TOP 25 đề thi học sinh giỏi hóa học 9 cấp tỉnh cấp huyện (có lời giải)

Tổng hợp TOP 25 đề thi học sinh giỏi hóa học 9 cấp tỉnh cấp huyện (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GO DỤC ĐÀO TẠO
QUNG TR
thi gm có 02 trang)
K THI CHN HC SINH GII HÓA LP 9
Khóa ngày 19 tháng 3 năm 2019
Môn thi: HÓA HC
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Viết 6 phương trình hóa học có bản chất khác nhau tạo thành khí oxi.
2. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
FeO Al
2
O
3
3. Cho mol Na tác dng hoàn toàn vi 200 ml dung dch H
2
SO
4
1M. Kết thúc phn ng, thu
được dung dch hòa tan va hết 0,05 mol Al
2
O
3
. Viết các phương trình phản ng và tính .
4. Cho gam hn hp gm Cu Fe
3
O
4
tác dng vi dung dịch HCl dư, phản ng hoàn toàn,
n li 8,32 gam cht rn không tan dung dch X. cn dung dịch X, thu được 61,92 gam cht
rn khan.Viết các phương trình phn ng và tính giá tr ca .
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Cho Al vào dung dch HNO
3
, thu được dung dch A
1
, khí N
2
O. Cho dung dịch NaOH dư vào
A
1
, thu được dung dch B
1
khí C
1
. Cho dung dch H
2
SO
4
đến vào B
1
. Viết các phương trình
phn ng xy ra.
2. Dung dch A cha hn hp HCl 1,4M H
2
SO
4
0,5M. Cho V lít dung dch cha hn hp
NaOH 2M và Ba(OH)
2
4M vào 500 ml dung dch A, thu đưc kết ta B và dung dch C. Cho thanh
nhôm vào dung dch C, phn ng kết thúc, thu được 0,15 mol H
2
. Tính giá tr ca V.
3. Nung 9,28 gam hn hp gm FeCO
3

vi khí O
2
trong bình kín. Kết thúc phn
ng, thu được 0,05 mol Fe
2
O
3
duy nht 0,04 mol CO
2
. Viết các phương trình phản ng xác
định 
.
4. Cho mol SO
3
tan hết trong 100 gam dung dịch H
2
SO
4
91% thì tạo thành oleum hàm
lượng SO
3
là 71%. Viết các phương trình phản ng và tính giá tr ca .
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Xác định các chất A
1
, A
2
…A
8
viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết A
1
chứa 3 nguyên tố trong đó có lưu huỳnh và phân tử khối bằng 51. A
8
là chất không tan.
2. Trong mt bình kín cha hn hp gm CO, SO
2
, SO
3
, CO
2
th hơi. Trình bày phương pháp
hóa học để nhn biết tng cht và viết các phương trình phản ng xy ra.
3. Hòa tan hoàn toàn m gam hn hp R gm Fe MgCO
3
bng dung dịch HCl, thu được hn
hp khí A gm H
2
CO
2
. Nếu cũng m gam hn hp trên tác dng hết vi dung dch H
2
SO
4
đặc,
nóng, dư; thu được hn hp khí B gm SO
2
CO
2
. Biết t khi của B đối vi A là 3,6875. Viết
các phương trình phản ng và tính % khối lượng mi cht trong hn hp R.
4. Cho gam hn hp X gm Fe Fe
3
O
4
tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc nóng. Kết thúc
phn ng, thu được 0,1 mol SO
2
(sn phm kh duy nht) còn 0,14 gam kim loi không tan.
Hòa tan hết lượng kim loi này trong dung dch HCl (10% so với lượng cn phn ng), thu
được dung dch Y. Biết dung dch Y tác dng va hết vi dung dch cha tối đa 0,064 mol KMnO
4
ĐỀ THI CHÍNH THC
Trang 2
đun nóng, đã axit hóa bằng H
2
SO
4
dư. Viết các phương trình phn ng tính s mol Fe
3
O
4
trong
gam hn hp X.
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho các cht: KCl, C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOK. Hãy sp xếp các cht này thành
mt dãy chuyn hóa và viết các phương trình phn ng xy ra.
2. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hn hp gm metan, etilen, axetilen trong O
2
, dn toàn b sn
phm cháy vào dung dch Ca(OH)
2
dư, thu được 11 gam kết ta và khối lượng dung dch trong bình
gim 4,54 gam. Viết các phương trình phản ng tính s mol mi khí trong hn hp đầu.
3. Cho hai hp cht hữu X, Y (cha C, H, O ch cha mt loi nhóm chức đã học) phn
ứng được vi nhau đều khối lượng mol bằng 46 gam. Xác định công thc cu to ca các
cht X, Y. Biết chất X, Y đu phn ng vi Na, dung dch ca Y làm qu tím hoá đỏ. Viết các
phương trình phản ng xy ra.
4. Đốt cháy va hết 0,4 mol hn hp N gm 1 ancol no X
1
1 axit đơn chức Y
1
, đều mch h
cn 1,35 mol O
2
, thu được 1,2 mol CO
2
1,1 mol c. Nếu đốt cháy một lượng xác đnh N cho
s mol X
1
, Y
1
thay đổi thì luôn thu được một lượng CO
2
xác định. Viết các phương trình phn
ứng và xác định các cht X
1
, Y
1
.
5. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức Z, mạch hở với 30 ml dung dịch MOH 20% (D=1,2gam/ml,
M kim loại kiềm). Sau khi kết thúc phản ứng, cạn dung dịch, thu được chất rắn A 3,2 gam
ancol B. Đốt cháy hoàn toàn A, thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp gồm CO
2
hơi nước. Biết rằng, khi nung nóng A với NaOH đặc có CaO, thu được hiđrocacbon T. Đốt cháy T,
thu được số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
. Viết các phương trình phản ứng, xác định kim loại M
công thức cấu tạo của chất Z.
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64.
----------------- HT -----------------
Thí sinh được phép s dng bng tun hoàn các nguyên t hóa hc và bng tính tan
NG DN CHM ĐỀ THI CHÍNH THC CHỌN HSG N HÓA LP 9
Khóa ngày 19 tháng 3 năm 2019
Môn thi: HÓA HC
Câu
Ý
Nội dung
Câu 1
1
2KClO
3
o
2
MnO ,t

2KCl+3O
2
,2H
2
O
ñieän phaân

H
2
+O
2
,2KNO
3
o
t

2KNO
2
+ O
2
2O
3
o
t

3O
2
, 2H
2
O
2
2
MnO

2H
2
O +O
2
, 2Al
2
O
3
ñieän phaân noùng chaûy, criolit

4Al+3O
2
2
2FeCl
3
+ 3Ag
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6AgCl
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
BaSO
4
+ Fe(NO
3
)
3
2Fe(NO
3
)
3
+ Fe 3Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH 2NaNO
3
+ Fe(OH)
2
Fe(OH)
2
o
t

H
2
O + FeO
3FeO + 2Al
o
t

3Fe + Al
2
O
3
3
2Na + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
(1)
Có thể: 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
(2)
Nếu axit dư: 3H
2
SO
4
+ Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (3)
Nếu Na dư: 2NaOH + Al
2
O
3
2NaAlO
2
+ H
2
O (4)
Trang 3
Câu
Ý
Nội dung
TH1: Axit dư, không có (2,4) nNa=2(0,2-0,15)=0,1 mol
TH2: Na dư, không có (3) nNa=2.0,2+0,1=0,5 mol
4
Do Cu dư Dung dịch chỉ có HCl, FeCl
2
và CuCl
2
Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Cu + 2FeCl
3
CuCl
2
+ 2FeCl
2
Gọi số mol Fe
3
O
4
(1) = a mol
127.3a + 135.a = 61,92
a = 0,12 mol
m = 8,32 + 232. 0,12 + 64. 0,12 = 43,84 gam
Câu 2
1
8Al + 30 HNO
3
8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O (1)
8Al + 30 HNO
3
8Al(NO
3
)
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 15H
2
O (2)
dung dịch A
1
: Al(NO
3
)
3
, NH
4
NO
3
, HNO
3
NaOH + HNO
3
NaNO
3
+ H
2
O (3)
NaOH + NH
4
NO
3
NaNO
3
+ NH
3
+ H
2
O (4)
Khí C
1
: NH
3
4NaOH + Al(NO
3
)
3
NaAlO
2
+ 3NaNO
3
+ 2H
2
O (5)
Dung dịch B
1
: NaNO
3
, NaAlO
2
, NaOH dư
2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (6)
2NaAlO
2
+ H
2
SO
4
+ 2H
2
O Na
2
SO
4
+ 2Al(OH)
3
(7)
2NaAlO
2
+ 4H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ Al
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O (8)
2
Quy H
2
SO
4
0,5M thành 2HX 0,5M HX 1M
Từ HX 1M và HCl 1,4M H
X
2,4M nH
X
=2,4.0,5=1,2 mol
Ba(OH)
2
4M quy về 2MOH 4M MOH 8M
Từ MOH 8M và NaOH 2M
M
OH 10M n
M
OH =10V mol
M
OH + H
X
M
X
+H
2
O
Bđ 10V 1,2
Trường hợp 1: H
X
Al + 3H
X
Al
X
3
+ 3/2H
2
1,2 10V = 0,3 V = 0,09 lít
Trường hợp 2: H
X
hết
M
OH + H
2
O + Al
M
AlO
2
+ 3/2H
2
10V - 1,2 = 0,1 V = 0,13 lít
3
4FeCO
3
+ O
2
o
t

2Fe
2
O
3
+ 4CO
2
(1)
2Fe
x
O
y
+
3 2 )
()
2
xy
O
2
o
t

xFe
2
O
3
(2)
Theo (1): n(FeCO
3
)=nCO
2
= 0,04 mol, nFe
2
O
3
=1/2nFeCO
3
=0,02 mol
nFe
2
O
3
(2) = 0,05 -0,02= 0,03 mol
34
0,06 x 3
0,04 116 (56x 16y) 9,28 Fe O
x y 4
4
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
(1)
H
2
SO
4
+ nSO
3
H
2
SO
4
.nSO
3
mH
2
SO
4
= 91 gam, mH
2
O = 100 91 = 9 gam
nH
2
O =9/18 = 0,5 mol
Gọi x là số mol SO
3
cần dùng
Theo (1) nSO
3
=nH
2
O = 0,5 mol
số mol SO
3
còn lại để tạo oleum là (a 0,5)
(a 0,5)80 71
(100 a.80) 100
a =
555
mol
116
=4,78 mol
Trang 4
Câu
Ý
Nội dung
Câu 3
1
Từ S = 32 M(còn lại)=51 32 = 19 (NH
5
) A
1
là NH
4
HS; A
2
: Na
2
S;
A
3
: H
2
S; A
4
: SO
2
: A
5
: (NH
4
)
2
SO
3
; A
6
: (NH
4
)
2
SO
4
; A
7
: NH
4
Cl; A
8
: AgCl
NH
4
HS + 2NaOH Na
2
S + 2NH
3
+ 2H
2
O
Na
2
S + 2HCl 2NaCl + H
2
S
3H
2
S + 2O
2
o
t

3SO
2
+ 3H
2
O
SO
2
+ 2NH
3
+ H
2
O (NH
4
)
2
SO
3
(NH
4
)
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O (NH
4
)
2
SO
4
+ 2HBr
(NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
2NH
4
Cl + BaSO
4
NH
4
Cl + AgNO
3
NH
4
NO
3
+ AgCl
2
Trích mẫu thử, rồi dẫn lần lượt qua các bình mắc nối tiếp, bình (1) chứa dung
dịch BaCl
2
dư, bình (2) chứa dung dịch Br
2
dư, bình (3) chứa dung dịch Ca(OH)
2
dư, bình (4) chứa CuO nung nóng
Nếu dung dịch BaCl
2
có kết tủa trắng có SO
3
SO
3
+ H
2
O + BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
Nếu dung dịch Br
2
nhạt màu có SO
2
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O H
2
SO
4
+ 2HBr
Nếu dung dịch Ca(OH)
2
vẩn đục có CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Nếu CuO đen thành đỏ có CO
CuO(đen) + CO
o
t

Cu (đỏ) + CO
2
3
Gọi nFe = x mol, nMgCO
3
= 1 mol trong m gam hỗn hợp
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
(1)
MgCO
3
+ 2HCl
MgCl
2
+ H
2
O + CO
2
(2)
2Fe + 6H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
(3)
MgCO
3
+ H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
O + CO
2
(4)
Theo (1
4) và bài ra ta có phương trình
1,5x.64 44 2x 44
: 3,6875
1,5x 1 x 1


X
1
= 2 (chọn), X
2
= -0,696 (loại)
x=2
Vậy: %(m)Fe=
2.56.100
% 57,14% vaø
2.56 84
%(m)MgCO
3
=42,86%
4
Do Fe dư H
2
SO
4
hết Dung dịch chỉ chứa muối FeSO
4
2Fe + 6H
2
SO
4 đ,nóng
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (1)
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4đ,nóng
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O (2)
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
3FeSO
4
(3) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(4)
10HCl + 2 KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 5Cl
2
+ 8 H
2
O (5)
10FeCl
2
+6KMnO
4
+24H
2
SO
4
3K
2
SO
4
+6MnSO
4
+5Fe
2
(SO
4
)
3
+10Cl
2
+24H
2
O (6)
Gọi số mol Fe dư là a mol nHCl (4)=2a mol
nHCl(dư)=0,2a mol
Theo (5,6): nKMnO
4
=0,64a=0,064 a=0,1 mol
mFe(dư)=5,6 gam 0,14m=5,6 m=40 gam
Gọi số mol Fe, Fe
3
O
4
phản ứng ở (1), (2) là x, y
56x 232y (0,5x 1,5y)56 40 5,6 34
1
x mol
Ta coù heä:
30
1,5x 0,5y 0,1
y = 0,1 mol
,4
Câu 4
Trang 5
Câu
Ý
Nội dung
1
C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOK KCl
C
2
H
4
+ H
2
O

0
24
H SO ,t
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + O
2

Men giaám
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + KOH CH
3
COOK + H
2
O
CH
3
COOK + HCl CH
3
COOH + KCl
2
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của metan, etilen và axetilen
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O (1)
C
2
H
4
+ 2O
2
2CO
2
+ 2H
2
O (2)
C
2
H
2
+ 2O
2
2CO
2
+ H
2
O (3)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (4)
nCO
2
=nCaCO
3
=0,11 molmH
2
O=11-0,11.44-4,54=1,62 gam hay 0,09 mol




x 2y 2z 0,11
2x 2y z
x y z 0,06 x 0,01 mol
Ta coù heä: y = 0,02 mol
z = 0,03 mol 0,09
3
Gọi công thức: X, Y là C
x
H
y
O
z
; x, y, z nguyên dương; y chẵn, y≤ 2x+2
Ta có: 12x + y + 16z = 46
46 (12 ) 46 14
2
16 16
xy
zz
Nếu z = 1
12x + y = 30 (C
2
H
6
), Nếu z = 2
12x + y = 14 (CH
2
)
Vậy công thức phân tử của X, Y có thể là C
2
H
6
O, CH
2
O
2
.
Vì Y phản ứng với Na, làm đỏ quỳ tím, Y có nhóm -COOH
Y: CH
2
O
2
CTCT của Y: H-COOH 2HCOOH + 2Na 2HCOONa + H
2
X phản ứng với Na, X phải có nhóm -OH
Y: C
2
H
6
O
CTCT của X : CH
3
-CH
2
-OH: 2CH
3
-CH
2
-OH + 2Na 2CH
3
-CH
2
-ONa + H
2
HCOOH + CH
3
-CH
2
-OH

o
H SO ®Æc, t
24
HCOOCH
2
CH
3
+ H
2
O
4
Đốt cháy một lượng xác định N cho dù s mol X
1
, Y
1
có thay đổi như thế nào thì
cũng thu được một lượng CO
2
xác định X
1
và Y
1
có cùng s nguyên t C
Gi công thc chung là
x
yz
C H O
x 2 2
yz
y z y
C H O + (x+ ) xCO H O (1)
4 2 2
y z y
x+
1x
4 2 2
x 3,y 5,5,z 2
0,4 1,35 1,2 1,1
Do
Z
= 2 Ancol 2 chc, x=3
X
1
: C
3
H
8
O
2
hay C
3
H
6
(OH)
2
số nguyên tử H trong axit =2 hoặc 4
C
3
H
2
O
2
hoặc C
3
H
4
O
2
Vậy X
1
: CH
2
OH CHOH CH
3
hoặc CH
2
OH CH
2
CH
2
OH
Y
1
: CH
2
= CH COOH hoặc CH≡C – COOH
5
Gọi este là RCOOR’
RCOOR’ + MOH
o
t

RCOOM + R’OH (1)
2RCOOM + 2NaOH
o
CaO,t
2R-H + M
2
CO
3
+ Na
2
CO
3
Do đốt cháy R-H: nH
2
O > nCO
2
X: C
n
H
2n+1
COOR’
2C
n
H
2n+1
COOM + (3n+1)O
2
→ (2n+1)CO
2
+ (2n+1)H
2
O + M
2
CO
3
(2)
2MOH + CO
2
→ M
2
CO
3
+ H
2
O (3)
Ta có: mMOH=30.1,2.20/100= 7,2 gam
Bo toàn M: 2MOH M
2
CO
3
7,2
2(M 17)
=
9,54
2M 60
M = 23 là Na
Mặt khác, có R’ + 17 =
1,0
2,3
= 32 → R’ = 15
R’ là CH
3
B là CH
3
OH
Trang 6
Câu
Ý
Nội dung
Ta có: nNaOH (bđ)=0,18 mol nNaOH(3)=0,18-0,1=0,08 mol
Theo (3): nCO
2
=nH
2
O = 0,04 mol
Ta có: [0,1.
(2n 1)
2
- 0,04].44 + [0,1.
(2n 1)
2
+ 0,04].18 = 8,26 n = 1
Vy CTCT ca Z là CH
3
COOCH
3
- Thí sinh có th làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
- Nếu thiếu điều kin hoc thiếu cân bng hoc thiếu c hai thì tr mt na s điểm ca PTHH
đó. Làm tròn đến 0,25 điểm.
----------------- HT -----------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
K THI CHN HC SINH GII THCS
CP TNH
KHÓA NGÀY : 24/3/2018
MÔN THI : HÓA HC
NG DN CHM
Bài
ý
Bài gii
Đim
Bài I
Hoàn thành các phương trình phn ng sau cho biết c cht (Y
1
), (Y
2
), (Y
3
), (Y
4
), (Y
5
), (Y
6
),
(Y
7
), (Y
8
) , (Y
9
). Biết (Y
8
) là mt mui trung hòa:
(Y
1
) + (Y
2
)
o
t

(Y
3
) + H
2
O
(Y
3
) + (Y
4
)
+ H
2
O

HCl + H
2
SO
4
(Y
4
)
+ (Y
5
)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ FeCl
3
(Y
6
) + (Y
7
) + H
2
SO
4
o
t

(Y
4
)
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
(Y
8
) + (Y
9
)

Na
2
SO
4
+ (NH
4
)
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
4,00
2H
2
S (Y
1
) + 3O
2
(Y
2
)
o
t

2SO
2
(Y
3
) + 2H
2
O
SO
2
(Y
3
) + Cl
2
(Y
4
)
+ 2H
2
O

2HCl + H
2
SO
4
3Cl
2
(Y
4
)
+ 6FeSO
4
(Y
5
)

2Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2FeCl
3
Mi phn ng kết hp vi chất đúng được 1,0 điểm
3.00
10NaCl (Y
6
) + 2KMnO
4
(Y
7
) + 8H
2
SO
4
o
t

5Cl
2
(Y
4
)
+ 5Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
(NH
4
)
2
CO
3
(Y
8
) + 2NaHSO
4
(Y
9
)

Na
2
SO
4
+ (NH
4
)
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Mi phn ng 0,5 điểm
Thiếu cân bng phn ng tr ½ s điểm/PƯ
Đim cho s chất xác định đúng (trường hp viết sai phương trình): 0,5 điểm/
3 cht
Bài II
1. 3 dung dch loãng riêng bit là: NaOH, HCl, H
2
SO
4
cùng nồng độ mol. Ch dùng thêm
mt thuc th là Phenolphtalein có th phân biệt được các dung dch trên hay không? Ti sao?
2. 3 dung dch hn hp, mi dung dch ch cha hai cht trong s các cht sau: KNO
3
,
K
2
CO
3
, K
3
PO
4
, MgCl
2
, BaCl
2
, AgNO
3
. Hãy cho biết thành phn các cht trong mi dung dch?
3. Nung hn hp gm bột nhôm và lưu hunh trong bình kín (không có không khí) mt thi gian
đưc cht rn (A). Ly cht rn (A) cho vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dch (B),
cht rn (E) và hn hp khí (F); còn nếu cho (A) vào dung dịch NaOH thu được dung dch (H) hn
hp khí (F) cht rn (E). Dn (F) qua dung dch Cu(NO
3
)
2
dư, sau phản ứng thu được kết ta (T),
phn khí không hp th vào dung dịch được dn qua ng cha hn hp MgO CuO nung nóng thu
đưc hn hp cht rn (Q). Cho (Q) vào dung dch H
2
SO
4
loãng, thấy (Q) tan mt phn, to thành
dung dch có màu xanh nht.
6,00
Trang 7
Hãy cho biết thành phn các cht trong (A), (B), (E), (F), (H), (Q), (T) viết các phương trình
hóa hc xy ra?
1
Nhn biết được c 3 dung dch:
- NaOH làm hng P.P;
- 1 th tích HCl làm mt màu hng ca hh NaOH + P.P (t l PƯ 1:1);
- 0,5 th tích H
2
SO
4
làm mt màu hng ca hh NaOH + P.P (t l PƯ 1:2)
- 02 phn ng trung hòa.
1.50
2
- dung dch 1: K
2
CO
3
, K
3
PO
4
- dung dch 2: MgCl
2
, BaCl
2
- dung dch 3: KNO
3
, AgNO
3
.
1.50
3
(A): Al, S dư, Al
2
S
3
; (B): AlCl
3
và HCl dư.
(E): S; (F): H
2
, H
2
S;
(H): NaAlO
2
và NaOH dư; (T): CuS; (Q): CuO, MgO, Cu;
0.50
10 phn ng
2.50
Thiếu cân bng: tr 0,25 điểm/ 02
Bài III
1. Nung 9,28 gam mt loi qung cha 02 hp cht ca st (trong s các hp cht ph biến sau:
FeS
2
, FeCO
3
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
) trong không kđến khối ợng không đổi. Sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn, ch thu được 8 gam mt oxit st duy nht và khí CO
2
. Hp th hết lượng khí CO
2
vào 300 ml dung
dch Ba(OH)
2
0,1M, kết thúc phn ứng thu được 3,94 gam kết ta.
a) Tìm công thc hóa hc ca các hp cht ca st có trong qung?
b) Hòa tan hoàn toàn 9,28 gam qung nói trên bng dung dịch HCl dư, ri cho dung dch hp th
thêm 448 ml khí Cl
2
(đktc). Hi dung dịch thu được hòa tan ti đa bao nhiêu gam Cu?
2. Dung dch (C) dung dch HCl, dung dch (D) dung dch NaOH. Cho 60 ml dung dch (C)
vào cc cha 100 gam dung dch (D), to ra dung dch ch cha mt cht tan. Cô cn dung dịch, thu được
14,175 gam cht rn (I). Nung (I) đến khối lượng không đổi thì ch còn li 8,775 gam cht rn. Tính nng
độ C
M
ca dung dch (C), nồng độ C% ca (D) và tìm công thc ca (I)?
5,00
1
Hn hp gm FeCO
3
và oxit st
2Fe
x
O
y
+
32
2
xy
O
2

xFe
2
O
3
2FeCO
3
+ ½ O
2

Fe
2
O
3
+ 2CO
2
CO
2
+ Ba(OH)
2

BaCO
3
+ H
2
O
CO
2
+ BaCO
3
+ H
2
O

Ba(HCO
3
)
2
2 3 2 3
()
8 3,94
0,05 ; 0,1.0,3 0,03 ; 0,02
160 197
Fe O Ba OH BaCO
n mol n mol n mol
TH CO
2
thiếu:
23
0,02
CO BaCO
n n mol
Suy ra trong oxit Fe
x
O
y
có:
n
Fe
= 0,05.2 0,02 = 0,08 mol
n
O
=
9,28 0,02.116 0,08.56
0,155
16
O
n mol


(Loi)
TH CO
2
dư:
2
0,04
CO
n mol
Suy ra trong oxit Fe
x
O
y
có:
n
Fe
= 0,05.2 0,04 = 0,06 mol
n
O
=
9,28 0,04.116 0,06.56
0,08
16
O
n mol


0
3
4
Fe
n
n
, oxit cn tìm là Fe
3
O
4
3.00
Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
FeCO
3
+ 2HCl

FeCl
2
+ H
2
O + CO
2
2FeCl
2
+ Cl
2

2FeCl
3
2FeCl
3
+ Cu

2FeCl
2
+ CuCl
2
1.25
Trang 8
3
0,448 0,08
0,02.2 .2 0,08 .64 2,56
22,4 2
FeCl Cu
n mol m gam
Hc sinh làm bằng phương pháp bảo toàn electron đi đến kết qu đúng thì chm tròn
điểm (không cần tính điểm phương trình phản ng)
2
HCl
+ NaOH

NaCl + H
2
O
0,15
8,775
0,15
0,15
58,5
NaOH
NaCl
HCl
n mol
n mol
n mol
T đó:
0,15
2,5
0,06
HCl
M
CM
;
%
0,15.40
.100 6%
100
NaOH
C 
2 ( )
2
14,175 8,775
0,3 2. ( ): .2
18
trong I
H O NaCl
n mol n I NaCl H O
0.75
Bài IV
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol mt anken (R), toàn b sn phẩm cháy được hp th vào 295,2 gam
dung dch NaOH 20%. Sau thí nghim, nồng độ NaOH dư là 8,45%. Biết rng các phn ng xy ra hoàn
toàn.
1. Xác định công thc phân t ca (R)?
2. Đun nóng hỗn hp gm (R) H
2
t khối hơi với hidro 6,2 với niken làm xúc tác đến khi
phn ứng hoàn toàn thu được hn hp (P).
- Chng minh rng (P) không làm mt màu dung dch brom.
- Đốt cháy hoàn toàn (P) được 25,2 gam hơi nước. Tính th tích mi khí trong hn hợp (P) (đktc)?
3,00
1
C
n
H
2n
+
3n
2
O
2
o
t

nCO
2
+ nH
2
O
0,2 x x
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
x 2x x
NaOH
295,2.20
n = =1,476 mol
100.40
40.(1,476 2 )
C% .100 8,45 0,4
295,2 62
NaOH
x
x
x
Vậy Anken đã cho là C
2
H
4
2.00
2
C
2
H
4
+ H
2
,
o
Ni t

C
2
H
6
Gi x, y lần lượt là s mol ca C
2
H
4
và H
2
(1)
28 2 15,6
12,4 1,5 1
10,4
x y y
x y x
H
2
nên hỗn hp (P) không làm
mt màu dung dch Brôm
0.25
C
2
H
6
+ 3O
2
o
t

2CO
2
+ 3H
2
O
x 3x
2H
2
+ O
2
o
t

2H
2
O
y-x y-x
2
(2)
HO
25,2
n 2 1,4
18
xy
Gii h gm (1) và (2) được: x=0, 6; y=0, 4
2 6 2
C H H
V 0,4.22,4 8,84 ; V (0,6 0,4).22,4 4,48LL
0.75
Bài V
Đốt cháy hoàn toàn hn hp gm x mol hidro cacbon (X) y mol hidro cacbon (Y), đưc 3,52
gam CO
2
và 1,62 gam H
2
O. Biết rng phân t (X) (Y) có cùng s nguyên t C (đều không quá 4)
2,00
Trang 9
1
1
2
x
y

. Xác định công thc phân t ca (X) và (Y)?
22
3,52 1,62
0,08 ; 0,09
44 18
CO H O
n mol n mol
Vi
22
0,01
H O CO
nn
suy ra mt hidro cacbon ankan công thc
C
n
H
2n+2
; đt công thc ca hidro cacbon còn li là C
n
H
2n+2-2k
(loi trưng hp c hai hidro cacbon cùng là ankan s tính được s
C=8, trái vi gi ý của đề)
0.50
0.25
C
n
H
2n+2
+
3n+1
2
O
2
o
t

nCO
2
+ (n+1)H
2
O
a na (n+1)a
C
n
H
2n+2-2k
+
3n+1-k
2
O
2
o
t

nCO
2
+ (n+1-k)H
2
O
b nb (n+1-k)b
0,08
0,09
na nb
na nb a b bk

0.50
0.25
Trưng hp: k=1
0,01 0,01
0,01 0,02 1
60
0,08
3
a x x
by
y
xy
n
n









ng vi công thc (X): C
3
H
8
và (Y): C
3
H
6
.
Trưng hp: k=2
0,01
0,015
2
0,025
0,08
2
b a y x
x
x y x
y
n
xy
n






ng vi công thc (X): C
2
H
2
; (Y):C
2
H
6
0.50
Hc sinh th gii theo cách khác với hướng dn chấm, nhưng kết qu hợp cũng được
hưởng tròn điểm.
NG DN CHM THC HÀNH
Bài TH
Không dùng thêm hóa cht nào, hãy nhn biết các dung dch sau: NH
4
Cl, CaCl
2
,
HOOC-COOH, Na
2
CO
3
(được đánh s ngu nhiên (1), (2), (3), (4)).
5,00
Dung dch
(1)
(2)
(3)
(4)
Hóa cht
Na
2
CO
3
HOOC-COOH
NH
4
Cl
CaCl
2
1.00
- CaCl
2
to 2 kết ta vi HOOC-COOH, Na
2
CO
3
- NH
4
Cl không gây hiện tượng vi các dung dch khác
- Đảo th t nh dung dịch (1) vào (2) ngược li, nhn ra HOOC-
COOH, Na
2
CO
3
2.25
Các phn ng:
0.75
Trang 10
CaCl
2
+ HOOC-COOH

Ca(OOC)
2
+ 2HCl
Na
2
CO
3
+ CaCl
2

2NaCl + CaCO
3
Na
2
CO
3
+ HOOC-COOH

NaOOC-COONa + CO
2
(0,25 điểm/phn ng)
Thí nghim bình tờng, không làm hư hóa cht, v ng nghim
1.00
Hc sinh có th thc hin cách thí nghim khác đi đến kết qu thí
nghiệm đúng, trình bày rõ, hợp lý thì được tròn điểm.
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI CHN HC SINH GII LP 9 NĂM HC 2017 - 2018
Đ THI N: HÓA HC
Thi gian làm bài: 150 pt (kng k thi gian giao đ)
(Đề thi có 02 trang)
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55;
Fe=56; Cu=64; Zn= 65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1 (2,0 đim)
Nguyên t nguyên t X có tng các loi ht là 82. Trong ht nhân nguyên t X, s hạt mang điện ít hơn số
ht không mang điện là 4 ht. Biết nguyên t khi ca X có giá tr bng tng s ht trong ht nhân nguyên
t.
a) Xác định nguyên t X.
b) Coi nguyên t X dng hình cu vi th tích xp x 8,74.10
-24
cm
3
. Trong tinh th X 74% th
tích b chiếm bi các nguyên t, còn li khe trng. Cho s Avôgađro: N= 6,022.10
23
. Tính khi
ng riêng ca tinh th X.
Câu 2 (2,0 đim)
a) Gi n nhng hp cht ng thc a hc sau: CaO, Fe(OH)
3
, HClO, H
2
SO
3
, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
,
Ca(H
2
PO
4
)
2
, SO
2
, N
2
O
4
, AlCl
3
.
b) Hp cht A có khi lượng mol pn t bng 134 g/mol. Thành phn phần trăm về khi ng ca các
nguyên t trong A là 34,33% natri, 17,91% cacbon, còn li oxi. Lp ng thc phân t ca A.
Câu 3 (2,0 đim)
Trong mt phòng tnghim có hai dung dch axit clohiđric (dung dịch A và dung dch B) nng độ khác
nhau. Nồng độ phần trăm của B ln gp 2,5 ln nng độ phần trăm của A. Khi trn hai dung dch tn theo
t l khối lượng 3:7 thì được dung dch C nồng đ 24,6%. Biết trong phòng thí nghim, dung dch axit
clohric có nồng độ ln nht là 37%. Tính nồng độ phần trăm ca dung dch A, B.
Câu 4 (2,0 đim)
Hoà tan hoàn toàn a mol Ba vào dung dch chứa a mol HCl, thu được dung dch X. Cho dung dch X ln
t tác dng vi các cht sau: Al
2
O
3
, NaOH, Na
2
SO
4
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
, Mg, NaHCO
3
và Al. Viết phương
trình các phn ng hoá hc xy ra (nếu có).
Câu 5 (2,0 đim)
Bằng phương pháp hóa học, hãy loi b tp cht trong các khí sau:
a) CO
2
có ln tp cht là SO
2
.
b) SO
2
có ln tp cht là SO
3
.
c) CO có ln tp cht là CO
2
.
d) CO
2
có ln tp cht là HCl.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 11
Câu 6 (2,0 đim)
Mt hn hp X gm CuO và MgO. Ch dùng thêm dung dch HCl và bt Al, hãy nêu 2 cách để
điều chế đồng nguyên cht t hn hp X (các dng c điu kin cn thiết đủ). Viết phương trình
các phn ng hoá hc xy ra.
Câu 7 (2,0 đim)
Cho mt kim loi A tác dng vi dung dch ca mt mui B (dung môi là nưc). Hãy tìm mt kim loi A,
mt mui B phù hp vi mi thí nghim có hiện tượng như sau:
a) Kim loi mi bám lên kim loi A.
b) Dung dịch đổi màu t vàng sang xanh lam.
c) Có bt khí và kết ta keo trắng, sau đó kết ta tan dần đến hết.
d) Có bt khí và kết ta màu trng ln kết ta màu xanh .
Viết phương trình các phn ng hóa hc xy ra.
Câu 8 (2,0 đim)
Hp th hoàn toàn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M, thu được dung dch X.
Thêm 250 ml dung dch Y gm BaCl
2
0,16M Ba(OH)
2
aM vào dung dch X, thu được 3,94 gam kết
ta. Tính giá tr ca a.
Câu 9 (2,0 đim)
Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu được m
1
gam cht rn A. Hòa tan hoàn toàn A trong 800
ml HCl 0,55M, thu được dung dch B (ch cha muối) và 0,448 lít khí (đktc). Cho dung dch AgNO
3
vào B, thu được m
2
gam kết ta khan. Tính m
1
và m
2
.
Câu 10 (2,0 điểm)
Trn CuO vi mt oxit ca kim loi M (M có hóa tr II không đổi) theo t l mol tương ứng là 1:2 được
hn hp A. Dn mt luồng khí CO đi qua 3,6 gam A nung nóng đến phn ng hoàn toàn, thu được
hn hợp B. Để hòa tan hết B cn 60 ml dung dch HNO
3
2,5M, thu được dung dch (ch cha cht tan là
mui nitrat ca kim loi) và V lít khí NO duy nhất (đktc). Xác định kim loi M và tính V.
------------------- Hết-------------------
Thí sinh được s dng bng tun hoàn các nguyên t hóa hc và bng tính tan,
không được s dng các tài liu khác.
Cán b coi thi kng gii thích gì tm.
H và tên thí sinh:……………………………………. S báo danh:…………
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
K THI CHN HC SINH GII LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018
NG DN CHM MÔN: HÓA HC
HDC gm 04 trang
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
a. Theo giả thiết:
2Z + N = 82 Z = 26
N - Z = 4 N = 30



0,5
Vậy NTK của X= 26+30= 56 => X là sắt( Fe)
0,5
b.
-24 23
3
1 mol Fe
8,74.10 6,022.10
V = = 7,1125 cm
74%
.
0,5
=>
3
Fe
56
D = 7,87 g/cm
7,1125
0,5
2
a. CaO: canxi oxit
Fe(OH)
3
: Sắt (III) hiđroxit
0,25
HClO: axit hipoclorơ
H
2
SO
3
: axit sunfurơ
0,25
H
3
PO
4
: axit photphoric
Na
3
PO
4
: natri photphat
0,25
Ca(H
2
PO
4
)
2
: canxi đihiđrophotphat
SO
2
: lưu huỳnh đioxit
0,25
N
2
O
4
: đinitơ tetraoxit
AlCl
3
: nhôm clorua
0,25
b. Gọi công thức của A là Na
x
C
y
O
z
(x,y,z
N
*
)
0,25
34,33.134 17,91.134
x 2; y = 2
23.100 12.100
134 23.2 12.2
z4
16


0,25
CTPT A là Na
2
C
2
O
4
0,25
3
Gọi nồng độ C% dung dịch A, B lần lượt là a, b( a<24,6<b<37)
Ta có b= 2,5.a => 2,5a b = 0
0,25
0,25
Theo sơ đồ đường chéo
1
2
m
b-24,6
=
m 24,6-a
0,25
Theo giả thiết: m
1
: m
2
= 7: 3 hoặc m
1
: m
2
= 3: 7
0,25
TH1:
1
2
m
b-24,6 7
==
m 24,6-a 3
=> 3b + 7a =246
0,25
Ta có
2,5a - b = 0 a = 16,97
7a + 3b = 246 b = 42,4



=> loại vì b > 37
0,25
TH2:
1
2
m
b - 24,6 3
==
m 24,6 - a 7
0,25
24,6
a
b
b 24,6
24,6 a
m
1
gam dung dch A
m
1
gam dung dch A
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
Ta có
2,5a - b = 0 a = 12
3a+7b = 246 b = 30



thỏa mãn
0,25
4
Pt: Ba + 2 HCl→ BaCl
2
+ H
2
a/2 a ( mol)
Vậy Ba còn tham gia phản ứng
Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
=> Dung dịch X chứa BaCl
2
và Ba(OH)
2
0,5
Ba(OH)
2
+ Al
2
O
3
→ Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
O
0,25
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2NaOH
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2NaCl
0,25
3Ba(OH)
2
+ 2AlCl
3
→ 3BaCl
2
+ 2Al(OH)
3
Ba(OH)
2
+ 2Al(OH)
3
→ Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
0,25
Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
↓ + 2NaOH
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
↓ + 2NaCl
0,25
Ba(OH)
2
+ 2NaHCO
3
→ BaCO
3
↓ + Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
↓ + 2NaCl
Hoặc
Ba(OH)
2
+ NaHCO
3
→ BaCO
3
↓ + NaOH + H
2
O
0,25
Ba(OH)
2
+ 2Al + 2H
2
O → Ba(AlO
2
)
2
+ 3H
2
0,25
5
a) Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Br
2
dư, SO
2
bị hấp thụ => thu được CO
2
Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4
0,5
b) Dẫn hỗn hợp SO
3
và SO
2
qua dung dịch BaCl
2
dư, SO
3
bị hấp thụ hết => thu
được SO
2
SO
3
+
BaCl
2
+ 2H
2
O

2HCl + BaSO
4
0,5
c) Dẫn hỗn hợp CO
2
và CO qua dung dịch nước vôi trong dư, CO
2
bị hấp thụ hết
=> thu được CO
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
0,5
d) Dẫn hỗn hợp CO
2
và HCl qua dung dịch NaHCO
3
dư, HCl bị hấp thụ hết => thu
được CO
2
NaHCO
3
+ HCl

NaCl + CO
2
+ H
2
O
0,5
6
Cách 1: Cho Al tác dụng với HCl thu được H
2
:
2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
0,25
Cho luồng khí H
2
dư vừa thu được qua hỗn hợp CuO, MgO nung nóng, chất rắn sau
phản ứng cho tác dụng với HCl dư (trong điều kiện không có oxi không khí), Cu
không tan gạn lọc, rửa sạch, làm khô thu được Cu nguyên chất.
0,5
CuO + H
2
0
t

Cu + H
2
O
MgO + 2HCl

MgCl
2
+ H
2
O
0,25
Cách 2: Cho HCl đến dư vào hỗn hợp CuO, MgO, dung dịch thu được cho tác dụng
với Al dư.
MgO + 2HCl

MgCl
2
+ H
2
O
CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O
2Al dư + 3CuCl
2

2AlCl
3
+ 3Cu
2Al
+ 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
0,5
Hỗn hợp rắn thu được gồm Al dư, Cu. Đem hoà tan chất rắn trong HCl dư, Cu
không tan gạn lọc, rửa sạch, làm khô thu được Cu nguyên chất.
2Al
+ 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
0,5
7
a. Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
b. Cu + 2Fe
2
(SO
4
)
3
CuSO
4
+ 2FeSO
4
0,5
c. 2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O
0,5
d. Ba + 2H
2
O → H
2
+ Ba(OH)
2
Ba(OH)
2
+ CuSO
4
→ BaSO
4
+ Cu(OH)
2
0,5
8
2
CO
1,568
n 0,07 (mol)
22,4

;
NaOH
n 0,5 0,16 0,08 (mol)
2
BaCl
n 0,25 0,16 0,04 (mol)
;
2
Ba(OH)
n = 0,25a (mol)
3
BaCO
3,94
n 0,02 (mol)
197

0,25
CO
2
+ NaOH
→ NaHCO
3
0,07 0,08 0,07 (mol)
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
0,07 0,01 0,01 (mol)
0,5
32
BaCO BaCl
nn
trong dung dịch sau phản ứng không có Na
2
CO
3
, có dư BaCl
2
.
2 3 3 3 2 3
Na CO BaCO NaHCO Na CO
n n n n
dung dịch sau phản ứng NaHCO
3
, hết
Ba(OH)
2
.
0,5
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
0,01
0,01
0,01 (mol)
Ba(OH)
2
+ NaHCO
3
BaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
0,25a
0,25a
0,25a
0,25a (mol)
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
0,25a
0,25a (mol)
0,5
3
BaCO
n
0,25a + 0,25a = 0,02 0,01
a = 0,02
0,25
9
Theo giả thiết:
Fe HCl
11,2
n = = 0,2 mol; n =0,8.0,55= 0,44 mol
56
o
2
2
+O , t
+ HCl
22
34
3
23
Fe
FeO FeCl
Fe A B + H + H O
Fe O
FeCl
Fe O
 

Bảo toàn nguyên tố H, được
2 2 2
HCl H H O H O
0,44 0,02.2
n = 2n + 2n n 0,2 (mol)
2
Bảo toàn nguyên tố O, được
2
O/A H O
n = n = 0,2 (mol)
0,5
Bảo toàn khối lượng, được
1 A Fe O/A
m = m = m + m = 11,2 + 0,2.16 = 14,4 (gam)
0,5
Gọi số mol FeCl
2
và FeCl
3
lần lượt là x, y mol ( x, y
0)
Bảo toàn nguyên tố Fe và Cl, ta có
x + y = 0,2 x 0,16
2x + 3y = 0,44 y 0,04



0,25
Khi cho AgNO
3
dư sẽ thu được AgCl và Ag
3AgNO
3
+ FeCl
2

Fe(NO
3
)
3
+ Ag + 2AgCl
0,16
0,16 (mol)
0,25
Bảo toàn nguyên tố Cl, được n
AgCl
= n
HCl
= 0,44 mol
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
=> m
2
= 0,44. 143,5 + 0,16. 108= 80,42 gam
0,25
10
Gọi oxit kim loại phải tìm là MO và số mol CuO và MO trong A lần lượt là a và 2a.
CO chỉ khử được những oxit kim loại đứng sau nhôm trong y điện hóa nên
2 khả năng xảy ra:
0,25
* Trường hợp 1: M đứng sau nhôm trong dãy điện hóa
CuO + CO
o
t

Cu + H
2
O
a
a (mol)
MO + CO
o
t

M + H
2
O
2a
2a (mol)
3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
a
8
3
a (mol)
2
3
a (mol)
3M + 8HNO
3
3 M(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
2a
8
3
.2a (mol)
2
3
.2a (mol)
0,25
3
HNO
8 16
n a a 0,15
33
a = 0,01875
3,6 0,01875.80
M 16 56 M 40
2.0,01875
0,25
M là canxi
loại vì Ca đứng trước Al
0,25
* Trường hợp 2: M đứng trước nhôm trong dãy điện hóa
CuO + CO
o
t

Cu + H
2
O
a
a (mol)
3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
a
8
3
a (mol)
2
3
a (mol)
MO + 2HNO
3
M(NO
3
)
2
+ H
2
O
2a
4a (mol)
0,25
3
HNO
8
n a 4a 0,15 a 0,0225
3
3,6 0,0225.64
M 16
2.0,0225
M = 24
M là Mg thỏa mãn.
0,5
V=
0,0225. 2
3
. 22,4 = 0,336 lít.
0,25
TRƯỜNG THCS TIÊN DU
KÌ THI CHN ĐI HSG LP 9 LN 5 M HỌC 2017 - 2018
Đ THI N: HÓA HC
Thi gian làm bài: 150 pt (kng k thi gian giao đ)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1: (3 đim)
1. Hp cht A công thc R
2
X, trong đó R chiếm 74,19% v khối lượng. Trong ht nhân ca
nguyên t R có s hạt không mang đin nhiều hơn s hạt mang điện là 1 ht. Trong ht nhân nguyên t
X s hạt mang điện bng s hạt không mang điện. Tng s proton trong phân t R
2
X 30. Tìm
công thc phân t ca R
2
X.
2. Chn 7 cht rn khác nhau mà khi cho mi chất đó tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng,
dư đều cho sn phm là Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Viết các phương trình hóa học.
Câu 2: (5 đim)
ĐỀ CHÍNH THC
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
1. Hn hp A gm các dung dch: NaCl, Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
SO
4
. Làm thế nào để thu
được muối ăn tinh khiết t hn hp trên?
2. Mt hn hp rn A gm 0,2 mol Na
2
CO
3
; 0,1 mol BaCl
2
0,1 mol MgCl
2
. Ch được dùng
thêm nước hãy trình bày cách tách mi cht trên ra khi hn hp. Yêu cu mi cht sau khi tách ra
không thay đổi khối lượng so vi ban đầu (Các dng c, thiết b cn thiết k c ngun nhit, nguồn điện
cho đầy đủ).
3. Hòa tan hoàn toàn 13,45g hn hp 2 mui hidro cacbonat và cacbonat trung ca 1 kim loi kim
bng 300ml dung dch HCl 1M. Sau phn ng phải trung hòa HCl bằng 75ml dung dch Ca(OH)
2
1M. a. Tìm công thc 2 mui.
b. Tính khối lượng mi mui có trong hn hợp ban đầu.
Câu 3: (4 đim)
1. Cho x gam mt mui halogenua ca mt kim loi kim tác dng vi 200ml dd H
2
SO
4
đặc,
nóng vừa đủ. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, thu được hn hp sn phẩm A trong đó một khí B
(mùi trng thi). Cho khí B tác dng vi dd Pb(NO
3
)
2
(dư) thu được 47,8 gam kết tủa màu đen. Phần
sn phm còn lại, làm khô thu đưc 342,4 gam cht rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được
139,2 gam mui duy nht.
a. Tính nồng độ mol/lit ca dd H
2
SO
4
ban đầu.
b. Xác định công thc phân t ca mui halogenua và tính x.
2. Cho M kim loi to ra hai mui MCl
x
, MCl
y
to ra 2 oxit MO
0,5x
, M
2
O
y
thành phn
v khối lượng ca Clo trong 2 mui có t l 1 : 1,173 và ca oxi trong 2 oxit có t l 1 : 1,352.
a. Xác định tên kim loi M và công thc hóa hc các mui, các oxit ca kim loi M.
b. Viết các phương trình phản ng khi cho M tác dng lần lượt vi MCl
y
; H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 4: ( 3 điểm)
1. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l (đktc) một hiđrocacbon A thể khí. Sau đó dn toàn b sn phm
cháy qua bình đựng dung dch Ca(OH)
2
cha 0,2 mol Ca(OH)
2
thì có 10g kết ta tạo nên, đng thi
thy khối lượng bình tăng thêm 18,6g. Xác định công thc phân t và viết công thc cu to ca A.
2. Thu phân hoàn toàn 19 gam hp cht hữu cơ A (mạch h, phn ứng được với Na) thu được
m
1
gam cht B và m
2
gam cht D cha hai loi nhóm chc.
- Đốt cháy m
1
gam cht B cn 9,6 gam khí O
2
thu được 4,48 lit khí CO
2
và 5,4 gam nước.
- Đốt cháy m
2
gam cht D cn 19,2 gam khí O
2
thu được 13,44 lit khí CO
2
và 10,8 gam nước.
Tìm công thc phân t và viết công thc cu to ca A, B, D.
Câu 5: (5 đim)
1. Nung 9,28 gam hn hp A gm FeCO
3
và mt oxit sắt trong không khí đến khối lượng không
đổi. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc 8 gam mt oxit st duy nht khí CO
2
. Hp th hết
ng khí CO
2
vào 300 ml dung dch Ba(OH)
2
0,1M, kết thúc phn ứng thu được 3,94 gam kết ta. Mt
khác, cho 9,28 gam hn hp A c dng vi dung dch HCl , sau khi phản ng kết thúc thu đưc dung
dch B. Dn 448ml k Cl
2
(đktc) vào B thu được dung dch D. Hi D hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu?
2. Viết phương trình phản ứng trong đó 0,75 mol H
2
SO
4
tham gia phn ng sinh ra
a/ 8,4 lít SO
2
(đktc). b/ 16,8 lít SO
2
(đktc).
c/ 25,2 lít SO
2
(đktc). d/ 33,6 lít SO
2
(đktc).
3. Trình bày các thí nghiệm để xác định thành phần định tính và định lượng của nước.
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
2 đ
Đặt s proton, notron là P, N
Ta có:
19,74
2
1002
XR
R
MM
xM
(1)
N
R
- P
R
= 1 => N
R
= P
R
+ 1 (2)
P
X
= N
X
(3)
2P
R
+ P
X
= 30 => P
X
= 30 - 2P
R
(4)
Mà M = P + N (5)
Thế (2),(3),(4), (5)vào (1) ta có:
0,7419
RR
R R X
PN
P N P

21
0,7419
2 1 30 2
R
RR
P
PP
7419,0
31
12
R
P
P
R
= 11 (Na)
Thế P
R
vào (4) => P
X
= 30 22 = 8 ( Oxi)
Vy CTHH: Na
2
O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Các cht rn có th chn: Fe;FeO;Fe
3
O
4
;Fe(OH)
2
;FeS;FeS
2
;FeSO
4
Các pthh :
2Fe + 6H
2
SO
4
c)
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
2FeO + 4H
2
SO
4
c)
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+ 4H
2
O
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
c)
0
t

3 Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
2Fe(OH)
2
+ 4H
2
SO
4
c)
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 6H
2
O
2FeS + 10H
2
SO
4
c)
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 9SO
2
+ 10H
2
O
2FeS
2
+ 14H
2
SO
4
c)
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 15SO
2
+ 14H
2
O
2FeSO
4
+ 2H
2
SO
4
c)
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 2H
2
O
Câu 2
2.1
3 đ
2.2
3 đ
- Cho dung dch BaCl
2
dư vào dung dịch A, lc b kết ta, dung dch còn li:
NaCl, MgCl
2
, BaCl
2
dư, CaCl
2,
Ca(HCO
3
)
2
.
BaCl
2
+ MgSO
4
BaSO
4
+ MgCl
2
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
-
Cho dung dch Na
2
CO
3
dư vào dung dịch còn li, lc b kết ta, dung dch
còn li: NaCl, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
.
MgCl
2
+ Na
2
CO
3
MgCO
3
+ 2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
CaCl
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaCl
Ca(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaHCO
3
- Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch còn li.
- cô cn dung dịch thu được NaCl tinh khiết.
NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cho hn hợp hòa tan vào nước được dung dch B ( cha 0,4 mol NaCl )
Lc ly rn C gm 0,1 mol BaCO
3
và 0,1 mol MgCO
3
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
BaCO
3
+ 2NaCl
Na
2
CO
3
+ MgCl
2
MgCO
3
+ 2NaCl
Đin phân dung dịch B có màng ngăn đến khi hết khí Cl
2
thì dng lại thu được
dung dch D (cha 0,4 mol NaOH) và thu ly hn hp khí Cl
2
và H
2
vào bình kín
tạo điều kiện để phn ng xảy ra hoàn toàn được khí HCl. Cho nước vào thu được
dung dch E có 0,4 mol HCl.
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
2NaCl + 2H
2
O
dpddcomangngan

2NaOH + H
2
+ Cl
2
H
2
+ Cl
2
2HCl
Chia dd E thành 2 phn bng nhau E
1
và E
2
. Nhit phân hoàn toàn rn C trong
bình kín ri thu lấy khí ta được 0,2 mol CO
2
. Cht rn F còn li trong bình gm 0,1
mol BaO và 0,1mol MgO
BaCO
3
0
t

BaO + CO
2
MgCO
3
0
t

MgO + CO
2
Cho CO
2
sục vào dd D để phn ng xy ra hoàn toàn rồi đun cạn dd sau phn ng
ta thu được 0,2 mol Na
2
CO
3
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Hòa tan rắn F vào nước dư, lọc ly phn không tan là 0,1 mol MgO và dd sau khi
lc b MgO cha 0,1 mol Ba(OH)
2
Cho MgO tan hoàn toàn vào E1 rồi đun cạn dd sau phn ứng ta thu được 0,1 mol
MgCl
2
MgO + 2HCl
MgCl
2
+ H
2
O
Cho dd Ba(OH)
2
tác dng vi E
2
rồi đun cạn dd sau phn ứng được 0,1 mol BaCl
2
BaO + H
2
O
Ba(OH)
2
Ba(OH)
2
+ 2HCl
BaCl
2
+ 2H
2
O
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
a. n
HCl
= 0,3 x 1 = 0,3 mol
2
()Ca OH
n
= 0,075 x 1 = 0,075 mol
AHCO
3
+ HCl ACl + CO
2
+ H
2
O
x x (mol)
A
2
CO
3
+ 2HCl 2ACl + CO
2
+ H
2
O
y 2y (mol)
Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O
0,075 0,15 (mol)
Ta có: x + 2y = 0,15
Vi 0 < y < 0,075
Mt khác: Ax + 61x + 2Ay +60y = 13,45
A ( 0,15 2y) + 61 ( 0,15 2y ) + 2Ay +60y = 13,45
0,15A - 2Ay + 9,15 - 122y + 2Ay + 60y = 13,45
0,15A - 4,3 = 62y
y =
0,15 4,3
62
A
Vi y > 0 =>
0,15 4,3
62
A
>0
A > 28,7 (1)
Vi y < 0,075 =>
0,15 4,3
62
A
< 0,075
A< 59,7 (2)
T (1) và (2) : 28,7 < A < 59,7
Vy A là Kali => CTHH: KHCO
3
, K
2
CO
3
b. Ta có h phương trình
100x + 138y = 13,45
x + 2y = 0,15
x = 0,1
y = 0,025
m
KHCO
3
= 0,1 x 100 = 10 (g)
m
K
2
CO
3
= 0,025 x 138 = 3,45 (g)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
Câu 3
3.1
2 đ
a. n
Pb(NO3)2
=0,2 mol
- khí B mùi trng thi khi tác dng vi dd Pb(NO
3
)
2
to kết tủa đen => B
H
2
S
- Gi CTTQ ca mui halogenua kim loi kim là RX
- PTHH 8RX + 5H
2
SO
4
đặc
4R
2
SO
4
+ H
2
S↑ + 4X
2
+ 4H
2
O (1)
1,6 1,0 0,8 0,2 0,8
(có th HS viết 2 phương trình liên tiếp cũng được)
- Khi B tác dng vi dd Pb(NO
3
)
2
H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS↓ + 2HNO
3
(2)
0,2 0,2
- Theo (1) ta có:
H SO
24
M
1,0
C 5,0M
0,2
Þ = =
b. Sn phm gm có: R
2
SO
4
, X
2
, H
2
S => cht rn T R
2
SO
4
X
2
, nung T đến
khối lượng không đổi =>
24
R SO
m 139,2g=
2
X
m 342,4 139,2 203,2(g)Þ = - =
- Theo (1)
2
X
n 0,8(mol)=
X
203,2
254 M 127
0,8
Þ = Þ =
. Vy X là iôt(I)
- Ta có:
24
R SO
139,2
M 2R 96 174 R 39
0,8
= + = = Þ = Þ
R là kali (K)
- Vy CTPT mui halogenua là KI
c. Tìm x:
- Theo (1)
RX
n 1,6(mol) x (39 127).1,6 265,6(g)= Þ = + =
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3.2
3 đ
a. Theo gi thuyết ta có:
35,5
1
35,5
35,5
1,173
35,5
x
Mx
y
My
1,173 x M + 6,1415 xy = yM (1)
Mt khác ta có:
8
1
8
16
1,352
2 16
x
Mx
y
My
1,352x M + 2,816 xy = yM (2)
T (1) và (2) M = 18,6 y
y
1
2
3
M
18,6 (loi)
37,2 (loi)
56 (nhn)
Vy M là st (Fe)
Thay M, y vào (1) ta được x = 2
Công thc hóa hc 2 mui là FeCl
2
và FeCl
3
Công thc hóa hc 2 oxit là FeO và Fe
2
O
3
b. Fe + 2 FeCl
3
→ 3 FeCl
2
2 Fe + 6 H
2
SO
4 đ
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+ 6 H
2
O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
Câu 4
3 đ
a. n
A
=
2,24
0,1
22,4
(mol)
3
10
0,1( )
100
CaCO
n mol
C
x
H
y
+ (
4
y
x
)O
2
xCO
2
+
2
0
2
y
H
0,1 0,1x 0,05y (mol)
- Trường hp 1: Ch to 1 mui CaCO
3
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,1 0,1 0,1 (mol)
m
H
2
O
= 18,6 0,1 x 44 =14,2(g)
ta có h phương trình:
0,1x = 0,1
0,05y = 0,79
x = 1
y = 15,8 (loi)
- Trường hp 2: To 2 mui CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,1 0,1 0,1 (mol)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
0,2 0,1 (mol)
=> m
H
2
O
= 18,6 0,3 x 44 = 5,4 (g)
Ta có h phương trình:
0,1x = 0,3
0,05y =
5,4
0,3
18
x = 3
y = 6
vy công thc phân t ca A: C
3
H
6
b. Công thc cu to có th có ca A:
CH
2
= CH CH
3
CH
2
CH
2
C H
2
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Gi công thc tng quát ca B là C
x
H
y
O
z
(x, y, z Є N
*
)
2
0,3( )
O
n mol
;
2
0,2( )
CO
n mol
;
2
0,3( )
HO
n mol
Áp dụng định lut bo toàn khối lượng:
2 2 2
11
4,6( )
O CO H O
m m m m m gam
=>
( ) ( )
4,6 (0,2.12 0,3.2) 1,6( ) 0,1( )
O B O B
m gam n mol
(0,25đ)
(0,25đ)
t
0
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
=> x:y:z = n
C
: n
H
: n
O
= 0,2: 0,6: 0,1 = 2:6:1
=> Công thc thc nghim (C
2
H
6
O)
n
=> 6n ≤ 2.2n + 2 => n ≤ 1 => n = 1
=> B có công thc phân t: C
2
H
6
O
Do B là sn phm ca phn ng thu phân nên B có CTCT: CH
3
CH
2
OH
Gi công thc tng quát ca D là C
a
H
b
O
c
(a, b, c Є N
*
)
2
0,6( )
O
n mol
;
2
0,6( )
CO
n mol
;
2
0,6( )
HO
n mol
Áp dụng định lut bo toàn khối lượng:
2 2 2
22
18( )
O CO H O
m m m m m gam
=>
( ) ( )
18 (0,6.12 0,6.2) 9,6( ) 0,6( )
O D O D
m gam n mol
=> a:b:c = n
C
: n
H
: n
O
= 0,6: 1,2: 0,6 = 1:2:1
=> Công thc thc nghim (CH
2
O)
k
Gi công thc tng quát ca A là C
m
H
n
O
p
(m, n, p Є N
*
)
Áp dụng định lut bo toàn khối lượng:
22
12
4,6 18 19 3,6( )
A HO B D H O A
m m m m m m m m gam
=>
2
0,2( )
HO
m mol
Áp dụng định lut bo toàn nguyên t:
m
C(A)
= m
C(B)
+ m
C(D)
= 0,2.12 +0,6.12 = 9,6(g) => n
C
= 0,8 (mol)
m
H(A)
= m
H(B)
+ m
H(D)
-
2
()H H O
m
= 0,6 + 1,2 - 2.0,2= 1,4(g) => n
H
= 1,4
(mol)
m
O(A)
= 19 m
C(A)
+ m
H(A)
= 19 - 0,8.12 - 1,4= 8(g) => n
O
= 0,5 (mol)
m:n:p = n
C
: n
H
: n
O
= 0,8 : 1,4 : 0,5 = 8 : 14 : 5
Do A có Công thc phân t trùng vi công thức đơn giản nht
CTPT A: C
8
H
14
O
5
n
A
= 0,1 (mol); n
B
= 0,1 (mol)
2
0,2( )
HO
n mol
=>
2
: : 0,1:0,2:0,1 1:2:1
A H O B
n n n 
A có 2 nhóm chc este, khi thu phân cho 1 phân t C
2
H
5
OH
D có 2 loi nhóm chc và có công thc thc nghim (CH
2
O)
k
và D là sn phm
ca phn ng thu phân => k= 3 => D có công thc phân t C
3
H
6
O
3
Hs viết được CTCT ca các cht.
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
Câu 5
4 đ
Gi công thc tng quát ca oxit st là F
x
O
y
( x, y
N
*
)
PTHH: 4FeCO
3
+ O
2
o
t

2Fe
2
O
3
+ 4CO
2
(1)
2F
x
O
y
+
3 2 )
()
2
xy
O
2
o
t

xFe
2
O
3
(2)
2 3 2 3
()
8 3,94
0,05( ); 0,3 0,1 0,03( ); 0,02( )
160 197
Fe O Ba OH BaCO
n mol n mol n mol
Cho CO
2
vào dung dch Ba(OH)
2
PTHH: CO
2
+ Ba(OH)
2

BaCO
3
(3)
Có th: 2CO
2
+ Ba(OH)
2

Ba(HCO
3
)
2
(4)
Trường hp 1: Xy ra các phn ng 1, 2, 3
Theo PT(1), (3):
3 2 3
0,02( )
FeCO CO BaCO
n n n mol
Theo (1):
2 3 3
1
0,01( )
2
Fe O FeCO
n n mol
23
( 2)
0,05 0,01 0,04( )
Fe O pu
n mol
Theo PT(2):
23
2 2 0,08
0,04 ( )
xy
Fe O Fe O
n n mol
x x x
Theo bài ra: m
hn hp
=
3
9,28( )
xy
FeCO Fe O
m m gam
0,08
0,02 116 (56 16 ) 9,28
16
()
31
xy
x
x
loai
y

Trường hp 2: Xy ra các phn ng 1, 2, 3, 4
Theo PT (3):
23
0,02( )
CO BaCO
n n mol
2(4)
2
2(0,03 0,02) 0,02( )
0,04( )
CO
CO
n mol
n mol

Theo PT(1), (3):
32
0,04( )
FeCO CO
n n mol
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(02,5đ)
(0,25đ)
Theo (1):
2 3 3
1
0,02( )
2
Fe O FeCO
n n mol
2 3(2)
0,05 0,02 0,03( )
Fe O
n mol
Theo PT(2):
23
2 2 0,06
0,03 ( )
xy
Fe O Fe O
n n mol
x x x
Theo bài ra: m
hn hp
=
3
9,28( )
xy
FeCO Fe O
m m gam
0,06
0,04 116 (56 16 ) 9,28
3
3; 4
4
xy
x
x
xy
y
Vy công thc oxit st là Fe
3
O
4
( st t oxit)
Cho 9,28 gam hn hp A vào dung dịch HCl dư.
FeCO
3
+ 2HCl

FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (5)
0,04 0,04
Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O (6)
0,02 0,02 0,04
Dung dch B gm: FeCl
2
0,06 mol; FeCl
3
0,04 mol; HCl dư
Cho khí Cl
2
= 0,02 (mol) vào dung dch B
2FeCl
2
+ Cl
2

2FeCl
3
(7)
0,04 0,02 0,04 (mol)
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
Dung dch D có cha:
3
0,08( )
FeCl
n mol
;
2
0,02( )
FeCl
n mol
2FeCl
3
+ Cu

CuCl
2
+ 2FeCl
2
(8)
0,08 0,04 (mol)
=> m
Cu
= 0,04.64 = 2,56 gam
a)
2
1
75,0
375,0
42
2
SOH
SO
n
n
Cu + 2H
2
SO
4
đặc
0
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
b)
1
75,0
75,0
42
2
SOH
SO
n
n
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
c)
2
3
75,0
125,1
42
2
SOH
SO
n
n
S + 2H
2
SO
4
đặc
0
t
3SO
2
+ 2H
2
O
d)
2
75,0
5,1
42
2
SOH
SO
n
n
2NaHSO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2SO
2
+ H
2
O
Chú ý: Hc sinh chn cht khác và viết phương trình hóa học đúng, cho điểm
tối đa tương ứng.
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(1) (2) (3)
S phân hủy nước.
Lp thiết b phân hủy nước như hình (1). Khi cho dòng điện mt chiều đi qua
nước (đã có pha thêm một ít dung dịch axit sunfuric để làm tăng độ dẫn điện ca
nước), trên b mặt hai điện cc (Pt) xut hin bt khí. Các khí này tích t trong
hai đầu ng nghiệm thu A và B. Đốt khí trong A, nó cháy kèm theo tiếng n
nhỏ, đó là H
2
. Khí trong B làm cho tàn đóm đỏ bùng cháy, đó là khí oxi.
S tng hp c:
Cho nước vào đầy ng thy tinh hình tr. Cho vào ng lần lượt 2 th tích khí hiđro
2 th tích khí oxi. Mực nước trong ng vch s 4 (hình (2)). Đốt bng tia la
điện hn hợp hi đro và oxi sẽ n. Mức nước trong ng dâng lên. Khi nhiệt độ trong
ng bng nhiệt độ bên ngoài thì mực nước dng li vch chia s 1 (Hình (3)), khí
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
UBND HUYN NGC LC K THI KHẢO SÁT ĐỘI D TUYN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HC SINH GII LP 9
NĂM HỌC : 2018-2019
Môn: Hóa hc 9
ĐỀ THI CHÍNH THC Thi gian làm bài: 150 phút
(không k thời gian giao đề)
Đề thi gm có: 02 trang 10 câu
Câu 1(2 điểm) Viết các phương trình hóa hc thc hin chui biến hóa sau:
Cu
(1)

CuSO
4
(2)
CuCl
2
(3)
Cu(NO
3
)
2
(4)
Fe(NO
3
)
2
(5)
Fe(OH)
2
(6)
Fe
2
O
3
(7)
Al(OH)
3
(10)
NaAlO
2
(9)
Al
(8)
Al
2
O
3
Câu 2(2 điểm):
1. Hòa tan hoàn toàn một lượng kim loi M trong dung dch H
2
SO
4
loãng nồng độ
20% (lấy 20% so với lượng cn cho phn ng). Dung dịch thu được nồng độ ca
mui tạo thành là 23,68%. Xác định kim loi M ?
2. Hn hp A gm C
3
H
4
; C
3
H
6
; C
3
H
8
t khối đi với hidro 21. Đốt cháy hoàn toàn
1,12 lít hn hp A( đktc) rồi dn toàn b sn phẩm cháy vào bình đựng dung dch nước
vôi trong dư. Tính độ tăng khối lượng ca bình.
Câu 3(2 điểm)
Nêu phương pháp hóa học tách riêng tng kim loi riêng bit ra khi hn hp rn gm:
Na
2
CO
3
, BaCO
3
, MgCO
3
.
Câu 4(2 điểm):
1. Nêu phương pháp hóa hc nhn biết 5 cht lỏng đựng trong 5 l riêng biệt sau: rượu
etylic; benzen; glucozo; axit axetic; etyl axetat.
2. Nêu hiện tượng xy ra khi cho Na vào tng dung dch: FeCl
3
; NH
4
NO
3
; AlCl
3
;
AgNO
3
.
Câu 5( 2 điểm)
Cho 80 gam bt Cu vào 200 gam dung dch AgNO
3
, sau mt thi gian phn ng đem lọc
thu được dung dch A và 95,2 gam cht rn B. Cho tiếp 80 gam bt Pb vào dung dch A,
phn ứng xong đem lọc thì thu được dung dch D ch cha mt mui duy nht 67,05
gam cht rn E. Cho 40 gam bt kim loi R(có hóa tr II) vào 1/10 dung dch D, sau
phn ng hoàn toàn đem lọc thì tách được 44,575 gam cht rn F. Tính nồng độ mol ca
dung dch AgNO
3
và xác định kim loi R.
Câu 6(2 điểm)
Hn hp X gm axetilen, propilen metan. Đốt cháy hoàn toàn 11 gam X thu được
12,6
gam H
2
O. n 11,2 dm
3
X ( đktc) thì phn ng tối đa đưc vi dung dch cha
100 gam brom. Tính thành phn % v th tích ca mi khí trong hn hp X.
còn lại làm tàn đóm bùng cháy đó là oxi.
Xác định thành phần định lượng ca H
2
O
T các d kin thí nghiệm trên ta có phương trình hóa học to thành H
2
O
2H
2
+ O
2
2H
2
O
Do t l v th tích bng t l v s mol nên ta có
n
H
2
:n
O
2
= 2:1 m
H
2
:m
O
2
= 4:32 = 1:8. Vy phần trăm khối lượng mi ngun t
trong nước là
%H =
1* 100%
11,1%
18
%O = 100%-%H = 88,9%
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
Câu7(2 điểm)
15 gam hn hợp Al Mg được chia thành 2 phn bng nhau. Phn 1 cho vào 600
ml dung dch HCl nồng độ x mol/l thu được khí A dung dch B, cn dung dch
B thu được 27,9 gam mui khan( thí nghim 1). Phn 2 cho vào 800 ml dung dch HCl
nồng độ x mol/l và làm tương t thu được 32,35 gam mui khan( thí nghim 2). Tính
thành phn % v khối lượng mi kim loi trong hn hợp ban đầu và tr s x.
Câu 8(2 điểm)
1.T nguyên liu v bào, mùn cưa chứa 50% xenlulozơ v khi lượng, người ta điều
chế u etylic vi hiu sut 75%. Tính khối lượng nguyên liu cn thiết để điu chế
1000 lít rượu etylic 90
0
. Khối lượng riêng của rượu etylic nguyên cht là 0,8 g/ml.
2. Cho lung khí CO qua ng s cha m gam hn hp X gm MnO CuO nung nóng.
Sau mt thi gian trong ng s còn li p gam cht rn. Khí thoát ra được hp th hoàn
toàn bng dung dch Ca(OH)
2
đưc q gam kết ta và dung dch Z. Dung dch Z tác dng
vừa đủ vi V lít dung dch NaOH nồng độ c mol/l. Lp biu thc tính V theo m, p, q, c.
Câu 9(2 điểm)
Cho hn hp Z gm 2 cht hữu A B tác dụng vừa đủ vi dung dch cha 4 gam
NaOH to ra hn hp 2 mui R
1
COONa ; R
2
COONa và 1 rượu ROH( Trong đó R
1
; R
2
và R ch cha C H; R
2
= R
1
+ 14). Tách ly toàn b u ri cho tác dng hết vi Na
thu được 1,12 lít H
2
( đktc). Mt khác cho 5,14 gam Z tác dng vi một lượng vừa đủ
NaOH thu được 4,24 gam muối, còn để đốt cháy hết 15,42 gam Z cn dùng 21,168 lít O
2
( đktc) tạo ra 11,34 gam H
2
O.
Xác định công thc hóa hc ca A và B
Câu10(2điểm)
1. Ti sao khi đốt than trong phòng kín, đóng kín ca th gây t vong? Viết phương
trình hoá hc xy ra.
2. Hãy nêu 8 hp cht cha K hoc Na nhiu ng dng trong thc tế. Nhng ng
dụng đó là gì?
Hết
Biết: H = 1; Ca=40;O=16;Na=23;C=12; Cu=64; S=32; Ag=108
Pb= 207; Cl= 35,5; Mg= 24; Al= 27; Br = 80
Ch ký ca giám th 1:......................... Ch ký ca giám th 2...............................
Chú ý:- Thí sinh không được s dng bng tun hoàn các nguyên t hóa hc.
- Giám th không gii thích gì thêm.
UBND HUYN NGC LẶC HƯỚNG DN CHẤM ĐỀ KHO SÁT
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỘI D TUYN HC SINH GII
LP 9
N ĂM HỌC : 2018-2019
Môn: Hóa hc 9
Thi gian làm bài: 150 phút
(không k thời gian giao đề)
ng dn gm có: 08 trang 10 câu
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(2điểm)
Câu 2
(2điểm)
1. Cu + 2H
2
SO
4(đ)
0
t

CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
2. CuSO
4
+ BaCl
2
CuCl
2
+ BaSO
4
3. CuCl
2
+ 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl
4. Cu(NO
3
)
2
+ Fe
Cu + Fe(NO
3
)
2
5. Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ 2NaNO
3
6. 4Fe(OH)
2
+ O
2
0
t

2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
7. Fe
2
O
3
+ 2Al
0
t

2Fe + Al
2
O
3
8. 2Al
2
O
3
dpnc Criolit

4Al + 3O
2
9. 2Al + 2NaOH + 2H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
10. NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
1. Gi hóa tr ca kim loi M trong phn ng là n ( 1
n
3)
PTHH: 2M + nH
2
SO
4

M
2
(SO
4
)
n
+ nH
2
Gi s mol ca M là x
Theo PTHH : n
H
2
=
24
2
H SO pu
nx
n
(mol)
Vì dùng dư 20% so với lượng phn ng
24
120
0,6 ( )
2 100
H SO bandau
nx
n nx mol
Khối lượng dung dch H
2
SO
4
đã dùng là:
98 0,6
100 294 ( )
20
nx
nx gam

Theo định lut bào ton khối lượng:
m
dung dch sau phn ng
= m
kim loi
+ m
dung dch axit
m
hidro
= M.x +
294nx -
2
2
nx
= M.x +293nx (gam)
Theo PTHH: n
mui
=
1
2
n
M
=
1
2
x (mol)
m
mui
=
1
2
x.(2M + 96.n)= M.x + 48.n.x (g)
Theo bài ra ta có:
nxMx
nxxM
293
48.
.100% = 23,68%
M = 28n.
n
1
2
3
M
28
(loại)
56
(Fe)
84
(loại)
Vy kim loi hóa tr II khối lượng mol = 56 là st (Fe)
.....................................................................................................
2.
Ta có:
A
M
= 21. 2 = 42(g/mol)
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,25đ
0,12
0,12
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
Câu 3
(2điểm)
Câu 4
(2điểm)
n
A
=
4,22
12,1
= 0,05(mol)
Gi công thc trung bình ca hn hp A là: C
3
H
y
PTHH: C
3
H
y
+ (3+
4
y
)O
2
to
3CO
2
+
2
y
H
2
O
Theo PTHH : n
CO
2
= 3n
C
3
H
y
= 3.0,05 = 0,15(mol)
n
H
2
O
=
2
y
. n
C
3
H
y
=
2
y
. 0,05 = 0,025y(mol)
A
M
= 42
12.3 + y = 42
y = 6
Độ tăng khối lượng của bình nước vôi trong bng tng khi
ng CO
2
và H
2
O
m = (44. 0,15) + (18. 0,025.6) = 9,3(g)
0,2
0,12
0,12
0,12
0,25đ
1. Hòa tan hoàn toàn hn hợp vào nước, lc thu được dung
dch Na
2
CO
3
và hn hp cht rn gm BaCO
3
MgCO
3
.
Cho dung dch Na
2
CO
3
tác dng vi dung dch HCl vừa đủ,
sau đó cô cạn dung dch rồi điện phân nóng chảy thu được Na
PTHH: Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
2NaCl

ñpnc
2Na + Cl
2
- Hòa tan hn hp rn gm BaCO
3
và MgCO
3
trong dung
dch HCl vừa đủ thu được dung dch cha MgCl
2
và BaCl
2
PTHH: BaCO
3
+ 2HCl BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
MgCO
3
+ 2HCl MgCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
- Thêm dung dch Ba(OH)
2
dư vào dung dch sau phn
ng, lọc thu được kết ta Mg(OH)
2
PTHH: MgCl
2
+ Ba(OH)
2
BaCl
2
+ Mg(OH)
2
- Lc kết ta hòa tan vào dung dch HCl, cô cn dung
dịch thu được mui khan MgCl
2
rồi điện phân nóng chy thu
đưc kim loi Mg.
PTHH: Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ 2H
2
O
MgCl
2

ñpnc
Mg + Cl
2
- Cho dung dch còn li sau khi lc kết ta Mg(OH)
2
tác
dng vi HCl vừa đủ. C cạn ta được mui khan BaCl
2
ri
đin phân nóng chy thu được Ba.
PTHH: Ba(OH)
2
+ 2HCl BaCl
2
+ 2H
2
O
BaCl
2

ñpnc
Ba + Cl
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1. Trích mi cht ra mt ít làm các mu th.
Cho qu tím vào tng mu th, mu th nào làm qu tím
chuyển màu đỏ axit axetic, các mu th còn li không
hiện tượng.
Cho dung dch AgNO
3
(trong dung dch NH
3
) vào các mu th
còn li rồi đun nhẹ mu th nào xut hin cht rn màu sáng
bc là dung dch glucozo
PTHH: C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
toNH ,3
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
0,25đ
0,25đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
Câu 5
(2điểm)
Cho 3 mu th còn li vào dung dch NaOH sn dung dch
phenolphtalein( màu hng) mu th nào làm mt màu hng
là etyl axetat
PTHH: CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
Cho kim loi Na vào hai mu th còn li mu nào xut hin
cht khí không màu C
2
H
5
OH, mu không hiện tượng
C
6
H
6
PTHH: 2C
2
H
5
OH + 2Na
2C
2
H
5
ONa + H
2
2. .................................................................................................
Cho Na vào các dung dch đu có khí không màu thoát ra.
PTHH: 2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
** Kèm theo:
+ Vi dung dch FeCl
3
: Có cht kết ta màu đỏ nâu to thành
PTHH: 3NaOH + FeCl
3
Fe(OH)
3
+ 3NaOH
+ Vi dd NH
4
NO
3
: Có khí mùi khai bay ra
PTHH: NaOH + NH
4
NO
3
NH
3
+ H
2
O + NaNO
3
+ Vi dd AlCl
3
: Có cht keo trng tạo thành, sau đó tan ra mt
phn
PTHH: 3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NaCl
NaOH + Al(OH)
3
NaAlO
2
+ 2H
2
O
+ Vi dung dch AgNO
3
: Xut hin kết ta trắng, sau đó bị hóa
đen
PTHH: NaOH + AgNO
3
AgOH + NaNO
3
2AgOH
Ag
2
O + H
2
O
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,125đ
0,125đ
0,25đ
0,25đ
a. Gi x là s mol Cu đã phản ng
PTHH: Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
(1)
x mol 2x mol x mol 2x mol
Theo bài ra ta có: x =
64216
802,95
= 0,1(mol)
PTHH : Pb + Cu(NO
3
)
2
Pb(NO
3
)
2
+ Cu
(2)
0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol
Theo PTHH(2) độ gim khối lượng ca kim loi là:
(207- 64).0,1 = 14,3( g) > 80- 67,05= 12,95(g)
Trong dung dch A vn còn AgNO
3
dư phn ng vi Pb
Gi y là s mol Pb đã phản ng vi AgNO
3
PTHH: Pb + 2AgNO
3
Pb(NO
3
)
2
+ 2Ag
(3)
y mol 2y mol y mol 2y mol
Theo PTHH(3) độ tăng khối lượng ca kim loi là:
( 216- 207).y = 14,3 - 12,95 = 1,35
y = 0,15(mol)
T PTHH (1) và (2) ta có s mol AgNO
3
có trong dung dch
là:
n
AgNO
3
= 2.0,1 + 2.0,15 = 0,5(mol)
C
M(dd AgNO
3
)
=
2,0
5,0
= 2,5M
b. Theo PTHH (2) và (3) ta có:
0,125đ
0,25đ
0,125đ
0,25đ
0,125đ
0,25đ
0,25đ
0,125đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
Câu 6
(2điểm)
n
Pb(NO
3
)
2
= 0,1 + 0,15 =0,25(mol)
PTHH:
R + Pb(NO
3
)
2
R(NO
3
)
2
+ Pb
(4)
mol 0,025 0,025 0,025 0,025
Theo PTHH (4) đ tăng khối lượng ca kim loi là:
(207 - R).0,025 = 44,575 - 40 = 4,575
R = 24
Vy kim loi R là Mg
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
Gi a, b, c lần lượt s mol ca C
2
H
2
, C
3
H
6
CH
4
trong
11g hn hp X.
26a + 42b + 16c = 11 (*)
PTHH: 2C
2
H
2
+ 5O
2
to
4CO
2
+ 2H
2
O (1)
a 2a a
2C
3
H
6
+ 9O
2
to
6CO
2
+ 6H
2
O (2)
b 3b 3b
CH
4
+ 2O
2
to
CO
2
+ 2H
2
O (3)
c c 2c
Theo PTHH(1),(2),(3) và bài ra ta có:
7,0
18
6,12
23
2
OH
ncba
(**)
Gi s s mol ca C
2
H
2
, C
3
H
6
và CH
4
có trong 11,2 lít hn
hp X lần lượt là ka, kb, kc.
Ta có:
625,0
160
100
2
Br
n
(mol)
PTHH: C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
(4)
ka 2ka
C
3
H
6
+ Br
2
C
3
H
6
Br
2
(5)
kb kb
Theo PTHH (4), (5) và theo bài ra ta có:
'2625,02.
'15,0
4,22
2,11
.
bak
cbak
Lấy (2’): (1’) ta được:
25,1
2
cba
ba
0,75a 0,25b 1,25c = 0 (***)
T (*), (**), (***) a = 0,2 và b = c = 0,1
Thế vào (1’) k = 1,25
S mol mi khí trong 0,5 mol hn hp X là:
n
C
2
H
2
= ka = 1,25. 0,2 = 0,25 (mol)
n
C
3
H
6
= n
CH
4
= 1,25. 0,1= 0,125 (mol)
%
%50%100.
5,0
25,0
22
HC
V
%V
C
3
H
6
= % V
CH
4
=
5,0
125,0
. 100% = 25%
0,125đ
0,5đ
0,125đ
0,125đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,125đ
0,25đ
- Khi cho phần 1 vào dd HCl mà HCl dư hoặc vùa đủ t khi
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
Câu 7
(2điểm)
Câu 8
(2điểm)
tăng lượng axit vào phn 2 khối lượng mui to ra phi không
đổi( điều này trái gi thiết)
TN1 kim loại dư và axit thiếu.
- Nếu toàn b ng axit TN 2 phn ng hết thì khối lượng
mui là : m
mui
=
600
9,27
.800 = 37,2(g) > 32,35(g)
TN 2 HCl dư và kim loại hết.
PTHH: 2Al + 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
(1)
Mg + 2HCl
MgCl
2
+ H
2
(2)
TN 2: Độ chênh lch khối lượng gia mui và kim loi bng
khối lượng ca clo trong HCl( Phn ng)
m
Cl
= 32,35 - 7,5 = 24,85(g)
n
Cl
= n
HCl
=
5,35
85,24
= 0,7(mol)
S mol HCl TN1 là: n
HCl(TN1)
=
35,32
9,27
. 0,7 = 0,6(mol)
C
M(dd HCl)
= x =
6,0
6,0
= 1M
Goi x, y lần lượt là s mol Al và Mg có trong mi phn.
Theo bài ra và PTHH (1), (2) ta có h phương trình:
7,023
5,72427
yx
yx
2,0
1,0
y
x
% Al =
5,7
27.1,0
.100% = 36%
% Mg = 100% - 36% = 64%
0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1. PTHH:
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
axit
nC
6
H
12
O
6
(1)
C
6
H
12
O
6
Lenmen
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(2)
Khối lượng C
2
H
5
OH có trong 1000 lit rượu etyic 90
0
100
000.1000
.90.0,8 = 720.000 (g) = 720(kg)
Theo PTHH(1), (2) khối lượng xenlulozo phn ng là:
m
(C
6
H
10
O
5
)
n
=
92
720162
(kg)
Khối lượng v bào, mùn cưa cần dùng là:
92
720162
75
100
50
100
= 3380,87 (kg)
.....................................................................................................
2. PTHH: CuO + CO
0t
Cu + CO
2
(1)
MnO + CO
0t
Mn + CO
2
(2)
Ta khối lượng cht rn giảm đi chính bằng lượng oxi
trong oxit (tham gia phn ng).
Theo PTHH (1),(2) ta s mol oxi thong oxit b kh bng s
mol CO
2
=
16
pm
(mol) (*)
Vì dung dch Z tác dng vi dd NaOH nên có cha Ca(HCO
3
)
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,125đ
0,125đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
Câu 9
(2điểm)
PTHH: CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (3)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(4)
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O (5)
Ta có : n
CaCO
3
=
100
q
; n
NaOH
= c.V(mol)
Theo PTHH (3) : n
CO
2
= n
CaCO
3
=
100
q
(mol)
Theo PTHH(4) và (5) : n
CO
2
= n
NaOH
= c.V(mol)
n
CO
2
to thành (1) là:
100
q
+ c.V(mol) (**)
T (*) và (**) ta có:
16
pm
=
100
q
+ c.V
V =
c
qpm
16
16,0
0,25đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
Hn hp Z th 1 axit R
1
COOH 1 este R
2
COOR hoc
gm 2 este có công thc trung bình là
R
COOR
PTHH: R
1
COOH + NaOH
R
1
COONa + H
2
O (1)
R
2
COOR + NaOH
R
2
COONa + ROH (2)
Hoc:
R
COOR + NaOH
R
COONa + ROH (3)
- Nếu hn hp Z là 1 axit và 1 este thì theo PTHH (1); (2) :
n
u
< n
NaOH
- Nếu hn hp Z là 2 este thì theo PTHH (3) :
n
u
= n
NaOH
PTHH: 2ROH + 2Na
2RONa + H
2
(4)
Theo PTHH (4) : n
ROH
= 2n
H
2
= 2.
4,22
12,1
= 0,1(mol)
n
NaOH
=
40
4
= 0,1(mol)
n
ROH
= n
NaOH
Z gm 2 este
Áp dụng ĐLBTKL cho phản ng cháy ta có:
m
CO
2
=m
Z
+ m
O
2
- m
H
2
O
=15,42 +32.
4,22
168,21
- 11,34 = 34,32(g)
m
C
=
44
32,34.12
= 9,36(g)
m
H
=
18
34,11.2
= 1,26(g)
m
O
= 15,42 - 9,36 - 1,26 = 4,8(g)
Ta có: n
Z
= n
O (trong Z)
=
32
8,4
= 0,15(mol)
n
Z
trong 5,14 gam là:
3
15,0
= 0,05(mol)
Theo PTHH (3) : n
Z
= n
NaOH
= n
R
COONa = n
ROH
= 0,05(mol)
M
R
COONa =
05,0
24,4
= 84,8(g/mol)
R
= 17,8
Ta có : R
1
< 17,8 < R
2
(Trong đó R
1
; R
2
ch cha C và H; R
2
=
R
1
+ 14).
R
1
: CH
3
; R
2
: C
2
H
5
Vy 2 mui là CH
3
COONa và C
2
H
5
COONa
Áp dụng ĐLBTKL cho phn ng (3) ta có:
0,125đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
Chú ý: - PTHH không cân bng tr 1/2 s đim của PT đó.
- HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGC LC
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
ĐỘI TUYN HC SINH GII LỚP 9 NĂM HỌC 2018 - 2019
Câu10
(2điểm)
m
ROH
= 5,14 + 0,05. 40 - 4,24 = 2,9(g)
M
ROH
=
05,0
9,2
= 58(g/mol)
R là C
3
H
5
Các este là: CH
3
COOC
3
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
0,25đ
0,125đ
1. CO được sinh ra trong lò khí than, đặc bit là khi bếp than
(do bếp không đủ oxi cho than cháy, do đóng kín ca). Khi
nồng độ CO sinh ra quá mc cho phép, khí CO kết hp vi
hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhn oxi và cung
cp oxi cho các tế bào. Do đó có thể gây t vong cho con
ngưi.
PTHH: C + O
2
0
t
CO
2
Khi thiếu khí oxi CO
2
s tiếp tc phn ng vi than cháy sinh
ra khí CO.
PTHH: CO
2
+ C
0
t
2CO
.....................................................................................................
2.
1. NaCl: Muối ăn và dùng điều chế Cl
2;
NaOH; HCl...
2. KCl : Dùng làm phân bón hóa hc( phân kali)...
3. Na
2
CO
3
: soda( dùng sn xuất xà phòng; nước gii khát...)
4. NaHCO
3
: Thuc tiêu mui (dùng trong y hc)
5. NaOH : Dùng trong công nghip tng hp cht hữu cơ...
6. KNO
3
: Diêm tiêu dùng sn xut pháo thuc n, phân
bón...
7. KClO
3
: dùng sn xut pháo và thuc n....
8. NaClO
3
: Nước Gia-ven dùng để sát trùng và ty trng....
0,
0,
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
ĐỀ CHÍNH THC
S báo danh
.....................................
Môn: Hóa hc
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày 17 tháng 01 năm 2019
có 02 trang, gm 10 câu)
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Cho biết A, B, C, D, E các hp cht ca Natri. Cho A lần lượt tác dng vi các
dung dịch B, C thu được các khí tương ng X, Y. Cho D, E lần t tác dng với nước thu
được các khí tươngng Z, T. Biết X, Y, Z, T các khí thông thưng, chúng tác dng vi nhau
từng đôi một. T khi ca X so vi Z bng 2 t khi ca Y so với T cũng bằng 2. Viết tt c
các phương trình phn ng xy ra.
2. Cho hn hp gm 3 cht rn: Al
2
O
3
, SiO
2
, Fe
3
O
4
vào dung dch cha mt cht tan A,
thì thu đưc mt cht rn B duy nht. y cho biết A, B th nhng cht gì? Cho d
viết các PTHH minh ho.
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Không dùng thêm hóa cht nào khác, bằng phương pháp hóa hc y phân bit các
dung dịch đựng trong các l riêng bit b mt nhãn sau: HCl, NaOH, Ba(OH)
2
, K
2
CO
3
,
MgSO
4
.
2. T photphat t nhiên, qung pirit sắt, nước và cht xúc tác (thiết b cn thiết khác xem
như có đủ). Viết PTHH điều chế supephotphat đơn, supephotphat kép, st (III) sunfat.
Câu 3: (2,0 điểm)
T nguyên liệu là than đá, đá vôi và các hợp chất vô cơ (thiết b cn thiết khác xem như
có đ). Viết PTHH điều chế các cht: PVC, Poli Propilen, CH
2
=CH-COOHHOCH
2
-CHOH-
CH
2
OH.
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Viết các PTHH theo sơ đồ chuyn hoá sau:
Saccarozơ
(1)

glucozơ
(2)
ancol etylic
(3)
axit axetic
(4)
natri axetat
(5)
metan
(6)
axetilen
(7)
benzen
(8)
brom benzen.
2. Có 3 hn hp k, mi hn hp đều có: SO
2
, CO
2
, CH
4
, C
2
H
2
.
Tiến nh thí nghiệm như sau:
- Cho hn hp th nht tác dng vi dung dch Ca(OH)
2
dư.
- Cho hn hp th hai tác dng vi dung dch nưc Brom dư.
- Đốt cháy hoàn toàn hn hp th ba trong oxi dư.
Nêu hiện tượng hoá hc xy ra trong mi thí nghim. Viết các phương trình hoá hc.
Câu 5: (2,0 điểm)
1. Độ tan ca NaCl 90
0
C 50g 0
0
C 35g. Cho 20g NaCl khan vào 300g dung
dch NaCl bão hòa 90
0
C, đun nóng khuấy đu dung dch cho NaCl tan hết. Sau đó, đưa
dung dch v 0
0
C thy tách ra m gam mui.
a. Tính C% ca dung dch NaCl bão hòa 0
0
C và 90
0
C.
b. Tính m.
2. Tính khi lưng CuSO
4
.5H
2
O và khối lượng nước cn ly để pha chế được 200g dung
dch CuSO
4
20%.
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho sơ đồ phn ứng sau đây :
+ H
2
SO
4
NH
3
2
0
CO
t ,p

A
1
2
HO

A
2
+ NaOH
A
3
(khí)
A
4
(khí)
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
Biết A
1
gm các nguyên t C, H, O, N vi t l khối lượng ơng ng 3 : 1 : 4 : 7 trong
phân t A
1
có 2 nguyên t nitơ.
1. Hãy xác định CTHH ca A
1
, A
2
, A
3
và viết các PTHH theo sơ đồ chuyn hoá trên.
2. Chn cht thích hợp để:
a. Làm khô khí A
3
.
b. Làm khô khí A
4
.
Câu 7: (2,0 điểm)
1. Cho hn hp X gm: Ba, Na, CuO Fe
2
O
3
. Trình y phương pháp tách thu lấy
tng kim loi t hn hp X và viết các phương trình phn ng xy ra.
2. Thy ngân mt kim loi nng rất độc. Ngưi b nhim thy ngân b run chân tay,
run mí mt, mt ng, gim trí nh, ri lon thần kinh, … thm trí có th b t vong khi b nhim
thy ngân vi nồng độ ln (t 100 microgam/m
3
tr lên). Thủy ngân độc hơn khi th i
d dàng hp th vào cơ thể qua nhiều con đường như: đường hấp, đưng tiêu hóa, qua da,
… Vậy ta cn x lý như thế nào khi cn thu hi thy ngân rơi vãi? Liên hệ vi tình hung x
an toàn khi vô tình làm v nhit kế thy ngân trong phòng thí nghim?
Câu 8: (2,0 điểm)
Trn CuO vi RO (R kim loi mt hóa tr) theo t l s mol tương ng 1 : 2 thu
được hn hp A. Dẫn dòng khí CO đi qua ng s đựng 9,6 gam hn hp A nung nóng thu
được cht rn B. Hòa tan hết cht rn B cn dùng vừa đủ 86,9565ml dung dch HNO
3
25,2%
(D = 1,15 g/ml) thu đưc V lít khí NO
(đktc).
1. Xác định kim loi R.
2. Tính V.
Câu 9: (2,0 điểm)
Mt hn hp A gm mt axit đơn chức, một rượu đơn chức este đơn chức to ra t
hai chất trên. Đốt cháy hoàn toàn 3,06 gam hn hp A cần dùng 4,368 lít khí oxi (đo đktc).
Khi cho 3,06 gam hn hp A phn ng hoàn toàn vi dung dch NaOH cn dùng 200ml dung
dịch NaOH 0,1 M thu được 1,88 gam mui m gam hp cht hữu B. Đun nóng m gam B
với axit sunfuric đặc 180
0
C thu được m
1
gam B
1
. T khối hơi của B
1
so ví B bng 0,7 (gi
thiết hiu sut đt 100% ).
1. Xác định công thc cu to B
1
và các cht trong A.
2. Tính m, m
1
.
Câu 10: (2,0 điểm)
1. Trình bày cách khai thác muối ăn đã đưc hc và nêu các ng dng ca mui NaCl.
2. Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế CO
2
t CaCO
3
dung dch HCl, khí CO
2
thu
được b ln một ít khí hiđroclorua hơi ớc. Hãy trình y phương pháp hóa học để thu
được khí CO
2
tinh khiết. Viết các phương trình hóa hc xy ra.
---------------- Hết ---------------
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Thí sinh đưc s dng bng HTTH và máy tính cầm tay thông thưng.
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGC LC
NG DN CHM
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
ĐỘI TUYN HC SINH GII LỚP 9 NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Hóa hc
Ngày 17 tháng 01 năm 2019
(Hướng dn chm có 06 trang, gm 10 câu)
Câu
ng dn chm
Đim
1
(2,0đ)
1. X: SO
2
, Y: H
2
S, Z : O
2
, T: NH
3
Các cht A, B, C, D, E có công thc lần lượt là:
NaHSO
4
, Na
2
SO
3
hoc NaHSO
3
, Na
2
S, Na
2
O
2
, Na
3
N
PTHH: ........
2.
TH1: - Cht tan A là dung dch kim: NaOH; KOH; Ba(OH)
2
… thì B là
Fe
3
O
4
.
Ví d: 2NaOH + Al
2
O
3
2 NaAlO
2
+ H
2
O
2NaOH + SiO
2
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
TH2: - Cht tan A là dung dch axit: HCl; H
2
SO
4
… thì B là SiO
2
.
Ví d: 6 HCl +Al
2
O
3
2AlCl
3
+ 3H
2
O
8HCl + Fe
3
O
4
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4 H
2
O
0,5
PTHH
viết
đúng
0,5
điểm
0,5
0,5
2
(2,0đ)
1. Trích mu thử, đánh số th t và tiến hành thí nghim.
Cho lần lượt các mu th tác dng vi nhau, quan sát hiện tượng.
Ta có bng thí nghim:
Mu th nào cho kết qu ng vi 1
=> HCl
Mu th nào cho kết qu ng vi 1
=> NaOH
Mu th nào cho kết qu ng vi 2
=> Ba(OH)
2
Mu th nào cho kết qu ng vi 2
và 1
=> K
2
CO
3
Mu th nào cho kết qu ng vi 3
=> MgSO
4
Các PTHH:
2HCl + K
2
CO
3
2KCl + H
2
O + CO
2
2NaOH + MgSO
4
Na
2
SO
4
+ Mg(OH)
2
Ba(OH)
2
+ K
2
CO
3
BaCO
3
+ 2KOH
Nhn
biết
đúng
1,0
điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
Ba(OH)
2
+ MgSO
4
Mg(OH)
2
+ BaSO
4
K
2
CO
3
+ MgSO
4
MgCO
3
+ K
2
SO
4
2. 2H
2
O

§F
2H
2
+ O
2
4FeS
2
+ 11O
2
0
t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2SO
2
+ O
2
0
25
t ,V O

2SO
3
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
2H
2
SO
4
+ Ca
3
(PO
4
)
2
Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2CaSO
4
3H
2
SO
4
+ Ca
3
(PO
4
)
2
→ 3CaSO
4
+ 2H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4H
3
PO
4
→ 3Ca(H
2
PO
4
)
2
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Mi
PTHH
cho
0,125
điểm
3
(2,0đ)
CaCO
3
0
t

CaO + CO
2
CaO + 3C CaC
2
+ CO
CaC
2
+ H
2
O
C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Điu chế PVC
C
2
H
2
+ HCl
1:1
C
2
H
3
Cl
CH
2
=CHCl → (-CH
2
-CHCl-)
n
Điu chế PoliPropilen
2C
2
H
2
CuCl,NH4Cl,85c
C
4
H
4
C
4
H
4
+ 3H
2
,Ni to

C
4
H
10
C
4
H
10
,tp
CH
4
+ C
3
H
6
nCH
2
=CH-CH
3
,,to xt p

(-CH
2
- CH - )
n
CH
3
Điu chế CH
2
=CH COOH
CH
2
=CH-CH
3
+ Cl
2
500
oc

CH
2
=CH-CH
2
Cl + HCl
CH
2
=CH-CH
2
Cl + NaOH → CH
2
=CH-CH
2
OH + NaCl
CH
2
=CH-CH
2
OH + O
2
→ CH
2
=CH-COOH + H
2
O
Điu chế CH
2
OH-CHOH CH
2
OH
CH
2
=CH-CH
2
Cl + Cl
2
→ CH
2
Cl-CHCl CH
2
Cl
CH
2
Cl-CHCl CH
2
Cl +3 NaOH → CH
2
OH-CHOH CH
2
OH + 3 NaCl
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
4
(2,0đ)
1. C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
axit
o
t

2C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
n men
30 32
o
C

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
C
2
H
5
OH + O
2
men giâm
30 32
o
C
CH
3
COOH + H
2
O
2CH
3
COOH + 2Na

2CH
3
COONa + H
2
CH
3
COONa + NaOH
o
CaO
t
CH
4
+ Na
2
CO
3
2CH
4
1500
Làm lanh nhanh
o
C

C
2
H
2
+ 3H
2
3C
2
H
2
600
t than
o
C

C
6
H
6
C
6
H
6
+ Br
2
o
Bôt Fe, 1:1
t

C
6
H
5
Br + HBr
2. Hn hp th nht:
- Có kết ta trng xut hiện và tăng dần.
- Phương trình phản hoá hc:
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Hn hp th hai:
- Màu vàng cam ca dung dch Br
2
nht dn.
- Phương trình phản hoá hc:
viết
đúng
mi
PTHH
cho
0,125
điểm
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
SO
2
+ Br
2
H
2
SO
4
+ 2HBr
C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
Hn hp th ba:
- Thy xut hin ngn la màu xanh và to nhit mnh
- Phương trình phản hoá hc:
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
2C
2
H
2
+ 5O
2
4CO
2
+ 2H
2
O
0,25
0,25
5
(2,0đ)
1. 0
0
C, S
NaCl
= 35g → C%
NaCl
=
35
100% 25,9%
100 35

90
0
C, S
NaCl
= 50g 0
0
C → C%
NaCl
=
50
100% 33,3%
100 50

Trong 300 g dd NaCl bão hòa 90
0
C có:
NaCl
50
m 300 100 (g)
100 50
2
HO
m 300 100 200(g)
Khi hòa tan thêm NaCl và h nhiệt độ ca dd thì khối lượng nước không thay đổi.
0
0
C, 200 g nước hòa tan được:
200
35 70 (g)
100

→ m
NaCl
tách ra = (100 + 20) 70 = 50 (g)
2. Trong 200 g dd CuSO
4
20% có:
4
CuSO
20
m 200 40 (g)
100
4 2 2
CuSO .5H O H O
250
m 40 62,5 (g) m 200 62,5 137,5 (g)
160
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
6
(2,0đ)
1. Da vào d kin của đề tìm ra A
1
là (NH
2
)
2
CO (ure)
Các cht còn li ln t là: A
2
: (NH
4
)
2
CO
3
; A
3
: CO
2
; A
4
: NH
3
.
Các phương trình hóa học:
(NH
2
)
2
CO + 2H
2
O (NH
4
)
2
CO
3
(NH
4
)
2
CO
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
.
(NH
4
)
2
CO
3
+ 2NaOH 2NH
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
2. a. Cht thích hợp để làm khô khí CO
2
có th là: P
2
O
5
; H
2
SO
4
đặc.
b. Cht thích hợp để làm khô khí NH
3
có th là: CaO.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
7
(2,0đ)
1. Cho hn hp X vào nước dư, lọc thu ly hn hp A gm CuO, Fe
2
O
3
và ddB
Dn H
2
dư, nung nóng qua hỗn hp A ta thu ly Cu và Fe
H
2
+ CuO
0
t
Cu + H
2
O
3H
2
+ Fe
2
O
3
0
t
2Fe + 3H
2
O.
Hoà hn hp vào dung dch HCl dư, lọc thu ly Cu và ddC
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Nh dung dịch NaOH vào dung dch C, lc kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đi, dn H
2
dư qua nung nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu đưc
Fe
FeCl
2
+ 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)
2
2Fe(OH)
2
+ 1/2O
2
0
t
Fe
2
O
3
+ 2H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
0
t
2Fe + 3H
2
O
Cho Na
2
CO
3
dư vào ddB:
Ba + 2H
2
O Ba(OH)
2
+ H
2
Na + H
2
O NaOH + 1/2H
2
Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ 2NaOH
Lc thu ly kết ta ddD, cho kết tủa vào dd HCl ; cô cn ly BaCl
2
; đpnc thu
ly Ba
BaCO
3
+ 2HCl BaCl
2
+ H
2
O + CO
2
BaCl
2
đpnc
Ba + Cl
2
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
Cho dung dịch HCl dư vào ddD, cô cn thu lấy NaCl, đpnc thu lấy Na
NaOH + HCl
NaCl + H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl
2NaCl + H
2
O + CO
2
2NaCl
đpnc
2Na + Cl
2
2. - Khi thu hi thủy ngân rơi vãi người ta thường s dng bột lưu huỳnh rc lên
nhng ch có thy ngân, vì S có th tác dng vi thy ngân to thành HgS dng rn
và không bay hơi. Quá trình thu gom thủy ngân cũng đơn giản hơn.
Hg + S HgS
- Khi tình làm v nhit kế thy ngân trong phòng thí nghim, cn rc ngay bt
lưu hunh bao ph tt c các mnh vỡ. Sau đó dùng chổi quét sch, gói vào giy và
cho vào thùng rác.
0,25
0,25
0,25
8
(2,0đ)
Gi n CuO = a(mol) => nRO = 2a(mol)
m
dd
HNO
3
= 86,9565 . 1,15 = 100 (g)
mHNO
3
= (100 . 25,2):100 = 25,2 (g)
nHNO
3
= 25,2 : 98 = 0,4 (mol)
Trường hợp 1: RO, CuO đều phn ng:
RO + CO
0
t

R + CO
2
2a(mol)
2a(mol)
2a(mol)
CuO + CO
0
t

Cu + CO
2
a(mol)
a(mol)
a(mol)
3R + 8 HNO
3
0
t

3R(NO
3
)
2
+ 4H
2
O + 2NO
2a(mol)
16
3
a
(mol)
4
3
a
(mol)
3Cu + 8 HNO
3
0
t

3Cu(NO
3
)
2
+ 4H
2
O + 2NO
a(mol)
8
3
a
(mol)
2
3
a
(mol)
nHNO
3
=
16
3
a
+
8
3
a
= 0,4 => a = nCuO = 0,05 (mol)
=>nRO = 2.0,05 = 0,1(mol)=>mRO = 9,6 - 0,05 . 80 = 5,6 (g)
=>M
RO
= 5,6 : 0,1 = 56(g/mol) =>M
R
=56=16=40(g/mol)=>R=40
=> CaO (loi) vì CaO không tác dng CO
Trường hp 2: RO không phn ng, CuO phn ng:
CuO + CO
0
t

Cu + CO
2
a(mol)
a(mol)
a(mol)
RO + 2 HNO
3
0
t

R(NO
3
)
2
+ H
2
O
2a(mol)
4a(mol)
3Cu + 8 HNO
3
0
t

3Cu(NO
3
)
2
+ 4H
2
O + 2NO
a(mol)
8
3
a
(mol)
2
3
a
(mol)
nHNO
3
= 4a +
8
3
a
= 0,4 => a = nCuO=0,06 (mol) =>n
RO
= 2.0,06 = 0,12 (mol)
m
RO
= 9,6 - 0,06 . 80 = 4,8 (g)
=>M
RO
= 4,8 : 0,12 = 40 (g/mol) =>M
R
= 40 - 16 = 24 (g/mol) =>R =24=> MgO
(đúng) vì MgO không tác dụng CO
2.0,06
.22,4 0,896( )
3
NO
V V l
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
9
(2,0đ)
1. Gi s CTTQ của rượu là C
a
H
b
OH
Gi s CTTQ ca axit là C
x
H
y
COOH
Gi s CTTQ ca este là C
x
H
y
COOC
a
H
b
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
Chú ý: Hc sinh làm cách khác, nếu đúng vn cho điểm tối đa.
PTTHH:
C
x
H
y
COOH + NaOH
C
x
H
y
COONa + H
2
O (1)
C
x
H
y
COOC
a
H
b
+ NaOH
C
x
H
y
COONa + C
a
H
b
OH (2)
C
a
H
b
OH
180
o
C
C
a
H
b-1
+ H
2
O (3)
Ta có
12 1
12 17
ab
ab


= 0,7
12a+b = 43 => 12a<43 => a <3,58
a 1 2 3
b 31 29 7
Loi Loi C
3
H
7
OH
=> rượu B phù hp là C
3
H
7
OH (2 đồng phân)
Ta có ∑n
NaOH
= 0,02 mol
Theo (1), (2) ∑n
C
x
H
y
COONa
= ∑n
NaOH
= 0,02 mol
m
C
x
H
y
COONa
= 1,88 : 0,02 = 94(g)
12x + y = 94 67 = 27 => 12x< 27 => x < 2,25
+ Nếu x = 1 => y = 15 (vô lý)
+ Nếu x = 2 => y = 3 => axit C
2
H
3
COOH; este C
2
H
3
COOC
3
H
7
2. Phương trình hóa học:
2C
3
H
8
O + 9O
2
o
t
6CO
2
+ 8H
2
O
C
3
H
4
O
2
+ 3O
2
o
t
3CO
2
+ 2H
2
O
2C
6
H
10
O + 15O
2
o
t
12CO
2
+ 10H
2
O
Gi s mol C
3
H
8
O trong 3,06g hh A là x
Gi s mol C
3
H
4
O
2
trong 3,06g hh A là y
Gi s mol C
6
H
10
O trong 3,06g hh A là z
60x + 72y +114z = 3,06
9
2
x + 3y +
15
2
z = 0,195
y + z = 0,02
=>x = 0,02 mol; y = 0,01 mol; z= 0,01 mol
m = 0,02 . 60 + 0,01 .60 = 1,8 (g)
m
1
= 0,02 .42 = 0,84 (g)
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
10
(2,0đ)
1.
- Khai thác muối ăn từ c mặn, cho nước mặn bay hơi từ t.
- nhưng nơi có mỏ muối đào hầm hoc giếng sâu qua lớp đất đá đến m mui.
Mui m sau khai thác được nghin nh và tinh chế to mui sch.
- Úng dụng: ăn, sx clo,.....
2. Phương trình hoá học xy ra:
CaCO
3
+ 2 HCl
CaCl
2
+ CO
2
+H
2
O
Để thu được CO
2
tinh khiết (do b ln một ít khí hiđroclorua và hơi nước) ta cho
hn hợp khí và hơi qua dung dịch NaHCO
3
dư, khí hiđroclorua bị gi li.
Tiếp tc cho hn hp còn lại đi qua bình đựng H
2
SO
4
đặc hoc P
2
O
5
, hơi c b
hp thụ, ta thu được khí CO
2
tinh khiết.
Phương trình hoá học phn ra:
NaHCO
3
+ HCl
NaCl + CO
2
↑ +H
2
O
H
2
SO
4
đặc hoc P
2
O
5
hp th hơi nước.
0.25
0,25
0,5
0,5
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS C KHÊ
ĐỀ THI HC SINH GII CP HUYN LP 9
MÔN HÓA HC
NĂM HC: 2015 - 2016
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian giao đề)
thi gm 02 trang)
Câu I : (3 đim).
1.(1,5đ). Tổng s ht Proton, electron, nơtron của nguyên t nguyên t X bng 54.
Trong đó số hạt mang điện gp s hạt không mang đin là 1,7 lần. Hãy xác định s ht
proton, nơtron, electron trong nguyên t nguyên t X?
2.(1,5đ). Có ba bình mất nhãn đựng hn hp các hóa cht:
Bình 1: Dung dch KHCO
3
. K
2
CO
3
Bình 2: Dung dch KHCO
3
. K
2
SO
4
Bình 3: Dung dch K
2
CO
3
. K
2
SO
4
.
Ch đưc phép dùng thêm 2 thuc th hãy nêu cách nhn biết ba bình trên. Viết phương
trình hóa hc ca phn ng xy ra (nếu có).
Câu II: (5 điểm).
1.(2đ). Viết phương trình hóa học thc hin chuyển đổi hóa học sau, xác đinh các chất A
,B, C, D, E cho thích hp.
FeS
2
󰇛󰇜
󰇒
󰇏
A
󰇛󰇜
󰇒
󰇏
B
󰇛󰇜
󰇒
󰇏
H
2
SO
4
󰇛󰇜
󰇒
󰇏
A
󰇛󰇜
󰇒
󰇏
D
󰇛󰇜
󰇒
󰇏
C
󰇛󰇜
󰇒
󰇏
A
(8) (9)
C E
󰇛󰇜
󰇒
󰇏
BaSO
4
2.(3đ). Nhiệt phân toàn b 20 gam mui cacbonat kim loi hóa tr II thu được khí B
cht rn A. Cho toàn b khí B vào 150 ml dung dch Ba(OH)
2
1M thu đưc 19,7gam kết
tủa. Hãy xác định khối lượng cht rn A và công thc mui cacbonat?
Câu III : (5 đim)
1.(2đ). Một loi khoáng cht có trong thiên nhiên cha 20,93 % Nhôm, 21,27% Silic,
còn li là Hiđro và Oxi về khối lượng. Hãy xác định công thc ca khoáng cht này.
Biết phân t ca khoáng cht có kết tinh nước (H
2
O).
2.(3đ). Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam hn hp kim loi gm Nhôm, Kẽm, Đồng trong oxi
dư thu được 5,96 gam hn hp 3 oxit. Hòa tan hết hn hp 3 oxit trên cn dùng V lít
dung dch HCl 1M. Tính V?
Câu IV: (3 điểm)
1.(1đ). Giải thích ngn gn các vấn đề đưc nêu sau đây:
a) Nguyên nhân gây ra mưa axit là gì?
b) Tại sao khu dân cư đông đúc không nên lập các nhà máy sn xuất đất đèn? (Thành
phn chính của đất đèn là Canxicacbua CaC
2
)
2.(2đ). Cho m gam hỗn hp X gm Nhôm, Magie vào dung dịch HCl dư thoát ra a gam
khí. Cũng cho m gam hỗn hp X trên tác dng vi dung dịch NaOH dư thoát ra b gam
khí. Biết
= 2. Hãy xác định % khối lượng ca Nhôm trong hn hp X.
Câu V: (4 điểm).
Cho 6,85 gam kim loi hóa tr II vào dung dch mui sunfat ca kim loi hóa tr II khác
(lấy dư) thu được khí A và 14,55 gam kết ta B. Lc ly kết tủa B đem nung tới khi
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
ợng không đổi, thu được cht rắn C. Đem chất rắn C hòa tan trong dung dich HCl dư
thì cht rn ch tan 1 phn, phn còn li không tan có khối lượng là
11,65 gam. Hãy xác định nguyên t khi ca 2 kim loi và gi tên.
(Cho biết: Ca = 40; Al = 27; Si = 28; H = 1; O = 16; Cu = 64; Mg = 24.)
--------HT--------
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS C KHÊ
NG DN CHM THI HC SINH GII LP 9
MÔN HÓA HC
NĂM HC: 2015 - 2016
Câu
Ni dung tr li
Đim
Câu I
1
Gi x là s ht proton → x cũng là số ht electron,
Gi y là s hạt nơtron → 2x + y = 54 (1)
S hạt mang điện là ht p và e gp 1,7 ln s hạt không mang điện là n
Ta có: 2x = 1,7y (2)
Gii h pt (1),(2) ta có x =17; y = 20
Vy trong X có 17 ht p, 17 ht e và 20 ht n
1,5đ
2
Chn thuc thdung dch mui Ba ri (Ví d dd BaCl
2
) và Dung
dch axit mnh (ví d dd HCl)
Cho dd BaCl
2
lần lượt vào 3 bình.
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
- Bình 1 có kết ta trng là do: BaCl
2
+ K
2
CO
3
→ BaCO
3
↓ + 2KCl
(1)
- Bình 2 có kết ta trng là do: BaCl
2
+ K
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2KCl
(2)
- Bình 3 có kết ta trng là do có 2 kết ta 2 phương trình (1), (2).
Lc ly kết ta. Cho lần lượt kết ta từng bình vào dd HCl dư. Ở
bình nào kết ta tan có thoát khí là cht bình 1
BaCO
3
+2 HCl → 2BaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(3)
Kết ta không tan là các cht bình 2
Kết ta ch tan mt phn và có thoát khí là các cht bình 3 do ch
phương trình (3)
1,5đ
Câu II
1
Hc sinh chn cht hp lý vẫn cho điểm tối đa.
A: SO
2
B: SO
3
C: Na
2
SO
3
D: H
2
SO
3
E:
Na
2
SO
4
1. 4 FeS
2
+ 11 O
2
to
2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
2. SO
2
+ O
2
to
SO
3
3. SO
2
+ 2 NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
4. SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
5. 2 H
2
SO
4
đ + Cu
to
CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
.
6. SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3.
7. H
2
SO
3
+ 2 NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
8. Na
2
SO
3
+ 2 HCl 2 NaCl
+ H
2
O + SO
2
9. H
2
SO
4
+ 2 NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
10. Na
2
SO
4
+ 2 BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2 HCl
10 pt
mi pt
đúng
cho
0,2đ
2
Gi công thc mui cacsbonat là MCO
3
có x mol
Ta có PTHH: MCO
3
to
MO +CO
2
(1)
n Ba(OH)
2
+ C
M
x V = 1 x 0,15 = 0,15 mol
n BaCO
3
=


= 0,1 mol
Vì n Ba(OH)
2
> n BaCO
3
nên ta chia bài toán làm 2 trường hp:
Trường hp 1: Ba(OH)
2
lấy dư:
PTHH: Ba(OH)
2
+ CO
2
→ BaCO
3
↓ + H
2
O (2)
0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
Theo pt (1),(2): n BaCO
3
= n CO
2
= MCO
3
= 0,1 mol
=> M
MCO3
=


= 200 g
M + 60 = 200
→ M = 140 → (Trường hp này loi)
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
Trường hp 2: Ba(OH)
2
tác dng vi CO
2
va to ra mui trung
hòa, va to ra mui axit.
PTHH: Ba(OH)
2
+ CO
2
→ BaCO
3
↓ + H
2
O
0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
S mol Ba(OH)
2
tác dng vi CO
2
to mui axit: 0,15 0,1 = 0,05
mol
PTHH: Ba(OH)
2
+ 2 CO
2
→ Ba(HCO
3
)
2
(3)
0,05 mol 0,1 mol
Tng s mol CO
2
tham gia phn ng: 0,1 + 0,1 = 0,2 mol
=> M
MCO3
=


= 100 g
M + 60 = 100
→ M = 40 → M là Canxi.
Áp dụng Định lut bo toàn khối lượng:
m MCO
3
= m A + m CO
2
→ mA = mMCO
3
mCO
2
= 20 (0,2 x 44) = 11,2 gam
Câu III
1
Gi công thc khoáng cht là: Al
x
Si
y
O
z
H
t
Gi % mO = a ; %mH = b
Ta có: a + b = 100 (20,93 + 21,7) = 53,37% (1)
Theo quy tc hóa tr ta có:
3x + 4y + t = 2 z
→ 3.


+ 4.


+
=

b =

+

= 5,426 (2)
Gii h (1), (2) ta có: a = 55,82% ; b = 1,55%
Ta có: x:y:z:t =


:

:


:

= 2:2:9:4
Vy công thc khoáng cht:
Al
2
Si
2
O
9
H
4
hay Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O (Cao lanh)
2đ
2
PTHH ca phn ng: 4Al + 3O
2
to
2Al
2
O
3
(1)
2Cu + O
2
to
2CuO (2)
2Zn + O
2
to
2ZnO (3)
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O (4)
CuO + 2HCl → 2CuCl
2
+ H
2
O (5)
ZnO + 2HCl → 2ZnCl
2
+ H
2
O (6)
Áp dụng Định lut bo toàn khối lượng: mO
2
= 5,96 4,04 = 1,92g
nO
2
=


= 0,06 mol → nO = 0,06 x 2 = 0,12 mol
Theo pt (4), (5), (6) thì nHCl = 2 x nO = 2 x 0,12 = 0,24 mol
3đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
V
HCl
=

=

= 0,12 lit hay 120 ml
Câu IV
1
a, Khói động cơ, khói của các nhà máy công nghip có cha các khí
CO
2
, SO
2
,NO
2
,H
2
S ... Các khí này tan vào nước mưa tạo ra các trn
mưa axit.
Ví d: CO
2
+ H
2
O <=> H
2
CO
3
; SO
2
+ H
2
O <=> H
2
SO
3
...
b, Sn xuất đất đèn từ CaO và C.
PTHH: CaO + 3C

󰇒
󰇏
CaC
2
+CO
Khí CO gây tác hại cho con người.
2
S mol H
2
=?
= 2. Gi s a = 2  nH
2
=
= 1mol
b = 1 → nH
2
=
= 0,5mol
Gi s mol Al là x, s mol Mg là y.
PTHH:
X + HCl: 2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
x 1,5x
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
y y
Ta có: 1,5x + y = 1mol (1)
X + dd NaOH dư: chỉ có Al phn ng.
Al + 2H
2
O + 2NaOH → 2NaAlO
2
+ 3H
2
x 1,5x
Ta có: 1,5x = 0,5mol (2)
Có h pt


Gii h pt ta có
󰇱
%mAl =



. 100% = 42,85%
Câu V
Các PTHH ca phn ng:
M + 2H
2
O → M(OH)
2
+ H
2
(1)
M(OH)
2
+ 
󰆷
SO
4
→ MSO
4
+ 
󰆷
(OH)
2
(2)
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
M(OH)
2
to
MO +H
2
O
(3)

󰆷
O
+ 2HCl →

󰆷
Cl
2
+ H
2
O (4)
Khối lượng MSO
4
= 11,65 gam
nM =


= 0,05 mol
Nguyên t khi ca M =


= 137 → M là Bari (Ba)
Khối lượng 
󰆷
(OH)
2
= 14,55 11,65 = 2,9 gam.
S mol 
󰆷
(OH)
2
= s mol M = 0,05 mol
0,05(
󰆒
+ 34) = 2,9
󰆒
= 24 → vậy
󰆒
là Magie (Mg)
ĐỀ THI CHÍNH THC
S báo danh
....................
THI GIAO LƯU ĐỘI TUYN HC SINH GII CP TNH
Năm học: 2018-2019
Môn thi: Hóa hc, Lp 9 THCS
Ngày thi: 22 /02/2019
Thi gian thi: 150 phút (không k thời gian giao đề thi)
Đề thi này có 10 câu, gm 02 trang.
Câu 1 (2 điểm):Hòa tan 8g CuO bng dung dch H
2
SO
4
24,5% vừa đủ, thu được dung dch X.
1. Tính nồng độ % ca dung dch X.
2. Làm lnh dung dch X ti nhiệt độ thích hp thy 5g kết tủa Y tách ra thu đưc dung dch Z
cha mt cht tan vi nồng độ 29,77%. Tìm công thc ca Y.
Câu 2 (2 điểm):
1. A B hai nguyên t kim loi, tng s ht bn ca c hi nguyên t A B 142, trong đó
s ht mang điện nhiu hơn s ht không mang điện 42, s ht mang điện trong nguyên t A nhiu
hơn B 12. Tìm A và B
2. Trình y phương pháp nhận biết các cht lỏng đựng trong các l riêng bit không nhãn sau:
dung dịch đường saccarozơ, benzen, dầu thc vt, dung dịch rượu etylic, dung dch h tinh bt.
Câu 3 (2 điểm):
1. Trong những năm gần đây, nhà nước ta đã cm hoạt động các gch th công gần khu dân cư. Em
hãy giải thích cho người dân hiu nhng tác hi các gạch y gây ra đối với môi trường sc
khỏe người dân?
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
2. Tách các cht rn sau Zn, ZnO, Fe, Fe
2
O
3
ra khi hn hp sao cho khối lượng mi cht không thay
đổi.
Câu 4 (2 điểm):
1. T than đá, đá vôi, nước và các điều kin cn thiết khác, hãy viết các phương trình phản ng hóa hc
điều chế poli vinyl axetat (PVA), cao su buna.
2. Hãy chn các cht thích hợp để hoàn thành sơ đồ phn ng sau:
(A) → (B) + (C) + (D) (1)
(D) + (E) + (G) → (H) (2)
(D) + (E) + (I) → (K) (3)
(B) + (L) → (M) + (N) + (F) + (E) (4)
(A) + (L) → (M) + (N) + (F) + (E) (5)
Câu 5 (2 điểm):
1. Để m(g) bt st ngoài không khí, sau mt thời gian thu được cht rn X có khối lượng là
(m + 1,6) g. Nếu cho toàn b X tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đậm đặc, nóng, thì thu được 4,48 lít
khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra. Tính m.
2. . Tìm các cht hiu bng ch cái trong đồ sau hoàn thành đồ bằng phương trình hóa
hc:
CH
3
COONa
NaOH
B
C
D
E
CaO
o
1500 C
m l¹nh nhanh

CH
3
COOC
2
H
5
Y (khÝ)
A (khÝ)
X (r¾n)
Câu 6 (2 điểm): u gii thích hiện tượng trong các thí nghim sau, viết phương trình hóa hc xy
ra (nếu có):
1. Hòa tan mt mẩu đất đèn vào dung dịch phenolphtalein.
2. Nh giấm ăn lên đá vôi.
3. Cho mt mu natri vào cn 90
0
.
4. Quét mt lp dung dch iot lên b mt mt lát chui xanh.
Câu 7 (2 điểm):Cho hn hp gm 2,8(g) Fe và 0,81(g) Al tác dng vi 100 ml dung dch hn hp gm
Cu(NO
3
)
2
AgNO
3
cùng nồng độ mol cho đến khi phn ng kết thúc thu được cht rn Y cha 3 kim
loi có khối lượng 8,12g. Tính nồng độ C
M
ca tng mui trong dung dch sau phn ng.
Câu 8 (2 điểm): Mt bình kín dung tích 8,96 lít (đktc) chứa đầy hn hp khí X gm N
2
, O
2
, SO
2
(t
l mol tương ứng là 2:1:1). Đốt cháy hết một lượng lưu hunh trong hn hp X rồi đưa bình về nhiệt độ
ban đầu thì thu được hn hp khí Y. Biết t khi ca hn hp khí Y so vi hn hp khí X bng 1,1684.
1. Hi áp suất trong bình thay đổi không? sao?Xác định thành phn phần trăm thể tích ca mi
khí trong hn hp Y.
2. Khi lượng lưu hunh biến đổi thì t khối hơi của hn hp Y so vi hn hp X nm trong khong
nào?
Câu 9 (2 điểm):
1. Cho hn hp gm CH
4
, C
2
H
4
C
2
H
2
. Ly 8,6g X tác dng hết vi dung dịch brom thì khối
ng brom phn ng 48g. Mt khác, nếu cho 13,44lít ( đktc) hỗn hp X tác dng với lượng
dung dch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 36g kết ta. Tính phần trăm thể tích ca các khí có trong X.
2. Cht béo A công thc (C
n
H
2n+1
COO)
3
C
3
H
5
. Đun nóng 13,35g A với 20g dung dch NaOH
10% ti khi phn ng phòng hóa xảy ra hoàn toàn, thu được dung dch B. cn dung dch B còn
li 13,97g cht rắn khan. Xác định công thc phân t tên gi ca axit to thành cht béo A, biết
NaOH đã lấy dư so với lượng cn thiết.
Câu 10 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm để điều chế mt s khí tinh khiết người ta lp dng c như
hình v sau ( bình (A); (B); (C); (D) cha cht lng hoc cht rn):
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
1. Hãy cho biết b dng c trên có th điều chế và thu được khí nào trong các khí sau: H
2
; O
2
; SO
2
;
HCl; NH
3
; Cl
2
; C
2
H
4
?
2. y chn hóa cht thích hp trong mỗi bình đ điều chế được các khí đã chọn viết phương
trình phn ng xy ra?
----------------------Hết------------------------
H và tên thi sinh………………………………………….. Số báo danh…………...
Ch ký ca giám th 1……………….....…… Chữ ký ca giám th 2…..................…
(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
Câu
Đáp án
Đim
1
(2,0đ)
1.
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
(mol) 0,1 0,1 0,1
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Theo bo toàn khối lượng, ta có: m
Z
= 48 5 = 43 (g)
=>
Đặt công thc ca Y là CuSO
4
.nH
2
O
Theo định lut thành phần không đổi, ta có:
CTHH ca tinh th Y là: CuSO
4
.5H
2
O
0,25
0,25
0,5
2
(2,0đ)
1.
Áp dng công thc Z
A
+ Z
B
= (142 + 42): 4 = 46 (*)
Kết hợp đề bài 2Z
A
2Z
B
= 12 (**)
Z
A
= 26 A là st (Fe)
Z
B
= 20 B là canxi (Ca)
1,0
2.
- Dùng dung dch iot cho vào tng mu, nhn ra tinh bt và 2 nhóm vì hin
ng sau:
+ Tinh bt: dung dch có màu xanh tím
+ Nhóm I: benzen du thc vt: không tan trong dung dch iot, cht lng
phân thành 2 lp.
+ Nhóm II: saccarozơ và rượu etylic tan trong dung dch iot.
- Cho dung dch NaOH vào hai mu của nhóm I và đun nóng
+ Nhn biết được du thc vật: ban đầu phân lp nhiệt độ thường, khi đun
nóng mt thi gian thì có lp xà phòng (RCOONa) ni lên trên.
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
Vi R là gốc hiđrocacbon của axit béo như – C
17
H
33
-, - C
17
H
31
-,…
+ Mu nào vn phân lp không tan (có phần bay hơi cho mùi thơm đặc trưng)
là benzen.
- Phân bit dung dịch đường saccarozơ và rượu etylic
Ly mi cht một ít đem đốt. Chất cháy được không để li cặn rượu etylic,
cht không cháy và khi tiếp tục đun nóng đến cạn thì hóa than là saccarozơ.
CH
3
CH
2
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
0,5
0,25
0,25
3
(2,0đ)
1. (1,0đ)
- Trong quá trình hoạt đng gch th công s thải ra môi trường nước, cht
thi, khói bi, nhit thoát ra t quá trình đốt nhiên liu, khí thi t lò. Khói đó
bao gm các ht cùng nh cacbon (m hóng), hình thành do quá trình cháy
không hết ca nhiên liệu như dầu m, than cốc… từ các quá trình cháy. Trong
khí thi còn có tro bi, CO
2
, SO
x
, NO
2
, CO, H
2
S, NH
3
.
- Tác hi gây ra với môi trường:
+ Không khí b ô nhim.
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
Câu
Đáp án
Đim
+ Ô nhiễm đất, nước t cht thi ca quá trình sn xut.
- Đối vi hoa màu: ảnh hưởng làm giảm năng suất hoa màu.
- Đối vi sc khỏe người dân: ô nhiễm môi trường không khí gây ảnh hưởng
xấu đến sc khe, gây ra các bnh v đường hô hấp, …
0,25
0,25
0,25
2.
Cho hn hp tác dng vi Cl
2
nung nóng thu đưc hn hp ZnCl
2
, ZnO,
FeCl
3
, Fe
2
O
3
. Cho hn hợp này vào c, lc tách cht rn X không tan ZnO,
Fe
2
O
3
và dung dch Y cha ZnCl
2
, FeCl
3
.
Zn + Cl
2
ZnCl
2
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
- Hòa tan hn hp X trong dung dịch NaOH thu được Fe
2
O
3
không tan
dung dch A (Na
2
ZnO
2
, NaOH dư). Lọc tách Fe
2
O
3
. Sc khí CO
2
vào dung
dịch A thu được kết ta Zn(OH)
2
, nung kết ta trong không khí đến khối lượng
không đổi được ZnO.
ZnO + 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
NaOH + CO
2
→ NaHCO
3
Na
2
ZnO
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O → Zn(OH)
2
+ 2NaHCO
3
Zn(OH)
2
ZnO + H
2
O
- Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu đưc kết ta Fe(OH)
3
dung
dch B (Na
2
ZnO
2
, NaOH dư). Lọc kết tủa Fe(OH) nung trong không khí đến
khối lượng không đổi được Fe
2
O
3
, cho khí H
2
dưđi qua Fe
2
O
3
nung nóng thu
được Fe.
FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaCl
ZnCl
2
+ 4NaOH → Na
2
ZnO
2
+ 2NaCl + 2H
2
O
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
Fe + 3H
2
O
Sc khí CO
2
dư vào dung dịch B thu được kết ta Zn(OH)
2
, nung kết ta trong
không khí đến khối lượng không đổi được ZnO, nung nóng ZnO cùng C
nhiệt độ cao thu được Zn.
NaOH + CO
2
→ NaHCO
3
Na
2
ZnO
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O → Zn(OH)
2
+ 2NaHCO
3
Zn(OH)
2
ZnO + H
2
O
ZnO + C Zn + CO
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,0đ)
1. Mỗi PTHH đúng được 0,2đ. PTHH viết thiếu điều kin tr 1/2 s điểm hoc
không cho điểm PTHH đó (nếu thiếu điều kin phn ng xy ra theo chiu
hướng khác).
CaCO
3
CaO + CO
2
CaO + 3C CaC
2
+ CO
CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
C
2
H
2
+ H
2
O CH
3
CHO
CH
3
CHO + O
2
CH
3
COOH
CH
3
CHO + H
2
CH
3
CH
2
OH
2C
2
H
5
OH CH
2
= CH CH CH
2
+ H
2
+ 2H
2
O
+ Điều chế PVA
CH
3
COOH + C
2
H
2
CH
3
COOCH=CH
2
(vinyl axetat)
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
Câu
Đáp án
Đim
n CH
3
COOCH = CH
2
( - CH
2
- CH )
n
OCOCH
3
+ Điều chế cao su buna
n CH
2
= CH CH = CH
2
( CH
2
CH = CH CH
2
)
n
0,25
0,25
2.
(B): K
2
MnO
4
(E): H
2
O (I): NO
2
(C): MnO
2
(G): Fe(OH)
2
(K): HNO
3
(M): KCl hoc MnCl
2
(N): MnCl
2
hoc KCl
(D): O
2
(H): Fe(OH)
2
(L): HCl đặc
(F): Cl
2
(A): KMnO
4
PTHH: 2 KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
O
2
+ 2H
2
O + 4Fe(OH)
2
→ 4Fe(OH)
3
O
2
+ 2H
2
O + 4NO
2
→ 4HNO
3
K
2
MnO
4
+ 8HCl → 2KCl + MnCl
2
+ 2Cl
2
+ 4H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
0,5
0,5
5
(2,0đ)
1.
Đặt công thc ca rn X là Fe
x
O
y
2x Fe + yO
2
→ 2Fe
x
O
y
2Fe
x
O
y
+ (6x-2y) H
2
SO
4
→ xFe
2
(SO
4
)
3
+ (6x-2y) H
2
O + (3x-2y) SO
2
Bo toàn s mol Fe =>
Bo toàn s mol S, ta có:
Theo bo toàn khi ng ta có:
=> m = 11,2 gam
0,25
0,25
0,5
2. Các phương trình hóa học biu diễn sơ đồ trên:
1. CH
3
COONa + NaOH
o
CaO
t

CH
4
+ Na
2
CO
3
2. 2CH
4
o
1500 C
lµm l¹nh nhanh

C
2
H
2
+ 3H
2
3. C
2
H
2
+ H
2
o
Pd
t
C
2
H
4
4. C
2
H
4
+ H
2
O
24
H SO

CH
3
CH
2
OH
5. C
2
H
5
OH + O
2
men giÊm

CH
3
COOH + H
2
O
6. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
24
o
H SO
t
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
7. Na
2
CO
3
+ 2HCl
2NaCl + CO
2
+ H
2
O
1,0
6
(2,0đ)
1. Đất đèn tan mạnh trong nước, khí thoát ra mùi khó chu (do ln các
khí tp) và dung dch chuyn sang màu hng.
CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
↑ (không mùi)
CaS + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2
S↑ (mùi trứng thi)
(tp cht)
Ca
3
P
2
+ 6H
2
O → 3Ca(OH)
2
+ 2PH
3
(mùi ti)
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
Câu
Đáp án
Đim
Hn hp nhiu khí thoát ra to mùi khó chu.
2. Khi gim tiếp xúc với đá vôi thấy mẩu đá vôi sủi bt
2CH
3
COOH + CaCO
3
→ (CH
3
COO)
2
Ca+ H
2
O + CO
2
0,5
3. Kim loi natri tan ra, dung dch si bt khí
2H
2
O + 2Na → 2NaOH + H
2
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
0,5
4. B mt lát chui chuyn dn sang màu xanh
- Do chui xanh cha tinh bt, khi quét dung dch iot lên chui xanh thì
tinh bt trong lát chui tiếp xúc vi iot chuyn thành dung dch màu xanh.
0,5
7
(2,0đ)
PTHH có th xy ra:
Al + 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag (1)
2Al + 3Cu(NO
3
)
2
2Al(NO
3
)
3
+ 3Cu (2)
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (3)
Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu (4)
Y cha 3 kim loi là Fe, Ag, Cu.
Đặt s mol AgNO
3
= Cu(NO
3
)
2
= x.
Gi s Al phn ng vừa đủ
s mol nhóm NO
3
trong dung dịch trước sau phn ứng không thay đi
nên ta có biu thc.
x + 2x =
Al
n.3
x=0,03
Y
m
= 0,03(108+64)+2,8=7,96 <8,12
Vy Fe phn ng mt phn.
x + 2x =
Al
n.3
+2n
Fe(pư)
=0,09+2y (I) (y là s mol Fe phn ng)
Khối lượng ca Ag, Cu, Fe trong Y là: 108x + 64x + 2,8-56y= 8,12(II) ...
0,5
0,5
0,5
0,5
8
(2,0đ)
n
X
= 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol)
=>
S + O
2
SO
2
(1)
(mol) x x x
1. nhiệt độ không đổi, bình kín nên t l áp suấất t l thun vi t l s
mol khí:
Theo PTHH (1) thy s mol khí không đổi nên áp sut khí trong bình không
đổi.
Ta có:
Theo bo toàn khối lượng => 38.0,4 + 32x = 0,4.44,4 => x = 0,08 (mol)
Trong hn hp Y: 0,2 mol N
2
; 0,02 mol O
2
; 0,18 mol SO
2
.
=> Trong Y:
2.
Khi s mol S thay đổi thì 0 < x ≤ 0,1
- Nếu x ≈ 0 => => d
Y/X
≈ 1
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
Câu
Đáp án
Đim
- Nếu x = 0,1 =>
Vy khi s mol S thay đổi thì: 1 < d
Y/X
< 1,21
9
(2,0đ)
1. PTHH
C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4
Br
2
C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
C
2
H
2
+ 2AgNO
3
+ 2NH
3
→ C
2
Ag
2
+ 2NH
4
NO
3
Trong 8,6 gam hn hp X, gi s mol CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
lần lượt là a, b, c.
Ta có phương trình:
16a + 28b + 26c = 8,6 (1)
(2)
Trong 13,44 lít (đktc) hỗn hp X có s mol CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
lần lượt là ka, kb,
kc (mol).
Ta có:
=> a + b = 3c (3)
T (1), (2), (3)
0,5
0,25
0,5
2.
Theo ĐLBTKL
=>
=>
(C
n
H
2n+1
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3C
n
H
2n+1
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
(mol) 0,015 0,045 0,045 0,015
=> M
A
= 3.14n + 176 = 13,35/0,015 = 890 => n = 17
Vy A là axit stearic C
17
H
35
COOH.
0,25
0,25
0,25
10
(2,0đ)
1. Khí điều chế được bằng sơ đồ trên thỏa mãn 2 điều kin:
- Nặng hơn không khí
- Không tác dng vi không khí đk thường
→ có thể điều chế được O
2
; SO
2
; HCl; Cl
2
(C
2
H
4
cũng có thể chp nhận được vì hơi nhẹ hơn không khí ).
0,5
2. Ta có bng sau (du nghĩa là có thể không cn thiết; CaCl
2
làm khô khí):
Khí (E)
A
B
C
D
O
2
H
2
O
2
MnO
2
H
2
SO
4
đặc
- hoc CaCl
2
SO
2
H
2
SO
4
Na
2
SO
3
H
2
SO
4
đặc
- hoc CaCl
2
HCl
H
2
SO
4
đặc
NaCl
H
2
SO
4
đặc
- hoc CaCl
2
C
2
H
4
H
2
SO
4
đặc
C
2
H
5
OH
NaOH
H
2
SO
4
đặc
Cl
2
HCl đặc
MnO
2
NaCl bão hòa
H
2
SO
4
đặc
PTHH
2H
2
O
2
2H
2
O + O
2
H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4 đặc
+ 2NaCl
rn
→ 2HCl + Na
2
SO
4
C
2
H
5
OH C
2
H
4
+ H
2
O
1,0
0,5
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TRƯỜNG
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
Đề chính thc
LP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học 2018-2019 - Môn thi: HÓA HC
Thi gian : 150 phút (không k phát đề)
Câu 1 (3,5 đim).
1. Viết các phương trình phn ng để thc hin chui biến hóa sau:
FeCl
3
Fe ( OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
FeCl
2
FeSO
4
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
2. Ch t các cht: KMnO
4
, BaCl
2
, H
2
SO
4
Fe th điều chế được các khí gì? Viết
phương trình hóa học ca các phn ng tạo thành các khí đó.
Câu 2 (3,5 đim).
1. Viết các phương trình phản ng th xy ra khi cho Al Cl
2
lần lượt tác dng vi
H
2
O, dung dch NaOH, dung dch H
2
SO
4
loãng. Trong các phn ứng đó, phn ng nào ng
dng thc tế?
2. Cho 5,2 gam kim loi M tác dng vi axit H
2
SO
4
loãng thu được 1,792 lít khí H
2
(
đktc). Xác định kim loi M.
Câu 3 (4,5 đim).
1. Không dùng thuc th nào khác y phân bit các l dung dch riêng bit sau: MgCl
2
,
NaOH, NH
4
Cl, H
2
SO
4
, KCl.
2. Viết CTCT có th có ca hp cht hữu cơ: C
3
H
6
; C
2
H
6
O.
Câu 4 (3,5 điểm). Hòa tan 7,83 gam mt hn hp gm 2 kim loi kim A, B (nguyên t khi
ca A nh hơn nguyên tử khi ca B) thuc 2 chu kế tiếp ca bng h thng tun hoàn các
nguyên t hóa học, thu được 2,8 lít khí H
2
bay ra (điều kin tiêu chun).
1) Xác đnh kim loi A, B.
2) Cho 16,8 lit khí CO
2
(điu kin tiêu chun) tác dng hoàn toàn vào 600ml dung dch
AOH 2M thu đưc dung dch X. Tính tng khi lưng mui trong dung dch X.
Câu 5 (3,0 đim). Hn hp
1
A
gm
32
OAl
32
OFe
. Dn khí
CO
qua 21,1 gam
1
A
và nung
nóng thu được hn hp
2
A
gm 5 cht rn và hn hp khí
3
A
. Dn
3
A
qua dung dch
2
)(OHCa
dư thấy có 5 gam kết ta.
2
A
tác dng va đ vi 1 lít dung dch
42
SOH
0,5M thu được dung
dch
4
A
và có 2,24 lít khí thoát ra (đo đktc).
Tính % khi lưng mi cht trong hn hp
1
A
.
Câu 6 (2,0 đim). Cho 23,8 gam hn hp X (Cu, Fe, Al) tác dng vừa đủ 14,56 lít khí Cl
2
(đktc). Mt khác c 0,25 Mol hn hp tác dng vi dung dịch HCl thu đưc 0,2 Mol khí (
đktc). Tính phần trăm khối lưng mi kim loi trong hn hp X.
Hc sinh đưc s dng bng h thng tun hoàn các nguyên t hóa hc
- HT -
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
NG DN CHM MÔN HÓA HC
Thi chn hc sinh gii cp huyn lp 9 THCS
Năm học 2018-2018
Câu
Ni dung
Đim
1.1
2,5
Đim
2 Fe + 3 Cl
2
2FeCl
3
FeCl
3
+ 3NaOH Fe (OH)
3
+ 3NaCl
2Fe (OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
2FeCl
3
+ Fe 3 FeCl
2
FeCl
2
+ Ag
2
SO
4
2 AgCl + FeSO
4
FeSO
4
+ Ba ( NO
3
)
2
Fe ( NO
3
)
2
+ Ba SO
4
Fe ( NO
3
)
2
+2NaOH Fe (OH)
2
+ 2NaNO
3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
1.2
2,0
Đim
Có th điều chế được các khí: O
2
,
H
2
, SO
2
, HCl
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
H
2
SO
4 loãng
+ Fe FeSO
4
+ H
2
6H
2
SO
4 (đặc, nóng)
+ 2Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
H
2
SO
4 (đặc, nóng)
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2.1
1,5
Đim
Phương trình phản ng:
2Al + 6H
2
O 2Al(OH)
3
↓ + 3H
2
(0,25đ)
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO (Điu chế nước clo) (0,5 đ)
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2(
SO
4
)
3
+ 3H
2
(0,25đ)
Cl
2
+ H
2
SO
4
: không phn ng
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
(Điu chế H
2
) (0,5đ)
Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaOCl + H
2
O (Điu chế c Javel)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2.2
2,0
Đim
Gi hoá tr ca kim loi M là n . Ta có n
H
2
=
4,22
792,1
= 0,08mol
2M + nH
2
SO
4
M
2
(SO
4
)
n
+ nH
2
mol
n
08,0.2
0,08mol
Theo bài ra ta có:
n
08,0.2
. M = 5,2 M = 32,5n . Ta có bng sau:
n
1
2
3
M
32,loi)
65(Zn)
57,5 (loi)
Vy nguyên t cn tìm là Zn
3.1
2,5
Đim
Ly mi l mt ít dung dịch để làm mu th, mi ln nh 1 dung dch
vào mu th ca 4 dung dch còn li, sau 5 ln thí nghim các hiện tượng đươc
ghi nhn vào bng kết qu sau:
Cht nh
vào mu
MgCl
2
NaOH
NH
4
Cl
KCl
H
2
SO
4
t
0
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
th
MgCl
2
Mg(OH)
2
Không
hiện tượng
Không hin
ng
Không
hiện tượng
NaOH
Mg(OH)
2
NH
3
Không hin
tương
Không
hiện tượng
NH
4
Cl
Không hin
ng
NH
3
Không hin
ng
Không
hiện tượng
KCl
Không hin
tương
Không
hiện tượng
Không
hiện tượng
Không
hiện tượng
H
2
SO
4
Không hin
ng
Không
hin ng
Không
hiện tượng
Không hin
ng
Kết lun
1↓
1↓ , 1↑
1↑
* Kết qu:
- To kết ta trng, mu th đó là MgCl
2
. (0,25đ)
- To kết ta trng và khí có mùi khai bay ra, mu th đó là NaOH. (0,25đ)
- To khí có mùi khai, mu th đó là NH
4
Cl. (0,25đ)
- Còn 2 mu th không hiện tượng, ly kết ta Mg(OH)
2
cho vào, mu
th nào làm tan kết ta là H
2
SO
4
. (0,25đ)
- Mu còn li là KCl. (0,25đ)
* Các phương trình phn ng:
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
↓ + 2NaCl (0,25đ)
NH
4
Cl + NaOH NaCl + NH
3
↑ + H
2
O (0,25đ)
Mg(OH)
2
+ H
2
SO
4
MgSO
4
+ 2H
2
O
* Nhn biết đưc 1 cht kèm bin luận đầy đủ được 0,5 đim
3.2
Mi CTPT viết đ 2 CTCT, mỗi CTCT được 0,5 điểm
2,0 điểm
4
3,5
điểm
4.1
Đặt
M
là nguyên t khi trung bình ca A, B => M
A
<
M
< M
B
2A + 2 H
2
O 2AOH + H
2
a mol a mol
2
a
mol (0,5đ)
2B + 2 H
2
O 2BOH + H
2
b mol b mol
2
b
mol (0,5đ)
2
2,8
2 22,4
H
ab
n

=> a + b = 0,25 (0,25đ)
M
=
7,83
0,25
= 31,32 => M
A
< 31,32 < M
B
(0,25đ)
Theo đ bài A, B là kim loi kim thuc 2 chu kì kế tiếp suy ra:
A là Na ( M
Na
= 23) và B là K ( M
K
= 39). (0,5đ)
4.2
2
16,8
0,75
22,4
CO
n mol
(0,25đ)
2 0,6 1,2
NaOH M
n C V mol
(0,25đ)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
22
2
CO NaOH CO
n n n
do đó thu đưc hn hp 2 mui:
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O (1) (0,25đ)
x mol 2x mol x mol
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(2) (0,25đ)
y mol y mol y mol
Gi : x mol là s mol ca Na
2
CO
3
y mol là s mol ca NaHCO
3
2
0,75
CO
n x y mol
(0,25đ)
2 1,2
NaOH
n x y mol
(0,25đ)
0,45
0,3
x
y
(0,25đ)
23
0,45 106 47,7
Na CO
m gam
(0,25đ)
3
0,3 84 25,2
NaHCO
m gam
(0,25đ)
Tng khối lượng mui trong dung dch A:
2 3 3
72,9
Na CO NaHCO
m m m gam
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
5
3,0
điểm
Gi s mol ca
32
OAl
32
OFe
trong
1
A
lần lượt là a và b .
).0;0( ba
S mol
oxi nguyên t trong
1
A
là:
ban
O
33
Theo gi thiết ta tính được:
).(5,05,0.1
42
moln
SOH
Các phn ng có th xy ra:
24332
23 COOFeCOOFe
o
t
(1)
243
3 COFeOCOOFe
o
t
(2)
2
COFeCOFeO
o
t
(3)
OHCaCOOHCaCO
du 23)(22
)(
(4)
)(05,0
100
5
32
molnn
CaCOCO
2
A
gm:
32
OAl
;
32
OFe
;
43
OFe
;
FeO
;
Fe
. Khí
3
A
CO
2
CO
;
2
A
tác dng vi
dung dch
42
SOH
loãng thu được khí đó là khí
2
H
OHSOHOxit
242
Mui (5)
0,4 (mol)
2442
HFeSOSOHFe
(6)
0,1 0,1 (mol)
)(1,0
4,22
24,2
2
moln
H
. S mol nguyên t oxi trong
1
A
bng tng s mol nguyên t
oxi trong
2
A
và s mol nguyên t oxi chuyn t
CO
thành
2
CO
(hay s mol
2
CO
).
Mà s mol nguyên t oxi trong
2
A
bng s mol
42
SOH
đã phản ng trong (5). Mà
)6()()6()()5(
242424242
HbandauSOHSOHbandauSOHSOH
nnnnn
Do vậy ta có phương trình:
3a + 3b = 0,5 -
)6(
2
H
n
+ 0,05
3a + 3b = 0,5 0,1 + 0,05 = 0,45 (I)
Mt khác: m
hn hp
= 102a + 160b = 21,1 (II)
Giải (I) và (II) ta thu được nghim: a = 0,05; b = 0,1
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
6
2,0
Các phương trình phản ng.
Cu + Cl
2
CuCl
2
(1)
0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
điểm
2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
(2)
2Al + 3Cl
2
→ 2AlCl
3
(3)
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(4)
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
(5)
Gi a, b, c lần lượt là s mol ca Cu, Fe, Al
Khi lưng hn hp: 64a+56b+27c = 23,8 (I)
Theo (1), (2), (3) s mol clo: a+ 3b/ 2 +3c/2 = 0,65 (II)
Vì s s mol X t l vi s mol khí hidro thu được :
0,2 (a+b+c) = 0,25 (b+ 3/2c) (III)
Kết hp (I), (II), (III) gii ta đưc:
Gii h: a =0,2 (%Cu=53,78)
b = 0,1(%Fe = 23,53)
c = 0,2(22,69)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 01 trang)
K THI HC SINH GII TH XÃ LP 9
NĂM HỌC 2017 2018 Môn: Hóa hc
(Thi gian 120 phút không k thi gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm)
1) Viết 4 phương trình hoá học khác nhau ch các phn ứng dùng để điu chế SO
2
trong
phòng thí nghim và trong công nghip.
2) Trong phòng thí nghiệm ta thường điều chế CO
2
t CaCO
3
dung dch HCl (dùng bình kíp),
do đó CO
2
thu được còn b ln một ít khí hiđrô clorua và hơi nước. Hãy trình y phương pháp
hoá học để thu được CO
2
tinh khiết. Viết các phương trình hoá học xy ra.
Câu 2 (4,0 điểm)
1) Viết các phương trình hoá học (nếu có) khi cho kim loi Na tác dng vi:
a) Khí Clo. b) Dung dch HCl. c) Dung dch CuSO
4
. d) Dung dch AlCl
3
.
2) Cho lung khí H
2
đi qua hổn hp Na
2
O, Al
2
O
3
Fe
2
O
3
nung nóng thu được cht rn X.
Hoà tan X vào nước thu được dung dch Y cht rn E. Sc khí HCl t t tới vào dung
dch Y thu được dung dch F. Hoà tan E vào dung dch Ba(OH)
2
dư thấy b tan mt phn và còn
li cht rắn G. Xác định các cht trong X, Y, E, F, G và viết phương trình phản ng xy ra.
Câu 3 (4,0 điểm)
1) 4 gói phân bón hoá hc b mt nhãn: kali clorua, amoni sunphat, amoni nitrat supe
photphat kép. Trong điều kin nông thôn th phân biệt được 4 gói đó không? Viết phương
trình phn ng xy ra (nếu có).
2) Chn cht thích hợp và hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ sau:
Bazơ(A) + Bazơ(B)
Muối(C) + nước. (1)
Mui(C) + oxit(D) + H
2
O
Bazơ(A) + muối(E) (2)
Mui(E) + Ca(OH)
2
CaCO
3
+ mui(F) + H
2
O. (3)
Mui(F) + mui(G) + H
2
O
Bazơ(A) + KCl + oxit(D). (4)
Câu 4 (6,0 điểm)
1) Hoà tan hết 11,1 gam hn hp A gm Al và Fe trong 200 gam dung dch H
2
SO
4
19,6% (loãng)
thu được dung dch B và 6,72 lít H
2
(đktc). Thêm từ t 420 ml dung dch Ba(OH)
2
1M vào dung
dch B, sau phn ng lc ly kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được m gam cht rn khan.
a) Nhúng mu giy qu tím vào dung dch B có hiện tượng gì xy ra? Gii thích.
b) Tính thành phn % theo khối lượng mi kim loi có trong hn hp A.
c) Tính giá tr m.
2) Cho 39,6 gam hn hp A gm Al, Al
2
O
3
, CuO tan trong 1,2 lít dung dch NaOH 0,5M thu được
dung dch B 24 gam mt cht rn C duy nht. Mt khác 0,3 mol hn hp A tác dng va đủ
vi 1,5 lít dung dch H
2
SO
4
0,3M.
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
a) Tính thành phn % khối lượng tng cht trong hn hp A.
b) Thêm dung dch HCl 2,0 M vào dung dch B. Tính th tích dung dch HCl 2,0 M phi dùng
để thu được kết ta sau khi nung nóng cho ra 10,2 gam cht rn khan. Biết các phn ng xy
ra hoàn toàn.
Câu 5 (3,0 điểm)
1) Trình bày cách tiến hành thí nghiệm các lưu ý khi làm thí nghiệm tác dng ca st với lưu
hunh.
2) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi:
a) Cho rt t t dung dch HCl loãng tới dư vào dung dịch Na
2
CO
3
.
b) Sc t t cho đến CO
2
vào dung dch Ba(OH)
2
. Khi phn ng kết thúc (dư CO
2
), ly
dung dịch đem nung nóng.
Cho biết: Al = 27, Fe = 56, Ba = 137, Cu = 64, Na = 23, Cl = 35,5, O = 16, H = 1.
-------Hết-------
H và tên thí sinh:...............................................................................................................SBD:…………
(Hc sinh không dùng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
PHÒNG GD ĐT HOÀNG MAI
ĐỀ CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH GII LP 9
NĂM HỌC 2017 2018
ng dn chm môn: HÓA HC
(Thời gian: 120’ không kể thi gian giao nhận đề)
Câu
Ý
lớn
Ý
nhỏ
Nội dung
Điểm
I
3,0
1
2
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O. (1) (trong phòng thí nghiệm)
0,5
Cu + 2H
2
SO
4(đ)
0
t
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O. (2) (trong phòng thí nghiệm)
0,5
S + O
2
0
t
SO
2
. (3) (trong công nghiệp)
0,5
4FeS
2
+ 11O
2
0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(4) (trong công nghiệp)
0,5
2
1
PTHH. 2HCl
(dd)
+ CaCO
3(r)
CaCl
2(dd)
+ CO
2(k)
+ H
2
O
(l)
Để thu được CO
2
tinh khiết (do lẫn hiđrô clorua, hơi nước) ta cho hổn hợp khí hơi
qua bình đựng dung dịch NaHCO
3
dư, hiđro clorua bị giữ lại.
NaHCO
3(dd)
+ HCl
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)
+ CO
2(k)
0,5
Tiếp tục cho hổn hợp còn lại đi qua bình đựng H
2
SO
4
đặc hoặc P
2
O
5
, hơi nước bị hấp thụ.
Ta thu được CO
2
tinh khiết.
H
2
SO
4
đặc hấp thụ hơi nước.
0,5
II
4
1
2
a)
2Na + Cl
2
0
t
2NaCl
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
b)
Xảy ra theo thứ tự:
2Na + 2HCl
2NaCl + H
2
(1)
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
(2)
0,5
c)
Xảy ra theo thứ tự:
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
. (1)
2NaOH + CuSO
4
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(2)
0,5
d)
Xảy ra theo thứ tự:
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
(1)
3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ NaCl (2)
Nếu sau (2) NaOH còn dư thì tiếp tục xảy ra phản ứng
NaOH + Al(OH)
3
NaAlO
2
+ 2H
2
O. (3)
0,75
2
2,0
Rắn X gồm: Al
2
O
3
, Na
2
O, NaOH, Fe.
Dung dịch Y có NaOH, NaAlO
2
.
Rắn E: Fe, Al
2
O
3
.
Dung dịch F: NaCl, AlCl
3
, HCl(dư)
Rắn G: Fe.
0,25
3H
2
+ Fe
2
O
3
0
t
2Fe + 3H
2
O.
0,25
H
2
O
(h)
+ Na
2
O
2KOH
0,25
Na
2
O + H
2
O
2NaOH.
0,25
2NaOH + Al
2
O
3
2NaAlO
2
+ H
2
O.
0,25
HCl + NaOH
NaCl + H
2
O
0,25
4HCl + NaAlO
2
NaCl + AlCl
3
+ 2H
2
O
0,25
Ba(OH)
2
+ Al
2
O
3
Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
O.
0,25
III
4,0
1
2,0
Trong điều kiện nông thôn thể sử dụng nước vôi trong để nhận biết. Khi đó KCl
không phản ứng với nước vôi trong.
0,5
Amoni sunphat (NH
4
)
2
SO
4
tạo khí mùi khai và tạo kết tủa màu trắng.
Ca(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
CaSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O.
0,5
Amoni nitrat NH
4
NO
3
tạo có khí mùi khai.
Ca(OH)
2
+ 2NH
4
NO
3
Ca(NO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O.
0,5
Supephotphat kép Ca(H
2
PO
4
)
2
tạo kết tủa màu vàng.
2Ca(OH)
2
+ Ca(H
2
PO
4
)
2
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4H
2
O.
0,5
2
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
Al(OH)
3
+ KOH
KAlO
2
+ 2H
2
O (1)
(A) (B) (C)
0,5
KAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ KHCO
3
. (2)
(D) (E)
0,5
2KHCO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O. (3)
(F)
0,5
3K
2
CO
3
+ 2AlCl
3
+ 3H
2
O
2Al(OH)
3
+ 6KCl + 3CO
2
. (4)
(G)
0,5
IV
6,0
1
3,0
a)
1,0
2
H
6,72
n 0,3(mol)
22,4

;
24
H SO
200.19,6
n 0,4(mol)
100.98

2
Ba(OH)
n 0,42.1 0,42(mol)
.
PTHH: 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(1)
x x
3
x
2
(mol)
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
(2)
y y y (mol)
Từ (1), (2) ta có:
2 4 2 2 4
H SO H H SO
n (p/ u) n 0,3(mol) n
(bđ) = 0,4(mol)
H
2
SO
4
còn dư sau phản ứng hay trong dd B có dd H
2
SO
4
Nhúng mẫu giấy quỳ tím vào dd B thì quỳ tím hóa đỏ.
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
0,5
Đặt
Al
Fe
n x(mol)
n y(mol)
. Từ câu a ta có:
24
H SO
n
(dư) = 0,4 - 0,3 = 0,1 (mol)
Từ (1), (2) kết hợp đề bài ta có hệ PT:
3
x y 0,3
2
27x 56y 11,1


x 0,1
y 0,15
Thành phần % khối lượng mỗi kim loại:
Al
0,1.27
%m .100% 24,32%
11,1

%m
Fe
= 100% - %m
Al
= 100% -24,32%= 75,68%.
0,5
0,5
c)
1,0
Từ (1), (2) và câu b) ta có dd B gồm:
24
2 4 3
4
0,1(mol)H SO
0,1(mol)Al (SO )
0,15(mol)FeSO
Cho dd Ba(OH)
2
vào dd B:
Đầu tiên: H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+ 3H
2
O (3)
0,1
0,1 0,1 (mol).
Sau đó: Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(OH)
2
3BaSO
4
+ 2Al(OH)
3
(4)
0,05
0,15 0,15 0,1 (mol)
FeSO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+ Fe(OH)
2
(5)
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
0,15
0,15 0,15 0,15 (mol)
Nếu các phản ứng (3), (4), (5) xảy ra hoàn toàn thì:
Tổng
2
Ba(OH)
n
(cần) = 0,1 + 0,15 + 0,15 = 0,4 (mol)<
2
Ba(OH)
n
(bđ) = 0,42(mol)
2
Ba(OH)
n
(dư) = 0,42 – 0,4 = 0,02(mol)
Có xảy ra phản ứng: Ba(OH)
2
+ 2Al(OH)
3
Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O (6)
Nhận xét:
3
2
Al(OH)
Ba(OH)
n
n
0,1
0,02
1 2 2
Nên sau phản ứng (6) Ba(OH)
2
p/ư hết, Al(OH)
3
3
Al(OH)
n
(dư) = 0,1 0,02.2 = 0,06(mol).
Chất rắn sau p/ư gồm: 0,06mol Al(OH)
3
, 0,15 mol Fe(OH)
2
, 0,15+ 0,15 + 0,1= 0,4 mol
BaSO
4
.
PTHH nung kết tủa trong không khí:
2Al(OH)
3
0
t

Al
2
O
3
+ 3H
2
O (7)
0,06
0,03 (mol)
4Fe(OH)
2
+ O
2
0
t

2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (8)
0,15
0,075 (mol)
BaSO
4
0
t

BaSO
4
Vậy: m =
2 3 2 3 4
Al O Fe O BaSO
m m m
= 0,03.102+ 0,075.160 + 0,4.233
m = 108,26(g)
0,25
0,25
0,25
2
3,0
a)
1,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
PTHH:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
(1)
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O (2)
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(3)
kx
1,5kx (mol)
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (4)
ky
3ky (mol)
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O (5)
kz
kz (mol)
Đặt trong 39,6 gam hổn hợp A chứa: x mol Al, y mol Al
2
O
3
và z mol CuO.
Chất rắn C duy nhất không bị hòa tan trong dung dịch NaOH là CuO
Suy ra: n
CuO
= z =
24
0,3(mol)
80
Kết hợp đề bài ta có hệ PT:
27x 102y 80z 39,6
z 0,3
(I)
Trong 0,15 mol A chứa: kx mol Al, ky mol Al
2
O
3
, kz mol CuO
24
H SO
n 1,5.0,3 0,45(mol)
Từ (3), (4), (5) và đề bài ta có hệ PT:
kx ky kz 0,3
1,5kx 3ky kz 0,45
. Suy ra:
kx ky kz 0,3 2
1,5kx 3ky kz 0,45 3



hay 3y z = 0 (II)
Từ (I), (II) ta có hệ PT:
27x 102y 80z 39,6
z 0,3
3y z 0

x 0,2
y 0,1
z 0,3

Thành phần % khối lượng mỗi chất trong A:
%m
Al
=
0,2.27
.100% 13,64%
39,6
; %m
CuO
=
24
.100% 60,60%
39,6
23
Al O
%m
= 100% - 13,64% - 60,64% = 25,76%
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
1,5
n
NaOH
(bđ) = 1,2.0,5= 0,6 (mol)
Từ (1), (2)
n
NaOH
(p/ư) =
23
Al Al O
n 2.n 0,2 2.0,1 0,4(mol)
n
NaOH
(dư) = 0,6 0,4 = 0,2 (mol)
2
NaAlO
n
=
23
Al Al O
n 2.n 0,2 2.0,1 0,4(mol)
.
Dd B gồm: 0,2 mol NaOH dư, 0,4 mol NaAlO
2
.
Theo đề bài:
23
Al O
10,2
n 0,1(mol)
102

n
Al
(trong kết tủa) = 0,1.2 = 0,2(mol) <
2
Al(NaAlO )
n
= 0,4(mol). Nên kết tủa chưa cực
đại, xảy ra hai trường hợp:
TH1: Khi cho HCl vào ddB, HCl thiếu:
PTHH: HCl + NaOH
NaCl + H
2
O (6)
0,2
0,2 (mol)
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O
Al(OH)
3
+ 3H
2
O (7)
0,2
0,2 (mol)
2Al(OH)
3
0
t

Al
2
O
3
+ 3H
2
O (8)
0,2
0,1 (mol)
Từ (6), (7), (8) ta có: n
HCl
= 0,2 + 0,2 = 0,4(mol)
0,5
0,5
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
V
ddHCl
=
0,4
2
= 0,2 (l) = 200 ml.
TH2: Kết tủa tan một phần:
PTHH: HCl + NaOH
NaCl + H
2
O (6’)
0,2
0,2 (mol)
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O
Al(OH)
3
+ 3H
2
O (7’)
0,4
0,4 0,4 (mol)
Al(OH)
3
+ 3HCl
AlCl
3
+ 3H
2
O (8’)
(0,4-0,2)
0,6 (mol)
2Al(OH)
3
0
t

Al
2
O
3
+ 3H
2
O (9)
0,2
0,1 (mol)
Từ (6’), (7)’, (8’), (9) ta có: n
HCl
= 0,2 + 0,4 + 0,6 = 1,2(mol)
V
ddHCl
=
1,2
2
= 0,6 (l) = 600ml.
V
3
1
1,5
Cách tiến hành thí nghiệm:
Trộn bột lưu huỳnh bột sắt theo tlệ về thể tích khoảng 1:3 (hoặc tỉ lệ về khối lượng
7:4). Cho vào ống nghiệm một thìa nhỏ hổn hợp bột sắt lưu huỳnh, kẹp ống nghiệm
trên giá tnghiệm. Dùng đèn cồn đun nóng nhẹ ống nghiệm đến khi đốm sáng đỏ xuất
hiện thì bỏ đèn cồn ra.
Lưu ý:
- Bột lưu huỳnh và bột sắt phải khô.
- Phản ứng của sắt u huỳnh tỏa ra nhiệt lượng lớn n khi làm thí nghiệm cần: ống
nghiệm khô, chịu nhiệt m với lượng nhỏ, cẩn thận.
1,0
0,5
2
1,5
a)
Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó có bọt khí không màu thoát ra:
PTHH: HCl + Na
2
CO
3
NaHCO
3
+ NaCl.
HCl + NaHCO
3
NaCl + CO
2
+ H
2
O
0,5
b)
Khi cho từ từ CO
2
vào dd Ba(OH)
2
thấy dung dịch đục, xuất hiện kết tủa trắng tăng dần
đến cực đại. Sau đó kết tủa lại tan dần, dung dịch trở nên trong suốt.
PTHH: CO
2
+ Ca(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O
CO
2
(dư) + H
2
O + BaCO
3
Ba(HCO)
2
.
Lấy dd thu được đun nóng, dd lại đục dần cho xuất hiện trở lại kết tủa trắng:
PTHH: Ba(HCO
3
)
2
0
t

BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
0,5
0,5
PHÒNG GD-ĐT TNG BÌNH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ THI CHN HC SINH GII
MÔN THI: HÓA HC- LP 9 THCS
ĐỀ S 6
Câu I: (2,0 điểm)
Cho lần lượt tng cht: Fe, BaO, Al
2
O
3
, và KOH vào lần lượt các dung dch: NaHSO
4
, CuSO
4
. Hãy
viết PTHH ca các phn ng xy ra.
Câu II: (3,0 điểm)
1) 1 hh gm 5 kim loại: Al, Mg; Fe, Cu, Ag. Hãy dùng PPHH để tách riêng tng kim loi vi
khối lượng không đổi. Viết PTHH xy ra trong quá trình tách.
2) Viết PTPƯ trong mỗi trường hp sau
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
a. Oxit + Axit → 2 muối + oxit
b. Mui + kim loại → 2 muối
c. Muối + bazơ → 2 muối + 1oxit
d. Mui + kim loại →1 muối
Câu III: (3,0 điểm)
1) Trn V
1
lit dd HCl 0,6M vi V
2
lít dd NaOH 0,4M thu được 0,6 lit dd A. Tính V
1
, V
2
biết 0,6 lít
dd A có th hoà tan hêt 1,02 gam Al
2
O
3
(coi s pha trộn không làm thay đổi th tích)
2) Sc t t a mol khí CO
2
vào 800 ml dd X gm KOH 0,5M Ca(OH)
2
0,2M. Tìm giá tr ca a
để thu được khối lượng kết ta ln nht.
Câu IV: (10,0 điểm)
1) Hoà tan các cht gm Na
2
O, NaHCO
3
, BaCl
2
, NH
4
Cl cùng s mol vào nước được dd A
và kết ta B. Hi dd A và kết ta B cha nhng cht gì? Viết PTHH ca các phn ứng để minh
ho.
2) Hoà tan hết 3,2 gam oxit M
2
O
n
trong lượng vừa đủ dd H
2
SO
4
10%, thu được dd mui nng
độ 12,903%. Sau phn ng đem bớt dd làm lạnh thu được 7,868 gam tinh th mui vi
hiu suất 70%. Xác định công thc ca tinh th muối đó.
3) Cho x gam mt mui halogenua ca mt kim loi kim tác dng vi 200ml dd H
2
SO
4
đặc, nóng
vừa đủ. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được hn hp sn phẩm A trong đó mt khí
B (mùi trng thi). Cho khí B tác dng vi dd Pb(NO
3
)
2
(dư) thu được 47,8 gam kết ta màu
đen. Phần sn phm còn lại, làm khô thu được 342,4 gam cht rắn T. Nung T đến khối lượng
không đổi thu được 139,2 gam mui duy nht.
a) Tính nồng độ mol/lit ca dd H
2
SO
4
ban đầu.
b) Xác định công thc phân t ca mui halogenua.
c) Tính x.
(Cho NTK: H = 1 ; Li=7; C = 12 ; O = 16 ; F=19; Ca=40; Br=80; I=127; Ba=137; Pb=207; N=14; Na =
23 ; Al = 27 ; S = 32 ; K = 39 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; Cu = 64)
…………………………………Hết…………………………………
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
Câu I: (2,0 điểm)
Cho lần lượt tng cht: Fe, BaO, Al
2
O
3
, và KOH vào lần lượt các dung dch: NaHSO
4
, CuSO
4
. Hãy
viết PTHH ca các phn ng xy ra.
CÂU
NỘI DUNG
2,0
* Với NaHSO
4
:
Fe + 2NaHSO
4
→ FeSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
Ba(OH)
2
+ 2NaHSO
4
→ BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Ba(OH)
2
+ NaHSO
4
→ BaSO
4
+ NaOH + H
2
O
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
Al
2
O
3
+ 6NaHSO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Na
2
SO
4
+ 3H
2
O
2KOH + 2NaHSO
4
→ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
* Với CuSO
4
:
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
Ba(OH)
2
+ CuSO
4
→ BaSO
4
+ Cu(OH)
2
2KOH + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
+ K
2
SO
4
Câu II: (3,0 điểm)
1) 1 hh gm 5 kim loại: Al, Mg; Fe, Cu, Ag. Hãy dùng PPHH để tách riêng tng kim loi vi
khối lượng không đổi. Viết PTHH xy ra trong quá trình tách.
2) Viết PTPƯ trong mỗi trường hp sau
a. Oxit + Axit → 2 muối + oxit
b. Mui + kim loại → 2 muối
c. Muối + bazơ → 2 muối + 1oxit
d. Mui + kim loại →1 muối
Al
Mg
Fe
Cu
A
g
NaOH d
?
N
a
AlO
2
CO
2
,H
2
Odư
?
Al
(
O
H)
3
t
o
Al
2
O
3
?
PNC
Al
Mg
Fe
Cu
A
g
H
Cl
d
?
Cu
O
A
g
H
Cl
d
?
O
2
d
?
Cu
A
g
A
g
Cu
Cl
2
?
P
DD
Cu
Zn
d
?
MgCl
2
Fe
Cl
2
HCl
Fe
Zn
Fe
MgCl
2
Zn
Cl
2
?
P
DD
Mg
Zn
NaOH d
?
Mg
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
CÂU
NỘI DUNG
2. 1,0đ
a. Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
b. FeCl
3
+ 2Cu → FeCl
2
+ 2CuCl
2
c. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
d. 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
Câu III: (3,0 điểm)
1) Trn V
1
lit dd HCl 0,6M vi V
2
lít dd NaOH 0,4M thu được 0,6 lit dd A. Tính V
1
, V
2
biết 0,6 lít
dd A có th hoà tan hêt 1,02 gam Al
2
O
3
(coi s pha trộn không làm thay đổi th tích)
2) Sc t t a mol khí CO
2
vào 800 ml dd X gm KOH 0,5M Ca(OH)
2
0,2M. Tìm giá tr ca a
để thu được khối lượng kết ta ln nht.
CÂU
NỘI DUNG
1. (2,0đ)
n
HCl
=0,6V
1
(mol)
n
NaOH
=0,4V
2
(mol)
n
Al2O3
=0,1 (mol)
- Theo đề bài ta có: V
1
+V
2
=0,6 lít
- PTHH: HCl + NaOH → NaCl + H
2
O (1)
* Trường hợp 1: Trong dd A còn dư axit HCl
6HCl + Al
2
O
3
→ 2AlCl
3
+ 3H
2
O (2)
- Theo (1) và (2) ta có V
1
+ V
2
= 0,3 lít (*)
* Trường hợp 2: Trong dd A còn dư axit NaOH
2NaOH + Al
2
O
3
→ 2NaAlO
2
+ H
2
O (3)
- Theo (1) và (3) ta có n
NaOH
= n
HCl
+ 2n
Al2O3
=> 0,4V
2
= 0,6V
1
+ 0,02 (**)
- Từ (*) và (**) ta có: V
1
= 0,22 lit, V
2
= 0,38 lít
2(1đ)
n
KOH
= 0,8.0,5 = 0,4 mol
n
Ca(OH)2
= 0,8.0,2 = 0,16 mol
Sục từ từ a mol khí CO
2
vào 800 ml dd X có các phương trình phản ứng
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
Mol 0,16 0,16 0,16
CO2 + 2KOH → K
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Mol 0,2 0,4 0,2
CO
2
+ K
2
CO
3
+ H
2
O → 2KHCO
3
(3)
Mol 0,2 0,2
- Theo (1) ta có: Nếu 0
a
0,16 thì số mol CaCO
3
tăng từ 0 đến 0,16 mol
- Theo (2) và (3) ta có: Nếu 0,16
a
0,56 thì số mol CaCO
3
= 0,16 mol
Vậy để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất là 0,16.100 = 16 gam thì 0,16
a
0.56
Câu IV: (10,0 điểm)
3) Hoà tan các cht gm Na
2
O, NaHCO
3
, BaCl
2
, NH
4
Cl cùng s mol vào nước được dd A
kết ta B. Hi dd A kết ta B cha nhng cht gì? Viết PTHH ca các phn ứng để minh
ho.
4) Hoà tan hết 3,2 gam oxit M
2
O
n
trong lượng vừa đ dd H
2
SO
4
10%, thu được dd mui nng
độ 12,903%. Sau phn ứng đem bớt dd làm lạnh thu được 7,868 gam tinh th mui vi
hiu suất 70%. Xác định công thc ca tinh th muối đó.
5) Cho x gam mt mui halogenua ca mt kim loi kim tác dng vi 200ml dd H
2
SO
4
đặc, nóng
vừa đủ. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc hn hp sn phẩm A trong đó mt khí
B (mùi trng thi). Cho khí B tác dng vi dd Pb(NO
3
)
2
(dư) thu được 47,8 gam kết ta màu
đen. Phần sn phm còn li, làm khô thu được 342,4 gam cht rắn T. Nung T đến khối lượng
không đổi thu được 139,2 gam mui duy nht.
a) Tính nồng độ mol/lit ca dd H
2
SO
4
ban đầu.
b) Xác định công thc phân t ca mui halogenua.
c) Tính x.
1. (2,0đ)
Phương trình hoá học
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
Mol a 2a
NaHCO
3
+ NaOH -> Na
2
CO
3
+ H
2
O
Mol a a a
NH
4
Cl + NaOH → NaCl + NH
3
↑ + H
2
O
Mol a a a a
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
↓ + 2NaCl
Mol a a a 2a
=> Dung dịch A chỉ có NaCl
Kết tủa B chỉ có BaCO
3
2(3đ)
- PTHH:
M
2
O
n
+ n H
2
SO
4
→ M
2
(SO
4
)
n
+ nH
2
O
Nếu có 1 mol M
2
O
n
thì số gam dd H
2
SO
4
10% là 980n gam
Số gam dd muối là 2M+996n (gam)
Ta có:
(2M 96n).100 56n
C% 12,903 M
2M 996n 3
+
= = Þ =
+
Vậy n = 3, M = 56 => oxits là Fe
2
O
3
PTHH: Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
3(5đ)
a. n
Pb(NO3)2
=0,2 mol
- Vì khí B có mùi trứng thối khi tác dụng với dd Pb(NO
3
)
2
tạo kết tủa đen => B là H
2
S
- Gọi CTTQ của muối halogenua kim loại kiềm là RX
- PTHH 8RX + 5H
2
SO
4
đặc
4R
2
SO
4
+ H
2
S↑ + 4X
2
+ 4H
2
O (1)
1,6 1,0 0,8 0,2 0,8
(có thể HS viết 2 phương trình liên tiếp cũng được)
- Khi B tác dụng với dd Pb(NO
3
)
2
H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS↓ + 2HNO
3
(2)
0,2 0,2
- Theo (1) ta có:
H SO
24
M
1,0
C 5,0M
0,2
Þ = =
b. Sản phẩm gồm có: R
2
SO
4
, X
2
, H
2
S => chất rắn T R
2
SO
4
X
2
, nung T đến khối lượng không đổi =>
24
R SO
m 139,2g=
2
X
m 342,4 139,2 203,2(g)Þ = - =
- Theo (1)
2
X
n 0,8(mol)=
X
203,2
254 M 127
0,8
Þ = Þ =
. Vậy X là iôt(I)
- Ta có:
24
R SO
139,2
M 2R 96 174 R 39
0,8
= + = = Þ = Þ
R là kali (K)
- Vậy CTPT muối halogenua là KI
c. Tìm x:
- Theo (1)
RX
n 1,6(mol) x (39 127).1,6 265,6(g)= Þ = + =
PHÒNG GD&ĐT
BÙ ĐĂNG
ĐỀ THI CHN HSG LP 9 CP HUYN
NĂM HC 2013 - 2014
Môn: Hóa hc
Thi gian làm bài: 150 phút
Câu I (2,5 đ):
1/. Viết các phương trình phản ứng, ghi rõ điều kin (nếu có) hoàn thành dãy biến hóa sau.
CaCO
3
(1)
CaO
(2)
Ca(OH)
2
(3)
CaCl
2
(4)
Ca(NO
3
)
2
(5)
NaNO
3
(6)
O
2
2/. Cho hn hp gm c cht rn Al
2
O
3
, SiO
2
, Fe
2
O
3
vào dung dch cha mt chất tan X (dư),
sau phn ứng thu được mt cht rn Y duy nht. Cho biết X, Y có th cht gì, viết c phương trình
phn ng minh ha.
Câu II (1,5 đ):
Cho các kim loi sau: Ba, Mg, Al, Ag. Ch dùng mt hóa cht, hãy trình y phương pháp hóa học để
phân bit các kim loi trên. Viết phương trình hóa học minh ha.
Câu III (1,5 đ):
5 hp chất cơ A, B, C, D, E. Khi đốt A, B, C, D, E đu cho ngn la màu vàng. A tác dng vi
nước thu được O
2
, B tác dng với nước thu được NH
3
. Khi cho C tác dng vi D cho ta cht X, C tác
ĐỀ CHÍNH THC
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
dng vi E thu được cht Y. X, Y nhng cht khí, biết t khi ca X so vi O
2
Y so vi NH
3
đều
bng 2. Hãy c đnh A, B, C, D, E, X, Y và viết các pơng trình phn ng xy ra.
Câu IV (2,0 đ):
1/. Cho 500ml dung dch A gm 2 axit HCl 0,08M H
2
SO
4
0,1M tác dng vừa đủ vi 200 ml dung
dch B gồm 2 bazơ KOH 0,3M Ba(OH)
2
xM, sau phn ng cn cn thận thu được hn hp mui
khan C. Tính x và khối lượng hn hp mui khan C.
2/. Hn hp X gm Al, Fe, Cu. Ly 3,31 gam X cho vào dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít H
2
(đktc). Mặt khác, nếu ly 0,12 mol X tác dng với khí clo dư, đun nóng thu được 17,27 gam hn hp
cht rn Y. Tính thành phn % v khối lượng ca các cht trong X (Biết các phn ng xy ra hoàn
toàn).
Câu V (1,0 đ):
Hòa tan a gam hn hp Na
2
CO
3
KHCO
3
vào nước thu được dung dch A. Cho t t 100 ml dung
dch HCl l,5M vào dung dịch A, thu được dung dịch B 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng vi
Ba(OH)
2
dư thu được 29,55 gam kết ta.
1/. Viết phương trình phản ng xy ra.
2/. Tính a.
Câu VI (1,5 đ):
Nung 8,08 gam mt muối A, thu được các sn phm khí 1,6 gam mt hp cht rn không tan trong
nước. Nếu cho sn phẩm khí đi qua 200 gam dung dch Natri hidroxit 1,2% điều kiện xác đnh thì tác
dng vừa đủ, thu được mt dung dch gm mt mui nồng độ 2,47%. Viết công thc hóa hc ca
mui A, biết khi nung s oxi hóa ca kim loại không thay đổi.
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: ..........................................................SBD: ......................
PHÒNG GD&ĐT
BÙ ĐĂNG
NG DN CHM THI CHN HSG LP 9
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN : HOÁ HC
Ngày thi: 19 - 12 - 2013
Câu
Ni dung
Đim
CHÍNH THC
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
Câu I
(2,5 đ)
1.
CaCO
3
t
CaO + CO
2
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
CaCl
2
+ 2AgNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
Ca(NO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
2NaNO
3
+ CaCO
3
2NaNO
3
t
2NaNO
2
+ O
2
------------------------------------------------------------------------------------
2.
* TH1: X là Axit mnh HCl, Y là SiO
2
PTHH: Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
* TH2: X là Bazơ tan NaOH, Y là Fe
2
O
3
PTHH: Al
2
O
3
+ 2 NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
SiO
2
+ 2NaOH Na
2
SiO
3
+ H
2
O
Thí sinh th dùng Axit mnh hoặc Bazơ tan khác đều được, nhưng để
đạt điểm tối đa phải ly 1 TH là Axit và 1 TH là Bazơ.
Câu II
(1,5 đ)
+ Ly một lượng nh mi kim loi cho vào các ng nghim riêng biệt, đánh
s th t.
+ Chn thuc th là dung dch H
2
SO
4
loãng (dư) nhỏ vào các mu th.
- Kim loi không tan là Ag
- Kim loi phn ng to kết ta trng và có bt khí thoát ra là Ba
Ba + H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + H
2
- Kim loi phn ng to khí và không to kết ta trng là Mg, Al
Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Thu ly 2 dung dch muối tương ứng là : MgSO
4
và Al
2
(SO
4
)
3
+ Cho Ba vào dung dch H
2
SO
4
loãng đến khi kết tủa không tăng thêm, ta
tiếp tục cho thêm 1 lượng Ba để xy ra phn ng :
Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
Lc b kết tủa thu đưc dung dch Ba(OH)
2
. Cho dung dch Ba(OH)
2
vào
các dung dch mui MgSO
4
và Al
2
(SO
4
)
3
+ Trường hp xut hin kết ta trng tan mt phn trong dung dch Ba(OH)
2
dư là dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, suy ra kim loại tương ứng là Al.
3Ba(OH)
2
+ Al
2
(SO
4
)
3
→ 3BaSO
4
+ 2Al(OH)
3
Ba(OH)
2
+ 2Al(OH)
3
→ Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
+ Trường hp xut hin kết ta trng hoàn toàn không tan trong dung dch
Ba(OH)
2
dư là dung dịch MgSO
4
, suy ra kim loại tương ứng là Mg.
Ba(OH)
2
+ MgSO
4
→ BaSO
4
+ Mg(OH)
2
Câu III
(1,5 đ)
+ Các hp chất đều là hp cht ca Natri.
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
+ Khi cho C tác dng vi D cho ta cht khí X và t khi ca X so vi O
2
bng
2: M
X
= 2.32 = 64.
+ Khi cho C tác dng với E thu được cht khí Y t khi ca Y so vi NH
3
bng 2: M
Y
= 17.2=34.
Nên C là mui axit ca axit mnh: C là NaHSO
4
và X là SO
2
, Y là H
2
S.
+ Ta có:
Các phương trình phản ng
2Na
2
O
2
+ 2H
2
O

4NaOH + O
2
(A)
Na
3
N + 3H
2
O

3NaOH + NH
3
(B)
NaHSO
4
+ NaHSO
3

Na
2
SO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O
(C) (D) (X)
NaHSO
4
+ NaHS

Na
2
SO
4
+ H
2
S↑
(C) (E) (Y)
-------------------------------------------
Hoc:
2NaHSO
4
+ Na
2
SO
3

2Na
2
SO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O)
(C) (D) (X)
2NaHSO
4
+ Na
2
S

2Na
2
SO
4
+ H
2
S↑)
(C) (E) (Y)
Thí sinh ch cần làm 1 trong 2 đáp án.
A
B
C
D
E
X
Y
Na
2
O
2
Na
3
N
NaHSO
4
NaHSO
3
NaHS
SO
2
H
2
S
A
B
C
D
E
X
Y
Na
2
O
2
Na
3
N
NaHSO
4
Na
2
SO
3
Na
2
S
SO
2
H
2
S
Câu IV
2,0 đ
1.
PTHH: HCl + KOH KCl + H
2
O
2HCl + Ba(OH)
2
BaCl
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ 2KOH K
2
SO
4
+ 2H
2
O
H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+ 2H
2
O
S mol ca các cht là:
n
HCl
= 0,5.0,08 = 0,04 mol; n
H2SO4
= 0,5.0,1 = 0,05 mol
n
KOH
= 0,2. 0,3 = 0,06 mol; n
Ba(OH)2
= 0,2.x mol
* Áp dụng ĐLBT điện tích ta có:
nH
+
= nOH
-
=> 0,04.1 + 0,05.2 = 0,06.1 + 0,2.x.2
=> 0,08 = 0,4.x => x = 0,2 M
* Áp dụng ĐLBT khối lượng ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
m
C
= (m
K
+ m
Ba
) + (m
Cl
+ m
SO4
) =
= (39.0,06 + 137.0,2.0,2) + (35,5.0,04 + 96.0,05)
= 14,04 g
------------------------------------------------------------------------------------
2.
Gi s mol ca Al, Fe, Cu trong 3,31 gam X ln t là x, y, z
27x + 56y + 64z = 3,31 (I)
Phương trình hóa học:
2
32
22
H
2Al 6HCl 2AlCl 3H
Mol: x 1,5x
Fe 2HCl FeCl H
Mol: y y
0,784
n 1,5x y 0,035(mol) (II).
22,4
-----------------------------------------------------
Gi s mol ca Al, Fe, Cu trong 0,12 mol X lần lượt là kx, ky, kz.
kx + ky + kz = 0,12 (III).
Khi cho X tác dng với clo dư, phương trình hóa học là
o
t
23
2Al 3Cl 2AlCl
Mol: kx kx

o
t
23
2Fe 3Cl 2FeCl
Mol: ky ky

o
t
22
Y
Cu + Cl CuCl
Mol: kz kz
m 133,5kx 162,5ky 135kz 17,27(IV).

T (III) và (IV)
x y z 0,12
1,25x-2,23y+1,07z 0 (V).
133,5x 162,5y 135z 17,27


-----------------------------------------------------
Kết hp (I), (II), (V) ta có h phương trình, giải ra ta được:
27x 56y 64z 3,31 x 0,01
1,5x y 0,035 y 0,02
1,25x 2,23y 1,07z 0 z 0,03





-----------------------------------------------------
Khối lượng ca các kim loi trong 3,31 gam X là:
m
Al
= 0,01.27 =0,27 (gam)
m
Fe
= 0,02.56 = 1,12 (gam)
m
Cu
= 1,92 (gam).
Thành phn % v khối lượng ca các cht trong X là
Al
Fe
Cu
0,27
%m 100% 8,16%.
3,31
1,12
%m 100% 33,84%.
3,31
%m 100% 8,16% 33,84% 58,00%
Câu V
1.
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
1,0 đ
Na
2
CO
3
+ HCl
NaHCO
3
+ NaCl (1)
0,105 0,105 0,105
NaHCO
3
+ HCl
NaCl + CO
2
↑ + H
2
O (2)
KHCO
3
+ HCl
KCl + CO
2
↑ + H
2
O (3) 0,045
0,045
NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
↓ + NaOH + H
2
O (4)
KHCO
3
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
↓ + KOH + H
2
O (5)
0,15 (dư) 0,15
--------------------------------------------------------------------------------------
2.
S mol ca các cht là
HCl
n 0,1.1,5 0,15 mol;
CO
2
1,008
n 0,045 mol
22,4

;
BaCO
3
29,55
n 0,15 mol
197

--------------------------------------------
S mol HCl phn ng (2), (3) là: 0,045 mol
S mol HCl phn ng (1), là: 0,15 - 0,045 = 0,105 mol
S mol Na
2
CO
3
trong hn hợp ban đầu là: 0,105 mol
Áp dụng ĐLBT nguyên tố, tng s mol gc CO
3
2-
là :
0,045 + 0,15 = 0,195 mol
--------------------------------------------
S mol KHCO
3
ban đầu là:
n
Na2CO3
+ n
KHCO3
= n
gc CO3
=> 0,105 + n
KHCO3
= 0,195
=> n
KHCO3
= 0,09 mol
Vy khối lượng hn hợp ban đầu là:
a = 106.0,105 + 100.0,09 = 20,13
gam
Thí sinh có th làm theo cách đặt s mol cho KHCO
3
ban đầu.
Câu VI
1,5 đ
mNaOH = 0,012.200 = 2,4g; nNaOH = 2,4:40 = 0,06 mol
mkhí = 8,08 1,6 = 6,48g
Khối lượng dd sau khi hp th khí: 200 + 6,48 = 206,48g
Khối lượng mui to thành là: 0, 247. 206,48 = 5,1g
Khối lượng Na trong mu i l à: 0,06.23 = 1,38g
Khối lượng gc axit (gc X) là : 5,1 1,38 = 3,27g
---------------------------------------------
- Nếu CTTQ ca mui là: NaX
nX = 0,06 mol
M
X
= 3,27:0,06 = 62
X là : - NO
3
(hoá tr I)
- Nếu CTTQ ca mui là: Na
2
X
nX = 0,06:2 = 0,03 mol
M
X
= 3,27:0,03 = 124
không có
- Nếu CTTQ ca mui là: Na
2
X
nX = 0,06: = 0,02 mol
M
X
= 3,27:0,02 = 186
không có
A là mui nitrat
---------------------------------------------
Vì sau khi nung A thu được cht rắn không tan trong nước nên A không phi
là mui ca kim loi kim và amoni.
Công thc ca A: M(NO
3
)
n
.
Nhit phân:
4M(NO
3
)
n
2M
2
O
n
+ 4nNO
2
+ nO
2
nO
2
=nNO
2
: 4 = 0,06: 4 = 0,15mol; mO
2
= 0,15.32 = 0,48g
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
mNO
2
+ mO
2
= 40.0,06 + 0,48 = 3,24 < 6,48. A là mui nitrat ngậm nước.
mH
2
O = 6,48 3,24 = 3,24g
CTTQ ca A là:
M(NO
3
)
n
.xH
2
O (n=1,2,3; x = 0,1,2...)
---------------------------------------------
+ Theo Ptpư:
nM
2
O
n
= 0,06:2n = 0,03:n (mol)
mM
2
O
n
=
n
nM 03,0).162(
=1,6
M =
18,67.n
n
1
2
3
M
18.67
37,34
56
Kết lun
Không có
Không có
Fe
nH
2
O =
3
06,0 x
=
18
24,3
x = 9
Vy CTHH ca A là: Fe(NO
3
)
3
.9H
2
O
Ghi chú:
- Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng vn cho điểm ti đa theo các phần tương ứng.
- Nếu PTHH không cân bng hoc thiếu đk phản ng thì tr ½ s điểm của PTHH đó; nếu thiếu c
hai thì không được điểm PTHH đó
--- Hết ---
ĐỀ THI CHN ĐỘI TUYN HSG LP 9 - VÒNG
2
Môn thi: Hóa hc
Thi gian: 150 phút
Câu 1: (3 điểm)
1. T các cht Na
2
O, CaO, H
2
O, CuSO
4
, FeCl
3
. Viết các phương trình hóa học điều chế
các hiđroxit tương ng.
2. 5 gói bt trng KNO
3
, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Ch được dùng thêm nước,
khí cacbon đioxit và các dụng c cn thiết. Hãy nhn biết tng cht bt trng nói trên.
Câu 2: (4 điểm)
1. Cho hn hp gm 3 cht rn: Al
2
O
3
, SiO
2
Fe
2
O
3
vào dung dch cha mt cht tan A
thì thu đưc mt cht kết ta B duy nht. Hãy cho biết A, B th nhng cht gì?
Cho ví d và viết phương trình hóa hc minh ha.
2. Đơn chất ca hai nguyên t X, Y điều kin thường cht rn. S mol X trong 8,4
gam nhiều hơn số mol Y trong 6,4 gam 0,15mol. Biết khối ng mol ca X nh n
khi lượng mol ca Y là 8 gam.
a. Xác đnh nguyên t X, Y
b. Các nguyên t X, Y có th to nên nhng loi hp cht nào? Cho ví d minh ha.
Câu 3: (3 điểm)
Xác đnh các cht A, B, C, D, E và viết phương trình hóa học thc hin dãy chuyển đổi
hóa hc sau:
A
(6)

D
(7)

C
(8)

A
(5)
(9)
PHÒNG GD − ĐT
BÙ ĐĂNG đề 36
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
FeS
2
(1)

A
(2)

B
(4)

H
2
SO
4
(3) E
(10)

BaSO
4
C
Câu 4: (4 điểm) A là dung dch H
2
SO
4
, B là dung dch NaOH.
1. Trn 50 ml dung dch A vi 50 ml dung dch B được dung dch C. Cho qu tím vào
dung dch C thy màu đỏ. Thêm t t dung dch NaOH 0,1M vào dung dịch C đến
khi qu tr li màu tím thì thy hết 20 ml dung dch NaOH.
2. Trn 50ml dung dch A vi 100ml dung dịch B thu đưc dung dch D. Cho qu tím vào
dung dch D thy màu xanh. Thêm t t dung dch HCl 0,1M vào dung dịch D đến
khi qu tr li màu tím thy hết 20 ml dung dch HCl.
Tính nồng độ mol ca các dung dch A và B.
Câu 5: (6 điểm) Hòa tan hn hp kim loi Na và Ba (có s mol bằng nhau) vào nước thu được
dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc).
1. Cn dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,1M đ trung hòa 10% dung dch A.
2. Cho 56 ml CO
2
(đktc) hấp th hết vào 10% dung dch A. Tính khi lượng kết ta thu
được.
3. Thêm m gam NaOH vào 10% dung dịch A ta đưc dung dch B. Cho dung dch B tác
dng vi 100 ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M thu đưc kết tủa C. nh m để cho khi
ng kết ta C là ln nht, bé nht. Tính khi lưng kết ta ln nht, bé nht.
Cho biết: H = 1; S = 32; O = 16; Mg = 24; Na = 23; Ba = 137; Cl = 35,5; Al = 27
(Thí sinh được s dụng máy tính theo quy định ca B Giáo dục & đào tạo)
NG DN CHM BÀI THI CHỌN ĐỘI TUYN HSG HÓA 9
VÒNG 2
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
1.
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4
CuSO
4
+ Ca(OH)
2
→ Cu(OH)
2
↓ + CaSO
4
FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
↓+ 3NaCl
2FeCl
3
+ 3Ca(OH)
2
→ 2Fe(OH)
3
↓+ 3CaCl
2
1,5 điểm
2.
- Lấy mẫu thử
- Hòa tan lần lượt các mẫu thử vào nước: Hai mẫu không tan là BaCO
3
BaSO
4
, ba mẫu tan là KNO
3
, K
2
CO
3
và K
2
SO
4
.
- Sục khí CO
2
vào 2 ống nghiệm chứa 2 mẫu không tan: Mẫu tan là
BaCO
3
mẫu không tan là BaSO
4
:
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ba(HCO
3
)
2
- Lấy dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được cho vào 3 mẫu muối kali tan: Dung
dịch không tạo kết tủa trắng là KNO
3
:
K
2
CO
3
+ Ba(HCO
3
)
2
→ BaCO
3
↓ + 2KHCO
3
K
2
SO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
→ BaSO
4
↓ + 2KHCO
3
- Sục khí CO
2
vào 2 ống nghiệm có kết tủa trên: kết tủa nào tan ra thì
1,5 điểm
PHÒNG GD & ĐT
BÙ ĐĂNG
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
muối ban đầu là K
2
CO
3
. Muối kia là K
2
SO
4
.
2
1.
Ta thấy hỗn hợp gồm: Fe
2
O
3
oxit bazo, SiO
2
oxit axit, Al
2
O
3
oxit lưỡng tính, nên khi cho vào dung dịch chứa một chất tan A thu được
một chất rắn duy nhất B sẽ xảy ra hai trường hợp sau:
* Trường hợp 1: A kiềm (VD: NaOH), Al
2
O
3
SiO
2
tan còn chất rắn
không tan là Fe
2
O
3
(Chất B). PTHH:
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
SiO
2
+ 2NaOH → Na
2
SiO
3
+ H
2
O
* Trường hợp 2: Chất A axit (VD: dd HCl), Al
2
O
3
Fe
2
O
3
tan còn
SiO
2
không tan (Chất B). PTHH:
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
2.
a) Đặt khối lượng mol của nguyên tố X là x
Khối lượng mol của nguyên tố Y là x + 8
Ta có:
8,4 6,4
0,15
8xx

Giải PT trên ta được: x = 24
X là Magie (Mg)
KL mol của nguyên tố Y = 24 + 8 = 32
Y là Lưu hunh (S)
b) Mg và S tạo được các loại hợp chất:
- Oxit bazo: MgO , Oxit axit: SO
2
, SO
3
- Bazo: Mg(OH)
2
- Axit: H
2
SO
3
, H
2
SO
4
- Muối: MgS, MgSO
3
, MgSO
4
2 điểm
1 điểm
1 điểm
3
* A: SO
2
C: Na
2
SO
3
E: Na
2
SO
4
B : SO
3
D: H
2
SO
3
* PTHH:
(1) 8FeS
2
+ 11O
2
t
O
4Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(2) 2SO
2
+ O
2
25
O
t V O
2SO
3
(3) SO
3
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O
(4) SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
(5) H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
(6) SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3
(7) H
2
SO
3
+ 2NaOH →Na
2
SO
3
+ 2H
2
O
(8) Na
2
SO
3
+ 2HCl → 2NaCl + SO
2
↑ + H
2
O
(9) H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
(10) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓+ 2NaCl
0,5 điểm
2,5 điểm
4
Đặt nồng độ mol của dd H
2
SO
4
là x, của dd NaOH là y.
1. Theo gt: Số mol H
2
SO
4
= 0,05x
Số mol NaOH = 0,05y
PTHH: H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (1)
0,025y 0,05y
Theo PTHH (1) : Số mol H
2
SO
4
dư = 0,05x – 0,025y
Số mol NaOH trung hòa axit dư = 0,1. 0,02 = 0,002 mol
Số mol H
2
SO
4
dư = 0,002 : 2 = 0,001 mol
0,05x 0,025 y = 0,001
2. Theo gt: Số mol H
2
SO
4
= 0,05x
Số mol NaOH = 0,1y
1,5 điểm
1,5 điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
PTHH: H
2
SO
4
+ 2NaOH →Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (1)
0,05x 0,1x
Theo PTHH(1): Số mol NaOH dư = 0,1y – 0,1x
PTHH: HCl + NaOH → NaCl + H
2
O (2)
0,002 mol
Số mol HCl trong hòa NaOH dư = 0,1 . 0,02 = 0,002 mol
0,1y 0,1x = 0,002
Ta có hệ PT:
0,05x 0,025 y = 0,001
0,1y 0,1x = 0,002
Giải hệ PT ta được: x = 0,06 ; y = 0,08
Nồng độ dung dịch H
2
SO
4
là 0,06M
Nồng độ dung dịch NaOH là 0,08M
1 điểm
5
1.
PTHH: 2Na + 2H
2
O
→ 2NaOH + H
2
(1)
x x x/2
Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
↑ (2)
y y y
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O (3)
x/10 x/10
Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ 2H
2
O (4)
y/10 y/5
Đặt số mol Na và Ba trong hỗn hợp lần lượt là x và y
Theo PTHH (1): Số mol H
2
= x/2
Theo PTHH (2): Số mol H
2
= y
Ta có hệ PT: x y = 0
6,72
2 22,4
x
y
Giải hệ PT ta được: x = y = 0,2
Theo PTHH (1): n NaOH = nNa = 0,2 mol
Theo PTHH (2): n Ba(OH)
2
= nBa = 0,2 mol
Theo PTHH (3): nHCl = nNaOH = x/10= 0,02 mol
Theo PTHH (4): nHCl = 2nBa(OH)
2
= 2.y/10 = y/5 = 0,04 mol
Tổng số mol HCl = 0,02 + 0,04 = 0,06 mol
Thể tích dd HCl 0,1M = 0,06 : 0,1 = 0,6 lít = 600 ml
1,5 điểm
2.
Theo gt: nCO
2
= 0,056 : 22,4 = 0,0025 mol
nNaOH + nBa(OH)
2
= 0,02 + 0,02 = 0,04 mol > 2.nCO
2
Cho nên kiềm dư và xảy ra các phản ứng hóa học sau:
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (5)
(0,0025-x) (0,0025-x)
CO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
↓ + H
2
O (6)
x x x
Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
↓ + 2 NaOH (7)
(0,0025 - x) (0,0025 - x)
Đặt số mol CO
2
(6) là x
Số mol CO
2
(5) = 0,0025 x
Theo (5): nNa
2
CO
3
= 0,0025 x
Theo (6): nBaCO
3
= x
nBa(OH)
2
dư = 0,02 – x > nNa
2
CO
3
1,5 điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
Theo (7): nBaCO
3
= 0,0025 x
nBaCO
3
(6) + nBaCO
3
(7) = x + 0,0025 x = 0,0025 mol
Vậy khối lượng BaCO
3
= 0,0025 . 197 = 0,4925 gam
3.
PTHH:
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH → 2Al(OH)
3
↓ + 3Na
2
SO
4
(8)
(0,02 -
0,02
3
) 0,08 mol
0,08
3
mol
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(OH)
2
→ 2Al(OH)
3
↓ + 3BaSO
4
↓ (9)
0,02
3
mol 0,02 mol
0,04
3
mol 0,02mol
Theo gt: nAl
2
(SO
4
)
3
= 0,1 . 0,2 = 0,02 mol
Nếu: nNaOH = 0,02 mol
n Al
2
(SO
4
)
3
(8) =
0,02 0,01
63
mol
nBa(OH)
2
= 0,02mol
n Al
2
(SO
4
)
3
(9) =
0,02
3
mol
n Al
2
(SO
4
)
3
(8) + (9) = 0,01 mol < 0,02 mol (nAl
2
(SO
4
)
3
theo gt)
Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng hết
Vậy:
- Khối lượng kết tủa C lớn nhất khi Al(OH)
3
kết tủa hoàn toàn.
- Khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi Al(OH)
3
tan hoàn toàn.
1 điểm
* Khối lượng kết tủa C lớn nhất khi Al(OH)
3
kết tủa hoàn toàn: khi
Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng hết với dung dịch B và kiềm không dư:
Theo PTHH (9): nAl
2
(SO
4
)
3
=
0,02
3
mol
n Al
2
(SO
4
)
3
(8) = 0,02 -
0,02
3
=
0,04
3
mol
Theo PTHH (8): nNaOH =
0,04
3
.6 = 0,08 mol
Vậy số mol NaOH thêm vào là: 0,08 – 0,02 = 0,06 mol
Khối lượng NaOH thêm vào m = 0,06 . 40 = 2,4 gam
Theo PTHH (8): nAl(OH)
3
=
0,08
3
mol
Theo PTHH (9): nAl(OH)
3
=
0,04
3
mol
nAl(OH)
3
(9) = 0,04 mol
Khối lượng kết tủa C lớn nhất thu được (gồm Al(OH)
3
và BaSO
4
) bằng:
0,04 . 78 + 0,02 . 233 = 7,78 gam
1 điểm
* Khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi Al(OH)
3
tan hoàn toàn: NaOH dư
hòa tan hết Al(OH)
3
PTHH: Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O (10)
0,04 mol 0,04 mol
1 điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
Theo PTHH (10): nNaOH = 0,04 mol
Số mol NaOH trong dung dịch B = 0,08 + 0,04 = 0,12 mol
Số mol NaOH thêm vào = 0,12 – 0,02 = 0,1 mol
Khối lượng NaOH thêm vào m = 0,1 . 40 = 4 gam
Khối lượng kết tủa C bé nhất thu được (chỉ có BaSO
4
)
m BaSO
4
= 0,02 . 233 = 4,66 gam
Chú ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho điểm tối đa
Trường THCS Nguyn Khuyến ĐỀ THI HC SINH GII MÔN HÓA HC
ĐỀ ĐỀ XUT VÒNG HUYỆN NĂM HỌC 2015-2016
THI GIAN : 150 PHÚT
Câu 1: Viết phương trình hóa học biu diễn sơ đ chuyn hóa sau:
A B C
A Fe F
A D E
Biết rng A + HCl B + D +H
2
O
Câu 2:
1. các l đựng riêng r các dung dch không dán nhãn : NaCl, NaOH, H
2
SO
4
, HCl,
Ba(OH)
2
, MgSO
4
. Không dùng thêm thuc th khác, hãy trình bày cách phân bit
viết phương trình hóa học minh ha.
2. Có hn hp A gm: MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
.Làm thế nào để thu được tng cht trong A?
3. Nêu hiện tượng và viết phương trình các phn ng xy ra khi cho:
- Đinh sắt vào dung dch CuSO
4
- Dây Cu vào dung dch AgNO
3
- Sc khí clo o ng nghiệm đựng H
2
O, sau đó nhúng đũa thy tinh vào ng
nghim ri chm vào qu tím.
Câu 3: Hai thanh kim loi giống nhau (đều cùng nguyên t R hóa tr II) và có cùng khi
ng. Cho thanh th nht vào dung dch Cu(NO
3
)
2
và thanh th hai vào dung dch
Pb(NO
3
)
2
. Sau mt thi gian khi s mol hai mui bng nhau, ly hai thanh kim loi ra
khi dung dch thy khi ng thanh th nht gim 0,2%, còn khi ng thanh th hai
tăng 28,4%. c dnh R.
Câu 4: Cho 31,6 gam hn hp B dang bt Mg và Fe tác dng vi 250ml dung dch
CuCl
2
. Khuấy đều hn hp, lc, ra kết tủa, được dung dch B
1
và 3,84 gam cht rn B
2
( có hai kim loi). Thêm vào B
1
một lượng dư dung dịch NaOH loãng ri lc, ra kết
ta mới được to thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao, được 1,4 gam
cht rn B
3
gm 2 oxit kim loi. Tt c các phn ng đều xy ra hoàn toàn.
1. Viết các Phương trình phn ng hóa hc xy ra.
2. Tính thành phn tram theo khối lượng ca mi kim loi trong B và tính nồng đ
mol ca dung dch CuCl
2
.
Câu 5:
1. Dn hn hp X gm metan, etilen, axetilen qua bình cha:
- dung dịch brom
- dung dịch axit clohidric dư
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
- Hãy viết các Phuong trình hóa hc xy ra.
2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hiđrocacbon A cần dung 0,6 mol khí oxi và sinh
ra 0,4 mol khí cacbonđioxit.
- tìm công thc phân t hiđrocacbon A.
- Hãy viết 2 công thc cu to khác nhau của hiđrocacbon A.
MA TRN
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
TL
TL
TL
Phần: Vô cơ
- Nhn biết dung
dch mt nhãn
- Viết PT theo
chui biến hóa
- Tách 3 oxit trong
hn hp
- Gii thích hin
ng thí nghim
hóa hc.
- Bài toán nng
độ dung dch
- Bài toán xác
định kim loi.
- Bài toán hn
hp 2 kim loi
S câu
1
1
2
4
S đim
3
7
7
17
T l
15%
35%
35%
85%
Phn: Hữu cơ
- Tìm CTPT và
viết CTHH
S câu
1
1
S đim
3
3
T l
15%
15%
Tng s câu
1
2
2
5
Tng s đim
3
8
9
20
T l
15%
50%
35%
100%
ng dn chm thi
Câu
hi
Đáp án
Đim
Câu 1
Fe
3
O
4
+ 2C 3Fe + CO
2
Fe
3
O
4
+
4H
2
3Fe + 4H
2
O
Fe
3
O
4
+ 4CO 3Fe + 4CO
2
Fe + 2HCl FeCl
2
+ O
2
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
4Fe(OH)
2
+ 2H
2
O + O
2
4Fe(OH)
3
(2,5
đim)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
0,25 đ
Câu 2
1.
c 1 : Ly mu th các cht tng l vào các ng nghiệm và đánh số
th t tương ứng vi các l.
c 2 : Nhn biết các cp cht : Ba(OH)
2
MgSO
4
, H
2
SO
4
NaOH,
là NaCl và HCl
Lần lượt cho các dung dch vào vi nhau và thy :
- 2 dung dch 2 ln to kết tủa, đó Ba(OH)
2
MgSO
4
, do
các p.ư :
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2H
2
O (1)
Ba(OH)
2
+ MgSO
4
BaSO
4
+ Mg(OH)
2
(2)
2NaOH + MgSO
4
Na
2
SO
4
+ Mg(OH)
2
(3)
- 2 dung dch 1 ln to kết ta, đó H
2
SO
4
NaOH, do
phn ng (1) và(3).
- 2 dung dch không to kết tủa, đó là NaCl và HCl
c 3 : Nhn biết HCl, NaOH, H
2
SO
4
, NaCl :
Ly 2 dung dch không to kết ta trên lần lượt cho vào kết ta ca 2
dung dch có 1 ln to kết ta.
Trường hp dung dch cho vào làm tan mt kết ta thì dung dch cho vào
là HCl, dung dch có 1 ln to kết ta là NaOH , vì :
Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ 2H
2
O (4)
Dung dch có 1 ln to kết ta còn li là H
2
SO
4
( đây kết ta không tan).
Dung dch cho vào không làm tan kết ta nào là dung dch NaCl.
c 4 : Nhn biết Ba(OH)
2,
MgSO
4
:
Ly dung dch NaOH va nhận được trên cho vào 2 dung dch có 2 ln
to kết ta. Dung dch nào không to kết ta vi NaOH dung dch
Ba(OH)
2
. Dung dch nào to kết ta vi NaOH dung dch MgSO
4
(có
phn ng theo
(3
đim)
Nhn
biết
đúng
mi
cht
đưc
0,5
đim
2.
Cho hn hp MgO, Al
2
O
3
SiO qua dung dch HCl: MgO, Al
2
O
3
tan
hết,to dung dch A, lc ly cht rn không tan là SiO
2.
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Cho dung dch A tác dng với NaOH dư thu được kết ta B và dung dch
C
MgCl
2
+ 2 NaOH Mg(OH)
2
+ 2 NaCl
AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
Lc lấy B nung đến khối lượng không đổi thu được MgO
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O
Sc CO
2
vào dung dch C, lc ly kết ta Al(OH)
3
NaOH
+ CO
2
NaHCO
3
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+
NaHCO
3
Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu đưc Al
2
O
3
2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
2,5 đ
0,75
0,75
0,25
0,5
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
3.
Cho đinh sắt vào dung dch CuSO
4
: Đinh sắt tan dn có lớp đồng màu đỏ
bám ngoài thanh st và màu xanh ca dung dch b nht dn.
Phn ng: Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Cho dây đng vào dung dch AgNO
3
: Dây đng tan dn, có lp bc màu
trắng bám vào dây đng dung dch t không màu chuyn sang màu
xanh.
Phn ng: Cu + AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Khi dẫn khí Clo vào c thì có phn ng:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
Khi nhúng đũa thủy tinh vào ng nghim ri chm vào giy quì tím thì
quì tíma đỏ ri mt màu.
- Hóa đỏ: do s có mt ca axit clohidric
- Mt màu: do s có mt ca axit hipoclorơ
2
đim
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
Hóa tr ca kim loi R bng hóa tr Cu, Pb trong mui Nitrat
chúng phn ng vi s mol bng nhau.
Theo đề bài : M
R
> M
Cu
và M
Pb
>
M
R
Nếu coi khi ng ban đầu ca thanh kim loi là a gam
Sau phn ng: khối lượng thanh kim loi gim 0,002 a
Khi lượng thanh kim loi tăng 0,284 a
R + Cu(NO
3
)
2
R(NO
3
)
2
+ Cu
x x x
Khi ng thanh kim loi gim:
x.R - 64x = 0,002 a <=> x ( R - 64) = 0,002 a (1)
R + Pb(NO
3
)
2
R(NO
3
)
2
+ Pb
x x x
Khi ng thanh kim loi tang lên : 207 x - x.R = 0,284 a
<=> x (207 - R) = 0,284 a (2)
T (1) và (2) ta được:
)207(
)(
Rx
CuRx
=
a
a
284,0
002,0
=> R= 65 (vy thanh kim loi là Zn)
2,5
đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Gi x, y là s mol ca Mg và Fe trong B; s mol Fe ban đu : a (mol)
Mg + CuCl
2
MgCl
2
+ Cu
x x x x (mol)
Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu
a a a a (mol)
Dung dch B
1
: MgCl
2
và FeCl
2
Cht rn B
2
: Cu và Fe dư
- Khi cho B
1 tác
dng vi NaOH:
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ NaCl
(4,5
đim)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
x x
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ NaCl
a a
- Khi nung kết ta
- Mg(OH)
2
MgO + H
2
O
x x
2Fe(OH)
2
+ 1/2O
2
Fe
2
O
3
+ 2H
2
O
a 0,5 a
Theo đề bài ta có h phương trình : 24x + 56y = 3,16
(1)
64(x + a) + 56(y- a)= 3,84
(2)
40x + 160 . 0,5a = 1,4
(3)
Gii h (1), (2) và (3), ta được x= 0,015; y=0,05; a= 0,01
Vy : %m
Mg
= (24. 0,015).100 : 3,16 = 11,39%
% m
Fe
= 88,61%
n
CuCl2
= x + a = 0,01 + 0,01 = 0,025( mol)
Vy C
M( CuCl2)
= 0,025: 0,25 = 0,1 M
0,25
0,25
0,25
0,75
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
1.
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
C
2
H
2
+ Br
2
C
2
H
2
Br
2
C
2
H
4
+ HCl
C
2
H
5
Cl
C
2
H
2
+ HCl
C
2
H
4
Cl
2
2.
C
x
H
y
+ (x+ y/4)O
2
xCO
2
+ y/2 H
2
O
0,1 0,6 0,4
Ta có:
=>x= 4
Thay x= 4 vào => y= 8
Vy công thc ca A: C
4
H
8
CTCT: CH
2
= CH- CH
2
-CH
3
CH
3
- CH=CH-CH
3
3
đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
THIT LP MA TRN
Tên Ch đề
MỨC ĐỘ KIN THỨC VÀ THANG ĐIỂM
Tổng điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
mc cao
Ch đề 1:
Nêu hiện tượng và
viết phương trình
theo chui biến hóa
1,0 điểm
5,0 điểm
6 đim
Ch đề 2:
Nhn biết và phân
bit các cht
1,5 điểm
1,5 điểm
3 điểm
Ch đề 3:
Xác định công thc
hóa hc ca cht
4 điểm
4điểm
Ch đề 4:
Bài toán pha chế
dung dch
3 điểm
3 điểm
Ch đề 5:
Xác định CTPT
hp cht h
4,0 điểm
4 đim
Tng
1điểm
13,5 điểm
5,5 điểm
20,0 điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC THCS CẤP HUYỆN
Năm học :2015-2016
Môn : Hóa Học
Câu 1 (3 điểm): Cho sơ đồ biến hóa sau:
Biết A + HCl D + G + H
2
O
Tìm công thc ca các cht hiu bng các ch cái (A, B,...). Viết các phương
trình phn ng theo sơ đồ trên.
Câu 2: (3 điểm)
2.2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học (nếu có) cho mi thí nghim sau:
a. Cho kim loi Natri vào dung dch CuCl
2
.
b. Sc t t đến dư khí CO
2
vào nước vôi trong.
c. Nh t t đến dư dung dịch HCl đặc vào cốc đựng thuc tím.
d. Cho lá kim loại đồng vào dung dch st (III) sunfat.
Câu 3 ( 3điểm )
a. Cho hn hp gm CO , SO
3
CO
2
bằng phương pháp hóa học hãy nhn ra s
mt ca mi khí trong hn hp
b. Ch dùng mt dung dch phân bit 3 hn hp riêng bit(Al, Fe); ( Al, Al
2
O
3
) ; (
Fe, Al
2
O
3
)
Câu 4 ( 4điểm):
Cho luồng khí CO đi qua một ng s cha m gam bt ôxit st (Fe
x
O
y
) nung nóng cho
đến khi phn ng xy ra hoàn toàn . Dn toàn b khí sinh ra đi thật chm vào 1 t dung
dch Ba(OH)
2
0,1M thu được 9,85 gam kết ta . Mt khác khi hòa tan toàn b ng kim
loi st to thành trên bng V lít dung dịch HCl 2M ( ) thì thu được mt dung
dch sau khi cô cạn thu được 12,7 gam mui khan .
1. Xác định công thc ca ôxit st .
2. Tính m
ĐỀ ĐỀ XUT
A
A
A
Fe
D
G
+ B
+ E
+ X, t
0
+ Y, t
0
+ Z, t
0
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
Câu 5 (3điểm): Tính nồng độ mol (C
M
) ban đu ca dung dch H
2
SO
4
(dung dch
A) và dung dch NaOH (dung dch B). Biết rng:
- Nếu đổ 3 lít dung dch A vào 2 lít dung dch B thì thu được dung dch có nồng độ
của axit dư là 0,2M.
- Nếu đổ 2 lít dung dch A vào 3 lít dung dch B thì thu được dung dch có nồng độ
của NaOH dư là 0,1M.
Câu 6 (4 điểm):
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít đktc một hiđrocacbon A ở th khí. Sau đó dẫn sn phm
cháy qua bình đng 4 lít dung dch Ca(OH)
2
0,05M thy có 10 gam kết ta. Khối lượng
bình tăng là 18,6 gam.
a. Tìm công thc phân t ca A
b. Viết các công thc cu to có th có ca A.
.......................... Hết………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
Câu 1 (3điểm): Chọn đúng mỗi chất được 0,125 điểm:
A: Fe
3
O
4
B: HCl
X: H
2
D: FeCl
2
Y: Al E: Cl
2
Z: CO G: FeCl
3
Phương trình hóa học:
Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O (0,5 điểm)
Fe
3
O
4
+ 4H
2
0
t

3Fe + 4H
2
O (0,5 điểm)
3Fe
3
O
4
+ 8Al
0
t
4Al
2
O
3
+ 9Fe (0,5 điểm)
Fe
3
O
4
+ 4CO
0
t
3Fe + 4CO
2
(0,5 điểm)
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(0,5 điểm)
2FeCl
2
+ Cl
2
→ 2FeCl
3
(0,5 điểm)
Câu 2 (3 đim):
a. Kim loi Natri tan dn, có khí không màu bay ra, xut hin cht kết ta màu xanh.
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
2NaOH + CuCl
2
→ 2NaCl + Cu(OH)
2
(1điểm)
b.Ban đầu thấy nước vôi trong vẩn đục, sau đó lại tr nên trong sut.
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
(1điểm)
c.Thuc tím mt màu, xut hin khí màu vàng lc.
2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
↑ + 8H
2
O (0,5 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
d.Dung dch st (III) sunfat màu vàng nâu nht màu dn ri chuyn dn thành dd
màu xanh nht. Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
→ 2FeSO
4
+ CuSO
4
(0,5 điểm)
Câu 3 (3điểm)
Câu 3a(1,5điểm)
-Cho hn hp 3 khí trên qua dd BaCl
2
thy có kết ta trng là SO
3
:
PTHH: SO
3
+
H
2
O + BaCl
2
o
t
BaSO
4
+ 2HCl
- Thu hai khí còn li không tác dụng đi qua nước vôi trong dư, nếu thấy nước vôi trong
vẩn đục thì chng t có khí CO
2
.
PTHH: CO
2
+ Ca(OH)
2
o
t
CaCO
3
+ H
2
O
- Thu khí còn li dn qua bt CuO màu đen nung nóng thấy có kết tủa màu đỏ xut hin,
hp th sn phm khí bằng nước vôi trong thấy nước vôi trong vẫn đục chng t khí
ban đầu là CO.
PTHH: CuO + CO
o
t
Cu + CO
2
Câu 3b(1,5điểm)
Cho dd NaOH (dư) vào 3 hỗn hp trên:
- Hn hp nào có khí bay ra và có mt cht không tan là ( Al,Fe)
Al + NaOH + H
2
O
o
t
NaAlO
2
+ 3/2H
2
- Hn hp nào có khí bay ra và hn hp tan hết là ( Al, Al
2
O
3
)
2Al + 2NaOH + 2H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O
- Hn hợp có tan nhưng không có khí bay ra là
( Fe , Al
2
O
3
) :
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O
Câu 4:(4điểm)
a. (3điểm) Xđ công thức oxit st Fe
x
O
y
gi s có a mol Fe
x
O
y
tham gia phn ng
S mol Ba(OH)
2
= 1.0,1 = 0,1 (mol)
S mol BaCO
3
= 9,85/197 = 0,05 (mol)
Fe
x
O
y
+ y CO
x Fe + y CO
2
(1)
a ax ay
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O .(2)
0,05 0,05 0,05
2CO
2
+ Ba(OH)
2
Ba(HCO
3
)
2
(3)
0,1 0,05
Fe + 2 HCl
FeCl
2
+ H
2
ax ax
+ Nếu to mui trung hoà thì:
ay = 0,05 và ax = 12,7/127 = 0,1
x/y
= 2 (vô lí)
+ Nếu to mui trung hoà và mui axit :
T (2), (3) ta có nCO
2
= 0,15 mol
Ta có h ay = 0,15 và ax = 0,1
x = 2 và y = 3
Vcông thc ca Oxit st: Fe
2
O
3
b.Tính m (1đim)
Fe
2
O
3
+ 3CO
2Fe + 3CO
2
(5)
0,05 0,15
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
m = m Fe
2
O
3
= 0,05. 160 = 8 gam
Câu 5 (3điểm)
Gi x, y lần lượt là nồng độ mol ca dung dch H
2
SO
4
và NaOH
- Trường hp1: S mol H
2
SO
4
trong 3 lít là 3x, s mol NaOH trong 2lít là 2y.
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (0,5 điểm)
y 2y
- Vì axit dư => tính theo NaOH. 0,25 điểm)
- nH
2
SO
4
dư: 0,2 x 5 = 1 (mol) => ta có phương trình: (0,25 điểm)
3x - y = 1 (*) 0,25 điểm)
- Thí nghim 2: S mol H
2
SO
4
trong 2lít là 2x, s mol NaOH trong 3lít là 3y.
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (0,5 điểm)
2x 4x
- Vì NaOH dư => tính theo H
2
SO
4
.
- nNaOH (dư): 0,1 x 5 = 0,5 (mol) => ta có phương trình: (0,25 điểm)
3y - 4x = 0,5 (**) (0,25 điểm)
- T (*)và (**) gii h phương trình ta được: x = 0,7 ; y = 1,1 (0,25 điểm)
Vy nồng độ ban đu ca dung dch H
2
SO
4
là 0,7M ; ca NaOH là 1,1 M (0,5
đim)
Bài 6 : 4 điểm
nCa(OH)
2
= 0,2 mol ; n CaCO
3
= 0,1 mol , n C
x
H
y
= 0,1 mol
0,75 điểm
C
x
H
y
+ ( x + y/4) O
2
x CO
2
+ y/2 H
2
O 0,5 điểm
1mol x mol y/2(mol)
0,1 0,1x 0,05y (mol)
* TH1: Sn phm ch có 1 mui CaCO
3
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O . (1điểm)
0,1 0,1 0,1
n CO
2
= 0,1 (mol)
x = 1
Có m tăng = m CO
2
+ m H
2
O = 18,6 (g)
m H
2
O = 18,6 44.0,1 = 14,2 (g)
n H
2
O = 14,2/18 = 0,79 (mol)
0,05y = 0,79
y = 15,8 (loi)
* TH2: Sn phm gm 2 mui
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O .
0,1 0,1 0,1
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(1,25điểm)
0,2 0,1
Tng s mol CO
2
= 0,1 + 0,2 = 0,3 mol
Theo bài : 0,1x = 0,3 .Suy ra x = 3
Có m tăng = m CO
2
+ m H
2
O = 18,6 (g)
m H
2
O = 18,6 44.0,3 = 5,4 (g)
n H
2
O = 5,4/18 = 0,3 (mol)
0,05y = 0,3
y = 6
Vy CTPT ca A là C
3
H
6
b. Viết được CTCT : (0,5 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi có 01 trang
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: HÓA HỌC; LỚP: 9 PHỔ THÔNG
Ngày thi: 30/3/2013
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ sau:
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
3 4 2 3 2 3 3 3 3
Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Không dùng cht ch th màu, ch dùng mt hóa cht hãy nhn biết các dung dịch loãng đựng
trong các l mt nhãn riêng bit sau: BaCl
2
, NaCl, Na
2
SO
4
, HCl. Viết các phương trình hóa học.
b. Nêu hiện tượng viết các phương trình a học trong hai trường hp sau:
- Sc t t k cacbonic vào dung dịch bari hiđroxit đến dư.
- Cho t t dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH loãng cha một ng nh phenolphtalein.
Câu 3. (2,0 điểm)
a. T tinh bt các cht cần thiết khác, điu kiện có đủ, hãy viết các phương trình a hc
điều chế etanol, axit axetic, etyl axetat.
b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhn biết các khí sau đựng trong các l riêng bit: cacbonic,
etilen, metan, hiđro. Viết các phương trình hóa học.
Câu 4. (2,0 điểm)
Nung a gam một hiđroxit của kim loi R trong không khí đến khối lượng không đổi, thy khi
ng cht rn giảm đi 9 ln, đồng thi thu được mt oxit kim loi. Hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên
bng 330ml dung dch H
2
SO
4
1M, thu được dung dch X. Cho X tác dng vi dung dch Ba(OH)
2
,
sau khi phn ứng hoàn toàn thu được m gam kết ta. Tính a, m, biết lượng axit đã lấy 10% so với
ng cn thiết để phn ng vi oxit.
Câu 5. (2,0 điểm)
Hn hp X gm Al, Fe, Cu. Ly 3,31 gam X cho vào dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít H
2
(đktc). Mặt khác, nếu ly 0,12 mol X tác dng vi khí clo dư, đun nóng thu được 17,27 gam hn hp
cht rn Y. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn, tính thành phn % v khối lượng ca các cht trong X.
Câu 6. (2,0 điểm)
Dung dch X và Y cha HCl vi nồng độ mol tương ứng C
1
, C
2
(M), trong đó C
1
> C
2
. Trn 150
ml dung dch X vi 500ml dung dịch Y được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dch Z cn 10ml
dung dch hn hp NaOH 1M Ba(OH)
2
0,25M. Mt khác ly V
1
lít dung dch X cha 0,05 mol HCl
trn vi V
2
lít dung dch Y chứa 0,15 mol axit được 1,1 lít dung dch. Hãy xác định C
1
, C
2
, V
1
, V
2
.
Câu 7. (2,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam mt cht hữu A (chứa C, H, O), toàn b sn phẩm cháy thu được
đem hấp th hết vào dung dch Ca(OH)
2
thu được 20 gam kết ta dung dịch B, đồng thi thy khi
ng dung dch kiềm tăng 4,8 gam. Đun nóng B đến khi phn ng kết thúc thu được 10 gam kết ta
na.
a. Xác định công thc phân t ca A, biết t khi ca A so vi metan là 3,75.
b. Biết dung dch của A làm đổi màu qu tím sang đỏ. Viết các phương trình hóa hc khi cho A tác
dng vi CaCO
3
, KOH, Na, BaO.
Câu 8. (2,0 điểm)
Dn 4,48 lít (đktc) hỗn hp khí Z gồm metan, etilen, axetilen qua bình đựng dung dịch brom
thy khối lượng bình tăng 2,7 gam. Mt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hn hp Z, toàn b
sn phẩm được dẫn qua bình đng H
2
SO
4
đặc thy khối lượng bình axit tăng 1,575 gam. Xác định
thành phn % th tích mi khí trong Z.
Câu 9. (2,0 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 79
Cho kim loại Na vào hỗn hp T gm etanol glixerol, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thy
khối lượng khí thoát ra bng 2,5% khối lượng hn hợp T. c định thành phn % khối lượng mi cht
trong T.
Câu 10. (2,0 điểm)
Nêu phương pháp v hình t quá trình điu chế khí clo trong phòng thí nghim? Viết
phương trình hóa học minh ha và gii thích quá trình để thu được khí clo tinh khiết.
Cho nguyên t khi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ba = 137.
--------------------------------Hết-------------------------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh................................................ S báo danh:..................
Giám th 1 (H tên và ký).................................................Giám th 2 (H tên và
)................................................
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TỈNH
NGÀY THI: 30/3/2013
MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 9
Bản hướng dn chấm có 5 trang
Câu
Đáp án
Đim
1
(2đ)
o
o
o
t
2 3 4
t
3 4 2
23
3 2 2
đpdd
2 2 2
c.m.ngăn
t
23
3 3 3 3
(1) 3Fe+2O Fe O
(2) Fe O 4CO 3Fe 4CO
(3) CO NaOH NaHCO
(4) NaHCO HCl NaCl CO H O
(5) 2NaCl+2H O 2NaOH Cl H
(6) 3Cl 2Fe 2FeCl
(7) FeCl 3AgNO 3AgCl Fe(NO )
(8) Fe



3 3 3 3
(NO ) 3NaOH Fe(OH) 3NaNO
Mi
phương
trrình
0,25đ
2
(2đ)
a. - Trích mẫu thử: Lấy ở mỗi lọ một lượng nhỏ ra ống nghiệm để nhận biết.
- Lấy dung dịch Na
2
CO
3
cho vào mỗi ống trên:
+ Xuất hiện kết tủa trắng Nhận biết được BaCl
2
.
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl.
+ Có khí bay lên Nhận biết được HCl:
2HCl + Na
2
CO
3
2NaCl + CO
2
+ H
2
O.
+ Hai ống nghiệm không có hiện tượng gì chứa NaCl và Na
2
SO
4
.
- Dùng BaCl
2
vừa nhận biết được ở trên cho vào hai mẫu chứa NaCl và Na
2
SO
4
:
+ Xuất hiện kết tủa trắng Nhận biết được Na
2
SO
4
.
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl.
+ Còn lại là NaCl.
1,0đ
(Mỗi
chất
nhận biết
được
0,25
điểm).
b. Khi sục khí cacbonic vào dung dịch Ba(OH)
2
đến dư, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau tan dần.
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O
CO
2
+ BaCO
3
+ H
2
O Ba(HCO
3
)
2
.
0,25
0,25
* Cho từ từ dung dịch HCl đến dưo dung dịch NaOH loãng có chứa một lượng nhỏ phenolphtalein: dung
dịch có màu hồng, sau nhạt dần đến mất hẳn.
HCl + NaOH NaCl + H
2
O.
0,25
0,25
3
(2đ)
a. Phương trình hóa học:
1,0đ
(Mỗi
phương
trình
0,25
ĐỀ CHÍNH THC
www.thuvienhoclieu.com Trang 80
o
o
axit, t
6 10 5 n 2 6 12 6
6 12 6 2 5 2
30 32 C
2 5 2 3 2
(C H O ) nH O nC H O
C H O 2C H OH 2CO
C H OH O CH COOH H O



men r î u
men giÊm
24
o
H SO đ
3 2 5 3 2 5 2
t
CH COOH C H OH CH COOC H H O


điểm).
b. + CO
2
: Nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
+ Etilen làm mất màu vàng của dung dịch brom.
Đốt cháy hai khí còn lại, đem sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong thấy vẩn đục Nhận biết được
metan, còn lại là H
2
.
CH
2
= CH
2
+ Br
2
BrCH
2
CH
2
Br
CH
4
+ 2O
2
o
t

CO
2
+ 2H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
2H
2
+ O
2
2H
2
O
1,0đ
(Nhận
biết được
mỗi chất
0,25đ)
4
(2đ)
Đặt công thức của hiđroxit là R(OH)
n
, công thức oxit là R
2
O
m
(1≤n≤m≤3; n, m N
*
)
o
t
n 2 2 m 2
mn
2R(OH) O R O nH O (1)
2
Khối lượng chất rắn giảm đi 9 lần
m
giảm đi
=
a
9
2m
RO
a 8a
ma
99
n 2 m
R(OH) R O
9
mm
8
n
2m
R(OH)
RO
m
2(R 17n) 9
R 136n 72m
m 2R 16m 8
Kim loại R là sắt, công thức hiđroxit: Fe(OH)
2
.
n
1
1
1
2
2
3
m
1
2
3
2
3
3
R
64
-8
-80
128
56
192
Kết
lun
Loi
Loi
Loi
Loi
Tha mãn
Loi
0,25
0,25
0,25
0,25
o
t
2 2 2 3 2
4Fe(OH) O 2Fe O 4H O (2) 
Gọi x là số mol của H
2
SO
4
phản ứng với oxit
10
x x 0,33.1 x 0,3(mol)
100
24
H SO d
10
n 0,3 0,03(mol)
100
Phương trình hóa học:
2 3 2 4 2 4 3 2
2 4 3 2 3 4
Fe O 3H SO Fe (SO ) 3H O (3)
Mol:0,1 0,3 0,1
Fe (SO ) 3Ba(OH) 2Fe(OH) 3BaSO (4)
Mol: 0,1 0,2 0,3
2 4 2 4 2
H SO Ba(OH) BaSO 2H O (5)
Mol: 0,03 0,03
Kết tủa thu được gồm: Fe(OH)
3
0,2 mol; BaSO
4
0,33 mol
34
Fe(OH) BaSO
m m m 0,2.107 0,33.233 98,29 (gam).
Theo sự bảo toàn nguyên tố Fe
2 2 3
Fe(OH) Fe O
n 2n 2.0,1 0,2(mol)
a = 0,2.90=18 (g).
0,25
0,25
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 81
5
(2đ)
Gọi số mol của Al, Fe, Cu trong 3,31 gam X lần lượt là x, y, z
27x + 56y + 64z = 3,31 (I)
Phương trình hóa học:
2
32
22
H
2Al 6HCl 2AlCl 3H
Mol: x 1,5x
Fe 2HCl FeCl H
Mol: y y
0,784
n 1,5x y 0,035(mol) (II).
22,4
0,25
0,25
0,25
Gọi số mol của Al, Fe, Cu trong 0,12 mol X lần lượt là kx, ky, kz.
kx + ky + kz = 0,12 (III).
Khi cho X tác dụng với clo dư, phương trình hóa học là
o
t
23
2Al 3Cl 2AlCl
Mol: kx kx

o
t
23
2Fe 3Cl 2FeCl
Mol: ky ky

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
o
t
22
Y
Cu + Cl CuCl
Mol: kz kz
m 133,5kx 162,5ky 135kz 17,27(IV).

Từ (III) và (IV)
x y z 0,12
1,25x-2,23y+1,07z 0 (V).
133,5x 162,5y 135z 17,27


Kết hợp (I), (II), (V) ta có hệ phương trình:
27x 56y 64z 3,31 x 0,01
1,5x y 0,035 y 0,02
1,25x 2,23y 1,07z 0 z 0,03





Trong 3,31 gam X:
m
Al
= 0,01.27 =0,27 (gam); m
Fe
= 0,02.56 = 1,12 (gam); m
Cu
= 1,92 (gam).
Al
Fe
Cu
0,27
%m 100% 8,16%.
3,31
1,12
%m 100% 33,84%.
3,31
%m 100% 8,16% 33,84% 58,00%
6
(2đ)
2
NaOH Ba(OH)
n 0,01.1 0,01 (mol); n 0,01.0,25 0,0025 (mol).
Phương trình hóa học:
2
2 2 2
12
HCl NaOH NaCl H O (1)
Mol: 0,01 0,01
2HCl+Ba(OH) BaCl 2H O (2)
Mol: 0,005 0,0025
0,15C 0,5C 10.(0,01 0,005) 0,15

21
C 0,3 0,3C
(*)
Mặt khác, ta có: V
1
+ V
2
= 1,1 (lít)
12
12
0,05 0,15
V ; V
CC

12
0,05 0,15
1,1
CC

Thay (*) vào (**) ta được:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 82
11
0,05 0,15
1,1
C 0,3 0,3C

2
11
0,33C 0,195C 0,015 0
1
C 0,5M
hoặc C
1
= 1/11 M.
* Với C
1
= 0,5 M C
2
= 0,3 0,3.0,5=0,15 (M) (thỏa mãn vì C
1
> C
2
)
12
0,05 0,15
V 0,1 (lít); V 1 (lít).
0,5 0,15
* Với C
1
= 1/11 M C
2
= 0,3 0,3.1/11 = 3/11 (loại vì khi đó C
1
< C
2
).
0,25
0,25
7
(2đ)
a. Đặt công thức phân tử của A là C
x
H
y
O
z
(điều kiện: x, y, z nguyên, dương, y
2x+2)
o
t
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O xCO H O (1)
4 2 2

2 2 3 2
2 2 3 2
CO Ca(OH) CaCO H O (2)
20
Mol: 0,2
100
2CO Ca(OH) Ca(HCO ) (3)
Mol: 0,2 0,1

o
t
3 2 3 2 2
Ca(HCO ) CaCO CO H O (4)
10
Mol: 0,1
100

2
CO
n 0,2 0,2 0,4(mol)
.
m
dd tăng
=
2 2 3
CO H O CaCO (2)
m m m
22
CO H O
mm
3
CaCO (2)
m
+ m
dd tăng
= 20 + 4,8 = 24,8.
22
H O CO
m 24,8 m 24,8 0,4.44 7,2(gam)
2
H O H
7,2
n 0,4(mol) n 0,8(mol)
18
m
O
= m
A
m
C
- m
H
= 12 0,4.12 0,8.1 = 6,4 (gam)
O
6,4
n 0,4(mol)
16

x : y : z = 0,4 : 0,8 : 0,4 = 1 : 2 : 1 Công thức phân tử của A có dạng (CH
2
O)
n
.
M
A
= 30n = 3,75.16 n = 2 Công thức phân tử của A là C
2
H
4
O
2
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b. A có hai nguyên tử oxi, làm đổi màu quỳ tím sang đỏ A là axit hữu cơ
Công thức cấu tạo của A là CH
3
COOH.
3 3 3 2 2 2
3 3 2
3 3 2
3 3 2 2
2CH COOH CaCO (CH COO) Ca H O CO
CH COOH KOH CH COOK H O
2CH COOH 2Na 2CH COONa H
2CH COOH BaO (CH COO) Ba H O
0,25
0,25
8
(2đ)
Gọi số mol của CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
trong 4,48 lít Z lần lượt là x, y, z .
4,48
x y z 0,2 (I).
22,4
Khi cho Z qua dung dịch brom dư, C
2
H
4
và C
2
H
2
bị giữ lại 28y + 26z = 2,7 (II).
Trong 1,12 lít Z
4
24
22
x
CH : (mol)
4
y
C H : (mol)
4
z
C H : (mol)
4
Đốt cháy 1,12 lít Z
0,25
0,5
0,25
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 83
2 4 2 4 2 2
H O CH C H C H
2x 2y z 1,575
n 2n 2n n 2x 2y z 0,35 (III)
4 4 4 18
Giải hệ (I), (II), (III)
x 0,1
y 0,05
z 0,05
2 4 2 2 4
C H C H CH
0,05
%V %V 100% 25% %V 50%.
0,2
0,25
0,25
9
(2đ)
Gọi x và y lần lượt là số mol của etanol, glixerol.
2 5 2 5 2
3 5 3 3 5 3 2
2C H OH 2Na 2C H ONa H
Mol: x 0,5x
2C H (OH) 6Na 2C H (ONa) 3H
Mol: y 1,
5y
2
H
T
m 2(0,5x 1,5y) x 3y
m 46x 92y

2
HT
2,5 2,5 14y
m m x 3y (46x 92y) x
100 100 3
25
3 5 3
C H OH
C H (OH)
14y
46
46x
3
%m 100% 70%.
14y
46x 92y
46 92y
3
%m 100% 70% 30%.

0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
10
(2đ)
- Phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm: Đun nóng nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với chất oxi
hóa mạnh như MnO
2
(hoặc KMnO
4
).
MnO
2
+ 4HCl
o
t

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Để thu được khí clo tinh khiết:
- Bình H
2
SO
4
đặc có tác dụng làm khô khí clo.
- Clo nặng hơn không khí Thu bằng cách đẩy không khí.
- Bông tẩm xút: tránh để clo độc bay ra ngoài.
0,25
0,25
1
0,5
Lưu ý khi chấm bài:
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
- Đối với phương trình hóa học nào cân bng h s sai hoc thiếu cân bng (không nh
hưởng đến gii toán) hoc thiếu điều kin thì tr đi nửa s điểm dành cho nó. Trong phương trình hóa
hc, nếu có t mt công thc tr lên viết sai thì phương trình đó không được tính điểm. Trong bài toán,
nếu phương trình viết sai hoc không cân bằng thì không cho đim phn gii toán t sau phương trình
đó.
- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vn đúng thì cho điểm tối đa.
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
K THI CHN HSG LP 9 NĂM HC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HC
(Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm):
1. X hn hp ca hai kim loi gm kim loi R kim loi kim M. Lấy 9,3 gam X cho vào nước
dư thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Đem 1,95 gam kali luyện thêm vào 9,3 gam X trên, thu được hn
hp Y phần trăm khối lượng kali 52%. Ly toàn b hn hp Y cho tác dng vi dung dch KOH
dư thu được 8,4 lít khí H
2
(đktc). Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Xác định kim loi M và R.
2. Cho 500 gam dung dch CuSO
4
nồng độ 16% (dung dch X). Làm bay hơi 100 gam H
2
O khi
dung dch X thì thu được dung dch bão a (dung dch Y). Tiếp tc cho m gam CuSO
4
vào dung dch
Y thy tách ra 10 gam CuSO
4
.5H
2
O kết tinh. Xác định giá tr ca m.
Câu 2 (1,5 đim):
Bng phương pháp a hc hãy nhn biết các dung dch riêng bit trong các trưng
hp sau:
1. Dung dch AlCl
3
và dung dch NaOH (không dùng thêm hóa cht).
2. Dung dch Na
2
CO
3
và dung dch HCl (không dùng thêm hóa cht).
3. Dung dch NaOH 0,1M và dung dch Ba(OH)
2
0,1M (ch dùng thêm dung dch HCl và
phenolphtalein).
Câu 3 (1,5 điểm):
1. Viết phương trình phản ứng và giải thích các hiện tượng hóa học sau:
a) Trong tự nhiên có nhiều nguồn tạo ra H
2
S
nhưng lại không có sự tích tụ H
2
S trong không khí.
b) Trong phòng thí nghiệm, khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng bột lưu huỳnh rắc lên nhiệt
kế bị vỡ.
c) Trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm khí Cl
2
, để khử độc người ta xịt vào không khí dung dịch
NH
3
.
2. Cho hình vẽ tả thí nghiệm
điều chế khí Cl
2
từ MnO
2
dung
dịch HCl.
a) Hãy viết phương trình phản ứng
điều chế khí Cl
2
(ghi rõ điều kiện).
b) Giải thích tác dụng của bình (1)
(đựng dung dịch NaCl bão hòa); bình
(2) (đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc)
nút bông tẩm dung dịch NaOH
bình (3).
MnO
2
Dung dòch HCl
Bình (1)
Bình (2)
Boâng taåm dung dòch NaOH
Bình (3)
Câu 4 (1,5 đim ): Hòa tan hết 24,16 gam hn hp X gm Cu Fe
3
O
4
trong dung dch HCl loãng dư
thy còn li 6,4 gam Cu không tan. Mt khác hòa tan hết 24,16 gam hn hp trên trong 240 gam dung
dch HNO
3
31,5% (dùng dư) thu được dung dch Y (không cha NH
4
NO
3
). Cho 600 ml dung dch
NaOH 2M vào dung dch Y. Lc b kết ta, cn dung dch nước lc sau đó nung ti khi lượng
không đổi thu được 78,16 gam cht rn khan. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn.
1. Tính khi lượng mi cht trong X.
2. Tính nng độ % ca Cu(NO
3
)
2
có trong dung dch Y.
ĐỀ CHÍNH THC
www.thuvienhoclieu.com Trang 85
Câu 5 (1,0 điểm): Xác định
các cht hữu cơ A, D, Y, E, G,
H, I viết các phương trình
phn ng (ghi rõ điu kin ca
phn ng, nếu ) trong y
biến hóa sau:
A
D
CH
4
Y
E
Polietilen
G
H
Cao su buna
I
Poli(vinyl clorua)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Câu 6 (2,5 đim ):
1. Hiđrocacbon X chất khí ( nhiệt độ phòng, 25
0
C). Nhiệt phân hoàn toàn X (trong điều kin
không có oxi) thu được sn phm gồm cacbon và hiđro, trong đó thể tích khí hiđro thu được gấp đôi thể
tích khí X (đo cùng điều kin nhiệt độáp suất). Xác định công thc phân t viết công thc cu
to mch h ca X.
2. Cho 0,448 lít hn hp khí X ktc) gm hai hiđrocacbon mch h (thuc các dãy đồng đng
ankan, anken, ankin) li t t qua bình cha 0,14 lít dung dch Br
2
0,5M. Sau khi phn ng hoàn
toàn, s mol Br
2
gim đi mt na không thy khí thoát ra. Mt khác nếu đốt cháy hoàn toàn
0,448 lít X (đktc), lấy toàn b sn phm cháy cho hp th hết vào 400 (ml) dung dch Ba(OH)
2
0,1M
thu được 5,91 gam kết ta. Xác định công thc phân t của hai hiđrocacbon.
(Cho biết: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ba = 137)
----------Hết---------
H và tên thí sinh:...............................................................................S báo danh:....................
Thí sinh được dùng bng tun hoàn, giám th coi thi không gii thích gì thêm.
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
K THI CHN HC SINH GII LỚP 9 NĂM HC 2014-2015
NG DN CHM MÔN: HOÁ HC
(Hướng dn chấm có 04 trang)
Câu
NI DUNG ĐÁP ÁN
Đim
Câu 1
2,0đ
1.
Xác định kim loi M, R
2
H (1)
4,48
n
22,4
= 0,2 (mol);
2
H (2)
8,4
n
22,4
= 0,375 (mol).
Khi thêm 1,95 gam K vào 9,3 gam X, nếu trong X không có K thì
%m
K
=
1,95
.100 17,33%
1,95 9,3
< 52%, suy ra trong X có kim loi K=>
M chính là K
-
Vy X ( cha K, R)
+ Nếu R tan trc tiếp trong nước, hoc không tan trong dung dch KOH, thì khi cho Y tác
dng vi KOH so vi X có thêm 0,025 mol H
2
, do có
phn ng
K + H
2
O

KOH +
1
2
H
2
0,05 0,025
=>
2
(2)
0,2 0,025 0,225
H
n
(mol)<
2
H (2)
n
đề cho.
=>R không tan trc tiếp trong nước nhưng tan trong dd KOH
Đặt s mol ca K và R ln lượt là x,y ta có:
x =
0,52.(9,3 1,95)
39
= 0,15mol => m
R
= yR = 9,3 - 0,1.39 = 5,4 gam (I)
Y tác dng vi dung dch KOH có phn ng (TN2):
K + H
2
O

KOH +
1
2
H
2
0,15 0,15 0,075
R + (4-n)KOH + (n-2)H
2
O

K
(4-n)
RO
2
+
n
2
H
2
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 86
y dư
ny
2
=>
2
H (2)
n
= 0,075 +
n.y
2
= 0,375 => ny = 0,6 (II)
T (I,II) => R =
27n
3
=> n = 3; R = 27
(Al)
2.
44
CuSO /X CuSO /Y
m = m
80 gam
m
Y
= 500 - 100 = 400 gam →
4
%(CuSO )/Y
C
=
80.100%
400
= 20 (%)
Sau khi CuSO
4
.5H
2
O tách ra khi Y, phn còn li vn là dung dch bão hòa nên khi
ng CuSO
4
và H
2
O tách ra khỏi Y cũng phải theo t l như dung dịch bão hòa bng
20
80
Trong 10 gam CuSO
4
.5H
2
O có 6,4 gam CuSO
4
và 3,6 gam H
2
O
Khối lượng CuSO
4
tách ra khi Y là 6,4 - m (gam)
6,4 - m
3,6
=
20
80
m = 5,5 gam
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
1,5đ
1. Trích mi dung dch mt ít làm mu th đánh s mu 1, mu 2:
- Nh t t đến dư mu 1 vào mu 2
+ Nếu thy ban đầu có kết ta keo sau đó tan to dung dch trong sut thì mu 1 là NaOH,
mu 2 là AlCl
3
;
+ Nếu ban đầu không có kết ta sau đó mi có kết ta thì, mu 1 là AlCl
3
; mu 2 là NaOH
Ptpư: AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H
2
O
AlCl
3
+ 4NaOH

NaAlO
2
+ 3NaCl+ 2H
2
O
AlCl
3
+ 3NaAlO
2
+ 6H
2
O

4Al(OH)
3
+ 3NaCl
2. Trích mu th, đánh s 1, 2
Nh t t 1 vào 2 nếu có khí bay ra luôn thì 1 là Na
2
CO
3
và 2 là HCl; ngược li nếu không
có khí bay ra ngay thì 1 là HCl và 2 là Na
2
CO
3
, vì
- Khi nh t t dung dch HCl vào dung dch Na
2
CO
3
thì có phn ng
Na
2
CO
3
+ HCl NaHCO
3
+ NaCl
NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O.
- Khi nh t t dung dch Na
2
CO
3
vào dung dch HCl có phn ng
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
3. Trích mu th; đong ly hai th tích NaOH và Ba(OH)
2
( sao cho th tích bng nhau,
đều bng V); cho vào 2 ng nghim, nh vài git phenolphtalein cho vào 2 ng nghim, đánh
s 1, 2;
Sau đó ly dung dch HCl nh t t vào tng ng nghim đến khi bt đầu mt màu hng
thì dng li: Đo th tích dung dịch HCl đã dùng; với ng nghim 1 cn V
1
(l) dd HCl; vi 2
cn V
2
(l) dd HCl
+ Nếu V
2
> V
1
=> ng 1 đựng Ba(OH)
2
; ng 2 đựng NaOH
+ Nếu V
2
<V
1
=> ng 2 đựng Ba(OH)
2
; ng 1 đựng NaOH
Gii thích: HCl + NaOH
NaCl + H
2
O
0,1V 0,1V
2HCl + Ba(OH)
2
BaCl
2
+ 2H
2
O
0,2V 0,1V
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
1,5 đ
1. a. Vì H
2
S phản ứng với O
2
trong không khí ở điều kiện thường:
2H
2
S+ O
2

2S + 2H
2
O
b. Vì Hg dễ bay hơi, độc; S tác dụng với Hg ở điều kiện thường tạo ra HgS không bay hơi,
dễ xử lý hơn.
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 87
Hg + S

HgS
c. 2NH
3
+ 3Cl
2

N
2
+ 6HCl; NH
3
(k)+ HCl(k)

NH
4
Cl (tt)
2. Thí nghiệm điều chế clo.
-Ptpư điều chế: MnO
2
+ 4HCl (đặc)
0
t

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
- Bình NaCl hp th khí HCl, nhưng không hòa tan Cl
2
nên khí đi ra là Cl
2
có lẫn hơi nước
Bình H
2
SO
4
đặc hp th nước, khí đi ra là Cl
2
khô.
H
2
SO
4
+ nH
2
O
H
2
SO
4
.nH
2
O
Bông tm dung dịch NaOH để gi cho khí Cl
2
không thoát ra khỏi bình (độc) nh phn
ng
Cl
2
+ 2NaOH
NaCl + NaClO + H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
1,5đ
1. Đặt s mol Cu và Fe
3
O
4
phn ứng tương ứng là a, b
=> 64a+ 232b = 24,16 (1)
Ptpư:
Fe
3
O
4
+ 8HCl
2 FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O (1)
b
8b 2b b
Cu + 2FeCl
3
CuCl
2
+ 2 FeCl
2
(2)
a
2a
a
2a
=> (2) Va đủ nên 2a= 2b (II)
T I,II => a = b= 0,06
Vy trong 24,16 gam X có: 0,16 mol Cu; 0,06 mol Fe
3
O
4
34
Cu Fe O
m = 0,16.64 = 10,24 (gam); m = 0,06.232 = 13,92 (gam).
2.Tác dng vi dung dch HNO
3
:
3
HNO
n
(bđ)
= 1,2 mol
Sơ đồ:
X + HNO3
dd Y
Khí
+ 1,2(mol) NaOH
dd
NaOH
NaNO2
Nung
NaOH
NaNO3
x(mol)
y(mol)
Ta có: Nếu NaOH hết, cht rn ch riêng: NaNO
2
= 1,2 mol.69 = 82,8 gam> 78,16
NaOH phi dư: theo sơ đồ trên ta có:
x+y = 1,2; 40x+69y =78,16
=>x= 0,16; y = 1,04
X + HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ Cu(NO
3
)
2
+ Khí + H
2
O (2)
24,16 k 0,18 0,16 k/2
k= s mol HNO
3
phn ng vi X;
2
NaNO
n
= 0,16.2 + 0.18.3 +nHNO
3
dư = 1,04
=>
3
HNO
n
dư
= 0,18 mol
3
HNO
n
pư
(*) = 1,2 - 0,18 = 1,02 (mol) = k
Theo bo toàn khi lượng:
m
khí
=24,16 + 63.1,02 ( 0,18.242+ 0,16.188+ 18.1,02/2) = 5,6 gam
=> C% (Cu(NO
3
)
2
) =
0,16.188
11,634%
240 24,16 5,6

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
1,0 đ
(1) CH
3
COONa
(r)
+ NaOH
(r)
o
CaO,t Cao

CH
4
(k) + Na
2
CO
3
(2) CH
3
- CH
2
-CH
2
-CH
3
Crackinh

3CH
4
+ CH
3
-CH=CH
2
A
D
Y
E
G
H
I
CH
3
COONa
C
4
H
10
(Butan)
C
2
H
2
C
2
H
4
C
4
H
4
C
4
H
6
CH
2
=CHCl
www.thuvienhoclieu.com Trang 88
Ghi chú: Thí sinh có cách giải khác,đúng vẫn cho điểm tối đa.
(3) 2CH
4
0
Laïnhnhanh
1500 C
C
2
H
2
+ 3H
2
(4) CH ≡ CH + H
2

o
3
Pd.PbCO ,t
H
2
C = CH
2
(5) nCH
2
= CH
2
0
xt,t ,p

(-CH
2
CH
2
-)
n
(6) 2CH ≡ CH
0
24
CuCl /NH Cl,t

CH
2
= CH C ≡ CH
(7) H
2
C = CH –CH ≡ CH + H
2

o
3
Pd.PbCO ,t
H
2
C = CH CH = CH
2
(8) nH
2
C = CH CH = CH
2
0
xt,t ,p

(- CH
2
CH = CH CH
2
-)
n
(9) HC ≡ CH + HCl

0
xt,t
H
2
C = CHCl
(10) nH
2
C = CHCl
0
xt,t ,p

2
-CH -CH-
n
Cl




0,1
*10 =
1,0đ
Câu 6
2,5 đ
1. Gi công thc phân t ca X: C
x
H
y
( x ≤ 4)
C
x
H
y
0
t

xC +
y
2
H
2
Theo bài ra ta có
y
2
= 2
y= 4.
Vy X có dng C
x
H
4
các công thc phân t thỏa mãn điều kin X là:
CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
, C
4
H
4
.
- CTCT: CH
4
; CH
2
=CH
2
; CH
3
-CCH; CH
2
=C=CH
2
; CH
2
=CH-CCH.
2.Ta có
hh X
n
=
0,448
22,4
= 0,02 (mol) ;
2
Br
n
ban đầu
= 0,14
0,5 = 0,07 (mol
2
Br
n
phn ng
=
0,07
2
= 0,035 (mol);
Vì không có khí thoát ra nên 2 hiđrocacbon không no ( anken; ankin)
m
Bình Br2
tăng 6,7 gam là khối lượng của 2 hiđrocacbon không no.
Đặt công thc chung của 2 hiđrocacbon
n 2n 2 2k
CH

(
k
là s liên kết
trung bình)
n 2n 2 2k
CH

+
k
Br
2

n 2n 2 2k 2k
C H Br

0,02
0,02
k
T phn ng:
2
Br
n
= 0,02
k
= 0,035 mol
1<
k
= 1,75 <2
2RH thuc 2 dãy đồng đẳng khác nhau: 1 an ken, 1 ankin.
Đặt ctpt chung ca 2 RH là C
n
H
2n
(x mol); C
m
H
2m-2
(y mol)
T phn ng vi brom: => x+2y =0,035 (I)
- Tng s mol 2 khí: x + y = 0,02 (II)
- Phn ng cháy, theo btnt (C): nCO2 = nx+my (*)
TH1: Nếu Ba(OH)
2
dư => nCO
2
= nBaCO
3
= 0,03mol, theo (*)=> nx+my=0,03 (III)
T (I,II,III) => n+3m = 6; do m
2, n
2 => Không có n, m tha mãn.
TH2: Nếu Ba(OH)
2
to 2 mui: Theo btnt C, Ba:
=> nCO
2
= nBaCO
3
+ 2nBa(HCO
3
) = nBaCO
3
+ 2(nBa(OH)
2
-nBaCO
3
)
= 0,03+2(0,04-0,03)=0,05 mol; T (*) => nx+my = 0,05 (III)
T (I,II,III’)
y=0,015; x= 0,005; n+3m = 10 (n
2, m
2)
+ Vi m= 2; n= 4 thì tha mãn.
Vậy hai hiđrocacbon đó là: C
2
H
2
và C
4
H
8
.
0,25
0,25*2
0,25
0,25
0, 25
0,25
0,25
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
-----Hết----
PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐỐP
T BD HSG MÔN HÓA
Ln 15
ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ HC SINH GII
NĂM HỌC 2015 2016
MÔN: HÓA HC - LP 9
Thi gian: 150 phút (Không k thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
1/ Chn 10 cht rn khác nhau khi cho 10 chất đó lần lượt tác dng vi dung dch HCl 10 cht khí khác
nhau thoát ra. Viết các phương trình phản ng minh ho.
2/ Viết phương trình hóa học ( dng công thc cu to thu gn) thc hin các biến hóa theo sơ đồ sau:
Axetilen Etilen Etan
P.V.C Vinylclorua ĐicloEtan Etylclorua
Câu 2. (4,0 điểm)
1/ Biết axit lactic có công thc là:
Hãy viết các phương trình phản ng xy ra khi cho axit lactic lần lượt tác dng vi:
a. Na dư. b. CH
3
COOH. c. Dung dch Ba(OH)
2
.
d. Dung dch NaHCO
3
va đ, cô cn ly cht rn, cho cht rn tác dng vi i i xút nung nóng.
2/ Ba dung dch A, B, C tha mãn: A tác dng vi B thì kết ta BaSO
4
, B tác dng vi C thì kết
ta xut hin, A tác dng vi C thì có khí CO
2
thoát ra. Tìm A, B, C và viết các phương trình phản ng
xy ra.
Câu 3. (4,0 điểm)
1/ Chia 80 (g) hn hp X gm st và mt oxit ca st thành hai phn bng nhau:
Hoà tan hết phn I vào 400 (g) dung dịch HCl 16,425% được dung dch A 6,72 lít khí H
2
(đktc).
Thêm 60,6 (g) nước vào A được dung dch B, nồng độ % của HCl dư trong B là 2,92%.
a. Tính khối lượng mi cht trong hn hợp X và xác định công thc ca oxit st.
b. Cho phn II tác dng va hết vi H
2
SO
4
đặc nóng ri pha loãng dung dch sau phn ng bng
nước, ta thu được dung dch E ch cha Fe
2
(SO
4
)
3
. Cho 10,8 (g) bt Mg vào 300 ml dung dch E khuy
kĩ, sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu được 12,6 (g) cht rn C và dung dch D. Cho dung dch D tác
dng vi dung dch Ba(OH)
2
dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m (g) cht rn F
(trong điều kin thí nghim BaSO
4
không b phân hu). Tính C
M
ca dung dch E và giá tr m.
2/ Chia 26,32 gam hn hp A gm Fe, Mg, Al
2
O
3
và oxit ca kim loi X có hóa tr 2 thành 2 phn bng
nhau. Phn 1 tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 0,22 mol H
2
. Phn 2 tác dng hết vi dung dch
HNO
3
loãng dư, thu được khí NO (sn phm kh duy nhất), trong đó th tích NO do Fe sinh ra bng
1,25 ln do Mg sinh ra. Nếu hòa tan hết lượng oxit trong mi phn phi dùng va hết 50 ml dung
dch NaOH 2M. Biết ly m gam Mg m gam X cho tác dng vi dung dch H
2
SO
4
loãng thì th
tích khí H
2
do Mg sinh ra lớn hơn 2,5 lần do X sinh ra. Viết các phương trình phản ng xy ra, xác định
X và tính s mol mi cht trong mi phn.
Câu 4. (4,0 điểm)
1/ Dung dch X Y cha HCl vi nồng độ mol tương ng C
1
, C
2
(M), trong đó C
1
> C
2
. Trn 150
ml dung dch X vi 500ml dung dịch Y được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dch Z cn 10ml
dung dch hn hp NaOH 1M Ba(OH)
2
0,25M. Mt khác ly V
1
t dung dch X cha 0,05 mol HCl
trn vi V
2
lít dung dch Y chứa 0,15 mol axit được 1,1 lít dung dịch. Hãy xác định C
1
, C
2
, V
1
, V
2
.
2/ Nung a gam một hiđroxit của kim loại R trong không khí đến khối lượng không đi, thy khối lưng
cht rn giảm đi 9 lần, đồng thời thu được mt oxit kim loi. Hòa tan hoàn toàn ng oxit trên bng
330ml dung dch H
2
SO
4
1M, thu được dung dch X. Cho X tác dng vi dung dch Ba(OH)
2
dư, sau khi
phn ứng hoàn toàn thu được m gam kết ta. Tính a, m, biết lượng axit đã lấy dư 10% so với lưng cn
thiết để phn ng vi oxit.
Câu 5. (4,0 điểm)
1/ Cho kim loại Na vào hỗn hp T gm etanol glixerol, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thy
khối lượng khí thoát ra bng 2,5% khối lượng hn hợp T. c định thành phn % khối lượng mi cht
trong T.
(1)
(2)
(8)
(7)
(5)
(6)
(3)
(4)
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
2/ Thc hin phn ng este a gia axit C
x
H
y
COOH và u C
n
H
2n+1
OH. Sau phn ng ch ly
hn hp X ch gồm este, axit và u. Đốt cháy hn toàn 13,2 gam hn hp X, thu đưc 12,768 lít
khí CO
2
(đktc) 8,28 gam H
2
O. Nếu cũng cho hỗn hợp X như trên thì tác dng vừa đủ vi 150 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 3,84 gam rượu. Hóa hơi hoàn toàn lượng rượu này thì thu được th tích
hơi đúng bằng th tích ca 3,36 gam N
2
(đo ở cùng điều kin nhiệt độ và áp sut).
Viết các phương trình phản ứng, xác định công thc este và tính hiu sut phn ng este hóa.
PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐỐP
T BD HSG MÔN HÓA
Ln 15
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ HC SINH GII
NĂM HỌC 2015 2016
MÔN: HÓA HC - LP 9
Thi gian: 150 phút (Không k thời gian giao đề)
Câu 1:
1/
-Các cht rn có th chn lần lượt là:
Zn; FeS; Na
2
SO
3
; CaCO
3
; MnO
2
; CaC
2
; Al
4
C
3
; Na
2
O
2
; Mg
3
N
2
; Zn
3
P
2
-Các khí điều chế lần lượt là: H
2
; H
2
S
; SO
2
; CO
2
; Cl
2
; C
2
H
2
; CH
4
; O
2
; NH
3
; PH
3
-Các ptpư: 1/ Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
2/ FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
3/ Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + SO
2
+ H
2
O
4/ CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
5/ MnO
2
+ 4HCl đặc
0
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
6/ CaC
2
+ 2HCl CaCl
2
+ C
2
H
2
7/ Al
4
C
3
+ 12HCl 4AlCl
3
+ 3CH
4
8/ 2Na
2
O
2
+ 4HCl 4NaCl + O
2
+ 2H
2
O
9/ Mg
3
N
2
+ 6HCl 3MgCl
2
+ 2NH
3
10/ Zn
3
P
2
+ 6HCl 3ZnCl
2
+ 2PH
3
2/ Các ptpư:
HC
CH + H
2
H
2
C = CH
2
(1)
H
2
C = CH
2
+ H
2
H
3
C CH
3
(2)
HC
CH + HCl H
2
C = CHCl (3)
n(H
2
C = CHCl) [H
2
C - CHCl]
n
(4)
H
2
C = CH
2
+ Cl
2
ClH
2
C CH
2
Cl (5)
H
2
C = CHCl + HCl ClH
2
C CH
2
Cl (6)
H
3
C CH
3
+ Cl
2
CH
3
CH
2
Cl + HCl (7)
H
2
C = CH
2
+ HCl CH
3
CH
2
Cl (8)
Câu 2:
1/ a) CH
3
CH(OH)-COOH + 2Na
CH
3
CH(ONa)-COONa + H
2
b) CH
3
CH(OH)-COOH + CH
3
COOH

0
H SO ®Æc,t
24
CH
3
CH(OOC-CH
3
)-COOH + H
2
O
c) 2CH
3
CH(OH)-COOH + Ba(OH)
2
[CH
3
CH(OH)-COOH]
2
Ba + 2H
2
O
d) CH
3
CH(OH)-COOH + NaHCO
3
CH
3
CH(OH)-COONa +CO
2
+ H
2
O
CH
3
CH(OH)-COONa + NaOH
0
CaO,t

CH
3
CH
2
OH + Na
2
CO
3
0
t ,Pd
0
t ,Ni
0
t
0
t ,xt
0
t ,xt
as
www.thuvienhoclieu.com Trang 91
2/ Do A tác dng vi B thì có kết ta BaSO
4
, B tác dng vi C thì có kết ta xut hin, A tác dng vi
C thì có khí thoát ra
A: H
2
SO
4
hoc NaHSO
4
, B: BaCl
2
, C: Na
2
CO
3
NaHSO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ NaCl + HCl
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
2NaHSO
4
+ Na
2
CO
3
2Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 3:
1/
Đặt công thc ca oxit st là Fe
x
O
y
Các phương trình hoá học:
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(1)
Fe
x
O
y
+ 2yHCl
2y
x
xFeCl
+ yH
2
O (2)
n
HCl
ban đầu
400.16,425
1,8
100.36,5

(mol);
2
H
6,72
n 0,3
22,4

(mol)
mddB = 400 + 40 0,3.2 + 60,6 = 500 (g)
n
HCl
2,92.500
0,4
100.36,5

(mol).
n
HCl
đã phản ng (1) và (2) = 1,8 0,4 = 1,4 (mol)
T (1): n
HCl
=
2
H
2n
= 2.0,3 = 0,6 (mol)
T (1): n
Fe
=
2
H
n
= 0,3 (mol)
m
Fe
= 0,3.56 = 16,8 (g)
xy
Fe O
m
= 40 16,8 = 23,2 (g)
n
HCl
(2) = 1,4 0,6 = 0,8 (mol)
T (2):
xy
Fe O
1 0,4
n .0,8
2y y

ta có:
0,4 x 3
(56x 16y) 23,2
y y 4
Vy công thc ca Fe
x
O
y
là Fe
3
O
4
Các pthh:
2Fe + 6H
2
SO
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (1)
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O (2)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Mg 2Fe + 3MgSO
4
(3)
Có th: Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
3FeSO
4
(4)
Ba(H)
2
+ MgSO
4
BaSO
4
+ Mg(OH)
2
(5)
Có th: Ba(OH)
2
+ FeSO
4
BaSO
4
+ Fe(OH)
2
(6)
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O (7)
Có th: Fe(OH)
2
0
t
FeO + H
2
O (8)
hoc: 4Fe(OH)
2
+ O
2
0
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (9)
Mg
10,8
n 0,45
24

(mol)
Xét trường hợp 1: Mg chưa phản ng hết, Fe
2
(SO
4
)
3
hết (3)
không có (4,6,8,9)
Đặt:
2 4 3
Fe (SO )
n
trong 300ml ddE là x
T (3): n
Mg
đã phản ng = 3x
n
Mg
còn li = 0,45 3x
T (3): n
Fe
= 2x
m
Fe
= 2x.56
Ta có pt: (0,45 3x).24 + 2x.56 = 12,6
x = 0,045 (mol)
www.thuvienhoclieu.com Trang 92
C
M
ca Fe
2
(SO
4
)
3
trong ddE
0,045
0,15(M)
0,3

Khi đó trong ddD ch có: MgSO
4
và kết ta gm BaSO
4
và Mg(OH)
2
T (3):
4 2 4 3
MgSO Fe (SO )
n 3n 3.0,045 0,135
(mol)
T (5):
44
BaSO MgSO
n n 0,135
(mol)
T (7):
2
MgO Mg(OH)
n n 0,135
(mol)
Giá tr của m trong trường hp này = 0,135.233 + 0,135.40 = 36,855 (g)
Xét trường hp 2: Mg hết, Fe
2
(SO
4
)
3
sau phn ứng (3) còn dư:
(4,6,7) hoc (4,6,8) xy ra.
T (3):
2 4 3
Fe (SO ) Mg
11
n .n .0,45 0,15
33
(mol)
T (3):
Fe Mg
22
n n .0,45 0,3
33
(mol)
16,8 (g)
Theo bài ra khối lượng cht rn ch có 12,6 (g) nh hơn 16,8 (g) chứng t (4) có xy ra và khối lượng Fe
b hoà tan (4) = 16,8 12,6 = 4,2 (g)
0,075 (mol)
t (4):
2 4 3
Fe (SO )
n
= n
Fe
b hoà tan = 0,075 (mol)
Tng
2 4 3
Fe (SO )
n
trong 300 ml ddE trường hp này = 0,15 + 0,075 = 0,225 (mol)
Vy
M
C
ca dung dch E
0,225
0,75(M)
0,3

Khi đó: Kết tủa thu được khi cho dung dch D phn ng vi Ba(OH)
2
gm: BaSO
4
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2.
Vi :
4
MgSO
n
(3) = n
Mg
= 0,45 (mol)
T (4):
4
FeSO
n
= 3n
Fe
= 3.0,075 = 0,225 (mol)
T (5):
4 2 4
BaSO Mg(OH) MgSO
n n n 0,45
(mol)
T (6):
4 2 4
BaSO Fe(OH) FeSO
n n n 0,225
(mol)
S mol trong kết ta lần lượt là:
4
BaSO
n
= 0,45 + 0,225 = 0,675 (mol)
2
Fe(OH)
n
= 0,225 (mol),
2
Mg(OH)
n
= 0,45 (mol)
Khi nung kết ta trên ta li phải xét 2 trường hp:
a) Nếu nung trong chân không:
T (7):
2
MgO Mg(OH)
n n 0,45
(mol)
T (8):
2
FeO Fe(OH)
n n 0,225
(mol)
Giá tr của m trong trường hp này = 0,675.233 + 0,45.40 + 0,225.72 = 191,475 (g)
b) Nếu nung trong không khí:
T (9):
2 3 2
Fe O Fe(OH)
11
n .n .0,225 0,1125
22
(mol)
Vy giá tr ca m trong trường hp này là:
0,675.233 + 0,45.40 + 0,1125.160 = 193,275 (g)
2/ Gi s mol Mg, Fe, Al
2
O
3
và XO lần lượt là a, b, c, d trong mi phn
Mg + 2HCl
MgCl
2
+ H
2
(1)
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
(2)
Al
2
O
3
+ 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
O (3)
XO + 2HCl
XCl
2
+ H
2
O (4)
3Mg + 8HNO
3
3Mg(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O (5)
Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ NO + 2H
2
O (6)
Al
2
O
3
+ 6HNO
3
2Al(NO
3
)
2
+ 3H
2
O (7)
XO + 2HNO
3
X(NO
3
)
2
+ H
2
O (8)
www.thuvienhoclieu.com Trang 93
Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
(9)
X + H
2
SO
4
XSO
4
+ H
2
(10)
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O (11)
XO + 2NaOH
Na
2
XO
2
+ H
2
O (12)
Theo (1,2,5,6) và bài ra ta có:
a + b = 0,22
a=0,12 mol
2
b=0,1 mol
b=1,25×
3

a
Ta có: m
oxit
= 13,16 (0,12.24 + 0,1.56) = 4,68 gam
Nếu ch có Al
2
O
3
tan trong dung dch NaOH thì:
23
Al O NaOH
1 0,1
n n 0,05mol
22
23
Al O
m
= 5,1 gam > 4,68 gam
XO tan trong dung dch NaOH
Theo (11, 12) và bài ra ta có h:
d 0,05
c d 0,05
X 77,6
0,42
102c (X 16)d 4,68
d
86 X


Mt khác theo (9, 10) và bài ra:
mm
2,5. X 60
24 X
Vy X là Zn (km)
c = 0,03 mol và d = 0,02 mol
Câu 4:
1/
2
NaOH Ba(OH)
n 0,01.1 0,01 (mol); n 0,01.0,25 0,0025 (mol).
Phương trình hóa học:
2
2 2 2
12
HCl NaOH NaCl H O (1)
Mol: 0,01 0,01
2HCl+Ba(OH) BaCl 2H O (2)
Mol: 0,005 0,0025
0,15C 0,5C 10.(0,01 0,005) 0,15

21
C 0,3 0,3C
(*)
Mt khác, ta có: V
1
+ V
2
= 1,1 (lít)
12
12
0,05 0,15
V ; V
CC

12
0,05 0,15
1,1
CC

Thay (*) vào (**) ta được:
11
0,05 0,15
1,1
C 0,3 0,3C

2
11
0,33C 0,195C 0,015 0
1
C 0,5M
hoc C
1
= 1/11 M.
* Vi C
1
= 0,5 M C
2
= 0,3 0,3.0,5=0,15 (M) (tha mãn vì C
1
> C
2
)
12
0,05 0,15
V 0,1 (lít); V 1 (lít).
0,5 0,15
* Vi C
1
= 1/11 M C
2
= 0,3 0,3.1/11 = 3/11 (loại vì khi đó C
1
< C
2
).
2/ Đặt công thc của hiđroxit là R(OH)
n
, công thc oxit là R
2
O
m
(1≤n≤m≤3; n, m N
*
)
o
t
n 2 2 m 2
mn
2R(OH) O R O nH O (1)
2
Khối lượng cht rn giảm đi 9 lần
m
giảm đi
=
a
9
2m
RO
a 8a
ma
99
n 2 m
R(OH) R O
9
mm
8
www.thuvienhoclieu.com Trang 94
n
2m
R(OH)
RO
m
2(R 17n) 9
R 136n 72m
m 2R 16m 8
Kim loi R là st, công thức hiđroxit: Fe(OH)
2
.
o
t
2 2 2 3 2
4Fe(OH) O 2Fe O 4H O (2) 
Gi x là s mol ca H
2
SO
4
phn ng vi oxit
10
x x 0,33.1 x 0,3(mol)
100
24
H SO d
10
n 0,3 0,03(mol)
100
Phương trình hóa học:
2 3 2 4 2 4 3 2
2 4 3 2 3 4
Fe O 3H SO Fe (SO ) 3H O (3)
Mol:0,1 0,3 0,1
Fe (SO ) 3Ba(OH) 2Fe(OH) 3BaSO (4)
Mol: 0,1 0,2 0,3
2 4 2 4 2
H SO Ba(OH) BaSO 2H O (5)
Mol: 0,03 0,03
Kết tủa thu được gm: Fe(OH)
3
0,2 mol; BaSO
4
0,33 mol
34
Fe(OH) BaSO
m m m 0,2.107 0,33.233 98,29 (gam).
Theo s bo toàn nguyên t Fe
2 2 3
Fe(OH) Fe O
n 2n 2.0,1 0,2(mol)
a = 0,2.90=18 (g).
Câu 5:
1/ Gi x và y lần lượt là s mol ca etanol, glixerol.
2 5 2 5 2
3 5 3 3 5 3 2
2C H OH 2Na 2C H ONa H
Mol: x 0,5x
2C H (OH) 6Na 2C H (ONa) 3H
Mol: y 1,
5y
2
H
T
m 2(0,5x 1,5y) x 3y
m 46x 92y

2
HT
2,5 2,5 14y
m m x 3y (46x 92y) x
100 100 3
25
3 5 3
C H OH
C H (OH)
14y
46
46x
3
%m 100% 70%.
14y
46x 92y
46 92y
3
%m 100% 70% 30%.

2/ C
x
H
y
COOH + C
n
H
2n+1
OH

0
H SO ®Æc,t
24
C
x
H
y
COOC
n
H
2n+1
+ H
2
O (1)
C
x
H
y
COOH + NaOH
C
x
H
y
COONa + H
2
O (2)
C
x
H
y
COOC
n
H
2n+1
+ NaOH
0
t

C
x
H
y
COONa + C
n
H
2n+1
OH (3)
C
x
H
y
COOC
n
H
2n+1
+(4x+6n+y+1)O
2

(n+x+1)CO
2
+(2n+y+1)/2H
2
O (4)
n
1
1
1
2
2
3
m
1
2
3
2
3
3
R
64
-8
-80
128
56
192
Kết
lun
Loi
Loi
Loi
Loi
Tha mãn
Loi
www.thuvienhoclieu.com Trang 95
C
x
H
y
COOH + (4x+y+1)/4O
2

(x+1)CO
2
+ (y+1)/2H
2
O (5)
C
n
H
2n+1
OH +3n/2O
2

nCO
2
+ (n+1)H
2
O (6)
Gi s mol este là a (mol)
Có (0,12 a) (mol) C
n
H
2n+1
OH dư, (0,15 –a) (mol) C
x
H
y
COOH
(RCOOH) dư trong 13,2 gam X
Ta có: n
ợu ban đầu
=
2
N
n 3,36/ 28 0,12mol
,
2
CO
n 0,57mol
,
2
HO
n 0,46mol
Theo (1, 2, 3) ta có: n
axit ban đầu
= n
mui
= n
NaOH
= 0,15 (mol)
Ta có:
3,84/ 0,12 32 14n 18 n 1
u là CH
3
OH
BTNT oxi: 2(0,15-a) + 2a + (0,12-a) =
13,2 0,57.12 0,46.2
16

a = 0,08
Vy trong 13,2g X:
33
0,04(mol) CH OH, 0,07(mol) RCOOH,0,08(mol) RCOOCH
Ta có: 0,04.32 + 0,07(R + 45) + 0,08(R + 59) = 13,2
R = 27 là C
2
H
3
-
Vy CTPT ca este là C
2
H
3
COOCH
3
Do:
axit(ban ®Çu) 0,15 r î u(ban ®Çu) 0,12
H%theo r î u
1 1 1 1
H% =
0,08
.100%
0,12
=66,67%
MA TRẬN ĐỀ HC SINH GII HÓA 9
Tên Ch đề
MỨC ĐỘ KIN THỨC VÀ THANG ĐIỂM
Tổng điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
mức cao hơn
Ch đề 1:
Nhn biết các cht
1,5 điểm
1,5 điểm
Ch đề 2:
Tinh chế, tách các
cht ra khi hn
hp
1,5 điểm
1,5 điểm
Ch đề 3:
Hoàn thành các
phn ứng, điều chế
các cht
1 điểm
1 điểm
Ch đề 4:
Yếu t thc hành,
viết PTHH
1,0 điểm
4,0 điểm
4,0 điểm
Ch đề 5:
Tìm tên kim loi
loi
1 điểm
2điểm
3điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
Ch đề 6:
Kim loi mạnh đẩy
kim loi yếu
2điểm
4 điểm
6 điểm
Ch đề 6:
Toán hữu cơ
2 điểm
3điểm
Tng
4 điểm
16 điểm
20,0 điểm
ĐỀ THI HC SINH GII HUYỆN NĂM HỌC 2015 2016
MÔN HÓA HC
THI GIAN : 150 PHÚT
Câu 1 (4 đim):
1. Mô t hiện tượng và viết phương trình hoá học gii thích cho thí nghim sau:
a. Cho mt mu kim loi Natri vào ng nghim cha dung dch đng (II )sunfat.
b. Nh t t dung dch HCl vào dd Na
2
CO
3
2. Phân bit 5 hoá chất đựng trong 5 l riêng bit b mt nhãn (không dùng thêm hoá
cht nào khác): HCl, NaOH, Ba(OH)
2
, K
2
CO
3,
MgSO
4.
3. Nung hn hp Fe S. Sau phn ứng thu được cht rn A. Hòa tan cht rn A trong
dung dịch HCl thu được khí B t khi so vi H
2
9 dung dch X. Cho dung dch
NaOH dư vào dung dịch X thu được kết ta Y. Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được cht rắn Z. Xác định thành phn các cht A, B, X, Y, Y và viết các phương
trình hóa hc xy ra.
Câu 2 (4 điểm):
1. (2 điểm): Cho hình
vẽ mô tả thí nghiệm điều
chế khí Cl
2
từ MnO
2
dung dịch HCl.
a) Hãy viết phương trình
phản ứng điều chế khí Cl
2
(ghi rõ điều kiện).
b) Giải thích tác dụng
của bình (1) (đựng dung
dịch NaCl bão hòa); bình
(2) (đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc) và nút bông tẩm dung
dịch NaOH ở bình (3).
MnO
2
Dung dòch HCl
Bình (1)
Bình (2)
Boâng taåm dung dòch NaOH
Bình (3)
2. (2 đim): Bằng phương pháp hóa học y nhn ra s mt ca mi khí trong hn hp
khí gm: CO, CO
2
, SO
2
, SO
3
.
Câu 3: (4 đim): Hòa tan 115,3 g hn hp X gm MgCO
3
RCO
3
bng 500ml dung dch
H
2
SO
4
thu được dung dch A , rn B 4,48 lít khí CO
2
(đktc). cn dung dch A thu được
12g mui khan. Mặt khác, nung B đến khối lượng không đổi thu 11,2 lít CO
2
(đktc) rắn C.
Tính nồng độ mol ca dung dch H
2
SO
4
, khi lượng rn B C.
Xác đnh R biết trong X s mol RCO
3
gp 2,5 ln s mol MgCO
3
.
Câu 4. (3,0 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
Cho b gam hỗn hợp Mg, Fe dạng bột tác dụng với 300ml dung dịch AgNO
3
0,8 M,
khuấy để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A
1
chất rắn A
2
khối lượng là
29,28 gam gồm hai kim loại. Lọc hết chất rắn A
2
ra khỏi dung dịch A
1
.
1. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?
2. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A
2
trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng. Hãy tính thể
tích khí SO
2
ở (đktc) được giải phóng ra. Thêm vào A
1
lượng dư dung dịch NaOH, lọc
rửa toàn bộ kết tủa mới tạo thành, rồi nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi, thu được 6,4 gam chất rắn. Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi
kim loại trong hỗn hợp Mg, Fe ban đầu.
Câu 5: (3 điểm): Người ta điu chế 3 cht kbng nhng tnghim sau:
- Khí th nht do tác dng ca HCl vi 21,45g km.
- Khí th hai do nhit pn 47,4g KMnO
4
-
Khí Th ba do tác dng của a t HCl dư vi 2,61g MnO
2
.
Trn c 3 khí vừa thu được trên trong mt bình kín và cho n. Hỏi a xít gì được to nên và
nồng độ % ca nó trong dung dch là bao nhiêu?
Câu 6: (2 đim): Đốt cháy mt hn hp gm C
2
H
2
C
2
H
4
th tích 6,72 lít (đktc) rồi cho
toàn b sn phẩm thu được hp th hết vào dung dch Ca(OH)
2
dư. Sau khi phản ng kết thúc,
khối lượng bình đựng Ca(OH)
2
tăng thêm 33,6 gam đồng thi m gam kết tủa. Xác đnh
thành phn % thch ca C
2
H
2
; C
2
H
4
có trong hn hp và tính m.
(Cho: C=12; H=1; O=16; Cu=64; Zn=65; Fe=56; Na=23; Ba=137; Ca=40; K=39; Mg=24; Cl=35,5; S=32;
Al= 27; Ag = 108; )
www.thuvienhoclieu.com Trang 98
1
1. Mô tả thí nghiệm và viết PTHH
a. - Mẩu natri tan dần, dung dịch sủi bọt khí không màu. Xuất hiện kết tủa màu
xanh lơ
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
CuSO
4
+ NaOH
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
b. Ban đầu chưa có hiện tượng gì sau một lúc tiếp tục nhỏ HCL vào thì mới thấy
bọt khí thoát ra.
HCl + Na
2
CO
3
→ NaHCO
3
+ NaCl
HCl + NaHCO
3
NaCl + H
2
O + CO
2
0,25
0,25
0,125
0,25
0,25
0,125
www.thuvienhoclieu.com Trang 99
2. Phân biệt 5 hoá chẩt
- Trích mỗi lọ dung dịch ra nhiều mẫu thử, đánh số và tiến hành TN
- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với nhau, quan sát hiện tượng.
Ta có bảng thí nghiệm:
HCl
NaOH
Ba(OH)
2
K
2
CO
3
MgSO
4
HCl
CO
2
NaOH
Mg(OH)
2
Ba(OH)
2
(BaCO
3
)
BaSO
4
K
2
CO
3
(CO
2
)
( BaCO
3
)
MgCO
3
MgSO
4
(Mg(OH)
2
BaSO
4
Mg(OH)
2
MgCO
3
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1
=> HCl
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1
=> NaOH
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2
=> Ba(OH)
2
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2
và 1
=> K
2
CO
3
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3
=> MgSO
4
Các PTHH:
2 HCl (dd) + K
2
CO
3 (dd)
2KCl (dd) + H
2
O (l)
2NaOH (dd) + MgSO
4
(dd) Na
2
SO
4
(dd) + Mg(OH)
2
(r)
Ba(OH)
2
(dd) + K
2
CO
3
(dd) BaCO
3
(r) + KOH (dd)
Ba(OH)
2
(dd) + MgSO
4
(dd) Mg(OH)
2
(r) + BaSO
4
(r)
K
2
CO
3
(dd) + MgSO
4
(dd) MgCO
3
(r) + K
2
SO
4
(dd)
0,25
0,25
0,125
0,25
0,25
0,125
0,25
0,25
0,125
0,25
0,125
3) - Nung hỗn hợp Fe và S: Fe + S
O
t

FeS
- Hòa tan chất rắn A trong dung dịch HCl dư tạo ra khí B có tỉ khối so với H
2
là 9
nên khí B gồm: H
2
và H
2
S
Chất rắn A gồm: FeS và Fe
FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S↑
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Dung dịch X gồm: FeCl
2
và HCl dư.
- Cho dịch NaOH dư vào X:
2NaOH + FeCl
2
→ Fe(OH)
2
↓ + 2NaCl
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
Kết tủa Y: Fe(OH)
2
- Nung Y ngoài không khí:
4Fe(OH)
2
+ O
2
O
t

2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
Chất rắn Z: Fe
2
O
3
.
0,25
0,25
0,125
0,25
0,25
0,125
0,25
0,25
0,125
0,25
0,125
2
1. Thí nghiệm điều chế clo.
- PT điều chế: MnO
2
+ 4HCl (đặc)
0
t

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
- Bình NaCl hấp thụ khí HCl do axit HCl đậm đặc dễ bay hơi,
- Bình H
2
SO
4
đặc hấp thụ nước làm khí Cl
2
khô.
- Khí Cl
2
độc nên bông tẩm dung dịch NaOH để giữ cho khí Cl
2
không thoát ra khỏi
bình: Cl
2
+ 2NaOH
NaCl + NaClO + H
2
O
0,25
0,25
0,25
2. - Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch nước brom (màu vàng) thấy màu của
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 100
dung dịch nhạt dần. Chứng tỏ hỗn hợp khí có mặt SO
2
:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
- Cho hỗn hợp khí còn lại lội qua dung dịch BaCl
2
thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Chứng tỏ hỗn hợp khí có SO
3
:
BaCl
2
+ SO
3
+ H
2
O → BaSO
4
↓ + 2HCl
- Cho hỗn hợp khí còn lại lội qua dung dịch Ca(OH)
2
thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Chứng tỏ hỗn hợp khí có CO
2
:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
- Cho khí còn lại qua CuO nung nóng thấy CuO màu đen chuyển dần sang màu
đỏ. Chứng tỏ hỗn hợp khí có CO:
CuO + CO
O
t

Cu + CO
2
0,25
0,25
0,25
3
a) MgCO3 + H2SO4 --- MgSO4 + CO2 + H2O (1)
x x x x
RCO3 + H2SO4 --- RSO4 + CO2 + H2O (2)
y y y y
Nung B tạo CO2 : B còn , X dư. Vậy H2SO4 hết.
Từ (1) và (2) : nH2SO4 =nCO2 = 0,2 mol.
=> CM
H2SO4
= 0,4(M) .
Theo Định luật BTKL: mx + mH2SO4 = mA + mB + mH2O + mCO2
=> mB = 115,3 + 0,2.98 12 0,2(18+44) = 110,5 (g)
Nung B thu 11,2 lít CO2 và rắn C
=> mC=mB-mCO2 = 110,5-0,5.44=88,5 (g)
b. Từ (1) và (2): x+y= 0,2 mol
nCO2 = 0,2 mol mSO4 = 0,2 . 96 = 19,2g > 12g
=> có một muối tan MgSO4 và RSO4 không tan
nMgCO3 = nMgSO4 = 0,1 mol nRCO3 = nRSO4 = 0,2-0,1 =0,1 mol
Nung B, RSO4 không phân hủy, chỉ có X dư bị nhiệt phân
Đặt a = nMgCO3 , RCO3 = 2,5a (trong X)
MgCO3 -- MgO + CO2 (3)
a- 0,1 a-0,1
RCO3 --- RO + CO2 (4)
2,5a 0,1 2,5a 0,1
Từ (3) và (4) : nCO2 = 3,5a – 0,2 = 0,5 => a = 0,2
mX = 84.0,2 + 2,5.0,2(R + 60) = 115,3 => R = 137 (Ba)
4
Đặt số mol Mg và Fe trong m
1
g hỗn hợp lần lượt là x và y. Vì Mg là kim loại
hoạt động hơn Fe và Fe là kim loại hoạt động hơn Ag nên theo đề bài sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa gồm 2 kim loại thì 2 kim loại đó phải
là Ag và Fe dư. Các PTHH của các phản ứng xảy ra :
Mg + 2AgNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
x 2x x 2x
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (2)
a 2a a 2a
Vì Fe dư nên AgNO
3
phản ứng hết, Mg phản ứng hết dung dịch chứa Mg(NO
3
)
2
,
Fe(NO
3
)
2
và kết tủa gồm Ag và Fe dư
Mg(NO
3
)
2
+2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaNO
3
(3)
x x
Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaNO
3
(4)
a a
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 101
Mg(OH)
2
0
t
MgO + H
2
O (5)
x x
4Fe(OH)
2
+ O
2
0
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (6)
a 0,5a
Hoà tan A
2
bằng H
2
SO
4
đặc :
2Fe + 6H
2
SO
4
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (7)
y-a 1,5(y-a)
2Ag + 2H
2
SO
4
0
t
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (8)
(2x+2a) (x+a)
Theo các PTHH trên và đề bài, ta có hệ phương trình :
x a 0,12
216x 56y 160a 29,28
40x 80a 6,4


Giải hệ phương trình ta được : x = 0,08 ; a = 0,04 ; y =0,1
Đáp số :
2
SO
V
= (0,15-0,02+0,08).22,4 = 4,709 (lit)
%Mg
25,53 % ; %Fe
74,47%.
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
5
Theo đề ta có: n
Zn
= 0,33 mol; n
KMnO4
= 0,3 mol; n
MnO2
= 0,03 mol
Các PTPƯ:
Zn + 2HCl
ZnCl
2
+ H
2
(1)
0,33 0,33
2KMnO
4
o
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(2)
0,3 0,15
MnO
2
+ 4HCl
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (3)
0,03 0,03
Khi cho nổ: 2H
2
+ O
2
o
t
2H
2
O (4)
2 1 2
Theo (2) 0,3 0,15 0,3
H
2
+ Cl
2
2HCl (5)
1 1 2
Theo (3) 0,03 0,03 0,06
Theo (4) và (5): n
2
H
phản ứng = 0,03 + 0,3 = 0,33 = n
2
H
ban đầu
Do tất cả các khí ban đầu phản ứng hoàn toàn để tạo ra dung dịch HCl
m
HCl
= 0,06 x 36,5 = 2,19 g
m
ddHCl
= m
HCl
+ m
2
O
H
= 2,19 + (0,3 x 18) = 7,59 g
C%
ddHCl
=
2,19.100
7,59
= 28,8%
6
Gọi số mol của C
2
H
2
và C
2
H
4
trong hỗn hợp là x; y thì x + y = 0,3 (mol) (1)
Phương trình hóa học:
2C
2
H
2
+ 5O
2
0
t
4CO
2
+ 2H
2
O;
C
2
H
4
+ 3O
2
0
t
2CO
2
+ 2H
2
O
2
CO
n
= 2x + 2y
2
CO
m
= 44(2x + 2y)
OH
n
2
= x + 2y
OH
m
2
= 18(x + 2y)
Khối lượng bình đựng Ca(OH)
2
tăng lên 33,6 (g)
44(2x + 2y) + 18(x + 2y) =
33,6 (g)
106x + 124y = 33,6 (2)
www.thuvienhoclieu.com Trang 102
Từ (1) và (2) lập hệ phương trình, giải ra được x = 0,2; y = 0,1
%
22
HC
V
= 66,67 (%); %
42
HC
V
= 33,33 (%)
2
CO
n
= 2(x + y) = 0,6 (mol) =
3
CaCO
n
3
CaCO
m
= 0,6.100 = 60 (gam)
UBND HUYỆN KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
----------------
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: Hoá học 9.
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: ( 1.5 điểm )
Ch được dùng quì tím, hãy phân bit các dung dịch đựng trong các l riêng bit sau:
H
2
SO
4
, MgCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, K
2
SO
3
, Na
2
CO
3
và K
2
S.
Câu 2: (1,5 điểm)
1. ( 1 điểm)
Chn các cht A, B, C thích hp và viết các phương trình phn ứng (ghi rõ điều kin phn
ng nếu có) theo sơ đ chuyn hoá sau:
A
B
(2)

CuSO
4
)4(
CuCl
2
)5(
Cu(NO
3
)
2
)6(
A
)7(
B
)8(
C
C
2. ( 0,5 điểm)
Trn dung dch AgNO
3
vi dung dch H
3
PO
4
không thy to thành kết ta . Khi thêm dung
dch NaOH vào kết ta vàng. Khi thêm dung dch HCl vào kết ta vàng thy xut hin kết
ta trng. Gii thích các hiện tượng xy ra bằng các phương trình hoá học.
Câu 3: (2 điểm)
Cho 7,8 gam hn hp gm 2 kim loi là R hóa tr II và nhôm tác dng vi dung dch H
2
SO
4
loãng, dư. Khi phn ng kết thúc thu đưc dung dch 2 mui và 8,96 lít khí ( đktc).
a/ Viết các phương trình hóa học đã xảy ra.
b/ Tính khi lưng mui thu đưc sau thí nghim và th tích dung dch H
2
SO
4
2M ti
thiu cn dùng?
c/ Xác đnh kim loi R. Biết rng trong hn hợp ban đầu t l s mol R : Al là
1 : 2.
Câu 4: (2,5 điểm):
Hn hp A gm các kim loi Mg, Al, Fe.
Ly 14,7 gam hn hp A cho tác dng vi dung dịch NaOH dư, sinh ra 3,36 lít khí (đktc).
Mt khác cũng ly 14,7 gam hn hp A cho tác dng vi dung dịch HCl dư, sinh ra 10,08
lít khí (đktc) và dung dch B. Cho dung dch B tác dng vi dung dịch NaOH dư, kết ta
to thành được ra sch, nung nóng trong không khí đến khi lượng không đổi thu được m
gam cht rn. Tính m và tính % theo khối lượng ca mi kim loi trong hn hp A.
Câu 5: ( 2,5 điểm )
X là dung dch AlCl
3
, Y là dung dch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dch Y vào cc cha
100 ml dung dch X, khuy đều thì trong cc to ra 7,8 gam kết ta. Li thêm tiếp vào cc 100
ml dung dch Y, khuy đều thì lượng kết ta có trong cc là 10,92 gam. Các phn ng đều xy
ra hoàn toàn. Hãy xác đnh nồng độ mol ca dung dch X
(Thí sinh đưc s dng bt c tài liu nào)
----------------HT--------------
(1)
(3)
www.thuvienhoclieu.com Trang 103
ĐÁP ÁN VÀ NG DN CHM
ĐỀ THI HSG CP HUYN
NĂM HC 2015 - 2016
CÂU
NG DN CHM
ĐIM
1
- Nhn biết đưc mu th m qm hóa đ là H
2
SO
4
0,25đ
- Nhóm không làm đổi màu qtím : MgCl
2
, Ba(NO
3
)
2
(nhóm 1)
0,125đ
- Nhóm làm quì tím đi thành xanh là: K
2
SO
3
, Na
2
CO
3
, K
2
S (nhóm 2)
0,125đ
- Dùng axit H
2
SO
4
va nhn biết được trên nh vào các mu th nhóm
1 nhóm 2. nhóm 1, mu th xut hin kết ta trng Ba(NO
3
)
2
, mu
th không có hiện tưng gì là MgCl
2
.
Ba(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HNO
3
0,25đ
- nhóm 2, mu th xut hin cht khí mùi trng thi là K
2
S
K
2
S + H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ H
2
S
0,25đ
- Mu th xut hin khí mùi hc là K
2
SO
3
K
2
SO
3
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
0,25đ
- Mu th xut hin khí không mùi là Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
0,25đ
2
1. Hoàn thành sơ đồ phn ng
(1) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
CuSO
4
+ 2H
2
O
0,125đ
(2) CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
0,125đ
(3) Cu + 2H
2
SO
4 đ, nóng
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
0,125đ
(4) CuSO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ CuCl
2
0,125đ
(5) CuCl
2
+ 2AgNO
3
2AgCl + Cu(NO
3
)
2
0,125đ
(6) Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
0,125đ
(7) Cu(OH)
2
0
t

CuO + H
2
O
0,125đ
(8) CuO + H
2
0
t

Cu + H
2
O
0,125đ
2.
H
3
PO
4
+ 3AgNO
3
Ag
3
PO
4
+ 3HNO
3
Phn ng trên không xy ra vì do HNO
3
mạnh hơn H
3
PO
4
ch xảy ra ngưc
li : Ag
3
PO
4
+ HNO
3
H
3
PO
4
+ AgNO
3
0,25đ
Khi thêm NaOH vào thì trung hoà H
3
PO
4
3NaOH + H
3
PO
4
Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
v à phn ng gia AgNO
3
+ Na
3
PO
4
xy ra
3AgNO
3
+ Na
3
PO
4
Ag
3
PO
4
+3NaNO
3
( vàng)
0,125đ
Khi thêm HCl thì Ag
3
PO
4
b hoà tan
Ag
3
PO
4
+ 3HCl
AgCl + H
3
PO
4
( Trng)
0,125đ
a/ Các PTHH: R + H
2
SO
4
RSO
4
+ H
2
(1)
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(2)
b/ -Gi x là s mol ca kim loại R đã phản ng s mol Al đã phn ng
là 2x.
-S mol khí hidro sinh ra: n
H2
= 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol)
-Khi lưng khí hidro sinh ra là: 0,4 . 2 = 0,8 (g)
0,25
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 104
CÂU
NG DN CHM
ĐIM
3
R + H
2
SO
4
RSO
4
+ H
2
(1)
x x x x (Mol)
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(2)
2x 3x x 3x (Mol)
-Theo PTHH (1) và (2) ta có: n
H2SO4
= n
H2
= 0,4 (mol)
-Khi lưng axit H
2
SO
4
đã phản ng: 0,4 . 98 = 39,2 (g)
-Khi lưng hn hp 2 muối thu được là: 7,8 + 39,2 0,8 = 46,2
(g).
-Th tích dung dch H
2
SO
4
đã phản ng là:V
(dd H2SO4)
=
0,4
2
= 0,2 (lít)
c/ -Tng s mol khí hidro thu được là:
x +3x = 0,4 x = 0,1 (mol) (
*
)
-Khi lưng hn hp 2 mui : ( R + 96 ). x + 342.x = 46,2
Rx + 96x + 342x = 46,2
Rx + 438x = 46,2
x .(R + 438) = 46,2 (**)
Thế (*) vào (**) ta được R = 24
Vy R là kim loi Magie (Mg)
0,25
0,25
0,25
0,125
0,125
0,125
0,125
4
Gi x, y, z tương ứng la s mol ca Mg, Al, Fe có trong 14,7 g hn hp A:
- Hoà tan trong NaOH dư:
Al + NaOH + H
2
O

NaAlO
2
+ 1,5H
2
y 1,5y / mol
1,5y = 3,36/22,4 = 0,15 y = 0,1
- Hòa tan trong HCl dư:
Mg + 2HCl

MgCl
2
+ H
2
x x / mol
Al + 3HCl

AlCl
3
+ 1,5H
2
y 1,5y / mol
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
z z / mol
Theo đ và trên, ta có:
24x + 27y + 56z = 14,7 (1)
x + 1,5y + z = 10,08/22,4 = 0,45 (2)
y = 0,1 (3)
Gii h (1, 2, 3), ta đưc: x = z = 0,15; y = 0,1.
Vy % v khi lưng:
m (Mg) = 24.0,15 = 3,6 (g) chiếm 24,49%
m (Al) = 27.0,10 = 2,7 (g) chiếm 18,37%
m (Fe) = 56.0,15 = 8,4 (g) chiếm 57,14%.
- Cho ddB + NaOH dư, nung kết tủa trong không khí thu được rn gm
(MgO, Fe
2
O
3
)
m = 18 gam.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,125
0,25
0,125
5
- S mol NaOH và Al(OH)
3
ln 1 là:
nAl(OH)
3
= 7,8/78 = 0,1 mol ; nNaOH = 0,15x 2 = 0,3 mol
- S mol NaOH và Al(OH)
3
ln 2 là:
nAl(OH)
3
= 10,92/ 78 = 0,14 mol ; nNaOH = 0,1x 2 = 0,2 mol
* Ln 1: 3NaOH + AlCl
3
--> Al(OH)
3
+ 3NaCl (1)
0,3mol 0,1mol 0,1mol
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 105
CÂU
NG DN CHM
ĐIM
Như vậy sau ln 1 thì s mol ca AlCl
3
vẫn còn dư.
Gi x là s mol ca AlCl
3
còn dư sau lần phn ng 1 vi NaOH
* Ln 2: Nếu sau khi cho thêm 100ml dung dch NaOH vào na mà AlCl
3
phn ứng đủ hoặc dư thì số mol ca Al(OH)
3
là:
0,1 + 0,2/3 = 0,167 mol > 0,14 mol => Vô lí
Vy AlCl
3
hết mà NaOH còn dư, có phản ng to NaAlO
2
vi Al(OH)
3
theo các phn ng:
3NaOH + AlCl
3
--> Al(OH)
3
+ 3NaCl (2)
3x mol x mol x mol
NaOH + Al(OH)
3
--> NaAlO
2
+ 2H
2
O (3)
(0,2 3x) (0,2 3x) mol
Theo phn ng (1)(2)(3) s mol Al(OH)
3
còn li là:
(0,1 + x ) - (0,2 3x ) = 0,14 => x = 0,06 (mol)
Theo phn ng (1)(2) thì s mol AlCl
3
phn ng là :
0,1 + x = 0,1 + 0,06 = 0,16 mol
Vy nồng độ mol ca AlCl
3
là: 0,16/0,1 = 1,6 M
0,25
0,25
0,25
0,25
0,125
®
0,125
®
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO PHÙ NINH
ĐỀ THI CHN HC SINH GII LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HC
(Thi gian làm bài 135 phút không k thời gian giao đề)
thi gm 3 trang)
I . PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 10 điểm
Em hãy chọn các phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm trên Tờ giy thi:
Câu 1. Trong bt st có ln bột nhôm, để làm sch bt st có th đem ngâm trong:
A. dung dch HCl. B. dung dch CuSO
4
.
C. dung dch NaOH. D. nưc.
Câu 2. Cho hn hp bt 3 kim loi st, bạc, đng vào dung dch HCl, thy có bt khí thoát
ra. Phn ng xy ra xong, khi lưng kim loi không b gim là:
A. St, Bạc , Đồng B. Bc , Đng
C. St, Đng D. Bc , St
Câu 3. Để biến đổi st (II) oxit thành sắt (III) hiđroxit có thể dùng ln lượt hoá cht là:
A. HCl ; NaOH, không khí m. B. NaOH ; HCl; không khí khô.
C. NaOH ; nước; không khí m. D. Nưc ; NaOH; không khí khô.
Câu 4. Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hy nhit đ cao?
A. Ca(OH)
2
, NaOH, Zn(OH)
2
, Fe(OH)
3
B. Cu(OH)
2
, NaOH, Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
C. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
D. Zn(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH, NaOH
C©u 5. Cho lượng dư bt nhôm vào dung dch (X) cha CuSO
4
và CuCl
2
.Khi phn ng
kết thúc ,sn phm thu được gm nhng chất nào sau đây:
A. Al
2
(SO
4
)
3
và AlCl
3
B. Cu,Al
2
(SO
4
)
3
và AlCl
3
C. Cu và Al D. Cu,Al
,Al
2
(SO
4
)
3
và AlCl
3
Câu 6. Để thu đưc dung dch HCl 25% cn ly m
1
gam dung dch HCl 45% pha vi m
2
gam dung dch HCl 15%. T l m
1
: m
2
là.
A. 1: 2
B. 1: 3
C. 2: 1
D. 3: 1
www.thuvienhoclieu.com Trang 106
Câu 7. Có th dùng NaOH(rắn) đểm khô các khí:
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, NO
2
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hn hp gm Fe, Mg, Zn bng một lượng vừa đ dung
dch H
2
SO
4
loãng. Sau phn ứng thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) dung dịch cha m gam
mui. Giá tr ca m là:
A. 9,25g B. 7,25g C. 8,98g D. 10,27g
Câu 9. Cho sơ đồ phn ng sau:
BaCO
3
X Ba(OH)
2
Y BaCO
3
X, Y có th là:
A. BaO và Ba(HCO
3
)
2
B. BaSO
4
và BaCl
2
C. BaO và BaCl
2
D. CO
2
và BaCl
2
Câu 10. Có 4 dung dch KOH, AgNO
3
, NaNO
3
, NaCl. Ch dùng thêm mt thuc th nào
cho dưới đây để nhn biết các dung dch trên:
A. Qu tím B. HCl C. H
2
SO
4
D. Phenolphtalein
Câu 11 : Cho biết công thc hóa hc hp cht ca nguyên t X vi nhóm (SO
4
) là
X
2
(SO
4
)
3
công thc hóa hc hp cht ca nhóm nguyên t Y vi H H
3
Y. Công thc hóa
hc đúng cho hp cht ca X và Y là:
A.
XY
B.
X
2
Y
2
C.
XY
2
D.
Y
2
X
Câu 12: Kim loi M tác dng vi dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí này đi qua oxit
ca kim loi N nung nóng, oxit này b kh cho kim loi N. Hi: M N th cp kim loi
nào sau đây:
A.
Đồng và bc
B.
Chì và km
C.
Kẽm và đồng
D.
Đồng và chì
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hn hp gm Fe, Mg, Zn bng một lượng vừa đủ
dung dch H
2
SO
4
loãng. Sau phn ứng thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) dung dịch cha m
gam mui. Giá tr ca m là:
A. 9,25g B. 7,25g C. 8,98g D. 10,27g
Câu 14. Cho lá st có khi lưng 5,6g vào dung dch CuSO
4
. Sau mt thi gian, nhc lá st
ra, ra nh, làm khô cân thy khối ng st 6,4g. Khối ng mui sắt đưc to thành
là:
A. 30,4g B. 15,2g C. 12,5g D. 14,6g
Câu 15. Trn 200ml dung dch H
2
SO
4
0,3M vi 300ml dung dịch KOH 0,7M thu được
dung dch X. Dung dch X có th hòa tan tối đa số gam nhôm như sau:
A.
1,27 g
B.
2,43 g
C.
2,7 g
D.
3,5 g
Câu 16. Thy ngân kim loi b ln mt ít tp cht Al, Fe, Cu, Zn. Nên dùng chất nào để
thu đưc Hg tinh khiết?
A.
HCl
B.
NaOH
C.
O
2
D.
HgCl
2
Câu 17. Trong s các dung dch: Na
2
SO
4
, KCl, HCl, KOH, CH
3
COOH nhng dung dch
có pH < 7 là:
A. KCl, CH
3
COOH. B. Na
2
SO
4
, HCl
C. KOH, HCl . D. HCl, CH
3
COOH
Câu 18. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sn xut bằng phương pháp
A. đin phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cc.
B. đin phân dung dch NaCl, không có màng ngăn điện cc.
C. đin phân NaCl nóng chy.
D. đin phân dung dch NaNO
3
, không có màng ngăn đin cc.
www.thuvienhoclieu.com Trang 107
Câu 19. Hỗn hợp khí SO
2
O
2
tỉ khối so với CH
4
bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O
2
vào 20 lít hỗn hợp khí đó để cho tỉ khối so với CH
4
giảm đi
6
1
. Các hỗn hợp khí cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 10 lít. B. 20 lít. C. 30 lít. D. 40 lít.
Câu 20. Kh hoàn toàn 3,48 gam 1 oxit ca kim loi M cần dùng 1,344 lít hidro (đktc) .
Toàn b ng kim loi M sinh ra cho tác dng vi dung dịch HCl thu đưc 1,008 lít hidro
(đktc). Công thc oxit là:
A. ZnO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO
II. PHN T LUN: 10 đim
Câu 1. (2,0 đim)
Hoàn thành sơ đ chuyn hóa, viết phương trình hóa học minh họa, ghi rõ điều kin nếu có.
A
B
C
D

E
F

P
X

Q
Y
R
Z
Câu 2. (2,0 đim)
Hòa tan hoàn toàn mt lượng oxit kim loi hóa tr II vào một lượng vừa đủ dung dch
H
2
SO
4
a% to thành dung dch mui sunphat có nồng độ b%.
a. Xác đnh khi lưng mol ca kim loi theo a và b.
b. Cho a% = 10% và b% = 11,76%. Hãy xác định oxit kim loi.
Câu 3. (2,0 đim)
Cho 200ml dung dch hn hp AgNO
3
0,1M Cu(NO
3
)
2
0,5M. Thêm 2,24 gam bt Fe
kim loi vào dung dịch đó khuy đều ti phn ng hoàn toàn thu đưc cht rn A dung dch
B.
a. Tính s gam cht rn A?
b. Tính nồng độ mol ca các mui trong dung dch B ?( Biết th tích dung dch không thay
đổi).
Câu 4. (2,0 đim)
Hn hp A gm các kim loi Mg, Al, Fe. Ly 14,7 gam hn hp A cho tác dng vi dung
dch NaOH dư, sinh ra 3,36 t khí (đktc). Mt khác cũng ly 14,7 gam hn hp A cho tác dng
vi dung dch HCl dư, sinh ra 10,08 lít khí (đktc) và dung dch B. Cho dung dch B tác dng
vi dung dịch NaOH dư, kết ta to thành được ra sch, nung nóng trong không khí đến khi
ợng không đổi thu được m gam cht rn.
Tính m và tính % theo khi lưng ca mi kim loi trong hn hp A.
Câu 5. (2,0 đim)
Hòa tan hoàn toàn hn hp X gm Fe và Mg bng mt lưng va đ dung dch HCl 20%
thu đưc dung dch Y. Biết nồng độ ca MgCl
2
trong dung dch Y là 11,787%.
1. Tính n
ng độ % ca mui st trong dung dch Y.
2. N
ếu thêm vào dung dch Y nói trên mt ng dung dch NaOH 10% va đủ thì nng
độ %
c
a cht t
an có trong dung d
ch sau phn ng bao nhiêu?
........................ Hết .....................
Cán b coi thi không cn gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ...................................SBD: ..................
www.thuvienhoclieu.com Trang 108
NG DN CHM THI HC SINH GII LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HC
I. PHN TRC NGHIM : 10 điểm
Mi câu đúng được 0,5 điểm, đi vi câu có nhiu la chọn đúng, chỉ cho đim khi hc sinh
chọn đủ các phương án đúng.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
A
C
D
A
C
C
A,C
A,B,D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C
C
B
B
D
D
A
B
C
II. PHN T LUẬN: 10 điểm
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(2,0đ)
Sơ đồ biến hóa có th là:
CaO Ca(OH)
2
CaCl
2
CO
2
K
2
CO
3
KHCO
3
Các phương trình phản ng:
CaCO
3
0
t

CaO + CO
2
CaO + CO
2
Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O
CaCl
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaCl
CO
2
+ 2KOH K
2
CO
3
+ H
2
O
K
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O 2 KHCO
3
2KHCO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
Ghi chú: Có th đi v trí gia K
2
CO
3
và KHCO
3
khi đó:
CO
2
+ KOH KHCO
3
KOH + KHCO
3
K
2
CO
3
+ H
2
O
0,5
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,25
0,25
Câu 2
(2,0đ)
MO + H
2
SO
4
MSO
4
+ H
2
O
(M + 16)g 98g (M + 96)g
Tính khối lượng dd H
2
SO
4
cn dùng:
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 109
Mun có a (g) H
2
SO
4
phi ly 100g dd
98g H
2
SO
4
x (g) dd x =
9800
a
.
Theo công thc tính C% ta có: C% =
( 96).100
( 16) 9800 /
M
Ma

= b
Rút ra: M=
16a 100.(98 96a)
(100 )
bb
ab

b) Đáp s : M = 24 Mg ; Oxit là MgO.
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(2,0đ)
n
AgNO3
= 0,2.0,1=0,02 (mol)
n
Cu(NO3)2
= 0,2.0,5 =0,1 (mol)
n
Fe
= = 0,04 (mol)
a. Các phn ng xy ra:
Fe + 2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag↓
0,01 0,02 0,01 0,02 (mol)
Fe + Cu(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
2
+ Cu↓
(0,04-0,01) 0,03 0,03 0,03 (mol)
- Cht rn A gm: Ag và Cu
=> m
A
= 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 (g)
b. Dung dch B gm:
Fe(NO
3
)
2
: (0,01 + 0,03) = 0,04 (mol)
Cu(NO
3
)
2dư
: (0,1 0,03 )=0,07 (mol)
C
M Fe(N)2
= = 0,2 (M)
C
M Cu(N3)2
= = 0,35 (M)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
Gi x, y, z tương ứng là s mol ca Mg, Al, Fe có trong 14,7g hn hp A:
- Hoà tan trong NaOH dư:
Al + NaOH + H
2
O

NaAlO
2
+ 1,5H
2
(1)
y 1,5y
1,5y = 3,36/22,4 = 0,15
y = 0,1
- Hòa tan trong HCl dư:
Mg + 2HCl

MgCl
2
+ H
2
(2)
x x
Al + 3HCl

AlCl
3
+ 1,5H
2
(3)
y 1,5y
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(4)
z z
Theo đ và trên PT, ta có:
24x + 27y + 56z = 14,7 (I)
x + 1,5y + z = 10,08/22,4 = 0,45 (II)
y = 0,1 (III)
Gii h (I, II, III), ta được: x = z = 0,15; y = 0,1.
Vy % v khi lưng:
m (Mg) = 24. 0,15 = 3,6 (g) chiếm 24,49%
m (Al) = 27. 0,10 = 2,7 (g) chiếm 18,37%
m (Fe) = 56. 0,15 = 8,4 (g) chiếm 57,14%.
- Cho dung dch B (gồm HCl dư, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
) tác dng NaOH
dư có các PTHH :
HCl + NaOH

NaCl + H
2
O (5)
0,5
0,5
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 110
MgCl
2
+ 2NaOH

Mg(OH)
2
+ 2NaCl (6)
AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3
+ 3NaCl (7)
Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H
2
O (8)
FeCl
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2
+ 2NaCl (9)
0,5
Câu 4
(2,0đ)
Nung kết tủa trong không khí thu đưc cht rn gm MgO,Fe
2
O
3
Mg(OH)
2
o
t
MgO + H
2
O (10)
4 Fe(OH)
2
+ O
2
o
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (11)
Theo các PTHH 6,9,10,11 có:
m = 0,15 . 40 + 0,075. 160 = 18 (gam).
0,5
Câu 5
(2,0đ)
1) Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2

x 2x x x (mol)
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

y 2y y y (mol)
(2x+ 2y). 36,5
M
ddHCL

100
(365x
365y ) (gam)
20
m
dd
Y
= 24x + 56y + 365x + 365y (2x + 2y) = (387x + 419y) ( gam)
Phương tr
ình biu din nồng độ % ca MgCl
2
trong dung d
ch Y
:
100
787,11
419387
95
yx
x
gii ra x y
m
FeCl2
127y
127x ( gam)
Vì n
ồng độ % t l thun vi khi lưng cht tan trong dung dch nên
:
C%
FeCl2
787,11.
95
27
x
x
15,76 %
2) Cho dung d
ch Y tác dng NaOH thì thu đưc dung dch Z
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaCl
x 2x x 2x ( mol)
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl
y 2y y 2y (mol)
M
ddNaOH10%
=
10
40).22( yx
100
(800x
800y) ( gam)
M
KT
= (58x + 90y ) ( gam)
m
ddZ
387x 419y 800x 800y (58x 90y)1129(x + y) (gam)
C%
NaCl
%100.
).(1129
)22.(5,58
yx
yx
= ... 10, 36%
0,5
0,5
0,5
0,5
Ghi chú:
- Học sinh m c cách khác, nếu đúng cho điểm tương
đương.
- Các phương trình hoá học chất viết sai không cho điểm,
thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số
điểm của phương trình đó.
www.thuvienhoclieu.com Trang 111
- Trong các bài toán, nếu s dụng phương trình hoá học không cân bng hoc viết sai để
tính toán thì kết qu không được công nhn.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TIN HI
Đ KHO SÁT HC SINH GIỎI NĂM HỌC 20172018
MÔN: HÓA HC 9
(Thi gian làm bài 120 phút)
Câu 1: (3,0 điểm )
1. Hình v bên t thí nghiệm điều chế khí H
2
trong phòng thí nghim, hãy cho biết:
- Hóa cht cn dùng (1) và (2) là gì?
- Viết phương trình hóa học minh ha.
- Khí H
2
đã thu đưc bng phương pháp gì? Phương
pháp này da trên tính cht nào ca H
2
?
2. Viết phương trình hóa hc thc hin chuyn hóa sau:
NaOH NaCl NaOH NaHCO
3
Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
Na
2
O NaNO
3
Câu 2: (3,0 điểm)
1. 100
0
C độ tan ca NaNO
3
180 gam và 20
0
C là 88 gam. Hi bao nhu gam NaNO
3
kết
tinh tr li khi m ngui 672 gam dung dch NaNO
3
bão hòa t 100
0
C xung 20
0
C?
2. T dung dch H
2
SO
4
98% (khi lưng rng 1,84 g/ml), dung dch HCl 5M, nưc ctc dng c
cn thiết khác, hãy trình bày cách pha chế 300 ml dung dch cha hn hp H
2
SO
4
1M HCl 1M.
Câu 3: (3,0 điểm)
1. Để kh hoàn toàn 4,64 gam mt oxit st cn dùng V lít khí H
2
(đktc), biết sau phn ứng thu được
3,36 gam sắt. Tìm V xác đnh công thc ca oxit st.
2. Viết phương trình hóa hc xy ra trong c trưng hp sau:
a. Cho Fe vào dung dch CuCl
2
.
b. Cho Ba vào dung dch Na
2
SO
4
.
3. Trung hòa 200 ml dung dch H
2
SO
4
1M bng dung dch KOH 5,6%.
a. Tìm khốing dung dch KOH cn dùng.
b. Tìm th ch dung dch KOH tn biết khối ng rng dung dch KOH là 1,045 g/ml.
Câu 4: (4,0 điểm)
1. Ch đưc ng qu tím hãy phân bit các dung dch b mt nhãn riêng bit sau: HCl, Ba(OH)
2
,
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, KOH. Viết phương trình hóa hc xy ra (nếu có).
2. Có 3 l dung dch HNO
3
, H
3
PO
4
, HCl b mt nhãn. Ch ng dung dch AgNO
3
có th phân bit
đưc 3 l dung dch đó kng? Giải thích?
3. Hòa tan hoàn toàn hn hp Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
o nước , đưc 400 ml dung dch A. Chia A
m hai phn bng nhau:
Phn 1: Cho tác dng vi dung dịch HCl dư, thu được 4,48 t k đktc.
Phn 2: Cho tác dng vi dung dch BaCl
2
dư, thu đưc 86 gam kết ta.
Tìm nng đ mol các cht trong dung dch A.
Câu 5: (4,0 điểm)
1. T qung Pirit st (FeS
2
), O
2
, H
2
O, các chtc tác thích hp. Hãy viết pơng trình phn ứng điu
chế mui Fe
2
(SO
4
)
3
.
2. Hn hp X gm Na, Ba, Na
2
O, BaO. Hòa tan 43,8 gam X o ớc , thu được 2,24 t H
2
(
đktc) và dung dịch Y, trong đó có 41,04 gam Ba(OH)
2
. Hp th hoàn tn 13,44 lít CO
2
( đktc)o dung
dch Y thu đưc m gam kết ta.m m.
Câu 6: (3,0 điểm)
1. Hòa tan hn hp gm 6,4 gam CuO và 8,0 gam Fe
2
O
3
trong 200 ml dung dch H
2
SO
4
1M đến khi
phn ng xy ra hoàn tn. Sau phn ng thy m gam cht rn không tan. nh m.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
www.thuvienhoclieu.com Trang 112
2. Cho 8 gam hn hp X cha Mg và kim loi M vào dung dch HCl dư, sau khi phản ng kết thúc thu
đưc 4,48 t H
2
(đktc). Cũng 8 gam hỗn hp trên tan hoàn toàn trong dung dch H
2
SO
4
đặc nóng dư , thu
đưc dung dch Y 5,6 t SO
2
duy nht (đktc).
Viết phương trìnha học xảy ra c định kim loi M.
PHÒNG GIÁO DC - ĐÀO TẠO
TIN HI
K KHO SÁT SINH GIỎI NĂM HC 2017-2018
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIM CHM
MÔN: HÓA HC 9
(Đáp án và biểu điểm chm gm 04 trang)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Câu 1
(3,0đ)
1
(1,25đ)
- Hóa cht (1): dung dch HCl, H
2
SO
4 loãng
- Hóa cht (2): kim loại như Al, Fe, Mg…
- pthh minh họa: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
- Khí H
2
được thu bằng phương pháp đẩy nước
Da trên tính cht khí H
2
không tác dng với nước, ít tan trong nước
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,75đ)
(1) NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
(2) 2NaCl + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
↑ + Cl
2
(3) NaOH + CO
2
→ NaHCO
3
(4) NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
(5) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
(6) Na
2
O + H
2
O → 2 NaOH
(7) NaOH + HNO
3
→ NaNO
3
+ H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(3,0đ)
1
(1,5đ)
100
0
C:
180 gam NaNO
3
tan trong 100 gam H
2
O to 280 gam dung dch
x gam NaNO
3
tan trong y gam H
2
O to 672 gam dung dch
0,25
x =
180.672
432( )
280
g
0,25
y = 672- 432 = 240(g)
0,25
20
0
C:
100 gam H
2
O hòa tan 88 gam NaNO
3
240 gam H
2
O hòa tan z gam NaNO
3
0,25
z =
240.88
211,2( )
100
g
0,25
Khối lượng NaNO
3
kết tinh là: 432 211,2 = 220,8 (g)
0,25
2
(1,5đ)
S mol H
2
SO
4
0,3 mol
S mol HCl 0,3 mol
0,25
mH
2
SO
4
= 0,3 . 98 = 29,4 (g)
m
dd
H
2
SO
4
=
29,4.100
30( )
98
g
0,25
V
dd
H
2
SO
4
=
30
16,3( )
1,84
ml
V
dd
HCl 5M =
0,3
0,06( ) 60( )
5
l ml
0,25
0,25
Trình bày cách pha chế:
- Lấy 200 ml nước cho vào cc dung tích 500 ml
- Ly 16,3 ml dung dch H
2
SO
4
98% cho t t vào cc trên, khuấy đều, để
ngui.
- Ly 60 ml dung dch HCl 5M, cho t t vào, khuấy đều
- Thêm nước đến vch 300 ml thì dng li khuấy đều, ta thu được 300 ml
dung dch hn hp H
2
SO
4
1M và HCl 1M.
0,5
Câu 3
1
Gi công thc ca oxit st là Fe
x
O
y
đpdd
có màng ngăn
www.thuvienhoclieu.com Trang 113
(3,0đ)
(1,0đ)
Pthh: Fe
x
O
y
+ y H
2
0
t
x Fe + y H
2
O
0,25
m
O(oxit)
= 4,64 3,36 = 1,28 (g)
n
O(oxit)
= 1,28: 16 = 0,08 (mol)
0,25
Theo pthh: nH
2
= n
O(oxit)
= 0,08 (mol)
VH
2
(đktc)
= 0,08. 22,4 = 1,792 (l)
0,25
n
Fe
= 0,06 (mol)
x: y = n
Fe :
n
O
= 0,06 : 0,08 = 3:4
Công thc ca oxit st là: Fe
3
O
4
0,25
2
(0,75đ)
a. Fe + CuCl
2
→ FeCl
2
+ Cu
0,25
b. Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
→ 2NaOH + BaSO
4
0,25
0,25
3
(1,25đ)
H
2
SO
4
+ 2 KOH → K
2
SO
4
+ 2 H
2
O
0,25
nH
2
SO
4
= 0,2 (mol) → n
KOH
= 0,4 (mol)
0,25
m
KOH
= 0,4 . 56 = 22,4 (g)
0,25
m
dd KOH
=
22,4.100
400( )
5,6
g
0,25
V
dd KOH
= 400 : 1,045 = 382,78 (ml)
0,25
Câu 4
( 4,0đ)
1
(1,5đ)
- Ly một lượng nh các cht cho vào ng nghiệm, đánh số th t
- Cho qu tím lần lượt vào các dung dch trên:
+ dung dch làm qu tím chuyển sang màu đỏ, đó là dung dịch HCl,
H
2
SO
4
(Nhóm 1)
+ dung dch làm qu tím chuyển sang màu xanh, đó là dung dịch KOH,
Ba(OH)
2
(Nhóm 2)
+ dung dch không làm qu tím chuyển màu, đó là dung dch Na
2
SO
4
0,5
- Dùng dung dch Na
2
SO
4
va nhn biết trên, cho lần lượt vào các dung
dch nhóm 2:
+ Dung dch nào xut hin kết ta trắng, đó là dung dịch Ba(OH)
2
+ dung dch nào không có hiện tượng gì đó là dung dịch KOH
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4 ↓
+ 2 NaOH
0,25
0,25
- Dùng dung dch Ba(OH)
2
va nhn biết trên cho vào các dung dch
nhóm 1:
+ dung dch nào xut hin kết ta trắng, đó là dung dịch H
2
SO
4
+ dung dch không có hiện tượng gì đó là dung dịch HCl
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4 ↓
+ 2H
2
O;
Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ 2H
2
O;
0,25
0,25
2
(0,5đ)
Không th phân biệt được vì ch có dung dch HCl phn ứng được vi
dung dch AgNO
3
to kết ta. Dung dch HNO
3
và H
3
PO
4
đều không
phn ứng được vi dung dch AgNO
3
0,25
AgNO
3
+ HCl → AgCl
+ HNO
3
0,25
3
( 2,0đ)
Phn 1:
Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2 NaCl + CO
2
↑ + H
2
O (1)
0,2 0,2 (mol)
0,25
Phn 2:
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
→ BaCO
3 ↓
+ 2NaCl (2)
0,2 0,2 (mol)
0,25
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4 ↓
+ 2NaCl (3)
0,2 0,2 (mol)
0,25
nCO
2
= 0,2 mol → nNa
2
CO
3
(1)
= nNa
2
CO
3
(2)
= 0,2 (mol)
0,25
mBaCO
3
(2)
= 0,2. 197 = 39,4 (g)
0,25
mBaSO
4
(3)
= 86 39,4 = 46,6 (g)
0,25
nBaSO
4
(3)
= 0,2 (mol)
0,25
C
M dd
Na
2
CO
3
= C
M dd
Na
2
SO
4
= 0,4 : 0,4 = 1M
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 114
Câu 5
(4,0đ)
1
(1,0đ)
4 FeS
2
+ 11 O
2
0
t
2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
0,25
2SO
2
+ O
2
0
t
2 SO
3
0,25
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
0,25
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
0,25
2
(3,0đ)
Gi s mol ca Na, Ba, Na
2
O, BaO lần lượt là a, b, c, d (mol)
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
a a a/2 (mol)
Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
b b b (mol)
Na
2
O + H
2
O → 2 NaOH
c 2c (mol)
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
d d (mol)
1,0
m
hh
= 23 a + 137b + 62c + 153d = 43,8 (g) (1)
nH
2
= a/2 + b = 0,1 (mol)
a +2b = 0,2 (2)
nBa(OH)
2
= b +d = 0,24 (mol) (3)
0,25
T (3) ta có: 153b+ 153d = 36,72 (4)
Ly (1)-(4) ta có 23a 16b + 62c = 7,08 (5)
T (2) ta có 8a + 16b = 1,6 (6)
Ly (5)+(6) ta có a+ 2c = 0,28
Vậy ∑n
NaOH
= 0,28(mol) , ∑nBa(OH)
2
= 0,24 (mol)
nCO
2
= 0,6 (mol)
0,5
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
↓ + H
2
O
0,24 0,24 0,24 (mol)
CO
2
+ 2 NaOH
Na
2
CO
3
+ H
2
O
0,14 0,28 0,14 (mol)
CO
2
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O → NaHCO
3
0,14 0,14 0,14 (mol)
CO
2
+ BaCO
3
+ H
2
O → Ba(HCO
3
)
2
0,08 0,08 (mol)
1,0
n↓ = 0,24 – 0,08 = 0,16 (mol)
m↓ = 0,16 . 197 = 31,52 (g)
0,25
Câu 6
(3,0đ)
1
(1,0đ)
S mol CuO = 6,4 : 80 = 0,08 (mol)
S mol Fe
2
O
3
: 8: 160 = 0,05 (mol)
S mol H
2
SO
4
: 0,2. 1 = 0,2 (mol)
Sau phn ng còn cht rn không tan, chng t axit hết, oxit dư.
0,25
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
0,25
0,25
Trường hp 1: CuO phn ứng trước, cht rn là Fe
2
O
3
S mol Fe
2
O
3
dư: 0,01 (mol)
m = 0,01 . 160 = 1,6 (g)
Trường hp 2: Fe
2
O
3
phn ứng trước, cht rn là CuO
S mol CuO dư: 0,03 (mol)
Vì hn hp 2 Oxit phn ng xảy ra đồng thi nên giá tr ca m là:
m = 0,03. 80 = 2,4 (g)
vy 1,6 < m < 2,4
0,25
2
(2,0đ)
nH
2
= 0,2 (mol) ; nSO
2
= 0,25 (mol)
Trường hp 1: M không phn ng vi dung dịch HCl nhưng phản ng
vi dung dch H
2
SO
4
đặc nóng.
Gi hóa tr ca M khi tác dng vi dung vi dung dch H
2
SO
4
đặc nóng là
m (m
N
*
)
Mg + 2HCl →MgCl
2
+ H
2
0,2 0,2 (mol)
0,25
V
2
O
5
www.thuvienhoclieu.com Trang 115
Mg + 2H
2
SO
4
đ
0
t
MgSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
0,2 0,2 (mol)
0,25
2M + 2m H
2
SO
4
đ
0
t
M
2
(SO
4
)
m
+ mSO
2
+ 2mH
2
O
0,1/ m 0,05 (mol)
0,25
∑m
kim loi
= 0,2.24 +
0,1
m
.M
M
= 8 (g)
M
M
= 32m (g/mol)
Vì M là kim loi nên m
{ 1; 2; 3}
0,25
m
1
2
3
M
M
32
64
96
Kết lun
Loi
Chn
Loi
Kim loi M là Cu
0,25
Trường hp 2: M phn ng vi dung dch HCl và vi dung dch H
2
SO
4
đặc nóng.
Gi hóa tr ca M khi tác dng vi dung dch HCl là n (n
N
*
)
Gi s mol ca Mg và M lần lượt là a, b mol (a,b >0)
Mg + 2HCl →MgCl
2
+ H
2
a a a (mol)
2M + 2nHCl → 2MCl
n
+ nH
2
b bn/2 (mol)
Mg + 2H
2
SO
4
đ
0
t
MgSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
a a (mol)
2M + 2m H
2
SO
4
đ
0
t
M
2
(SO
4
)
m
+ mSO
2
+ 2mH
2
O
b bm/2 (mol)
0,25
Ta có m
hh
= 24a + M
M
b = 8 (g)
∑nH
2
= a + bn/2 = 0,2 (mol) → 2a + bn = 0,4 (1)
∑nSO
2
= a + bm/2 = 0,25 (mol) → 2a + bm = 0,5 (2)
T (1) và(2) ta có m > n
0,25
Vì M là kim loi nên n,m
{ 1; 2; 3}
+ n=1, m=2 khi đó a = 0,15; b = 0,1 → M
M
= 44 (g/mol) (Loi)
+ n=1, m=3 khi đó a = 0,175; b = 0,05 → M
M
= 76 (g/mol) (Loi)
+ n=2, m=3 khi đó a= 0,1; b= 0,1 → M
M
= 56 (g/mol) (Chn)
Kim loi M là Fe
Vy kim loi M là Cu hoc Fe
0,25
*) Mi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
*) T giám kho bám sát biểu điểm tho luận đáp án và thống nht.
*) Chm và cho đim tng phn, đim ca toàn bài là tng các đim thành phn không làm tròn.
Câu 1(2 điểm): Nhit phân hoàn toàn hn hp BaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3
được cht rn A, khí D. Hòa tan
cht rắn A trong nước dư, thu được dung dch B và kết ta C. Sc khí D (dư) vào dung dịch B thy xut
hin kết ta. Hòa tan C trong dung dịch NaOH dư thấy tan mt phn.
Xác định A, B, C, D. Viết các phương trình phản ng xy ra.
Câu 2(2 điểm):
1. Ch dùng dung dch NaOH hãy nhn biết 6 l không nhãn đựng riêng bit tng dung dch sau:
K
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
UBND HUYN KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHN HC SINH GII HUYN
Môn: Hóa Hc - Lp 9
Năm học 2017 - 2018
(Thi gian làm bài 120 phút)
Đề bài gm có: 01 trang
www.thuvienhoclieu.com Trang 116
Viết các phương trình phản ng minh ha.
2. Hãy nêu và gii thích bằng phương trình phản ng các hiện tượng xy ra trong tng thí nghim
sau:
a. Cho NaOH dư tác dụng vi dung dch FeCl
2
. Sau đó lấy kết tủa thu được để lâu trong không khí.
b. Cho viên Na vào cốc đựng dung dch AlCl
3
.
Câu 3(2 điểm):
1. Bằng phương pháp hoá học hãy tách các cht NaCl, FeCl
3
, AlCl
3
ra khi hn hp rn mà không
làm thay đổi khối lượng ca mi cht. Viết đầy đủ các phương trình phn ng xy ra.
2. hn hp các cht sau: Al
2
O
3
Fe
2
O
3
. Hãy trình y phương pháp hóa học để điều chế riêng
tng kim loi: Al, Fe t hn hp trên.
Câu 4(2 đim): Nung 25,28 gam hn hp FeCO
3
Fe
x
O
y
trong O
2
ti phn ng hoàn toàn, thu
được khí A 22,4 gam Fe
2
O
3
duy nht. Cho khí A hp th hoàn toàn vào 400ml dung dch Ba(OH)
2
0,15M thu được 7,88gam kết ta.
1) Viết các phương trình phản ng xy ra
2) Tìm công thc phân t ca Fe
x
O
y
.
Câu 5(2 điểm): Hn hp A có khối lượng 6,1g gm CuO, Al
2
O
3
và FeO. Hòa tan hoàn toàn A cn
130ml dung dch H
2
SO
4
loãng 1M, thu được dung dch B.
Cho dung dch B tác dng vi dung dịch NaOH dư, lọc ly kết tủa đen nung trong không khí đến
khối lượng không đổi, được 3,2g cht rn.
Tính khối lượng tng oxit trong A.
Cho: Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; Ba = 137 ; S = 32 ; Al = 27 ;
C = 12 ; Cu = 64 ; Fe = 56.
------------- Hết ------------
UBND HUYN KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII HUYN
Môn: Hóa Hc - Lp 9
Năm học 2017 - 2018
(Thi gian làm bài 120 phút)
Bài gm có: 04 trang
Câu
Đáp án
Đim
1
(2 điểm)
+ Nhit phân hn hp, ta có PTPƯ:
BaCO
3
0
t

BaO + CO
2
MgCO
3
0
t

MgO + CO
2
Al
2
O
3
0
t

không
Cht rn
23
BaO
A MgO
Al O
Khí D: CO
2
.
+ Hòa tan A vào H
2
O dư, ta có PTPƯ:
BaO + H
2
O
Ba(OH)
2
MgO + H
2
O
không
Al
2
O
3
+ Ba(OH)
2
Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 117
2
22
: ( )d B Ba AlO
Kết ta
23
()
MgO
C
Al O du
+ Khi cho dung dch B tác dng vi CO
2
dư:
Ba(AlO
2
)
2
+ 2CO
2
+ 4H
2
O
2Al(OH)
3
+ Ba(HCO
3
)
2
+ Hòa tan C vào dung dịch NaOH dư, ta có PTPƯ:
MgO + NaOH
không
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O
(Vì kết ta C cho vào dung dịch NaOH dư có tan một phn chng t
C có Al
2
O
3
dư; phần không tan là MgO).
0,25 đ
0,25 đ
2
(2 điểm)
1. Nhn biết:
+ Trích mu th và đánh số th t 1, 2, 3, 4, 5, 6.
+ Nh t t dd NaOH cho tới dư vào các mẫu th trên.
- Nếu không hin ng là K
2
CO
3
.
- Nếu xut hin khí mùi khai là (NH
4
)
2
SO
4
.
2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(mùi khai)
- Nếu xut hin kết ta trng không tan là dd MgSO
4
.
MgSO
4
+ 2NaOH
Mg(OH)
2
+ Na
2
SO
4
- Nếu xut hin kết ta keo sau đó tan dn là dd Al
2
(SO
4
)
3
.
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH
2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O
- Nếu xut hin kết ta xanh lơ sau đó hóa nâu trong không khí là
FeSO
4
.
FeSO
4
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(xanh lơ)
4Fe(OH)
2
+ O
2
2H
2
O
4Fe(OH)
3
(xanh lơ) (nâu đỏ)
- Nếu xut hin kết ta nâu đ là Fe
2
(SO
4
)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH
2Fe(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
(nâu đ)
2. Nêu hin ng và gii thích:
a. + Ban đu có kết tủa màu xanh lơ:
2NaOH + FeCl
2
Fe(OH)
2
+ 2NaCl
(xanh lơ)
+ Để lâu trong không khí thì kết tủa màu xanh lơ dần chuyn
sang màu nâu đỏ:
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
4Fe(OH)
3
b. + Ban đầu viên Na tan dần đến hết, xut hin khí không màu thoát
ra, có kết ta keo:
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NaCl
+ Sau đó kết ta keo tan dn to thành dung dch:
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
(2 điểm)
1. Tách hn hp:
+ Cho toàn b hn hp trên vào dd NH
3
dư, có 2 kết ta to thành:
AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
FeCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O
Fe(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
Còn NaCl không phn ng.
+ Tách riêng kết tủa và nước lc A (cha NaCl và NH
4
Cl).
0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 118
+ Cho kết tủa vào NaOH dư, khi đó Al(OH)
3
tan hết do phn ng:
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O
+ Lc ly cht rn không tan là Fe(OH)
3
cho tác dng hết vi dung
dch HCl ri cô cạn, ta được FeCl
3
tinh khiết:
Fe(OH)
3
+ 3HCl
FeCl
3
+ 3H
2
O
+ Sc khí CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
còn li:
NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
+ Lc ly Al(OH)
3
cho tác dng vi dung dch HCl ri cô cn, ta thu
được AlCl
3
tinh khiết:
Al(OH)
3
+ 3HCl
AlCl
3
+ 3H
2
O
+ Cô cn dung dịch A, ta thu được NaCl tinh khiết do:
NH
4
Cl
0
t

NH
3
+ HCl
2. Điều chế tng kim loi Al, Fe:
+ Hòa tan 2 oxit vào NaOH dư, khi đó Al
2
O
3
tan hết do phn ng:
Al
2
O
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ H
2
O
+ Lc ly cht rn không tan là Fe
2
O
3
đem nung nóng đ ri cho
lung khí H
2
đi qua, ta được Fe tinh khiết:
Fe
2
O
3
+ 3H
2
0
t

2Fe + 3H
2
O
+ Sc khí CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
còn li:
NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
+ Lc ly Al(OH)
3
đem nung ở nhit đ cao, ta đưc Al
2
O
3
:
2Al(OH)
3
0
t

Al
2
O
3
+ 3H
2
O
+ Điện phân nóng chy Al
2
O
3
có mt của criolit, ta thu được Al tinh
khiết:
2Al
2
O
3
dpnc

4Al + 3O
2
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,25 đ
0.25đ
0,25đ
0,125đ
0,125đ
4
(2 điểm)
1. + Đặt:
3
()
()
xy
FeCO
Fe O
n a mol
n b mol
116. .(56 16 ) 25,28a b x y
116.a + 56.bx + 16.by = 25,28 (*)
+ Các PTHH:
FeCO
3
0
t

FeO + CO
2
(1)
amol amol amol
4FeO + O
2
0
t

2Fe
2
O
3
(2)
amol
2
a
mol
4Fe
x
O
y
+ (3x 2y)O
2
0
t

2xFe
2
O
3
(3)
bmol
2
bx
mol
Ba(OH)
2
+ CO
2
BaCO
3
+ H
2
O (4)
1mol 1mol 1mol
Có th có: Ba(OH)
2
+ 2CO
2
Ba(HCO
3
)
2
(5)
1mol 2mol
2. + Ta có:
2
2
()
. 0,15.0,4 0,06( )
Ba OH M
d
n C V mol
3
7.88
0,04( )
197
BaCO
m
n mol
M
22,4
0,14( )
160
xy
Fe O
m
n mol
M
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 119
+ Theo PTHH (2) và (3):
0,14( )
22
a bx
mol
0,28a bx
(2*)
+ Vì:
23
()Ba OH BaCO
nn
nên có 2 trường hp xy ra:
a. TH1: Ch xy ra phn ng (4), tc là:
Ba(OH)
2
dư = 0,06 – 0,04 = 0,02 (mol). Và CO
2
hết.
- Theo PTHH (1) và (4):
23
0,04( )
CO BaCO
n n mol
Hay: a = 0,04 (3*) thayo (2*) ta đưc:
bx = 0,24 (4*) thay vào (*) ta được:
by = 0,59 (5*)
- Ly (4*) chia cho (5*) ta đưc:
0,24
0,59
bx
by
24
59
x
y

Loi.
b. TH2: Xy ra c 2 phn ng (4) và (5):
Ba(OH)
2
+ CO
2
BaCO
3
+ H
2
O (4)
0,04mol 0,04mol 0,04mol
Ba(OH)
2
+ 2CO
2
Ba(HCO
3
)
2
(5)
0,02mol 0,04mol
2
0,04 0,04 0,08( )
CO
n mol
0,08a
(6*) thay vào (2*) ta đưc:
bx = 0,2 (7*) thay vào (*) ta đưc:
by = 0,3 (8*)
Lấy (7*) chia cho (8*) ta được:
0,2
0,3
bx
by
2
3
x
y

2
3
x
y
Vy công thc ca oxit st là: Fe
2
O
3
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
5
(2 điểm)
+ Đặt:
23
()
()
()
CuO
Al O
FeO
n a mol
n b mol
n c mol
80 102 160 6,1( )a b c g
(*)
+ Ta có:
2
24
. 1.0,13 0,13( )
H SO M
d
n C V mol
+ Hòa tan A bng dd H
2
SO
4
loãng ta có PTPƯ:
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O (1)
amol amol amol
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (2)
bmol 3bmol bmol
FeO + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
O (3)
cmol c(mol) c(mol)
+ Theo PTPƯ (3), (4), (5) ta có:
a + 3b + c = 0,13 (mol) (**)
+ Trong dd B:
4
2 4 3
4
()
( ) ( )
()
CuSO a mol
Al SO b mol
FeSO c mol
+ Khi cho dd B tác dng vi dd NaOH dư ta có PTPƯ:
CuSO
4
+ 2NaOH
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(4)
amol amol
Al
2
(SO
4
)
3
+ 8NaOH
2NaAlO
2
+ 3Na
2
SO
4
+ 4H
2
O (5)
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 120
FeSO
4
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(6)
cmol cmol
+ Khi nung kết ta, ta có PTPƯ:
Cu(OH)
2
0
t

CuO + H
2
O (7)
amol amol
4Fe(OH)
2
+ O
2
0
t

2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (8)
cmol
2
c
mol
+ Theo PTPƯ (4), (5), (6), (7), (8):
80.a + 160.c = 3,2(g) (***)
+ Gii h (*), (**), (***) ta được:
0,02
0,03
0,02
a mol
b mol
c mol
+ Vy:
. 0,02.80 1,6( )
CuO
m n M g
23
. 0,03.102 3,06( )
Al O
m n M g
. 0,02.72 1,44( )
FeO
m n M g
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,25 đ
------------- Hết -------------
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LC
ĐỀ THI HC SINH GII LP 9
MÔN: HÓA HC
Thi gian làm bài 150 phút
này gm 05 câu 01 trang)
Câu 1( 2 đim):
1. Dn khí H
2
dư đi qua hỗn hp A gm Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, MgO nung nóng, sau phn ứng thu được
hn hp rn B. Cho hn hp B vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dch C và rn D. Sc khí CO
2
dư vào dung dịch C thì được kết ta E. Cho rn D vào dung
dch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thì được khí F mùi hc. Viết các phương trình hóa học xy ra và xác
định thành phn A, B, C, D, E, F.
2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xy ra:
a) Cho mu Na vào dung dch FeCl
3
b) Nh dung dch Ca(HCO
3
)
2
vào dung dch cha Ba(OH)
2
Câu 2( 2 điểm):
1. Ch dùng thêm qu tím, em hãy phân bit các dung dch b mt nhãn sau: H
2
SO
4
, NaCl, HCl,
MgCl
2
, Ba(OH)
2.
2. Hòa tan hoàn toàn 5 gam CuSO
4
.5H
2
O bng 45 gam dung dch CuSO
4
10% thì được dung
dch CuSO
4
bão hòa nhit đ t
0
C. Tính độ tan ca CuSO
4
t
0
C.
Câu 3( 2 điểm):
1. Trong phòng thí nghim đ điều chế khí SO
2
người ta
s dng b dng c như hình vẽ
a. Em hãy cho biết dung dch X , cht rn Y thuc loi
cht gì và viết một phương trình hóa học minh ha?
b. Bông tm dung dch NaOH có vai trò gì và có th thay
bông tm dung dch NaOH bằng nút cao su được không?
Hãy gii thích.
Y
X
www.thuvienhoclieu.com Trang 121
2. Cho mt lưng kim loi M tác dng va đ vi dung dch H
2
SO
4
10%, sau phn ng thu
được dung dch mui có nồng độ 11,98 %. Xác định tên và kí hiu ca kim loi trên.
Câu 4( 2 điểm):
1. Em hãy trình y phương pháp làm sch khí CO
2
có ln CO, SO
2
, SO
3
.
2. Dung dch A là NaOH. Dung dch B là HCl. Cho 200 gam dung dch A vào cc cha 160 ml
dung dch B, to ra dung dch ch cha mt cht tan. Cô cn dung dịch thu được 18,9 gam cht
rn C. Nung rắn C đến khi lượng không đổi thu đưc thì còn li 11,7 gam cht rn. Tìm nng
độ phần trăm của dung dch A và công thc ca Z.
Câu 5( 2 điểm):
1. Sc t t V lít CO
2
vào dung dch có cha 0,4 mol Ca(OH)
2
. Hãy tính khi lưng kết ta thu
được biết
44,1308,10 V
.
2. Kh hn hp A gm CuO và FeO bng khí CO sau mt thời gian thu được 14,4 gam hn
hp rn B (gm 4 chất) và thoát ra 4,48 lít khí C (đktc) có t khi so vi oxi là 1,125. Hòa tan
hoàn toàn B bng 52 gam dung dch H
2
SO
4
98% nóng, đến khi phn ng kết thúc thu đưc V
lít khí SO
2
(đktc) và dung dch D ch cha Fe
2
(SO
4
)
3
và CuSO
4
.. Tính khi mi oxit trong hn
hp A.
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LC
NG DN CHM
ĐỀ THI HC SINH GII LP 9
MÔN: HÓA HC
Thi gian làm bài 150 phút
này gm 05 câu 01 trang)
Câu
Ý
ng dn chm
Biu
đim
1
1
- Dn khí H
2
dư đi qua hỗn hp A.
4H
2
+ Fe
3
O
4
0
t
3Fe + 4H
2
O
Rn B gm: Fe, Al
2
O
3
, MgO
- Cho hn hp B vào dung dịch NaOH dư
Al
2
O
3
+ 2NaOH
2NaAlO
2
+ H
2
O
Dung dch C cha NaAlO
2
và NaOH dư; rắn D gm Fe, MgO
- Sc khí CO
2
dư vào dung dịch C
CO
2
+ NaAlO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
CO
2
+ NaOH
NaHCO
3
Kết ta E là Al(OH)
3
- Cho rn D vào dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng dư
2Fe + 6H
2
SO
4
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
MgO + H
2
SO
4
0
t
MgSO
4
+ H
2
O
Khí F là SO
2
.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a) Mu Na tan dn có khí không màu không mùi thoát ra và xut hin kết
tủa màu nâu đỏ
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
3NaOH + FeCl
3
3NaCl + Fe(OH)
3
b) Xut hin kết ta trng
Ca(HCO
3
)
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ CaCO
3
+ 2H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1
Ly mi dung dch mt ít làm các mu th rồi đánh số th t tương ứng
- Cho lần lượt tng mu th tác dng vi qu tím
+ Mu th làm qu tím chuyn xanh là Ba(OH)
2
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 122
+ Mu th làm qu tím chuyển đỏ là HCl; H
2
SO
4
( nhóm 1)
+ Mu th không làm qu tím chuyn màu là MgCl
2
; NaCl (nhóm 2)
- Cho Ba(OH)
2
lần lượt tác dng vi tng mu th nhóm 1
+ Mu th xut hin kết ta là H
2
SO
4
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
+ Mu th không xut hin kết ta là HCl
Ba(OH)
2
+ 2HCl
BaCl
2
+ 2H
2
O
- Cho Ba(OH)
2
lần lượt tác dng vi tng mu th nhóm 2
+ Mu th xut hin kết ta là Mg(OH)
2
Ba(OH)
2
+ MgCl
2
Mg(OH)
2
+ 2H
2
O
+ Mu th không hiện tượng gì là NaCl
0,25
0,25
0,25
2
)(2,18100.
3,42
7,7
)(3,425,408,1);(7,75,42,3
)(5,405,445);(5,4
100
45.10
)(8,12,35);(2,3160.
250
5
);(
)()(
%)10(%)10(
)()(
4
24
24
24
gamS
gammgamm
gammgamm
gammgamm
CtCuSO
ddbhOHddbhCuúO
ddOHddCuSO
ttOHttCuSO
o


0,25
0,25
0,25
0,25
3
1
a) - Dung dch X là dung dch axit mnh: HCl, H
2
SO
4
Rn Y là các mui sunfit, mui hidrosunfit: NaHSO
3
, Na
2
SO
3
NaHSO
3
+ HCl
NaCl + H
2
O + SO
2
b) - Bông tm dung dch NaOH đ ngăn SO
2
độc thoát ra ngoài. Vì khí
SO
2
s b NaOH gi li theo phn ng:
SO
2
+ 2NaOH
Na
2
SO
3
+ H
2
O
- Không th thay bông tm dung dch NaOH bằng nút cao su vì như vậy
s không đẩy được không khí ra khi l.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Gi s M có s mol là 2.
2M + xH
2
SO
4
M
2
(SO
4
)
x
+ xH
2
2 x 1 1 (mol)
xM
xM
xM
vìC
gxMm
gxmgxm
ddmuoi
ddmuoi
SOddHSOH
12
100
98,11
9782
962
%98,11%
)(9782
)(980)(98
4242




Vì x là hóa tr ca kim loi M nên x có th nhn các giá tr 1,2,3
Vy ta có bng giá tr
x
1
2
3
M
12( loi)
24( Mg)
36( loi)
Vy M là magie ( Mg)
0,25
0,25
0,25
0,25
4
1
Sc hn hp khí vào dung dch BaCl
2
SO
3
+ H
2
O
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
Thu hn hp khí thoát ra ( CO, SO
2
, CO
2
) ri sc vào dung dch Br
2
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
2HCl + H
2
SO
4
Sau phn ng thu khí thoát ra (CO
2
, CO) sc vào dung dch Ca(OH)
2
dư,
thu khí thoát ra đem làm khô ta đưc CO
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Vì dung dch ch cha mt cht tan nên dung dch ch cha cht tan là
NaCl. Cô cn dung dịch thu được 18,9 gam cht rn C. Nung rắn C đến
khi lượng không đổi thu được thì còn li 11,7 gam cht rn chng t C là
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 123
mui ngm nưc NaCl.nH
2
O. 11,7 gam là khi lưng mui NaCl khan.=>
2
7,11
2,7
5,58
18
)(2,77,119,18
)(
2

n
n
gamm
ttOH
Vy công thc ca C là NaCl.2H
2
O.
n
NaCl
= 11,7:58,5 = 0,2 (mol)
NaOH + HCl
NaCl + H
2
O
0,2 0,2 0,2 (mol)
=>
%4100.
200
40.2,0
%
)(
NaOH
C
0,25
0,25
0,25
5
1. Ta có
6,045,0
2
CO
n
Khi sc CO
2
vào dung dch Ca(OH)
2
có th sy ra các phn ng sau:
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
x x x (mol)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(2)
2y y y (mol)
- Để ch to mui trung hòa
: CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,4
0,4 0,4 mol
=>
moln
CO
4,0
2
- Để ch to mui axit
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
0,8
0,4 (mol)
=>
moln
CO
8,0
2
Vy vi
6,045,0
2
CO
n
thì phn ng s to 2 mui và kết ta s gim dn
khi lượng CO
2
tăng dn
Gi
ynxmoln
HCOCaCaCO
233
)(
;
* Khi
45,0
2
CO
n
mol ta có h pt:
45,02
4,0
yx
yx
=> x = 0,35; y = 0,05
* Khi
6,0
2
CO
n
mol ta có h pt:
6,02
4,0
yx
yx
=>x= y = 0,2
=>
gmgn
CaCOCaCO
352035,02,0
33

2.
* Kh hn hp A ta có sơ đồ: A + CO
0
t
B + khí C (1)
36125,1.32
C
M
=> Khí C gm CO và CO
2
n
C
= 4,48: 22,4 = 0,2 (mol) => m
C
= 36.0,2 = 7,2 (g)
Theo bo toàn mol C ta có: n
CO(bđ)
= n
khí C
= 0,2 mol
Áp dụng đlbt khối lưng (1) ta có: m
A
+ m
CO(bđ)
= m
B
+ m
khí C
Hay m
A
+ 0,2.28 = 14,4 + 7,2 => m
A
= 16 g
Gi s mol CuO và FeO trong A ln lưt là x, y (mol)
=> 80x + 72y = 16 (2)
* Hòa tan hoàn toàn hn hp B bng H
2
SO
4
đặc nóng ta có sơ đ phn
ng: B + H
2
SO
4
0
t
mui Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O (3)
CuSO
4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 124
Theo bo toàn mol Fe, Cu =>
xmolnmol
y
n
CuSOSOFe
4342
;
2
)(
molngm
SOHSOH
H
52,0
98
96,50
)(96,50
100
98.52
424

Theo bo toàn mol S ta có: n
S( trong SO2)
= n
(s trong axit)
- n
S( trong mui)
=> n
(S trong SO2)
= 0,52 - x - 1,5y (mol)
Theo bo toàn mol H =>
)(52,0
422
molnn
SOHOH
Áp dụng định lut bảo toàn cho sơ đồ 3 ta có:
m
B
+ m
axit
= m
mui
+
OHSO
mm
22
=>14,4 + 50,96= 160x + 400.0,5y + (0,52 x 1,5y).64 + 0,52.18
=> 96x + 104y = 22,72 (4)
Kết hp (2) và (4) giải ta được: x= 0,02; y = 0,2
=>m
FeO
= 0,2.72= 14,4 (gam)
m
CuO
= 0,02.80 = 1,6 (gam)
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI HC SINH GII LỚP 9 NĂM HỌC 2017-
2018
MÔN: HÓA HC
(đề gm 03 trang) Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
-----------------------------------------------------
Câu 1 (2 đim):
1. Hai nguyên t R R
đều th rắn trong điều kiện thường, 12 gam R s mol nhiều hơn
s mol ca 6,4 gam R
0,3 mol. Biết khối lượng mol ca R nh n khối lưng mol ca R
8.
a. Xác đnh hai nguyên t R và R
.
b. Tính khối ng cht rắn thu được khi nung nóng hn hp R R
(trong môi trường không
có không khí) .
2. Bằng phương pháp hóa học và ch dùng mt thuc th là dung dch H
2
SO
4
loãng, hãy nhn
biết các ng nghim cha các dung dch riêng bit sau: BaS, Na
2
S
2
O
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
,
Fe(NO
3
)
2
. Viết các phương trình hóa hc xy ra.
Câu 2 (2 đim):
1. Cho các dãy cht sau:
Dãy 1: CH
4
, CH
3
CH
3
, CH
3
CH
2
CH
3
, …
Dãy 2: CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH CH
3
, CH
2
=CH CH
2
CH
3
, …
Dãy 3: CH
CH, CH
C CH
3
, CH
C CH
2
CH
3
, CH
C
a. Hãy nhận t đặc điểm cu to viếtng thc tng quát ca c cht trong mi dãy.
b. Viết phn ng cy ca y 1, 2, 3; phn ng cng ca dãy 2; phn ng cng thế ca y 3.
2. Cho sơ đồ phn ng sau:
Biết A là tinh bt và F là bari sunfat.
Hãy chn các cht X, B, C
1
, C
2
, Y
1
, Y
2
, D
1
, D
2
, Z
1
, Z
2
, E
1
, E
2
, I
1
, I
2
trong s các cht sau: natri
sunfat; cacbon đioxit; bari clorua; axit axetic; glucozơ; ợu (ancol) etylic; nưc; bari cacbonat;
axit clohiđric; bari axetat; bari hiđroxit; bari; oxi; amoni sunfat đ thỏa mãn sơ đ phn ứng đã
cho. Viết các phương trình phn ng hóa học (ghi rõ điều kin nếu có) theo s biến hóa đó.
Câu 3 (2.5 đim):
1. Hn hp A gm Fe
x
O
y
, FeCO
3
, RCO
3
(R thuc nhóm IIA). Hoà tan m
gam A dùng va hết
245 ml dung dch HCl 2 M. Mặt khác, đem hoà tan hết m gam A bng dung dch HNO
3
được
dung dch B và 2,8 lít khí C (đktc) gm NO (sn phm kh duy nht) và CO
2
. Cho dung dch B
A
+ X, xúc tác
B
men
C
1
C
2
D
1
+Y
1
+Z
1
E
1
F
+ I
1
D
2
+Y
2
+Z
2
E
2
F
+ I
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 125
tác dng hoàn toàn vi dung dịch NaOH dư, thu được 21,69 gam kết ta D. Chia D thành 2 phn
bng nhau. Nung phần 1 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8,1 gam cht rn
ch gm 2 oxit. Hoà tan hết phn 2 bng dung dch H
2
SO
4
loãng vừa đủ
đưc dung dch G. Cho 23,1 gam bt Cu vào mt na dung dch G, sau
khi phn ng hoàn toàn lọc tách được 21,5 gam cht rn. Viết phương
trình hóa hc của các phương trình phản ng xảy ra xác định công
thc Fe
x
O
y
, RCO
3
.
2. Criolit được điu chế theo phn ng sau: Al
2
O
3(rn)
+ HF
(dd)
+
NaOH
(dd)
Na
3
AlF
6(rn)
+ H
2
O .Tính khối lượng qung cha 80% Al
2
O
3
(còn li là tp cht
trơ) cần dùng để sn xut 1 tn criolit, biết hiu sut phn ng là 75%.
Câu 4 (1.5 điểm):
1. Axit xitric là một loại axit hữu cơ có trong nhiều loại quả (cam, chanh, …) ;ng thức cấu
tạo của axit xitric (như hình bên).
a. Viết công thức phân tử của axit xitric.
b. Trong “viên sủi” có những chất hóa học có tác dụng chữa bệnh, ngoài ra còn chứa một ít bột
natri hidrocacbonat và bột axit xitric .Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi
cho “viên sủi” vào nước.
2. Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
a) FeS
2
+ H
2
SO
4 đặc
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
b) FeCO
3
+ FeS
2
+ HNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ CO
2
+ NO + H
2
O.
Câu 5 (2 điểm): Cho sơ đồ điều chế khí O
2
trong phòng thí nghiệm:
1. Từ hình vẽ trên, hãy cho biết:
a. Tên các dụng cụ thí nghiệm đã đánh số trong hình vẽ.
b. Chỉ ra hai chất có thể là X trong sơ đồ trên, viết phương trình phản ứng minh họa.
c. Giải thích tại sao trong thí nghiệm trên?
- Khí O
2
lại được thu bằng phương pháp đẩy nước.
- Khi kết thúc thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn.
2. Trong thí nghim trên, nếu nung m gam KMnO
4
vi hiu sut phn ng 60% ri dn toàn b
khí sinh ra vào mt bình cầu úp ngược trong chu H
2
O như hình v. Mt s thông tin khác v
thí nghim là: nhiệt độ khí trong bình 27,3
0
C; áp sut không khí lúc làm thí nghim 750
mmHg; th tích cha khí trong bình cu 400 cm
3
; chiu cao t mặt c trong chậu đến mt
nước trong bình cu 6,8cm; áp suất hơi nước trong bình cu 10 mmHg .Biết khối ng
riêng ca Hg là 13,6gam/cm
3
, ca nưc là 1 gam/cm
3
.Hãy tính m.
Câu 6 (3 điểm): Cho hn hp X gm 3 hidrocacbon A, B, C mch h, th khí ( điu kin
thưng). Trong phân t mi cht có th cha không quá mt liên kết đôi, trong đó có 2 chất vi
thành phn phần trăm thể tích bng nhau. Trn m gam hn hp X vi 2,688 lít O
2
thu được
3,136 lít hn hp khí Y (các th tích khí đều đo đktc). Đốt cháy hoàn toàn hn hp Y, ri thu
toàn b sn phm cháy sc t t vào dung dch Ca(OH)
2
0,02 M, thu đưc 2,0 gam kết ta
khối lượng dung dch giảm đi 0,188 gam. Đun nóng dung dch này li thu thêm 0,2 gam kết ta
na (Cho biết các phn ng hóa hc đu xy ra hoàn toàn).
www.thuvienhoclieu.com Trang 126
1. Tính m và th tích dung dch Ca(OH)
2
đã dùng.
2. Tìm công thc phân t, công thc cu to ca 3 hidrocacbon.
3. Tính thành phn % th tích ca 3 hidrocacbon trong hn hp X.
Câu 7 (1 đim): Trn ba oxit kim loi là FeO, CuO, MO (M ch có hóa tr II) theo t l v s
mol là
5: 3: 1 được hn hp A. Dn mt lung khí H
2
dư qua 11,52g A đun nóng đến khi phn ng
xảy ra hoàn toàn thu được hn hp cht rắn B. Để hòa tan hết B cn 450ml dung dch HNO
3
1,2M thu được V lít khi NO duy nhất (đktc) và dung dịch ch cha mui nitrrat ca kim loi.
Xác đnh kim loi M và tính V.
Câu 8 (2 đim): Hỗn hợp rắn A gồm kim loại M và 1 oxit của nó có khối lượng là 177,24
gam. Chia A thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: hòa tan trong dung dịch gồm HCl và
24
H SO
dư thu được 4,48 lít
2
H
.
Phần 2: hòa tan trong dung dịch
3
HNO
dư thu được 4,48 lít khí không màu hóa nâu trong
không khí và dung dịch B.
Phần 3: đem đun nóng với chất khí CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì cho toàn bộ chất
rắn hòa tan hết trong nước cường toan dư thì chỉ có 17,92 lít NO thoát ra. Các khí thoát ra
điều kiện tiêu chuẩn.
1. Xác định công thức của kim loại và oxit.
2. Nếu ở phần 2 cho thể tích dung dịch
3
HNO
là 1 lít và lượng
3
HNO
dư 10% so với lượng
phản ứng vừa đủ với hỗn hợp kim loại và oxit.
- Xác định nồng độ mol/l của
3
HNO
.
- Dung dịch B có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Fe.
Câu 9 (2 điểm): Hn hp Z cha 3 axit cacboxylic: AC
n
H
2n + 1
COOH, BC
m
H
2m + 1
COOH
D là C
a
H
2a - 1
COOH (vi n, m, a: nguyên dương m = n + 1). Cho 74 gam Z tác dng va
đủ vi dung dch NaOH ri cn dung dch sau phn ứng, thu đưc 101,5 gam hn hp mui
khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam Z thu đưc 11,2 lít CO
2
(đktc).
1. Xác đnh công thc cu to ca A, BD.
2. Tính % khi lưng mi axit trong hn hp Z.
3. Hãy nêu tính cht hoá hc ca axit Dviết phương trình hoá học minh ho.
Câu 10 (2 đim):
1. Nêu hiện tượng, viết các phương trình hóa học xy ra trong các thí nghim sau:
a. Cho Na vào dung dch CuSO
4
.
b. Cho t t đến dư dung dịch KOH vào dung dch AlCl
3
.
c. Cho bt Cu vào dung dch FeCl
3
.
d. Cho rt t t đến dư dung dịch HCl vào dung dch K
2
CO
3
và khuy đều.
2. Axit CH
3
CH = CH COOH va có tính cht hóa học tương t axit axetic vatính cht
hóa học tương tự etilen. Viết các phương trình hóa học xy ra gia axit trên vi: K, KOH,
C
2
H
5
OH (có mt H
2
SO
4
đặc, đun nóng) và dung dch nước brom để minh ha nhn xét trên.
-----------------------Hết--------------------------
Thí sinh không đưc s dng tài liu (k c bng h thng tun hoàn)
Giám th coi thi không gii thích gì thêm!
H và tên thí sinh:..................................................................................... S báo
danh..................................
www.thuvienhoclieu.com Trang 127
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG CHM THI
K THI HC SINH GII LỚP 9 NĂM HC 2018-
2019
MÔN: HÓA HC
(Đáp án gm: 10 trang)
---------------------------------------------------------------------------
I. LƯU Ý CHUNG:
- ng dn chm ch trình y mt cách gii vi nhng ý bn phi có. Khi chm bài hc
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Đim toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN:
CÂU
NI DUNG TRÌNH BÀY
ĐIM
1
a, Ta có:
12 6,4
0,3
R R'

R’ = R
+ 8
0,3R
2
3,2R 96 = 0
Nghiệm hợp lí : R
= 24
R là Mg (Magie)
R’ = 32
R’ là S (lưu huỳnh)
b, Số mol của Mg = 12/24 = 0,5(mol)
Số mol của S = 6,4/32 = 0,2(mol)
Mg + S
o
t

MgS
Trước phản ứng: 0,5 0,2 (mol)
Phản ứng: 0,2 0,2 0,2 (mol)
Sau phản ứng: 0,3 0 0,2 (mol)
m
chất rắn
= 0,3.24 + 0,2.56 = 18,4(g)
2. - Mu th to khí mùi trng thi và kết ta trng là BaS
BaS + H
2
SO
4
H
2
S + BaSO
4
.
- Mu th va to khí mùi sc va to kết ta vàng vi H
2
SO
4
loãng là Na
2
S
2
O
3
Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
S + SO
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O.
- Mu th to khí không màu không mùi vi H
2
SO
4
loãng là Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
CO
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
- Mu th to khí không màu hóa nâu trong không khí là Fe(NO
3
)
2
.
3Fe
2+
+ 4H
+
+
3
NO
3Fe
3+
+ NO + 2H
2
O.
2NO + O
2
2NO
2
Còn li là Na
2
SO
4
.
2
1. a) Đặc điểm cấu tạo công thức tổng qt
Dãy 1: chỉ chứa liên kết đơn, mạch hở; C
n
H
2n+2
(n
1)
Dãy 2: có chứa 1 liên kết đôi, mạch hở; C
n
H
2n
(n
2)
Dãy 3: có chứa 1 liên kết ba đầu mạch, mạch hở; C
n
H
2n-2
(n
2)
b) Viết phản ứng cháy của dãy 1, 2, 3: C
x
H
y
+ (x + y/4) O
2
xCO
2
+ y/2 H
2
O
Hoặc viết đc lập 3 phương tnh phn ng của 3 dãy
Phảnng cộng của dãy 2: C
n
H
2n
+ Br
2
C
n
H
2n
Br
2
Phảnng cộng và thế của dãy 3: C
n
H
2n-2
+ 2 Br
2
C
n
H
2n-2
Br
4
C
2
H
2
+Ag
2
O
3
NH

C
2
Ag
2
+H
2
O, 2C
n
H
2n-2
+Ag
2
O
3
NH

2C
n
H
2n-3
Ag
+H
2
O
2. * Chọn đúng các chất:
A: (C
6
H
10
O
5
)
n
X: H
2
O
C
2
: C
2
H
5
OH
Y
2
: O
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 128
B: C
6
H
12
O
6
C
1
: CO
2
Y
1
: Ba(OH)
2
D
1
: BaCO
3
Z
1
: HCl
E
1
: BaCl
2
D
2
: CH
3
COOH
Z
2
: Ba
E
2
: (CH
3
COO)
2
Ba
I
1
: Na
2
SO
4
I
2
: (NH
4
)
2
SO
4
* Viết 08 phương trình hóa học:
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
CtH
0
,
nC
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
menruou
2CO
2
+ 2C
2
H
5
OH
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O
BaCO
3
+ 2HCl
BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
C
2
H
5
OH + O
2
men
CH
3
COOH + H
2
O
2CH
3
COOH + Ba
(CH
3
COO)
2
Ba + H
2
(CH
3
COO)
2
Ba + (NH
4
)
2
SO
4
BaSO
4
+ 2CH
3
COONH
4
3
1.- PTHH:
Fe
x
O
y
+ 2yHCl
xFeCl
2y/x
+ yH
2
O
FeCO
3
+ 2HCl
FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
RCO
3
+ 2HCl
RCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
3Fe
x
O
y
+ (12x 2y)HNO
3
3xFe(NO
3
)
2
+ (3x 2y)NO +(6x y)H
2
O
3FeCO
3
+ 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO +3CO
2
+ 5H
2
O
RCO
3
+ 2HNO
3
R(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH
Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
R(NO
3
)
2
+ 2NaOH
R(OH)
2
+ 2NaNO
3
2Fe(OH)
3
0
t

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
R(OH)
2
0
t

RO + H
2
O
2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
R(OH)
2
+ H
2
SO
4
RSO
4
+ 2H
2
O
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cu
2FeSO
4
+ CuSO
4
- Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe(OH)
3
và M(OH)
2
, do nung kết tủa tạo hỗn hợp
oxit nên M(OH)
2
không tan trong nước, gọi z, t lần lượt là số mol của Fe
x
O
y
FeCO
3
trong m gam hỗn hợp A
- Theo các phương trình phản ứng, bài ra và áp dụng ĐLBT ta có các hệ:
107a (R 34)b 21,69 a 0,2 mol
80a (R 16)b 16,2 b 0,005 mol
a 4(23,1 21,5) R 24 (Mg)
2 64



2zy 2t 0,005.2 0,49
zx 0,12
z t x 3
(3x 2y) 4 0,005 0,125 zy 0,16
3 3 y 4
t 0,08
zx t 0,2




Vậy công thức của oxit và muối cacbonat là: Fe
3
O
4
và MgCO
3
.
2. Al
2
O
3
(rn) + 12HF (dd) + 6NaOH (dd)
2Na
3
AlF
6
(rn) + 9H
2
O.
=
242,86kg
m
qung
= 303,57 kg
m
qung thc tế
= 404,76 kg
www.thuvienhoclieu.com Trang 129
4
1.
a) CTPT: C
6
H
8
O
7
b) cho “viên sủi” và nưc thì xy ra phn ng gia axit xitric và NaHCO
3
nên ta
có phương trình sau:
C
3
H
4
(OH)(COOH)
3
+ 3NaHCO
3
C
3
H
4
(OH)(COONa)
3
+3CO
2
+ 3H
2
O
2.
a) 2FeS
2
+ 14H
2
SO
4 đ
o
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 15SO
2
+ 14H
2
O
2x
34
2
FeS Fe 2S 11e

11x
64
S 2e S


b) 3FeCO
3
+ 9FeS
2
+ 46HNO
3
6Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3CO
2
+ 46NO + 23H
2
O
3x
2 3 6
2
Fe 3FeS 4Fe 6S 46e
46x
52
N 3e N


5
1.
a) (1) Đèn cồn; (2) Ống nghiệm; (3) Giá đỡ.
(4) Nút cao su (5); Ống dẫn khí; (6) Chậu thủy tinh.
b) X có thể là: KClO
3
, KMnO
4
.
Hai phản ứng:
c) Giải thích:
+ Khí O
2
rất ít tan trong nước, có M = 32 nặng hơn kh ng khí (M
KK
=29) không
nhiều, nên được thu qua nước.
+ Phi tháo ng dn khí trước vì nếu tt đèn cồn trước, s chênh lch áp sut s
làm cho nưc trào vào ng nghim, gây v ng nghim.
2.
P
khí O2
= 750-10-6,8×10×
6,13
1
= 735 (mmHg) = 0,9671 (atm)
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
n
O2
=
1,1*273*
273
4,22
4,0*
2khíO
P
=0,0157 (mol)
m
KMnO4
=2×n
O2
×
60
100
×158=8,269 (gam)
6
1.
2
O
n
=
2,688
22,4
= 0,12 (mol), n
hỗn hợp Y
=
3,136
22,4
= 0,14 (mol)
n
hỗn hợp X
= 0,14 0,12 = 0,02 (mol)
Đặt công thức trung bình của A, B, C là:
xy
CH
PƯHH:
xy
CH
+ (
x
+
4
y
)O
2
0
t
x
CO
2
+
2
y
H
2
O (1)
Hỗn hợp sản phẩm đốt cháy Y gồm CO
2
, H
2
O, O
2
(có thể dư), sục sản phẩm cháy
t
0
www.thuvienhoclieu.com Trang 130
vào dung dịch Ca(OH)
2
, có PƯHH
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (2)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(3)
Ca(HCO
3
)
2
0
t
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
(4)
Từ (2)
2
CO
n
=
3
(2)CaCO
n
=
2,0
100
= 0,02 (mol)
từ (3), (4)
2
CO
n
= 2
3
(3)CaCO
n
= 2.
0,2
100
= 0,004 (mol)
Vậy: Tổng số mol CO
2
ở sản phẩm cháy tạo ra: 0,02 + 0,004 = 0,024 (mol)
m
dd giảm
=
3
(2)CaCO
m
- (
2
CO
m
+
2
HO
m
) = 0,188 (g)
2
HO
m
= 2,0 - 0,024. 44 0,188 = 0,756 (g)
2
HO
n
=
0,756
18
= 0,042 (mol)
Theo định luật BTKL: m
X
= m
C
+ m
H
= 0,024.12 + 0,042. 2 = 0,372 (gam)
2
Ca(OH)
n
=
2
Ca(OH)
n
(2)
+
2
Ca(OH)
n
(3)
= 0,02 + 0,002 = 0,022 (mol)
V =
0,022
0,02
= 1,1 (lít)
2.
22nn
CH
n
=
2
HO
n
-
2
CO
n
= 0,042 0,024 = 0,018 (mol)
Từ
2
CO
n
; n
X
x
=
0,024
0,02
= 1,2 trong X có một chất là CH
4
Vậy 3 hidrocacbon có thể có CTTQ thuộc các loại C
n
H
2n
+ 2
, C
m
H
2m
(Vì 3
hidrocacbon có tối đa một liên kết đôi)
Chia X thành 3 trường hợp:
Trường hợp 1: X có 3 hiđrocacbon đều có CTTQ C
n
H
2n
+ 2
n
X
=
2
HO
n
-
2
CO
n
= 0,018 < 0,02 loại
Trường hợp 2: X gồm CH
4
, một hiđrocacbon có CTTQ C
n
H
2n + 2
và một
hiđrocacbon có CTTQ C
m
H
2m
(n,m
4; m
2)
Đặt
4
CH
n
= x (mol),
22nn
CH
n
= y mol,
2mm
CH
n
= z mol
Ta có: x + y = 0,018 mol
z = 0,02 0,018 = 0,002 mol
a) Nếu: x = y =
0,018
2
= 0,009
n
C
= 0,009 .1+ 0,009 . n + 0,002. m = 0,024
9n + 2m = 15
m
2
3
4
n
9
11
1
9
7
(
loại
)
b) Nếu: y = z x = 0,018 0,002 = 0,016
n
C
= 0,016 . 1 + 0,002n + 0,002m = 0,024 n + m = 4
m
2
3
4
n
2
1
0
Chọn cặp nghiệm: C
2
H
6
, C
2
H
4
Vậy công thức phân tử của hỗn hợp X: CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
CTCT:
www.thuvienhoclieu.com Trang 131
c) Nếu x= z = 0,02 y = 0,016
n
C
= 0,002 . 1 + 0,016n + 0,002m = 0,024 8n + m = 11
m
2
3
4
n
8
9
1
8
7
(loại)
Trường hợp 3: X gồm CH
4
, một hiđrocacbon có CTTQ C
n
H
2n
và một
hiđrocacbon có CTTQ C
m
H
2m
(2
n,m
4)
Đặt
4
CH
n
= x (mol),
2nn
CH
n
= y mol,
2mm
CH
n
= z mol
2
HO
n
-
2
CO
n
= 0,018 y + z = 0,02 0,018 = 0,002 mol
vì x phải khác y và z y = z = 0,001
n
C
= 0,018 . 1 + 0,001n + 0,001m = 0,024
n + m = 6
m
2
3
4
n
4
3
2
Chọn: C
2
H
4
, C
4
H
8
CTCT của C
4
H
8
:
3.
a) Trường hợp: CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
%CH
4
=
02,0
016,0
. 100% = 80% , %C
2
H
6
= %C
2
H
4
= 10%
b) Trường hợp: CH
4
, C
2
H
4
, C
4
H
8
%CH
4
=
02,0
018,0
. 100% = 90% , %C
2
H
4
= %C
4
H
8
= 5%
7
- Gọi số mol của các oxit : FeO, CuO, MO trong 11,5g hỗn hợp A lần lượt là: 5a,
3a, a( mol)
-> 5a. 72+ 3a. 80 + a( M + 16) = 11,52 (g)
Hay: 360a+ 240a+ Ma + 16a = 11,52
-> 616a+ Ma = 11,52(*)
- Dẫn luồng khí H
2
dư qua hỗn hợp A nung nóng: chắc chắn FeO, CuO tham gia
phản ứng, MO có thể có hoặc không phản ứng -> xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: H
2
khử được FeO, CuO, MO
+ PTHH: t
o
FeO + H
2
Fe+ H
2
O (1)
t
o
CuO + H
2
Cu + H
2
O (2)
t
o
MO + H
2
M + H
2
O (3)
+ Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất B: Fe, Cu, M
+ PTHH hòa tan hết B vào dd HNO
3
:
www.thuvienhoclieu.com Trang 132
Fe+ 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (4)
3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 2H
2
O (5)
3M + 8HNO
3
3M(NO
3
)
2
+ 2NO + 2H
2
O (6)
+ n
HNO3
= 0,45. 1,2 = 0,54mol
+ Theo pt(4)(1): n
HNO3
= 4n
Fe
= 4n
FeO
= 4.5a = 20a (mol)
Theo pt(5)(2): n
HNO3
= 8/3. n
Cu
= 8/3. n
CuO
= 8/3.3a = 8a (mol)
Theo pt(6)(3): n
HNO3
= 8/3. n
M
= 8/3. n
MO
= 8/3.a (mol)
n
HNO3
= 20a + 8a+ 8/3a = 0,54
a = 0,0176
Thay a= 0,0176 vào phương trình (*) ta được:
616. 0,0176 + M. 0,0176 = 11,52
M = 38,55
+Vậy không có kim loại phù hợp
- Trường hợp 2: H
2
khử được FeO, CuO, không khử được MO -> xảy ra phản ứng
1,2,4,5 và thêm phản ứng:
MO + 2HNO
3
M(NO
3
)
2
+ H
2
O (7)
+ Theo pt (7): n
HNO3
= 2. n
MO
= 2a (mol)
n
HNO3
= 20a + 8a+ 2a = 0,54
a = 0,018
Thay a= 0,018 vào phương trình (*) ta được:
616. 0,018 + M. 0,018 = 11,52
M = 24
+Vậy M là Mg
- Theo pt 4,5, 1,2:
n
NO
= n
Fe
+ 2/3. n
Cu
= n
FeO
+ 2/3.n
CuO
= 5a + 2/3. 3a = 7a = 7.0,018 = 0,126mol
V
NO ( đktc)
= 0,126. 22,4 = 2,8224l
www.thuvienhoclieu.com Trang 133
8
1. Gọi oxit của M là
xy
MO
và số mol của M và
xy
MO
trong mỗi phần là a và b
mol. Khí hóa nâu trong không khí là NO.
+P
1
: M + n
H
n
M
+ n/2
2
H
a an/2
xy
MO
+ 2y
H
x
2/yx
M
+ y
2
HO
an/2 = 4,48/22,4 = 0,2 (1)
+P
2
: 3 M + 4m
3
HNO
3
3
()
m
M NO
+ m NO + 2m
2
HO
a ma/3
3
xy
MO
+ (4mx-2y)
3
HNO
3x
3
()
m
M NO
+ (mx-2y)NO + (2mx-y)
2
HO
b (mx-2y)b/3
ma/3 + (mx-2y)b/3 = 4,48/22,4 = 0,2 (2)
+P
3
: M (a) và
xy
MO
(b)
CO

M (a) và xM(xb mol)
chất rắn có (a+bx) mol M
Hòa tan chất rắn trong nước cương toan:
Ta có :
Khử M – me
m
M
(a+bx) m(a+bx) (mol)
Oxi hóa:
3
NO
+ 4
H
+ 3e
NO + 2
2
HO
2,4 0,8 (mol)
m(a+bx) = 2,4 (3)
Từ (2)
m(a+bx)/3 2by/3 = 0,2
2,4/3 2by/3 = 0,2
by = 0,9
Mặt khác aM +b(Mx +16y) = 177,24/3 = 59,08
aM +Mbx +16by = 59,08
M(a+bx) = 44,68
M(a+bx)/m(a+bx) = 44,68/2,4 = 1117/60
M = 1117m/60
chỉ có m = 3 là hợp lý
M = 56
M là Fe
n = 2
a = 0,2, bx = 0,6, by
= 0,9
x/y = 0,6/0,9 = 2/3
vậy oxit cần tìm là
23
Fe O
2. Ở phần 2: Fe ( 0,2 mol),
23
Fe O
(0,03 mol)
Ta có Fe + 4
3
HNO
33
()Fe NO
+ NO + 2
2
HO
0,2 0,8 0,2 (mol)
23
Fe O
+ 6
3
HNO
2
33
()Fe NO
+ 3
2
HO
0,3 1,8 0,6 (mol)
số mol
3
HNO
phản ứng là : 0,8 + 1,8 = 2,6 (mol)
số mol
3
HNO
dư là 0,26 (mol)
Vậy số mol
3
HNO
ban đầu là 2,6 +0,26 = 2,86 (mol)
C
m
3
HNO
= 2,86/1 = 2,86 (M)
Dung dịch B gồm :
3
HNO
0,26 (mol) và
33
()Fe NO
0,8 (mol)
Fe + 4
3
HNO
33
()Fe NO
+ NO + 2
2
HO
0,065 0,026 0,065 (mol)
Nên số mol
33
()Fe NO
là 0,8 +0,065 = 0,865 (mol)
Fe + 2
33
()Fe NO
3
32
()Fe NO
0,4325 0,865 (mol)
Vậy tổng số mol Fe cso khả năng hòa tan tối đa là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 134
0,065 + 0,4325 = 0,4975
mFe = 27,86 gam.
9
1. Đặt công thức trung bình của 3 axit là:
R COOH
Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH:
2
R COOH NaOH R COONa H O 
(1)
theo (1):
R COOH R COONa
nn
74 101,5
45 67
RR
MM

14,2
R
M
14,2 45 59,2
RCOOH
M
phải một axit khối ợng phân tử nhỏ hơn 59,2, axit đó chỉ thể là:
HCOOH (axit A)
n = 0
m = n + 1= 1
khi đó axit B là: CH
3
COOH
Gọi trong 14,8 gam hh Z gồm: x mol HCOOH, y mol CH
3
COOH và z mol
C
a
H
2a-1
COOH
14,8
0,25
14,2 45
46 60 (14 44) 14,8
x y z mol
x y a z gam
(*)
Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp Z ta có sơ đồ phản ứng cháy:
2
0
2
(2)
O
t
HCOOH CO
xmol x mol

2
0
32
2 (3)
2
O
t
CH COOH CO
y mol y mol

2
0
2 1 2
( 1) (4)
( 1)
O
aa
t
C H COOH a CO
z mol a z mol

theo (2), (3), (4):
2
11,2
2 ( 1) 0,5 (**)
22,4
CO
n x y a z mol
từ (*) và (**) có hpt:
0,25
46 60 (14 44) 14,8
2 ( 1) 0,5
x y z
x y a z
x y a z
0,25
2 2 44( ) 14( ) 14,8
0,5
x y z
x y x y z az y
x y z y az
0,25
0,15
0,25
x y z
xy
y az


0,15
0,1
0,25
xy
z
y az


0,1 0,25ya
0,25 0,1ya
www.thuvienhoclieu.com Trang 135
ta lại có:
0 0,15y
0 0,25 0,1 0,15a
1 2,5a
a = 2
CTPT của D là: C
2
H
3
COOH
Vậy công thức cấu tạo các axit là:
A: HCOOH B: CH
3
COOH D: CH
2
=CH-COOH
2. Với a=2
y = 0,25-0,1.2 = 0,05 mol
x = 0,15-0,05 = 0,1 mol
Phần trăm khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp Z là:
OH
46.0,1.100%
% 31,08%
14,8
HCO
m 
3
OH
60.0,05.100%
% 20,27%
14,8
CH CO
m 
3
OH
72.0,1.100%
% 48,65%
14,8
CH CO
m 
3. D: CH
2
=CH-COOH một liên kết đôi C=C một nhóm COOH nên D
vừa có tính chất hóa học của axit hữu cơ và vừa có tính chất hóa học giống etilen.
* Tính chất hóa học của axit:
- Làm đổi màu chất chỉ thị: qum
đỏ
- Tác dụng với oxit bazơ và bazơ:
2CH
2
=CH-COOH + Na
2
O

2CH
2
=CH-COONa + H
2
O
CH
2
=CH-COOH + NaOH

CH
2
=CH-COONa + H
2
O
- Tác dụng với kim loại hoạt động:
2CH
2
=CH-COOH + Mg

(CH
2
=CH-COO)
2
Mg + H
2
- Tác dụng với muối của axit yếu hơn:
2CH
2
=CH-COOH + CaCO
3

(CH
2
=CH-COO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
- Tác dụng với rượu (hay ancol):
CH
2
=CH-COOH + C
2
H
5
OH
0
24
,H SO đăc t


CH
2
=CH-COOC
2
H
5
+ H
2
O
* Tính chất hóa học giống etilen:
- Phản ứng cộng: H
2
, Br
2
,…
CH
2
=CH-COOH + H
2
o
Ni
t

CH
3
-CH
2
-COOH
CH
2
=CH-COOH + Br
2

CH
2
Br
CHBr-COOH
- Phản ứng trùng hợp:
nCH
2
=CH-COOH
,,
o
xt p t

(-CH
2
- CH-)
n
COOH
www.thuvienhoclieu.com Trang 136
10
1. Các phương trình hóa học xảy ra:
a. Hiện tượng: xuất hiện bọt khí và có kết tủa màu xanh
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
(1)
NaOH + CuSO
4
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(2)
b. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa lớn dần đến cực đại, sau tan
dần đến hết tạo dung dịch trong suốt
AlCl
3
+ 3KOH Al(OH)
3
+ 3KCl (3)
Al(OH)
3
+ KOH KAlO
2
+ 2H
2
O (4)
c. Hiện tượng: Cu tan, dung dịch từ màu vàng nâu chuyển sang màu xanh
2FeCl
3
+ Cu 2FeCl
2
+ CuCl
2
(5)
d. Hiện tượng: lúc đầu chưa xuất hiện khí, sau một lúc có khí xuất hiện
K
2
CO
3
+ HCl KHCO
3
+ KCl (6)
KHCO
3
+ HCl KCl + H
2
O + CO
2
(7)
2.Các phương trình hóa học minh họa:
2CH
3
CH = CH COOH + 2K 2CH
3
CH = CH COOK+ H
2
(1)
CH
3
CH = CH COOH + KOH CH
3
CH = CH COOK+ H
2
O (2)
CH
3
CH = CH COOH + C
2
H
5
OH
0
24
,H SO đăc t


CH
3
CH = CH COOC
2
H
5
+
H
2
O (3) CH
3
CH = CH COOH + Br
2
CH
3
CHBr CHBr
COOH (4)
III. CHÚ Ý:
* Đối với phương trình phn ng hóa hc nào cân bng h s sai hoc thiếu cân bng
(không ảnh hưởng đến gii toán) hoc thiếu điều kin thì tr đi nửa s điểm giành cho nó.
Trong một phương trình phn ng hóa hc, nếu t mt công thc tr lên viết sai thì phương
trình đó không được tính điểm.
* Nếu thí sinh làm bài không theo ch nêu trong đáp án vẫn đúng thì cho đủ điểm như
hướng dẫn quy định (đi vi tng phn).
* Gii các bài toán bằng các phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lp lun cht ch
dẫn đến kết qu đúng vẫn được tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhm ln mt câu
hỏi nào đó dẫn đến kết qu sai nhưng phương pháp giải đúng thì trừ đi nửa s điểm giành cho
phn hoặc câu đó. Nếu tiếp tc dùng kết qu sai để gii các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm
cho các phn sau.
* Vic chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dn chm phải đảm bo
không sai lch với hưng dn chm và đưc thng nht thc hin trong t chm thi.
-----------------------HT------------------
SỞ GO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG TR
K THI CHN HC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 9
Khóa ngày 20 tháng 3 năm 2018
Môn thi: HÓA HC
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
Câu 1. (4,5 điểm)
1. Trình y phương pháp hóa học đ ch ly tng kim loi ra khi hn hp rn gm Na
2
CO
3
, BaCO
3
,
MgCO
3
và viết các phương trình phản ng xy ra.
2. Xác định các chất vô cơ A
1
, B
1
, C
1
, D
1
, E
1
, F
1
và viết các phn ng theo sơ đồ sau:
3. Nung hn hp R cha a gam KClO
3
b gam KMnO
4
. Sau khi phn ng kết thúc thì khi
ng cht rn do KClO
3
to ra bng khối lượng c cht rn do KMnO
4
to ra. Viết các phương trình
phn ng và tính % theo khối lượng ca mi mui trong hn hp R.
ĐỀ THI CHÍNH THC
www.thuvienhoclieu.com Trang 137
4. Dung dch X cha 0,15 mol H
2
SO
4
và 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Cho V lít dung dch NaOH 1M vào
dung dịch X, thu được m gam kết ta. Thêm tiếp 450 ml dung dch NaOH 1M vào thì thu được 0,5m
gam kết ta. Cho các phn ng xy ra hoàn toàn. Viết các phương trình phản ng và tính V.
Câu 2. (4,5 điểm)
1. Hoàn thành các phương trình phản ng sau: a) Ba(H
2
PO
4
)
2
+ NaOH. b) Mg(HCO
3
)
2
+ KOH.
2.
Cho BaO o dung dch H
2
SO
4
loãng, sau khi phn ng kết tc, thu được kết ta M dung
dch N. Cho Al o dung dịch N thu được k P dung dch Q. Ly dung dch Q cho tác dng vi dung
dch K
2
CO
3
thu được kết ta T.c đnh M, N, P, Q, T và viếtc phương trình phản ng.
3. Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm CO, CO
2
H
2
. Tỉ khối của X so với H
2
là 7,8. Tính số mol mỗi khí trong X.
4. Cho 12,9 gam hn hp A gm Mg và Al tác dng vi khí clo, nung nóng. Sau mt thi gian, thu đưc
41,3 gam cht rn B. Cho tn b B tan hết trong dung dịch HCl, thu được dung dch C khí H
2
. Dn lưng H
2
này qua ng đng 20 gam CuO nung nóng. Sau mt thi gian thu đưc cht rn nng 16,8 gam. Biết ch có 80%
H
2
phn ng. Viết c phương trình phản ng tính s mol mi cht trong A.
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình phn ng xy ra trong các thí nghim sau:
a) Cho lần lượt CO
2
, Al(NO
3
)
3
, NH
4
NO
3
vào 3 cc cha dung dch NaAlO
2
.
b) Hòa tan hết Fe
x
O
y
trong dung dch H
2
SO
4
đc nóng, dư. Khí thu đưc sc vào dung dch KMnO
4
.
2. Ch dùng cht ch th phenolphtalein, hãy phân bit các dung dch riêng bit cha NaHSO
4
,
Na
2
CO
3
, AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, NaCl, Ca(NO
3
)
2
. Viết các phương trình phn ng xy ra.
3. Cho 5,2 gam kim loi M tác dng hết vi dung dch HNO
3
dư, thu được 1,008 lít hn hp hai
khí NO N
2
O ( đktc, không còn sản phm kh khác). Sau phn ng khối lượng dung dch HNO
3
tăng thêm 3,78 gam. Viết các phương trình phản ứng và xác định kim loi M.
4. Chia m gam hn hp gm Al và Cu thành 2 phn. Phn 1 tác dng vi dung dch H
2
SO
4
loãng dư,
thu đưc 0,3 mol H
2
. Phn 2 nngn phn 1 là 23,6 gam, tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc nóng, dư, thu
đưc 1,2 mol SO
2
. Biết c phn ng xy ra hoàn toàn. Viết các phương trình phn ng tính m.
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho các chất sau: rượu etylic, axit axetic, saccarozơ, glucozơ. Chất nào phn ng với: nước,
Ag
2
O/NH
3
, axit axetic, CaCO
3
. Viết các phương trình phản ng xy ra.
2. Xác định các cht và hoàn thành các phn ứng theo sơ đồ chuyn hóa sau:
3. Hn hp N gm mt ankan (X) và mt anken (Y), t khi ca N so vi H
2
bng 11,25. Đốt cháy
hết 0,2 mol N, thu đưc 0,3 mol CO
2
. Viếtc phương trình phản ứng c định X, Y.
4. Hai hp cht hữu A (RCOOH) B [R
/
(OH)
2
], trong đó R, R
/
các gốc hiđrocacbon
mch h. Chia 0,1 mol hn hp gm A B thành hai phn bằng nhau. Đem phn 1 tác dng hết vi
Na, thu được 0,04 mol khí. Đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được 0,14 mol CO
2
và 0,15 mol nước.
a) Viết các phương trình phản ứng, xác định công thc phân t và công thc cu to ca A, B.
b) Nếu đun nóng phần 1 vi dung dch H
2
SO
4
đặc đ thc hin phn ng este hóa thì thu được m
gam mt hp cht hu cơ, biết hiu sut phn ng là 75%. Viếtc phương trình phản ng và nh m.
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Mn=55; Cu=64; Zn=65.
----------------- HT -----------------
Thí sinh được phép s dng bng HTTH và tính tan
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC K THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 9
Khóa ngày 20 tháng 3 năm 2018
Môn thi: HÓA HC
Câu
Ý
Nội dung
Câu 1
1
- Hòa tan hỗn hợp vào nước , thu được dd Na
2
CO
3
. Cho dd Na
2
CO
3
tác dụng
với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy, thu được Na.
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
2NaCl

ñieän phaân noùng chaûy
2Na + Cl
2
ĐỀ THI CHÍNH THC
www.thuvienhoclieu.com Trang 138
Câu
Ý
Nội dung
- Nung BaCO
3
, MgCO
3
đến khối lượng không đổi, lấy chất rắn thu được cho vào
nước dư, lọc chất không tan MgO, dung dịch thu được chứa Ba(OH)
2
đem tác
dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn rồi điện phân nóng chảy, thu được Ba.
BaCO
3
0
t
BaO + CO
2
MgCO
3
0
t
MgO + CO
2
BaO+H
2
O Ba(OH)
2
Ba(OH)
2
+2HClBaCl
2
+2H
2
O
BaCl
2

ñieän phaân noùng chaûy
Ba+Cl
2
- Cho MgO tác dụng với dd HCl dư, cô cạn, điện phân nóng chảy thu được Mg.
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H
2
O
MgCl
2

ñieän phaân noùng chaûy
Mg + Cl
2
2
H
2
+ CuO
0
t
Cu + H
2
O
H
2
O + Na
2
O 2NaOH
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
NaCl + AgNO
3
AgCl + NaNO
3
2NaNO
3
0
t
2NaNO
2
+ O
2
Có thể chọn chất khác vẫn cho điểm tối đa
3
KClO
3
0
t
KCl + 3/2O
2
(1)
a/122,5  a/122,5
2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(2)
b/158  0,5b/158 0,5b/158
Ta có:
a.74,5 0,5b.197 0,5b.87 a
1,478
122,5 158 158 b
Vậy:
34
1,478.100
%(m)KClO % 59,64% %(m)KMnO 40,36%
1,478 1
4
Thứ tự phản ứng: 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (1)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
(2)
Có thể: Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O (3)
Do tạo 0,5m gam kết tủa < m gam
Khi thêm NaOH thì kết tủa đã tan một phần
V + 0,45 = 0,15.2 + 0,1.8 0,5m/78 (I)
Trường hợp 1: Dùng V lít thì Al
2
(SO
4
)
3
dư, không có (3)
V = 0,3 + 3m/78 (II)
Từ (I, II): m = 7,8 gam V = 0,6 lít
Trường hợp 2:ng Vt, kết tủa tan một phần, có (3)
Điều kiện V> 6.0,1+0,15.2 =0,9 lít
V = 0,15.2 + 0,1.8 m/78 (III)
Từ (I, III): m = 70,2 gam V = 0,2 lít <0,9 loại
Câu 2
1
a) Ba(H
2
PO
4
)
2
+ NaOH
BaHPO
4
+ NaH
2
PO
4
+H
2
O
3Ba(H
2
PO
4
)
2
+ 12NaOH
Ba
3
(PO
4
)
2
+ 4Na
3
PO
4
+ 12H
2
O
b) Mg(HCO
3
)
2
+ 2KOH
Mg(OH)
2
+ 2KHCO
3
Mg(HCO
3
)
2
+ 4KOH
Mg(OH)
2
+ 2K
2
CO
3
+ 2H
2
O
2
Phản ứng: BaO + H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ H
2
O
Kết tủa M là BaSO
4
, dung dịch N có 2 trường hợp
Trường hợp 1: BaO dư
www.thuvienhoclieu.com Trang 139
Câu
Ý
Nội dung
BaO + H
2
O Ba(OH)
2
2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2
O Ba(AlO
2
)
2
+ 3H
2
Khí P: H
2
và dung dịch Q là Ba(AlO
2
)
2
, T là BaCO
3
Cho dung dịch K
2
CO
3
thì có phản ứng
K
2
CO
3
+ Ba(AlO
2
)
2
BaCO
3
+ 2KAlO
2
Trường hợp 2: H
2
SO
4
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Khí P là H
2
và dung dịch Q là Al
2
(SO
4
)
3
Cho K
2
CO
3
vào có phản ứng
3K
2
CO
3
+ 3H
2
O + Al
2
(SO
4
)
3
2Al(OH)
3
+ 3K
2
SO
4
+ 3CO
2
Kết tủa T là Al(OH)
3
3
C + H
2
O
o
t
CO + H
2
(1)
C + 2H
2
O
o
t
CO
2
+ 2H
2
(2)
Gọi số mol CO và CO
2
là a và b mol
Từ (1) , (2) : nH
2
= a +2b
M
A
= 7,8 x 2 =
28a 44b 2(a 2b)
0,5
nA= a+b + a + 2b = 2a +3b = 0,5
Giải được : a = b = nCO=nCO
2
=0,1 a + 2b=nH
2
= 0,3 mol
4
Gọi x, y là số mol Mg, Al phản ứng với Cl
2
Mg + Cl
2
0
t

MgCl
2
2Al + 3Cl
2
0
t

2AlCl
3
Theo định luật bảo toàn khối lượng: mCl
2
= 41,3 - 12,9 = 28,4 gam
nCl
2
=
28,4
0,4mol
71
x + 3y/2 = 0,4 2x + 3y = 0,8 (1)
Cho B vào dd HCl thấy có khí H
2
thoát ra chứng tỏ kim loại còn dư
Gọi a, b là số mol Mg, Al có trong B
Mg + 2 HCl
MgCl
2
+ H
2
(3)
2Al + 6 HCl
2 AlCl
3
+ 3 H
2
(4)
nH
2
= a + 3b/2
H
2
+ CuO
0
t
Cu + H
2
O
Ta có: m
O
= 20 - 16,8 = 3,2 gam n
CuO
= n
O
=
2,0
16
2,3
mol
Do H%=80%nH
2
(3,4)=
0,2.100
0,25mol
80
a +3b/2=0,25
2a +3b=0,5(2)
2(a x) 3(b y) 1,3 a x nMg 0,2 mol
Ta coù heä:
24(a x) 27(b y) 12,9 b + y = nAl = 0,3 mol



Câu 3
1
a) Tạo kết tủa keo trắng
CO
2
+ 2H
2
O + NaAlO
2
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
Al(NO
3
)
3
+ 6H
2
O + 3NaAlO
2
4Al(OH)
3
+ 3NaNO
3
Tạo kết tủa keo trắng và khí mùi khai
NH
4
NO
3
+ H
2
O + NaAlO
2
Al(OH)
3
+ NH
3
+ NaNO
3
b) Oxit tan, tạo dung dịch màu nâu, khí mùi hắc làm mất màu dung dịch KMnO
4
www.thuvienhoclieu.com Trang 140
Câu
Ý
Nội dung
2Fe
x
O
y
+(6x-2y)H
2
SO
4
(đặc, nóng) xFe
2
(SO
4
)
3
+(3x-2y)SO
2
+ (6x-2y)H
2
O
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
2
- Cho phenolphtalein vào mỗi mẫu thử
+ Mẫu thử có màu hồng là dung dịch Na
2
CO
3
+ Không hiện tượng là các mẫu thử còn lại
- Dùng Na
2
CO
3
làm thuốc thử để cho vào các mẫu thử còn lại
+ Mẫu thử có sủi bọt khí không màu là NaHSO
4
Na
2
CO
3
+ 2NaHSO
4
2Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
+ Mẫu thử tạo kết tủa trắng keo và sủi bọt khí không màu là AlCl
3
2AlCl
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3CO
2
+ 6NaCl
+ Mẫu thử tạo kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí không màu là Fe(NO
3
)
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O 2Fe(OH)
3
+ 3CO
2
+ 6NaNO
3
+ Mẫu thử tạo kết tủa trắng là Ca(NO
3
)
2
Ca(NO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaNO
3
+ Mẫu thử không hiện tượng là NaCl
3
Các pư : 3M + 4nHNO
3
3M(NO
3
)
n
+ nNO + 2nH
2
O (1)
a  an/3
8M + 10nHNO
3
8M(NO
3
)
n
+ nN
2
O +5nH
2
O (2)
b  bn/8
an bn
0,045
an 0,12 mol
38
Ta coù heä:
30an 44bn bn=0,04 mol
5,2 3,78 1,42
38


M = 5,2n/a+b =5,2n/0,16 = 32,5n
n
1
2
3
M
32,5 (Loại)
65: Zn
97,5 (Loại)
Vậy M là Zn
4
Phần 1: 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(1)
0,2
0,3
Phần 2: 2Al + 6H
2
SO
4
(đặc)
0
t
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (2)
Cu + 2H
2
SO
4
0
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (3)
Trong phần 1: nAl=0,2 mol, nCu=x mol
Nếu cho phần 1 tác dụng H
2
SO
4
đặc thì: nSO
2
= 0,3 + x (mol)
Tỷ lệ:
5,4 64x 0,3 x
x 0,1 mol hoaëc 0,346875 mol
5,4 64x 23,6 1,2


Trường hợp 1: m = m
1
+ m
2
= (5,4 + 6,4).2 +23,6 = 47,2 gam
Trường hợp 2: m = m
1
+ m
2
= (5,4 + 64.0,346875).2 +23,6 = 78,8 gam
Câu 4
1
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
0
H SO ñaëc,t
24

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
2CH
3
COOH + CaCO
3
(CH
3
COO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
0
H ,t

C
6
H
12
O
6
(glucozơ) + C
6
H
12
O
6
(fructozơ)
www.thuvienhoclieu.com Trang 141
Câu
Ý
Nội dung
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
0
NH ,t
3

C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
2
A
1
: CH
3
CHO, A
2
: C
2
H
5
OH, B
1
: HCHO, B
2
: CH
3
OH, B
3
: C
2
H
2
.
2CH
2
=CH
2
+ O
2
0
t ,xt

2CH
3
CHO
CH
3
CHO + H
2
0
t ,Ni

CH
3
CH
2
OH
CH
3
CH
2
OH + O
2
men giaám

CH
3
COOH + H
2
O
CH
4
+ O
2
0
t ,xt

HCHO + H
2
O
HCHO + H
2
0
t ,Ni

CH
3
OH
CH
3
OH + CO
0
t ,xt

CH
3
COOH
2CH
4
0
1500 C
laøm laïnh nhanh

C
2
H
2
+ 3H
2
C
2
H
2
+ H
2
O
0
t ,xt

CH
3
CHO,
2CH
3
CHO + O
2
0
t ,xt

2 CH
3
COOH
3
Gọi nX=x mol, nY=y mol trong 0,2 mol N, nH
2
O(1,2)=a mol
C
n
H
2n+2
+ (3n + 1)/2O
2
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
C
m
H
2m
+ 3m/2O
2
mCO
2
+ mH
2
O
Số nguyên tử cacbon trung bình = 0,3/0,2 = 1,5
X là CH
4
BTKL cho (1,2): 0,2.22,5 + 32(0,3 + a/2) = 0,3.44 + 18a
a = 0,45 mol
Suy ra: x = 0,45 - 0,3 =0,15 mol và y = 0,05 mol
Ta có: 0,15 + 0,05m = 0, 3
m = 3
Y là C
3
H
6
4
Gọi a, b lần lượt là số mol của A và B trong 0,05 mol hỗn hợp
2RCOOH + 2Na  2RCOONa + H
2
(1)
R
/
(OH)
2
+ 2Na  R
/
(ONa)
2
+ H
2
(2)
0,5a b 0,04 a 0,02 mol
Ta coù heä:
a b 0,05 b= 0,03 mol




Khi đốt axit: nCO
2
nH
2
O B là rượu no: C
n
H
2n
(OH)
2
và A là C
x
H
y
O
2
C
x
H
y
O
2
+ (x + y/4 - 1) O
2
 xCO
2
+ y/2H
2
O
C
n
H
2n
(OH)
2
+ (3n 1)/2O
2
 nCO
2
+ (n + 1)H
2
O
Ta có: 0,02x + 0,03 n = 0,14 2x + 3n =14
n
2
3
4
5
x
4
2,5
1
0
Chọn
Loại
Chọn
Loại
Mặt khác: 0,01 y + 0,03.3 = 0,15 y = 6, nên x=1: loại
Vậy: A là C
4
H
6
O
2
, CH
2
=CHCH
2
COOH, CH
3
CH=CHCOOH
B là C
2
H
6
O
2
, HO-CH
2
CH
2
-OH
TH1: C
3
H
5
COOH + C
2
H
4
(OH)
2
o
H SO ®Æc, t
24


C
3
H
5
COOC
2
H
4
OH + H
2
O
m=130.0,02.75/100 = 1,95 gam
TH2: 2C
3
H
5
COOH + C
2
H
4
(OH)
2
o
H SO ®Æc, t
24


(C
3
H
5
COO)
2
C
2
H
4
+ 2H
2
O
m=198.0,01.75/100 = 1,485 gam
- Thí sinh có th làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
- Nếu thiếu điều kin hoc thiếu cân bng hoc thiếu c hai thì tr mt na s điểm ca PTHH
đó. Làm tròn đến 0,25 điểm.
----------------- HT -----------------
| 1/152

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HÓA LỚP 9 QUẢNG TRỊ
Khóa ngày 19 tháng 3 năm 2019 Môn thi: HÓA HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Viết 6 phương trình hóa học có bản chất khác nhau tạo thành khí oxi.
2. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: FeCl  3  Fe2(SO4)3  Fe(NO3)3
Fe(NO3)2  Fe(OH)2  FeO  Al2O3
3. Cho 𝑥 mol Na tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Kết thúc phản ứng, thu
được dung dịch hòa tan vừa hết 0,05 mol Al2O3. Viết các phương trình phản ứng và tính 𝑥.
4. Cho 𝑚 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, phản ứng hoàn toàn,
còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 61,92 gam chất
rắn khan.Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của 𝑚.
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Cho Al vào dung dịch HNO3, thu được dung dịch A1, khí N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào
A1, thu được dung dịch B1 và khí C1. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào B1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Dung dịch A chứa hỗn hợp HCl 1,4M và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 2M và Ba(OH)2 4M vào 500 ml dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Cho thanh
nhôm vào dung dịch C, phản ứng kết thúc, thu được 0,15 mol H2. Tính giá trị của V.
3. Nung 9,28 gam hỗn hợp gồm FeCO3 và FexO𝐲 với khí O2 dư trong bình kín. Kết thúc phản
ứng, thu được 0,05 mol Fe2O3 duy nhất và 0,04 mol CO2. Viết các phương trình phản ứng và xác định FexOy.
4. Cho 𝑎 mol SO3 tan hết trong 100 gam dung dịch H2SO4 91% thì tạo thành oleum có hàm
lượng SO3 là 71%. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của 𝑎.
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Xác định các chất A1, A2…A8 và viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết A1 chứa 3 nguyên tố trong đó có lưu huỳnh và phân tử khối bằng 51. A8 là chất không tan.
2. Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm CO, SO2, SO3, CO2 ở thể hơi. Trình bày phương pháp
hóa học để nhận biết từng chất và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
3. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp R gồm Fe và MgCO3 bằng dung dịch HCl, thu được hỗn
hợp khí A gồm H2 và CO2. Nếu cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc,
nóng, dư; thu được hỗn hợp khí B gồm SO2 và CO2. Biết tỉ khối của B đối với A là 3,6875. Viết
các phương trình phản ứng và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp R.
4. Cho 𝑚 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Kết thúc
phản ứng, thu được 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và còn 0,14𝑚 gam kim loại không tan.
Hòa tan hết lượng kim loại này trong dung dịch HCl (dư 10% so với lượng cần phản ứng), thu
được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa hết với dung dịch chứa tối đa 0,064 mol KMnO4 Trang 1
đun nóng, đã axit hóa bằng H2SO4 dư. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol Fe3O4 trong 𝑚 gam hỗn hợp X.
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho các chất: KCl, C2H4, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOK. Hãy sắp xếp các chất này thành
một dãy chuyển hóa và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp gồm metan, etilen, axetilen trong O2, dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủa và khối lượng dung dịch trong bình
giảm 4,54 gam. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
3. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y (chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức đã học) phản
ứng được với nhau và đều có khối lượng mol bằng 46 gam. Xác định công thức cấu tạo của các
chất X, Y. Biết chất X, Y đều phản ứng với Na, dung dịch của Y làm quỳ tím hoá đỏ. Viết các
phương trình phản ứng xảy ra.
4. Đốt cháy vừa hết 0,4 mol hỗn hợp N gồm 1 ancol no X1 và 1 axit đơn chức Y1, đều mạch hở
cần 1,35 mol O2, thu được 1,2 mol CO2 và 1,1 mol nước. Nếu đốt cháy một lượng xác định N cho
dù số mol X1, Y1 thay đổi thì luôn thu được một lượng CO2 xác định. Viết các phương trình phản
ứng và xác định các chất X1, Y1.
5. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức Z, mạch hở với 30 ml dung dịch MOH 20% (D=1,2gam/ml,
M là kim loại kiềm). Sau khi kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn A và 3,2 gam
ancol B. Đốt cháy hoàn toàn A, thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp gồm CO2 và
hơi nước. Biết rằng, khi nung nóng A với NaOH đặc có CaO, thu được hiđrocacbon T. Đốt cháy T,
thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Viết các phương trình phản ứng, xác định kim loại M và
công thức cấu tạo của chất Z.
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64.
----------------- HẾT -----------------
Thí sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 9
Khóa ngày 19 tháng 3 năm 2019 Môn thi: HÓA HỌC Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 o MnO ,t o 2KClO 2   t  2KNO 1 3 2KCl+3O2,2H2O ñieä n phaâ n  H2+O2,2KNO3 2 + O2 1,0 o MnO 2O t  2  ñieä n phaâ n noù ng chaû y, criolit  3 3O2, 2H2O2 2H2O +O2, 2Al2O3 4Al+3O2
2FeCl3 + 3Ag2 SO4  Fe2(SO4)3 + 6AgCl
Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  BaSO4 + Fe(NO3)3 2Fe(NO3)3 + Fe  3Fe(NO3)2 2 Fe(NO 1,0
3)2 + 2NaOH  2NaNO3 + Fe(OH)2 o Fe(OH) t  2 H2O + FeO o 3FeO + 2Al t  3Fe + Al2O3
2Na + H2SO4  Na2SO4 + H2 (1) Có thể: 2Na + 2H 3 2O  2NaOH + H2 (2) Nếu axit dư: 3H 1,0
2SO4 + Al2O3  Al2(SO4)3 + 3H2O (3)
Nếu Na dư: 2NaOH + Al2O3  2NaAlO2 + H2O (4) Trang 2 Câu Ý Nội dung Điểm
TH1: Axit dư, không có (2,4)  nNa=2(0,2-0,15)=0,1 mol
TH2: Na dư, không có (3)  nNa=2.0,2+0,1=0,5 mol
Do Cu dư  Dung dịch chỉ có HCl, FeCl2 và CuCl2
Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Cu + 2FeCl 4 3  CuCl2 + 2FeCl2 Gọi số mol Fe 1,0 3O4 (1) = a mol
 127.3a + 135.a = 61,92  a = 0,12 mol
m = 8,32 + 232. 0,12 + 64. 0,12 = 43,84 gam Câu 2
8Al + 30 HNO3  8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1)
8Al + 30 HNO3  8Al(NO3)3 + 4NH4NO3 + 15H2O (2)
 dung dịch A1: Al(NO3)3 , NH4NO3, HNO3 dư
NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O (3)
NaOH + NH4NO3  NaNO3 + NH3 + H2O (4) 1  Khí C1: NH3 2,0
4NaOH + Al(NO3)3  NaAlO2 + 3NaNO3 + 2H2O (5)
 Dung dịch B1: NaNO3, NaAlO2, NaOH dư
2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (6)
2NaAlO2 + H2SO4 + 2H2O  Na2SO4 + 2Al(OH)3 (7)
2NaAlO2 + 4H2SO4  Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 4H2O (8)
Quy H2SO4 0,5M thành 2HX 0,5M  HX 1M
Từ HX 1M và HCl 1,4M  H X 2,4M  nH X =2,4.0,5=1,2 mol
Ba(OH)2 4M quy về 2MOH 4M  MOH 8M
Từ MOH 8M và NaOH 2M  M OH 10M  n M OH =10V mol M OH + H X  M X +H2O Bđ 10V 1,2 2 1,0 Trường hợp 1: H X dư Al + 3H X  Al X 3 + 3/2H2
 1,2 – 10V = 0,3  V = 0,09 lít Trường hợp 2: H X hết
M OH + H2O + Al  M AlO2 + 3/2H2
 10V - 1,2 = 0,1  V = 0,13 lít o 4FeCO t  3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2 (1) 3x  2 y) o 2Fe t  xOy + ( ) O2 xFe2O3 (2) 2
3 Theo (1): n(FeCO3)=nCO2= 0,04 mol, nFe2O3=1/2nFeCO3=0,02 mol 1,0
 nFe2O3 (2) = 0,05 -0,02= 0,03 mol 0, 06 x 3  0, 04 116  (56x 16y)  9, 28    Fe O 3 4 x y 4 SO3 + H2O  H2SO4 (1) H2SO4 + nSO3  H2SO4.nSO3
mH2SO4 = 91 gam, mH2O = 100 – 91 = 9 gam  nH2O =9/18 = 0,5 mol
Gọi x là số mol SO3 cần dùng 4 Theo (1) nSO 1,0 3=nH2O = 0,5 mol
 số mol SO3 còn lại để tạo oleum là (a – 0,5) (  a 0,5)80  71 555  a = mol =4,78 mol (100  a.80) 100 116 Trang 3 Câu Ý Nội dung Điểm Câu 3
Từ S = 32 M(còn lại)=51 – 32 = 19 (NH5)  A1 là NH4HS; A2: Na2S;
A3: H2S; A4: SO2: A5: (NH4)2SO3; A6: (NH4)2SO4; A7: NH4Cl; A8: AgCl
NH4HS + 2NaOH  Na2S + 2NH3 + 2H2O Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S o 1 3H t  2S + 2O2 3SO2 + 3H2O 1,5
SO2 + 2NH3 + H2O  (NH4)2SO3
(NH4)2SO3 + Br2 + H2O  (NH4)2SO4 + 2HBr
(NH4)2SO4 + BaCl2  2NH4Cl + BaSO4
NH4Cl + AgNO3  NH4NO3 + AgCl
Trích mẫu thử, rồi dẫn lần lượt qua các bình mắc nối tiếp, bình (1) chứa dung
dịch BaCl2 dư, bình (2) chứa dung dịch Br2 dư, bình (3) chứa dung dịch Ca(OH)2
dư, bình (4) chứa CuO nung nóng
Nếu dung dịch BaCl2 có kết tủa trắng  có SO3
SO3 + H2O + BaCl2  BaSO4 + 2HCl Nếu dung dịch Br 2 2 nhạt màu  có SO2 1,5
SO2 + Br2 + H2O  H2SO4 + 2HBr
Nếu dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục  có CO2 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
Nếu CuO đen thành đỏ  có CO CuO(đen) + CO o t  Cu (đỏ) + CO2
Gọi nFe = x mol, nMgCO3= 1 mol trong m gam hỗn hợp Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1)
MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + H2O + CO2 (2)
2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 (3)
MgCO3 + H2SO4  MgSO4 + H2O + CO2 (4)
3 Theo (1  4) và bài ra ta có phương trình 1,0 1,5x.64  44 2x  44 :
 3,6875  X1 = 2 (chọn), X2 = -0,696 (loại)  x=2 1,5x 1 x  1
Vậy: %(m)Fe= 2.56.100 %  57,14% vaø %(m)MgCO3=42,86% 2.56  84
Do Fe dư  H2SO4 hết Dung dịch chỉ chứa muối FeSO4
2Fe + 6H2SO4 đ,nóng  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
2Fe3O4 + 10H2SO4đ,nóng  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (2)
Fe + Fe2(SO4)3  3FeSO4 (3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (4)
10HCl + 2 KMnO4 + 3H2SO4  K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2 + 8 H2O (5) 10FeCl  2+6KMnO4+24H2SO4
3K2SO4+6MnSO4+5Fe2(SO4)3+10Cl2+24H2O (6)
4 Gọi số mol Fe dư là a mol  nHCl (4)=2a mol  nHCl(dư)=0,2a mol 1,0
Theo (5,6): nKMnO4 =0,64a=0,064  a=0,1 mol
 mFe(dư)=5,6 gam  0,14m=5,6  m=40 gam
Gọi số mol Fe, Fe3O4 phản ứng ở (1), (2) là x, y   1
56x  232y  (0,5x 1,5y)56  40  5,6  34,4 x  mol Ta coù heä :    30 1,5x 0,5y  0,1 y = 0,1 mol Câu 4 Trang 4 Câu Ý Nội dung Điểm
C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOK  KCl 0 H SO ,t C 2 4 2H4 + H2O   C2H5OH 1 C Men giaá m 1,0 2H5OH + O2   CH3COOH + H2O
CH3COOH + KOH  CH3COOK + H2O
CH3COOK + HCl  CH3COOH + KCl
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của metan, etilen và axetilen CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O (1)
C2H4 + 2O2  2CO2 + 2H2O (2) C2H2 + 2O2  2CO2 + H2O (3)
2 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (4) 1,0
 nCO2=nCaCO3=0,11 molmH2O=11-0,11.44-4,54=1,62 gam hay 0,09 mol x  y  z  0,06 x  0,01 mol  Ta coù heä : x  2y  2z   0,11  y = 0,02 mol 2x  2y  z    0,09 z = 0,03 mol
Gọi công thức: X, Y là CxHyOz; x, y, z nguyên dương; y chẵn, y≤ 2x+2
46  (12x y) 46 14
Ta có: 12x + y + 16z = 46  z   z   2 16 16
Nếu z = 1 12x + y = 30 (C2H6), Nếu z = 212x + y = 14 (CH2)
Vậy công thức phân tử của X, Y có thể là C2H6O, CH2O2.
3 Vì Y phản ứng với Na, làm đỏ quỳ tím, Y có nhóm -COOH  Y: CH 1,5 2O2
 CTCT của Y: H-COOH 2HCOOH + 2Na  2HCOONa + H2
X phản ứng với Na, X phải có nhóm -OH  Y: C2H6O
 CTCT của X : CH3-CH2-OH: 2CH3-CH2-OH + 2Na 2CH3-CH2-ONa + H2 o H SO ®Æ c, t HCOOH + CH 2 4 3-CH2-OH  
 HCOOCH2CH3 + H2O
Đốt cháy một lượng xác định N cho dù số mol X1, Y1 có thay đổi như thế nào thì
cũng thu được một lượng CO2 xác định X1 và Y1 có cùng số nguyên tử C
Gọi công thức chung là C H O x y z y z y C H O + (x+  )  xCO  H O (1) x y z 2 2 4 2 2 4 y z y x+  1,0 1 x 4 2 2    
 x  3, y  5,5, z  2 0, 4 1, 35 1, 2 1,1
 Do Z= 2  Ancol 2 chức, x=3X1: C3H8O2 hay C3H6(OH)2
 số nguyên tử H trong axit =2 hoặc 4  C3H2O2 hoặc C3H4O2
Vậy X1 : CH2OH – CHOH – CH3 hoặc CH2OH – CH2 – CH2OH
Y1 : CH2 = CH – COOH hoặc CH≡C – COOH Gọi este là RCOOR’ RCOOR’ + MOH o t  RCOOM + R’OH (1) o CaO,t 2RCOOM + 2NaOH   2R-H + M2CO3 + Na2CO3 Do đốt cháy R-H: nH  2O > nCO2 X: CnH2n+1COOR’
2CnH2n+1COOM + (3n+1)O2 → (2n+1)CO2 + (2n+1)H2O + M2CO3 (2)
5 2MOH + CO2 → M2CO3 + H2O (3) 1,5
Ta có: mMOH=30.1,2.20/100= 7,2 gam 7, 2 9, 54 Bảo toàn M: 2MOH  M  2CO3  M = 23 là Na 2(M  = 17) 2M  60 , 3 2 Mặt khác, có R’ + 17 =
= 32 → R’ = 15  R’ là CH3  B là CH3OH 1 , 0 Trang 5 Câu Ý Nội dung Điểm
Ta có: nNaOH (bđ)=0,18 mol  nNaOH(3)=0,18-0,1=0,08 mol
Theo (3): nCO2 =nH2O = 0,04 mol (2n 1) (2n 1) Ta có: [0,1. - 0,04].44 + [0,1. + 0,04].18 = 8,26  n = 1 2 2
Vậy CTCT của Z là CH3COOCH3
- Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
- Nếu thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH
đó. Làm tròn đến 0,25 điểm.
----------------- HẾT -----------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS AN GIANG CẤP TỈNH
KHÓA NGÀY : 24/3/2018
MÔN THI : HÓA HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM Bài ý Bài giải Điểm Bài I
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất (Y1), (Y2), (Y3), (Y4), (Y5), (Y6),
(Y7), (Y8) , (Y9). Biết (Y8) là một muối trung hòa: o t (Y  1) + (Y2) (Y3) + H2O (Y   3) + (Y4) + H2O HCl + H2SO4 4,00 (Y4) + (Y5)   Fe2(SO4)3 + FeCl3 o t (Y  6) + (Y7) + H2SO4
(Y4) + Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O (Y8) + (Y9) 
 Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 + H2O o 2H t 2S (Y1) + 3O2 (Y2)  2SO2 (Y3) + 2H2O   SO2 (Y3) + Cl2 (Y4) + 2H2O 2HCl + H2SO4 3.00 3Cl2 (Y4) + 6FeSO4 (Y5)   2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Mỗi phản ứng kết hợp với chất đúng được 1,0 điểm o 10NaCl (Y t
6) + 2KMnO4 (Y7) + 8H2SO4  
5Cl2 (Y4) + 5Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (NH
4)2CO3 (Y8) + 2NaHSO4 (Y9)  
Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 + H2O
Mỗi phản ứng 0,5 điểm
Thiếu cân bằng phản ứng trừ ½ số điểm/PƯ
Điểm cho số chất xác định đúng (trường hợp viết sai phương trình): 0,5 điểm/ 3 chất Bài II
1. Có 3 dung dịch loãng riêng biệt là: NaOH, HCl, H2SO4 có cùng nồng độ mol. Chỉ dùng thêm
một thuốc thử là Phenolphtalein có thể phân biệt được các dung dịch trên hay không? Tại sao?
2. Có 3 dung dịch hỗn hợp, mỗi dung dịch chỉ chứa hai chất trong số các chất sau: KNO3,
K2CO3, K3PO4, MgCl2, BaCl2, AgNO3. Hãy cho biết thành phần các chất trong mỗi dung dịch?
3. Nung hỗn hợp gồm bột nhôm và lưu huỳnh trong bình kín (không có không khí) một thời gian
được chất rắn (A). Lấy chất rắn (A) cho vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch (B), 6,00
chất rắn (E) và hỗn hợp khí (F); còn nếu cho (A) vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch (H) hỗn
hợp khí (F) và chất rắn (E). Dẫn (F) qua dung dịch Cu(NO3)2 dư, sau phản ứng thu được kết tủa (T),
phần khí không hấp thụ vào dung dịch được dẫn qua ống chứa hỗn hợp MgO và CuO nung nóng thu
được hỗn hợp chất rắn (Q). Cho (Q) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy (Q) tan một phần, tạo thành
dung dịch có màu xanh nhạt. Trang 6
Hãy cho biết thành phần các chất có trong (A), (B), (E), (F), (H), (Q), (T) và viết các phương trình hóa học xảy ra?
Nhận biết được cả 3 dung dịch: - NaOH làm hồng P.P; 1
- 1 thể tích HCl làm mất màu hồng của hh NaOH + P.P (tỉ lệ PƯ 1:1); 1.50
- 0,5 thể tích H2SO4 làm mất màu hồng của hh NaOH + P.P (tỉ lệ PƯ 1:2) - 02 phản ứng trung hòa. - dung dịch 1: K2CO3, K3PO4 2 - dung dịch 2: MgCl2, BaCl2 1.50 - dung dịch 3: KNO3, AgNO3.
(A): Al, S dư, Al2S3; (B): AlCl3 và HCl dư. (E): S; (F): H2, H2S; 0.50 3
(H): NaAlO2 và NaOH dư; (T): CuS; (Q): CuO, MgO, Cu; 10 phản ứng 2.50
Thiếu cân bằng: trừ 0,25 điểm/ 02 PƯ Bài III
1. Nung 9,28 gam một loại quặng chứa 02 hợp chất của sắt (trong số các hợp chất phổ biến sau:
FeS2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4) trong không khí đến khối lượng không đổi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, chỉ thu được 8 gam một oxit sắt duy nhất và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí CO2 vào 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa.
a) Tìm công thức hóa học của các hợp chất của sắt có trong quặng? 5,00
b) Hòa tan hoàn toàn 9,28 gam quặng nói trên bằng dung dịch HCl dư, rồi cho dung dịch hấp thụ
thêm 448 ml khí Cl2 (đktc). Hỏi dung dịch thu được hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu?
2. Dung dịch (C) là dung dịch HCl, dung dịch (D) là dung dịch NaOH. Cho 60 ml dung dịch (C)
vào cốc chứa 100 gam dung dịch (D), tạo ra dung dịch chỉ chứa một chất tan. Cô cạn dung dịch, thu được
14,175 gam chất rắn (I). Nung (I) đến khối lượng không đổi thì chỉ còn lại 8,775 gam chất rắn. Tính nồng
độ CM của dung dịch (C), nồng độ C% của (D) và tìm công thức của (I)?
Hỗn hợp gồm FeCO3 và oxit sắt 3x  2 y 2FexOy + O2   xFe2O3 2 2FeCO3 + ½ O2   Fe2O3 + 2CO2 CO2 + Ba(OH)2   BaCO3 + H2O CO2 + BaCO3 + H2O   Ba(HCO3)2 8 3, 94 n   0,05mol; n
 0,1.0,3  0,03mol; n   0,02mol F 2 e 3 O Ba(OH )2 Ba 3 160 CO 197 TH CO   2 thiếu: n n 0,02mol CO BaCO 2 3 Suy ra trong oxit FexOy có: 3.00
nFe = 0,05.2 – 0,02 = 0,08 mol
9, 28  0, 02.116  0, 08.56 1 n   O = n 0,155mol (Loại) O 16 TH CO  2 dư: n 0,04mol CO2 Suy ra trong oxit FexOy có:
nFe = 0,05.2 – 0,04 = 0,06 mol
9, 28  0, 04.116  0, 06.56 n   O = n 0, 08mol O 16 n 3 Fe  , oxit cần tìm là Fe3O4 n 4 0 Fe3O4 + 8HCl   FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O FeCO3 + 2HCl   FeCl2 + H2O + CO2 1.25 2FeCl   2 + Cl2 2FeCl3 2FeCl3 + Cu   2FeCl2 + CuCl2 Trang 7 0, 448 0, 08 n  0,02.2 
.2  0, 08mol m  .64  2,56gam FeCl Cu 3 22, 4 2
Học sinh làm bằng phương pháp bảo toàn electron đi đến kết quả đúng thì chấm tròn
điểm (không cần tính điểm phương trình phản ứng) HCl + NaOH   NaCl + H2O 8, 775 n  0,15mol n   0,15 NaOH mol   NaCl 58, 5 n  0,15molHCl 2 Từ đó: 0.75 0,15 0,15.40 C   2,5M ; C  .100  6% M % HCl 0, 06 NaOH 100 14,175  8, 775 n
 0,3mol  2.n
(I) :NaCl.2H O H2 tr O ong ( I ) NaCl 2 18 Bài IV
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một anken (R), toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào 295,2 gam
dung dịch NaOH 20%. Sau thí nghiệm, nồng độ NaOH dư là 8,45%. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1. Xác định công thức phân tử của (R)? 3,00
2. Đun nóng hỗn hợp gồm (R) và H2 có tỉ khối hơi với hidro là 6,2 với niken làm xúc tác đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp (P).
- Chứng minh rằng (P) không làm mất màu dung dịch brom.
- Đốt cháy hoàn toàn (P) được 25,2 gam hơi nước. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp (P) (đktc)? 3n o C t nH2n + O  2 nCO2 + nH2O 2 0,2 x x CO2 + 2NaOH   Na2CO3 + H2O x 2x x 1 295,2.20 2.00 n = =1,476 mol NaOH 100.40 40.(1, 476  2x) C% 
.100  8, 45  x  0, 4 NaOH 295, 2  62x Vậy Anken đã cho là C2H4 C2H4 + H2 , o Ni t   C2H6
Gọi x, y lần lượt là số mol của C2H4 và H2 28x  2 y y 15, 6 0.25 (1) 12, 4  
1,5 1 H2 dư nên hỗn hợp (P) không làm x y x 10, 4 mất màu dung dịch Brôm o C t 2H6 + 3O  2 2CO2 + 3H2O 2 x 3x o 2H t 2 + O  2 2H2O y-x y-x 0.75 25, 2 (2) n  2x y   1, 4 H2O 18
Giải hệ gồm (1) và (2) được: x=0, 6; y=0, 4 V  0,4.22,4  8,84 ; L V
 (0,6 0,4).22,4  4,48L C H H 2 6 2 Bài V
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol hidro cacbon (X) và y mol hidro cacbon (Y), được 3,52 2,00
gam CO2 và 1,62 gam H2O. Biết rằng phân tử (X) và (Y) có cùng số nguyên tử C (đều không quá 4) và Trang 8 x 1 1 
 . Xác định công thức phân tử của (X) và (Y)? y 2 3, 52 1, 62 0.50 n   0,08mol; n   0,09mol 2 CO H2 44 O 18 Với nn
 0,01 suy ra có một hidro cacbon là ankan có công thức 0.25 H2O C 2 O
CnH2n+2; đặt công thức của hidro cacbon còn lại là CnH2n+2-2k
(loại trường hợp cả hai hidro cacbon cùng là ankan vì sẽ tính được số
C=8, trái với gợi ý của đề) 3n+1 o C O t  nCO nH2n+2 + 2 2 + (n+1)H2O 2 a na (n+1)a 3n+1-k 0.50 o C t nH2n+2-2k + O  2 nCO2 + (n+1-k)H2O 2 b nb (n+1-k)b na nb  0,08  0.25
na nb a b bk  0,09 
a x  0, 01 x  0,01       Trườ 0, 01 b y 0, 02  1 ng hợp: k=1     y   0, 08 60  x y      n  3 n
Ứng với công thức (X): C3H8 và (Y): C3H6. 0.50 b
  a y x  0,01 x  0,015     Trườ x y 2x ng hợp: k=2    y  0,025  0, 08  x y   n  2  n
Ứng với công thức (X): C2H2; (Y):C2H6
Học sinh có thể giải theo cách khác với hướng dẫn chấm, nhưng kết quả hợp lý cũng được hưởng tròn điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM THỰC HÀNH
Bài TH Không dùng thêm hóa chất nào, hãy nhận biết các dung dịch sau: NH4Cl, CaCl2, 5,00
HOOC-COOH, Na2CO3 (được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4)). Dung dịch (1) (2) (3) (4) Hóa chất Na 1.00 2CO3 HOOC-COOH NH4Cl CaCl2
- CaCl2 tạo 2 kết tủa với HOOC-COOH, Na2CO3
- NH4Cl không gây hiện tượng với các dung dịch khác 2.25
- Đảo thứ tự nhỏ dung dịch (1) vào (2) và ngược lại, nhận ra HOOC- COOH, Na2CO3 Các phản ứng: 0.75 Trang 9 CaCl   2 + HOOC-COOH Ca(OOC)2 + 2HCl Na   2CO3 + CaCl2 2NaCl + CaCO3↓ Na   2CO3 + HOOC-COOH NaOOC-COONa + CO2↑ (0,25 điểm/phản ứng)
Thí nghiệm bình thường, không làm hư hóa chất, vỡ ống nghiệm 1.00
Học sinh có thể thực hiện cách thí nghiệm khác đi đến kết quả thí
nghiệm đúng, trình bày rõ, hợp lý thì được tròn điểm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang)
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55;
Fe=56; Cu=64; Zn= 65; Ag=108; Ba=137. Câu 1 (2,0 điểm)
Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt mang điện ít hơn số
hạt không mang điện là 4 hạt. Biết nguyên tử khối của X có giá trị bằng tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử.
a) Xác định nguyên tố X.
b) Coi nguyên tử X có dạng hình cầu với thể tích xấp xỉ 8,74.10-24 cm3. Trong tinh thể X có 74% thể
tích bị chiếm bởi các nguyên tử, còn lại là khe trống. Cho số Avôgađro: N= 6,022.1023. Tính khối
lượng riêng của tinh thể X. Câu 2 (2,0 điểm)
a)
Gọi tên những hợp chất có công thức hóa học sau: CaO, Fe(OH)3, HClO, H2SO3, H3PO4, Na3PO4, Ca(H2PO4)2, SO2, N2O4, AlCl3.
b) Hợp chất A có khối lượng mol phân tử bằng 134 g/mol. Thành phần phần trăm về khối lượng của các
nguyên tố trong A là 34,33% natri, 17,91% cacbon, còn lại là oxi. Lập công thức phân tử của A. Câu 3 (2,0 điểm)
Trong một phòng thí nghiệm có hai dung dịch axit clohiđric (dung dịch A và dung dịch B) có nồng độ khác
nhau. Nồng độ phần trăm của B lớn gấp 2,5 lần nồng độ phần trăm của A. Khi trộn hai dung dịch trên theo
tỉ lệ khối lượng là 3:7 thì được dung dịch C có nồng độ 24,6%. Biết trong phòng thí nghiệm, dung dịch axit
clohiđric có nồng độ lớn nhất là 37%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A, B. Câu 4 (2,0 điểm)
Hoà tan hoàn toàn a mol Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần
lượt tác dụng với các chất sau: Al2O3, NaOH, Na2SO4, AlCl3, Na2CO3, Mg, NaHCO3 và Al. Viết phương
trình các phản ứng hoá học xảy ra (nếu có). Câu 5 (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, hãy loại bỏ tạp chất trong các khí sau:
a) CO2 có lẫn tạp chất là SO2.
b) SO2 có lẫn tạp chất là SO3.
c) CO có lẫn tạp chất là CO2.
d) CO2 có lẫn tạp chất là HCl. Trang 10 Câu 6 (2,0 điểm)
Một hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Chỉ dùng thêm dung dịch HCl và bột Al, hãy nêu 2 cách để
điều chế đồng nguyên chất từ hỗn hợp X (các dụng cụ và điều kiện cần thiết có đủ). Viết phương trình
các phản ứng hoá học xảy ra. Câu 7 (2,0 điểm)
Cho một kim loại A tác dụng với dung dịch của một muối B (dung môi là nước). Hãy tìm một kim loại A,
một muối B phù hợp với mỗi thí nghiệm có hiện tượng như sau:
a) Kim loại mới bám lên kim loại A.
b) Dung dịch đổi màu từ vàng sang xanh lam.
c) Có bọt khí và kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
d) Có bọt khí và kết tủa màu trắng lẫn kết tủa màu xanh lơ.
Viết phương trình các phản ứng hóa học xảy ra. Câu 8 (2,0 điểm)
Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M, thu được dung dịch X.
Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dung dịch X, thu được 3,94 gam kết
tủa. Tính giá trị của a. Câu 9 (2,0 điểm)
Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu được m1 gam chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong 800
ml HCl 0,55M, thu được dung dịch B (chỉ chứa muối) và 0,448 lít khí (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư
vào B, thu được m2 gam kết tủa khan. Tính m1 và m2. Câu 10 (2,0 điểm)
Trộn CuO với một oxit của kim loại M (M có hóa trị II không đổi) theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 được
hỗn hợp A. Dẫn một luồng khí CO dư đi qua 3,6 gam A nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được
hỗn hợp B. Để hòa tan hết B cần 60 ml dung dịch HNO3 2,5M, thu được dung dịch (chỉ chứa chất tan là
muối nitrat của kim loại) và V lít khí NO duy nhất (đktc). Xác định kim loại M và tính V.
------------------- Hết-------------------
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan,
không được sử dụng các tài liệu khác.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………. Số báo danh:………………… Trang 11
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HÓA HỌC HDC gồm 04 trang Câu Hướng dẫn chấm Điểm a. Theo giả thiết: 2Z + N = 82 Z = 26 0,5    N - Z = 4 N = 30
Vậy NTK của X= 26+30= 56 => X là sắt( Fe) 0,5 1 -24 23 8,74.10 . 6,022.10 3 b. V = = 7,1125 cm 0,5 1 mol Fe 74% 56 3 => D =  7,87 g/cm Fe 0,5 7,1125 a. CaO: canxi oxit 0,25
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit HClO: axit hipoclorơ 0,25 H2SO3: axit sunfurơ H3PO4: axit photphoric 0,25 Na3PO4: natri photphat
Ca(H2PO4)2: canxi đihiđrophotphat 0,25 SO2: lưu huỳnh đioxit 2 N2O4: đinitơ tetraoxit 0,25 AlCl3: nhôm clorua
b. Gọi công thức của A là NaxCyOz (x,y,z  N*) 0,25 34,33.134 17,91.134 x   2; y =  2 23.100 12.100 0,25 134  23.2  12.2 z   4 16  CTPT A là Na2C2O4 0,25
Gọi nồng độ C% dung dịch A, B lần lượt là a, b( a<24,6Ta có b= 2,5.a => 2,5a – b = 0 0,25 m a 1 gam dung dịch A b – 24,6 24,6 0,25 m1 gam dung dịch A b 24,6 – a m b-24,6
Theo sơ đồ đường chéo 1 = 0,25 3 m 24,6-a 2
Theo giả thiết: m1: m2 = 7: 3 hoặc m1: m2 = 3: 7 0,25 m b-24,6 7 1 TH1: = = => 3b + 7a =246 0,25 m 24,6-a 3 2 2,5a - b = 0 a = 16,97 Ta có    => loại vì b > 37 0,25 7a + 3b = 246 b = 42,4 m b - 24,6 3 1 TH2: = = 0,25 m 24,6 - a 7 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 1 2,5a - b = 0 a = 12 Ta có    thỏa mãn 0,25 3  a+7b = 246 b = 30 Pt: Ba + 2 HCl→ BaCl2 + H2 a/2 a ( mol)
Vậy Ba còn tham gia phản ứng 0,5 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
=> Dung dịch X chứa BaCl2 và Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O 0,25
Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl 0,25 4
3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O 0,25
Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaOH
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl 0,25
Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl Hoặc 0,25
Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3↓ + NaOH + H2O
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑ 0,25
a) Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Br2 dư, SO2 bị hấp thụ => thu được CO2 0,5 Br2 + SO2 + 2H2O   2HBr + H2SO4
b) Dẫn hỗn hợp SO3 và SO2 qua dung dịch BaCl2 dư, SO3 bị hấp thụ hết => thu được SO2 0,5 SO3 + BaCl2 + 2H2O   2HCl + BaSO4  5
c) Dẫn hỗn hợp CO2 và CO qua dung dịch nước vôi trong dư, CO2 bị hấp thụ hết => thu được CO 0,5 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
d) Dẫn hỗn hợp CO2 và HCl qua dung dịch NaHCO3 dư, HCl bị hấp thụ hết => thu được CO2 0,5 NaHCO3 + HCl   NaCl + CO2 + H2O
Cách 1: Cho Al tác dụng với HCl thu được H2: 0,25 2Al + 6HCl   2AlCl3 + 3H2
Cho luồng khí H 2dư vừa thu được qua hỗn hợp CuO, MgO nung nóng, chất rắn sau
phản ứng cho tác dụng với HCl dư (trong điều kiện không có oxi không khí), Cu 0,5
không tan gạn lọc, rửa sạch, làm khô thu được Cu nguyên chất. 0 CuO + H t  2 Cu + H2O 0,25 MgO + 2HCl   MgCl2 + H2O
Cách 2: Cho HCl đến dư vào hỗn hợp CuO, MgO, dung dịch thu được cho tác dụng 6 với Al dư. MgO + 2HCl   MgCl2 + H2O 0,5 CuO + 2HCl   CuCl2 + H2O 2Al dư + 3CuCl2   2AlCl3 + 3Cu 2Aldư + 6HCl   2AlCl3 + 3H2
Hỗn hợp rắn thu được gồm Al dư, Cu. Đem hoà tan chất rắn trong HCl dư, Cu
không tan gạn lọc, rửa sạch, làm khô thu được Cu nguyên chất. 0,5 2Aldư + 6HCl   2AlCl3 + 3H2 7 a. Fe + CuSO  4 FeSO4 + Cu 0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 2 b. Cu + 2Fe  2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 0,5
c. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 
3NaOH + AlCl3  Al(OH)3  + 3NaCl 0,5
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O d. Ba + 2H  2O → H2 + Ba(OH)2 0,5 Ba(OH)   2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 1,568 n   0,07 (mol) ; n  0,50,16  0,08 (mol) CO2 22, 4 NaOH n
 0,250,16  0,04 (mol) ; n = 0,25a (mol) 0,25 BaCl Ba(OH) 2 2 3, 94 n   0,02 (mol) BaCO3 197 CO2 + NaOH → NaHCO3 0,07 0,08 0,07 (mol) NaHCO 0,5 3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 0,07 0,01 0,01 (mol) 8 n  n
 trong dung dịch sau phản ứng không có Na BaCO BaCl 2CO3, có dư BaCl2. 3 2 n  n  n  n
 dung dịch sau phản ứng có dư NaHCO 0,5 Na CO BaCO NaHCO Na CO 3, hết 2 3 3 3 2 3 Ba(OH)2.
BaCl2 + Na2CO3  BaCO3  + 2NaCl 0,01  0,01  0,01 (mol)
Ba(OH)2 + NaHCO3  BaCO3  + Na2CO3 + 2H2O 0,5
0,25a  0,25a  0,25a  0,25a (mol)
BaCl2 + Na2CO3  BaCO3  + 2NaCl 0,25a  0,25a (mol)  n
 0,25a + 0,25a = 0,02 – 0,01  a = 0,02 BaCO 0,25 3 Theo giả thiết: 11,2 n = = 0,2 mol; n =0,8.0,55= 0,44 mol Fe HCl 56 Fe    o FeO FeCl +O , t + HCl 2 2 Fe A    B + H  + H O 2 2 Fe O FeCl  0,5 3 4  3 Fe O  2 3
Bảo toàn nguyên tố H, được 0, 44  0, 02.2 n = 2n + 2n  n   0,2 (mol) HCl H H O H O 2 2 2 2 9
Bảo toàn nguyên tố O, được n = n = 0,2 (mol) O/A H O 2
Bảo toàn khối lượng, được m = m = m + m = 11,2 + 0,2.16 = 14,4 (gam) 1 A Fe O/A 0,5
Gọi số mol FeCl2 và FeCl3 lần lượt là x, y mol ( x, y  0) x + y = 0,2 x  0,16
Bảo toàn nguyên tố Fe và Cl, ta có    0,25 2x + 3y = 0,44 y  0,04
Khi cho AgNO3 dư sẽ thu được AgCl và Ag 3AgNO3 + FeCl2   Fe(NO3)3 + Ag + 2AgCl 0,25 0,16  0,16 (mol)
Bảo toàn nguyên tố Cl, được nAgCl= nHCl = 0,44 mol 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
=> m2 = 0,44. 143,5 + 0,16. 108= 80,42 gam 0,25
Gọi oxit kim loại phải tìm là MO và số mol CuO và MO trong A lần lượt là a và 2a.
Vì CO chỉ khử được những oxit kim loại đứng sau nhôm trong dãy điện hóa nên có 0,25 2 khả năng xảy ra:
* Trường hợp 1: M đứng sau nhôm trong dãy điện hóa o CuO + CO t  Cu + H2O a  a (mol) o MO + CO t  M + H2O 2a  2a (mol) 3Cu + 8HNO 0,25
3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 8 2 a  a (mol)  a (mol) 3 3
3M + 8HNO3  3 M(NO3)2 + 2NO + 4H2O 8 2 2a  .2a (mol)  .2a (mol) 3 3 8 16  n  a a  0,15  a = 0,01875 HNO3 3 3 3,6  0,01875.80 0,25 10  M 16   56  M  40 2.0,01875
 M là canxi  loại vì Ca đứng trước Al 0,25
* Trường hợp 2: M đứng trước nhôm trong dãy điện hóa o CuO + CO t  Cu + H2O a  a (mol)
3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,25 8 2 a  a (mol)  a (mol) 3 3 MO + 2HNO3  M(NO3)2 + H2O 2a  4a (mol)  8 n
 a 4a  0,15  a  0,0225 HNO3 3 3,6  0, 0225.64  0,5 M  16  2.0, 0225
 M = 24  M là Mg thỏa mãn.  0, 0225. 2 V= . 22,4 = 0,336 lít. 0,25 3
TRƯỜNG THCS TIÊN DU
KÌ THI CHỌN ĐỘI HSG LỚP 9 LẦN 5 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang) Câu 1: (3 điểm)
1. Hợp chất A có công thức R2X, trong đó R chiếm 74,19% về khối lượng. Trong hạt nhân của
nguyên tử R có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử
X có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Tổng số proton trong phân tử R2X là 30. Tìm
công thức phân tử của R2X.
2. Chọn 7 chất rắn khác nhau mà khi cho mỗi chất đó tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
dư đều cho sản phẩm là Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Viết các phương trình hóa học. Câu 2: (5 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
1. Hỗn hợp A gồm các dung dịch: NaCl, Ca(HCO3)2, CaCl2, MgSO4, Na2SO4. Làm thế nào để thu
được muối ăn tinh khiết từ hỗn hợp trên?
2. Một hỗn hợp rắn A gồm 0,2 mol Na2CO3; 0,1 mol BaCl2 và 0,1 mol MgCl2. Chỉ được dùng
thêm nước hãy trình bày cách tách mỗi chất trên ra khỏi hỗn hợp. Yêu cầu mỗi chất sau khi tách ra
không thay đổi khối lượng so với ban đầu (Các dụng cụ, thiết bị cần thiết kể cả nguồn nhiệt, nguồn điện cho đầy đủ).
3.
Hòa tan hoàn toàn 13,45g hỗn hợp 2 muối hidro cacbonat và cacbonat trung của 1 kim loại kiềm
bằng 300ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng phải trung hòa HCl dư bằng 75ml dung dịch Ca(OH)2 1M.
a. Tìm công thức 2 muối.
b. Tính khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3: (4 điểm)
1. Cho x gam một muối halogenua của một kim loại kiềm tác dụng với 200ml dd H2SO4 đặc,
nóng vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp sản phẩm A trong đó có một khí B
(mùi trứng thối). Cho khí B tác dụng với dd Pb(NO3)2 (dư) thu được 47,8 gam kết tủa màu đen. Phần
sản phẩm còn lại, làm khô thu được 342,4 gam chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 139,2 gam muối duy nhất.
a. Tính nồng độ mol/lit của dd H2SO4 ban đầu.
b. Xác định công thức phân tử của muối halogenua và tính x.
2. Cho M là kim loại tạo ra hai muối MClx, MCly và tạo ra 2 oxit MO0,5x, M2Oy có thành phần
về khối lượng của Clo trong 2 muối có tỉ lệ 1 : 1,173 và của oxi trong 2 oxit có tỉ lệ 1 : 1,352.
a. Xác định tên kim loại M và công thức hóa học các muối, các oxit của kim loại M.
b. Viết các phương trình phản ứng khi cho M tác dụng lần lượt với MCly; H2SO4 đặc, nóng. Câu 4: ( 3 điểm)
1. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l (đktc) một hiđrocacbon A thể khí. Sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì có 10g kết tủa tạo nên, đồng thời
thấy khối lượng bình tăng thêm 18,6g. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.
2. Thuỷ phân hoàn toàn 19 gam hợp chất hữu cơ A (mạch hở, phản ứng được với Na) thu được
m1 gam chất B và m2 gam chất D chứa hai loại nhóm chức.
- Đốt cháy m1 gam chất B cần 9,6 gam khí O2 thu được 4,48 lit khí CO2 và 5,4 gam nước.
- Đốt cháy m2 gam chất D cần 19,2 gam khí O2 thu được 13,44 lit khí CO2 và 10,8 gam nước.
Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A, B, D. Câu 5: (5 điểm)
1. Nung 9,28 gam hỗn hợp A gồm FeCO3 và một oxit sắt trong không khí đến khối lượng không
đổi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8 gam một oxit sắt duy nhất và khí CO2. Hấp thụ hết
lượng khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa. Mặt
khác, cho 9,28 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch B. Dẫn 448ml khí Cl2 (đktc) vào B thu được dung dịch D. Hỏi D hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu?
2. Viết phương trình phản ứng trong đó 0,75 mol H2SO4 tham gia phản ứng sinh ra a/ 8,4 lít SO2 (đktc). b/ 16,8 lít SO2 (đktc). c/ 25,2 lít SO2 (đktc). d/ 33,6 lít SO2 (đktc).
3. Trình bày các thí nghiệm để xác định thành phần định tính và định lượng của nước.
www.thuvienhoclieu.com Trang 5 Câu Đáp án Điểm
Đặt số proton, notron là P, N 2M 1 x 00 R Ta có: 19 , 74 (1) 0,25 đ 2M M Câu 1 R X 2 đ N
R - PR = 1 => NR = PR + 1 (2) 0,25 đ PX = NX (3)
2PR + PX = 30 => PX = 30 - 2PR (4) Mà M = P + N (5) 0,25 đ
Thế (2),(3),(4), (5)vào (1) ta có: P N R R  0,7419 0,25 đ P N P R R X   2P 1 R  0,7419 2P 1 30  2P R R 2P  1  R  7 , 0 419 0,25 đ 31 PR = 11 (Na) 0,25 đ
Thế PR vào (4) => PX = 30 – 22 = 8 ( Oxi) 0,25 đ Vậy CTHH: Na2O 0,25 đ
Các chất rắn có thể chọn: Fe;FeO;Fe3O4;Fe(OH)2;FeS;FeS2;FeSO4 Các pthh : 0 2Fe + 6H t  2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 0 2FeO + 4H t  2SO4(đặc) Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2O 0 2Fe t  3O4 + 10H2SO4(đặc) 3 Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O 0 2Fe(OH) t  2 + 4H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O 0 2FeS + 10H t  2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O 0 2FeS t  2 + 14H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O 0 2FeSO t  4 + 2H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + SO2+ 2H2O Câu 2
- Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch A, lọc bỏ kết tủa, dung dịch còn lại:
NaCl, MgCl2, BaCl2 dư, CaCl2, Ca(HCO3)2. 0,25 đ
BaCl2 + MgSO4  BaSO4 + MgCl2 0,25 đ
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl 0,25 đ 2.1 -
Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch còn lại, lọc bỏ kết tủa, dung dịch 3 đ
còn lại: NaCl, NaHCO3, Na2CO3 dư. 0,25 đ
MgCl2 + Na2CO3  MgCO3 + 2NaCl 0,25 đ
BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl 0,25 đ
CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl 0,25 đ
Ca(HCO3)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaHCO3 0,25 đ
- Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch còn lại. 0,25 đ
- cô cạn dung dịch thu được NaCl tinh khiết. 0,25 đ
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O 0,25 đ
Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O 0,25 đ
Cho hỗn hợp hòa tan vào nước được dung dịch B ( chứa 0,4 mol NaCl ) 2.2
Lọc lấy rắn C gồm 0,1 mol BaCO3 và 0,1 mol MgCO3 3 đ
Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + MgCl2  MgCO3 + 2NaCl
Điện phân dung dịch B có màng ngăn đến khi hết khí Cl2 thì dừng lại thu được
dung dịch D (chứa 0,4 mol NaOH) và thu lấy hỗn hợp khí Cl2 và H2 vào bình kín
tạo điều kiện để phản ứng xảy ra hoàn toàn được khí HCl. Cho nước vào thu được
dung dịch E có 0,4 mol HCl.
www.thuvienhoclieu.com Trang 6 2NaCl + 2H2O dpddcomangngan   2NaOH + H2 + Cl2 H2 + Cl2  2HCl
Chia dd E thành 2 phần bằng nhau E1 và E2 . Nhiệt phân hoàn toàn rắn C trong
bình kín rồi thu lấy khí ta được 0,2 mol CO2. Chất rắn F còn lại trong bình gồm 0,1 mol BaO và 0,1mol MgO 0 BaCO t  3 BaO + CO2 0 MgCO t  3 MgO + CO2
Cho CO2 sục vào dd D để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đun cạn dd sau phản ứng
ta thu được 0,2 mol Na2CO3 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
Hòa tan rắn F vào nước dư, lọc lấy phần không tan là 0,1 mol MgO và dd sau khi
lọc bỏ MgO chứa 0,1 mol Ba(OH)2
Cho MgO tan hoàn toàn vào E1 rồi đun cạn dd sau phản ứng ta thu được 0,1 mol MgCl2 MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O
Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với E2 rồi đun cạn dd sau phản ứng được 0,1 mol BaCl2 BaO + H2O  Ba(OH)2
Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
a. nHCl = 0,3 x 1 = 0,3 mol n Ca (OH ) = 0,075 x 1 = 0,075 mol 2
AHCO3 + HCl  ACl + CO2 + H2O 0,25 đ x x (mol)
A2CO3 + 2HCl  2ACl + CO2 + H2O 0,25 đ y 2y (mol)
Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O 0,25 đ 0,075 0,15 (mol) Ta có: x + 2y = 0,15 0,25 đ Với 0 < y < 0,075
Mặt khác: Ax + 61x + 2Ay +60y = 13,45 0,25 đ
 A ( 0,15 – 2y) + 61 ( 0,15 – 2y ) + 2Ay +60y = 13,45 
0,15A - 2Ay + 9,15 - 122y + 2Ay + 60y = 13,45  0,15A - 4,3 = 62y  0,15A  4, 3 y = 0,25 đ 62 0,15A  4, 3 Với y > 0 => >0 62  A > 28,7 (1) 0,25 đ 0,15A  4, 3 Với y < 0,075 => < 0,075 62  A< 59,7 (2) 0,25 đ
Từ (1) và (2) : 28,7 < A < 59,7
Vậy A là Kali => CTHH: KHCO 0,25 đ 3, K2CO3
b. Ta có hệ phương trình 100x + 138y = 13,45 x + 2y = 0,15 x = 0,1  0,25 đ y = 0,025 0,25 đ m KHCO = 0,1 x 100 = 10 (g) 3 0,25 đ
mK CO = 0,025 x 138 = 3,45 (g) 2 3
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
Câu 3 a. nPb(NO3)2 =0,2 mol 3.1
- Vì khí B có mùi trứng thối khi tác dụng với dd Pb(NO3)2 tạo kết tủa đen => B là 2 đ H 0,25 đ 2S
- Gọi CTTQ của muối halogenua kim loại kiềm là RX - PTHH 8RX + 5H 0,25 đ
2SO4 đặc → 4R2SO4 + H2S↑ + 4X2 + 4H2O (1) 1,6 1,0 0,8 0,2 0,8
(có thể HS viết 2 phương trình liên tiếp cũng được) 0,25 đ
- Khi B tác dụng với dd Pb(NO3)2 H 0,25 đ
2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 (2) 0,2 0,2 1, 0 0,25 đ - Theo (1) ta có: Þ C = = 5,0M M H SO 2 4 0, 2 0,25 đ b. Sản phẩm gồm có: R
2SO4, X2, H2S => chất rắn T có R2SO4 và X2, nung T đến
khối lượng không đổi => m = 139, 2g R 0,25 đ 2SO4 Þ m = 342,4- 139,2 = 203,2(g) X2 203, 2 - Theo (1) n = 0,8(mol) Þ
= 254 Þ M = 127 . Vậy X là iôt(I) X X 2 0,8 139, 2 - Ta có: M = 2R + 96 =
= 174 Þ R = 39 Þ R là kali (K) 0,25 đ R SO 2 4 0,8
- Vậy CTPT muối halogenua là KI c. Tìm x: - Theo (1) n
= 1,6(mol) Þ x = (39 + 127).1,6 = 265,6(g) RX 35, 5x M  35, 5x 1 
a. Theo giả thuyết ta có: 35, 5 y 0,25 đ 1,173 M  35, 5 y 3.2
 1,173 x M + 6,1415 xy = yM (1) 0,25 đ 3 đ 8x  1 Mặt khác ta có: M 8x  16 y 1, 352 0,25 đ 2M 16 y
 1,352x M + 2,816 xy = yM (2) Từ (1) và (2)  M = 18,6 y 0,25 đ y 1 2 3 0,25 đ M 18,6 (loại) 37,2 (loại) 56 (nhận) 0,25 đ Vậy M là sắt (Fe) 0,25 đ
Thay M, y vào (1) ta được x = 2 0,25 đ
Công thức hóa học 2 muối là FeCl 2 và FeCl3 0,25 đ
Công thức hóa học 2 oxit là FeO và Fe 2O3 0,25 đ b. Fe + 2 FeCl 3 → 3 FeCl2 2 Fe + 6 H2SO4 đ 0,25 đ 0 t
 Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O 0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 9 Câu 4 2, 24 3 đ a. n  0,1 (mol) A = 22,4 10 n   0,1(mol) (0,25đ) CaC 3 O 100 y t0 y C (0,25đ) xHy + ( x  )O2  xCO2 + H 0 4 2 2 0,1 0,1x 0,05y (mol)
- Trường hợp 1: Chỉ tạo 1 muối CaCO3 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (0,25đ) 0,1 0,1 0,1 (mol) m (0,25đ) H
O = 18,6 – 0,1 x 44 =14,2(g) 2 ta có hệ phương trình: 0,1x = 0,1 0,05y = 0,79 x = 1  (0,25đ) y = 15,8 (loại)
- Trường hợp 2: Tạo 2 muối CaCO3, Ca(HCO3)2 (0,25đ) CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 0,1 0,1 0,1 (mol) (0,25đ) 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 0,2 0,1 (mol)
=> mH O = 18,6 – 0,3 x 44 = 5,4 (g) (0,25đ) 2 Ta có hệ phương trình: 0,1x = 0,3 5, 4 0,05y =  0,3 18 x = 3  (0,25đ) y = 6 (0,25đ)
vậy công thức phân tử của A: C3H6
b. Công thức cấu tạo có thể có của A: CH2 = CH –CH3 CH2 CH2 C H2
Gọi công thức tổng quát của B là CxHyOz (x, y, z Є N*) n  0,3(mol) ; n
 0, 2(mol) ; n  0,3(mol) (0,25đ) O CO H O 2 2 2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: m mmm
 m  4,6(ga ) m 1 O CO H O 1 2 2 2 (0,25đ) => m
 4,6(0,2.12 0,3.2) 1,6(ga ) m  n  0,1(mol) O(B) O(B)
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
=> x:y:z = nC: nH: nO = 0,2: 0,6: 0,1 = 2:6:1
=> Công thức thực nghiệm (C2H6O)n => 6n ≤ 2.2n + 2 => n ≤ 1 => n = 1
=> B có công thức phân tử: C2H6O
Do B là sản phẩm của phản ứng thuỷ phân nên B có CTCT: CH3CH2OH
Gọi công thức tổng quát của D là CaHbOc (a, b, c Є N*) n  0,6(mol) ; n  0,6(mol) ; n  0,6(mol) 2 O 2 CO H O 2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m m mm
 m 18(ga ) m 2 O CO H O 2 2 2 2 => m
18(0,6.12 0,6.2)  9,6(ga ) m  n  0,6(mol) O(D) O(D)
=> a:b:c = nC: nH: nO = 0,6: 1,2: 0,6 = 1:2:1
=> Công thức thực nghiệm (CH2O)k
Gọi công thức tổng quát của A là CmHnOp (m, n, p Є N*)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: m m
m m  m
m m m  4,61819  3,6(ga ) m A HO B D H O 1 2 A 2 2 => m  0, 2(mol) H2O
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố:
mC(A) = mC(B) + mC(D) = 0,2.12 +0,6.12 = 9,6(g) => nC = 0,8 (mol)
mH(A) = mH(B) + mH(D) - mH (H
= 0,6 + 1,2 - 2.0,2= 1,4(g) => nH = 1,4 2O ) (mol)
mO(A) = 19 – mC(A) + mH(A) = 19 - 0,8.12 - 1,4= 8(g) => nO = 0,5 (mol)
 m:n:p = nC : nH : nO = 0,8 : 1,4 : 0,5 = 8 : 14 : 5
 Do A có Công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất CTPT A: C8H14O5
 nA = 0,1 (mol); nB = 0,1 (mol)  n
 0,2(mol) => n : n
: n  0,1: 0, 2 : 0,1 1: 2 :1 H O A H O B 2 2
 A có 2 nhóm chức este, khi thuỷ phân cho 1 phân tử C2H5OH
D có 2 loại nhóm chức và có công thức thực nghiệm (CH2O)k và D là sản phẩm
của phản ứng thuỷ phân => k= 3 => D có công thức phân tử C3H6O3
Hs viết được CTCT của các chất.
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
Câu 5 Gọi công thức tổng quát của oxit sắt là FxOy ( x, y N*) 4 đ o PTHH: 4FeCO t  (0,25đ) 3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2 (1) (0,25đ) 3x  2 y) o 2F t  xOy + ( ) O2 xFe2O3 (2) 2 8 3, 94 n   0,05(mol);n
 0,30,1  0,03(mol); n   0,02(mol) (0,25đ) F 2 e 3 O Ba(OH )2 Ba 3 160 CO 197
Cho CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 PTHH: CO2 + Ba(OH)2   BaCO3 (3) Có thể: 2CO (0,25đ) 2 + Ba(OH)2   Ba(HCO3)2 (4)
Trường hợp 1: Xảy ra các phản ứng 1, 2, 3 Theo PT(1), (3): nnn  0,02(mol) FeCO CO BaCO 3 2 3 1 Theo (1): nn  0,01(mol) (0,25đ) F 2 e 3 O Fe 3 2 COn
 0,050,01 0,04(mol) (0,25đ) Fe O ( pu2) 2 3 2 2 0, 08 Theo PT(2): n   n   0,04  (mol) Fe xOy F 2 e 3 O x x x Theo bài ra: m   hỗn hợp = m m 9, 28(ga ) m FeC 3 O F x e Oy 0, 08  0, 02 116 
(56x 16 y)  9, 28 x (0,25đ) x 16   (loai) y 31 (0,25đ)
Trường hợp 2: Xảy ra các phản ứng 1, 2, 3, 4 Theo PT (3): nn  0,02(mol) CO BaCO 2 3 n
 2(0,03 0,02)  0,02(mol) CO2(4) (02,5đ)   n  0,04(mol) CO (0,25đ) 2 Theo PT(1), (3): nn  0,04(mol) FeCO CO 3 2 1 Theo (1): nn  0,02(mol) F 2 e 3 O Fe 3 2 COn
 0,05  0,02  0,03(mol) F 2 e 3 O (2) 2 2 0, 06 Theo PT(2): n   n   0,03  (mol) FexOy F 2 e 3 O x x x Theo bài ra: m   hỗn hợp = m m 9, 28(ga ) m FeC 3 O F x e Oy 0, 06  0,04116 
(56x 16 y)  9, 28 x x 3
   x  3; y  4 y 4
Vậy công thức oxit sắt là Fe3O4 ( sắt từ oxit)
Cho 9,28 gam hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư. FeCO3 + 2HCl   FeCl2 + CO2 + H2O (5) 0,04 0,04 Fe3O4 + 8HCl   FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (6) 0,02 0,02 0,04
Dung dịch B gồm: FeCl2 0,06 mol; FeCl3 0,04 mol; HCl dư
Cho khí Cl2 = 0,02 (mol) vào dung dịch B 2FeCl2 + Cl2   2FeCl3 (7) 0,04 0,02 0,04 (mol)
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
Dung dịch D có chứa: n
 0,08(mol) ; n  0,02(mol) FeC 3 l FeC 2 l 2FeCl3 + Cu   CuCl2 + 2FeCl2 (8) 0,08 0,04 (mol)
=> mCu = 0,04.64 = 2,56 gam n SO 3 , 0 75 1 a) 2    Cu + 2H  0t  2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 + 2H2O n 75 , 0 2 H 2 4 SO (0,25đ) nSO 75 , 0 b) 2   1  Na  
2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O n 75 , 0 (0,25đ) H 2 4 SO nSO 125 , 1 3 c) 2    S + 2H  0t  (0,25đ) 2SO4 đặc  3SO2 + 2H2O n 75 , 0 2 H 2 4 SO n SO 5 , 1 d) 2   2  2NaHSO   3 + H2SO4  Na2SO4 + 2SO2 + H2O n , 0 75 H 2 4 SO
Chú ý: Học sinh chọn chất khác và viết phương trình hóa học đúng, cho điểm tối đa tương ứng. (1) (2) (3)
Sự phân hủy nước.

Lắp thiết bị phân hủy nước như hình (1). Khi cho dòng điện một chiều đi qua
nước (đã có pha thêm một ít dung dịch axit sunfuric để làm tăng độ dẫn điện của
nước), trên bề mặt hai điện cực (Pt) xuất hiện bọt khí. Các khí này tích tụ trong
hai đầu ống nghiệm thu A và B. Đốt khí trong A, nó cháy kèm theo tiếng nổ
nhỏ, đó là H2. Khí trong B làm cho tàn đóm đỏ bùng cháy, đó là khí oxi.
Sự tổng hợp nước:
Cho nước vào đầy ống thủy tinh hình trụ. Cho vào ống lần lượt 2 thể tích khí hiđro
và 2 thể tích khí oxi. Mực nước trong ống ở vạch số 4 (hình (2)). Đốt bằng tia lửa
điện hỗn hợp hi đro và oxi sẽ nổ. Mức nước trong ống dâng lên. Khi nhiệt độ trong
ống bằng nhiệt độ bên ngoài thì mực nước dừng lại ở vạch chia số 1 (Hình (3)), khí
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
còn lại làm tàn đóm bùng cháy đó là oxi.
Xác định thành phần định lượng của H2O
Từ các dữ kiện thí nghiệm trên ta có phương trình hóa học tạo thành H2O 2H2 + O2  2H2O
Do tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol nên ta có
nH :n = 2:1  m :m = 4:32 = 1:8. Vậy phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố 2 O2 H2 O2 trong nước là 1* 100% %H =
 11,1%  %O = 100%-%H = 88,9% 1 8
UBND HUYỆN NGỌC LẶC KỲ THI KHẢO SÁT ĐỘI DỰ TUYỂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC : 2018-2019 Môn: Hóa học 9
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có: 02 trang 10 câu
Câu 1(2 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau: Cu (1)  (2) (3) (4) (5) (6) CuSO      4 CuCl2 Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe2O3 (7) (10)  (9)  (8)  Al(OH)3 NaAlO2 Al Al2O3
Câu 2(2 điểm):
1. Hòa tan hoàn toàn một lượng kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ
20% (lấy dư 20% so với lượng cần cho phản ứng). Dung dịch thu được có nồng độ của
muối tạo thành là 23,68%. Xác định kim loại M ?
2. Hỗn hợp A gồm C3H4; C3H6; C3H8 có tỉ khối đối với hidro là 21. Đốt cháy hoàn toàn
1,12 lít hỗn hợp A(ở đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước
vôi trong dư. Tính độ tăng khối lượng của bình.
Câu 3(2 điểm)
Nêu phương pháp hóa học tách riêng từng kim loại riêng biệt ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: Na2CO3, BaCO3, MgCO3.
Câu 4(2 điểm):
1. Nêu phương pháp hóa học nhận biết 5 chất lỏng đựng trong 5 lọ riêng biệt sau: rượu
etylic; benzen; glucozo; axit axetic; etyl axetat.
2. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho Na vào từng dung dịch: FeCl3; NH4NO3; AlCl3; AgNO3.
Câu 5( 2 điểm)
Cho 80 gam bột Cu vào 200 gam dung dịch AgNO3, sau một thời gian phản ứng đem lọc
thu được dung dịch A và 95,2 gam chất rắn B. Cho tiếp 80 gam bột Pb vào dung dịch A,
phản ứng xong đem lọc thì thu được dung dịch D chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05
gam chất rắn E. Cho 40 gam bột kim loại R(có hóa trị II) vào 1/10 dung dịch D, sau
phản ứng hoàn toàn đem lọc thì tách được 44,575 gam chất rắn F. Tính nồng độ mol của
dung dịch AgNO3 và xác định kim loại R.
Câu 6(2 điểm)
Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và metan. Đốt cháy hoàn toàn 11 gam X thu được
12,6 gam H2O. Còn 11,2 dm3 X (ở đktc) thì phản ứng tối đa được với dung dịch chứa
100 gam brom. Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
www.thuvienhoclieu.com Trang 14 Câu7(2 điểm)
Có 15 gam hỗn hợp Al và Mg được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào 600
ml dung dịch HCl có nồng độ x mol/l thu được khí A và dung dịch B, cô cạn dung dịch
B thu được 27,9 gam muối khan( thí nghiệm 1). Phần 2 cho vào 800 ml dung dịch HCl
có nồng độ x mol/l và làm tương tự thu được 32,35 gam muối khan( thí nghiệm 2). Tính
thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và trị số x. Câu 8(2 điểm)
1.Từ nguyên liệu là vỏ bào, mùn cưa chứa 50% xenlulozơ về khối lượng, người ta điều
chế rượu etylic với hiệu suất 75%. Tính khối lượng nguyên liệu cần thiết để điều chế
1000 lít rượu etylic 900. Khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
2. Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp X gồm MnO và CuO nung nóng.
Sau một thời gian trong ống sứ còn lại p gam chất rắn. Khí thoát ra được hấp thụ hoàn
toàn bằng dung dịch Ca(OH)2 được q gam kết tủa và dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng
vừa đủ với V lít dung dịch NaOH nồng độ c mol/l. Lập biểu thức tính V theo m, p, q, c. Câu 9(2 điểm)
Cho hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ A và B tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4 gam
NaOH tạo ra hỗn hợp 2 muối R
COONa và 1 rượu ROH( Trong đó R 1COONa ; R2 1; R2
và R chỉ chứa C và H; R2 = R1 + 14). Tách lấy toàn bộ rượu rồi cho tác dụng hết với Na
thu được 1,12 lít H2 (ở đktc). Mặt khác cho 5,14 gam Z tác dụng với một lượng vừa đủ
NaOH thu được 4,24 gam muối, còn để đốt cháy hết 15,42 gam Z cần dùng 21,168 lít O2
(ở đktc) tạo ra 11,34 gam H Xác đị 2O.
nh công thức hóa học của A và B
Câu10(2điểm)
1. Tại sao khi đốt than trong phòng kín, đóng kín cửa có thể gây tử vong? Viết phương trình hoá học xảy ra.
2. Hãy nêu 8 hợp chất chứa K hoặc Na có nhiều ứng dụng trong thực tế. Những ứng dụng đó là gì? Hết
Biết: H = 1; Ca=40;O=16;Na=23;C=12; Cu=64; S=32; Ag=108
Pb= 207; Cl= 35,5; Mg= 24; Al= 27; Br = 80

Chữ ký của giám thị 1:......................... Chữ ký của giám thị 2...............................
Chú ý:- Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

UBND HUYỆN NGỌC LẶC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỘI DỰ TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 N ĂM HỌC : 2018-2019 Môn: Hóa học 9
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Hướng dẫn gồm có: 08 trang 10 câu Câu Đáp án Điểm 0 1. Cu + 2H t  0,2đ 2SO4(đ) CuSO4 + SO2  + 2H2O 2. CuSO  0,2đ 4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4  3. CuCl  0,2đ 2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl  0,2đ Câu 1
4. Cu(NO3)2 + Fe  Cu + Fe(NO3)2 (2điểm) 5. Fe(NO 0,2đ
3)2 + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2NaNO3 0 6. 4Fe(OH) t  0,2đ 2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O 0 0,2đ 7. Fe t  2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 0,2đ 8. 2Al dpncCriolit  2O3 4Al + 3O2  0,2đ
9. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2  0,2đ
10. NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3  + NaHCO3
1. Gọi hóa trị của kim loại M trong phản ứng là n ( 1  n  3) PTHH: 2M + nH2SO4   M2(SO4)n + nH2  0,125đ Gọi số mol của M là x nx Theo PTHH : n = n  (mol) H 2 H2 4 SO pu 2
Vì dùng dư 20% so với lượng phản ứng nx 120 Câu 2  0,125đ n   0,6nx (mol) H SO ban dau (2điể 2 4  m) 2 100
Khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng là:
98 0, 6nx 100  294nx(gam) 0,125đ 20
Theo định luật bào toản khối lượng:
mdung dịch sau phản ứng = mkim loại + mdung dịch axit – mhidro = M.x + nx 294nx -  2 = M.x +293nx (gam) 0,125đ 2 1 1 Theo PTHH: n muối = nM = x (mol) 2 2 1 m
x.(2M + 96.n)= M.x + 48.n.x (g) 0,125đ muối = 2 M .x nx 48 Theo bài ra ta có: .100% = 23,68% Mx nx 293 M = 28n. 0,25đ n 1 2 3 M 28 56 84 (loại) (Fe) (loại) 0,125đ
Vậy kim loại hóa trị II khối lượng mol = 56 là sắt (Fe)
..................................................................................................... 2.
Ta có: M = 21. 2 = 42(g/mol) A 0,125đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 16 12 , 1 n = 0,05(mol) A= , 22 4
Gọi công thức trung bình của hỗn hợp A là: C 3Hy 0,25đ y y PTHH: C to 3Hy + (3+ )O2  3CO2 + H2O 4 2 0,125đ
Theo PTHH : nCO = 3nC H = 3.0,05 = 0,15(mol) 2 3 y y y 0,125đ
nH O = . nC H = . 0,05 = 0,025y(mol) 2 2 3 y 2 0,125đ
M = 42  12.3 + y = 42  y = 6 A
Độ tăng khối lượng của bình nước vôi trong bằng tổng khối lượ 0,25đ ng CO 2 và H2O
  m = (44. 0,15) + (18. 0,025.6) = 9,3(g)
1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp vào nước, lọc thu được dung
dịch Na2CO3 và hỗn hợp chất rắn gồm BaCO3 và MgCO3 . Cho dung dịch Na 0,25đ
2CO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ,
sau đó cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy thu được Na PTHH: Na  2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O ñpnc 0,25đ Câu 3 2NaCl  2Na + Cl2  (2điể m)
- Hòa tan hỗn hợp rắn gồm BaCO3 và MgCO3 trong dung
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa MgCl 2 và BaCl2 0,25đ PTHH: BaCO  3 + 2HCl  BaCl2 + CO2 + H2O MgCO  3 + 2HCl  MgCl2 + CO2 + H2O 0,25đ
- Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau phản
ứng, lọc thu được kết tủa Mg(OH)2 PTHH: MgCl  0,25đ
2 + Ba(OH)2  BaCl2 + Mg(OH)2
- Lọc kết tủa hòa tan vào dung dịch HCl, cô cạn dung
dịch thu được muối khan MgCl2 rồi điện phân nóng chảy thu 0,25đ được kim loại Mg. PTHH: Mg(OH) 0,25đ 2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2O ñpnc MgCl2   Mg + Cl2 
- Cho dung dịch còn lại sau khi lọc kết tủa Mg(OH) 2 tác
dụng với HCl vừa đủ. Cộ cạn ta được muối khan BaCl2 rồi
điện phân nóng chảy thu được Ba. 0,25đ
PTHH: Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O ñpnc BaCl Ba + Cl 2   2
1. Trích mỗi chất ra một ít làm các mẫu thử. Câu 4 (2điể
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử, mẫu thử nào làm quỳ tím m) 0,25đ
chuyển màu đỏ là axit axetic, các mẫu thử còn lại không có hiện tượng. Cho dung dịch AgNO
3 (trong dung dịch NH3) vào các mẫu thử
còn lại rồi đun nhẹ mẫu thử nào xuất hiện chất rắn màu sáng 0,25đ bạc là dung dịch glucozo PTHH: C NH 3,to 6H12O6 + Ag2O     C6H12O7 + 2Ag
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
Cho 3 mầu thử còn lại vào dung dịch NaOH có sẵn dung dịch
phenolphtalein( có màu hồng) mẫu thử nào làm mất màu hồng 0,25đ là etyl axetat
PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH
Cho kim loại Na vào hai mẫu thử còn lại mẫu nào xuất hiện
chất khí không màu là C2H5OH, mẫu không có hiện tượng là 0,25đ C6H6 PTHH: 2C
2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 
2. .................................................................................................
Cho Na vào các dung dịch đều có khí không màu thoát ra. PTHH: 2Na + 2H 0,25đ 2O  2NaOH + H2  ** Kèm theo: + Với dung dịch FeCl
3: Có chất kết tủa màu đỏ nâu tạo thành 0,125đ
PTHH: 3NaOH + FeCl3  Fe(OH)3  + 3NaOH
+ Với dd NH4NO3: Có khí mùi khai bay ra PTHH: NaOH + NH 0,125đ
4NO3  NH3  + H2O + NaNO3 + Với dd AlCl
3: Có chất keo trắng tạo thành, sau đó tan ra một phần PTHH: 3NaOH + AlCl 0,25đ 3  Al(OH)3  + 3NaCl
NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O
+ Với dung dịch AgNO3: Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó bị hóa đen PTHH: NaOH + AgNO 0,25đ 3  AgOH + NaNO3 2AgOH  Ag2O + H2O
a. Gọi x là số mol Cu đã phản ứng PTHH: Cu + 2AgNO 0,125đ 3  Cu(NO3)2 + 2Ag  (1) x mol 2x mol x mol 2x mol , 95 2  80 0,25đ Theo bài ra ta có: x = = 0,1(mol) 216  64 Câu 5 0,125đ (2điể PTHH : Pb + Cu(NO m) 3)2  Pb(NO3)2 + Cu  (2) 0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol
Theo PTHH(2) độ giảm khối lượng của kim loại là:
(207- 64).0,1 = 14,3( g) > 80- 67,05= 12,95(g) 0,25đ
Trong dung dịch A vẫn còn AgNO3 dư phản ứng với Pb
Gọi y là số mol Pb đã phản ứng với AgNO3 dư PTHH: Pb + 2AgNO 0,125đ 3  Pb(NO3)2 + 2Ag  (3) y mol 2y mol y mol 2y mol
Theo PTHH(3) độ tăng khối lượng của kim loại là:
( 216- 207).y = 14,3 - 12,95 = 1,35  y = 0,15(mol) 0,25đ
Từ PTHH (1) và (2) ta có số mol AgNO3 có trong dung dịch là: n = 2.0,1 + 2.0,15 = 0,5(mol) 0,25đ AgNO 3 0,125đ  5 , 0 CM(dd AgNO ) = = 2,5M 3 , 0 2
b. Theo PTHH (2) và (3) ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 18 n 0,125đ
Pb(NO ) = 0,1 + 0,15 =0,25(mol) 3 2 PTHH:
R + Pb(NO3)2  R(NO3)2 + Pb  (4) 0,125đ mol 0,025 0,025 0,025 0,025
Theo PTHH (4) độ tăng khối lượng của kim loại là:
(207 - R).0,025 = 44,575 - 40 = 4,575  R = 24 0,125đ Vậy kim loại R là Mg 0,125đ
Gọi a, b, c lần lượt là số mol của C 2H2, C3H6 và CH4 trong 11g hỗn hợp X.  26a + 42b + 16c = 11 (*) 0,125đ PTHH: 2C to 2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O (1) a 2a a 2C to 6CO 3H6 + 9O2  2 + 6H2O (2) b 3b 3b 0,5đ Câu 6 (2điểm) CH to 4 + 2O2  CO2 + 2H2O (3) c c 2c
Theo PTHH(1),(2),(3) và bài ra ta có: , 12 6 
a b c n   3 2 7 , 0 (**) H 2O 18 0,125đ Giả sử số mol của C
2H2, C3H6 và CH4 có trong 11,2 lít hỗn
hợp X lần lượt là ka, kb, kc. 100 0,125đ Ta có: n   , 0 625(mol) Br 2 160
PTHH: C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 (4) ka 2ka 0,25đ C3H6 + Br2  C3H6Br2 (5) kb kb
 Theo PTHH (4), (5) và theo bài ra ta có:  , 11 2
k .a b c   5 , 0  '1  , 22 4
k .2a b  ,0625 2' 0,25đ 2a b
Lấy (2’): (1’) ta được:  , 1 25
a b c
 0,75a – 0,25b – 1,25c = 0 (***) 0,25đ
Từ (*), (**), (***)  a = 0,2 và b = c = 0,1
Thế vào (1’)  k = 1,25
Số mol mỗi khí trong 0,5 mol hỗn hợp X là: 0,125đ
nC H = ka = 1,25. 0,2 = 0,25 (mol) 2 2 n = 1,25. 0,1= 0,125 (mol) C H = nCH 3 6 4  , 0 25 %V  1 . 0 % 0  % 50 C H 2 2 5 , 0 0,25đ 1 , 0 25 %VC H = % VCH = . 100% = 25% 3 6 4 5 , 0
- Khi cho phần 1 vào dd HCl mà HCl dư hoặc vùa đủ thì khi
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
tăng lượng axit vào phần 2 khối lượng muối tạo ra phải không 0,25đ
đổi( điều này trái giả thiết)  ở TN1 kim loại dư và axit thiếu.
- Nếu toàn bộ lượng axit ở TN 2 phản ứng hết thì khối lượng 9 , 27 muối là : mmuối = .800 = 37,2(g) > 32,35(g) 600 0.25đ
ở TN 2 HCl dư và kim loại hết. Câu 7
PTHH: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 (1) (2điểm) Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (2) 0,25đ
Ở TN 2: Độ chênh lệch khối lượng giữa muối và kim loại bằng
khối lượng của clo trong HCl( Phản ứng)
mCl = 32,35 - 7,5 = 24,85(g) 85 , 24 0,25đ  n Cl = nHCl = = 0,7(mol) 5 , 35 9 , 27
Số mol HCl ở TN1 là: nHCl(TN1) = . 0,7 = 0,6(mol) 35 , 32 0,25đ , 0 6 CM(dd HCl) = x = = 1M , 0 6 0,25đ
Goi x, y lần lượt là số mol Al và Mg có trong mỗi phần.
Theo bài ra và PTHH (1), (2) ta có hệ phương trình:
27x  24y  5 , 7 x  1 , 0    3x  2 y y  0,25đ  7 , 0  , 0 2 1 , 0 .27 % Al = .100% = 36% 7 5 , 0,25đ % Mg = 100% - 36% = 64% 1. PTHH: axit (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 (1) C Lenmen 6H12O6    2C2H5OH + 2CO2 (2) 0,25đ Khối lượng C OH có trong 1000 lit rượ 2H5 u etyic 900 100 . 0 000 0,25đ
.90.0,8 = 720.000 (g) = 720(kg) 100
Theo PTHH(1), (2) khối lượng xenlulozo phản ứng là: Câu 8 (2điể 162 720 m) m 0,25đ (C H O ) = (kg) 6 10 5 n 92
Khối lượng vỏ bào, mùn cưa cần dùng là: 162 720 100 100   = 3380,87 (kg) 0,25đ 92 75 50
..................................................................................................... 2. PTHH: CuO + CO  t0 Cu + CO2 (1) 0,125đ MnO + CO  t0 Mn + CO 2 (2)
Ta có khối lượng chất rắn giảm đi chính bằng lượng oxi có
trong oxit (tham gia phản ứng).
Theo PTHH (1),(2) ta có số mol oxi thong oxit bị khử bằng số m p 0,125đ mol CO2 = (mol) (*) 16
Vì dung dịch Z tác dụng với dd NaOH nên có chứa Ca(HCO3)2
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
PTHH: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O (3) 2CO 0,25đ 2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (4) Ca(HCO
3)2 + 2NaOH  CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O (5) q Ta có : nCaCO = ; nNaOH = c.V(mol) 3 100 q Theo PTHH (3) : n CO = nCaCO = (mol) 2 3 100 0,125đ
Theo PTHH(4) và (5) : nCO = nNaOH = c.V(mol) 0,125đ 2 q
 nCO tạo thành ở (1) là: + c.V(mol) (**) 2 100 0,125đ m p q Từ (*) và (**) ta có: = + c.V 16 100    m p q 16 , 0 V = 0,125đ c 16
Hỗn hợp Z có thể là 1 axit R 0,125đ
1COOH và 1 este R2COOR hoặc
gồm 2 este có công thức trung bình là R COOR
PTHH: R1COOH + NaOH  R1COONa + H2O (1)
R2COOR + NaOH  R2COONa + ROH (2) 0,25đ
Hoặc: R COOR + NaOH  R COONa + ROH (3)
- Nếu hỗn hợp Z là 1 axit và 1 este thì theo PTHH (1); (2) : n Câu 9 rượu < nNaOH (2điể 0.25đ m)
- Nếu hỗn hợp Z là 2 este thì theo PTHH (3) : nrượ u = nNaOH PTHH: 2ROH + 2Na  2RONa + H 2 (4) 12 , 1
Theo PTHH (4) : nROH = 2nH = 2. = 0,1(mol) 2 , 22 4 4 0,25đ nNaOH =
= 0,1(mol)  nROH = nNaOH Z gồm 2 este 40
Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng cháy ta có: 1 , 21 68 m =m - m - 11,34 = 34,32(g) CO Z + mO H O =15,42 +32. 2 2 2 , 22 4 32 , 34 . 12  mC = = 9,36(g) 44 2. 34 , 11 mH = = 1,26(g) 18 0,25đ
mO = 15,42 - 9,36 - 1,26 = 4,8(g) 8 , 4 Ta có: n = 0,15(mol) Z = nO (trong Z) = 32 15 , 0 nZ trong 5,14 gam là: = 0,05(mol) 3
Theo PTHH (3) : nZ = nNaOH = n R COONa = nROH = 0,05(mol)  , 4 24 M R COONa =
= 84,8(g/mol)  R = 17,8 0,25đ , 0 05
Ta có : R1 < 17,8 < R2 (Trong đó R1; R2 chỉ chứa C và H; R2 =
R1 + 14).  R1 : CH3 ; R2 : C2H5  Vậy 2 muối là CH 3COONa và C2H5COONa 0,25đ
Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng (3) ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
mROH = 5,14 + 0,05. 40 - 4,24 = 2,9(g)  9 , 2 0,25đ MROH = = 58(g/mol)  R là C3H5 05 , 0  0,125đ
Các este là: CH3COOC3H5 và C2H5COOC3H5
1. CO được sinh ra trong lò khí than, đặc biệt là khi ủ bếp than
(do bếp không đủ oxi cho than cháy, do đóng kín cửa). Khi
nồng độ CO sinh ra quá mức cho phép, khí CO kết hợp với 0,5đ
hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhận oxi và cung
cấp oxi cho các tế bào. Do đó có thể gây tử vong cho con người. PTHH: C + O  0t 2  CO2  Khi thiếu khí oxi CO 0,5đ
2 sẽ tiếp tục phản ứng với than cháy sinh ra khí CO. Câu10 (2điể m) PTHH: CO  0t 2 + C  2CO 
..................................................................................................... 2. 0,125đ
1. NaCl: Muối ăn và dùng điều chế Cl 0,125đ 2; NaOH; HCl...
2. KCl : Dùng làm phân bón hóa học( phân kali)... 0,125đ 3. Na 0,125đ
2CO3 : soda( dùng sản xuất xà phòng; nước giải khát...) 4. NaHCO 0,125đ
3 : Thuốc tiêu muối (dùng trong y học)
5. NaOH : Dùng trong công nghiệp tổng hợp chất hữu cơ... 6. KNO 0,125đ
3 : Diêm tiêu dùng sản xuất pháo và thuốc nổ, phân bón... 0,125đ 7. KClO 0,125đ
3 : dùng sản xuất pháo và thuốc nổ....
8. NaClO3 : Nước Gia-ven dùng để sát trùng và tẩy trắng....
Chú ý: - PTHH không cân bằng trừ 1/2 số điểm của PT đó.
- HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NGỌC LẶC
ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2018 - 2019
www.thuvienhoclieu.com Trang 22 Môn: Hóa học ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày 17 tháng 01 năm 2019 Số báo danh
(Đề có 02 trang, gồm 10 câu)
.....................................
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Cho biết A, B, C, D, E là các hợp chất của Natri. Cho A lần lượt tác dụng với các
dung dịch B, C thu được các khí tương ứng X, Y. Cho D, E lần lượt tác dụng với nước thu
được các khí tương ứng Z, T. Biết X, Y, Z, T là các khí thông thường, chúng tác dụng với nhau
từng đôi một. Tỉ khối của X so với Z bằng 2 và tỉ khối của Y so với T cũng bằng 2. Viết tất cả
các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Cho hỗn hợp gồm 3 chất rắn: Al2O3, SiO2, Fe3O4 vào dung dịch chứa một chất tan A,
thì thu được một chất rắn B duy nhất. Hãy cho biết A, B có thể là những chất gì? Cho ví dụ và viết các PTHH minh hoạ.
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Không dùng thêm hóa chất nào khác, bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các
dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn sau: HCl, NaOH, Ba(OH)2, K2CO3, MgSO4.
2. Từ photphat tự nhiên, quặng pirit sắt, nước và chất xúc tác (thiết bị cần thiết khác xem
như có đủ). Viết PTHH điều chế supephotphat đơn, supephotphat kép, sắt (III) sunfat.
Câu 3: (2,0 điểm)
Từ nguyên liệu là than đá, đá vôi và các hợp chất vô cơ (thiết bị cần thiết khác xem như
có đủ). Viết PTHH điều chế các chất: PVC, Poli Propilen, CH2=CH-COOH và HOCH2-CHOH- CH2OH.
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hoá sau: Saccarozơ (1)  glucozơ (2)  ancol etylic (3)  axit axetic (4)  natri axetat (5)  metan (6)  axetilen (7)  benzen (8)  brom benzen.
2. Có 3 hỗn hợp khí, mỗi hỗn hợp đều có: SO2, CO2, CH4, C2H2.
Tiến hành thí nghiệm như sau:
- Cho hỗn hợp thứ nhất tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
- Cho hỗn hợp thứ hai tác dụng với dung dịch nước Brom dư.
- Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thứ ba trong oxi dư.
Nêu hiện tượng hoá học xảy ra trong mỗi thí nghiệm. Viết các phương trình hoá học.
Câu 5: (2,0 điểm)
1. Độ tan của NaCl ở 900C là 50g và ở 00C là 35g. Cho 20g NaCl khan vào 300g dung
dịch NaCl bão hòa ở 900C, đun nóng và khuấy đều dung dịch cho NaCl tan hết. Sau đó, đưa
dung dịch về 00C thấy tách ra m gam muối.
a. Tính C% của dung dịch NaCl bão hòa ở 00C và ở 900C. b. Tính m.
2. Tính khối lượng CuSO4.5H2O và khối lượng nước cần lấy để pha chế được 200g dung dịch CuSO4 20%.
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau đây : + H2SO4 A 3 (khí)  NH CO H O 2   2 3 A   A 0 1 2 t ,p A4 (khí) + NaOH
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
Biết A1 gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 1 : 4 : 7 và trong
phân tử A1 có 2 nguyên tử nitơ.
1. Hãy xác định CTHH của A1, A2, A3 và viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hoá trên.
2. Chọn chất thích hợp để: a. Làm khô khí A3. b. Làm khô khí A4.
Câu 7: (2,0 điểm)
1. Cho hỗn hợp X gồm: Ba, Na, CuO và Fe2O3. Trình bày phương pháp tách thu lấy
từng kim loại từ hỗn hợp X và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Thủy ngân là một kim loại nặng rất độc. Người bị nhiễm thủy ngân bị run chân tay,
run mí mắt, mất ngủ, giảm trí nhớ, rối loạn thần kinh, … thậm trí có thể bị tử vong khi bị nhiễm
thủy ngân với nồng độ lớn (từ 100 microgam/m3 trở lên). Thủy ngân độc hơn khi ở thể hơi vì
dễ dàng hấp thụ vào cơ thể qua nhiều con đường như: đường hô hấp, đường tiêu hóa, qua da,
… Vậy ta cần xử lý như thế nào khi cần thu hồi thủy ngân rơi vãi? Liên hệ với tình huống xử lý
an toàn khi vô tình làm vỡ nhiệt kế thủy ngân trong phòng thí nghiệm?
Câu 8: (2,0 điểm)
Trộn CuO với RO (R là kim loại có một hóa trị) theo tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 thu
được hỗn hợp A. Dẫn dòng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 9,6 gam hỗn hợp A nung nóng thu
được chất rắn B. Hòa tan hết chất rắn B cần dùng vừa đủ 86,9565ml dung dịch HNO3 25,2%
(D = 1,15 g/ml) thu được V lít khí NO (đktc).
1. Xác định kim loại R. 2. Tính V.
Câu 9: (2,0 điểm)
Một hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một rượu đơn chức và este đơn chức tạo ra từ
hai chất trên. Đốt cháy hoàn toàn 3,06 gam hỗn hợp A cần dùng 4,368 lít khí oxi (đo ở đktc).
Khi cho 3,06 gam hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH cần dùng 200ml dung
dịch NaOH 0,1 M thu được 1,88 gam muối và m gam hợp chất hữu cơ B. Đun nóng m gam B
với axit sunfuric đặc ở 1800C thu được m1 gam B1. Tỉ khối hơi của B1 so vớí B bằng 0,7 (giả
thiết hiệu suất đạt 100% ).
1. Xác định công thức cấu tạo B1 và các chất trong A. 2. Tính m, m1.
Câu 10: (2,0 điểm)
1. Trình bày cách khai thác muối ăn đã được học và nêu các ứng dụng của muối NaCl.
2. Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, khí CO2 thu
được bị lẫn một ít khí hiđroclorua và hơi nước. Hãy trình bày phương pháp hóa học để thu
được khí CO2 tinh khiết. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
---------------- Hết ---------------
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Thí sinh được sử dụng bảng HTTH và máy tính cầm tay thông thường.
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NGỌC LẶC
ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN CHẤM Ngày 17 tháng 01 năm 2019
(Hướng dẫn chấm có 06 trang, gồm 10 câu) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
1. X: SO2, Y: H2S, Z : O2, T: NH3
Các chất A, B, C, D, E có công thức lần lượt là: 0,5
NaHSO4, Na2SO3 hoặc NaHSO3, Na2S, Na2O2, Na3N PTHH viết PTHH: ........ đúng 0,5 điểm 1 2. (2,0đ)
TH1: - Chất tan A là dung dịch kiềm: NaOH; KOH; Ba(OH)2… thì B là Fe3O4.
Ví dụ: 2NaOH + Al2O3  2 NaAlO2 + H2O 0,5
2NaOH + SiO2  Na2SiO3 + H2O
TH2: - Chất tan A là dung dịch axit: HCl; H2SO4… thì B là SiO2.
Ví dụ: 6 HCl +Al2O3  2AlCl3 + 3H2O
8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O 0,5
1. Trích mẫu thử, đánh số thứ tự và tiến hành thí nghiệm.
Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với nhau, quan sát hiện tượng. Ta có bảng thí nghiệm: Nhận biết đúng 1,0 điểm 2 (2,0đ)
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1  => HCl
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1  => NaOH
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2  => Ba(OH)2
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2  và 1  => K2CO3
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3  => MgSO4 Các PTHH:
2HCl + K2CO3  2KCl + H2O + CO2↑
2NaOH + MgSO4  Na2SO4 + Mg(OH)2
Ba(OH)2 + K2CO3  BaCO3 + 2KOH
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
Ba(OH)2 + MgSO4  Mg(OH)2 + BaSO4
K2CO3 + MgSO4  MgCO3 + K2SO4 2. 2H § F 2O   2H2 + O2 0 Mỗi 4FeS t  2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 PTHH 0 2SO t , 2 V O5  2 + O2 2SO3 cho SO3 + H2O → H2SO4 0,125
2H2SO4 + Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 điểm
3H2SO4 + Ca3(PO4)2 → 3CaSO4 + 2H3PO4
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0 CaCO t  3 CaO + CO2 CaO + 3C → CaC 0,25 2 + CO CaC 2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2 Điều chế PVC 0,25 C2H2 + HCl 1:1  C2H3Cl CH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n Điề u chế PoliPropilen 2C CuCl,NH4Cl,85c 2H2 C4H4 C Ni to   4H4 + 3H2 , C4H10 0,5 3 C t p  4H10 , CH4 + C3H6 (2,0đ) nCH to xt p  2 =CH-CH3 , , (-CH2- CH - )n CH3
Điều chế CH2=CH – COOH CH 0,5 2 =CH-CH3 + Cl2 500oc   CH2 =CH-CH2Cl + HCl CH
2 =CH-CH2Cl + NaOH → CH2 =CH-CH2OH + NaCl CH
2 =CH-CH2OH + O2 → CH2 =CH-COOH + H2O Điều chế CH 2OH-CHOH – CH2OH CH 0,5
2 =CH-CH2Cl + Cl2 → CH2Cl-CHCl – CH2Cl
CH2Cl-CHCl – CH2Cl +3 NaOH → CH2OH-CHOH – CH2OH + 3 NaCl 1. C  12H22O11 + H2O axit 2C o 6H12O6 t viết C   6H12O6 lên men 2C2H5OH + 2CO2 đúng 3032o C mỗi C   2H5OH + O2 men giâm CH3COOH + H2O 3032o C PTHH cho 2CH3COOH + 2Na   2CH3COONa + H2 0,125 CH CaO   điể 3COONa + NaOH CH m o 4 + Na2CO3 t o 2CH C  4 1500 C2H2 + 3H2 Làm lanh nhanh 4 o C  (2,0đ) 3C2H2 600 C6H6 bôt than C Bôt Fe, 1:1   6H6 + Br2 C o 6H5Br + HBr t
2. Hỗn hợp thứ nhất:
- Có kết tủa trắng xuất hiện và tăng dần.
- Phương trình phản hoá học: SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O 0,5 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Hỗn hợp thứ hai:
- Màu vàng cam của dung dịch Br2 nhạt dần.
- Phương trình phản hoá học:
www.thuvienhoclieu.com Trang 26 SO2 + Br2 → H2SO4 + 2HBr 0,25 C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 Hỗn hợp thứ ba:
- Thấy xuất hiện ngọn lửa màu xanh và toả nhiệt mạnh
- Phương trình phản hoá học: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O 0,25 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O 35 1. Ở 00C, S   NaCl = 35g → C%NaCl = 100% 25, 9% 100  35 0,25 Ở 50 900C, S  
NaCl = 50g Ở 00C → C%NaCl = 100% 33, 3% 0,25 100  50
Trong 300 g dd NaCl bão hòa ở 900C có: 50 m  300  100 (g) → m  300 100  200 (g) 0,25 NaCl 100  50 H O 2 5
Khi hòa tan thêm NaCl và hạ nhiệt độ của dd thì khối lượng nước không thay đổi. (2,0đ) Ở 200
00C, 200 g nước hòa tan được: 35   70 (g) 0,25 100 → m 0,25
NaCl tách ra = (100 + 20) – 70 = 50 (g) 20 2. Trong 200 g dd CuSO    4 20% có: m 200 40 (g) 0,25 CuSO4 100 250 0,5 → m  40  62,5 (g)  m  200  62,5 137,5 (g) CuSO4 .5H2O H2O 160
1. Dựa vào dữ kiện của đề tìm ra A1 là (NH2)2CO (ure) 0,5
Các chất còn lại lần lượt là: A2 : (NH4)2CO3; A3 : CO2; A4: NH3. 0,25
Các phương trình hóa học: 6 (NH2)2CO + 2H2O  (NH4)2CO3 0,25 (2,0đ)
(NH4)2CO3 + H2SO4  (NH4)2SO4 + H2O + CO2. 0,25
(NH4)2CO3 + 2NaOH  2NH3 + Na2CO3 + 2H2O 0,25
2. a. Chất thích hợp để làm khô khí CO2 có thể là: P2O5; H2SO4đặc. 0,25
b. Chất thích hợp để làm khô khí NH 0,25 3 có thể là: CaO.
1. Cho hỗn hợp X vào nước dư, lọc thu lấy hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3 và ddB 0,125
Dẫn H2 dư, nung nóng qua hỗn hợp A ta thu lấy Cu và Fe H  0t 2 + CuO  Cu + H2O 3H  0t 2 + Fe2O3  2Fe + 3H2O. 0,125
Hoà hỗn hợp vào dung dịch HCl dư, lọc thu lấy Cu và ddC Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 0,125
Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch C, lọc kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đổi, dẫn H2 dư qua nung nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,125 Fe 7
FeCl2 + 2NaOH  2NaCl + Fe(OH)2 (2,0đ) 2Fe(OH)   0t 2 + 1/2O2 Fe2O3 + 2H2O 0,25 Fe  0t 2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O Cho Na 2CO3 dư vào ddB: Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 0,25 Na + H2O  NaOH + 1/2H2
Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + 2NaOH
Lọc thu lấy kết tủa và ddD, cho kết tủa vào dd HCl dư; cô cạn lấy BaCl2; đpnc thu lấy Ba
BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + H2O + CO2 0,25 BaCl đpnc 2    Ba + Cl2
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
Cho dung dịch HCl dư vào ddD, cô cạn thu lấy NaCl, đpnc thu lấy Na 0,25 NaOH + HCl  NaCl + H2O
Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2 2NaCl    đpnc 2Na + Cl 2
2. - Khi thu hồi thủy ngân rơi vãi người ta thường sử dụng bột lưu huỳnh rắc lên
những chỗ có thủy ngân, vì S có thể tác dụng với thủy ngân tạo thành HgS dạng rắn 0,25
và không bay hơi. Quá trình thu gom thủy ngân cũng đơn giản hơn. Hg + S → HgS
- Khi vô tình làm vỡ nhiệt kế thủy ngân trong phòng thí nghiệm, cần rắc ngay bột lưu huỳ
nh bao phủ tất cả các mảnh vỡ. Sau đó dùng chổi quét sạch, gói vào giấy và 0,25 cho vào thùng rác.
Gọi n CuO = a(mol) => nRO = 2a(mol)
mdd HNO3 = 86,9565 . 1,15 = 100 (g)
mHNO3 = (100 . 25,2):100 = 25,2 (g) nHNO3 = 25,2 : 98 = 0,4 (mol) 0,5
Trường hợp 1: RO, CuO đều phản ứng: 0 RO + CO t  R + CO  2
2a(mol)  2a(mol)  2a(mol) 0 CuO + CO t  Cu + CO  2 a(mol)  a(mol)  a(mol) 0 3R + 8 HNO t  3 3R(NO3)2 + 4H2O + 2NO  a 4a 2a(mol)  16 (mol)  (mol) 3 3 0 0,5 3Cu + 8 HNO t  3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO  a 2a a(mol)  8 (mol)  (mol) 3 3 16a 8a nHNO 3 = +
= 0,4 => a = nCuO = 0,05 (mol) 8 3 3 0,25 (2,0đ)
=>nRO = 2.0,05 = 0,1(mol)=>mRO = 9,6 - 0,05 . 80 = 5,6 (g)
=>MRO = 5,6 : 0,1 = 56(g/mol) =>MR=56=16=40(g/mol)=>R=40
=> CaO (loại) vì CaO không tác dụng CO
Trường hợp 2: RO không phản ứng, CuO phản ứng: 0 CuO + CO t  Cu + CO  2 a(mol)  a(mol)  a(mol) 0 0,25 RO + 2 HNO t  3 R(NO3)2 + H2O 2a(mol)  4a(mol) 0 3Cu + 8 HNO t  3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO  a 2a a(mol)  8 (mol)  (mol) 3 3 8a 0,25 nHNO3= 4a +
= 0,4 => a = nCuO=0,06 (mol) =>nRO = 2.0,06 = 0,12 (mol) 3
mRO= 9,6 - 0,06 . 80 = 4,8 (g)
=>MRO = 4,8 : 0,12 = 40 (g/mol) =>MR= 40 - 16 = 24 (g/mol) =>R =24=> MgO
(đúng) vì MgO không tác dụ 0,25 ng CO 2.0, 06 V V  .22, 4  0, 896(l ) NO 3 9
1. Giả sử CTTQ của rượu là CaHbOH (2,0đ)
Giả sử CTTQ của axit là CxHyCOOH
Giả sử CTTQ của este là CxHyCOOCaHb 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 28 PTTHH:
CxHyCOOH + NaOH  CxHyCOONa + H2O (1)
CxHyCOOCaHb + NaOH  CxHyCOONa + CaHbOH (2) C 0,25 aHbOH 180oC CaHb-1 + H2O (3) 12a b 1 Ta có = 0,7 12a b 17
12a+b = 43 => 12a<43 => a <3,58 a 1 2 3 b 31 29 7 Loại Loại C3H7OH
=> rượu B phù hợp là C3H7OH (2 đồng phân) 0,25 Ta có ∑n = 0,02 mol NaOH Theo (1), (2) ∑n = ∑n = 0,02 mol CxHyCOONa NaOH m = 1,88 : 0,02 = 94(g) C xHyCOONa
12x + y = 94 – 67 = 27 => 12x< 27 => x < 2,25
+ Nếu x = 1 => y = 15 (vô lý)
+ Nếu x = 2 => y = 3 => axit C 0,5 2H3COOH; este C2H3COOC3H7
2. Phương trình hóa học: 2C   ot 3H8O + 9O2 6CO2 + 8H2O C   ot 3H4O2 + 3O2 3CO2 + 2H2O 0,25 2C  ot 6H10O + 15O2  12CO2 + 10H2O Gọi số mol C 3H8O trong 3,06g hh A là x Gọi số mol C 3H4O2 trong 3,06g hh A là y Gọi số mol C 6H10O trong 3,06g hh A là z 60x + 72y +114z = 3,06 9 15 x + 3y + z = 0,195 2 2 0,25 y + z = 0,02
=>x = 0,02 mol; y = 0,01 mol; z= 0,01 mol 0,25
m = 0,02 . 60 + 0,01 .60 = 1,8 (g) m1 = 0,02 .42 = 0,84 (g) 10 1. (2,0đ)
- Khai thác muối ăn từ nước mặn, cho nước mặn bay hơi từ từ. 0.25
- Ở nhưng nơi có mỏ muối đào hầm hoặc giếng sâu qua lớp đất đá đến mổ muối.
Muối mỏ sau khai thác được nghiền nhỏ và tinh chế tạo muối sạch. 0,25
- Úng dụng: ăn, sx clo,.....
2. Phương trình hoá học xảy ra: 0,5
CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + CO2↑ +H2O
Để thu được CO2 tinh khiết (do bị lẫn một ít khí hiđroclorua và hơi nước) ta cho
hỗn hợp khí và hơi qua dung dịch NaHCO
3 dư, khí hiđroclorua bị giữ lại. 0,5
Tiếp tục cho hỗn hợp còn lại đi qua bình đựng H2SO4 đặc hoặc P2O5, hơi nước bị
hấp thụ, ta thu được khí CO2 tinh khiết.
Phương trình hoá học phản ra:
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2↑ +H2O H 0,5
2SO4 đặc hoặc P2O5 hấp thụ hơi nước.
Chú ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

www.thuvienhoclieu.com Trang 29 PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang)
Câu I : (3 điểm).
1.(1,5đ). Tổng số hạt Proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X bằng 54.
Trong đó số hạt mang điện gấp số hạt không mang điện là 1,7 lần. Hãy xác định số hạt
proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X?
2.(1,5đ). Có ba bình mất nhãn đựng hỗn hợp các hóa chất:
Bình 1: Dung dịch KHCO3. K2CO3
Bình 2: Dung dịch KHCO3. K2SO4
Bình 3: Dung dịch K2CO3. K2SO4.
Chỉ được phép dùng thêm 2 thuốc thử hãy nêu cách nhận biết ba bình trên. Viết phương
trình hóa học của phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu II: (5 điểm).
1.(2đ). Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau, xác đinh các chất A ,B, C, D, E cho thích hợp. (1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) ( 5 ) ( 6 ) ( 7 )
FeS2 → A → B → H2SO4 → A → D → C → A (8) (9) ( !0 ) C E → BaSO4
2.(3đ). Nhiệt phân toàn bộ 20 gam muối cacbonat kim loại hóa trị II thu được khí B và
chất rắn A. Cho toàn bộ khí B vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 19,7gam kết
tủa. Hãy xác định khối lượng chất rắn A và công thức muối cacbonat?
Câu III : (5 điểm)
1.(2đ). Một loại khoáng chất có trong thiên nhiên chứa 20,93 % Nhôm, 21,27% Silic,
còn lại là Hiđro và Oxi về khối lượng. Hãy xác định công thức của khoáng chất này.
Biết phân tử của khoáng chất có kết tinh nước (H2O).
2.(3đ). Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp kim loại gồm Nhôm, Kẽm, Đồng trong oxi
dư thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit trên cần dùng V lít dung dịch HCl 1M. Tính V?
Câu IV: (3 điểm)
1.(1đ). Giải thích ngắn gọn các vấn đề được nêu sau đây:
a) Nguyên nhân gây ra mưa axit là gì?
b) Tại sao khu dân cư đông đúc không nên lập các nhà máy sản xuất đất đèn? (Thành
phần chính của đất đèn là Canxicacbua CaC2)
2.(2đ). Cho m gam hỗn hợp X gồm Nhôm, Magie vào dung dịch HCl dư thoát ra a gam
khí. Cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra b gam 𝑎
khí. Biết = 2. Hãy xác định % khối lượng của Nhôm trong hỗn hợp X. 𝑏 Câu V: (4 điểm).
Cho 6,85 gam kim loại hóa trị II vào dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II khác
(lấy dư) thu được khí A và 14,55 gam kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B đem nung tới khối
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
lượng không đổi, thu được chất rắn C. Đem chất rắn C hòa tan trong dung dich HCl dư
thì chất rắn chỉ tan 1 phần, phần còn lại không tan có khối lượng là
11,65 gam. Hãy xác định nguyên tử khối của 2 kim loại và gọi tên.
(Cho biết: Ca = 40; Al = 27; Si = 28; H = 1; O = 16; Cu = 64; Mg = 24.) --------HẾT--------
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC: 2015 - 2016 Câu
Nội dung trả lời Điểm Câu I 3đ
Gọi x là số hạt proton → x cũng là số hạt electron,
Gọi y là số hạt nơtron → 2x + y = 54 (1)
Số hạt mang điện là hạt p và e gấp 1,7 lần số hạt không mang điện là n 1,5đ 1 Ta có: 2x = 1,7y (2)
Giải hệ pt (1),(2) ta có x =17; y = 20
Vậy trong X có 17 hạt p, 17 hạt e và 20 hạt n
Chọn thuốc thử là dung dịch muối Ba ri (Ví dụ dd BaCl2) và Dung 2
dịch axit mạnh (ví dụ dd HCl)
Cho dd BaCl2 lần lượt vào 3 bình.
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
- Bình 1 có kết tủa trắng là do: BaCl ↓ + 2KCl 1,5đ 2 + K2CO3 → BaCO3 (1)
- Bình 2 có kết tủa trắng là do: BaCl ↓ 2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl (2)
- Bình 3 có kết tủa trắng là do có 2 kết tủa ở 2 phương trình (1), (2).
Lọc lấy kết tủa. Cho lần lượt kết tủa ở từng bình vào dd HCl dư. Ở
bình nào kết tủa tan có thoát khí là chất ở bình 1 BaCO ↑
3 +2 HCl → 2BaCl2 + H2O + CO2 (3)
Kết tủa không tan là các chất ở bình 2
Kết tủa chỉ tan một phần và có thoát khí là các chất ở bình 3 do chỉ có phương trình (3) Câu II 5đ
Học sinh chọn chất hợp lý vẫn cho điểm tối đa. A: SO 2đ
2 B: SO3 C: Na2SO3 D: H2SO3 E: Na2SO4 1. 4 FeS to 2 + 11 O2  2 Fe2O3 + 8 SO2 2. SO to 2 + O2  SO3 3. SO 10 pt 2 + 2 NaOH → Na2SO3 + H2O 4. SO O → H mỗi pt 1 3 + H2 2SO4 đúng 5. 2 H to 2SO4 đ + Cu  CuSO4 + H2O + SO2. cho 6. SO O → H 2 + H2 2SO3. 0,2đ
7. H2SO3 + 2 NaOH → Na2SO3 + H2O
8. Na2SO3 + 2 HCl → 2 NaCl + H2O + SO2
9. H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + H2O
10. Na2SO4 + 2 BaCl2 → BaSO4 + 2 HCl
Gọi công thức muối cacsbonat là MCO3 có x mol Ta có PTHH: MCO to 3  MO +CO2 (1) n Ba(OH)
2 + CM x V = 1 x 0,15 = 0,15 mol 19,7 n BaCO3 = = 0,1 mol 197
Vì n Ba(OH)2 > n BaCO3 nên ta chia bài toán làm 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Ba(OH)2 lấy dư: PTHH: Ba(OH) ↓ + H 2 + CO2 → BaCO3 2O (2) 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol Theo pt (1),(2): n BaCO 3 = n CO2 = MCO3 = 0,1 mol 20 => M MCO3 = = 200 g 0,1 2 M + 60 = 200
→ M = 140 → (Trường hợp này loại) 3đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
Trường hợp 2: Ba(OH)2 tác dụng với CO2 vừa tạo ra muối trung
hòa, vừa tạo ra muối axit. PTHH: Ba(OH) ↓ + H 2 + CO2 → BaCO3 2O 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
Số mol Ba(OH)2 tác dụng với CO2 tạo muối axit: 0,15 – 0,1 = 0,05 mol
PTHH: Ba(OH)2 + 2 CO2 → Ba(HCO3)2 (3) 0,05 mol 0,1 mol
Tổng số mol CO2 tham gia phản ứng: 0,1 + 0,1 = 0,2 mol 20 => M MCO3 = = 100 g 0,2 M + 60 = 100 → M = 40 → M là Canxi.
Áp dụng Định luật bảo toàn khối lượng: m MCO3 = m A + m CO2
→ mA = mMCO3 – mCO2 = 20 – (0,2 x 44) = 11,2 gam Câu III 5đ 1
Gọi công thức khoáng chất là: AlxSiyOzHt 2đ Gọi % mO = a ; %mH = b
Ta có: a + b = 100 – (20,93 + 21,7) = 53,37% (1)
Theo quy tắc hóa trị ta có: 3x + 4y + t = 2 z → 3. 20,93 21,7 𝑏 𝑎 + 4. + = 27 28 1 16 → 𝑎 20,93 21,7 – b = + = 5,426 (2) 8 9 7
Giải hệ (1), (2) ta có: a = 55,82% ; b = 1,55% 20,93 21,7 55,82 1,55 Ta có: x:y:z:t = : : : = 2:2:9:4 27 7 16 1
Vậy công thức khoáng chất:
Al2Si2O9H4 hay Al2O3.2SiO2.2H2O (Cao lanh)
PTHH của phản ứng: 4Al + 3O to 2  2Al2O3 (1) 2 2Cu + O to 2  2CuO (2) 2Zn + O to 2  2ZnO (3)
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O (4)
CuO + 2HCl → 2CuCl2 + H2O (5)
ZnO + 2HCl → 2ZnCl2 + H2O (6)
Áp dụng Định luật bảo toàn khối lượng: mO2 = 5,96 – 4,04 = 1,92g 1,92 3đ nO2 =
= 0,06 mol → nO = 0,06 x 2 = 0,12 mol 32
Theo pt (4), (5), (6) thì nHCl = 2 x nO = 2 x 0,12 = 0,24 mol
www.thuvienhoclieu.com Trang 33  𝑛 0,24 VHCl = = = 0,12 lit hay 120 ml 𝐶𝑀 2 Câu IV 3đ 1
a, Khói động cơ, khói của các nhà máy công nghiệp có chứa các khí CO
S ... Các khí này tan vào nước mưa tạ 1đ 2, SO2,NO2,H2 o ra các trận mưa axit.
Ví dụ: CO2 + H2O <=> H2CO3 ; SO2 + H2O <=> H2SO3 ...
b, Sản xuất đất đèn từ CaO và C. 20000𝐶 PTHH: CaO + 3C → CaC2 +CO
Khí CO gây tác hại cho con người. Số mol H2 =? 𝑎 𝑎 2
Vì = 2. Giả sử a = 2 → nH = = 1mol 𝑏 2 = 2 2 2đ 𝑏 1 = b = 1 → nH2 = = 0,5mol 2 2 2
Gọi số mol Al là x, số mol Mg là y. PTHH:
X + HCl: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 x 1,5x Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 y y Ta có: 1,5x + y = 1mol (1)
X + dd NaOH dư: chỉ có Al phản ứng. Al + 2H O + 2NaOH → 2NaAlO 2 2 + 3H2 x 1,5x Ta có: 1,5x = 0,5mol (2)  1,5𝑥 + 𝑦 = 1 Có hệ pt { 1,5 𝑥 = 0,5 1 𝑥 = Giải hệ pt ta có { 3 1 𝑦 = 2 1 27.  3 %mAl = 1 1 . 100% = 42,85% 27. + 24. 3 2 Câu V 4đ Các PTHH của phản ứng: M + 2H O → M(OH) 2 2 + H2 (1) M(OH)2 + 𝑀 ́ SO4 → MSO4 + 𝑀 ́ (OH)2 (2)
www.thuvienhoclieu.com Trang 34 M(OH) to 2  MO +H2O (3) 𝑀 ́ O + 2HCl → 𝑀 ́ Cl2 + H2O (4)
Khối lượng MSO4 = 11,65 gam  11,65−6,85 nM = = 0,05 mol 96 6,85 Nguyên tử khối của M = = 137 → M là Bari (Ba) 0,05 Khối lượng 𝑀
́ (OH)2 = 14,55 – 11,65 = 2,9 gam. Số mol 𝑀
́ (OH)2 = số mol M = 0,05 mol  0,05(𝑀′+ 34) = 2,9
 𝑀′ = 24 → vậy 𝑀′ là Magie (Mg)
THI GIAO LƯU ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Năm học: 2018-2019 Số báo danh ....................
Môn thi: Hóa học, Lớp 9 THCS Ngày thi: 22 /02/2019
Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
Đề thi này có 10 câu, gồm 02 trang.
Câu 1 (2 điểm):Hòa tan 8g CuO bằng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ, thu được dung dịch X.
1. Tính nồng độ % của dung dịch X.
2. Làm lạnh dung dịch X tới nhiệt độ thích hợp thấy có 5g kết tủa Y tách ra và thu được dung dịch Z
chứa một chất tan với nồng độ 29,77%. Tìm công thức của Y.
Câu 2 (2 điểm):
1. A và B là hai nguyên tố kim loại, tổng số hạt cơ bản của cả hại nguyên tử A và B là 142, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều
hơn B là 12. Tìm A và B
2. Trình bày phương pháp nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn sau:
dung dịch đường saccarozơ, benzen, dầu thực vật, dung dịch rượu etylic, dung dịch hồ tinh bột.
Câu 3 (2 điểm):
1. Trong những năm gần đây, nhà nước ta đã cấm hoạt động các lò gạch thủ công gần khu dân cư. Em
hãy giải thích cho người dân hiểu những tác hại mà các lò gạch này gây ra đối với môi trường và sức
khỏe người dân?
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
2. Tách các chất rắn sau Zn, ZnO, Fe, Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp sao cho khối lượng mỗi chất không thay đổi.
Câu 4 (2 điểm):
1. Từ than đá, đá vôi, nước và các điều kiện cần thiết khác, hãy viết các phương trình phản ứng hóa học
điều chế poli vinyl axetat (PVA), cao su buna.
2. Hãy chọn các chất thích hợp để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: (A) → (B) + (C) + (D) (1) (D) + (E) + (G) → (H) (2) (D) + (E) + (I) → (K) (3)
(B) + (L) → (M) + (N) + (F) + (E) (4)
(A) + (L) → (M) + (N) + (F) + (E) (5) Câu 5 (2 điểm):
1. Để m(g) bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X có khối lượng là
(m + 1,6) g. Nếu cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, dư thì thu được 4,48 lít
khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Tính m.
2. . Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình hóa học: o 1500 C A (khÝ)   B C D E CH COOC H Lµm l¹ nh nhanh 3 2 5 CH COONa NaOH 3 CaO X (r¾n) Y (khÝ)
Câu 6 (2 điểm): Nêu và giải thích hiện tượng trong các thí nghiệm sau, viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có):
1. Hòa tan một mẩu đất đèn vào dung dịch phenolphtalein.
2. Nhỏ giấm ăn lên đá vôi.
3. Cho một mẩu natri vào cồn 900.
4. Quét một lớp dung dịch iot lên bề mặt một lát chuối xanh.
Câu 7 (2 điểm):Cho hỗn hợp gồm 2,8(g) Fe và 0,81(g) Al tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
Cu(NO3)2 và AgNO3 cùng nồng độ mol cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim
loại có khối lượng 8,12g. Tính nồng độ CM của từng muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 8 (2 điểm): Một bình kín có dung tích 8,96 lít (đktc) chứa đầy hỗn hợp khí X gồm N2, O2, SO2 (tỉ
lệ mol tương ứng là 2:1:1). Đốt cháy hết một lượng lưu huỳnh trong hỗn hợp X rồi đưa bình về nhiệt độ
ban đầu thì thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với hỗn hợp khí X bằng 1,1684.
1. Hỏi áp suất trong bình có thay đổi không? Vì sao?Xác định thành phần phần trăm thể tích của mỗi
khí trong hỗn hợp Y.
2. Khi lượng lưu huỳnh biến đổi thì tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X nằm trong khoảng nào?
Câu 9 (2 điểm):
1. Cho hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6g X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối
lượng brom phản ứng là 48g. Mặt khác, nếu cho 13,44lít (ở đktc) hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 36g kết tủa. Tính phần trăm thể tích của các khí có trong X.
2. Chất béo A có công thức (CnH2n+1COO)3C3H5. Đun nóng 13,35g A với 20g dung dịch NaOH
10% tới khi phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn
lại 13,97g chất rắn khan. Xác định công thức phân tử và tên gọi của axit tạo thành chất béo A, biết
NaOH đã lấy dư so với lượng cần thiết.
Câu 10 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm để điều chế một số khí tinh khiết người ta lắp dụng cụ như
hình vẽ sau ( bình (A); (B); (C); (D) chứa chất lỏng hoặc chất rắn):
www.thuvienhoclieu.com Trang 36 (A) (B) (C) (D) (E)
1. Hãy cho biết bộ dụng cụ trên có thể điều chế và thu được khí nào trong các khí sau: H2; O2; SO2; HCl; NH3; Cl2; C2H4?
2. Hãy chọn hóa chất thích hợp trong mỗi bình để điều chế được các khí đã chọn và viết phương
trình phản ứng xảy ra?
----------------------Hết------------------------
Họ và tên thi sinh………………………………………….. Số báo danh…………...
Chữ ký của giám thị 1……………….....…… Chữ ký của giám thị 2…..................…
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm 1.
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
(mol) 0,1 0,1 0,1 0,25 0,25 1 (2,0đ) 0,25 0,25
2. Theo bảo toàn khối lượng, ta có: mZ = 48 – 5 = 43 (g) 0,25 =>
Đặt công thức của Y là CuSO4.nH2O 0,25
Theo định luật thành phần không đổi, ta có: 0,5
CTHH của tinh thể Y là: CuSO4.5H2O 1.
Áp dụng công thức ZA + ZB = (142 + 42): 4 = 46 (*)
Kết hợp đề bài 2ZA – 2ZB = 12 (**) 1,0
 ZA = 26 A là sắt (Fe)
ZB = 20 B là canxi (Ca) 2.
- Dùng dung dịch iot cho vào từng mẫu, nhận ra tinh bột và 2 nhóm vì có hiện tượng sau:
+ Tinh bột: dung dịch có màu xanh tím
+ Nhóm I: benzen và dầu thực vật: không tan trong dung dịch iot, chất lỏng 0,5
phân thành 2 lớp. 2
+ Nhóm II: saccarozơ và rượ (2,0đ)
u etylic tan trong dung dịch iot.
- Cho dung dịch NaOH vào hai mẫu của nhóm I và đun nóng
+ Nhận biết được dầu thực vật: ban đầu phân lớp ở nhiệt độ thường, khi đun
nóng một thời gian thì có lớp xà phòng (RCOONa) nổi lên trên.
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3 0,25
Với R là gốc hiđrocacbon của axit béo như – C17H33-, - C17H31-,…
+ Mẫu nào vẫn phân lớp không tan (có phần bay hơi cho mùi thơm đặc trưng) là benzen.
- Phân biệt dung dịch đường saccarozơ và rượu etylic 0,25
Lấy mỗi chất một ít đem đốt. Chất cháy được không để lại cặn là rượu etylic,
chất không cháy và khi tiếp tục đun nóng đến cạn thì hóa than là saccarozơ.
CH3CH2OH + 3O2 2CO2 + 3H2O 1. (1,0đ)
- Trong quá trình hoạt động lò gạch thủ công sẽ thải ra môi trường nước, chất
thải, khói bụi, nhiệt thoát ra từ quá trình đốt nhiên liệu, khí thải từ lò. Khói đó 3
bao gồm các hạt vô cùng nhỏ cacbon (mồ hóng), hình thành do quá trình cháy
(2,0đ) không hết của nhiên liệu như dầu mỏ, than cốc… từ các quá trình cháy. Trong
khí thải còn có tro bụi, CO2, SOx, NO2, CO, H2S, NH3. 0,25
- Tác hại gây ra với môi trường:
+ Không khí bị ô nhiễm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 38 Câu Đáp án Điểm
+ Ô nhiễm đất, nước từ chất thải của quá trình sản xuất. 0,25
- Đối với hoa màu: ảnh hưởng làm giảm năng suất hoa màu. 0,25
- Đối với sức khỏe người dân: ô nhiễm môi trường không khí gây ảnh hưởng
xấu đến sức khỏe, gây ra các bệnh về đường hô hấp, … 0,25 2.
Cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 nung nóng thu được hỗn hợp ZnCl2, ZnO,
FeCl3, Fe2O3. Cho hỗn hợp này vào nước, lọc tách chất rắn X không tan ZnO,
Fe2O3 và dung dịch Y chứa ZnCl2, FeCl3. Zn + Cl2 ZnCl2
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,25
- Hòa tan hỗn hợp X trong dung dịch NaOH dư thu được Fe2O3 không tan và
dung dịch A (Na2ZnO2, NaOH dư). Lọc tách Fe2O3. Sục khí CO2 vào dung
dịch A thu được kết tủa Zn(OH)2, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng
không đổi được ZnO.
ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
NaOH + CO2 → NaHCO3
Na2ZnO2 + 2CO2 + 2H2O → Zn(OH)2 + 2NaHCO3
Zn(OH)2 ZnO + H2O 0,25
- Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Fe(OH)3 và dung
dịch B (Na2ZnO2, NaOH dư). Lọc kết tủa Fe(OH) nung trong không khí đến
khối lượng không đổi được Fe2O3, cho khí H2 dưđi qua Fe2O3 nung nóng thu được Fe.
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
ZnCl2 + 4NaOH → Na2ZnO2 + 2NaCl + 2H2O 2Fe(OH) 3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 Fe + 3H2O 0,25
Sục khí CO2 dư vào dung dịch B thu được kết tủa Zn(OH)2, nung kết tủa trong
không khí đến khối lượng không đổi được ZnO, nung nóng ZnO cùng C ở
nhiệt độ cao thu được Zn.
NaOH + CO2 → NaHCO3
Na2ZnO2 + 2CO2 + 2H2O → Zn(OH)2 + 2NaHCO3 Zn(OH) 2 ZnO + H2O ZnO + C Zn + CO 0,25
1. Mỗi PTHH đúng được 0,2đ. PTHH viết thiếu điều kiện trừ 1/2 số điểm hoặc
không cho điểm PTHH đó (nếu thiếu điều kiện phản ứng xảy ra theo chiều
hướng khác). CaCO3 CaO + CO2 CaO + 3C CaC 2 + CO CaC 0,5
2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 4
(2,0đ) C2H2 + H2O CH3CHO CH 3CHO + O2 CH3COOH CH3CHO + H2 CH3CH2OH 2C2H5OH
CH2 = CH – CH – CH2 + H2 + 2H2O + Điề u chế PVA CH3COOH + C2H2
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat)
www.thuvienhoclieu.com Trang 39 Câu Đáp án Điểm 0,25 n CH3COOCH = CH2
( - CH2 - CH )n OCOCH3
+ Điều chế cao su buna 0,25 n CH2 = CH – CH = CH2
( CH2 – CH = CH – CH2 )n 2.
(B): K2MnO4 (E): H2O (I): NO2
(C): MnO2 (G): Fe(OH)2 (K): HNO3 0,5
(M): KCl hoặc MnCl2 (N): MnCl2 hoặc KCl
(D): O2 (H): Fe(OH)2 (L): HCl đặc
(F): Cl2 (A): KMnO4
PTHH: 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 2H2O + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 0,5
O2 + 2H2O + 4NO2 → 4HNO3
K2MnO4 + 8HCl → 2KCl + MnCl2 + 2Cl2 + 4H2O
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 1.
Đặt công thức của rắn X là FexOy
2x Fe + yO2 → 2FexOy 0,25
2FexOy + (6x-2y) H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (6x-2y) H2O + (3x-2y) SO2 Bảo toàn số mol Fe =>
Bảo toàn số mol S, ta có: 0,25
Theo bảo toàn khối lượng ta có: 5 0,5
(2,0đ) => m = 11,2 gam
2. Các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ trên: CaO 1. CH   3COONa + NaOH CH o 4 + Na2CO3 t o 2. 2CH 1500 C  4 C lµm l¹nh nhanh 2H2 + 3H2 1,0 Pd 3. C  2H2 + H2 C o 2H4 t H SO 4. C  2H4 + H2O 2 4 CH3CH2OH men giÊm 5. C   2H5OH + O2 CH3COOH + H2O H SO 6. CH3COOH + C2H5OH 2 4
CH3COOC2H5 + H2O o t 7. Na2CO3 + 2HCl 
 2NaCl + CO2 + H2O
1. Đất đèn tan mạnh trong nước, có khí thoát ra có mùi khó chịu (do lẫn các
khí tạp) và dung dịch chuyển sang màu hồng. CaC 6
2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑ (không mùi) (2,0đ) CaS + 2H 0,5
2O → Ca(OH)2 + H2S↑ (mùi trứng thối) (tạp chất)
Ca3P2 + 6H2O → 3Ca(OH)2 + 2PH3 (mùi tỏi)
www.thuvienhoclieu.com Trang 40 Câu Đáp án Điểm
Hỗn hợp nhiều khí thoát ra tạo mùi khó chịu.
2. Khi giấm tiếp xúc với đá vôi thấy mẩu đá vôi sủi bọt
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca+ H2O + CO2 ↑ 0,5
3. Kim loại natri tan ra, dung dịch sủi bọt khí
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2↑ 0,5
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑
4. Bề mặt lát chuối chuyển dần sang màu xanh
- Do chuối xanh có chứa tinh bột, khi quét dung dịch iot lên chuối xanh thì 0,5
tinh bột trong lát chuối tiếp xúc với iot chuyển thành dung dịch màu xanh.
PTHH có thể xảy ra: Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag (1) 2Al + 3Cu(NO3)2
2Al(NO3)3 + 3Cu (2) 0,5 Fe + 2AgNO 3 Fe(NO3)2 + 2Ag (3) Fe + Cu(NO3)2
Fe(NO3)2 + Cu (4)
Y chứa 3 kim loại là Fe, Ag, Cu. Đặt số mol AgNO 7
3 = Cu(NO3)2 = x.
(2,0đ) Giả sử Al phản ứng vừa đủ 0,5
Vì số mol nhóm NO3 trong dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi
nên ta có biểu thức. x + 2x = n . 3
x=0,03  m = 0,03(108+64)+2,8=7,96 <8,12 0,5 Al Y
Vậy Fe phản ứng một phần. x + 2x = n . 3 +2n Al
Fe(pư) =0,09+2y (I) (y là số mol Fe phản ứng) 0,5
Khối lượng của Ag, Cu, Fe trong Y là: 108x + 64x + 2,8-56y= 8,12(II) ...
nX = 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol) => 0,25 S + O2 SO2 (1) (mol) x x x
1. Vì nhiệt độ không đổi, bình kín nên tỷ lệ áp suấất tỷ lệ thuận với tỷ lệ số mol khí:
Theo PTHH (1) thấy số mol khí không đổi nên áp suất khí trong bình không đổ i. 8 0,5 (2,0đ) Ta có:
Theo bảo toàn khối lượng => 38.0,4 + 32x = 0,4.44,4 => x = 0,08 (mol) Trong hỗn hợp Y: 0,2 mol N
2; 0,02 mol O2; 0,18 mol SO2. 0,5 => Trong Y: 0,25 2.
Khi số mol S thay đổi thì 0 < x ≤ 0,1 - Nếu x ≈ 0 =>
=> dY/X ≈ 1 0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 41 Câu Đáp án Điểm - Nếu x = 0,1 =>
Vậy khi số mol S thay đổi thì: 1 < dY/X< 1,21 1. PTHH
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3
Trong 8,6 gam hỗn hợp X, gọi số mol CH4, C2H4, C2H2 lần lượt là a, b, c.
Ta có phương trình:
16a + 28b + 26c = 8,6 (1) 0,5 (2)
Trong 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X có số mol CH4, C2H4, C2H2 lần lượt là ka, kb, kc (mol). Ta có: 0,25 9
=> a + b = 3c (3) (2,0đ) 0,5 Từ (1), (2), (3) 2. Theo ĐLBTKL 0,25 => => (C nH2n+1COO)3C3H5 + 3NaOH
3CnH2n+1COONa + C3H5(OH)3 0,25
(mol) 0,015 0,045 0,045 0,015 0,25
=> MA = 3.14n + 176 = 13,35/0,015 = 890 => n = 17
Vậy A là axit stearic C17H35COOH.
1. Khí điều chế được bằng sơ đồ trên thỏa mãn 2 điều kiện:
- Nặng hơn không khí
- Không tác dụng với không khí ở đk thường 0,5
→ có thể điều chế được O2; SO2; HCl; Cl2
(C2H4 cũng có thể chấp nhận được vì hơi nhẹ hơn không khí ).
2. Ta có bảng sau (dấu – nghĩa là có thể không cần thiết; CaCl2 làm khô khí): Khí (E) A B C D O2 H2O2 MnO2 H2SO4 đặc - hoặc CaCl2 10 SO2 H2SO4 Na2SO3 H2SO4 đặc - hoặc CaCl2 1,0 (2,0đ) HCl H2SO4 đặc NaCl H2SO4 đặc - hoặc CaCl2 C 2H4 H2SO4 đặc C2H5OH NaOH H2SO4 đặc Cl 2 HCl đặc MnO2 NaCl bão hòa H2SO4 đặc PTHH 2H2O2 2H2O + O2
H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O 0,5
H2SO4 đặc + 2NaCl rắn → 2HCl + Na2SO4 C2H5OH C2H4 + H2O
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học 2018-2019 - Môn thi: HÓA HỌC
Đề chính thức
Thời gian : 150 phút (không kể phát đề)
Câu 1 (3,5 điểm).
1. Viết các phương trình phản ứng để thực hiện chuỗi biến hóa sau: FeCl3 Fe ( OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
2. Chỉ từ các chất: KMnO4, BaCl2, H2SO4 và Fe có thể điều chế được các khí gì? Viết
phương trình hóa học của các phản ứng tạo thành các khí đó.
Câu 2 (3,5 điểm).
1. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra khi cho Al và Cl2 lần lượt tác dụng với
H2O, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 loãng. Trong các phản ứng đó, phản ứng nào có ứng dụng thực tế?
2. Cho 5,2 gam kim loại M tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thu được 1,792 lít khí H2 (ở
đktc). Xác định kim loại M.
Câu 3 (4,5 điểm).
1. Không dùng thuốc thử nào khác hãy phân biệt các lọ dung dịch riêng biệt sau: MgCl2, NaOH, NH4Cl, H2SO4, KCl.
2. Viết CTCT có thể có của hợp chất hữu cơ: C3H6; C2H6O.
Câu 4 (3,5 điểm). Hòa tan 7,83 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm A, B (nguyên tử khối
của A nhỏ hơn nguyên tử khối của B) thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn các
nguyên tố hóa học, thu được 2,8 lít khí H2 bay ra (điều kiện tiêu chuẩn).
1) Xác định kim loại A, B.
2) Cho 16,8 lit khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng hoàn toàn vào 600ml dung dịch
AOH 2M thu được dung dịch X. Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch X.
Câu 5 (3,0 điểm). Hỗn hợp A gồm Al O Fe O . Dẫn khí CO qua 21,1 gam A và nung 1 2 3 2 3 1
nóng thu được hỗn hợp A gồm 5 chất rắn và hỗn hợp khí A . Dẫn A qua dung dịch Ca(OH) 2 3 3 2
dư thấy có 5 gam kết tủa. A tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch H SO 0,5M thu được dung 2 2 4
dịch A và có 2,24 lít khí thoát ra (đo ở đktc). 4
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A . 1
Câu 6 (2,0 điểm). Cho 23,8 gam hỗn hợp X (Cu, Fe, Al) tác dụng vừa đủ 14,56 lít khí Cl2
(đktc). Mặt khác cứ 0,25 Mol hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,2 Mol khí (
đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học - HẾT -
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 THCS Năm học 2018-2018 Câu Nội dung Điểm 2 Fe + 3 Cl 0,25 đ 1.1 2 2FeCl3 FeCl 0,25 đ 2,5 3 + 3NaOH Fe (OH) 3+ 3NaCl 0,25 đ Điể m 2Fe (OH) 3 Fe2 O3 + 3H2O 0,25 đ Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 đ 2FeCl3 + Fe 3 FeCl2 0,25 đ FeCl2 + Ag2 SO4 2 AgCl + FeSO4 0,25 đ FeSO 0,25 đ 4 + Ba ( NO3)2 Fe ( NO3)2 + Ba SO4 0,25 đ Fe ( NO3)2 +2NaOH Fe (OH)2 + 2NaNO3 0,25 đ
Có thể điều chế được các khí: O 0,25 đ 1.2 2, H2, SO2, HCl 2KMnO t0  4  K2MnO4 + MnO2 + O2 0,25 đ 2,0 H 
2SO4 loãng + Fe  FeSO4 + H2 0,25 đ Điểm 6H 
2SO4 (đặc, nóng) + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 0,25 đ H 
2SO4 (đặc, nóng) + BaCl2  BaSO4 + 2HCl Phương trình phản ứng: 0,25 đ 2.1
2Al + 6H2O 2Al(OH)3↓ + 3H2↑ (0,25đ) 0,25 đ 1,5
Cl2 + H2O HCl + HClO (Điều chế nước clo) (0,5 đ) 0,25 đ Điể
m 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2↑ (0,25đ) 0,25 đ
Cl2 + H2SO4 : không phản ứng 0,25 đ
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (Điều chế H2) (0,5đ) 0,25 đ
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaOCl + H2O (Điều chế nước Javel) 2.2 2,0 , 1 792 Điể
Gọi hoá trị của kim loại M là n . Ta có n = = 0,08mol m H 2 , 22 4 2M + nH  2SO4  M2(SO4)n + nH2 08 , 0 . 2 mol 0,08mol n 2. , 0 08 Theo bài ra ta có:
. M = 5,2  M = 32,5n . Ta có bảng sau: n n 1 2 3 M 32,loại) 65(Zn) 57,5 (loại)
Vậy nguyên tố cần tìm là Zn 3.1
Lấy mỗi lọ một ít dung dịch để làm mẫu thử, mỗi lần nhỏ 1 dung dịch 2,5
vào mẫu thử của 4 dung dịch còn lại, sau 5 lần thí nghiệm các hiện tượng đươc Điểm
ghi nhận vào bảng kết quả sau: Chất nhỏ H MgCl 2SO4 vào mẫu 2 NaOH NH4Cl KCl
www.thuvienhoclieu.com Trang 44 thử MgCl2 Không Không hiện Không Mg(OH) 2↓ hiện tượng tượng hiện tượng NaOH Không hiện Không Mg(OH)2 ↓ NH3↑ tương hiện tượng NH4Cl Không hiện Không hiện Không tượ NH ng 3↑ tượng hiện tượng KCl Không hiện Không Không Không tương
hiện tượng hiện tượng hiện tượng H2SO4 Không hiện Không Không Không hiện tượ ng
hiện tượng hiện tượng tượng Kết luận 1↓ 1↓ , 1↑ 1↑ * Kết quả:
- Tạo kết tủa trắng, mẫu thử đó là MgCl2. (0,25đ)
- Tạo kết tủa trắng và khí có mùi khai bay ra, mẫu thử đó là NaOH. (0,25đ)
- Tạo khí có mùi khai, mẫu thử đó là NH4Cl. (0,25đ)
- Còn 2 mẫu thử không có hiện tượng, lấy kết tủa Mg(OH)2 cho vào, mẫu
thử nào làm tan kết tủa là H2SO4. (0,25đ) - Mẫu còn lại là KCl. (0,25đ)
* Các phương trình phản ứng:
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2↓ + 2NaCl (0,25đ)
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3↑ + H2O (0,25đ) Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O
* Nhận biết được 1 chất kèm biện luận đầy đủ được 0,5 điểm 3.2
Mỗi CTPT viết đủ 2 CTCT, mỗi CTCT được 0,5 điểm 2,0 điểm 4 4.1 3,5 điểm
Đặt M là nguyên tử khối trung bình của A, B => M A < M < MB 2A + 2 H 0,25 đ 2O 2AOH + H2↑ a a mol a mol mol (0,5đ) 2 2B + 2 H 0,25 đ 2O 2BOH + H2↑ b b mol b mol mol (0,5đ) 2 a b 2,8 0,25 đ n   => a + b = 0,25 (0,25đ) H 2 2 22, 4 0,25 đ 7,83 M =
= 31,32 => MA < 31,32 < MB (0,25đ) 0, 25 0,25 đ
Theo đề bài A, B là kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp suy ra:
A là Na ( MNa = 23) và B là K ( MK = 39). (0,5đ) 0,25 đ 4.2 16,8 n   0,75mol (0,25đ) 0,25 đ 2 CO 22, 4 n
C V  20,6 1,2mol (0,25đ) NaOH M 0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 45 Vì nn
2n do đó thu được hỗn hợp 2 muối: CO NaOH CO 2 2 CO 0,25 đ 2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1) (0,25đ) x mol 2x mol x mol CO 2 + NaOH NaHCO3 (2) (0,25đ) y mol y mol y mol 0,25 đ
Gọi : x mol là số mol của Na 0,25 đ 2CO3
y mol là số mol của NaHCO 3 0,25 đ n
x y  0,75mol (0,25đ) 2 CO n
 2x y 1,2mol (0,25đ) NaOHx  0, 45   0,25 đ (0,25đ)  y  0,3  m  0,45 1  06  47,7gam 0,2 (0,25đ) 5 đ Na CO 2 3 m
 0,384  25,2gam (0,25đ) NaHCO3
Tổng khối lượng muối trong dung dịch A: m mm  72,9gam Na CO NaHCO 2 3 3 5
Gọi số mol của Al O Fe O trong A lần lượt là a và b . (a  ; 0 b  0). Số mol 0,25 đ 2 3 2 3 1 3,0
oxi nguyên tử trong A là: n a 3  b 3 điể 1 O m
Theo giả thiết ta tính được: n  5 , 0 . 1  ( 5 , 0 mol). H2 4 SO 0,25 đ
Các phản ứng có thể xảy ra: o 0,5 đ 3Fe O CO t
 2Fe O CO (1) 2 3 3 4 2 o 0,25 đ Fe O CO t
 3FeO CO (2) 3 4 2 o FeO CO t
  Fe CO (3) 2 CO Ca OH ( )
CaCO  H O (4) 0,25 đ 2 2(du) 3 2 5 nn   ( 05 , 0 mol) 2 CO CaC 3 O 100 A 0,25 đ
gồm: Al O ; Fe O ; Fe O ; FeO ; Fe . Khí A CO CO ; A tác dụng với 2 2 3 2 3 3 4 3 2 2
dung dịch H SO loãng thu được khí đó là khí H 2 4 2
Oxit H SO H O  Muối (5) 2 4 2 0,25 đ 0,4 (mol)
Fe H SO FeSO H  (6) 2 4 4 2 0,1 0,1 (mol) , 2 24 n   ( 1 , 0
mol) . Số mol nguyên tử oxi trong A bằng tổng số mol nguyên tử 0,25 đ H 2 , 22 4 1 0,25 đ
oxi trong A và số mol nguyên tử oxi chuyển từ CO thành CO (hay số mol CO ). 2 2 2
Mà số mol nguyên tử oxi trong A bằng số mol H SO đã phản ứng trong (5). Mà 2 2 4 nnnnn H SO (5) H SO (bandau) H SO (6) H SO (bandau) H (6) 0,25 đ 2 4 2 4 2 4 2 4 2
Do vậy ta có phương trình: 3a + 3b = 0,5 - n
+ 0,05  3a + 3b = 0,5 – 0,1 + 0,05 = 0,45 (I) H (6) 2 Mặt khác: m 0,25 đ
hỗn hợp = 102a + 160b = 21,1 (II)
Giải (I) và (II) ta thu được nghiệm: a = 0,05; b = 0,1 6
Các phương trình phản ứng. 2,0 Cu + Cl2 →CuCl2 (1) 0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 46 điểm 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (2) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 (3) 0,25 đ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (4) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (5) 0,25 đ
Gọi a, b, c lần lượt là số mol của Cu, Fe, Al Khối lượng hỗn hợp: 64a+56b+27c = 23,8 (I) 0,25 đ
Theo (1), (2), (3) số mol clo: a+ 3b/ 2 +3c/2 = 0,65 (II)
Vì số số mol X tỉ lệ với số mol khí hidro thu được : 0,25 đ
0,2 (a+b+c) = 0,25 (b+ 3/2c) (III)
Kết hợp (I), (II), (III) giải ta được: 0,5 đ
Giải hệ: a =0,2 (%Cu=53,78) b = 0,1(%Fe = 23,53) 0,25 đ c = 0,2(22,69)
PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THỊ XÃ LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Hóa học (Đề
(Thời gian 120 phút không kể thời gian giao đề) thi gồm 01 trang)
Câu 1
(3,0 điểm)
1) Viết 4 phương trình hoá học khác nhau và chỉ rõ các phản ứng dùng để điều chế SO2 trong
phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
2) Trong phòng thí nghiệm ta thường điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl (dùng bình kíp),
do đó CO2 thu được còn bị lẫn một ít khí hiđrô clorua và hơi nước. Hãy trình bày phương pháp
hoá học để thu được CO2 tinh khiết. Viết các phương trình hoá học xảy ra. Câu 2 (4,0 điểm)
1) Viết các phương trình hoá học (nếu có) khi cho kim loại Na tác dụng với:
a) Khí Clo. b) Dung dịch HCl. c) Dung dịch CuSO4. d) Dung dịch AlCl3.
2) Cho luồng khí H2 dư đi qua hổn hợp Na2O, Al2O3 và Fe2O3 nung nóng thu được chất rắn X.
Hoà tan X vào nước dư thu được dung dịch Y và chất rắn E. Sục khí HCl từ từ tới dư vào dung
dịch Y thu được dung dịch F. Hoà tan E vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy bị tan một phần và còn
lại chất rắn G. Xác định các chất trong X, Y, E, F, G và viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3 (4,0 điểm)
1) Có 4 gói phân bón hoá học bị mất nhãn: kali clorua, amoni sunphat, amoni nitrat và supe
photphat kép. Trong điều kiện ở nông thôn có thể phân biệt được 4 gói đó không? Viết phương
trình phản ứng xảy ra (nếu có).
2) Chọn chất thích hợp và hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ sau:
Bazơ(A) + Bazơ(B)  Muối(C) + nước. (1)
Muối(C) + oxit(D) + H2O  Bazơ(A) + muối(E) (2)
Muối(E) + Ca(OH)2  CaCO3 + muối(F) + H2O. (3)
Muối(F) + muối(G) + H2O  Bazơ(A) + KCl + oxit(D). (4) Câu 4 (6,0 điểm)
1) Hoà tan hết 11,1 gam hổn hợp A gồm Al và Fe trong 200 gam dung dịch H2SO4 19,6% (loãng)
thu được dung dịch B và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm từ từ 420 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung
dịch B, sau phản ứng lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn khan.
a) Nhúng mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch B có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích.
b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp A. c) Tính giá trị m.
2) Cho 39,6 gam hổn hợp A gồm Al, Al2O3, CuO tan trong 1,2 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được
dung dịch B và 24 gam một chất rắn C duy nhất. Mặt khác 0,3 mol hổn hợp A tác dụng vừa đủ
với 1,5 lít dung dịch H2SO4 0,3M.
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
a) Tính thành phần % khối lượng từng chất trong hổn hợp A.
b) Thêm dung dịch HCl 2,0 M vào dung dịch B. Tính thể tích dung dịch HCl 2,0 M phải dùng
để thu được kết tủa sau khi nung nóng cho ra 10,2 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 5 (3,0 điểm)
1) Trình bày cách tiến hành thí nghiệm và các lưu ý khi làm thí nghiệm tác dụng của sắt với lưu huỳnh.
2) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi:
a) Cho rất từ từ dung dịch HCl loãng tới dư vào dung dịch Na2CO3.
b) Sục từ từ cho đến dư CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Khi phản ứng kết thúc (dư CO2), lấy
dung dịch đem nung nóng.
Cho biết: Al = 27, Fe = 56, Ba = 137, Cu = 64, Na = 23, Cl = 35,5, O = 16, H = 1. -------Hết-------
Họ và tên thí sinh:...............................................................................................................SBD:……………
(Học sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD ĐT HOÀNG MAI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2017 – 2018
Hướng dẫn chấm môn: HÓA HỌC
(Thời gian: 120’ không kể thời gian giao nhận đề) Ý Ý Câu Nội dung lớn Điểm nhỏ I 3,0 1 2
Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O. (1) (trong phòng thí nghiệm) 0,5 0,5 Cu + 2H  0t 2SO4(đ)
 CuSO4 + SO2 + H2O. (2) (trong phòng thí nghiệm) 0,5 S + O  0 t 2
 SO2. (3) (trong công nghiệp) 0,5 4FeS  0t 2 + 11O2
 2Fe2O3 + 8SO2 (4) (trong công nghiệp) 2 1
PTHH. 2HCl(dd) + CaCO3(r)  CaCl2(dd) + CO2(k) + H2O(l)
Để thu được CO2 tinh khiết (do có lẫn hiđrô clorua, hơi nước) ta cho hổn hợp khí và hơi 0,5
qua bình đựng dung dịch NaHCO3 dư, hiđro clorua bị giữ lại.
NaHCO3(dd) + HCl  NaCl(dd) + H2O(l) + CO2(k)
Tiếp tục cho hổn hợp còn lại đi qua bình đựng H2SO4 đặc hoặc P2O5 , hơi nước bị hấp thụ. 0,5
Ta thu được CO2 tinh khiết.
H2SO4 đặc hấp thụ hơi nước. II 4 1 2 a) 0,25 2Na + Cl  0 t 2  2NaCl
www.thuvienhoclieu.com Trang 48 b) Xảy ra theo thứ tự: 0,5 2Na + 2HCl  2NaCl + H2 (1) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 (2) c) Xảy ra theo thứ tự: 0,5
2Na + 2H2O  2NaOH + H2. (1)
2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4 (2) d) Xảy ra theo thứ tự: 0,75 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 (1)
3NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + NaCl (2)
Nếu sau (2) NaOH còn dư thì tiếp tục xảy ra phản ứng
NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O. (3) 2 2,0
Rắn X gồm: Al2O3, Na2O, NaOH, Fe. 0,25
Dung dịch Y có NaOH, NaAlO2. Rắn E: Fe, Al2O3.
Dung dịch F: NaCl, AlCl3, HCl(dư) Rắn G: Fe. 0,25 3H  0t 2 + Fe2O3  2Fe + 3H2O. H2O(h) + Na2O  2KOH 0,25 Na2O + H2O  2NaOH. 0,25
2NaOH + Al2O3  2NaAlO2 + H2O. 0,25  HCl + NaOH NaCl + H2O 0,25  4HCl + NaAlO2 NaCl + AlCl3 + 2H2O 0,25  Ba(OH)2 + Al2O3 Ba(AlO2)2 + H2O. 0,25 III 4,0 1 2,0
Trong điều kiện ở nông thôn có thể sử dụng nước vôi trong để nhận biết. Khi đó KCl 0,5
không phản ứng với nước vôi trong.
Amoni sunphat (NH4)2SO4 tạo khí mùi khai và tạo kết tủa màu trắng. 0,5  Ca(OH)  2 + (NH4)2SO4 CaSO4 + 2NH3  + 2H2O.
Amoni nitrat NH4NO3 tạo có khí mùi khai. 0,5  Ca(OH)2 + 2NH4NO3 Ca(NO3)2 + 2NH3  + 2H2O.
Supephotphat kép Ca(H2PO4)2 tạo kết tủa màu vàng. 0,5  2Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 Ca3(PO4)2  + 4H2O. 2 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 49 Al(OH)3 + KOH  KAlO 0,5 2 + 2H2O (1) (A) (B) (C) KAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH) 0,5 3 + KHCO3. (2) (D) (E)  2KHCO 0,5 3 + Ca(OH)2 CaCO3 + K2CO3 + 2H2O. (3) (F)  3K 0,5 2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 6KCl + 3CO2. (4) (G) IV 6,0 1 3,0 a) 1,0 6, 72 200.19, 6 n   0,3(mol) n   0, 4(mol) H ; H SO 0,25 2 22, 4 2 4 100.98 n  0,42.1 0,42(mol) Ba(OH) . 2  0,25 PTHH: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (1) 3 0,25 x x x (mol) 2 0,25  Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2) y y y (mol) Từ (1), (2) ta có: n (p / u)  n  0,3(mol)  n H SO H H SO (bđ) = 0,4(mol) 2 4 2 2 4
H2SO4 còn dư sau phản ứng hay trong dd B có dd H2SO4
Nhúng mẫu giấy quỳ tím vào dd B thì quỳ tím hóa đỏ. b) 0,5 n  x(mol) Al Đặt  n (dư) = 0,4 n  y(mol)  . Từ câu a ta có: H SO - 0,3 = 0,1 (mol) 2 4 Fe 0,5 3  x  y  0,3  
Từ (1), (2) kết hợp đề bài ta có hệ PT:  2  x 0,1    y  0,15 27x  56y 11,1 0,5
Thành phần % khối lượng mỗi kim loại: 0,1.27 %m  .100%  24,32% Al 11,1
%mFe= 100% - %mAl= 100% -24,32%= 75,68%. c) 1,0  0,1(mol)H SO 2 4 
Từ (1), (2) và câu b) ta có dd B gồm: 0,1(mol)Al (SO ) 2 4 3  0,15(mol)FeSO  4 Cho dd Ba(OH)2 vào dd B: Đầu tiên: H   2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 3H2O (3)  0,25 0,1 0,1 0,1 (mol). Sau đó: Al    2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 3BaSO4 + 2Al(OH)3 (4)  0,05 0,15 0,15 0,1 (mol) FeSO   4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Fe(OH)2 (5)
www.thuvienhoclieu.com Trang 50  0,15 0,15 0,15 0,15 (mol)
Nếu các phản ứng (3), (4), (5) xảy ra hoàn toàn thì: 0,25 Tổng n n
Ba (OH ) (cần) = 0,1 + 0,15 + 0,15 = 0,4 (mol)< Ba (OH ) (bđ) = 0,42(mol) 2 2  n
Ba (OH ) (dư) = 0,42 – 0,4 = 0,02(mol) 2
Có xảy ra phản ứng: Ba(OH)  2 + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O (6) 0,25 n n Ba (OH) Al(OH) 0,1 Nhận xét: 2 3  0,02   1 2 2 0,25
Nên sau phản ứng (6) Ba(OH)2 p/ư hết, Al(OH)3 dư
nAl(OH) (dư) = 0,1 – 0,02.2 = 0,06(mol). 3
Chất rắn sau p/ư gồm: 0,06mol Al(OH)3, 0,15 mol Fe(OH)2, 0,15+ 0,15 + 0,1= 0,4 mol BaSO4.
PTHH nung kết tủa trong không khí: 0 t  2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (7)  0,06 0,03 (mol) 0 t  4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (8)  0,15 0,075 (mol) 0 t  BaSO4 BaSO4 Vậy: m = m  m  m Al O Fe O
BaSO = 0,03.102+ 0,075.160 + 0,4.233 2 3 2 3 4 m = 108,26(g) 2 3,0 a) 1,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 51 PTHH:  2Al + 2NaOH + 2H 2O 2NaAlO2 + 3H2 (1)  Al 2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O (2)  2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (3)  0,5 kx 1,5kx (mol)  Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O (4)  ky 3ky (mol)  CuO + H 0,25 2SO4 CuSO4 + H2O (5)  kz kz (mol)
Đặt trong 39,6 gam hổn hợp A chứa: x mol Al, y mol Al 2O3 và z mol CuO.
Chất rắn C duy nhất không bị hòa tan trong dung dịch NaOH là CuO 24  0,25 Suy ra: n 0, 3(mol) CuO = z = 80
27x 102y  80z  39,6 0,25
Kết hợp đề bài ta có hệ PT:   (I) z  0, 3
Trong 0,15 mol A chứa: kx mol Al, ky mol Al 2O3, kz mol CuO n 1,5.0,3  0,45(mol) 0,25 H SO 2 4  kx  ky  kz  0,3
Từ (3), (4), (5) và đề bài ta có hệ PT: 1  . Suy ra: , 5kx  3ky  kz  0, 45 kx  ky  kz 0, 3 2   1, 5kx  3ky  hay 3y – z = 0 (II) kz 0, 45 3
27x 102y  80z  39,6 x  0, 2  
Từ (I), (II) ta có hệ PT:  z  0, 3   y  0,1   3y  z  0  z  0, 3 
Thành phần % khối lượng mỗi chất trong A: 0, 2.27  24  %m .100% 13, 64% .100% 60, 60% Al = ; %m 39, 6 CuO = 39, 6
%mAl O = 100% - 13,64% - 60,64% = 25,76% 2 3 b) 1,5
nNaOH(bđ) = 1,2.0,5= 0,6 (mol) 0,5 Từ (1), (2)      n n 2.n 0, 2 2.0,1 0, 4(mol) NaOH (p/ư) = Al Al O 2 3 
nNaOH(dư) = 0,6 – 0,4 = 0,2 (mol)     n n 2.n 0, 2 2.0,1 0, 4(mol) NaAlO = . 2 Al Al O 2 3
Dd B gồm: 0,2 mol NaOH dư, 0,4 mol NaAlO2. 0,5 10, 2 Theo đề bài: n   0,1(mol) Al O 2 3 102 n n
Al(trong kết tủa) = 0,1.2 = 0,2(mol) <
Al(NaAlO ) = 0,4(mol). Nên kết tủa chưa cực 2
đại, xảy ra hai trường hợp:
TH1: Khi cho HCl vào ddB, HCl thiếu: PTHH: HCl + NaOH NaCl + H2O (6)  0,5 0,2 0,2 (mol)  NaAlO  2 + HCl + H2O Al(OH)3 + 3H2O (7)  0,2 0,2 (mol) 0 t  2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (8)  0,2 0,1 (mol)
Từ (6), (7), (8) ta có: nHCl = 0,2 + 0,2 = 0,4(mol)
www.thuvienhoclieu.com Trang 52 0, 4 VddHCl = = 0,2 (l) = 200 ml. 2
TH2: Kết tủa tan một phần:  PTHH: HCl + NaOH NaCl + H2O (6’)  0,2 0,2 (mol)  NaAlO  2 + HCl + H2O Al(OH)3 + 3H2O (7’)  0,4 0,4 0,4 (mol)  Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O (8’)  (0,4-0,2) 0,6 (mol) 0 t  2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (9)  0,2 0,1 (mol)
Từ (6’), (7)’, (8’), (9) ta có: nHCl = 0,2 + 0,4 + 0,6 = 1,2(mol) 1, 2 VddHCl = = 0,6 (l) = 600ml. 2 V 3 1 1,5
Cách tiến hành thí nghiệm: 1,0
Trộn bột lưu huỳnh và bột sắt theo tỉ lệ về thể tích khoảng 1:3 (hoặc tỉ lệ về khối lượng
7:4). Cho vào ống nghiệm một thìa nhỏ hổn hợp bột sắt và lưu huỳnh, kẹp ống nghiệm
trên giá thí nghiệm. Dùng đèn cồn đun nóng nhẹ ống nghiệm đến khi có đốm sáng đỏ xuất 0,5
hiện thì bỏ đèn cồn ra. Lưu ý:
- Bột lưu huỳnh và bột sắt phải khô.
- Phản ứng của sắt và lưu huỳnh tỏa ra nhiệt lượng lớn nên khi làm thí nghiệm cần: ống
nghiệm khô, chịu nhiệt và làm với lượng nhỏ, cẩn thận. 2 1,5 a)
Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó có bọt khí không màu thoát ra: 0,5  PTHH: HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl.  HCl + NaHCO  3 NaCl + CO2 + H2O b)
Khi cho từ từ CO2 vào dd Ba(OH)2 thấy dung dịch đục, xuất hiện kết tủa trắng tăng dần 0,5
đến cực đại. Sau đó kết tủa lại tan dần, dung dịch trở nên trong suốt. PTHH: CO  2 + Ca(OH)2 BaCO3 + H2O  0,5 CO2(dư) + H2O + BaCO3 Ba(HCO)2.
Lấy dd thu được đun nóng, dd lại đục dần cho xuất hiện trở lại kết tủa trắng: 0 t  PTHH: Ba(HCO   3)2 BaCO3 + CO2 + H2O
PHÒNG GD-ĐT THĂNG BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
MÔN THI: HÓA HỌC- LỚP 9 THCS ĐỀ SỐ 6 Câu I: (2,0 điểm)
Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3, và KOH vào lần lượt các dung dịch: NaHSO4, CuSO4. Hãy
viết PTHH của các phản ứng xảy ra. Câu II: (3,0 điểm)
1) Có 1 hh gồm 5 kim loại: Al, Mg; Fe, Cu, Ag. Hãy dùng PPHH để tách riêng từng kim loại với
khối lượng không đổi. Viết PTHH xảy ra trong quá trình tách.
2) Viết PTPƯ trong mỗi trường hợp sau
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
a. Oxit + Axit → 2 muối + oxit
b. Muối + kim loại → 2 muối
c. Muối + bazơ → 2 muối + 1oxit
d. Muối + kim loại →1 muối
Câu III: (3,0 điểm)
1) Trộn V1 lit dd HCl 0,6M với V2 lít dd NaOH 0,4M thu được 0,6 lit dd A. Tính V1, V2 biết 0,6 lít
dd A có thể hoà tan hêt 1,02 gam Al2O3 (coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích)
2) Sục từ từ a mol khí CO2 vào 800 ml dd X gồm KOH 0,5M và Ca(OH)2 0,2M. Tìm giá trị của a
để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất.
Câu IV: (10,0 điểm)
1) Hoà tan các chất gồm Na2O, NaHCO3, BaCl2, NH4Cl có cùng số mol vào nước dư được dd A
và kết tủa B. Hỏi dd A và kết tủa B chứa những chất gì? Viết PTHH của các phản ứng để minh hoạ.
2) Hoà tan hết 3,2 gam oxit M2On trong lượng vừa đủ dd H2SO4 10%, thu được dd muối có nồng
độ 12,903%. Sau phản ứng đem cô bớt dd và làm lạnh thu được 7,868 gam tinh thể muối với
hiệu suất 70%. Xác định công thức của tinh thể muối đó.
3) Cho x gam một muối halogenua của một kim loại kiềm tác dụng với 200ml dd H2SO4 đặc, nóng
vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp sản phẩm A trong đó có một khí
B (mùi trứng thối). Cho khí B tác dụng với dd Pb(NO3)2 (dư) thu được 47,8 gam kết tủa màu
đen. Phần sản phẩm còn lại, làm khô thu được 342,4 gam chất rắn T. Nung T đến khối lượng
không đổi thu được 139,2 gam muối duy nhất.
a) Tính nồng độ mol/lit của dd H2SO4 ban đầu.
b) Xác định công thức phân tử của muối halogenua. c) Tính x.
(Cho NTK: H = 1 ; Li=7; C = 12 ; O = 16 ; F=19; Ca=40; Br=80; I=127; Ba=137; Pb=207; N=14; Na =
23 ; Al = 27 ; S = 32 ; K = 39 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; Cu = 64)
…………………………………Hết…………………………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 54 Câu I: (2,0 điểm)
Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3, và KOH vào lần lượt các dung dịch: NaHSO4, CuSO4. Hãy
viết PTHH của các phản ứng xảy ra. CÂU NỘI DUNG 2,0 * Với NaHSO4:
Fe + 2NaHSO4 → FeSO4 + Na2SO4 + 2H2
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O BaO + H2O → Ba(OH)2
Al2O3+ 6NaHSO4 → Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O
2KOH + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O * Với CuSO4: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu BaO + H2O → Ba(OH)2
Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 Câu II: (3,0 điểm)
1) Có 1 hh gồm 5 kim loại: Al, Mg; Fe, Cu, Ag. Hãy dùng PPHH để tách riêng từng kim loại với
khối lượng không đổi. Viết PTHH xảy ra trong quá trình tách.
2) Viết PTPƯ trong mỗi trường hợp sau
a. Oxit + Axit → 2 muối + oxit
b. Muối + kim loại → 2 muối
c. Muối + bazơ → 2 muối + 1oxit
d. Muối + kim loại →1 muối ? PNC Al Al N a AlO 2 CO2,H2Odư ? Al ( O H) 3 t o Al 2 O 3 Mg Fe Cu A g Mg O 2 d ? Cu Cu O H Cl d ? A g Fe H Cl d A g A g ? Cu ? P A g DD Cu Cl 2 Cu NaOH d Fe ? Zn d MgCl 2 ? Zn Fe Fe Cl 2 HCl ? P NaOH d MgCl 2 DD Mg ? Zn Mg Zn Cl 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 55 CÂU NỘI DUNG 2. 1,0đ
a. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
b. FeCl3 + 2Cu → FeCl2 + 2CuCl2
c. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O d. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Câu III: (3,0 điểm)
1) Trộn V1 lit dd HCl 0,6M với V2 lít dd NaOH 0,4M thu được 0,6 lit dd A. Tính V1, V2 biết 0,6 lít
dd A có thể hoà tan hêt 1,02 gam Al2O3 (coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích)
2) Sục từ từ a mol khí CO2 vào 800 ml dd X gồm KOH 0,5M và Ca(OH)2 0,2M. Tìm giá trị của a
để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất. CÂU NỘI DUNG 1. (2,0đ) nHCl=0,6V1 (mol) nNaOH=0,4V2 (mol) nAl2O3=0,1 (mol)
- Theo đề bài ta có: V1+V2=0,6 lít
- PTHH: HCl + NaOH → NaCl + H2O (1)
* Trường hợp 1: Trong dd A còn dư axit HCl
6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O (2)
- Theo (1) và (2) ta có V1 + V2 = 0,3 lít (*)
* Trường hợp 2: Trong dd A còn dư axit NaOH
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O (3)
- Theo (1) và (3) ta có nNaOH = nHCl + 2nAl2O3
=> 0,4V2 = 0,6V1 + 0,02 (**)
- Từ (*) và (**) ta có: V1 = 0,22 lit, V2 = 0,38 lít 2(1đ) nKOH = 0,8.0,5 = 0,4 mol nCa(OH)2 = 0,8.0,2 = 0,16 mol
Sục từ từ a mol khí CO2 vào 800 ml dd X có các phương trình phản ứng
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1) Mol 0,16 0,16 0,16
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O (2) Mol 0,2 0,4 0,2
CO2 + K2CO3 + H2O → 2KHCO3 (3) Mol 0,2 0,2
- Theo (1) ta có: Nếu 0  a  0,16 thì số mol CaCO3 tăng từ 0 đến 0,16 mol
- Theo (2) và (3) ta có: Nếu 0,16  a  0,56 thì số mol CaCO3 = 0,16 mol
Vậy để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất là 0,16.100 = 16 gam thì 0,16  a  0.56
Câu IV: (10,0 điểm)
3) Hoà tan các chất gồm Na2O, NaHCO3, BaCl2, NH4Cl có cùng số mol vào nước dư được dd A
và kết tủa B. Hỏi dd A và kết tủa B chứa những chất gì? Viết PTHH của các phản ứng để minh hoạ.
4) Hoà tan hết 3,2 gam oxit M2On trong lượng vừa đủ dd H2SO4 10%, thu được dd muối có nồng
độ 12,903%. Sau phản ứng đem cô bớt dd và làm lạnh thu được 7,868 gam tinh thể muối với
hiệu suất 70%. Xác định công thức của tinh thể muối đó.
5) Cho x gam một muối halogenua của một kim loại kiềm tác dụng với 200ml dd H2SO4 đặc, nóng
vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp sản phẩm A trong đó có một khí
B (mùi trứng thối). Cho khí B tác dụng với dd Pb(NO3)2 (dư) thu được 47,8 gam kết tủa màu
đen. Phần sản phẩm còn lại, làm khô thu được 342,4 gam chất rắn T. Nung T đến khối lượng
không đổi thu được 139,2 gam muối duy nhất.
a) Tính nồng độ mol/lit của dd H2SO4 ban đầu.
b) Xác định công thức phân tử của muối halogenua. c) Tính x. 1. (2,0đ) Phương trình hoá học Na2O + H2O → 2NaOH Mol a 2a
NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O Mol a a a
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O Mol a a a a
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl Mol a a a 2a
=> Dung dịch A chỉ có NaCl
Kết tủa B chỉ có BaCO3 2(3đ) - PTHH:
M2On + n H2SO4 → M2(SO4)n + nH2O
Nếu có 1 mol M2On thì số gam dd H2SO4 10% là 980n gam
Số gam dd muối là 2M+996n (gam) (2M + 96n).100 56n Ta có: C% = = 12,903 Þ M = 2M + 996n 3
Vậy n = 3, M = 56 => oxits là Fe2O3
PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 3(5đ) a. nPb(NO3)2 =0,2 mol
- Vì khí B có mùi trứng thối khi tác dụng với dd Pb(NO3)2 tạo kết tủa đen => B là H2S
- Gọi CTTQ của muối halogenua kim loại kiềm là RX
- PTHH 8RX + 5H2SO4 đặc → 4R2SO4 + H2S↑ + 4X2 + 4H2O (1) 1,6 1,0 0,8 0,2 0,8
(có thể HS viết 2 phương trình liên tiếp cũng được)
- Khi B tác dụng với dd Pb(NO3)2
H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 (2) 0,2 0,2 1, 0 - Theo (1) ta có: Þ C = = 5,0M MH SO 2 4 0, 2
b. Sản phẩm gồm có: R2SO4, X2, H2S => chất rắn T có R2SO4 và X2, nung T đến khối lượng không đổi => m = 139, 2g R 2SO4 Þ m = 342,4- 139,2 = 203,2(g) X2 203, 2 - Theo (1) n = 0,8(mol) Þ
= 254 Þ M = 127 . Vậy X là iôt(I) X X 2 0,8 139, 2 - Ta có: M = 2R + 96 =
= 174 Þ R = 39 Þ R là kali (K) R SO 2 4 0,8
- Vậy CTPT muối halogenua là KI c. Tìm x: - Theo (1) n
= 1,6(mol) Þ x = (39 + 127).1,6 = 265,6(g) RX PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN BÙ ĐĂNG NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Hóa học ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút Câu I (2,5 đ):
1/. Viết các phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện (nếu có) hoàn thành dãy biến hóa sau. CaCO (5)
3 (1) CaO (2) Ca(OH)2 (3) CaCl2 (4) Ca(NO3)2 NaNO3 (6) O2
2/. Cho hỗn hợp gồm các chất rắn là Al2O3, SiO2, Fe2O3 vào dung dịch có chứa một chất tan X (dư),
sau phản ứng thu được một chất rắn Y duy nhất. Cho biết X, Y có thể là chất gì, viết các phương trình phản ứng minh họa. Câu II (1,5 đ):
Cho các kim loại sau: Ba, Mg, Al, Ag. Chỉ dùng một hóa chất, hãy trình bày phương pháp hóa học để
phân biệt các kim loại trên. Viết phương trình hóa học minh họa. Câu III (1,5 đ):
Có 5 hợp chất vô cơ A, B, C, D, E. Khi đốt A, B, C, D, E đều cho ngọn lửa màu vàng. A tác dụng với
nước thu được O2, B tác dụng với nước thu được NH3. Khi cho C tác dụng với D cho ta chất X, C tác
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
dụng với E thu được chất Y. X, Y là những chất khí, biết tỉ khối của X so với O2 và Y so với NH3 đều
bằng 2. Hãy xác định A, B, C, D, E, X, Y và viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu IV (2,0 đ):
1/. Cho 500ml dung dịch A gồm 2 axit HCl 0,08M và H2SO4 0,1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch B gồm 2 bazơ KOH 0,3M và Ba(OH)2 xM, sau phản ứng cô cạn cẩn thận thu được hỗn hợp muối
khan C. Tính x và khối lượng hỗn hợp muối khan C.
2/. Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 3,31 gam X cho vào dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít H2
(đktc). Mặt khác, nếu lấy 0,12 mol X tác dụng với khí clo dư, đun nóng thu được 17,27 gam hỗn hợp
chất rắn Y. Tính thành phần % về khối lượng của các chất trong X (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Câu V (1,0 đ):
Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được dung dịch A. Cho từ từ 100 ml dung
dịch HCl l,5M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với
Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa.
1/. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2/. Tính a. Câu VI (1,5 đ):
Nung 8,08 gam một muối A, thu được các sản phẩm khí và 1,6 gam một hợp chất rắn không tan trong
nước. Nếu cho sản phẩm khí đi qua 200 gam dung dịch Natri hidroxit 1,2% ở điều kiện xác định thì tác
dụng vừa đủ, thu được một dung dịch gồm một muối có nồng độ 2,47%. Viết công thức hóa học của
muối A, biết khi nung số oxi hóa của kim loại không thay đổi.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ..........................................................SBD: ...................... PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9 BÙ ĐĂNG
NĂM HỌC: 2013 - 2014 MÔN : HOÁ HỌC CHÍNH THỨC
Ngày thi: 19 - 12 - 2013 Câu Nội dung Điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 58 Câu I 1. (2,5 đ)
CaCO3 t CaO + CO2↑ CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + H2O
CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl↓
Ca(NO3)2 + Na2CO3 2NaNO3 + CaCO3↓ 2NaNO3 t 2NaNO2 + O2↑
------------------------------------------------------------------------------------ 2.
* TH1: X là Axit mạnh HCl, Y là SiO2
PTHH: Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
* TH2: X là Bazơ tan NaOH, Y là Fe2O3
PTHH: Al2O3 + 2 NaOH 2NaAlO2 + H2O SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
Thí sinh có thể dùng Axit mạnh hoặc Bazơ tan khác đều được, nhưng để
đạt điểm tối đa phải lấy 1 TH là Axit và 1 TH là Bazơ.
Câu II (1,5 đ)
+ Lấy một lượng nhỏ mỗi kim loại cho vào các ống nghiệm riêng biệt, đánh số thứ tự.
+ Chọn thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng (dư) nhỏ vào các mẫu thử.
- Kim loại không tan là Ag
- Kim loại phản ứng tạo kết tủa trắng và có bọt khí thoát ra là Ba
Ba + H2SO4 → BaSO4↓ + H2↑
- Kim loại phản ứng tạo khí và không tạo kết tủa trắng là Mg, Al Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
Thu lấy 2 dung dịch muối tương ứng là : MgSO4 và Al2(SO4)3
+ Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng đến khi kết tủa không tăng thêm, ta
tiếp tục cho thêm 1 lượng Ba để xảy ra phản ứng : Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Ba(OH)2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào
các dung dịch muối MgSO4 và Al2(SO4)3
+ Trường hợp xuất hiện kết tủa trắng tan một phần trong dung dịch Ba(OH)2
dư là dung dịch Al2(SO4)3, suy ra kim loại tương ứng là Al.
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
+ Trường hợp xuất hiện kết tủa trắng hoàn toàn không tan trong dung dịch
Ba(OH)2 dư là dung dịch MgSO4, suy ra kim loại tương ứng là Mg.
Ba(OH)2 + MgSO4 → BaSO4↓ + Mg(OH)2↓ Câu III (1,5 đ)
+ Các hợp chất đều là hợp chất của Natri.
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
+ Khi cho C tác dụng với D cho ta chất khí X và tỉ khối của X so với O2 bằng 2: MX = 2.32 = 64.
+ Khi cho C tác dụng với E thu được chất khí Y và tỉ khối của Y so với NH3 bằng 2: MY = 17.2=34.
Nên C là muối axit của axit mạnh: C là NaHSO4 và X là SO2, Y là H2S. + Ta có: A B C D E X Y Na2O2 Na3N NaHSO4 NaHSO3 NaHS SO2 H2S
Các phương trình phản ứng 2Na2O2 + 2H2O   4NaOH + O2↑ (A) Na3N + 3H2O   3NaOH + NH3↑ (B) NaHSO4 + NaHSO3   Na2SO4 + SO2↑ + H2O (C) (D) (X) NaHSO4 + NaHS   Na2SO4 + H2S↑ (C) (E) (Y)
------------------------------------------- Hoặc: A B C D E X Y Na2O2 Na3N NaHSO4 Na2SO3 Na2S SO2 H2S 2NaHSO4 + Na2SO3   2Na2SO4 + SO2↑ + H2O) (C) (D) (X) 2NaHSO4 + Na2S   2Na2SO4 + H2S↑) (C) (E) (Y)
Thí sinh chỉ cần làm 1 trong 2 đáp án. Câu IV 1. 2,0 đ PTHH: HCl + KOH KCl + H2O 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + H2O H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O
Số mol của các chất là:
nHCl = 0,5.0,08 = 0,04 mol; nH2SO4 = 0,5.0,1 = 0,05 mol
nKOH = 0,2. 0,3 = 0,06 mol; nBa(OH)2 = 0,2.x mol
* Áp dụng ĐLBT điện tích ta có:
nH+ = nOH- => 0,04.1 + 0,05.2 = 0,06.1 + 0,2.x.2
=> 0,08 = 0,4.x => x = 0,2 M
* Áp dụng ĐLBT khối lượng ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
mC = (mK + mBa) + (mCl + mSO4) =
= (39.0,06 + 137.0,2.0,2) + (35,5.0,04 + 96.0,05) = 14,04 g
------------------------------------------------------------------------------------ 2.
Gọi số mol của Al, Fe, Cu trong 3,31 gam X lần lượt là x, y, z 27x + 56y + 64z = 3,31 (I) Phương trình hóa học:
2Al  6HCl  2AlCl  3H 3 2 Mol: x 1,5x Fe  2HCl  FeCl  H 2 2 Mol: y y 0, 784  n  1,5x  y   0,035(mol) (II). H2 22, 4
-----------------------------------------------------
Gọi số mol của Al, Fe, Cu trong 0,12 mol X lần lượt là kx, ky, kz.
 kx + ky + kz = 0,12 (III).
Khi cho X tác dụng với clo dư, phương trình hóa học là o t 2Al  3Cl  2AlCl 2 3 Mol : kx kx o t 2Fe  3Cl   2FeCl 2 3 Mol : ky ky o t Cu + Cl  CuCl 2 2 Mol : kz kz
 m 133,5kx 162,5ky 135kz  17,27(IV). Y Từ (III) và (IV)  x  y  z 0,12 
1,25x-2,23y+1,07z  0 (V). 133,5x 162,5y 135z 17, 27
-----------------------------------------------------
Kết hợp (I), (II), (V) ta có hệ phương trình, giải ra ta được:
27x  56y  64z  3,31 x  0,01   1  ,5x  y  0,035  y  0,02  
1, 25x  2, 23y 1, 07z  0 z  0, 03  
-----------------------------------------------------
Khối lượng của các kim loại trong 3,31 gam X là: mAl = 0,01.27 =0,27 (gam) mFe = 0,02.56 = 1,12 (gam) mCu = 1,92 (gam).
Thành phần % về khối lượng của các chất trong X là 0, 27 %m  100%  8,16%. Al 3, 31 1,12 %m  100%  33,84%. Fe 3, 31
 %m 100% 8,16%  33,84%  58,00% Cu Câu V 1.
www.thuvienhoclieu.com Trang 61 1,0 đ Na2CO3 + HCl   NaHCO3 + NaCl (1)
0,105 0,105 0,105 NaHCO3 + HCl   NaCl + CO2↑ + H2O (2) KHCO3 + HCl   KCl + CO2↑ + H2O (3) 0,045 0,045 NaHCO3 + Ba(OH)2   BaCO3↓ + NaOH + H2O (4) KHCO3 + Ba(OH)2   BaCO3↓ + KOH + H2O (5)
0,15 (dư) 0,15
-------------------------------------------------------------------------------------- 2.
Số mol của các chất là 1, 008 n  0,1.1,5  0,15 mol; n   0,045 mol ; HCl CO2 22, 4 29,55 n   0,15 mol BaCO3 197
--------------------------------------------
Số mol HCl phản ứng ở (2), (3) là: 0,045 mol
Số mol HCl phản ứng ở (1), là: 0,15 - 0,045 = 0,105 mol
Số mol Na2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là: 0,105 mol
Áp dụng ĐLBT nguyên tố, tổng số mol gốc CO 2- 3 là : 0,045 + 0,15 = 0,195 mol
--------------------------------------------
Số mol KHCO3 ban đầu là:
nNa2CO3 + nKHCO3 = ngốc CO3 => 0,105 + nKHCO3 = 0,195 => nKHCO3 = 0,09 mol
Vậy khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
 a = 106.0,105 + 100.0,09 = 20,13gam
Thí sinh có thể làm theo cách đặt số mol cho KHCO3 ban đầu. Câu VI
mNaOH = 0,012.200 = 2,4g; nNaOH = 2,4:40 = 0,06 mol 1,5 đ mkhí = 8,08 – 1,6 = 6,48g
Khối lượng dd sau khi hấp thụ khí: 200 + 6,48 = 206,48g
Khối lượng muối tạo thành là: 0, 247. 206,48 = 5,1g
Khối lượng Na trong mu ối l à: 0,06.23 = 1,38g
Khối lượng gốc axit (gốc X) là : 5,1 – 1,38 = 3,27g
---------------------------------------------
- Nếu CTTQ của muối là: NaX
nX = 0,06 mol  MX = 3,27:0,06 = 62  X là : - NO3 (hoá trị I)
- Nếu CTTQ của muối là: Na2X
nX = 0,06:2 = 0,03 mol  MX = 3,27:0,03 = 124  không có
- Nếu CTTQ của muối là: Na2X
nX = 0,06: = 0,02 mol  MX = 3,27:0,02 = 186  không có A là muối nitrat
---------------------------------------------
Vì sau khi nung A thu được chất rắn không tan trong nước nên A không phải
là muối của kim loại kiềm và amoni.
Công thức của A: M(NO3)n. Nhiệt phân: 4M(NO3)n 2M2On + 4nNO2 + nO2
nO2 =nNO2 : 4 = 0,06: 4 = 0,15mol; mO2 = 0,15.32 = 0,48g
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
mNO2 + mO2 = 40.0,06 + 0,48 = 3,24 < 6,48. A là muối nitrat ngậm nước. mH2O = 6,48 – 3,24 = 3,24g CTTQ của A là:
M(NO3)n.xH2O (n=1,2,3; x = 0,1,2...)
--------------------------------------------- + Theo Ptpư: (2M n 16 , 0 ). 03
nM2On = 0,06:2n = 0,03:n (mol)  mM2On = =1,6  M = n 18,67.n n 1 2 3 M 18.67 37,34 56 Kết luận Không có Không có Fe , 0 06x , 3 24 nH  2O = = x = 9 3 18
Vậy CTHH của A là: Fe(NO3)3.9H2O Ghi chú:
- Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo các phần tương ứng.
- Nếu PTHH không cân bằng hoặc thiếu đk phản ứng thì trừ ½ số điểm của PTHH đó; nếu thiếu cả
hai thì không được điểm ở PTHH đó
--- Hết --- PHÒNG GD − ĐT B Ù Đ Ă NG đề 36
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9 - VÒNG 2 Môn thi: Hóa học
Thời gian: 150 phút Câu 1: (3 điểm)
1. Từ các chất Na2O, CaO, H2O, CuSO4, FeCl3 . Viết các phương trình hóa học điều chế các hiđroxit tương ứng.
2. Có 5 gói bột trắng là KNO3, K2CO3, K2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ được dùng thêm nước,
khí cacbon đioxit và các dụng cụ cần thiết. Hãy nhận biết từng chất bột trắng nói trên. Câu 2: (4 điểm)
1. Cho hỗn hợp gồm 3 chất rắn: Al2O3, SiO2 và Fe2O3 vào dung dịch chứa một chất tan A
thì thu được một chất kết tủa B duy nhất. Hãy cho biết A, B có thể là những chất gì?
Cho ví dụ và viết phương trình hóa học minh họa.
2. Đơn chất của hai nguyên tố X, Y ở điều kiện thường là chất rắn. Số mol X trong 8,4
gam nhiều hơn số mol Y trong 6,4 gam là 0,15mol. Biết khối lượng mol của X nhỏ hơn
khối lượng mol của Y là 8 gam.
a. Xác định nguyên tố X, Y
b. Các nguyên tố X, Y có thể tạo nên những loại hợp chất nào? Cho ví dụ minh họa.
Câu 3: (3 điểm)
Xác định các chất A, B, C, D, E và viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau: A (6) D (7) C (8)  A (5) www.thuvienhoc lieu.com Trang 63 (9) FeS2 (1)  A (2) B (4) H2SO4 (3) E (10)  BaSO4 C
Câu 4: (4 điểm) A là dung dịch H2SO4, B là dung dịch NaOH.
1. Trộn 50 ml dung dịch A với 50 ml dung dịch B được dung dịch C. Cho quỳ tím vào
dung dịch C thấy có màu đỏ. Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch C đến
khi quỳ trở lại màu tím thì thấy hết 20 ml dung dịch NaOH.
2. Trộn 50ml dung dịch A với 100ml dung dịch B thu được dung dịch D. Cho quỳ tím vào
dung dịch D thấy có màu xanh. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch D đến
khi quỳ trở lại màu tím thấy hết 20 ml dung dịch HCl.
Tính nồng độ mol của các dung dịch A và B.
Câu 5: (6 điểm)
Hòa tan hỗn hợp kim loại Na và Ba (có số mol bằng nhau) vào nước thu được
dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc).
1. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,1M để trung hòa 10% dung dịch A.
2. Cho 56 ml CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 10% dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được.
3. Thêm m gam NaOH vào 10% dung dịch A ta được dung dịch B. Cho dung dịch B tác
dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được kết tủa C. Tính m để cho khối
lượng kết tủa C là lớn nhất, bé nhất. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất, bé nhất.
Cho biết: H = 1; S = 32; O = 16; Mg = 24; Na = 23; Ba = 137; Cl = 35,5; Al = 27
(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy định của Bộ Giáo dục & đào tạo) PHÒNG GD & ĐT BÙ ĐĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG HÓA 9 VÒNG 2 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. 1,5 điểm Na2O + H2O → 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
CuSO4 + Ca(OH)2 → Cu(OH)2↓ + CaSO4
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓+ 3NaCl
2FeCl3 + 3Ca(OH)2 → 2Fe(OH)3↓+ 3CaCl2 2. 1,5 điểm - Lấy mẫu thử 1
- Hòa tan lần lượt các mẫu thử vào nước: Hai mẫu không tan là BaCO3 và
BaSO4, ba mẫu tan là KNO3, K2CO3 và K2SO4.
- Sục khí CO2 vào 2 ống nghiệm chứa 2 mẫu không tan: Mẫu tan là
BaCO3 mẫu không tan là BaSO4:
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2
- Lấy dung dịch Ba(HCO3)2 thu được cho vào 3 mẫu muối kali tan: Dung
dịch không tạo kết tủa trắng là KNO3:
K2CO3 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 ↓ + 2KHCO3
K2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 ↓ + 2KHCO3
- Sục khí CO2 vào 2 ống nghiệm có kết tủa trên: kết tủa nào tan ra thì
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
muối ban đầu là K2CO3. Muối kia là K2SO4. 1. 2 điểm
Ta thấy hỗn hợp gồm: Fe2O3 là oxit bazo, SiO2 là oxit axit, Al2O3 là
oxit lưỡng tính, nên khi cho vào dung dịch chứa một chất tan A thu được
một chất rắn duy nhất B sẽ xảy ra hai trường hợp sau:
* Trường hợp 1: A là kiềm (VD: NaOH), Al2O3 và SiO2 tan còn chất rắn
không tan là Fe2O3 (Chất B). PTHH:
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
* Trường hợp 2: Chất A là axit (VD: dd HCl), Al 2O3 và Fe2O3 tan còn SiO
2 không tan (Chất B). PTHH: Al 2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Fe 2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 2 2.
a) Đặt khối lượng mol của nguyên tố X là x
 Khối lượng mol của nguyên tố Y là x + 8 8, 4 6, 4 Ta có:   0,15 x x  8 1 điểm
Giải PT trên ta được: x = 24  X là Magie (Mg)
KL mol của nguyên tố Y = 24 + 8 = 32  Y là Lưu huỳnh (S)
b) Mg và S tạo được các loại hợp chất:
- Oxit bazo: MgO , Oxit axit: SO2, SO3 - Bazo: Mg(OH)2 - Axit: H2SO3, H2SO4 1 điểm
- Muối: MgS, MgSO3, MgSO4 … * A: SO2 C: Na2SO3 E: Na2SO4 B : SO3 D: H2SO3 0,5 điểm * PTHH: O (1) 8FeS 2 + 11O2 
t  4Fe2O3 + 8SO2↑ O 2,5 điểm (2) 2SO t V O 2 + O2 2 5  2SO3
(3) SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O 3 (4) SO3 + H2O → H2SO4
(5) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + H2O + SO2↑ (6) SO2 + H2O → H2SO3
(7) H2SO3 + 2NaOH →Na2SO3 + 2H2O
(8) Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O
(9) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
(10) Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2NaCl
Đặt nồng độ mol của dd H2SO4 là x, của dd NaOH là y.
1. Theo gt: Số mol H2SO4 = 0,05x 1,5 điểm Số mol NaOH = 0,05y
PTHH: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (1) 0,025y 0,05y 4
Theo PTHH (1) : Số mol H2SO4 dư = 0,05x – 0,025y
Số mol NaOH trung hòa axit dư = 0,1. 0,02 = 0,002 mol
Số mol H2SO4 dư = 0,002 : 2 = 0,001 mol
0,05x – 0,025 y = 0,001
2. Theo gt: Số mol H2SO4 = 0,05x 1,5 điểm Số mol NaOH = 0,1y
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
PTHH: H2SO4 + 2NaOH →Na2SO4 + 2H2O (1) 0,05x 0,1x
Theo PTHH(1): Số mol NaOH dư = 0,1y – 0,1x
PTHH: HCl + NaOH → NaCl + H2O (2) 0,002 mol
Số mol HCl trong hòa NaOH dư = 0,1 . 0,02 = 0,002 mol
0,1y – 0,1x = 0,002 1 điểm Ta có hệ PT: 0,05x – 0,025 y = 0,001 0,1y – 0,1x = 0,002
Giải hệ PT ta được: x = 0,06 ; y = 0,08
Nồng độ dung dịch H2SO4 là 0,06M
Nồng độ dung dịch NaOH là 0,08M 1. 1,5 điểm
PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (1) x x x/2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (2) y y y
NaOH + HCl → NaCl + H2O (3) x/10 x/10
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O (4) y/10 y/5
Đặt số mol Na và Ba trong hỗn hợp lần lượt là x và y Theo PTHH (1): Số mol H 2 = x/2
Theo PTHH (2): Số mol H2 = y Ta có hệ PT: x – y = 0 x 6, 72  y 2 22, 4
Giải hệ PT ta được: x = y = 0,2
Theo PTHH (1): n NaOH = nNa = 0,2 mol
Theo PTHH (2): n Ba(OH)2 = nBa = 0,2 mol
Theo PTHH (3): nHCl = nNaOH = x/10= 0,02 mol
Theo PTHH (4): nHCl = 2nBa(OH)2 = 2.y/10 = y/5 = 0,04 mol
Tổng số mol HCl = 0,02 + 0,04 = 0,06 mol
Thể tích dd HCl 0,1M = 0,06 : 0,1 = 0,6 lít = 600 ml 2. 1,5 điểm
Theo gt: nCO2 = 0,056 : 22,4 = 0,0025 mol nNaOH + nBa(OH)
2 = 0,02 + 0,02 = 0,04 mol > 2.nCO2
Cho nên kiềm dư và xảy ra các phản ứng hóa học sau:
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (5) 5 (0,0025-x) (0,0025-x)
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (6) x x x
Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2 NaOH (7)
(0,0025 - x) (0,0025 - x)
Đặt số mol CO2 (6) là x  Số mol CO2(5) = 0,0025 – x
Theo (5): nNa2CO3 = 0,0025 – x Theo (6): nBaCO3 = x
nBa(OH)2 dư = 0,02 – x > nNa2CO3
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
Theo (7): nBaCO3 = 0,0025 – x
 nBaCO3 (6) + nBaCO3 (7) = x + 0,0025 – x = 0,0025 mol
Vậy khối lượng BaCO3 = 0,0025 . 197 = 0,4925 gam 3. PTHH:
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 ↓ + 3Na2SO4 (8) 1 điểm 0,02 0,08 (0,02 - ) 0,08 mol mol 3 3
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 ↓ + 3BaSO4 ↓ (9) 0,02 0,04 mol 0,02 mol mol 0,02mol 3 3
Theo gt: nAl2(SO4)3 = 0,1 . 0,2 = 0,02 mol 0,02 0,01
Nếu: nNaOH = 0,02 mol  n Al  2(SO4)3 (8) = mol 6 3 0,02
nBa(OH)2 = 0,02mol  n Al2(SO4)3 (9) = mol 3
n Al2(SO4)3 (8) + (9) = 0,01 mol < 0,02 mol (nAl2(SO4)3 theo gt)
 Al2(SO4)3 phản ứng hết Vậy:
- Khối lượng kết tủa C lớn nhất khi Al(OH)3 kết tủa hoàn toàn.
- Khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi Al(OH)3 tan hoàn toàn.
* Khối lượng kết tủa C lớn nhất khi Al(OH)3 kết tủa hoàn toàn: khi
Al2(SO4)3 phản ứng hết với dung dịch B và kiềm không dư: 1 điểm 0,02 Theo PTHH (9): nAl2(SO4)3 = mol 3  0,02 0,04 n Al2(SO4)3 (8) = 0,02 - = mol 3 3 0,04 Theo PTHH (8): nNaOH = .6 = 0,08 mol 3
Vậy số mol NaOH thêm vào là: 0,08 – 0,02 = 0,06 mol
Khối lượng NaOH thêm vào m = 0,06 . 40 = 2,4 gam 0,08 Theo PTHH (8): nAl(OH)3 = mol 3 0,04 Theo PTHH (9): nAl(OH)3 = mol 3  nAl(OH)3 (9) = 0,04 mol
Khối lượng kết tủa C lớn nhất thu được (gồm Al(OH)3 và BaSO4) bằng:
0,04 . 78 + 0,02 . 233 = 7,78 gam
* Khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi Al(OH)3 tan hoàn toàn: NaOH dư hòa tan hết Al(OH)3 1 điểm
PTHH: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (10) 0,04 mol 0,04 mol
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
Theo PTHH (10): nNaOH = 0,04 mol
Số mol NaOH trong dung dịch B = 0,08 + 0,04 = 0,12 mol
Số mol NaOH thêm vào = 0,12 – 0,02 = 0,1 mol
Khối lượng NaOH thêm vào m = 0,1 . 40 = 4 gam
Khối lượng kết tủa C bé nhất thu được (chỉ có BaSO4)
m BaSO4 = 0,02 . 233 = 4,66 gam

Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Trường THCS Nguyễn Khuyến ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC
ĐỀ ĐỀ XUẤT VÒNG HUYỆN NĂM HỌC 2015-2016 THỜI GIAN : 150 PHÚT
Câu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau: A B C A Fe F A D E
Biết rằng A + HCl B + D +H2O Câu 2:
1. Có các lọ đựng riêng rẽ các dung dịch không dán nhãn : NaCl, NaOH, H2SO4 , HCl,
Ba(OH)2, MgSO4. Không dùng thêm thuốc thử khác, hãy trình bày cách phân biệt và
viết phương trình hóa học minh họa.
2. Có hỗn hợp A gồm: MgO, Al2O3 , SiO2 .Làm thế nào để thu được từng chất trong A?
3. Nêu hiện tượng và viết phương trình các phản ứng xảy ra khi cho:
- Đinh sắt vào dung dịch CuSO4
- Dây Cu vào dung dịch AgNO3
- Sục khí clo vào ống nghiệm đựng H O, sau đó nhúng đũa thủ 2 y tinh vào ống
nghiệm rồi chấm vào quỳ tím.
Câu 3: Hai thanh kim loại giống nhau (đều cùng nguyên tố R hóa trị II) và có cùng khối
lượng. Cho thanh thứ nhất vào dung dịch Cu(NO3)2 và thanh thứ hai vào dung dịch
Pb(NO3)2 . Sau một thời gian khi số mol hai muối bằng nhau, lấy hai thanh kim loại ra
khỏi dung dịch thấy khối lượng thanh thứ nhất giảm 0,2%, còn khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4%. Xác dịnh R.
Câu 4: Cho 31,6 gam hỗn hợp B dang bột Mg và Fe tác dụng với 250ml dung dịch
CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc, rữa kết tủa, được dung dịch B1 và 3,84 gam chất rắn B2
( có hai kim loại). Thêm vào B1 một lượng dư dung dịch NaOH loãng rồi lọc, rửa kết
tủa mới được tạo thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao, được 1,4 gam
chất rắn B3 gồm 2 oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
1. Viết các Phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
2. Tính thành phần tram theo khối lượng của mỗi kim loại trong B và tính nồng độ mol của dung dịch CuCl2. Câu 5:
1. Dẫn hỗn hợp X gồm metan, etilen, axetilen qua bình chứa: - dung dịch brom dư
- dung dịch axit clohidric dư
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
- Hãy viết các Phuong trình hóa học xảy ra.
2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hiđrocacbon A cần dung 0,6 mol khí oxi và sinh
ra 0,4 mol khí cacbonđioxit.
- tìm công thức phân tử hiđrocacbon A.
- Hãy viết 2 công thức cấu tạo khác nhau của hiđrocacbon A. MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TL TL Phần: Vô cơ - Nhận biết dung - Viết PT theo - Bài toán nồng dịch mất nhãn chuỗi biến hóa độ dung dịch
- Tách 3 oxit trong - Bài toán xác hỗn hợp định kim loại. - Giải thích hiện - Bài toán hỗn tượng thí nghiệm hợp 2 kim loại hóa học. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 3 7 7 17 Tỉ lệ 15% 35% 35% 85% Phần: Hữu cơ - Tìm CTPT và viết CTHH Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ 15% 15% Tổng số câu 1 2 2 5 Tổng số điểm 3 8 9 20 Tỉ lệ 15% 50% 35% 100%
Hướng dẫn chấm thi Câu Đáp án Điểm hỏi Câu 1 (2,5 điểm) Fe3O4 + 2C 3Fe + CO2 Fe 0,25 đ 3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O Fe 0,25 đ 3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 Fe + 2HCl FeCl 0,25 đ 2 + O2 FeCl 0,25 đ 2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH) 0,25 đ 2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O 2Fe + 3Cl 0,25 đ 2 2FeCl3 FeCl 0,25 đ 3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH) 0,25 đ 3 Fe2O3 + 3H2O 4Fe(OH) 0,25 đ 2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3
www.thuvienhoclieu.com Trang 69 0,25 đ Câu 2 1. (3
Bước 1 : Lấy mẫu thử các chất ở từng lọ vào các ống nghiệm và đánh số điểm)
thứ tự tương ứng với các lọ.
Bước 2 : Nhận biết các cặp chất : Ba(OH)2 và MgSO4, H2SO4 và NaOH, là NaCl và HCl
Lần lượt cho các dung dịch vào với nhau và thấy :
- 2 dung dịch có 2 lần tạo kết tủa, đó là Ba(OH)2 và MgSO4, do có Nhận các p.ư : biết Ba(OH) đúng 2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (1)
Ba(OH)2 + MgSO4 BaSO4 + Mg(OH)2 (2) mỗi
2NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2 (3) chất
- 2 dung dịch có 1 lần tạo kết tủa, đó là H đượ 2SO4 và NaOH, do có c phản ứng (1) và(3). 0,5
- 2 dung dịch không tạo kết tủa, đó là NaCl và HCl điểm
Bước 3 : Nhận biết HCl, NaOH, H2SO4, NaCl :
Lấy 2 dung dịch không tạo kết tủa ở trên lần lượt cho vào kết tủa của 2
dung dịch có 1 lần tạo kết tủa.
Trường hợp dung dịch cho vào làm tan một kết tủa thì dung dịch cho vào
là HCl, dung dịch có 1 lần tạo kết tủa là NaOH , vì :
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O (4)
Dung dịch có 1 lần tạo kết tủa còn lại là H2SO4 (ở đây kết tủa không tan).
Dung dịch cho vào không làm tan kết tủa nào là dung dịch NaCl.
Bước 4 : Nhận biết Ba(OH)2, MgSO4 :
Lấy dung dịch NaOH vừa nhận được ở trên cho vào 2 dung dịch có 2 lần
tạo kết tủa. Dung dịch nào không tạo kết tủa với NaOH là dung dịch
Ba(OH)2. Dung dịch nào tạo kết tủa với NaOH là dung dịch MgSO4 (có phản ứng theo 2. 2,5 đ
Cho hỗn hợp MgO, Al2O3 và SiO qua dung dịch HCl: MgO, Al2O3 tan
hết,tạo dung dịch A, lọc lấy chất rắn không tan là SiO2. 0,75 MgO + 2HCl MgCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa B và dung dịch C 0,75
MgCl2 + 2 NaOH Mg(OH)2 + 2 NaCl AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O 0,25
Lọc lấy B nung đến khối lượng không đổi thu được MgO Mg(OH)2 MgO + H2O
Sục CO2 vào dung dịch C, lọc lấy kết tủa Al(OH)3 0,5 NaOHdư + CO2 NaHCO3 NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + 0 ,25 NaHCO3
Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được Al2O3 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
www.thuvienhoclieu.com Trang 70 3. 2
Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO : Đinh sắ điể 4
t tan dần có lớp đồng màu đỏ m
bám ngoài thanh sắt và màu xanh của dung dịch bị nhạt dần. 0,5
Phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Cho dây đồng vào dung dịch AgNO : Dây đồ 3
ng tan dần, có lớp bạc màu
trắng bám vào dây đồng và dung dịch từ không màu chuyển sang màu 0,5 xanh.
Phản ứng: Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 0,5
Khi dẫn khí Clo vào nước thì có phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO
Khi nhúng đũa thủy tinh vào ống nghiệm rồi chấm vào giấy quì tím thì 0,5
quì tím hóa đỏ rồi mất màu.
- Hóa đỏ: do sự có mặt của axit clohidric
- Mất màu: do sự có mặt của axit hipoclorơ Câu 3 2,5
Hóa trị của kim loại R bằng hóa trị Cu, Pb trong muối Nitrat điểm
chúng phản ứng với số mol bằng nhau. 0,25
Theo đề bài : MR > MCu và MPb > MR
Nếu coi khối lượng ban đầu của thanh kim loại là a gam
Sau phản ứng: khối lượng thanh kim loại giảm 0,002 a 0,25
Khối lượng thanh kim loại tăng 0,284 a 0,25
R + Cu(NO3)2 R(NO3)2 + Cu 0,25 x x x 0,25
Khối lượng thanh kim loại giảm:
x.R - 64x = 0,002 a <=> x ( R - 64) = 0,002 a (1) R + Pb(NO3)2 R(NO3)2 + Pb 0,25 x x x 0,25
Khối lượng thanh kim loại tang lên : 207 x - x.R = 0,284 a
<=> x (207 - R) = 0,284 a (2)
Từ (1) và (2) ta được: 0,25
x(R Cu) , 0 a 002 = x(207  R) , 0 a 284 0,25
=> R= 65 (vậy thanh kim loại là Zn) 0,25 Câu 4 (4,5 điểm)
Gọi x, y là số mol của Mg và Fe trong B; số mol Fe ban đầu : a (mol) 0,25 Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu 0,25 x x x x (mol) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu 0,25 a a a a (mol)
Dung dịch B1 : MgCl2 và FeCl2 0,25 Chất rắn B : Cu và Fe dư 2 0,25
- Khi cho B1 tác dụng với NaOH: 0,25 MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + NaCl 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 71 x x FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + NaCl 0,25 a a - Khi nung kết tủa - Mg(OH)2 MgO + H2O 0,25 x x 2Fe(OH)2 + 1/2O2 Fe2O3 + 2H2O 0,25 a 0,5 a
Theo đề bài ta có hệ phương trình : 24x + 56y = 3,16 0,75 (1) 64(x + a) + 56(y- a)= 3,84 (2) 0,75 40x + 160 . 0,5a = 1,4 0,25 (3) 0,25
Giải hệ (1), (2) và (3), ta được x= 0,015; y=0,05; a= 0,01 0,25
Vậy : %m Mg = (24. 0,015).100 : 3,16 = 11,39% 0,25 % mFe = 88,61%
 nCuCl2 = x + a = 0,01 + 0,01 = 0,025( mol)
Vậy CM( CuCl2) = 0,025: 0,25 = 0,1 M Câu 5 1. 3 C điể 2H4 + Br2 C2H4Br2 m C2H2 + Br2 C2H2Br2 0,25 C2H4 + HCl C2H5Cl 0,25 C2H2 + HCl C2H4Cl2 0,25 2. 0,25
CxHy + (x+ y/4)O2 xCO2 + y/2 H2O 0,1 0,6 0,4 0,25 Ta có: 0,25 và 0,25 =>x= 4 Thay x= 4 vào => y= 8 0,25
Vậy công thức của A: C4H8 0,25 CTCT: CH2= CH- CH2-CH3 0,25 CH3- CH=CH-CH3 0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
THIẾT LẬP MA TRẬN
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC VÀ THANG ĐIỂM Tên Chủ đề Tổng điểm Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức cao Chủ đề 1:
Nêu hiện tượng và 1,0 điểm 5,0 điểm 6 điểm viết phương trình theo chuỗi biến hóa Chủ đề 2:
Nhận biết và phân 1,5 điểm 1,5 điểm 3 điểm biệt các chất Chủ đề 3:
Xác định công thức 4 điểm 4điểm hóa học của chất Chủ đề 4:
Bài toán pha chế 3 điểm 3 điểm dung dịch Chủ đề 5:
Xác định CTPT 4,0 điểm 4 điểm
hợp chất hữ cơ Tổng 1điểm 13,5 điểm 5,5 điểm 20,0 điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC THCS CẤP HUYỆN Năm học :2015-2016 Môn : Hóa Học ĐỀ ĐỀ XUẤT
Câu 1
(3 điểm): Cho sơ đồ biến hóa sau: + X, t0 A + Y, t0 + B + E A Fe D G + Z, t0 A Biết A + HCl D + G + H2O
Tìm công thức của các chất kí hiệu bằng các chữ cái (A, B,...). Viết các phương
trình phản ứng theo sơ đồ trên. Câu 2: (3 điểm)
2.2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học (nếu có) cho mỗi thí nghiệm sau:
a. Cho kim loại Natri vào dung dịch CuCl2.
b. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào nước vôi trong.
c. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl đặc vào cốc đựng thuốc tím.
d. Cho lá kim loại đồng vào dung dịch sắt (III) sunfat. Câu 3 ( 3điểm )
a. Cho hỗn hợp gồm CO , SO3 và CO2 bằng phương pháp hóa học hãy nhận ra sự có
mặt của mỗi khí trong hỗn hợp
b. Chỉ dùng một dung dịch phân biệt 3 hỗn hợp riêng biệt(Al, Fe); ( Al, Al2O3 ) ; ( Fe, Al2O3 )
Câu 4 ( 4điểm)
:
Cho luồng khí CO đi qua một ống sứ chứa m gam bột ôxit sắt (FexOy) nung nóng cho
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Dẫn toàn bộ khí sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dung
dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 9,85 gam kết tủa . Mặt khác khi hòa tan toàn bộ lượng kim
loại sắt tạo thành ở trên bằng V lít dung dịch HCl 2M ( có dư ) thì thu được một dung
dịch sau khi cô cạn thu được 12,7 gam muối khan .
1. Xác định công thức của ôxit sắt . 2. Tính m
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
Câu 5 (3điểm): Tính nồng độ mol (CM) ban đầu của dung dịch H2SO4 (dung dịch
A) và dung dịch NaOH (dung dịch B). Biết rằng:
- Nếu đổ 3 lít dung dịch A vào 2 lít dung dịch B thì thu được dung dịch có nồng độ của axit dư là 0,2M.
- Nếu đổ 2 lít dung dịch A vào 3 lít dung dịch B thì thu được dung dịch có nồng độ của NaOH dư là 0,1M. Câu 6 (4 điểm):
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ở đktc một hiđrocacbon A ở thể khí. Sau đó dẫn sản phẩm
cháy qua bình đựng 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thấy có 10 gam kết tủa. Khối lượng bình tăng là 18,6 gam.
a. Tìm công thức phân tử của A
b. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A.
.......................... Hết………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 (3điểm):
Chọn đúng mỗi chất được 0,125 điểm: A: Fe3O4 B: HCl X: H2 D: FeCl2 Y: Al E: Cl2 Z: CO G: FeCl3 Phương trình hóa học:
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (0,5 điểm) 0 Fe t  3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O (0,5 điểm) 0 t 3Fe   3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe (0,5 điểm) 0 t  Fe (0,5 điể 3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 m) Fe + 2HCl → FeCl (0,5 điể 2 + H2 m) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (0,5 điểm) Câu 2 (3 điểm):
a. Kim loại Natri tan dần, có khí không màu bay ra, xuất hiện chất kết tủa màu xanh. 2Na + 2H O → 2NaOH + H ↑ 2 2 2NaOH + CuCl ↓ (1điể 2 → 2NaCl + Cu(OH)2 m)
b.Ban đầu thấy nước vôi trong vẩn đục, sau đó lại trở nên trong suốt. Ca(OH) ↓ 2 + CO2 → CaCO3 CaCO O → Ca(HCO (1điể 3 + CO2 + H2 3)2 m)
c.Thuốc tím mất màu, xuất hiện khí màu vàng lục. 2KMnO ↑ + 8H
4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 2O (0,5 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
d.Dung dịch sắt (III) sunfat màu vàng nâu nhạt màu dần rồi chuyển dần thành dd màu xanh nhạt. Cu + Fe (0,5 điể 2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 m) Câu 3 (3điểm) Câu 3a(1,5điểm)
-Cho hỗn hợp 3 khí trên qua dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng là SO3 : PTHH: SO3 + H2O + BaCl2 
ot BaSO4 + 2HCl
- Thu hai khí còn lại không tác dụng đi qua nước vôi trong dư, nếu thấy nước vôi trong
vẩn đục thì chứng tỏ có khí CO2. PTHH: CO 2 + Ca(OH)2   ot CaCO3 + H2O
- Thu khí còn lại dẫn qua bột CuO màu đen nung nóng thấy có kết tủa màu đỏ xuất hiện,
hấp thụ sản phẩm khí bằng nước vôi trong dư thấy nước vôi trong vẫn đục chứng tỏ khí ban đầu là CO. PTHH: CuO + CO   ot Cu + CO2 Câu 3b(1,5điểm)
Cho dd NaOH (dư) vào 3 hỗn hợp trên:
- Hỗn hợp nào có khí bay ra và có một chất không tan là ( Al,Fe) Al + NaOH + H 2O 
ot NaAlO2+ 3/2H2 
- Hỗn hợp nào có khí bay ra và hổn hợp tan hết là ( Al, Al2O3)
2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2  Al 2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O
- Hỗn hợp có tan nhưng không có khí bay ra là ( Fe , Al2O3 ) :
Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O Câu 4:(4điểm)
a. (3điểm) Xđ công thức oxit sắt FexOy
giả sử có a mol FexOy tham gia phản ứng
Số mol Ba(OH)2 = 1.0,1 = 0,1 (mol)
Số mol BaCO3 = 9,85/197 = 0,05 (mol)
FexOy + y CO  x Fe + y CO2 (1) a ax ay CO  2 + Ba(OH)2 BaCO3 ↓ + H2O .(2) 0,05 0,05 0,05 2CO  2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 (3) 0,1 0,05 Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 ax ax
+ Nếu tạo muối trung hoà thì:
ay = 0,05 và ax = 12,7/127 = 0,1  x/y = 2 (vô lí)
+ Nếu tạo muối trung hoà và muối axit :
Từ (2), (3) ta có nCO2 = 0,15 mol
Ta có hệ ay = 0,15 và ax = 0,1  x = 2 và y = 3
Vcông thức của Oxit sắt là: Fe2O3 b.Tính m (1điểm)
Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 (5) 0,05 0,15
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
 m = m Fe2O3 = 0,05. 160 = 8 gam Câu 5 (3điểm)
Gọi x, y lần lượt là nồng độ mol của dung dịch H2SO4 và NaOH
- Trường hợp1: Số mol H2SO4 trong 3 lít là 3x, số mol NaOH trong 2lít là 2y.
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (0,5 điểm) y 2y
- Vì axit dư => tính theo NaOH. 0,25 điểm)
- nH2SO4 dư: 0,2 x 5 = 1 (mol) => ta có phương trình: (0,25 điểm) 3x - y = 1 (*) 0,25 điểm)
- Thí nghiệm 2: Số mol H2SO4 trong 2lít là 2x, số mol NaOH trong 3lít là 3y.
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (0,5 điểm) 2x 4x
- Vì NaOH dư => tính theo H2SO4.
- nNaOH (dư): 0,1 x 5 = 0,5 (mol) => ta có phương trình: (0,25 điểm) 3y - 4x = 0,5 (**) (0,25 điểm)
- Từ (*)và (**) giải hệ phương trình ta được: x = 0,7 ; y = 1,1 (0,25 điểm)
Vậy nồng độ ban đầu của dung dịch H2SO4 là 0,7M ; của NaOH là 1,1 M (0,5 điểm) Bài 6 : 4 điểm nCa(OH) 0,75 điể
2 = 0,2 mol ; n CaCO3 = 0,1 mol , n CxHy = 0,1 mol m C 
xHy + ( x + y/4) O2  x CO2 + y/2 H2O 0,5 điểm 1mol x mol y/2(mol) 0,1 0,1x 0,05y (mol)
* TH1: Sản phẩm chỉ có 1 muối CaCO3 CO  2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O . (1điểm) 0,1 0,1 0,1 n CO2 = 0,1 (mol)  x = 1
Có m tăng = m CO2 + m H2O = 18,6 (g)
 m H2O = 18,6 – 44.0,1 = 14,2 (g) n H2O = 14,2/18 = 0,79 (mol)
 0,05y = 0,79  y = 15,8 (loại)
* TH2: Sản phẩm gồm 2 muối CO  2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O . 0,1 0,1 0,1 2CO  2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (1,25điểm) 0,2 0,1
Tổng số mol CO2 = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol
Theo bài : 0,1x = 0,3 .Suy ra x = 3
Có m tăng = m CO2 + m H2O = 18,6 (g)
 m H2O = 18,6 – 44.0,3 = 5,4 (g) n H2O = 5,4/18 = 0,3 (mol)  0,05y = 0,3  y = 6 Vậy CTPT của A là C3H6 b. Viết được CTCT : (0,5 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: HÓA HỌC; LỚP: 9 PHỔ THÔNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 30/3/2013 Đề thi có 01 trang
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Fe Fe O CO NaHCO NaCl Cl FeCl Fe(NO ) NaNO 3 4 2 3 2 3 3 3 3
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Không dùng chất chỉ thị màu, chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch loãng đựng
trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau: BaCl2, NaCl, Na2SO4, HCl. Viết các phương trình hóa học.
b. Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học trong hai trường hợp sau:
- Sục từ từ khí cacbonic vào dung dịch bari hiđroxit đến dư.
- Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH loãng có chứa một lượng nhỏ phenolphtalein.
Câu 3. (2,0 điểm)
a. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác, điều kiện có đủ, hãy viết các phương trình hóa học
điều chế etanol, axit axetic, etyl axetat.
b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt: cacbonic,
etilen, metan, hiđro. Viết các phương trình hóa học.
Câu 4. (2,0 điểm)
Nung a gam một hiđroxit của kim loại R trong không khí đến khối lượng không đổi, thấy khối
lượng chất rắn giảm đi 9 lần, đồng thời thu được một oxit kim loại. Hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên
bằng 330ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư,
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính a, m, biết lượng axit đã lấy dư 10% so với
lượng cần thiết để phản ứng với oxit.
Câu 5. (2,0 điểm)
Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 3,31 gam X cho vào dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít H2
(đktc). Mặt khác, nếu lấy 0,12 mol X tác dụng với khí clo dư, đun nóng thu được 17,27 gam hỗn hợp
chất rắn Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính thành phần % về khối lượng của các chất trong X.
Câu 6. (2,0 điểm)
Dung dịch X và Y chứa HCl với nồng độ mol tương ứng là C1, C2 (M), trong đó C1 > C2. Trộn 150
ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dịch Z cần 10ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,25M. Mặt khác lấy V1 lít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl
trộn với V2 lít dung dịch Y chứa 0,15 mol axit được 1,1 lít dung dịch. Hãy xác định C1, C2, V1, V2.
Câu 7. (2,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam một chất hữu cơ A (chứa C, H, O), toàn bộ sản phẩm cháy thu được
đem hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch B, đồng thời thấy khối
lượng dung dịch kiềm tăng 4,8 gam. Đun nóng B đến khi phản ứng kết thúc thu được 10 gam kết tủa nữa.
a. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với metan là 3,75.
b. Biết dung dịch của A làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. Viết các phương trình hóa học khi cho A tác
dụng với CaCO3, KOH, Na, BaO.
Câu 8. (2,0 điểm)
Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm metan, etilen, axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư
thấy khối lượng bình tăng 2,7 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp Z, toàn bộ
sản phẩm được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình axit tăng 1,575 gam. Xác định
thành phần % thể tích mỗi khí trong Z.
Câu 9. (2,0 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
Cho kim loại Na dư vào hỗn hợp T gồm etanol và glixerol, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
khối lượng khí thoát ra bằng 2,5% khối lượng hỗn hợp T. Xác định thành phần % khối lượng mỗi chất trong T.
Câu 10. (2,0 điểm)
Nêu phương pháp và vẽ hình mô tả quá trình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm? Viết
phương trình hóa học minh họa và giải thích quá trình để thu được khí clo tinh khiết.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ba = 137.

--------------------------------Hết-------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh................................................ Số báo danh:..................
Giám thị 1 (Họ tên và ký).................................................Giám thị 2 (Họ tên và
)................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP TỈNH NGÀY THI: 30/3/2013
MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Bản hướng dẫn chấm có 5 trang Câu Đáp án Điểm 1 o t  Mỗi (2đ) (1) 3Fe+2O Fe O 2 3 4 phương o t (2) Fe O  4CO  3Fe  4CO trrình 3 4 2 0,25đ (3) CO  NaOH  NaHCO 2 3
(4) NaHCO  HCl  NaCl  CO  H O 3 2 2 đpdd (5) 2NaCl+2H O   2NaOH  Cl  H  2 c.m.ngăn 2 2 o t (6) 3Cl  2Fe  2FeCl 2 3
(7) FeCl  3AgNO  3AgCl  Fe(NO ) 3 3 3 3
(8) Fe(NO )  3NaOH  Fe(OH)  3  NaNO 3 3 3 3 2
a. - Trích mẫu thử: Lấy ở mỗi lọ một lượng nhỏ ra ống nghiệm để nhận biết. 1,0đ
(2đ) - Lấy dung dịch Na2CO3 cho vào mỗi ống trên: (Mỗi
+ Xuất hiện kết tủa trắng  Nhận biết được BaCl chất 2. BaCl  nhận biết 2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl.
+ Có khí bay lên  Nhận biết được HCl: được 2HCl + Na 0,25 2CO3  2NaCl + CO2 + H2O.
+ Hai ống nghiệm không có hiện tượng gì chứa NaCl và Na điểm). 2SO4.
- Dùng BaCl2 vừa nhận biết được ở trên cho vào hai mẫu chứa NaCl và Na2SO4:
+ Xuất hiện kết tủa trắng  Nhận biết được Na2SO4. Na  2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl. + Còn lại là NaCl.
b. Khi sục khí cacbonic vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau tan dần. 0,25 CO  2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O CO 0,25
2 + BaCO3 + H2O  Ba(HCO3)2.
* Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH loãng có chứa một lượng nhỏ phenolphtalein: dung 0,25
dịch có màu hồng, sau nhạt dần đến mất hẳn. HCl + NaOH  NaCl + H2O. 0,25 3
a. Phương trình hóa học: 1,0đ (2đ) (Mỗi phương trình 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 79 o axit, t điểm).
(C H O )  nH O  nC H O 6 10 5 n 2 6 12 6 C H O  men  r­ î  u2C H OH  2CO o 6 12 6  2 5 2 30 32 C C H OH  O  men  giÊ   m CH COOH  H O 2 5 2 3 2 H SO đ 2 4
CH COOH  C H OH 
 CH COOC H  H O 3 2 5 o 3 2 5 2 t b. + CO 1,0đ
2: Nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong  vẩn đục.
+ Etilen làm mất màu vàng của dung dịch brom. (Nhận
Đốt cháy hai khí còn lại, đem sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong thấy vẩn đục  Nhận biết được biết được metan, còn lại là H mỗi chất 2. CH 0,25đ)
2 = CH2 + Br2  BrCH2 – CH2Br o t CH  4 + 2O2 CO2 + 2H2O CO  2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 2H2 + O2  2H2O 4
Đặt công thức của hiđroxit là R(OH)n, công thức oxit là R2Om (1≤n≤m≤3; n, m N*) (2đ)  o m n t 2R(OH)  O  R O  nH O (1) n 2 2 m 2 0,25 2
Khối lượng chất rắn giảm đi 9 lần a a 8a 9  mgiảm đi =  m  a    m  m 9 R O R (OH ) R O 2 m 9 9 n 2 m 8 0,25 m   R (OH) 2(R 17n) 9 n    R  136n  72m m 2R 16m 8 R O 2 m n 1 1 1 2 2 3 0,25 m 1 2 3 2 3 3 R 64 -8 -80 128 56 192 0,25 Kết Loại Loại Loại Loại Thỏa mãn Loại luận
Kim loại R là sắt, công thức hiđroxit: Fe(OH)2. o t 4Fe(OH)  O  2Fe O  4H O (2) 2 2 2 3 2 10 Gọi x là số mol của H     
2SO4 phản ứng với oxit  x x 0, 33.1 x 0, 3(mol) 100 0,25 10  n  0,3  0,03(mol) H SO d­ 2 4 100 Phương trình hóa học:
Fe O  3H SO  Fe (SO )  3H O (3) 2 3 2 4 2 4 3 2 0,25 Mol : 0,1 0,3 0,1
Fe (SO )  3Ba(OH)  2Fe(OH)  3  BaSO  (4) 2 4 3 2 3 4 Mol: 0,1 0,2 0,3
H SO  Ba(OH)  BaSO  2H O (5) 2 4 2 4 2 Mol : 0,03 0,03 0,25
Kết tủa thu được gồm: Fe(OH)3 0,2 mol; BaSO4 0,33 mol  m  m  m
 0,2.107  0,33.233  98,29 (gam). Fe(OH) BaSO 0,25 3 4
Theo sự bảo toàn nguyên tố Fe  n  2n  2.0,1 0,2(mol) Fe(OH) Fe O 2 2 3  a = 0,2.90=18 (g).
www.thuvienhoclieu.com Trang 80 5
Gọi số mol của Al, Fe, Cu trong 3,31 gam X lần lượt là x, y, z
(2đ)  27x + 56y + 64z = 3,31 (I) 0,25 Phương trình hóa học:
2Al  6HCl  2AlCl  3H 3 2 Mol: x 1,5x 0,25 Fe  2HCl  FeCl  H 2 2 Mol: y y 0,25 0, 784  n  1,5x  y   0,035(mol) (II). H2 22, 4
Gọi số mol của Al, Fe, Cu trong 0,12 mol X lần lượt là kx, ky, kz.
 kx + ky + kz = 0,12 (III). 0,25
Khi cho X tác dụng với clo dư, phương trình hóa học là o t 2Al  3Cl  2AlCl 2 3 Mol : kx kx 0,25 o t 2Fe  3Cl   2FeCl 2 3 Mol : ky ky o t Cu + Cl  CuCl 2 2 0,25 Mol : kz kz
 m 133,5kx 162,5ky 135kz  17,27(IV). Y x  y  z 0,12 0,25 Từ (III) và (IV)  
1,25x-2,23y+1,07z  0 (V).   133,5x 162,5y 135z 17, 27
27x  56y  64z  3,31 x  0,01  
Kết hợp (I), (II), (V) ta có hệ phương trình: 1  ,5x  y  0,035  y  0,02  
1, 25x  2, 23y 1, 07z  0 z  0, 03   0,25  Trong 3,31 gam X:
mAl = 0,01.27 =0,27 (gam); mFe = 0,02.56 = 1,12 (gam); mCu = 1,92 (gam). 0, 27 %m  100%  8,16%. Al 3, 31 1,12 %m  100%  33,84%. Fe 3, 31
 %m 100% 8,16%  33,84%  58,00% Cu 6 n  0,01.1 0,01 (mol); n
 0,01.0,25  0,0025 (mol). 0,25 (2đ) NaOH Ba(OH) 2 Phương trình hóa học:
HCl  NaOH  NaCl  H O (1) 2 0,25 Mol : 0,01 0,01
2HCl+Ba(OH)  BaCl  2H O (2) 2 2 2 Mol : 0,005 0,0025
 0,15C  0,5C 10.(0,01 0,005)  0,15 0,25 1 2  C  0,3  0,3C (*) 2 1
Mặt khác, ta có: V1 + V2 = 1,1 (lít) 0,25 0, 05 0,15 0, 05 0,15 V  ; V     1,1 1 2 C C C C 1 2 1 2 0,25
Thay (*) vào (**) ta được: 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 81 0, 05 0,15   1,1 0,25 C 0, 3  0, 3C 1 1 2
 0,33C  0,195C  0, 015  0 1 1 0,25  C  0,5M hoặc C 1 1 = 1/11 M.
* Với C1 = 0,5 M  C2 = 0,3 – 0,3.0,5=0,15 (M) (thỏa mãn vì C1 > C2) 0, 05 0,15  V   0,1 (lít); V  1 (lít). 1 2 0,5 0,15
* Với C1 = 1/11 M  C2 = 0,3 – 0,3.1/11 = 3/11 (loại vì khi đó C1 < C2). 7
a. Đặt công thức phân tử của A là CxHyOz (điều kiện: x, y, z nguyên, dương, y  2x+2) (2đ) o y z y t C H O  (x 
 )O  xCO  H O (1) x y z 2 2 2 4 2 2
CO  Ca(OH)  CaCO  H O (2) 2 2 3 2 0,25 20 Mol : 0,2  100
2CO  Ca(OH)  Ca(HCO ) (3) 2 2 3 2 Mol : 0,2  0,1 o 0,25 t Ca(HCO )  CaCO  CO  H O (4) 3 2 3 2 2 10 Mol : 0,1  0,25 100  n
 0,2  0,2  0,4(mol) . CO2 mdd tăng = m  m  m CO H O CaCO (2) 2 2 3  m  m  m + m 0,25 CO H O CaCO ( 2) dd tăng = 20 + 4,8 = 24,8. 2 2 3  m  24,8 m
 24,80,4.44  7,2(gam) H O CO 2 2 0,25 7, 2  n 
 0, 4(mol)  n  0,8(mol) H O H 2 18 6, 4 0,25 m  
O = mA – mC - mH = 12 – 0,4.12 – 0,8.1 = 6,4 (gam)  n 0, 4(mol) O 16
 x : y : z = 0,4 : 0,8 : 0,4 = 1 : 2 : 1  Công thức phân tử của A có dạng (CH2O)n.
MA = 30n = 3,75.16  n = 2  Công thức phân tử của A là C2H4O2.
b. A có hai nguyên tử oxi, làm đổi màu quỳ tím sang đỏ  A là axit hữu cơ
 Công thức cấu tạo của A là CH 3 – COOH. 0,25
2CH COOH  CaCO  (CH COO) Ca  H O  CO  3 3 3 2 2 2
CH COOH  KOH  CH COOK  H O 3 3 2 0,25
2CH COOH  2Na  2CH COONa  H  3 3 2
2CH COOH  BaO  (CH COO) Ba  H O 3 3 2 2 8
Gọi số mol của CH4, C2H4, C2H2 trong 4,48 lít Z lần lượt là x, y, z . (2đ) 4, 48  x  y  z   0, 2 (I). 0,25 22, 4
Khi cho Z qua dung dịch brom dư, C2H4 và C2H2 bị giữ lại  28y + 26z = 2,7 (II). 0,5  x CH : (mol)  4 4  0,25  y
Trong 1,12 lít Z  C H : (mol) 2 4 4   z C H : (mol)  2 2  4 Đốt cháy 1,12 lít Z  0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 82 2x 2y z 1, 575 0,25 n  2n  2n  n    
 2x  2y  z  0,35 (III) H O CH C H C H 2 4 2 4 2 2 4 4 4 18 x  0,1  0,25
Giải hệ (I), (II), (III)  y  0,05 z  0,05  0, 05 %V  %V  100%  25%  %V  50%. C H C H CH 2 4 2 2 4 0, 2 9
Gọi x và y lần lượt là số mol của etanol, glixerol. (2đ)
2C H OH  2Na  2C H ONa  H 2 5 2 5 2 0,25 Mol : x 0,5x
2C H (OH)  6Na  2C H (ONa)  3H 3 5 3 3 5 3 2 0,25 Mol : y 1,5y m
 2(0,5x 1,5y)  x  3y H2 0,5 m  46x  92y T 0,5 2, 5 2, 5 14y m   m  x  3y  (46x  92y)  x  H T 2 100 100 3 14y 46  46x 3 %m   100%  70%. 0,5 C H OH 2 5 46x  92y 14y 46   92y 3  %m 100%  70%  30%. C H (OH) 3 5 3 10
- Phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm: Đun nóng nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với chất oxi 0,25
(2đ) hóa mạnh như MnO2 (hoặc KMnO4). o t MnO  2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,25 1 0,5
Để thu được khí clo tinh khiết:
- Bình H2SO4 đặc có tác dụng làm khô khí clo.
- Clo nặng hơn không khí  Thu bằng cách đẩy không khí.
- Bông tẩm xút: tránh để clo độc bay ra ngoài. Lưu ý khi chấm bài:
www.thuvienhoclieu.com Trang 83
- Đối với phương trình hóa học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu cân bằng (không ảnh
hưởng đến giải toán) hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa số điểm dành cho nó. Trong phương trình hóa
học, nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phương trình đó không được tính điểm. Trong bài toán,
nếu phương trình viết sai hoặc không cân bằng thì không cho điểm phần giải toán từ sau phương trình đó.

- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,0 điểm):
1. X là hỗn hợp của hai kim loại gồm kim loại R và kim loại kiềm M. Lấy 9,3 gam X cho vào nước
dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đem 1,95 gam kali luyện thêm vào 9,3 gam X ở trên, thu được hỗn
hợp Y có phần trăm khối lượng kali là 52%. Lấy toàn bộ hỗn hợp Y cho tác dụng với dung dịch KOH
dư thu được 8,4 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định kim loại M và R.
2. Cho 500 gam dung dịch CuSO4 nồng độ 16% (dung dịch X). Làm bay hơi 100 gam H2O khỏi
dung dịch X thì thu được dung dịch bão hòa (dung dịch Y). Tiếp tục cho m gam CuSO4 vào dung dịch
Y thấy tách ra 10 gam CuSO4.5H2O kết tinh. Xác định giá trị của m.
Câu 2 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt trong các trường hợp sau:
1. Dung dịch AlCl3 và dung dịch NaOH (không dùng thêm hóa chất).
2. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl (không dùng thêm hóa chất).
3. Dung dịch NaOH 0,1M và dung dịch Ba(OH)2 0,1M (chỉ dùng thêm dung dịch HCl và phenolphtalein). Câu 3 (1,5 điểm):
1. Viết phương trình phản ứng và giải thích các hiện tượng hóa học sau:
a)
Trong tự nhiên có nhiều nguồn tạo ra H2S nhưng lại không có sự tích tụ H2S trong không khí.
b) Trong phòng thí nghiệm, khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta dùng bột lưu huỳnh rắc lên nhiệt kế bị vỡ.
c) Trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm khí Cl2, để khử độc người ta xịt vào không khí dung dịch NH3.
2. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm
điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl. Dung dòch HCl
a) Hãy viết phương trình phản ứng Boâ ng taå m dung dòch NaOH
điều chế khí Cl2 (ghi rõ điều kiện).
b) Giải thích tác dụng của bình (1)
(đựng dung dịch NaCl bão hòa); bình
(2) (đựng dung dịch H2SO4 đặc) và MnO2
nút bông tẩm dung dịch NaOH ở bình (3). Bình (1) Bình (2) Bình (3)
Câu 4 (1,5 điểm ): Hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng dư
thấy còn lại 6,4 gam Cu không tan. Mặt khác hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp trên trong 240 gam dung
dịch HNO3 31,5% (dùng dư) thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3). Cho 600 ml dung dịch
NaOH 2M vào dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc sau đó nung tới khối lượng
không đổi thu được 78,16 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1. Tính khối lượng mỗi chất trong X.
2. Tính nồng độ % của Cu(NO3)2 có trong dung dịch Y.
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
Câu 5 (1,0 điểm): Xác định (5) E Polietilen
các chất hữu cơ A, D, Y, E, G, A (1) (4) (3)
H, I và viết các phương trình (6) (7) (8) CH Y G H Cao su buna 4
phản ứng (ghi rõ điều kiện của (2) (9) (10) D I Poli(vinyl clorua)
phản ứng, nếu có) trong dãy biến hóa sau: Câu 6 (2,5 điểm ):
1. Hiđrocacbon X là chất khí (ở nhiệt độ phòng, 250C). Nhiệt phân hoàn toàn X (trong điều kiện
không có oxi) thu được sản phẩm gồm cacbon và hiđro, trong đó thể tích khí hiđro thu được gấp đôi thể
tích khí X (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo mạch hở của X.
2. Cho 0,448 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở (thuộc các dãy đồng đẳng
ankan, anken, ankin) lội từ từ qua bình chứa 0,14 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và không thấy có khí thoát ra. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn
0,448 lít X (đktc), lấy toàn bộ sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào 400 (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,1M
thu được 5,91 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của hai hiđrocacbon.
(Cho biết: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ba = 137)
----------Hết---------
Họ và tên thí sinh:...............................................................................Số báo danh:....................
Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2014-2015
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HOÁ HỌC
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Câu NỘI DUNG ĐÁP ÁN Điểm Câu 1
1. Xác định kim loại M, R 2,0đ 4, 48 8, 4 n  n  H (1) = 0,2 (mol); H (2) = 0,375 (mol). 2 22, 4 2 22, 4
Khi thêm 1,95 gam K vào 9,3 gam X, nếu trong X không có K thì 0,25 1, 95 %m .100  17, 33% K = 1, 95 
< 52%, suy ra trong X có kim loại K=> M chính là K 9, 3 - Vậy X ( chứa K, R)
+ Nếu R tan trực tiếp trong nước, hoặc không tan trong dung dịch KOH, thì khi cho Y tác
dụng với KOH so với X có thêm 0,025 mol H2, do có phản ứng 1 K + H2O   KOH + H2  2 0,05 0,025 0,25 =>  n  0, 2  0,025  0, 225 n H (2) (mol)< H (2) đề cho. 2 2
=>R không tan trực tiếp trong nước nhưng tan trong dd KOH Đặ
t số mol của K và R lần lượt là x,y ta có: 0, 52.(9, 3 1, 95) x = = 0,15mol => m
R = yR = 9,3 - 0,1.39 = 5,4 gam (I) 39
 Y tác dụng với dung dịch KOH có phản ứng (TN2): 1 K + H 2O   KOH + H2  2 0,15 0,15 0,075 n R + (4-n)KOH + (n-2)H2O   K(4-n) RO2 + H2 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 85 ny 0,25 y dư 2 n.y => nH = 0,075 + = 0,375 => ny = 0,6 (II) 2 (2) 2 0,25 27n Từ (I,II) => R =
=> n = 3; R = 27 (Al) 3 2. m = m  80 gam CuSO /X CuSO /Y 4 4 80.100%
mY = 500 - 100 = 400 gam → C = = 20 (%) %(CuSO 0,25 4 )/Y 400 Sau khi CuSO
4.5H2O tách ra khỏi Y, phần còn lại vẫn là dung dịch bão hòa nên khối 0,25 lượ 20
ng CuSO4 và H2O tách ra khỏi Y cũng phải theo tỉ lệ như dung dịch bão hòa bằng 80
Trong 10 gam CuSO4.5H2O có 6,4 gam CuSO4 và 3,6 gam H2O 0,25
Khối lượng CuSO4 tách ra khỏi Y là 6,4 - m (gam) → 6,4 - m 20 =
m = 5,5 gam 0,25 3,6 80 Câu 2
1. Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử đánh số mẫu 1, mẫu 2: 1,5đ -
Nhỏ từ từ đến dư mẫu 1 vào mẫu 2
+ Nếu thấy ban đầu có kết tủa keo sau đó tan tạo dung dịch trong suốt thì mẫu 1 là NaOH, mẫu 2 là AlCl3;
+ Nếu ban đầu không có kết tủa sau đó mới có kết tủa thì, mẫu 1 là AlCl3; mẫu 2 là NaOH Ptpư: AlCl  3 + 3NaOH   Al(OH)3 + 3NaCl 0,25 Al(OH)3 + NaOH   NaAlO2 + 2H2O AlCl3 + 4NaOH   NaAlO2 + 3NaCl+ 2H2O 0,25 AlCl  3 + 3NaAlO2 + 6H2O   4Al(OH)3 + 3NaCl
2. Trích mẫu thử, đánh số 1, 2
Nhỏ từ từ 1 vào 2 nếu có khí bay ra luôn thì 1 là Na2CO3 và 2 là HCl; ngược lại nếu không
có khí bay ra ngay thì 1 là HCl và 2 là Na2CO3, vì
- Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 thì có phản ứng
Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl 0,25
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O.
- Khi nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl có phản ứng Na  2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O 0,25
3. Trích mẫu thử; đong lấy hai thể tích NaOH và Ba(OH)2 ( sao cho thể tích bằng nhau,
đều bằng V); cho vào 2 ống nghiệm, nhỏ vài giọt phenolphtalein cho vào 2 ống nghiệm, đánh số 1, 2;
Sau đó lấy dung dịch HCl nhỏ từ từ vào từng ống nghiệm đến khi bắt đầu mất màu hồng
thì dừng lại: Đo thể tích dung dịch HCl đã dùng; với ống nghiệm 1 cần V1(l) dd HCl; với 2 cần V2(l) dd HCl 0,25
+ Nếu V2> V1 => Ống 1 đựng Ba(OH)2; ống 2 đựng NaOH
+ Nếu V2 Ống 2 đựng Ba(OH)2; ống 1 đựng NaOH
Giải thích: HCl + NaOH  NaCl + H2O 0,1V  0,1V
2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O 0,25 0,2V  0,1V Câu 3
1. a. Vì H2S phản ứng với O2 trong không khí ở điều kiện thường: 0,25 1,5 đ 2H 2S+ O2   2S + 2H2O
b. Vì Hg dễ bay hơi, độc; S tác dụng với Hg ở điều kiện thường tạo ra HgS không bay hơi, 0,25 dễ xử lý hơn.
www.thuvienhoclieu.com Trang 86 Hg + S   HgS 0,25 c. 2NH 3 + 3Cl2 
 N2 + 6HCl; NH3 (k)+ HCl(k)   NH4Cl (tt)
2. Thí nghiệm điều chế clo. 0 -Ptpư điều chế: MnO t   2 + 4HCl (đặc) MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,25
- Bình NaCl hấp thụ khí HCl, nhưng không hòa tan Cl2 nên khí đi ra là Cl2 có lẫn hơi nước
Bình H2SO4 đặc hấp thụ nước, khí đi ra là Cl2 khô. 0,25 H2SO4 + nH2O  H2SO4.nH2O
Bông tẩm dung dịch NaOH để giữ cho khí Cl2 không thoát ra khỏi bình (độc) nhờ phản 0,25 ứng
Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O Câu 4
1. Đặt số mol Cu và Fe3O4 phản ứng tương ứng là a, b 1,5đ => 64a+ 232b = 24,16 (1) Ptpư:
Fe3O4+ 8HCl  2 FeCl3 + FeCl2 + 4H2O (1) b 8b 2b b Cu + 2FeCl 0,25 3  CuCl2 + 2 FeCl2 (2) a  2a  a  2a
=> (2) Vừa đủ nên 2a= 2b (II) Từ I,II => a = b= 0,06
Vậy trong 24,16 gam X có: 0,16 mol Cu; 0,06 mol Fe 0,25 3O4
 m = 0,16.64 = 10,24 (gam); m = 0,06.232 = 13,92 (gam). Cu Fe O 3 4
2.Tác dụng với dung dịch HNO3: nHNO (bđ) = 1,2 mol 3 Sơ đồ: + 1,2(mol) NaOH dd Y X + HNO3 Nung NaOH x(mol) Khí NaOH dd NaNO2 y(mol) NaNO3
Ta có: Nếu NaOH hết, chất rắn chỉ riêng: NaNO2 = 1,2 mol.69 = 82,8 gam> 78,16
 NaOH phải dư: theo sơ đồ trên ta có: 0,25 x+y = 1,2; 40x+69y =78,16 =>x= 0,16; y = 1,04 0,25 X + HNO3 
 Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + Khí + H2O (2) 24,16 k 0,18 0,16 k/2
k= số mol HNO3 phản ứng với X; n = 0,16.2 + 0.18.3 +nHNO NaNO 3 dư = 1,04 2 => nHNO dư = 0,18 mol 3 0,25
 nHNO pư (*) = 1,2 - 0,18 = 1,02 (mol) = k 3
Theo bảo toàn khối lượng:
mkhí =24,16 + 63.1,02 –( 0,18.242+ 0,16.188+ 18.1,02/2) = 5,6 gam 0,16.188 => C% (Cu(NO  3)2) = 11, 634% 240  24,16  5, 6 0,25 Câu 5 1,0 đ A D Y E G H I CH3COONa C4H10 C2H2 C2H4 C4H4 C4H6 CH2=CHCl (Butan) o (1) CH CaO,t Cao  3COONa(r) + NaOH(r) CH4(k) + Na2CO3 (2) CH3- CH2-CH2-CH3 Crackinh   3CH4 + CH3-CH=CH2
www.thuvienhoclieu.com Trang 87 (3) 2CH Laïnhnhanh 4  C 0   2H2 + 3H2 1500 C o (4) CH ≡ CH + H Pd.PbCO ,t 3 2   H2C = CH2 0,1 0 (5) nCH xt,t ,p  *10 = 2 = CH2 (-CH2 – CH2 -)n 1,0đ (6) 2CH ≡ CH 0 CuCl /NH Cl,t 2 4
 CH2 = CH – C ≡ CH o (7) H Pd.PbCO ,t 3
2C = CH –CH ≡ CH + H2   H2C = CH – CH = CH2 0 (8) nH xt,t ,p  2C = CH – CH = CH2
(- CH2 – CH = CH – CH2 -)n (9) HC ≡ CH + HCl  0 xt,t  H2C = CHCl -CH -CH- 0 2 (10) nH xt,t ,p     2C = CHCl   Cl  n Câu 6
1. Gọi công thức phân tử của X: CxHy ( x ≤ 4) 2,5 đ 0 y C t   xHy xC + H2 2 y Theo bài ra ta có = 2  y= 4. 0,25 2 Vậy X có dạng CxH4 0,25*2 
các công thức phân tử thỏa mãn điều kiện X là: CH4, C2H4, C3H4, C4H4.
- CTCT: CH4; CH2=CH2; CH3-CCH; CH2=C=CH2; CH2=CH-CCH. 0,25 0, 448 2.Ta có nhh X = = 0,02 (mol) ; n
ban đầu = 0,14  0,5 = 0,07 (mol 22, 4 2 Br 0, 07  n phản ứng = = 0,035 (mol); 2 Br 2
Vì không có khí thoát ra nên 2 hiđrocacbon không no ( anken; ankin) 0,25
mBình Br2 tăng 6,7 gam là khối lượng của 2 hiđrocacbon không no.
Đặt công thức chung của 2 hiđrocacbon là C H n 2n2
( k là số liên kết  trung bình) 2k C H C H Br n 2n2 + k Br 2k 2   n 2n2 2  k 2k 0,02  0,02 k Từ phản ứng: n
= 0,02 k = 0,035 mol  1< k = 1,75 <2 2 Br
 2RH thuộc 2 dãy đồng đẳng khác nhau: 1 an ken, 1 ankin.
Đặt ctpt chung của 2 RH là C nH2n (x mol); CmH2m-2 (y mol)
Từ phản ứng với brom: => x+2y =0,035 (I) -
Tổng số mol 2 khí: x + y = 0,02 (II) 0, 25
- Phản ứng cháy, theo btnt (C): nCO2 = nx+my (*) TH1: Nếu Ba(OH) 0,25
2 dư => nCO2 = nBaCO3 = 0,03mol, theo (*)=> nx+my=0,03 (III)
Từ (I,II,III) => n+3m = 6; do m  2, n  2 => Không có n, m thỏa mãn. TH2: Nếu Ba(OH) 0,25
2 tạo 2 muối: Theo btnt C, Ba: => nCO
2 = nBaCO3 + 2nBa(HCO3) = nBaCO3 + 2(nBa(OH)2-nBaCO3)
= 0,03+2(0,04-0,03)=0,05 mol; Từ (*) => nx+my = 0,05 (III)’ Từ (I,II,III’) 0,25
 y=0,015; x= 0,005; n+3m = 10 (n  2, m  2)
+ Với m= 2; n= 4 thì thỏa mãn. 0,25
Vậy hai hiđrocacbon đó là: C2H2 và C4H8.
Ghi chú:
Thí sinh có cách giải khác,đúng vẫn cho điểm tối đa.
www.thuvienhoclieu.com Trang 88 -----Hết---- PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐỐP
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC SINH GIỎI TỔ BD HSG MÔN HÓA
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Lần 15
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
1/
Chọn 10 chất rắn khác nhau mà khi cho 10 chất đó lần lượt tác dụng với dung dịch HCl có 10 chất khí khác
nhau thoát ra. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
2/ Viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo thu gọn) thực hiện các biến hóa theo sơ đồ sau: Axetilen Etilen Etan (1) (2) (3) (8) (7) (5) (4) P.V.C Vinylclorua (6) ĐicloEtan Etylclorua
Câu 2. (4,0 điểm)

1/ Biết axit lactic có công thức là:
Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho axit lactic lần lượt tác dụng với: a. Na dư. b. CH3COOH.
c. Dung dịch Ba(OH)2.
d. Dung dịch NaHCO3 vừa đủ, cô cạn lấy chất rắn, cho chất rắn tác dụng với vôi tôi xút nung nóng.
2/ Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn: A tác dụng với B thì có kết tủa BaSO4, B tác dụng với C thì có kết
tủa xuất hiện, A tác dụng với C thì có khí CO2 thoát ra. Tìm A, B, C và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3. (4,0 điểm)

1/
Chia 80 (g) hỗn hợp X gồm sắt và một oxit của sắt thành hai phần bằng nhau:
Hoà tan hết phần I vào 400 (g) dung dịch HCl 16,425% được dung dịch A và 6,72 lít khí H2 (đktc).
Thêm 60,6 (g) nước vào A được dung dịch B, nồng độ % của HCl dư trong B là 2,92%.
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X và xác định công thức của oxit sắt.
b. Cho phần II tác dụng vừa hết với H2SO4 đặc nóng rồi pha loãng dung dịch sau phản ứng bằng
nước, ta thu được dung dịch E chỉ chứa Fe2(SO4)3. Cho 10,8 (g) bột Mg vào 300 ml dung dịch E khuấy
kĩ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,6 (g) chất rắn C và dung dịch D. Cho dung dịch D tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m (g) chất rắn F
(trong điều kiện thí nghiệm BaSO4 không bị phân huỷ). Tính CM của dung dịch E và giá trị m.
2/ Chia 26,32 gam hỗn hợp A gồm Fe, Mg, Al2O3 và oxit của kim loại X có hóa trị 2 thành 2 phần bằng
nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 0,22 mol H2. Phần 2 tác dụng hết với dung dịch
HNO3 loãng dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), trong đó thể tích NO do Fe sinh ra bằng
1,25 lần do Mg sinh ra. Nếu hòa tan hết lượng oxit có trong mỗi phần phải dùng vừa hết 50 ml dung
dịch NaOH 2M. Biết lấy m gam Mg và m gam X cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thể
tích khí H2 do Mg sinh ra lớn hơn 2,5 lần do X sinh ra. Viết các phương trình phản ứng xảy ra, xác định
X và tính số mol mỗi chất trong mỗi phần.
Câu 4. (4,0 điểm)

1/
Dung dịch X và Y chứa HCl với nồng độ mol tương ứng là C1, C2 (M), trong đó C1 > C2. Trộn 150
ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dịch Z cần 10ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,25M. Mặt khác lấy V1 lít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl
trộn với V2 lít dung dịch Y chứa 0,15 mol axit được 1,1 lít dung dịch. Hãy xác định C1, C2, V1, V2.
2/ Nung a gam một hiđroxit của kim loại R trong không khí đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng
chất rắn giảm đi 9 lần, đồng thời thu được một oxit kim loại. Hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên bằng
330ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính a, m, biết lượng axit đã lấy dư 10% so với lượng cần
thiết để phản ứng với oxit. Câu 5. (4,0 điểm)
1/ Cho kim loại Na dư vào hỗn hợp T gồm etanol và glixerol, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
khối lượng khí thoát ra bằng 2,5% khối lượng hỗn hợp T. Xác định thành phần % khối lượng mỗi chất trong T.
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
2/ Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit CxHyCOOH và rượu CnH2n+1OH. Sau phản ứng tách lấy
hỗn hợp X chỉ gồm este, axit và rượu. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp X, thu được 12,768 lít
khí CO2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Nếu cũng cho hỗn hợp X như trên thì tác dụng vừa đủ với 150 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 3,84 gam rượu. Hóa hơi hoàn toàn lượng rượu này thì thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 3,36 gam N2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Viết các phương trình phản ứng, xác định công thức este và tính hiệu suất phản ứng este hóa. PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐỐP ĐÁP ÁN TỔ BD HSG MÔN HÓA
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2015 – 2016 Lần 15
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: 1/
-Các chất rắn có thể chọn lần lượt là:
Zn; FeS; Na2SO3; CaCO3; MnO2; CaC2; Al4C3; Na2O2; Mg3N2; Zn3P2
-Các khí điều chế lần lượt là: H2  ; H2S  ; SO2  ; CO2  ; Cl2  ; C2H2  ; CH4  ; O2  ; NH3  ; PH3 
-Các ptpư: 1/ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 
2/ FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S 
3/ Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2  + H2O 4/ CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O 0 5/ MnO t  2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2  + 2H2O
6/ CaC2 + 2HCl  CaCl2 + C2H2 
7/ Al4C3 + 12HCl  4AlCl3 + 3CH4 
8/ 2Na2O2 + 4HCl  4NaCl + O2  + 2H2O
9/ Mg3N2 + 6HCl  3MgCl2 + 2NH3 
10/ Zn3P2 + 6HCl  3ZnCl2 + 2PH3  2/ Các ptpư: 0 t , Pd HC  CH + H 2 H2C = CH2 (1) 0 t , Ni H2C = CH2 + H2 H3C – CH3 (2) 0 t HC  CH + HCl H2C = CHCl (3) 0 t , xt n(H2C = CHCl) [H2C - CHCl]n (4)
H2C = CH2 + Cl2 ClH2C – CH2Cl (5) 0 t , xt
H2C = CHCl + HCl ClH2C – CH2Cl (6) as
H3C – CH3 + Cl2 CH3 – CH2Cl + HCl (7) H2C = CH2 + HCl CH3 – CH2Cl (8) Câu 2:
1/
a) CH3CH(OH)-COOH + 2Na  CH3CH(ONa)-COONa + H2 0 H SO ®Æ c,t 2 4
b) CH3CH(OH)-COOH + CH3COOH 
 CH3CH(OOC-CH3)-COOH + H2O c) 2CH  3CH(OH)-COOH + Ba(OH)2 [CH3CH(OH)-COOH]2Ba + 2H2O d) CH  3CH(OH)-COOH + NaHCO3 CH3CH(OH)-COONa +CO2 + H2O 0 CH CaO,t  3CH(OH)-COONa + NaOH CH3CH2OH + Na2CO3
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
2/ Do A tác dụng với B thì có kết tủa BaSO4, B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện, A tác dụng với C thì có khí thoát ra
 A: H2SO4 hoặc NaHSO4, B: BaCl2, C: Na2CO3
NaHSO4 + BaCl2  BaSO4 + NaCl + HCl
BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl
2NaHSO4 + Na2CO3  2Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 3: 1/
Đặt công thức của oxit sắt là FexOy
Các phương trình hoá học: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1) FexOy + 2yHCl  xFeCl + yH 2 y 2O (2) x 400.16, 425 6, 72 n     HCl ban đầu 1,8 (mol); n 0,3 (mol) 100.36,5 H2 22, 4
mddB = 400 + 40 – 0,3.2 + 60,6 = 500 (g)  2,92.500 n   HCl dư 0, 4 (mol). 100.36,5
 nHCl đã phản ứng ở (1) và (2) = 1,8 – 0,4 = 1,4 (mol) Từ (1): nHCl = 2n = 2.0,3 = 0,6 (mol) H2 Từ (1): nFe = n = 0,3 (mol) m H Fe = 0,3.56 = 16,8 (g) 2  m = 40 – 16,8 = 23,2 (g) Fe x Oy
 nHCl ở (2) = 1,4 – 0,6 = 0,8 (mol) 1 0, 4 Từ (2): n  .0,8  Fe O x y 2y y  0, 4 x 3 ta có: (56x 16y)  23, 2   y y 4
Vậy công thức của FexOy là Fe3O4 Các pthh:
2Fe + 6H2SO4đ  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
2Fe3O4 + 10H2SO4đ  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (2) Fe2(SO4)3 + 3Mg  2Fe + 3MgSO4 (3)
Có thể: Fe + Fe2(SO4)3  3FeSO4 (4)
Ba(ỌH)2 + MgSO4  BaSO4 + Mg(OH)2 (5) Có thể: Ba(OH)2 + FeSO4  BaSO4 + Fe(OH)2 (6) Mg(OH)2  MgO + H2O (7) 0 Có thể: Fe(OH) t  2 FeO + H2O (8) 0 hoặc: 4Fe(OH) t  2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (9) 10,8 n   0,45 (mol) Mg 24
Xét trường hợp 1: Mg chưa phản ứng hết, Fe2(SO4)3 hết ở (3)  không có (4,6,8,9) Đặt: n trong 300ml ddE là x Fe (SO ) 2 4 3
Từ (3): nMg đã phản ứng = 3x
 nMg còn lại = 0,45 – 3x
Từ (3): nFe = 2x  mFe = 2x.56
Ta có pt: (0,45 – 3x).24 + 2x.56 = 12,6  x = 0,045 (mol)
www.thuvienhoclieu.com Trang 91  0, 045 C   M của Fe2(SO4)3 trong ddE 0,15(M) 0,3
Khi đó trong ddD chỉ có: MgSO4 và kết tủa gồm BaSO4 và Mg(OH)2 Từ (3): n  3n  3.0,045  0,135 (mol) MgSO Fe (SO ) 4 2 4 3 Từ (5): n  n  0,135 (mol) BaSO MgSO 4 4 Từ (7): n  n  0,135 (mol) MgO Mg(OH)2
Giá trị của m trong trường hợp này = 0,135.233 + 0,135.40 = 36,855 (g)
Xét trường hợp 2: Mg hết, Fe2(SO4)3 sau phản ứng (3) còn dư:
(4,6,7) hoặc (4,6,8) xảy ra. 1 1 Từ (3): n  .n  .0,45  0,15 (mol) Fe (SO ) Mg 2 4 3 3 3 2 2 Từ (3): n  n
 .0,45  0,3 (mol) 16,8 (g) Fe Mg 3 3
Theo bài ra khối lượng chất rắn chỉ có 12,6 (g) nhỏ hơn 16,8 (g) chứng tỏ (4) có xảy ra và khối lượng Fe
bị hoà tan ở (4) = 16,8 – 12,6 = 4,2 (g) 0,075 (mol)  từ (4): n = n Fe (SO )
Fe bị hoà tan = 0,075 (mol) 2 4 3  Tổng n
trong 300 ml ddE ở trường hợp này = 0,15 + 0,075 = 0,225 (mol) Fe (SO ) 2 4 3 0, 225
Vậy C của dung dịch E   0,75(M) M 0,3
Khi đó: Kết tủa thu được khi cho dung dịch D phản ứng với Ba(OH)2 gồm: BaSO4, Mg(OH)2, Fe(OH)2. Với : n ở (3) = n MgSO Mg = 0,45 (mol) 4 Từ (4): n = 3n FeSO Fe= 3.0,075 = 0,225 (mol) 4 Từ (5): n  n  n  0,45 (mol) BaSO Mg(OH) MgSO 4 2 4 Từ (6): n  n  n  0,225 (mol) BaSO Fe(OH) FeSO 4 2 4
 Số mol trong kết tủa lần lượt là: n = 0,45 + 0,225 = 0,675 (mol) BaSO4 n = 0,225 (mol), n = 0,45 (mol) Fe(OH)2 Mg(OH)2
Khi nung kết tủa trên ta lại phải xét 2 trường hợp:
a) Nếu nung trong chân không: Từ (7): n  n  0,45(mol) MgO Mg(OH)2 Từ (8): n  n  0,225 (mol) FeO Fe(OH)2
Giá trị của m trong trường hợp này = 0,675.233 + 0,45.40 + 0,225.72 = 191,475 (g)
b) Nếu nung trong không khí: 1 1 Từ (9): n  .n  .0,225  0,1125 (mol) Fe O Fe(OH ) 2 3 2 2 2
Vậy giá trị của m trong trường hợp này là:
0,675.233 + 0,45.40 + 0,1125.160 = 193,275 (g)
2/ Gọi số mol Mg, Fe, Al2O3 và XO lần lượt là a, b, c, d trong mỗi phần Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (2)
Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O (3) XO + 2HCl  XCl2 + H2O (4)
3Mg + 8HNO3  3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O (5)
Fe + 4HNO3  Fe(NO3)2 + NO + 2H2O (6)
Al2O3 + 6HNO3  2Al(NO3)2 + 3H2O (7)
XO + 2HNO3  X(NO3)2 + H2O (8)
www.thuvienhoclieu.com Trang 92 Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 (9) X + H2SO4  XSO4 + H2 (10)
Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O (11)
XO + 2NaOH  Na2XO2 + H2O (12) a + b = 0,22  a=0,12 mol
Theo (1,2,5,6) và bài ra ta có:  2   b=1,25×  a b=0,1 mol  3
Ta có: moxit = 13,16 – (0,12.24 + 0,1.56) = 4,68 gam
Nếu chỉ có Al2O3 tan trong dung dịch NaOH thì: 1 0,1 n  n   0,05mol  m = 5,1 gam > 4,68 gam Al O NaOH Al O 2 3 2 2 2 3
 XO tan trong dung dịch NaOH
Theo (11, 12) và bài ra ta có hệ: d  0,05 c  d  0,05     0, 42  X  77, 6 1
 02c  (X 16)d  4,68 d   86X m m
Mặt khác theo (9, 10) và bài ra:  2,5.  X  60 24 X
Vậy X là Zn (kẽm)  c = 0,03 mol và d = 0,02 mol Câu 4: 1/ n  0,01.1 0,01 (mol); n
 0,01.0,25  0,0025 (mol). NaOH Ba(OH)2 Phương trình hóa học:
HCl  NaOH  NaCl  H O (1) 2 Mol : 0,01 0,01
2HCl+Ba(OH)  BaCl  2H O (2) 2 2 2 Mol : 0,005 0,0025
 0,15C  0,5C 10.(0,01 0,005)  0,15 1 2  C  0,3 0,3C (*) 2 1
Mặt khác, ta có: V1 + V2 = 1,1 (lít) 0, 05 0,15 0, 05 0,15 V  ; V     1,1 1 2 C C C C 1 2 1 2
Thay (*) vào (**) ta được: 0, 05 0,15   1,1 C 0, 3  0, 3C 1 1 2
 0,33C 0,195C  0,015  0 1 1  C  0,5M hoặc C 1 1 = 1/11 M.
* Với C1 = 0,5 M  C2 = 0,3 – 0,3.0,5=0,15 (M) (thỏa mãn vì C1 > C2)  0, 05 0,15 V   0,1 (lít); V  1 (lít). 1 2 0,5 0,15
* Với C1 = 1/11 M  C2 = 0,3 – 0,3.1/11 = 3/11 (loại vì khi đó C1 < C2).
2/ Đặt công thức của hiđroxit là R(OH)n, công thức oxit là R2Om (1≤n≤m≤3; n, m N*)  o m n t 2R(OH)  O  R O  nH O (1) n 2 2 m 2 2
Khối lượng chất rắn giảm đi 9 lần  a a 8a 9 m      giảm đi = m a  m m 9 R O R (OH ) R O 2 m 9 9 n 2 m 8
www.thuvienhoclieu.com Trang 93 n 1 1 1 2 2 3 m 1 2 3 2 3 3 R 64 -8 -80 128 56 192 Kết Loại Loại Loại Loại Thỏa mãn Loại luận  m 2(R 17n) 9 R (OH)n    R  136n  72m m 2R 16m 8 R O 2 m
Kim loại R là sắt, công thức hiđroxit: Fe(OH)2. o t 4Fe(OH)  O  2Fe O  4H O (2) 2 2 2 3 2 10 Gọi x là số mol của H     
2SO4 phản ứng với oxit  x x 0, 33.1 x 0, 3(mol) 100  10 n  0,3  0,03(mol) H SO d­ 2 4 100 Phương trình hóa học:
Fe O  3H SO  Fe (SO )  3H O (3) 2 3 2 4 2 4 3 2 Mol : 0,1 0,3 0,1
Fe (SO )  3Ba(OH)  2Fe(OH)  3  BaSO  (4) 2 4 3 2 3 4 Mol: 0,1 0,2 0,3
H SO  Ba(OH)  BaSO  2H O (5) 2 4 2 4 2 Mol : 0,03 0,03
Kết tủa thu được gồm: Fe(OH)3 0,2 mol; BaSO4 0,33 mol  m  m  m
 0,2.107  0,33.233  98,29 (gam). Fe(OH) BaSO 3 4
Theo sự bảo toàn nguyên tố Fe  n  2n  2.0,1 0,2(mol) Fe(OH) Fe O 2 2 3  a = 0,2.90=18 (g). Câu 5:
1/ Gọi x và y lần lượt là số mol của etanol, glixerol.
2C H OH  2Na  2C H ONa  H 2 5 2 5 2 Mol : x 0,5x
2C H (OH)  6Na  2C H (ONa)  3H 3 5 3 3 5 3 2 Mol : y 1,5y m
 2(0,5x 1,5y)  x  3y H2 m  46x  92y T 2, 5 2, 5 14y m   m  x  3y  (46x  92y)  x  H T 2 100 100 3 14y 46  46x 3 %m   100%  70%. C H OH 2 5 46x  92y 14y 46   92y 3  %m 100%  70%  30%. C H (OH) 3 5 3 0 H SO ®Æ c,t 2 4
2/ CxHyCOOH + CnH2n+1OH 
 CxHyCOOCnH2n+1 + H2O (1)
CxHyCOOH + NaOH  CxHyCOONa + H2O (2) 0 C t  xHyCOOCnH2n+1 + NaOH CxHyCOONa + CnH2n+1OH (3)
CxHyCOOCnH2n+1+(4x+6n+y+1)O2 
 (n+x+1)CO2+(2n+y+1)/2H2O (4)
www.thuvienhoclieu.com Trang 94 CxHyCOOH + (4x+y+1)/4O2   (x+1)CO2 + (y+1)/2H2O (5) C   nH2n+1OH +3n/2O2 nCO2 + (n+1)H2O (6)
Gọi số mol este là a (mol)  Có (0,12 – a) (mol) CnH2n+1OH dư, (0,15 –a) (mol) CxHyCOOH (RCOOH) dư trong 13,2 gam X Ta có: nrượu ban đầ     u = n 3,36 / 28 0,12mol , n 0,57mol , n 0, 46mol N CO H O 2 2 2
Theo (1, 2, 3) ta có: naxit ban đầu = nmuối = nNaOH = 0,15 (mol)
Ta có: 3,84 / 0,12  32  14n 18  n  1  rượu là CH3OH 13, 2  0, 57.12  0, 46.2
BTNT oxi: 2(0,15-a) + 2a + (0,12-a) =  a = 0,08 16
Vậy trong 13,2g X: 0,04(mol) CH OH, 0,07(mol) RCOOH, 0,08(mol) RCOOCH 3 3
Ta có: 0,04.32 + 0,07(R + 45) + 0,08(R + 59) = 13,2  R = 27 là C2H3-
Vậy CTPT của este là C2H3COOCH3 axit(ban ®Çu) 0,15 r­ î u(ban ®Çu) 0,12 Do:     H%theo r­ î u 1 1 1 1  0, 08 H% = .100% =66,67% 0,12
MA TRẬN ĐỀ HỌC SINH GIỎI HÓA 9
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC VÀ THANG ĐIỂM Tên Chủ đề Tổng điểm Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức cao hơn Chủ đề 1:
Nhận biết các chất
1,5 điểm 1,5 điểm Chủ đề 2: Tinh chế, tách các
chất ra khỏi hỗn
1,5 điểm 1,5 điểm hợp Chủ đề 3: Hoàn thành các
phản ứng, điều chế
1 điểm 1 điểm các chất Chủ đề 4:
Yếu tố thực hành, 1,0 điểm 4,0 điểm 4,0 điểm viết PTHH Chủ đề 5: Tìm tên kim loại loại 1 điểm 2điểm 3điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 95 Chủ đề 6:
Kim loại mạnh đẩy 2điểm 4 điểm 6 điểm kim loại yếu Chủ đề 6: Toán hữu cơ 2 điểm 3điểm Tổng 4 điểm 16 điểm 20,0 điểm
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN HÓA HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT Câu 1 (4 điểm):
1. Mô tả hiện tượng và viết phương trình hoá học giải thích cho thí nghiệm sau:
a. Cho một mẩu kim loại Natri vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II )sunfat.
b. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dd Na2CO3
2. Phân biệt 5 hoá chất đựng trong 5 lọ riêng biệt bị mất nhãn (không dùng thêm hoá
chất nào khác): HCl, NaOH, Ba(OH)2, K2CO3, MgSO4.
3. Nung hỗn hợp Fe và S. Sau phản ứng thu được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A trong
dung dịch HCl dư thu được khí B có tỉ khối so với H2 là 9 và dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn Z. Xác định thành phần các chất A, B, X, Y, Y và viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 2 (4 điểm):
1. (2 điểm): Cho hình
vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và Dung dòch HCl dung dịch HCl.
a) Hãy viết phương trình Boâng taåm dung dòch NaOH
phản ứng điều chế khí Cl2
(ghi rõ điều kiện).
b) Giải thích tác dụng của bình (1) (đựng dung MnO2 dịch NaCl bão hòa); bình
(2) (đựng dung dịch H2SO4 Bình (1) Bình (2) Bình (3)
đặc) và nút bông tẩm dung dịch NaOH ở bình (3).
2. (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp
khí gồm: CO, CO2, SO2, SO3.
Câu 3: (4 điểm): Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dung dịch
H2SO4 thu được dung dịch A , rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được
12g muối khan. Mặt khác, nung B đến khối lượng không đổi thu 11,2 lít CO2 (đktc) và rắn C. Tính nồng
độ mol của dung dịch H2SO4, khối lượng rắn B và C.
Xác định R biết trong X số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3. Câu 4. (3,0 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
Cho b gam hỗn hợp Mg, Fe ở dạng bột tác dụng với 300ml dung dịch AgNO3 0,8 M,
khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A1 và chất rắn A2 có khối lượng là
29,28 gam gồm hai kim loại. Lọc hết chất rắn A2 ra khỏi dung dịch A1.
1. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?
2. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A2 trong dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Hãy tính thể
tích khí SO2 ở (đktc) được giải phóng ra. Thêm vào A1 lượng dư dung dịch NaOH, lọc
rửa toàn bộ kết tủa mới tạo thành, rồi nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi, thu được 6,4 gam chất rắn. Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi
kim loại trong hỗn hợp Mg, Fe ban đầu.
Câu 5: (3 điểm): Người ta điều chế 3 chất khí bằng những thí nghiệm sau:
- Khí thứ nhất do tác dụng của HCl với 21,45g kẽm.
- Khí thứ hai do nhiệt phân 47,4g KMnO4
- Khí Thứ ba do tác dụng của a xít HCl dư với 2,61g MnO2.
Trộn cả 3 khí vừa thu được ở trên trong một bình kín và cho nổ. Hỏi a xít gì được tạo nên và
nồng độ % của nó trong dung dịch là bao nhiêu?
Câu 6: (2 điểm): Đốt cháy một hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 có thể tích 6,72 lít (đktc) rồi cho
toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng bình đựng Ca(OH)2 tăng thêm 33,6 gam đồng thời có m gam kết tủa. Xác định
thành phần % thể tích của C2H2; C2H4 có trong hỗn hợp và tính m.
(Cho: C=12; H=1; O=16; Cu=64; Zn=65; Fe=56; Na=23; Ba=137; Ca=40; K=39; Mg=24; Cl=35,5; S=32; Al= 27; Ag = 108; )
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
1. Mô tả thí nghiệm và viết PTHH 0,25
a. - Mẩu natri tan dần, dung dịch sủi bọt khí không màu. Xuất hiện kết tủa màu 0,25 xanh lơ 0,125 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 0,25 1 CuSO 0,25 4 + NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 0,125
b. Ban đầu chưa có hiện tượng gì sau một lúc tiếp tục nhỏ HCL vào thì mới thấy bọt khí thoát ra.
HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
www.thuvienhoclieu.com Trang 98 2. Phân biệt 5 hoá chẩt
- Trích mỗi lọ dung dịch ra nhiều mẫu thử, đánh số và tiến hành TN 0,25
- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với nhau, quan sát hiện tượng. Ta có bảng thí nghiệm: 0,25 HCl NaOH Ba(OH) 0,125 2 K2CO3 MgSO4 0,25 0,25 HCl     CO 0,125 2  NaOH  0,25     Mg(OH)2 0,25 0,125 Ba(OH)2     (BaCO3)  BaSO4 0,25 K2CO3  (CO2)   ( BaCO3)   MgCO3 0,125 MgSO 4    BaSO4  MgCO3  Mg(OH)2 (Mg(OH)2
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1  => HCl
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1  => NaOH
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2  => Ba(OH)2
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2  và 1  => K2CO3
Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3  => MgSO4 Các PTHH:
2 HCl (dd) + K2CO3 (dd)  2KCl (dd) + H2O (l)
2NaOH (dd) + MgSO4 (dd)  Na2SO4 (dd) + Mg(OH)2 (r)
Ba(OH)2 (dd) + K2CO3 (dd)  BaCO3 (r) + KOH (dd)
Ba(OH)2 (dd) + MgSO4 (dd)  Mg(OH)2 (r) + BaSO4 (r)
K2CO3 (dd) + MgSO4 (dd)  MgCO3 (r) + K2SO4 (dd) O 0,25
3) - Nung hỗn hợp Fe và S: Fe + S t  FeS
- Hòa tan chất rắn A trong dung dịch HCl dư tạo ra khí B có tỉ khối so với H2 là 9 nên khí B gồm: H 0,25
2 và H2S  Chất rắn A gồm: FeS và Fe dư 0,125
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ 0,25 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ 0,25
 Dung dịch X gồm: FeCl2 và HCl dư. 0,125
- Cho dịch NaOH dư vào X:
2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + 2NaCl 0,25 NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,25  Kết tủa Y: Fe(OH)2 0,125 - Nung Y ngoài không khí: O 4Fe(OH) t  2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O 0,25  Chất rắn Z: Fe2O3. 0,125
1. Thí nghiệm điều chế clo. 0,25 - PT điều chế: MnO  2 + 4HCl (đặc) 0 t  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- Bình NaCl hấp thụ khí HCl do axit HCl đậm đặc dễ bay hơi, 0,25 2 - Bình H
2SO4 đặc hấp thụ nước làm khí Cl2 khô. - Khí Cl 0,25
2 độc nên bông tẩm dung dịch NaOH để giữ cho khí Cl2 không thoát ra khỏi
bình: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
2. - Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch nước brom (màu vàng) thấy màu của 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 99
dung dịch nhạt dần. Chứng tỏ hỗn hợp khí có mặt SO2:
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
- Cho hỗn hợp khí còn lại lội qua dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng. 0,25
Chứng tỏ hỗn hợp khí có SO3:
BaCl2 + SO3 + H2O → BaSO4↓ + 2HCl
- Cho hỗn hợp khí còn lại lội qua dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa trắng. 0,25
Chứng tỏ hỗn hợp khí có CO2:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
- Cho khí còn lại qua CuO nung nóng thấy CuO màu đen chuyển dần sang màu 0,25
đỏ. Chứng tỏ hỗn hợp khí có CO: O CuO + CO t  Cu + CO2
a) MgCO3 + H2SO4 --- MgSO4 + CO2 + H2O (1) x x x x
RCO3 + H2SO4 --- RSO4 + CO2 + H2O (2) y y y y
Nung B tạo CO2 : B còn , X dư. Vậy H2SO4 hết.
Từ (1) và (2) : nH2SO4 =nCO2 = 0,2 mol. => CM H2SO4 = 0,4(M) .
Theo Định luật BTKL: mx + mH2SO4 = mA + mB + mH2O + mCO2
=> mB = 115,3 + 0,2.98 – 12 – 0,2(18+44) = 110,5 (g)
Nung B thu 11,2 lít CO2 và rắn C
=> mC=mB-mCO2 = 110,5-0,5.44=88,5 (g)
3 b. Từ (1) và (2): x+y= 0,2 mol
nCO2 = 0,2 mol mSO4 = 0,2 . 96 = 19,2g > 12g
=> có một muối tan MgSO4 và RSO4 không tan
nMgCO3 = nMgSO4 = 0,1 mol nRCO3 = nRSO4 = 0,2-0,1 =0,1 mol
Nung B, RSO4 không phân hủy, chỉ có X dư bị nhiệt phân
Đặt a = nMgCO3 , RCO3 = 2,5a (trong X) MgCO3 -- MgO + CO2 (3) a- 0,1 a-0,1 RCO3 --- RO + CO2 (4) 2,5a – 0,1 2,5a – 0,1
Từ (3) và (4) : nCO2 = 3,5a – 0,2 = 0,5 => a = 0,2
mX = 84.0,2 + 2,5.0,2(R + 60) = 115,3 => R = 137 (Ba)
Đặt số mol Mg và Fe trong m 0,25
1 g hỗn hợp lần lượt là x và y. Vì Mg là kim loại
hoạt động hơn Fe và Fe là kim loại hoạt động hơn Ag nên theo đề bài sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa gồm 2 kim loại thì 2 kim loại đó phải 
là Ag và Fe dư. Các PTHH của các phản ứng xảy ra : 0,25
Mg + 2AgNO3  Mg(NO3)2 + 2Ag (1)  x 2x x 2x Fe + 2AgNO 0,25 3  Fe(NO3)2 + 2Ag (2) 4 a 2a a 2a Vì Fe dư nên AgNO 
3 phản ứng hết, Mg phản ứng hết dung dịch chứa Mg(NO3)2, 0,25
Fe(NO3)2 và kết tủa gồm Ag và Fe dư  Mg(NO  3)2+2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaNO3 (3) x x  Fe(NO  0,25 3)2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaNO3 (4)  a a
www.thuvienhoclieu.com Trang 100 0 Mg(OH) t 2   MgO + H2O (5) x x 0  4Fe(OH) t 2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O (6) 0,25 a 0,5a 
Hoà tan A2 bằng H2SO4 đặc : 0 2Fe + 6H t 2SO4 
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (7)  y-a 1,5(y-a) 0,75 0  2Ag + 2H t  2SO4   Ag2SO4 + SO2 + 2H2O (8) (2x+2a) (x+a) 0,25
Theo các PTHH trên và đề bài, ta có hệ phương trình : 0,25 x  a  0,12 0,25 
216x  56y 160a  29,28 40x 80a 6,4 
Giải hệ phương trình ta được : x = 0,08 ; a = 0,04 ; y =0,1 Đáp số : S V
= (0,15-0,02+0,08).22,4 = 4,709 (lit) 2 O
%Mg  25,53 % ; %Fe  74,47%. Theo đề ta có: n
Zn = 0,33 mol; nKMnO4 = 0,3 mol; n MnO2 = 0,03 mol Các PTPƯ:
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  (1) 0,33 0,33 2KMnO  ot
4  K2MnO4 + MnO2 + O2  (2) 0,3 0,15
MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2  + 2H2O (3) 0,03 0,03 Khi cho nổ: 2H  ot 2 + O2  2H2O (4) 2 1 2 5 Theo (2) 0,3 0,15 0,3 H2 + Cl2  2HCl (5) 1 1 2 Theo (3) 0,03 0,03 0,06 Theo (4) và (5): n
phản ứng = 0,03 + 0,3 = 0,33 = n ban đầu H H 2 2
Do tất cả các khí ban đầu phản ứng hoàn toàn để tạo ra dung dịch HCl mHCl = 0,06 x 36,5 = 2,19 g mddHCl = mHCl + m = 2,19 + (0,3 x 18) = 7,59 g H2O 2,19.100 C%ddHCl = = 28,8% 7, 59 Gọi số mol của C
2H2 và C2H4 trong hỗn hợp là x; y thì x + y = 0,3 (mol) (1) Phương trình hóa học: 2C2H2 + 5O2   0t 4CO2 + 2H2O; C2H4 + 3O2   0t 2CO2 + 2H2O 6 n = 2x + 2y  m = 44(2x + 2y) 2 CO 2 CO n = x + 2y  m = 18(x + 2y) H O 2 H O 2
Khối lượng bình đựng Ca(OH)2 tăng lên 33,6 (g)  44(2x + 2y) + 18(x + 2y) =
33,6 (g)  106x + 124y = 33,6 (2)
www.thuvienhoclieu.com Trang 101
Từ (1) và (2) lập hệ phương trình, giải ra được x = 0,2; y = 0,1  %V = 66,67 (%); %V = 33,33 (%) C2 H 2 C2 H 4 n
= 2(x + y) = 0,6 (mol) = nm = 0,6.100 = 60 (gam) 2 CO CaC 3 O CaC 3 O UBND HUYỆN KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ----------------
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: Hoá học 9.
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: ( 1.5 điểm )
Chỉ được dùng quì tím, hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau:
H2SO4, MgCl2, Ba(NO3)2, K2SO3, Na2CO3 và K2S.
Câu 2
: (1,5 điểm) 1. ( 1 điểm)
Chọn các chất A, B, C thích hợp và viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện phản
ứng nếu có) theo sơ đồ chuyển hoá sau: A (2) B  (1  ) CuSO (4 (5 (6 (7 (8 4   ) CuCl2   ) Cu(NO3)2   ) A   ) B   ) C C (3)
2. ( 0,5 điểm)
Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch H3PO4 không thấy tạo thành kết tủa . Khi thêm dung
dịch NaOH vào có kết tủa vàng. Khi thêm dung dịch HCl vào kết tủa vàng thấy xuất hiện kết
tủa trắng. Giải thích các hiện tượng xảy ra bằng các phương trình hoá học.
Câu 3: (2 điểm)
Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại là R hóa trị II và nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch 2 muối và 8,96 lít khí (ở đktc).
a/ Viết các phương trình hóa học đã xảy ra.
b/ Tính khối lượng muối thu được sau thí nghiệm và thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng?
c/ Xác định kim loại R. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol R : Al là 1 : 2.
Câu 4: (2,5 điểm):
Hỗn hợp A gồm các kim loại Mg, Al, Fe.
Lấy 14,7 gam hỗn hợp A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 3,36 lít khí (đktc).
Mặt khác cũng lấy 14,7 gam hỗn hợp A cho tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 10,08
lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa
tạo thành được rửa sạch, nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m
gam
chất rắn. Tính m và tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 5: ( 2,5 điểm )
X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa
100 ml dung dịch X, khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100
ml dung dịch Y, khuấy đều thì lượng kết tủa có trong cốc là 10,92 gam. Các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch X
(Thí sinh được sử dụng bất cứ tài liệu nào)
----------------HẾT--------------
www.thuvienhoclieu.com Trang 102
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 - 2016 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
- Nhận biết được mẫu thử làm quì tím hóa đỏ là H2SO4 0,25đ
- Nhóm không làm đổi màu quì tím là : MgCl2, Ba(NO3)2 (nhóm 1) 0,125đ
- Nhóm làm quì tím đổi thành xanh là: K2SO3, Na2CO3, K2S (nhóm 2) 0,125đ
- Dùng axit H2SO4 vừa nhận biết được ở trên nhỏ vào các mẫu thử ở nhóm
1 và nhóm 2. Ở nhóm 1, mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là Ba(NO3)2, mẫu 0,25đ 1
thử không có hiện tượng gì là MgCl2. Ba(NO  3)2 + H2SO4  BaSO4 + 2HNO3
- Ở nhóm 2, mẫu thử xuất hiện chất khí mùi trứng thối là K2S 0,25đ
K2S + H2SO4  K2SO4 + H2S
- Mẫu thử xuất hiện khí mùi hắc là K2SO3 0,25đ K  2SO3 + H2SO4  K2SO4 + SO2 + H2O
- Mẫu thử xuất hiện khí không mùi là Na2CO3 0,25đ Na  2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2 + H2O
1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng
(1) Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O 0,125đ
(2) CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O 0,125đ (3) Cu + 2H  2SO4 đ, nóng  CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,125đ (4) CuSO  4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2 0,125đ
(5) CuCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Cu(NO3)2 0,125đ (6) Cu(NO  3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3 0,125đ 0 (7) Cu(OH) t  2 CuO + H2O 0,125đ 0 (8) CuO + H t  2 Cu + H2O 0,125đ 2 2.
H3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4 + 3HNO3
Phản ứng trên không xảy ra vì do HNO3 mạnh hơn H3PO4 chỉ xảy ra ngược 0,25đ lại : Ag  3PO4 + HNO3 H3PO4 + AgNO3
Khi thêm NaOH vào thì trung hoà H3PO4
3NaOH + H3PO4  Na3PO4 + 3H2O
v à phản ứng giữa AgNO3 + Na3PO4 xảy ra 0,125đ
3AgNO3 + Na3PO4  Ag3PO4 +3NaNO3 ( vàng)
Khi thêm HCl thì Ag3PO4 bị hoà tan
Ag3PO4 + 3HCl  AgCl + H3PO4 0,125đ ( Trắng)
a/ Các PTHH: R + H2SO4  RSO4 + H2 (1) 0,25
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2) 0,25
b/ -Gọi x là số mol của kim loại R đã phản ứng  số mol Al đã phản ứng là 2x.
-Số mol khí hidro sinh ra: nH2 = 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol)
-Khối lượng khí hidro sinh ra là: 0,4 . 2 = 0,8 (g) 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 103 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
R + H2SO4  RSO4 + H2 (1) x x x x (Mol) 0,25
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2) 2x 3x x 3x (Mol)
-Theo PTHH (1) và (2) ta có: nH2SO4 = nH2 = 0,4 (mol) 3
-Khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng: 0,4 . 98 = 39,2 (g)
-Khối lượng hỗn hợp 2 muối thu được là: 7,8 + 39,2 – 0,8 = 46,2 (g). 0,25 0, 4
-Thể tích dung dịch H2SO4 đã phản ứng là:V(dd H2SO4) = = 0,2 (lít) 2 0,25
c/ -Tổng số mol khí hidro thu được là:
x +3x = 0,4  x = 0,1 (mol) (*)
-Khối lượng hỗn hợp 2 muối : ( R + 96 ). x + 342.x = 46,2 Rx + 96x + 342x = 46,2 0,125 Rx + 438x = 46,2 0,125 x .(R + 438) = 46,2 (**) 0,125
 Thế (*) vào (**) ta được R = 24 0,125
Vậy R là kim loại Magie (Mg)
Gọi x, y, z tương ứng la số mol của Mg, Al, Fe có trong 14,7 g hỗn hợp A: 0,25 - Hoà tan trong NaOH dư:
Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 1,5H2 y 1,5y / mol 0,25
1,5y = 3,36/22,4 = 0,15  y = 0,1 - Hòa tan trong HCl dư: 0,25
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 x x / mol 0,25
Al + 3HCl  AlCl3 + 1,5H2 y 1,5y / mol 0,25
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 4 z z / mol 0,25 Theo đề và trên, ta có: 24x + 27y + 56z = 14,7 (1)
x + 1,5y + z = 10,08/22,4 = 0,45 (2) 0,25 y = 0,1 (3)
Giải hệ (1, 2, 3), ta được: x = z = 0,15; y = 0,1. Vậy % về khối lượng: 0,25
m (Mg) = 24.0,15 = 3,6 (g) chiếm 24,49%
m (Al) = 27.0,10 = 2,7 (g) chiếm 18,37% 0,125
m (Fe) = 56.0,15 = 8,4 (g) chiếm 57,14%.
- Cho ddB + NaOH dư, nung kết tủa trong không khí thu được rắn gồm 0,25 (MgO, Fe2O3) m = 18 gam. 0,125 0,25
- Số mol NaOH và Al(OH)3 lần 1 là:
nAl(OH)3 = 7,8/78 = 0,1 mol ; nNaOH = 0,15x 2 = 0,3 mol 0,25 5 - Số mol NaOH và Al(OH) 0,25 3 lần 2 là:
nAl(OH)3 = 10,92/ 78 = 0,14 mol ; nNaOH = 0,1x 2 = 0,2 mol 0,25
* Lần 1: 3NaOH + AlCl3 --> Al(OH)3 + 3NaCl (1) 0,25 0,3mol 0,1mol 0,1mol
www.thuvienhoclieu.com Trang 104 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Như vậy sau lần 1 thì số mol của AlCl3 vẫn còn dư.
Gọi x là số mol của AlCl3 còn dư sau lần phản ứng 1 với NaOH
* Lần 2: Nếu sau khi cho thêm 100ml dung dịch NaOH vào nữa mà AlCl3 0,25
phản ứng đủ hoặc dư thì số mol của Al(OH)3 là:
0,1 + 0,2/3 = 0,167 mol > 0,14 mol => Vô lí
Vậy AlCl3 hết mà NaOH còn dư, có phản ứng tạo NaAlO2 với Al(OH)3 0,25 theo các phản ứng:
3NaOH + AlCl3 --> Al(OH)3 + 3NaCl (2) 0,25 3x mol x mol x mol
NaOH + Al(OH)3 --> NaAlO2 + 2H2O (3)
(0,2 – 3x) (0,2 – 3x) mol 0,25
Theo phản ứng (1)(2)(3) số mol Al(OH)3 còn lại là:
(0,1 + x ) - (0,2 – 3x ) = 0,14 => x = 0,06 (mol) 0,125
Theo phản ứng (1)(2) thì số mol AlCl3 phản ứng là : ®
0,1 + x = 0,1 + 0,06 = 0,16 mol
Vậy nồng độ mol của AlCl3 là: 0,16/0,1 = 1,6 M 0,125 ®
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài 135 phút không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 3 trang)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 10 điểm
Em hãy chọn các phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm trên Tờ giấy thi:
Câu 1. Trong bột sắt có lẫn bột nhôm, để làm sạch bột sắt có thể đem ngâm trong:
A. dung dịch HCl. B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch NaOH. D. nước.
Câu 2. Cho hỗn hợp bột 3 kim loại sắt, bạc, đồng vào dung dịch HCl, thấy có bọt khí thoát
ra. Phản ứng xảy ra xong, khối lượng kim loại không bị giảm là:
A. Sắt, Bạc , Đồng B. Bạc , Đồng
C. Sắt, Đồng D. Bạc , Sắt
Câu 3. Để biến đổi sắt (II) oxit thành sắt (III) hiđroxit có thể dùng lần lượt hoá chất là:
A. HCl ; NaOH, không khí ẩm. B. NaOH ; HCl; không khí khô.
C. NaOH ; nước; không khí ẩm. D. Nước ; NaOH; không khí khô.
Câu 4. Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
C©u 5. Cho lượng dư bột nhôm vào dung dịch (X) chứa CuSO4 và CuCl2 .Khi phản ứng
kết thúc ,sản phẩm thu được gồm những chất nào sau đây: A. Al2(SO4)3 và AlCl (SO ) 3 B. Cu,Al2 4 3 và AlCl3
C. Cu và Al D. Cu,Aldư,Al (SO ) và AlCl 2 4 3 3
Câu 6. Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2
gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ m1: m2 là. A. 1: 2 B. 1: 3 C. 2: 1 D. 3: 1
www.thuvienhoclieu.com Trang 105
Câu 7. Có thể dùng NaOH(rắn) để làm khô các khí:
A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, NO2
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 9,25g B. 7,25g C. 8,98g D. 10,27g
Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 X Ba(OH)2 Y BaCO3 X, Y có thể là:
A. BaO và Ba(HCO3)2 B. BaSO4 và BaCl2
C. BaO và BaCl2 D. CO2 và BaCl2
Câu 10. Có 4 dung dịch KOH, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào
cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên:
A. Quỳ tím B. HCl C. H2SO4 D. Phenolphtalein
Câu 11 : Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) là
X2(SO4)3 và công thức hóa học hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H là H3Y. Công thức hóa
học đúng cho hợp chất của X và Y là: A. XY B. X2Y2 C. XY2 D. Y2X
Câu 12: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí này đi qua oxit
của kim loại N nung nóng, oxit này bị khử cho kim loại N. Hỏi: M và N có thể là cặp kim loại nào sau đây: A. Đồng và bạc B. Chì và kẽm C. Kẽm và đồng D. Đồng và chì
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,25g B. 7,25g C. 8,98g D. 10,27g
Câu 14. Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, nhấc lá sắt
ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối sắt được tạo thành là: A. 30,4g B. 15,2g C. 12,5g D. 14,6g
Câu 15. Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,3M với 300ml dung dịch KOH 0,7M thu được
dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa số gam nhôm như sau: A. 1,27 g B. 2,43 g C. 2,7 g D. 3,5 g
Câu 16. Thủy ngân kim loại bị lẫn một ít tạp chất Al, Fe, Cu, Zn. Nên dùng chất nào để thu được Hg tinh khiết? A. HCl B. NaOH C. O2 D. HgCl2
Câu 17. Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, CH3COOH những dung dịch có pH < 7 là: A. KCl, CH3COOH. B. Na2SO4, HCl C. KOH, HCl . D. HCl, CH3COOH
Câu 18. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
www.thuvienhoclieu.com Trang 106
Câu 19. Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2
vào 20 lít hỗn hợp khí đó để cho tỉ khối so với CH 1 4 giảm đi
. Các hỗn hợp khí ở cùng điều 6
kiện nhiệt độ và áp suất. A. 10 lít. B. 20 lít. C. 30 lít. D. 40 lít.
Câu 20. Khử hoàn toàn 3,48 gam 1 oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít hidro (đktc) .
Toàn bộ lượng kim loại M sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít hidro
(đktc). Công thức oxit là: A. ZnO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO
II. PHẦN TỰ LUẬN: 10 điểm Câu 1. (2,0 điểm)
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa, viết phương trình hóa học minh họa, ghi rõ điều kiện nếu có.  BDF
A  C  E   XYZ
P  Q  R  Câu 2. (2,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn một lượng oxit kim loại hóa trị II vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 a% tạo thành dung dịch muối sunphat có nồng độ b%.
a. Xác định khối lượng mol của kim loại theo a và b.
b. Cho a% = 10% và b% = 11,76%. Hãy xác định oxit kim loại. Câu 3. (2,0 điểm)
Cho 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Thêm 2,24 gam bột Fe
kim loại vào dung dịch đó khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B.
a. Tính số gam chất rắn A?
b. Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch B ?( Biết thể tích dung dịch không thay đổi). Câu 4. (2,0 điểm)
Hỗn hợp A gồm các kim loại Mg, Al, Fe. Lấy 14,7 gam hỗn hợp A cho tác dụng với dung
dịch NaOH dư, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác cũng lấy 14,7 gam hỗn hợp A cho tác dụng
với dung dịch HCl dư, sinh ra 10,08 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng
với dung dịch NaOH dư, kết tủa tạo thành được rửa sạch, nung nóng trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
Tính m và tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A. Câu 5. (2,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%
thu được dung dịch Y. Biết nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Y là 11,787%.
1. Tính nồng độ % của muối sắt trong dung dịch Y.
2. Nếu thêm vào dung dịch Y nói trên một lượng dung dịch NaOH 10% vừa đủ thì nồng
độ % của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
........................ Hết .....................
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...................................SBD: ..................
www.thuvienhoclieu.com Trang 107
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 10 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm, đối với câu có nhiều lựa chọn đúng, chỉ cho điểm khi học sinh
chọn đủ các phương án đúng.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A C D A C C A,C A,B,D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C B B D D A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 10 điểm
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Sơ đồ biến hóa có thể là: (2,0đ) CaO Ca(OH)2 CaCl2 0,5 CO 2 K2CO3 KHCO3
Các phương trình phản ứng: 0,20 0 0,20 CaCO t  3 CaO + CO2 0,20 CaO + CO2 → Ca(OH)2 0,20
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O 0,20 CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl 0,25 CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O 0,25 K2CO3 + CO2 + H2O → 2 KHCO3
2KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
Ghi chú: Có thể đổi vị trí giữa K2CO3 và KHCO3 khi đó: CO2 + KOH → KHCO3 KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O Câu 2 MO + H2SO4 → MSO4 + H2O
(2,0đ) (M + 16)g → 98g (M + 96)g 0,5
Tính khối lượng dd H2SO4 cần dùng:
www.thuvienhoclieu.com Trang 108
Muốn có a (g) H2SO4 phải lấy 100g dd 9800
98g H2SO4 → x (g) dd → x = . 0,5 a (M  96).100
Theo công thức tính C% ta có: C% = = b
(M 16)  9800 / a 0,5
16ab 100.(98b  96a) Rút ra: M= a(100  b)
b) Đáp số : M = 24 → Mg ; Oxit là MgO. 0,5 nAgNO3 = 0,2.0,1=0,02 (mol)
nCu(NO3)2 = 0,2.0,5 =0,1 (mol) nFe = = 0,04 (mol)
a. Các phản ứng xảy ra: Fe + 2AgNO 0,5 3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓ 0,01 0,02 0,01 0,02 (mol)
Câu 3 Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu↓
(2,0đ) (0,04-0,01) 0,03 0,03 0,03 (mol)
- Chất rắn A gồm: Ag và Cu => m 0,5
A= 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 (g) b. Dung dịch B gồm: Fe(NO
3)2 : (0,01 + 0,03) = 0,04 (mol) Cu(NO 0,5
3)2dư: (0,1 – 0,03 )=0,07 (mol) CM Fe(NỎ)2= = 0,2 (M) 0,5 CM Cu(NỎ3)2 = = 0,35 (M)
Gọi x, y, z tương ứng là số mol của Mg, Al, Fe có trong 14,7g hỗn hợp A: - Hoà tan trong NaOH dư:
Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 1,5H2 (1) y 1,5y
1,5y = 3,36/22,4 = 0,15  y = 0,1 - Hòa tan trong HCl dư: 0,5 Mg + 2HCl  MgCl 2 + H2 (2) x x Al + 3HCl  AlCl 3 + 1,5H2 (3) y 1,5y Fe + 2HCl  FeCl 2 + H2 (4) z z
Câu 4 Theo đề và trên PT, ta có: 0,5 24x + 27y + 56z = 14,7 (I)
x + 1,5y + z = 10,08/22,4 = 0,45 (II) y = 0,1 (III)
Giải hệ (I, II, III), ta được: x = z = 0,15; y = 0,1. Vậy % về khối lượng:
m (Mg) = 24. 0,15 = 3,6 (g) chiếm 24,49%
m (Al) = 27. 0,10 = 2,7 (g) chiếm 18,37%
m (Fe) = 56. 0,15 = 8,4 (g) chiếm 57,14%.
- Cho dung dịch B (gồm HCl dư, MgCl
2 , AlCl3 , FeCl2 ) tác dụng NaOH dư có các PTHH : 0,5 HCl + NaOH  NaCl + H 2O (5)
www.thuvienhoclieu.com Trang 109
MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2  + 2NaCl (6)
AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl (7) Al(OH) 3 + NaOH   NaAlO2 + 2H2O (8) FeCl 2 + 2NaOH   Fe(OH)2  + 2NaCl (9) 0,5
Câu 4 Nung kết tủa trong không khí thu được chất rắn gồm MgO,Fe2O3 (2,0đ) Mg(OH) 2 
ot MgO + H2O (10) 4 Fe(OH)2 + O2 
ot 2Fe2O3 + 4H2O (11) Theo các PTHH 6,9,10,11 có: 0,5
m = 0,15 . 40 + 0,075. 160 = 18 (gam). Câu 5
1) Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  (2,0đ) x 2x x x (mol) Fe + 2HCl  FeCl 2 + H2  y 2y y y (mol) (2x+ 2y). 36,5 M   ddHCL
100  (365x  365y ) (gam) 20 m
dd Y = 24x + 56y + 365x + 365y – (2x + 2y) = (387x + 419y) ( gam)
Phương trình biểu diễn nồng độ % của MgCl 2 trong dung dịch Y: 95x 7 , 11 87 0,5  giải ra x  y 387x  419y 100 m  FeCl2 127y  127x ( gam)
Vì nồng độ % tỷ lệ thuận với khối lượng chất tan trong dung dịch nên: 27x C%  . , 11 FeCl2 787  15,76 % 95x
2) Cho dung dịch Y tác dụng NaOH thì thu được dung dịch Z
MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2  + 2NaCl 0,5 x 2x x 2x ( mol)
FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl y 2y y 2y (mol) (2x  2 y 40 ). M ddNaOH10% =
100  (800x  800y) ( gam) 10 M KT = (58x + 90y ) ( gam) m 0,5
ddZ  387x  419y  800x  800y  (58x  90y)1129(x + y) (gam) .( 5 , 58 2x  2 y) C%NaCl  1 . 0 % 0 = ...  10, 36% 112 .( 9 x y) 0,5 Ghi chú:
- Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương.
- Các phương trình hoá học có chất viết sai không cho điểm,
thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số
điểm của phương trình đó.

www.thuvienhoclieu.com Trang 110
- Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để
tính toán thì kết quả không được công nhận.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017–2018 TIỀN HẢI MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian làm bài 120 phút) Câu 1: (3,0 điểm )
1. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí H2
trong phòng thí nghiệm, hãy cho biết:
- Hóa chất cần dùng ở (1) và (2) là gì?
- Viết phương trình hóa học minh họa.
- Khí H2 đã thu được bằng phương pháp gì? Phương
pháp này dựa trên tính chất nào của H2?
2. Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) (5)
NaOH → NaCl → NaOH → NaHCO3 → Na2CO3 → Na2SO4 (6) (7) Na2O NaNO3 Câu 2: (3,0 điểm)
1. Ở 1000C độ tan của NaNO3 là 180 gam và ở 200C là 88 gam. Hỏi có bao nhiêu gam NaNO3 kết
tinh trở lại khi làm nguội 672 gam dung dịch NaNO3 bão hòa từ 1000C xuống 200C?
2. Từ dung dịch H2SO4 98% (khối lượng riêng 1,84 g/ml), dung dịch HCl 5M, nước cất và các dụng cụ
cần thiết khác, hãy trình bày cách pha chế 300 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M. Câu 3: (3,0 điểm)
1. Để khử hoàn toàn 4,64 gam một oxit sắt cần dùng V lít khí H2 (đktc), biết sau phản ứng thu được
3,36 gam sắt. Tìm V và xác định công thức của oxit sắt.
2. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
a. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
b. Cho Ba vào dung dịch Na2SO4.
3. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 5,6%.
a. Tìm khối lượng dung dịch KOH cần dùng.
b. Tìm thể tích dung dịch KOH trên biết khối lượng riêng dung dịch KOH là 1,045 g/ml. Câu 4: (4,0 điểm)
1. Chỉ được dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn riêng biệt sau: HCl, Ba(OH)2,
Na2SO4, H2SO4 , KOH. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
2. Có 3 lọ dung dịch HNO3, H3PO4, HCl bị mất nhãn. Chỉ dùng dung dịch AgNO3 có thể phân biệt
được 3 lọ dung dịch đó không? Giải thích?
3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO4 vào nước dư, được 400 ml dung dịch A. Chia A làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí đktc.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 86 gam kết tủa.
Tìm nồng độ mol các chất trong dung dịch A. Câu 5: (4,0 điểm)
1. Từ quặng Pirit sắt (FeS2), O2, H2O, các chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế muối Fe2(SO4)3.
2. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan 43,8 gam X vào nước dư, thu được 2,24 lít H2 (ở
đktc) và dung dịch Y, trong đó có 41,04 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO2 (ở đktc) vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Tìm m. Câu 6: (3,0 điểm)
1. Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 8,0 gam Fe2O3 trong 200 ml dung dịch H2SO4 1M đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Tính m.
www.thuvienhoclieu.com Trang 111
2. Cho 8 gam hỗn hợp X chứa Mg và kim loại M vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu
được 4,48 lít H2 (đktc). Cũng 8 gam hỗn hợp trên tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư , thu
được dung dịch Y và 5,6 lít SO2 duy nhất (đktc).
Viết phương trình hóa học xảy ra và xác định kim loại M.
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018 TIỀN HẢI
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: HÓA HỌC 9
(Đáp án và biểu điểm chấm gồm 04 trang) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 1
- Hóa chất ở (1): dung dịch HCl, H2SO4 loãng… 0,25
(3,0đ) (1,25đ) - Hóa chất ở (2): kim loại như Al, Fe, Mg… 0,25
- pthh minh họa: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 0,25
- Khí H2 được thu bằng phương pháp đẩy nước 0,25
Dựa trên tính chất khí H2 không tác dụng với nước, ít tan trong nước 0,25 2 (1) NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,25 đpdd (1,75đ)
(2) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ + Cl2 ↑ 0,25 có màng ngăn (3) NaOH + CO2 → NaHCO3 0,25
(4) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 0,25
(5) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O 0,25 (6) Na2O + H2O → 2 NaOH 0,25
(7) NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O 0,25 Câu 2 1 Ở 1000C: (3,0đ)
(1,5đ) 180 gam NaNO3 tan trong 100 gam H2O tạo 280 gam dung dịch 0,25
x gam NaNO3 tan trong y gam H2O tạo 672 gam dung dịch 180.672 0,25 x =  432(g) 280 y = 672- 432 = 240(g) 0,25 Ở 200C: 0,25
100 gam H2O hòa tan 88 gam NaNO3
240 gam H2O hòa tan z gam NaNO3 240.88 0,25 z =  211, 2(g) 100
Khối lượng NaNO3 kết tinh là: 432 – 211,2 = 220,8 (g) 0,25 2 Số mol H2SO4 0,3 mol (1,5đ) Số mol HCl 0,3 mol 0,25  mH = 0,3 . 98 = 29,4 (g) 2SO4 29, 4.100 0,25 m  dd H 30(g) 2SO4 = 98 30 0,25 V  dd H = 16, 3(ml) 2SO4 1,84 0, 3 V   dd HCl 5M = 0, 06(l) 60(ml) 0,25 5 Trình bày cách pha chế:
- Lấy 200 ml nước cho vào cốc dung tích 500 ml
- Lấy 16,3 ml dung dịch H2SO4 98% cho từ từ vào cốc trên, khuấy đều, để nguội.
- Lấy 60 ml dung dịch HCl 5M, cho từ từ vào, khuấy đều
- Thêm nước đến vạch 300 ml thì dừng lại khuấy đều, ta thu được 300 ml 0,5
dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M. Câu 3 1
Gọi công thức của oxit sắt là FexOy
www.thuvienhoclieu.com Trang 112 (3,0đ) (1,0đ) 0,25 Pthh: Fe  0t xOy + y H2  x Fe + y H2O
mO(oxit) = 4,64 – 3,36 = 1,28 (g)
nO(oxit) = 1,28: 16 = 0,08 (mol) 0,25
Theo pthh: nH2 = nO(oxit) = 0,08 (mol)  VH 0,25
2 (đktc) = 0,08. 22,4 = 1,792 (l) nFe = 0,06 (mol)
 x: y = nFe : nO = 0,06 : 0,08 = 3:4
Công thức của oxit sắt là: Fe3O4 0,25 2 a. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu 0,25
(0,75đ) b. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑ 0,25
Ba(OH)2 + Na2SO4 → 2NaOH + BaSO4 ↓ 0,25 3
H2SO4 + 2 KOH → K2SO4 + 2 H2O 0,25
(1,25đ) nH2SO4 = 0,2 (mol) → nKOH = 0,4 (mol) 0,25 mKOH = 0,4 . 56 = 22,4 (g) 0,25 22, 4.100 0,25 m  dd KOH = 400(g) 5, 6
Vdd KOH = 400 : 1,045 = 382,78 (ml) 0,25 Câu 4 1
- Lấy một lượng nhỏ các chất cho vào ống nghiệm, đánh số thứ tự
( 4,0đ) (1,5đ) - Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch trên:
+ dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, đó là dung dịch HCl, H2SO4 (Nhóm 1)
+ dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, đó là dung dịch KOH, Ba(OH)2 (Nhóm 2)
+ dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu, đó là dung dịch Na2SO4 0,5
- Dùng dung dịch Na2SO4 vừa nhận biết ở trên, cho lần lượt vào các dung dịch nhóm 2:
+ Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng, đó là dung dịch Ba(OH)2
+ dung dịch nào không có hiện tượng gì đó là dung dịch KOH
Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2 NaOH 0,25 0,25
- Dùng dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận biết ở trên cho vào các dung dịch nhóm 1:
+ dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng, đó là dung dịch H2SO4
+ dung dịch không có hiện tượng gì đó là dung dịch HCl 0,25
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2H2O;
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O; 0,25 2
Không thể phân biệt được vì chỉ có dung dịch HCl phản ứng được với
(0,5đ) dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. Dung dịch HNO3 và H3PO4 đều không
phản ứng được với dung dịch AgNO3 0,25
AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3 0,25 3 Phần 1:
( 2,0đ) Na2CO3 + 2HCl → 2 NaCl + CO2 ↑ + H2O (1) 0,2 0,2 (mol) 0,25 Phần 2:
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 ↓ + 2NaCl (2) 0,2 0,2 (mol) 0,25
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2NaCl (3) 0,2 0,2 (mol) 0,25 nCO 2 = 0,2 mol → nNa2CO3
(1) = nNa2CO3 (2) = 0,2 (mol) 0,25
mBaCO3 (2) = 0,2. 197 = 39,4 (g) 0,25
mBaSO4 (3) = 86 – 39,4 = 46,6 (g) 0,25 nBaSO4 (3) = 0,2 (mol) 0,25
CM dd Na2CO3= CM dd Na2SO4= 0,4 : 0,4 = 1M 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 113 Câu 5 1  0t 0,25 (4,0đ) 4 FeS 2 Fe2O3 + 8 SO2 ↑ (1,0đ) 2 + 11 O2  0,25 2SO  0t 2 + O2  V2O5 2 SO3 SO3 + H2O → H2SO4 0,25
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,25 2
Gọi số mol của Na, Ba, Na2O, BaO lần lượt là a, b, c, d (mol)
(3,0đ) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ a a a/2 (mol)
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑ b b b (mol) Na2O + H2O → 2 NaOH c 2c (mol) BaO + H2O → Ba(OH)2 d d (mol) 1,0
mhh = 23 a + 137b + 62c + 153d = 43,8 (g) (1)
nH2 = a/2 + b = 0,1 (mol)  a +2b = 0,2 (2)
nBa(OH)2 = b +d = 0,24 (mol) (3) 0,25
Từ (3) ta có: 153b+ 153d = 36,72 (4)
Lấy (1)-(4) ta có 23a – 16b + 62c = 7,08 (5)
Từ (2) ta có 8a + 16b = 1,6 (6)
Lấy (5)+(6) ta có a+ 2c = 0,28
Vậy ∑nNaOH = 0,28(mol) , ∑nBa(OH)2 = 0,24 (mol) nCO2 = 0,6 (mol) 0,5
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O 0,24 0,24 0,24 (mol) CO2 + 2 NaOH → Na2CO3 + H2O 0,14 0,28 0,14 (mol) CO2 + Na2CO3 + H2O → NaHCO3 0,14 0,14 0,14 (mol)
CO2 + BaCO3 + H2O → Ba(HCO3)2 0,08 0,08 (mol) 1,0
n↓ = 0,24 – 0,08 = 0,16 (mol) m↓ = 0,16 . 197 = 31,52 (g) 0,25 Câu 6 1
Số mol CuO = 6,4 : 80 = 0,08 (mol) (3,0đ)
(1,0đ) Số mol Fe2O3 : 8: 160 = 0,05 (mol)
Số mol H2SO4: 0,2. 1 = 0,2 (mol) 0,25
Sau phản ứng còn chất rắn không tan, chứng tỏ axit hết, oxit dư. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 0,25
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,25
Trường hợp 1: CuO phản ứng trước, chất rắn là Fe2O3
Số mol Fe2O3 dư: 0,01 (mol) m = 0,01 . 160 = 1,6 (g)
Trường hợp 2: Fe2O3 phản ứng trước, chất rắn là CuO Số mol CuO dư: 0,03 (mol)
Vì hỗn hợp 2 Oxit phản ứng xảy ra đồng thời nên giá trị của m là: 0,25 m = 0,03. 80 = 2,4 (g) vậy 1,6 < m < 2,4 2
nH2 = 0,2 (mol) ; nSO2 = 0,25 (mol)
(2,0đ) Trường hợp 1: M không phản ứng với dung dịch HCl nhưng phản ứng
với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Gọi hóa trị của M khi tác dụng với dung với dung dịch H2SO4 đặc nóng là m (m N*) Mg + 2HCl →MgCl2 + H2 0,2 0,2 (mol) 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 114 Mg + 2H  0t 2SO4đ  MgSO4 + SO2 + 2H2O 0,25 0,2 0,2 (mol) 2M + 2m H  0t 2SO4 đ
 M2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O 0,25 0,1/ m 0,05 (mol) 0,1 ∑mkim loại = 0,2.24 + .MM = 8 (g) m  0,25 MM = 32m (g/mol)
Vì M là kim loại nên m { 1; 2; 3} m 1 2 3 0,25 MM 32 64 96 Kết luận Loại Chọn Loại Kim loại M là Cu
Trường hợp 2: M phản ứng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Gọi hóa trị của M khi tác dụng với dung dịch HCl là n (n N*)
Gọi số mol của Mg và M lần lượt là a, b mol (a,b >0) Mg + 2HCl →MgCl2 + H2 a a a (mol) 2M + 2nHCl → 2MCln + nH2 0,25 b bn/2 (mol) Mg + 2H  0t 2SO4đ  MgSO4 + SO2 + 2H2O a a (mol) 2M + 2m H  0t 2SO4 đ
 M2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O b bm/2 (mol)
Ta có mhh = 24a + MMb = 8 (g)
∑nH2 = a + bn/2 = 0,2 (mol) → 2a + bn = 0,4 (1)
∑nSO2 = a + bm/2 = 0,25 (mol) → 2a + bm = 0,5 (2)
Từ (1) và(2) ta có m > n 0,25
Vì M là kim loại nên n,m { 1; 2; 3}
+ n=1, m=2 khi đó a = 0,15; b = 0,1 → MM = 44 (g/mol) (Loại)
+ n=1, m=3 khi đó a = 0,175; b = 0,05 → MM = 76 (g/mol) (Loại)
+ n=2, m=3 khi đó a= 0,1; b= 0,1 → MM = 56 (g/mol) (Chọn) Kim loại M là Fe
Vậy kim loại M là Cu hoặc Fe 0,25
*) Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
*) Tổ giám khảo bám sát biểu điểm thảo luận đáp án và thống nhất. UBND HUYỆN KINH MÔN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn: Hóa Học - Lớp 9 Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài 120 phút)
Đề bài gồm có: 01 trang
*) Chấm và cho điểm từng phần, điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.
Câu 1(2 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn A, khí D. Hòa tan
chất rắn A trong nước dư, thu được dung dịch B và kết tủa C. Sục khí D (dư) vào dung dịch B thấy xuất
hiện kết tủa. Hòa tan C trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần.
Xác định A, B, C, D. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2(2 điểm):
1. Chỉ dùng dung dịch NaOH hãy nhận biết 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau:
K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3.
www.thuvienhoclieu.com Trang 115
Viết các phương trình phản ứng minh họa.
2. Hãy nêu và giải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong từng thí nghiệm sau:
a. Cho NaOH dư tác dụng với dung dịch FeCl2. Sau đó lấy kết tủa thu được để lâu trong không khí.
b. Cho viên Na vào cốc đựng dung dịch AlCl3. Câu 3(2 điểm):
1. Bằng phương pháp hoá học hãy tách các chất NaCl, FeCl3, AlCl3 ra khỏi hỗn hợp rắn mà không
làm thay đổi khối lượng của mỗi chất. Viết đầy đủ các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Có hỗn hợp các chất sau: Al2O3 và Fe2O3. Hãy trình bày phương pháp hóa học để điều chế riêng
từng kim loại: Al, Fe từ hỗn hợp trên.
Câu 4(2 điểm): Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy trong O2 dư tới phản ứng hoàn toàn, thu
được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch Ba(OH)2
0,15M thu được 7,88gam kết tủa.
1) Viết các phương trình phản ứng xẩy ra
2) Tìm công thức phân tử của FexOy.
Câu 5(2 điểm): Hỗn hợp A có khối lượng 6,1g gồm CuO, Al2O3 và FeO. Hòa tan hoàn toàn A cần
130ml dung dịch H2SO4 loãng 1M, thu được dung dịch B.
Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đen nung trong không khí đến
khối lượng không đổi, được 3,2g chất rắn.
Tính khối lượng từng oxit trong A.
Cho: Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; Ba = 137 ; S = 32 ; Al = 27 ; C = 12 ; Cu = 64 ; Fe = 56.
------------- Hết ------------ UBND HUYỆN KINH MÔN HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
Môn: Hóa Học - Lớp 9 Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài gồm có: 04 trang Câu Đáp án Điểm
+ Nhiệt phân hỗn hợp, ta có PTPƯ: 0 BaCO t 0,25 đ 3   BaO + CO2 0 0,25 đ MgCO t 3   MgO + CO2 0 Al t  không 1 2O3 (2 điểm)BaO  0,25 đ
 Chất rắn A MgO Khí D: CO2. Al O  2 3 + Hòa tan A vào H 2O dư, ta có PTPƯ: 0,25 đ BaO + H 2O  Ba(OH)2 MgO + H 2O  không 0,25 đ
Al2O3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + H2O 0,25 đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 116 MgO 2
d B : Ba(AlO ) Kết tủa C  2 2 0,25 đ Al O (du)  2 3
+ Khi cho dung dịch B tác dụng với CO2 dư:
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O  2Al(OH)3  + Ba(HCO3)2 0,25 đ
+ Hòa tan C vào dung dịch NaOH dư, ta có PTPƯ: MgO + NaOH  không
Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O
(Vì kết tủa C cho vào dung dịch NaOH dư có tan một phần chứng tỏ
C có Al2O3 dư; phần không tan là MgO). 1. Nhận biết: 2
+ Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6.
(2 điểm) + Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào các mẫu thử trên. 0,25 đ
- Nếu không hiện tượng là K2CO3.
- Nếu xuất hiện khí mùi khai là (NH4)2SO4.
2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (mùi khai)
- Nếu xuất hiện kết tủa trắng không tan là dd MgSO4. 0,25 đ
MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2  + Na2SO4
- Nếu xuất hiện kết tủa keo sau đó tan dần là dd Al2(SO4)3.
Al2(SO4)3 + 6NaOH  2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Al(OH) 0,25 đ 3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O
- Nếu xuất hiện kết tủa xanh lơ sau đó hóa nâu trong không khí là FeSO4. FeSO
4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 (xanh lơ) 4Fe(OH) 2 + O2 2H2O  4Fe(OH)3 (xanh lơ) (nâu đỏ) 0,25 đ
- Nếu xuất hiện kết tủa nâu đỏ là Fe 2(SO4)3 Fe
2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (nâu đỏ)
2. Nêu hiện tượng và giải thích:
a. + Ban đầu có kết tủa màu xanh lơ: 2NaOH + FeCl 0,25 đ 2  Fe(OH)2  + 2NaCl (xanh lơ)
+ Để lâu trong không khí thì kết tủa màu xanh lơ dần chuyển sang màu nâu đỏ: 0,25 đ 4Fe(OH) 2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
b. + Ban đầu viên Na tan dần đến hết, xuất hiện khí không màu thoát ra, có kết tủa keo: 0,25 đ 2Na + 2H  2O  2NaOH + H2 3NaOH + AlCl  3  Al(OH)3 + 3NaCl
+ Sau đó kết tủa keo tan dần tạo thành dung dịch: 0,25 đ Al(OH) 3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O 1. Tách hỗn hợp:
+ Cho toàn bộ hỗn hợp trên vào dd NH3 dư, có 2 kết tủa tạo thành: 0,25 đ AlCl  3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl FeCl  3 + 3NH3 + 3H2O  Fe(OH)3 + 3NH4Cl 3
Còn NaCl không phản ứng.
(2 điểm) + Tách riêng kết tủa và nước lọc A (chứa NaCl và NH 4Cl).
www.thuvienhoclieu.com Trang 117
+ Cho kết tủa vào NaOH dư, khi đó Al(OH)3 tan hết do phản ứng: 0,125 đ
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O 0,125 đ
+ Lọc lấy chất rắn không tan là Fe(OH)3 cho tác dụng hết với dung
dịch HCl rồi cô cạn, ta được FeCl3 tinh khiết: 0,125 đ
Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O
+ Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 còn lại: NaAlO 0,125 đ
2 + CO2 + H2O  Al(OH)3  + NaHCO3
+ Lọc lấy Al(OH)3 cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn, ta thu được AlCl 0,125 đ 3 tinh khiết:
Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O
+ Cô cạn dung dịch A, ta thu được NaCl tinh khiết do: 0 0,125 đ NH t 4Cl   NH3 + HCl 
2. Điều chế từng kim loại Al, Fe:
+ Hòa tan 2 oxit vào NaOH dư, khi đó Al
2O3 tan hết do phản ứng: 0,25 đ Al 2O3 + NaOH  NaAlO2 + H2O
+ Lọc lấy chất rắn không tan là Fe
2O3 đem nung nóng đỏ rồi cho luồng khí H
2 đi qua, ta được Fe tinh khiết: 0.25đ 0 Fe t 2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O
+ Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 còn lại:
NaAlO2 + CO2 + H2O  Al(OH)3  + NaHCO3 0,25đ
+ Lọc lấy Al(OH)3 đem nung ở nhiệt độ cao, ta được Al2O3: 0 2Al(OH) t 3   Al2O3 + 3H2O 0,125đ
+ Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt của criolit, ta thu được Al tinh khiết: 0,125đ 2Al2O3 dpnc   4Al + 3O2 na(mol)  FeCO 1. + Đặt: 3   116.a  .(
b 56x 16 y)  25, 28 0,125 đ nb(mol)  FxeOy
 116.a + 56.bx + 16.by = 25,28 (*) 4 + Các PTHH: (2 điể 0 m) FeCO t 3   FeO + CO2 (1) 0,125 đ amol amol amol 0 4FeO + O t 0,125 đ 2   2Fe2O3 (2) a amol mol 2 0 4Fe t xOy + (3x – 2y)O2   2xFe2O3 (3) 0,125 đ bx bmol mol 2
Ba(OH)2 + CO2  BaCO3  + H2O (4) 0,125 đ 1mol 1mol 1mol
Có thể có: Ba(OH)2 + 2CO2  Ba(HCO3)2 (5) 0,125 đ 1mol 2mol 2. + Ta có: n
C .V  0,15.0,4  0,06(mol) 2 Ba(OH ) M 0,125 đ 2 d m 7.88 n    0,04(mol) Ba 3 CO M 197 m 22, 4 n    0,14(mol) FexOy M 160
www.thuvienhoclieu.com Trang 118 a bx 0,125 đ + Theo PTHH (2) và (3):   0,14(mol) 2 2
a bx  0, 28 (2*) + Vì: nn
nên có 2 trường hợp xảy ra: Ba (OH )2 BaC 3 O
a. TH1: Chỉ xảy ra phản ứng (4), tức là: 0,125 đ
Ba(OH)2 dư = 0,06 – 0,04 = 0,02 (mol). Và CO2 hết.
- Theo PTHH (1) và (4): nn  0,04(mol) CO BaCO 2 3 0,125 đ
Hay: a = 0,04 (3*) thay vào (2*) ta được:
bx = 0,24 (4*) thay vào (*) ta được: 0,125 đ by = 0,59 (5*) bx 0, 24
- Lấy (4*) chia cho (5*) ta được:  by 0, 59 0,125 đ x 24    Loại. y 59
b. TH2: Xảy ra cả 2 phản ứng (4) và (5): 0,125 đ Ba(OH)
2 + CO2  BaCO3  + H2O (4) 0,04mol 0,04mol 0,04mol 0,125 đ Ba(OH) 2 + 2CO2  Ba(HCO3)2 (5) 0,02mol 0,04mol  n
 0,04 0,04  0,08(mol) CO2
a  0, 08 (6*) thay vào (2*) ta được: 0,125 đ
bx = 0,2 (7*) thay vào (*) ta được: by = 0,3 (8*) bx 0, 2 x 2 x  2 0,125 đ
Lấy (7*) chia cho (8*) ta được:      by 0, 3 y 3  y  3
Vậy công thức của oxit sắt là: Fe2O3 na(mol) CuO  + Đặ 0,125 đ t: n
b(mol)  80a 102b 160c  6,1(g) (*) 2 Al 3 Onc(mol)  FeO + Ta có: n
C .V 1.0,13  0,13(mol) 0,125 đ 2 H SO M 2 4 d + Hòa tan A bằng dd H 2SO4 loãng ta có PTPƯ: 0,125 đ CuO + H 2SO4  CuSO4 + H2O (1) amol amol amol 5 0,125 đ Al (2 điể
2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O (2) m) bmol 3bmol bmol 0,125 đ FeO + H 2SO4  FeSO4 + H2O (3) cmol c(mol) c(mol)
+ Theo PTPƯ (3), (4), (5) ta có: 0,125 đ a + 3b + c = 0,13 (mol) (**) C
uSO a(mol) 4  0,125 đ
+ Trong dd B: Al (SO )  b(mol) 2 4 3 
FeSO c(mol)  4
+ Khi cho dd B tác dụng với dd NaOH dư ta có PTPƯ: 0,125 đ CuSO  4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 (4) amol amol 0,125 đ Al 0,125 đ
2(SO4)3 + 8NaOH  2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (5)
www.thuvienhoclieu.com Trang 119
FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2  + Na2SO4 (6) cmol cmol
+ Khi nung kết tủa, ta có PTPƯ: 0,125 đ 0 Cu(OH) t 2   CuO + H2O (7) amol amol 0,125 đ 0 4Fe(OH) t 2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O (8) c cmol mol 2 0,125 đ
+ Theo PTPƯ (4), (5), (6), (7), (8): 80.a + 160.c = 3,2(g) (***) 0,125 đ
+ Giải hệ (*), (**), (***) ta được: a  0,02mol
b  0,03mol c  0,02mol  0,25 đ + Vậy: m  .
n M  0, 02.80  1, 6(g) CuO m  .
n M  0, 03.102  3, 06(g) Al O 2 3 m  .
n M  0, 02.72  1, 44(g) FeO
------------- Hết -------------
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LỘC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 150 phút
(Đề này gồm 05 câu 01 trang) Câu 1( 2 điểm):
1.
Dẫn khí H2 dư đi qua hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng, sau phản ứng thu được
hỗn hợp rắn B. Cho hỗn hợp B vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch C và rắn D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch C thì được kết tủa E. Cho rắn D vào dung
dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì được khí F mùi hắc. Viết các phương trình hóa học xảy ra và xác
định thành phần A, B, C, D, E, F.
2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra:
a) Cho mẩu Na vào dung dịch FeCl3
b) Nhỏ dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 Câu 2( 2 điểm):
1.
Chỉ dùng thêm quỳ tím, em hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: H2SO4, NaCl, HCl, MgCl2, Ba(OH)2.
2. Hòa tan hoàn toàn 5 gam CuSO4.5H2O bằng 45 gam dung dịch CuSO4 10% thì được dung
dịch CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t0C. Tính độ tan của CuSO4 ở t0C. Câu 3( 2 điểm): X
1. Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí SO2 người ta
sử dụng bộ dụng cụ như hình vẽ
a. Em hãy cho biết dung dịch X , chất rắn Y thuộc loại
chất gì và viết một phương trình hóa học minh họa?
b. Bông tẩm dung dịch NaOH có vai trò gì và có thể thay
bông tẩm dung dịch NaOH bằng nút cao su được không? Y Hãy giải thích.
www.thuvienhoclieu.com Trang 120
2. Cho một lượng kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10%, sau phản ứng thu
được dung dịch muối có nồng độ 11,98 %. Xác định tên và kí hiệu của kim loại trên. Câu 4( 2 điểm):
1.
Em hãy trình bày phương pháp làm sạch khí CO2 có lẫn CO, SO2, SO3.
2. Dung dịch A là NaOH. Dung dịch B là HCl. Cho 200 gam dung dịch A vào cốc chứa 160 ml
dung dịch B, tạo ra dung dịch chỉ chứa một chất tan. Cô cạn dung dịch thu được 18,9 gam chất
rắn C. Nung rắn C đến khối lượng không đổi thu được thì còn lại 11,7 gam chất rắn. Tìm nồng
độ phần trăm của dung dịch A và công thức của Z. Câu 5( 2 điểm):
1.
Sục từ từ V lít CO2 vào dung dịch có chứa 0,4 mol Ca(OH)2. Hãy tính khối lượng kết tủa thu được biết 08 , 10  V  , 13 44 .
2. Khử hỗn hợp A gồm CuO và FeO bằng khí CO sau một thời gian thu được 14,4 gam hỗn
hợp rắn B (gồm 4 chất) và thoát ra 4,48 lít khí C (đktc) có tỷ khối so với oxi là 1,125. Hòa tan
hoàn toàn B bằng 52 gam dung dịch H2SO4 98% nóng, đến khi phản ứng kết thúc thu được V
lít khí SO2 (đktc) và dung dịch D chỉ chứa Fe2(SO4)3 và CuSO4.. Tính khối mỗi oxit trong hỗn hợp A.
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 150 phút
(Đề này gồm 05 câu 01 trang) Câu Ý Hướng dẫn chấm Biểu điểm 1 1
- Dẫn khí H2 dư đi qua hỗn hợp A. 4H 0,25 2 + Fe3O4   0t 3Fe + 4H2O Rắn B gồm: Fe, Al 2O3, MgO
- Cho hỗn hợp B vào dung dịch NaOH dư Al 0,25 2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O Dung dịch C chứa NaAlO
2 và NaOH dư; rắn D gồm Fe, MgO - Sục khí CO 2 dư vào dung dịch C CO
2 + NaAlO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 CO 0,25 2 + NaOH  NaHCO3 Kết tủa E là Al(OH) 3
- Cho rắn D vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư 2Fe + 6H2SO4 
 0t Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O MgO + H2SO4   0t MgSO4 + H2O 0,25 Khí F là SO2. 2
a) Mẩu Na tan dần có khí không màu không mùi thoát ra và xuất hiện kết 0,25 tủa màu nâu đỏ 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 0,25
3NaOH + FeCl3  3NaCl + Fe(OH)3
b) Xuất hiện kết tủa trắng 0,25
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2  BaCO3 + CaCO3 + 2H2O 0,25 2 1
Lấy mỗi dung dịch một ít làm các mẫu thử rồi đánh số thứ tự tương ứng
- Cho lần lượt từng mẫu thử tác dụng với quỳ tím 0,25
+ Mẫu thử làm quỳ tím chuyển xanh là Ba(OH)2
www.thuvienhoclieu.com Trang 121
+ Mẫu thử làm quỳ tím chuyển đỏ là HCl; H2SO4 ( nhóm 1)
+ Mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu là MgCl2; NaCl (nhóm 2)
- Cho Ba(OH)2 lần lượt tác dụng với từng mẫu thử nhóm 1 0,25
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa là H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
+ Mẫu thử không xuất hiện kết tủa là HCl
Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O 0,25
- Cho Ba(OH)2 lần lượt tác dụng với từng mẫu thử nhóm 2
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa là Mg(OH)2
Ba(OH)2 + MgCl2  Mg(OH)2 + 2H2O 0,25
+ Mẫu thử không hiện tượng gì là NaCl 2 5 0,25 m  1 . 60  , 3 ( 2 ga ); m m  5  , 3 2  ( 8 , 1 ga ) m CuSO (tt ) 4 250 H O(tt) 2 45 . 10 0,25 m   ( 5 , 4 ga ); m m  45  5 , 4  ( 5 , 40 ga ) m CuSO (dd %) 10 4 100 H O(dd %) 10 2  m  , 3 2  5 , 4  7 , 7 (ga ); m m  8 , 1  5 , 40  ( 3 , 42 ga ) m 0,25 CuúO (ddbh) H O(ddbh) 4 2 7 , 7  S   0,25 o 1 . 00 , 18 ( 2 ga ) m (CuSO ;t C ) 4 3 , 42 3 1
a) - Dung dịch X là dung dịch axit mạnh: HCl, H2SO4 0,25
Rắn Y là các muối sunfit, muối hidrosunfit: NaHSO3, Na2SO3
NaHSO3 + HCl  NaCl + H2O + SO2 0,25
b) - Bông tẩm dung dịch NaOH để ngăn SO2 độc thoát ra ngoài. Vì khí
SO2 sẽ bị NaOH giữ lại theo phản ứng: 0,25 SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
- Không thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng nút cao su vì như vậy 0,25
sẽ không đẩy được không khí ra khỏi lọ. 2
Giả sử M có số mol là 2.
2M + xH2SO4  M2(SO4)x + xH2 0,25 2 x 1 1 (mol) m
 98x(g)  m  98 x 0 (g) H SO ddH SO 2 4 2 4  0,25 m  2M  97 x 8 (g) ddmuoi 2M  96x 98 , 11 vìC%  % 98 , 11    M  12x ddmuoi 2M  97 x 8 100 0,25
Vì x là hóa trị của kim loại M nên x có thể nhận các giá trị 1,2,3
Vậy ta có bảng giá trị x 1 2 3 M 12( loại) 24( Mg) 36( loại) 0,25 Vậy M là magie ( Mg) 4 1
Sục hỗn hợp khí vào dung dịch BaCl2 dư 0,25
SO3 + H2O + BaCl2  BaSO4 + 2HCl
Thu hỗn hợp khí thoát ra ( CO, SO2, CO2) rồi sục vào dung dịch Br2 dư 0,25
SO2 + 2H2O + Br2  2HCl + H2SO4
Sau phản ứng thu khí thoát ra (CO2, CO) sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư, 0,25
thu khí thoát ra đem làm khô ta được CO
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 0,25 2
Vì dung dịch chỉ chứa một chất tan nên dung dịch chỉ chứa chất tan là
NaCl. Cô cạn dung dịch thu được 18,9 gam chất rắn C. Nung rắn C đến 0,25
khối lượng không đổi thu được thì còn lại 11,7 gam chất rắn chứng tỏ C là
www.thuvienhoclieu.com Trang 122
muối ngậm nước NaCl.nH2O. 11,7 gam là khối lượng muối NaCl khan.=> 0,25 m  9 , 18  , 11 7  7,2( ) gam H O(tt ) 2 18n 7,2   n  2 5 , 58 , 11 7 0,25
Vậy công thức của C là NaCl.2H2O. nNaCl = 11,7:58,5 = 0,2 (mol) NaOH + HCl  NaCl + H2O 0,2 0,2 0,2 (mol) , 0 40 . 2 => C%  1 . 00  % 4 0,25 ( NaOH ) 200 5 1. Ta có , 0 45  n  6 , 0 2 CO Khi sục CO
2 vào dung dịch Ca(OH)2 có thể sảy ra các phản ứng sau: CO
2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1) x x x (mol) 0,25 2CO 2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (2) 2y y y (mol) 0,25
- Để chỉ tạo muối trung hòa : CO 2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 0,4  0,4 0,4 mol => n  , 0 4mol CO2
- Để chỉ tạo muối axit 0,25 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 0,8  0,4 (mol) => n  8 , 0 mol CO2 Vậy với , 0 45  n  6 , 0
thì phản ứng sẽ tạo 2 muối và kết tủa sẽ giảm dần 2 CO khi lượng CO 2 tăng dần Gọi nxmol;ny 0,25 CaCO Ca(HCO 3 3 )2 x y  , 0 4 * Khi n  45 , 0 mol ta có hệ pt: => x = 0,35; y = 0,05 2 CO x  2 y  , 0 45 x y  , 0 4 * Khi n  , 0 6 mol ta có hệ pt: =>x= y = 0,2 2 CO x  2 y  , 0 6 => 2 , 0  n  35 , 0  g 20  mg 35 0,25 CaCO CaCO 3 3 2.
* Khử hỗn hợp A ta có sơ đồ: A + CO 
 0t B + khí C (1) M  125 , 1 . 32
 36 => Khí C gồm CO và CO C 2
nC = 4,48: 22,4 = 0,2 (mol) => mC = 36.0,2 = 7,2 (g)
Theo bảo toàn mol C ta có: nCO(bđ) = nkhí C = 0,2 mol
Áp dụng đlbt khối lượng ở (1) ta có: mA + mCO(bđ) = mB + mkhí C
Hay mA + 0,2.28 = 14,4 + 7,2 => mA = 16 g
Gọi số mol CuO và FeO trong A lần lượt là x, y (mol) => 80x + 72y = 16 (2)
* Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp B bằng H2SO4 đặc nóng ta có sơ đồ phản ứng: B + H2SO4 
 0t muối Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (3) CuSO4
www.thuvienhoclieu.com Trang 123 y
Theo bảo toàn mol Fe, Cu => nmol;nxmol Fe ( SO ) CuSO 2 4 3 4 2 98 . 52 96 , 50 m   ( 96 , 50 g)  n   m 52 , 0 ol H SO H SO H 4 100 2 4 98
Theo bảo toàn mol S ta có: nS( trong SO2)= n(s trong axit) - nS( trong muối)
=> n(S trong SO2) = 0,52 - x - 1,5y (mol)
Theo bảo toàn mol H => nn  ( 52 , 0 mol) H2O H2 4 SO
Áp dụng định luật bảo toàn cho sơ đồ 3 ta có:
mB + maxit = mmuối + mm SO H O 2 2
=>14,4 + 50,96= 160x + 400.0,5y + (0,52 – x – 1,5y).64 + 0,52.18 => 96x + 104y = 22,72 (4)
Kết hợp (2) và (4) giải ta được: x= 0,02; y = 0,2
=>mFeO = 0,2.72= 14,4 (gam)
mCuO = 0,02.80 = 1,6 (gam)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: HÓA HỌC
(đề gồm 03 trang) Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------- Câu 1 (2 điểm):
1.
Hai nguyên tố R và R’ đều ở thể rắn trong điều kiện thường, 12 gam R có số mol nhiều hơn
số mol của 6,4 gam R’ là 0,3 mol. Biết khối lượng mol của R nhỏ hơn khối lượng mol của R’ là 8.
a. Xác định hai nguyên tố R và R’ .
b. Tính khối lượng chất rắn thu được khi nung nóng hỗn hợp R và R’ (trong môi trường không có không khí) .
2. Bằng phương pháp hóa học và chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng, hãy nhận
biết các ống nghiệm chứa các dung dịch riêng biệt sau: BaS, Na2S2O3, Na2SO4, Na2CO3,
Fe(NO3)2. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 2 (2 điểm):
1.
Cho các dãy chất sau:
Dãy 1: CH4, CH3 – CH3, CH3 – CH2 – CH3, …
Dãy 2: CH2=CH2, CH2=CH – CH3, CH2=CH – CH2 – CH3, …
Dãy 3: CH  CH, CH  C – CH3, CH  C – CH2 – CH3, CH  C – …
a. Hãy nhận xét đặc điểm cấu tạo và viết công thức tổng quát của các chất trong mỗi dãy.
b. Viết phản ứng cháy của dãy 1, 2, 3; phản ứng cộng của dãy 2; phản ứng cộng và thế của dãy 3.
2. Cho sơ đồ phản ứng sau: +Y 1 +Z + I C 1 1 1 D1 E + X, xúc tác 1 F A B men +Y + I C 2 +Z2 2 2 D2 E
Biết A là tinh bột và F là bari sunfat. 2 F
Hãy chọn các chất X, B, C1, C2, Y1, Y2, D1, D2, Z1, Z2, E1, E2, I1, I2 trong số các chất sau: natri
sunfat; cacbon đioxit; bari clorua; axit axetic; glucozơ; rượu (ancol) etylic; nước; bari cacbonat;
axit clohiđric; bari axetat; bari hiđroxit; bari; oxi; amoni sunfat để thỏa mãn sơ đồ phản ứng đã
cho. Viết các phương trình phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sự biến hóa đó. Câu 3 (2.5 điểm):
1.
Hỗn hợp A gồm FexOy, FeCO3, RCO3 (R thuộc nhóm IIA). Hoà tan m gam A dùng vừa hết
245 ml dung dịch HCl 2 M. Mặt khác, đem hoà tan hết m gam A bằng dung dịch HNO3 được
dung dịch B và 2,8 lít khí C (đktc) gồm NO (sản phẩm khử duy nhất) và CO2. Cho dung dịch B
www.thuvienhoclieu.com Trang 124
tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 21,69 gam kết tủa D. Chia D thành 2 phần
bằng nhau. Nung phần 1 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8,1 gam chất rắn
chỉ gồm 2 oxit. Hoà tan hết phần 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ
được dung dịch G. Cho 23,1 gam bột Cu vào một nửa dung dịch G, sau
khi phản ứng hoàn toàn lọc tách được 21,5 gam chất rắn. Viết phương
trình hóa học của các phương trình phản ứng xảy ra và xác định công thức FexOy, RCO3.
2. Criolit được điều chế theo phản ứng sau: Al2O3(rắn) + HF(dd) +
NaOH(dd)  Na3AlF6(rắn) + H2O .Tính khối lượng quặng có chứa 80% Al2O3 (còn lại là tạp chất
trơ) cần dùng để sản xuất 1 tấn criolit, biết hiệu suất phản ứng là 75%. Câu 4 (1.5 điểm):
1.
Axit xitric là một loại axit hữu cơ có trong nhiều loại quả (cam, chanh, …) ;công thức cấu
tạo của axit xitric (như hình bên).
a. Viết công thức phân tử của axit xitric.
b. Trong “viên sủi” có những chất hóa học có tác dụng chữa bệnh, ngoài ra còn chứa một ít bột
natri hidrocacbonat và bột axit xitric .Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi
cho “viên sủi” vào nước.
2. Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron. 0 a) FeS t 2 + H2SO4 đặc   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
b) FeCO3 + FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + CO2 + NO + H2O.
Câu 5 (2 điểm): Cho sơ đồ điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm:
1. Từ hình vẽ trên, hãy cho biết:
a.
Tên các dụng cụ thí nghiệm đã đánh số trong hình vẽ.
b. Chỉ ra hai chất có thể là X trong sơ đồ trên, viết phương trình phản ứng minh họa.
c. Giải thích tại sao trong thí nghiệm trên?
- Khí O2 lại được thu bằng phương pháp đẩy nước.
- Khi kết thúc thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn.
2. Trong thí nghiệm trên, nếu nung m gam KMnO4 với hiệu suất phản ứng 60% rồi dẫn toàn bộ
khí sinh ra vào một bình cầu úp ngược trong chậu H2O như hình vẽ. Một số thông tin khác về
thí nghiệm là: nhiệt độ khí trong bình là 27,30C; áp suất không khí lúc làm thí nghiệm là 750
mmHg; thể tích chứa khí trong bình cầu là 400 cm3; chiều cao từ mặt nước trong chậu đến mặt
nước trong bình cầu là 6,8cm; áp suất hơi nước trong bình cầu là 10 mmHg .Biết khối lượng
riêng của Hg là 13,6gam/cm3, của nước là 1 gam/cm3 .Hãy tính m.
Câu 6 (3 điểm): Cho hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon A, B, C mạch hở, thể khí (ở điều kiện
thường
). Trong phân tử mỗi chất có thể chứa không quá một liên kết đôi, trong đó có 2 chất với
thành phần phần trăm thể tích bằng nhau. Trộn m gam hỗn hợp X với 2,688 lít O2 thu được
3,136 lít hỗn hợp khí Y (các thể tích khí đều đo ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi thu
toàn bộ sản phẩm cháy sục từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 0,02 M, thu được 2,0 gam kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm đi 0,188 gam. Đun nóng dung dịch này lại thu thêm 0,2 gam kết tủa
nữa (Cho biết các phản ứng hóa học đều xảy ra hoàn toàn).
www.thuvienhoclieu.com Trang 125
1. Tính m và thể tích dung dịch Ca(OH)2 đã dùng.
2. Tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo của 3 hidrocacbon.
3. Tính thành phần % thể tích của 3 hidrocacbon trong hỗn hợp X.
Câu 7 (1 điểm):
Trộn ba oxit kim loại là FeO, CuO, MO (M chỉ có hóa trị II) theo tỉ lệ về số mol là
5: 3: 1 được hỗn hợp A. Dẫn một luồng khí H2 dư qua 11,52g A đun nóng đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hòa tan hết B cần 450ml dung dịch HNO3
1,2M thu được V lít khi NO duy nhất (đktc) và dung dịch chỉ chứa muối nitrrat của kim loại.
Xác định kim loại M và tính V.
Câu 8 (2 điểm): Hỗn hợp rắn A gồm kim loại M và 1 oxit của nó có khối lượng là 177,24
gam. Chia A thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: hòa tan trong dung dịch gồm HCl và H SO dư thu được 4,48 lít H . 2 4 2
Phần 2: hòa tan trong dung dịch HNO dư thu được 4,48 lít khí không màu hóa nâu trong 3
không khí và dung dịch B.
Phần 3: đem đun nóng với chất khí CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì cho toàn bộ chất
rắn hòa tan hết trong nước cường toan dư thì chỉ có 17,92 lít NO thoát ra. Các khí thoát ra ở
điều kiện tiêu chuẩn
.
1. Xác định công thức của kim loại và oxit.
2. Nếu ở phần 2 cho thể tích dung dịch HNO là 1 lít và lượng HNO dư 10% so với lượng 3 3
phản ứng vừa đủ với hỗn hợp kim loại và oxit.
- Xác định nồng độ mol/l của HNO . 3
- Dung dịch B có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Fe.
Câu 9 (2 điểm): Hỗn hợp Z chứa 3 axit cacboxylic: A là CnH2n + 1COOH, B là CmH2m + 1COOH
D là CaH2a - 1COOH (với n, m, a: nguyên dương và m = n + 1). Cho 74 gam Z tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 101,5 gam hỗn hợp muối
khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam Z thu được 11,2 lít CO2 (đktc).
1. Xác định công thức cấu tạo của A, BD.
2. Tính % khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp Z.
3. Hãy nêu tính chất hoá học của axit D và viết phương trình hoá học minh hoạ. Câu 10 (2 điểm):
1.
Nêu hiện tượng, viết các phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
b. Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3.
c. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
d. Cho rất từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 và khuấy đều.
2. Axit CH3 – CH = CH – COOH vừa có tính chất hóa học tương tự axit axetic vừa có tính chất
hóa học tương tự etilen. Viết các phương trình hóa học xảy ra giữa axit trên với: K, KOH,
C2H5OH (có mặt H2SO4 đặc, đun nóng) và dung dịch nước brom để minh họa nhận xét trên.
-----------------------Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu (kể cả bảng hệ thống tuần hoàn)
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:..................................................................................... Số báo
danh..................................

www.thuvienhoclieu.com Trang 126
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG CHẤM THI
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN: HÓA HỌC

(Đáp án gồm: 10 trang)
---------------------------------------------------------------------------
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN: CÂU NỘI DUNG TRÌNH BÀY ĐIỂM 12 6, 4 a, Ta có:   0,3 R R ' R’ = R + 8
 0,3R2 – 3,2R – 96 = 0
 Nghiệm hợp lí : R = 24   R là Mg (Magie) R’ = 32   R’ là S (lưu huỳnh)
b, Số mol của Mg = 12/24 = 0,5(mol)
Số mol của S = 6,4/32 = 0,2(mol) o Mg + S t  MgS
Trước phản ứng: 0,5 0,2 (mol)
Phản ứng: 0,2 0,2 0,2 (mol) 1
Sau phản ứng: 0,3 0 0,2 (mol)
 mchất rắn = 0,3.24 + 0,2.56 = 18,4(g)
2. - Mẫu thử tạo khí mùi trứng thối và kết tủa trắng là BaS BaS + H  2SO4 H2S + BaSO4 .
- Mẫu thử vừa tạo khí mùi sốc vừa tạo kết tủa vàng với H2SO4 loãng là Na2S2O3 Na  2S2O3 + H2SO4 S + SO2 + Na2SO4 + H2O.
- Mẫu thử tạo khí không màu không mùi với H2SO4 loãng là Na2CO3 Na  2CO3 + H2SO4 CO2 + Na2SO4 + H2O
- Mẫu thử tạo khí không màu hóa nâu trong không khí là Fe(NO3)2.
3Fe2+ + 4H+ + NO 3Fe3+ + NO + 2H 3 2O. 2NO + O  2 2NO2 Còn lại là Na2SO4.
1. a) Đặc điểm cấu tạo và công thức tổng quát
Dãy 1: chỉ chứa liên kết đơn, mạch hở; CnH2n+2 (n  1)
Dãy 2: có chứa 1 liên kết đôi, mạch hở; CnH2n (n  2)
Dãy 3: có chứa 1 liên kết ba đầu mạch, mạch hở; CnH2n-2 (n  2)
b) Viết phản ứng cháy của dãy 1, 2, 3: CxHy + (x + y/4) O2  xCO2 + y/2 H2O
Hoặc viết độc lập 3 phương trình phản ứng của 3 dãy 2
Phản ứng cộng của dãy 2: C nH2n + Br2  CnH2nBr2
Phản ứng cộng và thế của dãy 3: C nH2n-2 + 2 Br2  CnH2n-2Br4 C NH NH 2H2+Ag2O 3
 C2Ag2+H2O, 2CnH2n-2+Ag2O 3
 2CnH2n-3Ag +H2O
2. * Chọn đúng các chất: A: (C6H10O5)n C2: C2H5OH X: H2O Y2: O2
www.thuvienhoclieu.com Trang 127 B: C6H12O6 D2: CH3COOH C1: CO2 Z2: Ba Y1: Ba(OH)2 E2: (CH3COO)2 Ba D1: BaCO3 I1: Na2SO4 Z1: HCl I2: (NH4)2SO4 E1: BaCl2
* Viết 08 phương trình hóa học: 0 (C H ,t C 6H10O5)n + nH2O     nC6H12O6 C uou 6H12O6  menr   2CO2 + 2C2H5OH CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O
BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + CO2 + H2O
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + Na2SO4 C men
2H5OH + O2   CH3COOH + H2O
2CH3COOH + Ba  (CH3COO)2Ba + H2
(CH3COO)2Ba + (NH4)2SO4  BaSO4 + 2CH3COONH4 1.- PTHH:
FexOy + 2yHCl  xFeCl2y/x + yH2O
FeCO3 + 2HCl  FeCl2 + CO2 + H2O
RCO3 + 2HCl  RCl2 + CO2 + H2O
3FexOy + (12x – 2y)HNO3  3xFe(NO3)2+ (3x – 2y)NO +(6x – y)H2O
3FeCO3 + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO +3CO2 + 5H2O
RCO3 + 2HNO3  R(NO3)2 + CO2 + H2O
Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3
R(NO3)2 + 2NaOH  R(OH)2 + 2NaNO3 0 2Fe(OH) t 3   Fe2O3 + 3H2O 0 R(OH) t 2   RO + H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O
R(OH)2 + H2SO4  RSO4 + 2H2O
Fe2(SO4)3 + Cu  2FeSO4 + CuSO4
- Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe(OH)3 và M(OH)2, do nung kết tủa tạo hỗn hợp
oxit nên M(OH)2 không tan trong nước, gọi z, t lần lượt là số mol của FexOy và 3
FeCO3 trong m gam hỗn hợp A
- Theo các phương trình phản ứng, bài ra và áp dụng ĐLBT ta có các hệ:  10
 7a  (R  34)b  21,69 a  0, 2 mol   80  a  (R 16)b 16, 2  b  0,005 mol   a 4(23,1 21, 5) R  24 (Mg)    2 64
2zy  2t  0,005.2  0,49 zx  0,12  z t  x 3
(3x  2y)  4  0,005  0,125  zy  0,16   3 3 y 4  t  0,08  zx  t  0,2 
Vậy công thức của oxit và muối cacbonat là: Fe3O4 và MgCO3.
2. Al2O3 (rắn) + 12HF (dd) + 6NaOH (dd)  2Na3AlF6 (rắn) + 9H2O. = 242,86kg m
quặng = 303,57 kg  mquặng thực tế = 404,76 kg
www.thuvienhoclieu.com Trang 128 1. a) CTPT: C6H8O7
b) cho “viên sủi” và nước thì xảy ra phản ứng giữa axit xitric và NaHCO3 nên ta có phương trình sau:
C3H4(OH)(COOH)3 + 3NaHCO3  C3H4(OH)(COONa)3 +3CO2 + 3H2O 2. o t a) 2FeS  2 + 14H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O 4 3  4  2x FeS  Fe 2 S 11e 2   11x 6 4 S 2e  S
b) 3FeCO3 + 9FeS2 + 46HNO3  6Fe2(SO4)3 + 3CO2 + 46NO + 23H2O 2  3  6  3x Fe 3  FeS  4Fe 6 S 46e 2   46x 5 2 N 3e  N 1.
a) (1) Đèn cồn; (2) Ống nghiệm; (3) Giá đỡ.
(4) Nút cao su (5); Ống dẫn khí; (6) Chậu thủy tinh.
b) X có thể là: KClO3, KMnO4. Hai phản ứng: c) Giải thích:
+ Khí O2 rất ít tan trong nước, có M = 32 nặng hơn kh ng khí (MKK=29) không
nhiều, nên được thu qua nước.
+ Phải tháo ống dẫn khí trước vì nếu tắt đèn cồn trước, sự chênh lệch áp suất sẽ 5
làm cho nước trào vào ống nghiệm, gây vỡ ống nghiệm. 2. 1 Pkhí O2= 750-10-6,8×10× = 735 (mmHg) = 0,9671 (atm) , 13 6 2KMnO t0 4 K2MnO4 + MnO2 + O2 P * , 0 4 n khíO 2 O2= =0,0157 (mol) , 22 4 * 273* 1 , 1 273 100 mKMnO4=2×nO2× ×158=8,269 (gam) 60 2, 688 3,136 1. n =
= 0,12 (mol), n hỗn hợp Y = = 0,14 (mol) 2 O 22, 4 22, 4
n hỗn hợp X = 0,14 – 0,12 = 0,02 (mol) 6
Đặt công thức trung bình của A, B, C là: C H x y y y
PƯHH: C H + ( x + )O 2 
 0tx CO2 + H2O (1) x y 4 2
Hỗn hợp sản phẩm đốt cháy Y gồm CO2, H2O, O2 (có thể dư), sục sản phẩm cháy
www.thuvienhoclieu.com Trang 129
vào dung dịch Ca(OH)2, có PƯHH CO  2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (2)
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (3) Ca(HCO  3)2 
 0t CaCO3 + H2O + CO2  (4) 2, 0 Từ (2)  n = n = = 0,02 (mol) CO CaCO ( 2) 2 3 100 0, 2 từ (3), (4)  n = 2 n = 2. = 0,004 (mol) CO CaCO (3) 2 3 100 Vậy: Tổng số mol CO
2 ở sản phẩm cháy tạo ra: 0,02 + 0,004 = 0,024 (mol) mdd giảm = m - ( m + m ) = 0,188 (g) CaCO ( 2) CO H O 3 2 2
m = 2,0 - 0,024. 44 – 0,188 = 0,756 (g) H O 2 0, 756 n = = 0,042 (mol) H O 2 18
Theo định luật BTKL: mX = mC + mH = 0,024.12 + 0,042. 2 = 0,372 (gam) n = n n Ca(OH) Ca(OH) (2) +
Ca(OH) (3) = 0,02 + 0,002 = 0,022 (mol) 2 2 2  0, 022 V = = 1,1 (lít) 0, 02 2. n n - n
= 0,042 – 0,024 = 0,018 (mol) C H = H O CO n 2 n2 2 2 Từ 0, 024 n ; n  x =
= 1,2  trong X có một chất là CH CO X 4 2 0, 02
Vậy 3 hidrocacbon có thể có CTTQ thuộc các loại CnH2n + 2, CmH2m (Vì 3
hidrocacbon có tối đa một liên kết đôi)
Chia X thành 3 trường hợp:
Trường hợp 1: X có 3 hiđrocacbon đều có CTTQ CnH2n + 2 nX = n - n
= 0,018 < 0,02  loại H O CO 2 2
Trường hợp 2: X gồm CH4, một hiđrocacbon có CTTQ CnH2n + 2 và một
hiđrocacbon có CTTQ CmH2m (n,m 4; m 2) Đặt n = x (mol), n = y mol, n = z mol CH C H C H 4 n 2 n2 m 2 m Ta có: x + y = 0,018 mol
z = 0,02 – 0,018 = 0,002 mol
a) Nếu: x = y = 0,018 = 0,009 2
nC = 0,009 .1+ 0,009 . n + 0,002. m = 0,024  9n + 2m = 15 m 2 3 4 n 11 1 7 9 9  (loại)
b) Nếu: y = z  x = 0,018 – 0,002 = 0,016
 nC = 0,016 . 1 + 0,002n + 0,002m = 0,024  n + m = 4 m 2 3 4 n 2 1 0
 Chọn cặp nghiệm: C2H6, C2H4
Vậy công thức phân tử của hỗn hợp X: CH4, C2H6, C2H4 CTCT:
www.thuvienhoclieu.com Trang 130
c) Nếu x= z = 0,02  y = 0,016
nC = 0,002 . 1 + 0,016n + 0,002m = 0,024  8n + m = 11 m 2 3 4 n 9 1 7 8 8  (loại)
Trường hợp 3: X gồm CH4, một hiđrocacbon có CTTQ CnH2n và một
hiđrocacbon có CTTQ CmH2m (2 n,m 4) Đặt n = x (mol), n = y mol, n = z mol CH C H C H 4 n 2 n m 2 m n - n
= 0,018  y + z = 0,02 – 0,018 = 0,002 mol H O CO 2 2
vì x phải khác y và z  y = z = 0,001
nC = 0,018 . 1 + 0,001n + 0,001m = 0,024 n + m = 6 m 2 3 4 n 4 3 2  Chọn: C2H4, C4H8 CTCT của C4H8: 3.
a) Trường hợp: CH4, C2H6, C2H4 , 0 016 %CH4 =
. 100% = 80% , %C2H6= %C2H4 = 10% , 0 02
b) Trường hợp: CH4, C2H4, C4H8 , 0 018 %CH4 =
. 100% = 90% , %C2H4= %C4H8 = 5% , 0 02
- Gọi số mol của các oxit : FeO, CuO, MO trong 11,5g hỗn hợp A lần lượt là: 5a, 3a, a( mol)
-> 5a. 72+ 3a. 80 + a( M + 16) = 11,52 (g)
Hay: 360a+ 240a+ Ma + 16a = 11,52 -> 616a+ Ma = 11,52(*)
- Dẫn luồng khí H2 dư qua hỗn hợp A nung nóng: chắc chắn FeO, CuO tham gia
phản ứng, MO có thể có hoặc không phản ứng -> xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: H2 khử được FeO, CuO, MO 7 + PTHH: to FeO + H  2 Fe+ H2O (1) to CuO + H2  Cu + H2O (2) to MO + H2  M + H2O (3)
+ Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất B: Fe, Cu, M
+ PTHH hòa tan hết B vào dd HNO3:
www.thuvienhoclieu.com Trang 131
Fe+ 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (4)
3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O (5)
3M + 8HNO3  3M(NO3)2 + 2NO + 2H2O (6)
+ n HNO3 = 0,45. 1,2 = 0,54mol
+ Theo pt(4)(1): n HNO3 = 4nFe = 4nFeO = 4.5a = 20a (mol)
Theo pt(5)(2): n HNO3 = 8/3. nCu = 8/3. nCuO = 8/3.3a = 8a (mol)
Theo pt(6)(3): n HNO3 = 8/3. nM = 8/3. nMO = 8/3.a (mol)
 n HNO3 = 20a + 8a+ 8/3a = 0,54  a = 0,0176
Thay a= 0,0176 vào phương trình (*) ta được:
616. 0,0176 + M. 0,0176 = 11,52  M = 38,55
+Vậy không có kim loại phù hợp
- Trường hợp 2: H2 khử được FeO, CuO, không khử được MO -> xảy ra phản ứng
1,2,4,5 và thêm phản ứng:
MO + 2HNO3  M(NO3)2 + H2O (7)
+ Theo pt (7): n HNO3 = 2. nMO = 2a (mol)
 n HNO3 = 20a + 8a+ 2a = 0,54  a = 0,018
Thay a= 0,018 vào phương trình (*) ta được: 616. 0,018 + M. 0,018 = 11,52  M = 24 +Vậy M là Mg - Theo pt 4,5, 1,2:
n NO = n Fe + 2/3. n Cu = n FeO + 2/3.n CuO = 5a + 2/3. 3a = 7a = 7.0,018 = 0,126mol
 V NO ( đktc) = 0,126. 22,4 = 2,8224l
www.thuvienhoclieu.com Trang 132
1. Gọi oxit của M là M O và số mol của M và M O trong mỗi phần là a và b x y x y
mol. Khí hóa nâu trong không khí là NO. +P 1: M + n H   n M  + n/2 H 2 a an/2
M O + 2y H   x 2 y/ x M + y H O x y 2
 an/2 = 4,48/22,4 = 0,2 (1)
+P2: 3 M + 4m HNO  3 M (NO ) + m NO + 2m H O 3 3 m 2 a ma/3
3 M O + (4mx-2y) HNO  3x M (NO ) + (mx-2y)NO + (2mx-y) H O x y 3 3 m 2 b (mx-2y)b/3 
ma/3 + (mx-2y)b/3 = 4,48/22,4 = 0,2 (2) +P3: M (a) và M O (b) CO
 M (a) và xM(xb mol) x y
 chất rắn có (a+bx) mol M
Hòa tan chất rắn trong nước cương toan: Ta có : Khử M – me  m M  (a+bx) m(a+bx) (mol)
Oxi hóa: NO + 4 H  + 3e  NO + 2 H O 3 2 2,4 0,8 (mol)  m(a+bx) = 2,4 (3)
Từ (2)  m(a+bx)/3 – 2by/3 = 0,2  2,4/3 – 2by/3 = 0,2  by = 0,9
Mặt khác aM +b(Mx +16y) = 177,24/3 = 59,08  8 aM +Mbx +16by = 59,08  M(a+bx) = 44,68
M(a+bx)/m(a+bx) = 44,68/2,4 = 1117/60  M = 1117m/60
 chỉ có m = 3 là hợp lý  M = 56  M là Fe  n = 2  a = 0,2, bx = 0,6, by = 0,9
 x/y = 0,6/0,9 = 2/3  vậy oxit cần tìm là Fe O 2 3
2. Ở phần 2: Fe ( 0,2 mol), Fe O (0,03 mol) 2 3
Ta có Fe + 4 HNO Fe(NO ) + NO + 2 H O 3 3 3 2 0,2 0,8 0,2 (mol)
Fe O + 6 HNO  2 Fe(NO ) + 3 H O 2 3 3 3 3 2 0,3 1,8 0,6 (mol)
 số mol HNO phản ứng là : 0,8 + 1,8 = 2,6 (mol) 3
 số mol HNO dư là 0,26 (mol) 3
Vậy số mol HNO ban đầu là 2,6 +0,26 = 2,86 (mol) 3
C HNO = 2,86/1 = 2,86 (M) m 3
Dung dịch B gồm : HNO 0,26 (mol) và Fe(NO ) 0,8 (mol) 3 3 3
Fe + 4 HNO Fe(NO ) + NO + 2 H O 3 3 3 2 0,065 0,026 0,065 (mol)
Nên số mol Fe(NO ) là 0,8 +0,065 = 0,865 (mol) 3 3
Fe + 2 Fe(NO )  3 F ( e NO ) 3 3 3 2 0,4325 0,865 (mol)
Vậy tổng số mol Fe cso khả năng hòa tan tối đa là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 133
0,065 + 0,4325 = 0,4975  mFe = 27,86 gam.
1. Đặt công thức trung bình của 3 axit là: R COOH
Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH: R COOHNaOH 
R COONa H O (1) 2 theo (1): nn R COOH R COONa 74 101,5   M  45 M  67 R R
M 14, 2  M 14,2 4559,2 R RCOOH
 phải có một axit có khối lượng phân tử nhỏ hơn 59,2, axit đó chỉ có thể là:
HCOOH (axit A)  n = 0  m = n + 1= 1 khi đó axit B là: CH3COOH
Gọi trong 14,8 gam hh Z gồm: x mol HCOOH, y mol CH3COOH và z mol CaH2a-1COOH  14,8
x y z   0, 25mol   14, 2  45 (*)
46x60y(14a  44)z14,8gam
Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp Z ta có sơ đồ phản ứng cháy: 2 O
HCOOH CO (2) 0 2 t 9 x mol x mol 2 O
CH COOH  2CO (3) 0 3 2 t y mol 2 y mol 2 O C H
COOH  (a 1) CO (4) 0 a 2a 1  2 t z mol (a 1)z mol 11, 2 theo (2), (3), (4): n
x  2y  (a 1)z  0,5mol (**) CO2 22, 4
x y z 0, 25 
từ (*) và (**) có hpt: 46x  60y  (14a  44)z 14,8
x2y  (a1)z 0,5 
x y z  0, 25 
 2x  2y  44(x y z) 14(az y) 14,8
xy z y az 0,5 
x y z  0, 25
x y  0,15  
 x y  0,15  z  0,1  
y az  0, 25 
y az  0, 25 
y  0,1a 0,25
y 0,25  0,1a
www.thuvienhoclieu.com Trang 134
ta lại có: 0 y  0,15
 0 0,25  0,1a  0,15  1a 2,5  a = 2 CTPT của D là: C2H3COOH
Vậy công thức cấu tạo các axit là:
A: HCOOH B: CH3COOH D: CH2=CH-COOH
2. Với a=2  y = 0,25-0,1.2 = 0,05 mol  x = 0,15-0,05 = 0,1 mol
Phần trăm khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp Z là: 46.0,1.100% 60.0, 05.100% %m  31,08% %m   20, 27% H OH CO 14,8 CH OH CO 3 14,8 72.0,1.100% %m   48,65% CH OH CO 3 14,8
3. D: CH2=CH-COOH có một liên kết đôi C=C và có một nhóm COOH nên D
vừa có tính chất hóa học của axit hữu cơ và vừa có tính chất hóa học giống etilen.
* Tính chất hóa học của axit:
- Làm đổi màu chất chỉ thị: quỳ tím  đỏ
- Tác dụng với oxit bazơ và bazơ: 2CH2=CH-COOH + Na2O   2CH2=CH-COONa + H2O CH2=CH-COOH + NaOH   CH2=CH-COONa + H2O
- Tác dụng với kim loại hoạt động: 2CH2=CH-COOH + Mg   (CH2=CH-COO)2Mg + H2
- Tác dụng với muối của axit yếu hơn: 2CH2=CH-COOH + CaCO3 
 (CH2=CH-COO)2Ca + CO2 + H2O
- Tác dụng với rượu (hay ancol): 0 H SO đăc,t CH 2 4  
2=CH-COOH + C2H5OH  CH2=CH-COOC2H5 + H2O
* Tính chất hóa học giống etilen:
- Phản ứng cộng: H2, Br2,… CH Ni 2=CH-COOH + H2   CH o 3-CH2-COOH t CH2=CH-COOH + Br2   CH2Br –CHBr-COOH - Phản ứng trùng hợp: nCH2=CH-COOH , , o xt p t  (-CH2 - CH-)n COOH
www.thuvienhoclieu.com Trang 135
1. Các phương trình hóa học xảy ra:
a. Hiện tượng: xuất hiện bọt khí và có kết tủa màu xanh
2Na + 2H2O  2NaOH + H2  (1)
NaOH + CuSO4  Cu(OH)2  + Na2SO4 (2)
b. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa lớn dần đến cực đại, sau tan
dần đến hết tạo dung dịch trong suốt
AlCl3 + 3KOH  Al(OH)3  + 3KCl (3)
Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H2O (4)
c. Hiện tượng: Cu tan, dung dịch từ màu vàng nâu chuyển sang màu xanh
2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 (5) 10
d. Hiện tượng: lúc đầu chưa xuất hiện khí, sau một lúc có khí xuất hiện
K2CO3 + HCl  KHCO3 + KCl (6) KHCO  3 + HCl  KCl + H2O + CO2 (7)
2.Các phương trình hóa học minh họa:
2CH3 – CH = CH – COOH + 2K  2CH3 – CH = CH – COOK+ H2 (1)
CH3 – CH = CH – COOH + KOH  CH3 – CH = CH – COOK+ H2O (2) 0 H SO đăc,t CH 2 4  
3 – CH = CH – COOH + C2H5OH  CH3 – CH = CH – COOC2H5 +
H2O (3) CH3 – CH = CH – COOH + Br2  CH3 – CHBr – CHBr – COOH (4) III. CHÚ Ý:
* Đối với phương trình phản ứng hóa học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu cân bằng
(không ảnh hưởng đến giải toán) hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa số điểm giành cho nó.
Trong một phương trình phản ứng hóa học, nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phương
trình đó không được tính điểm.
* Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm như
hướng dẫn quy định (đối với từng phần).
* Giải các bài toán bằng các phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận chặt chẽ và
dẫn đến kết quả đúng vẫn được tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn một câu
hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai nhưng phương pháp giải đúng thì trừ đi nửa số điểm giành cho
phần hoặc câu đó. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm cho các phần sau.
* Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo
không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
-----------------------HẾT------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 9 QUẢNG TRỊ
Khóa ngày 20 tháng 3 năm 2018 Môn thi: HÓA HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (4,5 điểm)
1. Trình bày phương pháp hóa học để tách lấy từng kim loại ra khỏi hỗn hợp rắn gồm Na2CO3, BaCO3,
MgCO3 và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Xác định các chất vô cơ A1, B1, C1, D1, E1, F1 và viết các phản ứng theo sơ đồ sau:
3. Nung hỗn hợp R chứa a gam KClO3 và b gam KMnO4. Sau khi phản ứng kết thúc thì khối
lượng chất rắn do KClO3 tạo ra bằng khối lượng các chất rắn do KMnO4 tạo ra. Viết các phương trình
phản ứng và tính % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp R.
www.thuvienhoclieu.com Trang 136
4. Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào
dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào thì thu được 0,5m
gam kết tủa. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trình phản ứng và tính V.
Câu 2. (4,5 điểm)
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Ba(H2PO4)2 + NaOH. b) Mg(HCO3)2+ KOH.
2. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng kết thúc, thu được kết tủa M và dung
dịch N. Cho Al dư vào dung dịch N thu được khí P và dung dịch Q. Lấy dung dịch Q cho tác dụng với dung
dịch K2CO3 thu được kết tủa T. Xác định M, N, P, Q, T và viết các phương trình phản ứng.
3. Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm CO, CO2 và
H2. Tỉ khối của X so với H2 là 7,8. Tính số mol mỗi khí trong X.
4. Cho 12,9 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng với khí clo, nung nóng. Sau một thời gian, thu được
41,3 gam chất rắn B. Cho toàn bộ B tan hết trong dung dịch HCl, thu được dung dịch C và khí H2. Dẫn lượng H2
này qua ống đựng 20 gam CuO nung nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn nặng 16,8 gam. Biết chỉ có 80%
H2 phản ứng. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol mỗi chất trong A.
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Cho lần lượt CO2, Al(NO3)3, NH4NO3 vào 3 cốc chứa dung dịch NaAlO2.
b) Hòa tan hết FexOy trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Khí thu được sục vào dung dịch KMnO4.
2. Chỉ dùng chất chỉ thị phenolphtalein, hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa NaHSO4,
Na2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, NaCl, Ca(NO3)2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
3. Cho 5,2 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,008 lít hỗn hợp hai
khí NO và N2O (ở đktc, không còn sản phẩm khử khác). Sau phản ứng khối lượng dung dịch HNO3
tăng thêm 3,78 gam. Viết các phương trình phản ứng và xác định kim loại M.
4. Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Cu thành 2 phần. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư,
thu được 0,3 mol H2. Phần 2 nặng hơn phần 1 là 23,6 gam, tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu
được 1,2 mol SO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trình phản ứng và tính m.
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho các chất sau: rượu etylic, axit axetic, saccarozơ, glucozơ. Chất nào phản ứng với: nước,
Ag2O/NH3, axit axetic, CaCO3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Xác định các chất và hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
3. Hỗn hợp N gồm một ankan (X) và một anken (Y), tỉ khối của N so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy
hết 0,2 mol N, thu được 0,3 mol CO2. Viết các phương trình phản ứng và xác định X, Y.
4. Hai hợp chất hữu cơ A (RCOOH) và B [R/(OH)2], trong đó R, R/ là các gốc hiđrocacbon
mạch hở. Chia 0,1 mol hỗn hợp gồm A và B thành hai phần bằng nhau. Đem phần 1 tác dụng hết với
Na, thu được 0,04 mol khí. Đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được 0,14 mol CO2 và 0,15 mol nước.
a) Viết các phương trình phản ứng, xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B.
b) Nếu đun nóng phần 1 với dung dịch H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa thì thu được m
gam một hợp chất hữu cơ, biết hiệu suất phản ứng là 75%. Viết các phương trình phản ứng và tính m.
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Mn=55; Cu=64; Zn=65.
----------------- HẾT -----------------
Thí sinh được phép sử dụng bảng HTTH và tính tan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 9
Khóa ngày 20 tháng 3 năm 2018
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HÓA HỌC Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1
- Hòa tan hỗn hợp vào nước dư, thu được dd Na2CO3. Cho dd Na2CO3 tác dụng
với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy, thu được Na. 1 Na 1,5
2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O ñieä n phaâ n noù ng chaû y
2NaCl   2Na + Cl2
www.thuvienhoclieu.com Trang 137 Câu Ý Nội dung Điểm
- Nung BaCO3, MgCO3 đến khối lượng không đổi, lấy chất rắn thu được cho vào
nước dư, lọc chất không tan là MgO, dung dịch thu được chứa Ba(OH)2 đem tác
dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn rồi điện phân nóng chảy, thu được Ba. 0 BaCO t 3   BaO + CO2 0 MgCO t 3   MgO + CO2 BaO+H2O  Ba(OH)2 Ba(OH)2+2HClBaCl2 +2H2O ñieä n phaâ n noù ng chaû y
BaCl2   Ba+Cl2
- Cho MgO tác dụng với dd HCl dư, cô cạn, điện phân nóng chảy thu được Mg. MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O ñieä n phaâ n noù ng chaû y
MgCl2   Mg + Cl2 0 H t 2 + CuO   Cu + H2O H2O + Na2O  2NaOH NaOH + HCl  NaCl + H 2 2O 1,0 NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 0 2NaNO t 3   2NaNO2 + O2
Có thể chọn chất khác vẫn cho điểm tối đa 0 KClO t 3   KCl + 3/2O2 (1) a/122,5  a/122,5 0 2KMnO t 4   K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
b/158  0,5b/158  0,5b/158 3 1,0 a.74,5 0,5b.197 0,5b.87 a Ta có:     1,478 122,5 158 158 b 1,478.100 Vậy: %(m)KClO 
%  59,64%  %(m)KMnO  40,36% 3 4 1,478  1
Thứ tự phản ứng: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (1)
Al2(SO4)3 + 6NaOH  2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (2)
Có thể: Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O (3)
Do tạo 0,5m gam kết tủa < m gam
 Khi thêm NaOH thì kết tủa đã tan một phần
 V + 0,45 = 0,15.2 + 0,1.8 – 0,5m/78 (I)
4 Trường hợp 1: Dùng V lít thì Al2(SO4)3 dư, không có (3) 1,0  V = 0,3 + 3m/78 (II)
Từ (I, II): m = 7,8 gam  V = 0,6 lít
Trường hợp 2: Dùng V lít, kết tủa tan một phần, có (3)
Điều kiện V> 6.0,1+0,15.2 =0,9 lít
 V = 0,15.2 + 0,1.8 – m/78 (III)
Từ (I, III): m = 70,2 gam  V = 0,2 lít <0,9  loại Câu 2
a) Ba(H2PO4)2 + NaOH  BaHPO4 + NaH2PO4 +H2O 3Ba(H 1
2PO4)2 + 12NaOH  Ba3(PO4)2 + 4Na3PO4 + 12H2O 1,0
b) Mg(HCO3)2 + 2KOH  Mg(OH)2 + 2KHCO3
Mg(HCO3)2 + 4KOH  Mg(OH)2 + 2K2CO3 + 2H2O
Phản ứng: BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O
2 Kết tủa M là BaSO4, dung dịch N có 2 trường hợp 1,0
Trường hợp 1: BaO dư
www.thuvienhoclieu.com Trang 138 Câu Ý Nội dung Điểm BaO + H2O  Ba(OH)2
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2
Khí P: H2 và dung dịch Q là Ba(AlO2)2, T là BaCO3
Cho dung dịch K2CO3 thì có phản ứng
K2CO3 + Ba(AlO2)2  BaCO3  + 2KAlO2
Trường hợp 2: H2SO4 dư
2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2
Khí P là H2 và dung dịch Q là Al2(SO4)3
Cho K2CO3 vào có phản ứng
3K2CO3 + 3H2O + Al2(SO4)3  2Al(OH)3  + 3K2SO4 + 3CO2 Kết tủa T là Al(OH)3 o C + H t  2O CO + H2 (1) o C + 2H t  2O CO2 + 2H2 (2)
Gọi số mol CO và CO2 là a và b mol Từ (1) , (2) : nH 3 2 = a +2b 1,0     28a 44b 2(a 2b) MA= 7,8 x 2 = 0,5
nA= a+b + a + 2b = 2a +3b = 0,5
Giải được : a = b = nCO=nCO2=0,1  a + 2b=nH2= 0,3 mol
Gọi x, y là số mol Mg, Al phản ứng với Cl2 0 Mg + Cl t  2 MgCl2 0 2Al + 3Cl t  2 2AlCl3
Theo định luật bảo toàn khối lượng: mCl2 = 41,3 - 12,9 = 28,4 gam  28,4 nCl  2 =
0,4mol  x + 3y/2 = 0,4  2x + 3y = 0,8 (1) 71
Cho B vào dd HCl thấy có khí H2 thoát ra chứng tỏ kim loại còn dư
Gọi a, b là số mol Mg, Al có trong B
Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2 (3) 4 1,5
2Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2 (4)  nH2 = a + 3b/2 0 H t 2 + CuO   Cu + H2O , 3 2 Ta có: m 
O = 20 - 16,8 = 3,2 gam  nCuO = nO = , 0 2 mol 16 0,2.100 Do H%=80%nH   2(3,4)= 0,25mol
a +3b/2=0,25  2a +3b=0,5(2) 80
2(a  x)  3(b  y) 1,3 a   x  nMg  0,2 mol Ta coù heä :   
24(a  x)  27(b  y)  12,9 b + y = nAl = 0,3 mol Câu 3
a) Tạo kết tủa keo trắng CO  2 + 2H2O + NaAlO2 Al(OH)3 + NaHCO3 Al(NO3)3 + 6H2O + 3NaAlO2 1  4Al(OH)3 + 3NaNO3 1,5
Tạo kết tủa keo trắng và khí mùi khai
NH4NO3 + H2O + NaAlO2  Al(OH)3 + NH3 + NaNO3
b) Oxit tan, tạo dung dịch màu nâu, khí mùi hắc làm mất màu dung dịch KMnO4
www.thuvienhoclieu.com Trang 139 Câu Ý Nội dung Điểm
2FexOy+(6x-2y)H2SO4 (đặc, nóng)  xFe2(SO4)3 +(3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
- Cho phenolphtalein vào mỗi mẫu thử
+ Mẫu thử có màu hồng là dung dịch Na2CO3
+ Không hiện tượng là các mẫu thử còn lại
- Dùng Na2CO3 làm thuốc thử để cho vào các mẫu thử còn lại
+ Mẫu thử có sủi bọt khí không màu là NaHSO4
Na2CO3 + 2NaHSO4  2Na2SO4 + CO2 + H2O
2 + Mẫu thử tạo kết tủa trắng keo và sủi bọt khí không màu là AlCl3 1,5
2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
+ Mẫu thử tạo kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí không màu là Fe(NO3)3
2Fe(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O  2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaNO3
+ Mẫu thử tạo kết tủa trắng là Ca(NO3)2
Ca(NO3)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaNO3
+ Mẫu thử không hiện tượng là NaCl
Các pư : 3M + 4nHNO3  3M(NO3)n + nNO + 2nH2O (1) a  an/3
8M + 10nHNO3  8M(NO3)n + nN2O +5nH2O (2) b  bn/8 an bn   0,045  an  0,12 mol 3 8 3 Ta coù heä :    1,0 30an 44bn bn=0,04 mol     5,2  3,78 1,42  3 8
 M = 5,2n/a+b =5,2n/0,16 = 32,5n n 1 2 3 M 32,5 (Loại) 65: Zn 97,5 (Loại) Vậy M là Zn
Phần 1: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (1) 0,2  0,3
Phần 2: 2Al + 6H2SO4 (đặc) 0 t
 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (2) 0 Cu + 2H t 2SO4   CuSO4 + SO2 + 2H2O (3)
Trong phần 1: nAl=0,2 mol, nCu=x mol 4 1,0
Nếu cho phần 1 tác dụng H2SO4 đặc thì: nSO2 = 0,3 + x (mol) 5,4  64x 0,3  x Tỷ lệ: 
 x  0,1 mol hoaëc 0,346875 mol 5,4  64x  23,6 1,2
Trường hợp 1: m = m1 + m2 = (5,4 + 6,4).2 +23,6 = 47,2 gam
Trường hợp 2: m = m1 + m2 = (5,4 + 64.0,346875).2 +23,6 = 78,8 gam Câu 4 0 H SO ñaë c,t 2 4 C  
2H5OH + CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O 1 2CH 1,0
3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O  0 C H ,t  12H22O11 + H2O
C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
www.thuvienhoclieu.com Trang 140 Câu Ý Nội dung Điểm 0 NH ,t C 3 6H12O6 + Ag2O   C6H12O7 + 2Ag
A1: CH3CHO, A2: C2H5OH, B1: HCHO, B2: CH3OH, B3: C2H2. 0 2CH t ,xt  2=CH2 + O2 2CH3CHO 0 CH t ,Ni   3CHO + H2 CH3CH2OH CH3CH2OH + O2 men giaá m   CH3COOH + H2O 0 CH t ,xt  4 + O2 HCHO + H2O 2 0 2,0 HCHO + H t ,Ni   2 CH3OH 0 CH t ,xt  3OH + CO CH3COOH 0 2CH 1500 C  4 C laø m laïnh nhanh 2H2 + 3H2 0 C t ,xt  2H2 + H2O CH3CHO, 0 2CH t ,xt  3CHO + O2 2 CH3COOH
Gọi nX=x mol, nY=y mol trong 0,2 mol N, nH2O(1,2)=a mol
CnH2n+2 + (3n + 1)/2O2  nCO2 + (n+1)H2O
CmH2m + 3m/2O2  mCO2 + mH2O
3 Số nguyên tử cacbon trung bình = 0,3/0,2 = 1,5  X là CH4 1,0
BTKL cho (1,2): 0,2.22,5 + 32(0,3 + a/2) = 0,3.44 + 18a  a = 0,45 mol
Suy ra: x = 0,45 - 0,3 =0,15 mol và y = 0,05 mol
Ta có: 0,15 + 0,05m = 0, 3  m = 3  Y là C3H6
Gọi a, b lần lượt là số mol của A và B trong 0,05 mol hỗn hợp
2RCOOH + 2Na  2RCOONa + H2 (1)
R/(OH)2 + 2Na  R/(ONa)2 + H2 (2) 0,5a  b  0,04 a  0,02 mol Ta coù heä :    a  b  0,05 b= 0,03 mol
Khi đốt axit: nCO2 nH2O B là rượu no: CnH2n(OH)2 và A là CxHyO2
CxHyO2 + (x + y/4 - 1) O2  xCO2 + y/2H2O
CnH2n(OH)2 + (3n – 1)/2O2  nCO2 + (n + 1)H2O
Ta có: 0,02x + 0,03 n = 0,14  2x + 3n =14 4 n 2 3 4 5 2,0 x 4 2,5 1 0 Chọn Loại Chọn Loại
Mặt khác: 0,01 y + 0,03.3 = 0,15  y = 6, nên x=1: loại
Vậy: A là C4H6O2, CH2=CHCH2COOH, CH3CH=CHCOOH B là C2H6O2, HO-CH2CH2-OH o H SO ®Æ c, t TH1: C 2 4  
3H5COOH + C2H4(OH)2   C3H5COOC2H4OH + H2O
 m=130.0,02.75/100 = 1,95 gam o H SO ®Æ c, t TH2: 2C 2 4  
3H5COOH + C2H4(OH)2   (C3H5COO)2 C2H4 + 2H2O
 m=198.0,01.75/100 = 1,485 gam
- Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
- Nếu thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH
đó. Làm tròn đến 0,25 điểm.
----------------- HẾT -----------------
www.thuvienhoclieu.com Trang 141