TOP 30 câu trắc nghiệm toán 11 về công thức nhân xác suất

Tổng hợp 30 câu hỏi trắc nghiệm môn TOÁN 11 chương 8 về công thức nhân xác suất. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với các dạng bài cơ bản giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
TRC NGHIM NHÂN XÁC SUT HAI BIN C ĐỘC LP
Câu 1: Cho
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau.
( ) ( )
0,4, 0,3==P A P B
. Khi đó
( )
P AB
bng
A. 0,58 . B. 0,7 . C. 0,1 . D. 0,12 .
Câu 2:
,AB
là hai biến c độc lp. Biết
( ) ( )
11
,
49
= =P A P A B
. Tính
( )
PB
A.
7
36
. B.
. C.
4
9
. D.
5
36
.
Câu 3: Trong mt kì thi có
60%
thí sinh đỗ. Hai bn
,AB
cùng d kì thi đó. Xác suất để ch có mt bn
thi đỗ là:
A. 0,24 . B. 0,36 . C. 0,16 . D. 0,48 .
Câu 4: Cho phép th có không gian mu
Ω 1,2,3, 4,5,6=
. Các cp biến c không đối nhau là:
A.
1=A
2,3,4,5,6=B
. B.
1,4,5=C
2,3,6=D
.
C.
1,4,6=E
2,3=F
D.
Ω
.
Câu 5: Mt x th bn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gi
k
A
là các biến c “ xạ th bn trúng ln th
k
vi
1,2,3,4=k
. Gi
A
là các biến c "Ln th tư mới bắn trúng bia”. Hãy biu din các biến c
A
sau
qua các biến c
1 2 3 4
, , ,A A A A
.
A.
1 2 3 4
= A A A A A
B.
1 2 3 4
= A A A A A
C.
1 2 3 4
= A A A A A
D.
1 2 3 4
= A A A A A
Câu 6: Một xưởng sn xut có
n
máy, trong đó có một s máy hng. Gi
k
A
là biến c : “ Máy thứ
k
b
hỏng”.
1,2, ,=kn
. Biếnc
A
: “ Cả nđều tốt đều tt " là
A.
12
=
n
A A A A
. B.
1 2 1
=
n
n
A A AAA
C.
1 2 1
=
n
n
A A A AA
D.
12
=
n
A A AA
Câu 7: Một người bn liên tiếp vào mt mục tiêu khi viên đạn trúng mục tiêu thì thôi (các phát súng độc
lp nhau ). Biết rng xác sut trúng mc tiêu ca mi ln bắn như nhau và bằng 0,6 . Tính xác suất để bn
đến viên th 4 thì ngng bn
A.
( )
0,03842=PH
B.
( )
0,384=PH
C.
( )
0,03384=PH
D.
( )
0,0384=PH
Câu 8: Bn khu pháo cao x
A,B,C,D
cùng bắn độc lp vào mt mc tiêu. Biết xác sut bn trúng ca
các khẩu pháo tương ứng là
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 4 5
,,
2 3 5 7
= = =P A P B P C P D
. Tính xác suất để mc tiêu b bn
trúng.
A.
( )
14
105
=PD
B.
( )
4
15
=PD
C.
( )
4
105
=PD
D.
( )
104
105
=PD
Câu 9: Hai x th bn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác sut bn trúng vòng 10 ca x th th
nht là 0,75 và ca x th th hai là 0,85 . Tính xác suất để có ít nht mt viên trúng vòng 10 ?
A. 0,9625. B. 0,325 . C. 0,6375 . D. 0, 0375 .
Câu 10: C hai x th cùng bn vào bia. Xác suất người th nht bắn trúng bia là 0,6 ; người th hai bn
trúng bia là 0,9 . Hãy tính xác suất để c hai người cùng bn trúng.
A. 0,54 B. 0, 6 C. 0,9 D. 0,44
Câu 11: C hai x th cùng bn vào bia. Xác suất người th nht bắn trúng bia là 0,75 ; người th hai bn
trúng bia là 0,9 . Hãy tính xác suất để c hai người cùng không bn trúng;
A. 0,04 B. 0,025 C. 0,975 D. 0,05
Câu 12: C hai x th cùng bn vào bia. Xác suất người th nht bắn trúng bia là 0,5 ; người th hai bn
trúng bia là 0,75 . Hãy tính xác suất để có ít nht một người bn trúng.
A. 0,625 B. 0,375 C. 0,875 D. 0,125
Câu 13: Ba x th
1 2 3
,,A A A
độc lp vi nhau cùng n súng bn vào mc tiêu. Biết rng xác sut bn
trúng mc tiêu ca
1 2 3
,,A A A
tương ứng là 0,
7;0,6
và 0,5 . Tính xác suất để có ít nht mt x th bn
trúng.
A. 0,45 . B. 0,21 . C. 0,75 . D. 0,94 .
Trang 2
Câu 14: Hai người ngang tài ngang sc tranh chức vô địch ca cuc thi c ớng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được 5 ván c. Ti thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người
chơi thứ hai mi thng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nht giành chiến thng?
A.
4
5
. B.
3
4
. C.
7
8
. D.
1
2
.
Câu 15: Mt chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để động cơ I và động
cơ II chạy tt lần lượt là 0,95 và 0,8 . Hãy tính xác suất để c hai động cơ đều chy tt.
A. 0,76 B. 0,24 C. 0,19 D. 0,81
Câu 16: Mt chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để động cơ I là 0,9 và
xác suất động cơ II chạy không tt là 0,2 . Hãy tính xác suất để c hai động cơ đều không chy tt.
A. 0,82 B. 0,18 C. 0,02 D. 0,08
Câu 17: Mt chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để động cơ
I
động cơ II chạy tt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Hãy tính xác suất để có ít nht một động cơ chạy tt.
A. 0,91 B. 0,34 C. 0,06 D. 0,94
Câu 18: Mt cp v chng mong mun sinh bằng đựơc sinh con trai ( Sinh được con trai ri thì không
sinh nữa, chưa sinh được thì s sinh na ). Xác suất sinh được con trai trong mt ln sinh là 0,49 . Tìm
xác sut sao cho cp v chồng đó mong muốn sinh được con trai ln sinh th 2.
A. 0,24 B. 0,299 C. 0,24239 D. 0,2499
Câu 19: Xác sut sinh con trai trong mi ln sinh là 0,51 . Tìm các sut sao cho 3 ln sinh có ít nht 1 con
trai
A. 0,88 B. 0,23 C. 0,78 D. 0,32
Câu 20: Một bình đựng 9 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lần lượt ly ngu nhiên ra 2 bi, mi ln ly 1 bi.
Tính xác suất để bi th 2 màu xanh nếu biết bi th nhất màu đỏ?
A.
63
256
. B.
9
16
. C.
9
17
. D.
21
80
.
Câu 21: Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt ly ngu nhiên ra 2 bi, mi ln ly 1 bi.
Tính xác suất để lấy được bi th 1 màu trng và bi th 2 màu đen?
A.
35
123
. B.
1
35
. C.
35
144
. D.
5
123
.
Câu 22: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số
1,2,
, 9. Ly ngu nhiên mi hp mt
viên bi. Biết rng xác suất để lấy được viên bi mang s chn hp II là
3
10
. Xác suất để lấy được c hai
viên bi mang s chn là:
A.
2
15
. B.
1
15
. C.
4
15
. D.
7
15
.
Câu 23: Gieo một đồng tin liên tiếp 3 ln. Tính xác sut ca biến c
A
:’'ít nhất mt ln xut hin mt
sp"
A.
( )
1
2
=PA
. B.
( )
3
8
=PA
. C.
( )
7
8
=PA
. D.
( )
1
4
=PA
.
Câu 24: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng cht bn ln. Xác suất để c bn ln xut hin mt sp là:
A.
4
16
. B.
2
16
. C.
6
16
. D.
1
16
.
Câu 25: Gieo mt con xúc sc 4 ln. Tìm xác sut ca biến c
A
: “ Mặt 4 chm xut hin ít nht mt
ln".
A.
( )
4
5
2
6

=−


PA
B.
( )
4
1
1
6

=−


PA
C.
( )
4
5
3
6

=−


PA
D.
( )
4
5
1
6

=−


PA
Câu 26: Hai người độc lp nhau ném bóng vào r. Mỗi người ném vào r ca mình mt qu bóng. Biết
rng xác sut ném bóng trúng vào r ca từng người tương ứng là
1/3
3/7
. Gi
A
là biến cố: “Cả
hai cùng ném bóng trúng vào rổ". Khi đó, xác suất ca biến c A là bao nhiêu?
A.
( )
2
7
=PA
B.
( )
3
7
=PA
C.
( )
6
7
=PA
D.
( )
1
7
=PA
Trang 3
Câu 27: Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn là 0,6 . Người đó bắn
hai viên đạn một cách độc lp. Xác suất để mt viên trúng mc tiêu và một viên trượt mc tiêu là
A. 0,45 . B. 0,4 . C. 0,48 . D. 0, 24 .
Câu 28: Ba người cùng bn vào 1 bia. Xác suất để người th nht, th hai, th ba bắn trúng đích lần lượt
là 0,
8;0,6;0,5
. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
A. 0,92 . B. 0,54 . C. 0,46 . D. 0,96 .
Câu 29: Một máy có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh trái và hai động cơ bên cánh phải. Mỗi động cơ
bên cánh phi có xác sut b hng là 0,09 , mỗi động cơ bên cánh trái có xác suất b hng là 0,04 . Các
động cơ hoạt động độc lp vi nhau. Máy bay ch thc hiện được chuyến bay an toàn nếu có ít nht hai
động cơ làm việc. Tìm xác suất để máy bay thc hiện được chuyến bay an toàn.
A. 0,91414148 B. 0,981444 C. 0,99074656 D. 0,9999074656
Câu 30: Có 3 chiếc hp. Hp
A
chứa 3 bi đỏ, 5 bi trng. Hp
B
chứa 2 bi đỏ,2 bi vàng. Hp
C
cha 2
bi đỏ, 3 bi xanh. Ly ngu nhiên mt hp ri ly mt bi t hộp đó. Xác suất để được một bi đỏ là:
A.
17
40
B.
C.
1
6
D.
2
15
------ HT ------
| 1/3

Preview text:

TRẮC NGHIỆM NHÂN XÁC SUẤT HAI BIẾN CỐ ĐỘC LẬP
Câu 1: Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. P ( A) = 0, 4, P ( B) = 0,3 . Khi đó P ( AB) bằng A. 0,58 . B. 0,7 . C. 0,1 . D. 0,12 . 1 1 Câu 2: ,
A B là hai biến cố độc lập. Biết P ( A) = , P ( A B) = . Tính P ( B) 4 9 7 1 4 5 A. . B. . C. . D. . 36 5 9 36
Câu 3: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn ,
A B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là: A. 0,24 . B. 0,36 . C. 0,16 . D. 0,48 .
Câu 4: Cho phép thử có không gian mẫu Ω = 1, 2,3, 4,5, 
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là: A. A =  
1 và B = 2,3, 4,5,  6 .
B. C = 1, 4,  5 và D = 2,3,  6 .
C. E = 1, 4,  6 và F = 2,  3 D. Ω và  .
Câu 5: Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi A là các biến cố “ xạ thủ bắn trúng lần thứ k k
với k =1, 2,3, 4 . Gọi A là các biến cố "Lần thứ tư mới bắn trúng bia”. Hãy biểu diễn các biến cố A sau
qua các biến cố A , A , A , A . 1 2 3 4
A. A = A A A A B. A = A A A A C. A = A A A A D. 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
A = A A A A 1 2 3 4
Câu 6: Một xưởng sản xuất có n máy, trong đó có một số máy hỏng. Gọi A là biến cố : “ Máy thứ k bị k hỏng”. k = 1, 2, ,
n . Biếncố A : “ Cả nđều tốt đều tốt " là
A. A = A A A .
B. A = A A A A
C. A = A A A A
D. A = A A A 1 2 n 1 2 n 1 − n 1 2 1 − n n 1 2 n
Câu 7: Một người bắn liên tiếp vào một mục tiêu khi viên đạn trúng mục tiêu thì thôi (các phát súng độc
lập nhau ). Biết rằng xác suất trúng mục tiêu của mỗi lần bắn như nhau và bằng 0,6 . Tính xác suất để bắn
đến viên thứ 4 thì ngừng bắn
A. P ( H ) = 0, 03842
B. P ( H ) = 0,384
C. P ( H ) = 0, 03384
D. P ( H ) = 0, 0384
Câu 8: Bốn khẩu pháo cao xạ A, B, C, D cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Biết xác suất bắn trúng của 1 2 4 5
các khẩu pháo tương ứng là P ( A) =  P ( B) − , P (C ) = , P ( D) = . Tính xác suất để mục tiêu bị bắn 2 3 5 7 trúng. A. P ( D) 14 = B. P ( D) 4 = C. P ( D) 4 =
D. P ( D) 104 = 105 15 105 105
Câu 9: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ
nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Tính xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng 10 ? A. 0,9625. B. 0,325 . C. 0,6375 . D. 0, 0375 .
Câu 10: Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,6 ; người thứ hai bắn
trúng bia là 0,9 . Hãy tính xác suất để cả hai người cùng bắn trúng. A. 0,54 B. 0, 6 C. 0,9 D. 0,44
Câu 11: Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,75 ; người thứ hai bắn
trúng bia là 0,9 . Hãy tính xác suất để cả hai người cùng không bắn trúng; A. 0,04 B. 0,025 C. 0,975 D. 0,05
Câu 12: Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,5 ; người thứ hai bắn
trúng bia là 0,75 . Hãy tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng. A. 0,625 B. 0,375 C. 0,875 D. 0,125
Câu 13: Ba xạ thủ A , A , A độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn 1 2 3
trúng mục tiêu của A , A , A tương ứng là 0, 7;0, 6 và 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn 1 2 3 trúng. A. 0,45 . B. 0,21 . C. 0,75 . D. 0,94 . Trang 1
Câu 14: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được 5 ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người
chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng? 4 3 7 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 8 2
Câu 15: Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và động
cơ II chạy tốt lần lượt là 0,95 và 0,8 . Hãy tính xác suất để cả hai động cơ đều chạy tốt. A. 0,76 B. 0,24 C. 0,19 D. 0,81
Câu 16: Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I là 0,9 và
xác suất động cơ II chạy không tốt là 0,2 . Hãy tính xác suất để cả hai động cơ đều không chạy tốt. A. 0,82 B. 0,18 C. 0,02 D. 0,08
Câu 17: Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Hãy tính xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt. A. 0,91 B. 0,34 C. 0,06 D. 0,94
Câu 18: Một cặp vợ chồng mong muốn sinh bằng đựơc sinh con trai ( Sinh được con trai rồi thì không
sinh nữa, chưa sinh được thì sẽ sinh nữa ). Xác suất sinh được con trai trong một lần sinh là 0,49 . Tìm
xác suất sao cho cặp vợ chồng đó mong muốn sinh được con trai ở lần sinh thứ 2. A. 0,24 B. 0,299 C. 0,24239 D. 0,2499
Câu 19: Xác suất sinh con trai trong mỗi lần sinh là 0,51 . Tìm các suất sao cho 3 lần sinh có ít nhất 1 con trai A. 0,88 B. 0,23 C. 0,78 D. 0,32
Câu 20: Một bình đựng 9 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi, mỗi lần lấy 1 bi.
Tính xác suất để bi thứ 2 màu xanh nếu biết bi thứ nhất màu đỏ? 63 9 9 21 A. . B. . C. . D. . 256 16 17 80
Câu 21: Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi, mỗi lần lấy 1 bi.
Tính xác suất để lấy được bi thứ 1 màu trắng và bi thứ 2 màu đen? 35 1 35 5 A. . B. . C. . D. . 123 35 144 123
Câu 22: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1, 2,, 9. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một 3
viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là
. Xác suất để lấy được cả hai 10
viên bi mang số chẵn là: 2 1 4 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 23: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :’'ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp" A. P ( A) 1 = . B. P ( A) 3 = . C. P ( A) 7 = . D. P ( A) 1 = . 2 8 8 4
Câu 24: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là: 4 2 6 1 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 25: Gieo một con xúc sắc 4 lần. Tìm xác suất của biến cố A : “ Mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất một lần". 4  4 4 4 5   1   5   5 
A. P ( A) = 2 −  
B. P ( A) = 1−  
C. P ( A) = 3 −  
D. P ( A) = 1−    6   6   6   6 
Câu 26: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1/ 3 và 3 / 7 . Gọi A là biến cố: “Cả
hai cùng ném bóng trúng vào rổ". Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu? A. P ( A) 2 = B. P ( A) 3 = C. P ( A) 6 = D. P ( A) 1 = 7 7 7 7 Trang 2
Câu 27: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . Người đó bắn
hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là A. 0,45 . B. 0,4 . C. 0,48 . D. 0, 24 .
Câu 28: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt
là 0, 8;0, 6;0,5 . Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng: A. 0,92 . B. 0,54 . C. 0,46 . D. 0,96 .
Câu 29: Một máy có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh trái và hai động cơ bên cánh phải. Mỗi động cơ
bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0,09 , mỗi động cơ bên cánh trái có xác suất bị hỏng là 0,04 . Các
động cơ hoạt động độc lập với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu có ít nhất hai
động cơ làm việc. Tìm xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn. A. 0,91414148 B. 0,981444 C. 0,99074656 D. 0,9999074656
Câu 30: Có 3 chiếc hộp. Hộp A chứa 3 bi đỏ, 5 bi trắng. Hộp B chứa 2 bi đỏ,2 bi vàng. Hộp C chứa 2
bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi lấy một bi từ hộp đó. Xác suất để được một bi đỏ là: 17 1 1 2 A. B. C. D. 40 8 6 15 ------ HẾT ------ Trang 3