Top 20 câu trắc nghiệm nhận dạng tam giác lớp 10 (giải chi tiết)
Top 20 câu trắc nghiệm nhận dạng tam giác lớp 10 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 2 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Hệ thức lượng trong tam giác (KNTT)
Môn: Toán 10
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM NHẬN DẠNG TAM GIÁC LỚP 10 Câu 1: Cho ; a ;
b c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. 2
a ab ac . B. 2 2 2
a c b 2ac . C. 2 2 2
b c a 2bc . D. 2
ab bc b .
Câu 2: Cho tam giác ABC có 2 2 2
a b c 0 . Khi đó:
A. Góc C 90
B. Góc C 90 C. Góc 0 C 90
D. Không thể kết luận được gì về góc C .
Câu 3: Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b c a 3bc . Khi đó:
A. A 30 . B. 0 A 45 .
C. A 60 . D. A 75 .
Câu 4: Tam giác ABC có AB ,
c BC a,CA b . Các cạnh a, ,
b c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b 2 2 b a c 2 2
a c . Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ. A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
MA : MB : MC 1: 2 : 3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu? A. 135 . B. 90 . C. 150 . D. 120 .
Câu 6: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b c 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1
A. cosB cosC 2cosA. B. sinB sinC 2sinA .
C. sinB sinC sinA . D. 2
sinB cosC 2sinA.
Câu 7: Tam giác ABC có các cạnh a, ,
b c thỏa mãn điều kiện a b c a b c 3ab . Tính số đo của góc C . A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 30 .
Câu 8: Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sai? B C A
A. sin A B 2C sin3C . B. cos sin . 2 2
A B 2C C C. cos sin .
D. sin A B sinC . 2 2
Câu 9: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h 2h h . Tìm hệ thức giữa a b c a b c a, , b c 3 2 1 3 2 1 A. .
B. 3a 2b c .
C. 3a 2b c . D. . a b c a b c
Câu 10: Cho tam giác ABC , nếu 2h h h thì a b c 2 1 1 A. .
B. 2sinA sinB sinC .
C. sinA 2sinB 2sinC . D. sinA sinB sinC 2 1 1 . sinA sinB sinC
Câu 11: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S p p a p b p c II. 2
16S a b ca b ca b cb c a A. Chỉ I. B. Chỉ II.
C. Cả I và II. D. Không có. 2 2 2
a c b
Câu 12: Cho tam giác ABC không vuông ( đặt BC , a AB ,
c AC b ). Giá trị bằng 2 2 2
b c a sinA tanA sinA cosA A. . B. . C. . D. . cosB tanB sinB cosB
Câu 13: Cho tam giác ABC có ABC 45 . Gọi D là điểm trên đọ ̣n BC sao cho CD 2BD và 0
DAB 15 . Góc ACB bằng A. 60 . B. 0 72 . C. 0 75 . D. 80 .
Câu 14: Đường tròn tâm O nội tiếp xúc với cạnh AB tại D . Biết AC BC 2AD BD . Tam giác ABC là:
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông tại A .
C. Tam giác vuông tại B .
D. Tam giác vuông tại C .
Câu 15: Cho tam giác ABC có tâm đường tròn nội tiếp là I . Gọi ,
R R , R , R lần lượt là bán kính đường 1 2 3
tròn ngoại tiếp tam giác ABC, IBC, ICA, IAB . Biết R R R 3R . Khi đó tam giác ABC là: 1 2 3
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân có BAC tù.
D. Tam giác bất kỳ.
Câu 16: Cho tam giác ABC . AM, BN, CP là các đường phân giác trong M BC, N C ,
A P AB của
tam giác đó. Để PM vuông góc với NM thì số đo của BAC bằng A. 120 . B. 135 . C. 150 . D. 90 . sinB 2sinC
Câu 17: Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu sinA . 2cosB cosC
A. Tam giác đều. B. Tam giác có ˆ A 120 . C. Tam giác có ˆ A 150 . D. Tam giác có ˆ A 90 .
Câu 18: Cho ABC thỏa mãn 4 4 4
a b c trong đó a BC,b AC, c AB . ABC là tam giác A. Vuông.
B. có góc ABC tù.
C. có ba góc nhọn
D. có góc ACB tù.
Câu 19: *Xét ABC nội tiếp đường tròn O cho trước. Các trung tuyến xuất phát từ A, B, C cắt đường 2 2 2
AM BN CP
tròn O tương ứng tại M, N, P . Biểu thức P
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi tam 2 2 2
AB BC CA giác ABC là
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân có BAC tù.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 20: Xét hình chữ nhật ABCD và điểm M di động trên BC . Phân giác góc DAM cắt BC tại N .
AN đạt giá trị nhỏ nhất khi điểm M : MN
A. Trùng điểm B . B. Trùng điểm C .
C. Trùng với trung điểm của BC .
D. Trùng với giao điểm của phân giác trong góc BAC với BC .