TRC NGHIM BÀI HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
MC VN DNG
Câu 1: Cho t din
ABCD
2AB CD a==
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Biết
3MN a=
, góc giữa hai đường thng
AB
CD
bng
A.
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác
ABC A B C

có đáy là tam giác đều, các mt bên là hình ch nht;
AB a=
2AA a
=
. Góc giữa hai đường thng
AB
BC
bng
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 3: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau và
OA OB OC==
. Gi
M
trung điểm ca
BC
( tham kho hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
OM
AB
bng
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
0
45
Câu 4: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
; gi
M
là trung điểm ca
BC

. Góc giữa hai đường
thng
AM
BC
bng
A.
. B.
90
. C.
30
. D.
60
.
Câu 5: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Gi
M
là trung điểm ca
DD
(Tham kho hình v).
Tính cô-sin ca góc giữa hai đường thng
BC
CM
A.
1
10
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
22
9
.
Câu 6: Cho t din
ABCD
. Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,BC AD
. Gi s
AB CD a==
3
2
a
PQ =
. S đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
90
. B.
45
. C. 30 . D.
60
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
,2SA SB SC AB AC a BC a= = = = = =
. Tính s đo của góc gia hai
đường thng
AB
SC
ta được kết qu:
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 8: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Gi
M
trung điểm các cnh
CD
. cosin ca góc gia
AC
CM
A. 0 . B.
2
2
. C.
1
2
. D.
10
10
.
Câu 9: Cho t din
ABCD
AB CD a==
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Xác
định độ dài đoạn thng
MN
để góc giữa hai đường thng
AB
MN
bng
30
.
A.
2
a
MN =
. B.
3
2
a
MN =
. C.
3
3
a
MN =
. D.
4
a
MN =
.
Câu 10: Cho t din
ABCD
3 , 4AC a BD a==
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AD
BC
. Biết
AC
vuông góc
BD
. Tính
MN
.
A.
5
2
a
MN =
. B.
7
2
a
MN =
. C.
7
2
a
MN =
. D.
5
2
a
MN =
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ
ABCD A B C D
có đáy là hình chữ nht và
40CAD =
. S đo góc giữa hai
đường thng
,AC B D

A.
B.
20
. C.
50
. D.
80
.
Câu 12: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Góc giữa hai đường thng
CD
AC

bng.
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 13: Cho t din
ABCD
1; 60 ; 90 ; 120AB AC AD BAC BAD DAC= = = = = =
. Tính côsin ca
góc to bởi hai đường thng
AG
CD
, trong đó
G
là trng tâm tam giác
BCD
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 14: Cho hình vuông
ABCD
cnh
4a
, ly
,HK
lần lượt trên các cnh
,AB AD
sao cho
3 , 3BH HA AK KD==
. Trên đường thng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
ti
H
lấy điểm
S
sao cho
30SBH =
. Gi
E
là giao điểm ca
CH
BK
. Tính cosin ca góc giữa hai đường thng
SE
BC
.
A.
28
5 39
. B.
18
5 39
. C.
36
5 39
. D.
9
5 39
.
Câu 15: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
,BC C D

. Xác định góc giữa hai đường thng
MN
AP
.
A.
. B.
90
C.
30
. D.
45
.
Câu 16: Cho t din
ABCD
có tt c các cạnh đều bng nhau,
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Tính giá
tr ca
( )
cos ,AB DM
.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
1
2
. D.
2
2
.
Câu 17: Cho t din
.S ABC
;2SA SB SC AB AC a BC a= = = = = =
. Góc giữa hai đường thng
AB
bng
A.
0
. B.
120
. C.
60
. D.
90
.
Câu 18: Cho t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc vi nhau, biết
1AB AC AD= = =
. S
đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
bng
A.
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 19: Cho t din
ABCD
2AB CD a==
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AD
BC
. Biết
3MN a=
, góc giữa hai đường thng
AB
CD
bng.
A.
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MỨC VẬN DỤNG
Câu 1: Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Biết
MN = 3a , góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A BC
  có đáy là tam giác đều, các mặt bên là hình chữ nhật;
AB = a AA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 3: Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC . Gọi M
trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM AB bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 0 45
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD A BCD
 ; gọi M là trung điểm của B C
 . Góc giữa hai đường
thẳng AM BC bằng A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD A BCD
 . Gọi M là trung điểm của DD (Tham khảo hình vẽ).
Tính cô-sin của góc giữa hai đường thẳng B C  và C M  1 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 10 3 3 9
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD . Giả sử AB = CD = a a 3 và PQ =
. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD là 2 A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a, BC = a 2 . Tính số đo của góc giữa hai
đường thẳng AB SC ta được kết quả: A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD A BCD
 . Gọi M trung điểm các cạnh CD . cosin của góc giữa AC C M  là 2 1 10 A. 0 . B. . C. . D. . 2 2 10
Câu 9: Cho tứ diện ABCD AB = CD = a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB MN bằng 30 . a a 3 a 3 a A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = . 2 2 3 4
Câu 10: Cho tứ diện ABCD AC = 3a, BD = 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC . Biết
AC vuông góc BD . Tính MN . 5a 7a a 7 a 5 A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = . 2 2 2 2
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABCD A BCD
  có đáy là hình chữ nhật và CAD = 40 . Số đo góc giữa hai
đường thẳng AC, B D   là A. 40 B. 20 . C. 50 . D. 80 .
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD A BCD
  có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng CD và A C   bằng. A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 13: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD = 1; BAC = 60 ; BAD = 90 ; DAC = 120 . Tính côsin của
góc tạo bởi hai đường thẳng AG CD , trong đó G là trọng tâm tam giác BCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho BH = 3H ,
A AK = 3KD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại H lấy điểm S sao cho
SBH = 30 . Gọi E là giao điểm của CH BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE BC . 28 18 36 9 A. . B. . C. . D. . 5 39 5 39 5 39 5 39
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD A BCD
 . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC, C D
 . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN AP . A. 60 . B. 90 C. 30 . D. 45 .
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau, M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của cos ( A , B DM ) . 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2
Câu 17: Cho tứ diện S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = ;
a BC = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng
AB SC bằng A. 0 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC = AD = 1. Số
đo góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 19: Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC . Biết
MN = a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng. A. 0 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .