Câu 1:
Thế nào là lao đng gin đơn?
A. Là lao đng ch làm mt công đon ca quá trình to ra hàng hoá.
B. Là lao đng làm ra các hàng hoá cht lưng không cao.
C. Là lao đng làm công vic đơn gin.
D. Là lao đng không cn tri qua đào to cũng có th làm đưc.
Câu 2:
Hãy chn phương án sai?
B. Giá tr ca tư liu sn xut: c.
C. Giá tr ca sc lao đng: v.
D. Giá tr mi ca sn phm: v + m.
Câu 3:
Thu Linh là mt cô gái xinh đp, vào dp xinh nht cô y nhn đưc rt nhiu
hoa chúc mng t bn bè và ngưi thân. Xét v mt kinh tế chính tr, đi vi
Thu Linh, hoa mà cô y nhn đưc xem là gì?
A. Không phi hàng hoá
B. Tin t
C. Th trưng
D. Hàng hoá
Câu 4:
Nhng yếu t dưi đây, yếu t nào không thuc tư bn c đnh?
A. Nhiên liu, đin, nưc dùng cho sn xut.
B. Đt đai.
C. Các phương tin vn ti, h thng bình cha.
D. Máy móc, nhà xưng.
Câu 5:
Vic mua bán sc lao đng và mua bán nô l khác nhau đc đim nào?
A. Bán nô l là bán con ngưi, c[n bán sc lao đng là bán kh n\ng lao đng
ca con ngưi
B. Bán sc lao đng thì ngưi lao đng là ngưi bán, c[n bán nô l thì nô l b
ngưi khác bán
C. Bán sc lao đng và bán nô l là không có gì khác nhau
D. C a và b đu đúng
Câu 6:
Đa tô tư bn ch nghĩa là phn c[n li sau khi khu tr li nhun gì?
A. Li nhun bình quân.
B. Li nhun siêu ngch.
C. Li nhun.
D. Li nhun đc quyn.
Câu 7:
Trong nn kinh tế t cung, t cp, phương thc và mc đ tho mãn các nhu cu
vt cht ca mi ngưi là gì?
A. Do t nhiên quyết đnh.
B. Do lc lưng sn xut quyết đnh.
C. Do quan h sn xut quyết đnh.
D. Do kết qu tương tác gia con ngưi và t nhiên quyết đnh.
Câu 8:
Chn cm t thích hp đin vào ch trng: Ch nghĩa tư bn cũng là mt trong
nhng ch yếu ca s phân hóa giàu nghèo chính ngay trong l[ng các nưc
tư bn .
A. yếu t
B. ngun gc
C. nguyên nhân
D. nhân t
Câu 9:
Các khâu ca quá trình tái sn xut bao gm:
A. Sn xut - phân phi - phân chia - tiêu dùng.
B. Sn xut - phân phi - trao đki - tiêu dùng.
C. Sn xut - phân phi - lưu thông - tiêu dùng.
D. Sn xut - trao đki - phân chia - tiêu dùng.
Câu 10:
Mt cá nhân nhn đưc s lưng tin, hàng hoá hoc dch v trong mt khong
thi gian nht đnh, đưc gi là gì?
A. Gm c tin công theo thi gian và tin công theo sn phm.
B. Gm c tin công danh nghĩa và tin công thc tế.
C. Tin công.
D. Thu nhp.
Câu 11:
Hãy chn phát biu đúng v lao đng tru tưng?
A. Là phm trù riêng ca kinh tế th trưng.
B. Là phm trù chung ca mi nn kinh tế.
C. Là phm trù riêng ca ch nghĩa tư bn.
D. Là phm trù ca mi nn kinh tế hàng hoá.
Câu 12:
Vì sao hai hàng hoá trao đki đưc vi nhau?
A. Chúng cùng là sn phm ca lao đng có th tha mãn nhu cu ca con
ngưi.
B. . Có lưng hao phí vt tư k thut bng nhau trong quá trình sn xut ra
chúng.
C. Đu do con ngưi to ra và có thi gian hao phí lao đng xã hi cn thiết sn
xut ra chúng bng nhau.
D. Có lưng thi gian hao phí lao đng xã hi cn thiết đ sn xut ra chúng luôn
luôn bng nhau.
Câu 13:
Li nhun có ngun gc t đâu?
A. Lao đng phc tp.
B. Lao đng c th và lao đng phc tp.
C. Lao đng quá kh.
D. Lao đng không đưc tr công.
Câu 14:
Đin t c[n thiếu vào ch trng : « Ck phiếu là giy chng nhn .... ca mt ck
đông v s tin đã góp vào mt công ty ck phn
A. quyn s dng
B. quyn đnh đot
C. quyn s hu
D. quyn chiếm đot
Câu 15:
Tin t là gì?
A. Thưc đo giá tr ca hàng hoá.
B. Là vàng, bc.
C. Phương tin đ lưu thông hàng hoá và đ thanh toán trong giao dch.
D. Là hàng hoá đc bit đóng vai tr[ là vt ngang giá chung.

Preview text:

Câu 1:
Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá.
B. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao.
C. Là lao động làm công việc đơn giản.
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được. Câu 2: Hãy chọn phương án sai?
A. Giá trị của sản phẩm mới: v + m.
B. Giá trị của tư liệu sản xuất: c.
C. Giá trị của sức lao động: v.
D. Giá trị mới của sản phẩm: v + m. Câu 3:
Thuỳ Linh là một cô gái xinh đẹp, vào dịp xinh nhật cô ấy nhận được rất nhiều
hoa chúc mừng từ bạn bè và người thân. Xét về mặt kinh tế chính trị, đối với
Thuỳ Linh, hoa mà cô ấy nhận được xem là gì? A. Không phải hàng hoá B. Tiền tệ C. Thị trường D. Hàng hoá Câu 4:
Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
A. Nhiên liệu, điện, nước dùng cho sản xuất. B. Đất đai.
C. Các phương tiện vận tải, hệ thống bình chứa. D. Máy móc, nhà xưởng. Câu 5:
Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Bán nô lệ là bán con người, c[n bán sức lao động là bán khả n\ng lao động của con người
B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, c[n bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
C. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau D. Cả a và b đều đúng Câu 6:
Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần c[n lại sau khi khấu trừ lợi nhuận gì? A. Lợi nhuận bình quân.
B. Lợi nhuận siêu ngạch. C. Lợi nhuận.
D. Lợi nhuận độc quyền. Câu 7:
Trong nền kinh tế tự cung, tự cấp, phương thức và mức độ thoả mãn các nhu cầu
vật chất của mỗi người là gì?
A. Do tự nhiên quyết định.
B. Do lực lượng sản xuất quyết định.
C. Do quan hệ sản xuất quyết định.
D. Do kết quả tương tác giữa con người và tự nhiên quyết định. Câu 8:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:“ Chủ nghĩa tư bản cũng là một trong
những … chủ yếu của sự phân hóa giàu nghèo ở chính ngay trong l[ng các nước tư bản ”. A. yếu tố B. nguồn gốc C. nguyên nhân D. nhân tố Câu 9:
Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:
A. Sản xuất - phân phối - phân chia - tiêu dùng.
B. Sản xuất - phân phối - trao đki - tiêu dùng.
C. Sản xuất - phân phối - lưu thông - tiêu dùng.
D. Sản xuất - trao đki - phân chia - tiêu dùng. Câu 10:
Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng
thời gian nhất định, được gọi là gì?
A. Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
B. Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế. C. Tiền công. D. Thu nhập. Câu 11:
Hãy chọn phát biểu đúng về lao động trừu tượng?
A. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường.
B. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế.
C. Là phạm trù riêng của chủ nghĩa tư bản.
D. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá. Câu 12:
Vì sao hai hàng hoá trao đki được với nhau?
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu của con người.
B. . Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau trong quá trình sản xuất ra chúng.
C. Đều do con người tạo ra và có thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết sản xuất ra chúng bằng nhau.
D. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng luôn luôn bằng nhau. Câu 13:
Lợi nhuận có nguồn gốc từ đâu? A. Lao động phức tạp.
B. Lao động cụ thể và lao động phức tạp. C. Lao động quá khứ.
D. Lao động không được trả công. Câu 14:
Điền từ c[n thiếu vào chỗ trống : « Ck phiếu là giấy chứng nhận .... của một ck
đông về số tiền đã góp vào một công ty ck phần” A. quyền sử dụng B. quyền định đoạt C. quyền sở hữu D. quyền chiếm đoạt Câu 15: Tiền tệ là gì?
A. Thước đo giá trị của hàng hoá. B. Là vàng, bạc.
C. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán trong giao dịch.
D. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai tr[ là vật ngang giá chung.