TOP 18 đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024

Tài liệu gồm 130 trang, tuyển tập 18 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TP
(Đề có 04 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1: Bn tin d báo thi tiết cho biết nhit đ mt thi đim trong ngày 01/05/2021 ti Thành ph
H Chí Minh đã được ghi li thành bng kèm vi biểu đồ n.
Hãy cho biết nhit độ d báo ti Thành ph H Chí Minh vào lúc 10 gi sáng ngày 01/5/2021.
A. 28. B. 32. C. 32. D. 27.
Câu 2: Mt thiết b đã ghi lại vn tc (m/giây) thời điểm t (giây) ca mt vt chuyển động như trong
bng sau:
Tập xác định ca hàm s này là
A.
{ }
0,5; 1; 1,2; 1,8; 2,8D =
. B.
{ }
1,5; 3; 0; 5,4; 0,5D =
.
C.
{ }
0,5; 1; 1,2; 1,8; 2,8; 1,5; 3; 0; 5,4; 1,5D =
. D.
{ }
0,5; 1,2; 1,5; 3; 0; 1,5D =
.
Câu 3: Trục đối xng ca parabol là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Đồ th dưới đây là của hàm s nào sau đây?
A.
2
22yx x=+−
. B.
2
21yx x=−+
. C.
. D.
2
21yx x=−−
.
Câu 5: Biu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A.
3
( ) 3 5.fx x x=−+
B.
( ) 2 1.fx x=−+
2
53yx x=−+ +
5
2
x =
5
4
x =
5
2
x =
5
4
x =
Trang 2
C.
2
( ) 2 5 2.fx x x= −+
D.
2
() .f x ax bx c= ++
Câu 6: Cho đồ th hàm s bc hai có hình vẽ dưới đây
Dựa vào đồ th cho biết
() 0fx>
khi
x
thuc khoảng nào?
A.
( ; 1)−∞
. B.
( 1; ) +∞
. C.
(0; )+∞
. D.
( 1; 2)
.
Câu 7: Tính tng các nghim của phương trình
2
5
23
4
xx x −=
.
A.
7
2
. B.
1
2
. C.
3
. D. 0.
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, mt vectơ ch phương của đường thng
12
:
35
xt
d
yt
=−+
=
A.
( )
5; 2u =
. B.
( )
2; 5u =
. C.
( )
1; 3u =
. D.
( )
3;1u =
.
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, mt vectơ pháp tuyến của đường thng
++ =: 2 2024 0dx y
A.
( )
=−−
1
1; 2 .u
B.
( )
2
2;1 .u =
C.
( )
=
3
2; 1 .u
D.
( )
=
4
1; 2 .u
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 4A
,
( )
6;1B
A.
3 4 10 0xy+ −=
. B.
3 4 80xy +=
. C.
3 4 22 0xy−=
. D.
3 4 22 0xy−+=
.
Câu 11: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
+ −=
1
: 2 10dx y
−=
2
: 2 3 0.d xy
Khng đnh
nào sau đây đúng?
A.
12
// .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
: 2 10dx y −=
song song vi đưng thẳng nào sau đây?
A.
2 4 10xy + −=
. B.
20xy−=
. C.
2 10xy−+ +=
. D.
2 10xy+ +=
.
Câu 13: Côsin ca góc gia đường thng : : bng
A. . B. C. D.
Câu 14: Tọa độ m và bán kính của đường tròn
A. B. C. D.
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. B.
C. D. .
Câu 16: Đưng tròn có tâm và đi qua có phương trình là
A. B.
2
1
2 20xy+− =
2
0xy−=
3
3
2
.
3
10
.
10
2.
I
R
22
: 1 3 16Cx y 
1; 3 , 4.IR
1; 3 , 4.IR
1; 3 , 16.IR
1;3 , 16.IR
22
4 10 6 2 0.xy xy 
22
2 8 20 0.xy xy
22
2 4 8 1 0.x y xy 
22
4 6 12 0.xy xy 
C
2;3I
2; 3M
22
2 3 52.xy 
22
2 3 52.xy 
Trang 3
C. . D. .
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 32Cx y−+−=
ti đim
( )
3; 4M
A.
7 0.xy++=
B.
5 7 43 0.xy+−=
C.
7 0.xy+−=
D.
1 0.xy+ +=
Câu 18: Phương trình nào là phương trình chính tắc ca Hypebol?
A.
22
1
20 16
xy
−=
. B.
22
1
16 4
+=
xy
. C.
2
4=yx
. D.
22
1
49
xy
−=
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, cho Elip có phương trình
22
1
16 9
+=
xy
. Khi đó độ dài trc ln và trc bé
ca Elip ln lưt là
A.
16;9
. B.
18;32
. C.
8; 6
. D.
9;16
.
Câu 20: Phương trình nào là phương trình chính tắc ca Parabol?
A.
2
4yx=
. B.
2
1yx=
. C.
2
yx=
. D.
22
4yx
=
.
Câu 21: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chn thc đơn gm 1 món ăn trong 5 món, 1 loi qu tráng
ming trong 5 loi qu tráng ming và mt nưc ung trong 3 loi nưc ung. Có bao nhiêu cách
chn thực đơn.
A. 25. B. 13. C. 75. D. 100.
Câu 22: Mt hp cha quả cu gồm sáu quả cầu xanh đánh số t đến , năm quả cầu đỏ đánh số
t đến và năm qu cầu vàng đánh số t đến . Hi có bao nhiêu cách ly ra t hộp đó
quả cu va khác màu va khác s.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: S cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc là
A.
4!
. B.
5
. C. 1. D.
5!
.
Câu 24: Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 25: Lp 10A có 37 hc sinh. Cô giáo cn chn ra 3 bạn để bu vào chc lp trưng, lp phó và bí
thư. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn?
A.
7770
. B.
46620
. C.
6
. D.
5234
.
Câu 26: T một nhóm 5 người, chn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hi có bao nhiêu cách chn?
A. 25. B. 26. C. 31. D. 32.
Câu 27: Mt hộp đựng
20
viên bi được đánh số t
1
đến
20
. Ly ba viên bi t hp trên ri cng s ghi
trên đó lại. Hi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là mt s chia hết cho
3
?
A.
90
. B.
1200
. C.
384
. D.
1025
.
Câu 28: Khai trin nh thc
5
( 2)ab
có bao nhiêu s hạng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 29: Vi
,2nn∈≥
và tha mãn
222 2
234
111 19
...
5
n
CCC C
++++=
.H s ca s hng cha
4
x
trong khai
trin ca biu thc
2
(1 )
n
x
bng
A.
10
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 30: Tung mt đn xu ba ln liên tiếp. Xét biến c
{ }
,,,A SSS NSS SNS NNS=
. Khi đó biến c A đưc
phát biểu dưới dng mệnh đề
A. “Ln tung th 3 xut hin mt sp”. B. “Ln tung th 3 xut hin mt nga”.
22
465 .70xy xy
22
463 .90xy xy
16
1
6
1
5
1
5
3
72
150
60
80
Trang 4
C. “Ln tung th 2 xut hin mt nga”. D. “C 3 ln tung xut hin mt sp”.
Câu 31: Một bình chứa 10 quả bóng được đánh số lần lượt t 1 đến 10. Tùng và Cúc mỗi người ly ra
ngẫu nhiên 1 quả bóng t bình. Giả s gi
(
)
,
ij
là kết qu Tùng chọn được qu đánh số i và Cúc
chọn được quả bóng đánh số j. Khi đó không gian mẫu ca phép th trên là
A.
(
)
{
}
, |1 10,j ij ij
Ω= =
. B.
(
)
{ }
, |1 10,j ij ijΩ=
.
C.
( )
{ }
, |1 10j ijΩ= <
. D.
( )
{ }
, | 1 10,j ij ijΩ= <
.
Câu 32: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng cht mt ln. Xác sut xut hin mt hai chm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 33: Mt hp cha
10
quả cu gm
3
quả cu màu xanh và
7
quả cầu màu đỏ, các qu cầu đôi một
khác nhau. Chn ngu nhiên lần lượt hai quả cu t hộp đó. Xác suất đ hai quả cầu được chn
ra cùng màu bng
A.
7
30
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
5
11
.
Câu 34: T mt nhóm gm
6
hc sinh n 4 hc sinh nam, chn ngu nhiên 3 hc sinh. Xác sut đ
chọn được 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam bng
A.
3
10
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 35: Gọi S là tp hp các s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1,2,3,4,5,6
. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác sut đ s được chn là mt s chia hết cho
5
.
A.
1
6
. B.
1
12
. C.
1
2
. D.
1
4
.
B. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 36: Cho sáu ch s
0,1, 2,3,4,5
. T sáu ch s trên có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên, mi s
bn ch s khác nhau và không chia hết cho 5.
Câu 37: Mt hộp kín có 1 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ có kích thước và khi lưng bng nhau. Hi
Dũng cần ly ra t hp ít nhất bao nhiêu quả bóng để xác sut lấy được qu bóng xanh lớn hơn
0,5?
Câu 38: Mt doanh nghip kinh doanh xe gn máy các loi. Hiện nay đang tp trung chiến lưc kinh
doanh xe ga Vison vi chi phí mua vào là 28 triu đng mt chiếc và bán ra vi giá 32 triu đng
mt chiếc. Vi giá bán như trên thì một năm bán được 600 chiếc. Nhm thúc đy doanh s, doanh
nghip d định giảm giá bán và ước tính nếu gim 1 triu đng mi chiếc xe thì s ng xe bán
ra trong mt năm s tăng thêm 200 chiếc. Vy doanh nghip phi đnh giá bán mi là bao nhiêu
để thu được li nhun ln nht?
Câu 39: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
( )
(6; 2), 1; 3AB
đường thẳng
: 10 + −=xy
. Viết
phương trình đường tròn
()
C
có tâm thuộc đường thẳng
và đi qua hai điểm
,AB
.
------------HT------------
Trang 5
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHN TRC NGHIM
1.A
2.A
3.D
4.C
5.A
6.A
7.A
8.B
9.D
10.D
11.D
12.A
13.B
14.C
15.D
16.B
17.A
18.B
19.D
20.C
21.D
22.C
23.A
24.C
25.B
26.C
27.A
28.A
29.C
30.A
31.C
32.A
33.C
34.C
35.A
Câu 13. Đưng cao tc Đk Lk Khánh Hòa đoạn qua huyện Krông Bông d kiến xây dng mt
đường hầm xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiu dài của đường hm, mt kĩ sư đã thc
hiện các phép đo cho ra kết quả như hình vẽ. Chiu dài của đường hm gn đúng nhất vi
kết quả nào sau đây?
A.
415
m. B.
417
m. C.
416
m. D.
418
m.
Lời giải
Chn B
Trong tam giác
ABC
, áp dụng định lý Cosin ta có:
( )
( )
2 22 2 2
2. . .cos 388 212 2.388.212.cos 82,4 173730,24= + = + °≈AB AC BC AC BC BAC
Suy ra
173730,24 416,81
≈≈
AB
m.
Vy chiu dài của đường hm gần đúng nhất vi kết quả
417
m.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
đều, cnh
23
, trng tâm
G
. Độ dài vectơ
AB GC
 
A.
8
. B.
2
. C.
43
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Gọi
M
là trung điểm
AC
thì
2GA GC GM+=
  
.
Ta có
( )
AB GC GB GA GC GB GA GC
−=−= +
       
214
2 2.
333
GB GM BM BM BM=−= =
    
.
Trang 6
Suy ra
4 44 3
.2 3. 4
3 332
AB GC BM BM−= = = =
  
.
Câu 28. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( )
1; 2 , 3; 0AB
. Đim
C
thuc trc
Oy
sao
cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có tọa độ
A.
(
)
0; 4
. B.
( )
2;0
. C.
( )
4;0
. D.
(
)
0; 2
.
Lời giải
Chn A
Vì điểm
C
thuc trc
Oy
nên tọa độ điểm
C
có dng
( )
0;Cy
.
Ta có:
(
) ( )
4; 2 , 1; 2AB AC y
=−− =
 
.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
( )
. 0 42 2 0 4AB AC y y=⇔− = =
 
.
Vy tọa độ điểm
C
( )
0; 4C
.
Bài 3. Anh Vit có mt mảnh đất nh tứ giác
ABCD
vi
4, 2AB m=
,
15,3BC m=
,
5, 4CD m=
,
16,8DA m=
. Để tính din tích mảnh đất, anh Vit lấy các điểm
,MN
ln t trên cnh
,AB AD
sao cho
1 AM m
=
,
1 AN m
=
. Anh Việt đo được
1, 7 MN m=
. Tính din tích mnh
đất (làm tròn kết quả đến hàng phn trăm).
Lời giải
Xét tam giác
AMN
1 AM m=
,
1 AN m=
,
1, 7 MN m=
: Áp dụng định lý cosin trong tam
giác ta có:
22 2 2
1 1 1, 7 89
cos
2. . 2 200
AM AN MN
A
AM AN
+ +−
= = =
sin 0,9A⇒≈
.
Xét tam giác
ABD
:
Trang 7
222
2. . .cosBD AB AD AB AD A=+−
22
89
4,2 16,8 2.4,2.16,8.
200

=+−


362,68
.
Xét tam giác
BCD
: Có
22 2 22
15,3 5,4 362,6784
cos 0,6
2. . 2.15,3.5
,4
BC CD BD
C
BC BD
+ +−
= = ≈−
4
sin
5
C⇒≈
.
Vy din tích mảnh đất là
ABCD ACD BCD
S SS
∆∆
= +
11
. .sin . .sin
22
AB AD A CD CB C= +
( )
2
1 14
.4,2.16,8.0,9 .5, 4.15,3. 64,8
2 25
m +≈
.
Bài 4. Để kéo đường dây điện băng qua một cái h hình chữ nht
ABCD
vi đ dài
140mAB =
,
50mAD =
. Người ta d định làm
5
ct đin liên tiếp thẳng hàng cách đều nhau. Ct th
nht nm trên b
AB
cách đnh
A
mt khong bng
10m
. Ct th năm nm trên b
CD
và cách đỉnh
C
mt khong bng
30m
. Tính khong cách t ct th tư đến b
AD
.
Lời giải
Chn h trục như hình vẽ
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 140;0 ; 140;50 ; 0;50 .AB C D
Chn v trí
5
cột điện
12345
;;;;CCCCC
như hình vẽ.
1
C AB
và cách đnh
A
một đoạn bng
10m
. Nên
( )
1
10;0C
.
5
C BD
và cách đnh
C
mt đoạn bng
30m
. Nên
( )
5
110;50C
.
Ta có
( )
14 15 4 5 1 4
3
4 3 85;37,5
4
C C C C OC OC OC C= = +⇔
    
.
Do đó cột điện th tư cách bờ
AD
mt khong bng
85m
.
Câu 22:
Kí hiệu các quả cầu như hình vẽ.
TH1: Có quả xanh X6.
c 1: Lấy quả X6 có cách.
c 2: Ly quả đỏ cách.
1
1
5
Trang 8
c 3: Lấy 1 quả vàng có cách.
Vy có .
TH2: Không có quả xanh X6.
c 1: Lấy quả xanh có cách.
c 2: Ly quả đỏ cách.
c 3: Ly quả vàng có cách.
Vy có .
Vy có 80.
Câu 27:
20
viên bi khác nhau được đánh số t
1
đến
20
, chia làm ba phn:
Phn
1
gm các viên bi mang s chia hết cho
3
, có
6
viên.
Phn
2
gm các viên bi mang s chia cho
3
1
, có
7
viên.
Phn
3
gm các viên bi mang s chia cho
3
2
, có
7
viên.
Ly ba viên bi t hp trên ri cng s ghi trên đó lại, được mt s chia hết cho
3
có các trưng
hp sau:
Trưng hp
1
: lấy được
3
viên bi phn
1
, có
3
6
C
cách.
Trưng hp
2
: lấy được
3
viên bi phn
2
, có
3
7
C
cách.
Trưng hp
3
: lấy được
3
viên bi phn
3
, có
3
7
C
cách.
Trưng hp
4
: lấy được
1
viên bi phn
1
,
1
viên bi phn
2
1
viên bi phn
3
, có
111
677
..CCC
cách.
Vy có
333111
677677
. . 384CCCCCC+++ =
cách lấy được ba viên bi thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 29:
Ta có
222 2
234
111 19
...
5
n
CCC C
++++=
( )
2 !2!
0!2! 1!2! 2!2! 9
...
2! 3! 4! ! 5
n
n
+ + ++ =
( )
111 1 9
2! ...
1.2 2.3 3.4 1 5nn

++++ =



11111 1 1 9
2! 1 ...
22334 1 5nn

−+−+−++ =


1 9 11
2! 1
5 10nn

=⇔=


10n =
.
Khai triển ta được
4
5x
Câu 35:
S phn t ca không gian mu:
( )
3
6
120nAΩ= =
.
Gọi
A
là biến c: "Số chọn được là mt s chia hết cho
5
".
4
1.5.4 20=
5
1
4
1
3
5.4.3 60=
Trang 9
S chia hết cho
5
được lp t các ch s trên có dng
5ab
.
Chn
2
s
,
ab
t các ch s
1, 2,3,4,6
là mt chnh hp chp
2
ca
5
phn t.
S cách chn là
( )
2
5
20nA A= =
.
Vy xác sut cần tìm là:
( )
( )
( )
20 1
120 6
nA
PA
n
= = =
B. PHN T LUN
Câu 36:
S có bn ch s có dng
abcd
.
Do
abcd
không chia hết cho 5 nên có 4 cách chn
d
( mt trong s:
1,2,3,4
). (0,25 Đ)
Chn
\ {0; }aE d
nên có 4 cách chn
a
. (0.25 Đ)
Chn
\{ ; }b E ad
nên có 4 cách chn
b
. (0,25 Đ)
Chn
\{ ; ; }
c E abd
nên có 3 cách chn
c
.
Theo quy tắc nhân ta có:
4 4.4.3 192⋅=
s t nhiên thỏa mãn. (0,25 Đ)
Câu 37:
Gọi k là s qu bóng Dũng lấy ra
(
)
,1 6kN k
≤≤
Ta có
( )
6
k
nCΩ=
.
xác sut lấy được qu bóng xanh lớn hơn 0,5 chỉ có 1 quả bóng xanh nên s bóng đỏ được
chn là
1k
.
Ta có:
1
5
6
0,5 120 360 3
k
k
C
kk
C
> > ⇔>
.
Vậy Dũng phải chn ít nhất 4 quả bóng để tha yêu cu bài toán
Câu 38:
Gọi
( 0)xx>
( đơn vị: triệu đồng) là giá bán mới. Khi đó:
S tiền đã giảm
32 x
. S ợng xe tăng lên là:
( )
200 32 x
.
Vy tng s sn phẩm bán được là:
( )
600 200 32 7000 200xx+ −=
.
Doanh thu mà doanh nghip s đạt đưc là
( )
7000 200xx
.
S tin vn phi b ra là:
( )
7000 200 27x
.
Li nhuận mà công ty thu được là:
( ) ( )
2
( ) 7000 200 7000 200 27
200 124000 189000
Lx x x x
xx
= −−
=−+
Trang 10
Lp bng biến thiên ca hàm s
()
y Lx=
trên khong
( )
0; +∞
Ta được li nhun ln nht khi:
31x =
triu đng.
------------HT------------
Trang 1/7
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề thi có 5 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1: Hàm s
( )
y fx=
đưc cho bng bng: Đim kiểm tra môn Toán hc k II ca lp 10XH1
được thống kê như sau:
x
(điểm)
1
2
3
4
5
6
y
(s học sinh)
2
4
6
8
9
12
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định ca hàm s
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6D =
.
B.
( )
59
f =
.
C. Tập giá trị ca hàm s
{ }
2; 4; 6; 8; 9;12T =
.
D. Hàm s nghịch biến.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
26yx= +
A.
[
)
3;
D = +∞
. B.
(
)
3;
D = +∞
. C.
{
}
3;D
= +∞
. D.
[
)
3;D = +∞
.
Câu 3: Hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
4 1.yx x=−−
B.
2
2 4 1.yx x= −−
C.
2
2 4 1.y xx
= −−
D.
2
2 4 1.yx x= −+
Câu 4: Cho hàm s bậc hai
2
y ax bx c= ++
có đồ th
()P
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. m s đồng biến trên khong
( )
2; +∞
.
B.
( )
P
có đáy là
( )
2; 1 .I
C.
( )
P
ct trục tung tại điểm có tung độ bng
3
.
D.
( )
P
có trục đối xứng
2x =
x
y
O
1
-1
2
-3
Trang 2/7
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không phải là tam thc bậc hai?
A.
( )
2
3
4
2
fx x=−+
. B.
( )
2
6fx x x=
.
C.
( )
328fx x x=+−
. D.
( )
2
2 46fx x x= −−
.
Câu 6: Cho tam thc bc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đ th như hình bên dưới. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( )
0fx>
với mọi
( )
2; 2x ∈−
B.
( )
30f <
C.
( )
0fx>
với mọi
( )
0; 4x
D.
( )
10f −<
Câu 7: Tích các nghiệm của phương trình bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho đường thng
d
có phương trình tham số
14
3
xt
yt
=
=−+
. Mt vectơ ch phương của
d
A.
( )
1; 4u =
. B.
( )
4;1u =
. C.
( )
1; 3u =
. D.
( )
4;1u =
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có giá vuông góc với d.
B. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d có giá song song với d.
C. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
:2 30d xy +−=
( )
2;1n =
D. Đường thẳng
23
:
45
xt
d
yt
=
=−+
đi qua điểm
( )
2; 4M
.
Câu 10: Đưng thng
đi qua điểm
( )
1; 3M
và có vectơ pháp tuyến
( )
2; 1n =
có phương trình là
A.
2 50xy+=
. B.
2 50xy−=
. C.
2 50xy +=
. D.
2 50xy++=
.
Câu 11: m tọa độ giao đim của hai đường thng
1
:5 2 0xy −=
2
: 2 3 19 0xy +−=
.
A.
( )
2; 5−−
. B.
( )
2; 5
. C.
( )
2; 5
. D.
( )
2; 5
Câu 12: Cho hai đường thng
32
:
24
xt
d
yt
= +
=−+
32
':
4
xt
d
yt
=
= +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
d
trùng
'd
. B.
// 'dd
.
C.
d
ct
'd
nhưng không vuông góc. D.
'dd
.
Câu 13: Góc giữa hai đường thng
2
34
xt
yt
=
= +
3 10xy +=
là:
A.
30
o
B.
0
60
C.
45
o
D.
0
90
Câu 14: Cho đường tròn
( )
C
có phương trình
( ) ( )
22
3 4 25xy ++ =
. Tâm và bán kính của
( )
C
là:
A.
( )
3; 4 , 5IR−=
. B.
( )
2
3; 4 , 5IR−− =
. C.
( )
3; 4 , 5IR−=
. D.
( )
3; 4 , 25IR=
.
Câu 15: Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và bán kính
8R =
có phương trình là:
65 2xx−=
2
1
1
2
Trang 3/7
A.
( ) ( )
22
1 38xy++ =
. B.
( ) ( )
22
1 3 8.xy+ +− =
C.
( ) ( )
2
22
1 38xy −+ =
. D.
( ) ( )
22
3 18xy ++ =
.
Câu 16: Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
–2; 3I
và đi qua
( )
2;3M
là:
A.
( ) ( )
22
2 3 52xy−+−=
. B.
( ) ( )
22
2
2 35xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2 3 25xy+ +− =
.
Câu 17: Cho hai điểm
( ) ( )
1; 1 7; 5,AB
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
là:
A.
22
8 6 12 0xy xy++++=
. B.
22
8 6 12 0xy xy+++ −=
.
C.
22
8 6 12 0xy xy+−=
. D.
22
86120xy xy+−−+=
.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
4yx=
. B.
46yx=
. C.
2
32yx x=−+
. D.
2
6yx=
.
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong t quần áo ca bn Ngc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa
văn khác nhau. Bạn Ngc mun chn ra mt b quần áo để đi dự tic sinh nhật. Hi bn Ngc
có bao nhiêu cách chọn?
A. 10. B. 50. C. 5. D. 15.
Câu 22: Nam biết tinh có 3 đa bạn thân của mình b bệnh, Nam liền lên lch đi thăm hi các bạn. Theo
em, Nam có mấy cách lên lịch thăm 3 bn trong mt tun mà mỗi ngày chỉ có th đủ thi giam
thăm mt bạn?
A.
60
. B. 35. C.
7
. D.
210
.
Câu 23: Cho
,kn
nguyên dương và
nk
. Khẳng định nào sai?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
B.
! 1.2...
n
Pn n= =
C.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
D.
5
3
60A =
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
3
8
8!
8 3!
A =
. B.
6! 2.3.4.5.6
n
P = =
. C.
( )
4
10
10!
4 10 4 !
C =
. D.
6
8
28C =
.
Câu 25: S các t hp chp
3
ca
8
phn t là:
A.
3
8
336A =
. B.
8
40320P =
. C.
3
6P =
. D.
3
8
56C =
.
Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp ch ngồi cho 4 bạn học sinh vào một dãy có 4 ghế?
A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.
Câu 27: Trong mt lp hc có 20 học sinh nữ 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn ba học sinh lvà mỗi em đảm nhn một nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A.
3
35
C
. B. 35. C.
35
P
. D.
3
35
A
.
Câu 28: Khai triển nhị thức
( )
5
2 x+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Câu 29: Nh thc
( )
4
2x +
được khai triển thành:
A.
43 2
8 24 32 16xx x x++ ++
. B.
432
32 24 8 16x x xx+ + ++
.
22
1
88
xy
+=
22
1
25
xy
+=
22
1
3 1
xy
−=
22
1
4 1
xy
+=
22
1
43
xy
−=
22
1
25
xy
−=
22
1
43
xy
+=
22
1
2 5
xy
+=
Trang 4/7
C.
432
32 24 8 8x x xx+ + ++
. D.
43 2
8 24 32 8xx x x++ + +
.
Câu 30: Cho không gian mẫu
có biến c
E
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Xác suất của biến cố
E
có tính chất
( )
01PE≤≤
B. Biến cố chắc chắn
có xác suất
( )
1P Ω=
C. Biến cố không thể không tính được xác suất.
D.
( )
(
)
1PE PE+=
Câu 31: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép thử là một hành động mà ta không thể biết trước được kết quả.
B. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử.
C. Biến cố là một tập con của không gian mẫu.
D. Xác suất của biến cố E được tính bởi công thức
( )
( )
nE
PE
n
=
Câu 32: Mt hộp đựng 4 bút mực khác nhau
1234
;;;MMMM
3 bút chì khác nhau
123
;;
CCC
. Bn
Nam chn ngẫu nhiên một cây bút từ hp. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép thử là “chn ngẫu nhiên một cây bút”.
B. Không gian mẫu là
{ }
1234123
;;;;;;M M M M CC CΩ=
.
C. Chọn được một cây thước” là biến cố không thể
, chọn được một cây bút” là biến cố có
thể.
D. Xác suất của biến cố D “Chọn được một cây bút mực” là
4
7
.
Câu 33: Tung một con xúc xắc, khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép thử là 6 khả năng có thể xảy ra.
B. Không gian mẫu là
{
}
1; 2; 3; 4; 5; 6Ω=
.
C. Biến cố xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 là
{ }
5; 6E =
.
D. Xác suất của biến cố D “xuất hiện mặt có số chấm chẵn” là
( )
( )
( )
3
6
nD
PD
n
= =
Câu 34: Tung một đồng xu hai lần, khẳng định nào sau đây sai?
A. Không gian mẫu
là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi tung một đồng xu hai lần
{ }
;;;SS SN NS NN
Ω=
.
B. “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngữa” là một biến cố có các phần tử
{
}
;;SN NS NN
.
C. Biến cố
{ }
;;C SS SN N S=
có biến c đối là
{ }
C NN=
.
D. Xác suất của biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngữa”
2
3
.
Câu 35: Mt thùng sa tươi có 6 hp còn hạn dùng 2 hộp hết hn dùng. Bạn Thư lấy ngẫu nhiên 2
hp. Xác sut để bạn “may mắn” lấy phải 2 hộp hết hn dùng là:
A.
1
28
. B.
2
28
. C.
1
16
. D.
1
8
.
B. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 1: T các s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
ta lập được bao nhiêu số t nhiên ba chữ s đôi một khác
nhau ?
Câu 2: Trong i thi vấn đáp gồm 10 câu hỏi trong đó 6 câu hỏi mc đ d 4 câu hi mc đ
khó. Giáo viên cho mổi học sinh bc ngẫu nhiên 3 câu. Xác sut mt học sinh bc được c 3
Trang 5/7
câu d bng bao nhiêu ?
Câu 3: Một doanh nghiệp nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loi. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe mới với chi phí mua vào một chiếc 27 triệu
đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số ợng xe mà khách hàng sẽ mua
trong một năm 600 chiếc. Nhm mc tiêu đẩy mạnh hơn nữa ợng tiêu thụ dòng xe đang ăn
khách này, doanh nghip d định giảm giá bán và ưc tính rng nếu giảm 1 triệu đồng mi
chiếc xe thì s ợng xe bán ra trong một năm là s tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp
phi định giá bán mới bao nhiêu để sau khi đã thc hiện giảm giá lợi nhuận thu được s
cao nht.
Câu 4: Một công viên nh tam giác các dữ liệu như hình bên dưới. Theo em cần lp đặt cây đèn
công
xuất ln vị trí nào để c ba góc của công viên đều nhận được độ sáng tương đương nhau ?
------------HẾT------------
70m
40m
30m
Trang 6/7
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
B. PHN T LUN
Câu 3: Một doanh nghiệp nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe mới với chi phí mua vào một chiếc 27 triệu đồng bán
ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe khách hàng sẽ mua trong một năm 600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự
định giảm giá bán ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một
năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới bao nhiêu để sau khi đã thực
hiện giảm giá lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Hướng dẫn giải:
Gọi
x
(triệu đồng) là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá,
04x≤≤
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là
31 27 4xx −=
(triệu đồng).
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là
600 200x
+
(chiếc).
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là:
(
) (
)( ) (
)
2
600 200 4 200 200 2400fx x x fx x x= + −⇔ = + +
Xét hàm số
( )
2
200 200 2400fx x x= ++
trên
[ ]
0; 4
có bảng biến thiên như sau:
Vậy
[ ]
( )
0; 4
1
2450
2
max f x x= ⇔=
Vậy giá mới của chiếc xe là
30,5
triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
1D
2A
3B
4B
5C
6B
7A
8B
9B
10A
11C
12D
13C
14C
15A
16C
17D
18D
19D
20B
21B
22D
23D
24C
25D
26D
27D
28A
29A
30C
31D
32C
33A
34D
35A
Trang 7/7
Câu 4: Một công viên hình tam giác các dữ liệu như hình bên dưới. Theo em cần lắp đặt cây đèn
công xuất lớn ở vị trí nào để cả ba góc của công viên đều nhận được độ sáng tương đương nhau ?
Hướng dẫn giải:
Ta ghép hình của công viên vào h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ, khi đó ta
( )
( ) (
)
0; 30 , 40; 0 , 40; 70ABC
Để c ba góc của công viên đều nhận được đ sáng tương đương nhau ta cn lp đặt cây đèn vị trí tâm
đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Đưng tròn ngoi tiếp
ABC
có dng:
22
22 0
x y ax by c+ +=
và tâm đường tròn là
( )
;Iab
Thế lần lượt tọa độ ba điểm
( )
( ) ( )
0; 30 , 40; 0 , 40; 70ABC
vào phương trình đường tròn ta có h:
60 900
80 1600 35, 35, 1200
80 140 6500
bc
ac abc
a bc
−=
−= = = =
+ −=
Vậy ta cn lp đặt cây đèn vị trí
I
nhìn vuông góc với cnh
BC
tại trung điểm ca
BC
cách
BC
một đoạn là
5m
.
----------HẾT----------
70m
40m
30m
I
0
0
0
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TP
(Đề thi có 05 trang)
KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các hàm s sau đây, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
0yx=
B.
2yx=
C.
2
yx=
D.
3
yx=
Câu 2. Tìm tp xác đnh ca hàm s sau
2yx=
A.
[2; )D = +∞
B.
[2; ]
D = +∞
C.
(2; )D = +∞
D.
(2; ]D = +∞
Câu 3. Tìm ta đ đỉnh ca đ th hàm s bc hai sau
A.
(1; 3)I =
B.
(1; 3)I =
C.
( 1; 3)I =−−
D.
( 1; 3)I
=
Câu 4. Đ th m s
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a
có h s
a
A.
0.a >
B.
0.a <
C.
1.a =
D.
2.a =
Câu 5. Tìm khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
2
() 3 5
fx x=
là tam thc bc hai.
B.
() 2 5fx x=
là tam thc bc hai.
C.
32
() 3 2 4 5fx x x x= ++
là tam thc bc hai.
D.
42
() 3 2 5
fx x x=+−
là tam thc bc hai.
Câu 6. Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đ th như bên.
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0
abc
><<
. B.
0, 0, 0abc><>
.
C.
0, 0, 0abc>><
. D.
0, 0, 0abc<<>
.
Câu 7. Phương trình
13xx−=
có mt nghim nm trong khong nào sau đây?
A.
(
)
5;9
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
4;7
. D.
(
)
0; 2
.
Câu 8.Trong mt phng
Oxy
, đưng thng
d
phương trình tham s
23
12
xt
yt
= +
=
. Vectơ
nào sau đây là mt vectơ ch phương ca đưng thng
d
.
A.
(3; 2)u =
B.
(2;3)u =
C.
( 3; 2)
u
=−−
D.
(3; 2)u =
Câu 9. Trong mt phng
Oxy
, đưng thng
d
phương trình tng quát
4 5 90xy −=
.
Vectơ nào sau đâylà mt vec tơ pháp tuyến ca đưng thng
d
.
A.
(4;5)n =
B.
(5; 4)n =
C.
( 4; 5)n
=−−
D.
(4; 5)u =
Câu 10. Trong mt phng
Oxy
, phương trình đưng thng nào sau đây đi qua hai
đim
(0; 3)A
=
,
(1; 0)B =
.
A.
3 30xy−=
B.
3 30xy +−=
C.
3 10xy + −=
D.
3 30
xy+=
Câu 11. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
: 2 3 10 0dxy+−=
2
:2 6 0d xy++=
là?
A.
(7;8)
B.
( 7; 8)−−
C.
(7; 8)
D.
( 7;8)
Câu 12. V trí tương đi gia hai đưng thng
1
: 2 30dx y+ −=
2
:2 5 0d xy+=
là?
A. Vuông góc. B. Song song. C. Ct nhau. D. Trùng nhau.
Câu 13. Tìm góc gia hai đưng thng
1
: 2 10 0d xy−− =
2
: 3 90dx y +=
.
A.
30
o
B.
90
o
C.
60
o
D.
45
o
Câu 14.Tâm ca đưng tròn có phương trình
22
( ) : ( 2) ( 3) 9Cx y−+−=
là?
A.
(2;3)I
B.
( 2; 3)I −−
C.
( 2;3)I
D.
(2; 3)I
Câu 15. Phương trình đưng tròn
()
C
có tâm
(1; 2)I
và bán kính
2
I
=
là?
A.
22
( ) : ( 1) ( 2) 4Cx y+ ++ =
B.
22
( ) : ( 1) ( 2) 4
Cx y+− =
C.
22
( ) : ( 1) ( 2) 2Cx y
+− =
D.
22
( ) : ( 1) ( 2) 2Cx y+ ++ =
Câu 16. Phương trình đưng tròn
()
C
có tâm
(1; 2)I
và đim
(1; 3)
M
nm trên đưng
tròn là?
A.
22
( ) : ( 1) ( 2) 5Cx y++ =
B.
22
( ) : ( 1) ( 2) 5
Cx y+ +− =
C.
22
( ) : ( 1) ( 2) 5
Cx y++ =
D.
22
( ) : ( 1) ( 2) 5
Cx y+ +− =
Câu 17. Phương trình đưng tròn
()C
có đưng kính
MN
vi
(3; 1)M
(9;3)N
là?
A.
22
( ) : ( 6) ( 1) 13Cx y+ ++ =
B.
22
( ) : ( 6) ( 1) 13Cx y +− =
C.
22
( ) : ( 6) ( 1) 13Cx y +− =
D.
22
( ) : ( 6) ( 1) 13Cx y+ ++ =
Câu 18.Tìm phương trình chính tc ca Elip
()E
A.
22
1
49
xy
+=
B.
22
1
23
xy
+=
C.
22
1
49
xy
−=
D.
22
1
23
xy
−=
Câu 19.Tìm phương trình chính tc ca Hypebol
()H
A.
2
1
16 25
xy
−=
B.
22
1
45
xy
−=
C.
22
1
16 25
xy
−=
D.
22
1
45
xy
+=
Câu 20.Tìm phương trình chính tc ca Parabol
()P
A.
2
6
yx=
B.
22
6yx=
C.
2
6yx=
D.
6yx=
Câu 21. Mt hp gm 4 bi đ, mt hp gm 5 bi vàng. T hai hp này có bao nhiêu
cách ly 1 bi đ hoc 1 bi vàng?
A. 20 cách B. 4 cách C. 5 cách D. 9 cách
Câu 22. Nhìn hình, hãy cho biết An có bao nhiêu cách đi t nhà đến trưng?
A. 3 cách B. 2 cách C. 8 cách D. 6 cách
Câu 23. S các hoán v ca
n
phn t
( 1)n
bng
A.
( 1)( 2)....2.1
n
P nn n=−−
B.
( 1)( 2)....2.1
n
P nn n=++
C.
( 1)( 2)....2.1
n
P nn n=+−
D.
( 1)( 2)....2.1
n
P nn n=−+
Câu 24. Chn mnh đ đúng
A.
3
5
5!
(5 3)!
A =
+
B.
3
5
3!
(5 3)!
A =
C.
3
5
3!
(5 3)!
A =
+
D.
3
5
5!
(5 3)!
A
=
Câu 25. Kết qu ca phép tính
12 21
5 20 5 20
CC C C
+
là?
A. 1150 B. 1110 C. 1550 D. 1510
Câu 26. Mt t gm 8 hc sinh, có bao nhiêu cách chn 2 hc sinh làm t trưng, t
phó?
A. 28 cách B. 56 cách C. 16 cách D. 64 cách
Câu 27. Mt nhóm gm 9 bn đến trung tâm chăm sóc ngưi cao tui làm t thin.
Theo ch dn ca trung tâm, 3 bn h tr đi li, 3 bn h tr tm ra và 3 bn h tr ăn
ung. Có bao nhiêu cách phân công các bn trong nhóm làm công vic trên?
A. 592704 cách B. 1680 cách C. 252 cách D. 105 cách
Câu 28. Xác đnh h s ca
3
x
trong khai trin
4432
(2 1) 16 32 24 8 1x x x xx+ = + + ++
A. 32 B. 16 C. 24 D. 8
Câu 29. Kết qu ca khai trin nh thc
5
(3 2)x
là?
A.
5 4 32
243 2430 1080 720 240 32x x xxx + +−
B.
5 4 32
243 2430 1080 720 240 32x x xxx+ + −+
C.
5 4 32
243 2430 1080 720 240 32x x xxx+ + + ++
D.
5 4 32
243 2430 1080 720 240 32x x xxx −−
Câu 30. Phép th ngu nhiên là?
A. Là mt hot đng mà ta có th biết trưc đưc kết qu ca nó
B. Là mt hot đng mà ta không th biết trưc đưc kết qu ca nó
C. Là mt hot đng mà ta khng đnh đưc kết qu ca nó
D. Là mt hot đng mà ta có d đoán đưc kết qu ca nó
Câu 31. Kí hiu ca không gian mu là?
A.
π
B.
C.
D.
α
Câu 32. Cho
A
là mt biến c, biến c đối ca
A
là?
A. Biến c có th xy ra
A
B. Biến c chc chn xy ra
A
C. Biến c không xy ra
A
D. Biến c s xy ra
A
Câu 33. Xác đnh không gian mu ca phép th tung mt đng xu hai ln
A.
{; }SS NNΩ=
B.
{;; ; }SN SS NS NNΩ=
C.
{;}SN NSΩ=
D.
{; }SNΩ=
Câu 34. Xác đnh không gian mu ca phép th tung mt con xúc xc hai ln
A.
{( ; ) , 1, 2,3, 4,5,6}ab abΩ= =
B.
{( ; ) , 2,3, 4,5,6}ab abΩ= =
C.
{( ; ) , 1, 2,3, 4,5}ab abΩ= =
D.
{( ; ) , 0,1,2,3,4,5}ab abΩ= =
Câu 35. Lp 10T1 có 20 bn nam, 20 bn n. Lp 10X1 có 18 bn nam, 22 bn n.
Chn ngu nhiên tuè mi lp ra 2 bn đi tp văn ngh. Tính xác sut ca biến c
“Trong 4 bn đưc chn ra có ít nht 1 bn nam”?
A. 0,928 B. 0,828 C. 0,728 D. 0,628
B. PHN T LUẬN (3 điểm)
Câu 36. T các s 1,2,3,4,5,6,7 có th lp thành bao nhiêu s có 4 ch s đôi mt
khác nhau?
Câu 37. Tung mt con xúc xc hai ln, s dng sơ đ cây tính xác sut đ tng s
chm xut hin trong hai ln tung bng 6.
Câu 38. Tng ca An mun sơn li cng trưng (như hình v) nhưng không biết
mua thang cao bao nhiêu đ đủ chiu cao cng. Tính chiu cao cao nht ca cng trưng?
Biết đ rng ca cng
595AB =
cm; phân phía trên đon
AB
là mt parapol, đim
M
cách đưng
AB
mt khong
14
cm và cách mép cng bên trái mt khong là
20
đim
A
cách nn sân mt khong
107,7
cm.
Câu 39.Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đưng thng
1
:3 0d xy+=
. và
2
:3 0d xy−=
. Gi (C) là đưng tròn tiếp xúc vi
1
d
ti A, ct
2
d
ti hai đim B, C sao
cho tam giác
ABC
vuông ti B. Viết phương trình ca (C), biết tam giác
ABC
din tích bng
3
2
và đim A có hoành đ dương.
------------HT------------
M
A
B
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHN TRC NGHIM
1.C
2.A
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.D
9.D
10.A
11.C
12.A
13.C
14.A
15.B
16.A
17.B
18.A
19C
20.A
21.D
22.C
23.A
24.D
25.A
26.B
27.B
28.A
29.A
30.B
31.B
32.C
33.B
34.A
35.A
B. PHN T LUN
Câu 37.
( ) 36n Ω=
{(1;5),(2;4),(3;3),(4,2),(5,1)}A =
() 5nA=
5
()
36
PA=
Câu 38.
Ta biết hàm s bc hai có dng:
2
y ax bx c

. Do vy mun biết đưc đ th hàm
s nhn cng làm đ th thì ta cn biết ít nht ta đ ca ba đim nm trên đ th
chng hn
A,B,M
.
Ta chn
00A,
thì đim
20 14M,;
595( ,0 .)B
Ta viết đưc hàm s là:
2
7 833
5750 1150
yx x

Đỉnh
297,5 ;107,7().S cm cm
Vy cng trưng cao
107,7 284 391,7
cm
. Nên nhà trưng nên mua thang cao
khong
350
cm
để sơn li cng trưng.
Câu 39
( ) ( ) ( )
12
; 3 , 0; , ;3 , ;3
A d Aa a a BC d Bb b Cc c∈⇒ >
Suy ra
( )
( )
( )
( )
;3 , ;3AB b a a b AC c a c a+ −+
 
Tam giác
ABC
vuông ti B do đó AC là đưng kính ca đưng tròn C.
Do đó
1
AC d⊥⇒
( )
( )
1
. 0 1. 3. 3 0 2 0ACu ca ac ac= −+ += +=

(1)
2
AB d⊥⇒
( ) ( )
2
. 0 1. 3 0 2 0ABu ba ab ba=⇔ + + =⇔ +=

(2)
d
1
d
2
C
B
A
Mt khác
( ) ( ) ( )
22
2
23
11 3
;. . 3
2 22 2
ABC
a
S dAd BC cb cb
= −+ =
21ac b
−=
(3)
T (1), (2) suy ra
( )
23cb a−=
thế vào (3) ta đưc
3
31
3
aa a
=⇔=
Do đó
3 23
,
63
bc= =−⇒
3 23
;1, ;2
33
AC

−−



Suy ra (C) nhn
33
;
62
I

−−



là trung đim AC làm tâm và bán kính là
1
2
AC
R = =
Vy phương trình đưng tròn cn tìm là
( )
2
2
33
:1
62
Cx x


+ ++ =





----------HT----------
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề thi có 5 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Dân số trung bình của Việt Nam từ năm 2020 đến năm 2023 (đơn vị: triệu người) được thống
theo bảng sau:
Năm
2020
2021
2022
2023
Dân số
97,33
98,51
99,46
99,77
Hỏi dân số Việt Nam trong năm 2023 là bao nhiêu?
A.
97,33
. B.
98,51
. C.
99,46
. D.
99,77
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
1
1
x
y
x
+
=
+
A.
{ 1}D =
. B.
\ { 1}D
. C.
\ {1}D
. D.
D
.
Câu 3: Đồ thị hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)
a
có hệ số
a
A.
0.a >
B.
0.a <
C.
1.a =
D.
2.a =
Câu 4: Trục đối xứng của parabol
2
53yx x= ++
là đường thẳng có phương trình
A.
5
4
x
=
. B.
5
2
x
=
. C.
5
2
x =
. D.
5
4
x =
.
Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là tam thức bậc hai?
A.
( )
3
–2fx x x=
. B.
( )
2
–4fx x=
.
C.
( )
2
4 –5fx x x= +
. D.
( )
42
–2 3fx x x= +
.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45fx x x=−− +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
] [
)
; 1 5;x −∞ +
. B.
[ ]
1; 5x ∈−
.
C.
[ ]
5;1x ∈−
. D.
( )
5;1x ∈−
.
Câu 7: Phương trình
22
2 31 43xx xx+ += + +
tập nghiệm
{;}S ab=
, trong đó
ab<
. Tính giá
trị của biểu thức
Pba=
A.
3P =
. B.
3P =
. C.
1P =
. D.
1P =
.
Câu 8: Cho đường thẳng d phương trình
3
,
23
xt
t
yt
=−+
= +
. Tìm ta đ vectơ ch phương của đường
thẳng d?
A.
( )
1; 3u =
. B.
( )
3;1u =
. C.
( )
3; 2u =
. D.
( )
2; 3u =−−
.
Câu 9: Đường thẳng
12 7 5 0 +=
xy
có vec tơ pháp tuyến là?
A.
( 1; 1)−−
B.
(1;1)
. C.
5
;0
12



. D.
(
)
12; 7
.
Câu 10: Viết phương trình tham s của đường thẳng
đi qua điểm
( )
2; 5M
và nhận
( )
3; 2u =
làm
vectơ ch phương?
A.
23
,
52
xt
t
yt
=
=−+
. B.
32
,
25
xt
t
yt
=−+
=
.
C.
22
,
53
xt
t
yt
= +
=−+
. D.
35
,
22
xt
t
yt
=−+
= +
.
Câu 11: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
: –2 2 0dx y
+=
2
: –3 6 10 0d xy+=
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 12: Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 0xy ++=
?
A.
1
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D.
2 10
.
Câu 13: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:2 3 0d xy =
2
: –3 8 0dx y+=
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
135
.
Câu 14: Tâm của đường tròn
( )
( )
22
1 31xy
++ =
có tọa độ là?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
1; 3−−
.
Câu 15: Bán kính của đường tròn
( ) ( )
22
1 39xy++ =
?
A.
81R =
. B.
9R =
. C.
3R =
. D.
9
2
R =
.
Câu 16: Đường tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính
2R =
có phương trình là?
A.
22
( 3) ( 1) 4xy+ +− =
. B.
22
( 3) ( 1) 4xy +− =
.
C.
22
(3)(1)4xy ++ =
. D.
22
( 3) ( 1) 4xy+ ++ =
.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa đ
,
Oxy
đường tròn tâm
( )
3; 2I
, đi qua điểm
( )
2;1M
có phương trình
?
A.
( ) ( )
22
3 2 26xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
3 2 26xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 2 26xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
3 2 26xy ++ =
.
Câu 18: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm tiêu cự của elip
22
( ): 1
25 16
+=
xy
E
?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 19: Phương trình chính tắc của parabol
( )
P
có tiêu điểm là
( )
5; 0F
là?
A.
2
20yx=
. B.
2
30yx=
. C.
2
15
yx=
. D.
2
10yx=
.
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
?
A.
( )
( )
12
5; 0 ; 5; 0FF
=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
C.
( )
( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
( ) ( )
12
7;0 ; 7;0FF=−=
.
Câu 21: Một lớp học có
12
bạn nam và
10
bạn n. S cách chọn một bạn làm lớp trưởng?
A.
231
. B.
120
. C.
210
. D.
22
.
Câu 22: 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ chồng
của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A.
384
. B.
8!
. C.
4!.4!
. D.
48
.
Câu 23: S cách sp xếp 7 bạn học sinh vào 7 ghế xếp thành một hàng dọc là
A.
7
. B.
7!
. C.
1
. D.
4
Câu 24: Với
k
n
là hai s nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
. Công thức tính s tổ hợp chập
k
của
n
phần tử ?
A.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
. B.
(
)
!
!
k
n
n
C
nk
=
.
C.
(
)
!
!!
k
n
k
C
nnk
=
. D.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
.
Câu 25: Từ các số
1,2,3,4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
4
chữ số đôi một khác nhau?
A.
12
. B.
64
. C.
256
. D.
24
.
Câu 26: Có bao nhiêu cách chọn ra
4
học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh?
A.
32760
. B.
50625
. C.
60
. D.
1365
.
Câu 27: một Đoàn trường phổ thông 5 thầy giáo, 4 giáo 8 học sinh. bao nhiêu cách chọn
ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo
và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.
A.
6020
. B.
10920
. C.
9800
. D.
10290
.
Câu 28: Nhị thức Newton của
( )
3
1x
co bao nhiêu số hạng?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 29: Khai triển Newton biểu thức
( )
5
2x +
?
A.
( )
5
05 14 2 23 3 32 4 4 5 5
55 5 5 55
2 22 2 22x Cx Cx Cx Cx Cx C
+= + + + + +
.
B.
(
)
5
05 2 14 3 23 4 32 5 4 6 5
5 5 5 5 55
22 2 2 2 2 2x Cx Cx Cx Cx Cx C+= + + + + +
.
C.
( )
5
05 14 2 23 3 32 4 4 5 5
55 5 5 55
2 22 2 22
x Cx Cx Cx Cx Cx C+= + +
.
D.
( )
5
05 14 2 23 5 32 4 4 5 5
55 5 5 55
2 22 2 22x Cx Cx Cx Cx Cx C+= + + +
.
Câu 30: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là?
A.
{ , , ,}
NN NS SN SS
.
B.
{ ,, , , ,}NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ ,, , , , , , }NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ ,, , , , }NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 31: Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là?
A.
2
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Câu 32: Cho không gian mẫu Ω có n(Ω) = 10. Biến cố A số các kết quả thuận lợi n(A) = 5. Xác suất
của biến cố A là
A. 0.5 B. 0.25 C. 2 D. 1
Câu 33: Gieo một xúc xắc 2 lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất 1 mặt 6 chấm
A. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6)}
B. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6)}
C. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6), (6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
D. A = {(6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
Câu 34: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 35: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
A.
1
3
. B.
19
28
. C.
16
21
. D.
17
42
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Từ tập
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A
. Hi th lập được bao nhiêu số t nhiên gồm bốn chữ s đôi
một khác nhau.
Câu 37: Trong một hp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ 3 viên bi màu vàng.Hỏi có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số viên bi xanh bằng số viên bi đỏ.
Câu 38: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000
đồng. Với giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước
tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá
bán để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng.
Câu 39: Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Th Nhĩ Kì (hình
minh họa). Hãy xác định bán kính tác động (km) tính từ tâm chấn (Tâm I). Biết rằng đường
tròn tác động đi qua 2 thành phố Kahramanmaras và Nurdagi có tọa độ lần lượt là
( 3;10)K
(8; 0)N
.
Mặt khác, tâm chấn cách đều hai thành phố nói trên. Kết quả làm tròn 2 số sau dấy phẩy.
------------HẾT-----------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 7.
22
2 31 43xx xx+ += + +
Bình phương hai vế phương trình đã cho ta được:
22
2 31 43xx xx+ += + +
2
20xx−−=
1
2
x
x
=
=
Thử nghiệm so với điều kiện
2
4 30xx+ +≥
thì nhận nghiệm
1, 2
xx=−=
Vậy
2 ( 1) 3
Pba
= = −− =
Câu 22.
Nhóm mỗi cặp vợ chồng lại với nhau có
2!.2!.2!.2!
cách
Sắp xếp 4 cặp vợ chồng lên một dãy ghế dài có
4!
cách
Theo quy tắc nhân, ta có
2!.2!.2!.2!.4! 384=
.
Câu 27.
Trường hợp 1: Đoàn có 1 thầy giáo, 1 cô giáo, và 5 học sinh có:
5
8
5.4. 1120C =
cách.
Trường hợp 2: Đoàn có 1 thầy giáo, 2 cô giáo, và 4 học sinh có:
24
48
5. . 4200AC =
cách.
Trường hợp 3: Đoàn có 2 thầy giáo, 1 cô giáo, và 4 học sinh có:
24
58
.4. 5600AC=
cách.
Vậy theo quy tắc cộng có:
1120 4200 5600 10920++=
cách.
Câu 35.
Ta có:
(
)
3
9
84nCΩ= =
.
Gọi biến cố
A
: “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy biến cố đối là
A
: “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.
Vậy
( )
( )
( )
3
6
20 20 16
20 1
84 84 21
nA C PA PA==⇒=⇒==
.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 38.
Gọi
x
là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi Đoan Hùng (
x
: đồng,
30000 50000x≤≤
)
Tương ứng với giá bán là
x
thì số quả bán được là:
10 1
40 (50000 ) 540
1000 100
xx+ −= +
Gi
( )
fx
là hàm lợi nhuận thu được (
( )
fx
: đồng ), ta có:
( ) ( )
2
11
540 . 30000 840 16200000
100 100
fx x x x x

=+ = +−


Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm
( )
fx
đạt giá trị lớn nhất trên
30000;50000


Ta có:
( )
2
1
4200 1440000 1440000, 30000;50000
10
fx x x


= + ∀∈



30000;50000
max ( ) (42000) 1440000
x
fx f


⇒==
Vậy với giá bán 42000 đồng mỗi quả bưởi thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Câu 39.
Phương trình đường tròn tác động có dạng:
22
( ): 2 2 0C x y ax by c+ +=
có tâm
(;)
Iab
Do
()C
qua
( 3;10)
K
(8; 0)N
nên ta có hệ phương trình:
22
22
( 3) 10 6 20 0
8 0 16 0 0
a bc
a bc
+ + +=
+ + +=
6 20 109
(1)
16 64
a bc
ac
+=
+=
Tâm I cách đều
K
N
nên
IK IN=
2 2 22
( 3 ) (10 ) (8 ) (0 )a b ab−+= −+
10 20 45 (2)ab⇔− =−
Từ (1) và (2) suy ra:
0
9
4
64
a
b
c
=
=
=
Vậy bán kính tác động tính từ tâm chấn là:
2
2
9
0 ( 64) 8, 31 ( )
4
R km

= + −− =


------------HẾT------------
Trang 1
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TP
(Đề có 05 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là hàm số của biến
x
?
A.
14
5
x
y
x
=
. B.
1yx=
. C.
2
2
yx=
. D.
2
8yx x= −+
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình v.
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
1;1
.
Câu 3: Đồ th hàm s bc hai
2
y ax bx c= ++
( )
0a
là mt đưng parabol có đnh là điểm
A.
;
4
b
I
aa



. B.
;
22
b
I
aa

−−


. C.
;
4
b
I
aa

−−


. D.
;
24
b
I
aa

−−


.
Câu 4: Đồ th hàm s
2
y ax bx c
= ++
,
( 0)a
có h số
a
A.
2.a =
B.
0.a <
C.
1.a =
D.
0.a >
Câu 5: Biu thc nào dưi đây là mt tam thc bc hai?
A.
( )
2
12
7fx
xx

= +−


. B.
( )
2
20 11 2024fx x x= ++
.
C.
( )
3
25fx x x=−+
. D.
( )
43fx x=
.
Trang 2
Câu 6: Cho hàm số bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A.
( ) ( )
(
)
0, ;1 4;fx x> −∞ +∞
. B.
( )
[ ]
0 , 1; 4fx x ∀∈
.
C.
( ) (
)
0, 3;fx x> +∞
. D.
( ) ( )
0, 0; 4
fx x< ∀∈
.
Câu 7: S nào sau đây là mt nghim ca phương trình
2
2 31 21xx x +=
?
A.
1
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 8: Vectơ nào trong các vectơ sau đây là vectơ pháp tuyến ca đưng thng
4 30
xy
−=
?
A.
(
)
4; 1
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
4;1
.
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
24
:
53
xt
d
yt
=
=−+
. Trong các đim sau, đim nào
thuc đưng thng
d
?
A.
(2; 5)A
. B.
( 4; 5)B −−
. C.
( 4;3)C
. D.
(2;3)
D
.
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đim
( )
3;4A
( )
2;2B
. Phương trình tham s ca
đưng thng
AB
A.
3
42
xt
yt
=−+
= +
. B.
13
24
xt
yt
=
=−+
. C.
35
46
xt
yt
=−−
= +
. D.
3
42
xt
yt
=−+
=
.
Câu 11: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đim
( )
5; 1M
đưng thng
: 3 2 13 0xy + +=
.
Khong cách t đim
M
đến đưng thng
bng
A.
28
.
13
B.
13.
C.
2 13.
D.
2.
Câu 12: Tìm góc gia hai đưng thng
1
:
2 10 0xy−− =
2
:
3 90xy +=
.
A.
60°
. B.
0°
. C.
90°
. D.
45°
.
Câu 13: Trong mt phng vi h trc
,Oxy
cho hai đưng thng
1
: 2 10d mx y+ −=
đưng
thng
2
: 30dxy++=
. Tìm giá tr ca tham s
m
để đưng thng
1
d
song song
2
d
đưng thng.
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
3m =
.
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình đưng tròn?
A.
22
90x y xy+ −−+=
. B.
22
3 20xyxy+ −+ =
.
C.
22
2 3 2 1 0.x y xy x y+ + −=
D.
22
3 2 3 1 0.x y xy+ + −=
Trang 3
Câu 15: Đưng tròn tâm
(3; 1)
I
và bán kính
2R =
có phương trình là
A.
22
( 3) ( 1) 4xy
+ +− =
. B.
22
( 3) ( 1) 4xy +− =
.
C.
22
(3)(1)4xy ++ =
. D.
22
( 3) ( 1) 4xy+ ++ =
.
Câu 16: Đưng tròn
()C
tâm
(4; 3)I
tiếp xúc vi đưngthng
:3 4 5 0xy +=
phương
trình là
A.
22
( 4) ( 3) 1xy+ +− =
. B.
22
( 4) ( 3) 1xy
−+−=
.
C.
22
( 4) ( 3) 1xy+++=
. D.
22
( 4) ( 3) 1xy
++ =
Câu 17: Cho đưng tròn
22
( ) : ( 3) ( 1) 10Cx y +− =
. Phương trình tiếp tuyến ca
()
C
tại đim
(4; 4)
A
A.
3 50xy +=
. B.
3 40xy+ −=
. C.
3 16 0
xy+=
. D.
3 16 0xy+−=
.
Câu 18: Phương trình chính tc ca
( )
E
có đ dài trc ln bng
8
, trc nh bng
6
A.
22
1
64 36
xy
+=
. B.
22
1
9 16
xy
+=
. C.
22
1
86
xy
+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, cho
22
( ): 1
25 9
xy
H −=
có đ dài trc thc bng:
A.
25
. B.
50
. C.
10
. D.
5
.
Câu 20: Phương trình chính tc ca parabol có tiêu đim
(3; 0)F
A.
2
12yx=
. B.
22
12yx=
. C.
2
6yx=
. D.
2
3
yx
=
.
Câu 21: Trên kệ sách 7 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách khác nhau 5 quyển
sách Hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách để lấy 1 quyển sách bất kỳ trên kệ?
A.
10
. B.
15
. C.
12
. D.
8
.
Câu 22: Gieo mt con súc sc 6 mt cân đi 3 ln, thì có bao nhiêu kh năng xy ra ?
A.
36
. B.
64
. C.
12
. D.
216
.
Câu 23: Công thc tính s tổ hợp chp k ca n phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 24: Trong mt phng cho
15
đim phân bit trong đó không có ba đim nào thng hàng. S
tam giác trong có đnh là
3
trong s
15
đã cho là
A.
3
15
C
. B.
15!
. C.
3
15
. D.
3
15
A
.
Câu 25: Mt t
6
học sinh nam
9
học sinh n. Hi bao nhiêu cách chn
5
học sinh đi
lao đng trong đó có
2
học sinh nam?
A.
23
96
.CC
. B.
23
69
CC+
. C.
23
69
.AA
. D.
23
69
.CC
.
Câu 26:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp mt đoàn công tác
gm
3
ngưi cn có c nam và n, có c nhà toán hc và vt lý thì có bao nhiêu cách.
A.
120.
B.
90.
C.
80.
D.
220.
Trang 4
Câu 27: Thy X
30
câu hi khác nhau gm
5
câu khó,
10
câu trung bình và
15
câu d. T
30
câu hi đó th lp đưc bao nhiêu đ kim tra, mi đ gm
5
câu hi khác nhau,
sao cho trong mi đ nht thiết phi có đ c
3
câu và s câu d không ít hơn
2
?
A.
56875
. B.
42802
. C.
41811
. D.
32023
.
Câu 28: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
32x
có bao nhiêu s hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 29: Tìm h số ca
2
x
trong khai trin:
( )
3
2
1
n
fx x
x

= +


, vi
0
x
>
, biết:
012
11
n nn
CCC++=
.
A.
20.
B.
6.
C.
7.
D.
15.
Câu 30: Gieo mt đng tin liên tiếp
3
ln thì
()n
là bao nhiêu?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Câu 31: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chn câu đúng.
A.
( )
( )
1PA PA= +
. B.
( )
( )
PA PA=
. C.
( )
( )
1PA PA=
. D.
(
)
( )
0PA PA
+=
.
Câu 32: Mt lp có
20
học sinh nam và
18
học sinh n. Chn ngu nhiên mt hc sinh. Tính
xác sut chn đưc mt hc sinh n.
A.
1
.
38
B.
10
.
19
C.
9
.
19
D.
19
.
9
Câu 33: Mt hàng gm
1000
sản phm, trong đó
50
phế phm. Ly ngu nhiên t lô hàng
đó
1
sản phm. Xác sut đ ly đưc sản phm tt là:
A.
0,94
. B.
0,96
. C.
0,95
. D.
0,97
.
Câu 34: Mt đi gm
5
nam
8
n. Lp mt nhóm gm 4 ngưi hát tp ca, tính xác sut đ
trong 4 ngưi đưc chn có ít nht
3
n.
A.
70
.
143
B.
73
.
143
C.
56
.
143
D.
87
.
143
Câu 35: Trong mt hp có
10
viên bi đánh s từ
1
đến
10
, ly ngu nhiên ra hai bi. Tính xác
sut đ hai bi ly ra có tích hai s trên chúng là mt s l.
A.
1
2
B.
4
9
C.
7
9
D.
2
9
B. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 36: Cho tp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6,7,8X =
. Có bao nhiêu s có 4 ch số đôi mt khác nhau?
Câu 37: Thy X
15
cun sách gm
4
cun sách toán,
5
cun sách
6
cun sách hóa. Các
cun sách đôi mt khác nhau. Thy X chn ngu nhiên
8
cun sách đ làm phn thưng
cho mt hc sinh. Tính xác sut đ số cun sách còn li ca thy X có đ
3
môn.
Câu 38: Mt qu bóng đưc ném lên theo phương thng đng t mặt đt vi vn tc ban đu
19, 6 / .ms
Khi b qua sc cn ca không khí, đ cao ca qu bóng so vi mt đt (tính
bng mét) đưc mô t bi phương trình:
2
( ) 4,9 19,6 ,ht t t=−+
với
t
thi gian tính
bng giây.
a. Tìm đ cao ln nht ca qu bóng (làm tròn đến hàng đơn v).
Trang 5
b. Sau khi ném bao nhiêu giây thì qu bóng chm đt?
Câu 39: Trong mt phng
,Oxy
cho đim
( )
2; 1A
đưng thng
d
phương trình
3 4 5 0.xy
+=
Viết phương trình đưng tròn
( )
C
tâm đim
A
ct đưng thng
d
tại
2
đim
,MN
sao cho
8MN =
.
------------HT------------
Trang 6
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHN TRC NGHIM
1.C
2.B
3.D
4.B
5.B
6.B
7.A
8.A
9.A
10.D
11.C
12.D
13.A
14.B
15.C
16.B
17.D
18.D
19.C
20.A
21.B
22.D
23.C
24.A
25.D
26.B
27.A
28.C
29.B
30.C
31.C
32.C
33.C
34.A
35.D
B. PHN T LUN
Câu 36: Cho tp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6,7,8X =
. Có bao nhiêu s có 4 ch số đôi mt khác nhau?
Gii
Gi s cn tìm có dng
1234
aaaa
(
)
1
0a
Chn:
1
a
8
cách chn
2
a
8
cách chn
3
a
có 7cách chn
4
a
có 6 cách chn
Theo quy tc nhân ta có:
8.8.7.6 2688=
số
Câu 37:
Thầy X
15
cun sách gm
4
cuốn sách toán,
5
cun sách
6
cun sách hóa. Các cun
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên
8
cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cun sách còn lại của thầy X có đủ
3
môn.
Gii
- S phần tử không gian mẫu:
8
15
()nCΩ=
.
- Gọi A là biến c số sách Thầy X tặng còn không đủ 3 môn:
88 8
9 10 11
()nA C C C=++
- Xác sut biến c A là:
88 8
9 10 11
8
15
73
()
2145
CC C
PA
C
++
= =
- Biến c
A
là biến c số sách Thầy X tặng còn lại đ 3 môn:
73 2072
() 1 () 1
2145 2145
PA PA=−==
Câu 38: Mt qu bóng đưc ném lên theo phương thng đng t mặt đt vi vn tc ban đu
19, 6 / .ms
Khi b qua sức cn ca không khí, đ cao ca qu bóng so vi mt đt (tính
bng mét) đưc mô t bi phương trình:
2
( ) 4,9 19,6 ,ht t t=−+
với
t
thi gian tính
bng giây.
a. Tìm đ cao ln nht ca qu bóng (làm tròn đến hàng đơn v).
b. Sau khi ném bao nhiêu giây thì qu bóng chm đt?
Gii
a. Qu bóng đt đ cao ln nht khi và ch khi
()ht
đạt giá tr ln nht.
Trang 7
Ta có:
max ( ) 19,6( ) 20( ).
4
ht m m
a
=−=
b. Qu bóng chm đt khi và ch khi
2
0( )
( ) 0 4,9 19,6 0 .
4
tl
ht t t
t
=
= ⇔− + =
=
Vy sau
4
giây thì qu bóng chm đt.
Câu 39: Trong mt phng
,Oxy
cho đim
( )
2; 1A
đưng thng
d
phương trình
3 4 5 0.xy +=
Viết phương trình đưng tròn
( )
C
tâm đim
A
ct đưng thng
d
tại
2
đim
,MN
sao cho
8MN =
.
Gii
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
.d
Khi đó
( )
(
)(
)
( )
2
2
2.3 1 4 5
645
, 3.
5
34
d A d AH
+− +
++
= = = =
+−
Bán kính đường tròn
( )
C
22
22 2 2
8
3 5.
22
MN
R AM MH AH AH

== += += +=


Vậy phương trình đường tròn
( )
C
tâm đim
( )
2; 1A
bán kính
5R =
là:
(
) ( )
22
2 1 25.xy
++ =
Trang 1
x
y
O
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TP
(Đề thi có 03 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
A. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến
x
?
A.
2
1yx=
. B.
2
5 34yx x
= −+
. C.
32
yx
=
. D.
23yx= +
.
Câu 2. Tìm tập xác định
D
của hàm số
23yx x
= −+
A.
(
]
;3D = −∞
B.
[
]
2;3
D
=
. C.
[
)
2;D = +∞
. D.
(
)
2;3D =
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
0y ax bx c a
= ++
có đồ thị
(
)
P
. Tọa độ đỉnh của
(
)
P
A.
;
24
b
I
aa



. B.
;
4
b
I
aa

−−


. C.
;.
24
b
I
aa

−−


D.
;.
24
b
I
aa



Câu 4. Trục đối xứng của parabol
( )
2
: 2 53Py x x= ++
A.
5
2
x
=
B.
5
2
x
=
C.
5
4
x
=
D.
5
4
x =
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai?
A.
( )
2
21fx x x=+−
B.
( )
3fx x=
C.
( )
43
2fx x x= +
D.
( )
23
21fx x x=+−
Câu 6. Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0.abc><<
B.
0, 0, 0.abc
><>
C.
0, 0, 0.abc>><
D.
0, 0, 0.abc<<>
Câu 7. Tìm m để phương trình
22
12 1x xm−=
2
nghiệm phân biệt.
A.
1
m
B.
1
m >
C.
0m
. D.
0m >
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 30dx y +=
. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
A.
( )
1; 3n =
. B.
(
)
1; 2n
=
. C.
( )
2;1n =
. D.
(
)
2;3
n =
.
Câu 9. Vectơ ch phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
1; 2
u =
. C.
( )
4;3u
=
. D.
( )
3; 4
u =
.
Câu 10. Đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2A
và nhận
( )
2; 4n =
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 40
xy+ +=
. B.
2 40xy +=
. C.
24 0xy
−+ =
. D.
2 50xy −=
.
Câu 11. Trong mặt phẳng
Oxy
, cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
1
1
:
2
xt
d
yt
= +
=
2
2
:
34
xt
d
yt
=−+
=
. B.
1
10
:
52
xt
d
yt
= +
=−+
2
:0dxy+=
.
C.
1
:1dyx= +
2
: 10 0dxy−+ =
. D.
1
:2 5 7 0dxy −=
Câu 12. Tìm tọa độ giao điểm của hai đg thẳng
1
( ) :5 4 23 0xy +=
2
( ) :5 4 33 0xy +−=
Trang 2
A.
( )
5;1A
. B.
( )
1; 7A
. C.
( )
3; 2A
. D.
( )
1; 3A
.
Câu 13. Gi
α
là góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
cos cos ,AB CD
α
=
 
. B.
( )
cos cos ,AB CD
α
=
 
.
C.
( )
cos cos ,AB CD
α
=
 
. D.
( )
cos sin ,AB CD
α
=
 
.
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, Phương trình đường tròn có tâm
( )
2; 3I
và bán kinh
5R =
là:
A.
(
) (
)
22
2 3 25xy−+−=
. B.
( )
(
)
22
2 35
xy
−+−=
.
C.
( ) ( )
22
2 35xy ++ =
. D.
(
) ( )
22
2 3 25
xy ++ =
.
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, tâm I và bán kính R đường tròn (C):
(
)
2
2
12xy
+=
lần lượt là:
A.
( )
0;1 , 2IR=
B.
( )
1; 0 , 2IR=
C.
( )
0;1 , 2IR=
D.
( )
1; 0 , 2IR=
Câu 16. Cho
2
điểm
( )
1;1A
,
( )
7;5B
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
22
8 6 12 0xy xy++++=
B.
22
8 6 12 0xy xy+−=
C.
22
86120xy xy+−−+=
D.
22
8 6 12 0xy xy+++−=
Câu 17. Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
và tiếp xúc với đường thẳng
2 50xy++=
A.
( ) ( )
22
1 21xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 2 25xy++ =
.
C.
(
) ( )
22
1 25
xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
1 25xy++ =
.
Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip:
A.
22
1
19
xy
+=
. B.
22
1
16 9
xy
−=
. C.
22
1
16 4
xy
+=
. D.
22
1
36 4
xy
+=
.
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Hyperbol:
A.
22
1
16 9
xy
+=
B.
2
5
yx=
C.
22
1
16 9
xy
−=
D.
22
1
9 16
xy
−=
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Parabol:
A.
2
2yx=
. B.
2
5
yx
=
. C.
22
1
16 9
xy
+=
. D.
22
1
9 16
xy
−=
.
Câu 21. Mt t
5
học sinh nữ
6
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của
tổ đó đi trực nhật?
A.
11
B.
30
C.
20
D.
10
Câu 22. Hội đồng quản trị của một nghiệp gồm 11 người, gồm 7 nam và 4 n. S cách thành lập Ban
thường trực gồm 3 người, trong đó có ít nhất một là nam là.
A.
161
B.
35
C.
84
D.
42
Câu 23. Lp có 35 học sinh. bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của lớp 12A để làm lớp trưởng, lớp phó
học tập và thủ quỹ, biết rằng ai cũng có khả năng như nhau ?
A.
3
35
C
. B.
4
35
A
. C.
35!
. D.
35
.
Câu 24. Cho đa giác đều có
20
đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là:
A.
3
20
A
. B.
3
20
3!C
. C.
3
20
C
. D.
3
10
.
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
9 89
2024 2023 2023
C CC= +
. B.
656
2023 2022 2022
CCC= +
. C.
10 9 2012
2023 2022 2022
CCC= +
. D.
4 2020 3
2024 2023 2023
CCC= +
.
Câu 26. Tìm số tự nhiên n thỏa
2
210
n
A =
A.
12
. B.
21
. C.
15
D.
18
Trang 3
Câu 27. Mt đội thanh niên xung kích của mt trường phổ thông 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học
sinh lớp B và 3 hc sinh lp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá
2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy
A.
495
. B.
225
. C.
372
. D.
219
.
Câu 28. Khai triển nhị thc
5
()ab+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Câu 29. Số hạng không chứa x trong khai triển
6
2
2
x
x



+
là:
A.
22
6
2 C
. B.
24
6
2 C
. C.
45
6
2 C
. D.
44
6
2 C
.
Câu 30. Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
(
)
( )
1PA PA= +
B.
( )
( )
1PA PA
=
C.
( )
(
)
0PA PA+=
D.
( )
( )
PA PA=
Câu 31. Gieo một con súc sắc
2
lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A.
6
B.
12
C.
36
D.
18
Câu 32. Cho phép thử có không gian mẫu
{ }
1,2,3,4,5,6Ω=
. Các cặp biến cố không đối nhau là:
A.
{ }
1 A =
{ }
2,3,4,5,6B =
. B.
{ }
1, 4, 5C =
{ }
2, 3, 6D =
.
C.
. D.
{ }
1, 4, 6
E
=
{ }
2,3F =
.
Câu 33. Gieo ngẫu nhiên
2
đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố:
A.
8
. B.
12
. C.
4
. D.
16
.
Câu 34. Một tổ
7
nam
3
nữ. Chọn ngẫu nhiên
2
người. Tính xác suất sao cho
2
người được chọn đều
là nữ.
A.
2
15
B.
7
15
C.
8
15
D.
1
15
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
A.
1
2
. B.
12
25
. C.
13
25
. D.
313
625
.
B. PHN T LUN (3 điểm)
Bài 1. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên 4 chữ số (không nhất thiết phải
khác nhau) ?
Bài 2. Kết quả
( )
,bc
của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó
b
là số chấm xuất hiện
lần gieo thứ nhất,
c
số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai
2
0x bx c+ +=
.
Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm.
Bài 3. Một doanh nghiệp nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập
trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua o một chiếc là
27
(triệu đồng) bán
ra với giá
31
triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe khách hàng sẽ mua trong một năm
600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định
giảm giá bán ước tính rằng nếu giảm
1
triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ
tăng thêm
200
chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá n mới bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá,
lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Bài 4. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
22
: 2 15Cx y +− =
. Tìm
: 20M xy∈∆ + + =
sao cho qua
M
kẻ
được tới
( )
C
hai tiếp tuyến
,MA MB
thỏa mãn diện tích tứ giác
MAIB
bằng 10, với
I
là tâm đường tròn
------ HẾT ------
Trang 4
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
B. PHN T LUN
Bài 1.
Gọi
abcd
là số cần tìm (
{ }
, , , 1;5;6;7abcd
).
a: có 4 cách chọn
b: có 4 cách chọn
c: có 4 cách chọn
d: có 4 cách chọn
Theo quy tắc nhân có: 4.4.4.4 = 256 (cách chọn)
Bài 2.
Gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, số phần tử không gian mẫu là
36
.
Ta có:
b
số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất,
c
số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai nên
[
]
1; 6b
[
]
1; 6c
với
b
,
c
.
Phương trình
2
0x bx c+ +=
vô nghiệm khi
0∆<
2
40bc
⇔−<
2
4bc
⇔<
.
Với
1b =
6
trường hợp xảy ra.
Với
2b
=
5
trường hợp xảy ra (trừ trường hợp
1c =
).
Với
3b =
4
trường hợp xảy ra (trừ trường hợp
2c
).
Với
4b
=
2
trường hợp xảy ra (trừ trường hợp
4c
)
Do đó có tổng cộng
17
khả năng có thể xảy ra để phương trình vô nghiệm.
Vậy xác suất để phương trình vô nghiệm là:
17
36
P =
.
Bài 3.
Gi
x
(triu) đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá;
( )
04x≤≤
.
Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là
31 27x−−
4 x=
(triệu đồng).
S xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là
600 200x+
(chiếc).
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
( ) ( )( )
4 600 200fx x x=−+
2
200 200 2400xx= ++
.
Xét hàm số
( )
2
200 200 2400
fx x x= ++
trên đoạn
[
]
0; 4
có bảng biến thiên
Vậy
[ ]
( )
0;4
max 2450fx=
1
2
x⇔=
.
Vậy giá mới của chiếc xe là
30,5
triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
Bài 4.
( )
C
có tâm
( )
2;1I
, bán kính
5R AI= =
22
1
2 2. . . 2 5 5
2
MAIB
MAIB AMI
S
S S AM AI AM MI AM AI
AI
= = = = ⇒= + =
( )
: 2 0 ;2M x y Ma a∈∆ + = =
( ) (
)
22
2
5
5 2 1 25 3 10 0
2
a
MI a a a a
a
=
= +− = =
=
Trang 5
Vậy có 2 điểm thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
5; 3
2; 4
M
M
.
----------HẾT----------
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề thi có 5 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
yx=
. B.
2yx=
. C.
2yx=
. D.
1
2
yx=
Câu 2. Cho hàm số
( )
10.fx x= −+
Giá tr
( )
1f
bằng
A.
9
. B.
2
. C.
3
. D.
10
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A.
( )
2
45fx x x=−+
. B.
( )
42fx x=
. C.
( )
2
2
21
fx
xx
=
++
.D.
( )
2
14
7fx
xx
= +−
.
Câu 4. Hoành độ đỉnh của parabol
( )
2
: 61Pyx x=−+
A.
3.x =
B.
6.x =
C.
3.x =
D.
3.y
=
Câu 5. Cho tam thức bậc hai
( )
2
87fx x x=−+
có bảng xét dấu như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của
x
để
( )
0fx
A.
[
)
7;+∞
. B.
[ ]
1; 7
. C.
( )
1; 7
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
2
25 0x−>
A.
( )
5;5S =
. B.
11
;;
55
S

= −∞ +∞


.
C.
5x
. D.
(
) ( )
; 5 5;S = −∞ +∞
.
Câu 7. S nghiệm của phương trình
2
3 17 23 3xx x +=
bằng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
7
.
2
Câu 8. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:3 1 0
xy +=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của đường thẳng
?
A.
( )
1
3;1n =

. B.
( )
2
1; 3n =

. C.
( )
3
3; 1n =

. D.
(
)
4
1; 3n =

.
Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng d:
1
.
34
xt
yt


A.
( )
1
1; 4 .u = −−

B.
( )
2
.1; 4u =

C.
( )
3
1; 3 .u =

D.
( )
4
2; 1 .u =

Câu 10. Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số:
52
.
1
xt
yt


Phương trình tổng quát của
d
là:
A.
2 3 0.
xy 
B.
2 3 0.xy 
C.
2 3 0.
xy
 
D.
2 3 0.xy
Câu 11. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 2022 0d xy +− =
2
: 5 2023 0dx y++ =
.
A.
3
10
. B.
3 13
13
. C.
3 130
130
. D.
3
10
.
Câu 12. Cho
12
;
nn

lần lượt là vecto pháp tuyến của hai đường thẳng, công thức nào sau đây là công thức
tính góc giữa hai đường thẳng đó:
A.
(
)
12
12
12
cos ,
nn
nn
nn
+
=



. B.
( )
12
12
12
.
cos ,
nn
nn
nn
=



.
C.
( )
12
12
12
.
sin ,
nn
nn
nn
=



. D.
( )
12
12
12
.
cos ,
nn
nn
nn
=



.
Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ đim
( )
2; 1
M −−
đến đường thẳng
:4 3 5 0dx y −=
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trc
Oxy
cho đường tròn
( )
(
) (
)
22
: 2 4 16
++ =Cx y
. Đường tròn
( )
C
có toạ độ tâm
I
và bán kính
R
bằng
A.
(
)
2; 4 ; 16−=IR
. B.
(
)
2; 4 ; 4−=
IR
. C.
( )
2; 4 ; 4−=IR
. D.
( )
2; 4 ; 16−=IR
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính
3R =
A.
( )
( )
22
2 53xy++−=
B.
(
) ( )
22
2 53
xy ++ =
C.
( ) (
)
22
2 59xy++−=
D.
( ) ( )
22
2 59xy ++ =
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A.
22
5 4 50 0xy xy++−+=
. B.
22
14 66 0xyx y+ −+ + =
.
C.
22
5 5 18 25 10 0xy xy+ −=
. D.
22
2 4 10x yx y+ + −=
.
Câu 17. Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
: 2 10 0d xy−− =
phương trình
là:
A.
( ) ( )
22
3 25xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
4
32
5
xy ++ =
.
C.
( )
( )
22
14
32
5
xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
4
32
25
xy+ ++ =
.
Câu 18. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
6xy
=
. B.
2
6yx=
. C.
2
6xy=
. D.
2
6yx=
.
Câu 19. Viết phương trình chính tắc của elip
( )
E
có độ dài hai trục lần lưt là
8
6
.
A.
22
1
86
xy
+=
. B.
22
1
64 36
xy
+=
. C.
22
1
43
xy
+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
.
Câu 20. Tọa độ các tiêu điểm của Elip
( )
22
:1
81 56
E
xy
+=
là:
A.
(
) (
)
12
25;0 ; 25; 0 .FF=−=
B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5 .
FF=−=
C.
( ) ( )
12
0; 56 ; 0;56 .FF=−=
D.
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0 .FF=−=
Câu 21. Lớp 10C5 có 24 bạn nữ 20 bạn nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 1 bạn làm trực nhật.
Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn?
A.
24
. B.
20
. C.
44
. D.
480
.
Câu 22. Cho tập
{ }
1, 2,3,4,5,6A =
. Từ tập
A
lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số phân biệt và phải
cha ch số 5.
A.
160
. B.
240
. C.
360
. D.
120
.
Câu 23. S cách sp xếp
5
học sinh thành một hàng dọc là
A.
4!
. B.
5
. C.
1
. D.
5!
.
Câu 24. Công thức tính số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử là:
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 25. Từ
7
ch số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
7
ch số đôi một khác
nhau?
A.
7
P
. B.
4
7
. C.
4
7
C
. D.
4
7
A
.
Câu 26. Lớp 10A có 37 học sinh. Cô giáo cần chọn ra 3 bạn để bầu vào chức lớp trưởng, lớp phó và bí thư.
Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn?
A.
7770
. B.
46620
. C.
6
. D.
5234
.
Câu 27. Từ các chữ số
0
,
2
,
3
,
5
,
6
,
8
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6
chữ số đôi một khác
nhau trong đó hai chữ số
0
5
không đứng cạnh nhau.
A.
384
B.
120
C.
216
D.
600
Câu 28. Khai triển biểu thức
( )
5
ab+
thành tổng các đơn thức, ta được kết quả
A.
( )
5
55
ab a b+=+
.
B.
( )
5
5 4 32 23 4 5
a b a ab ab ab ab b+=+++++
.
C.
( )
5
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a b a ab ab ab ab b+=+++++
.
D.
( )
5
55 44 33 22
5 10 20 5 1a b ab ab ab ab ab+= + + + + +
.
Câu 29. m s hạng không chứa
x
trong khai triển của
4
2
x
x

+


.
A.
24
. B.
32
C.
64
D.
16
Câu 30. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
. B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , ,
NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. D.
{ }
,,,NN NS SN SS
.
Câu 31. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 4 lần liên tiếp, Tìm số phần tử của không gian mẫu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
32
.
Câu 32. Từ một hộp chứa
10
viên bi màu vàng
6
viên bi màu tím, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi.
Xác suất để lấy được 3 viên bi có đủ 2 màu là:
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
3
4
.
Câu 33. Gieo một con xúc sắc hai ln liên tiếp. Xác sut đ tổng s chấm trong hai lần gieo không nhỏ hơn
10 bằng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
15
36
. C.
1
18
. D.
1
4
.
Câu 34. Trong một lớp học gồm 25 học sinh nam 20 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học
sinh để kiểm tra v bài tp. Xác sut đ 4 học sinh được chn ít nht mt hc sinh nam bằng bao
nhiêu?
A.
68
75
. B.
39
3410
. C.
443
506
. D.
9610
9933
.
Câu 35. Hai thí sinh An và Bình tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ
câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín , có hình thức giống
hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4 phong bì trong đó để xác định câu hỏi
thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 4 câu hỏi
An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau.
A.
5
12
B.
7
24
. C.
7
44
. D.
1
22
.
B. PHẦN T LUN (3 điểm)
Câu 1. Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách để huấn luyện viên chọn 4 bạn,
trong đó có ít nhất 2 bạn nam đi thi đấu cờ vua?
Câu 2. Hộp th nhất cha
5
viên bi trắng và
4
viên bi xanh. Hộp th hai cha
7
viên bi trắng và
5
viên bi
xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp th nhất bỏ vào hộp th 2 rồi sau đó từ hộp th
hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp th hai là hai viên bi
trắng.
Câu 3. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để hàm số
( ) ( ) ( )
2
4 4 21fx m x m x m= + −− +
xác định với mọi
x
.
Câu 4. Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong hình vẽ dưới là một nửa hình elip có chiều rộng
. và chiều cao . Tính chiều cao của ô thoáng tại điểm C có hình chiếu
vuông góc lên trục cách đim là điểm chính giữa của đế ô thoáng .
------------HT-------------
12
240A A cm=
1
60OB cm=
h
12
AA
O
75cm
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 7. S nghiệm của phương trình
2
3 17 23 3xx x +=
bằng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
7
.
2
(
)
2
2
2
2
3 17 23 3
3
3 17 23 3
3
2 23 14 0
3
23 417
()
4
23 417
()
4
xx x
x
xx x
x
xx
x
xl
xn
+=
+=
+=
=
+
=
Câu 22. Cho tập
{ }
1, 2,3,4,5,6A =
. Từ tập
A
lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số phân biệt và phải
cha ch số 5.
A.
160
. B.
240
. C.
360
. D.
120
.
S cần tìm có dạng
abcd
Chọn vị trí cho số 5, có 4 cách chọn
d 5 cách chọn
a 4 cách chọn
b 3 cách chọn
4.5.4.3 240⇒=
số
Câu 27. Từ các chữ số
0
,
2
,
3
,
5
,
6
,
8
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6
chữ số đôi một khác
nhau trong đó hai chữ số
0
5
không đứng cạnh nhau.
A.
384
B.
120
C.
216
D.
600
S các ch số gồm 6 chữ số khác nhau từ tập đã cho là
5.5! 600=
số
Ta tìm số các s mà 2 ch số 0 và 5 đứng cạnh nhau.
+Ch số 0 và 5 đứng cạnh nhau tại ô số 1 và 2 có
1.4! 24=
số
+Ch số 0 và 5 đứng cạnh nhau các ô (2;3); (3;4); (4;5); (5;6) có
4.2!.4! 192=
số
Vậy có tất cả
24 192 216+=
số mà ch số 0 và 5 đứng cạnh nhau
S thoả mãn là
600 216 384−=
số
Câu 29. m s hạng không chứa
x
trong khai triển của
4
2
x
x

+


.
A.
24
. B.
32
C.
64
D.
16
S hạng tổng quát là
4 42
44
2
. . .2 .
k
k k kk k
Cx C x
x
−−

=


S hạng không chứa x khi
42 0 2kk =⇔=
S hạng không chứa x là
22
4
.2 24C =
Câu 35. Hai thí sinh An và Bình tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ
câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín , có hình thức giống
hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4 phong bì trong đó để xác định câu hỏi
thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 4 câu hỏi
An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau.
A.
9
14
B.
5
14
. C.
1
14
. D.
13
14
.
Không gian mẫu:
( )
44
10 10
. 44100n CCΩ= =
+ Gọi A là biến cố 4 câu hỏi An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có ít nhất một
câu hỏi giống nhau.
( )
44
10 6
. 3150nA C C= =
( )
(
)
13
1
14
PA PA=−=
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Một câu lạc b cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách để hun luyện viên chọn 4
bạn, trong đó có ít nhất 2 bạn nam đi thi đấu cờ vua?
Li gii
TH1: Chọn 2 nam, 2 nữ
22
10 7
. 945CC=
cách
TH2: Chọn 3 nam, 1 nữ
31
10 7
. 840CC=
cách
TH3: Chọn 4 nam
40
10 7
. 210CC=
cách
Vậy có
945 840 210 1995++=
Câu 2. Hộp th nhất cha
5
viên bi trắng và
4
viên bi xanh. Hộp th hai cha
7
viên bi trắng và
5
viên
bi xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp th nhất bỏ vào hộp th 2 rồi sau đó từ hộp
th hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được t hộp th hai là hai
viên bi trắng.
Li gii
Gi
là không gian mẫu.
9
cách ly ra
1
viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau khi bỏ thì s viên bi trong hộp
th hai là 13 viên. Khi đó có
2
13
C
cách lấy
2
viên bi từ hộp thứ hai.
Suy ra số phần tử không gian mẫu là
(
)
2
13
9
nC
Ω=
.
Gi
A
là biến c: “Lấy được từ hộp th hai
2
viên bi trắng”.
Trường hợp 1: Lấy được
1
viên bi xanh từ hộp th nhất bỏ vào hộp thứ hai.
4
cách lấy ra một viên bi xanh từ hộp th nhất b vào hộp thứ hai. Sau khi bỏ viên bi xanh lấy
từ hộp th nhất vào hộp th hai thì s bi trắng trong hộp th hai vẫn là
7
. Khi đó có
2
7
C
cách lấy
2
viên bi trắng từ hộp th hai. Suy ra có
2
7
4C
cách.
Trường hợp 2: Lấy được
1
viên bi trắng từ hộp th nhất bỏ vào hộp thứ hai.
5
cách lấy ra một viên bi trắng từ hộp th nhất b vào hộp thứ hai. Sau khi bỏ viên bi trắng lấy
từ hộp th nhất vào hộp th hai thì s bi trắng trong hộp th hai
8
. Khi đó có
2
8
C
cách lấy
2
viên bi trắng từ hộp th hai. Suy ra có
2
8
5C
cách.
Vậy:
( )
22
78
45nX C C= +
cách.
Do đó xác suất cần tính là:
( )
22
78
2
13
45
112
9 351
CC
PX
C
+
= =
.
Câu 3.
( ) ( )
2
4 4 2 10
20
0
9
m x m x m xR
x
+ + ∀∈
⇔−
Câu 4.
Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong hình vẽ dưới là một nửa hình elip có chiều rộng
12
240A A cm=
. và chiều cao
1
60OB cm=
. Tính chiều cao
h
của ô thoáng tại điểm C có hình chiếu
vuông góc lên trục
12
AA
cách đim
O
là điểm chính giữa của đế ô thoáng
75cm
.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ, ta có
240
120
2
a = =
,
60
b =
phương trình chính tắc của
( )
E
là:
22
22
1
120 60
xy
+=
Đim
( )
75;Cy
(
)
E
22 2
2
22 2
75 39 8775 15 39
1
120 60 60 64 4 2
yy
yy + = = = ⇒=
(cm).
Vậy chiều cao của ô thoáng
15 39
2
cm
------------HT-------------
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề thi có 5 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1: Tập xác đnh ca hàm s
2
3
y
x
=
A.
{
}
3
D =
. B.
D =
. C.
{ }
2 D =
. D.
(
)
3;D
= +
.
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên
?
A.
yx=
. B.
2
yx
=
. C.
2yx=
. D.
1
2
yx=
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
( )
2
45fx x x=−+
. B.
( )
42fx x=
.
C.
( )
2
2
21
fx
xx
=
++
. D.
( )
2
14
7fx
xx
= +−
.
Câu 4: Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đ th là parabol trong hình sau
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
2;
−+
. B.
( )
1;
+
. C.
( )
;1
. D.
( )
;2
.
Câu 5: Cho tam thc bc hai
( )
2
87fx x x=−+
có bảng xét dấu như sau:
Tập hp tt c các giá tr ca
x
để
( )
0fx
A.
[
)
7;+∞
. B.
[ ]
1; 7
. C.
( )
1; 7
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 6: Tập nghim ca bt phương trình
2
25 0x−>
A.
( )
5;5S =
. B.
11
;;
55
S

= −∞ +∞


.
C.
5x
. D.
( ) ( )
; 5 5;S = −∞ +∞
.
Câu 7: S nghim ca phương trình
2
3 17 23 3
xx x
+=
bng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
7
.
2
Câu 8: Phương trình tham s ca đưng thng
( )
d
đi qua
( )
M 2;3
và có
( )
VTCP 3; 4u =
A.
32
4
xt
yt
=
=−+
. B.
23
34
xt
yt
=−−
= +
. C.
23
14
xt
yt
=−+
= +
.. D.
12
43
xt
yt
=
=−+
.
Câu 9: Trong mt phng
,
Oxy
cho đưng thng
. Véctơ nào dưi đây mt ctơ
pháp tuyến ca đưng thng
?
A.
( )
1
3;1n =

. B.
( )
2
1; 3n =

. C.
( )
3
3; 1n =

. D.
( )
4
1; 3n =

Câu 10: Cho
( )
1; 3M
( )
3; 5N
. Phương trình đưng trung trc ca đon thng
MN
đưng
thng nào dưi đây?
A.
2 70xy
+ −=
. B.
2 60xy
+−=
. C.
2 70xy+ +=
. D.
2 60xy
++=
Câu 11: Trong mt phng
,Oxy
v trí tương đi ca hai đưng thng
1
: 2 10dx y
+=
2
:36100dxy
−=
A.
1
d
2
d
trùng nhau. B.
1
d
ct, nhưng không vuông góc
2
d
.
C.
1
d
song song
2
d
. D.
1
d
vuông góc
2
d
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đưng thng
1
3
:
4
xt
d
yt
=
=
2
1
:
11 2
x
d
yt
=
=−−
Góc gia hai
đưng thng
1
d
2
d
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Câu 13: Khong cách t giao đim ca hai đưng thng
3 40xy
+=
2 3 10xy+ −=
đến đưng
thng
:3 4 0xy ++=
bng
A.
2 10
. B.
3 10
5
. C.
10
5
. D.
2
.
Câu 14: Trong mt phng vi h trc
Oxy
cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 4 16 ++ =Cx y
. Đưng tròn
( )
C
có to độ tâm
I
và bán kính
R
bng
A.
( )
2; 4 ; 16
−=
IR
. B.
( )
2; 4 ; 4−=IR
. C.
( )
2; 4 ; 4−=IR
. D.
( )
2; 4 ; 16−=IR
.
Câu 15: Phương trình đưng tròn có tâm
( )
1; 2I
và bán kính
5R =
A.
22
2 4 20 0xy xy+−−=
. B.
22
2 4 20 0xy xy++++=
.
C.
22
2 4 20 0xy xy+++=
. D.
22
2 4 20 0xy xy+−−+=
.
Câu 16: Trong mt phng
Oxy
, đưng tròn đi qua ba đim
( )
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
( )
1; 3C
phương trình
A.
22
25 19 49 0xy x y++ + =
. B.
22
2 6 30x y xy
+ +−=
.
C.
22
6 10x y xy+ + −=
. D.
22
6 10x y x xy+ + −=
.
Câu 17: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho đim
( )
1;1I
và đưng thng
(
)
:3 4 2 0
dxy
+ −=
. Đưng tròn
tâm
I
và tiếp xúc vi đưng thng
( )
d
có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 15
xy +− =
. B.
( ) ( )
22
1 1 25xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 11xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1
11
5
xy +− =
.
Câu 18: Trong mt phng
( )
Oxy
, cho elip
(
)
E
có phương trình
22
1
25 16
xy
+=
. Tìm tiêu c ca
( )
E
.
A.
12
6FF =
. B.
12
8
FF =
. C.
12
5FF =
. D.
12
3FF =
.
Câu 19: Tọa đ các tiêu đim ca hypebol
(
)
22
:1
16 9
xy
H
−=
A.
( ) (
)
12
5; 0 ; 5; 0FF=−=
. B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5FF=−=
.
C.
( ) ( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
( ) ( )
12
7;0 ; 7;0FF=−=
.
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc ca đưng parabol?
A.
2
6xy=
. B.
2
6yx=
. C.
2
6xy=
. D.
2
6yx=
Câu 21: Mt ngưi có 2 cái áo sơ mi và 3 cái qun âu. Có bao cách chn 1 b qun áo?
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 22: Các thành ph A, B, C, D đưc ni vi nhau bi các con đưng như hình v. Hi bao
nhiêu cách đi t A đến D ri quay li A?
A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Câu 23: S cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc là
A.
4!
. B.
5
. C.
1
. D.
5!
.
Câu 24: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t
A.
( )
!
.
!
=
k
n
n
A
nk
B.
( )
!
.
!!
=
k
n
n
A
nkk
C.
( )
!
.
!!
=
k
n
n
C
nkk
D.
( )
!
.
!
=
k
n
n
C
nk
Câu 25: Lp 10A có 37 hc sinh. Cô giáo cn chn ra 3 bn đ bu vào chc lp trưng, lp phó và
bí thư. Hi cô giáo có bao nhiêu cách chn?
A.
7770
. B.
46620
. C.
6
. D.
5234
.
Câu 26: Mt lp hc có 40 hc sinh gm 25 nam và 15 n. Chn 3 hc sinh đ tham gia v sinh
công cng toàn trưng, hi có bao nhiêu cách chn như trên?
A.
2300.
B.
59280.
C.
455
. D.
9880.
Câu 27: S đưng chéo ca đa giác đu có
20
cnh là bao nhiêu?
A.
170
. B.
190
. C.
360
. D.
380
.
Câu 28: Đa thc
( )
5432
32 80 80 40 10 1Px x x x x x= + +−
là khai trin ca nh thc nào?
A.
5
(1 2 )x
. B.
5
(1 2 )x
+
. C.
5
(2 1)x
. D.
5
( 1)x
.
Câu 29: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca
4
2
x
x

+


.
A.
24
. B.
32
C.
64
D.
16
Câu 30: Gieo 3 đng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
{
}
,, , , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
. B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN N SS SNN
. D.
{ }
,,,NN NS SN SS
.
Câu 31: Gieo mt đng tin và mt con súc sc. S phn t ca không gian mu là
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
8
.
Câu 32: Xét phép th gieo mt con c sc cân đi đng cht 6 mt hai ln. Xét biến c A: “S
chm xut hin c hai ln gieo ging nhau”. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
6=nA
. B.
( )
12=
nA
. C.
( )
16=nA
. D.
( )
36=nA
.
Câu 33: Mt hp đng 12 cây viết đưc đánh s t 1 đến 12. Chn ngu nhiên 2 cây. Xác sut đ
chn đưc 2 cây có tích hai s là s chn
A.
6
11
. B.
17
22
. C.
5
22
. D.
5
11
.
Câu 34: Mt lp có 20 nam sinh và 23 n sinh. Giáo viên chn ngu nhiên 5 hc sinh đi test Covid.
Tính xác sut
P
để 5 hc
sinh
đưc chn có c nam và n.
A.
0,85P
. B.
0,97P
C.
0,96P
. D.
0,95P
.
Câu 35: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 30 s nguyên dương đu tiên. Xác sut đ chn đưc
hai s có tng là mt s chn bng
A.
14
29
. B.
28
29
. C.
7
29
. D.
1
2
.
B. PHN T LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 đim) Cho
{ }
0,1,2,4,5,6,8A =
. Hi bao nhiêu ch s chn gm bn ch s đôi mt
khác nhau lp đưc t A.
Câu 2: (0,75 đim) Mt hp cha sáu qu cu trng bn qu cu đen. Ly ngu nhiên đng thi
bn qu. Tính xác sut sao cho có ít nht mt qu màu trng?
Câu 3: (0,75 đim) Quỹ đạo của một vật được ném lên từ gốc O (được chọn là điểm ném) trong mặt
phẳng toạ độ Oxy một parabol phương trình
2
3
1000
y xx
=−+
trong đó x (mét) khoảng
cách theo phương ngang trên mặt đất từ vị trí của vật đến gốc O, y (mét) độ cao của vật so
với mặt đất (tham khảo hình vẽ)
a) Tìm độ cao cực đại của vật trong quá trình bay.
b) Tính khoảng cách từ điểm chạm đất sau khi bay của vật đến gốc O (khoảng cách này được
gọi là tầm xa của quỹ đạo).
Câu 4: (0,5 đim) Mt cây cu bê tông bc qua con sông rng 12m, nhp cun cu có hình dng na
elip. Các kĩ đã thiết kế sao cho v trí cao nht ca gm cu so vi mt c là 4m. Ti v
trí cách b 1,5m, chiu cao hca gm cu là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến ch s tp phân
th nht)?
------------HT------------
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHN TRC NGHIM
B. PHN T LUN
Câu 1. Gọi
{ }
; , , , 0,1, 2, 4,5,6,8x abcd a b c d=
.
x
là s chn nên
{
}
0, 2, 4,6,8d
. (0,25đ)
TH 1:
0d =
có 1 cách chn
d
.
Vi mi cách chn
d
ta có 6 cách chn
{ }
1,2, 4,5,6,8a
Vi mi cách chn
,ad
ta có 5 cách chn
{ }
{
}
1,2, 4,5,6,8 \ba
Vi mi cách chn
,,
abd
ta có
4
cách chn
{ } { }
1,2, 4,5,6,8 \ ,c ab
Suy ra trong trưng hp này có
1.6.5.4 120=
s. (0,25đ)
TH 2:
{
}
0 2, 4,6,8
dd
≠⇒
có 4 cách chn d
Vi mi cách chn
d
, do
0a
nên ta có 5 cách chn
{ } {
}
1,2, 4,5,6,8 \ad
.
Vi mi cách chn
,ad
ta có 5 cách chn
{ } { }
1,2, 4,5,6,8 \ba
Vi mi cách chn
,,
abd
ta có
4
cách chn
{ }
{ }
1,2, 4,5,6,8 \ ,c ab
Suy ra trong trưng hp này có
4.5.5.4 400=
s. (0,25đ)
Vy có tt c
120 400 520+=
s cn lp. (0,25đ)
Câu 2.
Gi A là biến c: “trong bn qu đưc chn có ít nht 1 qu trng.
-Không gian mu:
4
10
210.
C =
(0,25đ)
A
là biến c: “trong bn qu đưc chn không có 1 qu trng nào.
=>
( )
4
4
1.nA C= =
=>
( )
( )
1
.
210
nA
PA= =
(0,25đ)
=>
( )
( )
1 209
11 .
210 210
PA PA= =−=
(0,25đ)
Câu 3.
Hàm số
2
3
1000
y xx=−+
hệ số của
2
x
3
0
1000
−<
nên sẽ đạt giá trị lớn nhất tại
500
..
2a 3
b
x =−==
và giá trị lớn nhất bằng
500 250
33
y

=


(0,25đ)
Vậy độ cao cực đại của vật trong quá trình bay là
250
3
m. (0,25đ)
Vật chạm đất khi đcao bằng 0 tức
2
3 1000
0 0,
1000 3
xx x x
+=⇔= =
suy ra khoảng cách
từ điểm chạm đất sau khi bay của vật đến gốc O bằng
1000
3
m. (0,25đ)
Câu 4.
Vì sông rng 12 m nên ta có to độ giao đim gia elip vi trc hoành Ox
12
(6,0), ( 6,0)AA
. Mt khác, v trí cao nht ca gm cu so vi mt nưc là 4 m nên suy
ra to độ giao đim gia elip vi trc tung Oy
1
(0,4)B
) . Gi s elip có phương trình
chính tc là
22
22
1
xy
ab
+=
Vi
1
(6,0)A
suy ra
22
22
22
60
166aa
ab
+ = = ⇒=
Vi
2
(0,4)A
suy ra
22
22
22
04
144
bb
ab
+ = = ⇒=
Do đó elip có phương trình chính tc là
22
22
1
64
xy
+=
(0,25đ)
Gi M là đim thuc elip ng vi chiu cao h. Suy ra to độ ca M(4,5;h) .
Khi đó ta có
22
22
4,5
1 2,6( )
64
h
hm+ =⇒≈
(0,25đ)
----------HT----------
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TP
(Đề thi có … trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Chom s
( )
y fx=
tp xác định
[ ]
3; 4
đồ th ca nó đưc biu din bi hình i
đây.Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
2; 2
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 2−−
( )
2; 4
.
C. m s nghch biến trên khong
( )
3; 1
−−
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;3
.
Câu 2. Xét hàm s
()
y fx=
cho bi bng sau:
x
1
2
3
4
5
()fx
9
6
7
8
10
Tập xác định ca hàm s này là
A.
{ }
6;7;8;9;10D =
. B.
[ ]
1; 5D =
. C.
{ }
1; 2;3;4;5D =
. D.
[ ]
6;10D =
.
Câu 3. Đồ th ca hàm s bc hai
2
y ax bx c= ++
( )
0a
là parabol có đỉnh
I
. Tọa độ ca
I
A.
;
24
b
I
aa

−−


. B.
;
4
b
I
aa

−−


. C.
;
4
b
I
aa



. D.
;
22
b
I
aa

−−


.
Câu 4. m s nào có đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
2
43yx x=−−
. B.
2
23y xx= −−
. C.
2
43yx x=+−
. D.
2
43yx x=−+
.
Câu 5. m khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 25fx x x
= +−
là tam thc bc hai. B.
( )
42
1fx x x=−+
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thc bc hai. D.
( )
24fx x=
là tam thc bc hai.
Câu 6. Cho hàm s
2
y ax bx c
= ++
có đồ th như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A.
0,yx ∀∈
. B.
0,yx> ∀∈
. C.
0,
yx< ∀∈
. D.
0,
yx ∀∈
.
Câu 7. Phương trình
2
2 35xx x+ −=
nghim
a
x
b
=
. Khi đó
2ab+
bng
A. 10. B. 33. C. 17. D. 13.
Câu 8. Cho đường thng
Δ
phương trình tng quát
4 30xy
+=
. Mt vectơ pháp tuyến ca đường
thng
Δ
A.
(
)
1; 4n
=
. B.
( )
4;1n =
. C.
( )
4; 1n =
. D.
( )
1; 4u =
.
Câu 9. Một đường thẳng phương trình tham số
0
0
: ,.
x x at
t
y y bt
= +
= +
Khi đó, một vectơ chỉ phương của đường thẳng:
A.
( ; ).
ab
B.
( ; ).
ab
C.
( ; ).ba
D.
( ; ).ba−−
Câu 10. Cho
( )
1; 3M
( )
3; 5
N
. Phương trình đưng thẳng đi qua hai điểm
MN
:
A.
2 70
xy+ −=
. B.
2 10xy + −=
. C.
2 70xy+ +=
. D.
2 50xy+−=
.
Câu 11. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 10xy +=
2
:4 3 7 0xy +=
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 12. Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với đường thng
2 10xy
+=
A.
4 2 20xy +=
. B.
2 10xy + +=
. C.
2 10xy−+ −=
. D.
2 1 0.xy +=
Câu 13. Tính góc giữa hai đường thng
1
: 3 10dx y +=
2
: 2 50dx y+ −=
.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
135
. D.
0
120
.
Câu 14. Cho đường tròn
22
( ) : ( 2) ( 3) 25Cx y+ +− =
. Khi đó (C) tâm I và bán kính R
A.
( )
2;3 , 25IR−=
. B.
( )
2; 3 , 5IR−=
. C.
( )
2;3 , 5IR−=
. D.
( )
2;3 , 5IR=
.
Câu 15. Trong mt phng vi h trc ta độ , đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 2I
, bán kính
9R =
phương trình là:
A.
( ) ( )
22
3 29xy +− =
. B.
( ) ( )
22
3 2 81xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
3 23xy+ ++ =
. D.
( ) ( )
22
3 2 81xy+ ++ =
.
Oxy
Câu 16. Trong mt phng tọa độ, đường tròn tâm
( 2; 4)I
và đi qua điểm
(3; 0)M
có phương trình là
A.
22
4 8 30
xy xy
+ + +=
. B.
22
4 8 10 0xy xy
+ −=
.
C.
22
4 8 30xy xy++ +=
. D.
22
4 8 21 0xy xy
++−=
.
Câu 17. Cho hai điểm
(
)
1;1A
( )
7;5B
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
là:
A.
22
8 6 12 0xy xy++++=
. B.
22
8 6 12 0xy xy+−++=
.
C.
22
86120xy xy+−−+=
. D.
22
8 6 12 0xy xy
+++ −=
.
Câu 18. Trong mt phng tọa độ, cho elip có phương trình chính tắc
22
1
16 7
xy
+=
. Tiêu c ca elip bng
A.
18
. B.
9
. C.
6
. D.
7
.
Câu 19. Hypebol có nửa trc thc là
4
, tiêu c bng
10
có phương trình chính tắc là:
A.
22
1.
16 9
xy
−=
B.
22
1.
16 9
yx
+=
C.
22
1.
16 9
yx
−=
D.
22
1.
16 25
xy
−=
Câu 20. Phương trình nào sau đây không phi là phương trình chính tắc ca parabol?
A.
2
=yx
. B.
2
6=
yx
. C.
2
5= yx
. D.
2
2022=yx
.
Câu 21. Ca hàng tin li có bán combo bánh ngọt và đồ ung. Các loi bánh ngọt và đồ uống được mô
t bằng sơ đồ hình cây sau:
Hãy cho biết có bao nhiêu cách để khách hàng có th la chọn được combo gm mt bánh ngt và mt
loại đồ ung?
A.
20
. B.
12
. C.
3
. D.
4
.
Câu 22. T các s
0;1; 2;3;4;5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có
4
ch s đôi một khác
nhau?
A.
60
. B.
156
. C.
96
. D.
80
.
Câu 23. Có bao nhiêu cách sp xếp 5 bn hc sinh ngi vào mt hàng có 5 ghế?
A.
5
. B.
120
. C.
24
. D.
720
.
Câu 24. Mt t
6
hc sinh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
6
học sinh đi lao động,
trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
.CC+
B.
24
69
..CC
C.
24
69
..AA
D.
24
96
..CC
Câu 25. S tp con ba phn t ca mt tp hp gm 10 phn t là?
A. 120. B. 30. C. 120. D. 6.
Câu 26.
6
hc sinh và
3
thầy giáo
,,ABC
. Hi có bao nhiêu cách xếp ch
9
người đó ngồi trên
mt hàng ngang có
9
ch sao cho mi thầy giáo ngồi gia hai hc sinh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. T các s
1; 2;3; 4;5;6; 7
lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s phân biệt trong đó có
2
ch
s l
2
ch s chn?
A.
144
. B.
432
. C.
696
. D.
840
.
Câu 28. Trong khai trin
( )
4
1x +
có cha bao nhiêu s hng?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 29. Tìm h s ca
7
x
trong khai trin:
3
2
2
()
n
fx x
x

= +


, vi
0x >
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai trin bng 33.
A. 34. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 30. Phép th nào dưới đây không phi phép th ngu nhiên?
A. Gieo mt đồng tin hai mt ging nhau. B. Bn mt viên đạn vào bia.
C. Hi ngày sinh ca mt người l. D. Gieo mt con xúc sc 2 ln.
Câu 31. Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối và đồng cht
3
ln. Tính s phn t không gian mu.
A.
18
. B.
32
. C.
64
. D.
216
.
Câu 32. Gieo ngu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng cht
3
ln. Mô t không gian mu.
A.
{ }
;; ,SSS SSN NNN NNS
. B.
{ }
,,,, , , ,SSS SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN
.
C.
{ }
,,,, ,SSS SSN SNS NSS SNN NSN
. D.
{ }
,,, , ,SSS SSN SNS NSN NNS NNN
.
Câu 33. Mt lp hc có 15 nam và 20 n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để đi hoạt động đoàn. S kết qu
thun li ca biến c chọn được 3 hc sinh nam là
A.
455
. B.
1140
. C.
2730
. D.
6545
.
Câu 34. Trong mt chiếc hp có
20
viên bi khác nhau, trong đó có
9
viên bi màu đỏ,
6
viên bi màu
xanh và
5
viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thi
3
viên bi. S kết qu thun li để ba viên bi lấy ra
có không quá
2
màu.
A.
114
. B.
270
.
C.
870
. D.
1140
.
Câu 35. Chn ngu nhiên hai s phân bit t
15
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut để tích hai s được
chn mt s chn bng
A.
1
5
. B.
4
15
. C.
4
5
. D.
11
15
.
B. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 36. (0,5đ) T các s
{ }
1; 2,3; 4,5
th lp được bao nhiêu s ba ch s đôi một khác nhau ?
Câu 37. (0,5đ) Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng cht 2 ln. Tính xác suất để tng s chm trong 2
ln gieo là 1 s chia hết cho 5
Câu 38. (1,0 đ) Mt vận động viên bóng chuyền đánh một qu bóng lên vi v trí ban đầu t độ cao 4ft
(Tính t tay đánh bóng đến mặt đất,
1 0,3ft m
). Ti thời điểm 0,5 giây, quả bóng độ cao 10ft và ti
4320
90
43200
720
thi điểm 1 giây thì bóng ở độ cao 8ft. Hãy viết công thức tính độ cao
( )
ht
ca qu bóng theo thi gian
( )
ts
sau khi được đánh ra, biết công thức tính độ cao
( )
ht
là mt hàm s bc hai.
Câu 39. Mt đường hm có mt ct là hình bán nguyệt rng
9,6m
; cao
4,8m
(như hình v). Mặt đường
dưới cổng được chia thành hai làn xe ra vào. Mt chiếc xe ti 15 tn rng
2,5m
và cao
3, 7m
đi đúng làn
đường quy định có th đưc phép đi qua đường hm không?
------------HT------------
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHN TRC NGHIM
B. PHN T LUN
Câu 36.(0,5đ) Từ các s
{ }
1;2,3; 4,5
có th lập được bao nhiêu s có ba ch s đôi một khác nhau ?
Li gii
Gi s s có ba ch s
(
)
,,
abc a b a c b c
≠≠
Chn
a
có 5 cách chn
Chn
b
có 4 cách chn
Chn
c
có 3 cách chn
Theo quy tắc nhân, có: 5.4.3 = 60 s.
Câu 37. (0,5đ) Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng cht 2 ln. Tính xác suất để tng s chm trong 2
ln gieo là 1 s chia hết cho 5
Li gii
(
)
2
6 36n Ω= =
cách chn.
Gi
A
là biến c tng s chm trong 2 ln gieo là mt s chia hết cho 5.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2;3,3;2,4;6,5;5,6;4A =
Do đó số phn t thun li cho biến c
A
( )
5nA=
cách chn.
( )
( )
( )
5
.
36
nA
PA
n
= =
Câu 38. (1,0 đ) Một vn động viên bóng chuyền đánh một qu bóng lên vi v trí ban đu t độ cao 4ft
(Tính t tay đánh bóng đến mặt đất,
1 0,3ft m
). Ti thi điểm 0,5 giây, quả bóng độ cao 10ft và ti
thi điểm 1 giây thì bóng ở độ cao 8ft. Hãy viết công thức tính độ cao
( )
ht
ca qu bóng theo thi gian
(
)
ts
sau khi được đánh ra, biết công thức tính độ cao
( )
ht
là mt hàm s bc hai.
Li gii
a) Dng h h tọa độ như hình vẽ vi góc tọa độ O trùng vi v trí đánh của vận động viên
Gi
( )
(
)
2
:P h t at bt c= ++
V trí ban đầu là t độ cao 4 ft nên
( ) ( ) ( )
0; 4 4 1A Pc ⇔=
Ti thời điểm 0,5s trái bóng độ cao 10ft nên
( )
(
)
1 11
;10 10 2
2 42
B P a bc

+ +=


Ti 1s thì trái bóng độ cao 8ft nên
( ) ( ) ( )
1; 8 8 3C P abc ++=
T (1),(2),(3) ta có h phương trình:
4
16
11
10 20
42
4
8
c
a
a bc b
c
abc
=
=

+ += =


=
++=
Vậy
( )
2
16 20 4ht t t= ++
Câu 39.Một đường hm có mt cắt là hình bán nguyệt rng
9,6m
; cao
4,8m
(như hình vẽ). Mt đưng
dưới cổng được chia thành hai làn xe ra vào. Mt chiếc xe ti 15 tn rng
2,5m
và cao
3, 7m
đi đúng làn
đường quy định có th được phép đi qua đường hm không?
Li gii
Chn h ta đ
Oxy
như hình vẽ.
Ta có phương trình đường tròn tâm
( )
0;0O
bán kính
4,8Rm
=
là:
( ) ( )
22
2 22
0 0 4,8 23,04x y xy +− = +=
Do đó phương trình mô phỏng mt ct của đường hm là:
( )
22
23,04 0 xy y+=
Thay
2,5x
=
vào phương trình đường tròn, ta được
2
23, 4 2, 5 4,14 3, 7
y mm
= −≈ >
.
Vậy xe tải rng
2,5m
và cao
3, 7m
đi đúng làn đường quy định có th được phép đi qua đường hm.
----------HT----------
6
5
4
3
2
1
1
4
2
2
4
6
O
1
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TP
(Đề có 05 trang)
KIM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 điểm).
Câu 1. Các đường dưi đây, đưng nào không là đ th ca hàm s?
A. B.
C. D.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
=
4
3
y
x
A.
{ }
= \3D
. B.
= D
. C.
{ }
= \2D
. D.
( )
= +∞3;D
.
Câu 3. Trục đối xứng của đồ thị hàm số
=−+
2
4yx x
là:
A.
= 2x
. B.
= 2x
. C.
=1x
. D.
= 1x
.
Câu 4. Cho hàm s bc hai
( )
= ++
2
0y ax bx c a
có đ th như hình v sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khong dưi đây?
A.
( )
+∞1; .
B.
( )
−∞ ; 1.
C.
( )
−∞ +∞;.
D.
( )
+∞4; .
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau?
A.
=
2
() 3 5fx x
là tam thức bậc hai. B.
= () 2 4fx x
là tam thức bậc hai.
C.
= +−
3
() 3 2 1fx x x
là tam thức bậc hai. D.
=−+
42
() 1fx x x
là tam thức bậc hai.
Câu 6. Cho hàm s
( )
= = ++
2
y f x ax bx c
có đ th như hình v. Đt
∆=
2
4b ac
, tìm du ca
a
.
2
A.
> 0a
,
∆>0
. B.
<
0
a
,
∆>
0
. C.
> 0a
,
∆=0
. D.
< 0a
,
∆=, 0
.
Câu 7. Mt kĩ sư thiết kế đưng dây đin t vị trí A đến v trí S và từ vị trí S đến v trí C. Tin
công thiết kế mi ki--mét đưng dây t A đến S và từ S đến C lnt là 3 triu đng
và 2 triệu đng. Biết tng s tin công là 17 triu đng. Tính s ki--t đưng dây đã
thiết kế. (làm tròn đến ch s thập phân thứ nht)
A.
5,5
km
. B.
5,6
km
. C.
5,7km
. D.
5,4 km
.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, đưng thng
( )
( )
22
: 0, 0d ax by c a b+ += +
. Vectơ nào sau đây
là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng
( )
d
?
A.
( )
;n ab=
. B.
( )
;n ba
=
. C.
( )
;n ba=
. D.
( )
;n ab=
.
Câu 9. Tìm tọa độ vectơ ch phương ca đưng thẳng đi qua
2
đim
)3 ( ; 2A
( )
1 ; 4B
A.
( )
4 ; 2
. B.
( )
1 ; 2
. C.
( 1 ; 2
)
. D.
(2 ; 1).
Câu 10. Phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
()3; 6
A
và vectơ ch phương
=
)4;( 2u
là:
A.
= +
=−−
32
6
xt
yt
B.
= +
=−−
12
2
xt
yt
C.
=−+
=
64
32
xt
yt
D.
=−+
=
24
12
xt
yt
Câu 11. Trong mt phng
,Oxy
xác đnh v trí tương đi gia hai đưng thng
1
: 2 10
+=xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Cắt nhau và không vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 12. Tìm góc giữa hai đường thng
1
:
30xy+=
2
:
10 0.x +=
A.
45°
. B.
125°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 13. Đường nào sau đây cắt đưng thng
1: –4 0xy+=
.
A.
2 –8 2 0xy+=
. B.
–2 8 0.xy+=
C.
28 0xy+=
. D.
4 –2 0xy+=
.
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình ca mt đưng tròn?
A.
22
4 2830x y xy x y 
. B.
22
2 4 5 10x y xy 
.
C.
22
14 2 2018 0xy xy
. D.
22
4 5 20xy xy 
.
C
2km
B S
A
5km
O
x
y
4
4
1
( )
y fx=
3
Câu 15. Tâm của đường tròn có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và đi qua
( )
3;1M
A.
( ) ( )
22
1 38xy+− =
. B.
( ) ( )
22
1 3 10.xy +− =
C.
( ) ( )
22
3 1 10xy +− =
. D.
( ) ( )
22
3 18xy +− =
.
Câu 17. Viết phương trình đưng tròn có đưng kính
AB
biết
( )
2; 7A
( )
4;3B
.
A.
( ) ( )
22
3 2 26xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
3 2 26xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 5 26xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 5 26xy+ ++ =
.
Câu 18. Các hình i đây, hình nh nào ng vi đưng elip?
A. B.
C. D.
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc của đường hypebol?
A.
22
1
41
xy
+=
. B.
22
1
41
xy
+=
. C.
22
1
41
xy
−=
. D.
22
1
41
xy
−=
.
Câu 20. Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca đưng
Elip?
A.
22
22
1
33
xy
+=
. B.
22
22
1
43
xy
+=
. C.
22
22
1
34
xy
+=
. D.
22
22
1
43
xy
+=
.
Câu 21. Mt ngưi có
5
cái qun khác nhau,
7
cái áo khác nhau,
9
chiếc vt khác nhau. Đ
chn mt cái quần hoc mt cái áo hoc một cái cà vạt thì s cách chn khác nhau là:
A.
12
. B.
315
. C.
6615
. D.
21
.
Câu 22. Cho tp hp
{ }
0;1; 2;3;4;5;6 .A =
Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đưc lp t
A
sao cho các ch s khác nhau tng đôi một và là số chn.
A.
420
. B.
1470
. C.
210
. D.
750
.
Câu 23. Cho s nguyên dương
n
số t nhiên
k
tha mãn
≤≤0 kn
,
k
n
C
s các t hp chp
k
ca
n
phn t. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
( )
+
=
!
!!
k
n
nk
C
nk
. B.
( )
=
!
!!
k
n
n
C
knk
. C.
=
!
!
k
n
n
C
k
. D.
( )
=
!
!
k
n
n
C
nk
.
( )
C
( ) ( )
22
3 4 12xy ++ =
( )
3; 4
( )
4; 3
( )
3; 4
( )
3; 4
4
Câu 24. Với
n
là số nguyên dương bất kì,
3,n
công thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
3
3!
!
n
n
A
n
=
. B.
( )
3
3!
3!
n
A
n
=
. C.
( )
3
!
3!
n
n
A
n
=
. D.
( )
3
!
3! 3 !
n
n
A
n
=
.
Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A.
8
. B.
1
. C.
40320
. D.
64
.
Câu 26. Nếu
2
110
x
A =
thì
A.
11x =
. B.
10x
=
. C.
11x =
hay
10x =
. D.
0x
=
.
Câu 27. Mt hộp có 5 bi xanh 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọ ra 3 viên bi sao cho có cả 3 màu.
A. 120. B. 60. C. 80. D. 50.
Câu 28. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 29. Dùng bn s hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx+∆
để tính gn đúng s
( )
4
4,001
. Tìm
s đó?
A.
256,2560963
. B.
256,25
. C.
256,256
. D.
256,256096
.
Câu 30. Trong các thí nghim sau thí nghim nào không phi là phép th ngu nhiên:
A. Gieo đng tin xem nó mt ngửa hay mặt sp
B. Gieo đng tiền và xem có mấy đng tin lt nga
C. Chn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
D. B hai viên bi xanh ba viên bi đ trong mt chiếc hp, sau đó ly tng viên mt
để đếm xem có tt c bao nhiêu viên bi.
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là phát biu sai?
A. Biến c chc chn là tp hp tt c các kết quả có th xảy ra của phép th.
B. Biến c chc chn là biến c đối ca biến c “không”.
C. Biến c chc chn là không gian mu ca phép th.
D. Biến c chc chn là mt tp hp không có phn t nào.
Câu 32. Gii đc bit ca kết qu x s min trung miền nam bao gm
06
ch s. Vy n
trong mt ln phát hành, các Công ty TNHH X s kiến thiết ti hai min s phát hành
tương đương
1.000.000
vé/ngày ra th trưng, trong đó chc chn s
1
gii đc đc
2
t đồng. Biến c
A
: “Mua được
1
vé đạt gii độc đắc”. Phát biểu sau đây là đúng?
A. Xác suất ca biến c
A
là rt bé. B.
(
)
0.1 0.2PA<<
.
C.
( )
0.8 0.9PA<<
. D.
( )
0.2 0.3
PA<<
.
Câu 33. Gieo ngu nhiên
2
đồng tin thì không gian mu ca phép th có bao nhiêu biến c:
A.
4
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 34. Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu
A.
{ }
,,,NN NS SN SS
B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
5
Câu 35. T hc sinh gm hc sinh gii, hc sinh khá, hc sinh trung bình, giáo viên
mun thành lp nhóm làm bài tp ln khác nhau, mi nhóm hc sinh. Tính xác
sut đ nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
A. B. C. D.
B. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 1. Mt ngưi có
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vt khác nhau. Hi
có bao nhiêu cách chn một cái quần hoc mt cái áo hoc một cái cà vạt?
Câu 2. Gieo ba con súc sắc. Tinh xác sut đ s chm xut hiện trên ba con súc sắc như nhau.
Câu 3. Mt chiếc cng như hình v, trong đó  = 6,  = 4, phía trên cổng có dạng hình
parabol
Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang
thùng xe là
4m
, chiều cao là
5, 2m
có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt
đường đến nóc thùng xe và thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh
I
của
parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu?
Câu 4. Chuyn đng ca mt vt th trong khong thi gian 180 phút đưc th hin trong mt
phng ta đ. Theo đó, ti thi đim
( )
0 180tt≤≤
vật th vị trí có tọa độ
( )
00
3 sin ;5 costt++
. Kết thúc quá trình chuyn đng thì vt b văng khi qu đạo tròn
chuyn đng ngay sau đó, trong mt khong thi gian ngn bay theo ng tiếp
tuyến ca đưng tròn qu đạo. Trong khong thi gian ngn ngay sau khi văng, tìm
phương trình đưng thng vật chuyn đng.
------------HT------------
12
5
4
3
4
4
3
36
385
18
385
72
385
144
385
6
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Các đường dưi đây, đưng nào không là đ th ca hàm s?
A. B.
C. D.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
=
4
3
y
x
A.
{ }
= \3D
. B.
= D
. C.
{ }
= \2D
. D.
( )
= +∞3;D
.
Câu 3. Trục đối xứng của đồ thị hàm số
=−+
2
4yx x
là:
A.
= 2x
. B.
= 2x
. C.
=1x
. D.
= 1x
.
Câu 4. Cho hàm s bc hai
( )
= ++
2
0y ax bx c a
có đ th như hình v sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khong dưi đây?
A.
( )
+∞1; .
B.
( )
−∞ ; 1.
C.
( )
−∞ +∞;.
D.
( )
+∞4; .
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau?
A.
=
2
() 3 5fx x
là tam thức bậc hai. B.
= () 2 4fx x
là tam thức bậc hai.
C.
= +−
3
() 3 2 1fx x x
là tam thức bậc hai. D.
=−+
42
() 1fx x x
là tam thức bậc hai.
Câu 6. Cho hàm s
( )
= = ++
2
y f x ax bx c
có đ th như hình v. Đt
∆=
2
4b ac
, tìm du ca
a
.
7
A.
> 0
a
,
∆>0
. B.
< 0a
,
∆>0
. C.
> 0a
,
∆=0
. D.
< 0a
,
∆=, 0
.
Câu 7. Mt kĩ sư thiết kế đưng dây đin t vị trí A đến v trí S và từ vị trí S đến v trí C. Tin
công thiết kế mi ki--mét đưng dây t A đến S và từ S đến C lnt là 3 triu đng
và 2 triệu đng. Biết tng s tin công là 17 triu đng. Tính s ki--t đưng dây đã
thiết kế. (làm tròn đến ch s thập phân thứ nht)
A.
5,5
km
. B.
5,6
km
. C.
5,7
km
. D.
5,4 km
.
Li gii
Đặt
( )
= <<05BS x x
. Khi đó
= +
2
4CS x
;
= 5AS x
.
S ki--mét đưng dây đã thiết kế
( )
−+ +
2
54xx
Ta có phương trình
( )
−+ +=
2
3 5 2 4 17xx
+=+
2
24 2 3xx
−=
2
5 12 12 0xx
+
⇔=
6 46
5
x
(vì
<<0 5)x
.
Vy s ki--mét đường dây đã thiết kế
5,6km
.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
, đưng thng
( )
( )
22
: 0, 0d ax by c a b+ += +
. Vectơ nào sau đây
là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng
( )
d
?
A.
( )
;n ab=
. B.
( )
;n ba=
. C.
( )
;n ba=
. D.
( )
;n ab=
.
Câu 9. Tìm tọa độ vectơ ch phương ca đưng thẳng đi qua
2
đim
)3 ( ; 2A
( )
1 ; 4B
A.
( )
4 ; 2
. B.
( )
1 ; 2
. C.
( 1 ; 2)
. D.
(2 ; 1).
Câu 10. Phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
()3; 6
A
và vectơ ch phương
=
)4;( 2u
là:
C
2km
B S
A
5km
O
x
y
4
4
1
( )
y fx
=
8
A.
= +
=−−
32
6
xt
yt
B.
= +
=−−
12
2
xt
yt
C.
=−+
=
64
32
xt
yt
D.
=−+
=
24
12
xt
yt
Câu 11. Trong mt phng
,Oxy
xác đnh v trí tương đi gia hai đưng thng
1
: 2 10 +=xy
2
: 3 6 10 0∆−+ =xy
.
A. Cắt nhau và không vuông. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 12. Tìm góc giữa hai đường thng
1
:
30xy+=
2
:
10 0.x +=
A.
45°
. B.
125°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 13. Đường nào sau đây cắt đưng thng
1: –4 0xy+=
.
A.
2 –8 2 0xy+=
. B.
–2 8 0.xy+=
C.
28 0xy+=
. D.
4 –2 0xy+=
.
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình ca mt đưng tròn?
A.
22
4 2830x y xy x y 
. B.
22
2 4 5 10x y xy 
.
C.
22
14 2 2018 0xy xy
. D.
22
4 5 20xy xy 
.
Câu 15. Tâm của đường tròn có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và đi qua
( )
3;1M
A.
( ) ( )
22
1 38xy+− =
. B.
( ) ( )
22
1 3 10.xy +− =
C.
( ) ( )
22
3 1 10xy +− =
. D.
( ) ( )
22
3 18xy +− =
.
Câu 17. Viết phương trình đưng tròn có đưng kính
AB
biết
( )
2; 7A
( )
4;3B
.
A.
( ) ( )
22
3 2 26xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
3 2 26xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 5 26xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 5 26xy+ ++ =
.
Câu 18. Các hình dưới đây, hình ảnh nào ng vi đưng elip?
A. B.
C. D.
( )
C
( ) ( )
22
3 4 12xy ++ =
( )
3; 4
( )
4; 3
( )
3; 4
( )
3; 4
9
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc của đường hypebol?
A.
22
1
41
xy
+=
. B.
22
1
41
xy
+=
. C.
22
1
41
xy
−=
. D.
22
1
41
xy
−=
.
Câu 20. Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca đưng
Elip?
A.
22
22
1
33
xy
+=
. B.
22
22
1
43
xy
+=
. C.
22
22
1
34
xy
+=
. D.
22
22
1
43
xy
+=
.
Câu 21. Mt ngưi có
5
cái qun khác nhau,
7
cái áo khác nhau,
9
chiếc vt khác nhau. Đ
chn một cái quần hoc mt cái áo hoc một cái cà vạt thì s cách chn khác nhau là:
A.
12
. B.
315
. C.
6615
. D.
21
.
Câu 22. Cho tp hp
{ }
0;1; 2;3;4;5;6 .A =
Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đưc lp t
A
sao cho các ch s khác nhau tng đôi một và là số chn.
A.
420
. B.
1470
. C.
210
. D.
750
.
Li gii
Gi s có bn ch s có dng
1234
aaaa
trong đó
1234
;;;aaaa
đôi mt khác nhau,
1
0a
{ }
4
0; 2; 4; 6 .a
Khi đó ta có hai trưng hp sau:
TH1.
4
0
a =
Khi đó ta có các giai đon sau
Giai đon 1: Chn
4
a
có 1 cách chọn (vì
4
0
a
=
).
Giai đoạn 2: Chọn
1
a
có 6 cách chọn (vì vừa chc chắn khác 0 do đã khác
4
a
).
Giai đon 3: Chn
2
a
có 5 cách chọn (vì
2
a
không trùng vi s với s
14
,aa
vừa chn).
Giai đon 4: Chn
3
a
có 4 cách chọn (vì
3
a
không trùng vi s
124
,,aaa
vừa chn).
Vy theo quy tc nhân có
1.6.5.4 120
=
s.
TH2.
4
0a
Khi đó ta có các giai đon sau
Giai đon 1: Chn
4
a
có 3 cách chọn (vì
{ }
4
2; 4;6
a
).
Giai đon 2: Chn
1
a
có 5 cách chn (vì va khác 0 va không trùng vi s
4
a
vừa chn).
Giai đon 3: Chn
2
a
có 5 cách chn (vì
2
a
có th bng 0 không trùng vi s với s
14
,aa
vừa chn).
Giai đon 4: Chn
3
a
4 cách chn (vì
3
a
có th bng 0 không trùng vi s
124
,,
aaa
vừa
chn).
Vy theo quy tc nhân có
3.5.5.4 300
=
s.
Vy theo quy tc cng có
300 120 420+=
s t nhiên gm 4 ch s đưc lp t
A
sao
cho các ch s khác nhau tng đôi một và là số chn.
Câu 23. Cho s nguyên dương
n
số t nhiên
k
tha mãn
≤≤0 kn
,
k
n
C
s các t hp chp
k
ca
n
phn t. Mnh đ nào dưi đây đúng?
10
A.
( )
+
=
!
!!
k
n
nk
C
nk
. B.
( )
=
!
!!
k
n
n
C
knk
. C.
=
!
!
k
n
n
C
k
. D.
(
)
=
!
!
k
n
n
C
nk
.
Câu 24. Với
n
là số nguyên dương bất kì,
3,n
công thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
3
3!
!
n
n
A
n
=
. B.
( )
3
3!
3!
n
A
n
=
. C.
( )
3
!
3!
n
n
A
n
=
. D.
(
)
3
!
3! 3 !
n
n
A
n
=
.
Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A.
8
. B.
1
. C.
40320
. D.
64
.
Câu 26. Nếu
2
110
x
A =
thì
A.
11x =
. B.
10x =
. C.
11x =
hay
10x =
. D.
0x
=
.
Câu 27. Mt hộp có 5 bi xanh 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọ ra 3 viên bi sao cho có cả 3 màu.
A. 120. B. 60. C. 80. D. 50.
Li gii
Cách chn ra bi xanh:
1
5
C
cách
Cách chọn ra bi đỏ:
1
4
C
cách
Cách chọn ra bi vàng:
1
3
C
cách
S cách chọn ra 3 viên bi có cả 3 màu là:
111
543
. . 60CCC=
cách
Câu 28. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 29. Dùng bn s hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx+∆
để tính gn đúng s
( )
4
4,001
. Tìm
s đó?
A.
256,2560963
. B.
256,25
. C.
256,256
. D.
256,256096
.
Li gii
( ) ( )
44
04 13 22 2 33 3 44 4
44 4 4 4
4,001 4 0.001 .4 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0,001CC C C C=+=+ + + +
Khi đó:
( )
4
04 13 22 2 33 3
44 4 4
4,001 .4 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0.001 256,2560963CC C C≈+ + + =
.
Câu 30. Trong các thí nghim sau thí nghim nào không phi là phép th ngu nhiên:
A. Gieo đng tin xem nó mt ngửa hay mặt sp
B. Gieo đng tiền và xem có mấy đng tin lt nga
C. Chn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
D. B hai viên bi xanh ba viên bi đ trong mt chiếc hp, sau đó ly tng viên mt
để đếm xem có tt c bao nhiêu viên bi.
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là phát biu sai?
A. Biến c chc chn là tp hp tt c các kết quả có th xảy ra của phép th.
B. Biến c chc chn là biến c đối ca biến c “không”.
C. Biến c chc chn là không gian mu ca phép th.
D. Biến c chc chn là mt tp hp không có phn t nào.
Câu 32. Gii đc bit ca kết qu x s min trung miền nam bao gm
06
ch s. Vy n
trong mt ln phát hành, các Công ty TNHH X s kiến thiết ti hai min s phát hành
11
tương đương
1.000.000
vé/ngày ra th trưng, trong đó chc chn s
1
gii đc đc
2
t đồng. Biến c
A
: “Mua được
1
vé đạt gii độc đắc”. Phát biểu sau đây là đúng?
A. Xác suất ca biến c
A
là rt bé. B.
( )
0.1 0.2PA<<
.
C.
( )
0.8 0.9PA<<
. D.
( )
0.2 0.3PA<<
.
Câu 33. Gieo ngu nhiên
2
đồng tin thì không gian mu ca phép th có bao nhiêu biến c:
A.
4
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 34. Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu
A.
{ }
,,,NN NS SN SS
B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 35. T hc sinh gm hc sinh gii, hc sinh khá, hc sinh trung bình, giáo viên
mun thành lp nhóm làm bài tp ln khác nhau, mi nhóm hc sinh. Tính xác
sut đ nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
A. B. C. D.
Li gii
S phn t không gian mu
Gi là biến cố: “nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá”
c 1: xếp vào mỗi nhóm mt hc sinh khá cách.
ớc 2: xếp hc sinh giỏi vào nhóm thì có nhóm có hc sinh gii.
+ Chọn 1 nhóm để xếp hc sinh gii có cách
+ Chn hc sinh gii có cách
+ Xếp hc sinh gii còn li có cách
ớc 3: Xếp hc sinh trung bình có cách.
Vy .
B. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 1. Mt ngưi có
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vt khác nhau. Hi
có bao nhiêu cách chn một cái quần hoc mt cái áo hoc một cái cà vạt?
Li gii
Nếu chn một cái quần thì s
4
cách.
Nếu chn một cái áo thì sẽ
6
cách.
Nếu chn một cái cà vạt thì s
3
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
46313++=
cách chn.
Câu 2. Gieo ba con súc sắc. Tinh xác sut đ s chm xut hiện trên ba con súc sắc như nhau.
12
5
4
3
4
4
3
36
385
18
385
72
385
144
385
3 333
12 9 6 3
( ) . . . 369600n C CCCΩ= =
A
4!
5
4
1
2
2
4
2
2
5
C
3
3!
3
3!
( )
2
5
.3!4 .!. 3! 3 604. 45nA C =⇒=
( )
34560
369600
36
385
PA= =
12
Li gii.
S phn t ca không gian mu là
( )
6.6.6 36.n Ω= =
Gi
A
là biến c
''
S chm xut hin trên ba con súc sc như nhau
''
. Ta có c tng
hp thun li cho biến c
A
( ) ( ) ( ) ( )
1;1;1 , 2; 2; 2 , 3;3;3 , , 6; 6; 6 .
Suy ra
( )
6.nA=
Vậy xác suất cn tính
( )
6
216
PA=
.
Câu 3. Mt chiếc cng như hình v, trong đó  = 6,  = 4, phía trên cổng có dạng hình
parabol
Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang
thùng xe là
4m
, chiều cao là
5, 2m
có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt
đường đến nóc thùng xe và thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh
I
của
parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu?
A.
6,14m
. B.
6.15m
. C.
6,16m
. D.
6,13m
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
O
là trung điểm của
,AB
K
là điểm thuộc đoạn thẳng
OA
sao cho
2OK m=
.
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình của đường cong parabol có dạng
2
y ax c= +
Theo giả thiết ta có parabol đi qua
( ) ( )
2;1, 2 , 3; 0−−
nên ta có:
.
Vậy đỉnh
I
của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là
6,16m
Câu 4. Chuyn đng ca mt vt th trong khong thi gian 180 phút đưc th hin trong mt
phng ta đ. Theo đó, ti thi đim
( )
0 180tt≤≤
vật th vị trí có tọa độ
( )
00
3 sin ;5 costt++
. Kết thúc quá trình chuyn đng thì vt b văng khi qu đạo tròn
13
chuyn đng ngay sau đó, trong mt khong thi gian ngn bay theo ng tiếp
tuyến ca đưng tròn qu đạo. Trong khong thi gian ngn ngay sau khi văng, tìm
phương trình đưng thng vt chuyn đng.
Li gii
Qu đạo chuyn đng của vật th trong khong thi gian
( )
0 180tt≤≤
là đưng tròn
( )
C
có phương trình
( )
(
)
22
3 51xy +− =
.
Kết thúc chuyn đng, vt th ti v trí
( )
3; 4M
. Sau đó, trong khoảng thi gian ngn
vật chuyn đng theong tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
ti đim
( )
3; 4M
. Tiếp
tuyến này đi qua điểm
( )
3; 4M
và có VTPT
( )
0;1n =
nên có phương trình là
40y −=
.
----------HT----------
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TP
(Đề thi có 5 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đ th m số
23
1
x
y
x
=
?
A.
( )
0; 3M
. B.
( )
2;7N
C.
( )
2;1P
. D.
( )
1;1
Q
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
3 24yx x= ++
A.
1
3;
2
D

=


. B.
D =
.
C.
1
3;
2
D

=


. D.
(
]
1
;3 ;
2
D

= −∞ +

.
Câu 3: Đồ th m s
2
,0y ax bx c a
= ++
có hệ s
a
A.
0a
<
. B.
3a =
. C.
0
a >
. D.
1a =
.
Câu 4: Trục đối xứng ca parabol
2
42yx x=−+
là đường thẳng có phương trình
A.
4x =
. B.
2
x =
. C.
4x =
. D.
2x
=
.
Câu 5: Biểu thức
( )
fx
nào dười đây là một tam thức bậc hai?
A.
( )
52fx x=−+
. B.
( )
2
2 31fx x x= −+
C.
(
)
2
24
1
xx
fx
x
=
D.
( )
2
31fx x x=−− +
.
Câu 6: Tam thc
( ) ( )
2
223 43fx x m x m= +−
luôn dương với mọi
x
khi
A.
3m
. B.
1
3
m
m
<
>
. C.
1m
. D.
13m<<
.
Câu 7:
Biết phương trình
73 1xx−=+
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
. Tính giá trị biểu thức
( )(
)
12
11xx
++
A.
10
. B.
8
. C.
0
. D.
6
.
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thẳng
13
:,
32
xt
dt
yt
=−+
=
. Vectơ nào sau đây là mt vectơ
ch phương của
d
?
x
y
O
A.
( )
1;3u =
. B.
(
)
3; 2
u
=
. C.
( )
3;3u =
. D.
( )
1; 2u =−−
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thng
: 2 50xy +=
. Vectơ pháp tuyến của đường
thng
d
A.
( )
1; 2n =
. B.
( )
1;5n =
. C.
( )
2;1n =
. D.
( )
2;5n =
.
Câu 10: Cho hai điểm
( )
6; 5A
,
( )
2; 3
B −−
. Tìm phương trình tổng quát của đường trung trực đon
AB
.
A.
8 2 23 0
xy+=
. B.
4 14 0xy+ −=
. C.
4 14 0
xy+ +=
. D.
4 12 0xy−− =
.
Câu 11: Cho hai đường thẳng
( )
1
:5 2 1 0xy +=
( )
2
:2 5 3 0xy + −=
. Khi đó hai đường thẳng này
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc nhau. D. Song song với nhau.
Câu 12: V trí tương đối của hai đường thẳng
1
: 2 30xy +=
2
:2 4 1 0xy + +=
A.
1
cắt
2
. B.
12
//∆∆
. C.
12
≡∆
. D.
12
⊥∆
.
Câu 13: Góc giữa
2
đường thẳng
1
:
2 3 10 0xy
+−=
2
:
2 3 40
xy +=
có kết quả sau đây
A.
75 22
°
. B.
76 22
°
. C.
57 22
°
. D.
67 22
°
.
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
(
)
22
: 4 6 10Cx y x y+ + −=
. Ta đ tâm
I
của đường
tròn
( )
C
A.
( )
2; 3I
. B.
( )
2;3
I
. C.
( )
2;3I
. D.
(
)
2; 3I −−
.
Câu 15: Phương trình đường tròn có tâm
( )
1;3I
và bán kính
4R =
A.
( ) ( )
22
1 3 16xy++ =
. B.
( ) ( )
22
1 34xy ++ =
.
C.
( )
( )
22
1 3 16xy+ +− =
. D.
(
)
( )
22
1 34xy+ +− =
.
Câu 16: Phương trình đường tròn có tâm
( )
1 ; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 4 0xy +=
A.
( ) ( )
22
1 29xy++ =
. B.
( )
( )
22
1 29xy
+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 23xy++ =
. D.
( ) ( )
22
1 23xy+ +− =
.
Câu 17: Cho
2
điểm
( )
3; 1A
,
( )
1;5B
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
22
2480xy xy+ + −=
. B.
22
2 4 80xy xy+ −=
.
C.
(
) ( )
22
1 2 13xy
+− =
. D.
( ) (
)
22
1 2 52
xy+− =
.
Câu 18: Dng phương trình chính tắc của Elip là
A.
22
22
1
xy
ab
+=
. B.
22
22
1
xy
ab
−=
. C.
22
22
1
xy
ab
+=
. D.
2
2y px=
.
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc ca Parabol?
A.
2
8yx=
B.
22
1
12 10
xy
−=
. C.
2
6yx=
. D.
²²
1
16 9
xy
+=
.
Câu 20: Cho parabol
( )
P
có phương trình chính tắc là
2
2y px
=
vi
0p >
. Phương trình đường chuẩn
ca
( )
P
A.
2
p
x =
. B.
2
p
y =
. C.
2
p
x
=
. D.
yp
=
.
Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
6
học sinh nam và
8
học sinh nữ?
A.
6
. B.
14
. C.
8
. D.
48
.
Câu 22: T các s
0,1, 2, 4,5,6,8
. Hi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ s đôi một
khác nhau là số chn?
A.
252
. B.
480
. C.
520
. D.
522
.
Câu 23: Vi
n
là s nguyên dương bất kì,
2
n
, công thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2!
!
n
n
A
n
=
. B.
( )
2
2!
2!
n
A
n
=
. C.
(
)
2
!
2! 2 !
n
n
A
n
=
. D.
( )
2
!
2!
n
n
A
n
=
.
Câu 24: Có bao nhiêu cách chọn
3
học sinh từ một nhóm gồm
12
học sinh?
A.
3
12
C
. B.
3
12
. C.
3
12
A
. D.
12
3
.
Câu 25: Trong kho đèn trang tđang còn
5
bóng đèn loại
I
,
7
bóng đèn loại
II
, các bóng đèn đều khác
nhau về u sắc hình dáng. Lấy ra
5
bóng đèn bất kì. Hỏi bao nhiêu khả năng xảy ra s
bóng đèn loại
I
nhiều hơn số bóng đèn loại
II
?
A.
246
. B.
3480
. C.
245
. D.
3360
.
Câu 26: Có bao nhiêu cách sắp xếp
3
nữ sinh,
3
nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và
nữ ngồi xen kẽ?
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Câu 27: Vi các ch s
0;1; 2;3;4;5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số, trong đó chữ
s
1
có mt
4
ln, mỗi chữ s khác có mặt đúng
1
ln?
A.
15120
. B.
1680
. C.
13440
. D.
14330
.
Câu 28: Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
( )
2024
2x
A.
2025
. B.
2023
. C.
2024
. D.
2026
.
Câu 29: H s ca
5
x
trong khai triển
5
(2 3)x
A.
32
. B.
16
. C.
243
. D.
2 32
5
23C
.
Câu 30: Không gian mẫu của phép thử gieo
2
đồng xu cân đối, đồng chất là
A.
{ }
;;;SS SN NS NNΩ=
. B.
{ }
;SNΩ=
.
C.
{ }
;SS NN
Ω=
. D.
{ }
;;SS SN NNΩ=
.
Câu 31: Mt hp cha
10
bút bi khác nhau gồm
5
bút bi màu xanh,
3
bút bi màu đen và
2
bút bi màu
đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
2
bút từ hộp đó. Có bao nhiêu kết quả có th xảy ra?
A.
45
. B.
90
. C.
10
. D.
100
.
Câu 32: Mt hp có
5
tấm th được đánh số t
1
đến
5
. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra
2
th. S phần tử ca
không gian mẫu là:
A.
20
. B.
10
. C.
2
. D.
120
.
Câu 33: 9 tấm th được đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên đồng thời ra 2 th. Gi
A
biến c
Tích 2 số ghi trên 2 thẻ là một số chn.”. S phần tử của biến c
A
A.
( )
6nA=
. B.
( )
36nA=
. C.
( )
24nA=
. D.
( )
26nA=
.
Câu 34: Cho bài toán: “Gọi S là tập hợp tất cả các s tự nhiên gồm ba chữ s phân biệt được chọn từ các
ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. S phần tử không gian mẫu là
A.
90
. B.
3
7
. C.
210
. D.
3
7
.
Câu 35: Mt đội thanh niên xung kích của trưng X có
15
học sinh gồm
6
học sinh khối 12; 5 học sinh
khối 11 và
4
học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên
4
học sinh trong đội xung kích để kim tra n
nếp vào mỗi sáng. Xác suất sao cho
4
học sinh được chọn không thuộc quá 2 khối là
A.
222
455
. B.
43
91
. C.
48
91
. D.
43
2184
.
A. PHN T LUN (3 đim)
Câu 36: Nhãn mi chiếc ghế trong hội trưng gm hai phần: phần đu là mt ch cái, phần th hai là mt
s nguyên dương nhỏ hơn
26.
Hi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
Câu 37: Gi X tp hp các s tự nhiên gồm ba ch s khác nhau lập lên t các ch s
1, 2,3, 4,5,6
.
Chn ngẫu nhiên ba số thuộc tập hợp X. Tìm xác suất để chọn được hai số chia hết cho 3.
Câu 38: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
(
)
22
: 4 4 60Cx y x y+ + + +=
đường thẳng
: 2 30
d x my m
+ +=
vi m là tham s thc. Gi
I
là tâm đường tròn
( )
C
. Tính tổng các giá
tr thc ca tham s
m
tìm đưc đ đường thẳng
d
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,MN
sao cho diện tích tam giác
IMN
lớn nhất?
Câu 39: Một công ty muốn làm mt đưng ng dẫn nước sch t một nhà máy A trên b biển đến mt
v trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách b biển
5 km
. Gi C là đim trên b sao cho
BC
vuông
góc vi b biển. Khoảng cách t
A
đến
C
11 km
. Người ta đã c định được mt trí
D
trên
AC
để lp ng dẫn theo đường gấp khúc
ADB
có s tiền chi phí thấp nhất
1.250.000.000
đồng. Khi đó khoảng cách
AD
bằng bao nhiêu km, biết rằng giá để lp đặt mỗi
km
đường ng
trên bờ
60.000.000
đồng và dưới nưc là
120.000.000
đồng.
------------HT------------
5km
11km
A
C
D
B
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHN TRC NGHIM
1.C
2.A
3.C
4.D
5.B
6.D
7.A
8.B
9.A
10.D
11.C
12.B
13.D
14.A
15.C
16.A
17.B
18.A
19.C
20.A
21.B
22.C
23.D
24.A
25.A
26.B
27.C
28.A
29.A
30.A
31.A
32.B
33.D
34.C
35.B
Câu 27. S
9
ch s k c s
0
đứng đầu: Chọn v trí cho bốn s
1
4
9
C
cách,
5
s còn
lại có
5!
cách sp xếp, do đó có
4
9
.5! 15120C =
s được tạo thành.
S có s
0
đứng đầu tiên có
4
8
.4! 1680C =
s
Vậy có
15120 1680 13440−=
s thỏa mãn đề bài.
Câu 35.
S phần tử của không gian mẫu là:
4
15
( ) 1365nC
.
Gi
A
là biến c: “4 học sinh được chọn không thuộc quá 2 khối”.
Thì
A
là biến c: “4 học sinh được chọn thuộc 3 khối”.
Ta có:
211 121 112
6 54 65 4 654
( ) . . . . . . 720
nA CCC CC C CCC
Suy ra:
( ) 720 48
()
( ) 1365 91
nA
PA
n

.
Vậy xác suất để chọn được 4 học sinh được chọn không thuộc quá 2 khối là:
48 43
() 1 () 1
91 91
PA PA
.
B. PHN T LUN
Câu 37: Gi X tp hp các s tự nhiên gồm ba ch s khác nhau lập lên t các ch s
1, 2,3, 4,5,6
.
Chn ngẫu nhiên ba số thuộc tập hợp X. Tìm xác suất để chọn được hai số chia hết cho 3.
Li gii
S các s tự nhiên gồm 3 chữ s khác nhau lập lên từ các ch s
1, 2,3, 4,5,6
3
6
120A =
.
S phần tử của không gian mẫu là:
( )
3
120
nCΩ=
.
Các s tự nhiên gồm 3 ch s khác nhau chia hết cho 3 được lập nên từ các b s
{ }
1, 2, 3
,
{ }
1, 2, 6
,
{ }
2, 3, 4
,
{ }
3, 4,5
,
{ }
4, 5, 6
. Vậy có
5.3! 30=
s như vậy.
Gọi A là biến cchọn được 2 s chia hết cho 3”. S phần tử của biến c A là
( )
21
30 90
nA CC=
.
Xác suất của biến c A là:
( )
( )
( )
21
30 90
3
120
3915
28084
nA
CC
PA
nC
= = =
.
Câu 38: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
( )
22
: 4 4 60Cx y x y+ + + +=
đường thẳng
: 2 30
d x my m+ +=
vi m là tham s thc. Gi
I
là tâm đường tròn
( )
C
. Tính tổng các giá
tr thc ca tham s
m
tìm đưc đ đường thẳng
d
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,
MN
sao cho diện tích tam giác
IMN
lớn nhất?
Li gii
Đường tròn
( )
22
: 4 4 60Cx y x y+ + + +=
có tâm
( )
2; 2I −−
và bán kính
446 2r = +−=
.
Gi
A
là hình chiếu ca
I
lên
d
.
Ta có:
( )
22
22 2 3 14
,
11
mm m
IA d I d
mm
−−+
= = =
++
. (Điều kiện:
2IA <
).
Ta có:
22
2
12
. . .2 1
22
Cauchy
IMN
IA IA
S IA MN IA AM IA IA
+−
= = = −≤ =
.
Du
""=
xảy ra khi:
22 2
2
22 2
14
2 1 1 14 1
1
1 8 16 1 15 8 0
m
IA IA IA m m
m
mm m mm
=− = =⇔− = +
+
⇔− + =+ =
Tổng các giá trị thc của tham số
m
:
8
15
S =
.
Câu 39: Một công ty muốn làm mt đưng ng dẫn nước sch t một nhà máy A trên b biển đến mt
v trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách b biển
5 km
. Gi C là đim trên b sao cho
BC
vuông
góc vi b biển. Khoảng cách từ
A
đến
C
11 km
. Người ta đã c định được mt trí
D
trên
AC
để lp ng dẫn theo đường gấp khúc
ADB
có s tiền chi phí thấp nhất
1.250.000.000
đồng. Khi đó khoảng cách
AD
bằng bao nhiêu km, biết rằng giá để lp đặt mỗi
km
đường ng
trên bờ
60.000.000
đồng và dưới nưc là
120.000.000
đồng.
5km
11km
A
C
D
B
Li gii:
Đặt
AD x=
km,
0
x
>
.
11CD x=
;
( )
2
25 11BD x= +−
Điều kiện:
( )
( )
22
5 11 25 11 16 25 11xxxx+ −> + −> +
(*)
Giá thành lắp đặt là:
( ) ( )
22
6 67
60.10 25 11 .120.10 10 6 12 25 11xx x x

+ +− = + +−


Do chi phí thấp nhất là
1.250.000.000
đồng nên ta có phương trình:
( )
2
7 72
4,6
10 6 12 25 11 125.10 12 22 146 125 6
10,8
x
x x xx x
x

+ + = + = −⇔


Vậy
4,6 kmAD
hoặc
10,8 kmAD
----------HT----------
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
() 2 1fx x
=
. Giá tr
(2)f
A.
3
.
B.
1
.
C.
1
.
D.
4
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
2
23=−+ +y xx
A.
(1; 3)
. B.
( ; 1) (3; )−∞ +∞
. C.
[ 1; 3]
. D.
( ; 1] [3; )−∞ +∞
.
Câu 3: Cho hàm s bc hai
2
= ++y ax bx c
( )
0a
đồ th
( )
P
, đỉnh ca
( )
P
được xác đnh bi
công thc nào?
A.
;
24

−−


b
I
aa
. B.
;
4

−−


b
I
aa
. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
24
b
I
aa



.
Câu 4: Parabol
2
23
yx x
=++
có phương trình trục đối xng là
A.
1x
=
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2
x
=
.
Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau?
A.
2
() 3 5= fx x
là tam thức bậc hai. B.
() 2 4
= fx x
là tam thức bậc hai.
C.
3
() 3 2 1
= +−fxxx
là tam thức bậc hai. D.
42
() 1=−+fx x x
là tam thức bậc hai.
u 6: Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
( )
2
6
fx x x= −+
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: S nghim của phương trình
2
23 97
+ +=xx x
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 8: Cho đường thng
:2 3 4 0+ −=dx y
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
1
(3; 2)=

n
. B.
2
( 4; 6)=−−

n
. C.
3
(2;3)
=

n
. D.
4
( 2;3)=

n
.
Câu 9: Vectơ ch phương của đường thng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
4;3u =
. C.
( )
3; 4u =
. D.
( )
1; 2u =
.
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
(2;1)M
và có vectơ chỉ phương
( 1; 4)
u
A.
2
14
= +
=
xt
yt
. B.
12
4
=−+
= +
xt
yt
. C.
14
2
= +
=
xt
yt
. D.
2
14
=
= +
xt
yt
.
Câu 11: Tọa độ giao điểm của hai đường thng
3 60xy −=
3 4 10xy+ −=
A.
27 17
;
13 13



. B.
( )
27;17
. C.
27 17
;
13 13



. D.
( )
27; 17
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 10xy+ +=
. B.
20xy−=
. C.
2 10xy−+ +=
. D.
.
Câu 13: Cho hai đường thng
1
: 2 40xy + +=
2
:2 6 0
xy
+=
. S đo góc giữa hai đường thng
1
2
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Câu 14: Cho đường tròn
()C
phương trình
22
( 2) ( 4) 9xy ++ =
. m
I
bán kính
R
của đường
tròn
()C
A.
(2; 4), 3IR−=
. B.
(2; 4), 3IR=
.
C.
(2; 4), 9IR−=
. D.
(2; 4), 9IR=
.
Câu 15: Cho đường tròn
()C
phương trình
22
2 4 10xy xy+ + +=
. m
I
bán kính
R
ca
đường tròn
()C
A.
(1; 2), 2
IR−=
. B.
(2; 4), 2IR−=
.
C.
( 1; 2), 1IR
−=
. D.
(1; 2), 1IR−=
.
Câu 16: Phương trình đường tròn có tâm
(1; 2)I
và bán kính
5=R
A.
22
( 1) ( 2) 25+ ++ =xy
. B.
22
( 1) ( 2) 5+ ++ =
xy
.
C.
22
( 1) ( 2) 5+− =xy
. D.
22
( 1) ( 2) 25 +− =xy
.
Câu 17: : Đưng tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( )
1;1A
,
( )
5;3B
tâm
I
thuc trục hoành phương
trình là
A.
( )
2
2
4 10xy+ +=
. B.
( )
2
2
4 10xy +=
.
C.
( )
2
2
4 10xy +=
. D.
( )
2
2
4 10xy+ +=
.
Câu 18: Dng chính tắc của hypebol là
A.
22
22
1
xy
ab
+=
. B.
22
22
1
xy
ab
−=
. C.
2y px=
. D.
2
y px=
.
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc ca elip
A.
22
4 8 32xy+=
. B.
22
1
11
52
xy
+=
. C.
22
100
1
64
xy
+=
. D.
22
1
84
xy
−=
.
Câu 20: Elíp
22
( ): 1
25 9
xy
E +=
có độ dài trc ln bng
A.
25
. B.
50
. C.
10
. D.
5
.
Câu 21: Lp 10A có 23 hc sinh n và 22 học sinh nam. S cách chn mt bạn đại din c lp tham gia
cuộc thi điền kinh là
A.
23
. B.
22
. C.
45
. D.
54
.
Câu 22: T các s
1, 2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6 ch s đồng thi tha
điều kiện: sáu s ca mi s khác nhau trong mỗi s đó tng ca 3 ch s đầu nh hơn
tng ca 3 s sau một đơn vị.
A. 104. B. 106. C. 108. D. 112.
Câu 23: Tính số chnh hp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Câu 24: Công thc tính số t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
. D.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 25: T các ch s
1
;
2
;
3
;
4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác
nhau?
A.
12
. B.
24
. C.
42
. D.
4
4
.
Câu 26: Nhân dịp l kết hc kì I, đ thưởng cho ba học sinh thành tích tốt nht lớp An đã mua
10
cuốn sách khác nhau chọn ngu nhiên ra
3
cun để phát thưởng cho
3
học sinh đó mỗi
hc sinh nhn
1
cun. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A.
3
10
C
. B.
3
10
A
. C.
3
10
. D.
3
10
3.C
.
Câu 27: Cho
10
điểm phân biệt
1 2 10
, ,...,AA A
trong đó
4
điểm
1234
,,,AAAA
thng hàng, ngoài ra
không có
3
điểm nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh được lấy trong
10
điểm
trên?
A.
96
tam giác. B.
60
tam giác. C.
116
tam giác. D.
80
tam giác.
Câu 28: Công thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
04 13 22 2 3 3 4 4
44 4 4 4
3 .3 .3 .3 .3a CaCaCa CaC−= + +
.
B.
( )
4
04 013 13 340 4
4 4 44
3 ( 3) ( 3) ( 3) ( 3)a Ca Ca Ca Ca = + −+ +
.
C.
( )
4
04 4 13 3 22 2 31 1 40 0
4 4 4 44
3 ( 3) ( 3) ( 3) ( 3) ( 3)a Ca Ca Ca Ca Ca = −+ + −+ +
.
D.
( )
4
040 131 222 313 404
4 44 44
3 33334a Ca Ca Ca Ca Ca−= + + + +
.
Câu 29: Gi
n
là s nguyên dương thỏa mãn
32
2 100
nn
AA
+=
. Tìm h s ca
5
x
trong khai triển nh
thc Niu-tơn của
( )
2
13
n
x
.
A.
55
10
3 C
. B.
55
12
3 C
. C.
55
10
3 C
. D.
55
10
6 C
.
Câu 30: Gieo một đồng tin liên tiếp
3
lần thì
()
n
là bao nhiêu?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Câu 31: Gieo đồng tin hai ln. S phn t ca biến c để mt nga xut hiện đúng
1
ln là
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 32: Gieo một con súc sắc
2
ln. S phn t của không gian mẫu là
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Câu 33: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mt chm chn xut hin là
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,5
.
Câu 34: Trên giá sách có
4
quyển sách Toán,
3
quyển sách Vt lý,
2
quyển sách Hoá hc. Lấy ngu
nhiên
3
quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất đ
3
quyển được lấy ra đều là sách Toán.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Câu 35: Gi
S
là tp hp các s t nhiên có
3
ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1; 2; 3; 4; 6
. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác xuất để s được chn chia hết cho
3
.
A.
1
10
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
15
.
B. PHN T LUN (3 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): Một người
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc vạt khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt?
Bài 2 (1,0 điểm): Từ
12
học sinh gồm
5
học sinh giỏi,
4
học sinh khá,
3
học sinh trung bình,
giáo viên muốn thành lập
4
nhóm làm
4
bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm
3
học sinh. Tính xác suất để
nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
Bài 3 (0,5điểm): Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai
cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol 4m còn kích thước cửa giữa
34mm×
. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm
A
B
(xem hình vẽ).
i 4 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho elip
( )
E
:
. Tìm tất cả
những điểm
N
trên elip
( )
E
sao cho:
0
12
60F NF =
(
1F
,
2F
là hai tiêu điểm của elip
( )
E
).
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.A
2.C
3.A
4.A
5.A
6.C
7.C
8.C
9.A
10.D
11.A
12.D
13.D
14.A
15.A
16.D
17.B
18.B
19.C
20.D
21.C
22.C
23
24
25.B
26.B
27.C
28.A
29.A
30.C
31.A
32.D
33.D
34.B
35.C
B. PHN T LUN
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Một người
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc vạt khác nhau. Hỏi
bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt?
GIẢI:
Nếu chọn một cái quần thì sẽ có
4
cách.
Nếu chọn một cái áo thì sẽ có
6
cách.
Nếu chọn một cái cà vạt thì sẽ có
3
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
46313++=
ch chọn.
0,5
0,5
2
Từ
12
học sinh gồm
5
học sinh giỏi,
4
học sinh khá,
3
học sinh trung bình, giáo viên
muốn thành lập
4
nhóm làm
4
i tập lớn khác nhau, mỗi nhóm
3
học sinh. Tính xác suất
để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
GIẢI:
Số phần tử không gian mẫu là
3 333
12 9 6 3
( ) . . . 369600n C CCCΩ= =
Gọi
A
là biến cố: “nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá”
Bước 1: xếp vào mỗi nhóm một học sinh khá có
4!
cách.
Bước 2: xếp
5
học sinh giỏi vào
4
nhóm thì có
1
nhóm có
2
học sinh giỏi.
+ Chọn 1 nhóm để xếp
2
học sinh giỏi có
4
cách
+ Chọn
2
học sinh giỏi có
2
5
C
cách
+ Xếp
3
học sinh giỏi còn lại có
3!
cách
Bước 3: Xếp
3
học sinh trung bình có
3!
cách.
( )
2
5
.3!4 .!. 3! 3 604. 45nA
C
=⇒=
Vậy
( )
34560
369600
36
385
PA= =
.
0,5
0,5
3
Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật giữa hai cánh cửa
phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol 4m còn ch thước cửa giữa
34mm×
. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm
A
B
(xem hình vẽ).
GIẢI:
0,25
0,25
Gắn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của
parabol
2
( ) : ( 0)
P y ax bx c a= ++ <
Do parabol
()P
đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng
0 00
2
b
xb
a
= ⇒− = =
Chiều cao của cổng parabol là
4m
nên
2
(0; 4) 4 ( ) : 4G c P y ax⇒=⇒ = +
Lại có, kích thước cửa ở giữa là
34mm
×
nên
1
(2;3), ( 2;3) 3 4 4
4
EF a a ⇒= +=
.
Vậy
2
1
( ): 4
4
Py x=−+
.
Ta có
2
4
1
40
4
4
x
x
x
=
+=
=
nên
( 4;0), (4; 0)AB
hay
8( ).AB m
=
4
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho elip
( )
E
:
. Tìm tất cả những
điểm
N
trên elip
(
)
E
sao cho:
0
12
60F NF =
(
1F
,
2F
là hai tiêu điểm của elip
( )
E
)
GIẢI:
( )
2
2
1
:
4
x
E
y+=
22
4, 1ab⇒= =
2
3c⇔=
3c⇒=
.
Gi
( )
( )
22
00
00 1 0
12
44
3
;2
2
23
xy
N x y E NF x
FF
+=
∈⇒ =+
=
;
20
3
2
2
NF x=
.
Xét tam giác
12
F NF
theo hệ thức lượng trong tam giác ta có:
( )
2
22 0
12 1 2 1 2
2 os60F F NF NF NF NF c=+−
( )
22
2
0000
3333
23 2 2 2 2
2222
xxxx

=+ +− −+



22
00
33
12 8 4
24
xx

=+ −−


2
0
9
8
4
x⇔=
2
0
32
9
x⇔=
0
0
42
3
42
3
x
x
=
=
2
0
1
9
y⇒=
0
0
1
3
1
3
y
y
=
=
.
Vậy có tất cả 4 điểm thỏa
42 1
;
33
N

−−



hoc
421
;
33
N




hoc
42 1
;
33
N




hoc
421
;
33
N




.
0,25
0,25
----------HẾT----------
1
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề thi có 5 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1: Cho biết giá bán lẻ điện sinh hoạt hiện nay được tính theo bảng 6.2 sau
Trong tháng 4/2023, hộ gia đình ông An đã sử dụng hết 80 kWh. Hỏi số tiền ông An phải trả
là bao nhiêu?
A. 134240 (đồng). B. 135920 (đồng). C. 149512 (đồng). D. 138720 (đồng).
Câu 2: Tập xác định D của hàm số
3
1
x
y
x
=
A.
{ }
\1.DR=
B.
\ {1; 3}.DR=
C.
\ {3}.DR=
D.
( )
1; .D
= +∞
Câu 3: Đồ thị hàm số
2
2 4 10
y xx= ++
có trục đối xứng là
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
1.x
=
D.
2.
x =
Câu 4: Đồ thị hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a
có hệ số
a
A.
0.a <
B.
2.a =
C.
1.a
=
D.
0.a
>
Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thức bậc hai.
B.
( )
24fx x=
là tam thức bậc hai.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thức bậc hai.
D.
( )
42
1fx x x=−+
là tam thức bậc hai.
2
Câu 6: Cho tam thức
(
) ( )
2
0,= ++
f x ax bx c a
2
4
b ac∆=
. Ta
( )
0fx>
vi
x∀∈
khi
và chỉ khi:
A.
0
0
a
∆<
. B.
0
0
a
>
∆≤
. C.
0
0
a
>
∆≥
. D.
0
0
a >
∆<
.
Câu 7: S nghiệm của phương trình và
133 2x x −=
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Vectơ ch phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
4;3u =
. C.
( )
3; 4u =
. D.
( )
1; 2u
=
.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng
: 2 70dx y +=
?
A.
( )
4
5; 1n =

. B.
( )
2
1; 2n =

. C.
( )
3
2;1n =

. D.
( )
1
1; 2n =

.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
cho hai điểm
( )
1; 3A
,
( )
2;5B
. Phương trình tổng quát ca
đường thẳng đi qua hai điểm
, AB
là:
A.
8 3 10xy
+ +=
. B.
8 3 10xy+ −=
.
C.
3 8 30 0xy−+ =
. D.
3 8 30 0xy++=
.
Câu 11: Vi giá tr o ca
a
thì hai đường thẳng
1
:2 4 1 0dxy+=
(
)
2
1
:
31
x at
d
y at
=−+
=−+
vuông góc với nhau?
A.
2.a =
B.
2.a =
C.
1.
a =
D.
1a
=
.
Câu 12:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
12
:2 1 0, :4 2 3 0xy x y −= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
song song
2
. B.
1
trùng
2
.
C.
1
2
cắt nhau nhưng không vuông góc. D.
12
⊥∆
.
Câu 13: Góc giữa hai đường thẳng
1
:3 15 0d xy++ =
2
: 2 11 0
d xy
−− =
bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 14:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, tọa độ tâm
I
của đường tròn
22
6 4 1 0.xy xy+ −=
?
A.
( 3; 2).I −−
B.
( 6; 4).I −−
C.
(6; 4).I
D.
(3; 2).I
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A.
22
3 1 0.x y xy+ + −=
B.
22
3 1 0.x y xy+ + −=
C.
22
1 0.
x y xy+ + −=
D.
22
1 0.x y xy y+ −=
Câu 16: Đường tròn
( )
C
m
(
)
3; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
: 2 10 0d xy−− =
phương trình là:
A.
( ) ( )
22
3 25xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
4
32
5
xy ++ =
.
3
C.
( ) ( )
22
14
32
5
xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
4
32
25
xy+ ++ =
.
Câu 17: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, ta đ tâm
I
của đưng tròn đi qua ba đim
( )
0; 4A
,
( )
2; 4B
,
( )
2;0
C
:
A.
( )
1; 2I
. B.
( )
0;0I
. C.
( )
1;1I
. D.
( )
1; 0
I
.
Câu 18: Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình chính tắc của một đường
parabol?
A.
22
1.
52
xy
+=
B.
22
1.
25
xy
−=
C.
22
1.
53
yx
−=
D.
2
5.yx=
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ, cho elip phương trình chính tắc
22
22
1, ( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
.
Tiêu cự của elip là
A.
22
ab
. B.
22
ab+
. C.
22
2 ab
. D.
22
2 ab+
.
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, tọa độ các tiêu điểm của hypebol
22
( ): 1
25 9
xy
H −=
A.
12
( 3; 0), (3; 0)FF
. B.
12
( 34;0), ( 34;0)FF
.
C.
12
( 4;0), (4; 0)
FF
. D.
12
( 5; 0), (5;0)FF
.
Câu 21: Từ Quảng Ngãi vào TPHCM mỗi ngày 5 chuyến tàu hỏa 7 chuyến xe khách. Bạn
An muốn Chủ Nhật này đi tQuảng Ngãi vào TPHCM bằng tàu hỏa hoặc xe khách. Hỏi An
bao nhiêu cách chọn chuyến đi?
A. 7. B. 12. C. 10. D. 35.
Câu 22: Một người có
7
cái áo trong đó có
3
cái áo trắng và
5
cái cà vạt trong đó có
2
cái cà
vạt màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt biết rằng nếu đã chọn áo trắng thì không
chọn cà vạt màu vàng?
A.
20
. B.
29
. C.
9
. D.
17
.
Câu 23: Công thức nào sau đây dùng để đếm số chỉnh hợp chập
k
của
n
?
A.
!
( )!. !
k
n
n
A
nkk
=
. B.
( )!
k
n
A nk=
. C.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
. D.
!
k
n
An=
Câu 24: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A. 4. B. 12. C. 10. D. 24.
Câu 25: Lớp 10A có 15 học sinh nam 20 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 3 học sinh
gồm 2 nam và 1 nữ vào đội thiện nguyện của trường?
A. 2100. B. 4200. C. 300. D. 35.
Câu 26: Một hộp có 3 quả bóng xanh, 4 quả bóng đỏ và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy ra 3 quả bóng từ hộp đó sao cho trong 3 quả lấy ra có đúng 2 quả bóng màu xanh?
A.
76.
B.
60.
C.
27.
D.
54.
Câu 27: 5 học sinh lớp 10 và 3 học sinh lớp 11 cần xếp thành một hàng ngang để tham gia trò
chơi, hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 5 học sinh lớp 10 luôn đứng cạnh nhau?
A.
40320
. B.
6720
. C.
720
. D.
2880
.
Câu 28: Đa thc
5 4 32
( ) 243 405 270 90 15 1Px x x x x x= + +−
khai triển của nhị thức nào
dưới đây?
4
A.
( )
5
1.x
B.
( )
5
10 .x
C.
( )
5
3 1.x
D.
( )
5
13 .
x+
Câu 29: Hệ số của
3
x
trong khai triển của nhị thc
5
(3 2)x
bằng
A.
720
. B.
1080
. C.
1080
. D.
240
.
Câu 30: Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong túi. Gọi
:"A
Lấy được 2 viên bi cùng màu
"
. Hãy phát biểu biến cố đối của biến cố
A
.
A.
:"A
Lấy được hai viên bi cùng màu đỏ hoặc cùng màu xanh
"
.
B.
:"A
Lấy được hai viên bi màu đỏ
"
.
C.
:"A
Lấy được hai viên bi màu xanh
"
.
D.
:"
A
Lấy được hai viên bi khác màu
"
.
Câu 31: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 32: Xét phép thử gieo một đồng xu, sau đó gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác
định biến cố A “Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ chấm hoặc đồng xu xuất hiện mặt ngửa”.
A.
{ }
1; 3; 5; 1; 2; 3; 4; 5; 6
A SSSNNNNNN=
.
B.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 1; 2; 3; 4; 5; 6A SSSSSSNNNNNN=
.
C.
{ }
1 ;1 ;3 ;3 ;5 ;5A SNS N S N=
D.
{
}
1;3;5A NN N
=
.
Câu 33: Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng, 4 bông hồng đỏ (các bông hồng xem như
khác nhau). Người ta muốn chọn ra một gồm 7 bông. Gọi A biến cố “có ít nhất 3 bông
hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ” . Số phần tử của biến cố A là:
A. 120 B. 130 C. 140 D. 150
Câu 34: Gieo một con xúc sắc hai ln liên tiếp. Xác sut đ tổng số chm trong hai lần gieo
không nhỏ hơn 10 bằng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
15
36
. C.
1
18
. D.
1
4
.
Câu 35: Trong một lớp học gồm 25 học sinh nam 20 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh để kim tra v bài tp. Xác sut đ 4 học sinh được chọn có ít nhất mt học sinh
nam bằng bao nhiêu?
A.
68
75
. B.
39
3410
. C.
443
506
. D.
9610
9933
.
B. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm).Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các
số
1, 2,3, 4,5,6
Câu 2. (1,0 điểm). Gieo liên tiếp một con xúc xắc cân đối và một đồng xu cân đối
a) Mô tả không gian mẫu, tính số phần tử của không gian mẫu
b)Tính xác suất của biến cố A: “Đồng xu xuất hiện mặt sấp hoặc con xúc xắc xuất hiện mặt 6
chấm”
Câu 3. (0,5 điểm)
5
Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng chia tấm
nhôm thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông như hình vẽ dưới. Hỏi
x
bằng bao nhiêu
để tạo ra máng có có diện tích mặt ngang
S
lớn nhất để có thể cho nước đi qua nhiều nhất ?
Câu 4.(0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:3 0d xy+=
.
2
:3 0d xy−=
. Gọi (C)
đường tròn tiếp xúc với
1
d
tại A, cắt
2
d
tại hai điểm B, C sao cho tam giác
ABC
vuông tại B.
Viết phương trình của (C), biết tam giác
ABC
diện tích bằng
3
2
điểm A hoành độ
dương.
------------HẾT------------
6
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.B 2.A 3.C 4.A 5.A 6.D 7.B 8.A 9.D 10.A 11.D 12.A
13.B 14.D 15.C 16.B 17.A 18.D 19.C 20.B 21.B 22.B 23.C 24.D
25.A 26.C 27.D 28.C 29.B 30.D 31.A 32.A 33.D 34.A 35.D
B. PHN T LUN
Câu 3
(0,5
điểm)
Gọi
( )
Sx
diện tích mặt ngang ứng với bề ngang
x
(cm) của phần
gấp hai bên, ta có:
( ) ( )
32 2Sx x x=
, với
0 16x<<
.
Diện tích mặt ngang lớn nhất khi hàm số
( )
Sx
đạt giá trị lớn nhất trên
(
)
0;16
. Ta có
( ) (
) ( )
2
2
2 32 2 8 128 128, 0;16Sx x x x x= + = + ∀∈
( ) ( )
max 8 128Sx S⇒==
Vậy
8x
=
cm thì diện tích mặt ngang lớn nhất.
0,25
0,25
Câu 4.
(0,5 đ)
d
1
d
2
C
B
A
( ) ( )
( )
12
; 3 , 0; , ;3 , ;3A d Aa a a BC d Bb b Cc c∈⇒ >
Suy ra
(
)
(
)
( )
(
)
;3 , ;3
AB b a a b AC c a c a+ −+
 
Tam giác
ABC
vuông tại B do đó AC là đường kính của đường tròn (
C)
Do đó
1
AC d⊥⇒
( )
( )
1
. 0 1. 3. 3 0
20
AC u c a a c
ac
= −+ +=
+=

(1)
2
AB d⊥⇒
(
) ( )
2
. 0 1. 3 0 2 0ABu ba ab ba=⇔ + + =⇔ +=

(2)
Mặt khác
( ) ( ) ( )
22
2
23
11 3
;. . 3
2 22 2
ABC
a
S dAd BC cb cb= −+ =
21ac b −=
(3)
Từ (1), (2) suy ra
( )
23cb a−=
thế vào (3) ta được
0,25 đ
7
3
31
3
aa a
=⇔=
Do đó
3 23
,
63
bc= =−⇒
3 23
;1, ;2
33
AC

−−



Suy ra (C) nhận
33
;
62
I

−−



là trung điểm AC làm tâm và bán kính
1
2
AC
R = =
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
( )
2
2
33
:1
62
Cx x


+ ++ =





.
0,25 đ
----------HẾT----------
1
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TP
(Đề có 05 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Tp xác đnh ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
A.
{ }
\1±
. B.
{
}
\1
. C.
{ }
\1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2. Tp xác đnh ca hàm s
33
4
x
yx
x
= −+
là:
A.
[
)
{ }
1; \ 4
D = +∞
. B.
( ) { }
1; \ 4D = +∞
. C.
[
)
1;
D
= +∞
. D.
{ }
\4D =
.
Câu 3. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
( )
2
2 65
fx x x= −+
. B.
( )
23fx x=−+
.
C.
( )
2
1
2 31
fx
xx
=
++
. D.
( )
2
2
5
fx x
x
=+−
.
Câu 4. Cho hàm s bc hai
( )
2
:P y ax bx c= ++
( )
0a
, ta đ đỉnh ca
( )
P
đưc xác đnh bi
công thc nào?
A.
;
24
b
I
aa



. B.
;
4
b
I
aa

−−


. C.
;
24
b
I
aa

−−


. D.
;
24
b
I
aa



Câu 5. Cho tam thc
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
. Điu kin đ
( ) 0,fx x> ∀∈
:
A.
0
0
a >
∆≤
. B.
0
0
a
>
∆≥
. C.
0
0
a
>
∆<
. D.
0
0
a <
∆>
.
Câu 6. Bng xét du sau là ca biu thc nào?
A.
( )
2
4 41fx x x
= −−
. B.
( )
2fx x x
=−−
.
C.
( )
2fx x x= +
. D.
( )
2
4 41
fx x x= ++
.
Câu 7. Khong cách t nhà ông David ( v trí
A
) đến nhà ch
Terry ( v trí
B
) là
200m
. T nhà David nếu đi
( )
xm
theo phương
to vi
AB
mt góc
0
120
thì s đên nhà bà Enđo (v trí
M
) và nếu đi
thêm
300m
s đến siêu th v trí
S
(như hình v). Biết rng quãng
đưng t nhà Terry đên đến siêu th gp đôi quãng đưng t nhà
Terry đến nhà bà Enđo. Khi đó quãng đưng t nhà David đến nhà
Enđo là:
A.
50m
. B.
75m
. C.
100m
. D.
120m
.
2
Câu 8. Trong mt phng
,Oxy
đưng thng
( )
: 2 30dx y −=
. Mt véctơ pháp tuyến ca đưng
thng
( )
d
là:
A.
(
)
1; 2
n
=
. B.
(
)
2;3
n
=
. C.
( )
2;1n =
. D.
( )
1; 3n =
.
Câu 9. Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương là
( )
2; 1u =
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là
mt vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
( )
3; 6n =
. B.
(
)
3; 6n
=
. C.
( )
1; 2n
=
. D.
( )
1; 2n =
.
Câu 10. Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình tham s ca đưng thng đi qua hai đim
( )
3; 2M
( )
4;1N
.
A.
34
2
xt
yt
= +
=−+
. B.
43
12
xt
yt
= +
=
. C.
13
32
xt
yt
= +
=
. D.
3
23
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 11. Trong mt phng
,Oxy
v trí tương đi ca hai đưng thng
1
: 2 10dx y +=
2
:36100dxy−=
A.
1
d
2
d
trùng nhau. B.
1
d
ct, nhưng không vuông góc
2
d
.
C.
1
d
song song
2
d
. D.
1
d
vuông góc
2
d
.
Câu 12. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đim
( )
00
;Mx y
và đưng thng
:0ax by c + +=
. Khong cách t đim
M
đến
đưc tính bng công thc:
A.
(
)
00
22
,.
ax by
dM
ab
+
∆=
+
B.
( )
00
22
,.
ax by
dM
ab
+
∆=
+
C.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
D.
( )
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
Câu 13. Tính góc gia hai đưng thng
:3 7 0a xy−+=
: 3 10bx y −=
A.
30°
. B.
90
°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 14. Đường tròn tâm
(2; 5)I
, bán kính
6
R
=
có phương trình
A.
22
( 2) ( 5) 6xy
+ +− =
. B.
22
( 2) ( 5) 6xy+ +− =
.
C.
22
( 2) ( 5) 6xy ++ =
. D.
22
( 2) ( 5) 6xy ++ =
.
Câu 15. Điu kin để phương trình:
22
22 0x y ax by c+ +=
là phương trình đưng tròn
A.
22
0abc+ −≥
. B.
22
0abc+ −>
. C.
22
40ab c+−>
. D.
22
40ab c+>+
.
Câu 16. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3I
và đi qua
(
)
2; 3M
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
B.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
.
C.
22
4 6 57 0xy xy++=
.
D.
22
4 6 39 0xy xy+++=
.
Câu 17. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đim
( )
3;2A
( )
1;4B
. Viết phương trình
đưng tròn đưng kính
AB
?
A.
22
6 502xy xy++ +=
. B.
22
6 502xy xy+ + +=
.
3
C.
22
6 502xy xy++ −=
. D.
22
6 502xy xy+ + −=
.
Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca đưng elip?
A.
22
1
99
xy
+=
. B.
22
1
21
xy
+=
. C.
22
1
41
xy
−=
. D.
22
1
16
xy
+=
.
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca đưng hypebol?
A.
22
1
32
xy
−=
. B.
22
1
16
xy
−=
. C.
22
1
61
xy
+=
. D.
22
1
21
xy
+=
.
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca đưng parabol?
A.
2
4xy=
. B.
2
4yx=
. C.
2
6xy=
. D.
2
4yx=
.
Câu 21. Mt t
5
hc sinh n
5
hc sinh nam. Có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc
sinh ca t đó đi trc nht?
A.
20
. B.
10
. C.
25
. D.
90
.
Câu 22. Từ các chsố
0;1; 2;3;5;8
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số
5
.
A.
36
. B.
108
. C.
228
. D.
144
.
Câu 23. Cho tp hp
{1;2;3;4;5}A =
. S tp hp gm hai phn t ca tp hp
A
A.
2
P
. B. 25. C.
2
5
C
. D.
2
5
A
.
Câu 24. Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 25. Bình có cái áo khác nhau, 4 chiếc qun khác nhau, 3 đôi giy khác nhau và 2 chiếc
khác nhau. S cách chn mt b gm qun, áo, giy và mũ bng
A. 120. B. 60. C. 5. D. 14.
Câu 26. Mt t
6
hc sinh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
6
hc sinh đi lao
động, trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
.CC+
B.
24
69
..CC
C.
24
69
..AA
C.
24
96
..CC
Câu 27. Cho mt tam giác, trên ba cnh ca nó ly
9
đim
như hình v. Có tt c bao nhiêu tam giác có ba đnh thuc
9
đim đã cho
A.
79
B.
48
C.
55
D.
24
Câu 28. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
15
4
kkk
C ab
−−
. B.
4
4
k kk
Ca b
. C.
15 1
4
k kk
Cab
+− +
. D.
44
4
kkk
Ca b
−−
.
Câu 29. Đa thc
( )
5432
80 80 40 10 132P xxxx xx + +−=
là khai trin ca nh thc nào dưi
đây?
5
C
3
C
2
C
1
B
2
B
1
A
4
A
3
A
2
A
1
4
A.
(
)
5
12x
. B.
( )
5
12x+
. C.
(
)
5
21
x
. D.
( )
5
1x
.
Câu 30. Xét phép th tung con xúc xc 6 mt hai ln. S phn t ca không gian mu bng
A.
36
. B.
40
. C.
38
. D.
35
.
Câu 31. Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chn khng đnh đúng
A.
(
)
( )
1
PA PA= +
. B.
( )
( )
PA PA=
. C.
( )
( )
1PA PA=
. D.
( )
( )
0PA PA+=
.
Câu 32. Gieo mt đng xu ba ln liên tiếp. S phn t ca không gian mu là:
A.
24
. B.
8
. C.
6
. D.
12
.
Câu 33. Mt hp cha 5 bi xanh, 4 bi đ, chn ngu nhiên 2 bi t hp này. Xác sut đ chn đưc
2 bi cùng màu là
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
9
. D.
4
9
.
Câu 34. Gieo mt con súc xc cân đi và đng cht hai ln liên tiếp. Xác sut đ ít nht mt ln
xut hin mt sáu chm là:
A.
5
18
. B.
11
36
. C.
1
3
. D.
5
36
.
Câu 35. Mt đi gm
5
nam và
8
n. Lp mt nhóm gm 4 ngưi hát tp ca, tính xác sut đ trong
4 ngưi đưc chn có ít nht
3
n.
A.
70
143
. B.
73
143
. C.
56
143
. D.
87
143
.
B. PHN T LUN (3 đim)
Câu 36. (1,0 đim) T tp hp
{ }
1;2;3;4;5;6M =
có th lp đưc:
a) Bao nhiêu s t nhiên l có ba ch s?
b) Bao nhiêu s t nhiên chn có 4 ch s khác nhau?
Câu 37. (1,0 đim) Mt hp cha 4 viên bi đ, 5 viên bi xanh, 6 bi vàng. Ly ngu nhiên đng thi
ba viên bi. Tính xác sut:
a) Đ ly đưc ba viên bi có đ hai màu đ và xanh.
b) Sao cho ba viên bi ly ra có ít nht mt viên bi đ.
Câu 38. (0,5 đim) Hình v bên mô phng mt trm thu phát sóng đin thoi đt v trí I có ta đ
( )
2;1
trong mt phng ta đ (đơn v trên hai trc là ki lô mét). Xác đnh khong cách ngn nht đ
mt ngưi v trí ta đ
( )
3; 4
di chuyn ti vùng ph sóng ( làm tròn đến hàng phn trăm). Biết
rng trm thu phát sóng đó đưc thiết kế vi bán kính ph sóng 3km.
5
Câu 39. (0,5 đim) Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M có hình dng là mt parabol (hình v).
Biết khong cách gia hai chân cng bng
162
m. Trên thành cng, ti v trí đ cao
43
m so vi
mt đt (đim M), ngưi ta th mt si dây chm đt (dây căng thng theo phương vuông góc vi mt
đất). V trí chm đt ca đu si dây này cách chân cng
A
mt đon
10
m. Gi s các s liu trên là
chính xác. Hãy tính đ cao ca cng Arch (tính t mt đt đến đim cao nht ca cng).
------------HT------------
6
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHN TRC NGHIM
B. PHN T LUN
Câu
Ni dung
Đim
36
1,0
T tp hp
{ }
1;2;3;4;5;6M =
có th lp đưc:
a) Bao nhiêu s t nhiên l có ba ch s?
b) Bao nhiêu s t nhiên chn có 4 ch s khác nhau?
a
Gi s t nhiên có ba ch s
n abc=
, vi
,,abc M
.
n
l nên
{
}
1;3;5
c
: có 3 cách chn.
Chn a có 6 cách chn.
0,25
Chn b có 6 cách chn.
Vy, theo quy tc nhân, có tt c
3 6 6 108××=
s tha mãn.
0,25
b
Gi s t nhiên có ba ch s
n abcd=
, vi
,,,abcd M
.
n
chn nên
{
}
2;4;6
d
.
Chn d có 3 cách chn.
Chn a có 5 cách chn.
Chn b có 4 cách chn.
Chn c có 3 cách chn.
Vy, theo quy tc nhân, có tt c
s tha mãn.
0,5
37
1,0
Mt hp cha 4 viên bi đ, 5 viên bi xanh, 6 bi vàng. Ly ngu nhiên
đồng thi ba viên bi. Tính xác sut:
a) Đ ly đưc ba viên bi có đ hai màu đ và xanh.
b) Sao cho ba viên bi ly ra có ít nht mt viên bi đ.
a
Hp đng
45615++=
viên bi.
( )
3
15
455.nCΩ= =
0,25
Gi biến c A: “ly đưc ba viên bi có đ hai màu đ và xanh”.
Ta có
( )
12 21
45 4 5
. . 70.nA CC CC=+=
Vy
( )
( )
( )
70 2
455 13
nA
PA
n
= = =
0,25
b
Gi biến c B: “ba viên bi ly ra có ít nht mt viên bi đ”.
Suy ra
B
: “ba viên bi ly ra có không viên bi đ”.
( )
3
11
165nB C= =
.
0,25
( )
165 33
455 91
PB⇒==
.
Vy
( )
( )
33 58
11 .
91 91
PB PB= =−=
0,25
38
0,5
7
Hình v bên mô phng mt trm thu phát sóng đin thoi
đặt v trí I có ta đ
( )
2;1
trong mt phng ta đ (đơn
v trên hai trc ki mét). Xác đnh khong cách ngn
nht đ mt ngưi v trí ta đ
( )
3; 4
di chuyn ti vùng
ph sóng ( làm tròn đến hàng phn trăm). Biết rng trm
thu phát sóng đó đưc thiết kế vi bán kính ph sóng 3km.
Đưng tròn mô t ranh gii bên ngoài vùng ph sóng có tâm
( )
2;1 , 3IR−=
có phương trình
( ) ( )
22
2 19xy+ +− =
0,25
Khong cách ngn nht đ ngưi đó di chuyn t v trí B đến vùng
ph sóng là AB
10 3 0,16AB IB IA= = −=
0,25
39
0,5
Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M có hình dng là mt
parabol (hình v). Biết khong cách gia hai chân cng bng
162
m. Trên thành cng, ti v trí đ cao
43
m so vi mt đt (đim
M), ngưi ta th mt si dây chm đt (dây căng thng theo phương
vuông góc vi mt đt). V trí chm đt ca đu si dây này cách
chân cng
A
mt đon
10
m. Gi s các s liu trên chính xác.
Hãy tính đ cao ca cng Arch (tính t mt đt đến đim cao nht
ca cng).
8
+Chn h trc ta đ Oxy sao cho O trùng vi A, tia Ox cùng
ng vi tia OB và tia Oy hưng lên (như hình bên dưi).
+ Hàm s bc hai có dng
( )
2
0.y ax bx c a= ++
+ Theo đ ta có h phương trình:
0
0
43
100 10 43
1520
26244 162 0
3483
760
c
c
a bc a
a bc
b
=
=

+ += =


+ +=
=
0,25
+Vy, hàm s bc hai là:
2
43 3483
.
1520 760
y xx=−+
+ Chiu cao h ca cng tung đ đnh ca parabol nên
282123
185,6 .
1520
hm=
0,25
----------HT----------
1
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đ th hàm số
1
.
1
y
x
=
A.
( )
1
2;1M
. B.
( )
2
1;1 .M
C.
( )
3
2;0 .M
D.
( )
4
0; 2 .M
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
3
y
x
=
A.
{
}
3 D =
. B.
D =
. C.
{ }
2 D =
. D.
(
)
3;D
= +
.
Câu 3: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
43yx= +
. B.
51yx=
. C.
2
3yx=
. D.
2
1
2 21
y
xx
=
++
.
Câu 4: Cho hàm số
2
23y xx
= −−
, điểm nào sau đây thuộc đ th hàm số
A.
(
)
0; 3M
. B.
( )
2;7M
. C.
( )
1; 2M −−
. D.
( )
1; 0M
.
Câu 5: Cho tam thức
( ) (
)
22
0,
Δ4f x ax bx c a b ac= ++ =−
. Ta có
( )
0fx
>
vi
x∀∈
khi và
chi khi:
A.
0
Δ0
a
<
. B.
0
Δ0
a >
<
. C.
0
Δ0
a >
. D.
0
Δ0
a >
.
Câu 6: Tam thc bậc hai
( )
2
56fx x x=−+
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
( )
;2 .x −∞
B.
( )
3; .+∞
C.
( )
2; .x +∞
D.
(
)
2;3 .x
Câu 7: Nghiệm của phương trình
2
7 10 4xx x−+=
thuộc tập nào dưới đây?
A.
(
]
4;5
. B.
[
)
5; 6
. C.
( )
5; 6
. D.
[ ]
5; 6
.
Câu 8: Vectơ nào i đây là mt vectơ ch phương của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 2A
( )
?1; 4B
A.
( )
1
1; 2 .u =

B.
( )
2
2 .;1u =

C.
( )
3
2;6 .u =

D.
( )
4
1;1 .u =

Câu 9: Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng song song vi trc
?Ox
A.
( )
1
1; 0u =

. B.
( )
2
0; 1 .u
=

C.
( )
3
1;1 .u =

D.
( )
4
1;1 .u =

Câu 10: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
Δ
đi qua điểm (1; 3) và có vectơ pháp tuyến
( )
3; 2n =
2
A.
3 2 90xy+ −=
. B.
3 2 60xy+ −=
. C.
3 2 70xy+ −=
. D.
3 2 80xy+ −=
.
Câu 11: Cho đường thẳng
1
: 2 3 15 0dxy++=
2
: 2 30dx y −=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B.
1
d
2
d
song song với nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
Câu 12: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: : 3x - 2y - 6 = 0 và : 6x - 2y - 8 = 0
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 13: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy+ −=
2
:3 7 3 0dxy +=
.
A.
30
. B.
135
. C.
0
45
. D.
0
60
Câu 14: Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
22
: ( 1) 8Cx y++=
A.
( )
1; 0 , 8IR−=
. B.
( )
1; 0 , 64IR−=
. C.
( )
1; 0 , 2 2IR−=
. D.
( )
1; 0 , 2 2IR=
.
Câu 15: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
có bán kính
R
bng
A. 2 . B. 1 C.
5
. D.
2
Câu 16: Phương trình đường tròn có tâm
( )
0; 2I
và bán kính
5R =
A.
22
4 21 0xy y++=
. B.
22
4 21 0xy y++−=
.
C.
22
4 21 0xy y+−=
. D.
22
4 21 0xy x+−=
.
Câu 17: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
có phương
trình là.
A.
22
24 12 175 0xy x y++ + =
. B.
22
24 12 175 0xy x y+− + + =
.
C.
+
+ 24 + 12+ 175 = 0. D.
+
24 12+ 175 = 0.
Câu 18: Cho parabol có phương trình:
2
4 20yx=
. Phương trình đường chuẩn ca parabol là:
A.
5
4
x =
. B.
4
5
x =
. C.
4
5
x =
. D.
5
4
x =
.
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc ca elip
A. 4² + 8² = 32. B.
²
+
²
= 1. C.
²

+
²

= 1. D.
²
²
= 1.
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc ca elip
1
d
2
d
3
A.
22
2xy−=
. B.
22
2xy+=
. C.
22
22xy+=
. D.
22
2xy=
.
Câu 21: Gi s bn mun mua mt áo sơ mi c 39 hoặc c 40. Áo c 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40
có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự la chn (v màu áo và c áo)?
A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 22: Từ các ch s 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ s tự nhiên có 4 chữ s khác nhau ?
A. 36. B. 24. C. 20. D. 14.
Câu 23: Trong một cuc thi tìm hiu v đất nước Vit Nam, ban t chức công bố danh sách các đ tài
bao gm: 8 đ tài v lch sử, 7 đề tài v thiên nhiên, 10 đề tài v con người và 6 đ tài v văn
hóa. Mỗi thí sinh đưc quyn chn mt đ i. Hi mỗi thí sinh bao nhiêu khả năng lựa chn
đề tài?
A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30.
Câu 24: Cho tập
A
n
phần tử (
n
,
2n
),
k
là số nguyên thỏa mãn
0 kn≤≤
. Số các chỉnh
hợp chập
k
của
n
phần tử trên là
A.
!
!
n
k
. B.
( )
!
!!
n
knk
. C.
( )
!
!
n
nk
. D.
( )
!!knk
.
Câu 25: Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
!
!!
k
n
k
C
nn k
=
. B.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
. C.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. D.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
.
Câu 26: Trong mặt phẳng cho tập hợp
S
gồm
10
điểm, trong đó không có
3
điểm nào thẳng hàng.
Có bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh đều thuộc
S
?
A.
720
B.
120
C.
59049
D.
3628800
Câu 27: Với các chữ số
2,3, 4,5,6
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác
nhau trong đó hai chữ số
3, 6
không đứng cạnh nhau?
A.
120
B.
96
C.
48
D.
72
Câu 28: Mỗi bạn An và Bình chọn ngẫu nhiên ba số trong tập
{ }
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Xác suất để
trong hai bộ số của An và Bình chọn ra có nhiều nhất một số giống nhau bằng
A.
21
40
B.
203
480
C.
49
60
D.
17
24
Câu 29: Tìm h s ca
12
x
trong khai triển
( )
10
2
2xx
A.
8
10
C
. B.
28
10
2C
. C.
2
10
C
. D.
28
10
2.C
Câu 30: Tìm h s ca
4
x
trong khai triển
( )
( )
3
13
n
Px x x= −−
vi
n
là s tự nhiên thỏa mãn hệ thc
22
1
65 .
n
nn
CnA
+
+ +=
A. 210. B. 840. C. 480. D. 270.
Câu 31: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid.
Tính xác suất
P
để 5 học
sinh
được chọn có cả nam và n.
4
A.
0,85P
. B.
0,97P
C.
0,96
P
. D.
0,95
P
.
Câu 32: Chn ngu nhiên hai số khác nhau từ 30 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tng là một số chn bng
A.
14
29
. B.
28
29
. C.
7
29
. D.
1
2
.
Câu 33: Chn ngu nhiên hai số phân biệt t 15 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất đ tích hai số
được chn là một số chn bng
A.
1
5
. B.
4
15
C.
4
5
D.
11
15
Câu 34: Từ một tổ gm 10 nam và 8 n chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị.
Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
Câu 35: Gieo đng tin hai ln. Xác sut đ sau hai ln gieo tmt sp xut hin ít nht mt ln
A.
. B.
C.
D.
B. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 1. Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ s vi các ch s đôi
một khác nhau từ các s trên.
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Tính xác suất của biến cố “Tổng số
chấm của hai con súc sắc bằng 6”
Câu 3. Cho parabol
( )
2
: 43Pyx x=−+
đường thẳng
:3d y mx= +
. Tìm tt c các giá tr thc
của
m
để
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
9
2
.
Câu 4. Cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
2x 4y + 1 = 0. Gi d
1
, d
2
lần lượt tiếp tuyến của đường
tròn (C) tại điểm M(3; 2), N(1; 0). Tìm tọa độ giao điểm của d
1
và d
2
-------------HẾT------------
5
ĐÁP ÁNNG DN
A. PHN TRC NGHIM.
1.A
2.A
3.C
4.A
5.B
6.D
7.D
8.B
9.A
10.A
11.A
12.B
13.C
14.C
15.C
16.C
17.D
18.D
19.A
20.C
21.A
22.B
23.C
24.C
25.D
26.B
27.D
28.C
29.B
30.C
31.D
32.C
33.D
34.C
35.C
B. PHN T LUN
Câu 1: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ s vi các ch
s đôi một khác nhau từ các s trên.
Li gii:
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần tìm là: 
(a ≠ 0) khi đó:
Công đoạn 1. Chọn số a có 4 cách chọn (điều kiện a ≠ 0 nên a có thể chọn một trong các số 1, 5, 6,
7).
Công đoạn 2. Chọn số b có 3 cách chọn (vì các chữ số đôi một khác nhau nên b a, vậy b không
được chọn lại số a đã chọn).
Công đoạn 3. Chọn số c 2 cách chọn (vì các chữ số đôi một khác nhau nên c a, c b, vậy c
không được chọn lại các số a, b đã chọn).
Công đoạn 4. Chọn số d 1 cách chọn (vì các chữ số đôi một khác nhau nên d a, d b, d ≠ c,
vậy d không được chọn lại các số a, b, c đã chọn).
Vậy áp dụng quy tắc nhân ta có số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau có thể lập từ các
số trên là: 4.3.2.1 = 24 (số).
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Tính xác suất của biến cố
“Tổng schấm của hai con súc sắc bằng 6”
Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = 6.6 = 36 (vì mỗi con xúc sắc có 6 khả năng có thể xảy ra)
Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6” ta liệt c phần tử của biến cố như sau:
A = {(1; 5); (2; 4); (3; 3); (5; 1); (4; 2)}.
Số phần tử của biến cố A là: n(A) = 5.
Xác suất của biến cố A là: P(A) =
(
)
(
)
=

6
Câu 3: Cho parabol
( )
2
: 43Pyx x=−+
và đường thẳng
:3d y mx= +
. Tìm tất cả các giá
trị thực của
m
để
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
9
2
.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
d
2
43 3x x mx += +
(
)
(
)
0
40
4
x
xx m
xm
=
→ + = →
= +
.
Để
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
khi và chỉ khi
40 4mm
+ ≠−
.
Vi
( )
0 3 0;3x y A Oy= = →
.
Vi
( )
22
4 43 4; 43x mymm Bmmm=+=++ + ++
.
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên
OA
. Suy ra
4
B
BH x m= = +
.
Theo giả thiết bài toán, ta có
91 91 9
. .3. 4
22 22 2
OAB
S OA BH m
= = +=
1
43
7
m
m
m
=
+=
=
.
Câu 4: Cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
2x 4y + 1 = 0. Gọi d
1
, d
2
lần lượt tiếp tuyến của
đường tròn (C) tại điểm M(3; 2), N(1; 0). Tìm tọa độ giao điểm của d
1
và d
2
Lời giải:
Ta viết phương trình d
1
:
Ta có 3
2
+ 2
2
– 2.3 – 4.2 + 1 = 0 (đúng).
Do đó điểm M (C).
Phương trình đường tròn (C) có dạng: x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0, với a = 1, b = 2, c = 1.
Suy ra tâm I(1; 2), bán kính R =
+
 =
1 + 4 1=2.
Phương trình d
1
là: (1 – 3)(x – 3) + (2 2)(y 2) = 0
–2(x – 3) = 0 x – 3 = 0.
Tương tự, ta viết phương trình d
2
:
Ta có 1
2
+ 0
2
– 2.1 – 4.0 + 1 = 0 (đúng).
Do đó N (C).
Phương trình d
2
là: (1 – 1)(x – 1) + (2 0)(y 0) = 0
y = 0.
Gọi A là giao điểm của d
1
và d
2
.
7
Suy ra tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình:
3 = 0
= 0
Khi đó ta có tọa độ A(3; 0).
-------------HẾT------------
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Biu thức nào sau đây không phi là hàm s theo biến
x
?
A.
2
5 3.yx= +
B.
2 3.yx=−+
C.
3 1.
yx= +
D.
3
7.yx= +
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
12
52
x khi x
fx
khi x
+≤
=
>
có đồ th
( )
P
. Điểm nào sau đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
1
2;1M
. B.
( )
2
3;5 .M
C.
( )
3
2;0 .M
D.
( )
4
3;10 .M
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đồ th
( )
P
. Tọa độ đỉnh ca
( )
P
A.
;.
24
b
I
aa



B.
;.
4
b
I
aa

−−


C.
;.
24
b
I
aa

−−


D.
;.
24
b
I
aa



Câu 4. Cho hàm s
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình bên dưới. Chn khẳng định đúng.
A.
0, 0, 0.abc
>><
B.
0, 0, 0.abc
><>
C.
0, 0, 0.abc
>>>
D.
0, 0, 0.abc<>>
Câu 5. Biu thức nào sau đây là một tam thc bc hai?
A.
(
)
2
gx x=
B.
( )
2
4 10.
fx x x+
=
C.
( )
4 10.xhx =
D.
2
4 18 1.yxx=++
Câu 6. Cho hàm s bc hai
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Chn khẳng định sai.
A.
( )
0fx>
khi
( )
;1x −∞
. B.
( )
0fx<
khi
( )
0;3
x
.
C.
(
)
0
fx
>
khi
( )
4;x +∞
. D.
(
)
0
fx
<
khi
(
)
4;5
x
.
Câu 7. Biết phương trình
2
2 32 3
xx x++=
có tp nghim là
S
. Tổng bình phương các phần t ca
tp
S
bng
A.
36.
B.
145
.
4
C.
169
.
4
D.
1
.
4
Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca
: 2 2024 0
d xy
−+ =
?
A.
(
)
1
2;1n
=

. B.
(
)
2
1;2026
n =

. C.
( )
3
2;0n =

. D.
( )
4
2; 1n =

.
Câu 9. Vectơ nào sau đây không phi là vectơ chỉ phương của đường thng
12
:?
3
xt
d
yt
= +
=−−
A.
( )
1
2; 1u =

. B.
( )
2
4;2u =

. C.
( )
3
2;1u =

. D.
( )
4
1; 3u =

.
Câu 10. Phương trình tng quát ca đưng thng đi qua hai đim
( )
3; 1A
( )
1; 2B
là:
A.
2 5 0.xy
+=
B.
2 5 0.xy −=
C.
2 0.xy
−=
D.
2 5 0.xy
+=
Câu 11. Xét v trí tương đối của hai đường thng
1
: 30dxy
+=
2
:2 2 6 0d xy + −=
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 12. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng
7 3 10
xy −=
30
xy+−=
.
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
2;1
. C.
( )
1; 2−−
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 13. Tính góc tạo bi giữa hai đường thng
1
: 2 10 0d xy+− =
2
: 3 9 0.d xy−− + =
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Câu 14. Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
22
: 68 0Cx y x y+−−=
.
A.
( )
3; 4I
;
5R =
. B.
( )
3; 4I −−
;
5R =
. C.
( )
3; 4I
;
10R =
. D.
( )
3; 4
I
−−
;
25
R =
.
Câu 15. Phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 2
I
và bán kính
2R =
A.
(
) (
)
22
1 24
xy
+ +− =
. B.
(
) (
)
22
1 22
xy
++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 24xy ++ =
. D.
(
) ( )
22
1 22xy
+ +− =
.
Câu 16. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
2;3
I
và đi qua
( )
2; 3M
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
2 3 52xy+ ++ =
.
C.
22
4 6 57 0xy xy++=
. D.
22
4 6 39 0xy xy++−=
.
Câu 17. Đường tròn đưng kính
AB
với
( ) ( )
3;1, 1;5AB−−
có phương trình là
A.
( ) (
)
22
2 35xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
1 2 17xy+ ++ =
.
C.
( ) (
)
22
2 35xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
2 35xy ++ =
.
Câu 18. Tọa độ các tiêu đim của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
A.
(
) (
)
12
13;0 ; 13;0FF=−=
. B.
( )
( )
12
0; 13 ; 0; 13FF=−=
.
C.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0; 5FF=−=
. D.
( ) ( )
12
5;0 ; 5;0FF=−=
.
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca đường parabol?
A.
2
2xy=
. B.
2
6yx=
. C.
2
4yx=
. D.
2
8yx=
.
Câu 20. Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm
( )
5; 0
và có tiêu cự bng
25
A.
22
1
25 5
xy
+=
. B.
22
1
25 20
xy
+=
. C.
22
1
25 5
xy
−=
. D.
22
1
25 20
xy
−=
.
Câu 21. Đi t
A
đến
B
có 3 con đường, đi từ
B
đến
C
có 4 con đường. Hỏi đi từ
A
đến
C
có bao cách
đi?
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 22. Mt b ghép hình gồm các miếng g nha. Mi miếng g nhựa đưc đặc trưng bởi 4 tiêu chun:
cht liu, màu sc, hình dạng và kích cỡ. Biết rng có hai cht liu (g, nhựa); 4 màu (xanh,. đỏ, lam, vàng);
4 hình dạng (tròn, vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích c (nhỏ, vừa, ln). Hỏi có bao nhiêu cách chọn
miếng g và nhựa.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. S các chnh hp chp
k
ca
n
phn t được tính theo công thức
A.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. C.
!
n
Pn=
. D.
( )
!
!!
k
n
n
A
knk
=
.
Câu 24. Chn công thức đúng để tính số các t hp chp
k
ca
n
phn t trong các công thức sau đây.
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
!
k
k
n
n
A
C
k
=
. C.
!
n
Pn=
. D.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
.
Câu 25. S cách sp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh n vào một bàn dài có 5 ghế ngi là
A.
3!.2
! B. 5 ! C.
3!.2!.2
!. D. 5 .
Câu 26: S chnh hp chp 2 ca 5 phn t bng
A. 120 . B. 7 . C. 10 . D. 20 .
Câu 27. Mt t có 6 học sinh nam và 9 học sinh n. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam?
A.
24
69
CC+
. B.
24
69
CC
. C.
24
69
AA
. D.
24
96
CC
.
Câu 28. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nh thc
5
(3 2)x +
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 29: Tìm h s ca
4
x
trong khai triển
( )
4
2
3x +
A.
81
. B.
108
. C.
9
. D.
54
.
Câu 30. Cho
A
,
B
là hai biến c xung khc. Biết
( )
1
5
PA=
,
(
)
2
15
PB=
. Tính
( )
PA B
.
A.
1
15
. B.
1
5
. C.
1
3
. D.
2
5
.
Câu 31. Cho biến c
A
liên quan đến
1
phép th. Biết xác suất ca biến c
A
( ) 0,3PA=
. Xác suất ca
biến c
A
A.
1
. B.
0,6
. C.
0,3
. D.
0,7
.
45
96
58
84
Câu 32. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phi là phép th ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tin xem nó mt ngửa hay mặt sp
B. Gieo
3
đồng tiền và xem có mấy đồng tin lt nga
C. Chn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
D. B hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy tng viên mt đ đếm xem có tt
c bao nhiêu viên bi.
Câu 33. Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.
{ }
,,,NN N S SN SS
B.
{
}
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , , , ,
NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN N SS SNN
.
Câu 34. Gieo một con súc sắc
2
ln. S phn t ca không gian mu là
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Câu 35. Từ mt hp cha 15 qu cu gm 10 qu màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thi hai
quả. Xác suất để lấy được hai qu có màu khác nhau là
A.
10
21
. B.
2
21
. C.
1
7
. D.
3
7
.
B. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 36. Cho 6 ch s
4, 5, 6, 7,8, 9
. Hỏi có bao nhiêu s gm 3 ch s khác nhau được lp thành t 6 ch s
đó?
Câu 37. T mt t gm
5
bạn nam và
4
bn n. Chn ngẫu nhiên
5
bn xếp thành một hàng ngang. Tính
xác suất sao cho trong những cách xếp trên có đúng
3
bn nam.
Câu 38. Bn Đăng lp 10A1 là mt VĐV Cu lông cao
1, 7 m
. Trong đim quyết đnh trn chung
kết đơn nam cúp chào mng ngày 26/3, bn đánh qu cu lên t vị trí ngang đnh đu và qu cu bay
theo qũy đo là mt parabol. Tính đ cao nht mà qu cu đt đưc, biết rng sau khi đánh
7,5
giây
thì qu cu li độ cao ngang đnh đu và sau
8,9
giây thì qu cu tiếp đt.
Câu 39. Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
( ) ( )
22
: 1 1 25
Cx y+− =
hai đim
( ) ( )
7;9 , 0;8AB
. Tìm ta đ điểm
M
thuộc đường tròn
( )
C
sao cho biu thc
2P MB MA=
đạt giá tr
ln nht.
------------HT------------
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TP
(Đề thi có 4 trang)
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
A. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1 . Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2x
y
x
+
=
.
A.
{ }
D2=
B.
( )
D 0; .= +∞
C.
[
)
D 0; .= +∞
D.
{ }
D \0.=
Câu 2 . Cho hàm s
( )
y fx=
có tập xác định là
[ ]
3; 3
và có đồ th được biu din bi hình bên.
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
. B. Tp giá tr ca hàm s
[ ]
3; 3
.
C. Tp giá tr ca hàm s
[ ]
1; 4
. D. m s đồng biến trên
( )
1; 3
.
Câu 3 . Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
2
13
2y
xx
= +−
. B.
2
2024
31
y
xx
=
+−
.
C.
2
45yx x=−+ +
. D.
32
2 57yx x x=−+ +
.
Câu 4 . Hàm s
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a >
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

+∞


B.
;.
4a

−∞


C.
;.
2
b
a

−∞


D.
;.
4a

+∞


Câu 5 . Cho tam thc
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta
( )
0fx>
vi
x∀∈
khi và ch khi:
A.
0
0
a <
∆>
. B.
0
0
a >
∆≤
. C.
0
0
a <
∆<
. D.
0
0
a >
∆<
.
Câu 6 . Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào?
A.
( 2)( 3)xx+−
. B.
2
6xx++
. C.
2
6xx−+
. D.
2
6xx +−
.
Câu 7 . Tng tt c các nghim của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
là:
A. . B. . C. . D. .
3
1
0
2
Câu 8 . Mt vectơ ch phương của đường thng
23
32
xt
yt
= +
=−−
là:
A.
(
)
4
3; 3
u =

B.
( )
1
2; 3 .u =

C.
( )
2
3; 2 .u =

D.
( )
3
2; 2 .u
=

Câu 9 . Đường thẳng đi qua
( )
1; 2A
, nhn
( )
1; 2n =
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2 40xy −=
. B.
40xy++=
. C.
2 40
xy
−+ =
. D.
2 50
xy +=
.
Câu 10 . Phương trình tham s của đường thẳng qua
(
)
1; 1M
,
( )
4;3
N
A.
43
34
xt
yt
=
=
. B.
3
4
xt
yt
= +
=
. C.
43
34
xt
yt
= +
=
. D.
33
44
xt
yt
= +
= +
.
Câu 11 . Trong mt phng
Oxy
, đường thng
: 2 10dx y −=
song song với đường thẳng có phương trình
nào sau đây?
A.
2 10xy
+ +=
. B.
20xy−=
.
C.
2 10xy
−+ +=
. D.
2 4 10xy + −=
.
Câu 12 . Trong mt phng
Oxy
, đường thng
: 2 10dx y −=
vuông góc với đường thẳng có phương trình
nào sau đây?
A.
2 2022 0xy−+ + =
. B.
2 2023 0xy +− =
.
C.
2 2021 0xy
−+ =
. D.
2 2024 0xy
+− =
.
Câu 13 . Khong cách t điểm
( )
5; 1M
đến đường thng
52
,
13
xt
tR
yt
=−+
=
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 14 . Xác định tâm và bán kính của đường tròn
(
) ( )
( )
22
: 1 2 9.
Cx y+ +− =
A. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R
=
.
C. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 15 . Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4810x y xy+ −−+=
. B.
22
4 6 12 0xy xy++−=
.
C.
22
2 8 20 0xy xy+−−+=
. D.
22
4 10 6 2 0xy xy+ −=
.
Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I
và đi qua điểm
( 1; 5)M
?
A.
( ) ( )
22
1 29xy++ =
. B.
( ) ( )
22
1 29xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 29xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
.
Câu 17 . Đưng tròn
( )
22
: 2 4 30Cx y x y+ + −=
có tâm
I
, bán kính
R
A.
( )
1; 2 , 2IR−=
. B.
( )
1; 2 , 2 2IR−=
.
C.
( )
1; 2 , 2IR−=
. D.
( )
1; 2 , 2 2
IR−=
.
Câu 18 . Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Độ dài trc ln (E) bng
A. 25. B. 9. C. 34. D. 10.
Câu 19 . Đường Hyperbol
22
1
54
xy
−=
có tiêu c bng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 20 . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
6
yx
=
. B.
2
6yx=
. C.
2
6xy=
. D.
2
6
xy=
.
Câu 21 . Trưng THPT TVL, khi
12
11
lp, khi
11
10
lp và khi
10
12
lp. Thầy Tổ trưng t
Toán mun chn mt lớp để d gi. Hi có tt c bao nhiêu cách chn?
A.
3
. B.
33
. C.
11
. D.
10
.
Câu 22 . Có 4 hc sinh nam, 3 hc sinh n và 2 thầy giáo xếp thành mt hàng dc tham gia mt cuc thi. Hi
có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 hc sinh n luôn đng cnh nhau và nhóm hai thầy giáo cũng đứng
cnh nhau?
A.
362880
. B.
14400
. C.
8640
. D.
288
.
Câu 23 . Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho
4
bn học sinh vào dãy có
4
ghế?
A.
4
cách. B.
8
cách. C.
12
cách. D.
24
cách.
Câu 24 . Cho tp hp
{ }
0;1; 2;3; 4A =
. S tp con gm 2 phn t ca
A
A.
10
. B.
8
. C.
16
. D.
20
.
Câu 25 . T tp
{
}
1, 2,3, 4,7
có th lập được bao nhiêu s
5
ch s đôi một khác nhau và chia hết cho 2?
A.
120
. B.
24
. C.
48
. D.
1250
.
Câu 26 . Trong mt lp hc có
20
hc sinh n
15
hc sinh nam. Hi giáo viên ch nhim có bao nhiêu cách
chn: ba hc sinh làm ba nhim v lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A.
3
35
C
. B.
35!
. C.
35
3
A
. D.
3
35
A
.
Câu 27 . T các ch s
0,1, 2,3,4,5,6, 7
có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đôi mt khác nhau
và nh hơn 2024?
A.
214
. B.
215
. C.
216
. D.
217
.
Câu 28 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
04 13 22 2 3 3 4 4
44 4 4 4
3 .3 .3 .3 .3x CxCxCx CxC
+= + + + +
.B.
( )
4
432
3 12 54 108 324
x xxx x+=+ + + +
.
C.
( )
4
432
3 12 54 12 81x xxxx+=+ + ++
. D.
( )
4
4 32
3 108 54 108 81x xxxx+=+ + + +
.
Câu 29 . Khai trin Newton biu thc
( ) (
)
4
432
4 3 2 10
2P x x ax ax ax ax a== + + ++
.
Tính
43210
Saaaaa= ++++
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Câu 30 . Có 2024 tm th được đánh số t 1 đến 2024. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên 5 tm th trong s 2024
tm th đã cho. Tính số phn t ca không gian mu.
A.
( )
5
2024
nCΩ=
. B.
( )
5
2024
nAΩ=
. C.
( )
1
2024
nCΩ=
. D.
( )
1
2024
nAΩ=
.
Câu 31 . Gieo mt đồng xu cân đối đng cht mt ln. Xác suất để ln gieo xut hin mt sp
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 32 . Có 10 tm th được đánh số t 1 đến 10. Chn ngu nhiên 2 th. Xác sut đ chọn được 2 tm th đều
ghi s chn là
A.
2
9
. B.
1
4
. C.
7
9
. D.
1
2
.
Câu 33 . Mt hp chứa 11 quả cu gồm 5 quả màu xanh 6 quả u đ. Chn ngẫu nhiên đồng thi 2 qu
cu t hộp đó. Xác suất đ 2 quả cu chn ra cùng màu bng
A.
8
11
. B.
5
22
. C.
6
11
. D.
5
11
.
Câu 34 . Bn An
7
cái ko v hoa quả
6
cái ko v socola. An lấy ngẫu nhiên
5
cái ko cho vào hộp để
tặng cho em. Tính xác suất để
5
cái ko có c v hoa quả và v socola.
A.
140
143
. B.
79
156
. C.
103
117
. D.
14
117
.
Câu 35 . Gieo ngu nhiên
2
con xúc sc cân đi đng cht. Tìm xác sut ca biến c: Hiu s chm xut hin
trên
2
con xúc sc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
B. PHN T LUN (3,0 đim)
Câu 1. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s?
Câu 2. Đội tuyn hc sinh gii ca mt trưng trung hc ph thông có 22 học sinh, trong đó khi 12 có 7
hc sinh, khi 11 có 10 hc sinh và khi 10 có 5 học sinh. Nhà trường chn ngu nhiên 7 hc sinh t đội tuyn
đi dự trại hè. Tính xác suất để 7 học sinh được chn có mt hc sinh c 3 khi.
Câu 3. Khi quả bóng được đá lên, sẽ đạt đ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
mt cung parabol trong mt phng vi h ta đ
Oth
,trong đó
t
là thời gian (tính bằng giây ), kể t khi quả
bóng được đá lên;
h
là đ cao (tính bằng mét ) của quả bóng. Gi thiết rằng quả bóng được đá lên t độ cao
1, 2m
. Sau đó
1
giây, nó đạt đ cao
8,5m
( )
22
2
22
2 3 khi 2 3 0
23
2 3 khi 2 3 0
xx xx
xx
xx xx
+− +−
+−=
+− +−<
giây sau khi
đá lên, nó ở độ cao
6m
. Hãy tìm hàm số bc hai biu th độ cao
h
theo thi gian
t
và có phần đồ th trùng vi
quỹ đạo ca qu bóng trong tình hung trên.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) (
)
22
: 1 3 49Cx y+ +− =
và đường thng
: 30dx y−=
. Gi
,AB
là hai giao điểm ca
d
()C
. Tính độ dài đoạn thng
AB
.
------------HT------------
ĐÁP ÁN-NG DN
A. PHN TRC NGHIM
Câu 22.
Xếp nhóm
A
gm 3 hc sinh n đứng cnh nhau có:
3! 6=
cách.
Xếp nhóm
B
gm 2 thầy giáo đứng cnh nhau có:
2! 2=
cách.
Xếp nhóm
A
, nhóm
B
chung vi 4 hc sinh nam còn li có:
6! 720=
cách.
Vậy theo quy tắc nhân có:
6.2.720 8640=
cách.
Câu 27.
Gi s s t nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán có dng
abcd
.
TH1:
1
a =
, ta chn
,,bcd
bng cách lấy 3 chữ s trong 7 ch s còn li nên có
3
7
210A =
s.
TH2:
2a =
, khi đó
0b =
1c
=
và chn
{
}
3; 4;5;6;7
d
n
d
có
5
cách chọn, suy ra 5 số
thỏa mãn trường hợp này. Vậy có
210 5 215+=
s thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35.
S phn t ca không gian mu:
( )
6.6 36
n Ω= =
.
Gi
A
là biến c thỏa mãn yêu cầu bài toán:
( ) (
) ( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( ) (
)
{ }
1; 2 , 2; 1 , 3; 2 , 2; 3 , 3; 4 , 4; 3 , 4; 5 , 5; 4 , 5; 6 , 6; 5A =
nên
( )
10nA=
. Vy
( )
10 5
36 18
PA= =
.
B. PHN T LUN
Câu 3.
Ti
0t =
ta có
1, 2h =
; ti
1t =
ta có
8,5h
=
; ti
2t =
, ta có
6h =
.
Chn h trc
Oth
như hình vẽ.
Parabol
( )
P
có phương trình:
2
()h t at bt c= ++
, vi
0a
.
Theo bài ra ta có: ti
0t =
thì
1, 2h =
nên
( ) ( )
0; 1, 2AP
.
Ti
1t =
thì
8,5h =
nên
( ) ( )
1; 8, 5BP
.
Ti
2t =
thì
6h =
nên
( ) ( )
2; 6CP
.
Vậy ta có hệ:
1, 2 1, 2
8,5 4,9
4 2 6 12, 2
cc
abc a
a bc b
= =


++= =


+ += =

.
Vậy hàm số Parabol cn tìm có dng:
2
( ) 4,9 12, 2 1, 2ht t t
=−+ +
.
Câu 4.
Gi
H
là trung điểm
AB
. Tâm
( 1; 3)I
nên
IH
vuông
AB
(
IH
vuông
d
)
( )
( )
2
2
133
72
,
2
11
IH d I d
−−
= = =
+−
22
49
2 2 2 49 7 2
2
AB HB R IH= = = −=
------------HT------------
NHÓM TOÁN THPT
ĐỀ ÔN TẬP
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1: Gi
x
là thi gian (đơn v năm)
y
mc nưc tương ng (đơn v
mm
) (đưc th hin trong hình v bên). Mi
quan h ph thuc gia
x
y
cho ta một
m s. Hàm s đưc xác đnh như trên
đưc cho
A. bng bng. B. bng biu đ.
C. bng công thc. D. bng mô t.
Câu 2: Hàm s
2
1
9
x
y
x
+
=
có tp xác đnh
A.
{ }
\ 3; 1; 3 .D = −−
B.
{
}
\9.
D
=
C.
{
}
\ 1.
D
=
D.
{ }
\ 3;3 .D =
Câu 3: Cho hàm s bc hai
( )
y fx=
đ th mt đưng
parabol
( )
P
như hình v. Parabol
( )
P
có trc đi xng là
đưng thng có phương trình
A.
1.y =
B.
4.y =
C.
1.x =
D.
4.x =
Câu 4: Đồ th hàm s bc hai
2
( 0)y ax bx c a= ++
là mt đưng parabol có đnh
A.
;.
24
b
I
aa

−−


B.
;.
4
b
I
aa

−−


C.
;.
24
b
I
aa



D.
;.
24
b
I
aa



Câu 5: Biu thc nào sau đây là mt tam thc bc hai ?
A.
3
( ) 2 7.fx x x= +−
B.
2
( ) 2 5 2024.fx x x
= +−
C.
( ) 4 1.fx x= +
D.
2
() 6 .fx x=
Câu 6: Cho hàm s bc hai
(
) ( )
2
0f x ax bx c a
= ++
đ th như
hình v bên. Tam thc bc hai
2
ax bx c++
nhn giá tr dương khi
ch khi
A.
(
) ( )
; 2 0; .
x −∞ +∞
B.
( )
;.x −∞ +∞
C.
[ ]
2;0 .x ∈−
D.
( )
2;0 .
x ∈−
u 7: Phương trình
2
2 13 3xx x++ =+
có tng các nghim bng
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
3.
Câu 8: Đưng thng
2 5 10xy +=
có mt vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
5; 2 .n
=
B.
( )
2
2; 5 .n
=
C.
( )
3
2; 5 .n
=
D.
( )
4
2; 5 .n
=−−
u 9: Đưng thng
( )
43
12
xt
t
yt
=−+
=
có mt vectơ ch phương là
A.
( )
1
3; 2 .u
=
B.
( )
2
3; 2 .u
=
C.
( )
3
4; 1 .u
=
D.
( )
4
2; 3 .u
=
Câu 10: Đưng thng đi qua hai đim
( )
3; 1A
( )
2; 4B
có phương trình tham s
A.
35
.
13
xt
yt
=−+
= +
B.
3
.
53
xt
yt
=−+
= +
C.
3
.
13
xt
yt
=−−
= +
D.
33
.
15
xt
yt
=−+
=
Câu 11: Cho hai đưng thng
1
: 3 20xy +=
2
: 2 6 4 0.xy −=
Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
1
trùng vi
2
.
B.
1
2
ct nhau, không vuông góc.
C.
1
vuông góc vi
2
.
D.
1
Song song vi
2
.
Câu 12: Cho hai đưng thng
1
: 20xy +−=
2
: 3 3 1 0.xy + +=
Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
1
trùng vi
2
.
B.
1
2
vuông góc vi nhau.
C.
1
Song song vi
2
.
D.
1
,
2
ct và không vuông góc vi nhau.
Câu 13: Gi
ϕ
là góc gia hai đưng thng
1
:2 3 0d xy+=
2
: 3 1 0.dx y+ −=
Khi đó
A.
2
.
10
cos
ϕ
=
B.
30
.
30
cos
ϕ
=
C.
2
.
10
cos
ϕ
=
D.
10 5
.
5
cos
ϕ
=
Câu 14: Tâm ca đưng tròn
( )
22
: 6 2 60
Cx y x y+ + −=
có ta đ
A.
( )
3; 1 .
B.
(
)
3; 1 .
C.
( )
6; 2 .
D.
(
)
6; 2 .
Câu 15: Đưng tròn tâm
( )
3; 7 ,I
bán kính
4R =
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
3 7 16.xy ++ =
B.
( ) ( )
22
3 7 16.xy+ +− =
C.
(
) (
)
22
3 7 2.
xy ++ =
D.
( ) ( )
22
3 7 2.xy+ +− =
Câu 16: Lp phương trình ca đưng tròn
( )
.C
Biết
(
)
C
có tâm là
( )
2; 1M
và đi qua
( )
0; 5 .
N
A.
(
) ( )
22
2 1 20.
xy+ +− =
B.
( ) (
)
22
2 1 40.xy+ +− =
C.
( ) ( )
22
2 1 20.xy ++ =
D.
( ) ( )
22
2 1 20.xy+ +− =
Câu 17: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
cho hai điểm
( )
6; 3 ,A
( )
2; 9 .B
Lp phương trình
đưng tròn có đưng kính
.AB
A.
22
8 12 39 0.xy x y
++− +=
B.
22
4 6 39 0.xy xy+−++=
C.
22
8 12 39 0.xy x y+−+ +=
D.
22
4 6 39 0.xy xy+−+−=
Câu 18: Trong mt phng ta đ
,Oxy
phương trình
22
1
41
xy
+=
là phương trình ca
A. đưng tròn. B. elip. C. hypebol. D. parabol.
Câu 19: Hình bên là hình v ca
A. đưng tròn. B. đưng elip.
C. đưng hypebol. D. đưng parabol.
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca parabol?
A.
2
6.yx=
B.
2
2.xy=
C.
2
2.yx=
D.
2
4.xy=
Câu 21: Lan có
3
cây viết màu xanh kiu khác nhau và
2
cây viết màu tím kiu khác nhau. Hi Lan
có bao nhiêu cách chn mt cây viết đ viết?
A.
3.
B.
2.
C.
6.
D.
5.
Câu 22: bao nhiêu cách sp xếp
8
viên bi đ khác nhau và
8
viên bi đen khác nhau thành mt
dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không đưc cnh nhau?
A.
3251404800.
B.
1625702400.
C.
72.
D.
36.
Câu 23: S các hoán v ca tp hp có
n
phn t
( )
, 1nn∈≥
, hiu
,
n
P
đưc tính bng công
thc
A.
( 1) ( 2) ... 2 1.
n
Pnn n=+ −+ +++
B.
.( 1).( 2)...2.1.
n
P nn n=−−
C.
(
)
( )
!
1.
!
n
n
P kn
nk
= ≤≤
D.
( )
( )
!
0.
!!
n
n
P kn
nkk
= ≤≤
Câu 24: S các t hp chp
k
ca
n
, kí hiu là
,
k
n
C
đưc tính bng công thc
A.
(
)
!
0.
!
k
n
n
C kn
k
= ≤≤
B.
( )
( )
!
0.
!!
k
n
n
C kn
nkk
= ≤≤
+
C.
( )
( )
!
0.
!
k
n
n
C kn
nk
= ≤≤
D.
( )
( )
!
0.
!!
k
n
n
C kn
nkk
= ≤≤
Câu 25: Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
6
6.P =
B.
6
120.P =
C.
6
720.
P =
D.
6
36.P =
Câu 26: Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
37
7
3.A =
B.
3
7
210.A =
C.
33
7
7.A =
D.
3
7
35.
A =
Câu 27: T một nhóm
5
ngưi, chn ra các nhóm ít nht
2
ngưi. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
26.
B.
25.
C.
31.
D.
32.
Câu 28: Khai trin ca
( )
4
2x
có bao nhiêu s hng?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
5.
Câu 29: Kết qu ca khai trin
( )
4
23x
A.
43 2
2 24 108 216 81.
xx x x
−+
B.
43 2
16 96 216 216 81.xx x x
−+ +
C.
43 2
16 96 216 216 81.xx x x
++ + +
D.
2 34
16 96 216 216 81 .x x xx−+ +
Câu 30:
A
là biến c ca mt phép th với không gian mu
.
Khi đó xác xut ca biến c
A
A.
()
() .
()
n
PA
nA
=
B.
( ) ( ). ( ).PA nAn=
C.
()
() .
()
nA
PA
n
=
D.
() () ().
PA nA n= +Ω
Câu 31: Xét phép th gieo con xúc xc mt ln, s phn t ca không gian mu là
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
6.
Câu 32:
{ }
1; 2; 3; 4
M =
một biến c ca phép th gieo con xúc xc mt ln. Khi đó
A.
{ }
5; 6 .M =
B.
{ }
1; 3; 5 .
M =
C.
{ }
2; 4; 6 .M =
D.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6 .M
=
Câu 33: Xét phép th tung đng xu hai ln, gi
A
là biến c “tng s chm xut hin trong hai ln
tung ln hơn 10”. Khi đó
A.
{ }
(5, 5); (5, 6); (6, 5); (6, 6) .A =
B.
{ }
(5, 6); (6, 6) .A =
C.
{ }
(5, 6); (6, 5); (6, 6) .A =
D.
{ }
(5, 6); (6, 5) .A =
Câu 34: Phép th gieo đng xu hai ln có không gian mu là
A.
{
}
; N .S
Ω=
B.
{ }
; NN; SN; NS .SSΩ=
C.
{ }
SN; NS .Ω=
D.
{ }
; SN; NN .SSΩ=
Câu 35: Mt hp đng
3
viên bi đ
7
viên bi xanh. Ly ngu nhiên
4
viên bi. Xác sut đ ly
đưc
2
viên bi đ
2
viên bi xanh là
A.
12
.
35
B.
3
.
10
C.
21
.
70
D.
4
.
35
A. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 36: (1,0 đim).T các ch số
1,
2,
3,
4,
5
th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
3
ch số,
đôi mt khác nhau?
Câu 37: (1,0 đim). Có ba chiếc hp
,A
,B
C
mỗi chiếc hp cha ba chiếc th đánh s
1,
2,
3.
T
mỗi hp rút ngu nhiên mt chiếc th. Gi
M
là biến c tng các s ghi trên ba tm th đưc rút
bng
6
”. Tính xác sut ca biến c
.M
Câu 38: (0,5 đim). Mt rp chiếu phim sc cha
1000
ngưi. Vi giá
40 000
đồng, trung
bình s khong
300
ngưi đến rp xem phim mi ngày. Đ tăng s ng bán ra, rp chiếu
phim đã kho sát th trưng thy rng nếu giá c gim
10 000
đồng thì s thêm
100
ngưi
đến rp mi ngày. Tìm công thc ca hàm s
( )
Rx
t doanh thu t tin bán vé mi ngày ca rp
chiếu phim khi giá vé gim còn
x
nghìn đng / 1 vé tìm mc giá đ doanh thu t tin bán
mỗi ngày ca rp là ln nht.
Câu 39: (0,5 đim). Hình v bên phng mt trm thu phát
sóng đin thoi di đng đt vị t
I
có ta đ
(
)
2; 1
trong
mặt phng ta đ ( đơn v trên trc ki--t). Tính theo
đưng chim bay, xác đnh khong cách ngn nht đ một ngưi
vị trí ta đ
( )
3; 4
di chuyn đưc ti vùng ph sóng
theo đơn v ki--mét (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Biết rng trm thu phát sóng đó đưc thiết kế vi bán kính ph
sóng
3.
km
------------HT------------
ĐÁP ÁN - NG DN
A. PHN TRC NGHIM
1.B
2.D
3.C
4.A
5.B
6.D
7.C
8.C
9.B
10.A
11.D
12.B
13.C
14.B
15.A
16.D
17.C
18.B
19.C
20.A
21.D
22.A
23.B
24.D
25.C
26.B
27.A
28.D
29.B
30.C
31.D
32.A
33.C
34.B
35.B
Câu 22: bao nhiêu cách sp xếp
8
viên bi đ khác nhau
8
viên bi đen khác nhau thành mt
dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không đưc cnh nhau?
A.
3251404800.
B.
1625702400.
C.
72.
D.
36.
ng dn
Nhn xét: Bài toán là s kết hp gia quy tc cng và quy tc nhân.
Do hai viên bi cùng màu không đưc cnh nhau nên ta có trưng hp sau:
Phương án 1: Các bi đỏ ở vị trí lẻ. Có 8 cách chọn bi đỏ ở vị trí số 1.
Có 7 cách chọn bi đỏ ờ vị trí số 3.
….
Có 1 cách chọn bi đỏ ờ vị trí số 15.
Suy ra có 8.7.6...3.2.1 cách xếp 8 bi đỏ.Tương tự 8.7.6...3.2.1 cách xếp bi xanh.
Vậy có
( )
2
8.7.6...3.2.1
cách xếp.
Phương án 2: Các bi đỏ ở vị trí chẵn ta cũng có cách xếp tương tự.
Vậy theo quy tắc cộng ta có
( ) ( )
22
8! 8! 3251404800.+=
B. PHN T LUN
Câu 37: (1,0 đim). Có ba chiếc hp
,A
,B
C
mỗi chiếc hp cha ba chiếc th đánh s
1,
2,
3.
T mỗi hp rút ngu nhiên mt chiếc th. Gi
M
là biến c “ tng các s ghi trên ba tm th
đưc rút bng
6
”. Tính xác sut ca biến c
.M
ng dn
Ta có:
( ) 3.3.3 27.n
Ω= =
{ }
(2, 2, 2); (1, 2, 3); (1, 3, 2); (2, 1, 3); (2, 3, 1); (3, 1, 2); (3, 2, 1) ( ) 7.M nM= ⇒=
Suy ra
() 7
() .
( ) 27
nM
PM
n
= =
Câu 38: (0,5 đim). Mt rp chiếu phim có sc cha
1000
ngưi. Vi giá
40 000
đồng, trung
bình s khong
300
ngưi đến rp xem phim mi ngày. Để tăng s ng bán ra, rp chiếu
phim đã kho sát th trưng thy rng nếu giá c gim
10 000
đồng thì s thêm
100
ngưi
đến rp mi ngày.
Tìm công thc ca hàm s
( )
Rx
t doanh thu t tin bán mi ngày ca rp chiếu phim
khi giá vé gim còn
x
nghìn đng / 1 vé và tìm mc giá vé đ doanh thu t tin bán vé mi ngày ca
rp là ln nht.
ng dn
S tin gim trên mt vé so với giá vé ban đu là:
40 x
(nghìn)
( )
0 40 .x<<
S ngưi đến xem phim tăng thêm mi ngày là:
(
)
40
.100 10 40 .
10
x
x
=
Khi đó s ngưi đến rp xem phim trong mt ngày là:
( )
300 10 40 700 10xx+ −=
(ngưi).
Suy ra
( )
( ) ( )
2
700 10 10 700 0 40 .Rx xx x x x= = + <<
Đồ th ca hàm s
(
)
Rx
là mt parabol có b lõm quay xung dưi
( )
10 0a =−<
nên
(
)
Rx
đạt giá
tr ln nht ti đnh
( )
35;12250I
ca parabol. Khi đó giá tr ln nht ca
( )
12250Rx=
(nghìn).
Vy doanh thu ln nht trong ngày là
12,25
(triu), khi giá vé bán ra là 35 nghìn đng.
Câu 39: (0,5 đim). Hình v bên phng mt trm thu phát
sóng đin thoi di đng đt vị trí
I
có ta đ
( )
2; 1
trong
mặt phng ta đ ( đơn v trên trc ki--mét). Tính theo
đưng chim bay, xác đnh khong cách ngn nht đ một ngưi
vị trí ta đ
( )
3; 4
di chuyn đưc ti ng ph sóng
theo đơn v ki--mét (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Biết rng trm thu phát sóng đó đưc thiết kế vi bán kính ph
sóng
3.km
ng dn
Đưng tròn màu đen t ranh gii bên ngoài ca vùng
ph ng có tâm
( )
2; 1I
bán kính ph sóng
3km
nên phương
trình đưng tròn đó là:
( ) (
)
22
2 1 9.xy+ +− =
Gi sử vị trí đng ca ngưi đó là
(
)
3; 4 .B
Gi
A
(như trên hình v) giao đim th nht ca đưng
tròn tâm
I
và đưng thng
.BI
Suy ra, khong cách ngn nht đ ngưi đó di chuyn đưc t
vị trí
( )
3; 4B
ti vùng ph ng là đ dài đon
.BA
Ta có:
( ) ( )
22
3 2 4 1 10.IB = −+ + =
Suy ra:
( )
10 3 0,16 AB IB IA km= = −≈
----------HT----------
| 1/130

Preview text:

NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Bản tin dự báo thời tiết cho biết nhiệt độ ở một thời điểm trong ngày 01/05/2021 tại Thành phố
Hồ Chí Minh đã được ghi lại thành bảng kèm với biểu đồ bên.
Hãy cho biết nhiệt độ dự báo tại Thành phố Hồ Chí Minh vào lúc 10 giờ sáng ngày 01/5/2021. A. 28. B. 32. C. 32. D. 27.
Câu 2: Một thiết bị đã ghi lại vận tốc (m/giây) ở thời điểm t (giây) của một vật chuyển động như trong bảng sau:
Tập xác định của hàm số này là
A. D = {0,5; 1; 1,2; 1,8; 2, } 8 .
B. D = {1,5; 3; 0; 5,4; 0, } 5 .
C. D = {0,5; 1; 1,2; 1,8; 2,8; 1,5; 3; 0; 5,4; 1 }
,5 . D. D = {0,5; 1,2; 1,5; 3; 0; 1, } 5 .
Câu 3: Trục đối xứng của parabol 2
y = −x + 5x + 3 là đường thẳng có phương trình A. 5 x = . B. 5 x = . C. 5 x = − . D. 5 x = − . 2 4 2 4
Câu 4: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây? A. 2
y = x + 2x − 2 . B. 2
y = −x + 2x −1. C. 2
y = 2x − 4x − 2 . D. 2
y = x − 2x −1.
Câu 5: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 3
f (x) = x − 3x + 5.
B. f (x) = 2 − x +1. Trang 1 C. 2
f (x) = 2x − 5x + 2. D. 2
f (x) = ax + bx + . c
Câu 6: Cho đồ thị hàm số bậc hai có hình vẽ dưới đây
Dựa vào đồ thị cho biết f (x) > 0 khi x thuộc khoảng nào? A. ( ; −∞ 1) − . B. ( 1; − +∞) . C. (0;+∞). D. ( 1; − 2) .
Câu 7: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 5
x − 2x − 3 = x − . 4 A. 7 . B. 1 − . C. 3. D. 0. 2 2 x = 1 − + 2t
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là y = 3 − 5t     A. u = (5;2) . B. u = (2; 5 − ) . C. u = ( 1; − 3). D. u = ( 3 − ; ) 1 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x + 2y + 2024 = 0 là
A.u = 1; 2 . B. u = 2; − 1 .
C.u = 2; 1 .
D.u = 1; 2 . 4 ( − ) 3 ( − ) 2 ( ) 1 (− − )
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( 2; − 4), B( 6; − ) 1 là
A. 3x + 4y −10 = 0 .
B. 3x − 4y + 8 = 0 .
C. 3x − 4y − 22 = 0. D. 3x − 4y + 22 = 0.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x + 2y − 1 = 0 và d : 2x y − 3 = 0. Khẳng định 1 2 nào sau đây đúng?
A. d / /d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc.
D. d d . 1 2 1 2
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x − 2y −1= 0 song song với đường thẳng nào sau đây? A. 2
x + 4y −1 = 0 .
B. 2x y = 0 .
C.x + 2y +1 = 0 .
D. x + 2y +1 = 0 .
Câu 13: Côsin của góc giữa 2 đường thẳng ∆ x + 2y − 2 = 0 ∆ x y = 0 1 : và 2 : bằng A. 3 2 10 . B. . C. . D. 2. 3 3 10
Câu 14: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C x  2 y  2 : 1 3  16 là
A. I 1;  3 , R  4.
B. I 1;  3 , R  4.
C. I 1;  3 , 16. R
D. I 1;  3 , 16. R
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
4x y 10x 6y 2  0. B. 2 2
x y 2x 8y  20  0. C. 2 2
x  2y  4x 8y 1  0. D. 2 2
x y  4x  6y 12  0. .
Câu 16: Đường tròn C có tâm I 2; 
3 và đi qua M 2;  3 có phương trình là
A.x  2 y 2 2 3  52.
B.x  2 y  2 2 3  52. Trang 2 C. 2 2
x y  4x 6y 57  0. . D. 2 2
x y  4x 6y 39  0. .
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2
3 = 2 tại điểm M (3;4) là
A. x + y + 7 = 0.
B. 5x + 7y − 43 = 0. C. x + y − 7 = 0.
D. x + y +1 = 0.
Câu 18: Phương trình nào là phương trình chính tắc của Hypebol? 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1.
B. x + y =1. C. 2 y = 4x . D. x y − = 1 − . 20 16 16 4 4 9 2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip có phương trình x + y =1. Khi đó độ dài trục lớn và trục bé 16 9 của Elip lần lượt là A. 16;9. B. 18;32 . C. 8;6 . D. 9;16.
Câu 20: Phương trình nào là phương trình chính tắc của Parabol? A. 2 y = 4x . B. 2 y = x −1. C. 2 y = x . D. 2 2 y = 4x .
Câu 21: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25. B. 13. C. 75. D. 100.
Câu 22: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ đánh số
từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 3
quả cầu vừa khác màu vừa khác số. A. 72 . B. 150 . C. 60 . D. 80 .
Câu 23: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 4!. B. 5. C. 1. D. 5!.
Câu 24: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là A. k n! C = B. k n! A = C. k n! A = D. k n! C = n . n . n . n (n k) . !k!
(n k)!k! (n k)! (n k)!
Câu 25: Lớp 10A có 37 học sinh. Cô giáo cần chọn ra 3 bạn để bầu vào chức lớp trưởng, lớp phó và bí
thư. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 7770 . B. 46620 . C. 6 . D. 5234.
Câu 26: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 25. B. 26. C. 31. D. 32.
Câu 27: Một hộp đựng 20 viên bi được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi
trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3 ? A. 90. B. 1200. C. 384. D. 1025.
Câu 28: Khai triển nhị thức 5
(a − 2b) có bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 29: Với n∈ 1 1 1 1 9
,n ≥ 2 và thỏa mãn + + + ...+
= .Hệ số của số hạng chứa 4 x trong khai 2 2 2 2 C C C Cn 5 2 3 4 n triển của biểu thức 2 (1− x) bằng A. 10 − . B. 5 − . C. 5. D. 1 − .
Câu 30: Tung một đồn xu ba lần liên tiếp. Xét biến cố A = {SSS, NSS,SNS, NNS}. Khi đó biến cố A được
phát biểu dưới dạng mệnh đề là
A. “Lần tung thứ 3 xuất hiện mặt sấp”.
B. “Lần tung thứ 3 xuất hiện mặt ngữa”. Trang 3
C. “Lần tung thứ 2 xuất hiện mặt ngữa”.
D. “Cả 3 lần tung xuất hiện mặt sấp”.
Câu 31: Một bình chứa 10 quả bóng được đánh số lần lượt từ 1 đến 10. Tùng và Cúc mỗi người lấy ra
ngẫu nhiên 1 quả bóng từ bình. Giả sử gọi (i, j) là kết quả Tùng chọn được quả đánh số i và Cúc
chọn được quả bóng đánh số j. Khi đó không gian mẫu của phép thử trên là A. Ω = (
{ , j) |1≤ i j ≤10,i = j}. B. Ω = (
{ , j) |1≤ i j ≤10,i j}. C. Ω = (
{ , j) |1≤ i < j ≤ } 10 . D. Ω = (
{ , j) |1< i j ≤10,i j}.
Câu 32: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 6 4
Câu 33: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng A. 7 . B. 8 . C. 7 . D. 5 . 30 15 15 11
Câu 34: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để
chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 10 5 6 2
Câu 35: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1,2,3,4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 12 2 4
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36:
Cho sáu chữ số 0,1,2,3,4,5 . Từ sáu chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có
bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 5.
Câu 37: Một hộp kín có 1 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ có kích thước và khối lượng bằng nhau. Hỏi
Dũng cần lấy ra từ hộp ít nhất bao nhiêu quả bóng để xác suất lấy được quả bóng xanh lớn hơn 0,5?
Câu 38: Một doanh nghiệp kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay đang tập trung chiến lược kinh
doanh xe ga Vison với chi phí mua vào là 28 triệu đồng một chiếc và bán ra với giá 32 triệu đồng
một chiếc. Với giá bán như trên thì một năm bán được 600 chiếc. Nhằm thúc đẩy doanh số, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán
ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu
để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm ( A 6;2), B( 1;
− 3) và đường thẳng ∆ : x + y −1 = 0. Viết
phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng ∆ và đi qua hai điểm , A B .
------------HẾT------------ Trang 4
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.A 3.D 4.C 5.A 6.A 7.A 8.B 9.D 10.D 11.D 12.A 13.B 14.C 15.D 16.B 17.A 18.B 19.D 20.C 21.D 22.C 23.A 24.C 25.B 26.C 27.A 28.A 29.C 30.A 31.C 32.A 33.C 34.C 35.A
Câu 13. Đường cao tốc Đắk Lắk – Khánh Hòa đoạn qua huyện Krông Bông dự kiến xây dựng một
đường hầm xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của đường hầm, một kĩ sư đã thực
hiện các phép đo và cho ra kết quả như hình vẽ. Chiều dài của đường hầm gần đúng nhất với kết quả nào sau đây? A. 415 m. B. 417 m. C. 416 m. D. 418 m. Lời giải Chọn B
Trong tam giác ABC , áp dụng định lý Cosin ta có: 2 2 2
AB = AC + BC −  AC BC (BAC) 2 2 2. . .cos
= 388 + 212 − 2.388.212.cos(82,4°) ≈173730,24
Suy ra AB ≈ 173730,24 ≈ 416,81 m.
Vậy chiều dài của đường hầm gần đúng nhất với kết quả 417 m.  
Câu 21. Cho tam giác ABC đều, cạnh 2 3 , trọng tâm G . Độ dài vectơ AB GC A. 8 . B. 2 . C. 4 3 . D. 4 . 3 Lời giải Chọn D   
Gọi M là trung điểm AC thì GA + GC = 2GM .
       
Ta có AB GC = GB GA GC = GB − (GA+GC)   2  1  4 
= GB − 2GM = − BM − 2. BM = − BM . 3 3 3 Trang 5    Suy ra 4 4 4 3
AB GC = − BM = BM = .2 3. = 4 . 3 3 3 2
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(1;2), B( 3
− ;0) . Điểm C thuộc trục Oy sao
cho tam giác ABC vuông tại A có tọa độ là A. (0;4) . B. (2;0) . C. (4;0) . D. (0;2) . Lời giải Chọn A
Vì điểm C thuộc trục Oy nên tọa độ điểm C có dạng C (0; y) .   Ta có: AB = ( 4 − ; 2 − ), AC = ( 1; − y − 2) .  
Tam giác ABC vuông tại A nên A .
B AC = 0 ⇔ 4 − 2( y − 2) = 0 ⇔ y = 4.
Vậy tọa độ điểm C C (0;4) . Bài 3.
Anh Việt có một mảnh đất hình tứ giác ABCD với AB = 4,2m , BC =15,3m , CD = 5,4m,
DA =16,8m. Để tính diện tích mảnh đất, anh Việt lấy các điểm M , N lần lượt trên cạnh
AB, AD sao cho AM =1 m , AN =1 m . Anh Việt đo được MN =1,7 m. Tính diện tích mảnh
đất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
 Xét tam giác AMN AM =1 m , AN =1 m , MN =1,7 m: Áp dụng định lý cosin trong tam 2 2 2 2 giác ta có:
AM + AN MN 1+1−1,7 89 cos A = = = − ⇒ sin A ≈ 0,9 . 2.AM.AN 2 200  Xét tam giác ABD có: Trang 6 2 2 2
BD = AB + AD − 2.A . B A . D cos A 2 2  89 4,2 16,8 2.4,2.16,8.  = + − −  ≈ 362,68 . 200    2 2 2 2 2  Xét tam giác
BC + CD BD 15,3 + 5,4 − 362,6784 BCD : Có cosC = = ≈ 0, − 6 2.BC.BD 2.15,3.5,4 4 ⇒ sin C ≈ . 5
Vậy diện tích mảnh đất là S = S + 1 1 = A . B A .
D sin A + C . D C . B sin C S ABCD ACD BCD 2 2 1 1 4
≈ .4,2.16,8.0,9 + .5,4.15,3. ≈ 64,8( 2 m ) . 2 2 5 Bài 4.
Để kéo đường dây điện băng qua một cái hồ hình chữ nhật ABCD với độ dài AB =140m ,
AD = 50m . Người ta dự định làm 5 cột điện liên tiếp thẳng hàng và cách đều nhau. Cột thứ
nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A một khoảng bằng 10m . Cột thứ năm nằm trên bờ CD
và cách đỉnh C một khoảng bằng 30m . Tính khoảng cách từ cột thứ tư đến bờ AD . Lời giải
Chọn hệ trục như hình vẽ A(0;0); B(140;0);C (140;50); D(0;50).
Chọn vị trí 5 cột điện ở C ;C ;C ;C ;C như hình vẽ. 1 2 3 4 5
C AB và cách đỉnh A một đoạn bằng 10m . Nên C 10;0 . 1 ( ) 1
C BD và cách đỉnh C 110;50 . 5
C một đoạn bằng 30m . Nên 5 ( )   
  Ta có 3
C C = C C ⇔ 4OC = 3OC + OC C 85;37,5 . 1 4 1 5 4 5 1 4 ( ) 4
Do đó cột điện thứ tư cách bờ AD một khoảng bằng 85m . Câu 22:
Kí hiệu các quả cầu như hình vẽ. TH1: Có quả xanh X6.
Bước 1: Lấy quả X6 có 1 cách.
Bước 2: Lấy 1 quả đỏ có 5 cách. Trang 7
Bước 3: Lấy 1 quả vàng có 4 cách. Vậy có 1.5.4 = 20 .
TH2: Không có quả xanh X6.
Bước 1: Lấy quả xanh có 5 cách.
Bước 2: Lấy 1 quả đỏ có 4 cách.
Bước 3: Lấy 1 quả vàng có 3 cách. Vậy có 5.4.3 = 60 . Vậy có 80. Câu 27:
20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20 , chia làm ba phần:
Phần 1 gồm các viên bi mang số chia hết cho 3 , có 6 viên.
Phần 2 gồm các viên bi mang số chia cho 3 dư 1, có 7 viên.
Phần 3 gồm các viên bi mang số chia cho 3 dư 2 , có 7 viên.
Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại, được một số chia hết cho 3 có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: lấy được 3 viên bi ở phần 1, có 3 C cách. 6
Trường hợp 2 : lấy được 3 viên bi ở phần 2 , có 3 C cách. 7
Trường hợp 3 : lấy được 3 viên bi ở phần 3 , có 3 C cách. 7
Trường hợp 4 : lấy được 1 viên bi ở phần 1, 1 viên bi ở phần 2 và 1 viên bi ở phần 3 , có 1 1 1
C .C .C cách. 6 7 7 Vậy có 3 3 3 1 1 1
C + C + C + C .C .C = 384 cách lấy được ba viên bi thỏa mãn yêu cầu bài toán. 6 7 7 6 7 7 Câu 29: 0!2! 1!2! 2!2! (n − 2)!2! Ta có 1 1 1 1 9 9 + + + ...+ = ⇔ + + +...+ = 2 2 2 2 C C C C 2! 3! 4! n! 5 n 5 2 3 4   ⇔ 1 1 1 1 9 2!    + + + ...+  =  ⇔ 1 1 1 1 1 1 1 9 2!1− + − + − +...+ − = 1.2 2.3 3.4   (n ) 1 n  − 5   2 2 3 3 4 n −1 n  5 ⇔  1  9 1 1 2! 1− = ⇔ =  ⇔ n =10 . n    5 n 10 Khai triển ta được 4 5x Câu 35:
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) 3 = A =120 6 .
Gọi A là biến cố: "Số chọn được là một số chia hết cho 5 ". Trang 8
Số chia hết cho 5 được lập từ các chữ số trên có dạng ab5.
Chọn 2 số a,b từ các chữ số 1,2,3,4,6 là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử.
Số cách chọn là n( A) 2 = A = 20 5 . n A
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) ( ) 20 1 = = = n(Ω) 120 6 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 36:
Số có bốn chữ số có dạng abcd .
Do abcd không chia hết cho 5 nên có 4 cách chọn d ( một trong số: 1,2,3,4 ). (0,25 Đ)
Chọn a E \{0;d} nên có 4 cách chọn a . (0.25 Đ)
Chọn bE \{ ;
a d} nên có 4 cách chọn b . (0,25 Đ)
Chọn cE \{ ; a ;
b d} nên có 3 cách chọn c .
Theo quy tắc nhân ta có: 4⋅4.4.3 =192 số tự nhiên thỏa mãn. (0,25 Đ) Câu 37:
Gọi k là số quả bóng Dũng lấy ra (k N,1 ≤ k ≤ 6) Ta có (Ω) k n = C . 6
Vì xác suất lấy được quả bóng xanh lớn hơn 0,5 mà chỉ có 1 quả bóng xanh nên số bóng đỏ được chọn là k −1. k 1 −
Ta có: C5 > 0,5 ⇔ 120k > 360 ⇔ k > 3 . k C6
Vậy Dũng phải chọn ít nhất 4 quả bóng để thỏa yêu cầu bài toán Câu 38:
Gọi x(x > 0) ( đơn vị: triệu đồng) là giá bán mới. Khi đó:
Số tiền đã giảm32 − x . Số lượng xe tăng lên là: 200(32 − x) .
Vậy tổng số sản phẩm bán được là: 600 + 200(32 − x) = 7000 − 200x .
Doanh thu mà doanh nghiệp sẽ đạt được là (7000 − 200x) x .
Số tiền vốn phải bỏ ra là: (7000 − 200x)27 .
Lợi nhuận mà công ty thu được là:
L(x) = (7000 − 200x) x − (7000 − 200x)27 2 = 200 −
x +124000x −189000 Trang 9
Lập bảng biến thiên của hàm số y = L(x) trên khoảng (0;+∞)
Ta được lợi nhuận lớn nhất khi: x = 31triệu đồng.
------------HẾT------------ Trang 10 NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hàm số y = f (x) được cho bằng bảng: Điểm kiểm tra môn Toán học kỳ II của lớp 10XH1
được thống kê như sau: x (điểm) 1 2 3 4 5 6 y (số học sinh) 2 4 6 8 9 12
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số là D = {1; 2; 3; 4; 5; } 6 .
B. f (5) = 9 .
C.
Tập giá trị của hàm số là T = {2; 4; 6; 8; 9; 1 } 2 .
D. Hàm số nghịch biến.
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = 2x + 6 là A. D = [ 3; − + ∞) . B. D = ( 3; − + ∞) . C. D = { 3; − + } ∞ .
D. D = [3; + ∞) .
Câu 3: Hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 x O 1 -1 -3 A. 2
y = x − 4x −1. B. 2
y = 2x − 4x −1. C. 2 y = 2
x − 4x −1. D. 2
y = 2x − 4x +1.
Câu 4: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị (P) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; + ∞).
B. (P) có đáy là I (2; − ) 1 .
C. (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
D. (P) có trục đối xứng x = 2 Trang 1/7
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai? A. f (x) 3 2 = − x + 4 . B. f (x) 2
= x − 6x . 2
C. f (x) = 3x + 2x −8. D. f (x) 2
= 2x − 4x − 6 .
Câu 6: Cho tam thức bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 với mọi x∈( 2; − 2) B. f (3) < 0
C. f (x) > 0 với mọi x∈(0; 4) D. f (− ) 1 < 0
Câu 7: Tích các nghiệm của phương trình 6 −5x = 2 − x bằng: A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . x =1− 4t
Câu 8: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Một vectơ chỉ phương của d y = 3 − + t    
A. u = (1;− 4) . B. u = ( 4; − )1.
C. u = (1;−3). D. u = (4; ) 1 .
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có giá vuông góc với d.
B. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d có giá song song với d.
C. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : − 2x + y − 3 = 0 là n = ( 2; − )1 x = 2 − 3t
D. Đường thẳng d : 
đi qua điểm M (2; − 4) . y = 4 − + 5t
Câu 10: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 1;
− 3) và có vectơ pháp tuyến n = (2; − ) 1 có phương trình là
A. 2x y + 5 = 0.
B. 2x y − 5 = 0.
C. x − 2y + 5 = 0.
D. 2x + y + 5 = 0 .
Câu 11: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng ∆ : 5x − 2y = 0 và ∆ : 2x + 3y −19 = 0 . 1 2 A. ( 2; − − 5). B. ( 2; − 5) . C. (2; 5) . D. (2; −5) x = 3+ 2tx = 3 − 2t
Câu 12: Cho hai đường thẳng d :  và d ': 
. Khẳng định nào dưới đây là đúng? y = 2 − + 4ty = 4 + t
A. d trùng d '.
B. d / /d ' .
C. d cắt d ' nhưng không vuông góc.
D. d d ' . x = 2t
Câu 13: Góc giữa hai đường thẳng 
x − 3y +1 = 0 là: y = 3 + 4t A. 30o B. 0 60 C. 45o D. 0 90
Câu 14: Cho đường tròn (C)có phương trình (x − )2 + ( y + )2 3
4 = 25 . Tâm và bán kính của (C)là: A. I ( 3; − 4), R = 5 . B. I (− − ) 2
3; 4 , R = 5 . C. I (3; − 4), R = 5. D. I (3; 4), R = 25.
Câu 15: Đường tròn (C) có tâm I (1; −3) và bán kính R = 8 có phương trình là: Trang 2/7
A. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 8 .
B. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 8. C. (x − )2 1 − ( y + 3)2 2 = 8 .
D. (x − )2 + ( y + )2 3 1 = 8 .
Câu 16: Phương trình đường tròn (C)có tâm I (–2; 3) và đi qua M (2;– 3) là:
A. (x − )2 + ( y − )2 2 3 = 52 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 2 3 = 5 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 .
D. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 25.
Câu 17: Cho hai điểm A(1; ) 1 , B(
7; 5) . Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2
x + y + 8x + 6y +12 = 0 . B. 2 2
x + y + 8x + 6y −12 = 0 . C. 2 2
x + y −8x − 6y −12 = 0. D. 2 2
x + y −8x − 6y +12 = 0.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. − =1. D. + =1. 8 8 2 5 3 1 4 1
Câu 19: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 y = 4 − x .
B. y = 4x − 6. C. 2
y = x − 3x + 2 . D. 2 y = 6x .
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 − . B. − =1. C. + =1. D. + = 1 − . 4 3 2 5 4 3 2 5
Câu 21: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa
văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc
có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 50. C. 5. D. 15.
Câu 22: Nam biết tinh có 3 đứa bạn thân của mình bị bệnh, Nam liền lên lịch đi thăm hỏi các bạn. Theo
em, Nam có mấy cách lên lịch thăm 3 bạn trong một tuần mà mỗi ngày chỉ có thể đủ thời giam thăm một bạn? A. 60 . B. 35. C. 7 . D. 210 .
Câu 23: Cho k , n nguyên dương và n k . Khẳng định nào sai? A. k n! A = B. P k n! = n = n C. C = D. 5 A = 60 n ! 1.2... n (n k)! n
k (!n k)! 3
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai? A. 3 8! A = . 4 10! C = . . 8 ( B. P = = . C. D. 6 C = 28 n 6! 2.3.4.5.6 8 − 3)! 10 4(10 − 4)! 8
Câu 25: Số các tổ hợp chập 3 của 8 phần tử là: A. 3 A = 336 .
B. P = 40320 .
C. P = 6 . D. 3 C = 56. 8 8 3 8
Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào một dãy có 4 ghế? A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.
Câu 27: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn ba học sinh lvà mỗi em đảm nhận một nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? A. 3 C . B. 35. C. P . D. 3 A . 35 35 35
Câu 28: Khai triển nhị thức ( + )5
2 x có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 7 .
Câu 29: Nhị thức (x + )4
2 được khai triển thành: A. 4 3 2
x + 8x + 24x + 32x +16 . B. 4 3 2
x + 32x + 24x + 8x +16 . Trang 3/7 C. 4 3 2
x + 32x + 24x + 8x + 8 . D. 4 3 2
x + 8x + 24x + 32x + 8 .
Câu 30: Cho không gian mẫu Ω có biến cố E . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Xác suất của biến cố E có tính chất 0 ≤ P(E) ≤1
B. Biến cố chắc chắn Ω có xác suất P(Ω) =1
C.
Biến cố không thể không tính được xác suất.
D.
P(E) + P(E) =1
Câu 31: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép thử là một hành động mà ta không thể biết trước được kết quả.
B. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử.
C. Biến cố là một tập con của không gian mẫu. n(E)
D. Xác suất của biến cố E được tính bởi công thức PE = n(Ω)
Câu 32: Một hộp đựng 4 bút mực khác nhau M ; M ; M ; M và 3 bút chì khác nhauC ; C ; C . Bạn 1 2 3 4 1 2 3
Nam chọn ngẫu nhiên một cây bút từ hộp. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép thử là “chọn ngẫu nhiên một cây bút”.
B.
Không gian mẫu là Ω = {M ; M ; M ; M ; C ; C ; C . 1 2 3 4 1 2 3}
C. “Chọn được một cây thước” là biến cố không thể ∅, chọn được một cây bút” là biến cố có thể.
D. Xác suất của biến cố D “Chọn được một cây bút mực” là 4 . 7
Câu 33: Tung một con xúc xắc, khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép thử là 6 khả năng có thể xảy ra.
B.
Không gian mẫu là Ω = {1; 2; 3; 4; 5; } 6 .
C. Biến cố xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 là E = {5; } 6 .
D. Xác suất của biến cố D “xuất hiện mặt có số chấm chẵn” là P(D) n(D) 3 = = n(Ω) 6
Câu 34: Tung một đồng xu hai lần, khẳng định nào sau đây sai?
A. Không gian mẫu Ω là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi tung một đồng xu hai lần
và Ω = {SS ; SN ; NS ; NN} .
B. “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngữa” là một biến cố có các phần tử {SN ; NS ; NN}.
C. Biến cố C = {SS ; SN ; NS} có biến cố đối là C = {NN} .
D. Xác suất của biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngữa” 2 . 3
Câu 35: Một thùng sữa tươi có 6 hộp còn hạn dùng và 2 hộp hết hạn dùng. Bạn Thư lấy ngẫu nhiên 2
hộp. Xác suất để bạn “may mắn” lấy phải 2 hộp hết hạn dùng là: A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 28 28 16 8
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau ?
Câu 2: Trong bài thi vấn đáp gồm 10 câu hỏi trong đó có 6 câu hỏi mức độ dễ và 4 câu hỏi mức độ
khó. Giáo viên cho mổi học sinh bốc ngẫu nhiên 3 câu. Xác suất một học sinh bốc được cả 3 Trang 4/7
câu dễ bằng bao nhiêu ?
Câu 3: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe mới với chi phí mua vào một chiếc là 27 triệu
đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua
trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn
khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi
chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp
phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Câu 4: Một công viên hình tam giác có các dữ liệu như hình bên dưới. Theo em cần lắp đặt cây đèn công
xuất lớn ở vị trí nào để cả ba góc của công viên đều nhận được độ sáng tương đương nhau ? 70m 30m 40m
------------HẾT------------ Trang 5/7
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1D 2A 3B 4B 5C 6B 7A 8B 9B 10A 11C 12D 13C 14C 15A 16C 17D 18D 19D 20B 21B 22D 23D 24C 25D 26D 27D 28A 29A 30C 31D 32C 33A 34D 35A B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 3: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe mới với chi phí mua vào một chiếc là 27 triệu đồng và bán
ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự
định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một
năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực
hiện giảm giá lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất. Hướng dẫn giải:
Gọi x (triệu đồng) là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá, 0 ≤ x ≤ 4
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31− 27 − x = 4 − x (triệu đồng).
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600 + 200x (chiếc).
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là: f (x) = ( +
x)( − x) ⇔ f (x) 2 600 200 4 = 200 − x + 200x + 2400
Xét hàm số f (x) 2 = 200 −
x + 200x + 2400 trên [0; 4] có bảng biến thiên như sau: Vậy max f (x) 1 = 2450 ⇔ x = [0; 4] 2
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất. Trang 6/7
Câu 4: Một công viên hình tam giác có các dữ liệu như hình bên dưới. Theo em cần lắp đặt cây đèn
công xuất lớn ở vị trí nào để cả ba góc của công viên đều nhận được độ sáng tương đương nhau ? 70m 30m 40m Hướng dẫn giải: 0 I 0 0
Ta ghép hình của công viên vào hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, khi đó ta có
A(0; 30), B(40; 0), C (40; 70)
Để cả ba góc của công viên đều nhận được độ sáng tương đương nhau ta cần lắp đặt cây đèn ở vị trí tâm
đường tròn ngoại tiếp ABC .
Đường tròn ngoại tiếp ABC có dạng: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 và tâm đường tròn là I (a; b)
Thế lần lượt tọa độ ba điểm A(0; 30), B(40; 0), C (40; 70) vào phương trình đường tròn ta có hệ:
60b c = 900 80 
a c = 1600
a = 35, b = 35, c =1200 80
a +140b c =  6500
Vậy ta cần lắp đặt cây đèn ở vị trí I nhìn vuông góc với cạnh BC tại trung điểm của BC và cách BC một đoạn là 5m .
----------HẾT---------- Trang 7/7
NHÓM TOÁN THPT KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. y = 0x B. y = 2x C. 2 y = x D. 3 y = x
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số sau y = x − 2
A. D = [2;+∞) B. D = [2;+∞] C. D = (2;+∞) D. D = (2;+∞]
Câu 3. Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai sau A. I = (1;3) B. I = (1; 3 − ) C. I = ( 1; − 3 − ) D. I = ( 1; − 3) Câu 4. Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) có hệ số a là A. a > 0. B. a < 0. C. a =1. D. a = 2.
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 2
f (x) = 3x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x −5là tam thức bậc hai. C. 3 2
f (x) = 3x − 2x + 4x + 5 là tam thức bậc hai. D. 4 2
f (x) = 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai. Câu 6. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a > 0,b < 0,c > 0.
C. a > 0,b > 0,c < 0.
D. a < 0,b < 0,c > 0 .
Câu 7. Phương trình x −1 = x −3 có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. (5;9). B. (1;3). C. (4;7). D. (0;2) .
Câu 8.Trong mặt phẳng x = + t
Oxy , đường thẳng d phương trình tham số 2 3  . Vectơ y =1− 2t
nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d . A. u = (3;2) B. u = (2;3) C. u = ( 3 − ; 2 − ) D. u = (3; 2 − )
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d phương trình tổng quát 4x −5y −9 = 0 .
Vectơ nào sau đâylà một vec tơ pháp tuyến của đường thẳng d . A. n = (4;5) B. n = (5;4) C. n = ( 4; − 5 − ) D. u = (4; 5 − )
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm A = (0; 3) − , B = (1;0) .
A. 3x y −3 = 0 B. 3
x + y − 3 = 0 C. 3
x + y −1 = 0
D. 3x y + 3 = 0
Câu 11. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : 2x + 3y −10 = 0 và d : 2x + y + 6 = 0 1 2 là? A. (7;8) B. ( 7; − 8) − C. (7; 8) − D. ( 7; − 8)
Câu 12. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d : x + 2y −3 = 0 và d : 2x y + 5 = 0 là? 1 2 A. Vuông góc. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
Câu 13. Tìm góc giữa hai đường thẳng d : 2x y −10 = 0 và d : x −3y + 9 = 0. 1 2 A. 30o B. 90o C. 60o D. 45o
Câu 14.Tâm của đường tròn có phương trình 2 2
(C) : (x − 2) + (y − 3) = 9 là? A. I(2;3) B. I( 2; − 3) − C. I( 2; − 3) D. I(2; 3) −
Câu 15. Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;2) và bán kính I = 2 là? A. 2 2
(C) : (x +1) + (y + 2) = 4 B. 2 2
(C) : (x −1) + (y − 2) = 4 C. 2 2
(C) : (x −1) + (y − 2) = 2 D. 2 2
(C) : (x +1) + (y + 2) = 2
Câu 16. Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; 2
− ) và điểm M (1;3) nằm trên đường tròn là? A. 2 2
(C) : (x −1) + (y + 2) = 5 B. 2 2
(C) : (x +1) + (y − 2) = 5 C. 2 2
(C) : (x −1) + (y + 2) = 5 D. 2 2
(C) : (x +1) + (y − 2) = 5
Câu 17. Phương trình đường tròn (C) có đường kính MN với M (3; 1) − và N(9;3) là? A. 2 2
(C) : (x + 6) + (y +1) =13 B. 2 2
(C) : (x − 6) + (y −1) =13 C. 2 2
(C) : (x − 6) + (y −1) = 13 D. 2 2
(C) : (x + 6) + (y +1) = 13
Câu 18.Tìm phương trình chính tắc của Elip (E) 2 2 2 2 A. x y + =1 B. x y x y + = 1 C. − =1 D. x y − = 1 4 9 2 2 2 3 4 9 2 2 2 3
Câu 19.Tìm phương trình chính tắc của Hypebol (H) 2 2 2 A. x y − =1 B. x y x y − = 1 C. − =1 D. x y + = 1 16 25 2 2 4 5 16 25 2 2 4 5
Câu 20.Tìm phương trình chính tắc của Parabol (P) A. 2 y = 6x B. 2 2 y = 6x C. 2 y = 6x D. y = 6x
Câu 21. Một hộp gồm 4 bi đỏ, một hộp gồm 5 bi vàng. Từ hai hộp này có bao nhiêu
cách lấy 1 bi đỏ hoặc 1 bi vàng? A. 20 cách B. 4 cách C. 5 cách D. 9 cách
Câu 22. Nhìn hình, hãy cho biết An có bao nhiêu cách đi từ nhà đến trường? A. 3 cách B. 2 cách C. 8 cách D. 6 cách
Câu 23. Số các hoán vị của n phần tử (n ≥1) bằng
A. P = n n n
B. P = n n + n + n ( 1)( 2)....2.1 n ( 1)( 2)....2.1
C. P = n n + n
D. P = n n n + n ( 1)( 2)....2.1 n ( 1)( 2)....2.1
Câu 24. Chọn mệnh đề đúng A. 3 5! A = B. 3 3! A = C. 3 3! A = D. 3 5! A = 5 (5 + 3)! 5 (5 − 3)! 5 (5 + 3)! 5 (5 − 3)!
Câu 25. Kết quả của phép tính 1 2 2 1 C C + C C là? 5 20 5 20 A. 1150 B. 1110 C. 1550 D. 1510
Câu 26. Một tổ gồm 8 học sinh, có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh làm tổ trưởng, tổ phó? A. 28 cách B. 56 cách C. 16 cách D. 64 cách
Câu 27. Một nhóm gồm 9 bạn đến trung tâm chăm sóc người cao tuổi làm từ thiện.
Theo chỉ dẫn của trung tâm, 3 bạn hỗ trợ đi lại, 3 bạn hỗ trợ tắm rửa và 3 bạn hỗ trợ ăn
uống. Có bao nhiêu cách phân công các bạn trong nhóm làm công việc trên? A. 592704 cách B. 1680 cách C. 252 cách D. 105 cách
Câu 28. Xác định hệ số của 3 x trong khai triển 4 4 3 2
(2x +1) =16x + 32x + 24x +8x +1 A. 32 B. 16 C. 24 D. 8
Câu 29. Kết quả của khai triển nhị thức 5 (3x − 2) là? A. 5 4 3 2
243x − 2430x +1080x − 720x + 240x − 32 B. 5 4 3 2
243x + 2430x −1080x + 720x − 240x + 32 C. 5 4 3 2
243x + 2430x +1080x + 720x + 240x + 32 D. 5 4 3 2
243x − 2430x −1080x − 720x − 240x − 32
Câu 30. Phép thử ngẫu nhiên là?
A. Là một hoạt động mà ta có thể biết trước được kết quả của nó
B. Là một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó
C. Là một hoạt động mà ta khẳng định được kết quả của nó
D. Là một hoạt động mà ta có dự đoán được kết quả của nó
Câu 31. Kí hiệu của không gian mẫu là? A. π B. Ω C. ∆ D. α
Câu 32. Cho A là một biến cố, biến cố đối của A là?
A. Biến cố có thể xảy ra A
B. Biến cố chắc chắn xảy ra A
C. Biến cố không xảy ra A
D. Biến cố sẽ xảy ra A
Câu 33. Xác định không gian mẫu của phép thử tung một đồng xu hai lần
A. Ω ={SS; NN}
B. Ω ={SN;SS; NS; NN}
C. Ω ={SN; NS} D. Ω ={S; N}
Câu 34. Xác định không gian mẫu của phép thử tung một con xúc xắc hai lần A. Ω ={( ;
a b) a,b =1,2,3,4,5,6}
B. Ω ={(a;b) a,b = 2,3,4,5,6}
C. Ω ={(a;b) a,b =1,2,3,4,5} D. Ω ={( ;
a b) a,b = 0,1,2,3,4,5}
Câu 35. Lớp 10T1 có 20 bạn nam, 20 bạn nữ. Lớp 10X1 có 18 bạn nam, 22 bạn nữ.
Chọn ngẫu nhiên tuè mỗi lớp ra 2 bạn đi tập văn nghệ. Tính xác suất của biến cố
“Trong 4 bạn được chọn ra có ít nhất 1 bạn nam”? A. 0,928 B. 0,828 C. 0,728 D. 0,628
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập thành bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 37. Tung một con xúc xắc hai lần, sử dụng sơ đồ cây tính xác suất để tổng số
chấm xuất hiện trong hai lần tung bằng 6.
Câu 38. Trường của An muốn sơn lại cổng trường (như hình vẽ) nhưng không biết
mua thang cao bao nhiêu để đủ chiều cao cổng. Tính chiều cao cao nhất của cổng trường?
Biết độ rộng của cổng là AB = 595cm; phân phía trên đoạn AB là một parapol, điểm M
cách đường AB một khoảng 14cm và cách mép cổng ở bên trái một khoảng là 20 và điểm
A cách nền sân một khoảng 107,7 cm. M A B
Câu 39.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x + y = 0 . và 1
d : 3x y = 0 . Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc với d tại A, cắt d tại hai điểm B, C sao 2 1 2
cho tam giác ABC vuông tại
B. Viết phương trình của (C), biết tam giác ABC
diện tích bằng 3 và điểm A có hoành độ dương. 2
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.C 2.A 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.D 9.D 10.A 11.C 12.A 13.C 14.A 15.B 16.A 17.B 18.A 19C 20.A 21.D 22.C 23.A 24.D 25.A 26.B 27.B 28.A 29.A 30.B 31.B 32.C 33.B 34.A 35.A B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 37. n(Ω) = 36
A = {(1;5),(2;4),(3;3),(4,2),(5,1)} n( ) A = 5 5 P( ) A = 36 Câu 38.
Ta biết hàm số bậc hai có dạng: 2
y ax bx c . Do vậy muốn biết được đồ thị hàm
số nhận cổng làm đồ thị thì ta cần biết ít nhất tọa độ của ba điểm nằm trên đồ thị chẳng hạnA,B,M .
Ta chọn A0,0 thì điểm M 20,14; B 595 (
, 0). Ta viết được hàm số là: 7 2 833 y x x 5750 1150 Đỉnh S 297 ( ,5cm;107,7cm).
Vậy cổng trường cao107,7  284  391,7cm . Nên nhà trường nên mua thang cao
khoảng 350cm để sơn lại cổng trường. Câu 39 d 2 A d 1 B C
Ad A ;
a − 3a , a > 0; B, C d B ;
b 3b , C ; c 3c 1 ( ) 2 ( ) ( )  
Suy ra AB(b a; 3(a +b)), AC(c a; 3(c + a))
Tam giác ABC vuông tại B do đó AC là đường kính của đường tròn C.  
Do đó AC d AC.u = 0 ⇔ 1.
c a + 3. 3 a + c = 0 ⇔ 2a + c = 0 (1) 1 ( ) ( ) 1  
AB d A .
B u = 0 ⇔ 1. b a + 3 a + b = 0 ⇔ 2b + a = 0 (2) 2 ( ) ( ) 2 2 3a Mặt khác 1 S = d A d BC
c b + c b = ABC ( ) 1 ( )2 ( )2 3 ; . . 3 2 2 2 2 2
⇔ 2a c b =1(3)
Từ (1), (2) suy ra 2(c b) = 3
a thế vào (3) ta được 3 a 3 − a =1 ⇔ a = 3     Do đó 3 2 3 b = − , c = − ⇒ 3 2 3 A ; 1 − , C  − ; 2 − 6 3 3 3            Suy ra (C) nhận 3 3 I − ;−
là trung điểm AC làm tâm và bán kính là 6 2      AC R = = 1 2 2 2  
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là (C) 3  3 : x     x  + + + =  1 6    2 
----------HẾT---------- NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Dân số trung bình của Việt Nam từ năm 2020 đến năm 2023 (đơn vị: triệu người) được thống kê theo bảng sau: Năm 2020 2021 2022 2023 Dân số 97,33 98,51 99,46 99,77
Hỏi dân số Việt Nam trong năm 2023 là bao nhiêu? A. 97,33. B. 98,51. C. 99,46 . D. 99,77 . 2 x +1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = x +1 A. D = {−1}.
B. D   \{1}. C. D   \{1}. D. D   .
Câu 3: Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) có hệ số a A. a > 0. B. a < 0. C. a =1. D. a = 2.
Câu 4: Trục đối xứng của parabol 2
y = –x + 5x + 3 là đường thẳng có phương trình 5 5 5 5 A. x = . B. x = . C. x = − . D. x = − . 4 2 2 4
Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là tam thức bậc hai? A. f (x) 3
= x x – 2. B. f (x) 2 = x – 4 . C. f (x) 2
= 4x + x – 5. D. f (x) 4 2
= x – 2x + 3 .
Câu 6: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x − 4x + 5. Tìm tất cả giá trị của x để f (x) ≥ 0 . A. x∈( ; −∞ − ] 1 ∪[5;+ ∞) . B. x∈[ 1; − 5]. C. x∈[ 5; − ] 1 . D. x∈( 5; − ) 1 .
Câu 7: Phương trình 2 2
2x + 3x +1 = x + 4x + 3 có tập nghiệm S = { ; a }
b , trong đó a < b . Tính giá
trị của biểu thức P = b a A. P = 3. B. P = 3 − . C. P = 1 − . D. P =1. x = 3 − + t
Câu 8: Cho đường thẳng d có phương trình 
,t ∈  . Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường y = 2 + 3t thẳng d? A. u = (1;3). B. u = ( 3 − ; ) 1 . C. u = ( 3 − ;2). D. u = ( 2; − 3 − ).
Câu 9: Đường thẳng 12x − 7y + 5 = 0 có vec tơ pháp tuyến là? A. ( 1; − 1 − ) B. (1;1) . C.  5 ;0 −  . D. (12; 7 − ) . 12   
Câu 10: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2; 5
− ) và nhận u = ( 3 − ;2)làm vectơ chỉ phương? x = 2 − 3tx = 3 − + 2t A.
,t ∈  . B.  ,t ∈  . y = 5 − + 2ty = 2 − 5tx = 2 + 2tx = 3 − + 5t C.
,t ∈  . D.  ,t ∈  . y = 5 − + 3ty = 2 + 2t
Câu 11: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x – 2y + 2 = 0 và d : –3x + 6y –10 = 0 1 2 A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 12: Khoảng cách từ điểm M (1; 1
− ) đến đường thẳng ∆ : 3x + y + 4 = 0 là? A. 1. B. 3 10 . C. 5 . D. 2 10 . 5 2
Câu 13: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 2x y – 3 = 0 và d : x – 3y + 8 = 0 1 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 135 .
Câu 14: Tâm của đường tròn (x − )2 + ( y + )2 1
3 =1 có tọa độ là? A. ( 1; − 3) . B. (1;3). C. (1; 3 − ) . D. ( 1; − 3 − ) .
Câu 15: Bán kính của đường tròn (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 9 là?
A. R = 81.
B. R = 9.
C. R = 3. D. 9 R = . 2
Câu 16: Đường tròn tâm I(3; 1)
− và bán kính R = 2 có phương trình là? A. 2 2
(x + 3) + (y −1) = 4. B. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 4 . C. 2 2
(x − 3) + (y +1) = 4. D. 2 2
(x + 3) + (y +1) = 4 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn tâm I ( 3
− ; 2) , đi qua điểm M (2; ) 1 có phương trình là?
A.
(x + )2 + ( y − )2 3 2 = 26 .
B. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 26 .
C. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 26 .
D. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 26 . 2 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tiêu cự của elip ( ) : x + y E =1? 25 16 A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 19: Phương trình chính tắc của parabol (P) có tiêu điểm là F (5;0) là? A. 2 y = 20x . B. 2 y = 30x . C. 2 y =15x . D. 2 y =10x . 2 2
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ): x y H − = 1 là? 16 9 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ; F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ; F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 21: Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn một bạn làm lớp trưởng? A. 231. B. 120. C. 210 . D. 22 .
Câu 22: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng
của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. 384. B. 8!. C. 4!.4!. D. 48 .
Câu 23: Số cách sắp xếp 7 bạn học sinh vào 7 ghế xếp thành một hàng dọc là A. 7 . B. 7!. C. 1. D. 4
Câu 24: Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Công thức tính số tổ hợp chập k của
n phần tử là ? A. k k! C = . B. k n! C = . n (n k)! n (n k)! C. k k! C = . D. k n! C = . n
n (!n k )! n
k (!n k )!
Câu 25: Từ các số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12. B. 64 . C. 256 . D. 24 .
Câu 26: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh? A. 32760. B. 50625. C. 60 . D. 1365.
Câu 27: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn
ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo
và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh. A. 6020 . B. 10920. C. 9800. D. 10290.
Câu 28: Nhị thức Newton của (x − )3
1 co bao nhiêu số hạng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 29: Khai triển Newton biểu thức (x + )5 2 ? A. (x + 2)5 0 5 1 4 2 2 3 3 3 2 4 4 5 5
= C x + 2C x + 2 C x + 2 C x + 2 C x + 2 C . 5 5 5 5 5 5 B. (x + 2)5 0 5 2 1 4 3 2 3 4 3 2 5 4 6 5
= 2C x + 2 C x + 2 C x + 2 C x + 2 C x + 2 C . 5 5 5 5 5 5 C. (x + 2)5 0 5 1 4 2 2 3 3 3 2 4 4 5 5
= C x − 2C x + 2 C x − 2 C x + 2 C x − 2 C . 5 5 5 5 5 5 D. (x + 2)5 0 5 1 4 2 2 3 5 3 2 4 4 5 5
= C x + 2C x + 2 C x − 2 C x + 2 C x − 2 C . 5 5 5 5 5 5
Câu 30: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là?
A. {NN, NS, SN, SS}.
B.
{NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}.
D.
{NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN}.
Câu 31: Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là? A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 12.
Câu 32: Cho không gian mẫu Ω có n(Ω) = 10. Biến cố A có số các kết quả thuận lợi là n(A) = 5. Xác suất của biến cố A là A. 0.5 B. 0.25 C. 2 D. 1
Câu 33: Gieo một xúc xắc 2 lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất 1 mặt 6 chấm
A. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6)}
B. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6)}
C. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6), (6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
D. A = {(6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
Câu 34: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 35: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng A. 1 . B. 19 . C. 16 . D. 17 . 3 28 21 42
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Từ tập A  0;1;2;3;4;5;6;7; 
8 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau.
Câu 37: Trong một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng.Hỏi có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số viên bi xanh bằng số viên bi đỏ.
Câu 38: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000
đồng. Với giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước
tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá
bán để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng.
Câu 39: Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Thổ Nhĩ Kì (hình
minh họa). Hãy xác định bán kính tác động (km) tính từ tâm chấn (Tâm I). Biết rằng đường
tròn tác động đi qua 2 thành phố Kahramanmaras và Nurdagi có tọa độ lần lượt là K( 3 − ;10)và N(8;0) .
Mặt khác, tâm chấn cách đều hai thành phố nói trên. Kết quả làm tròn 2 số sau dấy phẩy.
------------HẾT-----------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 7. 2 2
2x + 3x +1 = x + 4x + 3
Bình phương hai vế phương trình đã cho ta được: 2 2
2x + 3x +1 = x + 4x + 3 2
x x − 2 = 0 x = 1 −  x = 2
Thử nghiệm so với điều kiện 2
x + 4x + 3 ≥ 0 thì nhận nghiệm x = 1, − x = 2
Vậy P = b a = 2 − ( 1) − = 3 Câu 22.
Nhóm mỗi cặp vợ chồng lại với nhau có 2!.2!.2!.2! cách
Sắp xếp 4 cặp vợ chồng lên một dãy ghế dài có 4! cách
Theo quy tắc nhân, ta có 2!.2!.2!.2!.4!= 384. Câu 27.
Trường hợp 1:
Đoàn có 1 thầy giáo, 1 cô giáo, và 5 học sinh có: 5 5.4.C =1120 cách. 8
Trường hợp 2: Đoàn có 1 thầy giáo, 2 cô giáo, và 4 học sinh có: 2 4
5.A .C = 4200 cách. 4 8
Trường hợp 3: Đoàn có 2 thầy giáo, 1 cô giáo, và 4 học sinh có: 2 4
A .4.C = 5600 cách. 5 8
Vậy theo quy tắc cộng có: 1120 + 4200 + 5600 =10920 cách. Câu 35. Ta có: n(Ω) 3 = C = 84. 9
Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy biến cố đối là A : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”. Vậy n( A) 3 20 20 16
= C = 20 ⇒ P A = ⇒ P A =1− = 6 ( ) ( ) . 84 84 21 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 38.
Gọi x là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi Đoan Hùng (x : đồng, 30000 ≤ x ≤ 50000 )
Tương ứng với giá bán là x thì số quả bán được là: 10 1 40 + (50000 − x) = − x + 540 1000 100
Gọi f (x ) là hàm lợi nhuận thu được ( f (x ): đồng ), ta có:   f (x ) 1 = −
x + 540.(x − 30000) 1 2 = −
x + 840x − 16200000  100  100
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f (x ) đạt giá trị lớn nhất trên 30000;50000   2   Ta có: f (x ) 1
= −  x − 4200 + 1440000 ≤ 1440000, x ∀ ∈ 30000;50000 10     ⇒ max
f (x) = f (42000) = 1440000 x  ∈ 30000;50000  
Vậy với giá bán 42000 đồng mỗi quả bưởi thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất. Câu 39.
Phương trình đường tròn tác động có dạng: 2 2
(C ) : x + y − 2ax − 2by + c = 0 có tâm I(a;b) Do (C) qua K( 3
− ;10)và N(8;0) nên ta có hệ phương trình: 2 2 (  3
− ) + 10 + 6a − 20b + c = 0  2 2
8 + 0 − 16a + 0b + c = 0  6
 a − 20b + c = 109 − ⇔  (1) 16 − a + c = 64 − 
Tâm I cách đều K N nên IK = IN 2 2 2 2 ⇔ ( 3
− − a) + (10 − b) = (8 − a) + (0 − b) ⇔ 10
a − 20b = 45 − (2) a  = 0  Từ (1) và (2) suy ra:  9 b  = 4 c = 64 −  2  
Vậy bán kính tác động tính từ tâm chấn là: 2 9
R = 0 +   − ( 64 − ) = 8, 31 (km)  4 
------------HẾT------------ NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 05 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là hàm số của biến x ? A. 1− 4x y = .
B. y = x −1 . C. 2 y = 2x . D. 2
y = x x + 8 . x − 5
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. (1;2) . C. (1;3). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 3: Đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) là một đường parabol có đỉnh là điểm A. b I ; ∆   b ∆   b ∆   b ∆   . B. I −  ; − . C. I −  ; − . D. I −  ; − . a 4a        2a 2a   a 4a   2a 4a
Câu 4: Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) có hệ số a A. a = 2. B. a < 0. C. a =1. D. a > 0.
Câu 5: Biểu thức nào dưới đây là một tam thức bậc hai? 2
A. f (x)  1  2 = + −   7 . B. f (x) 2
= 20x +11x + 2024 .x x C. f (x) 3
= x − 2x + 5 .
D. f (x) = 4x −3. Trang 1
Câu 6: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f (x) > 0, x ∀ ∈( ; −∞ ) 1 ∪(4;+∞) .
B. f (x) ≤ 0, x ∀ ∈[1;4].
C. f (x) > 0, x ∀ ∈(3;+∞) .
D. f (x) < 0, x ∀ ∈(0;4) .
Câu 7: Số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2
2x − 3x +1 = 2x −1 ? A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 1 − . 2 2
Câu 8: Vectơ nào trong các vectơ sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng 4x y −3 = 0? A. (4; ) 1 − . B. (1; 4 − ) . C. (1;4) . D. (4; ) 1 .
Câu 9: Trong mặt phẳng x = − t
Oxy , cho đường thẳng 2 4 d : 
. Trong các điểm sau, điểm nào y = 5 − + 3t
thuộc đường thẳng d ? A. ( A 2; 5 − ) . B. B( 4; − 5 − ). C. C( 4; − 3) . D. D(2;3) .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 3; − 4) và B( 2;
− 2) . Phương trình tham số của
đường thẳng AB A. x = 3 − + tx = − tx = − − tx = − + t  . B. 1 3  . C. 3 5  . D. 3  . y = 4 + 2ty = 2 − + 4ty = 4 + 6ty = 4 − 2t
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (5;− )
1 và đường thẳng ∆: 3x+2y+13= 0.
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ bằng A. 28 . B. 13. C. 2 13. D. 2. 13
Câu 12: Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆ : 2x y −10 = 0 và ∆ : x −3y +9 = 0 . 1 2 A. 60°. B. 0°. C. 90°. D. 45°.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng d : mx + 2y −1= 0 và đường 1
thẳng d : x + y + 3 = 0 . Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d song song d 2 1 2 đường thẳng.
A. m = 2 . B. m =1. C. m = 1 − .
D. m = 3.
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y x y + 9 = 0 . B. 2 2
x + y x + 3y − 2 = 0 . C. 2 2
x + y − 2xy + 3x − 2y −1 = 0. D. 2 2
x + 3y − 2x + 3y −1 = 0. Trang 2
Câu 15: Đường tròn tâm I(3; 1)
− và bán kính R = 2 có phương trình là A. 2 2
(x + 3) + (y −1) = 4. B. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 4 . C. 2 2
(x − 3) + (y +1) = 4. D. 2 2
(x + 3) + (y +1) = 4 .
Câu 16: Đường tròn (C) tâm I(4; 3) và tiếp xúc với đườngthẳng ∆ :3x − 4y +5 = 0 có phương trình là A. 2 2
(x + 4) + (y − 3) =1. B. 2 2
(x − 4) + (y − 3) =1. C. 2 2
(x + 4) + (y + 3) =1. D. 2 2
(x − 4) + (y + 3) =1
Câu 17: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 3) + (y −1) =10 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm ( A 4;4) là
A. x −3y + 5 = 0 .
B. x + 3y − 4 = 0.
C. x −3y +16 = 0 .
D. x + 3y −16 = 0 .
Câu 18: Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 8, trục nhỏ bằng 6 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + =1. D. x y + =1. 64 36 9 16 8 6 16 9 2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho( ): x y H
= 1 có độ dài trục thực bằng: 25 9 A. 25 . B. 50. C. 10. D. 5.
Câu 20: Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm F(3;0) là A. 2 y =12x . B. 2 2 y =12x . C. 2 y = 6x . D. 2 y = 3x .
Câu 21: Trên kệ sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Lý khác nhau và 5 quyển
sách Hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách để lấy 1 quyển sách bất kỳ trên kệ? A. 10. B. 15. C. 12. D. 8.
Câu 22: Gieo một con súc sắc 6 mặt cân đối 3 lần, thì có bao nhiêu khả năng xảy ra ? A. 36. B. 64 . C. 12. D. 216 .
Câu 23: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)!
Câu 24: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số
tam giác trong có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 C . B. 15!. C. 3 15 . D. 3 A . 15 15
Câu 25: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi
lao động trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C .C . B. 2 3 C + C . C. 2 3 A .A . D. 2 3 C .C . 9 6 6 9 6 9 6 9
Câu 26: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác
gồm 3 người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách. A. 120. B. 90. C. 80. D. 220. Trang 3
Câu 27: Thầy X có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ
30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau,
sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875. B. 42802 . C. 41811. D. 32023.
Câu 28: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( − )4
3 2x có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 29: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển: ( )  3 1 n f x x  = + 
, với x > 0 , biết: 0 1 2
C + C + C = . n n n 11 2 x    A. 20. B. 6. C. 7. D. 15.
Câu 30: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 4 . B. 6 . C. 8. D. 16.
Câu 31: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P( A) =1+ P(A) . B. P(A) = P(A).
C. P( A) =1− P(A) . D. P(A)+ P(A) = 0 .
Câu 32: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính
xác suất chọn được một học sinh nữ. A. 1 . B. 10. C. 9 . D. 19. 38 19 19 9
Câu 33: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng
đó 1 sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94. B. 0,96. C. 0,95. D. 0,97 .
Câu 34: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để
trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. A. 70 . B. 73 . C. 56 . D. 87 . 143 143 143 143
Câu 35: Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác
suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ. A. 1 B. 4 C. 7 D. 2 2 9 9 9
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Cho tập X ={0,1,2,3,4,5,6,7, }
8 . Có bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 37: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các
cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng
cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn.
Câu 38: Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu
19,6m / .s Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao của quả bóng so với mặt đất (tính
bằng mét) được mô tả bởi phương trình: 2 h(t) = 4,
− 9t +19,6t, với t là thời gian tính bằng giây.
a. Tìm độ cao lớn nhất của quả bóng (làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 4
b. Sau khi ném bao nhiêu giây thì quả bóng chạm đất?
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;− )
1 và đường thẳng d có phương trình
3x − 4y + 5 = 0. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm A và cắt đường thẳng
d tại 2 điểm M , N sao cho MN = 8.
------------HẾT------------ Trang 5
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3.D 4.B 5.B 6.B 7.A 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.A 14.B 15.C 16.B 17.D 18.D 19.C 20.A 21.B 22.D 23.C 24.A 25.D 26.B 27.A 28.C 29.B 30.C 31.C 32.C 33.C 34.A 35.D B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36:
Cho tập X ={0,1,2,3,4,5,6,7, }
8 . Có bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau? Giải
Gọi số cần tìm có dạng a a a a (a ≠ 0 1 ) 1 2 3 4
Chọn: a có 8cách chọn 1 a có 8 cách chọn 2 a có 7cách chọn 3 a có 6 cách chọn 4
Theo quy tắc nhân ta có: 8.8.7.6 = 2688 số
Câu 37:
Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. Giải
- Số phần tử không gian mẫu: 8 n(Ω) = C . 15
- Gọi A là biến cố số sách Thầy X tặng còn không đủ 3 môn: 8 8 8 n( )
A = C + C + C 9 10 11 8 8 8
- Xác suất biến cố A là: C + C + C 73 9 10 11 P( ) A = = 8 C 2145 15
- Biến cố A là biến cố số sách Thầy X tặng còn lại đủ 3 môn: 73 2072 P( ) A =1− P( ) A =1− = 2145 2145
Câu 38: Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu
19,6m / .s Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao của quả bóng so với mặt đất (tính
bằng mét) được mô tả bởi phương trình: 2 h(t) = 4,
− 9t +19,6t, với t là thời gian tính bằng giây.
a. Tìm độ cao lớn nhất của quả bóng (làm tròn đến hàng đơn vị).
b. Sau khi ném bao nhiêu giây thì quả bóng chạm đất? Giải
a. Quả bóng đạt độ cao lớn nhất khi và chỉ khi h(t) đạt giá trị lớn nhất. Trang 6 Ta có: max h(t) ∆ = −
= 19,6(m) ≈ 20(m). 4a
b. Quả bóng chạm đất khi và chỉ khi t = 0(l) 2 h(t) = 0 ⇔ 4,
− 9t +19,6t = 0 ⇔  . t = 4
Vậy sau 4 giây thì quả bóng chạm đất.
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;− )
1 và đường thẳng d có phương trình
3x − 4y + 5 = 0. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm A và cắt đường thẳng
d tại 2 điểm M , N sao cho MN = 8. Giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. Khi đó + − − + + + d ( A d ) 2.3 ( ) 1 ( 4) 5 6 4 5 , = AH = = = 3. 2 + (− )2 5 3 4
Bán kính đường tròn (C) là 2 2 2 2  MN  2  8  2
R = AM = MH + AH = + AH = + 3 =     5.  2   2 
Vậy phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm A(2;− ) 1 bán kính R = 5 là:
(x − )2 +( y + )2 2 1 = 25. Trang 7 NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 03 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến x ? A. 2
y = x −1 . B. 2
y = 5x − 3x + 4. C. 2 3 y = x .
D. y = 2x + 3 .
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = x − 2 + 3− x A. D = ( ; −∞ ] 3 B. D = [2; ] 3 .
C. D = [2;+∞). D. D = (2;3) . Câu 3. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c ( 0
a ≠ ) có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của (P) là A. b I ; ∆   ∆  ∆  ∆ − bbb   . B. I −  ;− . C. I − ;−  . D. I  ; . 2a 4a      a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 4. Trục đối xứng của parabol (P) 2 : y = 2
x + 5x + 3 là A. 5 x = − B. 5 x = C. 5 x = − D. 5 x = 2 2 4 4
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai?
A. f (x) 2
= x + 2x −1
B. f (x) = 3x C. f (x) 4 3
= x + 2x D. f (x) 2 3 = x + 2x −1 Câu 6. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. y
Khẳng định nào sau đây đúng ? x
A. a > 0, b < 0, c < 0. O
B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0.
D.
a < 0, b < 0, c > 0.
Câu 7. Tìm m để phương trình 2 2
x −1 = 2x m −1 có 2 nghiệm phân biệt.
A. m ≥1
B. m >1
C. m ≥ 0 .
D. m > 0
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là    
A. n = (1;3). B. n = (1; 2 − ) . C. n = (2; ) 1 . D. n = ( 2; − 3) . x =1− 4t
Câu 9. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t    
A. u = (4;3) . B. u = (1; 2 − ) . C. u = ( 4; − 3) . D. u = (3;4) . 
Câu 10. Đường thẳng đi qua điểm A(1; 2
− ) và nhận n = ( 2;
− 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A. x + 2y + 4 = 0.
B. x − 2y + 4 = 0 . C. 2
x + 4y = 0 .
D. x −2y −5 = 0.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau? x =1+ tx = 2 − + tx =10 + t A. d : d : + = 1  và  . B. d : 
d : x y 0 .  y = 2t 2 y = 3− 4t 1 y = 5 − + 2t 2
C. d : y = x+1 d : xy +10 = 0
d : 2x − 5y − 7 = 0
d : x y − 2 = 0 1 và 2 . D. 1 và 2
Câu 12. Tìm tọa độ giao điểm của hai đg thẳng (∆ ) :5x − 4y + 23 = 0 và (∆ ) :5x + 4y − 33 = 0 1 2 Trang 1 A. A(5; ) 1 .
B. A(1;7) . C. A( 3 − ;2) . D. A(1; 3 − ) .
Câu 13. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. cosα = cos( AB,CD) .
B. cosα = cos( AB,CD) .    
C. cosα = − cos( AB,CD) .
D. cosα = sin ( AB,CD) .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, Phương trình đường tròn có tâm I (2; 3
− ) và bán kinh R = 5 là:
A. (x − )2 + ( y − )2 2 3 = 25. B. 2 2
(x − 2) + ( y − 3) = 5 .
C. (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 5 .
D. (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 25.
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, tâm I và bán kính R đường tròn (C): (x − )2 2
1 + y = 2 lần lượt là:
A. I (0; )1,R = 2
B. I (1;0),R = 2
C. I (0; )1,R = 2
D. I (1;0), R = 2
Câu 16. Cho 2 điểm A(1; )
1 , B(7;5) . Phương trình đường tròn đường kính AB A. 2 2
x + y + 8x + 6y +12 = 0 B. 2 2
x + y −8x − 6y −12 = 0 C. 2 2
x + y −8x − 6y +12 = 0 D. 2 2
x + y + 8x + 6y −12 = 0
Câu 17. Phương trình đường tròn (C) có tâm I (1;− 2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0 là A. 2 2 2 2 (x − )
1 + ( y + 2) =1. B.(x − ) 1 + ( y + 2) = 25 . C. 2 2 2 2 (x + ) 1 + ( y − 2) = 5.
D. (x− )1 +(y +2) = 5.
Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. C. x y + =1. D. x y + = 1 − . 1 9 16 9 16 4 36 4
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Hyperbol: 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 B. 2 y = 5x C. x y − = 1 − D. x y − = 1 16 9 16 9 9 16
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Parabol: 2 2 2 2 A. 2 y = 2 − x . B. 2 y = 5x . C. x y + =1. D. x y − = 1. 16 9 9 16
Câu 21. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của
tổ đó đi trực nhật? A. 11 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 22. Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 người, gồm 7 nam và 4 nữ. Số cách thành lập Ban
thường trực gồm 3 người, trong đó có ít nhất một là nam là. A. 161 B. 35 C. 84 D. 42
Câu 23. Lớp có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của lớp 12A để làm lớp trưởng, lớp phó
học tập và thủ quỹ, biết rằng ai cũng có khả năng như nhau ? A. 3 C . B. 4 A . C. 35 35 35!. D. 35.
Câu 24. Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là: A. 3 3 3 A . 3!C . C . 20 B. 20 C. 20 D. 3 10 .
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 9 8 9 6 5 6 10 9 2012 4 2020 3 C = C + C . B. C = C + C . C. C = C + C . D. C = C + C . 2024 2023 2023 2023 2022 2022 2023 2022 2022 2024 2023 2023
Câu 26. Tìm số tự nhiên n thỏa 2 A = n 210
A. 12. B. 21. C. 15 D. 18 Trang 2
Câu 27. Một đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học
sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá
2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy A. 495. B. 225. C. 372. D. 219.
Câu 28. Khai triển nhị thức 5
(a + b) có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 7 . 6  2 
Câu 29. Số hạng không chứa x trong khai triển 2
x +  là: x A. 2 2 2 4 4 5 4 4 2 C . B. 2 C . C. 2 C . D. 2 C . 6 6 6 6
Câu 30. Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P( A) =1+ P( A)
B. P( A) =1− P( A)
C. P( A) + P( A) = 0
D. P( A) = P( A)
Câu 31. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 B. 12 C. 36 D. 18
Câu 32. Cho phép thử có không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, }
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A ={ }1 và B ={2,3,4,5, }6.
B. C ={1,4, }5 và D ={2,3, }6. C. Ω và∅. D. E = {1,4, } 6 và F = {2, } 3 .
Câu 33. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 8. B. 12. C. 4. D. 16.
Câu 34. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. 2 B. 7 C. 8 D. 1 15 15 15 15
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng A. 1 . B. 12 . C. 13 . D. 313 . 2 25 25 625
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số (không nhất thiết phải khác nhau) ?
Bài 2. Kết quả (b,c) của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện
lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai 2
x + bx + c = 0 .
Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm.
Bài 3. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập
trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán
ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định
giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ
tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá,
lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Bài 4. Trong mặt phẳng (Oxy), cho (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2
1 = 5 . Tìm M ∈∆ : x + y + 2 = 0 sao cho qua M kẻ
được tới (C) hai tiếp tuyến ,
MA MB thỏa mãn diện tích tứ giác MAIB bằng 10, với I là tâm đường tròn ------ HẾT ------ Trang 3
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.
Gọi abcd là số cần tìm (a, b, c, d ∈{1;5; 6; } 7 ). a: có 4 cách chọn b: có 4 cách chọn c: có 4 cách chọn d: có 4 cách chọn
Theo quy tắc nhân có: 4.4.4.4 = 256 (cách chọn) Bài 2.
Gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, số phần tử không gian mẫu là 36.
Ta có: b là số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai nên b ∈[1;6] và
c ∈[1;6] với b , c∈ . Phương trình 2
x + bx + c = 0 vô nghiệm khi ∆ < 0 2
b − 4c < 0 2 ⇔ b < 4c .
Với b = 1 có 6 trường hợp xảy ra.
Với b = 2 có 5 trường hợp xảy ra (trừ trường hợp c = 1).
Với b = 3 có 4 trường hợp xảy ra (trừ trường hợp c ≤ 2 ).
Với b = 4 có 2 trường hợp xảy ra (trừ trường hợp c ≤ 4 )
Do đó có tổng cộng 17 khả năng có thể xảy ra để phương trình vô nghiệm.
Vậy xác suất để phương trình vô nghiệm là: 17 P = . 36 Bài 3.
Gọi x (triệu) đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá; (0 ≤ x ≤ 4) . Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31− x − 27 = 4 − x (triệu đồng).
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600 + 200x (chiếc).
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
f (x) = (4 − x)(600 + 200x) 2 = 200 −
x + 200x + 2400 .
Xét hàm số f (x) 2 = 200 −
x + 200x + 2400 trên đoạn [0;4] có bảng biến thiên
Vậy max f (x) = 2450 1 ⇔ x = . [0;4] 2
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất. Bài 4.
(C) có tâm I (2; )1, bán kính R = 5 = AI 1 SMAIB 2 2 S = S = ⇒ = = ⇒ = + = ∆ AM AI AM MI AM AI MAIB 2 AMI 2. . . 2 5 5 2 AI
M ∈∆ : x + y = 2 = 0 ⇒ M ( ;2 a a) a =
MI = 5 ⇔ (2 − a)2 + (1− a)2 5 2
= 25 ⇔ a − 3a −10 = 0 ⇔  a = 2 − Trang 4 M (5; 3 − )
Vậy có 2 điểm thỏa mãn điều kiện  . M  ( 2; − 4)
----------HẾT---------- Trang 5 NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y = x . B. y = 2 − x .
C. y = 2x . D. 1 y = x 2
Câu 2. Cho hàm số f (x) = −x +10. Giá trị f ( ) 1 bằng A. 9. B. 2 . C. 3. D. 10
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. f (x) 2
= x − 4x + 5. B. f (x) = 4x − 2 . C. f (x) 2 =
.D. f (x) 1 4 = + − 7 . 2 2 − x + x +1 2 x x
Câu 4. Hoành độ đỉnh của parabol (P) 2
: y = x − 6x +1 là A. x = 3. B. x = 6. C. x = 3. − D. y = 3.
Câu 5. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x −8x + 7 có bảng xét dấu như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ( x) ≤ 0 là A. [7;+∞) . B. [1;7]. C. (1;7) . D. ( ] ;1 −∞ .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2 25 − x > 0 là 1   1  A. S = ( 5; − 5). B. S  = ; −∞ − ∪   ;+∞  . 5 5      C. x < 5 ± . D. S = ( ; −∞ 5 − )∪(5;+∞).
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 2
3x −17x + 23 = x −3 bằng 7 A. 0. B. 1. C. 2. D. . 2
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ :3x y +1 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của đường thẳng ∆ ?     A. 1 n = (3; ) 1 . B. 2 n = (1;3) . C. 3 n = (3;− ) 1 . D. 4 n = (1; 3 − ) . x   1  t
Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:  . y   3  4t      A. u = 1; − 4
− . B. u = 1; 4 − . C. u = 1; 3 − . D. u = 2; 1 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x   5  2t
Câu 10. Cho đường thẳng d có phương trình tham số: 
. Phương trình tổng quát của d là: y   1  t 
A. x  2y  30.
B. x  2y  30. C. x
  2y  3 0. D. 2x y  3 0.
Câu 11. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d : 2
x + y − 2022 = 0 và d : x + 5y + 2023 = 0 . 1 2 3 − 3 13 3 130 3 A. . B. . C. . D. . 10 13 130 10  
Câu 12. Cho n ;n 1
2 lần lượt là vecto pháp tuyến của hai đường thẳng, công thức nào sau đây là công thức
tính góc giữa hai đường thẳng đó:       n + n   n .n
A. cos(n ,n ) 1 2 = cos n , n = 1 2   . B. ( 1 2) 1 2   . n n n n 1 2 1 2       n .n   .
C. sin(n ,n ) 1 2 = cos , n n
n n =   . 1 2   . D. ( ) 1 2 1 2 n n n n 1 2 1 2
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M ( 2; − − )
1 đến đường thẳng d : 4x −3y −5 = 0 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 1 . 2
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
4 =16. Đường tròn (C)
có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I (2; 4 − );R =16. B. I (2; 4 − );R = 4 . C. I ( 2; − 4);R = 4 . D. I ( 2; − 4);R =16.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I (2;−5) và bán kính R = 3 là
A. (x + )2 + ( y − )2 2
5 = 3 B. (x − )2 + ( y + )2 2
5 = 3 C. (x + )2 + ( y − )2 2
5 = 9 D. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 9
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y + 5x − 4y + 50 = 0 . B. 2 2
x + y x +14y + 66 = 0 . C. 2 2
5x + 5y −18x − 25y −10 = 0 . D. 2 2
x + 2y + x − 4y −1 = 0.
Câu 17. Đường tròn (C) có tâm I (3;− 2) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x y −10 = 0 có phương trình là:
A. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 5 .
B. (x − )2 + ( y + )2 4 3 2 = . 5
C. (x + )2 + ( y − )2 14 3 2 = .
D. (x + )2 + ( y + )2 4 3 2 = . 5 25
Câu 18. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 x = 6y . B. 2 y = 6 − x . C. 2 x = 6 − y . D. 2 y = 6x .
Câu 19. Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài hai trục lần lượt là 8 và 6. 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1 + =1 + =1 + =1 8 6 . B. 64 36 . C. 4 3 . D. 16 9 . 2 2
Câu 20. Tọa độ các tiêu điểm của Elip (E): x y + = 1 là: 81 56 A. F = 2
− 5;0 ; F = 25;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. F = 0; 5
− 6 ; F = 0;56 . D. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 21. Lớp 10C5 có 24 bạn nữ và 20 bạn nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 1 bạn làm trực nhật.
Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 24 . B. 20 . C. 44 . D. 480 .
Câu 22. Cho tập A = {1,2,3,4,5, }
6 . Từ tập A lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số phân biệt và phải chứa chữ số 5. A. 160. B. 240 . C. 360. D. 120.
Câu 23. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 4!. B. 5. C. 1. D. 5!.
Câu 24. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! C = B. k n! A = C. k n! A = D. k n! C = . n . n . n . n (n k) . !k!
(n k)!k! (n k)! (n k)!
Câu 25. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau? A. P7. B. 4 7 . C. 4 C . D. 4 A . 7 7
Câu 26. Lớp 10A có 37 học sinh. Cô giáo cần chọn ra 3 bạn để bầu vào chức lớp trưởng, lớp phó và bí thư.
Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 7770 . B. 46620 . C. 6 . D. 5234.
Câu 27. Từ các chữ số 0 , 2 , 3, 5, 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác
nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau. A. 384 B. 120 C. 216 D. 600
Câu 28. Khai triển biểu thức ( + )5
a b thành tổng các đơn thức, ta được kết quả là A. ( + )5 5 5
a b = a + b . B. ( + )5 5 4 3 2 2 3 4 5
a b = a + a b + a b + a b + ab + b .
C. (a + b)5 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b .
D. (a + b)5 5 5 4 4 3 3 2 2
= a b + 5a b +10a b + 20a b + 5ab +1. 4  2
Câu 29. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x  +  . x    A. 24 . B. 32 C. 64 D. 16
Câu 30. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}. B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
D. {NN, NS,SN,SS} .
Câu 31. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 4 lần liên tiếp, Tìm số phần tử của không gian mẫu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 32.
Câu 32. Từ một hộp chứa 10 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu tím, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi.
Xác suất để lấy được 3 viên bi có đủ 2 màu là: 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 8 4
Câu 33. Gieo một con xúc sắc hai lần liên tiếp. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo không nhỏ hơn 10 bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 15 . C. 1 . D. 1 . 6 36 18 4
Câu 34. Trong một lớp học gồm có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học
sinh để kiểm tra vở bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nam bằng bao nhiêu? A. 68 . B. 39 . C. 443 . D. 9610 . 75 3410 506 9933
Câu 35. Hai thí sinh An và Bình tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ
câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín , có hình thức giống
hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4 phong bì trong đó để xác định câu hỏi
thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 4 câu hỏi
An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau. A. 5 B. 7 . C. 7 . D. 1 . 12 24 44 22
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách để huấn luyện viên chọn 4 bạn,
trong đó có ít nhất 2 bạn nam đi thi đấu cờ vua?
Câu 2. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi trắng và 4 viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng và 5 viên bi
xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ 2 rồi sau đó từ hộp thứ
hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp thứ hai là hai viên bi trắng.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
f (x) = (m + ) 2
4 x − (m − 4) x − 2m +1 xác định với mọi x ∈  .
Câu 4. Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong hình vẽ dưới là một nửa hình elip có chiều rộng A A = 240cm OB = 60cm 1 2 . và chiều cao 1
. Tính chiều cao h của ô thoáng tại điểm C có hình chiếu
vuông góc lên trục A A
1 2 cách điểm O là điểm chính giữa của đế ô thoáng 75cm .
------------HẾT-------------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 7.
Số nghiệm của phương trình 2
3x −17x + 23 = x −3 bằng 7 A. 0. B. 1. C. 2. D. . 2 2
3x −17x + 23 = x −3 x ≥ 3  ⇔  2 3
x −17x + 23 =  (x −3)2 x ≥ 3  ⇔  2
2x − 23x +14 = 0 x ≥ 3   23− 417 x = (l) ⇔  4    23+ 417 x = (n)  4
Câu 22. Cho tập A = {1,2,3,4,5, }
6 . Từ tập A lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số phân biệt và phải chứa chữ số 5. A. 160. B. 240 . C. 360. D. 120.
Số cần tìm có dạng abcd
Chọn vị trí cho số 5, có 4 cách chọn d có 5 cách chọn a có 4 cách chọn b có 3 cách chọn ⇒ 4.5.4.3 = 240 số
Câu 27. Từ các chữ số 0 , 2 , 3, 5, 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác
nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau. A. 384 B. 120 C. 216 D. 600
Số các chữ số gồm 6 chữ số khác nhau từ tập đã cho là 5.5!= 600 số
Ta tìm số các số mà 2 chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau.
+Chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau tại ô số 1 và 2 có 1.4!= 24 số
+Chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau các ô (2;3); (3;4); (4;5); (5;6) có 4.2!.4!=192 số
Vậy có tất cả 24 +192 = 216 số mà chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau
Số thoả mãn là 600 − 216 = 384 số 4  2
Câu 29. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x  +  . x    A. 24 . B. 32 C. 64 D. 16 kk  2 k  Số hạng tổng quát là 4 k k 4−2 . . =   .2 . k C x C x 4 4  x
Số hạng không chứa x khi 4 − 2k = 0 ⇔ k = 2
Số hạng không chứa x là 2 2 C .2 = 24 4
Câu 35. Hai thí sinh An và Bình tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ
câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín , có hình thức giống
hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4 phong bì trong đó để xác định câu hỏi
thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 4 câu hỏi
An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau. A. 9 B. 5 . C. 1 . D. 13 . 14 14 14 14
Không gian mẫu: n(Ω) 4 4 = C .C = 44100 10 10
+ Gọi A là biến cố 4 câu hỏi An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau. n( A) 4 4
= C .C = 3150 10 6
P( A) = − P( A) 13 1 = 14 B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách để huấn luyện viên chọn 4
bạn, trong đó có ít nhất 2 bạn nam đi thi đấu cờ vua? Lời giải
TH1: Chọn 2 nam, 2 nữ Có 2 2
C .C = 945 cách 10 7
TH2: Chọn 3 nam, 1 nữ Có 3 1
C .C = 840 cách 10 7 TH3: Chọn 4 nam Có 4 0
C .C = 210 cách 10 7
Vậy có 945 + 840 + 210 =1995
Câu 2. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi trắng và 4 viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng và 5 viên
bi xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ 2 rồi sau đó từ hộp
thứ hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp thứ hai là hai viên bi trắng. Lời giải
Gọi Ω là không gian mẫu.
Có 9 cách lấy ra 1 viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau khi bỏ thì số viên bi trong hộp
thứ hai là 13 viên. Khi đó có 2
C cách lấy 2 viên bi từ hộp thứ hai. 13
Suy ra số phần tử không gian mẫu là n(Ω) 2 = 9C . 13
Gọi A là biến cố: “Lấy được từ hộp thứ hai 2 viên bi trắng”.
Trường hợp 1: Lấy được 1 viên bi xanh từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai.
Có 4 cách lấy ra một viên bi xanh từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau khi bỏ viên bi xanh lấy
từ hộp thứ nhất vào hộp thứ hai thì số bi trắng trong hộp thứ hai vẫn là 7 . Khi đó có 2 C cách lấy 7
2 viên bi trắng từ hộp thứ hai. Suy ra có 2 4C cách. 7
Trường hợp 2: Lấy được 1 viên bi trắng từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai.
Có 5 cách lấy ra một viên bi trắng từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau khi bỏ viên bi trắng lấy
từ hộp thứ nhất vào hộp thứ hai thì số bi trắng trong hộp thứ hai là 8. Khi đó có 2 C cách lấy 2 8
viên bi trắng từ hộp thứ hai. Suy ra có 2 5C cách. 8 Vậy: n( X ) 2 2
= 4C + 5C cách. 7 8 2 2 +
Do đó xác suất cần tính là: P( X ) 4C 5C 112 7 8 = = . 2 9C 351 13 Câu 3. (m + ) 2
4 x − (m − 4) x − 2m +1≥ 0 x ∀ ∈ R 20 ⇔ − ≤ x ≤ 0 9 Câu 4.
Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong hình vẽ dưới là một nửa hình elip có chiều rộng A A = 240cm OB = 60cm 1 2 . và chiều cao 1
. Tính chiều cao h của ô thoáng tại điểm C có hình chiếu
vuông góc lên trục A A
1 2 cách điểm O là điểm chính giữa của đế ô thoáng 75 cm .
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, ta có 240 a = = 120 , b = 60 2 2 2 x y
⇒ phương trình chính tắc của (E) là: + =1 2 2 120 60 2 2 2
Điểm C (75; y) ∈(E) 75 y y 39 2 8775 15 39 ⇒ + = 1 ⇔ = ⇔ y = ⇒ y = (cm). 2 2 2 120 60 60 64 4 2
Vậy chiều cao của ô thoáng là 15 39 cm 2
------------HẾT------------- NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số 2 y = là x − 3
A. D =  { } 3 .
B. D =  .
C. D =  { } 2 . D. D = (3; ∞ + ) .
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y = x . B. y = 2 − x .
C. y = 2x . D. 1 y = x 2
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. f (x) 2
= x − 4x + 5. B. f (x) = 4x − 2 . C. f (x) 2 =
. D. f (x) 1 4 = + − 7 . 2 2 − x + x +1 2 x x Câu 4: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − ∞ + ) . B. (1; ∞ + ) . C. ( ∞ − ) ;1 . D. ( ∞ − ;2) .
Câu 5: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x −8x + 7 có bảng xét dấu như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của x để f (x) ≤ 0 là A. [7;+∞) . B. [1;7]. C. (1;7) . D. ( ] ;1 −∞ .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2
25 − x > 0 là A. S = ( 5; − 5). B. 1   1 S  ;   ;  = −∞ − ∪ +∞  . 5 5      C. x < 5 ± . D. S = ( ; −∞ 5 − )∪(5;+∞).
Câu 7: Số nghiệm của phương trình 2
3x −17x + 23 = x −3 bằng 7 A. 0. B. 1. C. 2. D. . 2
Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M( 2;
− 3) và có VTCPu = (3; 4 − ) là
A. x = 3− 2tx = − − tx = − + tx = − t  . B. 2 3  . C. 2 3  .. D. 1 2  . y = 4 − + ty = 3 + 4ty =1+ 4ty = 4 − + 3t
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ :3x y +1= 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của đường thẳng ∆ ?     A. 1 n = (3; ) 1 . B. 2 n = (1;3) . C. 3 n = (3;− ) 1 . D. 4 n = (1; 3 − )
Câu 10: Cho M (1;3) và N ( 3
− ;5). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường
thẳng nào dưới đây?
A. x + 2y − 7 = 0 . B. 2
x + y − 6 = 0.
C. x + 2y + 7 = 0. D. 2
x + y + 6 = 0
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 1 và
d :3x −6y −10 = 0 2 là A. d d d d 1 và 2 trùng nhau.
B. 1 cắt, nhưng không vuông góc 2 . C. d d d d 1 song song 2 .
D. 1 vuông góc 2 . x = 3 − tx =1
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : và d : Góc giữa hai 1   y = 4 − t 2 y = 11 − − 2t
đường thẳng d d bằng 1 2 A. 60 . B. 45 . C. 90. D. 30.
Câu 13: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x −3y + 4 = 0 và 2x + 3y −1= 0 đến đường
thẳng ∆ :3x + y + 4 = 0 bằng A. 2 10 . B. 3 10 . C. 10 . D. 2 . 5 5
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 4 =16. Đường tròn
(C) có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I (2; 4 − );R =16. B. I (2; 4
− );R = 4 . C. I ( 2;
− 4);R = 4 . D. I ( 2; − 4);R =16.
Câu 15: Phương trình đường tròn có tâm I (1;2) và bán kính R = 5 là A. 2 2
x + y − 2x − 4y − 20 = 0 . B. 2 2
x + y + 2x + 4y + 20 = 0 . C. 2 2
x + y + 2x + 4y − 20 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 4y + 20 = 0 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3 − ) có phương trình là A. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y − 3 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 .
Câu 17: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I (1; )
1 và đường thẳng (d ) :3x + 4y − 2 = 0 . Đường tròn
tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d ) có phương trình
A. (x − )2 + ( y − )2 1 1 = 5 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 1 = 25.
C. (x − )2 + ( y − )2 1 1 =1.
D. (x − )2 + ( y − )2 1 1 1 = . 5 2 2
Câu 18: Trong mặt phẳng ( x y
Oxy) , cho elip (E) có phương trình +
=1. Tìm tiêu cự của (E). 25 16 A. F F =6. B. F F =8 . C. F F =5. D. F F =3. 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
Câu 19: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ): x y H − = 1 là 16 9 A. F = 5;
− 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ;F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ;F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. 2x = 6y . B. 2y = 6 − x . C. 2x = 6 − y .
D. 2y = 6x
Câu 21: Một người có 2 cái áo sơ mi và 3 cái quần âu. Có bao cách chọn 1 bộ quần áo? A. 8. B. 6 . C. 5. D. 4 .
Câu 22: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Câu 23: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 4!. B. 5. C. 1. D. 5!.
Câu 24: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)!
Câu 25: Lớp 10A có 37 học sinh. Cô giáo cần chọn ra 3 bạn để bầu vào chức lớp trưởng, lớp phó và
bí thư. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 7770 . B. 46620 . C. 6 . D. 5234.
Câu 26: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 2300. B. 59280. C. 455 . D. 9880.
Câu 27: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu? A. 170. B. 190. C. 360. D. 380.
Câu 28: Đa thức P(x) 5 4 3 2
= 32x −80x + 80x − 40x +10x −1 là khai triển của nhị thức nào? A. 5 (1− 2x) . B. 5 (1+ 2x) . C. 5 (2x −1) . D. 5 (x −1) . 4  2
Câu 29: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x  +  . x    A. 24 . B. 32 C. 64 D. 16
Câu 30: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}. B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
D. {NN, NS,SN,SS}.
Câu 31: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là A. 24 . B. 12. C. 6 . D. 8.
Câu 32: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số
chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n( A) = 6.
B. n( A) =12.
C. n( A) =16.
D. n( A) = 36.
Câu 33: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để
chọn được 2 cây có tích hai số là số chẵn A. 6 . B. 17 . C. 5 . D. 5 . 11 22 22 11
Câu 34: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid.
Tính xác suất P để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. P ≈ 0,85.
B. P ≈ 0,97
C. P ≈ 0,96 . D. P ≈ 0,95.
Câu 35: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng A. 14 . B. 28 . C. 7 . D. 1 . 29 29 29 2
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Cho A = {0,1,2,4,5,6, }
8 . Hỏi có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một
khác nhau lập được từ A.
Câu 2: (0,75 điểm) Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời
bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng?
Câu 3: (0,75 điểm) Quỹ đạo của một vật được ném lên từ gốc O (được chọn là điểm ném) trong mặt
phẳng toạ độ Oxy là một parabol có phương trình 3 2 y = −
x + x trong đó x (mét) là khoảng 1000
cách theo phương ngang trên mặt đất từ vị trí của vật đến gốc O, y (mét) là độ cao của vật so
với mặt đất (tham khảo hình vẽ)
a) Tìm độ cao cực đại của vật trong quá trình bay.
b) Tính khoảng cách từ điểm chạm đất sau khi bay của vật đến gốc O (khoảng cách này được
gọi là tầm xa của quỹ đạo).
Câu 4: (0,5 điểm) Một cây cầu bê tông bắc qua con sông rộng 12m, nhịp cuốn cầu có hình dạng nửa
elip. Các kĩ sư đã thiết kế sao cho vị trí cao nhất của gầm cầu so với mặt nước là 4m. Tại vị
trí cách bờ 1,5m, chiều cao hcủa gầm cầu là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số tập phân thứ nhất)?
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Gọi x = abcd; ,
a b,c,d ∈{0,1,2,4,5,6, } 8 .
x là số chẵn nên d ∈{0,2,4,6, } 8 . (0,25đ)
TH 1: d = 0 ⇒ có 1 cách chọn d .
Với mỗi cách chọn d ta có 6 cách chọn a∈{1,2,4,5,6, } 8
Với mỗi cách chọn a,d ta có 5 cách chọn b∈{1,2,4,5,6, } 8 \{ } a
Với mỗi cách chọn a,b,d ta có 4 cách chọn c∈{1,2,4,5,6, } 8 \{a, } b
Suy ra trong trường hợp này có 1.6.5.4 =120 số. (0,25đ)
TH 2: d ≠ 0 ⇒ d ∈{2,4,6, } 8 ⇒ có 4 cách chọn d
Với mỗi cách chọn d , do a ≠ 0 nên ta có 5 cách chọn a ∈{1,2,4,5,6, } 8 \{d}.
Với mỗi cách chọn a,d ta có 5 cách chọn b∈{1,2,4,5,6, } 8 \{ } a
Với mỗi cách chọn a,b,d ta có 4 cách chọn c∈{1,2,4,5,6, } 8 \{a, } b
Suy ra trong trường hợp này có 4.5.5.4 = 400 số. (0,25đ)
Vậy có tất cả 120 + 400 = 520 số cần lập. (0,25đ) Câu 2.
Gọi A là biến cố: “trong bốn quả được chọn có ít nhất 1 quả trắng.” -Không gian mẫu: 4 C = 210. (0,25đ) 10
A là biến cố: “trong bốn quả được chọn không có 1 quả trắng nào.” => n(A) 4 = C =1. => 4
P( A) n( A) 1 = = . (0,25đ) Ω 210
=> P( A) = − P(A) 1 209 1 = 1− = . (0,25đ) 210 210 Câu 3. Hàm số 3 2 y = −
x + x có hệ số của 2 x là 3 −
< 0nên sẽ đạt giá trị lớn nhất tại 1000 1000 b 500 x = − = .. =
và giá trị lớn nhất bằng 500 250 y  = (0,25đ) 2a 3  3    3
Vậy độ cao cực đại của vật trong quá trình bay là 250 m. (0,25đ) 3
Vật chạm đất khi độ cao bằng 0 tức 3 2 1000 −
x + x = 0 ⇔ x = 0, x = suy ra khoảng cách 1000 3
từ điểm chạm đất sau khi bay của vật đến gốc O bằng 1000 m. (0,25đ) 3 Câu 4.
Vì sông rộng 12 m nên ta có toạ độ giao điểm giữa elip với trục hoành Ox A (6,0), A ( 6,
− 0) . Mặt khác, vị trí cao nhất của gầm cầu so với mặt nước là 4 m nên suy 1 2
ra toạ độ giao điểm giữa elip với trục tung Oy B (0,4) ) . Giả sử elip có phương trình 1 2 2 chính tắc là x y + = 1 2 2 a b 2 2
Với A (6,0) suy ra 6 0 2 2 +
= 1⇒ a = 6 ⇒ a = 6 1 2 2 a b 2 2
Với A (0,4) suy ra 0 4 2 2 +
= 1⇒ b = 4 ⇒ b = 4 2 2 2 a b 2 2
Do đó elip có phương trình chính tắc là x y + = 1 (0,25đ) 2 2 6 4
Gọi M là điểm thuộc elip ứng với chiều cao h. Suy ra toạ độ của M(4,5;h) . 2 2 Khi đó ta có 4,5 h +
= 1⇒ h ≈ 2,6(m) (0,25đ) 2 2 6 4
----------HẾT---------- NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có … trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [ 3
− ;4] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình dưới
đây.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 2) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 2 − ) và (2;4) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 3) .
Câu 2. Xét hàm số y = f (x) cho bởi bảng sau: x 1 2 3 4 5 f (x) 9 6 7 8 10
Tập xác định của hàm số này là
A. D = {6;7;8;9;1 } 0 . B. D = [1;5].
C. D = {1;2;3;4; } 5 . D. D = [6;10] .
Câu 3. Đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) là parabol có đỉnh I . Tọa độ của I  ∆  ∆  ∆  ∆ A. b I ;  − − bbb   . B. I −  ; − . C. I  ; . D. I −  ; − . 2a 4a        a 4a   a 4a   2a 2a
Câu 4. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới? A. 2
y = x − 4x − 3 . B. 2 y = 2
x x − 3. C. 2
y = x + 4x − 3 . D. 2
y = −x + 4x − 3 .
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai. B. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. C. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai.
D. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. Câu 6. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A.
y ≥ 0, x ∀ ∈  .
B. y > 0, x ∀ ∈  .
C. y < 0, x ∀ ∈  .
D. y ≤ 0, x ∀ ∈  .
Câu 7. Phương trình 2
x + 2x − 3 = 5 − x có nghiệm là a
x = . Khi đó a + 2b bằng b A. 10. B. 33. C. 17. D. 13.
Câu 8. Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát 4x y + 3 = 0. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ là     A. n = (1; 4 − ) . B. n = (4; ) 1 . C. n = (4;− ) 1 . D. u = (1;4) .
x = x + at
Câu 9. Một đường thẳng có phương trình tham số 0 :  ,t ∈ .  y = y +  bt 0
Khi đó, một vectơ chỉ phương của đường thẳng:
A. (a;b). B. (− ; a b). C. (− ; b a). D. (− ; b a).
Câu 10. Cho M (1;3) và N ( 3
− ;5). Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm MN là:
A. x + 2y − 7 = 0 . B. 2
x + y −1 = 0.
C. x + 2y + 7 = 0 .
D. 2x + y − 5 = 0.
Câu 11. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : 4x −3y + 7 = 0 1 2 A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 12. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 2x y +1= 0
A. 4x − 2y + 2 = 0. B. 2
x + y +1 = 0 .
C. x + 2y −1 = 0 .
D. x − 2y +1 = 0.
Câu 13. Tính góc giữa hai đường thẳng d : x −3y +1= 0 và d : x + 2y −5 = 0 . 1 2 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 135 . D. 0 120 .
Câu 14. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x + 2) + (y − 3) = 25. Khi đó (C) có tâm I và bán kính R A. I ( 2;
− 3), R = 25 . B. I (2; 3 − ), R = 5 . C. I ( 2; − 3), R = 5.
D. I (2;3), R = 5 .
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường tròn (C) có tâm I (3;2) , bán kính R = 9 có phương trình là:
A. (x − )2 + ( y − )2 3 2 = 9 .
B. (x − )2 + ( y − )2 3 2 = 81.
C. (x + )2 + ( y + )2 3 2 = 3.
D. (x + )2 + ( y + )2 3 2 = 81.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ, đường tròn tâm I( 2;
− 4) và đi qua điểm M (3;0) có phương trình là A. 2 2
x + y − 4x + 8y + 3 = 0. B. 2 2
x + y − 4x −8y −10 = 0. C. 2 2
x + y + 4x −8y + 3 = 0. D. 2 2
x + y + 4x −8y − 21 = 0 .
Câu 17. Cho hai điểm A(1; )
1 và B(7;5) . Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2
x + y + 8x + 6y +12 = 0 . B. 2 2
x + y −8x + 6y +12 = 0 . C. 2 2
x + y −8x − 6y +12 = 0. D. 2 2
x + y + 8x + 6y −12 = 0 . 2 2 x y
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ, cho elip có phương trình chính tắc +
=1. Tiêu cự của elip bằng 16 7 A. 18. B. 9. C. 6 . D. 7 .
Câu 19. Hypebol có nửa trục thực là 4 , tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. y x + =1. C. y x − =1. D. x y − =1. 16 9 16 9 16 9 16 25
Câu 20. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = x . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 5 − x . D. 2 y = 2022x .
Câu 21. Cửa hàng tiện lợi có bán combo bánh ngọt và đồ uống. Các loại bánh ngọt và đồ uống được mô
tả bằng sơ đồ hình cây sau:
Hãy cho biết có bao nhiêu cách để khách hàng có thể lựa chọn được combo gồm một bánh ngọt và một loại đồ uống? A. 20 . B. 12. C. 3. D. 4 .
Câu 22. Từ các số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 60 . B. 156. C. 96. D. 80.
Câu 23. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn học sinh ngồi vào một hàng có 5 ghế? A. 5. B. 120. C. 24 . D. 720 .
Câu 24. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C + C . C .C . A .A . C .C . 6 9 B. 2 4 6 9 C. 2 4 6 9 D. 2 4 9 6
Câu 25. Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là? A. 120. B. 30. C. 120. D. 6.
Câu 26. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo ,
A B,C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90. C. 43200 . D. 720 .
Câu 27. Từ các số 1;2;3;4;5;6;7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt trong đó có 2 chữ
số lẻ và 2 chữ số chẵn? A. 144. B. 432 . C. 696 . D. 840 .
Câu 28. Trong khai triển (x + )4
1 có chứa bao nhiêu số hạng? A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 3. n
Câu 29. Tìm hệ số của 7 x trong khai triển:  3 2 f (x) x  = + 
, với x > 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x 2 x   
trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 30. Phép thử nào dưới đây không phải là phép thử ngẫu nhiên?
A. Gieo một đồng tiền hai mặt giống nhau.
B. Bắn một viên đạn vào bia.
C. Hỏi ngày sinh của một người lạ.
D. Gieo một con xúc sắc 2 lần.
Câu 31. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 18. B. 32. C. 64 . D. 216 .
Câu 32. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 3 lần. Mô tả không gian mẫu.
A. {SSS;SSN; NNN, NNS} .
B. {SSS,SSN,SNS, NSS,SNN, NSN, NNS, NNN}.
C. {SSS,SSN,SNS, NSS,SNN, NSN}.
D. {SSS,SSN,SNS, NSN, NNS, NNN}.
Câu 33. Một lớp học có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để đi hoạt động đoàn. Số kết quả
thuận lợi của biến cố chọn được 3 học sinh nam là A. 455 . B. 1140. C. 2730 . D. 6545.
Câu 34. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi khác nhau, trong đó có 9 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu
xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Số kết quả thuận lợi để ba viên bi lấy ra
có không quá 2 màu. A. 114. B. 270 . C. 870 . D. 1140.
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được
chọn là một số chẵn bằng A. 1 . B. 4 . C. 4 . D. 11 . 5 15 5 15
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. (0,5đ) Từ các số {1;2,3;4, }
5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau ?
Câu 37. (0,5đ) Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong 2
lần gieo là 1 số chia hết cho 5
Câu 38. (1,0 đ) Một vận động viên bóng chuyền đánh một quả bóng lên với vị trí ban đầu từ độ cao 4ft
(Tính từ tay đánh bóng đến mặt đất, 1ft ≈ 0,3m ). Tại thời điểm 0,5 giây, quả bóng ở độ cao 10ft và tại
thời điểm 1 giây thì bóng ở độ cao 8ft. Hãy viết công thức tính độ cao h(t)của quả bóng theo thời gian
t (s) sau khi được đánh ra, biết công thức tính độ cao h(t) là một hàm số bậc hai.
Câu 39. Một đường hầm có mặt cắt là hình bán nguyệt rộng 9,6m; cao 4,8m (như hình vẽ). Mặt đường
dưới cổng được chia thành hai làn xe ra vào. Một chiếc xe tải 15 tấn rộng 2,5m và cao 3,7m đi đúng làn
đường quy định có thể được phép đi qua đường hầm không?
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36.(0,5đ) Từ các số {1;2,3;4, }
5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau ? Lời giải
Giả sử số có ba chữ số là abc (a b,a c,b c)
Chọn a có 5 cách chọn
Chọn b có 4 cách chọn
Chọn c có 3 cách chọn
Theo quy tắc nhân, có: 5.4.3 = 60 số.
Câu 37. (0,5đ) Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong 2
lần gieo là 1 số chia hết cho 5 Lời giải n(Ω) 2 = 6 = 36 cách chọn.
Gọi A là biến cố tổng số chấm trong 2 lần gieo là một số chia hết cho 5. A = (
{ 2;3),(3;2),(4;6),(5;5),(6;4)}
Do đó số phần tử thuận lợi cho biến cố A n( A) = 5 cách chọn.
P( A) n( A) 5 = = n(Ω) . 36
Câu 38. (1,0 đ) Một vận động viên bóng chuyền đánh một quả bóng lên với vị trí ban đầu từ độ cao 4ft
(Tính từ tay đánh bóng đến mặt đất, 1ft ≈ 0,3m ). Tại thời điểm 0,5 giây, quả bóng ở độ cao 10ft và tại
thời điểm 1 giây thì bóng ở độ cao 8ft. Hãy viết công thức tính độ cao h(t)của quả bóng theo thời gian
t (s) sau khi được đánh ra, biết công thức tính độ cao h(t) là một hàm số bậc hai. Lời giải
a) Dựng hệ hệ tọa độ như hình vẽ với góc tọa độ O trùng với vị trí đánh của vận động viên
Gọi (P) h(t) 2 :
= at + bt + c
• Vị trí ban đầu là từ độ cao 4 ft nên A(0;4)∈(P) ⇔ c = 4 ( ) 1  1  1 1
• Tại thời điểm 0,5s trái bóng ở độ cao 10ft nên B
;10 ∈(P) ⇔ a + b + c =   10 (2)  2  4 2
• Tại 1s thì trái bóng ở độ cao 8ft nên C (1;8)∈(P) ⇔ a + b + c = 8 (3) c = 4 a = 16 − 1 1 
• Từ (1),(2),(3) ta có hệ phương trình:  a + b + c =10 ⇔ b  = 20 4 2  c =  4
a + b + c = 8  • Vậy h(t) 2 = 16 − t + 20t + 4
Câu 39.Một đường hầm có mặt cắt là hình bán nguyệt rộng 9,6m; cao 4,8m (như hình vẽ). Mặt đường
dưới cổng được chia thành hai làn xe ra vào. Một chiếc xe tải 15 tấn rộng 2,5m và cao 3,7m đi đúng làn
đường quy định có thể được phép đi qua đường hầm không? Lời giải
Chọn hệ tọa độ Oxy như hình vẽ. 6 5 4 3 2 1 4 2 O 2 4 6 1
Ta có phương trình đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 4,8mlà:
(x − )2 +( y − )2 2 2 2 0
0 = 4,8 ⇔ x + y = 23,04
Do đó phương trình mô phỏng mặt cắt của đường hầm là: 2 2
x + y = 23,04 ( y ≥ 0)
Thay x = 2,5 vào phương trình đường tròn, ta được 2
y = 23,4 − 2,5 ≈ 4,14m > 3,7m .
Vậy xe tải rộng 2,5m và cao 3,7m đi đúng làn đường quy định có thể được phép đi qua đường hầm.
----------HẾT---------- NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 05 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1.
Các đường dưới đây, đường nào không là đồ thị của hàm số? A. B. C. D.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = 4 là 3− x A. D =  \{ } 3 . B. D =  . C. D =  \{ } 2 .
D. D = (3;+ ∞).
Câu 3. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = − 2
x + 4x là: A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = 1. D. x = −1 .
Câu 4. Cho hàm số bậc hai y = 2
ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−1;+∞).
B. (−∞;−1).
C. (−∞;+∞). D. (−4;+∞).
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau? A. f x = 2
( ) 3x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f(x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f x = 3
( ) 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f x = 4 x − 2 ( )
x +1 là tam thức bậc hai.
Câu 6. Cho hàm số = ( ) = 2 y f x
ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt ∆ = 2
b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ . 1 y
y = f ( x) 4 O 1 4 x
A. a > 0 , ∆ > 0 .
B. a < 0 , ∆ > 0 .
C. a > 0 , ∆ = 0 .
D. a < 0 , ∆ = , 0.
Câu 7. Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C. Tiền
công thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A đến S và từ S đến C lần lượt là 3 triệu đồng
và 2 triệu đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Tính số ki-lô-mét đường dây đã
thiết kế. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) C 2km B S A 5km
A. 5,5km .
B. 5,6km .
C. 5,7km . D. 5,4km .
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng (d ) ax + by + c = ( 2 2 :
0, a + b ≠ 0) . Vectơ nào sau đây
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d )?    
A. n = (a; b − ) . B. n = ( ; b a) . C. n = ( ;
b a) . D. n = ( ; a b) .
Câu 9. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A − ( 3 ; ) 2 và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) . B. (1 ; 2). C. − ( 1 ; 2) . D. (2 ;−1).
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3;− )
6 và có vectơ chỉ phương u= 4;(− )2 là: x = 3 + 2tx = 1 + 2tx = −6 + 4tx = −2 + 4t A. B. C. D. y = −6 −     t y = −2 −  t y = 3 −  2t y = 1 −  2t
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 1 và ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 2
A. Cắt nhau và không vuông góc. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 12. Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆ : + = và ∆ : = 1 x 3y 0 2 x +10 0. A. 45°. B. 125° . C. 30° . D. 60°.
Câu 13. Đường nào sau đây cắt đường thẳng ∆ : x – 4y +1= 0 .
A. 2x – 8y + 2 = 0 . B. –2x 8 + y = 0.
C. 2x + 8y = 0 .
D. x + 4y – 2 = 0.
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y 4xy  2x 8y3  0 . B. 2 2
x  2y 4x 5y1 0. C. 2 2
x y 14x  2y  2018  0. D. 2 2
x y 4x 5y  2  0. 2
Câu 15. Tâm của đường tròn (C) có phương trình (x − )2 + ( y + )2 3 4 =12 là: A. (3; 4) . B. (4; 3) . C. (3; − 4). D. ( 3 − ; 4) .
Câu 16. Phương trình đường tròn (C) có tâm I (1;3) và đi qua M (3; ) 1 là
A. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 8.
B. (x − )2 + ( y − )2 1 3 =10.
C. (x − )2 + ( y − )2 3 1 =10 .
D. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 8.
Câu 17. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB biết A(2 ; − 7) và B(4 ; 3) .
A. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 26 .
B. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 26 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 5 = 26.
D. (x + )2 + ( y + )2 1 5 = 26 .
Câu 18. Các hình dưới đây, hình ảnh nào ứng với đường elip? A. B. C. D.
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + = 1 − . C. x y − = 1 − . D. x y − =1. 4 1 4 1 4 1 4 1
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + = −1. C. x y + =1. D. x y + =1. 2 2 3 3 2 2 4 3 2 2 3 4 2 2 4 3
Câu 21. Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 9 chiếc cà vạt khác nhau. Để
chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 12. B. 315. C. 6615. D. 21.
Câu 22. Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5; }
6 .Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ A
sao cho các chữ số khác nhau từng đôi một và là số chẵn. A. 420 . B. 1470. C. 210 . D. 750 .
Câu 23. Cho số nguyên dương n và số tự nhiên k thỏa mãn 0 ≤ k n , k
C là số các tổ hợp chập n
k của n phần tử. Mệnh đề nào dưới đây đúng? n k k ( + )! A. n C = . B. k n C n = ! . C. k C = ! . D. k C = ! . n ! n k! n
k!(n k)! n k! n (nk)! 3
Câu 24. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 3, công thức nào dưới đây đúng? n − 3 ! 3 ( ) A. A = . B. 3 3! = . C. 3 n! = . D. 3 n! = . n A A A n! n (n −3)! n (n −3)! n ( 3! n − 3)!
Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8 . B. 1. C. 40320 . D. 64 . Câu 26. Nếu 2 A = thì x 110 A. x =11. B. x =10 .
C. x =11 hay x =10 . D. x = 0 .
Câu 27. Một hộp có 5 bi xanh 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọ ra 3 viên bi sao cho có cả 3 màu. A. 120. B. 60. C. 80. D. 50.
Câu 28. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 29. Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )4 x
x để tính gần đúng số ( )4 4,001 . Tìm số đó?
A. 256,2560963 . B. 256,25 . C. 256,256 . D. 256,256096 .
Câu 30. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
B. Gieo đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một
để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là phát biểu sai?
A. Biến cố chắc chắn là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
B. Biến cố chắc chắn là biến cố đối của biến cố “không”.
C. Biến cố chắc chắn là không gian mẫu của phép thử.
D. Biến cố chắc chắn là một tập hợp không có phần tử nào.
Câu 32. Giải đặc biệt của kết quả xổ số miền trung và miền nam bao gồm 06 chữ số. Vậy nên
trong một lần phát hành, các Công ty TNHH Xổ số kiến thiết tại hai miền sẽ phát hành
tương đương 1.000.000vé/ngày ra thị trường, trong đó chắc chắn sẽ có 1 giải độc đắc 2
tỷ đồng. Biến cố A : “Mua được 1 vé đạt giải độc đắc”. Phát biểu sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố A là rất bé.
B. 0.1< P( A) < 0.2 .
C. 0.8 < P( A) < 0.9.
D. 0.2 < P( A) < 0.3.
Câu 33. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 34. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. {NN, NS, SN, SS} B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
D. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}. 4
Câu 35. Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên
muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác
suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. A. 36 B. 18 C. 72 D. 144 385 385 385 385
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác nhau. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt?
Câu 2. Gieo ba con súc sắc. Tinh xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau.
Câu 3.
Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó 𝐶𝐶𝐶𝐶 = 6𝑚𝑚, 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 4𝑚𝑚, phía trên cổng có dạng hình parabol
Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang
thùng xe là 4m , chiều cao là 5,2m có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt
đường đến nóc thùng xe và thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh I của
parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu?
Câu 4. Chuyển động của một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt
phẳng tọa độ. Theo đó, tại thời điểm t (0 ≤ t ≤180) vật thể ở vị trí có tọa độ ( 0 0
3+ sint ;5 + cost ) . Kết thúc quá trình chuyển động thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn
chuyển động và ngay sau đó, trong một khoảng thời gian ngắn bay theo hướng tiếp
tuyến của đường tròn quỹ đạo. Trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi văng, tìm
phương trình đường thảng vật chuyển động.
------------HẾT------------ 5
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các đường dưới đây, đường nào không là đồ thị của hàm số? A. B. C. D.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = 4 là 3− x A. D =  \{ } 3 . B. D =  . C. D =  \{ } 2 .
D. D = (3;+ ∞).
Câu 3. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = − 2
x + 4x là: A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = 1. D. x = −1 .
Câu 4. Cho hàm số bậc hai y = 2
ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−1;+∞).
B. (−∞;−1).
C. (−∞;+∞). D. (−4;+∞).
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau? A. f x = 2
( ) 3x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f(x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f x = 3
( ) 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f x = 4 x − 2 ( )
x +1 là tam thức bậc hai.
Câu 6. Cho hàm số = ( ) = 2 y f x
ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt ∆ = 2
b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ . 6 y y = f (x) 4 O 1 4 x
A. a > 0 , ∆ > 0 .
B. a < 0 , ∆ > 0 .
C. a > 0 , ∆ = 0 .
D. a < 0 , ∆ = , 0.
Câu 7. Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A đến vị trí S và từ vị trí S đến vị trí C. Tiền
công thiết kế mỗi ki-lô-mét đường dây từ A đến S và từ S đến C lần lượt là 3 triệu đồng
và 2 triệu đồng. Biết tổng số tiền công là 17 triệu đồng. Tính số ki-lô-mét đường dây đã
thiết kế. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) C 2km B S A 5km
A. 5,5km .
B. 5,6km .
C. 5,7km . D. 5,4km . Lời giải
Đặt BS = x(0 < x < 5) . Khi đó CS = + 2
4 x ; AS = 5− x .
Số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế ( − x) + + 2 5 4 x
Ta có phương trình ( − x) + + 2 3 5 2 4 x = 17 ⇔ + 2 2 4 x = 2 + 3x ⇔ 2
5x −12x −12 = 0 +
x = 6 4 6 (vì 0 < x < 5) . 5
Vậy số ki-lô-mét đường dây đã thiết kế là 5,6km .
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng (d ) ax + by + c = ( 2 2 :
0, a + b ≠ 0) . Vectơ nào sau đây
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d )?     A. n = ( ; a b − ) . B. n = ( ; b a) . C. n = ( ;
b a) . D. n = ( ; a b) .
Câu 9. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A − ( 3 ; ) 2 và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) . B. (1 ; 2). C. − ( 1 ; 2) . D. (2 ;−1).
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3;− )
6 và có vectơ chỉ phương u= 4;(− )2 là: 7 x = 3 + 2tx = 1 + 2tx = −6 + 4tx = −2 + 4t A. B. C. D. y = −6 −     t y = −2 −  t y = 3 −  2t y = 1 −  2t
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 1 và ∆ : 3
x + 6y −10 = 0 . 2
A. Cắt nhau và không vuông. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 12. Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆ : + = và ∆ : = 1 x 3y 0 2 x +10 0. A. 45°. B. 125° . C. 30° . D. 60°.
Câu 13. Đường nào sau đây cắt đường thẳng ∆ : x – 4y +1= 0 .
A. 2x – 8y + 2 = 0 . B. –2x 8 + y = 0.
C. 2x + 8y = 0 .
D. x + 4y – 2 = 0.
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y 4xy  2x 8y3  0 . B. 2 2
x  2y 4x 5y1 0. C. 2 2
x y 14x  2y  2018  0. D. 2 2
x y 4x 5y  2  0.
Câu 15. Tâm của đường tròn (C) có phương trình (x − )2 + ( y + )2 3 4 =12 là: A. (3; 4) . B. (4; 3) . C. (3; − 4). D. ( 3 − ; 4) .
Câu 16. Phương trình đường tròn (C) có tâm I (1;3) và đi qua M (3; ) 1 là
A. (x − )2 + ( y − )2 1 3 = 8.
B. (x − )2 + ( y − )2 1 3 =10.
C. (x − )2 + ( y − )2 3 1 =10 .
D. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 8.
Câu 17. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB biết A(2 ; − 7) và B(4 ; 3) .
A. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 26 .
B. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 26 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 5 = 26.
D. (x + )2 + ( y + )2 1 5 = 26 .
Câu 18. Các hình dưới đây, hình ảnh nào ứng với đường elip? A. B. C. D. 8
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + = 1 − . C. x y − = 1 − . D. x y − =1. 4 1 4 1 4 1 4 1
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + = −1. C. x y + =1. D. x y + =1. 2 2 3 3 2 2 4 3 2 2 3 4 2 2 4 3
Câu 21. Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 9 chiếc cà vạt khác nhau. Để
chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 12. B. 315. C. 6615. D. 21.
Câu 22. Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5; }
6 .Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ A
sao cho các chữ số khác nhau từng đôi một và là số chẵn. A. 420 . B. 1470. C. 210 . D. 750 . Lời giải
Gọi số có bốn chữ số có dạng a a a a trong đó a ;a ;a ;a đôi một khác nhau, a ≠ 0và 1 2 3 4 1 2 3 4 1 a ∈ 0;2;4;6 . 4 { }
Khi đó ta có hai trường hợp sau: TH1. a = 0 4
Khi đó ta có các giai đoạn sau
Giai đoạn 1: Chọn a có 1 cách chọn (vì a = 0). 4 4
Giai đoạn 2: Chọn a có 6 cách chọn (vì vừa chắc chắn khác 0 do đã khác a ). 1 4
Giai đoạn 3: Chọn a có 5 cách chọn (vì a không trùng với số với số a ,a vừa chọn). 2 2 1 4
Giai đoạn 4: Chọn a có 4 cách chọn (vì a không trùng với số a ,a ,a vừa chọn). 3 3 1 2 4
Vậy theo quy tắc nhân có 1.6.5.4 =120 số. TH2. a ≠ 0 4
Khi đó ta có các giai đoạn sau
Giai đoạn 1: Chọn a có 3 cách chọn (vì a ∈ 2;4;6 ). 4 { } 4
Giai đoạn 2: Chọn a có 5 cách chọn (vì vừa khác 0 vừa không trùng với số a vừa chọn). 1 4
Giai đoạn 3: Chọn a có 5 cách chọn (vì a có thể bằng 0 và không trùng với số với số 2 2
a ,a vừa chọn). 1 4
Giai đoạn 4: Chọn a có 4 cách chọn (vì a có thể bằng 0 không trùng với số a ,a ,a vừa 3 3 1 2 4 chọn).
Vậy theo quy tắc nhân có 3.5.5.4 = 300 số.
Vậy theo quy tắc cộng có 300 +120 = 420 số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ A sao
cho các chữ số khác nhau từng đôi một và là số chẵn.
Câu 23. Cho số nguyên dương n và số tự nhiên k thỏa mãn 0 ≤ k n , k
C là số các tổ hợp chập n
k của n phần tử. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 9 n k k ( + )! A. n C = . B. k n C n = ! . C. k C = ! . D. k C = ! . n ! n k! n
k!(n k)! n k! n (nk)!
Câu 24. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 3, công thức nào dưới đây đúng? n − 3 ! 3 ( ) A. A = . B. 3 3! = . C. 3 n! = . D. 3 n! = . n A A A n! n (n −3)! n (n −3)! n ( 3! n − 3)!
Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8 . B. 1. C. 40320 . D. 64 . Câu 26. Nếu 2 A = thì x 110 A. x =11. B. x =10 .
C. x =11 hay x =10 . D. x = 0 .
Câu 27. Một hộp có 5 bi xanh 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọ ra 3 viên bi sao cho có cả 3 màu. A. 120. B. 60. C. 80. D. 50. Lời giải
Cách chọn ra bi xanh: 1 C cách 5 Cách chọn ra bi đỏ: 1 C cách 4 Cách chọn ra bi vàng: 1 C cách 3
Số cách chọn ra 3 viên bi có cả 3 màu là: 1 1 1
C .C .C = 60 cách 5 4 3
Câu 28. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 29. Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )4 x
x để tính gần đúng số ( )4 4,001 . Tìm số đó?
A. 256,2560963 . B. 256,25 . C. 256,256 . D. 256,256096 . Lời giải (4, )4 001 = (4 + )4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 3 4 4 4
0.001 = C .4 + C .4 .0,001+ C .4 .0,001 + C .4 .0,001 + C .4 .0,001 4 4 4 4 4 Khi đó: (4, )4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 3
001 ≈ C .4 + C .4 .0,001+ C .4 .0,001 + C .4 .0.001 = 256,2560963 4 4 4 4 .
Câu 30. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
B. Gieo đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một
để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây là phát biểu sai?
A. Biến cố chắc chắn là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
B. Biến cố chắc chắn là biến cố đối của biến cố “không”.
C. Biến cố chắc chắn là không gian mẫu của phép thử.
D. Biến cố chắc chắn là một tập hợp không có phần tử nào.
Câu 32. Giải đặc biệt của kết quả xổ số miền trung và miền nam bao gồm 06 chữ số. Vậy nên
trong một lần phát hành, các Công ty TNHH Xổ số kiến thiết tại hai miền sẽ phát hành 10
tương đương 1.000.000vé/ngày ra thị trường, trong đó chắc chắn sẽ có 1 giải độc đắc 2
tỷ đồng. Biến cố A : “Mua được 1 vé đạt giải độc đắc”. Phát biểu sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố A là rất bé.
B. 0.1< P( A) < 0.2 .
C. 0.8 < P( A) < 0.9.
D. 0.2 < P( A) < 0.3.
Câu 33. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 34. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. {NN, NS,SN,SS} B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
D. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
Câu 35. Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên
muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác
suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. A. 36 B. 18 C. 72 D. 144 385 385 385 385 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là 3 3 3 3
n(Ω) = C .C .C .C = 369600 12 9 6 3
Gọi A là biến cố: “nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá”
Bước 1: xếp vào mỗi nhóm một học sinh khá có 4! cách.
Bước 2: xếp 5 học sinh giỏi vào 4 nhóm thì có 1 nhóm có 2 học sinh giỏi.
+ Chọn 1 nhóm để xếp 2 học sinh giỏi có 4 cách
+ Chọn 2 học sinh giỏi có 2 C5 cách
+ Xếp 3 học sinh giỏi còn lại có 3! cách
Bước 3: Xếp 3 học sinh trung bình có 3!cách. ⇒ n( A) 2 = 4!.4.C .3!.3!= 34560 5
Vậy P( A) 34560 36 = = . 369600 385
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác nhau. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt? Lời giải
Nếu chọn một cái quần thì sẽ có 4 cách.
• Nếu chọn một cái áo thì sẽ có 6 cách.
• Nếu chọn một cái cà vạt thì sẽ có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 4 + 6 + 3 =13 cách chọn.
Câu 2. Gieo ba con súc sắc. Tinh xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau. 11 Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6.6.6 = 36.
Gọi A là biến cố ' Số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau ' . Ta có các trường
hợp thuận lợi cho biến cố A là (1;1; )
1 , (2;2;2), (3;3;3),  ,(6;6;6).
Suy ra n( A) = 6.
Vậy xác suất cần tính P( A) 6 = . 216
Câu 3. Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó 𝐶𝐶𝐶𝐶 = 6𝑚𝑚, 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 4𝑚𝑚, phía trên cổng có dạng hình parabol
Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang
thùng xe là 4m , chiều cao là 5,2m có thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt
đường đến nóc thùng xe và thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh I của
parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu? A. 6,14m .
B. 6.15m .
C. 6,16m .
D. 6,13m . Lời giải Chọn C
Gọi O là trung điểm của AB, K là điểm thuộc đoạn thẳng OA sao cho OK = 2m .
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình của đường cong parabol có dạng 2
y = ax + c
Theo giả thiết ta có parabol đi qua ( 2 − ;1,2),( 3 − ;0) nên ta có: .
Vậy đỉnh I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là 6,16m
Câu 4. Chuyển động của một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt
phẳng tọa độ. Theo đó, tại thời điểm t (0 ≤ t ≤180) vật thể ở vị trí có tọa độ ( 0 0
3+ sint ;5 + cost ) . Kết thúc quá trình chuyển động thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn 12
chuyển động và ngay sau đó, trong một khoảng thời gian ngắn bay theo hướng tiếp
tuyến của đường tròn quỹ đạo. Trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi văng, tìm
phương trình đường thảng vật chuyển động. Lời giải
Quỹ đạo chuyển động của vật thể trong khoảng thời gian t (0 ≤ t ≤180) là đường tròn
(C) có phương trình
(x − )2 +( y − )2 3 5 =1.
Kết thúc chuyển động, vật thể tới vị trí M (3;4) . Sau đó, trong khoảng thời gian ngắn
vật chuyển động theo hướng tiếp tuyến của đường tròn (C)tại điểm M (3;4) . Tiếp 
tuyến này đi qua điểm M (3;4) và có VTPT n = (0; )
1 nên có phương trình là y − 4 = 0 .
----------HẾT---------- 13 NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2x − 3 y = ? x −1
A. M (0;−3) .
B. N (2;7) C. P(2 ) ;1 . D. Q( 1; − )1.
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = x + 3 + 2 − 4x A. 1 D  3;  = −  . B. D =  . 2   C. 1 D  3;  = −    .
D. D = (−∞ − ] 1 ; 3 ∪ ;+ ∞ . 2      2 
Câu 3: Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , a ≠ 0 có hệ số a y x O A. a < 0 . B. a = 3 − . C. a > 0 . D. a = 1 − .
Câu 4: Trục đối xứng của parabol 2
y = −x + 4x − 2 là đường thẳng có phương trình A. x = 4 . B. x = 2 − . C. x = 4 − . D. x = 2 .
Câu 5: Biểu thức f (x) nào dười đây là một tam thức bậc hai?
A. f (x) = 5 − x + 2. B. f (x) 2 = 2x − 3x +1 2
C. ( ) 2x − 4x f x = D. f (x) 2
= −x − 3x +1 . x −1
Câu 6: Tam thức f (x) 2
= x − 2(2m − 3) x + 4m −3 luôn dương với mọi x∈ khi m < 1 A. m ≤ 3 . B.  . C. m ≥1.
D. 1< m < 3. m > 3
Câu 7: Biết phương trình 7x − 3 = x +1 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị biểu thức (x +1 x +1 1 )( 2 ) 1 2 A. 10. B. 8 . C. 0 . D. 6 − . x = 1 − + 3t
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 
, t ∈ . Vectơ nào sau đây là một vectơ y = 3 − 2t
chỉ phương của d ?     A. u = ( 1; − 3) .
B. u = (3;− 2) . C. u = (3;3). D. u = ( 1; − − 2) .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − 2y + 5 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là     A. n = (1; 2 − ) .
B. n = (1;5) . C. n = (2; ) 1 . D. n = ( 2; − 5) .
Câu 10: Cho hai điểm A(6;−5) , B( 2;
− − 3) . Tìm phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn AB .
A. 8x − 2y + 23 = 0 .
B. x + 4y −14 = 0 . C. x + 4y +14 = 0 . D. 4x y −12 = 0 .
Câu 11: Cho hai đường thẳng (∆ :5x − 2y +1= 0 và (∆ : 2x + 5y −3 = 0 . Khi đó hai đường thẳng này 2 ) 1 ) A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Vuông góc nhau.
D. Song song với nhau.
Câu 12: Vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : x − 2y + 3 = 0 và ∆ : 2
x + 4y +1 = 0 là 1 2 A. ∆ cắt ∆ . B. ∆ / /∆ .
C. ∆ ≡ ∆ . D. ∆ ⊥ ∆ . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 13: Góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 2x + 3y −10 = 0
∆ : 2x − 3y + 4 = 0 có kết quả sau đây 1 và 2 A. 75 22 ° ′ . B. 76 22 ° ′ . C. 57 22 ° ′ . D. 67 22 ° ′ .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
:x + y − 4x + 6y −1 = 0 . Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là
A. I (2;−3) .
B. I (2;3) . C. I ( 2; − 3) . D. I ( 2; − − 3).
Câu 15: Phương trình đường tròn có tâm I ( 1;
− 3) và bán kính R = 4 là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 3 =16 .
B. (x − )2 + ( y + )2 1 3 = 4.
C. (x + )2 + ( y − )2 1 3 =16 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 3 = 4.
Câu 16: Phương trình đường tròn có tâm I (1 ; 2
− ) tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3x − 4y + 4 = 0 là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9.
B. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 3.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 3 .
Câu 17: Cho 2 điểm A(3;− ) 1 , B( 1;
− 5) . Phương trình đường tròn đường kính AB A. 2 2
x + y − 2x + 4y −8 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x − 4y −8 = 0 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 13 .
D. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 52.
Câu 18: Dạng phương trình chính tắc của Elip là 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. C. x y + = 1 − . D. 2 y = 2 px . 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của Parabol? 2 2 x y A. 2 y = 8 − x B. − = 1. C. 2 y = 6x .
D. x² y² + = 1. 12 10 16 9
Câu 20: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là 2
y = 2 px với p > 0. Phương trình đường chuẩn của (P) là A. p x = − . B. p y = − . C. p x = .
D. y = − p . 2 2 2
Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ? A. 6 . B. 14. C. 8 . D. 48 .
Câu 22: Từ các số 0,1,2,4,5,6,8 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau là số chẵn? A. 252 . B. 480 . C. 520. D. 522.
Câu 23: Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 2 , công thức nào dưới đây đúng? n − 2 ! 2 ( ) A. A = . B. 2 2! A = . C. 2 n! A = . D. 2 n! A = . n n! n (n − 2)! n ( 2! n − 2)! n (n − 2)!
Câu 24: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh? A. 3 C . B. 3 12 . C. 3 A . D. 12 3 . 12 12
Câu 25: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I , 7 bóng đèn loại II , các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kì. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II ? A. 246 . B. 3480. C. 245 . D. 3360.
Câu 26: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ? A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144.
Câu 27: Với các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số, trong đó chữ
số 1 có mặt 4 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần? A. 15120. B. 1680. C. 13440. D. 14330.
Câu 28: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (x − )2024 2 A. 2025 . B. 2023. C. 2024 . D. 2026 .
Câu 29: Hệ số của 5 x trong khai triển 5 (2x  3) là A. 32 . B. 16 . C. 243. D. 2 3 2 C 2 3 . 5
Câu 30: Không gian mẫu của phép thử gieo 2 đồng xu cân đối, đồng chất là
A. Ω = {SS;SN; NS; NN}.
B. Ω = {S; N}.
C. Ω = {SS; NN}.
D. Ω = {SS;SN; NN} .
Câu 31: Một hộp chứa 10 bút bi khác nhau gồm 5 bút bi màu xanh, 3 bút bi màu đen và 2 bút bi màu
đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 bút từ hộp đó. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 45 . B. 90. C. 10. D. 100.
Câu 32: Một hộp có 5tấm thẻ được đánh số từ 1đến 5. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 2 thẻ. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 20 . B. 10. C. 2 . D. 120.
Câu 33: Có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên đồng thời ra 2 thẻ. Gọi A là biến cố
“Tích 2 số ghi trên 2 thẻ là một số chẵn.”. Số phần tử của biến cố A
A. n( A) = 6.
B. n( A) = 36.
C. n( A) = 24 .
D. n( A) = 26 .
Câu 34: Cho bài toán: “Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các
chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Số phần tử không gian mẫu là A. 90. B. 3 . C. 210 . D. 3 7 . 7
Câu 35: Một đội thanh niên xung kích của trường X có 15 học sinh gồm 6 học sinh khối 12; 5 học sinh
khối 11 và 4 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để kiểm tra nề
nếp vào mỗi sáng. Xác suất sao cho 4 học sinh được chọn không thuộc quá 2 khối là A. 222 . B. 43 . C. 48 . D. 43 . 455 91 91 2184
A. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái, phần thứ hai là một
số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
Câu 37: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau lập lên từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 .
Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc tập hợp X. Tìm xác suất để chọn được hai số chia hết cho 3.
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 4y + 6 = 0 và đường thẳng
d : x + my − 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm đường tròn (C). Tính tổng các giá
trị thực của tham số m tìm được để đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt
M , N sao cho diện tích tam giác IMN lớn nhất?
Câu 39: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn nước sạch từ một nhà máy A ở trên bờ biển đến một
vị trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 5 km . Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông
góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 11 km . Người ta đã xác định được một ví trí D
trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB có số tiền chi phí thấp nhất là 1.250.000.000
đồng. Khi đó khoảng cách AD bằng bao nhiêu km, biết rằng giá để lắp đặt mỗi km đường ống
trên bờ là 60.000.000 đồng và dưới nước là 120.000.000 đồng. B 5km C D 11km A
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.C 2.A 3.C 4.D 5.B 6.D 7.A 8.B 9.A 10.D 11.C 12.B 13.D 14.A 15.C 16.A 17.B 18.A 19.C 20.A 21.B 22.C 23.D 24.A 25.A 26.B 27.C 28.A 29.A 30.A 31.A 32.B 33.D 34.C 35.B
Câu 27. Số có 9 chữ số kể cả số 0 đứng đầu: Chọn vị trí cho bốn số 1 có 4 C cách, 5 9 số còn
lại có 5! cách sắp xếp, do đó có 4
C .5!=15120số được tạo thành. 9
Số có số 0 đứng đầu tiên có 4 C .4!=1680 8 số
Vậy có 15120 −1680 =13440 số thỏa mãn đề bài. Câu 35.
Số phần tử của không gian mẫu là: 4 n( )   C  1365. 15
Gọi A là biến cố: “4 học sinh được chọn không thuộc quá 2 khối”.
Thì A là biến cố: “4 học sinh được chọn thuộc 3 khối”. Ta có: 2 1 1 1 2 1 1 1 2 n( )
A C .C .C C .C .C C .C .C  720 6 5 4 6 5 4 6 5 4 Suy ra: n( ) A 720 48 P( ) A    . n( )  1365 91
Vậy xác suất để chọn được 4 học sinh được chọn không thuộc quá 2 khối là: 48 43 P( ) A 1 P( ) A 1  . 91 91 B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 37: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau lập lên từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 .
Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc tập hợp X. Tìm xác suất để chọn được hai số chia hết cho 3. Lời giải
Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau lập lên từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 là 3 A =120 . 6
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 3 = C . 120
Các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3 được lập nên từ các bộ số {1,2, } 3 , {1,2, } 6 ,{2,3, } 4 ,{3,4, } 5 ,{4,5, }
6 . Vậy có 5.3!= 30 số như vậy.
Gọi A là biến cố “chọn được 2 số chia hết cho 3”. Số phần tử của biến cố A là n( A) 2 1 = C C . 30 90 2 1 n A
Xác suất của biến cố A là: P( A) ( ) C C 3915 30 90 = = = . n(Ω) 3 C 28084 120
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 4y + 6 = 0 và đường thẳng
d : x + my − 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm đường tròn (C). Tính tổng các giá
trị thực của tham số m tìm được để đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt
M , N sao cho diện tích tam giác IMN lớn nhất? Lời giải Đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 4y + 6 = 0 có tâm I ( 2
− ; − 2) và bán kính r = 4 + 4 − 6 = 2 .
Gọi A là hình chiếu của I lên d . 2
− − 2m − 2m + 3 1− 4m
Ta có: IA = d (I , d ) = =
. (Điều kiện: IA < 2 ). 2 2 1+ m 1+ m Cauchy 2 2 Ta có: 1 2 IA + 2 − IA S = = = − ≤ = . ∆ IA MN IA AM IA IA IMN . . . 2 1 2 2 Dấu " = " xảy ra khi: 1− 4m 2 2 2
IA = 2 − IA IA =1 ⇔
=1 ⇔ 1− 4m = 1+ m 2 1+ m 2 2 2
⇔ 1−8m +16m =1+ m ⇔ 15m −8m = 0
Tổng các giá trị thực của tham số m : 8 S = . 15
Câu 39: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn nước sạch từ một nhà máy A ở trên bờ biển đến một
vị trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 5 km . Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông
góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 11 km . Người ta đã xác định được một ví trí D
trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB có số tiền chi phí thấp nhất là 1.250.000.000
đồng. Khi đó khoảng cách AD bằng bao nhiêu km, biết rằng giá để lắp đặt mỗi km đường ống
trên bờ là 60.000.000 đồng và dưới nước là 120.000.000 đồng. B 5km C D 11km A Lời giải:
Đặt AD = x km, x > 0 . CD =11− x ; BD = + ( − x)2 25 11
Điều kiện: + − x >
+ ( − x)2 ⇔ − x > + ( − x)2 5 11 25 11 16 25 11 (*) Giá thành lắp đặt là: 6 x ( x)2 6 7 60.10 25 11
.120.10 10 6x 12 25 (11 x)2  + + − = + + −   
Do chi phí thấp nhất là 1.250.000.000 đồng nên ta có phương trình:   x ≈ 4,6 7
10 6x +12 25 + (11− x)2 7 2
= 125.10 ⇔ 12 x − 22x +146 =125 − 6x ⇔      x ≈ 10,8
Vậy AD ≈ 4,6 km hoặc AD ≈10,8 km
----------HẾT---------- NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số f (x) = 2x −1. Giá trị f (2) là A. 3. B. 1 − . C. 1. D. 4 .
Câu 2: Tập xác định của hàm số 2
y = −x + 2x + 3 là A. (1;3) . B. ( ; −∞ 1)
− ∪ (3;+∞) . C. [ 1; − 3]. D. ( ; −∞ 1] − ∪[3;+∞) .
Câu 3: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị (P) , đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào? b ∆  bA. I ;  − −   b ∆   b ∆   . B. I −  ; − . C. I  ; . D. I −  ; . 2a 4    a   a 4a  2a 4a      2a 4a Câu 4: Parabol 2
y = x + 2x + 3 có phương trình trục đối xứng là A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x =1. D. x = 2 − .
Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau? A. 2
f (x) = 3x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. 3
f (x) = 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. 4 2
f (x) = x x +1 là tam thức bậc hai.
Câu 6: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f (x) 2
= −x x + 6 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số nghiệm của phương trình 2
2 + 3x −9x + 7 = x A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 8: Cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = (3;2) n = ( 4; − 6 − ) n = (2;3) n = ( 2; − 3) 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . x =1− 4t
Câu 9: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = ( 4; − 3) . B. u = (4;3) . C. u = (3;4) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;1) và có vectơ chỉ phương u( 1; − 4) là x = 2 + tx = 1 − + 2tx =1+ 4tx = 2 − t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1− 4ty = 4 + ty = 2 − ty =1+ 4t
Câu 11: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x − 3y − 6 = 0 và 3x + 4y −1 = 0 là A.  27 17 ;  −    . B. ( 27 − ;17) . C. 27 17 −  ; . D. (27; 17 − ) . 13 13      13 13 
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 . D. 2
x + 4y −1 = 0 .
Câu 13: Cho hai đường thẳng ∆ : x + 2y + 4 = 0 và ∆ : 2x y + 6 = 0 . Số đo góc giữa hai đường thẳng 1 2 ∆ và ∆ là 1 2 A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° .
Câu 14: Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x − 2) + (y + 4) = 9 . Tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là A. I(2; 4 − ), R = 3.
B. I(2;4), R = 3. C. I(2; 4 − ), R = 9 .
D. I(2;4), R = 9.
Câu 15: Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tâm I và bán kính R của
đường tròn (C) là A. I(1; 2 − ), R = 2 . B. I(2; 4 − ), R = 2 . C. I( 1; − 2), R =1. D. I(1; 2 − ), R =1.
Câu 16: Phương trình đường tròn có tâm I(1;2) và bán kính R = 5 là A. 2 2
(x +1) + (y + 2) = 25. B. 2 2
(x +1) + (y + 2) = 5 . C. 2 2
(x −1) + (y − 2) = 5. D. 2 2
(x −1) + (y − 2) = 25 .
Câu 17: : Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1; )
1 , B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. (x + )2 2
4 + y =10. B. (x − )2 2 4 + y =10 . C. (x − )2 2
4 + y = 10 . D. (x + )2 2 4 + y = 10 .
Câu 18: Dạng chính tắc của hypebol là 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1.
C. y = 2 px . D. 2 y = px . 2 2 a b 2 2 a b
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip 2 2 2 2 2 2 A. 2 2 4x + 8y = 32 − . B. x y + = 1 x y x y 1 1 − . C. + = 1. D. − = 1. 100 64 8 4 5 2 2 2
Câu 20: Elíp ( ) : x y E +
=1 có độ dài trục lớn bằng 25 9 A. 25 . B. 50. C. 10. D. 5.
Câu 21: Lớp 10A có 23 học sinh nữ và 22 học sinh nam. Số cách chọn một bạn đại diện cả lớp tham gia
cuộc thi điền kinh là A. 23 . B. 22 . C. 45 . D. 54 .
Câu 22: Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị. A. 104. B. 106. C. 108. D. 112.
Câu 23: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35.
Câu 24: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = . B. k n! A = . C. k n! C = . D. k n! C = . n (n k)! n
(n k)!k! n
(n k)!k! n (n k)!
Câu 25: Từ các chữ số 1; 2 ;3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 4 4 .
Câu 26: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua
10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi
học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng. A. 3 C . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3 3.C . 10 10 10
Câu 27: Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 96 tam giác.
B. 60 tam giác.
C. 116 tam giác.
D. 80 tam giác.
Câu 28: Công thức nào dưới đây đúng? A. (a − 3)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C a C a .3 + C a .3 − C .3 a + C .3 4 4 4 4 4 . B. (a − 3)4 0 4 0 1 3 1 3 3 4 0 4 = C a ( 3) − + C a ( 3) − + C a( 3) − + C a ( 3) − 4 4 4 4 . C. (a − 3)4 0 4 4 1 3 3 2 2 2 3 1 1 4 0 0 = C a ( 3) − + C a ( 3) − + C a ( 3) − + C a ( 3) − + C a ( 3) − 4 4 4 4 4 . D. (a − 3)4 0 4 0 1 3 1 2 2 2 3 1 3 4 0 4
= C a 3 + C a 3 + C a 3 + C a 3 + C a 4 4 4 4 4 4 .
Câu 29: Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 A + A = . Tìm hệ số của 5
x trong khai triển nhị n 2 n 100 thức Niu-tơn của ( − )2 1 3 n x . A. 5 5 3 − C . B. 5 5 3 − C . C. 5 5 3 C . D. 5 5 6 C . 10 12 10 10
Câu 30: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 4. B. 6 . C. 8. D. 16.
Câu 31: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6 .
Câu 32: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6 . B. 12. C. 18. D. 36.
Câu 33: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,5.
Câu 34: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 2 quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là sách Toán. A. 2 . B. 1 . C. 37 . D. 5 . 7 21 42 42
Câu 35: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 3. A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 10 5 5 15
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt?
Bài 2 (1,0 điểm): Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình,
giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để
nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
Bài 3 (0,5điểm): Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai
cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là
3m× 4m . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B (xem hình vẽ).
Bài 4 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip (E): 2 2
x + 4y − 4 = 0. Tìm tất cả
những điểm N trên elip (E) sao cho:  0
F NF =60 ( F1, F 2 là hai tiêu điểm của elip (E)). 1 2
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.C 3.A 4.A 5.A 6.C 7.C 8.C 9.A 10.D 11.A 12.D 13.D 14.A 15.A 16.D 17.B 18.B 19.C 20.D 21.C 22.C 23 24 25.B 26.B 27.C 28.A 29.A 30.C 31.A 32.D 33.D 34.B 35.C B. PHẦN TỰ LUẬN BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
1 Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt? 0,5 GIẢI: 0,5
Nếu chọn một cái quần thì sẽ có 4 cách.
• Nếu chọn một cái áo thì sẽ có 6 cách.
• Nếu chọn một cái cà vạt thì sẽ có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 4 + 6 + 3 =13 cách chọn. 2
Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên
muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất 0,5
để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. 0,5 GIẢI:
Số phần tử không gian mẫu là 3 3 3 3
n(Ω) = C .C .C .C = 369600 12 9 6 3
Gọi A là biến cố: “nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá”
Bước 1: xếp vào mỗi nhóm một học sinh khá có 4! cách.
Bước 2: xếp 5 học sinh giỏi vào 4 nhóm thì có 1 nhóm có 2 học sinh giỏi.
+ Chọn 1 nhóm để xếp 2 học sinh giỏi có 4 cách
+ Chọn 2 học sinh giỏi có 2 C cách 5
+ Xếp 3 học sinh giỏi còn lại có 3! cách
Bước 3: Xếp 3 học sinh trung bình có 3!cách. ⇒ n( A) 2 = 4!.4.C .3!.3!= 3 60 45 5
Vậy P( A) 34560 36 = = . 369600 385 3
Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa
phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 0,25
3m× 4m . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B (xem hình vẽ). 0,25 GIẢI:
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol 2
(P) : y = ax + bx + c (a < 0)
Do parabol (P) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng = 0 b x ⇒ − = 0 ⇔ b = 0 2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên 2
G(0;4) ⇒ c = 4 ⇒ (P) : y = ax + 4
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m× 4m nên 1 E(2;3), F( 2;
− 3) ⇒ 3 = 4a + 4 ⇔ a = − . 4 Vậy 1 2
(P) : y = − x + 4 . 4 1 x = 4 Ta có 2 − x + 4 = 0 ⇔ nên ( A 4;
− 0), B(4;0) hay AB = 8(m). 4  x = 4 − 4
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip (E): 2 2
x + 4y − 4 = 0. Tìm tất cả những 0,25
điểm N trên elip (E) sao cho:  0
F NF =60 ( F1, F 2 là hai tiêu điểm của elip (E)) 1 2 0,25 GIẢI: 2 (E) x 2 : + y =1 2 2 ⇒ a = 4,b =1 2
c = 3 ⇒ c = 3 . 4 2 2 x + 4y = 4 0 0  Gọi 3 N (  3
x ; y E ⇒ NF = 2 + x ; NF = 2 − x . 0 0 ) ( ) 1 0 2 2 0  2 F F = 2 3 1 2 
Xét tam giác F NF theo hệ thức lượng trong tam giác ta có: 1 2 (F F )2 2 2 0
= NF + NF − 2NF NF os c 60 ⇔ 1 2 1 2 1 2 2 2 ( )2  3   3   3  3  ⇔ 2 3 = 2 + x  + 2 − x  −2 + x 2 − x 0 0 0 0 2 2 2 2                 4 2  1 x = − 3 0 y = −  0 2  3 2 12 8 x 9 32 3 1 3  4 x  ⇔ = + − − 2 ⇔ x = 8 2 ⇔ x = ⇔  2 ⇒ y = ⇔ . 0 0  2 4    0 4 0 9  4 2 0 9  1 x = y = 0  3 0  3
Vậy có tất cả 4 điểm thỏa  4 2 1        N − ;− hoặc 4 2 1 N − ; hoặc 4 2 1 N  ;− hoặc 4 2 1 N  ; . 3 3               3 3   3 3   3 3  
----------HẾT---------- NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho biết giá bán lẻ điện sinh hoạt hiện nay được tính theo bảng 6.2 sau
Trong tháng 4/2023, hộ gia đình ông An đã sử dụng hết 80 kWh. Hỏi số tiền ông An phải trả là bao nhiêu?
A. 134240 (đồng).
B. 135920 (đồng).
C. 149512 (đồng).
D. 138720 (đồng).
Câu 2: Tập xác định −
D của hàm số x 3 y = x −1
A. D = R \{ } 1 .
B. D = R \{1;3}.
C. D = R \{3}.
D. D = (1;+∞).
Câu 3: Đồ thị hàm số 2 y = 2
x + 4x +10 có trục đối xứng là A. x = 2. B. x = 1. − C. x =1. D. x = 2. −
Câu 4: Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) có hệ số a A. a < 0. B. a = 2. C. a =1. D. a > 0.
Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. 1
Câu 6: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a ≥ 0 a > 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0 ∆ < 0
Câu 7:
Số nghiệm của phương trình và 3− 3x − 2x =1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x =1− 4t
Câu 8: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = ( 4; − 3) . B. u = (4;3) . C. u = (3;4) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d : x − 2y + 7 = 0?     A. n = 5; 1 − . B. n = 1;2 . C. n = 2;1 . D. n = 1; 2 − . 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1; 3 − ) , B( 2;
− 5) . Phương trình tổng quát của
đường thẳng đi qua hai điểm , A B là:
A. 8x + 3y +1 = 0 .
B. 8x + 3y −1 = 0. C. 3
x + 8y − 30 = 0. D. 3
x + 8y + 30 = 0. x = 1 − + at
Câu 11: Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng d : 2x – 4y +1 = 0 và d : 1 2  y = 3 −  (a + )1t vuông góc với nhau? A. a = 2. − B. a = 2. C. a = 1. − D. a =1.
Câu 12:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng
∆ : 2x y −1 = 0, ∆ : 4x − 2y − 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 A. ∆ ∆ ∆ ∆ 1 song song 2 . B. 1 trùng 2 . C. ∆ ∆ ∆ ⊥ ∆ 1 và
2 cắt nhau nhưng không vuông góc. D. 1 2 .
Câu 13: Góc giữa hai đường thẳng d :3x + y +15 = 0 và d : 2x y −11 = 0 bằng 1 2 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 14:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tọa độ tâm I của đường tròn 2 2
x + y − 6x − 4y −1 = 0. ? A. I( 3; − 2 − ). B. I( 6; − 4 − ). C. I(6;4). D. I(3;2).
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + 3y x + y −1 = 0. B. 2 2
3x + y x + y −1 = 0. C. 2 2
x + y x + y −1 = 0. D. 2 2
x + y xy y −1 = 0.
Câu 16: Đường tròn (C) có tâm I (3;− 2) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x y −10 = 0 có phương trình là:
A. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 5 .
B. (x − )2 + ( y + )2 4 3 2 = . 5 2
C. (x + )2 + ( y − )2 14 3 2 = .
D. (x + )2 + ( y + )2 4 3 2 = . 5 25
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm
A(0;4) , B(2;4) , C (2;0) là: A. I (1;2). B. I (0;0) . C. I (1; ) 1 I 1;0 . D. ( ) .
Câu 18: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của một đường parabol? 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y − =1. C. y x − =1. D. 2 y = 5 .x 5 2 2 5 5 3 2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ, cho elip có phương trình chính tắc x y +
= 1, (a > b > 0) . 2 2 a b Tiêu cự của elip là A. 2 2
a b . B. 2 2
a + b . C. 2 2
2 a b . D. 2 2
2 a + b . 2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ x y
Oxy , tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H ) : − = 1 25 9 là A. F ( 3 − ;0), F (3;0) .
B. F (− 34;0), F ( 34;0) . 1 2 1 2 C. F ( 4; − 0), F (4;0) . D. F ( 5; − 0), F (5;0) . 1 2 1 2
Câu 21: Từ Quảng Ngãi vào TPHCM mỗi ngày có 5 chuyến tàu hỏa và 7 chuyến xe khách. Bạn
An muốn Chủ Nhật này đi từ Quảng Ngãi vào TPHCM bằng tàu hỏa hoặc xe khách. Hỏi An có
bao nhiêu cách chọn chuyến đi? A. 7. B. 12. C. 10. D. 35.
Câu 22: Một người có 7 cái áo trong đó có 3 cái áo trắng và 5 cái cà vạt trong đó có 2 cái cà
vạt màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt biết rằng nếu đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu vàng? A. 20 . B. 29 . C. 9. D. 17 .
Câu 23: Công thức nào sau đây dùng để đếm số chỉnh hợp chập k của n ? A. k n! A = . B. k
A = n k . C. k n! A = . D. k A = n n ! n ( )! n
(n k)!.k! n (n k)!
Câu 24: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. 4. B. 12. C. 10. D. 24.
Câu 25: Lớp 10A có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh
gồm 2 nam và 1 nữ vào đội thiện nguyện của trường? A. 2100. B. 4200. C. 300. D. 35.
Câu 26: Một hộp có 3 quả bóng xanh, 4 quả bóng đỏ và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy ra 3 quả bóng từ hộp đó sao cho trong 3 quả lấy ra có đúng 2 quả bóng màu xanh? A. 76. B. 60. C. 27. D. 54.
Câu 27: Có 5 học sinh lớp 10 và 3 học sinh lớp 11 cần xếp thành một hàng ngang để tham gia trò
chơi, hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 5 học sinh lớp 10 luôn đứng cạnh nhau? A. 40320 . B. 6720 . C. 720 . D. 2880 . Câu 28: Đa thức 5 4 3 2
P(x) = 243x − 405x + 270x − 90x +15x −1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? 3 A. (x − )5 1 . B. ( − x)5 1 0 . C. ( x − )5 3 1 . D.( + x)5 1 3 .
Câu 29: Hệ số của 3
x trong khai triển của nhị thức 5
(3x − 2) bằng A. 720 − . B.1080. C. 1080 − . D. 240 .
Câu 30: Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong túi. Gọi
A:"Lấy được 2 viên bi cùng màu". Hãy phát biểu biến cố đối của biến cố A .
A. A:"Lấy được hai viên bi cùng màu đỏ hoặc cùng màu xanh".
B. A:"Lấy được hai viên bi màu đỏ".
C. A:"Lấy được hai viên bi màu xanh".
D. A:"Lấy được hai viên bi khác màu".
Câu 31: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 32: Xét phép thử gieo một đồng xu, sau đó gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác
định biến cố A “Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ chấm hoặc đồng xu xuất hiện mặt ngửa”.
A. A = {S1;S3;S5; N1; N2; N3; N4; N5; N } 6 .
B. A = {S1;S2;S3;S4;S5;S6; N1; N2; N3; N4; N5; N } 6 .
C. A = {1S;1N;3S;3N;5S;5N}
D. A = {N1; N3; N } 5 .
Câu 33: Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng, 4 bông hồng đỏ (các bông hồng xem như
khác nhau). Người ta muốn chọn ra một bó gồm 7 bông. Gọi A là biến cố “có ít nhất 3 bông
hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ” . Số phần tử của biến cố A là: A. 120 B. 130 C. 140 D. 150
Câu 34: Gieo một con xúc sắc hai lần liên tiếp. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo
không nhỏ hơn 10 bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 15 . C. 1 . D. 1 . 6 36 18 4
Câu 35: Trong một lớp học gồm có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh để kiểm tra vở bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nam bằng bao nhiêu? A. 68 . B. 39 . C. 443 . D. 9610 . 75 3410 506 9933
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm).Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 1,2,3,4,5,6
Câu 2. (1,0 điểm). Gieo liên tiếp một con xúc xắc cân đối và một đồng xu cân đối
a) Mô tả không gian mẫu, tính số phần tử của không gian mẫu
b)Tính xác suất của biến cố A: “Đồng xu xuất hiện mặt sấp hoặc con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” Câu 3. (0,5 điểm) 4
Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng chia tấm
nhôm thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông như hình vẽ dưới. Hỏi x bằng bao nhiêu
để tạo ra máng có có diện tích mặt ngang S lớn nhất để có thể cho nước đi qua nhiều nhất ? Câu 4.(0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x + y = 0 . và d : 3x y = 0 . Gọi (C) 1 2
là đường tròn tiếp xúc với d tại A, cắt d tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. 1 2
Viết phương trình của (C), biết tam giác ABC có diện tích bằng 3 và điểm A có hoành độ 2 dương.
------------HẾT------------ 5
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.B 2.A 3.C 4.A 5.A 6.D 7.B 8.A 9.D 10.A 11.D 12.A
13.B 14.D 15.C 16.B 17.A 18.D 19.C 20.B 21.B 22.B 23.C 24.D
25.A 26.C 27.D 28.C 29.B 30.D 31.A 32.A 33.D 34.A 35.D B. PHẦN TỰ LUẬN
Gọi S (x) là diện tích mặt ngang ứng với bề ngang x (cm) của phần gấp hai bên, ta có:
S (x) = x(32 − 2x), với 0 < x <16 . 0,25
Câu 3 Diện tích mặt ngang lớn nhất khi hàm số S (x) đạt giá trị lớn nhất trên (0,5 điểm) (0;16) . Ta có S (x) 2 = 2 − x + 32x = 2
− (x −8)2 +128 ≤128, x ∀ ∈(0;16)
⇒ max S (x) = S (8) =128
Vậy x = 8 cm thì diện tích mặt ngang lớn nhất. 0,25 d 2 A d 1 B C
Ad A ;
a − 3a , a > 0; B, C d B ;
b 3b , C ; c 3c 1 ( ) 2 ( ) ( )  
Suy ra AB(b a; 3(a +b)), AC(c a; 3(c + a))
Tam giác ABC vuông tại B do đó AC là đường kính của đường tròn ( Câu 4. C) (0,5 đ)   AC.u = 0 ⇔ 1.
c a + 3. 3 a + c = 0 1 ( ) ( )
Do đó AC d ⇒ (1) 1 ⇔ 2a + c = 0  
AB d A .
B u = 0 ⇔ 1. b a + 3 a + b = 0 ⇔ 2b + a = 0 (2) 2 ( ) ( ) 2 Mặt khác 2 3 1 a S = d A d BC
c b + c b = ABC ( ) 1 ( )2 ( )2 3 ; . . 3 2 2 2 2 2
⇔ 2a c b =1(3)
Từ (1), (2) suy ra 2(c b) = 3
a thế vào (3) ta được 0,25 đ 6 3 a 3 − a =1 ⇔ a = 3     Do đó 3 2 3 b = − , c = − ⇒ 3 2 3 A ; 1 − , C  − ; 2 − 6 3 3 3            Suy ra (C) nhận 3 3 I − ;−
là trung điểm AC làm tâm và bán kính 6 2      ACR = = 1 2 0,25 đ 2 2  
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là(C) 3  3 : x     x  + + + =  1. 6    2 
----------HẾT---------- 7 NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP (Đề có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. +
Tập xác định của hàm số x 1
y = x−1 là A.  \{ } 1 ± . B.  \{ } 1 − . C.  \{ } 1 . D. (1;+∞) .
Câu 2. Tập xác định của hàm số = 3 − 3 x y x + là: x − 4
A. D = [1;+∞) \{ }
4 . B. D = (1;+∞) \{ }
4 . C. D = [1;+∞) . D. D =  \{ } 4 .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. f (x) 2
= 2x − 6x + 5 .
B. f (x) = 2 − x + 3. C. f (x) 1 = . D. f (x) 2 2 = −x + − 5. 2 2 − x + 3x +1 x
Câu 4. Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = ax + bx + c (a ≠ 0), tọa độ đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào? A.  ∆  ∆  ∆  ∆ b I ;  bbb   . B. I −  ; − . C. I −  ; − . D. I −  ; 2a 4a        a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 5. Cho tam thức 2
f (x) = ax + bx + c(a ≠ 0) . Điều kiện để f (x) > 0, x ∀ ∈  là: a > 0 a > 0 a > 0 a < 0 A. . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0 ∆ < 0 ∆ > 0
Câu 6. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f (x) 2 = 4
x − 4x −1.
B. f (x) = 2 − x x .
C. f (x) = 2x + x . D. f (x) 2 = 4x + 4x +1.
Câu 7. Khoảng cách từ nhà ông David (ở vị trí A) đến nhà chị
Terry (ở vị trí B ) là 200m . Từ nhà David nếu đi x(m) theo phương
tạo với AB một góc 0
120 thì sẽ đên nhà bà Enđo (vị trí M ) và nếu đi
thêm 300m sẽ đến siêu thị ở vị trí S (như hình vẽ). Biết rằng quãng
đường từ nhà Terry đên đến siêu thị gấp đôi quãng đường từ nhà
Terry đến nhà bà Enđo. Khi đó quãng đường từ nhà David đến nhà Enđo là: A.50m . B. 75m . C. 100m .
D. 120m . 1
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d ) : x − 2y − 3 = 0 . Một véctơ pháp tuyến của đường
thẳng (d ) là:     A. n = (1; 2 − ) . B. n = ( 2; − 3). C. n = (2; ) 1 . D. n = (1;3) .
Câu 9. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2;− )
1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là
một vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = (3;6) . B. n = ( 3 − ;6). C. n = ( 1; − 2). D. n = (1; 2 − ) .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (3; 2 − ) và N (4; ) 1 . x = 3 + 4tx = 4 + 3tx = 1+ 3tx = 3 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − + ty = 1− 2ty = 3 − 2ty = 2 − + 3t
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 1 và
d :3x − 6y −10 = 0 2 là A. d d d d
1 và 2 trùng nhau. B. 1 cắt, nhưng không vuông góc 2 . C. d d d d 1 song song 2 .
D. 1vuông góc 2 .
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (x ; y và đường thẳng 0 0 )
∆ : ax + by + c = 0 . Khoảng cách từ điểm M đến ∆ được tính bằng công thức: ax + by A. + ax by d (M ,∆) 0 0 = .
B. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b
ax + by + c + + C. ax by c d (M ,∆) 0 0 = .
D. d (M ,∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 13. Tính góc giữa hai đường thẳng a : 3x y + 7 = 0 và b : x − 3y −1 = 0 A. 30°. B. 90°. C. 60° . D. 45° .
Câu 14. Đường tròn tâm I(2; 5
− ) , bán kính R = 6 có phương trình A. 2 2
(x + 2) + (y − 5) = 6. B. 2 2
(x + 2) + (y − 5) = 6 . C. 2 2
(x − 2) + (y + 5) = 6 . D. 2 2
(x − 2) + (y + 5) = 6.
Câu 15. Điều kiện để phương trình: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 là phương trình đường tròn A. 2 2
a + b c ≥ 0 . B. 2 2
a + b c > 0 . C. 2 2
a + b − 4c > 0. D. 2 2
a + b + 4c > 0 .
Câu 16. Đường tròn (C) có tâm I ( 2
− ;3) và đi qua M (2; 3
− ) có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 . 2 2
B. (x + 2) + ( y − 3) = 52. C. 2 2
x + y + 4x − 6y − 57 = 0 . D. 2 2
x + y + 4x + 6y − 39 = 0 .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3;
− 2) và B(1;4) . Viết phương trình
đường tròn đường kính AB ? A. 2 2
x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x + 6y + 5 = 0 . 2 C. 2 2
x + y + 2x − 6y − 5 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x + 6y − 5 = 0 .
Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y + = 1. 9 9 2 1 4 1 1 6
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1 − . B. x y − = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1 − . 3 2 1 6 6 1 2 1
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 x = 4y . B. 2 y = 4x . C. 2 x = 6 − y . D. 2 y = 4 − x .
Câu 21. Một tổ có 5 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 20 . B. 10. C. 25. D. 90.
Câu 22. Từ các chữ số 0;1;2;3;5;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số 5 . A. 36. B. 108 . C. 228. D. 144 .
Câu 23. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5}. Số tập hợp gồm hai phần tử của tập hợp A A. P2 . B. 25. C. 2 C . D. 2 A . 5 5
Câu 24. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)!
Câu 25. Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ
khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ bằng
A. 120. B. 60. C. 5. D. 14.
Câu 26. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4
C + C . B. 2 4 C .C . C. 2 4 A .A . C. 2 4 C .C . 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 27. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm
như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có ba đỉnh thuộc 9 C3 B1 điểm đã cho C2 B C1 2 A1 A2 A3 A4 A. 79 B. 48 C. 55 D. 24
Câu 28. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k 1− k 5−k C a b .
B. k 4−k k C a b .
C. k 1+ 5−k k 1 C a b + .
D. k 4−k 4−k C a b . 4 4 4 4
Câu 29. Đa thức P(x) 5 4 3 2
= 32x − 80x + 80x − 40x +10x −1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? 3 A. ( − )5 1 2x . B. ( + )5 1 2x . C. ( x − )5 2 1 . D. (x − )5 1 .
Câu 30. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số phần tử của không gian mẫu bằng A. 36. B. 40 . C. 38. D. 35.
Câu 31. Cho AA là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng
A. P( A) =1+ P( A). B. P( A) = P( A).
C. P( A) =1− P( A). D. P( A) + P( A) = 0 .
Câu 32. Gieo một đồng xu ba lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 24 . B. 8. C. 6 . D. 12.
Câu 33. Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ, chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi cùng màu là
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . 9 9 9 9
Câu 34. Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để ít nhất một lần
xuất hiện mặt sáu chấm là:
A. 5 . B. 11 . C. 1 . D. 5 . 18 36 3 36
Câu 35. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong
4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. A. 70 . B. 73 . C. 56 . D. 87 . 143 143 143 143
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm) Từ tập hợp M = {1;2;3;4;5; } 6 có thể lập được:
a) Bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số?
b) Bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau?
Câu 37. (1,0 điểm) Một hộp chứa 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời
ba viên bi. Tính xác suất:
a) Để lấy được ba viên bi có đủ hai màu đỏ và xanh.
b) Sao cho ba viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ.
Câu 38. (0,5 điểm) Hình vẽ bên mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại đặt ở vị trí I có tọa độ ( 2; − )
1 trong mặt phẳng tọa độ (đơn vị trên hai trục là ki lô mét). Xác định khoảng cách ngắn nhất để
một người ở vị trí tọa độ ( 3
− ;4) di chuyển tới vùng phủ sóng ( làm tròn đến hàng phần trăm). Biết
rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3km. 4
Câu 39. (0,5 điểm) Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ).
Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với
mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với mặt
đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10m. Giả sử các số liệu trên là
chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).
------------HẾT------------ 5
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 36 1,0
Từ tập hợp M = {1;2;3;4;5; } 6 có thể lập được:
a) Bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số?
b) Bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau? a
Gọi số tự nhiên có ba chữ số là n = abc , với a,b,c M . 0,25
n lẻ nên c ∈{1;3 } ;5 : có 3 cách chọn. Chọn a có 6 cách chọn. Chọn b có 6 cách chọn. 0,25
Vậy, theo quy tắc nhân, có tất cả 3×6×6 =108 số thỏa mãn. b
Gọi số tự nhiên có ba chữ số là n = abcd , với a,b,c,d M . 0,5
n chẵn nên d ∈{2;4; } 6 . Chọn d có 3 cách chọn. Chọn a có 5 cách chọn. Chọn b có 4 cách chọn. Chọn c có 3 cách chọn.
Vậy, theo quy tắc nhân, có tất cả 2
3 ×5× 4 =180 số thỏa mãn. 37 1,0
Một hộp chứa 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời ba viên bi. Tính xác suất:
a) Để lấy được ba viên bi có đủ hai màu đỏ và xanh.
b) Sao cho ba viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ. a
Hộp đựng 4 + 5 + 6 =15 viên bi. 0,25 n(Ω) 3 = C = 455. 15
Gọi biến cố A: “lấy được ba viên bi có đủ hai màu đỏ và xanh”. Ta có n( A) 1 2 2 1
= C .C + C .C = 70. 4 5 4 5 n A 0,25 Vậy P( A) ( ) 70 2 = = = n(Ω) 455 13 b
Gọi biến cố B: “ba viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ”. 0,25
Suy ra B : “ba viên bi lấy ra có không viên bi đỏ”. n(B) 3 = C =165 . 11 0,25 ⇒ P(B) 165 33 = = . 455 91
Vậy P(B) = − P(B) 33 58 1 = 1− = . 91 91 38 0,5 6
Hình vẽ bên mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại
đặt ở vị trí I có tọa độ ( 2; − )
1 trong mặt phẳng tọa độ (đơn
vị trên hai trục là ki lô mét). Xác định khoảng cách ngắn
nhất để một người ở vị trí tọa độ ( 3
− ;4) di chuyển tới vùng
phủ sóng ( làm tròn đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm
thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3km. 0,25
Đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài vùng phủ sóng có tâm I ( 2; − )
1 , R = 3 có phương trình (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 9
Khoảng cách ngắn nhất để người đó di chuyển từ vị trí B đến vùng 0,25 phủ sóng là AB
AB = IB IA = 10 − 3 = 0,16 39 0,5
Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một
parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162
m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm
M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương
vuông góc với mặt đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách
chân cổng A một đoạn 10m. Giả sử các số liệu trên là chính xác.
Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). 7
+Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho O trùng với A, tia Ox cùng 0,25
hướng với tia OB và tia Oy hướng lên (như hình bên dưới).
+ Hàm số bậc hai có dạng 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0). + Theo đề ta có hệ phương trình:   c = 0  c = 0    43
 100a +10b + c = 43 ⇔ a = − 1520
26244a 162b c 0  + + =   3483 b =  760 0,25
+Vậy, hàm số bậc hai là: 43 2 3483 y = − x + x. 1520 760
+ Chiều cao h của cổng là tung độ đỉnh của parabol nên 282123 h = ≈ 185,6 . m 1520
----------HẾT---------- 8 NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 y = . x −1 A. M1(2; ) 1 . B. M2 (1; ) 1 . C. M3 (2;0). D. M4 (0; 2 − ).
Câu 2: Tập xác định của hàm số 2 y = là x − 3
A. D =  { } 3 .
B. D =  . C. D =  { }
2 . D. D = (3; ∞ + ) .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y = 4x + 3.
B. y = 5x −1. C. 2 y = 3 − x . D. 1 y = . 2 2x + 2x +1 Câu 4: Cho hàm số 2
y = 2x x − 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (0; 3 − ) .
B. M (2;7) . C. M ( 1; − 2 − ) . D. M (1;0).
Câu 5: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ ) 2
0 ,Δ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0 với x ∀ ∈  khi và chi khi: a ≥ 0 a > 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . Δ < 0 Δ < 0 Δ ≥ 0 Δ ≤ 0
Câu 6: Tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 5x − 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x ∈( ;
−∞ 2). B. (3;+∞).
C. x ∈(2;+∞). D. x ∈(2;3).
Câu 7: Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;5]. B. [5;6) . C. (5;6). D. [5;6].
Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A( 3 − ;2) và B(1;4)?     A. u = 1; − 2 . B. u = 2;1 . C. u = 2;
− 6 . D. u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 9: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?    
A. u = 1;0 . B. u = 0; 1 − . C. u = 1; − 1 . D. u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 10: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua điểm 𝐴𝐴(1; 3) và có vectơ pháp tuyến n = (3;2) 1
A. 3x + 2y − 9 = 0 . B. 3x + 2y − 6 = 0. C. 3x + 2y − 7 = 0. D. 3x + 2y −8 = 0 .
Câu 11: Cho đường thẳng d : 2x + 3y +15 = 0 và d : x − 2y −3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2
A. d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
B. d d song song với nhau. 1 2
C. d d trùng nhau. 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 12: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d d
1 : 3x - 2y - 6 = 0 và 2 : 6x - 2y - 8 = 0
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 13: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x + 5y − 2 = 0 và d :3x − 7y + 3 = 0 . 1 2 A. 30 . B. 135 . C. 0 45 . D. 0 60
Câu 14: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: (x +1) + y = 8 là A. I ( 1; − 0), R = 8 . B. I ( 1; − 0), R = 64. C. I ( 1;
− 0), R = 2 2 . D.
I (1;0), R = 2 2 .
Câu 15: Cho Đường tròn đi qua 3 điểm A(11;8), B(13;8),C (14;7) có bán kính R bằng A. 2 . B. 1 C. 5 . D. 2
Câu 16: Phương trình đường tròn có tâm I (0;2) và bán kính R = 5 là A. 2 2
x + y − 4y + 21 = 0 . B. 2 2
x + y + 4y − 21 = 0 . C. 2 2
x + y − 4y − 21 = 0 . D. 2 2
x + y − 4x − 21 = 0 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(11;8), B(13;8),C (14;7) có phương trình là. A. 2 2
x + y + 24x −12y +175 = 0 . B. 2 2
x + y − 24x +12y +175 = 0 .
C. 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 + 24𝑥𝑥 + 12𝑦𝑦 + 175 = 0.
D. 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 − 24𝑥𝑥 − 12𝑦𝑦 + 175 = 0.
Câu 18: Cho parabol có phương trình: 2
4y = 20x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 5 x = . B. 4 x = . C. 4 x = − . D. 5 x = − . 4 5 5 4
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A. 4𝑥𝑥² + 8𝑦𝑦² = 32. B. 𝑥𝑥²1 + 𝑦𝑦²1 = 1. C. 𝑥𝑥² + 𝑦𝑦² = −1. D. 𝑥𝑥² − 𝑦𝑦² = 1. 64 16 8 4 5 2
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip 2 A. 2 2 x y = 2 . B. 2 2 x + y = 2 . C. 2 2 x + 2y = 2 . D. 2 2 x = 2y .
Câu 21: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40
có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 22: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ? A. 36. B. 24. C. 20. D. 14.
Câu 23: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài
bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn
hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30.
Câu 24: Cho tập A n phần tử ( n∈ , n ≥ 2 ), k là số nguyên thỏa mãn 0 ≤ k n . Số các chỉnh
hợp chập k của n phần tử trên là
A. n!. B. n! .
C. n! . D. k (!n k )!. k!
k (!n k)! (n k)!
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng? A. k k! C = . B. k k! C = . C. k n! C = . D. k n! C = . n
n (!n k)! n (n k)! n (n k)! n
k (!n k)!
Câu 26: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ?
A.720 B. 120 C. 59049 D. 3628800
Câu 27: Với các chữ số 2,3,4,5,6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác
nhau trong đó hai chữ số 3,6 không đứng cạnh nhau?
A.120 B. 96 C. 48 D. 72
Câu 28: Mỗi bạn An và Bình chọn ngẫu nhiên ba số trong tập {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, } 9 . Xác suất để
trong hai bộ số của An và Bình chọn ra có nhiều nhất một số giống nhau bằng
A. 21 B. 203 C. 49 D. 17 40 480 60 24
Câu 29: Tìm hệ số của 12
x trong khai triển ( − )10 2 2x x A. 8 C . B. 2 8 C 2 . C. 2 C . D. 2 8 C − 2 . 10 10 10 10
Câu 30: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển ( ) = ( 3 1− − 3 )n P x x
x với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức n 2 ‐ 2
C + n + = A n 6 5 n+ . 1 A. 210. B. 840. C. 480. D. 270.
Câu 31: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid.
Tính xác suất P để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 3
A. P ≈ 0,85.
B. P ≈ 0,97
C. P ≈ 0,96 . D. P ≈ 0,95.
Câu 32: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng A. 14 . B. 28 . C. 7 . D. 1 . 29 29 29 2
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số
được chọn là một số chẵn bằng A. 1 . B. 4 C. 4 D. 11 5 15 5 15
Câu 34: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị.
Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng A. 151 . B. 35 . C. 70 . D. 29 . 221 221 221 221
Câu 35: Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần A. 1. B. 1 C. 3 D. 1 2 4 4 3
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi
một khác nhau từ các số trên.
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Tính xác suất của biến cố “Tổng số
chấm của hai con súc sắc bằng 6”
Câu 3. Cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9 . 2
Câu 4. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0. Gọi d1, d2 lần lượt là tiếp tuyến của đường
tròn (C) tại điểm M(3; 2), N(1; 0). Tìm tọa độ giao điểm của d1 và d2
-------------HẾT------------ 4
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 1.A 2.A 3.C 4.A 5.B 6.D 7.D 8.B 9.A 10.A 11.A 12.B 13.C 14.C 15.C 16.C 17.D 18.D 19.A 20.C 21.A 22.B 23.C 24.C 25.D 26.B 27.D 28.C 29.B 30.C 31.D 32.C 33.D 34.C 35.C B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ
số đôi một khác nhau từ các số trên. Lời giải:
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần tìm là: 𝑎𝑎𝑎𝑎 ���𝑎𝑎�𝑎𝑎 ��� (a ≠ 0) khi đó:
Công đoạn 1. Chọn số a có 4 cách chọn (điều kiện a ≠ 0 nên a có thể chọn một trong các số 1, 5, 6, 7).
Công đoạn 2. Chọn số b có 3 cách chọn (vì các chữ số đôi một khác nhau nên b ≠ a, vậy b không
được chọn lại số a đã chọn).
Công đoạn 3. Chọn số c có 2 cách chọn (vì các chữ số đôi một khác nhau nên c ≠ a, c ≠ b, vậy c
không được chọn lại các số a, b đã chọn).
Công đoạn 4. Chọn số d có 1 cách chọn (vì các chữ số đôi một khác nhau nên d ≠ a, d ≠ b, d ≠ c,
vậy d không được chọn lại các số a, b, c đã chọn).
Vậy áp dụng quy tắc nhân ta có số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau có thể lập từ các
số trên là: 4.3.2.1 = 24 (số).
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Tính xác suất của biến cố
“Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6” Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = 6.6 = 36 (vì mỗi con xúc sắc có 6 khả năng có thể xảy ra)
Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6” ta liệt kê các phần tử của biến cố như sau:
A = {(1; 5); (2; 4); (3; 3); (5; 1); (4; 2)}.
Số phần tử của biến cố A là: n(A) = 5.
Xác suất của biến cố A là: P(A) = n(A) = 5 n(Ω) 36 5
Câu 3: Cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3. Tìm tất cả các giá
trị thực của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9 . 2 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là 2
x − 4x + 3 = mx + 3  =
←→ x(x −(m + )) x 0 4 = 0←→ . x = m + 4
Để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B khi và chỉ khi 4 + m ≠ 0 ⇔ m ≠ 4 − .
Với x = 0 ⇒ y = 3 
A(0;3)∈Oy . Với 2
x = + m y = m + m +  → B( 2 4 4 3 4 + ; m m + 4m + 3) .
Gọi H là hình chiếu của B lên OA. Suy ra BH = xB = 4 + m .
Theo giả thiết bài toán, ta có 9 1 9 1 9 S OAB = ⇔ .
OA BH = ⇔ .3. m + 4 = 2 2 2 2 2 m = 1 − ⇔ m + 4 = 3 ⇔  . m = 7 −
Câu 4: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0. Gọi d1, d2 lần lượt là tiếp tuyến của
đường tròn (C) tại điểm M(3; 2), N(1; 0). Tìm tọa độ giao điểm của d1 và d2 Lời giải: Ta viết phương trình d1:
Ta có 32 + 22 – 2.3 – 4.2 + 1 = 0 (đúng). Do đó điểm M ∈ (C).
Phương trình đường tròn (C) có dạng: x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0, với a = 1, b = 2, c = 1.
Suy ra tâm I(1; 2), bán kính R = √𝑎𝑎2 + 𝑎𝑎2 − 𝑎𝑎 =√1 + 4 − 1=2.
Phương trình d1 là: (1 – 3)(x – 3) + (2 – 2)(y – 2) = 0
⇔ –2(x – 3) = 0 ⇔ x – 3 = 0.
Tương tự, ta viết phương trình d2:
Ta có 12 + 02 – 2.1 – 4.0 + 1 = 0 (đúng). Do đó N ∈ (C).
Phương trình d2 là: (1 – 1)(x – 1) + (2 – 0)(y –0) = 0 ⇔ y = 0.
Gọi A là giao điểm của d1 và d2. 6
Suy ra tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình: �𝑥𝑥 − 3 = 0 𝑦𝑦 = 0
Khi đó ta có tọa độ A(3; 0).
-------------HẾT------------ 7 NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là hàm số theo biến x ? A. 2
y = 5x + 3. B. y = 2 − x + 3.
C. y = 3x +1. D. 3 y = x + 7. 2
x +1 khi x ≤ 2
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = 
có đồ thị (P) . Điểm nào sau đây thuộc (P) ?  5 khi x > 2 A. M 2;1 M 3;5 . M 2;0 . M 3;10 . 1 ( ). B. 2 ( ) C. 3 ( ) D. 4 ( ) Câu 3. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c ( 0
a ≠ ) có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của (P) là  b ∆   b ∆   b ∆   b ∆  A. I −  ; . B. I − ;−  . C. I − ;−  . D. I  ; .  2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a Câu 4. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Chọn khẳng định đúng. A. a > 0, b > 0, 0 c < . B. a > 0, b < 0, 0 c > . C. a > 0, b > 0, 0 c > . D. a < 0, b > 0, 0 c > .
Câu 5. Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai? A. ( ) 2
g x = −x B. f ( x) 2 = x + 4x −10.
C. h( x) = 4x −10. D. 2
y = 4 x +18x +1.
Câu 6. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Chọn khẳng định sai.
A. f ( x) > 0 khi x∈( ; −∞ − ) 1 .
B. f ( x) < 0 khi x∈(0;3).
C. f ( x) > 0 khi x∈(4;+∞).
D. f ( x) < 0 khi x∈(4;5).
Câu 7. Biết phương trình 2
2x + x + 3 = 2x − 3 có tập nghiệm là S . Tổng bình phương các phần tử của tập S bằng 145 169 1 A. 36. B. . C. . D. . 4 4 4
Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : 2x y + 2024 = 0?    
A. n = 2;1 .
B. n = 1;2026 . C. n = 2; − 0 . D. n = 2; 1 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x = 1+ 2t
Câu 9. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  ? y = 3 − − t     A. u = 2; –1 u = 4; − 2 u = 2; − 1 u = 1; 3 − 1 ( ). B. 2 ( ). C. 3 ( ). D. 4 ( ).
Câu 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;− ) 1 và B(1; 2 − ) là: A. 2
x y + 5 = 0.
B. x − 2y − 5 = 0. C. 2
x y = 0.
D. x − 2y + 5 = 0.
Câu 11. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x y + 3 = 0 d : 2
x + 2y − 6 = 0 1 và 2 . A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 12. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x − 3y −1 = 0 và x + y − 3 = 0 . A. (1;2) . B. (2; ) 1 . C. ( 1; − 2 − ). D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 13. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 2x + y −10 = 0
d : −x − 3y + 9 = 0. 1 và 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 135 .
Câu 14. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x −8y = 0 .
A. I (3;4) ; R = 5. B. I ( 3 − ; 4 − ); R = 5.
C. I (3;4) ; R =10. D. I ( 3 − ; 4 − ); R = 25 .
Câu 15. Phương trình đường tròn có tâm I (1;− 2) và bán kính R = 2 là A. 2 2 2 2 (x + ) 1 + ( y − 2) = 4 . B. (x − ) 1 + ( y + 2) = 2 .
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 4 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 2 .
Câu 16. Đường tròn (C) có tâm I ( 2;
− 3) và đi qua M (2; 3 − ) có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 52 .
B. (x + )2 + ( y + )2 2 3 = 52. C. 2 2
x + y + 4x − 6y − 57 = 0 . D. 2 2
x + y + 4x − 6y − 39 = 0.
Câu 17. Đường tròn đường kính AB với A(3;− ) 1 , B(1; 5 − ) có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 2 3 = 5.
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 =17 .
C. (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 5 .
D. (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 5. 2 2
Câu 18. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − = 1 là 9 4
A. F = − 13;0 ; F = 13;0 .
B. F = 0;− 13 ; F = 0; 13 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 5 ; F = 0; 5 .
D. F = − 5;0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 x = 2y . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 4 − x . D. 2 y = 8 − x .
Câu 20. Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm (5;0) và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y − = 1. 25 5 25 20 25 5 25 20
Câu 21. Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường. Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi? A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 22. Một bộ ghép hình gồm các miếng gỗ và nhựa. Mỗi miếng gỗ và nhựa được đặc trưng bởi 4 tiêu chuẩn:
chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu (gỗ, nhựa); có 4 màu (xanh,. đỏ, lam, vàng);
có 4 hình dạng (tròn, vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích cỡ (nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu cách chọn
miếng gỗ và nhựa. A. 45 . B. 96. C. 58. D. 84 .
Câu 23. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử được tính theo công thức A. k n! C = . B. k n! A = . C. P k n! = n . D. A = . n ! n
k (!n k)! n (n k)! n
k (!n k)!
Câu 24. Chọn công thức đúng để tính số các tổ hợp chập k của n phần tử trong các công thức sau đây. k A. k n! C = . B. k A k n! n C = .
C. P = n . D. A = . n ! n (n k)! n k! n (n k)!
Câu 25. Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là A. 3!.2 ! B. 5 ! C. 3!.2!.2 !. D. 5 .
Câu 26: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng A. 120 . B. 7 . C. 10 . D. 20 .
Câu 27. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C + C . B. 2 4 C C . C. 2 4
A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 28. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 5 (3x + 2) A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 29: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển (x + )4 2 3 A. 81 . B. 108 . C. 9 . D. 54 .
Câu 30. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1 = , P(B) 2 =
. Tính P( AB). 5 15 1 1 1 2 A. 15 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 31. Cho biến cố A liên quan đến 1 phép thử. Biết xác suất của biến cố A P( )
A = 0,3 . Xác suất của biến cố A A. 1.
B. 0,6 . C. 0,3. D. 0,7 .
Câu 32. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
Câu 33. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. {NN, NS,SN,SS} B. {NNN, , SSS NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN, SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN} .
D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN} .
Câu 34. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6 . B. 12. C. 18. D. 36.
Câu 35. Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là A. 10 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 21 21 7 7
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?
Câu 37. Từ một tổ gồm 5 bạn nam và 4 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn xếp thành một hàng ngang. Tính
xác suất sao cho trong những cách xếp trên có đúng 3 bạn nam.
Câu 38. Bạn Đăng lớp 10A1 là một VĐV Cầu lông cao 1,7m . Trong điểm quyết định ở trận chung
kết đơn nam cúp chào mừng ngày 26/3, bạn đánh quả cầu lên từ vị trí ngang đỉnh đầu và quả cầu bay
theo qũy đạo là một parabol. Tính độ cao nhất mà quả cầu đạt được, biết rằng sau khi đánh 7,5 giây
thì quả cầu lại ở độ cao ngang đỉnh đầu và sau 8,9 giây thì quả cầu tiếp đất.
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 1 = 25 và hai điểm
A(7;9), B(0;8) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường tròn (C) sao cho biểu thức P = 2MB MA đạt giá trị lớn nhất.
------------HẾT------------ NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 4 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1 . Tìm tập xác định D của hàm số x + 2 y = . x A. D = {− } 2 B. D = (0;+∞). C. D = [0;+∞). D. D =  \{ } 0 .
Câu 2 . Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [ 3 − ; ]
3 và có đồ thị được biểu diễn bởi hình bên.
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
B. Tập giá trị của hàm số là [ 3 − ; ] 3 .
C. Tập giá trị của hàm số là [ 1; − 4].
D. Hàm số đồng biến trên (1;3) .
Câu 3 . Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 1 3 y = + − 2 . B. 2024 y = . 2 x x 2 x + 3x −1 C. 2
y = −x + 4x + 5. D. 3 2
y = −x + 2x − 5x + 7 . Câu 4 . Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a > 0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy? A. b ;   ∆  ∆ − + ∞   b    . B. ; −∞ −  . C. ; −∞ −  . D. − ;+ ∞  .  2a   4a   2a   4a
Câu 5 . Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0 với x
∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a > 0 a < 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ > 0 ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ < 0
Câu 6 . Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào?
A. (x + 2)(x − 3) . B. 2 x + x + 6. C. 2 x x + 6 . D. 2
x + x − 6 .
Câu 7 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x là: A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . x = 2 + 3t
Câu 8 . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: y = 3 − − 2t     A. u = 3; –3
B. u = 2; –3 .
C. u = 3; –2 . D. u = 2; 2 − . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 
Câu 9 . Đường thẳng đi qua A( 1; − 2), nhận n = ( 1;
− 2) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x − 2y − 4 = 0 .
B. x + y + 4 = 0 .
C. x + 2y − 4 = 0 .
D. x − 2y + 5 = 0 .
Câu 10 . Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1;− ) 1 , N (4;3) là x = 4 − 3tx = 3 + tx = 4 + 3tx = 3 + 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − 4ty = 4 − ty = 3 − 4ty = 4 + 4t
Câu 11 . Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y +1 = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x + 2y +1 = 0 . D. 2
x + 4y −1 = 0 .
Câu 12 . Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :x − 2y −1 = 0 vuông góc với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2y + 2022 = 0 . B. 2
x + y − 2023 = 0 .
C. x + 2y − 2021 = 0 .
D. 2x + y − 2024 = 0 . x = 5 − + 2t
Câu 13 . Khoảng cách từ điểm M (5;− ) 1 đến đường thẳng  ,t R là: y =1− 3t A. 2 13 . B. 28 . C. 26 . D. 13 . 13 2
Câu 14 . Xác định tâm và bán kính của đường tròn(C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 15 . Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x −8y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0 .
Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1;
− 2) và đi qua điểm M ( 1; − 5) ?
A. (x − )2 + ( y + )2 1
2 = 9 . B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1
2 = 9. D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 .
Câu 17 . Đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 3 = 0 có tâm I , bán kính R A. I ( 1; − 2), R = 2 . B. I ( 1;
− 2), R = 2 2 .
C. I (1;− 2), R = 2 .
D. I (1;− 2), R = 2 2 . 2 2
Câu 18 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip ( ): x y E +
= 1. Độ dài trục lớn (E) bằng 25 9 A. 25. B. 9. C. 34. D. 10. 2 2
Câu 19 . Đường Hyperbol x y − = 1 có tiêu cự bằng: 5 4 A. 1. B. 2 . C. 3. D.6 .
Câu 20 . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 y = 6 − x . B. 2 y = 6x . C. 2 x = 6 − y . D. 2 x = 6y .
Câu 21 . Trường THPT TVL, khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ
Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 3. B. 33. C. 11. D. 10.
Câu 22 . Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một cuộc thi. Hỏi
có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai thầy giáo cũng đứng cạnh nhau? A. 362880. B. 14400. C. 8640 . D. 288 .
Câu 23 . Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.
Câu 24 . Cho tập hợp A = {0;1;2;3; }
4 . Số tập con gồm 2 phần tử của A A. 10. B. 8 . C. 16. D. 20 .
Câu 25 . Từ tập {1,2,3,4, }
7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2? A. 120. B. 24 . C. 48 . D. 1250.
Câu 26 . Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? A. 3 C . B. A . D. 3 A . 35 35!. C. 353 35
Câu 27 . Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 2024? A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 .
Câu 28 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (x + 3)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x .3+ C x .3 + C .3
x + C .3 .B. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +108x + 324. 4 4 4 4 4 C. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +12x + 81. D. (x + )4 4 3 2
3 = x +108x + 54x +108x + 81.
Câu 29 . Khai triển Newton biểu thức P(x) = (2 − x)4 4 3 2
= a x + a x + a x + a x + a . 4 3 2 1 0
Tính S = a + a + a + a + a 4 3 2 1 0 A. 9. B. 6 . C. 3. D. 1.
Câu 30 . Có 2024 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2024. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong số 2024
tấm thẻ đã cho. Tính số phấn tử của không gian mẫu. A. n(Ω) 5 = C . B. n(Ω) 5 = A . C. n(Ω) 1 = C . D. n(Ω) 1 = A . 2024 2024 2024 2024
Câu 31 . Gieo một đồng xu cân đối đồng chất một lần. Xác suất để lần gieo xuất hiện mặt sấp là A. 1 . B. 1. C. 3 . D. 1 . 2 4 4
Câu 32 . Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 9 4 9 2
Câu 33 . Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả
cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 5 . 11 22 11 11
Câu 34 . Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5cái kẹo cho vào hộp để
tặng cho em. Tính xác suất để 5cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. A. 140 . B. 79 . C. 103 . D. 14 . 143 156 117 117
Câu 35 . Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất hiện
trên 2 con xúc sắc bằng 1”. A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 5 . 9 9 18 6
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
Câu 2. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường trung học phổ thông có 22 học sinh, trong đó khối 12 có 7
học sinh, khối 11 có 10 học sinh và khối 10 có 5 học sinh. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 7 học sinh từ đội tuyển
đi dự trại hè. Tính xác suất để 7 học sinh được chọn có mặt học sinh cả 3 khối.
Câu 3.
Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả là
một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth ,trong đó t là thời gian (tính bằng giây ), kể từ khi quả
bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét ) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 2 2 2x + x − 3
khi 2x + x − 3 ≥  0
1,2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2
2x + x − 3 =  giây sau khi −  ( 2 2x + x − 3) 2
khi 2x + x − 3 <  0
đá lên, nó ở độ cao 6m . Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị trùng với
quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 3 = 49 và đường thẳng
d :x y − 3 = 0 . Gọi ,
A B là hai giao điểm của d và (C) . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 22.
Xếp nhóm A gồm 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau có: 3!= 6 cách.
Xếp nhóm B gồm 2 thầy giáo đứng cạnh nhau có: 2!= 2 cách.
Xếp nhóm A , nhóm B chung với 4 học sinh nam còn lại có: 6!= 720 cách.
Vậy theo quy tắc nhân có: 6.2.720 = 8640 cách. Câu 27.
Giả sử số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán có dạng abcd . TH1: a =1, ta chọn ,
b c, d bằng cách lấy 3 chữ số trong 7 chữ số còn lại nên có 3 A = 210 số. 7
TH2: a = 2 , khi đó b = 0 và c =1 và chọn d ∈{3;4;5;6; }
7 nên d có 5 cách chọn, suy ra có 5 số
thỏa mãn trường hợp này. Vậy có 210 + 5 = 215 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 35.
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) = 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán: A = ( { 1; 2), (2 )
; 1 , (3; 2), (2; 3), (3; 4), (4; 3), (4; 5), (5; 4), (5; 6), (6; 5)}
nên n( A) =10. Vậy P( A) 10 5 = = . 36 18 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 3.
Tại t = 0 ta có h =1,2 ; tại t =1 ta có h = 8,5 ; tại t = 2, ta có h = 6 .
Chọn hệ trục Oth như hình vẽ.
Parabol (P) có phương trình: 2
h(t) = at + bt + c , với a ≠ 0 .
Theo bài ra ta có: tại t = 0 thì h =1,2 nên A(0; 1,2)∈(P) .
Tại t =1 thì h = 8,5 nên B(1; 8,5)∈(P).
Tại t = 2 thì h = 6 nên C (2; 6)∈(P) . c =1, 2 c =1, 2
Vậy ta có hệ:  a b c 8,5  + + = ⇔  a = 4 − ,9 . 4a 2b c 6  + + = b =   12,2
Vậy hàm số Parabol cần tìm có dạng: 2 h(t) = 4,
− 9t +12,2t +1,2 . Câu 4.
Gọi H là trung điểm AB . Tâm I( 1;
− 3) nên IH vuông AB ( IH vuông d ) − − −
IH = d (I d ) 1 3 3 7 2 , = = 2 + (− )2 2 1 1 2 2 49
AB = 2HB = 2 R IH = 2 49 − = 7 2 2
------------HẾT------------ NHÓM TOÁN THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Gọi x là thời gian (đơn vị là năm)
y là mực nước tương ứng (đơn vị là
mm ) (được thể hiện trong hình vẽ bên). Mối
quan hệ phụ thuộc giữa x y cho ta một
hàm số. Hàm số được xác định như trên được cho
A. bằng bảng. B. bằng biểu đồ.
C. bằng công thức. D. bằng mô tả. Câu 2: Hàm số x +1 y = có tập xác định 2 x − 9 A. D =  \{ 3 − ; 1; − }
3 . B. D =  \{ } 9 .
C. D =  \{− } 1 . D. D =  \{ 3 − ; } 3 .
Câu 3: Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị là một đường
parabol (P) như hình vẽ. Parabol (P) có trục đối xứng là
đường thẳng có phương trình
A. y =1. B. y = 4. −
C. x =1. D. x = 4. −
Câu 4: Đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) là một đường parabol có đỉnh là A. b I ; ∆   ∆  ∆  ∆ − − bbb   . B. I − ;−  . C. I  ; . D. I −  ; .  2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 5: Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai ? A. 3
f (x) = 2x + x − 7. B. 2
f (x) = − 2x + 5x − 2024.
C. f (x) = 4x +1. D. 2 f (x) = 6 − . x
Câu 6: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c ( 0
a ≠ ) có đồ thị như
hình vẽ bên. Tam thức bậc hai 2
ax + bx + c nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x∈( ; −∞ 2
− ) ∪(0;+∞). B. x∈( ; −∞ +∞). C. x∈[ 2;
− 0]. D. x∈( 2; − 0).
Câu 7: Phương trình 2
2x + x +13 = x + 3 có tổng các nghiệm bằng A. 2. B. 3. − C. 5. D. 3.
Câu 8: Đường thẳng 2x −5y +1= 0 có một vectơ pháp tuyến là A. → → → → n = 5; 2 . B. n = 2; 5 . C. n = 2; 5 − . D. n = 2; − 5 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 9: Đường thẳng x = 4 − + 3t
(t ∈) có một vectơ chỉ phương là y = 1− 2t A. → → → → u = 3; 2 . B. u = 3; 2 − . C. u = 4; − 1 . D. u = 2; 3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 10: Đường thẳng đi qua hai điểm A( 3 − ; )
1 và B(2; 4) có phương trình tham số là A. x = 3 − + 5tx = − + tx = − − tx = − + t  . B. 3  . C. 3  . D. 3 3  . y = 1+ 3ty = 5 + 3ty = 1+ 3ty = 1− 5t
Câu 11: Cho hai đường thẳng ∆ : x −3y + 2 = 0 và ∆ : 2x − 6y − 4 = 0. Khẳng định nào sau đây là 1 2
đúng? A. ∆ trùng với ∆ .
B. ∆ và ∆ cắt nhau, không vuông góc. 1 2 1 2
C. ∆ vuông góc với ∆ .
D. ∆ Song song với ∆ . 1 2 1 2
Câu 12: Cho hai đường thẳng ∆ : x + y − 2 = 0 và ∆ : 3
x + 3y +1 = 0. Khẳng định nào sau đây là 1 2
đúng? A. ∆ trùng với ∆ .
B. ∆ và ∆ vuông góc với nhau. 1 2 1 2
C. ∆ Song song với ∆ .
D. ∆ , ∆ cắt và không vuông góc với nhau. 1 2 1 2
Câu 13: Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 và d : x + 3y −1= 0. Khi đó 1 2 A. 2 cosϕ − = . B. 30 cosϕ = . C. 2 cosϕ = . D. 10 5 cosϕ − = . 10 30 10 5
Câu 14: Tâm của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x + 2y − 6 = 0 có tọa độ là A. ( 3 − ; ) 1 . B. (3;− ) 1 . C. ( 6; − 2). D. (6; 2 − ).
Câu 15: Đường tròn tâm I (3; 7
− ), bán kính R = 4 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 3 7 =16.
B. (x + )2 + ( y − )2 3 7 =16.
C. (x − )2 + ( y + )2 3 7 = 2.
D. (x + )2 + ( y − )2 3 7 = 2.
Câu 16: Lập phương trình của đường tròn (C). Biết (C) có tâm là M ( 2; − )
1 và đi qua N (0; 5).
A. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 20.
B. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 40.
C. (x − )2 + ( y + )2 2 1 = 20.
D. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 20.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(6; 3 − ), B(2; 9 − ). Lập phương trình
đường tròn có đường kính A . B A. 2 2
x + y + 8x −12y + 39 = 0. B. 2 2
x + y − 4x + 6y + 39 = 0. C. 2 2
x + y −8x +12y + 39 = 0. D. 2 2
x + y − 4x + 6y − 39 = 0. 2 2
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình x y + = 1 là phương trình của 4 1 A. đường tròn. B. elip. C. hypebol. D. parabol.
Câu 19: Hình bên là hình vẽ của
A. đường tròn. B. đường elip.
C. đường hypebol. D. đường parabol.
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = 6 . x B. 2 x = 2 . y C. 2 y = 2 − . x D. 2 x = 4 − . y
Câu 21: Lan có 3 cây viết màu xanh kiểu khác nhau và 2 cây viết màu tím kiểu khác nhau. Hỏi Lan
có bao nhiêu cách chọn một cây viết để viết? A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi đen khác nhau thành một
dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không được ở cạnh nhau? A. 3251404800. B. 1625702400. C. 72. D. 36.
Câu 23: Số các hoán vị của tập hợp có n phần tử (n∈, n ≥ )
1 , kí hiệu là P được tính bằng công n , thức
A. P = n + n − + n − + + +
B. P = n n n n .( 1).( 2)...2.1. n ( 1) ( 2) ... 2 1. C. n! P = ≤ k n D. n! P = ≤ k n n 0 . n ( nk) (1 ). ! (n k) ( ) !k!
Câu 24: Số các tổ hợp chập k của n , kí hiệu là k
C được tính bằng công thức n , A. k n! C = ≤ k n B. k n! C = ≤ k n n 0 . n (0 ). k! (n + k) ( ) !k! C. k n! C = ≤ k n D. k n! C = ≤ k n n 0 . n ( nk) (0 ). ! (n k) ( ) !k!
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. P = 6. B. P =120. C. P = 720. D. P = 36. 6 6 6 6
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 3 7 A = 3 . B. 3 A = 210. C. 3 3 A = 7 . D. 3 A = 35. 7 7 7 7
Câu 27: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 26. B. 25. C. 31. D. 32.
Câu 28: Khai triển của (x − )4 2 có bao nhiêu số hạng? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 29: Kết quả của khai triển ( x − )4 2 3 là A. 4 3 2
2x − 24x +108x − 216x −81. B. 4 3 2
16x − 96x + 216x − 216x + 81. C. 4 3 2
16x + 96x + 216x + 216x + 81. D. 2 3 4
16 − 96x + 216x − 216x + 81x .
Câu 30: A là biến cố của một phép thử với không gian mẫu .
Ω Khi đó xác xuất của biến cố A A. n(Ω) P( ) A = . B. P( ) A = n( ). A n(Ω). C. n( ) ( ) A P A = . D. P( ) A = n( ) A + n(Ω). n( ) A n(Ω)
Câu 31: Xét phép thử gieo con xúc xắc một lần, số phần tử của không gian mẫu là A. 1. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 32: M = {1; 2; 3; }
4 là một biến cố của phép thử gieo con xúc xắc một lần. Khi đó A. M = {5; } 6 . B. M = {1; 3 } ; 5 . C. M = {2; 4; } 6 .
D. M = {1; 2; 3; 4; 5; } 6 .
Câu 33: Xét phép thử tung đồng xu hai lần, gọi A là biến cố “tổng số chấm xuất hiện trong hai lần
tung lớn hơn 10”. Khi đó
A. A = {(5, 5); (5, 6); (6, 5); (6, 6 } ) .
B. A = {(5, 6); (6, 6 } ) .
C. A = {(5, 6); (6, 5); (6, 6 } ) .
D. A = {(5, 6); (6, } 5) .
Câu 34: Phép thử gieo đồng xu hai lần có không gian mẫu là A. Ω = {S } ; N .
B. Ω = {SS; NN; SN; } NS . C. Ω = {SN; } NS .
D. Ω = {SS; SN; } NN .
Câu 35: Một hộp đựng 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để lấy
được 2 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh là A. 12 . B. 3 . C. 21. D. 4 . 35 10 70 35
A. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm).Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, đôi một khác nhau?
Câu 37: (1,0 điểm). Có ba chiếc hộp ,
A B, C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ đánh số 1, 2, 3. Từ
mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi M là biến cố “ tổng các số ghi trên ba tấm thẻ được rút
bằng 6 ”. Tính xác suất của biến cố M.
Câu 38: (0,5 điểm). Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé là 40 000 đồng, trung
bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu
phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10 000 đồng thì sẽ có thêm 100 người
đến rạp mỗi ngày. Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp
chiếu phim khi giá vé giảm còn x nghìn đồng / 1 vé và tìm mức giá vé để doanh thu từ tiền bán vé
mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Câu 39: (0,5 điểm). Hình vẽ bên mô phỏng một trạm thu phát
sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ ( 2; − ) 1 trong
mặt phẳng tọa độ ( đơn vị trên trục là ki-lô-mét). Tính theo
đường chim bay, xác định khoảng cách ngắn nhất để một người
ở vị trí có tọa độ ( 3
− ; 4) di chuyển được tới vùng phủ sóng
theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3k . m
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.B 2.D 3.C 4.A 5.B 6.D 7.C 8.C 9.B 10.A 11.D 12.B 13.C 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.C 20.A 21.D 22.A 23.B 24.D 25.C 26.B 27.A 28.D 29.B 30.C 31.D 32.A 33.C 34.B 35.B
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi đen khác nhau thành một
dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không được ở cạnh nhau? A. 3251404800. B. 1625702400. C. 72. D. 36. Hướng dẫn
Nhận xét: Bài toán là sự kết hợp giữa quy tắc cộng và quy tắc nhân.
Do hai viên bi cùng màu không được ớ cạnh nhau nên ta có trường hợp sau:
Phương án 1: Các bi đỏ ở vị trí lẻ. Có 8 cách chọn bi đỏ ở vị trí số 1.
Có 7 cách chọn bi đỏ ờ vị trí số 3. ….
Có 1 cách chọn bi đỏ ờ vị trí số 15.
Suy ra có 8.7.6...3.2.1 cách xếp 8 bi đỏ.Tương tự có 8.7.6...3.2.1 cách xếp bi xanh. Vậy có ( )2 8.7.6...3.2.1 cách xếp.
Phương án 2: Các bi đỏ ở vị trí chẵn ta cũng có cách xếp tương tự.
Vậy theo quy tắc cộng ta có ( )2 + ( )2 8! 8! = 3251404800. B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 37: (1,0 điểm). Có ba chiếc hộp ,
A B, C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ đánh số 1, 2,
3. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi M là biến cố “ tổng các số ghi trên ba tấm thẻ
được rút bằng 6 ”. Tính xác suất của biến cố M. Hướng dẫn
Ta có: n(Ω) = 3.3.3 = 27.
M = {(2, 2, 2); (1, 2, 3); (1, 3, 2); (2, 1, 3); (2, 3, 1); (3, 1, 2); (3, 2, 1 }
) ⇒ n(M ) = 7. Suy ra n(M ) 7 P(M ) = = . n(Ω) 27
Câu 38: (0,5 điểm). Một rạp chiếu phim có sức chứa 1000 người. Với giá vé là 40 000 đồng, trung
bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu
phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10 000 đồng thì sẽ có thêm 100 người đến rạp mỗi ngày.
Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp chiếu phim
khi giá vé giảm còn x nghìn đồng / 1 vé và tìm mức giá vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất. Hướng dẫn
Số tiền giảm trên một vé so với giá vé ban đầu là: 40 − x (nghìn) (0 < x < 40).
Số người đến xem phim tăng thêm mỗi ngày là: 40 − x .100 =10(40 − x). 10
Khi đó số người đến rạp xem phim trong một ngày là: 300 +10(40 − x) = 700 −10x (người). Suy ra R(x) = ( − x) 2 700 10 x = 10
x + 700x (0 < x < 40).
Đồ thị của hàm số R(x) là một parabol có bề lõm quay xuống dưới (a = 10
− < 0) nên R(x) đạt giá
trị lớn nhất tại đỉnh I (35;12250) của parabol. Khi đó giá trị lớn nhất của R(x) =12250 (nghìn).
Vậy doanh thu lớn nhất trong ngày là 12,25 (triệu), khi giá vé bán ra là 35 nghìn đồng.
Câu 39: (0,5 điểm). Hình vẽ bên mô phỏng một trạm thu phát
sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ ( 2; − ) 1 trong
mặt phẳng tọa độ ( đơn vị trên trục là ki-lô-mét). Tính theo
đường chim bay, xác định khoảng cách ngắn nhất để một người
ở vị trí có tọa độ ( 3
− ; 4) di chuyển được tới vùng phủ sóng
theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3k . m Hướng dẫn
Đường tròn màu đen mô tả ranh giới bên ngoài của vùng
phủ sóng có tâm I ( 2; − )
1 và bán kính phủ sóng 3km nên phương
trình đường tròn đó là: (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 9.
Giả sử vị trí đứng của người đó là B( 3 − ; 4).
Gọi A (như trên hình vẽ) là giao điểm thứ nhất của đường
tròn tâm I và đường thẳng BI.
Suy ra, khoảng cách ngắn nhất để người đó di chuyển được từ vị trí B( 3
− ; 4) tới vùng phủ sóng là độ dài đoạn B . A
Ta có: IB = (− + )2 + ( − )2 3 2 4 1 = 10.
Suy ra: AB = IB IA = 10 −3 ≈ 0,16 (km)
----------HẾT----------
Document Outline

  • 01
  • 02
  • 03
  • 04
  • 05
  • 06
  • 07
  • 08
  • 09
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
    • Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = 6.6 = 36 (vì mỗi con xúc sắc có 6 khả năng có thể xảy ra)
    • Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6” ta liệt kê các phần tử của biến cố như sau: A = {(1; 5); (2; 4); (3; 3); (5; 1); (4; 2)}.
    • Số phần tử của biến cố A là: n(A) = 5.
    • Xác suất của biến cố A là: P(A) = ,n,A.-n,Ω.. = ,5-,36- ..
    • Câu 3: Cho parabol và đường thẳng . Tìm tất cả các giá trị thực của để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác bằng .
    • Lời giải:
    • .
    • Lời giải:
  • 16
  • 17
  • 18