Top 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024

15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC: .........
1)
Họ và tên: .............................................................................................
1.Kiểm tra đọc hiu (3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Một hôm chú chim sâu nghe được ha mi hót. Chú phng phu nói vi b mẹ: “Tại sao b m
sinh con ra không phi là ha mi mà lại là chim sâu?”
- B m là chim sâu thì sinh ra con là chim sâu ch sao! Chim m tr li
Chim con nói: con muốn hót hay để mọi ngưi yêu quý. Chim b nói: Con c hãy chăm chỉ
bt sâu đ bo v cây s được mi ngưi yêu quý.
Khoanh vào đáp án đúng và tr li câu hi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót?
A. Chào mào B. Chích chòe C. Ha mi.
Câu 2: (M1-0.5 điểm)Chú chim sâu s đáng yêu khi nào?
A. Hót hay B. Bt nhiu sâu. C. Biết bay
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Để được mọi người yêu quý em s làm gì?
...........................................................................................
Câu 4: (M3 1 điểm) Em viết 1 câu nói v m em
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (6 đim)GV viết đoạn văn sau cho HS tập chép (khong 15 phút)
M dy em khi gặp người cao tui, con cần khoanh tay và cúi đu chào hỏi rõ ràng, đó là nhng
c ch l phép, lch s.”
Bài tp (4 đim): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 0.5 đim) Đin vn thích hp vào ch trng.
ng...... sng Con h........... chạy l..........quăng
Câu 3:(M2 - 1 điểm): Tìm và viết t thích hp vào ch chm dưi mi tranh
.......................... .............................. ............................. ..........................
Câu 4:(M3- 1 điểm)Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
Sơn ca
BI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC: .........
2)
Họ và tên:.......................................................................................................Lớp......
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 đim)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đc mt đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy đnh của chương trình Tiếng Vit
1) không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiu(3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Công bằng
Hoa nói với bố mẹ:Con yêu b m bằng đường t đất lên tri!
B i: Còn b yêu con bng t đất lên tri và bng t tri tr v đt. Hoa không chu:
Con yêu b m nhiều hơn!
M lc đu:Chính m mi là ngưi yêu con và b nhiu nht!
Hoa ri rít xua tay:Thế thì không công bng!Vy c nhà mình ai cũng nhất b m nhé!
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng
Câu 1:(0,5 đim) Hoa nói vi b m điều gì?
A. Hoa ch yêu m B. Hoa yêu b m bng t đất lên tri
C. Hoa yêu b m rt nhiu D. Hoa ch yêu m
Câu 2: (0,5 đim) B nói gì vi Hoa?
A. B yêu Hoa rt nhiu
B. B yêu Hoa bng t đất lên tri
C. B yêu Hoa bng t đất lên tri và bng t tri tr v đất
D. B yêu con
Câu 3: (1 đim) Sau cuc nói chuyn Hoa quyết định như thế nào để công bng cho mi
ngưi?
A.C nhà mình ai cũng nhất B.M Hoa là nht
C.B ca Hoa là nht D.Hoa là nht
Câu 4: (1 đim) Em hãy viết 1 đến 2 câu th hin tình cm của mình đối vi b m
…………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trong vườn thơm ngát hương hoa
Bé ngi đc sách gió hòa tiếng chim
Chú mèo ng mt lim dim
Ch ngi bc ca sâu kim giúp bà
2.Bài tp (3 đim): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 0.5 đim) Gch chân vào t có 2 vn ging nhau
A. Chun chun B. lo lng D. lp lánh D. chông chênh
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Điền vào ch trng ch l hoc n
- Bà ….ội đang …..ội dưi rung
- Nhng hạt sương ……ong ……anh trên lá
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Ni ô ch ct A vi ô ch ct B cho phù hp
A
B
Cái lược
tỏa nắng chói chang
Hoa đào
dùng để chi tóc
Chú ve
n vào mùa xuân
Ông mt tri
ca hát sut mùa hè
Câu 4:(M3- 1 điểm)Quan sá tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
BI KIỂM TRA. M HỌC: .........
3)
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Chú ếch
Có chú ếch là chú ếch con
Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi
Gặp ai ếch cũng thế thôi
Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ
Em không như thế bao giờ
Vì em lễ phép biết thưa biết chào
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Bài thơ có tên gọi là gì
A.Ếch con B.Chú Ếch C.Con Ếch
Câu 2: (0,5 điểm) Chú Ếch con thích đi đâu?
A. đi học B. đi lượn C. đi chơi
Câu 3:(1 điểm)Em khác chú ếch con điều gì?
A. Em thích đi chơi như ếch B. Em biết chào hỏi mọi người
Câu 4: (1 điểm) Nối đúng
Chú Ếch
Lễ phép biết chào hỏi mọi người
Em
Nhảy nhót đi chơi,không chào hỏi mọi người.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Ngay gia sân trưng,sng sng một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khng
khiu, trịu lá. Xuân sang, cành trên cành dưi chi chít nhng lộc non mơn mởn.Ôi! Mùa xuân
tht đp biết bao.
2. Bài tập (3 điểm): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 0.5 đim)
-Tìm 2tiếng cha vn ong: …………………………..………………………….
-Tìm 2tiếng chứa vần uyên:……………………………………………………..
Câu 2:(M1- 0.5 điểm).Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗtrống
a) Cô bé rất...................
b) Con voi rất................
c) Quyển vở còn..................
d) Cây caurất.......................
Câu 3:(M2- 1điểm)Tìm và viết t thích hp vào ch chấm dưới mi tranh
……………………… ………………………. …………………………..
Câu 4:(M3- 1điểm)Quan sá tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
BI KIỂM TRA. M HỌC: .........
4)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
HS đc mt đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Vit 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Chú gu ngoan
Bác voi cho gu anh mt r lê. Gu anh cảm ơn bác voi rồi đem lê v, chn qu to nht nhiếu
ông.Gu ông rất vui,xóa đầu gu anh và bo:
-Cháu ngoan lm! Cảm ơn cháu yêu!
Gấu ánh đưa quả lê to th hai tng m.M ng rất vui,ôm hôn gu anh.
-Con ngoan lm! m cảm ơn con!
Gấu anh đưa quả lê to th ba cho em.Gu em thích quá,ôm qu lê, nói:
-Em cảm ơn anh!
-Gu anh cm qucòn li,ăn mt cách ngon lành.Hai anh em gu va cưi va lăn khp nhà
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng:
Câu 1:(0,5 đim) Bác voi cho gu anh qu gì?
A.Qu táo B.Qu dưa C.Quả D.Qu na
Câu 2: (0,5 điểm) Khi được nhn quà ông gu đã nói gì vi gu anh?
A.Khen cháu rt ngoan
B.Cháu ngoan lm.Ông cảm ơn cháu
C.Cháu rt gii
D.Cháu ngoan lm! Cm ơn cháu yêu!
Câu 3: (1 đim) Gu anh có gì ngoan?
A.Biết chia s
B.Biết nói li cảm ơn
C.Biết nhưng nhn và chn qu lê to nhất để biếu ông
D.C 3 đáp án trên
Câu 4: (1 đim) Qua câu chuyn trên,em học được điu gì?
……………………………………………………………………………………..
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Giúp bn
Gà con đi học gặp mưa
Có anh ếch cm cũng va đến nơi
Mưa to,gió ln bi bi
ch cm va nhy vừa bơi lò cò
Mang lên mt lá sen to
Làm cái ô ln che cho bn gà
2.Bài tập: (3 điểm)
Câu 1:(M1 0.5 đim)
Tìm 4 tiếng chứa âm th:…………………………..………………………………….
Tìm 4 tiếng chứa vần tr:………………….………………………………………..
Câu 2:(M1- 0.5 điểm)Điền ng hay ngh
……ón chân cái ……..ế …..e tiếng bắp …….ô …….. ỉ
Câu 3:(M2- 1điểm)Ni ô ch ct A vi ô ch ct B cho phù hp
A
B
Biển quê em
thắp sáng cho em học bài
Chiếc đèn
bơi dưới nưc
Con cá vàng
đang may quần áo
Bà em
rt yên
Câu 4:(M3- 1điểm) Em hãy viết lên ước mơ sau này của mình?Để thc hiệnđược ước mơ đó em
phi làm gì?
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC .........
Môn: Tiếng Vit
Thi gian: 60 phút (không k thơi gian giao đ)
BI KIỂM TRA. NĂM HỌC: 2020 2021
5)
H và tên: ……………………......Lp 1…..Trường ………….……………….
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kim tra đc thành tiếng(7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đc mt đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy đnh của chương trình Tiếng Vit
1) không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm)
Đọc thm và tr li câu hi
Hc trò ca cô giáo chim Khách
Cô giáo chim Khách dy cách làm t rt t mỉ.Chích chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nh
tng li cô dy
S con và Tu Hú con ch ham chơi,bay nhảy lung tung.Chúng nhìn ngưc, ngó xuôi,nghiêng
qua bên này, bên n, không chú ý nghe bài ging ca cô
Sau bui hc, cô giáo dn các hc trò phi v tp làm tổ.Sau mười ngày cô s đến kim tra,ai
làm t tốt và đẹp cô s thưng
Khoanh trò vào đáp án đúng
Câu 1:(0.5 đim) Chích chòe con nghe giảng như thế nào?
A.Chích chòe ham chơi,bay nhy lung tung
B.Chích chòe chăm chú lắng nghe li cô
C. Chích chòe nhìn ngược ngó xuôi.không nghe li
Câu 2: (0.5đim) Sau bui Hc cô giáo dn các hc trò phi v làm gì?
A.Các trò phi tp bay
B.Các trò phi học và ghi bài đầy đủ
C.Các trò phi tp làm t
Câu 3: (1đim) Trong câu chuyn có my nhân vt đưc nhắc đến? Đó là nhng ai?
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1đim) Qua câu chuyn,em muốn tuyên dương bạn nào?
……………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim)
1.GV đọc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trong vườn thơm ngát hương hoa
Bé ngồi đọc sách gió hòa tiếng chim
Chú mèo ng mt lim dim
Ch ngi bc ca sâu kim giúp bà.
C.Bài tp (3điểm): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:Nối đúng? (M1) (0.5điểm)
Tuần tới lớp em
học tập thật giỏi
Mùa đông
tham gia chương trình văn nghệ
Em quyết tâm
nở trắng xóa,khắp vườn
Hoa xoan
tuyết phủ trắng xóa
Câu 2: M1 (0.5điểm)
a.Điền k / c: ….ông mài sắt …ó ngày nên …..im
b. Điền ng / ngh
Công cha như núi Thái Sơn
……ĩa mẹ như nước trong …..uồn chy ra.
Câu 3: M.2(1 điểm)Viết từ ứng dụng dưới mỗi tranh (M2) (1 điểm)
…………………….. …………….……… ………..……………
Câu 4: M.3(1 đim)Quan sát và viết li ni dung ca bc tranh
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
BI KIỂM TRA. M HỌC: .........
6)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bc thăm và đc.
HS đc mt đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy đnh của chương trình Tiếng Vit
1) không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Cái ko và con cánh cam
Hôm nay có tiết luyn nói.Cô giáo hỏi: Khi đi học,em mang nhng gì?
Trung thy khó nói. Bi vì em đi hc còn mang theo hôm thì cái ko, hôm thì con cánh
cam. Cô và các bạn đều không biết. Nhưng Trung không muốn nói di. Em k ra các đồ
dùng hc tp,ri nói thêm: Em còn mang ko và con cánh cam na .
Khoanh tròn vào đấp án tr lời đúng
Câu 1:(0,5 đim) Câu chuyn có tên gi là gì? (M.1)
A.Cái ko ngt
B.Cái ko và con cánh cam
C.Con cánh cam
D.Con cánh cam và cái ko
Câu 2: (0,5 đim) Cô giáo hi các bạn điều gì?(M.1)
A.Bài hc hôm nay là gì?
B.Các em hôm nay đi học có đầy đủ không
C.Khi đi học,em mang theo nhưng gì?
D.Đáp án A và C
Câu 3: (1 đim) Trung mang theo nhng gì đi học?(M.2)
A.Trung mang theo đ dùng hc tp, ko và con cánh cam
B. Trung mang theo ko và con cánh cam
C. Trung mang theo đ dùng hc tp
D. Trung mang theo con cánh cam
Câu 4: (1 điểm) Trước khi đến lp em cn phi mang nhng đ ng gì để hc tp tht tt?
(M.3)
…………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quãng đưng cong
Đưa bà về tn ngõ trong nhà bà
2.Bài tập: (4 điểm)
Câu 1:(M1 0.5 đim)Điền vào chỗ chấmd hay v
- Khu vườn …ắng…. Trăng tròn ……ành ….ạch
- Nhớ thương …a….iết Sức khoẻ ….ẻo…ai
Câu 2:(M1- 0.5 điểm)Nối từng ô ở cột trái với ô thích hợp ở cột phải
Trường học
1.là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
Thiếu nhi.
2. là ngôi nhà thứ hai của em.
Thầy cô
3.là tương lai của đất nước.
Câu 3:(M2- 1điểm)Tìm và viết t thích hp vào ch chấm dưới mi tranh
……………………….. ……………………… ………………………..
Câu 4:(M3- 1điểm) Quan sát tranh và viết ni dung ca bức tranh đó
BI KIỂM TRA. NĂM HỌC: .........
7)
Họ và tên:................................................................................................................
Lớp............Trường Tiểu học ..............................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bc thăm và đc.
HS đc mt đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Vit 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Cậu bé và đám cháy
Ch nht, mt mình Huy nhà.Bng em ngi thy mùi khét, ri thy ngon la và khói đen bò
qua khe ca.Cháy ri!
Huy t nhủ: Không được cung! Em chạy đến bên điiện thoi, gi s 114: A lô, nhà cháu s
40 đường B sông b cháy.Cu cháu vi!.....
Xe cu ha ti. Lính cu ha tìm thy Huy ngay. Ngon la nhanh chóng b dp tắt. Ai cũng
khen Huy thông minh, dũng cảm.
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng
Câu 1: (0,5 đim) Huy ngi thy mùi gì?
A.Mùi hôi B.Mùi thơm C.Mùi khét D.Mùi khói
Câu 2: (0,5 đim) Khi phát hin b cháy Huy đã gọi ti s điện thoi nào?
A.112 B.114 C.115 D.113
Câu 3: (1 đim) Mọi người khen Huy như thế nào?
A.Khen Huy rt gii
B.Khen Huy nhanh nhn
C.Khen Huy bình tĩnh
D.Khen Huy thông minh, dũng cm
Câu 4: (1 đim) Qua câu chuyn trên em hc tập được đc tính gì bn Huy?
……………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trong đầm gì đẹp bng sen
Lá xanh, bông trng li chen nh vàng
Nhy vàng, bông trng, lá xanh
Gn bùn mà chng hôi tanh mùi bùn
Câu 1:(M1 0.5 đim)Nối đúng tên qu vào mi hình?
Câu 2 a.Điền vn iêng
vn iên
Hoa đồng t………. cồng ch……………….
b.Điền vn uân hay vn uât
h…………. chương sản x……………
Câu 3:(M2- 1điểm)Viết t ng dưới mi bc tranh
…………………….. ………………………. ……………………
Câu 4:(M3- 1điểm)Quan sát tranh và viết ni dung ca bức tranh đó
BI KIỂM TRA. M HỌC: .........
Qu xoài
Qu táo
Qu chanh
BI KIỂM TRA. NĂM HỌC: .........
8)
Họ và tên:................................................................................................................
Lớp............Trường Tiểu học .......................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bc thăm và đc.
HS đc mt đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Vit 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Gu con chia quà
Gu m bo gấu con: Con ra vườn hái táo.Nh đếm đ ngưi trong nhà,mi ngưi mi qu. Gu
con đếm kĩ rồi mới đi hái quả. Gấu con bưng táo mời b m, mi c hai em. Ơ, thế của mình đâu
nh? Nhìn gu con lúng túng, gu m tm tỉm: Con đếm ra sao mà li thiếu?
Gấu con đếm li: B m là hai, hai em na là bốn, đủ c mà.
Gu b bảo: Con đếm gii tht, quên c chính mình.
Gấu con gãi đầu: À….ra thế.
Gu b nói: Nh mọi người mà ch quên mình thì con s chng mt phần đâu. Gấu b dn hết
qu li, ct ra nhiu miếng, c nhà cùng ăn vui vẻ
Khoanh tròn vào câu tr lời đúng:
Câu 1: (0,5 đim) Nhà Gấu có bao nhiêu người?
A.3 người B.4 người C.5 ngưi D.6 ngưi
Câu 2: (0,5 đim) Gấu con đếm như thế nào?
A.B m là hai, hai em na là bn
B.B m là hai, hai em na là bốn và mình là năm
Câu 3: (1 điểm) Chia táo như thế nào đ c nhà gấu cùng ăn vui v?
A.Dn táo li,ct ra thành nhiu miếng và cùng ăn
B.Phần ai người đó ăn
Câu 4: (1 đim) Em hãy thay tên câu chuyn (Gu con chia quà) thành mt tên khác.
………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Đàn gà con
Nhng chú gà con trông thật đáng yêu.Mình các chú vàng óng như một cuộn tơ,hai mắt
đen láy, nhỏ tí xíu như hai hạt đu.
2.Bài tập: (3điểm)
Câu 1:(M1 0.5 điểm) Điền l/n vào ch chm
Cm chiếc cán bt …..ên
Như …...ấm xòe phía trên
M che mưa cho bé
Che …….ắng,bé đừng quên.
Câu 2:(M1- 0.5 điểm)u 2:(M1- 0.5 điểm) Đin oe hoc oa
H…… hồng. Chích ch…….
Câu 3:(M2- 1điểm)Ni ô ch ct A vi ô ch ct B cho phù hp
A
B
Ngày tết
đi du lịch ở Đà Lạt
M em biếu bà
bơi dưới nưc
Con cá vàng
mt hp bánh
C nhà em
em học gói bánh chưng
Câu 4:(M3- 1điểm) Điền âm còn thiếu vào câu sau và viết li câu hoàn chnh
……ú mèo con có đôi mắt ……òn xoe như hai hòn bi ve
BI KIỂM TRA. NĂM HỌC: .........
9)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bc thăm và đc.
HS đc mt đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Vit 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Hc làm t
Chích chòe, tu hú và s con đến lớp cô chim khách đ hc cách làm t. Khi cô dy,
chích chòe chăm chú lng nghe và ghi nh tng li. S con và tu hú thì ham chơi.Cuối bui
hc, cô dn trò v tp làm tổ. Sau mười ngày, cô kim tra.
Ngày cô đến, tu hú và s con đều ấp úng: Thưa cô…..làm tổ khó quá ! Đến t chích
chòe, cô khen: T ca con va chc va đp. Cô tng chích chòe quyn sách có nhiu tranh
nh. Tu hú và s con đu ân hn. Chúng ha vi cô s chăm học để làm đưc t.
Khoanh tròn vào câu tr lời đúng:
Câu 1: (0,5 đim) Trong câu chuyn có my nhân vt?
A.5 nhân vt B.4 nhân vt C.3 nhân vt D.6 nhân vt
Câu 2: (0,5 điểm) Khi đi học Chích chòe như thế nào?
A.Lưi biếng
B.Chăm chú nghe cô giáo giảng
C.Chăm chú lắng nghe,ghi nh tng li
D.Nói chuyn k tp trung
Câu 3: (1 đim) Nối đúng
Chích chòe
Ham chơi
S con và tu hú
Chăm chú, nghe ging
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Ngay giữa sân trường, sng sng một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khng
khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưi chi chít nhng lộc non mơn mởn
2.Bài tập: (3 điểm)
Câu 1:(M1 0.5 đim)Viết đúng tên nghề nghiệp dưới mi bc tranh
………………………….. ………………………….
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Điền ng/ gh tiếp vào ch chm
Miu cun tròn trong lòng mẹ,…….ủ mt giấc …..on lành.
Cái …..ì bằng mt gang tay
…….i chép, tô vẽ, mi ngày ngắn đi
Câu 3:(M2- 1điểm)Ni mi hình v vi ô ch cho phù hp
Gà trng
Bp ngô
Cà tím
Câu 4:(M3- 1điểm) Quan sát tranh và viết ni dung ca bức tranh đó
BI KIỂM TRA. M HỌC: .........
10)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bc thăm và đc.
HS đc mt đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Vit 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Sông Hương
Sông Hương là một bc tranh phong cnh gm nhiều đoạn mà mi đoạn đều có v đẹp
riêng ca nó.
Bao trùm lên c bc tranh là mt màu xanh có nhiu sc đ đậm nht khác nhau: màu xanh
thm ca da tri,màu xanh biếc ca cây lá, màu xanh non ca nhng bãi ngô,thm c in trên mt
nước.
Sông Hương là một đc ân ca thiên nhiên dành cho Huế,làm cho không khí thành ph tr
nên trong lành,làm tan biến nhng tiếng n ào ca cha,to cho thành ph mt v êm đềm.
Câu 1: Bao trùm lên bc tranh là màu gì?
A.Màu đ có nhiu sắc độ đậm nht
B.Màu hng có nhiu màu sc
C.Màu xanh có nhiều độ sc đm nht
Câu 2: (0,5 điểm) Bài văn trên có mấy câu và mấy đoạn
A.6 câu, 3 đoạn B.3 câu, 3 đoạn C.4 câu, 3 đoạn
Câu 3: (1 điểm) Điều đặc ân Sông Hương không dành cho Huế là?
A,Làm cho thiên nhiên trong lành
B.Làm tan biến tiếng n ào ca ch búa
C.Làm thành ph b ô nhim
D.To cho thành phó mt v êm đềm
Câu 4: (1 điểm) Qua câu chuyện trên.điu em thích nht Sông Hương là gì?.........
……………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim) GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Tây Nguyên giàu đẹp lm
Tây Nguyên giàu đp lm. Mùa xuân và mùa thu đây trời mát dịu, hương rng thoang
thoảng đưa. Bầu trời trong xanh, đp tuyt. Bên b sui, những khóm hoa đủ màu sắc đua nở.
2.Bài tp (4 đim): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 0.5 điểm) Điền vào ch chm c hay k
......im ch., qu....am
u 2:(M1- 0.5 điểm) Ni mi hình v vi ô ch cho phù hp
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Chn t trong ngoc đin vào ch trng trong câu cho phù hp
Em viết..............chì. (bút, tô, gt)
Câu 4:(M3- 1 điểm):Quan sát tranh rồi viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
………………………………………………………………..
Sơn ca
khăn mt
c cà rt
chùm nho
Chim sơn ca
con gà
BI KIỂM TRA. NĂM HỌC: .........
11)
Họ và tên:................................................................................................................
A. Kim tra đc (10 đim)
2. Kim tra đc thành tiếng (7 đim)
- Gv làm 10 thăm, HS bc thăm và đc.
HS đc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng
Vit 1) không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đon đc do GV nêu ra.
3. Kim tra đc hiu(3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Bà còng đi chợ tri mưa
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quãng đường cong
Đưa bà về tn ngõ trong nhà bà
Tiền bà trong túi rơi ra
Tép tôm nht đưc tr bà mua rau.
Khoanh vào đáp án đúng và tr li câu hi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào?
A. Tri nng B. Tri mát C. Trời mưa D.Tri bão
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ai đưa bà còng đi ch?
A. Cái tôm, cái bng B. Cái tôm, cái tép.
C. Cái tôm, cái cá. D. Cái tôm, cái cua.
Câu 3: (M2- 1 điểm) Khi nht đưc tin của bà trong túi rơi ra, tép tôm làm gì?
A. Mang tr B. Mang đi mua rau
C. Mang cho bn D. Mang v nhà
Câu 4: (M3 1 đim) Khi nht đưc đ ca ngưi khác đánh rơi, em nên làm ?
II. Kim tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (7 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Cui bui chiu, Huế thường tr v trong v yên tĩnh lạ lùng, đến ni tôi cm thấy như có
mt cái gì đang lng xung thêm mt chút na trong thành ph vn hằng ngày đã rất yên tĩnh
này.
2. Bài tp (3 điểm): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 0.5 điểm) Gch chân vào t có 2 vn ging nhau
B. lng l B. quấn quýt D. chăm chỉ D. leng keng
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Điền vào ch trng ch ch hoc tr
Ht níu hạt ……….ĩu bông
Đung đưa nhờ …….. gió
Mách tin mùa …..ín r
Đến tng ngõ tng nhà.
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Ni ô ch ct A vi ô ch ct B cho phù hp
A
B
Thi tiết mùa đông
rì rào trong gió.
Lũy tre xanh
nm tay nhau múa vui.
Xuân v,
rt lnh lo
Th m cùng đàn con
muôn hoa đua nở
Câu 4:(M3- 1 điểm) Quan sá tran ri viết 1 -2 câu phù hp vi ni dung bc tranh.
BI KIỂM TRA. NĂM HỌC: .........
12)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
4. Kim tra đc thành tiếng (7 đim)
- Gv làm 10 thăm, HS bc thăm và đc.
HS đc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng
Vit 1) không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đon đc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiu(3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
Cây nhãn vườn có t chim chào mào. Ngày nào Tí cũng thấy chim m tha cng c khô
v xây t.Anh Tèo r Tí: “ Khi nào có chim non s trèo lên cây để bắt chim “.Mẹ nghe
đưc,m không đng ý.M bảo: Đất lành thì chim mi v làm t.
Khoanh vào đáp án đúng và tr li câu hi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Trong câu chuyn có nhân vt nào?
A. Tí, Tú B. Tèo, Tí C. My, Ti
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Chim m xây t bng vt liu gì?
A.Rơm khô B. Gi rách C.Cng c khô
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Đúng ghi Đ / Sai ghi S?
A.M Đồng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bt chim
B.M không đng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bt cây bt chim
Câu 4: (M3 1 đim) Nếu em thy bn Tí và Tèo treo lên cây bt chim non thì em s
khuyên bn điu gì?
II. Kim tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (6 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
làng quê, khi bình minh lên không khí rt mát m. Mi ngưi thc dy và làm những điu
mình thích. Cuc sng rt nhn nhp và hi hả. Nhưng khi ánh sáng tt dần và màn đêm buông
xung, cnh vt tr nên tĩnh mịch và bình yên
Bài tp (4 điểm): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 0.5 điểm) Điền vào ch chm ênh hay êch
l…………. hàng b………….vin
b………… vực con………
u 2:(M1- 0.5 điểm) Viết đúng tên ngh nghiệp dưới mi bc tranh
………………………….. ………………………….
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Ni đúng (M2) (1 đim)
Câu 4:(M3- 1 điểm):Quan sát và nêu ni dung ca bc tranh?
Sơn ca
Bé Linh
Bác sĩ
Anh phi công
lái máy bay trc thang
thích chơi cầu trượt nhà tr
đang khám bệnh cho em bé
BI KIỂM TRA. NĂM HỌC: .........
13)
Họ và tên:................................................................................................................
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
1. Đọc các vn:
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
2. Đọc các t:
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay
ling, luống cày, đường hm.
3. Đọc các câu:
+ Nhng bông ci n r nhum vàng c cánh đồng.
+ Trên tri, bướm bay lượn từng đàn.
II. ĐỌC HIỂU: (3 đim)
* Đọc thm và làm bài tp: Ni các t ct A vi các t ct B đ to thành cm t có nghĩa.
A/
B/
B/ KIM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết cá t: ghế đệm, nhum vi, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)
2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chn vn, ph âm đầu thích hp đin vào ch trng:
a. Chn vn thích hợp điền vào ch
ong hay ông:
con …………………
cây th…...........................
b.Chn ph âm đu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào ch trống (1 điểm)
Lá...…en
…...e đạp.
…….ĩ ngợi
……ửi mùi.
n nhãn
Từng đàn
Nga phi
Bé và bn
Đều c gng
Tung bm
ớm bay lượn
Sai trĩu quả
BI KIỂM TRA. M HỌC: .........
14)
Họ và tên:................................................................................................................
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
5. Kim tra đc thành tiếng (7 đim).
- Gv làm 10 thăm, HS bc thăm và đc.
HS đc mt bài tp đọc (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Vit 1)
không có trong sách giáo khoa hoc (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đon đc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiu(3 điểm)
Đọc thm và tr li câu hi.
Mm sng
Mt ht ging nh rt xung và b chôn trong lp đt mềm.Khi cơn mưa trút xuống,
c thấm vô lòng đất. Ht ging uống dòng nước mát. R sm mc ra, tựa như nhừn
ngón chân bám chặt trong lòng đất. Mầm non vươt trên mt đt.Thân và lá nhú ra, nghn
lên như thể để nghe tiếng th ca không gian.
Khoanh vào đáp án đúng và trả li câu hi.
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bài văn có tên là gì?
A. Ht ging B. Mm sng C. Mm non
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Bài văn có bao nhiêu câu?
A. 6 câu B. 5 câu C. 7 câu
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Ht b chôn trong …………………?
A. i lòng đt B. Trong mt đt C.Trong lớp đất mm Câu
4: (M3 1 điểm) Nhng ch cái nào được viết hoa?
II. Kim tra viết (10 điểm
1.Chính t: (6 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút).
Con cáo và chùm nho
Mt con cáo nhìn thy nhng chùm nho chín mng trên cành lin tìm cách hái chúng.
Nhưng loay hoay mãi Cáo ta vẫn không vi ti được chùm nho. Đ dp ni bc mình, cáo
ta bèn nói:
- Nho còn xanh lm!
Bài tp (4 đim): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 0.5 điểm) Điền t thích hợp dưới mi bc tranh
……………….. ………………… …………..…… ………...……
u 2:(M1- 0.5 điểm) Ni đúng tên qu vào mi hình?
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Viết thành câu hoàn chnh (M2) (1 điểm)
là bn của nhà nông……………………………………………………...
Chiếc màu xanh rt đẹp.……………………………………..…………………
Câu 4:(M3- 1 đim):Em hãy viết đầy đủ h và tên ca ngưi bn mà em yêu thích nht.
Qu xoài
Qu táo
Dâu tây
Sơn ca
Qu chanh
BI KIỂM TRA. NĂM HỌC: .........
15)
Họ và tên:................................................................................................................
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
6. Kim tra đc thành tiếng (7 đim).
- Gv làm 10 thăm, HS bc thăm và đc.
HS đc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng
Vit 1) không có trong sách giáo khoa (do GV la chn và chun b trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đon đc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiu(3 điểm)
Đọc thm và tr li câu hi.
Bão sp v. T chiu ti Quỳnh đã rt bn chn,lo lng, c luýnh quýnh giúp b m
khuân đồ ngoài sân vào trong nhà.Đêm đến,Qunh không th ng đưc vì tiếng chân mi
ngưi chy hunh huch ngoài ngõ c đêm để chng bão.
Khoanh vào đáp án đúng và tr li câu hi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Tâm trng ca Quỳnh trưc khi bão v như thế nà?
A. lo lng B.bn chn C. bn chn, lo lng
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ti sao qunh li không ng đưc?
A. Vì tiếng chân ca mi ngưi chy hunh huch
B. Vì mưa to quá
C. Vì mi ngưi nói chuyn to quá
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Đúng ghi Đ? Sai ghi S?
A.Qunh giúp b m khuân đ trong nhà ra ngoài sân
B. Qunh giúp b m khuân đ ngoài sân vào trong nhà
Câu 4: (M3 1 đim) Em đã làm những vic gì giúp đ b m?
II. Kim tra viết (10 điểm)
1.Chính t: (6 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
m
Chú bé lot chot
Cái xc xinh xinh
Cái chân thoăn thot
Cái đầu nghênh nghênh
Ca –lô đội lch
Mn huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên trường vàng
Bài tp (4 điểm): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 0.5đim)Chn ph âm đầu x, s, ngh, ng thích hp đin vào ch chm
Lá ……en, ……e đp.
………..ĩ ngợi, ………i mùi.
u 2:(M1- 0.5 điểm) Ni mi hình v vi ô ch cho phù hp
Cô tiên
Qu chuông
Con trâu
Câu3:(M2 - 1 điểm) Ni đúng (M2) (1 đim)
Câu 4:(M3- 1 điểm):Đin đúng: chích, vàng, minh, chanh
Chim ……..…..sà xuống cành ………….
Giọt sương trên lá long lanh mắt nhìn
Giàn mướp cũng đượm sắc …………….
Bình …..………rải náng mênh mang quê nhà
Sơn ca
Anh Bình
Rng cây
Ph
ph đầy mây trng
nườm nượp xe c
là b đội hi quân
| 1/37

Preview text:

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC: ......... (Đề 1)
Họ và tên: .............................................................................................
1.Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Một hôm chú chim sâu nghe được họa mi hót. Chú phụng phịu nói với bố mẹ: “Tại sao bố mẹ
sinh con ra không phải là họa mi mà lại là chim sâu?”
- Bố mẹ là chim sâu thì sinh ra con là chim sâu chứ sao! Chim mẹ trả lời
Chim con nói: Vì con muốn hót hay để mọi người yêu quý. Chim bố nói: Con cứ hãy chăm chỉ
bắt sâu để bảo vệ cây sẽ được mọi người yêu quý.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót?
A. Chào mào B. Chích chòe C. Họa mi.
Câu 2: (M1-0.5 điểm)Chú chim sâu sẽ đáng yêu khi nào?
A. Hót hay B. Bắt nhiều sâu. C. Biết bay
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Để được mọi người yêu quý em sẽ làm gì?
…...........................................................................................
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Em viết 1 câu nói về mẹ em
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)GV viết đoạn văn sau cho HS tập chép (khoảng 15 phút)
Mẹ dạy em khi gặp người cao tuổi, con cần khoanh tay và cúi đầu chào hỏi rõ ràng, đó là những
cử chỉ lễ phép, lịch sự.”
Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền vần thích hợp vào chỗ trống.
ng...... sừng Con h........... chạy l..........quăng Sơn ca
Câu 3:(M2 - 1 điểm): Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
.......................... .............................. ............................. ..........................
Câu 4:(M3- 1 điểm)Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC: ......... (Đề 2)
Họ và tên:.......................................................................................................Lớp......
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.

HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt
1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi Công bằng
Hoa nói với bố mẹ:Con yêu bố mẹ bằng đường từ đất lên trời!
Bố cười: Còn bố yêu con bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất. Hoa không chịu:
Con yêu bố mẹ nhiều hơn!
Mẹ lắc đầu:Chính mẹ mới là người yêu con và bố nhiều nhất!
Hoa rối rít xua tay:Thế thì không công bằng!Vậy cả nhà mình ai cũng nhất bố mẹ nhé!
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng
Câu 1:(0,5 điểm) Hoa nói với bố mẹ điều gì?
A. Hoa chỉ yêu mẹ B. Hoa yêu bố mẹ bằng từ đất lên trời
C. Hoa yêu bố mẹ rất nhiều D. Hoa chỉ yêu mẹ
Câu 2: (0,5 điểm) Bố nói gì với Hoa?
A. Bố yêu Hoa rất nhiều
B. Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời
C. Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất D. Bố yêu con
Câu 3: (1 điểm) Sau cuộc nói chuyện Hoa quyết định như thế nào để công bằng cho mọi người?
A.Cả nhà mình ai cũng nhất B.Mẹ Hoa là nhất
C.Bố của Hoa là nhất D.Hoa là nhất
Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết 1 đến 2 câu thể hiện tình cảm của mình đối với bố mẹ
…………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trong vườn thơm ngát hương hoa
Bé ngồi đọc sách gió hòa tiếng chim
Chú mèo ngủ mắt lim dim
Chị ngồi bậc cửa sâu kim giúp bà
2.Bài tập (3 điểm)
: (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau
A. Chuồn chuồn B. lo lắng D. lấp lánh D. chông chênh
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n
- Bà ….ội đang …..ội dưới ruộng
- Những hạt sương ……ong ……anh trên lá
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Cái lược tỏa nắng chói chang Hoa đào dùng để chải tóc Chú ve nở vào mùa xuân Ông mặt trời ca hát suốt mùa hè
Câu 4:(M3- 1 điểm)Quan sá tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 3)
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi Chú ếch
Có chú ếch là chú ếch con
Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi
Gặp ai ếch cũng thế thôi
Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ
Em không như thế bao giờ
Vì em lễ phép biết thưa biết chào
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Bài thơ có tên gọi là gì
A.Ếch con B.Chú Ếch C.Con Ếch
Câu 2: (0,5 điểm) Chú Ếch con thích đi đâu? A.
đi học B. đi lượn C. đi chơi
Câu 3:(1 điểm)Em khác chú ếch con ở điều gì?
A. Em thích đi chơi như ếch B. Em biết chào hỏi mọi người
Câu 4: (1 điểm) Nối đúng Chú Ếch
Lễ phép biết chào hỏi mọi người Em
Nhảy nhót đi chơi,không chào hỏi mọi người.
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Ngay ở giữa sân trường,sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng
khiu, trịu lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.Ôi! Mùa xuân thật đẹp biết bao.
2. Bài tập (3 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm)
-Tìm 2tiếng chứa vần ong: …………………………..………………………….
-Tìm 2tiếng chứa vần uyên:……………………………………………………..
Câu 2:(M1- 0.5 điểm).Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗtrống
a) Cô bé rất...................
c) Quyển vở còn..................
b) Con voi rất................
d) Cây caurất.......................
Câu 3:(M2- 1điểm)Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
……………………… ………………………. …………………………..
Câu 4:(M3- 1điểm)Quan sá tranh rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 4)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi Chú gấu ngoan
Bác voi cho gấu anh một rổ lê. Gấu anh cảm ơn bác voi rồi đem lê về, chọn quả to nhất nhiếu
ông.Gấu ông rất vui,xóa đầu gấu anh và bảo:
-Cháu ngoan lắm! Cảm ơn cháu yêu!
Gấu ánh đưa quả lê to thứ hai tặng mẹ.Mẹ cũng rất vui,ôm hôn gấu anh.
-Con ngoan lắm! mẹ cảm ơn con!
Gấu anh đưa quả lê to thứ ba cho em.Gấu em thích quá,ôm quả lê, nói: -Em cảm ơn anh!
-Gấu anh cầm quả lê còn lại,ăn một cách ngon lành.Hai anh em gấu vừa cười vừa lăn khắp nhà
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng:
Câu 1:(0,5 điểm) Bác voi cho gấu anh quả gì?
A.Quả táo B.Quả dưa C.Quả lê D.Quả na
Câu 2: (0,5 điểm) Khi được nhận quà ông gấu đã nói gì với gấu anh? A.Khen cháu rất ngoan
B.Cháu ngoan lắm.Ông cảm ơn cháu C.Cháu rất giỏi
D.Cháu ngoan lắm! Cảm ơn cháu yêu!
Câu 3: (1 điểm) Gấu anh có gì ngoan? A.Biết chia sẻ B.Biết nói lời cảm ơn
C.Biết nhường nhịn và chọn quả lê to nhất để biếu ông D.Cả 3 đáp án trên
Câu 4: (1 điểm) Qua câu chuyện trên,em học được điều gì?
……………………………………………………………………………………..
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút) Giúp bạn Gà con đi học gặp mưa
Có anh ếch cốm cũng vừa đến nơi
Mưa to,gió lớn bời bời
Ếch cốm vừa nhảy vừa bơi lò cò Mang lên một lá sen to
Làm cái ô lớn che cho bạn gà
2.Bài tập: (3 điểm)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm)
Tìm 4 tiếng chứa âm th:…………………………..………………………………….
Tìm 4 tiếng chứa vần tr:………………….………………………………………..
Câu 2:(M1- 0.5 điểm)Điền ng hay ngh
……ón chân cái ……..ế ……..e tiếng bắp …….ô …….. ỉ hè
Câu 3:(M2- 1điểm)Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Biển quê em
thắp sáng cho em học bài Chiếc đèn bơi dưới nước Con cá vàng đang may quần áo Bà em rất yên ả
Câu 4:(M3- 1điểm) Em hãy viết lên ước mơ sau này của mình?Để thực hiệnđược ước mơ đó em phải làm gì?
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – LỚP 1 – NĂM HỌC ......... Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút (không kể thơi gian giao đề)
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: 2020 – 2021 (Đề 5)
Họ và tên: ……………………......Lớp 1…..Trường …………….……………….
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng(7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt
1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Học trò của cô giáo chim Khách
Cô giáo chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ.Chích chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy
Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi,bay nhảy lung tung.Chúng nhìn ngược, ngó xuôi,nghiêng
qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô
Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ.Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra,ai
làm tổ tốt và đẹp cô sẽ thưởng
Khoanh trò vào đáp án đúng
Câu 1:(0.5 điểm) Chích chòe con nghe giảng như thế nào?
A.Chích chòe ham chơi,bay nhảy lung tung
B.Chích chòe chăm chú lắng nghe lời cô
C. Chích chòe nhìn ngược ngó xuôi.không nghe lời
Câu 2: (0.5điểm) Sau buổi Học cô giáo dặn các học trò phải về làm gì?
A.Các trò phải tập bay
B.Các trò phải học và ghi bài đầy đủ
C.Các trò phải tập làm tổ
Câu 3: (1điểm) Trong câu chuyện có mấy nhân vật được nhắc đến? Đó là những ai?
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1điểm) Qua câu chuyện,em muốn tuyên dương bạn nào?
……………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm)
1.GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trong vườn thơm ngát hương hoa
Bé ngồi đọc sách gió hòa tiếng chim
Chú mèo ngủ mắt lim dim
Chị ngồi bậc cửa sâu kim giúp bà.
C.Bài tập (3điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:Nối đúng? (M1) (0.5điểm) Tuần tới lớp em học tập thật giỏi Mùa đông
tham gia chương trình văn nghệ Em quyết tâm
nở trắng xóa,khắp vườn Hoa xoan tuyết phủ trắng xóa
Câu 2: M1 (0.5điểm)
a.Điền k / c: Có ….ông mài sắt …ó ngày nên …..im b. Điền ng / ngh
Công cha như núi Thái Sơn
……ĩa mẹ như nước trong …..uồn chảy ra.
Câu 3: M.2(1 điểm)Viết từ ứng dụng dưới mỗi tranh (M2) (1 điểm)
…………………….. …………….……… ………..……………
Câu 4: M.3(1 điểm)Quan sát và viết lại nội dung của bức tranh
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 6)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt
1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Cái kẹo và con cánh cam
Hôm nay có tiết luyện nói.Cô giáo hỏi: Khi đi học,em mang những gì?
Trung thấy khó nói. Bởi vì em đi học còn mang theo hôm thì cái kẹo, hôm thì con cánh
cam. Cô và các bạn đều không biết. Nhưng Trung không muốn nói dối. Em kể ra các đồ
dùng học tập,rồi nói thêm: Em còn mang kẹo và con cánh cam nữa ạ.
Khoanh tròn vào đấp án trả lời đúng
Câu 1:(0,5 điểm) Câu chuyện có tên gọi là gì? (M.1) A.Cái kẹo ngọt
B.Cái kẹo và con cánh cam C.Con cánh cam
D.Con cánh cam và cái kẹo
Câu 2: (0,5 điểm) Cô giáo hỏi các bạn điều gì?(M.1)
A.Bài học hôm nay là gì?
B.Các em hôm nay đi học có đầy đủ không
C.Khi đi học,em mang theo nhưng gì? D.Đáp án A và C
Câu 3: (1 điểm) Trung mang theo những gì đi học?(M.2)
A.Trung mang theo đồ dùng học tập, kẹo và con cánh cam
B. Trung mang theo kẹo và con cánh cam
C. Trung mang theo đồ dùng học tập
D. Trung mang theo con cánh cam
Câu 4: (1 điểm) Trước khi đến lớp em cần phải mang những đồ dùng gì để học tập thật tốt? (M.3)
…………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quãng đường cong
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà
2.Bài tập: (4 điểm)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm)Điền vào chỗ chấmd hay v - Khu vườn …ắng….ẻ
– Trăng tròn ……ành ….ạch
- Nhớ thương …a….iết
– Sức khoẻ ….ẻo…ai
Câu 2:(M1- 0.5 điểm)Nối từng ô ở cột trái với ô thích hợp ở cột phải Trường học
1.là tấm gương sáng cho học sinh noi theo Thiếu nhi.
2. là ngôi nhà thứ hai của em. Thầy cô
3.là tương lai của đất nước.
Câu 3:(M2- 1điểm)Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
……………………….. ……………………… ………………………..
Câu 4:(M3- 1điểm) Quan sát tranh và viết nội dung của bức tranh đó
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 7)
Họ và tên:................................................................................................................
Lớp............Trường Tiểu học ..............................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Cậu bé và đám cháy
Chủ nhật, một mình Huy ở nhà.Bỗng em ngửi thấy mùi khét, rồi thấy ngon lửa và khói đen bò qua khe cửa.Cháy rồi!
Huy tự nhủ: Không được cuống! Em chạy đến bên điiện thoại, gọi số 114: A lô, nhà cháu ở số
40 đường Bờ sông bị cháy.Cứu cháu với!.....
Xe cứu hỏa tới. Lính cứu hỏa tìm thấy Huy ngay. Ngon lửa nhanh chóng bị dập tắt. Ai cũng
khen Huy thông minh, dũng cảm.
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Huy ngửi thấy mùi gì?
A.Mùi hôi B.Mùi thơm C.Mùi khét D.Mùi khói
Câu 2: (0,5 điểm) Khi phát hiện bị cháy Huy đã gọi tới số điện thoại nào? A.112 B.114 C.115 D.113
Câu 3: (1 điểm) Mọi người khen Huy như thế nào? A.Khen Huy rất giỏi B.Khen Huy nhanh nhẹn C.Khen Huy bình tĩnh
D.Khen Huy thông minh, dũng cảm
Câu 4: (1 điểm) Qua câu chuyện trên em học tập được đức tính gì ở bạn Huy?
……………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng
Nhụy vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm)Nối đúng tên quả vào mỗi hình? Quả xoài Quả táo Quả chanh
Câu 2 a.Điền vần iêng vần iên
Hoa đồng t………. cồng ch……………….
b.Điền vần uân hay vần uât
h…………. chương sản x……………
Câu 3:(M2- 1điểm)Viết từ ngữ dưới mỗi bức tranh
…………………….. ………………………. ……………………
Câu 4:(M3- 1điểm)Quan sát tranh và viết nội dung của bức tranh đó
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: .........
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 8)
Họ và tên:................................................................................................................
Lớp............Trường Tiểu học .......................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi Gấu con chia quà
Gấu mẹ bảo gấu con: Con ra vườn hái táo.Nhớ đếm đủ người trong nhà,mỗi người mỗi quả. Gấu
con đếm kĩ rồi mới đi hái quả. Gấu con bưng táo mời bố mẹ, mời cả hai em. Ơ, thế của mình đâu
nhỉ? Nhìn gấu con lúng túng, gấu mẹ tủm tỉm: Con đếm ra sao mà lại thiếu?
Gấu con đếm lại: Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn, đủ cả mà.
Gấu bố bảo: Con đếm giỏi thật, quên cả chính mình.
Gấu con gãi đầu: À….ra thế.
Gấu bố nói: Nhớ mọi người mà chỉ quên mình thì con sẽ chẳng mất phần đâu. Gấu bố dồn hết
quả lại, cắt ra nhiều miếng, cả nhà cùng ăn vui vẻ
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Nhà Gấu có bao nhiêu người?
A.3 người B.4 người C.5 người D.6 người
Câu 2: (0,5 điểm) Gấu con đếm như thế nào?
A.Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn
B.Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn và mình là năm
Câu 3: (1 điểm) Chia táo như thế nào để cả nhà gấu cùng ăn vui vẻ?
A.Dồn táo lại,cắt ra thành nhiều miếng và cùng ăn B.Phần ai người đó ăn
Câu 4: (1 điểm) Em hãy thay tên câu chuyện (Gấu con chia quà) thành một tên khác.
………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút) Đàn gà con
Những chú gà con trông thật đáng yêu.Mình các chú vàng óng như một cuộn tơ,hai mắt
đen láy, nhỏ tí xíu như hai hạt đậu. 2.Bài tập: (3điểm)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền l/n vào chỗ chấm
Cầm chiếc cán bật …..ên
Như …...ấm xòe phía trên Mẹ che mưa cho bé
Che …….ắng,bé đừng quên.
Câu 2:(M1- 0.5 điểm)u 2:(M1- 0.5 điểm) Điền oe hoặc oa
H…… hồng. Chích ch…….
Câu 3:(M2- 1điểm)Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Ngày tết đi du lịch ở Đà Lạt Mẹ em biếu bà bơi dưới nước Con cá vàng một hộp bánh Cả nhà em em học gói bánh chưng
Câu 4:(M3- 1điểm) Điền âm còn thiếu vào câu sau –và viết lại câu hoàn chỉnh
……ú mèo con có đôi mắt ……òn xoe như hai hòn bi ve
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 9)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi Học làm tổ
Chích chòe, tu hú và sẻ con đến lớp cô chim khách để học cách làm tổ. Khi cô dạy,
chích chòe chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời. Sẻ con và tu hú thì ham chơi.Cuối buổi
học, cô dặn trò về tập làm tổ. Sau mười ngày, cô kiểm tra.
Ngày cô đến, tu hú và sẻ con đều ấp úng: Thưa cô…..làm tổ khó quá ạ! Đến tổ chích
chòe, cô khen: Tổ của con vừa chắc vừa đẹp. Cô tặng chích chòe quyển sách có nhiều tranh
ảnh. Tu hú và sẻ con đều ân hận. Chúng hứa với cô sẻ chăm học để làm được tổ.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Trong câu chuyện có mấy nhân vật?

A.5 nhân vật B.4 nhân vật C.3 nhân vật D.6 nhân vật
Câu 2: (0,5 điểm) Khi đi học Chích chòe như thế nào? A.Lười biếng
B.Chăm chú nghe cô giáo giảng
C.Chăm chú lắng nghe,ghi nhớ từng lời D.Nói chuyện k tập trung
Câu 3: (1 điểm) Nối đúng Chích chòe Ham chơi Sẻ con và tu hú Chăm chú, nghe giảng
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng
khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn
2.Bài tập: (3 điểm)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm)Viết đúng tên nghề nghiệp dưới mỗi bức tranh
………………………….. ………………………….
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Điền ng/ gh tiếp vào chỗ chấm
Miu cuộn tròn trong lòng mẹ,…….ủ một giấc …..on lành.
Cái …..ì bằng một gang tay
…….i chép, tô vẽ, mỗi ngày ngắn đi
Câu 3:(M2- 1điểm)Nối mỗi hình vẽ với ô chữ cho phù hợp Gà trống Bắp ngô Cà tím
Câu 4:(M3- 1điểm) Quan sát tranh và viết nội dung của bức tranh đó
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 10)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1)
không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi Sông Hương
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó.
Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh
thẳm của da trời,màu xanh biếc của cây lá, màu xanh non của những bãi ngô,thảm cỏ in trên mặt nước.
Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế,làm cho không khí thành phố trở
nên trong lành,làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa,tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
Câu 1: Bao trùm lên bức tranh là màu gì?
A.Màu đỏ có nhiều sắc độ đậm nhạt
B.Màu hồng có nhiều màu sắc
C.Màu xanh có nhiều độ sắc đậm nhạt
Câu 2: (0,5 điểm) Bài văn trên có mấy câu và mấy đoạn
A.6 câu, 3 đoạn B.3 câu, 3 đoạn C.4 câu, 3 đoạn
Câu 3: (1 điểm) Điều đặc ân Sông Hương không dành cho Huế là?
A,Làm cho thiên nhiên trong lành
B.Làm tan biến tiếng ồn ào của chợ búa
C.Làm thành phố bị ô nhiễm
D.Tạo cho thành phó một vẻ êm đềm
Câu 4: (1 điểm) Qua câu chuyện trên.điều em thích nhất ở Sông Hương là gì?.........
……………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm) GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Tây Nguyên giàu đẹp lắm
Tây Nguyên giàu đẹp lắm. Mùa xuân và mùa thu ở đây trời mát dịu, hương rừng thoang
thoảng đưa. Bầu trời trong xanh, đẹp tuyệt. Bên bờ suối, những khóm hoa đủ màu sắc đua nở.
2.Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền vào chỗ chấm c hay k ......im chỉ., quả....am
u 2:(M1- 0.5 điểm) Nối mỗi hình vẽ với ô chữ cho phù hợp Sơn ca khăn mặt củ cà rốt chùm nho Chim sơn ca con gà
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu cho phù hợp
Em viết..............chì. (bút, tô, gọt)
Câu 4:(M3- 1 điểm):Quan sát tranh rồi viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
………………………………………………………………..
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 11)
Họ và tên:................................................................................................................
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
2. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng
Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
3. Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Bà còng đi chợ trời mưa
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quãng đường cong
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà Tiền bà trong túi rơi ra
Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào?
A. Trời nắng B. Trời mát C. Trời mưa D.Trời bão
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ai đưa bà còng đi chợ?
A. Cái tôm, cái bống B. Cái tôm, cái tép.
C. Cái tôm, cái cá. D. Cái tôm, cái cua.
Câu 3: (M2- 1 điểm) Khi nhặt được tiền của bà trong túi rơi ra, tép tôm làm gì?
A. Mang trả bà B. Mang đi mua rau
C. Mang cho bạn D. Mang về nhà
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em nên làm gì?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (7 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong vẻ yên tĩnh lạ lùng, đến nỗi tôi cảm thấy như có
một cái gì đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn hằng ngày đã rất yên tĩnh này.
2. Bài tập (3 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau
B. lặng lẽ B. quấn quýt D. chăm chỉ D. leng keng
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Điền vào chỗ trống chữ ch hoặc tr
Hạt níu hạt ……….ĩu bông
Đung đưa nhờ ……..ị gió Mách tin mùa …..ín rộ
Đến từng ngõ từng nhà.
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B
Thời tiết mùa đông rì rào trong gió. Lũy tre xanh
nắm tay nhau múa vui. Xuân về, rất lạnh lẽo
Thỏ mẹ cùng đàn con muôn hoa đua nở
Câu 4:(M3- 1 điểm) Quan sá tran rồi viết 1 -2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 12)
Họ và tên:................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
4. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng
Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Cây nhãn ở vườn có tổ chim chào mào. Ngày nào Tí cũng thấy chim mẹ tha cọng cỏ khô
về xây tổ.Anh Tèo rủ Tí: “ Khi nào có chim non sẽ trèo lên cây để bắt chim “.Mẹ nghe
được,mẹ không đồng ý.Mẹ bảo: Đất lành thì chim mới về làm tổ.

Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Trong câu chuyện có nhân vật nào?
A. Tí, Tú B. Tèo, Tí C. My, Ti
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Chim mẹ xây tổ bằng vật liệu gì?
A.Rơm khô B. Giẻ rách C.Cọng cỏ khô
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Đúng ghi Đ / Sai ghi S?
A.Mẹ Đồng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bắt chim
B.Mẹ không đồng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bắt cây bắt chim
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Nếu em thấy bạn Tí và Tèo treo lên cây bắt chim non thì em sẽ
khuyên bạn điều gì?

II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Ở làng quê, khi bình minh lên không khí rất mát mẻ. Mọi người thức dậy và làm những điều
mình thích. Cuộc sống rất nhộn nhịp và hối hả. Nhưng khi ánh sáng tắt dần và màn đêm buông
xuống, cảnh vật trở nên tĩnh mịch và bình yên
Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền vào chỗ chấm ênh hay êch
l…………. hàng b………….viện
b………… vực con…………
u 2:(M1- 0.5 điểm) Viết đúng tên nghề nghiệp dưới mỗi bức tranh

………………………….. ………………………….
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Nối đúng (M2) (1 điểm) Bé Linh lái máy bay trực thang Sơn ca Bác sĩ
thích chơi cầu trượt ở nhà trẻ Anh phi công đang khám bệnh cho em bé
Câu 4:(M3- 1 điểm):Quan sát và nêu nội dung của bức tranh?
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 13)
Họ và tên:................................................................................................................
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I.
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm) 1. Đọc các vần:
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. 2. Đọc các từ:
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay
liệng, luống cày, đường hầm.
3. Đọc các câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II.
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. A/ B/ Vườn nhãn Đều cố gắng Từng đàn Tung bờm Ngựa phi Bướm bay lượn Bé và bạn Sai trĩu quả
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)
2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ong hay ông: con …………………
cây th…...........................
b.Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) Lá...…en …...e đạp. …….ĩ ngợi ……ửi mùi.
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 14)
Họ và tên:................................................................................................................
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
5. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một bài tập đọc (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1)
không có trong sách giáo khoa hoặc (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi. Mầm sống
Một hạt giống nhỏ rớt xuống và bị chôn trong lớp đất mềm.Khi cơn mưa trút xuống,
nước thấm vô lòng đất. Hạt giống uống dòng nước mát. Rễ sớm mọc ra, tựa như nhừn
ngón chân bám chặt trong lòng đất. Mầm non vươt trên mặt đất.Thân và lá nhú ra, nghển
lên như thể để nghe tiếng thở của không gian.

Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi.
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bài văn có tên là gì?
A. Hạt giống B. Mầm sống C. Mầm non
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Bài văn có bao nhiêu câu?
A. 6 câu B. 5 câu C. 7 câu
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Hạt bị chôn trong …………………?
A. Dưới lòng đất B. Trong mặt đất C.Trong lớp đất mềm Câu
4: (M3 – 1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa?
II. Kiểm tra viết (10 điểm
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút). Con cáo và chùm nho
Một con cáo nhìn thấy những chùm nho chín mọng trên cành liền tìm cách hái chúng.
Nhưng loay hoay mãi Cáo ta vẫn không với tới được chùm nho. Để dẹp nỗi bực mình, cáo ta bèn nói:
- Nho còn xanh lắm!
Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền từ thích hợp dưới mỗi bức tranh
……………….. ………………… …………..…… ………...……
u 2:(M1- 0.5 điểm) Nối đúng tên quả vào mỗi hình?
Quả xoài Quả táo Quả chanh Dâu tây Sơn ca Câu 3:(M2 - 1
điểm) Viết thành câu hoàn chỉnh (M2) (1 điểm)
là bạn của nhà nông……………………………………………………... Chiếc
có màu xanh rất đẹp.……………………………………..…………………
Câu 4:(M3- 1 điểm):Em hãy viết đầy đủ họ và tên của người bạn mà em yêu thích nhất.
BÀI KIỂM TRA. NĂM HỌC: ......... (Đề 15)
Họ và tên:................................................................................................................
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
6. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng
Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Bão sắp về. Từ chiều tối Quỳnh đã rất bồn chồn,lo lắng, cứ luýnh quýnh giúp bố mẹ
khuân đồ ngoài sân vào trong nhà.Đêm đến,Quỳnh không thể ngủ được vì tiếng chân mọi
người chạy huỳnh huỵch ngoài ngõ cả đêm để chống bão.

Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Tâm trạng của Quỳnh trước khi bão về như thế nà?
A. lo lắng B.bồn chồn C. bồn chồn, lo lắng
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Tại sao quỳnh lại không ngủ được?
A. Vì tiếng chân của mọi người chạy huỳnh huỵch B. Vì mưa to quá
C. Vì mọi người nói chuyện to quá
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Đúng ghi Đ? Sai ghi S?
A.Quỳnh giúp bố mẹ khuân đồ trong nhà ra ngoài sân
B. Quỳnh giúp bố mẹ khuân đồ ngoài sân vào trong nhà
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Em đã làm những việc gì giúp đỡ bố mẹ?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút) Lượm
Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh Ca –lô đội lệch Mồn huýt sáo vang Như con chim chích Nhảy trên trường vàng
Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5điểm)Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ chấm
Lá ……en, ……e đạp.
………..ĩ ngợi, ………ửi mùi.
u 2:(M1- 0.5 điểm) Nối mỗi hình vẽ với ô chữ cho phù hợp
Cô tiên Quả chuông Con trâu Sơn ca
Câu3:(M2 - 1 điểm) Nối đúng (M2) (1 điểm) Anh Bình phủ đầy mây trắng Rừng cây nườm nượp xe cộ Phố xá là bộ đội hải quân
Câu 4:(M3- 1 điểm):Điền đúng: chích, vàng, minh, chanh
Chim ……..…..sà xuống cành ………….
Giọt sương trên lá long lanh mắt nhìn
Giàn mướp cũng đượm sắc …………….
Bình …..………rải náng mênh mang quê nhà