TOP 155 câu trắc nghiệm khoảng cách (có đáp án)

TOP 155 câu trắc nghiệm khoảng cách có đáp án và lời giải chi tiết rất hay được viết dưới dạng file word gồm 67 trang. Bài tập được phân thành các dạng: tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng;tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOẢNG CÁCH
A LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng.
Cho điểm và một đường thẳng . Trong gọi là hình chiếu vuông góc của trên
. Khi đó khoảng cách được gọi là khoảng cách từ điểm đến .
Nhận xét:
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng :
- Nếu cắt nhau hoặc trùng nhau thì .
- Nếu song song với nhau thì
3. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.
Cho mặt phẳng và một điểm , gọi là hình chiếu của điểm trên mặt phẳng . Khi đó
khoảng cách được gọi là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
4. Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng.
Cho đường thẳng và mặt phẳng song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm bất kì
trên đến mặt phẳng được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng .
M
D
( )
, Dmp M
H
M
D
MH
M
D
( )
, D=dM MH
,£"ÎDOH OM M
D
D
( , ') 0d DD =
D
( , ') ( , ') ( , )ddMdNDD = D = D
D
'
D
H
M
K
N
( )
a
M
H
M
( )
a
MH
M
( )
a
( )
( )
, =dM MH
a
D
( )
a
D
( )
a
D
( )
a
Trang 2
.
- Nếu cắt hoặc nằm trong thì .
5. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng
này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng .
.
6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng.
Cho hai đường thẳng chéo nhau . Độ dài đoạn vuông góc chung của được gọi là
khoảng cách giữa hai đường thẳng .
B BÀI TẬP
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song khoảng cách từ một điểm M bt ktrên mặt
phẳng này đến mặt phẳng kia.
B. Nếu hai đường thẳng a b chéo nhau vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của
chúng nằm trong mặt phẳng (a) chứa đường này và (a) vuông góc với đường kia.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a b khoảng cách từ một điểm M thuộc (a)
chứa a và song song với b đến một điểm N bất kì trên b.
D. Khoảng cách giữa đường thẳng a mặt phẳng (a) song song với a khoảng cách từ một điểm
A bất kì thuộc a tới mặt phẳng (a)
ớng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa
đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B. Một đường thẳng đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu vuông góc
với cả hai đường thẳng đó
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường
thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu cắt chai
đường thẳng đó.
ớng dẫn giải:
! Đáp án A: Đúng
! Đáp án B: Sai, do phát biểu này thiếu yếu tố cắt nhau.
! Đáp án C: Sai, vì mặt phẳng đó chưa chắc đã tồn tại.
( )
( )
( )
( )
,,,D= ÎDddMM
aa
D
()a
D
()a
(,()) 0d aD=
( )
a
( )
b
( )
a
( )
b
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,,,==ddMdN
ab b a
( ) ( )
,,ÎÎMN
ab
,ab
MN
a
b
a
b
D
D
'
N
M
Trang 3
A
C
B
S
! Đáp án D: Sai, do phát biểu này thiếu yếu tố vuông góc.
Chọn đáp án D.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường thẳng vuông góc chung
của chúng nằm trong mặt phẳng (P) chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm
A bất kỳ thuộc a tới mp(P).
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt
phẳng (P) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kỳ trên b.
D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt
phẳng này đến mặt phẳng kia.
ớng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
DẠNG 1: TÍNH KHONG CÁCH TĐIM ĐẾN ĐƯNG THNG .
Phương pháp:
Để tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng ta cần xác định được hình chiếu của điểm
trên đường thẳng , rồi xem là đường cao của một tam giác nào đó để tính. Điểm thường
được dựng theo hai cách sau:
Trong vẽ
Dựng mặt phẳng qua và vuông góc với tại
.
Hai công thức sau thường được dùng để tính
vuông tại và có đường cao thì .
là đường cao của thì .
Câu 1: Cho hình chóp tam giác với vuông góc với Diện tích tam
giác bằng . Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Kẻ vuông góc với
Khoảng cách từ S đến BC chính là SH
Dựa vào tam giác vuông ta có
Câu 2: Cho hình chóp trong đó đôi một
vuông góc Khoảng cách giữa hai điểm
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. B.
C. 2. D.
ớng dẫn giải:
Do nên
Như vậy
Chọn đáp án B.
M
Δ
M
Δ
H
M
Δ
MH
H
( )
mp M,Δ
( )
MH Δ d M,Δ MH =
M
Δ
H
( )
dM,Δ MHÞ=
MH
ΔMAB
M
AH
222
111
MH MA MB
=+
MH
ΔMAB
MAB
2S
MH
AB
=
.S ABC
( )
ABC
3.SA a=
ABC
2
2,aBC a=
AH
:BC
2
2.
14
.4
2
ABC
ABC
S
a
SAHBCAH a
BC a
D
D
=®===
SAHD
22 2 2
(3 ) (4 ) 5SH SA AH a a a=+= +=
.S ABCD
, , SA A B BC
1.SA AB BC===
SC
2.
3.
3
.
2
SA AB
SA BC
^
ì
í
^
î
()SA ABC SA A C^
22 2 22
()3SC SA AC SA AB BC=+=++=
Trang 4
M
C
D
B
A
H
Câu 3: Cho hình chóp cạnh tam giác đều cạnh bằng Biết
là trung điểm của Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Do đều cạnh nên đường cao
Chọn đáp án C.
Câu 4: Trong mặt phẳng cho tam giác đều cạnh . Trên tia
vuông góc với mặt phẳng lấy điểm sao cho . Khoảng cách từ đến bằng
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
! Gọi là trung điểm của ; là hình chiếu vuông góc của trên
! Ta có nên
, do đó .
Vậy
!
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho tứ diện trong đó , , vuông góc với nhau từng đôi một và ,
, . Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
+ Dựng .
+ , cắt cùng
nằm trong .
.
Xét trong vuông tại là đường cao ta
có:
.A BCD
( )
và AC BCD BCD^
.a
2AC a=
M
.BD
C
AM
7
.
5
a
4
.
7
a
6
.
11
a
2
.
3
a
ABCD
a
3
2
a
MC =
( )
22
. 66
,
11
AC MC
d C AM CH a
AC MC
== =
+
( )
P
ABC
a
( )
P
S
SA a=
A
( )
SBC
5.a
21
.
7
a
3.a
M
BC
H
A
.SM
BC AM^
BC SA^
( )
.BC SAM BC AH^
AH SM^
( )
AH SBC^
( )
( )
,.AH d A SBC=
22
3.21
; .
27
aASAMa
AM AH
AS AM
== =
+
SABC
3SA a=
SB a=
2SC a=
A
BC
2
23a
5
57a
3
38a
6
65 a
AH BC^
( )
,dABC AHÞ=
( )
AS SBC BC AS BC
AH BC
Þ^
ì
ï
í
^
ï
î
AH
( )
SAH
( )
BC SAH SH BC SHÞ^ ÉÞ^
SBCD
S
SH
Trang 5
S
A
B
C
H
D
.
+ Ta dễ chứng minh được vuông tại .
Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại ta có:
.
Câu 6: Cho hình chóp có cạnh là tam giác đều cạnh bằng . Biết
là trung điểm của . Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Dựng .
là tam giác đều cạnh là trung điểm của nên dễ tính được .
Xét vuông tại là đường cao, ta có:
.
Câu 7: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật. Biết
Khoảng cách từ đến bằng:
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
nên .
Suy ra Trong kẻ vuông góc tại
. Khi đó
.
Chọn đáp án C.
Câu 8: Hình chóp đều cạnh đáy bằng cạnh bên
bằng Khoảng cách từ S đến bằng :
A.
B.
C.
D.
ớng dẫn giải:
Gọi là chân đường cao của hình chóp.
Ta có
222222
111115
44SH SB SC a a a
=+ =+=
2
2
4
5
a
SHÞ=
25
5
a
SHÞ=
( )
AS SBC SH AS SHÞ^
ASHÞD
S
ASHD
S
22
22 22
449
9
55
aa
AH SA SH a=+ =+ =
75
5
a
AHÞ=
.A BCD
( )
AC BCD^
BCD
a
2AC a=
M
BD
C
AM
2
3
a
6
11
a
7
5
a
4
7
a
CH AM^
( )
,dCAM CHÞ=
BCDD
a
M
BD
3
2
a
CM =
ACMD
C
CH
2
22 22 2
1111111
3
26
4
a
CH CA CM a a
=+ =+=
2
2
6
11
a
CHÞ=
6
11
CH aÞ=
( )
. có ,SABCD SA ABCD^
ABCD
2,AD a=
.SA a=
A
( )
SCD
3
.
7
a
32
.
2
a
2
.
5
a
23
.
3
a
( )
SA ABCD^
; SA CD AD CD^^
( )
SAD CD^
( )
SAD
AH
H
( )
AH SCD^
( )
( )
,dASCD AH==
22 2 2
..225
.
5
(2 )
SA AD a a a
SA AD a a
==
++
.S ABC
( )
ABC
3.a
.a
O
223
.3 . 3
332
AO AH a a== =
O
H
A
C
B
S
Trang 6
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mt
phẳng đáy, . Gọi trung điểm ca . Khoảng cách từ đến nhận giá trị nào
trong các giá trị sau?
A. B.
C.
D.
ớng dẫn giải:
þ Khoảng cách từ đến :
Chọn đáp án D.
Câu 10: Cho hình chóp có cạnh là tam giác đều cạnh bằng . Biết
là trung điểm của . Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có: (Định lý 3 đường vuông
góc) .
(vì tam giác BCD đều).
Ta có: .
Câu 11: Cho hình chóp , đáy là hình thoi cạnh bằng .
Biết . Tính khoảng cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn C.
Kẻ , khi đó .
là hình thoi cạnh bằng đều nên
.
Trong tam giác vuông ta có:
( )
22
d,( )OABC SO SA AO a== - =
.S ABCD
a
SA a=
M
CD
M
( )
SAB
2
.
2
a
2.a
.a
M
( )
SAB
( )
( )
( )
( )
,,.dM SAB dD SAB a==
.A BCD
( )
AC BCD^
BCD
a
2AC a=
M
BD
A
BD
2
23a
3
32a
3
54a
2
11a
AC BD
BD AM
CM BD
^
ì
Þ^
í
^
î
( )
;dABD AMÞ=
3
2
a
CM =
2
22 2
311
2
42
aa
AM AC MC a=+=+=
.S ABCD
( )
SA ABCD^
ABCD
a
ˆ
60B
2SA a=
A
2
23a
3
34a
5
52a
2
65 a
AH SC^
( )
;dASC AH=
ABCD
a
ˆ
60B
ABCÞ!
AC a=
SAC
Trang 7
.
Câu 12: Cho hình chóp , , là hình vuông cạnh bằng .
Gọi là tâm của , tính khoảng cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
Kẻ , khi đó . Ta có: (g-g)
nên .
Mà: , .
Vậy .
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng
A. . B. . C.
. D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
, là tâm của hình vuông .
Kẻ , khi đó , .
Ta có: .
Câu 14: Cho hình chóp trong đó , , vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
, , . Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
, , vuông góc với nhau từng đôi một nên .
Kẻ , khi đó .
Ta có: .
Trong tam giác vuông ta có:
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a góc hợp bởi mt cạnh bên mặt đáy bằng
Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng:
A. cosα B. a tan C. sinα D. a cotα
ớng dẫn giải:
!
22 2
111
AH SA AC
=+
22 22
.2.25
5
4
SA AC a a a
AH
SA AC a a
Þ= = =
++
.S ABCD
( )
SA ABCD^
2SA a=
ABCD
a
O
ABCD
O
3
3a
4
3a
3
2a
OH SC^
( )
O;dSCOH=
SAC OCH!"!
.
OH OC OC
OH SA
SA SC SC
=Þ=
12
22
a
OC AC==
22
6SC SA AC a=+=
3
.
3
3
OC a a
OH SA
SC
===
a
a
2cota
a
2tana
a
2
cos
2
a
a
2
sin
2
a
a
( )
SO ABCD^
O
ABCD
OH SD^
( )
O;dSDOH=
SDO
a
=
2
sin sin
2
a
OH OD
aa
==
.S ABC
AB
BC
3SA a=
3AB a=
6BC a=
B
2a
2a
23a
3a
AB
BC
CB SB^
BH SC^
( )
;dBSC BH=
22 22
93 23SB SA AB a a a=+=+=
SBC
22 2
111
BH SB BC
=+
22
.
2
SB BC
BH a
SB BC
Þ= =
+
.a
2
2
a
2
2
a
2
2
2
a
AC a OC=Þ=
Trang 8
! Khoảng cách cần tìm là đoạn .
Chọn đáp án C.
Câu 16: Cho tứ diện cạnh bên vuông góc với mặt phẳng tam giác
đều cạnh bằng Biết trung điểm ca Khoảng cách từ điểm đến đường
thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Nối . Kẻ
Suy ra
Xét
Vậy .
Câu 17: Cho tứ diện cạnh bên vuông góc với mt
phẳng tam giác đều cạnh bằng Biết trung điểm ca
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Ta có
Lại với trung điểm đều nên
Từ đó ta có
Suy ra
Xét tam giác vuông , ta có
Vậy .
OH
2
sin sin .
2
a
OH OC
aa
==
ABCD
AC
()BCD
BCD
.a
2AC a=
M
.BD
C
AM
2
3
a
6
11
a
7
5
a
4
7
a
CM
CH AM^
(; )dCAM CH=
ACMD
( )
22
22 2 2
111 1 1 11
6
3
2
2
CH AC CM a
a
a
=+ = + =
æö
ç÷
èø
6
11
CH aÞ=
6
(; )
11
dCAM CH a==
ABCD
AC
()BCD
BCD
.a
2AC a=
M
.BD
A
BD
32
2
a
23
3
a
45
3
a
11
2
a
11
(; )
2
a
dABD=
( )
AC BCD AC BD^
M
BD
BCDD
CM BD^
AC BD
AM BD
CM BD
^
ì
Þ^
í
^
î
(A ;BD) AMd =
ACM
( )
2
2
22
311
2
22
aa
AM AC CM a
æö
=+= + =
ç÷
ç÷
èø
11
(; )
2
a
dABD=
Trang 9
Câu 18: Cho hình chóp trong đó vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Ta có
Suy ra vuông tại
Kẻ . Ta có
Lại có
.
Câu 19: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ đỉnh của hình lập
phương đó đến đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi trung điểm ca . Do hình lập
phương nên tam giác là tam giác đều cạnh .
Đáp án: B.
Câu 20: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ đỉnh của hình lập
phương đó đến đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi là chân đường vuông góc hạ từ xuống .
Dễ thấy vuông đỉnh .
Đáp án D.
Câu 21: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ ba điểm nào sau đây
đến đường chéo bằng nhau ?
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
.S ABC
, , SA AB BC
3,SA a=
3,AB a=
6.BC a=
B
2a
2a
2 3a
3a
SA AB
SB BC
AB BC
^
ì
Þ^
í
^
î
SBCD
B
BH SC^
(; )dBSC BH=
22 222 22
111 1 11
4BH SB BC SA AB BC a
=+ = + =
+
(; ) 2dBSC BH aÞ==
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
A
CD
¢
2a
6
2
a
3
2
a
3a
M
CD
¢
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
'ACD
2a
( )
6
,
2
a
AM CD d A CD AM
¢¢
==
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
A
DB
¢
2a
6
2
a
3
2
a
6
3
a
H
A
DB
¢
( )
''AD ABB A ADB
¢
D
A
222
111 6
;2
3
'
a
AD a AB a AH
AH AD AB
¢
==Þ=+Þ=
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
AC
¢
,,ABC
¢¢
,,BC D
,,BC D
¢¢¢
,,AA D
¢¢
Trang 10
Dễ thấy các tam giác các tam giác vuông
bằng nhau nên các đường cao hạ từ đỉnh góc vuông xuống canh
huyền cũng bằng nhau.
Vậy:
Đáp án B.
', ,ABC C CA ADC
¢¢
( ) ( ) ( )
,,,dBAC dCAC dDAC
¢¢ ¢
==
Trang 11
DẠNG 2: TÍNH KHONG CÁCH TỪ MỘT ĐIM ĐN ĐƯNG THNG, MT
PHNG.
Để tính được khoảng từ điểm đến mặt phẳng thì điều quan trọng nhất là ta phải xác định được
hình chiếu của điểm trên .
Phương pháp này, chúng tôi chia ra làm 3 trường hợp sau (minh hoạ bằng hình vẽ):
TH 1: A là chân đường cao, tức là .
ớc 1: Dựng
.
ớc 2: Dựng
TH 2: Dựng đường thẳng AH, .
Lúc đó: .
TH 2: Dựng đường thẳng AH, .
Lúc đó:
Một kết quả có nhiều ứng dụng để tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng đối với tứ diện
vuông (tương tư như hệ thức lượng trong tam giác vuông) là:
Nếu tứ diện đôi một vuông góc và có đường cao thì
.
Câu 1: Cho hình chóp trong đó , , vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
, . Khoảng cách từ đến bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
M
M
( )
a
AH
D
P
K
S
A
a
P
( ) ( ) ( )
^DÞD^ Þ ^AK SAK SAK
a
( ) ( )
Ç=SAK SK
a
( ) ( )
( )
,.^ Þ =AP SK AP d A AP
aa
( )
!AH
a
H'
a
A
A'
H
( )
( )
( )
( )
, , =dA dH
aa
( ) { }
AH Ia«=
H'
A'
a
A
I
H
( )
( )
( )
( )
,
,
=Þ
dA
IA
IH
dH
a
a
( )
( )
( )
( )
, . , =
IA
dA dH
IH
aa
OABC
,,OA OB OC
OH
2222
1111
=++
OH OA OB OC
.S ABC
AB
BC
3SA a=
3AB a=
A
( )
SBC
2
3a
3
2a
5
52a
6
2
a
Trang 12
Chn D.
Kẻ .
Ta có: .
Suy ra .
Trong tam giác vuông ta có:
.
Câu 2: Cho hình chóp , đáy là hình chữ nhật. Biết ,
. Khoảng cách từ đến bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn C.
Kẻ , nên
.
Trong tam giác vuông ta có:
.
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
chiều cao bằng . Tính khoảng cách từ tâm của đáy đến một mặt bên:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn C.
, với trọng tâm của tam giác .
trung điểm của .
Kẻ , ta
nên suy ra .
Ta có:
.
Câu 4: Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ đến bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
AH SB^
( )
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
^
ì
Þ^ Þ^
í
^
î
( )
AH SBC^
( )
( )
;dASBC AHÞ=
SAB
22 2
111
AH SA AB
=+
22
.6
2
SA AB a
AH
SA AB
Þ= =
+
.S ABCD
( )
SA ABCD^
ABCD
2AD a=
SA a=
A
( )
SCD
2
23a
3
32a
5
2a
7
3a
AH SD^
( )
CD SAD CD AH^
( )
;dASCD AH=
SAD
22 2
111
AH SA AD
=+
22 22
. .2 2
5
4
SA AD a a a
AH
SA AD a a
Þ= = =
++
.S ABC
2a
3a
O
ABC
2
5a
3
32a
3
10
a
2
5
a
( )
SO AB C^
O
ABC
M
BC
OH SM^
( )
BC SO
BC SOM BC OH
BC MO
^
ì
Þ^ Þ^
í
^
î
( )
( )
O;dSBCOH=
13
33
a
OM AM==
22 2
111
OH SO OM
=+
22
22
3
3.
.OM 3 3
3
10
3 30
3
9
a
a
SO a
OH a
SO OM
aa
Þ= = = =
+
+
ABCD
a
A
( )
BCD
2
6a
3
6a
6
3a
3
3a
Trang 13
Chn B.
Ta có: là trọng tâm tam giác .
.
Câu 5: Cho hình chóp đáy hình thoi tâm O cạnh a góc Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy Khoảng cách từ đến mặt phẳng
là:
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Trong mặt phẳng kẻ
nên suy ra hai mặt phẳng vuông góc nhau theo giao tuyến
Trong mặt phẳng kẻ
Suy ra:
Câu 6: Cho hai tam giác nằm trong hai
mặt phẳng hợp với nhau một góc cân
cân Đường cao của bằng
Khoảng cách từ đến bằng
A.
cm
B.
cm
C.
cm
D.
cm
ớng dẫn giải:
Gọi là trung điểm suy ra:
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho hình lập phương cạnh bằng Khi đó khoảng cách từ tâm của hình
lập phương đến mặt phẳng bằng
( )
AO BCD O
BCD
( )
( )
2
222
36
;
93
aa
dABCD AO AB BO a== - = - =
.S ABCD
o
60 .=BAD
( )
ABCD
3
.
4
=
a
SO
O
( )
SBC
.
3
a
3
.
4
a
3
.
8
a
3
.
4
a
( )
D:ABC
( )
.OK BC K BC
^BC SO
( )
SOK
( )
SBC
.SK
( )
:SOK
( )
.OH SK H SK
( ) ( )
( )
,. =OH SBC d O SBC OH
ABC
ABD
60 ,
o
ABCD
,C
ABDD
.D
DK
ABDD
12 .cm
D
( )
ABC
33
36
6
26
M
AB
H
D
CM
(D,(ABC))DH dÞ=
0
sin 60 . 6 3DH DM==
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
()BDA
¢
Trang 14
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Bài toán chứng minh trong sách giáo
khoa đã có. Không chứng minh lại.
Dễ dàng tìm được
Đáp án: D
Câu 8: Cho hình lập phương cạnh Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có
Đáp án B.
Câu 9: Cho hình lập phương cạnh Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có:
Nên tứ diện là tứ diện đều.
Gọi là trung điểm , là trọng tâm tam giác .
Khi đó ta có:
Vì tam giác đều nên .
Theo tính chất trọng tâm ta có: .
Trong tam giác vuông có:
. Chọn C
Câu 10: Cho hình chóp đáy tam giác vuông cân tại với Mặt bên chứa
của hình chóp vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc Tính
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng đáy .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
2a
3a
3
3
a
3
6
a
( )
AC A BD
¢¢
^
3AC a
¢
=
( )
( )
13
,
66
a
dO ABD OJ AC
¢¢
== =
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
A
()BDA
¢
2
2
a
3
3
a
3
2
a
6
3
a
( )
( ) { }
( )
( )
'
1
,
3
'
AC BDA
dA BDA AG AC
AC BDA G
ü
¢
^
ï
¢¢
Þ==
ý
¢
Ç=
ï
þ
( )
( )
3
,
3
a
dABCA
¢
=
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
A
()BCD
¢¢
2
2
a
3
3
a
23
3
a
6
3
a
''''''2AB AC AD B D B C CD a== = = = =
''AB CD
I
'BC
G
''BCD
( )
( )
;' 'dABCD AG=
''BCD
36
'2.
22
a
DI a==
26
''
33
a
DG DI==
'AGD
( )
2
2
22
623
'' 2
33
aa
AG D A D G a
æö
=-= - =
ç÷
ç÷
èø
.S ABC
ABC
A
.AB a=
BC
45 .
!
S
()ABC
2
a
2
2
a
3
2
a
Trang 15
Gọi hình chiếu của lên , mặt bên vuông
góc với nên
Dựng , theo đề bài ta có .
Do đó tam giác (cạnh góc vuông - góc nhọn)
Suy ra .
Lại có
Vậy trùng với trung điểm ca . Từ đó ta đường
trung bình của tam giác nên .
Tam giác vuông tại và có vuông cân.
Do đó: .Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều cạnh bên bằng cạnh đáy bằng , với
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới.
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi là trung điểm của , là trọng tâm tam giác .
Do là hình chóp đều nên .
Ta có .
. Chọn .
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng đường cao Khoảng
cách từ điểm đến cạnh bên bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Vì hình chóp đều có là đường cao là tâm của
Gọi là trung điểm cạnh .
Tam giác đều nên .
H
S
( )
ABC
( )
SBC
()ABC
.H BCÎ
,HI AB HJ AC^^
0
45SIH SJH==
SHI SHJ=
HI HJ=
!
!
0
45BC BIH CJH HBHC== ÞD =D Þ =
H
BC
ABC
22
AC a
HI ==
SHI
H
0
45SIH SH I=ÞD
2
a
SH HI==
.S ABC
,b
d
3.<db
( )
22
1
,( )
2
=-dS ABC b d
( )
22
,( ) =-dS ABC b d
( )
22
1
,( )
3
=-dS ABC b d
( )
22
,( ) =+dS ABC b d
I
BC
H
ABC
S. ABC
( ) ( )
( )
, =SH ABC d S ABC SH
2
22 2
3
42
dd
AI AB BI d=-=-=
23
33
==
d
AH AI
2
222
3
Þ= - = -
d
SH SA AH b
C
.S ABC
a
3
.
3
=
a
SO
O
6a
6
6
a
3a
3
3
a
.S ABC
Þ
O
DABC
I
BC
ABC
3
2
=
a
AI
23
33
Þ= =
a
AO AI
Trang 16
H
N
M
D
A
N
M
D
1
D
A
1
C
1
B
1
B
C
A
D
1
A
1
Kẻ . . Xét tam giác vuông tại :
.
Câu 13: Cho hình lập phương cạnh bằng Gọi trung điểm ca Khoảng
cách từ đến mặt phẳng bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. a
ớng dẫn giải:
Gọi là trung điểm cạnh
Khi đó ta chứng minh được
suy ra
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng cạnh bên bằng . Khoảng cách
từ đến mặt phẳng bằng:
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
! Gọi trọng tâm tam giác . Do chóp đều nên
.
!
! vuông tại
Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
chiều cao bằng . Tính khoảng cách từ tâm của đáy đến một mặt bên:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
, với tâm của hình vuông .
là trung điểm của .
Kẻ , ta có:
.
nên suy ra .
Ta có:
.
^OH SA
( )
,Þ=dOSA OH
SOA
O
22
222 2
111 1 1 6
33
33
=+= + =
æöæö
ç÷ç÷
èøèø
OH SO OA a
aa
6
6
Þ=
a
OH
111 1
.ABCD A B C D
.a
M
.AD
1
A
( )
11
CDM
2
5
a
2
6
a
N
1
DD
11
HANMD=Ç
11
AN MD^
111
()AN CDM^
( )
22
11 11
111
22
1
11 1
,( )
AD AD
dA CDM AH
AN
A D ND
Þ===
+
( )
111
2
,( )
5
a
dA CDMÞ=
.S ABC
3 ,a
2a
S
( )
ABC
.a
G
ABC
.S ABC
( )
SG ABC^
33 2
3.
23
a
AM AG AM a=Þ= =
SAGD
22 22
43 .SG SA AG a a a=-=-=
.S ABCD
a
2a
O
ABCD
2
3a
3
2a
3
52a
10
5
a
( )
SO ABCD^
O
ABCD
M
CD
OH SM^
( )
DC SO
DC SOM DC OH
DC MO
^
ì
Þ^ Þ^
í
^
î
( )
( )
;dO SCD OH=
1
22
a
OM AD==
22 2
111
OH SO OM
=+
22
.OM 2
3
SO a
OH
SO OM
Þ= =
+
Trang 17
Câu 16: Cho hình chóp đáy nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường
kính cạnh vuông c vi mặt phẳng đáy với . Khoảng cách từ
đến mặt phẳng lần lượt là:
A. ; B. ; C. ; D. ;
ớng dẫn giải:
þ .
þ
Chọn đáp án A.
.S ABCD
ABCD
2AD a=
( )
ABCD
6SA a=
A
B
( )
SCD
2a
2
2
a
2a
3
2
a
3a
2
2
a
3a
3
2
a
( )
( )
2222
1111
,; 2
63 2
dASCD AH AH a
AH a a a
==+=Þ=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
12
,,., .
22
a
d B SCD d I SCD d A SCD== =
Trang 18
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước AB = a, AD = b, AA
1
= c. Trong
các kết quả sau, kết quả nào sai?
A. khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC
1
bằng b.
B. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (B
1
BD) bằng .
C. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (B
1
BD) bằng .
D.
ớng dẫn giải:
þ Câu A đúng.
þ
.
Câu B đúng.
þ Suy ra câu C sai.
þ Suy ra câu D đúng, đường chéo hình chữ nhật bằng
.
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hình chóp mặt đáy hình thoi tâm cạnh góc đường
cao Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Vì hình thoi bằng
Suy ra tam giác đều cạnh .
Kẻ đường cao của tam giác
.
Kẻ tại .
Kẻ
Xét tam giác vuông ta có:
.
Chọn .
Câu 19: Cho hình chóp mặt đáy hình chữ nhật vi Hình
chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng
điểm thuộc cạnh sao cho Góc
giữa mặt phẳng mặt phẳng bằng
Khoảng từ điểm đến mặt phẳng tính
theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
111 1
.ABCD A B C D
22
ab
ab+
222
abc
abc++
222
1
BD a b c=++
( )
1
,dABCC BC b==Þ
( )
( )
( )
22
1
2
222
22
111
,;
ab ab
dABBD AH AH
AH a b
ab
ab
+
==+=Þ=
+
222
1
BD a b c=++
.S ABCD
,O
a
120 ,BAD =
!
.SO a=
O
()SBC
67
19
a
47
19
a
37
19
a
57
19
a
ABCD
BAD
120°
ABC
a
AM
ABC
3
2
a
AMÞ=
OI BC^
I
3
24
AM a
OIÞ= =
( )
OH SI OH SBC ^
( )
( )
,dO SBC OHÞ=
SOI
222
1 1 1 57
19
a
OH
OH SO OI
=+Þ=
D
.S ABCD
ABCD
3; 2.AB a AD a==
S
( )
ABCD
H
AB
2.AH HB=
( )
SCD
( )
ABCD
60 .
!
A
( )
SBC
a
39
13
a
339
13
a
Trang 19
Kẻ
góc giữa hai mặt phẳng
,
,
Kẻ , mà
.
Chọn .
Câu 20: Cho hình chóp mặt đáy hình thoi cạnh . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng trọng tâm của tam giác
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng tính theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Xác định khoảng cách:
- Đặc điểm của hình: Có đáy là hình thoi, góc
nên tam giác đều cạnh
Tam giác vuông ở , có đường cao nên
;
Xét hình chóp chân đường cao trùng với tâm
của đáy nên .
- Dựng hình chiếu của lên mặt phẳng : Kẻ đường cao của tam giác với O tâm
của hình thoi.
. Vậy
- Tính độ dài
Với ; ;
.
Cách khác: Nhận xét tứ diện tất cả các cạnh bằng Do đó tứ diện đều, vậy
.
HK CD^
Þ
( )
SCD
( )
ABCD
60SKH
2HK AD a==
.tan 60 2 3SH HK a=
( )
BC SAB^
HJ SB^
HJ BC^
( )
HJ SBC^
( )
( )
( )
( )
,
3
,
dASBC
BA
dH SBC BH
==
( )
( )
( )
( )
,3.,3dASBC dH SBC HJ==
22222 2
1111113
12 12HJ HB SH a a a
=+=+=
( )
( )
239 639
,
13 13
aa
HJ d A SBCÞ= Þ =
C
.S ABCD
ABCD
;a
120ABC =
!
S
( )
ABCD
G
,ABD
90 .ASC =
!
A
( )
SBD
a
3
6
a
3
3
a
2
3
a
6
3
a
120ABC =
!
ABD
;a
3
3;
3
a
AC a AG==
SAC
S
3
..3
3
a
SA AG AC a a== =
6
3
a
SG =
.S ABD
SA SB SD a== =
A
( )
SBD
AH
SAO
( )
BD AC
BD SAO BD AH
BD SG
^
ì
Þ^ Þ^
í
^
î
( )
AH BD
AH SBD
AH SO
^
ì
Þ^
í
^
î
( )
( )
,dASBD AH=
AH
.SG AO
AH
SO
=
3
2
a
AO =
6
3
a
SG =
3
2
a
SO =
6
3
a
AH =
.S ABD
;a
.S ABD
6
3
a
AH SG==
Trang 20
Chọn đáp án .
Câu 21: Cho hình chóp đáy hình vuông, vuông góc với mt
phẳng đáy. Gọi lần lượt trung điểm các cạnh Góc giữa mặt phẳng mặt
phẳng bằng Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
+ Đặc điểm của hình: Đáy hình vuông
nên .
Góc giữa mặt phẳng mặt phẳng
góc .Vậy tam giác
vuông cân tại .
- Xác định khoảng cách:
. Với
chân đường cao của tam giác .
- Tính :
. Chọn đáp án
Câu 22: Cho hình chóp đáy hình vuông tâm cạnh Hình chiếu vuông góc
của đỉnh trên mặt phẳng trung điểm của cạnh góc giữa hai mặt phẳng
bằng Khoảng cách từ đến mặt phẳng tính theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
- Đặc điểm của hình: Góc giữa hai mặt phẳng
.
- Xác định khoảng cách: . Với
đường cao của tam giác với
trung điểm .
- Tính .
Xét tam giác vuông
. Chọn đáp án
Câu 23: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác Cạnh bên tạo với mặt phẳng
một góc bằng Khoảng cách từ tới mặt phẳng tính theo bằng
D
.S ABCD
ABCD
SA a=
, MN
, .AD DC
( )
SBM
( )
ABCD
45 .
!
D
( )
SBM
3
3
a
2
3
a
3
2
a
2
2
a
ABCD
AN BM^
( )
SBM
( )
ABCD
45AIS =
!
ASI
A
AI a=
( )
( )
( )
( )
,,dD SBM dASBM AH==
H
ASI
AH
2222
1112
AH AS AI a
=+=
2
2
a
AHÞ=
D
.S ABCD
ABCD
O
.a
S
( )
ABCD
H
,AD
( ) ( )
và SAC ABCD
60 .
!
H
( )
SBC
a
11
33
a
11
11
a
33
11
a
2 33
11
a
( ) ( )
và SAC ABCD
60SIH =
!
0
26
. tan 60
44
aa
IH SH IH=Þ= =
( )
( )
,dH SAC HK=
HK
SHM
BC
HK
SHM
( )
22
22 2 2
1 1 1 1 1 11
3
6
4
HK HS HM a
a
a
=+ = +=
æö
ç÷
èø
33
11
a
HK =
C
.S ABCD
ABCD
.a
S
( )
ABCD
.ABD
( )
ABCD
60 .
!
A
( )
SBC
a
Trang 21
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Đặc điểm hình: Góc giữa tạo với mặt phẳng ;
Xác định khoảng cách
Tính :
. Vậy
.
Chọn đáp án .
Câu 24: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật tâm với .
Biết chân đường cao hạ từ đỉnh xuống đáy trùng với trung điểm đoạn hợp với
mặt phẳng đáy một góc Khoảng cách từ đến tính theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Đặc điểm của hình: Góc giữa tạo với mặt phẳng
;
Xác định khoảng cách:
Tính khoảng cách :
, vậy
Chọn đáp án .
Câu 25: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật, vuông góc với mt
phẳng tạo với mặt phẳng một góc Gọi một điểm trên cạnh sao
cho Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
3 285
19
a
285
19
a
285
18
a
5285
18
a
( )
ABCD
60 .SD E =
!
22
25
6
a
DE OD OE=+=
0
215
. tan 60
6
SE DE a==
( )
( )
( )
( )
33
,,
22
dASBC dE SBC EH==
EH
22
222 2
1 1 1 1 1 57
20
2
2 15
3
6
EH EK ES a
a
a
=+= + =
æöæ ö
ç÷
ç÷
èø
èø
25
57
a
EH =
( )
( )
( )
( )
33285
,,
2219
a
dASBC dE SBC EH===
B
.S ABCD
ABCD
I
23; 2AB a BC a==
H
S
ABCD
DI SB
( )
ABCD
60 .
!
D
( )
SBC
a
15
5
a
215
5
a
415
5
a
315
5
a
( )
ABCD
60 .SBM =
!
3
3
4
BM BD a==
0
.tan60 3 3SM BM a==
( )
( )
( )
( )
44
,,
33
dD SBC dM SBC MH==
MH
( )
22
222 2
111 1 1 5
27
3
33
.2 3
4
MH MK MS a
a
a
=+= + =
æö
ç÷
èø
27
5
MH a=
( )
( )
( )
( )
44415
,,
335
dD SBC dM SBC MH a===
C
.S ABCD
, 2 , AB a AC a SA==
( )
, ABCD SC
( )
SAB
30 .
!
M
AB
3.BM MA=
A
( )
SCM
Trang 22
A. . B. . C. . D. .
Đặc điểm của hình: tạo với mặt phẳng
góc ;
;
; ;
;
Xác định khoảng cách:
Tính
Vậy
Chọn đáp án .
Câu 26: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh Gọi lần lượt
trung điểm ca các cạnh Gọi giao điểm ca biết vuông góc
. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng tính theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta chứng minh :
Thật vậy :
Ta có :
Kẻ
Do
34
51
a
234
51
a
334
51
a
434
51
a
( )
SAB
30 .CSB =
!
3BC a=
0
.tan30SB BC a==
2
2
357
3
44
a
MC a a
æö
=+=
ç÷
èø
4
a
MA =
2AC a=
22AS a=
2
19
19
AMC
S
AK a
MC
==
( )
( )
,dASBC AH=
AH
( )
22
222 2
1 1 1 1 1 153
8
19
22
19
AH AK AS a
a
a
=+= + =
æö
ç÷
èø
( )
( )
234
,
51
dASBC AH==
B
.S ABCD
ABCD
.a
, và MN P
, và .AB AD DC
H
,CN DM
SH
( )
, 3SABC HD a=
C
( )
SBP
a
2
4
a
3
2
a
3
4
a
2
2
a
NC MD^
ADM DCMD=D
!
!
0
90 ; ;AD ADDCAM DN== = =
;AD M DCNÞ=
00
90 90ADM MDC M DC DCN NC MD+=Þ+=Þ^
( ) ( ) ( ) ( )
// ;BP NC MD BP BP SH BP SNC SBP SNC^^Þ^Þ^
( ) ( )
,( ) ( ,( ))HE SF HE SBP d H SBP d C SBP HE ^ Þ = =
2
2
25 5
.
55
DC a a
DC HC NC HC HF
NC
=Þ==Þ=
Trang 23
Câu 27: Cho hình chóp đáy hình thang cân hai đường chéo
vuông góc với nhau, . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với
mặt đáy Góc giữa hai mặt phẳng bằng Khoảng cách từ
trung điểm đoạn đến mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Do
Dựng góc giữa :
. Kẻ
Kéo dài MO cắt tại
Ta :
Ta có:
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, mặt bên là tam giác vuông tại
hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng điểm thuộc cạnh sao cho
Gọi là trung điểm ca cạnh Biết rằng và đường thẳng tạo với mt
đáy một góc Khoảng cách từ đến mặt phẳng tính theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
có hình chiếu vuông góc lên mp
Đặt
Ta có :
Mà :
22
..3
4
SH HF SH HF a
HE
SF
SH HF
== =
+
.S ABCD
ABCD
, AC BD
22; 2AD a BC a==
( ) ( )
và SAC SBD
( )
.ABCD
( ) ( )
và SCD ABCD
60 .
!
M
AB
( )
SCD
15
2
a
15
20
a
315
20
a
915
20
a
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
,,SAC ABCD SBD AB CD SAC SBD SO SO ABCD^^Ç=Þ^
( )
,( )SCD A BCD
( ) ( )
SCD ABCD DCÇ=
( ) ( )
(
)
,OK DC SK DC SCD ABCD SKO =
DC
E
!
!
!
! !
!
00
111 11 21 111
;; ; 90 90ADAMM M O DOOEOD E== ==Þ=+=Þ=
EK޺
2. 5 9 5
;;
22 10
5
aa AB a a
OK OM MK
a
====
( )
( )
0
(,( )) 9
,( )
(,( )) 4
99
,( )
44
2 15
.tan 60
5
==Þ
==
==
d O SCD OE
d M SCD
d M SCD ME
d O SCD OH
a
OS OK
( )
22
. 15 9 15
,( )
5 20
OK OS a a
OH d M SCD
OK OS
Þ= = Þ =
+
.S ABCD
ABCD
SAD
,S
S
( )
ABCD
H
AD
3.HA HD=
M
.AB
23SA a=
30 .
!
M
( )
SBC
a
266
11
a
11
66
a
266
11
a
66
11
a
( )
ABCD
HC
( )
0
,30SC ABCD SCHÞ==
( )
40AD x x=>
222
.1212 4,3,SA AH A D a x x a AD a AH a H D a=Þ=Þ=Þ===
22
33 22SH SA AH a HC a DC a=-=Þ=Þ=
Trang 24
Kẻ
Kẻ
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , tam giác
vuông tại Hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của
đoạn Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng tính theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta : , vuông
tại
Kẻ
. Kẻ
Câu 30: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh tâm hình chiếu vuông góc của
trên trung điểm ca góc giữa Khoảng cách từ trọng tâm
của tam giác đến mặt phẳng tính theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có:
( ) ( )
,HE BC SH BC SHE SBC^^Þ^
( ) ( ) ( )
,,()
2
HK
HK SE HK SBC d H SBC HK d M SBC ^ Þ = Þ =
( )
22
. 2 66 66
,( )
11 11
SH EH a a
HK d M SBC
SH EH
==Þ=
+
.S ABCD
ABCD
,I
;3AB a BC a==
SAC
.S
S
H
C
( )
SAB
a
3
2
a
3
4
a
33
4
a
3
2
a
22
2AC AB BC a=+=
SACD
S
2
AB
SI aÞ= =
2
22 2
3
42
aa
SH SI HI aÞ= - = -=
( ) ( )
;()HK AB AB SH AB KHS SAB KHS^^Þ^Þ^
( ) ( )
SAB KHS SKÇ=
( )
(,( ))HE SK HE SAB d H SCD HE ^ Þ =
( )
( )
( )
( )
( )
,
4,()4(,())4
,( )
dC SAB
CA
AHC SAB dCSAB dHSAB HE
dH SAB HA
=Ç Þ ==Þ = =
22 22
33
.
.15
42
10
33
16 4
aa
HK SH a
HE
HK SH a a
===
+
+
( )
215
,( )
5
a
dC SABÞ=
.S ABCD
a
,O
S
( )
ABCD
,AO
( ) ( )
và SCD ABCD
60 .
!
SAB
( )
SCD
a
23
3
a
2
3
a
22
3
a
3
3
a
33
44
HI CH a
HI
AD CA
==Þ=
0
33
tan 60
4
SH
SH a
HI
=Þ=
2
2
22
33 3 3
442
aa
SI SH HI a
æö
æö
=+= + =
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
32 24
,, ,..,
23 33
dG SCD d J SCD dK SCD dH SCD== =
Trang 25
Câu 31: Cho hình chóp đáy tam giác cân tại
.
Hình
chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác Cạnh
bên tạo với mặt phẳng đáy một góc sao cho . Khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng tính theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Ta có:
Gọi là hình chiếu của lên
Gọi là hình chiếu của lên
Gọi là hình chiếu của lên
Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
Gọi lần lượt là trung điểm ca các cạnh Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
tính theo bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
Ta có:
Trong vuông tại suy ra
Gọi lần lượt là hình chiếu của trên .
Khi đó
( )
( )
33 3
.
888.83
44
,.
3
99993
2
a
a
SH HI
d H SCD HL a
a
SI
=====
.S ABC
ABC
, ,AAB AC a==
120BAC =
!
S
( )
ABC
G
.ABC
a
3
tan
7
a
=
C
( )
SAB
a
13
13
a
313
13
a
513
13
a
H
J
AB
G
G
AB
I
G
22 0
7
2..120
2
BJ BA AJ BA AJ cos a=+- =
0
113
. . .sin120 .
224
BAJ
a
SABAJ JHABJH
D=
=Û=
23
36
GZ BG
GZ a
JH BJ
==Þ=
33
tan
2
77
3
27
.
2
7
SG SG SG
GC BG
BJ
SG a a
a
=Û=Û=
Û= =
( )
( )
( )
( )
22 2
2
.
,3,33.
3
.
.313
6
33.
13
3
6
SG GZ
dC SAB dG SAB GI
SZ
aa
SG GZ
a
SG GZ
aa
===
== =
+
æö
+
ç÷
èø
.S ABC
,a
60 .
!
, MN
, .AB BC
C
( )
SMN
a
7
a
3
a
SGCD
G
23
3.
32
a
SG GC a===
,EF
G
MN
( )
( )
( )
( )
C, 3 G , 3dSMN dSMN GF==
Trang 26
Ta có :
Trong vuông tại suy ra
Câu 33: Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh Gọi trung điểm ca cạnh
Hình chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng đáy trung điểm của góc giữa đường
thẳng và mặt đáy bằng Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
Ta có:
Trong
có trung tuyến suy ra
Trong vuông tại suy ra
Gọi lần lượt là hình chiếu của trên . Khi
đó
Ta có :
Trong vuông tại suy ra
( ) ( )
( ) ( )
112
,AC . . ,AC
223
11 3
,AC ,AC .
3612
GE d G d M
a
dM dB
==
===
SGED
H
22 2
2
3
.
.
12
7
3
12
a
a
GE SG a
GF
GE SG
a
a
== =
+
æö
+
ç÷
èø
.S ABC
ABC
.a
I
.AB
S
H
,CI
60 .
!
H
( )
SBC
21
429
a
21
29
a
421
29
a
21
229
a
ACID
AH
( )
222
2
2
77
.
4164
AI AC CI
aa
AH
+-
===
SHAD
H
21
3
4
a
SH AH==
,EF
H
BC
( )
( )
,dH SBC HF=
( ) ( )
11 3
,A,.
24 8
a
HE d I BC d BC== =
SHED
H
22 2 2
321
.
.21
84
.
429
321
84
aa
HE SH a
HF
HE SH
aa
== =
+
æöæ ö
+
ç÷ç ÷
èøè ø
Trang 27
I
M
O
B
A
D
C
S
H
DẠNG 3: KHONG CÁCH GIA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG SONG
SONG.
Câu 1: Cho hình chóp , đáy là hình thang vuông cạnh . Gọi
lần lượt là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn C.
Ta có: Vì // nên //
.
Câu 2: Cho hình thang vuông vuông ở ,
. Trên đường thẳng vuông góc tại với
lấy điểm với . Tính khỏang cách giữa đường
thẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
// nên //
.
Kẻ , do , nên
suy ra .
Trong tam giác vuông ta có:
.
Câu 3: Cho hình chóp có đường cao . Gọi
lần lượt là trung điểm của . Khoảng cách giữa đường thẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
lần lượt trung điểm ca nên //
// .
Ta có: (vì
là trung điểm của OA).
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều
Khoảng cách từ đường thẳng đến bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Gọi lần lượt là trung điểm cạnh thì
.S ABCD
( )
SA ABCD^
ABCD
a
I
J
AB
CD
IJ
( )
SAD
2
2a
3
3a
2
a
3
a
IJ
AD
IJ
( )
SAD
( )
( )
( )
( )
;I;
2
a
dIJ SAD d SAD IAÞ===
ABCD
A
D
2AD a=
D
( )
ABCD
S
2SD a=
DC
( )
SAB
3
2a
2
a
2a
3
3a
DC
AB
DC
( )
SAB
( )
( )
( )
( )
;;dDC SAB dD SABÞ=
DH SA^
AB AD^
AB SA^
( )
AB SAD DH AB^
( )
;dDSC DH=
SAD
22 2
111
DH SA AD
=+
22
.2
3
SA AD a
DH
SA AD
Þ= =
+
.O ABC
2
3
a
OH =
M
N
OB
MN
( )
ABC
2
a
2
2a
3
a
3
3a
M
N
OB
MN
AB
MN
( )
ABC
( )
( )
( )
( )
13
;;
23
a
dMN ABC dM ABC OH===
M
. 2 .S ABCD AB SA a==
AB
( )
SCD
6
.
2
a
6
.
3
a
.
2
a
,IM
AB
CD
()CD SIM^
Trang 28
Vẽ tại thì
đều cạnh
Cuối cùng
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp , đáy hình thang vuông chiều cao
. Gọi lần lượt trung điểm ca . Tính khỏang cách giữa đường thẳng
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hình chóp đường cao .
Gọi lần lượt trung điểm ca . Tính khoảng cách giữa đường thẳng
.
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Khoảng cách giữa đường thẳng :
Câu 7: Cho hình chóp đường cao . Gọi lần lượt trung điểm ca
Khoảng cách giữa đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Do
Lại có
Chọn .
IH SM^
H SMÎ
()IH SCD^
( ) ( )
.
,( ) ,( )
SO IM
dABSCD dI SCD IH
SM
Þ===
SABD
233aSIa SMaÞ= Þ =
22
1
2
2
OM IM a SO SM OM a==Þ= -=
( )
.2.226
,( )
3
3
SO IM a a a
dABSCD
SM
a
== =
.S ABCD
( )
SA ABCD^
ABCD
AB a=
I
J
AB
IJ
( )
. SAD
2
2
a
2
a
3
3
a
3
a
( ) ( )
/ / AD / /( )
(SAD ) , ( ) .
2
IJ IJ SAD
a
dIJ, dI SAD IA
Þ
Þ===
.O ABC
2
3
a
OH =
M
N
OB
MN
( )
ABC
3
.
3
a
2
.
2
a
.
2
a
.
3
a
MN
( )
ABC
( )
( )
( ) ( )
( )
3
,, .
23
OH a
d MN ABC d MNP ABC===
.O ABC
2
3
OH
a
=
MN
.OB
MN
( )
ABC
2
a
2
2a
3
a
3
3a
( ) ( )
( )
( )
( )
// , ,MN ABC d MN ABC d M ABCÞ=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
2,
,
13
,
223
==Þ
===
dO ABC
OA
dM ABC
MA
dM ABC
OH a
dO ABC
D
Trang 29
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp mặt đáy hình thang vuông chiều
cao Gọi lần lượt trung điểm ca Tính khoảng cách giữa đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
.
Lại có ( hình thang vuông) suy ra
theo tính chất hình thang, nên
Câu 9: Cho hình thang vuông vuông Trên đường thẳng vuông góc với
tại lấy điểm với Tính khoảng cách giữa
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Trong tam giác , dựng ;
Xét tam giác vuông :
Chn A.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều tất ccác cạnh bằng Khi đó khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi là tâm hình vuông
Khi đó .
Kẻ
Ta tính được
.
Chọn .
Câu 11: Cho hình lập phương cạnh bằng
.S ABCD
( )
,SA ABCD^
ABCD
.AB a=
I
J
AB
.CD
IJ
( )
.SAD
2
2a
3
3a
2
a
3
a
( )
SA ABCD SA AI^
AI AD^
( )
IA SAD^
IJ AD!
( )
( )
( )
( )
,,
2
a
dIJ SAD dI SAD IA===
ABCD
, 2 .ADAD a=
( )
ABCD
D
S
2.SD a=
DC
( )
.SAB
3
2a
2
a
2a
3
3a
*
DHA
DH SA^
*
( )
( )
( )
( )
//AB ; ;DC d DC SAB d D SAB DHÞ==
SDA
22 2
111 122
3
3
aa
DH
DH SD AD
=+ Þ= =
.S ABCD
.a
AB
()SCD
6
2
a
6
4
a
26
9
a
6
3
a
O
ABCD
( )
SO A BCD^
( )
,OI CD OH SI OH SCD^^Þ^
22
22
,
22
aa
AO SO SA AO==-=
22
AD a
OI ==
222
111 6
6
a
OH
OH SO OI
=+Þ=
( )
( )
6
,
3
a
d A SCDÞ=
D
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
Trang 30
Khi đó, khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Viết phương trình mặt phẳng
VTPT
Vậy .
.a
BD
()CB D
¢¢
2
2
a
23
3
a
3
3
a
6
3
a
( ) ( ) ( ) ( )
0; 0; 0 ; 1 ; 0; 0 ; 0;1; 0 ; 0; 0;1ABDA
¢
( ) ( ) ( ) ( )
1; 1; 0 ; 1; 0; 1 ; 0; 1; 1 ; 1; 1; 1CB D C
¢¢¢
( ) ( )
0; 1;1 ; 1;0;1CB CD
¢¢
=- =-
!!! " !!! !"
( )
CB D
¢¢
( )
;1;1;1n CB CD
éù
¢¢
==---
ëû
!"""!""""!
( ) ( ) ( ) ( )
:1 1 1 1 1 0 0 2 0CB D x y z x y z
¢¢
-+ -+ - =Û++-=
( )
( )
( )
( )
222
1002
13
;;
3
3
111
d BD CB D d B CB D
++-
¢¢ ¢¢
====
++
( )
( )
3
;
3
a
d BD CB D
¢¢
=
Trang 31
DẠNG 4: KHONG CÁCH GIA HAI MT PHNG SONG SONG
Câu 1: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng . Gọi , , lần lượt là
trung điểm của , , . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có: //
.
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng ,
đáy là tam giác đều và cách đều , , . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
đều và là hình chóp đều.
Gọi chiều cao của lăng trụ, suy ra H trọng tâm ,
.
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác có cạnh bên bằng Các cạnh bên của lăng trụ tạo với
mặt đáy góc Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trung điểm ca
Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình lăng trụ tất ccác cạnh đều
bằng . Góc tạo bởi cạnh bên mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu của trên mặt phẳng
thuộc đường thẳng . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy là:
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
M
N
P
AD
DC
''AD
( )
MNP
( )
'ACC
3
3a
4
a
3
a
( )
MNP
( )
ACA
¢
( ) ( )
( )
( )
( )
12
; P;
24
a
d MNP ACA d ACA OD
¢¢¢
Þ===
.ABC A B C
¢¢¢
60°
ABC
A
¢
A
B
C
a
2a
2
3a
ABC!
AA A B A C A ABC
¢¢ ¢ ¢
==Þ
AH
¢
ABC!
60AAH
¢
!
3
. tan 60 3
3
a
AH AH a
¢
==
111
.ABC A B C
.a
o
60 .
A
( )
111
ABC
11
.BC
3
.
2
a
.
3
a
2
.
2
a
.
2
a
( )
o
A'H ABC A'AH 60 .=
( ) ( )
( )
o
3
' ' ' , ' ' .cos60 .
2
dABC ABC AH AA a== =
.ABC A B C
¢¢¢
a
30°
H
A
( )
ABC
¢¢¢
BC
¢¢
Trang 32
A
B
C
A
¢
D
B
¢
C
¢
D
¢
O
¢
I
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
þ Do hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều
bằng suy ra
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hình lập phương cạnh Khoảng cách giữa bằng :
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có
Gọi là tâm của hình vuông . Gọi là hình
Chiếu của trên , suy ra là hình chiếu của
trên .
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng Gọi lần lượt
trung điểm của Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Nhận xét
Gọi
Khi đó,
Suy ra
Chọn đáp án B.
.
3
a
3
.
2
a
.
2
a
2
.
2
a
.ABC A B C
¢¢¢
a
3
.
22
aa
AB AC B H HC A H AH
¢¢¢ ¢¢
=Þ =Þ = Þ=
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
( ) ( )
và AB C A DC
¢¢¢
3a
2a
3
a
3
3
a
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,,,ddAB C A DC B A D dDCADC
¢¢¢ ¢¢ ¢ ¢
=
¢¢
=
O
¢
ABCD
¢¢¢¢
I
D
¢
OD
¢
I
D
¢
( )
ADC
¢¢
( ) ( ) ( )
22 2
2
,,
2
.
.3
2
.
3
2
2
ddD
a
a
DO DD a
D
AB C
I
DO DD
A
a
DC A D
a
C
¢
éùéù
==
ëûëû
¢¢ ¢
¢
===
¢¢ ¢
+
æö
+
ç÷
¢
ø
¢
è
¢¢¢
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
, , MNP
, , . AD DC A D
¢¢
( ) ( )
và .MNP ACC
¢
.
3
a
2
.
4
a
3
.
3
a
.
4
a
()( )ACC ACC A
¢¢¢
º
, OACBDIMN BD=Ç = Ç
, ( )OI AC OI AA OI ACC A
¢¢¢
^^Þ^
( )
12
(),( )
44
a
d MNP ACC OI AC
¢
== =
O
I
N
M
B
C
P
N
M
C
C'
D
B
A
A'
B'
D'
A
D
Trang 33
Câu 7: Cho hình lập phương cạnh bằng Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
bằng
A. khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
B. khoảng cách giữa hai điểm .
C. khoảng cách giữa hai đường thẳng .
D. khoảng cách giữa trọng tâm của hai tam giác
ớng dẫn giải:
Ta có .
(đã chứng minh trong SGK)
Đáp án D.
Câu 8: Cho hình lập phương cạnh bằng Khi đó, khoảng cách giữa hai mặt
phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
nên ta có:
.
nên
là hình chóp tam giác đều.
Gọi là trung điểm là trọng tâm tam giác .
Khi đó ta có:
Vì tam giác đều nên .
Theo tính chất trọng tâm ta có: .
Trong tam giác vuông có:
. Chọn B
Câu 9: Cho hình lập phương cạnh Khoảng cách giữa bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
nên ta có:
.
nên
là hình chóp tam giác đều.
Gọi là trung điểm là trọng tâm tam giác .
Khi đó ta có:
Vì tam giác đều nên .
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
()ACD
¢
()BA C
¢¢
D
¢
AC
¢¢
B
D
¢
AC
AC
¢¢
ACD
¢
BA C
¢¢
( ) / /( )
¢¢¢
ACD BA C
()
()
¢¢
^
¢¢¢
^
DB ACD
DB BA C
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
()CB D
¢¢
()BDA
¢
2
2
a
3
3
a
23
3
a
6
3
a
( )
'//('')ABD BCD
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
','' ;' ;'dABD BCD dCABD dAABD==
'AB AD AA a== =
'' 2AB AD BD a===
.'A A BD
I
',AB G
'A BD
( )
( )
;'dA ABD AG=
'A BD
36
2.
22
a
DI a==
26
33
a
DG DI==
AGD
2
222
63
93
aa
AG AD DG a=-=-=
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
( ) ( )
và ACB DA C
¢¢¢
3a
2a
3
3
a
3
a
( )
'//( ' ')ACB DA C
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
', ' ' ; ' ; 'dACB DAC dDACB dBACB==
'BA BB BC a===
''2AB AC CB a== =
.'B ACB
I
,AC G
'ACB
( )
( )
;'dB ACB BG=
'ACB
36
'2.
22
a
BI a==
Trang 34
Theo tính chất trọng tâm ta có: .
Trong tam giác vuông có:
. Chn C.
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật Mặt phẳng tạo với
mặt đáy một góc Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp.
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi là hình chiếu của lên .
Ta có
;
Khoảng cách giữa hai mặt đáy là
Chọn đáp án B.
26
''
33
a
BG BI==
'BGB
2
222
63
''
93
aa
BG BB B G a=-=-=
.' ' ' 'ABCD A B C D
4, 3.AB AD==
(')ACD
60 .
!
63
5
12 3
5
43
5
53
3
O
D
AC
( ) ( )
( )
( )
'
'''
ACD ABCD AC
AC DO
AC D O AC ODD OD
ì
Ç=
ï
^
í
ï
^^É
î
( ) ( )
(
)
0
', ' 60DAC ABCD DODÞ==
22
34 5AC =+=
.12
5
AD DC
DO
AC
==
0
12 3
' . tan 60
5
DD DO==
Trang 35
DẠNG 5: KHONG CÁCH GIA HAI ĐƯNG THNG CHÉO NHAU.
Phương pháp:
Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ta có thể dùng một trong các cách sau:
Dựng đoạn vuông góc chung của . Khi đó
. Sau đây là một số cách dựng đoạn vuông góc chung thường dùng :
Phương pháp 1
Chọn mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với . Khi đó
Phương pháp 2
Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó
là khoảng cách cần tìm.
Phương pháp 3 Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó.
Trường hợp 1: vừa chéo nhau vừa vuông góc với nhau
Bước 1: Chọn mặt phẳng chứa và vuông góc với tại .
Bước 2: Trong mặt phẳng kẻ .
Khi đó là đoạn vuông góc chung và .
Trường hợp 2: chéo nhau mà không vuông góc với nhau
Bước 1: Chọn mặt phẳng chứa và song song với .
Bước 2: Dựng hình chiếu vuông góc của xuống bằng cách lấy điểm dựng đoạn
, lúc đó là đường thẳng đi qua và song song với .
Bước 3: Gọi , dựng
Khi đó là đoạn vuông góc chung và .
MN
a
b
( )
, =dab MN
()
a
D
'D
( , ') ( ',( ))ddaDD = D
D
'D
()
a
'D
D
I
()
a
'^DIJ
IJ
(, ')DD =dIJ
D
'D
()
a
'D
D
d
D
()
a
ÎDM
( )
^MN
a
d
N
D
'=ÇDHd
!HK MN
HK
(, ')DD = =dHKMN
Trang 36
Hoặc
Bước 1: Chọn mặt phẳng tại .
Bước 2: Tìm hình chiếu của xuống mặt phẳng .
Bước 3: Trong mặt phẳng , dựng , từ dựng đường thẳng song song với cắt tại ,
từ dựng .
Khi đó là đoạn vuông góc chung và .
Sử dụng phương pháp vec tơ
a) là đoạn vuông góc chung của khi và chỉ khi
b) Nếu trong có hai vec tơ không cùng phương thì
.
Câu 1: Cho hình chóp đáy hình vuông tâm vuông góc với đáy
Gọi theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của lên Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. Đoạn vuông góc chung của ACSD AK. B. Đoạn vuông góc chung của ACSD CD.
C. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là OH. D. Các khẳng định trên đều sai.
ớng dẫn giải:
()^D
a
I
d
'D
()
a
()
a
^IJ d
J
D
'D
H
H
!HM IJ
HM
(, ')DD = =dHMIJ
MN
AB
CD
.0
.0
ì
=
ï
=
ï
í
=
ï
ï
=
î
!!!!" !!!"
!!!" !!!"
!!! !" !!!"
!!! !" !!!"
AM x AB
CN yCD
MN AB
MN CD
( )
a
12
,
!" !!"
uu
( )
( )
( )
1
2
,
ì
^
ï
ï
=Û^
í
ï
Î
ï
î
!!!" ! "
!!!" ! !"
OH u
OH d O OH u
H
a
a
( )
1
2
.0
.0
ì
=
ï
ï
Û=
í
ï
Î
ï
î
!!!" ! "
!!!" ! !"
OH u
OH u
H
a
.S ABCD
ABCD
, O SA
( )
.ABCD
, KH
A
O
.SD
Trang 37
Nếu
(vì có 2 góc vuông (vô
lý).
Theo tính chất của hình vuông .
Nếu 2
góc vuông (vô lý)
Như vậy
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa .
A. B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn C.
Gọi , lần lượt là trung điểm của .
Khi đó nên tam giác cân, suy ra
. Chứng minh tương tự ta , nên
.
Ta có: (p là nửa chu vi).
.
Mặt khác: .
Cách khác. Tính .
Câu 3: Cho hình chóp , đáy là hình chữ nhật với
. Tính khoảng cách giữa .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có: //
.
.
Ta có: .
Câu 4: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khoảng cách giữa bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn C.
Ta có: .
, do ( )AK AC AK AB AK ABC^^Þ^
AK SA޺
()SA ABC^
SA SD SADÞ^ ÞD
CD AC^/
, do ( )AC OH AC BD AC SBD AC SO SOA^^Þ^Þ^ÞD
, , AC AK AC CD AC OH^/ ^/ ^/
ABCD
a
AB
CD
2
3a
3
2a
2
2a
3
3a
M
N
AB
CD
3
2
a
NA NB==
ANB
NM AB^
NM DC^
( )
;dABCD MN=
( )( )( )
ABN
SppABpBNpAN=- - -
33 2
...
22224
aa aa aa a++
==
11
..
22
ABN
SABMNaMN==
2
2
a
MNÞ=
22
22
32
44 2
aa a
MN AN AM=-=-=
.S ABCD
( )
SA ABCD^
ABCD
5AC a=
2BC a=
SD
BC
2
3a
3a
BC
( )
SAD
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;dBCSD dBC SAD dB SADÞ= =
( ) ( )
( )
;
AB AD
AB SAD d B SAD AB
AB SA
^
ì
Þ^ Þ =
í
^
î
22 22
52 3AB AC BC a a a=-=-=
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
a
'BB
AC
2
a
3
a
2
2a
3
3a
( ) ( )
( )
12
;;'
22
a
d BB AC d BB ACC A DB
¢¢¢
===
O
B
A
D
C
S
K
H
Trang 38
Câu 5: Cho hình lập phương có cạnh bằng (đvdt). Khoảng cách giữa
bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Ta có: .
Câu 6: Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách giữa hai cạnh đối bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
Gọi , lần lượt là trung điểm của .
Khi đó nên tam giác cân, suy ra
. Chứng minh tương tự ta , nên
.
Ta có: (p là nửa chu vi).
.
Mặt khác: .
Câu 7: Cho khối lập phương Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo
nhau là :
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh Đường thẳng vuông góc với mt
phẳng đáy, Khoảng cách giữa hai đường thẳng nhận giá trị nào trong các giá trị
sau?
A. B. C. D.
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
1
'AA
'BD
3
3
2
2
5
22
7
53
( ) ( )
( )
12
;;
22
dAABD dBB DBBD AC
¢¢ ¢ ¢¢
===
ABCD
a
AB
CD
2
2a
2
3a
2
a
3
a
M
N
AB
CD
3
2
a
NA NB==
ANB
NM AB^
NM DC^
( )
;dABCD MN=
( )( )( )
ABN
SppABpBNpAN=- - -
33 2
...
22224
aa aa aa a++
==
11
..
22
ABN
SABMNaMN==
2
2
a
MNÞ=
.' ' ' '.ABCD A B C D
AD
''AC
'.AA
'.BB
'.DA
'.DD
( )
( )
( )
'''''
'''
'' ''''
'
'
(
^
ì
ï
®^
í
Ì
ï
î
^
ì
ï
®^
í
Ì
ï
î
AA A B C D
AA A C
AC ABC D
AA ABCD
AA AD
AD ABCD
.S ABCD
.a
SA
.SA a=
CD
.a
2.a
3.a
Trang 39
ớng dẫn giải:
Ta có:
Chọn phương án A.
Câu 9: Cho tứ diện trong đó đôi
một vuông góc với nhau, Gọi trung điểm Khoảng cách giữa
bằng bao nhiêu?
A. a B. C. D.
ớng dẫn giải:
Gọi là trung điểm . Kẻ vuông góc tại .
Tam giác vuông tại , có là đường cao
Ta có: nên
Do đó:
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại
vuông góc với mặt đáy Tính khoảng cách giữa
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫ giải:
Gọi trung điểm ta có:
Chọn đáp án
Câu 11: Cho hình vuông tam giác đều nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau
Tính khoảng cách giữa
A. . B. . C. . D. .
( ) ( )
( )
,, .dCDSB dCD SAB AD a===
OABC
, , OA OB OC
.OA OB OC a== =
I
.BC
AI OC
5
a
3
2
a
2
a
J
OB
OH
AJ
H
AOJ
O
OH
22 2
2
.
.
2
5
2
a
a
OA OJ a
OH
OA OJ
a
a
===
+
æö
+
ç÷
èø
//OC IJ
( )
//OC AIJ
( ) ( )
( )
( )
( )
5
, , , .
5
a
dAIOC dOC AIJ dO AIJ OH====
.S ABCD
A
, , 2 ,BAB BC aAD a== =
SA
.SA a=
SB
.CD
2
4
a
2
a
3
3
a
2
2
a
H
AD
d(CD; SB) d(D;(SBH)) d(A;(SBH))==
22222
11113 a3
d(CD; SB)
d(A;(SBH)) AS AB AH a 3
=++ =® =
C
ABCD
SAD
.AD a=
AD
.SB
21
3
a
21
7
a
15
5
a
15
3
a
I
O
A
B
C
H
J
Trang 40
ớng dẫn giải:
Gọi lần lượt trung điểm . Ta có:
, suy ra hình chiếu của lên
mặt phẳng
Nên
Chọn đáp án
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật . Gọi trung điểm
Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Ta có suy ra
trung điểm nên ,
suy ra
.
Chn đáp án B.
Câu 13: Cho hình lập phương cạnh bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có .
Gọi là giao điểm của với .
.
Chn B.
Câu 14: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách giữa bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
nên .
Gọi . Vì là hình
lập phương nên .
Suy ra .
E,F
AD, BC
AD, BC (SFE)^
SF
SB
(SEF)
22
22
3
aa
SE.FE 21
2
d(AD; SB) d(E; SF) a
7
3
SE FE
aa
4
== = =
+
+
B
111 1
.ABCD A B C D
1
2, 4AA a AD a==
M
.AD
11
AB
1
CM
3.a
22.a
2.a
11 1 1
//AB C D
( ) ( )
( )
( )
( )
11 1 11 1 1 1 1 1
,, ,dABCM dAB CDM dA CDM==
1
2, 4AA a AD a==
M
AD
11
AM DM^
( )
111
AM C DM^
( )
( )
111 1
,22dA CDM AM aÞ==
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
AD
¢
AB
¢¢
2a
2
2
a
3
3
a
3
2
a
( )
'' '
'' ''
'' ' '
AB AA
AB ADD A
AB AD
^
ì
Þ^
í
^
î
H
'AD
'AD
''A H ADÞ^
( )
''
2
''; ' '
'''
2
A H AD
a
d A B AD A H
AH AB
^
ì
Þ==
í
^
î
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
.a
và BB AC
¢
2
a
3
a
2
2a
3
3a
( )
( )
//
AA C C AC
AA C C BB
¢¢
É
ì
ï
í
¢¢ ¢
ï
î
( ) ( )
( )
;;dBBAC dBB AACC
¢¢¢¢
=
I AC BD=Ç
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
( )
CI ACB A
¢¢
^
( ) ( )
( )
2
;;
2
a
dBBAC dBB AACC IB
¢¢¢¢
===
A
B
C
B
¢
A
¢
C
¢
D
¢
I
D
Trang 41
Chọn đáp án C.
Câu 15: Hình hộp chữ nhật Khoảng cách giữa hai
đường thẳng bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng chiều cao bằng Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi . Gọi là hình chiếu của lên
. Vì là hình chóp đều nên
. Suy ra
là đoạn vuông góc chung của
.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hai tam giác đều cạnh nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi lần lượt là trung điểm của .
và hai tam giác đều nên
suy ra đoạn vuông góc
chung
Của hai đường thẳng .
tam giác vuông tại trung điểm ca
Nên .
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh vuông góc với mặt đáy
Tính theo khoảng cách giữa
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
3, 4, 5.AB AD AA
¢
== =
AC
BD
¢¢
34
41
5
8
( ) ( )
( ) ( )
//
;
ABCD A B C D
AC ABCD B D A B C D
¢¢¢¢
ì
ï
í
¢¢ ¢¢¢¢
ÌÌ
ï
î
( ) ( ) ( )
( )
;; 5dACBD d ABCD ABCD AA
¢¢ ¢¢¢¢ ¢
Þ= ==
.S ABCD
a
.h
SA
.BD
22
3
ah
ah+
22
ah
ah+
22
2
ah
ah+
22
2
ah
ah+
O AC BD=Ç
H
O
SA
.S ABCD
( )
BD SAC BD OH^
OH
, .BD SA
22 22 22
.2.
22
2
2
OS OA a h ah
OH
OS OA h a h a
===
+++
ABC
ABD
x
AB
CD
6
4
x
3
4
x
3
3
x
6
2
x
, IJ
, AB CD
( ) ( )
ABC ABD^
ABC
ABD
( )
AB CDI^
CI DI=
IJ
, AB CD
CDI
I
J
CD
2
2
3
2.
2
26
22 2 4
x
CD CI x
IJ
æö
ç÷
èø
== = =
.S ABCD
, a SA
()ABCD
.SA a=
a
SB
.CD
S
B
A
D
C
O
H
Trang 42
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có
.
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình chóp mặt đáy hình chữ nhật vi
vuông góc với mặt đáy và Tính khoảng cách giữa theo
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
tại nên
.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hình chóp đáy hình thang vuông tại
vuông góc với mặt đáy và Tính khoảng cách giữa
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
tại nên
.
Chọn đáp án D.
Câu 21: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh Biết hai mặt bên
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và Khoảng cách giữa
2a
a
2
2
a
3
2
a
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;dSBCD dCD SAB dD SAB DA a====
.S ABCD
ABCD
, 2 , AB a AD a SA==
.SA a=
SA
BD
.a
3
2
a
2a
2
3
a
2
5
a
( )
SA ABCD^
A
( )
BD ABCDÌ
( ) ( )
2
22 2
.225
;;
5
5
AB AD a a
d SA BD d A BD
AB AD a
== ==
+
.S ABCD
A
, , 2 ,BAB BC aAD a== =
SA
.SA a=
AD
.SB
2
4
a
2
a
3
3
a
2
2
a
( )
AD SAB^
A
( )
SB SABÌ
( ) ( )
22
.2
;;
2
AS AB a
d AD SB d A SB
AS AB
== =
+
.S ABCD
ABCD
.a
()SAB
()SAD
2.SA a=
AD
SB
Trang 43
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Vì hai mặt bên cùng vuông góc
với mặt phẳng đáy nên .
tại nên
.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hình chóp đáy hình vuông tâm cạnh Biết hai mặt bên
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và Khoảng cách giữa
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi là trung điểm của khi đó
, với hình
chiếu của lên .
Ta có .
Chọn đáp án B.
Câu 23: Cho hình chóp đáy hình vuông tâm cạnh Biết hai mặt bên
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và Khoảng cách giữa
A. độ dài của đoạn thẳng . B. độ dài của đoạn thẳng .
C. khoảng cách từ điểm đến cạnh . D. khoảng cách từ điểm đến đoạn .
ớng dẫn giải:
Vì hai mặt bên cùng vuông
góc với mặt phẳng đáy nên .
Suy ra tại , mà nên
Khoảng cách giữa bằng
khoảng cách từ điểm đến cạnh .
Chọn đáp án C.
Câu 24: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật vi
Tính khoảng cách giữa
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
a
2
2
a
6
3
a
3
4
a
()SAB
()SAD
( )
SA ABCD^
( )
AD SAB^
A
( )
SB SABÌ
( ) ( )
22
.6
;;
3
AS AB a
d AD SB d A SB AH
AS AB
=== =
+
.S ABCD
ABCD
,O
.a
()SAB
()SAD
2.SA a=
SO
AB
a
2
3
a
6
3
a
3
4
a
E
AD
( ) ( )
( )
;;dSOAB dAB SOE AH==
H
A
SE
22 2
2
2.
.2
2
3
2
4
a
a
EA ES a
AH
EA ES a
a
===
+
+
.S ABCD
ABCD
,O
.a
()SAB
()SAD
2.SA a=
BD
SC
OA
BC
O
SC
S
BD
()SAB
()SAD
( )
SA ABCD^
( )
BD SAC^
O
( )
SC SA CÌ
BD
SC
O
SC
.S ABCD
( )
,SA ABCD^
ABCD
5AC a=
2.BC a=
.SD BC
4
3a
3
2a
2
3a
3a
Trang 44
Dễ thấy
Xét tam giác vuông
Đáp án D
Câu 25: Cho hình chóp là hình vuông cạnh Khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Dựng ,
Dựng . Dễ thấy
Vậy
Đáp án A.
Câu 26: Cho hình chóp là hình vuông cạnh Khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Dễ thấy
Xét tam giác vuông
Đáp án A
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng cạnh bên bằng Tính khoảng
cách giữa
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
( )
BA SA D^
( ) ( ) ( )
( )
// // , ,BC A D BC SAD d BC SD d BC SAD BAÞÞ= =
ABC
22
52 3AB a a a=-=
.S ABCD
ABCD
( )
, và .aSA ABCD SA a^=
SC BD
6
6
a
6a
3a
a
//Cx BD
( ) ( )
,SC Cxa=
( ) ( ) ( )
( )
// , ,BD d BD SC d BDÞaÞ = a
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
,, ,
2
dBD dO dAa= a= a
AK SC^
( ) ( )
( )
,AK d A AK^aÞ a =
22 2 222
111 111 6
3
2
a
AK
AK SA AC AK a a
=+ Û =+Þ=
( )
( )
6
,
6
a
dO a=
.S ABCD
ABCD
( )
, và .aSA ABCD SA a^=
SB CD
a
2a
3a
6a
( )
AD SAD^
( ) ( ) ( )
( )
// // , ,CD AB CD SAB d SB DC d CD SAB AD aÞÞ= ==
ABC
22
52 3AB a a a=-=
111
.ABC A B C
,a
.b
AB
1
.CC
2
2
a
3
2
a
22
3
43
ab
ab+
22
3
32
ab
ab+
Trang 45
Gọi là trung điểm của
.
Đáp án B.
Câu 28: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật và Các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng . Gọi E F lần lượt trung điểm ca K điểm
bất kỳ trên Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Gọi là trung điểm cạnh đáy
Do nên
Từ đó ta chứng minh được
(với tại )
Do nên
Thực hiện tính toán để được
Cuối cùng
Chọn đáp án D.
Câu 29: Cho hình chóp đáy tam giác vuông tại cạnh bên vuông
góc với đáy Gọi M trung điểm ca Khoảng cách giữa SM BC bằng bao
nhiêu?
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Gọi là trung điểm của cạnh đáy Khi đó
Nên
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên đoạn
Ta có thể chứng minh được từ đó
Chọn đáp án A.
Câu 30: Cho tứ diện đều cạnh Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng bao
nhiêu?
A. B. C. a D.
ớng dẫn giải:
M
AB
( ) ( )
( )
( )
11 1 11 1
111
/ AA / ABB A ,
3
, ABB A
2
CC CC d AB CC
a
d CC CM
ÞÞ
===
.S ABCD
ABCD
2, .AB a BC a==
2a
AB
;CD
.AD
EF
SK
3
.
3
a
6
.
3
a
15
.
5
a
21
.
7
a
, OACBDI=Ç
.BC
SA SB SC SD== =
()SO ABCD^
()BC SOI^
()OH SBCÞ^
OH BC^
SI
//( )
()
EF SBC
SK SBC
ì
í
Ì
î
( ) ( )
,,()dEFSK dEF SBC OH==
15 3
22 2
aa
OC AC SO==Þ=
( )
22
.21
,
7
SO OI a
dEFSK OH
SO OI
== =
+
.S ABC
ABC
, ,BAB a=
SA
2.SA a=
.AB
2
3
a
2
a
3
3
a
3
2
a
N
.AC
//( )BC SMN
( ) ( ) ( )
,,(),()dSMBC dB SMN dASMN==
H
A
.SM
(),MN SAM^
( )
22
.2
() ,()
3
SA AM a
AH SMN d A SMN AH
SA AM
== =
+
ABCD
.a
AB CD
2
a
2
a
3
a
N
M
A
C
B
S
H
I
E
F
O
D
A
B
C
S
H
Trang 46
N
O
M
B
D
C
A
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh
Tam giác cân tại cân tại
do đó
Chọn đáp án B.
Câu 31: Cho hình hộp chữ nhật , . Tính khoảng cách giữa
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
þ Ta có hình chiếu của trên mặt phẳng nên
tại điểm là trung điểm . Từ ta kẻ
.
þ Ta có
Chọn đáp án D.
Câu 32: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 (đvd). Khoảng cách giữa
bằng:
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
Ta có :
Câu 33: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều
,MN
,CD AB
MAB
M
NCDD
N
, MN AB MN CD^^
( )
2
2
22
32
,
222
aaa
dABCD MN BM NB
æö
æö
Þ==-=-=
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
AB AA a
¢
==
2AC a=
AC
¢
:CD
¢
2
.
2
a
.
3
a
3
.
2
a
.
2
a
AC
¢
( )
DCC D
¢¢
DC D C
¢¢
^
( )
'''AC D C AD C B D C
¢¢
^
H
CD
¢
H
( )
,HK AC d AC D C HK
¢¢¢
=
2
2224
11 15 6 30 30
32 6 5 5 10
a
da aHK a
daaa
=+= Þ= = Þ=
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
AA
¢
BD
¢
22
5
35
7
3
3
2
2
( )
'/ / ' '/ /(DBB'D')
2
()d,( '') .
2
AA BB AA
d AA' A DBB D AO
Þ
Þ= ==
Trang 47
cạnh là :
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi là trung điểm , là hình chiếu
vuông góc của lên .
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 34: Cho hình chóp đáy
hình chữ nhật vi , .
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
þ Khoảng cách giữa :
Chọn đáp án D.
Câu 35: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh . c cạnh bên
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
A. B. C. D.
ớng dẫn giải:
þ Khoảng cách giữa hai đường thẳng : .
þ .
þ Có :
Chọn đáp án C.
Câu 36: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh . Hình chiếu vuông góc
của đỉnh lên mặt phẳng trung điểm ca cạnh Gọi trung điểm ca
Tính khoảng cách giữa hai đường theo
a
2a
3a
5a
2
2
a
M
DC
H
M
AB
(ABM)
BM CD
CD
AM CD
^
ì
Þ^
í
^
î
(AB, CD)
CD MH
MH d
AB MH
^
ì
Þ=
í
^
î
2
2
2
ABM
S
a
MH
AB
==
.S ABCD
ABCD
5AC a=
2BC a=
SA
SD
.BC
2
.
3
a
3
.
2
a
3
.
4
a
3.a
SD
BC
( )
,3.dBCSD CD a==
.S ABCD
ABCD
a
2SA SB SC SD a== = =
AD
SB
7
2
a
42
6
a
6
7
a
6
2
a
AD
SB
HK
222
2
77 6
2;
42 442
aa aaa
SH SM a SO== -= = -=
6
.
.42
2
.
7
7
2
aa
SO MH a
HK
SM
a
===
.S ABCD
1
,
7
2
a
SDa =
H
S
( )
ABCD
.AB
K
.AD
SD HK
.a
Trang 48
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có:
Kẻ ,
Khi đó: ,
Nên
Ta có:
Do đó: . Vậy
Chọn đáp án C.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông tại
cạnh bên bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Kẻ
Kẻ
Ta có:
. đó:
Khi đó:
Nên
Chọn đáp án D.
Câu 38: Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh Hai mặt phẳng
cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng bằng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi . Kẻ ,
Ta có:
Ta lại có:
3
7
a
3
5
a
21
7
a
7
5
a
( )
// //HK BD HK SBDÞ
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,dHKSD dHK SBD dH SBDÞ= =
HI BD^
HJ SI^
BD HI^
BD SH^
( )
BD SHI BD HJÞ^ Þ^
( ) ( )
( )
,HJ SBD d H SBD HJ =
12
22
a
HI AO==
2222 22 22
5
3
4
HD HA AD a SH SD HD a=+ =Þ=- =
22
22
22
.3 21
77
SH HI a
HJ a HJ
SH HI
==Þ=
+
( )
21
,
7
a
d SD HK =
.ABC A B C
¢¢¢
, AAB AC b==
.b
AB
¢
BC
b
2
2
b
3b
3
3
b
( )
// //Ax BC BC AB x
¢
Þ
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,dBCAB dBC ABx dB ABx
¢¢ ¢
Þ= =
,BD Ax BK DB
¢
^^
( )
,AD BD AD BB AD BDB
¢¢
^^Þ^
AD BKÞ^
( ) ( )
( )
,BK ADB d B ADB BK
¢¢
=
2
2
b
BD AH==
22
2
22
.3
3
BD BB b
BK
BD BB
¢
==
¢
+
.S ABCD
ABCD
a
60 .ABC =
!
( )
SAC
( )
SBD
( ) ( )
và SAB ABCD
30 .
!
,SA CD
a
3
2
a
3
4
a
3
3
a
3a
O AC BD=Ç
OI AB^
OH SI^
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
,SAC ABCD SBD ABCD SO AB CD^^Þ^
( ) ( )
0
30
SAB ABCD AB
AB OI SAO
AB SI
Ç=
ì
ï
=
í
ï
^
î
S
A
B
C
D
H
K
O
I
J
A
B
C
C
¢
B
¢
A
¢
H
D
K
x
A
B
C
D
O
S
I
H
Trang 49
Khi đó:
Ta có:
Nên
nên .
Do đó:
Chọn đáp án B.
Câu 39: Cho hình chóp đáy hình thoi tâm , mặt bên
tam giác cân đỉnh hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng đáy trùng với trung
điểm của Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có:
Kẻ
Ta có:
Khi đó:
Ta có: đều
Do đó:
Chọn đáp án B.
Câu 40: Cho hình chóp đáy là tam giác đều cạnh Hình chiếu vuông góc của trên mặt
phẳng điểm thuộc cạnh sao cho Góc giữa đường thẳng mặt
phẳng bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng theo là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Kẻ .
Ta có:
Ta lại có:
Nên
Gọi là trung điểm của
( )
// //CD AB CD SABÞ
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,, ,2,dCDSA dCD SAB dC SAB dO SABÞ= = =
( )
,AB SO AB OI AB SOI AB OH^^Þ^Þ^
( ) ( )
( )
,OH SAB d O SAB OH =
11
22
OC AB a==
00
3
60 .sin 60
4
a
ABC OCD OI OC==Þ= =
( )
0
33
.sin 30 , 2
84
aa
OH OI d CD SA OH==Þ ==
.S ABCD
ABCD
,I
2; 3AB a BD AC==
SAB
,A
S
H
.AI
SB CD
35
7
a
2 35
7
a
27
7
a
2 35
35
a
( )
// //CD AB CD SABÞ
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,, ,4,dCDSB dCD SAB dC SAB dH SABÞ= = =
,MH AB HK SM^^
( )
,AB HM AB SH AB SHM HK AB^^Þ^Þ^
( ) ( )
( )
,HK SAB d H SAB HK =
0
tan 3 60
BI
BAC BAC ABC
IA
==Þ = ÞD
11
2
42
AC a AH AC aÞ=Þ = =
0
3
.sin 60
4
a
HM AI==
2
22 2
15
4
a
SH SA AH=- =
( )
22 2
2
22
.5 35 235
,4
28 14 7
HM SH a a a
HK HK d CD SB HK
HM SH
==Þ=Þ==
+
.S ABC
.a
S
( )
ABC
H
AB
2.HA HB=
SC
( )
ABC
60 .
!
SA BC
a
42
8
a
42
4
a
3 42
8
a
3 42
4
a
// , ,Ax BC HI Ax HK SI^^
( )
// //BC Ax BC SAxÞ
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
,, , ,
2
dBCSA dBC SAx dB SAx dH SAxÞ= = =
( )
,AI HI AI SH AI SHI AI HK^^Þ^Þ^
( ) ( )
( )
,HK SAI d H SAI HK =
M
AB
A
B
C
D
S
I
H
M
K
A
B
C
H
S
I
K
x
Trang 50
Khi đó:
là hình chiếu của lên nên
Suy ra
Do nên
Khi đó:
Chọn đáp án
Câu 41: Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng
, gọi trung điểm cạnh . Biết góc giữa đường thẳng mặt phẳng bằng
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
nên góc giữa
mặt phẳng (vì tam giác vuông tại
nên nhọn). Suy ra .
Xét tam giác vuông tại , ,
nên .
Dựng hình bình hành , tam giác đều nên tam giác đều.
Ta có
Gọi là trung điểm đoạn tam giác đều suy ra nên
.
Dựng lại có suy ra
Vậy
Xét tam giác vuông tại vuông tại , đường cao ta có
Đáp án B.
Câu 42: Cho hình chóp tam giác vuông tại tam giác đều.
Hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của Khoảng cách giữa hai
đường thẳng là:
12 11 3
,, ,,
33 26 2
a
BH a AH a AM a HM a CM== = ==
22
7
3
a
HC CM MH=-=
( )
SH ABC CH
SC
( )
ABC
0
60SCH =
0
21
. tan 60
3
a
SH HC==
0
60ABC HAI==
0
3
.sin 60
3
a
HI AH==
( )
22
22
22
.7 42 3 42
,
24 12 2 8
HI SH a a
HK a HK d BC SA HK
HI SH
==Þ=Þ==
+
.S ABC
ABC
a
SA
( )
ABC
I
BC
SI
( )
ABC
0
60
SB
.AC
4
3
a
3
4
a
4
a
3
a
SI
( )
ABC
AI
SI
( )
ABC
SIA
SIA
A
SIA
0
60SIA =
SIA
A
0
60SIA =
3
2
a
AI =
3
2
a
SA =
ACBD
ABC
ABD
( ) ( )
// , //AC BD AC SBD AC SBDËÞ
( )
SBD SBÉ
( ) ( )
( )
,,.dACSB dASBDÞ=
K
,BD
ABD
AK BD^
3
2
a
AK =
BD SA^
( )
BD SAK^
,AH SK H SK
AH BD^
( )
AH SBD^
( )
( )
,.dASBD AH=
SAK
A
AH
222
111 3
4
a
AH
AH AK AS
=+Þ=
( ) ( )
( )
3
,, .
4
a
dACSB dASBDÞ= =
.S ABC
ABC
, , 2 ,BBC aAC a==
SAB
S
( )
ABC
M
.AC
SA BC
Trang 51
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Tam giác vuông tại suy ra .
Tam giác vuông tại .
Dựng hình bình hành , gọi là trung điểm của . Do suy ra là hình chữ
nhật suy ra Lại có nên .
Dựng .
Theo trên có .
Vậy .
Ta có
.
Xét tam giác vuông tại , đường cao
Câu 43: Cho hình chóp đáy hình bình hành với ; ; .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trọng tâm của tam giác biết
Khoảng cách giữa hai đường thẳng theo là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có là hình bình hành,
nên là hình chữ
nhật.
Dựng hình bình hành . Ta có
vậy .
Dựng lại có nên
.
Dựng lại có nên
Ta có . Tam giác vuông tại suy ra
vậy .
Xét tam giác vuông tại , đường cao
66
11
a
211
11
a
2 66
11
a
66
11
a
ABC
,,2BBC aAC a==
3AB a=
SAM
,3, 2MSA a AM a SM a==Þ=
ABCD
N
AD
0
90ABC =
ABCD
.MN AD^
SM AD^
( )
AD SMN^
,MH SD H SN
( ) ( )
AD SMN MH AD MH SAD^Þ^
( )
( )
,dM SAD MH=
( ) ( )
// , //BC AD BC SAD BC SADËÞ
( )
SA SADÌ
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,,
,2,2.
d SA BC d BC SAD
d C SAD d H SAD MH
Þ=
== =
SMN
M
,2,
2
a
MH SM a MN==
( )
222
111 66 266
,
11 11
aa
MH d SA BC
MH MN MS
=+Þ= Þ =
.S ABCD
2AB a=
2BC a=
6BD a=
S
( )
ABCD
G
,BCD
2.SG a=
AC SB
a
a
2a
2
a
3
a
ABCD
2, 2, 6AB a BC a BD a== =
ABCD
ACEB
( ) ( )
// , //AC BE AC SBE AC SBEËÞ
( )
SBE SBÉ
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,dSBAC dAC SBE dG SBE==
,GK BE K BE
SG BE^
( )
BE SGK^
,GH SK H SK
GH BE^
( ) ( )
( )
,.GH SBE d G SBE GH =
( )
,GK d B AC=
ABC
B
( )
222
111
,dBAC BA BC
=+
( )
2
,
3
a
GK d B AC==
SGK
G
2
,2,
3
a
GH SG a GK==
Trang 52
.
Đáp án A.
Câu 44: Cho hình chóp đáy tam giác vuông tại gọi
trung điểm ca hai mặt phẳng cùng vuông góc với góc giữa hai mặt
phẳng bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng theo là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có cùng vuông góc với mặt phẳng nên .
Dựng hình bình hành . Ta có vậy
.
Dựng lại có nên .
Dựng lại có nên
Kéo dài cắt tại
.
Lại có .
Góc giữa bằng suy ra .
Ta có
Mà tam giác vuông tại suy ra
vậy
.
Xét tam giác vuông tại , suy ra .
Xét tam giác vuông tại , đường cao
.
Đã sửa đáp án A.
Câu 45: Cho hình chóp đáy là tam giác cân tại Gọi lần lượt là trung điểm
các cạnh vuông góc với tạo với mặt đáy góc Khoảng cách
giữa hai đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
( )
222
111
,GH a d SB AC a
GH GK GS
=+Þ=Þ =
.S ABC
ABC
, 4 ; 3 ,BAB aBC a==
I
,AB
( ) ( )
và SIC SIB
( )
,ABC
( ) ( )
và SAC ABC
60 .
!
SB AC
a
12 3
5
a
33
5
a
23
5
a
53
3
a
( ) ( )
,SIC SIB
( )
ABC
( )
SI ABC^
ACBE
( ) ( )
// , //AC BE AC SBE AC SBEËÞ
( )
SBE SBÉ
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,, ,
2,
d SB AC d AC SBE d A SBE
d I SBE
==
=
,IK BE K BE
SI BE^
( )
BE SGK^
,IH SK H SK
IH BE^
( ) ( )
( )
,.IH SB E d I SB E IH =
IK
AC
D
( )
SI AC SID AC ^
( ) ( )
SAC ABC ACÇ=
( ) ( )
( ) ( )
SAD ABC AD
SAD ASC SD
Ç=
Ç=
( )
SAC
( )
ABC
SDI
0
60SDI =
( )
1
,
2
ID IK d B AC==
ABC
B
( )
222
111
,dBAC BA BC
=+
( )
12
,
5
a
ID IK d B AC== =
SID
I
0
12
,60
5
a
ID SDI==
12 3
5
a
SI =
SIK
I
IH
( )
222
111 63 123
,
55
aa
IH d SB AC
IH IK IS
=+Þ= Þ =
.S ABC
ABC
.A
, HM
và , BC SC SH
( )
, 2ABC SA a=
60 .
!
AM BC
3
7
a
7
7
a
21
7
a
7
21
a
Trang 53
Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng .
Vậy góc giữa . Ta có suy ra
.
Gọi lần lượt là trung điểm của .
Ta có mặt phẳng song song với và chứa . Vậy
.
Dựng .
Ta có .
Do (cách dựng). Suy ra
.
Xét tam giác vuông tại , đường cao
,
Đáp án C.
Câu 46: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật, . Hình chiếu
vuông góc của điểm trên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác Đường thẳng
tạo với mặt phẳng một góc Khoảng cách giữa hai đường thẳng theo là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
Gọi là trung điểm của .
Mặt phẳng cha và song song .
Do đó .
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ.
Khi đó
.
Mặt phẳng đi qua điểm vtpt nên phương trình
Câu 47: Cho tứ diện tam giác
vuông tại . Ngoài ra là tam giác vuông.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng với
trung điểm của .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
SA
( )
ABC
HA
SA
( )
ABC
SAH
0
60SAH =
,3AH a SH a==
,NI
,SB SI
( )
AMN
BC
AM
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,dAMBC dBC SAM dH SAM==
,HK AI K AI
( )
,BC SH BC MH BC SM H^^Þ^
BC HKÞ^
//MN BC HK MNÞ^
HK AI^
( ) ( )
( )
,HK AMN d H AMN HK =
IAH
H
HK
222
111 21
7
a
HK
HK HA HI
=+Þ=
( )
( )
21
,
7
a
dH AMN HK==
.S ABCD
ABCD
,AB a=
22AD a=
S
( )
ABCD
.BCD
SA
( )
ABCD
45 .
!
AC SD
a
2 22
11
a
22
11
a
11
11
a
211
11
a
M
SB
( )
ACM
AC
SD
(, ) (,( )) (,( ))dSDAC dSD ACM dD ACM==
Oxyz
( ) ( )
( ) ( )
242
0; 0; 0 , ; 0; 0 , 0; 2 2 ; 0 , ; ; 2 , ; 2 2 ; 0
33
aa
ABaDaS aCaa
æö
ç÷
ç÷
èø
522
;;
63
aa
Ma
æö
ç÷
ç÷
èø
( )
522
;2 2 ;0 , ; ;
63
aa
AC a a AM a
æö
==
ç÷
ç÷
èø
!!!" !!!!"
( )
22 2
22 ; ; 2AC AM a a aÞÙ = --
!!!" !!!!"
( )
ACM
A
( )
22;1; 2n =--
!
22
222
22 2 0 (;( )) .
11
812
a
a
xy z dDACM
-
-- =Þ = =
++
ABCD
,DA DB DC==
ABC
,A
, 3AB a AC a==
DBC
và ,AM CD
M
BC
21
7
a
3
7
a
7
7
a
Trang 54
Chn A.
Gọi là trung điểm Ta chứng minh được
Do đó
Xét tứ diện . Thể tích tứ diện này :
Suy ra (*)
Gọi là trung điểm . Khi đó, suy ra nên
(1)
(2)
Áp dụng công thức trung tuyến
Ta có nên cân tại Gọi là trung điểm thì
Trong tam giác vuông , ta có
Suy ra (3)
Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được Vậy
Câu 48: Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh bằng , hình chiếu của mặt
phẳng trung điểm của cạnh . Góc tạo bởi mặt phẳng bằng .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có: Từ Kẻ song song với .Từ
kẻ .Từ Kẻ với thì:
N
.BD
( )
// .CD A MN
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,.dCDAM dCD AMN dC AMN==
ACMN
( )
( )
( )
( )
11
,. ,.
33
ACMN AMN ACM
VdCAMNSdNACMS
DD
==
( )
( )
( )
( )
,.
,
ACM
AMN
dN ACM S
dC AMN
S
D
D
=
H
BM
//NH DM
( )
NH ACM^
( )
( )
11
,.
22
NH d N ACM DM a===
2
13
.
24
ACM ABC
a
SS
DD
==
22222
11
.
22
AN AB AD DB a AN a
æö
=+-=Þ=
ç÷
èø
1
2
AM BC a==
AMND
.A
K
MN
.AK MN^
2
.
22
CD a
MN ==
AKMD
14
.
4
a
AK =
2
17
..
28
AMN
a
SAKMN
D
==
( )
( )
21
,.
7
a
dC AMN =
( )
21
,.
7
a
d CD AM =
.S ABC
ABC
a
S
( )
ABC
H
AB
SA
( )
ABC
60
!
SA
BC
2 15
5
a
3
5
a
5
5
a
15
5
a
A
Ax
BC
H
HI Ax^
H
KH SI^
SI
( ) ( )
( )
( )
( )
,,2,2dSABC dB SAx dH SAx HK== =
0
3
.sin 60
4
a
IH AH==
0
3
. n 60 . 3
22
aa
SH AH ta===
( ) ( )
( )
222
1 1 1 15
10
15
,2, 2
5
a
HK
HK SH IH
a
d SA BC d H SAx HK
=+Þ=
===
Trang 55
Câu 49: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh . Hình chiếu vuông góc
của đỉnh lên mặt phẳng trung điểm của đoạn . Gọi trung điểm của đoạn .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
Ta có: cắt tại . Từ H k ,
.Ta thấy song song :
:
Câu 50: Cho hình chóp đáy tam giác vuông cân tại , vuông
góc với mặt phẳng góc giữa đường thẳng mặt phẳng bằng Khoảng cách
giữa hai đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Gọi trung điểm ca . Qua kẻ đường thẳng song
song với , trong mặt phẳng kẻ vuông góc với
tại . Khi đó .
Ta có: .
Gọi AH là đường cao của , ta có
Mặt khác nên
Do đó
nên hình chiếu của trên mặt phẳng suy ra giữa mặt
phẳng
.S ABCD
,a
3
2
a
SD =
H
S
( )
ABCD
AB
K
AD
HK
SD
3
a
2
3
a
2
a
3
2
a
SD
( )
ABCD
D
HI BD^
HM SI^
HK
BD
( ) ( )
( )
,,dHKSD dH SBD HM==
SHDD
( )
222
22 2 2 2
99
444
aaa
SH SD HD AD AH a a
æö
=-=-+=-+=
ç÷
èø
2
44
AC a
IH ==
222
111
3
a
HM
HM SH IH
=+Þ=
( ) ( )
( )
,,
3
a
dSABC dH SBD HM===
.S ABC
ABC
,B
AB BC a==
SA
(),ABC
SC
()ABC
60 .
!
SB
AC
13
2.
13
a
78
2.
13
a
13
.
13
a
78
.
13
a
I
AC
B
d
AC
( )
ABC
AE
d
E
AE BE^
AE AC^
( ) ( ) ( )
( )
// // , ,AC BE AC SBE d AC SB d A SBEÞÞ=
( )
SAE
( )
BE SA
BE SAE BE AH
BE AE
^
ì
Þ^ Þ^
í
^
î
AH SE^
( )
AH SBE^
( ) ( )
( )
,,dACSB dASBE AH==
( )
SA ABC^
SC
()ABC
AC
SC
()ABC
o
60SCA =
Trang 56
Xét
vuông tại có: đường cao, ,
nên
Vậy
.
Câu 51: Cho hình chóp cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy ,
, góc lấy điểm trên cạnh sao cho Khoảng cách
giữa hai đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Dựa vào định lý Côsin trong tam giác ta có:
.
Xét tam giác nên tam giác vuông tại suy ra
nên
Gọi là hình chiếu của trên , ta có
Xét tam giác , , là đường cao nên
Câu 52: Trong không gian cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh mặt phẳng
vuông góc với đáy, tam giác vuông cân tại Khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
SAED
A
AH
o
tan 60 . 3. 2 6SA AC a a===
2
2
a
AE BI==
222222
1112113
66AH AE SA a a a
=+=+=
2
2
678
13 13
aa
AH AHÞ=Þ=
( )
78
,
13
a
dACSB=
.S ABC
SA
( )
,ABC
6SA a=
3AB AC a==
120 ,BAC =
!
M
BC
2.MC MB=
SM AC
2 42
7
a
42
7
a
7
a
3
7
a
222
222
22
2..c
3
os
32.3.3. 2
93
0cos1
BC AB AC AB AC
BC a a a a
BC a BC a
BAC=+-
=+-
=Þ=
!
2
2
3
CM BC a==
222
222
22
2..c
4 3 2.2 . 3.
s
os 30c
oAM CM CA CM CA
AM a a
MCA
aa
AM a AM a
=+-
=+-
=Þ =
!
ACM
2222
4CM AM AC a=+=
ACM
A
AC AM^
AC SA^
( )
AC SAM^
H
A
SM
( )
,
AH AC
dACSM AH
AH SM
^
ì
Þ=
í
^
î
SAM
6SA a=
AM a=
AH
222222
111117
66AH AM SA a a a
=+=+=
2
2
642
77
aa
AH AH=Þ=
( )
42
,
7
a
dACSM=
.S ABC
ABC
,a
( )
SAB
SAB
.S
SB AC
21
7
a
21
3
7
a
7
7
a
7
2
7
a
Trang 57
Kẻ
Kẻ
Kẻ
ta có:
Kẻ
ta có:
Xét tam giác vuông
ta có:
Trong đó: (do tam giác vuông cân tại ),
Câu 53: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật tâm vuông góc với mt
phẳng góc góc giữa hai mặt phẳng bằng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Vì:
Kẻ
Kẻ
Kẻ
ta có:
Xét tam giác vuông
ta tam giác vuông cân tại
Câu 54: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật, ; hai mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt đáy đường thẳng tạo với mặt đáy
một góc Khoảng cách giữa hai đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
SH AB SH ( ).ABC^fi^
// //( )BM AC AC SBM
(,) (,( ))dAC SB dAC SBMfi=
(,( ))dA SBM=
2( ,( )).dH SBM=
HK B M,^
SH BM (ABC)
(SHK).BMfi^
HQ ,SK^
(SHK) HQ (SBM)BM HQ ^
(,( )) .dH SBM HQfi=
SHK
222
11 1
=.
HQ HK S H
+
SH= AH=
2
a
SA B
S
H
33
0. .
2
K= HB.s
2
in6
4
aa
==
o
222 2
116428
=
33HQ a a a
fi+=
21
14
a
HQfi=
21
(,)2 .
7
a
dACSB HQfi==
.S ABCD
ABCD
, OSD
( )
, ,ABCD AD a=
120 ,AOB =
!
( ) ( )
và SBC ABCD
45 .
!
AC SB
3
4
a
6
4
a
33
4
a
56
4
a
( ) D 45
D
BC DC
BC SDC SC
BC S
¸
Ô
^
Ô
fi^ =
˝
Ô
^
Ô
˛
o
D
tan
3
0
.
6
a
A
SD DCfi= ==
o
3
//SB(I SD) D=SI= ,SB//( )
2
a
OI I I ACŒfi
(,) (,( ))dAC SB dSB IAC=
(,( ))dB IAC=
(,( )).dD IAC=
IH ( D ) H .AC AC I H D AC^fi ^ ^
DK ,IH^
(AC (DIH))DK A C^^
(IAC) d(D,(IAC))= DK.DKfi^
:DHA
3
. sin 60
2
a
DH a==
o
DHI
6
. sin 45 .
4
a
DK DH==
o
.S ABCD
ABCD
3,BC a AB a==
( )
SAC
( )
SBD
( )
ABCD
SC
( )
ABCD
60 .
!
SB AC
25
5
a
315
5
a
5
5
a
15
5
a
Trang 58
Gọi là giao điểm của .
Ta có .
là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng
Gọi là trung điểm của
Trong mặt phẳng kẻ
Khi đó
.
Ta có
. Vậy
.
Câu 55: Cho hình chóp đáy hình thang vuông tại với
Các mặt phẳng cùng vuông góc với mặt đáy
Biết góc giữa hai mặt phẳng bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Gọi là giao điểm của .
Ta có .
Gọi là trung điểm của ,
.
Kẻ
Tính ,
.
O
AC
BD
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
,,SAC SBD SO SAC AB CD SBD ABCD SO AB CDÇ= ^ ^ Þ^
OC
SC
( ) ( )
( )
0
,60ABCD SC ABCD SCOÞ==
M
SD
( )
OM SB SB ACMÞÞ!!
( )
SBD
( )
MH SO MH ABCDÞ^!
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,, ,2,2dSBAC dSB ACM dB ACM dH ACM HI=== =
( )
13
,
24
a
HK d D AC==
0
3
. tan 60 3
22
AC a
OC a SO OC a MH==Þ= = Þ =
2222
11120 15
310
a
HI
HI HM HK a
=+=Þ=
( )
15
,2
5
a
d SB AC HI==
.S ABCD
ABCD
AB
, 2 .AB BC a AD a== =
( ) ( )
và SAC SBD
( )
.ABCD
( ) ( )
và SAB ABCD
60 .
!
CD SB
3
5
a
23
5
a
23
3
a
3
3
a
O
AC
BD
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
,,Ç= ^
^
SAC SBD SO SAC AB CD
SBD ABCD SO ABCD
E
AD
H AC BE=Ç
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
,,
3, 3
ÞÞ
Þ=
==
!!BE CD CD SBE
d CD SB d C SBE
dO SBE OI
( ) ( )
( )
0
,
,60
^^Þ^
Þ==
OM AB SO AB SM AB
SAB ABCD SMO
12
2
66
a
AC a OH AC=Þ= =
0
12 23
. tan 60
33 3
aa
OM AD SO OM==Þ= =
( )
2222
11175 2 23
,
45
53
aa
OI d CD SB
OI OH SO a
=+=Þ=Þ =
Trang 59
Câu 56: Cho hình chóp đáy hình vuông. Đường thẳng tạo với đáy
một góc Gọi là trung điểm Biết , mặt phẳng mặt phẳng
cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng theo là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
Ta có suy ra
Kẻ ,
Khi đó,
Câu 57: Một hình chóp tam giác đều cạnh bên bằng tạo với mặt đáy một góc
Tính khoảng cách giữa .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn .
+ Vì là hình chóp tam giác đều nên
( Với là trọng tâm của ).
+ Xét Vuông tại có:
-
nên
- Với là chân đường cao hạ từ
Ta có:
+ Trong Gọi là chân đường cao hạ từ xuống
Lại có nên . Từ đó
đương vuông góc chung của
+ Xét trong :
Câu 58: Cho hình chóp mặt đáy hình thoi tâm cạnh
Biết Hỏi khoảng cách giữa bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có:
Ta có:
.S ABCD
ABCD
SD
ABCD
60 .
!
M
.AB
35
2
a
MD =
( )
SDM
( )
SAC
CD SM
a
5
4
a
35
4
a
15
4
a
315
4
a
( ) ( )
SM D SAC SGÇ=
( )
SG ABCD^
GH AB^
GK SH^
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,, ,
315
., 3
4
dDCSM dDC SAB dD SAB
GD a
dG SAB GK
GM
==
===
.S ABC
22
45 .
!
SA
BC
32
2
32
4
33
2
32
4
A
SABC
( )
SO ABC^
O
ABCD
SOAD
O
0
45SAO =
22SA =
2.OA SO==
3.AIÞ=
H
O
222
111
2.OH
OH OA SO
=+Þ=
SIAD
J
I
.SA
( )
BC SAI^
IJBC ^
IJ
&BC.SA
AIJD
.32
.
2
OH OA OH AI
IJ
IJ AI OA
=Þ= =
.S ABCD
,O
, 60aBAD=
!
3
.
4
a
SO =
SA SC=
.SB SD=
SA
BD
3
7
a
37
14
a
37
7
a
3
14
a
()
SO AC
SO ABCD
SO DB
^
ü
Þ^
ý
^
þ
DB SOÞ^
()
DB SO
BD SAC
BD AC
^
ü
Þ^
ý
^
þ
Trang 60
Trong mp , kẻ , ta có:
Do đó: . Ta có:
Tam giác vuông tại O, có là đường cao, ta có:
Vậy .
Chn B.
Câu 59: Cho hình chóp tứ giác đều có đường cao mặt bên hợp với mặt đáy một góc
Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi là trung điểm của . Ta có:
Ta có:
Trong mp , kẻ , ta có:
Do đó: .
Ta có:
Tam giác vuông tại O, có đường cao nên
Do đó: . Chn B.
Câu 60: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật vi Hình chiếu
vuông góc của lên mặt phẳng điểm thuộc cạnh sao cho Góc giữa
mặt phẳng mặt phẳng bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng
theo
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng điểm nên
.
Kẻ , ta có:
Ta có:
()SAC
()OH SA H SA
,OH SA OH BD^^
(, )dSADB OH=
2
2
22
3321
42 4
aa a
SA SO OA
æö
æö
=+= + =
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
SOA
OH
.33437
..
42 14
21
SO OA a a a
OH
SA
a
== =
37
(, )
14
a
dSADB OH==
.S ABCD
2,SO =
60 .
!
AB
SD
43
3
2
23
32
2
I
CD
( )
()
()
()( ) ,()( )
SCD ABCD CD
SOI CD
SOI ABCD OI SOI SCD SI
=
ü
ï
^
ý
ï
==
þ
!
!!
( )
0
(),( )(,)60SCD ABCD OI SIÞ==
/ / / /( )AB CD AB SCDÞ
(,) (,( )) (,( ))2(,( ))dABSD dAB SCD dA SCD dO SCDÞ= = =
()SOI
()OH SI H SI
()OH SCD^
0
23
tan 60 3
SO
OI ==
(,( ))dO SCD OH=
22 2
44
2
3
3
SI SO OI=+=+=
SOI
OH
.233
2. . 1
34
SO OI
OH
SI
== =
(,)2(,( ))2 2.12dABSD dO SCD OH====
.S ABCD
ABCD
3; 2.AB a AD a==
S
( )
ABCD
H
AB
2.AH HB=
( )
SCD
( )
ABCD
60 .
!
SC AD
a
6 39
13
a
613
13
a
39
13
a
13
13
a
S
( )
ABCD
H
()SH ABCD^
()HM CD M CD
( )
0
()()
()
(),() 60
()( )
()()
ABCD SCD CD
SHM CD
ABCD SCD SMH
SHM ABCD HM
SHM SCD SM
=
ü
ï
^
ï
Þ==
ý
=
ï
ï
=
þ
!
!
!
Trang 61
Kẻ , ta có:
Ta có:
Suy ra: . Vậy . Chn A.
Câu 61: Cho hình chóp đáy tam giác vuông tại Cạnh
vuông góc với đáy và góc giữa mặt phẳng với mặt đáy bằng Gọi trung điểm
của cạnh Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm , ta có:
Kẻ , ta có:
Với .
Chn A.
Câu 62: hình chóp đáy hình thang vuông
tam giác cân tại đỉnh nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng tạo với đáy một góc Khoảng cách
là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Dựng hình chữ nhật , ta tam giác vuông cân
tại .
Gọi H, K lần lượt trung điểm , ta có:
.
Gọi F là đối xứng của A qua B, kẻ
Suy ra:
Ta có:
Ta có:
Kẻ , ta có:
Ta có:
Suy ra: .
Chn B.
Câu 63: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với mặt phẳng ,
góc giữa và mặt phẳng bằng , là trung điểm ca Khoảng cách giữa hai đường
thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
/ / / /( )AD BC AD SBCÞ
(,) (,( ))3(,( ))dADSC dA SBC dH SBC==
()HI SB I SB
()HI SBC^
(,( ))dH SBC HI=
0
.tan 60 2 . 3SH HM a==
22
13SB SH HB a=+=
. 2 39
13
SH HB a
IH
SB
==
6 39
(,)3
13
a
d AD SC HI==
.S ABC
ABC
, 5 ; 4 .CAB aBC a==
SA
( )
SBC
( )
ABC
60 .
!
D
.AB
SD BC
339
13
a
313
13
a
13
13
a
39
13
a
AC
/ /( )BC SMD
(,) (,( )) (,( ))dBCSD dC SMD dA SMDÞ= =
()AH SM H SM
()AH SMD^
.339
(,( ))
13
SA AM a
dA SMD AH
SM
Þ===
22
313
2
a
SM SA AM=+=
.S ABCD
ABCD
, , 2 ,ABABBCaAD a== =
SAB
S
( )
SCD
60 .
!
AB SD
177
59
a
6 177
59
a
2 177
59
a
3 177
59
a
ABED
ACD
C
,AB ED
()SH ABCD^
()HM DF M DF
()SHM DF^
0
(),( ) 60SCD ABCD SMH==
332
//
44
a
HM AC HM ACÞ= =
/ / / /( )AB ED AB SEDÞ
(,) (,( ))dABSD dH SED=
HI SK^
()HI SED^
(,( ))dH SED HI=
22
59
22
a
SK SH HK=+=
.636177
59
59
SI IK a a
HI
SK
===
.S ABC
, a SA
()ABC
SB
()ABC
60°
M
.AB
SM BC
451
51
a
251
3
a
51
51
a
51
17
a
Trang 62
ớng dẫn giải:
Gọi lần lượt là trung điểm của .
là đường trung bình của
Ta có:
.
Dễ thấy
theo giao tuyến
.
Trong mặt phẳng kẻ
Vậy
Ta có:
nên
.
Câu 64: Cho hình chóp tứ giác đáy hình vuông tâm cạnh bằng Mặt
bên tam giác đều, vuông góc với trung điểm Khoảng cách giữa hai
đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Kẻ
Ta có
.Kẻ
Gọi là trung điểm của
Do
+ Do cân tại . kẻ
+
Câu 65: Cho hình chóp có đáy hình chữ nhật tâm Gọi
trung điểm ca cạnh trung điểm đoạn Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt
phẳng trùng với điểm Biết góc tạo bởi đường thẳng với mặt phẳng bằng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng theo là:
,NI
,AC BC
MN
ABCD
MN BCÞ Ä
( )
BC SMNÞ Ä
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;dBCSM dBC SMN dI SMN==
( )
( )
;dASMN=
( ) ( ) ( ) ( )
BC SAI MN SAI SMN SAI ^
SH
( )
SAI
AK SH^
( )
AK SMNÞ^
( ) ( )
( )
;;dBCSM dASMN AK==
313
224
aa
AI AH AI=Þ==
( )
SA ABC^
( )
( )
( )
;;60SB ABC SB AB SBA===°
.tan60 3.SA AB aÞ= °=
22 2222
11111617
33 3AK SA AH a a a
=+ =+=
51
17
a
AKÞ=
.S ABCD
ABCD
,O
SAB
SI
( )
SCD
I
.AB
SO AB
33
2
a
2
2
a
3
2
a
3
3
a
//MN AB
( ) ( )
( )
( )
,, ,()dSOAB dAB SMN dI SMNÞ= =
,AB SI MN SI AB OI MN OI ^ ^ Þ ^
Þ
( ) ( )
()MN SOI SMN SOI ^
( )
IH SO IH SMN^
( )
( )
;IH d I SMNÞ=
J
CD
( )
SI SCD SI SJ^
2
JI
SO aÞ==
SIOD
O
OE SI^
2
22 2
3
42
aa
OE OI IE aÞ= - = - =
2
2
11 3 3
..3
222 4 2
OSI
OSI
S
aa a
SOESIa IH IH
SO
D
D
== =Þ=Þ=
.S ABCD
ABCD
, , 2 .IAB aAD a==
M
AB N
.MI
S
( )
ABCD
.N
( )
ABCD
45 .
!
MN SD
a
Trang 63
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Do
Kẻ
Kẻ
Ta có :
Xét
Do
Câu 66: hình chóp đáy hình thang vuông tại ; ;
vuông góc với mặt phẳng góc giữa đường thẳng mặt phẳng bằng Gọi
là trung điểm của cạnh . Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Ta có :
Gọi lần lượt là giao điểm của với
Kẻ
Do trung điểm
Kẻ
Kẻ
Xét
6a
6
2
a
6
3
a
6
6
a
( ) ( )
// // ,
(,( ))(,( ))
ÞÞ
==
MN AD MN SAD d MN SD
dMN SAD dN SAD
( ) ( ) ( )
,NE AD SN AD AD SNE SAD SNE^^Þ^Þ^
( )
( )
( )
()
,,()
^
Þ= =
NH SE NH SAD
dN SAD dMN SAD NH
( )
0
;45SB ABCD SBN==
BMN
22
22
22
44 2 2
aa a a
BN BM NM SN=+=+=Þ=
22
2
.
.6
22
6
3
2
aa
NE NS a
NH
a
NE NS
===
+
.S ABCD
A
B
;AB BC a==
2AD a=
SA
( )
,ABCD
SC
()ABCD
45 .
!
M
AD
SM
BD
22
11
a
2
11
a
11
22
a
11
2
a
( )
0
,45SC ABCD SCA==
,EK
AC
,BD NM
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
// // , , ,MN BD BD SMN d SM BD d BD SMN d E SMNÞÞ= =
//MN BD KÞ
( )
( )
( )
( )
;,AE d E SMN d A SM NÞ=
( ) ( ) ( )
,AE MN SA MN MN SAE SAE SMN^^Þ^Þ^
( ) ( )
,( )AF SE FA SMN d A SMN FA^ Þ =
22ABC AC a SA a= Þ=
222
2
.
.5
2
5
4
a
a
AN AM a
AE
AN AM a
a
===
+
+
22
5
2.
.22
5
11
55
5
a
a
SA AE a
FA
SA AE
===
+
Trang 64
Câu 67: Cho hình thoi cạnh góc . Gọi trọng tâm tam giác
. Gọi trung điểm Tính khoảng cách giữa các đường thẳng
theo .
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn A.
Ta có:
Gọi lần lượt là hình chiếu của lên
Câu 68: Cho hình chóp , đáy hình vuông, tam giác vuông tại nằm
trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết cạnh bên tạo với mặt đáy một
góc Khoảng cách giữa hai đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn C.
Ta có:
Vẽ đường thẳng qua A và song song với
Gọi lần lượt là hình chiếu của H lên
ABCD
,a
60BAD =
!
G
,ABD
()SG ABCD^
6
3
a
SG =
M
.CD
AB SM
a
2
2
a
3
2
a
5
2
a
7
2
a
,JK
H
,DC SJ
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
,, , ,
2
dABSM dAB SDC dASDC dGSDC===
22
33.3..sin
..
22 2
SG GJ SG GC GCJ
GK
SJ
SG GJ
== =
+
( )
2
2
3 . .sin
.
2
.sin
SG GC GCJ
SG GC GCJ
=
+
0
2
2
0
62
. . .sin 30
3
33
.
2
62
. .sin 30
33
a
AC
a
AC
=
æö
æö
+
ç÷
ç÷
èø
èø
0
2
2
0
62
. .2 AO.sin 30
3
33
.
2
62
.2 AO.sin 30
33
a
a
=
æö
æö
+
ç÷
ç÷
èø
èø
0
22
0
62 3
. .2. .sin 30
32
33 2
.
22
623
.2. .sin 30
332
aa
a
aa
==
æöæ ö
+
ç÷ç ÷
èøè ø
.S ABCD
ABCD
SAB
S
SA a=
( )
ABCD
30 .
!
SA BD
21
7
a
27
7
a
2 21
7
a
7
7
a
d
AC
,LM
,d
SL
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,dSABD dBD SAL dB SAL==
( )
( )
., .
BA BA
dH SAL HM
HA HA
==
Trang 65
.
Câu 69: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật vi . Gọi
trung điểm ca cạnh ; tam giác cân tại nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ; góc
giữa hai mặt phẳng bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng :
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn D.
trung điểm ca cạnh ; tam giác cân tại nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy nên
Gọi I là hình chiếu của H trên AC suy ra góc giữa hai mặt phẳng là góc
.
Ta có
Trong vuông tại H có
Gọi K điểm đi xứng của H qua A ta tứ giác CDKH hình bình hành suy ra CH song song với
mặt phẳng .
Nên ta có:
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên DK và SE. Khi đó ta có
22
..
..
BA SH HL BA SH HL
HA SL HA
SH HL
==
+
0
0
22 22
..
sin 30
.4.
.60
a
SH HL SH HL
acos
SH HL SH HL
==
++
0
3
sin 60
2
SH
SH a
SA
=Þ=
sin sin
HL HL
LAH ABO
AH AH
=Û =
0
60
2
AH a
cos AH
SA
=Þ=
.AH 2 2
24
AO HL AO
HL AH a
AB AH AB
Û= Û= = =
22
22
32
..
.221
24
4. 4.
7
31
48
a
a
SH HL
a
SH HL
aa
==
+
+
.S ABCD
ABCD
,2AB a AD a==
H
AB
SAB
S
( )
SAC
( )
ABCD
60 .
!
CH SD
25
5
a
210
5
a
5
5
a
22
5
a
H
AB
SAB
S
( )
.SH ABCD^
( )
SAC
( )
ABCD
0
60SIH =
26
..
26
3
IH BC a a a
ABC AIH IH
AH AC
a
DDÞ=Û= =!
SHID
2
3.
2
a
SH IH==
( )
SDK SDÉ
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,dCHSD dCH SDK dH SDK==
( )
( )
,.dH SDK HF=
Trang 66
Ta có
Trong vuông tại H có Chọn D.
Câu 70: hình chóp có đáy hình chữ nhật vi , tam giác cân
tại nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ đến bằng . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng :
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Ta có:
Vẽ đường thẳng qua A và song song với
Gọi lần lượt là hình chiếu của H lên
=
Câu 71: Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh với thuộc
cạnh sao cho Góc tạo bởi mặt phẳng bằng Khoảng cách giữa
hai đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn B.
Ta có:
( )
22 2
2
.2
.BC 2 2
2
2,H 2 2
3
2
4
a
a
BH a
HE d B C
BH BC
a
a
== = =
+
+
SHED
2
22 22
22 2
.23222
23
..
35 5
8
29
aa
SH HE a a
HF
a
SH HE a a
====
+
+
.S ABCD
ABCD
,2AB a AD a==
SAB
S
D
( )
SBC
SB AC
10
10
a
10
5
a
210
5
a
25
5
a
d
AC
,KI
,d
SK
( )
( )
( )
( )
22
,,
33
aa
dD SBC dA SBc=Û =
( )
( )
,
33
aa
dH SBC HIÛ=Û=
222
111
HI SH HB
=+
222 22
914 15
aSHa SH a
Û= +Û =
5
5
a
SHÛ=
sin sin
HK HK
KBH CAB
HB HB
=Û =
.2
.5
2
5
5.
a
a
CB HK HB CB a
HK
AC HB AC
a
Û=Þ= = =
( ) ( )
( )
( )
( )
,,2,2dACSB dASBK dH SBK HL== =
2
22
.. 10
22 2.2
5
22
SH HK SH HK SH SH a
SK
SH
SH HK
====
+
.S ABC
ABC
()SH ABC^
H
AB
3 .AB AH=
SA
( )
ABC
60 .
!
SA BC
5
5
a
315
5
a
15
5
a
35
5
a
Trang 67
Vẽ đường thẳng qua A và song song với
Gọi lần lượt là hình chiếu của lên
Câu 72: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng trung điểm ca góc giữa đường thẳng mặt đáy bằng Gọi
là trung điểm của Khoảng cách giữa hai đường thẳng :
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn giải:
Chn C.
Vẽ đường thẳng qua A song
song với
Gọi lần lượt hình chiếu của
lên
Ta có:
d
BC
,FG
H
,d
SF
0
tan 60 3
SH
SH a
a
=Þ=
0
3
sin sin 60
2
HF HF a
FAH HF
AH a
=Û =Þ=
22
22
3
3.
. 15
2
5
3
3
4
a
a
SH HF
HG a
SH HF
aa
===
+
+
( ) ( )
( )
,,dBCSA dB SAF=
( )
( )
15
3, 3 3
5
dH SAF HG a===
.S ABCD
ABCD
,a
S
( )
ABCD
,AD
60 .
!
M
.DC
SA BM
285
9
a
3285
19
a
285
19
a
2285
9
a
d
BM
O, P
H
,d
SO
2
222
5
42
aa
BH AB AH a=+=+=
0
15
tan 60
2
SH a
SH
BH
=Þ=
2
2
.
.5
22
sin sin
10
4
aa
OH OH CM OH CM AH
OAH MBC OH a
AH AH BM AH BM
a
a
=Û =Û =Û= = =
+
22
22
15 5 95
2105
aa a
SO SH OH
æöæö
=+= + =
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
( ) ( )
( )
( )
( )
15 5
.
.285
210
,,4,44.4.
19
95
5
aa
SH OH
dSABM dN SAO dH SAO HP a
SO
a
== === =
| 1/67

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOẢNG CÁCH
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng.

Cho điểm M và một đường thẳng D . Trong mp(M,D) gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên
D . Khi đó khoảng cách MH được gọi là khoảng cách từ điểm M đến D.
d (M,D) = MH
Nhận xét: OH £ OM ,"M Î D
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng D và D ' :
- Nếu D và D ' cắt nhau hoặc trùng nhau thì d(D, D ') = 0.
- Nếu D và D ' song song với nhau thì d(D, D ') = d(M, D ') = d(N , D) M K D D' H N
3. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.
Cho mặt phẳng (a )và một điểm M , gọi H là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (a ). Khi đó
khoảng cách MH được gọi là khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (a ).
d (M,(a )) = MH
4. Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng.
Cho đường thẳng D và mặt phẳng (a ) song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm bất kì
trên D đến mặt phẳng (a ) được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng D và mặt phẳng (a ). Trang 1 d ( ,
D (a )) = d (M,(a)),M ÎD.
- Nếu D cắt (a ) hoặc D nằm trong (a ) thì d(D,(a )) = 0.
5. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng (a ) và (b ) song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng
này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng (a ) và (b ).
d ((a ),(b )) = d (M,(b )) = d (N,(a )) ,M Î(a ), N Î(b ).
6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng.
Cho hai đường thẳng chéo nhau a,b. Độ dài đoạn vuông góc chung MN của a b được gọi là
khoảng cách giữa hai đường thẳng a b . M D D' N B – BÀI TẬP
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt
phẳng này đến mặt phẳng kia.
B. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của
chúng nằm trong mặt phẳng (a) chứa đường này và (a) vuông góc với đường kia.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc (a)
chứa a và song song với b đến một điểm N bất kì trên b.
D. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (a) song song với a là khoảng cách từ một điểm
A bất kì thuộc a tới mặt phẳng (a)
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa
đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc
với cả hai đường thẳng đó
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường
thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai
đường thẳng đó.
Hướng dẫn giải: Đáp án A: Đúng
Đáp án B: Sai, do phát biểu này thiếu yếu tố cắt nhau.
Đáp án C: Sai, vì mặt phẳng đó chưa chắc đã tồn tại. Trang 2
Đáp án D: Sai, do phát biểu này thiếu yếu tố vuông góc. Chọn đáp án D.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường thẳng vuông góc chung
của chúng nằm trong mặt phẳng (P) chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm
A bất kỳ thuộc a tới mp(P).
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt
phẳng (P) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kỳ trên b.
D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt
phẳng này đến mặt phẳng kia.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C.
DẠNG 1: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM
M ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Δ . Phương pháp:
Để tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ ta cần xác định được hình chiếu H của điểm M
trên đường thẳng Δ , rồi xem MH là đường cao của một tam giác nào đó để tính. Điểm H thường
được dựng theo hai cách sau:
Trong mp(M,Δ) vẽ MH ^ Δ Þ d(M,Δ) = MH
Dựng mặt phẳng (α) qua M và vuông góc với Δ tại H Þ d(M,Δ) = MH.
Hai công thức sau thường được dùng để tính MH 1 1 1
ΔMAB vuông tại M và có đường cao AH thì = + . 2 2 2 MH MA MB 2S
MH là đường cao của ΔMABthì MAB MH = . AB
Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA vuông góc với ( ABC) và SA = 3 . a Diện tích tam giác ABC bằng 2
2a , BC = a . Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu? A. 2 . a B. 4 . a C. 3 . a D. 5 . a
Hướng dẫn giải:
Kẻ AH vuông góc với BC : 2 1 2.S 4a S = AH. ABC BC ® AH D = = = 4a ABC D 2 BC a
Khoảng cách từ S đến BC chính là SH
Dựa vào tam giác vuông SA D H ta có 2 2 2 2
SH = SA + AH = (3a) + (4a) = 5a
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD trong đó , SA A ,
B BC đôi một
vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm
S C nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? 3 A. 2. B. 3. C. 2. D. . 2
Hướng dẫn giải: ìSA ^ AB Do í
nên SA ^ (ABC) Þ SA ^ AC S îSA ^ BC Như vậy 2 2 2 2 2
SC = SA + AC = SA + (AB + BC ) = 3 Chọn đáp án B. A C Trang 3 B Câu 3: Cho hình chóp .
A BCD có cạnh AC ^ (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng . a Biết
AC = a 2 và M là trung điểm của .
BD Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng 7 4 6 2 A. a . B. a . C. a . D. a . 5 7 11 3
Hướng dẫn giải: A a 3
Do D ABC đều cạnh a nên đường cao MC = 2 AC.MC 66 H
d (C, AM ) = CH = = a 2 2 AC + MC 11 C D Chọn đáp án C. M B
Câu 4: Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên tia Ax
vuông góc với mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA = a. Khoảng cách từ A đến (SBC )bằng a 21 A. a 5. B. 2 . a C. . D. a 3. 7
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của BC ; H là hình chiếu vuông góc của A trên SM .
Ta có BC ^ AM BC ^ SA nên
BC ^ (SAM ) Þ BC ^ AH .
AH ^ SM , do đó AH ^ (SBC). Vậy AH = d ( , A (SBC)). a 3 AS.AM a 21 AM = ; AH = = . 2 2 2 7 AS + AM Chọn đáp án C.
Câu 5:
Cho tứ diện SABC trong đó SA , SB , SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a ,
SB = a , SC = 2a . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng: A. 3a 2 . B. 7a 5 . C. 8a 3 . D. 5a 6 . 2 5 3 6
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
+ Dựng AH ^ BC Þ d ( , A BC) = AH .
ìïAS ^ (SBC) É BC Þ AS ^ BC +
, AH cắt AS cùng í ïîAH ^ BC nằm trong (SAH ).
Þ BC ^ (SAH ) É SH Þ BC ^ SH . Xét trong SB
D C vuông tại S SH là đường cao ta có: Trang 4 1 1 1 1 1 5 2 = + = + = a 2 4 Þ 2a 5 SH = Þ SH = . 2 2 2 2 2 2 SH SB SC a 4a 4a 5 5
+ Ta dễ chứng minh được AS ^ (SBC) É SH Þ AS ^ SH Þ AS
D H vuông tại S .
Áp dụng hệ thức lượng trong AS
D H vuông tại S ta có: 2 2 4a 49a 2 2 2 2 7a 5
AH = SA + SH = 9a + = Þ AH = . 5 5 5
Câu 6: Cho hình chóp .
A BCD có cạnh AC ^ (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết
AC = a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng 2 6 7 4 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 11 5 7
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Dựng CH ^ AM Þ d (C, AM ) = CH . Vì a 3 BCD D
là tam giác đều cạnh a M là trung điểm của BD nên dễ tính được CM = . 2 Xét ACM D
vuông tại C CH là đường cao, ta có: 1 1 1 1 1 11 2 = + = + = 6a 2 Þ CH = 2 2 2 2 2 2 CH CA CM 2a 3a 6a 11 4 6 Þ CH = a . 11
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCDSA ^ ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = .
a Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng: 3a 3a 2 2a 2a 3 A. . B. . C. . D. . 7 2 5 3
Hướng dẫn giải:
SA ^ ( ABCD) nên SA ^ C ;
D AD ^ CD . S
Suy ra (SAD) ^ CD Trong (SAD) kẻ AH vuông góc SD tại H
H . Khi đó AH ^ (SCD) . SA AD . a 2a 2a 5 d ( ,
A (SCD)) = AH = = = .. 2 2 2 2 SA + AD a + (2a) 5 A D Chọn đáp án C.
Câu 8:
Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên B C bằng 2 .
a Khoảng cách từ S đến ( ABC) bằng : A. 2 . a B. a 3. C. . a D. S
Hướng dẫn giải:
Gọi O là chân đường cao của hình chóp. Ta có 2 2 3 AO = AH = .3 . a = a 3 3 3 2 A C O Trang 5 H B (O ABC ) 2 2 d ,(
) = SO = SA - AO = a Chọn đáp án C.
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến (SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. a 2 . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2
Hướng dẫn giải:
þ Khoảng cách từ M đến (SAB): d (M,(SAB)) = d ( , D (SAB)) = . a Chọn đáp án D. Câu 10: Cho hình chóp .
A BCD có cạnh AC ^ (BCD)và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết
AC = a 2 và M là trung điểm của BD. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD bằng: 3a 2 2a 3 4a 5 a 11 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2
Hướng dẫn giải: Chọn D. ìAC ^ BD Ta có: í
Þ BD ^ AM (Định lý 3 đường vuông CM î ^ BD góc) Þ d ( ; A BD) = AM . a 3 CM = (vì tam giác BCD đều). 2 2 3a a 11 Ta có: 2 2 2
AM = AC + MC = 2a + = . 4 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD SA ^ ( ABCD), đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ˆB = 60 . °
Biết SA = 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC . 3a 2 4a 3 2a 5 5a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 2
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Kẻ AH ^ SC , khi đó d ( ; A SC) = AH .
ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ˆ
B = 60° Þ!ABC đều nên AC = a .
Trong tam giác vuông SAC ta có: Trang 6 1 1 1 = + 2 2 2 AH SA AC . SA AC 2 . a a 2 5a Þ AH = = = . 2 2 2 2 SA + AC 4a + a 5
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD SA ^ ( ABCD), SA = 2a , ABCD là hình vuông cạnh bằng a .
Gọi O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC . a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 3
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Kẻ OH ^ SC , khi đó d (O;SC) = OH . Ta có: !SAC " O ! CH (g-g) OH OC OC nên = Þ OH = .SA. SA SC SC 1 a 2 Mà: OC = AC = , 2 2
SC = SA + AC = a 6 . 2 2 OC a a 3 Vậy OH = .SA = = . SC 3 3
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng
a . Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng A. a 2 cota. B. a 2 tana . C. a 2 a cosa 2 . D. sina . 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn D.
SO ^ ( ABCD), O là tâm của hình vuông ABCD .
Kẻ OH ^ SD , khi đó d (O;SD) = OH , ∑ a = SDO. a 2
Ta có: OH = OD sina = sina . 2
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
SA = 3a , AB = a 3 , BC = a 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng A. a 2. B. 2a . C. 2a 3 . D. a 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một nên CB ^ SB .
Kẻ BH ^ SC , khi đó d ( ; B SC) = BH . Ta có: 2 2 2 2
SB = SA + AB = 9a + 3a = 2 3a.
Trong tam giác vuông SBC ta có: 1 1 1 = + . SB BC Þ BH = = 2a. 2 2 2 BH SB BC 2 2 SB + BC
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng .
a Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng: A. a 2 cosα B. a 2 tan C. a 2 sinα D. a 2 cotα 2 2
Hướng dẫn giải: a 2
AC = a 2 Þ OC = 2 Trang 7
Khoảng cách cần tìm là đoạn OH . a 2 OH = OC sina = sina. 2 Chọn đáp án C.
Câu 16:
Cho tứ diện ABCD có cạnh bên AC vuông góc với mặt phẳng (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng .
a Biết AC = a 2 và M là trung điểm của .
BD Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AM bằng 2 6 7 4 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 11 5 7
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B.
Nối CM . Kẻ CH ^ AM
Suy ra d(C; AM ) = CH Xét ACM D có 1 1 1 1 1 11 = + = + = 2 2 2 CH AC CM (a 2)2 2 2 æ ö 6 3 a a ç ÷ 2 è ø 6 Þ CH = a 11 6
Vậy d(C; AM ) = CH = a . 11
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có cạnh bên AC vuông góc với mặt
phẳng (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng .
a Biết AC = a 2 và M là trung điểm của . BD
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD bằng 3a 2 2a 3 4a 5 a 11 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. Ta có a 11 d( ; A BD) =
AC ^ (BCD) Þ AC ^ BD 2
Lại có với M là trung điểm BD BCD D đều nên CM ^ BD ì AC ^ BD Từ đó ta có í Þ AM ^ BD CM î ^ BD Suy ra d(A;BD) = AM
Xét tam giác vuông ACM , ta có 2 = + = ( æ a ö a AM AC CM a 2 )2 3 11 2 2 + ç ÷ = ç 2 ÷ 2 è ø a 11 Vậy d( ; A BD) = . 2 Trang 8
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC trong đó , SA A ,
B BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
SA = 3a, AB = a 3, BC = a 6. Khoảng cách từ B đến SC bằng A. a 2. B. 2a . C. 2a 3 . D. a 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có ì SA ^ AB í Þ SB ^ BC îAB ^ BC Suy ra SB
D C vuông tại B
Kẻ BH ^ SC . Ta có d( ; B SC) = BH Lại có 1 1 1 1 1 1 = + = + = 2 2 2 2 2 2 2 BH SB BC SA + AB BC 4a Þ d( ;
B SC) = BH = 2a .
Câu 19:
Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng .
a Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập
phương đó đến đường thẳng CD¢ bằng a 6 a 3 A. a 2. B. . C. . D. a 3 . 2 2
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của CD¢ . Do ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ là hình lập
phương nên tam giác ACD ' là tam giác đều cạnh a 2.
AM ^ CD¢ Þ d (A CD¢) a 6 , = AM = 2 Đáp án: B.
Câu 20: Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng .
a Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập
phương đó đến đường thẳng DB¢ bằng A. a 2. B. a 6 . C. a 3 . D. a 6 . 2 2 3
Hướng dẫn giải:
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống DB¢ . Dễ thấy
AD ^ (ABB' A¢) Þ AD D B'vuông đỉnh A . 1 1 1 a 6 AD = ; a AB¢ = a 2 Þ = + Þ AH = 2 2 2 AH AD AB' 3 Đáp án D.
Câu 21: Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng .
a Khoảng cách từ ba điểm nào sau đây
đến đường chéo AC¢ bằng nhau ? A. A ,¢ , B C¢ .
B. B,C, D.
C. B C D¢. D. , A A D¢ .
Hướng dẫn giải: Trang 9
Dễ thấy các tam giác ABC ',C C ¢ ,
A ADC¢là các tam giác vuông
bằng nhau nên các đường cao hạ từ đỉnh góc vuông xuống canh huyền cũng bằng nhau. Vậy: d ( ,
B AC¢) = d (C, AC¢) = d ( , D AC¢) Đáp án B. Trang 10
DẠNG 2: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG.
Để tính được khoảng từ điểm M đến mặt phẳng (α)thì điều quan trọng nhất là ta phải xác định được
hình chiếu của điểm M trên (a ).
Phương pháp này, chúng tôi chia ra làm 3 trường hợp sau (minh hoạ bằng hình vẽ):
TH 1: A là chân đường cao, tức là A H . S P a A K P D
Bước 1: Dựng AK ^ D Þ D ^ (SAK ) Þ (a ) ^ (SAK )
và (a )Ç(SAK ) = SK .
Bước 2: Dựng AP ^ SK Þ AP ^ (a ) Þ d ( , A (a )) = . AP
TH 2: Dựng đường thẳng AH, AH ! (a ). A H A' H' a Lúc đó: d ( ,
A (a )) = d (H,(a )) .
TH 2: Dựng đường thẳng AH, A H « (a )= {I . } A H A' I H' a d ( , A (a )) Lúc đó:
= IA Þ ( ,(a )) = IA d A .d (H,(a ))
d (H,(a )) IH IH
Một kết quả có nhiều ứng dụng để tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng đối với tứ diện
vuông (tương tư như hệ thức lượng trong tam giác vuông) là:
Nếu tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc và có đường cao OH thì 1 1 1 1 = + + . 2 2 2 2 OH OA OB OC
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
SA = a 3 , AB = a 3 . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng: a 3 a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 2
Hướng dẫn giải: Trang 11 Chọn D.
Kẻ AH ^ SB . ìBC ^ SA Ta có: í
Þ BC ^ (SAB) Þ BC ^ AH . îBC ^ AB
Suy ra AH ^ (SBC) Þ d ( ;
A (SBC)) = AH .
Trong tam giác vuông SAB ta có: 1 1 1 = + . SA AB 6a Þ AH = = . 2 2 2 AH SA AB 2 2 SA + AB 2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD SA ^ ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a ,
SA = a . Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng: 3a 2 2a 3 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2 3 5 7
Hướng dẫn giải: Chọn C. Kẻ AH ^ SD , mà vì
CD ^ (SAD) Þ CD ^ AH nên d ( ; A SCD) = AH .
Trong tam giác vuông SAD ta có: 1 1 1 = + 2 2 2 AH SA AD . SA AD .2 a a 2a Þ AH = = = . 2 2 2 2 SA + AD 4a + a 5
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a
chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên: a 5 2a 3 3 2 A. . B. . C. a . D. a . 2 3 10 5
Hướng dẫn giải: Chọn C.
SO ^ ( ABC), với O là trọng tâm của tam giác ABC . M
trung điểm của BC . Kẻ OH ^ SM , ta có ìBC ^ SO í
Þ BC ^ (SOM ) Þ BC ^ OH îBC ^ MO
nên suy ra d (O;(SBC)) = OH . Ta có: 1 a 3 OM = AM = 3 3 1 1 1 = + 2 2 2 OH SO OM a 3 a 3. .O SO M 3a 3 3 Þ OH = = = = a. 2 2 SO + OM 3 30 10 2 2 3a + a 9
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến (BCD)bằng: a 6 a 6 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3
Hướng dẫn giải: Trang 12 Chọn B.
Ta có: AO ^ (BCD) Þ Olà trọng tâm tam giác BCD. ( a a d ; A (BCD)) 2 3 6 2 2 2
= AO = AB - BO = a - = . 9 3
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc ∑ o
BAD = 60 .Đường thẳng 3
SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và = a SO
. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) 4 là: a 3a 3a A. a 3 . B. . C. . D. . 3 4 8 4
Hướng dẫn giải: Trong mặt phẳng ( D
ABC ): kẻ OK ^ BC (K ÎBC).
BC ^ SO nên suy ra hai mặt phẳng (SOK ) và (SBC) vuông góc nhau theo giao tuyến SK.
Trong mặt phẳng (SOK ) :kẻ OH ^ SK (H ÎSK ).
Suy ra: OH ^ (SBC) Þ d ( ,
O (SBC)) = OH.
Câu 6:
Cho hai tam giác ABC ABD nằm trong hai
mặt phẳng hợp với nhau một góc 60o, ABC D cân ở C, ABD D cân ở .
D Đường cao DK của ABD D bằng12 . cm
Khoảng cách từ D đến ( ABC) bằng A. 3 3 cm B. 6 3 cm C. 6 cm D. 6 2 cm
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm AB suy ra:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên CM
Þ DH = d(D,(ABC)) 0
DH = sin 60 .DM = 6 3 Chọn đáp án B.
Câu 7:
Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng .
a Khi đó khoảng cách từ tâm của hình
lập phương đến mặt phẳng (BDA¢) bằng Trang 13 A. a 2. B. a 3 a 3 a 3 . C. . D. . 3 6
Hướng dẫn giải:
Bài toán chứng minh AC¢ ^ (A B ¢ D)trong sách giáo
khoa đã có. Không chứng minh lại.
Dễ dàng tìm được AC¢ = a 3 d (O (A B ¢ D) 1 a 3 , = OJ = AC¢ = 6 6 Đáp án: D
Câu 8: Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ cạnh .
a Khoảng cách từ A đến (BDA¢) bằng a 2 a 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Hướng dẫn giải: AC ' ^ (BDA¢) üï 1 Ta có ý Þ d ( ,
A BDA¢ ) = AG = AC¢
AC 'Ç(BDA¢) = { } ( ) G 3 ïþ
d (A (BCA¢) a 3 , = 3 Đáp án B.
Câu 9: Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ cạnh .
a Khoảng cách từ A đến (B C ¢ D¢ )bằng a 2 a 3 2a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Ta có: AB' = AC = AD' = B'D' = B'C = CD' = a 2
Nên tứ diện AB 'CD ' là tứ diện đều.
Gọi I là trung điểm B 'C , G là trọng tâm tam giác B 'CD '. Khi đó ta có: d ( ;
A (B'CD')) = AG 3 a 6
Vì tam giác B 'CD ' đều nên D ' I = a 2. = . 2 2 2 a 6
Theo tính chất trọng tâm ta có: D 'G = D ' I = . 3 3
Trong tam giác vuông AGD ' có: 2 æ a ö a
AG = D ' A - D 'G = (a 2)2 6 2 3 2 2 - ç ÷ = . Chọn C ç 3 ÷ 3 è ø
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = . a Mặt bên chứa
BC của hình chóp vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45 .! Tính
khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng đáy (ABC). a a 2 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: Trang 14
Gọi H là hình chiếu của S lên ( ABC), vì mặt bên (SBC) vuông
góc với (ABC) nên H Î BC.
Dựng HI ^ AB, HJ ^ AC , theo đề bài ta có ∑ ∑ 0
SIH = SJH = 45 .
Do đó tam giác SHI = SHJ (cạnh góc vuông - góc nhọn)
Suy ra HI = HJ . Lại có ! ! 0
B = C = 45 Þ B D IH = C
D JH Þ HB = HC
Vậy H trùng với trung điểm của BC . Từ đó ta có HI là đường AC a
trung bình của tam giác ABC nên HI = = . 2 2
Tam giác SHI vuông tại H và có ∑ 0 SIH = 45 Þ SH D I vuông cân. a
Do đó: SH = HI = .Chọn đáp án A. 2
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng b, cạnh đáy bằng d , với d < b 3.
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới. 1
A. d (S,(ABC)) 2 2 = b - d .
B. d (S ABC ) 2 2 ,( ) = b - d . 2 1
C. d (S,(ABC)) 2 2 = b - d .
D. d (S ABC ) 2 2 ,( ) = b + d . 3
Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm của BC , H là trọng tâm tam giác ABC .
Do S.ABC là hình chóp đều nên SH ^ ( ABC) Þ d (S,( ABC)) = SH . 2 d d 3 Ta có 2 2 2
AI = AB - BI = d - = . 4 2 2 3 2 = = d AH AI 2 2 2 Þ = - = - d SH SA AH b . Chọn C . 3 3 3 3
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và đường cao = a SO . Khoảng 3
cách từ điểm O đến cạnh bên SA bằng A. a 6 a 3 a 6 . B. . C. a 3 . D. . 6 3
Hướng dẫn giải:
Vì hình chóp S.ABC đều có SO là đường cao Þ O là tâm của DABC
Gọi I là trung điểm cạnh BC . 3 2 3
Tam giác ABC đều nên = a AI Þ = = a AO AI . 2 3 3 Trang 15
Kẻ OH ^ SA . Þ d ( ,
O SA) = OH . Xét tam giác SOA vuông tại O : 1 1 1 1 1 6 6 = + = + = Þ = a OH . 2 2 2 2 2 2 OH SO OA æ 3 ö æ 3 ö a a a 6 ç ÷ ç ÷ 3 3 è ø è ø
Câu 13: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh bằng .
a Gọi M là trung điểm của . AD Khoảng 1 1 1 1
cách từ A đến mặt phẳng (C D M 1 1 ) bằng bao nhiêu? 1 2a 2a 1 A. B. C. a D. a 5 6 2
Hướng dẫn giải:
Gọi N là trung điểm cạnh DD H = A N ÇMD 1 1 1 A M D A M D
Khi đó ta chứng minh được A N ^ MD B C 1 1 N
suy ra A N ^ (C D M ) 1 1 1 H N 2 2 D A D A D A 1 1 1 1 1 1
Þ d ( A ,(C D M ) = AH = = 1 1 1 ) 2 2 A D A N 1 1 1 A D + ND B C 1 1 1 1 1 Þ ( 2a d A ,(C D M ) = 1 1 1 ) 5 Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách
từ S đến mặt phẳng ( ABC) bằng: A. 4 . a B. 3 . a C. . a D. 2 . a
Hướng dẫn giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Do S.ABC là chóp đều nên SG ^ ( ABC). 3a 3 2 AM =
Þ AG = AM = a 3. 2 3 SA D G vuông tại 2 2 2 2
SG = SA - AG = 4a -3a = a . Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a
chiều cao bằng a 2. Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên: a 3 a 2 2a 5 a 10 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 5
Hướng dẫn giải: Chọn B.
SO ^ ( ABCD), với O là tâm của hình vuông ABCD .
M là trung điểm của CD .
Kẻ OH ^ SM , ta có: ìDC ^ SO í
Þ DC ^ (SOM ) Þ DC ^ OH . îDC ^ MO nên suy ra d ( ;
O (SCD)) = OH . 1 a
Ta có: OM = AD = 2 2 1 1 1 = + . SO OM 2a Þ OH = = . 2 2 2 OH SO OM 2 2 SO + OM 3 Trang 16
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường
kính AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD)với SA = a 6 . Khoảng cách từ
A B đến mặt phẳng (SCD) lần lượt là:
A. a 2; a 2
B. a 2; a 3 C. a 2 a 3 a 3 ; D. a 3 ; 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: 1 1 1 1 þ d ( ,
A (SCD)) = AH; = + = Þ AH = a 2 . 2 2 2 2 AH 6a 3a 2a 1 a 2
þ d (B,(SCD)) = d (I,(SCD)) = .d ( , A (SCD)) = . 2 2 Chọn đáp án A. Trang 17
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A B C D có ba kích thước AB = a, AD = b, AA 1= c. Trong 1 1 1 1
các kết quả sau, kết quả nào sai?
A. khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC1 bằng b.
B. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (B ab 1BD) bằng . 2 2 a + b
C. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (B abc 1BD) bằng . 2 2 2 a + b + c D. 2 2 2
BD = a + b + c 1
Hướng dẫn giải: þ d ( A ,
B CC = BC = b Þ 1 ) Câu A đúng. þ ( 2 2 + A ( 1 1 1 a b ab d , B BD = AH; = + = Þ AH = 1 )) . 2 2 2 AH a b (ab)2 2 2 a + b Câu B đúng. þ Suy ra câu C sai.
þ Suy ra câu D đúng, đường chéo hình chữ nhật bằng 2 2 2
BD = a + b + c . 1 Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy là hình thoi tâm O, cạnh a và góc ∑ BAD =120!, đường cao SO = .
a Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC). a 67 a 47 a 37 a 57 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19
Hướng dẫn giải:
Vì hình thoi ABCD có ∑ BAD bằng 120°
Suy ra tam giác ABC đều cạnh a .
Kẻ đường cao AM của tam giác ABC a 3 Þ AM = . 2 AM a 3
Kẻ OI ^ BC tại I Þ OI = = . 2 4
Kẻ OH ^ SI Þ OH ^ (SBC) Þ d ( ,
O (SBC)) = OH
Xét tam giác vuông SOI ta có: 1 1 1 a 57 = + Þ OH = . 2 2 2 OH SO OI 19 Chọn D .
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 3 ; a AD = 2 . a Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD)
là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH = 2H . B Góc
giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng ( ABCD) bằng
60 .! Khoảng từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) tính theo a bằng a 39 3a 39 A. . B. . C. . D. . 13 13
Hướng dẫn giải: Trang 18 Kẻ HK ^ CD
Þ góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) là ∑ SKH = 60°
HK = AD = 2a , SH = HK.tan 60° = 2a 3 Có BC ^ (SAB),
Kẻ HJ ^ SB , mà HJ ^ BC HJ ^ (SBC ) d ( , A (SBC)) BA = = 3
d (H,(SBC)) BH d ( ,
A (SBC)) = 3.d (H,(SBC)) = 3HJ 1 1 1 1 1 13 Mà = + = + = 2a 39 Þ HJ =
Þ d ( A (SBC)) 6a 39 , = . 2 2 2 2 2 2 HJ HB SH a 12a 12a 13 13 Chọn C .
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình thoi cạnh a; ∑
ABC = 120! . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD) là trọng tâm G của tam giác ABD, ∑ ASC = 90 .!
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) tính theo a bằng A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 6 . 6 3 3 3
Hướng dẫn giải: Xác định khoảng cách:
- Đặc điểm của hình: Có đáy là hình thoi, góc ∑ ABC = 120! nên tam giác a 3
ABD đều cạnh a; AC = a 3; AG = 3
Tam giác SAC vuông ở S , có đường cao SG nên a 3 a 6
SA = AG.AC =
.a 3 = a; SG = 3 3
Xét hình chóp S.ABD có chân đường cao trùng với tâm
của đáy nên SA = SB = SD = a .
- Dựng hình chiếu của A lên mặt phẳng (SBD): Kẻ đường cao AH của tam giác SAO với O là tâm của hình thoi. ìBD ^ AC í
Þ BD ^ (SAO) Þ BD ^ AH îBD ^ SG ìAH ^ BD í
Þ AH ^ (SBD) . Vậy d ( ,
A (SBD)) = AH îAH ^ SO - Tính độ dài AH . SG AO AH = SO a 3 a 6 a Với AO = ; SG = 3 ; SO = 2 3 2 a 6 AH = . 3
Cách khác: Nhận xét tứ diện S.ABD có tất cả các cạnh bằng a; Do đó S.ABD là tứ diện đều, vậy a 6 AH = SG = . 3 Trang 19 Chọn đáp án D .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM ) và mặt
phẳng ( ABCD) bằng 45 .! Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM ) bằng a 3 a 2 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Hướng dẫn giải:
+ Đặc điểm của hình: Đáy là hình vuông
ABCD nên AN ^ BM .
Góc giữa mặt phẳng (SBM ) và mặt phẳng
(ABCD)là góc ∑AIS = 45!.Vậy tam giác ASI
vuông cân tại A . AI = a - Xác định khoảng cách: d ( ,
D (SBM )) = d ( ,
A (SBM )) = AH . Với H
chân đường cao của tam giác ASI . 1 1 1 2 - Tính AH : = + = 2 2 2 2 AH AS AI a a 2 Þ AH = . Chọn đáp án D 2
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh .
a Hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của cạnh ,
AD góc giữa hai mặt phẳng
(SAC) và (ABCD) bằng 60 .! Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC) tính theo a bằng a 11 a 11 a 33 2a 33 A. . B. . C. . D. . 33 11 11 11
Hướng dẫn giải:
- Đặc điểm của hình: Góc giữa hai mặt phẳng
(SAC) và (ABCD) là ∑SIH = 60!. a 2 0 a 6 IH =
Þ SH = IH.tan 60 = 4 4
- Xác định khoảng cách: d (H,(SAC)) = HK . Với
HK là đường cao của tam giác SHM với M là trung điểm BC . - Tính HK . Xét tam giác vuông SHM có 1 1 1 1 1 11 = + = + = 2 2 2 2 HK HS HM æ a ö (a)2 2 3 6 a ç ÷ 4 è ø 33a HK = . Chọn đáp án C 11
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác .
ABD Cạnh bên SD tạo với mặt phẳng
(ABCD) một góc bằng 60 .! Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC )tính theo a bằng Trang 20 A. 3a 285 . B. a 285 . C. a 285 . D. 5a 285 . 19 19 18 18
Hướng dẫn giải: a
Đặc điểm hình: Góc giữa SD tạo với mặt phẳng ( ABCD)là ∑ SDE = 60 .! 2 2 2 5
DE = OD + OE = ; 6 0 2 15 SE = DE.tan 60 = a 6 Xác định khoảng cách
d ( A (SBC)) 3
= d (E (SBC)) 3 , , = EH 2 2 Tính EH : 1 1 1 1 1 57 = + = + = 2 2 2 2 2 2 EH EK ES æ 2a ö æ ö 20 2 15 a a ç ÷ 3 ç ÷ è ø 6 è ø 2 5a EH = . Vậy 57
d ( A (SBC)) 3
= d (E (SBC)) 3 a 285 , , = EH = . 2 2 19
Chọn đáp án B .
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I với AB = 2a 3; BC = 2a .
Biết chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy ABCD trùng với trung điểm đoạn DI SB hợp với
mặt phẳng đáy ( ABCD) một góc 60 .! Khoảng cách từ D đến (SBC) tính theo a bằng a 15 2a 15 4a 15 3a 15 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Hướng dẫn giải:
Đặc điểm của hình: Góc giữa SB tạo với mặt phẳng ( 3 ABCD)là ∑
SBM = 60 .! BM = BD = 3a; 4 0
SM = BM.tan 60 = 3 3a Xác định khoảng cách:
d (D (SBC)) 4
= d (M (SBC)) 4 , , = MH 3 3
Tính khoảng cách MH : 1 1 1 1 1 5 = + = + = 2 2 2 2 MH MK MS æ 3 ö (3 3 a .2 3 a a )2 2 27 ç ÷ è 4 ø 27 MH = a , vậy 5
d (D (SBC)) 4
= d (M (SBC)) 4 4 15 , , = MH = a 3 3 5
Chọn đáp án C .
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AC = 2a, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD), SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 .! Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho BM = 3M .
A Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCM ) là Trang 21 A. 34a . B. 2 34a . C. 3 34a . D. 4 34a . 51 51 51 51
Đặc điểm của hình: SC tạo với mặt phẳng (SAB)góc ∑
CSB = 30 .! BC = 3a; 0
SB = BC.tan 30 = a; 2 æ 3a ö 57 a 2 MC = + 3a = a; MA = ; ç ÷ è 4 ø 4 4
AC = 2a ; AS = 2 2a 2S 19 AMC AK = = a MC 19
Xác định khoảng cách: d ( ,
A (SBC)) = AH Tính AH 1 1 1 1 1 153 = + = + = 2 2 2 2 AH AK AS æ ö ( )2 2 8 19 2 2 a a ç a ÷ 19 è ø
Vậy d ( A (SBC)) 2 34 , = AH = 51 Chọn đáp án B .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Gọi M , N P lần lượt là
trung điểm của các cạnh , AB ADD .
C Gọi H là giao điểm của CN DM , biết SH vuông góc
(ABCD), SH = a 3 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBP) tính theo a bằng a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Hướng dẫn giải:
Ta chứng minh : NC ^ MD Thật vậy : AD D M = D D CM vì ! ! 0
A = D = 90 ; AD = DC; AM = DN ∑ ∑
Þ ADM = DCN; mà ∑ ∑ 0 ∑ ∑ 0
ADM + MDC = 90 Þ MDC + DCN = 90 Þ NC ^ MD
Ta có : BP ^ NC (MD / /BP);BP ^ SH Þ BP ^ (SNC) Þ (SBP) ^ (SNC)
Kẻ HE ^ SF Þ HE ^ (SBP) Þ d (H,(SBP)) = d(C,(SB ) P ) = HE 2 DC 2a 5 a 5 Do 2
DC = HC.NC Þ HC = = Þ HF = NC 5 5 Trang 22 SH.HF SH.HF a 3 Mà HE = = = 2 2 SF SH + HF 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đường chéo AC, BD
vuông góc với nhau, AD = 2a 2; BC = a 2 . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với
mặt đáy ( ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 60 .! Khoảng cách từ M
trung điểm đoạn AB đến mặt phẳng (SCD) là A. a 15 . B. a 15 . C. 3a 15 . D. 9a 15 . 2 20 20 20
Hướng dẫn giải:
Do (SAC) ^ ( ABCD),(SBD) ^ ( ABCD),(SAC)Ç(SBD) = SO Þ SO ^ ( ABCD)
Dựng góc giữa (SCD),(ABC ) D :
(SCD)Ç(ABCD) = DC. Kẻ OK ^ DC Þ SK ^ DC Þ (SCD) ∑ ( (ABCD) = SKO ) ∑ ,
Kéo dài MO cắt DC tại E Ta có : ! ∂ ! ∂ ∂ ∂ ! ∂ ! ! ∑ 0 ! 0
A = D ; A = M ; M = M = O Þ D = O ;O + EOD = 90 Þ E = 90 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 Þ E º K 2 . a a AB a 5 9a 5 Ta có: OK = ;OM = = ; MK = a 5 2 2 10
d(O,(SCD)) OE 9 =
= Þ d (M ,(SCD))
d(M ,(SCD)) ME 4 9 = d (O SCD ) 9 ,( ) = OH 4 4 2a 15 0 OS = OK.tan 60 = 5 OK.OS a 15 Þ OH = =
Þ d (M SCD ) 9a 15 ,( ) = 2 2 OK + OS 5 20
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại
S, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3 .
HD Gọi M là trung điểm của cạnh .
AB Biết rằng SA = 2 3a và đường thẳng SC tạo với mặt
đáy một góc 30 .! Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC) tính theo a bằng A. 2 66a . B. 11a . C. 2 66a . D. 66a . 11 66 11 11
Hướng dẫn giải:
SC có hình chiếu vuông góc lên mp ( ABCD) là HC Þ SC ( ∑ABCD) ∑ 0 , = SCH = 30
Đặt AD = 4x (x > 0) Ta có : 2 2 2
SA = AH.AD Þ12a =12x Þ x = a Þ AD = 4a, AH = 3a, HD = a Mà : 2 2
SH = SA - AH = a 3 Þ HC = 3a Þ DC = 2 2a Trang 23
Kẻ HE ^ BC, SH ^ BC Þ (SHE) ^ (SBC) HK
Kẻ HK ^ SE Þ HK ^ (SBC) Þ d (H, SBC) = HK Þ d (M ,(SBC)) = 2 SH.EH 2a 66 HK = =
Þ d (M SBC ) a 66 ,( ) = 2 2 SH + EH 11 11
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB = a; BC = a 3 , tam giác
SAC vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của
đoạn AI. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) tính theo a bằng a 3 a 3 3a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Hướng dẫn giải: Ta có : 2 2
AC = AB + BC = 2a, mà SA D C vuông AB
tại S Þ SI = = a 2 2 a a 3 2 2 2
Þ SH = SI - HI = a - = 4 2 Kẻ HK ^ A ;
B AB ^ SH Þ AB ^ (KHS) Þ (SAB) ^ (KHS)
(SAB)Ç(KHS) = SK . Kẻ
HE ^ SK Þ HE ^ (SAB) Þ d(H,(SC )
D ) = HE
d (C, SAB ) = Ç( ) ( ) CA A HC SAB Þ ( = = Þ = = SAB ) 4
d (C,(SAB)) 4d(H,(SAB)) 4HE d H ,( ) HA a 3 a 3 . HK.SH a 15 4 2 a HE = = =
Þ d (C SAB ) 2 15 ,( ) = 2 2 2 2 HK + SH 3a 3a 10 5 + 16 4
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, hình chiếu vuông góc của S
trên ( ABCD) là trung điểm của ,
AO góc giữa (SCD) và ( ABCD) là 60 .! Khoảng cách từ trọng tâm
của tam giác SAB đến mặt phẳng (SCD) tính theo a bằng 2a 3 a 2 2a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: HI CH 3 3a = = Þ HI = AD CA 4 4 SH 3 3 0 tan 60 = Þ SH = a HI 4 2 2
æ 3 3a ö æ 3a ö 3 2 2
SI = SH + HI = ç ÷ + = a ç ÷ ç ÷ 4 è ø è 4 ø 2
d (G (SCD)) 3
= d (J (SCD)) 2
= d (K (SCD)) 2 4 , , ,
= . .d (H,(SCD)) 2 3 3 3 Trang 24 3 3 3a . 8 a
= d (H (SCD)) 8 8 SH.HI 8 3 4 4 , = HL = . = = a 9 9 9 SI 9 3a 3 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại ,
A AB = AC = a, ∑ BAC =120!. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh
bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc a 3 sao cho tana =
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt 7
phẳng (SAB) tính theo a bằng a 13 3a 13 5a 13 3a A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có:
Gọi H là hình chiếu của J lên AB
Gọi G là hình chiếu của G lên AB
Gọi I là hình chiếu của G lên SZ 7 2 2 0
BJ = BA + AJ - 2 . BA AJ.co 1 s 20 = a 2 1 1 3a 0 S .A .
B AJ.sin120 = JH.AB Û JH = BAJ D = 2 2 4 GZ BG 2 3 = = Þ GZ = a JH BJ 3 6 SG 3 SG 3 SG tana = Û = Û = GC 7 BG 7 2 BJ 3 2 7 Û SG = . a = a 7 2
( (SAB)) = d (G (SAB)) . SG GZ d C, 3 , = 3GI = 3. SZ 3 . a a . SG GZ 3 13 6 = 3 = 3. = a 2 2 2 SG + GZ 13 æ ö 2 3 a + ç a ÷ 6 è ø
Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60 .! Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh ,
AB BC. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(SMN) tính theo a bằng a 7a 3a a A. . B. . C. . D. . 7 3 7 3
Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: 2 3a Trong SG
D C vuông tại G suy ra SG = GC 3 = = a . 3 2
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của G trên MN SE .
Khi đó d (C,(SMN)) = 3d (G,(SMN)) = 3GF Trang 25 1 GE = d (G ) 1 2
, AC = . .d (M ,AC) Ta có : 2 2 3 1 = d (M ) 1 = d (B ) a 3 , AC , AC = . 3 6 12 Trong SG
D E vuông tại H suy ra a 3 . . a GE SG 12 a GF = = = 2 2 2 GE + SG 7 æ a 3 ö 2 ç ÷ + a 12 è ø
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Gọi I là trung điểm của cạnh .
AB Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI , góc giữa đường
thẳng SA và mặt đáy bằng 60 .! Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SBC) là a 21 a 21 4a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 4 29 29 29 2 29
Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: Trong ACI D
có trung tuyến AH suy ra ( 2 2 AI + AC ) 2 2 2 -CI 7a a 7 AH = = = . 4 16 4 a 21 Trong SH
D A vuông tại H suy ra SH = AH 3 = 4
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên BC SE . Khi
đó d (H,(SBC)) = HF 1 1 a 3
Ta có : HE = d (I, BC) = d (A, BC) = . 2 4 8 Trong SH
D E vuông tại H suy ra a 3 a 21 . HE.SH a 21 8 4 HF = = = . 2 2 2 2 HE + SH 4 29
æ a 3 ö æ a 21 ö ç ÷ + ç ÷ 8 4 è ø è ø Trang 26
DẠNG 3: KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG.
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD SA ^ ( ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông cạnh a . Gọi I
J lần lượt là trung điểm của AB CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD . ) a 2 a 3 a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ta có: Vì IJ // AD nên IJ // (SAD) Þ ( a
d IJ;(SAD)) = d (I;(SAD)) = IA = . 2
Câu 2: Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A D ,
AD = 2a . Trên đường thẳng vuông góc tại D với ( ABCD)
lấy điểm S với SD = a 2 . Tính khỏang cách giữa đường
thẳng DC và (SAB). 2a a a 3 A. . B. . C. a 2. D. . 3 2 3
Hướng dẫn giải: Chọn A.
DC // AB nên DC // (SAB) Þ d (D ;
C (SAB)) = d ( ; D (SAB)). Kẻ DH ^ SA , do AB ^ AD , AB ^ SAnên
AB ^ (SAD) Þ DH ^ AB suy ra d ( ; D SC) = DH .
Trong tam giác vuông SAD ta có: 1 1 1 = + . SA AD 2a Þ DH = = . 2 2 2 DH SA AD 2 2 SA + AD 3 2a
Câu 3: Cho hình chóp .
O ABC có đường cao OH = . Gọi M 3
N lần lượt là trung điểm của OA OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và ( ABC) bằng: a a 2 a a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn D.
M N lần lượt là trung điểm của OA OB nên MN //
AB MN // ( ABC). a
Ta có: d (MN ( ABC)) = d (M ( ABC)) 1 3 ; ; = OH = (vì M 2 3 là trung điểm của OA).
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDAB = SA = 2 . a
Khoảng cách từ đường thẳng AB đến (SCD) bằng bao nhiêu? S a 6 a 6 a A. . B. . C. . D. 2 3 2
Hướng dẫn giải: H A
Gọi I, M lần lượt là trung điểm cạnh AB CD thì CD ^ (SIM ) D I Trang M O 27 B C
Vẽ IH ^ SM tại H Î SM thì IH ^ (SCD) Þ (
SCD ) = d (I SCD ) . SO IM d AB,( ) ,( ) = IH = SM
D SAB đều cạnh 2a Þ SI = a 3 Þ SM = a 3 1 Và 2 2
OM = IM = a Þ SO = SM - OM = a 2 2 SO IM a a a
Cuối cùng d ( AB SCD ) . 2.2 2 6 ,( ) = = = SM a 3 3 Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD SA ^ ( ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao
AB = a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của AB CB . Tính khỏang cách giữa đường thẳng IJ và ( SAD). a 2 a a 3 a A. B. C. D. 2 2 3 3
Hướng dẫn giải:
IJ / / AD Þ IJ / /(SAD) a Þ d (IJ (S
, AD)) = d (I,(SAD)) = IA = . 2 Chọn đáp án B. 2a
Câu 6: Cho hình chóp .
O ABC có đường cao OH = . 3
Gọi M N lần lượt là trung điểm của OA OB . Tính khoảng cách giữa đường thẳng MN và (ABC). a 3 a 2 a a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Hướng dẫn giải:
Khoảng cách giữa đường thẳng MN và ( ABC):
d (MN ( ABC)) = d ((MNP) ( ABC)) OH a 3 , , = = . 2 3 2a
Câu 7: Cho hình chóp .
O ABC có đường cao OH =
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của OA 3 và .
OB Khoảng cách giữa đường thẳng MN và ( ABC) bằng a a 2 a a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Hướng dẫn giải:
Do MN// ( ABC) Þ d (MN,( ABC)) = d (M,( ABC)) OA
d (O,( ABC)) = MA d (
= 2 Þ d (M, ABC ) M ,( ABC)) ( ) Lại có 1
= d (O ( ABC)) OH a 3 , = = 2 2 3 Chọn D . Trang 28 Chọn đáp án A.
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD SA ^ ( ABCD), mặt đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao AB = .
a Gọi I J lần lượt là trung điểm của AB và .
CD Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD). a 2 a 3 a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Hướng dẫn giải: .
SA ^ ( ABCD) Þ SA ^ AI
Lại có AI ^ AD ( hình thang vuông) suy ra IA ^ (SAD)
theo tính chất hình thang, nên IJ ! AD ( a
d IJ,(SAD)) = d (I,(SAD)) = IA = 2
Câu 9: Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và , D AD = 2 .
a Trên đường thẳng vuông góc với
(ABCD) tại D lấy điểm S với SD = a
2. Tính khoảng cách giữa DC và (SAB) . 2a a a 3 A. . B. . C. a 2. D. . 3 2 3
Hướng dẫn giải:
*Trong tam giác DHA, dựng DH ^ SA ;
*DC / / AB Þ d (DC;(SAB)) = d ( ;
D (SAB)) = DH
Xét tam giác vuông SDA có : 1 1 1 a 12 2a = + Þ DH = = 2 2 2 DH SD AD 3 3 Chọn A.
Câu 10:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng .
a Khi đó khoảng cách giữa
đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD) bằng A. a 6 . B. a 6 . C. 2a 6 . D. a 6 . 2 4 9 3
Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD
Khi đó SO ^ ( ABCD). Kẻ OI ^ C ,
D OH ^ SI Þ OH ^ (SCD) a 2 a 2 Ta tính được 2 2 AO =
, SO = SA - AO = 2 2 AD a OI = = 2 2 1 1 1 a 6 = + Þ a OH =
Þ d ( A (SCD)) 6 , = . 2 2 2 OH SO OI 6 3 Chọn D .
Câu 11:
Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng Trang 29 .
a Khi đó, khoảng cách giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (CB D ¢ ¢) bằng A. a 2 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. a 6 . 2 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ
A(0;0;0); B(1;0;0); D(0;1;0); A¢(0;0; ) 1
C (1;1;0); B¢(1;0; ) 1 ; D¢(0;1; ) 1 ;C¢(1;1; ) 1 !!!" !!!!" CB¢ = (0; 1 - ) ;1 ;CD¢ = ( 1 - ;0 ) ;1
Viết phương trình mặt phẳng (CB D ¢ ¢) ! """! """"!
Có VTPT n = éCB CD¢ù = ( 1 - ; 1 - ;- ) 1 ë û (CB D ¢ ¢) ( :1 x - ) 1 + ( 1 y - ) 1 + (
1 z - 0) = 0 Û x + y + z - 2 = 0 + + -
d (BD (CB D
¢ ¢)) = d (B (CB D ¢ ¢)) 1 0 0 2 1 3 ; ; = = = 2 2 2 1 +1 +1 3 3 a
Vậy d (BD (CB D ¢ ¢)) 3 ; = . 3 Trang 30
DẠNG 4: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Câu 1:
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của AD , DC , A' D '. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ACC ' .) a 3 a a A. . B. . C. . D. . 3 4 3
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có: (MNP)// ( ACA¢)
Þ d ((MNP) ( ACA¢)) = d ( ( ACA¢)) 1 a 2 ; P; = OD¢ = . 2 4
Câu 2:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A¢B C
¢ ¢ có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60°,
đáy ABC là tam giác đều và A¢ cách đều A , B , C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a . B. a 2. C. . D. . 2 3
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Vì !ABC đều và AA¢ = A¢B = A C ¢ Þ A AB
¢ C là hình chóp đều.
Gọi A¢H là chiều cao của lăng trụ, suy ra H là trọng tâm !ABC , ! A A ¢ H = 60°. a 3
A¢H = AH.tan 60° = 3 = a. 3
Câu 3:
Cho hình lăng trụ tam giác .
ABC A B C có cạnh bên bằng .
a Các cạnh bên của lăng trụ tạo với 1 1 1 mặt đáy góc o
60 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A BC B C .
1 1 1 ) là trung điểm của 1 1
Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ bằng bao nhiêu? 3 a 2 a A. a . B. . C. a . D. . 2 3 2 2
Hướng dẫn giải: Ta có: ^ ( ) ∑ o A'H ABC ® A'AH = 60 .
d ( A'B'C'),(ABC) 3 o
= A'H = A' . A cos60 = a . 2 Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B C
¢ ¢ có tất cả các cạnh đều
bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30° . Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A B ¢ C
¢ ¢) thuộc đường thẳng B C
¢ ¢. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy là: Trang 31 a a 3 a a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2
Hướng dẫn giải:
þ Do hình lăng trụ ABC.A¢B C
¢ ¢ có tất cả các cạnh đều bằng a suy ra a 3 a
AB¢ = AC¢ Þ B H ¢ = HC¢ Þ A H ¢ = Þ AH = . 2 2 Chọn đáp án C.
Câu 5:
Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ cạnh .
a Khoảng cách giữa ( AB C ¢ ) và (A D ¢ C¢) bằng : a a 3 A. a 3 . B. a 2. C. . D. . 3 3 Hướng dẫn giải: Ta có B C d ( AB C ¢ ),(A D
¢ C¢)) = d (B ,¢(A D
¢ C¢)) = d (D ,¢(A D ¢ C¢))
Gọi O¢ là tâm của hình vuông A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Gọi I là hình
Chiếu của D¢ trên O D
¢ , suy ra I là hình chiếu của D¢ A D trên ( A D ¢ C¢). d é( AB C
¢ ),( A¢DC¢)ù = d éD ,¢( A D ¢ C¢)ù = ë û ë û B¢ C¢ a 2 I . ¢ . a D O¢ D D ¢ a 3 2 D I¢ = = = . 2 2 2 O¢ D O ¢ ¢ + D D ¢ 3 æ a 2 ö 2 ç ÷ + a A¢ D¢ 2 è ø Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có cạnh đáy bằng .
a Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của ,
AD DC, A D
¢ .¢ Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ACC¢). a a 2 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4
Hướng dẫn giải:
Nhận xét (ACC )¢ º (ACC A ¢ )¢
Gọi O = AC Ç B ,
D I = MN Ç BD
Khi đó, OI ^ AC, OI ^ AA¢ Þ OI ^ (ACC A ¢ )¢ a D' C'
Suy ra d ( MNP ACC¢ ) 1 2 ( ),( ) = OI = AC = 4 4 P Chọn đáp án B. N D C A ' B' I M O N D C M A B A B Trang 32
Câu 7: Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng .
a Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(ACD¢) và (BA¢C¢) bằng
A. khoảng cách từ điểm D¢ đến đường thẳng A¢C¢.
B. khoảng cách giữa hai điểm B D¢ .
C. khoảng cách giữa hai đường thẳng AC A¢C¢.
D. khoảng cách giữa trọng tâm của hai tam giác ACD¢ và BA¢C¢
Hướng dẫn giải: Ta có (ACD ) ¢ / /(B ¢ A C )¢. DB¢ ^ (ACD )
¢ (đã chứng minh trong SGK) DB¢ ^ ( ¢ BA C ) ¢ Đáp án D.
Câu 8: Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng .
a Khi đó, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (CB D
¢ ¢) và (BDA¢) bằng a 2 a 3 2a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Vì ( A'BD) / /(B'CD') nên ta có:
d (( A'BD),(B'CD')) = d (C;( A'BD)) = d ( ;
A ( A'BD)).
AB = AD = AA' = a A'B = A'D = BD = a 2 nên .
A A' BD là hình chóp tam giác đều.
Gọi I là trung điểm A' B, Glà trọng tâm tam giác A' BD . Khi đó ta có: d ( ;
A ( A'BD)) = AG 3 a 6
Vì tam giác A' BD đều nên DI = a 2. = . 2 2 2 a 6
Theo tính chất trọng tâm ta có: DG = DI = . 3 3
Trong tam giác vuông AGD có: 2 6a a 3 2 2 2
AG = AD - DG = a - = . Chọn B 9 3
Câu 9: Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ cạnh .
a Khoảng cách giữa(ACB¢) và (DA¢C¢) bằng a 3 a A. a 3 . B. a 2. C. . D. . 3 3
Hướng dẫn giải:
Vì ( ACB') / /(DA'C ') nên ta có:
d (( ACB'),(DA'C ')) = d ( ;
D ( ACB')) = d ( ; B ( ACB')).
BA = BB ' = BC = a AB' = AC = CB' = a 2 nên .
B ACB ' là hình chóp tam giác đều.
Gọi I là trung điểm AC, Glà trọng tâm tam giác ACB ' . Khi đó ta có: d ( ;
B ( ACB')) = BG 3 a 6
Vì tam giác ACB ' đều nên B ' I = a 2. = . 2 2 Trang 33 2 a 6
Theo tính chất trọng tâm ta có: B 'G = B ' I = . 3 3
Trong tam giác vuông BGB ' có: 2 6a a 3 2 2 2
BG = BB ' - B 'G = a - = . Chọn C. 9 3
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = 4, AD = 3. Mặt phẳng (ACD ') tạo với
mặt đáy một góc 60 .! Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp. 6 3 12 3 4 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 3
Hướng dẫn giải:
Gọi O là hình chiếu của D lên AC .
ACD')Ç(ABCD) = AC ï Ta có íAC ^ DO
ïAC ^ D'O î
(AC ^(ODD') ÉOD') Þ (D AC) ∑ ( (ABCD) = D OD = ) ∑ 0 ' , ' 60 AD DC 2 2 AC = 3 + 4 = . 12 5 ; DO = = AC 5 12 3
Khoảng cách giữa hai mặt đáy là 0 DD ' = . DO tan 60 = 5 Chọn đáp án B. Trang 34
DẠNG 5: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU. Phương pháp:
Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ta có thể dùng một trong các cách sau:
Dựng đoạn vuông góc chung MN của a b . Khi đó d ( ,
a b) = MN . Sau đây là một số cách dựng đoạn vuông góc chung thường dùng : Phương pháp 1
Chọn mặt phẳng (a ) chứa đường thẳng D và song song với D ' . Khi đó d(D, D ') = d(D ',(a )) Phương pháp 2
Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó
là khoảng cách cần tìm.
Phương pháp 3 Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó.
Trường hợp 1: D và D ' vừa chéo nhau vừa vuông góc với nhau
Bước 1: Chọn mặt phẳng (a ) chứa D ' và vuông góc với D tại I .
Bước 2: Trong mặt phẳng (a ) kẻ IJ ^ D '.
Khi đó IJ là đoạn vuông góc chung và d( , D D') = IJ .
Trường hợp 2: D và D ' chéo nhau mà không vuông góc với nhau
Bước 1: Chọn mặt phẳng (a ) chứa D ' và song song với D.
Bước 2: Dựng d là hình chiếu vuông góc của D xuống (a ) bằng cách lấy điểm M Î D dựng đoạn
MN ^ (a ), lúc đó d là đường thẳng đi qua N và song song với D.
Bước 3: Gọi H = d Ç D ', dựng HK ! MN
Khi đó HK là đoạn vuông góc chung và d( ,
D D') = HK = MN . Trang 35 Hoặc
Bước 1: Chọn mặt phẳng (a ) ^ D tại I .
Bước 2: Tìm hình chiếu d của D ' xuống mặt phẳng (a ).
Bước 3: Trong mặt phẳng (a ), dựng IJ ^ d , từ J dựng đường thẳng song song với D cắt D ' tại H ,
từ H dựng HM ! IJ .
Khi đó HM là đoạn vuông góc chung và d(D, D ') = HM = IJ .
Sử dụng phương pháp vec tơ !!!!" !!!" ìAM = xAB ï!!!" !!!" ïCN = yCD
a) MN là đoạn vuông góc chung của AB CD khi và chỉ khi í!!!!" !!!" ïMN.AB = 0 ï!!!!" !!!" îMN.CD = 0 !!!" !" ìOH ^ u !" !!" 1 ïï!!!" !!"
b) Nếu trong (a ) có hai vec tơ không cùng phương u ,u thì OH = d (O,(a )) Û íOH ^ u 1 2 2 ïH Î(a) ïî !!!" !" ìOH.u = 0 1 ïï!!!" !!" Û íOH.u = 0. 2 ïH Î(a) ïî
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy
(ABCD). Gọi K, H theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của AO lên .
SD Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. Đoạn vuông góc chung của ACSDAK. B. Đoạn vuông góc chung của ACSDCD.
C. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là OH. D. Các khẳng định trên đều sai.
Hướng dẫn giải: Trang 36
Nếu AK ^ AC, do AK ^ AB Þ AK ^ (ABC) S
Þ AK º SA (vì SA ^ (ABC) Þ SA ^ SD Þ SA
D D có 2 góc vuông (vô K lý). H
Theo tính chất của hình vuông CD ^/ AC .
Nếu AC ^ OH, do AC ^ BD Þ AC ^ (SBD) Þ AC ^ SO Þ S D OA có 2 A D góc vuông (vô lý) O
Như vậy AC ^/ AK, AC ^/ CD, AC ^/ OH B C Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB CD . a 3 a 2 a 2 a 3 A. B. . C. . D. . 2 3 2 3
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . a 3
Khi đó NA = NB =
nên tam giác ANB cân, suy ra 2
NM ^ AB . Chứng minh tương tự ta có NM ^ DC , nên d ( A ; B CD) = MN . Ta có: S
= p p - AB p - BN p - AN ABN ( )( )( ) (p là nửa chu vi).
a + a 3 a + a 3 a a 2a = . . . = . 2 2 2 2 4 1 1 a Mặt khác: S = A . B MN = 2 . a MN Þ MN = . ABN 2 2 2 2 2 a a a
Cách khác. Tính 2 2 3 2
MN = AN - AM = - = . 4 4 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD SA ^ ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và
BC = a 2 . Tính khoảng cách giữa SD BC . 3a 2a a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 4 3 2
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có: BC // (SAD) Þ d (B ;
C SD) = d (B ;
C (SAD)) = d ( ; B (SAD)). ìAB ^ AD Mà í
Þ AB ^ (SAD) Þ d ( ;
B (SAD)) = AB. îAB ^ SA Ta có: 2 2 2 2
AB = AC - BC = 5a - 2a = 3a.
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa BB ' và AC bằng: a a a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Hướng dẫn giải: Chọn C. a
Ta có: d (BB¢ AC) = d (BB¢ ( ACC A¢)) 1 2 ; ; ' = DB = . 2 2 Trang 37
Câu 5:
Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA' và BD ' bằng: 3 2 2 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 7
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ta có: d ( AA¢ BD¢) = d (BB¢ (DBB D ¢ ¢)) 1 2 ; ; = AC = . 2 2
Câu 6:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai cạnh đối AB CD bằng a 2 a 3 a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . a 3
Khi đó NA = NB =
nên tam giác ANB cân, suy ra 2
NM ^ AB . Chứng minh tương tự ta có NM ^ DC , nên d ( A ; B CD) = MN . Ta có: S
= p p - AB p - BN p - AN ABN ( )( )( ) (p là nửa chu vi).
a + a 3 a + a 3 a a 2a = . . . = . 2 2 2 2 4 1 1 a Mặt khác: S = A . B MN = 2 . a MN Þ MN = . ABN 2 2 2
Câu 7: Cho khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D '. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo
nhau AD A'C ' là :
A. AA'.
B. BB '.
C. DA'. D. DD '.
Hướng dẫn giải: ìAA' ^ ï
( A'B'C 'D') í AA A C ïA C Ì î (A B C D ) ® ' ^ ' ' ' ' ' ' ' '
ìïAA' ^ ( ABCD) í ® AA' ^ AD ïîAD Ì (ABCD Chọn đáp án A.
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. . a B. a 2. C. a 3. D. 2 . a Trang 38
Hướng dẫn giải:
Ta có: d (C ,
D SB) = d (C ,
D (SAB)) = AD = a . Chọn phương án A.
Câu 9:
Cho tứ diện OABC trong đó , OA , OB OC đôi
một vuông góc với nhau, OA = OB = OC = .
a Gọi I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI OC bằng bao nhiêu? a a 3 a A. a B. C. D. 5 2 2
Hướng dẫn giải:
Gọi J là trung điểm OB . Kẻ OH vuông góc AJ tại H .
Tam giác AOJ vuông tại O , có OH là đường cao A a . . a OA OJ 2 a OH = = = 2 2 2 OA + OJ 5 2 æ a ö a + ç ÷ è 2 ø
Ta có: OC//IJ nên OC// ( AIJ ) H Do đó: O C
d ( AI OC) = d (OC ( AIJ )) = d (O ( AIJ )) a 5 , , , = OH = . J I 5 Chọn đáp án B. B
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và ,
B AB = BC = a, AD = 2 ,
a SA vuông góc với mặt đáy và SA = .
a Tính khoảng cách giữa SB và . CD a 2 a a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2 Hướng dẫ giải: Gọi H là trung điểm AD ta có:
d(CD;SB) = d(D;(SBH)) = d(A;(SBH)) Mà 1 1 1 1 3 a 3 = + + = ® d(CD;SB) = 2 2 2 2 2 d (A;(SBH)) AS AB AH a 3 Chọn đáp án C
Câu 11:
Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAD nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AD = .
a Tính khoảng cách giữa AD và . SB a 21 a 21 a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . 3 7 5 3 Trang 39
Hướng dẫn giải:
Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Ta có:
AD, BC ^ (SFE), suy ra SF là hình chiếu của SB lên mặt phẳng (SEF) Nên 3 a a SE.FE 21 2 d(AD;SB) = d(E;SF) = = = a 2 2 SE + FE 3 7 2 2 a + a 4 Chọn đáp án B
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A B C D AA = 2 ,
a AD = 4a . Gọi M là trung điểm . AD 1 1 1 1 1
Khoảng cách giữa hai đường thẳng A B C M bằng bao nhiêu? 1 1 1 A. 3 . a B. 2a 2 . C. a 2. D. 2 . a
Hướng dẫn giải:
Ta có A B //C D suy ra 1 1 1 1
d ( A B ,C M = d A B , C D M = d A , C D M 1 1 1 ) ( 1 1 ( 1 1 )) ( 1 ( 1 1 )) Vì AA = 2 ,
a AD = 4aM là trung điểm AD nên A M ^ D M , 1 1 1
suy ra A M ^ C D M 1 ( 1 1 )
Þ d (A , C D M = AM = 2a 2 1 ( 1 1 )) . 1 Chọn đáp án B.
Câu 13:
Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ cạnh bằng .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD¢ và A¢B¢ bằng bao nhiêu ? a 2 a 3 a 3 A. a 2. B. . C. . D. . 2 3 2
Hướng dẫn giải:
ìA'B ' ^ A' A Ta có í
Þ A'B ' ^ ( ADD' A').
îA'B ' ^ A'D'
Gọi H là giao điểm của AD ' với A' D .
Þ A' H ^ AD '
ìA' H ^ AD ' a 2 í
Þ d ( A'B '; AD ') = A'H = .
îA' H ^ A' B ' 2 Chọn B.
Câu 14:
Cho hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng .
a Khoảng cách giữa BB¢ và AC bằng a a a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Hướng dẫn giải: ( B ì C ï AA C ¢ C ¢ ) É AC Vì í
nên d (BB AC) = d (BB ;¢( AA C ¢ C ¢ )). (AA C ¢ C ¢ )//BB¢ ïî I
Gọi I = AC Ç BD . Vì ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ là hình A D lập phương nên I B ^ ( AA C ¢ C ¢ ). B¢ a C¢
Suy ra d (BB¢ AC) = d (BB¢ ( AA C ¢ C ¢ )) 2 ; ; = IB = . 2 A¢ Trang 40 D¢ Chọn đáp án C.
Câu 15: Hình hộp chữ nhật ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có AB = 3, AD = 4, AA¢ = 5. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC B D ¢ ¢ bằng bao nhiêu ? A. 34 . B. 41. C. 5 . D. 8 .
Hướng dẫn giải: ìï (ABCD)//(A B ¢ C ¢ D ¢ ¢) Ta có í ïAC Ì î (ABCD);B D ¢ ¢ Ì ( A B ¢ C ¢ D ¢ ¢)
Þ d ( AC;B D
¢ ¢) = d ( ABCD);(A B ¢ C ¢ D ¢ ¢)) = AA¢ = 5 Chọn đáp án C.
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . h Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và . BD ah ah ah ah A. . B. . C. . D. . 2 2 3a + h 2 2 a + h 2 2 2a + h 2 2 a + 2h
Hướng dẫn giải:
Gọi O = AC Ç BD . Gọi H là hình chiếu của O lên
SA . Vì S.ABCD là hình chóp đều nên S
BD ^ (SAC) Þ BD ^ OH . Suy ra OH
là đoạn vuông góc chung của BD, . SA OS.OA a 2.h ah OH = = = . H 2 2 2 2 2 2 OS + OA 2h + a 2h + a 2 2 A D Chọn đáp án D. O B C
Câu 17: Cho hai tam giác đều ABC ABD cạnh x nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD bằng x 6 x 3 x 3 x 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 2
Hướng dẫn giải:
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, CD .
(ABC) ^ (ABD) và hai tam giác ABC ABD đều nên
AB ^ (CDI ) và CI = DI suy ra IJ là đoạn vuông góc chung
Của hai đường thẳng AB, CD .
Vì tam giác CDI vuông tại I J là trung điểm của CD 2 æ x 3 ö 2.ç ÷ 2 2 CD 2CI è ø x 6 Nên IJ = = = = . 2 2 2 4 Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = .
a Tính theo a khoảng cách giữa SB và . CD Trang 41 a 2 a 3 A. a 2. B. a . C. . D. . 2 2
Hướng dẫn giải: Ta có d (S ;
B CD) = d (C ;
D (SAB)) = d ( ;
D (SAB)) = DA = a. Chọn đáp án B.
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA
vuông góc với mặt đáy và SA = .
a Tính khoảng cách giữa SA BD theo . a a 3 2a 2a A. . B. a 2. C. . D. . 2 3 5
Hướng dẫn giải:
SA ^ ( ABCD) tại A BD Ì ( ABCD) nên 2
d (SA BD) = d ( A BD) . AB AD 2a 2a 5 ; ; = = = . 2 2 2 AB + AD 5a 5 Chọn đáp án D.
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và ,
B AB = BC = a, AD = 2 , a
SA vuông góc với mặt đáy và SA = .
a Tính khoảng cách giữa AD và . SB a 2 a a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2
Hướng dẫn giải:
AD ^ (SAB) tại A SB Ì (SAB) nên
d ( AD SB) = d ( A SB) AS.AB a 2 ; ; = = . 2 2 AS + AB 2 Chọn đáp án D.
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Biết hai mặt bên (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2. Khoảng cách giữa AD SB Trang 42 a 2 a 6 a 3 A. a . B. . C. . D. . 2 3 4
Hướng dẫn giải:
Vì hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc
với mặt phẳng đáy nên SA ^ ( ABCD).
AD ^ (SAB) tại A SB Ì (SAB) nên
d ( AD SB) = d ( A SB) AS.AB a 6 ; ; = AH = = . 2 2 AS + AB 3 Chọn đáp án C.
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh .
a Biết hai mặt bên
(SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2. Khoảng cách giữa SO AB a 2 a 6 a 3 A. a . B. . C. . D. . 3 3 4
Hướng dẫn giải:
Gọi E là trung điểm của AD khi đó d (S ;
O AB) = d (A ;
B (SOE)) = AH , với H là hình
chiếu của A lên SE . a a 2. . EA ES a 2 Ta có 2 AH = = = . 2 2 2 EA + ES a 3 2 2a + 4 Chọn đáp án B.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh .
a Biết hai mặt bên
(SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2. Khoảng cách giữa BD SC
A. độ dài của đoạn thẳng OA .
B. độ dài của đoạn thẳng BC .
C. khoảng cách từ điểm O đến cạnh SC .
D. khoảng cách từ điểm S đến đoạn BD .
Hướng dẫn giải:
Vì hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với mặt phẳng đáy nên SA ^ ( ABCD).
Suy ra BD ^ (SAC) tại O , mà SC Ì (SAC) nên
Khoảng cách giữa BD SC bằng
khoảng cách từ điểm O đến cạnh SC . Chọn đáp án C.
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD SA ^ ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và
BC = a 2. Tính khoảng cách giữa SDBC. 3a 2a a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 4 3 2
Hướng dẫn giải: Trang 43
Dễ thấy BA ^ (SAD)
BC / / AD Þ BC / / (SAD) Þ d (BC,SD) = d (BC,(SAD)) = BA
Xét tam giác vuông ABC có 2 2
AB = 5a - 2a = a 3 Đáp án D
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA ^ ( ABCD) và SA = . a Khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SCBD bằng a 6 A. . B. a 6 . C. a 3 . D. a . 6
Hướng dẫn giải:
Dựng Cx / /BD , (a) = (SC,Cx)
Þ BD / / (a) Þ d (BD,SC) = d (BD,(a))
d (BD (a) = d (O (a) 1 , , = d ( , A (a) 2
Dựng AK ^ SC . Dễ thấy AK ^ (a) Þ d ( , A (a)) = AK 1 1 1 1 1 1 a 6 = + Û = + Þ AK = 2 2 2 2 2 2 AK SA AC AK a 2a 3 a
Vậy d (O (a) 6 , = 6 Đáp án A.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA ^ ( ABCD) và SA = . a Khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SBCD bằng A. a . B. a 2. C. a 3 . D. a 6 .
Hướng dẫn giải:
Dễ thấy AD ^ (SAD)
CD / / AB Þ CD / / (SAB) Þ d (SB,DC) = d (CD,(SAB)) = AD = a
Xét tam giác vuông ABC có 2 2
AB = 5a - 2a = a 3 Đáp án A
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . b Tính khoảng 1 1 1
cách giữa AB CC . 1 a 2 a 3 ab 3 ab 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 4a + 3b 2 2 3a + 2b
Hướng dẫn giải: Trang 44
Gọi M là trung điểm của AB
CC / AA Þ CC / ABB A Þ d AB,CC 1 1 1 ( 1 1 ) ( 1 ) . = d ( a 3 CC , ABB A = CM = 1 ( 1 1 ) 2 Đáp án B.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = . a Các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng a 2. Gọi EF lần lượt là trung điểm của AB CD; K là điểm bất kỳ trên .
AD Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF SK là: a 3 a 6 a 15 a 21 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 7
Hướng dẫn giải:
Gọi O = AC Ç BD, I là trung điểm cạnh đáy BC.
Do SA = SB = SC = SD nên SO ^ (ABCD)
Từ đó ta chứng minh được BC ^ (SOI ) S
Þ OH ^ (SBC) (với OH ^ BC tại SI ) ìEF //(SBC) Do í
nên d (EF, SK ) = d (EF,(SBC)) = OH îSK Ì (SBC) E H 1 a 5 a 3 A B
Thực hiện tính toán để được OC = AC = Þ SO = 2 2 2 O I . SO OI a 21
Cuối cùng d (EF, SK ) = OH = = 2 2 7 SO + OI D F C Chọn đáp án D.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , B AB = ,
a cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 2. Gọi M là trung điểm của .
AB Khoảng cách giữa SMBC bằng bao nhiêu? a 2 a a 3 a 3 A. B. C. D. 3 2 3 2
Hướng dẫn giải:
Gọi N là trung điểm của cạnh đáy AC. Khi đó BC//(SMN) S
Nên d (SM, BC) = d ( ,
B (SMN)) = d ( , A (SMN))
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đoạn SM .
Ta có thể chứng minh được MN ^ (SAM ), từ đó
AH ^ SMN Þ d ( A SMN ) . SA AM a 2 ( ) ,( ) = AH = = H 2 2 3 SA + AM N A Chọn đáp án A. C M B
Câu 30:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD bằng bao nhiêu? a a a A. B. C. a D. 2 2 3
Hướng dẫn giải: Trang 45
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB
Tam giác MAB cân tại M và D NCD cân tại N
do đó MN ^ A ,
B MN ^ CD 2 2 A Þ ( æ a ö æ a ö a d AB,CD) 3 2 2 2
= MN = BM - NB = ç ÷ - = ç ÷ ç ÷ 2 è ø è 2 ø 2 N Chọn đáp án B. B D O M C
Câu 31:
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có AB = AA¢ = a , AC = 2a . Tính khoảng cách giữa AC¢ và CD¢ : a 2 a a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2
Hướng dẫn giải:
þ Ta có hình chiếu của AC¢ trên mặt phẳng (DCC D
¢ ¢) là DC¢ ^ D C ¢ nên
AC¢ ^ D'C Þ ( ADC B
¢ ') ^ D'C tại điểm H là trung điểm CD¢ . Từ H ta kẻ
HK ^ AC¢ Þ d ( AC D C ¢ ) = HK . 2 1 1 1 5a 6 30 30 þ Ta có = + = Þ d = a = a Þ HK = a 2 2 2 4 d 3a 2a 6a 5 5 10 Chọn đáp án D.
Câu 32: Cho
hình lập phương ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có cạnh bằng 1 (đvd). Khoảng cách giữa AA¢ và BD¢ bằng: 2 2 3 5 3 2 A. B. C. D. 5 7 3 2
Hướng dẫn giải:
AA'/ /BB ' Þ AA'/ /(DBB'D') Ta có : 2
Þ d(AA') = d ( ,
A (DBB ' D ')) = AO = . 2
Câu 33:
Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều Trang 46 cạnh a là : a 2 A. a 2. B. a 3 . C. a 5 . D. . 2
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm DC , H là hình chiếu
vuông góc của M lên AB . ìBM ^ CD Ta có: í Þ CD ^ (ABM) îAM ^ CD CD ì ^ MH í
Þ MH = d(AB,CD) îAB ^ MH 2S a 2 ABM MH = = AB 2 Chọn đáp án D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình chữ nhật với AC = a 5 , BC = a 2 .
Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa SD BC. 2a a 3 3a A. . B. . C. . D. a 3. 3 2 4
Hướng dẫn giải:
þ Khoảng cách giữa SD BC : d (BC, SD) = CD = a 3. Chọn đáp án D.
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Các cạnh bên
SA = SB = SC = SD = a 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SB là: a 7 a 42 a 6 a 6 A. B. C. D. 2 6 7 2
Hướng dẫn giải:
þ Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SB là: HK . 2 2 2 a a a a a þ 2 7 7 6
SH = SM = 2a - = ; SO = - = . 4 2 4 4 2 6 a . . a SO MH a 42 þ Có : 2 HK = = = . SM 7 7 a 2 Chọn đáp án C. a 17
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD = . Hình chiếu vuông góc 2
H của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh .
AB Gọi K là trung điểm của . AD
Tính khoảng cách giữa hai đường SDHK theo . a Trang 47 3a a 3 a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 5
Hướng dẫn giải: S
Ta có: HK / /BD Þ HK / / (SBD)
Þ d (HK,SD) = d (HK,(SBD)) = d (H,(SBD))
Kẻ HI ^ BD , HJ ^ SI J A K D
Khi đó: BD ^ HI , BD ^ SH Þ BD ^ (SHI ) Þ BD ^ HJ H O
Nên HJ ^ (SBD) Þ d (H,(SBD)) = HJ I 1 a 2 B
Ta có: HI = AO = và C 2 2 5 2 2 2 2 2 2 2 2
HD = HA + AD = a Þ SH = SD - HD = 3a 4 2 2 SH .HI 3 a 21 a Do đó: 2 2 HJ = = a Þ HJ =
. Vậy d (SD HK ) 21 , = 2 2 SH + HI 7 7 7 Chọn đáp án C.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng . ABC A¢B C
¢ ¢ có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB = AC = b và có cạnh bên bằng .
b Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB¢ và BC bằng b 2 b 3 A. b . B. . C. b 3 . D. . 2 3
Hướng dẫn giải: A¢ C¢
Kẻ Ax / /BC Þ BC / / ( AB x ¢ )
Þ d (BC, AB¢) = d (BC,(AB x¢)) = d ( , B ( AB x ¢ )) B¢
Kẻ BD ^ Ax, BK ^ DB¢ Ta có: AD ^ ,
BD AD ^ BB¢ Þ AD ^ (BDB¢) K Þ AD ^ BK . Dó đó: A
BK ^ ( ADB¢) Þ d ( ,
B ( ADB¢)) = BK C b 2 D
Khi đó: BD = AH = H 2 x 2 2 BD .BB¢ b 3 Nên 2 BK = = B 2 2 BD + BB¢ 3 Chọn đáp án D.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ∑
ABC = 60 .! Hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 30 .!
Khoảng cách giữa hai đường thẳng ,
SA CD theo a bằng: a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 2 4 3
Hướng dẫn giải:
Gọi O = AC Ç BD . Kẻ OI ^ AB , OH ^ SI Ta có: S
(SAC) ^ (ABCD),(SBD) ^(ABCD) Þ SO ^ (ABCD) (
ì SAB) Ç( ABCD) = AB ï Ta lại có: ∑ 0 íAB ^ OI Þ SAO = 30 ï H AB ^ SI î C B O Trang 48 I D A
Khi đó: CD / / AB Þ CD / / (SAB) Þ d (C ,
D SA) = d (C ,
D (SAB)) = d (C,(SAB)) = 2d ( , O (SAB)) Ta có: AB ^ S ,
O AB ^ OI Þ AB ^ (SOI ) Þ AB ^ OH
Nên OH ^ (SAB) Þ d ( ,
O (SAB)) = OH 1 1 a 3
OC = AB = a nên ∑ ∑ 0 0
ABC = OCD = 60 Þ OI = OC.sin 60 = . 2 2 4 a 3 a 3 Do đó: 0 OH = OI.sin 30 =
Þ d (CD, SA) = 2OH = 8 4 Chọn đáp án B.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, AB = 2 ;
a BD = 3AC , mặt bên
SAB là tam giác cân đỉnh ,
A hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy trùng với trung
điểm H của AI. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD bằng: a 35 2a 35 2a 7 2a 35 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 35
Hướng dẫn giải: S
Ta có: CD / / AB Þ CD / / (SAB) Þ d (C ,
D SB) = d (C ,
D (SAB)) = d (C,(SAB)) = 4d (H,(SAB))
Kẻ MH ^ AB, HK ^ SM
Ta có: AB ^ HM , AB ^ SH Þ AB ^ (SHM ) Þ HK ^ AB K
Khi đó: HK ^ (SAB) Þ d (H,(SAB)) = HK A BI D Ta có: ∑ ∑ 0 tan BAC =
= 3 Þ BAC = 60 Þ ABC D đều M IA H 1 1 I
Þ AC = 2a Þ AH = AC = a 4 2 B C a 3 2 15a Mà 0 HM = AI.sin 60 = và 2 2 2
SH = SA - AH = 4 4 2 2 2 HM .SH 5a a 35 2a 35 Do đó: 2 HK = = Þ HK =
Þ d CD, SB = 4HK = 2 2 ( ) HM + SH 28 14 7 Chọn đáp án B.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2 .
HB Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng ( ABC) bằng 60 .! Khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC theo a là: a 42 a 42 3a 42 3a 42 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 4
Hướng dẫn giải:
Kẻ Ax / /BC, HI ^ , Ax HK ^ SI .
Ta có: BC / / Ax Þ BC / / (SAx)
Þ d (BC SA) = d (BC (SAx)) = d (B (SAx)) 3 , , ,
= d (H,(SAx)) S 2
Ta lại có: AI ^ HI, AI ^ SH Þ AI ^ (SHI ) Þ AI ^ HK
Nên HK ^ (SAI ) Þ d (H,(SAI )) = HK
Gọi M là trung điểm của AB K B C H Trang 49 x I A 1 2 1 1 a 3
Khi đó: BH = a, AH = a, AM = a, HM = a,CM = 3 3 2 6 2 a 7 và 2 2
HC = CM - MH = 3
SH ^ ( ABC) Þ CH là hình chiếu của SC lên ( ABC) nên ∑ 0 SCH = 60 a 21 Suy ra 0 SH = HC.tan 60 = 3 a 3 Do ∑ ∑ 0
ABC = HAI = 60 nên 0 HI = AH.sin 60 = 3 2 2 HI .SH 7 a 42 3 a 42 Khi đó: 2 2 HK = = a Þ HK =
Þ d BC, SA = HK = 2 2 ( ) HI + SH 24 12 2 8 Chọn đáp án
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), gọi I là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC. 4a 3a a a A. . B. . C. . D. . 3 4 4 3
Hướng dẫn giải:
Hình chiếu vuông góc của SI trên mặt phẳng ( ABC) là
AI nên góc giữa SI
mặt phẳng ( ABC) là ∂
SIA(vì tam giác SIAvuông tại A nên ∂ SIAnhọn). Suy ra ∂ 0 SIA = 60 . a
Xét tam giác SIA vuông tại A , ∂ 0 SIA = 3 60 , AI = 2 3a nên SA = . 2
Dựng hình bình hành ACBD , tam giác ABC đều nên tam giác ABD đều. Ta có AC / / ,
BD AC Ë (SBD) Þ AC / / (SBD) mà (SBD) É SB Þ d ( AC,SB) = d ( , A (SBD)) . a
Gọi K là trung điểm đoạn BD, tam giác ABD đều suy ra AK ^ 3 BD AK = mà BD ^ SAnên 2 BD ^ (SAK ).
Dựng AH ^ SK, H Î SK lại có AH ^ BD suy ra AH ^ (SBD) Vậy d ( ,
A (SBD)) = AH.
Xét tam giác SAK vuông tại vuông tại A , đường cao AH ta có 1 1 1 3a = + Þ AH = 2 2 2 AH AK AS 4 Þ (
SB) = d ( A (SBD)) 3a d AC, , = . 4 Đáp án B.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều.
Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm M của AC. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SABC là: Trang 50 a 66 2a 11 2a 66 a 66 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Hướng dẫn giải:
Tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2asuy ra AB = a 3 .
Tam giác SAM vuông tại M , SA = a 3, AM = a Þ SM = a 2 .
Dựng hình bình hành ABCD , gọi N là trung điểm của AD . Do ∑ 0
ABC = 90 suy ra ABCD là hình chữ nhật suy ra MN ^ .
AD Lại có SM ^ AD nên AD ^ (SMN ). Dựng MH ^ S , D H Î SN .
Theo trên có AD ^ (SMN ) Þ MH ^ AD Þ MH ^ (SAD).
Vậy d (M,(SAD)) = MH . Ta có BC / / ,
AD BC Ë (SAD) Þ BC / / (SAD) Þ d ( ,
SA BC ) = d (BC,(SAD)) Mà SA Ì (SAD) .
= d (C,(SAD)) = 2d (H,(SAD)) = 2MH.
Xét tam giác SMN vuông tại M , đường cao a
MH, SM = a 2, MN = có 2 1 1 1 a 66 = + Þ MH =
Þ d (SA BC) 2a 66 , = 2 2 2 MH MN MS 11 11
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB = 2a ; BC = a 2 ; BD = a 6 .
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là trọng tâm G của tam giác BCD, biết SG = 2 .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB theo a là: a a A. a . B. 2a . C. . D. . 2 3
Hướng dẫn giải:
Ta có ABCD là hình bình hành,
AB = 2a, BC = a 2, BD = a 6 nên ABCD là hình chữ nhật.
Dựng hình bình hành ACEB . Ta có
AC / /BE, AC Ë (SBE) Þ AC / / (SBE) mà (SBE) É SB vậy d (S ,
B AC) = d ( AC,(SBE)) = d ( , G (SBE)).
Dựng GK ^ BE, K Î BE lại có SG ^ BE nên BE ^ (SGK ) .
Dựng GH ^ SK, H Î SK lại có GH ^ BE nên
GH ^ (SBE) Þ d ( ,
G (SBE)) = GH .
Ta có GK = d ( ,
B AC). Tam giác ABC vuông tại B suy ra 1 1 1 a = +
vậy GK = d (B AC) 2 , = . 2 d (B, AC) 2 2 BA BC 3 2a
Xét tam giác SGK vuông tại G , đường cao GH, SG = 2a,GK = có 3 Trang 51 1 1 1 = +
Þ GH = a Þ d (SB, AC) = a. 2 2 2 GH GK GS Đáp án A.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , B AB = 4 ; a BC = 3 , a gọi I
trung điểm của AB, hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với ( ABC), góc giữa hai mặt
phẳng (SAC) và ( ABC) bằng 60 .! Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC theo a là: 12a 3 3a 3 2a 3 5a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 3
Hướng dẫn giải:
Ta có (SIC),(SIB)cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) nên SI ^ ( ABC).
Dựng hình bình hành ACBE . Ta có AC / /BE, AC Ë (SBE) Þ AC / / (SBE) mà (SBE) É SB vậy
d (SB, AC) = d ( AC,(SBE)) = d ( , A (SBE)) .
= 2d (I,(SBE))
Dựng IK ^ BE, K Î BE lại có SI ^ BE nên BE ^ (SGK ).
Dựng IH ^ SK, H Î SK lại có IH ^ BE nên IH ^ (SBE) Þ d (I,(SBE)) = IH.
Kéo dài IK cắt AC tại D
SI ^ AC Þ (SID) ^ AC .
Lại có (SAC) Ç( ABC) = AC .
(SAD)Ç(ABC) = AD
(SAD)Ç(ASC) = SD
Góc giữa (SAC)và( ABC) bằng ∑ SDI suy ra ∑ 0 SDI = 60 . 1
Ta có ID = IK = d (B, AC) 2
Mà tam giác ABC vuông tại B suy ra 1 1 1 = + vậy 2 d (B, AC) 2 2 BA BC = = ( AC) 12a ID IK d B, = . 5 12a a
Xét tam giác SID vuông tại I , ∑ 0 ID = , SDI = 12 3 60 suy ra SI = . 5 5
Xét tam giác SIK vuông tại I , đường cao IH có 1 1 1 6a 3 = + Þ IH =
Þ d (SB AC) 12a 3 , = . 2 2 2 IH IK IS 5 5
Đã sửa đáp án A.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại .
A Gọi H, M lần lượt là trung điểm
các cạnh BCSC, SH vuông góc với ( ABC), SA = 2a và tạo với mặt đáy góc 60 .! Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AM BC là: a 3 a 7 a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 21 Trang 52
Hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng ( ABC) là HA .
Vậy góc giữa SA và ( ABC) là ∑ SAH . Ta có ∑ 0 SAH = 60 suy ra
AH = a, SH = a 3 .
Gọi N, I lần lượt là trung điểm của SB, SI .
Ta có mặt phẳng ( AMN )song song với BC và chứa AM . Vậy
d ( AM, BC) = d (BC,(SAM )) = d (H,(SAM )).
Dựng HK ^ AI, K Î AI .
Ta có BC ^ SH, BC ^ MH Þ BC ^ (SMH ) .
Þ BC ^ HK MN / /BC Þ HK ^ MN
Do HK ^ AI (cách dựng). Suy ra
HK ^ ( AMN ) Þ d (H,( AMN)) = HK.
Xét tam giác IAH vuông tại H , đường cao HK 1 1 1 a 21 = + Þ a HK =
, d (H ( AMN )) 21 , = HK = 2 2 2 HK HA HI 7 7 Đáp án C.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2 2a . Hình chiếu
vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trọng tâm tam giác .
BCD Đường thẳng SA
tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc 45 .! Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSD theo a là: 2a 22 a 22 a 11 2a 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi M là trung điểm của SB .
Mặt phẳng ( ACM ) chứa AC và song song SD . Do đó d(S ,
D AC) = d(S ,
D (ACM )) = d( , D (ACM )) .
Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó ( ) æ ö B(a ) D( a ) 2a 4 2a A 0;0;0 , ;0;0 , 0;2 2 ;0 , S ç ; ;2a ÷,C ç ÷ ( ; a 2 2 ; a 0) 3 3 è ø
æ 5a 2 2a ö !!!" !!!!" æ a a ö M ç ; ;a ÷. AC = ( ;2 a 2 ; a 0) 5 2 2 ç ÷ , AM = ç ; ;a ÷ ç ÷ 6 3 è ø 6 3 è ø !!!" !!!!" Þ AC Ù AM = ( 2 2 2
2 2a ; -a ; - 2a ) !
Mặt phẳng ( ACM ) đi qua điểm A và có vtpt n = (2 2; 1
- ;- 2 ) nên có phương trình là 2 - 2a 2a 22
2 2x - y - 2z = 0 Þ d( ; D (ACM )) = = . 8 +1+ 2 11
Câu 47: Cho tứ diện ABCD DA = DB = DC, tam giác ABC vuông tại ,
A AB = a, AC = a 3 . Ngoài ra DBC là tam giác vuông.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM CD, với M
trung điểm của BC . a 21 a 3 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 7
Hướng dẫn giải: Trang 53 Chọn A.
Gọi N là trung điểm .
BD Ta chứng minh được CD / / ( AMN ). Do đó d (C ,
D AM ) = d (C ,
D ( AMN )) = d (C,(AMN )).
Xét tứ diện ACMN . Thể tích tứ diện này là : 1 V = d C AMN S = d N ACM S ACMN ( ( )) 1 , . AM D N ( ,( )). 3 3 AC D M
d (N, ACM ).S
Suy ra d (C,( AMN )) ( ) AC D M = (*) S AM D N
Gọi H là trung điểm BM . Khi đó, NH / /DM suy ra NH ^ ( ACM ) nên
NH = d (N ( ACM )) 1 1 , = DM = . a (1) 2 2 2 1 a 3 S = S = . (2) AC D M 2 ABC D 4 1 æ 1 ö
Áp dụng công thức trung tuyến 2 2 2 2 2 AN =
AB + AD - DB = a Þ AN = . a ç ÷ 2 è 2 ø 1
Ta có AM = BC = a nên AM D N cân tại .
A Gọi K là trung điểm MN thì AK ^ MN. 2 CD a 2 a MN = =
. Trong tam giác vuông AKM D 14 , ta có AK = . 2 2 4 2 1 a 7 Suy ra S = AK.MN = . D (3) AMN 2 8 a a
Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được d (C ( AMN )) 21 , =
. Vậy d (CD AM ) 21 , = . 7 7
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu của S mặt
phẳng ( ABC) là trung điểm H của cạnh AB . Góc tạo bởi SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 60! .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC . 2 15 3 5 15 A. a . B. a . C. a . D. a . 5 5 5 5
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có: Từ A Kẻ Ax song song với BC .Từ H
kẻ HI ^ Ax .Từ H Kẻ KH ^ SI với SI thì: d (S , A BC) = d ( ,
B (SAx)) = 2d (H,(SAx)) = 2HK a 3 0 IH = AH.sin 60 = và 4 a a 3 0
SH = AH.ta n 60 = . 3 = 2 2 1 1 1 a 15 = + Þ HK = 2 2 2 HK SH IH 10
d (SA BC) = d (H (SAx)) a 15 , 2 , = 2HK = 5 Trang 54 3a
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD =
. Hình chiếu vuông góc H 2
của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng HK SD . a 2a a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Ta có: SD cắt ( ABCD) tại D . Từ H kẻ HI ^ BD , HM ^ SI .Ta thấy HK song song BD :
d (HK,SD) = d (H,(SBD)) = HM SH D D : 2 9a æ ö
SH = SD - HD = - ( AD + AH ) 2 2 9a a 2 2 2 2 2 = - ça + ÷ = a 4 4 4 è ø AC a 2 IH = = 4 4 1 1 1 a = + Þ HM = 2 2 2 HM SH IH 3 ( a d S ,
A BC) = d (H,(SBD)) = HM = 3
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a , SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60 .! Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SB AC . 13 78 13 78 A. 2 . a . B. 2 . a . C. . a . D. . a . 13 13 13 13
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Gọi I là trung điểm của AC . Qua B kẻ đường thẳng d song
song với AC , trong mặt phẳng ( ABC)kẻ AE vuông góc với d
tại E . Khi đó AE ^ BE AE ^ AC .
Ta có: AC//BE Þ AC// (SBE) Þ d ( AC,SB) = d ( , A (SBE)).
Gọi AH là đường cao của (SAE), ta có ìBE ^ SA í
Þ BE ^ (SAE) Þ BE ^ AH îBE ^ AE
Mặt khác AH ^ SE nên AH ^ (SBE)
Do đó d ( AC, SB) = d ( ,
A (SBE)) = AH
SA ^ ( ABC) nên hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC) là AC suy ra gó giữa SC và mặt phẳng (ABC) là ∑ o SCA = 60 Trang 55 a Xét o SA
D E vuông tại A có: AH là đường cao, SA = tan 60 .AC = 3.a 2 = 2
a 6 , AE = BI = 2 1 1 1 2 1 13 nên = + = + = 2 2 2 2 2 2 AH AE SA a 6a 6a 2 6a a 78 2 Þ AH = Þ AH = 13 13 a Vậy d ( AC SB) 78 , = . 13
Câu 51: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC), SA = a 6 ,
AB = AC = a 3 , góc ∑
BAC =120!, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho MC = 2 . MB Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SM AC . 2a 42 a 42 a 3a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Dựa vào định lý Côsin trong tam giác ta có: 2 2 2 ∑
BC = AB + AC - 2 . AB AC.cos BAC 2 2 2
BC = 3a + 3a - 2.a 3.a 3.cos 2 1 0! 2 2
BC = 9a Þ BC = 3a 2
CM = BC = 2a . 3 2 2 2 ∑
AM = CM + CA - 2CM . . CA c s o MCA 2 2 2
AM = 4a + 3a - 2.2 . a a 3. os c 30! 2 2
AM = a Þ AM = a
Xét tam giác ACM có 2 2 2 2
CM = AM + AC = 4a nên tam giác ACM vuông tại A suy ra AC ^ AM
AC ^ SAnên AC ^ (SAM )
Gọi H là hình chiếu của A trên SM , ta có ìAH ^ AC í
Þ d ( AC,SM ) = AH îAH ^ SM
Xét tam giác SAM SA = a 6 , AM = a , AH là đường cao nên 1 1 1 1 1 7 = + = + = 2 2 2 2 2 2 AH AM SA a 6a 6a 2 6a a 42 2 AH = Þ AH = 7 7
d ( AC SM ) a 42 , = 7
Câu 52: Trong không gian cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với đáy, tam giác SAB vuông cân tại S. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SBAC . 21 21 7 7 A. a . B. 3a . C. a . D. 2a . 7 7 7 7
Hướng dẫn giải: Chọn A. Trang 56
Kẻ SH ^ AB fi SH ^ (A BC ).
Kẻ BM / / A C A C / / (SBM ) fi d(A C ,SB ) = d(A C ,(SBM )) = d(A,(SBM )) = 2d(H,(SBM )).
Kẻ HK ^ BM, ta có: SH ^ BM (
Œ ABC) fi BM ^ (SHK).
Kẻ HQ ^ SK , ta có:BM ^ HQ (S
Œ HK) fi HQ ^ (SBM) fi d(H,(SBM )) = HQ. 1 1 1
Xét tam giác vuông SHK ta có: = + . 2 2 2 HQ HK SH a o a 3 a 3 Trong đó: SH= AH=
(do tam giác SA B vuông cân tại S ), HK= HB.sin 0 6 = . = . 2 2 2 4 1 16 4 28 a 21 a 21 fi = + = fi HQ =
d(A C ,SB ) = 2HQ = . 2 2 2 2 HQ 3a a 3a 14 7
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SD vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD), AD = , a góc ∑
AOB =120!, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) bằng 45 .!
Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB . a 3 a 6 3a 3 5a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Hướng dẫn giải: Chọn B. Vì: BC ^ DC ¸Ô Ô ∑
˝ fi BC ^ (SDC ) fi SCD = 45o BC ^ SD Ô Ô ˛ A D fi SD = DC = = a 3. o tan 0 6 Kẻ a 3 OI / / SB(I S Œ D) fi ID= SI= , SB/ / (IA C ) fi 2
d(A C ,SB ) = d(SB,(IA C )) = d(B,(IA C ))
= d(D,(IA C )).
Kẻ IH ^ A C A C ^ (IDH ) fi DH ^ A C .
Kẻ DK ^ IH, ta có: DK ^ AC(AC ^ (DIH))
DK ^ (IAC) fi d(D,(IAC))= DK. o a 3
Xét tam giác vuông DHA : ta cóDH = a.sin 60 =
fi tam giác DHI vuông cân tại 2 o a 6
DK = DH . sin 45 = . 4
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, BC = a 3, AB = a; hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và đường thẳng SC tạo với mặt đáy
(ABCD) một góc 60 .! Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC . 2 5a 3 15a 5a 15a A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang 57
Gọi O là giao điểm của AC BD .
Ta có (SAC)Ç(SBD) = ,
SO (SAC) ^ ( ABCD),(SBD) ^ ( ABCD) Þ SO ^ ( ABCD).
OC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (ABCD) Þ (SC ( ∑ABCD)) ∑ 0 , = SCO = 60
Gọi M là trung điểm của SD Þ OM ! SB Þ SB ! ( ACM )
Trong mặt phẳng (SBD) kẻ MH ! SO Þ MH ^ ( ABCD) Khi đó d (S ,
B AC) = d (S ,
B ( ACM )) = d ( ,
B ( ACM )) = 2d (H,(ACM )) = 2HI . 1 a 3
Ta có HK = d (D, AC) = 2 4 AC a 3 Có 0 OC =
= a Þ SO = OC.tan 60 = a 3 Þ MH = 2 2 1 1 1 20 a 15 = + = Þ HI = . Vậy 2 2 2 2 HI HM HK 3a 10 d (SB AC) a 15 , = 2HI = . 5
Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB với
AB = BC = a, AD = 2 .
a Các mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD).
Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) bằng 60 .! Khoảng cách giữa hai đường thẳng
CDSB . a 3 2a 3 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Gọi O là giao điểm của AC BD . (SAC)Ç(SBD) = ,
SO (SAC) ^ ( ABCD), Ta có .
(SBD) ^ (ABCD) Þ SO ^ (ABCD)
Gọi E là trung điểm của AD , H = AC Ç BE
Þ BE ! CD Þ CD ! (SBE)
Þ d (CD,SB) = d (C,(SBE)).
= 3d (O,(SBE)) = 3OI OM ^ A ,
B SO ^ AB Þ SM ^ AB Kẻ
Þ ( SAB),(ABCD)) ∑ 0 = SMO = 60 1 a 2 1 2a 2a 3
Tính AC = a 2 Þ OH = AC = , 0 OM = AD =
Þ SO = OM.tan 60 = 6 6 3 3 3 1 1 1 75 2a 2a 3 = + = Þ OI = Þ d C , D SB = 2 2 2 2 ( ) . OI OH SO 4a 5 3 5 Trang 58
Câu 56: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Đường thẳng SD tạo với đáy 3a 5
ABCD một góc 60 .! Gọi M là trung điểm . AB Biết MD =
, mặt phẳng (SDM ) và mặt phẳng 2
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CDSM theo a là: a 5 3a 5 a 15 3a 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có (SMD) Ç(SAC) = SG suy ra SG ^ ( ABCD)
Kẻ GH ^ AB , GK ^ SH Khi đó,
d (DC,SM ) = d (DC,(SAB)) = d (D,(SAB)) GD =
d (G (SAB)) 3a 15 . , = 3GK = GM 4
Câu 57:
Một hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2 2 và tạo với mặt đáy một góc 45 .!
Tính khoảng cách giữa SA BC . 3 2 3 2 3 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Hướng dẫn giải: Chọn A . S
+ Vì SABC là hình chóp tam giác đều nên SO ^ ( ABC)
( Với O là trọng tâm của ABC D ). + Xét SO
D A Vuông tại O có: J - ∑ 0 SAO = 45 mà H
SA = 2 2 nên OA = SO = 2. Þ AI = 3.
- Với H là chân đường cao hạ từ O 1 1 1 A C Ta có: = + Þ OH = 2. 2 2 2 OH OA SO O + Trong SI
D A Gọi J là chân đường cao hạ từ I xuống I .
SA Lại có BC ^ (SAI ) nên BC ^ IJ . Từ đó IJ là
đương vuông góc chung của SA & BC. B OH OA OH.AI 3 2 + Xét trong AI D J : = Þ IJ = = . IJ AI OA 2 a
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy là hình thoi tâm O, cạnh ∑ a, BAD = 60! 3 và SO = . 4
Biết SA = SC SB = .
SD Hỏi khoảng cách giữa SABD bằng bao nhiêu ? 3a 3a 7 3a 7 3a A. . B. . C. . D. . 7 14 7 14
Hướng dẫn giải: SO ^ ACü Ta có:
ý Þ SO ^ (ABCD) Þ DB ^ SO SO ^ DBþ DB ^ SO ü Ta có:
ý Þ BD ^ (SAC) BD ^ ACþ Trang 59
Trong mp (SAC), kẻ OH ^ SA (H Î S )
A , ta có: OH ^ S , A OH ^ BD 2 2 æ 3a ö æ a 3 ö a 21 Do đó: d(S ,
A DB) = OH . Ta có: 2 2
SA = SO + OA = + ç ÷ ç ÷ = 4 ç 2 ÷ è ø 4 è ø
Tam giác SOA vuông tại O, có OH là đường cao, ta có: . SO OA 3a a 3 4 3a 7 OH = = . . = SA 4 2 a 21 14 3a 7 Vậy d(S , A DB) = OH = . 14 Chọn B.
Câu 59: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SO = 2, mặt bên hợp với mặt đáy một góc
60 .! Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD bằng 4 3 3 2 A. . B. 2 . C. 2 3 . D. . 3 2
Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm của CD . Ta có:
(SCD) ! (ABCD) = CD ü ï (SOI ) ^ CD ý
(SOI ) ! (ABCD) OI,(SOI) ! (SCD) SI ï = = þ ∑ Þ ( SCD ABCD ) ∑ 0 ( ),(
) = (OI,SI) = 60
Ta có: AB / /CD Þ AB / /(SCD) Þ d(A ,
B SD) = d(AB,(SCD)) = d( ,
A (SCD)) = 2d( , O (SCD)) SO 2 3
Trong mp (SOI ), kẻ OH ^ SI (H Î SI), ta có: OH ^ (SCD) và OI = = 0 tan 60 3
Do đó: d(O,(SCD)) = OH . 4 4 Ta có: 2 2 2
SI = SO + OI = 2 + = 3 3 . SO OI 2 3 3
Tam giác SOI vuông tại O, có đường cao OH nên OH = = 2. . = 1 SI 3 4 Do đó: d(A , B SD) = 2d( ,
O (SCD)) = 2OH = 2.1 = 2. Chọn B.
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 3 ; a AD = 2 . a Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH = 2H . B Góc giữa
mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 .! Khoảng cách giữa hai đường thẳng SCAD theo a 6a 39 6a 13 a 39 a 13 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Hướng dẫn giải:
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là điểm H nên SH ^ (ABCD) .
Kẻ HM ^ CD(M ÎCD), ta có:
(ABCD) ! (SCD) = CD ü (SHM ) CD ï ^ ï ∑
ý Þ ((ABCD),(SCD)) ∑ 0 = SMH = 60 Ta có:
(SHM ) ! (ABCD) = HM ï
(SHM ) ! (SCD) = SM ïþ Trang 60
AD / /BC Þ AD / /(SBC) và d(A , D SC) = d( ,
A (SBC)) = 3d(H,(SBC))
Kẻ HI ^ SB (I Î SB), ta có: HI ^ (SBC) và d(H,(SBC)) = HI Ta có: 0
SH = HM.tan60 = 2 . a 3 và 2 2
SB = SH + HB = a 13 SH.HB 2a 39 a Suy ra: IH = = 6 39
. Vậy d(AD, SC) = 3HI = . Chọn A. SB 13 13
Câu 61: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB = 5 ; a BC = 4 . a Cạnh SA
vuông góc với đáy và góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt đáy ( ABC) bằng 60 .! Gọi D là trung điểm của cạnh .
AB Khoảng cách giữa hai đường thẳng SDBC là: 3a 39 3a 13 a 13 a 39 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm AC , ta có: BC / /(SMD)
Þ d(BC,SD) = d(C,(SMD)) = d( , A (SMD))
Kẻ AH ^ SM (H Î SM ), ta có: AH ^ (SMD) . SA AM 3a 39 Þ d( ,
A (SMD)) = AH = = SM 13 3a 13 Với 2 2
SM = SA + AM = . 2 Chọn A.
Câu 62:
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở
AB, AB = BC = a, AD = 2a, tam giác SAB cân tại đỉnh S nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 60 .!Khoảng cách
ABSD là: a 177 6a 177 2a 177 3a 177 A. . B. . C. . D. . 59 59 59 59
Hướng dẫn giải:
Dựng hình chữ nhật ABED , ta có tam giác ACD vuông cân tại C .
Gọi H, K lần lượt là trung điểm AB, ED, ta có: SH ^ (ABCD) .
Gọi F là đối xứng của A qua B, kẻ HM ^ DF (M Î DF)
Suy ra: (SHM ) ^ DF và ∑ ∑ 0 (SC ) D ,(ABC ) D = SMH = 60 3 3a 2
Ta có: HM / / AC Þ HM = AC = 4 4
Ta có: AB / /ED Þ AB / /(SED) và d(AB,SD) = d(H,(SED))
Kẻ HI ^ SK , ta có: HI ^ (SED) và d(H,(SED)) = HI a 59 Ta có: 2 2
SK = SH + HK = 2 2 SI.IK 6a 3 6a 177 Suy ra: HI = = = . SK 59 59 Chọn B.
Câu 63: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60° , M là trung điểm của .
AB Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SM BC là: 4a 51 2a 51 a 51 a 51 A. . B. . C. . D. . 51 3 51 17 Trang 61
Hướng dẫn giải:
Gọi N, I lần lượt là trung điểm của AC, BC .
MN là đường trung bình của ABC D Þ MNÄ BC Þ BCÄ (SMN )
Ta có: d (BC;SM ) = d (BC;(SMN)) = d (I;(SMN)) = d ( ; A (SMN )). Dễ thấy
BC ^ (SAI ) Þ MN ^ (SAI ) Þ (SMN ) ^ (SAI ) theo giao tuyến SH .
Trong mặt phẳng (SAI ) kẻ AK ^ SH Þ AK ^ (SMN )
Vậy d (BC;SM ) = d ( ;
A (SMN )) = AK a 3 1 a 3 Ta có: AI = Þ AH = AI = 2 2 4
SA ^ ( ABC) nên (SB ( ABC)) = (SB AB) ∑ ; ;
= SBA = 60° Þ SA = A .t
B an 60° = a 3. 1 1 1 1 16 17 = + = + = 2 2 2 2 2 2 AK SA AH 3a 3a 3a a 51 Þ AK = . 17
Câu 64: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 2 . a Mặt
bên SAB là tam giác đều, SI vuông góc với (SCD) và I là trung điểm .
AB Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SOAB là: 3a 3 a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3 Kẻ MN / / AB Þ d (S ,
O AB) = d (A ,
B (SMN)) = d (I,(SMN)) Ta có
AB ^ SI Þ MN ^ SI, AB ^ OI Þ MN ^ OI
Þ MN ^ (SOI) Þ (SMN) ^ (SOI ).Kẻ
IH ^ SO Þ IH ^ (SMN )
Þ IH = d (I;(SMN))
Gọi J là trung điểm của CD JI
Do SI ^ (SCD) Þ SI ^ SJ Þ SO = = a 2 + Do SI
D O cân tại O . kẻ OE ^ SI 2 3a a 2 2 2
Þ OE = OI - IE = a - = 4 2 2 1 1 a a 3 2S a 3 + S = OE.SI = .a 3 OS D I = Þ IH = Þ IH = OS D I 2 2 2 4 SO 2
Câu 65: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB = a, AD = 2 . a Gọi M
trung điểm của cạnh ABN là trung điểm đoạn MI. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt
phẳng ( ABCD) trùng với điểm N. Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng ( ABCD) bằng
45 .! Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN SD theo a là: Trang 62 a 6 a 6 a 6 A. a 6 . B. . C. . D. . 2 3 6
Hướng dẫn giải:
MN / / AD Þ MN / / (SAD) Þ d (MN, SD) Do
= d(MN,(SAD)) = d(N,(SAD)) Kẻ NE ^ A ,
D SN ^ AD Þ AD ^ (SNE) Þ (SAD) ^ (SNE)
NH ^ SE Þ NH ^ (SAD) Kẻ
Þ d (N,(SAD)) = d (MN,(SAD)) = NH Ta có : SB ( ∑ABCD) ∑ 0 ; = SBN = 45 Xét BM D N Þ 2 2 a a a 2 a 2 2 2
BN = BM + NM = + = Þ SN = 4 4 2 2 a a 2 . NE.NS a 6 Do 2 2 NH = = = 2 2 NE + NS a 3 6 2
Câu 66: hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B ; AB = BC = ;
a AD = 2a ; SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45 .! Gọi
M là trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BDlà: a 22 a 2 a 11 a 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 22 2
Hướng dẫn giải: Ta có : SC ( ∑ABCD) ∑ 0 , = SCA = 45
Gọi E, K lần lượt là giao điểm của AC với , BD NM
Kẻ MN / /BD Þ BD / / (SMN) Þ d (SM, BD) = d (B ,
D (SMN)) = d (E,(SMN))
Do MN / /BD Þ K trung điểm AE Þ d ( ;
E (SMN)) = d ( , A (SMN))
Kẻ AE ^ MN, SA ^ MN Þ MN ^ (SAE) Þ (SAE) ^ (SMN )
Kẻ AF ^ SE Þ FA ^ (SMN ) Þ d ( ,( A SMN)) = FA Xét ABC D
Þ AC = a 2 Þ SA = a 2 a . . a AN AM a 5 2 AE = = = 2 2 2 AN + AM a 5 2 + a 4 a 5 a 2. . SA AE a 22 5 FA = = = 2 2 SA + AE 55 11 5 Trang 63
Câu 67: Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc ∑
BAD = 60! . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, a SG ^ 6 (ABCD) và SG =
. Gọi M là trung điểm .
CD Tính khoảng cách giữa các đường thẳng 3
ABSM theo a . a 2 a 3 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có:
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu của H lên DC, SJ
d ( AB SM ) = d ( AB (SDC)) = d ( A (SDC)) 3 , , ,
= d (G,(SDC)) 2 ∑ 3 3 . SG GJ 3 . SG G . C sin GCJ = GK = . = . 2 2 2 2 SJ 2 SG + GJ ∑ 3 . SG GC.sin GCJ = . 2 ∑
SG + (GC.sinGCJ )2 2 a 6 2 0 . .AC.sin 30 3 3 3 = . 2 2 2 æ a 6 ö æ 2 0 ö ç ÷ + .AC.sin 30 ç ÷ 3 è ø è 3 ø a 6 2 0 . .2 AO.sin 30 3 3 3 = . 2 2 2 æ a 6 ö æ 2 0 ö ç ÷ + .2 AO.sin 30 ç ÷ 3 è ø è 3 ø a 6 2 a 3 0 . .2. .sin 30 3 a 2 3 3 2 = . = 2 2 2 2
æ a 6 ö æ 2 a 3 ö 0 ç ÷ + ç .2. .sin 30 ÷ 3 3 2 è ø è ø
Câu 68:
Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB vuông tại S và nằm
trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết SA = a và cạnh bên SB tạo với mặt đáy ( ABCD) một góc 30 .
! Khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD là: a 21 2a 7 2a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có:
Vẽ đường thẳng d qua A và song song với AC
Gọi L, M lần lượt là hình chiếu của H lên d, SL d (S ,
A BD) = d (B ,
D (SAL)) = d ( , B (SAL)) BA BA =
.d (H,(SAL)) = .HM HA HA Trang 64 a BA SH.HL BA SH.HL 0 = SH.HL SH.HL . = . sin 30 = . = 4. 2 2 HA SL HA SH + HL 0 2 2 2 2 . . a cos60 SH + HL SH + HL SH 3 0 sin 60 = Þ SH = a SA 2 ∑ HLHL sin LAH = Û sin ABO = AH AH AH a 0 cos60 = Þ AH = SA 2 a 3 2 AO HL .A AO H 2 2 . .a Û = Û SH.HL 2 21 HL = = AH = a 2 4 4. = 4. = a AB AH AB 2 4 2 2 SH + HL 3 1 7 2 2 a + a 4 8
Câu 69: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 . Gọi H
trung điểm của cạnh AB ; tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ; góc
giữa hai mặt phẳng (SAC) và ( ABCD) bằng 60 .! Khoảng cách giữa hai đường thẳng CH SD là : 2a 5 2a 10 a 5 2a 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Hướng dẫn giải: Chọn D.
H là trung điểm của cạnh AB ; tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy nên SH ^ ( ABCD).
Gọi I là hình chiếu của H trên AC suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và ( ABCD)là góc ∑ 0 SIH = 60 . IH BC a 2 a a 6 Ta có ABC D ! AI D H Þ = Û IH = . = . AH AC a 3 2 6 a Trong SH D 2
I vuông tại H có SH = IH 3 = . 2
Gọi K là điểm đối xứng của H qua A ta có tứ giác CDKH là hình bình hành suy ra CH song song với
mặt phẳng (SDK ) É SD.
Nên ta có: d (CH,SD) = d (CH,(SDK)) = d (H,(SDK))
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên DK và SE. Khi đó ta có d (H,(SDK )) = HF . Trang 65 a .a 2
Ta có HE = d (B C) BH.BC 2a 2 2 2 , H = 2 = 2 = 2 2 2 BH + BC 3 a 2 + 2a 4 a 2 2a 2 2 SH.HE 2a 3 2 2a 2 Trong SH D E vuông tại H có 2 3 HF = = = . = .Chọn D. 2 2 2 2 SH + HE a 8a 3 5a 5 + 2 9
Câu 70: hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, tam giác SAB cân 2a
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ D đến (SBC) bằng . Khoảng 3
cách giữa hai đường thẳng SBAC là : a 10 a 10 2a 10 2a 5 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 5
Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có:
Vẽ đường thẳng d qua A và song song với AC
Gọi K, I lần lượt là hình chiếu của H lên d, SK ( (SBC)) 2a =
Û d ( A (SBc)) 2a d D, , = 3 3 Û ( a a
d H,(SBC)) = Û HI = 3 3 1 1 1 = + 2 2 2 HI SH HB 9 1 4 1 5 Û = + Û = a 5 Û SH = 2 2 2 2 2 a SH a SH a 5 ∑ HKHK sin KBH = Û sin CAB = HB HB a .2 . a CB HK HB CB 5 2 a Û = Þ HK = = = AC HB AC 5.a 5
d ( AC,SB) = d ( ,
A (SBK)) = 2d (H,(SBK)) = 2HL 2 SH.HK SH.HK SH SH a 10 = 2 = 2 = 2. = 2 = 2 2 SK SH + HK SH 2 2 5
Câu 71: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, có SH ^ (ABC) với H thuộc
cạnh AB sao cho AB = 3AH. Góc tạo bởi SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 60 .! Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SABC là: a 5 3a 15 a 15 3a 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: Trang 66
Vẽ đường thẳng d qua A và song song với BC
Gọi F,G lần lượt là hình chiếu của H lên d, SF SH 0 tan 60 = Þ SH = a 3 aHF HF a 3 0 sin FAH = Û sin 60 = Þ HF = AH a 2 a 3 a 3. SH.HF 15 2 HG = = = a 2 2 SH + HF 3 5 2 2 3a + a 4 d (BC,S ) A = d ( , B (SAF))
= d (H (SAF )) 15 3 , = 3HG = 3 a 5
Câu 72: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của ,
AD góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng 60 .! Gọi
M là trung điểm của DC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BM là : a 285 3a 285 a 285 2a 285 A. . B. . C. . D. . 9 19 19 9
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Vẽ đường thẳng d qua A và song song với BM
Gọi O, P lần lượt là hình chiếu của H lên d, SO Ta có: 2 2 2 2 a a 5
BH = AB + AH = a + = 4 2 SH a 15 0 tan 60 = Þ SH = BH 2 a a . ∑ OHOH CM OH CM .AH 5 2 2 sin OAH = Û sin MBC = Û = Û OH = = = a 2 AH AH BM AH BM a 10 2 a + 4 2 2
æ a 15 ö æ a 5 ö 95a 2 2
SO = SH + OH = ç ÷ + ç ÷ = ç 2 ÷ ç 10 ÷ 5 è ø è ø a 15 a 5 .
d (SA BM ) = d (N (SAO)) = d (H (SAO)) SH.OH 285 2 10 , , 4 , = 4HP = 4. = 4. = a SO 95a 19 5 Trang 67