lOMoARcPSD|49922156
1. Theo nghiên cứu, các nhóm làm việc hiệu quả nhất thường làm việc không quá thành viên
A. 2 B. 3 C.5 D.7
2. Câu nói nào về biệt ngữ là chính xác?
A. Biệt ngữ có hiệu quả khi người ta giao tiếp với các cá nhân trong cùng lĩnh vực B. Biệt
ngữ thể giúp một kỹ thuật viên máy tính giải thích một vấn về mạng cho người quản lý
không có kiến thức về máy tính
C. Những người viết trong kinh doanh nên sử dụng biệt ngữ gây ấn tượng với người
ọc
D. Cần tránh biệt ngữ trong tất cả các tình huống kinh doanh
3.Những iều nào sau ây không phải là các tốt nhất ể nâng cao kỹ năng nghe của bạn?
A. Tập trung vào nội dung của người nói hơn là cách anh ta nói thế nào
B. Giữ một tâm trí cởi mở ể chấp nhận thông tin mới và quan iểm mới
C. Ngắt lời khi bạn có câu hỏi hoặc ý tưởng chia sẻ
D. Giữ giao tiếp bằng mắt với người nói ể thể hiện sự quan tâm
4. Thành phần nào của quy trình viết là thước o xác ịnh liệu thông iệp của bạn có thành công?
A. Phân tích ộc giả chính
B. Xác ịnh mục tiêu cụ thể
C. Chỉnh sửa các lỗi ngữ pháp
D. Tổ chức nội dung thông iệp
5. Từ quan iểm ạo ức, các thành viên trong nhóm nên:
A. ặt lợi ích cá nhân lên trên hết
B. tôn trọng ý tưởng của người khác
C. kích ộng xung ột ể cải thiện cuộc tranh luận của nhóm
D. bỏ qua bất kỳ nhu cầu cảm xúc nào của các thành viên
6. Những từ ngắn và ơn giản
A. nên ược sử dụng mọi lúc ể tránh những biểu hiện mơ hồ
B. ít có khả năng ể lạm dụng hoặc hiểu lầm những từ phức tạp
C. hiệu quả hơn nếu ược sử dụng với sự kiểm duyệt
D. góp phần tạo ra một giọng àm thoại
7. Câu nào sau ây không phải một cân nhắc ích về mối quan hệ trong việc chọn phương
tiện truyền thông?
A. Thông iệp bí mật hay riêng tư?
B. Thông iệp khẩn cấp như thế nào?
C. Có phải bạn ang xây dựng mối quan hệ với ộc giả?
D. Độc giả có thể phản ứng như thế nào?
8. …….. cho phép các công ty thu hút sự tham gia trực tuyến của các nhân viên
A. Internet
B. Bảng thông báo
C. Mạng nội bộ
D. Podcast
lOMoARcPSD|49922156
9. Từ nào sau ây là một từ trừu tượng?
A. lá thư
B. email
C. bài báo cáo
D. giao tiếp
lOMoARcPSD|49922156
10. Câu nào dưới ây không chứa ựng cụm từ mơ hồ?
A. Eric thông báo cho Jason về một số thay ổi chính sách, mặc anh ta không thích nhữngthay
ổi này
B. Trong khi xem xét báo cáo của công ty, một vài sai lệch ã ược tìm thấy
C. Trong chuyến i ến văn phòng Boston, kiểm toán viên sẽ xem xét các báo cáo tài chính
D. Người quản lý dự ịnh giải quyết việc sử dụng iện thoại di ọng trong các cuộc họp hàng
tuần
11. Tại sao bạn nên chuẩn bị một chương trình hội nghị, ngay cả ối với các cuộc họp không
chính thức?
A. Nó (chuẩn bị một chương trình hội nghị) sẽ cho bạn một bản hồ sơ về những gì ã ược
thảo luận
B. Nó sẽ giúp tập trung sự chú ý của tất cả người tham gia
C. Nó sẽ có các báo cáo của các cuộc họp trước ó
D. Nó sẽ thuyết phục những người có nhu cầu họp tham gia
12. Một mạng lưới công ty tư nhân dành cho những người bên ngoài công ty là một
A. internet B. extranet (mạng mở rộng) C. blog D. intranet (mạng nội bộ)
13. Một thông iệp không phải lúc nào cũng ược truyn tải chính xác vì
A. Sự phản hồi B. Các rào cản giao tiếp
C. Cơ chế phản hồi D. Quá trình giao tiếp
14. Câu nào dưới ây không phải là lý do khiến giao tiếp từ dưới lên là quan trọng?
A. Nó (giao tiếp từ dưới lên) cung cấp phản hồi ể cho những người nhận biết rằng
những thông iệp ến các bộ phận ã ược nhận và ược hiểu
B. cung cấp cho các nhà quản trị c thông tin họ cần ể ưa ra các quyết ịnh quan trọng C.
Nó cung cấp các cơ hội cho những nhân viên ể họ ưa ra các sáng kiếncác trách móc về bầu
không khí trong tổ chức
D. Nó cho phép các thông tin ược truyền từ các cấp thấp ến cấp cao hơn của tổ chức
15. Thông thường thì câu nào dưới ây không úng ối với làm việc theo nhóm?
A. Các nhóm lớn hơn bảy người có thể bị mất oàn kết
B. Các nhóm thường sáng tạo hơn hoàn thành nhiều công việc hơn so với các cá nhân
làmviệc một mình
C. Nhóm làm việc buộc mọi người óng góp bằng nhau
D. Xung ột giữa các cá nhân có thể làm ảnh hưởng ến hoạt ộng ca nhóm
16. Điều nào sau ây là không úng trong khi iều khiển một cuộc họp?
A. úng giờ B. i theo chương trình hội nghị C. dẫn dắt cuộc họp D. phổ biến văn bản
17. Nếu bạn sử dụng các sáo ngữ trong văn bản kinh doanh của bạn, bạn
A. nên cân bằng chúng với các ví dụ cụ thể
B. sẽ gặp nguy cơ về việc ộc giả của bạn hiểu sai những iểm chính mà bạn muốn truyền tải
C. nên gửi thông iệp khi chúng không gây phiền toái trong việc truyền thông iệp
D. nên tập trung vào nội dung thông iệp thay vì cách truyn tải thông iệp ến ộc giả của bạn
lOMoARcPSD|49922156
18. Khi giao tiếp với mọi người thì từ các nền văn hóa khác nhau, bạn nên
A. duy trì hình thức, thể hiện sự tôn trọng và nói rõ ràng
B. cố gắng ể có ược thân thiện và hài hước
C. duy trì giao tiếp bằng mắt, khen ngợi thường xuyên và tránh nói chuyện nhỏ
D. giữ cho cuộc trò chuyện ể tránh rơi vào im lặng
19. Câu nào dưới ây mô tả chính xác về ộng não trong quy trình viết?
A. Mục tiêu về số lượng, không phải là chất lượng
B. Đánh giá sản phẩm của bạn trước khi liệt kê ý tưởng của bạn
C. Tổ chức các ý tưởng thành các loại càng sớm càng tốt
D. Sắp xếp mọi ý tưởng theo úng trình tự ca nó
20. Điều nào sau ây không phải là một yếu tố iển hình ể xác ịnh hình thức cuộc họp?
A. Các tiêu chuẩn thực tế của công ty ối với các cuộc họp
B. Bạn cần tránh mặt ối mặt với một ồng nghiệp
C. Mục ích của cuộc họp
D. Số người tham dự cuộc họp
21. Một khó khăn thường có ối với việc viết theo nhóm là
A. ịnh dạng cẩu thả B. thiếu tổ chức C. nhiều ý kiến D. thiếu chi tiết
22. Phát biểu nào sau ây là úng về a dạng các loại câu:
A. Sử dụng quá nhiều câu ơn giản làm cho bài viết có vẻ khó hiểu
B. Phối hợp các câu chủ ộng và bị ộng ể duy trì sự quan tâm của ộc giả
C. Người ọc có thể gặp khó khăn khi ọc một thông iệp có quá nhiều câu dài
D. Nếu bạn sử dụng các mẫu câu có ộ dài ngắn khác nhau thì thông iệp của bạn sẽ thú vị hơn
23. Những từ dài là thích hợp khi
A. tiếng lóng là không ủ trang trọng ối với thông iệp
B. bạn muốn kích thích một phản ứng cụ thể
C. những từ ngắn không thể truyền ạt ý nghĩa của bạn
D.ngôn ngữ tiêu cực là không thực tế
24. Những iều nào sau ây không phải là một ví dụ tốt về sử dụng iện thoại?
A. trả lời tất cả các cuộc gọi trong vòng hai hoặc ba hồi chuông
B. nếu người gọi hỏi 1 câu hỏi mà bạn không thể trả lời, hãy kết thúc cuộc gọi một cách
lịch sự
C. cho người gọi thấy ược là bạn hoàn toàn chú ý
D. dùng tên của người liên lạc ể cá nhân hóa cuộc trò chuyện
25. Điều nào sau ây không phải là một chiến lược hữu ích khi ưa ra phản hồi có tính xây dựng?
A. Tránh những tuyên bố buộc tội bắt ầu bằng từ “bạn”
B. Tránh nhãn mác gây tổn thương
C. Tránh cung cấp các ví dụ cụ thể, gần ây
D. Tránh những từ như “lười biếng” và “thiếu trách nhiệm”
26. Điều nào sau ây không phải là trở ngại của người viết?
lOMoARcPSD|49922156
A. Đặt câu hỏi nghi ngờ về khả năng của bạn ối với việc tạo ra một thông iệp hiệu quả
B. Trở nên mất kiên nhẫn vì việc lấy i nhiều thời gian
C. Mong muốn viết một thông iệp hoàn hảo vào lần viết ầu tiên
D. Tạo ra quá nhiều ý tưởng thông qua việc ộng não
27. Phát biểu nào không mô tả chính xác chất lượng giọng nói?
A. người tức giận thường nói chậm
B. trong hầu hết các ngôn ngữ, một ngữ iệu tăng lên báo hiệu một câu hỏi
C. giọng nói có thể củng cố hoặc mâu thuẫn với ý nghĩa của thông iệp
D. giọng nói có thể mang ý nghĩa chủ ích hay không chủ ích
lOMoARcPSD|49922156
28. ……sử dụng nhiều văn bản hơn các trang web thường cho phép các khách hàng bình
luận
A. Các IM B. Các vlog C. Các thư từ D. Các blog
29. Một chuyên gia hỗ trợ máy tính gửi một email ến các chuyên gia hỗ trợ máy tính khác
trong cùng một công ty về nhu cầu training ối với phần mềm mới nhất là tham gia vào giao
tiếp
A. từ dưới i lên B. từ trên i xuống
C. ngang (giao tiếp cùng cấp) D. phi ngôn ngữ
30. Điều nào sau ây không phải một lợi ích tiềm năng ối với bình luận về bài viết của bạn
ồng nghiệp?
A. Nó (bình luận về bài viết của ồng nghiệp) xây dựng một ý thức cộng ồng trong một nhóm
B. Nó cải thiện cách viết của ồng nghiệp
C. Nó cho phép bạn thực hành xếp loại văn bản của người khác
D. Nó cải thiện chất lượng của tài liệu viết theo nhóm
31. Câu nào sau ây không phải một phát biểu úng về truyền thông mạng hội (social
media)?
A. Nó khuyến khích tương tác trực tuyến
B. ược sử dụng rộng rãi trong 100 công ty lớn nhất thế giới (Fortune Global 100)
C. Hầu hết người tham gia trực tuyến là thanh thiếu niên và những người trẻ tuổi
D. Phần lớn nội dung trực tuyến ược tạo bởi người dùng
32. Câu nào dưới ây không phải là câu bị ộng?
A. Báo cáo chi phí sẽ do người giám sát của Tony chuẩn bị
B. Người giám sát của tôi nộp báo cáo chi phí vào thứ ba
C. Có 10 khiếu nại ã ược nhận bởi các nhân viên tại trụ sở chính
D. Nếu iện bị tắt, èn pin sẽ phân phối bởi giám sát
33. Câu nào sau ây là một ví dụ iển hình về cấu trúc song song?
A. Công ty chúng tôi không những tặng kỳ nghỉ mà còn giảm giá cho các nhân viên
B. Công ty chúng tôi không chỉ dẫn dắt ngành công nghiệp nó còn có lợi nhuận caoC. Công
ty chúng tôi sẽ không hợp nhất với một công ty mới thành lập cũng như không bán bộ phận
lớn nhất của nó
D. Công ty chúng tôi sẽ tăng lợi nhuận hoặc giảm chi phí
34. Xác ịnh trình tự chính xác của các bước trong quá trình viết
A. soạn thảo, ộng não, phân tích ộc giả, ịnh dạng, sửa ổi, hiệu chỉnh
B. ộng não, phân tích ộc giả, lập kế hoạch, sửa ổi, hiệu chỉnh
C. phân tích ộc giả, lập kế hoạch, soạn thảo, hiệu chỉnh, ọc và sửa bản in thử
D. lập kế hoạch, phân tích ộc giả, soạn thảo, kiểm chứng, sửa ổi
35. Bạn sẽ không thể giao tiếp hiệu quả nếu
A. bạn chuyển tải thông iệp của bạn thông qua các phương tiện bằng lời và không lời
B. bạn sử dụng truyền thông a phương tiện
lOMoARcPSD|49922156
C. thông iệp của bạn chứa những từ mà người nhận thông iệp không thể hiểu
D. bạn sử dụng công nghệ hiện ại (công nghệ ang phổ biến)
36. Lắng nghe là
A. Một quá trình thụ ộng của nhận thức âm thanh
B. một quá trình giải thích về mặt văn hóa
C. một quá trình chủ ộng ể giải nghĩa và hiểu ược các âm thanh
D. một nơi ể truyền và nhận thông iệp
37. Khả năng tổ chức cuộc họp kinh doanh là một kĩ năng quản trị quan trọng bởi vì
A. rất nhiều cuộc họp ược tổ chức
B. các giao dịch kinh doanh quan trọng nhất ược diễn ra trong các cuộc họp mặt
ối mặt
C. hầu hết các cuộc họp kinh doanh ều hiệu quả
D. các ồng nghiệp và nhà quản trị cấp trên mong các nhà quản trị tổ chức những cuộc họp hiệu
quả
38. Phong cách bao gồm
A. việc sử dụng hiệu quả các từ, câu, oạn văn và giọng iệu
B. ý tưởng sáng tạo ược trình bày dưới hình thức phụ trợ
C. các thông iệp kinh doanh ược tổ chức với iểm chính ầu tiênD. thường xuyên sử
dụng từ ngữ thừa ể củng cố những iểm quan trọng
39. Khi hiệu chỉnh, bạn nên tìm kiếm các lỗi khó phát hiện:
A. Những từ lặp i lặp lại hoặc bị bỏ i
B. Các tên riêng
C. Các nhan ề và các tiêu ề
D. Tất cả các lựa chọn
40. Câu nào sau ây là một phát biểu không úng về giao tiếp dựa vào công nghệ?
A. Các công ty thường sử dụng nhiều kênh truyền thông
B. Một podcast cung cấp các tệp văn bản ngắn ể download
C. Wikis là không gian trực tuyến nơi mội người cộng tác
D. Các trang web mạng xã hội ược mọi người ở mọi lứa tuổi sử dụng
41. Trong một câu chủ ộng
A. chủ ngữ là người tiếp nhận hành ộng
B. chủ ngữ phụ thuộc vào hành ộng
C. hành ộng bị phụ thuộc vào người làm
D. chủ ngữ thực hiện hành ộng
42. Điều nào sau ây không úng về giai oạn soạn thảo?
A. Dòng chảy ý tưởng tuôn trào càng nhanh càng tốt
B. Đừng lo lắng về phong cách, tính chính xác hoặc ịnh dạng
C. Tách biệt giữa giai oạn soạn thảo với giai oạn sửa ổi
lOMoARcPSD|49922156
D. Hãy nhớ rằng viết và viết lại hiệu quả nhất khi ược thực hiện cùng nhau
43. Khi viết bản thảo ầu tiên
A. bắt ầu sửa ổi ngay khi bạn có một oạn văn hoàn chỉnh
B. hãy nhớ rằng nó dễ dàng ược chau chuốt trong hơn một trang ầu tiên của bạn
C. ừng lo lắng về phong cách hay sự chính xác
D. di chuyển nhanh chóng từ tác giả tới người biên tập
44. Lời khuyên nào về phân tích phản ứng ca ộc giả là úng?
A. Bất kể dự oán phản ứng của ộc giả vẫn sử dụng cách tiếp cn gián tiếp
B. Nếu ộc giả có khả năng phản ối ý tưởng của bạn, hãy cung cấp thêm bằng chứng và
những hỗ trợ
C. Nếu người ọc thể một phản ứng tích cực, sử dụng chút biệt ngữ thuyết phục
mạnh mẽ
D. Nếu bạn mong muốn người ọc phản ứng tiêu cực với bạn, y chứng minh rằng ồng
nghiệp của bạn rất ồng ý với bạn
lOMoARcPSD|49922156
45. Khi tiến hành kinh doanh quốc tế với người ở Châu Á hoặc Mỹ Latinh, lên kế hoạch ể
A. ra quyết ịnh ngay lập tức và tránh lãng phí thời gian
B. ến úng lúc vì sự chậm trễ thể hiện sự thiếu tôn trọng
C. tham gia vào các cuộc nói chuyện và giao tiếp nhỏ trước khi thảo luận về kinh doanh
D. truyền thông iệp của bạn nhanh chóng bằng tiếng lóng và biệt ngữ
46. Phát biểu nào về giới trong giao tiếp là úng
A. Phụ nữ có tính cạnh tranh cao hơn tính hợp tác
B. Phụ nữ ộc oán hơn nam giới trong cuộc thảo luận
C. Phụ nữ có xu hướng nhấn mạnh sự lịch thiệp trong cuộc trò chuyện, trong khi nam
giới có xu hướng chi phối
D. Nam giới có xu hướng làm gián oạn ể ồng ý hay ủng hộ những gì người khác ang nói
47. Điều nào sau ây nói chung không phải là một phát biểu úng về VoIP?
A. Nó (VoIP) có thể tiết kiệm tiền của công ty
B. Nó có thể tăng cường giao tiếp của bạn
C. Nó là tốt nhất ể lên lịch trình
D. Nó ược dùng vì hầu hết mọi người mệt mỏi sau các cuộc gọi hai phút
48. Những iều sau ây không phải là một bước i hữu ích trong một dự án viết bài theo nhóm?
A. Xác ịnh các yêu cầu của dự án
B. Tạo kế hoạch dự án
C. Định lượng cho phát biểu sứ mệnh của nhóm
D. Sửa lại bài viết
49. Khâu lập kế hoạch viết bao gồm tất cả những iều sau ây ngoại trừ
A. xác ịnh các mục tiêu chung và các mục tiêu cụ thể của thông iệp
B. tổ chức thông iệp
C. phân tích ộc giả
D. sửa ổi cho úng
50. Câu nào sau ây là mô tả tốt nhất về biệt ngữ?
A. Một biểu hiện về một cơn sốt có thời gian tồn tại ngắn ngủi
B. Một biểu hiện lịch sự ược sử dụng ể làm dịu tác ộng ca một tình huống khó chịu
C. một truyền thống văn hóa
D. từ dùng hiệu quả khi giao tiếp trong các nhóm chuyên biệt

Preview text:

lOMoARcPSD| 49922156
1. Theo nghiên cứu, các nhóm làm việc hiệu quả nhất thường làm việc không quá … thành viên A. 2 B. 3 C.5 D.7
2. Câu nói nào về biệt ngữ là chính xác?
A. Biệt ngữ có hiệu quả khi người ta giao tiếp với các cá nhân trong cùng lĩnh vực B. Biệt
ngữ có thể giúp một kỹ thuật viên máy tính giải thích một vấn về mạng cho người quản lý
không có kiến thức về máy tính
C. Những người viết trong kinh doanh nên sử dụng biệt ngữ
ể gây ấn tượng với người ọc
D. Cần tránh biệt ngữ trong tất cả các tình huống kinh doanh
3.Những iều nào sau ây không phải là các tốt nhất ể nâng cao kỹ năng nghe của bạn?
A. Tập trung vào nội dung của người nói hơn là cách anh ta nói thế nào
B. Giữ một tâm trí cởi mở ể chấp nhận thông tin mới và quan iểm mới
C. Ngắt lời khi bạn có câu hỏi hoặc ý tưởng chia sẻ
D. Giữ giao tiếp bằng mắt với người nói ể thể hiện sự quan tâm
4. Thành phần nào của quy trình viết là thước o xác ịnh liệu thông iệp của bạn có thành công?
A. Phân tích ộc giả chính
B. Xác ịnh mục tiêu cụ thể
C. Chỉnh sửa các lỗi ngữ pháp
D. Tổ chức nội dung thông iệp
5. Từ quan iểm ạo ức, các thành viên trong nhóm nên:
A. ặt lợi ích cá nhân lên trên hết
B. tôn trọng ý tưởng của người khác C. kích ộng xung
ột ể cải thiện cuộc tranh luận của nhóm
D. bỏ qua bất kỳ nhu cầu cảm xúc nào của các thành viên
6. Những từ ngắn và ơn giản
A. nên ược sử dụng mọi lúc ể tránh những biểu hiện mơ hồ
B. ít có khả năng ể lạm dụng hoặc hiểu lầm những từ phức tạp
C. hiệu quả hơn nếu ược sử dụng với sự kiểm duyệt
D. góp phần tạo ra một giọng àm thoại
7. Câu nào sau ây không phải là một cân nhắc có ích về mối quan hệ trong việc chọn phương tiện truyền thông?
A. Thông iệp bí mật hay riêng tư? B. Thông
iệp khẩn cấp như thế nào?
C. Có phải bạn ang xây dựng mối quan hệ với ộc giả?
D. Độc giả có thể phản ứng như thế nào?
8. …….. cho phép các công ty thu hút sự tham gia trực tuyến của các nhân viên A. Internet B. Bảng thông báo C. Mạng nội bộ D. Podcast lOMoARcPSD| 49922156
9. Từ nào sau ây là một từ trừu tượng? A. lá thư B. email C. bài báo cáo D. giao tiếp lOMoARcPSD| 49922156
10. Câu nào dưới ây không chứa ựng cụm từ mơ hồ?
A. Eric thông báo cho Jason về một số thay ổi chính sách, mặc dù anh ta không thích nhữngthay ổi này
B. Trong khi xem xét báo cáo của công ty, một vài sai lệch ã ược tìm thấy
C. Trong chuyến i ến văn phòng Boston, kiểm toán viên sẽ xem xét các báo cáo tài chính
D. Người quản lý dự ịnh giải quyết việc sử dụng iện thoại di ọng trong các cuộc họp hàng tuần
11. Tại sao bạn nên chuẩn bị một chương trình hội nghị, ngay cả ối với các cuộc họp không chính thức?
A. Nó (chuẩn bị một chương trình hội nghị) sẽ cho bạn một bản hồ sơ về những gì ã ược thảo luận
B. Nó sẽ giúp tập trung sự chú ý của tất cả người tham gia
C. Nó sẽ có các báo cáo của các cuộc họp trước ó
D. Nó sẽ thuyết phục những người có nhu cầu họp tham gia
12. Một mạng lưới công ty tư nhân dành cho những người bên ngoài công ty là một A. internet
B. extranet (mạng mở rộng) C. blog
D. intranet (mạng nội bộ)
13. Một thông iệp không phải lúc nào cũng ược truyền tải chính xác vì A. Sự phản hồi
B. Các rào cản giao tiếp C. Cơ chế phản hồi D. Quá trình giao tiếp
14. Câu nào dưới ây không phải là lý do khiến giao tiếp từ dưới lên là quan trọng?
A. Nó (giao tiếp từ dưới lên) cung cấp phản hồi ể cho những người nhận biết rằng
những thông iệp ến các bộ phận ã ược nhận và ược hiểu
B. Nó cung cấp cho các nhà quản trị các thông tin họ cần ể ưa ra các quyết ịnh quan trọng C.
Nó cung cấp các cơ hội cho những nhân viên ể họ ưa ra các sáng kiến và các trách móc về bầu không khí trong tổ chức
D. Nó cho phép các thông tin ược truyền từ các cấp thấp ến cấp cao hơn của tổ chức
15. Thông thường thì câu nào dưới ây không
úng ối với làm việc theo nhóm?
A. Các nhóm lớn hơn bảy người có thể bị mất oàn kết
B. Các nhóm thường sáng tạo hơn và hoàn thành nhiều công việc hơn so với các cá nhân làmviệc một mình
C. Nhóm làm việc buộc mọi người óng góp bằng nhau D. Xung
ột giữa các cá nhân có thể làm ảnh hưởng ến hoạt ộng của nhóm
16. Điều nào sau ây là không úng trong khi iều khiển một cuộc họp?
A. úng giờ B. i theo chương trình hội nghị C. dẫn dắt cuộc họp D. phổ biến văn bản
17. Nếu bạn sử dụng các sáo ngữ trong văn bản kinh doanh của bạn, bạn
A. nên cân bằng chúng với các ví dụ cụ thể
B. sẽ gặp nguy cơ về việc ộc giả của bạn hiểu sai những
iểm chính mà bạn muốn truyền tải
C. nên gửi thông iệp khi chúng không gây phiền toái trong việc truyền thông iệp
D. nên tập trung vào nội dung thông iệp thay vì cách truyền tải thông iệp ến ộc giả của bạn lOMoARcPSD| 49922156
18. Khi giao tiếp với mọi người thì từ các nền văn hóa khác nhau, bạn nên
A. duy trì hình thức, thể hiện sự tôn trọng và nói rõ ràng
B. cố gắng ể có ược thân thiện và hài hước
C. duy trì giao tiếp bằng mắt, khen ngợi thường xuyên và tránh nói chuyện nhỏ
D. giữ cho cuộc trò chuyện ể tránh rơi vào im lặng
19. Câu nào dưới ây mô tả chính xác về ộng não trong quy trình viết?
A. Mục tiêu về số lượng, không phải là chất lượng
B. Đánh giá sản phẩm của bạn trước khi liệt kê ý tưởng của bạn
C. Tổ chức các ý tưởng thành các loại càng sớm càng tốt
D. Sắp xếp mọi ý tưởng theo úng trình tự của nó 20. Điều nào sau
ây không phải là một yếu tố iển hình ể xác ịnh hình thức cuộc họp?
A. Các tiêu chuẩn thực tế của công ty ối với các cuộc họp
B. Bạn cần tránh mặt ối mặt với một ồng nghiệp C. Mục ích của cuộc họp
D. Số người tham dự cuộc họp
21. Một khó khăn thường có ối với việc viết theo nhóm là A. ịnh dạng cẩu thả B. thiếu tổ chức C. nhiều ý kiến D. thiếu chi tiết
22. Phát biểu nào sau ây là úng về a dạng các loại câu:
A. Sử dụng quá nhiều câu ơn giản làm cho bài viết có vẻ khó hiểu
B. Phối hợp các câu chủ ộng và bị ộng ể duy trì sự quan tâm của ộc giả
C. Người ọc có thể gặp khó khăn khi ọc một thông iệp có quá nhiều câu dài
D. Nếu bạn sử dụng các mẫu câu có ộ dài ngắn khác nhau thì thông iệp của bạn sẽ thú vị hơn
23. Những từ dài là thích hợp khi
A. tiếng lóng là không ủ trang trọng ối với thông iệp
B. bạn muốn kích thích một phản ứng cụ thể
C. những từ ngắn không thể truyền ạt ý nghĩa của bạn
D.ngôn ngữ tiêu cực là không thực tế
24. Những iều nào sau ây không phải là một ví dụ tốt về sử dụng iện thoại?
A. trả lời tất cả các cuộc gọi trong vòng hai hoặc ba hồi chuông
B. nếu người gọi hỏi 1 câu hỏi mà bạn không thể trả lời, hãy kết thúc cuộc gọi một cách lịch sự
C. cho người gọi thấy ược là bạn hoàn toàn chú ý
D. dùng tên của người liên lạc ể cá nhân hóa cuộc trò chuyện
25. Điều nào sau ây không phải là một chiến lược hữu ích khi ưa ra phản hồi có tính xây dựng?
A. Tránh những tuyên bố buộc tội bắt ầu bằng từ “bạn”
B. Tránh nhãn mác gây tổn thương
C. Tránh cung cấp các ví dụ cụ thể, gần ây
D. Tránh những từ như “lười biếng” và “thiếu trách nhiệm”
26. Điều nào sau ây không phải là trở ngại của người viết? lOMoARcPSD| 49922156
A. Đặt câu hỏi nghi ngờ về khả năng của bạn ối với việc tạo ra một thông iệp hiệu quả
B. Trở nên mất kiên nhẫn vì việc lấy i nhiều thời gian
C. Mong muốn viết một thông iệp hoàn hảo vào lần viết ầu tiên
D. Tạo ra quá nhiều ý tưởng thông qua việc ộng não
27. Phát biểu nào không mô tả chính xác chất lượng giọng nói?
A. người tức giận thường nói chậm
B. trong hầu hết các ngôn ngữ, một ngữ
iệu tăng lên báo hiệu một câu hỏi
C. giọng nói có thể củng cố hoặc mâu thuẫn với ý nghĩa của thông iệp
D. giọng nói có thể mang ý nghĩa chủ ích hay không chủ ích lOMoARcPSD| 49922156
28. ……sử dụng nhiều văn bản hơn các trang web và thường cho phép các khách hàng bình luận A. Các IM B. Các vlog C. Các thư từ D. Các blog
29. Một chuyên gia hỗ trợ máy tính gửi một email ến các chuyên gia hỗ trợ máy tính khác
trong cùng một công ty về nhu cầu training ối với phần mềm mới nhất là tham gia vào giao tiếp A. từ dưới i lên B. từ trên i xuống
C. ngang (giao tiếp cùng cấp) D. phi ngôn ngữ
30. Điều nào sau ây không phải là một lợi ích tiềm năng ối với bình luận về bài viết của bạn ồng nghiệp?
A. Nó (bình luận về bài viết của ồng nghiệp) xây dựng một ý thức cộng ồng trong một nhóm
B. Nó cải thiện cách viết của ồng nghiệp
C. Nó cho phép bạn thực hành xếp loại văn bản của người khác
D. Nó cải thiện chất lượng của tài liệu viết theo nhóm
31. Câu nào sau ây không phải là một phát biểu úng về truyền thông mạng xã hội (social media)?
A. Nó khuyến khích tương tác trực tuyến
B. Nó ược sử dụng rộng rãi trong 100 công ty lớn nhất thế giới (Fortune Global 100)
C. Hầu hết người tham gia trực tuyến là thanh thiếu niên và những người trẻ tuổi
D. Phần lớn nội dung trực tuyến ược tạo bởi người dùng
32. Câu nào dưới ây không phải là câu bị ộng?
A. Báo cáo chi phí sẽ do người giám sát của Tony chuẩn bị
B. Người giám sát của tôi nộp báo cáo chi phí vào thứ ba
C. Có 10 khiếu nại ã ược nhận bởi các nhân viên tại trụ sở chính
D. Nếu iện bị tắt, èn pin sẽ phân phối bởi giám sát
33. Câu nào sau ây là một ví dụ iển hình về cấu trúc song song?
A. Công ty chúng tôi không những tặng kỳ nghỉ mà còn giảm giá cho các nhân viên
B. Công ty chúng tôi không chỉ dẫn dắt ngành công nghiệp và nó còn có lợi nhuận caoC. Công
ty chúng tôi sẽ không hợp nhất với một công ty mới thành lập cũng như không bán bộ phận lớn nhất của nó
D. Công ty chúng tôi sẽ tăng lợi nhuận hoặc giảm chi phí
34. Xác ịnh trình tự chính xác của các bước trong quá trình viết
A. soạn thảo, ộng não, phân tích ộc giả, ịnh dạng, sửa ổi, hiệu chỉnh
B. ộng não, phân tích ộc giả, lập kế hoạch, sửa ổi, hiệu chỉnh
C. phân tích ộc giả, lập kế hoạch, soạn thảo, hiệu chỉnh, ọc và sửa bản in thử
D. lập kế hoạch, phân tích ộc giả, soạn thảo, kiểm chứng, sửa ổi
35. Bạn sẽ không thể giao tiếp hiệu quả nếu
A. bạn chuyển tải thông iệp của bạn thông qua các phương tiện bằng lời và không lời
B. bạn sử dụng truyền thông a phương tiện lOMoARcPSD| 49922156
C. thông iệp của bạn chứa những từ mà người nhận thông iệp không thể hiểu
D. bạn sử dụng công nghệ hiện ại (công nghệ ang phổ biến) 36. Lắng nghe là
A. Một quá trình thụ ộng của nhận thức âm thanh
B. một quá trình giải thích về mặt văn hóa
C. một quá trình chủ ộng ể giải nghĩa và hiểu ược các âm thanh
D. một nơi ể truyền và nhận thông iệp
37. Khả năng tổ chức cuộc họp kinh doanh là một kĩ năng quản trị quan trọng bởi vì
A. rất nhiều cuộc họp ược tổ chức
B. các giao dịch kinh doanh quan trọng nhất
ược diễn ra trong các cuộc họp mặt ối mặt
C. hầu hết các cuộc họp kinh doanh ều hiệu quả
D. các ồng nghiệp và nhà quản trị cấp trên mong các nhà quản trị tổ chức những cuộc họp hiệu quả 38. Phong cách bao gồm
A. việc sử dụng hiệu quả các từ, câu, oạn văn và giọng iệu
B. ý tưởng sáng tạo ược trình bày dưới hình thức phụ trợ
C. các thông iệp kinh doanh ược tổ chức với iểm chính ầu tiênD. thường xuyên sử
dụng từ ngữ thừa ể củng cố những iểm quan trọng
39. Khi hiệu chỉnh, bạn nên tìm kiếm các lỗi khó phát hiện:
A. Những từ lặp i lặp lại hoặc bị bỏ i B. Các tên riêng
C. Các nhan ề và các tiêu ề
D. Tất cả các lựa chọn
40. Câu nào sau ây là một phát biểu không úng về giao tiếp dựa vào công nghệ?
A. Các công ty thường sử dụng nhiều kênh truyền thông
B. Một podcast cung cấp các tệp văn bản ngắn ể download
C. Wikis là không gian trực tuyến nơi mội người cộng tác
D. Các trang web mạng xã hội ược mọi người ở mọi lứa tuổi sử dụng
41. Trong một câu chủ ộng
A. chủ ngữ là người tiếp nhận hành ộng
B. chủ ngữ phụ thuộc vào hành ộng
C. hành ộng bị phụ thuộc vào người làm
D. chủ ngữ thực hiện hành ộng
42. Điều nào sau ây không úng về giai oạn soạn thảo?
A. Dòng chảy ý tưởng tuôn trào càng nhanh càng tốt
B. Đừng lo lắng về phong cách, tính chính xác hoặc ịnh dạng
C. Tách biệt giữa giai oạn soạn thảo với giai oạn sửa ổi lOMoARcPSD| 49922156
D. Hãy nhớ rằng viết và viết lại hiệu quả nhất khi ược thực hiện cùng nhau
43. Khi viết bản thảo ầu tiên
A. bắt ầu sửa ổi ngay khi bạn có một oạn văn hoàn chỉnh
B. hãy nhớ rằng nó dễ dàng ược chau chuốt trong hơn một trang ầu tiên của bạn
C. ừng lo lắng về phong cách hay sự chính xác
D. di chuyển nhanh chóng từ tác giả tới người biên tập
44. Lời khuyên nào về phân tích phản ứng của ộc giả là úng?
A. Bất kể dự oán phản ứng của ộc giả vẫn sử dụng cách tiếp cận gián tiếp
B. Nếu ộc giả có khả năng phản ối ý tưởng của bạn, hãy cung cấp thêm bằng chứng và những hỗ trợ C.
Nếu người ọc có thể có một phản ứng tích cực, sử dụng chút biệt ngữ và thuyết phục mạnh mẽ D.
Nếu bạn mong muốn người ọc phản ứng tiêu cực với bạn, hãy chứng minh rằng ồng
nghiệp của bạn rất ồng ý với bạn lOMoARcPSD| 49922156
45. Khi tiến hành kinh doanh quốc tế với người ở Châu Á hoặc Mỹ Latinh, lên kế hoạch ể
A. ra quyết ịnh ngay lập tức và tránh lãng phí thời gian
B. ến úng lúc vì sự chậm trễ thể hiện sự thiếu tôn trọng
C. tham gia vào các cuộc nói chuyện và giao tiếp nhỏ trước khi thảo luận về kinh doanh
D. truyền thông iệp của bạn nhanh chóng bằng tiếng lóng và biệt ngữ
46. Phát biểu nào về giới trong giao tiếp là úng
A. Phụ nữ có tính cạnh tranh cao hơn tính hợp tác B. Phụ nữ
ộc oán hơn nam giới trong cuộc thảo luận
C. Phụ nữ có xu hướng nhấn mạnh sự lịch thiệp trong cuộc trò chuyện, trong khi nam
giới có xu hướng chi phối
D. Nam giới có xu hướng làm gián oạn ể ồng ý hay ủng hộ những gì người khác ang nói
47. Điều nào sau ây nói chung không phải là một phát biểu úng về VoIP?
A. Nó (VoIP) có thể tiết kiệm tiền của công ty
B. Nó có thể tăng cường giao tiếp của bạn
C. Nó là tốt nhất ể lên lịch trình
D. Nó ược dùng vì hầu hết mọi người mệt mỏi sau các cuộc gọi hai phút
48. Những iều sau ây không phải là một bước i hữu ích trong một dự án viết bài theo nhóm?
A. Xác ịnh các yêu cầu của dự án
B. Tạo kế hoạch dự án
C. Định lượng cho phát biểu sứ mệnh của nhóm
D. Sửa lại bài viết
49. Khâu lập kế hoạch viết bao gồm tất cả những iều sau ây ngoại trừ
A. xác ịnh các mục tiêu chung và các mục tiêu cụ thể của thông iệp B. tổ chức thông iệp C. phân tích ộc giả D. sửa ổi cho úng
50. Câu nào sau ây là mô tả tốt nhất về biệt ngữ?
A. Một biểu hiện về một cơn sốt có thời gian tồn tại ngắn ngủi
B. Một biểu hiện lịch sự
ược sử dụng ể làm dịu tác ộng của một tình huống khó chịu
C. một truyền thống văn hóa
D. từ dùng hiệu quả khi giao tiếp trong các nhóm chuyên biệt