Top 2 đề ôn thi giữa kỳ - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Sản phẩm của một công ty bán lẻ được gia công từ 3 nhà sản xuất A, B và C. Sản lượng gia công từ các nhà máy nói trên có tỉ lệ lần lượt là: 32%, 28% và 40%. Tỉ lệ sản phẩm bị lỗi của nhà sản xuất A là 0,03; của nhà sản xuất B là 0,035 và của nhà sản xuất C là 0,028. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
1 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 2 đề ôn thi giữa kỳ - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Sản phẩm của một công ty bán lẻ được gia công từ 3 nhà sản xuất A, B và C. Sản lượng gia công từ các nhà máy nói trên có tỉ lệ lần lượt là: 32%, 28% và 40%. Tỉ lệ sản phẩm bị lỗi của nhà sản xuất A là 0,03; của nhà sản xuất B là 0,035 và của nhà sản xuất C là 0,028. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

12 6 lượt tải Tải xuống
ĐỀ M U S 01 M TRA GI A K (20%) KI
(Môn: Th ng kê trong trong kinh doanh và kinh t - i gian làm bài: 45 phút) ế Th
----------------------
Câu 1 : (4,0 điểm) Kết qu thi môn Ti ng Anh cế ủa nhóm 32 sinh viên (thang điểm 100) được cho trong b ng sau:
Điểm thi
40 - 50
50 - 60
60 - 70
70 - 80
80 - 90
90 - 100
S sinh viên
4
6
11
6
3
2
a) Điểm thi trung bình môn Ti ng Anh c a nhóm là bao nhiêu? ế
b) Đa số sinh viên đạt điể m bao nhiêu?
c) Tìm s trung v c a t p d u trên. li
d) Tính t l sinh viên không đạt môn. Biết rng nếu sinh m t viên có điể 50 điể lên thì đạm tr t môn.
Câu 2: (2 m) ,0 điể S cây tr ng c a m ột nhóm sinh viên được ghi l i trong b ng sau:
S cây trng (xi)
5
6
7
8
10
S sinh viên (fi)
4
6
a
7
2
n = 30
a) Tìm t n s a biết n = 30.
b) Vi a vừa tìm được, hãy tìm giá tr c a trung bình c ng b ng 7. b biết s
Câu 3: (4 m) ,0 điể Xét mt lô s n ph ẩm trong đó số sn phm do nhà máy I s n xu t chi m 20%, nhà máy II s ế n
xu ế ế ết chi m 30%, nhà máy III s n xu t chi m 50%. Xác su t ph phm c a nhà máy I 0,1%; nhà máy II
0,5%; nhà máy III là 0,6%.
a) Tìm xác suất để l y ng u nhiên 1 s n ph ẩm thì được đúng phế phm.
b) Gi s s n ph m l y ra là ph m, tính xác su s n ph c nhà máy II. ế ph t đ ẩm đó thuộ
c) Gi s s n ph m l y ra là s n ph m t t, tính xác su s n ph t đ ẩm đó thuộc nhà máy I.
(Lưu ý: Sinh viên làm tròn số đến ch s p phân th 4 th )
--- H --- T
ĐỀ M U S 02 M TRA GI A K (20%) KI
(Môn: Th ng kê trong trong kinh doanh và kinh t - i gian làm bài: 45 phút) ế Th
----------------------
Câu 1: (2 ,0 điểm) T l lãi trên doanh thu (%) c a m t m u g m 25 doanh nghi p ch n m t cách ng u nhiên t
mt ngành kinh doanh. S liệu được cho trong bảng dưới đây:
3,5
2,5
6,5
6,5
7
7,5
8
8
8,5
8,5
8,5
9
9
9,5
9,5
10
10
10,5
10,5
12
8,5
12,5
12,5
14
16
a) Trình bày d li u b ng bi Nhánh - Lá. ểu đồ
b) Xác định độ rng ca Nhánh (Stem width).
Câu 2: (5 ,0 điểm) Căn cứ vào kết qu trình bày d liu Câu 1, hãy tính:
a) Trung bình, trung v , Mode.
b) Các tr s t phân v .
c) Phương sai và độ lch tiêu chun.
d) H s l ch và cho nh n xét.
e) T l các doanh nghi p có t l lãi trên doanh thu ≥ 12%.
Câu 3: (3 ,0 điểm) Sn phm ca mt công ty bán l được gia công t 3 nhà s n xu t A, B và C. S ng gia ản lượ
công t các nhà máy nói trên có t l l ần lượt là: 32%, 28% và 40%. T l s n ph m b l i c a nhà s n xu t A là
0,03; c a nhà s n xu t B là 0,035 và c a nhà s n xu t C là 0,028. M t khách hàng ch n mua m t s n ph m.
a) Tính xác suất khách hàng mua được sn ph m t t.
b) Được biết khách hàng mua được sn ph m t t. H i s n ph c gia công t nhà s n xu t B ẩm đó đượ
vi xác su t là bao nhiêu?
(Lưu ý: Các kết qu gần đúng quy tròn đến 3 ch s p phân th )
--- H --- T
| 1/1

Preview text:

ĐỀ MẪU SỐ 01 – KIỂM TRA GIỮA KỲ (20%)
(Môn: Thống kê trong trong kinh doanh và kinh tế - Thời gian làm bài: 45 phút) ----------------------
Câu 1: (4,0 điểm )Kết quả thi môn Tiếng Anh của nhóm 32 sinh viên (thang điểm 100) được cho trong bảng sau: Điểm thi 40 - 50 50 - 60 60 - 70 70 - 80 80 - 90 90 - 100 Số sinh viên 4 6 11 6 3 2
a) Điểm thi trung bình môn Tiếng Anh của nhóm là bao nhiêu?
b) Đa số sinh viên đạt điểm bao nhiêu?
c) Tìm số trung vị của tập dữ liệu trên.
d) Tính tỉ lệ sinh viên không đạt môn. Biết rằng nếu sinh viên có điểm từ 50 điểm trở lên thì đạt môn.
Câu 2: (2,0 điểm) Số cây trồng của một nhóm sinh viên được ghi lại trong bảng sau: Số cây trồng (xi) 5 6 7 b 8 10 Số sinh viên (fi) 4 6 a 4 7 2 n = 30
a) Tìm tần số a biết n = 30.
b) Với a vừa tìm được, hãy tìm giá trị của b biết số trung bình cộng bằng 7.
Câu 3: (4,0 điểm) Xét một lô sản phẩm trong đó số sản phẩm do nhà máy I sản xuất chiếm 20%, nhà máy II sản
xuất chiếm 30%, nhà máy III sản xuất chiếm 50%. Xác suất phế phẩm của nhà máy I là 0,1%; nhà máy II là 0,5%; nhà máy III là 0,6%.
a) Tìm xác suất để lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm thì được đúng phế phẩm.
b) Giả sử sản phẩm lấy ra là phế phẩm, tính xác suất để sản phẩm đó thuộc nhà máy II.
c) Giả sử sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt, tính xác suất để sản phẩm đó thuộc nhà máy I.
(Lưu ý: Sinh viên làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 4) --- HẾT - --
ĐỀ MẪU SỐ 02 – KIỂM TRA GIỮA KỲ (20%)
(Môn: Thống kê trong trong kinh doanh và kinh tế - Thời gian làm bài: 45 phút) ----------------------
Câu 1: (2,0 điểm )Tỉ lệ lãi trên doanh thu (%) của một mẫu gồm 25 doanh nghiệp chọn một cách ngẫu nhiên từ
một ngành kinh doanh. Số liệu được cho trong bảng dưới đây: 3,5 2,5 6,5 6,5 7 7,5 8 8 8,5 8,5 8,5 9 9 9,5 9,5 10 10 10,5 10,5 12 8,5 12,5 12,5 14 16
a) Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Nhánh - Lá.
b) Xác định độ rộng của Nhánh (Stem width).
Câu 2: (5,0 điểm )Căn cứ vào kết quả trình bày dữ liệu ở Câu 1, hãy tính:
a) Trung bình, trung vị, Mode.
b) Các trị số tứ phân vị.
c) Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn.
d) Hệ số lệch và cho nhận xét.
e) Tỉ lệ các doanh nghiệp có tỉ lệ lãi trên doanh thu ≥ 12%.
Câu 3: (3,0 điểm )Sản phẩm của một công ty bán lẻ được gia công từ 3 nhà sản xuất A, B và C. Sản lượng gia
công từ các nhà máy nói trên có tỉ lệ lần lượt là: 32%, 28% và 40%. Tỉ lệ sản phẩm bị lỗi của nhà sản xuất A là
0,03; của nhà sản xuất B là 0,035 và của nhà sản xuất C là 0,028. Một khách hàng chọn mua một sản phẩm .
a) Tính xác suất khách hàng mua được sản phẩm tốt.
b) Được biết khách hàng mua được sản phẩm tốt. Hỏi sản phẩm đó được gia công từ nhà sản xuất B
với xác suất là bao nhiêu?
(Lưu ý: Các kết quả gần đúng quy tròn đến 3 chữ số thập phân) --- HẾT - --