-
Thông tin
-
Quiz
TOP 27 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 dạng Tính biểu thức lôgarit thỏa điều kiện cho trước
Tổng hợp 27 câu hỏi trắc nghiệm môn TOÁN 11 chương 6 dạng tính biểu thức logarit thỏa mãn điều kiện cho trước. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp bạn nắm vững kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT) 188 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
TOP 27 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 dạng Tính biểu thức lôgarit thỏa điều kiện cho trước
Tổng hợp 27 câu hỏi trắc nghiệm môn TOÁN 11 chương 6 dạng tính biểu thức logarit thỏa mãn điều kiện cho trước. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp bạn nắm vững kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT) 188 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Toán 11
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT) (133)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân (KNTT) (63)
- Chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm (KNTT) (8)
- Chương 4: Quan hệ song song trong không gian (KNTT) (87)
- Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục (KNTT) (78)
Preview text:
TRẮC NGHIỆM TÍNH BIỂU THỨC LÔGARIT THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC log ab 2 ( ) Câu 1: Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn 4
= 3a . Giá trị của 2 ab bằng A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 12 . log ab 3 ( ) Câu 2: Cho ,
a b là hai số thực dương thỏa mãn 9
= 4a . Giá trị của 2 ab bằng A. 3 . B. 6 . C. 2 D. 4
Câu 3: Cho các số thực dương ,
a b thỏa mãn lna = ;
x lnb = y . Tính ( 3 2 ln a b ) A. 2 3 P = x y
B. P = 6xy
C. P = 3x + 2y D. 2 2
P = x + y
Câu 4: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 32 . Giá trị của 3log a + 2log b bằng 2 2 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 5: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2 3
a b =16 . Giá trị của 2log a + 3log b bằng 2 2 A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
Câu 6: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4
a b = 16 Giá trị của 4log a + log b bằng 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 7: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3
ab = 8 . Giá trị của log a + 3log b bằng 2 2 A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 8: Cho các số thực dương ,
a b với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 1 1 1 A. log ab = log b B. log ab = + log b C. log ab = log b D. log
ab = 2 + 2log b 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) a 4 a a 2 2 a a 2 a a a b Câu 9: Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn a 1, a b và log b = 3 . Tính P = log . a b a a A. P = 5 − + 3 3
B. P = −1+ 3
C. P = −1− 3 D. P = 5 − −3 3 1
Câu 10: Cho log a = 2 và log b =
. Tính I = 2log log 3a + log b 3 3 ( ) 2 3 2 . 2 1 4 5 3 A. I =
B. I = 0
C. I = 4 D. I = 4 2
Câu 11: Cho log x = 3, log x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P = log x . a b ab 12 7 1 A. P = 12 B. P = C. P = D. P = 7 12 12 1+ log x + log y Câu 12: Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x + 9y = 6xy . Tính 12 12 M = . 2log x + 3y 12 ( ) 1 1 1 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = 1 2 3 4
Câu 13: Cho a 0, a 1 và log x = 1
− ,log y = 4 . Tính P = x y a ( 2 3 log ) a a
A. P = 18.
B. P = 6 .
C. P = 14. D. P = 10. Câu 14: Cho 20 7 4 P =
3 27 243 . Tính log P ? 3 45 9 45 A. . B. . C. . D. 1 . 28 112 56 Câu 15: Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt 3 6
P = log b + log b . Mệnh đề nào dưới đây 2 a a đúng?
A. P = 27log b .
B. P = 15log b .
C. P = 9log b .
D. P = 6log b . a a a a
Câu 16: Cho log b = 3, log c = 2 − . Khi đó ( 3 2 log a b c bằng bao nhiêu? a ) a a Trang 1 A. 13 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 17: Cho = log ,
x = log x . Khi đó 2 log x bằng. a b 2 ab 2 2 2( + ) A. . B. . C. . D. + 2 + 2 + + . 2
Câu 18: Cho log b = 2 và log c = 3. Tính P = b c . a ( 2 3 log ) a a
A. P = 13
B. P = 31
C. P = 30 D. P = 108
Câu 19: Cho các số thực dương ,
a b thỏa mãn log a = ,
x log b = y . Tính P = log ( 4 5 3a b . 3 ) 3 3 A. 4 5
P = 3x y B. 4 5
P = 3 + x + y
C. P = 60xy
D. P = 1+ 4x + 5y Câu 20: Cho ,
x y là các số thực dương tùy ý, đặt log x = ,
a log y = b . Chọn mệnh đề đúng. 3 3 x 1 x 1 x 1 x 1 A. log
= a − b . B. log
= a + b . C. log
= − a − b . D. log = − a + b . 1 3 y 3 1 3 y 3 1 3 y 3 1 3 y 3 27 27 27 27
Câu 21: Với các số thực dương ,
x y tùy ý, đặt log x = , log y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3 3 3 x x A. log = + B. log = 9 + 27 y 2 27 y 2 3 3 x x C. log = − D. log = 9 − 27 y 2 27 y 2
Câu 22: Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn 2 2
a + b = 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. log (a + b) = (loga + logb) B. ( + ) 1 log a b = + loga + logb 2 2 1
C. log (a + b) = (1+ loga + logb)
D. log (a + b) = 1+ loga + logb 2 Câu 23: Cho ,
a b là hai số thưc dương thỏa mãn 2 2
a + b = 14ab . Khẳng định nào sau đây sai? a + b lna + lnb A. 2log
a + b = 4 + log a + log b . B. ln = . 2 ( ) 2 2 4 2 a + b C. 2log
= loga + logb . D. 2log
a + b = 4 + log a + log b . 4 ( ) 4 4 4
Câu 24: Với các số , a b 0 thỏa mãn 2 2
a + b = 6ab , biểu thức log a + b bằng 2 ( ) 1 1 1 1 A.
(3+ log a + log b . B. (1+ log a + log b . C. 1+ (log a + log b . D. 2+ (log a + log b . 2 2 ) 2 2 ) 2 2 ) 2 2 ) 2 2 2 2 Câu 25: Cho 2
log x + log y = 5 và 2
log y + log x = 7 . Tìm giá trị của biểu thức P = x − y . 8 4 8 4
A. P = 56.
B. P = 16.
C. P = 8 . D. P = 64 .
Câu 26: Cho log c = m và log 2 = n . Khẳng định đúng là 8 3 c 1 1 A. mn = log c .
B. mn = 9 .
C. mn = 9log c . D. mn = . 2 9 2 9 a + 2b 1 Câu 27: Cho , a ,
b x 0; a b và ,
b x 1 thỏa mãn log = log a + . Khi đó biểu thức x x 2 3 log x b 2 2 2a + 3ab + = b P có giá trị bằng: 2 (a + 2b) 5 2 16 4 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 3 15 5 Trang 2