TOP 270 câu trắc nghiệm - Ôn tập triết học Mác Leenin | Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng

TOP 270 câu trắc nghiệm - Ôn tập triết học Mác Leenin | Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MÁC-
LÊNIN
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con
người,
mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế
giới xung quanh
Câu 2: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
C. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 3: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành
mấy thời kỳ?
D. Ba thời kỳ
Câu 4: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
D. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên;
Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
Câu 5: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ
bản
chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của
thế
giới là gì?
C. Triết học Mác – Lênin
Câu 6: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã
hội
không tưởng Pháp
Câu 7 : Người sáng lập ra triết học MÁc là ai ?
C. Mác và Ph.Ăngghen
Câu 8: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết
học
nào?
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 9: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy
vật
và phép biện chứng của ai?
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
Câu 10: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là
gì?
D. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp; Sự xuất hiện của giai cấp vô sản; Thực
tiễn
cách mạng của giai cấp vô sản
Câu 11: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và
không
khí là quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ?
C. Lokàyata
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học
là.................tri
thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và
vị trí
của con người trong thế giới đó.
C. Hệ thống
Câu 13: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?
D. Nhận thức và xã hội
Câu 14: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ
thế
giới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 15: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
C. Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ
phải
Câu 16: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
C. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnh
đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 17: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
D. Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 18: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết
học thành những trường phái nào?
C. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 19: Triết học có chức năng gì?
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu
ngắn
gọn là gì?
D. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 21: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới
những hình thức nào?
D. Thế giới quan tôn giáo
Câu 22: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi
ngành
khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
D. Thế giới quan triết học
Câu 23: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý
thức
đâu là tính thứ nhất và tính thứ hai?
C. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 24: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là
vấn
đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai?
D. Ph.Ăngghen
Câu 25: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ
sự tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 26: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở
những quốc gia nào?
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 27: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được
xem
là phát triển cao nhất?
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 28: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm
những
hình thức nào?
D. Chủ nghĩa duy vật chất phát; Chủ nghĩa duy vật siêu hình; Chủ nghĩa duy
vật
biện chứng
Câu 29: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời
cổ
đại là gì?
C. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 30: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn
bộ
thế giới?
D. Talét
Câu 31: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn
bộ
thế giới?
D. Hêraclít
Câu 32: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra
toàn bộ thế giới?
C. Anaximen
Câu 33: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra
toàn bộ thế giới?
D. Đêmôcrít
Câu 34: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về
thế giới còn ngây thơ, chất phác?
C. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 35: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật
chất
là?
D. Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 36: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim,
mộc, thủy, hỏa, thổ ?
D. Trung Quốc
Câu 37: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội
nào?
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất
thống
trị
Câu 38: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào?
D. Cổ đại
Câu 39: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
C. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất; đồng nhất vật chất với các dạng cụ
thể
của vật thể; mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
plCâu 40: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
D. Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo
việc sử dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm
đạt
kết quả tối ưu
Câu 41: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
C. từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 42: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
D. Chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới; Nhìn thế giới
như 1 cỗ máy khổng lồ; Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không
mối liên hệ
Câu 43: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
C. Những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 44: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái
triết
học nào?
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 45: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc
tinh
thần) là nguồn gốc của thế giới được gọi là gì?
C. Nhất nguyên luận
Câu 46: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là
nguồn
gốc của thế giới được gọi là gì?
D. Nhị nguyên luận
Câu 47: Thuyết khả tri là gì?
C. Học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 48: Thuyết bất khả tri là gì?
C. Học thuyết về ý thức
Câu 49: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những
hình thức nào?
C. Phép biện chứng tự phát; Phép biện chứng duy tâm; Phép biện chứng duy
vật
Câu 50: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào?
D. Cổ đại
Câu 51: Phép biện chứng tự phát xuất hiện ở đâu?
D. Cả phương Đông và phương Tây
Câu 52: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào?
B. Cổ điển Đức
Câu 53: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
D. Mác và Ăngghen
Câu 54: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?
B. V.I.Lênin
Câu 55: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 56 : Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
A. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 57: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao
gồm ba
trường phái nào?
D. Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 58: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện
chứng?
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác
động trở
lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 59: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời
của Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của
các
hình thức vận động?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 60: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
B. Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 61: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như
thế
nào?
B. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hoá tự sự vận động của ý niệm
tuyệt đối
Câu 62: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu
thời cận đại là gì?
A. Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 63: Theo ý kiến của Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước
Mác là gì?
D. Không thấy được vai trò của thực tiễ
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 64: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
B. Không có vật chất không vận động
Câu 65: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản
ánh
đặc trưng cho vật chất vô sinh là gì?
D. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 66: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản
ánh
đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
C. Phản ánh sinh học
Câu 67: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là
mối quan hệ giữa những vấn đề nào?
A. Giữa tư duy và tồn tại;Giữa vật chất và ý thức; Giữa tự nhiên và tinh thần
Câu 68: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào
thể
hiện sự di chuyển vị trí của các vật thể?
. Vận động hóa học
Câu 69: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự
tồn tại
khách quan của vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh,
chậm,
kế tiếp và chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì?
D. Thời gian
Câu 70: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì?
C. Tính vật chất
Câu 71: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
D. Thuộc tính của vật chất
Câu 72: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn
năm?
D. 2.500 năm
Câu 73: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
C. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản
ánh đặc
trưng cho động vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
D. Phản ánh tâm lý
Câu 75: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản
ánh
cao nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
B. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 76: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
B. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 77: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý
thức là gì?
D. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
Câu 78: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là
gì?
C. Lao động và ngôn ngữ
Câu 79: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
D. Ý thức chỉ có ở con người
Câu 80: Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế
giới
khách quan?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 81: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức
bao gồm những gì?
A. Tri thức, tình cảm và ý chí
Câu 82: Tri thức đóng vai trò gì?
C. Phương thức tồn tại của ý thức
Câu 83: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
gì?
D. Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra
hiện
tượng phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 84: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ
giữa
vật chất và ý thức được thể hiện như thế nào?
B. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
Câu 85: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có thể tác
động trở lại vật chất nhưng phải thông qua điều gì?
A. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 86: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát
triển của ý thức là gì?
D. Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
Câu 87: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ
bản?
D. 5
Câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc
phương
pháp luận chung nhất đối với hoạt động nhận thức và thực tiễn của con
người là
gì?
B. Xuất phát từ thực tế khách quan; Tôn trọng khách quan; Phát huy tính
năng động
chủ quan
Câu 89: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ
giữa
con người với thế giới vật chất thì con người được xem là gì?
C. Sản phẩm của thế giới vật chất
Câu 90: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ
của sự vật nhằm mục đích gì?
B. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 91: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau
đây là sai?
C. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
Câu 92: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện
chứng?
D. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
Câu 93: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở
thành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì?
B. Tiềm thức
Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất
của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Câu 95: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau
đây là sai?
A. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 96: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các
sự
vật, hiện tượng là cảm giác của con người?
B. Duy tâm chủ quan
Câu 97: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất
giữa
lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
D. Độ
Câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói
lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
B. Bước nhảy
Câu 99: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
D. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
Câu 100 : Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
D. Là sự phủ định biện chứng
Câu 101: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất
nhiên –
Ngẫu nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng –
Hiện thực” đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ?
C. cặp phạm trù cơ bản
Câu 102: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những
thuộc tính
chung, không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại
trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác?
B. Cái chung
Câu 103: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện
tượng
nào là Kết quả?
D. Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau
Câu 104: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong
cái……thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình
B. Chung, riêng
Câu 105: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có
thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
D. Chung, đơn nhất
Câu 106: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát
triển?
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 107: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy
mô,
trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc
cấu
hình sự vật?
A. Lượng
Câu 108: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây
là đơn nhất?
B. Hà Nội
Câu 109: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
D. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật; Xem xét sự chuyển hóa
từ trạng
thái này sang trạng thái khác; Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
Câu 110: Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ hiện tại tương
lai,
cái đã xảy ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra?
C. Thời gian
Câu 111: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau
không qua khâu trung gian?
B. Trực tiếp
Câu 112: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau
phải thông qua ít nhất là một sự vật hiện tượng thứ ba?
D. Gián tiếp
Câu 113: Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong chính bản thân sự vật?
B. Bên trong
Câu 114: Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa quá khứ -
hiện
tại và tương lai?
B. Phật giáo
Câu 115: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính,
những
mối liên hệ chung, cơ bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực
nhất
định được gọi là gì ?
D. Phạm trù
Câu 116: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
D. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 117: Phủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?
C. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
tạo điều kiện cho sự phát triển
Câu 118: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật
biện chứng?
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là
sự thay đổi
về chất của sự vật hiện tượng
Câu 119: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ,
cải tạo và
phát triển
Câu 120: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của
các sự vật hiện tượng là gì?
D. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách
quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc
giữa các sự vật, hiện tượng
Câu 121: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
B. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Câu 122: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận
thức cảm tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
C. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 123: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận
thức lý tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
C. Khái niệm, phán đoán, suy luận
Câu 124: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện
chứng có tất cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?
D. 6 cặp phạm trù
Câu 125: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là
gì?
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
Câu 126: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh
động?
A. Cảm giác
Câu 127: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái
niệm?
D. Phán đoán
Câu 128: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
A. Thực tiễn
Câu 129: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán
đoán?
B. Suy lý
Câu 130: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định
về
lượng được gọi là gì?
C. Hai mặt đối lập
Câu 131: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý
thức
con người, trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?
D. Phủ định
Câu 132: Phạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động
lẫn
nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra?
B. Kết quả
Câu 133: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật
chất
quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế
chứ
không thể khác được, được gọi là gì?
A. Tất nhiên
Câu 134: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”,
yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
B. Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình thức
Câu 135: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác-Lênin,
rút
ra nguyên tắc phương pháp luận gì?
B. Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan
Câu 136: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến có những tính chất nào?
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 137: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự phát triển có
những tính chất nào?
C. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 138: Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng
phép
biện chứng duy vật phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
D. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
Câu 139: Quan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có bất kỳ sự khác
nhau nào về nguyên tắc giữa hiện tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau
giữa
cái đã được nhận thức và cái chưa được nhận thức” là quan điểm của ai?
A. V.I.Lênin
Câu 140: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm
mấy đặc trưng?
D. 3
Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại
dưới nhiều hình thức khác nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung
nhất
gồm những hình thức cơ bản nào?
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực
nghiệm
khoa học
Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng là
khái
niệm dùng để thể hiện điều gì?
B. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
Câu 142: “Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?
D. Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự thay
đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật
Câu 143: Câu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm” nói
về cặp
phạm trù nào?
C. Hiện tượng - Bản chất
Câu 144: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút ký triết
học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con
sông – bọt ở bên trên và luống nước sâu ở dưới.
B. Hiện tượng, bản chất
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau
đây là sai?
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để
kiểm
tra chân lý là gì?
B. Thực tiễn
Câu 147: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực
tiễn đối với nhận thức là gì?
D. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục đích của nhận
thức; thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
Câu 148: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý có bao
nhiêu tính chất?
A. 3
Câu 149: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là
quan
điểm như thế nào của lý luận nhận thức ?
B. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
Câu 150: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau
đây là sai?
C. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
Câu 151: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt
thóc là nội dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
B. Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 152: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của
V.I.Lênin:
“Chủ nghĩa C. Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường
lối
chính trị của mình”
A. Hiện thực, khả năng
Câu 153: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu
thuẫn biện chứng?
D. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa chuyển hoá lẫn nhau giữa các mặt đối
lập
Câu 154: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
B. Mâu thuẫn biện chứng
Câu 155: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật
vào cơ quan cảm giác của con người?
C. Khái niệm, suy luận
Câu 156: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận
và kinh nghiệm?
A. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
Câu 157: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau
đây là sai?
D. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
Câu 158: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất
tồn tại
khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 159: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam
của
thanh nam châm là gì?
B. Hai mặt đối lập
Câu 151: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt
thóc là nội dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
B. Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 152: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của
V.I.Lênin:
“Chủ nghĩa C. Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường
lối
chính trị của mình”
A. Hiện thực, khả năng
Câu 153: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu
thuẫn biện chứng?
D. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa chuyển hoá lẫn nhau giữa các mặt đối
lập
Câu 154: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
B. Mâu thuẫn biện chứng
Câu 155: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật
vào cơ quan cảm giác của con người?
C. Khái niệm, suy luận
Câu 156: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận
và kinh nghiệm?
A. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
Câu 157: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau
đây là sai?
D. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
Câu 158: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất
tồn tại
khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 159: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam
của
thanh nam châm là gì?
B. Hai mặt đối lập
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 160: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất vật chất là
gì?
D. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
Câu 161: Xã hội loài người có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
Câu 162: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất ra của cải
vật
chất giữ vai trò gì?
D. Nền tảng vật chất của xã hội
Câu 163: Trình độ phát triển của phương thức sản xuất ra của cải vật chất là
nhân tố giữ vai trò quyết định điều gì?
A. Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội
Câu 164: Nghiên cứu về cuộc sống của con người hiện thực, các nhà kinh
điển
của Triết học Mác-Lênin phát hiện ra phương thức tồn tại của con người đó
chính là gì?
D. Hoạt động thực tiễn
Câu 165: Các nhà kinh điển Triết học Mác-Lênin cho rằng động lực thúc đẩy
con người hoạt động trong tiến trình lịch sử đó là gì?
B. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu vật chất
Câu 166: Sự sản xuất xã hội, tức là sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện
thực, bao gồm ba phương diện không tách rời nhau, đó là những phương diện
nào?
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
Câu 167: Theo Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi
điều
gì?
C. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
Câu 168: Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt nào?
A. Kỹ thuật và kinh tế
Câu 169: Thực chất của quá trình sản xuất vật chất là quá trình gì?
B. Con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên
Câu 170: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động chính trị -
hội là gì?
D. Hoạt động của các cộng đồng người, các tổ chức khác nhau trong xã hội
Câu 171: Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào
quan trọng nhất?
A. Sản xuất vật chất
Câu 172: Hình thức nào sau đây được coi là hoạt động cơ bản nhất, quan
trọng
nhất của hoạt động thực tiễn?
B. Sản xuất vật chất
Câu 173: Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết
học
Mác-Lênin về xã hội?
D. Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát
triển của tự nhiên
Câu 174: Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm
triết học
Mác-Lênin về tự nhiên?
C. Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
Câu 175: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “..................... là phương
thức
kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất và kinh nghiệm của họ tạo ra
một sức sản xuất nhất định trong sản xuất vật chất”
B. Lực lượng sản xuất
Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố nào có tác
động
trực tiếp nhất và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội?
A. Nhà nước
Câu 177: Theo quan điểm của các nhà kinh điển, có mấy nguyên nhân làm
cho
ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội?
D. 3
Câu 178: Theo quan niệm của các nhà kinh điển, ý thức xã hội có bao nhiêu
hình thái?
D. 7
Câu 179: Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học
Mác-
Lênin: Lao động là yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan trọng nhất tạo nên sự thống
nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì sao?
D. Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là
trung
gian điều tiết, kiểm tra sự trao đổi chất với tự nhiên
Câu 180: Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số
tác
động chủ yếu tới sự phát triển của xã hội trong thời đại ngày nay?
B. Chất lượng dân cư
Câu 181: “Tư tưởng của xã hội là chủ yếu” thuộc phạm trù nào?
A. Kiến trúc thượng tầng
Câu 182: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
C. Quan hệ sản xuất và Lực lượng sản xuất
Câu 183: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
D. Người lao động và tư liệu sản xuất
Câu 184: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
A. Lực lượng sản xuất
Câu 185: Phạm trù thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong
quá
trình sản xuất là gì?
D. Lực lượng sản xuất
Câu 186: Phạm trù thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình
sản xuất gì?
C. Quan hệ sản xuất
Câu 187: Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuất”
dùng để thể hiện vấn đề gì?
D. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai
đoạn
lịch sử nhất định
Câu 188: Nhân tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là nhân tố nào?
B. Người lao động
Câu 189: Khái niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ những mối quan hệ nào?
D. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất và tái sản xuất
của
xã hội
Câu 190: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất
trong hệ thống quan hệ sản xuất là quan hệ nào?
D. Sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 191: Tính chất của lực lượng sản xuất là gì?
A. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hóa
Câu 192: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố cách mạng
nhất
trong lực lượng sản xuất là yếu tố nào?
B. Công cụ lao động
Câu 193: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quan trọng nhất?
C. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 194: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt bản chất của một chế độ xã
hội là
tiêu chuẩn nào?
B. Quan hệ sản xuất
Câu 195: Nhân tố bảo đảm cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội
gì?
D. Có thể sáng tạo ra năng suất lao động cao hơn
Câu 196: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối
quan
hệ gì?
A. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
Câu 197: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát
triển của xã hội?
D. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản
xuất
Câu 198: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong mối quan hệ
giữa
lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất yếu tố nào thường xuyên biến đổi,
phát
triển?
C. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
Câu 199: Khi xuất hiện mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan
hệ
sản xuất thì mặt nào sẽ thay đổi?
D. Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cải cách và các
cuộc
cách mạng xã hội
Câu 200: Theo Ph.Ăngghen, nhà nước có mấy đặc trưng cơ bản?
D. 3
Câu 201: Ở mỗi giai đoạn lịch sử, cách thức nhất định mà con người dùng để
tiến hành sản xuất được gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
Câu 202: Vì sao hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức ?
B. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Câu 203: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng là gì?
C. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
Câu 204: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm cơ sở hạ
tầng dùng để chỉ nội dung gì?
A. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
Câu 205: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản
nhất,
quyết định mọi quan hệ khác của xã hội là quan hệ nào?
B. Quan hệ kinh tế
Câu 206: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một
trật
tự xã hội mới là gì?
trị
D. Năng suất lao động
Câu 207: Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng sẽ làm cho những yếu tố nào của
kiến
trúc thượng tầng thay đổi nhanh chóng?
C. Chính trị, pháp luật, nhà nước
Câu 208: Trong xã hội có giai cấp, sự thay đổi của cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng phải thông qua vấn đề nào?
A. Cuộc đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
Câu 209: Trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản
nhất,
có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội là yếu tố
nào?
B. Tổ chức nhà nước
Câu 210: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào là cội nguồn của bình đẳng
hay
bất công, bóc lột hay bị bóc lột, giàu có hay nghèo khổ?
C. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 211: Yếu tố nào có nhiệm vụ bảo vệ, duy trì và phát triển cơ sở hạ tầng
sinh
ra nó?
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 212: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp?
B. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
Câu 213: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp đến cơ
sở
hạ tầng?
D. Chính trị, pháp luật
Câu 214: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ gián tiếp đến cơ
sở
hạ tầng?
A. Triết học, tôn giáo, giáo dục
Câu 215: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự tác động của kiến
trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động như thế nào?
B. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
Câu 216: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc sâu xa
của
mọi sự vận động, phát triển của xã hội là do yếu tố nào?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C âu 217: Mác đã có rất nhiều phát kiến vĩ đại để lại cho nhân loại, hãy tìm
một
trong ba phát kiến vĩ đại của Mác?
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 218: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
D. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định
kiến trúc thượng tầng
Câu 219: Nhà nước là gì?
D. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ
yếu của xã hội
Câu 220: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
C. Phương thức sản xuất
Câu 221: Tồn tại xã hội bao gồm những yếu tố nào?
C. Hoàn cảnh địa lý, dân số
Câu 222: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động
mà có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện điều gì của ý
thức
xã hội?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
Câu 223: Lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người được sắp xếp
như thế nào theo thứ tự từ thấp đến cao?
D. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
Câu 224: Tư liệu sản xuất là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất,
bao
gồm các các yếu tố nào?
B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
Câu 225: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội là gì?
D. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
Câu 226: Tâm lý, tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn
bản
là do vấn đề gì ?
C. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử
Câu 227: Cách viết nào sau đây là đúng về hình thức?
B. Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 228: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội
gì ?
C. Quan hệ sản xuất đặc trưng
Câu 229: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế - xã hội là gì ?
A. Lực lượng sản xuất
Câu 230: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con
người ?
D. Nhu cầu ăn, mặc, ở; Nhu cầu tái sản xuất xã hội; Nhu cầu tình cảm
Câu 231: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là tiêu chuẩn nào ?
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 232: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, phạm trù hình thái
kinh
tế - xã hội là phạm trù được áp dụng cho vấn đề gì ?
A. Cho mọi xã hội trong lịch sử
Câu 233: Mỗi hình thái kinh tế - xã hội đều được cấu thành từ những nhân tố
nào ?
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
kiến trúc thượng tầng
Câu 234: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống, Mác cho rằng “Sự phát triển
của
các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình…”
B. Lịch sử - tự nhiên
Câu 235: Mác đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là những quan hệ cơ bản
nhất
để phân tích kết cấu xã hội ?
D. Quan hệ sản xuất
Câu 236: Quá trình “lịch sử - tự nhiên” của sự phát triển các hình thái kinh tế
-
xã hội là quá trình phát triển như thế nào ?
D. Quy luật khách quan của xã hội
Câu 237: Nhân tố quyết định xu hướng phát triển của các hình thái kinh tế -
hội là gì ?
B. Quy luật khách quan
Câu 238: Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối
các đặc trưng khác?
D. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
Câu 239: Thực chất của quan hệ giai cấp trong các xã hội có đối kháng giai
cấp
là gì?
A. Quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột
Câu 240: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự khác biệt cơ bản
nhất giữa các giai cấp là địa vị của họ trong vấn đề gì?
B. Quyền sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 241: Nguồn gốc trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
B. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 242: Nguồn gốc sâu xa của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
D. Do sự phát triển lực lượng sản xuất
Câu 243: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp là những
tập
đoàn người to lớn có sự phân biệt về vấn đề gì?
D. Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử
Câu 244: Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối
với
toàn thể xã hội khi nào?
C. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước
Câu 245: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm mục đích gì?
A. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp về mặt lợi ích
Câu 246: Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã
hội?
D. Do mâu thuẫn giai cấp
Câu 247: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã
hội?
C. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 248: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do nguyên nhân nào?
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
Câu 249: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
D. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có
giai
cấp
Câu 250: Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là gì?
B. Cách mạng xã hội
Câu 251: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội?
A. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 252: Yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dựa vào đó để tác động
lên
đối tượng lao động nhằm biến đổi đối tượng lao động là yếu tố nào?
A. Tư liệu lao động
Câu 253: Nội dung cơ bản của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?
D. Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây
dựng
một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 254: Trong các mặt của quan hệ sản xuất, quan hệ quy định địa vị kinh
tế-
xã hội của các tập đoàn người trong sản xuất là quan hệ nào?
D. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
Câu 255: Nguyên nhân trực tiếp của cách mạng xã hội
D. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị lỗi
thời và giai cấp cách mạng
Câu 256: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, thực chất của
cách
mạng xã hội là gì?
B. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế khác
Câu 257: Quan điểm “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội
một quá trình lịch sử - tự nhiên” là của ai?
D. Mác
Câu 258: Mác chỉ rõ: “Toàn bộ những quan hệ sản xuất ấy hợp thành cơ cấu
kinh tế của xã hội, tức là cái cơ sở hiện thực trên đó dựng lên một kiến trúc
thượng tầng pháp lý và chính trị và những hình thái ý thức xã hội nhất định
tương ứng với cơ sở hiện thực đó”. Nội dung này muốn nói đến phạm trù
nào?
C. Cơ sở hạ tầng
Câu 259: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người được hiểu là
gì ?
B. Thực thể tự nhiên và xã hội
Câu 260: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con
người
được quyết định bởi điều gì ?
A. Các mối quan hệ xã hội
Câu 261: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng quyết định
đến sự phát triển của lịch sử là lực lượng nào?
C. Quần chúng nhân dân
Câu 262: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người
gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
D. Tổng hòa các quan hệ xã hội
Câu 263: Theo Ăngghen: Con người là một động vật thế nào?
B. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 264: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, “Toàn bộ những
quan
điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng cùng những quan
hệ
nội tại của thượng tầng hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định” được
gọi là
gì?
A. Kiến trúc thượng tần
Câu 265: Lịch sử xã hội loài người lần lượt trải qua những hình thái kinh tế -
hội nào?
D. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã
hội
chủ nghĩa
Câu 266: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan
hệ biện
chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng được thể hiện như thế
nào?
D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng tầng tác
động trở lại cơ sở hạ tầng
Câu 267: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ thể sáng tạo
chân
chính ra lịch sử là gì?
C. Quần chúng nhân dân
D. Giai cấp thống trị
Câu 268: Theo Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật là
gì?
A. Con người biết tư duy và sáng tạo
Câu 269: Đấu tranh trên lĩnh vực hoạt động thực tiễn của quần chúng nhân
dân
nhằm đòi những quyền lợi vật chất, thiết thực cho quần chúng là đấu tranh
trên
lĩnh vực nào?
D. Kinh tế
Câu 270: Định nghĩa giai cấp được V.I.Lênin trình bày trong tác phẩm nào?
Sáng kiến vĩ đại
-------------Hết
---------------
| 1/23

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MÁC- LÊNIN
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người,
mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh
Câu 2: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
C. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 3: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ? D. Ba thời kỳ
Câu 4: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
D. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên;
Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
Câu 5: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản
chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gì?
C. Triết học Mác – Lênin
Câu 6: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 7 : Người sáng lập ra triết học MÁc là ai ? C. Mác và Ph.Ăngghen
Câu 8: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 9: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật
và phép biện chứng của ai?
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
Câu 10: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
D. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp; Sự xuất hiện của giai cấp vô sản; Thực tiễn
cách mạng của giai cấp vô sản
Câu 11: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không
khí là quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ? C. Lokàyata
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là.................tri
thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí
của con người trong thế giới đó. C. Hệ thống
Câu 13: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì? D. Nhận thức và xã hội
Câu 14: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế
giới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 15: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
C. Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
Câu 16: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
C. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnh
đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 17: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
D. Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 18: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết
học thành những trường phái nào?
C. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 19: Triết học có chức năng gì?
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn là gì?
D. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 21: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới những hình thức nào?
D. Thế giới quan tôn giáo
Câu 22: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành
khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
D. Thế giới quan triết học
Câu 23: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức
đâu là tính thứ nhất và tính thứ hai?
C. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 24: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn
đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai? D. Ph.Ăngghen
Câu 25: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là
sự tha hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 26: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở những quốc gia nào?
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 27: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem là phát triển cao nhất?
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 28: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những hình thức nào?
D. Chủ nghĩa duy vật chất phát; Chủ nghĩa duy vật siêu hình; Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 29: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại là gì?
C. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 30: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? D. Talét
Câu 31: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? D. Hêraclít
Câu 32: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? C. Anaximen
Câu 33: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? D. Đêmôcrít
Câu 34: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về
thế giới còn ngây thơ, chất phác?
C. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 35: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
D. Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 36: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ ? D. Trung Quốc
Câu 37: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống trị
Câu 38: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào? D. Cổ đại
Câu 39: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
C. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất; đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể
của vật thể; mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
plCâu 40: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
D. Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo
việc sử dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
Câu 41: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
C. từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 42: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
D. Chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới; Nhìn thế giới
như 1 cỗ máy khổng lồ; Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
Câu 43: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
C. Những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 44: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái triết học nào?
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 45: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh
thần) là nguồn gốc của thế giới được gọi là gì? C. Nhất nguyên luận
Câu 46: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là nguồn
gốc của thế giới được gọi là gì? D. Nhị nguyên luận
Câu 47: Thuyết khả tri là gì?
C. Học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 48: Thuyết bất khả tri là gì?
C. Học thuyết về ý thức
Câu 49: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình thức nào?
C. Phép biện chứng tự phát; Phép biện chứng duy tâm; Phép biện chứng duy vật
Câu 50: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào? D. Cổ đại
Câu 51: Phép biện chứng tự phát xuất hiện ở đâu?
D. Cả phương Đông và phương Tây
Câu 52: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào? B. Cổ điển Đức
Câu 53: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng? D. Mác và Ăngghen
Câu 54: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện? B. V.I.Lênin
Câu 55: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 56 : Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
A. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 57: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường phái nào?
D. Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 58: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở
lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 59: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời
của Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức vận động?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 60: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
B. Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 61: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế nào?
B. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hoá tự sự vận động của ý niệm tuyệt đối
Câu 62: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời cận đại là gì?
A. Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 63: Theo ý kiến của Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì?
D. Không thấy được vai trò của thực tiễ
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 64: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
B. Không có vật chất không vận động
Câu 65: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho vật chất vô sinh là gì?
D. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 66: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh
đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì? C. Phản ánh sinh học
Câu 67: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là
mối quan hệ giữa những vấn đề nào?
A. Giữa tư duy và tồn tại;Giữa vật chất và ý thức; Giữa tự nhiên và tinh thần
Câu 68: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể
hiện sự di chuyển vị trí của các vật thể? . Vận động hóa học
Câu 69: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại
khách quan của vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm,
kế tiếp và chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì? D. Thời gian
Câu 70: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì? C. Tính vật chất
Câu 71: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
D. Thuộc tính của vật chất
Câu 72: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm? D. 2.500 năm
Câu 73: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
C. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc
trưng cho động vật có hệ thần kinh trung ương là gì? D. Phản ánh tâm lý
Câu 75: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh
cao nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
B. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 76: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
B. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 77: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý thức là gì?
D. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
Câu 78: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là gì? C. Lao động và ngôn ngữ
Câu 79: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
D. Ý thức chỉ có ở con người
Câu 80: Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 81: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức bao gồm những gì?
A. Tri thức, tình cảm và ý chí
Câu 82: Tri thức đóng vai trò gì?
C. Phương thức tồn tại của ý thức
Câu 83: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
D. Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện
tượng phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 84: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức được thể hiện như thế nào?
B. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
Câu 85: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có thể tác
động trở lại vật chất nhưng phải thông qua điều gì?
A. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 86: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát
triển của ý thức là gì?
D. Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
Câu 87: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản? D. 5
Câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc phương
pháp luận chung nhất đối với hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người là gì?
B. Xuất phát từ thực tế khách quan; Tôn trọng khách quan; Phát huy tính năng động chủ quan
Câu 89: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa
con người với thế giới vật chất thì con người được xem là gì?
C. Sản phẩm của thế giới vật chất
Câu 90: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ
của sự vật nhằm mục đích gì?
B. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 91: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
C. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
Câu 92: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
D. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
Câu 93: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở
thành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì? B. Tiềm thức
Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Câu 95: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 96: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tượng là cảm giác của con người? B. Duy tâm chủ quan
Câu 97: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa
lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào? D. Độ
Câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói
lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất? B. Bước nhảy
Câu 99: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
D. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
Câu 100 : Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
D. Là sự phủ định biện chứng
Câu 101: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên –
Ngẫu nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng –
Hiện thực” đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ? C. cặp phạm trù cơ bản
Câu 102: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính
chung, không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại
trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác? B. Cái chung
Câu 103: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượng nào là Kết quả?
D. Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau
Câu 104: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong
cái……thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình B. Chung, riêng
Câu 105: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có
thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật. D. Chung, đơn nhất
Câu 106: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 107: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô,
trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật? A. Lượng
Câu 108: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là đơn nhất? B. Hà Nội
Câu 109: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
D. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật; Xem xét sự chuyển hóa từ trạng
thái này sang trạng thái khác; Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
Câu 110: Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ hiện tại tương lai,
cái đã xảy ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra? C. Thời gian
Câu 111: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau không qua khâu trung gian? B. Trực tiếp
Câu 112: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau
phải thông qua ít nhất là một sự vật hiện tượng thứ ba? D. Gián tiếp
Câu 113: Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong chính bản thân sự vật? B. Bên trong
Câu 114: Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa quá khứ - hiện tại và tương lai? B. Phật giáo
Câu 115: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những
mối liên hệ chung, cơ bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định được gọi là gì ? D. Phạm trù
Câu 116: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
D. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 117: Phủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?
C. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
tạo điều kiện cho sự phát triển
Câu 118: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi
về chất của sự vật hiện tượng
Câu 119: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển
Câu 120: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của
các sự vật hiện tượng là gì?
D. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách
quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc
giữa các sự vật, hiện tượng
Câu 121: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
B. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Câu 122: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận
thức cảm tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
C. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 123: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận
thức lý tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
C. Khái niệm, phán đoán, suy luận
Câu 124: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng có tất cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật? D. 6 cặp phạm trù
Câu 125: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là gì?
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
Câu 126: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động? A. Cảm giác
Câu 127: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? D. Phán đoán
Câu 128: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì? A. Thực tiễn
Câu 129: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán? B. Suy lý
Câu 130: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng được gọi là gì? C. Hai mặt đối lập
Câu 131: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức
con người, trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì? D. Phủ định
Câu 132: Phạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn
nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra? B. Kết quả
Câu 133: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất
quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ
không thể khác được, được gọi là gì? A. Tất nhiên
Câu 134: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
B. Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình thức
Câu 135: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác-Lênin, rút
ra nguyên tắc phương pháp luận gì?
B. Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan
Câu 136: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối liên hệ phổ
biến có những tính chất nào?
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 137: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự phát triển có những tính chất nào?
C. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 138: Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng phép
biện chứng duy vật phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
D. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
Câu 139: Quan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có bất kỳ sự khác
nhau nào về nguyên tắc giữa hiện tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau giữa
cái đã được nhận thức và cái chưa được nhận thức” là quan điểm của ai? A. V.I.Lênin
Câu 140: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm mấy đặc trưng? D. 3
Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại
dưới nhiều hình thức khác nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất
gồm những hình thức cơ bản nào?
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng là khái
niệm dùng để thể hiện điều gì?
B. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
Câu 142: “Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?
D. Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự thay
đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật
Câu 143: Câu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm” nói về cặp phạm trù nào?
C. Hiện tượng - Bản chất
Câu 144: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút ký triết
học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con
sông – bọt ở bên trên và luống nước sâu ở dưới.
B. Hiện tượng, bản chất
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là gì? B. Thực tiễn
Câu 147: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực
tiễn đối với nhận thức là gì?
D. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục đích của nhận
thức; thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
Câu 148: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý có bao nhiêu tính chất? A. 3
Câu 149: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là quan
điểm như thế nào của lý luận nhận thức ?
B. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
Câu 150: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
C. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
Câu 151: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt
thóc là nội dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
B. Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 152: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin:
“Chủ nghĩa C. Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường lối chính trị của mình” A. Hiện thực, khả năng
Câu 153: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
D. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa chuyển hoá lẫn nhau giữa các mặt đối lập
Câu 154: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển? B. Mâu thuẫn biện chứng
Câu 155: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật
vào cơ quan cảm giác của con người? C. Khái niệm, suy luận
Câu 156: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và kinh nghiệm?
A. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
Câu 157: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
D. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
Câu 158: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại
khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 159: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam của thanh nam châm là gì? B. Hai mặt đối lập
Câu 151: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt
thóc là nội dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
B. Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 152: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin:
“Chủ nghĩa C. Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường lối chính trị của mình” A. Hiện thực, khả năng
Câu 153: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
D. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa chuyển hoá lẫn nhau giữa các mặt đối lập
Câu 154: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển? B. Mâu thuẫn biện chứng
Câu 155: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật
vào cơ quan cảm giác của con người? C. Khái niệm, suy luận
Câu 156: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và kinh nghiệm?
A. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
Câu 157: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
D. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
Câu 158: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại
khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 159: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam của thanh nam châm là gì? B. Hai mặt đối lập
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 160: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất vật chất là gì?
D. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
Câu 161: Xã hội loài người có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
Câu 162: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất ra của cải vật chất giữ vai trò gì?
D. Nền tảng vật chất của xã hội
Câu 163: Trình độ phát triển của phương thức sản xuất ra của cải vật chất là
nhân tố giữ vai trò quyết định điều gì?
A. Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội
Câu 164: Nghiên cứu về cuộc sống của con người hiện thực, các nhà kinh điển
của Triết học Mác-Lênin phát hiện ra phương thức tồn tại của con người đó chính là gì?
D. Hoạt động thực tiễn
Câu 165: Các nhà kinh điển Triết học Mác-Lênin cho rằng động lực thúc đẩy
con người hoạt động trong tiến trình lịch sử đó là gì?
B. Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu vật chất
Câu 166: Sự sản xuất xã hội, tức là sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện
thực, bao gồm ba phương diện không tách rời nhau, đó là những phương diện nào?
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
Câu 167: Theo Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi điều gì?
C. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
Câu 168: Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt nào? A. Kỹ thuật và kinh tế
Câu 169: Thực chất của quá trình sản xuất vật chất là quá trình gì?
B. Con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên
Câu 170: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động chính trị - xã hội là gì?
D. Hoạt động của các cộng đồng người, các tổ chức khác nhau trong xã hội
Câu 171: Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất? A. Sản xuất vật chất
Câu 172: Hình thức nào sau đây được coi là hoạt động cơ bản nhất, quan trọng
nhất của hoạt động thực tiễn? B. Sản xuất vật chất
Câu 173: Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về xã hội?
D. Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển của tự nhiên
Câu 174: Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết học Mác-Lênin về tự nhiên?
C. Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
Câu 175: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “..................... là phương thức
kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất và kinh nghiệm của họ tạo ra
một sức sản xuất nhất định trong sản xuất vật chất” B. Lực lượng sản xuất
Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố nào có tác động
trực tiếp nhất và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội? A. Nhà nước
Câu 177: Theo quan điểm của các nhà kinh điển, có mấy nguyên nhân làm cho
ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội? D. 3
Câu 178: Theo quan niệm của các nhà kinh điển, ý thức xã hội có bao nhiêu hình thái? D. 7
Câu 179: Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học Mác-
Lênin: Lao động là yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan trọng nhất tạo nên sự thống
nhất hữu cơ giữa xã hội và tự nhiên vì sao?
D. Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là trung
gian điều tiết, kiểm tra sự trao đổi chất với tự nhiên
Câu 180: Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác
động chủ yếu tới sự phát triển của xã hội trong thời đại ngày nay? B. Chất lượng dân cư
Câu 181: “Tư tưởng của xã hội là chủ yếu” thuộc phạm trù nào?
A. Kiến trúc thượng tầng
Câu 182: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
C. Quan hệ sản xuất và Lực lượng sản xuất
Câu 183: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
D. Người lao động và tư liệu sản xuất
Câu 184: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? A. Lực lượng sản xuất
Câu 185: Phạm trù thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất là gì? D. Lực lượng sản xuất
Câu 186: Phạm trù thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất gì? C. Quan hệ sản xuất
Câu 187: Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuất”
dùng để thể hiện vấn đề gì?
D. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
Câu 188: Nhân tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là nhân tố nào? B. Người lao động
Câu 189: Khái niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ những mối quan hệ nào?
D. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất và tái sản xuất của xã hội
Câu 190: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất
trong hệ thống quan hệ sản xuất là quan hệ nào?
D. Sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 191: Tính chất của lực lượng sản xuất là gì?
A. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hóa
Câu 192: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố cách mạng nhất
trong lực lượng sản xuất là yếu tố nào? B. Công cụ lao động
Câu 193: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quan trọng nhất?
C. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 194: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt bản chất của một chế độ xã hội là tiêu chuẩn nào? B. Quan hệ sản xuất
Câu 195: Nhân tố bảo đảm cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là gì?
D. Có thể sáng tạo ra năng suất lao động cao hơn
Câu 196: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ gì?
A. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
Câu 197: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
D. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 198: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong mối quan hệ giữa
lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển?
C. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
Câu 199: Khi xuất hiện mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất thì mặt nào sẽ thay đổi?
D. Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cải cách và các cuộc cách mạng xã hội
Câu 200: Theo Ph.Ăngghen, nhà nước có mấy đặc trưng cơ bản? D. 3
Câu 201: Ở mỗi giai đoạn lịch sử, cách thức nhất định mà con người dùng để
tiến hành sản xuất được gọi là gì?
A. Phương thức sản xuất
Câu 202: Vì sao hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức ?
B. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Câu 203: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
C. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
Câu 204: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm cơ sở hạ
tầng dùng để chỉ nội dung gì?
A. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
Câu 205: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất,
quyết định mọi quan hệ khác của xã hội là quan hệ nào? B. Quan hệ kinh tế
Câu 206: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là gì? trị D. Năng suất lao động
Câu 207: Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng sẽ làm cho những yếu tố nào của kiến
trúc thượng tầng thay đổi nhanh chóng?
C. Chính trị, pháp luật, nhà nước
Câu 208: Trong xã hội có giai cấp, sự thay đổi của cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng phải thông qua vấn đề nào?
A. Cuộc đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
Câu 209: Trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất,
có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội là yếu tố nào? B. Tổ chức nhà nước
Câu 210: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào là cội nguồn của bình đẳng hay
bất công, bóc lột hay bị bóc lột, giàu có hay nghèo khổ?
C. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 211: Yếu tố nào có nhiệm vụ bảo vệ, duy trì và phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra nó?
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 212: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp?
B. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
Câu 213: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp đến cơ sở hạ tầng? D. Chính trị, pháp luật
Câu 214: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ gián tiếp đến cơ sở hạ tầng?
A. Triết học, tôn giáo, giáo dục
Câu 215: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự tác động của kiến
trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động như thế nào?
B. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
Câu 216: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc sâu xa của
mọi sự vận động, phát triển của xã hội là do yếu tố nào?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C âu 217: Mác đã có rất nhiều phát kiến vĩ đại để lại cho nhân loại, hãy tìm một
trong ba phát kiến vĩ đại của Mác?
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 218: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
D. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
Câu 219: Nhà nước là gì?
D. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
Câu 220: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
C. Phương thức sản xuất
Câu 221: Tồn tại xã hội bao gồm những yếu tố nào?
C. Hoàn cảnh địa lý, dân số
Câu 222: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động
mà có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện điều gì của ý thức xã hội?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
Câu 223: Lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người được sắp xếp
như thế nào theo thứ tự từ thấp đến cao?
D. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
Câu 224: Tư liệu sản xuất là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao
gồm các các yếu tố nào?
B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
Câu 225: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội là gì?
D. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
Câu 226: Tâm lý, tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn bản là do vấn đề gì ?
C. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử
Câu 227: Cách viết nào sau đây là đúng về hình thức?
B. Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 228: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là gì ?
C. Quan hệ sản xuất đặc trưng
Câu 229: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế - xã hội là gì ? A. Lực lượng sản xuất
Câu 230: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con người ?
D. Nhu cầu ăn, mặc, ở; Nhu cầu tái sản xuất xã hội; Nhu cầu tình cảm
Câu 231: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là tiêu chuẩn nào ?
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 232: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, phạm trù hình thái kinh
tế - xã hội là phạm trù được áp dụng cho vấn đề gì ?
A. Cho mọi xã hội trong lịch sử
Câu 233: Mỗi hình thái kinh tế - xã hội đều được cấu thành từ những nhân tố nào ?
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội và kiến trúc thượng tầng
Câu 234: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống, Mác cho rằng “Sự phát triển của
các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình…” B. Lịch sử - tự nhiên
Câu 235: Mác đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là những quan hệ cơ bản nhất
để phân tích kết cấu xã hội ? D. Quan hệ sản xuất
Câu 236: Quá trình “lịch sử - tự nhiên” của sự phát triển các hình thái kinh tế -
xã hội là quá trình phát triển như thế nào ?
D. Quy luật khách quan của xã hội
Câu 237: Nhân tố quyết định xu hướng phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là gì ? B. Quy luật khách quan
Câu 238: Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác?
D. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
Câu 239: Thực chất của quan hệ giai cấp trong các xã hội có đối kháng giai cấp là gì?
A. Quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột
Câu 240: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự khác biệt cơ bản
nhất giữa các giai cấp là địa vị của họ trong vấn đề gì?
B. Quyền sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 241: Nguồn gốc trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
B. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 242: Nguồn gốc sâu xa của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
D. Do sự phát triển lực lượng sản xuất
Câu 243: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp là những tập
đoàn người to lớn có sự phân biệt về vấn đề gì?
D. Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử
Câu 244: Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với
toàn thể xã hội khi nào?
C. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước
Câu 245: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm mục đích gì?
A. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp về mặt lợi ích
Câu 246: Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội? D. Do mâu thuẫn giai cấp
Câu 247: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
C. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 248: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do nguyên nhân nào?
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
Câu 249: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
D. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
Câu 250: Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là gì? B. Cách mạng xã hội
Câu 251: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội?
A. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 252: Yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dựa vào đó để tác động lên
đối tượng lao động nhằm biến đổi đối tượng lao động là yếu tố nào? A. Tư liệu lao động
Câu 253: Nội dung cơ bản của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?
D. Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây dựng
một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 254: Trong các mặt của quan hệ sản xuất, quan hệ quy định địa vị kinh tế-
xã hội của các tập đoàn người trong sản xuất là quan hệ nào?
D. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
Câu 255: Nguyên nhân trực tiếp của cách mạng xã hội
D. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị lỗi
thời và giai cấp cách mạng
Câu 256: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, thực chất của cách mạng xã hội là gì?
B. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế khác
Câu 257: Quan điểm “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là
một quá trình lịch sử - tự nhiên” là của ai? D. Mác
Câu 258: Mác chỉ rõ: “Toàn bộ những quan hệ sản xuất ấy hợp thành cơ cấu
kinh tế của xã hội, tức là cái cơ sở hiện thực trên đó dựng lên một kiến trúc
thượng tầng pháp lý và chính trị và những hình thái ý thức xã hội nhất định
tương ứng với cơ sở hiện thực đó”. Nội dung này muốn nói đến phạm trù nào? C. Cơ sở hạ tầng
Câu 259: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người được hiểu là gì ?
B. Thực thể tự nhiên và xã hội
Câu 260: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người
được quyết định bởi điều gì ?
A. Các mối quan hệ xã hội
Câu 261: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng quyết định
đến sự phát triển của lịch sử là lực lượng nào? C. Quần chúng nhân dân
Câu 262: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là
gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
D. Tổng hòa các quan hệ xã hội
Câu 263: Theo Ăngghen: Con người là một động vật thế nào?
B. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 264: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, “Toàn bộ những quan
điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng cùng những quan hệ
nội tại của thượng tầng hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định” được gọi là gì?
A. Kiến trúc thượng tần
Câu 265: Lịch sử xã hội loài người lần lượt trải qua những hình thái kinh tế - xã hội nào?
D. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa
Câu 266: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ biện
chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng được thể hiện như thế nào?
D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng tầng tác
động trở lại cơ sở hạ tầng
Câu 267: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử là gì? C. Quần chúng nhân dân D. Giai cấp thống trị
Câu 268: Theo Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật là gì?
A. Con người biết tư duy và sáng tạo
Câu 269: Đấu tranh trên lĩnh vực hoạt động thực tiễn của quần chúng nhân dân
nhằm đòi những quyền lợi vật chất, thiết thực cho quần chúng là đấu tranh trên lĩnh vực nào? D. Kinh tế
Câu 270: Định nghĩa giai cấp được V.I.Lênin trình bày trong tác phẩm nào? Sáng kiến vĩ đại -------------Hết ---------------