Top 16 đề ôn tập kiểm tra 1 tiết hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Tài liệu gồm 31 trang được tổng hợp bởi thầy Nguyễn Bảo Vương tuyển tập 16 đề trắc nghiệm và tự luận ôn tập kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 1, mỗi đề được biên soạn theo hình thức 10 câu trắc nghiệm khách quan kết hợp với 3 bài toán tự luận

TNG HP T DIN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
16 ñeà OÂn taäp kieåm tra
ÑAÏI SOÁ VAØ GIAÛI TÍCH 11
HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC
PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC
NGÖÔØI TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG
FB: https://www.facebook.com/phong.baovuong
Naêm hoïc: 2018 - 2019
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -1-
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
sin
tan
x
y
x
A.
\ k | .
2
k
 
B.
\ 0 .

C.
\ .
2

D.
\ | .
2
k k
 
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A.
2cos .y x
B.
sin 2.y x
C.
2cos 2 .y x x
D.
2cos 2 .y x x
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A.
B.
sin .y x x
C.
3
3cos 5 .y x x
D.
2cos .y x
Câu 4: Hàm số
cos( )y x
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
.T
B.
2 .T
C.
3 .T
D.
4 .T
Câu 5: Hàm số
tan( ) 5
3
y x
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
3 .T
B.
4 .T
C.
.T
D.
5 .T
Câu 6: Trên khoảng
0;
2
, hàm số nào sau đây nghịch biến:
A.
2sin 4.y x
B.
sin 3.y x
C.
2
sin .y x
D.
6 sin .y x
Câu 7: Trên khoảng
0;
2
, hàm số nào sau đây đồng biến:
A.
sin 3.y x
B.
6 sin .y x
C.
3 2sin .y x
D.
2
2 2sin .y x
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 sin( ) 1
4
y x
theo thứ tự là:
A.
1 2.vaø
B.
1 1 2.
vaø
C.
1 2 1 2.
vaø
D.
1
1.
2
vaø
Câu 9: Giải phương trình:
tan 1 0
2
x
A.
2 , .
2
x k k

B.
, .
2
x k k

C.
, .
2
k
x k

D.
, .
4
k
x k

Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình:
tan 4 1 0
4
x
trên đoạn
3 ;3
A.
3 .
B.
2 .
C.
.
D.
0.
II. Tự luận
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
x
y
x
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3 4 3siny x
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
2 2
) cos 3sin 1
) sin 3 .cos2 sin 0
a x x
b x x x
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -2-
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A B B C D A C A D
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
2 2
(1 sin cos ) (1 cos sin )y x x x x
A.
k | .
4
k

B.
.
C.
| .
2
k k

D.
k2 | .
4
k

Câu 2: Hàm số nào sau đây không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ:
A.
B.
sin 2.y x
C.
2
2cos 2 .y x x
D.
2sin .y x x
Câu 3: Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số
thì hàm số
sin( )y A x
là 1 hàm số lẻ:
A.
0, , .A k k

B.
0, , .
2
A k k

C.
0, , .
2
k
A k

D.
0, , .
4
k
A k

Câu 4: Hàm số
sin2xy
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
4 .T
B.
3 .T
C.
.T
D.
2 .T
Câu 5: Hàm số
x
cos
2
y
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
.T
B.
4 .T
C.
.
4
T
D.
7 .T
Câu 6: Hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng
;0
2
và nghịch biến trên khoảng
0;
2
A.
2
sin .y x
B.
6 sin .y x
C.
3 2sin .y x
D.
2
2 2sin .y x
Câu 7: Hàm số nào nghịch biến trên khoảng
;0
2
và đồng biến trên khoảng
0;
2
A.
3 2sin .y x
B.
6 sin .y x
C.
2
sin .y x
D.
2
2 2sin .y x
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 cos ( ) 1
4
y x
theo thứ tự là:
A.
1 1 2.
vaø
B.
1 1 2.
vaø
C.
1 2.vaø
D.
1
1.
2
vaø
Câu 9: Giải phương trình:
2sin 3 0
x
A.
2
, ,
3 3
x k x k k

B.
2
2 , 2 ,
3 3
x k x k k

C.
2
, ,
6 6
x k x k k

D.
2
2 , 2 ,
6 6
x k x k k

Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình:
tan 4 - 1 0
4
x
trên đoạn
0;6
A.
76 .
B.
74 .
C.
73 .
D.
75 .
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -3-
II. Tự luận
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
x
y
x
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
3 4 3siny x
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
2
3 2
) cos 3cos 2 0
cos cos
) 2 1 sin
sin cos
a x x
x x
b x
x x
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B A C B D C A B D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -4-
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm:.
Câu 1: Hàm số
cos siny x x
nghịch biến trên:
A.
;
2
B.
3 7
;
4 4
C.
2
;0
3
D.
;
4 2
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
cos 1
sin
x
y
x
A.
|
2
k k

B.
\ |
2
k k
 
C.
\ |k k
 
D.
|k k

Câu 3: Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau?
A.
2
sin3x
( 2)
y
x
B.
sin 2x sin3xy
C.
sin 2x
sin 1
y
x
D.
cos2x cos3xy
Câu 4: Hàm số
2
sin 2y x
có chu k là:
A.
4 .T
B.
.T
C.
2 .T
D.
.
2
T
Câu 5: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A.
cot2x cos3xy
B.
cos2x
cos
4
y
x
C.
cosx
| |
y
x
D.
2
y
Câu 6: Cho các hàm lượng giác được xác định tương ứng bởi các giá trị sau:
1; cos ; cos2 ; cos3 ;...; cos ;... ,x x x m x m n
n n n n

Khi đó, bội chung nhỏ nhất của các chu kì tương ứng các hàm trên là:
A.
2 .T m
B.
2 .T
C.
2 .T n
D.
2 . .T m n
Câu 7: Hàm số
cosy x
siny x
cùng đồng biến trên:
A.
3
;2
2
B.
;
2
C.
3
;
2
D.
0;
2
Câu 8: Tổng các nghiệm thuộc
;
2
của phương trình
cos2 sin
6
x x
là:
A.
7
9
B.
2
C.
2
9
D.
8
9
Câu 9: Với m là tham số, phương trình
.cos 3sin 5m x x
có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
4;4 .
m
B.
4; .
m

Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -5-
C.
; 4 4; .
m
 
D.
34; .
m

Câu 10: Tập giá trị của hàm số
3 siny x
A.
.
B.
.O
C.
2;2 .
D.
2;4 .
II. Tự luận:
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
2
1 sin
sin cos
x
y
x x
.
Câu 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2 3| cos3 |y x
.
Câu 3: Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
cos2 3sin2 1x x
b)
2 2 sin .cos 1
12
x x
------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -6-
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
1 1
tan cotx
y
x
A.
\ k | .
k
 
B.
\ 0 .

C.
\ .
2

D.
\ | .
2
k k
 
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A.
2cos 4 .y x x
B.
sin 2.y x
C.
2
2cos 2 .y x x
D.
2cos 2 .y x x
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A.
B.
3
sin .y x x
C.
3
3cos 5 .y x x
D.
2cos .y x
Câu 4: Hàm số
cos( ) 3siny x x
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
.T
B.
2 .T
C.
3 .T
D.
4 .T
Câu 5: Hàm số
tan(3 ) 5
3
y x
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
3 .T
B.
2
.
3
T
C.
.
3
T
D.
6 .T
Câu 6: Trên khoảng
0;
2
, hàm số nào sau đây nghịch biến:
A.
2sin 4.y x
B.
sin 3.y x
C.
2
sin .y x
D.
sin .y x
Câu 7: Trên khoảng
0;
2
, hàm số nào sau đây đồng biến:
A.
2sin 1.y x
B.
1 2sin .y x
C.
3 2sin .y x
D.
2
2 2sin .y x
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin( ) 1
4
y x
theo thứ tự là:
A.
1 2.vaø
B.
0 2vaø
C.
2 0.vaø
D.
2 1.vaø
Câu 9: Giải phương trình:
tan2 1 0x
A.
, .
8 2
k
x k

B.
, .
2
x k k

C.
, .
2
k
x k

D.
, .
4
k
x k

Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình:
sin 4 1 0
2
x
trên đoạn
3 ;3
A.
3 .
B.
2 .
C.
.
D.
0.
II. Tự luận
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
tan3
2sin 1
x
y
x
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
4 sin
3
y x
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -7-
)3sin 4cos 5
1 2cos
) 2sin2 2sin
cos
a x x
x
b x x
x
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C B B C D A C A D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -8-
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
2 2
(1 sin 1) (1 cos )y x x
là:
A.
k2 |
2
k

B.
2
C.

D.
k2 |
4
k

Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A.
3
2cos .y x x
B.
sin 2.y x
C.
2
2cos 2tan .y x x
D.
2cos 2 .y x x
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A.
B.
2
sin .y x x x
C.
3
3cos 5 .y x x
D.
2cos .y x
Câu 4: Hàm số
tan 3siny x x
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
.T
B.
2 .T
C.
3 .T
D.
4 .T
Câu 5: Hàm số
sin(6 ) 5
3
y x
tuần hoàn với chu kỳ:
A.
3 .T
B.
2
.
3
T
C.
.
3
T
D.
6 .T
Câu 6: Trên khoảng
0;
2
, hàm số nào sau đây nghịch biến:
A.
2sin 4.y x
B.
sin 3.y x
C.
2
sin .y x
D.
sin 5.y x
Câu 7: Trên khoảng
0;
2
, hàm số nào sau đây đồng biến:
A.
2sin 7.y x
B.
1 2sin .y x
C.
3 2sin .y x
D.
2
2 2sin .y x
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin ( ) 1
4
y x
theo thứ tự là:
A.
1 2.vaø
B.
0 2vaø
C.
2 1.vaø
D.
2 0.vaø
Câu 9: Giải phương trình:
cot4 1 0x
A.
, .
16 4
k
x k
B.
, .
16 2
k
x k
C.
, .
16
x k k
D.
2 , .
16
x k k
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình:
sin 4 1 0
2
x
trên đoạn
0;5
A.
55
.
3
B.
55
.
4
C.
55
.
6
D.
55
.
2
II. Tự luận
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
sin3 1
2cos 2
x
y
x
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1
y
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -9-
2
2 2
) 3 tan 1 3 tan 1 0
) tan 1 tan 2 3sin 1 0
a x x
b x x x
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
C
B
B
C
D
A
C
A
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -10-
ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A.
3 sin2y x
B.
C.
| | cos3xy x
D.
x tanxy
Câu 2: Với m là tham số, phương trình
.cos 2
m x m m
có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
; 1 0; .
m
 
B.
3; 1 .
m
C.
0.m
D.
; 1 .
m

Câu 3: Tập xác định của hàm số
2
1 cos
cos 3sin
x
y
x x
A.
O
B.
\ |
6
k k
 
C.
\ |
2
k k
 
D.
\ |
3
k k
 
Câu 4: Biết rằng: “Nếu hàm tuần hoàn
f
chu T m
g
một hàm y ý (không
cần tuần hoàn) thì hàm hợp thành
( )g f x
cũng chu T”. Áp dụng: Tính chu của
hàm
1
4 cos
y
x
?
A.
4 .T
B.
2 .T
C.
.T
D.
3 .T
Câu 5: Hàm số nào là hàm số không chẵn - không lẻ trong các hàm số sau?
A.
cos2x
| 1|
y
x
B.
cos2x.cos3xy
C.
tan coty x x
D.
sin 2
sin
x
y
x
Câu 6: Hàm số
cos2y x
đồng biến trên:
A.
2
;0
3
B.
;
C.
7
;4
2
D.
5
2 ;
2
Câu 7: Tập giá trị của hàm số
2 | cos |
4
x
y
là:
A.
1;0 .
B.
1
;0 .
4
C.
7
;2 .
4
D.
1 1
; .
4 2
Câu 8: Cho hàm lượng giác
cos cos .y x x
. Chọn phát biểu sai.
A. Hàm đã cho là hàm tuần hoàn.
B. Hàm đã cho là hàm chẵn.
C. Hàm đã cho có giá trị lớn nhất là 2.
D. Hàm đã cho là tồng của 2 hàm tuần hoàn.
Câu 9: Tổng các nghiệm thuộc
;
của phương trình
sin 2 cos 0
6
x x
là:
A.
3
B.
5
9
C.
28
9
D.
31
9
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -11-
Câu 10: Hàm số
cosy x
coty x
cùng nghịch biến trên:
A.
7 ;8
B.
;
2 2
C.
3
;
2 2
D.
4 ;5
II. Tự luận:
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
1 cos3
1 sin 4
x
y
x
.
Câu 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
1 5siny x
Câu 3: Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
2
2cos 3 4 3 cos3 2 3 0
x x
b)
3 1
8sin
cos sin
x
x x
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -12-
ĐỀ 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1: 7. Hàm số
3sin cosx
2
2 1
x
y
x
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
;0
2
B.
1
;0
2
C.
0;
D.
3
; 2
2
Câu 2: 1. Tập xác định của hàm số
4 4 2 2 1
sin sin .coty x x x
A. 2
2
, .
D k k B.
2
\ , .
k
D k
C. 2
2
\ , .
D k k
D.
\ , .
D k k
Câu 3: 2. 13. Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm lẻ
A.
cot
cos
x
y
x
. B.
siny x
. C.
tan
sin
x
y
x
. D.
2
siny x
.
Câu 4: 4. Hàm số
2
cos 2017
y x
tuần hoàn với chu kỳ
A.
3
B.
2
C.
D.
4
Câu 5: 3. 9. Cho hai hàm số
tan 2 sin 3
sin 3 ;
2
cos 4
2
x x
f x x g x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số
g x
nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
B. Đồ thị hàm số
f x
nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
C.
f x
là hàm số lẻ.
D. Đồ thị hàm số
g x
đối xứng qua trục tung
Câu 6: 5. Chu kì tuần hoàn của hàm số
4 3 2
sin 5cos tan
3 4 5 3
x x
y
là:
A.
5
B.
15
C.
3
2
D.
30
Câu 7: 6. hàm số
2 tan 3sin 2y x x
đồng biến trong khoảng nào?
A.
1;0
B.
3
;3 .
2
C.
159
5; .
29
D.
4;5
Câu 8: 10. 9. Với giá trnào của tham số thực
m
thì phương trình
1 sin 2 cos2 5 3 0
m x x m
nghiệm
A.
8 3 2 3 2 8
; .
4 4
B.
.
m
C.
7 3 7 3
; ; .
4 4
 
D.
7 3 7 3
; .
4 4
m
Câu 9: 9. Tổng các nghiệm của phương trình
3
2sin 2 3 0
4
x
trên
5
; .
24 4
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -13-
A.
3 .
B.
59
.
24
C.
71
.
24
D.
23
.
24
Câu 10: 8. Giá trị của x để hàm số
2cos 3
3
y x
đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
2
2
3
x k
B.
6
x k
C.
2
3
x k
D. Cả A, B, C sai
II. Tự Luận
Bài 1: Tìm tập xác định các hàm số
tan
1 sin
x
y
x
Bài 2: Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2sin
2
x
y
Bài 3: Giải phương trình sau
a.
3cos2 sin 2 cos 0
x x x b.
cos sin 2 3cos2 4cos2 sin .
x x x x x
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -14-
ĐỀ 8
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Nếu xét trên khoảng
0;2
Trên những khoảng nào thì hàm
siny x
cosy x
cùng đồng
biến ?
A.
;2 .
B.
3
0; .
2
C.
3
;2 .
2
D.
; .
2
Câu 2: Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
4 4
sin cosy x x
.
A.
2 2.
B.
3
.
2
C.
2 2.
D.
3.
Câu 3: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định ?
A.
tany x
coty x
B.
tany x
siny x
C.
cosy x
coty x
D.
tany x
2 sin
cos
x
y
x
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số
2
cos cos3 tan .
5 4
x
y x
là:
A.
2
T
B.
3
T
C.
5
T
D.
10 .
T
Câu 5: Cho hai hàm số
sin3
sin3 ;
cos4
x
f x x g x
x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
f x
là hàm số lẻ.
B. Đồ thị hàm số
g x
nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Đồ thị hàm số
f x
nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số
g x
đối xứng qua trục tung
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình
7
3 2sin 0
4
x
trên
3
;
4
A.
19
.
2
B.
5
.
2
C.
3
.
2
D.
7
.
12
Câu 7: Với giá trị nào của
m
thì phương trình
1 cos 2 1 sin 4
m x m x
có nghiệm
A.
1 11 1 11
; ; .
5 5
m
 
B.
3 79 3 79
; ; .
5 5
 
C.
3 79 3 79
; .
5 5
m
D.
.
m
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
siny x
là hàm số lẻ
B. Hàm số
coty x
là hàm số không chẵn, không lẻ
C. Hàm số
tan 5y x
là hàm số chẵn
D. Hàm số
cos3y x
là hàm số lẻ
Câu 9: Chu kì tuần hoàn của hàm số
tan cot
2 4 4 3
x x
y
là:
A.
4
T
B.
8
T
C.
6
T
D.
2
T
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -15-
Câu 10: Tập xác định của hàm số:
1
cot x
sin
y
x
là:
A.
\ , D k k
 
B.
\ 2 .
2
D k
C.
\ 2 , .
D k k
 
D.
\ ,
2
D k k
 
II. Tự Luận
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số
3sin 1 y x
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 2sin
y x
Bài 3: Giải các phương trình sau
a.
2
4sin 2 2 3 2 cos2 4 6 0.
x x
b.
sin 2 sin 4 .cos 2
0
2sin 3
x x x
x
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -16-
ĐỀ 9
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số
siny x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
15
7 ; .
2
B.
7
; 3 .
2
C.
6 ; 5 .
D.
19
;10 .
2
Câu 2: Tập xác định của hàm số
cot
1 sin
x
y
x
là tập nào sau đây?
A.
\ , .
k k
 
B.
\ 2 , .
2
k k
 
C.
\ ; .
2
k k
 
D.
\ 2 ; , .
2
k k k
 
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sin .y x
B.
2
cos sin .y x x
C.
sin cos .y x x
D.
cos sin .y x x
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số
sin2 cos3y x x
là?
A.
3 .
B.
.
C.
2 .
D.
.
6
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
sin cos .y x x
B.
sin .cos .y x x
C.
2
cos sin .y x x
D.
cos .y x
Câu 6: Chu kì tuần hoàn của hàm số
cos3
y x x
là bao nhiêu?
A.
3 .
B.
.
2
C. Hàm số không tuần hoàn. D.
2
.
3
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
siny x
đồng biến trên khoảng
5
2 ; .
2
B. Hàm số
tany x
đồng biến trên khoảng
3
; .
2
C. Hàm số
cosy x
đồng biến trên khoảng
3
;2 .
2
D. Hàm số
coty x
nghịch biến trên khoảng
3
; .
2 2
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình
cos 1 0
6
x
trên khoảng
3
;
2
bằng bao nhiêu?
A.
.
3
B.
2 .
C.
5
.
2
D.
5
.
3
Câu 9: Tìm m để phương trình
sin cos 0
x x m
có nghiệm.
A.
2 2.
m
B.
2.
m
C.
2.
m
D.
2.
m
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là?
A.
2.
B. –2. C. 2. D.
2.
----------- HẾT ---------
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -17-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 10
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
3
1 cos sin 3 .
2
y x x
B.
2
sin cos tan .y x x x
C.
2
4 sin 3 .y x x
D.
tan 2cos3 .y x x
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
cos cos2 0
x m x
có nghiệm.
A.
3 1.
m
B.
.
m

C.
1.
m
D. Không tồn tại m.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
1 siny x
là?
A.
( 1;1).
B.
.
C.
[0;1].
D.
[ 1;1].
Câu 4: Tìm chu kì của hàm số
cos3 sin3 .y x x
A.
2
.
3
B.
6 .
C.
3 .
D.
.
3
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
5
2 sin cos 2 .
2
y x x
B.
2
1 2 cos 3 .y x x
C.
cos 2 .y x x
D.
2 sin 3 .y x x
Câu 6: Hàm số
cosy x
nghịch biến trên khoảng:
A.
3
; .
2 2
B.
11
;7 .
2
C.
19
;10 .
2
D.
11
; 5 .
2
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 4cos cos .y x x
A. –2. B. –10. C. 0. D. 3.
Câu 8: Tìm chu kì của hàm số
2
sin 2 .
4
y x
A.
2 .
B.
.
2
C.
.
D.
4 .
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình
0
tan 90 1 0
x
trên đoạn
0 0
90 ;360
bằng bao nhiêu?
A.
0
135 .
B.
0
405 .
C.
0
90 .
D.
0
270 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
siny x
đồng biến trên khoảng
0; .
B. Hàm số
coty x
nghịch biến trên khoảng
; .
2 2
C. Hàm số
tany x
đồng biến trên khoảng
; .
2 2
D. Hàm số
cosy x
đồng biến trên khoảng
0; .
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -18-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số
2
.
cot 1
y
x
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4 3sin .y x
---------------------------------------------
Câu 3. Giải các phương trình:
a)
2
4cos 2 2(1 3)cos2 3 0.
x x
b)
3 1 sin 3 1 cos 2 2 sin 2 .x x x
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số
tan
.
sin cos2
x
y
x x
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
y
---------------------------------------------
Câu 3. Giải các phương trình:
a)
2
6tan 2 (2 3 3)tan 2 3 0.
x x
b)
2 2
3sin 5cos 2cos 2 4sin 2 .x x x x
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -19-
ĐỀ 11
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số
cos siny x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;
4 4
. B.
0;
2
. C.
3
;
4 4
. D.

.
Câu 2: Tìm điều kiện xác định của hàm số
1 sin
sin 1
x
y
x
.
A.
2
2
x k
. B.
2x k
. C.
2
2
x k
. D.
2x k
.
Câu 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
2
sin .tan2y x x
.
A. Hàm số không chẵn không lẻ.
B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. Hàm số chẵn.
Câu 4: Hàm số
sin 2 tany x x
tuần hoàn với chu kì bao nhiêu?
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Câu 5: Tìmm số không chẵn không lẻ.
A.
2
sin tan3y x x
. B.
cot x
y
x
.
C.
tan .cos2y x x
. D.
sin 2 8y x x
.
Câu 6: Hàm số nào tuần hoàn với chu kì
2
?
A.
cos3y x
. B.
cot 2y x
. C.
sin2y x
. D.
tan
2
x
y
.
Câu 7: Hàm số
2 siny x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A.
2
2
x k
. B.
2
2
x k
. C.
2
x k
. D.
2x k
.
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình
3 tan 1 0
x
trên đoạn
;
.
A.
3
. B. 0. C.
6
. D.
4
3
.
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
sin 3cos 2
x x
. B.
2
2cos cos 1 0x x
.
C.
tan 3 0x
. D.
2sin 3 0x
.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
tany x
đồng biến trên khoảng
;
2 2
.
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -20-
B. Hàm số
coty x
nghịch biến trên khoảng
;
2 2
.
C. Hàm số
cosy x
đồng biến trên khoảng
0;
.
D. Hàm số
siny x
đồng biến trên khoảng
0;
.
TỰ LUẬN
Câu 1: (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
2tan3
1 2cos2
x
y
x
.
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
2
3 4 5siny x
.
Câu 3: (1.5 điểm) Giải phương trình
2
2 cos 4 cos4 2 0
x x
.
Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình
2
5sin 2 3 1 sin .tanx x x
.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -21-
ĐỀ 12
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
2
cot x
y
x
. B.
cos2 4y x x
. C.
sin .tan3y x x
. D.
2
sin 2
y x x
.
Câu 2: Tìm số thực m để phương trình
2sin 0x m
vô nghiệm.
A.
1m
. B.
1m
. C.
2 2m m
. D.
2 2m
.
Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định

?
A.
2
x
y
. B.
2
cot 1y x
. C.
2
1
sin 1
y
x
. D.
tany x
.
Câu 4: Hàm số nào tuần hoàn với chu kì
?
A.
tan 2y x
. B.
cot
2
x
y
. C.
cosy x
. D.
sin2y x
.
Câu 5: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
2
cos cot 3y x x
.
A. Hàm số không chẵn không lẻ.
B. Hàm số chẵn.
C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. Hàm số lẻ.
Câu 6: Trên khoảng nào thì hàm
siny x
cosy x
cùng đồng biến?
A.
;
2
. B.
3
;2
2
. C.
3
0;
2
. D.
;2
.
Câu 7: Khẳng định nào sau đâysai?
A.
coty x
nghịch biến trong
;
2 2
. B.
siny x
đồng biến trong
;0
2
.
C.
cosy x
đồng biến trong
;0
2
. D.
tany x
nghịch biến trong
0;
2
.
Câu 8: Hàm số
cos3 coty x x
tuần hoàn với chu kì bao nhiêu?
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Câu 9: Tính tổng các nghiệm của phương trình
2sin 1 0x
trên đoạn
0;
.
A. 0. B.
. C.
2
3
. D.
6
.
Câu 10: Hàm số
3cos 1y x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A.
x k
. B.
2x k
. C.
2x k
. D.
2
2
x k
.----------
----------------
TỰ LUẬN
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -22-
Câu 1: (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
2 sin 2
3 cot3
x
y
x
.
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
2
2 1 3cosy x
.
Câu 3: (1.5 điểm) Giải phương trình
2 cos4 6 sin4 2
x x
.
Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình
2 2 2
sin .tan cos 0
2 4 2
x x
x
.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -23-
ĐỀ 13
I/Trắc Nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Hàm số
sin3 5y x
tuần hoàn với chu kỳ T bằng :
A.
2
B.
3
C.
6
D.
2
3
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số
2 5sin 4
y x
là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. Kết quả khác
Câu 3: Tập xác định của hàm số
tan2 cot 2y x x
A.
5
\ ,
6
k k
B.
\ ,
4
k
k
C.
\ ,
2
k k
D.
\ ,
6
k k
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn:
A.
3sin cosy x x
B.
4sin .tan2y x x
C.
tan siny x x
D.
2sin 2 3y x
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
2
cot2
4
x
y
x
. B.
2
sin2
y x x
C.
sin 2 .tan3y x x
. D.
2
tan x
y
x
.
Câu 6: Phương trình
cos 2x 2 3
6
m
có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
1 2m m
B.
2m
C.
1m
D.
1 2m
Câu 7: Chu kì tuần hoàn của hàm số
sin3 .cos4y x x
là:
A.
2T
B.
4T
C.
T
D.
3T
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình
2sin 1 0x
trên đoạn
0;
.
A.
3
2
B.
11
12
C.
7
12
. D.
4
3
.
Câu 9: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số
tany x
đồng biến trên
3
;
2
B. Hàm số
coty x
đồng biến trên
5
2 ;
2
C. Hàm số
siny x
nghịch biến trên
3
;
2 2
D. Hàm số
cosy x
đồng biến trên
3
;2
2
Câu 10: Hàm số
cos siny x x
nghịch biến trên
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -24-
A.
;
4 4
B.
3
;
4 4
C.
0;
2
D.
3
;
2 2
----------- HẾT ----------
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (1.0đ ). Tìm tập xác định của hàm số
3 tan 4 1
2
4sin 4
x
y
x
Bài 2: (1.5đ ).Tìm GTLN-GTNN của hàm số
2
5 3 2cos 4 1
2
x
y
Bài 3: (1.5đ ).Giải phương trình :
2 sin 2 6 cos 2 2
3 3
x x
Bài 4: (1.0đ ).Giải phương trình :
sin2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -25-
ĐỀ 14
I/Trắc Nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A.
tan4
cos2
x
y
x
B.
2
sin 5
sin 6
x
y
x
C.
2
cos3
sin
x
y
x
D.
2
cos cos
sin2
x x
y
x
Câu 2: Tập xác định nào là tập xác định của số:
sin3
cot
x
y
x
A.
\ /
4 2
k k Z

B.
/
k k Z
C.
\ /
2
k k Z
D.
\ /
2
k k Z
Câu 3:
Hàm số
2cos 5
3
y x
đạt giá trị lớn nhất tại:
A.
5
,
6
x k k Z
B.
4
2 ,
3
x k k Z
C.
2 ,
3
x k k Z
D.
2 ,x k k Z
Câu 4: Khẳng định nào sau đâysai
A.
coty x
nghịch biến trong
;
2 2
B.
y x sin
đồng biến trong
;0
2
C.
cosy x
đồng biến trong
;0
2
D.
tany x
nghịch biến trong
0;
2
Câu 5: Nếu xét trên khoảng
0;2
. Trên những khoảng nào thì hàm
siny x
cosy x
cùng nghịch biến ?
A.
;
2
B.
3
0;
2
C.
;2
D.
3
;2
2
Câu 6: Chu kì tuần hoàn của hàm số
2
cos
2
x
y
là:
A.
2T
B.
4T
C.
2
T
D.
8T
Câu 7: Chu kì tuần hoàn của hàm số
sin cos
2 3
x x
y
là:
A.
4T
B.
6T
C.
12T
D.
8T
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình
0
tan 2 60 3 0
x
trên
khoảng
0 0
180 ;90
.
A.
0
180
B.
0
30
C.
0
60
. D.
0
150
.
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -26-
Câu 9: Tìm tham số m để phương trình
3sin 0
6
x m
vô nghiệm :
A.
3 3m
B.
3 3m m
C.
1 1m
D.
3 3m
Câu 10: Hàm số
sin coty x x
là:
A. Hàm không lẻ. B. Hàm chẵn.
C. Hàm không chẵn, không lẻ. D. Hàm lẻ.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (1.0đ ). Tìm tập xác định của hàm số
cos 2
3 cot 3
2 2 2sin
x
y x
x
Bài 2: (1.5đ ). Tìm GTLN-GTNN của hàm số
3 2 sin 2
3
y x
Bài 3: (1.5đ ).Giải phương trình :
3 cos3 sin3 2cos2 0
x x x
Bài 4: (1.0đ ).Giải phương trình :
cos6 sin 4 sin2 1 0x x x
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Đề 15
I.Trắc nghiệm
Câu 1:
Hàm số
coty x
nghịch biến trong khoảng:
A.
;
B.
;0
C.
;
2 2
D. các đáp án đều đúng
Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = sinx :
A.
D=
1;1
B.
D=
\ ,
2
k k
 
C.
D=

D.
D=
\ ,k k
 
Câu 3:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A.
cos5y x
B.
siny x
C.
cosy x
D.
cot 1y x
Câu 4:
Tìmm số tuần hoàn với chu kì
:
A.
siny x
B.
tany x
C.
cosy x
D.
cot 2y x
Câu 5:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. coty x B.
cosy x
C.
tan 2y x
D.
siny x
Câu 6:
Chu kì tuần hoàn của hàm số
sin 4
2
y x
:
A.
4
B.
2
C.
2
D.
Câu 7:
Xác định khoảng đồng biến của hàm số sau :
A.
0;
2
B.
;
2 2
C.
;
D.
;2
Câu 8:
Trên khoảng
0 0
0 ;180
. Phương trình
0
2cos 30 3 0x
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 9:
Tìm tham số m để pt
cos( )
6
x m
có nghiệm:
A.
1;1m
B.
1;0m
C.
; 1 1m 
D.
0;1m
Câu 10:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
2
5 siny x
:
A.
Min y

4
Max y

5
B.
Min y

4
Max y

3
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -28-
C.
Min y

5
Max y

6
D.
Min y

7
Max y

8
II.Tự luận:
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số:
1 2cot
cos
x
y
x
Bài 2: Tìm GTNN, GTLN của hàm số:
3 5 cosy x
Bài 3: Giải ptlg sau:
a/
0
2sin(2 40 ) 1 0
x
b/
2
1 cos2
1 cot 2
sin 2
x
x
x
-----------------------------------------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -29-
Đề 16
I.Trắc nghiệm
Câu 1:
Tìm hàm số chẵn:
A.
sin
y x x
B.
3siny x
C.
tan 1y x
D.
4cosy x
Câu 2:
Tìm tham số m để pt
sin( ) 1
3
x m
có nghiệm:
A.
; 2 2m

B.
2;0
m
C.
2;1
m
D.
0;1
m
Câu 3:
Tập xác định của hàm số y =
1 cos x
:
A.
D=
1;1
B.
D=

C.
D=
\ ,k k
 
D.
D=
\ ,
2
k k
 
Câu 4:
Chu kì tuần hoàn của hàm số
2
cos 5y x
:
A.
2
B.
C.
2
5
D.
5
Câu 5:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A.
cos2y x
B.
tan 1y x
C.
sin 2y x x
D.
sin
y x x
Câu 6:
Hàm số
tany x
đồng biến trong khoảng:
A. các đáp án đều đúng B.
;0
C.
;
2
D.
3
0;
2
Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
5 3 siny x
:
A.
Min y

2
Max y

5
B.
Min y

2
Max y

3
C.
Min y

5
Max y

6
D.
Min y

7
Max y

8
Câu 8:
Tìm hàm số tuần hoàn với chu
:
A.
tan 2y x
B.
2
sin 1y x
C.
cosy x
D.
cot 2y x
Câu 9:
Trên khoảng
0 0
200 ;300
. Phương trình
0
tan 30 3 0
x
có bao nhiêu nghiệm
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 10:
Hàm số y = cosx đồng biến trong khoảng:
A.
;
B.
0;
2
C.
;2
D.
;
2 2
-----------------------------------------------
II.Tự luận:
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số:
3 tan3 1
cos 1
x
y
x
Bài 2: Tìm GTNN, GTLN của hàm số:
1 3sin 2
4
y x
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Số điện thoại : 0946798489 Trang -30-
Bài 3: Giải ptlg sau:
a/
0
2cos(2 20 ) 3 0
x
b/
2sin 1 cos2 sin2 1 2cosx x x x
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
| 1/31

Preview text:


TỔNG HỢP TỪ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
16 ñeà OÂn taäp kieåm tra
ÑAÏI SOÁ VAØ GIAÛI TÍCH 11
HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC
PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC
NGÖÔØI TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG
FB: https://www.facebook.com/phong.baovuong
Naêm hoïc: 2018 - 2019
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm sin x
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  tan x       
A.  \   k | k   . B.  \   0 .
C.  \  . D.  \ k  | k   . 2   2   2  
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y  2 cos x.
B. y  sin x  2.
C. y  2 cos x  2x.
D. y  2 cos x  2x.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y  2 cos x  1.
B. y  sin x x. C. 3
y  3cos x  5x .
D. y  2 cos x.
Câu 4: Hàm số y   cos(x   ) tuần hoàn với chu kỳ:
A. T   .
B. T  2 .
C. T  3 . D. T  4 . 
Câu 5: Hàm số y  tan(x
)  5 tuần hoàn với chu kỳ: 3
A. T  3 .
B. T  4 .
C. T   .
D. T  5 .   
Câu 6: Trên khoảng 0; 
, hàm số nào sau đây nghịch biến: 2   
A. y  2 sin x  4.
B. y  sin x  3. C. 2
y  sin x.
D. y  6  sin x.   
Câu 7: Trên khoảng 0; 
, hàm số nào sau đây đồng biến: 2   
A. y  sin x  3.
B. y  6  sin x.
C. y  3  2sin x. D. 2
y  2  2sin x. 
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 sin(x  )  1theo thứ tự là: 4 1
A. 1vaø 2.
B.1 vaø 1  2.
C. 1  2 vaø 1  2. D. vaø 1. 2 x
Câu 9: Giải phương trình: tan 1  0 2   kkA. x
k2 ,k   . B. x
k ,k   .C. x  ,k   . D. x  ,k   . 2 2 2 4   
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình: tan 4x  1  0  trên đoạn  3   ;3  4      A. 3 . B. 2 . C.  . D. 0. II. Tự luận cos 4x 1
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y  sin x 1
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  3  4  3sin x
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) cos x  3 sin x  1 2 2
b) sin 3x.cos 2x  sin x  0
Số điện thoại : 0946798489 Trang -1-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B B C D A C A D ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 2 2
y  (1  sin x  cos x )  (1  cos x  sin x )       
A.   k | k   . B. .  C. k
| k   .
D.   k 2 | k   . 4   2   4  
Câu 2: Hàm số nào sau đây không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ:
A. y  2 cos x  1.
B. y  sin x  2. C. 2
y  2 cos x  2x . D. y  2sin x x.
Câu 3: Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số  thì hàm số y A sin(x   ) là 1 hàm số lẻ: 
A. A  0,  k ,k   .
B. A  0, 
k ,k   . 2 kk
C. A  0, 
,k   . D. A  0,  ,k   . 2 4
Câu 4: Hàm số y  sin 2 x tuần hoàn với chu kỳ:
A. T  4 .
B. T  3 .
C. T   . D. T  2 . x
Câu 5: Hàm số y  cos tuần hoàn với chu kỳ: 2 
A. T   .
B. T  4 . C. T  . D. T  7 . 4      
Câu 6: Hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng  ; 0 
và nghịch biến trên khoảng 0; 2      2   A. 2
y  sin x.
B. y  6  sin x.
C. y  3  2sin x. D. 2
y  2  2sin x.      
Câu 7: Hàm số nào nghịch biến trên khoảng  ; 0 
và đồng biến trên khoảng 0; 2      2  
A. y  3  2sin x.
B. y  6  sin x. C. 2
y  sin x. D. 2
y  2  2sin x. 
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  2 cos (x  )  1 theo thứ tự là: 4 1
A. 1 vaø 1  2.
B.1 vaø 1  2.
C.1vaø 2. D. vaø 1. 2
Câu 9: Giải phương trình: 2sin x  3  0  2  2 A. x   k , x
k ,k   B. x
k2 , x
k2 ,k   3 3 3 3  2  2 C. x   k , x
k ,k   D. x
k2 , x
k2 ,k   6 6 6 6   
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình: tan 4x -  1    0 trên đoạn 0;6     4  A. 76 . B. 74 . C. 73 . D. 75 .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -2-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC II. Tự luận cos 4x 1
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y  sin 2x 1
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y  3  4  3sin x
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau: 2
a) cos x  3cos x  2  0 3 2 cos x  cos x b)  2 1 sin x sin x  cos x ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C B D C A B D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -3-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm:.
Câu 1: Hàm số y  cos x  sin x nghịch biến trên:     3 7   2      A. ;   B. ;   C.  ;0   D.  ;    2   4 4   3   4 2  2 cos x 1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  là sin x    
A.   k | k  
B.  \   k | k     2   2 
C.  \ k | k   
D. k | k   
Câu 3: Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau? sin 3x sin 2x A. y
B. y  sin 2x  sin 3x C. y
D. y  cos 2x  cos3x 2 (x  2) sin x 1 Câu 4: Hàm số 2
y  sin 2x có chu kỳ là:  A. T  4 . B. T   . C. T  2 . D. T  . 2
Câu 5: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? cos 2x
A. y  cot 2x  cos3x B. y     cos x     4  cos x C. y D. 2 y  x  tan x | x |
Câu 6: Cho các hàm lượng giác được xác định tương ứng bởi các giá trị sau:     1; cos ; x cos 2 ; x cos3 ; x ...; cos m ; x ... , m n     n n n n
Khi đó, bội chung nhỏ nhất của các chu kì tương ứng các hàm trên là: A. T  2 . m B. T  2 . C. T  2 . n D. T  2 . m n .
Câu 7: Hàm số y  cos x y  sin x cùng đồng biến trên:  3      3     A. ;2   B. ;   C.  ;   D. 0;    2   2   2   2       
Câu 8: Tổng các nghiệm thuộc  ; 
 của phương trình cos 2x  sin x    là:  2   6  7 2 8 A. B. 2 C. D. 9 9 9
Câu 9: Với m là tham số, phương trình .
m cos x  3sin x  5 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m 4;4.
B. m 4;.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -4-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC C. m  ;  4   4;.
D. m   34;  .
Câu 10: Tập giá trị của hàm số y  3  sin x A.  . B. O . C.  2;2. D. 2;4.   II. Tự luận: 2 1 sin x
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  . sin x  cos x
Câu 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  2  3 | cos3x | .
Câu 3: Giải các phương trình lượng giác sau:   
a) cos 2x  3 sin 2x  1 b) 2 2 sin x  .cos x  1  
------------------------------------------  12  ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -5-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm 1 1
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y   tan x cotx     
A.  \ k | k   . B.  \   0 . C.  \  . D.  \ k  | k   . 2   2  
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y  2 cos x  4x.
B. y  sin x  2. C. 2
y  2 cos x  2x .
D. y  2 cos x  2x.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y  2 cos x  1. B. 3
y  sin x x. C. 3
y  3cos x  5x .
D. y  2 cos x.
Câu 4: Hàm số y  cos(x   )  3sin x tuần hoàn với chu kỳ: A. T   . B. T  2 . C. T  3 . D. T  4 . 
Câu 5: Hàm số y  tan(3x
)  5 tuần hoàn với chu kỳ: 3 2  A. T  3 . B. T  . C. T  . D. T  6 . 3 3   
Câu 6: Trên khoảng 0; 
, hàm số nào sau đây nghịch biến: 2   
A. y  2 sin x  4.
B. y  sin x  3. C. 2 y  sin x.
D. y   sin x.   
Câu 7: Trên khoảng 0; 
, hàm số nào sau đây đồng biến: 2   
A. y  2 sin x  1.
B. y  1  2 sin x.
C. y  3  2sin x. D. 2
y  2  2sin x. 
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin(x  ) 1theo thứ tự là: 4 A. 1vaø 2. B. 0 vaø 2 C. 2 vaø 0. D. 2 vaø 1.
Câu 9: Giải phương trình: tan 2x 1  0  k  A. x   ,k   . B. x
k ,k   . 8 2 2 kk C. x  ,k   . D. x  ,k   . 2 4   
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình: sin 4x  1  0  trên đoạn  3   ;3  2      A. 3 . B. 2 . C.  . D. 0. II. Tự luận t an3x
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y  2 sin x 1   
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  4  sin x   3   
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
Số điện thoại : 0946798489 Trang -6-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
a)3sin x  4 cos x  5  1 2 cos x b)
 2 sin 2x  2 sin x cos x ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B B C D A C A D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -7-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 2 2
y  (1  sin x 1)  (1  cos x ) là:      
A.   k 2 | k    B.   C. 
D.   k 2 | k    2   2   4  
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: A. 3
y  2 cos x x .
B. y  sin x  2. C. 2
y  2 cos x  2 tan x. D. y  2 cos x  2x.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y  2 cos x  1. B. 2
y x sin x x. C. 3
y  3cos x  5x .
D. y  2 cos x.
Câu 4: Hàm số y  tan x  3sin x tuần hoàn với chu kỳ: A. T   . B. T  2 . C. T  3 . D. T  4 . 
Câu 5: Hàm số y  sin(6x
)  5 tuần hoàn với chu kỳ: 3 2  A. T  3 . B. T  . C. T  . D. T  6 . 3 3   
Câu 6: Trên khoảng 0; 
, hàm số nào sau đây nghịch biến: 2   
A. y  2 sin x  4.
B. y  sin x  3. C. 2 y  sin x.
D. y   sin x  5.   
Câu 7: Trên khoảng 0; 
, hàm số nào sau đây đồng biến: 2   
A. y  2 sin x  7.
B. y  1  2 sin x.
C. y  3  2sin x. D. 2
y  2  2sin x. 
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin (x  ) 1theo thứ tự là: 4 A. 1vaø 2. B. 0 vaø 2 C. 2 vaø 1. D. 2 vaø 0.
Câu 9: Giải phương trình: cot 4x 1  0   k   k A. x   ,k   . B. x   ,k   . 16 4 16 2   C. x    k ,k   . D. x   k  2 ,k   . 16 16   
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình: sin 4x  1  0  trên đoạn 0;5  2      55 55 55 55 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 4 6 2 II. Tự luận s in3x 1
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y  2 cos x  2 1
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  3  2 cos 2x
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
Số điện thoại : 0946798489 Trang -8-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC 2
a) 3 tan x  1 3tan x 1 0 2 b) tan x   2
1 tan x2 3sin x 1  0
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B B C D A C A D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -9-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 6 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A. y  3  sin 2x B. y |
x  cos x | C. y |
x |  cos3x D. y  x  tan x
Câu 2: Với m là tham số, phương trình .
m cos x m  m  2 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  ;    1  0;. B. m  3  ;  1 . C. m  0. D. m  ;    1 . 2 1 cos x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  là
cos x  3 sin x   A. O
B.  \   k | k     6     
C.  \   k | k   
D.  \   k | k     2   3 
Câu 4: Biết rằng: “Nếu hàm tuần hoàn f có chu kì T và hàm g là một hàm tùy ý (không
cần tuần hoàn) thì hàm hợp thành g f (x) cũng có chu kì là T”. Áp dụng: Tính chu kì của 1 hàm y  ? 4  cos x A. T  4 . B. T  2 . C. T   . D. T  3 .
Câu 5: Hàm số nào là hàm số không chẵn - không lẻ trong các hàm số sau? cos 2x sin 2x A. y
B. y  cos 2x.cos3x C. y  tan x  cot x D. y  | x 1| sin x
Câu 6: Hàm số y  cos 2x đồng biến trên:  2   9 7   7   5  A.  ;0   B.  ;   C. ;4   D. 2 ;    3   2 4   2   2  2 | cos x |
Câu 7: Tập giá trị của hàm số y  là: 4  1   7   1 1  A. 1;0. B.  ;0 .  C.  ;2 . D. ; . 4         4   4 2 
Câu 8: Cho hàm lượng giác y  cos x  cos .x . Chọn phát biểu sai.
A. Hàm đã cho là hàm tuần hoàn.
B. Hàm đã cho là hàm chẵn.
C. Hàm đã cho có giá trị lớn nhất là 2.
D. Hàm đã cho là tồng của 2 hàm tuần hoàn.   
Câu 9: Tổng các nghiệm thuộc  
 ;  của phương trình sin 2x  cos x   0   là:  6  5 28 31 A. 3 B. C. D. 9 9 9
Số điện thoại : 0946798489 Trang -10-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Câu 10: Hàm số y  cos x y  cot x cùng nghịch biến trên:       3  A. 7 ;8  B.  ;   C. ;  
D. 4 ;5   2 2   2 2  II. Tự luận: 1 cos3x
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  . 1 sin 4x
Câu 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số 2
y  1 5sin x
Câu 3: Giải các phương trình lượng giác sau: 3 1 a) 2
2cos 3x  4  3cos3x  2 3  0 b)   8sin x cos x sin x ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -11-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 7 I. Trắc nghiệm x 3sin  cosx Câu 1: 7. Hàm số 2 y
đồng biến trong khoảng nào sau đây? 2x 1     1   3  A.  ; 0   B.  ; 0   C. 0;  D.  ; 2    2   2   2 
Câu 2: 1. Tập xác định của hàm số y  4 sin x  4  2sin 2x   1 .cot x     k 
A. D    k2, k  . B. D  \ , k  . 2   2     
C. D  \  k2, k  . D. D   
\ k, k    . 2  
Câu 3: 2. 13. Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm lẻ cot x tan x A. y  .
B. y  sin x . C. y  . D. 2 y  sin x . cos x sin x Câu 4: 4. Hàm số 2
y  cos x  2017 tuần hoàn với chu kỳ A. 3 B. 2 C. D. 4   
tan 2x  sin 3x
Câu 5: 3. 9. Cho hai hàm số f x  sin 3x  ; g x   
. Khẳng định nào sau đây đúng?  2     cos 4x     2 
A. Đồ thị hàm số g x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
B. Đồ thị hàm số f x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
C. f x là hàm số lẻ.
D. Đồ thị hàm số g x đối xứng qua trục tung  4x 3  2x
Câu 6: 5. Chu kì tuần hoàn của hàm số y  sin   5 cos  tan   là:  3 4  5 3 3 A. 5 B. 15 C. D. 30 2
Câu 7: 6. hàm số y  2 tan x  3sin 2x đồng biến trong khoảng nào?  3   159  A.  1  ; 0 B. ;3 .   C. 5; .   D. 4;5  2   29 
Câu 8: 10. 9. Với giá trị nào của tham số thực m thì phương trình m  
1 sin 2x  cos2x  5  3m  0 có nghiệm  8  3 2 3 2  8 A.  ; .   B. m  .  4 4    7  3   7  3   7  3 7  3  C.  ;   ;    . D. m   ; .  4 4        4 4    3    5 
Câu 9: 9. Tổng các nghiệm của phương trình 2 sin  2x  3  0   trên ; .    4   24 4 
Số điện thoại : 0946798489 Trang -12-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC 59 71 23 A. 3 .  B. . C. . D. . 24 24 24   
Câu 10: 8. Giá trị của x để hàm số y  2 cos x   3  
đạt giá trị nhỏ nhất là  3  2   A. x   k 2 B. x   kC. x    k 2 D. Cả A, B, C sai 3 6 3 II. Tự Luận tan x
Bài 1: Tìm tập xác định các hàm số y  1 sin x 3  2 sin x
Bài 2: Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2
Bài 3: Giải phương trình sau
a. 3cos2x  sin 2x  cos x  0
b. cos x sin 2x  3cos 2x  4 cos 2x  sin . x
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -13-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 8 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Nếu xét trên khoảng 0; 2 Trên những khoảng nào thì hàm y  sin x y  cos x cùng đồng biến ?  3   3     A.  ;  2. B. 0; .   C. ; 2 .   D. ;  .    2   2   2  4 4
Câu 2: Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  cos x . 3 A. 2  2. B. . C. 2  2. D. 3. 2
Câu 3: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định ?
A. y  tan x y  cot x
B. y  tan x y  sin x 2  sin x
C. y  cos x y  cot x
D. y  tan x y  cos x 2x
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  cos  cos 3x  tan . là: 5 4   A. T  2 B. T C. T D. T  10 .  3 5 sin 3x
Câu 5: Cho hai hàm số f x  sin 3 ; x g x 
. Khẳng định nào sau đây sai? cos4x
A. f x là hàm số lẻ.
B. Đồ thị hàm số g x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Đồ thị hàm số f x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số g x đối xứng qua trục tung  7   3   
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 3  2 sin  x  0   trên ;     4   4  19 5 3 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 12
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình m  
1 cos x  2m  
1 sin x  4 có nghiệm  1   11   1 11   3  79   3  79  A. m   ;     ;  . B.   ;     ;  .  5   5          5 5      3  79 3  79  C. m   ; . D. m  .   5 5   
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ
B. Hàm số y  cot x là hàm số không chẵn, không lẻ
C. Hàm số y  tan 5x là hàm số chẵn
D. Hàm số y  cos 3x là hàm số lẻ  x     x
Câu 9: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  tan   cot      là:  2 4   4 3  A. T  4 B. T  8 C. T  6 D. T  2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -14-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC 1
Câu 10: Tập xác định của hàm số: y   cot x là: sin x   
A. D   \ k ,  k   
B. D   \   k 2.  2    
C. D   \ k2 ,  k   .
D. D   \   k ,  k     2  II. Tự Luận
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số y  3sin x 1
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  3  2 sin x
Bài 3: Giải các phương trình sau a. 2
4 sin 2x  2  3  2 cos2x  4  6  0.
sin 2x  sin x  4.cos x  2 b.  0 2sin x  3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -15-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 9 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  15   7   19  A. 7 ; .   B.  ; 3   .   C.  6   ; 5   . D. ;10 .    2   2   2  cot x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  là tập nào sau đây? 1 sin x   
A.  \ k , k   . B.  \ 
k 2 , k   .  2      
C.  \   k ;k   .
D.  \   k2 ;k ,k   .  2   2 
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin . x B. 2
y  cos x  sin . x
C. y  sin x cos . x
D. y  cos x  sin . x
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  sin 2x  cos3x là?  A. 3 . B.  . C. 2 . D. . 6
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  sin x  cos . x B. y  sin . x cos . x C. 2
y  cos x  sin . x
D. y   cos . x
Câu 6: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  cos3x x là bao nhiêu?  A. 3 . B. . 2 2
C. Hàm số không tuần hoàn. D. . 3
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?  5 
A. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng 2 ; .    2   3 
B. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng  ; .    2   3 
C. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng ;2 .    2    3 
D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng ; .    2 2      3 
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình cos x  1  0   trên khoảng  ;   bằng bao nhiêu?  6   2   5 5 A.  . B. 2 . C. . D. . 3 2 3
Câu 9: Tìm m để phương trình sin x  cos x m  0 có nghiệm.
A.  2  m  2. B. m  2. C. m   2. D. m   2.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x là? A.  2. B. –2. C. 2. D. 2. ----------- HẾT ---------
Số điện thoại : 0946798489 Trang -16-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D ĐỀ 10
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?  3 
y  1  cos x sin  3x .   2 A.  2 
B. y  sin x cos x  tan . x 2
y  4x  sin 3x . C.
D. y  tan x  2 cos 3 . x
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos x m cos 2x  0 có nghiệm.
A. 3  m  1. B. m   . C. m  1.
D. Không tồn tại m.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  1  sin x là? A. ( 1  ;1). B.  . C. [0;1]. D. [ 1;1].
Câu 4: Tìm chu kì của hàm số y  cos 3x  sin 3 . x 2  A. . B. 6 . C. 3 . D. . 3 3
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?  5 
y  2  sin x cos  2x .   2 A.  2 
B. y  1  2x  cos 3 . x y x cos 2 . x
y  2x  sin 3 . x C. D.
Câu 6: Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng:  3    11   19   11  A.  ; .   B. ; 7 .   C. ;10 .   D. ; 5 .    2 2   2   2   2 
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  3  4cos x  cos . x A. –2. B. –10. C. 0. D. 3.   
Câu 8: Tìm chu kì của hàm số 2 y  sin 2x  .    4   A. 2 . B. . C.  . D. 4 . 2
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình  0
tan x  90  1  0 trên đoạn 0 0 90 ;360    bằng bao nhiêu? A. 0 135 . B. 0 405 . C. 0 90 . D. 0 270 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng 0; .    
B. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng  ; .    2 2     
C. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng  ; .    2 2 
D. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng 0; .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -17-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D II. TỰ LUẬN 2
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  . cot x 1
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  4  3sin . x
---------------------------------------------
Câu 3. Giải các phương trình: a) 2
4 cos 2x  2(1  3) cos 2x  3  0. b)  3  
1 sin x   3   1 cos x  2 2 sin 2 . x tan x
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  . sin x  cos 2x 4
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . 2 1  2cos x
---------------------------------------------
Câu 3. Giải các phương trình: a) 2
6 tan 2x  (2 3  3) tan 2x  3  0. b) 2 2
3sin x  5cos x  2 cos 2x  4sin 2 . x
Số điện thoại : 0946798489 Trang -18-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 11 TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số y  cos x  sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?          3  A.  ;   . B. 0;   . C. ;   . D.  .  4 4   2   4 4  1  sin x
Câu 2: Tìm điều kiện xác định của hàm số y  . sin x  1   A. x   k 2 .
B. x    k 2 . C. x    k 2 .
D. x k 2 . 2 2
Câu 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 2 y  sin . x tan 2x .
A. Hàm số không chẵn không lẻ. B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. Hàm số chẵn.
Câu 4: Hàm số y  sin 2x  tan x tuần hoàn với chu kì bao nhiêu?  A. 2 . B. . C.  . D. 4 . 2
Câu 5: Tìm hàm số không chẵn không lẻ. cot x A. 2
y  sin x  tan 3x . B. y  . x C. y  tan . x cos 2x .
D. y  sin 2x  8x .
Câu 6: Hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2 ? x
A. y  cos3x .
B. y  cot 2x .
C. y  sin 2x . D. y  tan . 2
Câu 7: Hàm số y  2  sin x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?    A. x    k 2 . B. x   k 2 . C. x   k .
D. x k 2 . 2 2 2
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3 tan x 1  0 trên đoạn    ; .    4 A. . B. 0. C. . D. . 3 6 3
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. sin x  3 cos x  2 . B. 2
2cos x  cos x 1  0 .
C. tan x  3  0 .
D. 2sin x  3  0 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?    
A. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng  ;   .  2 2 
Số điện thoại : 0946798489 Trang -19-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC    
B. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng  ;   .  2 2 
C. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng 0;  .
D. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng 0;  . TỰ LUẬN 2 tan 3x
Câu 1: (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  . 1  2cos 2x
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2
y  3  4  5sin x .
Câu 3: (1.5 điểm) Giải phương trình 2
2 cos 4x  cos 4x  2  0 .
Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình x     x 2 5sin 2 3 1 sin .tan x . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -20-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 12 TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? cot x A. y  .
B. y  cos 2x  4x . C. y  sin .
x tan 3x . D. 2
y  sin 2x x . 2 x
Câu 2: Tìm số thực m để phương trình 2sin x m  0 vô nghiệm.
A. m  1.
B. m  1. C. m  2
  m  2 . D. 2
  m  2 .
Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? sin x  1 1 A. y  . B. 2
y  cot x 1. C. y  .
D. y  tan x . 2 cos x 1 2 sin x  1
Câu 4: Hàm số nào tuần hoàn với chu kì  ? x
A. y  tan 2x . B. y  cot .
C. y  cos x .
D. y  sin 2x . 2
Câu 5: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 2
y  cos x  cot 3x .
A. Hàm số không chẵn không lẻ. B. Hàm số chẵn.
C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. Hàm số lẻ.
Câu 6: Trên khoảng nào thì hàm y  sin x y  cos x cùng đồng biến?     3   3  A. ;   . B. ;2   . C. 0;   . D.  ;2  .  2   2   2 
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?       
A. y  cot x nghịch biến trong  ; 
 . B. y  sin x đồng biến trong  ;0   .  2 2   2       
C. y  cos x đồng biến trong  ;0   .
D. y  tan x nghịch biến trong 0;   .  2   2 
Câu 8: Hàm số y  cos3x  cot x tuần hoàn với chu kì bao nhiêu?   A. 2 . B. . C.  . D. . 2 4
Câu 9: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2sin x 1  0 trên đoạn 0; . 2    A. 0. B.  . C. . D. . 3 6
Câu 10: Hàm số y  3cos x 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào? 
A. x k .
B. x k 2 .
C. x    k 2 . D. x   k 2 .---------- 2 ---------------- TỰ LUẬN
Số điện thoại : 0946798489 Trang -21-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC 2  sin 2x
Câu 1: (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  . 3  cot 3x
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2
y  2  1  3cos x .
Câu 3: (1.5 điểm) Giải phương trình 2 cos 4x  6 sin 4x  2 . x   x
Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình 2 2 2 sin  .tan x  cos  0   .  2 4  2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -22-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 13
I/Trắc Nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Hàm số y  sin 3x  5 tuần hoàn với chu kỳ T bằng :  2 A. 2 C. 6 D. B. 3 3
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2  5sin x  4 là : A. 4 B. 3 C. 5 D. Kết quả khác
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  tan 2x  cot 2x là 5   k  A.  \   k ,  k   B.  \  , k    6   4       
C.  \ k ,k 
D.  \   k ,  k    2   6 
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn:
A. y  3sin x  cos x B. y  4sin .
x tan 2x C. y  tan x  sin x D. y  2sin 2x  3
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? cot 2x tan x A. y  . B. y x  2 sin 2 x C. y  sin 2 .
x tan 3x . D. y  . 2 4x 2 x   
Câu 6: Phương trình cos 2x   2m  3  
có nghiệm khi và chỉ khi:  6 
A. m  1 m  2 B. m  2 C. m  1
D. 1  m  2
Câu 7: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  sin 3 . x cos 4x là: A. T  2 B. T  4 C. T   D. T  3
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn 0; . 3 11 7 4 A. B. C. . D. . 2 12 12 3
Câu 9: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:  3 
A. Hàm số y  tan x đồng biến trên ;     2   5 
B. Hàm số y  cot x đồng biến trên 2 ;     2    3 
C. Hàm số y  sin x nghịch biến trên ;    2 2   3 
D. Hàm số y  cos x đồng biến trên ;2    2 
Câu 10: Hàm số y  cos x  sin x nghịch biến trên
Số điện thoại : 0946798489 Trang -23-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC       3       3  A.  ;   B. ;   C. 0;   D. ;    4 4   4 4   2   2 2  ----------- HẾT ----------
II. Phần tự luận: (5 điểm)
   3 tan 4x   1    2
Bài 1: (1.0đ ). Tìm tập xác định của hàm số y   4sin x  4   2 5 3 2cos 4x   1
Bài 2: (1.5đ ).Tìm GTLN-GTNN của hàm số y 2      
Bài 3: (1.5đ ).Giải phương trình : 2 sin 2x   6 cos 2x   2       3   3 
Bài 4: (1.0đ ).Giải phương trình : sin 2x cos x  sin x cos x  cos 2x  sin x  cos x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -24-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC ĐỀ 14
I/Trắc Nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: tan 4x 2 sin 5x cos 3x 2 cos x  cos x y B. y C. y D. y 2  A. cos2x sin 6x sin x sin 2x s in3x
Câu 2: Tập xác định nào là tập xác định của số: y  cot x   A.
 \   k / k Z
B. k / k Z  4 2       C.  \  
k / k Z
D.  \ k / k Z   2   2    
Câu 3: Hàm số y  2  cos x   5  
đạt giá trị lớn nhất tại:  3  5 4 A. x
k , k Z B. x
k2 , k Z 6 3  C. x   k 2 ,  k Z
D. x k2 ,  k Z 3
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai       
A. y  cot x nghịch biến trong  ; 
B. y  sin x đồng biến trong  ;0 2 2       2       
C. y  cos x đồng biến trong  ;0  
D. y  tan x nghịch biến trong 0;    2   2 
Câu 5: Nếu xét trên khoảng 0;2  . Trên những khoảng nào thì hàm y  sin x y  cos x cùng nghịch biến ?     3   3  A. ;  B. 0; C.  ;  2 D. ;2 2        2    2  x
Câu 6: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  2 cos là: 2  A. T  2 B. T  4 C. T D. T  8 2 x x
Câu 7: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  sin  cos là: 2 3 A. T  4 B. T  6 C. T  12 D. T  8
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình  0
tan 2x  60   3  0 trên khoảng  0 0 180 ;90 . A. 0 18  0 B. 0 30 C. 0 60  . D. 0 15  0 .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -25-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC   
Câu 9: Tìm tham số m để phương trình 3sin x   m  0   vô nghiệm :  6  A. 3   m  3 B. m  3   m  3 C. 1   m  1 D. 3   m  3
Câu 10: Hàm số y  sin x cot x là: A. Hàm không lẻ. B. Hàm chẵn.
C. Hàm không chẵn, không lẻ. D. Hàm lẻ.
---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
II. Phần tự luận: (5 điểm)    cos 2x
Bài 1: (1.0đ ). Tìm tập xác định của hàm số y  3 cot 3x      2  2  2sin x   
Bài 2: (1.5đ ). Tìm GTLN-GTNN của hàm số y  3  2 sin 2x     3 
Bài 3: (1.5đ ).Giải phương trình : 3 cos3x  sin 3x  2 cos 2x  0
Bài 4: (1.0đ ).Giải phương trình : cos6x  sin 4x  sin 2x  1  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -26-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC Đề 15 I.Trắc nghiệm
Câu 1: Hàm số y  cot x nghịch biến trong khoảng:      ; A.    ;  B.    ;0 C.    2 2 
D. các đáp án đều đúng
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = sinx :   A. D= 1  ;  1
B. D=  \   k , k     2  C. D= 
D. D=  \ k , k   
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y  cos 5x
B. y  sin x
C. y  cos x
D. y  cot x 1
Câu 4: Tìm hàm số tuần hoàn với chu kì :
A. y  sin x
B. y  tan x
C. y  cos x
D. y  cot 2x
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y  cot x
B. y  cos x
C. y  tan 2x
D. y  sin x   
Câu 6: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  sin 4x   : 2      A. 4 B. 2 C. 2 D.
Câu 7: Xác định khoảng đồng biến của hàm số sau :        A. 0;    ;   C.    ;  ;2   2  D. B.  2 2  x  0 2 cos 30  3  0
Câu 8: Trên khoảng  0 0 0 ;180  . Phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 9: Tìm tham số m để pt cos(x  )  m có nghiệm: 6 A. m  1   ;1 B. m  1  ;0 C. m  ;    1  1 
D. m 0;  1
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  5  sin x :
A. Min y  4 và Max y  5
B. Min y  4 và Max y  3    
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
C. Min y  5 và Max y  6
D. Min y  7 và Max y  8     II.Tự luận: 1 2cot x
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: y  cos x
Bài 2: Tìm GTNN, GTLN của hàm số: y  3 5 cos x Bài 3: Giải ptlg sau: a/ 0
2sin(2x  40 ) 1  0 1 cos 2x b/ 1 cot 2x  2 sin 2x
----------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -28-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC Đề 16 I.Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm hàm số chẵn:
A. y  sin x x y  3sin x y x y   x B. C. tan 1 D. 4cos 
Câu 2: Tìm tham số m để pt sin(x
)  m 1 có nghiệm: 3 A. m  ;  2    2   B. m  2  ; 0 C. m  2  ;  1
D. m 0;  1
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 1 cos x : A. D=  1  ;1   B. D=   
C. D=  \ k , k   
D. D=  \   k , k     2 
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số 2 y  cos 5x : 2  A. 2 B. C. 5 D. 5
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: y  cos 2x y x y x x y x x A. B. tan 1 C. sin 2 D. sin
Câu 6: Hàm số y  tan x đồng biến trong khoảng:     3   ; 0;
A. các đáp án đều đúng B.    ; 0 C.      2  D.  2 
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  5  3 sin x :
A. Min y  2 và Max y  5
B. Min y  2 và Max y  3    
C. Min y  5 và Max y  6
D. Min y  7 và Max y  8    
Câu 8: Tìm hàm số tuần hoàn với chu kì  :
A. y  tan 2x B. 2
y  sin x  1
C. y  cos x
D. y  cot 2x x  0 tan 30  3  0
Câu 9: Trên khoảng  0 0
200 ;300  . Phương trình   có bao nhiêu nghiệm A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 10: Hàm số y = cosx đồng biến trong khoảng:        A.    ;  B. 0;    ;2   ;    2  C. D.  2 2 
----------------------------------------------- II.Tự luận: 3 tan 3x 1
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: y  cos x 1  
Bài 2: Tìm GTNN, GTLN của hàm số: y 1 3sin 2x    4   
Số điện thoại : 0946798489 Trang -29-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC Bài 3: Giải ptlg sau: a/ 0
2cos(2x  20 )  3  0 b/ 2sin x1 cos 2x  sin 2x 1 2cos x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -30-