TOP 29 câu trắc nghiệm Toán 11 về hai đường thẳng vuông góc (mức thông hiểu)

Tổng hợp 29 câu hỏi trắc nghiệm môn TOÁN lớp 11 chương 7 về hai đường thẳng vuông góc. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với các câu hỏi ở mức thông hiểu giúp bạn nắm vững kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
TRC NGHIM BÀI HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
Câu 1: Trong không gian, cho đường thng
d
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thng vuông góc
với đường thng
d
?
A. 3 . B. vô s. C. 1 . D. 2 .
Câu 2: Trong không gian cho trước điểm
M
và đường thng
Δ
. Các đường thẳng đi qua
M
và vuông
góc vi
Δ
thì:
A. vuông góc vi nhau. B. song song vi nhau.
C. cùng vuông góc vi mt mt phng. D. cùng thuc mt mt phng.
Câu 3: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mnh đề đúng?
A. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc thì vuông góc với đường
thng còn li.
B. Hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì song song vi nhau
C. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc với đường
thng còn li.
D. Hai đường thng cùng vuông góc với đường thng th ba thì vuông góc vi nhau.
Câu 4: Trong không gian, cho 3 đường thng
,,abc
phân bit và mt phng
P
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu
ac
thì
//aP
.
B. Nếu
ac
bc
thì
//ab
.
C. Nếu
ab
bc
thì
ac
.
D. Nếu
ab
thì
a
b
ct nhau hoc chéo nhau.
Câu 5: Ch ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm
O
cho trước có mt và ch một đường thng vuông góc vi mt mt phng cho
trước.
B. Qua một điểm
O
cho trước có mt mt phng duy nht vuông góc vi một đưng thng
Δ
cho
trước.
C. Hai đường thng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và ch mt mt phng cha
đường thng này và vuông góc với đường thng kia.
D. Qua một điểm
O
cho trước có mt và ch một đường thng vuông góc vi mt đường thng cho
trước.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song song.
C. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song.
D. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song.
Câu 7: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song song
vi nhau.
B. Trong không gian hai đường thng vuông góc vi nhau có th ct nhau hoc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mt phng cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
Câu 8: Trong hình hp
ABCD A B C D
có tt c các cạnh đều bng nhau. Trong các mệnh đề sau, mnh
đề nào sai?
A.
BB BD
. B.
A C BD

. C.
A B DC
. D.
BC A D
.
Câu 9: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thng
BC
?
A.
AD
. B.
AC
. C.
BB
. D.
AD
.
Trang 2
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
,SA SC SB SD
. Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai?
A.
AC SD
. B.
BD AC
. C.
BD SA
. D.
AC SA
.
Câu 11: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thng
AC
AB
.
A.
60
B.
45
C.
75
D.
90
Câu 12: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng:
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2,AB a BC a
. Các cnh bên
ca hình chóp cùng bng
2a
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
SC
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
0
90
.
Câu 14: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
AC

BD
bng.
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 15: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
, góc giữa hai đường thng
AB
BC
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C

có cạnh đáy bằng 1 , cnh bên bng 2 . Gi
1
C
là trung
điểm ca
CC
. Tính côsin ca góc giữa hai đường thng
1
BC
AB

.
A.
2
6
. B.
2
4
. C.
2
3
. D.
2
8
.
Câu 17: Cho hình chóp
S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
SC
BC
. S đo của góc
,IJ CD
bng:
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 18: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
(hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 19: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca
CD
N
là trung
điểm ca
AD

. Góc giữa hai đường thng
BM
CN
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 20: Cho t din
OABC
; , ,OA OB OC a OA OB OC
vuông góc vi nhau từng đôi một. Gi
I
là trung điểm
BC
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
OI
.
A.
45
. B.
30
. C.
90
. D.
60
.
Câu 21: Cho hình hình lăng trụ
ABCD A B C D
có đáy là hình chữ nht và
40CAD
. S đo góc giữa
hai đường thng
AC
BD

A.
40
. B.
20
. C.
50
. D.
80
.
Trang 3
Câu 22: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
BC
BB
. Góc
giữa hai đường thng
AC
IJ
bng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
120
.
Câu 23: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
AC
DA
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
120
.
Câu 24: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
AC

.
A.
60
. B.
45
. C.
30
. D.
90
.
Câu 25: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
AB
CD
bng
A.
60
. B.
45
. C.
30
. D.
90
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
,3a SA a
SA BC
. Góc gia hai
đường thng
SD
BC
bng
A.
90
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
Câu 27: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
(hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đều
ABCD A B C D
có tt c các cnh bng
a
. Góc giữa hai đường thng
BC
BD

bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 29: Cho lăng trụ đều
ABC A B C

1, 2AB AA
. Tính góc gia
AB
BC
A.
30
. B.
0
45
. C.
120
. D.
60
.
| 1/3

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 1: Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng d ? A. 3 . B. vô số. C. 1 . D. 2 .
Câu 2: Trong không gian cho trước điểm M và đường thẳng Δ . Các đường thẳng đi qua M và vuông góc với Δ thì:
A. vuông góc với nhau.
B. song song với nhau.
C. cùng vuông góc với một mặt phẳng.
D. cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 3: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 4: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng  P  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a c và  P  c thì a / /  P .
B. Nếu a c b c thì a / /b .
C. Nếu a b b c thì a c .
D. Nếu a b thì a b cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 5: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng Δ cho trước.
C. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt phẳng chứa
đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 8: Trong hình hộp ABCDA BCD
  có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. BB  BD . B. A C
   BD . C. A B   DC .
D. BC  A D  .
Câu 9: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ? A. A D  . B. AC .
C. BB . D. AD . Trang 1
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SA SC, SB SD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. AC SD .
B. BD AC .
C. BD SA .
D. AC SA.
Câu 11: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Tính góc giữa hai đường thẳng AC A B  . A. 60 B. 45 C. 75 D. 90
Câu 12: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng: A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a, BC a . Các cạnh bên
của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB SC . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 0 90 .
Câu 14: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Góc giữa hai đường thẳng A C   và BD bằng. A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 15: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 , góc giữa hai đường thẳng A B  và B C  là A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 16: Cho hình lăng trụ đều ABC A BC
  có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên bằng 2 . Gọi C là trung 1
điểm của CC . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng BC A B  . 1 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 8
Câu 17: Cho hình chóp S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của
SC BC . Số đo của góc  IJ ,CD bằng: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 18: Cho hình lập phương ABCDA BCD
  (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC A D  bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 19: Cho hình lập phương ABCDA BCD
  cạnh a . Gọi M là trung điểm của CDN là trung điểm của A D
 . Góc giữa hai đường thẳng B M  và C N  bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 20: Cho tứ diện OABC OA OB OC a;O ,
A OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi
I là trung điểm BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB OI . A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 21: Cho hình hình lăng trụ ABCDA BCD
  có đáy là hình chữ nhật và CAD  40 . Số đo góc giữa
hai đường thẳng AC B D   là A. 40 . B. 20 . C. 50 . D. 80 . Trang 2
Câu 22: Cho hình lập phương ABCDA BCD
  có I, J lần lượt là trung điểm của BC BB . Góc
giữa hai đường thẳng AC IJ bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 120 .
Câu 23: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Góc giữa hai đường thẳng AC DA bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 120 .
Câu 24: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A C   . A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 25: Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA a 3 và SA BC . Góc giữa hai
đường thẳng SD BC bằng A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 27: Cho hình lập phương ABCDA BCD
  (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC A D  bằng A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 28: Cho hình lăng trụ đều ABCDA BCD
  có tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng BC và B D   bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 29: Cho lăng trụ đều ABC A BC
  có AB 1, AA  2 . Tính góc giữa AB và BC A. 30 . B. 0 45 . C. 120 . D. 60 . Trang 3