Top 40 câu ôn tập hệ điều hành | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Danh sách này bao gồm 40 câu hỏi ôn tập quan trọng về hệ điều hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi. Việc hiểu rõ các khái niệm và thực hành là rất cần thiết trong lĩnh vực này. Tương lai của hệ điều hành sẽ ra sao với sự phát triển của công nghệ đám mây? Đánh giá vai trò của hệ điều hành trong các hệ thống nhúng. Hệ điều hành có thể cải thiện bảo mật mạng như thế nào? Tầm quan trọng của việc cập nhật hệ điều hành thường xuyên.
Preview text:
1: Hệ điều hành có nhiệm vụ thực hiện các hoạt động sau trong việc quản lý đĩa
A. Quản lý không gian trống
B. Cấp phát lưu trữ
C. Định thời đĩa
D. Quản lý không gian trống, cấp phát lưu trữ, định thời đĩa.
2: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Sự đa chương được tổ chức bằng cách lưu trữ một tiến trình trong bộ nhớ tại một thời
điểm, phân phối CPU cho một tiến trình trong hệ thống.
B. Sự đa chương được tổ chức bằng cách lưu trữ nhiều tiến trình trong bộ nhớ tại một thời
điểm, phân phối CPU cho một tiến trình trong hệ thống.
C. Sự đa chương được tổ chức bằng cách lưu trữ một tiến trình trong bộ nhớ tại một thời
điểm, và điều phối CPU qua lại giữa các tiến trình trong hệ thống.
D. Sự đa chương được tổ chức bằng cách lưu trữ nhiều tiến trình trong bộ nhớ tại một thời
điểm, và điều phối CPU qua lại giữa các tiến trình trong hệ thống.
3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Máy tính yêu cầu HĐH bảo đảm rằng nhiều chương trình bị lỗi.
B. Chia sẻ tài nguyên hệ thống yêu cầu Phần cứng máy tính bảo đảm rằng một chương trình
bị lỗi có gây cho các chương trình khác thực hiện sai theo.
C. HĐH bảo đảm rằng một chương trình bị lỗi gây cho các chương trình khác thực hiện sai theo.
D. Chia sẻ tài nguyên hệ thống yêu cầu HĐH bảo đảm rằng một chương trình bị lỗi
không gây cho các chương trình khác thực hiện sai theo.
4: Chọn câu trả lời sai:
Sự truy nhập tới các tài nguyên chia sẻ cho phép
A. Tăng tốc độ tính toán
B. Tăng tính khả dụng của dữ liệu
C. Nâng cao độ tin cậy
D. Giảm bớt sự tính toán
5: Chọn câu trả lời đúng:
. . . . là một chương trình giả lập phần cứng, chạy N bản copy của chương trình giả lập này. A. WIN B. Máy ảo C. LINUX D. UNIX
6: Chọn câu trả lời đúng:
Trước đây HĐH được viết bằng ngôn ngữ gì A. Pascal B. C++ C. Assembly D. FOXPRO
7: Chọn câu trả lời đúng. Một miền bảo vệ có thể được xây dựng cho A. Một tiến trình B. Một miền găng
C. Phần mềm nhập xuất
D. Các thiết bị phần cứng
8: Chọn câu trả lời đúng.
Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu về bảo mật trong phần mềm Hệ điều
hành. A. Tắt hệ thống khi không sử dụng
B. Cài đặt HĐH thông dụng
C. Cài đặt bản service pack mới nhất
D. Sao lưu hệ thống thường xuyên lOMoAR cPSD| 40190299
9: Chọn câu trả lời đúng.
Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không tác hại cho đến khi một hoạt
động nào đó được kích hoạt. A. Win B. Trojan horse C. Dos D. Main
10: Các phương pháp phân phối đĩa cho tập tin?
A. Phân phối liên tục, phân phối liên kết/chỉ mục
B. Phân phối liên tục
C. Phân phối liên kết/chỉ mục
D. Phân phối liên tục/chỉ mục
11: Chọn câu trả lời đúng:Trong quản lý ngắt, HĐH duy trì trạng thái của CPU bằng cách ...
A. Lưu giữ các thanh ghivà Lưu giữ bộ đếm chương trình
B. Lưu giữ bộ đếm chương trình và Lưu giữ địa chỉ của lệnh bị ngắt
C. Lưu giữ địa chỉ của lệnh bị ngắt và Lưu giữ các thanh ghi
D. Lưu giữ các thanh ghi, Lưu giữ bộ đếm chương trình và Lưu giữ địa chỉ của lệnh bị ngắt
12: Chọn câu trả lời đúng:Sau khi I/O bắt đầu, quyền kiểm soát chỉ quay lại chương trình của
người sử dụng khi I/O trên . . . . A. Kết thúc B. Thực hiện C. Đang chạy D. Đang chờ
13: Chọn câu trả lời đúng:Cấu trúc của hệ thống lưu trữ bao gồm: A. Main Memory, Magnetic Disk
B. Secondary Storage và main memory
C. Magnetic Disk và ROM , RAM
D. Main Memory, Secondary Storage và Magnetic Disk
14: Chọn câu trả lời đúng:Trong phần bảo vệ phần cứng có hoạt động theo chế độ nào
A. User Mode và Register Mode B. Monitor Mode
C. Register Mode và Monitor Mode D. User Mode và Monitor Mode
15: Chọn câu trả lời sai:Trong chế độ bảo vệ CPU, Timer thường được sử
dụng để A. Nạp dữ liệu B. Xuất dữ liệu
C. Thu hồi thời gian sử dụng CPU
D. Hiển thị dữ liệu
16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Lời gọi hệ thống cung cấp một giao tiếp giữa bộ nhớ và thiết bị vào ra.
B. Lời gọi hệ thống cung cấp một giao tiếp giữa bộ nhớ và hệ điều hành.
C. Lời gọi hệ thống cung cấp một giao tiếp giữa tiến trình và bộ nhớ.
D. Lời gọi hệ thống cung cấp một giao tiếp giữa tiến trình và hệ điều hành.
17: HĐH chịu trách nhiệm đối với các hoạt động sau trong nối kết với Process Management
A. Tạo và xóa process của người dùng và của hệ thống
B. Tạm ngừng và tiếp tục process
C. Cung cấp cơ chế cho: đồng bộ hóa và sự giao tiếp process
D. Tạo và xóa process của người dùng và của hệ thống, tạm ngừng và tiếp tục process,
cung cấp cơ chế cho: đồng bộ hóa và sự giao tiếp process.
18: Các kiểu lời gọi hệ thống
A. Điều khiển tiến trình lOMoAR cPSD| 40190299
B. Quản lý file, thiết bị
C. Duy trì thông tin, giao tiếp
D. Điều khiển tiến trình; duy trì thông tin, giao tiếp; quản lý file, thiết bị.
19: Chọn câu trả lời đúng:Ưu điểm chính của time-sharing system so với multiprogrammed system.
A. Giảm việc thực hiện tiến trình
B. Chi phí quản lý các process nhỏ hơn
C. Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
D. Giảm số tiến trình
20: CHọn câu trả lời đúng:
Hệ thống quản lý tiến trình
Hệ thống quản lý bộ nhớ Hệ
thống quản lý nhập xuất Hệ
thống quản lý tập tin
Hệ thống dịch lệnh
Hệ thống bảo vệ
Các phần trên thuộc về:
A. Các chức năng của Hệ điều hành
B. Các vai trò của Hệ điều hành
C. Các thành phần của Hệ điều hành
D. Các nhiệm vụ của Hệ điều hành
21: Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hệ điều hành có thể thực hiện bằng
cách lưu thông số trong: A. Các thanh ghi B. Stack
C. Vùng nhớ trong bộ nhớ chính
D. Các thanh ghi, stack, vùng nhớ trong bộ nhớ chính
22: Chọn câu trả lời đúng
Khi giải quyết bài toán miền găng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
A. Không có hai tiến trình nào ở trong miền găng cùng một lúc
B. Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số luợng bộ xử lí
C. Một tiến trình bên ngoài miền găng không được ngăn cản các tiến trình khác
D. Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền găng
23: Nguyên lý thực hiện của lập lịch SJF?
A. Tiến trình có thời gian thực hiện lớn nhất sẽ được phục vụ trước
B. Tiến trình có thời gian thực hiện nhỏ nhất sẽ được phục vụ trước
C. Tiến trình nào vào trước sẽ được phục vụ trước
D. Tiến trình nào vào sau sẽ được phục vụ trước
24: CHọn câu trả lời đúng:
Trong các tiêu chuẩn tối ưu về lập lịch, cần tận dụng tối đa ở tài nguyên nào
A. Tận dụng tối đa CPU và Tận dụng tối đa thời gian chờ
B. Tận dụng thông lượng tối đa và Tận dụng tối đa thời gian chờ
C. Tận dụng tối đa thời gian chờ
D. Tận dụng tối đa CPU và Tận dụng thông lượng tối đa
25: Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến
trình A. Đường ống B. Socket
C. Trao đổi thông điệp
D. Vùng nhớ chia sẻ lOMoAR cPSD| 40190299
26: Tiến trình loại CPU-bound là:
A. Tiến trình có một hoặc nhiều phiên sử dụng CPU ngắn.
B. Tiến trình không có nhiều phiên sử dụng CPU dài.
C. Tiến trình không có phiên sử dụng CPU.
D. Tiến trình có một hoặc nhiều phiên sử dụng CPU dài.
27: Lập lịch preemptive là:
A. Một tiến trình giữ I/O đến khi nó kết thúc hoặc chuyển sang trạng thái waiting.
B. Tiến trình được phép giữ CPU đến khi kết thúc.
C. Tiến trình được phép thực hiện trong khoảng thời gian, hệ thống không có quyền ngắt CPU.
D. Tiến trình chỉ được phép thực hiện trong khoảng thời gian, hệ thống có quyền ngắt CPU bất cứ lúc nào.
28: CHọn câu trả lời đúng: Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động nào sau đây?
A. Tiếp tục ghi nhớ định danh của tiến trình.
B. Không thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình
C. Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình, huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lí của hệ thống
D. Tiếp tục ghi nhớ định danh của tiến trình và không thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình, không hủy tiến trình
29: Chọn câu trả lời đúng.Trong giải thuật an toàn Allocation đại diện cho tài nguyên nào
A. Hiển thị số lượng tài nguyên sẵn dùng của mỗi loại
B. Số lượng tối đa yêu cầu của mỗi quá trình
C. Số lượng tài nguyên của mỗi loại hiện được cấp tới mỗi quá trình
D. Hiển thị yêu cầu tài nguyên còn lại của mỗi quá trình
30: Chọn câu trả lời đúngPhương pháp dự báo - phòng tránh tắc nghẽn thường được áp dụng
với hệ thống có đặc điểm nào?
A. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn
B. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn
C. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ
D. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ
31: Chọn câu trả lời đúng, Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào
dễ ảnh hưởng đến việc bảo vệ tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống:
A. Tiến trình phải yêu cầu tất cả các tài nguyên trước khi xử lí và Khi một tiến trình yêu
cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài nguyên đang bị chiếm giữ, sau
đó được cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới
B. Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài
nguyên đang bị chiếm giữ, sau đó được cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới
C. Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát trở lại cho tiến
trình khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá.
D. Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài
nguyên đang bị chiếm giữ, sau đó được cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới và Cho
phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát trở lại cho tiến trình
khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá.
32: Chọn câu trả lời đúng.Hiện tượng phân mảnh là
A. Tổng vùng nhớ trống đủ để thỏa mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên
tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
B. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
C. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
D. Vùng nhớ trống bị phân thành nhiều vùng không liên tục
33: Chọn câu trả lời đúng.Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình
A. Các phần tử trong bảng phân đoạn của 2 tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lý lOMoAR cPSD| 40190299
B. Không thực hiện được
C. Phải phân bổ tài nguyên
D. Thu hết tất cả tài nguyên rồi phân đoạn cho 2 tiến trình
34: Chọn câu trả lời đúngVirtual Memory là :
A. Sự tách biệt giữa bộ nhớ logic người dùng với bộ nhớ vật lí.
B. Sự tách biệt giữa bộ nhớ ảo với bộ nhớ logic vật lí.
C. Sự tách biệt giữa bộ nhớ logic người dùng với bộ nhớ ảo.
D. Sự tách biệt giữa bộ nhớ thực và bộ nhớ ảo.
35: Chọn câu trả lời đúng.VFS được viết tắt bởi những từ gì A. Virtual Fat System B. Virtual File System C. Virtual Fine Socket D. Verify File System
36: Chọn câu trả lời đúng Câu nào sau đây sai?
A. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng xem nội dung tệp/ thư mục.
B. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng tạo thư mục, đổi tên, xoá thư mục.
C. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng sao chép, di chuyển tệp/ thư mục.
D. Hệ quản lí tệp cho phép quản lí tất cả các chức năng khác nhau trong máy tính
37: Chọn câu trả lời đúng Tìm phương án sai :Trong hệ quản lí tập tin cho phép tồn tại hai
tập tin với đường dẫn:
A. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và C: KHOI10Tin KIEMTRA.TXT
B. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và C: KHOI10Van Kiemtra.txt
C. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và D: KHOI10Tin Kiemtra.txt
D. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và C: KHOI10Tin Thuc hanh Kiem tra.txt
38: Chọn câu trả lời đúng Phần mềm điều khiển thiết bị được cài đặt vào HĐH như là: A. 1 Chương trình B. 1 Tiến trình C. 1 Tiểu trình D. 1 Phần cứng
39: Thuật toán điều phối cho yêu cầu truy cập đĩa SCAN thực hiện theo nguyên lý gi?
A. Đầu từ dịch chuyển từ cylinder ngoài cùng đến cylinder trong cùng và quay ngược
lại, trên đường đi phục vụ các yêu cầu đọc
B. Đầu từ dịch chuyển đến cylinder ngoài cùng trên đường đi phục vụ các yêu cầu đọc
C. Đầu từ dịch chuyển đến cylinder trong cùng và quay ngược lại, trên đường đi phục vụ các yêu cầu đọc
D. Đầu từ dịch chuyển từ cylinder ngoài cùng đến cylinder trong cùng và quay ngược lại
40: Chọn câu trả lời đúng.Chức năng Interleave để đồng bộ chức năng gì A. Đọc dữ liệu B. Ghi dữ liệu
C. Xóa dữ liệu và thêm dữ liệu
D. Đọc dữ liệu và Ghi dữ liệu