Top 40 câu trắc nghiệm bài các khái niệm mở đầu vectơ (giải chi tiết)
Top 40 câu trắc nghiệm bài các khái niệm mở đầu vectơ theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TRẮC NGHIỆM BÀI CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Câu 3: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu 2 2 a b .
B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 5: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng phương với cả hai vectơ đó? A. 2 . B. 1 . C. không có. D. vô số.
Câu 6: Cho ba vectơ a,b, c đều khác vectơ 0 . Những khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. a,b, c đều cùng phương với vectơ 0 .
B. Nếu b không cùng hướng với a thì b ngược hướng với a .
C. Nếu a và b đều cùng phương với c thì a và b cùng phương.
D. Nếu a và b đều cùng hướng với c thì a và b cùng hướng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
Câu 8: Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là: A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
Câu 9: Từ hai điểm phân biệt ,
A B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AA 0 . D. AB 0 .
Câu 11: Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP và PN .
B. MN và PN .
C. NM và NP .
D. MN và MP .
Câu 12: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu là
điểm A và điểm cuối là các đỉnh B,C ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 13: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC . Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?
A. AB và MB .
B. MN và CB .
C. MA và MB .
D. AN và CA .
Câu 14: Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của A ,
B BC,CA . Xác định các vectơ
cùng phương với MN . A. AC,C , A A , P P , A PC,CP
B. NM , BC,C , B P , A AP
C. NM , AC,C , A A , P P , A PC,CP
D. NM , BC,C , A AM , M , A PN,CP
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16: Cho tứ giác ABCD . Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ? A. F ,
O OC, FD B. F ,
O AC, ED C. B ,
O OC, ED D. F , O OC, ED
Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ khác 0 , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục
giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OC là A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là:
A. OF, E , D OC . B. C ,
A OF, DE .
C. OF, DE,CO .
D. OF, DE,OC .
Câu 20: Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm , A ,
B C, M , N, P bằng véctơ MN ? A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3
Câu 21: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng với A qua ;
O E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA HE .
B. OH DE .
C. AH OE .
D. BH CD .
Câu 22: Cho tứ giác ABCD có AD BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. DA BC .
C. AC BD .
D. AB DC .
Câu 23: Cho ABC với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A ,
B ,C lần lượt là trung điểm của BC,CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A ,
B ,C . Câu nào sau đây đúng?
A. AM PC và QB NC
B. AC QN và AM PC
C. AB CN và AP QN
D. AB BN và MN BC
Câu 24: Cho hình thoi ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD CB .
B. AB BC .
C. AB AD .
D. AB DC .
Câu 25: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. Không có điểm nào.
Câu 26: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB AC thì
A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC đều.
C. A là trung điểm đoạn BC .
D. Điểm B trùng với điểm C .
Câu 27: Cho tam giác ABC và D là điểm thỏa mãn AB CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
B. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
C. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD .
Câu 28: Cho lục giác đều ABCDEF và O là điểm thỏa mãn AB FO . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. O là tâm của lục giác ABCDEF .
B. O là trung điểm của đoạn FC .
C. EDCO là hình bình hành.
D. O là trung điểm của đoạn ED .
Câu 29: Cho bốn điểm , A ,
B C, D thỏa mãn AB DC và các mệnh đề.
(I) ABCD là hình bình hành.
(II) D nằm giữa B và C .
(III) C nằm trên đường thẳng đi qua điểm D và song song hoặc trùng với đường thẳng AB . (IV) Bốn điểm , A ,
B C, D thẳng hàng. Số mệnh đề đúng? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 30: Trong mặt phẳng nghiên có ma sát, cho một vật chịu tác dụng các lực được biểu diễn nằm trên
mặt phẳng nghiêng như hình vẽ ( là góc nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang). Có các khẳng định sau:
1. P có phương thẳng đứng và có hướng từ trên xuống dưới.
2. hai vectơ P và vectơ N cùng phương, ngược hướng. 2
3. hai vectơ P và vectơ F cùng chiều. 1 k
4. F có phương song song với mặt phẳng nghiêng. ms
5. Có 3 cặp vectơ cùng phương với nhau.
6. hai vectơ P và vectơ F bằng nhau. 1 k Số khẳng định sai? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB 6 ,
a AC 8a . Tính BC .
A. BC 14a .
B. BC 5a .
C. BC 10a .
D. BC 14a .
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB 3 ,
a AC 4a . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đẳng
thức nào sau đây là đúng? 5 5 A. AM a .
B. AM 5a . C. AM a .
D. BC 5a . 2 2
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , có AB a . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đẳng thức nào sau đây là sai? a 2
A. AC a .
B. BC a 2 . C. AM .
D. AC AB . 2
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB 2 ,
a AC 3a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính AG . a 13 a 13 a 13
A. AG a 13 . B. AG . C. AG . D. AG . 6 3 2
Câu 35: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC . Tính AH . 3 A. .
B. 1. C. 2 . C. 3 . 2
Câu 36: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng? a 3
A. AM a 3 .
B. AM a .
C. MB MC . D. AM . 2
Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD , có AB 4 và AC 5 . Tìm độ dài vectơ BC . A. 3 . B. 41 . C. 9 . D. 3 .
Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3, BC 4 . Tính độ dài của vectơ CA .
A. CA 5 .
B. CA 25 .
C. CA 7 . D. CA 7 .
Câu 39: Cho hình thoi ABCD có AB a và góc BAD 60 . Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình
thoi. Tính độ dài của vectơ AC a 2
A. OD 2a . B. OD .
C. OD 2a .
D. AC a 3 . 2
Câu 40: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OD . a 2 2 a A. . B. 2a . C. a . D. . 2 2