Top 500 câu hỏi ôn tập - Môn Kinh tế vi mô | Đại học Văn hóa Hà Nội

Đại học Văn hóa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Thông tin:
122 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 500 câu hỏi ôn tập - Môn Kinh tế vi mô | Đại học Văn hóa Hà Nội

Đại học Văn hóa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

40 20 lượt tải Tải xuống
CHƢƠNG 1: MƢỜI NGUYÊN LÝ KINH T HC
PHN 1 - ĐÚNG/SAI (hn A ho p) ặc B tương ứng đáp án phù hợ
Câu 1. Khi chính ph tái phân ph i thu nh p b ng công c thu và tr c p xã h i, n n kinh t nên hi u qu ế ế tr hơn. A.
Đúng B. Sai
Câu 2. Khi các nhà kinh t cho r ng: "Không có nh t b n phí", h ng ý r ng t t c các quy nh kinh t ế ững điều tương tự như mộ ữa ăn trưa miễ ết đị ế
đề u có s i. đánh đổ
A. B. Đúng Sai
Câu 3. Khái ni m "Bàn tay vô hình" c a Adam Smith mô t cách th c doanh nghi p ti p c n túi ti n c i tiêu dùng b ng "bàn tay vô ế ủa ngườ
hình".
A. B. Đúng Sai
Câu 4. Ngườ i tiêu dùng duy lý quy ng chết định hành độ khi l i ích c n biên c t quá chi phí của hành động vượ n biên. A.
Đúng B. Sai
Câu 5. Liên minh châu Âu s ng l i v m t kinh t n u h i b i v c châu Á vì công dân c a h s b bu c ph i s n được hưở ế ế lo thương mạ ới các nướ
xut nhiu xe ô tô và qun áo cho tiêu dùng c a h .
A. B. Đúng Sai
Câu 6. Khi m t máy bay ph n l c bay trên cao, ti ng n mà nó t o ra là m t y u t ngo i tác. ế ế
A. B. Đúng Sai
Câu 7. Thuế được đánh vớ ại đồ ồn làm tăng giá các loại đồ ến khích ngườ ại đồi các lo ung có c ung có cn và vì thế khuy i tiêu dùng s dng lo
ung này nhi ều hơn.
A. B. Đúng Sai
Câu 8. Vi ếc h tr công cho giáo d i hục đạ c bng chính sách h c phí th p gây ra m t h qu c là khuykhông lường trướ n khích nhi i ều ngườ
đăng ký họ ại các trường đạc t i hc công lp ngay c khi h không có mong mun hc hi bt c điều gì.
A. B. Đúng Sai
Câu 9. Jenny gi ít m t th n n n và ỏi lau nhà hơn Tom và Tom giỏi làm vườn hơn Jenny. Sẽ ời gian để lau và làm vườ ếu Tom chuyên làm vườ
Jenny chuyên lau nhà so v i th i gian s m t n u h chia s công vi u nhau. ế ệc gia đình đề
A. B. Đúng Sai
Câu 10. Lm phát cao và kéo dài là do s phát tri n quá m c v s ng ti n trong n n kinh t . lượ ế
A. B. Đúng Sai
Câu 11. Trong ng n h n, vi c gi m l ng d n gi m t l t nghi p. ạm phát có xu hướ ẫn đế th
A. B. Đúng Sai
1
Câu 12. Mt nhà s n xu p t c s n xu n là công ty có l i nhu n, th m chí n s n xu t nh ng ất xe hơi nên tiế ất thêm xe hơi miễ ếu chi phí đơn vị để
chiếc xe tăng thêm cao hơn giá bán.
A. B. Đúng Sai
Câu 13. Mt nông dân cá th có th có s c m nh th ng trên th t ng s n ph m lúa. trườ rườ
A. B. Đúng Sai
Câu 14. Vi m i cột sinh viên, chi phí cơ hộ a vi t tr bao gệc đi xem mộ ận đấu bóng đá sẽ m giá vé và giá tr c a thời gian đi xem mà thời gian đó
sinh viên có th h c bài. dùng để
A. B. Đúng Sai
Câu 15. Người lao độ các nướ ống tương đố ởi vì các nướ ức lương tố ểu tương đống c Tây Âu có có mc s i cao b c này có m i thi i cao. A.
Đúng B. Sai
Câu 16. Thut ng "nn kinh t i quế" có ý nghĩa là "nguờ n lý mt h gia đình"
A. B. Đúng Sai
Câu 17. Xã h i có ngu n l c vô h n và có th s n xu t m i hàng hóa và d ch v mà m i mong mu n ọi ngườ
A. B. Đúng Sai
Câu 18. Con người đố đánh đổi nghĩa là để có đượ chúng ta thười mt vi s c mt th ng phi t b mt th khác A.
Đúng B. Sai
Câu 19. Hu hết nh i trong mững thay đổ c s c giống đượ i thích bi s khác bit v t c a các qu c gia năng suấ A.
Đúng B. Sai
Câu 20. Khi chính ph in nhi u ti c a ti ền hơn làm cho giá trị ền tăng lên
A. B. Đúng Sai
PHN 2 - LA CHN - CHƢƠNG 1
Câu 21. Điều nào sau đây là mộ đánh đổt la chn có s i
A. B. Đi dự tic sinh nht ca bn Đi học đại hc
C. D. Mua m t b ng ph c th thao đồ Tt c đều đúng
Câu 22. Đánh đổi là trng thái luôn cn xem xét bi vì mong mun là không gii hn và ngun lc thì
A. B. vô h n luôn được s dng kém hiu qu
C. D. khan hiếm luôn được s dng hiu qu
Câu 23. Kinh t h c là ngành khoa h c chuyên nghiên c u ế
A. Làm th nh ng mong mu n không gi i h n c ế nào để đáp ứng đầy đủ a con người
B. Cách xã h i qu n lý các ngu n tài nguyên không gi i h n
C. Cách xã h i qu n lý các ngu n l c khan hi m ế
D. Làm th tránh vi c ph u v i s i ế nào để ải đương đầ đánh đổ
2
Câu 24. Một người có lý trí không đưa ra quyết định hành động tr khi
A. Hành độ ận biên vượng to ra chi phí c t quá li ích cn biên
B. Hành độ ận biên vượng to ra li ích c t quá chi phí cn biên
C. Hành độ ền cho người đó ng to ra ti
D. Hành động đó là đạo đức
Câu 25. Tăng thuế và tăng chi trả phúc li
A. B. Làm tăng tính hiệu qu ca th trường Làm c i thi ng trong xã h i ện tính bình đẳ
C. D. Làm gi m s c m nh th ng trườ Ch ng minh r ng có nh ng "b n phí" ữa ăn miễ
Câu 26. Gi s b n nh u bặt được 20 đôla. Nế n ch n s d t tr i cụng 20 đôla để đi xem mộ ận đấu bóng đá, chi phí cơ hộ a b n cho việc đi xem
bóng đá là
A. Không có chi phí cơ hộ ặt đưi vì tin nh c
B. Ch 20 đôla
C. 20 đôla, giá trị ời gian xem đá bóng và chi phí ăn tố ca th i ti sân bóng
D. 20 đôla và giá trị ời gian xem đá bóng ca th
3
Câu 27. Ngoại thương
A. B. Cho phép m t qu ng c a các s n ph m v i chi phí th i vi c qu n xu t m i th theo nhu c u ốc gia có đa dạ ấp hơn so vớ ốc gia đó s
Làm tăng sự khan hiếm các ngun tài nguyên
C. Cho phép m t qu u v i s ốc gia tránh đương đầ đánh đổi
D. Làm cho m t qu c gia công b ằng hơn
Câu 28. Bởi vì con ngườ ức lương trung bình củ toán tăng 50% trong khi mức lương i phn ng vi các kích thích, do vy nếu m a nhân viên kế
trung bình c ủa giáo viên tăng lên 20%, thì
A. Sinh viên có xu hướ ều hơn học sư phạng hc kế toán nhi m
B. Sinh viên có xu hướ ọc sư phạ u hơn họng h m nhi c kế toán
C. Sinh viên h i h c s ọc đạ ít hơn
D. Tt c đều không đúng
Câu 29. Do con ngườ quy đị ải đội phn ng vi các kích thích nên h qu nào có th xy ra khi chính ph nh ph i nón bo him khi tham gia giao
thông?
A. B. S b tai n n t người đi bộ vong tăng S ca t vong c i lái xe g p n n gi ủa ngườ m
C. D. S v tai n ạn tăng Tt c u h p lý đề
Câu 30. Các ho t có th t o ra m t ngo i tác? ạt động nào sau đây rấ
A. Mt sinh viên t c ti c trong phòng t i ký túc xá ch
B. Mt sinh viên ng nhà và xem tivi i
C. Một sinh viên ăn hamburger trong căn tin
D. Một sinh viên đọ ết đểc mt cun tiu thuy gii trí
Câu 31. Các s n ph ch v t là t o ra m t ngo i tác? m/d nào sau đây ít có khả năng nhấ
A. B. C. D. Vaccine phòng b nh Món ăn Thuc lá Giáo d c
Câu 32. Tình hu s c m nh th ng l n nh t? ống nào sau đây mô tả trườ
A. Tác độ điều hành máy tính đểng ca Microsoft v giá ca các h bàn
B. Tác độ ủa người nông dân đếng c n giá bp
C. Tác độ ọc sinh đế ọc phí đạng ca mt h n mc h i hc
D. Tác độ ủa công ty Phương Trang đến giá xe đường c ng dài
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là đúng về mt nn kinh tế th trường?
A. Thuế giúp cân bng chi phí và l i sợi ích cho ngườ n xu i tiêu dùng ất và ngườ
B. Sc m nh c a m t h ng th ng phân ph i các ngu n l c m t cách công b ng th trường là nó có xu hướ
C. Những ngườ ạt động dướ ởi "bàn tay vô hình" để ối đa hóa phúc lợi tham gia th trường ho i s điều khin b sn xut các sn phm nhm t i xã
hi
D. V vi mt h thng qu lản lý đủ n, các nhà ho nh kinh tạch đị ế c có thnhà nướ hướng dn sn xut hiu qu hơn so i th trường
4
Câu 34. Người lao độ Tây Âu được hưởng ng mt mc sng cao vì
A. Công đoàn ở ức lương cao Tây Âu gi m
B. Các nước Tây Âu đã thiế ức lương tốt lp m i thiu cao
C. Năng suất lao độ ại các nướng t c Tây Âu cao
D. Các nước Tây Âu đã đượ ạnh tranh nước bo v ngành công nghip ca h khi s c c ngoài
Câu 35. Lm phát cao và kéo dài ch y u là do ế
A. B. C. Lương tăng quá nhiều Chính sách làm tăng chi phí sản xut quá cao OPEC tăng giá dầu
quá nhi u Chính ph in ti n quá nhi u D.
Câu 36. Đườ ng cong Phillips cho th y
A. S m phát t m th l t nghi p gia tăng lạ ời tăng tỷ th
B. Lm phát và th t nghi p không liên quan trong ng n h n
C. Gi m l m phát t m th lời tăng tỷ th t nghip
D. Tt c đều không đúng
Câu 37. Thông tin v s t bò kích thích gia tăng giá thị
A. B. C. Nhà cung c p s n xu t th t bò nhi ều hơn Người tiêu dùng mua tht bò nhiều hơn
Ngườ i tiêu dùng mua ít tht lợn hơn D. T t c đều không đúng
Câu 38. Khoản nào sau đây không phả ần chi phí cơ hộ ệc đi du lịi là mt ph i ca vi ch? A.
S tin b n có th ki c n u b nhà và làm vi ếm đượ ế ạn đã ở c
B. S n b n chi cho m u ti ột chương trình sân khấ
C. S n b n chi cho th c ph ti m
D. S n b n chi cho vé máy bay ti
Câu 39. Năng suất lao động tăng lên chủ yếu nh vào
A. B. Hn chế i v c ngoài thương mạ ới nướ Tăng lương công đoàn
C. D. Tăng lương tối thiu Ci thin giáo dc c ng ủa người lao độ Câu 40. Th ng thtrườ t
bi trong vi c phân b hiu qu ngun lc là do
A. B. ảnh hưởng ngoi hi n/ngo i tác sc m nh th ng trườ
C. D. C u sai hai đề C hai đều đúng
Câu 41. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí cơ hộ ệc đi học đại ca vi i hc A. Chi
phí ăn uố ền đi xe buýt từ nhà đến trường B. Ti ng c phí Chi phí mua sách vC. H D.
Câu 42. Chính ph can thi p vào n n kinh t ế th trường để
A. B. Bo v quyn s hu Điề trườ u chnh th t b i th ng do ngo i tác
5
C. D. Đạt đượ bình đẳc s phân b ng v thu nhp Tt c các ý trên
Câu 43. Một ngườ đưa ra quyết đị ột phương án chỉi s nh la chn m khi
A. Chi phí cơ hội ln
B. Chi phí cơ hội nh
C. Li ích biên l m c n biên ớn hơn chi phí biên tại điể
D. Li ích biên nh m c n biên hơn chi phí biên tại điể
Câu 44. Hoạt động nào được xem là gây ra ngoi tác
A. B. Nghe nh c b ng tai nghe công viên Đọc sách trong thư viện
C. D. Hút thu ng ốc lá nơi công cộ Xem tivi trong phòng
Câu 45. Mc s ng c a m t qu c qua có th ng b ng gì được đo lườ
A. B. Thu nh p cá nhân Tng giá tr ng c a s ng qu c gia th trườ ản lượ
C. D. Năng suất Tt c các ý trên
Câu 46. Bàn tay vô hình c a Adam n Smith liên quan đế
A. B. Kh nh có l i tiêu dùng th i tiêu dùng không nhnăng chính phủ quy đị ợi cho ngư ậm chí ngườ n thấy điều đó. Kh năng
ca th trường t do đạt đượ Phương thức kết qu mong mun bt chp li ích riêng ca các cá nhân tham gia th trường C. c
kinh doanh mà doanh nghi p s d t o ra l i nhu n t i tiêu dùng ụng để ngườ
D. Cách th i s n xu t ho i tiêu dùng trong th ng không ki t chi phí lên nh i ngoài cu c vô tức ngườ ặc là ngườ trườ ểm soát áp đặ ững ngườ i Câu
47. Th trườ t b i th ng x y ra do
A. B. Phân b ngu n l c khan hi m không hi u qu ế Ngoi tác
C. D. Sc m nh th ng trườ Tt c các ý trên
Câu 48. Kinh t h c vi mô nghiên c u ế
A. B. Th ng ch ng khoán trườ T l t nghi p và l m phát th
C. D. S ng c a n n kinh t tăng trưở ế Hành vi c i s n xu i tiêu dùng a ngườ ất và ngườ
Câu 49. Thay đổi cn biên là
A. Những điề tăng dầu chnh nh n trong kế hoch hin ti
B. Không quan tr ng trong chính sách công
C. Không n các kích thích ảnh hưởng đế
D. Nh ế ng k t c c không hi u qu
Câu 50. Thương mại cho phép
A. B. Cnh tranh to ra li nhun Trao đổ ới người v i khác
C. D. Chuyên môn hóa cái mà h làm t t nh t Tt c các ý trên
6
CHƢƠNG 4: CUNG, CẦU VÀ CÂN B NG TH TRƢỜNG
PHN 1 - ĐÚNG/SAI
Câu 51. Mt th ng c nh tranh hoàn h o th ng các s n ph m gi trườ trườ ống như nhau
Câu 5 . t t g c t a oà o à t g có các s p g t ư t ư g ư au
A. B. Đúng Sai
Câu 52. Mt th c quy n nhóm là th ng ch có m i bán trường độ trườ ột vài ngườ
A. B. Đúng Sai
Câu 53. Lu t c u phát bi u r ng s giá cgia tăng về a m t hàng hóa làm gi m c i v ầu đố ới hàng hóa đó
A. B. Đúng Sai
Câu 54. Nếu th t heo và th t gà là hai s n phm thay thế a th t heo sthì tăng giá củ làm gim c i vầu đố i th t gà A.
Đúng B. Sai
Câu 55. Nếu bếp gas và bình gas là nhng b sung thì s a bình gas stăng giá củ làm gim c i vầu đố i bếp gas A.
Đúng B. Sai
Câu 56. Nếu ngườ ảm trong tương lai thì cầ ời điểi tiêu dùng tin rng giá xe ôtô s gi u ôtô th m hin ti s gim A.
Đúng B. Sai
Câu 57. Lu t cung ch ra r ng s giá cgia tăng về a m ột hàng hóa làm tăng lượng cung hàng hóa đó
A. B. Đúng Sai
Câu 58. S làm d ch chuy ng cung xe ôtô sang bên ph gia tăng giá thép sẽ ển đườ i
A. B. Đúng Sai
Câu 59. Khi giá c a m t m t hàng th ng, nó gây ra tình tr ấp hơn giá cân bằ ạng dư thừa
A. B. Đúng Sai
Câu 60. Đường cung th trườ ng là t ng chi u ngang c ng cung cá nhân/doanh nghiủa đườ p riêng l
A. B. Đúng Sai
Câu 61. Nếu có mt s thiếu ht ca mt hàng hóa thì giá c ng giủa hàng hóa đó sẽ có xu hướ m
A. B. Đúng Sai
Câu 62. Nếu xăng và xe máy là nhữ tăng giá của xăng sẽ ảm và đường b sung thì s làm cho cu v xe máy gi ng cu v xe máy dch chuyn sang
bên trái
A. B. Đúng Sai
Câu 63. Nếu Redbull và Sting là hai sn phm thay thế, s a Redbull stăng giá củ d n mẫn đế t s vgia tăng cả giá và s ng cân bản lượ ng
trong th ng Sting trườ
A. B. Đúng Sai
Câu 64. Công ngh tiên ti c s d s n xu n tho ng s làm gi m giá cân b ng cân b ng trên th n ến đượ ụng để ất điệ ại di độ ằng và làm tăng lượ trường điệ
thoại di động
7
A. B. Đúng Sai
Câu 65. Gi s có s cung sgia tăng về n ph m m ng thcao su, đồ i c i vầu đố i s n ph m này gi m do xu t kh ng hẩu kém. Trong trườ p này, ch c
ch trườ n c giá và s ng cân bản lượ ng trên th ng m u gicao su đề m.
A. B. Đúng Sai
Câu 66. Khi giá c c a chính hàng i thì gây ra m t s d ch chuy ng c u hóa đó thay đổ ển đườ
A. B. Đúng Sai
Câu 67. Khi giá c c ng c u ủa chính hàng hóa đó thay đổi thì làm thay đổi lượ
A. B. Đúng Sai
Câu 68. Khi thu nh p c u v hàng hóa th c p s gi ủa người tiêu dùng tăng, cầ m
A. B. Đúng Sai
Câu 69. Khi có m t phát minh m i làm c i ti n công ngh s làm d ch chuy ng cung sang trái ế ển đườ
A. B. Đúng Sai
Câu 70. Khi nhà s n xu t k v ng giá c a máy tính cá nhân s hi n t tăng trong tương lai, có nghĩa cung máy tính cá nhân ại tăng A.
Đúng B. Sai
PHN 2 - LA CHN - CHƢƠNG 4
Câu 71. Trong m t th ng c nh tranh hoàn h o, trườ
A. Các công ty có s c m nh th ng và quy nh giá trườ ền đị
B. Có ít nh t m i bán ột vài ngườ
C. Ch có m i bán ột ngườ
D. Có nhi i bán ều người mua và ngườ
Câu 72. Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu ca hàng hóa B thì có th kết lun A và B là hai hàng hóa
A. B. C. D. B sung Thông thường Cp th p Thay th ế
Câu 73. Lu t c u ch ra r ng s a mgia tăng giá củ t hàng hóa
A. B. Làm tăng lượ ủa hàng hóa đó ng cung c Làm gi m c u c ủa hàng hóa đó
C. D. Làm gi ng c u cảm lượ ủa hàng hóa đó Tt c đều không đúng
Câu 74. Lu t cung ch ra r ng s a mgia tăng giá củ t hàng hóa
A. B. Làm tăng lượ ủa hàng hóa đó ng cung c Làm tăng cung của hàng hóa đó
C. D. Làm gi ng c u cảm lượ ủa hàng hóa đó Tt c đều không đúng
Câu 75. Nếu s p c i tiêu dùng làm gigia tăng thu nhậ ủa ngườ m c u c a hàng hóa X thì có th nh hàng hóa X là mnhận đị t hàng A.
Thông thườ Không đủ cơ sở xác địng B. Cp thp Xa xC. D. nh
Câu 76. Trong m t th c quy n, trường độ
A. B. Ch có m i bán ột ngườ Có nhi i bán ều người mua và ngườ
C. D. Có ít nh t m i bán ột vài ngườ Tt c đều không đúng
Câu 77. Yếu t ng cnào sau đây là đườ u v d ch v giáo d i hục đạ c d ch chuy n bên trái?
8
A. Thông tin v tình tr ng th t nghi p c a nh ng c nhân đang tăng
B. Chính sách tăng học phí đại hc do t ch tài chính
C. Chính sách gi m h i h ọc phí đạ c
D. Cu v ng b i hlao độ ậc đạ c s tăng trong 5 năm tới
Câu 78. Tt c nh ng y u t ch chuy ng h sang bên ph i, ngo i tr ế sau đây làm dị ển đường cung đồ A.
ci tiến trong công ngh s n xu ng hất đồ
B. gim ti a công nhân sền lương củ n xu ng hất đồ
C. tiên đoán củ ấp hơn trong tươnga nhà sn xut v giá c đồng h s th lai
D. tăng giá của đồng h
Câu 79. Nếu giá ca m c giá cân bột hàng hóa cao hơn mứ ng, thì
A. B. có tình tr ng thi u h t và giá s gi ế m có tình tr ng th ặng dư và giá sẽ tăng
C. D. có tình tr ng th gi ặng dư và giá sẽ m có tình tr ng thi u h t và giá s ế tăng
Câu 80. Nếu giá ca mt mt hàng th ng, thì ấp hơn giá cân bằ
A. B. có tình tr ng thi u h t và giá s ế tăng có tình tr ng thi u h t và giá s gi ế m
C. D. có tình tr ng th ặng dư và giá sẽ tăng có tình tr ng th gi ặng dư và giá sẽ m
Câu 81. Nếu giá ca mt mt hàng bng vi giá cân bng, thì
A. lượ ng c u b ng cung và giá cằng lượ v ẫn không thay đổi
B. có s thi u h t và giá s ế tăng
C. có s a và giá s gi dư thừ m
D. Tt c đều không đúng
Câu 82. S u c a m ng c u d ch chuy n sang ph i) s ng làm gia tăng cầ ột hàng hóa (đườ có xu hướ A.
gi giảm đồ ản lượ tăng giá cân bằ ảm lượng thi giá và s ng cân bng B. ng và gi ng cân bng C. m giá
cân b ng cân b ng ng th i giá và s ng cân b ng ằng và tăng lượ D. tăng đồ ản lượ
Câu 83. S suy gi m cung c a m ng cung d ch chuy n sang trái) s ng làm ột hàng hóa (đườ có xu hướ A.
gi giảm đồ ản lượ tăng giá cân bằ ảm lượng thi giá và s ng cân bng B. ng và gi ng cân bng C. m giá cân
bằng và tăng lượ tăng đồ ản lượng cân bng D. ng thi giá và s ng cân bng
Câu 84. Gi trườ s có s cung và c i vgia tăng cả ầu đố i s n ph m rau an toàn. Trong th ng rau an toàn, có th d báo A.
lượ ng cân b i trong mằng tăng và sự thay đổ c giá cân b ng không rõ ràng
B. s ng cân b ng là không rõ ràng và giá cân b thay đổi trong lượ ằng tăng
C. lượng cân b ằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. lượ ng cân b ng giằng tăng lên và giá cân bằ m
9
Câu 85. Gi trườ s có s cung và c i vgia tăng cả ầu đố i s n ph a, giẩm rau an toàn. Hơn nữ u. Vđịnh cung tăng nhiều hơn cầ y trong th ng rau
an toàn, có th d báo
A. lượ ng cân b ng giằng tăng lên và giá cân bằ m
B. lượ ng cân b i trong mằng tăng và sự thay đổ c giá cân b ng không rõ ràng
C. lượng cân b ằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. s ng cân b ng là không rõ ràng và giá cân b thay đổi trong lượ ằng tăng
Câu 86. Khẳng định nào sau đây là đúng về tác độ ệc tăng giá củ ng ca vi a mía (cây)?
A. Khiến giá và lượ ủa nước mía (ly) tăng ng cân bng c
B. Làm cho cung mía gi m
C. Khiến giá cân bng c ng cân b c mía giủa nước mía (ly) tăng và lượ ằng nướ m
D. Làm cho c ầu mía tăng
Câu 87. Gi s hi i khi u gi ng thện tượng sương muố ến năng suất điề ảm 50%. Đồ i, c u v h nh. Có thạt điều tăng mạ d báo gì v mc giá và s n
lượ trường cân bng trong th ng h u? ạt điề
A.Giá s ng s gi m. tăng lên; số lượ B. Giá s ng là không rõ ràng. tăng lên; số lượ
C. D. Giá s ng s tăng lên; số lượ tăng lên. Giá s gi m; s ng là không rõ ràng. lượ
Câu 88. Do có nhi u thông tin v t heo b n nên th hi i tiêu dùng thích mua th t tiêu chu n VietGap. Kh th ếu ngườ ịt heo đạ ẳng định nào sau đây là
mô t chính xác v ng c a s ki n này trên th ng th t chu n VietGap? tác độ trườ ịt heo đạ
A. Có m t gi m v lượ ng c u và t heo VietGap tăng cung thị
B. Có m t s c u và cung th t heo VietGap gia tăng cả
C. Có s u và gi i v i th t heo VietGap gia tăng cầ ảm cung đố
D. Có s i v i th t heo VietGap tăng cầu và tăng lượng cung đố
Câu 89. Gi s c i bán lúa ST20 dngười mua và ngườ u gì sbáo giá lúa tăng trong tương lai gần. Điề i vthay đổ mc giá và s ng cân ản lượ
bng trên th i v trường đố i lúa ST20 hin nay?
A. Các tác động v c giá c và s lượng là không rõ ràng.
B. Giá s ng s tăng lên; số lượ tăng lên.
C. Giá s gi m; s ng là không rõ ràng. lượ
D. Giá s ng là không rõ ràng. tăng lên; số lượ
Câu 90. Đố i v i hàng hóa th c p (hay c p thp), s p c i tiêu dùng sgia tăng thu nhậ ủa ngườ m
A. B. C. D. Gim cung Gi m c u Tăng cầu Tăng cung
Câu 91. Mt s ______ s i _____ và gây ra m t s d ch chuy ng c u gia tăng về làm thay đổ ển đườ
A. B. Giá c c a hàng ng c u hóa liên quan, lượ Giá c c a hàng hóa liên quan, c u
C. D. Giá c c ng c u ủa chính hàng hóa đó, lượ Giá c c u ủa chính hàng hóa đó, cầ
10
Câu 92. S i c a y u t không làm d ch chuy ng c u c a hamburgers thay đổ ế nào sau đây sẽ ển đư
A. B. Giá c a hamburgers Giá c a hotdogs
C. D. Thu nh p c i mua hamburgers ủa ngườ Giá c a pepsi
Câu 93. Nếu nn kinh tế b suy thoái và thu nh p gi u gì x i vảm, điề ảy ra đố i th trường hàng hóa th cp
A. B. Giá tăng và lượng gim Giá và lượng đều gim
C. D. Giá giảm và lượng tăng Giá và lượng đều tăng
Câu 94. Tương cà và gà rán đượ ủa tương cà tăng thì điề ảy ra đốc xem là hai hàng hóa b sung. Khi giá c u gì s x i vi th trường gà rán A.
Đư Đưng cung dch chuyn sang trái B. ng cu dch chuy n sang ph i
C. D. Đườ ng c u dch chuy n sang trái Đườ ng cung dch chuyn sang ph i
Câu 95. Bột mì đượ ột cơn bão làm thiệ lúa mì. Điề ảy ra đốc xem là nguyên liu làm bánh ngt. M t hi v u gì s x i vi th trường lúa mì và th
trườ ng bánh ng t
| 1/122

Preview text:

CHƢƠNG 1: MƢỜI NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC
PHẦN 1 - ĐÚNG/SAI (họn A hoặc B tương ứng đáp án phù hợp)
Câu 1. Khi chính phủ tái phân phối thu nhập bằng công cụ thuế và trợ cấp xã hội, nền kinh tế trở nên hiệu quả hơn. A. Đúng B. Sai
Câu 2. Khi các nhà kinh tế cho rằng: "Không có những điều tương tự như một bữa ăn trưa miễn phí", họ ngụ ý rằng tất cả các quyết định kinh tế
đều có sự đánh đổi.
A. Đúng B. Sai
Câu 3. Khái niệm "Bàn tay vô hình" của Adam Smith mô tả cách thức doanh nghiệp tiếp cận túi tiền của người tiêu dùng bằng "bàn tay vô hình".
A. Đúng B. Sai
Câu 4. Người tiêu dùng duy lý quyết định hành động chỉ khi lợi ích cận biên của hành động vượt quá chi phí cận biên. A. Đúng B. Sai
Câu 5. Liên minh châu Âu sẽ được hưởng lợi về mặt kinh tế nếu họ loại bỏ thương mại với các nước châu Á vì công dân của họ sẽ bị buộc phải sản
xuất nhiều xe ô tô và quần áo cho tiêu dùng của họ.
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Khi một máy bay phản lực bay trên cao, tiếng ồn mà nó tạo ra là một yếu tố ngoại tác.
A. Đúng B. Sai
Câu 7. Thuế được đánh với các loại đồ uống có cồn làm tăng giá các loại đồ uống có cồn và vì thế khuyến khích người tiêu dùng sử dụng loại đồ uống này nhiều hơn.
A. Đúng B. Sai
Câu 8. Việc hỗ trợ công cho giáo dục đại học bằng chính sách học phí thấp gây ra một hệ quả không lường trước là khuyến khích nhiều người
đăng ký học tại các trường đại học công lập ngay cả khi họ không có mong muốn học hỏi bất cứ điều gì.
A. Đúng B. Sai
Câu 9. Jenny giỏi lau nhà hơn Tom và Tom giỏi làm vườn hơn Jenny. Sẽ ít mất thời gian để lau và làm vườn nếu Tom chuyên làm vườn và
Jenny chuyên lau nhà so với thời gian sẽ mất nếu họ chia sẻ công việc gia đình đều nhau.
A. Đúng B. Sai
Câu 10. Lạm phát cao và kéo dài là do sự phát triển quá mức về số lượng tiền trong nền kinh tế.
A. Đúng B. Sai
Câu 11. Trong ngắn hạn, việc giảm lạm phát có xu hướng dẫn đến giảm tỷ lệ thất nghiệp.
A. Đúng B. Sai 1
Câu 12. Một nhà sản xuất xe hơi nên tiếp tục sản xuất thêm xe hơi miễn là công ty có lợi nhuận, thậm chí nếu chi phí đơn vị để sản xuất những
chiếc xe tăng thêm cao hơn giá bán.
A. Đúng B. Sai
Câu 13. Một nông dân cá thể có thể có sức mạnh thị trường trên thị trường sản phẩm lúa.
A. Đúng B. Sai
Câu 14. Với một sinh viên, chi phí cơ hội của việc đi xem một trận đấu bóng đá sẽ bao gồm giá vé và giá trị của thời gian đi xem mà thời gian đó
sinh viên có thể dùng để học bài.
A. Đúng B. Sai
Câu 15. Người lao động ở các nước Tây Âu có có mức sống tương đối cao bởi vì các nước này có mức lương tối thiểu tương đối cao. A. Đúng B. Sai
Câu 16. Thuật ngữ "nền kinh tế" có ý nghĩa là "nguời quản lý một hộ gia đình"
A. Đúng B. Sai
Câu 17. Xã hội có nguồn lực vô hạn và có thể sản xuất mọi hàng hóa và dịch vụ mà mọi người mong muốn
A. Đúng B. Sai
Câu 18. Con người đối mặt với sự đánh đổi nghĩa là để có được một thứ chúng ta thường phải từ bỏ một thứ khác A. Đúng B. Sai
Câu 19. Hầu hết những thay đổi trong mức sống được giải thích bởi sự khác biệt về năng suất của các quốc gia A. Đúng B. Sai
Câu 20. Khi chính phủ in nhiều tiền hơn làm cho giá trị của tiền tăng lên
A. Đúng B. Sai
PHẦN 2 - LỰA CHỌN - CHƢƠNG 1
Câu 21.
Điều nào sau đây là một lựa chọn có sự đánh đổi
A. Đi dự tiệc sinh nhật của bạn B. Đi học đại học
C. Mua một bộ đồng phục thể thao D. Tất cả đều đúng
Câu 22. Đánh đổi là trạng thái luôn cần xem xét bởi vì mong muốn là không giới hạn và nguồn lực thì
A. vô hạn B. luôn được sử dụng kém hiệu quả
C. khan hiếm D. luôn được sử dụng hiệu quả
Câu 23. Kinh tế học là ngành khoa học chuyên nghiên cứu
A. Làm thế nào để đáp ứng đầy đủ những mong muốn không giới hạn của con người
B. Cách xã hội quản lý các nguồn tài nguyên không giới hạn
C. Cách xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm
D. Làm thế nào để tránh việc phải đương đầu với sự đánh đổi 2
Câu 24. Một người có lý trí không đưa ra quyết định hành động trừ khi
A. Hành động tạo ra chi phí cận biên vượt quá lợi ích cận biên
B. Hành động tạo ra lợi ích cận biên vượt quá chi phí cận biên
C. Hành động tạo ra tiền cho người đó
D. Hành động đó là đạo đức
Câu 25. Tăng thuế và tăng chi trả phúc lợi
A. Làm tăng tính hiệu quả của thị trường B. Làm cải thiện tính bình đẳng trong xã hội
C. Làm giảm sức mạnh thị trường D. Chứng minh rằng có những "bữa ăn miễn phí"
Câu 26. Giả sử bạn nhặt được 20 đôla. Nếu bạn chọn sử dụng 20 đôla để đi xem một trận đấu bóng đá, chi phí cơ hội của bạn cho việc đi xem bóng đá là
A. Không có chi phí cơ hội vì tiền nhặt được B. Chỉ 20 đôla
C. 20 đôla, giá trị của thời gian xem đá bóng và chi phí ăn tối tại sân bóng
D. 20 đôla và giá trị của thời gian xem đá bóng 3
Câu 27. Ngoại thương
A. Cho phép một quốc gia có đa dạng của các sản phẩm với chi phí thấp hơn so với việc quốc gia đó sản xuất mọi thứ theo nhu cầu B.
Làm tăng sự khan hiếm các nguồn tài nguyên
C. Cho phép một quốc gia tránh đương đầu với sự đánh đổi
D. Làm cho một quốc gia công bằng hơn
Câu 28. Bởi vì con người phản ứng với các kích thích, do vậy nếu mức lương trung bình của nhân viên kế toán tăng 50% trong khi mức lương
trung bình của giáo viên tăng lên 20%, thì
A. Sinh viên có xu hướng học kế toán nhiều hơn học sư phạm
B. Sinh viên có xu hướng học sư phạm nhiều hơn học kế toán
C. Sinh viên học đại học sẽ ít hơn
D. Tất cả đều không đúng
Câu 29. Do con người phản ứng với các kích thích nên hệ quả nào có thể xảy ra khi chính phủ quy định phải đội nón bảo hiểm khi tham gia giao thông?
A. Số người đi bộ bị tai nạn tử vong tăng B. Số ca tử vong của người lái xe gặp nạn giảm
C. Số vụ tai nạn tăng D. Tất cả đều hợp lý
Câu 30. Các hoạt động nào sau đây rất có thể tạo ra một ngoại tác?
A. Một sinh viên tổ chức tiệc trong phòng ở tại ký túc xá
B. Một sinh viên ngồi ở nhà và xem tivi
C. Một sinh viên ăn hamburger trong căn tin
D. Một sinh viên đọc một cuốn tiểu thuyết để giải trí
Câu 31. Các sản phẩm/dịch vụ nào sau đây ít có khả năng nhất là tạo ra một ngoại tác?
A. Vaccine phòng bệnh B. Món ăn C. Thuốc lá D. Giáo dục
Câu 32. Tình huống nào sau đây mô tả sức mạnh thị trường lớn nhất?
A. Tác động của Microsoft về giá của các hệ điều hành máy tính để bàn
B. Tác động của người nông dân đến giá bắp
C. Tác động của một học sinh đến mức học phí đại học
D. Tác động của công ty Phương Trang đến giá xe đường dài
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là đúng về một nền kinh tế thị trường?
A. Thuế giúp cân bằng chi phí và lợi ích cho người sản xuất và người tiêu dùng
B. Sức mạnh của một hệ thống thị trường là nó có xu hướng phân phối các nguồn lực một cách công bằng
C. Những người tham gia thị trường hoạt động dưới sự điều khiển bởi "bàn tay vô hình" để sản xuất các sản phẩm nhằm tối đa hóa phúc lợi xã hội
D. Với một hệ thống quản lý đủ lớn, các nhà hoạch định kinh tế nhà nước có thể hướng dẫn sản xuất hiệu quả hơn so với thị trường 4
Câu 34. Người lao động ở Tây Âu được hưởng một mức sống cao vì
A. Công đoàn ở Tây Âu giữ mức lương cao
B. Các nước Tây Âu đã thiết lập mức lương tối thiểu cao
C. Năng suất lao động tại các nước Tây Âu cao
D. Các nước Tây Âu đã được bảo vệ ngành công nghiệp của họ khỏi sự cạnh tranh nước ngoài
Câu 35. Lạm phát cao và kéo dài chủ yếu là do
A. Lương tăng quá nhiều B. Chính sách làm tăng chi phí sản xuất quá cao C. OPEC tăng giá dầu
quá nhiều D. Chính phủ in tiền quá nhiều
Câu 36. Đường cong Phillips cho thấy
A. Sự gia tăng lạm phát tạm thời tăng tỷ lệ thất nghiệp
B. Lạm phát và thất nghiệp không liên quan trong ngắn hạn
C. Giảm lạm phát tạm thời tăng tỷ lệ thất nghiệp
D. Tất cả đều không đúng
Câu 37. Thông tin về sự gia tăng giá thịt bò kích thích
A. Nhà cung cấp sản xuất thịt bò nhiều hơn B. Người tiêu dùng mua thịt bò nhiều hơn C.
Người tiêu dùng mua ít thịt lợn hơn D. Tất cả đều không đúng
Câu 38. Khoản nào sau đây không phải là một phần chi phí cơ hội của việc đi du lịch? A.
Số tiền bạn có thể kiếm được nếu bạn đã ở nhà và làm việc
B. Số tiền bạn chi cho một chương trình sân khấu
C. Số tiền bạn chi cho thực phẩm
D. Số tiền bạn chi cho vé máy bay
Câu 39. Năng suất lao động tăng lên chủ yếu nhờ vào
A. Hạn chế thương mại với nước ngoài B. Tăng lương công đoàn
C. Tăng lương tối thiểu D. Cải thiện giáo dục của người lao động Câu 40. Thị trường thất
bại trong việc phân bổ hiệu quả nguồn lực là do
A. ảnh hưởng ngoại hiện/ngoại tác B. sức mạnh thị trường
C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng
Câu 41. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí cơ hội của việc đi học đại học A. Chi
phí ăn uống B. Tiền đi xe buýt từ nhà đến trường C. Học phí D. Chi phí mua sách vở
Câu 42. Chính phủ can thiệp vào nền kinh tế thị trường để
A. Bảo vệ quyền sở hữu B. Điều chỉnh thất bại thị trường do ngoại tác 5
C. Đạt được sự phân bổ bình đẳng về thu nhập D. Tất cả các ý trên
Câu 43. Một người sẽ đưa ra quyết định lựa chọn một phương án chỉ khi
A. Chi phí cơ hội lớn
B. Chi phí cơ hội nhỏ
C. Lợi ích biên lớn hơn chi phí biên tại điểm cận biên
D. Lợi ích biên nhỏ hơn chi phí biên tại điểm cận biên
Câu 44. Hoạt động nào được xem là gây ra ngoại tác
A. Nghe nhạc bằng tai nghe ở công viên B. Đọc sách trong thư viện
C. Hút thuốc lá nơi công cộng D. Xem tivi trong phòng
Câu 45. Mức sống của một quốc qua có thể được đo lường bằng gì
A. Thu nhập cá nhân B. Tổng giá trị thị trường của sản lượng quốc gia
C. Năng suất D. Tất cả các ý trên
Câu 46. Bàn tay vô hình của Adam Smith liên quan đến
A. Khả năng chính phủ quy định có lợi cho người tiêu dùng thậm chí người tiêu dùng không nhận thấy điều đó. B. Khả năng
của thị trường tự do đạt được kết quả mong muốn bất chấp lợi ích riêng của các cá nhân tham gia thị trường C. Phương thức
kinh doanh mà doanh nghiệp sử dụng để tạo ra lợi nhuận từ người tiêu dùng
D. Cách thức người sản xuất hoặc là người tiêu dùng trong thị trường không kiểm soát áp đặt chi phí lên những người ngoài cuộc vô tội Câu
47. Thất bại thị trường xảy ra do
A. Phân bổ nguồn lực khan hiếm không hiệu quả B. Ngoại tác
C. Sức mạnh thị trường D. Tất cả các ý trên
Câu 48. Kinh tế học vi mô nghiên cứu
A. Thị trường chứng khoán B. Tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát
C. Sự tăng trưởng của nền kinh tế D. Hành vi của người sản xuất và người tiêu dùng
Câu 49. Thay đổi cận biên là
A. Những điều chỉnh nhỏ tăng dần trong kế hoạch hiện tại
B. Không quan trọng trong chính sách công
C. Không ảnh hưởng đến các kích thích
D. Những kết cục không hiệu quả
Câu 50. Thương mại cho phép
A. Cạnh tranh tạo ra lợi nhuận B. Trao đổi với người khác
C. Chuyên môn hóa cái mà họ làm tốt nhất D. Tất cả các ý trên 6
CHƢƠNG 4: CUNG, CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƢỜNG PHẦN 1 - ĐÚNG/SAI
Câu 51. Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo là thị trường có các sản phẩm giống như nhau Câu 5 . ột t ị t ườ g cạ t a oà
ảo à t ị t ườ g có các sả p ẩ g ố g ư au
A. Đúng B. Sai
Câu 52. Một thị trường độc quyền nhóm là thị trường chỉ có một vài người bán
A. Đúng B. Sai
Câu 53. Luật cầu phát biểu rằng sự gia tăng về giá của một hàng hóa làm giảm cầu đối với hàng hóa đó
A. Đúng B. Sai
Câu 54. Nếu thịt heo và thịt gà là hai sản phẩm thay thế thì tăng giá của thịt heo sẽ làm giảm cầu đối với thịt gà A. Đúng B. Sai
Câu 55. Nếu bếp gas và bình gas là những bổ sung thì sự tăng giá của bình gas sẽ làm giảm cầu đối với bếp gas A. Đúng B. Sai
Câu 56. Nếu người tiêu dùng tin rằng giá xe ôtô sẽ giảm trong tương lai thì cầu ôtô ở thời điểm hiện tại sẽ giảm A. Đúng B. Sai
Câu 57. Luật cung chỉ ra rằng sự gia tăng về giá của một hàng hóa làm tăng lượng cung hàng hóa đó
A. Đúng B. Sai
Câu 58. Sự gia tăng giá thép sẽ làm dịch chuyển đường cung xe ôtô sang bên phải
A. Đúng B. Sai
Câu 59. Khi giá của một mặt hàng thấp hơn giá cân bằng, nó gây ra tình trạng dư thừa
A. Đúng B. Sai
Câu 60. Đường cung thị trường là tổng chiều ngang của đường cung cá nhân/doanh nghiệp riêng lẻ
A. Đúng B. Sai
Câu 61. Nếu có một sự thiếu hụt của một hàng hóa thì giá của hàng hóa đó sẽ có xu hướng giảm
A. Đúng B. Sai
Câu 62. Nếu xăng và xe máy là những bổ sung thì sự tăng giá của xăng sẽ làm cho cầu về xe máy giảm và đường cầu về xe máy dịch chuyển sang bên trái
A. Đúng B. Sai
Câu 63. Nếu Redbull và Sting là hai sản phẩm thay thế, sự tăng giá của Redbull sẽ dẫn đến một sự gia tăng cả về giá và sản lượng cân bằng trong thị trường Sting
A. Đúng B. Sai
Câu 64. Công nghệ tiên tiến được sử dụng để sản xuất điện thoại di động sẽ làm giảm giá cân bằng và làm tăng lượng cân bằng trên thị trường điện thoại di động 7
A. Đúng B. Sai
Câu 65. Giả sử có sự gia tăng về cung sản phẩm mủ cao su, đồng thời cầu đối với sản phẩm này giảm do xuất khẩu kém. Trong trường hợp này, chắc
chắn cả giá và sản lượng cân bằng trên thị trường mủ cao su đều giảm.
A. Đúng B. Sai
Câu 66. Khi giá cả của chính hàng hóa đó thay đổi thì gây ra một sự dịch chuyển đường cầu
A. Đúng B. Sai
Câu 67. Khi giá cả của chính hàng hóa đó thay đổi thì làm thay đổi lượng cầu
A. Đúng B. Sai
Câu 68. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, cầu về hàng hóa thứ cấp sẽ giảm
A. Đúng B. Sai
Câu 69. Khi có một phát minh mới làm cải tiến công nghệ sẽ làm dịch chuyển đường cung sang trái
A. Đúng B. Sai
Câu 70. Khi nhà sản xuất kỳ vọng giá của máy tính cá nhân sẽ tăng trong tương lai, có nghĩa cung máy tính cá nhân ở hiện tại tăng A. Đúng B. Sai
PHẦN 2 - LỰA CHỌN - CHƢƠNG 4
Câu 71.
Trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo,
A. Các công ty có sức mạnh thị trường và quyền định giá
B. Có ít nhất một vài người bán
C. Chỉ có một người bán
D. Có nhiều người mua và người bán
Câu 72. Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu của hàng hóa B thì có thể kết luận A và B là hai hàng hóa
A. Bổ sung B. Thông thường C. Cấp thấp D. Thay thế
Câu 73. Luật cầu chỉ ra rằng sự gia tăng giá của một hàng hóa
A. Làm tăng lượng cung của hàng hóa đó B. Làm giảm cầu của hàng hóa đó
C. Làm giảm lượng cầu của hàng hóa đó D. Tất cả đều không đúng
Câu 74. Luật cung chỉ ra rằng sự gia tăng giá của một hàng hóa
A. Làm tăng lượng cung của hàng hóa đó B. Làm tăng cung của hàng hóa đó
C. Làm giảm lượng cầu của hàng hóa đó D. Tất cả đều không đúng
Câu 75. Nếu sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng làm giảm cầu của hàng hóa X thì có thể nhận định hàng hóa X là mặt hàng A.
Thông thường B. Cấp thấp C. Xa xỉ D. Không đủ cơ sở xác định
Câu 76. Trong một thị trường độc quyền,
A. Chỉ có một người bán B. Có nhiều người mua và người bán
C. Có ít nhất một vài người bán D. Tất cả đều không đúng
Câu 77. Yếu tố nào sau đây là đường cầu về dịch vụ giáo dục đại học dịch chuyển bên trái? 8
A. Thông tin về tình trạng thất nghiệp của những cử nhân đang tăng
B. Chính sách tăng học phí đại học do tự chủ tài chính
C. Chính sách giảm học phí đại học
D. Cầu về lao động bậc đại học sẽ tăng trong 5 năm tới
Câu 78. Tất cả những yếu tố sau đây làm dịch chuyển đường cung đồng hồ sang bên phải, ngoại trừ A.
cải tiến trong công nghệ sản xuất đồng hồ
B. giảm tiền lương của công nhân sản xuất đồng hồ
C. tiên đoán của nhà sản xuất về giá cả đồng hồ sẽ thấp hơn trong tương lai
D. tăng giá của đồng hồ
Câu 79. Nếu giá của một hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng, thì
A. có tình trạng thiếu hụt và giá sẽ giảm B. có tình trạng thặng dư và giá sẽ tăng
C. có tình trạng thặng dư và giá sẽ giảm D. có tình trạng thiếu hụt và giá sẽ tăng
Câu 80. Nếu giá của một mặt hàng thấp hơn giá cân bằng, thì
A. có tình trạng thiếu hụt và giá sẽ tăng B. có tình trạng thiếu hụt và giá sẽ giảm
C. có tình trạng thặng dư và giá sẽ tăng D. có tình trạng thặng dư và giá sẽ giảm
Câu 81. Nếu giá của một mặt hàng bằng với giá cân bằng, thì
A. lượng cầu bằng lượng cung và giá cả vẫn không thay đổi
B. có sự thiếu hụt và giá sẽ tăng
C. có sự dư thừa và giá sẽ giảm
D. Tất cả đều không đúng
Câu 82. Sự gia tăng cầu của một hàng hóa (đường cầu dịch chuyển sang phải) sẽ có xu hướng làm A.
giảm đồng thời giá và sản lượng cân bằng B. tăng giá cân bằng và giảm lượng cân bằng C. giảm giá
cân bằng và tăng lượng cân bằng D. tăng đồng thời giá và sản lượng cân bằng
Câu 83. Sự suy giảm cung của một hàng hóa (đường cung dịch chuyển sang trái) sẽ có xu hướng làm A.
giảm đồng thời giá và sản lượng cân bằng B. tăng giá cân bằng và giảm lượng cân bằng C. giảm giá cân
bằng và tăng lượng cân bằng D. tăng đồng thời giá và sản lượng cân bằng
Câu 84. Giả sử có sự gia tăng cả cung và cầu đối với sản phẩm rau an toàn. Trong thị trường rau an toàn, có thể dự báo A.
lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mức giá cân bằng không rõ ràng
B. sự thay đổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
C. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm 9
Câu 85. Giả sử có sự gia tăng cả cung và cầu đối với sản phẩm rau an toàn. Hơn nữa, giả định cung tăng nhiều hơn cầu. Vậy trong thị trường rau an toàn, có thể dự báo
A. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm
B. lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mức giá cân bằng không rõ ràng
C. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. sự thay đổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
Câu 86. Khẳng định nào sau đây là đúng về tác động của việc tăng giá của mía (cây)?
A. Khiến giá và lượng cân bằng của nước mía (ly) tăng
B. Làm cho cung mía giảm
C. Khiến giá cân bằng của nước mía (ly) tăng và lượng cân bằng nước mía giảm
D. Làm cho cầu mía tăng
Câu 87. Giả sử hiện tượng sương muối khiến năng suất điều giảm 50%. Đồng thời, cầu về hạt điều tăng mạnh. Có thể dự báo gì về mức giá và sản
lượng cân bằng trong thị trường hạt điều?
A.Giá sẽ tăng lên; số lượng sẽ giảm. B. Giá sẽ tăng lên; số lượng là không rõ ràng.
C. Giá sẽ tăng lên; số lượng sẽ tăng lên. D. Giá sẽ giảm; số lượng là không rõ ràng.
Câu 88. Do có nhiều thông tin về thịt heo bẩn nên thị hiếu người tiêu dùng thích mua thịt heo đạt tiêu chuẩn VietGap. Khẳng định nào sau đây là
mô tả chính xác về tác động của sự kiện này trên thị trường thịt heo đạt chuẩn VietGap?
A. Có một giảm về lượng cầu và tăng cung thịt heo VietGap
B. Có một sự gia tăng cả cầu và cung thịt heo VietGap
C. Có sự gia tăng cầu và giảm cung đối với thịt heo VietGap
D. Có sự tăng cầu và tăng lượng cung đối với thịt heo VietGap
Câu 89. Giả sử cả người mua và người bán lúa ST20 dự báo giá lúa tăng trong tương lai gần. Điều gì sẽ thay đổi về mức giá và sản lượng cân
bằng trên thị trường đối với lúa ST20 hiện nay?
A. Các tác động về cả giá cả và số lượng là không rõ ràng.
B. Giá sẽ tăng lên; số lượng sẽ tăng lên.
C. Giá sẽ giảm; số lượng là không rõ ràng.
D. Giá sẽ tăng lên; số lượng là không rõ ràng.
Câu 90. Đối với hàng hóa thứ cấp (hay cấp thấp), sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm
A. Giảm cung B. Giảm cầu C. Tăng cầu D. Tăng cung
Câu 91. Một sự gia tăng về ______ sẽ làm thay đổi _____ và gây ra một sự dịch chuyển đường cầu
A. Giá cả của hàng hóa liên quan, lượng cầu B. Giá cả của hàng hóa liên quan, cầu
C. Giá cả của chính hàng hóa đó, lượng cầu D. Giá cả của chính hàng hóa đó, cầu 10
Câu 92. Sự thay đổi của yếu tố nào sau đây sẽ không làm dịch chuyển đường cầu của hamburgers
A. Giá của hamburgers B. Giá của hotdogs
C. Thu nhập của người mua hamburgers D. Giá của pepsi
Câu 93. Nếu nền kinh tế bị suy thoái và thu nhập giảm, điều gì xảy ra đối với thị trường hàng hóa thứ cấp
A. Giá tăng và lượng giảm B. Giá và lượng đều giảm
C. Giá giảm và lượng tăng D. Giá và lượng đều tăng
Câu 94. Tương cà và gà rán được xem là hai hàng hóa bổ sung. Khi giá của tương cà tăng thì điều gì sẽ xảy ra đối với thị trường gà rán A.
Đường cung dịch chuyển sang trái B. Đường cầu dịch chuyển sang phải
C. Đường cầu dịch chuyển sang trái D. Đường cung dịch chuyển sang phải
Câu 95. Bột mì được xem là nguyên liệu làm bánh ngọt. Một cơn bão làm thiệt hại vụ lúa mì. Điều gì sẽ xảy ra đối với thị trường lúa mì và thị trường bánh ngọt