Top 26 câu ôn tập môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển
Top 26 câu ôn tập môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
1. Mi trng kinh doanh quc t g l? Đc đim ca mi trng kinh doanh quc t. •
Mi trng kinh doanh quc t l tng th cc yu tmi trng thnh phn nh: •
Mi trng php lut • Chnh tr •
Kinh t, vn ha, ti chnh...
=> Nhng yu t ny tn ti mi quc gia trong nn kinh t th gii,
chng tc đng v chi phi mnh m đi vi hot đng kinh doanh ca
doanh nghip, buc cc doanh nghip phi điu chnh cc mc đch, hnh thc v c
h c nng hot đng ca mnh cho thch ng, nhm nm bt kp thi
cc c hi kinh doanh v đt hiu qu cao trong hot đng kinh doanh. •
Đc đim ca mi trng kinh doanh quc t: •
Mi trng kinh doanh quc t tn ti tất yu khch quan •
Mi trng kinh doanh mang tnh đc trng riêng bit •
Mi trng kinh doanh c tnh chất đa dng v phc tp •
Mi trng kinh doanh lun thay đi vn đng theo nhiu chiu hng khc nhau 2.
H thng chnh tr? Php l? Tc đng ca mi trng php lut đn kinh doanh quc t. • H thng chnh tr: •
H thng chnh tr l khi nim dng đ ch mt chnh th bao gm cc t
chc nh đng chnh tr, nh nc, cc t chc chnh tr - x hi (hp php);
vi nhng quan h tc đng qua li gia cc nhn t đ trong vic tham gia
vo cc qu trnh hoch đnh v thc thi cc quyt sch chnh tr nhm bo
đm quyn thng tr ca giai cấp, lc lng cm quyn, đng thi đp ng
nhu cu n đnh v pht trin x hi. •
H thng chnh tr gm: Ch đ chuyên ch, ch đ x hi ch ngha v ch đ dn ch. • H thng php l: •
H thng php l ca quc gia l cc nguyên tc, cc điu lut điu tit hnh
vi v cc quy trnh gip thi hnh cc điu lut qua đ x l cc tranh chấp. •
Mi quc gia c h thng php lut riêng đ điu chnh cc hot đng kinh
doanh quc t, bao gm lut thng mi quc t (xuất, nhp khu hng ha,
dch v...), lut đu t nc ngoi, lut thu, lut ngn hng...
Nm chc h thng lut php ca tng quc gia v cc hip đnh gia cc
nc mi cho php doanh nghip đa ra nhng quyt đnh đng đn trong
vic la chn quc gia, khu vc kinh doanh, hnh thc kinh doanh, mt hng
kinh doanh nhm tng li nhun, hn ch ri ro. •
Tc đng ca mi trng php lut đn kinh doanh quc t: Tch cc Tiêu cc
H thng php lut minh bch,
Nu h thng php lut khng đm bo tnh
kh đon v cht ch gip cho
đy đ, tnh thng nhất, tnh minh bch, kh
hot đng ca cc doanh nghip
tip cn s l ro cn php lý cho các doanh
đc thc hin mt cch thun
nghip khi thc hin cc hot đng kinh li, dễ dng.
doanh, thm nhp th trng nc ngoi.
H thng php lut cng đy đ
v hon thin, đn gin, dễ hiu
dễ thc hin gip cho hot đng
kinh doanh hiu qu hn. 3.
So snh h thng kinh t th trng, kinh t tp trung v kinh t hn hp.
Đnh gi tc đng ca mi trng kinh t đn kinh doanh quc t. •
So snh h thng kinh t th trng, kinh t tp trung v kinh t hn hp: H thng kinh t th
H thng kinh t tp H thng kinh t hn hp trng trung - Trong nn kinh t th - Nh nc s hu,
- Mt nn kinh t hn hp l trng phn ln cc chi phi mi ngun
kinh t m hu ht do th
ngun lc ca cc quc lc.
trng quyt đnh, v hnh gia nh đất đai, nh
- Nh nc c quyn thc s hu t nhn l ph
xng thuc s hu t
quyt đnh hng ho bin hn, nhng vẫn c can
nhn, đ l cc c nhn
v dch v no đc
thip ca nh nc vo cc hay doanh nghip. sn xuất, vi s
quyt đnh c nhn/ doanh
- Trên th trng, cung
lng bao nhiêu, chất nghip.
v cu s quyt đnh gi lng nh th no v
c v quyt đnh doanh gi c ra sao.
nghip cn sn xuất v phn phi ci g? •
Đnh gi tc đng ca mi trng kinh t đn kinh doanh quc t: •
M ra nhiu c hi cho cc doanh nghip kinh doanh quc t khi nn
kinh t tng trng v pht trin n đnh. •
Xy ra cc ri ro kinh t t vic qun l kinh t yu km ca chnh
ph hoc tc đng t yu t bên ngoi. 4.
Trnh by khi nim v xuất khu/ nhp khu? u v nhc đim ca xuất khu v nhp khu a. Khi nim:
- Xuất khu l vic bn sn phm đc sn xuất ti mt nc cho ngi tiêu dng ti mt nc khc.
Theo điu 28/ khon 1: Xuất khu hng ha l vichng ho đc đa ra khi lnh
th Vit Nam hoc đa vo khu vc đc bit nm trên lnh th Vit Nam đc coi
l khu vc hi quan riêng theo quy đnh ca php lut.
- Trong thc t, hot đng xuất khu chia thnh 2 hnh thc: Trc tip v Gin tip.
• Xuất khu trc tip: l hot đng theo đ doanhnghip sn xuất hoc thu
mua hng ha th trng trong nc ri trc tip bn cho ngi mua th
trng nc ngoi m khng s dng cc trung gian thng mi.
• Xuất khu gin tip: l hnh thc xuất khu hng ha khi nh xuất khu
khng lm vic trc tip vi ngi nhp khu nc ngoi m s thng qua
mt bên th ba thng đc gi l trung gian thng mi đ thc hin cc
phn cng vic liên quan.
• Xuất khu gin tip: C 5 hnh thc liên quan đn xuất khu gin tip. •
Đi l thu mua xuất khu • Mi gii •
Cng ty qun l xuất khu • Cng ty thng mi • Hp tc xuất khu
- Nhp khu hng ha đc hiu l cc nghip v cn thit đ đa hng ha hay
nguyên vt liu t bên ngoi vo trong lnh th mt quc gia hoc t khu vc đc
bit nh khu vc hi quan riêng nm trên quc gia đ đ phc v tiêu dng, đp
ng nhu cu sn xuất kinh doanh, hoc đ ch ti xuất nhm mc đch thu li nhun.
Theo điu 28/ khon 2: Nhp khu hng ha l vichng ho đc đa vo lnh
th Vit Nam t ncngoi hoc t khu vc đc bit nm trên lnh th VitNam
đc coi l khu vc hi quan riêng theo quy đnh ca php lut.
- Trong thc t, hot đng nhp khu cng chia thnh 2 hnh thc: Trc tip v Gin tip.
b. - u v nhc đim ca xuất khu: u đim Nhc đim
Xuất - Doanh nghiệp sẽ trực tiếp làm việc đối - Xuất nhập khẩu luôn tồn tại rủi ro,
khu tác nước ngoài do vậy có thể nắm bắt đặc biệt khi tiến hành xuất khẩu trực
trc được diễn biến tình hình thị trường và tiếp diễn ra giữa các quốc gia có tip
nhu cầu thị trường từ đó có phương án khoảng cách địa lý xa cách, dẫn đến
thích hợp với từng thị trường cụ thể những rủi ro khó có thể lường trước.
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Thường những rủi ro này xảy ra do
- Chủ động đối phó với những diễn biến công ty chưa thực sự am hiểu về sản mới trên thị trường.
phẩm, đối tác, thị trường.
- Chủ động trong việc vận chuyển hàng, - Chi phí tốn kém do vậy chỉ thực
làm thủ tục hải quan,..từ đó khai thác hiện khi có đủ số lượng hàng lớn.
được nguồn lực logistics trong nước. Xuất
- Các nghiệp vụ xuất khẩu hàng hóa - Tỷ suất lợi nhuận thấp hơn so với khu
được xử lý bởi bên thứ ba, từ khâu vận xuất khẩu trực tiếp, vì lợi nhuận sẽ gián
chuyển hàng hóa quốc tế đến việc làm được chia cho bên nhận ủy thác/ bên tip
thủ tục xuất khẩu, làm thủ tục thanh thứ ba
toán quốc tế, vì vậy doanh nghiệp xuất - Bị động, bị phụ thuộc quá nhiều vào
khẩu trực tiếp không cần phải lo lắng cam kết với đối tác. Trong trường về điều đó.
hợp bên trung gian làm việc kém
- Không yêu cầu kinh nghiệm hoặc kiến năng lực hơn, điều đó có thể cản trở
thức xuất khẩu và không yêu cầu hoạt động xuất khẩu của doanh
doanh nghiệp của bạn phải tuyển thêm nghiệp. nhân sự.
- Có ít quyền kiểm soát hơn đối với
- ETC và ECM có thể khai thác các mối giá cả sản phẩm và cách thương
quan hệ đối tác hiện có, giúp bạn mở hiệu của sản phẩm mà doanh nghiệp
rộng toàn cầu nhanh hơn và tăng của bạn được đại diện trên toàn thế
doanh số bán hàng của mình. giới.
- Ít giới hạn hơn về nơi bạn có thể bán.
Bạn không cần phải đầu tư thời gian và - Không sở hữu mối quan hệ với
ngân sách để tìm người mua.
khách hàng và không thể cung cấp
- Chắc chắn ngoài ưu điểm, xuất khẩu các dịch vụ giá trị gia tăng.
gián tiếp có một số nhược điểm sau, - Không thể thực hành tìm hiểu về thị
chính những nhược điểm này đòi hỏi trường; không thể phát triển giao tiếp
doanh nghiệp cần khắc phục những cũng như hiểu biết về xu hướng thị
thiếu sót và có thể chuyển sang hình trường và người tiêu dùng.
thức xuất khẩu trực tiếp để chủ động
hơn khi xuất khẩu hàng hóa/ sản phẩm ra nước ngoài.
- u v nhc đim ca nhp khu: Nhp khu trc tip
Nhp khu gin tip (uỷ thc)
Doanh nghip c th tit kim đc Ph hp vi nhng c nhn cha c t chi phí kinh doanh.
cch php nhn hoc vi donh nghip nh
hay mi đc thnh lp.
Doanh nghip c th bm st v
Doanh nghip c th tn dng s am hiu
nm vng đc thng tin th
th trng v kinh nghim ca bên trung
trng, thng xuyên trao đi v
gian ny đ tit kim đc thi gian cng
hiu rõ đc đi tc, qua đ gip
nh nhn lc đng thi đm bo vic nhp
nm bt đc cc c hi trên th
khu hng diễn ra thng sut nh k hoch. trng.
Gip doanh nghip gim st v
kim sot cht ch cc phn cng
vic trong qu trnh tm kim đi
tc, k kt v thc hin hp đng nhp khu.
Đòi hi doanh nghip kinh doanh
Doanh nghip phi tr chi ph s dng dch
nhp khu phi t mnh chu ton
v uỷ thc cho bên trung gian.
b trch nhim đi vi cc hot
đng ca mnh liên quan đn nhp khu hng ho.
Bên uỷ thc c th ri vo tnh trng b
đng v chm phn ng trc cc tnh
hung pht sinh trong qu trnh nhp khu
hng ho do phi lm vic qua bên trung gian. 5.
Mua bn đi lu l g? u v nhc đim ca thng mi đi lu.
• Mua bn đi lu l mt phng thc giao dch trong đ hot đng xuất khu kt
hp cht ch vi hot đng nhp khu, ngi Bn đng thi l ngi Mua, vi
lng hng ha trao đi c s tng đng v mt gi tr.
=>Phng thc ny còn đc gi l mua bn hai chiu hoc mua bn đi ng,
nguyên tc hot đng ca n l“Ti s mua hng ha ca anh nu anh mua hng ca ti”
• Mt s hnh thc mua bn đi lu: hng đi hng, mua đi lu, mua li sn
phm, b tr, chuyn n, giao dch bi hon.
- u v nhc đim ca thng mi đi lu: u đim Nhc đim
Hng ha trao đi thng khng s dn Hnh thc mua bn đi lu th hi
tin t lm trung gian nên cc bên khng rõ s phc tp v nghip v v
nh hng ca vấn đ t gi trong giao dc nguyên tc ng dng. ngoi thng.
Hnh thc mua bn đi lu khng s dn Hnh thc đi lu gn cht gia xuấ
tin t lm trung gian th vấn đ v chi ph khu v nhp khu nên nghip v
giao dch v thanh ton cng gim đi kh phc tp v kh khn hn. Ng
nhiu. Cc bên tham gia mua bn đi l mua đng thi l ngi bn nên c
s tit kim đc chi ph thanh ton v gia nhiu trch nhim v ngha v hn. dch vi ngn hng.
Mua bn đi lu còn đc s dng kh Hnh thc mua bn đi lu c nhi
thiu cc điu kin thc hin mua bn hn nguyên tc đòi hi phi cn bng nê
ha thng thng nh mt bên thiu ngo phm vi ng dng cho mi loi hn
t, do hng ha khng đc hon ho, hn ha c hn ch. Hnh thc cn bn
tn kho,... Do vy, mua bn đi lu d cc v đnh gi hng ca đi tc thng
thc trao đi s khai nhng vẫn đc spht sinh mu thuẫn nh s nhn
dng rng ri trong ngoi thng nhmb hay p đt.
thc đy thng mi pht trin đa dng.
6. Hợp đồng gia công? Ưu và nhược điểm của hợp đồng gia công
- Hp đng gia công là sự thỏa thuận gia cc bên, theo đ bên nhận gia công
thc hin công vic đ to ra sn phm theo yêu cu ca bên đặt gia công, bên đt
gia công nhn sn phm và trả tiền công
- ưu và nhựơc điểm của hợp đồng gia công * u đim
- giá thành thấp: bên đt gia công có th tn dung lao đng rẻ mt tus gp bên
nhân gia công, giúp gim chi phí sxn
- Tập trung vào chuyên môn: Bên đt gia công có th tp trung vo lnh vc
chuyên môn ca mình, trong khi bên nhn gia công chu trách nhim v sn xuất.
- Mở rộng thị trường: Gia công quc t giúp m rng th trng xuất khu và to c hi kinh doanh mi. * nhc đim:
- Kiểm soát chất lượng khó khăn: Kh khn trong vic kim soát chất lng sn
phm do gia công nc ngoài.
- Rủi ro về sở hữu trí tuệ: Nguy c b đnh cp s hu trí tu, công ngh.
- Phụ thuộc vào bên nhận gia công: Ph thuc vào ngun cung cấp nguyên liu,
ph liu và nhân công ca nc nhn gia công
7. Hợp đồng cấp phép kinh doanh quốc tế. Ưu và nhược điểm của hợp đồng
cấp phép kinh doanh quốc tế.
Hợp đồng cấp phép kinh doanh quc t: là mt hp đng thng qua đ mt công
ty (ngi cấp giấy phép) trao quyền sử dụng nhng tài sản vô hình (thng hiu,
phn mm, công thc) ca mình cho 01 DN khác trong một thời gian nhất định
và ngi đc cấp phép tr cho ngi cấp giấy phép một khoản tiền nhất địn h * • Ưu điểm
• m rng hot đng ca cty ra trng quc t: cc cty đc cấp php c th m rng hot
đng ca mnh sang cc khu vc v lnh vc dk cấp php.
• Hnh thc ny gip cng ty thot khi cc ri ro ln trong vn hnh cc c s sn xuất
nu h phi đu t ti cc th trng bất n đnh hoc kh đnh gi
• gip cng ty hn ch hin tng hng ha gi mo trên th trng ch đen th trng nc ngoi • Nhc đim:
- Nu ng đc cấp phép hoàn thnh xuất sc cng vic v kim đc nhiu tin mt,
ngi cấp php c th yêu cu gia hn vi chi ph cao hn giấy php ban đu
- to ra s cnh tranh gia tng trên th trng: đk cấp php c th tr thanh đi th
cnh tranh trong tng lai
- đc cung cấp trong mt thi gian gii hn: hp ch c thi gian m đk c hai bên
k kt trong hp đng v th mun tip tc phi gia hn hp đng.
8. Hợp đồng nhượng quyền? ưu và nhược điểm của nhượng quyền.
Hợp đồng nhượng quyền: l HĐ hp tác kinh doanh thng qua đ ngi nhng
quyn cho phép và yêu cu bên nhn quyn t mình tin hành vic mua bán hàng
hóa, cung ng dch v. Bên nhng quyn có quyn kim soát và tr giúp cho bên
nhn quyn trong vic điu hành kinh doanh => Công ty nhn nhng quyn tr
mt khon tin cho bên nhng quyn
* ưu và nhược điểm của nhượng quyền -Ưu điểm:
Đối với bên nhượng quyền thương mại
+ M rng th trng, khám phá hiu qu đu t khi thm nhp th trng mi
nhanh chóng vi chi phí và ri ro thấp.
+ Gim thiu chi phí cho các hot đng qung co thng mi nhng sn phm vẫn ph bin.
+ Có thêm mt doanh thu n đnh t ph nhng quyn thng mi t các bên nhng quyn.
+ Bên nhng quyn có th tn dng kin thc ca ngi nhn đ hiu và phát
trin th trng nc ngoài.
Đối với bên nhận nhượng quyền thương mại.
+ Không cn lãng phí thi gian, tin bc và công sc đ xây dng thng hiu
ngay t đu. Khi nhng quyn thng mi, ngi nhng quyn ch cn kinh
doanh di danh ngha nhng quyn thng mi, k tha danh ting ca thng hiu đ.
+ Sn phm, dch v và toàn b h điu hnh đc tiêu chun hóa t nhng quyn thng mi.
+ Đ đc đo to và tip thu các bí mt kinh doanh, nhn đc h tr thng
xuyên t nhng quyn thng mi.
+ Có ngun cung nguyên liu thô giá rẻ v đc đm bo – mt trong nhng yu
t quyt đnh trc tip li nhun trong kinh doanh. Nhược điểm
Đối với bên nhượng quyền thương mại
+ Vic duy trì kim sot đi vi bên nhn quyn có th gp kh khn. Do hot
đng ti nhiu th trng đa dng và phc tp, nguy c to ra cc đi th là rất ln.
Nhng quyn phi chia sẻ bí mật kinh doanh và kiến thức chuyên môn. Khi
hp đng chuyn nhng chấm dt, mt s công ty có quyn lm dng kin thc
mi đ tip tc kinh doanh, thng là bng cch thay đi mt tên thng hiu hoc
thng hiu nh ca công ty chuyn nhng.
+ Mt s bất đng vi các quyn có th xy ra, bao gm c tranh chấp pháp lý.
+ Hot đng không hiu qu ca mt bên nhng quyn s nh hng đn danh
ting ca thng hiu trên th trng.
+ Ngi nhn có th tn dng kin thc thu đc và tr thnh đi th trong tng lai.
Đối với bên nhận quyền thương mại
+ S bùng n ca cc đi th cnh tranh v cc bên nhng quyn khác trong cùng mt h thng.
+ Ngi nhn không th thúc đy s sáng to ca h trong kinh doanh do hot
đng kinh doanh trong mt khuôn kh theo cc quy đnh đc nêu trc đy.
+ Bên nhng quyn có th p đt các h thng kỹ thut hoc qun lý không phù hp vi ngi nhn.
+ Đu t ban đu có th mang giá tr ln
9. Hợp đồng chìa khóa trao tay? Ưu và nhược điểm của hợp đồng chìa khóa trao
• Khái niệm: là mt hp đng thng qua đ mt công ty s thit k, xây
dng và vn hành th mt công trình hoc nhà máy sn xuất, sau đ s trao công
trình/NM sn xuất đ hot đng ny cho khch hng, đi li h s nhn đc mt
khon phí nh đ k trong hp đng. • u đim:
- Gim nhẹ các công vic và trách nhim trin khai thc hin d án ca ch đu t
- Phù hp vi nhng ch đu t khng c nhiu kinh nghim chuyên môn v xây dng
- Giúp bên giao thu không mất nhiu thi gian trong vic giám sát thi công xây dng
- Đm bo quá trình thi công xây dng cng trnh đc thc hin mt cch đng b
- Hn ch ti đa s xung đt gia ch đu t v qu nhiu tng thu, nhà thu khác nhau • Nhc đim
10.Đu t trc tip và gián tip nc ngoài? Phân tích mc tiêu ca đu t trc tip nc ngoài.
• FDI: là H.đ đu t di hn ca các t chc k.t, c nhn nc ngoài thit lp c s
SXKD ti mt quc gia khác. Các t chc cá nhân này t mình thc hin hoc kt
hp vi cá nhân/t chc k.t ca nc s ti trc tip qun lý, h góp vn bng tin hoc tài sn.
• FPI:là hình thc đu t m cc c nhn t chc mua c phn, c phiu, trái phiu,
các giấy t có giá khác thông qua các quỹ đu t v cc đnh ch tài chính trung
gian và nh đu t khng trc tip tham gia qun lý
• Mc tiêu đu t FPI: tm kim li nhun nhanh chóng ngn hn
+ là ngun vn mà ch s hu ca nó nm các chng t c gi nhng khng
tham gia vào qun lý điu hành DN.
+ tc đ luân chuyn vn cao: gip cc nh đu t c th chuyn đi vn
trong thi gian ngn hn.
Mc tiêu ca FDI: Tìm kim li nhun dài hn
+ tc đ luân chuyn vn thấp hn FPI tính n đnh cao v đu t gip nh đt thu
đk li nhun đi hn.
+ m rng th trng: m rng hđ cng nh ko di vòng đi sp khi sp ca mt
công ty th trng c đ li thi
+ thc đy hot đng sn xuất, tn dng đk nhng chnh sch u đi ca chính ph
nc s ti đ g
i m chi ph tng doanh thu. j
- Mc tiêu: thit lp c cấu t chc v c ch kim soát vn ni đa đ qun lý
và giao dch hđ ton cu.
Câu 16. Nguyên lý quản lý và kiểm soát trong cấu trúc tổ chức của các DN kinh doanh quốc tế.
1. Nguyên tắc tập trung và phân cấp: •
Tp trung: Quyt đnh đc đa ra bi cấp cao nhất, đm bo thng nhất, ph hp vi chin lc chung. •
Phn cấp: Ủy quyn cho cc cấp di t đa ra quyt đnh ph hp vi điu kin c th
ca th trng đa phng.
2. Nguyên tắc phối hợp: •
Đm bo s phi hp cht ch gia cc b phn, phòng ban trong cng ty mẹ v cc chi
nhnh, cng ty con nc ngoi. •
S dng cc cng c nh h thng thng tin, bo co, hp hnh đ tng cng phi hp.
3. Nguyên tắc kiểm soát: •
Thit lp h thng kim sot hiu qu đ đm bo hot đng ca cc chi nhnh, cng ty
con tun th chin lc chung v đt mc tiêu đ ra. •
S dng cc phng php kim sot nh ngn sch, k hoch, bo co ti chnh, kim ton ni b. 4. Nguyên tắc linh hoạt: •
Cấu trc t chc v h thng qun l cn linh hot đ thch ng vi mi trng kinh
doanh quc t lun thay đi. •
Cn c kh nng điu chnh cấu trc t chc v h thng qun l theo tng th trng c th. 5. Nguyên tắc minh bạch: •
Mi thng tin liên quan đn hot đng kinh doanh ca cng ty cn đc minh bch cho
tất c cc bên liên quan. •
Minh bch gip tng cng s tin tng gia cng ty mẹ v cc chi nhnh, cng ty con,
đng thi to điu kin cho vic phi hp hiu qu.
Ngoài ra, các DN kinh doanh quốc tế cần lưu ý một số nguyên tắc sau: •
Tn trng vn ha bn đa: Cn tn trng vn ha v phong tc tp qun ca quc gia ni
đt chi nhnh, cng ty con. •
Tun th lut php: Cn tun th lut php ca quc gia ni đt chi nhnh, cng ty con. •
Pht trin ngun nhn lc: Cn pht trin ngun nhn lc c trnh đ chuyên mn cao v
am hiu v th trng đa phng.
Cấu trúc tổ chức phổ biến trong các DN kinh doanh quốc tế: •
Cấu trc theo chc nng: Phn chia theo cc chc nng qun l nh sn xuất, marketing, tài chính,... •
Cấu trc theo sn phm: Phn chia theo tng sn phm hoc nhm sn phm. •
Cấu trc theo khu vc: Phn chia theo khu vc đa l. •
Cấu trc theo ma trn: Kt hp gia cc cấu trc trên.
Lựa chọn cấu trúc tổ chức phù hợp: •
Cn da vo cc yu t nh chin lc kinh doanh, quy m hot đng, mi trng kinh doanh quc t,...
Câu 17. Chuỗi cung ứng là gì? Các thành phần trong chuỗi cung ứng? Các dòng chảy trong chuỗi cung ứng •
Khái Niệm : Theo Christopher “Chui cung ng l mt mng li cc t chc c mi
quan h vi nhau thng qua cc liên kt xui v ngc, bao gm cc qu trnh v hot
đng khc nhau đ to lên gi tr cho sn phm hoc dch v v đc đa đn tay ngi
tiêu dng cui cng” => Chui cung ng khng ch l mt chui ca cc doanh nghip
vi nhau, m còn l mi quan h thng mi gia doanh nghip vi doanh nghip v vi th trng. •
Các thành phân tham gia chuỗi cung ứng 1. Nh sn xuất 2. Nh cung cấp 3. Nh phn phi 4. Nh bn lẻ
5. Nh cung cấp dch v 6.
Khch hng ( Ngi tiêu dng) Các dòng
chảy chính trong chuỗi cung ứng •
Dòng vt chất: S dch chuyn ca vt liu, bn thnh phm, hng ha v dch v t nh
cung cấp ti khch hng, đm bo đng v đ v s lng cng nh chất lng •
Dòng ti chnh: Th hin hot đng thanh ton ca khch hng vi nh cung cấp bao
gm cc giao dch tn dng, cc qu trnh thanh ton v y thc, cc dn xp v trao đi
quyn s hu hng ha/ dch v trong CCU. •
Dòng thng tin: Dòng giao v nhn ca cc đn đt hng, theo dõi qu trnh dch chuyn
ca hng ha, chng t gia ngi gi v ngi nhn => th hin s trao đi thng tin 2
chiu, đa chiu, kt ni cc ngun lc tham gia chui cung ng vn hnh mt cch hiu qu.
Câu 18 Quản trị chuỗi cung ứng? Nêu và phân tích các nội dung trong quy trình quản trị chuỗi cung ứng •
Khái niệm : Qun tr chui cung ng l tp hp cc phng thc thit k, lp k hoch
v trin khai mt cch c hiu qu qu trnh tch hp gia cc nh cung cấp, cc nh sn
xuất, h thng kho bi v ca hng bn lẻ, đ hng ha đc sn xuất v phn phi đn
đng đa đim, đng thi gian, đng yêu cu v chất lng v s lng, vi mc đch
gim thiu chi ph ton h thng trong khi vẫn tha mn nhng yêu cu v mc đ dch v khch hng. •
Nội dung của quản trị chuỗi cung ứng tập trung vào :
1. Đnh hng vo quy trnh, tp trung vo cch thc ch to v dch chuyn sn phm.
2. Qun l tất c cc hot đng liên quan đn tm ngun cung, mua hng, sn xuất v logistics
3. Liên kt v cng tc cc đi tc trên cng mt kênh nh nh cung cấp, bên trung gian, cc nh
cung cấp dch v, khch hng
4. Tch hp đ kt ni cc quy trnh hot đng c bn bên trong DN v phi hp gia cc DN
vi nhau thnh mt m hnh kinh doanh hiu qu v c tnh kt dnh cao
5. Qun l xuyên sut đu cui, t đim cung cấp vt liu đu tiên ti đim tiêu dng cui cng
Câu 19 Marketing quốc tế là gì? Quản trị marketing quốc tế •
Khái niệm : Marketing quốc tế l hot đng marketing sn phm, dch v v thng tin
vt qua biên gii ca mt quc gia. Do đ, marketing quc t cng bao gm đy đ cc
thnh phn nh marketing ni đa. Đ l vic lp k hoch, thc hin cc chng trnh
truyn thng, phn phi, gi c v dch v h tr bn hng cho cc khch hng cui cng ca doanh nghip. •
Khái niệm: Quản trị marketing l ngh thut v khoa hc ca vic la chn th trng
mc tiêu v xy dng mi quan h c li vi th trng đ. Quản trị marketing l mt
qu trnh liên quan đn phn tch, lp k hoch, thc hin v kim sot v n bao gm
hng ha, dch v, tng v mc tiêu l to ra s hi lòng cho cc bên liên quan. •
Vai trò của marketing quốc tế :
- To s kt ni gia cc hot đng sn xuất ca DN vi th trng
- Gip DN nm bt cc trng thi khc nhau v nhu cu v kh nng thanh ton ca th trng -
Gip DN xc đnh rõ th trng mc tiêu
- Kt ni vi cc chc nng qun tr khc ca DN vi mc tiêu tha mn nhu cu th trng v
đt li nhun ti đa cho DN •
Nội dung của quản trị Marketing quốc tế:
1. Lp k hoch marketing quc t •
Phn tch kt qu kinh doanh v đnh gi hot đng •
Phn tch hon cnh v c hi • Phân tích SWOT •
Phn đon th trng, la chn th trng mc tiêu •
La chn chin lc marketing •
Xc đnh ni dung marketing mix 2.
T chc thc hin k hoch v chin lc marketing quc t •
Xy dng cấu trc t chc b phn qun tr marketing vi chc nng nhim v v
c ch phi hp cng vic rõ rng, hiu qu. •
Thc hin k hoch v bin php marketing, xy dng đi ng nhn s marketing
cng vi chnh sch c ch qun l cn b nhn viên marketing đm bo hiu qu lm vic tt nhất 3.
Đnh gi, kim sot v điu chnh hot đng marketing quc t
Gồm các hoạt động chính •
Kim tra v đnh gi mi trng marketing v m, ngnh hay mi trng cnh tranh •
Kim tra v đnh gi chin lc marketing •
Kim tra v đnh gi t chc marketing •
Kim tra v đnh gi h thng marketing •
Kim tra v đnh gi nng suất marketing •
Kim tra v đnh gi chc nng marketing Các bước thực hiện •
Xc đnh ch tiêu đnh gi •
Đo lng kt qu thc hin theo cc ch tiêu đ xc đnh •
Xc đnh cc nguyên nhn ca vấn đ pht sinh •
Đ xuất gii php điu chnh
Câu 20. Trình bày và phân tích quản trị marketing quốc tế của doanh nghiệp kinh doanh quốc tế • Tương tự câu 19
20 Trình bày và phân tích qun tr marketing quc t ca doanh nghip kinh doanh quc t Theo Phil ip Kotler:
+ Qun tr marketing là ngh thut và khoa hc ca vic la chn th trng mc
tiêu và xây dng mi quan h có li vi th trng mc tiêu đ.
+ Qun tr marketing là mt quá trình liên quan đn phân tích, lp k hoch, thc
hin và kim soát và nó bao gm hàng hóa, dch v, tng và mc tiêu là to ra
s hài lòng cho các bên liên quan trên toàn cu
Vai trò của quản trị marketing quốc tế
- To s kt ni gia các hot đng sn xuất ca DN vi th trng quc t
- Giúp DN nm bt các trng thái khác nhau v nhu cu và kh nng thanh ton
ca th trng - Gip DN xc đnh rõ th trng mc tiêu
- Kt ni vi các chc nng qun tr khác ca DN vi mc tiêu tha mãn nhu cu
th trng v đt li nhun ti đa cho DN.
Nội dung của marketing quốc tế
Phân tích kt qu kinh doanh v đnh gi hot đng Phân tích rõ ràng kt qu hot
đng kinh doanh ca DN đ xc đnh rõ ràng nhim v và mc tiêu phù hp cho
hot đng marketing quc t
2. Phân tích hoàn cnh v c hi - Phân tích th trng – khách hàng - Phân tích
mi trng ngành - Phân tích các yu t mi trng v m 3. Phân tích SWOT
- Phn đon th trng là vic chia nh th trng đ công ty có th la chn đon
th trng hấp dẫn nhất - Thng thng, Công ty s da vào hot đng kinh doanh
ca công ty (sn phm, dch v, quy m, lnh vc đp ng kh nng, …) đ đa ra
quyt đnh la chn phn đon th trng phù hp vi tim nng, ngun lc và có
c hi mang li li nhun cao cho công ty
Xc đnh ni dung marketing mix
1. Xây dng cấu trúc t chc b phn qun tr marketing vi chc nng nhim v
v c ch phi hp công vic rõ ràng, hiu qu
2. Thc hin k hoch và bin pháp marketing, xây dng đi ng nhn s
marketing cùng vi chnh sch c ch qun lý cán b nhn viên marketing đm bo
hiu qu làm vic tt nhất
21. Trình bày và phân tích về phân đoạn thị trường, các nguyên tắc trong
phân đoạn và lựa chọn thị trường quốc tế
- Phn đon th trng là vic chia nh th trng đ công ty có th la chn đon
th trng hấp dẫn nhất - Thng thng, Công ty s da vào hot đng kinh doanh
ca công ty (sn phm, dch v, quy m, lnh vc đp ng kh nng, …) đ đa ra
quyt đnh la chn phn đon th trng phù hp vi tim nng, ngun lc và có
c hi mang li li nhun cao cho công ty
1. Phn đon th trng theo đa lý: to ra các nhóm khách hàng mc tiêu khác
nhau da trên ranh gii đa lý. Da trên đc đim vùng min doanh nghip có th
phân khúc th trng nh vng ni, vng đng bng, khu vc nông thôn hay thành
ph, khu vc & châu lc (KDQT).
2. Phn đon th trng theo nhân khu hc: là cách phân khúc th trng ph bin
nhất vì d liu thu đc l đng tin cy. Vic phân loi này da trên cc đc đim
khch hng nh đ tui, gii tnh, trnh đ hc vấn, ngh nghip, mc thu nhp,
vn ha hoc tn gio,…
3. Phn đon th trng theo tâm lý: bao gm các chi tit nh li sng, tính cách,
nim tin, giá tr và tng lp xã hi. Ngi mua hàng phn ln da trên tính cách và
thói quen tiêu dùng hàng ngày ca h. Khch hng c xu hng mua ngay nhng
sn phm đp ng tiêu chí ca h hoc nhng sn phm phù hp vi s thích ca h.
4. Phn đon th trng theo hành vi: mua sm online hay mua sm trc tip =>
chin lc marketing phù hp
1. Có th đnh lng đc (Identifiable): Phi nhn dng v đo lng đc đ ln
ca phn đon thì mi đnh gi đc tim nng ca nó
2. Kích cỡ phi đ ln (Sizeable) - Kích cỡ ca phn đon phi đ kh nng pht
trin - Khi phn đon quá ln, mi DN hay cá nhân có th tr thành mt phn đon
- Khng đòi hi quá cao so vi tim nng ca DN
3. Có th tip cn đc (Acessiable): Phn đon này phi phù hp đ xây dng h
thng phân phi, siêu th,
22. Chiến lược marketing quốc tế gồm chiến lược sản phẩm, chiến lược giá và chiến lược phân phối - Sản phẩm là gì?
+ Sn phm là tng th cc đc tính vt chất, nhng yu t có th quan st, đc
tp hp trong mt hình thc đng nhất là vt mang giá tr s dng
+ Theo quan nim Marketing: Sn phm là nhng hàng hóa và dch v vi nhng
thuc tính nhất đnh, vi nhng ích dng c th nhm tha mãn nhng nhu cu đòi
hi ca khách hàng - Thuc tích ca sn phm:
+ Hu hình: Chất liu (tính lý, hóa,..), kiu dáng, bao bì + Vô hình: Danh ting, giá
c, các dch v kèm theo,…
1. Phân biệt giá: DN có th ti đa ha li nhun bng cch đnh giá bán khác nhau
cho cùng mt loi sn phm các th trng khác nhau
2. Điu kin: - DN phi có kh nng tch bit các th trng trong nc - Đ co
dãn ca cu theo giá là khác nhau cc nc khác nhau
3. Mt trái ca phân bit giá: Khó kim sot đc kênh phân phi và phá hng c
ch qun lý bán hàng và th trng ca chính DN Chiến lược phân phối
- H thng phân phi là mt mng li, đc doanh nghip to dng lên nhm ph
bin và giám sát hàng hoá t nhà sn xuất đn nhà bán buôn/ nhà bán lẻ, đch đn
ca h thng phân phi l ngi tiêu dùng cui cùng.
- Kênh phân phi: là tp hp các DN/ cá nhân thc hin vic chuyn sn phm t
ngi sn xuất đn ngi tiêu dùng.
- Chin lc phân phi: là cách thc DN la chn đ đa sn phm đn ngi tiêu dùng.
23. Quản trị tài chính doanh nghiệp là gì? Mục tiêu của quản trị tài chính
doanh nghiệp. Quản trị tài chính trong kinh doanh quốc tế
- Qun tr tài chính doanh nghip là vic la chn v đa ra cc quyt đnh tài
chính, t chc thc hin các quyt đnh đ nhm đt đc mc tiêu hot đng tài
chính ca doanh nghip, đ l ti đa ho li nhun, không ngng lm tng gi tr
doanh nghip và kh nng cnh tranh ca doanh nghip trên th trn g
- Mc tiêu ca qun tr tài chính doanh nghip?
1. S tn ti ca Công ty
2. Tránh b kit qu tài chính và phá sn
3. Đnh bi cc đi th cnh tranh
4. Ti đa ha doanh thu v th phn 5. Gim thiu chi phí
6. Ti đa ha li nhun
- Quản trị tài chính trong kinh doanh quốc tế bao gồm quản trị dòng tiền lưu
chuyển trong phạm vi toàn cầu, quản trị rủi ro ngoại tệ và chi tiêu vốn
=> Qun tr ti chnh trong KDQT liên quan đn:
- Quyt đnh v đu t (Loi hnh đu t)
- Quyt đnh v tài chính (Trang tri chi phí cho các hot đng tác nghip ca công ty)
- Qun lý dòng tin mt toàn cu
- Qun tr ri ro ngoi hi
24. Nội dung của quản trị tài chính trong kinh doanh quốc tế
1 các quyết định đầu tư Đ x ấ
u t d n đu t ( đu t ci gì, quy trình ra quyt đnh)
Xc đnh dòng tin ca d án Thm đnh d án
2 các quyết định về tài chính
Nguồn vốn ( vay, vốn csh, cổ phiếu trái phiếu ) Chi phí vốn
3 quản lý dòng tiền mặt toàn cầu
- Công ty qun tr tin mt có hiu qu nu gi tin mt mc thấp nhất và gim
chi phí chuyn đi tin - Công ty phi gi lng tin mt cn thit trong mi chu
kỳ kinh doanh nhm đm bo duy trì hot đng v đm bo trang tri nhng nhu
cu đt xuất v tin mt
4 Qun tr ri ro ngoi hi - Ri ro giao dch - Ri ro chuyn đi - Ri ro kinh t
25. Hiểu thế nào là quản trị nguồn nhân lực quốc tế? Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực ?
Theo Mathis & Jackson (2007), “Qun tr ngun nhân lc là vic thit k các h
thng chính thc trong mt t chc đ đm bo hiu qu và hiu qu s dng tài
nng ca con ngi nhm thc thc hin các mc tiêu ca t chc”
Theo Noe, Hollenbeck, Gerhart, Wright (2003), “Qun tr ngun nhân lc là tất c
các hot đng, chính sách và các quyt đnh qun tr liên quan và có nh hng đn mi quan h g
i a doanh nghip và cán b công nhân viên ca doanh nghip
đ. Qun tr ngun nhân lc bao gm các hot đng đc thit k đ cung cấp và
điu phi các ngun lc con ngi ca mt t chc
26. Trình bày và phân tích nội dung của quản trị n u
g ồn nhân lực quốc tế
Mc tiêu ca qun tr ngun nhân lc: Nhm đm bo cho mi thành viên trong
công ty phát huy tt nhất nng lc nhm đt hiu qu cao trong công vic và góp
phn thc hin đc mc tiêu chin lc ca Công ty, c th:
1 S dng có hiu qu ngun nhân lc nhm tng nng suất lao đng và nâng cao tính hiu ca ca DN
2. Đp ng nhu cu ngày càng cao ca nhân viên, to điu kin cho nhân viên
đc phát huy ti đa cc nng lc cá nhân trong DN
Nội dung của quản trị lao động qte 1 Lựa chọn v
à tuyển dụng: Các doanh nghip s xc đnh nhng kỹ nng cn
thit đ la chn tuyn dng. Các kỹ nng đ thng bao gm:
- Kỹ nng v kh nng cn thit đ hoàn thành công vic - Kỹ nng v kh nng
cn thit đ làm vic nc ngoài
- Tuyn dng đo to và gi chân các nhà qun tr viên cấp cao - Tuyn dng đo
to và gi chn đi ng nhn viên phi qun tr
Đo to và phát trin: Đo to và phát trin trong qun tr nhân lc là mt h thng
đc các công ty s dng đ ci thin kỹ nng v hiu suất ca nhân viên
2 Đánh giá hiệu quả công việc:
1. Cung cấp các thông tin phn hi cho nhân viên
2. Gip nhn viên điu chnh, sa cha các sai lm trong quá trình làm vic 3. Đng viên nhân viên
4. Cung cấp cc thng tin lm c s cho các vấn đ đo to, tr lng
5. Nâng cao s hiu bit v công ty
6. Tng cng mi quan h tt gia cấp trên và cấp di
3 Trả lương và khen thưởng
1. Da trên các chính sách công ty mẹ, gn tin lng c bn ti nc s ti vi c
cấu tin lng ca chính quc
2. Da trên các chính sách ca công ty ti nc s ti và chính quc, v c điu
chnh các ph cấp giá sinh hot, nhà và các phúc li khác,…
3. Da trên chính sách ca khu vc, đ thng cho các nhà qun tr gia làm vic
trong nc thấp hn so vi khi h làm vic nc ngoài