TOP 200 câu trắc nghiệm đọc atlat địa lí Việt Nam (có đáp án)

TOP 200 câu trắc nghiệm đọc atlat địa lí Việt Nam (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 16 trang. Các câu trắc nghiệm rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

TRC NGHIỆM ĐỌC ATLAT ĐỊA LÍ VIT NAM
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, tnh l ca tnh Qung Tr
A. Qung Tr. B. Đồng Hi. C. Đông Hà. D. Hi An.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 7, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Vng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Ngc Linh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, người Gia-rai, Ê-đê, Chu-ru sng tp trung vùng nào
sau đây?
A. Trung du min núi phía Bc. B. Đồng bng sông Hng.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, các trung tâm kinh tế c ta xếp theo th t gim
dn v quy mô (năm 2007) là:
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang.
B. Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nng, Nha Trang.
C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, các khu kinh tế ven bin của vùng Đồng bng sông
Cu long là
A. Định An, Bc Liêu, Rch Giá. B. Đinh An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quc. D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, khu có mật độ dân s cao cũng như tập trung hu hết
các đô thi lớn của vùng Đồng bng sông Cu long phân b
A. di ven biên gii Vit Nam Campuchia.
B. di ven bin.
C. di ven sông Tin, sông Hu.
D. vùng bán đảo Cà Mau.
Câu 7: Căn cứ vào bản đồ Khí hu chung Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, các trm khí hu có chế độ
mưa vào mùa thu – đông tiêu biểu nước ta là
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội. B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang. D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, s ng các tnh có c khu kinh tế ca khu và khu
kinh tế ven bin nước ta là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước mà Vit
Nam xut siêu là:
A. Liên bang Nga, Thụy Điển, Tây Ba Nha, Nht Bn.
B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Malaixxia.
C. Hoa K, Trung Quc, Nht Bn, Hàn Quc.
D. Hoa K, Braxin, Anh, Ôtrâylia.
Câu 10: Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế ca các vùng Atlat Địa lí Vit
Nam trang 26, nhận xét nào sau đây đúng về t trng các khu vc kinh tế trong cơ cấu GDP ca vùng
Trung du và min núi Bc Bộ, vùng Đồng bng sông Hồng (năm 2007)?
A. Nông, lâm nghip, thy sn là khu vc có t trong cao nht.
B. Công nghip và xây dng là khu vc có t trong cao nht.
C. Dch v là khu vc có t trong cao nht.
D. T trng các khu vực trong cơ cấu GDP ca hai vùng ging nhau.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, tuyến quc l nào sau đây không kết ni vùng Tây
Nguyên vi vùng Duyên hi Nam Trung B?
A. Quc l 19. B. Quc l 20. C. Quc l 24. D. Quc l 25.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, tnh duy nht ca vùng Trung du và min núi Bc B
nm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là
A. Vĩnh Phúc. B. Phú Th. C. Bc Ninh. D. Qunh Ninh
Câu 13: Căn cứ vào biểu đồ cu GDP phân theo khu vc kinh tế ca các vùng Atlat Địa lí Vit
Nam trang 28, trong cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế của Tây Nguyên (năm 2007), chiếm t trng
cao nht là
A. Dch v. B. Nông, lâm, thy sn.
C. Công nghip và xây dng. D. Thương mại.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, tỉnh nào sau đây có đường biên giáp vi c hai
nước Lào và Trung Quc?
A. Lai Châu. B. Din Biên. C. Hòa Bình. D. Kon Tum.
Câu 15: Căn cứ vào các biểu đồ Nhiệt độ và Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm nào
dưới đây có nhiệt độ trung bình tháng luôn dưới 20
0
C?
A. Hà Ni. B. Lạng Sơn. C. Đin Biên Ph. D. Sa Pa
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, hình thc trung tâm công nghiệp chưa xuất hin
vùng
A. Bc Trung B. B. Trung du và min núi Bc B.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, m khoáng sn không phi m than đá là
A. Vàng Danh. B. Qunh Nhai. C. Phong Th. D. Nông Sơn.
Câu 18: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và
vùng lãnh th mà Vit Nam nhp khu hàng hóa có giá tr trên 6 t USD là
A. Hoa Kì, Nht Bn, Ôtraylia và Ấn Độ.
B. Nht Bn, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo.
C. Nht Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga.
D. Nht Bn, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quc
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, loại đất có din tíc ln nhất nước ta là
A. đất phù sa sông. B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất feralit trên các loại đá khác. D. đất phèn.
Câu 20: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, các tnh có t
l din tích trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trồng dưới 10% phân b nhng vùng nào
của nước ta?
A. Đồng bng sông Cu Long, Bc Trung B.
B. Đồng bng sông Hng, Bc Trung B, Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Hng.
D. Đồng bng sông Hng, Trung du và min núi Bc B.
Câu 21: Căn cứ vào các biểu đồ Cơ cấu giá tr sn xut nông, lâm, thy sn phân theo ngành Atlat Địa
lí Vit Nam trang 18, giá tr sn xut ca ngành nông nghip, lâm nghip và thy sản nước ta (năm 2007)
lần lượt là
A. 236987 t đồng, 12881 t đồng và 88937 t đồng.
B. 236789 t đồng, 12188 t đồng và 98378 t đồng.
C. 236987 t đồng, 12188 t đồng và 89378 t đồng.
D. 263987 t đồng, 11288 t đồng và 87938 t đồng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đâycó ngành
công nghip luyn kim màu?
A. Hà Ni, TP. H Chí Minh. B. Thái Nguyên, TP. H Chí Minh.
C. TP. H Chí Minh, Th Du Mt. D. TP. H Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trng
điểm phía Bắc (năm 2007)?
A. Bc Ninh. B. Qung Ninh C. Bc Giang. D. Hưng Yên
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, tỉnh nào sau đây có diện tích ln nht
A. Cao Bng. B. Sơn La. C. Gia Lai. D. Qng Nam.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, thm thc vt rừng ôn đới núi cao ch xut hin
A. vùng núi Hoàng Liên Sơn. B. vùng núi Phong Nha K Bàng.
C. vùng núi Ngc Linh. D. vùng cao nguyên Lâm Viên.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, s ng các khu kinh tế ven bin thuc vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung (năm 2007) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, Vit Nam có giá
tr ngoại thương xuất siêu vi quốc gia nào sau đây?
A. Xingapo. B. Trung Quc. C. Hoa Kì. D. Hàn Quc.
Câu 28: Căn c vào các biểu đồ Nhiệt độ và Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nơi nào sau đây
nước ta có tổng lượng mưa từ tháng XI IV ln nht?
A. Bc Trung B. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Hng. D. Đông Trường Sơn (từ Huế tr vào).
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành ca trung tâm công nghip Nha Trang
bao gm:
A. cơ khí; hóa chất, phân bón; dt, may; luyn kim màu.
B. cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sn; sn xut vt liu xây dng.
C. sn xut giy, xenlulô; sn xut vt liu xây dng; hóa chất, phân bón; đóng tàu.
D. cơ khí; điện t; khai thác, chế biến lâm sn; sn xut ô tô.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 7, hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là t
A. tây bc xuống đông nam. B. tây nam lên đông bắc.
C. bc xung nam. D. đông bắc xuông tây nam.
Câu 31: Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá tr hàng xut nhp khẩu năm 2007 ở Atlat Địa lí Vit Nam
trang 24, mt hàng xut khu có t trng cao nht của nước ta là
A. công nghip nng và khoáng sn.
B. nông, lâm sn.
C. công nghip nh và tiu th công nghip.
D. thy sn.
Câu 32: Căn cứ vào các biểu đồ Cơ cấu giá tr sn xut nông, lâm, thy sn phân theo ngành Atlat Địa
lí Việt Nam trang 18, giai đoạn 2000 2007, giá tr sn xut ca ngành thy sản nước ta tăng thêm
A. 62785 t đồng. B. 62578 t đồng. C. 62875 t đồng. D. 62758 t đồng.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm
dân cư ở vùng Bc Trung B (năm 2007)?
A. Phân b dân cư có sự tương phản rõ rt gia vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía
tây.
B. Hai đô thị có dân s ln nht vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Mật độ dân s vùng biên gii phía tây ch yếu mức dưới 100 người/km
2
.
D. Các đồng bng sông Mã, sông C là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, tnh Tây Nguyên không có đường biên gii vi
nước ngoài là
A. Kon Tum. B. Đắk Lk C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, các tnh có s ợng đàn bò lớn hơn đàn trâu (năm
2007) tp trung ch yếu
A. vùng núi. B. min nam. C. min bc. D. vùng ven bin.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết m khoáng sn nào sau đây không phải m
st.
A. C Định. B. Thch Khê. C. Tri Cau. D. Trn Yên.
Câu 37: Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, nhng tnh có din
tích rng so vi din tíc toàn tỉnh đạt trên 60% là
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Hà Tĩnh.
B. Tuyên Quang, Qung Trị, Kon Tum và Lâm Đồng.
C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum và Lâm Đồng.
D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum và Lâm Đồng.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Quy Nhơn bao gm nhng
ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.
B. Cơ khí, điện t, chế biến nông sn.
C. Cơ khí, vật liu xây dng, chế biến nông sn.
D. Cơ khí, dệt may, sn xut ô tô.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có din tích ln nht vùng Bc Trung
B
A. sông Mã. B. Sông C. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hi
Câu 40: Căn cứ vào bản đồ Khí hu chung Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, chế độ nhit ca trm khí
ợng nào sau đây có 2 cực đại, 2 cc tiu?
A. Sa Pa. B. Cần Thơ. C. Thanh Hóa. D. Đồng Hi.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cớ
cu ngành ca trung tâm công nghip Hi Phòng?
A. Chế biến nông sn. B. Đóng tàu.
C. Sn xut vt liu xây dng. D. Luyn kim màu.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, phn ln din tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân
s (năm 2007) ở mc
A. dưới 100 người/km
2
. B. t 101 - 200 người/km
2
.
C. t 201 - 500 người/km
2
. D. trên 500 người/km
2
.
Câu 43: . Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, hai tnh có giá tr
sn xut lâm nghip cao nhất nước ta là
A. Bc Giang, Thanh Hóa. B. Ngh An, Sơn La.
C. Ngh An, Lạng Sơn. D. Thanh Hóa, Phú Th
Câu 44: Căn cứ vào biểu đồ Giá tr sn xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá tr sn xut nông nghip
thuc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 2007, giá tr
sn xuất ngành chăn nuôi nước ta tăng
A. 2,3 ln. B. 3,3 ln. C. 4,3 ln. D. 5,3 ln.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, các tnh ven biển nước ta lần lượt t Bc vào Nam
A. Qung Ninh, Qung Tr, Qung Ngãi, Qung Nam.
B. Qung Ninh, Qung Tr, Qung Nam, Qung Ngãi.
C. Qung Ninh, Qung Ngãi, Qung Tr, Qung Nam.
D. Qung Nam, Qung Ngãi, Qung Tr, Qung Ninh.
Câu 46: Căn cứ vào biểu đồ Giá tr sn xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá tr sn xut nông nghip
thuc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 2007, t
trng giá tr sn xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá tr sn xut nông nghiệp tăng
A. 3,1%. B. 5,1%. C. 7,1%. D. 9,1%.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, s ợng đô thị đặc biệt (năm 2007) ở nước ta là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 7, khu vực nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?
A. Tây Bc. B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc. D. Duyên hi min Trung.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, loại đất có diên tích lơn nhất Đồng bng sông Cu
Long là
A. đất phù sa sông. B. đất cát bin. C. đất mn. D. đất phèn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, cho biết đường s 9 ni ca khu quc tế Lao Bo
với nơi nào sau đây.
A. Đồng Hi. B. Đông Hà. C. Huế. D. Cha Lo
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, đá vôi xi măng không có ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bc.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 52: Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, hai tnh (thành
ph) có giá tr xut khu hàng hóa ln nhất nước ta là
A. TP. H Chí Minh và TP. Hà Ni.
B. TP. H Chí Minh và Bình Dương.
C. TP. H Chí Minh và Bà Ra Vũng Tàu.
D. TP. H Chí Minh và Đồng Nai.
Câu 53: Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, hai tnh có s lương
trâu, bò ln nhất nước ta là:
A. Qung Ngãi, Thanh Hóa. B. Thanh Hóa, Ngh An.
C. Thanh Hóa, Bình Định. D. Ngh An, Qung Nam.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 26, t trng GDP ca từng vùng (Đồng bng sông Hng,
Trung du và min núi Bc B) so vi GDP c nước (năm 2007) tương ứng là
A. 23,0% và 8,1%. B. 24,0% và 9,2%. C. 25,0% và 10,2%. D. 26,0% và 11,2%
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 27, nhn xét nào sau đây là đúng về vùng Bc Trung B
(năm 2007)?
A. Tt c các tỉnh đều có khu kinh tế ven bin.
B. Tt c các tỉnh đều có ca khu.
C. Tt c các tỉnh đều có trung tâm công nghip.
D. Tt c các tỉnh đều có sân bay và cng bin.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, các tnh vùng Đồng bng sông Cu Long không
giáp bin là
A. Bến Tre, Trà Vinh. B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Sóc Trăng, Bạc Liêu. D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân s (năm 2007) ln nht
vùng Trung du và min núi Bc B
A. Thái Nguyên, Vit Trì. B. Thái Nguyên, H Long.
C. Lạng Sơn, Việt Trì. D. Vit Trì, Bc Giang.
Câu 58: Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của nước
ta có xu hướng
A. tăng dần t Bc vào Nam. B. gim dn t Bc vào Nam.
C. gim dn t Tây vào Đông. D. tăng dần theo độ cao.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bc Trung
B?
A. Pù Mát. B. Bù Gia Mp. C. Hoàng Liên. D. Phước Bình.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, tuyến đường kết ni TP. H Chí Minh với Đà Lạt là
A. quc l 14. B. quc l 1. C. quc l 20. D. quc l 27.
Câu 61: Căn cứ vào biểu đồ Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công
Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công lần lượt
A. tháng 11, tháng 8, tháng 10. B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11. D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ý nào sau đây đúng về đặc điểm phân b dân cư
nước ta?
A. Dân cư tập trung các vùng núi và cao nguyên.
B. Dân cư tập trung đồng bng và ven bin.
C. Dân cư thưa thớt ven bin, h lưu sông.
D. Dân cư phân bố đồng đều khc c nước.
Câu 63: Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, hai tnh (thành
ph) có giá tr nhp khu hàng hóa ln nhất nước ta là
A. TP. H Chí Minh và Hà Ni.
B. TP. H Chí Minh và Bình Dương
C. TP. H Chí Minh và Bà Ra Vũng Tàu.
D. TP. H Chí Minh và Hi Phòng.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, các tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm
2007) mc thp nht c nước (dưới 6 triệu đồng) đều phân b vùng
A. Trung du và min núi Bc B. B. Bc Trung B.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 65: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, nhận định nào
sau đây không đúng về s phân b cây công nghip nước ta?
A. Các vùng chuyên canh cây công nghip nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.
B. Đồng bng sông Cu Long ch chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.
C. Mía và lc là hai sn phm cây công nghip chuyên môn hóa ca Bc Trung B.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trng cây cà phê và cao su ln nht c nước.
Câu 66: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và
vùng lãnh th mà Vit Nam nhp siêu là
A. Đức, Thụy Điển, Tây Ba Nha, Nht Bn.
B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Ôtrâylia.
C. Hoa Kì, Trung Quc, Nht Bn, Hàn Quc.
D. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Xingapo.
Câu 67: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và
vùng lãnh th mà Vit Nam xut khu hàng hóa có giá tr trên 6 t USD là
A. Hoa Kì, Trung Quc. B. Hoa Kì, Nht Bn.
C. , Hoa Kì, Đài Loan. D. Hoa Kì, Xingapo.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, trung tâm du lch có ý nghĩa quốc gia vùng Duyên
hi Nam Trung B
A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Quy Nhơn
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân s (năm 2007) lớn nht
vùng Bc Trung B
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. B. Vinh, Hà Tĩnh.
C. Vinh, Huế. D. Thanh Hóa, Huế.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, nhận định nào sau dây không đúng về cơ cấu GDP
phân theo ngành ca ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta?
A. Vùng kinh tế trọng điểm min Trung có t trng ngành nông, lâm, thy sn cao nht trong ba vùng.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có t trng ngành công nghip xây dng cao nht trong ba vùng.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bc có t trng ngành dch v cao nht trong ba vùng.
D. Dch v là ngành có t trng cao nht trong ba vùng.
Câu 71: Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu khách du lch quc tế phân theo khu vc, quc gia, vùng lãnh th
Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, khu vc, quc gia, vùng lãnh th có t trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu
khách du lch quc tế đến Vit Nam giai đoạn 2000 2007 là
A. Đông Nam Á. B. Trung Quc. C. Đài Loan. D. Hàn Quc.
Câu 72: Căn cứ vào bản đồ Thy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, các tnh có giá tr sn
xut thy sn trong tng giá tr sn xut nông, lâm, thy sản dướ 5% phân b ch yếu hai vùng:
A. Đông Nam Bộ, Bc Trung B.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, trung du và min núi Bc B.
D. Đồng bng sông Cu Long, Tây Nguyên.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 27, t trng GDP ca vùng Bc Trung B so vi GDP c
nước (năm 2007) là
A. 6,8% B. 7,8% C. 8,8% D. 9,8%
Câu 74: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, tnh có t l din tích trng
lúa so vi din tích trồng cây lương thực thp nht vùng Đồng bng sông Hng là
A. Hưng Yên B. Vĩnh Phúc C. Hà Nam D. Hải Dương
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, khu kinh tế ca khẩu nào sau đây không thuc vùng
trung du và min núi Bc B (năm 2007)?
A. Tà Lùng B. Thanh Thy C. Tây Trang D. Cu Treo
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, phn ln diện tích lưu vực h thng sông Mê Công
nước ta thuc hai vùng là
A. Đồng bng sông Cu Long, Duyên hi Nam Trung B.
B. Đồng bng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Đồng bng sông Cu Long.
D. Đồng bng sông Cu Long, Bc Trung B.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, đất mn phân b nhiu nht vùng
A. Đồng bng sông Hng B. Bc Trung B.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 78: Căn cứ vào bản đồ ợng mưa ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, khu vc có khí hu khô hn nht
nước ta là
A. ven bin Bc B. B. Bc Trung B.
C. Tây Bc. D. ven bin cc Nam Trung B.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, phn ln din tích có mật độ dân s t 1001
người/km
2
tr lên (năm 2007) tập trung vùng
A. Đồng bng sông Hng B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Bc Trung B.
Câu 80: Căn cứ vào bản đồ Công nghip chế biến lương thực, thc phm Atlat Địa lí Vit Nam trang
22, trung tân công nghip chế biến lương thực, thc phm có quy mô ln nht vùng Duyên hi Nam
Trung B (năm 2007) là
A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Nha Trang.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, h thống sông lơn duy nhất nước ta có dòng chy
đổ sang Trung Quc là
A. sông Hng B. sông Kì Cùng Bng Giang
C. , sông Mê Công D. sông Thái Bình
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, trung tâm công nghip Vinh không có ngành nào
sau đây?
A. Chế biến nông sn B. Cơ khí
C. Sn xut vt liu xây dng D. Dt, may
Câu 83: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, ba nhà máy nhit
điện có công sut trên 1000MW nước ta (năm 2007) là
A. Ph Li, Ninh Bình, Phú M. B. Ph Li, Cà Mau, Phú M.
C. Ph Li, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú M, Bà Ra, Cà Mau.
Câu 84: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, hai h nước ln lưu vực sông Đồng Nai là
A. h Du Tiếng, h Lk B. h Du Tiếng, h Tr An
C. h Du Tiếng, h K G D. h Tr An, h Thác Bà
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, khu kinh tế ca khu duy nht vùng Tây Nguyên
(năm 2007) là
A. Cu Treo B. B Y C. Lao Bo D. Cha Lo
Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, đỉnh núi cao nht vùng Đồng bng sông Cu Long
có độ cao là
A. 167m B. 839m C. 986m D. 716m
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, đô thị có quy mô dân só ln nht vùng Tây Nguyên
(năm 2007) là
A. Kon Tum B. Buôn Ma thut C. Pleiku D. Đà Lạt
Câu 88: Căn cứ vào bản đồ Thương mi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, địa phương có
tng giá tr xut, nhp khu ln nhất nước ta là
A. TP. H Chí Minh B. Hà Ni. C. Đồng Nai. D. Bà Ra Vũng
Tàu
Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, vùng có diện tích đất mặt nước nuôi trng thy sn
ln nht nước ta
A. Đồng bng sông Hng B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Bc Trung B.
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng
Bc Trung B?
A. Vũng Áng B. Hòn La C. Chu Lai D. Nghi Sơn
Câu 91: Căn cứ vào bản đồ Công nghip sn xut hàng tiêu dùng Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, trung
tâm công nghip sn xut hàng tiêu dùng có quy mô ln nht vùng Trung du và min núi Bc B (năm
2007) là
A. H Long B. Yên Bái C. Bc Giang D. Vit Trì
Câu 92: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ca vùng Bc Trung B có quy
mô là
A. trên 100 nghìn t đồng. B. t trên 15 đến 100 nghìn t đồng.
C. t trên 10 đến 15 nghìn t đồng. D. dưới 10 nghìn t đồng.
Câu 93: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, hai tnh vùng Đông Nam Bộ giáp vi
Campuchia là
A. Tây Ninh, Bình Dương. B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Bình Phước, Đồng Nai. D. Tây Ninh, Bình Phước.
Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão tác động ch yếu
đến khu vc nào của nước ta
A. Ven bin các tnh Qung Ninh, Hi Phòng.
B. Ven bin các tnh Thanh Hóa, Ngh An.
C. Ven bin các tnh Qung Bình, Qung tr.
D. Ven bin Nam Trung B.
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm
2007) cao nht vùng trung du và min núi Bc B
A. Bc Giang. B. Phú Th. C. Qung Ninh. D. Lào Cai.
Câu 96: Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, nn nhiệt độ trung bình tháng I
min khí hu phía Bc ph biến là
A. dưới 14
0
C. B. dưới 18
0
C. C. t 18
0
C đến 20
0
C. D. trên 20
0
C.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, khu kinh tế ven bin ca vùng trung du và min núi
Bc B (năm 2007) là
A. H Long. B. Nghi Sơn. C. Móng Cái. D. Vân Đồn.
Câu 98: Căn cứ vào bản đồ Công nghip chế biến lương thực, thc phm Atlat Địa lí Vit Nam trang
22, trung tâm công nghip chế biến lương thực, thc phm có quy mô ln nht vùng Bc Trung B (năm
2007) là
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Đồng Hi. D. Huế.
Câu 99: Căn cứ vào bản đồ Khí hu chung Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, khu vc chịu tác động ca
bão vi tn sut ln nhất nước ta là
A. ven bin các tnh Thanh Hóa, Ngh An.
B. ven bin Bc B.
C. ven bin các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. ven bin Nam Trung B.
Câu 100: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bc
Trung B?
A. Đá Nhảy. B. Sầm Sơn. C. Thiên Cm. D. Đồ Sơn
Câu 101: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, các trung tâm công nghip có ngành sn xut ô tô
nước ta (năm 2007) là
A. Hi Phòng, TP. H Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Ni, TP. H Chí Minh. D. TP. H Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 102: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, hai vùng tp trung diện tích đất trng cây công
nghip lấu năm và cây ăn quả nước ta là
A. Tây Nguyên, Đông Nam B.
B. Tây Nguyên, Đồng bng sông Cu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bng sông Cu Long.
D. Tây Nguyên, Trung du và min núi Bc B.
Câu 103: Căn cứ vào các biểu đồ Atlat Địa lí Vit Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP
và cơ cấu GDP ca vùng trung du và min núi Bc Bộ, Đồng bng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng trung du và min núi Bc B có quy mô GDP lớn hơn Đồng bng sông Hng.
B. Công nghip và xây dng là khu vc chiếm t trng thp nhất trong cơ cấu GDP ca hai vùng.
C. Dch v là khu vc chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP ca hai vùng.
D. Nông, lâm nghip, thy sn là khu vc chiếm t trng thp nhất trong cơ cấu GDP ca hai vùng.
Câu 104: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 26, các trung tâm công nghip vùng Đồng bng sông
Hng có quy mô t trên 40 nghìn t đồng tr lên (năm 2007) là
A. Phúc Yên, Bc Ninh. B. Hà Ni, Hi Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên. D. Thái Bình, Nam Định.
Câu 105: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (năm 2007)
dưới 500 nghìn người?
A. Đà Nẵng B. Cần Thơ C. Biên Hòa D. H Long
Câu 106: Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, nn nhiệt độ trung bình tháng I
Nam B ph biến là
A. t 14
0
C 18
0
C B. t 18
0
C 20
0
C C. t 20
0
C 24
0
C D. trên 24
0
C
Câu 107: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam
B?
A. Vng Phu B. Bà Rá C. Bà Đen D. Cha Chan
Câu 108: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, vùng tp trung diện tích đất feralit trên đá ba dan có
quy mô ln nht nước ta là
A. Đông Bắc B. Bc trung B C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 109: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, tnh nào sau
đây có tỉ l din tích trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trng thp nht vùng Tây Bc?
A. Kon Tum B. Đắk Lk C. Gia Rai D. Lâm Đồng
Câu 110: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân tính theo đấu người (năm 2007) của
các tỉnh Băc Trung Bộ
A. dưới 6 triệu đồNg B. t 6 đến 9 triệu đồng
C. t 9 đến 12 triệu đồng D. t 12 đến 15 triệu đồng
Câu 111: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngn,
nh, chảy theo hường tây đông ở nước ta là
A. vùng núi Đông Bắc B. Đồng bng sông Hng
C. Duyên hi min Trung D. Đồng bng sông Cu Long
Câu 112: Căn cứ vào các biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế Atlat Địa lí Vit Nam trang
17, s chuyn dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 2007 diễn ra theo hướng:
A. gim t trng khu vc nông, lâm, thy sản; tăng tỉ trng khu vc công nghip và xây dng
B. tăng tỉ trng khu vc nông, lâm, thy sn; tgim t trng khu vc công nghip và xây dng
C. gi nguyên t trng khu vc công nghip và xây dựng; tăng tỉ trng khu vc nông, lâm, thy sn
D. gi nguyên t trng khu vc nông, lâm, thy sản; tăng tỉ trng khu vc công nghip và xây dng
Câu 113: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, các trung tâm công kinh tế có quy mô trên 100
nghìn t đồng nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phòng, Đà Nẵng B. Biên Hòa, Vũng Tàu
C. Hà Ni, TP. H Chí Minh D. Cần Thơ, Thủ Du Mt
Câu 114: Căn cứ vào bản đồ Thy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, hai tnh có sn
ng thy sn khai thác cao nhất nước ta là
A. Bình Thuận, Bình Định B. Kiên Giang, Cà Mau
C. Kiên Giang, Bà Ra Vũng Tàu D. Cà Mau, Bình Thun
Câu 115: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, hai vùng tp trung quy mô diện tích đất trng cây
lương thực, thc phẩm và cây hàng năm lớn nhất nước ta là
A. Đồng bng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bng sông Cu Long, Tây Nguyên
C. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long
D. Đồng bng sông Cu Long, Duyên hi Nam Trung B
Câu 116: Căn cứ vào biểu đồ Din tích và sản lượng lúa c nước qua các năm thuộc bản đồ Lúa (năm
2007) Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 2007, din tích lúa của nước ta
A. tăng 459 nghìn ha B. không biến động C. gim 459 nghìn ha D. gim 459 ha
Câu 117: Căn cứ vào bản đồ Công nghip sn xut hàng tiêu dùng Atlat Địa lí Vit Nam trang 22,
trong cơ cấu giá tr sn xut của ngành này năm 2007 thì dệt, may chiếm
A. 54,8% B. 55,8% C. 56,8% D. 57,8%
Câu 118: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, tnh nm ngã ba của ba nước Vit Nam Trung
Quc Lào là
A. Lai Châu B. Đin Biên C. Sơn La D. Lào Cai
Câu 119: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc động tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Vit Nam trang
17, trong giai đoạn 2000 2007, GDP của nước ta tăng gần
A. 1,6 ln B. 2,6 ln C. 3,6 ln D. 4,6 ln
Câu 120: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, phn ln các sông vùng Tây Nguyên chy vào
dòng chính sông Mê Công qua hai sông là
A. Đak Krông, Ia Súp B. Xê Xan, Xrê Pk C. Xê Công, Sa Thy D. Xê Xan, Đak
Krông
Câu 121: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, các tnh thuộc Đồng bng sông Cu Long nm
trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam (năm 2007) là
A. Long An, Cần Thơ B. Tin Giang, Hu Giang
C. Long An, Tin Giang D. Long An, An Giang
Câu 122: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, tuyến đường kết ni Hà Ni vi Hà Giang
A. Quc l 1 B. Quc l 3 C. Quc l 6 D. Quc l 2
Câu 123: Căn cứ vào các biểu đồ Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP
và cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và Đồng bng Cửu Long (năm 2007)?
A. Vùng Đồng bng sông Cu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ
B. Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP ca c nước
C. Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thy sn chiếm t trng thp nht vùng Đông Nam Bộ
nhưng cao nhất Đồng bng Cu Long
D. Công nghip và xây dng là ngành chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP ca hai vùng
Câu 124: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, nhng vùng nào nước ta không có khu kinh tế ca
khẩu (năm 20007)?
A. Đồng bng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bng sông Cu Long
D. Đồng bng sông Hng, Duyên hi Nam Trung B
Câu 125: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, thành ph Phan Thiết là tnh l ca tnh nào sau
đây?
A. Ninh Thun B. Phú Yên C. Kiên Giang D. Bình Thun
Câu 126: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, than bùn phân b vùng
A. Bc Trung B B. Đồng bng sông Hng
C. Tây Nguyên D. Đồng bng sông Cu Long
Câu 127: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng
Đồng bng sông Cu Long?
A. Định An B. Nhơn Hội C. Phú Quc D. Năm Căn
Câu 128: Căn cứ vào bản đồ Công nghip chế biến lương thc, thc phm Atlat Địa lí Vit Nam trang
22, vùng có s ng trung tâm công nghip chế biến lương thực, thc phm ít nht là
A. Trung du và min núi Bc B B. Bc Trung B
C. Tây Nguyên D. Bc Trung B
Câu 129: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, các đô th loi hai ca vùng Duyên hi Nam Trung
B (năm 2007) là
A. Đà Nẵng, Phan Thiết B. Qung Ngãi, Tuy Hòa
C. Bình Định, Khánh Hòa D. Quy Nhơn, Nha Trang
Câu 130: Căn cứ vào bản đồ Khí hu chung Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, khu vc nước ta chu tác
động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa h
A. Đông Bắc B. Bc Trung B C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 131: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, vùng có s ng khu kinh tế ca khu nhiu nht
nước ta (năm 20007) là
A. Trung du và min núi Bc B B. Đồng bng sông Cu Long
C. Bc Trung B D. Đông Nam Bộ
Câu 132: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, các m khí đốt
đang được khai thác nước ta (năm 20007) là
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rng B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tin Hi
C. Tin Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng D. Hng Ngc, Rng, Tin Hi
Câu 133: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, hai tnh nào
dưới đây có diện tích trng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Kon Tum, Gia Lai B. Bình Phước, Tây Ninh
C. Kon Tum, Lâm Đồng D. Bình Phước, Đắk Lk
Câu 134: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân s ln nhất nước ta (năm
2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. H Chí Minh B. Hà Ni, Biên Hòa, TP. H Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. H Chí Minh D. Hà Ni, Hi Phòng, TP. H Chí Minh
Câu 135: Căn cứ vào biểu đồ Xut nhp khẩu hàng hóa qua các năm ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 24,
nhận định nào sau đây không đúng về giá tr xut nhp khu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000
2007?
A. Giá tr xut khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhp khu
B. Giá tr nhp khẩu tăng nhanh hơn giá trị xut khu
C. Tng giá tr xut nhp khẩu tăng
D. Giá tr nhp siêu ngày càng ln
Câu 136: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, khu kinh tế ca khẩu nào sau đây không thuc vùng
Bc Trung B?
A. Cu Treo B. B Y C. Lao Bo D. Cha Lo
Câu 137: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lch bin của Đông bằng sông Cu Long là
A. Bến Ninh KIu B. Bãi Khem C. Tram Chim D. Vũng Tàu
Câu 138: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, s ng sân bay vùng Tây Nguyên (năm 2007) là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 139: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân s (năm 2007) lớn th hai
vùng Đông Nam Bộ
A. TP. H Chí Minh B. Th Du MT C. Vũng Tàu D. Biên Hòa
Câu 140: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuc vùng Bc Trung
B?
A. Pu Hui Long B. Bch Mã C. Pu Hot D. Pu Xai Lai Leng
Câu 141: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, các m đất hiếm của nước ta phân b ch yếu
A. Đông Bắc B. Tây Bc C. Bc Trung B D. Tây Nguyên
Câu 142: Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, hai vùng có
ngành thương mại phát trin nhất nước ta là
A. Trung du và min núi Bc B, Tây Nguyên
B. Duyên hi Nam Trung B, Bc Trung B
C. Đông Nam Bộ, Đồng bng sông Hng
D. Tây Nguyên, Bc Trung B
Câu 143: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, nhận xét nào là đúng về
tình hình sn xut lúa nước ta?
A. Giai đoạn 2000 2007, din tích trồng lúa nước ta có xu hướng tăng.
B. Tây Nguyên là vùng duy nht mà tt c các tỉnh đều có din tích trng lúa so vi din tích trng cây
lương thực mức dưới 90%.
C. Giai đoạn 2000 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng.
D. Các tnh (thành ph) của vùng Đồng bng sông Cửu Long đều có din tích trng lúa so vi din tích
trồng cây lương thực mức dưới 90%.
Câu 144: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, trung tâm công nghip có quy mô ln nht vùng
Trung du và min núi Bc B (năm 2007) là
A. Thái Nguyên B. Vit Trì C. Cm Ph D. H Long
Câu 145: Căn cứ vào bản đồ Thy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có
sản lượng thy sn nuôi trng ln nhất nước ta?
A. Nam Định B. Khánh Hòa C. Vũng Tàu D. An Giang
Câu 146: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm
2007) thp nhất vùng Đông Nam Bộ
A. Tây Ninh B. Bình phước C. Bình Dương D. Đồng Nai
Câu 147: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, tỉnh nào sau đây có tnh l là th xã?
A. Tin Giang B. Qung Tr C. Phú Th D. Đắk Nông
Câu 148: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, sn phm chuyên môn hóa ca vùng Bc Trung B
A. Da B. Lc C. Đậu tương D. Điu
Câu 149: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có dân s t 200 001 500 000 người (năm
2007) vùng Đông Nam Bộ
A. Biên Hòa B. Th Du Mt C. Vũng Tàu D. TP. H Chí Minh
Câu 150: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong cơ cấu ngành ca trung tâm công nghip TP.
H Chí Minh không có ngành nào sau đây?
A. Luyn kim màu B. Sn xut ô tô
C. Khai thác, chế biến lâm sn D. Đóng tàu
Câu 151: Căn cứ vào bản đồ Công nghip chế biến lương thực, thc phm Atlat Địa lí Vit Nam trang
22, giá tr sn xut ca ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000 2007 của nước ta tăng gần
A. 1,7 ln B. 2,7 ln C. 3,7 ln D. 4,7 ln
Câu 152: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, tnh (thành phố) có GDP bình quân đầu người cao
nht trong các tnh (thành ph) ca ba vùng kinh tế trọng điểm (năm 2007) là
A. Qung Ninh B. Bà Ra Vũng Tàu C. Đà Nẵng D. TP. H Chí Minh
Câu 153: Căn cứ vào biểu đồ Giá tr sn xut cây công nghip trong tng giá tr sn xut ngành trng trt
thuc bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 2007,
t trng cây công nghip so vi tng giá tr sn xut ngành trng trọt tăng
A. 1,6% B. 2,6% C. 3,6% D. 4,6%
Câu 154: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, nếu ch xét s ợng đô thị loại 2 (năm 2007) thì
vùng có ít nht là
A. Trung du và min núi Bc B B. Đồng bng sông Hng
C. Đồng bng sông Cu Long D. Tây Nguyên
Câu 155: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, m st có tr ng ln nht vùng Bc Trung B
A. C Định B. Thch Khê C. L Thy D. Thch Hà
Câu 156: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, nhn xét nào
sau đây đúng về s phát trin và phân b cây công nghip nước ta trong giai đoạn 2000 2007?
A. Din tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh.
B. T trng giá tr sn xut cây công nghip trong tng giá tr sn xut ngành trng trt ngày càng
gim.
C. Tây Nguyên là vùng có t l din tích gieo trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trng
ln nht so vi các vùng khác.
D. Các tủng đồng bng có din tích gieo trng cây công nghip lớn hơn các tỉnh trung du và min núi.
Câu 157: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, tỉnh nào sau đây có nhiều thành ph trc thuc
tnh nhất nước ta?
A. Qung Nam B. Lâm Đồng C. Đồng Tháp D. Qung Ninh
Câu 158: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng nm trong dãy núi
A. Con Voi B. Tam Điệp C. Hoàng Liên Sơn D. Bch Mã
Câu 159: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sn
phm chuyên môn hóa ca vùng Tây Nguyên?
A. Cà phê B. Thuc lá C. Cao su D. H tiêu
Câu 160: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, s ng các trung tâm kinh tế vùng Trung du và
min núi Bc B
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 161: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, các m đá vôi xi măng lớn nht phía nam phân b
tnh.
A. Đồng Nai B. An Giang C. Kiên Giang D. Cà Mau
Câu 162: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Duyên hi
Nam Trung B (năm 2007) là
A. Nha Trang B. Đà Nẵng C. Phan Thiết D. Quy Nhơn
Câu 163: Căn cứ vào bản đồ Công nghip sn xut hàng tiêu dùng Atlat Địa lí Vit Nam trang 22,
trong cơ cấu giá tr sn xut của ngành này năm 2007 thì da, giày chiếm
A. 18,3%. B. 28,3%. C. 38,3%. D. 88,3%.
Câu 164: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Ca Lò B. Sơn Tây C. Thun An D. Cam Ranh
Câu 165: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sn
phm chuyên môn hóa của vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Lúa B. Da C. Lc D. Mía
Câu 166: Căn cứ vào biểu đồ Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng ca c nước
phân theo thành phn kinh tế qua các năm ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, trong gia đoạn 1995 2007,
tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng ca c nước tăng lên gần
A. 3,2 ln B. 4,2 ln C. 5,2 ln D. 6,2 ln
Câu 167: Căn cứ vào bản đồ Khí hu chung Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, bão nước ta có đặc điểm
nào sau đây?
A. Mùa bão din ra quanh năm
B. Ven bin Qung Ninh Hi Phòng có tn sut bão ln nht
C. Mùa bão chm dn t Bc vào Nam
D. Min Nam không có bão
Câu 168: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, v hin trng s dng, loại đất chiếm phn ln din
tích vùng Bc Trung B
A. đất phi nông nghip
B. đất lâm ngip có rng
C. đất trng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
D. đất trng cây lương thực, thc phẩm và cây hàng năm
Câu 169: Căn cứ vào bản đồ ợng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, lượng mưa trung bình năm của
vùng Đồng bng sông Hng ch yếu vào khong
A. 1200 1600 mm B. 1600 2000 mm C. 2000 2400 mm D. 2400 2800 mm
Câu 170: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, m khoáng sn không phi m st là
A. Tĩnh Túc. B. Thch Khê. C. Tùng Bá. D. Tri Cau
Câu 171: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quc gia thuộc vùng Đồng bng sông Hng là
A. Pù Mát. B. Xuân Sơn. C. Ba Vì. D. Ba B.
Câu 172: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, nhóm ngôn ng Ttng Miến phân b vùng
A. Tây Nguyên B. Đồng bng sông Cu Long
C. Bc Trung B D. Trung du và min núi Bc B
Câu 173: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, các trung tâm công nghip có quy mô t 9 đến 40
nghìn t đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bng sông Cu Long là
A. Sóc Trăng, Kiên Giang B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lương D. Tân An, M Tho
Câu 174: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trng nông, lâm,
thy sn cao nhất (năm 2007)?
A. Hà Ni B. Cần Thơ C. Đà Nẵng D. Hi Phòng
Câu 175: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, tnh có t l din tích
trng lúa so vi t l din tích trồng cây lương thực thp nhất vùng Đồng bng sông Hng là
A. Hung Yên B. Vĩnh Phúc C. Hà Nam D. Hải Dương
Câu 176: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, các tnh có t
l din tích trng cây công nghip so vi tng din tích gieo trồng đạt trên 50% tp trung ch yếu ti vùng
A. Bc Trung B, Duyên hi Nam Trung B.
B. Duyên hi Nam Trung B, Tây Nguyên.
C. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 177: Căn cứ vào bản đồ Thy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, các tnh có sn
ng thy sn nuôi trng tp trung ch yếu hai vùng
A. Đồng bng sông Cu Long, Duyên hi Nam Trung B.
B. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long.
C. Đồng bng sông Cu Long, Bc Trung B.
D. Bc Trung B, Đồng bng sông Hng
Câu 178: Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, tnh có s ng
gia cm lớn hơn cả
A. Phú Th B. Gia Lai C. Đồng Nai D. Bc Giang
Câu 179: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, phn ln diện tích đất của vùng Đồng bng sông
Hng là
A. đất trồng cây lương thực, thc phẩm và cây hàng năm.
B. đất trng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất lâm nghip có rng.
D. đất mặt nước nuôi trng thy sn.
Câu 180: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Đồng
bng sông Cu Long?
A. Địa hình thp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh,
than bùn.
B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% c nước vi t trng cao nht là khu vc nông, lâm, thy sn.
C. Phn lớn đất trồng cây lương thực, thc phẩm và cây hàng năm.
D. Có nhiu trung tâm công nghip vi quy mô rt lớn, cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 181: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4 5, tnh tiu vùng Tây Bc không có biên gii vi
nước ngoài là
A. Đin Biên B. Sơn La C. Lai Châu D. Hòa Bình
Câu 182: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, các khoáng sn ch yếu của vùng Đồng bng sông
Hng là
A. than nâu, than bùn B. than đá, thiếc
C. than nâu, khí t nhiên D. du m, khí t nhiên
Câu 183: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, hai tnh có din tích trng
lúa ln nhất nước ta là
A. Thanh Hóa, Ngh An B. Long An, Đồng Tháp
C. Kiên Giang, An Giang D. Thái Bình, Nam Định
Câu 184: Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Vit Nam trang 20, tnh vùng
Trung du và min núi Bc B có t l din tích rng so vi din tích toàn tnh ln nht là
A. Kon Tum B. Lâm Đồng C. Qung Bình D. Tuyên Quang
Câu 185: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, vùng tp trung diện tích đất mn có quy mô ln
nht nước ta là
A. Bc Trung B. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Hng. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 186: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, ngành mà các trung tâm công nghiệp đều có Bc
Trung B
A. cơ khí B. chế biến nông sn
C. dt, may D. sn xut vt liu xây dng
Câu 187: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, đỉnh núi có độ cao nào không thuc không thuc
vùng Tây Nguyên
A. 2598m. B. 1580m. C. 1855m. D. 2405m.
Câu 188: Căn cứ vào biểu đồ Sản lượng thy sn ca c nước qua các năm thuộc bản đồ Thy sản (năm
2007) Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000 2007, sản lượng thy sn của nước ta tăng
A. khong 1,6 ln. B. khong 2,6 ln. C. khong 3,6 ln. D. khong 4,6 ln.
Câu 189: Căn cứ vào biểu đồ Din tích rng ca c nước qua các năm thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm
2007) Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000 2007, tng din tích rng của nước ta tăng
A. 1284 nghìn ha. B. 1428 nghìn ha. C. 1824 nghìn ha. D. 12184 nghìn ha.
Câu 190: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Đông
Nam B?
A. Cây công nghip ch yếu ca vùng là cao su, h tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả, …
B. Trong vùng có các khu kinh tế ca khẩu Hoa Lư, Xa Mát, Mộc Bài.
C. Nhà máy thủy điện trong vùng là Cần Đơ, Thác Mơ, Trị An.
D. Trung tâm công nghip ca vùng là TP, H Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu.
Câu 191: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, nhận xét nào sau đây chính xác về quy mô các
trung tâm công nghip của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Các Trung tâm công nghip ca vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn t đồng.
B. Các Trung tâm công nghip của vùng Đồng bng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn t
đồng.
C. Cơ cấu ngành ca trung tâm công nghip của vùng Đồng bng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng
Đông Nam B.
D. Các Trung tâm công nghip của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các Trung tâm công
nghip của vùng Đồng bng sông Cu Long.
Câu 192: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, thm thc vt rừng ôn đới núi cao ch xut hin
vùng nào của nước ta?
A. Trung du và min núi Bc B. B. Bc Trung B.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 193: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, phn ln din tích có mật độ dân s t 1001 2000
người/km
2
tr lên tp trung vùng
A. Đồng bng sông Hng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Bc Trung B.
Câu 194: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị vùng Tây Nguyên có quy mô dân s (năm
2007) dưới 100 000 người là
A. Kon Tum, Pleiku. B. Pleiku, An K
C. Bo Lộc, Gia Nghĩa D. Gia Nghĩa, A Yun Pa
Câu 195: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, phn lớn dân cư thuộc nhóm ngôn ng Hán nước
ta tp trung ti hai vùng là
A. Trung du và min núi Bc B, Đồng bng sông Hng.
B. Trung du và min núi Bc B, Bc Trung B.
C. Trung du và min núi Bc Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Hng, Đồng bng sông Cu Long.
Câu 196: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người
(năm 2007) cao nhất Tây Nguyên là
A. Lâm Đồng, Gia Lai B. Đắk Lắk, Lâm Đồng
C. Gia Lai, Đắk Lk D. Đắk Nông, Lâm Đồng
Câu 197: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, nhng vùng nước ta (năm 2007) không có khu
kinh tế ca khu là
A. Đồng bng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bng sông Cu Long
D. Đồng bng sông Hng, Duyên hi Nam Trung B
Câu 198: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành nào sau đây không xuất hin trung tâm
công nghip Vinh?
A. chế biến nông sn B. dt, may
C. sn xut vt liu xây dng D. cơ khí
Câu 199: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 23, tuyến quc l nào sau đây không kết ni Tây
Nguyên vi Duyên hi Nam Trung B?
A. 19 B. 20 C. 24 D. 26
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
D
D
B
C
C
B
D
C
B
D
B
B
D
C
C
B
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
C
C
A
C
C
D
B
A
C
A
B
D
B
A
C
C
B
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
A
C
A
B
B
A
A
B
D
C
B
A
B
B
B
A
A
C
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
C
B
A
A
B
C
B
B
C
D
D
C
A
B
D
C
D
A
D
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
10
0
B
D
B
B
B
D
B
A
C
C
D
D
D
A
C
B
D
A
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
C
A
C
B
D
D
A
C
A
B
C
A
C
C
C
C
A
B
B
B
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
C
D
C
D
D
D
B
C
D
A
A
B
D
D
A
B
C
D
A
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
C
D
C
D
D
D
B
C
D
A
A
B
D
D
A
B
C
D
A
16
1
16
2
16
3
16
4
16
5
16
6
16
7
16
8
16
9
17
0
17
1
17
2
17
3
17
4
17
5
17
6
17
7
17
8
17
9
18
0
C
A
B
B
C
D
C
B
B
A
C
D
B
B
B
D
B
D
A
D
18
1
18
2
18
3
18
4
18
5
18
6
18
7
18
8
18
9
19
0
19
1
19
2
19
3
19
4
19
5
19
6
19
7
19
8
19
9
D
C
C
D
D
A
C
C
C
D
D
A
A
D
C
D
D
B
B
| 1/16

Preview text:


TRẮC NGHIỆM ĐỌC ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh lị của tỉnh Quảng Trị là A. Quảng Trị. B. Đồng Hới. C. Đông Hà. D. Hội An.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là A. Vọng Phu. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Linh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, người Gia-rai, Ê-đê, Chu-ru sống tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi phía Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm
dần về quy mô (năm 2007) là:
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang.
B. Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông Cửu long là
A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá.
B. Đinh An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc.
D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết
các đô thi lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu long phân bố ở
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia. B. dải ven biển.
C. dải ven sông Tiền, sông Hậu.
D. vùng bán đảo Cà Mau.
Câu 7: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ
mưa vào mùa thu – đông tiêu biểu ở nước ta là
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu
kinh tế ven biển ở nước ta là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước mà Việt Nam xuất siêu là:
A. Liên bang Nga, Thụy Điển, Tây Ba Nha, Nhật Bản.
B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Malaixxia.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Hoa Kỳ, Braxin, Anh, Ôtrâylia.
Câu 10: Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng ở Atlat Địa lí Việt
Nam trang 26, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Nông, lâm nghiệp, thủy sản là khu vực có tỉ trong cao nhất.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trong cao nhất.
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trong cao nhất.
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối vùng Tây
Nguyên với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quốc lộ 19. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 24. D. Quốc lộ 25.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là A. Vĩnh Phúc. B. Phú Thọ. C. Bắc Ninh. D. Quảnh Ninh
Câu 13: Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng ở Atlat Địa lí Việt
Nam trang 28, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên (năm 2007), chiếm tỉ trọng cao nhất là A. Dịch vụ.
B. Nông, lâm, thủy sản.
C. Công nghiệp và xây dựng. D. Thương mại.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có đường biên giáp với cả hai
nước Lào và Trung Quốc? A. Lai Châu. B. Diện Biên. C. Hòa Bình. D. Kon Tum.
Câu 15: Căn cứ vào các biểu đồ Nhiệt độ và Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm nào
dưới đây có nhiệt độ trung bình tháng luôn dưới 200C? A. Hà Nội. B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ. D. Sa Pa
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ than đá là A. Vàng Danh. B. Quỳnh Nhai. C. Phong Thổ. D. Nông Sơn.
Câu 18: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và
vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập khẩu hàng hóa có giá trị trên 6 tỉ USD là
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôtraylia và Ấn Độ.
B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga.
D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tíc lớn nhất nước ta là
A. đất phù sa sông.
B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất feralit trên các loại đá khác. D. đất phèn.
Câu 20: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ
lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 21: Căn cứ vào các biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành ở Atlat Địa
lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản nước ta (năm 2007) lần lượt là
A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng.
B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng.
C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.
D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đâycó ngành
công nghiệp luyện kim màu?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng
điểm phía Bắc (năm 2007)? A. Bắc Ninh. B. Quảng Ninh C. Bắc Giang. D. Hưng Yên
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất A. Cao Bằng. B. Sơn La. C. Gia Lai. D. Qảng Nam.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở
A. vùng núi Hoàng Liên Sơn.
B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. vùng núi Ngọc Linh.
D. vùng cao nguyên Lâm Viên.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, số lượng các khu kinh tế ven biển thuộc vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung (năm 2007) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, Việt Nam có giá
trị ngoại thương xuất siêu với quốc gia nào sau đây? A. Xingapo. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Hàn Quốc.
Câu 28: Căn cứ vào các biểu đồ Nhiệt độ và Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nơi nào sau đây
ở nước ta có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Trường Sơn (từ Huế trở vào).
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang bao gồm:
A. cơ khí; hóa chất, phân bón; dệt, may; luyện kim màu.
B. cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản; sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất giấy, xenlulô; sản xuất vật liệu xây dựng; hóa chất, phân bón; đóng tàu.
D. cơ khí; điện tử; khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất ô tô.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là từ
A. tây bắc xuống đông nam.
B. tây nam lên đông bắc. C. bắc xuống nam.
D. đông bắc xuông tây nam.
Câu 31: Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị hàng xuất – nhập khẩu năm 2007 ở Atlat Địa lí Việt Nam
trang 24, mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất của nước ta là
A. công nghiệp nặng và khoáng sản. B. nông, lâm sản.
C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. thủy sản.
Câu 32: Căn cứ vào các biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành ở Atlat Địa
lí Việt Nam trang 18, giai đoạn 2000 – 2007, giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta tăng thêm A. 62785 tỉ đồng. B. 62578 tỉ đồng. C. 62875 tỉ đồng. D. 62758 tỉ đồng.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm
dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007)?
A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B. Hai đô thị có dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh ở Tây Nguyên không có đường biên giới với nước ngoài là A. Kon Tum. B. Đắk Lắk C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng đàn bò lớn hơn đàn trâu (năm
2007) tập trung chủ yếu ở A. vùng núi. B. miền nam. C. miền bắc. D. vùng ven biển.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ khoáng sản nào sau đây không phải mỏ sắt. A. Cổ Định. B. Thạch Khê. C. Trại Cau. D. Trấn Yên.
Câu 37: Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, những tỉnh có diện
tích rừng so với diện tíc toàn tỉnh đạt trên 60% là
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Hà Tĩnh.
B. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum và Lâm Đồng.
C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum và Lâm Đồng.
D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum và Lâm Đồng.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Quy Nhơn bao gồm những
ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.
B. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
D. Cơ khí, dệt may, sản xuất ô tô.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là A. sông Mã. B. Sông Cả. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải
Câu 40: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, chế độ nhiệt của trạm khí
tượng nào sau đây có 2 cực đại, 2 cực tiểu? A. Sa Pa. B. Cần Thơ. C. Thanh Hóa. D. Đồng Hới.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cớ
cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Chế biến nông sản. B. Đóng tàu.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Luyện kim màu.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. dưới 100 người/km2.
B. từ 101 - 200 người/km2.
C. từ 201 - 500 người/km2.
D. trên 500 người/km2.
Câu 43: . Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị
sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là
A. Bắc Giang, Thanh Hóa. B. Nghệ An, Sơn La.
C. Nghệ An, Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa, Phú Thọ
Câu 44: Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp
thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi nước ta tăng A. 2,3 lần. B. 3,3 lần. C. 4,3 lần. D. 5,3 lần.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, các tỉnh ven biển nước ta lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam.
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Ninh.
Câu 46: Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp
thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ
trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng A. 3,1%. B. 5,1%. C. 7,1%. D. 9,1%.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đô thị đặc biệt (năm 2007) ở nước ta là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, khu vực nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên C. Đông Bắc.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diên tích lơn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phù sa sông. B. đất cát biển. C. đất mặn. D. đất phèn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối cửa khẩu quốc tế Lao Bảo với nơi nào sau đây. A. Đồng Hới. B. Đông Hà. C. Huế. D. Cha Lo
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, đá vôi xi măng không có ở khu vực nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 52: Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành
phố) có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là
A. TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
Câu 53: Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lương
trâu, bò lớn nhất nước ta là:
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Bình Định.
D. Nghệ An, Quảng Nam.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của từng vùng (Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ) so với GDP cả nước (năm 2007) tương ứng là A. 23,0% và 8,1%. B. 24,0% và 9,2%. C. 25,0% và 10,2%. D. 26,0% và 11,2%
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, nhận xét nào sau đây là đúng về vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007)?
A. Tất cả các tỉnh đều có khu kinh tế ven biển.
B. Tất cả các tỉnh đều có cửa khấu.
C. Tất cả các tỉnh đều có trung tâm công nghiệp.
D. Tất cả các tỉnh đều có sân bay và cảng biển.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, các tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển là
A. Bến Tre, Trà Vinh.
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Sóc Trăng, Bạc Liêu.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên, Việt Trì.
B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Lạng Sơn, Việt Trì.
D. Việt Trì, Bắc Giang.
Câu 58: Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng
A. tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. giảm dần từ Tây vào Đông.
D. tăng dần theo độ cao.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Pù Mát. B. Bù Gia Mập. C. Hoàng Liên. D. Phước Bình.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối TP. Hồ Chí Minh với Đà Lạt là A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1. C. quốc lộ 20. D. quốc lộ 27.
Câu 61: Căn cứ vào biểu đồ Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công ở
Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công lần lượt là
A. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ý nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư tập trung ở các vùng núi và cao nguyên.
B. Dân cư tập trung ở đồng bằng và ven biển.
C. Dân cư thưa thớt ở ven biển, hạ lưu sông.
D. Dân cư phân bố đồng đều khắc cả nước.
Câu 63: Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành
phố) có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là
A. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm
2007) ở mức thấp nhất cả nước (dưới 6 triệu đồng) đều phân bố ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 65: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào
sau đây không đúng về sự phân bố cây công nghiệp ở nước ta?
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.
C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cây cà phê và cao su lớn nhất cả nước.
Câu 66: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và
vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập siêu là
A. Đức, Thụy Điển, Tây Ba Nha, Nhật Bản.
B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Ôtrâylia.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Xingapo.
Câu 67: Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và
vùng lãnh thổ mà Việt Nam xuất khẩu hàng hóa có giá trị trên 6 tỉ USD là
A. Hoa Kì, Trung Quốc.
B. Hoa Kì, Nhật Bản.
C. , Hoa Kì, Đài Loan. D. Hoa Kì, Xingapo.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Quy Nhơn
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. B. Vinh, Hà Tĩnh. C. Vinh, Huế. D. Thanh Hóa, Huế.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, nhận định nào sau dây không đúng về cơ cấu GDP
phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất trong ba vùng.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng cao nhất trong ba vùng.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong ba vùng.
D. Dịch vụ là ngành có tỉ trọng cao nhất trong ba vùng.
Câu 71: Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu khách du lịch quốc tế phân theo khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ ở
Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu
khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ở giai đoạn 2000 – 2007 là A. Đông Nam Á. B. Trung Quốc. C. Đài Loan. D. Hàn Quốc.
Câu 72: Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản
xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dướ 5% phân bố chủ yếu ở hai vùng:
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước (năm 2007) là A. 6,8% B. 7,8% C. 8,8% D. 9,8%
Câu 74: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng
lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Hưng Yên B. Vĩnh Phúc C. Hà Nam D. Hải Dương
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng
trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007)? A. Tà Lùng B. Thanh Thủy C. Tây Trang D. Cầu Treo
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở
nước ta thuộc hai vùng là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, đất mặn phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 78: Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất nước ta là
A. ven biển Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc.
D. ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích có mật độ dân số từ 1001
người/km2 trở lên (năm 2007) tập trung ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 80: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang
22, trung tân công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2007) là A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Nha Trang.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lơn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ sang Trung Quốc là A. sông Hồng
B. sông Kì Cùng – Bằng Giang C. , sông Mê Công D. sông Thái Bình
Câu 82: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản B. Cơ khí
C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Dệt, may
Câu 83: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt
điện có công suất trên 1000MW ở nước ta (năm 2007) là
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.
B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
Câu 84: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là
A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk
B. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An
C. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ
D. hồ Trị An, hồ Thác Bà
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu duy nhất ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) là A. Cầu Treo B. Bờ Y C. Lao Bảo D. Cha Lo
Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có độ cao là A. 167m B. 839m C. 986m D. 716m
Câu 87: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân só lớn nhất vùng Tây Nguyên (năm 2007) là A. Kon Tum B. Buôn Ma thuột C. Pleiku D. Đà Lạt
Câu 88: Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, địa phương có
tổng giá trị xuất, nhập khẩu lớn nhất nước ta là A. TP. Hồ Chí Minh B. Hà Nội. C. Đồng Nai. D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng B. Hòn La C. Chu Lai D. Nghi Sơn
Câu 91: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là A. Hạ Long B. Yên Bái C. Bắc Giang D. Việt Trì
Câu 92: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ có quy mô là
A. trên 100 nghìn tỉ đồng.
B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
C. từ trên 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
D. dưới 10 nghìn tỉ đồng.
Câu 93: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hai tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ giáp với Campuchia là
A. Tây Ninh, Bình Dương.
B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Bình Phước, Đồng Nai.
D. Tây Ninh, Bình Phước.
Câu 94: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão tác động chủ yếu
đến khu vực nào của nước ta
A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng.
B. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng trị.
D. Ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 95: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm
2007) cao nhất ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bắc Giang. B. Phú Thọ. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.
Câu 96: Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở
miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. dưới 140C.
B. dưới 180C.
C. từ 180C đến 200C. D. trên 200C.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là A. Hạ Long. B. Nghi Sơn. C. Móng Cái. D. Vân Đồn.
Câu 98: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang
22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Đồng Hới. D. Huế.
Câu 99: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác động của
bão với tần suất lớn nhất nước ta là
A. ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.
B. ven biển Bắc Bộ.
C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 100: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đá Nhảy. B. Sầm Sơn. C. Thiên Cầm. D. Đồ Sơn
Câu 101: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 102: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công
nghiệp lấu năm và cây ăn quả nước ta là
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 103: Căn cứ vào các biểu đồ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP
và cơ cấu GDP của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thủy sản là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
Câu 104: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông
Hồng có quy mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên (năm 2007) là
A. Phúc Yên, Bắc Ninh.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên.
D. Thái Bình, Nam Định.
Câu 105: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (năm 2007) dưới 500 nghìn người? A. Đà Nẵng B. Cần Thơ C. Biên Hòa D. Hạ Long
Câu 106: Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là A. từ 140C – 180C B. từ 180C – 200C C. từ 200C – 240C D. trên 240C
Câu 107: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Vọng Phu B. Bà Rá C. Bà Đen D. Chứa Chan
Câu 108: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá ba dan có
quy mô lớn nhất ở nước ta là A. Đông Bắc B. Bắc trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 109: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau
đây có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng thấp nhất vùng Tây Bắc? A. Kon Tum B. Đắk Lắk C. Gia Rai D. Lâm Đồng
Câu 110: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân tính theo đấu người (năm 2007) của
các tỉnh Băc Trung Bộ là
A. dưới 6 triệu đồNg
B. từ 6 đến 9 triệu đồng
C. từ 9 đến 12 triệu đồng
D. từ 12 đến 15 triệu đồng
Câu 111: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn,
nhỏ, chảy theo hường tây – đông ở nước ta là
A. vùng núi Đông Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 112: Căn cứ vào các biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang
17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2007 diễn ra theo hướng:
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
B. tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản; tgiảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
C. giữ nguyên tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản
D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
Câu 113: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm công kinh tế có quy mô trên 100
nghìn tỉ đồng ở nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Biên Hòa, Vũng Tàu
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một
Câu 114: Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản
lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta là
A. Bình Thuận, Bình Định
B. Kiên Giang, Cà Mau
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Cà Mau, Bình Thuận
Câu 115: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây
lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 116: Căn cứ vào biểu đồ Diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm thuộc bản đồ Lúa (năm
2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, diện tích lúa của nước ta A. tăng 459 nghìn ha
B. không biến động
C. giảm 459 nghìn ha D. giảm 459 ha
Câu 117: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22,
trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt, may chiếm A. 54,8% B. 55,8% C. 56,8% D. 57,8%
Câu 118: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nằm ở ngã ba của ba nước Việt Nam – Trung Quốc – Lào là A. Lai Châu B. Điện Biên C. Sơn La D. Lào Cai
Câu 119: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc động tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang
17, trong giai đoạn 2000 – 2007, GDP của nước ta tăng gần A. 1,6 lần B. 2,6 lần C. 3,6 lần D. 4,6 lần
Câu 120: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn các sông ở vùng Tây Nguyên chảy vào
dòng chính sông Mê Công qua hai sông là
A. Đak Krông, Ia Súp B. Xê Xan, Xrê Pốk
C. Xê Công, Sa Thầy D. Xê Xan, Đak Krông
Câu 121: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm
trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam (năm 2007) là A. Long An, Cần Thơ
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang D. Long An, An Giang
Câu 122: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Hà Nội với Hà Giang là A. Quốc lộ 1 B. Quốc lộ 3 C. Quốc lộ 6 D. Quốc lộ 2
Câu 123: Căn cứ vào các biểu đồ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP
và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng Cửu Long (năm 2007)?
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ
B. Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP của cả nước
C. Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ
nhưng cao nhất ở Đồng bằng Cửu Long
D. Công nghiệp và xây dựng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Câu 124: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, những vùng nào ở nước ta không có khu kinh tế cửa khẩu (năm 20007)?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 125: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, thành phố Phan Thiết là tỉnh lị của tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận B. Phú Yên C. Kiên Giang D. Bình Thuận
Câu 126: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, than bùn phân bố ở vùng A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 127: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng
Đồng bằng sông Cửu Long? A. Định An B. Nhơn Hội C. Phú Quốc D. Năm Căn
Câu 128: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang
22, vùng có số lượng trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ít nhất là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ
Câu 129: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại hai của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2007) là
A. Đà Nẵng, Phan Thiết
B. Quảng Ngãi, Tuy Hòa
C. Bình Định, Khánh Hòa
D. Quy Nhơn, Nha Trang
Câu 130: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác
động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là A. Đông Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 131: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có số lượng khu kinh tế cửa khẩu nhiều nhất nước ta (năm 20007) là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 132: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt
đang được khai thác ở nước ta (năm 20007) là
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải
C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng
D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải
Câu 133: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta? A. Kon Tum, Gia Lai
B. Bình Phước, Tây Ninh
C. Kon Tum, Lâm Đồng
D. Bình Phước, Đắk Lắk
Câu 134: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
Câu 135: Căn cứ vào biểu đồ Xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24,
nhận định nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 – 2007?
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng
D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
Câu 136: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Cầu Treo B. Bờ Y C. Lao Bảo D. Cha Lo
Câu 137: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển của Đông bằng sông Cửu Long là A. Bến Ninh KIều B. Bãi Khem C. Tram Chim D. Vũng Tàu
Câu 138: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, số lượng sân bay ở vùng Tây Nguyên (năm 2007) là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 139: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai vùng Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh B. Thủ Dầu MộT C. Vũng Tàu D. Biên Hòa
Câu 140: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Pu Huổi Long B. Bạch Mã C. Pu Hoạt D. Pu Xai Lai Leng
Câu 141: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 142: Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có
ngành thương mại phát triển nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
Câu 143: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào là đúng về
tình hình sản xuất lúa ở nước ta?
A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa nước ta có xu hướng tăng.
B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây
lương thực ở mức dưới 90%.
C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng.
D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích
trồng cây lương thực ở mức dưới 90%.
Câu 144: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là A. Thái Nguyên B. Việt Trì C. Cẩm Phả D. Hạ Long
Câu 145: Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có
sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta? A. Nam Định B. Khánh Hòa C. Vũng Tàu D. An Giang
Câu 146: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm
2007) thấp nhất vùng Đông Nam Bộ là A. Tây Ninh B. Bình phước C. Bình Dương D. Đồng Nai
Câu 147: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có tỉnh lị là thị xã? A. Tiền Giang B. Quảng Trị C. Phú Thọ D. Đắk Nông
Câu 148: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Bắc Trung Bộ là A. Dừa B. Lạc C. Đậu tương D. Điều
Câu 149: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có dân số từ 200 001 – 500 000 người (năm
2007) ở vùng Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một C. Vũng Tàu D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 150: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp TP.
Hồ Chí Minh không có ngành nào sau đây? A. Luyện kim màu B. Sản xuất ô tô
C. Khai thác, chế biến lâm sản D. Đóng tàu
Câu 151: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang
22, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000 – 2007 của nước ta tăng gần A. 1,7 lần B. 2,7 lần C. 3,7 lần D. 4,7 lần
Câu 152: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh (thành phố) có GDP bình quân đầu người cao
nhất trong các tỉnh (thành phố) của ba vùng kinh tế trọng điểm (năm 2007) là A. Quảng Ninh
B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Đà Nẵng D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 153: Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt
thuộc bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007,
tỉ trọng cây công nghiệp so với tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt tăng A. 1,6% B. 2,6% C. 3,6% D. 4,6%
Câu 154: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại 2 (năm 2007) thì vùng có ít nhất là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên
Câu 155: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Cổ Định B. Thạch Khê C. Lệ Thủy D. Thạch Hà
Câu 156: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào
sau đây đúng về sự phát triển và phân bố cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm.
C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng
lớn nhất so với các vùng khác.
D. Các tủng đồng bằng có diện tích gieo trồng cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi.
Câu 157: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có nhiều thành phố trực thuộc tỉnh nhất nước ta? A. Quảng Nam B. Lâm Đồng C. Đồng Tháp D. Quảng Ninh
Câu 158: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng nằm trong dãy núi A. Con Voi B. Tam Điệp C. Hoàng Liên Sơn D. Bạch Mã
Câu 159: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản
phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên? A. Cà phê B. Thuốc lá C. Cao su D. Hồ tiêu
Câu 160: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các trung tâm kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 161: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh. A. Đồng Nai B. An Giang C. Kiên Giang D. Cà Mau
Câu 162: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Duyên hải
Nam Trung Bộ (năm 2007) là A. Nha Trang B. Đà Nẵng C. Phan Thiết D. Quy Nhơn
Câu 163: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22,
trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì da, giày chiếm A. 18,3%. B. 28,3%. C. 38,3%. D. 88,3%.
Câu 164: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào sau đây là cảng sông? A. Cửa Lò B. Sơn Tây C. Thuận An D. Cam Ranh
Câu 165: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản
phẩm chuyên môn hóa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lúa B. Dừa C. Lạc D. Mía
Câu 166: Căn cứ vào biểu đồ Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước
phân theo thành phần kinh tế qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong gia đoạn 1995 – 2007,
tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước tăng lên gần A. 3,2 lần B. 4,2 lần C. 5,2 lần D. 6,2 lần
Câu 167: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, bão ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa bão diễn ra quanh năm
B. Ven biển Quảng Ninh – Hải Phòng có tần suất bão lớn nhất
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam
D. Miền Nam không có bão
Câu 168: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, về hiện trạng sử dụng, loại đất chiếm phần lớn diện
tích ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. đất phi nông nghiệp
B. đất lâm ngiệp có rừng
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
Câu 169: Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, lượng mưa trung bình năm của
vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu vào khoảng A. 1200 – 1600 mm B. 1600 – 2000 mm C. 2000 – 2400 mm D. 2400 – 2800 mm
Câu 170: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ sắt là A. Tĩnh Túc. B. Thạch Khê. C. Tùng Bá. D. Trại Cau
Câu 171: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Pù Mát. B. Xuân Sơn. C. Ba Vì. D. Ba Bể.
Câu 172: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm ngôn ngữ Ttạng – Miến phân bố ở vùng A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 173: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40
nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Sóc Trăng, Kiên Giang B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lương D. Tân An, Mỹ Tho
Câu 174: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng nông, lâm,
thủy sản cao nhất (năm 2007)? A. Hà Nội B. Cần Thơ C. Đà Nẵng D. Hải Phòng
Câu 175: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích
trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Hung Yên B. Vĩnh Phúc C. Hà Nam D. Hải Dương
Câu 176: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ
lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt trên 50% tập trung chủ yếu tại vùng
A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 177: Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản
lượng thủy sản nuôi trồng tập trung chủ yếu ở hai vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
Câu 178: Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng gia cầm lớn hơn cả là A. Phú Thọ B. Gia Lai C. Đồng Nai D. Bắc Giang
Câu 179: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất lâm nghiệp có rừng.
D. đất mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 180: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh, than bùn.
B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% cả nước với tỉ trọng cao nhất là khu vực nông, lâm, thủy sản.
C. Phần lớn đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 181: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh ở tiểu vùng Tây Bắc không có biên giới với nước ngoài là A. Điện Biên B. Sơn La C. Lai Châu D. Hòa Bình
Câu 182: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. than nâu, than bùn B. than đá, thiếc
C. than nâu, khí tự nhiên
D. dầu mỏ, khí tự nhiên
Câu 183: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng
lúa lớn nhất nước ta là
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Long An, Đồng Tháp
C. Kiên Giang, An Giang
D. Thái Bình, Nam Định
Câu 184: Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất là A. Kon Tum B. Lâm Đồng C. Quảng Bình D. Tuyên Quang
Câu 185: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 186: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành mà các trung tâm công nghiệp đều có ở Bắc Trung Bộ là A. cơ khí
B. chế biến nông sản C. dệt, may
D. sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 187: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, đỉnh núi có độ cao nào không thuộc không thuộc vùng Tây Nguyên A. 2598m. B. 1580m. C. 1855m. D. 2405m.
Câu 188: Căn cứ vào biểu đồ Sản lượng thủy sản của cả nước qua các năm thuộc bản đồ Thủy sản (năm
2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng thủy sản của nước ta tăng A. khoảng 1,6 lần. B. khoảng 2,6 lần. C. khoảng 3,6 lần. D. khoảng 4,6 lần.
Câu 189: Căn cứ vào biểu đồ Diện tích rừng của cả nước qua các năm thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm
2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000 – 2007, tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1284 nghìn ha. B. 1428 nghìn ha. C. 1824 nghìn ha. D. 12184 nghìn ha.
Câu 190: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Đông Nam Bộ?
A. Cây công nghiệp chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả, …
B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát, Mộc Bài.
C. Nhà máy thủy điện trong vùng là Cần Đơ, Thác Mơ, Trị An.
D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP, Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 191: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây chính xác về quy mô các
trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Các Trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng.
B. Các Trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng.
C. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ.
D. Các Trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các Trung tâm công
nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 192: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở vùng nào của nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 193: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích có mật độ dân số từ 1001 – 2000
người/km2 trở lên tập trung ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 194: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị ở vùng Tây Nguyên có quy mô dân số (năm
2007) dưới 100 000 người là A. Kon Tum, Pleiku. B. Pleiku, An Khê
C. Bảo Lộc, Gia Nghĩa
D. Gia Nghĩa, A Yun Pa
Câu 195: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc nhóm ngôn ngữ Hán ở nước
ta tập trung tại hai vùng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 196: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người
(năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là
A. Lâm Đồng, Gia Lai
B. Đắk Lắk, Lâm Đồng
C. Gia Lai, Đắk Lắk
D. Đắk Nông, Lâm Đồng
Câu 197: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, những vùng ở nước ta (năm 2007) không có khu kinh tế cửa khẩu là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 198: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản B. dệt, may
C. sản xuất vật liệu xây dựng D. cơ khí
Câu 199: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây
Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. 19 B. 20 C. 24 D. 26 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D D B C C B D C B D B B D C C B C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C C A C C D B A C A B D B A C C B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A C A B B A A B D C B A B B B A A C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C B A A B C B B C D D C A B D C D A D 10 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 0 B D B B B D B A C C D D D A C B D A C D 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 C A C B D D A C A B C A C C C C A B B B 12 12 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 C D C D D D B C D A A B D D A B C D A 12 12 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 C D C D D D B C D A A B D D A B C D A 16 16 16 16 16 16 16 16 16 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 18 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 C A B B C D C B B A C D B B B D B D A D 18 18 18 18 18 18 18 18 18 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D C C D D A C C C D D A A D C D D B B