TOP 20 đề thi chọn hsg cấp huyện (có đáp án)

TOP 20 đề thi chọn hsg cấp huyện (có đáp án) được biên soan gồm 39 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt điểm cao nhé!!!

Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Ngày thi: 10/4/2016
Câu 1: (5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức P =
11
2014 2016
aa
, với
1
2015
a
.
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số
6
1x
1
3
x
là một số nguyên.
Câu 2: (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh
ab a b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ với 4
5, diện tích hình thư hai diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 8, hình thứ nhất hình thứ hai
cùng chiều dài tổng các chiều rộng của chúng 27 cm, hình thứ hai hình thứ ba cùng chiều
rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3: (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D DF > DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF). Gọi M
trung điểm của EF.
a) Chứng minh
MDH E F
b) Chứng minh EF - DE > DF - DH
Câu 4: (2 điểm)
Cho các số
1 2 3 15
0 ....a a a a
. Chứng minh rằng
Câu 5: (5 điểm)
Cho ∆ABC
0
120A
. Các tia phân giác BE, CF của
ABC
ACB
cắt nhau tại I (E, F lần
lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho
0
30BIM CIN
.
a) Tính số đo của
MIN
.
b) Chứng minh CE + BF < BC
------------------------------------------Hết---------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD-ĐT ĐỨC PHỔ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Trang 2
MÔN: TOÁN - LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015 - 2016
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Điểm
1
2.5 đ
a) Tính giá trị biểu thức P =
11
2014 2016
aa
, với
1
2015
a
.
Thay
1
2015
a
vào biểu thức P =
1 1 1 1
2015 2014 2015 2016

Ta có P
1 1 1 1
2014 2015 2015 2016
P
11
2014 2016

P
2016 2014 2
2014.2016 2014.2016

P =
11
1007.2016 2030112
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
2.5 đ
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số
6
1x
1
3
x
là một số nguyên.
Đặt A =
6
1x
.
1
3
x
=
2
1x
.
1
1
x
2( 1)
1
x
x
22
1
2( 1) 4
1
4
2
1
x
x
x
x
x


Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1 là Ư(4) =
1; 2; 4
Suy ra x
0; 2;1; 3;3; 5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
2
2. a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh
ab a b
Từ
11
2
2
a
a
11
2
2
b
b
Suy ra
11
1
ab

1
ab
ab

0.5
0.5
0.5
0.5
Trang 3
Vậy
ab a b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 5, diện ch hình thư hai diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 8,
hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là
27 cm, hình thứ hai hình thứ ba cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba
24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt
1 2 3
,,S S S
, chiều dài, chiều rộng
tương ứng là
1 1 2 2 3 3
, ; , ; ,d r d r d r
theo đề bài ta có
12
23
47
;
58
SS
SS

1 2 1 2 2 3 3
; 27; , 24d d r r r r d
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
1 1 1 2 1 2
22
4 27
3
5 4 5 9 9
S r r r r r
Sr
Suy ra chiều rộng
12
12 , 15r cm r cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
3
22
2
33
7
7 7.24
21
8 8 8
d
Sd
d cm
Sd
Vậy diện tích hình thứ hai
2
2 2 2
21.15 315S d r cm
Diện tích hình thứ nhất
2
12
44
.315 252
55
S S cm
Diện tích hình thứ ba
2
32
88
.315 360
77
S S cm
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Cho ∆DEF vuông tại D DF > DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF).
Gọi M là trung điểm của EF.
a) Chứng minh
·
µ
µ
MDH E F
Hình vẽ đúng, chính xác
Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = ME = MF
∆MDE cân tại M
E MDE
HDE F
cùng phụ với
E
Ta có
MDH MDE HDE
Vậy
·
µ
µ
MDH E F
b) Chứng minh EF - DE > DF - DH
Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có EF - DE = EF - EK = KF
DF - DH = DF - DI = IF
Ta cần chứng minh KF > IF
- EK = ED
∆DHK
EDK EKD
-
0
90EDK KDI EKD HDK
KDI HDK
- ∆DHK = ∆DIK (c-g-c)
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Trang 4
0
90KID DHK
Trong ∆KIF vuông tại I
KF > FI điều phải chứng minh
4
(2đ)
Cho các số
1 2 3 15
0 ....a a a a
.
Chứng minh rằng
1 2 3 15
5 10 15
...
5
a a a a
a a a

Ta có
1 2 3 4 5 5
5a a a a a a
6 7 8 9 10 10
5a a a a a a
11 12 13 14 15 15
5a a a a a a
Suy ra
1 2 15 5 10 15
........ 5( )a a a a a a
Vậy
1 2 3 15
5 10 15
...
5
a a a a
a a a

0.5
0.5
0.5
0.5
5
(5đ)
Câu 5: (5 điểm)
Cho ∆ABC
0
120A
. Các tia phân phân giác BE, CF của
ABC
ACB
cắt nhau tại I (E, F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Tn cạnh BC lấy hai điểm M,
N sao cho
0
30BIM CIN
.
a) Tính số đo của
MIN
.
b) Chứng minh CE + BF < BC
- Vẽ hình đúng, đủ, chính xác.
a) Tính số đo của
MIN
.
Ta có
ABC
+
ACB
= 180
0
-
A
= 60
0
0
11
30
22
BC
0
150BIC
0
30BIM CIN
0
90MIN
b) Chứng minh CE + BF < BC
-
0
150BIC
0
30FIB EIC
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g-c-g)
BF = BM
- ∆CNI = ∆CEI ( g-c-g)
CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vây CE + BF < BC
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
- Một bài toán thể nhiều cách giải khác nếu đúng phù hợp đều đạt điểm tối đa. Giám
khảo cần thảo lụân, thống nhất đáp án và biểu điểm trước khi chấm.
PHÒNG GD-ĐT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Trang 5
Câu 1. Tìm giá trị n nguyên dương:
a)
1
.81 3
27
nn
;
b) 8 < 2
n
< 64
Câu 2. Thực hiện phép tính:
1 1 1 1 4 3 5 7 ... 49
( ... )
8 8.15 15.22 43.50 217
Câu 3. Tìm các cặp số (x; y) biết:
xy
a) vµ xy=405
59
;

1+5y 1+7y 1+9y
b)
24 7x 2x
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau :
a) A =
x5
+ 5
b) B =
2
2
x 17
x7
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA < CB), trên BC lấy các điểm M N sao cho BM = MN = NC. Qua
điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I.
a) Chứng minh: I là trung điểm của AN
b) Qua K trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc ACB cắt
đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE = BF
Trang 6
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7-ĐỨC THỌ
Câu 1. Tìm giá trị n ngun dương:
a) (2điểm)
1
.81 3
27
nn
; => 3
4n-3
= 3
n
=> 4n 3 = n => n = 1
b) (2điểm) 8 < 2
n
< 64 => 2
3
< 2
n
< 2
6
=> n = 4, n = 5
Câu 2. Thực hiện phép tính: (3điểm)
1 1 1 1 4 3 5 7 ... 49
( ... )
8 8.15 15.22 43.50 217
=
1 1 1 1 1 1 1 1 5 (1 3 5 7 ... 49)
(1 ... ).
7 8 8 15 15 22 43 50 217
=
1 1 5 (12.50 25) 1 49 5 625 7.7.2.2.5.31 2
(1 ). . .
7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3. Tìm các cặp số (x; y) biết:
(2điểm)
xy
a) vµ xy=405
59
=>
22
x y xy 405
9
25 81 5.9 45
=> x
2
= 9.25 = 15
2
=> x =
15
=> y
2
= 9.81 = 27
2
=> y =
27
Do x, y cùng dấu nên:
x = 15; y = 27 và x = - 15; y = - 27
(2điểm)

1+5y 1+7y 1+9y
b)
24 7x 2x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+5y 1+7y 1+9y 1 9y 1 7y 2y 1 7y 1 5y 2y
24 7x 2x 2x 7x 5x 7x 24 7x 24
=>
2y 2y
5x 7x 24

=> - 5x = 7x 24 => x = 2
Thay x = 2 vào trên ta được:
1 5y y
24 5
=> - 5 - 25y = 24 y => - 49y = 5 => y =
5
49
Vậy x = 2, y =
5
49
thoả mãn đề bài
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau:
a) (2điểm) A =
x5
+ 5
Ta có :
x5
0. Dấu “=” xẩy ra
x = - 5.
A
5.
Vậy: Min A = 5
x = - 5.
Trang 7
b) (2điểm) B =
2
2
x 17
x7
=
2
2
x 7 10
x7

= 1 +
2
10
x7
Ta có: x
2
0. Dấu = xảy ra
x = 0
x
2
+ 7
7 (2 vế dương)
2
10
x7
10
7
=> 1 +
2
10
x7
1 +
10
7
B
17
7
Dấu “=” xảy ra
x = 0
Vậy: Max B =
17
7
x = 0.
Câu 5.
a) (3điểm) Từ I kẻ đường thẳng // BC cắt AB tại H. Nối MH.
Ta có:
BHM =
IMH vì:
BHM IMH
(so le trong)
BMH IHM
(so le trong)
Cạnh HM chung =>BM = IH = MN
AHI =
IMN vì:
IH = MN (kết quả trên)
AHI IMN ( ABC)
AIH INM
(đồng vị)
=> AI = IN (đpcm)
b) (2điểm) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P.
PKA =
FKB vì:
PKA FKB
(đối đỉnh)
APK BFK
(so le trong)
AK = KB (gt)
=> AP = BF (1)
EPA KFC
(đồng vị)
CEF KFC
(
CFE cân)
=>
EPA CEF
=>
APE cân
=> AP = AF (2). Từ (1) và (2) => AE = BF (đpcm)
A
B
H
M
N
C
I
P
K
F
B
A
E
C
Trang 8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẬU LỘC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2013-2014
Môn thi: Toán
Lớp 7 THCS
Ngày thi: 07 tháng 4 năm 2014
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này có 01 trang
Câu 1(5 điểm):
a) Cho biểu thức: P = x - 4xy + y. Tính giá trị của P với
1,5;x
y = -0,75
b) Rút gọn biểu thức:
12 5 6
6
2 4 5
2 .3 4 .81
A
2 .3 8 .3
Câu 2 (4điểm):
a) Tìm x, y, z, biết:
2x = 3y; 4y = 5z và x + y + z = 11
b) Tìm x, biết:
1 2 3 4x x x x
Câu 3(3 điểm). Cho hàm số: y = f(x) = -4x
3
+ x
a) Tính f(0), f(-0,5)
b) Chứng minh: f(-a) = -f(a).
Câu 4: (1,0 điểm): Tìm cặp số nguyên (x;y) biết: x + y = x.y
Câu 5(6 điểm):Cho
ABC có góc A nhỏ hơn 90
0
. Vẽ ra ngoài tam giác ABC các tam giác
vuông cân tại A
ABM và
ACN.
a) Chứng minh rằng:
AMC =
ABN;
b) Chứng minh: BN
CM;
c) Kẻ AH
BC (H
BC). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN.
Câu 6 (1 điểm):Cho ba số a, b, c thõa mãn:
0 1 2a b c
và a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của c.
Hết
Chú ý: - Giám thị không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được dùng máy tính.
Số báo danh
…...............……
…………….
…........................
Trang 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
HUYỆN HẬU LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
NĂM HỌC 2013-2014
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(5điểm)
a) Ta có:
1,5 1,5xx
hoặc x = -1,5
+) Với x = 1,5 và y = -0,75 thì
P = 1,5 -4.1,5(-0,75) -0,75 = 1,5(1 + 3) = 6 -0,75 = 5,25
+) Với x = -1,5 và y = - 0,75 thì
P = -1,5 -4(-1,5).(-0,75) - 0,75 = -1,5(1+3) - 0,75 = -6,75
1,5
1,5
b)
12 5 6
6
2 4 5
2 .3 4 .81
A
2 .3 8 .3
=
12 5 12 4 12 4
12 6 12 5 12 5
2 .3 2 .3 2 .3 (3 1) 1
2 .3 2 .3 2 .3 (3 1) 3



2
Câu 2
(4 điểm)
a) 2x = 3y; 4y = 5z
;;
3 2 5 4 15 10 10 8
x y y z x y y z
11 1
15 10 8 15 10 8 33 3
x y z x y z

x = 5; y =
10
3
; z =
8
3
1
1
b)
1 2 3 4x x x x
(1)
Vì VT
0
40x
hay x
0, do đó:
1 1; 2 2; 3 3x x x x x x
(1)
x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x
x = 6
1
1
Câu 3
(3điểm)
a) f(0) = 0
f(-0,5) = -4.(-
1
2
)
3
-
1
2
=
11
0
22

1
1
b) f(-a) = -4(-a)
3
- a = 4a
3
- a
- f(a) = -
3
4aa



= 4a
3
- a
f(-a) = -f(a)
0,5
0,5
Trang 10
Câu 4
(1 điểm)
x + y = x.y
( 1) y
1
y
xy x y x y x
y
1 1 1 1 1 1x z y y y y y
,
do đó y - 1 =
1
2y
hoặc y = 0
Nếu y = 2 thì x = 2
Nếu y = 0 thì x = 0
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là: (0,0) và (2;2)
0,5
0,5
Câu 5
(6 điểm)
a) Xét
AMC và
ABN, có:
AM = AB (
AMB
vuông cân)
AC = AN (
ACN
vuông cân)
MAC =
NAC (
= 90
0
+
BAC)
Suy ra
AMC =
ABN (c - g - c)
D
K
I
H
E
F
B
C
A
M
N
1,0
1,0
0,5
b) Gọi I là giao điểm của BN với AC, K là giao điểm của BN với MC.
Xét
KIC và
AIN, có:
ANI =
KCI (
AMC =
ABN)
AIN =
KIC (đối đỉnh)
IKC =
NAI = 90
0
, do đó: MC
BN
1
1
0,5
c) Kẻ ME
AH tại E, NF
AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và
AH.
- Ta có:
BAH +
MAE = 90
0
(vì
MAB = 90
0
)
Lại có
MAE +
AME = 90
0
, nên
AME =
BAH
Xét
MAE và
ABH , vuông tại E và H, có:
AME =
BAH (chứng minh trên)
MA = AB
Suy ra
MAE =
ABH (cạnh huyền-góc nhọn)
ME = AH
- Chứng minh tương tự ta có
AFN =
CHA
FN = AH
Xét
MED và
NFD, vuông tại E và F, có:
ME = NF (= AH)
EMD =
FND(phụ với
MDE và
FDN, mà
MDE
=
FDN)
0,25
0,25
0,25
Trang 11
MED =
NFD
BD = ND.
Vậy AH đi qua trung điểm của MN.
0,25
Câu 6
(1 điểm)
Vì:
0 1 2a b c
nên 0
1 2 2 2 2a b c c c c
0 4 3 6c
(vì a + b + c = 1)
Hay 3c
2
2
3
c
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là: -
2
3
khi đó a + b =
5
3
0,5
0,5
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không chấm bài hình.
PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH
Đề chính thức
Gồm 01 trang
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn thi: Toán 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4đ):
a) Tính giá trị của biểu thức
A =
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+ … +
1
99.100
b) Tính:
2
4
+ 8 [(-2)
2
:
1
2
]
0
2
-2
.4 + (-2)
2
Câu 2 (4đ):
Hai lớp 7A 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số y trồng được của lớp 7A 7B
0,8. Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được?
Câu 3 (4đ):
Tìm x biết:
a)
1
2
- x :
3
5
= 2
b) 2
1
2
x
= 8
Câu 4 (4đ):
Ba đội y ủi đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong
4 ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội bao
nhiêu máy (cùng công suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy.
Câu 5 (4đ):
Trang 12
Cho góc
xOy
. Trên Ox lấy hai điểm A B, trên Oy lấy hai điểm C D sao cho OA = OC, AB =
CD. Chứng minh:
a) ABC = ACD
b) ABD = BCD
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -
HƯỚNG DẪN CHẤM-HÒA BÌNH
Câu 1 (4đ):
a) Tính giá trị của biểu thức
A =
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+ … +
1
99.100
Ta có:
1
1.2
=
1
1
-
1
2
;
1
2.3
=
1
2
-
1
3
; … ;
1
99.100
=
1
99
-
1
100
(1đ)
A = 1 + (
1
2
-
1
2
) + (
1
3
-
1
3
) + … + (
1
99
-
1
99
) -
1
100
= 1 -
1
100
=
99
100
(1đ)
b) Tính:
2
4
+ 8 [(-2)
2
:
1
2
]
0
2
-2
.4 + (-2)
2
= 16 + 8.1 - 2
-2.
2
2
+ 4 (1đ)
= 16 + 8 -2
0
+ 4
= 16 + 8 1 + 4 = 27 (1đ)
Câu 2 (4đ):
Gọi x, y theo thứ tự là số cây trồng được của lớp 7A, 7B. Ta có:
y x = 20 và
x
y
= 0,8
x
y
=
8
10
=
4
5
(1) (1đ)
Từ (1) ta có tỉ lệ thức:
4
x
=
5
y
=
54
yx
=
20
1
= 20 (2) (1đ)
Từ (2) ta có:
4
x
= 20
x = 80 cây (lớp 7A) (1đ)
5
y
= 20
y = 100 cây (lớp 7B) (1đ)
Câu 3 (4đ):
a)
1
2
- x :
3
5
= 2
x :
3
5
=
1
2
- 2 (0,5đ)
x :
3
5
=
3
2
(0,5đ)
x =
3
2
.
3
5
(0,5đ)
Trang 13
y
D
C
x
B
A
O
x =
9
10
(0,5đ)
b) 2
1
2
x
= 8
2
1
2
x
= 2
3
(0,5đ)
x +
1
2
= 3 (0,5đ)
x = 3 -
1
2
(0,5đ)
x =
5
2
(0,5đ)
Câu 4 (4đ):
Gọi x, y, z theo thứ tự là số máy ủi của đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba
Do các máy có cùng công suất, khối lượng công việc của ba đội như nhau
Số máy và thời gian hoàn thành công việc là tỉ lệ nghịch với nhau (1đ)
Ta có:
1
4
x
=
1
6
y
=
1
8
z
và x y = 2 (1đ)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
11
46
xy
=
2
1
12
= 24 (1đ)
Từ đó:
1
4
x
= 24
x = 6 (số máy của đội thứ nhất)
1
6
y
= 24
y = 4 (số máy của đội thứ hai)
1
8
z
= 24
z = 3 (số máy của đội thứ ba) (1đ)
Câu 5 (4đ):
Già thiết: góc
xOy
; OA=OC, AB=CD
Kết luận: a) ABC = ACD
b) ABD = BCD
(Hình vẽ và GT, KL 0,5đ)
Xét OAD và OCB có:
- Góc
O
chung
- OA = OC (gt)
- OB = OD
Do đó: OAD = OCB (c-g-c)
AD = BC (1,5đ)
a) Xét ABC và ACD có
Trang 14
- AB = CD (gt)
- AC chung
- AD = BC
Do đó: ABC = ACD (1đ)
b) Xét ABD và BCD có
- AB = CD (gt)
- BD chung
- AD = BC
Do đó: ABD = BCD (1đ)
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu đó
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -
phßng gi¸o dôc ®µo t¹o
h-¬ng khª
kú thi chän häc sinh giái huyÖn
N¨m häc 2011 - 2012
M«n to¸n LíP 7
Khóa ngày 17.18.19 4 2012
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
1) Tìm x, biết
2
1
3
x 
;
2) Tính giá trị của biểu thức sau:
2
2 3 1
32
xx
A
x

với
2
1
3
x 
Bài 2:
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết A = 3
n+2
2
n+2
+ 3
n
2
n
2) Tìm các giá trị nguyên của x để
2
3
x
x
nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Cho đa thức f(x) xác định với mọi x thỏa mãn:
x.f(x + 2) = (x
2
9).f(x).
1) Tính f(5).
2) Chứng minh rằng f(x) có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 4: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB AE = AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC AF = AC.
Chứng minh rằng:
a) FB = EC
b) EF = 2AM
c) AM EF.
®Ò chÝnh thøc
Trang 15
Bài 5: Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x a x b x c x d
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN LỚP 7
Khóa ngày 17.18.19 4 2012
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
1(6đ)
1) Ta có
25
1
2
33
1
21
3
1
33
xx
x
xx






4.0đ
2) Từ câu 1) Với x = 5/3 thay vào A ta được A = 14/27
Với x = 1/3 thay vào A ta được A = -2/9
2.0đ
2
(3đ)
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là 0
1.5đ
2) Ta có:
3 2 5 5
1 2 (5) 1; 5
2 2 2
1;3; 3;7
xx
Z x U
x x x
x
1.5đ
3(4đ)
1) Ta có với x = 3 f(5) = 0
2) x = 0 f(0) = 0 x = 0 là một nghiệm
x = 3 f(5) = 0 x = 5 là một nghiệm
x = -3 f(-1) = 0 x = -1 là một nghiệm
Vậy f(x) có ít nhất là 3 nghiệm.
2.0đ
2.0đ
4
(6đ)
a) Chứng minh
()ABF AEC cgc FB EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK =
3.0đ
A
M
F
E
B
C
I
Trang 16
2AM. Ta có ABM = KCM CK//AB
0
180ACK CAB EAF CAB ACK EAF
EAF và KCAAE = AB = CK;
AF = AC (gt);
ACK EAF
EAF = KCA (cgc) EF = AK = 2AM.
c) Từ EAF = KCA
0
90CAK AFE AFE FAK CAK FAK
AK EF

1.5đ
1.5đ
5(1đ)
Không mất tính tổng quát, giả sử a b c d. Áp dụng BĐT
a b a b
,
dấu bằng xảy ra ab ≥ 0 ta có:
x a x d x a d x x a d x d a
(1)
x b x c x b c x x b c x c b
(2)
Suy ra A ≥ c + d a b. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” ở (1) và (2) xảy
ra (x a)(d x) ≥ 0 và (x – b)(c x) ≥ 0 a x d và b x c. Do đó
minA = c + d a b b x c.
1.0đ
Ghi chú: Các cách giải khác đầy đủ và chính xác vẫn cho điểm tối đa.
UBND HUYỆN KIM SƠN
PHÒNG GD&ĐT
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: ( 2,0 điểm)
a. Tìm x, y biết:
y
x
7
4
=
7
4
và x + y = 22
b. Cho
43
yx
65
zy
. Tính M =
zyx
zyx
543
432
Bài 2: ( 2,0 điểm)
Thực hiện tính:
a. S =
12...222
200820092010
b. P =
)16...321(
16
1
...)4321(
4
1
)321(
3
1
)21(
2
1
1
Bài 3: ( 2,0 điểm)
Tìm x biết:
a.
x
2
64
31
.
62
30
...
12
5
.
10
4
.
8
3
.
6
2
.
4
1
Trang 17
b.
x
2
22
666666
.
333
4444
55
555555
555
5555
Bài 4: ( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có B < 90
0
và B = 2C. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia BA
lấy điểm E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D.
a. Chứng minh BEH = ACB.
b. Chứng minh DH = DC = DA.
c. Lấy B’ sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân.
d. Chứng minh AE = HC.
UBND HUYỆN KIM SƠN
PHÒNG GD&ĐT
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: (2,0 điểm)
x728
=
y428
0,25
7474
yxyx
0,25
2
11
22
74
yx
14;8 yx
0,25
201543
yxyx
;
242065
zyzy
242015
zyx
(1)
0,25
(1)
966030
432
96
4
60
3
30
2
zyxzyx
0,25
Trang 18
(1)
1208045
543
120
5
80
4
45
3
zyxzyx
0,25
966030
432
zyx
:
1208045
543
zyx
=
30
2x
:
45
3x
0,25
245
186
543
432
1
543
245
.
186
432
zyx
zyx
M
zyx
zyx
0,25
Bài 2: ( 2,0 điểm)
Thực hiện tính:
2S =
22...222
2200920102011
0,25
2S-S =
12222..22.222
2220092009201020102011
0,25
S =
12.22
20102011
0,25
S
1122
20112011
0,25
P =
2
17.16
16
1
...
2
5.4
4
1
2
4.3
.
3
1
2
3.2
.
2
1
1
0,25
2
17
...
2
5
2
4
.
2
3
2
2
0,25
117...321
2
1
0,25
761
2
18.17
2
1
0,25
Bài 3: ( 2,0 điểm)
x
2
2
31
.
31.2
30
...
6.2
5
.
5.2
4
.
4.2
3
.
3.2
2
.
2.2
1
6
0,25
x
2
2.2.31.30...4.3.2.1
31.30...4.3.2.1
630
0,25
x
2
2
1
36
0,25
36x
0,25
x
2
2.2
6.6
.
3.3
4.4
5
5
5
5
0,25
x
2
2
6
.
3
4
6
6
6
6
0,25
x
2
2
4
.
3
6
66
0,25
1222
12
x
x
0,25
Bài 4: ( 4,0 điểm)
Trang 19
Câu a: 0,75 điểm
Hình vẽ:
BEH cân tại B nên E = H
1
0,25
ABC = E + H
1
= 2 E
0,25
ABC = 2 C BEH = ACB
0,25
Câu b: 1,25 điểm
Chứng tỏ được DHC cân tại D nên
DC = DH.
0,50
DAH có:
DAH = 90
0
- C
0,25
DHA = 90
0
- H
2
=90
0
- C
0,25
DAH cân tại D nên DA = DH.
0,25
Câu c: 1,0 điểm
ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C
0,25
B’ = A
1
+ C nên 2C = A
1
+ C
0,50
C = A
1
AB’C cân tại B’
0,25
Câu d: 1,0 điểm
AB = AB’ = CB’
0,25
BE = BH = B’H
0,25
Có: AE = AB + BE
HC = CB’ + B’H
AE = HC
0,50
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GD&ĐT
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
a. Tìm x, y biết:
y
x
7
4
=
7
4
và x + y = 22
b. Cho
43
yx
65
zy
. Tính M =
zyx
zyx
543
432
A
B
C
H
E
D
B’
1
2
1
Trang 20
Bài 2: (2,0 điểm)
Thực hiện tính:
a. S =
12...222
200820092010
b. P =
)16...321(
16
1
...)4321(
4
1
)321(
3
1
)21(
2
1
1
Bài 3: (2,0 điểm)
Tìm x biết:
a.
x
2
64
31
.
62
30
...
12
5
.
10
4
.
8
3
.
6
2
.
4
1
b.
x
2
22
666666
.
333
4444
55
555555
555
5555
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có B < 90
0
và B = 2C. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia BA
lấy điểm E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D.
a. Chứng minh BEH = ACB.
b. Chứng minh DH = DC = DA.
c. Lấy B sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân.
d. Chứng minh AE = HC.
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GD&ĐT
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
x728
=
y428
0,25
Trang 21
7474
yxyx
0,25
2
11
22
74
yx
14;8 yx
0,25
201543
yxyx
;
242065
zyzy
242015
zyx
(1)
0,25
(1)
966030
432
96
4
60
3
30
2
zyxzyx
0,25
(1)
1208045
543
120
5
80
4
45
3
zyxzyx
0,25
966030
432
zyx
:
1208045
543
zyx
=
30
2x
:
45
3x
0,25
245
186
543
432
1
543
245
.
186
432
zyx
zyx
M
zyx
zyx
0,25
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện tính:
2S =
22...222
2200920102011
0,25
2S-S =
12222..22.222
2220092009201020102011
0,25
S =
12.22
20102011
0,25
S
1122
20112011
0,25
P =
2
17.16
16
1
...
2
5.4
4
1
2
4.3
.
3
1
2
3.2
.
2
1
1
0,25
2
17
...
2
5
2
4
.
2
3
2
2
0,25
117...321
2
1
0,25
761
2
18.17
2
1
0,25
Bài 3: (2,0 điểm)
x
2
2
31
.
31.2
30
...
6.2
5
.
5.2
4
.
4.2
3
.
3.2
2
.
2.2
1
6
0,25
x
2
2.2.31.30...4.3.2.1
31.30...4.3.2.1
630
0,25
x
2
2
1
36
0,25
36x
0,25
Trang 22
x
2
2.2
6.6
.
3.3
4.4
5
5
5
5
0,25
x
2
2
6
.
3
4
6
6
6
6
0,25
x
2
2
4
.
3
6
66
0,25
1222
12
x
x
0,25
Bài 4: (4,0 điểm)
Câu a: 0,75 điểm
Hình vẽ:
BEH cân tại B nên E = H
1
0,25
ABC = E + H
1
= 2 E
0,25
ABC = 2 C BEH = ACB
0,25
Câu b: 1,25 điểm
Chứng tỏ được DHC cân tại D nên
DC = DH.
0,50
DAH có:
DAH = 90
0
- C
0,25
DHA = 90
0
- H
2
=90
0
- C
0,25
DAH cân tại D nên DA = DH.
0,25
Câu c: 1,0 điểm
ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C
0,25
B’ = A
1
+ C nên 2C = A
1
+ C
0,50
C = A
1
AB’C cân tại B’
0,25
Câu d: 1,0 điểm
AB = AB’ = CB’
0,25
BE = BH = B’H
0,25
Có: AE = AB + BE
HC = CB’ + B’H
AE = HC
0,50
UBND HUYỆN TIÊN YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------------------
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN CÁC KHỐI LỚP 6-7-8
NĂM HỌC 2011-2012
A
B
C
H
E
D
B’
1
2
1
Trang 23
MÔN: TOÁN 7
Ngày thi: 18/04/2012
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Thực hiện phép tính
a.
3
2
15
1
:
9
5
22
5
11
1
:
9
5
b.
1
1
1
1
5432
157
69
c.
629199
920915
27.2.76.2.5
8.3.49.4.5
Câu 2:
a, Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
. Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
b. Tìm hai số nguyên biết: Tổng, hiệu (số lớn trừ số bé), thương (số lớn chia số bé) của
hai số đó cộng lại bằng 38.
Câu 3: Tìm x biết:
a)
3
1
5
1
x
2
1
b)
8
7
1x2
4
3
Câu 4:
Cho tam giác ABC với M trung điểm BC. Trên nửa nặt phẳng bAB không chứa
C vtia Ax vuông góc AB và lấy D sao cho AD = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa B vAy vuông góc AC và lấy AE = AC. Chứng minh:
a, AM =
2
1
ED
b, AM
DE
===== Hết =====
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN 7
Ngày thi: 18/04/2012
Câu
Hướng dẫn chấm
điểm
1
a.
5 1 5 5 1 2
: : 5
9 11 22 9 15 3
1
Trang 24
b.
1
1
1
1
69 1
2 3 4 5
157 157



c.
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
2
5.2 .6 7.2 .27
1
1
2
a, Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
. Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
Ta có:
d
c
b
a
=> a.d = b.c
Xét: (a+2c)(b+d) = ab+ad+2bc+2cd =ab+3bc+2cd
Và (a+c)(b+2d) = ab+2ad+bc+2cd = ab+3bc+2cd
Vậy: (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).
b. Tìm hai số nguyên biết : Tổng, hiệu (số lớn trừ số bé), thương (số lớn
chia số bé) của hai số đó cộng lại bằng 38.
Gọi hai số càn tìm là a và b ( a,b thuộc Z và b khác 0)
Giả sử a > b, khi đó có: (a+b) + (a-b) + a:b = 38
=> 2a + a: b = 38
=> 2ab + a = 38b
=> a = 38 b : (2b + 1) = (38b +19 -19) : (2b +1) = 19- (19/(2b+1))
Để a thuộc Z thì 2b + 1 phải là ước của 19.
=> 2b+1 = 1 => b = 0 (loại)
2b+1 = - 1 => b = -1 => a = -38 (loại)
2b+1 = 19 => b = 9 => a = 18
2b+1 = - 19 => b = -10 => a = 20
Vậy có 2 cặp số thỏa mãn: (18:9) và (20; -10)
1
2
3
a)
3
1
5
1
x
2
1
x = -11/30 và x = -1/30
b)
8
7
1x2
4
3
Không có giá trị của x thỏa mãn.
0.5
0.5
4
a, Để chứng tỏ DE = 2AM tạo ra đoạn thẳng gấp đôi
AM bằng cách trên tia đối MA lấy MK = MA và đi
chứng minh DE = AK
Xét
)();(:& ACBKAEgtABADDAEABK
Và
00
180 ( 180 )DAE BAC DAB EAC
2
K
E
D
M
A
B
C
Trang 25
0
180
ABC CBK ABC ACB
ABK BAC

(2)
Vậy:
2
ABK DAE ABK DAE
DE
AK DE AM

 
b, Gọi H là giao điểm AM&DE ; Ta có
000
90
ˆ
90
ˆ
ˆ
90
ˆˆ
 HDAHADDHADKAB
1
Phßng Gi¸o dôc- §µo t¹o
TRùC NINH
*****
®Ò thi chän häc sinh giái cÊp huyÖn
n¨m häc: 2008 - 2009
m«n: To¸n 7
(Thêi gian:120 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò thi nµy gåm 01 trang
Bµi 1: (3,5 ®iÓm)
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a)
3 4 7 4 7 7
::
7 11 11 7 11 11

b)
1 1 1 1 1
...
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
Bµi 2: (3,5 ®iÓm)
T×m x; y; z biÕt:
a) 2009
2009x
= x
b)
2008
2008
2
2 1 0
5
x y x y z



Bµi 3: (3 ®iÓm)
T×m 3 sè a; b; c biÕt:
3 2 2 5 5 3
5 3 2
a b c a b c

vµ a + b + c = 50
Bµi 4: (7 ®iÓm)
Cho tam gi¸c ABC c©n (AB = AC ; gãc A tï). Trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm D, trªn tia ®èi cña CB y
®iÓm E sao cho BD = CE. Trªn tia ®èi cña CA lÊy ®iÓm I sao cho CI = CA.
C©u 1: Chøng minh:
a)
ABD ICE
b) AB + AC < AD + AE
C©u 2: D E c¸c ®-êng th¼ng cïng vu«ng gãc víi BC c¾t AB; AI theo thø t¹i M; N.
Chøng minh BM = CN.
C©u 3: Chøng minh r»ng chu vi tam gi¸c ABC nhá h¬n chu vi tam gi¸c AMN.
®Ò chÝnh thøc
Trang 26
Bµi 5 (3 ®iÓm):
T×m c¸c sè tù nhiªn a; b sao cho (2008.a + 3.b + 1).(2008
a
+ 2008.a + b) = 225
§¸p ¸n §Ò thi HSG m«n To¸n 7-TRùC NINH
Bµi 1: 3 ®iÓm
C©u a: 1 ®iÓm (kÕt qu¶ = 0).
C©u b: 2 ®iÓm
1 1 1 1 1
...
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
1 1 1 1 1
...
99.97 1.3 3.5 5.7 95.97
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ...
99.97 2 3 3 5 5 7 95 97
1 1 1
1
99.97 2 97
1 48
99.97 97
4751
99.97










Bµi 2: 3,5 ®iÓm
C©u a: 2 ®iÓm
- NÕu x
2009
2009 x + 2009 = x
2.2009 = 2x
x = 2009
- NÕu x < 2009
2009 2009 + x = x
0 = 0
VËy víi
x < 2009 ®Òu tho¶ m·n.
- KÕt luËn : víi x
2009 th×
2009 2009xx
HoÆc c¸ch 2:
2009 2009
2009 2009
2009 2009
2009
xx
xx
xx
x

C©u b: 1,5 ®iÓm
Trang 27
1
2
x
;
2
5
y
;
9
10
z
Bµi 3: 2,5 ®iÓm
3 2 2 5 5 3
5 3 2
15 10 6 15 10 6
25 9 4
a b c a b c
a b c a b c

¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau cã:
15 10 6 15 10 6 15 10 6 15 10 6
0
25 9 4 38
a b c a b c a b c a b c
23
15 10 0 3 2
6 15 0 2 5
25
10 6 0 5 3
53
ab
a b a b
ac
c a c a
b c b c
cb


VËy
2 3 5
abc

¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau
10
15
25
a
b
c


Bµi 4: 7 ®iÓm
O
N
M
B
C
A
D
E
I
C©u 1: mçi c©u cho 1,5 ®iÓm
C©u a: Chøng minh
ABD ICE cgc
C©u b:AB + AC = AI
Trang 28
ABD ICE AD EI
(2 c¹nh t-¬ng øng)
¸p dông bÊt ®¼ng thøc tam gi¸c trong
AEI
cã:
AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC
C©u 2: 1,5 ®iÓm
Chøng minh
v
BDM =
v
CEN (gcg)
BM = CN
C©u 3: 2,5 ®iÓm
V× BM = CN
AB + AC = AM + AN (1)
cã BD = CE (gt)
BC = DE
Gäi giao ®iÓm cña MN víi BC lµ O ta cã:
2
MO OD
MO NO OD OE
NO OE
MN DE
MN BC


Tõ (1) vµ (2)
chu vi
ABC
nhá h¬n chu vi
AMN
Bµi 5: 2 ®iÓm
Theo ®Ò bµi
2008a + 3b + 1 vµ 2008
a
+ 2008a + b lµ 2 sè lÎ.
NÕu a
0
2008
a
+ 2008a lµ sè ch½n
®Ó 2008
a
+ 2008a + b lÎ
b lÎ
NÕu b lÎ
3b + 1 ch½n do ®ã
2008a + 3b + 1 ch½n (kh«ng tho¶ m·n)
VËy a = 0
Víi a = 0
(3b + 1)(b + 1) = 225
V× b
N
(3b + 1)(b + 1) = 3.75 = 5. 45 = 9.25
3b + 1 kh«ng chia hÕt cho 3 vµ 3b + 1 > b + 1
3 1 25
8
19
b
b
b


VËy a = 0 ; b = 8.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT YÊN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài:120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
1) M =
2 2 1 1
0,4 0,25
2012
9 11 3 5
:
7 7 1
2013
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6





ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 29
2) Tìm x, biết:
21
22
xxx
.
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Cho a, b, c ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
b
bac
a
acb
c
cba
.
Hãy tính giá trị của biểu thức
b
c
c
a
a
b
B 111
.
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 n một lớp nhận
nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2 2 2 2013xx
với x là số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
x y z xyz
.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho
xAy
=60
0
tia phân giác Az . Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H,
kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M . Chứng minh :
a ) K là trung điểm của AC.
b )
KMC là tam giác đều.
c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh
AKM.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số dương 0
a
b
c
1 chứng minh rằng:
2
1 1 1
a b c
bc ac ab
--------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:.......................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT YÊN
HD CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài:120 phút
Câu
Nội dung
Điểm
Trang 30
Câu 1
(4 điểm)
1) Ta có:
2 2 1 1
0,4 0,25
2012
9 11 3 5
:
7 7 1
2013
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
M






2 2 2 1 1 1
2012
5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7
2013
5 9 11 6 8 10






1 1 1 1 1 1
2
2012
5 9 11 3 4 5
:
1 1 1 7 1 1 1
2013
7
5 9 11 2 3 4 5







2 2 2012
:0
7 7 2013



KL:……..
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2) vì
2
10xx
nên (1) =>
22
12x x x
hay
12x 
+) Nếu x
1 thì (*) = > x -1 = 2 => x = 3
+) Nếu x <1 thì (*) = > x -1 = -2 => x = -1
KL:………….
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
(5 điểm)
1)
+Nếu a+b+c
0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
b
bac
a
acb
c
cba
=
a b c b c a c a b
abc

= 1
111
a b c b c a c a b
c a b
= 2
=>
a b b c c a
c a b

=2
Vậy B =
1 1 1 ( )( )( )
b a c b a c a b c
a c b a c b
=8
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
+Nếu a+b+c = 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
b
bac
a
acb
c
cba
=
a b c b c a c a b
abc

= 0
111
a b c b c a c a b
c a b
= 1
=>
a b b c c a
c a b

=1
Vậy B =
1 1 1 ( )( )( )
b a c b a c a b c
a c b a c b
=1
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a,
0,5 đ
Trang 31
b, c
Ta có:
5 6 7
;;
5 6 7 18 18 18 18 3 18
a b c a b c x x x x x
a b c

(1)
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
, , , , , ,
, , ,
4 5 6
;;
4 5 6 15 15 15 15 3 15
a b c a b c x x x x x
a b c

(2)
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’n lớp 7C nhận nhiều hơn
lúc đầu
Vây: c’ c = 4 hay
67
4 4 360
15 18 90
x x x
x
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
0,5đ
0,2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Câu 3
(4 điểm)
1) Ta có:
2 2 2 2013 2 2 2013 2A x x x x
2 2 2013 2 2011xx
Dấu “=” xảy ra khi
2013
(2 2)(2013 2 ) 0 1
2
x x x
KL:……..
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2) Vì x,y,z nguyên dương nên ta giả sử 1
x
y
z
Theo bài ra 1 =
1
yz
+
1
yx
+
1
zx
2
1
x
+
2
1
x
+
2
1
x
=
2
3
x
=> x
2
3 => x = 1
Thay vào đầu bài ta có
1 y z yz
=> y yz + 1 + z = 0
=> y(1-z) - ( 1- z) + 2 =0
=> (y-1) (z - 1) = 2
TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3
TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2
Vậy có hai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2)
0,2
0,5đ
0,5đ
0,2
0,2
0,2
Câu 4
(6 điểm)
V ẽ h ình , GT _ KL
a,
ABC cân tại B do
()CAB ACB MAC
BK là đường cao
BK
đường trung tuyến
K là trung điểm của AC
b,
ABH =
BAK ( cạnh huyền + góc nhọn )
0,2
1đ
1đ
0,5đ
Trang 32
BH = AK ( hai cạnh t. ư ) mà AK =
1
2
AC
BH =
1
2
AC
Ta có : BH = CM ( t/c cặp đoạn chắn ) mà CK = BH =
1
2
AC
CM = CK
MKC là tam giác cân ( 1 )
Mặt khác :
MCB
= 90
0
ACB
= 30
0
MCK
= 60
0
(2)
Từ (1) và (2)
MKC là tam giác đều
c)
ABK vuông tại K mà góc KAB = 30
0
=> AB = 2BK =2.2 = 4cm
ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
AK =
22
16 4 12AB BK
Mà KC =
1
2
AC => KC = AK =
12
KCM đều => KC = KM =
12
Theo phần b) AB = BC = 4
AH = BK = 2
HM = BC ( HBCM là hình chữ nhật)
=> AM = AH + HM = 6
0,2
0,2
0,2
0,5đ
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,5đ
0,2
Câu 5
(1 điểm)
01abc
nên:
11
( 1)( 1) 0 1
11
cc
a b ab a b
ab a b ab a b
(1)
Tương tự:
1
aa
bc b c

(2) ;
1
bb
ac a c

(3)
Do đó:
1 1 1
a b c a b c
bc ac ab b c a c a b
(4)
2 2 2 2( )
2
a b c a b c a b c
b c a c a b a b c a b c a b c a b c

(5)
Từ (4) và (5) suy ra:
2
1 1 1
a b c
bc ac ab
(đpcm)
0,2
0,2
0,2
0,2
Lưu ý: - Các t cần nghiên cứu k hướng dẫn trước khi chấm.
- Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình không có hình v thì không chấm.
- Tổng điểm của bài cho điểm l đến 0,25đ ( ví d : 13,25đ , 14,5đ, 26,75đ).
PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC: 2014 - 2015
Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
Trang 33
Câu 1.
a. Thực hiện phép tính:
33
0,375 0,3
1,5 1 0,75
11 12
5 5 5
0,265 0,5 2,5 1,25
11 12 3

b. So sánh:
50 26 1
168
.
Câu 2.
a. Tìm
x
biết:
2 3 2 2 1x x x
b. Tìm
;x y Z
biết:
25xy x y
c. Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7
Câu 3.
a. Tìm đa thức bậc hai biết f(x) - f(x-1) = x.
Từ đó áp dụng tính tổng S = 1+2+3+ ....+ n.
b. Cho
2 3 3 2
23
bz cy cx az ay bx
a b c

Chứng minh:
23
x y z
a b c

.
Câu 4.
Cho tam giác ABC (
90
o
BAC
), đường cao AH. Gọi E; F lần lượt điểm đối
xứng của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt tại M N. Chứng minh
rằng:
a. AE = AF;
b. HA là phân giác của
MHN
;
c. CM // EH; BN // FH.
Hết./.
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ
ĐÁP ÁN THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI. NĂM HỌC: 2012 - 2013
Môn thi: TOÁN 7
Trang 34
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
1,5
điểm
a. 0,5
điểm
A =
3 3 3 3 3 3 3
8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
100 10 11 12 2 3 4
A=
1 1 1 1 1 1 1
165 132 120 110
33
3( )
3
8 10 11 12 2 3 4
1320
53 66 60 55
53 1 1 1 1 1 1
5
5( )
55
100 660
100 10 11 12 2 3 4
263 263
3. 3.
3 3 3945 3 1881
1320 1320
53 49 1749 1225
5 5 5948 5 2
5.
100 660 3300
9740
0.25
0.25
b. 1
điểm
Ta có:
50
>
49
= 4;
26
>
25
= 5
Vậy:
50 26 1 7 5 1 13 169 168
0.5
0,5
Câu 2
4 điểm
a. 1
điểm
Nếu x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1
x = 6
Nếu
3
2
2
x
ta có: 2 - x + 2x - 3 = 2x + 1
x = - 2 loại
Nếu x<
3
2
ta có: 2 - x + 3 - 2x = 2x + 1
x =
4
5
Vậy: x = 6 ; x =
4
5
0.25
0.25
0.25
0.25
b. 1.5
điểm
Ta có: xy + 2x - y = 5
x(y+2) - (y+2) = 3
(y+2)(x-1) = 3.1 =1.3 = (-1).(-3) = (-3).(-1)
y + 2
3
1
-1
-3
x - 1
1
3
-3
-1
X
2
4
-2
0
Y
1
-1
-3
-5
0. 5
0. 5
0.5
c. 1.5
điểm
Từ: 2x= 3y; 4y = 5z
8x = 12y = 15z
4 3 5
1 1 1 1 1 1
8 12 15 2 4 3
x y z x y z
=
4 3 5 7
12
1 1 1 7
2 4 3 12
xyz


x = 12.
1
8
=
3
2
; y = 12.
1
12
= 1; z = 12.
14
15 5
0. 5
0.5
0. 5
Câu 3
1.5
điểm
a. 0.5
điểm
Đa thức bậc hai cần tìm có dạng:
2
f x ax bx c
(a
0).
Ta có :
2
1 1 1f x a x b x c
.
12f x f x ax a b x
21
0
a
ba

1
2
1
2
a
b
Vậy đa thức cần tìm là:
2
11
22
f x x x c
(c là hằng số tùy ý).
0.25
Trang 35
Áp dụng:
+ Với x = 1 ta có :
1 1 0 .ff
+ Với x = 2 ta có :
1 2 1 .ff
………………………………….
+ Với x = n ta có :
1.n f n f n
S = 1+2+3+…+n =
0f n f
=
2
1
2 2 2
nn
nn
cc
.
0.25
b. 1
điểm
2 3 3 2
23
bz cy cx az ay bx
a b c

2 2 2
2 2 2
2 3 6 2 3 6
49
2 3 6 2 3 6
0
49
abz acy bcx abz acy bcx
a b c
abz acy bcx abz acy bcx
a b c



2bz - 3cy = 0
32
zy
cb
(1)
3cx - az = 0
3
xz
ac
(2); Từ (1) và (2) suy ra:
23
x y z
a b c

0.5
0.25
0.25
Câu 4
3 điểm
Hình
vẽ 0.
5 đ
N
M
F
E
H
A
B
C
0.25
a. 1
điểm
AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AE = AF
0.25
0.25
0. 5
b. 1
điểm
Vì M
AB nên MB là phân giác
EMH
MB là phân giác
ngoài góc M của tam giác MNH
Vì N
AC nên NC là phân giác
FNH
NC là phân giác ngoài
góc N của tam giác MNH
Do MB; NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của
tam giác HMN hay HA là phân giác của
MHN
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Trang 36
c. 1
điểm
Ta có AH
BC (gt) mà HM là phân giác
MHN
HB là phân
giác ngoài góc H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài góc M của tam giác HMN (cmt)
NB là
phân giác trong góc N của tam giác HMN
BN
AC ( Hai đường phân giác của hai góc kề bù thì vuông
góc với nhau).
BN // HF ( cùng vuông góc với AC)
Chứng minh tương tự ta có: EH // CM
0.25
0.25
0.25
UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
PHÒNG GD ĐT CHÂU THÀNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(đề thi gồm 1 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 7 THCS - Năm học 2010 – 2011
MÔN : TOÁN
Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề)
.
Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện tính:
A =
41
36
5,0
24
13
41
5
24
11
B =
5
2
.
7
2
2
5
2
.
7
2
7
Câu 2: (2.0 điểm)
a. Tìm x, y biết:
y
x
7
4
=
7
4
và x + y = 22
b. Cho
43
yx
65
zy
. Tính M =
zyx
zyx
543
432
Câu 3: (2.0 điểm) Thực hiện tính:
a. S =
12...222
200820092010
b. P =
)16...321(
16
1
...)4321(
4
1
)321(
3
1
)21(
2
1
1
Câu 4: (1.0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số
xy
2
1
.
Trang 37
Câu 5: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC A = 90
0
, B =
50
0
. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Gọi d
đường thẳng vuông góc với BC tại B. Trên đường thẳng
d thuộc nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy
điểm D sao cho BD = HA (Hình vẽ bên).
a. Chứng minh ABH = DHB.
b. Tính số đo góc BDH.
c. Chứng minh đường thẳng DH vuông góc với đường thẳng AC.
_____________________ Hết _____________________
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………... Số báo danh ………….
Chữ ký giám thị 1: ………………………..…. Giám thị 2 ………………………………
ĐÁP ÁN-CHÂU THÀNH
Câu 1: (Mỗi bước cho 0,25 điểm)
A =
5,0
41
36
41
5
24
13
24
11
5,0
41
41
24
24
= 1 - 1 + 0,5
= 0,5
7
2
2
7
2
7
5
2
B
7
2
2
7
2
7
5
2
5
5
2
= - 2
Câu 2:
a)
x728
=
y428
0,25 đ
7474
yxyx
0,25 đ
2
11
22
74
yx
14;8 yx
0,25 đ
b)
201543
yxyx
;
242065
zyzy
242015
zyx
(1) 0,25 đ
(1)
966030
432
96
4
60
3
30
2
zyxzyx
0,25 đ
(1)
1208045
543
120
5
80
4
45
3
zyxzyx
0,25 đ
A
H
B
C
D
Trang 38
966030
432
zyx
:
1208045
543
zyx
=
30
2x
:
45
3x
0,25 đ
245
186
543
432
1
543
245
.
186
432
zyx
zyx
M
zyx
zyx
0,25 đ
Câu 3:
a)
2S =
22...222
2200920102011
0,25 đ
2S-S =
12222..22.222
2220092009201020102011
0,25 đ
S =
12.22
20102011
0,25 đ
S
1122
20112011
0,25 đ
b)
P =
2
17.16
16
1
...
2
5.4
4
1
2
4.3
.
3
1
2
3.2
.
2
1
1
0,25 đ
2
17
...
2
5
2
4
.
2
3
2
2
0,25 đ
117...321
2
1
0,25 đ
761
2
18.17
2
1
0,25 đ
Câu 4: (Mỗi bước cho 0,25 điểm)
- Vẽ hệ trục toạ độ
- Xác định toạ độ một điểm A O thuộc đồ thị hàm số
xy
2
1
- Biểu diễn điểm A.
- Vẽ đồ thị hàm số
xy
2
1
(Đường thẳng OA)
Câu 5: (Mỗi bước cho 0,25 điểm)
a. Xét ABH và DHB có:
BH
(= 90
0
)
HB chung
BD = HA
ABH = DHB (c-g-c)
b. Xét ABH có
B
= 50
0
H
= 90
0
BAH
= 180 - (
BH
) = 40
0
.
Từ ABH = DHB có:
BAH BDH
BDH
= 40
0
.
c. Từ ABH = DHB có:
A
H
B
C
D
Trang 39
ABH DHB
AB song song với DH.
AB AC
DH AC
| 1/39

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Ngày thi: 10/4/2016
Câu 1: (5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức P = 1 1 a   a  , với 1 a  . 2014 2016 2015 x 1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số 6 và là một số nguyên. x 1 3
Câu 2: (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh ab a b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ với 4
và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có
cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều
rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3: (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF). Gọi M là trung điểm của EF.
a) Chứng minh MDH E F
b) Chứng minh EF - DE > DF - DH
Câu 4: (2 điểm)     Cho các số a a a ... a
0  a a a  ....  a . Chứng minh rằng 1 2 3 15  5 1 2 3 15
a a a 5 10 15
Câu 5: (5 điểm) Cho ∆ABC có 0
A  120 . Các tia phân giác BE, CF của ABC ACB cắt nhau tại I (E, F lần
lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho 0
BIM CIN  30 .
a) Tính số đo của MIN .
b) Chứng minh CE + BF < BC
------------------------------------------Hết---------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD-ĐT ĐỨC PHỔ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Trang 1 MÔN: TOÁN - LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015 - 2016
HƯỚNG DẪN CHẤM Câu NỘI DUNG ĐÁP ÁN Điểm 1
a) Tính giá trị biểu thức P = 1 1    , với 1 a a a  . 2014 2016 2015 0.25 1 Thay a  vào biểu thức P = 1 1 1 1    2015 2015 2014 2015 2016 0.5 2.5 đ 1 1 1 1 Ta có P     2014 2015 2015 2016 0.5 1 1 P   0.5 2014 2016 0.5 2016  2014 2 P   0.25 2014.2016 2014.2016 1 1 P =  1007.2016 2030112 x 1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số 6 và là một số nguyên. x 1 3 2.5 đ 0.25 Đặt A = 6 x 1 . x 1 3 0.25 2 x 1 = . x 1 1 0.25 2(x 1)  x 1 2x  2  0.25 x 1 0.5 2(x 1)  4  x 1 4  2  x1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1 là Ư(4) =  1  ; 2  ;  4 Suy ra x  0; 2  ;1; 3  ;3;  5 2
2. a) Cho a > 2, b > 2. Chứng minh ab a b 0.5 Từ 1 1    a 2 a 2 1 1 0.5 b  2   b 2 0.5 1 1 a b Suy ra  1  1 0.5 a b ab Trang 2
Vậy ab a b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thư hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8,
hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là
27 cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là
24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S , S , S , chiều dài, chiều rộng 1 2 3
tương ứng là d , r ; d , r ; d , r theo đề bài ta có 1 1 2 2 3 3 0.5 S 4 S 7 1 2  ;
 và d d ;r r  27;r r ,d  24 S 5 S 8 1 2 1 2 2 3 3 2 3 0.5
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài S 4 r r r r r 27 0.25 1 1 1 2 1 2        3 S 5 r 4 5 9 9 0.25 2 2
Suy ra chiều rộng r  12c , m r  15cm 1 2 0.25
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng S 7 d 7d 7.24 2 2 3    0.25 d    21cm 2 S 8 d 8 8 3 3
Vậy diện tích hình thứ hai 2 0.25
S d r  21.15  315 cm 2 2 2 0.25 4 4
Diện tích hình thứ nhất 2 S S  .315  252 cm 0.25 1 2 5 5 0.25 8 8 Diện tích hình thứ ba 2 S S  .315  360 cm 3 2 7 7
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF).
Gọi M là trung điểm của EF. a) Chứng minh · µ µ
MDH E F
Hình vẽ đúng, chính xác 0.5 0.25
Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = ME = MF 0.25  
∆MDE cân tại M  E MDE
HDE F cùng phụ với E 0.25
Ta có MDH MDE HDE 0.25 Vậy · µ µ
MDH E F
b) Chứng minh EF - DE > DF - DH
Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH 0.25
Ta có EF - DE = EF - EK = KF DF - DH = DF - DI = IF 0.25
Ta cần chứng minh KF > IF 0.25
- EK = ED  ∆DHK  EDK EKD 0.25 - 0
EDK KDI EKD HDK  90 0.25
KDI HDK 0.25
- ∆DHK = ∆DIK (c-g-c) Trang 3  0
KID DHK  90
Trong ∆KIF vuông tại I  KF > FI điều phải chứng minh 4
Cho các số 0  a a a  ....  a . 1 2 3 15 (2đ)     Chứng minh rằng a a a ... a 1 2 3 15  5
a a a 5 10 15
Ta có a a a a a  5a 1 2 3 4 5 5 0.5
a a a a a  5a 0.5 6 7 8 9 10 10
a a a a a  5a 11 12 13 14 15 15
Suy ra a a  ........  a  5(a a a ) 1 2 15 5 10 15 0.5     Vậy a a a ... a 1 2 3 15  5
a a a 0.5 5 10 15
Câu 5: (5 điểm) 5 Cho ∆ABC có 0
A  120 . Các tia phân phân giác BE, CF của ABC ACB (5đ)
cắt nhau tại I (E, F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho 0
BIM CIN  30 .
a) Tính số đo của MIN .
b) Chứng minh CE + BF < BC
- Vẽ hình đúng, đủ, chính xác. 0.5
a) Tính số đo của MIN . 0.5 0.5
Ta có ABC + ACB = 1800 - A = 600 0.5  1 1 0 B C  30 0.5 2 2 0.25  0 BIC  150 Mà 0
BIM CIN  30 0.25 0 MIN  90 0.5
b) Chứng minh CE + BF < BC 0.5 - 0 BIC  150  0
FIB EIC  30 0.5
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g-c-g)  BF = BM 0.25
- ∆CNI = ∆CEI ( g-c-g)  CN = CE 0.25
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC Vây CE + BF < BC
- Một bài toán có thể có nhiều cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều đạt điểm tối đa. Giám
khảo cần thảo lụân, thống nhất đáp án và biểu điểm trước khi chấm. PHÒNG GD-ĐT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài: 120 phút) Trang 4
Câu 1. Tìm giá trị n nguyên dương: 1 a) .81n  3n ; 27 b) 8 < 2n < 64
Câu 2. Thực hiện phép tính: 1 1 1 1
4  3  5  7  ...  49 (    ...  ) 8 8.15 15.22 43.50 217
Câu 3. Tìm các cặp số (x; y) biết: x y a)  vµ xy = 405; 5 9 1+5y 1+7y 1+9y b)   24 7x 2x
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau : a) A = x  5 + 5 2 x  17 b) B = 2 x  7
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA < CB), trên BC lấy các điểm M và N sao cho BM = MN = NC. Qua
điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I.
a) Chứng minh: I là trung điểm của AN
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc ACB cắt
đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE = BF Trang 5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7-ĐỨC THỌ
Câu 1. Tìm giá trị n nguyên dương: 1 a) (2điểm)
.81n  3n ; => 34n-3 = 3n => 4n – 3 = n => n = 1 27 b) (2điểm)
8 < 2n < 64 => 23 < 2n < 26 => n = 4, n = 5
Câu 2. Thực hiện phép tính: (3điểm) 1 1 1 1
4  3  5  7  ...  49 (    ...  ) 8 8.15 15.22 43.50 217 1 1 1 1 1 1 1 1
5  (1  3  5  7  ...  49) = (1       ...  ). 7 8 8 15 15 22 43 50 217 1 1 5  (12.50  25) 1 49 5  625 7.7.2.2.5.31  2 = (1  ).  . .     7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3. Tìm các cặp số (x; y) biết: x y 2 2 x y xy 405 (2điểm) a)  vµ xy =405 =>     9 5 9 25 81 5.9 45
=> x2 = 9.25 = 152 => x =  15
=> y2 = 9.81 = 272 => y =  27 Do x, y cùng dấu nên:
x = 15; y = 27 và x = - 15; y = - 27 1+5y 1+7y 1+9y (2điểm) b)   24 7x 2x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 1+5y 1+7y 1+9y 1 9y  1 7y 2y 1 7y  1 5y 2y       24 7x 2x 2x  7x 5x 7x  24 7x  24 2y 2y =>  5  x 7x 
=> - 5x = 7x – 24 => x = 2 24
Thay x = 2 vào trên ta được: 1  5y y 5   24 5
 => - 5 - 25y = 24 y => - 49y = 5 => y = 49 5 Vậy x = 2, y =  thoả mãn đề bài 49
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau: a) (2điểm) A = x  5 + 5
Ta có : x  5  0. Dấu “=” xẩy ra  x = - 5.  A  5.
Vậy: Min A = 5  x = - 5. Trang 6 2 2 x  17 x  710 10 b) (2điểm) B = 2 x  = 7 2 x  = 1 + 7 2 x  7
Ta có: x 2  0. Dấu = xảy ra  x = 0  x 2 + 7  7 (2 vế dương) 10 10 10 10 17  => 1 +  B  2 x   7 7 2 x   1 + 7 7 7
Dấu “=” xảy ra  x = 0 17 Vậy: Max B =  x = 0. 7 Câu 5.
a) (3điểm) Từ I kẻ đường thẳng // BC cắt AB tại H. Nối MH.
Ta có:  BHM =  IMH vì: A BHM  IMH (so le trong) BMH  IHM (so le trong)
Cạnh HM chung =>BM = IH = MN H I  AHI =  IMN vì: IH = MN (kết quả trên) AHI  IMN ( ABC) B M N C AIH  INM (đồng vị) => AI = IN (đpcm)
b) (2điểm) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P.  PKA =  FKB vì: PKA  FKB (đối đỉnh) E APK  BFK (so le trong) AK = KB (gt) P A => AP = BF (1) K EPA  KFC (đồng vị) CEF  KFC (  CFE cân)
=> EPA  CEF =>  APE cân B F C
=> AP = AF (2). Từ (1) và (2) => AE = BF (đpcm) Trang 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HẬU LỘC Năm học: 2013-2014 Môn thi: Toán ĐỀ THI CHÍNH THỨC Lớp 7 THCS
Ngày thi: 07 tháng 4 năm 2014 Số báo danh
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
…...............…… Đề này có 01 trang
Câu 1(5 điểm): ……………. …........................
a) Cho biểu thức: P = x - 4xy + y. Tính giá trị của P với x 1,5; y = -0,75 12 5 6 2 .3  4 .81
b) Rút gọn biểu thức: A   2 .36 2 4 5  8 .3
Câu 2 (4điểm): a) Tìm x, y, z, biết:
2x = 3y; 4y = 5z và x + y + z = 11
b) Tìm x, biết: x 1  x  2  x  3  4x
Câu 3(3 điểm). Cho hàm số: y = f(x) = -4x3 + x a) Tính f(0), f(-0,5)
b) Chứng minh: f(-a) = -f(a).
Câu 4: (1,0 điểm): Tìm cặp số nguyên (x;y) biết: x + y = x.y
Câu 5(6 điểm):Cho  ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác ABC các tam giác
vuông cân tại A là  ABM và  ACN.
a) Chứng minh rằng:  AMC =  ABN; b) Chứng minh: BN  CM;
c) Kẻ AH  BC (H  BC). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN.
Câu 6 (1 điểm):Cho ba số a, b, c thõa mãn: 0  a b 1 c  2 và a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của c. Hết
Chú ý:
- Giám thị không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được dùng máy tính. Trang 8 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO HUYỆN HẬU LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 NĂM HỌC 2013-2014 Câu Nội dung Điểm
a) Ta có: x  1,5  x  1,5 hoặc x = -1,5
+) Với x = 1,5 và y = -0,75 thì 1,5
P = 1,5 -4.1,5(-0,75) -0,75 = 1,5(1 + 3) = 6 -0,75 = 5,25 1,5 Câu 1
+) Với x = -1,5 và y = - 0,75 thì (5điểm)
P = -1,5 -4(-1,5).(-0,75) - 0,75 = -1,5(1+3) - 0,75 = -6,75 12 5 6 2 .3  4 .81 12 5 12 4 12 4 2 .3  2 .3 2 .3 (3 1) 1 b) A   =   12 6 12 5 12 5 2 2 .36 2 4 5  8 .3 2 .3  2 .3 2 .3 (3 1) 3 x y y z x y y z 1 a) 2x = 3y; 4y = 5z   ;    ;  3 2 5 4 15 10 10 8    x y z x y z 11 1      15 10 8 15 10  8 33 3 1  10 8 x = 5; y = ; z = Câu 2 3 3 (4 điểm)
b) x 1  x  2  x  3  4x (1) Vì VT  0  1
4x  0 hay x  0, do đó:
x 1  x 1; x  2  x  2; x  3  x  3 1
(1)  x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x  x = 6 a) f(0) = 0 1 1 1 1 1 1 f(-0,5) = -4.(- )3 - =   0 2 2 2 2 Câu 3 (3điểm)
b) f(-a) = -4(-a)3 - a = 4a3 - a 0,5 - f(a) = - 3
4a a   = 4a3 - a  0,5 f(-a) = -f(a) Trang 9 Câu 4 y         (1 điểm) x + y = x.y xy x y x( y 1) y x y 1
x z y y 1  y 11 y 1  1 y 1 , 0,5 do đó y - 1 =  1  y  2 hoặc y = 0 Nếu y = 2 thì x = 2 Nếu y = 0 thì x = 0
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là: (0,0) và (2;2) 0,5 Câu 5 a) Xét  AMC và F (6 điểm) N  ABN, có: AM = AB (  AMB D 1,0 M vuông cân) E AC = AN (  ACN 1,0 vuông cân) A  MAC =  NAC ( I = 900 +  BAC) 0,5 Suy ra  AMC = K  ABN (c - g - c) B H C
b) Gọi I là giao điểm của BN với AC, K là giao điểm của BN với MC.
Xét  KIC và  AIN, có:
 ANI =  KCI (  AMC =  ABN)
 AIN =  KIC (đối đỉnh) 1
  IKC =  NAI = 900, do đó: MC  BN 1 0,5
c) Kẻ ME  AH tại E, NF  AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH.
- Ta có:  BAH +  MAE = 900(vì  MAB = 900)
Lại có  MAE +  AME = 900, nên  AME =  BAH
Xét  MAE và  ABH , vuông tại E và H, có:
 AME =  BAH (chứng minh trên) MA = AB
Suy ra  MAE =  ABH (cạnh huyền-góc nhọn)  ME = AH 0,25
- Chứng minh tương tự ta có  AFN =  CHA  FN = AH 0,25
Xét  MED và  NFD, vuông tại E và F, có: ME = NF (= AH)
 EMD =  FND(phụ với  MDE và  FDN, mà  MDE 0,25 =  FDN) Trang 10
  MED =  NFD  BD = ND. 0,25
Vậy AH đi qua trung điểm của MN. Câu 6
Vì: 0  a b 1 c  2 nên 0  a b 1 c  2  c  2  c  2  c  2 (1 điểm)
 0  4  3c  6 (vì a + b + c = 1) 2 0,5
Hay 3c  2  c   . 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 c là: - khi đó a + b = 5 3 3 0,5
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không chấm bài hình.
PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7 Đề chính thức
NĂM HỌC 2009 – 2010 Gồm 01 trang Môn thi: Toán 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (4đ):
a) Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 A = + + + … + 1 1.2 2.3 3.4 99.100 b) Tính: 1 24 + 8 [(-2)2 : ]0 – 2-2.4 + (-2)2 2 Câu 2 (4đ):
Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và 7B là
0,8. Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Câu 3 (4đ): Tìm x biết: 1 3 a) - x : = 2 2 5 1 x b) 2 2 = 8 Câu 4 (4đ):
Ba đội máy ủi đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong
4 ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao
nhiêu máy (cùng công suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy. Câu 5 (4đ): Trang 11
Cho góc xOy . Trên Ox lấy hai điểm A và B, trên Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA = OC, AB = CD. Chứng minh: a) ABC = ACD b) ABD = BCD
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -
HƯỚNG DẪN CHẤM-HÒA BÌNH Câu 1 (4đ):
a) Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 A = + + + … + 1 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: = - ; = - ; … ; = - (1đ) 1.2 1 2 2.3 2 3 99.100 99 100 1 1 1 1 1 1 1 99 A = 1 + ( - ) + ( - ) + … + ( 1 - ) - = 1 - = (1đ) 2 2 3 3 99 99 100 100 100 b) Tính: 1 24 + 8 [(-2)2 :
]0 – 2-2.4 + (-2)2 = 16 + 8.1 - 2-2.22 + 4 (1đ) 2 = 16 + 8 -20 + 4
= 16 + 8 – 1 + 4 = 27 (1đ) Câu 2 (4đ):
Gọi x, y theo thứ tự là số cây trồng được của lớp 7A, 7B. Ta có: x x 8 4 y – x = 20 và = 0,8  = = (1) (1đ) y y 10 5 
Từ (1) ta có tỉ lệ thức: x y y x 20 = = = = 20 (2) (1đ) 4 5 5  4 1
Từ (2) ta có: x = 20  x = 80 cây (lớp 7A) (1đ) 4 y
= 20  y = 100 cây (lớp 7B) (1đ) 5 Câu 3 (4đ): 1 3 a) - x : = 2 2 5 3 1 x : = - 2 (0,5đ) 5 2 3 3  x : = (0,5đ) 5 2 3  3 x = . (0,5đ) 2 5 Trang 12 9  x = (0,5đ) 10 1 x b) 2 2 = 8 1 x 2 2 = 23 (0,5đ) 1 x + = 3 (0,5đ) 2 1 x = 3 - (0,5đ) 2 5 x = (0,5đ) 2 Câu 4 (4đ):
Gọi x, y, z theo thứ tự là số máy ủi của đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba
Do các máy có cùng công suất, khối lượng công việc của ba đội như nhau
 Số máy và thời gian hoàn thành công việc là tỉ lệ nghịch với nhau (1đ) x y z Ta có: = = và x – y = 2 (1đ) 1 1 1 4 6 8
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y 2 = = 24 (1đ) 1 1  1 4 6 12
Từ đó: x = 24  x = 6 (số máy của đội thứ nhất) 1 4 y
= 24  y = 4 (số máy của đội thứ hai) 1 6 z
= 24  z = 3 (số máy của đội thứ ba) (1đ) 1 8 Câu 5 (4đ): x
Già thiết: góc xOy ; OA=OC, AB=CD B
Kết luận: a) ABC = ACD b) ABD = BCD
(Hình vẽ và GT, KL 0,5đ) A Xét OAD và OCB có: - Góc O chung O - OA = OC (gt) C D - OB = OD y
Do đó: OAD = OCB (c-g-c)  AD = BC (1,5đ) a) Xét ABC và ACD có Trang 13 - AB = CD (gt) - AC chung - AD = BC Do đó: ABC = ACD (1đ) b) Xét ABD và BCD có - AB = CD (gt) - BD chung - AD = BC Do đó: ABD = BCD (1đ)
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu đó
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -
phßng gi¸o dôc ®µo t¹o
kú thi chän häc sinh giái huyÖn h-¬ng khª N¨m häc 2011 - 2012 M«n to¸n LíP 7
Khóa ngày 17.18.19 – 4 – 2012 ®Ò chÝnh thøc
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: 1) Tìm x, biết 2 x 1  ; 3 2 2x  3x 1
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A  với 2 x 1  3x  2 3 Bài 2:
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết A = 3n+2 – 2n+2 + 3n – 2n x  3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên. x  2
Bài 3: Cho đa thức f(x) xác định với mọi x thỏa mãn: x.f(x + 2) = (x2 – 9).f(x). 1) Tính f(5).
2) Chứng minh rằng f(x) có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 4: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC. Chứng minh rằng: a) FB = EC b) EF = 2AM c) AM  EF. Trang 14
Bài 5: Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x a x b x c x d
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN TOÁN LỚP 7
Khóa ngày 17.18.19 – 4 – 2012 Bài Hướng dẫn chấm Điểm  2  5 x 1  x  2   1) 3 3 Ta có x 1      4.0đ 3 2 1       1(6đ) x 1 x  3  3
2) Từ câu 1) Với x = 5/3 thay vào A ta được A = 14/27
Với x = 1/3 thay vào A ta được A = -2/9 2.0đ
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là 0 1.5đ 2) Ta có: 2 x  3 x  2  5 5 (3đ)  1
Z x  2U (5)   1  ;  5 x  2 x  2 x  2 1.5đ  x 1;3; 3  ;7
1) Ta có với x = 3  f(5) = 0 2.0đ
2) x = 0  f(0) = 0  x = 0 là một nghiệm 2.0đ 3(4đ)
x = 3  f(5) = 0  x = 5 là một nghiệm
x = -3  f(-1) = 0  x = -1 là một nghiệm
Vậy f(x) có ít nhất là 3 nghiệm. 4 a) Chứng minh ABF A
EC(cgc)  FB EC 3.0đ (6đ)
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK = A Trang 15 E I F C B M
2AM. Ta có ABM = KCM  CK//AB 1.5đ 0
ACK CAB EAF CAB  180  ACK EAF
EAF và KCA có AE = AB = CK;
AF = AC (gt); ACK EAF 
EAF = KCA (cgc) EF = AK = 2AM. 1.5đ c) Từ EAF = KCA 0
CAK AFE AFE FAK CAK FAK  90  AK EF
Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d. Áp dụng BĐT a b a b , dấu bằng xảy ra  ab ≥ 0 ta có:
x a x d x a d x x a d x d a (1) 1.0đ
5(1đ) x b x c x b c x x b c x c b (2)
Suy ra A ≥ c + d – a – b. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” ở (1) và (2) xảy
ra  (x – a)(d – x) ≥ 0 và (x – b)(c – x) ≥ 0  a  x  d và b  x  c. Do đó
minA = c + d –a – b  b  x  c.
Ghi chú: Các cách giải khác đầy đủ và chính xác vẫn cho điểm tối đa. UBND HUYỆN KIM SƠN
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: ( 2,0 điểm) 4  a. Tìm x, y biết: x 4 = và x + y = 22 7  y 7 x y y z
2x  3y  4z b. Cho  và  . Tính M = 3 4 5 6
3x  4 y  5z Bài 2: ( 2,0 điểm) Thực hiện tính:
a. S = 22010  22009  22008... 2 1 1 1 1 1 b. P = 1 1 (  ) 2  1 (  2  ) 3  1 (  2  3  ) 4  ...  1 (  2  3  ...  ) 16 2 3 4 16
Bài 3: ( 2,0 điểm) Tìm x biết: 1 2 3 4 5 30 31 a. x . . . . ... .  2 4 6 8 10 12 62 64 Trang 16
45  45  45  45 65  65  65  65  65  65 b. x .  2 35  35  35 25  25
Bài 4: ( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có B < 900 và B = 2C. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia BA
lấy điểm E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D. a. Chứng minh BEH = ACB. b. Chứng minh DH = DC = DA.
c. Lấy B’ sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân. d. Chứng minh AE = HC. UBND HUYỆN KIM SƠN
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: (2,0 điểm)
 28 7x = 28  4y 0,25  x y x    y 0,25 4 7 4  7  x 22  y   2  x  ; 8 y  14 0,25 4 7 11 x y x y    y z y z x y z ;       (1) 0,25 3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24 2x 3y 4z
2x  3y  4z (1)     0,25 30 60 96 30  60  96 Trang 17 3x 4 y 5z
3x  4 y  5z (1)     0,25 45 80 120 45  80  120 x y x y   2 3 4z 3 4 5z 2x 3x : = : 0,25
30  60  96 45  80  120 30 45
x y z x y   2 3 4 245 2 3 4z 186 .  1  M   0,25 186
3x  4 y  5z
3x  4 y  5z 245 Bài 2: ( 2,0 điểm) Thực hiện tính:
2S = 22011  22010  22009...  22  2 0,25
2S-S = 22011  22010  22010.  22009  22009..  22  22  2  2 1 0,25 S = 22011  2 . 2 2010  1 0,25
S  22011  22011 1  1 0,25 1 3 . 2 1 4 . 3 1 5 . 4 1 17 . 16 P = 1 .  .   ... 0,25 2 2 3 2 4 2 16 2 2 3 4 5 17   .    ... 0,25 2 2 2 2 2 1 
1 2  3...17  1 0,25 2 1 17 18 .    1  76 0,25 2  2 
Bài 3: ( 2,0 điểm) 1 2 3 4 5 30 31 x . . . . ... .  2 0,25 2 . 2 3 . 2 4 . 2 5 . 2 6 . 2 31 . 2 26 31 . 30 ... 4 . 3 . 2 . 1 x  2 0,25 2 . 31 . 30 ... 4 . 3 . 2 . 1 30 2 . 6 1 x  2 0,25 236 x  36  0,25 4.45 6.65 x .  2 0,25 3.35 2.25 46 66 x .  2 0,25 36 26 6 6  6   4  x   .   2 0,25  3   2 
212  2x x  12 0,25
Bài 4: ( 4,0 điểm) Trang 18
Câu a: 0,75 điểm Hình vẽ: BEH cân tại B nên E = H 0,25 1 0,25 ABC = E + H1 = 2 E A 0,25 ABC = 2 C  BEH = ACB 1
Câu b: 1,25 điểm D
Chứng tỏ được DHC cân tại D nên 0,50 DC = DH. DAH có: 2 0,25 B DAH = 900 - C 1 C H B’ 0,25 DHA = 900 - H E 2 =900 - C
 DAH cân tại D nên DA = DH. 0,25 Câu c: 1,0 điểm
ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C 0,25 B’ = A 0,50 1 + C nên 2C = A1 + C  0,25
C = A1 AB’C cân tại B’ Câu d: 1,0 điểm AB = AB’ = CB’ 0,25 BE = BH = B’H 0,25 Có: AE = AB + BE HC = CB’ + B’H 0,50  AE = HC UBND HUYỆN QUẾ SƠN
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) 4  a. Tìm x, y biết: x 4 = và x + y = 22 7  y 7 x y y z
2x  3y  4z b. Cho  và  . Tính M = 3 4 5 6
3x  4 y  5z Trang 19
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện tính:
a. S = 22010  22009  22008... 2 1 1 1 1 1 b. P = 1 1 (  ) 2  1 (  2  ) 3  1 (  2  3  ) 4  ...  1 (  2  3  ...  ) 16 2 3 4 16
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x biết: 1 2 3 4 5 30 31 a. x . . . . ... .  2 4 6 8 10 12 62 64
45  45  45  45 65  65  65  65  65  65 b. x .  2 35  35  35 25  25
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có B < 900 và B = 2C. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia BA
lấy điểm E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D. a. Chứng minh BEH = ACB. b. Chứng minh DH = DC = DA.
c. Lấy B’ sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân. d. Chứng minh AE = HC. UBND HUYỆN QUẾ SƠN
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0 điểm)
 28 7x = 28  4y 0,25 Trang 20  x y x    y 0,25 4 7 4  7  x 22  y   2  x  ; 8 y  14 0,25 4 7 11 x y x y    y z y z x y z ;       (1) 0,25 3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24 2x 3y 4z
2x  3y  4z (1)     0,25 30 60 96 30  60  96 3x 4 y 5z
3x  4 y  5z (1)     0,25 45 80 120 45  80  120 x y x y   2 3 4z 3 4 5z 2x 3x : = : 0,25
30  60  96 45  80  120 30 45
x y z x y   2 3 4 245 2 3 4z 186 .  1  M   0,25 186
3x  4 y  5z
3x  4 y  5z 245
Bài 2: (2,0 điểm)
Thực hiện tính:
2S = 22011  22010  22009...  22  2 0,25
2S-S = 22011  22010  22010.  22009  22009..  22  22  2  2 1 0,25 S = 22011  2 . 2 2010  1 0,25
S  22011  22011 1  1 0,25 1 3 . 2 1 4 . 3 1 5 . 4 1 17 . 16 P = 1 .  .   ... 0,25 2 2 3 2 4 2 16 2 2 3 4 5 17   .    ... 0,25 2 2 2 2 2 1 
1 2  3...17  1 0,25 2 1 17 18 .    1  76 0,25 2  2 
Bài 3: (2,0 điểm) 1 2 3 4 5 30 31 x . . . . ... .  2 0,25 2 . 2 3 . 2 4 . 2 5 . 2 6 . 2 31 . 2 26 31 . 30 ... 4 . 3 . 2 . 1 x  2 0,25 2 . 31 . 30 ... 4 . 3 . 2 . 1 30 2 . 6 1 x  2 0,25 236 x  36  0,25 Trang 21 4.45 6.65 x .  2 0,25 3.35 2.25 46 66 x .  2 0,25 36 26 6 6  6   4  x   .   2 0,25  3   2 
212  2x x  12 0,25 Bài 4: (4,0 điểm) Câu a: 0,75 điểm Hình vẽ: BEH cân tại B nên E = H 0,25 1 0,25 ABC = E + H1 = 2 E A 0,25 ABC = 2 C  BEH = ACB 1
Câu b: 1,25 điểm D
Chứng tỏ được DHC cân tại D nên 0,50 DC = DH. DAH có: 2 0,25 B DAH = 900 - C 1 C H B’ 0,25 DHA = 900 - H E 2 =900 - C
 DAH cân tại D nên DA = DH. 0,25 Câu c: 1,0 điểm
ABB’ cân tại A nên B’ = B = 2C 0,25 B’ = A 0,50 1 + C nên 2C = A1 + C  0,25
C = A1 AB’C cân tại B’ Câu d: 1,0 điểm AB = AB’ = CB’ 0,25 BE = BH = B’H 0,25 Có: AE = AB + BE HC = CB’ + B’H 0,50  AE = HC
UBND HUYỆN TIÊN YÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CÁC KHỐI LỚP 6-7-8 -------------------- NĂM HỌC 2011-2012 Trang 22 MÔN: TOÁN 7 Ngày thi: 18/04/2012
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1
: Thực hiện phép tính 5  1 5  5  1 2  a. :     :    9 11 22  9 15 3   69      2   1 1 3  4  5  1 1 b.    157   15 9 20 9 . 5 4 9 .  4.3 .8 c. 9 19 29 6 5 2 . .6  7 2 . 27 . Câu 2: a c a, Cho tỉ lệ thức
 . Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d) b d
b. Tìm hai số nguyên biết: Tổng, hiệu (số lớn trừ số bé), thương (số lớn chia số bé) của
hai số đó cộng lại bằng 38. Câu 3: Tìm x biết: 1 1 1 3 7 a)  x   b)  2x 1  2 5 3 4 8 Câu 4:
Cho tam giác ABC với M trung điểm BC. Trên nửa nặt phẳng bờ AB không chứa
C vẽ tia Ax vuông góc AB và lấy D sao cho AD = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa B vẽ Ay vuông góc AC và lấy AE = AC. Chứng minh: 1 a, AM = ED 2 b, AM  DE ===== Hết ===== HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 7 Ngày thi: 18/04/2012 Câu Hướng dẫn chấm điểm 1 5  1 5  5  1 2  1 a. :   :   5     9  11 22  9  15 3  Trang 23  69    1   1 b.
 2  345   1 1 1 1    157   157 15 9 20 9 1 5.4 .9  4.3 .8 c.  2 9 19 29 6 5.2 .6  7.2 .27 2
a, Cho tỉ lệ thức a c
 . Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d) 1 b d a c Ta có:  => a.d = b.c b d
Xét: (a+2c)(b+d) = ab+ad+2bc+2cd =ab+3bc+2cd
Và (a+c)(b+2d) = ab+2ad+bc+2cd = ab+3bc+2cd
Vậy: (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).
b. Tìm hai số nguyên biết : Tổng, hiệu (số lớn trừ số bé), thương (số lớn
chia số bé) của hai số đó cộng lại bằng 38.
Gọi hai số càn tìm là a và b ( a,b thuộc Z và b khác 0)
Giả sử a > b, khi đó có: (a+b) + (a-b) + a:b = 38 2 => 2a + a: b = 38 => 2ab + a = 38b
=> a = 38 b : (2b + 1) = (38b +19 -19) : (2b +1) = 19- (19/(2b+1))
Để a thuộc Z thì 2b + 1 phải là ước của 19.
=> 2b+1 = 1 => b = 0 (loại)
2b+1 = - 1 => b = -1 => a = -38 (loại)
2b+1 = 19 => b = 9 => a = 18
2b+1 = - 19 => b = -10 => a = 20
Vậy có 2 cặp số thỏa mãn: (18:9) và (20; -10) 3 1 1 1 0.5 a)  x   2 5 3 x = -11/30 và x = -1/30 3 7 b)  2x 1  0.5 4 8
Không có giá trị của x thỏa mãn. 4
a, Để chứng tỏ DE = 2AM tạo ra đoạn thẳng gấp đôi 2
AM bằng cách trên tia đối MA lấy MK = MA và đi chứng minh DE = AK Xét ABK & D
AE : AD AB(gt); AE BK( AC) E Và 0 0
DAE BAC  180 (DAB EAC  180 ) D A Trang 24 B M C K
ABC CBK ABC ACB (2) 0 
ABK BAC  180
ABK DAE  ABK DAE Vậy: DE
 AK DE  AM 2 1
b, Gọi H là giao điểm AM&DE ; Ta có 0 0 0 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ K A BH A D  90  D H A D  90  H D A  90
Phßng Gi¸o dôc- §µo t¹o
®Ò thi chän häc sinh giái cÊp huyÖn TRùC NINH n¨m häc: 2008 - 2009 ***** m«n: To¸n 7 ®Ò chÝnh thøc
(Thêi gian:120 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò thi nµy gåm 01 trang
Bµi 1: (3,5 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh:  3  4  7  4  7  7 a)  :   :      7 11 11  7 11  11 1 1 1 1 1 b)   ...  99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
Bµi 2: (3,5 ®iÓm) T×m x; y; z biÕt:
a) 2009 – x  2009 = x 2008 2008  2  b) 2x   1  y
x y z  0    5 
Bµi 3: (3 ®iÓm) 3a  2b 2c  5a 5b  3c T×m 3 sè a; b; c biÕt:   vµ a + b + c = – 50 5 3 2
Bµi 4: (7 ®iÓm)
Cho tam gi¸c ABC c©n (AB = AC ; gãc A tï). Trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm D, trªn tia ®èi cña CB lÊy
®iÓm E sao cho BD = CE. Trªn tia ®èi cña CA lÊy ®iÓm I sao cho CI = CA.
C©u 1: Chøng minh: a) ABD ICE b) AB + AC < AD + AE
C©u 2: Tõ D vµ E kÎ c¸c ®-êng th¼ng cïng vu«ng gãc víi BC c¾t AB; AI theo thø tù t¹i M; N. Chøng minh BM = CN.
C©u 3: Chøng minh r»ng chu vi tam gi¸c ABC nhá h¬n chu vi tam gi¸c AMN. Trang 25 Bµi 5 (3 ®iÓm):
T×m c¸c sè tù nhiªn a; b sao cho (2008.a + 3.b + 1).(2008a + 2008.a + b) = 225
§¸p ¸n §Ò thi HSG m«n To¸n 7-TRùC NINH Bµi 1: 3 ®iÓm
C©u a: 1 ®iÓm (kÕt qu¶ = 0). C©u b: 2 ®iÓm 1 1 1 1 1   ...  99.97 97.95 95.93 5.3 3.1 1  1 1 1 1       ...   99.97 1.3 3.5 5.7 95.97  1 1  1 1 1 1 1 1 1    1      ...    99.97 2  3 3 5 5 7 95 97  1 1  1    1   99.97 2  97  1 48   99.97 97 4751   99.97 Bµi 2: 3,5 ®iÓm C©u a: 2 ®iÓm
- NÕu x  2009  2009 – x + 2009 = x  2.2009 = 2x  x = 2009
- NÕu x < 2009  2009 – 2009 + x = x  0 = 0
VËy víi  x < 2009 ®Òu tho¶ m·n.
- KÕt luËn : víi x  2009 th× 2009  x  2009  x HoÆc c¸ch 2:
2009  x  2009  x
 2009  x x  2009 
x  2009    x  2009  x  2009 C©u b: 1,5 ®iÓm Trang 26 1 2 9 x  ; y  ; z  2 5 10 Bµi 3: 2,5 ®iÓm 3a  2b 2c  5a 5b  3c   5 3 2 15a 10b 6c 15a 10b  6c    25 9 4
¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau cã: 15a 10b 6c 15a 10b  6c
15a 10b  6c 15a 10b  6c     0 25 9 4 38 a b  2 3 15
a 10b  0 3  a  2b    a c
 6c 15a  0  2c  5a    2 5    10b  6c  0 5b  3c   c b  5 3 a b c   VËy 2 3 5 a  10    b   15 
¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau  c  25   Bµi 4: 7 ®iÓm A M O B C E D N I
C©u 1: mçi c©u cho 1,5 ®iÓm
ABD ICE cgcC©u a: Chøng minh
C©u b: cã AB + AC = AI Trang 27 V×
ABD ICE AD EI (2 c¹nh t-¬ng øng)
¸p dông bÊt ®¼ng thøc tam gi¸c trong AEI cã:
AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC C©u 2: 1,5 ®iÓm Chøng minh vBDM = vCEN (gcg)  BM = CN C©u 3: 2,5 ®iÓm
V× BM = CN  AB + AC = AM + AN (1) cã BD = CE (gt)  BC = DE
Gäi giao ®iÓm cña MN víi BC lµ O ta cã: MO OD
  MO NO OD OE NO OE   MN DE
MN BC 2 Tõ (1) vµ (2)  chu vi
ABC nhá h¬n chu vi AMN Bµi 5: 2 ®iÓm
Theo ®Ò bµi  2008a + 3b + 1 vµ 2008a + 2008a + b lµ 2 sè lÎ.
NÕu a  0  2008a + 2008a lµ sè ch½n
®Ó 2008a + 2008a + b lÎ  b lÎ
NÕu b lÎ  3b + 1 ch½n do ®ã
2008a + 3b + 1 ch½n (kh«ng tho¶ m·n) VËy a = 0
Víi a = 0  (3b + 1)(b + 1) = 225
V× b  N  (3b + 1)(b + 1) = 3.75 = 5. 45 = 9.25
3b + 1 kh«ng chia hÕt cho 3 vµ 3b + 1 > b + 1 3  b 1  25    b  8 b  1  9 VËy a = 0 ; b = 8.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)  2 2 1 1  0, 4    0,25    2012 1) M = 9 11 3 5    : 7 7 1 2013  1,4   1  0,875  0, 7   9 11 6  Trang 28 2) Tìm x, biết: 2 x x 1 2  x  2 .
Câu 2. (5,0 điểm)
a b c
b c a
c a b
1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:   . c a b
Hãy tính giá trị của biểu thức  b   a   c B  1    1   1 .  a   c   b
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một lớp nhận
nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x  2  2x  2013 với x là số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z xyz .
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho xAy =600 có tia phân giác Az . Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H,
kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M . Chứng minh :
a ) K là trung điểm của AC.
b )  KMC là tam giác đều.
c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh  AKM.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số dương 0  a b c
a  b  c  1 chứng minh rằng:    2 bc 1 ac 1 ab 1
--------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:.......................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HD CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài:120 phút Câu Nội dung Điểm Trang 29  2 2 1 1  0, 4    0,25    2012 1) Ta có: 9 11 3 5 M     : 7 7 1 2013  1, 4   1  0,875  0, 7   9 11 6  0.5đ  2 2 2 1 1 1        2012 5 9 11 3 4 5     : 7 7 7 7 7 7 2013        5 9 11 6 8 10    1 1 1   1 1 1   2           Câu 1  5 9 11  3 4 5  2012     : 0.5đ (4 điểm)
  1 1 1  7  1 1 1   2013 7          
  5 9 11 2  3 4 5    2 2  2012 0.5đ   :  0    7 7  2013 KL:…….. 0.5đ 2) vì 2
x x 1  0 nên (1) => 2 2
x x 1  x  2 hay x 1  2 0.5đ +) Nếu x  0.5đ
1 thì (*) = > x -1 = 2 => x = 3
+) Nếu x <1 thì (*) = > x 0.5đ -1 = -2 => x = -1 0.5đ KL:…………. 1) +Nếu a+b+c  0 0.25đ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 0.25đ
a b c
b c a
c a b  
        0.25đ
= a b c b c a c a b = 1 c a b
a b c       0.25đ mà a b c b c a c a b 1  1 1 = 2 c a b    => a b b c c a   =2 c a b        Vậy B = b a c b a c a b c 1 1 1  ( )( )( )     =8  a   c   b a c b Câu 2 +Nếu a+b+c = 0 (5 điểm
) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 0.25đ
a b c
b c a
c a b  
        0.25đ
= a b c b c a c a b = 0 c a b
a b c 0.25đ       mà a b c b c a c a b  1  1 1 = 1 c a b 0.25đ    => a b b c c a   =1 c a b        Vậy B = b a c b a c a b c 1 1 1  ( )( )( )     =1  a   c   b a c b
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, 0,5 đ Trang 30 b, c a b c
a b c x 5x 6x x 7x Ta có:      a  ;b   ;c  (1) 0,5đ 5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có: 0,25đ , , , , , , a b c
a b c x 4x 5x x 6x , , ,      a  ;b   ;c  (2) 4 5 6 15 15 15 15 3 15 0,5đ
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu 0,5đ Vây: c’ – 6x 7x x c = 4 hay   4   4  x  360 15 18 90 0,5đ
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. 0,25đ
1) Ta có: A  2x  2  2x  2013  2x  2  2013  2x 0,5đ
 2x  2  2013  2x  2011 0,5đ Dấu “=” xảy ra khi 2013 0,5đ
(2x  2)(2013  2x)  0  1  x  2 KL:…….. 0,5đ
2) Vì x,y,z nguyên dương nên ta giả sử 1  x  y  z Câu 3 1 1 1 1 1 1 3 0,25đ Theo bài ra 1 = + +  + + = (4 điểm 0,5đ ) yz yx zx 2 x 2 x 2 x 2 x => x 2  3 => x = 1 Thay vào đầu bài ta có
1 y z yz => y – yz + 1 + z = 0
=> y(1-z) - ( 1- z) + 2 =0 => (y-1) (z - 1) = 2 0,5đ
TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3 0,25đ
TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2 0,25đ
Vậy có hai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2) 0,25đ V ẽ h ình , GT _ KL 0,25đ Câu 4 (6 điểm )
a,  ABC cân tại B do CAB ACB( MAC) và BK là đường cao  BK là 1đ đường trung tuyến 1đ
 K là trung điểm của AC
b,  ABH =  BAK ( cạnh huyền + góc nhọn ) 0,5đ Trang 31 1 0,25đ
 BH = AK ( hai cạnh t. ư ) mà AK = AC 2 1  BH = AC 0,25đ 2
Ta có : BH = CM ( t/c cặp đoạn chắn ) mà CK = BH = 1 AC  CM = CK 0,25đ 2
  MKC là tam giác cân ( 1 ) 0,5đ
Mặt khác : MCB = 900 và ACB = 300  MCK = 600 (2) 0,25đ Từ (1) và (2)   MKC là tam giác đều 0,25đ
c) Vì  ABK vuông tại K mà góc KAB = 300 => AB = 2BK =2.2 = 4cm
Vì  ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có: 0,25đ AK = 2 2
AB BK  16  4  12 1 0,25đ Mà KC = AC => KC = AK = 12 2
 KCM đều => KC = KM = 12 0,25đ Theo phần b) AB = BC = 4 0,5đ AH = BK = 2
HM = BC ( HBCM là hình chữ nhật) => AM = AH + HM = 6 0,25đ Câu 5
Vì 0  a b c  1 nên: (1 điểm) 1 1 c c
(a 1)(b 1)  0  ab 1  a b     (1) ab 1 a b ab 1 a b Tương tự: a ab b (2) ;  (3) 0,25đ bc 1 b c ac 1 a c Do đó: a b c a b c      (4) 0,25đ bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b a b c 2a 2b 2c
2(a b c) Mà        2 (5) 0,25đ b c a c a b
a b c
a b c
a b c
a b c Từ (4) a b c và (5) suy ra:    2 (đpcm) bc 1 ac 1 ab 1 0,25đ
Lưu ý: - Các tổ cần nghiên cứu kỹ hướng dẫn trước khi chấm.
- Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình không có hình vẽ thì không chấm.
- Tổng điểm của bài cho điểm lẻ đến 0,25đ ( ví dụ : 13,25đ , 14,5đ, 26,75đ).
PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC: 2014 - 2015
Môn thi: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 1 trang) Trang 32 Câu 1. 3 3 0,375  0,3   a. Thực hiện phép tính: 1,5  1 0,75 11 12  5 5 5 0  ,265  0,5   2,5  1,25 11 12 3
b. So sánh: 50  26 1 và 168 . Câu 2.
a. Tìm x biết: x  2  3  2x  2x 1 b. Tìm ;
x y Z biết: xy  2x y  5
c. Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7 Câu 3.
a. Tìm đa thức bậc hai biết f(x) - f(x-1) = x.
Từ đó áp dụng tính tổng S = 1+2+3+ ....+ n. 2bz  3cy 3cx az ay  2bx x y z b. Cho   Chứng minh:   . a 2b 3c a 2b 3c Câu 4. Cho tam giác ABC ( 90o BAC
), đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là điểm đối
xứng của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng: a. AE = AF;
b. HA là phân giác của MHN ; c. CM // EH; BN // FH. Hết./.
Họ và tên: ...................................................Số báo danh:................................
PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ
ĐÁP ÁN THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI. NĂM HỌC: 2012 - 2013
Môn thi: TOÁN 7 Trang 33 Câu Ý Nội dung Điểm a. 0,5 3 3 3 3 3 3 3 0.25 điểm      A = 8 10 11 12  2 3 4  53  5  5  5 5  5  5 100 10 11 12 2 3 4 1 1 1 1   1 1 1  165 132  120           110 3 3  8 10 11 12   2 3 4  3( )   1320  3 53  1 1 1   1 1 1  53 66 60 55 Câu 1  5    5    5     5( ) 1,5 100  10 11 12   2 3 4  100 660 0.25 A= điểm 263 263 3. 3. 3 3 3945 3         1881 1320 1320 53 49 5 17491225 5   5948 5 29740 5. 100 660 3300 b. 1
Ta có: 50 > 49 = 4; 26 > 25 = 5 0.5 điểm Vậy: 0,5
50  26 1  7  5 1  13  169  168 a. 1
Nếu x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1  x = 6 0.25 điểm 0.25
Nếu 3  x  2 ta có: 2 - x + 2x - 3 = 2x + 1  x = - 2 loại 2 0.25 Nếu x< 3 4
ta có: 2 - x + 3 - 2x = 2x + 1  x = 2 5 0.25 Vậy: x = 6 ; x = 4 5 b. 1.5
Ta có: xy + 2x - y = 5  x(y+2) - (y+2) = 3 0. 5 điểm
 (y+2)(x-1) = 3.1 =1.3 = (-1).(-3) = (-3).(-1) 0. 5 Câu 2 4 điểm y + 2 3 1 -1 -3 0.5 x - 1 1 3 -3 -1 X 2 4 -2 0 Y 1 -1 -3 -5
c. 1.5 Từ: 2x= 3y; 4y = 5z  8x = 12y = 15z 0. 5 điểm   x y z 4x 3y 5z      4x 3y 5z 7 =  12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 0.5   8 12 15 2 4 3 2 4 3 12 0. 5  1 3 1 1 4 x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12.  8 2 12 15 5
a. 0.5 Đa thức bậc hai cần tìm có dạng:   2
f x ax bx c (a  0). điểm
Ta có : f x    a x  2 1
1  b x   1  c . Câu 3 0.25    1 a 1.5 2a 1  2
f x  f x  
1  2ax a b x     điểm b   a  0 1 b   2
Vậy đa thức cần tìm là: f x 1 1 2
x x c (c là hằng số tùy ý). 2 2 Trang 34 Áp dụng:
+ Với x = 1 ta có : 1 f   1  f 0. 0.25
+ Với x = 2 ta có : 1 f 2  f   1 .
………………………………….
+ Với x = n ta có : n f n  f n   1 . 2 n n n n    S = 1+2+3+…+n = 1
f n  f 0 =
  c c  . 2 2 2 b. 1 2bz  3cy 3cx az ay  2bx điểm    a 2b 3c 2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx 0.5   2 2 2 a 4b 9c
2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx   0 2 2 2
a  4b  9c 0.25 z y 2bz - 3cy = 0   (1) 3c 2b 0.25 x z x y z 3cx - az = 0  
(2); Từ (1) và (2) suy ra:   a 3c a 2b 3c Câu 4 Hình 0.25 3 điểm F vẽ 0. 5 đ A N M E B C H a. 1
Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1) 0.25
điểm Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2) 0.25
Từ (1) và (2) suy ra: AE = AF 0. 5 b. 1  Vì M
AB nên MB là phân giác EMH  MB là phân giác 0.25
điểm ngoài góc M của tam giác MNH 0.25 Vì N
AC nên NC là phân giác FNH  NC là phân giác ngoài góc N của tam giác MNH 0.25
Do MB; NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của 0.25
tam giác HMN hay HA là phân giác của MHN . Trang 35 c. 1
Ta có AH  BC (gt) mà HM là phân giác MHN  HB là phân 0.25
điểm giác ngoài góc H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài góc M của tam giác HMN (cmt)  0.25 NB là
phân giác trong góc N của tam giác HMN 0.25
 BN  AC ( Hai đường phân giác của hai góc kề bù thì vuông
góc với nhau).  BN // HF ( cùng vuông góc với AC)
Chứng minh tương tự ta có: EH // CM UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GD ĐT CHÂU THÀNH
LỚP 7 THCS - Năm học 2010 – 2011 MÔN : TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(đề thi gồm 1 trang) .
Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện tính: 11 5 13 36 2  2  2  2  A =    5 , 0  B = 7 .   2 .  24 41 24 41 7  5  7  5 
Câu 2: (2.0 điểm)
a. Tìm x, y biết: 4  x 4 = và x + y = 22 7  y 7 x y y z
2x  3y  4z b. Cho  và  . Tính M = 3 4 5 6
3x  4 y  5z
Câu 3: (2.0 điểm) Thực hiện tính:
a. S = 22010  22009  22008...  2 1 1 1 1 1 b. P = 1  1 (  ) 2  1 (  2  ) 3  1 (  2  3  ) 4  ...  1 (  2  3  ...  ) 16 2 3 4 16 1
Câu 4: (1.0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y x . 2 Trang 36
Câu 5: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC có A = 900, B = A
500. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Gọi d là
đường thẳng vuông góc với BC tại B. Trên đường thẳng
d thuộc nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy B H C
điểm D sao cho BD = HA (Hình vẽ bên).
a. Chứng minh  ABH =  DHB. D b. Tính số đo góc BDH.
c. Chứng minh đường thẳng DH vuông góc với đường thẳng AC.
_____________________ Hết _____________________
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………... Số báo danh ………….
Chữ ký giám thị 1: ………………………..…. Giám thị 2 ……………………………… ĐÁP ÁN-CHÂU THÀNH
Câu 1: (Mỗi bước cho 0,25 điểm) 11 13 5 36 2  2 2  A =     5 , 0 B   7  2  24 24 41 41 5  7 7  24 41    5 , 0 2  2 2 
  7   2   24 41 5  7 7  = 1 - 1 + 0,5 2 = 0,5
  5 5 = - 2 Câu 2:
a)  28  7x = 28  4 y 0,25 đ  x y x    y 0,25 đ 4 7 4  7  x 22  y   2  x  ; 8 y  14 0,25 đ 4 7 11 x y x y y z y z x y z b)    ;       (1) 0,25 đ 3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24 2x 3y 4z
2x  3y  4z (1)     0,25 đ 30 60 96 30  60  96 3x 4 y 5z
3x  4 y  5z (1)     0,25 đ 45 80 120 45  80  120 Trang 37
 2x  3y  4z 3x  4y  5z 2x 3x : = : 0,25 đ
30  60  96 45  80  120 30 45
 2x  3y  4z 245
2x  3y  4z 186 .  1  M   0,25 đ 186
3x  4 y  5z
3x  4 y  5z 245 Câu 3: a) 2011 2010 2009 2 2S = 2  2  2 ... 2  2 0,25 đ 2011 2010 2010 2009 2009 2 2 2S-S = 2  2  2 . 2
 2 .. 2  2  2  2 1 0,25 đ S = 22011  2 . 2 2010  1 0,25 đ
S  22011  22011 1  1 0,25 đ b) 1 3 . 2 1 4 . 3 1 5 . 4 1 17 . 16 P = 1 .  .   ... 0,25 đ 2 2 3 2 4 2 16 2 2 3 4 5 17   .    ... 0,25 đ 2 2 2 2 2 1
 1 2  3  ...17   1 0,25 đ 2 1 17 18 .    1  76 0,25 đ 2  2 
Câu 4: (Mỗi bước cho 0,25 điểm)
- Vẽ hệ trục toạ độ 1
- Xác định toạ độ một điểm A  O thuộc đồ thị hàm số y x 2 - Biểu diễn điểm A. 1
- Vẽ đồ thị hàm số y
x (Đường thẳng OA) 2
Câu 5: (Mỗi bước cho 0,25 điểm) A
a. Xét  ABH và  DHB có:
B H (= 900) HB chung BD = HA
  ABH =  DHB (c-g-c) B H C
b. Xét  ABH có B = 500 và H = 900
BAH = 180 - ( B H ) = 400. Từ  ABH =  DHB có: D BAH BDH BDH = 400.
c. Từ  ABH =  DHB có: Trang 38 ABH DHB  AB song song với DH. AB  AC  DH  AC Trang 39