TOP 15 đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 (có đáp án)

Tổng hợp 12 đề kiểm tra học kì 2 có đáp án môn TOÁN 8. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 47 trang với hai phần: trắc nghiệm và tự luận giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và có đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm. (3,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
2
3 5 1
1 2 3x+2
−=
xx
x x x
A.
x1
hoặc
x2
B.
x3
C.
x1
x3−
D.
x1
x2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
( )( ) ( )( )
2 6 1 1 3x x x x+ =
= 0 là:
A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 }
Câu 3: Cho
ABC
có M
AB và AM =
1
3
AB, vẽ MN//BC, N
AC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng:
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là
2
216cm
, thể tích của khối lập phương đó là
A.
3
216cm
B.
3
36cm
C.
3
1296cm
D.
3
72cm
Câu 5: Bất phương trình
0
23
3
+
x
có nghiệm là
A. x >-
3
2
B. x <
3
2
C.x <-
3
2
D. x >
3
2
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn
bằng 10cm là:
A. 120 cm
2
B. 240 cm
2
C. 180 cm
2
D. 60 cm
2
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình:
a)
( ) ( )
4 5 3 3 2 1 9xx + =
b) | x 9| = 2x + 5
c)
2
2 3 3x 5
x 3 x 3 x 9
+
+=
+
Câu 6 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau :
a) 2x x(3x + 1) < 15 3x(x + 2) b)
−−
+
1 2x 1 5x
2x
48
Câu 7 (1,0 điểm).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình
đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường
bao xa.
Câu 8: (1,0 điểm)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm,
12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và
thể tích của hình lăng trụ đó.
Câu 9 (2,0 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB,
cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC.
b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE.
c) Chứng minh rằng:
CDABOGOE
1111
+==
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 10cm
8cm
12cm
5cm
C'
C
B'
B
A'
A
Trang 2
------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắch nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
B
A
C
A
Phần II: Tự luận:
Câu
Đáp án
Điểm
5
(2,0Đ)
a) Giải PT:
( ) ( )
4 5 3 3 2 1 9xx + =
20x - 12 - 6x -3 = 9
14x = 9 + 12 +3
14x = 24
x =
14
24
=
7
12
Vậy tập nghiệm của PT là S = {
7
12
}
0,25
0,25
b) | x 9| = 2x + 5
* Với x ≥ 9 thì |x 9| = x 9 ta có PT: x 9 = 2x + 5 x = - 14 ( loại)
* Với x < 9 thì |x 9| = 9 x ta có PT: 9 x = 2x + 5 x = 4/3(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3}
0,25
0,25
0,25
c) ĐKXĐ x ≠ ±3
2(x + 3) + 3(x 3) = 3x + 5
5x 3 = 3x + 5
x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
0,25
0,25
0,25
6
(1,0Đ)
a) 2x x(3x + 1) < 15 3x(x + 2)
2x 3x
2
x < 15 3x
2
6x
7x < 15
x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7}
0.25
0.25
b) BPT 2(1 2x) 16 ≤ 1 - 5x + 8x
-7x ≤ 15
x ≥ - 15/7. Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
0.25
0.25
7
(1,0Đ)
Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x (km) , ( x > 0)
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x /15 (giờ)
Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x /12(giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút = 1/10 (giờ)
0.25
0.25
0.25
Trang 3
Ta có PT: x /12 x /15 = 1/10
5x 4x = 6
x = 6
Vậy nhà Bình cách trường 6km
0.25
8
(1,0Đ)
+ Tính cạnh huyền của đáy :
22
5 12 13+=
(cm)
+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm
2
)
+ Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm
2
)
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm
3
)
0.25
0.25
0.25
0.25
9
(2,0Đ)
*Vẽ đúng hình 5 cm
A A B
E E G
o
D 10cm C
a)AOB COD (g-g)
OBOCODOA
OD
OB
OC
OA
.. ==
b) Từ câu a suy ra :
CD
AB
OD
OB
OC
OA
==
3
10
5.6
10
5
6
=== OA
OA
cm
Do OE // DC nên theo h quả định Talet
:
3
10
9
30
9
10.3
1063
3
====
+
== EO
EO
DC
EO
AC
AO
AC
AE
cm
c) OE//AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
DA
DE
AB
OE
=
(1)
*OE//CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
DA
AE
DC
OE
=
(2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:
1=+=+
DA
AE
DA
DE
DC
OE
AB
OE
.
1)
11
( =+
CDAB
OE
hay
CDABOE
111
+=
Chứng minh tương tự ta có
DCABOG
111
+=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
O
6cm
Trang 4
ĐỀ 2
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 phút - 3điểm) (Học sinh làm bài trên tờ giấy này)
*Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
1
x
1x
3x
x
=
là:
A. x
0 B. x
3 C. x
0 và x
3 D. x
0 và x
-3
Câu 2. Cho
3a =
thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a =
3 D.Một đáp án
khác
Câu 3: Cho ABC có Â = 60
0
, AB = 4cm, AC = 6cm; MNP có = 60
0
; NM = 3cm,
NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ?
A.ABCMNP B.ABCNMP C.BACPNM D.BACMNP
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có
A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh
C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x - )(x + ) = 0 là
A.{ } B.{- } C.{ } D.{ }
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A.5x
2
+4<0 B. C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 < 0
Câu 7. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai.
A. -2.3 ≥ - 6 B. 2.(-3) ≤ 3.(-3) C.2+ (-5) > (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5)
*Điền Đ (đúng) hoặc sai (S) vào ô trống
Câu 8: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau
Câu 9: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất pt x +2 -7
Câu 10: Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8
*Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Câu 11: Khi nhân hai vế của bất pt với cùng một
số khác 0 ta phải............................................ nếu số đó âm.
Câu 12: Trong ABC, AM là tia phân giác  (M BC). Khi đó ta có
PHẦN II. TỰ LUẬN: (70 phút iểm)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
]/////////////////
0 5
A
B
C
8
5
x
D
2
Đ
S
Đ
Đổi chiều bất phương trình
Trang 5
a) 2x(x + 2) 3(x + 2) = 0 b)
9
5
3
4
3
5
2
=
+
+
x
x
xx
Bài 2:
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
4x 1 2 x 10x 3
3 15 5
−
Bài 3: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc
đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh: AH
2
= HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam
giác ACD và HCE
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 3x
--------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 8 HKII - Phần tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) 3(x + 2) = 0 (x +2)(2x -3) = 0 x +2 = 0 hoặc 2x -3 = 0
x = -2; x = 1,5 . vậy S = {-2; 1,5}
b)
9
5
3
4
3
5
2
=
+
+
x
x
xx
(1)
ĐKXĐ: x 3
(1) => 5(x +3) + 4(x -3) = x -5 5x +15 +4x -12 = x -5 8x = -8 x = -1(TMĐK)
Vậy S = {-1}
Bài 2:
a)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
Theo đề ta có 2x – 5 0 x 2,5 . Vậy S = {x | x 2,5}
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
4x 1 2 x 10x 3
3 15 5
−
20x - 5 (2 - x) 30x 9 20x + x 30x 5 + 2 - 9 - 9x -
2
x . Vậy S = {x | x }
Bài 3: Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
]////////////////////////////////////
0
Trang 6
Thời gian đi từ A đến B: (h)
Thời đi từ B về A : (h)
Cả đi và về mất 10giờ 30 phút = 10
Nên ta có pt: + = 10,5
Giải pt: x = 180 (TMĐK x > 0)
Vậy quãng đường AB dài 180km
Bài 4:
a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau
ABC HBA ( = = 90
0
; chung )
b) Chứng minh: AH
2
= HB.HC
HAB HCA ( = = 90
0
; = : cùng phụ với )
Suy ra => AH
2
= HB . HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
Áp dụng Pita go vào ABC vuông tại A có
BC =
ABC HBA (cmt) => => HA =
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam
giác ACD và HCE
ACDHCE (g-g) =>
2
ABC HBA (cmt) => => HB = 3,6(cm) => HC = 10- 3,6 = 6,4(cm)
Từ đó =
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 3x
Khi x > 1 ta có B = 3(x -1) + 4 - 3x = 3x - 3 + 4 -3x = 1 (KTMĐK: x > 1)
Khi x 1 ta có B = 3(1 -x) +4 3x = 3 -3x + 4 - 3x = - 6x + 7
Vì x 1 nên x -1 => - 6x - 6 => - 6x + 7 - 6 + 7 => - 6x + 7 1 hay B 1 với mọi
x
Vậy GTNN (B) = 1 tại x = 1
B
A
C
6cm
8cm
H
D
E
1
2
1
Trang 7
ĐỀ 3
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
I) TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM)
Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúngA,B,C hoặcD.
1) Phương trình (x +1)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là:
. 1;2AS=−
B.
1; 2S =
C.S =
1;2
D. S =
1; 2
2) Nghiệm của bất phương trình -2x>4 là:
A. x< 2 B.x > -2 C.x < -2 D. x > 2
3)Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC ( D
BC) thì:
A.
DB BC
DC AC
=
B.
DB AB
DC AD
=
C.
DB AB
DC BC
=
D.
DB AB
DC AC
=
4)Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm, có thể tích bằng:
A. 6cm
3
B.9cm
3
C. 27cm
3
D. 81cm
3
II)Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 :( 1,5đ)
Giải các phương trình:
a) 2(x + 3) = 4x ( 2+ x)
b)
2
1 5 2 3
2 2 4
x
x x x
+=
+
Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3 1 2
1
23
xx++
+
Bài 3 (1,5đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về ít
hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (3.0đ)
Cho
ABC
vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường phân giác AD của tam
giác.
a)Chứng minh:
HBA ABC
b)Tìm tỷ số diện tích
ABD
ADC
.
c) Tính BC , BD ,AH.
d)Tính diện tích tam giác AHD.
Bài 5 (1,0đ)
Chứng minh rằng:
4 4 4 4
4a b c d abcd+ + +
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 8 – KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM( 2 ĐIỂM)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
- Câu 1:A ; Câu 2: C ; Câu 3: D ; Câu 4: C
Trang 8
A
H
D
C
B
II. TỰ LUẬN( 8 ĐIỂM)
Bài
Nội dung
Điểm
1a
2(x+3) = 4x (2 +x)
2 6 4 2
2 3 2 6
8
8
x x x
xx
x
x
+ =
=
=
=
0,5
1b
2
1 5 2 3
2 2 4
x
x x x
+=
+
điều kiện x
2
2
1 5 2 3
2 2 4
2 5( 2) 2 3
2 5 10 2 3
2
6 9 ( )
3
x
x x x
x x x
x x x
x x tmdk
=
+
+ =
=
= =
0,5
0,5
2
3 1 2
1
23
xx++
+
3(2 1) 6 2( 2)
6 3 6 2 4
7
47
4
xx
xx
xx
+ + +
+ + +
7/4
0
0,5
0,5
3
-Gọi quãng đường AB là x (km), x>0
-Thời gian đi là
40
x
h
-Thời gian về là
45
x
h
-PT:
1
40 45 2
5 900
180( )
xx
x
x tmdk
−=
=
=
Vậy quãng đường AB dài 180 km
0,25
0,5
0,5
0,25
4
-Vẽ hình,ghi GT, KL đúng
4a
0
90AHB CAB==
0,25
Trang 9
Bchung
0,25
Nên :
HBA ABC
0,25
4b
11
. , .
22
ABD ADC
S AH BD S AH DC

==
ABD
ADC
S
BD
S DC
=
0,25
12 3
16 4
BD AB
DC AC
= = =
0,25
3
4
ABD
ADC
S
S
=
0,25
4c
BC = 20cm
0,25
BD= 60/7cm
0,5
AH = 48/5 cm
0,25
4d
Diện tích tam giác AHD = 1152/175cm
2
0,5
5
Chứng minh rằng:
4 4 4 4
4a b c d abcd+ + +
Áp dụng bất đẳng thức
( ) ( )
22
4 4 2 2
4 4 2 2
22
4 4 4 4
4 4 4 4
4 4 4 4
2 , :
2
2
2
2(2 )
4
x y xy taco
a b a b
c d c b
a b c d ab cd
a b c d abcd
a b c d abcd
+
+
+

+ + + +

+ + +
+ + +
0,25
0.25
0.25
0,25
ĐỀ 4
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A.
6x 5 0−=
B.
2
3x 0=
C.
2
8x 5 2x 0 + =
D.
3
x 1 0+=
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là
A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
65
+ = 2
x x -1
A.
x0
B.
x1
C.
x2
D.
x0
x1
Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6
0 tương đương với bất phương trình nào sau đây
A. 2x 6
0 B. 2x 6
0 C. 2x
6 D. x
- 3
Trang 10
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
4 12x
A.
/3xx−
B.
/3xx−
C.
/3xx
D.
/3xx
Câu 6. Cho
3a =
với a < 0 thì
A. a = 3 B. a = 3 C. a =
3 D. a = 3 hoặc a = –3
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k =
5
3
. Chu vi tam giác ABC
là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là
A.
36
cm
5
B. 3cm C. 5cm D. 20cm
Câu 8. Một hình hộp chữ nhật chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm thể tích bằng 140cm
3
. Chiều cao của
hình hộp chữ nhật là
A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ,0 điểm)
Câu 9 (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
a)
)2)(1(
5
2
2
1
1
=
xxxx
b)
x 3 9 2x- = -
c)
3
7
5
5
xx
Câu 10 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hai lớp 8A 8B 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển mỗi
em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp.
Câu 11 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết
AB = 9cm
AC = 12cm.
Tia phân giác của
góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại
E.
a) Chứng minh rằng tam giác CED và tam giác CAB đồng dạng.
b) Tính
CD
.
DE
c) Tính diện tích tam giác ABD.
Câu 12 (1,0 điểm): Cho 2 số a và b thỏa mãn a
1; b
1. Chứng minh :
ab
ba
+
+
+
+
1
2
1
1
1
1
22
-------------------- Hết --------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên học sinh.…….......……………........................................SBD:…....................…
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
D
B
D
B
D
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (8điểm).
Câu
Nội dung
Thang
điểm
9 (3,0 điểm)
a)
)2)(1(
5
2
2
1
1
=
xxxx
ĐKXĐ: x
1; x
2
0,25
0,25
Trang 11
)2)(1(
5
)2)(1(
)1(2
)2)(1(
2
=
+
xxxx
x
xx
x
5)1(22 =+ xx
5222 =+ xx
x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm x = 3
b)
x 3 9 2x- = -
Với x
3, ta có:
x 3 9 2x- = -
x 3 9 2x- = -
x 2x 9 3+ = +
3x 12=
x 4 3=>
(Thỏa mãn điều kiện)
Với x < 3, ta có:
x 3 9 2x- = -
x 3 9 2x- + = -
x 2x 9 3- + = -
>3 ( Loại vì không thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4}
c)
3
7
5
5
xx
5.3
5).7(
3.5
3).5(
xx
153553 + xx
202 x
10x
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = {x
10x
}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
10(1,5điểm)
Gọi số học sinh lớp 8A là
x
(học sinh) ĐK:
*
xN
và x < 80
Số học sinh lớp 8B là 80 -
x
(học sinh)
Số sách lớp 8A ủng hộ là 2x (quyển)
Số sách lớp 8B ủng hộ là 3(80 - x) (quyển)
Theo bài ta có phương trình:
2x + 3(80 - x) = 198
2x + 248 - 3x = 198
x = 42 (thoả mãn điều kiện)
Vậy số học sinh lớp 8A là 42 học sinh,số học sinh lớp 8B là 38 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
11(2,5 điểm)
12 cm
9 cm
E
D
C
B
A
a)Xét
Δ CED
Δ CAB
có:
Vẽ đúng
hình cho
0,25điểm
0,25
Trang 12
0
CED CAB = 90=
(gt) (1)
C
là góc chung (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
ΔCED
ΔCAB
(g.g) (điều phải chứng minh).
b)Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC tại A, ta có:
2 2 2 2 2
BC = AB +AC = 9 +12 = 225 => BC =15
(cm)
ΔCED
ΔCAB
(cm trên) nên
DE CD
=
AB BC
mà AB = 9 cm, BC = 15 cm.
Khi đó:
DE CD
=
9 15
=>
CD 5
=
DE 3
.
c) Vì AD là tia phân giác của
BAC
nên, ta có:
BD AB
=
CD AC
Hay
BD 9 3
=
CD 12 4
=
45
BD =
7
Ta có:
ABC
11
S = .AB.AC = .9.12 = 54
22
2
(cm )
Mặt khác:
2
ABD
ABD ABC
ABC
S
BD 3 3 3 162
= = => S = S = .54 = (cm )
S BC 7 7 7 7
Vậy
2
ABD
162
S = (cm )
7
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
12 (1,0
điểm)
Ta có :
ab
ba
+
+
+
+
1
2
1
1
1
1
22
=
+
+
+
+
+
ab
b
ab
a
1
1
1
1
1
1
1
1
22
=
)1)(1()1)(1(
2
2
2
2
abb
bab
aba
aab
++
+
++
=
)1)(1)(1(
)1)(()1)((
22
22
abba
ababbaba
+++
+++
=
)1)(1)(1(
))((
22
22
abba
bababaab
+++
+
=
)1)(1)(1(
)1()(
22
2
abba
abab
+++
Do a
1; b
1 nên
)1)(1)(1(
)1()(
22
2
abba
abab
+++
0
ab
ba
+
+
+
+
1
2
1
1
1
1
22
0
ab
ba
+
+
+
+
1
2
1
1
1
1
22
Vậy
ab
ba
+
+
+
+
1
2
1
1
1
1
22
.
0,25
0,25
0,25
0,25
- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình không vẽ hình không cho điểm.
-
ĐỀ 5
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Trang 13
Câu 1: (2,5 đim) Cho biểu thức :
+
+
= 1
2
2
1
4
2
2
1
2
xx
x
x
x
A
a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x
2
+ x = 0
c) Tìm x để A=
2
1
d) Tìm x nguyên để A nguyên dương.
Câu 2: (1điểm)
a. Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số: x ≥ -1 ; x < 3.
b. Cho a < b, so sánh 3a +1 với – 3b + 1.
Câu 3: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về,
người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet).
Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x trong
hình vẽ sau với độ dài cho sẵn trong hình.
Câu 5: (1,5 điểm) a. Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
b. Áp dụng: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật với AA’ = 5cm, AB = 3cm, AD = 4cm
(hình vẽ trên).
Câu 6:(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao
AH.
a) Chng minh: ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau.
b) Chng minh: AH
2
= HB.HC.
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
Đáp án đề thi hc kì 2 môn Toán lp 8
Trang 14
Trang 15
S
S
ĐỀ 6
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm
Câu 1. Phương trình 4x- 4 = 2x + a có nghiệm x = -1 khi :
A. a = 3; B. a = -7; C. a = -6; D. a = -3.
Câu 2. Phương trình
13
0
3 3 3
xx
xx
+−
+=
−+
có ĐKXĐ là :
A. x
-3; x
3; B. x
1; x
-3; C. x
-1; x
3; D. x
-1; x
-3.
Câu 3 Cho AD là tia phân giác
BAC
( hình vẽ) thì:
A.
AB DC
AC DB
=
; B.
AB DB
AC DC
=
; C.
AB DC
DB AC
=
; D.
AB DC
DB BC
=
.
Câu 4 Cho
ABC
DEF theo tỉ số đồng dạng
2
3
thì
DEF
ABC theo tỉ số đồng dạng
là:
A.
2
3
; B.
4
6
; C.
4
9
; D.
3
2
.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1.( 3 điểm ) Giải các phương trình
a) 2x - 1 = x + 8; b)(x-5)(4x+6) = 0; c)
52
1
13
x
xx
+=
−−
.
Câu 2 (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Khi từ B về A ô tô đi với vận tốc 42 km/h
vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 3 (3 điểm):
Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G.
Chứng minh rằng:
a)
BEF đồng dạng
DEA
b) EG.EB=ED.EA
c) AE
2
= EF . EG
Câu 4 (0,5 điểm):Cho x, y, z đôi một khác nhau và
0
z
1
y
1
x
1
=++
.
Tính giá trị của biểu thức:
xy2z
xy
xz2y
xz
yz2x
yz
A
222
+
+
+
+
+
=
A
B
C
D
Trang 16
................................Hết............................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I- TRẮC NGHIỆM( 2 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
B
D
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
CÂU
YÊU CẦU
Điểm
1.
(3 điểm)
a) 2x 1 = x + 8
2x x = 8 + 1
x = 9. Kết luận
0,5 đ
0,5 đ
b)(x-5)(4x+6) = 0
<=>x-5 =0 hoặc 4x + 6 =0
<=>x = 5hoặc x =
3
2
Kết luận
0,5 đ
0,5 đ
c)ĐKXĐ: x
1;x
3
Quy đồng và khử mẫu ta được:
(x -5)(x - 3) + 2(x - 1) = ( x - 1)(x - 3)
-2x = -10 x = 5(Thỏa mãn ĐKXĐ)
Kết luận
0,5 đ
0,5 đ
2.
(1,5
điểm)
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (ĐK: x > 0)
Thời gian lúc đi là:
35
x
(gi), thời gian lúc v:
42
x
(gi). Theo bài
ra ta có phương trình:
35
x
-
42
x
=
2
1
Giải phương trình được x = 105, tho mãn điều kiện của ẩn. Tr lơi:
Vậy độ dài quãng đường AB là 105 km.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
3
(3 điểm)
Vẽ hình
Trang 17
ĐỀ 7
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x + 2 = 5
F
E
G
D
C
B
A
a) HS chứng minh được
BEF
DEA ( g.g)
b) Xét
DGE và
BAE
Ta có:
DGE =
BAE ( hai góc so le trong)
DEG =
BEA (hai góc đối đỉnh)
=>
DGE
BAE (g. g)
=> EG.EB=ED.EA
c)
BEF
DEA nên
ED
EB
=
EA
EF
hay
EB
EDEA
=
EF
(1)
DGE
BAE nên
EB
EDEG
=
EA
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
EA
EGE
=
EF
A
, do đó AE
2
= EF . EG.
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
1 đ
4
(0,5
điểm)
0
z
1
y
1
x
1
=++
0xzyzxy0
xyz
xzyzxy
=++=
++
yz = xyxz
x
2
+2yz = x
2
+yzxyxz = x(xy)z(xy) = (xy)(xz)
Tương tự: y
2
+2xz = (yx)(yz) ;
z
2
+2xy = (zx)(zy)
Do đó:
)yz)(xz(
xy
)zy)(xy(
xz
)zx)(yx(
yz
A
+
+
=
A = 1
0,25 đ
0,25 đ
Trang 18
b) (x + 2)(2x 3) = 0
u 2: (2 điểm)
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
4x 1 2x 9+
Câu 3: (2 điểm) Tổng của hai số bằng 120. Số này gấp 3 lần số kia. Tìm hai số đó.
Câu 4: (1 điểm) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều
cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao
AH.
e) Chứng minh ABC HBA
f) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
g) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam
giác ACD và HCE.
--------------------------------Hết---------------------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Trang 19
1
a) 3x + 2 = 5
3x = 3
x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}
b) (x + 2)(2x 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
x = - 2 hoặc x =
3
2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2 ;
3
2
}
1
1
2
a) A không âm
2x 5
0
x
5
2
b)
4x 1 2x 9+
2x < -10
x < -5
Vậy tập nghiệm bất phương trình là
x x 5−
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.
1
0.5
0.5
3
Gọi số thứ nhất là x (x nguyên dương; x < 120)
Thì số thứ hai 3x
Tổng của chúng bằng 120 nên ta có phương trình:
x + 3x = 120
x = 30 (Thỏa mãn điều kiện đặt ẩn)
Vậy số thứ nhất là 30, số thứ hai là 90.
0.5
0.5
0.5
0.5
4
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là:
V = S.h =
1
2
.3.4.7 = 42(cm
3
)
1
5
Vẽ hình chính xác,
Ghi được GT, KL.
a)
ABC
HBA (g.g)
0
BAH=BHA=90
,
B
chung.
b) Ta có: BC
2
=AB
2
+ AC
2
BC
2
= 100
BC = 10 (cm)
ABC
HBA (chứng minh trên) =>
AC BC
HA AB
=
hay
AB.AC 6.8
AH 4,8
BC 10
= = =
(cm)
c) Ta có:
22
HC AC AH 6,4= =
ADC
HEC (g.g)
0
DAC=EHC=90
,
ACD=DCB
(CD là
phân giác góc ACB)
=> Vậy
2
2
ADC
HEC
S AC 8 25
==
S HC 6,4 16


=




0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
A
B
C
H
E
D
Trang 20
ĐỀ 8
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Bài 1.( 1,5 điểm ) Cho biểu thức : A =
3
2
3
1
9
153
2
+
+
+
xx
x
x
( với x
3 )
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm x để A =
2
1
Bài 2.( 2,5 điểm ). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a,
5 3 1xx+ = +
b,
( )
3
2
1
4
13 +
+
xx
c,
2
2 3 2( 11)
2 2 4
xx
x x x
−−
−=
+
Bài 3 . (1,5 điểm Một người đi ô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận
tốc bằng
6
5
vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a/Chứng minh
AEB
đđồng dạng với
AFC
. Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh:
AEF ABC=
c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng S
ABC
= 4S
AEF
Bài 5. ( 0,5 điểm ). ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25
cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật..
Bài 6.( 1 điểm ) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = a
2
+ b
2
+ c
2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Trang 21
Bài
Đáp án
Điểm
Bài1
(1,5 đ )
a) ( 1 đ) A =
3
2
3
1
9
153
2
+
+
+
xx
x
x
( x
3 )
=
( )( )
33
153
+
+
xx
x
+
3
1
+x
-
3
2
x
=
( )( )
33
623153
+
++
xx
xxx
=
( )( )
33
62
+
+
xx
x
=
3
2
x
0,25
0,25
0,25
0,25
b) ( 0,5 đ) . ĐK : x
3
A =
2
1
3
2
x
=
2
1
x - 3 = 4
x= 7 ( thỏa mãn điều kiện )
Vậy x = 7 thì A =
2
1
0,25
0,25
Trang 22
Bài
2
(2,5đ )
a, (0,75 đ)
5 3 1xx+ = +
TH1: x+5 = 3x+1 với x
5−
x = 2 (nhận)
TH2: x -5 =3x+1 với x < -5
x =
3
2
(loại )
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
b, ( 0,75 đ).
x 6 x 2
2
53
+−
−
3(x 6) 5(x 2) 30
15 15
3x 18 5x 10 30
2x 2
x1
+

+ +
c,( 1 đ)
2
2 3 2( 11)
2 2 4
xx
x x x
−−
−=
+
ĐKXĐ:
2x 
2
2 3 2( 11)
2 2 4
xx
x x x
−−
−=
+
(x 2)(x 2) 3(x+2)=2(x-11) = 0
2
2
2
4 4 3 6 2 22 0
9 20 0
4 5 20 0
( 4) 5( 4) 0
( 4)( 5) 0
x x x x
xx
x x x
x x x
xx
+ + =
+ =
+ =
=
=
x-4=0 hoặc x-5=0 x=4 (nhận) hoặc x=5 (nhận)
Vậy: tập nghiệm của phương trình là:S={4;5}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
( 1,5đ )
Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 )
Vận tốc từ B dến A : 42 km/h
Thời gian từ A đến B là :
35
x
(h)
Thời gian từ B đến A là :
42
x
(h)
Theo đề bài ta có phương trình :
1
35 42 2
xx
−=
Giải phương trình được: x = 105 (TM)
Quãng đường AB là 105 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 23
Bài 4
( 3,0 đ)
Vẽ hình, ghi GT,KL
a. Xét tam giác AEB và tam giác AFC có:
0
90AEB AFC
A chung
==
Do đó:
AEB
AFC
(g.g)
Suy ra:
..
AB AE
hay AF AB AE AC
AC AF
==
b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có:
 chung
AF AE
AC AB
=
( chứng minh trên)
Do đó:
AEF
ABC
(c.g.c)
c.
AEF
ABC
(cmt)
suy ra:
22
31
64
AEF
ABC
S
AE
S AB
= = =
hay S
ABC
= 4S
AEF
0,5
1,0
1,0
0,5
Bài 5
( 0,5 đ)
Diện cDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
S
tp
= S
xq
+ 2S
= 2 p . h + 2 S
= 2 ( AB + AD ) . AA’ + 2 AB . AD
= 2 ( 12 + 16 ) . 25 + 2 . 12 . 16
= 1400 + 384
= 1784 ( cm
2
)
Thể tích hình hộp chữ nhật
V = S . h = AB . AD . AA’
= 12 . 16 . 25
= 4800 ( cm
3
)
0,25
0,25
Bài 6
( 1đ )
- Chỉ ra được 4 = a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2(ab + bc + ca )
- mà a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca
Suy ra 4
3 ( a
2
+ b
2
+ c
2
)
a
2
+ b
2
+ c
2
3
4
Min A =
3
4
, đạt được khi a = b = c =
3
2
0,25
0,25
0,25
0,25
S
S
S
Trang 24
ĐỀ 9
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Bài 1. ( 1,5 điểm ).Cho biểu thức : A =
+
+
+
1
2
.
2
1
4
2
2
1
2
xx
x
x
x
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm x để A = 1
Bài 2: (2,5 điểm) . Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a,
12 x
+x = 14 b,
2 2 2
2
32
xx+−
+
c,
3 2 4 2
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x
−=
+ +
Bài 3: (1,5 điểm) Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h. Sau khi đi
được
2
3
quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn
học sinh đó, biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút..
Bài 4: (3 điểm Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm, đường phân giác AD. Đường
vuông góc với DC cắt AC ở E.
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD.
c) Tính độ dài AD.
d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE.
Bài 5: (0,5 điểm). Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình
vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ
là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.
Bài 6 : ( 1 điểm).Cho phương trình ẩn x sau:
( )( )
02212
2
=+++ mmxxxmx
. Tìm các giá trị của m để phương
trình có nghiệm là một số không âm.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
8cm
12cm
5cm
C'
C
B'
B
A'
A
Trang 25
1
(1,5đ)
a,A =
+
+
+
1
2
.
2
1
4
2
2
1
2
xx
x
x
x
ĐKXĐ : x
2 ; x
-2 ; x
0
A =
( )( )
+
+
+
+
2
1
22
2
2
1
xxx
x
x
.
x
x2
=
( )( )
22
222
+
+++
xx
xxx
.
( )
x
x 2
=
xx
x 1
.
2
4
+
=
2
4
+
x
b, Đk :x
2 ; x
-2 ; x
0
A =1
2
4
+
x
= 1
x+2 = -4
x= -6 ( thỏa mãn điều kiện
)
Vậy x = -6 thì A =1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài2
(2,5đ)
a, ( 0,75 đ)
12 x
+x = 14 ( 1 )
+ Nếu 2x - 1
0 hay x
2
1
thì
12 x
= 2x 1
PT ( 1)
2x 1 + x = 14
3x = 15
x= 5 ( thỏa mãn)
+ Nếu 2x-1 < 0 hay x <
2
1
thì
12 x
= 1-2x
PT ( 1 )
1-2x + x = 14
-x =13
x= -13 ( thỏa mãn )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
13;5
b,(0,75 )
2 2 2
2
32
xx+−
+
2(2x + 2) < 12 + 3(x 2)
4x + 4 < 12 + 3x 6
4x 3x < 12 6 4
x < 2
c,( 1 đ )
3 2 4 2
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x
−=
+ +
ĐKXĐ : x
2
; x
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 26
( ) ( )
( )( )
21
1223
+
+
xx
xx
=
( )( )
21
24
+
xx
x
3x 6 2x 2 = 4x 2
3x 2x 4x = -2 + 6 +2
-3x = 6
x = - 2 ( thỏa mãn điều kiện )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
2
0,25
0,25
Bài 3
(1,5đ)
Gọi quãng đường cần tìm là x (km). Điều kiện x > 0
Quãng đường đi với vận tốc 4km/h
2
3
x(km) Thời gian đi
2
3
x :4 =
x
6
(giờ)
Quãng đường đi với vận tốc 5km/h
1
3
x(km) Thời gian đi
1
3
x :5
=
x
15
(giờ)
Thời gian đi hêt q/đường là 28 phút =
7
15
giờ
Ta có phương trình:
x x 7
6 15 15
+=
Giải phương trình ta tìn được x = 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó là 2km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3đ)
Hình vẽ cho câu a, b
Tam giác ABC và tam giác DEC , có :
0
BAC EDC 90==
( giải thích )
Và có
C
chung
Nên (gg)
+ Tính được BC = 5 cm
+ Áp dụng tính chất đường phân giác :
DB DC
AB AC
=
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
0,25
0.5
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
H
4cm
3cm
E
D
C
B
A
S
ΔABC ΔDEC.
t ta
cCcChứng minh
Trang 27
ĐỀ 10
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Bài 1. ( 1,5 điểm ).Cho biểu thức :
A =
+
+
+
1
2
.
2
1
4
2
2
1
2
xx
x
x
x
DB DC DB DC BC 5
3 4 3 4 7 7
+
= = = =
+
+ Tính được DB =
15
7
cm
Dựng DH AB DH // AC ( cùng vuông góc với AB )
+ Nên
DH BD
AC BC
=
DH =
15
4
12
7
57
=
( hệ quả Ta lét )
+ Chứng minh tam giác AHD vuông cân và tính được AD =
288
49
S
ABC
=
2
11
AB.AC 3.4 6(cm )
22
==
+Tính DE =
15
7
cm
+ S
EDC
=
150
49
cm
2
+ Tính được S
ABDE
= S
ABC
S
EDC
=
144
49
cm
2
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(0,5đ)
+ Tính cạnh huyền của đáy :
22
5 12 13+=
(cm)
+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm
2
)
+ Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm
2
)
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm
3
)
0,5
6
(1đ)
( )( )
02212
2
=+++ mmxxxmx
2x
2
-2x +mx m -2x
2
+mx +m -2 = 0
(m-1)x =1
Để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0
m > 1
0,25
0.25
0,25
0,25
Trang 28
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm x để A = 1
Bài 2: (2,5 điểm) . Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a, |x-9|=2x+5 b,
−−
+
1 2x 1 5x
2x
48
c,
2
2 3 3x 5
x 3 x 3 x 9
+
+=
+
Bài 3 (1,5 điểm ). Một tàu chở hàng khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 36km/h. Sau đó 2
giờ một tàu chở khách cũng đi từ đó với vận tốc 48km/h đuổi theo tàu hàng. Hỏi tàu khách đi bao lâu thì
gặp tàu hàng ?
Bài 4: (3 điểm) ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
h) Chứng minh ABC HBA
i) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và
HCE.
Bài 5: (0,5 điểm). Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng
trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Bài 6 : ( 1 điểm). Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn
2032 ++ cba
. Tìm GTNN của
4
2
93
cba
cbaA +++++=
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
Trang 29
1
(1,5đ)
a,A =
+
+
+
1
2
.
2
1
4
2
2
1
2
xx
x
x
x
ĐKXĐ : x
2 ; x
-2 ; x
0
A =
( )( )
+
+
+
+
2
1
22
2
2
1
xxx
x
x
.
x
x2
=
( )( )
22
222
+
+++
xx
xxx
.
( )
x
x 2
=
xx
x 1
.
2
4
+
=
2
4
+
x
b, Đk :x
2 ; x
-2 ; x
0
A =1
2
4
+
x
= 1
x+2 = -4
x= -6 ( thỏa mãn điều kiện )
Vậy x = -6 thì A =1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,5đ)
a, ( 0,75 đ)
| x 9| = 2x + 5
* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x 9 ta có PT: x 9 = 2x + 5 x = - 14 (
loại)
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 x ta có PT: 9 x = 2x + 5 x =
4/3(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3}
b,(0,75 )
−−
+
1 2x 1 5x
2x
48
2(1 2x) 16 ≤ 1 - 5x + 8x
-7x ≤ 15
x ≥ - 15/7.
Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
c,( 1 đ )
ĐKXĐ x ≠ ±3
2(x + 3) + 3(x 3) = 3x + 5
5x 3 = 3x + 5
x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gọi x (giờ) là thời gian tàu khách đi để đuổi kịp tàu hàng (x >0)
0,25
Trang 30
(1,5đ)
Khi đó tàu khách đã chạy được một quãng đường là 48.x (km)
tàu hàng chạy trước tàu khách 2 giờ, nên khi đó tàu khách đã
chạy được quãng đường là 36(x+ 2) km.
Theo đề bài : 48x = 36(x + 2)
48x 36x = 72
x =
6
12
72
=
(TMĐK)
Tàu khách đi được 6 giờ thì đuổi kịp tàu hàng.
0,25
0,5
0,5
4
(3đ)
Vẽ hình chính xác,
Ghi được GT, KL.
a)
ABC
HBA (g.g)
0
BAH=BHA=90
,
B
chung.
b) Ta có: BC
2
=AB
2
+ AC
2
BC
2
= 100
BC = 10 (cm)
ABC
HBA (chứng minh trên) =>
AC BC
HA AB
=
hay
AB.AC 6.8
AH 4,8
BC 10
= = =
(cm)
c) Ta có:
22
HC AC AH 6,4= =
ADC
HEC (g.g) vì
0
DAC=EHC=90
,
ACD=DCB
(CD là phân giác góc ACB)
=> Vậy
2
2
ADC
HEC
S AC 8 25
==
S HC 6,4 16


=




0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(0,5đ)
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là:
V = S.h =
1
2
.3.4.7 = 42(cm
3
)
0,5
6
(1đ)
135233
4
324
.
4
2
2
9
.
2
2
3
.
4
3
2
4
3
24
4
42
9
2
3
4
3
=+++
++
+++
+++
++
++
+=
cba
c
c
b
b
a
a
cba
c
c
b
b
a
a
A
Dấu “=” xảy ra
4,3,2 === cb a
0,25
0.25
0,25
0,25
A
B
C
H
E
D
Trang 31
Vậy GTNN của A
13
ĐỀ 11
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm. (2,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
2
3 5 1
1 2 3x+2
−=
xx
x x x
A.
x1
hoặc
x2
B.
x2
x3
C.
x1
x3−
D.
x1
x2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2x 4 2−=
là:
Câu 3: Cho
ABC
có M
AB và AM =
1
3
AB, vẽ MN//BC, N
AC. Biết MN = 2cm, thì
BC bằng:
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là
2
216cm
, thể tích của khối lập
phương đó là
A.
3
216cm
B.
3
36cm
C.
3
1296cm
D.
3
72cm
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình:
a) (x-2)(x+1) = x
2
-4 b) |x-9|=2x+5 c)
2
2 3 3x 5
x 3 x 3 x 9
+
+=
+
Câu 6 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x - x(3x+1) < 15 3x(x+2) b)
−−
+
1 2x 1 5x
2x
48
Câu 7 (1,5 điểm).
Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi
với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách
trường bao xa.
Câu 8 (2,5 điểm)
Cho ABC vuông tại B, đường phân giác AD (D
BC), Kẻ CK vuông góc với đường
thẳng AD tại K.
a) Chứng minh BDA KDC, từ đó suy ra
DB DK
=
DA DC
b) Chứng minh DBK DAC
c) Gọi I là giao điểm của AB và CK , chứng minh AB.AI + BC.DC = AC
2
Câu 9: (0,5 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn
2032 ++ cba
. Tìm GTNN
của
4
2
93
cba
cbaA +++++=
A. S = {3}
B. S = {1}
C. S = {1; 3}
D. S = {4}
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 10cm
Trang 32
------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắch nghiệm ( Mỗiu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
B
A
Phần II: Tự luận:
Câu
Đáp án
Điểm
5
(2Đ)
a) Giải PT: (x – 2)(x + 1) = x
2
4
(x 2)(x + 1 x 2) = 0
x = 2
Vậy tập nghiệm của PT là S = {2}
0,25
0,25
b) | x 9| = 2x + 5
* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x 9 ta có PT: x 9 = 2x + 5 x = - 14 ( loại)
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 x ta có PT: 9 x = 2x + 5 x = 4/3(thỏa
mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3}
0,25
0,25
c) ĐKXĐ x ≠ ±3
2(x + 3) + 3(x 3) = 3x + 5
5x 3 = 3x + 5
x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(1,5Đ)
a) 2x x(3x + 1) < 15 3x(x + 2)
2x 3x
2
x < 15 3x
2
6x
7x < 15
x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7}
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số
0.25
0.25
0.25
b) BPT 2(1 2x) 16 ≤ 1 - 5x + 8x
-7x ≤ 15
x ≥ - 15/7. Vậy tạp nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số
0.25
0.25
0.25
Trang 33
7
(1,5Đ)
Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x(km) , ( x>0)
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x/15 (giờ)
Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x/12(giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6phút = 1/10 (giờ)
Ta có PT: x/12 x/15 = 1/10
5x 4x = 6
x = 6
Vậy nhà Bình cách trường 6km
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
8
2,5Đ)
a) BDA và KDC có
0
13
90 ( )DBA DKC GT
DD
==
=
Ñ)
BDA KDC(g-g)
DB DA
DK DC
=
DB DK
=
DA DC
( tính chất tỷ lệ thức )
0.5
0.5
b/ DBK DAC có
24
( a)
DD
DK
theo
DC
=
=
Ñ)
DB
DA
DBK DAC ( c g c )
0.5
0.5
c/ Kẻ ID cắt AC tại H
Trong tam giác IAC ta có
CB AI
(
ABC vuông tại B )
AK CI
( GT )
D là trực tâm của
IAC
IH AC
0
( 90 ; )
. . (1)
ABC AHI ABC AHI ABC chung
AB AC
AB AI AC AH
AH AI
= =
= =
0.25
A
B
D
K
C
I
Trang 34
0
( 90 ; )
. . (1)
ABC DHC ABC DHC ACB chung
AC BC
BC DC AC CH
DC CH
= =
= =
Từ (1) và (2)
AB. BI + BD.DC = AC.AH + AC.CH
= AC (AH+CH)
= AC. AC= AC
2
0.25
9
(0,5Đ)
135233
4
324
.
4
2
2
9
.
2
2
3
.
4
3
2
4
3
24
4
42
9
2
3
4
3
=+++
++
+++
+++
++
++
+=
cba
c
c
b
b
a
a
cba
c
c
b
b
a
a
A
Dấu “=” xảy ra
4,3,2 === cb a
Vậy GTNN của A
13
0.25
0.25
ĐỀ 12
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ):
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình
0
2
= xx
A.
0
B.
1;0
C.
1
D. Một kết quả khác
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
1
)3(
13
3
2
+
=
+
xx
x
x
x
A.
0x
hoặc
3x
B.
0x
3x
C.
0x
3x
D.
3x
Câu 3: Bất phương trình
0102 x
có tập nghiệm là :
A.
5/ xx
B.
5/ xx
C.
2/ xx
D.
5/ xx
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A.
3
20cm
B.
3
47cm
C.
3
140cm
D.
3
280cm
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
Trang 35
a)
032 =x
; b)
3
5
5
3 xx
+
; c)
)2)(1(
1
2
3
1
1
=
xxxx
Câu 2:( 1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời
gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 3:( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC AH đường cao (
BCH
). Gọi D E lần lượt hình chiếu của H trên AB
và AC. Chứng minh rằng :
a)
ABH ~
AHD
b)
ECAEHE .
2
=
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng
DBM ~
ECM.
Câu 4:( 1,0 điểm )
Cho phương trình ẩn x sau:
( )( )
02212
2
=+++ mmxxxmx
. Tìm các giá trị của m để
phương trình có nghiệm là một số không âm.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ):
Câu
Đáp án đúng
Điểm
Câu 1
B
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
A
0,5
Câu 4
D
0,5
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3,0
a)Ta có
2
3
32032 === xxx
Vậy phương trình có nghiệm là
2
3
=x
0,75
0,25
b)Ta có
xx
xxxx
52593
15
525
15
93
3
5
5
3
+
+
+
2168 xx
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
2/ = xxS
0,5
0,25
0,25
Trang 36
điểm)
c)Ta có
)2)(1(
1
2
3
1
1
=
xxxx
ĐKXĐ:
2;1 xx
)(1
2223131332
)2)(1(
1
)2)(1(
)33
)2)(1(
2
ktmx
xxxxx
xxxx
x
xx
x
=
=+==+
=
Vậy phương trình vô nghiệm
0,25
0,5
0,25
Câu 2
( 1,0
điểm)
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0)
Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là
25
x
(h)
Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là
30
x
(h).
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút =
h
3
1
nên ta có phương trình:
)(505056
3
1
3025
tmxxx
xx
===
Vậy quãng đường AB dài 50 km.
0,25
0,5
0,25
Trang 37
Câu 3
( 3,0
điểm)
a)
ABH ~
AHD
ABH và
AHD là hai tam giác vuông có BAH chung
Vậy
ABH ~
AHD
b)
ECAEHE .
2
=
Chứng minh
AEH ~
HEC
=>
HE AE
EC HE
=
=>
ECAEHE .
2
=
c) Gọi M giao điểm của BE CD. Chứng minh rằng
DBM ~
ECM.
ABH ~
AHD =>
AB AH
AH AD
=
AH
2
= AB.AD
ACH ~
AHE =>
AC AH
AH AE
=
AH
2
= AC.AE
Do đó AB.AD= AC.AE =>
AB AE
AC AD
=
=>
ABE ~
ACD(chung BÂC)
=> ABE = ACD
=>
DBM ~
ECM(g-g).
1,0
1.0
0,5
0,5
Câu 4
( 3,0
điểm)
( )( )
02212
2
=+++ mmxxxmx
2x
2
-2x +mx m -2x
2
+mx +m -2 = 0
(m-1)x =1
Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0
m > 1
ĐỀ 13
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
A
B
C
H
E
D
M
Trang 38
Thời gian: 90 phút
I. TNKQ (2 điểm)
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Kết quả của phép tính (2+x)
2
là:
A. 4+2x+x
2
B. 4+4x+x
2
C. 2+2x+x
2
D. 2+4x+x
2
Câu 2. Kết quả của rút gọn phân thức
22
5
6
8
xy
xy
là:
A.
22
5
3
4
xy
xy
B.
4
3
4
xy
y
C.
3
3
4
x
y
D.
2
3
3
4
x
xy
Câu 3. Nghiệm của bất phương tr?nh: 4x+2 < 3x+3 là:
A. x<1 B. x>1 C.
1
7
x
D. x<-1
Câu 4. Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường:
A. H?nh b?nh hành B. H?nh thang cân
C. H?nh chữ nhật D. H?nh thoi
Câu 5. Diện tích h?nh thang vuông có một góc 45
0
các cạnh đáy là 4cm và 6cm bằng:
A. 6cm
2
B. 20cm
2
C.
10 2
cm
2
D. 10cm
2
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 6. ( 2 điểm)
1. Giải phương tr?nh:
3 7 1
16
23
xx−+
+ =
2. Gii bất phương tr?nh:
3 2 7 5
5
22
xx
xx
−−
+
Câu 7. (2 điểm): Một ô chạy trên qu?ng đường AB. Lúc đi ô chạy với vận tốc 35km/h, lúc về ô
chạy với vận tốc 42km/h, v? vậy thời gian về ít hơn thời gian đi nửa giờ. Tính chiều dài qu?ng đường
AB.
Câu 8. (3 điểm): Cho h?nh b?nh hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và
G. Chứng minh:
a.
DEA
BEF
DGE
BAE
b.
2
.AE EF EG=
c.
.BF DG
không đổi khi F thay đổi trên BC.
Câu 9. (1 điểm) Cho 3 số dương a, b, c có abc=1.
Chứng minh rằng:
( 1)( 1)( 1) 8abc+ + +
-------------------------- Hết-------------------------
Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
ĐA
B
C
A
C
D
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 6: (2 điểm)
Phần
Nội dung tr?nh bày
Điểm
Trang 39
1
3 7 1
16
23
3(3 7) 2( 1) 96
6 6 6
3(3 7) 2( 1) 96
9 21 2 2 96
11 77
7
xx
xx
xx
xx
x
x
−+
+ =
+
+ =
+ + =
+ + =
=
=
Vậy nghiệm của phương tr?nh: x=-7
0,5
0,25
0,25
2
3 2 7 5
5
22
10 3 2 7 5 2
2 2 2 2
10 3 2 7 5 2
32
2
3
xx
xx
x x x x
x x x x
x
x
−−
+
−−
+
+ +
Vậy nghiệm của bất phương tr?nh:
2
3
x −
0,5
0,25
0,25
Câu 7: (2 điểm)
Phần
Nội dung tr?nh bày
Điểm
Gọi chiều dài qu?ng đường AB là x (km)
ĐK: x>0
Thời gian ô tô đi:
35
x
(h)
Thời gian ô tô về:
42
x
(h)
V? thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ, ta có phương tr?nh:
35
x
-
42
x
=
1
2
6 5 105
210 210 210
6 5 105
105
xx
xx
x
=
=
=
Vậy qu?ng đường AB dài 105km.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
Câu 8: ( 3 điểm)
Phần
Nội dung tr?nh bày
Điểm
a
Trang 40
Ta có: BF//AD (gt)
EDA EBF=
(so le trong)
EAD EFB=
(so le trong)
DEA
BEF
(g.g)
Lại có: AB//GD (gt)
DGE BAE=
(so le trong)
DEG BEA=
(đ.đ)
DGE
BAE
(g.g)
0,5
0,5
b
Theo câu a, ta có:
DEA
BEF
(g.g)
EA DE
EF BE
=
(1)
DGE
BAE
(g.g)
DE EG
BE EA
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
EA EG
EF EA
=
2
.EA EF EG=
0,25
0,25
0,5
c
Theo câu a, ta có:
DEA
BEF
(g.g)
DA DE
BF BE
=
(3)
DGE
BAE
(g.g)
DE DG
BE BA
=
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
..
DA DG
BF DG AD AB
BF BA
= =
(không đổi).
Vậy BF.DG không đổi khi F thay đổi trên BC.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9: ( 1 điểm)
Phần
Nội dung tr?nh bày
Điểm
Ta có:
0,5
Trang 41
2
2
2
( 1) 4 0
( 1) 4 0
( 1) 4 0
aa
bb
cc
+
+
+
2
( 1)( 1)( 1) 64a b c abc + + +
Mà abc=1
2
( 1)( 1)( 1) 64abc + + +
( 1)( 1)( 1) 8abc + + +
0,25
0,25
Điểm toàn bài
10
ĐỀ 14
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c)
3 2 4 2
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x
−=
+ +
Câu 2: (1,5điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2 2 2
2
32
xx+−
+
b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x 6
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người
đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45
phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
(Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa
trên đoạn đường này là 60 km.)
Câu 4: (4 điểm) Cho
ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH
H
BC).
a) Chứng minh:
HBA
ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Trang 42
c) Trong
ABC kẻ phân giác AD (D
BC). Trong
ADB kẻ phân giác DE (E
AB); trong
ADC kẻ phân giác DF (F
AC).
Chứng minh rằng:
EA DB FC
1
EB DC FA
=
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây.
Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) 2x - 3 = 5
2x = 5 + 3
2x = 8
x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4}
( )( )
) x 2 3x 15 0
2 0 2
3 15 0 5
b
xx
xx
+ =
+ = =



= =

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3}
c) ĐKXĐ: x
- 1; x
2
3(x 2) 2(x + 1) = 4x - 2
3x 6 2x - 2 = 4x -2
3x = 6
x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a)
2 2 2
2
32
xx+−
+
2(2x + 2) < 12 + 3(x 2)
Trang 43
4x + 4 < 12 + 3x 6
4x 3x < 12 6 4
x < 2
Biểu diễn tập nghiệm
b) 3x 4 < 5x 6
3x 5x < - 6 +4
-2x < -2
x > -1
Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0
- Thời gian lúc đi từ A đến B là:
40
x
(h)
- Thời gian lúc về là:
70
x
(h)
- Lập luận để có phương trình:
40
x
=
70
x
+
3
4
- Giải phương trình được x = 70
- Kết luận.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
4
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) Xét
HBA
ABC có:
0
AHB BAC 90 ; ABC chung==
HBA
ABC (g.g)
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có:
2 2 2
BC AB AC=+
=
2 2 2
12 16 20+=
BC = 20 cm
Ta có
HBA
ABC (Câu a)
AB AH
BC AC
=
12
20 16
AH
=
AH =
12.16
20
= 9,6 cm
0,5
0.5
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
0
F
E
H
D
C
B
A
Trang 44
c)
EA DA
EB DB
=
(vì DE là tia phân giác của
ADB
)
FC DC
FA DA
=
(vì DF là tia phân giác của
ADC
)
EA FC DA DC DC
(1)
EB FA DB DA DB
= =
(1)
EA FC DB DC DB
EB FA DC DB DC
=
EA DB FC
1
EB DC FA
=
(nhân 2 vế
với
DB
DC
)
0,25
0,25
0,5
0,5
5
Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm
3
)
0,5
ĐỀ 15
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c)
3 2 4 2
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x
−=
+ +
Câu 2: (1,5điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2 2 2
2
32
xx+−
+
b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x 6
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người
đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45
phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
(Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa
trên đoạn đường này là 60 km.)
Câu 4: (4 điểm) Cho
ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH
H
BC).
a) Chứng minh:
HBA
ABC
Trang 45
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong
ABC kẻ phân giác AD (D
BC). Trong
ADB kẻ phân giác DE (E
AB); trong
ADC kẻ phân giác DF (F
AC).
Chứng minh rằng:
EA DB FC
1
EB DC FA
=
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây.
Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
Trang 46
1
a) 2x - 3 = 5
2x = 5 + 3
2x = 8
x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4}
( )( )
) x 2 3x 15 0
2 0 2
3 15 0 5
b
xx
xx
+ =
+ = =



= =

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3}
c) ĐKXĐ: x
- 1; x
2
3(x 2) 2(x + 1) = 4x - 2
3x 6 2x - 2 = 4x -2
3x = 6
x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a)
2 2 2
2
32
xx+−
+
2(2x + 2) < 12 + 3(x 2)
4x + 4 < 12 + 3x 6
4x 3x < 12 6 4
x < 2
Biểu diễn tập nghiệm
b) 3x 4 < 5x 6
3x 5x < - 6 +4
-2x < -2
x > -1
Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0
- Thời gian lúc đi từ A đến B là:
40
x
(h)
- Thời gian lúc về là:
70
x
(h)
- Lập luận để có phương trình:
40
x
=
70
x
+
3
4
0,25
0,25
0,25
0,5
2
0
Trang 47
- Giải phương trình được x = 70
- Kết luận.
0,5
0,25
4
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) Xét
HBA
ABC có:
0
AHB BAC 90 ; ABC chung==
HBA
ABC (g.g)
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có:
2 2 2
BC AB AC=+
=
2 2 2
12 16 20+=
BC = 20 cm
Ta có
HBA
ABC (Câu a)
AB AH
BC AC
=
12
20 16
AH
=
AH =
12.16
20
= 9,6 cm
c)
EA DA
EB DB
=
(vì DE là tia phân giác của
ADB
)
FC DC
FA DA
=
(vì DF là tia phân giác của
ADC
)
EA FC DA DC DC
(1)
EB FA DB DA DB
= =
(1)
EA FC DB DC DB
EB FA DC DB DC
=
EA DB FC
1
EB DC FA
=
(nhân 2 vế
với
DB
DC
)
0,5
0.5
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
5
Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm
3
)
0,5
F
E
H
D
C
B
A
| 1/47

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm. (3,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) x 3 5x −1
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình − = là 2 x −1 x − 2 x − 3x+2 A. x  1 hoặc x  2 B. x  2 và x  3 C. x  1 và x  3 − D. x  1 và x  2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (2x + 6) ( x − ) 1 = ( x − ) 1 ( x − ) 3 = 0 là:
A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 } 1 Câu 3: Cho ABC
có MAB và AM = AB, vẽ MN//BC, NAC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng: 3 A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 2
216cm , thể tích của khối lập phương đó là A. 3 216cm B. 3 36cm C. 3 1296cm D. 3 72cm − 3
Câu 5: Bất phương trình  0 có nghiệm là 3x + 2 2 2 2 2 A. x >- B. x < C.x <- D. x > 3 3 3 3
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn bằng 10cm là: A. 120 cm2 B. 240 cm2 C. 180 cm2 D. 60 cm2
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình: 2 3 3x + 5 a) 4 (5x − ) 3 − 3(2x + ) 1 = 9 b) | x – 9| = 2x + 5 c) + = 2 x − 3 x + 3 x − 9
Câu 6 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau : 1− 2x 1− 5x
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) b) − 2  + x 4 8
Câu 7 (1,0 điểm).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình
đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.
Câu 8: (1,0 điểm)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác A' C'
vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm,
12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và B' 8cm
thể tích của hình lăng trụ đó. A
Câu 9 (2,0 điểm) C 5cm
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai 12cm B
đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB,
cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC.
b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE. 1 1 1 1 c) Chứng minh rằng: = = + OE OG AB CD Trang 1
------------Hết-------------- ĐÁP ÁN
Phần I: Trắch nghiệm
( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B A C A Phần II: Tự luận: Câu Đáp án Điểm
a) Giải PT: 4 (5x − ) 3 − 3(2x + ) 1 = 9 0,25  20x - 12 - 6x -3 = 9  14x = 9 + 12 +3 0,25 14x = 24  24 12 x = = 14 7
Vậy tập nghiệm của PT là S = { 12 } 7 5 b) | x – 9| = 2x + 5
(2,0Đ) * Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5  x = - 14 ( loại) 0,25
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5  x = 4/3(thỏa mãn) 0,25
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3} 0,25 c) ĐKXĐ x ≠ ±3 0,25
 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 0,25  5x – 3 = 3x + 5
 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) 0.25
 2x – 3x2 – x < 15 – 3x2 – 6x 0.25 7x < 15 6
 x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7}
(1,0Đ) b) BPT  2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x 0.25  -7x ≤ 15 0.25
 x ≥ - 15/7. Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x (km) , ( x > 0) 0.25
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x /15 (giờ) 7 0.25
Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x /12(giờ) (1,0Đ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút = 1/10 (giờ) 0.25 Trang 2
Ta có PT: x /12 – x /15 = 1/10  5x – 4x = 6 0.25  x = 6
Vậy nhà Bình cách trường 6km 0.25
+ Tính cạnh huyền của đáy : 2 2 5 +12 = 13(cm)
+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm2 0.25 ) 8
(1,0Đ) + Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm2) 0.25
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm3) 0.25 *Vẽ đúng hình 5 cm 0.25 A A B E E G O o 6cm D 10cm C 0.25 a)AOB COD (g-g) 0.25 OA OB  =  OAOD . = OC OB . OC OD 9 OA OB AB OA 5 5 . 6 b) Từ câu a suy ra : = =  =  OA = = 3 cm 0.25 (2,0Đ) OC OD CD 6 10 10 Do OE // DC nên theo hệ quả định lí Talet AE AO EO 3 EO 10 . 3 30 10 0.25 : = =  =  EO = = = cm AC AC DC 3 + 6 10 9 9 3 OE DE
c) OE//AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: = (1) 0.25 AB DA
*OE//CD, theo hệ quả định lý Ta OE AE -lét ta có: = (2) DC DA 0.25
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được: OE + OE = DE + AE = 1 . AB DC DA DA 1 1  1 1 1 OE( + ) = 1 hay = + AB CD OE AB CD
Chứng minh tương tự ta có 1 1 1 = + OG AB DC 0.25 Trang 3 ĐỀ 2
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 phút - 3điểm)
(Học sinh làm bài trên tờ giấy này)
*Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình x x 1 − =1 là: x − 3 x A. x  0 B. x  3
C. x  0 và x  3 D. x  0 và x  -3
Câu 2. Cho a = 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a =  3 D.Một đáp án khác
Câu 3: Cho ABC có Â = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; MNP có = 600; NM = 3cm,
NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ? A.ABC∽MNP B.ABC∽NMP C.BAC∽PNM D.BAC∽MNP
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có
A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh
B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh
C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh
D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x - )(x + ) = 0 là A.{ } B.{- } C.{ } D.{ }
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A.5x2 +4<0 B. C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 < 0
Câu 7. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai. A. -2.3 ≥ - 6
B. 2.(-3) ≤ 3.(-3) C.2+ (-5) > (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5)
*Điền Đ (đúng) hoặc sai (S) vào ô trống
Câu 8
: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau Đ Câu 9: Hình vẽ • ]//// // // // /// // //
biểu diễn tập nghiệm của bất pt x +2  -7 S 0 5
Câu 10: Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8 A Đ
*Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống 5 8
Câu 11: Khi nhân hai vế của bất pt với cùng một B 2 D
số khác 0 ta phải............ Đổi c .. h ..... C .. iều b ....... ất ph .... ươ .. n ..... g tr ... ìn .. h nếu số đó âm. x
Câu 12: Trong ABC, AM là tia phân giác  (M  BC). Khi đó ta có
PHẦN II. TỰ LUẬN
: (70 phút – 7điểm)
Bài 1:
Giải các phương trình sau: Trang 4 5 4 x − 5
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 b) + = x − 3 x + 3 2 x − 9 Bài 2:
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4x −1 2 − x 10x − 3 −  3 15 5
Bài 3: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc
đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x
--------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 8 HKII - Phần tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0  (x +2)(2x -3) = 0  x +2 = 0 hoặc 2x -3 = 0
 x = -2; x = 1,5 . vậy S = {-2; 1,5} 5 4 x − 5 b) + = x − 3 x + 3 2 x − 9 (1) ĐKXĐ: x   3
(1) => 5(x +3) + 4(x -3) = x -5  5x +15 +4x -12 = x -5  8x = -8  x = -1(TMĐK) Vậy S = {-1} Bài 2:
a)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
Theo đề ta có 2x – 5  0  x  2,5 . Vậy S = {x | x 2,5}
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4x −1 2 − x 10x −3 −  3 15 5
20x - 5 – (2 - x)  30x – 9  20x + x – 30x  5 + 2 - 9  - 9x  - 2
• ]////////////////////////////////////
 x  . Vậy S = {x | x  } 0
Bài 3: Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0) Trang 5
Thời gian đi từ A đến B: (h)
Thời đi từ B về A : (h)
Cả đi và về mất 10giờ 30 phút = 10 Nên ta có pt: + = 10,5 B
Giải pt: x = 180 (TMĐK x > 0)
Vậy quãng đường AB dài 180km H Bài 4: 6cm D E
a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau Có ABC ∽ HBA (vì = = 900 ; chung ) 2 1 1 A C 8cm b) Chứng minh: AH2 = HB.HC Có HAB ∽HCA (vì = = 900 ; = : cùng phụ với ) Suy ra => AH2 = HB . HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
Áp dụng Pita go vào ABC vuông tại A có BC =
Vì ABC ∽ HBA (cmt) => => HA =
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
Có ACD∽HCE (g-g) => 2
Có ABC ∽ HBA (cmt) =>
=> HB = 3,6(cm) => HC = 10- 3,6 = 6,4(cm) Từ đó =
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x
•Khi x > 1 ta có B = 3(x -1) + 4 - 3x = 3x - 3 + 4 -3x = 1 (KTMĐK: x > 1)
•Khi x 1 ta có B = 3(1 -x) +4 – 3x = 3 -3x + 4 - 3x = - 6x + 7
Vì x
1 nên –x -1 => - 6x - 6 => - 6x + 7 - 6 + 7 => - 6x + 7 1 hay B 1 với mọi x
Vậy GTNN (B) = 1 tại x = 1
Trang 6 ĐỀ 3
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
I) TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM)
Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúngA,B,C hoặcD.
1) Phương trình (x +1)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là: . A S =  1 − ;  2 B. S =  1 − ;−  2 C.S = 1;  2 D. S = 1;  2 −
2) Nghiệm của bất phương trình -2x>4 là:
A. x< 2 B.x > -2 C.x < -2 D. x > 2
3)Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC ( D  BC) thì: DB BC DB AB DB AB DB AB A. = B. = C. = D. = DC AC DC AD DC BC DC AC
4)Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm, có thể tích bằng:
A. 6cm3 B.9cm3 C. 27cm3 D. 81cm3 II)Tự luận ( 8 điểm) Bài 1 :( 1,5đ) Giải các phương trình: a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x) 1 5 2x − 3 b) + = 2 x + 2 2 − x x − 4
Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x +1 x + 2 1+ 2 3 Bài 3 (1,5đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về ít
hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3.0đ) Cho ABC
vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác. a)Chứng minh: HBA ABC
b)Tìm tỷ số diện tích ABD ADC . c) Tính BC , BD ,AH.
d)Tính diện tích tam giác AHD. Bài 5 (1,0đ) Chứng minh rằng: 4 4 4 4
a + b + c + d  4abcd
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 8 – KÌ II

I. TRẮC NGHIỆM( 2 ĐIỂM)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
- Câu 1:A ; Câu 2: C ; Câu 3: D ; Câu 4: C
Trang 7
II. TỰ LUẬN( 8 ĐIỂM) Bài Nội dung Điểm 1a 2(x+3) = 4x –(2 +x) 0,5
 2x + 6 = 4x − 2 − x
 2x − 3x = 2 − − 6  −x = 8 −  x = 8 1b 1 5 2x − 3 + =
điều kiện x  2 2 x + 2 2 − x x − 4 1 5 2x − 3 0,5  − = 2 x + 2 x − 2 x − 4 
x − 2 − 5(x + 2) = 2x − 3
x − 2 − 5x −10 = 2x − 3 0,5 2 −  6
x = 9  x = (tmdk) 3 2 3x +1 x + 2  0,5 1+ 2 3
 3(2x +1)  6 + 2(x + 2)
6x + 3  6 + 2x + 4 7
4x  7  x  4 0,5 0 7/4 3
-Gọi quãng đường AB là x (km), x>0 0,25 x -Thời gian đi là h 40 0,5 x -Thời gian về là h 45 0,5 x x 1 − = 40 45 2
-PT:  5x = 900 0,25 x =180(tmdk)
Vậy quãng đường AB dài 180 km 4 B H D
-Vẽ hình,ghi GT, KL đúng A C 4a 0
AHB = CAB = 90 0,25 Trang 8 Bchung 0,25 Nên : HBA ABC 0,25 4b 1 1 S
= AH.BD, S = AH.DC ABD  2 ADC 2 S BD0,25 ABD = S DCADC BD AB 12 3 0,25 = = = DC AC 16 4 S 3  0,25 ABD = S 4 ADC 4c BC = 20cm 0,25 BD= 60/7cm 0,5 AH = 48/5 cm 0,25 4d
Diện tích tam giác AHD = 1152/175cm2 0,5 5 Chứng minh rằng: 4 4 4 4
a + b + c + d  4abcd 2 2
x + y  2xy, taco : 0,25 4 4 2 2
a + b  2a b 0.25 4 4 2 2
c + d  2c b
Áp dụng bất đẳng thức 0.25
a + b + c + d  2 (ab)2 + (cd )2 4 4 4 4    4 4 4 4  0,25
a + b + c + d  2(2abcd ) 4 4 4 4
a + b + c + d  4abcd ĐỀ 4
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi

Câu 1.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn 2 2 3 A. 6x − 5 = 0 B. 3x = 0 C. 8x − 5 + 2x = 0 D. x + 1 = 0
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9 6 5
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình + = 2 là x x - 1 A. x  0 B. x  1 C. x  2
D. x  0 và x  1
Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây
A. 2x – 6  0
B. 2x – 6  0 C. – 2x  6 D. x  - 3 Trang 9
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 12 là
A. x / x  −  3
B.x / x  − 
3 C.x / x  
3 D.x / x   3
Câu 6. Cho a = 3 với a < 0 thì
A. a = 3 B. a = –3 C. a =  3 D. a = 3 hoặc a = –3 3
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC 5
là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là 36 A. cm B. 3cm C. 5cm D. 20cm 5
Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ,0 điểm)
Câu 9 (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau 1 2 5 x − 5 x − 7 a) − = b) x - 3 = 9 - 2x c)  x −1 2 − x (x − )( 1 x − ) 2 5 3
Câu 10 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi
em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp.
Câu 11 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9 cm và AC = 12 cm. Tia phân giác của
góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng tam giác CED và tam giác CAB đồng dạng. CD b) Tính . DE
c) Tính diện tích tam giác ABD. 1 1 2
Câu 12 (1,0 điểm): Cho 2 số a và b thỏa mãn a  1; b  1. Chứng minh : +  1 + a 2 1 + b2 1 + ab
-------------------- Hết --------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên học sinh.…….......……………........................................SBD:…....................… ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D B D B D B
PHẦN II. TỰ LUẬN
(8điểm). Câu Nội dung Thang điểm 9 (3,0 điểm) 1 2 5 0,25 a) − = ĐKXĐ: x  1; x  2 x −1 2 − x (x − )( 1 x − ) 2 0,25 Trang 10 x − 2 ( 2 x − ) 1 5  + = (x − )( 1 x − ) 2 (x − )( 1 x − ) 2 (x − )( 1 x − ) 2  x − 2 + ( 2 x − ) 1 = 5 0,25
x − 2 + 2x − 2 = 5 0,25
 x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm x = 3 b) x - 3 = 9 - 2x 0,25
Với x  3, ta có: x - 3 = 9- 2x 0,25
 x - 3 = 9- 2x  x + 2x = 9 + 3
 3x = 12  x = 4 > 3 (Thỏa mãn điều kiện)
Với x < 3, ta có: x - 3 = 9- 2x 0,25
 - x + 3 = 9- 2x  - x + 2x = 9- 3
 x = 6 >3 ( Loại vì không thỏa mãn điều kiện) 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4} x − 5 x − 7 0,5 c)  5 3 x x − 0,25  ( 3 ). 5 ( 7 5 ). 
 3x − 5x  35 − +15 3 . 5 5 . 3  − 0,25 2x  20 −  x 10
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = {x x 10} 10(1,5điểm)
Gọi số học sinh lớp 8A là x (học sinh) ĐK: *
x N và x < 80 0,25 Số học sinh lớp
8B là 80 - x (học sinh) 0,25
Số sách lớp 8A ủng hộ là 2x (quyển)
Số sách lớp 8B ủng hộ là 3(80 - x) (quyển) 0,25
Theo bài ta có phương trình: 2x + 3(80 - x) = 198 0,25  2x + 248 - 3x = 198 0,25
 x = 42 (thoả mãn điều kiện) Vậy số học sinh lớp 0,25
8A là 42 học sinh,số học sinh lớp 8B là 38 học sinh. 11(2,5 điểm) Vẽ đúng hình cho A 0,25điểm 12 cm 9 cm E B D C a)Xét Δ CED và Δ CAB có: 0,25 Trang 11 0 CED = CAB = 90 (gt) (1) 0,25 C là góc chung (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: ΔCED
ΔCAB (g.g) (điều phải chứng minh).
b)Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC tại A, ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 9 +12 = 225 => BC = 15 (cm) 0,25 DE CD Vì ΔCED ΔCAB (cm trên) nên = mà AB = 9 cm, BC = 15 cm. AB BC 0,25 Khi đó: DE CD CD 5 = => = . 9 15 DE 3
c) Vì AD là tia phân giác của BD AB BAC nên, ta có: = CD AC 0,25 BD 9 3 Hay = = 45  BD = CD 12 4 7 1 1 Ta có: S = .AB.AC = .9.12 = 54 2 (cm ) 0,25 ABC 2 2 Mặt khác: S BD 3 3 3 162 0,25 ABD 2 = = => S = S = .54 = (cm ) ABD ABC S BC 7 7 7 7 ABC 0,25 Vậy 162 2 S = (cm ) . ABD 7 12 (1,0 1 1 2  1 1   1 1  điểm) + −  −  +  − Ta có : =  1 + a 2 1 + b2 1 + ab
1+ a2 1+ ab  1+ b2 1+ ab  0,25 2 2 ab a ab b = + = 1 ( 2 + a 1 )( + ab) 1 ( 2 + b 1 )( + ab) 0,25
a(b a 1 )( 2
+ b ) + b(a b 1 )( 2 + a ) 1 ( 2 + a 1 )( 2 + b 1 )( + ab) (b a)( 2 2
a + ab b a b)
(b a)2 (ab − ) 1 0,25 = = 1 ( 2 + a 1 )( 2 + b 1 )( + ab) 1 ( 2 + a 1 )( 2 + b 1 )( + ab)
(b a)2 (ab − ) 1 Do a  1; b  1 nên  0 0,25 1 ( 2 + a 1 )( 2 + b 1 )( + ab) 1 1 2 1 1 2  + −  0  +  1 + a 2 1 + b2 1 + ab 1 + a 2 1 + b2 1 + ab Vậy 1 1 2 +  . 1 + a 2 1 + b2 1 + ab
- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình không vẽ hình không cho điểm. - ĐỀ 5
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút Trang 12  1 2x 1   2 
Câu 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức : A =  − +    −1  x − 2 4 − 2 x 2 + x   x
a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thoả mãn: 2x2 + x = 0
c) Tìm x để A= 1 d) Tìm x nguyên để A nguyên dương. 2 Câu 2: (1điểm)
a. Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số: x ≥ -1 ; x < 3.
b. Cho a < b, so sánh – 3a +1 với – 3b + 1.
Câu 3: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về,
người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet).
Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x trong
hình vẽ sau với độ dài cho sẵn trong hình.
Câu 5: (1,5 điểm) a. Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
b. Áp dụng: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật với AA’ = 5cm, AB = 3cm, AD = 4cm (hình vẽ trên).
Câu 6:(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC.
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 Trang 13 Trang 14 ĐỀ 6
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm
Câu 1. Phương trình 4x- 4 = 2x + a có nghiệm x = -1 khi :
A. a = 3; B. a = -7; C. a = -6; D. a = -3. x + 1 x − 3
Câu 2. Phương trình + = 0 có ĐKXĐ là : 3x − 3 x + 3
A. x  -3; x  3; B. x  1; x  -3; C. x  -1; x  3; D. x  -1; x  -3. A
Câu 3 Cho AD là tia phân giác BAC ( hình vẽ) thì: B D C AB DC AB DB AB DC AB DC A. = ; B. = ; C. = ; D. = . AC DB AC DC DB AC DB BC S S
Câu 4 Cho  ABC  DEF theo tỉ số đồng dạng là 2 thì  DEF  ABC theo tỉ số đồng dạng 3 là: 2 4 4 3 A. ; B. ; C. ; D. . 3 6 9 2
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1.
( 3 điểm ) Giải các phương trình x − 5 2
a) 2x - 1 = x + 8; b)(x-5)(4x+6) = 0; c) + =1. x −1 x − 3
Câu 2 (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Khi từ B về A ô tô đi với vận tốc 42 km/h
vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 3 (3 điểm):
Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh rằng:
a)  BEF đồng dạng  DEA b) EG.EB=ED.EA c) AE2 = EF . EG 1 1 1
Câu 4 (0,5 điểm):Cho x, y, z đôi một khác nhau và + + = 0 . x y z yz xz xy
Tính giá trị của biểu thức: A = + + x 2 + 2yz y2 + 2xz z 2 + 2xy Trang 15
................................Hết............................ HƯỚNG DẪN CHẤM
I- TRẮC NGHIỆM( 2 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B B D
II. TỰ LUẬN (8 điểm) CÂU YÊU CẦU Điểm a) 2x – 1 = x + 8 0,5 đ 2x – x = 8 + 1 0,5 đ  x = 9. Kết luận b)(x-5)(4x+6) = 0
<=>x-5 =0 hoặc 4x + 6 =0 0,5 đ 1.
(3 điểm) <=>x = 5hoặc x = 3 Kết luận 0,5 đ 2 c)ĐKXĐ: x  1;x  3
Quy đồng và khử mẫu ta được:
(x -5)(x - 3) + 2(x - 1) = ( x - 1)(x - 3) 0,5 đ
 -2x = -10  x = 5(Thỏa mãn ĐKXĐ) Kết luận 0,5 đ
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (ĐK: x > 0) 0,25 đ x x 0,25 đ 2. Thời gian lúc đi là:
(giờ), thời gian lúc về là : (giờ). Theo bài 35 42 (1,5 x x 1 0,25 đ điểm) ra ta có phương trình: - = 35 42 2 0,5 đ
Giải phương trình được x = 105, thoả mãn điều kiện của ẩn. Trả lơi:
Vậy độ dài quãng đường AB là 105 km. 0,25 đ Vẽ hình 3 (3 điểm) Trang 16 A B E 0,5 đ F D C G
a) HS chứng minh được  BEF  DEA ( g.g) 0,75 đ b) Xét  DGE và  BAE
Ta có:  DGE =  BAE ( hai góc so le trong) 0,75 đ
 DEG =  BEA (hai góc đối đỉnh) =>  DGE  BAE (g. g) => EG.EB=ED.EA EF EB EA ED c)  BEF  DEA nên = hay = (1) EA ED EF EBEG ED DGE  BAE nên = (2) 1 đ EA EB
Từ (1) và (2) suy ra: EA EG = , do đó AE2 = EF . EG. EF EA 1 1 1 + + + + = xy yz xz 0  = 0  xy + yz + xz = 0 x y z xyz  yz = –xy–xz 0,25 đ 4
x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)
Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; (0,5 z2+2xy = (z–x)(z–y) điểm) yz xz xy Do đó: A = + + 0,25 đ (x − y)(x − z) (y − x)(y − z) (z − x)(z − y) A = 1 ĐỀ 7
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
Câu 1:
(2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x + 2 = 5 Trang 17 b) (x + 2)(2x – 3) = 0
Câu 2:
(2 điểm)
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4x +1  2x − 9
Câu 3: (2 điểm) Tổng của hai số bằng 120. Số này gấp 3 lần số kia. Tìm hai số đó.
Câu 4:
(1 điểm) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều
cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Câu 5: (
3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. e) Chứng minh ABC HBA
f) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
g) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
--------------------------------Hết---------------------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Trang 18
a) 3x + 2 = 5  3x = 3  x = 1 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1} b) (x + 2)(2x – 3) = 0 1
 x + 2 = 0 hoặc 2x - 3 = 0  x = - 2 hoặc x = 3 2 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3 - 2 ; } 2 5
a) A không âm  2x – 5  0  x  2 1 b) 4x +1  2x − 9 2  2x < -10  x < -5
Vậy tập nghiệm bất phương trình là x x  −  5 0.5
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. 0.5
Gọi số thứ nhất là x (x nguyên dương; x < 120) 0.5 Thì số thứ hai là 3x 0.5 3
Vì Tổng của chúng bằng 120 nên ta có phương trình:
x + 3x = 120  x = 30 (Thỏa mãn điều kiện đặt ẩn) 0.5
Vậy số thứ nhất là 30, số thứ hai là 90. 0.5
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: 4 1 1 V = S.h = .3.4.7 = 42(cm3) 2 Vẽ hình chính xác, A 0,5 Ghi được GT, KL. a)  ABC  HBA (g.g) D E vì 0 BAH=BHA=90 , B chung. 0,5 b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2 B C BC2 = 100 H BC = 10 (cm) 0,5 AC BC Vì  ABC
 HBA (chứng minh trên) => = 5 HA AB AB.AC 6.8 hay AH = = = 4,8 (cm) 0,5 BC 10 c) Ta có: 2 2 HC = AC − AH = 6, 4 0,5  ADC  HEC (g.g) vì 0 DAC=EHC=90 , ACD=DCB (CD là phân giác góc ACB) 2 2     => Vậy S AC 8 25 ADC = = =     0,5 S  HC   6,4  16 HEC Trang 19 ĐỀ 8
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút 3x + 15 1 2
Bài 1.( 1,5 điểm ) Cho biểu thức : A = + − ( với x   3 ) 2 x − 9 x + 3 x − 3
a, Rút gọn biểu thức A 1 b, Tìm x để A = 2
Bài 2.( 2,5 điểm ). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, x + 5 = 3x +1 (3x − )1 x + 2 b, +1  4 3 x − 2 3 2(x −11) c, − = 2 x + 2 x − 2 x − 4
Bài 3 . (1,5 điểm Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận
tốc bằng 6 vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. 5
Bài 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a/Chứng minh AEB
đđồng dạng với AFC
. Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh: AEF = ABC
c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF
Bài 5. ( 0,5 điểm ). ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25
cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật..
Bài 6.( 1 điểm ) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = a 2 + b 2 + c 2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Trang 20 Bài Đáp án Điểm 3x + 15 1 2 a) ( 1 đ) A = + − ( x   3 ) 2 x − 9 x + 3 x − 3 3x + 15 1 2 0,25 = ( + - x + 3)(x − 3) x + 3 x − 3 Bài1 0,25 (1,5 đ ) x +
+ x − − x − 3 15 3 2 6 = ( x + ) 3 (x − ) 3 0,25 2x + 6 = ( x + 3)(x − 3) 0,25 2 = x − 3
b) ( 0,5 đ) . ĐK : x   3 1 2 1 0,25 A =  =  x - 3 = 4 2 x − 3 2
 x= 7 ( thỏa mãn điều kiện ) 1 0,25 Vậy x = 7 thì A = 2 Trang 21 Bài
a, (0,75 đ) x + 5 = 3x +1 2 (2,5đ )
TH1: x+5 = 3x+1 với x  − 5 0,25 x = 2 (nhận)
TH2: –x -5 =3x+1 với x < -5 0,25 3 − x = (loại ) 2 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 x + 6 x − 2 b, ( 0,75 đ). −  2 5 3 0,25 3(x + 6) − 5(x − 2) 30   15 15 0,25
 3x + 18 − 5x + 10  30 0,25  2 − x  2  x  1 − x − 2 3 2(x −11) c,( 1 đ) − = 0,25 2 x + 2 x − 2 x − 4 ĐKXĐ: x  2  x − 2 3 2(x −11) − = 0,25 2 x + 2 x − 2 x − 4
(x – 2)(x – 2) – 3(x+2)=2(x-11) = 0 2
x − 4x + 4 − 3x − 6 − 2x + 22 = 0 0,25 2
x − 9x + 20 = 0 2
x − 4x − 5x + 20 = 0
x(x − 4) − 5(x − 4) = 0 0,25
 (x − 4)(x − 5) = 0
x-4=0 hoặc x-5=0 x=4 (nhận) hoặc x=5 (nhận)
Vậy: tập nghiệm của phương trình là:S={4;5} Bài 3
Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 ) 0,25 ( 1,5đ )
Vận tốc từ B dến A : 42 km/h 0,25
Thời gian từ A đến B là : x (h) 35 0,25 0,25
Thời gian từ B đến A là : x (h) 42 0,25
Theo đề bài ta có phương trình : x x 1 − = 35 42 2 0,25
Giải phương trình được: x = 105 (TM)
Quãng đường AB là 105 km Trang 22 Bài 4 ( 3,0 đ) 0,5 Vẽ hình, ghi GT,KL 1,0
a. Xét tam giác AEB và tam giác AFC có: 0 AEB = AFC = 90 S Do đó: AEBAFC  (g.g) A chung 1,0 AB AE Suy ra: =
hay AF.AB = AE.AC AC AF
b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có: Â chung AF AE = ( chứng minh trên) 0,5 AC AB Do đó: AEF  S ABC  (c.g.c) S c. AEFABC  (cmt) 2 2 SAE   3  1 suy ra: AEF = = =     SAB   6  4 ABC hay SABC = 4SAEF Bài 5 Diệ
n tícDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật 0,25 ( 0,5 đ) Stp = Sxq + 2S = 2 p . h + 2 S
= 2 ( AB + AD ) . AA’ + 2 AB . AD
= 2 ( 12 + 16 ) . 25 + 2 . 12 . 16 = 1400 + 384 = 1784 ( cm2 )
Thể tích hình hộp chữ nhật 0,25 V = S . h = AB . AD . AA’ = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3 ) Bài 6
- Chỉ ra được 4 = a 2 + b 2 + c 2 + 2(ab + bc + ca ) 0,25 ( 1đ )
- mà a 2 + b 2 + c 2  ab + bc + ca 0,25 0,25
Suy ra 4  3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) 0,25  4 4 2 a 2 + b 2 + c 2 
 Min A = , đạt được khi a = b = c = 3 3 3 Trang 23 ĐỀ 9
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút  1 2x 1   2 
Bài 1. ( 1,5 điểm ).Cho biểu thức : A =  + +  . −1 x − 2 2 x − 4 x + 2   x
a, Rút gọn biểu thức A. b, Tìm x để A = 1
Bài 2: (2,5 điểm) . Giải các phương trình và bất phương trình sau : 2x + 2 x − 2 a, 2x −1 +x = 14 b,  2 + 3 2 3 2 4x − 2 c, − = x +1 x − 2 (x +1).(x − 2)
Bài 3: (1,5 điểm) Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h. Sau khi đi
được 2 quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn 3
học sinh đó, biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút..
Bài 4: (3 điểm Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm, đường phân giác AD. Đường
vuông góc với DC cắt AC ở E.
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD. c) Tính độ dài AD.
d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE. A' C'
Bài 5: (0,5 điểm). Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình B' 8cm
vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ
là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó. A C 5cm
Bài 6 : ( 1 điểm).Cho phương trình ẩn x sau: 12cm ( B
2x + m)(x − ) 1 − 2 2
x + mx + m − 2 = 0 . Tìm các giá trị của m để phương
trình có nghiệm là một số không âm.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm Trang 24 1  1 2x 1   2  (1,5đ)  + +  . − a,A = 1 x − 2 2 x − 4 x + 2   x
ĐKXĐ : x  2 ; x  -2 ; x  0 0,25  1 2x 1    2 − x  A =  + + .   0,25
x − 2 (x − 2)(x + 2) 
x + 2   x  0,25
x + 2 + 2x + x − 2 − (x − 2) = ( . x − 2)(x + 2) x 0,25 4x −1 − 4 = . = x + 2 x x + 2 0,25
b, Đk :x  2 ; x  -2 ; x  0 0,25 − 4 A =1 
= 1  x+2 = -4  x= -6 ( thỏa mãn điều kiện x + 2 ) Vậy x = -6 thì A =1 Bài2 a, ( 0,75 đ) (2,5đ) 2x −1 +x = 14 ( 1 )  + Nếu 2x 1 - 1  0 hay x 
thì 2x −1 = 2x – 1 2 0,25
PT ( 1)  2x – 1 + x = 14  3x = 15  x= 5 ( thỏa mãn) 1
+ Nếu 2x-1 < 0 hay x < thì 2x −1 = 1-2x 2 0,25
PT ( 1 )  1-2x + x = 14  -x =13  x= -13 ( thỏa mãn )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  ; 5 −  13 0,25 b,(0,75 ) 2x + 2 x − 2  2 + 3 2 0,25
 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 0,25  4x + 4 < 12 + 3x – 6 0,25
 4x – 3x < 12 – 6 – 4  x < 2 c,( 1 đ ) 3 2 4x − 2 − = x +1 x − 2 (x +1).(x − 2) 0,25
ĐKXĐ : x  2 ; x  −1 0,25 Trang 25 (3x − 2)− ( 2 x + ) 1 4x − 2 0,25  ( = x + ) 1 (x − 2) (x + )1(x − 2) 0,25
 3x – 6 – 2x – 2 = 4x – 2  3x – 2x – 4x = -2 + 6 +2
 -3x = 6  x = - 2 ( thỏa mãn điều kiện )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −  2 Bài 3
Gọi quãng đường cần tìm là x (km). Điều kiện x > 0 0,25 (1,5đ) 0,25
Quãng đường đi với vận tốc 4km/h là 2 x(km) Thời gian đi là 0,25 3 2 x x :4 = (giờ) 3 6 0,25
Quãng đường đi với vận tốc 5km/h là 1 x(km) Thời gian đi là 1 x :5 3 3 0,25 x = (giờ) 0,25 15
Thời gian đi hêt q/đường là 28 phút = 7 giờ 15 Ta có phương trình: x x 7 + = 6 15 15
Giải phương trình ta tìn được x = 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó là 2km
Bài 4 Hình vẽ cho câu a, b B 0,25 (3đ) D H 0.5 3cm 0.25 A E 4cm C
Tam giác ABC và tam giác DEC , có : 0,25 0
BAC = EDC = 90 ( giải thích ) 0,25 Và có C chung S ΔABC ΔDEC. Nên t ta (g−g) 0,25 cCcChứng minh
+ Tính được BC = 5 cm 0,25
+ Áp dụng tính chất đường phân giác : DB DC = AB AC
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Trang 26 DB DC DB + DC BC 5 = = = = 0,25 3 4 3 + 4 7 7 0,25 + Tính được DB = 15 cm 7 0,25
Dựng DH ⊥ AB  DH // AC ( cùng vuông góc với AB ) 0,25 15 4 DH BD 12 + Nên =  DH = 7 = ( hệ quả Ta lét ) AC BC 5 7
+ Chứng minh tam giác AHD vuông cân và tính được AD = 288 49 1 1 SABC = 2 AB.AC = 3.4 = 6(cm ) 2 2 15 +Tính DE = cm 7 150 + SEDC = cm2 49 + Tính được S − 144 ABDE = SABC SEDC = cm2 49 5 0,5
(0,5đ) + Tính cạnh huyền của đáy : 2 2 5 +12 = 13(cm)
+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm2)
+ Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm2)
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm3)
(2x + m)(x − )1− 2 2
x + mx + m − 2 = 0 6  0,25 (1đ)
2x2 -2x +mx –m -2x2 +mx +m -2 = 0  0.25 (m-1)x =1
Để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m 0,25 -1 > 0  0,25 m > 1 ĐỀ 10
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
Bài 1.
( 1,5 điểm ).Cho biểu thức :  1 2x 1   2  A =  + +  . −1 x − 2 2 x − 4 x + 2   x Trang 27
a, Rút gọn biểu thức A. b, Tìm x để A = 1
Bài 2: (2,5 điểm) . Giải các phương trình và bất phương trình sau : 1− 2x 1− 5x a, |x-9|=2x+5 b, − 2  + x 4 8 2 3 3x + 5 c, + = 2 x − 3 x + 3 x − 9
Bài 3 (1,5 điểm ). Một tàu chở hàng khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 36km/h. Sau đó 2
giờ một tàu chở khách cũng đi từ đó với vận tốc 48km/h đuổi theo tàu hàng. Hỏi tàu khách đi bao lâu thì gặp tàu hàng ?
Bài 4: (3 điểm) ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. h) Chứng minh ABC HBA
i) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
Bài 5: (0,5 điểm). Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng
trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Bài 6 : ( 1 điểm). Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + 2b + 3c  20 . Tìm GTNN của 3 9 4
A = a + b + c + + + a 2b c
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm Trang 28 1  1 2x 1   2  (1,5đ)  + +  . − a,A = 1 x − 2 2 x − 4 x + 2   x
ĐKXĐ : x  2 ; x  -2 ; x  0 0,25  1 2x 1    2 − x  A =  + + .   0,25
x − 2 (x − 2)(x + 2) 
x + 2   x  0,25
x + 2 + 2x + x − 2 − (x − 2) = ( . x − 2)(x + 2) x 0,25 4x −1 − 4 = . = x + 2 x x + 2 0,25
b, Đk :x  2 ; x  -2 ; x  0 0,25 − 4 A =1 
= 1  x+2 = -4  x= -6 ( thỏa mãn điều kiện ) x + 2 Vậy x = -6 thì A =1 2 a, ( 0,75 đ)
(2,5đ) | x – 9| = 2x + 5 0,25
* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5  x = - 14 ( loại)
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5  x = 0,25 4/3(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3} 0,25 1− 2x 1− 5x b,(0,75 ) − 2  + x 4 8
 2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x  -7x ≤ 15 0,25  x ≥ - 15/7. 0,25
Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7} 0,25 c,( 1 đ ) ĐKXĐ x ≠ ±3 0,25
 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 0,25  5x – 3 = 3x + 5
 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4} 0,25 0,25 3
Gọi x (giờ) là thời gian tàu khách đi để đuổi kịp tàu hàng (x >0) 0,25 Trang 29
(1,5đ) Khi đó tàu khách đã chạy được một quãng đường là 48.x (km) 0,25
Vì tàu hàng chạy trước tàu khách 2 giờ, nên khi đó tàu khách đã
chạy được quãng đường là 36(x+ 2) km. 0,5
Theo đề bài : 48x = 36(x + 2)  48x – 36x = 72 0,5 72  x = = 6 (TMĐK) 12
Tàu khách đi được 6 giờ thì đuổi kịp tàu hàng. 4 Vẽ hình chính xác, A (3đ) Ghi được GT, KL. 0,5 D E B C H a)  ABC  HBA (g.g) vì 0 BAH=BHA=90 , B chung. 0,5 b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2 BC2 = 100 BC = 10 (cm) 0,5 AC BC Vì  ABC
 HBA (chứng minh trên) => = HA AB 0,5 AB.AC 6.8 hay AH = = = 4,8 (cm) BC 10 2 2 c) Ta có: HC = AC − AH = 6, 4 0,5  ADC  HEC (g.g) vì 0 DAC=EHC=90 , ACD=DCB (CD là phân giác góc ACB) 2 2 S  AC   8  25 ADC => Vậy = = =     0,5 S  HC   6,4  16 HEC 5
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: 0,5 (0,5đ) 1 V = S.h = .3.4.7 = 42(cm3) 2
 3a 3   b 9   c 4  a b 3 A =  +  +  +  +  +  + + + c 6  4 a   2 2b   4 c  4 2 4 0,25 (1đ) 3a 3 b 9 c 4 a + 2b + 3  c 2 . + 2 . + 2 . + 0.25 4 a 2 2b 4 c 4  3 + 3 + 2 + 5 = 13 0,25
Dấu “=” xảy ra  a = , 2 b = , 3 c = 4 0,25 Trang 30
Vậy GTNN của A là 13 ĐỀ 11
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm
. (2,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) x 3 5x −1
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình − = là 2 x −1 x − 2 x − 3x+2
A. x  1 hoặc x  2 B. x  2 và x  3 C. x  1 và x  3 − D. x  1 và x  2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2x − 4 = 2 là: A. S = {3} B. S = {1} C. S = {1; 3} D. S = {4} 1 Câu 3: Cho ABC
có MAB và AM = AB, vẽ MN//BC, NAC. Biết MN = 2cm, thì 3 BC bằng: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 2
216cm , thể tích của khối lập phương đó là A. 3 216cm B. 3 36cm C. 3 1296cm D. 3 72cm
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình: 2 3 3x + 5
a) (x-2)(x+1) = x2 -4 b) |x-9|=2x+5 c) + = 2 x − 3 x + 3 x − 9
Câu 6 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1− 2x 1− 5x
a) 2x - x(3x+1) < 15 – 3x(x+2) b) − 2  + x 4 8
Câu 7 (1,5 điểm).
Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi
với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.
Câu 8 (2,5 điểm)
Cho  ABC vuông tại B, đường phân giác AD (DBC), Kẻ CK vuông góc với đường thẳng AD tại K. a) Chứng minh BDA KDC, từ đó suy ra DB DK = DA DC b) Chứng minh DBK DAC
c) Gọi I là giao điểm của AB và CK , chứng minh AB.AI + BC.DC = AC2
Câu 9: (0,5 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + 2b + 3c  20 . Tìm GTNN của 3 9 4
A = a + b + c + + + a 2b c Trang 31
------------Hết-------------- ĐÁP ÁN
Phần I: Trắch nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D C B A Phần II: Tự luận: Câu Đáp án Điểm
a) Giải PT: (x – 2)(x + 1) = x2 – 4
 (x – 2)(x + 1 – x – 2) = 0 0,25  x = 2 0,25
Vậy tập nghiệm của PT là S = {2} b) | x – 9| = 2x + 5
* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5  x = - 14 ( loại) 0,25 0,25 5
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5  x = 4/3(thỏa (2Đ) mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3} c) ĐKXĐ x ≠ ±3 0,25
 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 0,25 0,25  5x – 3 = 3x + 5
 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) 0.25
 2x – 3x2 – x < 15 – 3x2 – 6x 0.25 7x < 15
 x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7} 6
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số 0.25
(1,5Đ) b) BPT  2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x  -7x ≤ 15 0.25 0.25
 x ≥ - 15/7. Vậy tạp nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số 0.25 Trang 32
Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x(km) , ( x>0) 0.25
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x/15 (giờ) 0.25 0.25
Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x/12(giờ) 0.25 7
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6phút = 1/10 (giờ)
(1,5Đ) Ta có PT: x/12 – x/15 = 1/10 0.25  5x – 4x = 6 0.25  x = 6
Vậy nhà Bình cách trường 6km I B K D A C a)  BDA và  KDC có 0
DBA = DKC = 90 (GT )  0.5   BDA KDC(g-g) D = D (ÑÑ)  1 3  DB DA  =  DB DK =
( tính chất tỷ lệ thức ) 0.5 8 DK DC DA DC 2,5Đ) b/ DBK và DAC có D = D (ÑÑ)  0.5 2 4   DB   DK DBK DAC ( c – g – c ) = (theo a) 0.5 DA DC  c/ Kẻ ID cắt AC tại H Trong tam giác IAC ta có
CB AI (  ABC vuông tại B )
AK CI ( GT )
 D là trực tâm của  IAC IH AC 0 A
BC   AHI ( ABC = AHI = 90 ; ABC chung) AB AC  =  A .
B AI = AC.AH (1) AH AI 0.25 Trang 33 0 A
BC   DHC ( ABC = DHC = 90 ; ACB chung) AC BC  =
BC.DC = AC.CH (1) DC CH
Từ (1) và (2)  AB. BI + BD.DC = AC.AH + AC.CH = AC (AH+CH) 0.25 = AC. AC= AC2
 3a 3   b 9   c 4  a b 3 A =  +  +  +  +  + c  + + +  4 a   2 2b   4 c  4 2 4 3a 3 b 9 c 4 a + 2b + 3  + + + c 9 2 . 2 . 2 . 4 a 2 2b 4 c 4 (0,5Đ)  0.25 3 + 3 + 2 + 5 = 13
Dấu “=” xảy ra  a = , 2 b = , 3 c = 4
Vậy GTNN của A là 13 0.25 ĐỀ 12
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ):
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng 2
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x x = 0 là       A. 0 B. 1 ; 0 C. 1 D. Một kết quả khác x + 2 3x −1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình = +1 là x − 3 x(x − ) 3
A. x  0 hoặc x  3 x x x
B. x  0 và x  3 − C. 0 và 3 D. 3
Câu 3: Bất phương trình 2x − 10  0 có tập nghiệm là : x/ x   x/ x   x/ x   x/ x   A. 5 B. 5 C. 2 D. 5
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 3 3 3 3 A. 20cm B. 47cm C. 140cm D. 280cm
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: Trang 34 x + 3 5 − x −  1 3 1 − = a) 2x − 3 = 0 ; b) ; c) 5 3 x −1 x − 2 (x − )( 1 x − ) 2
Câu 2:( 1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời
gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 3:( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H BC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng : a)  ABH ~  AHD 2 b) HE = AE EC .
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng  DBM ~  ECM.
Câu 4:( 1,0 điểm ) 2
Cho phương trình ẩn x sau: (2x + m)(x − )
1 − 2x + mx + m − 2 = 0 . Tìm các giá trị của m để
phương trình có nghiệm là một số không âm. ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ): Câu Đáp án đúng Điểm Câu 1 B 0,5 Câu 2 C 0,5 Câu 3 A 0,5 Câu 4 D 0,5
II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 3 x − =  x =  x = a)Ta có 2 3 0 2 3 0,75 2 3
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0,25 2 x + 3 5 − x 3x + 9 25 − 5x 0,5     +  − b)Ta có 3x 9 25 5x 5 3 15 15 Câu 1
 8x 16  x  2 0,25 (3,0
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S = x / x   2 0,25 Trang 35 điểm) 1 3 −1 − = c)Ta có ĐKXĐ: x  ; 1 x  2 0,25 x −1 x − 2 (x − )( 1 x − 2) x − 2 3x − ) 3 −1  − = 0,5 (x − )( 1 x − ) 2 (x − )( 1 x − ) 2 (x − )( 1 x − ) 2
x − 2 − 3x + 3 = 1
−  x − 3x = 1 − − 3 + 2  2 − x = 2 −  x = ( 1 ktm) 0,25
Vậy phương trình vô nghiệm Câu 2
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 ( 1,0 x điểm)
Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là (h) 25
Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là x (h). 30
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = 1 h 0,5 3 x x 1 nên ta có phương trình: −
=  6x − 5x = 50  x = ( 50 tm) 25 30 3 0,25
Vậy quãng đường AB dài 50 km. Trang 36 Câu 3 A ( 3,0 điểm) E D M C a)  ABH ~  AHD B H  1,0
ABH và  AHD là hai tam giác vuông có BAH chung Vậy  ABH ~  AHD 2 b) HE = AE EC .
Chứng minh  AEH ~  HEC HE AE 1.0 2 => = => HE = AE EC . EC HE
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng  DBM ~  ECM. AB AH  ABH ~  AHD => = AH2 = AB.AD AH AD AC AH  ACH ~  AHE => = AH2 = AC.AE AH AE 0,5 AB AE Do đó AB.AD= AC.AE => = AC AD
=>  ABE ~  ACD(chung BÂC) 0,5 => ABE = ACD =>  DBM ~  ECM(g-g). Câu 4
(2x + m)(x − )1− 2 2
x + mx + m − 2 = 0 ( 3,0  điểm)
2x2 -2x +mx –m -2x2 +mx +m -2 = 0 (m-1)x =1
Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0  m > 1 ĐỀ 13
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Trang 37 Thời gian: 90 phút I. TNKQ (2 điểm)
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Kết quả của phép tính (2+x)2 là: A. 4+2x+x2 B. 4+4x+x2 C. 2+2x+x2 D. 2+4x+x2 2 2 6x y
Câu 2. Kết quả của rút gọn phân thức là: 5 8xy 2 2 3x y 3xy 3x 2 3x A. B. C. D. 5 4xy 4 4 y 3 4 y 3 4xy
Câu 3. Nghiệm của bất phương tr?nh: 4x+2 < 3x+3 là: 1 A. x<1 B. x>1 C. x  D. x<-1 7
Câu 4. Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: A. H?nh b?nh hành B. H?nh thang cân C. H?nh chữ nhật D. H?nh thoi
Câu 5. Diện tích h?nh thang vuông có một góc 450 các cạnh đáy là 4cm và 6cm bằng: A. 6cm2 B. 20cm2 C. 10 2 cm2 D. 10cm2
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 6. ( 2 điểm)
3x − 7 x +1 1. Giải phương tr?nh: + = 16 − 2 3 − x x
2. Giải bất phương tr?nh: 3 2 7 5 5x −  + x 2 2
Câu 7. (2 điểm): Một ô tô chạy trên qu?ng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35km/h, lúc về ô tô
chạy với vận tốc 42km/h, v? vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính chiều dài qu?ng đường AB.
Câu 8. (3 điểm): Cho h?nh b?nh hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh:
a. DEA BEF DGE  BAE b. 2
AE = EF.EG
c. BF.DG không đổi khi F thay đổi trên BC.
Câu 9. (1 điểm) Cho 3 số dương a, b, c có abc=1.
Chứng minh rằng: (a +1)(b +1)(c +1)  8
-------------------------- Hết-------------------------
Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 ĐA B C A C D
II. Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm) Phần Nội dung tr?nh bày Điểm Trang 38 1 3x − 7 x +1 + = 16 − 2 3 3(3x − 7) 2(x +1) 96 −  + = 6 6 6 0,5 
3(3x − 7) + 2(x +1) = 96 −  0,25
9x − 21+ 2x + 2 = 96 −  0,25 11x = 77 −  x = 7 −
Vậy nghiệm của phương tr?nh: x=-7 2 3 − 2x 7x − 5 5x −  + x 2 2 10x 3 − 2x 7x − 5 2x  −  + 0,5 2 2 2 2
 10x − 3 + 2x  7x − 5 + 2x 0,25  3x  −2 2  x  − 0,25 3
Vậy nghiệm của bất phương tr?nh: 2 x  − 3 Câu 7: (2 điểm) Phần Nội dung tr?nh bày Điểm
Gọi chiều dài qu?ng đường AB là x (km) ĐK: x>0 0,25
Thời gian ô tô đi: x (h) 35 0,25
Thời gian ô tô về: x (h) 42 0,25
V? thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ, ta có phương tr?nh: x x 1 0,25 - = 35 42 2 6x 5x 105  − = 210 210 210
 6x − 5x = 105 0,75  x = 105 0,25
Vậy qu?ng đường AB dài 105km. Câu 8: ( 3 điểm) Phần Nội dung tr?nh bày Điểm a Trang 39 0,5 Ta có: BF//AD (gt) 0,5
EDA = EBF (so le trong)
EAD = EFB (so le trong)
 DEA BEF (g.g) Lại có: AB//GD (gt)
DGE = BAE (so le trong)
DEG = BEA (đ.đ)  DGE  BAE (g.g) b Theo câu a, ta có:  EA DE 0,25
DEA BEF (g.g)  = (1) EF BE DE EG DGE  BAE (g.g)  = (2) BE EA 0,25
Từ (1) và (2) suy ra EA EG = 2 
EA = EF.EG EF EA 0,5 c Theo câu a, ta có:  DA DE 0,25
DEA BEF (g.g)  = (3) BF BE DE DG 0,25 DGE  BAE (g.g)  = (4) BE BA
Từ (3) và (4) suy ra DA DG =  0,25
BF.DG = A . D AB (không đổi). BF BA 0,25
Vậy BF.DG không đổi khi F thay đổi trên BC. Câu 9: ( 1 điểm) Phần Nội dung tr?nh bày Điểm Ta có: 0,5 Trang 40 2
(a +1)  4a  0 2
(b +1)  4b  0 2 0,25
(c +1)  4c  0
  a + b + c + 2 ( 1)( 1)( 1)  64abc 0,25 Mà abc=1
  a + b + c + 2 ( 1)( 1)( 1)  64
 (a +1)(b +1)(c +1)  8 Điểm toàn bài 10 ĐỀ 14
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0 3 2 4x − 2 c) − = x +1 x − 2 (x +1).(x − 2)
Câu 2: (1,5điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x + 2 x − 2  2 + 3 2
b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người
đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45
phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
(Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa
trên đoạn đường này là 60 km.)
Câu 4: (4 điểm) Cho  ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
a) Chứng minh:  HBA ഗ  ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. Trang 41
c) Trong  ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong  ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong
 ADC kẻ phân giác DF (FAC). Chứng minh rằng: EA DB FC   =1 EB DC FA
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây.
Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a) 2x - 3 = 5  2x = 5 + 3 0,25  2x = 8 0,25  x = 4 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4}
b) (x + 2)(3x − 15) = 0 0,25  0,25 x + 2 = 0 x = 2 −     0,25 3x −15 = 0 x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 0,25 c) ĐKXĐ: x  - 1; x  2 0,25
 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2 0,25
 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2 0,25  – 3x = 6 0,25
 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} 2 2x + 2 x − 2 a)  2 + 3 2
 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) Trang 42  4x + 4 < 12 + 3x – 6 0,25
 4x – 3x < 12 – 6 – 4  x < 2 0,25 Biểu diễn tập nghiệm 0 2 0,25 b) 3x – 4 < 5x – 6  3x – 5x < - 6 +4  -2x < -2 0,25  x > -1
Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1} 0,25 0,25 3
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 0,25 x
- Thời gian lúc đi từ A đến B là: (h) 0,25 40 x 0,25 - Thời gian lúc về là: (h) 70 x x 3
- Lập luận để có phương trình: = + 40 70 4 0,5
- Giải phương trình được x = 70 0,5 - Kết luận. 0,25 4 A
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng 0,5
a) Xét  HBA và  ABC có: 0 AHB = BAC = 90 ; ABC chung 0.5 F E  HBA ഗ  ABC (g.g) 0.5 B H D C
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 0,25 2 2 2
BC = AB + AC + = = 2 2 2 12 16 20 0,25  BC = 20 cm
Ta có  HBA ഗ  ABC (Câu a)  AB AH = 12 AH  = 0,25 BC AC 20 16  12.16 AH = = 9,6 cm 0,25 20 Trang 43 EA DA 0,25 c) =
(vì DE là tia phân giác của ADB ) EB DB FC DC 0,25 =
(vì DF là tia phân giác của ADC ) FA DA EA FC DA DC DC 0,5   =  = (1) EB FA DB DA DB EA FC DB DC DB 0,5    =  EA DB FC    = (1) 1 (nhân 2 vế EB FA DC DB DC EB DC FA với DB ) DC 5
Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm3) 0,5 ĐỀ 15
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0 3 2 4x − 2 c) − = x +1 x − 2 (x +1).(x − 2)
Câu 2: (1,5điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x + 2 x − 2  2 + 3 2
b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người
đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45
phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
(Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa
trên đoạn đường này là 60 km.)
Câu 4: (4 điểm) Cho  ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
a) Chứng minh:  HBA ഗ  ABC Trang 44
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong  ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong  ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong
 ADC kẻ phân giác DF (FAC). Chứng minh rằng: EA DB FC   =1 EB DC FA
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây.
Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Trang 45 1 a) 2x - 3 = 5  2x = 5 + 3 0,25  2x = 8 0,25  x = 4 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4}
b) (x + 2)(3x − 15) = 0 0,25  0,25 x + 2 = 0 x = 2 −     0,25 3x −15 = 0 x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 0,25 c) ĐKXĐ: x  - 1; x  2 0,25
 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2 0,25
 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2 0,25  – 3x = 6 0,25
 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} 2 2x + 2 x − 2 a)  2 + 3 2
 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 0,25  4x + 4 < 12 + 3x – 6
 4x – 3x < 12 – 6 – 4 0,25  x < 2 0,25 Biểu diễn tập nghiệm 0 2 b) 3x – 4 < 5x – 6  3x – 5x < - 6 +4 0,25  -2x < -2  x > -1 0,25
Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1} 0,25 3
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 0,25 x
- Thời gian lúc đi từ A đến B là: (h) 0,25 40 x 0,25 - Thời gian lúc về là: (h) 70 x x 3
- Lập luận để có phương trình: = + 40 70 4 0,5 Trang 46
- Giải phương trình được x = 70 0,5 - Kết luận. 0,25 4 A
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng 0,5
a) Xét  HBA và  ABC có: 0 AHB = BAC = 90 ; ABC chung 0.5 F E  HBA ഗ  ABC (g.g) 0.5 B H D C
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 0,25 2 2 2
BC = AB + AC + = = 2 2 2 12 16 20 0,25  BC = 20 cm
Ta có  HBA ഗ  ABC (Câu a)  AB AH = 12 AH  = 0,25 BC AC 20 16  12.16 AH = = 9,6 cm 0,25 20 EA DA c) =
(vì DE là tia phân giác của ADB ) EB DB 0,25 FC DC =
(vì DF là tia phân giác của ADC ) FA DA 0,25 EA FC DA DC DC   =  = (1) EB FA DB DA DB 0,5 EA FC DB DC DB    =  EA DB FC    = (1) 1 (nhân 2 vế EB FA DC DB DC EB DC FA 0,5 với DB ) DC 5
Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm3) 0,5 Trang 47