TOP 20 câu trắc nghiệm bài hai đường thẳng vuông góc mức vận dụng (giải chi tiết)

20 câu trắc nghiệm bài hai đường thẳng vuông góc mức vận dụng giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

TRC NGHIM BÀI HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
MC VN DNG
Câu 1: Cho t din
ABCD
2AB CD a==
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Biết
3MN a=
, góc giữa hai đường thng
AB
CD
bng
A.
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác
ABC A B C

có đáy là tam giác đều, các mt bên là hình ch nht;
AB a=
2AA a
=
. Góc giữa hai đường thng
AB
BC
bng
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 3: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau và
OA OB OC==
. Gi
M
trung điểm ca
BC
( tham kho hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
OM
AB
bng
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
0
45
Câu 4: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
; gi
M
là trung điểm ca
BC

. Góc giữa hai đường
thng
AM
BC
bng
A.
. B.
90
. C.
30
. D.
60
.
Câu 5: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Gi
M
là trung điểm ca
DD
(Tham kho hình v).
Tính cô-sin ca góc giữa hai đường thng
BC
CM
A.
1
10
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
22
9
.
Câu 6: Cho t din
ABCD
. Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,BC AD
. Gi s
AB CD a==
3
2
a
PQ =
. S đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
90
. B.
45
. C. 30 . D.
60
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
,2SA SB SC AB AC a BC a= = = = = =
. Tính s đo của góc gia hai
đường thng
AB
SC
ta được kết qu:
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 8: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Gi
M
trung điểm các cnh
CD
. cosin ca góc gia
AC
CM
A. 0 . B.
2
2
. C.
1
2
. D.
10
10
.
Câu 9: Cho t din
ABCD
AB CD a==
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Xác
định độ dài đoạn thng
MN
để góc giữa hai đường thng
AB
MN
bng
30
.
A.
2
a
MN =
. B.
3
2
a
MN =
. C.
3
3
a
MN =
. D.
4
a
MN =
.
Câu 10: Cho t din
ABCD
3 , 4AC a BD a==
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AD
BC
. Biết
AC
vuông góc
BD
. Tính
MN
.
A.
5
2
a
MN =
. B.
7
2
a
MN =
. C.
7
2
a
MN =
. D.
5
2
a
MN =
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ
ABCD A B C D
có đáy là hình chữ nht và
40CAD =
. S đo góc giữa hai
đường thng
,AC B D

A.
B.
20
. C.
50
. D.
80
.
Câu 12: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Góc giữa hai đường thng
CD
AC

bng.
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 13: Cho t din
ABCD
1; 60 ; 90 ; 120AB AC AD BAC BAD DAC= = = = = =
. Tính côsin ca
góc to bởi hai đường thng
AG
CD
, trong đó
G
là trng tâm tam giác
BCD
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 14: Cho hình vuông
ABCD
cnh
4a
, ly
,HK
lần lượt trên các cnh
,AB AD
sao cho
3 , 3BH HA AK KD==
. Trên đường thng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
ti
H
lấy điểm
S
sao cho
30SBH =
. Gi
E
là giao điểm ca
CH
BK
. Tính cosin ca góc giữa hai đường thng
SE
BC
.
A.
28
5 39
. B.
18
5 39
. C.
36
5 39
. D.
9
5 39
.
Câu 15: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
,BC C D

. Xác định góc giữa hai đường thng
MN
AP
.
A.
. B.
90
C.
30
. D.
45
.
Câu 16: Cho t din
ABCD
có tt c các cạnh đều bng nhau,
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Tính giá
tr ca
( )
cos ,AB DM
.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
1
2
. D.
2
2
.
Câu 17: Cho t din
.S ABC
;2SA SB SC AB AC a BC a= = = = = =
. Góc giữa hai đường thng
AB
bng
A.
0
. B.
120
. C.
60
. D.
90
.
Câu 18: Cho t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc vi nhau, biết
1AB AC AD= = =
. S
đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
bng
A.
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 19: Cho t din
ABCD
2AB CD a==
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AD
BC
. Biết
3MN a=
, góc giữa hai đường thng
AB
CD
bng.
A.
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
| 1/2

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MỨC VẬN DỤNG
Câu 1: Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Biết
MN = 3a , góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A BC
  có đáy là tam giác đều, các mặt bên là hình chữ nhật;
AB = a AA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 3: Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC . Gọi M
trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM AB bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 0 45
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD A BCD
 ; gọi M là trung điểm của B C
 . Góc giữa hai đường
thẳng AM BC bằng A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD A BCD
 . Gọi M là trung điểm của DD (Tham khảo hình vẽ).
Tính cô-sin của góc giữa hai đường thẳng B C  và C M  1 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 10 3 3 9
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD . Giả sử AB = CD = a a 3 và PQ =
. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD là 2 A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a, BC = a 2 . Tính số đo của góc giữa hai
đường thẳng AB SC ta được kết quả: A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD A BCD
 . Gọi M trung điểm các cạnh CD . cosin của góc giữa AC C M  là 2 1 10 A. 0 . B. . C. . D. . 2 2 10
Câu 9: Cho tứ diện ABCD AB = CD = a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB MN bằng 30 . a a 3 a 3 a A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = . 2 2 3 4
Câu 10: Cho tứ diện ABCD AC = 3a, BD = 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC . Biết
AC vuông góc BD . Tính MN . 5a 7a a 7 a 5 A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = . 2 2 2 2
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABCD A BCD
  có đáy là hình chữ nhật và CAD = 40 . Số đo góc giữa hai
đường thẳng AC, B D   là A. 40 B. 20 . C. 50 . D. 80 .
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD A BCD
  có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng CD và A C   bằng. A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 13: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD = 1; BAC = 60 ; BAD = 90 ; DAC = 120 . Tính côsin của
góc tạo bởi hai đường thẳng AG CD , trong đó G là trọng tâm tam giác BCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho BH = 3H ,
A AK = 3KD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại H lấy điểm S sao cho
SBH = 30 . Gọi E là giao điểm của CH BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE BC . 28 18 36 9 A. . B. . C. . D. . 5 39 5 39 5 39 5 39
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD A BCD
 . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC, C D
 . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN AP . A. 60 . B. 90 C. 30 . D. 45 .
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau, M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của cos ( A , B DM ) . 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2
Câu 17: Cho tứ diện S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = ;
a BC = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng
AB SC bằng A. 0 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC = AD = 1. Số
đo góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 19: Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC . Biết
MN = a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng. A. 0 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .