Top 195 bài tập trắc nghiệm chuyên đề lũy thừa, mũ và logarit – Lương Văn Huy

Tài liệu gồm 22 trang với các nội dung gồm:

+ Kiến thức cơ bản về luỹ thừa và hàm số mũ
+ Các công thức tính toán trong bài toán lãi ngân hàng
+ 195 bài tập trắc nghiệm

Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 1
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LUỸ THỪA VÀ HÀM SỐ MŨ
1. Các định nghĩa:
n
n thua so
a a.a...a
(n Z ,n 1,a R)
1
a a
;
0
a 1
;
a 0
n
n
1
a
a
;
(n Z ,n 1,a R / 0 )
m
n
m
n
a a
; (
a 0;m, n N
)
m
n
m
n
m
n
1 1
a
a
a
2. Các tính chất :
m n m n
a .a a
m
m n
n
a
a
a
m n n m m.n
(a ) (a ) a
n n n
(a.b) a .b
n
n
n
a a
( )
b
b
3. Haøm soá muõ: Daïng :
x
y a
; ( a > 0 , a
1 )
Taäp xaùc ñònh :
D R
Taäp giaù trò :
T R
; (
x
a 0 x R
)
Tính đơn điệu:
* a > 1 :
x
y a
đồng biến trên
R
* 0 < a < 1 :
x
y a
nghịch biến trên
R
Đồ thị hàm số mũ :
( Các em xem lại định nghĩa ĐB và NB ở bài 1)
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ LÔGARÍT
1. Định nghĩa: Với a > 0 , a
1 và N > 0
dn
M
a
log N M a N
Điều kiện có nghĩa:
N
a
log có nghĩa khi
0
1
0
N
a
a
2. Các tính chất :
a
log 1 0
a
log a 1
M
a
log a M
log N
a
a N
a>1
y=a
x
y
x
1
0<a<1
y=a
x
y
x
1
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 2
a a a
log (N.M) log N log M
a a a
M
log ( ) log M log N
N
a a
log N .log N
; N >0 Đặc biệt :
2
a a
log N 2. log N
3. Công thức đổi cơ số
a a b
log N log b. log N
a
b
a
log N
log N
log b
* Hệ quả:
a
b
1
log b
log a
k a
a
1
log N log N
k
4. Hàm số logarít: Dạng
a
y log x
( a > 0 , a
1 )
Tập xác định :
D R
Tập giá trị
T R
Tính đơn điệu:
* a > 1 :
a
y log x
đồng biến trên
R
* 0 < a < 1 :
a
y log x
nghịch biến trên
R
Đồ thị của hàm số lôgarít:
Đạo hàm
1.
x x
'
a = a .lna
;
u u
'
a = a .lna.u'
2.
x x
'
e = e
;
u u
'
e = e .u'
3.
a
'
1
log x =
xlna
;
a
'
u'
log u =
u.lna
4.
'
1
lnx = ,(x >0)
x
;
'
u'
ln u =
u
, (Trong đó U = U(x) có đạo hàm theo x)
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Bất Phương trình cơ bản(dạng1):
a.
( )f x
a b
0
0
b
b
Bất Phương trình số nghiệm
Bất pt :
( )f x
a b
( ) log
( ) log
a
a
f x b
f x b
khi
khi
1
0 1
a
a
b.
( )f x
a b
0
0
b
b
Bất Phương trình vô nghiệm
Bất Pt :
( )f x
a b
( ) log
( ) log
a
a
f x b
f x b
khi
khi
1
0 1
a
a
0<a<1
y=log
a
x
1
x
y
O
a>1
y=log
a
x
1
y
x
O
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 3
2. Phương pháp: Biến đổi bất phương trình về dạng cùng số: Bất Phương
trình cơ bản(dạng2)
a.
( ) ( )f x g x
a a
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
khi
khi
1
0 1
a
a
b.
( ) ( )f x g x
a a
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
khi
khi
1
0 1
a
a
I. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Phương pháp : Đưa về dạng cơ bản: log log
a a
M N M N
log ( ) ( )
b
a
f x b f x a
2. Phương pháp : Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số.
3. Phương pháp: Mũ hóa hai vế:
4. Phương pháp: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh nghiệm duy
nhất (thường là sử dụng công cụ đạo hàm)
Ta thường sử dụng các tính chất sau:
Tính chất 1: Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khỏang (a;b) thì phương trình f(x) =
C có không quá một nghiệm trong khỏang (a;b). ( do đó nếu tồn tại x
0
(a;b) sao cho
f(x
0
) = C thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = C)
Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khỏang (a;b) và hàm g là hàm một hàm giảm trong
khỏang (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trong khỏang (a;b) . (
do đó nếu tồn tại x
0
(a;b) sao cho f(x
0
) = g(x
0
) thì đó là nghiệm duy nhất của phương
trình f(x) = g(x))
II- BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Phương trình cơ bản1:
a.
( )
log ( )
( )
b
a
b
f x a
f x b
f x a
khi
khi
1
0 1
a
a
, Điều kiện
( ) 0
f x
b.
( )
log ( )
( )
b
a
b
f x a
f x b
f x a
khi
khi
1
0 1
a
a
, Điều kiện
( ) 0
f x
2.Phương pháp: Biến đổi bất phương trình về dạng cùng cơ sốDạng cơ bản 2)
a.
( ) ( )
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
f x g x
f x g x
f x g x
khi
khi
1
0 1
a
a
, Điều kiện
( ) 0, ( ) 0
f x g x
b.
( ) ( )
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
f x g x
f x g x
f x g x
khi
khi
1
0 1
a
a
, Điều kiện
( ) 0, ( ) 0
f x g x
BÀI TOÁN LÃI NGÂN HÀNG
Dạng 1: Gửi vào ngân hàng số tiền a đồng với lãi suất r%/ tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo
phương thức “ không kỳ hạn”. Tính số tiền cả gốc và lãi thu được sau n tháng
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 4
HD. - Cuối tháng thứ 1, số tiền thu được
1
ar= a(1+r)
A a .
- Cuối tháng thứ 2, số tiền thu được
2
2
a(1+r)+ a(1+r)r = a(1+r)
A
.....
- Cuối tháng thứ n,, số tiền thu được là
1
a(1+r)
n
A .
Dạng 2: Gửi vào ngân hàng số tiền a đồng, lãi suất r%/tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo
phương thức “có kỳ hạn” m tháng. Tính số tiền cả gốc và lãi A sau n kỳ hạn.
HD: Dạng kỳ hạn các em lưu ý: Trong cùng một k, lãi suất sẽ giống nhau mà không được
cộng dồn vào vốn để tính lãi kép.( VD kỳ hạn 6 tháng lãi suất r%/tháng có nghĩa từ tháng 1-6 thì
lãi vẫn cứ là a.r chứ không được cộng dồn vào gốc)”.
- Cuối kì hạn thứ nhất, số tiền nhân được
1
amr (1 )
A a a mr
.
-Cuối kì hạn thứ 2, số tiền nhận được
2
2
(1 ) (1 ) (1 )
A a mr a mr mr a mr
.
-.....
- Cuối kì hạn thứ n, số tiền nhận được
(1 )
n
n
A a mr
Dạng 3 : Mỗi tháng đều gửi số tiền a đồng vào đầu mỗi tháng tính theo lãi kép với lãi suất
r%/tháng. Tính số tiền thu được sau n tháng.
HD
- Cuối tháng thứ 1, số tiền thu được là
1
(1 )
A a r
.
- Cuối tháng thứ 2, số tiền thu được là
2
2
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )
A a r a r a r r
- Cuối tháng thứ n, số tiền thu được
(1 )
(1 ) 1
n
n
a r
A r
r
Dạng 4 : Vay trả góp
a. Vay A đồng tngân hàng với lãi suất r%/tháng. Hỏi hàng tháng phải trả bao nhiêu để sau
n tháng thì hết nợ ( Trả tiền vào cuối mỗi tháng)
HD:
- Cuối tháng thứ 1, số tiền còn nợ là :
1
(1 )
N A r a
.
- Cuối tháng thứ 2, số tiền còn nợ là :
2
2 1
(1 ) (1 ) (1 )
N N r a A r a r a
- ...
- Cuối tháng thứ n, số tiền còn nợ là :
2
(1 ) 1
(1 )
n
n
r
N A r a
r
.
Để trả hết nợ sau n tháng thì
. .(1 )
0
(1 ) 1
n
n
A r r
N a
r
.
b. ( Dạng suy biến) Nếu người đó vay A đồng với thời hạn n tháng, lãi suất r%/tháng, trên tổng
số tiền vay thì so với việc vay vốn ở trường hợp câu a , việc vay thế này có lợi hơn không?
HD : Bài này dễ nên các em tự suy ra công thức nhé. ^_^
Ngoài ra còn các dạng bài khác trong thực tế liên quan như: bài toán ng trưởng dân số, vi
sinh vật, kinh doanh...
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 5
BÀI TP TRC NGHIỆM
Câu 1: Cho
,
a b
là các số thực dương và
1
ab
thỏa mãn
2
log 3
ab
a
thì giá trị của
3
log
ab
a
b
bằng:
A.
3
8
. B.
3
2
. C.
8
3
. D.
2
3
.
Câu 2: Tất cả các giá trị của m để phương trình
3 2
3 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt là:
A.
0
m
. B.
4
m
. C.
0 4
m
. D.
4 0
m
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
4
1
x
y
e e
là:
A.
( ;4]

. B.
\ 4
. C.
( ;4)

. D.
( ;ln 4)

.
Câu 4: Cho phương trình
2
log(100 ) log(10 ) 1 log
4.5 25.4 29.10
x x x
. Gọi
a
b
lần lượt
2
nghiệm của
phương trình. Khi đó tích
ab
bằng:
A.
. B.
1
. C.
1
100
. D.
1
10
.
Câu 5: Cho hàm số
2
3
( ) log ( 2 )
f x x x
. Tập nghiệm S của phương trình
( ) 0
f x
là:
A. S
. B.
1 2;1 2
S
. C.
0;2
S . D.
1
S .
Câu 6: Bất phương trình
3
3
3
3log ( 1) log (2 1) 3
x x
có tập nghiệm là :
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1
;2
2
. D.
1
;2
2
.
Câu 7: Đặt
ln 2
a
ln3
b
. Biểu diễn
1 2 3 71
ln ln ln .... ln
2 3 4 72
S theo
b
:
A.
3 2
S a b
. B.
3 2
S a b
.
C.
3 2
S a b
. D.
3 2
S a b
.
Câu 8: Số nghiệm của phương trình
2
12
3 3
x x
x x
là:
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
3.
Câu 9: Với mọi số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 3
4 4
log log
a b a b
. B.
2 2
2
log ( ) 2log( )
a b a b
.
C.
2 2
1 1
log log
a a
a b a b
. D.
2
2 2
1
log log
2
a a
.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
( ) 2 2
x x
f x
là:
A.
min ( ) 4
x
f x
. B.
min ( ) 4
x
f x
. C. Đáp án khác. D.
min ( ) 5
x
f x
.
Câu 11: Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng do không đủ nộp học phí nên Hùng
quyết định vay ngân hàng trong 4 m mỗi m vay
3.000.000
đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm.
Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất
0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến
kết quả hàng đơn vị) là:
A.
232518
đồng . B.
309604
đồng. C.
215456
đồng. D.
232289
đồng.
Câu 12: Trong các nghiệm
( ; )
x y
thỏa mãn bất phương trình
2 2
2
log (2 ) 1
x y
x y
. Giá trị lớn nhất của
biểu thức
2
T x y
bằng:
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
9
8
. D. 9.
Câu 13: Cho hai số thực
,
a b
thỏa mãn
e a b
. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 6
A.
ln 2
ab
. B.
log log 2
a b
e e
. C.
ln 0
a
b
. D.
ln ln
b a
.
Câu 14: Tất cả các gtrị của
m
để bất phương trình
(3 1)12 (2 )6 3 0
x x x
m m
nghiệm đúng
0
x
là:
A.
2;

. B.
( ; 2]

. C.
1
;
3

. D.
1
2;
3
.
Câu 15) Phương trình
2016
9 3 0
x
A. vô nghiệm B. có nghiệm
1080
x
C. nghiệm
1008
x
D. có nghiệm
1800
x
Câu 16) Nếu một quần thvi khuẩn bắt đầu với
100
con vi khuẩn gấp đôi cứ ba tiếng đồng
hồ, thì số lượng vi khuẩn sau
t
giờ
/3
( ) 100.2
t
n f t . Khi nào số lượng vi khuẩn đạt đến
50000
con?.
A.
26,6
giờ B.
26,06
giờ C.
26,09
giờ D.
26,9
giờ
Câu 17) Dân số thế giới được ước tính theo công thức
.
n i
S A e
, trong đó
A
là dân số của năm lấy
làm mốc nh,
S
dân số sau
n
năm,
i
tỉ lệ tăng dân số hàng m. Cho biết năm
2014
,
tỉnh Thừa Thiên-Huế
1.131.300
người (theo niên giám thống năm
2014
), tỉ ltăng dân số
1,1%
(theo báo cáo số
186
/BC-UBND tỉnh TT-Huế ngày
05 /12 / 2014
). Hỏi năm
2020
tỉnh Thừa
Thiên-Huế có bao nhiêu người, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi?
A. Khoảng
1.268.485
người B. Khoảng
1.288.485
người
C. Khoảng
1.238.485
người D. Khoảng
1.208.485
người
Câu 18) Phương trình
2
1008 2017
(4 2 3) ( 3 1) 0
x x
A. có nghiệm
1, 2
x x
B. có nghiệm
1, 10
x x
C. nghiệm
1
, 1
2
x x
D. có nghiệm
1
, 10
2
x x
Câu 19) Cho biểu thức
1 1
1 1
A a b
. Nếu
1
2 3
a
1
2 3
b
thì giá trị của
A
bằng:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20) Phương trình
ln
x mx
có đúng hai nghiệm với giá trị thực của
m
là:
A.
1
0 m
e
B.
1
m
e
C.
1
m
e
D.
0 1
m
Câu 21) Hàm số
x
y x e
tại điểm
0
x
thì
A. đạt cực tiểu B. đạt cực đại C. không xác địnhD. không đạt cực trị
Câu 22) Cho
9 9 23
x x
. Khi đó số trị biểu thức
5 3 3
1 3 3
x x
x x
k
bằng:
A.
5
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
5
2
Câu 23) Bất phương trình
2
log 4
32
x
x
có tập nghiệm là:
A.
1
;2
10
D
B.
1
;4
32
D
C.
1
;2
32
D
D.
1
;4
10
D
Câu 24) Phương trình
8
log 9
2018
3 2 0
x
có nghiệm:
A.
3702
x
B.
3072
x
C.
3207
x
D.
3027
x
Câu 25) Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được xem cùng một danh sách các loài
động vật được kiểm tra lại xem hnhớ bao nhiêu
%
mỗi tháng. Sau
t
tháng, khả năng
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 7
nhtrung bình của nhóm hc sinh tính theo ng thức
( ) 75 20ln( 1), 0
M t t t
( đơn v
%
).
Hỏi khoảng bao lâu thì số học sinh nhớ được danh sách đó dưới
10%?.
A. Khoảng
22
tháng B. Khoảng
23
tháng
C. Khoảng
24
tháng D. Khoảng
25
tháng
Câu 26) Nếu
log 243 5
x
thì
bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 27) . Khi tìm tập xác định của hàm số
2
2
3
(4 )
y x
, một học sinh đưa ra
3
lời giải sau:
Lời giải 1: Điều kiện xác định là
2
4 0 ( 2;2)
x x , tập xác định
( 2;2)
D
Lời giải 2:
2
1
2 2 2
3
3
(4 ) (4 )
y x x
Điều kiện xác định
2 2
(4 ) 0 2
x x
, tập xác định là
\ 2;2
D
Lời giải 3:
2
2 2 2
23
(4 ) (4 )
y x x
, tập xác định là
\ 2;2
D
Trong các lời gii trên:
A. Lời giải 1 đúng B. Lời giải 2 đúng
C. Lời giải 3 đúng D. Không có lời gii nào đúng
Câu 28) Phương trình
ln .ln 1 ln
x x x
có nghiệm là:
A.
1; 1
e
B.
1
e
C.
1; 2
e
D.
1; 3
e
Câu 29) Phương trình
2
( 2 1) 551614.(5 2 7)
x x x
A. có nghiệm
x
B. có nghiệm
3
x
C. vô nghiệm D. có nghiệm
4
x
Câu 30) Phương trình
3
3 .2 576
x x
có nghiệm là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 31) Cho hàm số
2
1
2
5
x
x
f x
. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A.
2
2
1 1 log 5
f x x x B.
2
2 5
1
1
1 log 5 1 log 2
x x
f x
C.
2
1 3
3
1 .log 2 1 log 5
f x x x D.
2
1 ln 2 1 ln5
f x x x
Câu 32) Cho biết phương trình
1
3 1
3
log 3 1 2 log 2
x
x
hai nghiệm; gọi hai nghiệm đó
1 2
,
x x
.
Hãy tính tổng
1 2
27 27
x x
S
A.
180
S
B.
45
S
C.
S
D.
252
S
Câu 33) Có các phát biểu sau:
(1).
Cho
ln8
( ) ln8 8
x x
f x e x
, tính được
'(17) 0
f
(2).
Cho ( )
x
f x x
, tính được
'( ) 2.
e
f e e
(3).
Cho
ln
( )
x
f x x
, tính được
'( ) 2
f e
Số phát biểu sai là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 34) Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị
3
log
y x
tại điểm có hoành độ
5
x
là:
A.
ln3
5
k B.
1
5ln3
k C.
5
ln3
k D.
5ln3
k
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 8
Câu 35) Tìm giá trị của a để phương trình
2 3 1 2 3 4 0
x x
a
có 2 nghiệm phân biệt thỏa
mãn:
1 2
2 3
log 3
x x
, ta có a thuộc khoảng:
A.
; 3

B.
3;

C.
3;

D.
0;

Câu 36) Đạo hàm của hàm số
12
x
y
A.
1
' .12
x
y x
B.
' 12 .ln12
x
y C.
12
'
ln2
x
y D.
' 12
x
y
Câu 37) . Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân
số là 1,1%/năm. Nếu mức tăng dân số ổn định ở mức như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi (đạt
ngưỡng 180 triệu) vào năm nào
A. Năm 2050 B. Năm 2077 C. Năm 2093 D. Năm 2070
Câu 38) Cho 0 < x < 1; 0 <
; ;c 1
a b
log 0 log log
c b a
x x x
so sánh a;b;c ta được kết quả:
A. a > b > c B. c > a > b C. c > b > a D.b > a > c
Câu 39) Nếu
12 12
log 6 ;log 7
a b
thì:
A.
2
log 7
1
a
b
B.
2
log 7
1
b
a
C.
2
log 7
1
a
b
D.
2
log 7
1
b
a
Câu 40) Giải bất phương trình
2
log 5 3 5
x
, ta có nghiệm là:
A.
13
5
x
B.
x
C.
1
7
7
x
D.
7
x
Câu 41) Giải phương trình
3
log 2 1 2
x
, ta có nghiệm là:
A.
15
x
B.
1
5
x
C.
25
x
D.
5
x
Câu 42) Đạo hàm của hàm số
5
3
x
x
y
là:
A.
2
1 5 ln3
'
3
x
x
y
B.
1 5 ln3
'
3
x
x
y
C.
1 5 ln3
'
3
x
x
y
D.
2
1 5 ln3
'
3
x
x
y
Câu 43) Cho hàm số
3
5 .9
x x
f x , chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:
A.
2
9
1 log 5 0
f x x
B.
3
1 ln5 ln9 0
f x x x
C.
3
9
1 log 5 0
f x x x
D.
3
5
1 log 9 0
f x x x
Câu 44) Tập xác định của hàm số
2
3
log 5 6
y x x
là:
A.
;2 3;D

B.
2;3
D C.
;3
D  D.
2;D

Câu 45) Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số
30
2
trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết
số
2
30
trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng
A. 18 B. 20 C. 19 D. 21
Câu 46) Tìm tập xác định của hàm số
2
4 3
y x x
A.
\ 1;3
R B.
;1 3;
 
C.
R
D.
;1 3;
 
Câu 47) Tính đạo hàm của hàm số
2
2
1
y x x
A.
2
2
' 1 ln 2
y x x B.
2 1
2
' 2 1y x x
C.
2
2 2
' 1 ln( 1)
y x x x x
D.
2 2 1
' 2 2 1 ( 1)
y x x x
Câu 48) Phương trình
2
3
log 3 5 17 2
x x
có tập nghiệm
S
là:
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 9
A.
8
1;
3
S
B.
8
1;
3
S
C.
8
2;
3
S
D.
8
1;
3
S
Câu 49) Tính đạo hàm của hàm số
7
x
y
A.
1
' .7
x
y x
B.
' 7
x
y
C.
7
'
ln 7
x
y D.
' 7 .ln 7
x
y
Câu 50) Giải phương trình
1
9 3.3 10 0
x x
A.
0
x
B.
1
x
hoặc
13
x
C.
13
x
D.
1
x
Câu 51) Giải bất phương trình
2
log 3 1 log(4 )
x x
A.
1
3
x
hoặc
1
x
B.
1
0
x
hoặc
1
x
C.
0 1
x
D.
1
1
3
x
Câu 52) Cho hàm số
2
1 3
( ) 2 .5
x x
f x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
2
( ) 10 ( 1)ln 2 ( 3)ln5 ln 2 ln5
f x x x
B.
2
( ) 10 ( 1)log 2 ( 3)log5 log 2 log 5
f x x x
C.
2
2 2
( ) 10 1 ( 3)log 5 1 log 5
f x x x
D.
2
5 2 2
( ) 10 ( 1)log 2 ( 3)log 5 log 5 1
f x x x
Câu 53) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
ln
y x x
trên đoạn
1;2
A.
1;2
1
min
2
y
e
B.
1;2
1
min y
C.
1;2
1
min y
e
D.
1;2
min 0
y
Câu 54) : Cho
a
1,
a x
y
là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
y y
B.
log log log
a a a
x
x y
y
C.
1 1
log
log
a
a
x x
D.
log log .log
b b a
x a x
Câu 55) Đặt
3 3
log 15, log 10
a b . Hãy biểu diễn
3
log 50
theo
a
b
.
A.
3 1
a b
B.
4 1
a b
C.
1
a b
D.
2 1
a b
Câu 56) Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi
tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 5.600.000 đồng và
chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết sô tiền đã vay?
A. 62 tháng B. 63 tháng C. 64 tháng D. 65 tháng
Câu 57. Một máy tính được lập trình để vẽ một chuỗi các
hình chữ nhật góc phần thứ nhất của trục tọa độ Oxy
, nội tiếp dưới đường cong y=e
-x
. Hỏi diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật có thể được vẽ bằng cách lập trình trên
A. 0,3679 ( đvdt) B. 0,3976 (đvdt)
C. 0,1353( đvdt) D 0,5313( đvdt)
C
âu 58. Một người nọ đem gửi tiết kiệm ở một ngân hàng với
lãi suất 12% năm. Biết rằng cứ sau mỗi một quý ( 3
tháng ) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối
thiểu bao nhiêu năm tngười đó nhận lại được số tiền, bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp ba lần số
tiền ban đầu.
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 10
A. 8 B. 9 C. 10 D.11
Câu 59. Ông Năm gửi
320
triệu đồng hai ngân hàng X Y theo phương thức lãi p. Số tiền
thứ nhất gửi ngân hàng X với lãi suất
2,1
một quý trong thời gian
15
tháng. S tiền n
lại gửi ngân hàng Y với lãi suất
0,73
một tháng trong thời gian
9
tháng. Tổng lợi tức đạt
được hai ngân hàng là
27507768,13
(chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi
ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A.
140
triệu và
180
triệu. B.
180
triệu và
140
triệu.
C.
200
triệu và
120
triệu. D.
120
triệu và
200
triệu.
Câu 60.
Một m Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền 4 triệu đồng trên một tháng
(chuyển vào tại khoản của mẹ ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mkhông
đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12
năm 2016 mrút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của tháng 12 số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi
khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 48 triệu 480 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 50 triệu 640 nghìn đồng
Câu 61.
Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền 20.000.000 (đồng) .Do chưa
cần
dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6
tháng vào ngân hàng với lãi suất 8.5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận
được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi .Biết rằng Bác ng dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả
các định trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không hạn
0.01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày)
A.
31802750 09
, ®ång
B.
30802750 09
, ®ång
C.
32802750 09
, ®ång
D.
33802750 09
, ®ång
Câu 62. Bác B gửi tiết kiệm số tiền ban đầu 20 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,72%/tháng. Sau một năm, bác B rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ hạn 6 tháng với lãi suất
0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kỳ hạn 6 tháng do gia đình việc nên bác gửi
thêm một số tháng nữa thì phải rút tiền trước kỳ hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền 23263844,9
đồng (chưa làm tròn). Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất
không kỳ hạn, tức tính theo hàng tháng. Trong một số tháng bác gửi thêm lãi suất là:
A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%
Câu 63. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu
239
24360 năm (tức là một ợng
Pu
239
sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức
S = Ae
rt
, trong đó A lượng chất phóng xạ ban đầu, r tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0), t
thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10
gam Pu
239
sẽ phân hủy còn 1 gam có giá trị gần nhất với giá trị nào sau?
A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435
Câu 64. Trong vật lí, sự phân của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức:
0
1
2
t
T
m t m
, trong đó
0
m
khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T
chu bán rã (tức khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác).
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 11
Chu kì bán của Cabon
14
C
khoảng 5730 năm. Cho trước mẫu Cabon có khối lượng 100g.
Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu?
A.
ln2
5730
100.
t
m t e
B.
5730
1
100.
2
m t
C.
100
5730
1
100
2
t
m t
D.
100
5730
100.
t
m t e
Câu 65. Trong vật lí, sự phân của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi ng thức:
0
1
2
t
T
m t m
, trong đó
0
m
khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T
chu bán rã (tức khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác).
Chu bán của Cabon
14
C
khoảng 5730 năm. Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ
một lượng Cabon và xác định được nó đã mất khoảng 25% lượng Cabon ban đầu ca nó. Hỏi
mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu?
A.2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm
Câu 66. Một công ty vừa tung ra thtrường sản phẩm mới htổ chức quảng cáo trên truyền
hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo được phát thì số %
người xem mua sản phẩm
0.015
100
( ) , 0
1 49
x
P x x
e
. Hãy tính s quảng cáo được phát tối
thiểu để số người mua đạt hơn 75%.
A. 333 B. 343 C. 330 D. 323
Câu 67. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức ( )
rx
f x Ae
, trong đó .
A
số lượng vi khuẩn ban đầu,
r
tỷ ltăng trưởng
0
r
,
(tính theo giờ) thời gian tăng
trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu tsố
lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần
A.
5ln20
(giờ) B.
5ln10
(giờ) C.
5
10log 10
(giờ) D.
5
10log 20
(giờ)
Câu 68. Bác Bình 100 triệu đồng đem gởi vào một ngân hàng. Ngân hàng cho biết lãi suất
1%/tháng và được tính theo ththức lãi p. Để thu được số tiền lãi lớn nhất sau 2 năm t
bác Bình gởi theo kỳ hạn bao nhiêu tháng trong các kỳ hạn sau?
A. Kỳ hạn 3 tháng B. Kỳ hạn 4 tháng
C. Kỳ hạn 6 tháng D. Kỳ hạn 12 tháng
Câu 69. Một người hàng tháng gởi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép là 0,6%/ tháng. Biết
lãi suất không thay đổi trong quá trình gởi. Hỏi sau 2 năm người đó lãi bao nhiêu?
A. 528 645 120 đồng B. 298 645 120 đồng
C. 538 645 120 đồng D. 418 645 120 đồng
Câu 70. Một người vay ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi kép 12%/năm. Hỏi người đó phải trả ngân
hàng hàng tháng bao nhiêu tiền để sau đúng 5 năm người đó trả xong nợ ngân hàng?
A. 88 848 789 đồng. B. 14 673 315 đồng.
C. 47 073 472 đồng . D. 111 299 776 đồng.
Câu 71. Ông An gửi a VNĐ vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu, Đsau 10
tháng ông An sẽ nhận được 20 000 000 VNĐ thì a ít nhất là bao nhiêu:
A. 19 026 958 B. 19 026 959 C. 19 026 960 D. 19 026 958,8
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 12
Câu 72. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo hạn 3 tháng với lãi suất
1,65%
một quý thì sau hai năm người đó nhận được số tiền (triệu đồng) là bao nhiêu?
A.
8
10.(1,0165)
. B.
8
10.(0,0165)
. C.
8
10.(1,165)
. D.
8
10.(0,165)
.
Câu 73. Dân số thế giới được ước tính theo công thức
.
.
n i
S A e
, trong đó A dân số của năm lấy
làm mốc, S số dân sau n năm, i tltăng dân số hàng năm. Biết năm 2016 dân số Việt
Nam
94000000
người, tlệ tăng dân số
1,06%
i
. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa thì
dân số Việt Nam vượt quá 100 triệu người với giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi.
A.
6
B.
5
C.
8
D.
7
Câu 74) Giải phương trình
4
log ( 1) 3.
x
A.
x
63
. B.
x
65
. C.
x
80
. D.
x
82
.
Câu 75) Tính đạo hàm của hàm số
13
x
y .
A.
1
' .13
x
y x
. B.
' 13 .ln13
y x
C.
' 13
x
y D.
13
' .
ln13
y
Câu 76) Giải bất phương trình
2
log (3 1) 3
x
.
A.
3
x
. B.
13 3
x
C.
3
x
D.
10
3
x
Câu 77) Tìm tập xác định D của hàm số
2
log ( 2 3)
y x x
.
A. D

(

;
1]
[3;

). B. D

[
1; 3].
C. D

(

;
1)
(3;

). D. D

(
1; 3)
Câu 78) Cho hàm số
2
( ) 2 .7
x x
f x Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
2
2
( ) 1 log 7 0
f x x x
B.
2
( ) 1 ln 2 ln 7 0
f x x x
C.
2
7
( ) 1 log 2 0
f x x x
D.
2
( ) 1 1 log 7 0
f x x
Câu 79) Cho các số thực dương a, b, với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
2
1
log log
2
a
a
ab b
B.
2
log 2 2log
a
a
ab b
C.
2
1
log log
4
a
a
ab b
D.
2
1 1
log log
2 2
a
a
ab b
Câu 80) Tính đạo hàm của hàm số
1
4
x
x
y
A.
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
B.
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
C.
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
D.
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
Câu 81) Đặt
2 5
log 3 , log 3
a b . Hãy biểu diễn
6
log 45
theo a b.
A.
6
2
log 45
a ab
ab
B.
2
6
2 2
log 45
a ab
ab
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
D.
2
6
2 2
log 45
a ab
ab b
Câu 82) Cho hai số thực a b, với 1 a b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
log 1 log
a b
b a
B.
1 log log
a b
b a
C.
log log 1
b a
a b
D.
log 1 log
b a
a b
Câu 83) . Ông A vay ngắn hạn ngân ng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 13
tiếp cách nhau đúng mt tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần như nhau trả hết tiền nợ sau đúng 3
tháng kể tngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m ông A sphải trả cho ngân hàng trong mỗi lần
hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A.
3
100. 1,01
3
m (triệu đồng). B.
3
3
1,01
1,01 1
m
(triệu đồng).
C.
100 x1,03
3
m (triệu đồng).
D.
3
3
120. 1,12
1,12 1
m
(triệu đồng).
Câu 84) Tập nghiệm của bất phương trình
2
x 4 2
2 1 .ln x 0
là:
A.
2; 1 1;2
B.
1;2
C.
1;2
D.
1;2
Câu 85) Tập nghiệm của bất phương trình:
2
log x 25 log 10x
A.
\ 5
B.
C.
0;

D.
0;5 5;

Câu 86) Tập xác định của hàm số
1
3
y x
là:
A.
0;

B.
C.
\ 0
D.
0;

Câu 87) Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ
bên:
A.
x
y e
B.
x
y e
C.
7
y log x
D.
0.5
y log x
Câu 88) Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng
7000
N ' t
t 2
và lúc đầu đám vi trùng có 300 000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng bao nhiêu
con?
A. 332542 con B. 312542 con C. 302542 con D. 322542 con
Câu 89) Chuyện kể rằng: Ngày xưa, có ông vua hứa sẽ thưởng cho một vị quan món quà mà vị quan đươc
chọn. Vị quan tâu: “Hạ thần chỉ xin Bệ hạ thưởng cho một hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: Bàn cờ vua
có 64 ô thì với ô thứ nhất thần xin thêm 1 hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 lại gấp đôi ô thứ 2,… ô
sau nhận số hạt thóc gấp đôi phần thưởng dành cho ô liền trước”. Giá trị nhỏ nhất của n để tổng số hạt
thóc mà vị quan xin từ n ô đầu tiên (từ ô thứ 1 đến ô thứ n) lớn hơn 1 triệu là
A. 21 B. 19 C. 18 D. 20
Câu 90) Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực
1 2
x ,x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu
1 2
x x
a a
thì
1 2
a 1 x x 0
B. Nếu
1 2
x x
a a
thì
1 2
a 1 x x 0
C. Nếu
1 2
x x
a a
thì
1 2
x x
D. Nếu
1 2
x x
a a
thì
1 2
x x
Câu 91) Một người gửi ngân hàng 100 triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất 0,5% một tháng (kể từ tháng thứ
2, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền có được tháng trước đó và tiền lãi của tháng trước
đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A. 45 tháng B. 46 tháng C. 44 tháng D. 47 tháng
Câu 92) Cho các số dương a, b, c,d. Biểu thức
a b c d
S ln ln ln ln
b c d a
A. 1 B. 0 C.
ln abcd
D.
a b c d
ln
b c d e
Câu 93) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
1 x 1
x
4x 4 x
2 2 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH - 2017 - Luyenthi.vtc.vn - hoc.vtc.vn
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 14
Câu 94) Trên khoảng
0;

, hàm số
y ln x
là một nguyên hàm của hàm số:
A.
1
y C,C
x
B.
1
y
x
C.
y x ln x x
D. y x ln x x C,C
Câu 95) Tập nghiệm của bất phương trình
ln x 1 x 2 x 3 1 0
là:
A.
1;2 3;
B.
1;2 3;
C.
;1 2;3
 D.
;1 2;3

Câu 96) Tập nghiệm của phương trình
2
2 2
log x 1 log 2x
A.
1 2
2
B.
2;4
C.
1 2;1 2
D.
1 2
Câu 97) Ngày 1/7/2016, dân số Việt Nam khoảng 91,7 triệu người. Nếu tỉ lệ tăng dân số Việt Nam hàng
năm là 1,2% và tỉ lệ ổn định 10 năm liên tiếp thì ngày 1/7/2026 dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu
triệu người?
A. 104,3 triệu người B. 103,3 triệu người C. 105,3 triệu người D. 106,3 triệu người
Câu 98) Cho
0;
2
. Biểu thức
4 4 2 2
sin cos sin cos
2 2 4
bằng:
A.
sin cos
2
B. 2 C.
sin cos
2
D. 4
Câu 99) Xét khẳng định: Với số thực a hai số hữu tr, s ta
s
r rs
a a
. Với điều kiện nào của a thì
khẳng định trên đúng ?
A. Với mọi a B.
0
a
C.
0
a
D.
1
a
Câu 100) . Xét khẳng định: Với các số thực x, a, b, nếu 0
a b
thì
x x
a b
. Với điều kiện nào của x thì
khẳng định trên đúng ?
A. Với mọi x B.
0
x
C.
0
x
D.
0
x
Câu 101) Số nghiệm của phương trình
2
2 7 5
2 1
x x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 102) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số
x
y a
với
0 1
a
là hàm đồng biến trên
;
B. Hàm số
x
y a
với
1
a
là hàm nghịch biến trên
;
C. Đồ thị hàm số
x
y a
với
0 1
a
luôn đi qua điểm
1;0
M ;
D. Đồ thị hai hàm số
x
y a
1
x
y
a
với
0 1
a
luôn đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 103) Cho ba số thực dương a, b, c kkhác 1. Đồ thị các hàm số
log
a
y x
,
log
b
y x
log
c
y x
được cho trong hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x
y
O
log
a
y x
log
b
y x
log
c
y x
1
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 15
A.
a b c
B.
c a b
C.
b a c
D.
c b a
Câu 104) Đạo hàm của hàm số
7
x
y
A.
1
' .7
x
y x
B.
' 7
x
y
C.
7
'
ln 7
x
y
D.
' 7 ln 7
x
y
Câu 105) Nghiệm của phương trình
3
log 2 2
x
A.
10
x
B.
11
x
C.
2 3
x
D.
3
2 2
x
Câu 106) Phương trình
25 8.5 15 0
x x
hai nghiệm
1 2 1 2
, ( )
x x x x
. Khi đó giá tr của biểu
thức
1 2
3 2
A x x
A.
5
2 3log 3
B.
3
2 3log 5
C.
5
3 2log 3
D. 19
Câu 107) Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 1
2 2
log (3 1) log (4 )
x x
A.
1
;1
3
B.
1
; 1;
3

C.
1
0; 1;
3

D.
1
0; 1;
3

Câu 108) Tập các giá trị của tham số
m
để phương trình
4 2 .2 2 0
x x
m m
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
sao cho
1 2
3
x x
A.
;4
 B.
2;4
C.
0;4
D.
;0 2;4

Câu 109) Khi viết số
2017
2016
trong hệ thập phân ta được một số tự nhiên có số chữ số
A. 6666 B. 6665 C. 6663 D. 6662
Câu 110) Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng trong thời gian vừa qua liên
tục thay đổi. Ông A gửi tiết kiệm vào ngân ng với số tiền ban đầu 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%
tháng chưa đầy một m thì lãi suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa m tiếp theo ông A tiếp tục
gửi; sau nửa m đó lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng, ông A tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa,
khi rút tiền ông A thu được cả vốn lẫn lãi 5 747 478,359 đồng (chưa m tròn). Khi đó tổng số tháng
mà ông A gửi là
A. 13 tháng B. 14 tháng C. 15 tháng D. 16 tháng
Câu 111) Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
ln( ) ln ln .
ab a b
B.
ln( ) ln .ln .
ab a b
C.
ln
ln .
ln
a a
b b
D.
ln ln ln .
a
b a
b
Câu 112) Tìm các nghiệm của phương trình
1
3 27.
x
A.
9.
x
B.
3.
x
C.
4.
x
D.
10.
x
Câu 113) Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
( ) (0).2 ,
t
s t s
trong đó
(0)
s
số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu,
( )
s t
số lượng vi khuẩn A có
sau t (phút). Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt
đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 114) Cho biểu thức
4
3
2 3
. . ,
P x x x
với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1
2
P x
B.
13
24
P x
C.
1
4
P x
D.
2
3
P x
Câu 115)
Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 16
A.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
a b
b
B.
3
2 2 2
2 1
log 1 log log
3
a
a b
b
C.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
a b
b
D.
3
2 2 2
2 1
log 1 log log
3
a
a b
b
u 116)
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1 1
2 2
log 1 og 2 1
x l x
A.
2;S
B.
;2
S C.
1
;2
2
S
D.
1;2
S
Câu 117) Tính đạo hàm của hàm số
ln 1 1
x
.
A.
1
'
2 1 1 1
y
x x
B.
1
'
1 1
y
x
C.
1
'
1 1 1
y
x x
D.
2
'
1 1 1
y
x x
Câu 118)
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1.
Đồ thị các hàm số , ,
x x x
y a y b y c
được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
a b c
.
B.
a c b
.
C.
b c a
.
D.
c a b
.
Câu 119) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
6 (3 )2 0
x x
m m
nghiệm thuộc khoảng
(0;1)
.
A. [3;4]. B. [2;4]. C. (2:4). D. (3;4).
Câu 120) Xét các số thực thỏa mãn
1
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
2 2
log 3log
a b
b
a
P a
b
).
A.
min
19
P
B.
min
13
P
C.
min
14
P
D.
min
15
P
Câu 121) Giá trị của
2
2016 log 2017
a
M a
(
0 1
a
) bằng
A.
2017
1008
B.
2016
2017
C.
2017
2016
D.
1008
2017
Câu 122) Biết
log 2,log 3
a a
b c
;
, , 0; 1
a b c a
. Khi đó giá trị của
2
3
log
a
a b
c
bằng
A.
1
3
B.
5
C.
6
D.
2
3
Câu 123) Họ nguyên hàm của hàm số y = e
3x+1
là:
A.
3 1
1
( )
3
x
F x e C
B.
3 1
( ) 3
x
F x e C
C.
3 1
( ) 3 ln
. 3
x
F x e C
D.
3 1
1
) 3
3
n( .l
x
F x e C
Câu 124) Phương trình
2 1
3 4.3 1 0
x x
có 2 nghiệm
,
1 2
x x
trong đó
<
1 2
x x
.Chọn phát biểu đúng ?
A.
. 1
1 2
x x
B.
2 0
1 2
x x
C.
2 1
1 2
x x
D.
2
1 2
x x
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 17
Câu 125) Tập nghiệm của bất phương trình
3 1
3
2log 4 3 log 2 3 2
x x
là:
A. S=
3
;3
8
B. S=
3
;3
8
C. S=
( ;3)

D. S=
3
;3
4
Câu 126) Một người gửi tiết kiệm
50
triệu đồng o một ngân hàng với lãi suất
7%
một m. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau
5
năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A.
70,128
triệu đồng B.
50,7
triệu đồng C.
20,128
triệu đồng D.
3,5
triệu đồng
Câu 127) Phương trình
2 3
4 8
2
log 1 2 log 4 log 4
x x x
có hai nghiệm
1 2
;
x x
, khi đó
1 2
x x
là?
A.
8 2 6
B. 8 C.
2 6
D.
4 6
Câu 128)
Tập nghiệm của bất phương trình :
log ( 2) log 5
x x
A.
3
2
2
x
B.
3
5
2
x
C.
x
D.
3
2
x
Câu 129) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
2 2
x
log x = log + 4.
4
x R
là:
A.
17
4
B. 0 C. 4 D.
65
4
Câu 130) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
3
log 5 0
B.
2 2 2 2
log 2016 log 2017
C.
0,3
log 0,8 0
D.
2 2
2 2
log 2016 log 2017
x x
Câu 131) Tập xác định của hàm số:
2
2
( ) log (1 )
f x x x
là:
A. D=
0;1
B. D=
;1 \{0}
 C. D=
(0; )

D. D=
[0;1)
Câu 132) Đạo hàm của hàm số
( ) 2
x
f x
A.
2
ln 2
x
B.
2
x
C.
2 ln 2
x
D.
1
.2
x
x
Câu 133) Số nghiệm của phương trình
2
3 3
log ( 6) log ( 2) 1
x x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 134) Cho f(x) =
ln
x x
. §¹o hµm cÊp hai f”(e) b»ng:
A. 2 B.
1
e
C. 3 D. e
Câu 135) Giải phương trình
2 1 1 1
.5 3 3.5 2.5 3 0
x x x x x
x x
A.
1, 2
x x
B.
0, 1
x x
C.
1
x
D.
2
x
Câu 136) Phương trình
8
1
3 4 9
.
4 3 16
x
x
có 2 nghiệm
1 2
;
x x
. Tổng 2 nghiệm có giá trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 137) Giải bất phương trình
2
1
2
log 3 2 1
x x
A.
1;x

B.
0;2
x C.
0;2 3;7
x D.
0;1 2;3
Câu 138) Số nghiệm của phương trình
2
2
3 3
x x
x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 139) Giải phương trình
2
2 1
2
log log 2 log 2 3
x x x
A.
1
x
B.
1
x
C.
0
x
D.
2
x
Câu 140) Cho hai số thực dương x, y thỏa
1
x y
. Giá trị nhỏ nhất của
1
9 2.3
x y
P
lớn hơn giá trị nào
sau đây :
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 18
A.
3233
250
B.
1623
125
C.
3
27
9
D.
3
27
8
Câu 141) . Cho
là số dương khác 1,
b
là số dương và
là số thực bất kì.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1
log log .
a a
b b
B.
log log .
a a
b b
C.
1
log log .
a
a
b b
D.
log log .
a
a
b b
Câu 142) . Tìm nghiệm của phương trình
2 6
3 1
.
27 3
x
x
A.
x
. B.
3
x
. C.
x
. D.
5
x
.
Câu 143) Cho biểu thức
2 2 2
(ln log ) ln log
a a
P a e a e
, với
là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
2
2ln 1
P a
. B.
2
2ln
P a
. C.
2
ln 2
P a
. D.
2
2ln 2
P a
.
Câu 144) Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2
2 2
log ( 4 3) log (4 4)
x x x
A.
1 ;7 .
S B.
7 .
S C.
1 .
S D.
3;7 .
S
Câu 145) Tính đạo hàm của hàm số
2
log
x
y
x
với
0
x
.
A.
1 ln
'
ln 2
x
y
x
. B.
2
1 ln
'
x
y
x
. C.
2
1 ln
'
ln 2
x
y
x
. D.
2 2
1 ln
' .
ln 2
x
y
x
Câu 146) Cho
log 16
m
P m
2
log
a m
với
m
là số dương khác 1.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
3
P a
. B.
4
.
a
P
a
C.
3
a
P
a
. D.
3 .
P a a
.
Câu 147) Nếu gọi
1
( )
G
là đồ thị hàm số
x
y a
2
( )
G
là đồ thị hàm số
log
a
y x
vi
0 1
a
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
1
( )
G
2
( )
G
đối xứng với nhau qua trục hoành.
B.
1
( )
G
2
( )
G
đối xứng với nhau qua trục tung.
C.
1
( )
G
2
( )
G
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y x
.
D.
1
( )
G
2
( )
G
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y x
.
Câu 148) Với
m
là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2 2
log (2 3) log (3 )
m m
x x x x
. Biết rằng
1
x
là một nghiệm của bất phương trình.
A.
1
( 2;0) ( ; 3]
3
S . B.
( 1;0) (1; 3]
S
. C.
1
1,0 ( ; 3]
3
S . D.
1
( 1;0) ( ; 2].
3
S
Câu 149) Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép hạn một năm với lãi suất
12% một m. Sau
năm ông Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm
nguyên dương nhỏ nhất
để số tiền lãi nhận được hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi).
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 150) Cho
a , b
là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn
a b
log b log (a. b)
2
3
8
8
3
. Tính giá trị biểu
thức
a
P log a ab .
3
2017
A.
P
2016
B.
P
2017
C.
P
2020
D.
P
2019
Câu 151) Cho m, n nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
a
thì
m n
a a m n
B.
0 1
a
thì
m n
a a m n
C. 0
a b
thì
m m
a b m
D. 0
a b
thì
0
m m
a b m
Câu 152) Hàm số
2
2 3
x
y x x e
đạo hàm là:
A.
' 2
x
y xe
B.
' 2 2
x
y x e
C.
2
' 1
x
y x e
D.
2
' 2 3
x
y x x e
Câu 153) Tập xác định của hàm số
2
ln( 5 6)
y x x
là:
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 19
A.
( ;2) (3; ).
 
B.
0; .
C.
( ;0).

D.
(2;3).
Câu 154) Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2
x
y
B.
2
x
y
C.
2
log
y x
D.
2
log
y x
Câu 155) Cho
1
1
x 2
x
x
f
. Giá trị
' 0
f bằng:
A.
1
.
2
B. 2ln2. C. 2 D. ln2
Câu 156) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
log
y x
B.
3
x
y
C.
3 3
2
x x
y
D.
3
x
e
y
Câu 157) Cho
3
log 5
a
.
Giá trị
15
log 75
theo a là:
A.
1
2
a
a
B.
1 2
1
a
a
C.
1 2
1
a
a
D.
1
1
a
a
Câu 158) Phương trình
4
log 3.2 8 1
x
x
có tổng các nghiệm là:
A. 1 B.
4
C. 5 D. 7
Câu 159) Nghiệm của bất phương trình
81.9 30.3 1 0
x x
là:
A.
1 3
x
B.
3 1
x
C.
1 1
9 3
x
D.
2 3
x
Câu 160) Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên m, biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi m số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi sau thời
gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được tính cả gốc lẫn lãi là:
A.
8 10
10 .(1 0,07)
B.
8 10
10 .0,07
C.
8 10
10 .(1 0,7)
D.
8 10
10 .(1 0,007)
Câu 161) Cho hàm số
1
ln
1
y
x
. Hệ thức giữa y
'
y
không phụ thuộc vào x là:
A.
' 2 1
y y
B.
' 0
y
y e
C.
. ' 2 0
y y
D.
' 4 0
y
y e
Câu 162) Cho hàm số
2
3
1
.
log 2 3
y
x x m
Tìm tất cả các giá trcủa m để hàm số xác định với mọi
.
x
A.
2
3
m
B.
2
3
m
C.
3
2
m
D.
3
2
m
Câu 163) Tìm tập xác định của hàm số
2
9
log 1 ln 3 2
y x x
A.
3;D

B.
;3
D  C.
; 1 1;3
D  D.
1;3
D
Câu 164) Tìm m để phương trình
3
4 2 3
x x
m
có đúng 2 nghiệm
1;3
x
A.
13 9
m
B.
3 9
m
C.
9 3
m
D.
13 3
m
Câu 165) Giải phương trình
1
2 4
log 2 1 .log 2 2 1
x x
. Ta có nghiệm:
A.
2
log 3
x
2
log 5
x
B.
1 2
x x
C.
2
log 3
x
2
5
log
4
x D.
1 2
x x
Câu 166) Bất phương trình
4 2
25 5
log 1 log
x x
tương đương với bất phương trình nào dưới đây:
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 20
A.
2 2
5 5
2log 1 log
x x
B.
4 4 2
25 25 5
log log 1 log
x x
C.
2 2
5 5
log 1 2log
x x
D.
2 4
5 25
log 1 log
x x
Câu 167) Tính đạo hàm của hàm số
2
2017
log 1
y x
A.
2
1
'
1
y
x
B.
2
1
'
1 ln 2017
y
x
C.
2
'
2017
x
y D.
2
2
'
1 ln 2017
x
y
x
Câu 168) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 2
log 4log 1
y x x
trên đoạn
1;8
A.
1;8
2
x
Min y
B.
1;8
1
x
Min y
C.
1;8
3
x
Min y
D. Đáp án khác
Câu 169) Cho
2
log 14
. Tính
49
log 32
theo a:
A.
10
1
a
B.
2
5 1
a
C.
5
2 2
a
D.
5
2 1
a
Câu 170) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A.
2
3
5 0
x
B.
1 2
3 5
3 4 0
x x
C.
4 8 2 0
x
D.
1
2
2 3 0
x
Câu 171) Cho
2
1
1 1
2 2
1 2
y y
K x y
x x
. Biểu thức rút gọn của K là:
A. x B.
2
x
C.
1
x
D.
1
x
Câu 172)
Logarit cơ số 3 của
1
27 3
A.
9
2
B.
9
2
C.
7
2
D.
7
2
Câu 173)
Tập nghiệm của phương trình:
2
3 3
log 3log 3 1 0
x x
là:
A.
1
{ ;81}
3
B.
1
{ }
3
C.
{81}
D.
1
{ ;81}
3
Câu 174) .
Cho
0, 1
a a
. Tìm mệnh đề SAI
A.
Tập giá trị của hàm số
x
y a
là R
B.
Tập xác định của hàm số
x
y a
là R
C.
Tập giá trị của hàm số
log
a
y x
là R
D.
Tập xác định của hàm số
log
a
y x
là (0; +∞)
Câu 175)
Cho hàm số
2
2
2
x x
y
. Tập nghiệm của phương trình y' = 0
A.
S= Ø
B.
S= {0; 2}
C.
S = {1}
D.
S = {2}
Câu 176) Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A.
2
x
y
B.
2
log
y x
C.
2
y x
D.
y x
Câu 177) Tìm tập xác định
D
của hàm số
3
2
2
9
y x
.
A.
3;3
D B.
D
C.
\ 3;3
D
D.
; 3 3;D
 
Câu 178)
Tìm số x nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình:
2
2
1 1
5 125
x x
.
A.
- 3
B.
-2
C.
2
D.
-1
Câu 179)
Giải bất phương trình:
0,2 3
1
log log 0
x
x
A.
1
(0; )
2
S
B.
S = (0; +∞)
C.
1
( 1; )
2
S
D.
1
( ;0) ( ; )
2
S

Câu 180)
Cho
5 7
log 3, log 3
x y
. Hãy tính
35
log 9
theo x, y
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 21
A.
x y
B.
2( )
x y
xy
C.
2
x y
D.
2
xy
x y
Câu 181)
Tìm đạo hàm của hàm số sau:
x x
x x
e e
f x
e e
A.
'
x x
f x e e
B.
2
'
x
x x
e
f x
e e
C.
2
5
'
x x
f x
e e
D.
2
4
'
x x
f x
e e
Câu 182) Giải phương trình:
2
2 5 6 2
4 15 4 15 .
x x x
A.
3
; 2
2
x x B.
3
; 2
2
x x C.
3
; 3
2
x x D.
3
; 2
2
x x
Câu 183) Cho số thực a lớn hơn 0 và khác 1. Tính:
4
12log 6
.
a
P a
A.
5
6
B.
4
6
C.
3
6
D.
2
6
Câu 184) Sự tăng trưởng của mội loài vi khuẩn tuân theo công thức
. ,
rt
N Ae
trong đó A số lượng vi
khuẩn ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng
( 0)
r t thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban
đầu 250 con sau 12 giờ 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số
lượng vi khuẩn ban đầu?
A. 48 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ D. 36 giờ
Câu 185) Tính đạo hàm của hàm số:
6
.
4 3
x
y
x
A.
2
(4 3).6 .ln6 4.6
'
4 3
x x
x
y
x
B.
2
(4 3).6 .ln6 4.6
'
(4 3)
x x
x
y
x
C.
2
(4 3).6 .ln6 4.6
'
4 3
x x
x
y
x
D.
2
(4 3).6 .ln6 4.6
'
(4 3)
x x
x
y
x
Câu 186) Tính:
2 1
2
4
log 16 log 64.log 2.
P
A.
2
P
B.
10
P
C.
1
P
D.
1
P
Câu 187) Cho hàm số:
1
.
10
x
y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Tập xác định của hàm số là:
(0; ).

D
C. Tập giá trị của hàm số là:
.
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
Câu 188) Tìm tập xác định D của hàm số:
2017
(5 ) .
y x
A.
(5; )

D B.
\{5}
D C.
( ;5)
D D.
( ;5]
D
Câu 189) Giải bất phương trình sau:
2
2 2
log 2log 8 9 0.
x x
A.
1
0; 32;
8
S
B.
; 3 5;
 
S
C.
5;

S D.
1
; 32;
8
 
S
Câu 190) Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức:
2
5 27 7
7
7
3 7
5 5
5
.
a a a
P
a a a
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 22
A.
1
1
P
a
B.
1
P a
C.
1
1
P
a
D.
1
P a
Câu 191) Cho a là một số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
8
3
1
a
a
B.
45
1
a
a
C.
1
4
5
a a
D.
2 2 7
1 1
a a
Câu 192) Một công ty thời trang vừa tung ra thị trường một mẫu quần áo mới và họ tổ chức quảng cáo
trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường uy tín cho thấy, nếu sau t lần quảng cáo được
phát trên truyền hình thì số phần trăm người xem quảng cáo mua sản phầm này là:
0,015
100
( ) (%).
1 49
t
P t
e
Hỏi cần phát quảng cáo trên truyền hình tối thiểu bao nhiêu lần để số người
xem mua sản phẩm đạt hơn 80% ?
A. 348 lần B. 356 lần C. 344 lần D. 352 lần
Câu 193) Giải bất phương trình:
2
3
4 256.
x x
A.
1; 4
x x
B.
1 4
x
C.
1; 4
x x
D.
1 4
x
Câu 194) Đặt
4
log 5.
a Hãy biểu diễn
20
log 80
theo
.
a
A.
20
2
log 80
3
a
a
B.
20
2 1
log 80
1
a
a
C.
20
2 1
log 80
3
a
a
D.
20
2
log 80
1
a
a
Câu 195) Tính đạo hàm của hàm số:
20
log .
y x
A.
20
' y
x
B.
1
'
.ln 20
y
x
C.
1
'
20x
y D.
ln 20
' y
x
| 1/22

Preview text:

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LUỸ THỪA VÀ HÀM SỐ MŨ 1. Các định nghĩa: n a  a.a...a 
(n  Z , n  1, a  R) n thua so1 a  a ; a 0 a  1 ; a   0 1n a ; (n Z
, n  1, a  R /   0 ) n a mn m n a a
; ( a  0; m, n  N ) m 1 1n a m n m a n a y 2. Các tính chất : y=ax m n m n a .a a  m amn 1  a n x am n n m m.n (a )  (a )  an n n (a.b)  a .b n a an ( )  0n b b 3. Haøm soá muõ: Daïng : x
y  a ; ( a > 0 , a  1 ) 
Taäp xaùc ñònh : D  R y y=ax 
Taäp giaù trò : T R ; ( x a  0 x   R )  Tính đơn điệu: * a > 1 : x
y  a đồng biến trên R 1 x * 0 < a < 1 : x
y  a nghịch biến trên R  Đồ thị hàm số mũ :
( Các em xem lại định nghĩa ĐB và NB ở bài 1)
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ LÔGARÍT a>1 1. Định nghĩa:
Với a > 0 , a  1 và N > 0 dn M loga N  M a  N
Điều kiện có nghĩa: a  0  log N có nghĩa khi a  1 a   N  0 2. Các tính chất :loga 1  0 loga a  1M loga a  M log N a a  N
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 1 Mlog (N.M)  log N  a a loga M loga( )  loga M  loga N Nlog a N
 . loga N ; N >0 Đặc biệt : 2 loga N  2. loga N
3. Công thức đổi cơ số 
loga N  loga b. logb N log Na logb N  loga b * Hệ quả: 1 1loga b log N  log N log k a a b a k 4. Hàm số logarít:
Dạng y  loga x ( a > 0 , a  1 )  Tập xác định :  D  R  Tập giá trị T  R  Tính đơn điệu:
* a > 1 : y  loga x đồng biến trên  R y
* 0 < a < 1 : y  loga x nghịch biến trên  R 
Đồ thị của hàm số lôgarít: y y=logax y=logax 1 x O x O 1 Đạo hàm ' ' 1.  x a  x = a .lna ;  u a  u = a .lna.u' 0a>1 ' ' 2.  x e  x = e ;  u e  u = e .u' ' 1 ' u' 3. log x = ; log u = a  a  xlna u.lna ' 1 ' u'
4. lnx = ,(x > 0) ; ln u  =
, (Trong đó U = U(x) có đạo hàm theo x) x u II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1.
Bất Phương trình cơ bản(dạng1):b  0
Bất Phương trình có vô số nghiệm a. f ( x ) ab  
f (x)  log b khi a  1  Bất pt : f (x) ab a b  0
f (x)  log b  
khi 0  a  1 ab  0
Bất Phương trình vô nghiệm b. f ( x ) ab  
f (x)  log b khi a  1  Bất Pt : f (x) ab a b  0
f (x)  log b  
khi 0  a  1 a
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 2 2. Phương pháp:
Biến đổi bất phương trình về dạng cùng cơ số: Bất Phương
trình cơ bản(dạng2)
f (x)  g(x) khi a  1 a. f ( x) g ( x) aa  
f (x)  g(x)  khi 0  a  1
f (x)  g(x) khi a  1 b. f ( x) g ( x) aa  
f (x)  g(x)  khi 0  a  1 I.
PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Phương pháp : Đưa về dạng cơ bản: log M  log N M N a a
log f (x)  b f (x) ba a
2. Phương pháp : Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình đại số. 3.
Phương pháp: Mũ hóa hai vế: 4.
Phương pháp: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh nghiệm duy
nhất (thường là sử dụng công cụ đạo hàm)
Ta thường sử dụng các tính chất sau:
Tính chất 1:
Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khỏang (a;b) thì phương trình f(x) =
C có không quá một nghiệm trong khỏang (a;b). ( do đó nếu tồn tại x0  (a;b) sao cho
f(x0) = C thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = C)
Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khỏang (a;b) và hàm g là hàm một hàm giảm trong
khỏang (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trong khỏang (a;b) . (
do đó nếu tồn tại x0  (a;b) sao cho f(x0) = g(x0) thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = g(x))
II- BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 1.
Phương trình cơ bản1:f (x) ba khi a  1 a.
log f (x)  b , Điều kiện a
f (x) ba
khi 0  a  1 f (x)  0  f (x) ba khi a  1 b.
log f (x)  b , Điều kiện a
f (x) bakhi 0  a  1 f (x)  0
2.Phương pháp:
Biến đổi bất phương trình về dạng cùng cơ sốDạng cơ bản 2)
f (x)  g(x) khi a  1
a. log f (x)  log g(x) 
, Điều kiện f (x)  0, g(x)  0 a a
f (x)  g(x) 
khi 0  a  1
f (x)  g(x) khi a  1
b. log f (x)  log g(x) 
, Điều kiện f (x)  0, g(x)  0 a a
f (x)  g(x) 
khi 0  a  1
BÀI TOÁN LÃI NGÂN HÀNG
Dạng 1: Gửi vào ngân hàng số tiền a đồng với lãi suất r%/ tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo
phương thức “ không kỳ hạn”. Tính số tiền cả gốc và lãi thu được sau n tháng
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 3
HD. - Cuối tháng thứ 1, số tiền thu được A a  ar= a(1+r) . 1
- Cuối tháng thứ 2, số tiền thu được 2
A  a(1+r) + a(1+r)r = a(1+r) 2 .....
- Cuối tháng thứ n,, số tiền thu được là a(1+r)n A . 1
Dạng 2: Gửi vào ngân hàng số tiền a đồng, lãi suất r%/tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo
phương thức “có kỳ hạn” m tháng. Tính số tiền cả gốc và lãi A sau n kỳ hạn.
HD: “ Dạng có kỳ hạn các em lưu ý: Trong cùng một kỳ , lãi suất sẽ giống nhau mà không được
cộng dồn vào vốn để tính lãi kép.( VD kỳ hạn 6 tháng lãi suất r%/tháng có nghĩa là từ tháng 1-6 thì
lãi vẫn cứ là a.r chứ không được cộng dồn vào gốc)”.
- Cuối kì hạn thứ nhất, số tiền nhân được A a  amr  a(1 mr) . 1
-Cuối kì hạn thứ 2, số tiền nhận được 2
A a(1 mr)  a(1 mr)mr a(1 mr) . 2 -.....
- Cuối kì hạn thứ n, số tiền nhận được A a(1 mr)n n
Dạng 3 : Mỗi tháng đều gửi số tiền a đồng vào đầu mỗi tháng tính theo lãi kép với lãi suất
r%/tháng. Tính số tiền thu được sau n tháng. HD

- Cuối tháng thứ 1, số tiền thu được là A a(1 r) . 1
- Cuối tháng thứ 2, số tiền thu được là A a(1 r)  a 2
(1 r)  a (1 r)  (1 r) 2   a(1 r)
- Cuối tháng thứ n, số tiền thu được là A
(1 r)n 1 n r   Dạng 4 : Vay trả góp
a. Vay A đồng từ ngân hàng với lãi suất r%/tháng. Hỏi hàng tháng phải trả bao nhiêu để sau
n tháng thì hết nợ ( Trả tiền vào cuối mỗi tháng) HD:

- Cuối tháng thứ 1, số tiền còn nợ là : N  (
A 1 r)  a . 1
- Cuối tháng thứ 2, số tiền còn nợ là : 2
N N (1 r)  a  (
A 1 r)  a(1 r)  a 2 1 - ... (1 r)n 1
- Cuối tháng thứ n, số tiền còn nợ là : 2 N  (
A 1 r)  a . n r .
A r.(1 r)n
Để trả hết nợ sau n tháng thì N  0  a . n (1 r)n 1
b. ( Dạng suy biến) Nếu người đó vay A đồng với thời hạn n tháng, lãi suất r%/tháng, trên tổng
số tiền vay thì so với việc vay vốn ở trường hợp câu a , việc vay thế này có lợi hơn không?
HD : Bài này dễ nên các em tự suy ra công thức nhé. ^_^
Ngoài ra còn các dạng bài khác trong thực tế liên quan như: bài toán tăng trưởng dân số, vi sinh vật, kinh doanh...
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM a
Câu 1: Cho a, b là các số thực dương và ab  1 thỏa mãn 2
log a  3 thì giá trị của 3 log bằng: ab ab b 3 3 8 2 A. . B. . C. . D. . 8 2 3 3
Câu 2: Tất cả các giá trị của m để phương trình 3 2
x  3x m  0 có 3 nghiệm phân biệt là: A. m  0 . B. m  4 .
C. 0  m  4 . D. 4   m  0 . 1
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  là: 4 x e e A. (; 4] . B.  \   4 . C. (; 4) . D. ( ;  ln 4) . 2
Câu 4: Cho phương trình log(100x ) log(10x) 1log 4.5  25.4  29.10
x . Gọi a b
lần lượt là 2 nghiệm của
phương trình. Khi đó tích ab bằng: 1 1 A. 0 . B. 1. C. . D. . 100 10 Câu 5: Cho hàm số 2
f (x)  log (x  2x) . Tập nghiệm S của phương trình f (
x)  0 là: 3 A. S   .
B. S  1 2;1 2 .
C. S  0; 
2 . D. S    1 .
Câu 6: Bất phương trình 3log (x 1)  log (2x 1)  3 có tập nghiệm là : 3 3 3  1    1   A. 1; 2. B. 1;  2 . C. ; 2  . D. ; 2  . 2      2  1 2 3 71
Câu 7: Đặt a  ln 2 và b  ln 3 . Biểu diễn S  ln  ln  ln  ....  ln
theo a b : 2 3 4 72
A. S  3a  2b .
B. S  3a  2b .
C. S  3a  2b .
D. S  3a  2b . 2 x x 12
Câu 8: Số nghiệm của phương trình x  3   x  3 là: A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 3.
Câu 9: Với mọi số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log a  log b a b . B. 2 2
log (a b )  2 log(a b) . 3 3 2 4 4 1 C. log a  log
b a b . D. 2 log a  log a . 2 2 a 1  a 1  2 2 2 Câu 10:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 2 ( ) 2 2 x f x    là:
A. min f (x)  4 .
B. min f (x)  4  . C. Đáp án khác.
D. min f (x)  5 . x x x Câu 11:
Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì do không đủ nộp học phí nên Hùng
quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm.
Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất
0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến
kết quả hàng đơn vị) là: A. 232518 đồng . B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng. Câu 12:
Trong các nghiệm (x; y) thỏa mãn bất phương trình log
(2x y)  1. Giá trị lớn nhất của 2 2 x  2 y
biểu thức T  2x y bằng: 9 9 9 A. . B. . C. . D. 9. 4 2 8 Câu 13:
Cho hai số thực a, b thỏa mãn e a b . Khẳng định nào dưới đây là sai ?
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 5 a A. ln ab  2 .
B. log e  log e  2 . C. ln  0 .
D. ln b  ln a . a b b Câu 14:
Tất cả các giá trị của m để bất phương trình (3 1)12x  (2  )6x  3x m m  0 có nghiệm đúng x   0 là:  1   1  A.  2  ;  . B. (; 2] . C.  ;     . D. 2  ;    .  3   3 
Câu 15) Phương trình x 2016 9  3  0 A. vô nghiệm
B. có nghiệm x  1080
C. có nghiệm x  1008
D. có nghiệm x  1800
Câu 16) Nếu một quần thể vi khuẩn bắt đầu với 100 con vi khuẩn và gấp đôi cứ ba tiếng đồng
hồ, thì số lượng vi khuẩn sau t giờ là /3  ( )  100.2t n f t
. Khi nào số lượng vi khuẩn đạt đến 50000 con?. A. 26,6 giờ B. 26,06 giờ C. 26,09 giờ D. 26,9 giờ
Câu 17) Dân số thế giới được ước tính theo công thức  . n i S A e
, trong đó A là dân số của năm lấy
làm mốc tính, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm 2014 ,
tỉnh Thừa Thiên-Huế có 1.131.300 người (theo niên giám thống kê năm 2014 ), tỉ lệ tăng dân số
1,1% (theo báo cáo số 186 /BC-UBND tỉnh TT-Huế ngày 05 / 12 / 2014 ). Hỏi năm 2020 tỉnh Thừa
Thiên-Huế có bao nhiêu người, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi? A. Khoảng 1.268.485 người B. Khoảng1.288.485 người C. Khoảng1.238.485 người D. Khoảng1.208.485 người 2
Câu 18) Phương trình x 1  008 x2017 (4  2 3)  ( 3  1)  0
A. có nghiệm x  1, x  2
B. có nghiệm x  1, x  10 1 1
C. có nghiệm x   , x  1
D. có nghiệm x   , x  10 2 2  
Câu 19) Cho biểu thức  
A  a   1  b   1 1 1 . Nếu a     1 2 3 và b     1 2 3 thì giá trị của A bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20) Phương trình ln x mx có đúng hai nghiệm với giá trị thực của m là: 1 1 1 A. 0  m  B. m  C. m  D. 0  m  1 e e e Câu 21) Hàm số x
y x e tại điểm x  0 thì
A. đạt cực tiểu B. đạt cực đại
C. không xác địnhD. không đạt cực trị
5  3x  3x
Câu 22) Cho 9x  9x  23. Khi đó số trị biểu thức k  bằng:
1  3x  3x 5 1 3 5 A.  B. C. D. 2 2 2 2
Câu 23) Bất phương trình log2 x 4 x
 32 có tập nghiệm là:  1  1  1  1 A.     D  ; 2  B. D  ; 4 C. D  ; 2 D. D  ; 4 10     32     32    10   
Câu 24) Phương trình 2018 x log 9 8 3  2  0 có nghiệm: A. x  3702 B. x  3072 C. x  3207 D. x  3027
Câu 25) Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được xem cùng một danh sách các loài
động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 6
nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức M (t)  75  20ln(t 1),t  0 ( đơn vị % ).
Hỏi khoảng bao lâu thì số học sinh nhớ được danh sách đó dưới 10% ?.
A. Khoảng 22 tháng
B. Khoảng 23 tháng
C. Khoảng 24 tháng
D. Khoảng 25 tháng
Câu 26) Nếu log 243  5 thì x bằng: x A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2
Câu 27) . Khi tìm tập xác định của hàm số 2 3
y  (4  x ) , một học sinh đưa ra 3 lời giải sau:
Lời giải 1: Điều kiện xác định là 2
4  x  0  x  ( 2
 ; 2) , tập xác định là D  (2;2) 2 1 Lời giải 2: 2 2 2 3 3
y  (4  x )  (4  x )   
Điều kiện xác định là 2 2
(4  x )  0  x  2
, tập xác định là D   \  2  ;  2 2 Lời giải 3: 2 2 2 3 2
y  (4  x )  (4  x ) , tập xác định là D   \  2  ;  2
Trong các lời giải trên: A. Lời giải 1 đúng B. Lời giải 2 đúng C. Lời giải 3 đúng
D. Không có lời giải nào đúng
Câu 28) Phương trình ln .
x ln  x  
1  ln x có nghiệm là: A.1;e   1 B.e   1 C.1;e   2 D.1;e   3 2
Câu 29) Phương trình ( 2  1)x x  551614.(5 2  7)x A. có nghiệm x  5 B. có nghiệm x  3 C. vô nghiệm D. có nghiệm x  4
Câu 30) Phương trình x 3
3 .2 x  576 có nghiệm là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 2x
Câu 31) Cho hàm số f x 
. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? 2 x 1 5  2 x x  1
A. f x  1  x   2 x   1 log 5
B. f x  1   2 1  log 5 1  log 2 2 5
C. f x  1  . x log 2   2 x  1 log 5
D. f x   x   2 1 ln 2 x   1 ln 5 1  3 3
Câu 32) Cho biết phương trình log  x 1
3   1  2x  log 2 có hai nghiệm; gọi hai nghiệm đó là x , x . 3  1 1 2 3 Hãy tính tổng 1 x x2 S  27  27 A. S  180 B. S  45 C. S  9 D. S  252
Câu 33) Có các phát biểu sau: (1). Cho x ln8 ( )   ln 8  8x f x e x
, tính được f '(17)  0 (2). Cho ( ) x
f x x , tính được '( )  2. e f e e (3). Cho ln ( ) x f x x
, tính được f '(e)  2 Số phát biểu sai là: A. 0 B.1 C. 2 D. 3
Câu 34) Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị y  log x tại điểm có hoành độ x  5 là: 3 ln 3 1 5 A. k B. k C. k D. k  5ln 3 5 5ln 3 ln 3
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 7 x x
Câu 35) Tìm giá trị của a để phương trình 2  3  1 a2  3  4  0 có 2 nghiệm phân biệt thỏa
mãn: x x  log
3 , ta có a thuộc khoảng: 1 2 2 3 A.  ;  3 B.  3  ; C. 3; D. 0;
Câu 36) Đạo hàm của hàm số 12x y  là 12x A. 1 ' .12x y x   B. ' 12 . x y  ln12 C. y '  D. ' 12x y  ln 2
Câu 37) . Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân
số là 1,1%/năm. Nếu mức tăng dân số ổn định ở mức như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi (đạt
ngưỡng 180 triệu) vào năm nào A. Năm 2050 B. Năm 2077 C. Năm 2093 D. Năm 2070
Câu 38) Cho 0 < x < 1; 0 < ; a ;
b c  1 và log x  0  log x  log x so sánh a;b;c ta được kết quả: c b a A. a > b > c B. c > a > b C. c > b > a D.b > a > c
Câu 39) Nếu log 6  a;log 7  b thì: 12 12 a b a b A. log 7  B. log 7  C. log 7  D. log 7  2 1  b 2 1  a 2 1  b 2 1  a
Câu 40) Giải bất phương trình log 5x  3  5 , ta có nghiệm là: 2   13 1 A. x B. x  7 C.x  7 D. x  7 5 7
Câu 41) Giải phương trình log 2x 1  2 , ta có nghiệm là: 3   1 A. x  15 B. x C. x  25 D. x  5 5 x  5
Câu 42) Đạo hàm của hàm số y  là: 3x
1   x  5ln 3
1   x  5ln 3
1   x  5ln 3
1   x  5ln 3 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  2 2 3x 3x 3x 3x
Câu 43) Cho hàm số   3 5 . x 9x f x
, chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:
A. f x 2
 1  log 5  x  0
B. f x 3
 1  x ln 5  x ln 9  0 9
C. f x 3
 1  x log 5  x  0
D. f x 3
 1  x x log 9  0 9 5
Câu 44) Tập xác định của hàm số y  log  2
x  5x  6 là: 3 
A. D   ;
 2  3; B. D  2;3
C. D   ;  3
D. D  2;
Câu 45) Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 30
2 trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số 2
30 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng A. 18 B. 20 C. 19 D. 21
Câu 46) Tìm tập xác định của hàm số y   2
x  4x  3 A. R \ 1;  3 B.  ;  
1  3; C. R D.  ;   1  3; 
Câu 47) Tính đạo hàm của hàm số y   x x   2 2 1 
A. y   x x   2 2 ' 1 ln 2 B. y
x x   2 1 2 ' 2 1
C. y   x x   2 2 2 ' 1
ln(x x 1) D. yx  2 2 1 ' 2 2 1 (x x 1)     
Câu 48) Phương trình log  2
3x  5x 17  2 có tập nghiệm S là: 3 
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 8  8   8   8   8  A. S  1  ;  
B. S  1; 
C. S  2;   D. S   1  ;    3  3  3  3
Câu 49) Tính đạo hàm của hàm số 7x y  7x A. 1 ' .7x y x   B. ' 7x y C. y '  D. ' 7x y  .ln 7 ln 7
Câu 50) Giải phương trình x x 1 9 3.3   10  0 A. x  0
B. x  1 hoặc x  1  3 C. x  1  3 D. x  1
Câu 51) Giải bất phương trình  2 log 3x   1  log(4x) 1 1 1 A. x  hoặc x  1
B. 0  x  hoặc x  1
C. 0  x  1 D.x  1 3 3 3 2 Câu 52) Cho hàm số x 1  x 3 f (x)  2 .5
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. 2
f (x)  10  (x 1) ln 2  (x  3) ln 5  ln 2  ln 5 B. 2
f (x)  10  (x 1) log 2  (x  3) log 5  log 2  log 5 C. 2
f (x)  10  x 1 (x  3) log 5  1 log 5 2 2 D. 2
f (x)  10  (x 1) log 2  (x  3) log 5  log 5 1 5 2 2
Câu 53) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x ln x trên đoạn 1;2 1 1 1 A. min y   B. min y C. min y   D. min y  0 1;2 2e 1;2 e 1;2 e 1;2
Câu 54) : Cho a  0 và a  1, x y là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? x log xx A. log aB. log
 log x  log y a   y log y a a a y a   1 1 C. log 
D. log x  log a.log x a x log x b b a a
Câu 55) Đặt a  log 15,b  log 10 . Hãy biểu diễn log 50 theo a b . 3 3 3
A. 3a b 1
B. 4a b 1
C. a b 1
D. 2a b 1
Câu 56) Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi
tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 5.600.000 đồng và
chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết sô tiền đã vay? A. 62 tháng B. 63 tháng C. 64 tháng D. 65 tháng
Câu 57. Một máy tính được lập trình để vẽ một chuỗi các
hình chữ nhật ở góc phần tư thứ nhất của trục tọa độ Oxy
, nội tiếp dưới đường cong y=e-x. Hỏi diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật có thể được vẽ bằng cách lập trình trên A. 0,3679 ( đvdt) B. 0,3976 (đvdt) C. 0,1353( đvdt) D 0,5313( đvdt)
Câu 58. Một người nọ đem gửi tiết kiệm ở một ngân hàng với
lãi suất là 12% năm. Biết rằng cứ sau mỗi một quý ( 3
tháng ) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối
thiểu bao nhiêu năm thì người đó nhận lại được số tiền, bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp ba lần số tiền ban đầu.
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 9 A. 8 B. 9 C. 10 D.11
Câu 59. Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền
thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1 một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn
lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73 một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt
được ở hai ngân hàng là 27507768,13 (chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở
ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A.140 triệu và 180 triệu. B.180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu. D. 120 triệu và 200 triệu.
Câu 60. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng
(chuyển vào tại khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ không
đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12
năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi
khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 48 triệu 480 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 50 triệu 640 nghìn đồng
Câu 61. Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng) .Do chưa cần
dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6
tháng vào ngân hàng với lãi suất 8.5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận
được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi .Biết rằng Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả
các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn
0.01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày) A. 31802750,09 ®ång B. 30802750,09 ®ång C. 32802750,09 ®ång D. 33802750,09 ®ång
Câu 62. Bác B gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,72%/tháng. Sau một năm, bác B rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ hạn 6 tháng với lãi suất
0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kỳ hạn 6 tháng do gia đình có việc nên bác gửi
thêm một số tháng nữa thì phải rút tiền trước kỳ hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là 23263844,9
đồng (chưa làm tròn). Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất
không kỳ hạn, tức tính theo hàng tháng. Trong một số tháng bác gửi thêm lãi suất là: A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%
Câu 63. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu239 là 24360 năm (tức là một lượng
Pu239 sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức
S = Aert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0), t là
thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10
gam Pu239 sẽ phân hủy còn 1 gam có giá trị gần nhất với giá trị nào sau? A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435
Câu 64. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t  1 T
mt   m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T là 0   0  2 
chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác).
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 10
Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho trước mẫu Cabon có khối lượng 100g.
Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu? 100t t ln2 5730  100t   1 5730  1   A.  mt  5730  100.e
B. mt   100. 5730  
C. mt   100 
D. mt   100.e  2   2 
Câu 65. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t  1 T
mt   m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T là 0   0  2 
chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác).
Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ
một lượng Cabon và xác định được nó đã mất khoảng 25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi
mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? A.2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm
Câu 66. Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên truyền
hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo được phát thì số % 100
người xem mua sản phẩm là P(x) 
, x  0 . Hãy tính số quảng cáo được phát tối 0.015 1  49 x e
thiểu để số người mua đạt hơn 75%. A. 333 B. 343 C. 330 D. 323
Câu 67. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức ( ) rx
f x Ae , trong đó . A
số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng r  0 , x (tính theo giờ) là thời gian tăng
trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu thì số
lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần A. 5ln20 (giờ) B. 5ln10 (giờ) C. 10log 10 (giờ) D. 10log 20 (giờ) 5 5
Câu 68. Bác Bình có 100 triệu đồng đem gởi vào một ngân hàng. Ngân hàng cho biết lãi suất là
1%/tháng và được tính theo thể thức lãi kép. Để thu được số tiền lãi lớn nhất sau 2 năm thì
bác Bình gởi theo kỳ hạn bao nhiêu tháng trong các kỳ hạn sau? A. Kỳ hạn 3 tháng B. Kỳ hạn 4 tháng C. Kỳ hạn 6 tháng D. Kỳ hạn 12 tháng
Câu 69. Một người hàng tháng gởi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép là 0,6%/ tháng. Biết
lãi suất không thay đổi trong quá trình gởi. Hỏi sau 2 năm người đó lãi bao nhiêu? A. 528 645 120 đồng B. 298 645 120 đồng C. 538 645 120 đồng D. 418 645 120 đồng
Câu 70. Một người vay ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi kép là 12%/năm. Hỏi người đó phải trả ngân
hàng hàng tháng bao nhiêu tiền để sau đúng 5 năm người đó trả xong nợ ngân hàng? A. 88 848 789 đồng. B. 14 673 315 đồng. C. 47 073 472 đồng . D. 111 299 776 đồng.
Câu 71. Ông An gửi a VNĐ vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu, Để sau 10
tháng ông An sẽ nhận được 20 000 000 VNĐ thì a ít nhất là bao nhiêu: A. 19 026 958 B. 19 026 959 C. 19 026 960 D. 19 026 958,8
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 11
Câu 72. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo kì hạn 3 tháng với lãi suất
1,65% một quý thì sau hai năm người đó nhận được số tiền (triệu đồng) là bao nhiêu? A. 8 10.(1,0165) . B. 8 10.(0,0165) . C. 8 10.(1,165) . D. 8 10.(0,165) .
Câu 73. Dân số thế giới được ước tính theo công thức .  . n i
S A e , trong đó A là dân số của năm lấy
làm mốc, S là số dân sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết năm 2016 dân số Việt
Nam là 94000000 người, tỉ lệ tăng dân số là i  1,06% . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa thì
dân số Việt Nam vượt quá 100 triệu người với giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi. A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 74) Giải phương trình log (x 1)  3. 4 A. x  63 . B. x  65 . C. x  80 . D. x  82 .
Câu 75) Tính đạo hàm của hàm số 13x y  . 13 A. 1 ' .13x y x   . B. y '  13 . x ln13 C. ' 13x y  D. y '  . ln13
Câu 76) Giải bất phương trình log (3x 1)  3 . 2 10 A. x  3 . B. 13  x  3 C. x  3 D. x  3
Câu 77) Tìm tập xác định D của hàm số y  log (x  2x  3) . 2
A. D (; 1][3; ).
B. D [ 1; 3].
C. D (; 1)(3; ).
D. D (1; 3) 2
Câu 78) Cho hàm số ( ) 2x.7x f x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. 2
f (x)  1  x x log 7  0 B. 2
f (x)  1  x ln 2  x ln 7  0 2 C. 2
f (x)  1  x log 2  x  0
D. f (x)  1  1 x log 7  0 7 2
Câu 79) Cho các số thực dương a, b, với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 A. log
ab  2  2 log b log ab  log b B. 2   a a 2   2 a a 1 1 1 C. log ab  log b D. log ab   log b 2   2   4 a a 2 2 a a x  1
Câu 80) Tính đạo hàm của hàm số y  4x 1 2  x   1 ln 2 1 2 x   1 ln 2 A. y '  B. y '  2 2 x 2 2 x 1 2  x   1 ln 2 1 2 x   1 ln 2 C. y '  D. y '  2 2 2x 2x
Câu 81) Đặt a  log 3 , b  log 3 . Hãy biểu diễn log 45 theo a b. 2 5 6 a  2ab 2 A. log 45  2a  2ab 6 B. log 45  ab 6 ab a  2ab 2 C. 2a  2ab log 45  6 D. log 45  ab b 6 ab b
Câu 82) Cho hai số thực a b, với 1 a b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. log b  1  log a
B. 1  log b  log a a b a b
C. log a  log b  1
D. log a  1  log b b a b a
Câu 83) . Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 12
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3
tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần
hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.  3 3 100. 1, 01 1,  01 A. m  (triệu đồng). B. m  (triệu đồng). 3 1,0 3 1 1 100 x1, 03 3 C. m  (triệu đồng). 120.1,12 3 D. m  (triệu đồng). 1,123 1 2
Câu 84) Tập nghiệm của bất phương trình  x 4   2 2 1 .ln x  0 là: A.  2  ;   1  1; 2 B. 1;  2 C. 1; 2 D. 1;2
Câu 85) Tập nghiệm của bất phương trình:  2
log x  25  log 10x A.  \   5 B. C. 0; 
D. 0;5  5;  1
Câu 86) Tập xác định của hàm số 3 y  x là: A. 0;  B. C.  \   0 D. 0; 
Câu 87) Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên: A. x y  e B. x y e  C. y  log x D. y  log x 7 0.5
Câu 88) Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng 7000 N 't 
và lúc đầu đám vi trùng có 300 000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng bao nhiêu t  2 con? A. 332542 con B. 312542 con C. 302542 con D. 322542 con
Câu 89) Chuyện kể rằng: Ngày xưa, có ông vua hứa sẽ thưởng cho một vị quan món quà mà vị quan đươc
chọn. Vị quan tâu: “Hạ thần chỉ xin Bệ hạ thưởng cho một hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: Bàn cờ vua
có 64 ô thì với ô thứ nhất thần xin thêm 1 hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 lại gấp đôi ô thứ 2,… ô
sau nhận số hạt thóc gấp đôi phần thưởng dành cho ô liền trước”. Giá trị nhỏ nhất của n để tổng số hạt
thóc mà vị quan xin từ n ô đầu tiên (từ ô thứ 1 đến ô thứ n) lớn hơn 1 triệu là A. 21 B. 19 C. 18 D. 20
Câu 90) Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x , x . Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 2 A. Nếu 1 x x2 a  a thì a   1  x  x  0 B. Nếu 1 x x2 a  a thì a   1  x  x  0 1 2  1 2  C. Nếu 1 x x2 a  a thì x  x D. Nếu 1 x x2 a  a thì x  x 1 2 1 2
Câu 91) Một người gửi ngân hàng 100 triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất 0,5% một tháng (kể từ tháng thứ
2, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền có được tháng trước đó và tiền lãi của tháng trước
đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu? A. 45 tháng B. 46 tháng C. 44 tháng D. 47 tháng a b c d
Câu 92) Cho các số dương a, b, c,d. Biểu thức S  ln  ln  ln  ln b c d a  a b c d  A. 1 B. 0 C. ln abcd D. ln       b c d e  1 x 1 x 
Câu 93) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x 4 x 2  2  4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 13
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH - 2017 - Luyenthi.vtc.vn - hoc.vtc.vn
Câu 94) Trên khoảng 0;  , hàm số y  ln x là một nguyên hàm của hàm số: 1 1 A. y   C, C   B. y  x x C. y  x ln x  x
D. y  x ln x  x  C, C  
Câu 95) Tập nghiệm của bất phương trình ln  x  
1  x  2x  3 1  0   là:
A. 1;2  3;
B. 1;2  3; C.  ;   1  2;3 D.  ;   1  2;3
Câu 96) Tập nghiệm của phương trình log  2 x 1  log 2x là 2  2 1    2   A.   B. 2;  4 C. 1 2;1 2 D. 1 2  2   
Câu 97) Ngày 1/7/2016, dân số Việt Nam khoảng 91,7 triệu người. Nếu tỉ lệ tăng dân số Việt Nam hàng
năm là 1,2% và tỉ lệ ổn định 10 năm liên tiếp thì ngày 1/7/2026 dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu triệu người?
A. 104,3 triệu người B. 103,3 triệu người C. 105,3 triệu người D. 106,3 triệu người    4 4 2 2 sin  cos  sin  cos  Câu 98) Cho   0;   . Biểu thức 2 2 4 bằng:  2  sin cos sin cos A. 2   B. 2 C. 2   D. 4
Câu 99) Xét khẳng định: Với số thực a và hai số hữu tỉ r, s ta có  s r rs a
a . Với điều kiện nào của a thì
khẳng định trên đúng ? A. Với mọi a B. a  0 C. a  0 D. a  1
Câu 100) . Xét khẳng định: Với các số thực x, a, b, nếu 0  a b thì x x
a b . Với điều kiện nào của x thì
khẳng định trên đúng ? A. Với mọi x B. x  0 C. x  0 D. x  0 2
Câu 101) Số nghiệm của phương trình 2x 7x5 2  1 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 102) Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số x
y a với 0  a  1 là hàm đồng biến trên ; B. Hàm số x
y a với a  1 là hàm nghịch biến trên ; C. Đồ thị hàm số x
y a với 0  a  1 luôn đi qua điểm M 1;0 ; x  1 
D. Đồ thị hai hàm số x
y a y    với 0  a  1 luôn đối xứng với nhau qua trục tung.  a
Câu 103) Cho ba số thực dương a, b, c kkhác 1. Đồ thị các hàm số y  log x , y  log x y  log x a b c
được cho trong hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? y y  log x a y  log x b x O 1 y  log x c
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 14
A. a b c
B. c a b
C. b a c
D. c b a
Câu 104) Đạo hàm của hàm số 7x y  là 7x A. 1 ' .7x y x   B. ' 7x y  C. y '  D. ' 7x y  ln 7 ln 7
Câu 105) Nghiệm của phương trình log x  2  2 là 3   A. x  10 B. x  11 C. x  2  3 D. 3 x  2  2
Câu 106) Phương trình 25x 8.5x
15  0 có hai nghiệm x , x (x x ) . Khi đó giá trị của biểu 1 2 1 2
thức A  3x  2x là 1 2 A. 2  3log 3 B. 2  3log 5
C. 3  2 log 3 D. 19 5 3 5
Câu 107) Tập nghiệm của bất phương trình 2
log (3x 1)  log (4x) 1 1 là 2 2  1   1  A. ;1   B.  ;   1;     3   3   1   1  C. 0;  1;    D. 0;  1;     3   3 
Câu 108) Tập các giá trị của tham số m để phương trình 4x  2 .2x m
 2m  0 có hai nghiệm phân biệt
x , x sao cho x x  3 là 1 2 1 2 A. ;4 B. 2;4 C. 0; 4 D.  ;  0  2; 4
Câu 109) Khi viết số 2017 2016
trong hệ thập phân ta được một số tự nhiên có số chữ số là A. 6666 B. 6665 C. 6663 D. 6662 Câu 110)
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng trong thời gian vừa qua liên
tục thay đổi. Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%
tháng chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và ông A tiếp tục
gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng, ông A tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa,
khi rút tiền ông A thu được cả vốn lẫn lãi là 5 747 478,359 đồng (chưa làm tròn). Khi đó tổng số tháng mà ông A gửi là A. 13 tháng B. 14 tháng C. 15 tháng D. 16 tháng
Câu 111) Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ln(ab)  ln a  ln . b B. ln(ab)  ln . a ln . b a ln a a C. ln  . D. ln  ln b  ln . a b ln b b x 1 
Câu 112) Tìm các nghiệm của phương trình 3  27. A. x  9. B. x  3. C. x  4. D. x  10.
Câu 113) Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( )  (0).2t s t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có
sau t (phút). Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt
đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút. 4 3 2 3
Câu 114) Cho biểu thức P  . x
x . x , với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 13 1 2 A. 2 P x B. 24 P x C. 4 P x D. 3 P x
Câu 115) Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 15 3  2a  3  2a  1 A. log
 1 3log a  log b B. log
 1 log a  log b 2   2 2   b 2 2 2   b 3   3  2a  3  2a  1 C. log
 1 3log a  log b D. log
 1 log a  log b 2   2 2   b 2 2 2   b 3  
Câu 116) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  l og 2x 1 1   1   2 2  1  A. S  2; B. S   ;  2 C. S  ; 2   D. S  1; 2  2 
Câu 117) Tính đạo hàm của hàm số ln 1 x 1 . 1 1 A. y '  B. y ' 
2 x 1 1 x 1 1 x 1 1 2 C. y '  D. y ' 
x 11 x 1
x 11 x 1
Câu 118)Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số x  , x  , x y a y b
y c được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c .
B. a c b .
C. b c a .
D. c a b .
Câu 119) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x  (3  )2x mm  0 có
nghiệm thuộc khoảng (0;1) . A. [3;4]. B. [2;4]. C. (2:4). D. (3;4).
Câu 120) Xét các số thực
thỏa mãn a b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min  a 2  P   2 log a   3log ). a b    b b A. P  19 B. P  13 C. P  14 D. P  15 min min min min
Câu 121) Giá trị của 2016 log 2017 2 a M a
( 0  a  1) bằng A. 2017 1008 B. 2016 2017 C. 2017 2016 D. 1008 2017 2 3  a b
Câu 122) Biết log b  2, log c  3 ; , a ,
b c  0;a  1 . Khi đó giá trị của log bằng a a a    c    1 2 A. B. 5 C. 6 D. 3 3
Câu 123) Họ nguyên hàm của hàm số y = e3x+1 là: 1 A. 3x 1 F (x) e    C B. 3x 1 F (x) 3e    C 3 1 C. 3x 1 F (x) 3e   .ln 3  C D. 3x 1 F (x) e   . n l 3  C 3
Câu 124) Phương trình 2x 1
3   4.3x  1  0 có 2 nghiệm x , x trong đó x < x .Chọn phát biểu đúng ? 1 2 1 2 A. x .x  1
B. 2x x  0
C. x  2x  1
D. x x  2 1 2 1 2 1 2 1 2
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 16
Câu 125) Tập nghiệm của bất phương trình 2log 4x  3  log 2x  3  2 là: 3   1   3  3  3  3 A. S=     ;3  B. S=  ;3 C. S= ( ;  3) D. S= ;3  8      8   4 
Câu 126) Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau
5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 70,128 triệu đồng B. 50,7 triệu đồng
C. 20,128 triệu đồng D. 3,5 triệu đồng
Câu 127) Phương trình log  x  12  2  log
4  x  log  4  x 3 có hai nghiệm x ; x , khi đó x x là? 4 8 2 1 2 1 2 A. 8  2 6 B. 8 C. 2 6 D. 4 6
Câu 128) Tập nghiệm của bất phương trình : log (x  2) log 5  x 3 3 3 2   x   x  5 x  3 A. 2 B. 2 C. 2 D. x  2 x
Câu 129) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 log x = log + 4. x R là: 2 2   4 17 65 A. B. 0 C. 4 D. 4 4
Câu 130) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log 5  0 B. log 2016  log 2017 3 2 2 2 2 C. log 0,8  0 D. log 2016  log 2017 0,3 2 2 x 2 x 2
Câu 131) Tập xác định của hàm số: 2
f (x)  x  log (1 x) là: 2 A. D= 0;  1 B. D= ;  1 \ {0} C. D= (0;) D. D= [0;1)
Câu 132) Đạo hàm của hàm số ( ) 2x f x  là 2x A. B. 2x C. 2x ln 2 D. 1 .2x x  ln 2
Câu 133) Số nghiệm của phương trình 2
log (x  6)  log (x  2)  1 là 3 3 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 134) Cho f(x) = x ln x . §¹o hµm cÊp hai f”(e) b»ng: 1 A. 2 B. C. 3 D. e e
Câu 135) Giải phương trình 2 x 1   x x 1   x 1 .5 3 3.5 2.5      3x x x  0
A. x  1, x  2
B. x  0, x  1 C. x  1  D. x  2  8 x 1   3   4 x  9
Câu 136) Phương trình .     
có 2 nghiệm x ; x . Tổng 2 nghiệm có giá trị? 1 2  4   3  16 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 137) Giải bất phương trình log  2
x  3x  2  1 1  2
A. x 1; 
B. x 0;2
C. x 0;2  3;7 D. 0;  1  2;  3 2 x x 2
Câu 138) Số nghiệm của phương trình x  3
  x  3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 139) Giải phương trình 2 log x  log x  2  log 2x  3 2 1     2 A. x  1 B. x  1  C. x  0 D. x  2 
Câu 140) Cho hai số thực dương x, y thỏa x y  1. Giá trị nhỏ nhất của x 1 9 2.3 y P    lớn hơn giá trị nào sau đây :
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 17 3233 1623 27 27 A. B. C. D. 250 125 3 9 3 8
Câu 141) . Cho a là số dương khác 1, b là số dương và là số thực bất kì.Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A. log b  log .
b B. log b log . b C. log  D. log   b log . b  b log . b a a a a a a a a 2x6 x 3  1 
Câu 142) . Tìm nghiệm của phương trình  .   27  3  A. x  2 . B. x  3 .
C. x  4 . D. x  5 .
Câu 143) Cho biểu thức 2 2 2
P  (ln a  log e)  ln a  log e , với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây a a đúng ? A. 2
P  2 ln a 1. B. 2 P  2 ln a . C. 2
P  ln a  2 . D. 2
P  2 ln a  2 .
Câu 144) Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
log (x  4x  3)  log (4 x  4) 2 2 A. S  1 ;  7 . B. S   7 . C. S  1. D. S   3;  7 . log x Câu 145)
Tính đạo hàm của hàm số 2 y  với x  0 . x 1 ln x 1 ln x 1 ln x 1 ln x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . x ln 2 2 x 2 x ln 2 2 2 x ln 2
Câu 146) Cho P  log 16m a  log m với m là số dương khác 1.Mệnh đề nào dưới đây đúng ? m 2 4  a 3  a A. 2 P  3  a . B. P  . C. P  . D. P  3  . a a . a a
Câu 147) Nếu gọi (G ) là đồ thị hàm số x
y a và (G ) là đồ thị hàm số y  log x v
i 0  a  1. Mệnh đề 1 2 a nào dưới đây đúng ?
A. (G ) và (G ) đối xứng với nhau qua trục hoành. 1 2
B. (G ) và (G ) đối xứng với nhau qua trục tung. 1 2
C. (G ) và (G ) đối xứng với nhau qua đường thẳng y x . 1 2
D. (G ) và (G ) đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x . 1 2
Câu 148) Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 2
log (2x x  3)  log (3x x) . Biết rằng x  1 là một nghiệm của bất phương trình. m m 1 1 1
A. S  (2; 0)  ( ; 3] . B. S  (1;0)  (1; 3]. C. S   1
 , 0  ( ; 3] . D. S  ( 1  ;0)  ( ; 2 ]. 3 3 3
Câu 149) Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất
là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm n nguyên dương nhỏ nhất
để số tiền lãi nhận được hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi). A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 8
Câu 150) Cho a , b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn log2 b  8log (a.3 b )   . Tính giá trị biểu a b 3
thức P log a 3 ab  2017. a   A. P  2016 B. P  2017 C. P  2020 D. P  2019
Câu 151) Cho m, n nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a  1 thì m n
a a m n
B. 0  a  1 thì m n
a a m n
C. 0  a b thì m m
a b m  0
D. 0  a b thì m m
a b m  0
Câu 152) Hàm số   2  2  3 x y x x e có đạo hàm là: A. '  2 x yxe B. '  2  2 x y x e C.   2 '   1 x y x e D.   2 '  2  3 x y x x e
Câu 153) Tập xác định của hàm số 2
y  ln(x  5x  6) là:
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 18
A. ( ; 2)  (3; ). B.  0;  . C. ( ; 0). D. ( 2;3).
Câu 154) Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2x y B. 2 x y  
C. y  log x
D. y   log x 2 2 x 1 
Câu 155) Cho f   x 1 x 2  
. Giá trị f '0 bằng: 1 A. . B. 2ln2. C. 2 D. ln2 2
Câu 156) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x x 3x  3xe
A. y  log x B. y    C. y D. y     3  2  3 
Câu 157) Cho log 5  a . Giá trị log 75 theo a là: 3 15 1 a 1 2a 1 2a 1  a A. B. C. D. 2  a 1 a 1 a 1 a
Câu 158) Phương trình log 3.2x  8  x 1 có tổng các nghiệm là: 4   A. 1 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 159) Nghiệm của bất phương trình 81.9x 30.3x  1  0 là: 1 1
A. 1  x  3 B. 3   x  1  C. x D. 2  x  3 9 3
Câu 160) Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên năm, biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi sau thời
gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được tính cả gốc lẫn lãi là: A. 8 10 10 .(1 0, 07) B. 8 10 10 .0, 07 C. 8 10 10 .(1 0, 7) D. 8 10 10 .(1 0, 007) 1
Câu 161) Cho hàm số y  ln
. Hệ thức giữa yy ' không phụ thuộc vào x là: 1 x
A. y ' 2 y  1 B. ' y y e  0
C. y.y ' 2  0 D. ' 4 y y e  0 1
Câu 162) Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi log  2
x  2x  3m 3  x  .  2 2 3 3 A. m B. m C. m D. m  3 3 2 2
Câu 163) Tìm tập xác định của hàm số y  log  x  2 9 1
 ln 3  x  2
A. D  3;
B. D   ;  3
C. D   ;    1   1
 ;3 D. D   1  ;3
Câu 164) Tìm m để phương trình x x3 4  2
 3  m có đúng 2 nghiệm x  1;3 A. 1  3  m  9  B. 3  m  9 C. 9   m  3 D. 1  3  m  3
Câu 165) Giải phương trình log 2x   1 .log  x 1  . Ta có nghiệm: 2 4 2  2 1 5 A. x  log và B.D. 2 3 x  log2 5
x  1 x  2  C. x  log2 3 x  log2
x  1 x  2 4
Câu 166) Bất phương trình log
tương đương với bất phương trình nào dưới đây: 4  x   1  log 2 x 25 5
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 19 A. 2log B. C. log
D. log 2  x   2  x   2  x   1  log 2 x
log 4 x  log 4 1 log2 x 1  2log 2 x 1  log 4 x 5 5 25 25 5 5 5 5 25
Câu 167) Tính đạo hàm của hàm số y  log  2 2017 x   1 1 2x A. 1 y '  B. 2x y '  C. y '  D. 2 y '  x 1  2 x   1 ln 2017 2017  2 x   1 ln 2017
Câu 168) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  log trên đoạn 1;8
2 x  4 log2 x  1 A. Min y  2  B. Min y  1 C. Min y  3  D. Đáp án khác x   1;  8 x   1;  8 x   1;  8 Câu 169) Cho log . Tính 2 14  a log49 32 theo a: 10 2 5 5 A. B. C. D. a 1 5a   1 2a  2 2a 1
Câu 170) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 2 1 2 1 A. 3 x  5  0
B. 3x3   x  45  0 C. 4x  8  2  0 D. 2 2x  3  0 2 1 1 1     Câu 171) Cho y y 2 2
K   x y  1 2 
 . Biểu thức rút gọn của K là:  x x        A. x B. 2x C. x  1 D. x 1 1
Câu 172) Logarit cơ số 3 của là 27 3 9 9 7 7 A.B. C. D.  2 2 2 2
Câu 173) Tập nghiệm của phương trình: 2
log x  3log 3x 1  0 là: 3 3 1 1 1 A. { ;81} B. { } C. {81} D.{ ;81} 3 3 3
Câu 174) . Cho a  0, a  1. Tìm mệnh đề SAI
A. Tập giá trị của hàm số x y a là R
B. Tập xác định của hàm số x y a là R
C. Tập giá trị của hàm số y  log x a là R
D. Tập xác định của hàm số y  log x a là (0; +∞) 2
Câu 175) Cho hàm số 2 2x x y  
. Tập nghiệm của phương trình y' = 0 là A. S= Ø B. S= {0; 2} C. S = {1} D. S = {2}
Câu 176) Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? A. 2x y
B. y  log x C. 2 y x
D. y x 2 3 
Câu 177) Tìm tập xác định D của hàm số y   2 x   2 9 . A. D   3  ;3 B. D  
C. D   \  3  ;  3
D. D   ;  3    3; 2 x 2 x  1  1
Câu 178) Tìm số x nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình:    .  5  125 A. - 3 B. -2 C. 2 D. -1  x 1 
Câu 179) Giải bất phương trình: log log  0 0,2  3   x  1 1 1 A. S  (0; ) B. S = (0; +∞) C. S  ( 1  ; ) D. S  ( ;  0)  ( ; ) 2 2 2
Câu 180) Cho x  log 3, y  log 3 . Hãy tính log 9 theo x, y 5 7 35
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 20 2(x y) 2 2xy
A. x y B. C. D. xy x y x y xx e e
Câu 181) Tìm đạo hàm của hàm số sau: f x  xx e e x e 5 4  A. '  x x f x e e  
B. f ' x  f ' x f ' x   C.   D.   x x e e 2  x x e e 2  x x e e 2 2 2 x 5 x 62 x
Câu 182) Giải phương trình: 4  15   4  15  . 3 3 3 3 A. x  ; x  2 B. x  ; x  2 
C. x   ; x  3
D. x   ; x  2 2 2 2 2 12 log 6
Câu 183) Cho số thực a lớn hơn 0 và khác 1. Tính: 4  a P a . A. 5 6 B. 4 6 C. 3 6 D. 2 6
Câu 184) Sự tăng trưởng của mội loài vi khuẩn tuân theo công thức  . rt N
A e , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r  0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban
đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số
lượng vi khuẩn ban đầu? A. 48 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ D. 36 giờ 6x
Câu 185) Tính đạo hàm của hàm số: y  . 4x  3 (4  3).6 . x ln 6  4.6x x (4  3).6 . x ln 6  4.6x x A. y '  B. y '  2 4x  3 2 (4x  3) (4  3).6 . x ln 6  4.6x x (4  3).6 . x ln 6  4.6x x C. y '  D. y '  2 4x  3 2 (4x  3)
Câu 186) Tính: P  log 16  log 64.log 2. 2 1 2 4 A. P  2 B. P  10 C. P  1 D. P  1 x  1 
Câu 187) Cho hàm số: y  . 
 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?  10 
A. Hàm số nghịch biến trên . 
B. Tập xác định của hàm số là: D  (0; ).
C. Tập giá trị của hàm số là: . 
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
Câu 188) Tìm tập xác định D của hàm số: 2017 y  (5  x) .
A. D  (5;)
B. D   \{5} C. D  ( ;  5) D. D  ( ;  5]
Câu 189) Giải bất phương trình sau: 2
log x  2log 8x  9  0. 2 2  1  A. S  0;  32;    B. S   ;
 3  5;   8   1 
C. S  5;  D. S  ;  32;     8  2 7 a  7 5 7 2 a a
Câu 190) Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức: P  . 7 5 a  5 3 5 7 a a
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 21 1 1 A. P
B. P a 1 C. P
D. P a 1 a  1 a 1
Câu 191) Cho a là một số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 5 4 a 1 1 1  1 A. 8 aB.  1 C. 5 4 a a D.  3 a a 2 2 7 a a
Câu 192) Một công ty thời trang vừa tung ra thị trường một mẫu quần áo mới và họ tổ chức quảng cáo
trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường uy tín cho thấy, nếu sau t lần quảng cáo được
phát trên truyền hình thì số phần trăm người xem quảng cáo mua sản phầm này là: 100 P(t) 
(%). Hỏi cần phát quảng cáo trên truyền hình tối thiểu bao nhiêu lần để số người 0,015 1  49  t e
xem mua sản phẩm đạt hơn 80% ? A. 348 lần B. 356 lần C. 344 lần D. 352 lần 2
Câu 193) Giải bất phương trình: x 3 4 x  256. A. x  1  ; x  4 B. 1   x  4 C. x  1  ; x  4 D. 1   x  4
Câu 194) Đặt a  log 5. Hãy biểu diễn log 80 theo . a 4 20 a  2 2a  1 2a  1 a  2 A. log 80  B. log 80  C. log 80  D. log 80  20 a  3 20 a  1 20 a  3 20 a  1
Câu 195) Tính đạo hàm của hàm số: y  log x . 20 20 1 1 ln 20 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  x . x ln 20 20x x
Tài liệu cho các lớp off tại Ngọc Hồi - Việt Ba - Hoàng Mai - Bạch Mai 22