TOP 50 câu trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số lôgarit mức vận dụng (giải chi tiết)

50 câu trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số lôgarit mức vận dụng giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

TRC NGHIM BÀI HÀM S MŨ VÀ HÀM S LÔGARIT
MC VN DNG
Câu 1. Tìm tập xác định ca hàm s:
( )
2024 log 7
x
yx= +
A.
)
0;
+
. B.
( )
0;7
. C.
( )
;7
. D.
)
0;7
.
Câu 2. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
2 2024
2024
y log 4 x (2x 3)
= +
.
A.
. B.
33
D 2; ;2
22
=
. C.
3
D ;2
2

=


. D.
( )
D 2;2=−
.
Câu 3. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
02
2
( 2) log 9y x x= +
A.
( )
2;3D =
. B.
( )
3;3 2D =−
. C.
( )
3;D
=+
. D.
( )
3;3D =−
.
Câu 4. Cho ba s thực dương
,,abc
khác 1. Đồ th các hàm s
,,
x x x
y a y b y c= = =
được cho trong hình
v bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
b c a
B.
c a b
C.
abc
D.
a c b
Câu 5. Cho hàm s
,
xx
y a y b==
vi
,ab
là hai s thực dương khác 1 , lần lượt có đồ th
( )
1
C
( )
2
C
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
01ba
B.
01ab
C.
01ba
D.
01ab
Câu 6. Cho đồ th hàm s
x
ya=
log
b
yx=
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
0
2
ab
. B.
01ab
. C.
01ba
. D.
1
0 1,0
2
ab
.
Câu 7. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến?
A.
5
logyx=
. B.
2023
1
2024
logyx
=
C.
logyx
=
. D.
43
logyx
=
.
Câu 8. Đồ th hàm s
lnyx=
đi qua điểm
A.
( )
1;0
. B.
( )
2
2;e
. C.
( )
2 ;2e
. D.
( )
0;1
.
Câu 9. Cho đồ th hàm s
x
ya=
log
b
yx=
như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định
đúng
A.
0 1,0 1ab
. B.
1, 1ab
. C.
01ba
. D.
01ab
.
Câu 10. Hình v bên th hiện đồ th ca ba trong bn hàm s
1
6 , 8 ,
5
xx
x
y y y= = =
1
7
x
y =
.
Hi
( )
2
C
là đồ th hàm s nào?
A.
6
x
y =
. B.
1
7
x
y =
. C.
1
5
x
y =
. D.
8
x
y =
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 1y x x m= +
có tập xác định là
R
.
A.
2m
B.
2m
C.
0m
D.
0m
Câu 12. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
ln 2 1y x x m= + +
có tập xác định là
R
.
A.
03m
B.
1m −
hoc
0m
C.
0m
D.
0m =
Câu 13. Hàm s
( )
2
ln 1y x mx= + +
xác định vi mi giá tr ca
x
khi.
A.
2
2
m
m
−
B.
2m
. C.
22m
. D.
2m
.
Câu 14. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( )
2
ln 2 1y x mx m= + + +
xác định vi mi
( )
1;2x
.
A.
1
3
m −
. B.
3
4
m
. C.
3
4
m
. D.
1
3
m −
.
Câu 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 4 1y x x m= +
có tập xác định là
R
A.
4m −
. B.
0m
. C.
4m −
. D.
3m −
.
Câu 16. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trên [-2024; 2024] để hàm s
( )
2
ln 2 1y x x m= +
có tập xác định là
R
?
A. 2026 B. 2025 C. 2024 D. 1012
Câu 17. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 4y x mx= +
có tập xác định là
R
.
A.
22m
. B.
2m =
. C.
2
2
m
m
−
. D.
22m
.
Câu 18. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
3
1
log
21
y x m
mx
= +
+−
xác định trên khong
( )
2;3
?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 19. Hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
có đồ th như hình bên.
Đưng thng
3y =
cắt hai đồ th tại các điểm có hoành độ
12
;xx
. Biết rng
12
2xx=
. Giá tr ca
a
b
bng
A.
1
3
. B.
3
. C. 2 . D.
3
2
.
Câu 20. Trong hình dưới đây, điểm
B
là trung điểm của đoạn thng
AC
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
2a c b+=
. B.
2
ac b=
. C.
2
2ac b=
. D.
ac b=
.
Câu 21. Trong hình v bên có đồ th các hàm s
, , log
xx
c
y a y b y x= = =
. Hãy chn mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau đây?
A.
a c b
. B.
c a b
. C.
a b c=
. D.
b c a
.
Câu 22. Cho đồ th ca ba hàm s
,,
x x x
y a y b y c= = =
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
bac
. B.
a c b
. C.
c a b
. D.
c b a
.
Câu 23. Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ th ca ba hàm s
log , log , log
abc
y x y x y x= = =
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a c b
. B.
abc
. C.
c b a
. D.
c a b
.
Câu 24. Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ th hàm s
log , log , log
a b c
y x y y x y x= = = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
abc
. B.
a c b
. C.
bac
. D.
bac
.
Câu 25. Đồ th hàm s
( )
y f x=
đối xng với đồ th hàm s
( 0, 1)
x
y a a a=
qua điểm
( )
1;1I
. Giá tr
ca biu thc
1
2 log
2024
a
f

+


bng
A.
2022
. B.
2022
. C.
2024
. D.
2024
.
Câu 26. Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và d định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so vi giá bán của năm liền trước. Theo d định đó năm 2025 hãng
xe ô tô niêm yết giá bán loi xe
X
là bao nhiêu ( kết qu làm tròn đến hàng nghìn )?
Chn A
A. 677.941 .000 đồng. B. 675.000 .000 đồng.
C. 664.382 .000 đồng. D. 691.776 .000 đồng.
Câu 27. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000 .000 đồng và d định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so vi giá bán của năm liền trước. Theo d định đó, năm
2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe
X
là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895 .000 đồng.
C. 723.137 .000 đồng. D. 720.000 .000 đồng.
Câu 28. Một người gi 100 triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
0,4%
/ tháng. Biết rng nếu không rút
tin ta khi ngân hàng thì c sau mi tháng, s tin lãi s được lp vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tin ( c vốn ban đầu và lãi) gn nht vi s tin nào
dưới đây, nếu trong khong thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.16 .000 đồng B. 102.017 .000 đồng C. 102.424 .000 đồng D. 102.423 .000
đồng
Câu 29. Anh An gi s tin 58 triệu đồng vào mt ngân hàng theo hình thc lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi sut ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rng lãi sut
không thay đổi trong thi gian gi.
A.
0,8%
B.
0,6%
C.
0,7%
D.
0,5%
Câu 30. Một người gi 100 triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut
0,6%
/tháng. Biết rng nếu không
rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi tháng, s tin lãi s được nhp làm vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng
(c vốn ban đầu và lãi), biết rng trong sut thi gian gi tiền người đó không rút tiền và lãi sut không
thay đổi?
A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng
Câu 31. Một người lần đầu gi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo th thc lãi kép (tc là tin lãi ca k
trước được cng vào vn ca k kế tiếp) vi kì hn 3 tháng, lãi sut
2%
một quý. Sau đúng 6 tháng,
người đó gửi thêm 100 triệu đồng vi k hn và lãi suất như trước đó. Tổng s tiền người đó nhận được
sau 1 năm gửi tin vào ngân hàng gn bng vi kết qu nào sau đây? Biết rng trong sut thi gian gi
tin lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 212 triệu đồng B. 216 triệu đồng C. 210 triệu đồng D. 220 triệu đồng
Câu 32. Ông An gi tiết kim 50 triệu đồng vào ngân hàng vi k hn 3 tháng, lãi sut
8,4%
một năm
theo hình thc lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi sut, ông gi tiếp 12 tháng
na vi k hạn như cũ và lãi suất trong thi gian này là
12%
một năm thì ông rút tiền v. S tin ông An
nhận được c gc lẫn lãi là: (làm tròn đến ch s hàng đơn vị)
A. 62255910 đồng. B. 59895767 đồng. C. 59993756 đồng. D. 63545193 đồng.
Câu 33. Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gi vào mt ngân hàng vi lãi sut
0,5% mt tháng. T đó, cứ tròn mi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến
ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, s tin tiết kim ca ông An còn li là bao nhiêu? Biết rng
lãi sut trong sut thi gian ông An gửi không thay đổi
A.
11
800.(1,005) 72
(triệu đồng) B.
12
1200 400.(1,005)
(triệu đồng)
C.
12
800.(1,005) 72
(triệu đồng) D. 1200 - 400.(1,005)
11
(triệu đồng)
Câu 34. Ông
A
gi s tin 100 triệu đồng vào ngân hàng vi lãi suất 7%/năm. Biết rng nếu không rút
tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm, số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu
không rút lãi ln nào thì s tin mà ông A nhận được gm c gc ln lãi tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
8 10
10 (1 0,7)+
ng). B.
8 10
10 (1 0,07)+
ng).
C.
8 10
10 0,07
ng) D.
8 10
10 (1 0,007)+
ng).
Câu 35. Ông An gi 100 triu vào tiết kim ngân hàng theo th thc lãi kép trong mt thi gian khá lâu
mà không rút ra vi lãi sut ổn định trong my chục năm qua là
10%/1
năm. Tết năm nay do ông kẹt tin
nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút c vn ln lãi, ông trích ra gn 10 triệu để sm sửa đồ Tết
trong nhà thì ông còn 250 triu. Hỏi ông đã gửi tiết kim bao nhiêu lâu?
A. 10 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 20 năm
Câu 36. Mt hc sinh
A
khi 15 tuổi được hưởng tài sn tha kế
200000000VN
. S tiền này được bo
qun trong ngân hàng
B
vi kì hạn thanh toán 1 năm và học
sinhA
ch nhận được s tin này khi 18 tui.
Biết rng khi 18 tui, s tin mà hc sinh
A
được nhn s
231525000VNĐ.
Vy lãi sut kì hn mt
năm ca ngân hàng năm của ngân hàng
B
là bao nhiêu?
A.
8%/
năm. B.
7%
/ năm. C.
6%
/ năm. D.
5%/
năm.
Câu 37. Ông Anh gi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thc lãi kép. Lãi sut ngân hàng là
8%
trên
năm. Sau 5 năm ông An tiếp tc gi thêm 60 triệu đồng na. Hỏi sau 10 năm kể t ln gửi đầu tiên ông
An đến rút toàn b tin gc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi sut không thay dổi qua các năm ông
gi tin).
A. 231,815(triệu đồng). B. 197,201 (triệu đồng).
C. 217,695 (triệu đồng). D. 190,271 (triệu đồng).
Câu 38. Một người mỗi tháng đều đặn gi vào ngân hàng mt khon tin
T
theo hình thc lãi kép vi lãi
sut
0,6%
mi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tin là 10 triệu đồng. Hi s tin
T
gn vi s
tin nào nht trong các s sau.
A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Câu 39. Anh Nam gi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn là mt quý vi lãi sut
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng vi kì hn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tin (c vn ln lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu? ( Gi s lãi suất không thay đổi).
A. 218,64 triệu đồng. B. 208,25 triệu đồng.
C. 210,45 triệu đồng. D. 209,25 triệu đồng.
Câu 40. Ông An gi 100 triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut 0,8%/ tháng. Biết rng nếu không rút
tin ra khi ngân hàng thì c sau mi tháng s tin lãi s được nhp vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp
theo và t tháng th hai tr đi, mỗi tháng ông gi them vào tài khon vi s tin 2 triệu đồng. Hi sau
đúng 2 năm số tin ông An nhận được c gc ln lãi là bao nhiêu? Biết rng trong sut thi gian gi lãi
suất không thay đổi và ông An không rút tin ra (kết qu được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 169.871 .000 đồng. B. 171.761 .000 đồng.
C. 173.807 .000 đồng. D. 169.675 .000 đồng.
Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe
X
là 900.000 .000 đồng và d định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo d định đó, năm 2025 hãng
xe ô tô niêm yết giá bán loi xe
X
là bo nhiêu ( kết qu làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000 . D. 830.131.000.
Câu 42. Ông tun gi 100 triu vào ngân hàng vi hình thc lãi kép, k hạn 1 năm với lãi sut
8%
. Sau 5
năm ông rút toàn bộ tin và dùng mt nữa để sa nhà, s tin còn li ông tiếp tc gi ngân hàng vi lãi
suất như lần trước. S tin lãi ông tun nhận được sau 10 năm gửi gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A. 46,933 triu. B. 34,480 triu. C. 81,413 triu. D. 107,946 triu.
Câu 43. Dân s thế giới được ước tính theo công thc
ni
S A e=
, trong đó
A
là dân s của năm lấy mc,
S
là dân s sau
n
năm,
i
là t l tăng dân số hàng năm. Biết năm 2005 dân số ca thành ph Tuy Hòa là
khoảng 202.300 người và t l tăng dân số
1,47%
. Hi vi mức tăng dân số không đổi thì đến năm bao
nhiêu dân s thành ph Tuy Hòa đạt được 255.000 người?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 .
Câu 44. S ca nhim Covid - 19 trong cộng đồng mt tnh vào ngày th
x
trong một giai đoạn được
ước tính theo công thc
( )
e
rx
f x A=
trong đó
A
là s ca nhim ngày đầu của giai đoạn,
r
là t l gia
tăng số ca nhim hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng một giai đoạn thì
r
không đổi. Giai đoạn th
nht tính t ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và không dùng bin pháp phòng chng lây nhim nào thì
đến ngày th 6 s ca bnh ca tỉnh là 180 ca. Giai đoạn th hai (k t ngày th 7 tr đi) tỉnh đó áp dụng
các bin pháp phòng chng lây nhim nên t l gia tăng số ca nhim hàng ngày giảm đi 10 lần so vi giai
đoạn trước. Đến ngày th 6 của giai đoạn hai thì s ca mc bnh ca tỉnh đó gần nht vi s nào sau đây?
A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 .
Câu 45. Để d báo dân s ca mt quốc gia, người ta s dng công thc
nr
S Ae=
; trong đó
A
là dân s
của năm lấy làm mc tính,
S
là dân s sau
n
năm,
r
là t l tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số
Việt nam là 93.671.600 người (Tng cc Thng kê, Niên giám thng kê 2017, Nhà xut bn Thng kê, Tr
79). Gi s t l tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%
, d báo dân s Việt nam năm 2035 là bao
nhiêu người (kết qu làm tròn đến ch s hàng trăm)?
A. 109.256 .100 . B. 108.374 .700 . C. 107.500 .500 . D. 108.311 .100 .
Câu 46. ờng độ ánh sáng đi qua môi trường nước bin gim dn theo công thc
0
e
x
II
=
, vi
0
I
ờng độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước bin và
x
là độ dày của môi trường đó
(x
tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước bin có hng s hp th
1,4
=
. Hi độ sâu 30
mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào
nước bin?
A.
21
e
ln. B.
42
e
ln. C.
21
e
ln. D.
42
e
ln
Câu 47. Một người th mt lá bèo vào mt chậu nước. Sau 12 gi, bèo sinh sôi ph kín mặt nước trong
chu. Biết rng sau mi gi ợng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hi
sau my gi thì bèo ph kín
1
5
mặt nước trong chu (kết qu làm tròn đến 1 ch s phn thp phân).
A. 9,1 gi. B. 9,7 gi. C. 10,9 gi. D. 11,3 gi.
Câu 48. Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
Nr
S A e=
(trong đó
A
là dân s của năm
ly làm mc tính,
S
là dân s sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số hằng năm). Đầu năm 2010 dân số tnh
Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số ca tỉnh là 1.153.600 người. Hi nếu t l
tăng dân số hằng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số ca tnh nm trong khong nào?
A.
( )
1.281.600;1.281.700
. B.
( )
1.281.700;1.281.800
.
C.
( )
1.281.800;1.281.900
. D.
( )
1.281.900;1.282.000
.
| 1/8

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT MỨC VẬN DỤNG
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số: = 2024 x y + log(7 − x) A. 0;  + ). B. (0;7) . C. (  − ;7) . D. 0;7) .
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y log ( 2 4 x ) 2024 (2x 3)− = − + − . 2024  3   3   3   3   3  A. D = 2 − ;  ; 2     . B. D = 2 − ;  ; 2     . C. D = ; 2   . D. D = ( 2 − ;2) .  2   2   2   2   2 
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số 0
y = (x − 2) + log ( 2 9 − x là 2 )
A. D = (2;3) . B. D = ( 3 − ;3) ‚   2 . C. D = (3;  + ) . D. D = ( 3 − ;3) .
Câu 4. Cho ba số thực dương a, ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số x = , x = , x y a y b
y = c được cho trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b c a
B. c a b
C. a b c
D. a c b Câu 5. Cho hàm số x = , x y a
y = b với a, b là hai số thực dương khác 1 , lần lượt có đồ thị là (C và 1 )
(C như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 )
A. 0  b  1  a
B. 0  a b  1
C. 0  b a  1
D. 0  a  1  b
Câu 6. Cho đồ thị hàm số x
y = a y = log x như hình vẽ. b
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. 0  a   b .
B. 0  a  1  b .
C. 0  b  1  a . D. 2 1
0  a  1, 0  b  . 2
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y = log x . B. y = log x
C. y = log x . D. y = log x . 5 2023  4− 3 1− 2024
Câu 8. Đồ thị hàm số y = lnx đi qua điểm A. (1;0) . B. ( 2 2; e ) . C. (2 ; e 2) . D. (0 ) ;1 .
Câu 9. Cho đồ thị hàm số x
y = a y = log x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định b đúng
A. 0  a  1, 0  b  1 .
B. a  1,b  1 .
C. 0  b  1  a .
D. 0  a  1  b . 1 x x 1
Câu 10. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y = 6 , y = 8 , y = và y = . 5x x 7
Hỏi (C là đồ thị hàm số nào? 2 ) 1 1 A. 6x y = . B. y = . C. y = . D. 8x y = x 7 5x
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2x m + ) 1 có tập xác định là R .
A. m  2
B. m  2
C. m  0 D. m  0
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2x + m + ) 1 có tập xác định là R .
A. 0  m  3 B. m  1
− hoặc m  0
C. m  0 D. m = 0
Câu 13. Hàm số y = ( 2 ln x + mx + )
1 xác định với mọi giá trị của x khi. m  2 − A.
B. m  2 . C. 2
−  m  2 . D. m  2 . m  2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( 2
ln −x + mx + 2m + )
1 xác định với mọi x  (1; 2) . 1 3 3 1
A. m  − . B. m  . C. m  . D. m  − . 3 4 4 3
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 4x m + ) 1 có tập xác định là R A. m  4 − .
B. m  0 . C. m  4 − . D. m  3 − .
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [-2024; 2024] để hàm số y = ( 2
ln x − 2x m + ) 1
có tập xác định là R ? A. 2026 B. 2025 C. 2024 D. 1012
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là R . m  2 A. 2
−  m  2 .
B. m = 2 . C.  . D. 2 −  m  2 . m  2 −
Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 y =
+ log x m xác định trên khoảng (2;3) ? 3 2m +1− x A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 19. Hàm số y = log x y = log x có đồ thị như hình bên. a b Đườ a
ng thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x ; x . Biết rằng x = 2x . Giá trị của 1 2 1 2 b bằng 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 . 3
Câu 20. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + c = 2b . B. 2 ac = b . C. 2
ac = 2b .
D. ac = b .
Câu 21. Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số x y = a , x
y = b , y = log x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong c các mệnh đề sau đây?
A. a c b .
B. c a b .
C. a b = c .
D. b c a .
Câu 22. Cho đồ thị của ba hàm số x = , x = , x y a y b
y = c như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b a c .
B. a c b .
C. c a b .
D. c b a .
Câu 23. Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y = log x, y = log x, y = log x . a b c
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a c b .
B. a b c .
C. c b a .
D. c a b .
Câu 24. Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị hàm số
y = log x, y = y = log x, y = log x . Khẳng định nào sau đây là đúng? a b c
A. a b c .
B. a c b .
C. b a c .
D. b a c .
Câu 25. Đồ thị hàm số y = f ( x) đối xứng với đồ thị hàm số x
y = a (a  0, a  1) qua điểm I (1; ) 1 . Giá trị  1 
của biểu thức f 2 + log  bằng a   2024  A. 2022 . B. 2022 − . C. 2024 − . D. 2024 .
Câu 26. Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó năm 2025 hãng
xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn )? Chọn A
A. 677.941 .000 đồng.
B. 675.000 .000 đồng.
C. 664.382 .000 đồng.
D. 691.776 .000 đồng.
Câu 27. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000 .000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng.
B. 737.895 .000 đồng.
C. 723.137 .000 đồng.
D. 720.000 .000 đồng.
Câu 28. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.16 .000 đồng
B. 102.017 .000 đồng
C. 102.424 .000 đồng D. 102.423 .000 đồng
Câu 29. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất
không thay đổi trong thời gian gửi. A. 0,8% B. 0, 6% C. 0, 7% D. 0, 5%
Câu 30. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng
(cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng
Câu 31. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ
trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6 tháng,
người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được
sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây? Biết rằng trong suốt thời gian gửi
tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 212 triệu đồng
B. 216 triệu đồng
C. 210 triệu đồng D. 220 triệu đồng
Câu 32. Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8, 4% một năm
theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng
nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12% một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An
nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 62255910 đồng.
B. 59895767 đồng.
C. 59993756 đồng. D. 63545193 đồng.
Câu 33. Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gửi vào một ngân hàng với lãi suất
0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến
ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng
lãi suất trong suốt thời gian ông An gửi không thay đổi A. 11
800.(1, 005) − 72 (triệu đồng) B. 12
1200 − 400.(1, 005) (triệu đồng) C. 12
800.(1, 005) − 72 (triệu đồng)
D. 1200 - 400.(1,005) 11 (triệu đồng)
Câu 34. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu
không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây? A. 8 10
10 (1+ 0, 7) (đồng). B. 8 10 10  (1+ 0, 07) (đồng). C. 8 10 10  0, 07 (đồng) D. 8 10 10  (1+ 0, 007) (đồng).
Câu 35. Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm ngân hàng theo thể thức lãi kép trong một thời gian khá lâu
mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là 10% /1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền
nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết
trong nhà thì ông còn 250 triệu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu? A. 10 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 20 năm
Câu 36. Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200000000VN . Số tiền này được bảo
quản trong ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinhA chỉ nhận được số tiền này khi 18 tuổi.
Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231525000VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn một
năm của ngân hàng năm của ngân hàng B là bao nhiêu? A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm. D. 5% / năm.
Câu 37. Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên
năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông
An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền).
A. 231,815(triệu đồng).
B. 197,201 (triệu đồng).
C. 217,695 (triệu đồng).
D. 190,271 (triệu đồng).
Câu 38. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi
suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số
tiền nào nhất trong các số sau.
A. 613.000 đồng
B. 645.000 đồng
C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Câu 39. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi
sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 218,64 triệu đồng.
B. 208,25 triệu đồng.
C. 210,45 triệu đồng.
D. 209,25 triệu đồng.
Câu 40. Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp
theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi them vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau
đúng 2 năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi
suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 169.871 .000 đồng.
B. 171.761 .000 đồng.
C. 173.807 .000 đồng.
D. 169.675 .000 đồng.
Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000 .000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng
xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 810.000.000. B. 813.529.000.
C. 797.258.000 . D. 830.131.000.
Câu 42. Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% . Sau 5
năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi
suất như lần trước. Số tiền lãi ông tuấn nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 46,933 triệu.
B. 34,480 triệu.
C. 81,413 triệu. D. 107,946 triệu.
Câu 43. Dân số thế giới được ước tính theo công thức ni
S = Ae , trong đó A là dân số của năm lấy mốc,
S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết năm 2005 dân số của thành phố Tuy Hòa là
khoảng 202.300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47% . Hỏi với mức tăng dân số không đổi thì đến năm bao
nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 255.000 người? A. 2020 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 .
Câu 44. Số ca nhiễm Covid - 19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ x trong một giai đoạn được
ước tính theo công thức ( ) = erx f x A
trong đó A là số ca nhiễm ở ngày đầu của giai đoạn, r là tỷ lệ gia
tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng một giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ
nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào thì
đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh là 180 ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp dụng
các biện pháp phòng chống lây nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần so với giai
đoạn trước. Đến ngày thứ 6 của giai đoạn hai thì số ca mắc bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào sau đây? A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 .
Câu 45. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức nr
S = Ae ; trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số
Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr
79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81% , dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao
nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256 .100 .
B. 108.374 .700 .
C. 107.500 .500 . D. 108.311 .100 .
Câu 46. Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức − = e x I I , với I là 0 0
cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó
(x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thụ là  = 1, 4 . Hỏi ở độ sâu 30
mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển? A. 21 e− lần. B. 42 e lần. C. 21 e lần. D. 42 e− lần
Câu 47. Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12 giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong
chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi 1
sau mấy giờ thì bèo phủ kín
mặt nước trong chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân). 5 A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.
Câu 48. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức Nr
S = Ae
(trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh
Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ
tăng dân số hằng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. (1.281.600;1.281.700) .
B. (1.281.700;1.281.800) .
C. (1.281.800;1.281.900) .
D. (1.281.900;1.282.000) .