TOP 40 Câu trắc nghiệm Toán 11 về phương trình lôgarit
Tổng hợp 40 câu hỏi trắc nghiệm môn TOÁN 11 chương 6 về phương trình logarit. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với các câu hỏi được chia theo từng dạng giúp bạn nắm vững kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LÔ GARIT
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT CƠ BẢN
Câu 1: Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 0 là 1 ( ) 2 3 2 1
A. x = 1. B. x = . C. x = . D. x = . 4 3 2
Câu 2: Nghiệm của phương trình log x + 4 = 3 là 2 ( )
A. x = 5.
B. x = 4 .
C. x = 2 . D. x = 12 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình log 5x = 2 là 3 ( ) 8 9 A. x = .
B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 . 5 5
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x −1 = 3 là 2 )
A. − 10; 10 B. −3; 3 C. − 3 D. 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x − x + 2 = 1 là : 2 ) A. 0 B. 0; 1 C. −1; 0 D. 1
Câu 6: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log ( 2
x − 5x + 7 = 0 bằng 1 ) 2 A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 7: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log ( 2
x − 3x + 5 = 1 là 5 ) A. -3 . B. a . C. 3 . D. 0 .
Câu 8: Số nghiệm dương của phương trình 2 ln x − 5 = 0 là A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
DẠNG 2: BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT CƠ BẢN
Câu 9: Nghiệm của phương trình log x +1 +1 = log 4x +1 3 ( ) 3 ( )
A. x = 4 .
B. x = 2 .
C. x = 3. D. x = 3 − .
Câu 10: Số nghiệm của phương trình log
6 + x + log 9x − 5 = 0 . 3 ( ) 3 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình log x + log x −1 = 2 2 2 ( ) A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − ) 1 + log x +1 = 1 . 1 ( ) 2 2 3+ 13 A. S = 3
B. S = 2 − 5;2 + 5
C. S = 2 + 5 D. S = 2
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2x +1 − log x −1 = 1. 3 ( ) 3 ( ) A. S = 3 B. S = 4 C. S = 1
D. S = − 2
Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − log 3 = 1 là 4 2 A. 6 B. 5 C. 4 D. 0
Câu 15: Cho phương trình 2
log (2x −1) = 2log
x − 2 . Số nghiệm thực của phương trình là: 2 2 ( ) A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 16: Số nghiệm của phương trình ln ( x + )
1 + ln ( x + 3) = ln ( x + 7) là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Trang 1
Câu 17: Biết phương trình log ( 2
x − 5x +1 = log 9 có hai nghiệm thực x , x . Tích x x bằng: 2 ) 4 1 2 1 2 A. -8 . B. -2 . C. 1 . D. 5 .
Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình log x −1 + log
x − 2 = log 125 là 2 ( ) 2 ( ) 5 3 + 33 3 − 33 A. . B. . C. 3 . D. 33 . 2 2
Câu 19: Số nghiệm của phương trình log x + log
x − 6 = log 7 là 3 3 ( ) 3 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 20: Số nghiệm của phương trình log ( 2
x + 4x + log 2x + 3 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . 2
Câu 21: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log x log x log x log x = bằng 3 9 27 81 3 80 82 A. 0 . B. . C. 9 . D. . 9 9
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x + log x = log 3 là 2 4 1 2 1 1 1 A. x = . B. 3 x = 3 . C. x = . D. x = . 3 3 3 3
Câu 23: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log (x + ) 1 = log ( 2
x + 2 −1 . Số phần tử của tập S là 2 2 ) A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 24: Số nghiệm thục của phương trình 3log ( x − ) 3
1 − log (x − 5) = 3 là 3 1 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình log (x − 2) 2
+ log (x − 4) = 0 là S = a +b 2 (với , a b là 3 3
các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q = a b bằng A. 0 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Câu 26: Nghiệm của phương trình log x + log x = log 3 là 2 4 1 2 1 1 1 A. x = . B. 3 x = 3 . C. x = . D. x = . 3 3 3 3 1
Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log ( 2 x − 4x − )
1 = log8x − log 4x bằng 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Câu 28: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log (2x − 2) 2
+ log (x − 3) = 2 trên . Tổng các phần 2 2 tử của S bằng A. 6 + 2 . B. 8 + 2 . C. 8 . D. 4 + 2 .
Câu 29: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log (x − 2) 2
+ log (x − 4) = 0 . 3 3 A. 6 + 2 . B. 6 . C. 3 + 2 . D. 9 . 1
Câu 30: Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
logx + log ( x +10) = 2 − log4 . Tính S ? 2 A. S = 10 − . B. S = 15 − . C. S = 1 − 0 + 5 2 .
D. S = 8 − 5 2 .
Câu 31: Biết rằng phương trình 2ln ( x + 2) + ln4 = lnx + 4ln3 có hai nghiệm phân biệt x , x x x . 1 2 ( 1 2 ) Tính 1 = x P . x2 1 1 A. . B. 64 . C. . D. 4 . 4 64 Trang 2 1
Câu 32: Phương trình 2 2 log x +
log (x −1) = log
log 3 có bao nhiêu nghiệm? 49 7 7 ( 3 ) 2 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 2 x
Câu 33: Số nghiệm của phương trình 4 log
− log (4x) +10 = 0 là: 4 2 4 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 34: Phương trình log log x + log
log x = 2 có tổng các nghiệm là: 4 ( 2 ) 2 ( 4 ) A. 16 . B. 10 . C. 4 . D. 1 . x − 5
Câu 35: Phương trình log + log ( 2
x − 25 = 0 có tổng các nghiệm là: 2 2 ) x + 5 A. 6 . B. 10 . C. 4 . D. 1 . 1
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 4 log
x − 5x + 6 + log x − 2 =
log (x + 3) bằng 3 1 1 2 3 81 A. 10 . B. 3 10 . C. 0 . D. 3 .
Câu 37: Cho phương trình 2 3
log (x +1) + 2 = log
4 − x + log (4 + x) . Tổng các nghiệm của phương 4 8 2 trình trên là A. 4 + 2 6 . B. -4 . C. 4 − 2 6 . D. 2 − 2 3 .
Câu 38: Cho phương trình log ( 2 x − x −1)log ( 2 x + x −1) 2
= log x − x −1 . Biết phương trình có 2 3 6 1
một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng x ( log c − = log c b a + b a
) (với ,ac là các số nguyên tố và 2
a c) . Khi đó giá trị của 2
a − 2b + 3c bằng: A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . 2 − log ( 2 3−4 x 3 0,04 )
Câu 39: Phương trình 5 + 4x log
= 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 8
A. (−8; −4) . B. (−4;0) . C. (0; 4) . D. (4;10) . log ( 2 x −8 2 )
Câu 40: Phương trình 3 8
= (x − 2) có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
A. (−8; −4) . B. (−4;0) . C. (0; 4) . D. (4;10) . Trang 3