Top 319 câu trắc nghiệm - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”Mục tiêuLợi nhuậnKế hoạchLợi ích. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

319 câu trắc nghiệm Quản trị học
C1_1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
Tối đa hóa lợi nhuận
Đạt mục tiêu của tổ chức
Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động
cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ
chức nhằm thực hiện ___________ chung”
Mục tiêu
Lợi nhuận
Kế hoạch
Lợi ích
C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác
động của __________ đang biến động không ngừng”
Kỹ thuật
Công nghệ
Kinh tế
Môi truờng
C1_4: Quản trị cần thiết cho
Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
Các đơn vị hành chính sự nghiệp
Các công ty lớn
C1_5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt
mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất”
Sự thỏa mãn
Lợi ích
Kết quả
Lợi nhuận
C1_6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể
thực hiện bằng cách
Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay
đổi
Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở
đầu ra
Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu
ra
Tất cả những cách trên
C1_7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra
các loại quyết định
Chiến lược
Tác nghiệp
Chiến thuật
Tất cả các loại quyết định trên
C1_8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức
năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
Hoạch định
Tổ chức và kiểm tra
Điều khiển
Tất cả các chức năng trên
C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức
năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
Hoạch định
Tổ chức
Điều khiển
Kiểm tra
C1_10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho
việc thực hiện chức năng
Hoạch định
Điểu khiển và kiểm tra
Tỏ chức
Tất cả phương án trên đều không chính xác
C1_11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
Nhân sự
Tư duy
Kỹ thuật
Kỹ năng tư duy + nhân sự
C1_12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ
năng của nhà quản trị là
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm
quan trọng
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm
quan trọng
Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các
cấp bậc quản trị
Tất cả các phương án trên điều sai
C1_13: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện
thông qua 4 chức năng
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
C1_14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng
được chia thành
2 cấp quản trị
3 cấp quản trị
4 cấp quản trị
5 cấp quản trị
C1_15: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp
thuộc cấp quản trị
Cấp cao
Cấp giữa
Cấp thấp (cơ sở)
Tất cả đều sai
C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm
xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________
hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian
nhất định”
Quan điểm
Chương trình
Giới hạn
Cách thức
C1_17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan
trọng
Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ
càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
C1_18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với
các nhà quản trị
Tư duy
Kỹ thuật
Nhân sự
Tất cả đều sai
C1_19: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị
đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
Vai trò người lãnh đạo
Vai trò người đại diện
Vai trò người phân bố tài nguyên
Vai trò người doanh nhân
C1_20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ
năng ____________ càng quan trọng”
Nhân sự
Chuyên môn
Tư duy
Giao tiếp
C1_21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
Tìm kiếm lợi nhuận
Tạo sự ổn định để phát triển
C1_22: Phát biểu nào sau đây là sai
Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
Quản trị cần thiết đối với trường đại học
Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
C1_23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
Đạt được lợi nhuận
Giảm chi phí
Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
Tạo trật tự trong 1 tổ chức
C1_24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực
hiện bằng cách
Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay
đổi
Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
Tất cả đều sai
C1_25: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
Giảm chi phí đầu vào
Tăng doanh thu ở đầu ra
Tất cả đều chưa chính xác
C1_26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
Xác định đúng quy mô của tổ chức
Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
C1_27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian
nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
Hoạch định
Tổ chức và kiểm tra
Điều khiển
Tất cả các chức năng trên
C1_28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần
nhiều hơn đối với nhà quản trị
Cấp cao
Cấp trung
Cấp thấp
Tất cả các nhà quản trị
C1_29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho
việc thực hiện chức năng
Hoạch định và kiểm tra
Điều khiển và kiểm tra
Hoạch định và tổ chức
Tất cả phương án trên đều không chính xác
C1_30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
Kỹ năng nhân sự
Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
Kỹ năng kỹ thuật
Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
C1_31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại
gồm
4 chức năng
6 chức năng
3 chức năng
5 chức năng
C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực
hiện bao nhiêu vai trò
7
14
10
4
C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10
vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò,
đó là
Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết
định
Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung
đột, vai trò ra quyết định
Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai
trò ra quyết định
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò
thương thuyết
C1_34: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
Làm đúng việc
Làm việc đúng cách
Chi phí thấp
Tất cả đều sai
C1_35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
Làm đúng việc
Làm việc đúng cách
Đạt được lợi nhuận
Chi phí thấp
C1_36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
Làm đúng việc
Đạt được lợi nhuận
Chi phí thấp nhất
C1_37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được
khi
Làm đúng việc
Làm đúng cách
Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao
Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
C1_38: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết
định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
Vai trò người thực hiện
Vai trò người đại diện
Vai trò người phân bổ tài nguyên
Vai trò nhà kinh doanh
C1_39: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn
đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
Vai trò nhà kinh doanh
Vai trò người giải quyết xáo trộn
Vai trò người thương thuyết
Vai trò người lãnh đạo
C1_40: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với
đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo
luận hợp đồng với họ
Vai trò người liên lạc
Vai trò người thương thuyết
Vai trò người lãnh đạo
Vai trò người đại diện
C1_41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
được diễn đạt rõ nhất trong câu
Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật
quản trị
C1_42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật
quản trị
Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
C1_43: Nghệ thuật quản trị có được từ
Từ cha truyền con nối
Khả năng bẩm sinh
Trải nghiệm qua thực hành quản trị
Các chương trình đào tạo
C1_44: Phát biểu nào sau đây là không đúng
Nghệ thuật quản trị không thể học được
Có được từ di truyền
Trải nghiệm qua thực hành quản trị
Khả năng bẩm sinh
C2_1: Quản trị theo học thuyết Z là
Quản trị theo cách của Mỹ
Quản trị theo cách của Nhật Bản
Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
Các cách hiểu trên đều sai
C2_2: Học thuyết Z chú trọng tới
Mối quan hệ con người trong tổ chức
Vấn đề lương bổng cho người lao động
Sử dụng người dài hạn
Đào tạo đa năng
C2_3: Tác giả của học thuyết Z là
Người Mỹ
Người Nhật
Người Mỹ gốc Nhật
Một người khác
C2_4: Tác giả của học thuyết X là
William Ouchi
Frederick Herzberg
Douglas McGregor
Henry Fayol
C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học
quan tâm đến ________ lao động thông qua việc hợp lý
hóa các bước công việc
Điều kiện
Năng suất
Môi trường
Trình độ
C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị
Năng suất lao động
Con người
Hiệu quả
Lợi nhuận
C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản
trị khoa học, quản trị Hành chính, quản trị định lượng là
Con người
Năng suất lao động
Cách thức quản trị
Lợi nhuận
C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội
trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý,
quan hệ ________ của con người trong xã hội”
Xã hội
Bình đẳng
Đẳng cấp
Lợi ích
C2_9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
Cả a & b
Cách nhìn phiến diện
C2_10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào
trường phái quản trị nào
Trường phái tâm lý – xã hội
Trường phái quản trị định lượng
Trường phái quản trị cổ điển
Trường phái quản trị hiện đại
C2_11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát”
Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
Henry Faytol (1814 – 1925)
Max Weber (1864 – 1920)
Douglas M Gregor (1900 – 1964)
C2_12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát
(hành chính) thể hiện qua
14 nguyên tắc của H.Faytol
4 nguyên tắc của W.Taylor
6 phạm trù của công việc quản trị
Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
C2_13: “Trường phái quản trị quá trình” được Harold
koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
H. Fayol
M.Weber
R.Owen
W.Taylor
C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng
tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được
bằng ________”
Mô tả
Mô hình toán
Mô phỏng
Kỹ thuật khác nhau
C2_15: Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là
Harold Koontz
Henry Fayol
R.Owen
Max Weber
C2_16: Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây
dựng từ
Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
Một số trường phái khác nhau
Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
C2_17: Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc
trường phái quản trị nào
Trường phái quản trị hành chính
Trường phái quản trị hội nhập
Trường phái quản trị hiện đại
Trường phái quản trị khoa học
C2_18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã
hội là
Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
C2_19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ
chức quan liêu bàn giấy” là
M.Weber
H.Fayol
W.Taylor
E.Mayo
C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng
tất cả các vấn đề quản trị đều có thể _________ được
bằng các mô hình toán”
Mô tả
Giải quyết
Mô phỏng
Trả lời
C2_21: Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa
học” là
W.Taylor
H.Fayol
C. Barnard
Một người khác
C2_22: Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán”
C. Barnard
H.Fayol
W.Taylor
Một người khác
C2_23: “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả
quản trị” là quan điểm của trường phái
Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
Quản trị khoa học (**)
Cả (*) & (**)
Quản trị định lượng
C2_24: “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả
quản trị” là quan điểm của trường phái
Định lượng
Khoa học
Tổng quát
Tâm lý – xã hội
C2_25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
Không còn đúng trong quản trị hiện đại
Còn đúng trong quản trị hiện đại
Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
C2_26: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là
M.Weber
H.Fayol
C.Barnard
Một người khác
C2_27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách
nhiệm được đề ra bởi
Herbert Simont
M.Weber
Winslow Taylor
Henry Fayol
C2_28: Trường phái “quá trình quản trị” được đề ra bởi
Harold Koontz
Herry Fayol
Winslow Taylor
Tất cả đều sai
C2_29: Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế”
Faylo
Weber
Simon
Một người khác
C2_30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là
Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân
viên; mục tiêu phối hợp
Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách;
công nghệ; tài chính; nhân viên
Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ
thống; nhân viên; phong cách
Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng;
nhân viên
C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá
trình” là
Harold Koontz
Henry Fayol
Robert Owen
Max Weber
C3_1: Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
Xác định cơ hội & nguy cơ
Xác định điểm mạnh & điểm yếu
Phục vụ cho việc ra quyết định
Để có thông tin
C3_2: Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh
nghiệp bao gồm
Môi trường bên trong và bên ngoài
Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác
động của môi trường?
Tổng quát
Ngành
Bên ngoài
Nội bộ
C3_4: Nhà quản trị cần phân tích môi trường để
Có thông tin
Lập kế hoạch kinh doanh
Phát triển thị trường
Để ra quyết định kinh doanh
C3_5: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động
của doanh nghiệp
Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại
cho doanh nghiệp
Nhiều cơ hội
Nhiều cơ hội hơn là thách thức
Nhiều thách thức
Tất cả đều chưa chính xác
C3_7: Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh
nghiệp
Xác định cơ hội thị trường
Xác định nhu cầu thị trường
Ra quyết định kinh doanh
Các định chiến lược sản phẩm
C3_8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác,
đó là yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp?
Yếu tố dân số
Yếu tố xã hội
Yếu tố nhân lực
Yếu tố văn hóa
C3_9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là
yếu tố tác động từ yếu tố
Kinh tế
Chính trị và luật phá
Của môi trường ngành
Nhà cung cấp
C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc
Môi trường tổng quát
Xã hội
Yếu tố 9 sách và pháp luật
Yếu tố dân số
C3_11: Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để
Xác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp
Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi
trường để xây dựng chiến lược
Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
C3_12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố
của môi trường
Tổng quát
Ngành
Bên ngoài
Tất cả đều sai
C3_13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh
hưởng của môi trường
Toàn cầu
Ngành
Tổng quát
Tất cả đều sai
C3_14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
Chính phủ và chính trị
Kinh tế
Của môi trường tổng quát
Của môi trường ngành
C3_15: Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu
tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ
Môi trường ngành
Môi trường đặc thù
Yếu tố kinh tế
Môi trường tổng quát
C3_16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là
công việc phải làm của
Giám đốc doanh nghiệp
Các nhà chuyên môn
Khách hàng
Tất cả các nhà quản trị
C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường
cần nhận diện các yếu tố tác động và _______ của các
yếu tố đó”
Sự nguy hiểm
Khả năng xuất hiện
Mức độ ảnh hưởng
Sự thay đổi
C3_18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản
phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về
Kinh tế
Dân số
Chính trị xã hội
Văn hóa
C3_19: Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các
chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác động đến doanh
nghiệp từ
Môi trường tổng quát
Môi trường ngành
Yếu tố kinh tế
Yếu tố chính trị và pháp luật
C3_20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh
hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố
Chính trị
Kinh tế
Xã hội
Của môi trường tổng quát
C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất
lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố
Kinh tế
Chính trị – pháp luật
Xã hội
Dân số
C3_22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác
động đến doanh nghiệp từ yếu tố
Chính trị – pháp luật
Kinh tế
Nhà cung cấp
Tài chính
C3_23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh
nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố
Chính trị – pháp luật
Kinh tế
Nhà cung cấp
Tài chính
C3_24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh
nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến
Công nghệ
Xã hội
Dân số
Khách hàng
C3_25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh
hưởng mạnh nhất đến
Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
C3_26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh
nghiệp
Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
Ra quyết định kinh doanh
C3_27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp
đầu tư công nghệ mới là tác động của nhóm yếu tố
Tổng quát
Ngành
Chính trị – luật pháp
Khinh tế
C3_28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh
nghiệp
Nhận dạng khách hàng
Xác định các áp lực cạnh tranh
Nhận diện đối thủ cạnh tranh
C3_29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
Doanh số của công ty bị giảm
Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường
Chiến tranh vùng Vịnh
Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
C3_30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức gồm
Môi trường tổng quát
Môi trường ngành
Môi trường (hoàn cảnh) nội bộ
Tất cả các câu trên
C3_31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
Giá vàng nhập khẩu tăng cao
Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi
trường của công ty Vedan
Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phục
C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
Môi trường công nghệ
Môi trường tự nhiên
Môi trường xã hội
Môi trường kinh tế – xã hội
C4_1: Ra quyết định là
Công việc của các nhà quản trị cấp cao
Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
Một công việc mang tính nghệ thuật
Tất cả đều sai
C4_2: Ra quyết định là 1 hoạt động
Nhờ vào trực giác
Mang tính khoa học và nghệ thuật
Nhờ vào kinh nghiệm
Tất cả đều chưa chính xác
C4_3: Câu nào là sai
Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan
của nhà quản trị
Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
C4_4: Ra quyết định quản trị nhằm
Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
Giải quyết một vấn đề
Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
C4_5: Qui trình ra quyết định gồm
Xác định vấn đề và ra quyết định
Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
Thảo luận với những người khác và ra quyết định
Nhiều buớc khác nhau
C4_6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Tìm kiếm các phuơng án
Nhận diện vấn đề cần giải quyết
Xác định mục tiêu
C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Tiềm kiếm các phuơng án
Nhận diện vấn đề cần giải quyết
Tìm kiếm thông tin
C4_8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất
trong quá trình ra quyết định ở buớc
Xây dựng các tiêu chuẩn
Tìm kiếm thông tin
So sánh các phuơng án
Tất cả đều chưa chính xác
C4_9: Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất
trong quá trình ra quyết định ở bước
Tìm kiếm thông tin
Xác định phưong án tối ưu
Nhận diện vấn đề cần giải quyết
Tất cả đều chưa chính xác
C4_10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Tìm kiếm các phưong án
Nhận diện vấn đề
Tìm kiếm thông tin
C4_11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Tìm kiếm các phưong án
Đánh giá các phương án
Nhận diện vấn đề
C4_12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Tìm kiếm các phuơng án
Đánh giá các phương án
Chọn phuơng án tối ưu
C4_13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết
định
Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
Tất cả đều đúng
C4_14: Quá trình ra quyết định gồm
5 bước
4 bước
7 bước
6 bước
C4_15: Ra quyết định là 1 công việc
Của nhà quản trị
Mang tính nghệ thuật
Vừa mang tính khoa học và vừa mang tính nghệ thuật
Tẩt cả đều sai
C4_16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
Tính cách nhà quản trị
Ý muốn của đa số nhân viên
Năng lực nhà quản trị
Nhiều yếu tố khác nhau
C4_17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
Không có lợi trong mọi truờng hợp
Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên trong
quá trình ra quyết định
C4_18: Nhà quản trị nên
Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định
phù hợp
Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình
tốt nhất
C4_19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
Chọn mô hình “độc đoán”
Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể”
Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
Sử dụng hình thức “tham vấn”
C4_20: Ra quyết định nhóm
Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
Ít khi mang lại hiệu quả cao
Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù
hợp nhất định
Tốn kém thời gian
C4_21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
5 yêu cầu
6 yêu cầu
4 yêu cầu
7 yêu cầu
C4_22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc
Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
C4_23: Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần
Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
Chú trọng đến cả (*) và (**)
Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
C4_24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
C4_25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận
dạng vấn đề
Phương pháp động não (brain storming)
Phuơng pháp phân tích SWOT
Phương pháp bảng mô tả vấn đề
Tất cả đều sai
C4_26: Quyết định quản trị là
Sự lựa chọn của nhà quản trị
Mệnh lệnh của nhà quản trị
Ý tuởng của nhà quản trị
Sản phẩm của lao động quản trị
C4_27: Bước 3 của quá trình ra quyết định quản trị là
Tìm kiếm các phương án
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
Thu thập thông tin
Đánh giá các phương án
C4_28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
Ra quyết định và thực hiện
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
Lựa chọn phương án tối ưu
Đánh giá các phương án
C5_1: Hoạch định là
Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
Xây dựng các kế hoạch dài hạn
Xây dựng các kế hoạch hàng năm
Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
C5_2: Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những
mục tiêu được xác định
Áp đặt từ cấp cao
Từ khách hàng
Theo nhu cầu thị trường
Từ cấp dưới
C5_3: Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục
tiêu được đặt ra theo cách
Từ cấp cao
Từ cấp dưới
Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
Mục tiêu trở thành cam kết
C5_4: “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra _______ hành động để đạt mục tiêu trong từng
khoảng nhất định”
Quan điểm
Giải pháp
Giới hạn
Ngân sách
C5_5: “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành
động _______ trong tương lai”
Không lặp lại
Ít phát sinh
Xuất hiện
Ít xảy ra
C5_6: “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động
đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống
_______ và có thể lường trước”
Ít xảy ra
Thường xảy ra
Phát sinh
Xuất hiện
C5_7: MBO hiện nay được quan niệm là
Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
Tất cả đều sai
C5_8: “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức
___________ ràng buộc và __________ hành động trong
suốt quá trình quản trị”
Cam kết; tự nguyện
Chấp nhận; tích cực
Tự nguyện; tích cực
Tự nguyện; cam kết
C5_9: Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây
dựng
Có tính tiên tiến
Có tính kế thừa
Định tính và định lượng
Không có câu nào chính xác
C5_10: Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò
Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận
trong công ty
Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ
chức
Các vai trò trên
C5_11: Chọn câu trả lời đúng nhất
Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của
quá trình quản trị
Hoạch định chỉ mang tính hình thức
Hoạch định khác xa với thực tế
Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
C5_12: Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
Nguồn lực của công ty
Quan điểm của lãnh đạo
Các đối thủ cạnh tranh
Không có câu nào chính xác
C5_13: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch
thường trực” là
Các dự án
Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình
huống hay lặp lại
Các chính sách, thủ tục, quy định
Cả b và c
C5_14: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch
đơn dụng” là
Dự án chương trình
Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
Các quy định, thủ tục
Các chính sách, thủ tục
C5_15: Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
Các lợi ích trên đều đúng
C5_16: Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu
MBO gồm
Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các
thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì
Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị
cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện
Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà
quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì
Tất cả đều sai
C5_17: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
Kết quả là quan trọng nhất
Bao gồm a và b
Cả 3 đều sai
C5_18: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà
quản trị
Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
Không cần kiểm tra
Chỉ kiểm tra khi cần thiết
Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công
việc
C5_19: Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng
lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011
Tuyển thêm lao động
C5_20: Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
Phát triển thị trường lên 2%
Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng
C5_21: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
Hoạch định luôn khác xa với thực tế
Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
Mục tiêu nền tảng của hoạch định
C5_22: Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là
Xác định mục tiêu
Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
Xác định những thuận lợi và khó khăn
Phân tích ảnh hưởng của môi trường
C5_23: Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến
lược và hoạch định tác nghiệp là
Độ dài thời gian
Nội dung và thời gian thực hiện
Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
Không câu nào đúng
C5_24: Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh
tổng thể của doanh nghiệp là
Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
Giá thấp, giá cao, giá trung bình
C5_25: Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức
Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
Sinh, lão, bệnh, tử
Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
C6_1: Xây dựng cơ cấu tổ chức là
Xác định các bộ phận (đơn vị)
Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ
phận
Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
Tất cả đều đúng
C6_2: Các doanh nghiệp nên lựa chọn
Cơ cấu tổ chức theo chức năng
Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – chức năng
Cơ cấu tổ chức phù hợp
C6_3: Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào
Chiến lược của công ty
Quy mô của công ty
Đặc điểm ngành nghề
Nhiều yếu tố khác nhau
C6_4: Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa
cao không nên sử dụng
Cơ cấu trực tuyến – chức năng
Cơ cấu chức năng
Cơ cấu ma trận
Cơ cấu trực tuyến
C6_5: Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh
tranh cao, tình hình sản xuất – kinh doanh nhiều biến
động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên
chọn
Cơ cấu trực tuyến
Cơ cấu ma trận
Cơ cấu trực tuyến – chức năng
Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
C6_6: Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và
ổn định nên sử dụng
Cơ cấu trực tuyến
Cơ cấu trực tuyến – chức năng
Cơ cấu ma trận
Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
C6_7: Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến – chức
năng gồm
Trực tuyến
Chức năng
Tham mưu
Cả 3 yếu tố trên
C6_8: Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản
trị không muốn phân quyền là do
Năng lực của cấp dưới kém
Thiếu lòng tin vào cấp dưới
Sợ cấp dưới là sai
Sợ mất thời gian
C6_9: Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền
Giảm bớt được gánh nặng của công việc
Đào tạo kế cận
Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
C6_10: Ủy quyền sẽ thành công khi
Cấp dưới có trình độ
Chú trọng tới kết quả
Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
C6_11: Điền vào chỗ trống “Tầm hạn quản trị là
________ bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà
quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
Cấu trúc
Qui mô
Số lượng
Giới hạn
C6_12: Lợi ích của ủy quyền là
Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời
gian vào những việc chính yếu
Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
Tránh được những sai lần đáng có
C6_13: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
Trình độ của nhà quản trị
Trình độ của nhân viên
Công việc phải thực hiện
Tất cả ý trên
C6_14: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc
trung gian trong bộ máy quản lí là
Tỷ lệ thuận
Tỷ lệ nghịch
Không có mối quan hệ
Tất cả đều sai
C6_15: Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô
hình cơ cấu tổ chức nào
Trực tuyến – chức năng
Trực tuyến
Chức năng
Ma trận
C6_16: Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
Có được từ chức vụ
Có được từ uy tín cá nhân
Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
Từ sự quy định của tổ chức
C6_17: Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền
lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong những
Giới hạn nhất định
Thời gian nhất định
Qui chế nhất định
Cấu trúc nhất định
C6_18: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng
bộ máy quản lí của một tổ chức là
Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt
động
Phải nghiên cứu môi trường
C6_19: Mức độ phân quyền càng lớn khi
Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao
Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết
định
Tất cả đúng
C6_20: Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản
trị có thể trực tiếp điều khiển công việc một cách hiệu quả
Định mức quản trị
Tầm hạn quản trị
Khâu quản trị
Gồm a và b
C6_21: Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức
năng là
Sử dụng được các chuyên gia giỏi
Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
Đỡ tốn chi phí
Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
C6_22: Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chứ chức
năng là
Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu
của mô hình này
Cả a va b
C6_23: Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến –
chức năng là
Đảm bảo chế độ một thủ trưởng
Chế độ trách nhiệm rõ ràng
Sử dụng được chuyên gia giỏi
Tất cả đều đúng
C6_24: Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận
Tổ chức linh động
Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
Cơ cấu tổ chức đơn giản
Cả a và b đúng
C7_1: Chức năng của nhà lãnh đạo là
Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ
chức
Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
Động viên khuyến khích nhân viên
Các lí do trên
C7_2: Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm
có các kiểu
Độc đoán, dân chủ, tự do
S1, S2, S3, S4
(1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
Tất cả đều sai
C7_3: Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm có
các kiểu
Độc đoán, dân chủ, tự do
S1, S2, S3, S4
(1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
Tất cả đều sai
C7_4: Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp
nhu cầu Maslow là
Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
C7_5: Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp
nhu cầu Maslow là
Nhu cầu sinh học và an toàn
Nhu cầu sinh học và xã hội
Nhu cầu an toàn và xã hội
Nhu cầu ăn mặc ở
C7_6: “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác
để đạt được mục tiên của tổ chức”
Ra lệnh
Gây ảnh hưởng
Bắt buộc
Tác động
C7_7: “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo
hiện đại là người __________ đến người khác để đạt
được mục tiên của tổ chức”
Ra lệnh
Truyền cảm hứng
Bắt buộc
Tác động
C7_8: “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân
viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên
cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
Nỗ lực
Thích thú
Vui vẻ
Quan tâm
C7_9: Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con
người
Thích thú làm việc
Ham muốn làm việc
Không thích làm việc
Vui vẻ làm việc
C7_10: Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định
con người
Ham muốn nghỉ ngơi
Ham thích làm việc
Không thích làm việc
Vui vẻ làm việc
C7_11: Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong
cách nào mang lại hiệu quả
Độc đoán
Dân chủ
Tự do
Cả 3 phong cách trên
C7_12: Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là
tốt nhất
Độc đoán
Dân chủ
Tự do
Cả 3 đều sai
C7_13: Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor
Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
Có bản chất siêng năng, thích làm việc
Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là
thái độ
Cả a và b đúng
C7_14: Động lực làm việc của con người xuất phát từ
5 cấp bậc nhu cầu
Nhu cầu bậc cao
Nhu cầu chưa được thỏa mãn
Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
C7_15: Nhà quản trị nên lựa chọn
Phong cách lãnh đạo độc tài
Phong cách lãnh đạo dân chủ
Phong cách lãnh đạo tự do
Tất cả đều không chính xác
C7_16: Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
Đặc điểm của nhà quản trị
Đặc điểm của cấp dưới
Tình huống cụ thể
Tất cả các câu trên
C7_17: Động viên được thực hiện để
Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
Xác định mức lương và thưởng hợp lí
Xây dựng một môi trường làm việc tốt
C7_18: Động cơ hành động của con người xuất phát
mạnh nhất từ
Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow
Các nhu cầu bậc cao
Nhu cầu chưa được thỏa mãn
Phần thưởng hấp dẫn
C7_19: Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị
cần xuất phát từ
Ý muốn của chính mình
Nhu cầu của cấp dưới
Tiềm lực của công ty
Tất cả những yếu tố trên
C7_20: Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công
nhân là thực hiện loại nhu cầu
Xã hội
Sinh học
Được tôn trọng
Nhu cầu phát triển
C7_21: Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho
công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu
Xã hội
Tự trọng
Sinh lí
Cả a và c
C7_22: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc
nhóm “yếu tố duy trì” là
Công việc mang tính thách thức
Chính sách phân phối thu nhập
Sự thành đạt
Tất cả sai
C7_23: Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến
Các loại nhu cầu của con người
Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
Sự mong muốn của nhân viên
Tất cả sai
C7_24: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc
nhóm “yếu tố duy trì” là
Điều kiện làm việc
Mối quan hệ trong công ty
Hệ thống lương của công ty
Không câu nào đúng
C7_25: Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào
sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
Công việc mang tính thách thức
Điều kiện làm việc
Sự thành đạt
Tất cả sai
C7_26: Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là
Đăng thông tin trên báo
Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí
Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
Tất cả đều sai
C7_27: Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào
tạo nhân viên
Khi mới làm việc
Trong quá trình làm việc
Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai
Tất cả đều đúng
C7_28: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người
khác nhằm đạt được _________ của tổ chức”
Kế hoạch
Mục tiêu
Kết quả
Lợi nhuận
C7_29: Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
Tất cả đúng
C7_30: Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức
mạnh động viên phụ thuộc vào
Sự đam mê
Sự thân thiện
Cách thuyết phục của nhà quản trị
Nhiều yếu tố
C8_1: Xây dựng cơ cấu của tổ chức là
Sự hình thành sơ đồ tổ chức
Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
Tất cả những câu trên
C8_2: Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ
cấu phù hợp
Cơ cấu theo chức năng
Cơ cấu theo trực tuyến
Cơ cấu trực tuyến tham mưu
Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
C8_3: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào
Nhiều yếu tố khác nhau
Quy mô của các công ty
Ý muốn của người lãnh đạo
Chiến lược
C8_4: Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho
nhân viên do
Sợ bị cấp dưới lấn áp
Không tin vào cấp dưới
Do năng lực kém
Tất cả các câu trên
C8_5: Phân quyền có hiệu quả khi
Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân
quyền
Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
Chỉ chú trọng đến kết quả
Tất cả các câu trên
C8_6: Lợi ích của phân quyền là
Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
Tránh được những sai lầm đáng kể
Được gánh nặng về trách nhiệm
Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập
trung vào những công việc lớn
C8_7: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào
Trình độ của nhân viên
Trình độ của nhà quản trị
Công việc
Tất cả những câu trên
C8_8: Môi trường hoạt động của tổ chức là
Môi trường vĩ mô
Môi trường ngành
Các yếu tố nội bộ
Tất cả những câu trên
C8_9: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm
Phục vụ cho việc ra quyết định
Xác định điểm mạnh, điểm yếu
Xác định cơ hội, nguy cơ
Tất cả những câu trên đều sai
C8_10: Phân tích môi trường kinh doanh để
Cho việc ra quyết định
Xác định cơ hội, nguy cơ
Xác định điểm mạnh, điểm yếu
Tất cả đều đúng
C8_11: Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để
Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp
Xác định và xây dựng các kế hoạch
Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
Tất cả đều đúng
C8_12: Mục tiêu quản trị cần
Có tính khoa học
Có tính khả thi
Có tính cụ thể
Tất cả các yếu tố trên
C8_13: Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai
trò
Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
Định hướng cho các hoạt động
Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
Tất cả những câu trên
C8_14: Quản trị theo mục tiêu giúp
Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
Tất cả những câu trên
C8_15: Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình
Là kết quả quan trọng nhất
Là công việc quan trọng nhất
Cả a và b
Tất cả những câu trên đều sai
C8_16: Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các
doanh nghiệp Việt Nam thường
Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm
nhất định xác định
Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên
trong và bên ngoài
Tất cả những câu trên
C8_17: Chức năng của nhà lãnh đạo là
Động viên khuyến khích nhân viên
Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
Tất cả các câu trên đều đúng
C8_18: Con người có bản chất thích là
Lười biếng không muốn làm việc
Siêng năng rất thích làm việc
Cả a và b
Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
C8_19: Động cơ của con người xuất phát
Nhu cầu bậc cao
Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
Nhu cầu chưa được thỏa mãn
Năm cấp bậc nhu cầu
C8_20: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo tự do
Phong cách lãnh đạo dân chủ
Phong cách lãnh đạo độc đoán
Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
C8_21: Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
Nhà quản trị
Cấp dưới
Tình huống
Tất cả câu trên
C8_22: Động cơ hành động của con người xuất phát
mạnh nhất từ
Nhu cầu chưa được thỏa mãn
Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn
thành
Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
Các nhu cầu bậc cao
C8_23: Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu
quả cao nhà quản trị xuất phát từ
Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
Tiềm lực của công ty
Phụ thuộc vào yếu tố của mình
Tất cả những câu trên
C8_24: Quản trị học theo thuyết Z là
Quản trị theo cách của Mỹ
Quản trị theo cách của Nhật Bản
Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
Tất cả câu trên đều sai
C8_25: Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
Chưa chú trọng đến con người
Bao gồm cả a và b
Ra đời quá lâu
C8_26: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường
phái quản trị nào
Trường phái quản trị hiện đại
Trường phái quản trị tâm lý xã hội
Trường phái quản trị cổ điển
Trường phái định lượng
C8_27: Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là
Fayol
Weber
Taylol
Tất cả đều sai
C8_28: Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt
động của doanh nghiệp trên khía cạnh
Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp
Kết quả hoạt động doanh nghiệp
Tất cả các câu trên đều đúng
C8_29: Ra quyết định là một công việc
Một công việc mang tính nghệ thuật
Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định
Tất cả các câu trên đều sai
Công việc của các nhà quản trị cấp cao
C8_30: Quá trình ra quyết định bao gồm
Nhiều bước khác nhau
Xác định vấn đề và ra quyết định
Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
Thảo luận với những người khác và ra quyết định
C8_31: Ra quyết định là một công việc
Mang tính khoa học
Mang tính nghệ thuật
Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
Tất cả các câu trên đều sai
C8_32: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
Năng lực nhà quản trị
Tính cách nhà quản trị
Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên
Ý muốn của đa số nhân viên
C8_33: Nhà quản trị nên
Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết
định phù hợp
Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
C8_34: Ra quyết định nhóm
Ít khi mang lại hiệu quả
Luôn mang lại hiệu quả
Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
Tất cả những câu trên sai
C8_35: Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu
5
6
7
8
C8_36: Quản trị nhằm
Thực hiện những mục đích riêng
Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có
Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành
viên trong tập thể
Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng
C8_37: Quản trị cần thiết cho
Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận
Các công ty lớn
Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận
C8_38: Quản trị nhằm
Đạt được hiệu quả và hiệu xuất cao
Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
Đạt được hiệu quả cao
Đạt được hiệu suất cao
C8_39: Để tăng hiệu suất quản trị, nhà quản trị có thể
thực hiện bằng cách
Giảm chi phí đầu vào
Tăng doanh thu đầu ra
Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra
Tất cả các cách trên
C8_40: Quản trị linh hoạt sáng tạo cần quan tâm đến
Trình độ, số lượng thành viên
Quy mô tổ chức
Lĩnh vực hoạt động
Tất cả các yếu tố trên
C8_41: Chức năng của nhà quản trị bao gồm
Hoạch định, tổ chức
Điều khiển, kiểm soát
Cả 2 câu trên
Tất cả đều sai
C8_42: Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng
Nhân sự
Kỹ thuật
Tư duy
Tất cả những câu trên
C8_43: Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4
chức năng là
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra
Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C8_44: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng
quản trị là
Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan
trọng
Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan
trọng
Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả
các cấp bậc quản trị
Tất cả đều sai
C8_45: Các chức năng cơ bản của quản trị bao gồm
6
5
4
3
C8_46: Cấp bậc quản trị được phân thành
4
5
2
3
C8_47: Cố vấn cho ban giám đốc cuả một doanh nghiệp
thuộc
Cấp cao
Cấp trung
Cấp thấp
Tất cả đều sai
C8_48: Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào
mang hiệu quả
Dân chủ
Tự do
Độc đoán
Cả 3 câu đều đúng
C8_49: Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi
Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
Trước khi thực hiện
Sau khi thực hiện
Tất cả các câu trên
C8_50: Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên
Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ
phận
Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
Tự thực hiện trực tiếp
Giao hoàn toàn cho cấp dưới
C8_51: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát
Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý
Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
Tất cả các câu trên
C8_52: Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú điện
thoại đường dài về một vấn đề quan trọng trong kinh
doanh gọi đến cho bạn, bạn phải làm gì
Nhận điện thoại và nói chuyện bình thường
Hẹn họ gọi lại sau cho bạn
Nói với người giúp việc của Giám Đốc là bạn đang đi
vắng
Gọi lại sớm nhất cho họ
C8_53: Liên tục nhiều lần vào chiều thứ Bảy nhân viên
của bạn xin về sớm
Tôi không thể cho về sớm thế này được vì những người
khác sẽ phản đối
Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh
rất nhiều
Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách
Hôm nay không được, chúng ta có một cuộc họp vào buổi
chiều lúc 15h30
C8_54: Trong một cuộc họp bạn đang hướng dẫn nhân
viên về cách bán hàng mới, một nhân viên chen ngang
bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn đề bạn đang
trình bày, bạn sẽ
Làm như không nghe thấy
Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho đến khi kết thúc
Nói cho nhân viên ấy biết rằng câu hỏi đó không phù hợp
Trả lời luôn câu hỏi ấy
C8_55: Một nhân viên trong phòng đến gặp bạn và phàn
nàn về cách làm việc của nhân viên khác, bạn sẽ làm gì
Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người
Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe đi
Chúng ta sẽ bàn về chuyện đó sau, bây giờ tôi còn nhiều
việc phải làm
Bạn đã thử trò chuyện với người đó chưa
C8_56: Xếp mời bạn đi ăn trưa và xếp hỏi bạn về cảm
nghĩ của mình
Kể cho sếp nghe tỉ mỉ
Không nói với sếp về bữa ăn trưa đó
Cố nói về bữa ăn trưa đó một cách đặc biệt dù bữa ăn
trưa đó không có gì đặc biệt
Tất cả đều sai
C8_57: Một người bên ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết
thư giới thiệu cho một nhân viên cũ trước đây có kết quả
làm việc không tốt cho doanh nghiệp
Viết thư kể rõ những nhược điểm
Viết thư nhấn mạnh ưu điểm của người này
Từ chối viết thư
Tất cả đều sai
C8_58: Bạn mới được tuyển vào làm trưởng phòng có
quy mô lớn cho một công ty, bạn biết có một số nhân viên
trong phòng nghĩ rằng họ xứng đáng được làm trưởng
phòng, khi đó bạn phải làm gì
Nói chuyện ngay với các nhân viên đó về vấn đề này
Lờ đi và hy vọng mọi chuyện sẽ qua đi
Nhận ra vấn đề tập trung cho công việc và cố gắng làm
việc cho họ cần mình
Tất cả đều sai
C8_59: Một nhân viên nói với bạn: “có lẽ tôi không nên
nói với sếp về chuyện này, nhưng sếp nghe về chuyện đó
chưa?”
Tôi không muốn nghe câu chuyện ngồi lê đôi mách
Tôi muốn nghe nếu việc đó liên quan đến công ty của
chúng ta
Có tin gì mới thế mói cho tôi biết đi
Tất cả đều sai
| 1/20

Preview text:

319 câu trắc nghiệm Quản trị học
C1_6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
C1_1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay Tối đa hóa lợi nhuận đổi
Đạt mục tiêu của tổ chức
Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở
Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực đầu ra
Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động
cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ Tất cả những cách trên
chức nhằm thực hiện ___________ chung”
C1_7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra Mục tiêu các loại quyết định Lợi nhuận Chiến lược Kế hoạch Tác nghiệp Lợi ích Chiến thuật
C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác
Tất cả các loại quyết định trên
động của __________ đang biến động không ngừng”
C1_8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức Kỹ thuật
năng quản trị nào sẽ càng quan trọng Công nghệ Hoạch định Kinh tế Tổ chức và kiểm tra Môi truờng Điều khiển
C1_4: Quản trị cần thiết cho
Tất cả các chức năng trên
Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức
năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh Hoạch định
Các đơn vị hành chính sự nghiệp Tổ chức Các công ty lớn Điều khiển
C1_5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt
mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất” Kiểm tra Sự thỏa mãn
C1_10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho
việc thực hiện chức năng Lợi ích Hoạch định Kết quả Điểu khiển và kiểm tra Lợi nhuận Tỏ chức
Tất cả phương án trên đều không chính xác
C1_11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm
xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________ Nhân sự
hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian Tư duy nhất định” Kỹ thuật Quan điểm
Kỹ năng tư duy + nhân sự Chương trình
C1_12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ Giới hạn
năng của nhà quản trị là Cách thức
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm
C1_17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng quan trọng
Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm trọng quan trọng
Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ
càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
Tất cả các phương án trên điều sai
Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
C1_13: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
C1_18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra Tư duy
Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp Kỹ thuật
Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo Nhân sự
Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra Tất cả đều sai
C1_14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành
C1_19: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị
đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh 2 cấp quản trị Vai trò người lãnh đạo 3 cấp quản trị
Vai trò người đại diện 4 cấp quản trị
Vai trò người phân bố tài nguyên 5 cấp quản trị Vai trò người doanh nhân
C1_15: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
C1_20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ
năng ____________ càng quan trọng” Cấp cao Nhân sự Cấp giữa Chuyên môn Cấp thấp (cơ sở) Tư duy Tất cả đều sai Giao tiếp
C1_21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
C1_27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian
nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao Hoạch định
Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có Tổ chức và kiểm tra Tìm kiếm lợi nhuận Điều khiển
Tạo sự ổn định để phát triển
Tất cả các chức năng trên
C1_22: Phát biểu nào sau đây là sai
C1_28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần
Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
nhiều hơn đối với nhà quản trị
Quản trị cần thiết đối với trường đại học Cấp cao
Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn Cấp trung
Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp Cấp thấp
C1_23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
Tất cả các nhà quản trị Đạt được lợi nhuận
C1_29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho Giảm chi phí
việc thực hiện chức năng
Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao Hoạch định và kiểm tra
Tạo trật tự trong 1 tổ chức Điều khiển và kiểm tra
C1_24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực
Hoạch định và tổ chức hiện bằng cách
Tất cả phương án trên đều không chính xác
Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay
C1_30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất đổi Kỹ năng nhân sự
Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra Kỹ năng kỹ thuật Tất cả đều sai
Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
C1_25: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
C1_31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu gồm Giảm chi phí đầu vào 4 chức năng Tăng doanh thu ở đầu ra 6 chức năng
Tất cả đều chưa chính xác 3 chức năng
C1_26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là 5 chức năng
Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
Xác định đúng quy mô của tổ chức
Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực
C1_37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được hiện bao nhiêu vai trò khi 7 Làm đúng việc 14 Làm đúng cách 10
Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao 4
Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10
C1_38: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết
vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò,
định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất đó là
Vai trò người thực hiện
Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
Vai trò người đại diện
Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung
Vai trò người phân bổ tài nguyên
đột, vai trò ra quyết định Vai trò nhà kinh doanh
Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai
C1_39: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn trò ra quyết định
đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò Vai trò nhà kinh doanh thương thuyết
Vai trò người giải quyết xáo trộn
C1_34: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
Vai trò người thương thuyết Làm đúng việc Vai trò người lãnh đạo Làm việc đúng cách
C1_40: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với Chi phí thấp
đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo Tất cả đều sai
luận hợp đồng với họ
C1_35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là Vai trò người liên lạc Làm đúng việc
Vai trò người thương thuyết Làm việc đúng cách Vai trò người lãnh đạo Đạt được lợi nhuận
Vai trò người đại diện Chi phí thấp
C1_41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
được diễn đạt rõ nhất trong câu
C1_36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị Làm đúng việc
Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị Đạt được lợi nhuận
Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật Chi phí thấp nhất quản trị
C1_42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học
quan tâm đến ________ lao động thông qua việc hợp lý
Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị hóa các bước công việc
Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật Điều kiện quản trị Năng suất Môi trường
Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị Trình độ
Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
C1_43: Nghệ thuật quản trị có được từ Năng suất lao động Từ cha truyền con nối Con người Hiệu quả Khả năng bẩm sinh Lợi nhuận
Trải nghiệm qua thực hành quản trị
C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản
Các chương trình đào tạo
trị khoa học, quản trị Hành chính, quản trị định lượng là Con người
C1_44: Phát biểu nào sau đây là không đúng Năng suất lao động Cách thức quản trị
Nghệ thuật quản trị không thể học được Lợi nhuận Có được từ di truyền
C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội
Trải nghiệm qua thực hành quản trị
trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý,
quan hệ ________ của con người trong xã hội” Khả năng bẩm sinh Xã hội Bình đẳng
C2_1: Quản trị theo học thuyết Z là
Quản trị theo cách của Mỹ Đẳng cấp Lợi ích
Quản trị theo cách của Nhật Bản
C2_9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
Các cách hiểu trên đều sai Cả a & b Cách nhìn phiến diện
C2_2: Học thuyết Z chú trọng tới
Mối quan hệ con người trong tổ chức
C2_10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào
Vấn đề lương bổng cho người lao động
trường phái quản trị nào
Sử dụng người dài hạn
Trường phái tâm lý – xã hội Đào tạo đa năng
Trường phái quản trị định lượng
Trường phái quản trị cổ điển
C2_3: Tác giả của học thuyết Z là
Trường phái quản trị hiện đại Người Mỹ Người Nhật
C2_11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” Người Mỹ gốc Nhật là Một người khác
Frederick W. Taylor (1856 – 1915) Henry Faytol (1814 – 1925)
C2_4: Tác giả của học thuyết X là Max Weber (1864 – 1920) William Ouchi
Douglas M Gregor (1900 – 1964) Frederick Herzberg Douglas McGregor Henry Fayol
C2_12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát
(hành chính) thể hiện qua
C2_19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ
14 nguyên tắc của H.Faytol
chức quan liêu bàn giấy” là 4 nguyên tắc của W.Taylor M.Weber
6 phạm trù của công việc quản trị H.Fayol
Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy W.Taylor E.Mayo
C2_13: “Trường phái quản trị quá trình” được Harold
koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng H. Fayol
tất cả các vấn đề quản trị đều có thể _________ được M.Weber bằng các mô hình toán” R.Owen Mô tả W.Taylor Giải quyết Mô phỏng
C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng Trả lời
tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng ________”
C2_21: Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa Mô tả học” là Mô hình toán W.Taylor Mô phỏng H.Fayol Kỹ thuật khác nhau C. Barnard Một người khác
C2_15: Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là Harold Koontz
C2_22: Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” Henry Fayol là R.Owen C. Barnard Max Weber H.Fayol W.Taylor Một người khác
C2_16: Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ
C2_23: “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả
Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
quản trị” là quan điểm của trường phái
Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
Một số trường phái khác nhau Quản trị khoa học (**)
Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu Cả (*) & (**) Quản trị định lượng
C2_17: Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc
trường phái quản trị nào
C2_24: “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả
Trường phái quản trị hành chính
quản trị” là quan điểm của trường phái
Trường phái quản trị hội nhập Định lượng
Trường phái quản trị hiện đại Khoa học
Trường phái quản trị khoa học Tổng quát Tâm lý – xã hội
C2_18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
C2_25: Các lý thuyết quản trị cổ điển Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
Không còn đúng trong quản trị hiện đại
Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
Còn đúng trong quản trị hiện đại Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
Còn có giá trị trong quản trị hiện đại Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
C2_26: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là M.Weber
C3_2: Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh H.Fayol nghiệp bao gồm C.Barnard
Môi trường bên trong và bên ngoài Một người khác
Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
C2_27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách
Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
nhiệm được đề ra bởi Herbert Simont
C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác M.Weber động của môi trường? Winslow Taylor Tổng quát Henry Fayol Ngành Bên ngoài
C2_28: Trường phái “quá trình quản trị” được đề ra bởi Nội bộ Harold Koontz Herry Fayol
C3_4: Nhà quản trị cần phân tích môi trường để Winslow Taylor Có thông tin Tất cả đều sai Lập kế hoạch kinh doanh Phát triển thị trường
C2_29: Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế”
Để ra quyết định kinh doanh là Faylo
C3_5: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và Weber
Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp Simon
Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động Một người khác của doanh nghiệp
Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
C2_30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là
Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân
viên; mục tiêu phối hợp
C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại
Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; cho doanh nghiệp
công nghệ; tài chính; nhân viên Nhiều cơ hội
Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ
Nhiều cơ hội hơn là thách thức
thống; nhân viên; phong cách Nhiều thách thức
Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng;
Tất cả đều chưa chính xác nhân viên
C3_7: Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh
C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá nghiệp trình” là
Xác định cơ hội thị trường Harold Koontz
Xác định nhu cầu thị trường Henry Fayol Ra quyết định kinh doanh Robert Owen
Các định chiến lược sản phẩm Max Weber
C3_8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác,
C3_1: Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
đó là yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp?
Xác định cơ hội & nguy cơ Yếu tố dân số
Xác định điểm mạnh & điểm yếu Yếu tố xã hội
Phục vụ cho việc ra quyết định Yếu tố nhân lực Để có thông tin Yếu tố văn hóa
C3_9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là
C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường
yếu tố tác động từ yếu tố
cần nhận diện các yếu tố tác động và _______ của các Kinh tế yếu tố đó” Chính trị và luật phá Sự nguy hiểm Của môi trường ngành Khả năng xuất hiện Nhà cung cấp Mức độ ảnh hưởng Sự thay đổi
C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc Môi trường tổng quát
C3_18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản Xã hội
phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về
Yếu tố 9 sách và pháp luật Kinh tế Yếu tố dân số Dân số Chính trị xã hội
C3_11: Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để Văn hóa
Xác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp
C3_19: Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các
Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi
chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác động đến doanh
trường để xây dựng chiến lược nghiệp từ
Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường Môi trường tổng quát Môi trường ngành
C3_12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố Yếu tố kinh tế của môi trường
Yếu tố chính trị và pháp luật Tổng quát Ngành
C3_20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh Bên ngoài
hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố Tất cả đều sai Chính trị Kinh tế
C3_13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh Xã hội hưởng của môi trường
Của môi trường tổng quát Toàn cầu Ngành
C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất Tổng quát
lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố Tất cả đều sai Kinh tế Chính trị – pháp luật
C3_14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố Xã hội Chính phủ và chính trị Dân số Kinh tế
Của môi trường tổng quát
C3_22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác Của môi trường ngành
động đến doanh nghiệp từ yếu tố Chính trị – pháp luật
C3_15: Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu Kinh tế
tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ Nhà cung cấp Môi trường ngành Tài chính Môi trường đặc thù Yếu tố kinh tế
C3_23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh Môi trường tổng quát
nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố
C3_16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là Chính trị – pháp luật công việc phải làm của Kinh tế Giám đốc doanh nghiệp Nhà cung cấp Các nhà chuyên môn Tài chính Khách hàng
Tất cả các nhà quản trị
C3_24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh
nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến
C3_31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát Công nghệ
Giá vàng nhập khẩu tăng cao Xã hội
Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi Dân số trường của công ty Vedan Khách hàng
Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phục
C3_25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến
C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp Môi trường công nghệ
Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp Môi trường tự nhiên
Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp Môi trường xã hội
Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
Môi trường kinh tế – xã hội
C3_26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh
C4_1: Ra quyết định là nghiệp
Công việc của các nhà quản trị cấp cao
Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
Một công việc mang tính nghệ thuật
Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm Tất cả đều sai Ra quyết định kinh doanh
C4_2: Ra quyết định là 1 hoạt động
C3_27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp Nhờ vào trực giác
đầu tư công nghệ mới là tác động của nhóm yếu tố
Mang tính khoa học và nghệ thuật Tổng quát Nhờ vào kinh nghiệm Ngành
Tất cả đều chưa chính xác Chính trị – luật pháp Khinh tế C4_3: Câu nào là sai
Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan
C3_28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp của nhà quản trị
Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh
Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật nghiệp
Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm Nhận dạng khách hàng
Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Xác định các áp lực cạnh tranh
Nhận diện đối thủ cạnh tranh
C4_4: Ra quyết định quản trị nhằm
Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
C3_29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
Doanh số của công ty bị giảm
Giải quyết một vấn đề
Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường
Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề Chiến tranh vùng Vịnh
Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
C4_5: Qui trình ra quyết định gồm
Xác định vấn đề và ra quyết định
C3_30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức gồm
Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định Môi trường tổng quát
Thảo luận với những người khác và ra quyết định Môi trường ngành Nhiều buớc khác nhau
Môi trường (hoàn cảnh) nội bộ Tất cả các câu trên
C4_6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá Tìm kiếm các phuơng án
Nhận diện vấn đề cần giải quyết Xác định mục tiêu
C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định
C4_15: Ra quyết định là 1 công việc là Của nhà quản trị
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá Mang tính nghệ thuật Tiềm kiếm các phuơng án
Vừa mang tính khoa học và vừa mang tính nghệ thuật
Nhận diện vấn đề cần giải quyết Tẩt cả đều sai Tìm kiếm thông tin
C4_8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất
C4_16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
trong quá trình ra quyết định ở buớc Tính cách nhà quản trị Xây dựng các tiêu chuẩn
Ý muốn của đa số nhân viên Tìm kiếm thông tin Năng lực nhà quản trị So sánh các phuơng án Nhiều yếu tố khác nhau
Tất cả đều chưa chính xác
C4_17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
C4_9: Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất
Không có lợi trong mọi truờng hợp
trong quá trình ra quyết định ở bước
Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định Tìm kiếm thông tin
Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
Xác định phưong án tối ưu
Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên trong
Nhận diện vấn đề cần giải quyết quá trình ra quyết định
Tất cả đều chưa chính xác
C4_18: Nhà quản trị nên
C4_10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định Tìm kiếm các phưong án phù hợp Nhận diện vấn đề
Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định Tìm kiếm thông tin
Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
C4_11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
C4_19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên Tìm kiếm các phưong án
Chọn mô hình “độc đoán” Đánh giá các phương án
Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” Nhận diện vấn đề
Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
Sử dụng hình thức “tham vấn”
C4_12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
C4_20: Ra quyết định nhóm Tìm kiếm các phuơng án
Luôn luôn mang lại hiệu quả cao Đánh giá các phương án
Ít khi mang lại hiệu quả cao Chọn phuơng án tối ưu
Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
C4_13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào Tốn kém thời gian
Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết
C4_21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn định 5 yêu cầu
Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định 6 yêu cầu Tất cả đều đúng 4 yêu cầu 7 yêu cầu
C4_14: Quá trình ra quyết định gồm 5 bước
C4_22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm 4 bước
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra 7 bước
Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc 6 bước
Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
C4_23: Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần
Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
C5_3: Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục
Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
tiêu được đặt ra theo cách
Chú trọng đến cả (*) và (**) Từ cấp cao
Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn Từ cấp dưới
Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
C4_24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
Mục tiêu trở thành cam kết
Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
C5_4: “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
và đề ra _______ hành động để đạt mục tiêu trong từng
Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định khoảng nhất định” Quan điểm
C4_25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận Giải pháp dạng vấn đề Giới hạn
Phương pháp động não (brain storming) Ngân sách Phuơng pháp phân tích SWOT
Phương pháp bảng mô tả vấn đề
C5_5: “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành Tất cả đều sai
động _______ trong tương lai” Không lặp lại
C4_26: Quyết định quản trị là Ít phát sinh
Sự lựa chọn của nhà quản trị Xuất hiện
Mệnh lệnh của nhà quản trị Ít xảy ra
Ý tuởng của nhà quản trị
Sản phẩm của lao động quản trị
C5_6: “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động
đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống
C4_27: Bước 3 của quá trình ra quyết định quản trị là
_______ và có thể lường trước” Tìm kiếm các phương án Ít xảy ra
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án Thường xảy ra Thu thập thông tin Phát sinh Đánh giá các phương án Xuất hiện
C4_28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
C5_7: MBO hiện nay được quan niệm là
Ra quyết định và thực hiện
Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
Lựa chọn phương án tối ưu
Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược Đánh giá các phương án Tất cả đều sai
C5_1: Hoạch định là
C5_8: “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức
Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
___________ ràng buộc và __________ hành động trong
Xây dựng các kế hoạch dài hạn
suốt quá trình quản trị”
Xây dựng các kế hoạch hàng năm Cam kết; tự nguyện
Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty Chấp nhận; tích cực Tự nguyện; tích cực
C5_2: Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những Tự nguyện; cam kết
mục tiêu được xác định Áp đặt từ cấp cao
C5_9: Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây Từ khách hàng dựng Theo nhu cầu thị trường Có tính tiên tiến Từ cấp dưới Có tính kế thừa
Định tính và định lượng
Không có câu nào chính xác
C5_10: Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò
C5_17: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận
Kết quả là quan trọng nhất trong công ty Bao gồm a và b
Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ Cả 3 đều sai chức Các vai trò trên
C5_18: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị
Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
C5_11: Chọn câu trả lời đúng nhất Không cần kiểm tra
Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của
Chỉ kiểm tra khi cần thiết quá trình quản trị
Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công
Hoạch định chỉ mang tính hình thức việc
Hoạch định khác xa với thực tế
Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
C5_19: Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
C5_12: Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm Nguồn lực của công ty
Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng
Quan điểm của lãnh đạo
lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011 Các đối thủ cạnh tranh Tuyển thêm lao động
Không có câu nào chính xác
C5_20: Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
C5_13: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch
Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010 thường trực” là
Tăng doanh số nhanh hơn kì trước Các dự án
Phát triển thị trường lên 2%
Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình
Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng huống hay lặp lại
Các chính sách, thủ tục, quy định
C5_21: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất Cả b và c
Hoạch định luôn khác xa với thực tế
Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
C5_14: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch
Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định đơn dụng” là
Mục tiêu nền tảng của hoạch định Dự án chương trình
Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C5_22: Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là Các quy định, thủ tục Xác định mục tiêu Các chính sách, thủ tục
Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
Xác định những thuận lợi và khó khăn
C5_15: Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
Phân tích ảnh hưởng của môi trường
Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
C5_23: Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến
Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
lược và hoạch định tác nghiệp là
Các lợi ích trên đều đúng Độ dài thời gian
Nội dung và thời gian thực hiện
C5_16: Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu
Cấp quản trị tham gia vào hoạch định MBO gồm Không câu nào đúng
Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các
thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì
C5_24: Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh
Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị
tổng thể của doanh nghiệp là
cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện
Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà
Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì
Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn Tất cả đều sai
Giá thấp, giá cao, giá trung bình
C5_25: Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức
Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
C6_7: Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến – chức Sinh, lão, bệnh, tử năng gồm
Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái Trực tuyến
Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi Chức năng Tham mưu
C6_1: Xây dựng cơ cấu tổ chức là Cả 3 yếu tố trên
Xác định các bộ phận (đơn vị)
Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ
C6_8: Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản phận
trị không muốn phân quyền là do
Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
Năng lực của cấp dưới kém Tất cả đều đúng
Thiếu lòng tin vào cấp dưới Sợ cấp dưới là sai
C6_2: Các doanh nghiệp nên lựa chọn Sợ mất thời gian
Cơ cấu tổ chức theo chức năng
Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
C6_9: Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền
Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – chức năng là
Cơ cấu tổ chức phù hợp
Giảm bớt được gánh nặng của công việc Đào tạo kế cận
C6_3: Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào
Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu Chiến lược của công ty
Tạo sự nỗ lực ở nhân viên Quy mô của công ty Đặc điểm ngành nghề
C6_10: Ủy quyền sẽ thành công khi Nhiều yếu tố khác nhau Cấp dưới có trình độ Chú trọng tới kết quả
C6_4: Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa
Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm cao không nên sử dụng
Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
Cơ cấu trực tuyến – chức năng Cơ cấu chức năng Cơ cấu ma trận
C6_11: Điền vào chỗ trống “Tầm hạn quản trị là Cơ cấu trực tuyến
________ bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà
quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
C6_5: Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh Cấu trúc
tranh cao, tình hình sản xuất – kinh doanh nhiều biến Qui mô
động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên Số lượng chọn Giới hạn Cơ cấu trực tuyến Cơ cấu ma trận
C6_12: Lợi ích của ủy quyền là
Cơ cấu trực tuyến – chức năng
Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời
Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
gian vào những việc chính yếu
Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
C6_6: Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và
Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới ổn định nên sử dụng
Tránh được những sai lần đáng có Cơ cấu trực tuyến
Cơ cấu trực tuyến – chức năng
C6_13: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào Cơ cấu ma trận
Trình độ của nhà quản trị
Cơ cấu trực tuyến – tham mưu Trình độ của nhân viên
Công việc phải thực hiện Tất cả ý trên
C6_14: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc
Sử dụng được các chuyên gia giỏi
trung gian trong bộ máy quản lí là
Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy Tỷ lệ thuận Đỡ tốn chi phí Tỷ lệ nghịch
Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau Không có mối quan hệ Tất cả đều sai
C6_22: Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chứ chức năng là
C6_15: Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô
Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
hình cơ cấu tổ chức nào
Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
Trực tuyến – chức năng
Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu Trực tuyến của mô hình này Chức năng Cả a va b Ma trận
C6_23: Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến –
C6_16: Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị chức năng là Có được từ chức vụ
Đảm bảo chế độ một thủ trưởng
Có được từ uy tín cá nhân
Chế độ trách nhiệm rõ ràng
Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
Sử dụng được chuyên gia giỏi
Từ sự quy định của tổ chức Tất cả đều đúng
C6_17: Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền
C6_24: Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận
lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong những Tổ chức linh động Giới hạn nhất định
Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy Thời gian nhất định
Cơ cấu tổ chức đơn giản Qui chế nhất định Cả a và b đúng Cấu trúc nhất định
C7_1: Chức năng của nhà lãnh đạo là
C6_18: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng
Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ
bộ máy quản lí của một tổ chức là chức
Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
Động viên khuyến khích nhân viên
Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt Các lí do trên động
Phải nghiên cứu môi trường
C7_2: Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
C6_19: Mức độ phân quyền càng lớn khi
Độc đoán, dân chủ, tự do
Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao S1, S2, S3, S4
Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
(1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết Tất cả đều sai định Tất cả đúng
C7_3: Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
C6_20: Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản
Độc đoán, dân chủ, tự do
trị có thể trực tiếp điều khiển công việc một cách hiệu quả S1, S2, S3, S4 là
(1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5) Định mức quản trị Tất cả đều sai Tầm hạn quản trị Khâu quản trị Gồm a và b
C6_21: Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là
C7_4: Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp
C7_11: Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong nhu cầu Maslow là
cách nào mang lại hiệu quả
Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội Độc đoán
Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện Dân chủ
Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn Tự do
Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu Cả 3 phong cách trên
C7_5: Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp
C7_12: Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là nhu cầu Maslow là tốt nhất
Nhu cầu sinh học và an toàn Độc đoán
Nhu cầu sinh học và xã hội Dân chủ
Nhu cầu an toàn và xã hội Tự do Nhu cầu ăn mặc ở Cả 3 đều sai
C7_6: “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác
C7_13: Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor
để đạt được mục tiên của tổ chức”
Có bản chất lười biếng, không thích làm việc Ra lệnh
Có bản chất siêng năng, thích làm việc Gây ảnh hưởng
Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là Bắt buộc thái độ Tác động Cả a và b đúng
C7_7: “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo
C7_14: Động lực làm việc của con người xuất phát từ
hiện đại là người __________ đến người khác để đạt 5 cấp bậc nhu cầu
được mục tiên của tổ chức” Nhu cầu bậc cao Ra lệnh
Nhu cầu chưa được thỏa mãn Truyền cảm hứng
Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động Bắt buộc Tác động
C7_15: Nhà quản trị nên lựa chọn
Phong cách lãnh đạo độc tài
C7_8: “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân
Phong cách lãnh đạo dân chủ
viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên
Phong cách lãnh đạo tự do
cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
Tất cả đều không chính xác Nỗ lực Thích thú Vui vẻ
C7_16: Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến Quan tâm
Đặc điểm của nhà quản trị
Đặc điểm của cấp dưới
C7_9: Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con Tình huống cụ thể người Tất cả các câu trên Thích thú làm việc Ham muốn làm việc
C7_17: Động viên được thực hiện để Không thích làm việc
Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc Vui vẻ làm việc
Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
Xác định mức lương và thưởng hợp lí
C7_10: Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định
Xây dựng một môi trường làm việc tốt con người Ham muốn nghỉ ngơi
C7_18: Động cơ hành động của con người xuất phát Ham thích làm việc mạnh nhất từ Không thích làm việc
Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow Vui vẻ làm việc Các nhu cầu bậc cao
Nhu cầu chưa được thỏa mãn Phần thưởng hấp dẫn
C7_19: Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
C7_26: Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là Ý muốn của chính mình Đăng thông tin trên báo Nhu cầu của cấp dưới
Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí Tiềm lực của công ty
Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
Tất cả những yếu tố trên Tất cả đều sai
C7_20: Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công
C7_27: Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào
nhân là thực hiện loại nhu cầu tạo nhân viên Xã hội Khi mới làm việc Sinh học Trong quá trình làm việc Được tôn trọng
Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai Nhu cầu phát triển Tất cả đều đúng
C7_21: Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho
C7_28: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người
công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu
khác nhằm đạt được _________ của tổ chức” Xã hội Kế hoạch Tự trọng Mục tiêu Sinh lí Kết quả Cả a và c Lợi nhuận
C7_22: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc
C7_29: Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
nhóm “yếu tố duy trì” là
Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
Công việc mang tính thách thức
Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
Chính sách phân phối thu nhập
Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức Sự thành đạt Tất cả đúng Tất cả sai
C7_30: Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức
C7_23: Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến
mạnh động viên phụ thuộc vào
Các loại nhu cầu của con người Sự đam mê
Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị Sự thân thiện
Sự mong muốn của nhân viên
Cách thuyết phục của nhà quản trị Tất cả sai Nhiều yếu tố
C7_24: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc
C8_1: Xây dựng cơ cấu của tổ chức là
nhóm “yếu tố duy trì” là
Sự hình thành sơ đồ tổ chức Điều kiện làm việc
Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị Mối quan hệ trong công ty
Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
Hệ thống lương của công ty Tất cả những câu trên Không câu nào đúng
C8_2: Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ
C7_25: Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào cấu phù hợp
sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì” Cơ cấu theo chức năng
Công việc mang tính thách thức Cơ cấu theo trực tuyến Điều kiện làm việc
Cơ cấu trực tuyến tham mưu Sự thành đạt
Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp Tất cả sai
C8_3: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào Nhiều yếu tố khác nhau Quy mô của các công ty
Ý muốn của người lãnh đạo Chiến lược
C8_4: Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho Có tính khả thi nhân viên do Có tính cụ thể
Sợ bị cấp dưới lấn áp
Tất cả các yếu tố trên Không tin vào cấp dưới Do năng lực kém
C8_13: Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai Tất cả các câu trên trò
Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
C8_5: Phân quyền có hiệu quả khi
Định hướng cho các hoạt động
Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân
Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát quyền Tất cả những câu trên
Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
Chỉ chú trọng đến kết quả
C8_14: Quản trị theo mục tiêu giúp Tất cả các câu trên
Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
C8_6: Lợi ích của phân quyền là
Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
Tăng cường được thiện cảm cấp dưới Tất cả những câu trên
Tránh được những sai lầm đáng kể
Được gánh nặng về trách nhiệm
C8_15: Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình
Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập
Là kết quả quan trọng nhất
trung vào những công việc lớn
Là công việc quan trọng nhất Cả a và b
C8_7: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào
Tất cả những câu trên đều sai Trình độ của nhân viên
Trình độ của nhà quản trị Công việc
C8_16: Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các Tất cả những câu trên
doanh nghiệp Việt Nam thường
Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
C8_8: Môi trường hoạt động của tổ chức là
Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm Môi trường vĩ mô nhất định xác định Môi trường ngành
Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên Các yếu tố nội bộ trong và bên ngoài Tất cả những câu trên Tất cả những câu trên
C8_9: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm
C8_17: Chức năng của nhà lãnh đạo là
Phục vụ cho việc ra quyết định
Động viên khuyến khích nhân viên
Xác định điểm mạnh, điểm yếu
Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
Xác định cơ hội, nguy cơ
Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
Tất cả những câu trên đều sai
Tất cả các câu trên đều đúng
C8_10: Phân tích môi trường kinh doanh để
C8_18: Con người có bản chất thích là Cho việc ra quyết định
Lười biếng không muốn làm việc
Xác định cơ hội, nguy cơ
Siêng năng rất thích làm việc
Xác định điểm mạnh, điểm yếu Cả a và b Tất cả đều đúng
Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
C8_11: Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để
C8_19: Động cơ của con người xuất phát
Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp Nhu cầu bậc cao
Xác định và xây dựng các kế hoạch
Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
Nhu cầu chưa được thỏa mãn Tất cả đều đúng Năm cấp bậc nhu cầu
C8_12: Mục tiêu quản trị cần Có tính khoa học
C8_20: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo
C8_28: Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt
Phong cách lãnh đạo tự do
động của doanh nghiệp trên khía cạnh
Phong cách lãnh đạo dân chủ
Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
Phong cách lãnh đạo độc đoán
Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp
Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
Kết quả hoạt động doanh nghiệp
Tất cả các câu trên đều đúng
C8_21: Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến Nhà quản trị
C8_29: Ra quyết định là một công việc Cấp dưới
Một công việc mang tính nghệ thuật Tình huống
Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định Tất cả câu trên
Tất cả các câu trên đều sai
Công việc của các nhà quản trị cấp cao
C8_22: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
C8_30: Quá trình ra quyết định bao gồm
Nhu cầu chưa được thỏa mãn Nhiều bước khác nhau
Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn
Xác định vấn đề và ra quyết định thành
Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
Thảo luận với những người khác và ra quyết định Các nhu cầu bậc cao
C8_31: Ra quyết định là một công việc
C8_23: Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu Mang tính khoa học
quả cao nhà quản trị xuất phát từ Mang tính nghệ thuật
Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật Tiềm lực của công ty
Tất cả các câu trên đều sai
Phụ thuộc vào yếu tố của mình Tất cả những câu trên
C8_32: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào Năng lực nhà quản trị
C8_24: Quản trị học theo thuyết Z là Tính cách nhà quản trị
Quản trị theo cách của Mỹ
Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên
Quản trị theo cách của Nhật Bản
Ý muốn của đa số nhân viên
Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
Tất cả câu trên đều sai
C8_33: Nhà quản trị nên
Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết
C8_25: Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là định phù hợp
Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
Chưa chú trọng đến con người
Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể Bao gồm cả a và b
Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình Ra đời quá lâu
C8_34: Ra quyết định nhóm
C8_26: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường
Ít khi mang lại hiệu quả phái quản trị nào Luôn mang lại hiệu quả
Trường phái quản trị hiện đại
Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
Trường phái quản trị tâm lý xã hội
Tất cả những câu trên sai
Trường phái quản trị cổ điển
Trường phái định lượng
C8_35: Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu 5
C8_27: Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là 6 Fayol 7 Weber 8 Taylol Tất cả đều sai
C8_36: Quản trị nhằm
Thực hiện những mục đích riêng
C8_44: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng
Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có quản trị là
Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành
Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan viên trong tập thể trọng
Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng
Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
C8_37: Quản trị cần thiết cho
Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả
Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận các cấp bậc quản trị Các công ty lớn Tất cả đều sai
Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận
C8_45: Các chức năng cơ bản của quản trị bao gồm 6
C8_38: Quản trị nhằm 5
Đạt được hiệu quả và hiệu xuất cao 4
Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị 3
Đạt được hiệu quả cao
Đạt được hiệu suất cao
C8_46: Cấp bậc quản trị được phân thành 4
C8_39: Để tăng hiệu suất quản trị, nhà quản trị có thể 5 thực hiện bằng cách 2 Giảm chi phí đầu vào 3 Tăng doanh thu đầu ra
Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra
C8_47: Cố vấn cho ban giám đốc cuả một doanh nghiệp Tất cả các cách trên thuộc Cấp cao
C8_40: Quản trị linh hoạt sáng tạo cần quan tâm đến Cấp trung
Trình độ, số lượng thành viên Cấp thấp Quy mô tổ chức Tất cả đều sai Lĩnh vực hoạt động
Tất cả các yếu tố trên
C8_48: Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào mang hiệu quả
C8_41: Chức năng của nhà quản trị bao gồm Dân chủ Hoạch định, tổ chức Tự do Điều khiển, kiểm soát Độc đoán Cả 2 câu trên Cả 3 câu đều đúng Tất cả đều sai
C8_49: Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi
C8_42: Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng
Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao Nhân sự Trước khi thực hiện Kỹ thuật Sau khi thực hiện Tư duy Tất cả các câu trên Tất cả những câu trên
C8_50: Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên
C8_43: Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4
Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ chức năng là phận
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
Tự thực hiện trực tiếp
Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra
Giao hoàn toàn cho cấp dưới
Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C8_51: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát
Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
C8_57: Một người bên ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết
Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý
thư giới thiệu cho một nhân viên cũ trước đây có kết quả
Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
làm việc không tốt cho doanh nghiệp Tất cả các câu trên
Viết thư kể rõ những nhược điểm
Viết thư nhấn mạnh ưu điểm của người này
C8_52: Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú điện Từ chối viết thư
thoại đường dài về một vấn đề quan trọng trong kinh Tất cả đều sai
doanh gọi đến cho bạn, bạn phải làm gì
Nhận điện thoại và nói chuyện bình thường
C8_58: Bạn mới được tuyển vào làm trưởng phòng có
Hẹn họ gọi lại sau cho bạn
quy mô lớn cho một công ty, bạn biết có một số nhân viên
Nói với người giúp việc của Giám Đốc là bạn đang đi
trong phòng nghĩ rằng họ xứng đáng được làm trưởng vắng
phòng, khi đó bạn phải làm gì
Gọi lại sớm nhất cho họ
Nói chuyện ngay với các nhân viên đó về vấn đề này
Lờ đi và hy vọng mọi chuyện sẽ qua đi
C8_53: Liên tục nhiều lần vào chiều thứ Bảy nhân viên
Nhận ra vấn đề tập trung cho công việc và cố gắng làm của bạn xin về sớm việc cho họ cần mình
Tôi không thể cho về sớm thế này được vì những người Tất cả đều sai khác sẽ phản đối
Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh
C8_59: Một nhân viên nói với bạn: “có lẽ tôi không nên rất nhiều
nói với sếp về chuyện này, nhưng sếp nghe về chuyện đó
Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách chưa?”
Hôm nay không được, chúng ta có một cuộc họp vào buổi
Tôi không muốn nghe câu chuyện ngồi lê đôi mách chiều lúc 15h30
Tôi muốn nghe nếu việc đó liên quan đến công ty của chúng ta
C8_54: Trong một cuộc họp bạn đang hướng dẫn nhân
Có tin gì mới thế mói cho tôi biết đi
viên về cách bán hàng mới, một nhân viên chen ngang Tất cả đều sai
bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn đề bạn đang trình bày, bạn sẽ Làm như không nghe thấy
Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho đến khi kết thúc
Nói cho nhân viên ấy biết rằng câu hỏi đó không phù hợp
Trả lời luôn câu hỏi ấy
C8_55: Một nhân viên trong phòng đến gặp bạn và phàn
nàn về cách làm việc của nhân viên khác, bạn sẽ làm gì
Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người
Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe đi
Chúng ta sẽ bàn về chuyện đó sau, bây giờ tôi còn nhiều việc phải làm
Bạn đã thử trò chuyện với người đó chưa
C8_56: Xếp mời bạn đi ăn trưa và xếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình Kể cho sếp nghe tỉ mỉ
Không nói với sếp về bữa ăn trưa đó
Cố nói về bữa ăn trưa đó một cách đặc biệt dù bữa ăn
trưa đó không có gì đặc biệt Tất cả đều sai