-
Thông tin
-
Quiz
TOP 20 câu trắc nghiệm: Lợi ích của CRM là gì - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Các nhà cung cấp, quy trình cho việc quản lý các mối quan hệ với nhà cung cấp được gọi là. Công cụ giúp bộ phận bán hàng chốt đơn hàng tự động là loại hình CMR nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
TOP 20 câu trắc nghiệm: Lợi ích của CRM là gì - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Các nhà cung cấp, quy trình cho việc quản lý các mối quan hệ với nhà cung cấp được gọi là. Công cụ giúp bộ phận bán hàng chốt đơn hàng tự động là loại hình CMR nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:











Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 49328981
Lợi 椃 Āch c 甃ऀa CRM l 愃 g 椃? Select one:
a. T Āt c 愃ऀ c 愃 Āc phương 愃 Ān đ u đ 甃 Āng b.
Gi 愃ऀm 愃 Āp lực từ ph 椃 Āa kh 愃 Āch h 愃 ng, tăng kh 愃ऀ năng xây dựng được ưu thế cạnh
tranh với chi ph 椃 Ā th Āp c.
Gi 愃ऀm chi ph 椃 Ā tiếp th 椃⌀, gi 愃ऀm gi 愃 Ā th 愃 nh t ऀng th ऀ, tăng doanh thu b 愃 Ān h 愃 ng
d. K 椃 Āch hoạt t 椃 Ānh năng ph 愃ऀn ứng nhanh chóng với c 愃 Āc yêu cầu c 甃ऀa kh 愃 Āch
h 愃 ng v thông tin hoặc c 愃 Āc s 愃ऀn phẩm Đoạn văn câu hỏi
C 愃 Āc nh 愃 cung c Āp, quy tr 椃 nh cho việc qu 愃ऀn lý c 愃 Āc mối quan hệ với nh 愃 cung c Āp được gọi l 愃? Select one: a.
Chuỗi cung ứng thượng lưu/thượng nguồn (Upstream) b.
Chuỗi cung ứng trung lưu/nội bộ (Onstream) c.
Chuỗi cung ứng bên ngo 愃 i d.
Chuỗi cung ứng hạ lưu/hạ nguồn (Downstream) lOMoARcPSD| 49328981 Đoạn văn câu hỏi
Phần m m CRM gồm c 愃 Āc công c 甃⌀ n 愃 o? Select one:
a. Cung ứng nguyên v ⌀t liệu cho s 愃ऀn xu Āt b.
Tự động hóa b 愃 Ān h 愃 ng, d 椃⌀ch v 甃⌀ kh 愃 Āch h 愃 ng, tiếp th 椃⌀ c.
Hoạch đ 椃⌀nh nguồn lực, b 愃 Ān h 愃 ng, tiếp th 椃⌀ d.
B 愃 Ān h 愃 ng, tiếp th 椃⌀ v 愃 cung ứng, s 愃ऀn xu Āt s 愃ऀn phẩm Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống gi 甃 Āp qu 愃ऀn lý quy tr 椃 nh kinh doanh đ ऀ mua sắm nguyên v ⌀t liệu v 愃 s 愃ऀn
xu Āt th 愃 nh th 愃 nh phẩm, phân phối đến kh 愃 Āch h 愃 ng gọi l 愃 g 椃? Select one: a.
Hệ thống hoạch đ 椃⌀nh nguồn lực doanh nghiệp. b.
Hệ thống thông tin qu 愃ऀn lý c.
Hệ qu 愃ऀn lý chuỗi cung ứng
d. Hệ qu 愃ऀn tr 椃⌀ mối quan hệ kh 愃 Āch h 愃 ng lOMoARcPSD| 49328981 Đoạn văn câu hỏi
Bộ c 愃 Āc module phần m m t 椃 Āch hợp cho t 愃 i ch 椃 Ānh v 愃 kế to 愃 Ān, nhân sự, s 愃ऀn
xu Āt, b 愃 Ān h 愃 ng v 愃 tiếp th 椃⌀,dùng một cơ sở dữ liệu t ⌀p trung thống nh Āt được gọi l 愃? Select one: a.
Hệ qu 愃ऀn lý chuỗi cung ứng b.
Hệ thống hoạch đ 椃⌀nh nguồn lực doanh nghiệp. c.
Hệ qu 愃ऀn tr 椃⌀ mối quan hệ kh 愃 Āch h 愃 ng
d. Hệ thống thông tin qu 愃ऀn lý Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống gi 甃 Āp qu 愃ऀn lý quy tr 椃 nh kinh doanh đ ऀ mua sắm nguyên v ⌀t liệu v 愃 s 愃ऀn
xu Āt th 愃 nh th 愃 nh phẩm, phân phối đến kh 愃 Āch h 愃 ng gọi l 愃 g 椃? Select one: a.
Hệ qu 愃ऀn lý chuỗi cung ứng b.
Hệ thống hoạch đ 椃⌀nh nguồn lực doanh nghiệp. c.
Hệ qu 愃ऀn tr 椃⌀ mối quan hệ kh 愃 Āch h 愃 ng
d. Hệ thống thông tin qu 愃ऀn lý lOMoARcPSD| 49328981 Đoạn văn câu hỏi
Đặc đi ऀm n 愃 o l 愃 c 甃ऀa SCM? Select one: a.
T Āt c 愃ऀ phương 愃 Ān đ u đ 甃 Āng b.
Gi 甃 Āp qu 愃ऀn lý v 愃 liên kết to 愃 n diện c 愃 Āc quan hệ với kh 愃 Āch h 愃 ng qua nhi u
kênh v 愃 bộ ph ⌀n chức năng kh 愃 Āc nhau nhằm ph 甃⌀c v 甃⌀ kh 愃 Āch h 愃 ng tốt hơn c.
L 愃 gi 愃ऀi ph 愃 Āp cho phép nh 愃 s 愃ऀn xu Āt đ ऀ đối phó với b Āt ऀn trong chuỗi cung ứng
d. T 椃 Āch hợp nhi u phân hệ đ ऀ xử lý c 愃 Āc hoạt động kinh doanh, chia sẻ v 愃 chuy ऀn
thông tin thông qua một cơ sở dữ liệu chung m 愃 c 愃 Āc phân hệ n 愃 y đ u có th ऀ truy c ⌀p được Câu hỏi 8
Câu tr 愃ऀ lời đã được lưu Đoạn văn câu hỏi
Công c 甃⌀ gi 甃 Āp bộ ph ⌀n b 愃 Ān h 愃 ng chốt đơn h 愃 ng tự động l 愃 loại h 椃 nh CRM n 愃 o? Select one: a. CRM hoạt động b. CRM b 愃 Ān h 愃 ng c. CRM tiếp th 椃⌀ d. CRM phân t 椃 Āch lOMoARcPSD| 49328981 Đoạn văn câu hỏi
Một chuỗi cung ứng dựa trên những dự đo 愃 Ān v nhu cầu tiêu th 甃⌀ v 愃 kh 愃ऀ năng cung
ứng c 甃ऀa doanh nghiệp được gọi l 愃? Select one: a. Mô h 椃 nh tối ưu hóa b. Mô h 椃 nh kết hợp c. Mô h 椃 nh kéo d. Mô h 椃 nh đẩy Câu hỏi 10
Câu tr 愃ऀ lời đã được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Một chuỗi cung ứng do đơn h 愃 ng c 甃ऀa kh 愃 Āch h 愃 ng được gọi l 愃? Select one: a. Mô h 椃 nh kéo b. Mô h 椃 nh tối ưu hóa c. Mô h 椃 nh kết hợp d. Mô h 椃 nh đẩy lOMoARcPSD| 49328981
Sự thay đ ऀi c 甃ऀa thông tin v nhu cầu cho một s 愃ऀn phẩm khi thông tin c 甃ऀa nó di
chuy ऀn trong dây chuy n c 甃ऀa chuỗi cung ứng được gọi l 愃 g 椃? Select one: a. Chiến lược Just-in-time b.
Hiệu ứng c 愃 Āi roi da (bullwhip) c. Mô h 椃 nh đẩy d. Kho an to 愃 n Đoạn văn câu hỏi
Gi 愃 Ā tr 椃⌀ kinh doanh c 甃ऀa SCM l 愃 g 椃? Select one: a.
Gi 愃ऀm chi ph 椃 Ā tiếp th 椃⌀, gi 愃ऀm gi 愃 Ā th 愃 nh t ऀng th ऀ, tăng doanh thu b 愃 Ān h 愃 ng
b. K 椃 Āch hoạt t 椃 Ānh năng ph 愃ऀn ứng nhanh chóng với c 愃 Āc yêu cầu c 甃ऀa kh 愃 Āch
h 愃 ng v thông tin hoặc c 愃 Āc s 愃ऀn phẩm c.
Gi 愃ऀm 愃 Āp lực từ ph 椃 Āa kh 愃 Āch h 愃 ng, tăng kh 愃ऀ năng xây dựng được ưu thế cạnh
tranh với chi ph 椃 Ā th Āp d.
T Āt c 愃ऀ c 愃 Āc phương 愃 Ān đ u đ 甃 Āng lOMoARcPSD| 49328981 Đoạn văn câu hỏi
Số lượng kh 愃 Āch h 愃 ng ngừng sử d 甃⌀ng hoặc ngừng mua s 愃ऀn phẩm hoặc d 椃⌀ch v 甃⌀
c 甃ऀa một công ty gọi l 愃 g 椃? Select one: a.
T 礃ऀ lệ kh 愃 Āch h 愃 ng cần ưu tiên chăm sóc b.
T 礃ऀ lệ suy gi 愃ऀm kh 愃 Āch h 愃 ng c.
T 礃ऀ lệ s 愃ऀn phẩm, d 椃⌀ch v 甃⌀ không đạt yêu cầu
d. T 礃ऀ lệ kh 愃 Āch h 愃 ng rời bỏ Đoạn văn câu hỏi
Khi nh 愃 s 愃ऀn xu Āt có thông tin ho 愃 n h 愃ऀo, th 愃 nh phẩm được v ⌀n chuy ऀn ngay khi
rời khỏi dây chuy ऀn s 愃ऀn xu Āt, gọi l 愃 g 椃? Select one: a. Chiến lược Just-in-time b. Kho an to 愃 n c.
Hiệu ứng c 愃 Āi roi da (bullwhip) d. Mô h 椃 nh đẩy lOMoARcPSD| 49328981 Đoạn văn câu hỏi
Ch 椃⌀u tr 愃 Āch nhiệm phân phối v 愃 cung c Āp s 愃ऀn phẩm cho kh 愃 Āch h 愃 ng được gọi l 愃? Select one: a.
Chuỗi cung ứng bên ngo 愃 i b.
Chuỗi cung ứng trung lưu/nội bộ (Onstream) c.
Chuỗi cung ứng thượng lưu/thượng nguồn (Upstream) d.
Chuỗi cung ứng hạ lưu/hạ nguồn (Downstream) Đoạn văn câu hỏi
Dữ liệu kh 愃 Āch h 愃 ng được phân t 椃 Āch đ ऀ ra c 愃 Āch quyết đ 椃⌀nh tiếp th 椃⌀ cho
doanh nghiệp l 愃 loại h 椃 nh CRM n 愃 o? Select one: a. CRM hoạt động b. CRM tiếp th 椃⌀ c. CRM b 愃 Ān h 愃 ng d. CRM phân t 椃 Āch Câu hỏi 17
Câu tr 愃ऀ lời đã được lưu lOMoARcPSD| 49328981 Đạt đi ऀm 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Đặc đi ऀm n 愃 o l 愃 c 甃ऀa CRM? Select one:
a. Gi 甃 Āp qu 愃ऀn lý v 愃 liên kết to 愃 n diện c 愃 Āc quan hệ với kh 愃 Āch h 愃 ng qua nhi u
kênh v 愃 bộ ph ⌀n chức năng kh 愃 Āc nhau nhằm ph 甃⌀c v 甃⌀ kh 愃 Āch h 愃 ng tốt
hơn b. T Āt c 愃ऀ phương 愃 Ān đ u đ 甃 Āng c.
T 椃 Āch hợp nhi u phân hệ đ ऀ xử lý c 愃 Āc hoạt động kinh doanh, chia sẻ v 愃 chuy ऀn
thông tin thông qua một cơ sở dữ liệu chung m 愃 c 愃 Āc phân hệ n 愃 y đ u có th ऀ truy c ⌀p được
d. L 愃 gi 愃ऀi ph 愃 Āp cho phép nh 愃 s 愃ऀn xu Āt đ ऀ đối phó với b Āt ऀn trong chuỗi cung ứng Đoạn văn câu hỏi
Ch 椃⌀u tr 愃 Āch nhiệm xử lý c 愃 Āc hoạt động bên trong công ty từ khi nguyên v ⌀t liệu l 愃 m
đầu v 愃 o c 甃ऀa t ऀ chức cho dến thời đi ऀm c 愃 Āc s 愃ऀn phẩm được phân phối ra khỏi
t ऀ chức được gọi l 愃? Select one: lOMoARcPSD| 49328981 a.
Chuỗi cung ứng trung lưu/nội bộ (Onstream) b.
Chuỗi cung ứng hạ lưu/hạ nguồn (Downstream) c.
Chuỗi cung ứng bên ngo 愃 i d.
Chuỗi cung ứng thượng lưu/thượng nguồn (Upstream) Câu hỏi 19
Câu tr 愃ऀ lời đã được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Đặc đi ऀm n 愃 o l 愃 c 甃ऀa ERP? Select one: a.
T 椃 Āch hợp nhi u phân hệ đ ऀ xử lý c 愃 Āc hoạt động kinh doanh, chia sẻ v 愃 chuy ऀn
thông tin thông qua một cơ sở dữ liệu chung m 愃 c 愃 Āc phân hệ n 愃 y đ u có th ऀ truy c ⌀p được b.
Gi 甃 Āp qu 愃ऀn lý v 愃 liên kết to 愃 n diện c 愃 Āc quan hệ với kh 愃 Āch h 愃 ng qua nhi u
kênh v 愃 bộ ph ⌀n chức năng kh 愃 Āc nhau nhằm ph 甃⌀c v 甃⌀ kh 愃 Āch h 愃 ng tốt hơn
c. L 愃 gi 愃ऀi ph 愃 Āp cho phép nh 愃 s 愃ऀn xu Āt đ ऀ đối phó với b Āt ऀn trong chuỗi cung ứng
d. T Āt c 愃ऀ phương 愃 Ān đ u đ 甃 Āng lOMoARcPSD| 49328981 Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống n 愃 o l 愃 m thay đ ऀi phương thức hoạt động, quy tr 椃 nh kinh doanh c 甃ऀa doanh nghiệp? Select one: a.
Hệ thống hoạch đ 椃⌀nh nguồn lực doanh nghiệp. b.
Hệ qu 愃ऀn tr 椃⌀ mối quan hệ kh 愃 Āch h 愃 ng c.
Hệ qu 愃ऀn lý chuỗi cung ứng
d. Hệ thống thông tin qu 愃ऀn lý Previous page