Top 26 câu ôn tập môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển

Top 26 câu ôn tập môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
24 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 26 câu ôn tập môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển

Top 26 câu ôn tập môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

56 28 lượt tải Tải xuống
1. M i tr ng kinh doanh qu c t g l  ? Đc đim ca mi trng kinh doanh
quc t .
M i tr ng kinh doanh qu c t l t  ng th c c y u t m i trng thnh phn
nh:
M i tr ng ph p lu t 
Ch nh tr
Kinh t , v n h a, t i ch nh...
=> Nh ng y u t n y t n t i mi qu c gia trong n n kinh t th gii,
chng tc đng v chi ph i m nh m i v i ho đ t đng kinh doanh ca
doanh nghi p, bu c c c doanh nghi p ph u ch nh c c m i đi c đch, hnh
th c v ch c n ng hot đng ca mnh cho th ch ng, nh m n m b t k p th i
cc c h i kinh doanh v t hi u qu cao trong ho ng kinh doanh. đ t đ
Đc đim ca mi trng kinh doanh quc t:
Mi trng kinh doanh quc t tn ti tất yu khch quan
Mi trng kinh doanh mang tnh đc trng riêng bit
Mi trng kinh doanh c tnh chất đa dng v phc tp
Mi trng kinh doanh lun thay đi vn đng theo nhiu chiu
hng khc nhau
2. H thng ch nh tr ? Ph p l ? Tc đng c a m i tr ng php lu n kinh t đ
doanh qu c t .
H thng chnh tr:
H ng ch nh tr l i ni m d m t ch nh th bao g m c c t th kh ng đ ch
ch đc nh ng ch , nh n c, c c tnh tr  c chch nh tr - x h i (h p ph p);
vi nh ng quan h t ng qua l i gi a c c nh n t c đ đ trong vic tham gia
vo c c qu trnh hoch đnh v thc thi cc quyt sch ch nh tr nh o m b
đ m quy n thng tr c a giai c p, l c l ng c m quy  n, đng thi đp ng
nhu cu n đnh v pht trin x h i.
H ng ch nh tr g m: Ch chuy n ch , ch x h i ch ngh a v th đ ê đ ch
đ dn ch .
H thng php l:
H ng ph p l cth a qu c gia l c c nguy ê n t c, cc điu lu u ti t ht đi nh
vi v c c quy tr nh gi p thi h nh c c đi t qua đu lu x l cc tranh chp.
M i qu c gia c h th ng ph p lu t ri êng đ đi u ch nh c c ho ng kinh t đ
doanh qu c t , bao g m lu t th ng m i qu c t (xu t, nh p kh u h ng h a, 
dch v...), lu u t n c ngo i, lu t thu , lut đ  t ng n h ng...
Nm ch c h thng lu t ph p c a t ng qu c gia v c c hi p đnh gia cc
nc m i cho ph p doanh nghi a ra nh ng p đ quyt đnh đng đn trong
vi c l a ch n qu c gia, khu v c kinh doanh, h nh th c kinh doanh, m t h ng
kinh doanh nh m t ng l i nhu n, h n ch r i ro.
Tc đng ca mi tr ng ph p lu n kinh doanh qu c t :  t đ
Tch cc
Tiêu cc
H thng php lut minh bch,
kh đon v cht ch gip cho
hot đng ca cc doanh nghip
đc thc hin mt cch thun
li, dễ dng.
Nu h thng php lut khng đm bo tnh
đy đ, tnh thng nhất, tnh minh bch, kh
tip cn s l ro cn php lý cho các doanh
nghip khi thc hin cc hot đng kinh
doanh, thm nhp th trng nc ngoi.
H thng php lut cng đy đ
v hon thin, đn gin, dễ hiu
dễ thc hin gip cho hot đng
kinh doanh hiu qu hn.
3. So s nh h ng kinh t ng, kinh t t p trung v kinh t h n h p. th th tr
Đnh gi t ng cc đ a m i tr ng kinh t n kinh doanh qu c t . đ
So snh h thng kinh t th trng, kinh t tp trung v kinh t hn hp:
H thng kinh t th
trng
H thng kinh t tp
trung
H thng kinh t hn hp
- Trong nn kinh t th
trng phn ln cc
ngun lc ca cc quc
gia nh đất đai, nh
xng thuc s hu t
nhn, đ l cc c nhn
hay doanh nghip.
- Trên th trng, cung
v cu s quyt đnh gi
c v quyt đnh doanh
- Nh nc s hu,
chi phi mi ngun
lc.
- Nh nc c quyn
quyt đnh hng ho
v dch v no đc
sn xuất, vi s
lng bao nhiêu, chất
lng nh th no v
gi c ra sao.
- Mt nn kinh t hn hp l
kinh t m hu ht do th
trng quyt đnh, v hnh
thc s hu t nhn l ph
bin hn, nhng vẫn c can
thip ca nh nc vo cc
quyt đnh c nhn/ doanh
nghip.
nghip cn sn xuất v
phn phi ci g?
Đnh gi t ng cc đ a m i tr ng kinh t n kinh doanh qu c t :  đ
M ra nhiu c hi cho cc doanh nghip kinh doanh quc t khi nn
kinh t tng trng v pht trin n đnh.
Xy ra cc ri ro kinh t t vic qun l kinh t yu km ca chnh
ph hoc tc đng t yu t bên ngoi.
4. Trnh b y kh i ni m v t kh u/ nh u? u v xu p kh nhc đim ca xut
khu v p kh nh u
a. Khi nim:
- t kh u l c b n s n phXu vi m đc s n xu t t i m t n c cho ng i ti u d  ê ng
ti m t n c kh  c.
Theo điu 28/ kho n 1: Xu t kh u h ng h a l ng ho vich đc đa ra khi lnh
th t Nam ho a v o khu v c bi t n m trVi c đ c đ ên l nh th Vit Nam đc coi
l khu v c h i quan ri êng theo quy đnh ca php lut.
- Trong th c t , ho ng xu t kh u chia th nh 2 h nh th c: Tr c ti p v n ti t đ Gi p.
Xu t kh u tr c tip: l hot đng theo đ doanhnghi p s n xu t ho c thu
mua h ng h a th trng trong n c r i tr c ti p b n cho ng i mua   th
trng n c ngo i m  kh ng s dng c c trung gian th ng m  i.
Xu t kh u gi n ti p: l hnh th c xu t kh u h ng h a khi nh t kh xu u
khng l m vi c tr c ti p v i ng i nh p kh  u n c ngo i m s ng qua  th
m t b n th ba th c g i l trung gian th ng m ê ng đ  i đ thc hin cc
phn cng vic li n quanê .
• Xuất khu gin ti p: C 5 h nh th c li ên quan đn xuất khu gin tip.
Đi l thu mua xu t kh u
M i gi i
Cng ty qun l t kh u xu
Cng ty thng m i
Hp t c xu t kh u
- p kh u h ng h c hi u lNh a đ c c nghi p v cn thi t đ đa hng ha hay
nguy n v t li u t bê ê n ngoi v o trong l nh th m t qu c gia ho c t khu v c đc
bi t nh khu v c h i quan ri ng n m tr n qu ê ê c gia đ đ phc v tiêu dng, đp
ng nhu c u s n xu t kinh doanh, ho t i xu t nh m m c đ ch c đch thu li
nhun.
Theo điu 28/ kho n 2: Nh p kh u h ng h a l vichng ho đc đa vo lnh
th t Nam t n cngo i hoVi  c t khu v c bi c đ t n m tr n l ê nh th Vi tNam
đ c coi l khu v c h i quan ri êng theo quy đnh ca ph p lu t.
- Trong th c t , ho ng nh p kh u c t đ ng chia th nh 2 h nh th c: Tr c ti p v
Gin tip.
b. - u v c nhc đim a xu t kh u:
u đim
Nhc đim
Xuất
khu
trc
tip
- Doanh nghiệp sẽ trực tiếp làm việc đối
tác nước ngoài do vậy thể nắm bắt
được diễn biến tình hình thị trường
nhu cầu thị trường từ đó có phương án
thích hợp với từng thị trường cụ thể
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh.
- Chủ động đối phó với những diễn biến
mới trên thị trường.
- Chủ động trong việc vận chuyển ng,
làm thủ tục hải quan,..từ đó khai thác
được nguồn lực logistics trong nước.
- Xuất nhập khẩu luôn tồn tại rủi ro,
đặc biệt khi tiến hành xuất khẩu trực
tiếp diễn ra giữa các quốc gia
khoảng cách địa lý xa cách, dẫn đến
những rủi ro khó có thể lường trước.
Thường những rủi ro này xảy ra do
công ty chưa thực sự am hiểu về sản
phẩm, đối tác, thị trường.
- Chi phí tốn kém do vậy chỉ thực
hiện khi có đủ số lượng hàng lớn.
Xuất
khu
gián
tip
- Các nghiệp vụ xuất khẩu hàng hóa
được xử lý bởi bên thứ ba, từ khâu vận
chuyển hàng hóa quốc tế đến việc làm
thủ tục xuất khẩu, làm thủ tục thanh
toán quốc tế, vì vậy doanh nghiệp xuất
khẩu trực tiếp không cần phải lo lắng
về điều đó.
- Không yêu cầu kinh nghiệm hoặc kiến
thức xuất khẩu không yêu cầu
doanh nghiệp của bạn phải tuyển thêm
nhân sự.
- ETC và ECM có thể khai thác các mối
quan hệ đối tác hiện có, giúp bạn mở
rộng toàn cầu nhanh hơn tăng
doanh số bán hàng của mình.
- Ít giới hạn hơn về nơi bạn có thể bán.
- Tỷ suất lợi nhuận thấp hơn so với
xuất khẩu trực tiếp, lợi nhuận sẽ
được chia cho bên nhận ủy thác/ bên
thứ ba
- Bị động, bị phụ thuộc quá nhiều vào
cam kết với đối tác. Trong trường
hợp bên trung gian làm việc kém
năng lực hơn, điều đó có thể cản trở
hoạt động xuất khẩu của doanh
nghiệp.
- ít quyền kiểm soát hơn đối với
giá cả sản phẩm cách thương
hiệu của sản phẩm doanh nghiệp
của bạn được đại diện trên toàn thế
giới.
Bạn không cn phải đầu tư thời gian và
ngân sách để tìm người mua.
- Chắc chắn ngoài ưu điểm, xuất khẩu
gián tiếp một số nhược điểm sau,
chính những nhược điểm này đòi hỏi
doanh nghiệp cần khắc phục những
thiếu sót thể chuyển sang hình
thức xuất khẩu trực tiếp để chủ động
hơn khi xuất khẩu hàng hóa/ sản phẩm
ra nước ngoài.
- Không sở hữu mối quan h với
khách hàng không thể cung cấp
các dịch vụ giá trị gia tăng.
- Không thể thực hành tìm hiểu về thị
trường; không thể phát triển giao tiếp
cũng như hiểu biết về xu hướng th
trường và người tiêu dùng.
- u v m c nhc đi a nhp khu:
Nhp khu gin tip (uỷ thc)
Ph hp vi nhng c nhn cha c t
cch php nhn hoc vi donh nghip nh
hay mi đc thnh lp.
Doanh nghip c th tn dng s am hiu
th trng v kinh nghim ca bên trung
gian ny đ tit kim đc thi gian cng
nh nhn lc đng thi đm bo vic nhp
khu hng diễn ra thng sut nh k hoch.
Doanh nghip phi tr chi ph s dng dch
v uỷ thc cho bên trung gian.
Bên uỷ thc c th ri vo tnh trng b
đng v chm phn ng trc cc tnh
hung pht sinh trong qu trnh nhp khu
hng ho do phi lm vic qua bên trung
gian.
5. Mua bn đi lu l g? u v m c a th ng m i l nhc đi  i đ u.
Mua b i ln đ u l m t ph ng th c giao d  ch trong đ t đ ho ng xu t kh u k t
hp ch t ch v i ho ng nh t đ p kh u, ng i B  n đng thi l i Mua, v ng i
lng h ng h a trao i c đ s t ng đng v m t gi tr.
=>Ph ng th c n y c c g i l mua b n hai chi u ho c mua bòn đ n đi ng,
nguy n t c hoê t đng ca n l “Ti s mua h ng h a c a anh n u anh mua h ng
ca ti”
M t s h nh c mua b i l u: h i h th n đ ng đ ng, mua đi lu, mua li sn
phm, b tr, chuy n n , giao d ch b i ho n.
- u v m c nhc đi a th ng m i đi lu:
u đim
Nhc đim
Hng h i th ng s da trao đ ng kh n
tin t l m trung gian n n c c b n kh ng ê ê
nh h ng c a v ấn đ t gi trong giao d c
ngo i th ng.
Hnh th c mua b i l u th n đ hi
rõ s phc t p v nghi p v v
nguy n t ng d ng.ê c
Hnh th c mua b i l u kh ng s d n đ n
ti n t l m trung gian th v vấn đ chi ph
giao d ch v thanh to n c ng gi m đi kh
nhi u. C c b n tham gia mua b i l ê n đ
s tit kim đc chi ph thanh to n v gia
dch v i ng n h ng.
Hnh th i l u g n ch t gi a xuc đ
khu v p kh u n n nghi p v nh ê
phc t p v kh khn h n. Ng 
mua đng thi l ngi bn nên c
nhi u tr ch nhi m v ngh a v h n.
Mua b i l u c c s d ng khn đ òn đ
thi u c c điu ki n th c hi n mua b n h n
ha th ng th ng nh m  t b n thi u ngoê
t, do h ng h a kh ng đc ho n h o, h n
Hnh th c mua b i l u c n đ nhi
nguy n tê c đòi h i ph i cn b ng n ê
phm vi ng d ng cho mi lo i h n
ha c h n ch . H nh th c c n b n
tn kho,... Do v y, mua b n đi l u d c c
thc trao đ ẫn đi s khai nhng v c s
dng r ng r i trong ngo i th ng nh  m
thc đy th ng m i ph t tri ng. n đa d
v đnh gi h ng c i t c th ng a đ 
pht sinh m u thu n nh s nhn
b hay p đt.
6. Hợp đồng gia công? Ưu và nhược điể ợp đồm ca h ng gia công
- H ng gia công là p đ s a thu nth gia cc bên, theo đ bên nh n gia công
thc hin công vi t o ra sc đ n ph m theo yêu c u c a bên đặt gia công, bên đt
gia công nh n s n ph m và tr n côngti
- ưu và nhựơc điểm c a h ng gia công ợp đồ
* u đim
- giá thành th p : bên đt gia công có th t n dung lao đng r mt tus gp bên
nhân gia công, giúp gi m chi phí sxn
- T p trung vào chuyên môn : Bên đt gia công có th t p trung vo lnh vc
chuyên môn c a mình, trong khi bên nh n gia công ch u trách nhi m v s n xu t.
- M r ng th trường: Gia công quc t giúp m r ng th ng xu t kh u và ttr o
c hi kinh doanh m i.
* nhc đim:
- m soát chKi ất lượng khó khăn: Kh khn trong vic kim soát ch ng sất l n
phm do gia công c ngoài. n
- R i ro v s h u trí tu : Nguy c b đnh c p s h trí tu , công ngh . u
- thuPh c vào bên nh n gia công: Ph thu c vào ngu n cung c p nguyên li u,
ph u và nhân công c c nh n gia công li a n
7. H ng c p phép kinh doanh qu c tợp đồ ế. Ưu và nhược điể ợp đồm ca h ng
cp phép kinh doanh qu c t ế.
H ng c p phépợp đồ kinh doanh qu c t là m t h : p đng thng qua đ mt công
ty (ng i c p gi y phép) trao quy n s d tài s n vô hình ng ng nh (thng hiu,
phn m m, công th c) c a mình cho 01 DN khác trong m t th i gian nhất định
c c p phép tr ngi đ cho ngi cp giy phép m t kho n ti n nh * ất định
Ưu điểm
m rng hot đng ca c : cc cty đc cấp php c th m rng hot ty ra trng quc t
đng ca mnh sang cc khu vc v lnh vc dk cấp php.
Hnh thc ny gip cng ty thot khi cc ri ro ln trong vn hnh cc c s sn xuất
nu h phi đu t ti cc th trng bất n đnh hoc kh đnh gi
gip cng ty hn ch hin tng hng ha gi mo trên th trng ch đen  th trng
nc ngoi
Nhc đim:
- Nu ng đc cấp phép hoàn thnh xuất sc cng vic v kim đc nhiu tin mt,
ngi cấp php c th yêu cu gia hn vi chi ph cao hn giấy php ban đu
- to ra s cnh tranh gia tng trên th trng: đk cấp php c th tr thanh đi th
cnh tranh trong tng lai
- đc cung cấp trong mt thi gian gii hn: hp ch c thi gian m đk c hai bên
k kt trong hp đng v th mun tip tc phi gia hn hp đng.
8. Hợp đồng nhượng quyền? ưu và nhược điểm của nhượng quyền.
H ng quy nợp đồng nhượ : l HĐ hp tác kinh doanh thng qua đ ngi nhng
quy n cho phép và yêu c u bên nh n quy n t mình ti n hành vi c mua bán hàng
hóa, cung ng d ch v ng quy n có quy n ki m soát và tr giúp cho bên . Bên nh
nhn quyn trong vi u hành kinh doanh => Công ty nh ng quy n tr c đi n nh
m t kho n ti ng quy n n cho bên nh
* ưu và nhược điểm c ng quy n ủa nhượ
-Ưu điểm:
Đối với bên nhượng quyền thương mại
+ M r ng th trng, khám phá hi u qu đu t khi thm nhp th trng mi
nhanh chóng v i chi phí và r i ro th p.
+ Gi m thi u chi phí cho các ho t đng qung co thng mi nhng sn phm
vn ph bin.
+ Có thêm m t doanh thu nh t n đ ph nh n thng mng quy i t các bên
nhng quy n.
+ Bên nhng quy n có th t n d ng ki n th c c i nh a ng n đ hiu và phát
tri n th trng nc ngoài.
Đố i v i bên nhận nhượng quyền thương mại.
+ Không c n lãng phí th i gian, ti n b c và công s xây d c đ ng thng hiu
ngay t đu. Khi nh n thng mi, ngi nhng quy ng quy n ch c n kinh
doanh di danh ngha nh n thng mng quy i, k tha danh ti ng c a thng
hiu đ.
+ S n ph m, d ch v và toàn b h điu hnh đc tiêu chu n hóa t nhng
quyn thng mi.
+ Đ c đo t đ o và tip thu các bí m t kinh doanh, nh c h n đ tr thng
xuyên t nhng quyn thng mi.
+ Có ngu n cung nguyên li u thô giá r m b v đc đ o m t trong nh ng y u
t quyt đnh trc ti p l i nhu n trong kinh doanh.
Nhược điểm
Đối với bên nhượng quyền thương mại
+ Vi c duy trì ki i v i bên nh n quy n có th g m sot đ p kh khn. Do hot
đ ng t i nhiu th ng và ph c t trng đa d p, nguy c to ra cc đi th là r t l n.
Nhng quy n ph i chia s bí m t kinh doanh và ki n th c chuyên môn. ế Khi
hp đ n nhng chuy ng chm dt, m t s công ty có quy n l m d ng ki n th c
m p ti đ ti c kinh doanh, th ch thay đ t tên thng hing là bng c i m u hoc
thng hiu nh ca công ty chuyn nhng.
+ M t s b ất đng vi các quyn có th x y ra, bao g m c tranh ch p pháp lý.
+ Ho ng không hi u qu c a mt đ t bên nhng quyn s nh hng đn danh
ting ca thng hiu trên th ng. tr
+ Ngi nhn có th t n d ng kin th c và tr c thu đ thnh đ trong tng i th
lai.
Đố i v i bên nhn quyền thương mại
+ S bùng n c a cc đ nh tranh v cc bên nhi th c ng quy n khác trong cùng
m t h thng.
+ Ngi nhn không th thú y s sáng t o c a h trong kinh doanh do ho c đ t
đng kinh doanh trong m t khuôn kh theo cc quy đnh đc nêu trc đy.
+ Bên nhng quy n có th t các h p đ th thung k t ho c qu n lý không phù
hp vi ngi nhn.
+ Đu t ban đu có th mang giá tr l n
9. Hợp đồng chìa khóa trao tay? Ưu và nhược điể ợp đồm ca h ng chìa khóa
trao
Khái ni m : là m t h p đng thng qua đ mt công ty s thi t k , xây
dng và v n hành th m t công trình ho c nhà máy s n xu ất, sau đ s trao công
trình/NM s n xu ất đ hot đng ny cho khch hng, đi li h s c m nhn đ t
kho n phí nh đ k trong hp đng.
u đim:
- Gim nh các công vi c và trách nhi m tri n khai th c hi n d án c a ch đu t
- Phù h p v i nh ng ch đu t khng c nhiu kinh nghi m chuyên môn v xây
dng
- Giúp bên giao th u không m t nhi u th i gian trong vi c giám sát thi công xây
dng
- Đm b o quá trình thi công xây d ng cng trnh đc thc hi n m ng b t cch đ
- Hn ch t i đa s xung đ t gia ch đu t v qu nhiu tng thu, nhà th u khác
nhau
Nhc đim
10.Đu t trc tip và gián tip nc ngoài? Phân tích m c tiêu c a đu t trc tip
nc ngoài.
FDI: là H.đ đu t di hn ca các t c k.t c ngoài t t l ch , c nhn n hi p c s
SXKD t i m t qu c gia khác. Các t c cá nhân này t mình c hi n ho c kch th t
hp v i cá nhân/t c k.t c c s t i c ti p qu n lý, h góp v ch a n tr n bng
ti n ho c tài s n.
FPI:là hình thc đu t m cc c nhn t chc mua c phn, c phi u, trái phi u,
các gi y t có giá khác thông qua các qu đu t v cc đnh ch tài chính trung
gian và nh đu t khng trc tip tham gia qu n lý
Mc tiêu đu t FPI: tm kim li nhu n nhanh chóng n h n ng
+ là ngu n v n mà ch s h u c a nó n m các ch ng t c gi nhng khng
tham gia vào qu n lý u hành DN. đi
+ t luân chuy n vc đ n cao: gip cc nh đu t c th n đ chuy i vn
trong th i gian ng n h n.
M c tiêu c a FDI: Tìm ki m l i nhu n dài h n
+ t luân chuy n v n th FPI tính nh cao v c đ ấp hn n đ đu t gip nh đt thu
đk l n đi hi nhu n.
+ m r ng th trng: m rng hđ cng nh ko di vòng đi sp khi sp ca mt
công ty th trng c đ li thi
+ thc đ t đy ho ng sn xut, tn dng đk nhng chnh sch u đi ca chính ph
n c s ti đ m chi ph tng doanh thu. gi
j
- M c tiêu: thi t l u t p c cấ chc v c ch kim soát v n n n lý i đa đ qu
và giao dch hđ ton cu.
Câu 16. Nguyên lý quản lý và kiểm soát trong cấu trúc tổ chức của các DN kinh doanh quốc
tế.
1. Nguyên tắc tập trung và phân cấp:
Tp trung: Quyt đnh đc đa ra bi cấp cao nhất, đm bo thng nhất, ph hp vi
chin lc chung.
Phn cấp: Ủy quyn cho cc cấp di t đa ra quyt đnh ph hp vi điu kin c th
ca th trng đa phng.
2. Nguyên tắc phối hợp:
Đm bo s phi hp cht ch gia cc b phn, phòng ban trong cng ty mẹ v cc chi
nhnh, cng ty con  nc ngoi.
S dng cc cng c nh h thng thng tin, bo co, hp hnh đ tng cng phi hp.
3. Nguyên tắc kiểm soát:
Thit lp h thng kim sot hiu qu đ đm bo hot đng ca cc chi nhnh, cng ty
con tun th chin lc chung v đt mc tiêu đ ra.
S dng cc phng php kim sot nh ngn sch, k hoch, bo co ti chnh, kim
ton ni b.
4. Nguyên tắc linh hoạt:
Cấu trc t chc v h thng qun l cn linh hot đ thch ng vi mi trng kinh
doanh quc t lun thay đi.
Cn c kh nng điu chnh cấu trc t chc v h thng qun l theo tng th trng c
th.
5. Nguyên tắc minh bạch:
Mi thng tin liên quan đn hot đng kinh doanh ca cng ty cn đc minh bch cho
tất c cc bên liên quan.
Minh bch gip tng cng s tin tng gia cng ty mẹ v cc chi nhnh, cng ty con,
đng thi to điu kin cho vic phi hp hiu qu.
Ngoài ra, các DN kinh doanh quốc tế cần lưu ý một số nguyên tắc sau:
Tn trng vn ha bn đa: Cn tn trng vn ha v phong tc tp qun ca quc gia ni
đt chi nhnh, cng ty con.
Tun th lut php: Cn tun th lut php ca quc gia ni đt chi nhnh, cng ty con.
Pht trin ngun nhn lc: Cn pht trin ngun nhn lc c trnh đ chuyên mn cao v
am hiu v th trng đa phng.
Cấu trúc tổ chức phổ biến trong các DN kinh doanh quốc tế:
Cấu trc theo chc nng: Phn chia theo cc chc nng qun l nh sn xuất, marketing,
tài chính,...
Cấu trc theo sn phm: Phn chia theo tng sn phm hoc nhm sn phm.
Cấu trc theo khu vc: Phn chia theo khu vc đa l.
Cấu trc theo ma trn: Kt hp gia cc cấu trc trên.
Lựa chọn cấu trúc tổ chức phù hợp:
Cn da vo cc yu t nh chin lc kinh doanh, quy m hot đng, mi trng kinh
doanh quc t,...
Câu 17. Chuỗi cung ứng là gì? Các thành phần trong chuỗi cung ứng? Các dòng chảy trong
chuỗi cung ứng
Khái Niệm : Theo Christopher “Chui cung ng l mt mng li cc t chc c mi
quan h vi nhau thng qua cc liên kt xui v ngc, bao gm cc qu trnh v hot
đng khc nhau đ to lên gi tr cho sn phm hoc dch v v đc đa đn tay ngi
tiêu dng cui cng” => Chui cung ng khng ch l mt chui ca cc doanh nghip
vi nhau, m còn l mi quan h thng mi gia doanh nghip vi doanh nghip v vi
th trng.
Các thành phân tham gia chuỗi cung ứng
1. Nh sn xuất
2. Nh cung cấp
3. Nh phn phi
4. Nh bn lẻ
5. Nh cung cấp dch v
6. Khch hng ( Ngi tiêu dng)
Các dòng chảy chính trong chuỗi cung ứng
Dòng vt chất: S dch chuyn ca vt liu, bn thnh phm, hng ha v dch v t nh
cung cấp ti khch hng, đm bo đng v đ v s lng cng nh chất lng
Dòng ti chnh: Th hin hot đng thanh ton ca khch hng vi nh cung cấp bao
gm cc giao dch tn dng, cc qu trnh thanh ton v y thc, cc dn xp v trao đi
quyn s hu hng ha/ dch v trong CCU.
Dòng thng tin: Dòng giao v nhn ca cc đn đt hng, theo dõi qu trnh dch chuyn
ca hng ha, chng t gia ngi gi v ngi nhn => th hin s trao đi thng tin 2
chiu, đa chiu, kt ni cc ngun lc tham gia chui cung ng vn hnh mt cch hiu
qu.
Câu 18 Quản trị chuỗi cung ứng? Nêu và phân tích các nội dung trong quy trình quản trị
chuỗi cung ứng
Khái niệm : Qun tr chui cung ng l tp hp cc phng thc thit k, lp k hoch
v trin khai mt cch c hiu qu qu trnh tch hp gia cc nh cung cấp, cc nh sn
xuất, h thng kho bi v ca hng bn lẻ, đ hng ha đc sn xuất v phn phi đn
đng đa đim, đng thi gian, đng yêu cu v chất lng v s lng, vi mc đch
gim thiu chi ph ton h thng trong khi vẫn tha mn nhng yêu cu v mc đ dch
v khch hng.
Nội dung của quản trị chuỗi cung ứng tập trung vào :
1. Đnh hng vo quy trnh, tp trung vo cch thc ch to v dch chuyn sn phm.
2. Qun l tất c cc hot đng liên quan đn tm ngun cung, mua hng, sn xuất v logistics
3. Liên kt v cng tc cc đi tc trên cng mt kênh nh nh cung cấp, bên trung gian, cc nh
cung cấp dch v, khch hng
4. Tch hp đ kt ni cc quy trnh hot đng c bn bên trong DN v phi hp gia cc DN
vi nhau thnh mt m hnh kinh doanh hiu qu v c tnh kt dnh cao
5. Qun l xuyên sut đu cui, t đim cung cấp vt liu đu tiên ti đim tiêu dng cui cng
Câu 19 Marketing quốc tế là gì? Quản trị marketing quốc tế
Khái niệm : Marketing quốc tế l hot đng marketing sn phm, dch v v thng tin
vt qua biên gii ca mt quc gia. Do đ, marketing quc t cng bao gm đy đ cc
thnh phn nh marketing ni đa. Đ l vic lp k hoch, thc hin cc chng trnh
truyn thng, phn phi, gi c v dch v h tr bn hng cho cc khch hng cui cng
ca doanh nghip.
Khái niệm: Quản trị marketing l ngh thut v khoa hc ca vic la chn th trng
mc tiêu v xy dng mi quan h c li vi th trng đ. l mt Quản trị marketing
qu trnh liên quan đn phn tch, lp k hoch, thc hin v kim sot v n bao gm
hng ha, dch v,  tng v mc tiêu l to ra s hi lòng cho cc bên liên quan.
Vai trò của marketing quốc tế :
- To s kt ni gia cc hot đng sn xuất ca DN vi th trng
- Gip DN nm bt cc trng thi khc nhau v nhu cu v kh nng thanh ton ca th trng
- Gip DN xc đnh rõ th trng mc tiêu
- Kt ni vi cc chc nng qun tr khc ca DN vi mc tiêu tha mn nhu cu th trng v
đt li nhun ti đa cho DN
Nội dung của quản trị Marketing quốc tế:
1. Lp k hoch marketing quc t
Phn tch kt qu kinh doanh v đnh gi hot đng
Phn tch hon cnh v c hi
Phân tích SWOT
Phn đon th trng, la chn th trng mc tiêu
La chn chin lc marketing
Xc đnh ni dung marketing mix
2. T chc thc hin k hoch v chin lc marketing quc t
Xy dng cấu trc t chc b phn qun tr marketing vi chc nng nhim v v
c ch phi hp cng vic rõ rng, hiu qu.
Thc hin k hoch v bin php marketing, xy dng đi ng nhn s marketing
cng vi chnh sch c ch qun l cn b nhn viên marketing đm bo hiu qu
lm vic tt nhất
3. Đnh gi, kim sot v điu chnh hot đng marketing quc t
Gồm các hoạt động chính
Kim tra v đnh gi mi trng marketing v m, ngnh hay mi trng cnh
tranh
Kim tra v đnh gi chin lc marketing
Kim tra v đnh gi t chc marketing
Kim tra v đnh gi h thng marketing
Kim tra v đnh gi nng suất marketing
Kim tra v đnh gi chc nng marketing
Các bước thực hiện
Xc đnh ch tiêu đnh gi
Đo lng kt qu thc hin theo cc ch tiêu đ xc đnh
Xc đnh cc nguyên nhn ca vấn đ pht sinh
Đ xuất gii php điu chnh
Câu 20. Trình bày và phân tích quản trị marketing quốc tế của doanh nghiệp kinh doanh
quốc tế
Tương tự câu 19
20 Trình bày và phân tích qu n tr marketing qu c t c a doanh nghi p kinh doanh
quc t
Theo Phillip Kotler:
+ Qu n tr marketing là ngh thu t và khoa h c c a vi c l a ch n th ng m tr c
tiêu và xây d ng m i quan h có l i v i th ng m tr c tiêu đ.
+ Qu n tr marketing là m t quá trì nh liên quan đn phân tích, l p k ch, th ho c
hin và ki m soát và nó bao g m hàng hóa, d ch v ng và m c tiêu là t o ra ,  t
s hài lòng cho các bên liên quan trên toàn c u
Vai trò c a qu n tr marketing qu c t ế
- T o s k t n i gi a các ho ng s t đ n xu t ca DN v i th tr ng qu c t
- Giúp DN n m b t các tr ng thái khác nhau v nhu c u và kh nng thanh ton
ca th trng - Gip DN xc đnh rõ th trng mc tiêu
- K t n i v i các ch n tr khác c a DN v i m c tiêu th a mãn nhu c c nng qu u
th trng v đt li nhu n t i đa cho DN.
Ni dung ca marketing qu c t ế
Phân tích k t qu kinh doanh v đnh gi hot đng Phân tích rõ ràng k t qu hot
đng kinh doanh c nh rõ ràng nhi m v và m c tiêu phù h p cho a DN đ xc đ
hot đng marketing qu c t
2. Phân tích hoàn c - Phân tích th nh v c hi trng khách hàng - Phân tích
mi trng ngành - Phân tích các y u t mi trng v m
3. Phân tích SWOT
- n th Phn đo trng là vic chia nh th trng đ công ty có th la chn đon
th ng h p d n nhtr t - Thng thng, Công ty s d a vào ho ng kinh doanh t đ
ca công ty (s n ph m, d ch v , quy m, lnh vc đp  nng, …) đ đa ra ng kh
quy nh l a cht đ n phn đon th trng phù h p v i ti m nng, ngun lc và có
c hi mang li li nhu n cao cho công ty
Xc đnh ni dung marketing mix
1. Xây d ng c u trúc t c b ch phn qu n tr marketing v i ch c nng nhim v
v c ch ph i h p công vic rõ ràng, hi u qu
2. Th c hi n k hoch và bi n pháp marketing, xây d ng đi ng nhn s
marketing cùng v i c hnh sch c ch qun lý cán b nhn viên marketing đm bo
hiu qu làm vi c t t nh t
21. Trình bày và phân tích v phân đoạn th trường, các nguyên t c trong
phân đoạn và la ch n th ng qu c t trườ ế
- n th Phn đo trng là vic chia nh th trng đ công ty có th la chn đon
th ng h p d n nhtr t - Thng thng, Công ty s d a vào ho ng kinh doanh t đ
ca công ty (s n ph m, d ch v , quy m, lnh vc đp  nng, …) đ đa ra ng kh
quy nh l a cht đ n phn đon th trng phù h p v i ti m nng, ngun lc và có
c hi mang li li nhu n cao cho công ty
1. Phn đon th trng theo đa lý: to ra các nhóm khách hàng m c tiêu khác
nhau d a trên ranh gi a lý. D m vùng mi n doanh nghi p có th i đ a trên đc đi
phân khúc th trng nh vng ni, vng đng bng, khu vc nông thôn hay thành
ph, khu v c & châu l c (KDQT).
n th 2. Phn đo trng theo nhân kh u h c: là cách phân khúc th trng ph bin
nht vì d liu thu đc l đng tin cy. Vi c phân lo i này d a trên cc đc đim
khch hng nh đ i tnh, trnh đ tui, gi hc vn, ngh nghi p, m c thu nh p,
vn ha hoc tn gio,…
3. Phn đon th trng theo tâm lý: bao g m các chi ti i s ng, tính cách, t nh l
nim tin, giá tr và t ng l p xã h i mua hàng ph n l n d a trên tính cách và i. Ng
thói quen tiêu dùng hàng ngày c a h . Khch hng c xu hng mua ngay nhng
sn phm đp ng tiêu chí c a h hoc nh ng s n ph m phù h p v i s thích ca
h.
n th 4. Phn đo trng theo hành vi: mua s m online hay mua s m tr c ti p =>
chi c marketing phù h p n l
1. Có th đnh lng đc (Identifiable): Ph i nh n d ng v đo lng đc đ ln
ca phn đon thì m c ti a nó i đnh gi đ m nng c
2. Kích c l phi đ n (Sizeable) - Kích c c n ph a phn đo i đ kh nng pht
tri - n Khi phn đon quá ln, m i DN hay cá nhân có th thành m tr t phn đon
- Khng đòi h m nng ci quá cao so vi ti a DN
3. Có th tip cn đc (Acessiable): Phn đon này phi phù h xây d ng h p đ
thng phân ph i, siêu th ,
22. Chi c marketing qu c t g m chi c s n ph m, chi c giá và ến lượ ế ến lượ ến lượ
chi c phân phến lượ i
- S n ph m là gì?
+ S n ph m là t ng th c tính v t ch t, nh ng y cc đ u t có th quan st, đc
tp h p trong m t hình th c đng nh t là v t mang giá tr s d ng
+ Theo quan ni m Marketing: S n ph m là nh ng hàng hóa và d ch v v i nhng
thu c tính nh nh, v i nh ng ích d ng c m th a mãn nh ng nhu c ất đ th nh u đòi
hi c a khách hàng - Thu c tích c a s n ph m:
+ H u hình: Ch t li u (tính lý, hóa,..), ki u dáng, bao bì + Vô hình: Danh ti ng, giá
c, các d ch v kèm theo,…
1. Phân bi t giá : DN có th t i nhu n b i đa ha l ng cch đnh giá bán khác nhau
cho cùng m t lo i s n ph các th m ng khác nhau tr
2. Điu kin: - DN ph i có kh nng tch bi trng trong nt các th c - Đ co
dãn c a c u theo giá là khác nhau c khác nhau cc n
3. M t trái c a phân bi t giá: Khó ki c kênh phân ph i và phá h m sot đ ng c
ch n lý bán hàng và th ng c a chính DN qu tr
Chi c phân phến lượ i
- H ng phân ph i là m t m th ng li, đc doanh nghi p t o d ng lên nh m ph
bin và giám sát hàng hoá t nhà s n xu ất đn nhà bán buôn/ nhà bán lẻ, đch đn
ca h thng phân ph i tiêu dùng cu i cùng. i l ng
- Kênh phân ph i: là t p h p các DN/ cá nhân th c hi n vi c chuy n s n ph m t
ngi sn xu i tiêu dùng. ất đn ng
- Chi c phân ph i: là cách th c DN l a ch n l n đ đa s m đn ngn ph i tiêu
dùng.
23. Qu n tr tài chính doanh nghi p là gì? M c tiêu c a qun tr tài chính
doanh nghi p. Qu n tr tài chính trong kinh doanh qu c t ế
- n tr tài chính doanh nghi p là vi lQu c a chn v đa ra cc quyt đnh tài
chính, t c th c hi n các quy ch t đnh đ nhm đt đc mc tiêu hot đng tài
chính c a doanh nghi p, đ l ti đa ho li nhun, không ngng lm tng gi tr
doanh nghi p và kh nh tranh c nng c a doanh nghi p trên th trng
- M c tiêu c a qu n tr tài chính doanh nghip?
1. S t n t i c a Công ty
2. Tránh b t qu tài chính và phá s ki n
3. Đnh bi cc đi th cnh tranh
4. Ti đa ha doanh thu v th phn
5. Gi m thi u chi phí
6. Ti đa ha li nhun
- n tr tài chính trong kinh doanh qu c t bao g m quQu ế n tr dòng ti ền lưu
chuy n trong ph m vi toàn c u, qun tr r i ro ngo i t và chi tiêu v n
=> Qu n tr ti chnh trong KDQT liên quan đn:
- Quy nh v t đ đu t (Loi hnh đu t)
- Quy nh v tài chính (Trang tr i chi phí cho các ho ng tác nghi p ct đ t đ a
công ty)
- n lý dòng ti n m t toàn cQu u
- n tr r i ro ngo i h i Qu
24. N i dung c a qu n tr tài chính trong kinh doanh qu c t ế
1 các quyết định đầu tư
Đ xu t d n đu t ( đu t ci gì, quy trình ra quy nh) t đ
Xc đnh dòng tin c a d án
Thm đnh d án
2 các quy nh v tài chính ết đị
Ngu n v n ( vay, v n csh, c phi u trái phi u ) ế ế
Chi phí v n
3 qu n lý dòng ti n m t toàn c u
- Công ty qu n tr tin m t có hi u qu n u gi n m t m c th p nh t và gi ti m
chi phí chuyn đi tin - Công ty ph i gi lng tin m t c n thi t trong m i chu
k kinh doanh nh m b o duy trì ho m b o trang tr i nhm đ t đng v đ ng nhu
cu đt xut v ti n m t
4 Qu n tr r i ro ngo i h i - R i ro giao d ch - R i ro chuy - R i ro kinh t n đi
25. Hi u th nào là qu n tr ngu n nhân l c qu c t ? M c tiêu c a qu n tr ế ế
ngu n nhân l c?
Theo Mathis & Jackson (2007), “Qun tr ngun nhân l c là vi c thi t k các h
thng chính th c trong m t t chc đ đm bo hiu quhi u qu s d ng tài
nng ca con ngi nhm thc thc hi n các m c tiêu c a t chc”
Theo Noe, Hollenbeck, Gerhart, Wright (2003), “Qun tr ngun nhân l c là t t c
các ho ng, chính sách và các quy nh qu n tr liên quan và có t đ t đ nh hng
đ n m i quan h gi a doanh nghi p và cán b công nhân viên c a doanh nghi p
đ. Qun tr ngu n nhân l c bao g m các ho c thi t k cung c p và t đng đ đ
đi u ph i các ngu n l c con ngi ca m t t c ch
26. Trình bày và phân tích n i dung c a qu n tr u ng n nhân lc quc t ế
M c tiêu c a qu n tr ngu n nhân l c: Nh m b o cho m i thành viên trong m đ
công ty phát huy t t nh c nh ất nng l m đt hiu qu cao trong công vi c và góp
phn th c hi c m c tiêu chi c c n đ n l a Công ty, c th:
1 S d ng có hi u ngu n nhân l c nh qu m tng nng suất lao đng và nâng cao
tính hi u c a c a DN
ng nhu c u ngày càng cao c a nhân viên, t2. Đp  o điu ki n cho nhân viên
đc phát huy ti đa cc nng lc cá nhân trong DN
Ni dung ca qu n tr ng qte lao độ
1 L a ch và tuy n d n ng: Các doanh nghi p s nh nh ng k xc đ nng cn
thi l a cht đ n tuy n d ng. Các k nng đ thng bao gm:
- K nng v kh nng c t đ n thi hoàn thành công vi - K c nng v kh nng
cn thi làm vi c ngoài t đ c n
- Tuy n d ng đo to và gi chân các nhà qu n tr viên c p cao - Tuy n d ng đo
to và gi chn đi ng nhn viên phi qun tr
Đo to và phát tri o và phát tri n trong qu n tr nhân l c là m t h ng n: Đo t th
đc các công ty s d c ng đ i thi n k nng v hiu sut ca nhân viên
2 Đánh giá hiệu qu công vi c:
1. Cung c p các thông tin ph n h i cho nhân viên
2. Gip nhn viên điu chnh, sa cha các sai l m trong quá trình làm vi c
3. Đng viên nhân viên
4. Cung cấp cc thng tin lm c s ấn đ đo t cho các v o, tr lng
5. Nâng cao s u bi t v công ty hi
6. Tng cng mi quan h t t gi a c p trên và c ấp di
3 Tr lương và khen thưởng
1. D a trên các chính sách công ty m n ti , g n lng c b i n i cn t c s ti v
cu ti a chính qun lng c c
2. D a trên các chính sách c a công ty t i nc s ti và chính quc, v c điu
ch nh các ph c p giá sinh ho t, nhà và các phúc l i khác,
3. D a trên chính sách c a khu v c, đ thng cho các nhà qu n tr gia làm vi c
trong n ấp hn so vc th i khi h làm vi c nc ngoài
| 1/24

Preview text:


1. Mi trng kinh doanh quc t g l? Đc đim ca mi trng kinh doanh quc t. •
Mi trng kinh doanh quc t l tng th cc yu tmi trng thnh phn nh: •
Mi trng php lut • Chnh tr •
Kinh t, vn ha, ti chnh...
=> Nhng yu t ny tn ti  mi quc gia trong nn kinh t th gii,
chng tc đng v chi phi mnh m đi vi hot đng kinh doanh ca
doanh nghip, buc cc doanh nghip phi điu chnh cc mc đch, hnh thc v c 
h c nng hot đng ca mnh cho thch ng, nhm nm bt kp thi
cc c hi kinh doanh v đt hiu qu cao trong hot đng kinh doanh. •
Đc đim ca mi trng kinh doanh quc t: •
Mi trng kinh doanh quc t tn ti tất yu khch quan •
Mi trng kinh doanh mang tnh đc trng riêng bit •
Mi trng kinh doanh c tnh chất đa dng v phc tp •
Mi trng kinh doanh lun thay đi vn đng theo nhiu chiu hng khc nhau 2.
H thng chnh tr? Php l? Tc đng ca mi trng php lut đn kinh doanh quc t. • H thng chnh tr: •
H thng chnh tr l khi nim dng đ ch mt chnh th bao gm cc t
chc nh đng chnh tr, nh nc, cc t chc chnh tr - x hi (hp php);
vi nhng quan h tc đng qua li gia cc nhn t đ trong vic tham gia
vo cc qu trnh hoch đnh v thc thi cc quyt sch chnh tr nhm bo
đm quyn thng tr ca giai cấp, lc lng cm quyn, đng thi đp ng
nhu cu n đnh v pht trin x hi. •
H thng chnh tr gm: Ch đ chuyên ch, ch đ x hi ch ngha v ch đ dn ch. • H thng php l: •
H thng php l ca quc gia l cc nguyên tc, cc điu lut điu tit hnh
vi v cc quy trnh gip thi hnh cc điu lut qua đ x l cc tranh chấp. •
Mi quc gia c h thng php lut riêng đ điu chnh cc hot đng kinh
doanh quc t, bao gm lut thng mi quc t (xuất, nhp khu hng ha,
dch v...), lut đu t nc ngoi, lut thu, lut ngn hng...
Nm chc h thng lut php ca tng quc gia v cc hip đnh gia cc
nc mi cho php doanh nghip đa ra nhng quyt đnh đng đn trong
vic la chn quc gia, khu vc kinh doanh, hnh thc kinh doanh, mt hng
kinh doanh nhm tng li nhun, hn ch ri ro. •
Tc đng ca mi trng php lut đn kinh doanh quc t: Tch cc Tiêu cc
H thng php lut minh bch,
Nu h thng php lut khng đm bo tnh
kh đon v cht ch gip cho
đy đ, tnh thng nhất, tnh minh bch, kh
hot đng ca cc doanh nghip
tip cn s l ro cn php lý cho các doanh
đc thc hin mt cch thun
nghip khi thc hin cc hot đng kinh li, dễ dng.
doanh, thm nhp th trng nc ngoi.
H thng php lut cng đy đ
v hon thin, đn gin, dễ hiu
dễ thc hin gip cho hot đng
kinh doanh hiu qu hn. 3.
So snh h thng kinh t th trng, kinh t tp trung v kinh t hn hp.
Đnh gi tc đng ca mi trng kinh t đn kinh doanh quc t. •
So snh h thng kinh t th trng, kinh t tp trung v kinh t hn hp: H thng kinh t th
H thng kinh t tp H thng kinh t hn hp trng trung - Trong nn kinh t th - Nh nc s hu,
- Mt nn kinh t hn hp l trng phn ln cc chi phi mi ngun
kinh t m hu ht do th
ngun lc ca cc quc lc.
trng quyt đnh, v hnh gia nh đất đai, nh
- Nh nc c quyn thc s hu t nhn l ph
xng thuc s hu t
quyt đnh hng ho bin hn, nhng vẫn c can
nhn, đ l cc c nhn
v dch v no đc
thip ca nh nc vo cc hay doanh nghip. sn xuất, vi s
quyt đnh c nhn/ doanh
- Trên th trng, cung
lng bao nhiêu, chất nghip.
v cu s quyt đnh gi lng nh th no v
c v quyt đnh doanh gi c ra sao.
nghip cn sn xuất v phn phi ci g? •
Đnh gi tc đng ca mi trng kinh t đn kinh doanh quc t: •
M ra nhiu c hi cho cc doanh nghip kinh doanh quc t khi nn
kinh t tng trng v pht trin n đnh. •
Xy ra cc ri ro kinh t t vic qun l kinh t yu km ca chnh
ph hoc tc đng t yu t bên ngoi. 4.
Trnh by khi nim v xuất khu/ nhp khu? u v nhc đim ca xuất khu v nhp khu a. Khi nim:
- Xuất khu l vic bn sn phm đc sn xuất ti mt nc cho ngi tiêu dng ti mt nc khc.
Theo điu 28/ khon 1: Xuất khu hng ha l vichng ho đc đa ra khi lnh
th Vit Nam hoc đa vo khu vc đc bit nm trên lnh th Vit Nam đc coi
l khu vc hi quan riêng theo quy đnh ca php lut.
- Trong thc t, hot đng xuất khu chia thnh 2 hnh thc: Trc tip v Gin tip.
• Xuất khu trc tip: l hot đng theo đ doanhnghip sn xuất hoc thu
mua hng ha  th trng trong nc ri trc tip bn cho ngi mua  th
trng nc ngoi m khng s dng cc trung gian thng mi.
• Xuất khu gin tip: l hnh thc xuất khu hng ha khi nh xuất khu
khng lm vic trc tip vi ngi nhp khu  nc ngoi m s thng qua
mt bên th ba thng đc gi l trung gian thng mi đ thc hin cc
phn cng vic liên quan.
• Xuất khu gin tip: C 5 hnh thc liên quan đn xuất khu gin tip. •
Đi l thu mua xuất khu • Mi gii •
Cng ty qun l xuất khu • Cng ty thng mi • Hp tc xuất khu
- Nhp khu hng ha đc hiu l cc nghip v cn thit đ đa hng ha hay
nguyên vt liu t bên ngoi vo trong lnh th mt quc gia hoc t khu vc đc
bit nh khu vc hi quan riêng nm trên quc gia đ đ phc v tiêu dng, đp
ng nhu cu sn xuất kinh doanh, hoc đ ch ti xuất nhm mc đch thu li nhun.
Theo điu 28/ khon 2: Nhp khu hng ha l vichng ho đc đa vo lnh
th Vit Nam t ncngoi hoc t khu vc đc bit nm trên lnh th VitNam
đc coi l khu vc hi quan riêng theo quy đnh ca php lut.
- Trong thc t, hot đng nhp khu cng chia thnh 2 hnh thc: Trc tip v Gin tip.
b. - u v nhc đim ca xuất khu: u đim Nhc đim
Xuất - Doanh nghiệp sẽ trực tiếp làm việc đối - Xuất nhập khẩu luôn tồn tại rủi ro,
khu tác nước ngoài do vậy có thể nắm bắt đặc biệt khi tiến hành xuất khẩu trực
trc được diễn biến tình hình thị trường và tiếp diễn ra giữa các quốc gia có tip
nhu cầu thị trường từ đó có phương án khoảng cách địa lý xa cách, dẫn đến
thích hợp với từng thị trường cụ thể những rủi ro khó có thể lường trước.
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Thường những rủi ro này xảy ra do
- Chủ động đối phó với những diễn biến công ty chưa thực sự am hiểu về sản mới trên thị trường.
phẩm, đối tác, thị trường.
- Chủ động trong việc vận chuyển hàng, - Chi phí tốn kém do vậy chỉ thực
làm thủ tục hải quan,..từ đó khai thác hiện khi có đủ số lượng hàng lớn.
được nguồn lực logistics trong nước. Xuất
- Các nghiệp vụ xuất khẩu hàng hóa - Tỷ suất lợi nhuận thấp hơn so với khu
được xử lý bởi bên thứ ba, từ khâu vận xuất khẩu trực tiếp, vì lợi nhuận sẽ gián
chuyển hàng hóa quốc tế đến việc làm được chia cho bên nhận ủy thác/ bên tip
thủ tục xuất khẩu, làm thủ tục thanh thứ ba
toán quốc tế, vì vậy doanh nghiệp xuất - Bị động, bị phụ thuộc quá nhiều vào
khẩu trực tiếp không cần phải lo lắng cam kết với đối tác. Trong trường về điều đó.
hợp bên trung gian làm việc kém
- Không yêu cầu kinh nghiệm hoặc kiến năng lực hơn, điều đó có thể cản trở
thức xuất khẩu và không yêu cầu hoạt động xuất khẩu của doanh
doanh nghiệp của bạn phải tuyển thêm nghiệp. nhân sự.
- Có ít quyền kiểm soát hơn đối với
- ETC và ECM có thể khai thác các mối giá cả sản phẩm và cách thương
quan hệ đối tác hiện có, giúp bạn mở hiệu của sản phẩm mà doanh nghiệp
rộng toàn cầu nhanh hơn và tăng của bạn được đại diện trên toàn thế
doanh số bán hàng của mình. giới.
- Ít giới hạn hơn về nơi bạn có thể bán.
Bạn không cần phải đầu tư thời gian và - Không sở hữu mối quan hệ với
ngân sách để tìm người mua.
khách hàng và không thể cung cấp
- Chắc chắn ngoài ưu điểm, xuất khẩu các dịch vụ giá trị gia tăng.
gián tiếp có một số nhược điểm sau, - Không thể thực hành tìm hiểu về thị
chính những nhược điểm này đòi hỏi trường; không thể phát triển giao tiếp
doanh nghiệp cần khắc phục những cũng như hiểu biết về xu hướng thị
thiếu sót và có thể chuyển sang hình trường và người tiêu dùng.
thức xuất khẩu trực tiếp để chủ động
hơn khi xuất khẩu hàng hóa/ sản phẩm ra nước ngoài.
- u v nhc đim ca nhp khu: Nhp khu trc tip
Nhp khu gin tip (uỷ thc)
Doanh nghip c th tit kim đc Ph hp vi nhng c nhn cha c t chi phí kinh doanh.
cch php nhn hoc vi donh nghip nh
hay mi đc thnh lp.
Doanh nghip c th bm st v
Doanh nghip c th tn dng s am hiu
nm vng đc thng tin th
th trng v kinh nghim ca bên trung
trng, thng xuyên trao đi v
gian ny đ tit kim đc thi gian cng
hiu rõ đc đi tc, qua đ gip
nh nhn lc đng thi đm bo vic nhp
nm bt đc cc c hi trên th
khu hng diễn ra thng sut nh k hoch. trng.
Gip doanh nghip gim st v
kim sot cht ch cc phn cng
vic trong qu trnh tm kim đi
tc, k kt v thc hin hp đng nhp khu.
Đòi hi doanh nghip kinh doanh
Doanh nghip phi tr chi ph s dng dch
nhp khu phi t mnh chu ton
v uỷ thc cho bên trung gian.
b trch nhim đi vi cc hot
đng ca mnh liên quan đn nhp khu hng ho.
Bên uỷ thc c th ri vo tnh trng b
đng v chm phn ng trc cc tnh
hung pht sinh trong qu trnh nhp khu
hng ho do phi lm vic qua bên trung gian. 5.
Mua bn đi lu l g? u v nhc đim ca thng mi đi lu.
• Mua bn đi lu l mt phng thc giao dch trong đ hot đng xuất khu kt
hp cht ch vi hot đng nhp khu, ngi Bn đng thi l ngi Mua, vi
lng hng ha trao đi c s tng đng v mt gi tr.
=>Phng thc ny còn đc gi l mua bn hai chiu hoc mua bn đi ng,
nguyên tc hot đng ca n l“Ti s mua hng ha ca anh nu anh mua hng ca ti”
• Mt s hnh thc mua bn đi lu: hng đi hng, mua đi lu, mua li sn
phm, b tr, chuyn n, giao dch bi hon.
- u v nhc đim ca thng mi đi lu: u đim Nhc đim
Hng ha trao đi thng khng s dn Hnh thc mua bn đi lu th hi
tin t lm trung gian nên cc bên khng rõ  s phc tp v nghip v v
nh hng ca vấn đ t gi trong giao dc nguyên tc ng dng. ngoi thng.
Hnh thc mua bn đi lu khng s dn Hnh thc đi lu gn cht gia xuấ
tin t lm trung gian th vấn đ v chi ph khu v nhp khu nên nghip v
giao dch v thanh ton cng gim đi kh phc tp v kh khn hn. Ng
nhiu. Cc bên tham gia mua bn đi l mua đng thi l ngi bn nên c
s tit kim đc chi ph thanh ton v gia nhiu trch nhim v ngha v hn. dch vi ngn hng.
Mua bn đi lu còn đc s dng kh Hnh thc mua bn đi lu c nhi
thiu cc điu kin thc hin mua bn hn nguyên tc đòi hi phi cn bng nê
ha thng thng nh mt bên thiu ngo phm vi ng dng cho mi loi hn
t, do hng ha khng đc hon ho, hn ha c hn ch. Hnh thc cn bn
tn kho,... Do vy, mua bn đi lu d cc v đnh gi hng ca đi tc thng
thc trao đi s khai nhng vẫn đc spht sinh mu thuẫn nh s nhn
dng rng ri trong ngoi thng nhmb hay p đt.
thc đy thng mi pht trin đa dng.
6. Hợp đồng gia công? Ưu và nhược điểm của hợp đồng gia công
- Hp đng gia công là sự thỏa thuận gia cc bên, theo đ bên nhận gia công
thc hin công vic đ to ra sn phm theo yêu cu ca bên đặt gia công, bên đt
gia công nhn sn phm và trả tiền công
- ưu và nhựơc điểm của hợp đồng gia công * u đim
- giá thành thấp: bên đt gia công có th tn dung lao đng rẻ mt tus gp bên
nhân gia công, giúp gim chi phí sxn
- Tập trung vào chuyên môn: Bên đt gia công có th tp trung vo lnh vc
chuyên môn ca mình, trong khi bên nhn gia công chu trách nhim v sn xuất.
- Mở rộng thị trường: Gia công quc t giúp m rng th trng xuất khu và to c hi kinh doanh mi. * nhc đim:
- Kiểm soát chất lượng khó khăn: Kh khn trong vic kim soát chất lng sn
phm do gia công  nc ngoài.
- Rủi ro về sở hữu trí tuệ: Nguy c b đnh cp s hu trí tu, công ngh.
- Phụ thuộc vào bên nhận gia công: Ph thuc vào ngun cung cấp nguyên liu,
ph liu và nhân công ca nc nhn gia công
7. Hợp đồng cấp phép kinh doanh quốc tế. Ưu và nhược điểm của hợp đồng
cấp phép kinh doanh quốc tế.
Hợp đồng cấp phép kinh doanh quc t: là mt hp đng thng qua đ mt công
ty (ngi cấp giấy phép) trao quyền sử dụng nhng tài sản vô hình (thng hiu,
phn mm, công thc) ca mình cho 01 DN khác trong một thời gian nhất định
và ngi đc cấp phép tr cho ngi cấp giấy phép một khoản tiền nhất địn h * • Ưu điểm
• m rng hot đng ca cty ra trng quc t: cc cty đc cấp php c th m rng hot
đng ca mnh sang cc khu vc v lnh vc dk cấp php.
• Hnh thc ny gip cng ty thot khi cc ri ro ln trong vn hnh cc c s sn xuất
nu h phi đu t ti cc th trng bất n đnh hoc kh đnh gi
• gip cng ty hn ch hin tng hng ha gi mo trên th trng ch đen  th trng nc ngoi • Nhc đim:
- Nu ng đc cấp phép hoàn thnh xuất sc cng vic v kim đc nhiu tin mt,
ngi cấp php c th yêu cu gia hn vi chi ph cao hn giấy php ban đu
- to ra s cnh tranh gia tng trên th trng: đk cấp php c th tr thanh đi th
cnh tranh trong tng lai
- đc cung cấp trong mt thi gian gii hn: hp ch c thi gian m đk c hai bên
k kt trong hp đng v th mun tip tc phi gia hn hp đng.
8. Hợp đồng nhượng quyền? ưu và nhược điểm của nhượng quyền.
Hợp đồng nhượng quyền: l HĐ hp tác kinh doanh thng qua đ ngi nhng
quyn cho phép và yêu cu bên nhn quyn t mình tin hành vic mua bán hàng
hóa, cung ng dch v. Bên nhng quyn có quyn kim soát và tr giúp cho bên
nhn quyn trong vic điu hành kinh doanh => Công ty nhn nhng quyn tr
mt khon tin cho bên nhng quyn
* ưu và nhược điểm của nhượng quyền -Ưu điểm:
Đối với bên nhượng quyền thương mại
+ M rng th trng, khám phá hiu qu đu t khi thm nhp th trng mi
nhanh chóng vi chi phí và ri ro thấp.
+ Gim thiu chi phí cho các hot đng qung co thng mi nhng sn phm vẫn ph bin.
+ Có thêm mt doanh thu n đnh t ph nhng quyn thng mi t các bên nhng quyn.
+ Bên nhng quyn có th tn dng kin thc ca ngi nhn đ hiu và phát
trin th trng nc ngoài.
Đối với bên nhận nhượng quyền thương mại.
+ Không cn lãng phí thi gian, tin bc và công sc đ xây dng thng hiu
ngay t đu. Khi nhng quyn thng mi, ngi nhng quyn ch cn kinh
doanh di danh ngha nhng quyn thng mi, k tha danh ting ca thng hiu đ.
+ Sn phm, dch v và toàn b h điu hnh đc tiêu chun hóa t nhng quyn thng mi.
+ Đ đc đo to và tip thu các bí mt kinh doanh, nhn đc h tr thng
xuyên t nhng quyn thng mi.
+ Có ngun cung nguyên liu thô giá rẻ v đc đm bo – mt trong nhng yu
t quyt đnh trc tip li nhun trong kinh doanh. Nhược điểm
Đối với bên nhượng quyền thương mại
+ Vic duy trì kim sot đi vi bên nhn quyn có th gp kh khn. Do hot
đng ti nhiu th trng đa dng và phc tp, nguy c to ra cc đi th là rất ln.
Nhng quyn phi chia sẻ bí mật kinh doanh và kiến thức chuyên môn. Khi
hp đng chuyn nhng chấm dt, mt s công ty có quyn lm dng kin thc
mi đ tip tc kinh doanh, thng là bng cch thay đi mt tên thng hiu hoc
thng hiu nh ca công ty chuyn nhng.
+ Mt s bất đng vi các quyn có th xy ra, bao gm c tranh chấp pháp lý.
+ Hot đng không hiu qu ca mt bên nhng quyn s nh hng đn danh
ting ca thng hiu trên th trng.
+ Ngi nhn có th tn dng kin thc thu đc và tr thnh đi th trong tng lai.
Đối với bên nhận quyền thương mại
+ S bùng n ca cc đi th cnh tranh v cc bên nhng quyn khác trong cùng mt h thng.
+ Ngi nhn không th thúc đy s sáng to ca h trong kinh doanh do hot
đng kinh doanh trong mt khuôn kh theo cc quy đnh đc nêu trc đy.
+ Bên nhng quyn có th p đt các h thng kỹ thut hoc qun lý không phù hp vi ngi nhn.
+ Đu t ban đu có th mang giá tr ln
9. Hợp đồng chìa khóa trao tay? Ưu và nhược điểm của hợp đồng chìa khóa trao
• Khái niệm: là mt hp đng thng qua đ mt công ty s thit k, xây
dng và vn hành th mt công trình hoc nhà máy sn xuất, sau đ s trao công
trình/NM sn xuất đ hot đng ny cho khch hng, đi li h s nhn đc mt
khon phí nh đ k trong hp đng. • u đim:
- Gim nhẹ các công vic và trách nhim trin khai thc hin d án ca ch đu t
- Phù hp vi nhng ch đu t khng c nhiu kinh nghim chuyên môn v xây dng
- Giúp bên giao thu không mất nhiu thi gian trong vic giám sát thi công xây dng
- Đm bo quá trình thi công xây dng cng trnh đc thc hin mt cch đng b
- Hn ch ti đa s xung đt gia ch đu t v qu nhiu tng thu, nhà thu khác nhau • Nhc đim
10.Đu t trc tip và gián tip nc ngoài? Phân tích mc tiêu ca đu t trc tip nc ngoài.
• FDI: là H.đ đu t di hn ca các t chc k.t, c nhn nc ngoài thit lp c s
SXKD ti mt quc gia khác. Các t chc cá nhân này t mình thc hin hoc kt
hp vi cá nhân/t chc k.t ca nc s ti trc tip qun lý, h góp vn bng tin hoc tài sn.
• FPI:là hình thc đu t m cc c nhn t chc mua c phn, c phiu, trái phiu,
các giấy t có giá khác thông qua các quỹ đu t v cc đnh ch tài chính trung
gian và nh đu t khng trc tip tham gia qun lý
• Mc tiêu đu t FPI: tm kim li nhun nhanh chóng ngn hn
+ là ngun vn mà ch s hu ca nó nm các chng t c gi nhng khng
tham gia vào qun lý điu hành DN.
+ tc đ luân chuyn vn cao: gip cc nh đu t c th chuyn đi vn
trong thi gian ngn hn.
Mc tiêu ca FDI: Tìm kim li nhun dài hn
+ tc đ luân chuyn vn thấp hn FPI tính n đnh cao v đu t gip nh đt thu
đk li nhun đi hn.
+ m rng th trng: m rng hđ cng nh ko di vòng đi sp khi sp ca mt
công ty  th trng c đ li thi
+ thc đy hot đng sn xuất, tn dng đk nhng chnh sch u đi ca chính ph
nc s ti đ g 
i m chi ph tng doanh thu. j
- Mc tiêu: thit lp c cấu t chc v c ch kim soát vn ni đa đ qun lý
và giao dch hđ ton cu.
Câu 16. Nguyên lý quản lý và kiểm soát trong cấu trúc tổ chức của các DN kinh doanh quốc tế.
1. Nguyên tắc tập trung và phân cấp: •
Tp trung: Quyt đnh đc đa ra bi cấp cao nhất, đm bo thng nhất, ph hp vi chin lc chung. •
Phn cấp: Ủy quyn cho cc cấp di t đa ra quyt đnh ph hp vi điu kin c th
ca th trng đa phng.
2. Nguyên tắc phối hợp: •
Đm bo s phi hp cht ch gia cc b phn, phòng ban trong cng ty mẹ v cc chi
nhnh, cng ty con  nc ngoi. •
S dng cc cng c nh h thng thng tin, bo co, hp hnh đ tng cng phi hp.
3. Nguyên tắc kiểm soát: •
Thit lp h thng kim sot hiu qu đ đm bo hot đng ca cc chi nhnh, cng ty
con tun th chin lc chung v đt mc tiêu đ ra. •
S dng cc phng php kim sot nh ngn sch, k hoch, bo co ti chnh, kim ton ni b. 4. Nguyên tắc linh hoạt: •
Cấu trc t chc v h thng qun l cn linh hot đ thch ng vi mi trng kinh
doanh quc t lun thay đi. •
Cn c kh nng điu chnh cấu trc t chc v h thng qun l theo tng th trng c th. 5. Nguyên tắc minh bạch: •
Mi thng tin liên quan đn hot đng kinh doanh ca cng ty cn đc minh bch cho
tất c cc bên liên quan. •
Minh bch gip tng cng s tin tng gia cng ty mẹ v cc chi nhnh, cng ty con,
đng thi to điu kin cho vic phi hp hiu qu.
Ngoài ra, các DN kinh doanh quốc tế cần lưu ý một số nguyên tắc sau: •
Tn trng vn ha bn đa: Cn tn trng vn ha v phong tc tp qun ca quc gia ni
đt chi nhnh, cng ty con. •
Tun th lut php: Cn tun th lut php ca quc gia ni đt chi nhnh, cng ty con. •
Pht trin ngun nhn lc: Cn pht trin ngun nhn lc c trnh đ chuyên mn cao v
am hiu v th trng đa phng.
Cấu trúc tổ chức phổ biến trong các DN kinh doanh quốc tế: •
Cấu trc theo chc nng: Phn chia theo cc chc nng qun l nh sn xuất, marketing, tài chính,... •
Cấu trc theo sn phm: Phn chia theo tng sn phm hoc nhm sn phm. •
Cấu trc theo khu vc: Phn chia theo khu vc đa l. •
Cấu trc theo ma trn: Kt hp gia cc cấu trc trên.
Lựa chọn cấu trúc tổ chức phù hợp: •
Cn da vo cc yu t nh chin lc kinh doanh, quy m hot đng, mi trng kinh doanh quc t,...
Câu 17. Chuỗi cung ứng là gì? Các thành phần trong chuỗi cung ứng? Các dòng chảy trong chuỗi cung ứng •
Khái Niệm : Theo Christopher “Chui cung ng l mt mng li cc t chc c mi
quan h vi nhau thng qua cc liên kt xui v ngc, bao gm cc qu trnh v hot
đng khc nhau đ to lên gi tr cho sn phm hoc dch v v đc đa đn tay ngi
tiêu dng cui cng” => Chui cung ng khng ch l mt chui ca cc doanh nghip
vi nhau, m còn l mi quan h thng mi gia doanh nghip vi doanh nghip v vi th trng. •
Các thành phân tham gia chuỗi cung ứng 1. Nh sn xuất 2. Nh cung cấp 3. Nh phn phi 4. Nh bn lẻ
5. Nh cung cấp dch v 6.
Khch hng ( Ngi tiêu dng) Các dòng
chảy chính trong chuỗi cung ứng •
Dòng vt chất: S dch chuyn ca vt liu, bn thnh phm, hng ha v dch v t nh
cung cấp ti khch hng, đm bo đng v đ v s lng cng nh chất lng •
Dòng ti chnh: Th hin hot đng thanh ton ca khch hng vi nh cung cấp bao
gm cc giao dch tn dng, cc qu trnh thanh ton v y thc, cc dn xp v trao đi
quyn s hu hng ha/ dch v trong CCU. •
Dòng thng tin: Dòng giao v nhn ca cc đn đt hng, theo dõi qu trnh dch chuyn
ca hng ha, chng t gia ngi gi v ngi nhn => th hin s trao đi thng tin 2
chiu, đa chiu, kt ni cc ngun lc tham gia chui cung ng vn hnh mt cch hiu qu.
Câu 18 Quản trị chuỗi cung ứng? Nêu và phân tích các nội dung trong quy trình quản trị chuỗi cung ứng •
Khái niệm : Qun tr chui cung ng l tp hp cc phng thc thit k, lp k hoch
v trin khai mt cch c hiu qu qu trnh tch hp gia cc nh cung cấp, cc nh sn
xuất, h thng kho bi v ca hng bn lẻ, đ hng ha đc sn xuất v phn phi đn
đng đa đim, đng thi gian, đng yêu cu v chất lng v s lng, vi mc đch
gim thiu chi ph ton h thng trong khi vẫn tha mn nhng yêu cu v mc đ dch v khch hng. •
Nội dung của quản trị chuỗi cung ứng tập trung vào :
1. Đnh hng vo quy trnh, tp trung vo cch thc ch to v dch chuyn sn phm.
2. Qun l tất c cc hot đng liên quan đn tm ngun cung, mua hng, sn xuất v logistics
3. Liên kt v cng tc cc đi tc trên cng mt kênh nh nh cung cấp, bên trung gian, cc nh
cung cấp dch v, khch hng
4. Tch hp đ kt ni cc quy trnh hot đng c bn bên trong DN v phi hp gia cc DN
vi nhau thnh mt m hnh kinh doanh hiu qu v c tnh kt dnh cao
5. Qun l xuyên sut đu cui, t đim cung cấp vt liu đu tiên ti đim tiêu dng cui cng
Câu 19 Marketing quốc tế là gì? Quản trị marketing quốc tế •
Khái niệm : Marketing quốc tế l hot đng marketing sn phm, dch v v thng tin
vt qua biên gii ca mt quc gia. Do đ, marketing quc t cng bao gm đy đ cc
thnh phn nh marketing ni đa. Đ l vic lp k hoch, thc hin cc chng trnh
truyn thng, phn phi, gi c v dch v h tr bn hng cho cc khch hng cui cng ca doanh nghip. •
Khái niệm: Quản trị marketing l ngh thut v khoa hc ca vic la chn th trng
mc tiêu v xy dng mi quan h c li vi th trng đ. Quản trị marketing l mt
qu trnh liên quan đn phn tch, lp k hoch, thc hin v kim sot v n bao gm
hng ha, dch v,  tng v mc tiêu l to ra s hi lòng cho cc bên liên quan. •
Vai trò của marketing quốc tế :
- To s kt ni gia cc hot đng sn xuất ca DN vi th trng
- Gip DN nm bt cc trng thi khc nhau v nhu cu v kh nng thanh ton ca th trng -
Gip DN xc đnh rõ th trng mc tiêu
- Kt ni vi cc chc nng qun tr khc ca DN vi mc tiêu tha mn nhu cu th trng v
đt li nhun ti đa cho DN •
Nội dung của quản trị Marketing quốc tế:
1. Lp k hoch marketing quc t •
Phn tch kt qu kinh doanh v đnh gi hot đng •
Phn tch hon cnh v c hi • Phân tích SWOT •
Phn đon th trng, la chn th trng mc tiêu •
La chn chin lc marketing •
Xc đnh ni dung marketing mix 2.
T chc thc hin k hoch v chin lc marketing quc t •
Xy dng cấu trc t chc b phn qun tr marketing vi chc nng nhim v v
c ch phi hp cng vic rõ rng, hiu qu. •
Thc hin k hoch v bin php marketing, xy dng đi ng nhn s marketing
cng vi chnh sch c ch qun l cn b nhn viên marketing đm bo hiu qu lm vic tt nhất 3.
Đnh gi, kim sot v điu chnh hot đng marketing quc t
Gồm các hoạt động chính •
Kim tra v đnh gi mi trng marketing v m, ngnh hay mi trng cnh tranh •
Kim tra v đnh gi chin lc marketing •
Kim tra v đnh gi t chc marketing •
Kim tra v đnh gi h thng marketing •
Kim tra v đnh gi nng suất marketing •
Kim tra v đnh gi chc nng marketing Các bước thực hiện •
Xc đnh ch tiêu đnh gi •
Đo lng kt qu thc hin theo cc ch tiêu đ xc đnh •
Xc đnh cc nguyên nhn ca vấn đ pht sinh •
Đ xuất gii php điu chnh
Câu 20. Trình bày và phân tích quản trị marketing quốc tế của doanh nghiệp kinh doanh quốc tế • Tương tự câu 19
20 Trình bày và phân tích qun tr marketing quc t ca doanh nghip kinh doanh quc t Theo Phil ip Kotler:
+ Qun tr marketing là ngh thut và khoa hc ca vic la chn th trng mc
tiêu và xây dng mi quan h có li vi th trng mc tiêu đ.
+ Qun tr marketing là mt quá trình liên quan đn phân tích, lp k hoch, thc
hin và kim soát và nó bao gm hàng hóa, dch v,  tng và mc tiêu là to ra
s hài lòng cho các bên liên quan trên toàn cu
Vai trò của quản trị marketing quốc tế
- To s kt ni gia các hot đng sn xuất ca DN vi th trng quc t
- Giúp DN nm bt các trng thái khác nhau v nhu cu và kh nng thanh ton
ca th trng - Gip DN xc đnh rõ th trng mc tiêu
- Kt ni vi các chc nng qun tr khác ca DN vi mc tiêu tha mãn nhu cu
th trng v đt li nhun ti đa cho DN.
Nội dung của marketing quốc tế
Phân tích kt qu kinh doanh v đnh gi hot đng Phân tích rõ ràng kt qu hot
đng kinh doanh ca DN đ xc đnh rõ ràng nhim v và mc tiêu phù hp cho
hot đng marketing quc t
2. Phân tích hoàn cnh v c hi - Phân tích th trng – khách hàng - Phân tích
mi trng ngành - Phân tích các yu t mi trng v m 3. Phân tích SWOT
- Phn đon th trng là vic chia nh th trng đ công ty có th la chn đon
th trng hấp dẫn nhất - Thng thng, Công ty s da vào hot đng kinh doanh
ca công ty (sn phm, dch v, quy m, lnh vc đp ng kh nng, …) đ đa ra
quyt đnh la chn phn đon th trng phù hp vi tim nng, ngun lc và có
c hi mang li li nhun cao cho công ty
Xc đnh ni dung marketing mix
1. Xây dng cấu trúc t chc b phn qun tr marketing vi chc nng nhim v
v c ch phi hp công vic rõ ràng, hiu qu
2. Thc hin k hoch và bin pháp marketing, xây dng đi ng nhn s
marketing cùng vi chnh sch c ch qun lý cán b nhn viên marketing đm bo
hiu qu làm vic tt nhất
21. Trình bày và phân tích về phân đoạn thị trường, các nguyên tắc trong
phân đoạn và lựa chọn thị trường quốc tế
- Phn đon th trng là vic chia nh th trng đ công ty có th la chn đon
th trng hấp dẫn nhất - Thng thng, Công ty s da vào hot đng kinh doanh
ca công ty (sn phm, dch v, quy m, lnh vc đp ng kh nng, …) đ đa ra
quyt đnh la chn phn đon th trng phù hp vi tim nng, ngun lc và có
c hi mang li li nhun cao cho công ty
1. Phn đon th trng theo đa lý: to ra các nhóm khách hàng mc tiêu khác
nhau da trên ranh gii đa lý. Da trên đc đim vùng min doanh nghip có th
phân khúc th trng nh vng ni, vng đng bng, khu vc nông thôn hay thành
ph, khu vc & châu lc (KDQT).
2. Phn đon th trng theo nhân khu hc: là cách phân khúc th trng ph bin
nhất vì d liu thu đc l đng tin cy. Vic phân loi này da trên cc đc đim
khch hng nh đ tui, gii tnh, trnh đ hc vấn, ngh nghip, mc thu nhp,
vn ha hoc tn gio,…
3. Phn đon th trng theo tâm lý: bao gm các chi tit nh li sng, tính cách,
nim tin, giá tr và tng lp xã hi. Ngi mua hàng phn ln da trên tính cách và
thói quen tiêu dùng hàng ngày ca h. Khch hng c xu hng mua ngay nhng
sn phm đp ng tiêu chí ca h hoc nhng sn phm phù hp vi s thích ca h.
4. Phn đon th trng theo hành vi: mua sm online hay mua sm trc tip =>
chin lc marketing phù hp
1. Có th đnh lng đc (Identifiable): Phi nhn dng v đo lng đc đ ln
ca phn đon thì mi đnh gi đc tim nng ca nó
2. Kích cỡ phi đ ln (Sizeable) - Kích cỡ ca phn đon phi đ kh nng pht
trin - Khi phn đon quá ln, mi DN hay cá nhân có th tr thành mt phn đon
- Khng đòi hi quá cao so vi tim nng ca DN
3. Có th tip cn đc (Acessiable): Phn đon này phi phù hp đ xây dng h
thng phân phi, siêu th,
22. Chiến lược marketing quốc tế gồm chiến lược sản phẩm, chiến lược giá và chiến lược phân phối - Sản phẩm là gì?
+ Sn phm là tng th cc đc tính vt chất, nhng yu t có th quan st, đc
tp hp trong mt hình thc đng nhất là vt mang giá tr s dng
+ Theo quan nim Marketing: Sn phm là nhng hàng hóa và dch v vi nhng
thuc tính nhất đnh, vi nhng ích dng c th nhm tha mãn nhng nhu cu đòi
hi ca khách hàng - Thuc tích ca sn phm:
+ Hu hình: Chất liu (tính lý, hóa,..), kiu dáng, bao bì + Vô hình: Danh ting, giá
c, các dch v kèm theo,…
1. Phân biệt giá: DN có th ti đa ha li nhun bng cch đnh giá bán khác nhau
cho cùng mt loi sn phm  các th trng khác nhau
2. Điu kin: - DN phi có kh nng tch bit các th trng trong nc - Đ co
dãn ca cu theo giá là khác nhau  cc nc khác nhau
3. Mt trái ca phân bit giá: Khó kim sot đc kênh phân phi và phá hng c
ch qun lý bán hàng và th trng ca chính DN Chiến lược phân phối
- H thng phân phi là mt mng li, đc doanh nghip to dng lên nhm ph
bin và giám sát hàng hoá t nhà sn xuất đn nhà bán buôn/ nhà bán lẻ, đch đn
ca h thng phân phi l ngi tiêu dùng cui cùng.
- Kênh phân phi: là tp hp các DN/ cá nhân thc hin vic chuyn sn phm t
ngi sn xuất đn ngi tiêu dùng.
- Chin lc phân phi: là cách thc DN la chn đ đa sn phm đn ngi tiêu dùng.
23. Quản trị tài chính doanh nghiệp là gì? Mục tiêu của quản trị tài chính
doanh nghiệp. Quản trị tài chính trong kinh doanh quốc tế
- Qun tr tài chính doanh nghip là vic la chn v đa ra cc quyt đnh tài
chính, t chc thc hin các quyt đnh đ nhm đt đc mc tiêu hot đng tài
chính ca doanh nghip, đ l ti đa ho li nhun, không ngng lm tng gi tr
doanh nghip và kh nng cnh tranh ca doanh nghip trên th trn g
- Mc tiêu ca qun tr tài chính doanh nghip?
1. S tn ti ca Công ty
2. Tránh b kit qu tài chính và phá sn
3. Đnh bi cc đi th cnh tranh
4. Ti đa ha doanh thu v th phn 5. Gim thiu chi phí
6. Ti đa ha li nhun
- Quản trị tài chính trong kinh doanh quốc tế bao gồm quản trị dòng tiền lưu
chuyển trong phạm vi toàn cầu, quản trị rủi ro ngoại tệ và chi tiêu vốn
=> Qun tr ti chnh trong KDQT liên quan đn:
- Quyt đnh v đu t (Loi hnh đu t)
- Quyt đnh v tài chính (Trang tri chi phí cho các hot đng tác nghip ca công ty)
- Qun lý dòng tin mt toàn cu
- Qun tr ri ro ngoi hi
24. Nội dung của quản trị tài chính trong kinh doanh quốc tế
1 các quyết định đầu tư Đ x ấ
u t d n đu t ( đu t ci gì, quy trình ra quyt đnh)
Xc đnh dòng tin ca d án Thm đnh d án
2 các quyết định về tài chính
Nguồn vốn ( vay, vốn csh, cổ phiếu trái phiếu ) Chi phí vốn
3 quản lý dòng tiền mặt toàn cầu
- Công ty qun tr tin mt có hiu qu nu gi tin mt  mc thấp nhất và gim
chi phí chuyn đi tin - Công ty phi gi lng tin mt cn thit trong mi chu
kỳ kinh doanh nhm đm bo duy trì hot đng v đm bo trang tri nhng nhu
cu đt xuất v tin mt
4 Qun tr ri ro ngoi hi - Ri ro giao dch - Ri ro chuyn đi - Ri ro kinh t
25. Hiểu thế nào là quản trị nguồn nhân lực quốc tế? Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực ?
Theo Mathis & Jackson (2007), “Qun tr ngun nhân lc là vic thit k các h
thng chính thc trong mt t chc đ đm bo hiu qu và hiu qu s dng tài
nng ca con ngi nhm thc thc hin các mc tiêu ca t chc”
Theo Noe, Hollenbeck, Gerhart, Wright (2003), “Qun tr ngun nhân lc là tất c
các hot đng, chính sách và các quyt đnh qun tr liên quan và có nh hng đn mi quan h g 
i a doanh nghip và cán b công nhân viên ca doanh nghip
đ. Qun tr ngun nhân lc bao gm các hot đng đc thit k đ cung cấp và
điu phi các ngun lc con ngi ca mt t chc
26. Trình bày và phân tích nội dung của quản trị n u
g ồn nhân lực quốc tế
Mc tiêu ca qun tr ngun nhân lc: Nhm đm bo cho mi thành viên trong
công ty phát huy tt nhất nng lc nhm đt hiu qu cao trong công vic và góp
phn thc hin đc mc tiêu chin lc ca Công ty, c th:
1 S dng có hiu qu ngun nhân lc nhm tng nng suất lao đng và nâng cao tính hiu ca ca DN
2. Đp ng nhu cu ngày càng cao ca nhân viên, to điu kin cho nhân viên
đc phát huy ti đa cc nng lc cá nhân trong DN
Nội dung của quản trị lao động qte 1 Lựa chọn v
à tuyển dụng: Các doanh nghip s xc đnh nhng kỹ nng cn
thit đ la chn tuyn dng. Các kỹ nng đ thng bao gm:
- Kỹ nng v kh nng cn thit đ hoàn thành công vic - Kỹ nng v kh nng
cn thit đ làm vic  nc ngoài
- Tuyn dng đo to và gi chân các nhà qun tr viên cấp cao - Tuyn dng đo
to và gi chn đi ng nhn viên phi qun tr
Đo to và phát trin: Đo to và phát trin trong qun tr nhân lc là mt h thng
đc các công ty s dng đ ci thin kỹ nng v hiu suất ca nhân viên
2 Đánh giá hiệu quả công việc:
1. Cung cấp các thông tin phn hi cho nhân viên
2. Gip nhn viên điu chnh, sa cha các sai lm trong quá trình làm vic 3. Đng viên nhân viên
4. Cung cấp cc thng tin lm c s cho các vấn đ đo to, tr lng
5. Nâng cao s hiu bit v công ty
6. Tng cng mi quan h tt gia cấp trên và cấp di
3 Trả lương và khen thưởng
1. Da trên các chính sách công ty mẹ, gn tin lng c bn ti nc s ti vi c
cấu tin lng ca chính quc
2. Da trên các chính sách ca công ty ti nc s ti và chính quc, v c điu
chnh các ph cấp giá sinh hot, nhà  và các phúc li khác,…
3. Da trên chính sách ca khu vc, đ thng cho các nhà qun tr gia làm vic
trong nc thấp hn so vi khi h làm vic  nc ngoài