TOP 40 bài tập tự luận Toán 11 Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc

Tổng hợp 40 bài tập tự luận môn TOÁN 11 Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF với 4 trang giúp bạn nắm vững kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
CÁC DNG TOÁN BÀI HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
I. DẠNG 1. XÁC ĐNH GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THNG
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành. Tam giác
SAD
vuông ti
S
0
50ASD
. Tính các góc
, , ,BC SA SD BC
.
Câu 2: Cho hình hp
ABCD A B C D
có các mt là các hình vuông. Tính các góc
, , , , ,AA CD A C BD AC DC
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ
có các đáy là các tam giác đu. Tính góc
,AB B C

Câu 4: Cho hình lăng trụ
có tam giác
ABC
cân ti
A
120BAC
. Các điểm
,MN
lần lượt thuộc hai đoạn thng
AA
BB
' tho mãn
//MN AB
, các điểm
,PQ
lần lượt thuc hai
đoạn thng
AA
(CC P
khác
M
) tho mãn
//PQ AC
. Tính các góc sau:
a)
,AB AC
;
b)
,AB B C

;
c)
,MN PQ
.
Câu 5: Cho t din
ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung đim ca
AB
CD
. Tính góc gia hai
đường thng
AD
BC
, biết
3MN a
2AD BC a
.
Câu 6: Cho t din
ABCD
có tt c các cnh bng nhau. Gi
,,M N K
lần lượt là trung đim ca
các cnh
,AC BC
AB
. Tính góc gia đưng thng
MN
BD
; góc gia đưng thng
KN
MD
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, tam giác
SAD
là tam giác đều và
M
là trung đim ca cnh
AD
. Tính góc gia hai đưng thng
BC
;SA BC
SM
.
Câu 8: Cho hình hp
ABCD A B C D
có tt c các cnh bng nhau và góc
AAD
bng
120
. Tính
góc gia các cặp đường thng sau:
AC

;BD AD
;BB A D

BB
.
Câu 9: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
và tt c các cnh ca hình chóp đu
bng
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim các cnh
,SA AB
.
a) Tính góc gia các cặp đưng thng sau:
MN
;SD MO
SB
.
b) Tính tang ca góc gia hai đưng thng
SN
BC
.
Câu 10: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
, 3,a SA a SA BC
.
Gi
,IJ
lần lượt là trung đim ca
,SA SC
. Tính góc gia các cặp đường thng:
a)
IJ
BD
;
b)
SD
BC
.
Câu 11: Cho t din
ABCD
2AB CD a
. Gi
,MN
lần lượt là trung dim ca
,BC AD
. Cho
biết
3MN a
, tính góc gia
AB
CD
.
Câu 12: Cho t diện đều
,ABCD M
là trung đim ca cnh
BC
. Tính góc gia
AB
DM
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cnh
, 3,a SA a SA AC
,
, 120SA BC BAD
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,AD BC
. Tính góc gia các cặp đường
thng:
a)
SD
BC
.
b)
MN
SC
.
Câu 14: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
, , ,M N I J
lần lượt là
trung đim ca
,,SA SD SC
BC
. Tính góc gia các cặp đường thng sau:
a)
IJ
DC
;
Trang 2
b)
MN
IJ
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
,AB AC SAC SAB
. Tính s đo của góc gia hai đưng thng
SA
BC
.
Câu 16: Cho hình hp
ABCD A B C D
có 6 mt là hình vuông. Tính s đo của góc gia hai đưng
thng
AC

BD
.
Câu 17: Cho hình hp
ABCD A B C D
có 6 mt là hình vuông. Tính s đo của góc gia hai đưng
thng
BA
CD
.
Câu 18: Cho t diện đều
ABCD
. Gi
M
là trung đim ca cnh
BC
. Côsin ca góc gia hai
đường thng
AB
DM
bng?
Câu 19: Cho hình hp
ABCD A B C D
có 6 mt là hình vuông cnh bng
a
. Gi
,MN
lần lượt là
trung đim ca cnh
AA
AB

. Tính s đo góc giữa hai đường thng
MN
BD
.
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác
có đáy
ABC
là tam giác cân
AB AC a
,
120BAC
, cnh bên
2AA a
,AA AB AA AC
. Tính góc gia hai đưng thng
AB
BC
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc vi nhau và
SA SB SC a
.
Gi
M
là trung đim ca
AB
. Tính góc gia hai đưng thng
SM
BC
.
Câu 22: Cho hình hp
ABCD A B C D
có 6 mt là hình vuông. Tính s đo của góc gia hai đưng
thng
AC
AD
?
Câu 23: Cho t din
ABCD
AB
vuông góc vi
BCD
. Biết tam giác
BCD
vuông ti
C
6
, 2,
2
a
AB AC a CD a
. Gi
E
là trung đim ca
AD
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
?CE
Câu 24: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc
vi
AB
,AD SA a
. Gi
M
là trung đim ca
SB
. Tính góc gia
AM
BD
.
Câu 25: Cho hình chóp
S ABCD
có tt c các cạnh đu bng
a
. Gi
I
J
lần lượt là trung
điểm ca
SC
BC
. S đo của góc
,IJ CD
bng?
II. DNG 2: CHỨNG MINH HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
Câu 26: Cho tam giác
MNP
vuông ti
N
và một điểm
A
nm ngoài mt phng
M NP
. Lần lượt
lấy các điểm
,,B C D
sao cho
,,M N P
tương ứng là trung điểm ca
,,AB AC CD
.
Chng minh rng
AD
BC
vuông góc vi nhau và chéo nhau.
Câu 27: Cho hình hp
ABCD A B C D
có các cnh bng nhau. Chng minh rng t din
ACB D

có các cp cạnh đối din vuông góc vi nhau.
Câu 28: Cho t din
ABCD
90CBD
.
Trang 3
a) Gi
,MN
tương ứng là trung điểm ca
,AB AD
. Chng minh rng
MN
vuông góc vi
BC
.
b) Gi
,GK
tương ứng là trng tâm ca các tam giác
,ABC ACD
. Chng minh rng
GK
vuông
góc vi
BC
.
a) Vì
/ / ,MN BD BD BC MN BC
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
SAB
là tam giác cân ti
S
. Gi
M
trung đim
AB
(Hình 3). Chng minh rng
SM CD
.
Câu 30: Cho hình hp
ABCD A B C D
có đáy là hình vuông.
a) Chng minh rng
AB AD

AC BD

.
b) Tính góc gia hai đưng thng
AC
AB

.
Câu 31: Cho hình lăng trụ
MNPQ M N P Q
có tt c các cnh bng nhau. Chng minh rng
M N P Q
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
và tam giác
SAC
vuông
ti
S
. Gi
M
là trung đim ca cnh
SB
. Chng minh rằng đưng thng
OM
vuông góc vi
đường thng
SB
.
Câu 33: Cho t din
ABCD
, gi
M
N
lần lượt là trung đim ca
AC
BD
. Biết
3; 2 2MN a AB a
2CD a
. Chng minh rằng đường thng
AB
vuông góc vi đưng thng
CD
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cnh bng
a
và các cạnh bên đều
bng
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,AD SD
. Chng minh rng
MN SC
.
Câu 35: Cho t din
ABCD
,,AB CD AC BD AD BC
.
a) Chứng minh đoạn ni các trung đim ca các cp cạnh đi thì vuông góc vi hai cạnh đó.
b) Chng minh hai đon ni các trung đim ca các cp cạnh đối thì vuông góc vi nhau.
Câu 36: Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
. Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
.
Chứng minh hai đưng thng
OA
CD
vuông góc vi nhau.
Câu 37: Cho t din
ABDC
AB AC
DB DC
. Chng minh:
BC AD
.
Câu 38: Trong hình hp
ABCD A B C D
có tt c các cạnh đu bng nhau. Chng minh:
a)
A C BD

.
b)
A B DC
.
c)
BC A D
.
III. DNG 3: BÀI TOÁN THC T
Câu 39: Hình 5 gi nên hình nh mt s cp
đường thng vuông góc vi nhau. Hãy ch ra ba
cặp đường thng vuông góc vi nhau.
Trang 4
Câu 40: Đối vi nhà g truyn thng, trong các
cu kin: hoành, quá giang, xà cái, rui, ct
tương ứng được đánh số
1,2,3,4,5
như trong
Hình 7.8 , nhng cp cu kin nào vuông góc
vi nhau?
Câu 41: Kim t tháp Kheops là kim t tháp ln
nht trong các kim t tháp Ai Cập, được xây
dng vào thế k 26 trưc Công nguyên và là mt
trong by kì quan ca thế gii c đại. Kim t
tháp có dng hình chóp với đáy là hình vuông
có cnh dài khong
230 m
, các cnh bên bng
nhau và dài khong
219m
(kích thưc hin
nay). (Theo britannica.com). Tính (gần đúng)
góc to bi cnh bên
SC
và cạnh đáy
AB
ca
kim t tháp (H.7.4).
Câu 42: Tháp Phước Duyên Chùa Thiên M
(Huế) cao by tng, sàn ca mi tầng đều
hình bát giác đều. Hãy tính góc gia hai cnh
AB
CD
được th hin trên hình sau:
Câu 43: Mt chiếc thang có dng hình thang
cân cao
6 m
, hai chân thang cách nhau
80 cm
,
hai ngn thang cách nhau
60 cm
. Thang được
da vào b ờng như hình bên. Tính góc to
gia đưng thng chân tường và cnh ct thang
(tính gần đúng theo đơn vị độ, làm tròn kết qu
đến ch s thp phân th hai).
| 1/4

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN BÀI HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. DẠNG 1. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tam giác SAD vuông tại S và 0
ASD  50 . Tính các góc  BC, SA, SD, BC  .
Câu 2: Cho hình hộp ABCDA BCD
  có các mặt là các hình vuông. Tính các góc
AA ,CD,AC ,BD,AC,DC.
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC A BC
  có các đáy là các tam giác đều. Tính góc  AB, B C  
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC A BC
  có tam giác ABC cân tại ABAC 120 . Các điểm M , N
lần lượt thuộc hai đoạn thẳng AA và BB ' thoả mãn MN / / AB , các điểm P, Q lần lượt thuộc hai
đoạn thẳng AA và CC (P khác M ) thoả mãn PQ / / AC . Tính các góc sau:
a)  AB, AC  ; b)  AB, B C   ;
c) MN, PQ .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB CD . Tính góc giữa hai
đường thẳng AD BC , biết MN a 3 và AD BC  2a .
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm của
các cạnh AC, BC AB . Tính góc giữa đường thẳng MN BD ; góc giữa đường thẳng KN MD .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAD là tam giác đều và
M là trung điểm của cạnh AD . Tính góc giữa hai đường thẳng BC và ; SA BC SM .
Câu 8: Cho hình hộp ABCDA BCD
  có tất cả các cạnh bằng nhau và góc A A
D bằng 120 . Tính
góc giữa các cặp đường thẳng sau: A C   và B ; D AD BB ;
AD BB .
Câu 9: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông tâm O và tất cả các cạnh của hình chóp đều
bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh S , A AB .
a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau: MN S ; D MO SB .
b) Tính tang của góc giữa hai đường thẳng SN BC .
Câu 10: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA a 3, SA BC .
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của S ,
A SC . Tính góc giữa các cặp đường thẳng: a) IJ BD; b) SD BC .
Câu 11: Cho tứ diện ABCD AB CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung diểm của BC, AD . Cho
biết MN a 3 , tính góc giữa AB CD .
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC . Tính góc giữa AB DM .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA a 3, SA AC ,
SA BC, BAD  120 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Tính góc giữa các cặp đường thẳng: a) SD BC . b) MN SC .
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N, I , J lần lượt là trung điểm của ,
SA SD, SC BC . Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau: a) IJ DC ; Trang 1 b) MN IJ .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC AB AC, SAC SAB . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng SA BC .
Câu 16: Cho hình hộp ABCDA BCD
  có 6 mặt là hình vuông. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng A C   và BD.
Câu 17: Cho hình hộp ABCDA BCD
  có 6 mặt là hình vuông. Tính số đo của góc giữa hai đường
thẳng BA và CD .
Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Côsin của góc giữa hai
đường thẳng AB DM bằng?
Câu 19: Cho hình hộp ABCDA BCD
  có 6 mặt là hình vuông cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của cạnh AA và A B
 . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN BD.
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A BC
  có đáy ABC là tam giác cân AB AC a ,
BAC  120 , cạnh bên AA  a 2 và AA  AB, AA  AC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BC .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a .
Gọi M là trung điểm của AB . Tính góc giữa hai đường thẳng SM BC .
Câu 22: Cho hình hộp ABCDA BCD
  có 6 mặt là hình vuông. Tính số đo của góc giữa hai đường
thẳng AC A D  ?
Câu 23: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với  BCD . Biết tam giác BCD vuông tại C a 6 AB
, AC a 2, CD a . Gọi E là trung điểm của AD . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và 2 CE ?
Câu 24: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với AB AD, SA a . Gọi M là trung điểm của SB . Tính góc giữa AM BD .
Câu 25: Cho hình chóp S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung
điểm của SC BC . Số đo của góc IJ,CD bằng?
II. DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 26:
Cho tam giác MNP vuông tại N và một điểm A nằm ngoài mặt phẳng  MNP . Lần lượt
lấy các điểm B,C, D sao cho M , N , P tương ứng là trung điểm của AB, AC,CD .
Chứng minh rằng AD BC vuông góc với nhau và chéo nhau.
Câu 27: Cho hình hộp ABCDA BCD
  có các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng tứ diện ACB D  
có các cặp cạnh đối diện vuông góc với nhau.
Câu 28: Cho tứ diện ABCD CBD  90 . Trang 2
a) Gọi M , N tương ứng là trung điểm của AB, AD . Chứng minh rằng MN vuông góc với BC .
b) Gọi G, K tương ứng là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD . Chứng minh rằng GK vuông góc với BC .
a) Vì MN / /BD, BD BC MN BC .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, SAB là tam giác cân tại S . Gọi M
trung điểm AB (Hình 3). Chứng minh rằng SM CD .
Câu 30: Cho hình hộp ABCDA BCD
  có đáy là hình vuông.
a) Chứng minh rằng AB A D
  và AC B D   .
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AC A B  .
Câu 31: Cho hình lăng trụ MNPQ M NPQ
  có tất cả các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng M N   P Q  .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và tam giác SAC vuông
tại S . Gọi M là trung điểm của cạnh SB . Chứng minh rằng đường thẳng OM vuông góc với đường thẳng SB .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm của AC BD . Biết
MN a 3; AB  2 2a CD  2a . Chứng minh rằng đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều
bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, SD . Chứng minh rằng MN SC .
Câu 35: Cho tứ diện ABCD AB CD, AC BD, AD BC .
a) Chứng minh đoạn nối các trung điểm của các cặp cạnh đối thì vuông góc với hai cạnh đó.
b) Chứng minh hai đoạn nối các trung điểm của các cặp cạnh đối thì vuông góc với nhau.
Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Chứng minh hai đường thẳng OA CD vuông góc với nhau.
Câu 37: Cho tứ diện ABDC AB AC DB DC . Chứng minh: BC AD .
Câu 38: Trong hình hộp ABCDA BCD
  có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chứng minh: a) A C    BD . b) A B   DC . c) BC  A D  .
III. DẠNG 3: BÀI TOÁN THỰC TẾ
Câu 39:
Hình 5 gợi nên hình ảnh một số cặp
đường thẳng vuông góc với nhau. Hãy chỉ ra ba
cặp đường thẳng vuông góc với nhau. Trang 3
Câu 40: Đối với nhà gỗ truyền thống, trong các
cấu kiện: hoành, quá giang, xà cái, rui, cột
tương ứng được đánh số 1, 2,3, 4,5 như trong
Hình 7.8 , những cặp cấu kiện nào vuông góc với nhau?
Câu 41: Kim tự tháp Kheops là kim tự tháp lớn
nhất trong các kim tự tháp ở Ai Cập, được xây
dựng vào thế kỉ 26 trước Công nguyên và là một
trong bảy kì quan của thế giới cổ đại. Kim tự
tháp có dạng hình chóp với đáy là hình vuông
có cạnh dài khoảng 230 m , các cạnh bên bằng
nhau và dài khoảng 219m (kích thước hiện
nay). (Theo britannica.com). Tính (gần đúng)
góc tạo bởi cạnh bên SC và cạnh đáy AB của kim tự tháp (H.7.4).
Câu 42: Tháp Phước Duyên ở Chùa Thiên Mụ
(Huế) cao bảy tầng, sàn của mỗi tầng đều là
hình bát giác đều. Hãy tính góc giữa hai cạnh
AB CD được thể hiện trên hình sau:
Câu 43: Một chiếc thang có dạng hình thang
cân cao 6 m , hai chân thang cách nhau 80 cm ,
hai ngọn thang cách nhau 60 cm . Thang được
dựa vào bờ tường như hình bên. Tính góc tạo
giữa đường thẳng chân tường và cạnh cột thang
(tính gần đúng theo đơn vị độ, làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ hai). Trang 4