TRC NGHIM TÌM TP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ
Câu 1: Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
tho mãn:
1MA MB MC
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô s
Câu 2: Cho hình ch nht
ABCD
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MA MB MC MD
là:
A. Đường tròn đường kính
AB
. B. Đường tròn đường kính
BC
.
C. Đưng trung trc ca cnh
AD
. D. Đưng trung trc ca cnh
.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MA MC MB MD
là:
A. Một đường thng. B. Một đường tròn.
C. Toàn b mt phng
ABCD
. D. Tp rng.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MB MC BM BA
là?
A. đường thng
AB
.
B. trung trực đoạn
BC
.
C. đường tròn tâm
A
, bán kính
BC
.
D. đường thng qua
A
và song song vi
BC
.
Câu 5: Cho hình bình hành
ABCD
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MA MB MC MD
là?
A. một đường tròn. B. một đường thng. C. tp rng. D. một đoạn thng.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, trng tâm
G
, gi
I
là trung điểm
,BC M
là điểm tho mãn:
23MA MB MC MB MC
. Khi đó, tập hợp điểm
M
A. Đưng trung trc ca
BC
. B. Đưng tròn tâm
G
, bán kính
.
C. Đưng trung trc ca
IG
. D. Đưng tròn tâm
I
, bán kính
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Tp hp những điểm
M
sao cho:
26MA MB MA MB
A.
M
nằm trên đường tròn tâm
I
, bán kính
2R AB
vi
I
nm trên cnh
AB
sao cho
2IA IB
.
B.
M
nằm trên đường trung trc ca
BC
.
C.
M
nằm trên đường tròn tâm
I
, bán kính
2R AC
vi
I
nm trên cnh
AB
sao cho
2IA IB
.
D.
M
nằm trên đường thẳng qua trung điểm
AB
và song song vi
BC
.
Câu 8: Cho
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MA MB MC
là:
A. một đường tròn tâm
C
B. đường tròn tâm
I
(
I
là trung điểm ca
AB
)
C. một đường thng song song vi
AB
D. là đường thng trung trc ca
BC
Câu 9: Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
| , 0MA MB MC MD k k
là:
A. đường tròn tâm
O
bán kính là
4
k
B. đường tròn đi qua
, , ,A B C D
C. đường trung trc ca
AB
D. tp rng
Câu 10: Gi
G
là trng tâm ca
ABC
. Tp hợp điểm
M
sao cho
6MA MB MC
là:
A. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
B. Đưng tròn tâm
G
bán kính là 1.
C. Đưng tròn tâm
G
bán kính là 2.
D. Đưng tròn tâm
G
bán kính là 6 .
Câu 11: Cho
ABC
có trng tâm
G
.
I
là trung điểm ca
BC
. Tp hợp điểm
M
sao cho:
23MA MB MC MB MC
là:
A. đường trung trc của đoạn
GI
B. đường tròn ngoi tiếp
ABC
C. đường thng
GI
D. đường trung trc của đoạn
AI
Câu 12: Cho
ABC
trng tâm
G
. Gi
,,I J K
lần lượt là trung điểm
,,BC AB CA
. Qu tích các điểm
M
tha mãn
MA MB MC MA MC
là:
A. đường tròn tâm
I
bán kính
1
2
JK
B. đường tròn tâm
G
bán kính
1
3
IJ
C. đường tròn tâm
G
bán kính
1
3
CA
D. trung trc
AC
Câu 13: Cho đường tròn
;OR
và hai điểm
,AB
c định. Vi mỗi điểm
M
ta xác định điểm
M
sao
cho
MM MA MB

, lúc đó:
A. Khi
M
chy trên
;OR
thì
M
' chạy trên đường thng
AB
B. Khi
M
chy trên
;OR
thì
M
' chạy trên đường thẳng đối xng vi
AB
qua
O
C. Khi
M
chy trên
;OR
thì
M
chy trên một đường tròn c định
D. Khi
M
chy trên
;OR
thì
M
' chy trên một đường tròn c định bán kính
R
Câu 14: Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
. Tp hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
MA MB MC MD
A. một đoạn thng B. một đường tròn C. một điểm D. tp hp rng
Câu 15: Trên đường tròn
;C O R
lấy điểm c định
;AB
là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi
M
điểm di động sao cho
OM OA OB
. Khi đó tập hợp điểm
M
là:
A. đường tròn tâm
O
bán kính
2R
. B. đường tròn tâm
A
bán kính
R
C. đường thng song song vi
OA
D. đường tròn tâm
C
bán kính
3R
Câu 16: Cho
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
2MA MB MC kBC
vi
k
A. là một đoạn thng B. là một đường thng
C. là một đường tròn D. là một điểm
Câu 17: Cho
ABC
và điểm
M
thỏa mãn đẳng thc:
32MA MB MC MB MA
.
Tp hợp điểm
M
A. một đoạn thng B. nửa đường tròn C. một đường tròn D. một đường thng
Câu 18: Tp hợp điểm
M
tha mãn h thc:
3 2 2MA MB MC MB MC
A. là một đường tròn có bán kính là
2
AB
B. là một đường tròn có bán kính là
3
BC
C. là một đường thng qua
A
và song song vi
BC
D. là một điểm
Câu 19: Cho
ABC
. Tìm qu tích điểm
M
tha mãn:
2 3 4MA MB MC MB MA
A. Qu tích điểm
M
là một đường tròn bán kính
3
AB
B. Qu tích điểm
M
là một đường tròn bán kính
4
AB
C. Qu tích điểm
M
là một đường tròn bán kính
9
AB
D. Qu tích điểm
M
là một đường tròn bán kính
2
AB
Câu 20: Tìm tp hợp điểm tha mãn h thc:
2 1 3 0,MA k MB kMC k
là giá tr thay đổi trên .
A. Tp hợp điểm
M
là một đoạn thng.
B. Tp hợp điểm
M
là một đường tròn.
C. Tp hợp điểm
M
là một đường thng.
D. Tp hợp điểm
M
là mt nửa đường tròn.
Câu 21: Cho
ABC
. Tìm qu tích điểm
M
thỏa mãn điều kin:
2 3 ,MA MB k MA MB MC k
.
A. Tp hợp điểm
M
là đường trung trc ca
EF
, vi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
B. Tp hợp điểm
M
là đường thng qua
A
và song song vi
BC
C. Tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
I
bán kính
9
AB
D. Vi
H
là điểm tha mãn
3
2
AH AC
thì tp hợp điểm
M
là đường thẳng đi qua
E
và song song
vi
HB
vi
E
là trung điểm ca
AB
Câu 22: Cho t giác
ABCD
vi
K
là s tùy ý. Lấy cá điểm
,MN
sao cho
,AM k AB DN kDC
. Tìm
tp hp trung điểm
I
của đoạn
MN
khi
k
thay đổi.
A. Tp hợp điểm
I
là đường thng
OO
vi
O
O
lần lượt là trung điểm ca
,A C BD
B. Tp hợp điểm
I
là đường thng
OO
vi
O
O
lần lượt là trung điểm ca
,AD BC
C. Tp hợp điểm
I
là đường thng
OO
vi
O
O
lần lượt là trung điểm ca
,A B DC
D. C A, B, C đều sai.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm. Gi
H
là chân đường cao h t
A
sao cho
1
3
BH HC
.
Đim
M
di động nm trên
BC
sao cho
BM xBC
. Tìm
x
sao cho độ dài của vectơ
MA GC
đạt giá
tr nh nht.
A.
4
5
. B.
5
6
. C.
6
5
. D.
5
4
.
Câu 24: Cho đoạn thng
AB
có độ dài bng
a
. Một điểm
M
di động sao cho
MA MB MA MB
.
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
AB
. Tính độ dài ln nht ca
MH
?
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 25: Cho lục giác đều
ABCDEF
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
MA MB MC MD ME MF
nhn giá tr nh nht.
A. Tp hợp điểm
M
là một đường thng B. Tp hợp điểm
M
là một đoạn thng
C. Tp hợp điểm
M
là một đường tròn D. Là một điểm
------ HT ------

Preview text:

TRẮC NGHIỆM TÌM TẬP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ
Câu 1: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA MB MC  1 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD là:
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường tròn đường kính BC .
C. Đường trung trực của cạnh AD .
D. Đường trung trực của cạnh AB .
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MC MB MD là:
A. Một đường thẳng.
B. Một đường tròn.
C. Toàn bộ mặt phẳng  ABCD . D. Tập rỗng.
Câu 4: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA là?
A. đường thẳng AB .
B. trung trực đoạn BC .
C. đường tròn tâm A , bán kính BC .
D. đường thẳng qua A và song song với BC .
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD là?
A. một đường tròn.
B. một đường thẳng.
C. tập rỗng.
D. một đoạn thẳng.
Câu 6: Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC, M là điểm thoả mãn:
2 MA MB MC  3 MB MC . Khi đó, tập hợp điểm M
A. Đường trung trực của BC .
B. Đường tròn tâm G , bán kính BC .
C. Đường trung trực của IG .
D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .
Câu 7: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA  2MB  6 MA MB
A. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R  2 AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA  2IB .
B. M nằm trên đường trung trực của BC .
C. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R  2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA  2IB .
D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC .
Câu 8: Cho ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC là:
A. một đường tròn tâm C
B. đường tròn tâm I ( I là trung điểm của AB )
C. một đường thẳng song song với AB
D. là đường thẳng trung trực của BC
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Tập hợp các điểm M thỏa mãn
| MA MB MC MD k, k 0 là: k
A. đường tròn tâm O bán kính là
B. đường tròn đi qua , A , B C, D 4
C. đường trung trực của AB D. tập rỗng
Câu 10: Gọi G là trọng tâm của ABC . Tập hợp điểm M sao cho MA MB MC  6 là:
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
B. Đường tròn tâm G bán kính là 1.
C. Đường tròn tâm G bán kính là 2.
D. Đường tròn tâm G bán kính là 6 .
Câu 11: Cho ABC có trọng tâm G . I là trung điểm của BC . Tập hợp điểm M sao cho:
2 MA MB MC  3 MB MC là:
A. đường trung trực của đoạn GI
B. đường tròn ngoại tiếp ABC
C. đường thẳng GI
D. đường trung trực của đoạn AI
Câu 12: Cho ABC trọng tâm G . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm BC, A ,
B CA . Quỹ tích các điểm M
thỏa mãn MA MB MC MA MC là: 1 1
A. đường tròn tâm I bán kính JK
B. đường tròn tâm G bán kính IJ 2 3 1
C. đường tròn tâm G bán kính CA
D. trung trực AC 3
Câu 13: Cho đường tròn  ;
O R và hai điểm ,
A B cố định. Với mỗi điểm M ta xác định điểm M  sao
cho MM   MA MB , lúc đó:
A. Khi M chạy trên  ;
O R thì M ' chạy trên đường thẳng AB
B. Khi M chạy trên  ;
O R thì M ' chạy trên đường thẳng đối xứng với AB qua O
C. Khi M chạy trên  ;
O R thì M  chạy trên một đường tròn cố định
D. Khi M chạy trên  ;
O R thì M ' chạy trên một đường tròn cố định bán kính R
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
MA MB MC MD
A. một đoạn thẳng
B. một đường tròn
C. một điểm D. tập hợp rỗng
Câu 15: Trên đường tròn C O; R lấy điểm cố định ;
A B là điểm di động trên đường tròn đó. Gọi M
điểm di động sao cho OM OAOB . Khi đó tập hợp điểm M là:
A. đường tròn tâm O bán kính 2R .
B. đường tròn tâm A bán kính R
C. đường thẳng song song với OA
D. đường tròn tâm C bán kính R 3
Câu 16: Cho ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA MB  2MC k BC với k
A. là một đoạn thẳng
B. là một đường thẳng
C. là một đường tròn D. là một điểm
Câu 17: Cho ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức: 3MA  2MB MC MB MA .
Tập hợp điểm M
A. một đoạn thẳng
B. nửa đường tròn
C. một đường tròn
D. một đường thẳng
Câu 18: Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức: 3MA  2MB  2MC MB MC AB
A. là một đường tròn có bán kính là 2 BC
B. là một đường tròn có bán kính là 3
C. là một đường thẳng qua A và song song với BC D. là một điểm
Câu 19: Cho ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2MA  3MB  4MC MB MA AB
A. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 3 AB
B. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 4 AB
C. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 9 AB
D. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính 2
Câu 20: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức: 2MA  1 k MB  3kMC  0, k là giá trị thay đổi trên .
A. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng.
B. Tập hợp điểm M là một đường tròn.
C. Tập hợp điểm M là một đường thẳng.
D. Tập hợp điểm M là một nửa đường tròn.
Câu 21: Cho ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn điều kiện:
MA MB k MA 2MB 3MC,k  .
A. Tập hợp điểm M là đường trung trực của EF , với E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC
B. Tập hợp điểm M là đường thẳng qua A và song song với BC AB
C. Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính 9 3
D. Với H là điểm thỏa mãn AH
AC thì tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua E và song song 2
với HB với E là trung điểm của AB
Câu 22: Cho tứ giác ABCD với K là số tùy ý. Lấy cá điểm M , N sao cho AM k A ,
B DN k DC . Tìm
tập hợp trung điểm I của đoạn MN khi k thay đổi.
A. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO với O O lần lượt là trung điểm của AC, BD
B. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO với O O lần lượt là trung điểm của A , D BC
C. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO với O O lần lượt là trung điểm của A , B DC
D. Cả A, B, C đều sai. 1
Câu 23: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH HC . 3
Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM xBC . Tìm x sao cho độ dài của vectơ MAGC đạt giá trị nhỏ nhất. 4 5 6 5 A. . B. . C. . D. . 5 6 5 4
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a . Một điểm M di động sao cho MA MB MA MB .
Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ? a a 3 A. . B. . C. a . D. 2a . 2 2
Câu 25: Cho lục giác đều ABCDEF . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA MB MC MD ME MF
nhận giá trị nhỏ nhất.
A. Tập hợp điểm M là một đường thẳng
B. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng
C. Tập hợp điểm M là một đường tròn D. Là một điểm ------ HẾT ------