-
Thông tin
-
Hỏi đáp
TOP 32 đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2024
Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.
Preview text:
32 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022
Đề sách Cánh diều
TRƯỜNG TH…………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học: 2021- 2022 Môn: Toán
Họ tên học sinh :………………………………………………Lớp ..................... Điểm
Lời phê của thầy, cô
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 69 PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7 Câu 8. Tính: a. 8 + 9 = 16 - 9 = b. 13l – 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống. a) 9 12 15 b) 42 40 36 Đáp án: I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 Câu 2: D. 89 Câu 3: C. 89 ; 88 Câu 4: A. 20 chiếc Câu 5: B. 69 Câu 6: C. 80 II. Tự luận Câu 7: 45 + 32 = 77 6 + 51 = 57 79 – 25 = 54 68 - 7 = 61 Câu 8. 8 + 9 = 17 16 - 9 = 7 13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là: 25 + 12 = 37 kg Đáp số: 37kg Câu 10 9, 12, 15, 18 42, 40, 38, 36
Đề sách Kết nối tri thức với cuộc sống PHÒNG GD&ĐT……
KIỂM TRA GỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. MÔN: T OÁ N L ỚP 2
( Thời gian: 40 phút) Năm học: 2021-2022
Họ và tên:………………………………… SỐ BÁO DANH SỐ PHÁCH Lớp:…………….. Điểm bài thi
Họ, tên chữ kí người chấm thi Số phách Số báo danh Bằng số Bằng chữ Giám khảo số
1:…………………………………. Giám khảo số
2:………………………………….
I. Trắc nghiệm( Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là: A. 76 B. 67 C. 70 D. 60
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + ..... A. 4 B. 5 C. 50 D. 40
Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 4: Số liền sau số 89 là: A. 86 C. 88. B. 87 . D. 90.
Câu 5: Tổng của 46 và 13 là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 60
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90 A. > B. < C. = D. +
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:
Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?.
Không viết vào phần gạch chéo II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 25 + 12 b, 18 + 3 c, 78 - 31 d, 79 - 25
............................................................................................................................. ........................................
............................................................................................................................. ........................................
............................................................................................................................. ........................................
.........................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào trống: - 9 +6 17 +7 -8 9
Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong
can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải
............................................................................................................................. ........................................
............................................................................................................................. ........................................
................................................................................................
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.
............................................................................................................................. ................. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: 4 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A B D C B A 21 +17 =38 II. Tự luận:
Bài 1: 2 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a, 25 + 12 = 37 b, 18 + 3 = 21 c, 78 - 31 = 47 d, 79 - 25 = 54
Bài 2: 1 điểm ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 179 8 14 - 9 + 6 + 7 - 8 9 16 8 Bài 3: : ( 2 điểm) Bài giải
Số lít nước mắm còn lại trong can to là: (0,5 điểm)
17 - 6 = 11 ( l ) ( 1 điểm)
Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm) Bài 4: ( 1 điểm)
Tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.
Đề sách Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Môn: Toán – Khối 2
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp 2……… ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 D. 82
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 502 B. 552 C. 25 D. 52
Câu 3. Số tám mươi tư viết là: A. 48 B. 804 C. 84 D. 448
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15 A. > B. < C. = D. Dấu khác
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo? A. 14 cái kẹo B. 13 cái kẹo C. 15 kẹo D. 15 cái kẹo Câu 6.
a) Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 37 C. 23 D. 39
b) Hiệu của 48 và 23 là: A. 24 B. 46 C. 25 D. 20 Câu 7.
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 D. 90
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 100 C. 89 D. 90 B. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 31 + 7 b) 78 - 50
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………....
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………… Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ……...hình tam giác. Đáp án Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a. D b. C Câu 7: a, C b, D B. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính A, 31 + 7 = 38 B, 78 - 50 = 28 Bài 2. Tóm tắt: 2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh 2B ? học sinh Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là: 35 + 3 = 38 (học sinh) Đáp số: 38 học sinh Bài 3. Hình bên có: c) Có 1 hình chữ nhật. d) Có 5 hình tam giác.
29 ĐỀ THI GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1
Trường tiểu học Thạnh An 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp : 2 Năm học : 2010 – 2011 Môn : Toán Phần I:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 1 dm = ………………
A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm
2. 28 + 4 = ………………… A. 24 B. 68 C.22 D.32
3. Số liền sau của 99 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg
5. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 100 C. 99 D. 89
6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 4 B. 9 C. 6 D. 5
7. 3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l
8. 87 – 22 = ……………. A. 65 B. 56 C. 55 D. 66 Phaàn II: 1. Đặt tính rồi tính: a. 36 + 36 b. 55 + 25
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ……………… c. 17 + 28 d. 76 + 13
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ……………… 2. Số? ( 2 điểm) a) + 12 + 16 67 + 15 + 20 b) 45
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi
sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 2
Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:……………………….. Môn: Toán- Lớp 2
Tên:…………………………. Năm học: 2011-2012 Thời gian: 60 phút Điểm Nhận xét
Người coi:……………………...
Người chấm:…………………...
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64 Câu 2: Tính
7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính 27+15 50 + 9
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
………………… ………………….
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19 2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44 25 + 5……..20 Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25+14=39 42+15=71 60+40=90 25+45=70 Câu 6: Hình bên có: ……… hình tam giác ……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn
buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 3
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN - KHỐI 2
Trường :………………………… Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 60 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
30 – 20 + 14 = ……. 28 kg + 14 kg = ………..
26 + 12 – 10 = ……. 36 kg + 22 kg = ………..
Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16 31 + 10 ……50 – 20
43 – 32 ….. 20 56 …… 20 + 36
Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm 30 cm = ……dm
5 dm = …….cm 80 cm = ……dm Bài 5: ( 1 điểm)
Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki- lô-gam? Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………… Bài 6: ( 1điểm)
Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng
thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………… Bài 7: (0.5 điểm)
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Bài 8: (0.5 điểm)
Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật ĐỀ SỐ 4
Họ và tên: ........................................
Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I Điểm Môn: Toán- Lớp 2
Lớp : ................................................... Năm học 2010 - 2011 Thời gian: 40 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
3. Hình vẽ bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là: A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
Phần 2: (7 đ) Tự luận
Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính 8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………............................................................ Bài 2: (1 đ) Tính 90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………............................................................ Bài 3: (1 đ) Tìm Y 54 + Y = 79 Y + 27 = 59
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………............................................................
Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ
nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………............................................................
Bài 5: (1 đ) Số nào ? A. 9 12 15 B. 42 40 36 18 ĐỀ SỐ 5 Phòng GD&ĐT lý nhân
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010 trường TH Hoà Lý Điể Môn toán lớp 2 m Số phách
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2. Tích của 4 và 9 là: A. 32. B. 13 C. 36. D. 31
Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51
Câu 4: Một tuần có……ngày: A. 24 B. 10 C. 7 D. 30
Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54
Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là: A. 13. B. 14 C. 15. D. 17 Câu 7. Y x 4 = 12 A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 99. B. 10 C. 9. D. 90
Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là: A: 9 cm B: 8 cm C: 10 cm D: 7 cm
Câu10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm 19
Câu 11:. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ? A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc
Câu 12: điền số thích hợp vào ô trống. 24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0 1
Câu 13: .Hình nào có số ô vuông được tô màu. 5 A B C D
Câu 14. Xem tờ lịch sau: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ Thứ sáu Thứ bẩy Chủ năm nhật 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
- Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy
B - Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1:. Tính nhẩm : 5 x 3 =............ 3 x 4 =........... 5 x 4 =.............. 4 x 9 =............ 5 x 7 =........... 4 x 5 =.............. 15 : 3 =............ 28 : 4 =........... 5 : 1 =.............. 45 : 5 = ........... 24 : 3 =........... 0 : 5 =............... Câu 2. Tính a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 = 20 Câu 3: Tìm X a) X x 2 = 6 b) 3 + X = 15
Câu 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện. Bài giải
Câu 5: Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con
lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải 21 ĐỀ SỐ 6
Trường TH Võ Thị Sáu. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên:………………….... MÔN: TOÁN - KHỐI 2 Lớp 2:……… Thời gian: 60 phút. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1. Đặt tính rồi tính (1,5đ) a. 19 + 8 b. 25 + 18 c. 27 + 73 ………… ……… ……….. ………… …….... ……….. ………… ……... ……….. ………… ……... ………..
Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ trống (2đ). + 21 + 12 15 + 19 - 18 ; 14 Bài 3. (1đ)
a. Số liền sau của 22 là ………
b. Số liền trước của 53 là……..
c. Số liền sau của 99 là ………
d. Số liền trước của 100 là ……
Bài 4 (1,5 đ) . Số: a. 4dm = …..cm b. 50cm = ……dm
* c) 3 dm 2 cm = …… cm
Bài 5 (1đ). Trong hình vẽ bên
a. Có ………… hình tam giác
b. Có …………. hình tứ giác Bài 6. (1,5 đ).
Mai có 25 bông hoa, Lan có nhiều hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? Bài giải
……………………………………………………… 22
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 7: (1,5đ). Giải bài toán theo tóm tắt sau : Anh có : 26 hòn bi Em có : 19 hòn bi
Cả hai anh em có bao nhiêu hòn bi ? Bài giải
. .………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………...
……………………………………………………... ĐỀ SỐ 7
Trường Tiểu học Long Trì.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Lớp: Hai/…. Năm học: 2010-2011 Ki He ọå m và ttra ên: n gaøy:
............................................................
Kiểm tra ngày: …/…../….. Môn: Toán Điểm
Chữ kí và lời phê của giáo viên
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/ 46 ; 48 ; 50 ; ……..; ………; ……….; ……….; 60.
b/ 39 ; 40 ; 41 ; ……..; ………; ……….; ……….; 45.
2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Sô liền trước Số đã cho Số liền sau …………………. 35 ………………….. ………………… 90 ………………… 3. S ố ? a/ (1,5 điểm) Số bị trừ 29 79 Số trừ 7 70 Hiệu b/ +8 +23 9 c/ 17 + = 17 23
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a/ 8 + 6 = 15 b/ 8 + 8 = 16 c/ 8 + 2 + 9 = 19 d/ 35 + 3 > 58
5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 24 56 + 31 78 – 56 58 – 17 .............. .................. .................. ................. .............. .................. .................. ................. .............. .................. .................. ................. 6. Giải toán: (2 điểm)
a/ Mẹ hái được 37 quả bưởi, chị hái được 18 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất
cả bao nhiêu quả bưởi? Bài làm
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
b/ Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài làm
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên:
- Có ……. Hình tam giác.
- Có ……..hình tứ giác. 24
8. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?(1 điểm) 12 11 1 2 10 9 3 8 4 12 7 5 6 ………giờ ĐỀ SỐ 8
PHÒNG GD- ĐT GIO LINH Phiếu kiểm tra chất lượng giữa kì I
Trường TH thị trấn Gio Linh Ngày kiểm tra: Thứ 6 ngày 29 tháng 10 năm 2010
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..............................................
Môn: Toán – Lớp 2…..
Bài 1: ( 2 điểm) a)Viết các số sau:
Hai mươi ba..... ;Ba mươi mốt…... ;Bốn mươi hai…… ; mười sáu….. ; năm mươi..
b/Sắp xếp các số sau: 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự từ : a/ bé đến lớn :
……………………………………………………………………………… b/ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 87 + 13 14 + 86 36 +24 47 +25 ………. ………. ………. ………… ………. ………. ………. ………… ………. ………. ………. ………… ………. ………. ………. …………
Bài 4: ( 2 điểm) > 20+20 + 10 50 10 40 - 30 < 20+20 50 30 + 20 40 =
Bài 5: ( 2 điểm) 25
Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 4: ( 1 điểm)
Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình chữ nhật và hai hình tam giác ĐỀ SỐ 9
Trường tiểu học Vạn Thái.
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ GIữA Kì I MÔN :Toán–Lớp 2 Năm học :2010 - 2011. A-Phần I: 4 điểm
Bài 1: Nối các số hoặc các phép tính thích vào ô trống ( 1, 5 điểm ) 17 < < 27 16 15 + 7 19 - 2 28 - 5 9 + 9 8+ 9 Bài 2: ( 1, 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : * Số ? +4 < 19 - 13. A. 0 B. 1 C.2 D. 3
*Khi thêm vào số hạng thứ nhất và bớt đI ở số hạng thứ hai cùng một số đơn vị như nhau thì :
A- Tổng không thay đổi B-Tổng thêm 1 đơn vị C-Tổng bớt 1 đơn vị. 26 *Tổng của 8 và 58 là : A .76 B. 66 C.86 D. 46. Bài 3 : 1 (điểm )
Đúng điền Đ sai điền S :
15 + 9 -22 = 24 88 + 2 -10 = 80 36 -5 + 9 = 40 9 +27 +7 = 36
B-Phần II : 6 điểm
Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
9 + 56 76 + 18 99 - 87 43 + 54
Bài 2: (1 điểm ) Điền dấu ( > ; <; = )thích hợp vào chỗ …
16 + 5 … 5 + 16 19 -7 …8 + 9
6 + 7… 19- 6 56 -15…26 + 7 Bài 3 : ( 2 điểm)
Tùng có 28 hòn bi , An có nhiều hơn Tùng 9 hòn bi .Hỏi an có bao nhiêu hòn bi? Bài 4: ( 1 điểm )
Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? ĐỀ SỐ 10
Trường tiểu học…………….
Đề kiểm tra giữa học kỳ I
Năm học: 2010 – 2011 Môn: Toán lớp 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:………………………………………………………. Lớp:…………...
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 25 đọc là: 27 A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm. C. Hai lăm D. Hai mươi lăm.
Câu 2: Các số : 33; 54 ; 45 ; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54 C. 33; 28 ; 54 ; 45 D. 28; 33; 54; 45
Câu 3: Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: M N P Q A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 19 + 45 61 + 9 69 – 28 33 – 16
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu (> ; <; = ) vào chỗ chấm. 15 + 7 ……..35 – 13 8 + 7 – 5 ………11 ……………………. …………………… 18 + 24 …….. 25 + 15 8 + 19 – 7 ……..21 ……………………. ……………………
Câu 3: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 68 lít dầu nhưng lại ít hơn thùng thứ hai 7
lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt: 28 Lời giải:
Câu 4: (1 điểm) Tìm các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 9. ĐỀ SỐ 11 SỐ TT ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Tự đặt tính rồi tính: 16 + 34 85 + 15 65 - 43 78 – 35 ……… ……… ……… ……… 29 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Câu 2 : Tính : 7 + 3 + 8 =……… 18kg – 10kg + 5kg =……. 6 + 9 + 5=………
Câu 3 : Bao gạo cân nặng 58 kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 23 kg. Hỏi bao ngô
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài
giải:………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống : 6 1 2 + 13 + 17 + + 16 1 7 3 8 3 5 1
Câu 5 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : Gà có : 48 con Bài
giải:……………………………………
Vịt nhiều hơn gà : 7 con
……………………………………. Vịt có :…..con?
……………………………………..
Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 30 ĐỀ SỐ 12
Phòng giáo dục Huyện An Lão
Trường TH Chiến Thắng bài Kiểm tra giữa học kỳ I
( Năm học 2010-2011)
Môn : Toán-Lớp 2 Số
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề ) Phách B
Họ và tên : ………………………………Lớp : …………. SBD : ………… Số Phách
Bài 1 ( 2đ ): a/ Viết dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm : B 70-2 … 67 68 … 86 90 … 89 68 … 60 + 8
b/ Sắp xếp các số : 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự: a/ Từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………………… … b/ Từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………………… …
Bài 2 ( 1đ ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m = … cm … cm = 1 dm 80 kg – 56 kg = … kg 18cm + 12 cm = … dm
Bài 3 ( 2đ ) : Khoanh trước câu trả lời đúng:
a/ Phép tính có kết quả nào lớn hơn 56 : A: 48 + 8 B: 28 + 27 C: 38 + 19
b/ Phép tính 75 – 64 có kết quả là: A: 12 B: 11 C: 10
c/ Phép tính 15 + 76 có kết quả là: A: 81 B: 91 C: 87
Bài 4 ( 1đ ) : Đặt tính rồi tính: 33 - 8 78 + 9 9 + 57 17+ 28
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ………....
……………………………………………………………………………………………. . 31
…………………………………………………………………………………………… … Bài 5 ( 2đ ) :
a/ Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………b/ Thùng 1: 37 lít dầu
Thùng 1 hơn thùng 2: 14 lít dầu
Thùng 2:...............lít dầu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………
Bài 6 ( 1đ ): Điền số thích hợp
Hình bên có:……………Tam giác.
……………… hình chữ nhật.
Bài 7 ( 1đ ): Tìm hai số có tổng bằng 25, biết số hạng thứ nhất có hai chữ số có chữ số
cuối là 8, số hạng thứ hai là số có một chữ số.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………… 32 ĐỀ SỐ 13
Trường TH Long Thành A ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên :…………………………………………. MÔN : TOÁN
Lớp : ………………………………………………….. THỜI GIAN : 40 Phút
1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
19 + 26 8 + 30 54 – 22 47 – 15
............ ….............. ………………….. ………………….
............ ….............. ………………….. ………………….
............ ….............. ………………….. …………………. 2/ Điền số : : ( 2 đ ) 8 + 15 + 10 - + 2 8 7
3/ Điền dấu >, < , = : ( 2 đ ) 42 40 + 5 24 27 - 7 9 + 8 8 + 9 70 40 + 30 4/ Tính : ( 1 đ )
9 kg + 10 kg = ……………………
34 kg – 12 kg = ……………………
5/ Buổi sáng cửa hàng bán được 28 kg đường, buổi chiều bán được 19 kg đường. Hỏi cả
hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ? ( 2 đ )
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……………………
6/ Hình vẽ bên có mấy hình tam giác : ( 1 đ ) 33 a) 3 hình tam giác. b) 3 hình tam giác. c) 3 hình tam giác. ĐỀ SỐ 14
Trường TH Long Thành A ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên :…………………………………………. MÔN : TOÁN
Lớp : ………………………………………………….. THỜI GIAN : 40 Phút
1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
29 + 36 8 + 35 44 – 12 67 – 15
............ ….............. ………………….. ………………….
............ ….............. ………………….. ………………….
............ ….............. ………………….. …………………. 2/ Điền số : ( 2 đ ) 7 + 14 + 10 - 24 + 4 + 4 _ 10 16
3/ Điền dấu >, < , = ( 2 đ ) 40 35 + 5 56 69 - 7 7 + 8 8 + 7 70 - 40 27 + 30 4/ Tính : ( 1 đ )
29 kg + 10 kg = …………………… 29 cm + 18 cm =
………………………………
38 dm – 12 dm = …………………… 12 kg + 8 kg – 10 kg =
……………………………..
5/ Bạn Lan cân nặng 38 kg , bạn Hà nhẹ hơn bạn Lan 7 kg. Hỏi bạn Hà nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? ( 2 đ )
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …… 34
6/ Hình vẽ bên có : ( 1 đ )
Có ………..hình tam giác
Có ……….. hình tứ giác ĐỀ SỐ 15
Trường tiểu học Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Đạo Lý Môn toán l ớp 2
----:---- (Năm học: 2009 - 2010) ************@************
Họ và tên học sinh: …………………………………………… Số phách
Lớp : …… Trường tiểu học Đạo Lý. Số báo danh:………
Môn toán lớp 2 Số phách
(Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a, Viết các số 33; 54; 45; 28 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54
C. 33; 28; 54; 45 D. 28; 33; 54; 45
b, Số lớn hơn 86 và bé hơn 88 là: A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
Câu 2 . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a, Phép tính: 35kg + 4 kg có kết quả là: A. 39 B. 40 C. 39 kg D. 40 kg 35
b, Trong kho có 75 cái ghế, đã lấy ra 25 cái ghế. Số ghế trong kho còn lại là:
A. 25 cái ghế B. 57 cái ghế C. 55 cái ghế D. 50 cái ghế
Câu 3. Đặt tính rồi tính: 18 + 24 45 + 37 29 + 62 42 + 39
Câu 4. Nối các phép tính với kết quả đúng. 75 + 9 43 + 17 32 + 24 60 64 84 34 42 56 30 49 - 15 36 - 6
Câu 5. Một cửa hàng lần đầu bán được 27 lít dầu, lần sau bán được 12 lít dầu. Hỏi cả
hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng
Hình bên có : A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác. 36 C. 4 hình tam giác. ĐỀ SỐ 16 Trường: TH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp: 2….. MÔN TOÁN LỚP 2. Họ THỜI GIAN: 40 PHÚT
tên:………………………………………
(Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Khoanh vào đáp án đúng a) Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
b) 57 ki-lô-gam viết là: A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75
c) Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 9 D. 11
d) 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33
e) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? A. 4 tam giác B. 10 tam giác C. 9 tam giác D. 8 tam giác
g) Nam có 17 viên bi, Hồng có it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng có: A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14 37
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 điểm 2 dm = ………. cm 40 cm =……….. dm 1 dm 1 cm =…….cm 23 cm = …..dm …..cm
Bài 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lí nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng
thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? 2 điểm
Bài 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được
4 kg gạo qua một lần cân ? 1 điểm 38 ĐỀ SỐ 17 Họ và tên:
Bài kiểm tra chất lượng giữa kì I
……………………………….............
Môn toán - lớp 2 - Năm học 2009 - 2010
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lớp 2...Trường Tiểu học .................
Ngày kiểm tra: ... tháng ... năm .....
I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số bé nhất có hai chữ số là: A. 01 B. 10 C. 11
Câu 2. Số liền sau của 79 là: A. 69 B. 78 C. 80
Câu 3. Kết quả của phép tính 6 + 29 là: A. 25 B. 35 C. 89
Câu 4. Hình vẽ dưới đây có: A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 Hình chữ nhật
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 5 (3 điểm). Đặt tính rồi tính 52 + 34 76+ 9 68 + 32 57 - 43
Câu 6 (1 điểm). Tính 14kg + 3kg - 5kg 24kg - 9kg + 3kg
Câu 7 (1 điểm). Điền dấu thích hợp vào ô trống (<; >; =) 39 36 + 7 36 + 8 35 + 6 51
Câu 8 (2 điểm). Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ
Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ? Bài giải
Câu 9 (1 điểm). Viết tất cả các số hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5. (Các
chữ số không giống nhau) ĐỀ SỐ 18
Trường tiểu học đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I
Hồng minh năm h ọc: 2010 -2011
Môn : Toán lớp 2 ( Thời gian làm bài : 40 phút )
Bài 1 : ( 2 điểm) Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.
1. Kết quả của phép tính: 25 + 7 là: 40 A. 31 B. 32 C. 95 D 3.7 2. 1 dm 5 cm = .......cm ?
A. 4 cm B. 6cm C. 15 cm D. 51 cm
3. Hiệu của hai số : 56 và 3 là: A. 59 B. 86 C. 53 D 26
4. Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật?
A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật
C.3 hình chữ nhật D.4 hình chữ nhật
Bài 2 : ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
16 + 28 8 + 39 67 + 15 42 + 9
b. Điền số: (1 điểm) +5 +8 +15 - 10 7 28
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu < , =, > vào ô trống: 37 + 18 28+ 12 1 dm 10cm 29 + 5 19 + 21 a - 1 a Bài 4: (3 điểm)
a.Bao gạo cân nặng 28 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 6kg . Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô - gam ?
b.Lớp 2A có 36 học sinh. Trong đó có 15 học sinh trai còn lại là số học sinh gái. Hỏi
lớp 2A có bao nhiêu học sinh gái?
Bài 5: (1 điểm) Viết 1 phép tính có hiệu bằng số bị trừ? ĐỀ SỐ 19
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
LỚP 2- NĂM HỌC: 2010- 2011 MÔN: TOÁN BÀI 1: Tính 4 5 6 7 8 9 + + + + + + 7 8 9 5 4 3 41
.…. ….. ….. ….. ….. …..
BÀI 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
19 và 6 48 và 17 67 và 8 16 và 15
………. ……….. ………. ………..
………. ……….. ………. ………..
………. ……….. ………. ………..
BÀI 3: 1 dm …. 9 cm 18 cm …. 2 dm >
? 1 dm …. 10 cm 1 dm …. 2 cm + 8 cm < = BÀI 4: Lớ
bao nhiêu bạn nam? = Bài giải:
.........................................................................
………………………………………………..
………………….............................................. BÀI 5: SỐ ? Trong hình bên a, Có ….. hình tam giác.
b, Có ….. hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 20
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:
1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98
2. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính 49 < … <51 là: A. 51 B. 51 C. 52
3. Kết quả của phép tính: 46 + 32 - 57 = ? là: A. 12 B. 21 C. 22 42
4.Việt cho Nam 7 quyển vở, số vở Việt còn lại 15 quyển vở. Hỏi lúc đầu
Việt có mấy quyển vở? A. 22 B. 23 C. 24 5. Cách viết nào đúng:
A. 1dm = 10cm B. 1dm = 100 cm C. 1dm = 1000cm
6. Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật: A. 1 B. 2 C. 3
II.Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm) 5 + 7 28 + 5 56 + 28 43 + 24
Bài 2: Tính(1điểm) 8 kg + 5 kg =….. kg 2 dm 8 cm = …. cm 25 kg - 20 kg =….kg 56 cm = …. dm ….cm
Bài 3: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4.... 5 4 5 5 6 6 + + 3 6 .... 4 1... ....5 8 0 9 8 4 0 6 1 Bài 4:(1 điểm)
Bạn Mai có một tá và 5 bút chì, bạn Hùng có ít hơn bạn Mai 2 bút chì. Hỏi bạn Hùng có mấy cái bút chì? Bài giải 43
Bài 5: ở hình bên có:
Số hình tam giác …. hình.
Số hình tứ giác …. hình. ĐỀ SỐ 21
Trường: .................................................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:……………………………..
Lớp:…………………………………... Môn: Toán – Khối II Câu 1: ( 2 điểm ) a. Viết các số :
Từ 60 đến 70 : ……………………………………………………………….
Các số tròn chục bé hơn 60 : ………………………………………………….. b. Viết số :
Số liền trước của 87 : ………………..
Số liền sau của 99 : ………………..
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 :…………..
Số liền trước của 1 : …………..
Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) :
9 + 2 + 4 = ….. 8 + 2 + 7 = ……
9 + 1 + 3 = …… 8 + 3 – 5 = …….
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm
24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12
Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm .
19 + 7 ……9 + 17 9 + 6 ………5 + 9
29 + 7 ….. 48 - 8 18 + 9 …….9 + 18 Câu 5 : 1 điểm
1dm = …..cm 40 cm = ……dm 44
5 dm = …..cm 20 cm = ……dm Câu 6 : 1 điểm .
Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm.
a. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ? Giải
b. Vẽ đoạn thẳng PQ : …………………………………………………… Câu 7 : 1 điểm .
Khoanh vào chữ đặt trứoc câu trả lời đúng :
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là : A. 2 B . 3 C. 4 ĐỀ SỐ 22 Phòng GD&ĐT TP PLEIKU
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học LÊ QUÝ ĐÔN
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề) Câu 1: tính nhẩm ?
6 + 8 =........; 13 – 8 =.........; 7 + 8 =........; 9 + 9 =.........
12 – 7 =....... ; 4 + 9 =.........; 16 – 9 =........ ; 14 – 6 =........
Câu 2 : đặt tính rồi tính ?
46 + 27 62 – 24 80 – 46 36 + 29
............ ............ ............ .............
............ ............ ............ .............
................... ................... .................. .................. Câu 3 : tìm X ? 15 + X = 24 X – 16 = 34
................... ...................
................... ...................
Câu 4 : đồng hồ chỉ mấy giờ ? 45
........giờ .......giờ .........giờ .........giờ
Câu 5 : Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi.Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải
............................................................
............................................................
............................................................
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Số hình tam giác có trong hình vẽ là ? A : 6 B : 4 C : 7 D : 8 ĐỀ SỐ 23
Bài 1. (2đ) Điền vào chỗ ....... 3 + 8 = ...... 5 + 7 = ...... 7 + 9 = ...... 8 + 8 = ...... 8 + 6 = ...... 6 + 7 = ...... 15 - 8 + 9 = ...... 8 + 7 - 9 = ......
Bài 2. (2đ) Đặt tính rồi tính : 63 + 28 35 + 58 36 + 19 58 + 37 91 – 40
Bài 3. (3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 40 ; 43 ; 46 ; ....... ; ........ ; 55
b) Số liền trước 90 là : .......... Số liền sau 90 là : ........ c) 23 + ..... = 57 69 - ..... = 23 ..... + 42 = 77 ..... - 25 = 34 d) + 17 + 19 - 34 ..... . 38 ..... .......
Bài 4. (2đ) Năm nay, bố 39 tuổi, như vậy bố hơn con 32 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi ? 46
Bài 5. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : ........ hình tứ giác ....... hình tam giác. ĐỀ SỐ 24 Điểm
Trường Tiểu học Thuận Hòa BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I. 10 - 3 11 Lớp: 2 Môn: Toán Họ và
Thời gian: 60 phút.
tên:……………….................
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
KHOANH TRÒN TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1/ Số liền trước số 50 là : (0,5 điểm) a/ 49 b/ 51
2/ Số liền sau số 90 là :( 0,5 điểm) a/ 91 b/ 89
3/ Tổng của 42 và 36 là : a/ 68 b/ 78 c/ 88
4/ Hiệu của 79 và 25 là : ( 0,5 điểm) a/ 44 b/ 34 c/ 54
5/ Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng ti mét ( 0,5 điểm) a/ 1 dm = 1 cm b/ 1 dm = 10 cm c/ 1dm = 100 cm
6/ Trên hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ( 0,5 điểm) 47 a/ 2 hình b/ 3 hình c/ 4 hình
II/PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a/ 59 +6 b/ 48 + 21 c/ 47+ 18 d/ 36 + 18 …………. ………….. ………….. ………….. …………. ………….. …………. …………. ………….. ………….. …………. …………. 2/ Tính ( 1điểm) a/ 6 kg + 20 kg = b/ 35 kg – 25 kg = c/ 16 lít + 5 lít =
d/ 35 lít – 12 lít =
3/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) < a/19 +7……. 17 + 9
b/ 23 + 7 ……. 38 - 8 > = c/ 17 + 9 …….17 +7
d/ 16 + 8 …….. 28 – 3
4/ Tháng trước tổ em được 16 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước
5 điểm mười. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười?( 1,5 điểm) Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
…………………………………………………
5/ Vườn nhà Mai có 17 cây cam, vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi
vườn nhà Hoa có mấy cây cam? ( 1,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………….
……………………………………………………. 48 ĐỀ SỐ 25 Trường: TH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp: 2….. MÔN TOÁN LỚP 2. Họ THỜI GIAN: 40 PHÚT
tên:………………………………………
(Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Khoanh vào đáp án đúng a) Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
b) 57 ki-lô-gam viết là: A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75
c) Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 9 D. 11
d) 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33
e) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? A. 4 tam giác B. 10 tam giác C. 9 tam giác D. 8 tam giác
g) Nam có 17 viên bi, Hồng có it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng có: A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 điểm 2 dm = ………. cm 40 cm =……….. dm 49 1 dm 1 cm =…….cm 23 cm = …..dm …..cm
Bài 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lí nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng
thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? 2 điểm
Bài 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được
4 kg gạo qua một lần cân ? 1 điểm ĐỀ SỐ 26
Trường: TH Bắc Thăng Long.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp: 2….. MÔN TOÁN LỚP 2.
Họ tên:……………………………………… THỜI GIAN: Câu 1: ( 2 điểm ) a. Viết các số : Từ 60 đến 70 :
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Các số tròn chục bé hơn 60 : ……………………………………………
………………………………………………………………. b. Viết số :
Số liền trước của 87 : ………………..
Số liền sau của 99 : ………………..
Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 :…………..
Số liền trước của 1 : …………..
Câu 2 : Tính nhẩm ( 1 điểm ) :
9 + 2 + 4 = ….. 8 + 2 + 7 = ……
9 + 1 + 3 = …… 8 + 3 – 5 = …….
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm
24 + 36 96 – 42 80 + 15 53 – 12
Câu 4 : ( 2 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm .
19 + 7 ……9 + 17 9 + 6 ………5 + 9
29 + 7 ….. 48 - 8 18 + 9 …….9 + 18 Câu 5 : 1 điểm
1dm = …..cm 40 cm = ……dm
5 dm = …..cm 20 cm = ……dm Câu 6 : 1 điểm .
Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 2cm.
Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu xăng ti mét ? 50 Giải
b. Vẽ đoạn thẳng PQ : …………………………………………………… Câu 7 : 1 điểm .
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số hình tứ giác có trong hình vẽ là : A. 2 B . 3 C. 4 ĐỀ SỐ 27
Trường TH ……………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Lớp 2 ………… MÔN: TOÁN - LỚP 2
Học sinh : …………………………
Năm học: 2010 - 2011
1. Đặt tính rồi tính: ( 3 điểm)
16 + 29 36 + 47 64 + 36
…………………. …………………… ……………………
…………………. …………………… ……………………
…………………. …………………… ……………………
2 . Điền số: ( 1 điểm) + 5 76 + 12
3 . Điền dấu > < = : ( 1 điểm) 16 + 9 6 + 19 18 + 8 17 + 7 4. Tính: ( 1 điểm).
6kg + 20kg = …….. 75kg – 20kg =……….
5 . Thùng thứ nhất chứa 45 lít dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ
nhất có 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? ( 2 điểm ) Bài giải
................................................................................................................... 51
...................................................................................................................
...................................................................................................................
6 . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 1 điểm )
Số hình tam giác có trong hình vẽ là: a . 1 b .2 c . 3 d . 4
7. Vẽ đọan thẳng AB dài 8 cm ĐỀ SỐ 28
Trường Tiểu học Vạn Phúc
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên:………………………… Năm học 2008- 2009
Lớp:……………………………… Môn Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút) Điể m
Họ và tên giáo viên coi, chấm ………………………………………….
..………………………………………………… PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đầu đáp án em cho là đúng 1. Số 25 đọc là A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm C. Hai lăm D. Hai mươi lăm 2. 27 + 5 = ? A. 22 B. 32 C. 37 D. 25 3. 35 – 12 = ? A. 23 B. 33 C. 47 D. 13
4. Tấm vải xanh dài 9 cm. Tấm vài đỏ dài hơn tấm vải xanh 1cm. Vậy tấm vải đỏ dài là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 11 cm
5. Số tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 7
6. Mẹ mua 10 kg gạo tẻ và 5 kg gạo nếp. Vậy mẹ đã mua tất cả bao nhiêu kg gạo? A. 15 kg B. 10 kg C. 20 kg D. 5 kg PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 35 + 14 71 + 18 72 - 10 13 - 8
2. Điền dấu >; <; = 2 điểm 5 +8 ……… 8 + 5 7 + 8 - 5 …… 11 7 + 7 …… 7 + 6 8 + 6 - 10 ……3
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 85kg đường, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất
4 kg đường. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô- gam đường? 2 điểm
4. Quyển sách Toán 2 có một chiều là………cm, chiều kia là……..cm. 1 điểm 52 ĐỀ SỐ 29
Họ tên :. ……………………………......
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI Năm học :2009-2010
Lớp :…….Trường :….............................. MÔN : TOÁN- LỚP 2
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2điểm)
a, Số liền sau số 99 là: A. 98 B. 100 C. 101 b. 75 + 4 = ? A. 79 B. 78 C. 80
c, 3 dm = ….cm A. 300 B. 3 C. 30
d, 85 – 40 = ? A. 45 B. 40 C. 44
e, 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79
g, > 70. Số điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80
Bài 2: Tính: (2 điểm): 2 7 6 3 7 9 6 5 + 7 2 + 2 8 + 1 8 + 2 7
................ ............... ............... .................. Bài 3: ( 1 điểm): > 8 + 9 + 7 …… 11 34 + 10…………. 8 + 36 < = 18 + 9 … .… ..19 + 9
57 – 7 + 15 … …..56 + 15 53 Bài 4: (1điểm):
a. Điền đúng hoặc sai vào ô trống: (2 điểm)
Hình bên có mấy hình chữ nhật: 2 hình 3 hình
b. Nối các điểm đã cho để tạo thành hình chữ nhật. . . . .
Bài 5:: Bao gạo to cân nặng 25 kg, bao gạo bé cân nặng ít hơn bao gạo to 5 kg. Hỏi bao
gạo bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………....................................................................................………
Bài 6: Can nhỏ đựng được 15 l dầu, can nhỏ đựng ít hơn can to 7 l dầu. Hỏi can to
đựng được bao nhiêu l dầu.(1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………