Top 40 Bài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Top 40 Bài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN TỰ ĐỘNG theo chương có lời giải chi tiết giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức đạt kết quả cao trong kỳ thi kết thúc học phần

Thông tin:
34 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 40 Bài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Top 40 Bài tập TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN TỰ ĐỘNG theo chương có lời giải chi tiết giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức đạt kết quả cao trong kỳ thi kết thúc học phần

425 213 lượt tải Tải xuống
1
CHƢƠNG I :
CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 1 :
Cho một vật khối lượng m = 500kg , g = 9,81m/s
2
. Tỷ số truyền
i = 10, đường kính quán tính D
t
= 10KM. Hiệu suất của bộ biến đổi 0,9. Nếu
vật thể đi lên tốc độ tối thiểu = 0,5 m/s thì phải chọn động M
đm
tốc độ là bao nhiêu ?
Bài 2 :
Một vật m = 500kg, g = 9,81 m/s
2
di chuyển với vận tốc bằng
1 m/s, J
t
= 500kg/m2, i
bt
= 100, GD
2
= 100kgm
2
. Hãy quy đổi Moment quán tính
của hệ thống về đầu trục động cơ.
Bài 3 :
Cho một động có GD
2
= 100kgm
2
, n
đ
= 720v/phút, i = 10, một phần tử
chuyển động quay J = 15kgm
2
, một vật chuyn động thẳng G = 500Kg với
vận tốc 2 m/s. Tính Moment quán tính quy đổi về đầu trục động cơ.
Bài 4 :
Chọn động cơ điện phân phối tỷ số truyền cho một hệ thống dùng băng tải
để chuyển hàng từ nơi này đến nơi khác cho biết :
F = 1110kg (lực kéo băng tải), vận tốc băng tải v
bt
= 0,47m/s. Băng tải làm việc
một chiều, tải coi như ổn định. Tính Moment cản trên đầu trục động cơ. Biết rằng
n
đc
= 1400v/phút
Bài 5 :
Một động khởi động cho một cấu (từ tốc độ = 0) đến tốc độ n =
800V/phút, rồi sau đó cùng với phanh cơ khí, nó làm giảm tốc cơ cấu về trạng thái
đứng yên. Hãy xác định thời gian tăng tốc giảm tốc của truyền động nếu cho
biết :
Moment tĩnh do lực ma sát sinh ra Mc = 80Nm.
Moment quán tính của truyền động (động cơ, cấu sản phẩm) qui đổi về trục
động cơ là : J = 6,25Kgm
2
Momet do phanh cơ khí sinh ra M
h
= 280Nm
Đặc tính của động cơ có dạng như sau :
Động cơ sinh ra được những Moment sau :
Khi khởi động M
a
= 500Nm (điểm a)
Khi tốc độ đạt đến 800V/phút .M
b
= 100Nm (điểm b)
Moment hãm đầu tiên M
d
= 400Nm (điểm d)
a
b
M
n
d
400
0
100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
2
ĐÁP ÁN CHƢƠNG I :
Cơ sở Truyền Động Điện
Bài 1 :
Đáp số : M
đm
= 28Nm.
n
đ
= 955V/phút.
Bài 2 :
Đáp số : J = 25,13Kgm
2
Bài 3 :
Đáp số : J = 25Kgm
2
Bài 4 :
P là công suất trên tải
là hiệu suất cho bằng 1000 (hiệu suất băng tải)
P
đc
là công suất động cơ
+ Ta có : Công suất trên băng tải là :
P = F * V
bt
= 1100 * 0,47 = 517 W
Công suất động cơ P
đc
=
P
= 5,22 KW
- Động cơ không trực tiếp kéo băng tải mà thông qua bộ truyền lực nên hiệu suất
bằng 0,87 P
đc
=
5.22
0.87
= 6 KW
Moment cản trên đầu trục động cơ là : M
c
=
9.55
* F *
V
n
đ
= 40,92 Nm
Bài 5 :
+ Ta có :
* Thời gian tăng tốc từ điểm a đến b là :
t
ab
=
J
4.15
n
b
- n
a
M
đga
- M
đgb
lg
M
đga
M
đgb
- Trong đó :
M
đga
= + | M
a
| - | M
c
| = 500 - 80 = 420Nm
M
đgb
= + | M
b
| - | M
c
| = 100 - 80 = 20Nm
t
ab
= 4s
* Thời gian giảm tốc :
+ Ta có : n
d
= 800V/phút
n
o
= 0
M
đgd
= - 400 - 80 - 280 = -760 Nm
M
đgo
= - 80 - 280 = -360 Nm
t
do
= 1s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
3
CHƢƠNG II
ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Câu hỏi thảo luận:
1. Khái niệm v đặc tính cơ của máy sản xuất và của động cơ điện? Ý nghĩa của việc
nghiên cứu đặc tính cơ (đặc tính cơ điện)?
2. V sơ đồ đấu dây của động cơ một chiều kích t độc lập, động cơ một chiều kích
t song song? Với điều kiện nào thì động cơ một chiều kích t độc lập được coi
như động cơ một chiều kích t song song?
3. Các bước tiến hành xây dựng phương trình đặc tính cơđặc tính cơ điện của
động cơ một chiều kích t độc lập?
4. Ảnh hưởng của các tham s tới phương trình đặc tính cơ?
5. Cách v đặcnh cơđặc tính cơ điện của động cơ một chiều kích t độc lập?
6. V sơ đồ đấu dây của động cơ một chiều kích t nối tiếp? Đặc điểm của cuộn y
kích t trong động cơ một chiều kích t nối tiếp?
7. Cách v đặcnh cơđặc tính cơ điện của động cơ một chiều kích t nối tiếp?
8. Cách tính điện tr khởi động của động cơ một chiều kích t độc lập? (phương pháp
giải tích và phương pháp đồ th)
9. Các trạng thái hãm của động cơ một chiều kích t độc lập?
10. Các trạng thái hãm của động cơ một chiều kích t nối tiếp?
11. Các bước tiến hành xây dựng phương trình đặc tính cơ của động cơ không đồng b
ba pha?
12. Các thông s ảnh hưởng đên đặc tính cơ của động cơ không đồng b?
13. Cách tính điện tr khởi động của động cơ không đồng b?
14. Các trạng thái hãm của động cơ không đồng b?
ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬP
Bài 1 :
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập, đang làm việc trên đặc tính cơ tự
nhiên với M
c
= 30 Nm
Động các thông số sau U
đm
= 220V, I
đm
= 30A, n
đm
= 1000v/phút, P
đm
=
4KW. Xác định trị số điện trở phụ cần thêm vào để động đổi chiều quay sang
tốc độ n = - 800v/phút và vẽ đặc tính cơ khi tốc độ n = -800v/phút.
Bài 2 :
Một động cơ kích từ độc lập có các tham số sau :
P
đm
= 10KW, U
đm
= 110V, I
đm
= 100A, n
đm
= 500v/phút. Trang bị cho một cấu
nâng đang làm việc trên đường đặc tính tự nhiên với phụ tải Mc = 0,8 M
đm
và động
cơ đã nâng hàng xong.
Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định R
f
cần nối vào mạch phần ứng để động cơ hạ tải với
tốc độ bằng 1/2 tốc độ nâng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
4
Bài 3 :
Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau :
P
đm
= 4,2KW, U
đm
= 220V, I
đm
= 20A, n
đm
= 500v/phút được trang bị cho một
cấu nâng. Khi động đang nâng tải trên đặc tính tự nhiên. Người ta đọc được
giá trị dòng điện chạy trong mạch phần ứng 21A. Để dừng tải lại người ta sử dụng
hãm động năng kích từ độc lập. Hãy vẽ đặc tính xác định trị số điện trở hãm
dùng để nối kín mạch phần ứng sao cho dòng điện hãm ban đầu nằm trong phạm vi
cho phép.
Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định giá trị R dùng để nối kín mạch phần ứng để động cơ
hạ tải trong trạng thái hãm động năng với tốc độ hãm bằng 1/2 tốc độ nâng.
Bài 4 :
Một động kích từ độc lập P
đm
= 10KW, U
đm
= 110V,
I
đm
= 100A, n
đm
= 500v/phút. Đang làm việc trên đặc tính tự nhiên với phụ tải
M
c
= 0,8M
đm
. Khi động đang làm việc ổn định thì đột ngột điện áp giảm xuống
còn 90V. Hãy xác định tốc độ ổn định của động lúc ban đầu rồi phân tích các
trạng thái làm việc của động khi chuyển từ tốc độ ban đầu đến tốc độ sau. Xác
định dòng điện chạy qua phần ứng động vẽ đặc nh của động tại thời
điểm điện áp vừa thay đổi.
Bài 5 :
Một động một chiều kích từ độc lập P
đm
= 4KW, U
đm
= 220V,
I
đm
= 20A, n = 1000V/phút. Động khởi động với M
c
= 0,8 M
đm
. Dòng điện lớn
nhất trong quá trình khởi động I
1
= 50A. Hãy xác định scấp khởi động xác
định giá trị của R cần cắt ra khi chuyển đặc tính.
Bài 6 :
Một động một chiều kích từ độc lập P
đm
= 75KW, U
đm
= 440V, n
đm
=
1000V/phút, I
đm
= 194A, R
ư
= 0,072
Xác định độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên.
Xác định tốc độ khi giảm từ thông còn 2/3
đm
với phụ tải định mức điện trở
phụ trong mạch phần ứng bằng 0.
* ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU KÍCH TỪ NỐI TIẾP
Bài 7 :
Một động một chiều kích từ nối tiếp đang làm việc trạng thái động
trên đường đặc tính tự nhiên, người ta đo được dòng điện chạy qua động
bằng 18A. Để hãm dừng nhanh động cơ, người ta áp dụng biện pháp đảo ngược
cực tính điện áp phần ứng và nối thêm R
f
.
Hãy tính R
f
bằng bao nhiêu ? để dòng điện hãm ban đầu 2,5I
đm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
5
Tham số của động cơ :
P
đm
= 4KW ; U
đm
= 220V ; I
đm
= 20A ; n
đm
= 500V/phút
Động cơ không đồng bộ ba pha.
Bài 8 :
Tính điện trở cấp hãm ngược dùng cho động cơ kích từ nối tiếp kiểu M -
72, 80KW, 220V, 460V/phút. 405A ứng với TD 25%. Yêu cầu hãm nhanh.
Bài 9 :
Cho một động một chiều kích từ nối tiếp R
cknt
= 0,96 ,
P
đm
= 7 KW, m = 1180 V/phút, U
đm
= 220V, I
đm
= 37,5A. Tính điện trở phụ nối
tiếp để động cơ mang tải M
c
= 70Nm, n
c
= 750V/phút
* ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Bài 10 :
Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có tham số sau :
P
đm
= 60KW , n
đm
= 720V/phút, f
đm
= 50Hz ,
m
= 2,2, 2p = 8.
Hãy xác định tốc độ của động khi Moment phụ tải đặc lên trục động cơ M
c
=
0,8 M
đm
Khi động cơ mở máy trực tiếp thì Moment khởi động của động cơ là bao nhiêu ?
Bài 11:
Một động cơ xoay chiều không đồng bộ ba pha có các tham số sau :
P
đm
= 7,5KW, n
đm
= 945V/phút, f
đm
= 50Hz ,
m
= 2,5, 2p = 6, I
đm
= 20A, U
đm
380V
Hãy xác định Moment m máy của động khi mmáy trực tiếp. Tốc đcủa
động khi động làm việc trên đặc tính tự nhiên với
M
c
= 0,8M
đm
.
Bài 12 :
Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau :
P
đm
= 25KW , n
đm
= 500V/phút, I
đm
= 120A, U
đm
= 220V.
Moment quán tính của roto J
A
= 3,7 M
c
= 382Nm, J
= 6,3 kgm
2
Động khởi động gián tiếp qua các cấp R
f
đòng điện lớn nhất trong qua trình
khởi động là : I
1
= 2,5I
đm
= 300A.
Hãy xác định các cấp R và thời gian khởi động.
Bài 13 :
Một động điện không đồng bộ ba pha Roto dây quấn, đang làm việc trên
đường đặc tính cơ tự nhiên với Mc = 23,7Nm. Các số liệu của động cơ như sau :
P
đm
=2,2KW, n
đm
= 885V/phút,
m
= 2,3, 2p = 6,I
đm
= 12,8A, U
đm
= 220V,E
2
= 135V.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
6
Xác định tốc độ động cơ khi thêm vào Roto điện trở bằng 1,5 .
Tính R
f
cần thiết thêm vào khi động làm việc với tốc độ
n = - 300V/phút.
Bài 14 :
Cho một động cơ điện không đồng bộ có các tham số sau :
U
đm
= 380 V, P
đm
= 7,5KW, n
đm
= 905 V/phút, I
stđm
= 19,3A, I
kđTN
= 4,4I
stđm,
M
kđTN
= 3M
đm
, Cos
nm
= 0,74. Để cho tải trọng của một palăng khỏi bị giật
mạnh, khi khởi động người ta nối stator động cơ qua 1 điện trở khởi động. Hãy tính
giá trị điện trở ngoài cho động cơ đó.
Bài 15 :
Tính điện trở trong mạch một chiều để hãm động năng động không đồng
bộ ba pha có các số liệu như sau :
U
đm
= 380V, P
đm
= 11KW, n
đm
= 685 V/phút, I
stđm
= 28,8A, dòng ba pha không tải
I
sto
= 19,4 A, r
st
= 0,43 . Nguồn xoay chiều của động cơ là một bộ biến tần 25Hz.
Lưới một chiều để cung cấp dòng điện cho hãm động năng điện áp 220V. Yêu
cầu hãm nhanh.
Bài 16 :
Tính điện trở khởi động cho một động không đồng bộ 380V, 40KW,
980V/phút, E
rđm
= 191V, I
rđm
= 126A. Dùng để truyền động một máy đập có bánh
đà . Để dùng phần động năng của bánh đà người ta nối vào Roto một đoạn điện
trở cố định để cho động cơ có độ trượt s
= 0,1 khi Moment bằng định mức.
Bài 17 :
Chọn máy phát hãm động năng tính toán điện trở Roto khi hãm động
năng cho một động không đồng bộ bánh đà dùng để truyền động giá cán.
Động 850KW, 6000V, 590V/phút, Moment định mức bằng 13,5KNm, I
sto
=
27,8A, r
st
= 0,6 . Moment cản tĩnh tổng của Roto bánh đà J = 12,5 Tm
2
.
Moment cản tĩnh không tải bằng 1,4KNm. Động được điều khiển nhờ một bộ
điều chỉnh trượt dùng công tắc tơ. Thời gian hãm cho phép khoảng 2 phút.
Bài 18 :
Tính toán điện trở phụ nối thêm vào mạch kích từ điện hãm của mạch
hãm động năng động cơ không đồng bộ, 380V,5KW, 940V/phút, E
rđm
= 164V, I
rđm
= 20,6A, I
stđm
= 14,9A, I
sto
= 10,9A, r
st
= 1,22 .
Dòng điện kích từ một chiều được cấp từ lưới 220V. Động điều khiển nhờ một
Công tắc tơ đặt cách động cơ 30m. Yêu cầu hãm nhanh.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
7
ĐÁP ÁN CHƢƠNG II :
BÀI 1 :
Giá trị điện trở phụ cần thêm vào để động cơ đổi chiều quay sang tốc độ
n = -800V/phút:
+ Ta có : Phương trình đặc tính nhân tạo khi đảo chiều.
n
nt
= n
o
-
2
dmCM
fuC
KK
RRI
- Ta lại có :
K
M
K
E
2
đm
= 9,55 (K
E đm
)
2
R
ư
=
1
2
U
đm
I
đm
- P
đm
I
2
đm
= 1,4
K
E đm
=
U
đm
- R
ư
I
đm
n
đm
= 0,178
n
o
=
U
đm
* n
đm
U
đm
- I
đm
R
ư
= 1235 V/phút
+ Vậy :
n
nt
= n
o
-
30(1.4 + R
f
)
9.55 (0.178)
2
- 800 = 1235 -
30(1.4 + R
f
)
9.55 (0.178)
2
+ Hình vẽ đặc tính cơ nhân tạo :
R
f
= 19 .
BÀI 2 :
* Giá trị điện trở phụ cần nối vào mạch phần ứng để động cơ hạ tải với tốc độ
bằng 1/2 tốc độ nâng
R
ư
= 0,05
n
ha
=
dmE
Cfudm
K
IRRU
R
f
=
U
đm
- E
hạ
I
C
- R
ư
-Vì E
nâng
= K
E đm
. n
n
E
hạ
= K
E đm.
n
hạ
n
hạ
= 1/2 n
nâng
E
ha
= 1/2E
nâng
.
(E
ha
sẽ mang dấu âm vì ngược chiều).
* Vậy : E
n
= U
đm
- R
ư
I
C
= 106 V.
* Với I
C
= 80A E
ha
= - 53 V.
R
f
=
110 + 53
80
- 0,05 = 1,9875
Hình vẽ đặc tính cơ :
I, M
-800V/phút
n
o
= 1235
R
f
= 0 (ĐTCTN)
R
f
= 19 (ĐTCNT)
I, M
n
hạ
M
C
= 0,8M
đm
n
nâng
R
f
= 1,9875
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
8
BÀI 3 :
Giá trị R
hãm
khi dòng điện hãm ban đầu nằm trong phạm vi cho phép.
+ Ta có :
U
đm
= E + R
ư
I
C
E
= U
đm
- R
ư
I
C
I
hbđ
=
E
R
ư
+ R
H
R
H
=
E
I
hbđ
- R
ư
- Mà R
ư
= 0,25
E
= 214,75V
- Chọn I
hbđ
= 2,5I
đm
= 40A.
* Vậy : R
H
= 5,11
(2I
đm
)4,04 R
h
5,11 (2,5I
đm
)
+ Giá trị R
h
khi động cơ hạ tải với tốc độ hãm bằng 1/2 tốc độ nâng.
+ Ta có :
n
ha
=
C
dmE
Hu
I
K
RR
n
nâng
=
dmE
Cudm
K
IRU
E
ha
= 1/2 E
nâng
* Vậy :
n
n
n
ha
=
U
đm
- R
ư
I
C
(R
ư
+ R
H
)I
C
2(R
ư
+ R
H
)I
C
= U
đm
- R
ư
I
C
R
H
=
U
đm
- R
ư
I
C
2I
C
- R
ư
=
220 - 0.25 * 21
2 * 21
- 0,25
R
H
= 4,86
BÀI 4 :
Tốc độ ổn định lúc ban đầu và sau của động cơ :
+ Ta có : n
=
dmE
Cudm
K
IRU
= 505V/phút.
(2 - 2,5)I
đm
n
I, M
E TN
n
E
2
(hạ)
E
1
(nâng)
I
c
= 21A
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
9
* Với : K
E đm
= 0,21 và R
ư
= 0,05
n
s
=
dmE
Cu
K
IRU
= 410 V/phút
Xác định n
o
' không tải :
n
o
' =
dmE
K
'U
=
90
0.21
429 V/phút.
- Ta lại có :
E
= K
E đm
* n
= 0,21 * 505 = 106,05 V
I =
U' - E
R
ư
=
90 - 106.05
0.05
= - 321 A
Kết luận : Hệ thống sẽ không dừng lại được mà chỉ kìm hãm tốc độ mà thôi.
BÀI 5 :
Xác định số cấp khởi động :
R
ư
= 0,5 ; R
1
=
U
đm
I
1
= 4,4
I
c
= 0,8 * I
đm
= 16A
- Chọn 2 cấp khởi động :
=
2
R
1
R
ư
= 2,96
I
2
=
I
1
=
50
2.96
= 16,89 > I
c
R
2
= * R
ư
= 1,48
+ Ta có :
I
2
> I
c
thì ta chọn 2 cấp khởi động là phù hợp.
BÀI 6 :
Độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên
TN
=
d
M
d
n
=
u
2
dmME
R
KK
R
ư
= 0,13 K
E đm
= 0,41
TN
= -
u
2
dmE
R
K55,9
= - 12,34
Nm
V/phút
+ Khi giảm 2/3
đm
với phụ tải định mức R
f
= 0
M,I
n
n
o
n
o
'
I = - 321 A
M
c
= 0,8 M
đm
0,98
2,92
1,48
R
ư
=0,5
4,4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
10
+ Ta có :
K
E đm
= 0,41 và = 2/3
đm
= 0,6
đm
đm =
/0,6
K
E
= 0,41 * 0,6 = 0,246
n =
U
đm
- R
ư
I
đm
k
E
=
440 - 0.13 * 194
0.246
= 1686 V/phút.
TN
= - 0,84
Nm
V/phút
* Với : R
ư
= 0,5
K
E đm
= 0,21
Moment điện từ do động cơ sinh ra ở trạng thái định mức :
M
đtđm
= K
M đm
* I
đm
= 9,55 * 0,21 * 20 = 40,11 Nm
Moment cơ định mức do động cơ đưa ra trên trục :
M
đm
= 9550
P
đm
n
đm
= 38,2 Nm
Moment tổn thất khi động cơ làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với tải định mức
M
đm
= M
tt
- M
đm
= 1,91 Nm
Xác định Imm với phụ tải định mức trên đặc tính tự nhiên.
* Khi bắt đầu mở máy :
n = 0 E = 0
I
mm
=
U
đm
R
ư
= 440A
* Tốc độ không tải lý tưởng.
n
o
=
dmE
dm
K
U
= 1048 V/phút.
* Vậy đặc tính cơ tự nhiên đi
qua 2 điểm sau :
M
đm
= 38,2Nm
n
o
= 1048 V/phút
n
đm
= 1000
- Đặc tính tốc độ qua 2 điểm :
A (0, 1048)
B (20,1000)
+ Hiệu suất của động cơ có R
f
= 1,5
+ Ta có :
M
đm
= K
M đm
* I
đm
M
đt
= K
M đm*
I
M
đt
M
đm
=
I
I
đm
=
M
M
cơđm
n
440 M,I
20A
38,2
1000
C
B
n
o
= 1408
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
11
- Mà : M
cơđm
= 9550
P
đm
n
đm
= 38,2Nm
M = M
đm
I
ư
I
đm
= 38,2
15
20
= 28,65Nm
- Ta lại có :
n =
dmE
ktfudm
K
IRRU
=
220 - (0.5 + 1.5)15
0.21
= 905V /phút.
Hiệu suất của động cơ khi có R
f
=
M *
n
9.55
U
đm
* I
kt
=
28.65 *
905
9.55
220 * 15
= 0,82
đm
=
M
đm
*
n
đm
9.55
U
đm
* I
đm
= 0,90
BÀI 7 :
+ Ta có :
R
ư
= 0,5 và R
k
= 1/2 R
ư
= 0,25
E = U - R
Đ
I = 220 - 18* 0,75 = 206,5V
* Với :
R
Đ
= R
ư
+ R
k
= 0,75
* Vì U và E cùng chiều nên ta có :
(U + E ) = (R
Đ
+ R
f
)I
h
R
f
=
U + E
I
hbđ
- R
Đ
= 7,78
Chọn I
hbđ
= 2,5 I
đm
= 2,5 * 20 = 50
Bài 8 :
Điện trở hãm ngược là :
* Đáp số : R
hn
= 0,7R
đm
=
0.7 * 220
405
= 0,38
BÀI 10 :
Ta có tốc độ không đồng bộ của động cơ :
n
o
=
60f
P
= 750V/phút
Hệ số trượt định mức của động cơ :
s
đm
=
n
o
- n
đm
n
o
= 0,04
Hệ số trượt tới hạn của động cơ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
12
s
t
= s
đm
(
m
m
2
- 1 )
s
t1
= 0,0096 & s
t2
= 0,166
Ta chọn s
t
> s
đm
Vậy st = 0,166
* Phương trình đặc tính cơ tự nhiên :
+ Ta chọn biểu thức gần đúng :
M =
2M
t
s
t
s
+
s
s
t
M
t
M
=
1
2
s
t
s
+
s
s
t
- Khi M = 0,8 M
đm
+ Ta có :
m
=
M
t
M
đm
= 2,2 M
t
=
m
* M
đm
M
đm
= 9550
P
đm
n
đm
= 795 Nm
- Vậy M
t
= 2,2 * 795 = 1749 Nm
1749
0.8M
đm
= 0,5
0.166
s
+
s
0.166
s
1
= 0,03 và s
2
= 0,87
- Ta chọn s < s
đm
* Vậy : s = 0,03
Tốc độ làm việc của động cơ
n = n
o
(1 - s) = 750 (1 - 0,03) = 727,5 v/phút.
Moment khởi động của động cơ :
Khi động cơ khởi động thì s = 1
+ Ta có : M
=
2M
t
s
t
1
+
1
s
t
=
2 * 1749
0.166 +
1
0.166
M
= 573 Nm.
BÀI 11 :
n
o
= 1000V/phút
S
đm
= 0,055
S
t
= 0,264
M
= 189,48 Nm
M
c
= 0,8M
đm
n = 935V/phút
n
o
n
s
đm
s
t
M
c
M
M
th
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
13
BÀI 12 :
R
ư
= 0,05
R
1
=
U
đm
I
1
= 0,7
K
E đm
= 0,43
Ta chọn cấp khởi động m =3
=
3
R
1
R
ư
2,41
I
2
=
I
1
= 124,48A > I
Ta lại có :
M
c
M
đm
=
I
c
I
đm
I
c
= 96A
R
2
=
m-1
* R
ư
= 0,29
R
3
= * R
ư
= 0,1205
R
3
' = R
1
- R
2
= 0,41
R
2
' = R
2
-R
3
= 0,1695
R
1
' = R
3
- R
ư
= 0,0705
- Thời gian khởi động :
+ Ta có : J = 6,3 + 3,7 = 10Kgm
2
T
c(I)
=
J
9.55
*
R
1
9.55(k
E đm
)
2
= 0,49
T
c(II)
=
J
9.55
*
R
1
9.55(k
E đm
)
2
= 0,17
T
c(III)
= 0,071
T
c(IV)
= 0,09 (với R
ư
= 0,05)
t
1
= T
c(I)
ln
I
1
- I
c
I
2
- I
c
= 0,8s
t
2
= T
c(II)
ln
I
1
- I
c
I
2
- I
c
= 0,33s
t
3
= T
c(III)
ln
I
1
- I
c
I
2
- I
c
= 0,13s
t
4
= T
c(IV)
ln
I
1
- I
c
I
2
- I
c
= 0,09s
* Vậy : T = t
1
+ t
2
+ t
3
+ t
4
= 1,35s
BÀI 13 :
Từ công thức tính độ trượt nhân tạo s
nt
ta có :
S
nt
= s
TN
r
2
' + R'
f2
r
2
'
= s
TN
*
R
2
+ R
f
r
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
14
- Ta lại có : s
nt
=
n
o
- n
nt
n
o
n
o
- n
nt
= s
nt
* n
o
n
nt
= - s
nt
.n
o
+ n
o
= n
o
(-s
nt
+ 1) và s
tn
=
n
o
- n
tn
n
o
- Mà n
o
=
60f
P
= 1500V/phút và M
đm
= 23,7Nm
* Vậy M
đm
= M
c
= 23,7 Nm
* Nên n
A
= n
đm
= n
TN
= 855V/phút s
TN
= 0,41
Điện trở của Roto là : R
2
=
E
2đm
3 I
2
=
135
3 12.8
= 6,12
s
NT
= 0,51 n
nt
= 1500 (- 0,51 + 1) = 735 V/phút
* Khi n = - 300V/phút Giá trị R
f
là :
+ Ta có :
n
nt
= n
o
(- s
nt
+ 1)
- 300 = 1500 (-s
nt
+ 1)
- 0,2 = - s
nt
+ 1 S
nt
=1,2
* Vậy : S
nt
= s
TN
r
2
+ R
f
r
2
1,2 = 0,41
6.1 + R
f
6.1
6,1 * 2,92 = 6,1 + R
f
17,85 = 6,1 + R
f
R
f
= 11,75
BÀI 14 :
Ta chọn Moment khởi động nhân tạo bằng 1,2 Moment định mức
Điện trở khởi động mạch ngoài sẽ là :
r
ng
= 2,1 * Z
nm
= 2,1 *
U
đm
3 I
kđTN
= 5,44
BÀI 15 :
Ta có hệ số trượt định mức : s
đm
=
750 - 685
750
= 0,087
Ta phải đưa thêm một điện trở ngoài vào mạch Stato là
r
ng
=
U
đm
I
kt
- 2r
st
= 2
+ Trong đó :
Dòng điện kích từ ta chọn là : I
kt
= 4I
st.o
= 4 * 19,4 = 77,7A
n
n
o
n
A
n
B
M
A
B
TN
R
f
= 1,5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
15
BÀI 16 : Đáp án
+ Ta có : = 1,88
r
: là điện trở cố định.
Điện trở của từng cấp được xác định như sau :
R
rđm
=
E
rđm
3 I
rđm
= 0,875 .
r
= 0,070 .
r
3
= 0,077 .
r
2
= 0,144 .
r
1
= 0,271 .
BÀI 17 :
a/ Chọn máy phát hãm động năng để dừng được truyền trộng trong vòng 2 phút
cần phải có Moment hãm trung bình :
M
tb
= 6,4KNm; M
tb
= 0,37M
đm
Ta chọn dòng kích từ một chiều bằng 1,5 dòng điện ba pha không tải, nghĩa là :
I
kt
= 1,5 I
sto
= 42A.
- Và để có dòng điện một chiều này, điện áp máy phát phải là :
U
kt
= I
kt
* 2r
st
= 50V.
* Ở đây để hãm động năng ta chọn loại thông dụng có điện áp là 115V.
Như vậy công suất định mức của máy phát phải là :
P =
U
đm
* I
kt
1000
= 4,8KW.
Ta chọn máy phát có các thông số sau :
115V, 4,8KW, 1450V/phút và động cơ kéo có thông số 380V, 7KW, 1460V/phút
loại Roto lồng sóc.
b/ Tính toán mạch Roto.
Đối với điện trở hãm động năng thông thường không cần tính toán gì phức
tạp mà người ta lấy luôn giá trị điện trở đã được tính theo điều kiện khởi động.
Ta chọn giá trị điện trở hãm bằng 0,2 R
đm
.
BÀI 18 :
* Đáp án :
Điện trở của toàn mạch kích từ là :
R = 6,7 (Trong đó I
kt
= 3I
sto
= 33A)
Điện trở của dây nối có tiết diện 10mm
2
là :
r
d
= 0,1
Điện trở phụ nối thêm trong mạch kích từ ta cần tìm là :
r
ng
= 4,16
Điện trở hãm khi hãm động năng là : r
hãm
= 0,92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
16
CHƢƠNG III
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
Bài 1 :
Một động cơ kích từ độc lập có các thông số sau :
P
đm
= 29KW, U
đm
= 440V, I
đm
= 76A, n
đm
= 1000V/phút
Hãy xác định Moment cho phép của động khi phụ tải dài hạn với điều kiện làm
việc I
c
= I
đm
và tốc độ quay của động cơ là 1,5 n
đm
.
Bài 2 :
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có công suất nhỏ được cấp điện
qua chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển. Biết điện áp nguồn xoay chiều U = 240V,
Thyristo được mồi với góc mở = 110
o
. Điện áp đặt vào phần ứng động cơ có
dạng như hình vẽ sau.
Xác định tốc độ quay của động cơ ứng với M = 1,8 Nm cho biết:
Hằng số Moment - dòng điện của động cơ là 1Nm/A, R
ư
= 6 (bỏ qua tổn hao bộ
chỉnh lưu)
Bài 3 :
Động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cung cấp điện từ chỉnh lưu cầu
1 pha bán điều khiển có điện áp nguồn xoay chiều U = 240V, f = 50Hz
có E
ư
= 150V, R
ư
= 6 , = 80
o
, tỷ số
E
ư
n
=
M
I
ư
= 0,9
U
tb
= 169V. Xác định Moment trung bình và tốc độ quay của động cơ.
Bài 4 :
Người ta cung cấp cho một động một chiều công suất nhỏ kích từ độc lập
từ nguồn 240V,50Hz qua chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển. Các thông số của
phần ứng điện cảm = 0,06H, điện trở bằng 6 , hằng số từ thông 0,9Nm/A
(vòng/rad/s). Người ta đưa vào một mạch ng kín để duy trì tốc độ không đổi
1000V/phút, cho tới khi Moment 4Nm. Xácđịnh biến thiên của góc mở bắt đầu
từ lúc chạy không tải để thỏa mãn điều kiện tốc độ không đổi.
t
50
o
360
o
180
o
110
o
E
ư
U
m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
17
Bài 5 :
Một động không đồng bộ ba pha roto dây quấn r
2
= 0,0278 ,
n
đm
= 970V/phút,hiệu suất = 0,885. Để thay đổi tốc độ động người ta mắc thêm
R
f
vào mạch roto. Tính R
f
? đtốc độ động bằng 700V/phút. Biết rằng Moment
cản của tải không phụ thuộc tốc độ.
f = 50Hz, n
o
= 1000V/phút
Bài 6 :
Một đồng không đồng bộ ba pha roto lồng sóc bốn cực, điện áp U =
220V, f = 50Hz. Người ta dùng bộ nghịch lưu để cung cấp điện cho động cơ. Đ
thay đổi tốc độ động cơ người ta sử dụng phương pháp biến đổi tần số. Hãy tính tốc
độ động lượng điện áp đầu ra của bộ nghịch lưu với f = 30Hz, 40Hz,
50Hz,60Hz.
Bài 7 :
Một động không đồng bộ ba pha Roto dây quấn sáu cực được nối qua bộ
nghịch lưu, biết điện áp giữa các vành trượt E
2
= 600V. Xác định góc mồi của bộ
nghịch lưu tốc độ 600V/phút. Bộ nghịch lưu được nối vào lưới ba pha 415V,
50Hz. Bỏ qua hiện tượng chuyển mạch và các tổn hao.
Bài 8 :
Một bộ nghịch lưu cung cấp cho động roto lồng sóc 4 cực điện áp U =
240V,50Hz. Xác định tần số hiệu điện thế đầu ra khi tốc độ của động bằng
900V/phút.
Bài 9 :
Một bộ nghịch lưu cung cấp cho một động cơ không đồng bộ ba pha ở tần số 52Hz
và thành phần cơ bản của điện áp pha là 208V.
- Xác định tốc độ khi hệ số trượt bằng 0,04.
- Khi bộ nghịch lưu chuyển đột ngột sang f = 48Hz và điện áp = 192V thì tốc độ
bằng bao nhiêu ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
18
ĐÁP ÁN CHƢƠNG III
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
Bài 1 :
Chỉ có phương pháp giảm vì tốc độ động cơ tăng lên = 1,5 n
đm
+ Ta có : R
ư
= 0,384 ; M
đm
= 276,95 Nm
K
E đm
= 0,41 V/phút
Khi tốc độ tăng lên = 1,5 n
đm
K
E
= 0,27 V/phút
- Theo định nghĩa : M
đm
= K
M đm
* I
đm
- Moment điện từ do động cơ sinh ra thì
M
cp
= K
M đc
* I
đm
Ta lấy
M
cp
M
đm
=
dmM
dcM
K
K
M
cp
=
dmM
dcM
K
K
M
đm
=
dmE
dcE
K55,9
K55,9
M
đm
M
cp
= 182,38 Nm
Bài 2 :
Theo hình dạng đường cong của chỉnh lưu ta xác định được điện áp chỉnh lưu
U
tb
=
1
110
180
2 * 240 sin t d t + E
ư
60
180
U
tb
= 71,1 + 0,333 E
ư
Dòng điện trung bình I
ư
=
M
k
=
1.8
1.0
= 1,8 A
Theo phương trình cơ bản của động cơ ta có :
E
ư
= U
tb
- I
ư
R
ư
= 71,1 E
ư
= 90,33V
Công suất điện từ :
P
đt
= E
ư
I
ư
=M.n n =
E
ư
I
ư
M
- Vì tỷ số
I
ư
M
= 1 n = E
ư
= 90,33 rad/s = 864V/phút.
Bài 3 :
+ Ta có E
ư
= 150V I
tb
* R = U
tb
- E
ư
I
tb
= 3,22A
M
tb
= I
tb
* 0,9 = 2,89 Nm
Tốc độ : n =
E
ư
0.9
= 166,7 rad/s = 1592V/phút.
Bài 4 :
+ Ta có :
E = 1000 * (2 /60) * 0,9 = 94,25V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
19
Với góc arcsin(94,25 / 240 2 ) = 163,9
o
Ở giá trị Moment = 0 nhu khi góc mở ở chế độ không tải, nhưng thực tế dòng
điện phải chạy qua để cung cấp cho Moment tổn hao.
Ta chọn góc mở đặc biệt nhỏ hơn 163,9
o
Như vậy với góc mở 150
o
thì Moment là 0,04Nm .140
o
thì Moment là 0,2Nm .
130
o
thì Moment là 0,58Nm .120
o
thì Moment là 1,06Nm
110
o
thì Moment là 2,79Nm .90
o
thì Moment là 3,92Nm
* Kết luận :
Điều khiển bằng mạch vòng kín là cần thiết để giữ cho tốc độ cố định cho dù
tải thay đổi. Khi dòng điện gián đoạn, khoảng thời gian không có điện áp trên tải có
thể kéo dài làm giảm tốc độ đáng kể nếu góc mở Tiristo vẫn giữ nguyên.
Bài 5 :
Moment cản không đổi dẫn đến moment điện từ không đổi.
+ Ta có : S
đm
=
n
o
- n
đm
n
o
= 0,03
Khi tốc độ là n = 700V/phút thì hệ số trượt là
S =
1000 - 700
1000
= 0,3
* Vậy
R
2
s
đm
=
R
2
+ R
f
S
=
0.0287
0.03
=
0.0287 + R
f
0.3
R
f
= 0,25
Bài 6 :
+ Ta có : f =
Pn
60
n =
60f
P
* Vậy :
f = 30Hz n = 900V/phút và U =
220
50
* 30 = 132V
f = 40 Hz n = 1200V/phút và U = 176 V
f = 50 Hz n = 1500V/phút và U = 220 V
f = 60 Hz n = 1800V/phút và U = 264 V
Bài 7 :
Tốc độ đồng bộ của động cơ
n
1
=
60f
P
=
60 * 50
3
= 1000V/phút.
s =
n
1
- n
n
1
=
1000 - 600
1000
= 0,4
Điện áp trên roto ở tốc độ bằng 600V/phút
U
2
= s* E
2
= 0,4 * 600 = 240V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
20
Giả sử ta dùng sơ đồ cầu ba pha thì điện áp một chiều là :
U
o
=
6 * 240 2
sin
6
= 324 V
Gọi là góc mồi ta có :
U
o
=
6 * 415 2
sin
6
cos = 324 V
= 54
o
7
- Với U
o
=
P
sin
P
U
s
; U
s
= đện áp ra hiệu dụng
Bài 8 :
Đáp số : f = 30Hz, U = 132V
Bài 9 :
* Đáp án :
+ Ta có : f =52Hz ; s = 0,04
Tốc độ của động cơ 4 cực là :
n = 52/2 (1 - 0,04) = 24,96V/s
Khi bộ nghịch u giảm đến 48Hz thì tốc độ đồng bộ 24V/s, do đó tốc
độ 24,96V/s động cơ làm việc ở chế độ vượt đồng bộ với hệ số trượt là :
24 - 24.96
24
= - 0,04 . Do đó động chế độ hãm tái sinh hệ số trượt âm. Như vậy y
điện làm việc ở chế độ máy phát đồng bộ với Moment hãm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
21
CHƢƠNG IV :
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN
BÀI 1 :
Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau :
t (s)
25
12
40
40
7
15
M
c
(Nm)
55
100
50
80
140
70
- Hệ thống yêu cầu tốc độ bằng 1800V/phút
- Động cơ để kéo hệ thống trên có :
P
đm
= 13KW, n
đm
= 1000V/phút,
m
= 2,2
- Hãy kiểm tra tính hợp lý của động cơ trên
BÀI 2 :
- Cho đồ thị phụ tải sau :
t (s)
50
70
90
25
50
73
40
M
c
(Nm)
230
0
200
30
230
0
0
- Có tốc độ yêu cầu nyc = 720V/phút
- Động cơ kéo máy trên có thông số :
P
đm
= 11KW, n
đm
= 720V/phút, U
đm
= 220/380V,
đc
= 60% đấu sao
- Hãy kiểm tra công suất của động cơ trên
BÀI 3 :
Hãy xác định công suất động cơ kéo 1 máy sản xuất có đồ thị phụ tải sau :
t (s)
20
10
30
30
6
M
c
(Nm)
40
90
40
70
120
- Có tốc độ yêu cầu bằng 1450V/phút.
BÀI 4 :
Cho đồ thị phụ tải sau :
T (s)
15
6
20
10
15
8
5
40
M
c
(Nm)
240
140
0
190
0
260
100
0
- Dùng cho động dài hạn P
đm
= 10 KW, n
đm
= 750V/phút,
U
đm
= 220/380V kéo phụ tải ở tốc độ định mức.
- Hãy kiểm tra công suất động cơ trên.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
22
BÀI 5 :
Hãy xác định công suất động cơ trong cầu trục có đồ thị phụ tải như sau :
t (s)
12
4
20
10
25
15
8
5
40
M
c
(Nm)
250
150
0
200
70
0
270
100
0
- Tốc độ yêu cầu bằng 720V/phút, bỏ qua tổn hao trong khâu truyền lực.
Bài 6 :
t (phút)
2
3
1
4
2
3
1
4
….
P
c
(KW)
15
14
10
0
15
14
10
0
….
Công suất động cơ là 14KW,
tc
= 60%
Kiểm tra công suất động cơ theo đồ thị phụ tải tĩnh đã cho. Nếu giữ công suất
động không thay đổi, giảm hệ số đóng điện của động xuống 45% thì
động cơ có đạt yêu cầu không ?
Bài 7 :
t (s)
50
73
80
40
25
50
73
….
M
c
(Nm)
230
0
150
0
40
230
0
….
Tốc độ yêu cầu = 720V/phút
Động cơ kéo máy trên có số liệu như sau : P
đm
= 16KW,
n
đm
= 720V/phút, U
đm
= 230/380V,
đc
= 40% đấu sao.
Hãy kiểm nghiệm công suất động cơ trên.
Bài 8 :
Cho đồ thị phụ tải như hình vẽ :
Tốc độ yêu cầu của hệ thống: 720V/phút.
Động cơ kéo hệ thống có
P
đm
= 11KW,
U
đm
= 380V,
m
= 1,8,
n
đm
= 720V/phút.
Hãy kiểm tra điều kiện quá tải của động cơ.
t(s)
t(s)
M
c
(Nm)
M
đg
(Nm)
110
150
110
0
0
132
-160
5
t
700
t
ôđ
4
t
h
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
23
ĐÁP ÁN CHƢƠNG IV :
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
BÀI 1 :
Nm74
t
tM
M
n
1
i
n
1
i
2
i
DT
Công suất phụ tải yêu cầu :
P
yc
=
M
đt
* n
yc
9550
= 13,94 KW
Moment định mức của động cơ :
P
đm
= 13KW, n
đm
= 1600V/phút
M
ĐM
=
9550 * P
đm
n
đm
=
9550 * 13
1600
= 77 Nm
Kiểm tra điều kiện phát nóng so với moment đẳng trị :
- Ta thấy : M
đm
> M
đt
(77 > 74)
* Vậy điều kiện phát nóng được thỏa mãn :
Kiểm tra điều kiện quá tải :
m
* M
đm
= 2,2 * 77 = 169,4 Nm
Từ đồ thị phụ tải ta thấy M
max
= 140Nm
* Vậy khả năng quá tải động cơ vừa chọn thỏa mãn
m
* M
đm
M
max
Kết luận : Động cơ vừa chọn thỏa mãn với yêu cầu của phụ tải đề ra.
BÀI 2 :
Hệ số đóng điện tương đối của phụ tải với n
yc
= 720V/phút
% =
50 + 90 + 25 + 50
50 + 90 + 70 + 25 + 50 + 73 + 40
* 100 = 54 %
Moment đẳng trị của hệ thống với
pt
%
M
đt
= 137 Nm
Công suất đẳng trị của phụ tải với nyc = 720 V/phút.
P =
M
đt
* n
yc
9550
=
137 * 720
9550
= 10KW
Vậy P
đm
> P
đtrị
(11> 10)
tc
> % (60 > 54)
Kết luận : - Động cơ trên thỏa mãn.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
24
BÀI 3 :
M
đt
= 64 Nm
- Công suất phụ tải yêu cầu : P
yc
= 9,7 KW
- Vậy ta chọn động cơ có công suất : P
đm
= 10 KW, n
đm
= 1420V/phút.
m
= 2,2
M
đmđcơ
=
9550 * 10
1420
= 67Nm
- Vậy điều kiện phát nóng thỏa mãn M
đm
> M
đt
- Kiểm tra khả năng quá tải :
m
* M
đm
= 147,95Nm
- Từ đồ thị phụ tải có M
max
= 120Nm
BÀI 4 :
M
ĐT
= 127 Nm
P
ycphụtải
= 10KW
M
đmđcơ
= 127,3 Nm
- Vậy M
đm
> M
đt
Kết luận : - Động cơ trên phù hợp với yêu cầu của phụ tải.
BÀI 5 :
% = 46%
M
ĐT
= 119 Nm
- Công suất động cơ của phụ tải với n
yc
= 720V, P
yc
= 8,9 KW
Vậy ta chọn động cơ có :
P
đm
= 11KW, n
đm
= 720V/phút, U
đm
= 380V,
đc%
= 60%
Bài 6 :
* Đáp án : P
pt
= 10,63 KW, % = 60%
Công suất động cơ là phù hợp với phụ tải tĩnh đã cho.
Nếu giữ công suất động không thay đổi, giảm hệ số đóng điện tiêu chuẩn
xuống là 45% thì động cơ vẫn đạt yêu cầu vì có P
đm
> P
đmqđ
Bài 7 :
Đáp án :
- Công suất động cơ trên phù hợp với phụ tải đã cho.
Bài 8 :
Đáp án: - Khả năng quá tải của động cơ được chọn là phù hợp.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 1 -
Baøi 1: Cho ÑMñl coù P
ñm
= 2,2 Kw , U
ñm
= 110 V , I
ñm
=25,6 A,n
ñm
=1430 v/phuùt.Veã ñaëc tính
töï nhieân ,nhaân taïo vôùi R
öf
=o,78
Ta coù:
s/rad75,14 9
55,9
1430
55,9
n
dm
dm
94,0
6,25
110
)
6,25.110
10.2,2
1(
I
U
)
IU
P
1(R
3
dm
dm
dmdm
dm
u
)T(574,0
75,149
6,25.94,0110
IRU
KK
dm
dmudm
dm
s/rad6,191
574,0
110
K
U
dm
o
Vaø ta coù:
s/rad115
574,0
)78,094,0(6,25110
K
)RR(IU
ufudmdm
dmNT
Töø caùc soá lieäu ñaõ xaùc ñònh ôû treân ta veõ ñöôøng ñaëc tính cô töï nhieân vaø ñaëc tính cô nhaân taïo
Baøi 2: Cho ÑMñl coù: P
ñm
=16 Kw, U=220 V, I
ñm
=70 A,n=1000 voøng/phuùt ,Xaùc ñònh khi
M
C
=0,6 M
ñm
vaø R
öf
=0,52 ; R
ö
=0,28
Theo ñeà baøi ta coù :
s/rad105
55,9
1000
55,9
n
dm
)m.N(87,152
105
10.16
P
M
3
dm
dm
dm
Suy ra :
)m.N(76,9187,152.6,0M6,0M
dmc
Phöônh trình ñaëc tính ñieän cô cuûa ñoäng cô:
dm
dm
ufu
dm
dm
I
K
RR
K
U
vaø
dm
dm
u
dm
dm
I
K
R
K
U
suy ra:
)T(91.1
105
28,0.70220
IRU
K
dm
dmudm
dm
Vaäy toác ñoä cuûa ñoäng cô khi R
öf
=0,52
s/rad72,9176,91
91,1
52,028,0
91,1
220
M
)K(
RR
K
U
2
c
2
dm
ufu
dm
dm
Suy ra:
ph/v87676,91.55,9.55,9n
Baøi 3: Tìm trò soá cuûa caùc caáp môû maùy cuûa ÑMñl coù: P
ñm
=13,5 Kw ,U
ñm
=110 V, I
ñm
=145 A,
n
ñm
=1050 v/ph.bieát raèng
dm
max
mm
M%200M
,môû maùy vôùi 3 caáp ñieïn trôû.
Giaûi:
Ta coù:
s/rad110
55,9
1050
55,9
n
dm
Suy ra :
)m.N(122
11 0
10.5,13
P
M
3
dm
dm
dm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 2 -
Vôùi soá caáp khôûi ñoäng m=3 =>
3
u
1
R
R
Maø
379,0
145.2
110
I.2
U
I
U
R
1
dm
1
dm
1
Ôû ñaây choïn I
1
=2.I
ñm
058,0
145
110
)
145.110
13500
1(5,0
I
U
).
IU
P
1(5,0R
dm
dm
dmdm
dm
u
=>
867,1
058,0
379,0
3
Töø ñaây suy ra:
377,0058,0.876,1RR
202,0058,0.876,1RR
108,0058,0.876,1RR
3
u
3
1
2
u
2
2
u3
Vaäy trò soá caùc caáp môû maùy:
175,0202,0377,0RRR
094,0108,0202,0RRR
05,0058,0108,0RRR
213uf
322uf
u31uf
Baøi 4: Xaùc ñònh R
öfi
ñoùng vaøo maïch phaàn öùng khi ÑMñl khi haõm ñoâïng naêng vôùi I
hbñ
=2.P
ñm
.
Tröôùc khi haõm ñoäng naêng ñoïng laøm vieäc vôùi taûi ñònh möùc. Cho P
ñm
=46,5 Kw, U
ñm
=220V,
I
ñm
=238 A , n
ñm
=1500 v/ph
Giaûi:
Ta coù:
s/r ad157
55,9
1500
55,9
n
dm
dm
052,0
238
220
)
238.220
46500
1(5,0
I
U
)
IU
P
1(5,0R
dm
dm
dmdm
dm
u
Ta coù:
dm
dm
u
dm
dm
dm
I
K
R
K
U
=>
)T(32,1
157
238.052,0220
IRU
K
dm
dmudm
dm
Doøng haõm ban ñaàu :
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 3 -
hu
hbddm
hu
hbd
hbd
RR
K
RR
E
I
=>
384,0052,0
238.2
157.32,1
R
I.2
K
R
I
K
R
u
dm
hbddm
u
hbd
hbddm
h
Baøi 5: Moät ÑMñl coù: P
ñm
=34 Kw U
ñm
=220 V, I
ñm
=178 A, n
ñm
=1580 v/ph,R
ö
=0,042 laøm
vieäc treân ñaëc tính cô töï nhieân vôùi M
C
=M
ñm
.Ñeå döøng maùy ngöôøi ta chuyeån sang cheá ñoä haõm
ngöôïc ( U
ö
).Haõy xaùc ñònh trò soá M
h
ñoïng cô sinh ra vôùi R
öf
=1,25
Giaûi:
Moâ men ñieâïn töø do ñoâïng cô sinh ra : M=K I
h
Ta coù:
s/rad165
55,9
1580
55,9
n
dm
dm
)T(285,1
165
042,0.178220
RIU
KK
dm
udmdm
dm
Toác ñoä cuûa ñoäng cô ôû ñaàu quaù trình haõm:
c
2
ufudm
M
K
RR
K
U
maø
)m.N(103
165
34000
5,0
P
5,0M5,0M
dm
dm
dmc
=>
s/rad9,90103
285,1
25,1042,0
285,1
220
2
suy ra doøng haõm ngöôïc:
Ñaàu quaù trình haõm:
A98,79
25,1042,0
9,90.285,1220
RR
KU
I
ufu
dmdm
1h
Cuoái quaù trình haõm:
A170
25,1042,0
220
RR
U
I
ufu
dm
2h
Vaäy moâ men ñieän töø sinh ra :
Ñaàu quaù trình haõm:
)m.N(8,10298,79.285,1IKM
1h1h
Cuoái quaù trình haõm:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 4 -
)m.N(219170.285,1IKM
2h2h
Baøi 6: Xaùc ñònh vaø cuûa ÑMñl coù: P
ñm
=4,2 Kw ,U
ñm
=220 V, I
ñm
=22,6 A,n
ñm
=1500
v/ph,Rö=0,841 ;M
C
=M
ñm
;
dm
5,0
Giaûi:
Ta coù:
s/r ad157
55,9
1500
55,9
n
dm
dm
Maët khaùc:
)T(28,1
157
841,0.6,22220
IRU
K
dm
dmuu
dm
)T(64,0K5,0K
dm
)Nm(75,26
157
4200
P
MM
dm
dm
dmc
Vaäy toác ñoï cuûa ñoïng cô khi
dm
5,0
laø:
s/rad83,28875,26
64,0
841,0
64,0
220
M
)K(
R
K
U
2
c
2
dm
u
dm
dm
Doøng ñieän phaàn öùng luùc naøy:
A8,41
64,0
75,26
K
M
I
u
Baøi 7: Xaùc ñònh Röf=? Vôùi ÑMñl coù:16Kw,110 V,19,7A, 970 v/ph, Rö = 0,6 , Khi haõm ñoäng
naêng ñeå Iö =I
ñm
=>
dm
5,0
Giaûi:
Phöông trình ñaëc tính cô khi haõm ñoâïng naêng:
M.
K
RR
2
ufu
Phöông trình ñaëc tính ñieän cô:
u
ufu
I.
K
RR
(1)
Ta coù:
s/rad5,101
55,9
970
55,9
n
dm
dm
Vaø
)T(967,0
5,101
7,19.6,0110
RIU
KK
dm
udmdm
dm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 5 -
A7,19II
dmu
s/rad75,505,101.5,05,0
dm
Töø (1) suy ra:
89,16,0
7,19
75,50.967,0
R
I
K
R
u
u
uf
Baøi 8: ÑMñl:6,5Kw, 220 V, 34,4 A, 1500 v/ph, Rö =0,242 , laøm vieäc ôû
dm
khi Mc =M
ñm
vôùi
dm
7,0
.Xaùc ñònh
uf
R
ñeå
const
Giaûi:
s/rad157
55,9
1500
55,9
n
dm
)T(348,1
157
242,0.4,34220
RIU
K
dm
udmdm
dm
)Nm(4,41
157
10.5,6
P
MM
3
dm
dm
dmc
=>
)T(944,0K7,0K
dm
Phöông trình ñaëc tính cô cuûa ÑMñl:
c
2
ufuu
M
)K(
RR
K
U
Ñeå
dm
const
thì maéc theâm ñieän trôû phuï coù giaù trò:
395,1242,0
4,41
)944,0.(157
4,41
944,0.220
R
M
)K(
M
KU
R
2
u
c
2
dm
c
u
uf
Baøi 9: ÑMñl:29 Kw, 440 V, 76 A, 1000 v/ph, =0,06 laøm vieäc trong cheá ñoï haõm
ngöôïc( Uö), n=600 v/ph ,Iö =50 A. Xaùc ñinh R
öf
,P
löôùi
,P
truïc
,P
Röf
Giaûi:
Ta coù:
s/rad105
55,9
1000
55,9
n
)T(16,4
105
06,0.76440
RIU
KK
dm
udmdm
dm
Khi trong cheá ñoâïhaõm ngöôïc:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 6 -
s/rad8,62
55,9
600
55,9
n
hn
Luùc naøy:
ufu
hnu
ufu
uu
h
RR
.KU
RR
EU
I
=>
u
h
hnu
uf
R
I
.KU
R
Maø
V440UU
dmu
A26|7650||II|I
dmuh
=>
)A(82,606,0
26
8,62.16,4440
R
uf
Coâng suaát tieâu thuï töø löôùi:
Kw29PP
dml
Coâng suaát ra treân truïc :
)Kw(972,610.8,62.26.16,4IK.MP
3
hhhnhntr
Coâng suaát tieâu hao treân ñieän trôû phuï:
)W(31450.82,6I.RP
uufR
uf
Baøi 10: ÑMñl: 29 Kw, 440 V; 1000 v/ph; Rö =0,05 R
ñm
,I
ñm
=79 A, Laøm vieäc ôû cheá ñoä haõm taùi
sinh. Xaùc ñònh khi Iö =60 A, Röf =0;
Giaûi:
Phöông trình haõm taùi sinh
0
R
.K.K
R
EU
I
ouu
h
Toác ñoä quay ñoäng cô khi haõm :
oh
K
R
I
Taïi Iö =0 ta coù:
s/rad45,125
29000.55,9
79.1000.440
P
IU
K
U
dm
dmdmdm
dm
dm
o
Vôùi Rö = R =
28,0
79
440
.05,0
)T(5,3
79.1000
55,9.29000
I
P
KK
dmdm
dm
dm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 7 -
Vaäy taïi I
h
=-60 A laø:
s/rad25,13045,125
5,3
28,0
)60(
Baøi 11: ÑMñl: 6,5Kw; 220 V;34,4 A; 1500 v/ph ; 0,14 . Xaùc ñònh
ubd
I
khi caét phaàn öùng ra
khoûi löôùi vaø ñoùng kín vaøo R = 6 . Tröôùc khi caét M = 34,4 Nm vaø
dm
Giaûi:
)T(37,1
157
14,0.4,34220
RIU
KK
dm
udmdm
dm
Vôùi
s/r ad157
55,9
1500
55,9
n
dm
dm
)Nm(4,34MM
dmc
Toác ñoä ñoïng cô tröôùc khi haõm:
s/rad1584,34
37,1
014,0
37,1
220
M
)K(
RR
K
U
22
ufudm
Trò soá doøng ban ñaàu cuûa phaàn öùng:
A26,25
614,0
158.37,1
RR
K
RR
E
I
hu
hbd
hu
hbd
hbd
Baøi 12: Xaùc ñònh Röf =? .ÑMnt: 12 Kw; 220 V; 54 A; 756 v/ph; Rö +Rkt =0,25 , ñeå phuï taûi
ñònh möùc thì
ph/v400
Giaûi:
Ta coù:
s/rad13,79
55,9
756
55,9
n
dm
Phöông trình ñaëc tính cô ñieän :
dm
dm
ktu
dm
u
dm
I
K
RR
K
U
=>
)T(61,2
13,79
25,0.54220
)RR(IU
KK
dm
ktudmdm
dm
Ñeå taûi ñònh möùc coù n=400 v/ph thì maéc theâm Röf . Luùc naøy ñaëc tính cô ñieän trôû thaønh:
dm
dm
ufktu
dm
dm
I
K
RRR
K
U
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 8 -
Vôùi
s/rad89,41
55,9
400
55,9
n
=>
8,125,0
54
89,41.61,2220
)RR(
I
KU
R
ktu
dm
dmdm
uf
Baøi 13: ÑMñl:3,7 kW;110V;41A;1000v/p;0,219 ;J=0,125 kgm
2
,xaùc ñònh T
c
1.Laøm vieäc treân ñaëc tính cô TN
2. Laøm vieäc treân ñaëc tính Röf=5Rö
3. Laøm vieäc treân ñaëc tính öùng vôùiU=1/3Uñm
4. Laøm vieäc treân ñaëc tính öùng =0,5 ñm
Giaûi:
1.Khi ÑC laøm vieäc treân ñaëc tính cô TN
T905,0
67,1 04
219,0.41110
R.IU
K
)s/rad(67,104
60
1000.14,3.2
60
n.2
dm
udmdm
dm
dm
dm
Ñoä cöùng cuûa ñaëc tính cô öngs vôùi tröôøng hôïp naøy;
s029,0
25,4
125,0J
Tc
25,4
219,0
905,0
R
K
1
2
u
2
dm
1
2. laøm vieäc treân R
öf
=5Rö =5.0,219 =1,095( )
s07,0
095,1219,0
862,0
.125.0Tc
3. laøm vieäc öùng vôùi U=1/3Uñm
Tc =0,029(s)
4. laøm vieäc treân ñaëc tính öùng =0,5 ñm
)s(105,0
219,0.4
862,0
.125,0
Baøi 14: ÑK:22,5kV;380V;n
ñm
=1460v/p;r
1
=0,2 ;r
2
=0.24 ;x
1
=0,39 ;x
2
=0,46
=? Mphuï taûi ñm trong maïch roâto maêc 1ñieän trôû phuï ñaõ quy ñoåi veà stato laø 1,2.Trong
stato maéc X
2f
=0,75
Giaûi:
Phöông trình ñaëc tính cô cuûaÑK:
1
X
3
R
R.S
R.U3
M
nm
2
2
'
2
10
'
2
2
f1
Trong ñoù:
V220
3
380
U
f1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 9 -
R
22
= r
2
+ r
2f
=0,24+1,2 =1,44
R
1
= 0,2
Xnm=X
1
+ X
2
+ X
1f
=0,39+0,46 +0,75=1,6
00
dm
22500
R
M
Thay taát caû keát quaû vaùo (1)
6,1
s
44,1
2,0s
44,1.220.3
22500
2
2
loai1178s
29,0s
0074,2s12,7s4,0
s3,9s6,1244,1s2,0
2
vaäy choïn s=0,29
Ta coù:
s/rad5,108)29,01(
60
2.1460
)s1(
o
Vaäy toác mñoä goác taïi vò trí laøm vieäc:
s/rad5,108
Baøi 15:Xaùc ñònh M
ñm
vaø
dm
cuûa ÑK 4 cöïc; U
ñm
=380V;
2,3r
1
;
1,3r
2
;
59,3x
1
71,2x
2
;heä soá quaù taûi
8,1
M
M
dm
t
Giaûi:
Phöông trình ñaëc tính cô cuûa ÑK:
)1(
as2
s
s
s
s
)s41(M.2
X)
R
R(s
RU3
M
th
th
th
thth
2
nm
2
1o
2
2
f1
Trong ñoù:
1,3rrR
f222
2,3rR
11
3,659,371,2xxX
21nm
Taïi
th
MM
(moâ men tôùi haïn)
4,0
3,62,3
1,3
XR
R
s
222
nm
2
1
2
th
(1) =>
th
th
th
th
th
as2
s
s
s
s
as1
M2
M
Taïi M
ñm
öùng vôùi s
ñm
:
)2(
as2
s
s
s
s
)as1(2
M
M
th
th
th
th
th
dm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
- 10 -
Ta coù:
1
2,3
1,3
R
R
a;8,1
M
M
2
1
dm
th
Thay (2) vaøo ta döôïc :
6,1s;1,0s
016,0s7,1s
2dm1dm
dm
2
dm
vôùi
thdm
ss
ÑK laøm vieäc khoâng oån ñònh (loaïi).
=>
s/rad3,141
2
50.2
9,09,0)s1(1,0s
0odm1dm
dm
M
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
| 1/34

Preview text:

CHƢƠNG I :
CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN Bài 1 :
Cho một vật có khối lượng m = 500kg , g = 9,81m/s2. Tỷ số truyền
i = 10, đường kính quán tính Dt = 10KM. Hiệu suất của bộ biến đổi là 0,9. Nếu
vật có thể đi lên và có tốc độ tối thiểu = 0,5 m/s thì phải chọn động cơ có Mđm và tốc độ là bao nhiêu ? Bài 2 :
Một vật có m = 500kg, g = 9,81 m/s2 di chuyển với vận tốc bằng
1 m/s, Jt = 500kg/m2, ibt = 100, GD2 = 100kgm2. Hãy quy đổi Moment quán tính
của hệ thống về đầu trục động cơ. Bài 3 :
Cho một động cơ có GD2 = 100kgm2, nđ = 720v/phút, i = 10, một phần tử
chuyển động quay có J = 15kgm2, một vật chuyển động thẳng có G = 500Kg với
vận tốc 2 m/s. Tính Moment quán tính quy đổi về đầu trục động cơ. Bài 4 :
Chọn động cơ điện và phân phối tỷ số truyền cho một hệ thống dùng băng tải
để chuyển hàng từ nơi này đến nơi khác cho biết :
F = 1110kg (lực kéo băng tải), vận tốc băng tải vbt = 0,47m/s. Băng tải làm việc
một chiều, tải coi như ổn định. Tính Moment cản trên đầu trục động cơ. Biết rằng nđc = 1400v/phút Bài 5 :
Một động cơ khởi động cho một cơ cấu (từ tốc độ = 0) đến tốc độ n =
800V/phút, rồi sau đó cùng với phanh cơ khí, nó làm giảm tốc cơ cấu về trạng thái
đứng yên. Hãy xác định thời gian tăng tốc và giảm tốc của truyền động nếu cho cuu duong than cong . com biết :
Moment tĩnh do lực ma sát sinh ra Mc = 80Nm.
Moment quán tính của truyền động (động cơ, cơ cấu và sản phẩm) qui đổi về trục
động cơ là : J = 6,25Kgm2 n d b
Momet do phanh cơ khí sinh ra Mh = 280Nm
Đặc tính của động cơ có dạng như sau :
Động cơ sinh ra được những Moment sau :
Khi khởi động Ma = 500Nm (điểm a) M
Khi tốc độ đạt đến 800V/phút .Mb = 100Nm (điểm b) a 400 0 100
Moment hãm đầu tiên Md = 400Nm (điểm d) 1 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ĐÁP ÁN CHƢƠNG I :
Cơ sở Truyền Động Điện Bài 1 : Đáp số : Mđm = 28Nm. nđ = 955V/phút. Bài 2 : Đáp số : J = 25,13Kgm2 Bài 3 : Đáp số : J = 25Kgm2 Bài 4 :
P là công suất trên tải
là hiệu suất cho bằng 1000 (hiệu suất băng tải)
Pđc là công suất động cơ
+ Ta có : Công suất trên băng tải là :
P = F * Vbt = 1100 * 0,47 = 517 W P
Công suất động cơ Pđc = = 5,22 KW
- Động cơ không trực tiếp kéo băng tải mà thông qua bộ truyền lực nên hiệu suất 5.22 bằng 0,87  Pđc = = 6 KW 0.87 9.55 V
Moment cản trên đầu trục động cơ là : Mc = * F * = 40,92 Nm nđ Bài 5 : + Ta có :
* Thời gian tăng tốc từ điểm a đến b là : J nb - na Mđga tab = lg 4.15 M cuu duong than cong . com đga - Mđgb Mđgb - Trong đó :
Mđga = + | Ma | - | Mc | = 500 - 80 = 420Nm
Mđgb = + | Mb | - | Mc | = 100 - 80 = 20Nm  tab = 4s * Thời gian giảm tốc : + Ta có : nd = 800V/phút no = 0
Mđgd = - 400 - 80 - 280 = -760 Nm Mđgo = - 80 - 280 = -360 Nm  tdo = 1s 2 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt CHƢƠNG II
ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN Câu hỏi thảo luận:
1. Khái niệm về đặc tính cơ của máy sản xuất và của động cơ điện? Ý nghĩa của việc
nghiên cứu đặc tính cơ (đặc tính cơ điện)?
2. Vẽ sơ đồ đấu dây của động cơ một chiều kích từ độc lập, động cơ một chiều kích
từ song song? Với điều kiện nào thì động cơ một chiều kích từ độc lập được coi
như động cơ một chiều kích từ song song?
3. Các bước tiến hành xây dựng phương trình đặc tính cơ và đặc tính cơ điện của
động cơ một chiều kích từ độc lập?
4. Ảnh hưởng của các tham số tới phương trình đặc tính cơ?
5. Cách vẽ đặc tính cơ và đặc tính cơ điện của động cơ một chiều kích từ độc lập?
6. Vẽ sơ đồ đấu dây của động cơ một chiều kích từ nối tiếp? Đặc điểm của cuộn dây
kích từ trong động cơ một chiều kích từ nối tiếp?
7. Cách vẽ đặc tính cơ và đặc tính cơ điện của động cơ một chiều kích từ nối tiếp?
8. Cách tính điện trở khởi động của động cơ một chiều kích từ độc lập? (phương pháp
giải tích và phương pháp đồ thị)
9. Các trạng thái hãm của động cơ một chiều kích từ độc lập?
10. Các trạng thái hãm của động cơ một chiều kích từ nối tiếp?
11. Các bước tiến hành xây dựng phương trình đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ ba pha?
12. Các thông số ảnh hưởng đên đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ?
13. Cách tính điện trở khởi động của động cơ không đồng bộ?
14. Các trạng thái hãm của động cơ không đồng bộ?
ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬP Bài 1 :
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập, đang làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với Mc = 30 Nm cuu duong than cong . com
Động cơ có các thông số sau Uđm = 220V, Iđm = 30A, nđm = 1000v/phút, Pđm =
4KW. Xác định trị số điện trở phụ cần thêm vào để động cơ đổi chiều quay sang
tốc độ n = - 800v/phút và vẽ đặc tính cơ khi tốc độ n = -800v/phút. Bài 2 :
Một động cơ kích từ độc lập có các tham số sau :
Pđm = 10KW, Uđm = 110V, Iđm = 100A, nđm = 500v/phút. Trang bị cho một cơ cấu
nâng đang làm việc trên đường đặc tính tự nhiên với phụ tải Mc = 0,8 Mđm và động cơ đã nâng hàng xong.
Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định Rf cần nối vào mạch phần ứng để động cơ hạ tải với
tốc độ bằng 1/2 tốc độ nâng. 3 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Bài 3 :
Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau :
Pđm = 4,2KW, Uđm = 220V, Iđm = 20A, nđm = 500v/phút được trang bị cho một cơ
cấu nâng. Khi động cơ đang nâng tải trên đặc tính cơ tự nhiên. Người ta đọc được
giá trị dòng điện chạy trong mạch phần ứng 21A. Để dừng tải lại người ta sử dụng
hãm động năng kích từ độc lập. Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định trị số điện trở hãm
dùng để nối kín mạch phần ứng sao cho dòng điện hãm ban đầu nằm trong phạm vi cho phép.
Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định giá trị R dùng để nối kín mạch phần ứng để động cơ
hạ tải trong trạng thái hãm động năng với tốc độ hãm bằng 1/2 tốc độ nâng. Bài 4 :
Một động cơ kích từ độc lập có Pđm = 10KW, Uđm = 110V,
Iđm = 100A, nđm = 500v/phút. Đang làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với phụ tải
Mc = 0,8Mđm. Khi động cơ đang làm việc ổn định thì đột ngột điện áp giảm xuống
còn 90V. Hãy xác định tốc độ ổn định của động cơ lúc ban đầu rồi phân tích các
trạng thái làm việc của động cơ khi chuyển từ tốc độ ban đầu đến tốc độ sau. Xác
định dòng điện chạy qua phần ứng động cơ và vẽ đặc tính cơ của động cơ tại thời
điểm điện áp vừa thay đổi. Bài 5 :
Một động cơ một chiều kích từ độc lập có Pđm = 4KW, Uđm = 220V,
Iđm = 20A, n = 1000V/phút. Động cơ khởi động với Mc = 0,8 Mđm. Dòng điện lớn
nhất trong quá trình khởi động I1 = 50A. Hãy xác định số cấp khởi động và xác
định giá trị của R cần cắt ra khi chuyển đặc tính. Bài 6 :
Một động cơ một chiều kích từ độc lập có Pđm = 75KW, Uđm = 440V, nđm =
1000V/phút, Iđm = 194A, Rư = 0,072 cuu duong than cong . com
Xác định độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên.
Xác định tốc độ khi giảm từ thông còn 2/3 đm với phụ tải là định mức và điện trở
phụ trong mạch phần ứng bằng 0.
* ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU KÍCH TỪ NỐI TIẾP Bài 7 :
Một động cơ một chiều kích từ nối tiếp đang làm việc ở trạng thái động cơ
trên đường đặc tính cơ tự nhiên, người ta đo được dòng điện chạy qua động cơ
bằng 18A. Để hãm dừng nhanh động cơ, người ta áp dụng biện pháp đảo ngược
cực tính điện áp phần ứng và nối thêm Rf.
Hãy tính Rf bằng bao nhiêu ? để dòng điện hãm ban đầu 2,5Iđm 4 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Tham số của động cơ :
Pđm = 4KW ; Uđm = 220V ; Iđm = 20A ; nđm = 500V/phút
Động cơ không đồng bộ ba pha. Bài 8 :
Tính điện trở cấp hãm ngược dùng cho động cơ kích từ nối tiếp kiểu M -
72, 80KW, 220V, 460V/phút. 405A ứng với TD 25%. Yêu cầu hãm nhanh. Bài 9 :
Cho một động cơ một chiều kích từ nối tiếp có Rcknt = 0,96 ,
Pđm = 7 KW, nđm = 1180 V/phút, Uđm = 220V, Iđm = 37,5A. Tính điện trở phụ nối
tiếp để động cơ mang tải Mc = 70Nm, nc = 750V/phút
* ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA Bài 10 :
Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có tham số sau :
Pđm = 60KW , nđm = 720V/phút, fđm = 50Hz , m = 2,2, 2p = 8.
Hãy xác định tốc độ của động cơ khi Moment phụ tải đặc lên trục động cơ Mc = 0,8 Mđm
Khi động cơ mở máy trực tiếp thì Moment khởi động của động cơ là bao nhiêu ? Bài 11:
Một động cơ xoay chiều không đồng bộ ba pha có các tham số sau :
Pđm = 7,5KW, nđm = 945V/phút, fđm= 50Hz , m= 2,5, 2p = 6, Iđm= 20A, Uđm 380V
Hãy xác định Moment mở máy của động cơ khi mở máy trực tiếp. Tốc độ của
động cơ khi động cơ làm việc trên đặc tính tự nhiên với Mc = 0,8Mđm. Bài 12 : cuu duong than cong . com
Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau :
Pđm = 25KW , nđm = 500V/phút, Iđm = 120A, Uđm = 220V.
Moment quán tính của roto JA = 3,7 Mc = 382Nm, Jqđ = 6,3 kgm2
Động cơ khởi động gián tiếp qua các cấp Rf và đòng điện lớn nhất trong qua trình
khởi động là : I1 = 2,5Iđm = 300A.
Hãy xác định các cấp R và thời gian khởi động. Bài 13 :
Một động cơ điện không đồng bộ ba pha Roto dây quấn, đang làm việc trên
đường đặc tính cơ tự nhiên với Mc = 23,7Nm. Các số liệu của động cơ như sau :
Pđm=2,2KW, nđm = 885V/phút, m = 2,3, 2p = 6,Iđm= 12,8A, Uđm = 220V,E2 = 135V. 5 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định tốc độ động cơ khi thêm vào Roto điện trở bằng 1,5 .
Tính Rf cần thiết thêm vào khi động cơ làm việc với tốc độ n = - 300V/phút. Bài 14 :
Cho một động cơ điện không đồng bộ có các tham số sau :
Uđm = 380 V, Pđm = 7,5KW, nđm = 905 V/phút, Istđm = 19,3A, IkđTN = 4,4Istđm,
MkđTN = 3Mđm , Cos nm = 0,74. Để cho tải trọng của một palăng khỏi bị giật
mạnh, khi khởi động người ta nối stator động cơ qua 1 điện trở khởi động. Hãy tính
giá trị điện trở ngoài cho động cơ đó. Bài 15 :
Tính điện trở trong mạch một chiều để hãm động năng động cơ không đồng
bộ ba pha có các số liệu như sau :
Uđm = 380V, Pđm = 11KW, nđm = 685 V/phút, Istđm = 28,8A, dòng ba pha không tải
Isto = 19,4 A, rst = 0,43 . Nguồn xoay chiều của động cơ là một bộ biến tần 25Hz.
Lưới một chiều để cung cấp dòng điện cho hãm động năng có điện áp 220V. Yêu cầu hãm nhanh. Bài 16 :
Tính điện trở khởi động cho một động cơ không đồng bộ 380V, 40KW,
980V/phút, Erđm = 191V, Irđm = 126A. Dùng để truyền động một máy đập có bánh
đà . Để dùng phần động năng của bánh đà người ta nối vào Roto một đoạn điện
trở cố định để cho động cơ có độ trượt scđ = 0,1 khi Moment bằng định mức. Bài 17 :
Chọn máy phát hãm động năng và tính toán điện trở Roto khi hãm động
năng cho một động cơ không đồng bộ có bánh đà dùng để truyền động giá cán.
Động cơ 850KW, 6000V, 590V/phút, Moment định mức bằng 13,5KNm, Isto = cuu duong than cong . com
27,8A, rst = 0,6 . Moment cản tĩnh tổng của Roto và bánh đà J = 12,5 Tm2.
Moment cản tĩnh không tải bằng 1,4KNm. Động cơ được điều khiển nhờ một bộ
điều chỉnh trượt dùng công tắc tơ. Thời gian hãm cho phép khoảng 2 phút. Bài 18 :
Tính toán điện trở phụ nối thêm vào mạch kích từ và điện hãm của mạch
hãm động năng động cơ không đồng bộ, 380V,5KW, 940V/phút, Erđm = 164V, Irđm
= 20,6A, Istđm = 14,9A, Isto = 10,9A, rst = 1,22 .
Dòng điện kích từ một chiều được cấp từ lưới 220V. Động cơ điều khiển nhờ một
Công tắc tơ đặt cách động cơ 30m. Yêu cầu hãm nhanh. 6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN CHƢƠNG II : BÀI 1 :
Giá trị điện trở phụ cần thêm vào để động cơ đổi chiều quay sang tốc độ n = -800V/phút:
+ Ta có : Phương trình đặc tính nhân tạo khi đảo chiều. n I R R C u f nnt = no - 2 n K K o = 1235 Rf = 0 (ĐTCTN) M C dm - Ta lại có : K 2 M KE đm = 9,55 (KE đm)2 1 UđmIđm - Pđm Rư = = 1,4 2 I2đm Rf = 19 (ĐTCNT) Uđm - RưIđm KE đm = = 0,178 nđm Uđm * nđm n I, M o = = 1235 V/phút Uđm - IđmRư + Vậy : 30(1.4 + R -800V/phút f) nnt = no - 9.55 (0.178)2 30(1.4 + Rf)
- 800 = 1235 - 9.55 (0.178)2 + Hình vẽ đặc tính cơ nhân tạo : Rf = 19 . BÀI 2 :
* Giá trị điện trở phụ cần nối vào mạch phần ứng để động cơ hạ tải với tốc độ bằng 1/2 tốc độ nâng n Rư = 0,05 no U R R I dm u f C n n nâng ha = K E dm cuu duong than cong . com U  đm - Ehạ Rf = - R I ư C -Vì E M nâng = KE đm. nn C = 0,8Mđm
Ehạ = KE đm.nhạ  nhạ = 1/2 nnâng Eha = 1/2Enâng. I, M
(Eha sẽ mang dấu âm vì ngược chiều).
* Vậy : En = Uđm - RưIC = 106 V. * Với I nhạ C = 80A Eha = - 53 V. 110 + 53 Rf = 1,9875  Rf = - 0,05 = 1,9875 80 Hình vẽ đặc tính cơ : 7 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt BÀI 3 :
Giá trị Rhãm khi dòng điện hãm ban đầu nằm trong phạm vi cho phép. + Ta có : Uđm = E + Rư I n C Ebđ = Uđm - RưIC E E TN E  bđ Ihbđ = Rư + RH E  bđ RH = - R I ư hbđ - Mà Rư = 0,25 (2 - 2,5)I I, M đm Ebđ = 214,75V
- Chọn Ihbđ = 2,5Iđm = 40A. * Vậy : RH = 5,11
 (2Iđm)4,04 Rh 5,11 (2,5Iđm)
+ Giá trị Rh khi động cơ hạ tải với tốc độ hãm bằng 1/2 tốc độ nâng. + Ta có : R R n n u H ha = I C K E dm U R I n dm u C E1(nâng) nâng = K E dm Eha = 1/2 Enâng * Vậy : nn Uđm - RưIC = I n c = 21A ha (Rư + RH)IC 2(Rư + RH)IC = Uđm - RưIC Uđm - RưIC (hạ) R E2 H = - R 2I ư C cuu duong than cong . com 220 - 0.25 * 21 = - 0,25 2 * 21  RH = 4,86 BÀI 4 :
Tốc độ ổn định lúc ban đầu và sau của động cơ : U R I + Ta có : n dm u C bđ = = 505V/phút. K E dm 8 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt * Với : n KE đm = 0,21 và Rư = 0,05 no U R I n u C s = = 410 V/phút K E dm
Xác định n ' không tải : no' o U ' 90 no' = = 429 V/phút. K 0.21 E dm - Ta lại có : I = - 321 A Mc = 0,8 Mđm M,I
Ebđ = KE đm * nbđ = 0,21 * 505 = 106,05 V U' - Ebđ 90 - 106.05 I = = = - 321 A Rư 0.05
Kết luận : Hệ thống sẽ không dừng lại được mà chỉ kìm hãm tốc độ mà thôi. BÀI 5 :
Xác định số cấp khởi động : Uđm Rư = 0,5 ; R1 = = 4,4 I1 Ic = 0,8 * Iđm = 16A
- Chọn 2 cấp khởi động : 2 R 0,98 1 = = 2,96 Rư =0,5 2,92 Rư I1 50 I2 = = = 16,89 > I 1,48 2.96 c  R2 = * Rư = 1,48 4,4 + Ta có :
I2 > Ic thì ta chọn 2 cấp khởi động là phù hợp. cuu duong than cong . com BÀI 6 :
Độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên d 2 M K K E M dm TN = = dn R u Rư = 0,13 và KE đm = 0,41 2 9 ,55 K Nm E dm TN = - = - 12,34 R V/phút u
+ Khi giảm 2/3 đm với phụ tải định mức Rf = 0 9 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt + Ta có :
KE đm = 0,41 và = 2/3 đm = 0,6 đm  đm = /0,6  KE = 0,41 * 0,6 = 0,246 Uđm - RưIđm 440 - 0.13 * 194 n = = = 1686 V/phút. k 0.246 E Nm TN = - 0,84 V/phút * Với : Rư = 0,5 KE đm = 0,21
Moment điện từ do động cơ sinh ra ở trạng thái định mức :
Mđtđm = KM đm * Iđm = 9,55 * 0,21 * 20 = 40,11 Nm
Moment cơ định mức do động cơ đưa ra trên trục : Pđm Mđm = 9550 = 38,2 Nm nđm
Moment tổn thất khi động cơ làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với tải định mức Mđm = Mtt - Mđm = 1,91 Nm
Xác định Imm với phụ tải định mức trên đặc tính tự nhiên.
* Khi bắt đầu mở máy : n n = 0  E = 0 Uđm no = 1408 Imm = = 440A Rư
* Tốc độ không tải lý tưởng. B U 1000 n dm o = = 1048 V/phút. C K E dm
* Vậy đặc tính cơ tự nhiên đi qua 2 điểm sau : Mđm = 38,2Nm 20A n 440 M,I o = 1048 V/phút 38,2 cuu duong than cong . com nđm = 1000
- Đặc tính tốc độ qua 2 điểm : A (0, 1048) B (20,1000)
+ Hiệu suất của động cơ có Rf = 1,5 + Ta có : Mđm = KM đm * Iđm Mđt = KM đm* I Mđt I Mcơ = = Mđm Iđm Mcơđm 10 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Pđm - Mà : Mcơđm = 9550 = 38,2Nm nđm Iư 15 M = Mđm = 38,2 = 28,65Nm Iđm 20 - Ta lại có : U R R I 220 - (0.5 + 1.5)15 n = dm u f kt = = 905V /phút. K 0.21 E dm
Hiệu suất của động cơ khi có Rf n 905 M * 28.65 * 9.55 9.55 = = = 0,82 Uđm * Ikt 220 * 15 nđm Mđm * 9.55 đm = = 0,90 Uđm * Iđm BÀI 7 : + Ta có :
Rư = 0,5 và Rk = 1/2 Rư = 0,25
 E = U - RĐI = 220 - 18* 0,75 = 206,5V * Với : RĐ = Rư + Rk = 0,75
* Vì U và E cùng chiều nên ta có : (U + E ) = (RĐ + Rf)Ih U + E  Rf = - R I Đ = 7,78 hbđ
Chọn Ihbđ = 2,5 Iđm = 2,5 * 20 = 50 Bài 8 :
Điện trở hãm ngược là : cuu duong than cong . com 0.7 * 220
* Đáp số : Rhn = 0,7Rđm = = 0,38 405 BÀI 10 :
Ta có tốc độ không đồng bộ của động cơ : 60f no = = 750V/phút P
Hệ số trượt định mức của động cơ : no - nđm sđm = = 0,04 no
Hệ số trượt tới hạn của động cơ 11 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt s 2 t = sđm ( m m - 1 )
st1 = 0,0096 & st2 = 0,166 Ta chọn st > sđm Vậy st = 0,166
* Phương trình đặc tính cơ tự nhiên :
+ Ta chọn biểu thức gần đúng : 2Mt Mt 1 st s M =  = + st s M 2 s st + s st - Khi M = 0,8 Mđm Mt + Ta có : m = = 2,2  M M t = m * Mđm đm Pđm Mđm = 9550 = 795 Nm nđm
- Vậy Mt = 2,2 * 795 = 1749 Nm 1749 0.166 s  = 0,5 +  s 0.8M 1 = 0,03 và s2 = 0,87 đm s 0.166 - Ta chọn s < sđm * Vậy : s = 0,03
Tốc độ làm việc của động cơ no n = n n
o (1 - s) = 750 (1 - 0,03) = 727,5 v/phút. sđm
Moment khởi động của động cơ :
Khi động cơ khởi động thì s = 1 s t 2Mt 2 * 1749 + Ta có : Mkđ = = st 1 1 + 0.166 + 1 st 0.166 M  c Mkđ Mth cuu duong than cong . com Mkđ = 573 Nm. BÀI 11 : no = 1000V/phút Sđm = 0,055 St = 0,264 Mkđ = 189,48 Nm Mc = 0,8Mđm n = 935V/phút 12 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt BÀI 12 : Rư = 0,05 Uđm R1 = = 0,7 I1 KE đm = 0,43
Ta chọn cấp khởi động m =3 3 R  1 = 2,41 Rư I1 I2 = = 124,48A > I Ta lại có : Mc Ic =  I M c = 96A đm Iđm R2 = m-1 * Rư = 0,29 R3 = * Rư = 0,1205 R3' = R1 - R2 = 0,41 R2' = R2 -R3 = 0,1695 R1' = R3 - Rư = 0,0705
- Thời gian khởi động : J R1
+ Ta có : J = 6,3 + 3,7 = 10Kgm2 Tc(I) = * 9.55 9.55(kE đm)2 = 0,49 J R1 Tc(II) = * 9.55 9.55(kE đm)2 = 0,17 Tc(III) = 0,071
Tc(IV) = 0,09 (với Rư = 0,05) I  1 - Ic t1 = Tc(I) ln = 0,8s I2 - Ic I1 - Ic t cuu duong than cong . com 2 = Tc(II) ln = 0,33s I2 - Ic I1 - Ic t3 = Tc(III) ln = 0,13s I2 - Ic I1 - Ic t4 = Tc(IV) ln = 0,09s I2 - Ic
* Vậy : T = t1 + t2 + t3 + t4 = 1,35s BÀI 13 :
Từ công thức tính độ trượt nhân tạo snt ta có : r2' + R'f2 R2 + Rf Snt = sTN = s r TN * 2' r2 13 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt no - nnt - Ta lại có : s  nt =  n n n o - nnt = snt * no nt = - snt.no + no o no - ntn = no (-snt + 1) và stn = no 60f - Mà no = = 1500V/phút và M P đm = 23,7Nm * Vậy Mđm = Mc = 23,7 Nm
* Nên nA = nđm = nTN = 855V/phút  sTN = 0,41 E 135 Điện trở của Roto là : 2đm R2 = = = 6,12 3 I2 3 12.8
sNT = 0,51  nnt = 1500 (- 0,51 + 1) = 735 V/phút
* Khi n = - 300V/phút  Giá trị Rf là : + Ta có : nnt = no (- snt + 1) n - 300 = 1500 (-snt + 1) - 0,2 = - s no nt + 1  Snt =1,2 A TN r * Vậy : 2 + Rf nA Snt = sTN r2 nB 6.1 + R B f 1,2 = 0,41 6.1 6,1 * 2,92 = 6,1 + Rf 17,85 = 6,1 + Rf  Rf = 11,75 M Rf = 1,5 BÀI 14 :
Ta chọn Moment khởi động nhân tạo bằng 1,2 Moment định mức
Điện trở khởi động mạch ngoài sẽ là : Uđm rng = 2,1 * Znm = 2,1 * = 5,44 cuu duong than cong . com 3 IkđTN BÀI 15 : 750 - 685
Ta có hệ số trượt định mức : sđm = = 0,087 750
Ta phải đưa thêm một điện trở ngoài vào mạch Stato là Uđm rng = - 2r I st = 2 kt + Trong đó :
Dòng điện kích từ ta chọn là : Ikt = 4Ist.o = 4 * 19,4 = 77,7A 14 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI 16 : Đáp án + Ta có : = 1,88
rcđ : là điện trở cố định.
Điện trở của từng cấp được xác định như sau : Erđm Rrđm = = 0,875 . 3 Irđm rcđ = 0,070 . r3 = 0,077 . r2 = 0,144 . r1 = 0,271 . BÀI 17 :
a/ Chọn máy phát hãm động năng để dừng được truyền trộng trong vòng 2 phút
cần phải có Moment hãm trung bình : Mtb = 6,4KNm; Mtb = 0,37Mđm
Ta chọn dòng kích từ một chiều bằng 1,5 dòng điện ba pha không tải, nghĩa là : Ikt = 1,5 Isto = 42A.
- Và để có dòng điện một chiều này, điện áp máy phát phải là : Ukt = Ikt * 2rst = 50V.
* Ở đây để hãm động năng ta chọn loại thông dụng có điện áp là 115V.
Như vậy công suất định mức của máy phát phải là : Uđm * Ikt P = = 4,8KW. 1000
Ta chọn máy phát có các thông số sau :
115V, 4,8KW, 1450V/phút và động cơ kéo có thông số 380V, 7KW, 1460V/phút loại Roto lồng sóc. b/ Tính toán mạch Roto.
Đối với điện trở hãm động năng thông thường không cần tính toán gì phức
tạp mà người ta lấy luôn giá trị điện trở đã được tính theo điều kiện khởi động.
Ta chọn giá trị điện trở hãm bằng 0,2 Rđm. cuu duong than cong . com BÀI 18 : * Đáp án :
Điện trở của toàn mạch kích từ là :
R = 6,7 (Trong đó Ikt = 3Isto = 33A)
Điện trở của dây nối có tiết diện 10mm2 là : rd = 0,1
Điện trở phụ nối thêm trong mạch kích từ ta cần tìm là : rng = 4,16
Điện trở hãm khi hãm động năng là : rhãm = 0,92 15 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt CHƢƠNG III
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ Bài 1 :
Một động cơ kích từ độc lập có các thông số sau :
Pđm = 29KW, Uđm = 440V, Iđm = 76A, nđm = 1000V/phút
Hãy xác định Moment cho phép của động cơ khi phụ tải dài hạn với điều kiện làm
việc Ic = Iđm và tốc độ quay của động cơ là 1,5 nđm. Bài 2 :
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có công suất nhỏ được cấp điện
qua chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển. Biết điện áp nguồn xoay chiều U = 240V,
Thyristo được mồi với góc mở = 110o . Điện áp đặt vào phần ứng động cơ có dạng như hình vẽ sau.
Xác định tốc độ quay của động cơ ứng với M = 1,8 Nm cho biết:
Hằng số Moment - dòng điện của động cơ là 1Nm/A, Rư = 6 (bỏ qua tổn hao bộ chỉnh lưu) Um Eư 110o 50o 180o 360o t Bài 3 :
Động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cung cấp điện từ chỉnh lưu cầu
1 pha bán điều khiển có điện áp nguồn xoay chiều U = 240V, f = 50Hz Eư M
có Eư = 150V, Rư = 6 , = 80o, tỷ số = = 0,9 n Iư cuu duong than cong . com
Utb = 169V. Xác định Moment trung bình và tốc độ quay của động cơ. Bài 4 :
Người ta cung cấp cho một động cơ một chiều công suất nhỏ kích từ độc lập
từ nguồn 240V,50Hz qua chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển. Các thông số của
phần ứng là điện cảm = 0,06H, điện trở bằng 6 , hằng số từ thông 0,9Nm/A
(vòng/rad/s). Người ta đưa vào một mạch vòng kín để duy trì tốc độ không đổi là
1000V/phút, cho tới khi Moment là 4Nm. Xácđịnh biến thiên của góc mở bắt đầu
từ lúc chạy không tải để thỏa mãn điều kiện tốc độ không đổi. 16 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Bài 5 :
Một động cơ không đồng bộ ba pha roto dây quấn r2 = 0,0278 ,
nđm = 970V/phút,hiệu suất = 0,885. Để thay đổi tốc độ động cơ người ta mắc thêm
Rf vào mạch roto. Tính Rf ? để tốc độ động cơ bằng 700V/phút. Biết rằng Moment
cản của tải không phụ thuộc tốc độ. f = 50Hz, no = 1000V/phút Bài 6 :
Một đồng cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc có bốn cực, điện áp U =
220V, f = 50Hz. Người ta dùng bộ nghịch lưu để cung cấp điện cho động cơ. Để
thay đổi tốc độ động cơ người ta sử dụng phương pháp biến đổi tần số. Hãy tính tốc
độ động cơ và lượng điện áp đầu ra của bộ nghịch lưu với f = 30Hz, 40Hz, 50Hz,60Hz. Bài 7 :
Một động cơ không đồng bộ ba pha Roto dây quấn sáu cực được nối qua bộ
nghịch lưu, biết điện áp giữa các vành trượt E2 = 600V. Xác định góc mồi của bộ
nghịch lưu ở tốc độ 600V/phút. Bộ nghịch lưu được nối vào lưới ba pha 415V,
50Hz. Bỏ qua hiện tượng chuyển mạch và các tổn hao. Bài 8 :
Một bộ nghịch lưu cung cấp cho động cơ roto lồng sóc 4 cực điện áp U =
240V,50Hz. Xác định tần số và hiệu điện thế ở đầu ra khi tốc độ của động cơ bằng 900V/phút. Bài 9 :
Một bộ nghịch lưu cung cấp cho một động cơ không đồng bộ ba pha ở tần số 52Hz
và thành phần cơ bản của điện áp pha là 208V.
- Xác định tốc độ khi hệ số trượt bằng 0,04.
- Khi bộ nghịch lưu chuyển đột ngột sang f = 48Hz và điện áp = 192V thì tốc độ cuu duong than cong . com bằng bao nhiêu ? 17 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ĐÁP ÁN CHƢƠNG III
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ Bài 1 :
Chỉ có phương pháp giảm vì tốc độ động cơ tăng lên = 1,5 nđm
+ Ta có : Rư = 0,384 ; Mđm = 276,95 Nm KE đm = 0,41 V/phút
Khi tốc độ tăng lên = 1,5 nđm  KE = 0,27 V/phút
- Theo định nghĩa : Mđm = KM đm * Iđm
- Moment điện từ do động cơ sinh ra thì Mcp = KM đc * Iđm M 9 ,55 K Ta lấy cp K K = M dc M M dc M E dc M M cp = đm = đm đm K K 9 ,55 K M dm M dm E dm  Mcp = 182,38 Nm Bài 2 :
Theo hình dạng đường cong của chỉnh lưu ta xác định được điện áp chỉnh lưu 180 1 60 Utb = 2 * 240 sin t d t + Eư 180 110  Utb = 71,1 + 0,333 Eư M 1.8
Dòng điện trung bình Iư = = = 1,8 A k 1.0
Theo phương trình cơ bản của động cơ ta có :
Eư = Utb - IưRư = 71,1  Eư = 90,33V Công suất điện từ : EưIư Pđt = EưIư =M.n n = M Iư cuu duong than cong . com - Vì tỷ số = 1  n = E M
ư = 90,33 rad/s = 864V/phút. Bài 3 : + Ta có Eư = 150V I  tb * R = Utb - Eư Itb = 3,22A Mtb = Itb * 0,9 = 2,89 Nm E  ư Tốc độ : n = = 166,7 rad/s = 1592V/phút. 0.9 Bài 4 : + Ta có :
E = 1000 * (2 /60) * 0,9 = 94,25V 18 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Với góc arcsin(94,25 / 240 2 ) = 163,9o
Ở giá trị Moment = 0 nhu khi góc mở ở chế độ không tải, nhưng thực tế dòng
điện phải chạy qua để cung cấp cho Moment tổn hao.
Ta chọn góc mở đặc biệt nhỏ hơn 163,9o
Như vậy với góc mở 150o thì Moment là 0,04Nm .140o thì Moment là 0,2Nm .
130o thì Moment là 0,58Nm .120o thì Moment là 1,06Nm
110o thì Moment là 2,79Nm .90o thì Moment là 3,92Nm * Kết luận :
Điều khiển bằng mạch vòng kín là cần thiết để giữ cho tốc độ cố định cho dù
tải thay đổi. Khi dòng điện gián đoạn, khoảng thời gian không có điện áp trên tải có
thể kéo dài làm giảm tốc độ đáng kể nếu góc mở Tiristo vẫn giữ nguyên. Bài 5 :
Moment cản không đổi dẫn đến moment điện từ không đổi. no - nđm + Ta có : Sđm = = 0,03 no
Khi tốc độ là n = 700V/phút thì hệ số trượt là 1000 - 700 S = = 0,3 1000 R R 0.0287 0.0287 + R * Vậy 2 2 + Rf f = = =  R s f = 0,25 đm S 0.03 0.3 Bài 6 : Pn 60f + Ta có : f =  n = 60 P * Vậy : 220
f = 30Hz  n = 900V/phút và U = * 30 = 132V 50
f = 40 Hz  n = 1200V/phút và U = 176 V
f = 50 Hz  n = 1500V/phút và U = 220 V cuu duong than cong . com
f = 60 Hz  n = 1800V/phút và U = 264 V Bài 7 :
Tốc độ đồng bộ của động cơ 60f 60 * 50 n1 = = = 1000V/phút. P 3 n1 - n 1000 - 600 s = = = 0,4 n1 1000
Điện áp trên roto ở tốc độ bằng 600V/phút U2 = s* E2 = 0,4 * 600 = 240V 19 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Giả sử ta dùng sơ đồ cầu ba pha thì điện áp một chiều là : 6 * 240 2 Uo = sin = 324 V 6 Gọi là góc mồi ta có : 6 * 415 2 Uo = sin cos = 324 V 6  = 54o7 P - Với Uo = sin U P
s ; Us = đện áp ra hiệu dụng Bài 8 :
Đáp số : f = 30Hz, U = 132V Bài 9 : * Đáp án : + Ta có : f =52Hz ; s = 0,04
Tốc độ của động cơ 4 cực là :
n = 52/2 (1 - 0,04) = 24,96V/s
Khi bộ nghịch lưu giảm đến 48Hz thì tốc độ đồng bộ là 24V/s, do đó ở tốc 24 - 24.96
độ 24,96V/s động cơ làm việc ở chế độ vượt đồng bộ với hệ số trượt là : 24
= - 0,04 . Do đó động cơ ở chế độ hãm tái sinh vì hệ số trượt âm. Như vậy máy
điện làm việc ở chế độ máy phát đồng bộ với Moment hãm. cuu duong than cong . com 20 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt CHƢƠNG IV :
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN BÀI 1 :
Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau : t (s) 25 12 40 40 7 15 Mc(Nm) 55 100 50 80 140 70
- Hệ thống yêu cầu tốc độ bằng 1800V/phút
- Động cơ để kéo hệ thống trên có :
Pđm = 13KW, nđm = 1000V/phút, m = 2,2
- Hãy kiểm tra tính hợp lý của động cơ trên BÀI 2 :
- Cho đồ thị phụ tải sau : t (s) 50 70 90 25 50 73 40 Mc(Nm) 230 0 200 30 230 0 0
- Có tốc độ yêu cầu nyc = 720V/phút
- Động cơ kéo máy trên có thông số :
Pđm = 11KW, nđm = 720V/phút, Uđm = 220/380V, đc = 60% đấu sao
- Hãy kiểm tra công suất của động cơ trên BÀI 3 :
Hãy xác định công suất động cơ kéo 1 máy sản xuất có đồ thị phụ tải sau : t (s) 20 10 30 30 6 Mc(Nm) 40 90 40 70 120 cuu duong than cong . com
- Có tốc độ yêu cầu bằng 1450V/phút. BÀI 4 :
Cho đồ thị phụ tải sau : T (s) 15 6 20 10 15 8 5 40 Mc(Nm) 240 140 0 190 0 260 100 0
- Dùng cho động cơ dài hạn có Pđm = 10 KW, nđm = 750V/phút,
Uđm = 220/380V kéo phụ tải ở tốc độ định mức.
- Hãy kiểm tra công suất động cơ trên. 21 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt BÀI 5 :
Hãy xác định công suất động cơ trong cầu trục có đồ thị phụ tải như sau : t (s) 12 4 20 10 25 15 8 5 40 Mc(Nm) 250 150 0 200 70 0 270 100 0
- Tốc độ yêu cầu bằng 720V/phút, bỏ qua tổn hao trong khâu truyền lực. Bài 6 : t (phút) 2 3 1 4 2 3 1 4 …. Pc(KW) 15 14 10 0 15 14 10 0 ….
Công suất động cơ là 14KW, tc = 60%
Kiểm tra công suất động cơ theo đồ thị phụ tải tĩnh đã cho. Nếu giữ công suất
động cơ không thay đổi, giảm hệ số đóng điện của động cơ xuống là 45% thì
động cơ có đạt yêu cầu không ? Bài 7 : t (s) 50 73 80 40 25 50 73 …. Mc(Nm) 230 0 150 0 40 230 0 ….
Tốc độ yêu cầu = 720V/phút
Động cơ kéo máy trên có số liệu như sau : Pđm = 16KW,
nđm = 720V/phút, Uđm = 230/380V, đc = 40% đấu sao.
Hãy kiểm nghiệm công suất động cơ trên. Mc (Nm) 150 Bài 8 : 110
Cho đồ thị phụ tải như hình vẽ : 110
Tốc độ yêu cầu của hệ thống: 720V/phút.
Động cơ kéo hệ thống có cuu duong than cong . com Pđm = 11KW, t(s) 0 Uđm = 380V, Mđg (Nm) m = 1,8, 132 nđm = 720V/phút.
Hãy kiểm tra điều kiện quá tải của động cơ. t(s) 0 -160 5 700 4 tkđ tôđ th 22 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN CHƢƠNG IV :
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ BÀI 1 : n 2 M t i i 1 M 74 Nm DT n t i 1
Công suất phụ tải yêu cầu : Mđt * nyc Pyc = = 13,94 KW 9550
Moment định mức của động cơ :
Pđm = 13KW, nđm = 1600V/phút 9550 * Pđm 9550 * 13 MĐM = = = 77 Nm nđm 1600
Kiểm tra điều kiện phát nóng so với moment đẳng trị :
- Ta thấy : Mđm > Mđt (77 > 74)
* Vậy điều kiện phát nóng được thỏa mãn :
Kiểm tra điều kiện quá tải :
m * Mđm = 2,2 * 77 = 169,4 Nm
Từ đồ thị phụ tải ta thấy Mmax = 140Nm
* Vậy khả năng quá tải động cơ vừa chọn thỏa mãn m * Mđm Mmax
Kết luận : Động cơ vừa chọn thỏa mãn với yêu cầu của phụ tải đề ra. BÀI 2 :
Hệ số đóng điện tương đối của phụ tải với nyc = 720V/phút 50 + 90 + 25 + 50 % = * 100 = 54 %
50 + 90 + 70 + 25 + 50 + 73 + 40 cuu duong than cong . com
Moment đẳng trị của hệ thống với pt% Mđt = 137 Nm
Công suất đẳng trị của phụ tải với nyc = 720 V/phút. Mđt * nyc 137 * 720 P = = = 10KW 9550 9550
Vậy Pđm > Pđtrị (11> 10) tc > % (60 > 54)
Kết luận : - Động cơ trên thỏa mãn. 23 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt BÀI 3 : Mđt = 64 Nm
- Công suất phụ tải yêu cầu : Pyc = 9,7 KW
- Vậy ta chọn động cơ có công suất : Pđm = 10 KW, nđm = 1420V/phút. m = 2,2 9550 * 10 Mđmđcơ = = 67Nm 1420
- Vậy điều kiện phát nóng thỏa mãn Mđm > Mđt
- Kiểm tra khả năng quá tải : m * Mđm = 147,95Nm
- Từ đồ thị phụ tải có Mmax = 120Nm BÀI 4 : MĐT = 127 Nm Pycphụtải = 10KW Mđmđcơ = 127,3 Nm - Vậy Mđm > Mđt
Kết luận : - Động cơ trên phù hợp với yêu cầu của phụ tải. BÀI 5 : % = 46% MĐT = 119 Nm
- Công suất động cơ của phụ tải với nyc = 720V, Pyc = 8,9 KW
Vậy ta chọn động cơ có :
Pđm = 11KW, nđm = 720V/phút, Uđm = 380V, đc% = 60% Bài 6 :
* Đáp án : Ppt = 10,63 KW, % = 60%
Công suất động cơ là phù hợp với phụ tải tĩnh đã cho. cuu duong than cong . com
Nếu giữ công suất động cơ không thay đổi, giảm hệ số đóng điện tiêu chuẩn
xuống là 45% thì động cơ vẫn đạt yêu cầu vì có Pđm > Pđmqđ Bài 7 : Đáp án :
- Công suất động cơ trên phù hợp với phụ tải đã cho. Bài 8 :
Đáp án: - Khả năng quá tải của động cơ được chọn là phù hợp. 24 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Baøi 1: Cho ÑMñl coù Pñm = 2,2 Kw , Uñm= 110 V , Iñm=25,6 A,nñm=1430 v/phuùt.Veã ñaëc tính cô
töï nhieân ,nhaân taïo vôùi Röf=o,78 Ta coù: n 1430 dm 149 , 75 rad / s dm 9 ,55 9 ,55 3 P U 2 , 2 . 10 110 dm dm R (1 ) (1 ) 0 ,94 u U I I 110 . 25 , 6 25 , 6 dm dm dm U R I 110 0 ,94 . 25 , 6 dm u dm K K 0 ,574 ( T ) dm 149 , 75 dm U 110 dm 191 , 6 rad / s o K 0 ,574 Vaø ta coù: U I ( R R ) 110 25 , 6 ( 0 ,94 0 , 78 ) dm dm u uf 115 rad / s dmNT K 0 ,574
Töø caùc soá lieäu ñaõ xaùc ñònh ôû treân ta veõ ñöôøng ñaëc tính cô töï nhieân vaø ñaëc tính cô nhaân taïo
Baøi 2: Cho ÑMñl coù: Pñm=16 Kw, U=220 V, Iñm=70 A,n=1000 voøng/phuùt ,Xaùc ñònh khi
MC=0,6 Mñm vaø Röf=0,52 ; Rö=0,28 Theo ñeà baøi ta coù : n 1000 105 rad / s dm 9 ,55 9 ,55 3 P 16 . 10 dm M 152 ,87 ( N .m ) dm 105 dm Suy ra : M 0 , 6 M 0 , 6 . 152 ,87 91 , 76 ( N .m ) c dm
Phöônh trình ñaëc tính ñieän cô cuûa ñoäng cô: U R R dm u uf I dm K K dm dm vaø U R dm u I dm K K dm dm suy ra: U R I 220 70 . 0 , 28 dm u dm K 1 . 91 ( T ) dm 105 dm
Vaäy toác ñoä cuûa ñoäng cô khi Röf=0,52 U R R 220 0 , 28 0 ,52 dm u uf M 91 , 76 91 , 72 rad / s cuu duong than cong . com c K 2 1,91 2 dm ( K ) 1,91 dm Suy ra: n 9,55 . 9 ,55 . 91 , 76 876 v / ph
Baøi 3: Tìm trò soá cuûa caùc caáp môû maùy cuûa ÑMñl coù: Pñm=13,5 Kw ,Uñm=110 V, Iñm=145 A,
nñm=1050 v/ph.bieát raèng max M 200 % M
,môû maùy vôùi 3 caáp ñieïn trôû. mm dm Giaûi: Ta coù: n 1050 110 rad / s dm 9 ,55 9 ,55 3 Suy ra : P 13 ,5 . 10 dm M 122 ( N .m ) dm 110 dm - 1 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Vôùi soá caáp khôûi ñoäng m=3 => R 1 3 R u Maø U U 110 dm dm R 0 ,379 1 I 2 .I 2 . 145 1 1 Ôû ñaây choïn I1=2.Iñm P U 13500 110 dm dm R 0 ,5 (1 ). 0 ,5 (1 ) 0 , 058 u U I I 110 . 145 145 dm dm dm => 0 ,379 3 1,867 0 , 058 Töø ñaây suy ra: R R 1,876 . 0 , 058 0 1 , 08 3 u 2 2 R R 1,876 . 0 , 058 0 , 202 2 u 3 3 R R 1,876 . 0 , 058 0 ,377 1 u
Vaäy trò soá caùc caáp môû maùy: R R R 0 1 , 08 0 , 058 0 , 05 uf 1 3 u R R R 0 , 202 0 1 , 08 0 , 094 uf 2 2 3 R R R 0 ,377 0 , 202 0 1 , 75 uf 3 1 2
Baøi 4: Xaùc ñònh Röfi ñoùng vaøo maïch phaàn öùng khi ÑMñl khi haõm ñoâïng naêng vôùi Ihbñ=2.Pñm.
Tröôùc khi haõm ñoäng naêng ñoïng cô laøm vieäc vôùi taûi ñònh möùc. Cho Pñm=46,5 Kw, Uñm=220V, Iñm=238 A , nñm=1500 v/ph Giaûi: Ta coù: n 1500 dm 157 rad / s dm 9 ,55 9 ,55 cuu duong than cong . com P U 46500 220 dm dm R 0 ,5 (1 ) 0 ,5 (1 ) 0 , 052 u U I I 220 . 238 238 dm dm dm Ta coù: U R dm u I dm dm K K dm dm => U R I 220 0 , 052 . 238 dm u dm K 1,32 ( T ) dm 157 dm Doøng haõm ban ñaàu : - 2 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt E K hbd dm hbd I hbd R R R R u h u h => K K 1,32 . 157 dm hbd dm hbd R R R 0 , 052 0 ,384 h u u I 2 .I 2 . 238 hbd dm
Baøi 5: Moät ÑMñl coù: Pñm=34 Kw Uñm=220 V, Iñm=178 A, nñm=1580 v/ph,Rö=0,042 laøm
vieäc treân ñaëc tính cô töï nhieân vôùi MC=Mñm.Ñeå döøng maùy ngöôøi ta chuyeån sang cheá ñoä haõm
ngöôïc ( Uö).Haõy xaùc ñònh trò soá Mh ñoïng cô sinh ra vôùi Röf=1,25 Giaûi:
Moâ men ñieâïn töø do ñoâïng cô sinh ra : M=K Ih Ta coù: n 1580 dm 165 rad / s dm 9 ,55 9 ,55 U I R 220 178 . 0 , 042 dm dm u K K 1, 285 ( T ) dm 165 dm
Toác ñoä cuûa ñoäng cô ôû ñaàu quaù trình haõm: U R R dm u uf M c 2 K K maø P 34000 dm M 0 ,5 M 0 ,5 0 ,5 103 ( N .m ) c dm 165 dm => 220 0 , 042 1, 25 103 90 ,9 rad / s 1, 285 2 1, 285
suy ra doøng haõm ngöôïc: Ñaàu quaù trình haõm: U K cuu duong than cong . com 220 1, 285 . 90 ,9 dm dm I 79 ,98 A h 1 R R 0 , 042 1, 25 u uf Cuoái quaù trình haõm: U 220 dm I 170 A h 2 R R 0 , 042 1, 25 u uf
Vaäy moâ men ñieän töø sinh ra : Ñaàu quaù trình haõm: M K I 1, 285 . 79 ,98 102 ,8 ( N .m ) h 1 h 1 Cuoái quaù trình haõm: - 3 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt M K I 1, 285 . 170 219 ( N .m ) h 2 h 2
Baøi 6: Xaùc ñònh vaø Iö cuûa ÑMñl coù: Pñm=4,2 Kw ,Uñm=220 V, Iñm=22,6 A,nñm=1500 v/ph,Rö=0,841 ;MC=Mñm ; 0 ,5 dm Giaûi: Ta coù: n 1500 dm 157 rad / s dm 9 ,55 9 ,55 Maët khaùc: U R I 220 22 , 6 . 0 ,841 u u dm K 1, 28 ( T ) dm 157 dm K 0 ,5 K 0 , 64 ( T ) dm P 4200 dm M M 26 , 75 ( Nm ) c dm 157 dm
Vaäy toác ñoï cuûa ñoïng cô khi 0 ,5 laø: dm U R 220 0 ,841 dm u M 26 , 75 288 ,83 rad / s c K 2 0 , 64 2 dm ( K ) 0 , 64 dm
Doøng ñieän phaàn öùng luùc naøy: M 26 , 75 I 41 ,8 A u K 0 , 64
Baøi 7: Xaùc ñònh Röf=? Vôùi ÑMñl coù:16Kw,110 V,19,7A, 970 v/ph, Rö = 0,6 , Khi haõm ñoäng naêng ñeå Iö =Iñm => 0 ,5 dm Giaûi:
Phöông trình ñaëc tính cô khi haõm ñoâïng naêng: R R cuu duong than cong . com u uf .M 2 K
Phöông trình ñaëc tính ñieän cô: R R u uf .I (1) u K Ta coù: n 970 dm 101 ,5 rad / s dm 9 ,55 9 ,55 Vaø U I R 110 0 , 6 . 19 , 7 dm dm u K K 0 ,967 ( T ) dm 101 ,5 dm - 4 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt I I 19 ,7 A u dm 0 ,5 0 ,5 . 101 ,5 50 , 75 rad / s dm Töø (1) suy ra: K 0 ,967 . 50 , 75 R R 0 , 6 1,89 uf u I 19 , 7 u
Baøi 8: ÑMñl:6,5Kw, 220 V, 34,4 A, 1500 v/ph, Rö =0,242 , laøm vieäc ôû khi Mc =Mñm dm vôùi 0 , 7 .Xaùc ñònh R ñeå const dm uf Giaûi: n 1500 dm 157 rad / s 9 ,55 9 ,55 U I R 220 34 , 4 . 0 , 242 dm dm u K 1,348 ( T ) dm 157 dm 3 P 6 ,5 . 10 dm M M 41 , 4 ( Nm ) c dm 157 dm => K 0 ,7 K 0 ,944 ( T ) dm
Phöông trình ñaëc tính cô cuûa ÑMñl: U R R u u uf M c 2 K ( K ) Ñeå const
thì maéc theâm ñieän trôû phuï coù giaù trò: dm 2 2 U K ( K ) 220 . 0 ,944 157 .( 0 ,944 ) u dm R R 0 , 242 1,395 uf u M M 41 , 4 41 , 4 c c
Baøi 9: ÑMñl:29 Kw, 440 V, 76 A, 1000 v/ph, Rö =0,06 laøm vieäc
cuu duong than cong . comtrong cheá ñoï haõm
ngöôïc( Uö), n=600 v/ph ,Iö =50 A. Xaùc ñinh Röf ,Plöôùi ,Ptruïc ,PRöf Giaûi: Ta coù: n 1000 105 rad / s 9 ,55 9 ,55 U I R 440 76 . 0 , 06 dm dm u K K 4 16 , ( T ) dm 105 dm
Khi trong cheá ñoâïhaõm ngöôïc: - 5 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt n 600 62 ,8 rad / s hn 9 ,55 9 ,55 Luùc naøy: U E U K . u u u hn I h R R R R u uf u uf => U K . u hn R R uf u I h Maø U U 440 V u dm I | I I | | 50 76 | 26 A h u dm => 440 4 16 , . 62 ,8 R 0 , 06 6 ,82 ( A ) uf 26
Coâng suaát tieâu thuï töø löôùi: P P 29 Kw l dm
Coâng suaát ra treân truïc : 3 P M . K I 4 16 , . 26 . 62 ,8 . 10 6 ,972 ( Kw ) tr hn hn h h
Coâng suaát tieâu hao treân ñieän trôû phuï: P R .I 6 ,82 .50 314 ( W ) R uf u uf
Baøi 10: ÑMñl: 29 Kw, 440 V; 1000 v/ph; Rö =0,05 Rñm ,Iñm=79 A, Laøm vieäc ôû cheá ñoä haõm taùi
sinh. Xaùc ñònh khi Iö =60 A, Röf =0; Giaûi:
Phöông trình haõm taùi sinh U E K . K . u u o I 0 h R R cuu duong than cong . com
Toác ñoä quay ñoäng cô khi haõm : R I h o K Taïi Iö =0 ta coù: U U I 440 . 1000 . 79 dm dm dm dm 125 , 45 rad / s o K P 9 ,55 . 29000 dm dm Vôùi Rö = R = 440 0 , 05 . 0 , 28 79 P 29000 . 9 ,55 dm K K 3 ,5 ( T ) dm I 1000 . 79 dm dm - 6 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Vaäy taïi Ih=-60 A laø: 0 , 28 ( 60 ) 125 , 45 130 , 25 rad / s 3 ,5
Baøi 11: ÑMñl: 6,5Kw; 220 V;34,4 A; 1500 v/ph ; 0,14 . Xaùc ñònh I khi caét phaàn öùng ra ubd
khoûi löôùi vaø ñoùng kín vaøo R = 6 . Tröôùc khi caét M = 34,4 Nm vaø dm Giaûi: U I R 220 34 , 4 . 0 14 , dm dm u K K 1,37 ( T ) dm 157 dm Vôùi n 1500 dm 157 rad / s dm 9 ,55 9 ,55 M M 34 , 4 ( Nm ) c dm
Toác ñoä ñoïng cô tröôùc khi haõm: U R R 220 0 14 , 0 dm u uf M 34 , 4 158 rad / s K 2 1,37 2 ( K ) 1,37
Trò soá doøng ban ñaàu cuûa phaàn öùng: E K 1,37 . 158 hbd hbd I 25 , 26 A hbd R R R R 0 14 , 6 u h u h
Baøi 12: Xaùc ñònh Röf =? .ÑMnt: 12 Kw; 220 V; 54 A; 756 v/ph; Rö +Rkt =0,25 , ñeå phuï taûi ñònh möùc thì 400 v / ph Giaûi: Ta coù: n 756 79 13 , rad / s dm 9 ,55 9 ,55 cuu duong than cong . com
Phöông trình ñaëc tính cô ñieän : U R R u u kt I dm dm K K dm dm => U I ( R R ) 220 54 . 0 , 25 dm dm u kt K K 2 , 61 ( T ) dm 79 13 , dm
Ñeå taûi ñònh möùc coù n=400 v/ph thì maéc theâm Röf . Luùc naøy ñaëc tính cô ñieän trôû thaønh: U R R R dm u kt uf I dm K K dm dm - 7 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Vôùi n 400 41 ,89 rad / s 9 ,55 9 ,55 => U K 220 2 , 61 . 41 ,89 dm dm R ( R R ) 0 , 25 1,8 uf u kt I 54 dm
Baøi 13: ÑMñl:3,7 kW;110V;41A;1000v/p;0,219 ;J=0,125 kgm2,xaùc ñònh Tc
1.Laøm vieäc treân ñaëc tính cô TN
2. Laøm vieäc treân ñaëc tính Röf=5Rö
3. Laøm vieäc treân ñaëc tính öùng vôùiU=1/3Uñm
4. Laøm vieäc treân ñaëc tính öùng =0,5 ñm Giaûi:
1.Khi ÑC laøm vieäc treân ñaëc tính cô TN 2 .n 2 . 3 14 , . 1000 dm 104 , 67 ( rad / s ) dm 60 60 U I .R 110 41 . 0 , 219 dm dm u K 0 ,905 T dm 104 , 67 dm
Ñoä cöùng cuûa ñaëc tính cô öngs vôùi tröôøng hôïp naøy; 2 2 K 0 ,905 dm 4 , 25 1 R 0 , 219 u J 0 1 , 25 Tc 0 , 029 s 4 , 25 1
2. laøm vieäc treân Röf =5Rö =5.0,219 =1,095( ) 0 ,862 Tc 0 . 125 . 0 , 07 s 0 , 219 1, 095
3. laøm vieäc öùng vôùi U=1/3Uñm Tc =0,029(s)
4. laøm vieäc treân ñaëc tính öùng =0,5 ñm 0 ,862 0 1 , 25 . 0 1 , 05 ( s ) 4 . 0 , 219
Baøi 14: ÑK:22,5kV;380V;n cuu duong than cong . com
ñm=1460v/p;r1=0,2 ;r2=0.24 ;x1=0,39 ;x2=0,46
Xñ =? Mphuï taûi ñm trong maïch roâto maêc 1ñieän trôû phuï ñaõ quy ñoåi veà stato laø 1,2.Trong stato maéc X2f =0,75 Giaûi:
Phöông trình ñaëc tính cô cuûaÑK: 2 ' 3 U .R 1 f 2 M 1 2 ' R 2 2 S . R X nm 0 1 3 Trong ñoù: 380 U 220 V 1 f 3 - 8 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt R’ ’
22 = r’2 + r2f =0,24+1,2 =1,44 R1= 0,2 Xnm=X ’
1 + X2 + X1f =0,39+0,46 +0,75=1,6 R 22500 dm M 0 0
Thay taát caû keát quaû vaùo (1) 2 3 . 220 . 1, 44 22500 2 1, 44 s 0 , 2 1, 6 s 0 , 2 s 1, 44 2 1, 6 s 9 ,3 s 2 0 , 4 s 7 12 , s 2 , 074 0 s 0 , 29 s 178 1 loai vaäy choïn s=0,29 Ta coù: 1460 . 2 (1 s ) (1 0 , 29 ) 108 ,5 rad / s o 60
Vaäy toác mñoä goác taïi vò trí laøm vieäc: 108 ,5 rad / s
Baøi 15:Xaùc ñònh Mñmvaø
cuûa ÑK 4 cöïc; Uñm=380V; r 3 , 2 ; dm 1 M t r 3 1 , ; x 3 ,59 x 2 , 71 ;heä soá quaù taûi 1,8 2 1 2 M dm Giaûi:
Phöông trình ñaëc tính cô cuûa ÑK: 2 3 U R 2 .M (1 4 s ) 1 f 2 th th M (1 ) s s R th 2 2 2 as s ( R ) X th o 1 nm s s th Trong ñoù: R r r 3 1 , 2 2 2 f R r 3 , 2 1 1 X x x 2 , 71 3 ,59 6 ,3 nm 1 2 cuu duong than cong . com Taïi M M (moâ men tôùi haïn) th R 3 1 , 2 s 0 , 4 th 2 2 2 2 R X 3 , 2 6 ,3 1 nm (1) M 1 as => th 2 M s s th th 2 as th s s th
Taïi Mñm öùng vôùi sñm : M 2 (1 as ) dm th ( 2 ) M s s th th 2 as th s s th - 9 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Ta coù: M R 3 1 , th 1 1,8 ; a 1 M R 3 , 2 dm 2 Thay (2) vaøo ta döôïc : 2 s 1, 7 s 0 16 , 0 dm dm s 0 1 , ; s 1, 6 dm 1 dm 2 vôùi s s
ÑK laøm vieäc khoâng oån ñònh (loaïi). dm th => 2 . 50 s 0 1 , (1 s ) 0 ,9 0 ,9 141 ,3 rad / s dm 1 dm o 0 2 M dm cuu duong than cong . com - 10 - CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt