TOP 20 câu trắc nghiệm bài đường thẳng vuông góc với mặt phẳng mức thông hiểu (giải chi tiết)

20 câu trắc nghiệm bài đường thẳng vuông góc với mặt phẳng mức thông hiểu giải chi tiết được soạn dưới dạng file  PDF gồm 2 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

TRC NGHIỆM BÀI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
MC THÔNG HIU
Câu 1: Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Chn mệnh đề
sai.
A. Nếu
//ba
thì
( )
//bP
. B. Nếu
//ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
thì
//ba
. D. Nếu
( )
//bP
thì
ba
.
Câu 2: Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mt phng vuông góc với đường thng
Δ
cho
trưc?
A. Vô s. B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
thì
d
vuông góc với hai đưng thng
trong mt phng
( )
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng nm trong mt phng
( )
thì
d
vuông
góc vi mt phng
( )
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng
( )
thì
d
vuông góc vi bt k đường thng nào nm trong mt phng
( )
.
D. Nếu
( )
d
và đường thng
( )
//a
thì
da
.
Câu 4: Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu ba mt phng ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến y hoc đng quy
hoc đôi mt song song vi nhau.
B. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi một đưng thng thì song song vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng thì song song vi nhau.
D. Cho hai đường thng chéo nhau. Có duy nht mt mt phng cha đường thng này và song
song với đường thng kia.
Câu 5: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc gia đưng thng
a
và mt phng
( )
P
bng góc gia đưng thng
a
và mt phng
( )
Q
thì mt phng
( )
P
song song hoc trùng vi mt phng
( )
Q
.
B. Góc gia đưng thng
a
và mt phng
( )
P
bng góc gia đưng thng
b
và mt phng
( )
P
thì đưng thng
a
song song với đưng thng
b
.
C. Góc gia đưng thng
a
và mt phng
( )
P
bng góc gia đưng thng
b
và mt phng
( )
P
thì đưng thng
a
song song hoc trùng vi đưng thng
b
.
D. Góc gia đưng thng và mt phng bng góc gia đưng thẳng đó và hình chiếu ca nó
trên mt phẳng đã cho.
Câu 6: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua mt đim có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
đồng thi
ab
. Luôn có mt phng
( )
cha
a
( )
b
.
C. Cho hai đường thng
a
b
vuông góc vi nhau. Nếu mt phng
( )
cha
a
và mt
phng
( )
cha
b
thì
( ) ( )

.
D. Qua mt đưng thng có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt đưng thng khác.
Câu 7: Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
P
. Chn khẳng định đúng?
A. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ba
.
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
. D. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ba
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
,,O SA SC SB SD==
. Trong các
khẳng định sau khng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
SO ABCD
. C.
( )
SC ABCD
. D.
( )
SB ABCD
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy
( )
ABCD
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
CD SBC
. B.
( )
SA ABC
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
BD SAC
.
Câu 10: Cho t din
ABCD
có hai mt
ABC
ABD
là hai tam giác đu. Gi
M
là trung điểm
ca
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
CM ABD
. B.
( )
AB MCD
. C.
( )
AB BCD
. D.
( )
DM ABC
.
Câu 11: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SAD
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc
vi đáy. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,SC SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AH SCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AK SCD
. D.
( )
BC SAC
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Gi
M
là hình
chiếu ca
A
trên
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AM SD
. B.
( )
AM SCD
. C.
AM CD
. D.
( )
AM SBC
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
( )
BA SAD
. B.
( )
BA SAC
. C.
( )
BA SBC
. D.
( )
BA SCD
.
Câu 15: Cho t din
MNPQ
có hai tam giác
MNP
QNP
là hai tam giác cân lần lượt ti
M
Q
. Góc giữa hai đường thng
MQ
NP
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 16: Cho hình chóp
SABC
( )
SA ABC
. Gi
,HK
lần lượt là trc tâm các tam giác
SBC
ABC
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
( )
BC SAH
. B.
( )
HK SBC
.
C.
( )
BC SAB
. D.
,SH AK
BC
đồng quy.
Câu 17: Cho t din
ABCD
2, 3AB AC DB DC= = = =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC AD
. B.
AC BD
. C.
( )
AB BCD
. D.
( )
DC ABC
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
AB
SB
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề
sai?
A.
CM SB
. B.
CM AN
. C.
MN MC
. D.
AN BC
.
Câu 19: Cho t diện đều
ABCD
,MN
lần lượt là trung đim ca các cnh
AB
CD
. Mnh
đề nào sau đây sai?
A.
MN AB
. B.
MN BD
. C.
MN CD
. D.
AB CD
.
| 1/2

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG MỨC THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng ( P) , trong đó a ⊥ ( P) . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b / /a thì b / / ( P) .
B. Nếu b / /a thì b ⊥ ( P) .
C. Nếu b ⊥ ( P) thì b / /a .
D. Nếu b / / ( P) thì b a .
Câu 2: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng Δ cho trước? A. Vô số. B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng ( ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) thì d vuông
góc với mặt phẳng ( ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng ( ) thì
d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng ( ) .
D. Nếu d ⊥ ( ) và đường thẳng a / / ( ) thì d a .
Câu 4: Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy
hoặc đôi một song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
Câu 5: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
(Q) thì mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Q).
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
(P) thì đường thẳng a song song với đường thẳng b .
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
(P) thì đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
Câu 6: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b đồng thời a b . Luôn có mặt phẳng ( ) chứa a và ( ) ⊥ b .
C. Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng ( ) chứa a và mặt
phẳng ( ) chứa b thì ( ) ⊥ ( ) .
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
Câu 7: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng ( P) . Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu a (P) và b a thì b ⊥ ( P) .
B. Nếu a (P) và b ⊥ ( P) thì b a .
C. Nếu a ⊥ ( P) và b a thì b (P) .
D. Nếu a (P) và b (P) thì b a .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm ,
O SA = SC, SB = SD . Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. SA ⊥ ( ABCD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. SC ⊥ ( ABCD) .
D. SB ⊥ ( ABCD) .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD).
Khẳng định nào sau đây sai?
A. CD ⊥ (SBC) .
B. SA ⊥ ( ABC) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. BD ⊥ (SAC) .
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm
của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CM ⊥ ( ABD) .
B. AB ⊥ (MCD) .
C. AB ⊥ (BCD) .
D. DM ⊥ ( ABC) .
Câu 11: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAC) .
D. CD ⊥ (SAD) .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH ⊥ (SCD) .
B. BD ⊥ (SAC) .
C. AK ⊥ (SCD) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là hình
chiếu của A trên SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM SD .
B. AM ⊥ (SCD) .
C. AM CD .
D. AM ⊥ (SBC) .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BA ⊥ (SAD).
B. BA ⊥ (SAC) .
C. BA ⊥ (SBC) .
D. BA ⊥ (SCD) .
Câu 15: Cho tứ diện MNPQ có hai tam giác MNP QNP là hai tam giác cân lần lượt tại M
Q . Góc giữa hai đường thẳng MQ NP bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 16: Cho hình chóp SABC SA ⊥ ( ABC) . Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC
ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. BC ⊥ (SAH ).
B. HK ⊥ (SBC) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. SH , AK BC đồng quy.
Câu 17: Cho tứ diện ABCD AB = AC = 2, DB = DC = 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD .
B. AC BD .
C. AB ⊥ (BCD) .
D. DC ⊥ ( ABC) .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB SB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. CM SB .
B. CM AN .
C. MN MC .
D. AN BC .
Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB CD . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MN AB .
B. MN BD .
C. MN CD .
D. AB CD .