TOP 190 Câu hỏi trắc nghiệm SINH LÝ MÁU (có đáp án) | Trường Đại học Y dược Cần Thơ

Trọn bộ câu hỏi ôn tập môn Sinh lý dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm bài Sinh lý máu có đáp án được biên soạn tại Trường Đại học Y dược Cần Thơ giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
- o 0 o -
190 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ I (có đáp án)
Bài SINH LÝ MÁU
Đại Học Y Dược Cần Thơ 2010 – 2011
(Lưu hành nội bộ)
1. Máu có những chức năng sau trừ
A. Vận chuyển
B. Điều nhiệt
C. Chống đỡ
D. Bảo vệ
E. Điều hòa
2. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
3. Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
4. Hemoglobin:
A. Là một lipoprotein.
B. Có thành phần globin giống nhau ở các loài.
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một.
D. Hemoglobin người trưởng thành bình thường có 2 chuỗi và 2 chuỗi .
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu.
5. Nguyên nhân làm nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
6. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Độ bão hoà oxy trong máu.
B. Nồng độ hemoglobin trong máu.
C. PH máu.
D. Nhiệt độ máu.
7. HbO2 tăng giải phóng O2 khi:
A. Nồng độ 2,3 DPG trong máu giảm.
B. Phân áp CO2 trong máu giảm.
C. PH máu giảm.
D. Nhiệt độ máu giảm.
E. Phân áp O2 trong máu tăng.
8. Về cấu trúc hemoglobin: Có cấu trúc giống nhau ở tất cả các loài.
A. Đúng B. Sai
9. Về cấu trúc hemoglobin: Được cấu tạo bởi 1 hem và 4 chuỗi polipeptid giống nhau từng
đôi một là .
A. Đúng B. Sai
10. Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem được cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe
2+
A. Đúng B. Sai
11. Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ở người trưởng thành được cấu tạo bởi 2 chuỗi
alpha và 2 chuỗi beta.
A. Đúng B. Sai
12. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dạng HbO2.
A. Đúng B. Sai
13. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 60% O2 dưới dạng HbO2.
A. Đúng B. Sai
14. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 80% CO2 dưới dạng HbCO2.
A. Đúng B. Sai
15. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của Hb là 200ml/100mililít máu.
A. Đúng B. Sai
16. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển nhiều O2 hơn khi có mặt các chất oxy hoá Fe
2+
--
->Fe
3+
A. Đúng B. Sai
17. Chức năng hemoglobin là: Kết hợp với 4 nguyên tử oxy vào nguyên tử Fe
2+
tạo HbO2.
A. Đúng B. Sai
18. Hồng cầu có những chức năng sau, trừ:
A. Vận chuyển O2.
B. Vận chuyển CO2.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Điều hoà thăng bằng acid – base.
E. Mang các kháng nguyên quy định nhóm máu.
19. Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.
C. Gắn với nhóm -NH2 của globin.
D. Gắn với Cl-.
E. Ở dạng NaHCO3
20. Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.
C. Gắn với Fe3+ của nhân hem.
D. Gắn với Fe2+ của nhân hem.
E. Gắn với Fe2+ của phần globin.
21. Vị trí thăm dò quá trình tạo máu ở người trưởng thành
A. Gan
B. Lách
C. Tuỷ đỏ xương
D. Tủy xương dẹt
E. Nang bạch huyết
22. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
23. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
24. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
25. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
26. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
E. Hồng cầu lưới
27. Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi:
A. Tăng phân áp oxy trong máu.
B. Giảm phân áp CO2 trong máu.
C. Tăng sản xuất angiotensinogen.
D. Tăng tổng hợp erythropoietin.
E. Tăng nhiệt độ máu
28. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Thiếu oxy ở mô.
A. Đúng B. Sai
29. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Cơ thể bị chảy máu nhiều.
A. Đúng B. Sai
30. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy thận mạn.
A. Đúng B. Sai
31. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy trục tuyến yên - tuyến
giáp.
A. Đúng B. Sai
32. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Sống lâu ngày ở độ cao > 4000m.
A. Đúng B. Sai
33. Các yếu tố sau đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ:
A. Sắt.
B. Yếu tố Steel.
C. Vitamin B12.
D. Bilirubin.
E. Acid folic.
34. Xét nghiệm máu ở một phụ nữ 40 tuổi thấy: số lượng hồng cầu là 2,8 T/l, Hb là 110g/l,
đường kính hồng cầu là 8,2 m. Có thể nhận xét các số liệu này:
A. Nằm trong giới hạn bình thường.
B. Phản ánh tình trạng mất nước của cơ thể.
C. Hay gặp trong bệnh lý thiếu máu do thiếu Vit B12.
D. Là của người hay sống ở độ cao > 2000m.
35. Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng
cầu
A. Thận
B. Gan
C. Tụy
D. Dạ dày
36. Cơ quan tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi là:
A. Tuỷ của tất cả các xương.
B. Tuỷ của tất cả các xương dài.
C. Lách.
D. Tuỷ của tất cả các xương dẹt.
E. Gan
37. Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng:
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể.
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.
C. Cần có nguyên liệu để sản sinh là sắt và vitamin B12.
D. Đời sống khoảng 12 tháng.
E. Cả A + B + C + D đều đúng.
38. Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Nôn nhiều.
B. Mất máu do tai nạn.
C. Ỉa chảy.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
39. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO chuyển Fe+2 > Fe+3 làm giảm khả năng
kết hợp với O2 của Hb
A. Đúng B. Sai
40. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO làm pH máu giảm.
A. Đúng B. Sai
41. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO gắn với nhóm -NH2 của phần globin.
A. Đúng B. Sai
42. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO có ái lực với Hb lớn hơn O2 200 lần.
A. Đúng B. Sai
43. Số lượng hồng cầu tăng cao một cách sinh lý ở:
A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
B. Đi du lịch ở vùng núi cao > 4000 mét.
C. Trẻ sơ sinh.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
44. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng khi lao động nặng kéo dài.
A. Đúng B. Sai
45. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có thai.
A. Đúng B. Sai
46. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Tăng ở trẻ sơ sinh.
A. Đúng B. Sai
47. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do bị ỉa chảy mất nước.
A. Đúng B. Sai
48. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do sống lâu trên núi cao.
A. Đúng B. Sai
49. Một người nhóm máu B sẽ có kháng nguyên ____ trên màng hồng cầu và có kháng th
anti-___ trong huyết tương.
A. B; B
B. B; A
C. A; A
D. A; B
50. Trong hệ thống nhóm máu ABO không có kiểu gen
A. ii
B. i
A
i
C. I
B
i
D. I
A
I
B
E. Tất cả các kiểu gen trên đều đúng.
51. Hệ thống nhóm máu ABO: Tên của nhóm máu là tên của kháng nguyên trên màng hồng
cầu.
A. Đúng B. Sai
52. Hệ thống nhóm máu ABO: Kháng thể anti A và anti B là kháng thể tự nhiên có ngay từ
khi mới sinh.
A. Đúng B. Sai
53. Hệ thống nhóm máu ABO: Có thể truyền nhóm máu A2 cho người nhóm máu O.
A. Đúng B. Sai
54. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgM và IgG.
A. Đúng B. Sai
55. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgE và IgM.
A. Đúng B. Sai
56. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người nhận bị ngưng kết với
kháng thể người cho.
A. Đúng B. Sai
57. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người cho bị ngưng kết với
kháng thể người nhận.
A. Đúng B. Sai
58. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Hồng cầu người cho bị vỡ.
A. Đúng B. Sai
59. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong huyết tương người nhận có kháng
nguyên A và B.
A. Đúng B. Sai
60. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong máu người cho có cả anti A và anti B.
A. Đúng B. Sai
61. Không được truyền nhóm máu B cho:
A. Người có nhóm máu AB.
B. Người có nhóm máu Rh+.
C. Người có nhóm máu Rh-.
D. Người có nhóm máu O.
62. Thường gặp khó khăn khi tìm máu phù hợp để truyền cho bệnh nhân trong các trường
hợp sau:
A. Người có nhóm máu A được truyền máu Rh+ lần đầu.
B. Bệnh nhân đã được tiêm huyết thanh ngựa (SAT).
C. Bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần.
D. Bệnh nhân bị nhiễm HIV.
E. Bệnh nhân chưa được truyền máu lần nào.
63. Một người bị tai nạn ô tô, được đưa vào cấp cứu tại trạm y tế xã ngay gần nơi xảy ra tai
nạn trong tình trạng choáng nặng, khám thấy phản ứng thành bụng rõ và có dấu hiệu gãy
xương đùi phải. Hãy chọn một xét nghiệm cần làm ngay:
A. Đếm số lượng hồng cầu.
B. Hematocrit.
C. Xác định nhóm máu ABO.
D. Định lượng huyết cầu tố.
E. Đếm số lượng tiểu cầu.
64. Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, trừ:
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
B. Truyền máu Rh+ cho người Rh- lần thứ 2.
C. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.
D. Truyền máu với khối lượng và tốc độ lớn
E. Truyền máu Rh- cho người Rh+ lần thứ 2
65. Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết tương
của một trong hai người con làm ngưng kết hồng cầu của người bố, còn huyết tương người
kia không gây ngưng kết. Kết luận:
A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
B. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B.
C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
D. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O.
66. Một người đàn ông có nhóm máu A, có hai người con, huyết thanh của một trong 2
người con làm ngưng kết hồng cầu của người đó, còn huyết thanh của người con kia không
gây ngưng kết hồng cầu của người bố. Kết luận:
A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A.
B. Người con phải là con của 2 người đàn bà khác nhau.
C. Người con “gây ngưng kết” có thể là nhóm O.
D. Mẹ của người con “gây ngưng kết” phải là nhóm O.
E. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B.
67. Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.
B. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.
C. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+.
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố Rh-.
E. Tai biến truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rh- sẽ nguy hiểm hơn so với tai biến do
truyền nhầm nhóm máu ABO.
68. Một phụ nữ có nhóm máu Rh(-) chưa từng bị truyền máu thì:
A. Không được nhận máu của người Rh(+) vì sẽ sinh ra anti Rh.
B. Không được nhận máu của người Rh(+) nếu đang mang thai nhi có nhóm máu Rh (+).
C. Không được truyền bất kỳ loại máu nào.
D. Không kết hôn với người có nhóm máu Rh (+).
E. Cả A, B, C, D đều sai.
69. Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh:
A. Đứa trẻ có nhóm máu Rh (+) và mẹ là Rh (-).
B. Cơ thể mẹ sản xuất yếu tố chống lại yếu tố Rh trên màng hồng cầu của con.
C. Số lượng hồng cầu của đứa bé giảm nặng.
D. Người mẹ cần được tiêm anti Rh (RhoGAM) ngay sau khi sinh đứa thứ nhất.
E. A + B + C + D đều đúng.
70. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu
nhưng trong huyết tương có anti Rh.
A. Đúng B. Sai
71. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Có bộ gen là ccddee.
A. Đúng B. Sai
72. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người Rh+ ngay từ lần
đầu tiên.
A. Đúng B. Sai
73. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O.
A. Đúng B. Sai
74. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh
(+).
A. Đúng B. Sai
75. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Có yếu tố Rh trên màng hồng cầu.
A. Đúng B. Sai
76. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Thường có kháng nguyên D trên màng hồng cầu.
A. Đúng B. Sai
77. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được cho máu người Rh (-).
A. Đúng B. Sai
78. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O.
A. Đúng B. Sai
79. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (-
).
A. Đúng B. Sai
80. Bạch cầu nào không phải là bạch cầu hạt:
A. Trung tính
B. Ưa base
C. Lympho
D. Ưa acid
E. Cả A + B + C + D đều là bạch cầu hạt.
81. Về nguồn gốc bạch cầu: Tế bào gốc biệt hoá dòng bạch cầu có nguồn gốc chung với hồng
cầu và tiểu cầu.
A. Đúng B. Sai
82. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu mono có nguồn gốc từ các đại thực bào mô biệt hoá
tại tuỷ xương.
A. Đúng B. Sai
83. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho T được biệt hoá ở tuỷ xương.
A. Đúng B. Sai
84. Về nguồn gốc bạch cầu: Tương bào là tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu lympho B.
A. Đúng B. Sai
85. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho B được biệt hoá ở tuỷ xương.
A. Đúng B. Sai
86. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi cơ thể bị nhiễm khuẩn cấp.
A. Đúng B. Sai
87. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi dùng corticoid.
A. Đúng B. Sai
88. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi dùng chloramphenicol.
A. Đúng B. Sai
89. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi bị nhiễm tia xạ.
A. Đúng B. Sai
90. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Ở người Việt Nam bình thường là 8 G/l máu.
A. Đúng B. Sai
91. Khi xảy ra quá trình viêm:
A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào.
C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ
D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
E. Đáp ứng của bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào với quá trình viêm thông qua cơ chế
điều hoà ngược âm tính.
92. Hiện tượng nào trong phản ứng viêm xảy ra đầu tiên khi có vi khuẩn xâm nhập qua da:
A. Lympho B được hoạt hóa sản xuất kháng thể đặc hiệu
B. Histamin được giải phóng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào với sự hoạt hóa của hệ thống bổ
thể
D. Các đại thực bào xuyên mạch và hóa ứng động tới vùng bị nhiễm khuẩn
E. Opsonin hóa
93. Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:
A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch.
B. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào.
C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ "khuếch đại" tác dụng phá huỷ kháng nguyên lên
nhiều lần.
D. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể.
E. Các kháng thể do lympho T sản xuất ra sẽ tác dụng trực tiếp lên kháng nguyên hoặc thông
qua hệ thống bổ thể để tiêu diệt kháng nguyên.
94. Loại tế bào không có khả năng thực bào là:
A. Bạch cầu trung tính trong máu và mô
B. Bạch cầu mono trong máu
C. Đại thực bào
D. Tế bào Kupffer
E. Bạch cầu lympho trong máu
95. Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu mono
C. Đại thực bào
D. Bạch cầu ưa base
E. Bạch cầu lympho
96. Các enzyme và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:
A. Nhân
B. Ty thể
C. Lưới nội sinh chất
D. Lysosom
E. Bộ máy Golgi
97. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có
khả năng hoá ứng động và xuyên mạch.
A. Đúng B. Sai
98. Về chức năng của bạch cầu: Khả năng thực bào của bạch cầu ưa acid lớn hơn bạch cầu
ưa base
A. Đúng B. Sai
99. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu ưa acid và bạch cầu ưa base đều tăng trong
những bệnh dị ứng.
A. Đúng B. Sai
100. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình diện
kháng nguyên.
A. Đúng B. Sai
101. Bạch cầu lympho T tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
A. Đúng B. Sai
102. Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
A. Có khả năng khử độc protein lạ.
B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.
C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.
D. Có khả năng giải phóng ra plaminogen.
E. Có khả năng giải phóng héparine vào máu.
103. Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.
B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.
C. Bị nhiễm virus.
D. Bị các bệnh ký sinh trùng.
E. Khi dùng các loại corticoid.
104. Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, trừ:
A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
B. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base
D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải phóng.
E. Giải phóng enzym thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
105. Bạch cầu ưa base có thể:
A. Tiêu hoá dị nguyên trực tiếp.
B. Gây hoá ứng động âm tính với bạch cầu ưa acid.
C. Hạn chế các biểu hiện của dị ứng, viêm.
D. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgG trên bề mặt.
E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào.
106. Bạch cầu lymphoB tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
A. Đúng B. Sai
107. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Do bạch cầu lympho T đảm nhiệm.
A. Đúng B. Sai
108. Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của các
loại bạch cầu khác trong máu.
A. Đúng B. Sai
109. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tiêu diệt ngay kháng nguyên bằng các tế bào T độc.
A. Đúng B. Sai
110. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tế bào T hỗ trợ hoạt hoá đáp ứng miễn dịch một cách
toàn diện nhất.
A. Đúng B. Sai
111. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Chỉ có tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập
đầu tiên.
A. Đúng B. Sai
112. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Do bạch cầu lympho B đảm nhiệm.
A. Đúng B. Sai
113. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Được khởi động bằng sự kết hợp kháng nguyên với
kháng thể.
A. Đúng B. Sai
114. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các tương bào sản xuất các kháng thể IgG, M, A, E, D
tiêu diệt trực tiếp kháng nguyên.
A. Đúng B. Sai
115. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các sản phẩm hoạt hoá của bổ thể chỉ có tác dụng kích
thích tương bào sản xuất kháng thể.
A. Đúng B. Sai
116. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập thứ
hai nhanh và mạnh hơn lần thứ nhất rất nhiều.
A. Đúng B. Sai
117. Chức năng của bạch cầu lympho B:
A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.
C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng
thể
D. Hoạt hoá bạch cầu lympho T.
118. Lympho B
A. Bài tiết kháng thể vào máu và dịch bạch huyết
B. Tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào
C. Tấn công tế bào nhiễm virus, nấm và tế bào ung thư
D. Có nguồn gốc biệt hóa từ tuyến ức
E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng
119. Chức năng của các kháng thể dịch thể là:
A. Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu.
B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp KN-KT.
C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế
bào...
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.
E. Cả A, B, C, D.
120. Immunoglobulin không có trong huyết thanh là
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
121. Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là:
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
122. Tế bào T độc (T giết) không có đặc tính sau:
A. Mang phân tử kháng nguyên bề mặt là CD8
B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng thể
C. Bài tiết perforin và enzym tiêu diệt vật lạ
D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên
E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bới các tế bào phá hủy trung gian
123. Lympho T không có đặc điểm
A. Chống lại nhiễm nấm và virus
B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể
C. Đào thải mô ghép
D. Chống lại tế bào ung thư
E. A + B + C + D đều là chức năng của lympho T
124. Chất do lympho T bài tiết có tác dụng tự điều hòa còn được gọi là:
A. interleukin
B. interferon
C. lymphokin
D. Kháng thể
125. Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và:
A. Tế bào ít đuôi gai
B. Lympho B
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu trung tính
E. Tế bào mast
126. Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là
A. Kháng nguyên hòa hợp mô
B. lymphokin
C. interleukin
D. interferon
E. Kháng thể
127. Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là:
A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng.
B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hoá lymphoB thành tương bào sản xuất kháng thể.
C. Hoạt hoá hệ thống đại thực bào.
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.
E. Cả A,B,C,D.
128. Tế bào T độc có các chức năng sau đây, trừ:
A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu.
B. Trình diện kháng nguyên.
C. Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công.
D. Tiêu diệt virus.
E. Tiêu diệt tế bào ung thư.
129. Đại thực bào có khả năng:
A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào.
D. Bài tiết interleukin 1.
E. Bài tiết IgG, M.
130. Tại mô viêm, bạch cầu mono được hoạt hóa thành đại thực bào để:
A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vi sinh trong dịch ngoại bào
B. Thực bào những mảnh nhỏ của dịch ngoại bào
C. Tạo nitric oxid (NO) để phá hủy vi khuẩn
D. Giải phóng enzym của lysosom để phá hủy mô viêm
E. Tất cả A + B + C + D đều đúng
131. Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, trừ:
A. Phổi
B. Gan
C. Lách
D. Thận
E. Hạch bạch huyết
132. Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là:
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu hạt
D. Lympho
E. Mono
133. Viêm tại chỗ không có biểu hiện:
A. Đỏ
B. Nóng
C. Sưng
D. Mủ
E. A + B + C + D đều là biểu hiện của viêm
134. Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là:
A. T hỗ trợ
B. T ức chế
C. T độc
D. Tế bào giết
135. Nhận xét về tiểu cầu:
A. Tích điện dương rất mạnh.
B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn.
C. Chứa plasminogen.
D. Làm co cục máu không hoàn toàn.
E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
136. Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng:
A. Chúng có đời sống khoảng 120 ngày
B. Kích thước nhỏ, đa dạng, được tạo ra từ các megakaryocyte
C. Có vai trò bài tiết chất co mạch trong cầm máu.
D. Phospholipid tiểu cầu có tác dụng hoạt hóa các yếu tố đông máu.
E. Tiểu cầu không nhân, có khả năng chuyển động.
137. Tiểu cầu: Là những tế bào nguyên vẹn.
A. Đúng B. Sai
138. Tiểu cầu: Có màng tích điện âm mạnh.
A. Đúng B. Sai
139. Tiểu cầu: Có số lượng bình thường từ 200-300 G/l máu.
A. Đúng B. Sai
140. Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông
A. Đúng B. Sai
141. Tiểu cầu: Là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông máu.
A. Đúng B. Sai
142. Co mạch: Là phản xạ do xung động đau xuất phát từ vị trí thành mạch tổn thương.
A. Đúng B. Sai
143. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin.
A. Đúng B. Sai
144. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và thromboxan A2.
A. Đúng B. Sai
145. Co mạch: Do sự xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương gây co cơ trơn thành
mạch.
A. Đúng B. Sai
146. Co mạch: Càng mạnh khi tổn thương thành mạch càng lớn.
A. Đúng B. Sai
147. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô
B. Các chất gây co mạch được giải phóng
C. Tiểu cầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương.
D. Một mạng lưới fibrin đan xem với nút tiểu cầu
E. A + B + C + D đều đúng
148. Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là: prostacyclin
và__________.
A. serotonin
B. von Willebrand
C. ADP
D. thromboxane A2
E. Không có chất nào kể trên
149. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ bịt kín mọi tổn thương và làm máu ngừng chảy.
A. Đúng B. Sai
150. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian máu chảy.
A. Đúng B. Sai
151. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu.
A. Đúng B. Sai
152. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Không xảy ra khi không có yếu tố von Willerbrand.
A. Đúng B. Sai
153. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Bị ức chế bởi aspirin.
A. Đúng B. Sai
154. Chất gây kết tụ tiểu cầu là:
A. Prostacyclin
B. NO
C. Thromboxan A2
D. Aspyrin
155. Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, trừ:
A. Co mạch.
B. Hình thành nút tiểu cầu.
C. Ổn định lưới fibrin.
D. Co cục máu đông.
E. Giải phóng yếu tố XII, XI, IX.
156. Ion Ca có vai trò:
A. Hoạt hoá yếu tố XII.
B. Tham gia tạo protrombinase.
C. Hoạt hoá yếu tố V.
D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.
E. Tan cục máu đông.
157. Quá trình đông máu: Là do sự hoạt hoá các yếu tố đông máu có sẵn trong máu, mô và
tiểu cầu.
A. Đúng B. Sai
158. Quá trình đông máu: Theo con đường ngoại sinh xảy ra chậm và yếu hơn con đường
nội sinh.
A. Đúng B. Sai
159. Quá trình đông máu: Ion Ca
2+
tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình cầm
máu.
A. Đúng B. Sai
160. Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá.
A. Đúng B. Sai
161. Quá trình đông máu: Thời gian đông máu bình thường là 7 phút.
A. Đúng B. Sai
162. Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E.
A. Đúng B. Sai
163. Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm khuẩn.
A. Đúng B. Sai
164. Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị hoại
tử.
A. Đúng B. Sai
165. Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin.
A. Đúng B. Sai
166. Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành
plasmin.
A. Đúng B. Sai
167. Ion tham gia nhiều nhất vào quá trình đông máu là:
A. Na
+
.
B. Ca
2+
.
C. K
+
.
D. H
+
.
E. Fe
3+
.
168. Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển
A. protrombin thành lưới fibrin ổn định
B. protrombin thành protrombinase
C. fibrinogen thành fibrin.
D. protrombin thành trombin.
169. Vitamin chuyển acid glutamic trong cục máu đông thành gamma-carboxyglutamate
loại sử dụng Ca
2+
trong đông máu là vitamin ____.
A. K
B. C
C. B12
D. D
E. A
170. Vai trò của Ca
2+
trong đông máu là:
A. Hoạt hoá yếu tố XII.
B. Hoạt hoá yếu tố V.
C. Hoạt hoá yếu tố VII.
D. Hoạt hoá yếu tố X.
E. Hoạt hoá yếu tố von Willebrand.
171. Một trong số các bệnh sau là do thiếu yếu tố VIII:
A. Hemophillie A.
B. Hemophillie B.
C. Hemophillie C.
D. Hemophillie D.
172. Đông máu ngoại sinh:
A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VIII.
C. Chỉ xảy ra trong ống nghiệm
D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.
E. Được khởi phát bởi tromboplastin do mô tổn thương giải phóng
173. Đông máu nội sinh:
A. Xảy ra nhanh và mạnh hơn so với con đường đông máu ngoại sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VII.
C. Có sự tham gia của yếu tố thromboplastin của mô.
D. Tiểu cầu được hoạt hoá bởi yếu tố III.
E. Xảy ra khi máu tiếp xúc với thành ống nghiệm.
174. Chất có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin là:
A. Prothombin.
B. Urokinase.
C. Thrombosthenin.
D. Bradykinin.
E. Heparin.
175. Các chất sau có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin, trừ:
A. Prothombin.
B. Urokinase.
C. Streptokinase.
D. Yếu tố hoạt hóa plasminogen của mô.
E. Fibrin.
176. Chất ức chế sự kết tụ tiểu cầu là:
A. Glycocalix
B. ADP
C. Thromboxan A2
D. Von Willebrand
177. Các chất chống đông: Heparin có tác dụng chống đông trong invivo và invitro do làm
bất hoạt trực tiếp các yếu tố đông máu.
A. Đúng B. Sai
178. Các chất chống đông: Coumarin chỉ được dùng để chống đông trong ống nghiệm.
A. Đúng B. Sai
179. Các chất chống đông: EDTA là chất chống tạo huyết khối trong cơ thể do làm giảm
nồng độ ion Ca
2+
trong máu.
A. Đúng B. Sai
180. Các chất chống đông: Thrombomodulin có tác dụng ức chế trombin nên có tác dụng
chống đông mạnh.
A. Đúng B. Sai
181. Các chất chống đông: Streptokinase có thể dùng điều trị nhồi máu cơ tim.
A. Đúng B. Sai
182. Heparin có tác dụng:
A. Ức chế các yếu tố đông máu.
B. Ức chế sự hình thành phức hệ protrombinase.
C. Ức chế 2-macroglobulin.
D. Ức chế trombin.
E. Ức chế protrombin.
183. Cơ chế tác dụng của dicoumarin là:
A. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, III, VII, IX, X.
B. Ức chế quá trình đông máu nội sinh trong ống nghiệm.
C. Ức chế sự hấp thu Vitamin K.
D. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, X.
E. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, XI.
184. Quá đông máu trong ống nghiệm bị hạn chế hoặc bị ngăn cản khi:
A. Nhiệt độ của máu tăng đến 37
o
C.
B. Cho thêm vào trong máu thromboplastin.
C. Cho thêm vào trong máu heparin.
D. Cho thêm vào trong máu citrat calci.
E. Cho thêm vào trong máu Cephalin và Kaolin
185. Chất nào dưới đây không có tác dụng chống đông máu:
A. citrate
B. EDTA
C. heparin
D. bradykinin
E. coumarin
186. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, trừ:
A. Đông máu rải rác trong lòng mạch.
B. Giảm số lượng tiểu cầu.
C. Thiếu các yếu tố đông máu.
D. Xơ vữa động mạch.
E. Xơ gan.
187. Để đánh giá giai đoạn cầm máu sơ bộ, các bác sỹ lâm sàng thường dùng các xét nghiệm
sau, trừ:
A. Nghiệm pháp dây thắt.
B. Xác định thời gian máu chảy.
C. Đếm số lượng tiểu cầu trực tiếp.
D. Định lượng từng yếu tố đông máu.
E. Đo độ tập trung tiểu cầu.
188. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm phức hệ protrombinase do thiếu Vitamin K, trừ:
A. Xơ gan.
B. Viêm cầu thận.
C. Tắc ống mật chủ hoàn toàn.
D. Ăn uống thiếu dầu, mỡ.
189. Thiếu vitamin nào sẽ làm thời gian đông máu kéo dài?
A. A
B. B
C. K
D. D
E. E
190. Các nguyên nhân sau có thể làm tăng tạo huyết khối, trừ:
A. Xơ vữa động mạch.
B. Đa hồng cầu.
C. Nhiễm khuẩn.
D. Suy tim.
E. Dùng aspirin.
ĐÁP ÁN
0-
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
1
C
A
D
B
B
A
D
A
A
A
2
D
A
A
A
A
B
B
B
B
C
3
D
B
B
D
C
B
C
B
B
A
4
E
B
C
C
B
A
E
B
A
E
5
D
B
D
C
B
B
C
A
A
A
6
B
B
E
D
A
B
C
A
A
D
7
C
A
D
D
B
A
D
B
B
B
8
B
C
A
B
B
A
B
B
A
A
9
B
E
A
B
B
B
E
B
A
B
10
A
D
B
B
B
B
B
B
A
B
10-
11-
13-
14-
15-
16-
17-
18-
1
A
B
D
B
A
A
A
A
2
B
A
A
A
A
B
E
D
3
B
A
E
B
A
A
E
D
4
C
A
A
A
C
A
B
C
5
E
B
E
A
E
B
A
D
6
A
A
A
A
B
A
A
D
7
A
C
B
E
A
B
B
D
8
B
A
A
B
B
C
B
B
9
A
E
A
B
B
A
B
C
10
A
D
A
A
B
D
A
E
| 1/24

Preview text:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc - o 0 o -
190 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ I (có đáp án) Bài SINH LÝ MÁU
Đại Học Y Dược Cần Thơ 2010 – 2011
(Lưu hành nội bộ)
1. Máu có những chức năng sau trừ A. Vận chuyển B. Điều nhiệt C. Chống đỡ D. Bảo vệ E. Điều hòa
2. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
3. Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt. 4. Hemoglobin: A. Là một lipoprotein.
B. Có thành phần globin giống nhau ở các loài.
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một.
D. Hemoglobin người trưởng thành bình thường có 2 chuỗi và 2 chuỗi .
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu.
5. Nguyên nhân làm nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
6. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Độ bão hoà oxy trong máu.
B. Nồng độ hemoglobin trong máu. C. PH máu. D. Nhiệt độ máu.
7. HbO2 tăng giải phóng O2 khi:
A. Nồng độ 2,3 DPG trong máu giảm.
B. Phân áp CO2 trong máu giảm. C. PH máu giảm. D. Nhiệt độ máu giảm.
E. Phân áp O2 trong máu tăng.
8. Về cấu trúc hemoglobin: Có cấu trúc giống nhau ở tất cả các loài. A. Đúng B. Sai
9. Về cấu trúc hemoglobin: Được cấu tạo bởi 1 hem và 4 chuỗi polipeptid giống nhau từng đôi một là và . A. Đúng B. Sai
10. Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem được cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+ A. Đúng B. Sai
11. Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ở người trưởng thành được cấu tạo bởi 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta. A. Đúng B. Sai
12. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dạng HbO2. A. Đúng B. Sai
13. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 60% O2 dưới dạng HbO2. A. Đúng B. Sai
14. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 80% CO2 dưới dạng HbCO2. A. Đúng B. Sai
15. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của Hb là 200ml/100mililít máu. A. Đúng B. Sai
16. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển nhiều O2 hơn khi có mặt các chất oxy hoá Fe2+-- ->Fe3+ A. Đúng B. Sai
17. Chức năng hemoglobin là: Kết hợp với 4 nguyên tử oxy vào nguyên tử Fe2+ tạo HbO2. A. Đúng B. Sai
18. Hồng cầu có những chức năng sau, trừ: A. Vận chuyển O2. B. Vận chuyển CO2.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Điều hoà thăng bằng acid – base.
E. Mang các kháng nguyên quy định nhóm máu.
19. Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.
C. Gắn với nhóm -NH2 của globin. D. Gắn với Cl-. E. Ở dạng NaHCO3
20. Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.
C. Gắn với Fe3+ của nhân hem.
D. Gắn với Fe2+ của nhân hem.
E. Gắn với Fe2+ của phần globin.
21. Vị trí thăm dò quá trình tạo máu ở người trưởng thành A. Gan B. Lách C. Tuỷ đỏ xương D. Tủy xương dẹt E. Nang bạch huyết
22. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid E. Hồng cầu lưới
23. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid E. Hồng cầu lưới
24. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid E. Hồng cầu lưới
25. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid E. Hồng cầu lưới
26. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
B. Nguyên hồng cầu ưa base
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid E. Hồng cầu lưới
27. Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi:
A. Tăng phân áp oxy trong máu.
B. Giảm phân áp CO2 trong máu.
C. Tăng sản xuất angiotensinogen.
D. Tăng tổng hợp erythropoietin. E. Tăng nhiệt độ máu
28. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Thiếu oxy ở mô. A. Đúng B. Sai
29. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Cơ thể bị chảy máu nhiều. A. Đúng B. Sai
30. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy thận mạn. A. Đúng B. Sai
31. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy trục tuyến yên - tuyến giáp. A. Đúng B. Sai
32. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Sống lâu ngày ở độ cao > 4000m. A. Đúng B. Sai
33. Các yếu tố sau đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ: A. Sắt. B. Yếu tố Steel. C. Vitamin B12. D. Bilirubin. E. Acid folic.
34. Xét nghiệm máu ở một phụ nữ 40 tuổi thấy: số lượng hồng cầu là 2,8 T/l, Hb là 110g/l,
đường kính hồng cầu là 8,2 m. Có thể nhận xét các số liệu này:

A. Nằm trong giới hạn bình thường.
B. Phản ánh tình trạng mất nước của cơ thể.
C. Hay gặp trong bệnh lý thiếu máu do thiếu Vit B12.
D. Là của người hay sống ở độ cao > 2000m.
35. Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng cầu A. Thận B. Gan C. Tụy D. Dạ dày
36. Cơ quan tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi là:
A. Tuỷ của tất cả các xương.
B. Tuỷ của tất cả các xương dài. C. Lách.
D. Tuỷ của tất cả các xương dẹt. E. Gan
37. Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng:
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể.
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.
C. Cần có nguyên liệu để sản sinh là sắt và vitamin B12.
D. Đời sống khoảng 12 tháng.
E. Cả A + B + C + D đều đúng.
38. Số lượng hồng cầu giảm trong: A. Nôn nhiều. B. Mất máu do tai nạn. C. Ỉa chảy.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
39. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO chuyển Fe+2 > Fe+3 làm giảm khả năng
kết hợp với O2 của Hb
A. Đúng B. Sai
40. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO làm pH máu giảm. A. Đúng B. Sai
41. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO gắn với nhóm -NH2 của phần globin. A. Đúng B. Sai
42. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO có ái lực với Hb lớn hơn O2 200 lần. A. Đúng B. Sai
43. Số lượng hồng cầu tăng cao một cách sinh lý ở:
A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
B. Đi du lịch ở vùng núi cao > 4000 mét. C. Trẻ sơ sinh.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
44. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng khi lao động nặng kéo dài. A. Đúng B. Sai
45. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có thai. A. Đúng B. Sai
46. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Tăng ở trẻ sơ sinh. A. Đúng B. Sai
47. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do bị ỉa chảy mất nước. A. Đúng B. Sai
48. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do sống lâu trên núi cao. A. Đúng B. Sai
49. Một người nhóm máu B sẽ có kháng nguyên ____ trên màng hồng cầu và có kháng thể
anti-___ trong huyết tương.
A. B; B B. B; A C. A; A D. A; B
50. Trong hệ thống nhóm máu ABO không có kiểu gen A. ii B. iAi C. IBi D. IAIB
E. Tất cả các kiểu gen trên đều đúng.
51. Hệ thống nhóm máu ABO: Tên của nhóm máu là tên của kháng nguyên trên màng hồng cầu. A. Đúng B. Sai
52. Hệ thống nhóm máu ABO: Kháng thể anti A và anti B là kháng thể tự nhiên có ngay từ khi mới sinh. A. Đúng B. Sai
53. Hệ thống nhóm máu ABO: Có thể truyền nhóm máu A2 cho người nhóm máu O. A. Đúng B. Sai
54. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgM và IgG. A. Đúng B. Sai
55. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgE và IgM. A. Đúng B. Sai
56. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người nhận bị ngưng kết với
kháng thể người cho.
A. Đúng B. Sai
57. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người cho bị ngưng kết với
kháng thể người nhận.
A. Đúng B. Sai
58. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Hồng cầu người cho bị vỡ. A. Đúng B. Sai
59. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong huyết tương người nhận có kháng nguyên A và B. A. Đúng B. Sai
60. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong máu người cho có cả anti A và anti B. A. Đúng B. Sai
61. Không được truyền nhóm máu B cho:
A. Người có nhóm máu AB.
B. Người có nhóm máu Rh+.
C. Người có nhóm máu Rh-. D. Người có nhóm máu O.
62. Thường gặp khó khăn khi tìm máu phù hợp để truyền cho bệnh nhân trong các trường hợp sau:
A. Người có nhóm máu A được truyền máu Rh+ lần đầu.
B. Bệnh nhân đã được tiêm huyết thanh ngựa (SAT).
C. Bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần.
D. Bệnh nhân bị nhiễm HIV.
E. Bệnh nhân chưa được truyền máu lần nào.
63. Một người bị tai nạn ô tô, được đưa vào cấp cứu tại trạm y tế xã ngay gần nơi xảy ra tai
nạn trong tình trạng choáng nặng, khám thấy phản ứng thành bụng rõ và có dấu hiệu gãy
xương đùi phải. Hãy chọn một xét nghiệm cần làm ngay:

A. Đếm số lượng hồng cầu. B. Hematocrit.
C. Xác định nhóm máu ABO.
D. Định lượng huyết cầu tố.
E. Đếm số lượng tiểu cầu.
64. Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, trừ:
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
B. Truyền máu Rh+ cho người Rh- lần thứ 2.
C. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.
D. Truyền máu với khối lượng và tốc độ lớn
E. Truyền máu Rh- cho người Rh+ lần thứ 2
65. Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết tương
của một trong hai người con làm ngưng kết hồng cầu của người bố, còn huyết tương người
kia không gây ngưng kết. Kết luận:

A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
B. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B.
C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
D. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O.
66. Một người đàn ông có nhóm máu A, có hai người con, huyết thanh của một trong 2
người con làm ngưng kết hồng cầu của người đó, còn huyết thanh của người con kia không
gây ngưng kết hồng cầu của người bố. Kết luận:

A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A.
B. Người con phải là con của 2 người đàn bà khác nhau.
C. Người con “gây ngưng kết” có thể là nhóm O.
D. Mẹ của người con “gây ngưng kết” phải là nhóm O.
E. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B.
67. Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.
B. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.
C. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+.
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố Rh-.
E. Tai biến truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rh- sẽ nguy hiểm hơn so với tai biến do
truyền nhầm nhóm máu ABO.
68. Một phụ nữ có nhóm máu Rh(-) chưa từng bị truyền máu thì:
A. Không được nhận máu của người Rh(+) vì sẽ sinh ra anti Rh.
B. Không được nhận máu của người Rh(+) nếu đang mang thai nhi có nhóm máu Rh (+).
C. Không được truyền bất kỳ loại máu nào.
D. Không kết hôn với người có nhóm máu Rh (+).
E. Cả A, B, C, D đều sai.
69. Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh:
A. Đứa trẻ có nhóm máu Rh (+) và mẹ là Rh (-).
B. Cơ thể mẹ sản xuất yếu tố chống lại yếu tố Rh trên màng hồng cầu của con.
C. Số lượng hồng cầu của đứa bé giảm nặng.
D. Người mẹ cần được tiêm anti Rh (RhoGAM) ngay sau khi sinh đứa thứ nhất.
E. A + B + C + D đều đúng.
70. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu
nhưng trong huyết tương có anti Rh.
A. Đúng B. Sai
71. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Có bộ gen là ccddee. A. Đúng B. Sai
72. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người Rh+ ngay từ lần đầu tiên. A. Đúng B. Sai
73. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O. A. Đúng B. Sai
74. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (+). A. Đúng B. Sai
75. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Có yếu tố Rh trên màng hồng cầu. A. Đúng B. Sai
76. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Thường có kháng nguyên D trên màng hồng cầu. A. Đúng B. Sai
77. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được cho máu người Rh (-). A. Đúng B. Sai
78. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O. A. Đúng B. Sai
79. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (- ). A. Đúng B. Sai
80. Bạch cầu nào không phải là bạch cầu hạt: A. Trung tính B. Ưa base C. Lympho D. Ưa acid
E. Cả A + B + C + D đều là bạch cầu hạt.
81. Về nguồn gốc bạch cầu: Tế bào gốc biệt hoá dòng bạch cầu có nguồn gốc chung với hồng cầu và tiểu cầu. A. Đúng B. Sai
82. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu mono có nguồn gốc từ các đại thực bào mô biệt hoá tại tuỷ xương. A. Đúng B. Sai
83. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho T được biệt hoá ở tuỷ xương. A. Đúng B. Sai
84. Về nguồn gốc bạch cầu: Tương bào là tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu lympho B. A. Đúng B. Sai
85. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho B được biệt hoá ở tuỷ xương. A. Đúng B. Sai
86. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi cơ thể bị nhiễm khuẩn cấp. A. Đúng B. Sai
87. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi dùng corticoid. A. Đúng B. Sai
88. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi dùng chloramphenicol. A. Đúng B. Sai
89. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi bị nhiễm tia xạ. A. Đúng B. Sai
90. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Ở người Việt Nam bình thường là 8 G/l máu. A. Đúng B. Sai
91. Khi xảy ra quá trình viêm:
A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào.
C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ
D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
E. Đáp ứng của bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào với quá trình viêm thông qua cơ chế
điều hoà ngược âm tính.
92. Hiện tượng nào trong phản ứng viêm xảy ra đầu tiên khi có vi khuẩn xâm nhập qua da:
A. Lympho B được hoạt hóa sản xuất kháng thể đặc hiệu
B. Histamin được giải phóng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào với sự hoạt hóa của hệ thống bổ thể
D. Các đại thực bào xuyên mạch và hóa ứng động tới vùng bị nhiễm khuẩn E. Opsonin hóa
93. Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:
A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch.
B. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào.
C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ "khuếch đại" tác dụng phá huỷ kháng nguyên lên nhiều lần.
D. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể.
E. Các kháng thể do lympho T sản xuất ra sẽ tác dụng trực tiếp lên kháng nguyên hoặc thông
qua hệ thống bổ thể để tiêu diệt kháng nguyên.
94. Loại tế bào không có khả năng thực bào là:
A. Bạch cầu trung tính trong máu và mô
B. Bạch cầu mono trong máu C. Đại thực bào mô D. Tế bào Kupffer
E. Bạch cầu lympho trong máu
95. Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Bạch cầu mono C. Đại thực bào D. Bạch cầu ưa base E. Bạch cầu lympho
96. Các enzyme và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong: A. Nhân B. Ty thể C. Lưới nội sinh chất D. Lysosom E. Bộ máy Golgi
97. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có
khả năng hoá ứng động và xuyên mạch.
A. Đúng B. Sai
98. Về chức năng của bạch cầu: Khả năng thực bào của bạch cầu ưa acid lớn hơn bạch cầu ưa base A. Đúng B. Sai
99. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu ưa acid và bạch cầu ưa base đều tăng trong
những bệnh dị ứng.
A. Đúng B. Sai
100. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình diện kháng nguyên. A. Đúng B. Sai
101. Bạch cầu lympho T tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể. A. Đúng B. Sai
102. Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
A. Có khả năng khử độc protein lạ.
B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.
C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.
D. Có khả năng giải phóng ra plaminogen.
E. Có khả năng giải phóng héparine vào máu.
103. Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.
B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính. C. Bị nhiễm virus.
D. Bị các bệnh ký sinh trùng.
E. Khi dùng các loại corticoid.
104. Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, trừ:
A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
B. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base
D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải phóng.
E. Giải phóng enzym thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
105. Bạch cầu ưa base có thể:
A. Tiêu hoá dị nguyên trực tiếp.
B. Gây hoá ứng động âm tính với bạch cầu ưa acid.
C. Hạn chế các biểu hiện của dị ứng, viêm.
D. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgG trên bề mặt.
E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào.
106. Bạch cầu lymphoB tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể. A. Đúng B. Sai
107. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Do bạch cầu lympho T đảm nhiệm. A. Đúng B. Sai
108. Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của các
loại bạch cầu khác trong máu.
A. Đúng B. Sai
109. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tiêu diệt ngay kháng nguyên bằng các tế bào T độc. A. Đúng B. Sai
110. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tế bào T hỗ trợ hoạt hoá đáp ứng miễn dịch một cách toàn diện nhất. A. Đúng B. Sai
111. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Chỉ có tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập đầu tiên. A. Đúng B. Sai
112. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Do bạch cầu lympho B đảm nhiệm. A. Đúng B. Sai
113. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Được khởi động bằng sự kết hợp kháng nguyên với kháng thể. A. Đúng B. Sai
114. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các tương bào sản xuất các kháng thể IgG, M, A, E, D
tiêu diệt trực tiếp kháng nguyên.
A. Đúng B. Sai
115. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các sản phẩm hoạt hoá của bổ thể chỉ có tác dụng kích
thích tương bào sản xuất kháng thể.
A. Đúng B. Sai
116. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập thứ
hai nhanh và mạnh hơn lần thứ nhất rất nhiều.
A. Đúng B. Sai
117. Chức năng của bạch cầu lympho B:
A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.
C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng thể
D. Hoạt hoá bạch cầu lympho T. 118. Lympho B
A. Bài tiết kháng thể vào máu và dịch bạch huyết
B. Tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào
C. Tấn công tế bào nhiễm virus, nấm và tế bào ung thư
D. Có nguồn gốc biệt hóa từ tuyến ức
E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng
119. Chức năng của các kháng thể dịch thể là:
A. Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu.
B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp KN-KT.
C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế bào...
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể. E. Cả A, B, C, D.
120. Immunoglobulin không có trong huyết thanh là A. IgA B. IgB C. IgD D. IgE E. IgM
121. Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là: A. IgA B. IgB C. IgD D. IgE E. IgM
122. Tế bào T độc (T giết) không có đặc tính sau:
A. Mang phân tử kháng nguyên bề mặt là CD8
B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng thể
C. Bài tiết perforin và enzym tiêu diệt vật lạ
D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên
E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bới các tế bào phá hủy trung gian
123. Lympho T không có đặc điểm
A. Chống lại nhiễm nấm và virus
B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể C. Đào thải mô ghép
D. Chống lại tế bào ung thư
E. A + B + C + D đều là chức năng của lympho T
124. Chất do lympho T bài tiết có tác dụng tự điều hòa còn được gọi là: A. interleukin B. interferon C. lymphokin D. Kháng thể
125. Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và: A. Tế bào ít đuôi gai B. Lympho B C. Tiểu cầu D. Bạch cầu trung tính E. Tế bào mast
126. Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là
A. Kháng nguyên hòa hợp mô B. lymphokin C. interleukin D. interferon E. Kháng thể
127. Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là:
A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng.
B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hoá lymphoB thành tương bào sản xuất kháng thể.
C. Hoạt hoá hệ thống đại thực bào.
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể. E. Cả A,B,C,D.
128. Tế bào T độc có các chức năng sau đây, trừ:
A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu.
B. Trình diện kháng nguyên.
C. Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công. D. Tiêu diệt virus.
E. Tiêu diệt tế bào ung thư.
129. Đại thực bào có khả năng:
A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào. D. Bài tiết interleukin 1. E. Bài tiết IgG, M.
130. Tại mô viêm, bạch cầu mono được hoạt hóa thành đại thực bào để:
A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vi sinh trong dịch ngoại bào
B. Thực bào những mảnh nhỏ của dịch ngoại bào
C. Tạo nitric oxid (NO) để phá hủy vi khuẩn
D. Giải phóng enzym của lysosom để phá hủy mô viêm
E. Tất cả A + B + C + D đều đúng
131. Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, trừ: A. Phổi B. Gan C. Lách D. Thận E. Hạch bạch huyết
132. Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là: A. Tiểu cầu B. Hồng cầu C. Bạch cầu hạt D. Lympho E. Mono
133. Viêm tại chỗ không có biểu hiện: A. Đỏ B. Nóng C. Sưng D. Mủ
E. A + B + C + D đều là biểu hiện của viêm
134. Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là: A. T hỗ trợ B. T ức chế C. T độc D. Tế bào giết
135. Nhận xét về tiểu cầu:
A. Tích điện dương rất mạnh.
B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn. C. Chứa plasminogen.
D. Làm co cục máu không hoàn toàn.
E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
136. Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng:
A. Chúng có đời sống khoảng 120 ngày
B. Kích thước nhỏ, đa dạng, được tạo ra từ các megakaryocyte
C. Có vai trò bài tiết chất co mạch trong cầm máu.
D. Phospholipid tiểu cầu có tác dụng hoạt hóa các yếu tố đông máu.
E. Tiểu cầu không nhân, có khả năng chuyển động.
137. Tiểu cầu: Là những tế bào nguyên vẹn. A. Đúng B. Sai
138. Tiểu cầu: Có màng tích điện âm mạnh. A. Đúng B. Sai
139. Tiểu cầu: Có số lượng bình thường từ 200-300 G/l máu. A. Đúng B. Sai
140. Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông A. Đúng B. Sai
141. Tiểu cầu: Là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông máu. A. Đúng B. Sai
142. Co mạch: Là phản xạ do xung động đau xuất phát từ vị trí thành mạch tổn thương. A. Đúng B. Sai
143. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin. A. Đúng B. Sai
144. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và thromboxan A2. A. Đúng B. Sai
145. Co mạch: Do sự xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương gây co cơ trơn thành mạch. A. Đúng B. Sai
146. Co mạch: Càng mạnh khi tổn thương thành mạch càng lớn. A. Đúng B. Sai
147. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô
B. Các chất gây co mạch được giải phóng
C. Tiểu cầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương.
D. Một mạng lưới fibrin đan xem với nút tiểu cầu
E. A + B + C + D đều đúng
148. Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là: prostacyclin và__________. A. serotonin B. von Willebrand C. ADP D. thromboxane A2
E. Không có chất nào kể trên
149. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ bịt kín mọi tổn thương và làm máu ngừng chảy. A. Đúng B. Sai
150. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian máu chảy. A. Đúng B. Sai
151. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu. A. Đúng B. Sai
152. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Không xảy ra khi không có yếu tố von Willerbrand. A. Đúng B. Sai
153. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Bị ức chế bởi aspirin. A. Đúng B. Sai
154. Chất gây kết tụ tiểu cầu là: A. Prostacyclin B. NO C. Thromboxan A2 D. Aspyrin
155. Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, trừ: A. Co mạch.
B. Hình thành nút tiểu cầu.
C. Ổn định lưới fibrin. D. Co cục máu đông.
E. Giải phóng yếu tố XII, XI, IX.
156. Ion Ca có vai trò:
A. Hoạt hoá yếu tố XII.
B. Tham gia tạo protrombinase. C. Hoạt hoá yếu tố V.
D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định. E. Tan cục máu đông.
157. Quá trình đông máu: Là do sự hoạt hoá các yếu tố đông máu có sẵn trong máu, mô và tiểu cầu. A. Đúng B. Sai
158. Quá trình đông máu: Theo con đường ngoại sinh xảy ra chậm và yếu hơn con đường nội sinh. A. Đúng B. Sai
159. Quá trình đông máu: Ion Ca2+ tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình cầm máu. A. Đúng B. Sai
160. Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá. A. Đúng B. Sai
161. Quá trình đông máu: Thời gian đông máu bình thường là 7 phút. A. Đúng B. Sai
162. Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E. A. Đúng B. Sai
163. Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm khuẩn. A. Đúng B. Sai
164. Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị hoại tử. A. Đúng B. Sai
165. Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin. A. Đúng B. Sai
166. Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành plasmin. A. Đúng B. Sai
167. Ion tham gia nhiều nhất vào quá trình đông máu là: A. Na+. B. Ca2+. C. K+. D. H+. E. Fe3+.
168. Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển
A. protrombin thành lưới fibrin ổn định
B. protrombin thành protrombinase C. fibrinogen thành fibrin. D. protrombin thành trombin.
169. Vitamin chuyển acid glutamic trong cục máu đông thành gamma-carboxyglutamate
loại sử dụng Ca2+ trong đông máu là vitamin ____.
A. K B. C C. B12 D. D E. A
170. Vai trò của Ca2+ trong đông máu là:
A. Hoạt hoá yếu tố XII. B. Hoạt hoá yếu tố V.
C. Hoạt hoá yếu tố VII. D. Hoạt hoá yếu tố X.
E. Hoạt hoá yếu tố von Willebrand.
171. Một trong số các bệnh sau là do thiếu yếu tố VIII: A. Hemophillie A. B. Hemophillie B. C. Hemophillie C. D. Hemophillie D.
172. Đông máu ngoại sinh:
A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VIII.
C. Chỉ xảy ra trong ống nghiệm
D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.
E. Được khởi phát bởi tromboplastin do mô tổn thương giải phóng
173. Đông máu nội sinh:
A. Xảy ra nhanh và mạnh hơn so với con đường đông máu ngoại sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VII.
C. Có sự tham gia của yếu tố thromboplastin của mô.
D. Tiểu cầu được hoạt hoá bởi yếu tố III.
E. Xảy ra khi máu tiếp xúc với thành ống nghiệm.
174. Chất có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin là: A. Prothombin. B. Urokinase. C. Thrombosthenin. D. Bradykinin. E. Heparin.
175. Các chất sau có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin, trừ: A. Prothombin. B. Urokinase. C. Streptokinase.
D. Yếu tố hoạt hóa plasminogen của mô. E. Fibrin.
176. Chất ức chế sự kết tụ tiểu cầu là: A. Glycocalix B. ADP C. Thromboxan A2 D. Von Willebrand
177. Các chất chống đông: Heparin có tác dụng chống đông trong invivo và invitro do làm
bất hoạt trực tiếp các yếu tố đông máu.
A. Đúng B. Sai
178. Các chất chống đông: Coumarin chỉ được dùng để chống đông trong ống nghiệm. A. Đúng B. Sai
179. Các chất chống đông: EDTA là chất chống tạo huyết khối trong cơ thể do làm giảm
nồng độ ion Ca2+ trong máu.
A. Đúng B. Sai
180. Các chất chống đông: Thrombomodulin có tác dụng ức chế trombin nên có tác dụng chống đông mạnh. A. Đúng B. Sai
181. Các chất chống đông: Streptokinase có thể dùng điều trị nhồi máu cơ tim. A. Đúng B. Sai
182. Heparin có tác dụng:
A. Ức chế các yếu tố đông máu.
B. Ức chế sự hình thành phức hệ protrombinase.
C. Ức chế 2-macroglobulin. D. Ức chế trombin. E. Ức chế protrombin.
183. Cơ chế tác dụng của dicoumarin là:
A. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, III, VII, IX, X.
B. Ức chế quá trình đông máu nội sinh trong ống nghiệm.
C. Ức chế sự hấp thu Vitamin K.
D. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, X.
E. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, XI.
184. Quá đông máu trong ống nghiệm bị hạn chế hoặc bị ngăn cản khi:
A. Nhiệt độ của máu tăng đến 37oC.
B. Cho thêm vào trong máu thromboplastin.
C. Cho thêm vào trong máu heparin.
D. Cho thêm vào trong máu citrat calci.
E. Cho thêm vào trong máu Cephalin và Kaolin
185. Chất nào dưới đây không có tác dụng chống đông máu: A. citrate B. EDTA C. heparin D. bradykinin E. coumarin
186. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, trừ:
A. Đông máu rải rác trong lòng mạch.
B. Giảm số lượng tiểu cầu.
C. Thiếu các yếu tố đông máu. D. Xơ vữa động mạch. E. Xơ gan.
187. Để đánh giá giai đoạn cầm máu sơ bộ, các bác sỹ lâm sàng thường dùng các xét nghiệm sau, trừ:
A. Nghiệm pháp dây thắt.
B. Xác định thời gian máu chảy.
C. Đếm số lượng tiểu cầu trực tiếp.
D. Định lượng từng yếu tố đông máu.
E. Đo độ tập trung tiểu cầu.
188. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm phức hệ protrombinase do thiếu Vitamin K, trừ: A. Xơ gan. B. Viêm cầu thận.
C. Tắc ống mật chủ hoàn toàn.
D. Ăn uống thiếu dầu, mỡ.
189. Thiếu vitamin nào sẽ làm thời gian đông máu kéo dài? A. A B. B C. K D. D E. E
190. Các nguyên nhân sau có thể làm tăng tạo huyết khối, trừ: A. Xơ vữa động mạch. B. Đa hồng cầu. C. Nhiễm khuẩn. D. Suy tim. E. Dùng aspirin. ĐÁP ÁN 0- 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 1 C A D B B A D A A A 2 D A A A A B B B B C 3 D B B D C B C B B A 4 E B C C B A E B A E 5 D B D C B B C A A A 6 B B E D A B C A A D 7 C A D D B A D B B B 8 B C A B B A B B A A 9 B E A B B B E B A B 10 A D B B B B B B A B 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 1 A B D D B A A A A 2 B A B A A A B E D 3 B A B E B A A E D 4 C A C A A C A B C 5 E B B E A E B A D 6 A A A A A B A A D 7 A C E B E A B B D 8 B A B A B B C B B 9 A E D A B B A B C 10 A D E A A B D A E