TOP 2 đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán 9 năm 2023-2014 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng TOP 2 đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán 9 năm 2023-2014 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
TRƯỜNG ……………….
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA K1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 9 Khối lớp 9
Thời gian m bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp: ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho số thực
0a
. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?
A.
3
a
. B.
a
. C.
a
. D.
a
.
Câu 2. Cho số thực
0a
. Số nào sau đây là căn bậc hai của a?
A.
a
. B.
3
a
. C.
. D.
a
.
Câu 3. Khẳng định nào đúng?
A.
9 81
. B.
93
. C.
93
. D.
93
.
Câu 4. Điu kiện xác đnh ca biu thc
28x
A.
4x 
. B.
4x 
. C.
4x
. D.
4x
.
Câu 5. Điu kiện xác đnh ca biu thc
2023 x
A.
2023x
. B.
2023x
. C.
2023x 
. D.
2023x
.
Câu 6.
2
32
bng
A.
23
. B.
23
. C.
1
. D.
32
.
Câu 7. Biết
0a
,
0b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )a b a b a b
. B.
a b a b
.
C.
a b a b
. D.
a b ab
.
Câu 8. Chn khẳng định đúng.
A.
3
27 3
. B.
3
27 9
. C.
3
27 9
. D.
3
27 3
.
Câu 9. Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. H thc nào sai?
A.
2
AB HB HC
. B.
2
AB HB BC
.
C.
AB AC AH BC
. D.
2 2 2
AB BC AC
.
Câu 10. “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ng vi cnh huyn bằng…”. Cụm t
thích hợp điền vào ch trng là:
A. tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
B. tích hai cạnh góc vuông.
C. tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông.
D. tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 11. Tam giác ABC vuông ti A,
tanB
bng
A.
AB
AC
. B.
AB
BC
. C.
AC
AB
. D.
AC
BC
.
Câu 12. Cho góc nhn
. Khẳng định nào sai?
Mã đề 190
Trang 2
A.
22
1

sin cos
. B.
sin
tan
cos
.
C.
cos
tan
sin
. D.
1

tan cot
.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 13. (2,0 điểm) Thc hin các phép tính sau:
a)
28
.
b)
43
2
27
3
ab
ab
(vi
00, ab
).
c)
22
18 5 8
11

.
d)
1 15 3
2 3 5 1

.
Câu 14. (1,0 điểm) m x, biết:
4 4 9 9 1 8x x x
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biu thc
1 3 3
:
2 2 4 4
x
P
x x x x x




(Vi
0; 4; 9x x x
)
a) Rút gn P.
b) So sánh P vi 1.
Câu 16. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 4cm và HC = 6
cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB.
b) Biết D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: AED ∆ABC.
Câu 17. (1,0 điểm)
Mt ngưi đng thng và dùng thước ngm để đo
chiu cao ca mt cái cây. Biết khong cách t
chân ngưi đng ti gc cây là 20m, người đó
cao 1,7m, góc ngm to bởi tia đi từ mt ti ngn
cây và tia đi từ mt đến thân cây theo phương
nm ngang là 35
0
(hình v). Tính chiu cao ca
cây (làm tròn đến s thp phân th hai).
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
TRƯỜNG …………..
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
Trang 3
(Đề thi có 02 trang)
MÔN TOÁN 9 Khối lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp: ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho số thực
0b
. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của b?
A.
b
b
. B.
b
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho số thực
0b
. Số nào sau đây là căn bậc hai của b?
A.
b
. B.
b
. C.
b
. D.
.
Câu 3. Khẳng định nào đúng?
A.
42
. B.
42
. C.
4 16
. D.
42
Câu 4. Điu kiện xác đnh ca biu thc
36x
A.
2x
. B.
2x
. C.
2x 
. D.
2x 
.
Câu 5. Điu kiện xác đnh ca biu thc
1975 x
A.
1975x
. B.
1975x 
. C.
1975x 
. D.
1975x
.
Câu 6.
2
52
bng
A.
1
. B.
25
. C.
52
. D.
52
.
Câu 7. Biết
0a
,
0b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
aa
b
b
. B.
a b a b
.
C.
, ( )a b a b a b
. D.
aa
bb
.
Câu 8. Chn khẳng định đúng.
A.
3
27 3
. B.
3
27 9
. C.
3
27 3
. D.
3
27 9
.
Câu 9. Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. H thc nào sai?
A.
2
AH HB BC
B.
2 2 2
1 1 1

AH AB AC
.
C.
2 2 2
BC AB AC
. D.
2
AH HB HC
.
Câu 10. “Trong tam giác vuông, bình phương mi cnh góc vuông bằng…”. Cụm t thích hợp điền
vào ch trng là:
A. tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
B. tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
C. tích hai cạnh góc vuông.
D. tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
Câu 11. Tam giác ABC vuông ti A,
sinB
bng
Mã đề 191
Trang 4
A.
AB
AC
. B.
AC
BC
. C.
AC
AB
. D.
AB
BC
.
Câu 12. Cho góc nhn
. Khẳng định nào sai?
A.
cos
cot
sin
. B.
1

tan cot
.
C.
22
1

sin cos
. D.
sin
cot
cos
.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 13. (2,0 điểm) Thc hin các phép tính sau:
a)
3 12
.
b)
43
2
50
2
ab
ab
(vi
00, ab
).
c)
33
12 5 27
11

.
d)
4 15 5
3 5 3 1

.
Câu 14. (1,0 điểm) m x, biết:
4 4 9 9 1 12x x x
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biu thc
1 1 1
:
2 2 4 4
x
A
x x x x x




(Vi
0; 1xx
).
a) Rút gn A.
b) So sánh A vi 1.
Câu 16. (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. Biết BH = 2cm, HC = 6 cm.
a) Tính đ dài AH, AB.
b) Gọi M là điểm bt k trên cnh AC (M khác A, C). K
()AI BM I BM
. Chng minh
BIC ∆BHM.
Câu 17. (1,0 điểm)
Mt hc sinh dùng giác kế, đứng cách chân ct
c 30m ri chnh mặt thưc ngm cao bng mt
của mình để xác định góc to bởi tia sáng đi
thng t đỉnh ct c vi mt to với phương nằm
ngang 31
0
. Biết khong cách t mặt sân đến
mt học sinh đó bằng 1,5m (hình v). Tính chiu
cao ct c (làm tròn đến s thp phân th hai).
1,5m
30m
31
0
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
TRƯỜNG THCS …
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN 9 Khối lớp 9
Trang 5
(Không kể thời gian phát đề)
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 12.
190
191
1
B
C
2
D
C
3
B
A
4
C
B
5
B
D
6
A
D
7
D
A
8
D
C
9
A
A
10
A
D
11
C
B
12
C
D
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 5.
Mã đề 190
Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
28
.
b)
43
2
27
3
ab
ab
(vi
00, ab
).
c)
22
18 5 8
11

.
d)
1 15 3
2 3 5 1

.
Gợi ý làm bài:
Câu
13
a
2 8 2 8 16 4
0,5
điểm
b
4 3 4 3
22
2
2
27 27
9 3 3
3
3
a b a b
a b a b ab
ab
ab
(vì
00, ab
)
0,5
điểm
c
22
22 22
18 5 8 3 2 5 2 2 3 2 10 2 2
11
11
62

0,5
điểm
Trang 6
d
2
2
3 5 1
1 15 3 2 3 2 3
3
1
2 3 5 1 5 1
23
2 3 3 2
0,5
điểm
Câu 14. (1,0 điểm) m x, biết:
4 4 9 9 1 8x x x
Gợi ý làm bài:
Câu 14
Điu kin:
1x
0,25
điểm
4( 1 9( 1) 1 8
4 1 8
12
x x x
x
x
5x
(Nhn)
0,5 điểm
Vy
5x
0,25
điểm
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biểu thức
1 3 3
:
2 2 4 4
x
P
x x x x x




(Với
0; 4; 9x x x
).
a) Rút gn P.
b) So sánh P vi 1.
Gợi ý làm bài:
Câu 15
a
2
1 3 3
:
2 2 4 4
2
3
3
2
2
x
P
x x x x x
x
x
x
xx
x
x





0,75
điểm
b
22
11
x
P
xx
(Vi
0; 4; 9x x x
).
0,25
điểm
Câu 16. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 4cm và HC = 6
cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB.
b) Biết D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: AED ∆ABC.
Gợi ý làm bài:
Câu 16
V hình; Viết GT, KL.
0,5 điểm
Trang 7
E
D
H
A
B
C
a
ABC
vuông tại A, có đường cao AH. Áp dng h thc, ta có:
2
2
2
46
24
26
AH HB HC
AH
AH
AH cm



2
2
2
4 4 6
40
2 10
AB HB BC
AB
AB
AB cm


1,0 điểm
b
AHB
vuông tại H, có đường cao HD. Áp dng h thc, ta có:
2
AH AD AB
.
Chứng minh tương tự, ta có:
2
AH AE AC
.
AD AE
AD AB AE AC
AC AB
Xét ∆AED và ∆ABC có:
A
chung
AD AE
AC AB
Vậy ∆AED ∆ABC.
0,5 điểm
Câu 17. (1,0 điểm)
Mt ngưi đng thng và dùng thước ngm để đo
chiu cao ca mt cái cây. Biết khong cách t
chân ngưi đng ti gc cây là 20m, người đó
cao 1,7m, góc ngm to bởi tia đi từ mt ti ngn
cây và tia đi từ mt đến thân cây theo phương
nm ngang là 35
0
(hình v). Tính chiu cao ca
cây (làm tròn đến s thp phân th hai).
Gợi ý làm bài:
Trang 8
Câu 17
1,7m
20m
35
0
A
E
D
B
C
0,25
điểm
Vì ABDE là hình ch nht nên:
1,7 ; 20AE BD m AB DE m
.
ABC
vuông ti A, ta có:
0
tan 20 tan35AC AB BAC
.
Chiu ca cây là:
0
1,7 20 tan35 15,70EC EA AC m
0,75
điểm
Mã đề 191
Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
3 12
.
b)
43
2
50
2
ab
ab
(vi
00, ab
).
c)
33
12 5 27
11

.
d)
4 15 5
3 5 3 1

.
Gợi ý làm bài:
Câu
13
a
3 12 3 12 36 6
0,5
điểm
b
4 3 4 3
22
2
2
50 50
25 5 5
2
2
a b a b
a b a b ab
ab
ab
(vì
00, ab
)
0,5
điểm
c
22
33 33
12 5 27 2 3 5 3 3 2 3 15 3 3
11
11
12 3

0,5
điểm
d
2
2
4 3 5 5 3 1 4 3 5
4 15 5
5
4
3 5 3 1 3 1
35
3 5 5 3
0,5
điểm
Câu 14. (1,0 điểm) m x, biết:
4 4 9 9 1 12x x x
Gợi ý làm bài:
Câu 14
Điu kin:
1x 
0,25
Trang 9
điểm
4( 1) 9( 1) 1 12
4 1 12
13
x x x
x
x
8x
(Nhn)
0,5 điểm
Vy
8x
0,25
điểm
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biểu thức
1 1 1
:
2 2 4 4
x
A
x x x x x




(Với
0; 1xx
)
a) Rút gn A.
b) So sánh A vi 1.
Gợi ý làm bài:
Câu 15
a
2
1 1 1
:
2 2 4 4
2
1
1
2
2
x
A
x x x x x
x
x
x
xx
x
x





0,75
điểm
b
22
11
x
A
xx
(Vi
0; 1xx
).
0,25
điểm
Câu 16. (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. Biết BH = 2cm, HC = 6 cm.
a) Tính đ dài AH, AB.
b) Gọi M là điểm bt k trên cnh AC (M khác A, C). K
()AI BM I BM
. Chng minh
BIC ∆BHM.
Gợi ý làm bài:
Câu 16
V hình; Viết GT, KL.
I
H
A
B
C
M
0,5 điểm
a
ABC
vuông tại A, có đường cao AH. Áp dng h thc, ta có:
2
2
2
26
12
23
AH HB HC
AH
AH
AH cm



1,0 điểm
Trang 10
2
2
2
2 2 6
16
4
AB HB BC
AB
AB
AB cm


b
ABM
vuông tại A, có đường cao AI. Áp dng h thc, ta có:
2
AB BI BM
.
Ta có:
2
AB HB BC
(câu a).
BI BC
BI BM BH BC
BH BM
.
Xét ∆BIC và ∆BHM có:
B
chung
BI BC
BH BM
Vậy ∆BIC ∆BHM.
0,5 điểm
Câu 17. (1,0 điểm)
Mt hc sinh dùng giác kế, đứng cách chân ct
c 30m ri chnh mặt thước ngm cao bng mt
của mình để xác định góc to bởi tia sáng đi
thng t đỉnh ct c vi mt to với phương nằm
ngang là 31
0
. Biết khong cách t mặt sân đến
mt học sinh đó bằng 1,5m (hình v). Tính chiu
cao ct c (làm tròn đến s thp phân th hai).
1,5m
30m
31
0
Gợi ý làm bài:
Câu 17
0
31
30m
1,5m
A
E
D
C
B
0,25
điểm
Vì ABDE là hình ch nht nên:
1,5 ; 30AE BD m AB DE m
.
ABC
vuông ti A, ta có:
0
tan 30 tan31AC AB BAC
.
Chiu cao ca ct c là:
0
1,5 30 tan31 19,53EC EA AC m
0,75
điểm
Trang 11
KHUNG MA TRN VÀ BẢN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I, MÔN TOÁN - LP 9
NĂM HC: 2023 2024
TT
Chươn
g/
Ch đ
Ni dung/ Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
1
Căn
bc
hai,
căn
bc ba
(16 tiết)
Căn bc hai
Nhn biết:
Nhn biết khái nim v n bc hai s hc. Căn
bc hai.
Nhn biết giá tr ca căn bậc hai.
3TN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Đim: 0,75
Căn thc bc
hai và hng
đng
thc
2
AA
Thông hiu:
Biết m điu kin xác định ca n thc. Biết rút
gn căn thức đơn gin.
3TN
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đim: 0,75
Liên h gia
phép nhân, phép
chia và pp
khai phương
Nhn biết:
- Nhn biết công thc khai phương 1 ch (1
thương)
Thông hiu:
Biết tìm khai phương phương mt tích, mt
thương.
1TN, 1TL
u 7
u 13a
Đim: 0,75
1TL
u 13b
Đim: 0,5
Biến đi đơn
gin biu thc
cha n thc
bc hai
Thông hiu:
- Hiểu pơng pháp trục n thc mu, đưa
tha s ra ngi dấu căn, khai phương một
thương đ thu gn.
2TL
u 13c
u 13d
Đim : 1,0
Rút gn biu
thc chứa căn
thc bc hai
Vn dng:
- Biết vn dng t gọn căn thức để gii
3TL
u 14
Trang 12
phương trình.
- Biết vn dng rút gọn căn thức để gii toán
tng hp v n thức.
u 15a
u 15b
Đim: 2,0
Căn bc ba
Nhn biết :
- Biết giá tr căn bc ba ca s đơn gin.
1TN
u 8
Đim: 0,25
2
H
thc
ng
giác
trong
tam
giác
vuông
(14
tiết)
Mt s h thc
v cnh và
đường cao
trong tam giác
vuông
Nhn biết
- Nhn biết h thức lượng trong tam gc
vuông.
- Biết v nh bản liên quan h thc lượng.
Thông hiu
- Hiu công thc h thức lượng đ tìm đ dài
đưng cao, cnh ca tam giác.
Vn dng cao:
- Vn h thức đ chng minh tam giác đng
dng.
2TN
u 9
u 10
Đim: 0,5
1TL
u 16a
Đim: 1,5
1TL
u 16b
Đim: 0,5
T s ng
giác ca góc
nhn
Nhn biết
- Nhn biết được t s ng giác ca góc
nhn trong tam giác vuông. Nhn biết công
thc t s ợng giác đơn giản.
Vn dng
- Vn dụng đưc công thc t s ợng giác để
gii bài toán thc tế đơn giản.
2TN
u 11
u 12
Đim: 0,5
1TL
u 17
Đim: 1,0
Tng câu
10
7
4
1
T l %
27,5%
37,5%
30%
5%
T l chung
65%
35%
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG ………………. NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 9 – Khối lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp: ................... Mã đề 190
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho số thực a  0 . Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?
A. 3 a . B. a .
C.a .
D. a và  a .
Câu 2. Cho số thực a  0 . Số nào sau đây là căn bậc hai của a?
A.a . B. 3 a . C. a .
D. a và  a .
Câu 3. Khẳng định nào đúng? A. 9  81. B. 9  3. C. 9  3  . D. 9  3  .
Câu 4. Điều kiện xác định của biểu thức 2x  8 là A. x  4  . B. x  4  .
C. x  4 . D. x  4.
Câu 5. Điều kiện xác định của biểu thức 2023  x
A. x  2023 .
B. x  2023 . C. x  2023  . D. x  2023 . Câu 6.   2 3 2 bằng A. 2  3 . B. 2  3 . C. 1 . D. 3  2 .
Câu 7. Biết a  0 , b  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a
b a b (a  ) b .
B. a b a b . C. a
b a b .
D. a b ab .
Câu 8. Chọn khẳng định đúng.
A. 3 27  3 . B. 3 27  9 . C. 3 27  9  . D. 3 2  7  3  .
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sai? A. 2
AB HBHC. B. 2
AB HBBC.
C. ABAC AH BC. D. 2 2 2
AB BC AC .
Câu 10. “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ
thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
B. tích hai cạnh góc vuông.
C. tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông.
D. tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A, tan B bằng AB AB AC AC A. . B. . C. . D. . AC BC AB BC
Câu 12. Cho góc nhọn  . Khẳng định nào sai? Trang 1 A. 2 2
sin   cos   1. B.   sin tan . co  s  C.   cos tan . D. ta  n  cot 1. si  n
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 13. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau: a) 2  8 . 4 3 27a b b)
(với a  0, b  0 ). 2 3a b 22 c) 18  5 8  . 11 1 15  3 d)  . 2  3 5 1
Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 4x  4  9x  9  x 1  8  1 3  x  3
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biểu thức P   :   (Với
x  2 x  2 x x  4 x  4
x  0; x  4; x  9) a) Rút gọn P. b) So sánh P với 1.
Câu 16. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 4cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB.
b) Biết D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: ∆AED ∆ABC. Câu 17. (1,0 điểm)
Một người đứng thẳng và dùng thước ngắm để đo
chiều cao của một cái cây. Biết khoảng cách từ
chân người đứng tới gốc cây là 20m, người đó
cao 1,7m, góc ngắm tạo bởi tia đi từ mắt tới ngọn
cây và tia đi từ mắt đến thân cây theo phương
nằm ngang là 350 (hình vẽ). Tính chiều cao của
cây (làm tròn đến số thập phân thứ hai).
------ HẾT ------ PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG ………….. NĂM HỌC 2023 - 2024 Trang 2
MÔN TOÁN 9 – Khối lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp: ................... Mã đề 191
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho số thực b  0 . Số nào sau đây là căn bậc hai số học của b?
A. b và  b .
B.b . C. b . D. 3 b .
Câu 2. Cho số thực b  0 . Số nào sau đây là căn bậc hai của b? A. b .
B.b .
C. b và  b . D. 3 b .
Câu 3. Khẳng định nào đúng? A. 4  2 . B. 4  2  . C. 4  16 . D. 4  2 
Câu 4. Điều kiện xác định của biểu thức 3x  6 là
A. x  2.
B. x  2 . C. x  2  . D. x  2  .
Câu 5. Điều kiện xác định của biểu thức 1975  x
A. x  1975. B. x  1975  . C. x  1975  . D. x  1975. Câu 6.   2 5 2 bằng A. 1 . B. 2  5 . C. 5  2 . D. 5  2 .
Câu 7. Biết a  0 , b  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? a a A.  . B. a
b a b . b b a a C. a
b a b, (a  ) b . D.  . b b
Câu 8. Chọn khẳng định đúng. A. 3 27  3  . B. 3 27  9  . C. 3 27  3 . D. 3 27  9 .
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sai? 1 1 1 A. 2
AH HBBC B.   . 2 2 2 AH AB AC C. 2 2 2
BC AB AC . D. 2
AH HBHC .
Câu 10. “Trong tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
B. tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
C. tích hai cạnh góc vuông.
D. tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A, sin B bằng Trang 3 AB AC AC AB A. . B. . C. . D. . AC BC AB BC
Câu 12. Cho góc nhọn  . Khẳng định nào sai? A.   cos cot . B. ta  n  cot 1. si  n  C. 2 2
sin   cos   1. D.   sin cot . co  s
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 13. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau: a) 3  12 . 4 3 50a b b)
(với a  0, b  0 ). 2 2a b 33 c) 12  5 27  . 11 4 15  5 d)  . 3  5 3 1
Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 4x  4  9x  9  x  1  12  1 1  1 x
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biểu thức A   :  
(Với x  0; x  1).  x  2 x
x  2  x  4 x  4 a) Rút gọn A. b) So sánh A với 1.
Câu 16. (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. Biết BH = 2cm, HC = 6 cm. a) Tính độ dài AH, AB.
b) Gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh AC (M khác A, C). Kẻ AI BM (I BM ) . Chứng minh ∆BIC ∆BHM. Câu 17. (1,0 điểm)
Một học sinh dùng giác kế, đứng cách chân cột
cờ 30m rồi chỉnh mặt thước ngắm cao bằng mắt
của mình để xác định góc tạo bởi tia sáng đi
thẳng từ đỉnh cột cờ với mắt tạo với phương nằm
ngang là 310. Biết khoảng cách từ mặt sân đến
mắt học sinh đó bằng 1,5m (hình vẽ). Tính chiều
cao cột cờ (làm tròn đến số thập phân thứ hai). 310 1,5m 30m
------ HẾT ------ PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS …
MÔN TOÁN 9 – Khối lớp 9 Trang 4
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 12.
190 191 1 B C 2 D C 3 B A 4 C B 5 B D 6 A D 7 D A 8 D C 9 A A 10 A D 11 C B 12 C D
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 5. Mã đề 190
Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 2  8 . 4 3 27a b b)
(với a  0, b  0 ). 2 3a b 22 c) 18  5 8  . 11 1 15  3 d)  . 2  3 5 1 Gợi ý làm bài: Câu 0,5 a
2  8  2  8  16  4 13 điểm 4 3 4 3 27a b 27a b 0,5 b 2 2 
 9a b  3 a b  3ab (vì a  0, b  0 ) 2 2 3 điể 3 a b a b m 22 22 2 2 18  5 8   3  2  5 2  2   3 2 10 2  2 0,5 c 11 11 điểm  6  2 Trang 5 3  5    1 1 15 3 2 3 2  3      3 2 0,5 d 2 2  3 5 1  2   3 5 1 1 điểm  2  3  3  2
Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 4x  4  9x  9  x 1  8 Gợi ý làm bài: Câu 14 Điều kiện: x 1 0,25 điểm
4(x 1  9(x 1)  x 1  8 0,5 điểm  4 x 1  8  x 1  2  x  5 (Nhận) 0,25 Vậy x  5 điểm  1 3  x  3
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biểu thức P   :   (Với
x  2 x  2 x x  4 x  4
x  0; x  4; x  9). a) Rút gọn P. b) So sánh P với 1. Gợi ý làm bài: Câu 15 a  1 3  x  3 0,75 P   :    điểm x  2
x  2 x x  4 x  4  x   x 2 3 2   x x  2 x  3 x  2  x b x  2 2 0,25 P  1
1 (Với x  0; x  4; x  9). điểm x x
Câu 16. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 4cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB.
b) Biết D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: ∆AED ∆ABC. Gợi ý làm bài: Câu 16 Vẽ hình; Viết GT, KL. 0,5 điểm Trang 6 A E D B C H a ABC
vuông tại A, có đường cao AH. Áp dụng hệ thức, ta có: 1,0 điểm 2
AH HB HC 2 AH  4  6 2 AH  24  AH  2 6cm 2
AB HB BC 2
AB  4  4  6 2 AB  40
AB  2 10cm b A
HB vuông tại H, có đường cao HD. Áp dụng hệ thức, ta có: 0,5 điểm 2
AH AD AB .
Chứng minh tương tự, ta có: 2
AH AE AC . AD AE
AD AB AE AC   AC AB Xét ∆AED và ∆ABC có: A chung AD AEAC AB Vậy ∆AED ∆ABC. Câu 17. (1,0 điểm)
Một người đứng thẳng và dùng thước ngắm để đo
chiều cao của một cái cây. Biết khoảng cách từ
chân người đứng tới gốc cây là 20m, người đó
cao 1,7m, góc ngắm tạo bởi tia đi từ mắt tới ngọn
cây và tia đi từ mắt đến thân cây theo phương
nằm ngang là 350 (hình vẽ). Tính chiều cao của
cây (làm tròn đến số thập phân thứ hai). Gợi ý làm bài: Trang 7 C 0,25 Câu 17 điểm B 350 A 1,7m D E 20m
Vì ABDE là hình chữ nhật nên:
AE BD 1,7 ;
m AB DE  20m. 0,75 ABC  vuông tại A, ta có: 0
AC AB  tan BAC  20  tan 35 . điểm Chiều của cây là: 0
EC EA AC  1,7  20  tan 35  15,70m Mã đề 191
Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 3  12 . 4 3 50a b b)
(với a  0, b  0 ). 2 2a b 33 c) 12  5 27  . 11 4 15  5 d)  . 3  5 3 1 Gợi ý làm bài: Câu 0,5 a
3  12  3 12  36  6 13 điểm 4 3 4 3 50a b 50a b 0,5 b 2 2 
 25a b  5 a b  5
ab (vì a  0, b  0 ) 2 2 2 điể 2 a b a b m 33 33 2 2 12  5 27   2 3  5 3 3   2 3 15 3  3 0,5 c 11 11 điểm  1  2 3 4 
3 5 5 3  1 43 5 4 15 5       5 2 0,5 d 2 3  5 3 1  3   5 3 1 4 điểm  3  5  5  3
Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 4x  4  9x  9  x  1  12 Gợi ý làm bài: Câu 14 Điều kiện: x  1  0,25 Trang 8 điểm
4(x  1)  9(x  1)  x  1  12 0,5 điểm  4 x 1 12  x 1  3  x  8 (Nhận) 0,25 Vậy x  8 điểm  1 1  1 x
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biểu thức A   :  
(Với x  0; x 1) x  2 x
x  2  x  4 x  4 a) Rút gọn A. b) So sánh A với 1. Gợi ý làm bài: Câu 15 a  1 1  x 1 0,75 A   :    điểm x  2 x
x  2  x  4 x  4   xx 2 1 2   x x  2 1  x x  2  x b x  2 2 0,25 A  1
1 (Với x  0; x 1). điểm x x
Câu 16. (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. Biết BH = 2cm, HC = 6 cm. a) Tính độ dài AH, AB.
b) Gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh AC (M khác A, C). Kẻ AI BM (I BM ) . Chứng minh ∆BIC ∆BHM. Gợi ý làm bài: Câu 16 Vẽ hình; Viết GT, KL. 0,5 điểm A M I B C H a ABC
vuông tại A, có đường cao AH. Áp dụng hệ thức, ta có: 1,0 điểm 2
AH HB HC 2 AH  2  6 2 AH  12  AH  2 3cm Trang 9 2
AB HB BC 2
AB  2  2  6 2 AB  16  AB  4cm b ABM
vuông tại A, có đường cao AI. Áp dụng hệ thức, ta có: 0,5 điểm 2
AB BI BM . Ta có: 2
AB HB BC (câu a). BI BC
BI BM BH BC   . BH BM Xét ∆BIC và ∆BHM có: B chung BI BCBH BM Vậy ∆BIC ∆BHM. Câu 17. (1,0 điểm)
Một học sinh dùng giác kế, đứng cách chân cột
cờ 30m rồi chỉnh mặt thước ngắm cao bằng mắt
của mình để xác định góc tạo bởi tia sáng đi
thẳng từ đỉnh cột cờ với mắt tạo với phương nằm
ngang là 310. Biết khoảng cách từ mặt sân đến
mắt học sinh đó bằng 1,5m (hình vẽ). Tính chiều
cao cột cờ (làm tròn đến số thập phân thứ hai). 310 1,5m 30m Gợi ý làm bài: C 0,25 Câu 17 điểm 0 B 31 A 1,5m D E 30m
Vì ABDE là hình chữ nhật nên:
AE BD 1,5 ;
m AB DE  30m . 0,75 ABC  vuông tại A, ta có: 0
AC AB  tan BAC  30  tan 31 . điểm
Chiều cao của cột cờ là: 0
EC EA AC  1,5  30  tan 31  19,53m Trang 10
KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, MÔN TOÁN - LỚP 9
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Chươn
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Đơn TT g/
Mức độ đánh giá vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3TN Nhận biết: Câu 1 Căn bậc hai
Nhận biết khái niệm về căn bậc hai số học. Căn Câu 2 bậc hai. Câu 3
Nhận biết giá trị của căn bậc hai. Điểm: 0,75 Căn thức bậc 3TN hai và hằng Thông hiểu: Câu 4 đẳng
Biết tìm điều kiện xác định của căn thức. Biết rút Câu 5 Căn thức 2 A  A
gọn căn thức đơn giản. Câu 6 bậc Điểm: 0,75 hai, Nhận biết: 1 căn Liên hệ giữa
- Nhận biết công thức khai phương 1 tích (1 1TN, 1TL 1TL
bậc ba phép nhân, phép thương) Câu 7 Câu 13b (16 tiết) chia và phép Thông hiểu: Câu 13a khai phương Điể m: 0,5
Biết tìm khai phương phương một tích, một Điểm: 0,75 thương. Biến đổi đơn Thông hiểu: 2TL giản biểu thức
- Hiểu phương pháp trục căn thức ở mẫu, đưa Câu 13c chứa căn thức
thừa số ra ngoài dấu căn, khai phương một Câu 13d bậc hai
thương để thu gọn. Điểm : 1,0 Rút gọn biểu 3TL Vận dụng: thức chứa căn Câu 14
- Biết vận dụng rút gọn căn thức để giải thức bậc hai Trang 11 phương trình. Câu 15a
- Biết vận dụng rút gọn căn thức để giải toán Câu 15b
tổng hợp về căn thức. Điểm: 2,0 Nhận biết : 1TN Căn bậc ba
- Biết giá trị căn bậc ba của số đơn giản. Câu 8 Điểm: 0,25 Nhận biết 2TN
- Nhận biết hệ thức lượng trong tam giác Câu 9 vuông. Câu 10
Một số hệ thức - Biết vẽ hình cơ bản liên quan hệ thức lượng. Điểm: 0,5 1TL về cạnh và 1TL Hệ Câu 16a đườ Thông hiểu ng cao Câu 16b thức
- Hiểu công thức hệ thức lượng để tìm độ dài Điểm: 1,5 lượ trong tam giác ng Điểm: 0,5 vuông
đường cao, cạnh của tam giác. giác Vận dụng cao: trong 2 tam
- Vận hệ thức để chứng minh tam giác đồng giác dạng. vuông Nhận biết 2TN (14
- Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc Câu 11 tiết) Tỉ số lượng
nhọn trong tam giác vuông. Nhận biết công Câu 12 1TL giác của góc
thức tỉ số lượng giác đơn giản. Điểm: 0,5 Câu 17 nhọn Vận dụng Điểm: 1,0
- Vận dụng được công thức tỉ số lượng giác để
giải bài toán thực tế đơn giản. Tổng câu 10 7 4 1 Tỉ lệ % 27,5% 37,5% 30% 5% Tỉ lệ chung 65% 35% Trang 12