TOP 430 câu trắc nghiệm địa lí nghành kinh tế (có đáp án và lời giải)

TOP 430 câu trắc nghiệm địa lí nghành kinh tế (có đáp án và lời giải) được soạn dưới dạng file word gồm 92 trang. Trắc nghiệm rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ NGHÀNH KINH TẾ
Mức độ nhận biết
Câu 1. Cơ cấu kinh tế của nước ta hin nay đang chuyển dịch theo hướng
A.
Gim tỉ trng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vc II khu vực I.
B.
Tăng tỉ trng cả khu vc I, khu vực II và khu vực III.
C.
Gim tỉ trng khu vực I, tăng t trọng khu vực II và t trng khu vực III chưa n định
D.
Gim tỉ trng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vc III.
2. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây di sản văn
hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ ng. B. Vịnh H Long.
C. Phố cổ Hội An. D. Cát Tiên.
3. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây
không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Phú Mĩ B. Mau C. Rịa D. Thủ Đức
4. Nhân tố chính quyết định đến đặc đim nhiệt đới của nên nông nghiệp nước ta
A. khí hậu nhiệt đới m. B. địa hình đa dạng.
C. đất Feralit . D. nguồn nước phong phú.
5. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, hãy cho biết ca khẩu nào sau đây ca n giao
thương giữa Việt Nam - Campuchia?
A. Cầu Treo. B. Tịnh Biên. C. Lao Bo. D. y Trang.
6. Việt Nam và Hoa bình thường hóa quan hệ vào năm:
A. 1993 B. 1994 C. 1995 D. 1996
7. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm ng nghiệp nào sau đây
quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Quy Nhơn, Huế, Nha Trang. B. Thái Nguyên, Cm Phả, Việt Trì.
C. Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng. D. Mau, Sóc Trăng, Long Xuyên
8. Da vào Atlat Đia Việt Nam, các trung tâm kinh tế quy mô GDP trên 100 nghìn tỉ đồng
năm 2007
A. TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng B. Nội, TP Hồ Chí Minh
C. Nội, Hải Phòng D. Nội, Đà Nẵng
9. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đảo?
A. Bái Tử Long. B. Bến En. C. Tràm Chim. D. Kon Ka Kinh
10. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ca khẩu Lao Bảo thuộc
tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An. B. nh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
11. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết các ngành nào sau đây không thuộc
nhóm công nghiệp chế biến lương thực, thực phm?
A. Chè, phê, thuốc lá, hạt điều. B. Đường sữa, bánh ko.
C. Thy hải sản. D. Giy, in, văn phòng phm.
12. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21. Cho biết các trung m ng nghip nào sau
đây
quy từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A.
Nội, TP. Hồ C Minh, Biên Hòa, Cần Thơ
B.
Nội, Đã Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên a.
C.
Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D.
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Mt, Cần Thơ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17 trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu
Lai
thuộc tnh nào sau đây?
A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Bình Định D. Phú Yên
14. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, y cho biết các nhà máy điện nào sau đây
công
suất trên 1000 MW?
A. Hòa Bình, Thác Bà, Phú M, Cà Mau. B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú M, Mau.
C. Hòa Bình, Mau, Phú M, Uông . D. Hòa Bình, Phả Lại, Mau, Tr An.
15. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, các cng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam của
nước
ta là:
A.
Hải Phòng, Đà Nng, Cửa Lò, Cam Ranh, Quy Nhơn, Sài Gòn.
B.
Hải Phòng, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cam Ranh, Sài Gòn.
C.
Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh, Sài Gòn.
D.
Hải Phòng, Cam Ranh, Đà Nẵng, Cửa Lò, Quy Nhơn, Sài Gòn
16. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau
đây,
địa đim nào điểm công nghiệp?
A. Thái Nguyên B. Giang C. Việt Trì D. Huế
17. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không công suất
trên
1000 MW?
A. Phả Lại B. Hòa Bình C. Mau D. Đa Nhim
18. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, điểm du lịch bin nào sau đây không thuộc
vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Đá Nhy. B. Đồ Sơn. C. Sm Sơn. D. Thiên Cm.
19. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 29, cho biết ca khu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Phước C. y Ninh. D. Bình Dương.
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cac trung tâm kinh tế quy trên 15 nghìn
ti
đồng
A.
Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hạ Long, Đà Nẵng, Biên Hòa, ng Tàu, Cần Thơ.
B.
Nội, Hi Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
C.
Hải Phòng, Đà Nng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
D.
Hải Phòng, Hạ Long, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cn Thơ.
21. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản ng lúa
nước ta?
A. An Giang, Long An, c Trăng. B. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang. D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
22. Da vào atlat địa Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không
phải trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nội, Đà Nẵng. B. Nha Trang, ng Tàu.
C. Nội, Huế. D. Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
23. Đâu điểm du lịch lễ hi truyền thng của nước ta?
A. Đền Hùng, Đin Biên Phủ, Tân Trào.B. Đền Hùng, Chùa Hương, Tân Trào.
C. Đền Hùng, Chùa Hương, Yên Tử.D. Đền Hùng, Chùa Hương, Trà Cổ.
24. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm ng nghip o sau đây
quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Vinh. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Vũng u.
25. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, y cho biết khu kinh tế ca khu nào không
thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Tiên. D. B Y.
26. Trong cơ cấu giá tr sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm t trọng cao
nhất
A. cây ăn quả. B. y lương thực. C. y rau đậu. D. y công nghiệp.
27. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có
quy
GDP trên 100 nghìn tỉ đồng c ta (năm 2007).
A. Nội, TP. H Chí Minh. B. Biên Hòa, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Nội, Biên a.
28. Hiện nay vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm ln nhất nước ta
A. Trung du và min núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng ng Hng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng ng Cu Long.
29. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có
công
suất trên 1000 MV?
A. Phả Lại, Phú M, Thủ Đức B. Phả Lại, Phú M, Cà Mau
C. Phả Lại, Phú M, Na Dương D. Phả Lại, Phú M, Bà Rịa
30. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuc tỉnh nào
sau
đây?
A. Tuyên Quang. B. Cao Bng C. Bắc Kạn. D. Giang.
31. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven bin Vân Đồn thuộc
tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Hải Dương. C. Bắc Ninh. D. Thái Bình.
32. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Lai Châu. B. Nghệ An. C. Kom Tum. D. Điện Biên.
33. Các bãi tm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam:
A.
Bãi Cháy, Sm Sơn, Đồ Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
B.
Đồ Sơn, Sm Sơn, Bãi Cháy, Mũi Né, Vân Phong, Vũng Tàu.
C.
Vân Phong, Bãi Cháy, Sm n, Mũi Né, ng Tàu.
D.
Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sm Sơn, Vân Phong, Mũi Né, ng Tàu.
34. Da vào Atlat Địa Việt Nam, y cho biết trung tâm công nghiệp quy lớn nhất của
Duyên hải miền Trung:
A. Đà Nẵng B. Nha Trang C. Vinh D. Thanh Hóa
35. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven bin Hòn La thuộc tỉnh
nào?
A. Quảng Bình. B. Tĩnh. C. Thừa Thiên - Huế. D. Nghệ An.
36. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không
xuất hiện trong cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. khí. B. Điện tử.
C. Luyện kim màu. D. Sản xut vật liu xây dựng.
37. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý
nghĩa
quốc gia?
A. Hạ Long. B. Đà Lạt. C. Huế. D. Vũng Tàu.
38. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22 kết hợp vi trang 10, cho biết nhà máy thy
điện Hòa nh nm trên sông nào ới đây?
A. Sông Đà. B. Sông Hồng. C. Sông Mã D. Sông Lô.
39. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết n bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi.
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
41. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven bin Nhơn Hội thuộc
tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên.
42. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, cho biết đường s 9 chy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa C. Quảng Bình D. Nghệ An
43. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 8, cho biết than đá nơi nào sau đây?
A. Tiền Hải. B. Cm Phả. C. C Định. D. Qu Châu.
44. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chy qua tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
45. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 8, cho biết apatit nơi nào sau đây?
A. Qunh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Cam Đường. D. Văn Bàn.
46. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thy điện Cần Đơn thuộc tỉnh
nào
sau đây?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Bình Dương.
47. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ca khẩu Tây Trang thuộc
tỉnh
nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Lạng n. C. Cao Bằng. D. Điện Biên.
48. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tnh nào
sau
đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. m Đồng.
49. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven bin Năm Căn thuộc
tỉnh
nào sau đây?
A. Trà Vinh. B. Bến Tre. C. Mau. D. c Trăng.
50. Với mt mùa đông lạnh mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng lợi thế để
A. tăng thêm được một vụ lúa. B. trồng được c loại rau ôn đới.
C. trồng được cây ng nghiệp u năm. D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
ĐÁP ÁN
1. C
2. C
3. B
4. A
5. B
6. C
7. B
8. B
9. A
10. D
11. D
12. C
13. A
14. B
15. C
16. B
17. D
18. B
19. C
20. B
21. B
22. B
23. C
24. A
25. D
26. B
27. A
28. D
29. B
30. C
31. A
32. A
33. D
34. A
35. A
36. C
37. C
38. A
39. A
40. D
41. C
42. A
43. B
44. C
45. C
46. B
47. D
48. D
49. C
50. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIT
1. cấu kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng Gim tỉ trọng khu vực I,
tăng tỉ trng khu vực II tỉ trọng khu vực III chưa ổn định (sgk Địa 12 trang 82 Atlat
trang
17)
=> Chọn đáp án C
2. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, địa danh di sản văn hóa thế giới Phố c Hội
An.
=> Chọn đáp án C
3. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, nhà máy nhit điện không thuộc vùng Đông
Nam
Bộ Mau (thuộc ĐBSCL)
=> Chọn đáp án B
4. Nhân tố tính chất quyết định đến đặc điểm nhit đới của nn nông nghiệp nước ta khí
hậu nhiệt đới m, nhờ có khí hậu nhiệt đới m mi cho phép nước ta phát triển nn nông nghiệp
nhiệt đới (sgk Địa 12 trang 88)
=> Chọn đáp án A
5. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, ca ngõ giao thương giữa Việt Nam - Campuchia
ca khẩu Tịnh Biên (các ca khẩu còn lại cửa khẩu gia Việt Nam và Lào)
=> Chọn đáp án B
6. Việt Nam và Hoa bình thường hóa quan hệ vào năm 1995 (xem sgk Địa 12 trang 9)
=> Chọn đáp án C
7. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, các trung m công nghiệp quy mô dưới 9 nghìn
t đồng Thái Nguyên, Cm Phả, Việt Trì
=> Chọn đáp án B
8. Da vào Atlat Đia Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế quy GDP trên 100
nghìn
tỉ đồng năm 2007 Nội, TP H Chí Minh
=> Chọn đáp án B
9. Vườn quốc gia Bái Tử Long m trên khu vực đảo thuộc vnh Bái Tử Long tỉnh Quảng
Ninh.
(Atlat Địa Việt Nam trang 25)
=> Chọn đáp án A.
10. Cửa khẩu Kinh tế Lao Bo thuộc tỉnh Quảng Trị (Atlat Địa Việt Nam trang 17)
=> Chọn đáp án
D.
11. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết các ngành không thuộc nhóm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Giy, in, văn phòng phm Giy, in, văn phòng
phm
thuộc nhóm ngành ng nghiệp sn xuất hàng tiêu dùng
=> Chọn đáp án
D
12. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệpquy t 40 đến
120
nghìn tỉ đồng Hải Phòng, Biên Hòa, Th Dầu Một, Vũng Tàu.
=> Chọn đáp án
C
13. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17 trang 4-5, khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc
tỉnh
Quảng Nam
=> Chọn đáp án
A
14. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, các nhà y điện công suất trên 1000 MW
Hòa Bình, Phả Lại, Phú M, Mau, trong đó chỉ Hòa nh ny thy điện, còn lại đều
nhà máy nhiệt điện
=> Chọn đáp án
B
15. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, các cng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam của
nước ta Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nng, Quy Nhơn, Cam Ranh, Sài Gòn.
=> Chọn đáp án
C
16. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp,
Giang 1 điểm ng nghiệp
=> Chọn đáp án
B
17. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, nhà máy điện công suất dưới 1000 MW
Đa
Nhim.
=> Chọn đáp án
D
18. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, điểm du lịch bin không thuộc ng Bc Trung
Bộ Đồ Sơn (Hải Phòng)
=> Chọn đáp án
B
19. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, cho biết ca khu Xa Mát thuộc tỉnh y Ninh
=> Chọn đáp án
C
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cac trung tâm kinh tế quy trên 15 nghìn
t
đồng là Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cn Thơ.
(Da vào kích thước ca vòng tròn để xác định quy mô các trung m kinh tế theo chú giải)
=> Chọn đáp án
B
21. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, ba tnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa
Kiên
Giang, An Giang, Đồng Tháp (cột vàng nâu cao nhất)
=> Chọn đáp án
B
22. Da vào atlat địa Việt Nam trang 25, Nha Trang, ng Tàu các trung tâm du lch vùng
=> trung tâm du lịch không phải trung m du lịch quốc gia Nha Trang, Vũng
Tàu
=> Chọn đáp án
B
23. Đim du lịch l hội truyền thống của nước ta Đền Hùng, Chùa Hương, Yên Tử (xem
Atla
trang 25)
=> Chọn đáp án
C
24. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp quy dưới 9 nghìn
t
đồng Vinh (vòng tròn quy trung tâm công nghiệp nhỏ nhất trong 4 loại kích thước)
=> Chọn đáp án
A
25. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, khu kinh tế ca khẩu không thuộc vùng đồng
bằng
sông Cửu Long Bờ Y (B Y thuộc y Nguyên)
=> Chọn đáp án
D
26. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt c ta, nm cây trồng chiếm tỉ trọng cao
nhất y ơng thực (cây lương thực chiếm 56,5% giá trị sản xuất ngành trồng trọt - Atlat
trang
19)
=> Chọn đáp án
B
27. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế có quy GDP
trên 100 nghìn t đồng nước ta (năm 2007) Nội, TP. H Chí Minh (kích thước hình tròn
biu
th trung m kinh tế ln nhất)
=> Chọn đáp án
A
28. Hiện nay vùng trọng đim sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta Đồng bằng
sông Cửu Long. Đồng bằng sông Cửu Long vùng sn xuất lương thực lớn nht chiếm trên
50%
diện tích trên 50% sản lượng lúa c nước...(sgk Địa 12 trang 94)
=> Chọn đáp án
D
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt đin có công suất trên 1000 MV
Ph Lại, Phú M, Cà Mau
=> Chọn đáp án
B
30. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuc tỉnh Bắc
Kạn
=> Chọn đáp án
C
31. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển n Đồn thuc tỉnh
Quảng
Ninh
=> Chọn đáp án
A
32.
=> Diện tích y lâu năm tăng nhanh hơn y hàng
năm
=> Chọn đáp án
A
33. Các bãi tm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn,
Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
=> Chọn đáp án
D
34. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, y cho biết trung tâm công nghiệp quy lớn
nhất của Duyên hải miền Trung Đà Nẵng
=> Chọn đáp án A
35. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh Quảng
Bình
=> Chọn đáp án A
36. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp không xuất hiện trong
cấu
ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng Luyện kim màu
=> Chọn đáp án C
37. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch ý nghĩa quốc giaHuế =>
Chọn đáp án C
38. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22 kết hợp vi trang 10, nhà máy thy điện Hòa
Bình
nm trên ng Đà
=> Chọn đáp án A
39. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nh Định
=> Chọn đáp án A
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tnh Quảng
Bình
=> Chọn đáp án D
41. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tnh Bình
Định
=> Chọn đáp án C
42. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, đường số 9 chy qua tỉnh Quảng Tr
=> Chọn đáp án A
43. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 8, than đá Cm Phả
=> Chọn đáp án B
44. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 27, đường số 7 chy qua tỉnh Nghệ An, nối cảng
Cửa
với cửa khẩu Nậm Cắn
=> Chọn đáp án C
45. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 8, apatit Cam Đường - Lào Cai
=> Chọn đáp án C
Chú ý: xem chú giải hiệu apatit Atlat trang 3
46. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, nhà máy thy điện Cần Đơn thuộc tỉnh Bình
Phước
=> Chọn đáp án B
47. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, Khu kinh tế ca khẩu Tây Trang thuộc tỉnh
Điện
Biên
=> Chọn đáp án D
48. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, sân bay Liên Khương thuộc tnh m Đồng
=> Chọn đáp án D
49. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tnh
Mau
=> Chọn đáp án C
Chú ý: chú giảihiệu khu kinh tế ven bin Atlat trang 3
50. Với mt mùa đông lạnh mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng lợi thế để trồng được
các
loại rau có ngun gốc cận nhiệt, ôn đới như củ cải, súp lơ, cải bp, cải thảo, su hào...
=> Chọn đáp án B
Mức độ thông hiu - Đề số 1
1. Vùng biển điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho nghề m muối nước ta là:
A. Nam trung b B. Nam B C. Bắc B D. Bắc Trung Bộ
2. Dng địa hình nào sau đây vùng ven biển rất thun lợi cho y dựng cảng biển
A. các tam giác châu với bãi triều rộng. B. vịnh, ca sông, cồn cát.
C. đầm phá, bờ biển mài mòn. D. các vũng, vịnh nước sâu.
3. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến
lương
thực, thực phm nào sau đây quy rất lớn?
A. Nội, TP. H Chí Minh. B. Hải Phòng, Cn Thơ.
C. Cần Thơ, Nội. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
4. Nn nhiệt m cao, khí hậu phân mùa tạo điều kện cho chúng ta phát triển
A.
nền nông nghiệp nhiệt đới.
B.
nền ng nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cấu y trồng vật nuôi.
C.
trồng c y công nghiệp nhiệt đới.
D.
trồng c cây công nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới
5. Thế mạnh nông nghiệp đồng bng không phải
A. Chăn nuôi gia c lớn. B. nuôi trng thy sn.
C. Thâm canh, ng vụ. D. y trồng ngắn ngày
6. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, ngành công nghip nào sau đây không có trong
trong cơ cấu ngành của trung m công nghiệp Hải Phòng ?
A. Đóng tàu. B. Chế biến nông sản.
C. Sản xut vật liu xây dựng. D. Luyện kim màu.
7. Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên nước ta
A. dịch vụ. B. nông nghiệp.
C. tiểu th công nghiệp. D. công nghiệp.
8. Dng địa hình nào sau đây vùng ven biển rất thun lợi cho y dựng cảng biển
A. các tam giác châu với bãi triều rộng. B. các vũng, vịnh nước sâu.
C. các bờ biển mài mòn. D. vịnh, ca sông.
9. Thành tu to ln của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vc
A.
t l tăng trưởng GDP khá cao.
B.
t trọng ng nghip và xây dng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế.
C.
đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu nước ngoài (ODA, FDI).
D.
tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.
10. Hai bể trm ch trữ ợng du khí lớn nhất nước ta
A. Cửu LongSông Hồng. B. Nam Côn Sơn và Th Chu - Mã Lai.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Sông Hồng và Trung Bộ.
11. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, ba ca khẩu quan trọng nm trên biên giới Việt
-
Trung
A.
Lào Cai, Móng Cái, Lao Bảo.
B.
Lạng Sơn, Lào Cai, Mộc Bài.
C.
Tây Trang, Lạng Sơn, Móng Cái.
D.
Móng Cái, Lạng Sơn, o Cai
12. Nước ta điu kiện thun lợi để phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đẩy mạnh tăng vụ
do
nguyên nhân o sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi y đặc. B. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. Khí hậu nền nhit ẩm cao. D. diện tích đất feralit rất ln.
13. Tài nguyên du khí nước ta đang được khai thác nhiều nhất các bể trm tích nào sau đây?
A. Thổ Chu- Lai, Sông Hồng. B. Sông Hồng, Cửu Long.
C. Nam Côn Sơn, Cửu Long. D. Thổ Chu- Lai, Nam Côn n.
14. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của
nước ta năm 2007, thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt
A.
gia cm, gia súc, sn phm không qua giết tht.
B.
gia súc, gia cm, sn phm không qua giết tht.
C.
gia súc, sản phm không qua giết thịt, gia cm.
D.
gia cm, sản phm không qua giết thịt, gia súc
15. Nguyên nhân nào dưới đây trc tiếp làm cho diện tích đất trống đồi trc gim mạnh trong
những năm gn đây?
A.
Chủ trương toàn dân đẩy mạnh trng rng.
B.
Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
C.
Quy định việc khai thác rng một cách hợp lí.
D.
Nâng cao nhận thức ca người dân về bảo vệ rừng.
16. Sự chuyển dch cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rệt, đó
A.
các vùng chuyên canh nông nghip được phát triển.
B.
t trọng nông - m - ngư nghiệp gim.
C.
hội nhập kinh tế được đẩy mạnh.
D.
mt số mt hàng được xuất khẩu lớn.
17. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 8, hãy cho biết dầu m tập trung nhiều nht i
nào
sau đây
A. Thm lc địa Nam Trung Bộ. B. Thm lục địa Bc Trung Bộ.
C. Thm lc địa phía Nam. D. Thm lc địa phía Bắc
18. Khu vc min núi nhiu điều kiện để phát triển các loại hình du lịch, nhất
A. du lịch nghỉ dưỡng B. du lịch sinh thái.
C. du lịch mạo him D. du lịch văn hóa
19. Rừng nước ta hiện nay chủ yếu
A. rng nghèo rừng mới phục hồi. B. rng trồngrng mới phục hồi.
C.
rng non mới hồi phục và rng giàu. D. rng giàu và rng trồng chưa khai thác
20. Dạng địa hình nào sau đây ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thy hải sản?
A.
Vịnh ca sông. B. Các rạn san hô.
C. Các tam giác châu với bãi triều rộng. D. Các đảo ven bờ.
21. Khu vc điều kiện thun lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta
A. Vịnh Thái Lan. B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
22. Đim nào sau đây biểu hin chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vng?
A.
Ngành nông nghip chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nền kinh tế.
B.
cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tếcác vùng lãnh th hợp lí.
C.
cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp và phân bố rộng khắp.
D.
cấu ngànhvùng kinh tế hp lí, kinh tế ngoài nhà nước đóng vai trò chủ đạo
23. Sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghip giữa Đồng bằng ng Hồng so với Đồng
bằng sông Cửu Long
A. các loại rau cao cấp. B. a có cht lượng cao.
C. y ăn quả. D. đay, cói.
24. Đồng bng ng Cửu Long vùng nuôi nước ngọt lớn nhất nước ta do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A.
Trữ lượng thy sản lớn nhất cả nước.
B.
Diện tích rừng ngập mặn lớn nht c nước
C.
Hệ thống sông ngòi, nh rạch chằng chịt.
D.
nhiều ca sông và bãi triều rộng.
25. Sự phân hóa của nhân tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng rất căn bản đến cu sản
phm
nông nghiệp?
A. Địa hình. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Nguồn ớc
26. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế vốn đầu nước ngoài thể hin
A.
đóng góp t trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta.
B.
t trọng trong cơ cu GDP nhng năm gần đây khá n định.
C.
t trọng ng nhanh trong cơ cấu GDP.
D.
giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
27. Đây bin pháp quan trng để thể vừa tăng sản lượng thy sản va bảo vệ ngun lợi
thy
sản
A.
Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, phát triển nuôi trồng thy sảnchế biến
B.
Đẩy mạnh phát trin các sở công nghiệp chế biến
C.
Tăng cườnghiện đại hóa các phương tiện đánh bắt
D.
Hiện đại hóa các phương tiện, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
28. Ý nào sau đây không phải đặc trưng bản của nền nông nghiệp cổ truyền ?
A.
Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
B.
Năng suất lao động năng suất cây trồng, vt nuôi thấp
C.
Nông nghiệp mang nh chất tự cấp tự túc
D.
Sử dụng nhiu ngui, công cụ thủ công
29. Nguyên nhân chủ yếu làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thc phm nước ta được
phân bố rng khắp cả nước
A.
Thị trường tiêu th trong nước thế giới ny càng mở rộng, nhu cầu lớn về sản
phm
công nghip chế biến lương thực, thc phm
B.
Gắn với các vùng chuyên môn hóa về lương thực, thc phm
C.
Nước ta nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dng, phong phú, khắp các vùng nh thổ,
thị
trường tiêu th rộng khắp
D.
Nguyên liu chủ yếu của ngành sản phm t nông nghiệpthy sản, khó bo quản,
vận
chuyển xa tốn kém
30. Sự chuyển dch cấu kinh tếphân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước được
do
A.
Chuyển dịch cu GDP phân theo thành phần kinh tế
B.
sự chuyển dịch cấu nội bộ ngành kinh tế
C.
phát huy thế mạnh từng vùng tăng cường hội nhập quốc tế
D.
sự chuyển dịch cấu GDP theo khu vực kinh tế
31. Vấn đề ý nghĩa chiến c quan trọng trong quá trình ng nghiệp hóa hiện đại hóa đất
nước
A.
Chuyển dịch cu thành phần kinh tế
B.
Tăng trưởng kinh tế nhanh, bền vững
C.
Chuyển dịch cu theo lãnh thổ
D.
Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyn dịch cơ cấu kinh tế
32. Ý nào sau đây không đúng với nh hình phát triển ngành công nghiệp điện lc ca nước ta
hiện nay?
A.
Sản ợng điện tăng liên tục tăng rt nhanh
B.
Thy điện luôn chiếm hơn 70%
C.
Đã y dựngđưa vào sử dụng hệ thống đường dây siêu cao áp 500kV, 220kV
D.
Đã đang sử dụng khí vào sản xuất điện
33. Trong thời gian qua, số ng đàn tu nước ta không tăng mà xu hướng gim, nguyên
nhân chủ yếu do
A.
Sức kéo trong nông nghiệp đã được cơ giới hóa
B.
Đàn trâu bị chết do dịch bệnh
C.
Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao
D.
Thức ăn cho đàn trâu được đảm bảo
34. Ý o sau đây không phải hướng thay đổi trong tổ chc lãnh thổ nông nghiệp nước
ta?
A.
Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh quy lớn
B.
Phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa nông thôn
C.
Kinh tế trang trại bước phát trin mới, thúc đẩy sản xut nông- lâm nghiệp và thy sn
theo
hướng sản xuất ng hóa
D.
Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dng hóa kinh tế nông thôn
35. Nhân tố nào sau đây chyếu làm cho cấu ngành ca công nghiệp nước ta tương đối
đa
dạng?
A.
Sự phân hóa nh thổ công nghiệp ngày ng sâu.
B.
Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C.
Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loi và phong phú.
D.
Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sn xuất.
36. Điều kiện thun lợi nhất cho nuôi trồng thy sản nước ngọt nước ta
A. diện tích mặt nước lớn các đồng ruộng. B. nhiều sông sui, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các ca sông rng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
37. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay
A. ứng dụng tiến bộ khoa học thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng t trọng sn phm không giết thịt D. phát trin mạnh dịch vụ về ging, thú y.
38. Điều kiện thun lợi nổi bật để xây dng các cảng biển nước sâu nước ta
A. vùng biển rộng. B. thm lc địa rộng.
C. bờ biển kéo dài. D. vụng biển nhiều.
39. Phát biểu nào sau đây không đúng với cấu kinh tế nước ta?
A.
Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hin đại hóa.
B.
Ngành nông nghip đang tỉ trng thấp nhất trong cấu.
C.
Kinh tế Nhà nước đóng vai trò th yếu trong nền kinh tế.
D.
Kinh tế vốn đầu nước ngoài chiếm tỉ trng nhỏ nht.
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiu các tỉnh nào
sau
đây?
A. Kon Tum, Gia Lai. B. m Đồng, Đắk Lk.
C. Gia Lai, Đắk Lk. D. m Đồng, Gia Lai.
41. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết trên biên giới Vit Nam- Cam-pu- chia
bao nhiêu khu kinh tế cửa khẩu?
A. 6 khu. B. 8 khu. C. 4 khu. D. 10 khu
42. Ý nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp
hóa-
hiện đại hóa?
A.
Nông- m nghiệp chiếm t trọng cao nhất,ng nghiệpdịch vụ chiếm tỉ trng thấp.
B.
Nông- m nghiệp chiếm t trọng cao nhưng có xu hướng gim, ng nghiệp ng mạnh, dịch
vụ
không tăng.
C.
Nông- m nghiệp chiếm t trọng cao, dịch vụ tăng nhanh, công nghip tăng chậm.
D.
Nông- m nghiệp chiếm t trọng cao nhưng có xu hướng gim, ng nghiệpdịch vụ xu
hướng tăng, nhất ngành công nghiệp.
43. Các thị trường xuất khẩu lớn nht của nước ta hiện nay :
A. Hoa K, Liên Bang Nga, Trung Quốc. B. Hoa K, Nhật Bản, các nước EU.
C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc. D. Hoa K, Nhật Bản, Trung Quốc
44. nước ta, vic đẩy mạnh đầu phát triển công nghiệp trung du, min núi và phát triển
công
nghip nông thôn nhm
A.
nâng cao tỉ lệ dân thành thị.
B.
khai thác tài nguyênsử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước
C.
phân bố lại dân cư.
D.
giải quyết nhu cầu việc làm củahội.
45. Biểu hin nào sau đây không đúng với sự phong phú, đa dng của tài nguyên du lch về
mặt
sinh vt của nước ta?
A.
Hơn 30 vườn quốc gia.
B.
Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng.
C.
Nhiều loại động vt hoang dã, thy hải sn.
D.
nhiều h sinh thái khác nhau.
46. Nhân tố quan trọng ảnh ng đến sự phân bố các sở ng nghiệp chế biến ơng thực
thực
phm nước ta
A.
nguồn nguyên liệu và lao động trình độ cao.
B.
thị trường tiêu thụ chính ch phát trin.
C.
nguồn nguyên liệuthị trường tiêu thụ.
D.
nguồn lao động nhiu kinh nghim và thị trường tiêu thụ.
47. Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng y công nghiệpxu hướng tăng nhanh thời gian
gần
đây do
A.
nước ta nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
B.
c dụng bo v môi trường.
C.
mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D.
dân truyn thống sản xuất.
48. Các cảng biểncm cảng quan trng miền Trung nước ta
A.
Đà Nẵng- Liên Chiu- Chân y, Dung Quất.
B.
Hải Phòng, Cái Lân.
C.
Sài n- Vũng Tàu- Thị Vải.
D.
Cái Lân, Đà Nẵng.
49. Thành tu ngành viễn thông nước ta về mặt khoa học, ng nghệ
A.
các mng điện thoại nội hạt, mạng đường dài, mạng cố định, mạng di động.
B.
Mạng viễn thông với kĩ thuật analog.
C.
Tăng trưởng với tốc độ cao.
D.
Dùng mng viễn thông với thuật số, tự động hóa caođa dịch vụ.
50. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây cho phép đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thng canh
c
nông nghiệp khác nhau gia c vùng?
A.
Sự phân hóa của điều kiện địa nh, đất trồng.
B.
Sự khác nhau về s vật chất, hạ tng.
C.
Sự phân hóa của lượng mưa, mạng lưới sông ngòi.
D.
Sự phân bố dân không đều.
ĐÁP
ÁN
1. A
2. D
3. A
4. B
5. A
6. D
7. B
8. B
9. C
10. C
11. D
12. C
13. C
14. D
15. A
16. A
17. C
18. B
19. A
20. C
21. D
22. B
23. A
24. C
25. C
26. C
27. A
28. A
29. C
30. C
31. D
32. B
33. A
34. B
35. C
36. B
37. B
38. D
39. C
40. D
41. A
42. D
43. D
44. B
45. B
46. C
47. C
48. A
49. D
50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIT
1. Vùng biển điều kiện thun lợi nhất cho nghề làm muối vùng biển Nam Trung Bộ, nơi
nền nhiệt độ cao, nhiều nắng, li chỉ một số sông nhỏ đổ ra biển
=> Chọn đáp án A
2. Dng địa hình vùng ven biển rt thuận lợi cho xây dựng cng biển các vũng, vnh nước
sâu
=> Chọn đáp án D
3. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, các trung m ng nghiệp chế biến lương thực,
thực phm quy mô rất lớn Nội, TP. H Chí Minh.
=> Chọn đáp án A
4. Nn nhiệt m cao tạo điều kiện phát triển nông nghiệp lúa nước, khí hu phân mùa tạo điều
kện cho chúng ta tăng vụ, đa dạng hóa cấu cây trồng vt nuôi
=> Chọn đáp án B
5. Thế mạnh nông nghiệp đồng bng không phải Chăn nuôi gia súc ln; đây thế mnh
của vùng đồi núi, nơiđiều kiện chăn thả nguồn thức ăn các đồng cỏ rng ln
=> Chọn đáp án A
6. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, ngành công nghip không có trong trong
cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng Luyện kim màu
=> Chọn đáp án D
7. Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên nước ta nông nghiệp (sgk Địa 12 trang 7)
=> Chọn đáp án B
8. Dng địa hình vùng ven biển rt thuận lợi cho xây dựng cng biển c vũng, vnh nước
sâu, nơi tàu thuyn dễ ra vào, neo đậu
=> Chọn đáp án B
9. Thành tu to ln của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tếkhu vc đã thu hút
mnh
các nguồn vn đầu nước ngoài (ODA, FDI) (sgk Địa12 trang 10)
=> Chọn đáp án C
10. Hai bể trm ch trữ lượng du khí lớn nhất nước ta Nam Côn Sơn Cửu Long (sgk
Địa 12 trang 38)
=> Chọn đáp án C
11. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, ba ca khẩu quan trọng nm trên biên giới Việt
-
Trung Móng Cái, Lạng Sơn, Lào Cai.
=> Chọn đáp án D
12. Khí hậu nước ta với nền nhiệt m cao đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển nn nông
nghiệp
lúa nước, đẩy mạnh tăng vụ (sgk Địa 12 trang 47)
=> Chọn đáp án C
13. Tài nguyên du khí của nước ta đang được khai thác nhiều nhất từ bể dầu khí Nam Côn
Sơn, Cửu Long (sgk Địa 12 trang 119)
=> Chọn đáp án C
14. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của
nước ta năm 2007, thứ tự tỉ trọng từ nhỏ đến lớn lần lượt gia cm (13%), sản phm không qua
giết thịt (15%) gia súc (72%)
=> Chọn đáp án D
15. Nguyên nhân trc tiếp làm cho diệnch đất trống đồi trc giảm mạnh trong những năm
gần
đây Chủ trương toàn dân đẩy mạnh trồng rng, phủ xanh đất trống đồi i trọc
=> Chọn đáp án A
16. Sự chuyển dch cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rệt: hình thành các ng động
lực
kinh tế, ng chuyên canh các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy lớn
=> Chọn đáp án A
17. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 8, dầu mỏ tập trung nhiều nhất Thm lục địa phía
Nam.
=> Chọn đáp án C
18. Khu vc min núi nhiu điều kiện để phát triển các loại hình du lịch, nhất du lch sinh
thái
do có nhiều cảnh quan đẹp, khí hậu mát mẻ (sgk Địa12 trang 34)
=> Chọn đáp án B
19. Rừng nước ta hiện nay chủ yếu là rừng nghèo và rng mới phục hồi (chiếm 70%) (sgk
Địa
12 trang 58)
=> Chọn đáp án A
20. Dạng địa hình ven biển thuận lợi nhất cho nuôi trồng thy hải sản Các tam giác châu với
bãi
triều rộng thuận lợi nuôi trồng thy sn nước lợ, ớc mặn
=> Chọn đáp án C
21. Khu vc điều kiện thun lợi nhất để y dựng cảng biển của nước ta Duyên hi Nam
Trung
Bộ do biển sâu, nhiều vũng vịnh kín gió, thuận lợi xây dựng cảng nước sâu
=> Chọn đáp án D
22. Biểu hin chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững cu giữa c
ngành,
các thành phần kinh tế và các vùng nh thổ hợp (xem phần mở đầu bài Chuyn dịch
cấu kinh
tế - sgk Địa 12 trang 82)
=> Chọn đáp án B
23. Sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng so với Đồng
bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng trng các loại rau cao cấp (xem bảng 25.1 sgk
Địa
12 trang 107-108)
=> Chọn đáp án
A
24. Đồng bng ng Cửu Long vùng nuôi nước ngọt lớn nhất nước ta do nguyên nhân chủ
yếu diện tích mặt nước cho nuôi trồng thy sản nước ngọt như ng ngòi, kênh rạch ao hồ lớn
nhất (riêng Mau, Bc Liêu chiếm 45% diện tích mặt nước nuôi trồng thy sn cả nước - sgk Địa
12 trang 100)
=> Chọn đáp án
C
25. Khí hu nhiệt đới m gió mùa có sự phân hóa rất rệt theo chiều Bắc - Nam theo chiều
cao địa hình nên nh hưởng rất căn bản đến cấu mùa vụ cơ cấu sản phm ng nghiệp
(sgk
Địa 12 trang 88)
=> Chọn đáp án
C
26. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế vốn đầu nước ngoài thể hin tỉ trọng tăng
nhanh
trong cấu GDP (sgk Địa 12 trang 84)
=> Chọn đáp án
C
27. Biện pháp quan trọng để thvừa tăng sản lượng thy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thy sn
Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, phát triển nuôi trồng thủy sản (tăng sản lượng thy sản, bảo vnguồn
lợi ven bờ) chế biến (tăng giá trị thy sn)
=> Chọn đáp án
A
28. Đặc trưng bản của nền nông nghiệp cổ truyền không bao gm Đẩy mạnh tm canh,
chuyên môn hóa (xem các đặc trưng bản của nền nông nghiệp cổ truyền trang 89 sgk Địa
12)
=> Chọn đáp án
A
29. Nguyên nhân chủ yếu m cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta được
phân bố rộng khắp cả nước Nước ta nguồn nguyên liệu tại ch đa dạng, phong phú,
khắp
các vùng lãnh thổ, thị trường tiêu th rộng khắp
=> Chọn đáp án
C
30. Sự chuyn dịch cấu kinh tế phân hóa sn xuất giữa c vùng trong nước được
do
phát huy thế mạnh từng vùng nhm đẩy mạnh phát triển kinh tế tăng cường hội nhập quốc tế
(sgk Địa 12 trang 85)
=> Chọn đáp án
C
31. Vấn đề ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghip a hiện đại hóa đất
nước Xác định cu kinh tế hp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cấu kinh tế (sgk Địa 12
trang
82)
=> Chọn đáp án
D
32. Tình hình phát triển ngành công nghip điện lực của nước ta hiện nay không bao gm Thy
điện luôn chiếm hơn 70%hiện nay ưu thế nghiêng về sn xut nhiệt điện từ thankhí với hơn
70% sản lượng (sgk Địa 12 trang 121)
=> Chọn đáp án B
33. Trong thời gian qua, số lượng đàn trâu nước ta không tăng xu ớng gim, nguyên
nhân chủ yếu do trong nông nghiệp đã hầu như không còn nhu cu sức kéo của trâu, thay vào đó
máy móc, cơ giới hóa nông nghiệp
=> Chọn đáp án A
34. Hướng thay đổi trong tổ chc lãnh th nông nghiệp nước ta không bao gm Phát triển
công
nghip hóa hiện đại hóa nông thôn (xem hướng thay đổi trong t chức lãnh thổ nông nghiệp
nước
ta tại mc 3 bài 25 sgk trang 109)
=> Chọn đáp án B
35. Nhờ có: Ngun nguyên, nhiên liu nhiều loại phong phú. Nên nước ta thể phát triển
nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
=> Chọn đáp án C.
36. Điều kiện thun lợi nhất cho nuôi trồng thy sản nước ngọt nước ta nhiu sông suối,
kênh
rạch, ao hồ. (sgk Địa lớp 12 trang 100)
=> Chọn đáp án B.
37. Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta tiến mạnh lên sản xuất hàng a, chăn
nuôi
trang trạng theo hình thức công nghiệp. (sgk Địa lớp 12 trang 96)
=> Chọn đáp án B
38. Ven biển nước ta nhiều vũng, vụng, vịnh nước u, kín gthuận li cho việc xây dựng
cảng
nước sâu
=> Chọn đáp án D
39. Da vào kiến thức bài: Chuyn dịch cơ cấu kinh tế, Địa lý 12.
Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta. (Sách giáo khoa 12 trang 84).
=> nhận xét C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế không đúng
=> Chọn đáp án C.
40. Da vào Atlat trang 28, C được trồng nhiều nhất Lâm ĐồngGia Lai thuộc vùng Tây
Nguyên bởi khí hậu đất thuận lợi thích hợp với sinh thái chè
=> Chọn đáp án D.
41. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết trên biên giới Vit Nam- Cam-pu-chia
6 khu kinh tế cửa khẩu: Bờ Y, Xa t, Mc Bài, Đồng Tháp, An Giang, Tiên
=> Chọn đáp án A
42. Biểu hin cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp a- hin đại
hóa
ng- lâm nghip chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng gim, công nghip và dịch v xu
hướng tăng, nhất ngành công nghiệp
=> Chọn đáp án D
43. Các thị trường xuất khẩu lớn nht của nước ta hiện nay Hoa K, Nhật Bản, Trung Quốc
(sgk
Địa 12 trang 139)
=> Chọn đáp án D
44. nước ta, vic đẩy mạnh đầu phát triển công nghiệp trung du, min núi và phát triển
công nghip nông thôn nhm khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước
(sgk Địa 12 trang 27)
=> Chọn đáp án
B
45. Biểu hin không đúng với sự phong phú, đa dạng của tài nguyên du lịch về mặt sinh vt
của
nước ta Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng” nước khoáng, nước nóng tài nguyên
nước không phải tài nguyên sinh vật (sgk Địa 12 trang 140)
=> Chọn đáp án
B
46. Nhân tố quan trọng ảnh ng đến sự phân bố các sở ng nghiệp chế biến ơng thực
thực
phm nước ta nguồn nguyên liu và thị trường tiêu thụ nước ta đầu vào của các sở
công
nghip chế biến lương thực thc phm chính là nguồn nguyên liệu tại chỗ phong p đầu ra
th
trường tu th rng lớn
=> Chọn đáp án
C
47. Trong cấu ngành trng trt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian
gần
đây do y công nghiệp mang lại giá trị kinh tế cao, phát huy được thế mnh về tự nhiên và
kinh tế - hội
=> Chọn đáp án
C
48. Các cảng biểncm cảng quan trng miền Trung nước ta Đà Nẵng- Liên Chiểu-
Chân
Mây, Dung Quất (Atlat trang 23)
=> Chọn đáp án
A
49. Thành tu ngành viễn thông nước ta về mặt khoa học, công nghệ Dùng mạng vin thông
với
thuật số, tự động hóa cao đa dịch v (sgk Địa 12 trang 135)
=> Chọn đáp án
D
50. Nguyên nhân chủ yếu cho phép đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thống canh tác nông
nghiệp khác nhau giữa các ng Sự phân hóa của điều kiện địa hình, đất trng (sgk Đa
12
trang 88)
=> Chọn đáp án
A
Mức độ thông hiu - Đề số 2
1. Từ thp niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương của nước ta ngày càng nhộn
nhịp, chủ yếu do
A. chế quản thay đổi B. Nhu cầu tiêu dùng của người dân cao
C. Sự đa dạng của các mặt hàng D. Tác động của thị trường ngoài nước
2. Việc đảm bảo an ninh lương thực nước ta sở để
A.
Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
B.
Chuyển dịch cu cây trồng.
C.
Tạo điều kin cho công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
D.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
3. Năng suất lúa c năm của nước ta tăng mnh, chủ yếu do
A.
Mở rộng diện tích canh tác
B.
Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C.
đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D.
Đẩy mạnh thâm canh, s dụng giống mi.
4. Chăn nuôi gia cầm nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do:
A. s thức ăn được đảm bảo. B. Khí hậu nhiệt đới m gió mùa.
C. Nhiều giống cho năng suất cao. D. nguồn lao động dồi dào.
5. Khó khăn lớn nhất đối vi việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay nước ta
A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. B. Giống cây trồng còn hạn chế.
C. Thị trường có nhiu biến động. D. Thiếu lao động kinh nghim sản xuất
6. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hi sn xa bờ nước ra ngày càng
phát
triển do.
A.
nguồn lợi sinh vt biển ngày càng phong phú.
B.
sở chế biển thy sản ngày càng phát triển.
C.
tàu thuyềnngư cụ ngày càng hin đại hơn.
D.
lao động có kinh nghim ngày ng đông.
7. Nghề làm muối c tỉnh ven biển Nam Trung B phát triển mnh do đây có
A. nền nhit cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển. B. nền nhit cao, nhiều ca sồn đổ ra biển.
C. nền nhit thấp, ít ca sông lớn đổ ra biển. D. nền nhiệt thấp, nhiu ca sông đổ ra biển.
8.
Nhóm y nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cấu diện tích trồng trọt nước ta
hiện
nay?
A. y lương thực B. y ăn quả.
C. y ng nghip lâu năm D. y ng nghip ng năm
9. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyn dịch cấu ngành kinh tế của nước ta không đặc điểm
sau?
A.
Khu vc I gim dần tỉ trọng nhưng vn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cấu GDP.
B.
Khu vc III luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDPtăng không ổn định.
C.
cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghip hóa- hiện đại hóa.
D.
Sự chuyển dịch chưa đáp ng được yêu cầu phát triển đất nước
10. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu trên vùng biểnthm lục
địa:
Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ thuộc bể trm tích nào của nước ta?
A. B Cửu Long B. Bể Nam Côn Sơn
C. B Sông Hồng D. Bể Thổ Chu - Mã Lai
11. Đây không phải tác động của khí hậu nhiệt đới m gió mùa đến nông nghiệp của nước
ta?
A.
Tạo điều kin cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B.
Làm tăng nh chất bấp bênh vốn của nn nông nghiệp.
C.
Làm cho nông nghiệp nước ta nh mùa vụ
D.
Cho phép áp dụng các hệ thng canh tác khác nhau gia các vùng.
12. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế vốn đầu nước ngoài thể hin
A.
t trọng ng nhanh trong cơ cấu GDP.
B.
t trọng trong cơ cu GDP trong nhng năm qua n định.
C.
giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D.
đóng góp cao nhất trong cấu GDP.
13. Biểu hin của việc khai thác ngày càng hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta
A.
khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất
B.
đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh.
C.
sản lượng y trồng vật nuôi luôn biến động.
D.
tập đoàn y, con phân b phù hp hơn.
14. cấu lãnh th kinh tế đang chuyn dịch theo hướng
A.
hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.
B.
hình thành các khu vực tập trung cao về nông nghiệp.
C.
đẩy mạnh quá trình ng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D.
hình thành các ng kinh tế động lực
15. Nền nhiệt m cao, khí hậu phân mùa đã tác động đến sản xuất ng nghiệp biu hin đặc
điểm
A.
sự phân mùa khí hậu
B.
tính thất thường của các yếu t thi tiết và khí hậu ảnh hưởng đến ng nghiệp.
C.
tính mùa v của sn xuất.
D.
lượng mưa theo mùa.
16. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trng từ cao xuống thấp lần t
A. trồng trọt, chăn nuôi, dịch v nông nghip. B. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
C. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ ng nghip. D. chăn nuôi, dịch vụ nông nghip, trồng trọt.
17. Thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa nh hưởng nhiều đến ngành sản xuất nước ta,
nét
nhất
A. giao thông vận tải. B. du lịch. C. khai khoáng. D. nông nghip.
18. Việc xác định các sản phm chuyên môn hóa trong nông nghiệp chủ yếu dựa vào
A. Nhu cầu th trường. B. điều kin tự nhiên.
C. giá trị sản phm. D. nhu cầu tại chỗ.
19. Trong nn kinh tế nước ta thành phn kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Nhà nước. B. vốn đầu nước ngoài.
C. Tập th. D. nhân.
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào tỉ trọng cao
nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta?
A. Công nghiệp nng và khoáng sản. B. Công nghiệp nhẹtiểu thủ ng nghiệp.
C. Nông - lâm - thy sn. D. Nguyên, nhiên, vật liệu.
21. Để góp phần nâng cao chất lượng hạ giá thành sản phm, cấu ngành công nghiệp
nước ta
cần tiếp tục hoàn thiện theo chiều hướng
A. Tăng cường liên doanh hợp tác nước ngoài B. Đổi mới trang thiết bị công ngh
C. Đẩy mnh các ngành công nghiệp chế biến D. Phát trin các ngành công nghip trọng điểm
22. Giá trị nhập khẩu của nước ta những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
A. Giá nguyên liệu đầu vào tăngB. Nhu cu phát triển của sản xuất trong nước
C.
Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng lnD. Chất lượng cuộc sống đượcng cao
23. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, cho biết hầu hết các tuyến đưng sắt ca nước
ta
kết nối vi thành ph o sau đây?
A.
Thành phố Nội B. Thành phố Hồ CMinh
C. Thành phố Hải Phòng D. Thành phố Đà Nẵng
24. Đồng bng sông Hồngng suất lúa cao nhất c nước ch yếu do
A. Khí hậu nhiệt đới m gmùa B. Lao động kinh nghim
C. Đất phù sa màu mỡ D. Trình độ thâm canh cao
25. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, cho biết din ch đất mặt nước nuôi trồng thy
sản
của nước ta tập trung nhiều nhất vùng nào ?
A. Duyên hải Nam Trung B B. Đồng bằng ng Cu Long
C. Đồng bằng sông Hng D. Bắc Trung Bộ
26. Ý nghĩahội của việc phát triển cây công nghip lâu năm nước ta
A.
Góp phần phân bố lại dân
B.
tạo nguồn hàng xut khu có giá tr cao
C.
cung cấp nguyên liu cho công nghiệp chế biến
D.
khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên đất và khí hậu
27. Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chy bng than các tỉnh
phía Nam nước ta là:
A.
Việc y dựng đòi hỏi vốn đầu lớn.
B.
Gây ô nhim môi trường nghiêm trng.
C.
Xa các ngun nguyên liệu.
D.
Nhu cầu về điện không cao như các tỉnh phía bắc
28. Đâu không phải điều kiện thuận lợi chủ yếu đối với phát triển ngành giao thông vận tải
đường
biển nước ta?
A.
Đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gi
B.
nhiều đảo và quần đảo ven bờ.
C.
Vùng biển nước ta nm trên đường hàng hải quốc tế.
D.
các dòng biển đổi hướng theo mùa
29. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế nào dưới đây
Đồng
bằng sông Hồng quy trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?
A. Bắc Ninh và Nam Định. B. Nam Định và Phúc Yên.
C. NộiHải Phòng. D. Phúc YênHi Dương.
30. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bng sông Hồng trở thành vùng mức độ tập trung
công nghip sản xuất hàng tiêu ng cao nhất nước ta
A.
Vùng đông dân nhất cả nước mt độ đô thị y đặc
B.
Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất lớn nhất nước ta
C.
Vùng ngành ng nghiệp phát triển nht nước ta
D.
Công nghip sản xuất hàng tiêu dùng là ngành truyn thống của vùng.
31. Phát biểu nào sau đây không chính xác về sản xuất công nghiệp nước ta
A.
ngành luyn kim màu nước ta chỉ xuất hin phía nam.
B.
công nghip chế biến lương thực thc phm có sự phân bố rộng i vùng nguyên liệuth
trường tiêu thụ.
C.
ngành luyn kim đensự phân bố rộng hơn so với luyn kim màu.
D.
các điểm khai thác du và khí phân bố chủ yếu thm lc địa phía nam.
32. Ý kiến nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta?
A.
Thu t sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B.
Khu vc vn đầu ớc ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cu tổng mức n lẻ hàng
hóa
C.
Trong cả nước đã hình thành thị trưng thống nhất.
D.
Hàng hóa phong phú, đa dạng.
33. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, cho biết Vit Nam có giá trị nhập khẩu hàng
hóa
trên 6 tỉ USD với quốc gia và vùng nh th nào?
A. Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bn, Thái Lan. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xingapo.
C. Nhật Bn, Trung Quốc, Hàn Quốc, Xingapo. D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ôxtrâylia
34. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
A.
Sự phục hồi, phát trin của sản xuấttiêu dùng, đáp ng nhu cầu quá trình công nghip.
B.
Kinh tế nước ta phát triển chm chưa đáp ứng nhu cầu trong ớc
C.
Dân số đông, nhu cầu tiêu dung cao trong khi sản xuất chưa phát trin.
D.
Phần lớn dân chỉ dung hàng ngoại nhập, không dung hàng trong nước
35. Ngành thy sn nước ta những năm gần đây bước phát triển đột phá chủ yếu do
A.
Khí hậu thuận lợi cho việc khai thác, nuôi trng thy sản.
B.
sở vt chất nhiều cải thiện, nhu cầu nguời dân trong nước ng cao.
C.
vùng biển rộng, nguồn lợi thy sản phong phú.
D.
Thị trường đầu ra cho các sản phm thy sảnnhiều thuận lợi.
36. Du lịch Việt Nam chỉ thật sự phát trin nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay nhờ:
A. chínhch mở cửa của Nhà nước B. sự phát trin của nn kinh tế thị trường.
C. chínhch công nghiệp hóa, hin đại hóa D. chính sách Đổi mới của Nhà nước
37. Đâu không phải đặc điểm chng tỏ nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả nền
nông nghip nhiệt đới?
A.
Các tập đoàn y, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B.
Tính mùa v được khai thác tốt hơn.
C.
cấu mùa vụ nhng thay đổi quan trọng.
D.
Chuyển nn nông nghiệp tự cấp tự túc sang nền nông nghiệp hàng hóa
38. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hãy cho biết năm 2007 tỉnh tỉ l din tích
gieo trồng y ng nghiệp so vi tổng diệnch gieo trồng dưới 30% tỉnh nào
A. Bắc Giang. B. Ninh Thuận. C. Đăk Lăk D. Quảng Tr.
39. cấu ngành của công nghiệp nước ta đang sự chuyển dch rệt nhm:
A.
thích nghi với nh hình mới đểth hội nhập vào th trường khu vực thế gii.
B.
đổi mới trang thiết bịcông ngh, nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.
C.
mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
D.
phù hợp với nh hình phát triển thc tế của đất nước cũng n xu thế chung của khu vựcthế
giới
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế Nhơn Hi thuc vùng
kinh
tế nào sau đây?
A. Vùng Trung du và min núi Bắc B B. Duyên hải nam Trung Bộ
C. Vùng Bắc Trung B D. Vùng Đồng bng ng Cửu Long
41. Một trong nhng công c hu hiệu trong s nghiệp hóa, hin đại hóa nước ta là:
A. vấn đề t chc lãnh thổ công nghiệp. B. hình thành các vùng công nghiệp.
C. vấn đề t chc lãnh thổ nông nghiệp. D. hình thành các vùng nông nghiệp.
42. Một trong nhng quy định v nguyên tắc quản , s dụng và phát triển rng sản xut
nước ta là:
A.
trồng rng trên đất trống, đồi núi trọc
B.
bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vt của các vườn quốc giacác khu bảo tồn thiên nhiên.
C.
duy trì và phát triển hoàn cảnh rng, độ phì và chất lượng đất rng.
D.
kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi ỡng rừng hiện có.
43. Đặc đim nổi bật của ngành bưu chính nước ta
A. đẩy mnh các hot động kinh doanh. B. Tốc độ phát trin nhanh vượt bậc
C. tính phục vụ cao, mng lưới rộng khắp. D. gii hóa, tự động hóa
44. Đồng bng sông Hồng năng suất lúa cao nhất c nước ch yếu do:
A.
Nguồn ớc phong phú, nhiệt m dồi dào.
B.
Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước phong phú.
C.
Người dân nhiều kinh nghim, trình độ thâm canh cao.
D.
Đất phù sa màu mỡ, nhiệt m dồi dào.
45. Phát biểu nào sau đây không đúng vi chuyển dịch cu kinh tế nước ta?
A.
Kinh tế ngoài Nhà nước tỉ trọng lớn nhất trong cấu.
B.
Kinh tế Nhà nước vai trò thứ yếu trong nn kinh tế.
C.
Ngành ng nghip đang gim tỉ trọng.
D.
Kinh tế vốn đầu nước ngoài t trọng nhỏ nhất trong cấu.
46. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam, cho biết dừa được trồng nhiều nhất vùng nào sau đây?
A. Đông Nam B. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng ng Cu Long.
47. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ý nghĩa vùng?
A. Vinh. B. Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng
48. Vùng o sau đây nuôi trồng thy sản phát triển mạnh nhất c nước?
A. Đông Nam B. B. Đồng bằng ng Cu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng ng Hng.
49. Trâu được nuôi nhiều nht các vùng nào sau đây?
A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bc Trung Bộ.
B.
Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ Bắc Trung Bộ
D.
Trung du miền núi Bắc Bộ Đông Nam Bộ
50. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam, cho biết công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mnh
nhất ng o sau đây?
A. Đồng bằng sông Hng. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng ng Cu Long.
ĐÁP
ÁN
1. A
2. A
3. D
4. A
5. C
6. C
7. A
8. A
9. A
10. A
11. D
12. A
13. D
14. D
15. C
16. A
17. D
18. A
19. A
20. B
21. B
22. B
23. A
24. D
25. B
26. A
27. C
28. D
29. C
30. A
31. A
32. B
33. B
34. A
35. D
36. D
37. D
38. B
39. A
40. B
41. A
42. C
43. C
44. C
45. B
46. D
47. D
48. B
49. A
50. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIT
1. Từ thp niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương của nước ta ngày ng nhộn
nhịp, ch yếu do chế quản thay đổi, nước ta chuyển từ nn kinh tế tập trung, bao cp
sang
nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN, thị trường trong nước thng nhất, hàng
hóa phong
phú...
=> Chọn đáp
án A
2. Việc đảm bảo an ninh lương thực nước ta sở để Đa dng hóa sản xuất nông nghiệp
(sgk Địa 12 trang 93)
=> Chọn đáp
án A
3. Năng suất lúa c năm của nước ta tăng mnh, chủ yếu do Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng
giống
mi cho năng suất cao (sgk Địa 12 trang 94)
=> Chọn đáp
án D
4. Chăn nuôi gia cầm ớc ta tăng mạnh, chủ yếu là do Cơ sở thức ăn được đảm bo (sgk
Địa
12 trang 96)
=> Chọn đáp
án A
5. Khó khăn lớn nhất đối vi việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay nước ta Thị
trường nhiu biến động. Sản phm cây ng nghiệp u năm mt hàng xuất khẩu ch đạo
của
nước ta, khi thị trường thế giới nhiều biến động ảnh hưởng lớn đến sn xuất y công nghiệp
lâu
năm trong nước. d như khi phê được giá, người dân đua nhau trồng phê, khi được
mùa
mất giá, giá phê thp, người dân chặt bỏ cà phê; cây lâu năm cn thời gian sinh
trưởng và phát
triển dài mới cho sản phm tốtvy nếu giá cả bấp bênh sẽ rất nh hưởng đến
vic phát triển sản
xuất cây lâu năm
=> Chọn đáp
án C
6. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ nước ra ngày càng
phát triển là do tàu thuyn và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn,c đội tàu công suất lớn đã có thể
ra
khơi xa nhiều ngày => Chọn đáp án C
7. Nghề ỉển Nam Trung Bộ phát trin mnh do đây Nền nhiệt cao, nhiều ng, ít ca
sông
lớn đổ ra bin (sgk Địa 12 trang 38)
=> Chọn đáp
án A
8. Nhóm y chiếm t trọng lớn nhất trong cấu diện tích trng trọt nước ta hiện nay y
lương thực (xem Atlat trang 19 bản đồ Lúa 2007)
=> Chọn đáp án A
9. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyn dịch cấu ngành kinh tế của nước ta không đặc điểm
Khu
vc I gim dần tỉ trọng nhưng vn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cấu GDP. khu vc I tỉ
trọng
gim dần hiện nay đã chiếm t trng thấp nhất trong cơ cu ngành kinh tế ( năm 2005, khu
vực I
chiếm 21%) (sgk Địa 12 trang 82 và Atlat trang 17)
=> Chọn đáp án A
10. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 8, các mỏ dầu trên vùng biển thm lục địa:
Hồng
Ngc, Rạng Đông, Bạch Hổ thuộc b trầm tích Cửu Long => Chọn đáp án A
11. Tác động của khí hậu nhiệt đới m g mùa đến nông nghip của nước ta không bao gm
Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. sự phân hóa của địa hình
đất trồng mới nhân t cho phép đòi hỏi phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa
các
vùng (sgk Địa 12 trang 88)
=> Chọn đáp án D
12. Vai t quan trọng của khu vực kinh tế vốn đầu nước ngoài thể hin tỉ trọng tăng
nhanh trong cấu GDP (tăng từ 6,3% năm 1995 lên 16% năm 2005 - sgk Địa lí 12 trang 84)
=> Chọn đáp án A
13. Biểu hin của việc khai thác ngày càng hiểu quả nền nông nghiệp nhiệt đới c ta
các
tập đoàn y, con phân bố phù hợp hơn vi các vùng sinh tháing nghiệp => Chọn đáp án D
14.
cấu lãnh th kinh tế đang chuyn dịch theo hướng hình thành các vùng kinh tế động
lực, vùng
chuyên canh, các khu ng nghip tập trung, khu chế xuất quy lớn ( sgk Địa 12
trang 85)
=> Chọn đáp án D
15. Nền nhiệt m cao, khí hậu phân mùa đã tác động đến sản xuất ng nghiệp biu hin đặc
điểm tính mùa vụ của sản xuất, sản phm nông nghiệp sự phân a theo mùa => Chọn đáp án C
16. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trng từ cao xuống thấp lần t
trồng
trọt, cn nuôi, dch v nông nghiệp ( năm 2007: trồng trọt chiếm 73,9%; cn nuôi chiếm
24,7%;
dịch vụ nông nghiệp chiếm 1,7%)
=> Chọn đáp án A
17. Thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa nh hưởng nhiu đến ngành sản xuất nước ta, mà
nét
nhất nông nghiệp (sgk Địa 12 trang 46)
=> Chọn đáp án D
18. Việc xác định các sản phm chuyên môn hóa trong nông nghiệp chủ yếu dựa vào nhu cầu
của
thị trường. Người nông dân quan m đến thị trường thiêu thụ sn phm do họ sản xuất ra (sgk
Địa 12 trang 89)
=> Chọn đáp án A
19. Trong nn kinh tế nước ta thành phn kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo (sgk Địa
12
trang 84)
=> Chọn đáp án A
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24 nhóm hàng có tỉ trọng cao nhất trong cấu
hàng
xuất khẩu của nước ta ng nghip nh tiểu th công nghiệp (42,6%)
=> Chọn đáp án B
21. Để góp phần nâng cao chất lượng hạ giá thành sản phm, cu ngành công nghiệp
nước ta cần tiếp tục hoàn thiện theo hướng đầu theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và
công
nghệ (sgk Địa 12 trang 114)
=> Chọn đáp án B
22. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh do sự phục hồi phát triển của sản
xuất hay do nhu cầu phát triển sản xuất trong nước (các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu nguyên
liu,
liệu sản xuất). (sgk Địa 12 trang 139)
=> Chọn đáp án B
23. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, các tuyến đường st nước ta đều kết nối vi TP.
Nội (Hà Nội - Lào Cai, đường st Thống Nhất).
=> Chọn đáp án A.
24. Đồng bng sông Hồng trọng đim sản xuất lúa của nước ta từ lâu đời, trình độ thâm canh
cao nhất cả nước nên có năng suất lúa cao nht nước ta.
=> Chọn đáp án D.
25. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, diện tích đất mặt nước nuôi trng thy sản lớn
nhất
Đồng bằng sông Cửu Long => Chọn đáp án B
26. Y nghĩahội của việc phát triển cây công nghip lâu năm của nước ta góp phần phân
bố lại dân lao động.
=> Chọn đáp án A
Chú ý t khóa Ý nga xã hi”; c đáp án còn lại đều là ý nghĩa v kinh tế
27. Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chy bng than các tỉnh
phía
Nam nước ta xa nguồn nguyên liu, các mỏ than đã đang khai thác tập trung ch yếu
min
Bắc => Chọn đáp án C
28. Điều kiện thun lợi chủ yếu đối với phát triển ngành giao thông vận tải đường bin ớc
ta
không bao gm các dòng bin đổi hướng theo mùa (xem c điu kiện thun lợi ch yếu đối
với
phát triển ngành giao thông vn tải đường biển nước ta tại sgk Địa 12 trang 132). Các dòng
biển đổi hướng theo mùa va tạo thun lợi va gây khó khăn cho sự di chuyển của tàu thuyền tùy
vào mùa gió
=> Chọn đáp án D
29. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế Đồng bằng ng Hồng
quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007) NộiHải Phòng, trong đó trung tâm ng
nghiệp Nội quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng, trung tâm công nghiệp hải Phòng quy mô 15 -
100 nghìn tỉ đồng => Chọn đáp án C
30. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bng sông Hồng trở thành vùng mức độ tập trung
công
nghip sản xuất hàng tiêu dùng cao nhất nước ta ng ĐBSH vùng đông dân nhất cả
nước
mt độ đô thị y đặc, thị trường tiêu thụ lớn => Chn đáp án A
Chú ý: ngành sản xuất hàng tiêu dùng thưng gắn với th trường tiêu
thụ
31. Phát biểu không chính xác về sản xuất công nghiệp nước ta ngành luyn kim màu
nước ta chỉ xuất hiện phía nam ngành luyn kim màu cả phía Bắc, trung tâm công
nghiệp
Thái Nguyên (Atlat trang 21)
=> Chọn đáp án
A
32. Ngành nội thương nước ta đặc điểm: khu vực ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất
trong
cơ cu tổng mức bán l hàng hóa và doanh thu dịch v tiêu dùng (sgk Địa lí 12 trang 137)
=> Nhận xét “Khu vc vốn đầu nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán
l hàng a”không đúng => Chn đáp án B
33. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, Việt Nam giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6
t
USD vi các quốc gia và vùng lãnh thổ là: Trung Quc, Nhật Bản, Đài Loan, Xingapo.
=> Chọn đáp án
B
Chú ý: đọc kĩ chú giải, kích thước c nửa hình cầu ơng đương giá tr xuất - nhập khẩu
34. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
phục hồi, phát triển của sản xuất tiêu ng (sgk Địa 12 trang 139) , nhạp khu nguyên
nhiên
vật liệu, y móc thiết bị đáp ng nhu cầu quá trình công nghiệp
=> Chọn đáp án
A
35. Ngành thy sn nước ta những năm gần đây bước phát triển đột phá chyếu do Thị
trường đầu ra cho các sản phm thy sản có nhiều thuận lợi, thị trưng trong ớcquc tế m
rộng, nhu cầu tiêu thụ thy sản ln
=> Chọn đáp án
D
36. Du lịch Việt Nam chỉ thật sự phát trin nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay nh chính sách
Đổi
mới của Nhà nước => Chọn đáp án D
37. Đặc đim chng tỏ nước ta đang khai thác ngày càng hiu quả nền nông nghiệp nhiệt
đới
không bao gồm Chuyn nền nông nghiệp tự cấp tự túc sang nền nông nghip hàng hóa (xem
thêm các đặc điểm chng tỏ ớc ta đang khai thác ngày càng hiệu quả nền nông nghiệp
nhiệt
đới tại sgk Địa 12 trang 88)
=> Chọn đáp án
D
38. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, năm 2007 tỉnhtỉ lệ diện tích gieo trng cây
công
nghip so với tng diện tích gieo trng dưới 30% tnh Ninh Thuận (từ 20-30%)
=> Chọn đáp án
B
39. cấu ngành của công nghiệp nước ta đang sự chuyển dch rệt nhm thích nghi với
tình
hình mới đểth hội nhập vào th trường khu vc và thế giới (sgk Địa lí 12 trang 113)
=> Chọn đáp án A
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, khu kinh tế Nhơn Hội ( nh Định) thuộc
vùng
kinh tế Duyên hải nam Trung Bộ
=> Chọn đáp án B
41. Một trong nhng công c hu hiệu trong s nghiệp hóa, hin đại hóa nước ta tổ chc
lãnh
th công nghip (sgk Địa lí trang 125)
=> Chọn đáp án A
42. Một trong nhng quy định v nguyên tắc quản , s dụng và phát triển rng sản xut
nước ta
đảm bảo duy trìphát triển din tích chất lượng rng, duy trì phát triển hoàn cảnh
rng,
độ phì chất lượng đất rừng.(sgk Địa 12 trang 59)
=> Chọn đáp án C
43. Đặc đim nổi bật của ngành bưu chính nước ta tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
(sgk Địa 12 trang 134)
=> Chọn đáp án C
44. Đồng bng sông Hng có năng suất lúa cao nhất c nước ch yếu do đây vùng có lịch sử
lúa
nước từ lâu đời, người dân kinh nghim, trình độ thâm canh cao => Chọn đáp án C
45. Phát biểu không đúng với chuyn dịch cấu kinh tế nước ta Kinh tế Nhà nước vai
trò
thứ yếu trong nền kinh tế. mặc dù gim tỉ trọng nhưng Kinh tế Nhà nước vẫn giữa vai trò chủ
đạo trong nền kinh tế (sgk Địa 12 trang 84)
=> Chọn đáp án B
46. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam, dừa được trồng nhiều nhất vùng ĐBSCL (Atlat trang
19)
=> Chọn đáp án D
47. Trung m ng nghiệp ý nghĩa vùng Hải Phòng (sgk Địa 12 trang 127) => Chọn
đáp
án D
48. Vùng nuôi trng thy sn phát triển mnh nhất c nước Đồng bằng sông Cửu Long (sgk
Địa
1 trang 102-103)
=> Chọn đáp án B
49. Trâu được nuôi nhiều nht các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bc Trung Bộ (sgk
Địa
12 trang 96)
=> Chọn đáp án A
50. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam, cho biết công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mnh
nhất
Đông Nam Bộ (xem Atlat trang 21)
=> Chọn đáp án B
Mức độ thông hiu - Đề số 3
1. Những vùng nào sau đây có mức độ tp trung các khu ng nghiệp cao nhất cả nước?
A.
Đông Nam Bộ đông bằng sông Hồng.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C.
Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung.
2. Đâu không phi ngư trường trọng điểm nước ta?
A. Hải Phòng-Quảng Ninh. B. Tĩnh-Quảng nh
C. Ninh Thuận-Bà Rịa Vũng Tàu. D. Mau-Kiên Giang.
3. Tuyến đường biển nội địa quan trng nhất nước ta
A. Hải Phòng-Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh-Cửa Lò.
C. Hải Phòng-TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh-Đà Nẵng.
4. Đặc đim nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp c truyn nước ta?
A.
Năng suất lao động thp.
B.
Sử dụng nhiu sức người.
C.
Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.
D.
Đặc trưng bởi sản xut nhỏ, ng c thủ công.
5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cấu kinh tế nước ta?
A.
Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay đứng thứ 2 trong cấu GDP cả nước
B.
Hiện nay, khu vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trng cao nhất nhưng đangxu hướng
gim.
C.
Tỉ trọng công nghiệp và y dựng ng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D.
cấu kinh tế chuyn dịch theo hướng công nghiệp hóa-hiện đại hóa
6. Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước th hin qua việc
A.
Kinh tế Nhà nước chiếm t trọng cao nhất trong GDPđang xu hướng gia tăng trong giai
đoạn gần đây
B.
Kinh tế Nhà nước nm giữ hầu hết các ngành các lĩnh vực kinh tế then chốt ca đất ớc
C.
Kinh tế Nhà nước quyn chi phối các thành phần kinh tế n lại
D.
Mặc đã gim nhưng kinh tế Nhà nước vẫn chiếm t trng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP phân
theo c thành phần kinh tế nước ta
7. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau đây,
địa
điểm nào không phải trung m công nghiệp?
A. Thủ Dầu Một B. Phan Thiết C. Bảo Lộc D. Biên Hòa
8. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóathâm canh trong nông nghiệp nước ta
do
A.
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát trin
B.
Nhu cầu của thị trưng
C.
Sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới trong nông nghiệp
D.
Sự chuyển dịch mạnh m trong cơ cấu ngành nông nghiệp
9. Trong phương hướng hoàn thiện cu ngành ng nghip của nước ta, ngành được ưu tiên
đi
trước một bước
A. điện năng B. sản xuất hàng tiêu dùng
C. chế biến nông -lâm -thy sản D. khai thácchế biến dầu k
10. Các trung tâm công nghip năm phía tây bắc Nội hướng chuyên môn hóa vê
A. hóa cht, giy B. dệt may, vật liệuy dựng
C. năng lượng D. luyện kim, khí
11. Da vào bản đồ thy sản - Atlat trang 20, xác định tỉnh có sn lượng nuôi trồng thy sản
lớn
nhất nước ta
A. Đồng Tháp B. Quảng Ninh C. An Giang D. Mau
12. Da vào bản đồ m nghiệp _Atlat trang 20, xác định các tỉnh t lệ diện tích rng so với
diện
tích toàn tỉnh cao nhất cả nước
A.
Điện Biên, Quảng Bình, KonTum, m Đồng
B.
Bắc Kạn, Quảng Bình, Tĩnh, KonTum
C.
Tuyên Quang, Tĩnh, KonTum, m Đồng
D.
Tuyên Quang, Qung Bình, KonTum, m Đồng
13. Hiện nay, Việt Nam nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sn n
A. cà phê, điêu, hồ tiêu B. phê, bông, chè
C. phê, đậu tương, h tiêu D. cao su, lạc, hồ tiêu
14. Đây không phải một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghip trọng điểm của
nước ta
hiện nay:
A.
Đem lại hiu quả kinh tế cao
B.
Chiếm tỉ trọng cao trong cấu giá trị sản phm
C.
tác động đến sự pt triển các ngành khác
D.
thế mnh lâu dài để phát triển
15. cấu mùa v lúa nước ta đang chuyn dịch theo hướng
A.
mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu
B.
mở rộng diện ch lúa đông xuân lúa mùa
C.
gim diện tích vụ mùa, tăng diệnch vụ thu
D.
gim diện tích vụ đông xuân, ng diện ch vụthu.
16. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung
m
công nghiệp nào không ngành ng nghiệp khí?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Vũng Tàu D. Biên Hòa
17. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thc phm nước ta
hiện
nay
A.
nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng.
B.
nguồn lao động dồi dào, lương thp
C.
thị trường xuất khu rộng mở.
D.
nhiều cơ s, phân b rộng khp trên cả nước
18. Đây trung tâm công nghiệp quy lớn nhất của Duyên hải miền Trung.
A. Nha Trang. B. Vinh. C. Thanh Hóa D. Đà Nẵng.
19. Đàn gia cm nước ta xu hướng không ngừng tăng lên ch yếu do
A.
nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trng trọt
B.
nhu cầu tht, trứng cho tiêu dùng ngày ng tăng
C.
dịch vụ thú y được chú trọng phát trin
D.
chính sách phát trin chăn nuôi ca Nhà nước
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, y cho biết trung tâm ng nghip o sau đây
ngành công nghiệp dệt may?
A. Thanh Hóa B. Phúc Yên C. Nội D. Hạ Long
21. Các hoạt động lâm nghip ớc ta gm
A.
trồng rng, khai thác, chế biến gỗ
B.
m sinh, chế biến g và lâm sản
C.
m sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
D.
khoanh nuôi bảo vệ rng, khai thác, chế biến gỗ lâm sản
22. Chăn nuôi bò sữa công nghiệp được phát trin mạnh vùng ven các thành ph lớn,
chủ
yếu do
A.
truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
B.
điều kiện cm sóc thuận lợi.
C.
nhu cầu của thị trường.
D.
sở thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
23. cấu mùa v ớc ta có sự khác nhau gia miền Bắc và miền Nam do
A.
sự phân hóa đất và địa hình giữa miền Bắc và min Nam.
B.
khí hậu sự phân hóa theo mùa và theo chiu Bắc - Nam.
C.
sự khác biệt về kinh nghim truyn thng sản xuất của 2 miền.
D.
khí hậu nhiệt đới m gió mùa, phân hóa theo độ cao.
24. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhăm nâng cao sc cnh tranh của mặt ng lúa gạo xuất
khẩu
nước ta
A.
Sản xuất nhiều ging lúa đặc sản, phù hp nhu cầu thị trường.
B.
nm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường.
C.
gim chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phm.
D.
nâng cao cht lượng sn phm trong sản xuấtáp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến.
25. Theo Atlat Địa Việt Nam trang 22, các m khí đốt đang được khai thác nước ta (năm
2007)
A. Lan Đỏ, Lany, Tiền Hải. B. Tiền Hải, Lan Tây, Bạch Hổ.
C. Lan Tây, Lan Đỏ, Hồng Ngọc D. Tiền Hải, Lan Đỏ, Cái Nước
26. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, hãy cho biết ý nào sau đây, thể hiện đặc điểm cán
cân
xuất nhp khẩu của nước ta?
A.
Hàng xuất khẩu chủ yếu nông sản, khoáng sản mới qua chế, ng nhập khu chủ yếu
các sản phm thuậtnguyên vt liệu.
B.
Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta tăng liên tục qua các năm và có
sự
khác nhau giữa các vùng.
C.
Giá trị xut khẩu luôn thấp hơn giá tr nhập khẩu nên nước ta nước nhập siêu, giá trị
nhập
siêu ngày ng tăng.
D.
Các bạn hàng xuất, nhp khẩu của nước ta chủ yếu Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, các
nước
Đông Nam Á và Tây Âu.
27. cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay không đặc điểm nào sau đây?
A.
Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
B.
Tương đối đa dạng
C.
Ổn đinh về tỉ trọng gia các ngành
D.
Đang sự chuyn dịch rệt nhm thích nghi với nh hình mới
28. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam Địa Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp
nào
quy từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A.
Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B.
Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ
C.
Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Mt
D.
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Mt, Cần Thơ
29. Hiện nay, sản lượng điện nước ta t trọng ln nhất
A. nhiệt điện than B. điêzen - tua bin khí
C. thy điện D. sức gió
30. diện tích bao gm nhiều tỉnhcác thành ph đặc điểm của
A. trung tâm ng nghiệp B. vùng ng nghiệp
C. điểm công nghiệp D. khu ng nghiệp
31. Biểu hin của chuyển dịch cấu nh th kinh tế đã hình thành nên
A.
các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tp trung, khu chế xuất
B.
khu chế xut, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm
C.
vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất
D.
ngành công nghiệp chế biến và vin thông, vấn đầu
32. Nhân tốnh quyết định đến đặc điểm của nền nông nghip nhiệt đi nước ta :
A.
khí hậu nhiệt đới ẩm
B.
đất phù sa màu mỡ
C.
mạng lưới sông ngòi dày đặc
D.
đồng bng sông Hng đồng bằng sông Cửu Long
33. Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19 Atlat Địa Việt Nam, hai tỉnh số ng trâu
lớn
nhất
A. Thanh Hóa, Ngh An B. Nghệ An, Quảng Nam
C. Thanh Hóa, Bình Định D. Quảng Ngãi, Thanh Hóa
34. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, xác định mỏ nào không phi m dầu:
A. Tiền Hải B. Hồng Ngọc C. Cái Nước D. Bạch Hổ
35. Vùng trng nhiều điều nht
A. Đồng bằng ng Cu Long. B. Đồng bằng ng Hng
C. Trung du và min núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ
36. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế ca tài
nguyên
bin để phát triển ngành khai thác hải sản
A.
phương tiện khai thác lạc hậu, chm đổi mới công nghệ
B.
chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
C.
thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt bão
D.
môi trường biển bị ô nhim nghiêm trọng.
37. Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, vai trò ngày càng quan trọng và t trng tăng
nhanh nhất
A. kinh tế tư nhân B. kinh tếvốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước D. kinh tế tập thể
38. Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến s phân hóa lãnh th công nghip
nước
ta?
A. Tài nguyên thiên nhiên B. Vị trí địa
C. Thị trường D. Khí hậu nhiệt đới m gió mùa
39. Xếp theo thứ t từ lớn đến bé giá trị sản xuất ng nghip các vùng
A.
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B.
Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
C.
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
40. Vùng nào sau đây số ng trang trại nhiều nht nước ta?
A. Trung du và min núi Bắc Bộ. B. Đông Nam B.
C. Đồng bằng ng Cu Long. D. y Nguyên.
41. Hướng hoàn thiện nào sau đây quan trọng nhất trong cấu ngành công nghiệp nước ta?
A.
Đầu theo chiều sâu, đổi mới công nghệ.
B.
Xây dựng cấu công nghiệp linh hoạt.
C.
Ưu tiên phát triển công nghiệp điện lực
D.
Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
42. Loại hình vận tải nào sau đây tỉ trng khối lượng hàng hóa vận chuyn và luân chuyển
nhỏ
nhất nước ta hiện nay?
A. Đường hàng không. B. Đưng sắt.
C. Đường sông. D. Đường biển.
43. Mạng lưới đường bộ nước ta mở rng hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu o sau
đây:
A.
Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu ln.
B.
Huy động các ngun vốntập trung đầu tư.
C.
Nhu cầu vn chuyển hàng hóa và hành khách lớn.
D.
Điều kiện tự nhiên nhiều thuận lợi.
44. Tỉnh nào sau đây diện tích mặt nước nuôi trồng thy sản lớn nhất?
A. Mau. B. Bến Tre. C. Bạc Liêu. D. Đồng Tháp.
45. Đồng bng ng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức trung bình cả
nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sản lượng lương thực thấp B. Năng suất lúa thp.
C. Diện ch đồng bằng nhỏ. D. Số dân rất đông.
46. Căn cứ vào Atlat Địa Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế nước ta sắp xếp theo
thứ tự
tăng dần về quy (năm 2007) là:
A.
Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nội.
B.
Nha Trang, Thanh a, Đà Nẵng, Nội.
C.
Thanh Hóa, Nha Trang, Đà Nẵng, Nội.
D.
Thanh Hoá, Đà Nẵng, Nha Trang, Nội.
47. Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghip ớc ta?
A.
Phân bố gn liền với các đô thị lớn.
B.
Chỉ 1-2 xí nghiệp ng nghiệp.
C.
các nghiệp dch vụ hỗ trợ sản xuất.
D.
mối liên hệ chặt ch gia cácnghiệp.
48. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, ngành điện tử hai trung m công nghiệp
nào
sau đây?
A. Nội, TP. H Chí Minh. B. Nội, Hạ Long.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thái Nguyên. D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
49. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là:
A.
tăng t trọng công nghip chế biến.
B.
gim tỉ trng sản phm cao cấp.
C.
tăng t trọng công nghip khai thác
D.
tăng t trọng sản phm chất lượng trung bình.
50. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyn dịch cơ cu công nghiệp theo ngành
nước
ta?
A.
Gim tỉ trng công nghiệp chế biến.
B.
Gim tỉ trng các sn phm chất lượng cao.
C.
Gim tỉ trng công nghiệp khai thác
D.
Tăng tỉ trng các loi sản phm chất lượng thấptrung bình
ĐÁP
ÁN
1. A
2. B
3. C
4. C
5. B
6. B
7. C
8. B
9. A
10. A
11. C
12. D
13. A
14. B
15. A
16. B
17. A
18. D
19. B
20. C
21. C
22. C
23. B
24. D
25. A
26. C
27. C
28. C
29. B
30. B
31. A
32. A
33. A
34. A
35. D
36. A
37. B
38. D
39. A
40. C
41. D
42. A
43. B
44. A
45. D
46. C
47. B
48. A
49. A
50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIT
1. Những vùng mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước Đông Nam Bộ
đông bằng sông Hồng (sgk Địa 12 trang 126)
=> Chọn đáp án A
2. Ngư trường trọng điểm nước ta không bao gm Tĩnh-Quảng Bình. 4 ngư trường trọng
điểm của nước ta là: Hải Phòng - Quảng Ninh; Hoàng Sa - Trưng Sa; Ninh Thuận - Bình
Thuận -
Rịa - Vùng u; Mau - Kiên Giang => Chọn đáp án B
3. Tuyến đường biển nội địa quan trng nhất nước ta Hải Phòng-TP. H Chí Minh dài
1500km
(sgk Địa lí 12 trang 132)
=> Chọn đáp án C
4. Đặc đim không đúng vi nền nông nghiệp cổ truyn nước ta “Sản xuất theo hướng
chuyên
môn hóa” đây đặc điểm của nông nghiệp hàng hóa
=> Chọn đáp án C
5. Theo Atlat Địa Việt Nam trang 17, t năm 1995-2007, tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư
nghiệp
đã thấp nhất trong cấu kinh tế và năm 2007 chỉ chiếm 20,3% cấu kinh tế. Nên nhận xét
khu
vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trng cao nhất không đúng
=> Đặc điểm không đúng với sự chuyn dịch cấu kinh tế nước ta “Hiện nay, khu vực nông-
m-ngư nghip vẫn chiếm tỉ trọng cao nht nhưng đang xu hướng gim
=> Chọn đáp án B
6. Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước th hiện qua việc Kinh tế Nhà
nước nm giữ hầu hết các ngành các lĩnh vực kinh tế then chốt ca đất nước ( dụ: ngành
điện,
cung cấp
nước, ngành dầu khí...)
=> Chọn đáp án B
7. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, Bảo Lộc không phải trung tâm ng nghiệp
1 điểm công nghiệp => Chọn đáp án C
8. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên n hóa và thâm canh trong nông nghiệp nước ta
do
nhu cầu của thị trường. Thị trường ngày ng m rộng đòi hỏi khả năng cung cấp hàng hóa lớn
=> phải chuyên môn hóa thâm canh, sn xuất theo hướng hàng hóa mới đáp ứng được nhu
cầu
thị trường => Chọn đáp án B
9. Trong phương hướng hoàn thiện cu ngành ng nghip của nước ta, ngành được ưu tiên
đi
trước một bước điện năng (sgk Địa 12 trag 114)
=> Chọn đáp án
A
10. Các trung tâm công nghip nm phía tây bắc Nội hướng chuyên môn hóa v a
chất,
giy (xem thêm Atlat trang 21 và sgk Địa 12 trang 114)
=> Chọn đáp án
A
11. Da vào bản đồ thy sản - Atlat trang 20, xác định tỉnh có sn lượng nuôi trồng thy sản
lớn
nhất nước ta An Giang 263914 tấn => Chọn đáp án C
12. Da vào bản đ lâm nghiệp _Atlat trang 20, các tỉnh t lệ diện tích rng so với diện tích
toàn tỉnh cao nhất c nước Tuyên Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng, t lệ diện tích
rng
so với din tích toàn tỉnh đạt tren 60%
=> Chọn đáp án
D
13. Hin nay, Việt Nam nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sn n
phê,
điều, h tiêu (sgk Địa 12 trang 95)
=> Chọn đáp án
A
14. Đặc điểm quan trọng của các ngành công nghip trọng điểm của nước ta hiện nay không
bao
gm Chiếm tỉ trng cao trong cấu giá trị sản phm”. Ngành công nghip trọng điểm là
ngành
thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội tác động mnh mẽ đến
việc
phát triển các ngành kinh tế khác => Chn đáp án B
15. cấu mùa v lúa nước ta đang chuyn dịch theo hướng mở rộng diện ch lúa đông
xuân
và hè thu => Chn đáp án A
16. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, trong các trung tâm ng nghiệp đã cho, trung
tâm ng nghiệp không ngành công nghiệp khí Việt T (TTCN Việt Trì 4 ngành
chính:
hóa chất, phân bón; sản xuất giy, xenlulo; sản xuất vật liu xây dựng; chế biến nông sản)
=> Chọn đáp án
B
17. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thc phm nước ta
hiện
nay có ngun nguyên liệu tại ch phong phú, đa dạng.
=> Chọn đáp án
A
18. Trung tâm công nghip quy lớn nhất của Duyên hải min Trung Đà Nẵng Nha
Trang (quy 9-40 nghìn tỉ), Đà Nẵng cấu ngành phong phú hơn Nha Trang, lại trung
tâm
công nghip ý nghĩa vùng nên chọn đáp án Đà Nẵng => Chọn đáp án D
19. Đàn gia cm nước ta xu hướng không ngừng tăng lên ch yếu do nhu cầu thịt, trứng
cho
tiêung ngày ng tăng. Đối với ngành chăn nuôi gia cm, nhu cầu tiêu thụ vai trò quan
trọng
hàng đầu => Chn đáp án B
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22 ( bản đồ ng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng),
trung tâm công nghiệp ngành công nghip dệt may là Hà Nội => Chọn đáp án C
21. Các hoạt động lâm nghip ớc ta gm lâm sinh (trng rng, khoanh nuôi bảo vệ
rng),
khai thác, chế biến gỗ lâm sản (sgk Địa 12 trang 104)
=> Chọn đáp án C
22. Chăn nuôi sữa công nghip được phát triển mnh vùng ven các thành phố lớn
chủ yếu do nhu cầu của thị trường. Các tnh phố lớn dân đông đúc, cần nguồn cung cấp
thực
phm lớn từ trứng, sữa, gia cầm, lợn...theo truyn thống ăn uống => thúc đẩy chăn nuôi các
loài này
phát triển
=> Chọn đáp án C
23. cấu mùa v ớc ta có sự khác nhau gia miền Bắcmiền Nam do khí hu sự
phân hóa theo mùatheo chiều Bắc - Nam. Miền Bắc có mùa đông lạnh nên sẽ vụ đông còn
min Nam nóng quanh năm nên không vụ đông => Chn đáp án B
24. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhm nâng cao sc cnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất
khẩu nước ta là nâng cao chất lượng sản phm trong sn xuấtáp dụng công nghệ tiên tiến
trong
chế biến để nâng cao chất lượng sản phm lúa gạo, nâng cao sức cạnh tranh => Chọn đáp
án D
25. Theo Atlat Địa Việt Nam trang 22, các m khí đốt đang được khai thác nước ta
(năm
2007) Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải (chú ý phân biệt mỏ dầumỏ khí)
=> Chọn đáp án A
26. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, đặc điểm cán cân xuất nhập khẩu của nước ta
Giá
trị xuất khẩu luôn thấp hơn g trị nhp khẩu nên nước ta nước nhập siêu, giá trị nhập siêu
ngày
càng tăng. => Chọn đáp án C
Chú ý các từ khóa : đặc điểm cán cân xuất nhp khẩu ; các ý còn li đều không nhận xét về cán cân
xuất nhập khẩu (giá trị xuất nhập khẩu) nên không phải đáp án đúng
27. cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay khôngđặc điểm Ổn đinh v tỉ trọng
giữa các ngành”. trong cấu công nghiệp theo ngành sự khác biệt về tỉ trọng giữa các
ngành,
các ngành cũng đang sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới => Chn đáp
án C
28. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam Địa Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy
từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Du Một => Chọn
đáp
án C
29. Hiện nay, sản lượng điện nước ta t trọng ln nhất điêzen - tua bin khí (45,6%) sgk
Địa
12 trang 121 => Chọn đáp án B
30. diện tích bao gm nhiều tỉnhcác thành ph đặc điểm của vùng công nghip =>
Chọn
đáp án B
31. Biểu hin của chuyển dịch cấu nh thổ kinh tế đã hình thành nên các vùng động lực
phát
triển kinh tế, vùng chuyên canh các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất quy lớn
(sgk
Địa 12 trang 85)
=> Chọn đáp án A
32. Nhân tốnh quyết định đến đặc điểm của nền nông nghip nhiệt đới nước ta nước ta
khí hậu nhiệt đới m => Chọn đáp án A
33. Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19 Atlat Địa Việt Nam, hai tỉnh số ng trâu
lớn
nhất Nghệ An và Thanh Hóa => Chn đáp án A
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, m Tiền Hi m khí, không phải m dầu =>
Chọn đáp án A
35. Vùng trng nhiều điều nht Đông Nam Bộ (sgk Địa lí 12 trang 95)
=> Chọn đáp án D
36. Nguyên nhân chính m cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài
nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản phương tiện khai thác lạc hậu, chm đổi
mới
công nghệ, công suất đánh bắt chưa tương xng tim năng => Chọn đáp án A
37. Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, vai trò ngày càng quan trng và t trng tăng
nhanh nhất kinh tếvốn đầu nước ngoài (từ 1995 đến 2005, t trọng thành phàn kinh tế
vốn đầu nước ngoài tăng từ 6,3% lên 16%)
=> Chọn đáp án B
38. Nhân tố không c động trực tiếp đến s phân hóa lãnh th công nghip nước ta Khí hậu
nhiệt đới m gió mùa. Các nhân tố chủ yếu tác động đến tổ chc nh thổ công nghiệp nhân tố
bên trong (vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên (khoáng sản, nước, tài nguyên khác), điều kiện kinh
tế- xã hội khác) và c nhân tố bên ngoài (th trườnghợp tác quc tế)
=> Chọn đáp án D
39. Xếp theo thứ t từ lớn đến bé giá trị sản xuất ng nghip các vùng Đông Nam Bộ,
Đồng
bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long (sgk Địa 12 trang 116)
=> Chọn đáp án A
40. Vùng số lượng trang trại nhiu nht nước ta Đồng bng sông Cu Long (sgk Địa
12
trang 111)
=> Chọn đáp án C
41. Hướng hoàn thiện quan trng nhất trong cấu ngành công nghiệp nước ta Đẩy mnh
các
ngành công nghiệp trọng đim, vì đây những ngành thế mnh u dài, mang lại hiệu quả
cao
về kinh tế - xã hộitác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác => Chọn đáp
án
D
42. Loại hình vận tải tỉ trng khối ng hàng hóa vận chuyn luân chuyển nhỏ nhất
nước
ta hiện nay đường ng không => Chn đáp án A
43. Mạng lưới đường bộ nước ta mở rng hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu nhờ
huy
động các ngun vn và tập trung đầu (sgk Địa 12 trang 131)
=> Chọn đáp án B
44. Tỉnh diện ch mặt nước nuôi trồng thy sản lớn nhất Mau (xem Atlat trang 18,
hiệu đất mt nước nuôi trồng thy sản)
=> Chọn đáp án A
45. Đồng bng ng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức trung bình cả
nước do nguyên nhân chủ yếu dân đông ( bình quân lương thc theo đầu người = Tổng sản
lượng lương thc / số dân
=> số dân lớn thì bình quân lương thực nhỏ )
=> Chọn đáp án
D
46. Căn cứ vào Atlat Địa Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế nước ta sắp xếp theo
thứ tự tăng dần về quy mô (năm 2007) Thanh Hóa, Nha Trang, Đà Nẵng, Nội => Chọn đáp án
C
47. Phát biểu đúng với điểm công nghip ớc ta Chỉ 1-2 xí nghip công nghiệp (xem
thêm
sgk Địa 10 trang 131)
=> Chọn đáp án
B
48. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, ngành điện tử hai trung tâm công nghiệp
Nội, TP. Hồ CMinh.
=> Chọn đáp án
A
49. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta tăng tỉ trọng công
nghiệp chế biến, gim tỉ trọng công nghip khai thác công nghiệp sản xuất, phân phối điện,
khí
đốt, nước (sgk Địa 12 trang 113)
=> Chọn đáp án
A
50. Phát biểu đúng với xu hướng chuyn dịch cu ng nghiệp theo ngành nước ta
Gim tỉ
trng công nghiệp khai thác (sgk Địa lí 12 trang 113)
=> Chọn đáp án
C
Mức độ thông hiu - Đề số 3
1. Những vùng nào sau đây có mức độ tp trung các khu ng nghiệp cao nhất cả nước?
A.
Đông Nam Bộ đông bằng sông Hồng.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C.
Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung.
2. Đâu không phi ngư trường trọng điểm nước ta?
A. Hải Phòng-Quảng Ninh. B. Tĩnh-Quảng nh
C. Ninh Thuận-Bà Rịa Vũng Tàu. D. Mau-Kiên Giang.
3. Tuyến đường biển nội địa quan trng nhất nước ta
A. Hải Phòng-Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh-Cửa Lò.
C. Hải Phòng-TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh-Đà Nẵng.
4. Đặc đim nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp c truyn nước ta?
A.
Năng suất lao động thp.
B.
Sử dụng nhiu sức người.
C.
Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.
D.
Đặc trưng bởi sản xut nhỏ, ng c thủ công.
5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cấu kinh tế nước ta?
A.
Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay đứng thứ 2 trong cấu GDP cả nước
B.
Hiện nay, khu vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trng cao nhất nhưng đangxu hướng
gim.
C.
Tỉ trọng công nghiệp và y dựng ng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D.
cấu kinh tế chuyn dịch theo hướng công nghiệp hóa-hiện đại hóa
6. Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước th hin qua việc
A.
Kinh tế Nhà nước chiếm t trọng cao nhất trong GDPđang xu hướng gia tăng trong giai
đoạn gần đây
B.
Kinh tế Nhà nước nm giữ hầu hết các ngành các lĩnh vực kinh tế then chốt ca đất ớc
C.
Kinh tế Nhà nước quyn chi phối các thành phần kinh tế n lại
D.
Mặc đã gim nhưng kinh tế Nhà nước vẫn chiếm t trng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP phân
theo c thành phần kinh tế nước ta
7. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau đây,
địa
điểm nào không phải trung m công nghiệp?
A. Thủ Dầu Một B. Phan Thiết C. Bảo Lộc D. Biên Hòa
8. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóathâm canh trong nông nghiệp nước ta
do
A.
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát trin
B.
Nhu cầu của thị trưng
C.
Sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới trong nông nghiệp
D.
Sự chuyển dịch mạnh m trong cơ cấu ngành nông nghiệp
9. Trong phương hướng hoàn thiện cu ngành ng nghip của nước ta, ngành được ưu tiên
đi
trước một bước
A. điện năng B. sản xuất hàng tiêu dùng
C. chế biến nông -lâm -thy sản D. khai thácchế biến dầu k
10. Các trung tâm công nghip năm phía tây bắc Nội hướng chuyên môn hóa vê
A. hóa cht, giy B. dệt may, vật liệuy dựng
C. năng lượng D. luyện kim, khí
11. Da vào bản đồ thy sản - Atlat trang 20, xác định tỉnh có sn lượng nuôi trồng thy sản
lớn
nhất nước ta
A. Đồng Tháp B. Quảng Ninh C. An Giang D. Mau
12. Da vào bản đồ m nghiệp _Atlat trang 20, xác định các tỉnh t lệ diện tích rng so với
diện
tích toàn tỉnh cao nhất cả nước
A.
Điện Biên, Quảng Bình, KonTum, m Đồng
B.
Bắc Kạn, Quảng Bình, Tĩnh, KonTum
C.
Tuyên Quang, Tĩnh, KonTum, m Đồng
D.
Tuyên Quang, Qung Bình, KonTum, m Đồng
13. Hiện nay, Việt Nam nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sn n
A. cà phê, điêu, hồ tiêu B. phê, bông, chè
C. phê, đậu tương, h tiêu D. cao su, lạc, hồ tiêu
14. Đây không phải một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghip trọng điểm của
nước ta
hiện nay:
A.
Đem lại hiu quả kinh tế cao
B.
Chiếm tỉ trọng cao trong cấu giá trị sản phm
C.
tác động đến sự pt triển các ngành khác
D.
thế mnh lâu dài để phát triển
15. cấu mùa v lúa nước ta đang chuyn dịch theo hướng
A.
mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu
B.
mở rộng diện ch lúa đông xuân lúa mùa
C.
gim diện tích vụ mùa, tăng diệnch vụ thu
D.
gim diện tích vụ đông xuân, ng diện ch vụthu.
16. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung
m
công nghiệp nào không ngành ng nghiệp khí?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Vũng Tàu D. Biên Hòa
17. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thc phm nước ta
hiện
nay
A.
nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng.
B.
nguồn lao động dồi dào, lương thp
C.
thị trường xuất khu rộng mở.
D.
nhiều cơ s, phân b rộng khp trên cả nước
18. Đây trung tâm công nghiệp quy lớn nhất của Duyên hải miền Trung.
A. Nha Trang. B. Vinh. C. Thanh Hóa D. Đà Nẵng.
19. Đàn gia cm nước ta xu hướng không ngừng tăng lên ch yếu do
A.
nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trng trọt
B.
nhu cầu tht, trứng cho tiêu dùng ngày ng tăng
C.
dịch vụ thú y được chú trọng phát trin
D.
chính sách phát trin chăn nuôi ca Nhà nước
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, y cho biết trung tâm ng nghip o sau đây
ngành công nghiệp dệt may?
A. Thanh Hóa B. Phúc Yên C. Nội D. Hạ Long
21. Các hoạt động lâm nghip ớc ta gm
A.
trồng rng, khai thác, chế biến gỗ
B.
m sinh, chế biến g và lâm sản
C.
m sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
D.
khoanh nuôi bảo vệ rng, khai thác, chế biến gỗ lâm sản
22. Chăn nuôi bò sữa công nghiệp được phát trin mạnh vùng ven các thành ph lớn,
chủ
yếu do
A.
truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
B.
điều kiện cm sóc thuận lợi.
C.
nhu cầu của thị trường.
D.
sở thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
23. cấu mùa v ớc ta có sự khác nhau gia miền Bắc và miền Nam do
A.
sự phân hóa đất và địa hình giữa miền Bắc và min Nam.
B.
khí hậu sự phân hóa theo mùa và theo chiu Bắc - Nam.
C.
sự khác biệt về kinh nghim truyn thng sản xuất của 2 miền.
D.
khí hậu nhiệt đới m gió mùa, phân hóa theo độ cao.
24. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhăm nâng cao sc cnh tranh của mặt ng lúa gạo xuất
khẩu
nước ta
A.
Sản xuất nhiều ging lúa đặc sản, phù hp nhu cầu thị trường.
B.
nm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường.
C.
gim chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phm.
D.
nâng cao cht lượng sn phm trong sản xuấtáp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến.
25. Theo Atlat Địa Việt Nam trang 22, các m khí đốt đang được khai thác nước ta (năm
2007)
A. Lan Đỏ, Lany, Tiền Hải. B. Tiền Hải, Lan Tây, Bạch Hổ.
C. Lan Tây, Lan Đỏ, Hồng Ngọc D. Tiền Hải, Lan Đỏ, Cái Nước
26. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, hãy cho biết ý nào sau đây, thể hiện đặc điểm cán
cân
xuất nhp khẩu của nước ta?
A.
Hàng xuất khẩu chủ yếu nông sản, khoáng sản mới qua chế, ng nhập khu chủ yếu
các sản phm thuậtnguyên vt liệu.
B.
Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta tăng liên tục qua các năm và có
sự
khác nhau giữa các vùng.
C.
Giá trị xut khẩu luôn thấp hơn giá tr nhập khẩu nên nước ta nước nhập siêu, giá trị
nhập
siêu ngày ng tăng.
D.
Các bạn hàng xuất, nhp khẩu của nước ta chủ yếu Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, các
nước
Đông Nam Á và Tây Âu.
27. cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay không đặc điểm nào sau đây?
A.
Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
B.
Tương đối đa dạng
C.
Ổn đinh về tỉ trọng gia các ngành
D.
Đang sự chuyn dịch rệt nhm thích nghi với nh hình mới
28. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam Địa Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp
nào
quy từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A.
Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B.
Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ
C.
Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Mt
D.
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Mt, Cần Thơ
29. Hiện nay, sản lượng điện nước ta t trọng ln nhất
A. nhiệt điện than B. điêzen - tua bin khí
C. thy điện D. sức gió
30. diện tích bao gm nhiều tỉnhcác thành ph đặc điểm của
A. trung tâm ng nghiệp B. vùng ng nghiệp
C. điểm công nghiệp D. khu ng nghiệp
31. Biểu hin của chuyển dịch cấu nh th kinh tế đã hình thành nên
A.
các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tp trung, khu chế xuất
B.
khu chế xut, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm
C.
vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất
D.
ngành công nghiệp chế biến và vin thông, vấn đầu
32. Nhân tốnh quyết định đến đặc điểm của nền nông nghip nhiệt đi nước ta :
A.
khí hậu nhiệt đới ẩm
B.
đất phù sa màu mỡ
C.
mạng lưới sông ngòi dày đặc
D.
đồng bng sông Hng đồng bằng sông Cửu Long
33. Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19 Atlat Địa Việt Nam, hai tỉnh số ng trâu
lớn
nhất
A. Thanh Hóa, Ngh An B. Nghệ An, Quảng Nam
C. Thanh Hóa, Bình Định D. Quảng Ngãi, Thanh Hóa
34. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, xác định mỏ nào không phi m dầu:
A. Tiền Hải B. Hồng Ngọc C. Cái Nước D. Bạch Hổ
35. Vùng trng nhiều điều nht
A. Đồng bằng ng Cu Long. B. Đồng bằng ng Hng
C. Trung du và min núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ
36. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế ca tài
nguyên
bin để phát triển ngành khai thác hải sản
A.
phương tiện khai thác lạc hậu, chm đổi mới công nghệ
B.
chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
C.
thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt bão
D.
môi trường biển bị ô nhim nghiêm trọng.
37. Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, vai trò ngày càng quan trọng và t trng tăng
nhanh nhất
A. kinh tế tư nhân B. kinh tếvốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước D. kinh tế tập thể
38. Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến s phân hóa lãnh th công nghip
nước
ta?
A. Tài nguyên thiên nhiên B. Vị trí địa
C. Thị trường D. Khí hậu nhiệt đới m gió mùa
39. Xếp theo thứ t từ lớn đến bé giá trị sản xuất ng nghip các vùng
A.
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B.
Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
C.
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
40. Vùng nào sau đây số ng trang trại nhiều nht nước ta?
A. Trung du và min núi Bắc Bộ. B. Đông Nam B.
C. Đồng bằng ng Cu Long. D. y Nguyên.
41. Hướng hoàn thiện nào sau đây quan trọng nhất trong cấu ngành công nghiệp nước ta?
A.
Đầu theo chiều sâu, đổi mới công nghệ.
B.
Xây dựng cấu công nghiệp linh hoạt.
C.
Ưu tiên phát triển công nghiệp điện lực
D.
Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
42. Loại hình vận tải nào sau đây tỉ trng khối lượng hàng hóa vận chuyn và luân chuyển
nhỏ
nhất nước ta hiện nay?
A. Đường hàng không. B. Đưng sắt.
C. Đường sông. D. Đường biển.
43. Mạng lưới đường bộ nước ta mở rng hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu o sau
đây:
A.
Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu ln.
B.
Huy động các ngun vốntập trung đầu tư.
C.
Nhu cầu vn chuyển hàng hóa và hành khách lớn.
D.
Điều kiện tự nhiên nhiều thuận lợi.
44. Tỉnh nào sau đây diện tích mặt nước nuôi trồng thy sản lớn nhất?
A. Mau. B. Bến Tre. C. Bạc Liêu. D. Đồng Tháp.
45. Đồng bng ng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức trung bình cả
nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sản lượng lương thực thấp B. Năng suất lúa thp.
C. Diện ch đồng bằng nhỏ. D. Số dân rất đông.
46. Căn cứ vào Atlat Địa Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế nước ta sắp xếp theo
thứ tự
tăng dần về quy (năm 2007) là:
A.
Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nội.
B.
Nha Trang, Thanh a, Đà Nẵng, Nội.
C.
Thanh Hóa, Nha Trang, Đà Nẵng, Nội.
D.
Thanh Hoá, Đà Nẵng, Nha Trang, Nội.
47. Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghip ớc ta?
A.
Phân bố gn liền với các đô thị lớn.
B.
Chỉ 1-2 xí nghiệp ng nghiệp.
C.
các nghiệp dch vụ hỗ trợ sản xuất.
D.
mối liên hệ chặt ch gia cácnghiệp.
48. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, ngành điện tử hai trung m công nghiệp
nào
sau đây?
A. Nội, TP. H Chí Minh. B. Nội, Hạ Long.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thái Nguyên. D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
49. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là:
A.
tăng t trọng công nghip chế biến.
B.
gim tỉ trng sản phm cao cấp.
C.
tăng t trọng công nghip khai thác
D.
tăng t trọng sản phm chất lượng trung bình.
50. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyn dịch cơ cu công nghiệp theo ngành
nước
ta?
A.
Gim tỉ trng công nghiệp chế biến.
B.
Gim tỉ trng các sn phm chất lượng cao.
C.
Gim tỉ trng công nghiệp khai thác
D.
Tăng tỉ trng các loi sản phm chất lượng thấptrung bình
ĐÁP
ÁN
1. A
2. B
3. C
4. C
5. B
6. B
7. C
8. B
9. A
10. A
11. C
12. D
13. A
14. B
15. A
16. B
17. A
18. D
19. B
20. C
21. C
22. C
23. B
24. D
25. A
26. C
27. C
28. C
29. B
30. B
31. A
32. A
33. A
34. A
35. D
36. A
37. B
38. D
39. A
40. C
41. D
42. A
43. B
44. A
45. D
46. C
47. B
48. A
49. A
50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIT
1. Những vùng mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước Đông Nam Bộ
đông bằng sông Hồng (sgk Địa 12 trang 126)
=> Chọn đáp án A
2. Ngư trường trọng điểm nước ta không bao gm Tĩnh-Quảng Bình. 4 ngư trường trọng
điểm của nước ta là: Hải Phòng - Quảng Ninh; Hoàng Sa - Trưng Sa; Ninh Thuận - Bình
Thuận -
Rịa - Vùng u; Mau - Kiên Giang => Chọn đáp án B
3. Tuyến đường biển nội địa quan trng nhất nước ta Hải Phòng-TP. H Chí Minh dài
1500km
(sgk Địa lí 12 trang 132)
=> Chọn đáp án C
4. Đặc đim không đúng vi nền nông nghiệp cổ truyn nước ta “Sản xuất theo hướng
chuyên
môn hóa” đây đặc điểm của nông nghiệp hàng hóa
=> Chọn đáp án C
5. Theo Atlat Địa Việt Nam trang 17, t năm 1995-2007, tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư
nghiệp
đã thấp nhất trong cấu kinh tế và năm 2007 chỉ chiếm 20,3% cấu kinh tế. Nên nhận xét
khu
vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trng cao nhất không đúng
=> Đặc điểm không đúng với sự chuyn dịch cấu kinh tế nước ta “Hiện nay, khu vực nông-
m-ngư nghip vẫn chiếm tỉ trọng cao nht nhưng đang xu hướng gim
=> Chọn đáp án B
6. Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước th hiện qua việc Kinh tế Nhà
nước nm giữ hầu hết các ngành các lĩnh vực kinh tế then chốt ca đất nước ( dụ: ngành
điện,
cung cấp
nước, ngành dầu khí...)
=> Chọn đáp án B
7. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, Bảo Lộc không phải trung tâm ng nghiệp
1 điểm công nghiệp => Chọn đáp án C
8. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên n hóa và thâm canh trong nông nghiệp nước ta
do
nhu cầu của thị trường. Thị trường ngày ng m rộng đòi hỏi khả năng cung cấp hàng hóa lớn
=> phải chuyên môn hóa thâm canh, sn xuất theo hướng hàng hóa mới đáp ứng được nhu
cầu
thị trường => Chọn đáp án B
9. Trong phương hướng hoàn thiện cu ngành ng nghip của nước ta, ngành được ưu tiên
đi
trước một bước điện năng (sgk Địa 12 trag 114)
=> Chọn đáp án
A
10. Các trung tâm công nghip nm phía tây bắc Nội hướng chuyên môn hóa v a
chất,
giy (xem thêm Atlat trang 21 và sgk Địa 12 trang 114)
=> Chọn đáp án
A
11. Da vào bản đồ thy sản - Atlat trang 20, xác định tỉnh có sn lượng nuôi trồng thy sản
lớn
nhất nước ta An Giang 263914 tấn => Chọn đáp án C
12. Da vào bản đ lâm nghiệp _Atlat trang 20, các tỉnh t lệ diện tích rng so với diện tích
toàn tỉnh cao nhất c nước Tuyên Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng, t lệ diện tích
rng
so với din tích toàn tỉnh đạt tren 60%
=> Chọn đáp án
D
13. Hin nay, Việt Nam nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sn n
phê,
điều, h tiêu (sgk Địa 12 trang 95)
=> Chọn đáp án
A
14. Đặc điểm quan trọng của các ngành công nghip trọng điểm của nước ta hiện nay không
bao
gm Chiếm tỉ trng cao trong cấu giá trị sản phm”. Ngành công nghip trọng điểm là
ngành
thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội tác động mnh mẽ đến
việc
phát triển các ngành kinh tế khác => Chn đáp án B
15. cấu mùa v lúa nước ta đang chuyn dịch theo hướng mở rộng diện ch lúa đông
xuân
và hè thu => Chn đáp án A
16. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, trong các trung tâm ng nghiệp đã cho, trung
tâm ng nghiệp không ngành công nghiệp khí Việt T (TTCN Việt Trì 4 ngành
chính:
hóa chất, phân bón; sản xuất giy, xenlulo; sản xuất vật liu xây dựng; chế biến nông sản)
=> Chọn đáp án
B
17. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thc phm nước ta
hiện
nay có ngun nguyên liệu tại ch phong phú, đa dạng.
=> Chọn đáp án
A
18. Trung tâm công nghip quy lớn nhất của Duyên hải min Trung Đà Nẵng Nha
Trang (quy 9-40 nghìn tỉ), Đà Nẵng cấu ngành phong phú hơn Nha Trang, lại trung
tâm
công nghip ý nghĩa vùng nên chọn đáp án Đà Nẵng => Chọn đáp án D
19. Đàn gia cm nước ta xu hướng không ngừng tăng lên ch yếu do nhu cầu thịt, trứng
cho
tiêung ngày ng tăng. Đối với ngành chăn nuôi gia cm, nhu cầu tiêu thụ vai trò quan
trọng
hàng đầu => Chn đáp án B
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22 ( bản đồ ng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng),
trung tâm công nghiệp ngành công nghip dệt may là Hà Nội => Chọn đáp án C
21. Các hoạt động lâm nghip ớc ta gm lâm sinh (trng rng, khoanh nuôi bảo vệ
rng),
khai thác, chế biến gỗ lâm sản (sgk Địa 12 trang 104)
=> Chọn đáp án C
22. Chăn nuôi sữa công nghip được phát triển mnh vùng ven các thành phố lớn
chủ yếu do nhu cầu của thị trường. Các tnh phố lớn dân đông đúc, cần nguồn cung cấp
thực
phm lớn từ trứng, sữa, gia cầm, lợn...theo truyn thống ăn uống => thúc đẩy chăn nuôi các
loài này
phát triển
=> Chọn đáp án C
23. cấu mùa v ớc ta có sự khác nhau gia miền Bắcmiền Nam do khí hu sự
phân hóa theo mùatheo chiều Bắc - Nam. Miền Bắc có mùa đông lạnh nên sẽ vụ đông còn
min Nam nóng quanh năm nên không vụ đông => Chn đáp án B
24. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhm nâng cao sc cnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất
khẩu nước ta là nâng cao chất lượng sản phm trong sn xuấtáp dụng công nghệ tiên tiến
trong
chế biến để nâng cao chất lượng sản phm lúa gạo, nâng cao sức cạnh tranh => Chọn đáp
án D
25. Theo Atlat Địa Việt Nam trang 22, các m khí đốt đang được khai thác nước ta
(năm
2007) Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải (chú ý phân biệt mỏ dầumỏ khí)
=> Chọn đáp án A
26. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, đặc điểm cán cân xuất nhập khẩu của nước ta
Giá
trị xuất khẩu luôn thấp hơn g trị nhp khẩu nên nước ta nước nhập siêu, giá trị nhập siêu
ngày
càng tăng. => Chọn đáp án C
Chú ý các từ khóa : đặc điểm cán cân xuất nhp khẩu ; các ý còn li đều không nhận xét về cán cân
xuất nhập khẩu (giá trị xuất nhập khẩu) nên không phải đáp án đúng
27. cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay khôngđặc điểm Ổn đinh v tỉ trọng
giữa các ngành”. trong cấu công nghiệp theo ngành sự khác biệt về tỉ trọng giữa các
ngành,
các ngành cũng đang sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới => Chn đáp
án C
28. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam Địa Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy
từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Du Một => Chọn
đáp
án C
29. Hiện nay, sản lượng điện nước ta t trọng ln nhất điêzen - tua bin khí (45,6%) sgk
Địa
12 trang 121 => Chọn đáp án B
30. diện tích bao gm nhiều tỉnhcác thành ph đặc điểm của vùng công nghip =>
Chọn
đáp án B
31. Biểu hin của chuyển dịch cấu nh thổ kinh tế đã hình thành nên các vùng động lực
phát
triển kinh tế, vùng chuyên canh các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất quy lớn
(sgk
Địa 12 trang 85)
=> Chọn đáp án A
32. Nhân tốnh quyết định đến đặc điểm của nền nông nghip nhiệt đới nước ta nước ta
khí hậu nhiệt đới m => Chọn đáp án A
33. Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19 Atlat Địa Việt Nam, hai tỉnh số ng trâu
lớn
nhất Nghệ An và Thanh Hóa => Chn đáp án A
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, m Tiền Hi m khí, không phải m dầu =>
Chọn đáp án A
35. Vùng trng nhiều điều nht Đông Nam Bộ (sgk Địa lí 12 trang 95)
=> Chọn đáp án D
36. Nguyên nhân chính m cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài
nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản phương tiện khai thác lạc hậu, chm đổi
mới
công nghệ, công suất đánh bắt chưa tương xng tim năng => Chọn đáp án A
37. Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, vai trò ngày càng quan trng và t trng tăng
nhanh nhất kinh tếvốn đầu nước ngoài (từ 1995 đến 2005, t trọng thành phàn kinh tế
vốn đầu nước ngoài tăng từ 6,3% lên 16%)
=> Chọn đáp án B
38. Nhân tố không c động trực tiếp đến s phân hóa lãnh th công nghip nước ta Khí hậu
nhiệt đới m gió mùa. Các nhân tố chủ yếu tác động đến tổ chc nh thổ công nghiệp nhân tố
bên trong (vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên (khoáng sản, nước, tài nguyên khác), điều kiện kinh
tế- xã hội khác) và c nhân tố bên ngoài (th trườnghợp tác quc tế)
=> Chọn đáp án D
39. Xếp theo thứ t từ lớn đến bé giá trị sản xuất ng nghip các vùng Đông Nam Bộ,
Đồng
bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long (sgk Địa 12 trang 116)
=> Chọn đáp án A
40. Vùng số lượng trang trại nhiu nht nước ta Đồng bng sông Cu Long (sgk Địa
12
trang 111)
=> Chọn đáp án C
41. Hướng hoàn thiện quan trng nhất trong cấu ngành công nghiệp nước ta Đẩy mnh
các
ngành công nghiệp trọng đim, vì đây những ngành thế mnh u dài, mang lại hiệu quả
cao
về kinh tế - xã hộitác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác => Chọn đáp
án
D
42. Loại hình vận tải tỉ trng khối ng hàng hóa vận chuyn luân chuyển nhỏ nhất
nước
ta hiện nay đường ng không => Chn đáp án A
43. Mạng lưới đường bộ nước ta mở rng hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu nhờ
huy
động các ngun vn và tập trung đầu (sgk Địa 12 trang 131)
=> Chọn đáp án B
44. Tỉnh diện ch mặt nước nuôi trồng thy sản lớn nhất Mau (xem Atlat trang 18,
hiệu đất mt nước nuôi trồng thy sản)
=> Chọn đáp án A
45. Đồng bng ng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức trung bình cả
nước do nguyên nhân chủ yếu dân đông ( bình quân lương thc theo đầu người = Tổng sản
lượng lương thc / số dân
=> số dân lớn thì bình quân lương thực nhỏ )
=> Chọn đáp án
D
46. Căn cứ vào Atlat Địa Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế nước ta sắp xếp theo
thứ tự tăng dần về quy mô (năm 2007) Thanh Hóa, Nha Trang, Đà Nẵng, Nội => Chọn đáp án
C
47. Phát biểu đúng với điểm công nghip ớc ta Chỉ 1-2 xí nghip công nghiệp (xem
thêm
sgk Địa 10 trang 131)
=> Chọn đáp án
B
48. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, ngành điện tử hai trung tâm công nghiệp
Nội, TP. Hồ CMinh.
=> Chọn đáp án
A
49. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta tăng tỉ trọng công
nghiệp chế biến, gim tỉ trọng công nghip khai thác công nghiệp sản xuất, phân phối điện,
khí
đốt, nước (sgk Địa 12 trang 113)
=> Chọn đáp án
A
50. Phát biểu đúng với xu hướng chuyn dịch cu ng nghiệp theo ngành nước ta
Gim tỉ
trng công nghiệp khai thác (sgk Địa lí 12 trang 113)
=> Chọn đáp án
C
Mức độ thông hiu - Đề số 4
1. Nghề vai
trò lớn hơn cả c tỉnh giáp biển thuộc
A.
Đông Nam BộBắc Trung Bộ.
B.
duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C.
duyên hải Nam Trung Bộ Bắc Trung Bộ.
D.
đồng bằng sông Cửu Long Đông Nam Bộ.
2. hình quan trọng nhất của nền nông nghiệp sản xuất ng hóa
A. kinh tế hộ gia đình. B. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thy sản.
C. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thy sản. D. kinh tế trang trại.
3. Phát biểu nào sau đây không phi xu hướng mi trong phát triển chăn nuôi hin nay
nước ta?
A.
Tập trung chăn nuôi trâu, bò y sức kéo.
B.
Trng, sữa chiếm t trng ngày ng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C.
Chăn nuôi trang tri theo hình thức công nghiệp.
D.
Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
4. Nn nông nghip hiện đại được đặc trưng bởi
A.
năng suât lao động cao.
B.
sản xuất nh, công c th công.
C.
người sản xut quan m nhiều đến số ng.
D.
sản xuất t câp, t túc, đa canh là chyếu.
5. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, cho biết hai ca khẩu quốc tế Hữu Ngh
Đồng
Đăng nm đường biên giới thuc tỉnh
A. Lào Cai. B. Lạng n. C. Quảng Ninh. D. Cao Bằng.
6. Khu vực mc độ tập trung công nghiệp vào loi cao nhất nước ta nhưng tng giá trị sản
xuất
công nghiệp không phải đứng đầu cả nước
A. Đồng bằng ng Cu Long. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng ng Hng và vùng phụ cận. D. Đông Nam Bộ.
7. Sa Hunh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ nơi sản xuất mui
tưởng nước ta
A.
nhiệt độ cao, ít sông lớn đổ ra biển.
B.
ít b thiên tai như bão, lũ lụt, nước bin có độ mn cao.
C.
nghề muối đã trở thành nghề truyn thống lâu đời.
D.
nhiều bãi cát trắng thích hp cho việc làm muối.
8. Lễ hội kéo dài nhất trong năm ớc ta
A. Yên Tử. B. Chùa Hương. C. Chúa Sứ. D. Đền ng.
9. Cho thông tin sau: “Ở nước ta, tổng tr lượng hải sản khoảng 3,9 - 4,0 triệu tấn, cho phép
khai
thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta hơn 2000 loài cá, trong đó khoảng 100 loài
giá
trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó hơn 100 loài tôm, nhiu loài giá trị xuất khẩu cao,
nhuyễn thể hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. Ngoài ra n có nhiều loi đặc sản khác như
hải sâm, bào ngư, điệp...”. Thông tin vừa cho chng tỏ vùng biển nước ta
A. có nhiều đặc sản B. ngun hải sn phong phú
C. giàu tôm cá D. nhiều loài hải sản giá trị kinh tế
10. Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xut ngành trồng trọt năm 2007 chiếm
A. 73,9%. B. 73,5%. C. 69,4%. D. 67,8%.
11. Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất nh hưởng đến sự phát trin và phân b ngành đánh bắt
thy sản nước ta
A. nguồn lợi thy sản. B. điều kin khí hu.
C. địa hình đáy biển. D. chế độ thy văn.
12. Một trong nhng đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta
A.
sản xuất nh, công c th công
B.
phần lớn sản phm để tiêu dùng ti chỗ.
C.
sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D.
đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
13. Nước ta cần phải đẩy mnh đánh bắt xa bờ
A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã cạn kit. B. góp phn bảo vệ môi trường vùng biển.
C. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ. D. hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ chủ quyền.
14. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhn xét nào sau đây kng đúng
về
diện tích trồng y công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A.
Diện tích cây hàng năm tăng liên tục
B.
Diện tích cây lâu năm tăng liên tc
C.
Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.
D.
Năm 2007, diện ch cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần y hàng năm.
15. Đặc điểm của ngành du lch nước ta
A. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế. B. Doanh thu du lịch có xu hướng tăng nhanh.
C. Số khách quốc tế đến nước ta tăng liên tục. D. Hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX.
16. Giải pháp nào sau đây chủ yếu m tăng giá trị sản xuất thy sản?
A. Hiện đại hóa tàu thuyn ngư cụ. B. Tăng cường đánh bt thy sản xa bờ.
C. Phát trin ngành công nghiệp chế biến. D. Đẩy mnh ngành nuôi trồng thy sản.
17. y Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều chuyên môn hóa cây chè chủ yếu do
A.
lao động có kinh nghiệm.
B.
khí hậu cận nhiệt đới do phân hóa đai cao.
C.
nhu cầu thị trường lớn.
D.
một mùa đông lạnh.
18. Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta không phải
A. cácng biển đổi chiều theo mùa B. nhiều đảoqun đảo nm ven bờ.
C. nhiều vũng vịnh nước u, kín gió. D. nm gần tuyến đưng hàng hải quốc tế.
19. Hệ quả nào sau đây không phải kết quả trc tiếp của việc đầu theo chiu sâu trong
công nghip
A. Hạ giá thành sản phm. B. Đa dạng hóa sản phm.
C. Nâng cao chất lượng. D. Tăng năng suất lao động.
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, cho biết phát biu nào sau đây không đúng với
giao
thông nước ta
A.
Hệ thống đường ô nối với hệ thống giao thông xuyên Á
B.
mạng lưới đường b phủ khp cả nước
C.
nhiều tuyến bay tromg nước quốc tế.
D.
Tuyến đường biển ni địa chủ yếu theo chiều ngang.
21. Đặc đim đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta
A.
nông nghip nhiệt đới
B.
nông nghip thâm canh trình độ cao
C.
nông nghip đang được hiện đại hóa và giới hóa
D.
sản phm đa dng
22. Vùng ĐBSH và ĐBSCL ngành chăn nuôi phát triển do
A.
lc lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
B.
nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, th trường tiêu thụ rộng lớn.
C.
điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D.
các giống vt nuôi có g trị kinh tế cao.
23. Đặc điểm không đúng v ngành công nghiệp trng điểm
A.
thúc đẩy các ngành kinh tế khác ng phát trin.
B.
sử dụng các loi tài nguyên thiên nhiên với quy lớn.
C.
mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trng lớn trong giá trị sản xuất ng nghiệp.
D.
thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tếhội.
24. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2007, nhận t nào sau đây đúng?
A.
gim tỉ trng khu vực nông - m - thy sn, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- y dựng, khu
vực dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B.
tăng t trọng khu vc công nghiệp - y dựng, gim tỉ trng khu vực dịch vụ.
C.
tăng t trọng khu vc nông - m - thy sn, công nghiệp - xây dựng dịch vụ.
D.
gim tỉ trng khu vực công nghiệp - xây dựng, dịch vụ, tăng tỉ trng khu vực nông - lâm - thủy
sản
25. Khu vc dịch vụ nước ta đã những bước tăng trưởng một số mặt, nhất trong lĩnh
vực
liên quan đến
A. giáo dục và y tế. B. giải trí, văn hóa và thể dục thể thao.
C. y dựng thuật. D. kết cấu h tầng kinh tếphát triển đô th.
26. Ngành bưu chính nước ta không hạn chế nào sau đây?
A. Chỉ phát triển mạng lưới đồng bng. B. Quy trình nghiệp vụ còn thủ công
C. Thiếu lao đông có trình độ cao. D. Mạng lưới phân b chưa hợp lí.
27. Ngành giao thông vận tải nào nước ta khối ng luân chuyển hàng hóa ln nhất?
A. Đường hàng không. B. Đường biển.
C. Đường bộ. D. Đường sắt.
28. Vận tải đường ống phát triển nhất vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng ng Cu Long. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam B D. Đồng bằng ng Hng.
29. Trong ngành trồng trọt, xu hướng hin nay gim tỉ trng y ơng thực, ng tỉ trọng
cây
công nghiệp nhằm:
A.
phát triển ng nghiệp chế biến.
B.
tạo ra nhiều sản phm xuất khẩu.
C.
chuyển nền nông nghip sang sản xuất hàng hóa.
D.
nâng cao hiu quả kinh tế nông nghip.
30. Đàn trâu được nuôi nhiều Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu do
A. điều kin sinh thái thích hợp. B. truyền thống chăn nuôi của vùng.
C. nhu cầu thị trường lớn . D. nguồn thức ăn được đảm bảo.
31. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp mới được hình thành nhưng phát triển mạnh
nước
ta trong thời gian gần đây
A. vùng công nghiệp. B. khu ng nghip.
C. trung tâm ng nghiệp. D. điểm ng nghiệp.
32. Sản lượng đin nước ta trong những năm gần đây tăng rt nhanh chủ yếu do
A.
xây dựng được các nhà máy thy điện mới vào hoạt động.
B.
phát triển các nhà máy điện sử dụng năng lượng mặt trời, gió, thy triều.
C.
đưa vào hoạt động các nhà máy điện tuốc bin khí.
D.
đáp ng nhu cu lớn ca sản xuất và tiêu dùng.
33. Tình trạng nhp siêu nước ta hiện nay chủ yếu là do:
A. nền kinh tế đang trong giai đoạn đổi mới. B. nhu cầu nhập khâu hàng tiêu ng rất lớn.
C. nhập khẩu nguyên, nhiên, vật liu. D. mặt ng xuất khẩu ítchất lưng kém.
34.
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, y cho biết y mía không phải sản phm
chuyên
môn hóa ca vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. y Nguyên.
35. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, cho biết hai vùng nông nghiệp nào sau đây
trồng
nhiều cây cà phê nhất nưc ta (m 2007)?
A. Đông Nam Bộ, y Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
36. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai tcủa ngành công nghiệp chế biến ơng thực,
thực
phm đối với nn kinh tế nước ta?
A.
Thúc đẩy nông nghiệp, thy sn phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa.
B.
Tạo ra nhiều mặtng xuất khẩu chủ lựcch lũy vốn cho nền kinh tế.
C.
Tăng chất ng và giá trị các sản phm nông nghiệp thy sản.
D.
Tác động manh m đến sự phát triển tt cả các ngành kinh tế khác
37. Căn cứ vào Atlat Đia Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây giá trị xuất khẩu
lớn
hơn nhập khu (năm 2007)?
A. Hải Phòng. B. Nội. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
38. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của khu ng nghiệp nước ta?
A. Không có dân sinh sống. B. nơivị trí địa thuận lợi.
C. Do chính phủ quyết định thành lập. D. Gắn vi đô thị vừa hoặc lớn.
39. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây tỉ lệ din ch rng
so
với din tích toàn tỉnh dưới 10% (năm 2007)?
A. Ninh Thuận. B. Mau. C. Bình Dương. D. Quảng Bình.
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, cho biết thành phố nào sau đây không có tổng
mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch v tiêu dùng theo đầu người trên 16 triệu đồng (năm 2007)?
A. TP. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. TP.Cần Thơ. D. TP. Nội.
41. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta số
lượng
gia cm đạt trên 9 triệu con (năm 2007)?
A. Quảng Bình. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Quảng Ninh.
42. Mục đích ch yếu của việc đẩy mnh sản xuất lương thc nước ta
A. Giải quyết việc m cho người lao động. B. Tạo nguồn hàng xut khẩu gía trị.
C. đảm bảo lương thực cho nhân dân. D. Cung cp nguyên liệu cho công nghiệp.
43. Nhân tố chủ yếu nào sau đây tác động mạnh mẽ và làm thay đổi cấu công nghiệp
theo
thành phần kinh tế của nưc ta?
A. Quá trình công nghiêp hóa đất nước B. Tác động của xu hướng khu vực hóa.
C. Thành tựu của công cuộc Đổi mới. D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
44. Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích sử dụng tài nguyên thiên nhiên của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
A.
Dùng apatit để sản xuất phân n.
B.
Khai thác đá vôi để m xi măng.
C.
Sử dụng nguồn nước đ sản xuâ điện.
D.
Khai thác rng để ly đất xây đô thị.
45. Để tăng ng giao lưu kinh tế, văn hóa thu hút khách du lịch quốc tế thì Bắc Trung Bộ
cần
phải
A. nâng cấp các cảng biển hiện có. B. xây dựng các khu kinh tế ca khâu.
C. xây dựng các khu kinh tế ven biển. D. nâng cấp các sân bay trong vùng.
46. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến ngành chăn nuôi nước ta?
A.
Thị trường ngày càng có nhu cầu rt cao.
B.
Chất ợng con giống ngày càng ci thiện.
C.
sở thức ăn ngày càng được đảm bảo.
D.
Công nghip chế biến thức ăn phát triển.
47. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Gỗ, giy, xenlulô có phát triển Huế. B. Đà nẵng ngành sản xuất dệt, may.
C. Dệt, may phát trin Thanh Hóa. D. Qui Nhơn ngành sản xuất da, giày.
48. Ý nghĩa kinh tế của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa b ca nước ta
A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thm lc địa. B. bảo vệ môi trường vùng ven biển.
C. bảo vệ nguồn lợi thy sản ven bờ. D. khai thác tốt các nguồn lợi hi sản.
49. Tim ng du lịch vượt trội của vùng kinh tế trọng điểm min Trung so với các vùng kinh
tế
trọng đim khác là có
A. nhiều đảo gần bờ nhất. B. nhiều bãi biển đẹp.
C. số giờ nắng cao nht. D. vùng biển rộng nhất.
50. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhn xét nào sau đây kng đúng
với
phân bố nông sản của nước ta?
A.
Lạc trồng nhiều vùng Đông Nam Bộ.
B.
Cao su trng nhiu vùng Đông Nam Bộ.
C.
Trâu, nuôi nhiu nhất y Nguyên.
D.
Lúa trồng nhiều Đồng bằng ng Hồng.
ĐÁP
ÁN
1. B
2. D
3. A
4. A
5. B
6. C
7. A
8. B
9. D
10. A
11. A
12. D
13. D
14. A
15. B
16. C
17. B
18. A
19. D
20. D
21. A
22. A
23. B
24. A
25. D
26. A
27. B
28. C
29. D
30. A
31. B
32. D
33. A
34. A
35. A
36. D
37. D
38. D
39. C
40. C
41. C
42. C
43. C
44. D
45. D
46. C
47. B
48. D
49. B
50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIT
1. Nghề vai trò lớn hơn cả các tỉnh giáp biển thuộc duyên hải Nam Trung Bộ và Nam
Bộ, đây những vùng nhiều ngư trưng trng điểm của cả nước => Chọn đáp án B
2. hình quan trọng nhất của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa kinh tế trang trại.
=> Chọn đáp án D
3. Phát biểu không phải xu hướng mới trong phát trin chăn nuôi hiện nay nước ta là” Tập
trung chăn nuôi trâu, bò ly sức kéo” hiện nay, nhờ tiến bộ khoa học thuật, nông nghiệp đã
áp
dụng rộng rãi giới hóa, nhu cầu sức kéo từ trâuđã không còn nhiều => Chọn đáp án A
4. Nn nông nghip hiện đại được đặc trưng bởi năng suất lao động cao do áp dụng các tiến bộ
khoa học, kĩ thuật, ng nghệ vào sản xuất => Chọn đáp án A
5. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, hai ca khẩu quc tế Hu NghịĐồng Đăng
nm đường biên giới thuộc tỉnh Lạng Sơn.
=> Chọn đáp án B
6. Khu vực mc độ tập trung công nghiệp vào loi cao nhất nước ta nhưng tng giá trị sản
xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước Đồng bằng ng Hồng và vùng phụ cn.
Theo
sgk Địa lí 12 trang 114, khu vc Đồng bằng ng Hồngvùng phụ cận mức độ tp
trung công
nghiệp vào loại cao nhất nước ta; nhưng tổng giá trị sản xuất ng nghiệp đứng đầu
cả nước
Đông Nam Bộ => Chn đáp án C
7. Sa Hunh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ nơi sản xuất mui
tưởng nước ta vì nhit độ cao, ít sông lớn đổ ra biển, mùa khô o dài => Chọn đáp án A
8. Lễ hội kéo dài nhất trong năm ớc ta hội Chùa Hương, kéo dài từ trung tuần tháng
giêng đến h tuần tháng 3 âm lịch hàng năm.
=> Chọn đáp án B
9. Thông tin đã cho chng tỏ vùng biển nước ta nhiu loài hải sản giá trị kinh tế, thể
phát
triển nghề đánh bt hải sản
=> Chọn đáp án D
10. Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xut ngành trồng trọt năm 2007 chiếm
73,9%.
=> Chọn đáp án A
11. Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất nh hưởng đến sự phát trin và phân b ngành đánh bắt
thy
sản nước ta nguồn lợi thy sản, đâu nguồn lợi thy sản lớn, nhiu bãi tôm, i thì
đó
ngành thy sản phát triển mạnh => Chn đáp án A
12. Một trong nhng đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta đẩy mạnh thâm
canh,
chuyên môn hóa (sgk Địa 12 trang 89)
=> Chọn đáp án D
13. Nước ta cần phải đẩy mnh đánh bắt xa bờ vì việc đánh bắt xa bờ không những giúp khai
thác
tốt hơn ngun lợi hải sản (hiu quả kinh tế cao) mà n giúp bảo vệ vùng trời, vùng bin
vùng
thm lục địa của nước ta (bảo vệ chủ quyền) (sgk Địa 12 trang 193)
=> Chọn đáp án D
14. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, giai đoạn 2000 - 2007 diện tích cây hằng năm
tăng
nhưng không liên tục, tăng t 778 nghìn ha năm 2000 n 861 nghìn ha nă 2005 sau đó lại gim
còn
846 nghìn ha năm 2007
=> nhận xét không đúng về diệnch trồng cây công nghip của nước ta giai đoạn 2000 - 2007
Diện tích cây hàng năm tăng liên tục => Chn đáp án A
15. Đặc đim của ngành du lch nước taDoanh thu du lịch xu ớng ng nhanh (Atlat
trang
25 và sgk Địa lí 12 trang 142)
=> Chọn đáp án B
Chú ý: C sai vì theo sgk Địa lí 12 trang 142, lượng khách quốc tế đến Việt Nam tăng nhưng
không liên tục
16. Giải pháp chủ yếu làm ng giá trị sản xuất thy sản Phát trin ngành công nghip chế biến.
Để tăng sản ợng thy sản cần ng cường đánh bắt xa bờ, nuôi trồng thy sản nhưng để tăng giá
tr sản xuất thy sn cn phát triển công nghip chế biến thy sản, ng cao chất lượng thương
phm => Chọn đáp án C
17. y Nguyên Trung du miền núi Bắc Bộ đều chuyên môn hóa cây chè chủ yếu do Trung
du
miền núi Bắc Bộ 1 mùa đông lnh cả 2 vùng đều vùng đồi núi, khí hậu phân hóa đai cao,
chè thể được trồng trên đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi => Chn đáp án B
18. Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta vị trí nước ta nm gần đường
hàng
hải quốc tế thuận lợi trao đổi hàng hóa với các nước theo đường biển, ven b biển nhiu vũng
vịnh
nước u, kín gió thuận lợi xây dựng cảng nước sâu; nhiều đảoquần đảo ven b nơi xây
dựng cảng biển, nơi neo đậu, tránh trú bão, nơi cung cấp dịch vụ hàng hải cho tàu thuyn... Các
dòng biển đổi chiu theo mùa không phải thuận lợi chyếu đối với phát triển đường biển nước
ta
=> Chọn đáp án A
19. Hệ quả trực tiếp của việc đầu theo chiều sâu trong công nghiệp nâng cao chất lượng
hạ giá thành sản phm; hệ quả gián tiếp tăng năng sut lao động do việc đầu theo chiều sâu
giúp tăng ng sản phm, hàng hóa được tạo ra hay tăng năng sut lao động => Chọn đáp án D
20. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, nhn xét thy mạng lưới đường biển ch yếu
phát
triển theo hướng Bắc Nam, các tuyến đường biển chủ yếu theo chiều Bắc - Nam
=> nhận xét Tuyến đường biển nội địa chủ yếu theo chiều ngang không đúng
=> Chọn đáp án D
21. Đặc đim đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta nông nghiệp nhiệt đới (ssgk Địa
12
trang 88)
=> Chọn đáp án A
22. Vùng ĐBSH và ĐBSCL ngành chăn nuôi phát triển do nguồn thức ăn cho chăn
nuôi
phong phú (từ hoa màu, lương thực), thị trường tiêu th rộng lớn (dân đông).
=> Chọn đáp án A.
23. Đặc điểm không đúng v ngành công nghiệp trng điểm s dụng các loại tài nguyên
thiên
nhiên với quy mô lớn. Ngành kinh tế trng đim giúp khai thác tốt n c nguồn i nguyên
chứ
không ph thuộc vào tài nguyên thiên nhiên cũng không chỉ s dụng các loại tài nguyên
thiên
nhiên với quy mô lớn.
=> Chọn đáp án B
24. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2007, nhận xét đúng giảm tỉ trọng khu vực nông - m
-
thy sản (gim từ 38,7% năm 1990 xung còn 20,3% năm 2007), tăng tỉ trọng khu vực công
nghiệp- xây dựng (từ 22,7% năm 1990 lên 41,5% năm 2007), khu vc dịch vụ k cao nhưng chưa
ổn định ( từ 1990 đến 2007, tỉ trọng dịch vụ tăng gim không ổn định).
=> nhận xét A đúng => Chọn đáp án A
25. Khu vc dịch vụ nước ta đã những bước tăng trưởng một số mặt, nhất trong lĩnh
vực
liên quan đến kết cấu hạ tầng kinh tếphát triển đô thị.(sgk Địa 12 trang 83)
=> Chọn đáp án D
26. Ngành bưu chính nước ta không hạn chế Ch phát triển mng lưới đồng bng vì hiện
nay mạng i Bưu chính nước ta đã phân b rộng khp tuy chưa hợp nhưng không phải chỉ
phát triển mạng lưới đồng bằng => Chn đáp án A
27. Ngành giao thông vận tải khối ng luân chuyn ng hóa lớn nht nước ta Đường
biển (sgk Địa 12 trang 136)
=> Chọn đáp án B
28. Vận tải đường ống phát triển nhất vùng Đông Nam B do vận tải đường ống gn với sự
phát
triển ca ngành du khí. Đông Nam Bộ vùng ngành dầu khí phát triển nhất cả nước, hệ
thống
đường ống dn dầu khí từ thm lục địa vào đất liền đã được xây dựngđi vào hoạt động
(sgk Địa
12 trang 134)
=> Chọn đáp án C
29. Trong ngành trồng trọt, xu hướng hin nay gim tỉ trng y ơng thực, ng tỉ trọng
cây
công nghiệp nhằm nâng cao hiu quả kinh tế nông nghiệp do cây công nghip mang lại g trị
kinh
tế cao => Chọn đáp án D
30. Đàn trâu được nuôi nhiều Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu do điều kiện sinh thái thích
hợp,
trâu khỏe , ưa m, chịu rét gii, dễ thích nghi với điều kiện chăn thả trong rng (sgk trang 148)
=> Chọn đáp án A
31. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp mới được hình thành nhưng phát triển mạnh
nước
ta trong thời gian gần đây khu ng nghiệp (sgk Địa 12 trang 126)
=> Chọn đáp án B
32. Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng rt nhanh chủ yếu do nhu cầu lớn
của
sản xuất tiêu dùng. Để phát triển kinh tế cần ngun năng ợng điện rất lớn,thế những
năm
gần đây nhiều nhà máy điện bao gm cả thy điện, nhiệt điện đã được xây dựng đi vào hoạt
động
=> Chọn đáp án D
33. Tình trạng nhp siêu nước ta hiện nay chủ yếu là do nn kinh tế đang trong giai đoạn đổi
mới, cần nhập khu máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu... phục vụ sản xuất => Chn đáp án
A
34. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, cây mía không phải sản phm chuyên môn
hóa
của vùng nông nghiệp Đồng bằng ng Hồng (không hiệu cây mía trong vùng ĐBSH)
=> Chọn đáp án A
35. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, cho biết hai vùng nông nghiệp o sau đây
trồng nhiu y phê nhất nước ta (năm 2007) Tây Nguyên Đông Nam Bộ, đây là 2
vùng
chuyên canh cây ng nghiệp hàng đầu cả nước
=> Chọn đáp án A
36. Phát biểu không đúng về vai trò của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thc phm
đối
với nn kinh tế nước ta “Tác động manh m đến sự phát triển tt cả các ngành kinh tế khác”
ngành công nghiệp chế biến lương thực, thc phm tác động đến nhiều ngành kinh tế khác nhưng
không phải tất cả các ngành đều bị tác động của công nghiệp chế biến lương thực, thực phm =>
Chọn đáp án D
37. Căn cứ vào Atlat Đia Việt Nam trang 24, tỉnh giá trị xuất khẩu ln hơn nhập khẩu
(năm
2007) Quảng Ninh (cột xanh xut khẩu cao hơn cột đỏ nhập khẩu )
=> Chọn đáp án D
38. Phát biểu không đúng với đặc đim của khu ng nghiệp nước ta Gn với đô thị vừa
hoặc
lớn. Hình thức t chc lãnh thổ công nghiệp gắn vi đô thị vừalớn trung tâm ng
nghiệp
=> Chọn đáp án D
39. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, tỉnh tỉ lệ din tích rng so với diệnch toàn
tỉnh dưới 10% (năm 2007) Bình Dương (màu xanh nhạt nhất)
=> Chọn đáp án C
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, thành phố tổng mức bán lẻ hàng hóa
doanh
thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 16 triệu đồng (năm 2007) TP. Cần Thơ => Chọn
đáp
án C
Chú ý hỏi phủ định không tổng mức n lẻ ng hóa doanh thu dịch vụ tiêu ng theo
đầu người trên 16 triệu đồng” tức “có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu
dùng
theo đầu người dưới 16 triệu đồng (năm 2007)
41. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, tỉnh số ng gia cm đạt trên 9 triu con
(năm
2007) Nghệ An (na vòng tròn kích tớc to nhất )
=> Chọn đáp án C
42. Nước ta nước đông dân, việc đảm bảo an ninh lương thực vấn đề quan trọng hàng đầu
của
ngành sản xuất ơng thực. Nói ch khác, mục đích chủ yếu của việc đẩy mnh sản xut lương
thực
nước ta đảm bảo lương thực cho nhân dân. Khi đã đáp ng đủ nhu cầu trong nước, lương
thực
thừa sẽ phục v xuất khẩu thu ngoại t => Chọn đáp án C
43. Nhân tố chủ yếu tác động mnh mẽlàm thay đổi cơ cu công nghiệp theo thành phần
kinh tế của nước ta do thành tựu của công cuộc Đổi mới. Đường li Đổi mới khăng định xu thế
phát triển nn kinh tế - xã hội Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng
hội chủ nghĩa, đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi cấu thành phần kinh tế
=> Chọn đáp án C
44. Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích sử dụng tài nguyên thiên nhiên của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác rừng để ly đất xây đô th. mục đích sử dụng tài
nguyên đều hướng tới phát triển kinh tế, xã hội nhưng vẫn đảm bảo sự duy trì, bảo tồn các hệ sinh
thái. n na, TDMNBB là vùng có nhiu đồi núi,rừng không chỉ có ý nghĩa kinh tế n ý
nghĩa lớn trong việc điều hòa nguồn ớc, hn chế lũ, quét, st lở đất...
=> Chọn đáp án D
45. Để tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa và thu hút khách du lịch quốc tế thì Bắc Trung Bộ
cần
phải tăng cường nâng cấp các sân bay trong vùng. Các sân bay Phú Bài, Vinh, Đồng Hới được
nâng cấp giúp phát trin kinh tế, văn hóatăng cường thu hút khách du lịch
=> Chọn đáp án D
46. Nhân tố chủ yếu tác động đến ngành chăn nuôi nước ta Cơ sở thức ăn ngày ng được
đảm
bảo (sgk Địa 12 trang 96)
=> Chọn đáp án C
Chú ý: các nhân t đều c động đến ngành chăn nuôi, trong đó cơ s thức ăn tác động mạnh nhất
đến ngành chăn nuôi nói chung
47. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22phát biểu đúng về ngành ng nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng Đà Nẵng ngành sản xuất dệt, may (trung m ng nghiệp Đà Nẵng hiệu
ngành dệt may)
=> Chọn đáp án B
48. Ý nghĩa kinh tế của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa b ca nước ta khai thác tốt các
nguồn lợi hải sản.
Chú ý t khóa: Ý nghĩa kinh tế
=> Chọn đáp án D
49. Tim ng du lịch vượt trội của vùng kinh tế trọng đim min Trung so với các vùn kinh tế
trọng điểm khác có nhiều bãi bin đẹp. Dọc duyên hải miền Trung nói chung và vùng KT
min Trung nói riêng có nhiều bãi biển đẹp vi cát trắng, biển sâu, nước trong..., ưu thế hơn hẳn
các vùng KTTĐ khác => Chọn đáp án B
50. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, nhn xét không đúng với phân bố nông sản
của
nước ta Trâu, nuôi nhiều nhất Tây Nguyên.Trâu được nuôi nhiều nhất TDMNBB
BTB, bò nuôi nhiều BTB, DHNTB và Tây Nguyên
=> Tây Nguyên không phải vùng nuôi trâu nhiều nhất nước ta
=> Chọn đáp án C
Mức độ thông hiu - Đề số 5
1. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cấu kinh tế của nước ta?
A.
Tỉ trọng chăn nuôi ly sữa tăng so với chăn nuôi ly thịt.
B.
Tỉ trọng của cây ng nghiệp tăng so vi cây lương thực
C.
Tỉ trọng của ngành trồng trọt ng so vi chăn nuôi.
D.
Tỉ trọng của ngành trồng trọt gim so với chăn nuôi.
2. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây đã xây dựng khu kinh
tế
trên biển trên đảo?
A. Mau. B. Quảng Ninh. C. Tĩnh. D. Kiên Giang.
3. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào:
A.
sự phân bố dân
B.
sự phân bố các ngành sản xuất
C.
sự phân bố các tài nguyên du lịch
D.
sự phân bố các trung m thương mi, dịch vụ
4. Các tuyến đường bay trong nước được khai thác từ các đầu mối chủ yếu là
A. Nội, TP. H Chí Minh, Đà Nẵng B. Nội, TP. H Chí Minh, Vinh
C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Nội D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng
5. Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào
sau
đây?
A.
Vốn, công nghệ, th trường.
B.
Vốn, ngun lao động và đường lối, chính sách.
C.
Thị trường, nguồn lao động các nguồn nội lực
D.
Công ngh, th trường và đường lối, chính ch.
6. Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì
nhim vụ quan trng luôn phải
A.
phát triển các nhà máy chế biến gắn với vùng sản xuất.
B.
chính sách phát trin nông nghiệp đúng đắn.
C.
phòng chng thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.
D.
sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.
7. Mặt hàng nào sau đây không phi mặt hàng xuất khẩu ch yếu của nước ta là:
A.
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
B.
liệu sản xut (máy c, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
C.
Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ ng nghiệp
D.
Hàng nông - lâm - thy sản
8. Căn cứ vào Atlat Đia Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
ngành thy sản nước ta?
A.
An Giang là tỉnh có sn lượng nuôi trồng lớn nhất.
B.
Sản ợng khai thác và nuôi trồng đều tăng.
C.
Sản ợng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
D.
Đồng Tháp tỉnh sản lượng thy sản ln nhất.
9. Điều kiện quan trọng nhất để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp nước ta
A. thị trường xuất khẩu. B. nhà nướcchính sách ưu đãi.
C. nhiều giống cho năng suất cao. D. phát trin s chế biến.
10. Công nghiệp chế biến ớc ta hiện nay chiếm t trọng lớn nhất do
A.
nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trưng tiêu thụ ln.
B.
giải quyết nhiều vic m cho lao động nữ.
C.
phân bố rng khắp lãnh thổ.
D.
chính sách phát trin của Nhà nước
11. Biểu hin nào sau đây thể hiện nht sự tăng trưởng của ngành nội thương nước ta?
A. phân bố của các sở bán lẻ. B. Số lượng các s buôn bán.
C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa. D. Số lao động của ngành.
12. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, cho biết nhn xét nào sau đây không đúng với
nông
nghip nước ta?
A.
Lúa được trồng nhiều Đồng ng sông Cửu Long Đồng ng sông Hồng.
B.
Cao su được trồng nhiu Đông Nam B y Nguyên.
C.
Chè được trồng nhiều Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên.
D.
Điều được trng nhiu Tây Nguyên Đồng băng sông Hồng.
13. Ngành hàng không nước ta nhng bước tiến rt nhanh chủ yếu do
A.
nguồn vốn đầu nước ngoài tăng nhanh.
B.
hệ thống đào tạo phi công và nhân viên cht lượng cao.
C.
chiến lược phát trin phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D.
hình thành phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
14. sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp nước ta
A. trồng cây công nghiệp. B. phát trin chăn nuôi.
C. phát trin công nghiệp chế biến. D. đảm bảo an ninh lương thực
15. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, cho biết nhn xét nào sau đây không đúng với
thương mại nước ta?
A.
Chiếm tỉ trọng nh nht trong cấu giá tr hàng xuất khu năm 2007 thy sản.
B.
Giá trị xuất -nhập khẩu hàng hóa từ năm 2000 đến năm 2007 đều tăng.
C.
Thị trường xuất khẩu lớn nhất năm 2007 Hoa và Nhật Bản.
D.
Thị trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 EU, Bắc MLiên Bang Nga
16. Căn cứ vào Atlat Đia Việt Nam trang 22, cho biết phát biu nào sau đây không đúng về
công
nghip chế biến lương thực - thực phẩm?
A.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn trong ngoài nước
B.
T trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C.
cấu ngành đa dạng.
D.
Phân bố tương đối rng khắp cả nước
17. Việc phát huy thế mạnh ca từng ng trong chuyn dịch cấu lãnh thổ kinh tế nước ta
nhm
A.
nhanh chóng đưa nước ta trở thành một c công nghiệp theo hướng hiện đại.
B.
giải quyết dứt điểm nh trạng thất nghiệp, thiếu việc m nước ta hiện nay.
C.
đẩy mạnh phát triển kinh tếng cường hội nhập với thế giới.
D.
tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên mỗi vùng.
18. Nghề làm muối nước ta phát trin mnh nhất vùng
A. Đồng bằng sông Hng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng ng Cu Long.
19. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông -lâm-ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thy
sản
xu hướng
A. ổn định, không tăng, không gim. B. tăng nhanh.
C. gim sát. D. tăng, gim thất thưng.
20. Căn cứ vào bản đồy công nghiệp (năm 2007) ĐịaVit Nam trang 19, nhận định nào
sau
đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ớc ta?
A.
Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hằng năm.
B.
Các ng chuyên canh cây công nghiệp nước ta cu đa dng.
C.
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ hai vùng trng phê và cao su lớn nhất cả ớc
D.
a lạc là hai sản phm cây ng nghip chuyên môn hóa của Bc Trung Bộ.
21. Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A.
Hình thành các khu công nghip tập trung.
B.
Quy hoạch các vùng chuyên canh công nghiệp.
C.
Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D.
Hình thành các ng động lực phát triển kinh tế.
22. Các nhà máy thy điện lớn Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang đượcy dựng trên các con
sông lần lưt
A. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô. B. sông Chy, ng Lô, sông m.
C. sông Đà, sôngm, sông Lô. D. sông Đà, sông Chy, sông Gâm.
23. cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần
kinh tế
của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng
A.
gim tỉ trng khu vực Nhà nước, ng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
B.
tăng t trọng khu vc Nhà nước, gim t trọng khu vc ngoài Nhà c
C.
tăng t trọng khu vc Ngoài nhà nước, gim t trọng khu vựcvốn đầu tư nước ngoài.
D.
gim tỉ trng khu vực có vốn đầu nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vc Nhà nước
24. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, hãy cho biết ven biểnđảo, qun đảo nước
ta
có nhng vườn quốc gia nào sau đây?
A.
Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thy, Côn Sơn, Phú Quốc
B.
Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thy, Côn Sơn, Rạch Giá
C.
Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thy, Côn Sơn, Lao Chàm.
D.
Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thy, Côn Sơn, Cần Giờ (TP. Hồ Chí Minh).
25. Đầu theo chiều sâu trong công nghiệp
A.
đổi mới trang thiết bịcông nghệ
B.
đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm.
C.
chuyển dịch cấu ng nghiệp.
D.
thích nghi với cơ chế th trường.
26. giá tr hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế giữa các vùng của nước ta các
tuyến
A. đường bin quốc tế. B. giao thông theo hướng Bắc - Nam.
C. vận tải chuyên môn hóa D. đường theo hướng y - Đông.
27. Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy xuất khẩu
A.
tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục
B.
nhiều mt hàng xuất khẩu chủ lực
C.
thị trường xuất khẩu ny càng mở rộng.
D.
nhiều bn hàng lớn như Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc...
28. Kinh tế biểnvai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta
A.
kinh tế bin đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước
B.
biển nhiu điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch.
C.
biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản.
D.
vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
29. Phát biểu nào sau đây không đúng vi khu công nghiệp nước ta
A. Hình thành từ lâu đời nước ta B. Không n sinh sống.
C. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ. D. Phân b không đều theo lãnh thổ.
30. Biểu hin nào sau đây thể hiện nht sự phát triển của ngành du lịch tăng lên?
A.
Đã hình thành các trung m du lịch.
B.
Lao dộng trong ngành du lịch ng lên.
C.
sở vt chất ngày càng hoàn thiện.
D.
Số ợt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
31. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A.
Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B.
Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C.
Chăn nuôi trang tri theo hình thức ng nghiệp được đẩy mạnh nhiều nơi.
D.
Trong giá tr sản xuất ngành chăn nuôi, các sn phm không qua giết thịt tỉ trọng gim mnh.
32. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước nước ta hiện nay?
A.
Tỉ trọng xu ớng giảm.
B.
Quản các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C.
Chiếm tỉ trọng nh nht trong cấu GDP.
D.
Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
33. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiu các tỉnh nào
sau
đây?
A. Gia Lai, Đắk Lk B. m Đồng, Đắk Lắk
C. Lâm Đồng, Gia Lai D. Kon Tum, Gia Lai
34. Thuận lợi để phát triển du lịch bin đảo nước ta không thể hiện qua việc?
A.
dọc bờ bin nước ta có nhiều bãi tm rộng, phong cảnh đẹp
B.
mt số đảo, quần đảo thuộc chủ quyền nước ta các di ch lịch s, văn hóa, ch mạng
phong cảnh đẹp
C.
vùng biển m quanh năm, các hoạt động th thao dưới nước thể phát triển
D.
vùng biển nước ta đ muối trung bình khong 30 - 33‰
35. Trong nhng năm gần đây, khu vực kinh tế vốn đầu nước ngoài nước ta tăng nhanh
chủ
yếu do?
A.
khai thác hiệu qu tài nguyên thiên nhiên
B.
tận dụng tt thế mnh nguồn lao động di dào, chất lượng lao động không ngng được nâng cao
C.
đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng vi các chính sách ưu tiên, khuyến
khích
phát triển
D.
Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO...
36. Các cảng biển quan trọng hàng đầu ca nước ta hiện nay tập trung ở?
A. ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ B. DH Miền Trung và Đông Nam Bộ
C. ĐB sông Hồng và Đông Nam B D. Bắc Trung BộĐB sông Cửu Long
37. Đặc trưng quan trọng nht của vic phát triển nền nông nghiệp hàng hóa nước ta hiện nay
A.
tạo ra nhiều sản phm có chất lượng tốt.
B.
quan m nhiều hơn đến thị trường tiêu th.
C.
tạo ra nhiều sản phm có gía tr cao.
D.
phân bố những nơi có nhiều thuận lợi nht.
38. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lc của nước ta hiện nay?
A.
Nhiên liệu cho sản xuất điện miền Trung ktự nhiên.
B.
Nước ta nhiều tim năng để phát triển công nghiệp điện.
C.
Trong cu sản ng điện, nhit điện chiếm t trọng lớn nhất.
D.
Hàng loạt nhà máy đin công suất lớn đang hoạt động.
39. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nh hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến
nay?
A.
Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các m.
B.
Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
C.
Thị trường được m rng đa dng hóa
D.
Hoa , Trung Quốc, Nhật Bản các thị trường lớn.
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết phát biu nào sau đây đúng về công
nghiệp
chế biến lương thực, thc phm?
A.
Ti trọng rất nhỏ trong ngành công nghiệp.
B.
Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C.
Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng
D.
Tập trung y đặc nhất ven biển miền Trung.
41. nước ta, thy sản nuôi trồng đã vươn lên và vượt thy sản khai thác cả về sản lượng
giá
trị, nguyên nhân nào sau đây chủ yếu?
A.
Hiệu quả kinh tế cao và tính chủ động trong sản xuất ng hóa
B.
Nhng điều kiện để phát triển nuôi trồng đang nhiều thuận lợi.
C.
Chủ trương hạn chế khai thác để bo vệ ngun lợi thy sn.
D.
Nuôi trồng tránh được những tác động tiêu cc của tự nhiên.
42. Việc phát trin cây công nghiệp lâu năm ý nghĩa to lớn về mặt kinh tế
A.
cung cấp nguyên liu cho các ngành công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu ng.
B.
giải quyết việc làm, nâng cao mức sống.
C.
phân bố lại dân và lao động trong cả nước
D.
thay đổi tp quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc ít người.
43. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ
A.
than. B. than, du, khí t nhiên.
C. dầu, khí tự nhiên. D. nhiên liu sinh học
44. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, các khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổtỉ trọng
tăng nhiều nht trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2000 - 2007 là:
A. Đài Loan. B. Trung Quốc. C. Đông Nam Á D. Hàn Quốc
45. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, các quốc lộ nối Duyên hải Nam Trung Bộ với
Tây
Nguyên
A. 19, 20, 24, 26, 27, 28. B. 14, 19, 21, 24, 27, 28.
C. 19, 24, 25, 26, 27, 28. D. 14, 15, 19, 20, 21, 26.
46. Trong cơ cấu cây công nghiệp của nước ta chủ yếu cây công nghiệp nhiệt đới,
A.
mang lại hiệu qu kinh tế cao
B.
nước ta khí hậu nhiệt đới m g mùa
C.
nhân n kinh nghim trồng y công nghip từ lâu đời.
D.
sự phân hóa đa dạng ca khí hậu nước ta
47. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giá trị sản xuất
thy sản đạt tỉ lệ trên 50% trong tổng giá trị sn xuất nông - lâm - thy sản?
A. Bình Thuận. B. Bình Định. C. Bạc Liêu. D. Quảng Ninh.
48. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, y cho biết nhn xét nào sau đây đúng nhất
khi
nói về giá trị sn xuất hàng tiêu dùng nước ta từ năm 2000 đến năm 2007?
A.
Giá trị sản xuất da giày gim; dệt - may, giy - in - văn phòng phm tăng.
B.
Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giy - in - văn phòng tăng gim không ổn định.
C.
Giá trị sản xuất dệt may gim; da giày, giy in, văn phòng phm tăng.
D.
Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giy - in - văn phòng phm ng liên tục
49. Nhng trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm trung tâm công nghiệp ý
nghĩa vùng?
A. Đà Nẵng, Huế, Nội. B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Nội, Nha Trang. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
50. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thy điện Thác Mơ thuộc
tỉnh
nào sau đây:
A. Đồng Nai. B. Đắc Nông. C. Tây Ninh. D. Bình Phước
51. Cây cao su được trồng nhiều nht Đông Nam Bộ chủ yếu
A.
loại đất xám rất thích hp cho cây cao su.
B.
nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C.
thị trường tiêu thụ cao su rộng ln và ổn định.
D.
người dân kinh nghiệm trồng cao su
52. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông ớc ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. B. Tuyến đường ng y đặc khắp cả nước
C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến D. Trang thiết bị cng sông còn lạc hậu.
ĐÁP
ÁN
1. C
2. D
3. C
4. A
5. A
6. C
7. B
8. D
9. A
10. D
11. C
12. D
13. C
14. D
15. D
16. B
17. C
18. C
19. B
20. A
21. C
22. D
23. A
24. A
25. A
26. B
27. A
28. A
29. A
30. D
31. D
32. C
33. C
34. D
35. C
36. B
37. B
38. A
39. B
40. C
41. A
42. A
43. C
44. D
45. C
46. B
47. C
48. D
49. D
50. D
51. A
52. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIT
1. Phát biểu không đúng về sự chuyển dịch cấu kinh tế ca nước ta Tỉ trng của ngành
trồng trọt tăng so với cn nuôi. trong nội b ngành nông nghiệp, t trọng ngành chăn nuôi
tăng,
t trọng trng trọt gim (xem Atlat trang 19, sgk Địa lí 12 trang 96)
=> Chọn đáp án C
2. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh đã y dựng khu kinh tế trên biển
trên đảo Kiên Giang, có khu kinh tế ven bin Phú Quc trên đảo Phú Quốc => Chọn đáp án D
3. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào sự phân bố
các tài nguyên du lch, do tài nguyên du lch yếu tố bản để hình thành các đim du lch, khu
du
lịch nhm to s hấp dn du lịch => Chọn đáp án C
4. Các tuyến đường bay trong nước được khai thác từ các đầu mối chủ yếu Ni, TP. Hồ
Chí Minh, Đà Nng (sgk Địa lí 12 trang 134 và Atlat trang 23)
=> Chọn đáp án A
5. Khi hội nhập quốc tế khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài
Vốn, công nghệ, thị trường. Loại trừ các đáp án còn lại đưa ra nguồn lực trong nước như
đường
lối, chính sách, nội lực
=> Chọn đáp án A
6. Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì
nhim vụ quan trng luôn phải phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại (sgk Địa 12 trang
88)
=> Chọn đáp án C
7. Mặt hàng không phải mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta liệu sn xuất (máy
c, thiết bị, nguyên nhiên vật liu). liu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật
liệu)
mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta (Atlat trang 24)
=> Chọn đáp án B
8. Căn cứ vào Atlat Đia Việt Nam trang 20, nhận xét không đúng với ngành thy sản nước ta
Đồng Tháp tỉnh sản lượng thy sản ln nhất vì tnh có sn lượng thy sản lớn nht phải
Kiên Giang => Chn đáp án D
9. Điều kiện quan trọng nhất để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp nước ta thị trường
xuất khẩu ngày ng mở rộng, xuất khẩu sản phm cây ng nghip mang lại nguồn thu ngoại tệ
lớn
=> Chọn đáp án A
10. Công nghiệp chế biến nước ta hiện nay chiếm t trọng lớn nhất do chính sách phát triển
của
Nhà nước để phát huy các thế mạnh và tiềm năng, thúc đẩy phát triển kinh tế đất nước phù hp
với
tình hình mới
=> Chọn đáp án D
11. Biểu hin thể hiện nhất sự tăng trưởng của ngành nội thương nước ta sự tăng trưởng
của
tổng mức bán lẻ hàng hóa (Atlat trag 24)
=> Chọn đáp án C
12. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, nhn xét không đúng với nông nghiệp nước ta
Điều được trồng nhiu y Nguyên Đồng băng sông Hng. Vì điu không được trng
Đồng ng sông Hồng
=> Chọn đáp án D
13. Ngành hàng không nước ta nhng bước tiến rt nhanh chủ yếu do chiến lược phát
triển
phù hp nhanh chóng hiện đại hóa cơ s vật chất (sgk Địa lí 12 trang 132)
=> Chọn đáp án C
14. sở để đa dạng hóa sản xuất ng nghiệp nước ta đảm bảo an ninh lương thực (sgk
Địa
12 trang 93) nước ta nước đông dân, nhim v quan trọng trước nhất của nông nghiệp
đảm
bảo an ninh lương thực, khi giải quyết tt vấn đề lương thc thể tiến hành đa dạng hóa sản
xuất
nông nghiệp, sản xuất
thêm nhiều mặt ng nông nghiệp khác
=> Chọn đáp án D
15. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, nhn xét không đúng với thương mi nước ta
Thị
trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 EU, Bắc M Liên Bang Nga. theo Atlat trang 24,
Thị
trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Xingapo => Chọn
đáp
án D
16. Căn cứ vào Atlat Đia Việt Nam trang 22, phát biểu không đúng về công nghip chế biến
lương thc - thực phm T trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. ngành ng nghiệp
chế biến lương thực - thực phm luôn chiếm t trọng cao trong cơ cu ngành công nghip ( chiếm
24,9% năm 2000 và 23,7% năm 2007 - Atlat trang 22)
=> Chọn đáp án B
17. Việc phát huy thế mạnh ca từng vùng trong chuyn dịch cấu lãnh thổ kinh tế nước ta
nhm đẩy mạnh phát triển kinh tếtăng cường hội nhp với thế gii.
=> Chọn đáp án C
18. Nghề làm muối nước ta phát trin mnh nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, nhất
khu
vực Cực Nam Trung Bộ, nơi nhiều nng, ít sông đổ ra biển, mưa ít
=> Chọn đáp án C
19. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông -lâm-ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thy
sản
có xu hướng tăng nhanh. tăng t 16,3% năm 2000 n 26,4% năm 2007 => Chọn đáp án B
20. Căn cứ vào bản đồy công nghiệp (năm 2007) ĐịaVit Nam trang 19, nhận định
không
đúng về sự phân bố các y công nghip nước ta Đồng bng sông Cửu Long ch chuyên
canh
y ng nghip hằng năm. ngoài cây công nghip hằng năm Đồng bằng sông Cửu Long
còn
chuyên canh da y công nghiệp lâu năm
=> Chọn đáp án A
21. Ý không đúng khi nói về sự chuyển dịch cấu lãnh thổ kinh tế nước ta Xây dựng các
ngành kinh tế trọng điểm. ý y nói về sự chuyển dịch cấu Ngành kinh tế chứ không phải
lãnh
th kinh tế. => Chn đáp án C
22. Nhà máy thy điện lớn Hòa nh xây dựng trên ng Đà, Thác trên sông Chy, Tuyên
Quang trên sông Gâm
=> Các nhà máy thy điện lớn Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang được xây dựng trên các con
sông
lần lượt sông Đà, ng Chy, sông Gâm.
=> Chọn đáp án D
23. cấu tổng mức bán lẻ ng hóa doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần
kinh tế của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng gim tỉ trọng khu vực Nnước, tăng
tỉ
trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực vốn đầu tư nước ngoài => Chọn đáp án A
24. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, ven biểnđảo, quần đảo nước ta những
vườn quốc gia Bái T Long, Cát Bà, Xuân Thy, Côn Sơn, Phú Quốc
=> Chọn đáp án A
25. Đầu theo chiều sâu trong công nghiệp đổi mới trang thiết bị công nghệ nhm nâng
cao chất lượnghạ giá thành sản phm (sgk Địa 12 trang 114)
=> Chọn đáp án A
26. giá tr hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế giữa các vùng của nước ta các
tuyến
giao thông theo hướng Bắc - Nam (quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh, đường sắt Thng Nhất,
đường
Hồ C Minh trên biển...)
=> Chọn đáp án B
27. Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy xuất khẩu là tổng kim ngạch xuất
khẩu
tăng liên tục
Chú ý t khóa quy biểu th độ lớn của tổng kim ngạch => Chn đáp án A
28. Kinh tế bin vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta việc phát huy c tim
năng, khai thác sử dụng tài nguyên biển đã giúp kinh tế biển đóng góp ngày càng cao vào
GDP
(trong đó sự phát triển của các ngành: giao thông vận tải biển, du lịch biển, khai thác
khoáng sản
biển, khai thác-nuôi trng thy sn)
=> Chọn đáp án A
29. Phát biểu không đúng với khu công nghiệp nước ta nh thành từ u đời nước ta
khu công nghiệp c ta mới hình thành trong những năm 90 của thế kỉ XX cho đến nay (sgk
Địa
lí 12 trang 126)
=> Chọn đáp án A
30. Biểu hin thể hiện nhất sự phát triển của ngành du lịch tăng lên S lượt khách và
doanh
thu từ du lịch tăng nhanh sự tăng trưởng số lượt khách và doanh thu từ du lịch những chỉ
s
quan trng xác định s phát triển ca ngành du lịch => Chọn đáp án D
31. Nhận xét phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta “Trong giá
tr
sản xuất ngành cn nuôi, c sn phm không qua giết thịt t trọng gim mnhtrong giá trị
sản
xuất ngành chăn nuôi, t trọng c sản phm không qua giết thịt (như trng sa...) chiếm t trọng
ngày càng cao (sgk Địa 12 trang 96).
=> Chọn đáp án D
32. Phát biểu không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước nước ta hiện nay Chiếm tỉ trọng
nhỏ nhất trong cấu GDP. khu vực kinh tế vốn đầu nước ngoài mới khu vực chiếm
tỉ
trọng nh nhất trong cơ cấu GDP
=> Chọn đáp án C
33. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, chè được trồng nhiều các tỉnh m Đồng, Gia
Lai
(có biểu tượng chè)
=> Chọn đáp án C
34. Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo nước ta không thhiện qua việc vùng biển nước
ta
độ muối trung bình khoảng 30 - 33%0 độ muối liên quan nhiều đến tài nguyên sinh vật hơn
là du lịch => Chọn đáp án D
35. Trong nhng năm gần đây, khu vực kinh tế vốn đầu nước ngoài nước ta tăng nhanh
chủ
yếu do đường li mở cửa, hội nhập ny ng sâu rộng ng với các chính sách ưu tiên,
khuyến
khích phát trin, thu hút vốn đầu nước ngoài trong giai đoạn cần nhiều vốn để xây dựng
và phát
triển kinh tế
=> Chọn đáp án C
36. Các cảng biển quan trọng hàng đầu ca nước ta hiện nay tập trung DH Miền Trung
Đông Nam Bộ như cảng Sài Gòn, cảng Cam Ranh, cảng Dung Quất, cảng Đà nẵng....
=> Chọn đáp án B
37. Đặc trưng quan trọng nht của vic phát triển nền nông nghiệp hàng hóa nước ta hiện nay
quan tâm nhiều hơn đến th trường tiêu thụ, tạo ra nhiều lợi nhuận (sgk Địa 12 trang 89)
=> Chọn đáp án B
38. Phát biểu không đúng với công nghiệp điện lc của nước ta hiện nay Nhiên liệu cho sản
xuất điện miền Trung khí tự nhiên nhiên liệu cho sản xuất nhiệt điện miền Trung chủ yếu
dựa vào nguồn dầu nhp nội (sgk Địa 12 trang 121)
=> Chọn đáp án A
39. Đặc điểm kng đúng vi nh hình xuất khu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay Kim
ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu nước ta chủ yếu nhập siêu (nhập khẩu >
xuất
khẩu) trừ 1992 xuất siêu (sgk Địa 12 trang 138)
=> Chọn đáp án B
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, phát biểu đúng về công nghiệp chế biến lương
thực, thực phm c ngành chế biến chính tương đối đa dạng: Chế biến lương thực; chè,
phê,
thuốc , ht điều; rượu, bia, nưc gii khát; đường sa, bánh kẹo; sn phm chăn nuôi; thy
hải sản
=> Chọn đáp án C
41. nước ta, thy sản nuôi trồng đã vươn lên vượt thy sản khai thác cả về sản lượng
giá
trị, nguyên nhân ch yếu do nuôi trng thy sản cho Hiệu quả kinh tế cao tính ch động
trong
sản xuất hàng hóa (vì khai thác thy sản ph thuộc nhiều hơn vào t nhiên, o thời tiết, con
nước,
thy triều...còn nuôi trồng khắc phc được nhiều hạn chế do bt phụ thuộc vào thiên nhiên
hơn,
chủ động hơn trong sản xuất, cho ra sn lượng thy sn ổn định hơn)
=> Chọn đáp án A
42. Việc phát trin cây công nghiệp lâu năm ý nghĩa to lớn về mặt kinh tế cung cấp
nguyên
liệu cho c ngành ng nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng.
=> Chú ý từ khóa: ý nghĩa kinh tế, các đáp án còn lại đều ý nghĩa v mặt hi => Chn đáp án
A
43. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện Phú
dầu, khí t nhiên => Chọn đáp án C
44. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, các khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổtỉ trọng
tăng nhiều nht trong cơ cấu khách du lịch quc tế đến Vit Nam giai đoạn 2000 - 2007 Hàn
Quốc ( tăng từ 2,4% lên 11,2%; tăng 8,8%, cao nhất trong mức tăng t trọng các nhóm khách du
lịch
nước ngoài)
=> Chọn đáp án D
45. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, các quốc lộ nối Duyên hải Nam Trung Bộ với
Tây Nguyên 19, 24, 25, 26, 27, 28.
=> Chọn đáp án C
Chú ý:
A sai đường 20 ni Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B, D sai vì đường 14 chy theo hướng Bắc - Nam chứ không nối Duyên hải Nam Trung Bộ với y
Nguyên
46. Trong cơ cấu cây công nghiệp của nước ta chủ yếu cây công nghiệp nhiệt đới,nước ta
khí hậu nhiệt đới m gió mùa, nguồn nhiệt, ẩm cao, thích hợp với điều kiện sinh thái cây công
nghiệp nhit đới
=> Chọn đáp án B
47. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, tỉnh giá trị sn xuất thy sản đạt tỉ lệ trên
50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thy sản Bạc Liêu (màu hồng đậm nhất)
=> Chọn đáp án C
48. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, nhn xet thy Giá trị sản xut dệt may, da giày,
giy - in - văn phòng phm đều ng và tăng liên tuc trong giai đoạn năm 2000 - 2007 => Chọn
đáp
án D
49. Nhng trung tâm công nghiệp được xếp vào nhóm trung tâm công nghip ý nghĩa vùng
Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ (sgk Đa 12 trang 127)
=> Chọn đáp án D
50. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, nhà máy thy điện Thác Mơ thuộc tỉnh Bình
Phước
=> Chọn đáp án D
51. Cây cao su được trồng nhiều nht Đông Nam Bộ chủ yếu loại đất xám rất thích hợp
cho
y cao su, đất m thoát nước tốt rất thích hợp trng y cao su => Chọn đáp án A
52. Vận tải đường sông nước ta hiện nay mới trung đồng bằng, trên các hệ thống sông như
sông
Hồng - sông Thái Bình, ng Công - Đồng Nai, một số sông lớn miền Trung
=> thế nhận xét Tuyến đường sông y đặc khăp cả nước“ không đúng
=> Chọn đáp án B
Mức độ vn dụng
1. Từ Tuyến 160 Bắc trở vào Nam, hoạt động du lịch bin din ra hầu như quanh năm là do
nguyên nhân nào sau đây?
A.
nhiều bãi biển đẹp, người dân mức sống cao, thích du lịch bin.
B.
nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng.
C.
Khí hậu mang tính chất cận Xích đạo, nóng quanh năm.
D.
Có ít sông lớn đổ ra bin, ít chịu nh hưởng của Bão.
2. Tuần lễ Cp cao Apec 2017 (06 - 11/11/2017) din ra tại thành phố nào của Việt Nam?
A. Nha Trang. B. Đà Nẵng.
C. Thủ đôNội D. TP. H Chí Minh.
3. Biện pháp nào không th hiện sự phát triển kinh tế theo chiu sâu?
A.
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng
B.
Nghiên cứu, phát triển các thuật công nghệ cao
C.
Tiếp tục sử dng các nguồn năng lượng, nhiên liệu truyn thống
D.
Nghiên cu phát triển các loại vật liệu mới
4. Sự thành ng của công cuộc Đổi mới nước ta được thể hin nhất
A.
tăng kh năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B.
s h đói nghèo gim nhanh; trình độ dân trí được nâng cao.
C.
hình thành được các trung tâm ng nghiệp lớn các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D.
việc m rng các ngành nghề; tạo thêm nhiều việc m, tăng thu nhập cho người lao động.
5. Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 19, tỉnh nào sau đây diện tích trồng lúa so với diện
tích
trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Bình Phước, Mau, Quảng Bình. B. Gia Lai, Sơn La, o Cai.
C. Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An. D. Đắc Lắk, Lâm Đồng, Bình Định
6. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang19, hãy cho biết tnh nào sau đây tỉnh tỉ lệ diện
tích
gieo trồng y công nghiệp so với tổng din tích gieo trồng chiếm tn 50%?
A. Bắc Giang B. An Giang C. Nghệ An D. Đắk Lắk
7. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản
lượng
thy sn khai thác ?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Rịa -ng u.
8. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết quốc gia nào sau đây cấu khách du
lịch
gim t năm 2000 đến năm 2007?
A. Đài Loan. B. Hoa Kì. C. Hàn Quc. D. Nhật Bản.
9. Sn xuất nông nghiệp Đồng bng Bắc Bộ va chống rét va phải chống hạn vào thời
A. tháng XI đến tháng I năm sau B. tháng VI đến tháng X năm sau.
C. tháng II đến tháng IV. D. tháng V đến thng VII.
10. Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm các vùng
nào
sau đây của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc BộBắc Trung Bộ.
C. Bắc Bộ và Nam Bộ. D. Nam Trung BộNam Bộ.
11. Căn vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nao sau đây
ngành công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cấu kinh tế ?
A. Nội B. Biên Hoà C. Nha Trang D. Hải Phòng
12. Công cuộc Đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớnvững chắc do
A.
nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình ca các nướcbạn trên thế giới
B.
trong thời gian tiến hành Đổi mi nước ta ít gp phải các thn tai.
C.
nước ta nhiều tiền đ kinh tế quan trọng từ các giai đoạn trước
D.
các nguồn lực trong và ngoài ớc được phát huy một ch cao độ.
13. Phát biểu nào sau đây không phải xu thế phát triển kinh tế - hội trong đường lối Đổi
mới
của nước ta năm 1986?
A.
Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B.
Lm phát luôn đạt mức 3 con số.
C.
Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướnghội chủ nghĩa.
D.
Tăng cường giao lưu và hợp tác với các c trên thế giới.
14. Chè và cao su sự phân bố khác nhau do nhân t chủ yếu nào sau đây?
A. Địa hình. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Nguồn ớc
15. Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân m cho cấu ngành công nghiệp của nước ta
sự chuyển dịch?
A.
Nhm thích nghi với tình hình mới của đất nước,quốc tế
B.
Để hình thành các trung m và vùng ng nghiệp lớn
C.
Thu t các nguồn lực bên ngoài
D.
Để hội nhp vào th trường khu vựcthế gii
16. GDP/ngưi th hiện mối quan hệ giữa
A.
Sự phát triển kinh tế số dân
B.
Đầu nước ngoài với số dân
C.
Sự phát triển công nghiệp số dân
D.
Sự phát triển công nghiệp,nông nghiệpsố dân
17. Năm 2015,din tích gieo trồng lúa ca nước ta 7834,9 nghìn ha, sản lượng 42215,6
nghìn tấn. Năng suất lúa năm 2015
A. 5,39 nghìn tấn/ha B. 5390 kg/ha C. 5,39 tạ/ha D. 53,9 tạ/nghìn ha
18. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết phát biu nào sau đây đúng về công
nghiệp chế biến lương thực, thc phm?
A.
Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành ng nghiệp.
B.
Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C.
Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D.
Tập trung y đặc nhất ven bin miền Trung.
19. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, cho biết nhn xét nào sau đây không đúng với
nông
nghip nước ta?
A.
Chè được trồng nhiều Trung du min núi Bắc Bộ, y Nguyên.
B.
phê được trồng nhiu các tỉnh Tây Nguyên Đông Nam B.
C.
Trâu được nuôi nhiều Trung du và miền núi Bc Bộ, Bc Trung Bộ.
D.
Da được trồng nhiều Đồng bng ng Cửu Long y Nguyên.
20. Ý nào sau đây không phải lợi ích của sự phân hóa mùa vụ nước ta?
A.
Cho phép sản xuất các sản phm chính vụtrái vụ, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B.
Phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp hơn với điều kiện sinh thái c vùng nông nghiệp.
C.
Việc trao đổi nông sản giữa các vùng, nhất giữa các tỉnh phía bắc các tỉnh phía nam
ngày
càng m rộng và có hiu quả.
D.
Việc cung cp thực phm cho người, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến diễn ra đều đặn
hơn
giữa các tháng trong năm.
21. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết nhn định nào sau đây không đúng về
sự
phân bố cácy ng nghiệp nước ta?
A.
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ hai vùng trng phê và cao su lớn nhất cả nước
B.
a lạc là hai sản phm cây ng nghip chuyên môn hóa của Bc Trung Bộ.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hằng năm.
D.
Các ng chuyên canh cây công nghiệp nước ta cu cây trồng đa dạng.
22. Một số vùng kinh tế của nước ta, ng nghiệp kém phát trin do
A.
Kết cấu hạ tng và v trí địa không thun lợi.
B.
Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng.
C.
Thiếu lao động, đặc bit lao động tay nghề.
D.
Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
23. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, y cho biết nhn xét nào sau đây đúng khi nói
về
ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phm ớc ta?
A.
cấu ngành của trung m công nghiệp TP.Hồ Chí Minh đa dạng hơn Nội.
B.
Chiếm tỉ trọng ngày ng lớn trong tổng giá tr sản xuất công nghiệp nước ta.
C.
Các trung tâm công nghiệp quy ln trở lên đều thuộc các đồng bằng châu th
D.
Giá trị sản xuất nhanh t năm 2000 đến năm 2007.
24. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam, cho biết giá tr sn xuất y công nghiệp năm 2007
A. 21805,9 tỉ đồng B. 25963 t đồng C. 25571,8 t đồng D. 29536 t đồng
25. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, tính độ che ph rng của nước ta m 2007 biết
diện tích nh thổ nước ta 331.212 km
2
.
A. 38,4%. B. 38,5%. C. 3,8%. D. 3,7%.
26. T trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp trong GDP các nước đang phát triển cao hơn các
nước phát trin do
A.
Số lao động trong nông lâm ngư nghip nhiều hơn.
B.
Sản xuất nông lâm ngư nghiệp được ctrọng phát triển.
C.
Trình độ công nghiệp hóa thấp hơn.
D.
điều kin tự nhiên để phát triển nông m n nghiệp.
27. Vấn đề cn chú ý đầu tiên trong việc phát triển đàn gia súc nước ta hiện nay là:
A. phát trin thêm các đồng cỏ. B. Nm bắt nhu cu ca thị trường.
C. đảm bảo chất lượng của con ging, thú y. D. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi.
28. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của y công nghiệp
nước ta?
A. Điều kin tự nhiên thuận lợi. B. Thị trường tiêu thụ.
C. Tiến bộ khoa hc thuật. D. Lao động nhiều kinh nghim.
29. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhn định nào sau đây không
đúng với ngành du lịch nước ta?
A.
Trong mỗi vùng kinh tế của nước ta đều một trung tâm du lịch vùng.
B.
Doanh thu du lịch ng nhanh hơn số lượt khách.
C.
Số khách nội địa luôn nhiều hơn số khách quốc tế.
D.
Các thành phố lớn đồng thời ng các trung tâm du lịch.
30. Đâu phát biểu chưa đúng về nền nông nghiệp hàng hóa nước ta?
A. Quy sản xuất ln, tập trung. B. Phân b rộng khăp c nước
C. Áp dụng mạnh mẽ khoa học thuật. D. Sản xut gắn với nhu cầu của thị trường.
31. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, y cho biết trong các trung m kinh tế sau,
trung tâm nào có t trọng công nghiệp chiếm cao nhất trong cu GDP?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Nội C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa.
32. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta
xuất
siêu ?
A. Nhật Bn, Đài Loan, Xin -ga-po B. Trung Quốc , Đài Loan, Hàn Quốc
C. Hoa K , Nhật Bản, Trung Quốc D. Hoa K, Anh, Ô-xty-li-a
33. Trong các loại hình giao thông vận ti ớc ta, đường bộ
A. Tỉ trọng cao nht về khối lượng vận chuyển B. Tốc độ vận chuyn nhanh nhất
C. Khối lượng vận chuyn hàng hóa lớn nhất D. Trình độ thuật công nghệ cao nhất
34. n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, cho biết hệ thống cảng ng những hệ
thống ng nào sau đây?
A. Hồng - Thái Bình; Mê Công B. Hồng - Thái Bình; Cả
C. Hồng - Thái Bình; Đà Rằng. D. Hồng - Thái Bình; Thu Bồn
35. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết những tỉnh nào dưới đây cả khu
kinh tế
ca khu và khu kinh tế ven biển?
A.
Quảng Ninh, Tĩnh, Quảng nh, An Giang.
B.
Quảng Ninh, Tĩnh, Quảng nh, Kiên Giang.
C.
Nghệ An, Tĩnh, Quảng Bình, Kn Giang.
D.
Quảng Ninh, nnh, An Giang, Kiên Giang
36. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, y cho biết tỉnh, thành phố nào giá trị xuất
khẩu lớn hơn nhp khu (xuất siêu)?
A. Nội. B. Đồng Nai. C. Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh.
37. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết nhn xét nào sau đây đúng về khách
du
lịchdoanh thu từ du lịch?
A.
Số khách nội địa tăng, số khách quốc tế gim
B.
Tổng số khách tăng 4,3 lần; doanh thu từ du lch tăng 7,0 lần.
C.
Số khách nội địa gim, số khách quốc tế tăng.
D.
Tổng số khách tăng 3,4 lần; doanh thu từ du lch tăng 7,0 lần.
38. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hãy cho biết giá trị sản xuất cây lương thực
trong tổng giá tr sn xuất ngành trồng trt năm 2005 là bao nhiêu t đồng?
A. 36975,0 B. 63875,0 C. 63875,6 D. 36875,6
39. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, năm 2007 g trị sản xuất ca công nghiệp chế
biến lương thực thực phm gấp bao nhiêu lần năm 2000?
A. 2,7 B. 3,4 C. 7,3 D. 3,7
40. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17 dựa vào biểu đồ cấu GDP phân theo khu
vực
cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2007, nhận xét nào sau đây
đúng?
A.
Dịch vụ gim công nghiệp xây dựng tăng.
B.
Nông, lâm, thy sảndịch vụ đều ng
C.
Nông, lâm, thy sảndịch vụ đều gim.
D.
Nông, lâm, thy sản giảmcông nghiệp xây dựng tăng.
41. Da vào bản đồ sông ngòi trang 10 Atlat Địa Việt Nam, đi dọc quốc l 1A từ Bắc vào
Nam lần lượt của các con sông
A.
sông Hồng, sông , sông Gianh, sông Ba, sông Tiền
B.
sông Hồng, sông Gianh, sông , sông Ba, ng Tiền
C.
sông Hồng, sông , sông Gianh, sông Tiền, sông Ba
D.
sông Hồng, sông Ba, sông , sông Gianh, sông Tiền
42. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
diện tích trng y công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A.
Diện tích cây công nghiệp tăng liên tục.
B.
Diện tích cây lâu năm tăng liên tc
C.
Diện tích cây hằng năm tăng liên tục.
D.
Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.
43. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, hãy cho biết ý nào dưới đây đúng khi so sánh sự
khác
nhau v thy điện giữa Trung du và min núi Bắc B Tây Nguyên?
A.
Trung du miền núi Bắc Bộ số ng nhà y nhiều hơn nhưng ng suất nh hơn.
B.
Trung du miền núi Bắc Bộ ít nhà máy hơn được xây dựng thành các bậc thang thy điện.
C.
Trung du miền núi Bắc Bộ ng suất nhà máy thy điện lớn hơn số lượng nhà máy ít hơn.
D.
Trung du miền núi Bc Bộ công suất nhà y lớn hơn được y dựng thành các
bc
thang thy điện
44. Vùng tỉ trng giá trị sn xuất công nghiệp ln nhất nước ta
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng ng Hng.
C. Đông Nam B. D. Đồng bằng ng Cu Long.
45. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực thực phm trang 22 Atlat Địa Việt
Nam, giá trị sản xuất công nghiệp y trong giai đoạn 2000 - 2007 của nước ta ng gần:
A. 3,7 lần B. 4,7 lần C. 1,7 lần D. 2,7 lần
46. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết phát biu nào sau đây không đúng về
công nghip sản xuất hàng tiêu ng?
A.
T trọng nh n công nghiệp chế biến lương thc, thc phm.
B.
Giá trị sản xuất ng liên tục qua các m.
C.
Các ngành sản xuất chính rất đa dạng.
D.
Tập trung y đặc nhất đồng bng ng Cửu Long.
47. Cho biết nguyên nhân chủ yếu m cho kim ngch hàng hóa xuất khẩu của nước ta sang thị
trường Bắc Mĩ tăng mnh?
A.
Việt Nam tr thành thành viên chính thức của APEC
B.
Việt Nam tr thành thành viên chính thức của WTO
C.
Nước ta đẩy mạnh xut khẩu gạo, thy sản sang Bắc Mĩ.
D.
Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
48. Hoạt động nuôi trồng thy sản nước ta thuận li hơnmang lại hiệu quả kinh tế cao
nhờ
A. lao động kinh nghim. B. dịch vụ thy sn phát triển.
C. diện tích mặt nước lớn. D. khí hậu nóng quanh năm.
49. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tim năng thy điện nước ta
A.
sông có lượng nước ln.
B.
sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn.
C.
phần lớn sông ngòi của nước ta ngắn dốc
D.
lượng nước phân bố không đều trong năm.
50. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. B. m rng buôn n với các nước
C. Ít chịu nh hưởng của thiên tai. D. nâng cao chất lượng lao động.
51. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp ớc ta trong giai
đoạn 2000 - 2007 tăng gấp
A. 1.133,2 nghìn tỉ đồng. B. 4,73 lần
C. 3,47 ln. D. 4,37 lần.
52. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21 và kiến thc đã học, trung tâm công nghiệp Đà
Nẵng
Nha Trang ging nhau điểm nào sau đây?
A.
Quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
B.
cấu ngành ging nhau.
C.
Nm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
D.
Đều các đô thị trực thuộc Trung ương.
53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngoại thương nước ta?
A.
Thị phần châu Á chiếm t trọng nhỏ trong cấu kim ngạch nhập khu, phần ln thị phần
châu
Âu.
B.
Kim ngạch nhập khẩuxuất khu tăng khá nhanh, cấu chủ yếu nghiêng về nhập khẩu.
C.
Thị trường buôn bán ngày càng được mở rng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa
D.
Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhp siêu, nhưng bản chất khác xa vi nhập siêu thời
trưc
Đổi mới
54. m nghiệpvị trí đặc biêt trong cơ cấu của hu hết các vùng lãnh th nước ta vì:
A.
rng nhiều giá trị về kinh tế và môi trường sinh thái.
B.
nước ta % diện tích đồi núi, lại vùng rừng ngập mặn ven biên.
C.
nhu cầu về tài nguyên rừng ln và ph biến.
D.
độ che phủ rng của nước ta tương đối lớn hiện đang gia tăng.
55. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch của
nước ta
hiện nay
A. gii hóa khâu sn xuất nông sản. B. đầu cho công ngh sau thu hoạch.
C. nâng cao năng suất chế biến nông sản. D. sử dụng các loại hóa phm để bo vệ.
56. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết phát biu nào sau đây không đúng với
công
nghip chế biến lương thực, thc phm nước ta?
A.
Công nghip chế biến lương thực phân b rộng rãi.
B.
Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy lớn.
C.
các trung tâm với quy rất lớn, ln, vừa, nhỏ.
D.
Đà Nẵng Vũng Tàu cấu ngành giống nhau.
57. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, cho biết phát biu nào sau đây đúng khi so sánh
sản
lượng thy sản của mt số tỉnh?
A.
Nuôi trồng của Nam Đnh nhỏ hơn Quảng Bình
B.
Khai thác ca Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình.
C.
Nuôi trồng của Nghệ An nhỏ hơn nh.
D.
Khai thác ca Quảng Ninh nhỏ hơn Qung Trị.
58. Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang tri đối vi nông nghiệp nước ta
A.
từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất ng hóa.
B.
sử dụng hợp tài nguyên vào phát triển sn xuất.
C.
thúc đẩy nhanh sự chuyn dịch cơ cấu ng nghiệp.
D.
góp phần vào việc đa dng hóa cây trồng, vật nuôi.
59. Giải pháp nào sau đây tác động ch yếu đến việc phát trin khai thác dầu khí nước ta?
A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động. B. Đẩy mnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. D. Phát trin mạnh ng nghiệp lc hóa du.
60. Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ớc ta không nhm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A.
Khai thác hợp hơn sự phong phú, đa dạng ca tự nhiên.
B.
Gim thiểu rủi ro khi thị trường ng sản biến động bất lợi.
C.
Tập trung phát triển nông sản những vùng chuyên canh.
D.
Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, to thêm nhiu việc m.
ĐÁP
ÁN
1. C
2. B
3. C
4. A
5. B
6. D
7. C
8. A
9. A
10. D
11. B
12. D
13. B
14. C
15. B
16. A
17. B
18. C
19. D
20. D
21. C
22. B
23. D
24. D
25. B
26. C
27. D
28. B
29. A
30. B
31. C
32. D
33. A
34. A
35. B
36. D
37. D
38. C
39. A
40. D
41. A
42. C
43. C
44. C
45. D
46. D
47. D
48. B
49. D
50. B
51. D
52. A
53. A
54. B
55. B
56. D
57. B
58. A
59. C
60. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIT
1. Từ Tuyến 16
0
Bắc trở vào Nam, hoạt động du lịch biển diễn ra hu như quanh năm do
Khí hậu mang nh cht cận Xích đạo, nóng quanh năm. Miền Bắc có mùa đông lạnh hầu n
hoạt
động du lịch biển đều không diễn ra được => Chọn đáp án C
2. Tuần lễ Cp cao Apec 2017 (06 - 11/11/2017) din ra tại thành ph Đà Nẵng - Việt Nam =>
Chọn đáp án B
3. Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu Tiếp tục sử dụng các
nguồn ng lượng, nhiên liệu truyn thống; vì phát triển kinh tế theo chiều sâu phải nâng cao
được hiệu quả sử dụng các nguồn nguyên liệu, năng lượng dần chuyn sang sử dụng ngun năng
lượng sạch nhằm đảm bảo phát trin kinh tế mà vẫn giải quyết tốt vấn đề môi trường
=> Chọn đáp án C
4. Sự thành công của công cuộc Đổi mi nước ta được thể hiện nhất vic tăng khả năng
tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện A thể hiện
bao
quát nhất)
=> Chọn đáp án A
5. Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang 19, tỉnhdiện tích trồng lúa so với diện ch trồng
cây
lương thực dưới 60% Gia Lai, Sơn La, Lào Cai (bn đồ Lúa năm 2007 - Atlat trang 19)
=> Chọn đáp án B
6. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang19, tỉnhtỉ lệ diệnch gieo trồng cây ng nghiệp
so
với tng diện tích gieo trồng chiếm trên 50% Đắk Lk ( bản đồ cây công nghiệp năm 2007 -
atlat trang 19)
=> Chọn đáp án D
7. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, tỉnh dn đầu cả nước về sản lượng thy sản khai
thác
là Kn Giang : 315158 tấn thy sản => Chọn đáp án C
8. Đài Loan khu vực tỉ trọng khách du lịch quốc tế ti Vit Nam gim từ 9,8% (2000)
xuống còn 7,5% (2007). Ngược lại các quốc gia khác vc tỉ trọng khách du lịch quốc tế tới
Việt
Nam đều tăng. (Atlat Địa Việt Nam trang 25)
=> Chọn đáp án A.
9. Sn xuất nông nghiệp Đồng bng Bắc Bộ va chống rét va phải chống hạn vào thời
tháng
XI đến tháng I năm sau, vì đây là thi đầu mùa đông, thi tiết lạnh và k
=> Chọn đáp án
A
10. Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm Nam Trung
Bộ
và Nam Bộ của nước ta do khí hậu m, nóng quanh năm => Chọn đáp án D
11. n vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế co ngành công nghip y
dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cấu kinh tế Biên Hoà, chiếm >50% cu kinh tế trong khi
các trung m còn lại ngành công nghiệp và xây dựng đều chiếm <50%, thấp hơn Biên Hòa =>
Chọn đáp án
B
12. Công cuộc Đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớnvững chăc do
các
nguồn lực trong và ngoài nước được phát huy một ch cao độ.
=> Chọn đáp án
D
13. Phát biểu kng phải xu thế phát triển kinh tế - hội trong đường lối Đổi mới của nước
ta
năm 1986 Lm phát luôn đạt mức 3 con số (sgk Địa 12 trang 7) chúng ta phải kiểm soát
lạm phát , kim chế mức 1 con s ch không phải để lm phát đạt 3 con số.
=> Chọn đáp
B
14. Chè và cao su sự phân bố khác nhau chủ yếudo nhân t khí hậu Khíhu. Chè ưa nơi mát
mẻ, y nguồn gc cận nhiệt còn cao su là y nhiệt đới, ưa nóng, không chịu được g lớn
như gió mùa Đông Bc => Chọn đáp án C
15. Nguyên nhân làm cho cấu ngành công nghiệp của nước ta sự chuyển dịch không bao
gm
Để hình thành các trung tâm và vùng ng nghiệp lớn. Cơ cấu ngành công nghiệp ca nước ta
sự
chuyển dịch nhm thích nghi với tình nh mới để thể hội nhập o thi trường khu vực
thế
giới (sgk trang 113), thu hút vốn đầu tư, thúc đẩy nền kinh tế phát triển...
=> Chọn đáp án
B
16. GDP/ngưi th hiện mối quan hệ giữa Sự phát triển kinh tếsố dân, chính xác hơn thể
hiện được Tổng sản phẩm quốc ni với s dân => Chọn đáp án A
17. Năm 2015,din tích gieo trồng lúa ca nước ta 7834,9 nghìn ha, sản lượng 42215,6
nghìn tấn.
Áp dụng công thức nh năng suất = sản ng /diện
tích
Năng suất lúa năm 2015 = 42215,6 / 7834,9 = 5,388 tấn /ha = 5388kg/
ha
=> Chọn đáp án
B
18. Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phm các ngành chế biến chính tương đối
đa
dạng như: chế biến ơng thực; chế biến chè, phê, thuốc lá, ht điều; đường, sữa, bánh kẹo,...
(Atlat Địa Việt Nam trang 22)
=> Chọn đáp án
C.
19. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, 19, xác định:
Vùng
trồng chè Trung du min núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
pđược trồng nhiu các tỉnh y Nguyên Đông Nam
Bộ.
Trâu được nuôi nhiều Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bc Trung Bộ.
Da được trồng nhiều Đồng bng ng Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
=> Nhận xét Da được trồng nhiu Đng bng sông Cửu Long và Tây Nguyên không đúng =>
Chọn đáp án D
20. Lợi ích của sự phân hóa mùa vụ nước ta không bao gồm Việc cung cấp thực phm cho
người, nguyên liệu cho công nghip chế biến diễn ra đều đặn hơn giữa các tháng trong năm
chính
sự phân hóa mùa vụ to nên sự khác biệt trong việc sử dụng thực phẩm khác nhau theo mùa
=>
Chọn đáp án D
21. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, nhận định không đúng về sự phân b các y
công nghiệp nước ta Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh y công nghiệp hng
năm
Đồng bằng sông Cửu Long chuyên canh cả cây công nghiệp lâu năm như dừa => Chọn đáp
án C
22. một số vùng kinh tế của ớc ta, công nghiệp m phát triển do Thiếu sự đồng bộ
của
các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng (đáp án B đầy đủ nhất)
=> Chọn đáp án B
23. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, nhận t đúng v ngành công nghiệp chế biến
lương thực - thực phẩm nước ta Giá trị sản xuất tăng nhanh từ năm 2000 đến năm 2007, tăng
từ
49,4 nghìn tỉ năm 2000 lên 135,2 nghìn tỉ năm 2007
=> Chọn đáp án D
24. Công thc tính Áp dụng tính t trọng thành phần trong 1 tổng = Giá tr thành phn / Tổng
*100%
=> Giá trị thành phn = Tổng * tỉ trọng thành phần
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, giá trị sản xuất cây ng nghiệp năm 2007
115375*25,6% = 29536 tỉ đồng
( biểu đồ giá trị sản xut y công nghiệp trong tổng giá tr sản xuất ngành trồng trọt)
=> Chọn đáp án D
25. Áp dụng công thức tính độ che phủ rng = diện ch rng / Tổng diệnch tự nhiên *100
(%)
Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, diện tích rng năm 2007 = 12739,6 nghìn ha = 127396 km
2
Độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 = 127396 / 331212 = 38,5%
=> Chọn đáp án B
26. T trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp trong GDP các nước đang phát triển cao hơn các
nước phát trin do tnh độ công nghiệp hóa thấp hơn, nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng
trong nền kinh tế
=> Chọn đáp án C
27. Vấn đề cn chú ý đầu tiên trong việc phát triển đàn gia súc nước ta hiện nay đảm bảo
lương thực vùng chăn nuôi. đặc trưng của chăn nuôi nước ta phụ thuộc nhiều o sở
thức
ăn, khi đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi mới điều kiện phát triển nguồn thức ăn khác
cho
chăn nuôi => Chọn đáp án D
28. Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển n định của y công nghiệp nước ta
Thị trường tiêu thụ n định. Nếu thị trường thế giới biến động s tạo sự bất ổn cho sản xuất cây
công nghip => Chọn đáp án B
29. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, nhận thấy ng kinh tế nhiều hơn 1 trung
tâm du lch vùng như TDMNBB 2 trung m du lịch vùng Hạ Long Lạng Sơn => nhận
định
không đúng Trong mỗi vùng kinh tế của nước ta đều có một trung tâm du lịch vùng.
=> Chọn đáp án A
30. Phát biểu chưa đúng về nền nông nghiệp hàng hóa nước ta Phân b rộng khắp cả nước.
hiện nay nông nghip cổ truyền còn phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ còn nông nghiệp hàng hóa
phát triển những vùng truyền thống sản xuất hàng a, các vùng gần các trục giao thông, các
thành ph ln => Chọn đáp án B
31. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, y cho biết trong các trung tâm kinh tế sau,
trung
tâm Vũng Tàu có t trọng công nghip chiếm cao nht trong cơ cấu GDP, chiếm ti 90% GDP
=> Chọn đáp án C
32. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 24:
-
Các thị trường xuất siêu của nước ta là: Anh, Hoa K, Ôxtraylia (xuất khẩu ln hơn nhập khẩu)
=>
Chọn đáp án D.
33. Trong các loại hình giao thông vận ti nước ta, đường bộtỉ trọng cao nhất về khối
lượng
vận chuyn (bao gm cả hành khách ln hàng hóa - sgk Địa 12 trang 136)
=> Chọn đáp án A
34. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, hệ thống cảng sông những hệ thống sông
Hồng - Thái Bình; hệ thống sông ng => Chọn đáp án A
35. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, các tnh cả khu kinh tế ca khẩu và khu kinh
tế
ven biểnQuảng Ninh, nh, Quảng nh, Kiên Giang => Chn đáp án B
Chú ý: xem tỉnh nào c 2 hiệu khu kinh tế ca khẩu và khu kinh tế ven biển
36. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, tỉnh, thành phố giá trị xuất khẩu lớn hơn
nhập
khẩu (xuất siêu) là thành phố Hồ Chí Minh (cột xanh giá trị lớn hơn cột đỏ)
=> Chọn đáp án D
37. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, nhn xét về khách du lịchdoanh thu từ du
lịch
từ 1995 đến 2007 Tổng số khách tăng (23,3/6,9=) 3,4 lần; doanh thu từ du lch tăng (56/8=) 7
lần
=> Nhận xét D đúng => Chọn đáp án D
38. Áp dụng công thức tính tỉ trng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100 => Giá trị
thành
phần = Tổng * t trọng (%) n c vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, giá trị sản xuất cây
lương
thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005 59,2% * 107898 = 63875,616 tỉ
đồng
=> Chọn đáp án C
39. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của công nghip chế biến lương
thực, thc phm năm 2007 gấp (135,2 / 49,4 = 2,7) 2,7 ln năm 2002
=> Chọn đáp án A
40. n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17 dựa vào biểu đồ cấu GDP phân theo khu
vực cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2007, nhận xét thy tỉ
trọng
Nông, lâm, thy sản giảmtỉ trng ngành công nghiệp y dựng tăng.
=> Chọn đáp án
D
41. Da vào bản đồ sông ngòi trang 10 Atlat Địa Việt Nam, đi dọc quốc l 1A từ Bắc vào
Nam lần ợt của các con sông sông Hồng, sông Mã, ng Gianh, sông Ba, ng Tiền =>
Chọn
đáp án A
42. Da o Atlat Địa Việt Nam trang 19, nhận xét không đúng về diện ch trồng y công
nghiệp ớc ta giai đon 2000 - 2007 Diện tích y hằng năm tăng liên tục. diện ch y
hằng
năm tăng trong giai đoạn 2000-2005 sau đó li gim từ 2005-2007 => Chọn đáp án C
43. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, nhận xét đúng khi so sánh sự khác nhau về thy
điện giữa Trung du min núi Bắc Bộ Tây Nguyên Trung du min núi Bắc Bộ công
suất
nhà y thy điện lớn hơn số lượng nhà máy ít hơn (quan sát Atlat thy y Nguyên
mật độ
các nhà y thy điện dày đặc hơn nhưng kng nhà máy nào ng suất >1000MW)
=> Chọn đáp án
C
44. Vùng tỉ trng giá trị sn xuất công nghiệp ln nhất nước ta Đông Nam Bộ, chiếm
>50% giá tr sản xuất công nghiệp cả nước => Chọn đáp án
C
45. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực thực phm trang 22 Atlat Địa Việt
Nam, giá trị sản xuất công nghiệp này trong giai đoạn 2000 - 2007 của nước ta ng gần 135,2 / 49,4
= 2,73
lần
=> Chọn đáp án
D
46. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, phát biu không đúng về ng nghip sản xuất
hàng tiêu dùng là Tp trung y đặc nht đồng bằng sông Cửu Long dễ thy các trung tâm
ng
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng tập trung Đông Nam B Đồng bằng sông Hồng hơn.
=> Chọn đáp án
D
47. Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch hàng hóa xuất khu của trường Bắc ng
mnh
do Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. Hoa Kì 1 trong 3 thị trường xuất khẩu
lớn
nhất của Việt Nam hiện nay => Chọn đáp án D
48. Hoạt động nuôi trồng thy sản nước ta thuận li hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao
nhờ
phát triển dịch vụ thy sản phát triểnmở rộng chế biến thy sn => Chọn đáp án B
49. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tim năng thy điện nước ta lượng nước phân
bố
không đều trong năm. Do chế độ nước sông phân hóa thành mùa lũ mùa cn nên mùa lũ, sông
nhiều nước, các đập thủy điện phi nhiều lần xả để tránh vỡ đập. Mùa cạn, mực nước rất thấp,
thiếu nước cho sản xuất điện; nhà máy thy đin mà gi nước để sản xuất điện thì h lưu nông dân
lại không có nước cho canh c nông nghip sinh hoạt.Vì thế a cạn đã thiếu nưc cho sn xuất
điện lại phi chia sẻ nước cho hạ lưunước sản xuất => Chọn đáp án D
50. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát trin chủ yếu do m rộng buôn bán với
các
nước. Giao thông đường biển lợi thế trên các tuyến vận chuyển xa, thế việc mở rộng buôn
bán với các nước thúc đẩy gtvt biển phát triển => Chọn đáp án B
51. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp ớc ta trong giai
đoạn 2000 - 2007 tăng gấp (1469,3/ 336,1=) 4,37 lần => Chọn đáp án D
52. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21 và kiến thc đã học, trung tâm công nghiệp Đà
NẵngNha Trang ging nhau điểm: Quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng => Chọn đáp án A
53. Đặc điểm không đúng với ngoi thương nước ta Thị phn châu Á chiếm t trọng nhỏ
trong
cơ cu kim ngạch nhập khẩu, phần lớn th phần châu Âu“ thị trường nhập khẩu của nước ta
chủ
yếu khu vực châu Á - Thái nh Dương và châu Âu
=> Chọn đáp án A
54. m nghiệpvị trí đặc biệt trong cơ cấu của hu hết các vùng lãnh th nước ta vì nước ta
% diện tích đi núi nên những vùng đồi núi cần rừng che ph để đảm bo cân bng sinh
thái,
tránh xói mòn rửa trôi đất đai trên vùng núi dốc, bên cạnh đó, đường b biển dài li có vùng
rng
ngập mặn ven bin nên lâm nghiệp xuất hiện hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta từ vùng
đồi
núi đến những vùng biển => Chọn đáp án B
55. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch của
nước ta
hiện nay đầu cho công nghệ sau thu hoạch để vừa nâng cao năng suất, va nâng cao
chất
lượng nông sản
=> Chọn đáp án B
56. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, nhn xét thy
-
Công nghip chế biến lương thực phân b rộng i => A đúng
-
Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy lớn => B đúng
-
Các trung m công nghiệp chế biến lương thực, thc phm nước ta quy mô rất lớn, lớn,
vừa,
nhỏ
=> C đúng
-
Trung m Đà Nẵng các phân ngành chế biến lương thực, thy hải sản, rượu bia ớc gii
khát
còn trung tâm Vũng tàu các phân ngành chế biến thy hải sản, chè, phê, thuốc lá, ht
điều
đường sữa, bánh kẹo
=> cấu ngành khác nhau
=> D không đúng
=> Phát biu D không đúng
=> Chọn đáp án D
Chú ý: hỏi ph định
57. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, sản lượng thy sản khai thác của Thanh Hóa
đạt
60 000 tấn cao hơn sản lượng khai thác thủy sản của Ninh nh (chỉ 2500 tấn)
=> phát biểu đúng Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình => Chọn đáp án B
Chú ý: chú giải của c cột sản lượng n cnh bản đồ và 1mm chiều cao ct ng vi 5000 tấn
58. Kinh tế trang trại nước ta phát trin t kinh tế h gia đình, nhưng tng bước đã đưa
nông
nghip thoát khỏi tình trạng tự cấp, tự c lên sản xuất hàng hóa (sgk Địa 12 trang 110)
=> Như vy, ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với ng nghiệp nước ta từng bước đưa
nông nghip lên sn xuất hàng hóa, tạo ra khối lượng sản phm lớn đáp ứng nhu cầu thị trường =>
Chọn đáp án A
59. Giải pháp tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí nước ta tăng cường
liên doanh với nước ngoài; do trong khai thác dầu khí, nước ta còn thiếu vốn đầu tư, thut thăm
dò, khai thác; thiết bị, máy móc phục vụ khai thác còn thiếu
=> cần tăng ng liên doanh, liên kết để được hỗ trợ về các khâu mà ta còn yếu kém => Chọn
đáp
án C
Chú ý: t khóa “khai thác dầu khí“ để xác định phm vi cn đưa ra gii pháp chỉ là khai thác dầu
khí
chứ không phi toàn b ngành dầu khí hay chế biến dầu khí...
60. Đẩy mnh đa dạng hóa nông nghiệp nước ta cho phép khai thác hợp hơn sự phong , , , ,
phú,
đa dạng của điều kiện tự nhiên, sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều vic làm
nông
sản hàng hóa, mt khác cũng gim thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất li. Còn
mc
đích Tập trung phát triển nông sản nhng vùng chuyên canh mục đích của ng cường
chuyên
môn hóa sn xuất chứ không phải mục đích của đa dạng a nông nghiệp
=> Chọn đáp án C
Mức độ vn dụng cao
1. Việc xây dựng các nhà máy thy điện thượng nguồn của sông tác động tiêu cc như thế
nào
đến ng hạ lưu?
A.
Gim ợng phù sa trong dòng chy của ng.
B.
Điều tiết dòng chy, cung cấp nước trong mùa khô.
C.
Gây ra tình trạng mất cân băng sinh thái.
D.
Hạn chế nh trạng lũ n bất thường.
2. Diện tích gieo trồng lúa nước ta xu hướng gim nhẹ trong thời gian gần đây chủ yếu do
A.
diện tích đất nông nghiệp gim
B.
chuyển đổi mục đích s dụng đất nông nghip, chuyển đổi cu cây trng
C.
c động ca đô th a và công nghiệp hóa
D.
Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghip lâu năm
3. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta
A.
thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B.
nâng cao cht lượng cuộc sống của người dân.
C.
góp phần vào hoàn thin sở vật chất kĩ thut.
D.
gim chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
4. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóathâm canh trong nông nghiệp nước ta
do
A.
Nhu cầu của th trưng.
B.
Sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới cho nông nghiệp.
C.
Sự chuyển dịch mạnh m trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
D.
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát trin.
5. Để phát huy các thế mạnh của ng Trung du miền núi Bc Bộ, cần giải quyết nhng vấn
đề
nào dưới đây
A.
Giữ vững an ninh vùng biên giới, củng cố khi đoạn kết giữa các dân tộc
B.
Nâng cao đời sống nhân dân, xóa bỏ dần sựch biệt giữa đông băng và miền núi.
C.
Nâng cấp và hoàn thiện mng lưới giao thông, phục hồi bảo vệ tốt vồn rừng đầu ngun.
D.
kế hoạch bổ sung nguồn lao động đặc biệt lao động trình độ thuật
6. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam, cho biến nhận xét nào sau đây không đúng về nh hình
phát
triển ca hoạt đng ngoại thương nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A.
Cán cân xut, nhập khu sự thay đổi, nhập siêu ngày càng lớn; các bạn hàng nhập khu ln
nhất Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Xingapo.
B.
Kim ngạch xuất - nhp khẩu của nước ta ng liên tục t 30,1 tỉ USD năm 2000 n 111.4 tỉ
USD năm 2007; tăng c kim ngạch xuất khẩu lẫn nhập khẩu.
C.
Các mặt hàng xuất khu chủ yếu công nghiệp nặng và khoáng sản, công nghip nhẹtiu
th công nghiệp, nông - lâm, thy sản; c mặt hàng nhp khẩu chủ yếu nguyên, nhiên, vật liệu,
máy móc, thiết bị, phụ tùng,...
D.
Các quốc gia vùng lãnh thổ kim ngạch buôn bán lớn khu vực châu Á - Thái nh
Dương, Bắc Mĩ, các khu vực còn lại không đáng kể; Các bạn hàng xuất khẩu lớn nhất Hoa Kì,
Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc
7. Khó khăn chủ yếu của mạng lười đường sông nước ta
A.
Các luồng lạch bị sa bi và thay đổi thất thưng về độ sâu.
B.
Tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
C.
Các phương tiện vận tải ít được cải tiến,
D.
Trang bị các cảng ng còn nghèo nàn.
8. Xu hướng chuyển dịch cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta hiện nay không chứng tỏ
điều
gì?
A.
Nền kinh tế nước ta đang khai thác tốt mi tim năng của đất nước
B.
Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C.
Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo chế thị trưng.
D.
Nước ta đang xây dựng một cu kinh tế hợp lí, linh động.
9. nước ta khoáng sản ý nghĩa lớn đối với ng nghip hin đại, nhưng chưa được đánh
giá
đúng trữ lượng
A. Quặng thiếctitan B. Quặng sắt và cm
C. Dầu - khí và than nâu D. Quặng bôxít
10. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, y cho biết ý nào dưới đây đúng về giá tr của
ngành lâm nghiệp nước ta giai đon 2000 - 2007?
A.
Giá trị sản xuất ng thêm khoảng 4512,2 tỉ đồng.
B.
Giá trị sản xuất gim 0,9%.
C.
Giá trị sản xuất ng 185,8%.
D.
Giá trị sản xuất ng 2 lần.
11. Biện pháp quan trọng để gim nh trng nhập siêu nước ta hiện nay
A.
tăng cường thu hút vốn đầu của nước ngoài.
B.
đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa
C.
gim nhập khẩu các liệu sản xuất.
D.
đánh thuế cao các mt hàng nhập khu.
12. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây m cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta sc
cạnh tranh còn thấp?
A.
Chú trọng xuất khu nhiều khoáng sản thô.
B.
Công nghip chế biến còn nhiều hn chế.
C.
Thị trường xuất khẩu các nước Đông Nam Á.
D.
Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng.
13. Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta 32.441 triu USD, kim ngạch nhập khẩu
36.978 triu USD. Số liệu nào sau đây chưa chính xác?
A. cán cân xuất nhập khẩu 4.537 USD B. t l xut nhp khẩu là 87,7%
C. nước ta nhp siêu 4.537 triệu USD D. cấu xuất nhp khẩu 46,7% và 53,3%
14. Giải pháp nào sau đây chủ yếu nhm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế nước ta?
A. Nâng cao chất lượng lao động. B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch. D. Mở rng sân bay quốc tế.
15. Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sn xuất nông nghiệp nước ta
A.
tạo thêm nhiều việc làm cho số ng lớn người lao động.
B.
đáp ng tốt nhu cầu chuyn dịch cơ cấu ngành lãnh thổ.
C.
khai thác hiệu qu s đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D.
tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và chất lượng.
16. Yếu tố nào sau đây chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận ti biển nước ta hiện
nay?
A. Hội nhp toàn cu sâu, rộng. B. Hoạt động du lịch phát triển
C. Vùng biển rộng, bờ biển dài. D. Nhiều vũng, vnh sâu, kín gió.
17. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dng loại hình du lịch ớc ta hiện nay?
A.
Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước
B.
Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước điều kiện phc vụ.
C.
Định ớng ưu tiên phát triển du lịchcác nguồn vốn đầu tư.
D.
Lao động làm du lch và sở vt chất thut, sở h tầng.
18. Khó khăn nào sau đây chủ yếu đối với nuôi trồng thy sản nước ta hin nay?
A.
Dịch bệnh thường xuyên xy ra trên diện rộng
B.
Nguồn ging tự nhiên một số vùng khan hiếm.
C.
Diện tích mặt nước ny càng bị thu hẹp nhiều.
D.
Nhiều i xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
19. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến s đa dạng của đối tượng thy sản nuôi trồng
nước ta
hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phm. B. Diện ch mặt ớc được m rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các th trường D. Điều kin nuôi khác nhau các sở.
20. Nhân tố nào sau đây là chyếu m cho du lịch biển - đảo nước ta ngày ng phát triển?
A.
sở vt chất thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
B.
nhiều bãi tăm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C.
Khí hậu nhiệt đới, số gi năng cao, đảo, qun đảo, bãi biển đẹp.
D.
Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
ĐÁP
ÁN
1. A
2. B
3. A
4. A
5. C
6. D
7. A
8. A
9. C
10. A
11. B
12. B
13. A
14. C
15. D
16. A
17. A
18. A
19. C
20. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIT
1. Việc xây dựng các nhà máy thy điện thượng nguồn củang tác động tiêu cc đên
vùng
hạ lưu làm gim ng phù sa trong dòng chy ca sông, gây thiêu hụt phù sa, thiêu hụt bồi
tích cung cp cho h lưu, th dn tới c hin tượng tiêu cực như đất bạc màu, sạt l b sông..
Nguyên nhân là do khi xây dựng các nhà máy thy điện ở thượng nguồn của sông, các hồ chứa
giữ
lại một lượng lớn phù sa, đồng thi lượng dòng chy gim cũng làm gim lượng phù sa vận
chuyển
về hạ lưu...
=> Chọn đáp án A
2. Diện tích gieo trồng lúa nước ta có xu hướng gim nhẹ trong thời gian gần đây chủ yếu do
chuyển đổi mục đích s dụng đất nông nghip sang đất thổ cư, đất chuyên dùng, chuyn đổi
cấu
cây trồng sang các loại cây giá trị kinh tế cao hơn...
=> Chọn đáp án B
3. Y nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát trin kinh tế - hội nước ta thúc
đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. Vì để tạo nguồn hàng xut khẩu cần phát triển tp
trung,
đẩy mạnh các ngành to nguồn hàng xuất khu, từ đó phát triển nền nông nghiệp ng
hóa, ngành
công nghip chế biếnPhân b lại lao động.
=> Chọn đáp án A
4. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóathâm canh trong nông nghiệp nước ta
do
nhu cầu của thị trường ngày ng lớn, đòi hỏi khối lượng hàng hóa lớn trong khi khả năng mở
rộng diện ch hạn chế, thế phải tăng ờng chuyên môn hóa, thâm canh trong sản xuất nông
nghiệp để to ra khối lượng sản phm lớn cung cấp cho th trường => Chọn đáp án A
5. Để phát huy các thế mạnh của vùng Trung du miền núi Bc Bộ, cần giải quyêt tất cả các
vấn đề đã cho, trong đó quan trọng nhất ng cấphoàn thiện mng lưới giao thông, phc
hồi
bảo vệ tt vồn rừng đầu nguồn nhm phát huy thê mnh, phát triển kinh tế hội, khăc
phục hạn
chế về tự nhiên do địa hình chia căt, đồng thời do TDMNBB chyếu đồi núi nên
cần bảo vệ tốt
rng đầu ngun giúp gi đất, điều hòa nước, hạn chế thiên tai ...
=> Chọn đáp án C
6. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 24, nhận xét về tình hình phát triển của hoạt động
ngoại thương nước ta giai đoạn 2000 - 2007 : Các quốc gia và vùng lãnh thổ kim ngạch
buôn
bán lớn khu vực châu Á - Thái Bình ơng, EU, Bắc Mĩ, các khu vực còn lại không
đáng kể; Các
bạn hàng xuất khẩu lớn nhất Hoa Kì, Nhật Bản, Xingapo, Ôxtrâylia, Trung Quốc
=> đáp án D không đúng Xingapo, Ôxtrâylia nhng thị trường xuất khẩu lớn hơn so với
Đài
Loan => Chọn đáp án D
7. Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta Các luồng lạch b sa bồi thay đổi
thất
thường v độ sâu do nước ta nước nhiệt đới m gió mùa sông ngòi nhiều psa, bồi tụ nhanh
hạ lưu dẫn đến hiện tượng sa bồi. Nhìn chung, mạng lưới đường sông của nước ta mới được khai
thác mức độ thấp do hiện tượng sa bồisự thay đổi thất thường v độ sâu luồng lạch (sgk nâng
cao trang 166)
=> Chọn đáp án A
8. Xu hướng chuyển dịch cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta hiện nay không chứng tỏ
Nền
kinh tế nước ta đang khai thác tốt mi tim năng của đất nước. thực tế còn nhiều tim năng
vẫn
chưa được khai thác,dụ như cơ cấu dân số nước ta đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng,
nhưng nguồn lao động vẫn chưa tận dng được triệt để (để mang li s phát triển kinh tế vượt bậc)
tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao. Trong tương lai, khi n số già hóa, thiếu lao động
trong khi tích lũy quốc gia chưa cao => nh hưởng tới nhiều vn đề v kinh tế - an sinhhội =>
Chọn đáp án A
9. nước ta khong sản ý nghĩa lớn đối với ng nghip hin đại, nhưng chưa được đánh
giá
đúng trữ ng Dầu - khí và than nâu. dụ, hiện nay than nâu bể trm tích ng Hng
được
dự báo trữ lượng lớn, giá trị cao nhưng chưa được đánh giá đúng trữ ng => Chọn
đáp
án C
10. Da vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong 1
tổng
= giá trị thành phn / Tổng *100
=> Giá trị thành phn = tỉ trọng thành phn/100 *Tổng
=> Giá trị sn xuất m nghiệp năm 2000 = 4,7% * 163313,5 = 7675,7 tỉ
đồng
Giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 = 3,6% *338553 = 12187,9 tỉ
đồng
Nhận xét thy
Giá trị sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2000-2007:
+ Tăng 12187,9 - 7675,7 = 4512,2 tỉ đồng +Tăng 12187,9 / 7675,7 *100(%) = 158,5 %
=> nhận xét đúng Giá trị sản xut tăng thêm khoảng 4512,2 tỉ đồng => Chọn đáp án A
11. Biện pháp quan trọng để gim nh trng nhập siêu ớc ta hiện nay đẩy mnh sản
xuất,
nâng cao chất lượng ng hóa để thể cạnh tranh với các sn phm từ nước ngoài, đáp ứng
nhu
cầu sản xuấttiêu dùng trong nước => Chọn đáp án B
12. Nguyên nhân chủ yếu làm cho mt s mặt hàng xuất khu của ớc ta sức cạnh tranh
còn
thấp do công nghiệp chế biến n nhiu hạn chế, vy các mặt hàng xuất khẩu ch yếu
công nghiệp nặng khoáng sản, hàng nông - lâm - thy sản thô hoặc chỉ qua chế, chất
ng
sản phm hiệu quả kinh tế chưa cao. Tỉ trọng hàng chế biến hay tinh chế tương đối thấp
và tăng
chm.
=> Chọn đáp án B
13. Áp dụng công thức tính cán cân xuất nhập khẩu = giá trị xut khẩu - giá trị nhập khẩu Tỉ lệ
xuất
nhập khẩu = giá tr xuất khẩu / giá trị nhp khẩu *100(%) Tỉ trọng xuất (nhp) khẩu = giá trị
xuất
(nhập) khẩu / Tổng giá trị xut nhập khu *100(%)
=> Năm 2005, kim ngch xuất khu của nước ta 32.441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu
36.978 triu USD => cán cân xuất nhập khẩu = 32.441 - 36.978 = -4.537 (triệu USD)
=> A sai ; C đúng
Tỉ lệ xuất nhập khu = 32.441 / 36.978 *100(%) =87,8%
=> B đúng
Tổng giá tr xuất nhập khẩu = 69.419 (triu USD) Tỉ trng xuất khẩu = 32.441 / 69.419 = 46,7%
Tỉ trọng nhập khẩu = 36.978 / 69.419 = 53,3%
=> D đúng => Chọn đáp án A
14. Giải pháp chủ yếu nhm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế nước ta đa dạng
hóa
sản phm du lch, khách du lịch thể tham gia nhiu loại hình du lịch, sử dng nhiều sản phm
du
lịch hơn thì sẽ kéo dài thi gian lưu trú => Chọn đáp án C
15. Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sn xuất nông nghiệp nước ta
tạo
ra khối lượng ng sản hàng hóa lớn và có chất lượng, đáp ng nhu cầu ngày càng cao và khó
tính
của th trường, nâng cao sc cnh tranh với sản phm nông sản nước ngoài => Chọn đáp án D
16.
Yếu tố chyếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hin nay tăng
cường
giao lưu, giao thương với các nước trong khu vựcthế giới, hội nhập toàn cầu
=> cần vận chuyển trên tuyến đường dài ường biển thích hợp vận chuyn trên tuyến đường dài)
=> Chọn đáp án A
Chú ý: Vùng biển rộng, b biển dài, Nhiu vũng, vịnh u, kín gió c điều kiện thuận li phát
triển giao thông đường biển ch không phải yếu t thúc đẩy phát triển giao thông vận tải biển
17. Ngành du lịch nước ta hiện nay chủ yếu phát triển dựa vào i nguyên du lịch và nhu cầu
của
khách du lịch, sự đa dạng tài nguyên du lch nhu cu của khách du lch dn ti sự đa dạng
loại hình du lịch; ví dụ: nước ta có nhng bãi biển đẹp, mùa hè, nhu cu ngh mát, tm bin tăng cao
=> hình thành loại hình du lịch bin; hoặc nước ta sự đa dng về tài nguyên sinh vật, nhiều
khu dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia... s hình thành du lch sinh thái...
=> Chọn đáp án A
18. Khó khăn chủ yếu đối với nuôi trồng thy sản nước ta hin nay dịch bệnh thường
xuyên
xy ra trên diện rộng. Do chưa các biện pháp xử khi dịch bệnh xy ra trên m,
nên khi
dịch bệnh thường làm chết hàng loạt các đầm, ao nuôi m, cá; y thit hại nặng nề cho
ngành
nuôi trồng thy sản. Hơn nữa, hiện nay do ô nhim môi trưng, ô nhim nguồn nước nên
thy sản
thưng bị nhiễm độc hoặc mắc dịch bệnh trên diện rộng, y lan nhanh nên rất khó phòng
tránh
khc phục hu qu => Chn đáp án A
19. Đối tượng thy sản nuôi trồng ca nước ta hiện nay rất đa dng từ tôm, nước ngt đến
nước
lợ nước mặn, t các sản phm thông thường như trê, phi, m ...đến các sản phm
chuyên xuất khẩu n tra, basa hoặc các sản phm cao cấp n tôm hùm, cua bể...
Nguyên nhân chính dn đến sự đa dng đối tượng thy sản do nhu cầu khác nhau của th trường;
thị trường nhu cầu sản phm o, giá cả ra sao sẽ ảnh hưởng tới việc la chọn đối tượng nuôi
trồng
=> Chọn đáp án C
20. Du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển do nhu cầu du lịch ngày càng tăng, nhất
nhng ngày hè nóng bức, du khách có nhu cầu đến nhng vùng bin - đảo để nghỉ mát. Đồng
thời,
s vật chất ngành du lịch như đường xá, phương tiện di chuyn, sở lưu trú, các đim vui
chơi
giải trí ngày càng đa dạng, đáp ứng tốt nhu cầu du lịch của du khách
=> thúc đẩy du lịch nói chungdu lịch biển đảo nói riêng ngày ng phát triển => Chn đáp án A
| 1/90

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ NGHÀNH KINH TẾ
Mức độ nhận biết
Câu 1. Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực I.
B. Tăng tỉ trọng cả khu vực I, khu vực II và khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và tỉ trọng khu vực III chưa ổn định
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng. B. Vịnh Hạ Long.
C. Phố cổ Hội An. D. Cát Tiên.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây
không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Phú Mĩ B. Cà Mau C. Bà Rịa D. Thủ Đức
4. Nhân tố chính quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nên nông nghiệp nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. địa hình đa dạng. C. đất Feralit .
D. nguồn nước phong phú.
5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây là cửa ngõ giao
thương giữa Việt Nam - Campuchia? A. Cầu Treo. B. Tịnh Biên. C. Lao Bảo. D. Tây Trang.
6. Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm: A. 1993 B. 1994 C. 1995 D. 1996
7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có
quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Quy Nhơn, Huế, Nha Trang.
B. Thái Nguyên, Cẩm Phả, Việt Trì.
C. Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng.
D. Cà Mau, Sóc Trăng, Long Xuyên
8. Dựa vào Atlat Đia lí Việt Nam, các trung tâm kinh tế có quy mô GDP trên 100 nghìn tỉ đồng năm 2007 là
A. TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phòng
D. Hà Nội, Đà Nẵng
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Bái Tử Long. B. Bến En. C. Tràm Chim. D. Kon Ka Kinh
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các ngành nào sau đây không thuộc
nhóm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
B. Đường sữa, bánh kẹo. C. Thủy hải sản.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21. Cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có
quy mô từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ
B. Hà Nội, Đã Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Bình Định D. Phú Yên
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?
A. Hòa Bình, Thác Bà, Phú Mỹ, Cà Mau.
B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
C. Hòa Bình, Cà Mau, Phú Mỹ, Uông Bí.
D. Hòa Bình, Phả Lại, Cà Mau, Trị An.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam của nước ta là:
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cam Ranh, Quy Nhơn, Sài Gòn.
B. Hải Phòng, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cam Ranh, Sài Gòn.
C. Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh, Sài Gòn.
D. Hải Phòng, Cam Ranh, Đà Nẵng, Cửa Lò, Quy Nhơn, Sài Gòn
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau đây,
địa điểm nào là điểm công nghiệp? A. Thái Nguyên B. Hà Giang C. Việt Trì D. Huế
17. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có công suất trên 1000 MW? A. Phả Lại B. Hòa Bình C. Cà Mau D. Đa Nhim
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đá Nhảy. B. Đồ Sơn. C. Sầm Sơn. D. Thiên Cầm.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Bình Phước C. Tây Ninh. D. Bình Dương.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cac trung tâm kinh tế có quy mô trên 15 nghìn ti đồng là
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hạ Long, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Hạ Long, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta?
A. An Giang, Long An, Sóc Trăng.
B. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang.
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
22. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không
phải là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. Nha Trang, Vũng Tàu. C. Hà Nội, Huế.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
23. Đâu là điểm du lịch lễ hội truyền thống của nước ta?
A. Đền Hùng, Điện Biên Phủ, Tân Trào.B. Đền Hùng, Chùa Hương, Tân Trào.
C. Đền Hùng, Chùa Hương, Yên Tử.D. Đền Hùng, Chùa Hương, Trà Cổ.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng? A. Vinh. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Vũng Tàu.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không
thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Hà Tiên. D. Bờ Y.
26. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả. B. Cây lương thực. C. Cây rau đậu. D. cây công nghiệp.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy
mô GDP trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta (năm 2007).
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Biên Hòa.
28. Hiện nay vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MV?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Thủ Đức
B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Na Dương
D. Phả Lại, Phú Mỹ, Bà Rịa
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tuyên Quang. B. Cao Bằng C. Bắc Kạn. D. Hà Giang.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Hải Dương. C. Bắc Ninh. D. Thái Bình.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Lai Châu. B. Nghệ An. C. Kom Tum. D. Điện Biên.
33. Các bãi tắm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam:
A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
B. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Bãi Cháy, Mũi Né, Vân Phong, Vũng Tàu.
C. Vân Phong, Bãi Cháy, Sầm Sơn, Mũi Né, Vũng Tàu.
D. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung: A. Đà Nẵng B. Nha Trang C. Vinh D. Thanh Hóa
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh.
C. Thừa Thiên - Huế. D. Nghệ An.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không
xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng? A. Cơ khí. B. Điện tử. C. Luyện kim màu.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc gia? A. Hạ Long. B. Đà Lạt. C. Huế. D. Vũng Tàu.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 kết hợp với trang 10, cho biết nhà máy thủy
điện Hòa Bình nằm trên sông nào dưới đây? A. Sông Đà. B. Sông Hồng. C. Sông Mã D. Sông Lô.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên.
42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa C. Quảng Bình D. Nghệ An
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây? A. Tiền Hải. B. Cẩm Phả. C. Cổ Định. D. Quỳ Châu.
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Cam Đường. D. Văn Bàn.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Bình Dương.
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Điện Biên.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Trà Vinh. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.
50. Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để
A. tăng thêm được một vụ lúa.
B. trồng được các loại rau ôn đới.
C. trồng được cây công nghiệp lâu năm.
D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh. ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. B 4. A 5. B 6. C 7. B 8. B 9. A 10. D 11. D 12. C 13. A 14. B 15. C 16. B 17. D 18. B 19. C 20. B 21. B 22. B 23. C 24. A 25. D 26. B 27. A 28. D 29. B 30. C 31. A 32. A 33. D 34. A 35. A 36. C 37. C 38. A 39. A 40. D 41. C 42. A 43. B 44. C 45. C 46. B 47. D 48. D 49. C 50. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng Giảm tỉ trọng khu vực I,
tăng tỉ trọng khu vực II và tỉ trọng khu vực III chưa ổn định (sgk Địa lí 12 trang 82 và Atlat trang 17) => Chọn đáp án C
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, địa danh di sản văn hóa thế giới là Phố cổ Hội An. => Chọn đáp án C
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện không thuộc vùng Đông Nam
Bộ là Cà Mau (thuộc ĐBSCL) => Chọn đáp án B
4. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là khí
hậu nhiệt đới ẩm, nhờ có khí hậu nhiệt đới ẩm mới cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp
nhiệt đới (sgk Địa lí 12 trang 88) => Chọn đáp án A
5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam - Campuchia là
cửa khẩu Tịnh Biên (các cửa khẩu còn lại là cửa khẩu giữa Việt Nam và Lào) => Chọn đáp án B
6. Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm 1995 (xem sgk Địa lí 12 trang 9) => Chọn đáp án C
7. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có quy mô dưới 9 nghìn
tỉ đồng là Thái Nguyên, Cẩm Phả, Việt Trì => Chọn đáp án B
8. Dựa vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô GDP trên 100 nghìn
tỉ đồng năm 2007 là Hà Nội, TP Hồ Chí Minh => Chọn đáp án B
9. Vườn quốc gia Bái Tử Long năm trên khu vực đảo thuộc vịnh Bái Tử Long tỉnh Quảng Ninh.
(Atlat Địa lí Việt Nam trang 25) => Chọn đáp án A.
10. Cửa khẩu Kinh tế Lao Bảo thuộc tỉnh Quảng Trị (Atlat Địa lí Việt Nam trang 17) => Chọn đáp án D.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các ngành không thuộc nhóm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là Giấy, in, văn phòng phẩm vì Giấy, in, văn phòng
phẩm thuộc nhóm ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng => Chọn đáp án D
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 40 đến 120
nghìn tỉ đồng là Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. => Chọn đáp án C
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh Quảng Nam => Chọn đáp án A
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các nhà máy điện có công suất trên 1000 MW là
Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau, trong đó chỉ có Hòa Bình là nhà máy thủy điện, còn lại đều là nhà máy nhiệt điện => Chọn đáp án B
15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam của
nước ta là Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh, Sài Gòn. => Chọn đáp án C
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp, Hà
Giang là 1 điểm công nghiệp => Chọn đáp án B
17. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, nhà máy điện có công suất dưới 1000 MW là Đa Nhim. => Chọn đáp án D
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển không thuộc vùng Bắc Trung
Bộ là Đồ Sơn (Hải Phòng) => Chọn đáp án B
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh Tây Ninh => Chọn đáp án C
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cac trung tâm kinh tế có quy mô trên 15 nghìn tỉ
đồng là Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
(Dựa vào kích thước của vòng tròn để xác định quy mô các trung tâm kinh tế theo chú giải) => Chọn đáp án B
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa là Kiên
Giang, An Giang, Đồng Tháp (cột vàng nâu cao nhất) => Chọn đáp án B
22. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 25, Nha Trang, Vũng Tàu là các trung tâm du lịch vùng
=> trung tâm du lịch không phải là trung tâm du lịch quốc gia là Nha Trang, Vũng Tàu => Chọn đáp án B
23. Điểm du lịch lễ hội truyền thống của nước ta là Đền Hùng, Chùa Hương, Yên Tử (xem Atla trang 25) => Chọn đáp án C
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô dưới 9 nghìn tỉ
đồng là Vinh (vòng tròn quy mô trung tâm công nghiệp nhỏ nhất trong 4 loại kích thước) => Chọn đáp án A
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng đồng bằng
sông Cửu Long là Bờ Y (Bờ Y thuộc Tây Nguyên) => Chọn đáp án D
26. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao
nhất là Cây lương thực (cây lương thực chiếm 56,5% giá trị sản xuất ngành trồng trọt - Atlat trang 19) => Chọn đáp án B
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế có quy mô GDP
trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta (năm 2007) là Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh (kích thước hình tròn
biểu thị trung tâm kinh tế lớn nhất) => Chọn đáp án A
28. Hiện nay vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là Đồng bằng
sông Cửu Long. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực lớn nhất chiếm trên
50% diện tích và trên 50% sản lượng lúa cả nước...(sgk Địa lí 12 trang 94) => Chọn đáp án D
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MV là
Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau => Chọn đáp án B
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Kạn => Chọn đáp án C
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh Quảng Ninh => Chọn đáp án A 32.
=> Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm => Chọn đáp án A
33. Các bãi tắm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn,
Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu. => Chọn đáp án D
34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô lớn
nhất của Duyên hải miền Trung là Đà Nẵng => Chọn đáp án A
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh Quảng Bình => Chọn đáp án A
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu
ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là Luyện kim màu => Chọn đáp án C
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là Huế => Chọn đáp án C
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 kết hợp với trang 10, nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà => Chọn đáp án A
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh Bình Định => Chọn đáp án A
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh Quảng Bình => Chọn đáp án D
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh Bình Định => Chọn đáp án C
42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, đường số 9 chạy qua tỉnh Quảng Trị => Chọn đáp án A
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, than đá có ở Cẩm Phả => Chọn đáp án B
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, đường số 7 chạy qua tỉnh Nghệ An, nối cảng Cửa
Lò với cửa khẩu Nậm Cắn => Chọn đáp án C
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, apatit có ở Cam Đường - Lào Cai => Chọn đáp án C
Chú ý: xem chú giải kí hiệu apatit ở Atlat trang 3
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh Bình Phước => Chọn đáp án B
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh Điện Biên => Chọn đáp án D
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, sân bay Liên Khương thuộc tỉnh Lâm Đồng => Chọn đáp án D
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh Cà Mau => Chọn đáp án C
Chú ý: chú giải kí hiệu khu kinh tế ven biển có ở Atlat trang 3
50. Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để trồng được các
loại rau có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới như củ cải, súp lơ, cải bắp, cải thảo, su hào... => Chọn đáp án B
Mức độ thông hiểu - Đề số 1
1. Vùng biển có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là: A. Nam trung bộ B. Nam Bộ C. Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ
2. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển
A. các tam giác châu với bãi triều rộng.
B. vịnh, cửa sông, cồn cát.
C. đầm phá, bờ biển mài mòn.
D. các vũng, vịnh nước sâu.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
4. Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kện cho chúng ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
C. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới
5. Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là
A. Chăn nuôi gia súc lớn.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. Thâm canh, tăng vụ.
D. cây trồng ngắn ngày
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong có
trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng ? A. Đóng tàu.
B. Chế biến nông sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Luyện kim màu.
7. Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là A. dịch vụ. B. nông nghiệp.
C. tiểu thủ công nghiệp. D. công nghiệp.
8. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển
A. các tam giác châu với bãi triều rộng.
B. các vũng, vịnh nước sâu.
C. các bờ biển mài mòn.
D. vịnh, cửa sông.
9. Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là
A. tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao.
B. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế.
C. đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI).
D. tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.
10. Hai bể trầm tích có trữ lượng dầu khí lớn nhất nước ta là
A. Cửu Long và Sông Hồng.
B. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D. Sông Hồng và Trung Bộ.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt - Trung là
A. Lào Cai, Móng Cái, Lao Bảo.
B. Lạng Sơn, Lào Cai, Mộc Bài.
C. Tây Trang, Lạng Sơn, Móng Cái.
D. Móng Cái, Lạng Sơn, Lào Cai
12. Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đẩy mạnh tăng vụ là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. Khí hậu có nền nhiệt ẩm cao.
D. Có diện tích đất feralit rất lớn.
13. Tài nguyên dầu khí nước ta đang được khai thác nhiều nhất ở các bể trầm tích nào sau đây?
A. Thổ Chu- Mã Lai, Sông Hồng.
B. Sông Hồng, Cửu Long.
C. Nam Côn Sơn, Cửu Long.
D. Thổ Chu- Mã Lai, Nam Côn Sơn.
14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của
nước ta năm 2007, thứ tự từ nhỏ đến lớn lần lượt là
A. gia cầm, gia súc, sản phẩm không qua giết thịt.
B. gia súc, gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt.
C. gia súc, sản phẩm không qua giết thịt, gia cầm.
D. gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt, gia súc
15. Nguyên nhân nào dưới đây trực tiếp làm cho diện tích đất trống đồi trọc giảm mạnh trong những năm gần đây?
A. Chủ trương toàn dân đẩy mạnh trồng rừng.
B. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
C. Quy định việc khai thác rừng một cách hợp lí.
D. Nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ rừng.
16. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rõ rệt, đó là
A. các vùng chuyên canh nông nghiệp được phát triển.
B. tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
C. hội nhập kinh tế được đẩy mạnh.
D. một số mặt hàng được xuất khẩu lớn.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây
A. Thềm lục địa Nam Trung Bộ.
B. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.
C. Thềm lục địa phía Nam.
D. Thềm lục địa phía Bắc
18. Khu vực miền núi có nhiều điều kiện để phát triển các loại hình du lịch, nhất là
A. du lịch nghỉ dưỡng
B. du lịch sinh thái.
C. du lịch mạo hiểm D. du lịch văn hóa
19. Rừng ở nước ta hiện nay chủ yếu là
A. rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
B. rừng trồng và rừng mới phục hồi.
C. rừng non mới hồi phục và rừng giàu.
D. rừng giàu và rừng trồng chưa khai thác
20. Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản? A. Vịnh cửa sông. B. Các rạn san hô.
C. Các tam giác châu với bãi triều rộng.
D. Các đảo ven bờ.
21. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là A. Vịnh Thái Lan. B. Vịnh Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
22. Điểm nào sau đây biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững?
A. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nền kinh tế.
B. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí.
C. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp.
D. Cơ cấu ngành và vùng kinh tế hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước đóng vai trò chủ đạo
23. Sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. các loại rau cao cấp.
B. lúa có chất lượng cao. C. cây ăn quả. D. đay, cói.
24. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Trữ lượng thủy sản lớn nhất cả nước.
B. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước
C. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. Có nhiều cửa sông và bãi triều rộng.
25. Sự phân hóa của nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng rất căn bản đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp? A. Địa hình. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Nguồn nước
26. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
A. đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta.
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổn định.
C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
27. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản
A. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, phát triển nuôi trồng thủy sản và chế biến
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
C. Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt
D. Hiện đại hóa các phương tiện, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
28. Ý nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của nền nông nghiệp cổ truyền ?
A. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
B. Năng suất lao động và năng suất cây trồng, vật nuôi thấp
C. Nông nghiệp mang tính chất tự cấp tự túc
D. Sử dụng nhiều nguời, công cụ thủ công
29. Nguyên nhân chủ yếu làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta được
phân bố rộng khắp cả nước là
A. Thị trường tiêu thụ trong nước và thế giới ngày càng mở rộng, có nhu cầu lớn về sản
phẩm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Gắn với các vùng chuyên môn hóa về lương thực, thực phẩm
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú, có ở khắp các vùng lãnh thổ,
thị trường tiêu thụ rộng khắp
D. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và thủy sản, khó bảo quản, vận chuyển xa tốn kém
30. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước có được là do
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
B. sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành kinh tế
C. phát huy thế mạnh từng vùng và tăng cường hội nhập quốc tế
D. sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
31. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là
A. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
B. Tăng trưởng kinh tế nhanh, bền vững
C. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ
D. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
32. Ý nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng điện tăng liên tục tăng rất nhanh
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70%
C. Đã xây dựng và đưa vào sử dụng hệ thống đường dây siêu cao áp 500kV, 220kV
D. Đã và đang sử dụng khí vào sản xuất điện
33. Trong thời gian qua, số lượng đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm, nguyên nhân chủ yếu do
A. Sức kéo trong nông nghiệp đã được cơ giới hóa
B. Đàn trâu bị chết do dịch bệnh
C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao
D. Thức ăn cho đàn trâu được đảm bảo
34. Ý nào sau đây không phải là hướng thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta?
A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn
B. Phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa nông thôn
C. Kinh tế trang trại có bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất nông- lâm nghiệp và thủy sản
theo hướng sản xuất hàng hóa
D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn
35. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
36. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
37. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
38. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vùng biển rộng.
B. thềm lục địa rộng.
C. bờ biển kéo dài.
D. vụng biển có nhiều.
39. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trên biên giới Việt Nam- Cam-pu- chia có
bao nhiêu khu kinh tế cửa khẩu? A. 6 khu. B. 8 khu. C. 4 khu. D. 10 khu
42. Ý nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa- hiện đại hóa?
A. Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp.
B. Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp tăng mạnh, dịch vụ không tăng.
C. Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao, dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp tăng chậm.
D. Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp và dịch vụ có xu
hướng tăng, nhất là ngành công nghiệp.
43. Các thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là:
A. Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Trung Quốc.
B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, các nước EU.
C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc
44. Ở nước ta, việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm
A. nâng cao tỉ lệ dân thành thị.
B. khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước
C. phân bố lại dân cư.
D. giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội.
45. Biểu hiện nào sau đây không đúng với sự phong phú, đa dạng của tài nguyên du lịch về mặt sinh vật của nước ta?
A. Hơn 30 vườn quốc gia.
B. Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng.
C. Nhiều loại động vật hoang dã, thủy hải sản.
D. Có nhiều hệ sinh thái khác nhau.
46. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là
A. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
B. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
47. Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. tác dụng bảo vệ môi trường.
C. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. dân cư có truyền thống sản xuất.
48. Các cảng biển và cụm cảng quan trọng ở miền Trung nước ta là
A. Đà Nẵng- Liên Chiểu- Chân Mây, Dung Quất.
B. Hải Phòng, Cái Lân.
C. Sài Gòn- Vũng Tàu- Thị Vải.
D. Cái Lân, Đà Nẵng.
49. Thành tựu ngành viễn thông nước ta về mặt khoa học, công nghệ là
A. Có các mạng điện thoại nội hạt, mạng đường dài, mạng cố định, mạng di động.
B. Mạng viễn thông với kĩ thuật analog.
C. Tăng trưởng với tốc độ cao.
D. Dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
50. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây cho phép và đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thống canh tác
nông nghiệp khác nhau giữa các vùng?
A. Sự phân hóa của điều kiện địa hình, đất trồng.
B. Sự khác nhau về cơ sở vật chất, hạ tầng.
C. Sự phân hóa của lượng mưa, mạng lưới sông ngòi.
D. Sự phân bố dân cư không đều. ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. A 4. B 5. A 6. D 7. B 8. B 9. C 10. C 11. D 12. C 13. C 14. D 15. A 16. A 17. C 18. B 19. A 20. C 21. D 22. B 23. A 24. C 25. C 26. C 27. A 28. A 29. C 30. C 31. D 32. B 33. A 34. B 35. C 36. B 37. B 38. D 39. C 40. D 41. A 42. D 43. D 44. B 45. B 46. C 47. C 48. A 49. D 50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. Vùng biển có điều kiện thuận lợi nhất cho nghề làm muối là vùng biển ở Nam Trung Bộ, nơi
có nền nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển => Chọn đáp án A
2. Dạng địa hình ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển là các vũng, vịnh nước sâu => Chọn đáp án D
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm có quy mô rất lớn là Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. => Chọn đáp án A
4. Nền nhiệt ẩm cao tạo điều kiện phát triển nông nghiệp lúa nước, khí hậu phân mùa tạo điều
kện cho chúng ta tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi => Chọn đáp án B
5. Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là Chăn nuôi gia súc lớn; đây là thế mạnh
của vùng đồi núi, nơi có điều kiện chăn thả và nguồn thức ăn là các đồng cỏ rộng lớn => Chọn đáp án A
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp không có trong có trong cơ
cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là Luyện kim màu => Chọn đáp án D
7. Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là nông nghiệp (sgk Địa lí 12 trang 7) => Chọn đáp án B
8. Dạng địa hình ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển là các vũng, vịnh nước
sâu, nơi tàu thuyền dễ ra vào, neo đậu => Chọn đáp án B
9. Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là đã thu hút mạnh
các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI) (sgk Địa lí 12 trang 10) => Chọn đáp án C
10. Hai bể trầm tích có trữ lượng dầu khí lớn nhất nước ta là Nam Côn Sơn và Cửu Long (sgk Địa lí 12 trang 38) => Chọn đáp án C
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt
- Trung là Móng Cái, Lạng Sơn, Lào Cai. => Chọn đáp án D
12. Khí hậu nước ta với nền nhiệt ẩm cao đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp
lúa nước, đẩy mạnh tăng vụ (sgk Địa lí 12 trang 47) => Chọn đáp án C
13. Tài nguyên dầu khí của nước ta đang được khai thác nhiều nhất từ bể dầu khí Nam Côn
Sơn, Cửu Long (sgk Địa lí 12 trang 119) => Chọn đáp án C
14. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của
nước ta năm 2007, thứ tự tỉ trọng từ nhỏ đến lớn lần lượt là gia cầm (13%), sản phẩm không qua
giết thịt (15%) và gia súc (72%) => Chọn đáp án D
15. Nguyên nhân trực tiếp làm cho diện tích đất trống đồi trọc giảm mạnh trong những năm gần
đây là Chủ trương toàn dân đẩy mạnh trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi núi trọc => Chọn đáp án A
16. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rõ rệt: hình thành các vùng động lực
kinh tế, vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn => Chọn đáp án A
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở Thềm lục địa phía Nam. => Chọn đáp án C
18. Khu vực miền núi có nhiều điều kiện để phát triển các loại hình du lịch, nhất là du lịch sinh thái
do có nhiều cảnh quan đẹp, khí hậu mát mẻ (sgk Địa lí 12 trang 34) => Chọn đáp án B
19. Rừng ở nước ta hiện nay chủ yếu là rừng nghèo và rừng mới phục hồi (chiếm 70%) (sgk Địa lí 12 trang 58) => Chọn đáp án A
20. Dạng địa hình ở ven biển thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy hải sản Các tam giác châu với bãi
triều rộng thuận lợi nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn => Chọn đáp án C
21. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là Duyên hải Nam Trung
Bộ do biển sâu, nhiều vũng vịnh kín gió, thuận lợi xây dựng cảng nước sâu => Chọn đáp án D
22. Biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là Cơ cấu giữa các ngành,
các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí (xem phần mở đầu bài Chuyển dịch cơ cấu kinh
tế - sgk Địa lí 12 trang 82) => Chọn đáp án B
23. Sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng so với Đồng
bằng sông Cửu Long là Đồng bằng sông Hồng có trồng các loại rau cao cấp (xem bảng 25.1 sgk Địa lí 12 trang 107-108) => Chọn đáp án A
24. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta do nguyên nhân chủ
yếu là diện tích mặt nước cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt như sông ngòi, kênh rạch ao hồ lớn
nhất (riêng Cà Mau, Bạc Liêu chiếm 45% diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản cả nước - sgk Địa lí 12 trang 100) => Chọn đáp án C
25. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa rất rõ rệt theo chiều Bắc - Nam và theo chiều
cao địa hình nên có ảnh hưởng rất căn bản đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp (sgk Địa lí 12 trang 88) => Chọn đáp án C
26. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở tỉ trọng tăng nhanh
trong cơ cấu GDP (sgk Địa lí 12 trang 84) => Chọn đáp án C
27. Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản là
Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, phát triển nuôi trồng thủy sản (tăng sản lượng thủy sản, bảo vệ nguồn
lợi ven bờ) và chế biến (tăng giá trị thủy sản) => Chọn đáp án A
28. Đặc trưng cơ bản của nền nông nghiệp cổ truyền không bao gồm Đẩy mạnh thâm canh,
chuyên môn hóa (xem các đặc trưng cơ bản của nền nông nghiệp cổ truyền ở trang 89 sgk Địa lí 12) => Chọn đáp án A
29. Nguyên nhân chủ yếu làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta được
phân bố rộng khắp cả nước là Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú, có ở
khắp các vùng lãnh thổ, thị trường tiêu thụ rộng khắp => Chọn đáp án C
30. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước có được là do
phát huy thế mạnh từng vùng nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập quốc tế (sgk Địa lí 12 trang 85) => Chọn đáp án C
31. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất
nước là Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế (sgk Địa lí 12 trang 82) => Chọn đáp án D
32. Tình hình phát triển ngành công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay không bao gồm Thủy
điện luôn chiếm hơn 70% vì hiện nay ưu thế nghiêng về sản xuất nhiệt điện từ than và khí với hơn
70% sản lượng (sgk Địa lí 12 trang 121) => Chọn đáp án B
33. Trong thời gian qua, số lượng đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm, nguyên
nhân chủ yếu do trong nông nghiệp đã hầu như không còn nhu cầu sức kéo của trâu, thay vào đó
là máy móc, cơ giới hóa nông nghiệp => Chọn đáp án A
34. Hướng thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta không bao gồm Phát triển công
nghiệp hóa hiện đại hóa nông thôn (xem hướng thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước
ta tại mục 3 bài 25 sgk trang 109) => Chọn đáp án B
35. Nhờ có: Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú. Nên nước ta có thể phát triển
nhiều ngành công nghiệp khác nhau. => Chọn đáp án C.
36. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là nhiều sông suối, kênh
rạch, ao hồ. (sgk Địa lí lớp 12 trang 100) => Chọn đáp án B.
37. Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta là tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa, chăn nuôi
trang trạng theo hình thức công nghiệp. (sgk Địa lí lớp 12 trang 96) => Chọn đáp án B
38. Ven biển nước ta có nhiều vũng, vụng, vịnh nước sâu, kín gió thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu => Chọn đáp án D
39. Dựa vào kiến thức bài: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Địa lý 12.
Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta. (Sách giáo khoa 12 trang 84).
=> nhận xét C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là không đúng => Chọn đáp án C.
40. Dựa vào Atlat trang 28, Chè được trồng nhiều nhất ở Lâm Đồng và Gia Lai thuộc vùng Tây
Nguyên bởi khí hậu và đất thuận lợi thích hợp với sinh thái chè => Chọn đáp án D.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trên biên giới Việt Nam- Cam-pu-chia có
6 khu kinh tế cửa khẩu: Bờ Y, Xa Mát, Mộc Bài, Đồng Tháp, An Giang, Hà Tiên => Chọn đáp án A
42. Biểu hiện cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa- hiện đại hóa là
Nông- lâm nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, công nghiệp và dịch vụ có xu
hướng tăng, nhất là ngành công nghiệp => Chọn đáp án D
43. Các thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc (sgk Địa lí 12 trang 139) => Chọn đáp án D
44. Ở nước ta, việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi và phát triển
công nghiệp nông thôn nhằm khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước (sgk Địa lí 12 trang 27) => Chọn đáp án B
45. Biểu hiện không đúng với sự phong phú, đa dạng của tài nguyên du lịch về mặt sinh vật của
nước ta là “Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng” vì nước khoáng, nước nóng là tài nguyên
nước không phải tài nguyên sinh vật (sgk Địa lí 12 trang 140) => Chọn đáp án B
46. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực
phẩm ở nước ta là nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ vì ở nước ta đầu vào của các cơ sở công
nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chính là nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và đầu ra là thị
trường tiêu thụ rộng lớn => Chọn đáp án C
47. Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần
đây là do cây công nghiệp mang lại giá trị kinh tế cao, phát huy được thế mạnh về tự nhiên và kinh tế - xã hội => Chọn đáp án C
48. Các cảng biển và cụm cảng quan trọng ở miền Trung nước ta là Đà Nẵng- Liên Chiểu- Chân
Mây, Dung Quất (Atlat trang 23) => Chọn đáp án A
49. Thành tựu ngành viễn thông nước ta về mặt khoa học, công nghệ là Dùng mạng viễn thông với
kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ (sgk Địa lí 12 trang 135) => Chọn đáp án D
50. Nguyên nhân chủ yếu cho phép và đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thống canh tác nông
nghiệp khác nhau giữa các vùng là Sự phân hóa của điều kiện địa hình, đất trồng (sgk Địa lí 12 trang 88) => Chọn đáp án A
Mức độ thông hiểu - Đề số 2
1. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương của nước ta ngày càng nhộn nhịp, chủ yếu là do
A. Cơ chế quản lí thay đổi
B. Nhu cầu tiêu dùng của người dân cao
C. Sự đa dạng của các mặt hàng
D. Tác động của thị trường ngoài nước
2. Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để
A. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
B. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng.
C. Tạo điều kiện cho công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
3. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do
A. Mở rộng diện tích canh tác
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng giống mới.
4. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do:
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiều giống cho năng suất cao.
D. nguồn lao động dồi dào.
5. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. Giống cây trồng còn hạn chế.
C. Thị trường có nhiều biến động.
D. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất
6. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ra ngày càng phát triển là do.
A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.
B. cơ sở chế biển thủy sản ngày càng phát triển.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn.
D. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông.
7. Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có
A. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển.
B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sồn đổ ra biển.
C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển. D. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển. 8.
Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay? A. Cây lương thực B. Cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Cây công nghiệp hàng năm
9. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta không có đặc điểm sau?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa- hiện đại hóa.
D. Sự chuyển dịch chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước
10. Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu trên vùng biển và thềm lục địa:
Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ thuộc bể trầm tích nào của nước ta? A. Bể Cửu Long B. Bể Nam Côn Sơn C. Bể Sông Hồng
D. Bể Thổ Chu - Mã Lai
11. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta có tính mùa vụ
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
12. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
A. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
C. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
13. Biểu hiện của việc khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất
B. đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh.
C. sản lượng cây trồng vật nuôi luôn biến động.
D. tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.
14. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.
B. hình thành các khu vực tập trung cao về nông nghiệp.
C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. hình thành các vùng kinh tế động lực
15. Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa đã tác động đến sản xuất nông nghiệp biểu hiện ở đặc điểm
A. sự phân mùa khí hậu
B. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.
C. tính mùa vụ của sản xuất.
D. lượng mưa theo mùa.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.
B. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
C. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp. D. chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt.
17. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng nhiều đến ngành sản xuất ở nước ta, mà rõ nét nhất là
A. giao thông vận tải. B. du lịch. C. khai khoáng. D. nông nghiệp.
18. Việc xác định các sản phẩm chuyên môn hóa trong nông nghiệp chủ yếu dựa vào
A. Nhu cầu thị trường.
B. điều kiện tự nhiên.
C. giá trị sản phẩm.
D. nhu cầu tại chỗ.
19. Trong nền kinh tế nước ta thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo? A. Nhà nước.
B. Có vốn đầu tư nước ngoài. C. Tập thể. D. Tư nhân.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có tỉ trọng cao
nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nông - lâm - thủy sản.
D. Nguyên, nhiên, vật liệu.
21. Để góp phần nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm, cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
cần tiếp tục hoàn thiện theo chiều hướng
A. Tăng cường liên doanh hợp tác nước ngoài
B. Đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế biến
D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
22. Giá trị nhập khẩu của nước ta những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
A. Giá nguyên liệu đầu vào tăngB. Nhu cầu phát triển của sản xuất trong nước
C. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng lớnD. Chất lượng cuộc sống được nâng cao
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta
kết nối với thành phố nào sau đây?
A. Thành phố Hà Nội
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Thành phố Hải Phòng
D. Thành phố Đà Nẵng
24. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Lao động có kinh nghiệm
C. Đất phù sa màu mỡ
D. Trình độ thâm canh cao
25. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản
của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào ?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ
26. Ý nghĩa xã hội của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. Góp phần phân bố lại dân cư
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên đất và khí hậu
27. Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở các tỉnh phía Nam nước ta là:
A. Việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
B. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
C. Xa các nguồn nguyên liệu.
D. Nhu cầu về điện không cao như các tỉnh phía bắc
28. Đâu không phải là điều kiện thuận lợi chủ yếu đối với phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở nước ta?
A. Đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gi
B. Có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.
C. Vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.
D. Có các dòng biển đổi hướng theo mùa
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế nào dưới đây ở Đồng
bằng sông Hồng có quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?
A. Bắc Ninh và Nam Định.
B. Nam Định và Phúc Yên.
C. Hà Nội và Hải Phòng.
D. Phúc Yên và Hải Dương.
30. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng có mức độ tập trung
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng cao nhất nước ta
A. Vùng đông dân nhất cả nước và có mật độ đô thị dày đặc
B. Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất lớn nhất nước ta
C. Vùng có ngành công nghiệp phát triển nhất nước ta
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành truyền thống của vùng.
31. Phát biểu nào sau đây không chính xác về sản xuất công nghiệp ở nước ta
A. ngành luyện kim màu ở nước ta chỉ xuất hiện ở phía nam.
B. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có sự phân bố rộng rãi ở vùng nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng hơn so với luyện kim màu.
D. các điểm khai thác dầu và khí phân bố chủ yếu ở thềm lục địa phía nam.
32. Ý kiến nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta?
A. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa
C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
D. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa
trên 6 tỉ USD với quốc gia và vùng lãnh thổ nào?
A. Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xingapo.
C. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Xingapo.
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Ôxtrâylia
34. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
A. Sự phục hồi, phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu quá trình công nghiệp.
B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước
C. Dân số đông, nhu cầu tiêu dung cao trong khi sản xuất chưa phát triển.
D. Phần lớn dân cư chỉ dung hàng ngoại nhập, không dung hàng trong nước
35. Ngành thủy sản nước ta những năm gần đây có bước phát triển đột phá chủ yếu là do
A. Khí hậu thuận lợi cho việc khai thác, nuôi trồng thủy sản.
B. Cơ sở vật chất có nhiều cải thiện, nhu cầu nguời dân trong nước tăng cao.
C. Có vùng biển rộng, nguồn lợi thủy sản phong phú.
D. Thị trường đầu ra cho các sản phẩm thủy sản có nhiều thuận lợi.
36. Du lịch Việt Nam chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay nhờ:
A. chính sách mở cửa của Nhà nước
B. sự phát triển của nền kinh tế thị trường.
C. chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước
37. Đâu không phải là đặc điểm chứng tỏ nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền
nông nghiệp nhiệt đới?
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
D. Chuyển nền nông nghiệp tự cấp tự túc sang nền nông nghiệp hàng hóa
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết năm 2007 tỉnh có tỉ lệ diện tích
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 30% là tỉnh nào A. Bắc Giang. B. Ninh Thuận. C. Đăk Lăk D. Quảng Trị.
39. Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm:
A. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
B. đổi mới trang thiết bị và công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.
C. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
D. phù hợp với tình hình phát triển thực tế của đất nước cũng như xu thế chung của khu vực và thế giới
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải nam Trung Bộ
C. Vùng Bắc Trung Bộ
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
41. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là:
A. vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
B. hình thành các vùng công nghiệp.
C. vấn đề tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
D. hình thành các vùng nông nghiệp.
42. Một trong những quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất ở nước ta là:
A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
43. Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là
A. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
B. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc
C. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
D. cơ giới hóa, tự động hóa
44. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do:
A. Nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào.
B. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước phong phú.
C. Người dân nhiều kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.
D. Đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
45. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu.
B. Kinh tế Nhà nước có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Ngành nông nghiệp đang giảm tỉ trọng.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
47. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ý nghĩa vùng? A. Vinh. B. Hà Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng
48. Vùng nào sau đây nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất cả nước? A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
49. Trâu được nuôi nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mạnh
nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long. ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. D 4. A 5. C 6. C 7. A 8. A 9. A 10. A 11. D 12. A 13. D 14. D 15. C 16. A 17. D 18. A 19. A 20. B 21. B 22. B 23. A 24. D 25. B 26. A 27. C 28. D 29. C 30. A 31. A 32. B 33. B 34. A 35. D 36. D 37. D 38. B 39. A 40. B 41. A 42. C 43. C 44. C 45. B 46. D 47. D 48. B 49. A 50. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương của nước ta ngày càng nhộn
nhịp, chủ yếu là do Cơ chế quản lí thay đổi, nước ta chuyển từ nền kinh tế tập trung, bao cấp
sang nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN, thị trường trong nước thống nhất, hàng hóa phong phú... => Chọn đáp án A
2. Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp (sgk Địa lí 12 trang 93) => Chọn đáp án A
3. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng giống
mới cho năng suất cao (sgk Địa lí 12 trang 94) => Chọn đáp án D
4. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do Cơ sở thức ăn được đảm bảo (sgk Địa lí 12 trang 96) => Chọn đáp án A
5. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là Thị
trường có nhiều biến động. Sản phẩm cây công nghiệp lâu năm là mặt hàng xuất khẩu chủ đạo
của nước ta, khi thị trường thế giới nhiều biến động ảnh hưởng lớn đến sản xuất cây công nghiệp
lâu năm trong nước. Ví dụ như khi cà phê được giá, người dân đua nhau trồng cà phê, khi được
mùa mất giá, giá cà phê thấp, người dân chặt bỏ cà phê; cây lâu năm cần có thời gian sinh
trưởng và phát triển dài mới cho sản phẩm tốt vì vậy nếu giá cả bấp bênh sẽ rất ảnh hưởng đến
việc phát triển sản xuất cây lâu năm => Chọn đáp án C
6. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ra ngày càng
phát triển là do tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn, các đội tàu công suất lớn đã có thể
ra khơi xa nhiều ngày => Chọn đáp án C
7. Nghề ỉển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có Nền nhiệt cao, nhiều năng, ít cửa sông
lớn đổ ra biển (sgk Địa lí 12 trang 38) => Chọn đáp án A
8. Nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay là Cây
lương thực (xem Atlat trang 19 bản đồ Lúa 2007) => Chọn đáp án A
9. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta không có đặc điểm Khu
vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Vì khu vực I tỉ trọng
giảm dần và hiện nay đã chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành kinh tế ( năm 2005, khu vực I
chiếm 21%) (sgk Địa lí 12 trang 82 và Atlat trang 17) => Chọn đáp án A
10. Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 8, các mỏ dầu trên vùng biển và thềm lục địa: Hồng
Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ thuộc bể trầm tích Cửu Long => Chọn đáp án A
11. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta không bao gồm
Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. Vì sự phân hóa của địa hình
và đất trồng mới là nhân tố cho phép và đòi hỏi phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa
các vùng (sgk Địa lí 12 trang 88) => Chọn đáp án D
12. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở tỉ trọng tăng
nhanh trong cơ cấu GDP (tăng từ 6,3% năm 1995 lên 16% năm 2005 - sgk Địa lí 12 trang 84) => Chọn đáp án A
13. Biểu hiện của việc khai thác ngày càng có hiểu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là các
tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp => Chọn đáp án D 14.
Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng hình thành các vùng kinh tế động lực, vùng
chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ( sgk Địa lí 12 trang 85) => Chọn đáp án D
15. Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa đã tác động đến sản xuất nông nghiệp biểu hiện ở đặc
điểm tính mùa vụ của sản xuất, sản phẩm nông nghiệp có sự phân hóa theo mùa => Chọn đáp án C
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là trồng
trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp ( năm 2007: trồng trọt chiếm 73,9%; chăn nuôi chiếm 24,7%;
dịch vụ nông nghiệp chiếm 1,7%) => Chọn đáp án A
17. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng nhiều đến ngành sản xuất ở nước ta, mà rõ nét
nhất là nông nghiệp (sgk Địa lí 12 trang 46) => Chọn đáp án D
18. Việc xác định các sản phẩm chuyên môn hóa trong nông nghiệp chủ yếu dựa vào nhu cầu của
thị trường. Người nông dân quan tâm đến thị trường thiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra (sgk Địa lí 12 trang 89) => Chọn đáp án A
19. Trong nền kinh tế nước ta thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo (sgk Địa lí 12 trang 84) => Chọn đáp án A
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 nhóm hàng có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng
xuất khẩu của nước ta là công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp (42,6%) => Chọn đáp án B
21. Để góp phần nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm, cơ cấu ngành công nghiệp
nước ta cần tiếp tục hoàn thiện theo hướng đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và
công nghệ (sgk Địa lí 12 trang 114) => Chọn đáp án B
22. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh do sự phục hồi và phát triển của sản
xuất hay do nhu cầu phát triển sản xuất trong nước (các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên
liệu, tư liệu sản xuất). (sgk Địa lí 12 trang 139) => Chọn đáp án B
23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các tuyến đường sắt nước ta đều kết nối với TP. Hà
Nội (Hà Nội - Lào Cai, đường sắt Thống Nhất). => Chọn đáp án A.
24. Đồng bằng sông Hồng là trọng điểm sản xuất lúa của nước ta từ lâu đời, trình độ thâm canh
cao nhất cả nước nên có năng suất lúa cao nhất nước ta. => Chọn đáp án D.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở
Đồng bằng sông Cửu Long => Chọn đáp án B
26. Y nghĩa xã hội của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm của nước ta là góp phần phân
bố lại dân cư và lao động. => Chọn đáp án A
Chú ý từ khóa “Ý nghĩa xã hội”; các đáp án còn lại đều là ý nghĩa về kinh tế
27. Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở các tỉnh phía
Nam nước ta là xa nguồn nguyên liệu, các mỏ than đã và đang khai thác tập trung chủ yếu ở miền
Bắc => Chọn đáp án C
28. Điều kiện thuận lợi chủ yếu đối với phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở nước ta
không bao gồm Có các dòng biển đổi hướng theo mùa (xem các điều kiện thuận lợi chủ yếu đối với
phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở nước ta tại sgk Địa lí 12 trang 132). Các dòng
biển đổi hướng theo mùa vừa tạo thuận lợi vừa gây khó khăn cho sự di chuyển của tàu thuyền tùy vào mùa gió => Chọn đáp án D
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng có
quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007) là Hà Nội và Hải Phòng, trong đó trung tâm công
nghiệp Hà Nội có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng, trung tâm công nghiệp hải Phòng có quy mô 15 -
100 nghìn tỉ đồng => Chọn đáp án C
30. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng có mức độ tập trung công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng cao nhất nước ta là Vùng ĐBSH là vùng đông dân nhất cả nước
và có mật độ đô thị dày đặc, thị trường tiêu thụ lớn => Chọn đáp án A
Chú ý: ngành sản xuất hàng tiêu dùng thường gắn với thị trường tiêu thụ
31. Phát biểu không chính xác về sản xuất công nghiệp ở nước ta là “ ngành luyện kim màu ở
nước ta chỉ xuất hiện ở phía nam” vì ngành luyện kim màu có cả ở phía Bắc, trung tâm công
nghiệp Thái Nguyên (Atlat trang 21) => Chọn đáp án A
32. Ngành nội thương nước ta có đặc điểm: khu vực ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong
cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (sgk Địa lí 12 trang 137)
=> Nhận xét “Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán
lẻ hàng hóa” là không đúng => Chọn đáp án B
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ
USD với các quốc gia và vùng lãnh thổ là: Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xingapo. => Chọn đáp án B
Chú ý: đọc kĩ chú giải, kích thước các nửa hình cầu tương đương giá trị xuất - nhập khẩu
34. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
phục hồi, phát triển của sản xuất và tiêu dùng (sgk Địa lí 12 trang 139) , nhạp khẩu nguyên
nhiên vật liệu, máy móc thiết bị đáp ứng nhu cầu quá trình công nghiệp => Chọn đáp án A
35. Ngành thủy sản nước ta những năm gần đây có bước phát triển đột phá chủ yếu là do Thị
trường đầu ra cho các sản phẩm thủy sản có nhiều thuận lợi, thị trường trong nước và quốc tế mở
rộng, nhu cầu tiêu thụ thủy sản lớn => Chọn đáp án D
36. Du lịch Việt Nam chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay nhờ chính sách Đổi
mới của Nhà nước => Chọn đáp án D
37. Đặc điểm chứng tỏ nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới
không bao gồm Chuyển nền nông nghiệp tự cấp tự túc sang nền nông nghiệp hàng hóa (xem
thêm các đặc điểm chứng tỏ nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp
nhiệt đới tại sgk Địa lí 12 trang 88) => Chọn đáp án D
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, năm 2007 tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công
nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 30% là tỉnh Ninh Thuận (từ 20-30%) => Chọn đáp án B
39. Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình
hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới (sgk Địa lí 12 trang 113) => Chọn đáp án A
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế Nhơn Hội ( Bình Định) thuộc vùng
kinh tế Duyên hải nam Trung Bộ => Chọn đáp án B
41. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là tổ chức lãnh
thổ công nghiệp (sgk Địa lí trang 125) => Chọn đáp án A
42. Một trong những quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất ở nước ta
là đảm bảo duy trì và phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng,
độ phì và chất lượng đất rừng.(sgk Địa lí 12 trang 59) => Chọn đáp án C
43. Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp (sgk Địa lí 12 trang 134) => Chọn đáp án C
44. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do đây là vùng có lịch sử lúa
nước từ lâu đời, người dân có kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao => Chọn đáp án C
45. Phát biểu không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta là Kinh tế Nhà nước có vai trò
thứ yếu trong nền kinh tế. Vì mặc dù giảm tỉ trọng nhưng Kinh tế Nhà nước vẫn giữa vai trò chủ
đạo trong nền kinh tế (sgk Địa lí 12 trang 84) => Chọn đáp án B
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, dừa được trồng nhiều nhất ở vùng ĐBSCL (Atlat trang 19) => Chọn đáp án D
47. Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa vùng là Hải Phòng (sgk Địa lí 12 trang 127) => Chọn đáp án D
48. Vùng nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất cả nước là Đồng bằng sông Cửu Long (sgk Địa lí 1 trang 102-103) => Chọn đáp án B
49. Trâu được nuôi nhiều nhất ở các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ (sgk Địa lí 12 trang 96) => Chọn đáp án A
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mạnh nhất
ở Đông Nam Bộ (xem Atlat trang 21) => Chọn đáp án B
Mức độ thông hiểu - Đề số 3
1. Những vùng nào sau đây có mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ và đông bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung.
2. Đâu không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Hải Phòng-Quảng Ninh.
B. Hà Tĩnh-Quảng Bình
C. Ninh Thuận-Bà Rịa Vũng Tàu.
D. Cà Mau-Kiên Giang.
3. Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất ở nước ta là
A. Hải Phòng-Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh-Cửa Lò.
C. Hải Phòng-TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh-Đà Nẵng.
4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?
A. Năng suất lao động thấp.
B. Sử dụng nhiều sức người.
C. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.
D. Đặc trưng bởi sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay đứng thứ 2 trong cơ cấu GDP cả nước
B. Hiện nay, khu vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa-hiện đại hóa
6. Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước thể hiện qua việc
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và đang có xu hướng gia tăng trong giai đoạn gần đây
B. Kinh tế Nhà nước nắm giữ hầu hết các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước
C. Kinh tế Nhà nước có quyền chi phối các thành phần kinh tế còn lại
D. Mặc dù đã giảm nhưng kinh tế Nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP phân
theo các thành phần kinh tế ở nước ta
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau đây, địa
điểm nào không phải là trung tâm công nghiệp? A. Thủ Dầu Một B. Phan Thiết C. Bảo Lộc D. Biên Hòa
8. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là do
A. Hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát triển
B. Nhu cầu của thị trường
C. Sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới trong nông nghiệp
D. Sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp
9. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. điện năng
B. sản xuất hàng tiêu dùng
C. chế biến nông -lâm -thủy sản
D. khai thác và chế biến dầu khí
10. Các trung tâm công nghiệp năm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hóa vê A. hóa chất, giấy
B. dệt may, vật liệu xây dựng C. năng lượng
D. luyện kim, cơ khí
11. Dựa vào bản đồ thủy sản - Atlat trang 20, xác định tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta A. Đồng Tháp B. Quảng Ninh C. An Giang D. Cà Mau
12. Dựa vào bản đồ lâm nghiệp _Atlat trang 20, xác định các tỉnh có tỷ lệ diện tích rừng so với diện
tích toàn tỉnh cao nhất cả nước
A. Điện Biên, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng
B. Bắc Kạn, Quảng Bình, Hà Tĩnh, KonTum
C. Tuyên Quang, Hà Tĩnh, KonTum, Lâm Đồng
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng
13. Hiện nay, Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như
A. cà phê, điêu, hồ tiêu
B. cà phê, bông, chè
C. cà phê, đậu tương, hồ tiêu
D. cao su, lạc, hồ tiêu
14. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm
C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển
15. Cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu
B. mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa
C. giảm diện tích vụ mùa, tăng diện tích vụ hè thu
D. giảm diện tích vụ đông xuân, tăng diện tích vụ hè thu.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm
công nghiệp nào không có ngành công nghiệp cơ khí? A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Vũng Tàu D. Biên Hòa
17. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước
18. Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung. A. Nha Trang. B. Vinh. C. Thanh Hóa D. Đà Nẵng.
19. Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt
B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển
D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành công nghiệp dệt may? A. Thanh Hóa B. Phúc Yên C. Hà Nội D. Hạ Long
21. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta gồm
A. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ
B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản
C. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
D. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
22. Chăn nuôi bò sữa và gà công nghiệp được phát triển mạnh ở vùng ven các thành phố lớn, chủ yếu là do
A. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
B. điều kiện chăm sóc thuận lợi.
C. nhu cầu của thị trường.
D. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
23. Cơ cấu mùa vụ ở nước ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam là do
A. sự phân hóa đất và địa hình giữa miền Bắc và miền Nam.
B. khí hậu có sự phân hóa theo mùa và theo chiều Bắc - Nam.
C. sự khác biệt về kinh nghiệm và truyền thống sản xuất của 2 miền.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa theo độ cao.
24. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhăm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất khẩu nước ta là
A. Sản xuất nhiều giống lúa đặc sản, phù hợp nhu cầu thị trường.
B. nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường.
C. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
D. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến.
25. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
B. Tiền Hải, Lan Tây, Bạch Hổ.
C. Lan Tây, Lan Đỏ, Hồng Ngọc
D. Tiền Hải, Lan Đỏ, Cái Nước
26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết ý nào sau đây, thể hiện đặc điểm cán cân
xuất nhập khẩu của nước ta?
A. Hàng xuất khẩu chủ yếu là nông sản, khoáng sản mới qua sơ chế, hàng nhập khẩu chủ yếu là
các sản phẩm kĩ thuật và nguyên vật liệu.
B. Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta tăng liên tục qua các năm và có
sự khác nhau giữa các vùng.
C. Giá trị xuất khẩu luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu nên nước ta là nước nhập siêu, giá trị
nhập siêu ngày càng tăng.
D. Các bạn hàng xuất, nhập khẩu của nước ta chủ yếu là Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, các
nước Đông Nam Á và Tây Âu.
27. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
B. Tương đối đa dạng
C. Ổn đinh về tỉ trọng giữa các ngành
D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào
có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ
29. Hiện nay, sản lượng điện nước ta có tỉ trọng lớn nhất là
A. nhiệt điện than
B. điêzen - tua bin khí C. thủy điện D. sức gió
30. Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và các thành phố là đặc điểm của
A. trung tâm công nghiệp
B. vùng công nghiệp
C. điểm công nghiệp D. khu công nghiệp
31. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên
A. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất
B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm
C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất
D. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư
32. Nhân tố có tính quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là:
A. có khí hậu nhiệt đới ẩm
B. có đất phù sa màu mỡ
C. có mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. có đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
33. Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi ở trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn nhất là
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Nghệ An, Quảng Nam
C. Thanh Hóa, Bình Định
D. Quảng Ngãi, Thanh Hóa
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, xác định mỏ nào không phải là mỏ dầu: A. Tiền Hải B. Hồng Ngọc C. Cái Nước D. Bạch Hổ
35. Vùng trồng nhiều điều nhất là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ
36. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
B. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
C. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
37. Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là A. kinh tế tư nhân
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế tập thể
38. Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Vị trí địa lí C. Thị trường
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
39. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé giá trị sản xuất công nghiệp các vùng là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
40. Vùng nào sau đây có số lượng trang trại nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
41. Hướng hoàn thiện nào sau đây quan trọng nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ.
B. Xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt.
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp điện lực
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
42. Loại hình vận tải nào sau đây có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển nhỏ nhất nước ta hiện nay?
A. Đường hàng không. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển.
43. Mạng lưới đường bộ ở nước ta mở rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây:
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn.
B. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn.
D. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi.
44. Tỉnh nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất? A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. Bạc Liêu. D. Đồng Tháp.
45. Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức trung bình cả
nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sản lượng lương thực thấp
B. Năng suất lúa thấp.
C. Diện tích đồng bằng nhỏ.
D. Số dân rất đông.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta sắp xếp theo thứ tự
tăng dần về quy mô (năm 2007) là:
A. Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hà Nội.
B. Nha Trang, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Hà Nội.
C. Thanh Hóa, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội.
D. Thanh Hoá, Đà Nẵng, Nha Trang, Hà Nội.
47. Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghiệp ở nước ta?
A. Phân bố gắn liền với các đô thị lớn.
B. Chỉ có 1-2 xí nghiệp công nghiệp.
C. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất.
D. Có mối liên hệ chặt chẽ giữa các xí nghiệp.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành điện tử có ở hai trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hạ Long.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thái Nguyên.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
49. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là:
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. giảm tỉ trọng sản phẩm cao cấp.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng trung bình.
50. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. C 4. C 5. B 6. B 7. C 8. B 9. A 10. A 11. C 12. D 13. A 14. B 15. A 16. B 17. A 18. D 19. B 20. C 21. C 22. C 23. B 24. D 25. A 26. C 27. C 28. C 29. B 30. B 31. A 32. A 33. A 34. A 35. D 36. A 37. B 38. D 39. A 40. C 41. D 42. A 43. B 44. A 45. D 46. C 47. B 48. A 49. A 50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. Những vùng có mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước là Đông Nam Bộ và
đông bằng sông Hồng (sgk Địa lí 12 trang 126) => Chọn đáp án A
2. Ngư trường trọng điểm ở nước ta không bao gồm Hà Tĩnh-Quảng Bình. 4 ngư trường trọng
điểm của nước ta là: Hải Phòng - Quảng Ninh; Hoàng Sa - Trường Sa; Ninh Thuận - Bình
Thuận - Bà Rịa - Vùng Tàu; Cà Mau - Kiên Giang => Chọn đáp án B
3. Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất ở nước ta là Hải Phòng-TP. Hồ Chí Minh dài 1500km (sgk Địa lí 12 trang 132) => Chọn đáp án C
4. Đặc điểm không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền nước ta là “Sản xuất theo hướng chuyên
môn hóa” vì đây là đặc điểm của nông nghiệp hàng hóa => Chọn đáp án C
5. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, từ năm 1995-2007, tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp
đã thấp nhất trong cơ cấu kinh tế và năm 2007 chỉ chiếm 20,3% cơ cấu kinh tế. Nên nhận xét khu
vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất là không đúng
=> Đặc điểm không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là “Hiện nay, khu vực nông-
lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng đang có xu hướng giảm” => Chọn đáp án B
6. Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước thể hiện qua việc Kinh tế Nhà
nước nắm giữ hầu hết các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước ( ví dụ: ngành điện, cung cấp
nước, ngành dầu khí...) => Chọn đáp án B
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, Bảo Lộc không phải là trung tâm công nghiệp mà
là 1 điểm công nghiệp => Chọn đáp án C
8. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là do
nhu cầu của thị trường. Thị trường ngày càng mở rộng đòi hỏi khả năng cung cấp hàng hóa lớn
=> phải chuyên môn hóa và thâm canh, sản xuất theo hướng hàng hóa mới đáp ứng được nhu
cầu thị trường => Chọn đáp án B
9. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi
trước một bước là điện năng (sgk Địa lí 12 trag 114) => Chọn đáp án A
10. Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hóa về hóa chất,
giấy (xem thêm Atlat trang 21 và sgk Địa lí 12 trang 114) => Chọn đáp án A
11. Dựa vào bản đồ thủy sản - Atlat trang 20, xác định tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn
nhất nước ta là An Giang 263914 tấn => Chọn đáp án C
12. Dựa vào bản đồ lâm nghiệp _Atlat trang 20, các tỉnh có tỷ lệ diện tích rừng so với diện tích
toàn tỉnh cao nhất cả nước là Tuyên Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng, tỷ lệ diện tích
rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt tren 60% => Chọn đáp án D
13. Hiện nay, Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như cà phê,
điều, hồ tiêu (sgk Địa lí 12 trang 95) => Chọn đáp án A
14. Đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không bao
gồm “Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm”. Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành
có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tác động mạnh mẽ đến việc
phát triển các ngành kinh tế khác => Chọn đáp án B
15. Cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng mở rộng diện tích lúa đông xuân
và hè thu => Chọn đáp án A
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp đã cho, trung
tâm công nghiệp không có ngành công nghiệp cơ khí là Việt Trì (TTCN Việt Trì có 4 ngành
chính: hóa chất, phân bón; sản xuất giấy, xenlulo; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến nông sản) => Chọn đáp án B
17. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện
nay là có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng. => Chọn đáp án A
18. Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung là Đà Nẵng và Nha
Trang (quy mô 9-40 nghìn tỉ), Đà Nẵng có cơ cấu ngành phong phú hơn Nha Trang, lại là trung
tâm công nghiệp có ý nghĩa vùng nên chọn đáp án Đà Nẵng => Chọn đáp án D
19. Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do nhu cầu thịt, trứng cho
tiêu dùng ngày càng tăng. Đối với ngành chăn nuôi gia cầm, nhu cầu tiêu thụ có vai trò quan trọng
hàng đầu => Chọn đáp án B
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 ( bản đồ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng),
trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp dệt may là Hà Nội => Chọn đáp án C
21. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta gồm lâm sinh (trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng),
khai thác, chế biến gỗ và lâm sản (sgk Địa lí 12 trang 104) => Chọn đáp án C
22. Chăn nuôi bò sữa và gà công nghiệp được phát triển mạnh ở vùng ven các thành phố lớn
chủ yếu là do nhu cầu của thị trường. Các thành phố lớn dân cư đông đúc, cần nguồn cung cấp
thực phẩm lớn từ trứng, sữa, gia cầm, lợn...theo truyển thống ăn uống => thúc đẩy chăn nuôi các loài này phát triển => Chọn đáp án C
23. Cơ cấu mùa vụ ở nước ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam là do khí hậu có sự
phân hóa theo mùa và theo chiều Bắc - Nam. Miền Bắc có mùa đông lạnh nên sẽ có vụ đông còn
miền Nam nóng quanh năm nên không có vụ đông => Chọn đáp án B
24. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất
khẩu nước ta là nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến
trong chế biến để nâng cao chất lượng sản phẩm lúa gạo, nâng cao sức cạnh tranh => Chọn đáp
án D 25. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta
(năm 2007) là Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải (chú ý phân biệt mỏ dầu và mỏ khí) => Chọn đáp án A
26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, đặc điểm cán cân xuất nhập khẩu của nước ta là Giá
trị xuất khẩu luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu nên nước ta là nước nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày
càng tăng. => Chọn đáp án C
Chú ý các từ khóa : đặc điểm cán cân xuất nhập khẩu ; các ý còn lại đều không nhận xét về cán cân
xuất nhập khẩu (giá trị xuất nhập khẩu) nên không phải là đáp án đúng
27. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm “Ổn đinh về tỉ trọng
giữa các ngành”. Vì trong cơ cấu công nghiệp theo ngành có sự khác biệt về tỉ trọng giữa các
ngành, và các ngành cũng đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới => Chọn đáp
án C 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy
mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng là Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một => Chọn đáp án C
29. Hiện nay, sản lượng điện nước ta có tỉ trọng lớn nhất là điêzen - tua bin khí (45,6%) sgk Địa lí
12 trang 121 => Chọn đáp án B
30. Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và các thành phố là đặc điểm của vùng công nghiệp => Chọn đáp án B
31. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên các vùng động lực phát
triển kinh tế, vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn (sgk Địa lí 12 trang 85) => Chọn đáp án A
32. Nhân tố có tính quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là nước ta có
khí hậu nhiệt đới ẩm => Chọn đáp án A
33. Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi ở trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn
nhất là Nghệ An và Thanh Hóa => Chọn đáp án A
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, mỏ Tiền Hải là mỏ khí, không phải mỏ dầu => Chọn đáp án A
35. Vùng trồng nhiều điều nhất là Đông Nam Bộ (sgk Địa lí 12 trang 95) => Chọn đáp án D
36. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài
nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi
mới công nghệ, công suất đánh bắt chưa tương xứng tiềm năng => Chọn đáp án A
37. Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng
nhanh nhất là kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (từ 1995 đến 2005, tỉ trọng thành phàn kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài tăng từ 6,3% lên 16%) => Chọn đáp án B
38. Nhân tố không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta Khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa. Các nhân tố chủ yếu tác động đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp là nhân tố
bên trong (vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên (khoáng sản, nước, tài nguyên khác), điều kiện kinh
tế- xã hội khác) và các nhân tố bên ngoài (thị trường và hợp tác quốc tế) => Chọn đáp án D
39. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé giá trị sản xuất công nghiệp các vùng là Đông Nam Bộ, Đồng
bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long (sgk Địa lí 12 trang 116) => Chọn đáp án A
40. Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất ở nước ta là Đồng bằng sông Cửu Long (sgk Địa lí 12 trang 111) => Chọn đáp án C
41. Hướng hoàn thiện quan trọng nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là Đẩy mạnh các
ngành công nghiệp trọng điểm, vì đây là những ngành có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả cao
về kinh tế - xã hội và tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác => Chọn đáp án D
42. Loại hình vận tải có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển nhỏ nhất nước
ta hiện nay là đường hàng không => Chọn đáp án A
43. Mạng lưới đường bộ ở nước ta mở rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu là nhờ huy
động các nguồn vốn và tập trung đầu tư (sgk Địa lí 12 trang 131) => Chọn đáp án B
44. Tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất là Cà Mau (xem Atlat trang 18, kí
hiệu đất mặt nước nuôi trồng thủy sản) => Chọn đáp án A
45. Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức trung bình cả
nước do nguyên nhân chủ yếu là dân cư đông ( bình quân lương thực theo đầu người = Tổng sản
lượng lương thực / số dân
=> số dân lớn thì bình quân lương thực nhỏ ) => Chọn đáp án D
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta sắp xếp theo
thứ tự tăng dần về quy mô (năm 2007) là Thanh Hóa, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội => Chọn đáp án C
47. Phát biểu đúng với điểm công nghiệp ở nước ta là Chỉ có 1-2 xí nghiệp công nghiệp (xem thêm sgk Địa lí 10 trang 131) => Chọn đáp án B
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành điện tử có ở hai trung tâm công nghiệp Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. => Chọn đáp án A
49. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là tăng tỉ trọng công
nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối điện,
khí đốt, nước (sgk Địa lí 12 trang 113) => Chọn đáp án A
50. Phát biểu đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là Giảm tỉ
trọng công nghiệp khai thác (sgk Địa lí 12 trang 113) => Chọn đáp án C
Mức độ thông hiểu - Đề số 3
1. Những vùng nào sau đây có mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ và đông bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung.
2. Đâu không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Hải Phòng-Quảng Ninh.
B. Hà Tĩnh-Quảng Bình
C. Ninh Thuận-Bà Rịa Vũng Tàu.
D. Cà Mau-Kiên Giang.
3. Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất ở nước ta là
A. Hải Phòng-Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh-Cửa Lò.
C. Hải Phòng-TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh-Đà Nẵng.
4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?
A. Năng suất lao động thấp.
B. Sử dụng nhiều sức người.
C. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.
D. Đặc trưng bởi sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay đứng thứ 2 trong cơ cấu GDP cả nước
B. Hiện nay, khu vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa-hiện đại hóa
6. Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước thể hiện qua việc
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và đang có xu hướng gia tăng trong giai đoạn gần đây
B. Kinh tế Nhà nước nắm giữ hầu hết các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước
C. Kinh tế Nhà nước có quyền chi phối các thành phần kinh tế còn lại
D. Mặc dù đã giảm nhưng kinh tế Nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP phân
theo các thành phần kinh tế ở nước ta
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các địa điểm phân bố công nghiệp sau đây, địa
điểm nào không phải là trung tâm công nghiệp? A. Thủ Dầu Một B. Phan Thiết C. Bảo Lộc D. Biên Hòa
8. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là do
A. Hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát triển
B. Nhu cầu của thị trường
C. Sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới trong nông nghiệp
D. Sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp
9. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. điện năng
B. sản xuất hàng tiêu dùng
C. chế biến nông -lâm -thủy sản
D. khai thác và chế biến dầu khí
10. Các trung tâm công nghiệp năm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hóa vê A. hóa chất, giấy
B. dệt may, vật liệu xây dựng C. năng lượng
D. luyện kim, cơ khí
11. Dựa vào bản đồ thủy sản - Atlat trang 20, xác định tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta A. Đồng Tháp B. Quảng Ninh C. An Giang D. Cà Mau
12. Dựa vào bản đồ lâm nghiệp _Atlat trang 20, xác định các tỉnh có tỷ lệ diện tích rừng so với diện
tích toàn tỉnh cao nhất cả nước
A. Điện Biên, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng
B. Bắc Kạn, Quảng Bình, Hà Tĩnh, KonTum
C. Tuyên Quang, Hà Tĩnh, KonTum, Lâm Đồng
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng
13. Hiện nay, Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như
A. cà phê, điêu, hồ tiêu
B. cà phê, bông, chè
C. cà phê, đậu tương, hồ tiêu
D. cao su, lạc, hồ tiêu
14. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm
C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển
15. Cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu
B. mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa
C. giảm diện tích vụ mùa, tăng diện tích vụ hè thu
D. giảm diện tích vụ đông xuân, tăng diện tích vụ hè thu.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm
công nghiệp nào không có ngành công nghiệp cơ khí? A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Vũng Tàu D. Biên Hòa
17. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước
18. Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung. A. Nha Trang. B. Vinh. C. Thanh Hóa D. Đà Nẵng.
19. Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt
B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển
D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành công nghiệp dệt may? A. Thanh Hóa B. Phúc Yên C. Hà Nội D. Hạ Long
21. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta gồm
A. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ
B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản
C. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
D. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
22. Chăn nuôi bò sữa và gà công nghiệp được phát triển mạnh ở vùng ven các thành phố lớn, chủ yếu là do
A. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
B. điều kiện chăm sóc thuận lợi.
C. nhu cầu của thị trường.
D. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
23. Cơ cấu mùa vụ ở nước ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam là do
A. sự phân hóa đất và địa hình giữa miền Bắc và miền Nam.
B. khí hậu có sự phân hóa theo mùa và theo chiều Bắc - Nam.
C. sự khác biệt về kinh nghiệm và truyền thống sản xuất của 2 miền.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa theo độ cao.
24. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhăm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất khẩu nước ta là
A. Sản xuất nhiều giống lúa đặc sản, phù hợp nhu cầu thị trường.
B. nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường.
C. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
D. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến.
25. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
B. Tiền Hải, Lan Tây, Bạch Hổ.
C. Lan Tây, Lan Đỏ, Hồng Ngọc
D. Tiền Hải, Lan Đỏ, Cái Nước
26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết ý nào sau đây, thể hiện đặc điểm cán cân
xuất nhập khẩu của nước ta?
A. Hàng xuất khẩu chủ yếu là nông sản, khoáng sản mới qua sơ chế, hàng nhập khẩu chủ yếu là
các sản phẩm kĩ thuật và nguyên vật liệu.
B. Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta tăng liên tục qua các năm và có
sự khác nhau giữa các vùng.
C. Giá trị xuất khẩu luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu nên nước ta là nước nhập siêu, giá trị
nhập siêu ngày càng tăng.
D. Các bạn hàng xuất, nhập khẩu của nước ta chủ yếu là Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, các
nước Đông Nam Á và Tây Âu.
27. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
B. Tương đối đa dạng
C. Ổn đinh về tỉ trọng giữa các ngành
D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào
có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ
29. Hiện nay, sản lượng điện nước ta có tỉ trọng lớn nhất là
A. nhiệt điện than
B. điêzen - tua bin khí C. thủy điện D. sức gió
30. Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và các thành phố là đặc điểm của
A. trung tâm công nghiệp
B. vùng công nghiệp
C. điểm công nghiệp D. khu công nghiệp
31. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên
A. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất
B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm
C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất
D. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư
32. Nhân tố có tính quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là:
A. có khí hậu nhiệt đới ẩm
B. có đất phù sa màu mỡ
C. có mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. có đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
33. Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi ở trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn nhất là
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Nghệ An, Quảng Nam
C. Thanh Hóa, Bình Định
D. Quảng Ngãi, Thanh Hóa
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, xác định mỏ nào không phải là mỏ dầu: A. Tiền Hải B. Hồng Ngọc C. Cái Nước D. Bạch Hổ
35. Vùng trồng nhiều điều nhất là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ
36. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
B. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
C. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
37. Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là A. kinh tế tư nhân
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế tập thể
38. Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Vị trí địa lí C. Thị trường
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
39. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé giá trị sản xuất công nghiệp các vùng là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
40. Vùng nào sau đây có số lượng trang trại nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
41. Hướng hoàn thiện nào sau đây quan trọng nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ.
B. Xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt.
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp điện lực
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
42. Loại hình vận tải nào sau đây có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển nhỏ nhất nước ta hiện nay?
A. Đường hàng không. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển.
43. Mạng lưới đường bộ ở nước ta mở rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây:
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn.
B. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn.
D. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi.
44. Tỉnh nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất? A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. Bạc Liêu. D. Đồng Tháp.
45. Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức trung bình cả
nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sản lượng lương thực thấp
B. Năng suất lúa thấp.
C. Diện tích đồng bằng nhỏ.
D. Số dân rất đông.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta sắp xếp theo thứ tự
tăng dần về quy mô (năm 2007) là:
A. Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hà Nội.
B. Nha Trang, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Hà Nội.
C. Thanh Hóa, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội.
D. Thanh Hoá, Đà Nẵng, Nha Trang, Hà Nội.
47. Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghiệp ở nước ta?
A. Phân bố gắn liền với các đô thị lớn.
B. Chỉ có 1-2 xí nghiệp công nghiệp.
C. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất.
D. Có mối liên hệ chặt chẽ giữa các xí nghiệp.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành điện tử có ở hai trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hạ Long.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thái Nguyên.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
49. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là:
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. giảm tỉ trọng sản phẩm cao cấp.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng trung bình.
50. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. C 4. C 5. B 6. B 7. C 8. B 9. A 10. A 11. C 12. D 13. A 14. B 15. A 16. B 17. A 18. D 19. B 20. C 21. C 22. C 23. B 24. D 25. A 26. C 27. C 28. C 29. B 30. B 31. A 32. A 33. A 34. A 35. D 36. A 37. B 38. D 39. A 40. C 41. D 42. A 43. B 44. A 45. D 46. C 47. B 48. A 49. A 50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. Những vùng có mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước là Đông Nam Bộ và
đông bằng sông Hồng (sgk Địa lí 12 trang 126) => Chọn đáp án A
2. Ngư trường trọng điểm ở nước ta không bao gồm Hà Tĩnh-Quảng Bình. 4 ngư trường trọng
điểm của nước ta là: Hải Phòng - Quảng Ninh; Hoàng Sa - Trường Sa; Ninh Thuận - Bình
Thuận - Bà Rịa - Vùng Tàu; Cà Mau - Kiên Giang => Chọn đáp án B
3. Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất ở nước ta là Hải Phòng-TP. Hồ Chí Minh dài 1500km (sgk Địa lí 12 trang 132) => Chọn đáp án C
4. Đặc điểm không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền nước ta là “Sản xuất theo hướng chuyên
môn hóa” vì đây là đặc điểm của nông nghiệp hàng hóa => Chọn đáp án C
5. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, từ năm 1995-2007, tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp
đã thấp nhất trong cơ cấu kinh tế và năm 2007 chỉ chiếm 20,3% cơ cấu kinh tế. Nên nhận xét khu
vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất là không đúng
=> Đặc điểm không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là “Hiện nay, khu vực nông-
lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng đang có xu hướng giảm” => Chọn đáp án B
6. Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước thể hiện qua việc Kinh tế Nhà
nước nắm giữ hầu hết các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước ( ví dụ: ngành điện, cung cấp
nước, ngành dầu khí...) => Chọn đáp án B
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, Bảo Lộc không phải là trung tâm công nghiệp mà
là 1 điểm công nghiệp => Chọn đáp án C
8. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là do
nhu cầu của thị trường. Thị trường ngày càng mở rộng đòi hỏi khả năng cung cấp hàng hóa lớn
=> phải chuyên môn hóa và thâm canh, sản xuất theo hướng hàng hóa mới đáp ứng được nhu
cầu thị trường => Chọn đáp án B
9. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi
trước một bước là điện năng (sgk Địa lí 12 trag 114) => Chọn đáp án A
10. Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hóa về hóa chất,
giấy (xem thêm Atlat trang 21 và sgk Địa lí 12 trang 114) => Chọn đáp án A
11. Dựa vào bản đồ thủy sản - Atlat trang 20, xác định tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn
nhất nước ta là An Giang 263914 tấn => Chọn đáp án C
12. Dựa vào bản đồ lâm nghiệp _Atlat trang 20, các tỉnh có tỷ lệ diện tích rừng so với diện tích
toàn tỉnh cao nhất cả nước là Tuyên Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng, tỷ lệ diện tích
rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt tren 60% => Chọn đáp án D
13. Hiện nay, Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như cà phê,
điều, hồ tiêu (sgk Địa lí 12 trang 95) => Chọn đáp án A
14. Đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không bao
gồm “Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm”. Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành
có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tác động mạnh mẽ đến việc
phát triển các ngành kinh tế khác => Chọn đáp án B
15. Cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng mở rộng diện tích lúa đông xuân
và hè thu => Chọn đáp án A
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp đã cho, trung
tâm công nghiệp không có ngành công nghiệp cơ khí là Việt Trì (TTCN Việt Trì có 4 ngành
chính: hóa chất, phân bón; sản xuất giấy, xenlulo; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến nông sản) => Chọn đáp án B
17. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện
nay là có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng. => Chọn đáp án A
18. Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung là Đà Nẵng và Nha
Trang (quy mô 9-40 nghìn tỉ), Đà Nẵng có cơ cấu ngành phong phú hơn Nha Trang, lại là trung
tâm công nghiệp có ý nghĩa vùng nên chọn đáp án Đà Nẵng => Chọn đáp án D
19. Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do nhu cầu thịt, trứng cho
tiêu dùng ngày càng tăng. Đối với ngành chăn nuôi gia cầm, nhu cầu tiêu thụ có vai trò quan trọng
hàng đầu => Chọn đáp án B
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 ( bản đồ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng),
trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp dệt may là Hà Nội => Chọn đáp án C
21. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta gồm lâm sinh (trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng),
khai thác, chế biến gỗ và lâm sản (sgk Địa lí 12 trang 104) => Chọn đáp án C
22. Chăn nuôi bò sữa và gà công nghiệp được phát triển mạnh ở vùng ven các thành phố lớn
chủ yếu là do nhu cầu của thị trường. Các thành phố lớn dân cư đông đúc, cần nguồn cung cấp
thực phẩm lớn từ trứng, sữa, gia cầm, lợn...theo truyển thống ăn uống => thúc đẩy chăn nuôi các loài này phát triển => Chọn đáp án C
23. Cơ cấu mùa vụ ở nước ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam là do khí hậu có sự
phân hóa theo mùa và theo chiều Bắc - Nam. Miền Bắc có mùa đông lạnh nên sẽ có vụ đông còn
miền Nam nóng quanh năm nên không có vụ đông => Chọn đáp án B
24. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất
khẩu nước ta là nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến
trong chế biến để nâng cao chất lượng sản phẩm lúa gạo, nâng cao sức cạnh tranh => Chọn đáp
án D 25. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta
(năm 2007) là Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải (chú ý phân biệt mỏ dầu và mỏ khí) => Chọn đáp án A
26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, đặc điểm cán cân xuất nhập khẩu của nước ta là Giá
trị xuất khẩu luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu nên nước ta là nước nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày
càng tăng. => Chọn đáp án C
Chú ý các từ khóa : đặc điểm cán cân xuất nhập khẩu ; các ý còn lại đều không nhận xét về cán cân
xuất nhập khẩu (giá trị xuất nhập khẩu) nên không phải là đáp án đúng
27. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm “Ổn đinh về tỉ trọng
giữa các ngành”. Vì trong cơ cấu công nghiệp theo ngành có sự khác biệt về tỉ trọng giữa các
ngành, và các ngành cũng đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới => Chọn đáp
án C 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy
mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng là Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một => Chọn đáp án C
29. Hiện nay, sản lượng điện nước ta có tỉ trọng lớn nhất là điêzen - tua bin khí (45,6%) sgk Địa lí
12 trang 121 => Chọn đáp án B
30. Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và các thành phố là đặc điểm của vùng công nghiệp => Chọn đáp án B
31. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên các vùng động lực phát
triển kinh tế, vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn (sgk Địa lí 12 trang 85) => Chọn đáp án A
32. Nhân tố có tính quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là nước ta có
khí hậu nhiệt đới ẩm => Chọn đáp án A
33. Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi ở trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn
nhất là Nghệ An và Thanh Hóa => Chọn đáp án A
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, mỏ Tiền Hải là mỏ khí, không phải mỏ dầu => Chọn đáp án A
35. Vùng trồng nhiều điều nhất là Đông Nam Bộ (sgk Địa lí 12 trang 95) => Chọn đáp án D
36. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài
nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi
mới công nghệ, công suất đánh bắt chưa tương xứng tiềm năng => Chọn đáp án A
37. Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng
nhanh nhất là kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (từ 1995 đến 2005, tỉ trọng thành phàn kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài tăng từ 6,3% lên 16%) => Chọn đáp án B
38. Nhân tố không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta Khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa. Các nhân tố chủ yếu tác động đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp là nhân tố
bên trong (vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên (khoáng sản, nước, tài nguyên khác), điều kiện kinh
tế- xã hội khác) và các nhân tố bên ngoài (thị trường và hợp tác quốc tế) => Chọn đáp án D
39. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé giá trị sản xuất công nghiệp các vùng là Đông Nam Bộ, Đồng
bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long (sgk Địa lí 12 trang 116) => Chọn đáp án A
40. Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất ở nước ta là Đồng bằng sông Cửu Long (sgk Địa lí 12 trang 111) => Chọn đáp án C
41. Hướng hoàn thiện quan trọng nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là Đẩy mạnh các
ngành công nghiệp trọng điểm, vì đây là những ngành có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả cao
về kinh tế - xã hội và tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác => Chọn đáp án D
42. Loại hình vận tải có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển nhỏ nhất nước
ta hiện nay là đường hàng không => Chọn đáp án A
43. Mạng lưới đường bộ ở nước ta mở rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu là nhờ huy
động các nguồn vốn và tập trung đầu tư (sgk Địa lí 12 trang 131) => Chọn đáp án B
44. Tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất là Cà Mau (xem Atlat trang 18, kí
hiệu đất mặt nước nuôi trồng thủy sản) => Chọn đáp án A
45. Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức trung bình cả
nước do nguyên nhân chủ yếu là dân cư đông ( bình quân lương thực theo đầu người = Tổng sản
lượng lương thực / số dân
=> số dân lớn thì bình quân lương thực nhỏ ) => Chọn đáp án D
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta sắp xếp theo
thứ tự tăng dần về quy mô (năm 2007) là Thanh Hóa, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội => Chọn đáp án C
47. Phát biểu đúng với điểm công nghiệp ở nước ta là Chỉ có 1-2 xí nghiệp công nghiệp (xem thêm sgk Địa lí 10 trang 131) => Chọn đáp án B
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành điện tử có ở hai trung tâm công nghiệp Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. => Chọn đáp án A
49. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là tăng tỉ trọng công
nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối điện,
khí đốt, nước (sgk Địa lí 12 trang 113) => Chọn đáp án A
50. Phát biểu đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là Giảm tỉ
trọng công nghiệp khai thác (sgk Địa lí 12 trang 113) => Chọn đáp án C
Mức độ thông hiểu - Đề số 4 1. Nghề cá có vai
trò lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
2. Mô hình quan trọng nhất của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế trang trại.
3. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta?
A. Tập trung chăn nuôi trâu, bò lây sức kéo.
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
4. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. năng suât lao động cao.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. sản xuất tự câp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh A. Lào Cai. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Cao Bằng.
6. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta nhưng tổng giá trị sản xuất
công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Đông Nam Bộ.
7. Cà Ná và Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi sản xuất muối lí tưởng ở nước ta vì
A. nhiệt độ cao, ít có sông lớn đổ ra biển.
B. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao.
C. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
D. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
8. Lễ hội kéo dài nhất trong năm ở nước ta là A. Yên Tử. B. Chùa Hương. C. Bà Chúa Sứ. D. Đền Hùng.
9. Cho thông tin sau: “Ở nước ta, tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 - 4,0 triệu tấn, cho phép khai
thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá
trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao,
nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. Ngoài ra còn có nhiều loại đặc sản khác như
hải sâm, bào ngư, sò điệp...”. Thông tin vừa cho chứng tỏ vùng biển nước ta
A. có nhiều đặc sản
B. có nguồn hải sản phong phú C. giàu tôm cá
D. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế
10. Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 chiếm A. 73,9%. B. 73,5%. C. 69,4%. D. 67,8%.
11. Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt
thủy sản ở nước ta là
A. nguồn lợi thủy sản.
B. điều kiện khí hậu.
C. địa hình đáy biển.
D. chế độ thủy văn.
12. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
13. Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì
A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã cạn kiệt.
B. góp phần bảo vệ môi trường vùng biển.
C. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ.
D. hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ chủ quyền.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục
B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục
C. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.
D. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm.
15. Đặc điểm của ngành du lịch nước ta là
A. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
B. Doanh thu du lịch có xu hướng tăng nhanh.
C. Số khách quốc tế đến nước ta tăng liên tục.
D. Hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX.
16. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu làm tăng giá trị sản xuất thủy sản?
A. Hiện đại hóa tàu thuyền và ngư cụ.
B. Tăng cường đánh bắt thủy sản xa bờ.
C. Phát triển ngành công nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
17. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều chuyên môn hóa cây chè chủ yếu do
A. lao động có kinh nghiệm.
B. khí hậu cận nhiệt đới do phân hóa đai cao.
C. nhu cầu thị trường lớn.
D. có một mùa đông lạnh.
18. Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta không phải là
A. có các dòng biển đổi chiều theo mùa
B. có nhiều đảo và quần đảo nằm ven bờ.
C. có nhiều vũng vịnh nước sâu, kín gió.
D. nằm gần tuyến đường hàng hải quốc tế.
19. Hệ quả nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp
A. Hạ giá thành sản phẩm.
B. Đa dạng hóa sản phẩm.
C. Nâng cao chất lượng.
D. Tăng năng suất lao động.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông nước ta
A. Hệ thống đường ô tô nối với hệ thống giao thông xuyên Á
B. Có mạng lưới đường bộ phủ khắp cả nước
C. Có nhiều tuyến bay tromg nước và quốc tế.
D. Tuyến đường biển nội địa chủ yếu theo chiều ngang.
21. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. có sản phẩm đa dạng
22. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn nuôi phát triển là do
A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
B. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. các giống vật nuôi có giá trị kinh tế cao.
23. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2007, nhận xét nào sau đây đúng?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng, khu
vực dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng, dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản
25. Khu vực dịch vụ nước ta đã có những bước tăng trưởng ở một số mặt, nhất là trong lĩnh vực liên quan đến
A. giáo dục và y tế.
B. giải trí, văn hóa và thể dục thể thao.
C. xây dựng và kĩ thuật.
D. kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị.
26. Ngành bưu chính ở nước ta không có hạn chế nào sau đây?
A. Chỉ phát triển mạng lưới ở đồng bằng.
B. Quy trình nghiệp vụ còn thủ công
C. Thiếu lao đông có trình độ cao.
D. Mạng lưới phân bố chưa hợp lí.
27. Ngành giao thông vận tải nào ở nước ta có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất?
A. Đường hàng không. B. Đường biển. C. Đường bộ. D. Đường sắt.
28. Vận tải đường ống phát triển nhất ở vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung. C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng.
29. Trong ngành trồng trọt, xu hướng hiện nay là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm:
A. phát triển công nghiệp chế biến.
B. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
30. Đàn trâu được nuôi nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu do
A. điều kiện sinh thái thích hợp.
B. truyền thống chăn nuôi của vùng.
C. nhu cầu thị trường lớn .
D. nguồn thức ăn được đảm bảo.
31. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp mới được hình thành nhưng phát triển mạnh ở nước
ta trong thời gian gần đây là
A. vùng công nghiệp. B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. điểm công nghiệp.
32. Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu do
A. xây dựng được các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
B. phát triển các nhà máy điện sử dụng năng lượng mặt trời, gió, thủy triều.
C. đưa vào hoạt động các nhà máy điện tuốc bin khí.
D. đáp ứng nhu cầu lớn của sản xuất và tiêu dùng.
33. Tình trạng nhập siêu ở nước ta hiện nay chủ yếu là do:
A. nền kinh tế đang trong giai đoạn đổi mới.
B. nhu cầu nhập khâu hàng tiêu dùng rất lớn.
C. nhập khẩu nguyên, nhiên, vật liệu. D. mặt hàng xuất khẩu ít và chất lượng kém. 34.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây mía không phải là sản phẩm chuyên
môn hóa của vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hai vùng nông nghiệp nào sau đây trồng
nhiều cây cà phê nhất nước ta (năm 2007)?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
36. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm đối với nền kinh tế nước ta?
A. Thúc đẩy nông nghiệp, thủy sản phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa.
B. Tạo ra nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực và tích lũy vốn cho nền kinh tế.
C. Tăng chất lượng và giá trị các sản phẩm nông nghiệp và thủy sản.
D. Tác động manh mẽ đến sự phát triển tất cả các ngành kinh tế khác
37. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn
hơn nhập khẩu (năm 2007)? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
38. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của khu công nghiệp nước ta?
A. Không có dân cư sinh sống.
B. Ở nơi có vị trí địa lí thuận lợi.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
D. Gắn với đô thị vừa hoặc lớn.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so
với diện tích toàn tỉnh dưới 10% (năm 2007)? A. Ninh Thuận. B. Cà Mau. C. Bình Dương. D. Quảng Bình.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thành phố nào sau đây không có tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người trên 16 triệu đồng (năm 2007)? A. TP. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. TP.Cần Thơ. D. TP. Hà Nội.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có số lượng
gia cầm đạt trên 9 triệu con (năm 2007)? A. Quảng Bình. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Quảng Ninh.
42. Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta là
A. Giải quyết việc làm cho người lao động.
B. Tạo nguồn hàng xuất khẩu có gía trị.
C. đảm bảo lương thực cho nhân dân. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
43. Nhân tố chủ yếu nào sau đây có tác động mạnh mẽ và làm thay đổi cơ cấu công nghiệp theo
thành phần kinh tế của nước ta?
A. Quá trình công nghiêp hóa đất nước
B. Tác động của xu hướng khu vực hóa.
C. Thành tựu của công cuộc Đổi mới.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
44. Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích sử dụng tài nguyên thiên nhiên của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Dùng apatit để sản xuất phân lân.
B. Khai thác đá vôi để làm xi măng.
C. Sử dụng nguồn nước để sản xuâ điện.
D. Khai thác rừng để lấy đất xây đô thị.
45. Để tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa và thu hút khách du lịch quốc tế thì Bắc Trung Bộ cần phải
A. nâng cấp các cảng biển hiện có.
B. xây dựng các khu kinh tế cửa khâu.
C. xây dựng các khu kinh tế ven biển.
D. nâng cấp các sân bay trong vùng.
46. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến ngành chăn nuôi nước ta?
A. Thị trường ngày càng có nhu cầu rất cao.
B. Chất lượng con giống ngày càng cải thiện.
C. Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo.
D. Công nghiệp chế biến thức ăn phát triển.
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế.
B. Đà nẵng có ngành sản xuất dệt, may.
C. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa.
D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày.
48. Ý nghĩa kinh tế của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ của nước ta là
A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa.
B. bảo vệ môi trường vùng ven biển.
C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
D. khai thác tốt các nguồn lợi hải sản.
49. Tiềm năng du lịch vượt trội của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là có
A. nhiều đảo gần bờ nhất.
B. nhiều bãi biển đẹp.
C. số giờ nắng cao nhất.
D. vùng biển rộng nhất.
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
phân bố nông sản của nước ta?
A. Lạc trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ.
B. Cao su trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ.
C. Trâu, bò nuôi nhiều nhất ở Tây Nguyên.
D. Lúa trồng nhiều ở Đồng bằng sông Hồng. ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. A 4. A 5. B 6. C 7. A 8. B 9. D 10. A 11. A 12. D 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. A 19. D 20. D 21. A 22. A 23. B 24. A 25. D 26. A 27. B 28. C 29. D 30. A 31. B 32. D 33. A 34. A 35. A 36. D 37. D 38. D 39. C 40. C 41. C 42. C 43. C 44. D 45. D 46. C 47. B 48. D 49. B 50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. Nghề cá có vai trò lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc duyên hải Nam Trung Bộ và Nam
Bộ, đây là những vùng có nhiều ngư trường trọng điểm của cả nước => Chọn đáp án B
2. Mô hình quan trọng nhất của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là kinh tế trang trại. => Chọn đáp án D
3. Phát biểu không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta là” Tập
trung chăn nuôi trâu, bò lấy sức kéo” vì hiện nay, nhờ tiến bộ khoa học kĩ thuật, nông nghiệp đã
áp dụng rộng rãi cơ giới hóa, nhu cầu sức kéo từ trâu bò đã không còn nhiều => Chọn đáp án A
4. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi năng suất lao động cao do áp dụng các tiến bộ
khoa học, kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất => Chọn đáp án A
5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng Đăng
nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh Lạng Sơn. => Chọn đáp án B
6. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta nhưng tổng giá trị sản
xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Theo sgk Địa lí 12 trang 114, khu vực Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập
trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta; nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu
cả nước là Đông Nam Bộ => Chọn đáp án C
7. Cà Ná và Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi sản xuất muối lí
tưởng ở nước ta vì nhiệt độ cao, ít có sông lớn đổ ra biển, mùa khô kéo dài => Chọn đáp án A
8. Lễ hội kéo dài nhất trong năm ở nước ta là hội Chùa Hương, kéo dài từ trung tuần tháng
giêng đến hạ tuần tháng 3 âm lịch hàng năm. => Chọn đáp án B
9. Thông tin đã cho chứng tỏ vùng biển nước ta có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế, có thể phát
triển nghề đánh bắt hải sản => Chọn đáp án D
10. Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 chiếm 73,9%. => Chọn đáp án A
11. Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy
sản ở nước ta là nguồn lợi thủy sản, ở đâu có nguồn lợi thủy sản lớn, nhiều bãi tôm, bãi cá thì ở đó
ngành thủy sản phát triển mạnh => Chọn đáp án A
12. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là đẩy mạnh thâm canh,
chuyên môn hóa (sgk Địa lí 12 trang 89) => Chọn đáp án D
13. Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì việc đánh bắt xa bờ không những giúp khai thác
tốt hơn nguồn lợi hải sản (hiệu quả kinh tế cao) mà còn giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển và vùng
thềm lục địa của nước ta (bảo vệ chủ quyền) (sgk Địa lí 12 trang 193) => Chọn đáp án D
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, giai đoạn 2000 - 2007 diện tích cây hằng năm tăng
nhưng không liên tục, tăng từ 778 nghìn ha năm 2000 lên 861 nghìn ha nă 2005 sau đó lại giảm còn 846 nghìn ha năm 2007
=> nhận xét không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2007 là
Diện tích cây hàng năm tăng liên tục => Chọn đáp án A
15. Đặc điểm của ngành du lịch nước ta là Doanh thu du lịch có xu hướng tăng nhanh (Atlat trang
25 và sgk Địa lí 12 trang 142) => Chọn đáp án B
Chú ý: C sai vì theo sgk Địa lí 12 trang 142, lượng khách quốc tế đến Việt Nam có tăng nhưng không liên tục
16. Giải pháp chủ yếu làm tăng giá trị sản xuất thủy sản Phát triển ngành công nghiệp chế biến.
Để tăng sản lượng thủy sản cần tăng cường đánh bắt xa bờ, nuôi trồng thủy sản nhưng để tăng giá
trị sản xuất thủy sản cần phát triển công nghiệp chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương
phẩm => Chọn đáp án C
17. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều chuyên môn hóa cây chè chủ yếu do Trung du
miền núi Bắc Bộ có 1 mùa đông lạnh và cả 2 vùng đều là vùng đồi núi, khí hậu phân hóa đai cao,
chè có thể được trồng trên đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi => Chọn đáp án B
18. Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta là vị trí nước ta nằm gần đường hàng
hải quốc tế thuận lợi trao đổi hàng hóa với các nước theo đường biển, ven bờ biển nhiều vũng vịnh
nước sâu, kín gió thuận lợi xây dựng cảng nước sâu; nhiều đảo và quần đảo ven bờ là nơi xây
dựng cảng biển, nơi neo đậu, tránh trú bão, nơi cung cấp dịch vụ hàng hải cho tàu thuyền... Các
dòng biển đổi chiều theo mùa không phải là thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta => Chọn đáp án A
19. Hệ quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là nâng cao chất lượng và
hạ giá thành sản phẩm; hệ quả gián tiếp là tăng năng suất lao động do việc đầu tư theo chiều sâu
giúp tăng lượng sản phẩm, hàng hóa được tạo ra hay tăng năng suất lao động => Chọn đáp án D
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, nhận xét thấy mạng lưới đường biển chủ yếu phát
triển theo hướng Bắc Nam, các tuyến đường biển chủ yếu theo chiều Bắc - Nam
=> nhận xét Tuyến đường biển nội địa chủ yếu theo chiều ngang là không đúng => Chọn đáp án D
21. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là nông nghiệp nhiệt đới (ssgk Địa lí 12 trang 88) => Chọn đáp án A
22. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn nuôi phát triển là do có nguồn thức ăn cho chăn nuôi
phong phú (từ hoa màu, lương thực), thị trường tiêu thụ rộng lớn (dân đông). => Chọn đáp án A.
23. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là sử dụng các loại tài nguyên thiên
nhiên với quy mô lớn. Ngành kinh tế trọng điểm giúp khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên chứ
không phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên và cũng không chỉ sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. => Chọn đáp án B
24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2007, nhận xét đúng là giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm
- thủy sản (giảm từ 38,7% năm 1990 xuống còn 20,3% năm 2007), tăng tỉ trọng khu vực công
nghiệp- xây dựng (từ 22,7% năm 1990 lên 41,5% năm 2007), khu vực dịch vụ khá cao nhưng chưa
ổn định ( từ 1990 đến 2007, tỉ trọng dịch vụ tăng giảm không ổn định).
=> nhận xét A đúng => Chọn đáp án A
25. Khu vực dịch vụ nước ta đã có những bước tăng trưởng ở một số mặt, nhất là trong lĩnh vực
liên quan đến kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị.(sgk Địa lí 12 trang 83) => Chọn đáp án D
26. Ngành bưu chính ở nước ta không có hạn chế Chỉ phát triển mạng lưới ở đồng bằng vì hiện
nay mạng lưới Bưu chính ở nước ta đã phân bố rộng khắp tuy chưa hợp lí nhưng không phải chỉ
phát triển mạng lưới ở đồng bằng => Chọn đáp án A
27. Ngành giao thông vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta là Đường
biển (sgk Địa lí 12 trang 136) => Chọn đáp án B
28. Vận tải đường ống phát triển nhất ở vùng Đông Nam Bộ do vận tải đường ống gắn với sự phát
triển của ngành dầu khí. Đông Nam Bộ là vùng có ngành dầu khí phát triển nhất cả nước, hệ thống
đường ống dẫn dầu khí từ thềm lục địa vào đất liền đã được xây dựng và đi vào hoạt động (sgk Địa lí 12 trang 134) => Chọn đáp án C
29. Trong ngành trồng trọt, xu hướng hiện nay là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây
công nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp do cây công nghiệp mang lại giá trị kinh
tế cao => Chọn đáp án D
30. Đàn trâu được nuôi nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu do điều kiện sinh thái thích hợp,
trâu khỏe , ưa ẩm, chịu rét giỏi, dễ thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng (sgk trang 148) => Chọn đáp án A
31. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp mới được hình thành nhưng phát triển mạnh ở nước
ta trong thời gian gần đây là khu công nghiệp (sgk Địa lí 12 trang 126) => Chọn đáp án B
32. Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu do nhu cầu lớn của
sản xuất và tiêu dùng. Để phát triển kinh tế cần nguồn năng lượng điện rất lớn, vì thế những năm
gần đây nhiều nhà máy điện bao gồm cả thủy điện, nhiệt điện đã được xây dựng và đi vào hoạt động => Chọn đáp án D
33. Tình trạng nhập siêu ở nước ta hiện nay chủ yếu là do nền kinh tế đang trong giai đoạn đổi
mới, cần nhập khẩu máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu... phục vụ sản xuất => Chọn đáp án
A 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cây mía không phải là sản phẩm chuyên môn hóa
của vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng (không có kí hiệu cây mía trong vùng ĐBSH) => Chọn đáp án A
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hai vùng nông nghiệp nào sau đây
trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta (năm 2007) là Tây Nguyên và Đông Nam Bộ, đây là 2
vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước => Chọn đáp án A
36. Phát biểu không đúng về vai trò của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối
với nền kinh tế nước ta là “Tác động manh mẽ đến sự phát triển tất cả các ngành kinh tế khác” vì
ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm tác động đến nhiều ngành kinh tế khác nhưng
không phải tất cả các ngành đều bị tác động của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm => Chọn đáp án D
37. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 24, tỉnh có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu (năm
2007) là Quảng Ninh (cột xanh xuất khẩu cao hơn cột đỏ nhập khẩu ) => Chọn đáp án D
38. Phát biểu không đúng với đặc điểm của khu công nghiệp nước ta là Gắn với đô thị vừa hoặc
lớn. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn là trung tâm công nghiệp => Chọn đáp án D
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn
tỉnh dưới 10% (năm 2007) là Bình Dương (màu xanh nhạt nhất) => Chọn đáp án C
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, thành phố có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 16 triệu đồng (năm 2007) là TP. Cần Thơ => Chọn đáp án C
Chú ý hỏi phủ định “ không có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo
đầu người trên 16 triệu đồng” tức là “có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu
dùng theo đầu người dưới 16 triệu đồng (năm 2007)”
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng gia cầm đạt trên 9 triệu con (năm
2007) là Nghệ An (nửa vòng tròn kích thước to nhất ) => Chọn đáp án C
42. Nước ta là nước đông dân, việc đảm bảo an ninh lương thực là vấn đề quan trọng hàng đầu của
ngành sản xuất lương thực. Nói cách khác, mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực
ở nước ta là đảm bảo lương thực cho nhân dân. Khi đã đáp ứng đủ nhu cầu trong nước, lương thực
dư thừa sẽ phục vụ xuất khẩu thu ngoại tệ => Chọn đáp án C
43. Nhân tố chủ yếu có tác động mạnh mẽ và làm thay đổi cơ cấu công nghiệp theo thành phần
kinh tế của nước ta là do thành tựu của công cuộc Đổi mới. Đường lối Đổi mới khăng định xu thế
phát triển nền kinh tế - xã hội là Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng
xã hội chủ nghĩa, đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi cơ cấu thành phần kinh tế => Chọn đáp án C
44. Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích sử dụng tài nguyên thiên nhiên của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ là khai thác rừng để lấy đất xây đô thị. Vì mục đích sử dụng tài
nguyên đều hướng tới phát triển kinh tế, xã hội nhưng vẫn đảm bảo sự duy trì, bảo tồn các hệ sinh
thái. Hơn nữa, TDMNBB là vùng có nhiều đồi núi,rừng không chỉ có ý nghĩa kinh tế mà còn có ý
nghĩa lớn trong việc điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ, lũ quét, sạt lở đất... => Chọn đáp án D
45. Để tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa và thu hút khách du lịch quốc tế thì Bắc Trung Bộ cần
phải tăng cường nâng cấp các sân bay trong vùng. Các sân bay Phú Bài, Vinh, Đồng Hới được
nâng cấp giúp phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch => Chọn đáp án D
46. Nhân tố chủ yếu tác động đến ngành chăn nuôi nước ta là Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm
bảo (sgk Địa lí 12 trang 96) => Chọn đáp án C
Chú ý: các nhân tố đều tác động đến ngành chăn nuôi, trong đó cơ sở thức ăn tác động mạnh nhất
đến ngành chăn nuôi nói chung
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22phát biểu đúng về ngành công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng là Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may (trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có kí hiệu ngành dệt may) => Chọn đáp án B
48. Ý nghĩa kinh tế của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ của nước ta là khai thác tốt các nguồn lợi hải sản.
Chú ý từ khóa: Ý nghĩa kinh tế => Chọn đáp án D
49. Tiềm năng du lịch vượt trội của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với các vùn kinh tế
trọng điểm khác là có nhiều bãi biển đẹp. Dọc duyên hải miền Trung nói chung và vùng KTTĐ
miền Trung nói riêng có nhiều bãi biển đẹp với cát trắng, biển sâu, nước trong..., là ưu thế hơn hẳn
các vùng KTTĐ khác => Chọn đáp án B
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, nhận xét không đúng với phân bố nông sản của
nước ta là Trâu, bò nuôi nhiều nhất ở Tây Nguyên. Vì Trâu được nuôi nhiều nhất ở TDMNBB và
BTB, bò nuôi nhiều ở BTB, DHNTB và Tây Nguyên
=> Tây Nguyên không phải vùng nuôi trâu bò nhiều nhất nước ta => Chọn đáp án C
Mức độ thông hiểu - Đề số 5
1. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta?
A. Tỉ trọng chăn nuôi lấy sữa tăng so với chăn nuôi lấy thịt.
B. Tỉ trọng của cây công nghiệp tăng so với cây lương thực
C. Tỉ trọng của ngành trồng trọt tăng so với chăn nuôi.
D. Tỉ trọng của ngành trồng trọt giảm so với chăn nuôi.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây đã xây dựng khu kinh tế trên biển trên đảo? A. Cà Mau. B. Quảng Ninh. C. Hà Tĩnh. D. Kiên Giang.
3. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào:
A. sự phân bố dân cư
B. sự phân bố các ngành sản xuất
C. sự phân bố các tài nguyên du lịch
D. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ
4. Các tuyến đường bay trong nước được khai thác từ các đầu mối chủ yếu là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh
C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Hà Nội
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng
5. Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau đây?
A. Vốn, công nghệ, thị trường.
B. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách.
C. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực
D. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách.
6. Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì
nhiệm vụ quan trọng luôn phải là
A. phát triển các nhà máy chế biến gắn với vùng sản xuất.
B. chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
C. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.
D. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.
7. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là:
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. Hàng nông - lâm - thủy sản
8. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
ngành thủy sản nước ta?
A. An Giang là tỉnh có sản lượng nuôi trồng lớn nhất.
B. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng.
C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
D. Đồng Tháp là tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất.
9. Điều kiện quan trọng nhất để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. thị trường xuất khẩu.
B. nhà nước có chính sách ưu đãi.
C. có nhiều giống cho năng suất cao.
D. phát triển cơ sở chế biến.
10. Công nghiệp chế biến ở nước ta hiện nay chiếm tỉ trọng lớn nhất do
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
B. giải quyết nhiều việc làm cho lao động nữ.
C. phân bố rộng khắp lãnh thổ.
D. chính sách phát triển của Nhà nước
11. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của ngành nội thương nước ta?
A. Sư phân bố của các cơ sở bán lẻ.
B. Số lượng các cơ sở buôn bán.
C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa.
D. Số lao động của ngành.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
A. Lúa được trồng nhiều ở Đồng băng sông Cửu Long và Đồng băng sông Hồng.
B. Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Điều được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đồng băng sông Hồng.
13. Ngành hàng không ở nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do
A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
C. có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. hình thành phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
14. Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. trồng cây công nghiệp.
B. phát triển chăn nuôi.
C. phát triển công nghiệp chế biến.
D. đảm bảo an ninh lương thực
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với thương mại nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu năm 2007 là thủy sản.
B. Giá trị xuất -nhập khẩu hàng hóa từ năm 2000 đến năm 2007 đều tăng.
C. Thị trường xuất khẩu lớn nhất năm 2007 là Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Thị trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 là EU, Bắc Mỹ và Liên Bang Nga
16. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công
nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn trong và ngoài nước
B. Tỷ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C. Cơ cấu ngành đa dạng.
D. Phân bố tương đối rộng khắp cả nước
17. Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm
A. nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
B. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay.
C. đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới.
D. tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng.
18. Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
19. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông -lâm-ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng
A. ổn định, không tăng, không giảm. B. tăng nhanh. C. giảm sát.
D. tăng, giảm thất thường.
20. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau
đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hằng năm.
B. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu đa dạng.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước
D. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
21. Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
B. Quy hoạch các vùng chuyên canh công nghiệp.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
22. Các nhà máy thủy điện lớn Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang được xây dựng trên các con sông lần lượt là
A. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô.
B. sông Chảy, sông Lô, sông Gâm.
C. sông Đà, sông Gâm, sông Lô.
D. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm.
23. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế
của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
B. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
C. tăng tỉ trọng khu vực Ngoài nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước
24. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 12, hãy cho biết ở ven biển và đảo, quần đảo nước ta
có những vườn quốc gia nào sau đây?
A. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Phú Quốc
B. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Rạch Giá
C. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Cù Lao Chàm.
D. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Cần Giờ (TP. Hồ Chí Minh).
25. Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là
A. đổi mới trang thiết bị và công nghệ
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm.
C. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
D. thích nghi với cơ chế thị trường.
26. Có giá trị hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế giữa các vùng của nước ta là các tuyến
A. đường biển quốc tế.
B. giao thông theo hướng Bắc - Nam.
C. vận tải chuyên môn hóa
D. đường theo hướng Tây - Đông.
27. Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là
A. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục
B. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
C. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
D. có nhiều bạn hàng lớn như Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc...
28. Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì
A. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước
B. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch.
C. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản.
D. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
29. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta
A. Hình thành từ lâu đời ở nước ta
B. Không có dân cư sinh sống.
C. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
D. Phân bố không đều theo lãnh thổ.
30. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch tăng lên?
A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
B. Lao dộng trong ngành du lịch tăng lên.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
31. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
32. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk
C. Lâm Đồng, Gia Lai D. Kon Tum, Gia Lai
34. Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta không thể hiện qua việc?
A. dọc bờ biển nước ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp
B. một số đảo, quần đảo thuộc chủ quyền nước ta có các di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng và phong cảnh đẹp
C. vùng biển ấm quanh năm, các hoạt động thể thao dưới nước có thể phát triển
D. vùng biển nước ta có độ muối trung bình khoảng 30 - 33‰
35. Trong những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu là do?
A. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
B. tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao
C. đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO...
36. Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở?
A. ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ
B. DH Miền Trung và Đông Nam Bộ
C. ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long
37. Đặc trưng quan trọng nhất của việc phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta hiện nay là
A. tạo ra nhiều sản phẩm có chất lượng tốt.
B. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ.
C. tạo ra nhiều sản phẩm có gía trị cao.
D. phân bố ở những nơi có nhiều thuận lợi nhất.
38. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên.
B. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
C. Trong cơ cấu sản lượng điện, nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động.
39. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?
A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
B. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
C. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Ti trọng rất nhỏ trong ngành công nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng
D. Tập trung dày đặc nhất ven biển miền Trung.
41. Ở nước ta, thủy sản nuôi trồng đã vươn lên và vượt thủy sản khai thác cả về sản lượng và giá
trị, nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu?
A. Hiệu quả kinh tế cao và tính chủ động trong sản xuất hàng hóa
B. Những điều kiện để phát triển nuôi trồng đang có nhiều thuận lợi.
C. Chủ trương hạn chế khai thác để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. Nuôi trồng tránh được những tác động tiêu cực của tự nhiên.
42. Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm có ý nghĩa to lớn về mặt kinh tế là
A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao mức sống.
C. phân bố lại dân cư và lao động trong cả nước
D. thay đổi tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc ít người.
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ là A. than.
B. than, dầu, khí tự nhiên.
C. dầu, khí tự nhiên.
D. nhiên liệu sinh học
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng
tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2000 - 2007 là: A. Đài Loan. B. Trung Quốc. C. Đông Nam Á D. Hàn Quốc
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các quốc lộ nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên là
A. 19, 20, 24, 26, 27, 28.
B. 14, 19, 21, 24, 27, 28.
C. 19, 24, 25, 26, 27, 28.
D. 14, 15, 19, 20, 21, 26.
46. Trong cơ cấu cây công nghiệp của nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới, vì
A. mang lại hiệu quả kinh tế cao
B. nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. nhân dân có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất
thủy sản đạt tỉ lệ trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản? A. Bình Thuận. B. Bình Định. C. Bạc Liêu. D. Quảng Ninh.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất khi
nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng nước ta từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Giá trị sản xuất da giày giảm; dệt - may, giấy - in - văn phòng phẩm tăng.
B. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng tăng giảm không ổn định.
C. Giá trị sản xuất dệt may giảm; da giày, giấy in, văn phòng phẩm tăng.
D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm tăng liên tục
49. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm trung tâm công nghiệp có ý nghĩa vùng?
A. Đà Nẵng, Huế, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây: A. Đồng Nai. B. Đắc Nông. C. Tây Ninh. D. Bình Phước
51. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ chủ yếu vì
A. có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su.
B. có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C. thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
D. người dân có kinh nghiệm trồng cao su
52. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước
C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến
D. Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu. ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. C 4. A 5. A 6. C 7. B 8. D 9. A 10. D 11. C 12. D 13. C 14. D 15. D 16. B 17. C 18. C 19. B 20. A 21. C 22. D 23. A 24. A 25. A 26. B 27. A 28. A 29. A 30. D 31. D 32. C 33. C 34. D 35. C 36. B 37. B 38. A 39. B 40. C 41. A 42. A 43. C 44. D 45. C 46. B 47. C 48. D 49. D 50. D 51. A 52. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. Phát biểu không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta là Tỉ trọng của ngành
trồng trọt tăng so với chăn nuôi. Vì trong nội bộ ngành nông nghiệp, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng, tỉ trọng trồng trọt giảm (xem Atlat trang 19, sgk Địa lí 12 trang 96) => Chọn đáp án C
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh đã xây dựng khu kinh tế trên biển
trên đảo là Kiên Giang, có khu kinh tế ven biển Phú Quốc trên đảo Phú Quốc => Chọn đáp án D
3. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào sự phân bố
các tài nguyên du lịch, do tài nguyên du lịch là yếu tố cơ bản để hình thành các điểm du lịch, khu
du lịch nhằm tạo sự hấp dẫn du lịch => Chọn đáp án C
4. Các tuyến đường bay trong nước được khai thác từ các đầu mối chủ yếu là Hà Nội, TP. Hồ
Chí Minh, Đà Nẵng (sgk Địa lí 12 trang 134 và Atlat trang 23) => Chọn đáp án A
5. Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài là
Vốn, công nghệ, thị trường. Loại trừ các đáp án còn lại vì đưa ra nguồn lực trong nước như
đường lối, chính sách, nội lực => Chọn đáp án A
6. Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì
nhiệm vụ quan trọng luôn phải là phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại (sgk Địa lí 12 trang 88) => Chọn đáp án C
7. Mặt hàng không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là Tư liệu sản xuất (máy
móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu). Vì Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật
liệu) là mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta (Atlat trang 24) => Chọn đáp án B
8. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 20, nhận xét không đúng với ngành thủy sản nước ta là
Đồng Tháp là tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất vì tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất phải là
Kiên Giang => Chọn đáp án D
9. Điều kiện quan trọng nhất để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là thị trường
xuất khẩu ngày càng mở rộng, xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn => Chọn đáp án A
10. Công nghiệp chế biến ở nước ta hiện nay chiếm tỉ trọng lớn nhất do chính sách phát triển của
Nhà nước để phát huy các thế mạnh và tiềm năng, thúc đẩy phát triển kinh tế đất nước phù hợp với tình hình mới => Chọn đáp án D
11. Biểu hiện thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của ngành nội thương nước ta là sự tăng trưởng của
tổng mức bán lẻ hàng hóa (Atlat trag 24) => Chọn đáp án C
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, nhận xét không đúng với nông nghiệp nước ta là
Điều được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đồng băng sông Hồng. Vì điều không được trồng ở Đồng băng sông Hồng => Chọn đáp án D
13. Ngành hàng không ở nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do có chiến lược phát triển
phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất (sgk Địa lí 12 trang 132) => Chọn đáp án C
14. Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp nước ta là đảm bảo an ninh lương thực (sgk Địa lí
12 trang 93) Vì nước ta là nước đông dân, nhiệm vụ quan trọng trước nhất của nông nghiệp là đảm
bảo an ninh lương thực, khi giải quyết tốt vấn đề lương thực có thể tiến hành đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, sản xuất
thêm nhiều mặt hàng nông nghiệp khác => Chọn đáp án D
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, nhận xét không đúng với thương mại nước ta là Thị
trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 là EU, Bắc Mỹ và Liên Bang Nga. Vì theo Atlat trang 24, Thị
trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 là Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Xingapo => Chọn đáp án D
16. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 22, phát biểu không đúng về công nghiệp chế biến
lương thực - thực phẩm là Tỷ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. Vì ngành công nghiệp
chế biến lương thực - thực phẩm luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu ngành công nghiệp ( chiếm
24,9% năm 2000 và 23,7% năm 2007 - Atlat trang 22) => Chọn đáp án B
17. Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta
nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới. => Chọn đáp án C
18. Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, nhất là khu
vực Cực Nam Trung Bộ, nơi có nhiều nắng, ít sông đổ ra biển, mưa ít => Chọn đáp án C
19. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông -lâm-ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thủy sản
có xu hướng tăng nhanh. tăng từ 16,3% năm 2000 lên 26,4% năm 2007 => Chọn đáp án B
20. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định không
đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta là Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh
cây công nghiệp hằng năm. Vì ngoài cây công nghiệp hằng năm Đồng bằng sông Cửu Long còn
chuyên canh dừa là cây công nghiệp lâu năm => Chọn đáp án A
21. Ý không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là Xây dựng các
ngành kinh tế trọng điểm. Vì ý này nói về sự chuyển dịch cơ cấu Ngành kinh tế chứ không phải
lãnh thổ kinh tế. => Chọn đáp án C
22. Nhà máy thủy điện lớn Hòa Bình xây dựng trên sông Đà, Thác Bà trên sông Chảy, Tuyên Quang trên sông Gâm
=> Các nhà máy thủy điện lớn Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang được xây dựng trên các con
sông lần lượt là sông Đà, sông Chảy, sông Gâm. => Chọn đáp án D
23. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần
kinh tế của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng
tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài => Chọn đáp án A
24. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 12, ở ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những
vườn quốc gia là Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Sơn, Phú Quốc => Chọn đáp án A
25. Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là đổi mới trang thiết bị và công nghệ nhằm nâng
cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm (sgk Địa lí 12 trang 114) => Chọn đáp án A
26. Có giá trị hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế giữa các vùng của nước ta là các tuyến
giao thông theo hướng Bắc - Nam (quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh, đường sắt Thống Nhất, đường
Hồ Chí Minh trên biển...) => Chọn đáp án B
27. Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục
Chú ý từ khóa quy mô biểu thị độ lớn của tổng kim ngạch => Chọn đáp án A
28. Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì việc phát huy các tiềm
năng, khai thác và sử dụng tài nguyên biển đã giúp kinh tế biển đóng góp ngày càng cao vào
GDP (trong đó có sự phát triển của các ngành: giao thông vận tải biển, du lịch biển, khai thác
khoáng sản biển, khai thác-nuôi trồng thủy sản) => Chọn đáp án A
29. Phát biểu không đúng với khu công nghiệp ở nước ta là Hình thành từ lâu đời ở nước ta vì
khu công nghiệp ở nước ta mới hình thành trong những năm 90 của thế kỉ XX cho đến nay (sgk Địa lí 12 trang 126) => Chọn đáp án A
30. Biểu hiện thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch tăng lên là Số lượt khách và doanh
thu từ du lịch tăng nhanh vì sự tăng trưởng số lượt khách và doanh thu từ du lịch là những chỉ số
quan trọng xác định sự phát triển của ngành du lịch => Chọn đáp án D
31. Nhận xét phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta là “Trong giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh“ vì trong giá trị sản
xuất ngành chăn nuôi, tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt (như trứng sữa...) chiếm tỉ trọng
ngày càng cao (sgk Địa lí 12 trang 96). => Chọn đáp án D
32. Phát biểu không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay là Chiếm tỉ trọng
nhỏ nhất trong cơ cấu GDP. Vì khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài mới là khu vực chiếm
tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP => Chọn đáp án C
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, chè được trồng nhiều ở các tỉnh Lâm Đồng, Gia Lai (có biểu tượng chè) => Chọn đáp án C
34. Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta không thể hiện qua việc vùng biển nước ta
có độ muối trung bình khoảng 30 - 33%0 vì độ muối liên quan nhiều đến tài nguyên sinh vật hơn
là du lịch => Chọn đáp án D
35. Trong những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ
yếu là do đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến
khích phát triển, thu hút vốn đầu tư nước ngoài trong giai đoạn cần nhiều vốn để xây dựng và phát triển kinh tế => Chọn đáp án C
36. Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở DH Miền Trung và
Đông Nam Bộ như cảng Sài Gòn, cảng Cam Ranh, cảng Dung Quất, cảng Đà nẵng.... => Chọn đáp án B
37. Đặc trưng quan trọng nhất của việc phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta hiện nay là
quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ, tạo ra nhiều lợi nhuận (sgk Địa lí 12 trang 89) => Chọn đáp án B
38. Phát biểu không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay là Nhiên liệu cho sản
xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên vì nhiên liệu cho sản xuất nhiệt điện ở miền Trung chủ yếu
dựa vào nguồn dầu nhập nội (sgk Địa lí 12 trang 121) => Chọn đáp án A
39. Đặc điểm không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay Kim
ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu vì nước ta chủ yếu là nhập siêu (nhập khẩu >
xuất khẩu) trừ 1992 là xuất siêu (sgk Địa lí 12 trang 138) => Chọn đáp án B
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, phát biểu đúng về công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm là Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng: Chế biến lương thực; chè, cà
phê, thuốc lá, hạt điều; rượu, bia, nước giải khát; đường sữa, bánh kẹo; sản phẩm chăn nuôi; thủy hải sản => Chọn đáp án C
41. Ở nước ta, thủy sản nuôi trồng đã vươn lên và vượt thủy sản khai thác cả về sản lượng và giá
trị, nguyên nhân chủ yếu là do nuôi trồng thủy sản cho Hiệu quả kinh tế cao và tính chủ động trong
sản xuất hàng hóa (vì khai thác thủy sản phụ thuộc nhiều hơn vào tự nhiên, vào thời tiết, con nước,
thủy triều...còn nuôi trồng khắc phục được nhiều hạn chế do bớt phụ thuộc vào thiên nhiên hơn,
chủ động hơn trong sản xuất, cho ra sản lượng thủy sản ổn định hơn) => Chọn đáp án A
42. Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm có ý nghĩa to lớn về mặt kinh tế là cung cấp nguyên
liệu cho các ngành công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng.
=> Chú ý từ khóa: ý nghĩa kinh tế, các đáp án còn lại đều là ý nghĩa về mặt xã hội => Chọn đáp án A
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ là
dầu, khí tự nhiên => Chọn đáp án C
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng
tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2000 - 2007 là Hàn
Quốc ( tăng từ 2,4% lên 11,2%; tăng 8,8%, cao nhất trong mức tăng tỉ trọng các nhóm khách du lịch nước ngoài) => Chọn đáp án D
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các quốc lộ nối Duyên hải Nam Trung Bộ với
Tây Nguyên là 19, 24, 25, 26, 27, 28. => Chọn đáp án C Chú ý:
A sai vì đường 20 nối Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B, D sai vì đường 14 chạy theo hướng Bắc - Nam chứ không nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên
46. Trong cơ cấu cây công nghiệp của nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới, vì nước ta có
khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nguồn nhiệt, ẩm cao, thích hợp với điều kiện sinh thái cây công nghiệp nhiệt đới => Chọn đáp án B
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản đạt tỉ lệ trên
50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản là Bạc Liêu (màu hồng đậm nhất) => Chọn đáp án C
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhận xet thấy Giá trị sản xuất dệt may, da giày,
giấy - in - văn phòng phẩm đều tăng và tăng liên tuc trong giai đoạn năm 2000 - 2007 => Chọn đáp án D
49. Những trung tâm công nghiệp được xếp vào nhóm trung tâm công nghiệp có ý nghĩa vùng là
Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ (sgk Địa lí 12 trang 127) => Chọn đáp án D
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh Bình Phước => Chọn đáp án D
51. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ chủ yếu vì có loại đất xám rất thích hợp cho
cây cao su, đất xám thoát nước tốt rất thích hợp trồng cây cao su => Chọn đáp án A
52. Vận tải đường sông ở nước ta hiện nay mới trung ở đồng bằng, trên các hệ thống sông như sông
Hồng - sông Thái Bình, sông Mê Công - Đồng Nai, một số sông lớn ở miền Trung
=> Vì thế nhận xét “Tuyến đường sông dày đặc khăp cả nước“ là không đúng => Chọn đáp án B
Mức độ vận dụng
1. Từ vĩ Tuyến 160 Bắc trở vào Nam, hoạt động du lịch biển diễn ra hầu như quanh năm là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Có nhiều bãi biển đẹp, người dân có mức sống cao, thích du lịch biển.
B. Có nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng.
C. Khí hậu mang tính chất cận Xích đạo, nóng quanh năm.
D. Có ít sông lớn đổ ra biển, ít chịu ảnh hưởng của Bão.
2. Tuần lễ Cấp cao Apec 2017 (06 - 11/11/2017) diễn ra tại thành phố nào của Việt Nam? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng.
C. Thủ đô Hà Nội D. TP. Hồ Chí Minh.
3. Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?
A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng
B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao
C. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng lượng, nhiên liệu truyền thống
D. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới
4. Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở
A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. số hộ đói nghèo giảm nhanh; trình độ dân trí được nâng cao.
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. việc mở rộng các ngành nghề; tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
5. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích
trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Bình Phước, Cà Mau, Quảng Bình.
B. Gia Lai, Sơn La, Lào Cai.
C. Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Đắc Lắk, Lâm Đồng, Bình Định
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây là tỉnh có tỉ lệ diện tích
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng chiếm trên 50%? A. Bắc Giang B. An Giang C. Nghệ An D. Đắk Lắk
7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác ?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Bà Rịa -Vũng Tàu.
8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết quốc gia nào sau đây có cơ cấu khách du lịch
giảm từ năm 2000 đến năm 2007? A. Đài Loan. B. Hoa Kì. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản.
9. Sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng Bắc Bộ vừa chống rét vừa phải chống hạn vào thời kì
A. tháng XI đến tháng I năm sau
B. tháng VI đến tháng X năm sau.
C. tháng II đến tháng IV.
D. tháng V đến thắng VII.
10. Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm ở các vùng nào sau đây của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Bộ và Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
11. Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nao sau đây có
ngành công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế ? A. Hà Nội B. Biên Hoà C. Nha Trang D. Hải Phòng
12. Công cuộc Đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và vững chắc là do
A. nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước bè bạn trên thế giới
B. trong thời gian tiến hành Đổi mới nước ta ít gặp phải các thiên tai.
C. nước ta có nhiều tiền đề kinh tế quan trọng từ các giai đoạn trước
D. các nguồn lực trong và ngoài nước được phát huy một cách cao độ.
13. Phát biểu nào sau đây không phải là xu thế phát triển kinh tế - xã hội trong đường lối Đổi mới của nước ta năm 1986?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Lạm phát luôn đạt ở mức 3 con số.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
14. Chè và cao su có sự phân bố khác nhau do nhân tố chủ yếu nào sau đây? A. Địa hình. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Nguồn nước
15. Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch?
A. Nhằm thích nghi với tình hình mới của đất nước,quốc tế
B. Để hình thành các trung tâm và vùng công nghiệp lớn
C. Thu hút các nguồn lực bên ngoài
D. Để hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
16. GDP/người thể hiện mối quan hệ giữa
A. Sự phát triển kinh tế và số dân
B. Đầu tư nước ngoài với số dân
C. Sự phát triển công nghiệp và số dân
D. Sự phát triển công nghiệp,nông nghiệp và số dân
17. Năm 2015,diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7834,9 nghìn ha, sản lượng là 42215,6
nghìn tấn. Năng suất lúa năm 2015 là
A. 5,39 nghìn tấn/ha B. 5390 kg/ha C. 5,39 tạ/ha D. 53,9 tạ/nghìn ha
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
20. Ý nào sau đây không phải là lợi ích của sự phân hóa mùa vụ ở nước ta?
A. Cho phép sản xuất các sản phẩm chính vụ và trái vụ, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp hơn với điều kiện sinh thái các vùng nông nghiệp.
C. Việc trao đổi nông sản giữa các vùng, nhất là giữa các tỉnh phía bắc và các tỉnh phía nam
ngày càng mở rộng và có hiệu quả.
D. Việc cung cấp thực phẩm cho người, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến diễn ra đều đặn
hơn giữa các tháng trong năm.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về sự
phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước
B. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hằng năm.
D. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.
22. Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển là do
A. Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí không thuận lợi.
B. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng.
C. Thiếu lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về
ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta?
A. Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp TP.Hồ Chí Minh đa dạng hơn Hà Nội.
B. Chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp nước ta.
C. Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn trở lên đều thuộc các đồng bằng châu thổ
D. Giá trị sản xuất nhanh từ năm 2000 đến năm 2007.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết giá trị sản xuất cây công nghiệp năm 2007 là
A. 21805,9 tỉ đồng B. 25963 tỉ đồng
C. 25571,8 tỉ đồng
D. 29536 tỉ đồng
25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 biết
diện tích lãnh thổ nước ta là 331.212 km2. A. 38,4%. B. 38,5%. C. 3,8%. D. 3,7%.
26. Tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển là do
A. Số lao động trong nông lâm ngư nghiệp nhiều hơn.
B. Sản xuất nông lâm ngư nghiệp được chú trọng phát triển.
C. Trình độ công nghiệp hóa thấp hơn.
D. Có điều kiện tự nhiên để phát triển nông lâm ngư nghiệp.
27. Vấn đề cần chú ý đầu tiên trong việc phát triển đàn gia súc ở nước ta hiện nay là:
A. phát triển thêm các đồng cỏ.
B. Nắm bắt nhu cầu của thị trường.
C. đảm bảo chất lượng của con giống, thú y.
D. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi.
28. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Lao động nhiều kinh nghiệm.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận định nào sau đây không
đúng với ngành du lịch nước ta?
A. Trong mỗi vùng kinh tế của nước ta đều có một trung tâm du lịch vùng.
B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn số lượt khách.
C. Số khách nội địa luôn nhiều hơn số khách quốc tế.
D. Các thành phố lớn đồng thời cũng là các trung tâm du lịch.
30. Đâu là phát biểu chưa đúng về nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?
A. Quy mô sản xuất lớn, tập trung.
B. Phân bố rộng khăp cả nước
C. Áp dụng mạnh mẽ khoa học kĩ thuật. D. Sản xuất gắn với nhu cầu của thị trường.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trong các trung tâm kinh tế sau,
trung tâm nào có tỉ trọng công nghiệp chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu ?
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin -ga-po
B. Trung Quốc , Đài Loan, Hàn Quốc
C. Hoa Kỳ , Nhật Bản, Trung Quốc
D. Hoa Kỳ, Anh, Ô-xtrây-li-a
33. Trong các loại hình giao thông vận tải ở nước ta, đường bộ có
A. Tỉ trọng cao nhất về khối lượng vận chuyển
B. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất
C. Khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất D. Trình độ kĩ thuật và công nghệ cao nhất
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hệ thống cảng sông có ở những hệ thống sông nào sau đây?
A. Hồng - Thái Bình; Mê Công
B. Hồng - Thái Bình; Cả
C. Hồng - Thái Bình; Đà Rằng.
D. Hồng - Thái Bình; Thu Bồn
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những tỉnh nào dưới đây có cả khu kinh tế
cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang.
B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
D. Quảng Ninh, Hà nnh, An Giang, Kiên Giang
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất
khẩu lớn hơn nhập khẩu (xuất siêu)? A. Hà Nội. B. Đồng Nai. C. Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về khách du
lịch và doanh thu từ du lịch?
A. Số khách nội địa tăng, số khách quốc tế giảm
B. Tổng số khách tăng 4,3 lần; doanh thu từ du lịch tăng 7,0 lần.
C. Số khách nội địa giảm, số khách quốc tế tăng.
D. Tổng số khách tăng 3,4 lần; doanh thu từ du lịch tăng 7,0 lần.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết giá trị sản xuất cây lương thực
trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005 là bao nhiêu tỉ đồng? A. 36975,0 B. 63875,0 C. 63875,6 D. 36875,6
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, năm 2007 giá trị sản xuất của công nghiệp chế
biến lương thực thực phẩm gấp bao nhiêu lần năm 2000? A. 2,7 B. 3,4 C. 7,3 D. 3,7
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và dựa vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực
cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2007, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dịch vụ giảm và công nghiệp xây dựng tăng.
B. Nông, lâm, thủy sản và dịch vụ đều tăng
C. Nông, lâm, thủy sản và dịch vụ đều giảm.
D. Nông, lâm, thủy sản giảm và công nghiệp xây dựng tăng.
41. Dựa vào bản đồ sông ngòi trang 10 Atlat Địa lí Việt Nam, đi dọc quốc lộ 1A từ Bắc vào
Nam lần lượt của các con sông là
A. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Tiền
B. sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Tiền
C. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền, sông Ba
D. sông Hồng, sông Ba, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền
42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
diện tích trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A. Diện tích cây công nghiệp tăng liên tục.
B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục
C. Diện tích cây hằng năm tăng liên tục.
D. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.
43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết ý nào dưới đây đúng khi so sánh sự khác
nhau về thủy điện giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng nhà máy nhiều hơn nhưng công suất nhỏ hơn.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ ít nhà máy hơn và được xây dựng thành các bậc thang thủy điện.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ có công suất nhà máy thủy điện lớn hơn và số lượng nhà máy ít hơn.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ có công suất nhà máy lớn hơn và được xây dựng thành các bậc thang thủy điện
44. Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
45. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở trang 22 Atlat Địa lí Việt
Nam, giá trị sản xuất công nghiệp này trong giai đoạn 2000 - 2007 của nước ta tăng gần: A. 3,7 lần B. 4,7 lần C. 1,7 lần D. 2,7 lần
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Tỉ trọng nhỏ hơn công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm.
C. Các ngành sản xuất chính rất đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.
47. Cho biết nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch hàng hóa xuất khẩu của nước ta sang thị
trường Bắc Mĩ tăng mạnh?
A. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của APEC
B. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO
C. Nước ta đẩy mạnh xuất khẩu gạo, thủy sản sang Bắc Mĩ.
D. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
48. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta thuận lợi hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao là nhờ
A. lao động có kinh nghiệm.
B. dịch vụ thủy sản phát triển.
C. diện tích mặt nước lớn.
D. khí hậu nóng quanh năm.
49. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
A. sông có lượng nước lớn.
B. sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn.
C. phần lớn sông ngòi của nước ta ngắn và dốc
D. lượng nước phân bố không đều trong năm.
50. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
B. mở rộng buôn bán với các nước
C. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nâng cao chất lượng lao động.
51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta trong giai
đoạn 2000 - 2007 tăng gấp
A. 1.133,2 nghìn tỉ đồng. B. 4,73 lần C. 3,47 lần. D. 4,37 lần.
52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và kiến thức đã học, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng
và Nha Trang giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
B. Cơ cấu ngành giống nhau.
C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
D. Đều là các đô thị trực thuộc Trung ương.
53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngoại thương nước ta?
A. Thị phần châu Á chiếm tỷ trọng nhỏ trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu, phần lớn thị phần châu Âu.
B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, cơ cấu chủ yếu nghiêng về nhập khẩu.
C. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa
D. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới
54. Lâm nghiệp có vị trí đặc biêt trong cơ cấu của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì:
A. rừng có nhiều giá trị về kinh tế và môi trường sinh thái.
B. nước ta có % diện tích là đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biên.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến.
D. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
55. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch của nước ta hiện nay là
A. cơ giới hóa khâu sản xuất nông sản.
B. đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch.
C. nâng cao năng suất chế biến nông sản.
D. sử dụng các loại hóa phẩm để bảo vệ.
56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.
B. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn.
C. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
D. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.
57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản
lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình
B. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình.
C. Nuôi trồng của Nghệ An nhỏ hơn Hà Tĩnh.
D. Khai thác của Quảng Ninh nhỏ hơn Quảng Trị.
58. Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là
A. từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên vào phát triển sản xuất.
C. thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp.
D. góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
59. Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động.
B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài.
D. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu.
60. Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên.
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh.
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm. ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. C 4. A 5. B 6. D 7. C 8. A 9. A 10. D 11. B 12. D 13. B 14. C 15. B 16. A 17. B 18. C 19. D 20. D 21. C 22. B 23. D 24. D 25. B 26. C 27. D 28. B 29. A 30. B 31. C 32. D 33. A 34. A 35. B 36. D 37. D 38. C 39. A 40. D 41. A 42. C 43. C 44. C 45. D 46. D 47. D 48. B 49. D 50. B 51. D 52. A 53. A 54. B 55. B 56. D 57. B 58. A 59. C 60. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. Từ vĩ Tuyến 16 0 Bắc trở vào Nam, hoạt động du lịch biển diễn ra hầu như quanh năm là do
Khí hậu mang tính chất cận Xích đạo, nóng quanh năm. Miền Bắc có mùa đông lạnh hầu như
hoạt động du lịch biển đều không diễn ra được => Chọn đáp án C
2. Tuần lễ Cấp cao Apec 2017 (06 - 11/11/2017) diễn ra tại thành phố Đà Nẵng - Việt Nam => Chọn đáp án B
3. Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu là Tiếp tục sử dụng các
nguồn năng lượng, nhiên liệu truyền thống; vì phát triển kinh tế theo chiều sâu là phải nâng cao
được hiệu quả sử dụng các nguồn nguyên liệu, năng lượng dần chuyển sang sử dụng nguồn năng
lượng sạch nhằm đảm bảo phát triển kinh tế mà vẫn giải quyết tốt vấn đề môi trường => Chọn đáp án C
4. Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở việc tăng khả năng
tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện (ý A thể hiện bao quát nhất) => Chọn đáp án A
5. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây
lương thực dưới 60% là Gia Lai, Sơn La, Lào Cai (bản đồ Lúa năm 2007 - Atlat trang 19) => Chọn đáp án B
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so
với tổng diện tích gieo trồng chiếm trên 50% là Đắk Lắk ( bản đồ cây công nghiệp năm 2007 - atlat trang 19) => Chọn đáp án D
7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác
là Kiên Giang : 315158 tấn thủy sản => Chọn đáp án C
8. Đài Loan là khu vực có tỉ trọng khách du lịch quốc tế tới Việt Nam giảm từ 9,8% (2000)
xuống còn 7,5% (2007). Ngược lại các quốc gia khác vực có tỉ trọng khách du lịch quốc tế tới
Việt Nam đều tăng. (Atlat Địa lí Việt Nam trang 25) => Chọn đáp án A.
9. Sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng Bắc Bộ vừa chống rét vừa phải chống hạn vào thời kì tháng
XI đến tháng I năm sau, vì đây là thời kì đầu mùa đông, thời tiết lạnh và khô => Chọn đáp án A
10. Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm ở Nam Trung Bộ
và Nam Bộ của nước ta do khí hậu ấm, nóng quanh năm => Chọn đáp án D
11. Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế co ngành công nghiệp và xây
dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế là Biên Hoà, chiếm >50% cơ cấu kinh tế trong khi
các trung tâm còn lại ngành công nghiệp và xây dựng đều chiếm <50%, thấp hơn Biên Hòa => Chọn đáp án B
12. Công cuộc Đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và vững chăc là do các
nguồn lực trong và ngoài nước được phát huy một cách cao độ. => Chọn đáp án D
13. Phát biểu không phải là xu thế phát triển kinh tế - xã hội trong đường lối Đổi mới của nước ta
năm 1986 là Lạm phát luôn đạt ở mức 3 con số (sgk Địa lí 12 trang 7) vì chúng ta phải kiểm soát
lạm phát , kiềm chế ở mức 1 con số chứ không phải để lạm phát đạt 3 con số. => Chọn đáp B
14. Chè và cao su có sự phân bố khác nhau chủ yếudo nhân tố khí hậu Khíhậu. Chè ưa nơi mát
mẻ, là cây có nguồn gốc cận nhiệt còn cao su là cây nhiệt đới, ưa nóng, không chịu được gió lớn
như gió mùa Đông Bắc => Chọn đáp án C
15. Nguyên nhân làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch không bao gồm
Để hình thành các trung tâm và vùng công nghiệp lớn. Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có sự
chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thi trường khu vực và thế
giới (sgk trang 113), thu hút vốn đầu tư, thúc đẩy nền kinh tế phát triển... => Chọn đáp án B
16. GDP/người thể hiện mối quan hệ giữa Sự phát triển kinh tế và số dân, chính xác hơn là thể
hiện được Tổng sản phẩm quốc nội với số dân => Chọn đáp án A
17. Năm 2015,diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7834,9 nghìn ha, sản lượng là 42215,6 nghìn tấn.
Áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng /diện tích
Năng suất lúa năm 2015 là = 42215,6 / 7834,9 = 5,388 tấn /ha = 5388kg/ ha => Chọn đáp án B
18. Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có các ngành chế biến chính tương đối đa
dạng như: chế biến lương thực; chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều; đường, sữa, bánh kẹo,...
(Atlat Địa lí Việt Nam trang 22) => Chọn đáp án C.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, 19, xác định: Vùng
trồng chè là Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
=> Nhận xét Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên là không đúng => Chọn đáp án D
20. Lợi ích của sự phân hóa mùa vụ ở nước ta không bao gồm Việc cung cấp thực phẩm cho
người, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến diễn ra đều đặn hơn giữa các tháng trong năm vì
chính sự phân hóa mùa vụ tạo nên sự khác biệt trong việc sử dụng thực phẩm khác nhau theo mùa => Chọn đáp án D
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định không đúng về sự phân bố các cây
công nghiệp ở nước ta là Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hằng
năm Đồng bằng sông Cửu Long có chuyên canh cả cây công nghiệp lâu năm như dừa => Chọn đáp
án C 22. Ở một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển là do Thiếu sự đồng bộ
của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng (đáp án B đầy đủ nhất) => Chọn đáp án B
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhận xét đúng về ngành công nghiệp chế biến
lương thực - thực phẩm ở nước ta là Giá trị sản xuất tăng nhanh từ năm 2000 đến năm 2007, tăng
từ 49,4 nghìn tỉ năm 2000 lên 135,2 nghìn tỉ năm 2007 => Chọn đáp án D
24. Công thức tính Áp dụng tính tỉ trọng thành phần trong 1 tổng = Giá trị thành phần / Tổng *100%
=> Giá trị thành phần = Tổng * tỉ trọng thành phần
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, giá trị sản xuất cây công nghiệp năm 2007
là 115375*25,6% = 29536 tỉ đồng
( biểu đồ giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt) => Chọn đáp án D
25. Áp dụng công thức tính độ che phủ rừng = diện tích rừng / Tổng diện tích tự nhiên *100 (%)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, diện tích rừng năm 2007 = 12739,6 nghìn ha = 127396 km2
Độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 = 127396 / 331212 = 38,5% => Chọn đáp án B
26. Tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn các
nước phát triển là do trình độ công nghiệp hóa thấp hơn, nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế => Chọn đáp án C
27. Vấn đề cần chú ý đầu tiên trong việc phát triển đàn gia súc ở nước ta hiện nay là đảm bảo
lương thực vùng chăn nuôi. Vì đặc trưng của chăn nuôi ở nước ta là phụ thuộc nhiều vào cơ sở
thức ăn, khi đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi mới có điều kiện phát triển nguồn thức ăn khác
cho chăn nuôi => Chọn đáp án D
28. Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là
Thị trường tiêu thụ ổn định. Nếu thị trường thế giới biến động sẽ tạo sự bất ổn cho sản xuất cây
công nghiệp => Chọn đáp án B
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận thấy có vùng kinh tế có nhiều hơn 1 trung
tâm du lịch vùng như TDMNBB có 2 trung tâm du lịch vùng là Hạ Long và Lạng Sơn => nhận
định không đúng là Trong mỗi vùng kinh tế của nước ta đều có một trung tâm du lịch vùng. => Chọn đáp án A
30. Phát biểu chưa đúng về nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là Phân bố rộng khắp cả nước. Vì
hiện nay nông nghiệp cổ truyền còn phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ còn nông nghiệp hàng hóa
phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa, các vùng gần các trục giao thông, các
thành phố lớn => Chọn đáp án B
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trong các trung tâm kinh tế sau, trung
tâm Vũng Tàu có tỉ trọng công nghiệp chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP, chiếm tới 90% GDP => Chọn đáp án C
32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24:
- Các thị trường xuất siêu của nước ta là: Anh, Hoa Kỳ, Ôxtraylia (xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu)
=> Chọn đáp án D.
33. Trong các loại hình giao thông vận tải ở nước ta, đường bộ có tỉ trọng cao nhất về khối lượng
vận chuyển (bao gồm cả hành khách lẫn hàng hóa - sgk Địa lí 12 trang 136) => Chọn đáp án A
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hệ thống cảng sông có ở những hệ thống sông
Hồng - Thái Bình; hệ thống sông Mê Công => Chọn đáp án A
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế
ven biển là Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang => Chọn đáp án B
Chú ý: xem tỉnh nào có cả 2 kí hiệu khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh, thành phố có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập
khẩu (xuất siêu) là thành phố Hồ Chí Minh (cột xanh giá trị lớn hơn cột đỏ) => Chọn đáp án D
37. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, nhận xét về khách du lịch và doanh thu từ du lịch
từ 1995 đến 2007 là Tổng số khách tăng (23,3/6,9=) 3,4 lần; doanh thu từ du lịch tăng (56/8=) 7 lần
=> Nhận xét D đúng => Chọn đáp án D
38. Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100 => Giá trị thành
phần = Tổng * tỉ trọng (%) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, giá trị sản xuất cây lương
thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005 là 59,2% * 107898 = 63875,616 tỉ đồng => Chọn đáp án C
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm năm 2007 gấp (135,2 / 49,4 = 2,7) 2,7 lần năm 2002 => Chọn đáp án A
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và dựa vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu
vực cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2007, nhận xét thấy tỉ
trọng Nông, lâm, thủy sản giảm và tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng tăng. => Chọn đáp án D
41. Dựa vào bản đồ sông ngòi trang 10 Atlat Địa lí Việt Nam, đi dọc quốc lộ 1A từ Bắc vào
Nam lần lượt của các con sông là sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Tiền => Chọn đáp án A
42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét không đúng về diện tích trồng cây công
nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2007 là Diện tích cây hằng năm tăng liên tục. Vì diện tích cây
hằng năm tăng trong giai đoạn 2000-2005 sau đó lại giảm từ 2005-2007 => Chọn đáp án C
43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhận xét đúng khi so sánh sự khác nhau về thủy
điện giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là Trung du miền núi Bắc Bộ có công
suất nhà máy thủy điện lớn hơn và số lượng nhà máy ít hơn (quan sát Atlat thấy Tây Nguyên có
mật độ các nhà máy thủy điện dày đặc hơn nhưng không có nhà máy nào công suất >1000MW) => Chọn đáp án C
44. Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là Đông Nam Bộ, chiếm
>50% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước => Chọn đáp án C
45. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở trang 22 Atlat Địa lí Việt
Nam, giá trị sản xuất công nghiệp này trong giai đoạn 2000 - 2007 của nước ta tăng gần 135,2 / 49,4 = 2,73 lần => Chọn đáp án D
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, phát biểu không đúng về công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng là Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long vì dễ thấy các trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng tập trung ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng hơn. => Chọn đáp án D
47. Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch hàng hóa xuất khẩu của trường Bắc Mĩ tăng mạnh
do Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. Hoa Kì là 1 trong 3 thị trường xuất khẩu lớn
nhất của Việt Nam hiện nay => Chọn đáp án D
48. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta thuận lợi hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao là nhờ
phát triển dịch vụ thủy sản phát triển và mở rộng chế biến thủy sản => Chọn đáp án B
49. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là lượng nước phân bố
không đều trong năm. Do chế độ nước sông phân hóa thành mùa lũ và mùa cạn nên mùa lũ, sông
nhiều nước, các đập thủy điện phải nhiều lần xả lũ để tránh vỡ đập. Mùa cạn, mực nước rất thấp,
thiếu nước cho sản xuất điện; nhà máy thủy điện mà giữ nước để sản xuất điện thì ở hạ lưu nông dân
lại không có nước cho canh tác nông nghiệp và sinh hoạt.Vì thế mùa cạn đã thiếu nước cho sản xuất
điện lại phải chia sẻ nước cho hạ lưu có nước sản xuất => Chọn đáp án D
50. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do mở rộng buôn bán với các
nước. Giao thông đường biển có lợi thế trên các tuyến vận chuyển xa, vì thế việc mở rộng buôn
bán với các nước thúc đẩy gtvt biển phát triển => Chọn đáp án B
51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta trong giai
đoạn 2000 - 2007 tăng gấp (1469,3/ 336,1=) 4,37 lần => Chọn đáp án D
52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và kiến thức đã học, trung tâm công nghiệp Đà
Nẵng và Nha Trang giống nhau ở điểm: Quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng => Chọn đáp án A
53. Đặc điểm không đúng với ngoại thương nước ta là “Thị phần châu Á chiếm tỷ trọng nhỏ trong
cơ cấu kim ngạch nhập khẩu, phần lớn thị phần châu Âu“ vì thị trường nhập khẩu của nước ta chủ
yếu là khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu => Chọn đáp án A
54. Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì nước ta có
% diện tích là đồi núi nên những vùng đồi núi cần có rừng che phủ để đảm bảo cân bằng sinh thái,
tránh xói mòn rửa trôi đất đai trên vùng núi dốc, bên cạnh đó, đường bờ biển dài lại có vùng rừng
ngập mặn ven biển nên lâm nghiệp xuất hiện ở hầu hết các vùng lãnh thổ ở nước ta từ vùng có đồi
núi đến những vùng có biển => Chọn đáp án B
55. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch của nước ta
hiện nay là đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch để vừa nâng cao năng suất, vừa nâng cao chất lượng nông sản => Chọn đáp án B
56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhận xét thấy
- Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi => A đúng
- Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn => B đúng
- Các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ => C đúng
- Trung tâm Đà Nẵng có các phân ngành chế biến lương thực, thủy hải sản, rượu bia nước giải
khát còn trung tâm Vũng tàu có các phân ngành chế biến thủy hải sản, chè, cà phê, thuốc lá, hạt
điều và đường sữa, bánh kẹo
=> cơ cấu ngành khác nhau => D không đúng
=> Phát biểu D không đúng => Chọn đáp án D Chú ý: hỏi phủ định
57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, sản lượng thủy sản khai thác của Thanh Hóa đạt
60 000 tấn cao hơn sản lượng khai thác thủy sản của Ninh Bình (chỉ 2500 tấn)
=> phát biểu đúng là Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình => Chọn đáp án B
Chú ý: chú giải của các cột sản lượng bên cạnh bản đồ và 1mm chiều cao cột ứng với 5000 tấn
58. Kinh tế trang trại ở nước ta phát triển từ kinh tế hộ gia đình, nhưng từng bước đã đưa nông
nghiệp thoát khỏi tình trạng tự cấp, tự túc lên sản xuất hàng hóa (sgk Địa lí 12 trang 110)
=> Như vậy, ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là từng bước đưa
nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa, tạo ra khối lượng sản phẩm lớn đáp ứng nhu cầu thị trường => Chọn đáp án A
59. Giải pháp có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta là tăng cường
liên doanh với nước ngoài; do trong khai thác dầu khí, nước ta còn thiếu vốn đầu tư, kĩ thuật thăm
dò, khai thác; thiết bị, máy móc phục vụ khai thác còn thiếu
=> cần tăng cường liên doanh, liên kết để được hỗ trợ về các khâu mà ta còn yếu kém => Chọn đáp án C
Chú ý: từ khóa “khai thác dầu khí“ để xác định phạm vi cần đưa ra giải pháp chỉ là khai thác dầu
khí chứ không phải toàn bộ ngành dầu khí hay chế biến dầu khí...
60. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta cho phép khai thác hợp lí hơn sự phong , , , , phú,
đa dạng của điều kiện tự nhiên, sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm và nông
sản hàng hóa, mặt khác cũng giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi. Còn mục
đích „Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh“ là mục đích của tăng cường chuyên
môn hóa sản xuất chứ không phải mục đích của đa dạng hóa nông nghiệp => Chọn đáp án C
Mức độ vận dụng cao
1. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở thượng nguồn của sông có tác động tiêu cực như thế nào đến vùng hạ lưu?
A. Giảm lượng phù sa trong dòng chảy của sông.
B. Điều tiết dòng chảy, cung cấp nước trong mùa khô.
C. Gây ra tình trạng mất cân băng sinh thái.
D. Hạn chế tình trạng lũ lên bất thường.
2. Diện tích gieo trồng lúa nước ta có xu hướng giảm nhẹ trong thời gian gần đây chủ yếu là do
A. diện tích đất nông nghiệp giảm
B. chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp, chuyển đổi cơ cấu cây trồng
C. tác động của đô thị hóa và công nghiệp hóa
D. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm
3. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
4. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là do
A. Nhu cầu của thị trường.
B. Sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới cho nông nghiệp.
C. Sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
D. Hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát triển.
5. Để phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần giải quyết những vấn đề nào dưới đây
A. Giữ vững an ninh vùng biên giới, củng cố khối đoạn kết giữa các dân tộc
B. Nâng cao đời sống nhân dân, xóa bỏ dần sự cách biệt giữa đông băng và miền núi.
C. Nâng cấp và hoàn thiện mạng lưới giao thông, phục hồi và bảo vệ tốt vồn rừng đầu nguồn.
D. Có kế hoạch bổ sung nguồn lao động đặc biệt là lao động có trình độ kĩ thuật
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biến nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát
triển của hoạt động ngoại thương ở nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A. Cán cân xuất, nhập khẩu có sự thay đổi, nhập siêu ngày càng lớn; các bạn hàng nhập khẩu lớn
nhất là Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Xingapo.
B. Kim ngạch xuất - nhập khẩu của nước ta tăng liên tục từ 30,1 tỉ USD năm 2000 lên 111.4 tỉ
USD năm 2007; tăng cả kim ngạch xuất khẩu lẫn nhập khẩu.
C. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nặng và khoáng sản, công nghiệp nhẹ và tiểu
thủ công nghiệp, nông - lâm, thủy sản; Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên, nhiên, vật liệu,
máy móc, thiết bị, phụ tùng,...
D. Các quốc gia và vùng lãnh thổ có kim ngạch buôn bán lớn là khu vực châu Á - Thái Bình
Dương, Bắc Mĩ, các khu vực còn lại không đáng kể; Các bạn hàng xuất khẩu lớn nhất là Hoa Kì,
Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc
7. Khó khăn chủ yếu của mạng lười đường sông nước ta là
A. Các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu.
B. Tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
C. Các phương tiện vận tải ít được cải tiến,
D. Trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
8. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế ở nước ta hiện nay không chứng tỏ điều gì?
A. Nền kinh tế nước ta đang khai thác tốt mọi tiềm năng của đất nước
B. Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo cơ chế thị trường.
D. Nước ta đang xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, linh động.
9. Ở nước ta khoáng sản có ý nghĩa lớn đối với công nghiệp hiện đại, nhưng chưa được đánh giá đúng trữ lượng là
A. Quặng thiếc và titan B. Quặng sắt và crôm
C. Dầu - khí và than nâu D. Quặng bôxít
10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết ý nào dưới đây đúng về giá trị của
ngành lâm nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A. Giá trị sản xuất tăng thêm khoảng 4512,2 tỉ đồng.
B. Giá trị sản xuất giảm 0,9%.
C. Giá trị sản xuất tăng 185,8%.
D. Giá trị sản xuất tăng 2 lần.
11. Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta hiện nay là
A. tăng cường thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
B. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa
C. giảm nhập khẩu các tư liệu sản xuất.
D. đánh thuế cao các mặt hàng nhập khẩu.
12. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta có sức cạnh tranh còn thấp?
A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô.
B. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C. Thị trường xuất khẩu là các nước Đông Nam Á.
D. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng.
13. Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32.441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là
36.978 triệu USD. Số liệu nào sau đây chưa chính xác?
A. cán cân xuất nhập khẩu là 4.537 USD
B. tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%
C. nước ta nhập siêu 4.537 triệu USD
D. cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%
14. Giải pháp nào sau đây chủ yếu nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước ta?
A. Nâng cao chất lượng lao động.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
D. Mở rộng sân bay quốc tế.
15. Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
B. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
16. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng.
B. Hoạt động du lịch phát triển
C. Vùng biển rộng, bờ biển dài.
D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
17. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
18. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng
B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.
C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.
D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.
19. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
20. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
B. Có nhiều bãi tăm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ năng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo. ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. A 4. A 5. C 6. D 7. A 8. A 9. C 10. A 11. B 12. B 13. A 14. C 15. D 16. A 17. A 18. A 19. C 20. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở thượng nguồn của sông có tác động tiêu cực đên vùng
hạ lưu là làm giảm lượng phù sa trong dòng chảy của sông, gây thiêu hụt phù sa, thiêu hụt bồi
tích cung cấp cho hạ lưu, có thể dẫn tới các hiện tượng tiêu cực như đất bạc màu, sạt lở bờ sông..
Nguyên nhân là do khi xây dựng các nhà máy thủy điện ở thượng nguồn của sông, các hồ chứa
giữ lại một lượng lớn phù sa, đồng thời lượng dòng chảy giảm cũng làm giảm lượng phù sa vận chuyển về hạ lưu... => Chọn đáp án A
2. Diện tích gieo trồng lúa nước ta có xu hướng giảm nhẹ trong thời gian gần đây chủ yếu là do
chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thổ cư, đất chuyên dùng, chuyển đổi cơ
cấu cây trồng sang các loại cây có giá trị kinh tế cao hơn... => Chọn đáp án B
3. Y nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là thúc
đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. Vì để tạo nguồn hàng xuất khẩu cần phát triển tập
trung, đẩy mạnh các ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu, từ đó phát triển nền nông nghiệp hàng
hóa, ngành công nghiệp chế biến và Phân bố lại lao động. => Chọn đáp án A
4. Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là do
nhu cầu của thị trường ngày càng lớn, đòi hỏi khối lượng hàng hóa lớn trong khi khả năng mở
rộng diện tích hạn chế, vì thế phải tăng cường chuyên môn hóa, thâm canh trong sản xuất nông
nghiệp để tạo ra khối lượng sản phẩm lớn cung cấp cho thị trường => Chọn đáp án A
5. Để phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần giải quyêt tất cả các
vấn đề đã cho, trong đó quan trọng nhất là Nâng cấp và hoàn thiện mạng lưới giao thông, phục
hồi và bảo vệ tốt vồn rừng đầu nguồn nhằm phát huy thê mạnh, phát triển kinh tế xã hội, khăc
phục hạn chế về tự nhiên do địa hình chia căt, đồng thời do TDMNBB chủ yếu là đồi núi nên
cần bảo vệ tốt rừng đầu nguồn giúp giữ đất, điều hòa nước, hạn chế thiên tai ... => Chọn đáp án C
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, nhận xét về tình hình phát triển của hoạt động
ngoại thương ở nước ta giai đoạn 2000 - 2007 : Các quốc gia và vùng lãnh thổ có kim ngạch
buôn bán lớn là khu vực châu Á - Thái Bình Dương, EU, Bắc Mĩ, các khu vực còn lại không
đáng kể; Các bạn hàng xuất khẩu lớn nhất là Hoa Kì, Nhật Bản, Xingapo, Ôxtrâylia, Trung Quốc
=> đáp án D không đúng vì Xingapo, Ôxtrâylia là những thị trường xuất khẩu lớn hơn so với
Đài Loan => Chọn đáp án D
7. Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta là Các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất
thường về độ sâu do nước ta là nước nhiệt đới ẩm gió mùa sông ngòi nhiều phù sa, bồi tụ nhanh ở
hạ lưu dẫn đến hiện tượng sa bồi. Nhìn chung, mạng lưới đường sông của nước ta mới được khai
thác ở mức độ thấp do hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch (sgk nâng cao trang 166) => Chọn đáp án A
8. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế ở nước ta hiện nay không chứng tỏ Nền
kinh tế nước ta đang khai thác tốt mọi tiềm năng của đất nước. Vì thực tế còn nhiều tiềm năng vẫn
chưa được khai thác, ví dụ như cơ cấu dân số nước ta đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng,
nhưng nguồn lao động vẫn chưa tận dụng được triệt để (để mang lại sự phát triển kinh tế vượt bậc)
mà tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao. Trong tương lai, khi dân số già hóa, thiếu lao động
trong khi tích lũy quốc gia chưa cao => ảnh hưởng tới nhiều vấn đề về kinh tế - an sinh xã hội => Chọn đáp án A
9. Ở nước ta khoảng sản có ý nghĩa lớn đối với công nghiệp hiện đại, nhưng chưa được đánh giá
đúng trữ lượng là Dầu - khí và than nâu. Ví dụ, hiện nay than nâu ở bể trầm tích sông Hồng được
dự báo là có trữ lượng lớn, có giá trị cao nhưng chưa được đánh giá đúng trữ lượng => Chọn đáp án C
10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong 1 tổng
= giá trị thành phần / Tổng *100
=> Giá trị thành phần = tỉ trọng thành phần/100 *Tổng
=> Giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2000 = 4,7% * 163313,5 = 7675,7 tỉ
đồng Giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 = 3,6% *338553 = 12187,9 tỉ đồng Nhận xét thấy
Giá trị sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2000-2007:
+ Tăng 12187,9 - 7675,7 = 4512,2 tỉ đồng +Tăng 12187,9 / 7675,7 *100(%) = 158,5 %
=> nhận xét đúng là Giá trị sản xuất tăng thêm khoảng 4512,2 tỉ đồng => Chọn đáp án A
11. Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta hiện nay là đẩy mạnh sản xuất,
nâng cao chất lượng hàng hóa để có thể cạnh tranh với các sản phẩm từ nước ngoài, đáp ứng nhu
cầu sản xuất và tiêu dùng trong nước => Chọn đáp án B
12. Nguyên nhân chủ yếu làm cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta có sức cạnh tranh còn
thấp là do công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế, vì vậy các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là
công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng nông - lâm - thủy sản thô hoặc chỉ qua sơ chế, chất
lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế chưa cao. Tỉ trọng hàng chế biến hay tinh chế tương đối thấp và tăng chậm. => Chọn đáp án B
13. Áp dụng công thức tính cán cân xuất nhập khẩu = giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu Tỉ lệ xuất
nhập khẩu = giá trị xuất khẩu / giá trị nhập khẩu *100(%) Tỉ trọng xuất (nhập) khẩu = giá trị xuất
(nhập) khẩu / Tổng giá trị xuất nhập khẩu *100(%)
=> Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32.441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là
36.978 triệu USD => cán cân xuất nhập khẩu = 32.441 - 36.978 = -4.537 (triệu USD) => A sai ; C đúng
Tỉ lệ xuất nhập khẩu = 32.441 / 36.978 *100(%) =87,8% => B đúng
Tổng giá trị xuất nhập khẩu = 69.419 (triệu USD) Tỉ trọng xuất khẩu = 32.441 / 69.419 = 46,7%
Tỉ trọng nhập khẩu = 36.978 / 69.419 = 53,3%
=> D đúng => Chọn đáp án A
14. Giải pháp chủ yếu nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước ta là đa dạng hóa
sản phẩm du lịch, khách du lịch có thể tham gia nhiều loại hình du lịch, sử dụng nhiều sản phẩm du
lịch hơn thì sẽ kéo dài thời gian lưu trú => Chọn đáp án C
15. Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là tạo
ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và khó tính
của thị trường, nâng cao sức cạnh tranh với sản phẩm nông sản nước ngoài => Chọn đáp án D 16.
Yếu tố chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay là tăng cường
giao lưu, giao thương với các nước trong khu vực và thế giới, hội nhập toàn cầu
=> cần vận chuyển trên tuyến đường dài (đường biển thích hợp vận chuyển trên tuyến đường dài) => Chọn đáp án A
Chú ý: Vùng biển rộng, bờ biển dài, Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió là các điều kiện thuận lợi phát
triển giao thông đường biển chứ không phải yếu tố thúc đẩy phát triển giao thông vận tải biển
17. Ngành du lịch nước ta hiện nay chủ yếu phát triển dựa vào tài nguyên du lịch và nhu cầu của
khách du lịch, sự đa dạng tài nguyên du lịch và nhu cầu của khách du lịch dẫn tới sự đa dạng
loại hình du lịch; ví dụ: nước ta có những bãi biển đẹp, mùa hè, nhu cầu nghỉ mát, tắm biển tăng cao
=> hình thành loại hình du lịch biển; hoặc nước ta có sự đa dạng về tài nguyên sinh vật, có nhiều
khu dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia... là cơ sở hình thành du lịch sinh thái... => Chọn đáp án A
18. Khó khăn chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay là dịch bệnh thường xuyên
xảy ra trên diện rộng. Do chưa có các biện pháp xử lí khi có dịch bệnh xảy ra trên tôm, cá nên khi
có dịch bệnh thường làm chết hàng loạt các đầm, ao nuôi tôm, cá; gây thiệt hại nặng nề cho ngành
nuôi trồng thủy sản. Hơn nữa, hiện nay do ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nguồn nước nên thủy sản
thường bị nhiễm độc hoặc mắc dịch bệnh trên diện rộng, lây lan nhanh nên rất khó phòng tránh và
khắc phục hậu quả => Chọn đáp án A
19. Đối tượng thủy sản nuôi trồng của nước ta hiện nay rất đa dạng từ tôm, cá nước ngọt đến nước
lợ và nước mặn, từ các sản phẩm thông thường như cá trê, cá rô phi, tôm ...đến các sản phẩm
chuyên xuất khẩu như cá tra, cá basa hoặc các sản phẩm cao cấp như tôm hùm, cua bể...
Nguyên nhân chính dẫn đến sự đa dạng đối tượng thủy sản là do nhu cầu khác nhau của thị trường;
thị trường có nhu cầu sản phẩm nào, giá cả ra sao sẽ ảnh hưởng tới việc lựa chọn đối tượng nuôi trồng => Chọn đáp án C
20. Du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển là do nhu cầu du lịch ngày càng tăng, nhất là
những ngày hè nóng bức, du khách có nhu cầu đến những vùng biển - đảo để nghỉ mát. Đồng thời,
cơ sở vật chất ngành du lịch như đường xá, phương tiện di chuyển, cơ sở lưu trú, các điểm vui chơi
giải trí ngày càng đa dạng, đáp ứng tốt nhu cầu du lịch của du khách
=> thúc đẩy du lịch nói chung và du lịch biển đảo nói riêng ngày càng phát triển => Chọn đáp án A