TOP 15 đề thi học kỳ 1 GDCD lớp 6 (có đáp án)

TOP 15 đề thi học kỳ 1 Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 41 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm).
Câu 1: Biểu hiện nào dưới đây chưa biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể?
A. Quân chơi thể thao đều đặn hàng ngày.
B. Nam để đầu trần khi đi trời nắng.
C. Ngày nào Mai cũng đánh răng 2 lần vào bui sáng và buổi tối.
D. Hoa thc hiện ăn uống điều độ, đủ chất, đảm bảo vệ sinh.
Câu 2: Theo em biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tiết kim?
A. Ăn chơi, đua đòi theo mốt.
B. Tiêu xài theo ý thích.
C. Vừa làm, vừa chơi.
D. Tranh thtừng pt để học bài.
Câu 3. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ đ với mọi người?
A. Chào hỏi người lớn tuổi. B. Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người.
C. Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt. D. Ngắt lời khi người khác đang i.
Câu 4. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây là vô kỉ luật?
A. Đi học đúng giờ. B. Thực hiện đầy đủ các nội quy của trường, lớp.
C. Làm việc riêng trong giờ học. D. Viết giấy xin phép nghỉ học khi bị ốm.
Câu 5. Hành vi nào sau đây thể hiện ý thức tôn trọng kỉ luật?
A. Giờ nghỉ trưa, Hoàng rủ các bạn đá bóng đầu ngõ.
B. Lan thường xuyên đi học muộn vì nhà xa trường.
C. Tùng đi chơi điện tử trong giờ tự quản.
D. Hoa viết giấy xin phép khi bị ốm phải nghỉ học.
Câu 6. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?
A. Ăn diện theo mốt. B. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khi.
C. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm. D. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.
Câu 7. Nếu tiết kiệm cuộc sống của chúng ta sẽ
A. cơ cực hơn vì không dám ăn. B. kng mua sắm thêm được gì cho gia đình.
C. tíchy được của cải cho gia đình. D. trở thành người keo kiệt, bủn xn.
Câu 8. Yếu tốo dưới đây không thuộc về thiên nhiên?
A. Khói bụi B. Không khí C. Khoáng sản D. Nước ngầm
Câu 9. Việc làmo dưới đây làm tổn hại đến thiên nhiên?
A. Chặt cây rừng khi đến tuổi thu hoạch. B. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ, điện.
C. Thuần dưỡng động vật quí hiếm. D. Trồng và chăm sóc cây xanh.
Câu 10: Hành vi nào sau đây thể hiện ý thức tôn trọng kỷ luật?
A. Giờ nghỉ trưa Hoàng rủ các bạn đá bóngđầu ngõ.
B. Lan thường xuyên đi muộn vì nhà ở xa trường.
Trang 2
C. Tùng đi chơi điện tử trong giờ học.
D. Mận luôn chấp hành tốt nội quy, hoạt động của trường lớp.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 11: ( 1 điểm ) Theo em, vì sao con người cần phải yêu q và bảo vệ thiên nhiên?
Câu 12: ( 2 điểm ) Em hãy nêu 2 hành vi thể hiện lễ độ, 2 hành vi thể hiện thiếu lễ độ. Hãy
i lên thái đ của em trước hành vi đó?
Câu 13: ( 2 điểm ) Tình huống: Sắp đến ngày thi đấu bóng đá giữa các lớp. Một số bạn
trong đội bóng của lớp rủ Quân b học để luyện tập chuẩn bị thi đấu.
1/ Theo em, Quân có những cách cư xử nào? ( nêu 2 cách )
2/ Nếu là Quân, em sẽ chọn cách cư xử nào? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ ỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ):
Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu
đề 1
đề 2
đề 3
đề 4
1
B
B
D
A
2
C
C
C
A
3
A
D
D
C
4
D
D
B
B
5
C
C
C
B
6
D
A
A
D
7
B
B
A
C
8
C
C
C
D
9
A
A
B
B
10
B
B
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu trả lời cần có nội dung:
Câu 11: Con người cần phải yêu q thiên nhiên vì: ( 1 đ )
a. Thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người. Thiên nhn cung cấp nhu cầu cho con
người những thứ cần thiết cho cuộc sống, đáp ứng nhu cầu tinh thần của con người; thiên
nhiên chính là môi trường sống của con người, không có thiên nhiên con người không tồn
tại được. ( 0.5 đ )
b. Nếu thiên nhiên bị tàn phá xẽ làm ô nhiễm môi trường, mất cân bằng sinh thái, gây ra
những hậu quả nặng nề đe dọa cuộc sống của con người. ( 0.5 đ )
Câu 12: yêu cầu nêu được ( 2 đ)
a. 2 hành vi thể hiện lễ độ: ( 0.5 đ )
- Gọi dạ, bảo vâng.
- Thưa gửi khi i chuyện với người lớn.
- Đi xin phép, về chào hỏi.
Trang 3
- Nhường chỗ cho người già, em nhỏ.
b. 2 hành vi thể hiện thiếu lễ độ: ( 0.5 đ )
- Nói trống không với người lớn.
- Nói leo, ngắt lời người khác.
- Làm ồn ào khi cha mẹ tiếp khách.
- Đi qua trước mặt người khác.
c. Thái đ của em đối với hành vi đó là:
- Tán thành và ủng hộ những hành vi thể hiện sự lễ độ. ( 0.5 đ )
- Không tán thành, lên án, phê phán những hành vi thiếu lễ độ. ( 0.5 đ )
Câu 13: yêu cầu nêu được ( 2 đ)
a. Quân có thể ứng xử sau: ( 0.5 đ )
- Đến xin phép thầy, cô cho nghỉ học.
- Khuyên các bạn kng bỏ học và rủ các bạn tập đá bóng ngoài giờ học.
- Báo cáo với thầy cô giáo về ý định của các bạn.
- Báo với bố mẹ các bạn.
b. Chon cách ứng xử: ( 0.5 đ )
- Khuyên các bạn kng bỏ học và tập đá bóng ngoài giờ học.
c. Giải thích lý do:
- Là học sinh phải biết tôn trọng kỷ luật của nhà trường, tự giác thực hiện nội quy, không tự
ý b học. Nghỉ học phải có do chính đáng và phải xin phép thầy cô giáo. ( 0.5 đ )
- Theo cách ứng xử ấy, vừa giữ được quan hệ tốt với bạn bè, vừa đảm bảo kế hoạch luyện
tập. ( 0.5 đ )
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (1. điểm) Em tìm từ thích hợp để điền vào phần nội dung còn thiếu.
Nhng vicm có li
cho sc khe
1. Tp th dục thường xuyên
2.
3. Dn dp phòng sch s
4. Tm rửa thưng xuyên
Câu 2: (1 điểm) ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu hi sau:
a. Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?
A. Mua sắm nhiều quần áo hàng hiệu B. Giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận
C. Lên mạng lưt facebook cả buổi tối D. Xé vở để gấp máy bay
b. Việc làm nào sau đây không thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
A. Gặp bài khó tìm mi cách để giải B. Thường xuyên giúp mẹ m việc nhà
C. Chỉ làm bài dễ bài khó thì bỏ qua D. Tập thể dục thưng xuyên
Trang 4
c. Theo em, biểu hiện hiện nào dưới đây không thể hiện tính tiết kiệm?
A. Nhịn ăn sáng để mua truyện B. Vở không viết hết để làm giấy nháp
C. Giữ gìn sách vở cẩn thận D. Lập thời gian biểu cho 1 tuần
d. Việc làm nào sau đây có lợi cho sức khỏe?
A. Uống nưc chè để qua đêm B. Đi ngoài nắng về tắm nước lạnh ngay
C. Mắc màn khi đi ngủ D. Khi ngủ trùm cnn mít
Câu 3:(1 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoc S (sai) vào ô trống bên cạnh mỗi nội dung sau:
a. Mỗi người nên tập mt môn thể thao đtăng cường sức khỏe
b. Là học sinh chỉ cần học tt là đưc không cần phải giúp b mẹ làm việc nhà.
c. Tiết kiệm làm cho con người chbiết thu vén cho bản thân mình
d. Có siêngng cũng khó học giỏi vì chỉ nhng người thông minh mới hc gii
II. T LUẬN (7đ)
Câu 1. (2 điểm). Em hãy xử lý tình huống sau
a. học sinh lớp 6, H có chiều cao 1,32m và nng 61kg. H luôn tự hào mình là người khỏe nhất.
Thực đơn trong bữa ăn hằng ngày của H chủ yếu là thịt, trứng, bánh ngọt, bơ sữa và nước ngọt.
Em hãy tư vấn cho bạn H biện pháp để tăng chiều cao và giảmn nặng?
b. Tờng em tchức hội chny Halloween, các bạn trong lớp ai cũng nhiệt tình tham gia bán
hàng. Một bạn trong lớp r em đi chơi các gian hàng khác, còn việc bán hàng cứ để cho những
bạn khác làm.
Em nên ứng xử như thế nào trong tình huống này?
Câu 2: (1 điểm) Ti sao nói “sức khỏe là vốn quý của con người
Câu 3 (2.5 điểm) Em hãy viết những hành động tiết kiệm ca em theo nội dung sau?
Tiết kiệm điện:
Tiết kiệm nước:
Tiết kiệm đồ dùng học tập
Tiết kiệm thời gian:
Tiết kiệm thực phẩm, đ ăn:
Tiết kiệm công sức lao động:
Câu 4. (1.5 điểm) Em hãy chia sẻ suy nghĩ của em về nhận xét sau:
Con người muốn tồn tại, phải cần cù, chăm chỉ lao động để làm ra của cải, phải biết tiết kiệm tiền của,
ng sức, thời gian thì mới xây dựng được cuộc sống ấm no hạnh phúc. Ngược lại nếu không chịu khó,
kiên ttiết kiệm thì sẽ đói nghèo và không đạt được mục đích gì, tr thành kẻ ăn bám gia đình
hội, cuộc sống strở nên nghĩa. vậy thể i: Cần cù, tiết kiệm gp con người thành công
trong công việc và cuộc sống”
Trang 5
ĐÁP ÁN
I. Phn trc nghim
Câu 1: 1 điểm
Nhng vicm có li
cho sc khe
Gii thích lí do
1. Tp th dục thường xuyên
Tang cường sc khỏe cơ bp và tang sức đề kháng cho cơ th
2. Ăn uống hp lý
Cung cấp đầy đủc chất dinh dưỡng cho cơ thể
3. Dn dp phòng sch s
Tránh cho các loi vi khun có th xâm nhập vào cơ th
4. Tm rửa thưng xuyên
Giúp cơ thể khe mnh, không b bnh tt
Câu 2 + 3
Câu
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
Đáp án
B
C
A
C
Đ
S
S
S
Điểm
1 điểm
1 điểm
II. Tự luận: HS din đạt sao cho th hiện được ni dung chính sau
Câu 1: 2 điểm
a. H ăn quá nhiều đồ ăn ngọt với chiều cao và cân nawgj hiện tại bạn dễ bị béo phì.
- để tang chiều cao bạn H có thể luyện tập một số môn thể thao như bơi lội, bóng rổ..
- giảm chế độ ăn tinh bột, thịt, trứng sữa, tang cường ăn rau xanh, uống nhiều nước, vận động…
b. Em sẽ không đi chơi mà ở lại giúp các bạn. đồng thời khuyên bạn nên chăm chỉ và tích cực
trong các hoạt đng chung để học hỏi kinh nghiệm và tinh thần đoàn kết..
Câu 2: 1 điểm
- Sc khe vô cùng quan trng đi vi con người.
- Vì sc khe là vn quý, là tài sn quan trng của con ngưi. Nh có sc khỏe con người mi hc
tập, lao đng có thiu qu, tinh thn thoi mái và lc quan.
- Sc khe gn lin vi tính mng và s tn ti của con người, vì vy, chúng ta phi luôn quan tâm
và chăm sóc sức khe ca mình tht tt
Câu 3: 2.5 điểm
- tiết kiệm điện: tắt các thiết bị điện khi không sử dng
- tiết kiệm nước: vặn vòi nước khi dùng xong
- tiết kiệm thời gian; lập kế hoạch thi gian biểu
- tiết kiệm đồ dùng hc tập: không xé vở gấp máy bay
- tiết kiệm thực phẩm: ăn hết suất ăn không để thừa
Câu 4: (1.5)
Nhn xét đó rất đúng và chính xác. Nếu chúng ta không chăm chỉ, kiên trì và biết tiết kiệm thì
chúng ta khóm được việc gì trong cuộc sống…
Trang 6
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
I. TRC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: (1. điểm) Em tìm từ thích hợp để điền vào phần nội dung còn thiếu.
Nhng vic làm có hi
cho sc khe
1. Hút thuc lá
2. Uống rượu, bia
3.
4. Ăn quá nhanh
Câu 2: (1 điểm) ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu hi sau:
a. Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?
A. Dùng bút xóa vẽ bạy ra bàn hc B. Lên mạngớt facebook cả buổi tối
C. Bọc sách giáo khoa cẩn thận D. Xé vở để gấp máy bay
b. Việc làm nào sau đây không thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
A. Gặp bài khó tìm sách giải xem B. Thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà
C. Làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp D. Tập thể dục thường xuyên
c. Theo em, biểu hiện hiện nào dưới đây không thể hiện tính tiết kiệm?
A. Lập thời gian biểu cho 1 tuần B. Vở không viết hết để làm giấy nháp
C. Giữ gìn sách vở cẩn thận D. Viết nhiều môn vào chung 1 quyển vở
d. Việc làm nào sau đây có lợi cho sức khỏe?
A. Uống nưc chè để qua đêm B. Đi ngoài nắng về tắm nước lạnh ngay
C. Khi ngủ trùm chăn kín mít D. Dạy sớm tập thể dc mi buổi sáng
Câu 3:(1 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoc S (sai) vào ô trống bên cạnh mỗi nội dung sau:
a. Tập thể dc mất rất nhiều thời gian và công sức mà không đem lại kết qu
b. Là hc sinh chỉ cần học tt là đưc không cần phải giúp b mẹ làm việc nhà.
c. Tiết kiệm thể hiện sự quý trọng sức lao động của mình và người khác
d. Có siêngng cũng khó học giỏi vì chỉ nhng người thông minh mới học gii
II. T LUẬN (7đ)
Câu 1. (2. điểm). Em hãy xử lý tình huống sau
a. Lớp em có bạn T thấp bé, nhn nhất lớp. Bạn rất hay bị ốm khi thời tiết thay đổi. c nào T
cũng buồn phiền vtình trạng sức khỏe của mình.
Em hãy vấn giúp bạn T cách tự chăm sóc sức khỏe đnâng cao thể lực, chiều cao cân
nặng?
Trang 7
b. Tờng em tchức hội chny Halloween, các bạn trong lớp ai cũng nhiệt tình tham gia bán
hàng. Một bạn trong lớp r em đi chơi các gian hàng khác, còn việc bán hàng cứ để cho những
bạn khác làm.
Em nên ứng xử như thế nào trong tình huống này?
Câu 2: (1 điểm) Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa gì đối với con ngưi trong cuộc sng? Em hãy
kể 1 tấmơng siêng năng, kiên trì mà em biết?
Câu 3 (2.5 điểm) Em hãy nêu những việc làm tiết kiệm ca em theo nội dung sau?
Tiết kiệm điện: Tiết kiệmc:
Tiết kiệm đồ dùng học tập:
Tiết kiệm thời gian:
Tiết kiệm thực phẩm, đ ăn:
Tiết kiệm công sức lao động:
Câu 4. (1.5 điểm) Em hãy viết 1 đoạn văn ngn ( khoảng 3 đến 5 dòng) trình bày suy nghĩ
của mình về câu nói ca Các Mác:
Mọi tiết kiệm, suy cho cùng tiết kiệm thời gian”
ĐÁP ÁN
I. Phn trc nghim
Câu 1: 1 điểm
Nhng vicm có hi
cho sc khe
Gii thích lí do
1. Hút thuc lá
y ảnh hưng nghiêm trọng đến sc khe có th y ung thư
2. Uống rượu, bia
ảnh hưởng đến thn kinh, và hy hoi sc khe
3. Ăn nhiều cht béo
Mt n bằng dinh dưỡng do phì
4. Ăn quá nhanh
D b bnh d dày
Câu 2 + 3
Câu
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
Đáp án
C
A
D
D
S
S
Đ
S
Điểm
1 điểm
1 điểm
II. Tự luận: HS din đạt sao cho th hiện được ni dung chính sau
Câu 1: 2 điểm
a. để tangờng sức khỏe bạn T nên
- tích cực tập luyện thdục thể thao: bơi, chạy
- ăn uống điều đvà cân bằng các chất dinh dưỡng đạm thịt cá, trứng sữa, rau củ qu
Trang 8
- tích cực phòng bênh, tiêm vacxin và kiểm tra sức khỏe định kì
b. Em sẽ không đi chơi mà ở lại giúp các bạn. đồng thời khuyên bạn nên chăm chỉ và tích cực
trong các hoạt đng chung để học hỏi kinh nghiệm và tinh thần đoàn kết..
Câu 2: 1 điểm
- Siêng năng kiên trì giúp con người thành công trong mi lĩnh vực ca cuc sng
- k 1 tấm gương
Câu 3: 2.5 điểm
- tiết kiệm điện: tắt các thiết bị điện khi không sử dng
- tiết kiệm nước: vặn vòi nước khi dùng xong
- tiết kiệm thời gian; lập kế hoạch thi gian biểu
- tiết kiệm đồ dùng hc tập: không xé vở gấp máy bay
- tiết kiệm thực phẩm: ăn hết suất ăn không để thừa
Câu 4: (1.5)
Câu nói ca Các Mác rất đúng. Nếu chúng ta tự giácm và có kế hoạch cụ thể chúng ta sẽ rút gắn
thời gian để hoàn thànhng việc. lấy vd chứng minh.
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm - mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
Đọc đề và chn câu tr lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm của mình
Câu 1: Để tự cm sóc, rèn luyện thân thể ta phải làm gì?
A. Xem ti vi thường xuyên .
B. Thường xuyên đi kiểm tra sức khỏe.
C. Vì sợ muộn học nên Hùng ăn cơm vội vàng.
D. Nam hằng ngày kng vệ sinh cá nhân.
Câu 2: Hành vi thể hiện việc sống chan hòa với mọi người là:
A. Không góp ý cho ai cả vì sợ mất lòng
B. Không dám phát biểu vì sợ bạn cười.
C. Chia sẻ với bạn bè khi gặp k khăn
D. Không tham gia hoạt động của lớp
Câu 3: Những hành vi nào sau đây thể hiện tính kỉ luật?
A. Đi xe đạp hàng ba.
B. Đọc báo trong giờ học.
C. Đá bóng dưới lòng đường.
Trang 9
D. Đi học đúng giờ .
Câu 4: Việc làm thể hiện sự biết ơn là
A. Ra đường, gặp thầy cô giáo em không chào
B. Em luôn cố gắng học tập tốt để bố mẹ vuing
C. Tết đến, em không đi viếng mộ ông bà
D. Em thích bẻ cây xanh trong trường
Câu 5: Hành vi nào biểu hiện tính tích cực tham gia hot động tập thhoạt động xã
hội?
A. Tham gia tuyên truyền png chống tệ nạn xã hội.
B. Lan ở nhà chơi không đi cắm trại cùng lớp.
C. Trời mưa không đi sinh hoạt Đội.
D. Chăm chỉ học để tiến b, kng tham gia hoạt động khác.
Câu 6: Biểu hiện o dưới đây lịch sự, tế nhị?
A. Cử chỉ điệu bkiểu cách.
B. Nói chuyện ngon ngọt với người khác.
C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chut
D. Có thái độ, hành vi nnhặn, khéo léo trong giao tiếp.
Câu 7: Mục đích học tập của học sinh để làm gì?
A. Học để khỏi hthẹn với bạn bè.
B. Học để kiếm được việc làm nhàn hạ.
C. Học để góp phần xây dựng quê hương, đất nước.
D. Học để có bạn cùng chơi.
Câu 8: Ni cột A với cột B sao cho đúng.
A
B
Nối
1. Yêu thn nhiên,
sống hòa hợp với
thiên nhiên
2. Sống chan hòa
với mi người
3. Lịch sự, tế nhị
4. Tích cực, tự giác
trong hoạt động tập
thể và hoạt động xã
hội
5. Mục đích học tập
của học sinh
A. Thể hiện sự tôn trọng, sự quan tâm đối vi mi ngưi.
B. gp ta m rng s hiu biết v mi mt, rèn luyện được kĩ
năng cần thiết ca bản thân, được mi người quý mến, giúp đỡ.
C. giúp ta luôn đưc mọi ngưi quý mến, giúp đỡ.
thể hiện người văn hóa, đo đức, được mọi người quý
mến.
D. gp ta nhng th cn thiết cho cuc sống, đáp ng nhu
cu tinh thần, môi trường sng của con người.
E. góp phn hình thànhn nhng con người phát trin đầy đủ,
sống có văn hóa, đạo đức .
G. giúp con người luôn biết c gng, ngh lực vưt qua khó
khăn, vươn lên trong học tp, thànhng trong cuộc đời.
1.-
2.-
3.-
4.-
5.-
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho tình huống sau:
Mi rủ Phương đi xem bóng đá để cổ vũ cho đội của trường. Phương từ chối không muốn đi
muốn ngủ. Mi phải đi rủ các bạn khác.
Trang 10
a. Em có nhận xét gì về việc làm của Mi và sự từ chối của Phương?
b. Theo em, là học sinh chúng ta phải ý thức nthế nào trong việc tham gia các hoạt
động do nhà trường tổ chức?
Câu 2 (2,0 điểm). Mai và Hồng ngồi ng bàn đầu. Trong giờ kiểm tra, thấy Mai loay hoay mãi
không làm được bài tập khó, Hồng liền đưa bài của mình cho Mai chép. go phát hiện và cho
cả hai bạn bài điểm kém. Hồng tấm tức nói với c bạn cùng lớp: Tớ giúp bạn chcó vi phm
đâu!
a/ Hành vi ca Hồng có tôn trọng kỉ luật không? Vì sao?
b/ Em sẽ nói gì với Hồng khi bạn ấy tâm sự với em về chuyện này?
Câu 3 (2,0 điểm). Hoa học sinh gii của lớp 6B nhưng Hoa kng tham gia các hoạt động của
lớp, của trường vì s mất thời gian, ảnh hưởng đến kết quả học tập của bản thân.
a/ Em hãy nhận xét hành vi của Hoa?
b/ Nếu là bạn của Hoa, em sẽ làm gì?
Câu 4 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những việc làm nào thể hiện đức tính siêng năng, kiên trì trong
học tập, lao động và các hoạt động sống hắng ngày?
ĐÁP ÁN - NG DẪN CHẤM
MÔN: GDCD 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Ghi chữ cái của câu trả lời đúng vào ô trống:
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
ĐÁP ÁN
B
C
D
B
A
D
C
CÂU
8
ĐÁP ÁN
1-D
2-C
3-B
4-G
5-E
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Mi người tích cực, tự giác tham gia các hoạt động do nhà trường tchức,
còn Phương là người không tích cực, tự giác trongc hoạt động do nhà trường
tổ chức.
b. học sinh phải có ý thức tự giác tham gia các hoạt động do lớp, trường và
địa phương t chức. tham gia các hoạt động đó giúp bản thân rèn được
nhng kỹ năng sống cần thiết cho bn thân, mở rộng đưc sự hiểu biết về mọi
mặt..
1,0
1,0
2
a/ - nh vi của Hồng không tôn trọng kỉ luật.
- đây là giờ kiểm traHồng đưa bài cho Mai chép là sai, vi phạm nội qui
trường lớp. Kiểm tra là đđánh giá khnăng học tập của mình nên bài của ai
nấy làm.
b/ - Em sẽ nói với Hồng bn không nên làm vậy trong gi kiểm tra mà ta
nên gp bn trong giờ học bình thường, nhưng phải giảng cho bạn hiểu để bn
0,5
0,5
1,0
Trang 11
ấy tự m bài. Như thế bạn học mới tiến bộ.
3
a/ Nhận xét:
- Hµnh vi cña Hoa kh«ng ®óng, lµ Ých kØ.
- Bổn phận của mỗi học sinh là phải tích cực tham gia các hoạt động tập thể
hoạt động xã hội, vì lợi ích chung, trong đó có lợi ích của bản thân.
- NÕu ai ng nh- Hoa th× mäi ho¹t ®éng cña lípbÞ nng trÖ
b/ Nếu là bạn của Hoa em sẽ:
- Khuyên Hoa nên tham gia các hoạt đng của lớp, của trường
- Giải thích để Hoa hiểu lợi ích của việc tham gia các hoạt động đmở mang
hiểu biết, xây dựng được quan hệ, rèn luyn khả năng giao tiếp ng xử, hợp tác
tổ chức.
- ng các bạn trong lớp vận động tạo hội đHoa tham gia c
hoạt động ca lớp
1,0
1,0
4
- Trong học tập: chăm chỉ, kiên trì phấn đấu đạt mục tiêu trong học tập (đi học
đều, học bài, làm bài đầy đủ...)
- Trong lao động, rèn luyn: tham gia lao động đều đn, cố gắng làm việc để
đạt kết qutt, chăm chỉ giúp đỡ cha mẹ công việc gia đình, nếp sống gn
gàng, ngăn nắp, không ham trò chơi vô bổ...
0,5
0,5
*Lưu ý: Đây chỉ là gợi ý chấm, tùy theo bàim của học sinh, go viên chấm cho phù hp.
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (3,0 điểm).
Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học:
“Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội sẽ mở rộng sự
(1) ……………….vmọi mặt, rèn luyện được những (2) …………
cần thiết của bản thân sẽ được (3) ………………………. Yêu q, (4)………..
Câu 2: (3,0 điểm).
Vì sao con người cần phải yêu q và sống hòa hợp với thiên nhiên ? Nêu một số biện
pháp để bảo vệ thiên nhiên ?
Câu 3: (2,0 điểm). Em hãy nêu 4 hành vi, biểu hiện thiếu lễ độ ?
Câu 1: (3,0 điểm).
Trang 12
Sắp đến ngày thi đấu bóng đá giữa các lớp. Một số bạn trong độing của lớp rủ
Quân b học để luyện tập chuẩn bị thi đấu.
Hỏi.
1. Theo em, Quân có th có nhng cách ng x nào ? ( Nêu ít nht 3 cách)
2. Nếu là quân, em s chn cách nào ?sao
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Go dục công dân Lớp 6
Câu 1: (2đ) HS Lần lượt điền đúng các cm t như sau: (mi ý đúng cho 0,)
1. hiu biết
2. kĩ năng
3. mọi người
4. giúp đỡ
Câu 2: (3đ) Hs gii thích được các ý cơ bản sau:
* Phi yêu và sng ha hp vi thiên nhiên vì:
- Thiên nhiên cung cấp cho con người nhng th cn thiết cho cuc sng, đáp ng
nhu cu tinh thn của con ni. Thiên nhiên chính là môi trường sng của con người,
không có thiên nhiên con người s không tn tại được. (1.0đ)
- Thiên nhiên b tàn phá s làm ô nhiễm môi trường, mt cân bng sinh thái, gây ra
nhng hu qu nng n mà con người phi gánh chu(làm cho cuc sng gp rt nhiu khó
khăn, ảnh hưởng xấu đến sc khe, thit hi v tài sn, tính mng của con người) (1.0đ)
* Mt s bin pháp cn làm: (1.0đ)
- Trng và chăm sóc cây xanh
- Khai thác rng có kế hoch, kết hp gia khai thác vi trng rng.
- Bo v các loài động vật, không đánh bt thy sn bằng phương pháp hy dit (n
mìn, xung điện)
Câu 3: (2đ) Hs nêu đưc các hành vi, biu hin th hin l độ và thiếu l đ:
- Hành vi l độ (1.0đ)
+ Biết chào hi, thưa gi
+ Biết cm ơn, biết xin li.
+ Biết gi thái độ đúng mc, khiêm tn i công cng
+ Biết nhường bước
- Hành vi thiếu l độ. (1.0đ)
+ Nói leo
+ Nói trng không.
+ Ngt lời người khác
+ Cãi lại ni ln, nói tc
Câu 4 : (3đ) Hs gii quyết tình hung:
1. Quân s có cách ng x sau: (mi ý đúng cho 0,)
- Quân s nghe li bn bè b học đi tập đá bóng
- Quân s không b hc đ đi đá bóng.
Trang 13
- Quân s không tham gia thi đu bóng đá nữa để thi gian hc tp.
- Quân s t chi không b hc đ đi tập đá bóng và khuyên các bn không nên làm như
vy. Hn các bn tp luyn tích cc sau gi tan hc hoc nhng buổi được ngh hc.
2. Nếu là quân em s chn cách ng xử: (1.) T chi không b học đ đi tập đá
bóng và khuyên các bn kng nên làm nvy. hn các bn tp luyn tích cc sau gi tan
hc hoc nhng buổi được ngh hc.
(Lưu ý u 2 và câu 4 HS có cách diễn đt khác nhưng ý thích hp vn cho
đim ti đa )
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
A. Trc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0,5 điểm). Cho biếtnh vi nào sau đây thực hiện đúng kỉ luật ?
A. Luôn đi học muộn.
B. Xem tài liệu khi kiểm tra.
C. Không học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
D. Dọn vệ sinh lớp sạch sẽ hằng ngày.
Câu 2. (0,5 điểm). Cho biếtnh vi nào sau đây thể hiện sự lịch sự, tế nhị ?
A. Nói chuyện làm ồn nơi công cộng.
B. Đi nhẹ nói khẽ khi vào thăm người bệnh.
C. Ngắt lời người khác đang nói.
D. Nói chuyện trong giờ học.
Câu 3. (0,5 điểm). Cho biếtnh vi nào sau đây chưa sống chan a với mọi người ?
A. Hòa hợp, gần gũi với bạn bè.
B. Sống cô lập, khép kín.
C. Luôn quan tâm, giúp đỡ mọi người.
D. Hòa đồng với mọi người.
Câu 4. (0,5 điểm). Cho biếtnh vi nào sau đây thể hiện sự tích cực, tự giác trong hot
động tập th trong hoạt động hội ?
A. Ngại đi lao động.
B. Phân công, giao việc cho bạn, còn mình thì khôngm.
C. Đùng đẩy, né tránh trong công việc.
D. Tự nguyện, tự giác tham gia trồng cây, dọn vệ sinh trường, lớp khi có phát động
phong trào.
Trang 14
Câu 5. (0,5 điểm). Theo em, mục đích học tập nào dưới đây là đúng đn nhất?
A. Học để kiếm việc làm nhàn hạ và có thu nhập cao.
B. Học để khi thua kém bạn bè.
C. Học vì sự tiến bộ của bản thân và sự phát triển của đất nưc.
D. Học vì danh dự của gia đình.
Câu 6. (0.5 điểm). Giữ gìn tài sản của lớp, của trường là:
A. Tôn trọng kỉ luật. B. Tiết kiệm. C. Lễ độ. D. Biết ơn.
Câu 7. Điền những cụm từn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dungi học.
(1,0 điểm)
"Biết ơn là sự ...........................................................và những việc đền ơn, đáp nghĩa đối
với những người ................................................có công với dân tộc, với đất nước"
Câu 8. Hãy cho biết các câu tục ngữ sau nói về đức tính gì? ( 1 điểm)
Tục ng
Đức tính
công mài sắt có ngày nên kim.
Kính trên nhường dưới
Uống nước nhớ nguồn
Tích tiểu thành đại
B. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1. (2 điểm). Theo em, tích cực, tự giác trong các hoạt động tập thể, hoạt động xã hội
thì có lợi ích gì? Nêu 04 hoạt động tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động
hội ?
Câu 2. (1 điểm)
Mục đích học tập của học sinh là gì?
Câu 3 (2 điểm) Tình huống:
Mỗi ngày đến trường Nam đều học bài và chuẩn bị bài đầy đủ. Riêng Hải bạn của Nam
ngày nào đến lớp cũng muộn, vào giờ học thì hay nói chuyện, không mang đủ tập, sách, khi
thì không soạn bài …
A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải ?
B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải ?
Câu
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU
ĐIỂM
I. Trc nghiệm (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
án
D
B
B
D
C
B
(Mỗi
câu đúng
được 0,5
đ)
Trang 15
Câu 7:
- bày tỏ, thái độ trân trọng, tình cảm
- đã giúp đỡ mình
Câu 8: Tục ng
Đức tính
Có công mài sắt có ngày nên kim.
Siêng năng, kiên trì
Kính trên nhường dưới
Lễ độ
Uống nước nhớ nguồn
Biết ơn
Tích tiểu thành đại
Tiết kiệm
II. Tự luận.
5,0 điểm
1
(2,0 đ)
* Khái niệm:
Câu 1:* Ý nghĩa:
- Mở rộng sự hiểu biết về mọi mặt.
- Rèn luyện được kĩ năng cần thiết của bản thân.
- Góp phần xây dựng quan hệ tập thể lành mạnh, thân ái.
- Được mọi người tôn trọng
* Nêu đủ và đúng 4 hoạt động:
1,0 điểm
1,0 điểm
2
(1,0 đ)
Câu 2 (1 điểm)
Học tập để trở thành con ngoan, trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ,
người công dân tốt; trở thành con người chân chính có đủ khả
năng lao động để tự lập nghiệp và góp phần xây dựng quê
hương đất nước, bảo vệ tổ quốc XHCN.
1,0 điểm
3
(2,0 đ)
Câu 3 (2 điểm)
A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải ?
- Nam có ý thức tự gc, tôn trọng kỉ luật và xác định được mục
đích học tập đúng đắn.
- Hải chưa tự gc và chưa tôn trọng kỉ luật, chưa xác định được
mục đích học tập đúng.
B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải ?
- Khuyên nhủ bạn cần tôn trọng kỉ luật, nói cho bạn hiểu được ý
nga của việc học tập và xác định đúng mục đích học tập.
1,0 điểm
1,0 điểm
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 16
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Người biết kiềm chế cảm xúc, luôn bình tĩnh, tự tin trọng mọi tình huống là biểu hiện
A. Chí công vô tư B. Đức tính tự ch C. Kỉ luật D. Dân chủ
Câu 2: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự chủ của công dân?
A. Thường xuyên dao động trước thử thách
B. Ph thuộc hoàn toàn vào người khác
C. Luôn đặt lợi ích riêng lên hàng đầu
D. Biết tự điều chỉnh hành vi của mình
Câu 3: Người phẩm chất chí công luôn công bằng, không thiên vị, xuất phát tlợi
ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân và
A. thường xuyên coi trọng tình cảm riêng
B. giải quyết công việc theo lẽ phải
C. đặt mọi quyền lợi của mình lên hàng đầu
D. đề cao tất cả nhu cầu cá nhân
Câu 4: Tích cực, chủ động, dám ng, dám làm là thể hiện phẩm chất đạo đức nào sau đây?
A. Năng động B. Kỉ luật C. Tự ch D. Dân chủ
Câu 5: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là
A. Biện pháp mở rộng địa giới lãnh thổ
B. Xu hướng chạy đua vũ trang giữa các quốc gia
C. Cách thức chiếm lĩnh địa vị thống trị
D. Quan hệ bạn bè thân thiện giữa các nước
Câu 6: Tình trạng không chiến tranh hay xung đột trang, có mối quan hệ hiểu biết, tôn
trọng, bình đẳng và hợp tác giữa các quc gia được gọi là
A. a bình B. Dân chủ C. Kỉ luật D. Tự ch
Câu 7: Những quy định chung của một cộng đồng hoặc tổ chức hội yêu cầu mọi người
phải tuân theo nhằm tạo ra sthng nhất hành động đđạt chất lượng, hiệu quả trong công
việc là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Tự ch D. Dân chủ
Câu 8: Cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, h trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó
mục đích chung là nội dung khái niệm nào dưới đây
A. Hợp tác B. Tự chủ C. Kỉ luật D. Dân chủ
Câu 9: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thầnnh thành trong quá trình
lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ
A. lãnh th này sang lãnh thổ khác B. đất nước này sang đất nước khác
C. địa phương này sang địa phương khác D. thế hệ này sang thế hệ khác
Câu 10: Bảo vệ, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là công dân đã
Trang 17
A. đề cao tư tưởng tín dị đoan B. góp phần giữ gìn bản sắc dân tộc
C. Phổ cập tín ngưỡng vùng miền D. ng bái tập quán địa phương
Câu 11: Sau hoạt động trải nghiệm của lớp 9a1, bạn D được giáo phân ng viết bài thu
hoạch cùng các bạn B, K, A. Trong quá trình cùng làm việc, bạn K và A phát hiện bạn B
làm thay toàn bộ phần việc của bạn D nên K báo với giáo. Xác nhận thông tin này
đúng sự thật, giáo đã phê bình cả nhóm trước trước lớp. Những học sinh nào dưới đây
vận dụng không đúng nội dung hợp tác ?
A. Bạn K và D B. Bạn B, A và K C. Bạn B, K và D D. Bạn B và D
Câu 12: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả có tác dụng gì
A. p phần làm nên những tích vẻ vang
B. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cá nhân, gia đình, xã hội
C. p phần đem lại lợi ích cho tập thể và cộng đồng, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh
D. p phần thực hiện những nhiệm vụ chung
Câu 13: Hợp tác giữa các nước trên thế giới kng nhằm giải quyết vấn đề nào dưới đây
A. Đẩy lùi những bệnh hiểm nghèo B. Hạn chế sự bùng nổ dân số
C. Thu hẹp chủ quyền lãnh thổ D. Khắc phục tình trạng đói nghèo
Câu 14: Mọi công dân cùng làm việc năng suất, chất lượng, hiệu quả sẽ góp phần
A. Thâu tóm mọi nguồn nhân lực B. san bằng lợi ích cá nhân
C. nâng cao chất lượng cuộc sống D. chia đều các nguồn thu nhập
Câu 15: Kế thữa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là
A. Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa
B. n trọng nền văn hóa của các dân tộc, quốc gia khác
C. Luôn khắc phục k khăn, vươn lên trong cuộc sống
D. Sẽ tạo cơ hội cho mọi người cùng phát triển
Câu 16: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây
A. Chí công vô tư là phải thể hiệnlời nói
B. Chí công vô tư là phẩm chất tốt đẹp của con người
C. Học sinh còn nhtuổi thì không thể rèn luyện đức tính chí công
D. Người chí công vô tư chỉ thiệt cho mình
Câu 17: Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới tạo cơ hội và điều kiện để các nước
A. đồng loạt thử nghiệm vũ khí hạt nhân
B. cùng tích cự chạy đua vũ trang
C. tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau
D. can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
Câu 18: Thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả?
A. Là góp phần xây dựng mối quan hệ tôn trọng, thân thiện giữa con người với con người
B. Là góp phần kế thừa và phát huy những làng nghề của dân tộc
C. Là tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao trong một thời gian nhất định
Câu 19: Hoạt động nào dưới đây nhằm bảo vệ hòa bình giữa các quốc gia?
Trang 18
A. Can thiệp vào nội bộ của các quốc gia B. Tăng cường mở rộng diện tích lãnh th
C. Chiếm lĩnh vị thế bá chủ toàn cầu D. ng đàm phán để giải quyết xung đột
Câu 20: Thế nào là người năng động, sáng tạo?
A. Là người luôn suy nghĩ và hành động không mệt mỏi để thực hiện lí tưởng của dân
tộc, của nhân loại
B. Là người luôn say mê, tìm tòi, linh hoạt xử lí các tình hung xảy ra trong cuộc sống
C. Là người luôn biết xuất phát từ lợi ích chung và biết đặt lợi ích chung lên trên lợi ích
riêng
Câu 21: Thư viện cùng nhau hy vọng của trường THCS Phương Trung biểu hiện của sự
hợp tác giữa
A. Việt Nam- Hàn Quốc B. Việt Nam- Nhật
C. Việt Nam- Hoa Kì D. Việt Nam- Nga
Câu 22: Hàng năm chúng ta tỏ chức kỉ niệm ngày nhà giáo Việt nam 20/11 là thể hiện
A. Chí công vô tư
B. Đức tính tự ch
C. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
D. Dân ch
Câu 23: Câu ca dao:
“ Non cao cũng có đường trèo
Đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi
Nói về người có đức tính nào?
A. Chí công vô tư B. Năng động, sáng tạo
C. Dân ch D. Đức tính tự chủ
Câu 24: Câu tục ngữ: “ Thương người như thể thương thân” nói về truyền thống nào của dân
tộc ta?
A. Yêu nước B. n sư trọng đạo C. Lao động D. Nhân nghĩa
Câu 25: Câu ca dao:
“ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên n i cao”
i về truyền thống nào của dân tộc ta?
A. Yêu nước B. Nhân nghĩa C. Lao động D. Đoàn kết
Câu 26: Câu ca dao:
“ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
Nói về người có phẩm chất đạo đức nào?
A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Dân chủ D. Đức tính tự chủ
Câu 27: Câu thơ:
“ Quan sơn muôn dặm một nhà
Bốn phương vô sản đều là anh em
Thể hiện:
Trang 19
A. Chí công vô tư B. Hữu nghị và hợp tác
C. Dân ch D. Đức tính tự chủ
Câu 28: Câu ca dao:
“ Trống chùa ai vthì thùng
Của chung ai khéo vẫyng nên riêng
Nói về người có tính gì?
A. Chí công vô tư B. Dân ch
C. Không chí công vô D. Kỉ luật
Câu 29: Câu tục ngữ:
“ Muốn tròn phải có khuôn
Muốn vuông phải có thước”
Nói về người có phẩm chất đạo đức nào?
A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Dân chủ D. Đức tính tự chủ
Câu 30: Hợp tác phải dựa trên sở nào để hai bên cùng lợi và kng làm phương hại
đến lợi ích của người khác
A. Bình đẳng B. n trọng C. Hỗ trợ D. Giúp đỡ
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
B
D
B
A
D
A
A
A
D
B
D
B
C
C
A
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp
án
B
C
C
D
B
A
C
B
D
D
D
B
C
A
A
Trang 20
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm )
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Để xác định công dân của một nước ta căn cứ vào đâu?
A. Dân tộc B. Tôn giáo C. Nơi sinh D. Quốc tịch
Câu 2: Câu nói: “Trẻ em như búp trên cành” thuộc chủ đề nào?
A. Quyền trẻ em B. Quyền và nghĩa vụ học tập
C. An toàn giao thông D. Biển hiệu lệnh
Câu 3: Mục đích học tập nào sau đây là đúng ?
A. Học tập vì điểm số, không bị thua bạn bè
B. Học tập để có kiến thức, phát triển toàn diện, sau này góp phần xây dựng đất nước.
C. Học tập để không bị bố mẹ la mắng.
D. Học tập để gặp bạn bè cho vui.
Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?
A. Mỗi học kì Lan đều thay 3 bộ sách giáo khoa cho mới
B. Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Huấn cũng tắt điện
C. Cầu thang nhà không tối nhưng Hoàng cứ để điện cho sang.
D. Mỗi học kì Hòa đều đòi mẹ mua cho cặp mới.
Câu 5: Xác định trường hợp nào không phải là công dân Việt Nam ?
A. Có quốc tịch Việt Nam
B. Trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam
C. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ bố mẹ là ai.
D. Không mang quốc tịch Việt Nam.
Câu 6: Em tán thành ý kiến nào sau đây?
A. Khi đã giàu có con người không cần phải sống tiết kiệm.
B. Con người bao giờ cũng phải biết sống tiết kiệm.
C. Học sinh phổ thông chưa cần phải biết tiết kiệm
D. Người tiết kiệm là người không làm được việc lớn.
Câu 7: Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên?
A. Lâm rất thích tắm nước mưa ngoài trời
B. Ngày đầu năm cả nhà Lan đi hái lộc
C. Đi tham quan ngoại, Tú thường hái cành cây và hoa mang về để thưởng thức vẻ đẹp.
D. Hồng rất thích chăm sóc cây hoa trong vườn.
Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây là sống chan hòa với mọi người?
A. Không góp ý cho ai để tránh gây mất đoàn kết
B. Luôn cởi mở chia sẻ với mọi người
C. Chiều theo ý mọi người để không mất lòng ai
D. Sẵn sàng tham gia hoạt động cùng mọi người.
Câu 9: Những biểu hiện tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt độnghội là
A. tham gia các hoạt động lao động của khu phố khi có yêu cầu
Trang 21
B. tham gia hoạt động văn nghệ của trường khi được phân công
C. mỗi khi có đợt quyên góp thì ủng hộ nhiệt tình
D. chủ động tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao tại trường cũng như tại địa
phương
Câu 10: Điền từ còn thiếu vào dấu “…..là vốn quý của con người. Mỗi người phải biết giữ gìn vệ sinh
cá nhân, ăn uống điều độ, hàng ngày luyện tập thể dục, năng chơi thể thao để sức khỏe ngày một tốt hơn’’
A. Tiền bạc B. Sắc đẹp C. Sức khỏe D. Địa vị xã hội
Câu 11: Những câu ca dao, tục ngữ sau đây đúng với lịch sự, tế nhị ?
A. Lời nói không mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
B. Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần
C. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/Bay cao thì nắng bay vừa thì râm
D. Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
Câu 12 : Những việc làm nào sau đây biểu hiện biết tự chăm sóc sức khỏe?
A. Mỗi buổi sáng trời lạnh thay vì tập thể dục thì em mặc thêm nhiều áo ấm vào.
B. Khi ăn cơm em phải ăn vội vàng để dành thời gian đi ngủ sớm
C. Đã bốn ngày rồi mà em không thay áo quần vì trời đang rất lạnh
D. Sáng nào em cũng dậy sớm tập thể dục, súc miệng bằng nước muối
Câu 13 : Câu tục ngữ : « Tích tiểu thành đại » nói về
A. tiết kiệm B. siêng năng C. cần cù D. lễ độ
Câu 14 : Câu nào sau đây nói về tính siêng năng ?
A. Gần mực thì đen/ Gần đèn thì sáng
B. Kiến tha lâu đầy tổ
C. Nước đổ đầu vịt
D. Tối lửa tắt đèn nhau
Câu 15 : Điền từ còn thiếu vào dấu … « Sản xuất mà không đi đôi với………thì như gió vào nhà trống »
A. siêng năng B. tiết kiệm C. cần D. lễ độ
Câu 16 : Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là
A. chăm chỉ đến lớp đều đặn, ghi chép bài vở cẩn thận, vâng lời thầy cô giáo.
B. tu dưỡng đạo đức, học tập tốt, ch cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội để
phát triển toàn diện nhân cách.
C. học tập thật tốt, đạt được nhiều con điểm 9, 10…mà không cần phải làm việc gì khác.
D. học tập, ngoài ra các vần đề khác như hoạt động tập thể, hoạt động xã hội …thì không cần phải
quan tâm.
Câu 17 : Biết ơn là
A. sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những việc làm đền ơn, đáp nghĩa đối với những người
đã giúp đỡ mình, với những người có công với dân tộc, đất nước.
B. sự đáp trả bằng quà biếu, xu nịnh với tất cả những việc làm sai trái đối với người ban ơn
Trang 22
C. sự lảng tránh tình cảm, công sức của người khác
D. luôn luôn đón nhận nh cảm và công sức của người khác màng không cần bận tâm
Câu 18 : Những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp ứng xử phù hợp với quy định của xã hội, thể hiện
truyền thống đạo đức của dân tộc, thì được gọi là
A. lễ độ B. lịch sự C. tế nhị D. khéo léo
Câu 19 : Những hành vi thể hiện nh kỷ luật
A. đi xe vào ngã tư nếu không có cảnh sát giao thông thì cứ vượt đèn đỏ
B. sử dụng điện thoại di động trong giờ học
C. viết đơn xin phép xin nghỉ học một buổi
D. đi xe đạp hàng ba
Câu 20 : Điền từ còn thiếu vào dấu … « ..là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ, ngôn ngữ trong giao tiếp
ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hóa.
A. lễ độ B. lịch sự C. tế nhị D. ân cần
II. T LUẬN (5 điểm )
Câu 1. Thế nào là sống cần kiệm ?
Câu 2. Chúng ta phải biết tự chăm sóc sức khỏe cho bản thân bằng cách nào ?
Câu 3. Biết ơn là gì?
Câu 4. Xử lý tình huống sau:
a. Em sẽ làm khi em một người bạn luôn giúp em học bài, giảng bài cho em hiểu chia sẻ khó khăn
với em ?
b. Em sẽ làm gì khi ba ( hoặc mẹ) bị ốm ?
.....Hết......
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I NĂM
MÔN: GDCD LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm )
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
hỏi
hỏi
1
A
B
C
D
11
A
B
C
D
2
A
B
C
D
12
A
B
C
D
3
A
B
C
D
13
A
B
C
D
4
A
B
C
D
14
A
B
C
D
5
A
B
C
D
15
A
B
C
D
6
A
B
C
D
16
A
B
C
D
7
A
B
C
D
17
A
B
C
D
8
A
B
C
D
18
A
B
C
D
9
A
B
C
D
19
A
B
C
D
10
A
B
C
D
20
A
B
C
D
II. T LUẬN (5 điểm )
Trang 23
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1:
( 1 điểm)
Sống cần kiệm là: biết cần cù trong học tập và lao động, tiết kiệm
trong sinh hoạt và trong cuộc sống.
1 đ
Câu 2:
( 1 điểm)
Chúng ta phải biết tự chăm sóc sức khỏe cho bản thân bằng cách:
- Tập luyện thể dục thể thao
- Chế độ dinh dưỡng hợp lí
- thói quen vệ sinh cần thiết nhằm nâng cao sức khỏe (
chải răng sau khi ăn, rửa tay sạch trước khi ăn sau khi đi
vệ sinh, tắm rửa hàng ngày, giữ gìn vệ sinh môi trường ...)
- Gisức khỏe tinh thần: Luôn giữ cho tâm trạng vui vẻ, tích
cực. Cần n bằng giữa làm việc, nghỉ ngơi thư giãn,
giảm bớt những tính khí bất lợi cho sức khỏe như dễ căng
thẳng, nóng nảy, hay thất vọng...)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 3:
( 1 điểm)
- Biết ơn sự hiểu ghi nhớ công ơn của những người đã
giúp đỡ mình, những đã mang lại cho nh điều tốt đẹp,
được thể hiện qua nh động thái độ đáp nghĩa của bản
thân.
(1đ)
Câu 4:
(2điểm)
a. Em sẽ làm khi em một người bạn luôn giúp em học bài,
giảng bài cho em hiểu và chia sẻ khó khăn với em :
- Em sẽ cám ơn bạn những hành động, thái độ tỏ lòng biết ơn
bạn thật nhiều
- Em sẽ luôn quý mến bạn khi bạn gặp việc khó khăn, em sẽ
giúp đỡ lại bạn...
b. Em sẽ làm những việc khi ba ( hoặc mẹ) bị ốm là:
- Em sẽ chăm sóc ba ( mẹ), mua thuốc cho ba, mẹ
- Nấu cháo cho ba, mẹ
- Nói chuyện, tâm sự cho ba, mẹ vui để mau hết bệnh
(1đ)
(1đ)
Trang 24
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
A. Trc nghiệm (3 điểm)
I. Khoanh tròn một chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây là thực hiện đúng kỉ luật ?
A. Luôn đi học muộn.
B. Xem tài liệu khi kiểm tra.
C. Không hc bài và làm bài đầy đ khi đến lớp.
D. Dọn vệ sinh lớp sạch sẽ hằng ngày.
Câu 2 (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự lịch sự, tế nhị ?
A. Nói chuyện làm ồn nơi công cộng.
B. Đi nhẹ nói khẽ khi vào thăm người bệnh.
C. Ngắt lời người khác đang nói.
D. Nói chuyện trong giờ học.
Câu 3 (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây là chưa sống chan ha với mọi người ?
A. Hòa hợp, gần gũi với bạn bè.
B. Sống cô lập, khép kín.
C. Luôn quan tâm, giúp đõ mọi người.
D. Hòa đồng với mọi người.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự tích cực, tự giác trong hoạt
động tập thể và trong hoạt động xã hội ?
A. Ngại đi lao động.
B. Phân công, giao việc cho bạn, còn mình thì không làm.
C. Đùn đẩy, né tránh trong công việc.
D. Tự nguyện, tự giác tham gia trồng cây, dọn vệ sinh trường, lớp khi có phát động phong
trào.
II. Hãy cho biết các câu tục ngữ sau nói về đức tính gì?
Tục ng
Đức tính
Có công mài sắt có ngày nên kim.
Kính trên nhường dưới
Uống nước nhớ nguồn
Ăn xem nồi ngi trông hướng
B.Tự Luận (7 Điểm)
Câu 1 (2 điểm ). Thế nào là lịch sự, tế nhị ?
Câu 2 (2 điểm). Ý nghĩa của việc tích cực, tự giác trong các hot động tập thể, hoạt động
xã hội? Nêu 04 hành vi chưa tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội ?
Câu 3. ( 1 điểm )
Mục đích học tập của học sinh là gì?
Trang 25
Câu 4. ( 2 điểm )
Tình huống:
Mỗi ngày đến trường Nam đều học bài và chuẩn bị bài đầy đ. Riêng Hải bạn của Nam
ngày nào đến lớp cũng muộn, vào giờ học thì hay nói chuyện, không mang đủ tập, sách; khi
thì không soạn bài …
A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải ?
B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải ?
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I.
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
B
4
D
II. y cho biết các câu tục ngữ sau nói về đức tính gì?
Tục ngữ
Đức tính
công mài sắt có ngày nên kim.
Siêng năng, kiên trì
Kính trên nhường dưi
Lễ đ
Uống nưc nhnguồn
Biết ơn
Ăn xem ni ngồi trông hướng
Lịch sự, tế nhị
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm)
Nội dung
Điểm
Câu 1 (2 điểm)
- Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp, ứng x
phù hợp với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức
của dân tộc.
- Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao
tiếp, ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hoá.
1
1
Câu 2 (2 điểm)
* Ý nghĩa:
- Mở rộng sự hiểu biết về mọi mặt.
- Rèn luyện được kĩ năng cần thiết của bản thân.
- Góp phần xây dựng quan hệ tập thể lành mạnh, thân ái.
- Được mọi người tôn trọng
* Nêu đủ và đúng 4 hành vi:
1
1
Câu 3 (1 điểm)
Hc tập để tr thành con ngoan, trò gii, cháu ngoan Bác H, ngưi công dân tt; tr
thành con nời chân chính đ kh ng lao động đ t lp nghip và góp phn
1
Trang 26
xây dựng quê hương đất nưc, bo v t quc XHCN.
Câu 4 (2 điểm)
A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải ?
- Nam có ý thức tự gc, n trọng kỉ luật và xác định được mục đích
học tập đúng đắn.
- Hải chưa tự giác và chưa tôn trọng kỉ luật, chưa xác định được mục
đích học tập đúng.
B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải ?
- Khuyên nhủ bạn cần tôn trọng kỉ luật, nói cho bạn hiểu được ý nghĩa
của việc học tậpxác định đúng mc đích học tập.
1
1
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1. Câu ca dao, tục ngữ nào nói lên việc tự cm sóc và rèn luyện thân thể?
A. Sức khỏe là vàng B. Của bền tại người
C. Nhập gia tuỳ tục D. Gọi dạ bảo vâng
Câu 2. Việc biết sdụng hợp lí, đúng mức của cải, thời gian và sức lực của mình và
người khác là:
A. Lãng phí B. Bủn xỉn
C. Tiết kiệm D. Hà tiện
Câu 3. Biểu hiện o sau đây đồng nghĩa với đức tính siêngng kiên trì?
A. Nn t B. i biếng
C. Da dm D. Cn
Câu 4. Câu ca dao, tục ngữ nào nói lên phẩm chất đạo đức siêng năng, kiên trì?
A. Thua keo này, bày keo khác C. m thừa gạo thiếu
D. Ăn trông ni, ngồi trông ng B. Ca bn tại người
Câu 5. Muốn ….., mỗi người phải biết giữ vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ, hàng ngày
luyện tập thể dục, năng chơi thể thao.
A. có sức khỏe tốt B. tiến bộ
C. sống có ích D. sống vui vẻ
Câu 6. Biểu hiện nào sau đây thể hiện lối sống tiết kiệm?
A. Phung phí sức khỏe, tiền bạc, thời gian
Trang 27
B. Mua sắm vật dụng đắt tiền chưa thật cần thiết
C. Hn chế s dng tin bc quá mc
D. S dng các sn phm làm ra mt cách hp lí vi nhu cu bn thân
Câu 7. Để bảo vệ sức khỏe cho bản thân, chúng ta cần tránh những hành vi o sau
đây?
A. Ăn uống điều độ B. Uống các thức uống còn hạn sử dụng
C. Chơi thể thao D. t thuốc lá
Câu 8. Việc không siêng năng kiên trì trong cuộc sống và lao động sẽ mang lại hậu quả
gì?
A. D dáng thành công trong cuc sng B. cuc sng ngheo kh, thiếu thn
C. Trở thành người có ích cho xã hội D. cuộc sống hạnh pc, ý nghĩa
Câu 9. Câu ca daoo sau đây đề cao đức tính siêng ng, kiên trì?
A. Đời người dài mt gang tay/ Ai hay ng ngày ch còn na gang
B. Ăn no ri li nm khèo/ Nghe tiếng trng chèo bế bc đi xem
C. Giàu đâu nhng k ng trưa/ Sang đâu nhng k say sưa tối ngày
D. Ngc kia chuốt mãi cũng tròn/ Sắt kia mài mãi cũng còn nên kim
Câu 10. Sống tiết kiệm mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Dễ trở thành ích kỉ, bn xỉn và bị bạn bè xa lánh
B. Không được tha mãn hết nhu cu, vt cht và tinh thn
C. Biết quý trng công sc ca bản thân và người khác
D. Không có đng lực để chăm chỉ m vic
Câu 11. Nhữngnh vio trong cuộc sống thể hiện phép cư xử có l độ?
A. Đi xin phép, v chào hi B. Coi tri bng vung
C. Nói tc chi th D. Vô l
Câu 12. Biu hiện nào dưới đây chưa biết sng chan hoà vi mi người?
A. Quan tâm ti những người xung quanh.
B. Chân tình ci m vi mọi người.
C. Ngi ngn khi tham gia hoạt đng chung.
D. Thích chia s vi mọi người.
Câu 13. Emn thành ý kiến nào sau đây?
A. Khi đã giàu có con người kng cần phải sống tiết kiệm.
B. Con người bao giờ cũng phải biết sống tiết kiệm.
C. Học sinh chưa cần phải biết tiết kiệm
D. Người tiết kiệm là người không làm được việc lớn
Trang 28
Câu 14. Nhờ có ...................giúp chúng ta thành công trong công việc, trong cuộc sống.
A. l độ B. siêng năng, kiên trì
C. tiết kim D. t chăm sóc rèn luyn thân th
Câu 15. L độ cách ứng xử …. của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác.
A. đúng mực B. thoải mái
C. thân mật D. khéo léo
Câu 16. Chúng ta cần pn biệt sự khác nhau giữa những cử chỉ, thái độ thể hiện l độ
với những cử chỉ ……… một cách giả tạo để lấy lòng người khác:
A. thân mật, vui v B. km núm, xum xoe
C. thoải mái, vô D. thận trọng, cảnh giác
Câu 17. Thành ngữ nào sau đây thể hiện lòng biết ơn?
A. Ăn cháo đá bát B. Tin trao cháo múc
C. Ghi lòng tc d D. La thy phn bn
Câu 18. Nhữngnh vio sau đây là trái với lệ độ và cần phải phê phán?
A. L phép B. Lch s
C. Vui v hòa n D. l
Câu 19. ‘’..... sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những việc làm đền ơn đáp
nghĩa đối với những người đã giúp đỡ mình, với những người có công với cách mạng
A. Cảm ơn B. Biết điu
B. Biết ơn D. Biết ng
Câu 20. Để thể hiện đức tính siêng ng, kiên trì trong học tp, chúng ta cần phải làm
như nào?
A. Làm được đến đâu hay đến đó
B. Mi khi gặp khó khăn, luôn nghĩ ngay đến người khác để nh giúp đ
C. Hc tp một cách thường xuyên, đều đn
D. Ch chn nhng vic d để làm
Câu 21. Việc y tỏ ng tri ân những việc làm để đáp đền những người đã giúp
đỡ mình thì được gọi là:
A. Biết ơn B. Biết điều
C. Biết sống D. Biết nghĩ
Câu 22. Để bảo vệ thiên nhiên, chúng ta nên ng hộ và tham gia thực hiện việc m
o sau đây?
A. Thi các chất đc xung ao h B. Khai thác rừng đu ngun
Trang 29
C. B rác vào đúngi quy đnh D. Cht cây xanh
Câu 23. Biu hiện nào dưới đây kng lch s, tế nh?
A. Nói cc lc khi giao tiếp B. Nói li cm ơn khi được giúp đỡ.
C. Giao tiếp dí dm. D. Chăm chú lắng nghe khi giao tiếp.
Câu 24. Liên đội phát động phong trào đội viên tham gia tuyên truyền bảo vệ thiên
nhiên nhưng H không biết hoạt động nào hot động tuyên truyền bảo vệ thiên
nhiên. Bằng sự hiểu biết của mình em hãy giúp H nhận biết hoạt động nào hoạt
động tuyên truyền bảo vệ thiên nhiên?
A. Tham gia tuyên truyền phòng cháy rừng.
B. Khai thác khoáng sản trái phép.
C. Xả nước thải chưa xử lí vào sông hồ.
D. Chăm sóc cây và hoa trong vườn.
Câu 25. Biểu hiện nào sau đây là sống chan hoà với mọi người?
A. Xa lánh mọi người.
B. Giữ kín tâm tư, kng tâm sự với ai.
C. Ngại tham gia ý kiếnsợ mất lòng.
D. Thân thiện với mọi người xung quanh.
Câu 26. Trong những trường hợpo sau đâu thể hiện lòng biết ơn:
A. Mỗi khi lớp kế hoạch đi thăm mẹ Việt Nam anh hùng Nam đều cố ý thoái thác
không tham gia
B. Hàng năm c đến ngày 10/3 (âm lch) đng bào c c li hướng v l gi T Hùng
Vương
C. Khi gp thầy cô giáo cũ, Lan thy không vn thiết phi chào vì bây gi cô không còn dy
lp mình na
D. Tp th lp 6A viết thư gi các chú b đội đang làm nhiệm v ngoài Quần đảo Trường
Sa
Câu 27. Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?
A. Cử chỉ, điệu bộ, kiểu cách.
B. thái độ hành vi nhã nhặn.
C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy.
D. Khôngi thẳng ý của mình với người khác.
Câu 28. Việc làm nào sau đây có lợi cho sức khoẻ?
A. Ngủ nhiều. B. Tập thể dục buổi sáng.
C. Đi nắng về tắm nước lạnh ngay. D. Khi ngủ trùm chăn kín đầu.
Trang 30
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Thế nào n trọng kluật? Việc n trọng kluật ý nghĩa như thế
nào đối với bản thân, gia đình và xã hội?
Câu 2 (2,0 điểm).
Tình huống:
Hoa hc sinh giỏi của lớp 6B nhưng Hoa không tham gia các hoạt đng của lớp,
của trường vì sợ mất thời gian, ảnh hưởng đến kết quả học tập của bản thân.
a/ Em hãy nhận xét hành vi của Hoa?
b/ Nếu là bạn của Hoa, em sẽ làm gì?
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
C
D
A
A
D
D
Câu
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
D
C
A
C
B
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
Đáp án
A
B
C
D
B
C
A
Câu
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
C
A
A
D
B
B
B
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,0 điểm)
* Tôn trng k lut: biết t giác chp hành nhng quy
định chung ca tp th, ca các t chc XH mọi nơi, mọi
lúc. Tôn trng k lut còn th hin chp hành mi s phân
công ca tp th như lp học, cơ quan, doanh nghip.
* Ý nghĩa củan trng k lut:
- Đối vi bn thân: Tôn trng và t giác tuân theo k lut, con
0,5
0,25
Trang 31
ngưi s cm thy thanh thn, vui v, sáng to trong hc tp
và lao đng.
- Đối với gia đình và xã hi: Nh tôn trng kĩ luật gia đình,
nhà trường và xã hi s n nếp, k cương, mới th duy
trì và phát trin.
0,25
2
(2,0 điểm)
a/ Nhn xét:
- Hµnh vi cña Hoa lµ kng ®óng, lµ Ých kØ.
- Bn phn ca mi hc sinh là phi tích cc tham gia các
hoạt đng tp th và hoạt đng xã hi, vì li ích chung, trong
đó có li ích ca bn thân.
- NÕu ai còng nh- Hoa th× mäi ho¹t ®éng a líp sÏ bÞ
ngõng trÖ
b/ Nếu bn ca Hoa em s:
- Khuyên Hoa nên tham gia các hoạt động ca lp, ca
trường
- Giải thích đ Hoa hiu li ích ca vic tham gia các hot
động để m mang hiu biết, xây dựng đưc quan h, rèn
luyn kh năng giao tiếp ng x, hp tác t chc.
- Cùng các bn trong lp vận đng và tạo cơ hi đ Hoa tham
gia các hoạt đng ca lp
1,0
1,0
ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
I. Trc nghiệm: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thực hiện đúng nội qui trường lớp, thể hiện sự tôn trọng:
A. Kỉ luật B. Thầy cô
C. Pháp luật D. Bạn bè
Trang 32
Câu 2: : Theo em, ý kiến nào sau đây đúng nhất khi nói v l độ?
A. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mặt mọi người.
B. i leo trong giờ học.
C. Đi xin phép, về chào hỏi.
D. Ngắt lời người khác.
Câu 3: Việc làm nào sau đây thể hiện biết tự chăm sóc, rèn luyện thân th
A. Khi ăn m, Hà ăn từ từ và nhai kĩ.
B. Bạn Tuấn luôn lao động dù trời nắng hay mưa.
C. Hôm nay trời mưa, Hùng sợ lạnh nên kng tắm.
D. Mỗi sáng, Lâm đều hay ngnướng.
Câu 4: Những biểu hiện o là siêngng, kiên trì?
A. Lười biếng, ỷ lại B. Không tự giác làm việc
C. Nói nhiều, làm ít D. Cần cù, chịu khó
Câu 5: Hành vi nào kng tôn trọng kỉ luật?
A. Đi học đúng giờ B. Viết đơn xin nghỉ phép khi nghỉ học
C. Chấp hành nghiêm chỉnh nội quy của lớp. D. Đi xe đúng phần đường.
Câu 6: Câu tục ngữ, ca dao o sau đây không có nội dung về lịch sự, tế nhị?
A. Đi nhẹ nói khẽ.
B. Một con ngựa đau cả tàu b cỏ.
C. Ăn cây táo, rào cây sung.
D. Nói lời phải giữ lấy lời, đừng như con bướm đậu rồi lại bay.
Câu 7: Câu tục ngữ ‘’Tích tiểu thành đại’’ thể hiện đức tính gì?
A. Siêng năng B. Kiên trì C. Biết ơn D. Tiết kiệm
Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện sống chan hòa với mọi người?
A. Ân cần, cởi mở với các bạn trong lớp.
B. i tên bố mẹ các bạn trong lớp.
C. Nói trống không với người lớn tui.
D. Trêu chọc bạn khuyết tật.
II. Tự luận: ( 6,0 điểm )
Câu 1: Thế nào là siêng năng, kiên trì? Em hãy lấy dụ về tính siêng năng, kiên trì của bản
thân trong học tập và lao đng?
Câu 2: Thế nào là biết ơn? Chúng ta cần biết ơn những ai? ( 2,0 điểm )
Câu 3: (2,0 Điểm)
Tình huống: Tuấn rủ Phương đi xem đá bóng để cổ vũ cho đi ng của trường. Phương từ
chối không đi muốn đi ngủ. Tuấn phải rủ bạn khác đi.
Câu hỏi:
a/ Em hãy nhận xét gì về việc làm của Tuấn?
b/ Việc bạn Phương từ chối thể hiện điều gì?
Trang 33
ĐÁP ÁN
Câu
ĐÁP ÁN - NG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
I. Trc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
A
D
C
C
D
A
4,0 điểm
(Mỗi câu đúng
được 0,5 đ)
II. Tự luận.
6,0 điểm
1
(2,0 đ)
Khái niệm:
- Sng ng là đức tính ca con người, biểu hiệnsự cần cù, tự giác,
miệt mài, làm việc thường xuyên đu đn.
- Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn gian khổ.
Ví dụ:
-Trong học tập: Đi học chuyên cần, Bài k kng nn chí, tự giác
học, không chơi la cà...
-Trong lao động: Tìm tòi sáng tạo, chăm chỉ làm việc nhà, không ngại
khó, tiết kiệm...
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
2
(2,0 đ)
* Khái niệm:
Biết ơn sự bày tỏ thái đ trân trọng, tình cảm và những việc
làm đền ơn đáp nga đối với những người đã giúp đmình, với
những người có công với dân tộc, đất nước.
* Cần biết ơn:
Chúng ta cần phải biết ơn: Ông bà, Cha Mẹ, Bác Hồ, c anh
ng cách mạng công với đất nước, những người giúp đ
mình….
1,0 điểm
1,0 điểm
3
(2,0 đ)
a. Nhận xét việc làm của Tuấn:
- Hành vi của Tuấn là tốt, đáng khen ngợi.
- Bổn phận của học sinh phải tích cự tham gia c hoạt động
tập thể, hoạt động hội, vì lợi ích chung, trong đó có lợi ích của
bản thân.
b. Việc làm của Phương:
- Việc làm của Phương chưa đúng, chưa tích cực tham gia c
hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
- Cần tích cực hơn trong các phong trào tập thể.
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
Lưu ý: Hc sinh làm ch khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 34
ĐỀ 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
I/ Phần trc nghiệm(3đ). Chọn câu trả lời đúng nhất ( câu 1 đến câu 8):
Câu 1: Điều o sau đây bản nhất đối với người hạnh phúc?
a/ Khỏe mạnh. c/ Trí thức.
b/ Giàu có. d/ Có nghề nghiệp ổn định.
Câu 2: Đ rèn luyn tính siêng năng, kiên trì, em cn phi?
a/ Làm cm chng và trn tránh vic. c/ Làm qua loa cho xong vic.
b/ Làm đến i đến chn mi công vic. d/ Làm luôn chn vic d làm, khó b.
Câu 3: Việc làm nào sau đây biết tự chămc, rèn luyện thân thể?
a/ Không tắm khi trời lạnh. c/ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
b/ Nên ng nhiều vì có lợi cho sức khỏe. d/ Ăn nhiều những món ăn mình ưa
thích.
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây siêng năng?
a/ Chơi điện tử miệt mài từ sáng đến trưa. c/ Đùn đẩy việc trực nhật lớp cho bạn
khác.
b/ Việc nào cũng m nhưng không làm hoàn tất. d/ Chưa làm xong bài tập thì chưa di
chơi.
Câu 5: Câu nào sau đây i lên lòng biết ơn?
a/ Ăn vóc học hay. c/ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
b/ Thương người như thể thương thân. d/ Học một, biết mười.
Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện là người có lịch sự?
a/ Ăn nói nh nhẹ. c/ Nói trống kng.
b/ Quát mắng người khác. d/ Hút thuốc ở bệnh viện.
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không sống chan hòa với mọi người?
a/ Chia s với mọi người xung quanh. c/ Gần gũi, vui vẻ với mọi người.
b/ Không quan tâm đến bất kì ai.. d/ Tham gia hoạt động tập thể..
Câu 8: Em học tập vì?
a/ Bản thân em. c/ Bản thân, gia đình và xã hội.
b/ Mọi người. d/ Cho bằng bạn bằng bè.
u 9: Hãy nối ý ở cột A sao cho đúng với ý ở cột B?
Cột A
Cột B
1/ Ăn quả nh k trng cây.
A/ L độ.
2/ Trên kính, dưới nhường.
B/ Siêng năng, kiên trì
3/ Có công mài st có ngày nên kim.
C/ Tiết kim.
4/ Năng nht, cht b.
D/ Biết ơn.
Trang 35
Nối: 1 với ….; 2 với……; 3 với ….; 4 với ……
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1: Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Cho ví dụ? (1.)
Câu 2: Ti sao chúng ta phi yêu thiên nhiên, sng hòa hp vi thiên nhiên? Bản thân em đã
làm gì để bo v thiên nhiên? (2.5đ)
Câu 3: Học sinh phải nỗ lực học tập để làm gì? (2đ)
Câu 4: Cho tình hung: Hoa là hc sinh lp 6A, luôn vui v, ci m, quan tâm giúp đ bn
bè. Nhiu bn rt quý mến Hoa ( nht là nhng bn hc còn kém) nhưng cũng có bn cho
rằng Hoa “không bình thường” vì hay mt thi gian làm nhng vic mà theo h chng
mang li li ích gì cho mình. Hi: Em đng ý hay không đng ý vi ý kiến trên? Vì sao? (
1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ Thời gian: 60 phút
I/ Phần trc nghiệm(3đ). Chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền o ô trống tương ứng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
a
b
c
d
c
a
b
c
Nối: 1 với D; 2 với A; 3 với B; 4 với C
II/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Cho ví dụ? (2đ)
Tôn trọng k luật biết tự giác chấp hành những quy định chung của tập thể, của các
tổ chức hi mọi nơi, mọi c. Tôn trọng kỉ luật còn thhiện việc chấp hành mọi sự
phân công của tập thể như lớp học, cơ quan, doanh nghiệp
Cho ví d: HS t cho
Câu 2: Ti sao chúng ta phi yêu thiên nhiên, sng hòa hp vi thiên nhiên? Bn thân
em đã làm gì để bo v thiên nhiên? (3đ)
Thiên nhiên rất cần thiết cho con người.
- Cung cấp cho con người những thứ cần thiết cho cuộc sống, đáp ứng nhu cầu tinh
thần của con người. Ví d: cung cp lâm sản, lương thc, thuc quý,…
- Thiên nhiên chính môi trường sống của con người, không thiên nhiên, con
người không thể tồn tại được. Ví d: thiếu không khí, nước… chúng ta không th tn ti
đưc… Liên h bn thân:
Câu 3: HS t gii quyết tình hung (2đ)
Gi ý:
Trang 36
HS trình bày theo ý ca mình nhưng đm bảo nêu được: Hoa là ngưi biết sng chan
hòa vi mi người. Tuy có mt thời gian nhưng đây là mt li sng tích cc, có li cho bn
thân, cho bn bè và cho tp th.
ĐỀ 13
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
I-Trc nghiệm . (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Em tán thành ý kiến nào sau đây? (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Ý kiến
Tán thành
Không tán thành
A. Người thông minh không cần siêng năng, kiên trì cũng
thành công.
B. Chỉ học sinh mới cần siêng năng, kiên trì
C. Siêng năng là đức tính cần có ở mỗi người.
D. Siêng năng, kiên trì giúp chúng ta thành công trong
công việc
Câu 2:(0.5đ)Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?(Khoanh tròn chữ cái trước câu chọn)
A.Mỗi học kì Lan đều thay 3 bộ sách giáo khoa cho mới
B.Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Huấn cũng tắt điện
C.Cầu thang nhà không tối nhưng Hoàng cứ để điện cho sang.
D.Mỗi học Hòa đều đòi mẹ mua cho cặp mới.
Câu 3: (0.5 điểm) Em tán thành ý kiến nào sau đây? (Khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn)
A.Khi đã giàu có con người không cần phải sống tiết kiệm.
B.Con người bao giờ cũng phải biết sống tiết kiệm.
C.Học sinh phổ thong chưa cần phải biết tiết kiệm
D.Người tiết kiệm là người không làm được việc lớn.
Câu 4: (0.5 điểm) Biểu hiện nào dưới đây là sống chan hòa với mọi người?
(Khoanh tròn chcái trước câu em chọn)
A.Không góp ý cho ai để tránh gây mất đoàn kết
B.Luôn cởi mở chia sẻ với mọi người
C.Chiều theo ý mọi người để không mất lòng ai
D.Sẵn sàng tham gia hoạt động cùng mọi người.
Câu 5:(0.5đ)Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thiên nhiên,sống hòa hợp với thiên nhiên?
(Khoanh tròn chcái trước câu em chọn)
A.Lâm rất thích tắm nước mưa ở ngoài trời
B.Ngày đầu năm cả nhà Lan đi hái lộc
C. Đi tham quan ngoại,Tú thường hái cành cây hoa mang về để thưng thức vẻ đẹp.
D.Hồng rất thích chăm sóc cây hoa trong vườn.
II- Tự luận (7 điểm)
Câu 6: Thế nào siêng năng, kiên trì? Để người siêng năng, kiên trì trong cuộc sống, em cần phải làm
gì?(3,5 điểm)
Câu 7: Thế nào lễ độ? Đngười phẩm chất lễ độ, em cần phải ứng xử như thế nào với mọi người
trong khi giao tiếp?(2,5 điểm)
Trang 37
Câu 8: Tình huống: Một lần đến nhà Hải chơi, Hạnh thấy nước chảy tràn bể liền nhắc bạn khóa vòi nước
nhưng Hải bảo: “Nước rẻ lắm, chẳng đáng bao nhiêu, kệ cho nó chảy, tớ đang xem phim hay tuyệt”.
Câu hỏi:
Em đồng tình với suy nghĩ và việc làm của Hải không? Vì sao?(1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIM:
PHẦN I-Trc nghiệm . (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
- Tán thành: C,D
- Không tán thành: A,B
Câu 2: (0.5 điểm).
Đáp án: B
Câu 3: (0.5 điểm).
Đáp án: B
Câu 4: (O,5 điểm).
Đáp án: B
Câu 5: (O,5 điểm).
Đáp án: D
PHẦN II- Tự luận (7 điểm)
Câu 6: (3.5 điểm). Học sinh cần nêu được 2 nội dung:
Mỗi định nghĩa đúng được 1 điểm.
+ Siêng năng thể hiện sự cần cù, miệt mài trong công việc, làm việc thường xuyên, đều đặn không tiếc
công sức.(1đ)
+ Kiên trì quyết tâm thực hiện công việc đến cùng, không bỏ dở giữa chừng. mặc khó khăn gian khổ
hoặc trở ngại.(1đ)
- Để trở thành người siêng năng, kiên trì trong cuộc sống, em cần phải:
+ Chăm chỉ học hành, quyết tâm phấn đấu đạt mục tiêu trong học tập, như: đi học đều, học bài làm bài
đầy đủ, gặp bài khó không nản long.(0,75đ)
+ Tham gia lao động, làm những công việc phù hợp với sức lực của mình, sống gọn gàng ngăn nắp, tích
cực tham gia các hoạt động do trường, lớp và địa phương tổ chức.(0,75đ)
Câu 7: (2.5 điểm). Học sinh cần nêu được:
- Lễ độ là cách cư xử đứng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác.(1đ)
- Khi giao tiếp với người khác em cần thái độ, cử chỉ, lời nói,.. phù hợp với yêu cầu của tính lễ độ. Ví dụ
như: lời nói nhẹ nhàng, thưa gửi đúng lúc, đúng đối ợng, biết cám ơn, biết xin lỗi, biết nhường bước
trong những trường hợp cần thiết, có thái độ đúng mực, khiêm tốn ở những nơi công cộng.(1,5đ)
Câu 8: (1 điểm). Học sinh cần nêu được 2 ý:
- Không đồng nh với suy nghĩ việc làm của Hải, Hải đã để nước chảy tràn lan, gây lãng phí không
cần thiết. Hải đã khôngđức tính tiết kiệm.(0,5đ)
giá nướcrẻ cũng không nên sử dụng một cách tùy tiện, vì Nhà nước.
Trang 38
ĐỀ 14
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Từ câu 1 đến câu 4, khoanh tròn vào đáp án đúng (1 điểm)
Câu 1: Hành vi nào dưới đây thể hiện biết chămc và rèn luyn thân thể?
A. Khi xem tivi Huy thường ngồi sát màn hình để xem được rõ
B. Trời nóng bức, Lâm hay tắm nước mưa ở ngoài trời cho mát
C. Trời nắng khi ra đường Hằng luôn đội nón
D. ng thường đọc sách vào đêm khuya, c đó không gian yên tĩnh, dchịu, đọc
được nhiều.
Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lễ độ?
A. Trong giờ học, khi giáo vừa nêu câu hỏi , Bính đã trả lời ngay không cần phải
chỉ định.
B. Ông Vinh khi gặp bảo vệ thì luôn chửi bới.
C. Khi cô giáo gọi lên kiểm tra bài cũ, hằng luôn đưa vở chobằng hai tay
D. Khi có khách đến nhà, Hiền ra xem, nếu là kch của ba mẹ Hiền bỏ vào trong ngay.
Câu 3: Hành vi nào dưới đây thể hiện lòng biết ơn ?
A. Ghi nhớ công ơn những người đã từng giúp đỡ mình.
B. Chỉ biết ơn cha mẹ, còn tổ tiên là những quá xa vời không liên quan tới mình
C. Làm trái lời thầy cô dạy
D. Tích cực tham gia các hoạt đng đền ơn, đáp nghĩa.
Câu 4: Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
A. Nga rất thích chăm sóc cây và hoa trong vườn
B. Nam thường mang túi rác vứt ra vườn hoa sau nhà
C. Thu cùng các bạn tụ tập chơi đừa trên thảm cỏ trong công viên
D. Lan thường trồng nhiều hoa để thưởng thức vẻ đẹp của nó.
3Câu 5: Điền Đ, S vào các ý ki ến sau đây khi i vlối sống chan hòa với mọi người ?
(1đ)
Ni dung
La chn
Đúng hoc sai
A. Chth sng chana vi người thân thôi
B. Sng chan hòa s được mi người qmến, cuc sng ý
nga hơn.
C. Người sng chan a vi mi người là ni kng
ch kiến, luôn làm theo ý ca những người xung quanh.
Trang 39
D. Sng chan hòa vi mọi người giúp ta d dàng hợp tác đ
phát trin.
Câu 6: Điền những từ cho sẵn (hợp lý, sử dụng, thời gian, của người khác, xe cộ ) vào chỗ
trống để được định nghĩa về tiết kiệm ? (1đ)
Tiết kiệm biết (1) …………một ch (2) ……………, đúng mức của cải vật chất,
(3) ……………, sức lực của mình và (4) ……………….
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Thế nào là tôn trọng kỉ luật ?n trọng kỉ có ý nghĩa gì trong cuộc sống ?ý kiến
cho rằng kluật làm cho con người bgò bó, mất tự do. Em tán thành ý kiến đó không ?
Vì sao ? (4đ)
Câu 2: Em hiểu thế nào tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể trong hoạt động xã
hội ? (2đ)
Tình huống: “Liên học sinh giỏi của lớp 6A nhưng Liên kng tham gia các hoạt
động của lớp, của trường sợ mất thời gian, ảnh hưởng đến kết quhc tập của bản thân.
Nếu là bạn của Liên em sẽ làm gì ? (1đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIÊM (mỗi ý đúng 0,25điểm)
1-C;2-C;3-A,D;4-A,D
Câu 5. A-S;B-Đ;C-S;D-Đ
Câu 6. 1:sử dụng; 2: hợp; 3: thời gian; 4: của người khác
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Gi ý tr li
Biểu điểm
Câu 1.(4đ)
-Thế nào n trng k lut : biết t giác chp hành nhng quy
định chung ca tp th, ca t chc xã hi mọi nơi mọi lúc. n
trng k lut còn th hin chp hành mi s phân công ca tp th.
-Tôn trng k ý nghĩa gì trong cuc sng : Cuc sng gia đình,
nhà trường và xã hi s có n nếp, k cương hơn.
- ý kiến cho rng k luật làm cho con người b bó, mt t do.
Em có tán thành ý kiến đó không : Không
sao : khi con ngưi biết TTKL thì s t nguyn, t giác chp
hành những quy đnh chung, không b ai ép buc nên s kng cm
thy , trái li s cm thy vui v, thanh thn giúp cho con
ngưi sng n nếp, k cương n. Chúng ta vẫn được t do
nhưng trong khuôn kh cho phép ca hi, vì chúng ta mt
th sng trong tp th hi nên không th sng theo kiu t do
thích làm gì tlàm. Như vy xã hi s đảo lon.
0,5đ
1,5đ
Câu 2:(3đ)
Trang 40
-Em hiu thế nào là tích cc, t giác trong hoạt đng tp th và
trong hoạt đng xã hi :
+ Tích cc luôn c gắn, vượt khó kiên trì hc tp, làm vic rèn
luyn
+ T gc là ch động làm vic hc tp không cn ai nhc nh, giám
sát.
Tình hung: Liên hc sinh gii ca lớp 6A nhưng Liên
không tham gia các hoạt động ca lp, của trường vì s mt thi
gian, ảnh hưởng đến kết qu hc tp ca bn thân. Nếu bn ca
Liên em s làm gì(1đ)
+ Khuyên bn nên tham gia c hoạt đng lớp vì đó cũng mt c
s đ đánh giá hnh kim ca bn.
+ Giúp bn a nhập n, gần gui hơn, năng đng hơn, vui tươi hơn
ĐỀ 15
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
I. Trc nghiệm: (2 điểm) chọn câu trả lời đúng nhất mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1: Thực hiện đúng nội qui trường lớp, thể hiện sự tôn trọng:
A. Kỉ luật B. Thầy cô C. Pháp luật D. Bạn bè
Câu 2: : Theo em, ý kiến nào sau đây là đúng nhất?
A. Tiết kiệm mua sắm đồ dùng trong gia đình
B. Tiết kiệm là dùngi sản nhà nước như ca mình.
C. Tiết kiệm sử dụng đúng mức, hợpcủa cải.
D. Tiết kiệm chi li tính toán.
Câu 3: Việc làm nào sau đây không thể hiện biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể?
A. Khi ăn cơm, Hà ăn từ từ và nhai kĩ. C. Tuấn luôn tham gia tốt múa hát sân trường.
B. Hôm nay trời mưa, Hùng bị cảm nên không tắm D. Mỗi sáng, Lâm đều đánh răng.
Câu 4: Nhng biểu hiện nào là siêng năng, kiên t?
A. Lưi biếng, ỷ lại C. Không tự gc làm việc
B. Nói nhiều, làm ít D. Cần cù, chịu khó
Câu 5: Hành vi nào là khôngn trọng kỉ luật?
A. Đi hc đúng gi C. Viết đơn xin nghpp
B. Thực hiện kng đúng thi gian biểu D. Đi xe đúng phần đưng.
Câu 6:Ny thế giới vì sức khỏe là ngày:
A. 7/2 B. 7/3 C7/4 D.7/5
Câu 7: Câu tục ngữ ‘’Tích tiểu thành đi’’ thhiện đức tính gì?
A. Siêng năng B. Kiên trì C. Biết ơn D. Tiết kiệm
Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện sống chan hòa với mọi người?
A. Ân cần, ci mở với các bạn trong lp. C. i trống kng với người lớn tuổi.
B. Nói tên bố mc bạn trong lớp. D. Trêu chọc bạn khuyết tật.
Trang 41
II. Tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1:Thế nào là biết ơn? ( 1 điểm )
Câu 2: Thế nào siêngng, kiên trì? Nêu 2 câu tục ngữ, ca dao về lễ độ. (2 điểm )
Câu 3: Em y cho biết mục đích học tập đúng đắn của học sinh gì? sao học sinh phải xác
định mc đích học tập đúng đắn.(2 điểm)
u 4: (3 Điểm)
1/ Thanh mẹ gm đốc doanh nghiệp. Một hôm đi học về, Thanh rẽ vào quan của mẹ đ
lấy chìa khóa. Khi đi qua cổng, c bảo vệ gọi Thanh lại và hỏi: '' Cháu muốn gặp ai?''. Ban Thanh
dừng lại và trả lời: ''Cháu vào ch mẹ cháu! Thế chú không biết cháu a?''. Hỏi
a/Tại sao chú bảo vệ gi Thanh lại và hỏi như vậy? (1 điểm)
b/ Em có nhận xét gì về cử chỉ, cách trả lời ca bạn Thanh? (1 điểm)
c/Nếu là Thanh, em sẽ nói như thế nào với c bảo vệ?(1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Trc nghiệm: ( 2 điểm ) Học sinh chọn câu trả lời đúng mi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
D
B
C
D
A
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Biết ơn là sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và nhng việc làm đền ơn đáp nghĩa đối với
nhng người đã giúp đ mình, với nhng người có công với dân tộc, đất nước.(1 điểm )
Câu 2: (2 điểm )
- Siêng năng: thể hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài trongng việc,m việc một cách thường
xuyên, đêu đặn, không tiếc công sức.
- Kiên trì: là quyết m làm đến cùng dù gặp khó khăn, gian khổ hoặc trở ngoại.
Câu 3: (2 điểm)
Mục đích học tập đúng đắn: không chỉ học tập vì tương lai bản thân phải học tập tương lai
của dân tộc, vì sự phồn vinh của đất nước.(1 điểm)
Mục đích học tập sai: chỉ ngđến lợi ích trước mắt không nghĩ đến điều quan trọng hơn
học để nắm vững kiến thức, chỉ nghĩ đến lợi ích, tương lai của bản thân.(1 điểm)
Câu 4: ( 3 điểm )
- Chú bảo vệ gọi Thanh lại vì Thanh kng chào hỏi ai. (vô lễ )
- Bạn Thanhxử không đúng, khôngnh trọng ngưi lớn, lại và thiếu lễ độ.
- Nếu em Thanh: em sẽ chào chú bo vệ và xin chú cho vào gp mẹ.
| 1/41

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm).
Câu 1: Biểu hiện nào dưới đây là chưa biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể?
A. Quân chơi thể thao đều đặn hàng ngày.
B. Nam để đầu trần khi đi trời nắng.
C. Ngày nào Mai cũng đánh răng 2 lần vào buổi sáng và buổi tối.
D. Hoa thực hiện ăn uống điều độ, đủ chất, đảm bảo vệ sinh.
Câu 2: Theo em biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tiết kiệm?
A. Ăn chơi, đua đòi theo mốt. B. Tiêu xài theo ý thích. C. Vừa làm, vừa chơi.
D. Tranh thủ từng phút để học bài.
Câu 3. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ với mọi người?
A. Chào hỏi người lớn tuổi. B. Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người.
C. Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt. D. Ngắt lời khi người khác đang nói.
Câu 4. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây là vô kỉ luật?
A. Đi học đúng giờ. B. Thực hiện đầy đủ các nội quy của trường, lớp.
C. Làm việc riêng trong giờ học. D. Viết giấy xin phép nghỉ học khi bị ốm.
Câu 5. Hành vi nào sau đây thể hiện ý thức tôn trọng kỉ luật?
A. Giờ nghỉ trưa, Hoàng rủ các bạn đá bóng ở đầu ngõ.
B. Lan thường xuyên đi học muộn vì nhà xa trường.
C. Tùng đi chơi điện tử trong giờ tự quản.
D. Hoa viết giấy xin phép khi bị ốm phải nghỉ học.
Câu 6. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?
A. Ăn diện theo mốt. B. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.
C. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm. D. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.
Câu 7. Nếu tiết kiệm cuộc sống của chúng ta sẽ
A. cơ cực hơn vì không dám ăn.
B. không mua sắm thêm được gì cho gia đình.
C. tích lũy được của cải cho gia đình. D. trở thành người keo kiệt, bủn xỉn.
Câu 8. Yếu tố nào dưới đây không thuộc về thiên nhiên?
A. Khói bụi B. Không khí C. Khoáng sản D. Nước ngầm
Câu 9. Việc làm nào dưới đây làm tổn hại đến thiên nhiên?
A. Chặt cây rừng khi đến tuổi thu hoạch.
B. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ, điện.
C. Thuần dưỡng động vật quí hiếm.
D. Trồng và chăm sóc cây xanh.
Câu 10: Hành vi nào sau đây thể hiện ý thức tôn trọng kỷ luật?
A. Giờ nghỉ trưa Hoàng rủ các bạn đá bóng ở đầu ngõ.
B. Lan thường xuyên đi muộn vì nhà ở xa trường. Trang 1
C. Tùng đi chơi điện tử trong giờ học.
D. Mận luôn chấp hành tốt nội quy, hoạt động của trường lớp.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 11:
( 1 điểm ) Theo em, vì sao con người cần phải yêu quý và bảo vệ thiên nhiên?
Câu 12: ( 2 điểm ) Em hãy nêu 2 hành vi thể hiện lễ độ, 2 hành vi thể hiện thiếu lễ độ. Hãy
nói lên thái độ của em trước hành vi đó?
Câu 13: ( 2 điểm ) Tình huống: Sắp đến ngày thi đấu bóng đá giữa các lớp. Một số bạn
trong đội bóng của lớp rủ Quân bỏ học để luyện tập chuẩn bị thi đấu.
1/ Theo em, Quân có những cách cư xử nào? ( nêu 2 cách )
2/ Nếu là Quân, em sẽ chọn cách cư xử nào? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ):
Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Câu Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 1 B B D A 2 C C C A 3 A D D C 4 D D B B 5 C C C B 6 D A A D 7 B B A C 8 C C C D 9 A A B B 10 B B B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu trả lời cần có nội dung:
Câu 11: Con người cần phải yêu quý thiên nhiên vì: ( 1 đ )
a. Thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người. Thiên nhiên cung cấp nhu cầu cho con
người những thứ cần thiết cho cuộc sống, đáp ứng nhu cầu tinh thần của con người; thiên
nhiên chính là môi trường sống của con người, không có thiên nhiên con người không tồn
tại được. ( 0.5 đ )
b. Nếu thiên nhiên bị tàn phá xẽ làm ô nhiễm môi trường, mất cân bằng sinh thái, gây ra
những hậu quả nặng nề đe dọa cuộc sống của con người. ( 0.5 đ )
Câu 12: yêu cầu nêu được ( 2 đ)
a. 2 hành vi thể hiện lễ độ: ( 0.5 đ ) - Gọi dạ, bảo vâng.
- Thưa gửi khi nói chuyện với người lớn.
- Đi xin phép, về chào hỏi. Trang 2
- Nhường chỗ cho người già, em nhỏ.
b. 2 hành vi thể hiện thiếu lễ độ: ( 0.5 đ )
- Nói trống không với người lớn.
- Nói leo, ngắt lời người khác.
- Làm ồn ào khi cha mẹ tiếp khách.
- Đi qua trước mặt người khác.
c. Thái độ của em đối với hành vi đó là:
- Tán thành và ủng hộ những hành vi thể hiện sự lễ độ. ( 0.5 đ )
- Không tán thành, lên án, phê phán những hành vi thiếu lễ độ. ( 0.5 đ )
Câu 13: yêu cầu nêu được ( 2 đ)
a. Quân có thể ứng xử sau: ( 0.5 đ )
- Đến xin phép thầy, cô cho nghỉ học.
- Khuyên các bạn không bỏ học và rủ các bạn tập đá bóng ngoài giờ học.
- Báo cáo với thầy cô giáo về ý định của các bạn.
- Báo với bố mẹ các bạn.
b. Chon cách ứng xử: ( 0.5 đ )
- Khuyên các bạn không bỏ học và tập đá bóng ngoài giờ học. c. Giải thích lý do:
- Là học sinh phải biết tôn trọng kỷ luật của nhà trường, tự giác thực hiện nội quy, không tự
ý bỏ học. Nghỉ học phải có lý do chính đáng và phải xin phép thầy cô giáo. ( 0.5 đ )
- Theo cách ứng xử ấy, vừa giữ được quan hệ tốt với bạn bè, vừa đảm bảo kế hoạch luyện tập. ( 0.5 đ ) ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
Câu 1: (1. điểm) Em tìm từ thích hợp để điền vào phần nội dung còn thiếu. Những việc làm có lợi Giải thích lí do cho sức khỏe
1. Tập thể dục thường xuyên 2.
Cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể
3. Dọn dẹp phòng sạch sẽ
4. Tắm rửa thường xuyên
Câu 2: (1 điểm) ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
a. Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?
A. Mua sắm nhiều quần áo hàng hiệu B. Giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận
C. Lên mạng lướt facebook cả buổi tối D. Xé vở để gấp máy bay
b. Việc làm nào sau đây không thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
A. Gặp bài khó tìm mọi cách để giải B. Thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà
C. Chỉ làm bài dễ bài khó thì bỏ qua D. Tập thể dục thường xuyên Trang 3
c. Theo em, biểu hiện hiện nào dưới đây không thể hiện tính tiết kiệm?
A. Nhịn ăn sáng để mua truyện B. Vở không viết hết để làm giấy nháp
C. Giữ gìn sách vở cẩn thận D. Lập thời gian biểu cho 1 tuần
d. Việc làm nào sau đây có lợi cho sức khỏe?
A. Uống nước chè để qua đêm B. Đi ngoài nắng về tắm nước lạnh ngay
C. Mắc màn khi đi ngủ D. Khi ngủ trùm chăn kín mít
Câu 3:(1 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống bên cạnh mỗi nội dung sau:
a. Mỗi người nên tập một môn thể thao để tăng cường sức khỏe
b. Là học sinh chỉ cần học tốt là được không cần phải giúp bố mẹ làm việc nhà.
c. Tiết kiệm làm cho con người chỉ biết thu vén cho bản thân mình
d. Có siêng năng cũng khó học giỏi vì chỉ những người thông minh mới học giỏi II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. (2 điểm). Em hãy xử lý tình huống sau
a. Là học sinh lớp 6, H có chiều cao 1,32m và nặng 61kg. H luôn tự hào mình là người khỏe nhất.
Thực đơn trong bữa ăn hằng ngày của H chủ yếu là thịt, trứng, bánh ngọt, bơ sữa và nước ngọt.
Em hãy tư vấn cho bạn H biện pháp để tăng chiều cao và giảm cân nặng?
b. Trường em tổ chức hội chợ ngày Halloween, các bạn trong lớp ai cũng nhiệt tình tham gia bán
hàng. Một bạn trong lớp rủ em đi chơi ở các gian hàng khác, còn việc bán hàng cứ để cho những bạn khác làm.
Em nên ứng xử như thế nào trong tình huống này?
Câu 2: (1 điểm) Tại sao nói “sức khỏe là vốn quý của con người”
Câu 3 (2.5 điểm) Em hãy viết những hành động tiết kiệm của em theo nội dung sau? Tiết kiệm điện: Tiết kiệm nước:
Tiết kiệm đồ dùng học tập
Tiết kiệm thời gian:
Tiết kiệm thực phẩm, đồ ăn:
Tiết kiệm công sức lao động:

Câu 4. (1.5 điểm) Em hãy chia sẻ suy nghĩ của em về nhận xét sau:
Con người muốn tồn tại, phải cần cù, chăm chỉ lao động để làm ra của cải, phải biết tiết kiệm tiền của,
công sức, thời gian thì mới xây dựng được cuộc sống ấm no hạnh phúc. Ngược lại nếu không chịu khó,
kiên trì và tiết kiệm thì sẽ đói nghèo và không đạt được mục đích gì, trở thành kẻ ăn bám gia đình và
xã hội, cuộc sống sẽ trở nên vô nghĩa. Vì vậy có thể nói: Cần cù, tiết kiệm giúp con người thành công
trong công việc và cuộc sống” Trang 4 ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm Câu 1: 1 điểm Những việc làm có lợi Giải thích lí do cho sức khỏe
1. Tập thể dục thường xuyên
Tang cường sức khỏe cơ bắp và tang sức đề kháng cho cơ thể 2. Ăn uống hợp lý
Cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể
3. Dọn dẹp phòng sạch sẽ
Tránh cho các loại vi khuẩn có thể xâm nhập vào cơ thể
4. Tắm rửa thường xuyên
Giúp cơ thể khỏe mạnh, không bị bệnh tật Câu 2 + 3 Câu 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d Đáp án B C A C Đ S S S Điểm 1 điểm 1 điểm
II. Tự luận: HS diễn đạt sao cho thể hiện được nội dung chính sau Câu 1: 2 điểm
a. H ăn quá nhiều đồ ăn ngọt với chiều cao và cân nawgj hiện tại bạn dễ bị béo phì.
- để tang chiều cao bạn H có thể luyện tập một số môn thể thao như bơi lội, bóng rổ..
- giảm chế độ ăn tinh bột, thịt, trứng sữa, tang cường ăn rau xanh, uống nhiều nước, vận động…
b. Em sẽ không đi chơi mà ở lại giúp các bạn. đồng thời khuyên bạn nên chăm chỉ và tích cực
trong các hoạt động chung để học hỏi kinh nghiệm và tinh thần đoàn kết.. Câu 2: 1 điểm
- Sức khỏe vô cùng quan trọng đối với con người.
- Vì sức khỏe là vốn quý, là tài sản quan trọng của con người. Nhờ có sức khỏe con người mới học
tập, lao động có thiểu quả, tinh thần thoải mái và lạc quan.
- Sức khỏe gắn liền với tính mạng và sự tồn tại của con người, vì vậy, chúng ta phải luôn quan tâm
và chăm sóc sức khỏe của mình thật tốt Câu 3: 2.5 điểm
- tiết kiệm điện: tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
- tiết kiệm nước: vặn vòi nước khi dùng xong
- tiết kiệm thời gian; lập kế hoạch thời gian biểu
- tiết kiệm đồ dùng học tập: không xé vở gấp máy bay
- tiết kiệm thực phẩm: ăn hết suất ăn không để thừa Câu 4: (1.5)
Nhận xét đó rất đúng và chính xác. Nếu chúng ta không chăm chỉ, kiên trì và biết tiết kiệm thì
chúng ta khó làm được việc gì trong cuộc sống… Trang 5 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: (1. điểm) Em tìm từ thích hợp để điền vào phần nội dung còn thiếu.
Những việc làm có hại Giải thích lí do cho sức khỏe 1. Hút thuốc lá 2. Uống rượu, bia 3.
Mất cân bằng dinh dưỡng dễ béo phì 4. Ăn quá nhanh
Câu 2: (1 điểm) ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
a. Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?
A. Dùng bút xóa vẽ bạy ra bàn học B. Lên mạng lướt facebook cả buổi tối
C. Bọc sách giáo khoa cẩn thận D. Xé vở để gấp máy bay
b. Việc làm nào sau đây không thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
A. Gặp bài khó tìm sách giải xem B. Thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà
C. Làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp D. Tập thể dục thường xuyên
c. Theo em, biểu hiện hiện nào dưới đây không thể hiện tính tiết kiệm?
A. Lập thời gian biểu cho 1 tuần B. Vở không viết hết để làm giấy nháp
C. Giữ gìn sách vở cẩn thận D. Viết nhiều môn vào chung 1 quyển vở
d. Việc làm nào sau đây có lợi cho sức khỏe?
A. Uống nước chè để qua đêm B. Đi ngoài nắng về tắm nước lạnh ngay
C. Khi ngủ trùm chăn kín mít D. Dạy sớm tập thể dục mỗi buổi sáng
Câu 3:(1 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống bên cạnh mỗi nội dung sau:
a. Tập thể dục mất rất nhiều thời gian và công sức mà không đem lại kết quả gì
b. Là học sinh chỉ cần học tốt là được không cần phải giúp bố mẹ làm việc nhà.
c. Tiết kiệm thể hiện sự quý trọng sức lao động của mình và người khác
d. Có siêng năng cũng khó học giỏi vì chỉ những người thông minh mới học giỏi II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. (2. điểm). Em hãy xử lý tình huống sau
a. Lớp em có bạn T thấp bé, nhẹ cân nhất lớp. Bạn rất hay bị ốm khi thời tiết thay đổi. Lúc nào T
cũng buồn phiền về tình trạng sức khỏe của mình.
Em hãy tư vấn giúp bạn T cách tự chăm sóc sức khỏe để nâng cao thể lực, chiều cao và cân nặng? Trang 6
b. Trường em tổ chức hội chợ ngày Halloween, các bạn trong lớp ai cũng nhiệt tình tham gia bán
hàng. Một bạn trong lớp rủ em đi chơi ở các gian hàng khác, còn việc bán hàng cứ để cho những bạn khác làm.
Em nên ứng xử như thế nào trong tình huống này?
Câu 2: (1 điểm) Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa gì đối với con người trong cuộc sống? Em hãy
kể 1 tấm gương siêng năng, kiên trì mà em biết?

Câu 3 (2.5 điểm) Em hãy nêu những việc làm tiết kiệm của em theo nội dung sau?
Tiết kiệm điện: Tiết kiệm nước:
Tiết kiệm đồ dùng học tập: Tiết kiệm thời gian:
Tiết kiệm thực phẩm, đồ ăn:
Tiết kiệm công sức lao động:
Câu 4. (1.5 điểm) Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 3 đến 5 dòng) trình bày suy nghĩ
của mình về câu nói của Các Mác:
Mọi tiết kiệm, suy cho cùng là tiết kiệm thời gian” ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm Câu 1: 1 điểm Những việc làm có hại Giải thích lí do cho sức khỏe 1. Hút thuốc lá
Gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe có thể gây ung thư 2. Uống rượu, bia
ảnh hưởng đến thần kinh, và hủy hoại sức khỏe 3. Ăn nhiều chất béo
Mất cân bằng dinh dưỡng dễ béo phì 4. Ăn quá nhanh Dễ bị bệnh dạ dày Câu 2 + 3 Câu 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d Đáp án C A D D S S Đ S Điểm 1 điểm 1 điểm
II. Tự luận: HS diễn đạt sao cho thể hiện được nội dung chính sau Câu 1: 2 điểm
a. để tang cường sức khỏe bạn T nên
- tích cực tập luyện thể dục thể thao: bơi, chạy…
- ăn uống điều độ và cân bằng các chất dinh dưỡng đạm thịt cá, trứng sữa, rau củ quả Trang 7
- tích cực phòng bênh, tiêm vacxin và kiểm tra sức khỏe định kì…
b. Em sẽ không đi chơi mà ở lại giúp các bạn. đồng thời khuyên bạn nên chăm chỉ và tích cực
trong các hoạt động chung để học hỏi kinh nghiệm và tinh thần đoàn kết.. Câu 2: 1 điểm
- Siêng năng kiên trì giúp con người thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống - kể 1 tấm gương Câu 3: 2.5 điểm
- tiết kiệm điện: tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
- tiết kiệm nước: vặn vòi nước khi dùng xong
- tiết kiệm thời gian; lập kế hoạch thời gian biểu
- tiết kiệm đồ dùng học tập: không xé vở gấp máy bay
- tiết kiệm thực phẩm: ăn hết suất ăn không để thừa Câu 4: (1.5)
Câu nói của Các Mác rất đúng. Nếu chúng ta tự giác làm và có kế hoạch cụ thể chúng ta sẽ rút gắn
thời gian để hoàn thành công việc. lấy vd chứng minh. ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm - mỗi câu đúng đạt 0,25đ)

Đọc kĩ đề và chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm của mình
Câu 1: Để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể ta phải làm gì?
A. Xem ti vi thường xuyên .
B. Thường xuyên đi kiểm tra sức khỏe.
C. Vì sợ muộn học nên Hùng ăn cơm vội vàng.
D. Nam hằng ngày không vệ sinh cá nhân.
Câu 2: Hành vi thể hiện việc sống chan hòa với mọi người là:
A.
Không góp ý cho ai cả vì sợ mất lòng
B. Không dám phát biểu vì sợ bạn cười.
C. Chia sẻ với bạn bè khi gặp khó khăn
D. Không tham gia hoạt động của lớp
Câu 3: Những hành vi nào sau đây thể hiện tính kỉ luật?
A. Đi xe đạp hàng ba.
B. Đọc báo trong giờ học.
C. Đá bóng dưới lòng đường. Trang 8
D. Đi học đúng giờ .
Câu 4: Việc làm thể hiện sự biết ơn là
A.
Ra đường, gặp thầy cô giáo em không chào
B. Em luôn cố gắng học tập tốt để bố mẹ vui lòng
C. Tết đến, em không đi viếng mộ ông bà
D. Em thích bẻ cây xanh trong trường
Câu 5: Hành vi nào biểu hiện tính tích cực tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội?
A.
Tham gia tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
B. Lan ở nhà chơi không đi cắm trại cùng lớp.
C. Trời mưa không đi sinh hoạt Đội.
D. Chăm chỉ học để tiến bộ, không tham gia hoạt động khác.
Câu 6: Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?
A
. Cử chỉ điệu bộ kiểu cách.
B. Nói chuyện ngon ngọt với người khác.
C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt
D. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp.
Câu 7: Mục đích học tập của học sinh để làm gì?
A.
Học để khỏi hổ thẹn với bạn bè.
B. Học để kiếm được việc làm nhàn hạ.
C. Học để góp phần xây dựng quê hương, đất nước.
D. Học để có bạn cùng chơi.
Câu 8: Nối cột A với cột B sao cho đúng. A B Nối
1. Yêu thiên nhiên, A. Thể hiện sự tôn trọng, sự quan tâm đối với mọi người. 1.-
sống hòa hợp với B. giúp ta mở rộng sự hiểu biết về mọi mặt, rèn luyện được kĩ thiên nhiên
năng cần thiết của bản thân, được mọi người quý mến, giúp đỡ. 2.-
2. Sống chan hòa C. giúp ta luôn được mọi người quý mến, giúp đỡ. 3.- với mọi người
thể hiện là người có văn hóa, có đạo đức, được mọi người quý 4.-
3. Lịch sự, tế nhị mến.
4. Tích cực, tự giác D. giúp ta có những thứ cần thiết cho cuộc sống, đáp ứng nhu 5.-
trong hoạt động tập cầu tinh thần, là môi trường sống của con người.
thể và hoạt động xã E. góp phần hình thành nên những con người phát triển đầy đủ, hội
sống có văn hóa, đạo đức .
5. Mục đích học tập G. giúp con người luôn biết cố gắng, có nghị lực vượt qua khó của học sinh
khăn, vươn lên trong học tập, thành công trong cuộc đời.
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho tình huống sau:
Mi rủ Phương đi xem bóng đá để cổ vũ cho đội của trường. Phương từ chối không muốn đi
vì muốn ngủ. Mi phải đi rủ các bạn khác. Trang 9
a. Em có nhận xét gì về việc làm của Mi và sự từ chối của Phương?
b. Theo em, là học sinh chúng ta phải có ý thức như thế nào trong việc tham gia các hoạt
động do nhà trường tổ chức?
Câu 2 (2,0 điểm). Mai và Hồng ngồi cùng bàn đầu. Trong giờ kiểm tra, thấy Mai loay hoay mãi
không làm được bài tập khó, Hồng liền đưa bài của mình cho Mai chép. Cô giáo phát hiện và cho
cả hai bạn bài điểm kém. Hồng tấm tức nói với các bạn cùng lớp: Tớ giúp bạn chớ có vi phạm gì đâu!
a/ Hành vi của Hồng có tôn trọng kỉ luật không? Vì sao?
b/ Em sẽ nói gì với Hồng khi bạn ấy tâm sự với em về chuyện này?
Câu 3 (2,0 điểm).
Hoa là học sinh giỏi của lớp 6B nhưng Hoa không tham gia các hoạt động của
lớp, của trường vì sợ mất thời gian, ảnh hưởng đến kết quả học tập của bản thân.
a/ Em hãy nhận xét hành vi của Hoa?
b/ Nếu là bạn của Hoa, em sẽ làm gì?
Câu 4 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những việc làm nào thể hiện đức tính siêng năng, kiên trì trong
học tập, lao động và các hoạt động sống hắng ngày?
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: GDCD 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Ghi chữ cái của câu trả lời đúng vào ô trống:

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 ĐÁP ÁN B C D B A D C CÂU 8 ĐÁP ÁN 1-D 2-C 3-B 4-G 5-E
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a. Mi là người tích cực, tự giác tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức, 1,0
còn Phương là người không tích cực, tự giác trong các hoạt động do nhà trường 1 tổ chức.
b. Là học sinh phải có ý thức tự giác tham gia các hoạt động do lớp, trường và
địa phương tổ chức. Vì tham gia các hoạt động đó giúp bản thân rèn được 1,0
những kỹ năng sống cần thiết cho bản thân, mở rộng được sự hiểu biết về mọi mặt..
a/ - Hành vi của Hồng không tôn trọng kỉ luật. 0,5
- Vì đây là giờ kiểm tra mà Hồng đưa bài cho Mai chép là sai, vi phạm nội qui 0,5 2
trường lớp. Kiểm tra là để đánh giá khả năng học tập của mình nên bài của ai nấy làm.
b/ - Em sẽ nói với Hồng là bạn không nên làm vậy trong giờ kiểm tra mà ta 1,0
nên giúp bạn trong giờ học bình thường, nhưng phải giảng cho bạn hiểu để bạn Trang 10
ấy tự làm bài. Như thế bạn học mới tiến bộ. 3 a/ Nhận xét:
- Hµnh vi cña Hoa lµ kh«ng ®óng, lµ Ých kØ. 1,0
- Bổn phận của mỗi học sinh là phải tích cực tham gia các hoạt động tập thể và
hoạt động xã hội, vì lợi ích chung, trong đó có lợi ích của bản thân.
- NÕu ai còng nh- Hoa th× mäi ho¹t ®éng cña líp sÏ bÞ ngõng trÖ
b/ Nếu là bạn của Hoa em sẽ:
- Khuyên Hoa nên tham gia các hoạt động của lớp, của trường
- Giải thích để Hoa hiểu lợi ích của việc tham gia các hoạt động để mở mang 1,0
hiểu biết, xây dựng được quan hệ, rèn luyện khả năng giao tiếp ứng xử, hợp tác tổ chức.
- Cùng các bạn trong lớp vận động và tạo cơ hội để Hoa tham gia các hoạt động của lớp
- Trong học tập: chăm chỉ, kiên trì phấn đấu đạt mục tiêu trong học tập (đi học 0,5 4
đều, học bài, làm bài đầy đủ...)
- Trong lao động, rèn luyện: tham gia lao động đều đặn, cố gắng làm việc để
đạt kết quả tốt, chăm chỉ giúp đỡ cha mẹ công việc gia đình, nếp sống gọn 0,5
gàng, ngăn nắp, không ham trò chơi vô bổ...
*Lưu ý: Đây chỉ là gợi ý chấm, tùy theo bài làm của học sinh, giáo viên chấm cho phù hợp. ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút Câu 1: (3,0 điểm).
Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học:
“Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội sẽ mở rộng sự
(1) ……………….về mọi mặt, rèn luyện được những (2) …………
cần thiết của bản thân sẽ được (3) ………………………. Yêu quý, (4)………..
Câu 2: (3,0 điểm).
Vì sao con người cần phải yêu quý và sống hòa hợp với thiên nhiên ? Nêu một số biện
pháp để bảo vệ thiên nhiên ?
Câu 3: (2,0 điểm). Em hãy nêu 4 hành vi, biểu hiện thiếu lễ độ ? Câu 1: (3,0 điểm). Trang 11
Sắp đến ngày thi đấu bóng đá giữa các lớp. Một số bạn trong đội bóng của lớp rủ
Quân bỏ học để luyện tập chuẩn bị thi đấu. Hỏi.
1. Theo em, Quân có thể có những cách ứng xử nào ? ( Nêu ít nhất 3 cách)
2. Nếu là quân, em sẽ chọn cách nào ? Vì sao
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 6
Câu 1: (2đ) HS Lần lượt điền đúng các cụm từ như sau: (mỗi ý đúng cho 0,5đ) 1. hiểu biết 2. kĩ năng 3. mọi người 4. giúp đỡ
Câu 2: (3đ) Hs giải thích được các ý cơ bản sau:
* Phải yêu và sống hòa hợp với thiên nhiên vì:

- Thiên nhiên cung cấp cho con người những thứ cần thiết cho cuộc sống, đáp ứng
nhu cầu tinh thần của con người. Thiên nhiên chính là môi trường sống của con người,
không có thiên nhiên con người sẽ không tồn tại được. (1.0đ)
- Thiên nhiên bị tàn phá sẽ làm ô nhiễm môi trường, mất cân bằng sinh thái, gây ra
những hậu quả nặng nề mà con người phải gánh chịu(làm cho cuộc sống gặp rất nhiều khó
khăn, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, thiệt hại về tài sản, tính mạng của con người) (1.0đ)
* Một số biện pháp cần làm: (1.0đ)
- Trồng và chăm sóc cây xanh
- Khai thác rừng có kế hoạch, kết hợp giữa khai thác với trồng rừng.
- Bảo vệ các loài động vật, không đánh bắt thủy sản bằng phương pháp hủy diệt (nổ mìn, xung điện)
Câu 3: (2đ) Hs nêu được các hành vi, biểu hiện thể hiện lễ độ và thiếu lễ độ:
- Hành vi lễ độ (1.0đ)
+ Biết chào hỏi, thưa gửi
+ Biết cảm ơn, biết xin lỗi.
+ Biết giữ thái độ đúng mức, khiêm tốn nơi công cộng + Biết nhường bước
- Hành vi thiếu lễ độ. (1.0đ) + Nói leo + Nói trống không. + Ngắt lời người khác
+ Cãi lại người lớn, nói tục
Câu 4 : (3đ) Hs giải quyết tình huống:
1. Quân sẽ có cách ứng xử sau: (mỗi ý đúng cho 0,5đ)
- Quân sẽ nghe lời bạn bè bỏ học đi tập đá bóng
- Quân sẽ không bỏ học để đi đá bóng. Trang 12
- Quân sẽ không tham gia thi đấu bóng đá nữa để thời gian học tập.
- Quân sẽ từ chối không bỏ học để đi tập đá bóng và khuyên các bạn không nên làm như
vậy. Hẹn các bạn tập luyện tích cực sau giờ tan học hoặc những buổi được nghỉ học.
2. Nếu là quân em sẽ chọn cách ứng xử: (1.0đ) Từ chối không bỏ học để đi tập đá
bóng và khuyên các bạn không nên làm như vậy. hẹn các bạn tập luyện tích cực sau giờ tan
học hoặc những buổi được nghỉ học.
(Lưu ý Câu 2 và câu 4 HS có cách diễn đạt khác nhưng có ý thích hợp vẫn cho
điểm tối đa ) ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây là thực hiện đúng kỉ luật ? A. Luôn đi học muộn.
B. Xem tài liệu khi kiểm tra.
C. Không học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
D. Dọn vệ sinh lớp sạch sẽ hằng ngày.
Câu 2. (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự lịch sự, tế nhị ?
A. Nói chuyện làm ồn nơi công cộng.
B. Đi nhẹ nói khẽ khi vào thăm người bệnh.
C. Ngắt lời người khác đang nói.
D. Nói chuyện trong giờ học.
Câu 3. (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây là chưa sống chan hòa với mọi người ?
A. Hòa hợp, gần gũi với bạn bè.
B. Sống cô lập, khép kín.
C. Luôn quan tâm, giúp đỡ mọi người.
D. Hòa đồng với mọi người.
Câu 4. (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự tích cực, tự giác trong hoạt
động tập thể và trong hoạt động xã hội ?
A. Ngại đi lao động.
B. Phân công, giao việc cho bạn, còn mình thì không làm.
C. Đùng đẩy, né tránh trong công việc.
D. Tự nguyện, tự giác tham gia trồng cây, dọn vệ sinh trường, lớp khi có phát động phong trào. Trang 13
Câu 5. (0,5 điểm). Theo em, mục đích học tập nào dưới đây là đúng đắn nhất?
A. Học để kiếm việc làm nhàn hạ và có thu nhập cao.
B. Học để khỏi thua kém bạn bè.
C. Học vì sự tiến bộ của bản thân và sự phát triển của đất nước.
D. Học vì danh dự của gia đình.
Câu 6. (0.5 điểm). Giữ gìn tài sản của lớp, của trường là:
A. Tôn trọng kỉ luật. B. Tiết kiệm. C. Lễ độ. D. Biết ơn.
Câu 7. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học. (1,0 điểm)
"Biết ơn là sự ...........................................................và những việc đền ơn, đáp nghĩa đối
với những người ................................................có công với dân tộc, với đất nước"
Câu 8. Hãy cho biết các câu tục ngữ sau nói về đức tính gì? ( 1 điểm)
Tục ngữ Đức tính
Có công mài sắt có ngày nên kim.
Kính trên nhường dưới Uống nước nhớ nguồn Tích tiểu thành đại
B. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1.
(2 điểm). Theo em, tích cực, tự giác trong các hoạt động tập thể, hoạt động xã hội
thì có lợi ích gì? Nêu 04 hoạt động tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội ? Câu 2. (1 điểm)
Mục đích học tập của học sinh là gì?
Câu 3 (2 điểm) Tình huống:
Mỗi ngày đến trường Nam đều học bài và chuẩn bị bài đầy đủ. Riêng Hải bạn của Nam
ngày nào đến lớp cũng muộn, vào giờ học thì hay nói chuyện, không mang đủ tập, sách, khi thì không soạn bài …
A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải ?
B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải ? Câu
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) (Mỗi Câu 1 2 3 4 5 6 câu đúng Đáp D B B D C B được 0,5 án đ) Trang 14 Câu 7:
-
là bày tỏ, thái độ trân trọng, tình cảm
- đã giúp đỡ mình Câu 8: Tục ngữ Đức tính
Có công mài sắt có ngày nên kim. Siêng năng, kiên trì Kính trên nhường dưới Lễ độ Uống nước nhớ nguồn Biết ơn Tích tiểu thành đại Tiết kiệm II. Tự luận. 5,0 điểm 1 * Khái niệm: (2,0 đ)
Câu 1:* Ý nghĩa: 1,0 điểm
- Mở rộng sự hiểu biết về mọi mặt.
- Rèn luyện được kĩ năng cần thiết của bản thân.
- Góp phần xây dựng quan hệ tập thể lành mạnh, thân ái.
- Được mọi người tôn trọng
* Nêu đủ và đúng 4 hoạt động: 1,0 điểm 2 Câu 2 (1 điểm) (1,0 đ)
Học tập để trở thành con ngoan, trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ, 1,0 điểm
người công dân tốt; trở thành con người chân chính có đủ khả
năng lao động để tự lập nghiệp và góp phần xây dựng quê
hương đất nước, bảo vệ tổ quốc XHCN. 3 Câu 3 (2 điểm) (2,0 đ)
A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải ?
- Nam có ý thức tự giác, tôn trọng kỉ luật và xác định được mục 1,0 điểm
đích học tập đúng đắn.
- Hải chưa tự giác và chưa tôn trọng kỉ luật, chưa xác định được
mục đích học tập đúng.
B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải ?
- Khuyên nhủ bạn cần tôn trọng kỉ luật, nói cho bạn hiểu được ý 1,0 điểm
nghĩa của việc học tập và xác định đúng mục đích học tập.
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 15 ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Người biết kiềm chế cảm xúc, luôn bình tĩnh, tự tin trọng mọi tình huống là biểu hiện A. Chí công vô tư
B. Đức tính tự chủ C. Kỉ luật D. Dân chủ
Câu 2: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự chủ của công dân?
A. Thường xuyên dao động trước thử thách
B. Phụ thuộc hoàn toàn vào người khác
C. Luôn đặt lợi ích riêng lên hàng đầu
D. Biết tự điều chỉnh hành vi của mình
Câu 3: Người có phẩm chất chí công vô tư luôn công bằng, không thiên vị, xuất phát từ lợi
ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân và
A. thường xuyên coi trọng tình cảm riêng tư
B. giải quyết công việc theo lẽ phải
C. đặt mọi quyền lợi của mình lên hàng đầu
D. đề cao tất cả nhu cầu cá nhân
Câu 4: Tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm là thể hiện phẩm chất đạo đức nào sau đây? A. Năng động B. Kỉ luật C. Tự chủ D. Dân chủ
Câu 5: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là
A. Biện pháp mở rộng địa giới lãnh thổ
B. Xu hướng chạy đua vũ trang giữa các quốc gia
C. Cách thức chiếm lĩnh địa vị thống trị
D. Quan hệ bạn bè thân thiện giữa các nước
Câu 6: Tình trạng không có chiến tranh hay xung đột vũ trang, có mối quan hệ hiểu biết, tôn
trọng, bình đẳng và hợp tác giữa các quốc gia được gọi là A. Hòa bình B. Dân chủ C. Kỉ luật D. Tự chủ
Câu 7: Những quy định chung của một cộng đồng hoặc tổ chức xã hội yêu cầu mọi người
phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lượng, hiệu quả trong công
việc là nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Tự chủ D. Dân chủ
Câu 8: Cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó
vì mục đích chung là nội dung khái niệm nào dưới đây A. Hợp tác B. Tự chủ C. Kỉ luật D. Dân chủ
Câu 9: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình
lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ
A. lãnh thổ này sang lãnh thổ khác
B. đất nước này sang đất nước khác
C. địa phương này sang địa phương khác
D. thế hệ này sang thế hệ khác
Câu 10: Bảo vệ, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là công dân đã Trang 16
A. đề cao tư tưởng mê tín dị đoan
B. góp phần giữ gìn bản sắc dân tộc
C. Phổ cập tín ngưỡng vùng miền
D. sùng bái tập quán địa phương
Câu 11: Sau hoạt động trải nghiệm của lớp 9a1, bạn D được cô giáo phân công viết bài thu
hoạch cùng các bạn B, K, A. Trong quá trình cùng làm việc, bạn K và A phát hiện bạn B
làm thay toàn bộ phần việc của bạn D nên K báo với cô giáo. Xác nhận thông tin này là
đúng sự thật, cô giáo đã phê bình cả nhóm trước trước lớp. Những học sinh nào dưới đây
vận dụng không đúng nội dung hợp tác ?
A. Bạn K và D B. Bạn B, A và K C. Bạn B, K và D D. Bạn B và D
Câu 12: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả có tác dụng gì
A. Góp phần làm nên những kì tích vẻ vang
B. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cá nhân, gia đình, xã hội
C. Góp phần đem lại lợi ích cho tập thể và cộng đồng, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D. Góp phần thực hiện những nhiệm vụ chung
Câu 13: Hợp tác giữa các nước trên thế giới không nhằm giải quyết vấn đề nào dưới đây
A. Đẩy lùi những bệnh hiểm nghèo
B. Hạn chế sự bùng nổ dân số
C. Thu hẹp chủ quyền lãnh thổ
D. Khắc phục tình trạng đói nghèo
Câu 14: Mọi công dân cùng làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả sẽ góp phần
A. Thâu tóm mọi nguồn nhân lực
B. san bằng lợi ích cá nhân
C. nâng cao chất lượng cuộc sống
D. chia đều các nguồn thu nhập
Câu 15: Kế thữa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là
A. Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa
B. Tôn trọng nền văn hóa của các dân tộc, quốc gia khác
C. Luôn khắc phục khó khăn, vươn lên trong cuộc sống
D. Sẽ tạo cơ hội cho mọi người cùng phát triển
Câu 16: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây
A. Chí công vô tư là phải thể hiện ở lời nói
B. Chí công vô tư là phẩm chất tốt đẹp của con người
C. Học sinh còn nhỏ tuổi thì không thể rèn luyện đức tính chí công vô tư
D. Người chí công vô tư chỉ thiệt cho mình
Câu 17: Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới tạo cơ hội và điều kiện để các nước
A. đồng loạt thử nghiệm vũ khí hạt nhân
B. cùng tích cự chạy đua vũ trang
C. tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau
D. can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
Câu 18: Thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả?
A. Là góp phần xây dựng mối quan hệ tôn trọng, thân thiện giữa con người với con người
B. Là góp phần kế thừa và phát huy những làng nghề của dân tộc
C. Là tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao trong một thời gian nhất định
Câu 19: Hoạt động nào dưới đây nhằm bảo vệ hòa bình giữa các quốc gia? Trang 17
A. Can thiệp vào nội bộ của các quốc gia
B. Tăng cường mở rộng diện tích lãnh thổ
C. Chiếm lĩnh vị thế bá chủ toàn cầu
D. Dùng đàm phán để giải quyết xung đột
Câu 20: Thế nào là người năng động, sáng tạo?
A. Là người luôn suy nghĩ và hành động không mệt mỏi để thực hiện lí tưởng của dân tộc, của nhân loại
B. Là người luôn say mê, tìm tòi, linh hoạt xử lí các tình huống xảy ra trong cuộc sống
C. Là người luôn biết xuất phát từ lợi ích chung và biết đặt lợi ích chung lên trên lợi ích riêng
Câu 21: Thư viện cùng nhau hy vọng của trường THCS Phương Trung là biểu hiện của sự hợp tác giữa
A. Việt Nam- Hàn Quốc B. Việt Nam- Nhật C. Việt Nam- Hoa Kì D. Việt Nam- Nga
Câu 22: Hàng năm chúng ta tỏ chức kỉ niệm ngày nhà giáo Việt nam 20/11 là thể hiện A. Chí công vô tư
B. Đức tính tự chủ
C. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc D. Dân chủ Câu 23: Câu ca dao:
“ Non cao cũng có đường trèo
Đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi”
Nói về người có đức tính nào? A. Chí công vô tư
B. Năng động, sáng tạo C. Dân chủ
D. Đức tính tự chủ
Câu 24: Câu tục ngữ: “ Thương người như thể thương thân” nói về truyền thống nào của dân tộc ta? A. Yêu nước
B. Tôn sư trọng đạo C. Lao động D. Nhân nghĩa Câu 25: Câu ca dao:
“ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”
nói về truyền thống nào của dân tộc ta? A. Yêu nước B. Nhân nghĩa C. Lao động D. Đoàn kết Câu 26: Câu ca dao:
“ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
Nói về người có phẩm chất đạo đức nào? A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Dân chủ
D. Đức tính tự chủ Câu 27: Câu thơ:
“ Quan sơn muôn dặm một nhà
Bốn phương vô sản đều là anh em” Thể hiện: Trang 18 A. Chí công vô tư
B. Hữu nghị và hợp tác C. Dân chủ
D. Đức tính tự chủ Câu 28: Câu ca dao:
“ Trống chùa ai vỗ thì thùng
Của chung ai khéo vẫy vùng nên riêng”
Nói về người có tính gì? A. Chí công vô tư B. Dân chủ
C. Không chí công vô tư D. Kỉ luật
Câu 29: Câu tục ngữ:
“ Muốn tròn phải có khuôn
Muốn vuông phải có thước”
Nói về người có phẩm chất đạo đức nào? A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Dân chủ
D. Đức tính tự chủ
Câu 30: Hợp tác phải dựa trên cơ sở nào để hai bên cùng có lợi và không làm phương hại
đến lợi ích của người khác A. Bình đẳng B. Tôn trọng C. Hỗ trợ D. Giúp đỡ
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B D B A D A A A D B D B C C A án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp B C C D B A C B D D D B C A A án Trang 19 ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM.
(5 điểm )
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Để xác định công dân của một nước ta căn cứ vào đâu? A. Dân tộc B. Tôn giáo C. Nơi sinh D. Quốc tịch
Câu 2: Câu nói: “Trẻ em như búp trên cành” thuộc chủ đề nào? A. Quyền trẻ em
B. Quyền và nghĩa vụ học tập C. An toàn giao thông D. Biển hiệu lệnh
Câu 3: Mục đích học tập nào sau đây là đúng ?
A. Học tập vì điểm số, không bị thua bạn bè
B. Học tập để có kiến thức, phát triển toàn diện, sau này góp phần xây dựng đất nước.
C. Học tập để không bị bố mẹ la mắng.
D. Học tập để gặp bạn bè cho vui.
Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?
A. Mỗi học kì Lan đều thay 3 bộ sách giáo khoa cho mới
B. Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Huấn cũng tắt điện
C. Cầu thang nhà không tối nhưng Hoàng cứ để điện cho sang.
D. Mỗi học kì Hòa đều đòi mẹ mua cho cặp mới.
Câu 5: Xác định trường hợp nào không phải là công dân Việt Nam ?
A. Có quốc tịch Việt Nam
B. Trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam
C. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ bố mẹ là ai.
D. Không mang quốc tịch Việt Nam.
Câu 6: Em tán thành ý kiến nào sau đây?
A. Khi đã giàu có con người không cần phải sống tiết kiệm.
B. Con người bao giờ cũng phải biết sống tiết kiệm.
C. Học sinh phổ thông chưa cần phải biết tiết kiệm
D. Người tiết kiệm là người không làm được việc lớn.
Câu 7: Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên?
A. Lâm rất thích tắm nước mưa ở ngoài trời
B. Ngày đầu năm cả nhà Lan đi hái lộc
C. Đi tham quan dã ngoại, Tú thường hái cành cây và hoa mang về để thưởng thức vẻ đẹp.
D. Hồng rất thích chăm sóc cây và hoa trong vườn.
Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây là sống chan hòa với mọi người?
A. Không góp ý cho ai để tránh gây mất đoàn kết
B. Luôn cởi mở chia sẻ với mọi người
C. Chiều theo ý mọi người để không mất lòng ai
D. Sẵn sàng tham gia hoạt động cùng mọi người.
Câu 9: Những biểu hiện tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động xã hội là
A. tham gia các hoạt động lao động của khu phố khi có yêu cầu Trang 20
B. tham gia hoạt động văn nghệ của trường khi được phân công
C. mỗi khi có đợt quyên góp thì ủng hộ nhiệt tình
D. chủ động tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao tại trường cũng như tại địa phương
Câu 10: Điền từ còn thiếu vào dấu … “…..là vốn quý của con người. Mỗi người phải biết giữ gìn vệ sinh
cá nhân, ăn uống điều độ, hàng ngày luyện tập thể dục, năng chơi thể thao để sức khỏe ngày một tốt hơn’’ A. Tiền bạc B. Sắc đẹp C. Sức khỏe D. Địa vị xã hội
Câu 11: Những câu ca dao, tục ngữ sau đây đúng với lịch sự, tế nhị ?
A. Lời nói không mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
B. Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần
C. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/Bay cao thì nắng bay vừa thì râm
D. Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
Câu 12 : Những việc làm nào sau đây biểu hiện biết tự chăm sóc sức khỏe?
A. Mỗi buổi sáng trời lạnh thay vì tập thể dục thì em mặc thêm nhiều áo ấm vào.
B. Khi ăn cơm em phải ăn vội vàng để dành thời gian đi ngủ sớm
C. Đã bốn ngày rồi mà em không thay áo quần vì trời đang rất lạnh
D. Sáng nào em cũng dậy sớm tập thể dục, súc miệng bằng nước muối
Câu 13 : Câu tục ngữ : « Tích tiểu thành đại » nói về A. tiết kiệm B. siêng năng C. cần cù D. lễ độ
Câu 14 : Câu nào sau đây nói về tính siêng năng ?
A. Gần mực thì đen/ Gần đèn thì sáng
B. Kiến tha lâu đầy tổ C. Nước đổ đầu vịt
D. Tối lửa tắt đèn có nhau
Câu 15 : Điền từ còn thiếu vào dấu … « Sản xuất mà không đi đôi với………thì như gió vào nhà trống » A. siêng năng B. tiết kiệm C. cần cù D. lễ độ
Câu 16 : Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là
A. chăm chỉ đến lớp đều đặn, ghi chép bài vở cẩn thận, vâng lời thầy cô giáo.
B. tu dưỡng đạo đức, học tập tốt, tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội để
phát triển toàn diện nhân cách.
C. học tập thật tốt, đạt được nhiều con điểm 9, 10…mà không cần phải làm việc gì khác.
D. học tập, ngoài ra các vần đề khác như hoạt động tập thể, hoạt động xã hội …thì không cần phải quan tâm.
Câu 17 : Biết ơn là
A. sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những việc làm đền ơn, đáp nghĩa đối với những người
đã giúp đỡ mình, với những người có công với dân tộc, đất nước.
B. sự đáp trả bằng quà biếu, xu nịnh với tất cả những việc làm sai trái đối với người ban ơn Trang 21
C. sự lảng tránh tình cảm, công sức của người khác
D. luôn luôn đón nhận tình cảm và công sức của người khác màng không cần bận tâm
Câu 18 : Những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp ứng xử phù hợp với quy định của xã hội, thể hiện
truyền thống đạo đức của dân tộc, thì được gọi là A. lễ độ B. lịch sự C. tế nhị D. khéo léo
Câu 19 : Những hành vi thể hiện tính kỷ luật là
A. đi xe vào ngã tư nếu không có cảnh sát giao thông thì cứ vượt đèn đỏ
B. sử dụng điện thoại di động trong giờ học
C. viết đơn xin phép xin nghỉ học một buổi D. đi xe đạp hàng ba
Câu 20 : Điền từ còn thiếu vào dấu … « ..là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ, ngôn ngữ trong giao tiếp
ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hóa. A. lễ độ B. lịch sự C. tế nhị D. ân cần
II. TỰ LUẬN (5 điểm )
Câu 1. Thế nào là sống cần kiệm ?
Câu 2. Chúng ta phải biết tự chăm sóc sức khỏe cho bản thân bằng cách nào ? Câu 3. Biết ơn là gì?
Câu 4. Xử lý tình huống sau:
a. Em sẽ làm gì khi em có một người bạn luôn giúp em học bài, giảng bài cho em hiểu và chia sẻ khó khăn với em ?
b. Em sẽ làm gì khi ba ( hoặc mẹ) bị ốm ? .....Hết......
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I NĂM MÔN: GDCD – LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm ) Câu Trả lời Câu Trả lời hỏi hỏi 1 A B C D 11 A B C D 2 A B C D 12 A B C D 3 A B C D 13 A B C D 4 A B C D 14 A B C D 5 A B C D 15 A B C D 6 A B C D 16 A B C D 7 A B C D 17 A B C D 8 A B C D 18 A B C D 9 A B C D 19 A B C D 10 A B C D 20 A B C D
II. TỰ LUẬN
(5 điểm ) Trang 22 Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1:
Sống cần kiệm là: biết cần cù trong học tập và lao động, tiết kiệm ( 1 điểm)
trong sinh hoạt và trong cuộc sống. 1 đ Câu 2:
Chúng ta phải biết tự chăm sóc sức khỏe cho bản thân bằng cách: ( 1 điểm)
- Tập luyện thể dục thể thao
- Chế độ dinh dưỡng hợp lí (0,25đ)
- Có thói quen vệ sinh cần thiết nhằm nâng cao sức khỏe (
chải răng sau khi ăn, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi (0,25đ)
vệ sinh, tắm rửa hàng ngày, giữ gìn vệ sinh môi trường ...)
- Giữ sức khỏe tinh thần: Luôn giữ cho tâm trạng vui vẻ, tích
cực. Cần cân bằng giữa làm việc, nghỉ ngơi và thư giãn, (0,25đ)
giảm bớt những tính khí bất lợi cho sức khỏe như dễ căng
thẳng, nóng nảy, hay thất vọng...) (0,25đ) Câu 3:
- Biết ơn là sự hiểu và ghi nhớ công ơn của những người đã (1đ)
( 1 điểm)
giúp đỡ mình, những gì đã mang lại cho mình điều tốt đẹp,
được thể hiện qua hành động và thái độ đáp nghĩa của bản thân. Câu 4:
a. Em sẽ làm gì khi em có một người bạn luôn giúp em học bài, (2điểm)
giảng bài cho em hiểu và chia sẻ khó khăn với em : (1đ)
- Em sẽ cám ơn bạn và có những hành động, thái độ tỏ lòng biết ơn bạn thật nhiều
- Em sẽ luôn quý mến bạn và khi bạn gặp việc gì khó khăn, em sẽ giúp đỡ lại bạn...
b. Em sẽ làm những việc khi ba ( hoặc mẹ) bị ốm là:
- Em sẽ chăm sóc ba ( mẹ), mua thuốc cho ba, mẹ (1đ) - Nấu cháo cho ba, mẹ
- Nói chuyện, tâm sự cho ba, mẹ vui để mau hết bệnh Trang 23 ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
I. Khoanh tròn một chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5 điểm).
Cho biết hành vi nào sau đây là thực hiện đúng kỉ luật ?
A. Luôn đi học muộn.
B. Xem tài liệu khi kiểm tra.
C. Không học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
D. Dọn vệ sinh lớp sạch sẽ hằng ngày.
Câu 2 (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự lịch sự, tế nhị ?
A. Nói chuyện làm ồn nơi công cộng.
B. Đi nhẹ nói khẽ khi vào thăm người bệnh.
C. Ngắt lời người khác đang nói.
D. Nói chuyện trong giờ học.
Câu 3 (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây là chưa sống chan hòa với mọi người ?
A. Hòa hợp, gần gũi với bạn bè.
B. Sống cô lập, khép kín.
C. Luôn quan tâm, giúp đõ mọi người.
D. Hòa đồng với mọi người.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho biết hành vi nào sau đây thể hiện sự tích cực, tự giác trong hoạt
động tập thể và trong hoạt động xã hội ?
A. Ngại đi lao động.
B. Phân công, giao việc cho bạn, còn mình thì không làm.
C. Đùn đẩy, né tránh trong công việc.
D. Tự nguyện, tự giác tham gia trồng cây, dọn vệ sinh trường, lớp khi có phát động phong trào.
II. Hãy cho biết các câu tục ngữ sau nói về đức tính gì? Tục ngữ Đức tính
Có công mài sắt có ngày nên kim. Kính trên nhường dưới Uống nước nhớ nguồn
Ăn xem nồi ngồi trông hướng B.Tự Luận (7 Điểm)
Câu 1 (2 điểm ).
Thế nào là lịch sự, tế nhị ?
Câu 2 (2 điểm).
Ý nghĩa của việc tích cực, tự giác trong các hoạt động tập thể, hoạt động
xã hội? Nêu 04 hành vi chưa tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội ? Câu 3. ( 1 điểm )
Mục đích học tập của học sinh là gì? Trang 24 Câu 4. ( 2 điểm ) Tình huống:
Mỗi ngày đến trường Nam đều học bài và chuẩn bị bài đầy đủ. Riêng Hải bạn của Nam
ngày nào đến lớp cũng muộn, vào giờ học thì hay nói chuyện, không mang đủ tập, sách; khi thì không soạn bài …
A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải ?
B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải ? HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) I. Câu Đáp án 1 A 2 B 3 B 4 D
II. Hãy cho biết các câu tục ngữ sau nói về đức tính gì? Tục ngữ Đức tính
Có công mài sắt có ngày nên kim. Siêng năng, kiên trì Kính trên nhường dưới Lễ độ Uống nước nhớ nguồn Biết ơn
Ăn xem nồi ngồi trông hướng Lịch sự, tế nhị
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm) Nội dung Điểm Câu 1 (2 điểm)
- Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp, ứng xử 1
phù hợp với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc.
- Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao 1
tiếp, ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hoá. Câu 2 (2 điểm) * Ý nghĩa: 1
- Mở rộng sự hiểu biết về mọi mặt.
- Rèn luyện được kĩ năng cần thiết của bản thân.
- Góp phần xây dựng quan hệ tập thể lành mạnh, thân ái.
- Được mọi người tôn trọng
* Nêu đủ và đúng 4 hành vi: 1 Câu 3 (1 điểm)
Học tập để trở thành con ngoan, trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ, người công dân tốt; trở 1
thành con người chân chính có đủ khả năng lao động để tự lập nghiệp và góp phần Trang 25
xây dựng quê hương đất nước, bảo vệ tổ quốc XHCN. Câu 4 (2 điểm)
A. Hãy nhận xét hành vi của bạn Nam và bạn Hải ? 1
- Nam có ý thức tự giác, tôn trọng kỉ luật và xác định được mục đích học tập đúng đắn.
- Hải chưa tự giác và chưa tôn trọng kỉ luật, chưa xác định được mục đích học tập đúng.
B. Nếu là bạn của Hải, em sẽ làm gì để giúp Hải ? 1
- Khuyên nhủ bạn cần tôn trọng kỉ luật, nói cho bạn hiểu được ý nghĩa
của việc học tập và xác định đúng mục đích học tập. ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
Câu 1. Câu ca dao, tục ngữ nào nói lên việc tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?
A. Sức khỏe là vàng B. Của bền tại người
C. Nhập gia tuỳ tục D. Gọi dạ bảo vâng
Câu 2. Việc biết sử dụng hợp lí, đúng mức của cải, thời gian và sức lực của mình và người khác là: A. Lãng phí B. Bủn xỉn C. Tiết kiệm D. Hà tiện
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây đồng nghĩa với đức tính siêng năng kiên trì? A. Nản trí B. Lười biếng C. Dựa dẫm D. Cần cù
Câu 4. Câu ca dao, tục ngữ nào nói lên phẩm chất đạo đức siêng năng, kiên trì?
A. Thua keo này, bày keo khác
C. Cơm thừa gạo thiếu
D. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng
B. Của bền tại người
Câu 5. Muốn ….., mỗi người phải biết giữ vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ, hàng ngày
luyện tập thể dục, năng chơi thể thao.
A. có sức khỏe tốt B. tiến bộ C. sống có ích D. sống vui vẻ
Câu 6. Biểu hiện nào sau đây thể hiện lối sống tiết kiệm?
A. Phung phí sức khỏe, tiền bạc, thời gian Trang 26
B. Mua sắm vật dụng đắt tiền chưa thật cần thiết
C. Hạn chế sử dụng tiền bạc quá mức
D. Sử dụng các sản phẩm làm ra một cách hợp lí với nhu cầu bản thân
Câu 7. Để bảo vệ sức khỏe cho bản thân, chúng ta cần tránh những hành vi nào sau đây?
A. Ăn uống điều độ
B. Uống các thức uống còn hạn sử dụng C. Chơi thể thao D. Hút thuốc lá
Câu 8. Việc không siêng năng kiên trì trong cuộc sống và lao động sẽ mang lại hậu quả gì?
A. Dễ dáng thành công trong cuộc sống
B. Có cuộc sống ngheo khổ, thiếu thốn
C. Trở thành người có ích cho xã hội
D. Có cuộc sống hạnh phúc, ý nghĩa
Câu 9. Câu ca dao nào sau đây đề cao đức tính siêng năng, kiên trì?
A. Đời người dài một gang tay/ Ai hay ngủ ngày chỉ còn nửa gang
B. Ăn no rồi lại nằm khèo/ Nghe tiếng trống chèo bế bục đi xem
C. Giàu đâu những kẻ ngủ trưa/ Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày
D. Ngọc kia chuốt mãi cũng tròn/ Sắt kia mài mãi cũng còn nên kim
Câu 10. Sống tiết kiệm mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Dễ trở thành ích kỉ, bủn xỉn và bị bạn bè xa lánh
B. Không được thỏa mãn hết nhu cầu, vật chất và tinh thần
C. Biết quý trọng công sức của bản thân và người khác
D. Không có động lực để chăm chỉ làm việc
Câu 11. Những hành vi nào trong cuộc sống thể hiện phép cư xử có lễ độ?
A. Đi xin phép, về chào hỏi
B. Coi trời bằng vung
C. Nói tục chửi thề D. Vô lễ
Câu 12. Biểu hiện nào dưới đây là chưa biết sống chan hoà với mọi người?
A.
Quan tâm tới những người xung quanh.
B. Chân tình cởi mở với mọi người.
C. Ngại ngần khi tham gia hoạt động chung.
D. Thích chia sẻ với mọi người.
Câu 13. Em tán thành ý kiến nào sau đây?
A. Khi đã giàu có con người không cần phải sống tiết kiệm.
B. Con người bao giờ cũng phải biết sống tiết kiệm.
C. Học sinh chưa cần phải biết tiết kiệm
D. Người tiết kiệm là người không làm được việc lớn Trang 27
Câu 14. Nhờ có ...................giúp chúng ta thành công trong công việc, trong cuộc sống. A. lễ độ
B. siêng năng, kiên trì C. tiết kiệm
D. tự chăm sóc rèn luyện thân thể
Câu 15. Lễ độ là cách ứng xử …. của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác. A. đúng mực B. thoải mái C. thân mật D. khéo léo
Câu 16. Chúng ta cần phân biệt sự khác nhau giữa những cử chỉ, thái độ thể hiện lễ độ
với những cử chỉ ……… một cách giả tạo để lấy lòng người khác:

A. thân mật, vui vẻ B. khúm núm, xum xoe C. thoải mái, vô tư
D. thận trọng, cảnh giác
Câu 17. Thành ngữ nào sau đây thể hiện lòng biết ơn? A. Ăn cháo đá bát
B. Tiền trao cháo múc
C. Ghi lòng tạc dạ
D. Lừa thầy phản bạn
Câu 18. Những hành vi nào sau đây là trái với lệ độ và cần phải phê phán? A. Lễ phép B. Lịch sự C. Vui vẻ hòa nhã D. Vô lễ
Câu 19. ‘’..... là sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những việc làm đền ơn đáp
nghĩa đối với những người đã giúp đỡ mình, với những người có công với cách mạng”
A. Cảm ơn B. Biết điều B. Biết ơn D. Biết nghĩ
Câu 20. Để thể hiện đức tính siêng năng, kiên trì trong học tập, chúng ta cần phải làm như nào?
A. Làm được đến đâu hay đến đó
B. Mỗi khi gặp khó khăn, luôn nghĩ ngay đến người khác để nhờ giúp đỡ
C. Học tập một cách thường xuyên, đều đặn
D. Chỉ chọn những việc dễ để làm
Câu 21. Việc bày tỏ lòng tri ân và có những việc làm để đáp đền những người đã giúp
đỡ mình thì được gọi là:
A. Biết ơn B. Biết điều C. Biết sống D. Biết nghĩ
Câu 22. Để bảo vệ thiên nhiên, chúng ta nên ủng hộ và tham gia thực hiện việc làm nào sau đây?
A. Thải các chất độc xuống ao hồ
B. Khai thác rừng đầu nguồn Trang 28
C. Bỏ rác vào đúng nơi quy định D. Chặt cây xanh
Câu 23. Biểu hiện nào dưới đây là không lịch sự, tế nhị?
A.
Nói cộc lốc khi giao tiếp
B. Nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ.
C. Giao tiếp dí dỏm.
D. Chăm chú lắng nghe khi giao tiếp.
Câu 24. Liên đội phát động phong trào đội viên tham gia tuyên truyền bảo vệ thiên
nhiên nhưng H không biết hoạt động nào là hoạt động tuyên truyền bảo vệ thiên
nhiên. Bằng sự hiểu biết của mình em hãy giúp H nhận biết hoạt động nào là hoạt
động tuyên truyền bảo vệ thiên nhiên?

A. Tham gia tuyên truyền phòng cháy rừng.
B. Khai thác khoáng sản trái phép.
C. Xả nước thải chưa xử lí vào sông hồ.
D. Chăm sóc cây và hoa trong vườn.
Câu 25. Biểu hiện nào sau đây là sống chan hoà với mọi người?
A. Xa lánh mọi người.
B. Giữ kín tâm tư, không tâm sự với ai.
C. Ngại tham gia ý kiến vì sợ mất lòng.
D. Thân thiện với mọi người xung quanh.
Câu 26. Trong những trường hợp nào sau đâu thể hiện lòng biết ơn:
A. Mỗi khi lớp có kế hoạch đi thăm bà mẹ Việt Nam anh hùng Nam đều cố ý thoái thác không tham gia
B. Hàng năm cứ đến ngày 10/3 (âm lịch) đồng bào cả nước lại hướng về lễ giỗ Tổ Hùng Vương
C. Khi gặp thầy cô giáo cũ, Lan thấy không vần thiết phải chào vì bây giờ cô không còn dạy lớp mình nữa
D. Tập thể lớp 6A viết thư gửi các chú bộ đội đang làm nhiệm vụ ngoài Quần đảo Trường Sa
Câu 27. Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?
A. Cử chỉ, điệu bộ, kiểu cách.
B. Có thái độ hành vi nhã nhặn.
C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy.
D. Không nói thẳng ý của mình với người khác.
Câu 28. Việc làm nào sau đây có lợi cho sức khoẻ? A. Ngủ nhiều.
B. Tập thể dục buổi sáng.
C. Đi nắng về tắm nước lạnh ngay. D. Khi ngủ trùm chăn kín đầu. Trang 29
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Việc tôn trọng kỉ luật có ý nghĩa như thế
nào đối với bản thân, gia đình và xã hội? Câu 2 (2,0 điểm). Tình huống:
Hoa là học sinh giỏi của lớp 6B nhưng Hoa không tham gia các hoạt động của lớp,
của trường vì sợ mất thời gian, ảnh hưởng đến kết quả học tập của bản thân.
a/ Em hãy nhận xét hành vi của Hoa?
b/ Nếu là bạn của Hoa, em sẽ làm gì? ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A C D A A D D Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D C A C B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án A B C D B C A Câu 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A A D B B B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điể m
* Tôn trọng kỉ luật: là biết tự giác chấp hành những quy
định chung của tập thể, của các tổ chức XH ở mọi nơi, mọi 0,5
lúc. Tôn trọng kỉ luật còn thể hiện chấp hành mọi sự phân 1
công của tập thể như lớp học, cơ quan, doanh nghiệp.
(1,0 điểm) * Ý nghĩa của tôn trọng kỉ luật:
- Đối với bản thân: Tôn trọng và tự giác tuân theo kỉ luật, con 0,25 Trang 30
người sẽ cảm thấy thanh thản, vui vẻ, sáng tạo trong học tập 0,25 và lao động.
- Đối với gia đình và xã hội: Nhờ tôn trọng kĩ luật gia đình,
nhà trường và xã hội sẽ có nề nếp, kỉ cương, mới có thể duy trì và phát triển. a/ Nhận xét:
- Hµnh vi cña Hoa lµ kh«ng ®óng, lµ Ých kØ.
- Bổn phận của mỗi học sinh là phải tích cực tham gia các 1,0
hoạt động tập thể và hoạt động xã hội, vì lợi ích chung, trong
đó có lợi ích của bản thân.
- NÕu ai còng nh- Hoa th× mäi ho¹t ®éng cña líp sÏ bÞ 2 (2,0 điể ngõng trÖ m)
b/ Nếu là bạn của Hoa em sẽ:
- Khuyên Hoa nên tham gia các hoạt động của lớp, của 1,0 trường
- Giải thích để Hoa hiểu lợi ích của việc tham gia các hoạt
động để mở mang hiểu biết, xây dựng được quan hệ, rèn
luyện khả năng giao tiếp ứng xử, hợp tác tổ chức.
- Cùng các bạn trong lớp vận động và tạo cơ hội để Hoa tham
gia các hoạt động của lớp ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm).
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thực hiện đúng nội qui trường lớp, thể hiện sự tôn trọng: A. Kỉ luật B. Thầy cô C. Pháp luật D. Bạn bè Trang 31
Câu 2: : Theo em, ý kiến nào sau đây là đúng nhất khi nói về lễ độ?
A.
Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mặt mọi người.
B. Nói leo trong giờ học.
C. Đi xin phép, về chào hỏi.
D. Ngắt lời người khác.
Câu 3: Việc làm nào sau đây thể hiện biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
A. Khi ăn cơm, Hà ăn từ từ và nhai kĩ.
B. Bạn Tuấn luôn lao động dù trời nắng hay mưa.
C. Hôm nay trời mưa, Hùng sợ lạnh nên không tắm.
D. Mỗi sáng, Lâm đều hay ngủ nướng.
Câu 4: Những biểu hiện nào là siêng năng, kiên trì?
A.
Lười biếng, ỷ lại
B. Không tự giác làm việc
C. Nói nhiều, làm ít
D. Cần cù, chịu khó
Câu 5: Hành vi nào là không tôn trọng kỉ luật?
A. Đi học đúng giờ
B. Viết đơn xin nghỉ phép khi nghỉ học
C. Chấp hành nghiêm chỉnh nội quy của lớp. D. Đi xe đúng phần đường.
Câu 6: Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây không có nội dung về lịch sự, tế nhị?
A. Đi nhẹ nói khẽ.
B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
C. Ăn cây táo, rào cây sung.
D. Nói lời phải giữ lấy lời, đừng như con bướm đậu rồi lại bay.
Câu 7: Câu tục ngữ ‘’Tích tiểu thành đại’’ thể hiện đức tính gì?
A. Siêng năng B. Kiên trì C. Biết ơn D. Tiết kiệm
Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện sống chan hòa với mọi người?
A.
Ân cần, cởi mở với các bạn trong lớp.
B. Nói tên bố mẹ các bạn trong lớp.
C. Nói trống không với người lớn tuổi.
D. Trêu chọc bạn khuyết tật.
II.
Tự luận: ( 6,0 điểm )
Câu 1: Thế nào là siêng năng, kiên trì? Em hãy lấy ví dụ về tính siêng năng, kiên trì của bản
thân trong học tập và lao động?
Câu 2: Thế nào là biết ơn? Chúng ta cần biết ơn những ai? ( 2,0 điểm ) Câu 3: (2,0 Điểm)
Tình huống: Tuấn rủ Phương đi xem đá bóng để cổ vũ cho đội bóng của trường. Phương từ
chối không đi vì muốn đi ngủ. Tuấn phải rủ bạn khác đi. Câu hỏi:
a/ Em hãy nhận xét gì về việc làm của Tuấn?
b/ Việc bạn Phương từ chối thể hiện điều gì? Trang 32 ĐÁP ÁN Câu
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm 4,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 (Mỗi câu đúng Đáp án A C A D C C D A được 0,5 đ) II. Tự luận. 6,0 điểm 1 Khái niệm:
(2,0 đ) - Siêng năng là đức tính của con người, biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, 0,5 điểm
miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.
- Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn gian khổ. 0,5 điểm Ví dụ:
-Trong học tập: Đi học chuyên cần, Bài khó không nản chí, tự giác
học, không chơi la cà... 1,0 điểm
-Trong lao động: Tìm tòi sáng tạo, chăm chỉ làm việc nhà, không ngại khó, tiết kiệm... 2 * Khái niệm:
(2,0 đ) Biết ơn là sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những việc 1,0 điểm
làm đền ơn đáp nghĩa đối với những người đã giúp đỡ mình, với
những người có công với dân tộc, đất nước. * Cần biết ơn: 1,0 điểm
Chúng ta cần phải biết ơn: Ông bà, Cha Mẹ, Bác Hồ, các anh
hùng cách mạng có công với đất nước, những người giúp đỡ mình…. 3
a. Nhận xét việc làm của Tuấn:
(2,0 đ) - Hành vi của Tuấn là tốt, đáng khen ngợi. 0, 5 điểm
- Bổn phận của học sinh là phải tích cự tham gia các hoạt động 0, 5 điểm
tập thể, hoạt động xã hội, vì lợi ích chung, trong đó có lợi ích của bản thân.
b. Việc làm của Phương:
- Việc làm của Phương chưa đúng, chưa tích cực tham gia các 0, 5 điểm
hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
- Cần tích cực hơn trong các phong trào tập thể. 0,5 điểm
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 33 ĐỀ 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm(3đ). Chọn câu trả lời đúng nhất ( câu 1 đến câu 8):
Câu 1: Điều nào sau đây là cơ bản nhất đối với người hạnh phúc
? a/ Khỏe mạnh. c/ Trí thức. b/ Giàu có.
d/ Có nghề nghiệp ổn định.
Câu 2: Để rèn luyện tính siêng năng, kiên trì, em cần phải?
a/ Làm cầm chừng và trốn tránh việc.
c/ Làm qua loa cho xong việc.
b/ Làm đến nơi đến chốn mọi công việc.
d/ Làm luôn chọn việc dễ làm, khó bỏ.
Câu 3: Việc làm nào sau đây là biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể?
a/ Không tắm khi trời lạnh.
c/ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
b/ Nên ngủ nhiều vì có lợi cho sức khỏe.
d/ Ăn nhiều những món ăn mình ưa thích.
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây là siêng năng?
a/ Chơi điện tử miệt mài từ sáng đến trưa.
c/ Đùn đẩy việc trực nhật lớp cho bạn khác.
b/ Việc nào cũng làm nhưng không làm hoàn tất. d/ Chưa làm xong bài tập thì chưa di chơi.
Câu 5: Câu nào sau đây nói lên lòng biết ơn? a/ Ăn vóc học hay.
c/ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
b/ Thương người như thể thương thân.
d/ Học một, biết mười.
Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện là người có lịch sự? a/ Ăn nói nhỏ nhẹ. c/ Nói trống không.
b/ Quát mắng người khác.
d/ Hút thuốc ở bệnh viện.
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây là không sống chan hòa với mọi người?
a/ Chia sẻ với mọi người xung quanh.
c/ Gần gũi, vui vẻ với mọi người.
b/ Không quan tâm đến bất kì ai..
d/ Tham gia hoạt động tập thể..
Câu 8: Em học tập vì? a/ Bản thân em.
c/ Bản thân, gia đình và xã hội. b/ Mọi người.
d/ Cho bằng bạn bằng bè.
Câu 9: Hãy nối ý ở cột A sao cho đúng với ý ở cột B? Cột A Cột B
1/ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. A/ Lễ độ.
2/ Trên kính, dưới nhường. B/ Siêng năng, kiên trì
3/ Có công mài sắt có ngày nên kim. C/ Tiết kiệm. 4/ Năng nhặt, chặt bị. D/ Biết ơn. Trang 34
Nối: 1 với ….; 2 với……; 3 với ….; 4 với …… II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1: Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Cho ví dụ? (1.5đ)
Câu 2: Tại sao chúng ta phải yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên? Bản thân em đã
làm gì để bảo vệ thiên nhiên? (2.5đ)
Câu 3: Học sinh phải nỗ lực học tập để làm gì? (2đ)
Câu 4: Cho tình huống: Hoa là học sinh lớp 6A, luôn vui vẻ, cởi mở, quan tâm giúp đỡ bạn
bè. Nhiều bạn rất quý mến Hoa ( nhất là những bạn học còn kém) nhưng cũng có bạn cho
rằng Hoa “không bình thường” vì hay mất thời gian làm những việc mà theo họ chẳng
mang lại lợi ích gì cho mình. Hỏi: Em đồng ý hay không đồng ý với ý kiến trên? Vì sao? ( 1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ Thời gian: 60 phút
I/ Phần trắc nghiệm(3đ). Chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào ô trống tương ứng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn a b c d c a b c
Nối:
1 với D; 2 với A; 3 với B; 4 với C
II/ Phần tự luận: (7đ
)
Câu 1: Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Cho ví dụ? (2đ)
Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định chung của tập thể, của các
tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc. Tôn trọng kỉ luật còn thể hiện ở việc chấp hành mọi sự
phân công của tập thể như lớp học, cơ quan, doanh nghiệp Cho ví dụ: HS tự cho
Câu 2: Tại sao chúng ta phải yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên? Bản thân
em đã làm gì để bảo vệ thiên nhiên? (3đ)

Thiên nhiên rất cần thiết cho con người.
- Cung cấp cho con người những thứ cần thiết cho cuộc sống, đáp ứng nhu cầu tinh
thần của con người. Ví dụ: cung cấp lâm sản, lương thực, thuốc quý,…
- Thiên nhiên chính là môi trường sống của con người, không có thiên nhiên, con
người không thể tồn tại được. Ví dụ: thiếu không khí, nước… chúng ta không thể tồn tại được… Liên hệ bản thân:
Câu 3: HS tự giải quyết tình huống (2đ) Gợi ý: Trang 35
HS trình bày theo ý của mình nhưng đảm bảo nêu được: Hoa là người biết sống chan
hòa với mọi người. Tuy có mất thời gian nhưng đây là một lối sống tích cực, có lợi cho bản
thân, cho bạn bè và cho tập thể. ĐỀ 13
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
I-Trắc nghiệm . (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Em tán thành ý kiến nào sau đây? (Đánh dấu X vào ô tương ứng) Ý kiến Tán thành Không tán thành
A. Người thông minh không cần siêng năng, kiên trì cũng thành công.
B. Chỉ học sinh mới cần siêng năng, kiên trì
C. Siêng năng là đức tính cần có ở mỗi người.
D. Siêng năng, kiên trì giúp chúng ta thành công trong công việc
Câu 2:(0.5đ)Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?(Khoanh tròn chữ cái trước câu chọn)
A.Mỗi học kì Lan đều thay 3 bộ sách giáo khoa cho mới
B.Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Huấn cũng tắt điện
C.Cầu thang nhà không tối nhưng Hoàng cứ để điện cho sang.
D.Mỗi học kì Hòa đều đòi mẹ mua cho cặp mới.
Câu 3: (0.5 điểm) Em tán thành ý kiến nào sau đây? (Khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn)
A.Khi đã giàu có con người không cần phải sống tiết kiệm.
B.Con người bao giờ cũng phải biết sống tiết kiệm.
C.Học sinh phổ thong chưa cần phải biết tiết kiệm
D.Người tiết kiệm là người không làm được việc lớn.
Câu 4: (0.5 điểm) Biểu hiện nào dưới đây là sống chan hòa với mọi người?
(Khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn)
A.Không góp ý cho ai để tránh gây mất đoàn kết
B.Luôn cởi mở chia sẻ với mọi người
C.Chiều theo ý mọi người để không mất lòng ai
D.Sẵn sàng tham gia hoạt động cùng mọi người.
Câu 5:(0.5đ)Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thiên nhiên,sống hòa hợp với thiên nhiên?
(Khoanh tròn chữ cái trước câu em chọn)

A.Lâm rất thích tắm nước mưa ở ngoài trời
B.Ngày đầu năm cả nhà Lan đi hái lộc
C. Đi tham quan dã ngoại,Tú thường hái cành cây và hoa mang về để thưởng thức vẻ đẹp.
D.Hồng rất thích chăm sóc cây và hoa trong vườn. II- Tự luận (7 điểm)
Câu 6:
Thế nào là siêng năng, kiên trì? Để là người siêng năng, kiên trì trong cuộc sống, em cần phải làm gì?(3,5 điểm)
Câu 7: Thế nào là lễ độ? Để là người có phẩm chất lễ độ, em cần phải ứng xử như thế nào với mọi người
trong khi giao tiếp?(2,5 điểm) Trang 36
Câu 8: Tình huống: Một lần đến nhà Hải chơi, Hạnh thấy nước chảy tràn bể liền nhắc bạn khóa vòi nước
nhưng Hải bảo: “Nước rẻ lắm, chẳng đáng bao nhiêu, kệ cho nó chảy, tớ đang xem phim hay tuyệt”. Câu hỏi:
Em có đồng tình với suy nghĩ và việc làm của Hải không? Vì sao?(1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I-Trắc nghiệm . (3 điểm)
Câu 1:
(1 điểm). Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm. - Tán thành: C,D
- Không tán thành: A,B Câu 2: (0.5 điểm). Đáp án: B Câu 3: (0.5 điểm). Đáp án: B Câu 4: (O,5 điểm). Đáp án: B Câu 5: (O,5 điểm). Đáp án: D
PHẦN II- Tự luận (7 điểm)
Câu 6:
(3.5 điểm). Học sinh cần nêu được 2 nội dung:
Mỗi định nghĩa đúng được 1 điểm.
+ Siêng năng là thể hiện sự cần cù, miệt mài trong công việc, làm việc thường xuyên, đều đặn không tiếc công sức.(1đ)
+ Kiên trì là quyết tâm thực hiện công việc đến cùng, không bỏ dở giữa chừng. mặc dù khó khăn gian khổ hoặc trở ngại.(1đ)
- Để trở thành người siêng năng, kiên trì trong cuộc sống, em cần phải:
+ Chăm chỉ học hành, quyết tâm phấn đấu đạt mục tiêu trong học tập, như: đi học đều, học bài và làm bài
đầy đủ, gặp bài khó không nản long.(0,75đ)
+ Tham gia lao động, làm những công việc phù hợp với sức lực của mình, sống gọn gàng ngăn nắp, tích
cực tham gia các hoạt động do trường, lớp và địa phương tổ chức.(0,75đ)
Câu 7: (2.5 điểm). Học sinh cần nêu được:
- Lễ độ là cách cư xử đứng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác.(1đ)
- Khi giao tiếp với người khác em cần có thái độ, cử chỉ, lời nói,.. phù hợp với yêu cầu của tính lễ độ. Ví dụ
như: lời nói nhẹ nhàng, thưa gửi đúng lúc, đúng đối tượng, biết cám ơn, biết xin lỗi, biết nhường bước
trong những trường hợp cần thiết, có thái độ đúng mực, khiêm tốn ở những nơi công cộng.(1,5đ)
Câu 8: (1 điểm). Học sinh cần nêu được 2 ý:
- Không đồng tình với suy nghĩ và việc làm của Hải, vì Hải đã để nước chảy tràn lan, gây lãng phí không
cần thiết. Hải đã không có đức tính tiết kiệm.(0,5đ)
Dù giá nước có rẻ cũng không nên sử dụng một cách tùy tiện, vì Nhà nước. Trang 37 ĐỀ 14
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Từ câu 1 đến câu 4, khoanh tròn vào đáp án đúng (1 điểm)
Câu 1: Hành vi nào dưới đây thể hiện biết chăm sóc và rèn luyện thân thể?
A. Khi xem tivi Huy thường ngồi sát màn hình để xem được rõ
B. Trời nóng bức, Lâm hay tắm nước mưa ở ngoài trời cho mát
C. Trời nắng khi ra đường Hằng luôn đội nón
D. Tùng thường đọc sách vào đêm khuya, vì lúc đó không gian yên tĩnh, dễ chịu, đọc được nhiều.
Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lễ độ?
A. Trong giờ học, khi cô giáo vừa nêu câu hỏi , Bính đã trả lời ngay không cần cô phải chỉ định.
B. Ông Vinh khi gặp bảo vệ thì luôn chửi bới.
C.
Khi cô giáo gọi lên kiểm tra bài cũ, hằng luôn đưa vở cho cô bằng hai tay
D.
Khi có khách đến nhà, Hiền ra xem, nếu là khách của ba mẹ Hiền bỏ vào trong ngay.
Câu 3: Hành vi nào dưới đây thể hiện lòng biết ơn ?
A. Ghi nhớ công ơn những người đã từng giúp đỡ mình.
B. Chỉ biết ơn cha mẹ, còn tổ tiên là những gì quá xa vời không liên quan tới mình
C. Làm trái lời thầy cô dạy
D. Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa.
Câu 4: Hành vi nào dưới đây thể hiện yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
A. Nga rất thích chăm sóc cây và hoa trong vườn
B.
Nam thường mang túi rác vứt ra vườn hoa sau nhà
C.
Thu cùng các bạn tụ tập chơi đừa trên thảm cỏ trong công viên
D.
Lan thường trồng nhiều hoa để thưởng thức vẻ đẹp của nó.
3Câu 5: Điền Đ, S vào các ý ki ến sau đây khi nói về lối sống chan hòa với mọi người ? (1đ) Nội dung Lựa chọn Đúng hoặc sai
A. Chỉ có thể sống chan hòa với người thân thôi
B. Sống chan hòa sẽ được mi người quí mến, cuộc sống có ý nghĩa hơn.
C. Người sống chan hòa với mọi người là người không có
chủ kiến, luôn làm theo ý của những người xung quanh. Trang 38
D. Sống chan hòa với mọi người giúp ta dễ dàng hợp tác để phát triển.
Câu 6: Điền những từ cho sẵn (hợp lý, sử dụng, thời gian, của người khác, xe cộ ) vào chỗ
trống để được định nghĩa về tiết kiệm ? (1đ)
Tiết kiệm là biết (1) …………… một cách (2) ……………, đúng mức của cải vật chất,
(3) ……………, sức lực của mình và (4) ……………….
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Thế nào là tôn trọng kỉ luật ? Tôn trọng kỉ có ý nghĩa gì trong cuộc sống ? Có ý kiến
cho rằng kỉ luật làm cho con người bị gò bó, mất tự do. Em có tán thành ý kiến đó không ? Vì sao ? (4đ)
Câu 2: Em hiểu thế nào là tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội ? (2đ)
Tình huống: “Liên là học sinh giỏi của lớp 6A nhưng Liên không tham gia các hoạt
động của lớp, của trường vì sợ mất thời gian, ảnh hưởng đến kết quả học tập của bản thân.
Nếu là bạn của Liên em sẽ làm gì ? (1đ) ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIÊM (mỗi ý đúng 0,25điểm) 1-C;2-C;3-A,D;4-A,D
Câu 5. A-S;B-Đ;C-S;D-Đ
Câu 6. 1:sử dụng; 2: hợp lý; 3: thời gian; 4: của người khác
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Gợi ý trả lời Biểu điểm Câu 1.(4đ)
-Thế nào là tôn trọng kỉ luật : là biết tự giác chấp hành những quy 1đ
định chung của tập thể, của tổ chức xã hội ở mọi nơi mọi lúc. tôn
trọng kỉ luật còn thể hiện chấp hành mọi sự phân công của tập thể.
-Tôn trọng kỉ có ý nghĩa gì trong cuộc sống : Cuộc sống gia đình, 1đ
nhà trường và xã hội sẽ có nề nếp, kỉ cương hơn.
- Có ý kiến cho rằng kỉ luật làm cho con người bị gò bó, mất tự do.
Em có tán thành ý kiến đó không : Không 0,5đ
Vì sao : vì khi con người biết TTKL thì sẽ tự nguyện, tự giác chấp 1,5đ
hành những quy định chung, không bị ai ép buộc nên sẽ không cảm
thấy gò bó, trái lại sẽ cảm thấy vui vẻ, thanh thản giúp cho con
người sống có nề nếp, kỉ cương hơn. Chúng ta vẫn được tự do
nhưng trong khuôn khổ cho phép của xã hội, vì chúng ta là một cá
thể sống trong tập thể xã hội nên không thể sống theo kiểu tự do
thích làm gì thì làm. Như vậy xã hội sẽ đảo loạn. Câu 2:(3đ) Trang 39
-Em hiểu thế nào là tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và
trong hoạt động xã hội :
+ Tích cực là luôn cố gắn, vượt khó kiên trì học tập, làm việc và rèn luyện
+ Tự giác là chủ động làm việc học tập không cần ai nhắc nhở, giám sát.
Tình huống: “Liên là học sinh giỏi của lớp 6A nhưng Liên
không tham gia các hoạt động của lớp, của trường vì sợ mất thời
gian, ảnh hưởng đến kết quả học tập của bản thân. Nếu là bạn của Liên em sẽ làm gì(1đ)
+ Khuyên bạn nên tham gia các hoạt động lớp vì đó cũng là một cở
sở để đánh giá hạnh kiểm của bạn.
+ Giúp bạn hòa nhập hơn, gần gui hơn, năng động hơn, vui tươi hơn ĐỀ 15
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
chọn câu trả lời đúng nhất mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1: Thực hiện đúng nội qui trường lớp, thể hiện sự tôn trọng: A. Kỉ luật
B. Thầy cô C. Pháp luật D. Bạn bè
Câu 2: : Theo em, ý kiến nào sau đây là đúng nhất?
A. Tiết kiệm là mua sắm đồ dùng trong gia đình
B. Tiết kiệm là dùng tài sản nhà nước như của mình.
C. Tiết kiệm là sử dụng đúng mức, hợp lí của cải.
D. Tiết kiệm là chi li tính toán.
Câu 3: Việc làm nào sau đây không thể hiện biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể?
A. Khi ăn cơm, Hà ăn từ từ và nhai kĩ. C. Tuấn luôn tham gia tốt múa hát sân trường.
B. Hôm nay trời mưa, Hùng bị cảm nên không tắm D. Mỗi sáng, Lâm đều đánh răng.
Câu 4: Những biểu hiện nào là siêng năng, kiên trì? A. Lười biếng, ỷ lại
C. Không tự giác làm việc B. Nói nhiều, làm ít D. Cần cù, chịu khó
Câu 5: Hành vi nào là không tôn trọng kỉ luật? A. Đi học đúng giờ
C. Viết đơn xin nghỉ phép
B. Thực hiện không đúng thời gian biểu
D. Đi xe đúng phần đường.
Câu 6:Ngày thế giới vì sức khỏe là ngày: A. 7/2 B. 7/3 C7/4 D.7/5
Câu 7: Câu tục ngữ ‘’Tích tiểu thành đại’’ thể hiện đức tính gì?
A. Siêng năng B. Kiên trì C. Biết ơn D. Tiết kiệm
Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện sống chan hòa với mọi người?
A. Ân cần, cởi mở với các bạn trong lớp. C. Nói trống không với người lớn tuổi.
B. Nói tên bố mẹ các bạn trong lớp. D. Trêu chọc bạn khuyết tật. Trang 40
II. Tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1:Thế nào là biết ơn? ( 1 điểm )
Câu 2
: Thế nào là siêng năng, kiên trì? Nêu 2 câu tục ngữ, ca dao về lễ độ. (2 điểm )
Câu 3: Em hãy cho biết mục đích học tập đúng đắn của học sinh là gì? Vì sao học sinh phải xác
định mục đích học tập đúng đắn.(2 điểm) Câu 4: (3 Điểm)
1/ Thanh có mẹ là giám đốc doanh nghiệp. Một hôm đi học về, Thanh rẽ vào cơ quan của mẹ để
lấy chìa khóa. Khi đi qua cổng, chú bảo vệ gọi Thanh lại và hỏi: ' Cháu muốn gặp ai?' . Ban Thanh
dừng lại và trả lời: ' Cháu vào chỗ mẹ cháu! Thế chú không biết cháu a?' . Hỏi
a/Tại sao chú bảo vệ gọi Thanh lại và hỏi như vậy? (1 điểm)
b/ Em có nhận xét gì về cử chỉ, cách trả lời của bạn Thanh? (1 điểm)
c/Nếu là Thanh, em sẽ nói như thế nào với chú bảo vệ?(1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Học sinh chọn câu trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D B C D A
II.Tự luận: (8 điểm) Câu 1: (1 điểm)
- Biết ơn là sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những việc làm đền ơn đáp nghĩa đối với
những người đã giúp đỡ mình, với những người có công với dân tộc, đất nước.(1 điểm ) Câu 2: (2 điểm )
- Siêng năng: thể hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài trong công việc, làm việc một cách thường
xuyên, đêu đặn, không tiếc công sức.
- Kiên trì: là quyết tâm làm đến cùng dù gặp khó khăn, gian khổ hoặc trở ngoại. Câu 3: (2 điểm)
Mục đích học tập đúng đắn: không chỉ học tập vì tương lai bản thân mà phải học tập vì tương lai
của dân tộc, vì sự phồn vinh của đất nước.(1 điểm)
Mục đích học tập sai: chỉ nghĩ đến lợi ích trước mắt mà không nghĩ đến điều quan trọng hơn là
học để nắm vững kiến thức, chỉ nghĩ đến lợi ích, tương lai của bản thân.(1 điểm) Câu 4: ( 3 điểm )
- Chú bảo vệ gọi Thanh lại vì Thanh không chào hỏi ai. (vô lễ )
- Bạn Thanh cư xử không đúng, không kính trọng người lớn, ỷ lại và thiếu lễ độ.
- Nếu em là Thanh: em sẽ chào chú bảo vệ và xin chú cho vào gặp mẹ. Trang 41