

Preview text:
TRẮC NGHIỆM NHẬN DẠNG TAM GIÁC LỚP 10    Câu 1: Cho ; a ;
b c  là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?    A. 2
a  ab  ac .  B. 2 2 2
a  c  b  2ac .  C. 2 2 2
b  c  a  2bc .  D.  2
ab  bc  b . 
Câu 2: Cho tam giác ABC  có 2 2 2
a  b  c  0 . Khi đó:   
A. Góc C  90   
B. Góc C  90    C. Góc  0 C  90   
D. Không thể kết luận được gì về góc C . 
Câu 3: Cho tam giác ABC  thoả mãn: 2 2 2
b  c  a  3bc . Khi đó:   
A. A  30 .  B.  0 A  45 . 
C. A  60 .  D. A  75 . 
Câu 4: Tam giác ABC  có AB  ,
c BC  a,CA  b . Các cạnh a, ,
b c  liên hệ với nhau bởi đẳng thức  b  2 2 b a  c  2 2 
 a  c  . Khi đó góc BAC  bằng bao nhiêu độ.    A. 30 .  B. 60 .  C. 90 .  D. 45 . 
Câu 5: Cho tam giác ABC  vuông cân tại A  và M  là điểm nằm trong tam giác ABC  sao cho 
MA : MB : MC  1: 2 : 3 khi đó góc AMB  bằng bao nhiêu?    A. 135 .  B. 90 .  C. 150 .  D. 120 . 
Câu 6: Cho tam giác ABC  thoả mãn hệ thức b  c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  1  
A. cosB  cosC  2cosA. B. sinB  sinC  2sinA . 
C. sinB  sinC  sinA . D.  2
sinB  cosC  2sinA. 
Câu 7: Tam giác ABC  có các cạnh a, ,
b c  thỏa mãn điều kiện a  b  c a  b  c  3ab . Tính số đo  của góc C .    A. 45 .  B. 60 .  C. 120 .  D. 30 . 
Câu 8: Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sai?  B  C A  
A. sin  A  B  2C   sin3C .  B. cos  sin .  2 2
A  B  2C C   C. cos  sin . 
D. sin  A  B  sinC .  2 2
Câu 9: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h  thỏa mãn hệ thức 3h  2h  h . Tìm hệ thức giữa  a b c a b c a, , b c   3 2 1 3 2 1   A.    . 
B. 3a  2b  c . 
C. 3a  2b  c .  D.    .  a b c a b c
Câu 10: Cho tam giác ABC , nếu 2h  h  h  thì  a b c 2 1 1   A.    . 
B. 2sinA  sinB  sinC . 
C. sinA  2sinB  2sinC . D.  sinA sinB sinC 2 1 1   .  sinA sinB sinC
Câu 11: Diện tích S  của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây?  I. 2
S  p  p  a p  b p  c  II.  2
16S  a  b  ca  b  ca  b  cb  c  a    A. Chỉ I.  B. Chỉ II. 
C. Cả I và II.  D. Không có.  2 2 2
a  c  b
Câu 12: Cho tam giác ABC không vuông ( đặt BC  , a AB  ,
c AC  b  ). Giá trị   bằng  2 2 2
b  c  a      sinA tanA sinA cosA   A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  cosB tanB sinB cosB
Câu 13: Cho tam giác ABC  có ABC  45 . Gọi D là điểm trên đọ ̣n BC sao cho CD  2BD  và  0
DAB  15 . Góc ACB  bằng    A. 60 .  B.  0 72 .  C.  0 75 .  D. 80 . 
Câu 14: Đường tròn tâm O nội tiếp xúc với cạnh AB tại D . Biết AC BC  2AD BD . Tam giác ABC  là:   
A. Tam giác đều. 
B. Tam giác vuông tại A .   
C. Tam giác vuông tại B . 
D. Tam giác vuông tại C . 
Câu 15: Cho tam giác ABC có tâm đường tròn nội tiếp là I . Gọi ,
R R , R , R  lần lượt là bán kính đường  1 2 3
tròn ngoại tiếp tam giác ABC, IBC, ICA, IAB . Biết R  R  R  3R . Khi đó tam giác ABC là:  1 2 3  
A. Tam giác đều.  B. Tam giác vuông.   
C. Tam giác cân có BAC  tù. 
D. Tam giác bất kỳ. 
Câu 16: Cho tam giác ABC . AM, BN, CP là các đường phân giác trong M  BC, N C ,
A P  AB của 
tam giác đó. Để PM vuông góc với NM thì số đo của BAC  bằng    A. 120 .  B. 135 .  C. 150 .  D. 90 .  sinB  2sinC
Câu 17: Tam giác ABC  có đặc điểm gì nếu sinA  .  2cosB  cosC  
A. Tam giác đều.  B. Tam giác có ˆ A  120 .    C. Tam giác có ˆ A  150 .  D. Tam giác có ˆ A  90 . 
Câu 18: Cho ABC  thỏa mãn 4 4 4
a  b  c  trong đó a  BC,b  AC, c  AB . ABC là tam giác    A. Vuông. 
B. có góc ABC  tù. 
C. có ba góc nhọn 
D. có góc ACB  tù. 
Câu 19: *Xét ABC  nội tiếp đường tròn O cho trước. Các trung tuyến xuất phát từ A, B, C cắt đường  2 2 2
AM  BN  CP
tròn O tương ứng tại M, N, P . Biểu thức P 
 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi tam  2 2 2
AB  BC  CA giác ABC là   
A. Tam giác đều.  B. Tam giác vuông.   
C. Tam giác cân có BAC  tù. 
D. Tam giác vuông cân. 
Câu 20: Xét hình chữ nhật ABCD và điểm M di động trên BC . Phân giác góc DAM cắt BC tại N . 
AN  đạt giá trị nhỏ nhất khi điểm M :  MN  
A. Trùng điểm B .    B. Trùng điểm C .   
C. Trùng với trung điểm của BC .   
D. Trùng với giao điểm của phân giác trong góc BAC  với BC .