



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61256830
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN: KINH TẾ CHÍNH TRỊ
MÁC - LÊNIN (Biên soạn theo chương trình mới nhất của Bộ GD & ĐT) Năm 2025
CHƯƠNG 1 ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG
CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN (40 câu)
Câu 1: Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1515 B. 1605 C. 1615 D. 1625
Câu 2. Nhà kinh tế nào là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ “kinh tế chính trị”? A. Adam Smith B. Antoine Montchretien C. Thomas Mun D. William Petty
Câu 3. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
A. Chuyên luận về kinh tế chính trị
B. Sự giàu có của các quốc gia
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản D. Bộ Tư bản
Câu 4. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được hình thành đầu tiên ở đâu? A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mỹ
Câu 5. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được hình thành vào thời gian nào? A. Thế kỷ XIII B. Thế kỷ XIV C. Thế kỷ XV D. Thế kỷ XVI
Câu 6. Chủ nghĩa trọng thương nghiên cứu về phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa trong thời kỳ nào? A. Tích lũy nguyên thủy B. Tự do cạnh tranh C. Độc quyền lOMoAR cPSD| 61256830
D. Độc quyền nhà nước
Câu 7. Các nhà kinh tế tiêu biểu của chủ nghĩa trọng thương là?
A. Willian Staford, Adam Smith, Atoni Montchretien
B. Willian Staford, David Ricardo, Atoni Montchretien
C. Willian Staford, Thomas Mun, Atoni Montchretien
D. Willian Staford, Các Mác, Atoni Montchretien
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương là gì? A. Lĩnh vực phân phối B. Lĩnh vực trao đổi C. Lĩnh vực sản xuất D. Lĩnh vực lưu thông
Câu 9. Lý luận khoa học nhất của chủ nghĩa trọng thương là gì?
A. Lưu thông tạo ra giá trị thặng dư
B. Mục đích của các nhà tư bản là tìm kiếm lợi nhuận
C. Nguồn gốc của lợi nhuận là từ thương nghiệp
D. Sản xuất vật chất là nguồn gốc của của cải
Câu 10. Theo lý luận của chủ nghĩa trọng thương, lợi nhuận được tạo ra từ đâu? A. Sản xuất B. Phân phối C. Lưu thông D. Trao đổi
Câu 11. Hạn chế về mặt lý luận của chủ nghĩa trọng thương là gì?
A. Chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất
B. Mục đích của các nhà tư bản là tìm kiếm lợi nhuận
C. Nguồn gốc của lợi nhuận là từ sức lao động của người công nhân tạo ra
D. Nguồn gốc của lợi nhuận là từ thương nghiệp
Câu 12. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông là gì? A. Lĩnh vực phân phối B. Lĩnh vực trao đổi C. Lĩnh vực sản xuất D. Lĩnh vực lưu thông
Câu 13. Hạn chế về mặt lý luận của chủ nghĩa trọng nông là gì?
A. Chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất
B. Lưu thông tạo ra của cải cho xã hội
C. Nguồn gốc của lợi nhuận là từ mua rẻ, bán đắt
D. Nguồn gốc sự giàu có của các quốc gia là từ sản xuất lOMoAR cPSD| 61256830
Câu 14. Các nhà kinh tế tiêu biểu của trường phái kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. Adam Smith, David Ricardo, Các Mác
B. William Petty, Adam Smith, V.I.Lênin
C. William Petty, Thomas Mun, David Ricardo
D. William Petty, Adam Smith, David Ricardo
Câu 15. Đóng góp khoa học thể hiện sự phát triển vượt bậc của kinh tế chính trị cổ
điển Anh so với các hệ thống lý luận kinh tế trước đó là gì?
A. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản xuất, trình bày một
cách hệ thống các phạm trù kinh tế chính trị, rút ra các quy luật kinh tế.
B. Nghiên cứu lĩnh vực lưu thông và chỉ ra nguồn gốc của lợi nhuận là từ mua rẻ, bán đắt mà có.
C. Sản xuất nông nghiệp tạo ra của cải cho xã hội.
D. Thương mại và tích lũy là nguồn gốc sự giàu có của các quốc gia.
Câu 16. Kinh tế chính trị chính thức trở thành một môn khoa học vào thời gian nào? A. Thế kỷ XV B. Thế kỷ XVI C. Thế kỷ XVII D. Thế kỷ XVIII
Câu 17. Kinh tế chính trị Mác - Lênin hình thành và phát triển vào thời gian nào? A. Đầu thế kỷ XIX B. Giữa thế kỷ XIX C. Cuối thế kỷ XIX D. Đầu thế kỷ XX
Câu 18. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những giá
trị khoa học của trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 19. Học thuyết chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm những bộ phận nào? A. Triết học
B. Triết học, Kinh tế chính trị
C. Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 20. Tác phẩm nào thể hiện tập trung và cô đọng nhất lý luận kinh tế chính trị
của Các Mác và Ph. Ăngghen? lOMoAR cPSD| 61256830
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản B. Bộ Tư bản
C. Góp phần phê phán môn kinh tế chính trị học D. Hệ tư tưởng Đức
Câu 21. Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành và xây dựng bởi các nhà kinh tế nào? A. Các Mác và V.I. Lênin B. Ph. Ăngghen C. Các Mác và Ph. Ăngghen
D. Các Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
Câu 22. Học thuyết kinh tế nào của Các Mác là cơ sở khoa học luận chứng về vai trò
lịch sử của chủ nghĩa tư bản? A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư C. Học thuyết tích luỹ
D. Học thuyết về địa tô
Câu 23. Đóng góp nổi bật của V.I.Lênin trong học thuyết kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? A.
Những đặc điểm kinh tế của độc quyền, độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản B.
Những đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do cạnh tranh C.
Những đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa đế quốc D.
Những đặc điểm kinh tế của độc quyền trong chủ nghĩa tư bản
Câu 24. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? A.
Sản xuất của cải vật chất B.
Quan hệ xã hội giữa người với người C.
Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong sự liên hệ biện
chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng D.
Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 25. Mục đích nghiên cứu ở cấp độ cao nhất của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? A.
Quá trình sản xuất, phân phối và tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ vật chất cũng
như mối quan hệ giữa nhà sản xuất, người tiêu dùng và thị trường. B.
Các hành vi kinh tế của các cá nhân, những nhóm đơn lẻ cấu thành nền kinh
tế như người tiêu dùng, các hãng sản xuất kinh doanh và Chính phủ. C.
Phát hiện ra các quy luật chi phối quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi. lOMoAR cPSD| 61256830 D.
Các vấn đề kinh tế tổng hợp của một nền kinh tế như sự tăng trưởng, lạm
phát, thất nghiệp, các chính sách kinh tế vĩ mô… Câu 26. Quy luật kinh tế là gì? A.
Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các
hiện tượng và quá trình kinh tế. B.
Những mối liên hệ mang tính chủ quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế. C.
Những sự tác động chủ quan của con người để thúc đẩy sự phát triển, tiến
bộ của văn minh xã hội. D.
Những mối liên hệ của các hiện tượng và quá trình kinh tế. Con người có
thể thủ tiêu được các quy luật kinh tế.
Câu 27. Các hiện tượng kinh tế trong nền sản xuất xã hội đều bị chi phối bởi lực
lượng khách quan nào? A. Đường lối kinh tế B. Thể chế kinh tế C. Quy luật kinh tế D. Chính sách kinh tế
Câu 28. Tác động của quy luật kinh tế đối với nền sản xuất xã hội thể hiện ở khía
cạnh nào sau đây? A.
Tạo ra quan hệ lợi ích kinh tế khách quan, đúng đắn, tạo động lực thúc đẩy
sự sáng tạo của con người. B.
Tạo ra quan hệ lợi ích kinh tế khách quan, con người hành động theo lợi ích
của cá nhân nhằm thu được lợi nhuận tối đa. C.
Con người điều chỉnh hành vi trong quá trình hoạt động kinh tế để thu được
lợi ích cao nhất cho bản thân. D.
Thúc đẩy sự giàu có và văn minh cho một thiểu số người trong xã hội.
Câu 29. Chính sách kinh tế được hình thành trên cơ sở nào? A. Đường lối kinh tế B. Thể chế kinh tế C. Lợi ích kinh tế D. Quy luật kinh tế
Câu 30. Sự tác động của chính sách kinh tế vào các quan hệ lợi ích kinh tế được thể
hiện như thế nào?
A. Sự tác động mang tính hai chiều
B. Chính sách kinh tế không ảnh hưởng đến các quan hệ lợi ích kinh tế
C. Sự tác động mang tính chủ quan
D. Sự tác động mang tính khách quan
Câu 31. Giá trị khoa học của kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở khía cạnh nào? lOMoAR cPSD| 61256830 A.
Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối quá trình sản xuất của con người. B.
Phát hiện ra những nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa
con người với con người trong sản xuất và trao đổi. C.
Tìm ra các nguyên lý thúc đẩy quá trình phát triển của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa. D.
Tìm ra các quy luật về lợi ích chi phối quan hệ của con người trong sản xuất và trao đổi.
Câu 32. Nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có ý nghĩa quan trọng như thế nào? A.
Là cơ sở lý luận khoa học cho việc giải quyết những mâu thuẫn trong quan
hệ lợi ích của cá nhân và doanh nghiệp. B.
Tạo cơ sở cho các quốc gia tư bản chủ nghĩa hoạch định đường lối, xây
dựng chính sách phát triển kinh tế xã hội C.
Tạo cơ sở cho các quốc gia xã hội chủ nghĩa hoạch định đường lối, xây
dựng chính sách phát triển kinh tế xã hội D.
Là cơ sở lý luận khoa học cho việc xây dựng đường lối chính sách phát triển
kinh tế - xã hội của một quốc gia
Câu 33. Phương pháp nào quan trọng nhất để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Trừu tượng hoá khoa học
B. Phân tích và tổng hợp C. Mô hình hoá D. Điều tra thống kê
Câu 34. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học khi nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A. Gạt bỏ khỏi quá trình nghiên cứu những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
B. Gạt bỏ khỏi quá trình nghiên cứu những yếu tố ngẫu nhiên, những hiện
tượng tạm thời, gián tiếp để tách ra được những dấu hiệu điển hình, bền vững, ổn định
của đối tượng nghiên cứu.
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. D. Cả A và C
Câu 35. Cơ sở để sử dụng đúng phương pháp trừu tượng khóa khoa học khi nghiên
cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A. Việc loại bỏ những hiện tượng tạm thời, ngẫu nhiên phải không làm sai lệch
bản chất của đối tượng nghiên cứu. lOMoAR cPSD| 61256830
B. Không được tùy tiện loại bỏ yếu tố phản ánh trực tiếp bản chất của đối tượng nghiên cứu.
C. Giới hạn của sự trừu tượng hóa phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu. D. Cả A, B và C
Câu 36. Chức năng nhận thức của Kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở khía cạnh nào sau đây? A.
Cung cấp hệ thống tri thức lý luận về sự vận động của các quan hệ giữa
người với người trong sản xuất và trao đổi. B.
Cung cấp hệ thống tri thức mở về những quy luật chi phối sự phát triển của
sản xuất và trao đổi, về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. C.
Cung cấp những phạm trù kinh tế cơ bản được khái quát, phản ánh từ hiện
tượng kinh tế mang tính biểu hiện trên bề mặt xã hội. D. Cả A, B và C
Câu 37. “Kinh tế chính trị Mác - Lênin giúp hình thành được năng lực, kỹ năng
vận dụng các quy luật kinh tế vào thực tiễn hoạt động lao động cũng như quản trị
quốc gia” thể hiện chức năng nào của kinh tế chính trị Mác – Lênin?
A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng thực tiễn C. Chức năng tư tưởng
D. Chức năng phương pháp luận
Câu 38. Kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện chức năng tư tưởng như thế nào? A.
Góp phần xây dựng nền tảng tư tưởng cho những người lao động trong chủ
nghĩa tư bản, tôn trọng và bảo vệ thành quả của nhà nước tư sản. B.
Xây dựng lý tưởng yêu chuộng tự do, hòa bình, củng cố niềm tin cho sự
phấn đấu vì mục tiêu dân chủ tư sản. C.
Tạo lập nền tảng tư tưởng tự do, niềm tin vào sự phát triển kinh tế xã hội ở
các quốc gia tư bản có nền kinh tế phát triển. D.
Xây dựng lý tưởng khoa học, mong muốn xây dựng chế độ xã hội tốt đẹp,
hướng tới giải phóng con người, xóa bỏ dần những áp bức, bất công.
Câu 39. Chức năng phương pháp luận của Kinh tế chính trị Mác - Lênin được thể
hiện như thế nào trong mối liên hệ với các khoa học kinh tế chuyên ngành? A.
Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin cần phải nghiên cứu các khoa
học kinh tế chuyên ngành. B.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin là nền tảng lý luận khoa học cho việc nhận
diện sâu hơn nội hàm khoa học của các khoa học kinh tế chuyên ngành. C.
Các khoa học kinh tế chuyên ngành cung cấp cơ sở nghiên cứu và phương
pháp luận khoa học để tiếp cận kinh tế chính trị Mác - Lênin. lOMoAR cPSD| 61256830 D.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin và các khoa học kinh tế chuyên ngành không
có mối liên hệ với nhau vì có đối tượng nghiên cứu khác nhau.
Câu 40. Kinh tế chính trị Mác - Lênin có các chức năng cơ bản nào? A.
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng tư tưởng, chức năng phương pháp luận. B.
Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng xã hội, chức năng phương pháp luận. C.
Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng phương pháp luận. D.
Chức năng giáo dục, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng phương pháp luận.
CHƯƠNG 2 HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG (150 câu)
Câu 1. Nền sản xuất xã hội đã và đang trải qua các kiểu tổ chức sản xuất nào? A.
Sản xuất tự cấp, tự túc và sản xuất hàng hóa B.
Sản xuất tự nhiên và sản xuất tự cấp, tự túc C.
Sản xuất hàng hóa và kinh tế thị trường D.
Sản xuất khép kín và sản xuất hàng hóa Câu 2. Sản xuất hàng hóa là gì?
A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để cá nhân người sản xuất tự tiêu dùng.
B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp cho địa chủ.
C. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm
mục đích trao đổi, biếu tặng.
D. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm
mục đích trao đổi, mua bán.
Câu 3. Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG về sản xuất hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa tồn tại và phát triển trong một số phương thức sản xuất xã hội.
B. Sản xuất hàng hóa xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của xã hội loài người.
C. Sản xuất hàng hóa tồn tại gắn liền với những điều kiện lịch sử nhất định.
D. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản
xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
Câu 4. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là?
A. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
C. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
D. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. lOMoAR cPSD| 61256830
Câu 5. “Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành, các lĩnh vực sản xuất khác
nhau” là biểu hiện của khái niệm nào sau đây?
A. Phân công lao động xã hội
B. Phân công lao động cá biệt
C. Xã hội hóa sản xuất
D. Chuyên môn hóa sản xuất
Câu 6. Phân công lao động xã hội có vai trò gì đối với nền sản xuất xã hội?
A. Những người sản xuất hàng hóa không cần trao đổi với nhau
B. Tạo nên sự chuyên môn hóa sản xuất
C. Những người sản xuất hàng hóa ngày càng tách biệt với nhau
D. Sản xuất mang tính khép kín ngày càng sâu sắc
Câu 7. Điều kiện cần để sản xuất hàng hóa ra đời là?
A. Sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động cá biệt
C. Phân công lao động xã hội
D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 8. Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG về vai trò của phân công lao động xã hội?
A. Mỗi người sản xuất được nhiều loại sản phẩm khác nhau
B. Mỗi người chỉ sản xuất được một hoặc một số sản phẩm nhất định
C. Tạo ra nhiều nghề nghiệp trong xã hội
D. Những người sản xuất hàng hóa phải trao đổi sản phẩm với nhau.
Câu 9. Phân công lao động xã hội xuất hiện trong hình thái kinh tế xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy B. Phong kiến C. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 10. Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất có vai trò như thế nào
đối với nền sản xuất xã hội? A.
Những người sản xuất tự do tiêu dùng sản phẩm của nhau B.
Nền sản xuất chậm phát triển C.
Sản phẩm được chia đều theo hình thức bình quân chủ nghĩa D.
Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau, khác nhau về lợi ích Câu
11. Điều kiện đủ để sản xuất hàng hóa ra đời và phát triển?
A. Sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất
B. Phân công lao động cá biệt lOMoAR cPSD| 61256830
C. Phân công lao động xã hội
D. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 12. Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG về sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất? A.
Là điều kiện đủ để sản xuất hàng hóa ra đời và phát triển B.
Xã hội càng phát triển, sự tách biệt về sở hữu càng sâu sắc C.
Người sở hữu tư liệu sản xuất là người sở hữu sản phẩm lao động D.
Những người sản xuất hàng hóa chỉ tiêu dùng sản phẩm do mình sản xuất
ra Câu 13. Sản xuất hàng hóa ra đời ở hình thái kinh tế xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 14. Sản xuất hàng hóa nhỏ tồn tại phổ biến ở các hình thái kinh tế xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy và phong kiến
B. Cộng sản nguyên thủy và chiếm hữu nô lệ
C. Chiếm hữu nô lệ và phong kiến
D. Phong kiến và tư bản chủ nghĩa
Câu 15. Sản xuất hàng hóa lớn xuất hiện từ hình thái kinh tế xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thủy B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 16. Sản xuất hàng hóa có vai trò như thế nào đối với nền sản xuất xã hội?
A. Phát triển lực lượng sản xuất
B. Đẩy nhanh quá trình xã hội hóa sản xuất
C. Xóa bỏ tính bảo thủ, trì trệ của nền kinh tế D. Cả A, B, C
Câu 17. Một vật phẩm trở thành hàng hóa phải thỏa mãn những điều kiện nào?
A. Là sản phẩm của lao động
B. Thỏa mãn nhu cầu của con người
C. Được trao đổi, mua bán D. Cả A, B, C
Câu 18. Hình thức tồn tại phổ biến của hàng hóa trên thị trường?
A. Vật chất hoặc phi vật chất
B. Vật thể hoặc phi vật thể
C. Cụ thể hoặc trừu tượng lOMoAR cPSD| 61256830
D. Không có hình thức tồn tại cụ thể
Câu 19. Hàng hóa có mấy thuộc tính cơ bản? A. Một thuộc tính B. Hai thuộc tính C. Ba thuộc tính D. Bốn thuộc tính
Câu 20. Các thuộc tính cơ bản của hàng hóa là?
A. Giá trị sử dụng và giá trị
B. Giá trị trao đổi và giá trị
C. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi D. Giá trị và giá cả
Câu 21. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Lượng giá trị xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Thuộc tính xã hội của vật
C. Công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người D. Cả A, B, C
Câu 22. Giá trị sử dụng của hàng hóa chỉ được thực hiện trong lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Tiêu dùng C. Phân phối D. Trao đổi
Câu 23. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A. Chuyên môn hóa sản xuất
B. Trình độ phát triển của khoa học, công nghệ
C. Giá trị của hàng hóa D. A và B
Câu 24. Hàng hóa đáp ứng những nhu cầu nào của con người? A. Nhu cầu vật chất B. Nhu cầu tinh thần C. Nhu cầu cho sản xuất D. Cả A, B, C
Câu 25. Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG về thuộc tính giá trị sử dụng của hàng hóa? A.
Là giá trị sử dụng cho bản thân người sản xuất B.
Là giá trị sử dụng cho người khác lOMoAR cPSD| 61256830 C.
Một hàng hóa có một hay nhiều giá trị sử dụng khác nhau D.
Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc vào sự phát triển của khoa học, công
nghệ Câu 26. Giá trị trao đổi của hàng hóa là gì?
A. Tỉ lệ trao đổi giữa các giá trị sử dụng khác nhau
B. Tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa giống nhau
C. Tỉ lệ trao đổi theo sự thỏa thuận của những người sản xuất
D. Tỉ lệ trao đổi ngẫu nhiên giữa các giá trị sử dụng khác nhau
Câu 27. Tại sao những hàng hóa khác nhau lại trao đổi được với nhau?
A. Có công dụng giống nhau
B. Đều có chung đơn vị đo lường
C. Đều là sản phẩm của lao động
D. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
Câu 28. “Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa” thể
hiện thuộc tính nào của hàng hóa? A. Giá trị sử dụng B. Giá trị trao đổi C. Giá trị cá biệt D. Giá trị
Câu 29. Giá trị của hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Sản xuất B. Trao đổi C. Tiêu dùng D. Cả A, B và C
Câu 30. Yếu tố nào quyết định giá trị của hàng hóa?
A. Tính khan hiếm của hàng hóa
B. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa
C. Công dụng của hàng hóa
D. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa
Câu 31. Giá trị trao đổi và giá trị của hàng hóa có mối quan hệ như thế nào? A.
Giá trị trao đổi là nội dung, là cơ sở của giá trị.
B. Giá trị trao đổi quyết định giá trị của hàng hóa trên thị trường.
C. Giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị, giá trị là nội dung,
là cơ sở của trao đổi.
D. Giá trị trao đổi và giá trị không phụ thuộc vào nhau.
Câu 32. Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG về thuộc tính giá trị của hàng hóa? A. Là phạm trù lịch sử B. Là phạm trù vĩnh viễn lOMoAR cPSD| 61256830 C.
Biểu hiện mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất, trao đổi hàng hóa D.
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 33. Giá trị của hàng hóa được thực hiện trong lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Phân phối C. Lưu thông D. Tiêu dùng
Câu 34. C. Mác lý giải nguồn gốc thuộc tính của hàng hóa như thế nào?
A. Do hàng hóa là sản phẩm của lao động
B. Do người lao động có tính chuyên môn hóa trong sản xuất
C. Do những người lao động có sự phụ thuộc lẫn nhau trong sản xuất
D. Do lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt
Câu 35. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là? A.
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng B.
Lao động tư nhân và lao động xã hội C.
Lao động cá biệt và lao động chung D.
Lao động cụ thể và lao động chung Câu 36. Lao động cụ thể là gì?
A. Lao động của từng người lao động cụ thể trong nền sản xuất xã hội
B. Lao động của những người sản xuất cùng sản xuất ra một loại sản phẩm
C. Sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp, thần kinh, trí óc
D. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
Câu 37. Lao động cụ thể có đặc điểm gì?
A. Tạo ra giá trị cho hàng hóa
B. Lao động cụ thể càng nhiều loại càng tạo ra nhiều giá trị cho xã hội
C. Có mục đích lao động riêng, đối tượng lao động riêng, công cụ lao động riêng,
phương pháp lao động riêng và kết quả riêng
D. Lao động cụ thể là phạm trù lịch sử
Câu 38. Nhận định nào ĐÚNG về lao động cụ thể?
A. Là một phạm trù lịch sử
B. Tạo ra giá trị cho hàng hóa
C. Biểu hiện tính chất xã hội của những người sản xuất và trao đổi hàng hóa
D. Tạo ra giá trị sử dụng cho hàng hóa
Câu 39. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là lao động không cụ thể
B. Là lao động phức tạp lOMoAR cPSD| 61256830
C. Sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp, thần kinh, trí óc
D. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 40. Nhà kinh tế nào là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa? A. Ăngghen B. Các Mác C. V.I.Lênin D. David Ricardo
Câu 41. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng có mối quan hệ như thế nào?
A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng độc lập với nhau
B. Là hai quá trình sản xuất hàng hóa khác nhau
C. Người sản xuất cần quan tâm đến lao động trừu tượng nhiều hơn lao động cụ thể
D. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn với nhau
Câu 42. Điền từ vào chỗ trống: Lao động cụ thể phản ánh tính chất ….. , lao động
trừu tượng phản ánh tính chất ….. của lao động sản xuất hàng hóa. A. Xã hội, tư nhân B. Tư nhân, xã hội C. Cá biệt, phức tạp D. Sử dụng, giá trị
Câu 43. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng xuất hiện khi nào?
A. Sản phẩm do những người sản xuất hàng hóa riêng biệt tạo ra không phù hợp với nhu cầu xã hội
B. Mức hao phí lao động cá biệt phù hợp với mức hao phí xã hội chấp nhận
C. Mức hao phí lao động chung ở mức trung bình
D. Sản phẩm do ít người sản xuất tạo ra có giá trị quá lớn so với người tiêu dùng
Câu 44. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng có tác động
như thế nào đến nền kinh tế? A.
Giảm tính cạnh tranh giữa những người sản xuất hàng hóa B.
Hàng hóa không bán được, nguy cơ khủng hoảng kinh tế C.
Giá cả hàng hóa bằng với giá trị D.
Giá cả hàng hóa cao hơn so với giá trị Câu 45. “Chất” giá trị của hàng hóa là gì?
A. Lao động tư nhân của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa lOMoAR cPSD| 61256830
Câu 46. Cơ sở để so sánh, trao đổi các giá trị sử dụng khác nhau là gì? A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng C. Lao động tư nhân D. Lao động cá biệt
Câu 47. Chọn phương án ĐÚNG về lao động trừu tượng?
A. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
B. Là phạm trù riêng có của chủ nghĩa tư bản
C. Là phạm trù riêng có của nền sản xuất hàng hóa
D. Là phạm trù chung của sản xuất tự cấp, tự túc và sản xuất hàng hóa
Câu 48. Lượng giá trị của hàng hóa là gì?
A. Lượng vật tư hao phí để tạo ra hàng hóa
B. Lượng nguyên, nhiên, vật liệu tạo ra hàng hóa
C. Số lượng người sản xuất để tạo ra hàng hóa
D. Lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa
Câu 49. Để có lợi thế bền vững trong cạnh tranh, người sản xuất phải làm gì?
A. Đổi mới, sáng tạo, có thời gian hao phí lao động cá biệt lớn hơn mức hao phí trung bình cần thiết.
B. Đổi mới, sáng tạo, giảm thời gian hao phí lao động cá biệt thấp hơn mức hao phí trung bình cần thiết.
C. Chú trọng vào tăng thời gian lao động, giảm lượng vật tư kỹ thuật trong quá trình D. sản xuất
Chú trọng vào tăng cường độ lao động, sử dụng nhiều nhân công trong sản xuất
Câu 50. Lượng giá trị của một hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?
A. Hao phí vật tư, nguyên nhiên vật liệu để sản xuất ra hàng hóa đó
B. Hao phí lao động cụ thể và lao động cá biệt
C. Hao phí lao động tư nhân và lao động cá biệt
D. Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh thêm
Câu 51. Khi trao đổi hàng hóa trên thị trường phải căn cứ vào yếu tố nào? A.
Thời gian lao động quá khứ kết tinh trong hàng hóa B.
Thời gian lao động hiện tại của người sản xuất hàng hóa C.
Thời gian lao động xã hội cần thiết D.
Thời gian lao động cá biệt của riêng từng người sản xuất hàng hóa Câu 52.
Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
A. Thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong những điều kiện
bình thường của xã hội với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình. lOMoAR cPSD| 61256830
B. Thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong những điều kiện
sản xuất riêng của từng người sản xuất hàng hóa.
Thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị nào đó của hàng hóa trong những điều C.
kiện bình thường của xã hội.
Thời gian đòi hỏi để sản xuất ra những giá trị sử dụng khác nhau trong điều kiện
D. sản xuất riêng của từng người sản xuất hàng hóa.
Câu 53. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa?
A. Năng suất lao động cá biệt, tính chất phức tạp của lao động
B. Năng suất lao động, tính chất phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động xã hội, tính chất phức tạp của lao động
D. Năng suất lao động, cường độ lao động
Câu 54. Chọn phương án SAI về lượng giá trị của hàng hóa?
A. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa là một đại lượng bất biến
B. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa có thể thay đổi
C. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa gồm hao phí lao động quá khứ và hao phí lao
động sống kết tinh thêm.
D. Lượng giá trị hàng hóa là lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa. Câu 55.
Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá thay đổi như thế nào khi tăng năng suất
lao động lên 2 lần? A. Không thay đổi B. Giảm xuống 2 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm xuống 0,5 lần
Câu 56. Chọn phương án SAI khi tăng cường độ lao động?
A. Lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị sản phẩm giữ nguyên
B. Số sản phẩm làm ra trong cùng một đơn vị thời gian tăng lên
C. Lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị sản phẩm giảm xuống
D. Tổng lượng giá trị của các sản phẩm tăng lên
Câu 57. Điền từ vào chỗ trống: Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa …. với lượng lao
động hao phí thể hiện trong hàng hóa đó và ….. với năng suất lao động.
A. Tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch
B. Tỷ lệ nghịch, tỷ lệ thuận
C. Tỷ lệ thuận, tỷ lệ thuận
D. Tỷ lệ nghịch, tỷ lệ nghịch
Câu 58. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất lao động?
A. Trình độ khéo léo trung bình của người lao động, các điều kiện tự nhiên
B. Mức độ phát triển của khoa học, sự kết hợp xã hội của quá trình sản xuất
C. Quy mô và hiệu suất của tư liệu sản xuất D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 61256830
Câu 59. “Mức độ khẩn trương, tích cực của hoạt động lao động” biểu thị cho khái
niệm nào sau đây? A. Năng suất lao động
B. Mức độ phức tạp của lao động C. Cường độ lao động
D. Xã hội hóa sản xuất
Câu 60. Xét về bản chất, tăng cường độ lao động là gì?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng mức độ phức tạp của hoạt động lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động
D. Kéo dài thời gian lao động
Câu 61. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng số người lao động
D. Tăng năng suất lao động và kéo dài thời gian lao động
Câu 62. Chọn phương án ĐÚNG khi tăng cường độ lao động?
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi D. Cả A, B, C
Câu 63. Chọn phương án ĐÚNG về sự thay đổi lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa
khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động?
A. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
B. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D. A và B
Câu 64. Chọn phương án KHÔNG ĐÚNG khi tăng cường độ lao động?
A. Tổng số sản phẩm tăng lên
B. Tổng lượng giá trị của tất cả hàng hóa tăng lên
C. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi
D. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
Câu 65. Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động?
A. Đều làm lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong cùng 1 đơn vị thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị hàng hóa D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 61256830
Câu 66. Biện pháp nào để giảm giá trị của 1 đơn vị hàng hóa?
A. Tăng cường độ lao động
B. Giảm năng suất lao động
C. Tăng năng suất lao động
D. Tăng lượng vật tư đầu vào của sản xuất
Câu 67. Những nhân tố làm tăng sản phẩm cho xã hội?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng số người lao động D. Cả A, B, C
Câu 68. Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm được số lượng hàng hóa ít
B. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
C. Là lao động làm công việc cần ít thao tác
D. Là lao động làm những công việc ở nông thôn
Câu 69. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện
B. Là lao động tạo ra sản phẩm ở thành thị
C. Là lao động làm được số lượng hàng hóa nhiều
D. Là lao động ở nhiều công đoạn khác nhau
Câu 70. Trong cùng 1 đơn vị thời gian, lượng giá trị do lao động phức tạp tạo ra như
thế nào so với lao động giản đơn? A. Nhiều hơn B. Ít hơn C. Bằng nhau
D. Phụ thuộc vào vật tư tạo ra sản phẩm
Câu 71. Đại lượng nào là thước đo lượng giá trị xã hội của hàng hóa?
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động giản đơn
D. Thời gian lao động cụ thể
Câu 72. Hình thái giá trị sơ khai của tiền là hình thái nào?
A. Hình thái chung của giá trị
B. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
C. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên D. Hình thái tiền lOMoAR cPSD| 61256830
Câu 73. Trong hình thái giá trị nào, việc trao đổi giữa các hàng hóa mang tính ngẫu nhiên? A.
Hình thái chung của giá trị B.
Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng C. Hình thái tiền D.
Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên Câu 74. Tiền là gì?
A. Hàng hóa thông thường, dùng làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa B.
Hàng hóa đặc biệt, là hình thái biểu hiện giá trị sử dụng của tất cả các hàng hóa còn lại
C. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung cho thế giới hàng hóa
D. Hàng hóa khan hiếm, mầm mống sơ khai của tiền là hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
Câu 75. Tại sao vàng, bạc được chọn làm tiền tệ? A. Có giá trị cao B. Dễ chia nhỏ C. Ít bị hao mòn D. Cả A, B và C
Câu 76. Tiền có mấy chức năng cơ bản? A. Hai chức năng B. Ba chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng
Câu 77. “Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của các hàng hóa khác” thể hiện
chức năng nào của tiền? A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện thanh toán D.
Tiền tệ thế giới Câu 78. Giá cả là gì?
A. Mức giá do người bán đưa ra
B. Mức giá được người mua chấp nhận
C. Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
D. Là giá trị trao đổi giữa các hàng hóa
Câu 79. Giá cả của hàng hóa chịu sự tác động bởi các yếu tố nào?
A. Giá trị của hàng hóa
B. Tình hình cung – cầu trên thị trường C. Giá trị của tiền lOMoAR cPSD| 61256830 D. Cả A, B và C
Câu 80. Yếu tố nào quyết định giá cả của hàng hóa?
A. Giá trị của hàng hóa
B. Tình hình cung – cầu trên thị trường C. Giá trị của tiền D. Cả A, B và C
Câu 81. Khi các điều kiện khác không thay đổi, giá trị và giá cả của hàng hóa có mối
quan hệ như thế nào? A. Tỉ lệ thuận B. Tỉ lệ nghịch
C. Giá trị không ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa
D. Giá trị và giá cả tác động qua lại lẫn nhau
Câu 82: Chọn phương án SAI về chức năng phương tiện cất trữ của tiền?
A. Tiền rút ra khỏi lưu thông
B. Phải có đủ giá trị C. Phải là tiền vàng
D. Dùng làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
Câu 83. Khi làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa, tiền đang thực hiện chức năng nào?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Chức năng phương tiện cất trữ
Câu 84. Khi dùng để trả nợ, trả tiền mua chịu hàng hóa, tiền đang thực hiện chức năng nào?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng tiền tệ thế giới
D. Chức năng phương tiện thanh toán
Câu 85. Chọn phương án ĐÚNG về chức năng tiền tệ thế giới của tiền? A.
Tiền không nhất thiết phải có đủ giá trị B.
Tiền dùng để trả nợ, trả tiền mua chịu hàng hóa C.
Tiền không nhất thiết phải là tiền mặt mà chỉ cần tiền một cách tưởng tượng D.
Tiền dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế giữa các nước với
nhau Câu 86. Dịch vụ là gì? A. Là hàng hóa vô hình B. Là hàng hóa hữu hình C. Là hàng hóa vật thể