TOP 50 câu trắc nghiệm Phương trình lôgarit mức thông hiểu (giải chi tiết)
50 câu trắc nghiệm Phương trình lôgarit mức thông hiểu giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Câu 1: Nghiệm của phương trình log x = 2 là: 7
A. x = 32 .
B. x = 9 .
C. x = 8 . D. x = 49 .
Câu 2: Nghiệm của phương trình log x = 2 là: 5
A. x = 32 .
B. x = 9 .
C. x = 5. D. x = 49 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình log x = 3 là: 3 7
A. x = 1.
B. x = 7 .
C. x = 5. D. x = 49 .
Câu 4: Nghiệm của phương trình log 5x = 3 là: 2 ( ) 8 9 A. x = . B. x = .
C. x = 8 . D. x = 9 . 5 5
Câu 5: Nghiệm của phương trình log 2x − 2 = 0 là 3 ( ) 9 A. x = .
B. x = 9 .
C. x = 4 . D. x = 8 . 2
Câu 6: Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là: 3 ( ) 9 7
A. x = 3.
B. x = 5. C. x = . D. x = . 2 2
Câu 7: Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 là 3 ( )
A. x = 8 .
B. x = 9 .
C. x = 7 . D. x =10 .
Câu 8: Nghiệm của phương trình log x + 9 = 5 là 2 ( ) Ta có: log ( x + 9) 5
= 5 x + 9 = 2 x = 23. 2
A. x = 41.
B. x = 23 .
C. x = 1. D. x =16 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 − log x + 8 = 0 bằng 2 ( )
A. x =17 .
B. x = 24 .
C. x = 2 . D. x = 40 .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x = 1 − bằng 2 1
A. x = 1. B. x = .
C. x = 2 . D. x = 0 . 2
Câu 11: Nghiệm của phương trình log x − 7 = 2 − là 3 ( ) 15 64
A. x = 41. B. x = .
C. x = 1. D. x = . 4 9
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x − x + 2 = 1 là : 2 ) A. 0 B. 0 ;1 C. 1 − ; 0 D. 1
Câu 13: Giải phương trình log x −1 = 3 . 4 ( )
A. x = 65
B. x = 80
C. x = 82 D. x = 63
Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình log 1− x = 2 . 2 ( )
A. x = 5. B. x = 3 − . C. x = 4 − . D. x = 3 .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x −1 = 3 là 2 )
A. − 10; 10 B. 3 − ; 3 C. 3 − D. 3
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x − 7 = 2 là 3 ) A. 4 B. 4 − C. − 15; 1 5 D. 4 − ; 4 1
Câu 17: Tìm nghiệm của phương trình log x +1 = . 25 ( ) 2 23
A. x = 6
B. x = 4 C. x = D. x = 6 − 2
Câu 18: Phương trình log 3x − 2 = 3 có nghiệm là 3 ( ) 25 29 11 A. x = .
B. x = 87 . C. x = . D. x = . 3 3 3
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x − x + 3 = 1 là 3 ) A. 1 . B. 0 ;1 . C. 1 − ; 0 . D. 0 .
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + x + 3 = 1 là: 3 ) A. 1 − ; 0 . B. 0 ;1 . C. 0 D. 1 − .
Câu 21: Cho phương trình 2 log (2x −1) = 2log
x − 2 . Số nghiệm thực của phương trình là: 2 2 ( ) A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x + 2x = 1 là 3 ) A. 1; 3 − . B. 1; 3 . C. 0 . D. 3 − .
Câu 23: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log ( 2
x − 5x + 7 = 0 bằng 1 ) 2 A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − log 3 = 1 là 4 2 A. 6 B. 5 C. 4 D. 0
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình log ( 2x −3x = 1 − là: 0,25 ) 3− 2 2 3+ 2 2 A. 4 . B. 1; 4 − . C. ; . D. 1 − ; 4 . 2 2
Câu 26: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log ( 2
x − 3x + 5 = 1 là 5 ) A. -3 . B. a . C. 3 . D. 0 .
Câu 27: Số nghiệm dương của phương trình 2 ln x − 5 = 0 là A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 28: Số nghiệm của phương trình ( x + 3)log ( 2 5 − x = 0 . 2 ) A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ( 2
2x − 5x + 2) log (7x −6)− 2 = 0 x bằng 17 19 A. . B. 9 . C. 8 . D. . 2 2
Câu 30: Hàm số y = log x và y = log x có đồ thị như hình bên. a b
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x ; x . Biết rằng x = 2x . Giá trị của 1 2 1 2 a bằng b 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 . 3
Câu 31: Tìm tập nghiệm S của phương trình log x −1 + log x +1 = 3 . 2 ( ) 2 ( ) A. S = 3
B. S = − 10; 10 C. S = 3 − ; 3 D. S = 4
Câu 32: Nghiệm của phương trình log x +1 +1 = log 3x −1 à 2 ( ) 2 ( )
A. x = 1.
B. x = 2 . C. x = 1 − . D. x = 3 .
Câu 33: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2x +1 − log x −1 = 1. 3 ( ) 3 ( ) A. S = 3 B. S = 4 C. S = 1
D. S = − 2
Câu 34: Nghiệm của phương trình log x +1 +1 = log 4x +1 3 ( ) 3 ( )
A. x = 4 .
B. x = 2 .
C. x = 3. D. x = 3 − .
Câu 35: Nghiệm của phương trình log 2x +1 = 1+ log x −1 là 3 ( ) 3 ( )
A. x = 4 . B. x = 2 − .
C. x = 1. D. x = 2 .
Câu 36: Nghiệm của phương trình log x +1 = 1+ log x −1 là 2 ( ) 2 ( )
A. x = 3.
B. x = 2 .
C. x = 1. D. x = 2 − .
Câu 37: Số nghiệm của phương trình ln ( x + )
1 + ln ( x + 3) = ln ( x + 7) là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38: Tìm số nghiệm của phương trình log x + log x −1 = 2 2 2 ( ) A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 39: Số nghiệm của phương trình log 6 + x + log 9x − 5 = 0 . 3 ( ) 3 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 40: Tìm tập nghiệm S của phương trình: log 2x +1 − log x −1 = 1. 3 ( ) 3 ( ) A. S = 3 . B. S = 1 . C. S = 2 . D. S = 4 .
Câu 41: Phương trình log x + log
x −1 = 1 có tập nghiệm là 2 2 ( ) A. S = 1 − ; 3 . B. S = 1; 3 . C. S = 2 . D. S = 1 .
Câu 42: Tổng các nghiệm của phương trình log x −1 + log x − 2 = log 125 là 2 ( ) 2 ( ) 5 3 + 33 3 − 33 A. . B. . C. 3 . D. 33 . 2 2
Câu 43: Tập nghiệm của phương trình log x + log x − 3 = 2 là 2 2 ( ) A. S = 4 B. S = 1 − , 4
C. S = − 1 D. S = 4, 5
Câu 44: Số nghiệm của phương trình log x + log x − 6 = log 7 là 3 3 ( ) 3 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 45: Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − ) 1 + log x +1 = 1 . 1 ( ) 2 2 3+ 13 A. S = 3
B. S = 2 − 5;2 + 5 C. S = 2 + 5 D. S = 2
Câu 46: Số nghiệm của phương trình log ( 2 x + 4x + log 2x + 3 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . 2
Câu 47: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log x log x log x log x = bằng 3 9 27 81 3 80 82 A. 0 . B. . C. 9 . D. . 9 9
Câu 48: Nghiệm của phương trình log x + log x = log 3 là 2 4 1 2 1 1 1 A. x = . B. 3 x = 3 . C. x = . D. x = . 3 3 3 3
Câu 49: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log (x + ) 1 = log ( 2
x + 2 −1. Số phần tử của tập 2 2 ) S là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 50: Số nghiệm thục của phương trình 3log ( x − ) 3
1 − log (x − 5) = 3 là 3 1 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 51: Tổng các nghiệm của phương trình log ( x − 2) 2
+ log (x − 4) = 0 là S = a + b 2 (với a,b 3 3
là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q = . a b bằng A. 0 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .