Top 50 câu hỏi đúng sai - Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Môn: Business Administration (EBBA12)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HþP
1. Đặc điểm nào không phù hÿp với hoạt động quảng cáo:
Câu trả lơꄀi đwng: Chi phí chủ yếu là tiền lương và hoa hồng cho nhân viên
2. Hoạt động truyền thông có tổng chi phí cao nhưng chi phí tính trên mỗi khách hàng thấp:
Câu trả lơꄀi đwng: Quảng cáo
3. Yếu tố nào không phải là đặc điểm của quảng cáo? Câu trả lơꄀi đwng: Giúp tăng doanh số nhanh chóng
4. Một dạng kích thích ngn hạn để khuyến khích mua hàng và tiêu dwng thk g漃⌀i là:
Câu trả lơꄀi đwng: Khuyến mi
5. Những chương trknh thương mại làm tăng giá trị cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất
định, nhằm để kích thích sức mua của người tiêu dwng và thúc đẩy nhanh sự hợp tác thương mại được g漃⌀i là:
Câu trả lơꄀi đwng: Khuyến mi và khuyến mại
6. Phương pháp truyền thông nào sau đây tiếp cận được nhiều khách hàng nhất?
Câu trả lơꄀi đwng: Quảng cáo
7. Trong số các công cụ của truyền thông marketing, công cụ nào có tác dụng thiết lập các mối quan hệ
phong phú, đa dạng với khách hàng ?
Câu trả lơꄀi đwng: Bán hàng trực tiếp
8. Các phát biểu sau đây về quảng cáo là đúng, ngoại trừ:
Câu trả lơꄀi đwng: Chủ thể quảng cáo không phải trả tiền
9. Những biện pháp tác động tức thk ngn hạn để khuyến khích việc dwng thử, mua sản phẩm ngay lập
tức hay mua nhiều hơn, g漃⌀i là:
Câu trả lơꄀi đwng: Khuyến mi
10. Phát biểu nào sau đây về bán hàng cá nhân là không đúng?
Câu trả lơꄀi đwng: Xử lý phản hồi từ khách hàng chậm và thiếu chính xác.
11. Phương thức sử dụng các phương tiện truyền thông để giao tiếp trực tiếp với khách hàng mục tiêu
nhằm tạo ra sự phản hồi hay giao dịch của khách hàng tại m漃⌀i thời điểm, g漃⌀i là:
Câu trả lơꄀi đwng: Marketing trực tiếp
12. Hoạt động nhằm xây dựng và duy trk mối quan hệ tốt đẹp giữa doanh nghiệp với các bên liên quan, được g漃⌀i là:
Câu trả lơꄀi đwng: Quan hệ công chúng
13. Công cụ truyền thông nào dưới đây nên được ưu tiên lựa ch漃⌀n ở giai đoạn muốn xây dựng sự nhận
biết của khách hàng đối với sản phẩm?
Câu trả lơꄀi đwng: Quảng cáo
14. Hoạt động nào sau đây là hoạt động quan hệ công chúng?
Câu trả lơꄀi đwng: Hoạt động tài trợ chương trknh 15. Nhân viên bán hàng của các công ty kinh doanh bất động sản phát tờ rơi giới thiệu về sản phẩm tại
nhà khách hàng. Công ty đ sử dụng công cụ truyền thông nào sau đây?
Câu trả lơꄀi đwng: Marketing trực tiếp
16. Sự thay đổi của IMC còn chịu ảnh hưởng bởi xu hướng thay đổi cách marketing hiện đại:
Ch漃⌀n một câu trả lời đúng:
a. Từ marketing truyền thống đến marketing đa phương thức
b. Từ kênh thông tin đại chúng đến kênh thông tin riêng biệt
c. Sự dịch chuyển sức mua của thị trường từ nhà sản xuất sang nhà bán lẻ. d. Tất cả các ý trên
Câu trả lơꄀi đwng: Tất cả các ý trên
17. trên thị trường, doanh nghiệp dự định sẽ đi đến đâu, làm thế nào để đạt được vị trí đó= là nội dung
của bước nào trong quy trknh lập kế hoạch truyền thông marketing tích hợp?
Câu trả lơꄀi đwng: Đánh giá kế hoạch marketing
18. Mục tiêu của truyền thông marketing đề cập đến cái mà doanh nghiệp cần đạt được (có thể là doanh
số, thị phần, lợi nhuận) bằng chương trknh marketing mix.
Câu trả lơꄀi lc:8Sai9
19. Phân tích ngoại vi tập trung vào các yếu tố:
a. Đặc điểm khách hàng
b. Phân khúc thị trường
c. Chiến lược định vị
Câu trả lơꄀi đwng: Tất cả đều đúng
20. Mục tiêu marketing liên quan đến mức độ nhận biết và sự ưa thích của khách hàng.
Câu trả lơꄀi lc:8Sai9
21. Khung nhận thức chung giữa người gửi và người nhận là một yếu tố
Câu trả lơꄀi đwng: của quá trknh truyền thông
22. Một người mẫu nổi tiếng phát thông điệp cho chương trknh PR hàng thời trang thuộc nguồn phát thu hút và tin cậy.
Câu trả lơꄀi lc:8Đwng9.
23. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phát thông điệp xử lý tin đồn cho một ngân hàng thuộc nguồn phát tin cậy và quyền lực.
Câu trả lơꄀi lc 8Đwng9.
24. Yếu tố nào sau đây giúp cho việc tăng tính thuyết phục của hoạt động truyền thông/giao tiếp?
Câu trả lơꄀi đwng: Nguồn phát đáng tin cậy
25. Quá trknh giải m thông điệp là quá trknh
Câu trả lơꄀi đwng: Đối tượng nhận tin cố gng chuyển đổi những dấu hiệu m hóa thành những khái niệm và ý tưởng.
26. Các phương tiện truyền thông đại chúng là:
Câu trả lơꄀi đwng: Kênh gián tiếp
27. Yếu tố ảnh hưởng đến sự nhận biết thông điệp là:
a. Sự bộc lộ có ch漃⌀n l漃⌀c
b. Sự chú ý có ch漃⌀n l漃⌀c c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai
Câu trả lơꄀi đwng: Cả 2 đều đúng
28. Mô hknh AIDA mô tả người mua trải qua các bước tuần tự là:
Câu trả lơꄀi đwng: Chú ý – Quan tâm – Ham muốn – Hành động
29. ………………. cho thấy quá trknh quảng cáo tác động và đưa người tiêu dwng đi qua các bước tuần
tự: Từ nhận biết ban đầu cho đến hành động mua sản phẩm.
Câu trả lơꄀi đwng: Mô hknh thứ bậc
30. Trong mô hknh chấp nhận đổi mới, cách tốt nhất để giúp cho khách hàng có cơ hội sử dụng và đánh
giá sản phẩm mới chính là các hoạt động: a. Trưng bày triển lm
b. Chứng minh lợi ích của sản phẩm c. Phát hàng mẫu d. Tất cả đều đúng
Câu trả lơꄀi đwng: Tất cả đều đúng
31. Mô hknh truyền thông dựa vào mức độ quan tâm sản phẩm do Richard Vaughn của công ty quảng
cáo Foote, Cone & Belding đề xuất năm 1980 là:
Câu trả lơꄀi đwng: Mô hình FCB
32. Biết – Cảm nhận – Hành động (Learn – Feel – Do) thuộc chiến lược nào trong mô hknh FCB
Câu trả lơꄀi đwng: Thông tin
33. Cảm nhận – Biết – Hành động (Feel – Learn – Do) thuộc chiến lược nào trong mô hknh FCB:
Câu trả lơꄀi đwng: Gây xúc động
34. Hành động – Biết – Cảm nhận (Do – Learn – Feel) thuộc chiến lược nào trong mô hknh FCB:
Câu trả lơꄀi đwng: Tạo thói quen
35. Hành động – Cảm nhận – Biết (Do – Feel – Learn) thuộc chiến lược nào trong mô hknh FCB:
Câu trả lơꄀi đwng: Thỏa mn
36. Trên cơ sở mô hknh FCB, người làm quảng cáo có thể triển khai các nghiên cứu để xác định người
tiêu dwng đang nhận thức như thế nào về sản phẩm theo các giác độ lý trí/cảm tính và mức độ quan tâm.
Câu trả lơꄀi lc 8Đwng9.
37. Mỹ phẩm, đồ trang sức, thời trang là những sản phẩm thuộc chiến lược nào trong mô hknh FCB:
Câu trả lơꄀi đwng: Gây xúc động
38. Cách đo lường trong ……….. là nhờ đối tượng viết ra hay nói lại các phản ứng của h漃⌀ khi tiếp nhận
một thông điệp cụ thể.
Câu trả lơꄀi đwng: Mô hknh đáp ứng nhận thức
39. Suy nghĩ về sản phẩm/thông điệp, suy nghĩ về nguồn phát và suy nghĩ về cách thức thể hiện của
quảng cáo là nội dung được mô tả trong:
Câu trả lơꄀi đwng: Mô hknh đáp ứng nhận thức
40. Mô hknh đáp ứng nhận thức nghiên cứu cách thức thông điệp tạo ra các suy nghĩ và hknh thành thái
độ cuối cwng là chấp nhận hay bác bỏ thông điệp.
Câu trả lơꄀi lc 8Đwng9.
Đặc điểm nào sau đây không thuộc tiêu chí SMART ?
Câu trả lơꄀi đwng: Tạo ra ra lợi nhuận
41. Việc thiết lập mục tiêu IMC không ảnh hưởng đến các bước công việc nào sau đây?
Câu trả lơꄀi đwng: Lập báo cáo tài chính
42. Mục tiêu nào được xác định trong chiến lược marketing của doanh nghiệp?
Câu trả lơꄀi đwng: Mục tiêu marketing
43. Mục tiêu nào không thuộc mục tiêu IMC?
Câu trả lơꄀi đwng: Mục tiêu phát triển kênh phân phối
44. Mục tiêu IMC theo doanh số có những hạn chế nào?
Câu trả lơꄀi đwng: Nhiều yếu tố ảnh hưởng đến doanh số
45. Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?
a. IMC là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến tăng doanh số
b. IMC có vai trò nổi trội hơn các công cụ khác
c. Tác động của IMC mang tính lâu dài d. Cả A và B
Câu trả lơꄀi đwng: Cả A và B
46. Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?
Câu trả lơꄀi đwng: IMC là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến tăng doanh số
47. Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?
Ch漃⌀n một câu trả lời đúng:
a. IMC là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến tăng doanh số
b. IMC có vai trò nổi trội hơn các công cụ khác
c. Tác động của IMC mang tính lâu dài d. Cả A và B
Câu trả lơꄀi đwng: Cả A và B
48. Mục tiêu IMC theo doanh số được sử dụng trong trường hợp nào?
Ch漃⌀n một câu trả lời đúng:
a. IMC là một yếu tố ảnh hưởng đến tăng doanh số
b. IMC có vai trò nổi trội hơn các công cụ khác
c. Tác động của IMC là tức thời d. Cả B và C
Câu trả lơꄀi đwng: Cả B và C
49. Theo mô hình Lavidge-Steiner thk quá trknh truyền thông từ lúc người tiêu dwng nhận được thông tin
về sản phẩm cho đến lúc quyết định mua hàng trải qua bước nào?
Câu trả lơꄀi đwng: Nhận biết–hiểu–thích– ưa chuộng–dwng thử-quyết định mua
50. Theo mô hình Lavidge-Steiner thk các mục tiêu bên dưới chân tháp so với mục tiêu bên trên tháp như thế nào?
Câu trả lơꄀi đwng: Dễ dàng thực hiện hơn