500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1 : Khái quát về kinh tế lượng
Câu 1 : Kinh tế lượng là gì
A. Môn khoa học về đo lường các mối quan hệ kinh tế diễn ra trong thực tế
B. Môn khoa học nghiên cứu cách thức la chọn và ra quyết định của các tác nhân trong nền kinh tế
C. Môn khoa học nghiên cứu các vấn đề kinh tế số lớn trên bình diện nền kinh tế quốc dân
D. Môn khoa học nghiên cứu về các hoạt động kinh tế diễn ra trong khu vực công
Giải : khái niệm kinh tế lượng trang 6
Câu 2 : Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về kinh tế lượng
A. Kinh tế lượng sử dụng các công cụ của lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế và thống
toán để phân tích các vấn đề kinh tế
B. Kinh tế lượng là môn khoa học đo lường các mối quan hệ kinh tế diễn ra trong thực tế
C. Kinh tế lượng quan tâm đến việc xác định về mặt thực nghiệm các quy luật kinh tế
D. Kinh tế lượng nghiên cứu hành vi cách thức ra quyết định của các tác nhân kinh tế
Giải : ý A .đúng.Vì KTL sd các công cụ của thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kinh tế thống
toán để phân tích các vấn đề kinh tế để định ợng các mối quan hệ kinh tế,dự báo khả ng phát triển
hay diễn biến của các hiện ợng kinh tế
Ý B.đúng.Khái niệm của KTL trang 6
Ý C.đúng.Định nghĩa khác của KTL trang 6
Ý D.Sai => chọn D
Câu 3 : Đâu không phải là khái niệm của kinh tế lượng
A. KTL bao gồm việc áp dụng thống kê toán cho các số liệu kinh tế để củng cố về mặt thực nghiệm
cho các mô hình do các nhà kinh tế đề xuất và tìm lời giải bằng số
B. KTL là sự phân tích về lượng các vấn đề kinh tế hiện thời,dựa trên việc vận dụng đồng thời lý
thuyết thực tế được thực hiện bằng phương pháp suy đoán thích hợp
C. KTL là một môn khoa học nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hmật thiết với mặt chất
của c mối quan hệ giữa các biến kinh tế
D. KTL kiểm định thực nghiệm các quy luật kinh tế
Giải : ý A,B,D đều khái niệm của KTL trang 6
Câu 4 : c bước trong phương pháp luận KTL tuân theo trật tự nào dưới đây
A. Thiết lập mô hình,thu thập số liệu,nêu giả thiết,ước lượng tham s
B. Nêu giả thiết,thiết lập mô hình,thu thập số liệu,ước lượng tham s
C. Ước lượng tham số,thu thập số liệu,thiết lập mô hình,nêu giả thiết
D. Nêu giả thiết,ước lượng tham số,thu thập số liệu,thiết lập mô hình
Giải : thứ tự đúng : Nêu giả thiết -> thiết lập hình->thu thập số liệu->ước lượng tham số->phân tích
kết quả->dự báo->ra quyết định
Câu 5 : Phương pháp luận của kinh tế lượng bao gồm
A. 5 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. 8 bước
Giải : phương pháp luận bao gồm 7 bước : Nêu giả thiết -> thiết lập hình->thu thập số liệu->ước
lượng tham số->phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định
Câu 6 : Trong bước 1 ( nêu ra giả thiết ) phương pháp luận của KTL áp dụng công cụ
A. thuyết kinh tế
B. Toán kinh tế
C. Thống kê kinh tế
D. Thống kê toán
Giải : Bước 1 nêu giả thuyết sử dụng công cụ thuyết của kinh tế kinh tế ( Kt vi + vĩ )
Câu 7 : Trong bước 2 ( thiết lập mô hình ) của phương pháp luật của KTL áp dụng công cụ
A. Lý thuyết kinh tế
B. Toán kinh tế
C. Thống kê kinh tế
D. Thống kê toán
Giải : bước 2 thiết lập hình sử dụng công cụ toán kinh tế
Câu 8 : Trong bước 3 ( thu thập số liệu ) của phương pháp luật của KTL áp dụng công cụ
A. Lý thuyết kinh tế
B. Toán kinh tế
C. Thống kinh tế
D. Thống kê toán
Giải : bước 3 thu thập số liệu sử dụng công cụ thống kinh tế
Câu 9 : Bước 4 trong phương pháp luận của KTL là
A. Thu thập số liệu
B. Ước lượng tham số
C. Phân tích kết quả
D. Dự báo
Giải : phương pháp luận bao gồm 7 bước : Nêu giả thiết -> thiết lập hình->thu thập số liệu->ước
lượng tham số->phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định.=> Bước 4 ước lượng tham số
Câu 10 : Bước đầu tiên trong phương pháp luận của KTL
A. Thiết lập mô hình
B. Thu thập số liệu
C. Nêu ra các giả thiết
D. Ước lượng tham số
Giải : phương pháp luận bao gồm 7 bước : Nêu giả thiết -> thiết lập hình->thu thập số liệu->ước
lượng tham số->phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định.=> Bước 1 nêu ra các giả thiết
Câu 11 : Để đo lường mi quan hệ kinh tế,KTL sử dụng các công cụ
A. thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế,thống kê toán
B. Lý thuyết kinh tế,thống kê kinh tế,thống kê toán
C. Lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. Lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê toán
Giải : các công cụ của KTL bao gồm : thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kinh tế,thống kê toán
Câu 12 : Đâu là yêu cầu trong bước thu thập số liệu để phục vụ cho bước ước lượng tham số trong
phương pháp luận của KTL
A. ch thước mẫu đủ lớn
B. Kích thước mẫu càng bé càng tốt
C. Kích thước mẫu càng ln càng tốt
D. Toàn bộ nguồn số liệu tổng thể
Giải : yêu cầu của ớc thu thập số liệu : thu thập s liệu từ thực tế,kích thước mẫu vừa đủ lớn
Câu 13 : Thu thập số liệu về mức GDP đạt được trong năm (Y),chi tiêu của hộ gia đình (X) và đầu tư (Z)
trong giai đoạn 2010-2020 của VN.Tiến hành hồi quy Y theo X và Z thu được hàm hồi quy Yi=Xi +
phù hợp với thuyết kinh tế,dấu của và lần lượt là
A. Âm,âm
B. Dương,dương
C. Âm,dương
D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với thuyết kinh tế khi chi tiêu hộ gia đình tăng,đầu tư không đồi thì GDP tăng
( theo thuyết kt ).Đáp án A,C ( không đúng khi chi tiêu tăng thì GDP giảm (không phù hợp với
LT kinh tế).( với điều kiện đầu ko đổi )
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế khi đầu tăng,chi tiêu của hộ gia đình không đổi thì GDP
tăng ( theo thuyết kt vĩ ).Đáp án A,D( không đúng khi đầu tăng thì GDP giảm ( ko phù hợp
với thuyết kinh tế )(với điều kiện chi tiêu không đổi )
Đáp án B phù hợp nhất
Câu 14 : Thu nhập về sản lượng mặt hàng tivi bán được (Y) và giá bán của tivi (X) trong 20 ngày của cửa
ng X.Tiến hành hồi quy Y theo X thu được hàm hồi quy Yi= ể phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu
của của là
A. Âm
B. Dương
C. Bằng 0
D. Không xác định
Giải : <0 phù hp vi thuyết kinh tế vì khi giá bán của tivi tăng thì sản lượng về mặt hàng tivi s giảm
( thuyết kinh tế vi ).Nếu >0 t g bán tăng thì sản lượng mặt hàng ti vi sẽ tăng ( không p hợp
với LTKT vi ) => chọn A
Câu 15 : Thu nhập về số lượng chi tiêu tháng (Y) và thu nhập khả dụng (X) của 20 hộ gia đình trong
tháng 9/2021 trên địa bàn phường Đằng Lâm.Tiến hành hồi quy Y theo X thu được hàm hồi quy Yi=. Đ
phù hợp với LTKT,dấu của là
A. Âm
B. Dương
C. Bằng 0
D. Không xác định
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải: : >0 phù hợp với thuyết kinh tế khi thu nhập khả dụng tăng ( tiết kiệm không thay đổi )thì chi
tiêu sẽ tăng ( thuyết kinh tế vĩ ).Nếu <0 thì khi thu nhập khả dụng tăng ( tiết kiệm ko đổi ) thì chi
tiêu sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT ) => chọn B
Câu 16 : Giả sử có số liệu gồm 20 quan t về lượng cầu thịt bò (Y),giá thịt bò (X).Tiến hành hồi quy Y
theo X thu được hàm hồi quy Yi=. Để phù hợp với LTKT,dấu của
A. Âm
B. Dương
C. Bằng 0
D. Không xác định
Giải : <0 phù hợp với thuyết kinh tế khi giá thịt bò tăng t lượng cầu thịt s giảm ( lý thuyết
kinh tế vi ).Nếu >0 t giá thịt tăng thì lượng cầu thịt sẽ tăng ( không phù hợp với LTKT vi )
=> chọn A
Câu 17 : Giả sử có số liệu gồm 15 quan t về lượng cung tht (Y),giá thịt bê (X).Tiến hành hồi quy Y
theo X,thu được hàm hồi quy Yi=. Để phù hợp với LTKT,dấu của
A. Âm
B. Dương
C. Bằng 0
D. Không xác đ
E.
F. nh
Giải : >0 phù hp vi thuyết kinh tế vì khi giá thịt tăng thì lượng cung thịt sẽ tăng ( thuyết kinh
tế vi ).Nếu <0 thì giá thịt bê tăng t lượng cung thịt sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT vi ) =>
chọn B
Câu 18 : Giả sử có số liệu gồm 18 quan t về tỉ lệ lạm phát (Y),mức cung tiền (X).Tiến hành hồi quy Y
theo X,thu được hàm hồi quy Yi=. Để phù hợp với LTKT,dấu của
A. Âm
B. Dương
C. Bằng 0
D. Không xác định
Giải : >0 p hợp với thuyết kinh tế khi cung tiền tăng thì tỉ lệ lạm phát sẽ tăng ( thuyết kinh tế
).Nếu <0 thì cung tiền tăng thì tỉ l lạm phát sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT mô ) => chọn B
Câu 19 : Giả sử có số liệu gồm 20 quan t về cầu tiền (Y),lãi suất (X).Tiến hành hồi quy Y theo X,thu
được hàm hồi quy Yi=. Để phù hợp với LTKT,dấu của
A. Âm
B. Dương
C. Bằng 0
D. Không xác định
Giải : <0 phù hp vi thuyết kinh tế vì khi lãi suất tăng thì cầu tiền s giảm ( thuyết kinh tế
).Nếu >0 thì lãi suất tăng thì cầu tiền sẽ tăng ( không phù hợp với LTKT vĩ mô ) => chọn A
Câu 20 : Giả sử có số liệu gồm 12 quan t về cầu bếp điện (Y),giá gas (X).Tiến hành hồi quy Y theo
X,thu được hàm hồi quy Yi=. Để phù hợp với LTKT,dấu của
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Âm
B. Dương
C. Bằng 0
D. Không xác định
Giải : >0 p hợp với thuyết kinh tế khi giá gas tăng thì cầu bếp điện sẽ tăng( thuyết kinh tế vi
).Nếu <0 thì g gas tăng thì cầu bếp điện sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT vi ) => chọn B
Chương 2 : Một số khái niệm trong hồi quy tuyến tính
Câu 21 : Phân tích hồi quy là nghiên cứu sự phụ thuộc của một biến gọi là -1- vào một hay nhiều biến
khác gọi là -2- nhằm ước lượng và/hoặc d báo giá trị trung bình của -1- trên cơ sở các giá trị biết trước
của các -2-“.(1) và (2) lần lượt là
A. Biến giả,biến thật
B. Biến định lượng,biến định tính
C. Biến phụ thuộc,biến độc lập
D. Biến giải thích,biến được giải thích
Giải : khái niệm phân ch hồi quy trang 9
Câu 22 : Số liệu nào sau đây thuộc số liệu thời gian
A. Số liệu về lượng về khách du lịch từ các nước ASEAN đến VN quý IV của năm 2019
B. Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến VN theo các tháng của năm 2019
C. Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến 63 tỉnh thành của VN trong năm 2019
D. Số liệu về lượng khách du lịch đến 63 tnh thành của VN theo các tháng của năm 2019
Giải :
A số liệu chéo ( 1 thời điểm (cuối tháng 12 ),nhiều chủ thể(khách du lịch từ các nước )
B số liệu thời gian ( 1 chủ thể ( khách du lịch nước ngoài ),thống theo tháng )
C số liệu chéo ( 63 chủ thể, thời điểm cuối tháng )
D là số liệu hỗn hợp ( 63 chủ thể,thống theo tháng )
Câu 23 : Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng ) theo thu nhập đi làm thêm X (triệu đồng) của 1 sinh viên các
tháng trong năm 2020.Đây là số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu thống
C. Số liệu hỗn hợp
D. Số liệu chéo
Giải : đây s liệu thời gian đây 1 ch thể là sinh viên thống theo tháng
Câu 24 : Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian
A. Giá trGDP VN giai đoạn từ năm 2010-2020
B. Thống kê mức độ đóng góp GDP theo thành phần kinh tế năm 2020
C. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn từ năm 2010-2020
D. Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020
Giải :
A số liệu thời gian ( 1 chủ thể là giá trị GDP,thống theo nhiều năm )
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B số liệu chéo ( nhiều chủ thể tp kinh tế,thống trong cuối tháng của năm)
C số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể tp kinh tế,thống trong nhiều năm )
D là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống vào cuối tháng của mỗi quý )
Câu 25 : Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian
A. Kim ngạch xuất khẩu nông sản của VN sang Mỹ từ giai đoạn năm 2010-2020
B. Trị giá xuất khẩu các mặt hàng nông sản chủ lực của VN trong năm 2020
C. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn từ năm 2010-2020
D. Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020
Giải :
A số liệu thời gian ( 1 chủ thể là kim ngạch xuất khẩu nông sản,thống kê theo nhiều năm )
B số liệu chéo ( nhiều chủ thể tr giá xuất khẩu c mặt hàng nông sản chủ lực ,thống trong cuối
tháng của năm)
C số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể tp kinh tế,thống trong nhiều năm )
D là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống vào cuối tháng của mỗi quý )
Câu 26 : các loại số liệu nào
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : 3 loại số liệu ( số liệu chéo,số liệu thời gian,số liệu hỗn hp )
Câu 27 : Nghiên cứu mqh giữa lượng cầu hàng hóa vs giá bản thân hàng hóa đó.Trong mqh đó thì lượng
cầu hàng hóa và giá bản thân hàng hóa lần lượt là
A. Biến độc lập,biến phụ thuộc
B. Biến giải thích,biến được giải thích
C. Biến phụ thuộc,biến độc lập
D. Biến được giải thích,biến phụ thuộc
Giải : khi biết được các thông tin về giá hàng hóa,thu nhập của người tiêu dùng,giá hàng hóa cạnh
tranh t thể ước ng,dự báo được lượng cầu hàng hóa trung bình => ợng cầu biến phụ
thuộc,giá bản thân hàng hóa biến độc lập
Câu 28 : Trong phân tích hồi quy,đâu KHÔNG phải là đặc điểm của biến phụ thuộc
A. Là đại lượng n
B.
C. gẫu nhiên
D. Giá trđã biết trước
E. Tuân theo quy luật phân phối xác suất
F. Số liệu chỉ có một
Giải : biến phụ thuộc đại lượng ngẫu nhiên,có quy luật phân phối xác suất số liệu chỉ có một.Đáp
án B là đc điểm của biến độc lập
Câu 29 : Trong phân tích hồi quy,đâu KHÔNG phải là đặc điểm của biến độc lập
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. đại lượng ngẫu nhiên,tuân theo quy luật phân phối xác suất
B. Số lượng có một hoặc nhiều
C. Giá trị đã biết trước
D. Không là biến ngẫu nhiên
Giải : biến độc lập không phải biến ngẫu nhiên,giá trị của chúng được cho trước.Đáp án A đặc
điểm của biến phụ thuộc
Câu 30 : Mqh o dưới đây KHÔNG phải là mối quan hệ thống kê
A. Mqh giữa chu vi hình vuông và cạnh của nó
B. Mqh gia năng suất lúa và lượng phân bón của 1 thửa ruộng trong 10 năm
C. Mqh gia thời gian tự học và điểm thi kinh tế lượng của sinh viên trường ĐHHHVN
D. Mqh giữa chiều cao và độ tuổi của người Việt Nam
Giải : mối quan hệ thống kê biến phụ thuộc 1 ĐLNN ứng với 1 g trị của biến độc lập thể
nhiều giá trị khác nhau => các đáp án B,C,D đều biểu hiện mqh thống
Câu 31 : Điều tra số liệu về điểm thi KTL cuối kỳ (Y) và thời gian tự học bình quân trong ngày (X) của
20 sinh viên khoa kinh tế trường ĐHHHVN.Đây là số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây s liệu chéo thống tại một thi điểm nhất định ( trong ngày ) với 20 chủ thể sinh viên
khoa kinh tế của trường ĐHHHVN
Câu 32 : Số liệu nào dưới đây thuộc số liệu chéo
A. Số liệu về li nhuận của 5 xí nghiệp sản xuất thuộc công ty Bình Minh trong các quý của năm
2020
B. Số liệu thống kê trong vòng 10 năm của doanh nghiệp Ban Mai về hai chỉ tiêu sản lượng và vốn
C. Số liệu về doanh thu,thu thập được ở 20 khu vực bán hàng trong ngày 11/12/2020 của công
ty Ánh Dương
D. Số liệu thống về giá bán thịt trong ngày ở các chợ th trường Hải Phòng tháng 11/2020
Giải
A số liệu hỗn hợp ( 5 chủ thể,thống các quý trong năm )
B số liệu hỗn hợp ( 2 chủ thể,thống trong vòng 10 năm )
C số liệu chéo ( 20 chủ thể,thống trong ngày )
D là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thế,thống trong tháng )
Câu 33 : Giả sử có số liệu về tích y theo năm (I) của VN trong giai đoạn từm 2000 đến 2020.Đây là
số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu thời gian 1 chủ thể thống theo từng năm
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 34 : Giả sử có số liệu về xuất khẩu theo năm (EX) của VN trong giai đoạn từ năm 2000 đến
2020.Đây số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây s liệu thời gian 1 chủ thể thống theo từng năm
Câu 35 : Giả sử có số liệu về nhập khẩu theo năm (IM) của VN trong giai đoạn từ năm 2000 đến
2020.Đây số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu thời gian 1 chủ thể thống theo từng năm
Câu 36 : Giả sử có số liệu về dân sốnh quân năm 2020 (DS) của 12 tỉnh,thành phố thuộc ĐBSH.Đây là
số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây s liệu chéo 12 chủ thể thống theo năm
Câu 37 : Giả sử có số liệu về lao động bình quân năm 2020 (LD) của 12 tỉnh thành phố thuộc ĐBSH.Đây
số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây số liệu chéo 12 chủ thể thống kê theo năm
Câu 38 : Giả sử có số liệu về vốn kinh doanh năm 2020 (VKD) của 12 tỉnh thành phố thuộc ĐBSH.Đây là
số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây s liệu chéo 12 chủ thể thống theo năm
Câu 39 : Giả sử có số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (GOI) trong thời kỳ từ năm 2010-2020 của 12
tỉnh,thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây s liệu hỗn hợp 12 chủ thể,thống theo nhiều năm
Câu 40 : Giả sử có số liệu về dân sốnh quân (D) trong thời kỳ từ năm 2010-2020 của 12 tnh,thành phố
thuộc ĐBSH.Đây là số liệu
A. Số liệu thời gian
B. Số liệu chéo
C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây s liệu hỗn hợp 12 chủ thể,thống theo nhiều năm
Chương 3 : Mô hình hồi quy đơn
Câu 41 : Cho hàm hồi quy E(Y/Xi) = .Đây là
A. Hàm hồi quy tổng thể
B. Hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên
C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy tổng thể (PRF): E(Y/Xi) =
Câu 42 : Cho hàm hồi quy Yi = .Đây là
A. Hàm hồi quy tổng thế
B. Hàm hồi quy tổng thế ngẫu nhiên
C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy tổng thể (PRF)nn: Yi = +Ui
Câu 43 : Cho hàm hồi quy .Hệ số được gọi
A. Hệ số chặn
B. Hệ số góc
C. Hệ số độ dốc
D. Tác động biên
Giải : trong hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên thì là hệ số t do ( hay hệ số chặn)
Câu 44 : Cho hàm hồi quy Ý nghĩa của hệ số tự do là
A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 1
B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá tr0
C. Phần thay đổi của giá trị trung bình biến,phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi 1 đơn v
D. Phần giá trị trung bình của biến phụ thuộc phụ thuộc vào biến độc lập
Giải : ý nghĩa của hệ số tự do : cho biết giá tr trung bình biến phụ thuộc Y là bao nhiêu khi biến độc lập
X=0
Câu 45 : Cho hàm hồi quy .Đâu không phải là tên gọi của hệ số
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Hệ số tự do
B. Hệ số góc
C. Hệ số độ dốc
D. Tác động biên
Giải : trong hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên thì là hệ số t do ( hay hệ số chặn).Còn h số góc,hệ số độ
đóc hay tác động biên đều tên gọi của
Câu 46 : Cho hàm hồi quy Ý nghĩa của hệ số góc là
A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 1
B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhn giá trị 0
C. Phần thay đổi của giá trị trung bình biến,phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị
D. Phần giá trị trung bình của biến phụ thuộc phụ thuộc vào biến độc lập
Giải : ý nghĩa của hệ số góc : cho biết giá trị trung bình của biến ph thuộc Y sẽ thay đổi ( tăng or giảm )
bao nhiêu đơn v khi giá trị của biến độc lập X tăng 1 đơn vị với đk các yếu tố khác không đổi
Câu 47 : Cho hàm hồi quy .Trong đó Ui là
A. Hệ số góc
B. Hệ số chặn
C. Tác động biên
D. Yếu tố ngẫu nhiên
Giải : Ui : sai số ngẫu nhiên hay yếu tố ngẫu nhiên
Câu 48 : Cho hàm hồi quy .Hệ số nào phản ánh ảnh hưởng của các biến độc lập khác ngoài X đến biến
phụ thuộc Y
A. Hệ số góc
B. Hệ số chặn
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Tung độ gốc
Giải : Ui phản ánh nh hưởng của tất cả các biến khác ngoài X tới Y tồn tại đ đại diện cho các
biến khác
Câu 49 : Thuật ngữ nào khác với các thuật ngữ còn lại
A. Hệ số chặn
B. Hệ số tự do
C. Hệ số c
D. Tung độ gốc
Giải : ý A,B,D đều ám chỉ đến tham số ,còn ý C ám chỉ đến tham s
Câu 50 : Thuật ngữ nào khác với thuật ngữ còn lại
A. Hệ số độ dốc
B. Hệ số tự do
C. Hệ số góc
D. Tác động biên
Giải : ý A,C,D đều ám chỉ đến tham số ,còn ý B ám chỉ đến tham số
Câu 51 : Cho hàm hồi quy .Đây là
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Hàm hồi quy tổng thể
B. Hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên
C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy mẫu (SRF) dạng
Câu 52 : Cho hàm hồi quy .Đây là
A. Hàm hồi quy tổng thể
B. Hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên
C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên (SRF)nn có dạng
Câu 53 : Cho hàm hồi quy .Trong đó là
A. Ước lượng hệ số góc
B. Ước lượng hsố chặn
C. Hệ số chặn
D. Hệ số góc
Giải : trong hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên thì ước lượng hệ số chặn
Câu 54 : Cho hàm hồi quy .Trong đó là
A. Ước lượng hệ số độ dốc
B. Ước lượng hệ số chặn
C. Hệ số chặn
D. Hệ số góc
Giải : trong hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên thì ước lượng hệ s đ dốc
Câu 55 :Cho m hồi quy .Ý nghĩa là
A. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y thay đổi thi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
B. GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
C. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận gtrị 0
D. GTTB của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
Giải : ý nghĩa của : khi ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y bao nhiêu khi biến độc lập
X nhận giá trị bằng 0
Câu 56 : Cho hàm hồi quy .Ý nghĩa là
A. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y thay đổi thi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
B. GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
C. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
D. GTTB của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
Giải : ý nghĩa của : khi ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y sẽ thay đổi ( tăng hoặc giảm) bao nhiêu
đơn vị khi giá trị của biến độc lập X tăng 1 đơn vị
Câu 57 : Cho hàm hồi quy sau ,trong đó TN và KN lần lưt thu nhập (USD/năm) và số năm kinh
nghiệm (năm) của người lao động nghĩa của sai số ngẫu nhiên Ui trong mô hình
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Đại diện cho các biến khác ngoài mô hình
B. Phản ánh ảnh hưởng của tất cả các yếu tố khác ngoài số năm kinh nghiệm tác động đến thu nhập
của người lao động
C. Trả lời cho câu hỏi tại sao với cùng số năm kinh nghiệm ,có những cá nhân có thu nhập thấp hơn
so với mức trung bình
D. Tất cả đều đúng
Giải : cả 3 ý A,B,C đều phản ánh ý nghĩa của sai s ngẫu nhiên Ui
Câu 58 : Trong các hàm hồi quy sau,đâu không phải là hàm hồi quy tuyến tính
A.
B.
C.
D.
Giải : đáp án C không phải hàm hồi quy tuyến tính
Câu 59 : Nội dung của phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) là tìm các ước lượng hệ số hồi quy sao
cho
A. Tổng bình phương phần dư bằng 0
B. Tổng nh phương các phần dư là nhỏ nhất
C. Tổng các phần dư bằng 0
D. Tổng các phần dư là nhỏ nhất
Giải : nd phương pháp OLS : tổng bình phương các sai lệch giữa các giá trị thực tế quan sát Yi g trị
nh từ hàm hồi quy mẫu ( phần ei ) nhỏ nhất.Về mặt hình học phản ánh tổng bình phương khoảng
cách từ các điểm quan sát tới đường hồi quy mẫu nhỏ nhất => chọn B
Câu 60 : Theo tính chất phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS),giá trị trung bình của các phần dư đạt
giá trị
A. Min
B. 0
C. Max
D. 1
Giải : tính chất của OLS : giá trị trung bình của các phần ei bằng 0 tức tổng ei =0
Câu 61 : Theo phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS), có tính chất
A. Là đại lượng ngẫu nhiên
B. Là đại lượng cố định
C. Được xác định duy nhất đối với n cặp quan sát
D. A C
Giải : ,là đại ợng ngẫu nhiên,với các mẫu khác nhau chúng giá trị khác nhau
Câu 62 : Theo phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) đường SRF có các tính chất
A. Không đi qua giá trị trung bình mẫu
B. Các phần ei không tương quan với Xi
C. Các phần dư ei tương quan với
D. Giá trị trung bình của các phần dư ei khác 0
Giải : các tính chất của SRF
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
- SRF đi qua trung bình mẫu ( )
- Giá trị trung bình của bằng GTTB của các quan sát
- GTTB của các phần ei bằng 0
- Các phần ei không ơng quan với Xi
- Các phần ei không ơng quan với
Câu 63 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,phương sai các yếu tố ngẫu nhiên bằng nhau
bằng
A. 0
B. m
C. 1
D.
Giải : phương sai của các sai số ngẫu nhiên bằng nhau bằng var(Ui/Xi)=var(Uj/Xi)=
Câu 64 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,kỳ vọng của các yếu tố ngẫu nhiên khi biết Xi
bằng
A. 0
B. Min
C. 1
D.
Giải : kỳ vọng của c yếu tố ngẫu nhiên Ui bằng 0 tức E(Ui/Xi)=0
Câu 65 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,hiệp phương sai giữa các yếu tố ngẫu nhiên
bằng
A. 0
B. Min
C. 1
D.
Giải : không s tương quan giữa các Ui ( không vi phạm tự tương quan ) : Cov (Ui,Uj) =0 j
Câu 66 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,hiệp phương sai giữa các yếu tố ngẫu nhiên và
Xi bằng
A. 0
B. Min
C. 1
D.
Giải :Ui Xi không ơng quan với nhau : Cov (Ui,Uj) =0
Câu 67 : Khi thỏa mãn các giả thiết mô hình hồi quy tuyến tính,các ước lượng bằng phương pháp OLS có
phương sai như thế nào trong lớp ước lượng tuyến tính không chệch
A. Nhỏ nhất
B. Lớn nhất
C. Trung bình
D. Không xác định được
Giải : định Gauss-Markov : các ước lượng của phương pháp OLS sẽ đại lượng tuyến tính không
chệch phương sai nhỏ nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính không chệch
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 68 : Khi thỏa mãn các giả thiết mô hình hồi quy tuyến tính ,các ước lượng bằng phương pháp OLS là
ước lượng không chệch được hiểu rằng
A. 0
B. 1
C.
D. Không xác định
Giải : định Gauss-Markov : các ước lượng của phương pháp OLS sẽ đại lượng tuyến tính không
chệch ( E( ) và có phương sai nhỏ nhất trong lp các ước lượng tuyến tính không chệch
Câu 69 : Cho hàm hồi quy Yi = .Hệ số nào phản ánh biến độc lập X giải thích bao nhiêu % sự thay đổi
của biến phụ thuộc Y
A. Yếu tố ngẫu nhiên
B. Hệ số c định
C. Hệ số chặn
D. Hệ số tự do
Giải : hệ số phản ánh biến độc lập X giải thích bao nhiêu % thay đổi của biến phục thuộc Y chính đại
lượng R
2
( hay i cách khác hệ số xác định )
Câu 70 : Giả sử có số liệu 20 quan sát về mức lương của người lao động (Y) và số năm kinh nghiệm
(X).Hồi quy Y theo X,thu được hệ số xác định R
2
=0.587 .Hệ số xác định cho biết các biến khác ngoài số
m kinh nghiệm,giải thích % thay đổi của mứcơng của người lao động
A. 57,8%
B. 41,3%
C. 0.578%
D. 0.413%
Giải : hệ số R
2*
= 1-0,587=0,413 => các biến khác ngoài s năm kinh nghiệm thay đổi đến 41,3% mức
lương của người lao động
Câu 71 : Cho hàm hồi quy Yi = .Khi nào biến độc lập X giải thích được 100% sự thay đổi của biến phụ
thuộc Y
A. R
2
=1
B. RSS=0
C. R
2
=0
D. A B
Giải : 0 1
= 1 thì đường hồi quy phù hợp hoàn hảo”
=0 chứng tỏ X Y không quan hệ
Câu 72 : Cho hàm hồi quy Yi = Đâu KHÔNG phải tính chất của hệ số tương quan
A. Dấu của hệ số tương quan có thể dương có thể âm
B. Hệ số tương quan có tính chất đối xứng
C. Dấu của hệ số tương quan ngược với dấu của hệ số góc
D. Hệ số tương quan chỉ là đại lượng đo sự kết hợp tuyến tính,không có ý nghĩa để mô tả mối quan
hệ phi tuyến
Giải : các tính chất của hệ số tương quan r
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
- r th dương,có thể âm ( dấu của r phụ thuộc vào cov(X,Y) hay dấu của hệ s góc)
- r tính chất đối xứng
- r chỉ đại ợng đo sự kết hợp tuyến tính,không ý nghĩa để tả mối quan hệ phi tuyến
Câu 73 : Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng) theo thu nhập đi làm thêm X (triệu đồng ) của một sinh viên
các tháng trong năm 2020 thu đưc hàm hồi quy sau : Yi=1.297+0.794Xi+ei .Từ số liệu tính toán được
R
2
=0.457 .Vậy hệ số tương quan sẽ bằng
A. 0.676
B. -0.676
C. 0.209
D. -0.209
Giải : r = =
Do > 0 nên r = 0.676 ( dấu của r phụ thuộc vào dấu của hệ số góc )
Câu 74: Điều tra về lượng cầu sản lượng gạo tám Đin Biên-Y(kg) theo mức giá của gạo tám Điện Biên
X (ngàn đồng/kg) của một cửa hàng trong tháng thu được hàm hồi quy sau : Yi=230-0.632Xi+ei .Từ số
liệu tính toán được R
2
=0.960 .Vậy hệ số tương quan sbằng
A. 0.979
B. -0.979
C. 0.922
D. -0.922
Giải : r = =
Do < 0 nên r =- 0.979 ( dấu của r phụ thuộc vào dấu của hệ số góc )
Câu 75 : Nếu thỏa mãn giả thiết 6 của mô hình hồi quy tuyến nh đơn (Ui tuân theo quy luật phân phối
chuẩn ) thì đại lượng ngẫu nhiên nào sẽ tuân theo quy luật phân phối chuẩn
A. Ước lượng các hệ số hồi quy
B. Ước lượng phương sai sai số ngẫu nhiên
C. Biến phụ thuộc
D. Cả A C
Giải : với giả thiết số 6 thì các đại lượng ngẫu nhiên tính chất
- các ước lượng không chệch
- phương sai cực tiểu
- Khi số quan sát đ lớn thì các ước lượng này xấp xỉ với giá thực của phân phối
Câu 76 : Cho độ tin cậy 95%,ta xác định được mức ý nghĩa là
A. 0.05
B. 0.95
C. 5%
D. A C
Giải : độ tin cậy 95% => 1- =0.95 => 5%
Câu 77 : Ước lượng khoảng là
A. Khoảng tin cậy xung quanh ước lượng điểm,xác suất đkhoảng đó chứa giá trị đúng của
tham số là 1-
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. Khoảng tin cậy xung quanh ước lượng điểm,xác suất để giá trị đúng của tham số nằm trong
khoảng đó 1-
C. Khoảng tin cậy của ước lượng điểm,xác suất để khoảng đó chứa giá trị đúng của tham số là 1-
D. Khoảng tin cậy của ước lượng điểm,xác suất để giá trị đúng của tham số nằm trong khoảng đó là
1-
Giải : Ước lượng khoảng là khoảng tin cậy xung quanh ưc ợng điểm,xác suất để khoảng đó chứa giá
tr đúng của tham số là 1- ( khái niệm trang 21 )
Câu 78 : Cho hàm hồi quy : Yi = Trong đó: Y điểm kết quả học tập của sinh viên (điểm) và X là thời
gian sinh viên tự học trong ngày (h).Với mức ý nghĩa ,nếu thời gian tự học tăng lên 1h thì kết quả học tập
trung bình của sinh viên sẽ thay đổi
A. Khoảng tin cậy của
B. Khoảng tin cậy của
C. Khoảng tin cậy của GTTB biến phụ thuộc Y
D. Khoảng tin cậy của yếu tố ngẫu nhiên
Giải : nói về độ ơng quan của X Y ám chỉ đến => với mức ý nghĩa thì kết quả học tập trung bình
của sinh viên s thay đổi đến khoảng tin cậy của
Câu 79 : Cho hàm hồi quy : Yi = Trong đó: Y điểm thi NLTK của sinh viên (điểm) và X là thời gian
sinh viên dành cho thời gian tự học NLTK trong kỳ (h).Với độ tin cậy 1-,nếu sinh viên không dành thời
gian tự học NLTK thì kết quả học tập trung bình của sinh viên sẽ thay đổi
A. Khoảng tin cậy của
B. Khoảng tin cậy của
C. Khoảng tin cậy của GTTB biến phụ thuộc Y
D. Khoảng tin cậy của yếu tố ngẫu nhiên
Giải : khi sinh viên không dành thời gian cho việc tự học tức khi X=0 là ám chỉ đến => với độ tin cậy
1- thì kết quả học tập trung bình của sinh viên sẽ thay đổi đến khoảng tin cậy của
Câu 80 : Cho hàm hồi quy sau : SLi = Trong đó: SLi và Ni lần lượt là sản lượng ngô (tạ) và số lao động
trong ngành trồng ngô (người ).Cặp githiết dùng để kiểm định nhận định “ lượng ngô tăng khi tiếp tục
bổ sung thêm lao động trong ngành”là
A. H0: = 0 hoặc H1 :
B. H0 :
C. H0 : > 1
D. B và C đúng
Giải : nhận định ám chỉ về sự tương quan thay đổi giữa SL N ( Sl tăng thì N tăng ) nên sử dụng .Mà
đây ám ch quan hệ tăng nên sử dụng kiểm định 1 phía ( phía trái )
Câu 81 : Điều tra về thu nhập của người lao động Y (triệu đồng) theo số năm kinh nghiệm X (năm) của
một sinh viên các tháng trong năm 2020 thu được hàm hồi quy sau : Yi=1.297+0.794Xi+ei. c cặp giả
thiết dùng để kiểm định nhận định “ Thu nhập của người lao động tăng lên sau mỗi năm làm việc” là
A. H0: = 0 hoặc H1 :
B. H0 :
C. H0 : > 1
D. B và C đúng
Giải : nhận định ám chỉ về sự tương quan thay đổi giữa Y X ( Y tăng t X tăng ) nên sử dụng .Mà
đây ám ch quan hệ tăng nên sử dụng kiểm định 1 phía ( phía trái )
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 82 : Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng) theo thu nhập đi làm thêm X (triệu đồng ) của một sinh viên
các tháng trong năm 2020 thu đưc hàm hồi quy sau : Yi=1.297+0.794Xi+ei. Nếu chi tiêu và thu nhập
cùng đơn vị đo là nghìn đồng thì hàm hồi quy mới có dạng
A. Yi=1297+0.794Xi +ei
B. Yi=1.297+0.794Xi+ei
C. Yi=1.297+794Xi +ei
D. Yi=1297+794Xi +ei
Giải : Yi = 1.297 +0.794Xi +ei => Yi* =
k1 = 1000 ; k2 = 1000 ( 1 triệu =1000 nghìn đồng)
=>
Yi* = 1297 + 0.794Xi +ei
Câu 83 : Cho hàm hồi quy Yi = .Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình thì cặp giả thiết dùng để kiểm
định là
A. H0: = 0 hoặc H1 :
B. H0 :
C. H0 :
D. B và C
Giải : các cặp giả thiết để đánh giá mức độ p hợp của hình H0 : H0 : ( hai giả thiết tương
đương nhau )
Câu 84 : Cho hàm hồi quy Yi = Khi biến độc lập X tăng hoặc giảm 1% thì GTTB biến phụ thuộc Y thay
đổi
A. Khoảng tin cậy của
B. Khoảng tin cậy của
C. Hệ số co giãn của Y theo X
D. Khoảng tin cậy của yếu tố ngẫu nhiên
Giải : khi biến độc lập tăng hoặc giảm 1% đơn v thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi ám chỉ đến
hệ s co giãn (E) của Y theo X
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 85 : Giá trị trung bình của chi tiêu
A. 6.345
B. 0.527
C. 0.940
D. 24.800
Giải : tra cột mean dependent var = 24,8
Câu 86 : Giá trị trung bình của thu nhập là
A. 6.345
B. 0.527
C. 0.940
D. 35
Giải : =35
Câu 87 : Ước lượng hệ số tự do là
A. 6.354
B. 0.527
C. 0.940
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. 35
Giải : tra bảng cột variable C
Câu 88 : Ước lượng hệ số góc là
A. 6.345
B. 0.527
C. 0.940
D. 35
Giải : tra bảng cột variable X
Câu 89 : Mô hình có hệ số xác định là
A. 6.345
B. 0.527
C. 0.940
D. 35
Giải : tra bảng cột R-square : R
2
=0.940
Câu 90 : Ước lượng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên là
A. 0.855
B. 0.731
C. 5.854
D. 0.932
Giải : ước lượng phương sai của yếu t ngẫu nhiên :
Tra bảng cột S.E of regression ra
Câu 91 : Tổng bình phương các phần dư là
A. 0.855
B. 0.731
C. 5.854
D. 0.932
Giải : tra bảng cột sum squared resid RSS = 5.854
Câu 92 : Khi thu nhập tăng 1 USD/tuần thì chi tiêu tăng lên trong khoảng bao nhiêu USD/tuần
A. 0.418~0.635
B. 2.493~10.197
C. 0.318~0.535
D. 1.493~11.197
Giải : tìm khoảng tin cậy hai phía ( tìm khoảng tin cậy của )
:
0.418
Câu 93 : Khi không có thu nhập thì phần chi tiêu tự định của các hộ gia đình là bao nhiêu USD/tuần
A. 0.418~0.635
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. 2.493~10.197
C. 0.318~0.535
D. 1.493~11.197
Giải : tìm khoảng tin cậy hai phía ( tìm khoảng tin cậy của )
:
2.493
Câu 94 : Khi không có thu nhập thì chi tiêu tđịnh của các hộ gia đình đạt tối thiểu bao nhiêu USD/tuần
A. 3.239
B. 9.451
C. 0.439
D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của )
:
Câu 95 : Khi không có thu nhập thì chi tiêu tđịnh của các hộ gia đình đạt tối đa bao nhiêu USD/tuần
A. 3.239
B. 9.451
C. 0.439
D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của )
:
9.451
Câu 96 : Khi thu nhập tăng 1USD/tuần thì chi tiêu tăng tối đa bao nhiêu USD/tuần
A. 3.239
B. 9.451
C. 0.439
D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của )
:
0.614
Câu 97 : Khi thu nhập tăng 1USD/tuần thì chi tiêu tăng tối thiểu bao nhiêu USD/tuần
A. 3.239
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. 9.451
C. 0.439
D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của )
:
0.439
Câu 98 : thể nói rằng khi không có thu nhập thì chi tiêu tự định của các hộ gia đình đạt 10 USD/tuần
được không”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : không thu nhập => nhắc đến giả thiết H0 :
Câu 99 : Giá trị t tính toán được cho kiểm giả thiết Câu 98
A. -2.188
B. 2.188
C. -3.667
D. 3.667
Giải :
Câu 100 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 98
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ điều kiện để bác bgiả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H0
D. Chấp nhận giả thiết H1
Giải : => => ko đủ điều kiện đ bác bỏ H0
Câu 101 : “Có thể nói khi tăng thu nhập lên 10USD/tuần thì chi tiêu của các hộ gia đình tăng thêm 7
USD/tuần được không”.Giả thiết cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : khi tăng thu nhập lên 10USD/tuần thì chi tiêu của h gia đình tăng thêm 7USD/tuần => nhắc đến
giả thiết H0 :
Câu 102 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 101
A. -2.188
B. 2.188
C. -3.667
D. 3.667
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải :
Câu 103 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 101
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H1
D. A C
Giải : => => bác bỏ H0,chấp nhận giả thiết H1
Câu 104 : Giá trị hiệp phương sai của các ước lượng hệ số hồi quy đạt được là
A. 0.077
B. -0.077
C. 2.789
D. -2.789
Giải : tra bảng std.Error : se(
Cov(
Câu 105 : Có nhận định rằng “Phần chi tiêu tự định bằng 10 lần phần chi tiêu tăng thêm do thu nhập tăng
thêm 1 đơn vị”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : Phần chi tiêu tự định bằng 10 lần phần chi tiêu tăng thêm do thu nhập tăng thêm 1 đơn vị=> giả
thiết H0 : ( phần chi tiêu tự định ám chỉ ,còn phần chi tiêu do thu nhập tăng thêm 1 đơn v ám ch
Câu 106 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 105
A. 0.402
B. 0.502
C. 0.602
D. 0.702
Giải :
se ( =
Câu 107 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 105
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H0
D. Chấp nhận giả thiết H1
Giải : => ko đ điều kiện để bác bỏ H0
Câu 108 : Với mức thu nhập là 44 USD/tuần,giá trị của Se(Y0-
A. 0.992
B. 0.882
C. 0.502
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. 0.402
Giải : X0=44 => 44=29.533
Se(Y0-0.992
Câu 109 : Với mức thu nhập là 44 USD/tuần,giá trị của Se(
A. 0.992
B. 0.882
C. 0.502
D. 0.402
Giải : X0=44 => 44=29.533
Se(
Câu 110 : Tại mức thu nhập 44USD/tuần thì mc chi tiêu cá biệt thay đổi bao nhiêu USD/tuần
A. 27.257~31.833
B. 28.385~30.704
C. 26.385~31.704
D. 28.257~30.833
Giải : X0=44 => 44=29.533
-+
27.257
Câu 111 : Tại mức thu nhập 44USD/tuần thì mức chi tiêu trung bình thay đổi bao nhiêu USD/tuần
A. 27.257~31.833
B. 28.385~30.704
C. 26.385~31.704
D. 28.257~30.833
Giải : X0=44 => 44=29.533
-+
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 112 : Hệ số tương quan của mô hình là
A. 0.985
B. -0.985
C. 0.885
D. -0.885
Giải : hệ số tương quan r = =
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
( dấu của r phụ thuộc vào dấu của hệ số góc )
Câu 113 : Thống kê t của kiểm định hệ số góc bằng 0 là
A. -14.069
B. 14.069
C. 12.057
D. -12.057
Giải : tra cột t-statistic của hệ số góc P => t= -14.069
Câu 114 : Thống kê F của kiểm định sự phù hợp của mô hình là
A. 0.433
B. 0.970
C. 197.938
D. 1.296
Giải : tra cột F-statistic => F = 197.938
Câu 115 : Khi mức giá tăng lên 1% thì lượng hàng bán được thay đổi như thế nào
A. Giảm 2.116%
B. Tăng 2.116%
C. Tăng 1.116%
D. Giảm 1.116%
Giải :
Hệ số co giãn E =
Khi mức giá tăng lên 1% thì lượng hàng bán đưc giảm 2.116%
Câu 116 : Khoảng tin cậy của pơng sai yếu tố ngẫu nhiên là
A. 0.343~2.64
B. 0.034~0.264
C. 3.4~26.4
D. 1.15~5.35
Giải : =>
Câu 117 : Có nhận định “ Khi mức giá tăng lên 500 ngàn đồng/sp thì lượng hàng bán được giảm 500 sản
phẩm.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A. = 1
B. = -1
C. = 2
D. = -2
Giải : Khi mức giá ng lên 0.5trđ/sp thì lượng hàng bán đưc giảm 0.5 sp => sự tương quan giữa Q
P => nhắc đến => giả thiết H0 : = -0.5/0.5 = -1
Câu 118 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 117
A. 5.627
B. 6.627
C. 7.727
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. 8.727
Giải : t =
Câu 119 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 117
A. Không thể nói rằng Khi mức giá tăng lên 500 ngàn đồng/sp thì lượng hàng được bán giảm
500sp”
B. thể nói rằng “Khi mức giá tăng lên 500 ngàn đồng/sp thì lượng hàng được bán giảm 500sp”
Giải : >
Không thể nói “khi mức giá tăng 500 ngàn đ/sp thì lượng ng hóa được bán giảm 500sp”
Câu 120 : Có nhận định “ Khi mức giá tăng tợng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”.Giả thiết H0
cho nhận định trên là
A.
B. = 0
C. 1
D. = 1
Giải : Khi mức giá tăng thì lượng hàng bán đưc giảm ngược lại=> sự tương quan giữa Q P =>
nhắc đến => giả thiết H0 :
Câu 121 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 120
A. thể nói rng “khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”
B. Không thể nói rằng “khi mức giá tăng thì lượng hàng n được sẽ giảm và ngược lại”
Giải : t = -14.069 => >-
thể nói “khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm ngược lại”
Câu 122 : Có nhận định “Khi mức ggiảm 2 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn
800sp”.Giả thiết H0 của nhận định trên là
A.
B.
C. 0.4
D. = -0.4
Giải : Khi mức giá giảm đến 2trđ/sp t lượng hàng bán được tăng nhiều hơn 0.8 sp => sự tương quan
giữa Q P => nhắc đến => giả thiết H0 : -0.8/2 =-0.4
Câu 123 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 122 là :
A. 6.190
B. 5.190
C. 4.190
D. -6.190
Giải : t =
Câu 124 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 122
A. thể nói Khi mức giá giảm 2trđ/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn 800 sp”
B. Không thể nói “Khi mức giá giảm 2trđ/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiu hơn 800sp”
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : t = -6.190 => t <-
thể nói “khi mức giá giảm 2trđ/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn 800sp”
Câu 125 : Các yếu tố khác ngoài mức giá giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của lượng hàng bán được
A. 0.029
B. 0.29
C. 2.9
D. 29
Giải : tra cột R-squared => R^2 = 0.970579 => các yếu tố khác ngoài g quyết định đến( 1-0.970579) x
100% = 2,9% sự thay đổi của lượng hàng bán được
Câu 126 : Có nhận định “ Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”.Giả thiết H0 cho
nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : Các hệ số hồi quy như nhau về độ lớn ( ) nhưng khác dấu( ngược lại) ()
Câu 127 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 126
A. 11.004
B. 21.004
C. 31.004
D. 41.004
Giải : tra bảng std.Error : se(
Cov(
se ( =
Câu 128 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 126
A. thể nói “Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”
B. Không thể nói c hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”
Giải : t =21.004 >
Không thể nói Các hệ số hồi quy như nhau v độ lớn nhưng khác dấu”
Câu 129 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của giá bán là ngàn đồng/sp
A. Yi=15.776-714.286Xi+ei
B. Yi=15.776-0.000714Xi+ei
C. Yi=15776.79-714.286Xi+ei
D. Yi=15776.79-0.000714Xi+ei
Giải : Yi = 15.77679 -0.714286Xi +ei => Yi* =
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
k1 = 1 ; k2 = 1000 ( 1 triệu =1000 nghìn đồng)
=>
Yi* = 15.77679 -0.000714Xi +ei
Câu 130 : Để đánh giá mức độ phù hợp ca mô hình,thì giả thiết của H0 là
A.
B.
C.
D. Cả A B
Giải : đánh giá mức độ phù hợp của hình => dùng giả thiết
Câu 131 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 130
A. thể nói mô hình phù hợp
B. Không thể nói mô hình phù hợp
Giải : >
hình phù hợp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 132 : Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên bao nhiêu tấn/tháng
A. 4.120~6.110
B. 0.412~0.611
C. 0.318~0.535
D. 1.493~11.197
Giải : tìm khoảng tin cậy hai phía ( tìm khoảng tin cậy của )
:
0.412
Khi đơn giá tăng n 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên 0.412 x10 => 4.120
Câu 133 : Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng tối đa bao nhiêu tấn/tháng
A. 3.239
B. 9.451
C. 5.920
D. 0.592
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của )
:
0.592
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên =>
Câu 134 : Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng tối đa bao nhiêu tấn/tháng
A. 3.239
B. 9.451
C. 0.431
D. 4.31
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của )
:
0.431
Khi đơn giá tăng n 1 triệu đồng/tấn t lượng cung tăng lên =>
Câu 135 : Có nhận định “ Khi tăng đơn giá lên 10 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng 70 tấn/tháng”.Giả
thiết H0 cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : Khi tăng đơn giá lên 10 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng 7 tấn/tháng => chỉ sự tương quan giữa
Y X => ám chỉ Giả thiết H0 :
Câu 136 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 135
A. -2.188
B. 2.188
C. -4.352
D. 3.667
Giải : t =
Câu 137 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 135
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H1
D. A C
Giải : => bác bỏ giả thiết H0,chấp nhận giả thiết H1
Câu 138 : Có nhận định “ Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung giảm ít hơn 12
tấn/tháng”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung giảm ít hơn 1.2 tấn/tháng => chỉ sự tương
quan giữa Y X => ám chỉ Giả thiết H0 :
Câu 139 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 138
A. -266.054
B. -18.936
C. -15.933
D. -12.054
Giải : t =
Câu 140 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 138
A. thể nói Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì cung giảm ít hơn 12 tấn/tháng”
B. Không thể nói “Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung giảm ít hơn 12 tấn/tháng”
Giải : t < => bác bỏ giả thiết H0
thể nói “Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì cung giảm ít hơn 12 tấn/tháng
Câu 141 : Có nhận định “Khi đơn giá tăng thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”.Giả thiết H) cho
nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng ngược lại => chỉ sự tương quan giữa Y và X
=> ám chỉ Giả thiết H0 :
Câu 142 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 141
A. thể nói Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng stăng và ngược lại”
B. Không thế nói “Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”
Giải: t = 11.858 => t >- => không đủ điều kiện bác bỏ H0
thể nói “Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng s tăng ngược lại
Câu 143 : Khi đơn giá tăng 1% thì lượng cung tăng như thế nào
A. 0.727%
B. 0.827%
C. 0.627%
D. 1.127%
Giải :
Hệ số co giãn E =
Khi mức giá tăng lên 1% thì lượng hàng bán đưc giảm 0.827%
Câu 144 : Giá trị hiệp phương sai của các ước lượng hệ số hồi quy đạt được là
A. 0.0776
B. -0.039
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C. 2.789
D. -2.789
Giải : tra bảng std.Error : se(
Cov(
Câu 145 : Có nhận định rằng “Phần lượng cung không phụ thuộc vào đơn giá 10 lần phần lượng cung
tăng thêm do giá tăng thêm 1 đơn vị”.Giả thiế H0 cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : “Phần lượng cung không thay đổi ( ám chỉ đến vào đơn giá 10 lần phần lượng cung tăng thêm do
giá tăng thêm 1 đơn vị ( ám chỉ H0 :
Câu 146 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 145
A. 0.402
B. -2.128
C. 0.602
D. 0.702
Giải : tra bảng std.Error : se(
Cov(
-2.128
se ( =
Câu 147 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 145
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H0
D. Chấp nhận giả thiết H1
Giải :
Câu 148 : Với mức đơn giá là 28 triệu đồng/tấn,giá tr của Se(Y0- đạt
A. 0.657
B. 0.882
C. 0.502
D. 0.402
Giải : Se(Y0-0.657
Câu 149 : Với mức đơn giá là 28 triệu đồng/tấn,giá tr của Se(
A. 0.992
B. 0.882
C. 0.349
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. 0.402
Giải :Se(
Câu 150 : Tại mức đơn giá là 28 triệu đồng/tấn thì lượng cung cá biệt thay đổi bao nhiêu tấn/tháng
A. 15.069~18.099
B. 28.385~30.704
C. 263.85~317.04
D. 150.69~180.99
Giải : X0=28 => 28=16.584
-+
18,099
Tại mức giá 28 triệu đồng/tấn thì ợng cung biệt thay đổi 18,099 x10 => 99
Câu 151 : Tại mức đơn giá là 28 triệu đồng/tấn thì lượng cung trung bình thay đổi bao nhiêu tấn/tháng
A. 157.79n~173.89
B. 15.779~17.389
C. 26.385~31.704
D. 28.257~30.833
Giải : X0=28 => 28=16.584
-+
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 152 : Có nhận định “ Điểm kết quả học tập năm thứ nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời gian
tự học”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : “Điểm kết quả học tập năm thứ nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời gian tự học” ( ám chỉ
đến => Giả thiết H0 :
Câu 153 : Có kết luận gì cho nhận định của Câu 152
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Không thể nói Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời
gian tự học”
B. thể nói “ Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời gian tự học”
Giải: C1 t = 23.13735 .Có => bác bỏ giả thiết H0
C2 có p-value p=0.00000 < => bác bỏ GT H0
Không thể nói Điểm kết quả học tập m nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời gian tự
học
Câu 154 : Có nhận định “Điểm kết quả học tập năm thứ nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian tự
học”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : Nhận định Điểm kết quả học tập năm thứ nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian tự học” =>
tương quan giữa X Y ( X tăng Y tăng,X giảm Y giảm)=> ám chỉ đến => giả thiết H0 :
Câu 155 : Có thể kết luận gì cho nhận định của Câu 154
A.
thể nói “Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian tự học”
B.
Không thể nói “ Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian t học”
Giải : t= 23.137
giả thiết H0
thể nói Điểm kết quả học tập m nhất của sinh viên tỉ l thuận với thời gian tự học”
Câu 156 : Có nhận định “ Khi nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5
điểm”.Giả thiết H0 cho nhận định trên
A.
B.
C.
D.
Giải : Khi nói thời gian tự học tăng lên 0.5h thì điểm kết quả học tập tăng lên 0.5 điểm (ch sự tương
quan giữa X Y ) => ám chỉ đến => giả thiết H0 :
Câu 157 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết t Câu 156
A. 29.573
B. 25.973
C. -29.573
D. -25.973
Giải : t =
Câu 158 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 156
A. thể nói “Khi thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5 điểm”
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. Không thế nói “Khi thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5
điểm”
Giải : => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói “Khi thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5”
Câu 159 : Có nhận định “Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn đạt kết
quả tối thiểu 2 điểm”.Giả thiết H0 cho nhận định trên
A.
B.
C.
D.
Giải : Khi sinh viên không dành thời gian tự học( X=0 => ám chỉ đến thì điểm kết quả học tập vẫn sẽ
đạt kết quả tối thiểu 2 điểm => gi thiết H0 :
Câu 160 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 159
A. 4.769
B. 5.769
C. 6.769
D. 7.769
Giải : t =
Câu 161 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 159
A. thể nói Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn đạt kết
quả tối thiểu 2 điểm”
B. Không thể nói “Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vn đạt kết
quả tối thiểu 2 điểm”
Giải : t > - => Không đủ điều kiện để bác bỏ giả thiết H0
thể nói Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn đạt kết quả
tối thiểu 2 điểm”
Câu 162 : Thời gian tự học giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của điểm kết quả học tập
A. 97.629
B. 98.629
C. 0.976
D. 0.987
Giải : tra bảng R-squared : = 0.97629
Thời gian tự học quyết định đến 0.97629 x 100% => 97.629% sự thay đổi điểm kết quả học tập
Câu 163 : Có nhận định “Phương sai của các yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”.Giả thiết H0 cho nhận định trên
A.
B.
C.
D.
Giải : “Phương sai của các yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5” => ám chỉ đến Giải thiết H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 164 : Khoảng tin cậy của phương sai yếu tố ngẫu nhiên cho kiểm định giả thiết u 163
A. 0.024~0.093
B. 0.0024~0.0093
C. 1.024~1.093
D. 1.246~1.935
Giải : =>
Câu 165 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 163
A. thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”
B. Không thế nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”
Giải :
Không thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”
Câu 166 : Có nhận định “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5.Giả thiết H0 cho nhận định trên
A.
B.
C.
D.
Giải : “Phương sai của các yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5” => ám chỉ đến Giải thiết H0 :
Câu 167 : Giá trị tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 166
A. 0.220
B. 0.330
C. 0.110
D. 0.440
Giải :
Câu 168 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 166
A. thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5”
B. Không thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5”
Giải : = 0.220 < => không đủ điều kiện để bác bỏ H0
thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5”
Câu 169 : Khi thời gian tự học tăng lên 1% thì điểm kết quả học tập tăng lên
A. 0.202%
B. 0.202 điểm
C. 0.302%
D. 0.302 điểm
Giải :
Hệ số co giãn E =
Khi thời gian tự học tăng lên 1% thì ợng hàng bán được tăng 0.302%
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 170 : Từ bảng kết quả Equation có thể đưa ra kết luận gì
A. hình phù hợp
B. Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập của sinh viên vẫn khác 0
C. Thời gian tự học có ảnh hưởng đến điểm kết quả học tập
D. Tất cả các đáp án trên
Giải : Kiểm định giả thiết H0: ; H1:
p-value 0.00000 < => bác bỏ gi thiết H0
hình phù hợp , thời gian tự học ảnh hưởng đến kết quả học tập
Kiểm định gi thiết H0 : ; H1 :
p-value 0.00000 < => bác bỏ gi thiết H0
Khi sinh viên không dành thời gian t học thì điểm kết quả học tập vẫn khác 0
Câu 171 : Mô hình hàm hồi quy mới khi thời gian tự học là phút
A. Yi=2.213+0.007Xi+ei
B. Yi=2.213+0.438Xi+ei
C. Yi=6.213+0.007Xi+ei
D. Yi=6.213+0.438Xi+ei
Giải : Yi = 2.213495 -0.438951Xi +ei => Yi* =
k1 = 1 ; k2 =60 ( 1 giờ =60’)
=>
Yi* = 2.213 -0.007Xi +ei
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 172 : Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh thu tiêu thụ tăng tối thiểu (1) và tối
đa (2) bao nhiêu triệu đồng
A. (1) 1.347;(2) 1.453
B. (1) 1.447;(2) 1.533
C. (1) 1.247;(2) 1.353
D. (1) 1.147;(2) 1.253
Giải : (1) tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của )
:
14.534/10 =>
(2) tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của )
:
13.471/10 =>
Câu 173 : Có nhận định “Không cần đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 t
đồng”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A.
B. 1000
C.
D.
Giải : Không đầu vào quảng cáo (ám chỉ thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ đồng ( 1 tỉ =1000 triệu )
Giả thiết H0 :
Câu 174 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 173
A. 2.659
B. 3.659
C. 4.659
D. 5.659
Giải : t =
Câu 175 : Có kết luận gì cho giả thiết Câu 173
A. thể nói Không đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ đồng”
B. Không thể nói “Không đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ đồng”
Giải : t > => không đủ điều kiện đ bác hỏ H0
thể nói “Không đầu vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ đồng”
Câu 176 : Có nhận định “Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”.Giả thiết H0
cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ ( chỉ s ơng quan giữa X Y)
=> ám chỉ đến => gi thiết H0 :
Câu 177 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 176
A. thể nói “Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”
B. Không thể nói “Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”
Giải : t = 36.178 > => không đủ sở để bác bỏ giả thiết H0
thể nói Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”
Câu 178 : Có nhận định “Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh số tiêu thụ tăng tối đa
400 triệu đồng”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100tr t doanh số tiêu thụ tăng tối đa 400tr ( sự tương quan giữa
X và Y) => ám chỉ đến => giả thiết H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 179 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 178
A. 22.844
B. 23.844
C. 24.844
D. 25.844
Giải : t =
Câu 180 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 178
A. thể nói “Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh số tiêu thụ tăng tối đa 400
triu đồng”
B. Không thể nói “Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh số tiêu thụ tăng
tối đa 400 triệu đồng”
Giải : t > => bác bỏ giả thiết H0
Với ý nghĩa 10%,chọn
5 triệu
Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu thì doanh số tiêu thụ tăng 500 tr
K/đ sai
Câu 181 : Có nhận định “Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi phí quảng cáo”.Giả
thiết H0 cho nhận định trên
A.
B.
C.
D.
Giải : Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi p quảng cáo ( sự tương quan giữa X
Y, Y tăng 2,X tăng 1) => ám ch => gi thiết H0 : /1 =2
Câu 182 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 181
A. 22.844
B. 31.010
C. 24.844
D. 25.010
Giải : t =
Câu 183 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 181
A. thể nói “Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng ng về chi phí quảng cáo”
B. Không thể nói “Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi phí quảng cáo”
Giải : > => bác b giả thiết H0
Không thể nói “Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi phí quảng cáo”
Câu 184 : Có nhận định “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ”.Giả
thiết H0 cho nhận định trên là
A.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B.
C.
D.
Giải : Lượng tăng về chi phí quảng o nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ ( sự tương quan giữa X
Y) => ám chỉ => giả thiết H0 :
Câu 185 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 184
A. 22.844
B. 33.594
C. 24.844
D. 25.01
Giải : t =
Câu 186 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 184
A. thể nói “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ
B. Không thể nói “Lượng tăng vchi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ”
Giải : t > => không đủ cơ s để bác bỏ H0
thể nói “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ n lượng tăng v doanh số tiêu thụ”
Câu 187 : Trong các nhận định sau,nhận định nào là nhận đnh SAI
A. Chi phí n hàng có ảnh hưởng đến doanh số tiêu thụ
B. Không có chi phí quảng cáo thì vẫn có doanh số tiêu thụ
C. hình không phù hợp
D. Chi phí quảng cáo tăng thì doanh số tiêu thụ tăng và ngược lại
Giải : Kiểm định giả thiết H0: ; H1:
p-value 0.00000 < => bác bỏ gi thiết H0
hình phù hợp , chi phí bán hàng ảnh hưởng đến doanh thu,=> đáp án C sai
Kiểm định gi thiết H0 : ; H1 :
p-value 0.00000 < => bác bỏ gi thiết H0
Không chi phí quảng cáo thì vẫn có doanh số tiêu thụ
Câu 188 : Mô hình hàm hồi quy mới khi doanh số tiêu thụ có đơn vị là tỉ đồng
A. Yi=1484.266+14.003Xi+ei
B. Yi=1484.266+0.014Xi+ei
C. Yi=1.484+14.003Xi+ei
D. Yi=1.484+0.014Xi+ei
Giải : Yi = 1484.266 -14.00350Xi +ei => Yi* =
k1 = 0.001 ( 1 triệu =0.001 tỷ) ; k2 =1
=>
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Yi* = 1.484 -0.014Xi +ei
Câu 189 : Các yếu tố khác ngoài chi phí quảng cáo giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của doanh thu tiêu
thụ
A. 0.76
B. 0.007
C. 7.6
D. 76
Giải : tra cột R-squared => R^2 = 0.992418 => các yếu tố khác ngoài chi phí quảng cáo quyết định đến(
1-0.9992418) x 100% = 0.76% s thay đổi của doanh thu tiêu thụ
Câu 190 : Ước lượng khoảng của phương sai yếu tố ngẫu nhiên là
A. 4681.22~21749.4
B. 5681.22~22749.4
C. 6681.22~23749.4
D. 7681.22~24749.4
Giải : =>
Chương 4 : Mô hình hồi quy bội
Câu 191 : Cho hàm hồi quy Yi= .Các hệ số hồi quy riêng của mô hình là
A.
B.
C.
D.
Giải : : h số hồi quy riêng,cho biết ảnh ởng trong biến độc lập lên GTTB của biến phụ thuộc khi
các biến còn lại được giữ không đổi
Câu 192 : Cho hàm hồi quy Yi= Tổng bình phương các sai lệch giá trị Yi và giá trị trung bình của nó là
A. TSS
B. ESS
C. RSS
D. R
2
Giải: TSS =
Câu 193 : Cho hàm hồi quy Yi= .Tổng bình phương các sai lệch giá trị và giá trị trung bình của nó là
A. TSS
B. ESS
C. RSS
D. R
2
Giải : ESS =
Câu 194 : Cho hàm hồi quy Yi= .Tổng bình phương các sai lệch giá trị Yigiá trị là
A. TSS
B. ESS
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C. RSS
D. R
2
Giải : RSS = TSS-ESS=
Câu 195 : Cho hàm hồi quy Yi= -.Nhận thấy biến phụ thuộc Y không chỉ phụ thuộc vào X2 mà còn phụ
thuộc vào biến X3 vào mô hình 1.Ta có mô hình mới Yi= (2).So sánh hệ số xác định của hai mô hình là
A.
B.
C.
D. Chưa xác đnh được mối quan hệ
Giải : (
Câu 196 : Cho hàm hồi quy Yi= biến phụ thuộc Y không chỉ phụ thuộc vào biến X2 mà còn phụ thuộc
o biến X3.Do đó nên đưa thêm biến X3 vào mô hình 1.Ta có nh mới Yi= (2).Để quyết định lưạ
chọn mô hình nào thích hợp người ta so sánh
A. Hệ số xác định giữa 2 mô hình
B. Hệ số c định hiệu chỉnh giữa 2 mô hình
C. Hệ số tương quan giữa 2 mô hình
D. Không đáp án nào đúng
Giải : để quyết định lựa chọn mô hình phù hp,ngta s so sánh hệ s xác định hiệu chỉnh giữa 2 mô hình
Câu 197 : Dựa vào số liệu thống kê về chi tiêu (Y-triệu đồng),thu nhập đi làm tm (X-triệu đồng) và trợ
cấp của gia đình (Z-triệu đồng).Trong tháng 12/2020 của 1 nhóm sinh viên khoa Kinh tế trường
ĐHHHVN,ta thu được kết quả hồi quy:Yi=1.5-0.04Xi+0.87Zi+ei.Hàm hồi quy mới với đơn vị của chi
tiêu,thu nhập đi làm thêm và trợ cấp của gia đình là ngàn đồng
A. Yi=1500-40Xi+870Zi+ei
B. Yi=1500-0.00004Xi+0.00087Zi+ei
C. Yi=1500-0.04Xi+0.87Zi+ei
D. Yi=1.5-40Xi+870Zi+ei
Giải : 1 triệu = 1000 ngàn đồng => k1=1000,k2=1000,k3=1000
m hi quy mới : Yi* = 1500-0.04Xi+0.87Zi+ei
Câu 198 : Một công ty bảo hiểm Nhân thọ thu thập số liệu về chi tiêu trong y tế-Y(USD/năm),thu nhập
khả dụng-X(USD/năm) và số điếu thuốc lá hút trung bình trong ngày-Z(điếu/ngày).Tiến hành hồi quy Y
theo X Z thu được hàm hồi quy Yi= phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lượt là
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với thuyết kinh tế khi thu nhập khả dụng tăng thì chi tiêu trong y tế tăng ( theo lý
thuyết kt mô ). không đúng thu nhập khả dụng tăng thì chi tiêu trong y tế giảm (không phù hợp với
LT kinh tế).
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế s điếu thuốc hút trung bình trong ngày tăng t chi tiêu
trong y tế ng ( theo thuyết kt ). không đúng vì khi số điếu thuốc lá trung bình tăng thì chi tiêu
trong y tế giảm ( ko phù hợp với thuyết kinh tế)
Câu 199 : Điều tra thu thập số liệu về sản lượng sản xuất-Y(1000 sản phẩm),lao động-X2(100 người) và
vốn-X3(tỉ đồng) của các công ty cùng sản xuất mặt hàng giày thể thao.Tiến hành hồi quy Y theo X2
X3 thu được hàm hồi quy Yi= phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lượt là
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi , phù hp với thuyết kinh tế vì khi lao động tăng thì sản ợng sản xuất tăng ( theo thuyết
kt ). không đúng khi lao động tăng thì sản lượng sản xuất giảm (không phù hợp vi LT kinh tế).
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế khi số vốn tăng t sản lượng sản xuất tăng ( theo thuyết kt
). không đúng khi s vốn ng thì sản lượng sản xuất giảm ( ko p hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 200 : Điều tra thu thập số liệu về sản lượng bếp ga tiêu thụ-Y(100 bếp).Giá bếp ga-
X2(1000đồng/bếp) và giá điện X3(1000đồng/KWh) của 1 dân cư.Tiến hành hồi quy Y theo X2,X3 thu
được hàm hồi quy Yi= phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lưt là
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với thuyết kinh tế khi giá bếp ga tăng t sản lượng bếp ga tiêu thụ giảm ( theo
thuyết kt ). không đúng khi g bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ tăng (không phù hợp
với LT kinh tế).
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế khi giá điện tăng thì sản lượng bếp ga tiệu thụ tăng ( theo
thuyết kt mô ). không đúng khi giá điện tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ giảm ( ko phù hợp với
thuyết kinh tế)
Câu 201 : Điều tra thu thập số liệu về tình hình tiêu thụ điện-Y(KWh) quy mô hộ gia đình-X2(người) và
giá điện-X3(1000đ/KWh) của 1 khu dân cư. Tiến hành hồi quy Y theo X2,X3 thu được hàm hồi quy Yi=
phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lượt
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi , p hợp với thuyết kinh tế vì khi số người trong gia đình tăng thì lượng tiêu thụ điện tăng
( theo thuyết kt ). không đúng khi s người trong gia đình tăng t lượng tiêu thụ điện giảm
(không phù hợp với LT kinh tế).
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế khi giá điện tăng thì lượng điện tiệu thụ giảm ( theo lý thuyết kt
). không đúng khi giá điện tăng thì ng điện tiêu thụ tăng ( ko phù hợp với thuyết kinh tế)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 202 : Điều tra thu thập số liệu sản lượng bếp ga tiêu thụ-Y(100 bếp).Giá bếp ga-X2(1000đ/bếp) và
giá ga-X3(1000đ/bình) của 1 khu dân cư.Tiến hành hồi quy Y theo X2,X3 thu được hàm hồi quy Yi= phù
hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lượt là
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với thuyết kinh tế khi giá bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ giảm ( theo
thuyết kt ). không đúng khi g bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ tăng (không phù hợp
với LT kinh tế).
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế khi giá ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ giảm ( theo
thuyết kt mô ). không đúng khi giá ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ tăng ( ko phù hợp với
thuyết kinh tế)
Câu 203 : Cho hàm hồi quy .Để đánh giá sự phù hợp của mô hình,cặp giả thiết để kiểm định là
A. H0:
B. H0:
C. H0:
D. H0:
Giải : để đánh giá mức độ phù hợp của hình thì dùng cặp GT : H0: hoặc H0: R
2
=0 ; H: R
2
>0
Câu 204 : Công thức tính hệ số xác định hiệu chỉnh trong hình hồi quy k biến
A.
B.
C.
D.
Giải : công thức giáo trình trang 45
Câu 205 : Cho hàm hồi quy Để kiểm định xem có bỏ được biến X2,X3 và Xk được không,giả thiết H0
o sau đây là đúng
A. H0:
B. H0:
C. H0:
D. H0:
Giải : kiểm định giả thiết giáo trình trang 46
Câu 206 : Cho hàm hồi quy Để xem có nên bỏ biến X2,X3,X4và X8 ra khỏi mô hình được không thì tiến
nh kiểm định thu hẹp.Trong công thức tính F của kiểm định thu hẹp m và k lần lượt bằng
A. 3 8
B. 3 9
C. 4 8
D. 4 và 9
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : trong công thức tính F của kiểm định thu hẹp thì m số lượng biến cần kiểm định,k số lượng
biến => m=4 k=9
Câu 207 : Cho hàm hồi quy giả thiết số 5 thì yếu tố ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phi chuẩn,có kỳ
vọng và phương sai lần lượt
A. 1,
B. 0,
C. 1,
D. 0,
Giải : Giả thiết 5:Ui có pp chuẩn hay Ui~N(0,)
Câu 208 : Mô hình Log-log là tên gọi dùng để nói về hàm hồi quy có dạng
A. Yi=
B. LnYi=
C. LnYi=
D. Yi=
Giải : các dạng hình hồi quy khác : hình Log-log trang 49 trong giáo trình
Câu 209 : Mô hình Lin-log là tên gọi dùng để nói về hàm hồi quy có dạng
A. Yi=
B. LnYi=
C. LnYi=
D. Yi=
Giải : các dạng mô hình hồi quy khác : hình Lin-Log trang 50 trong giáo trình
Câu 210 : Mô hình Log-lin là tên gọi dùng để nói về hàm hồi quy có dạng
A. Yi=
B. LnYi=
C. LnYi=
D. Yi=
Giải : các dạng mô hình hồi quy khác : hình Log-lin trang 50 trong giáo trình
Câu 211 : Cho hàm hồi quy LnYi=.Ý nghĩa của hệ số góc là
A. Khi nào biến độc lập X thay đi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi
B. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 100
C. Khi biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn vị
D. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn v
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong hình Log-Log: khi X thay đổi 1% thì Y tăng hay giảm bao nhiêu %
Câu 212 : Cho hàm hồi quy Yi= nghĩa của hệ số góc là
A. Khi nào biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi
B. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 100
C. Khi biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn vị
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn v
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong hình Lin-Log: khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi đơn vị
Câu 213 : Cho hàm hồi quy LnYi= .Ý nghĩa của hệ số góc là
A. Khi nào biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi
B. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 100
C. Khi biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn vị
D. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn v
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong hình Log-Lin: khi X thay đổi 1 đơn vị t Y thay đổi 100
Câu 214 : Cho hàm hồi quy sau : Yi=0.541+0.231LnXi+ei.Ước lượng hệ số góc trong mô hình cho biết
A. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 23.12%
B. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ưc lượng GTTB của Y thay đổi 0.231 đơn vị
C. Nếu X thay đổi 1 % thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.002 đơn vị
D. Nếu X thay đổi 1% thì ưc lượng GTTB của Y thay đổi 0.231%
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Lin-Log: khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi đơn vị
Câu 215 : Cho hàm hồi quy sau : LnYi=0.541+0.231Xi+ei.Ước lượng hệ số góc trong mô hình cho biết
A. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 23.12%
B. Nếu X thay đổi 1 % thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.231%
C. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ưc lượng GTTB của Y thay đổi 0.231%
D. Nếu X thay đổi 1 % thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.002 đơn vị
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong hình Log-Lin: khi X thay đổi 1 đơn vị t Y thay đổi 100
Câu 216 : Cho hàm sx Cobb-Douglas:Yi=.Nếu luận gì về việc gia tăng quy mô sản xuất
A. Việc gia tăng quy mô là kém hiệu quả
B. Việc gia tăng quy mô là có hiệu quả
C. Việc gia tăng quy mô là không hiệu quả
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Giải : việc tăng quy kém hiệu quả,các yếu t đầu vào tăng k lần nhưng sản lượng tăng ít hơn k lần
Câu 217 : Cho hàm sx Cobb-Douglas:Yi=.Nếu luận gì về việc gia tăng quy mô sản xuất
A. Việc gia tăng quy mô là kém hiệu quả
B. Việc gia tăng quy mô là có hiệu quả
C. Việc gia tăng quy mô là không hiệu quả
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Giải : việc tăng quy hiệu quả,các yếu tố đầu vào ng k lần nhưng sản lượng tăng nhiều n k
lần
Câu 218 : Cho hàm sx Cobb-Douglas:Yi=.Nếu luận gì về việc gia tăng quy mô sản xuất
A. Việc gia tăng quy mô là kém hiệu quả
B. Việc gia tăng quy mô là có hiệu quả
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C. Việc gia tăng quy mô là không hiệu quả
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Giải : việc tăng quy không hiệu quả,các yếu tố đầu o tăng k lần nhưng sản ợng tăng tương
ứng k lần
Câu 219 : Cho hàm hồi quy: Yi= đánh giá sự tác động của biến độc lập X2 đến Y nhiều hơn hay ít hơn sự
tác động của biến độc lập X3 đến Y thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C. H0:
D. B và C
Giải : Đánh giá tác động của 2 biến độc lập nhiều hơn hay ít hơn so với biến phụ thuộc => dùng hệ số
hồi quy riêng => hai giả thiết câu B C đúng
Câu 220 : Cho hàm hồi quy: Yi= nhận định cho rằng cả hai biến độc lập X2,X3 đều không ảnh hưởng
đến biến phụ thuộc Y thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C. H0:R
2
=0
D. B và C
Giải : cả hai biến độc lập X2,X3 không ảnh ởng đến biến phụ thuộc Y => giả thiết câu B C phù
hợp
Câu 221 : Cho hàm hồi quy: Yi= nhận định cho rằng cả hai biến độc lập X2,X3 đều ảnh hưởng như nhau
đến biến phụ thuộc Y thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C. H0:R
2
=0
D. B và C
Giải : để KĐGT các biến giải thích ảnh ởng như nhau đến sự biến thiên của biến đc giải thích => giả
thiết câu A đúng nhất
Câu 222 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc Y cũng
bằng 1 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0:
B. H0:
C. H0:
D.
Giải : biến độc lập bằng 1 đơn vị thì biến phục thuộc cũng bằng 1 đơn vị => ám chỉ đến
Câu 223: Cho m hồi quy: LnYi=.Có thể nói tốc độ tăng của biến phụ thuộc Y cũng bằng tốc độ tăng của
biến độc lập X được không.Githiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. H0:
C. H0:
D.
Giải : tốc độ tăng của biến phụ thuộc cũng bằng tốc độ tăng của biến độc lập ( X tăng 1 ,Y cũng tăng 1)
ám chỉ đến
Câu 224 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói là biến độc lập X tăng 1% thì biến phụ thuộc Y cũng tăng
nhiều hơn 3% được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0:
B. H0:
C. H0:
D. H0:
Giải : biến độc lập tăng 1% thì biến phụ thuộc cũng tăng nhiều hơn 3% ( sự tương quan giữa X Y) =>
ám chỉ => giả thiết H0:
Câu 225 : Cho hàm hồi quy:Yi=.Có thể nói là biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc Y cũng
bằng 1 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0:
B. H0:
C. H0:
D. H0:
Giải : biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc Y ng bằng 1 đơn vị => ám chỉ đến => giả thiết
câu C phù hợp
Câu 226 : Cho hàm hồi quy:Yi=.Có thể nói là biến độc lập X giảm 1% thì biến phụ thuộc Y cũng giảm
0.02 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kim định trên là
A. H0:
B. H0:
C. H0:
D. H0:
Giải : biến độc lập X giảm 1% thì biến phụ thuộc Y cũng giảm 0.02 đơn v ( sự tương quan giữa X và Y)
=> ám chỉ => giả thiết H0:
Câu 227 : Cho hàm hồi quy:Yi=.Có thể nói là biến độc lập X tăng 1% thì biến phụ thuộc Y tăng nhiều hơn
0.01 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kim định trên là
A. H0:
B. H0:
C. H0:
D. H0:
Giải : biến độc lập X tăng 1% thì biến phụ thuộc Y cũng tăng nhiều hơn 0.01 đơn vị ( sự tương quan giữa
X và Y) => ám chỉ => giả thiết H0:
Câu 228 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc cũng bằng
1 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. H0:
B. H0:
C.
D.
Giải : biến độc lập bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc ng bằng 1 đơn vị => ám chỉ đến
Giả thiết như câu D phù hợp
Câu 229 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói biến độc lập X tăng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc cũng tăng
1% được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0:
B. H0:
C. H0:
D. H0:
Giải : biến độc lập tăng 1 đơn v thì biến phụ thuộc cũng tăng 1% => sự tương quan giữa X Y=> ám
chỉ đến => giả thiết H0:
Câu 230 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói biến độc lập X tăng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc gim nhiều
n 10% được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0:
B. H0:
C. H0:
D. H0:
Giải : biến độc lập X tăng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc giảm nhiều hơn 10% ( tương quan giữa X Y )
=> ám chỉ đến => giả thiết H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 231 : Có thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưng đến chi tiêu được không.Githiết H0 cho
kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : quy hộ gia đình không ảnh ởng đến chi tiêu => ám chỉ đến thiết H0 :
Câu 232 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 231
A. thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu
B. Không thể nói quy hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu
Giải : t = 2.8163 > => bác bỏ H0
Không thể nói quy hộ gia đình không ảnh ởng đến chi tiêu
Câu 233 : Cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của biến chi tiêu
A. 0.971
B. 97.187
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C. 99.187
D. 0.991
Giải : cả 2 biến thu nhập quy hộ gia đình ảnh hưởng đến 0.971879 x 100% =97.187% sự thay đổi
của biến chi tiêu
Câu 234 : Có thể nói cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : cả 2 biến thu nhập quy hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu => ám chỉ đến thiết H0 :
Câu 235 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 234
A. thể nói cả hai biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu
B. Không thể nói cả 2 biến thu nhập quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu
Giải : p-value 0.000004 < 0.05 => bác bỏ H0
Không thể nói cả 2 biến thu nhập và quy hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu
Câu 236 : Trong các nhận định sau,đâu là nhận định SAI
A. Thu nhập tác động thuận chiều đến chi tiêu
B. Quy mô hộ gia đình tác động ngược chiều đến chi tiêu
C. Cả thu nhập và quy mô hộ gia đình đều ảnh hưởng đến chi tiêu
D. hình phù hợp
Giải : p-value 0.000004 < 0.05 => bác bỏ H0 => mô hình phù hợp => cả hai biến thu nhập quy
hộ gia đình đều ảnh hưởng đến chi tiêu
KĐGT : H0: => t > => không đủ điều kiện bác bỏ H0
Thu nhập tác động thuận chiều đến chi tiêu
Câu 237 : Có thể nói các yếu tố khác không đổi,nếu quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4
USD/tuần.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : nếu quy hộ gia đình tăng 2 người t chi tiêu tăng 4 USD/tuần => ám chỉ đến => giả thiết
H0 :
Câu 238 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 237
A. 2.551
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. 3.551
C. -2.551
D. -3.551
Giải :
Câu 239 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 237
A. thể nói quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần
B. Không thể nói quy hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần
Giải : => c bỏ H0
Không thể nói quy hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần
Câu 240 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu quy mô hộ gia đình tăng 1 người thì chi tiêu tăng tối thiểu
bao nhiêu USD/tuần
A. 0.343
B. 1.343
C. 2.343
D. 1.755
Giải : tìm khoảng tin cậy phía phải
) => =>
Câu 241 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu quy mô hộ gia đình tăng 1 người thì chi tiêu tăng tối đa bao
nhiêu USD/tuần
A. 0.343
B. 1.343
C. 2.343
D. 1.755
Giải : tìm khoảng tin cậy phía trái
) => =>
Câu 242 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu
nhập được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập ( ám chỉ mối quan hệ liên quan đến =>
giả thiết H0 câu D đúng
Câu 243 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 242
A. 8.004
B. 9.004
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C. -8.004
D. -9.004
Giải : t =
Câu 244 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 242
A. thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập
B. Không thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập
Giải : t < => không đủ sở để bác bỏ H0
thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn ợng tăng của thu nhập
Câu 245 : Ước lượng khoảng phương sai yếu tố ngẫu nhiên là
A. 0.171~1.624
B. 1.171~2.624
C. 2.171~3.624
D. 3.171~4.624
Giải : =>
Câu 246 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của chi tiêu và thu nhập là USD/tháng
A. Yi=10.364+0.3012Xi+1.049Ni+ei
B. Yi=41.459+0.301Xi+4.197Ni+ei
C. Yi=10.364+1.206Xi+4.197Ni+ei
D. Yi=41.459+1.206Xi+1.049Ni+ei
Giải : 1 USD/tháng = 4 USD/tuần => k1=4,k2=4,k3=1
m hi quy mới : Yi* = 41.459+0.301Xi+4.179Ni+ei
Câu 247 : Trong MH1 MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không mô hình nào
Giải : kiểm định giả thiết Câu 231,232 => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Câu 248 : Để quyết định xem có nên loại biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2 không tiến hành kiểm
định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : kiểm định xem nên loại bỏ biến quy hộ gia đình ra khỏi MH2 không tiến hành kiểm định thu
hẹp => giả thiết H0 :
Câu 249 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 248 là
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. 6.931
B. 7.931
C. 8.931
D. 9.931
Giải : F =
Câu 250 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 248
A. thể nói rằng nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2
B. Không thể nói rằng nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2
Giải : F > (1,7) => bác bỏ giả thiết H0
Không nên loại bỏ biến quy hộ gia đình ra khỏi MH2
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 251 : Có thể nói mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng bán được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : mức giá cửa mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng bán hàng => ám chỉ đến => Giả
thiết H0 :
Câu 252 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 251
A. thể nói rng mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng bán
B. Không thể nói rằng mức gcủa mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng bán
Giải : t > => không đủ cơ s để bác bỏ H0
thể nói mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến ợng hàng bán
Câu 253 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu mức giá của mặt hàng thay thế tăng 1% thì lượng hàng bán
được tăng bao nhiêu
A. 1066.173 sản phẩm
B. 1.066%
C. 1066.173%
D. 1.066 sản phẩm
Giải :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Hệ số co giãn E =
Khi mức giá mặt hàng thay thế tăng lên 1% thì lượng hàng bán được tăng 1.066%
Câu 254 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu mức giá của mặt hàng thay thế tăng 2 triệu đồng/sp thì
lượng hàng bán được tăng bao nhiêu sản phẩm
A. 0.406~0.953
B. 406~953
C. 1.406~1.953
D. 1406~1953
Giải :) ) =>0.203 0.476
Khi mức giá của mặt hàng thay thế tăng 2tr/sp => 406~953
Câu 255 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu mức giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu
đồng/sp thì lượng hàng bán được tăng nhiều hơn 500 sản phẩm được không.Giả thiết H0 cho kiểm định
trên
A.
B.
C.
D.
Giải : mức giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được tăng nhiều hơn 0.5
sản phẩm ( đơn v của Q 1000 sp) => giả thiết H0:
Câu 256 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 255
A. -2.360
B. 2.360
C. -1.360
D. 1.360
Giải : t =
Câu 257 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 255
A. thể nói lượng giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được tăng
nhiều hơn 500 sản phẩm
B. Không thể nói lượng giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán
được tăng nhiều hơn 500 sản phẩm
Giải : t < => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói lượng giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được
tăng nhiều n 500 sản phẩm
Câu 258 : Để đánh giá mức độ phù hợp ca mô hình thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D.
Giải : để đánh giá mức độ phù hợp của hình thì giả thiết H0 cho kiểm định trên hoặc
Câu 259 : Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1 được không.Giả thiết H0 cho kiểm định
trên
A.
B.
C.
D.
Giải : phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1 => giả thiết H0 cho kiểm đnh trên
Câu 260 : Giá trị tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 259
A. 0.717
B. 1.717
C. 2.717
D. 3.717
Giải :
Câu 261 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 259
A. thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1
B. Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1
Giải : => bác bỏ H0
Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1
Câu 262 : Trong các nhận định sau,đâu là nhận định ĐÚNG
A. Mức giá của mặt hàng thay thế tác động ngược chiều đến lượng hàng bán được
B. Hệ số chặn của mô hình không có ý nghĩa về mặt thống kê
C. Mức giá không ảnh hưởng đến lượng hàng bán được
D. hình không phù hợp
Giải : p-value 0.000002 < 0.1 => bác bỏ H0 => hình phù hợp => loại D
Kiểm định gi thiết H0:=-3.298 => => bác bỏ H0 => mức giá ảnh hưởng đến lượng hàng bán được
=> loại C
Kiểm định gi thiết H0 : t = -9.737 => t < => bác bỏ H0 => ko thể nói mức giá của mặt hàng thay thế
tác động ngược chiều đến ợng bán hàng => loại A
Câu 263 : Có thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng kc dấu có được không.Giả thiết
H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : hệ số hồi quy riêng như nhau về độ lớn nhưng khác dấu => giả thiết H0 :
Câu 264 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 263 là bao nhiêu biết Cov(=0.005743
A. 0.328
B. 1.328
C. 2.328
D. 3.328
Giải : 0.328
se ( =
Câu 265 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 263
A. thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
B. Không thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Giải : Có t < => chưa đủ sở để bác bỏ H0
thể nói hệ s hồi quy riêng như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Câu 266 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của mức giá và mức giá của mặt hàng thay thế là nghìn
đồng/sp
A. Yi=4.004 – 0.00028Pi + 0.00034Zi +ei
B. Yi=4004.286 – 0.28Pi + 0.00034Zi+ei
C. Yi=4.004 – 0.00028Pi + 0.34Zi + ei
D. Yi=4004.286 – 0.00028Pi + 0.00034Zi +ei
Giải : 1 triệu đồng/sp = 1000 nghìn đồng/sp => k1=1,k2=1000,k3=1000
m hi quy mới : Yi* = 4.004+0.00028Pi+0.00034Zi+ei
Câu 267 : Trong MH1 MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không có mô hình nào
Giải : kiểm định giả thiết H0 :
t = 5.016 > => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Câu 268 : Để quyết định xem có nên loại biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2 không,tiến
nh kiểm định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : giả thiết cho kiểm định trên H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 269 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 268 là
A. 23.161
B. 24.161
C. 25.161
D. 26.161
Giải : F =
Câu 270 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 268
A. thể nói nên loại biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại biến mc giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
Giải : F > (1,5) => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói nên loại bỏ biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 271 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu giá của nguyên liệu đầu vào tăng 1 triệu đồng/tấn thì mức
cung giảm bao nhiêu tấn/tháng
A. 9.5~21.6
B. 10.5~22.6
C. 11.5~23.6
D. 12.5~24.6
Giải : ) ) =>-2.16 -0.95
Khi mức giá nguyên liệu đầu vào tăng 1 tr/tấn=> mức cung giảm 0.95 x10 ~ 2.16 x 10 =>
9.5~21,6
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 272 : Liệu giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung hay không.Giả thiết H0 cho kiểm
định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : giá nguyên liệu đầu vào ảnh hưởng đến mức cung => gi thiết H0 :
Câu 273 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 272
A. thể nói giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung
B. Không thể nói giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung
Giải : t =-6.090 => => bác bỏ H0
thể nói giá nguyên liệu đầu vào ảnh hưởng đến mức cung
Câu 274 : Có phải khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm hay không.Giả thiết H0 cho
kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm => giả thiết câu B phù hợp
Câu 275 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 274
A. thể nói khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm
B. Không thể nói khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm
Giải : t =-6.090 => => không đủ sở để bác bỏ H0
thể nói khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm
Câu 276 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu gnguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì
mức cung tăng 20 tấn/tháng được không.Giả thiết H0 cho kiểm đnh trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : nếu giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mc cung tăng 2(10 tấn/tháng) => ám chỉ
đến => giả thiết H0 : =-2/1 =-2
Câu 277 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 276
A. 0.713
B. 1.713
C. 2.713
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. 3.713
Giải : t =
Câu 278 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 276
A. thể nói giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 20 tấn/tháng
B. Không thể nói giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 20 tấn/tháng
Giải : t < => không đủ sở để bác bỏ H0
thể nói giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn t mức cung tăng 20 tấn/tháng
Câu 279 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cungng tối
thiểu 10 tấn/tháng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : nếu đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung ng tối thiểu 10 tấn/tháng => ám chỉ => giả thiết H0
:
Câu 280 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 279
A. 14.415
B. -14.415
C. 15.415
D. -15.415
Giải : t =
Câu 281 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 279
A. thể nói đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng
B. Không thể nói đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng
Giải : t < => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng
Câu 282 : Cả đơn giá và nguyên liệu đầu vào giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của mức cung
A. 100%
B. 99.145%
C. 0.855%
D. Phương án khác
Giải : cả đơn giá nguyên liệu đầu vào giải thích 0.99154 x 100% =99.154% s thay đổi của mức cung
Câu 283 : Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1 đưc không.Giả thiết H0 cho kiểm định
trên
A.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B.
C.
D.
Giải : phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1 => giả thiết H0 :
Câu 284 : Giá trị tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 283
A. 0.393
B. 1.393
C. 2.393
D. 3.393
Giải :
Câu 285 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 283
A. thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1
B. Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1
Giải : => không đủ sở để bác b H0
thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1
Câu 286 : Trong những nhận định sau đâu là nhận định SAI
A. Đơn giá tác động thuận chiều đến mức cung
B. Giá nguyên liệu đầu vào tác động ngược chiều đến mức cung
C. Cả đơn giá gnguyên liệu đầu vào đều không ảnh hưởng đến mức cung
D. Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê
Giải : xét H0 : R^2 =0 => p-value 0.000000 < 0.05 => c bỏ H0
Đơn giá nguyên vật liệu ảnh ởng đến mức cung
Câu 287 : Để quyết định xem có nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2 không,tiến hành
kiểm định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : để kiểm định thu hẹp xem nên loại bỏ biến g nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2 => giả thiết H0 :
Câu 288 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 287 là
A. 35.093
B. 36.093
C. 37.093
D. 38.093
Giải : F =
Câu 289 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 287
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. thể nói nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu o ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2
Giải : F >
Bác bỏ H0 => không thể nói lên loại bỏ biến g nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2
Câu 290 : Trong MH1 MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không mô hình nào
Giải : Kiểm định giả thiết H0 :
t =-6.090 => => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 291 : Có thể nói khi sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả học tập vẫn
đạt 3.0 điểm đúng không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : sinh viên không dành thời gian t học không lướt Web t kết quả học tập vẫn đạt 3.0 điểm =>
ám chỉ
Câu 292 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 291
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. 0.852
B. 1.852
C. 2.852
D. 3.852
Giải : t =
Câu 293 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 291
A. thể nói khi sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả học tập vẫn
đạt 3.0 điểm
B. Không thể nói khi sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả học
tập vẫn đạt 3.0 điểm
Giải : t > => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói khi sinh viên không dành tgian tự học không lướt Web thì kết quả học tập vẫn
đạt 3.0 điểm
Câu 294 : Có thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp được không.Giả thiết
H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : thời gian ớt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp => ám chỉ => giả thiết H0 :
Câu 295 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 294
A. thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp
B. Không thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp
Giải : t = -4.102 < => không đ điều kiện bác bỏ H0
thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp
Câu 296 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu thời gian lướt Web giảm 30 phút thì kết quả học tập tăng tối
thiểu bao nhiêu điểm
A. 1.219
B. 0.719
C. 0.121
D. 0.061
Giải : tìm khoảng tin cậy phía trái
) => =>
Nếu thời gian lướt web giảm 0.5h => kết quả học tập tăng tối thiểu -0.1196 x -0,5=0.061
Câu 297 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu thời gian lướt Web giảm 30 phút thì kết quả học tập tăng tối
đa bao nhiêu điểm
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. 1.219
B. 0.719
C. 0.121
D. 0.061
Giải : tìm khoảng tin cậy phía phải
) => =>
Nếu thời gian lướt web giảm 0.5h => kết quả học tập tăng tối thiểu -0.2439 x -0,5=0.121
Câu 298 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học
tập gim ít nhất 1 điểm.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : nếu thời gian ớt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm => ám ch đến =>
giả thiết H0 :
Câu 299 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 298
A. 17.270
B. 18.270
C. 19.270
D. 20.270
Giải : t =
Câu 300 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 298
A. thể nói nếu thời gian lưt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm
B. Không thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm
Giải : t > => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 gi thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm
Câu 301 : Có thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu được không.Giả thiết
H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải :hệ số hồi quy riêng n nhau về độ lớn nhưng khác dấu => ám chỉ => gi thiết H0 :
Câu 302 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 301 ,biết Cov (=0.003238
A. 0.352
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. -0.352
C. 1.352
D. -1.352
Giải : 0.352
se ( =
Câu 303 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 301
A. thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
B. Không thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Giải : t < => không đủ điều kiện để bác bỏ H0
thể nói các hệ số hồi quy riêng là n nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Câu 304 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu thời gian t học tăng lên 30’ thì kết quả học tập
tăng ít nhất 0.5 điểm.Giả thết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : nếu thời gian tự học tăng lên 0.5h thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm => ám chỉ đến => giả
thiết H0 :
Câu 305 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 304
A. 11.660
B. -11.660
C. 1.660
D. -1.660
Giải : t =
Câu 306 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 304
A. thể nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm
B. Không thể nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm
Giải : t < - => bác bỏ H0
Không thể nói thời gian t học tăng lên 30’ t kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm
Câu 307 : Để quyết định xem có nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2 không,tiến hành kiểm định
thu hẹp t giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : để quyết định xem nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2 không t dùng giả thiết H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 308 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 307
A. 16.826
B. -11.660
C. 1.660
D. -1.660
Giải : F =
Câu 309 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 307
A. thể nói nên loại biến thời gian lưt Web ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2
Giải : F > (1,12) => bác bỏ H0
Không thể nói nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2
Câu 310 : Trong MH1 MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không mô hình nào
Giải : kiểm định GT H0 : => t = -4.102=> > => bác bỏ H0
MH2 p hợp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 311 : Có thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ không.Giả thiết H0 cho
kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ => ám chỉ đến => gi thiết H0 :
Câu 312 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 311
A. thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ
B. Không thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiu đến doanh thu tiêu thụ
Giải : t = 2.100 > => không đ cơ sở để bác bỏ giả thiết H0
thể nói giá c sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ
Câu 313 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu giá cả sn phẩm tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ
tăng bao nhiêu triệu đồng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. 2.118~31.135
B. 0.211~3.113
C. 1.118~21.135
D. 0.111~2.113
Giải : ) ) =>0.2218 3.1135
Khi giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp=> doanh thu tiêu thụ tăng 0.2218 x10 ~ 3.1135 x 10 =>
2.118~31.135
Câu 314 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu gcả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh
thu tu thụ cũng giảm 5 triệu đồng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : giá cả sp giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu đồng => ám chỉ đến =>
giả thiết H0 :
Câu 315 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 314
A. 0.737
B. 0.837
C. 0.937
D. 1.37
Giải : t =
Câu 316 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 314
A. thể nói giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ ng giảm 5 triệu
đồng
B. Không thể nói giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu
đồng
Giải : t < => không đủ sở bác bỏ H0
thể nói giá c sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu đồng
Câu 317 : Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100 được không.Giả thiết H0 cho kiểm
định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100 => giả thiết H0 :
Câu 318 : Giá trị tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 317
A. 475.034
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. 575.034
C. 675.034
D. 775.034
Giải :
Câu 319 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 317
A. thể nói rng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100
B. Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100
Giải : => ko đ sở để bác bỏ H0
thể nói rằng phương sai của yếu t ngẫu nhiên lớn hơn 100
Câu 320 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu gcả sản phẩm tăng 10 ngàn đồng/sp t doanh
thu tu thụ tăng 10 triệu đồng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : nếu giá cả sản phẩm tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng => ám chỉ
đến => giả thiết H0 :
Câu 321 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 320
A. 0.737
B. 0.837
C. 0.937
D. 1.37
Giải : t =
Câu 322 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 320
A. thể nói giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng
B. Không thể nói giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng
Giải : t < => không đủ cơ s để bác bỏ H0
thể nói giá c sp tăng 10 ngàn đồng/sp t doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng
Câu 323 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của doanh thu tiêu thụ và chi phí quảng cáo là ngàn đồng
A. Yi=1463298+12.407Xi+1662.686Pi+ei
B. Yi=1463.298+12.407Xi+1662.686Pi+ei
C. Yi=1463298+12.407Xi+1.662Pi+ei
D. Yi=1463.298+12.407Xi+16.62Pi+ei
Giải : 1 triệu đồng =1000 ngàn đồng => k1=1000,k2=1000,k3=1
m hi quy mới : Yi* = 1463298+12.407Xi+1662.686Pi+ei
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 324 : Có nhận định rằng phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo
gấp 5 lần phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm.Giả thiết H0 cho kiểm
định trên
A.
B.
C.
D.
Giải : phần thay đổi doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp 5 lần phần thay đổi của
doanh thu tiêu thụ do ảnh hương của g cả sp => ám chỉ đến => giả thiết H0 :
Câu 325 : Giá trị t tính được cho kiểm định giả thiết Câu 324 biết cov (
A. 0.737
B. 0.865
C. 0.937
D. 1.370
Giải :
se ( =
Câu 326 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 324
A. thể nói phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp 5
lần phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm
B. Không thể nói phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp 5 lần
phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm
Giải : t < => ko đủ sở để bác bỏ H0
thể nói phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp 5 lần
phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của g cả sản phẩm
Câu 327 : Để quyết định xem có nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2 không,tiến hành kiểm định
thu hẹp giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : để quyết định nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2 => giả thiết H0 :
Câu 328 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 327
A. 2.413
B. 3.413
C. 4.413
D. 5.413
Giải : F =
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 329 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 327
A. thể nói nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2
Giải : F < => không đ sở bác bỏ H0
Câu 330 : Trong MH1 MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không mô hình nào
Giải : KĐGT : H0 :
p-value 0.0650 < 0.1 => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 331 : Hàm kinh tế ban đầu là
A. =e
6.151
Li
0.140
Ki
0.086
B. =6.151Li
0.140385
Ki
0.086
C. =e
6.151
0.140LiKi
0.086
D. =6.151Li
0.140
Ki
0.086
Giải : hàm sản xuất Cobb-Douglas : Y = AL
α
K
β
Câu 332 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu lao động tăng 1% thì sản lượng tăng bao nhiêu
A. 0.024 sản phẩm ~ 0.256 sản phẩm
B. 0.024%~0.256%
C. 0.244 sản phẩm ~ 2.56 sản phẩm
D. 0.244% ~ 2.56%
Giải : ) ) =>0.0244 0.256
Khi lao động tăng 1% thì sản lượng tăng 0.024%~0.256%
Câu 333 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu vốn giảm 1% thì sản lượng giảm tối đa bao nhiêu
A. 0.024%
B. 0.141%
C. 1.024%
D. 1.141%
Giải : ) => 0.141
Khi vốn giảm 1% thì sản lượng tối đa 0.141 %
Câu 334 : Có thể nói khi lao động là một người,vốn 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sản phẩm được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A.
B.
C.
D.
Giải : lao động là 1 người,vốn 1 tỉ đồng thì SL bằng 1 sp ( mọi thứ không đổi ) => ám chỉ đến => giả
thiết H0 :
Câu 335 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 334
A. thể nói lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sản phm
B. Không thể nói lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sản phẩm
Giải : p-value 0.0000 < 0.1 => bác bỏ H0
Không thể nói lao động 1 người,vốn 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sp
Câu 336 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu vốn tăng 1%,sản lượng ít hơn 1% được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên
A.
B.
C.
D.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : nếu vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1% => ám chỉ đến => giả thiết H0 :
Câu 337 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 336
A. 20.484
B. -20.484
C. 23.484
D. -23.484
Giải : t =
Câu 338 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 336
A. thể nói vốn tăng 1% t sản lượng ít hơn 1%
B. Không thể nói vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1%
Giải : t < => không đủ sở bác bỏ H0
thể nói vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1%
Câu 339 : Có quan điểm rằng : Tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động và vốn ( hiệu
suất không đổi theo quy mô ).Giả thiết H0 cho kiểm định trên
A.
B.
C.
D.
Giải : tăng trưởng sản lượng do tăng lao động vốn ( hiệu suất ko đổi theo quy ) => giả thiết
H0 :
Câu 340 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 339 .Biết cov (
A. thể nói tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động và vốn
B. Không thể nói tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động vốn
Giải :
se ( =
> => bác bỏ H0
Không thể nói tăng trưởng sản lưng ch đơn thuần do tăng lao động vốn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)

Preview text:

500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1 : Khái quát về kinh tế lượng
Câu 1 : Kinh tế lượng là gì
A. Môn khoa học về đo lường các mối quan hệ kinh tế diễn ra trong thực tế
B. Môn khoa học nghiên cứu cách thức lựa chọn và ra quyết định của các tác nhân trong nền kinh tế
C. Môn khoa học nghiên cứu các vấn đề kinh tế số lớn trên bình diện nền kinh tế quốc dân
D. Môn khoa học nghiên cứu về các hoạt động kinh tế diễn ra trong khu vực công
Giải : khái niệm kinh tế lượng trang 6 C
âu 2 : Nhận định nào sau đây là S AI k
hi nói về kinh tế lượng
A. Kinh tế lượng sử dụng các công cụ của lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế và thống kê
toán để phân tích các vấn đề kinh tế
B. Kinh tế lượng là môn khoa học đo lường các mối quan hệ kinh tế diễn ra trong thực tế
C. Kinh tế lượng quan tâm đến việc xác định về mặt thực nghiệm các quy luật kinh tế
D. Kinh tế lượng nghiên cứu hành vi và cách thức ra quyết định của các tác nhân kinh tế
Giải : ý A .đúng.Vì KTL sd các công cụ của lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế và thống kê
toán để phân tích các vấn đề kinh tế để định lượng các mối quan hệ kinh tế,dự báo khả năng phát triển
hay diễn biến của các hiện tượng kinh tế
Ý B.đúng.Khái niệm của KTL trang 6
Ý C.đúng.Định nghĩa khác của KTL trang 6 Ý D.Sai => chọn D
Câu 3 : Đâu không phải là khái niệm của kinh tế lượng
A. KTL bao gồm việc áp dụng thống kê toán cho các số liệu kinh tế để củng cố về mặt thực nghiệm
cho các mô hình do các nhà kinh tế đề xuất và tìm lời giải bằng số
B. KTL là sự phân tích về lượng các vấn đề kinh tế hiện thời,dựa trên việc vận dụng đồng thời lý
thuyết và thực tế được thực hiện bằng phương pháp suy đoán thích hợp
C. KTL là một môn khoa học nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất
của các mối quan hệ giữa các biến kinh tế
D. KTL kiểm định thực nghiệm các quy luật kinh tế
Giải : ý A,B,D đều là khái niệm của KTL trang 6
Câu 4 : Các bước trong phương pháp luận KTL tuân theo trật tự nào dưới đây
A. Thiết lập mô hình,thu thập số liệu,nêu giả thiết,ước lượng tham số
B. Nêu giả thiết,thiết lập mô hình,thu thập số liệu,ước lượng tham số
C. Ước lượng tham số,thu thập số liệu,thiết lập mô hình,nêu giả thiết
D. Nêu giả thiết,ước lượng tham số,thu thập số liệu,thiết lập mô hình
Giải : thứ tự đúng : Nêu giả thiết -> thiết lập mô hình->thu thập số liệu->ước lượng tham số->phân tích
kết quả->dự báo->ra quyết định
Câu 5 : Phương pháp luận của kinh tế lượng bao gồm A. 5 bước B. 6 bước C. 7 bước
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) D. 8 bước
Giải : phương pháp luận bao gồm 7 bước : Nêu giả thiết -> thiết lập mô hình->thu thập số liệu->ước
lượng tham số->phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định
Câu 6 : Trong bước 1 ( nêu ra giả thiết ) phương pháp luận của KTL áp dụng công cụ A. Lý thuyết kinh tế B. Toán kinh tế C. Thống kê kinh tế D. Thống kê toán
Giải : Bước 1 nêu giả thuyết sử dụng công cụ lý thuyết của kinh tế kinh tế ( Kt vi mô + vĩ mô )
Câu 7 : Trong bước 2 ( thiết lập mô hình ) của phương pháp luật của KTL áp dụng công cụ A. Lý thuyết kinh tế B. Toán kinh tế C. Thống kê kinh tế D. Thống kê toán
Giải : bước 2 thiết lập mô hình sử dụng công cụ toán kinh tế
Câu 8 : Trong bước 3 ( thu thập số liệu ) của phương pháp luật của KTL áp dụng công cụ A. Lý thuyết kinh tế B. Toán kinh tế C. Thống kê kinh tế D. Thống kê toán
Giải : bước 3 thu thập số liệu sử dụng công cụ thống kê kinh tế
Câu 9 : Bước 4 trong phương pháp luận của KTL là A. Thu thập số liệu B. Ước lượng tham số C. Phân tích kết quả D. Dự báo
Giải : phương pháp luận bao gồm 7 bước : Nêu giả thiết -> thiết lập mô hình->thu thập số liệu->ước
lượng tham số->phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định.=> Bước 4 là ước lượng tham số
Câu 10 : Bước đầu tiên trong phương pháp luận của KTL là A. Thiết lập mô hình B. Thu thập số liệu C. Nêu ra các giả thiết D. Ước lượng tham số
Giải : phương pháp luận bao gồm 7 bước : Nêu giả thiết -> thiết lập mô hình->thu thập số liệu->ước
lượng tham số->phân tích kết quả->dự báo->ra quyết định.=> Bước 1 là nêu ra các giả thiết
Câu 11 : Để đo lường mối quan hệ kinh tế,KTL sử dụng các công cụ
A. Lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế,thống kê toán
B. Lý thuyết kinh tế,thống kê kinh tế,thống kê toán
C. Lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. Lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê toán
Giải : các công cụ của KTL bao gồm : lý thuyết kinh tế,kinh tế toán,thống kê kinh tế,thống kê toán
Câu 12 : Đâu là yêu cầu trong bước thu thập số liệu để phục vụ cho bước ước lượng tham số trong
phương pháp luận của KTL
A. Kích thước mẫu đủ lớn
B. Kích thước mẫu càng bé càng tốt
C. Kích thước mẫu càng lớn càng tốt
D. Toàn bộ nguồn số liệu tổng thể
Giải : yêu cầu của bước thu thập số liệu : thu thập số liệu từ thực tế,kích thước mẫu vừa đủ lớn
Câu 13 : Thu thập số liệu về mức GDP đạt được trong năm (Y),chi tiêu của hộ gia đình (X) và đầu tư (Z)
t rong giai đoạn 2010-2020 của VN.Tiến hành hồi quy Y theo X và Z thu được hàm hồi quy Y i=Xi + . Để
phù hợp với lý thuyết kinh tế,dấu của và lần lượt là A. Âm,âm B. Dương,dương C. Âm,dương D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi chi tiêu hộ gia đình tăng,đầu tư không đồi thì GDP tăng
( theo lý thuyết kt vĩ mô ).Đáp án A,C ( không đúng vì khi chi tiêu tăng thì GDP giảm (không phù hợp với
LT kinh tế).( với điều kiện đầu tư ko đổi )
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi đầu tư tăng,chi tiêu của hộ gia đình không đổi thì GDP
tăng ( theo lý thuyết kt vĩ mô ).Đáp án A,D( không đúng vì khi đầu tư tăng thì GDP giảm ( ko phù hợp
với lý thuyết kinh tế )(với điều kiện chi tiêu không đổi )
⇨ Đáp án B là phù hợp nhất
Câu 14 : Thu nhập về sản lượng mặt hàng tivi bán được (Y) và giá bán của tivi (X) trong 20 ngày của cửa
h àng X.Tiến hành hồi quy Y theo X thu được hàm hồi quy Y i= .Đ
ể phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của của là A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : <0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá bán của tivi tăng thì sản lượng về mặt hàng tivi sẽ giảm
( lý thuyết kinh tế vi mô ).Nếu >0 thì giá bán tăng thì sản lượng mặt hàng ti vi sẽ tăng ( không phù hợp
với LTKT vi mô ) => chọn A
Câu 15 : Thu nhập về số lượng chi tiêu tháng (Y) và thu nhập khả dụng (X) của 20 hộ gia đình trong th
áng 9/2021 trên địa bàn phường Đằng Lâm.Tiến hành hồi quy Y theo X thu được hàm hồi quy Y i=. Đ ể
phù hợp với LTKT,dấu của là A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải: : >0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi thu nhập khả dụng tăng ( tiết kiệm không thay đổi )thì chi
tiêu sẽ tăng ( lý thuyết kinh tế vĩ mô ).Nếu <0 thì khi thu nhập khả dụng tăng ( tiết kiệm ko đổi ) thì chi
tiêu sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT vĩ mô ) => chọn B
Câu 16 : Giả sử có số liệu gồm 20 quan sát về lượng cầu thịt bò (Y),giá thịt bò (X).Tiến hành hồi quy Y
t heo X thu được hàm hồi quy Y i=. Đ
ể phù hợp với LTKT,dấu của A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : <0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá thịt bò tăng thì lượng cầu thịt bò sẽ giảm ( lý thuyết
kinh tế vi mô ).Nếu >0 thì giá thịt bò tăng thì lượng cầu thịt bò sẽ tăng ( không phù hợp với LTKT vi mô ) => chọn A
Câu 17 : Giả sử có số liệu gồm 15 quan sát về lượng cung thịt bê (Y),giá thịt bê (X).Tiến hành hồi quy Y
t heo X,thu được hàm hồi quy Y i=. Đ
ể phù hợp với LTKT,dấu của A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác đ E. F. ịnh
Giải : >0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá thịt bê tăng thì lượng cung thịt bê sẽ tăng ( lý thuyết kinh
tế vi mô ).Nếu <0 thì giá thịt bê tăng thì lượng cung thịt bò sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT vi mô ) => chọn B
Câu 18 : Giả sử có số liệu gồm 18 quan sát về tỉ lệ lạm phát (Y),mức cung tiền (X).Tiến hành hồi quy Y
t heo X,thu được hàm hồi quy Y i=. Đ
ể phù hợp với LTKT,dấu của A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : >0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi cung tiền tăng thì tỉ lệ lạm phát sẽ tăng ( lý thuyết kinh tế vĩ
mô ).Nếu <0 thì cung tiền tăng thì tỉ lệ lạm phát sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT vĩ mô ) => chọn B
Câu 19 : Giả sử có số liệu gồm 20 quan sát về cầu tiền (Y),lãi suất (X).Tiến hành hồi quy Y theo X,thu đ ược hàm hồi quy Y i=. Đ
ể phù hợp với LTKT,dấu của A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : <0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi lãi suất tăng thì cầu tiền sẽ giảm ( lý thuyết kinh tế vĩ
mô ).Nếu >0 thì lãi suất tăng thì cầu tiền sẽ tăng ( không phù hợp với LTKT vĩ mô ) => chọn A
Câu 20 : Giả sử có số liệu gồm 12 quan sát về cầu bếp điện (Y),giá gas (X).Tiến hành hồi quy Y theo X
,thu được hàm hồi quy Y i=. Đ
ể phù hợp với LTKT,dấu của
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. Âm B. Dương C. Bằng 0 D. Không xác định
Giải : >0 phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá gas tăng thì cầu bếp điện sẽ tăng( lý thuyết kinh tế vi mô
).Nếu <0 thì giá gas tăng thì cầu bếp điện sẽ giảm ( không phù hợp với LTKT vi mô ) => chọn B
Chương 2 : Một số khái niệm trong hồi quy tuyến tính
Câu 21 : “ Phân tích hồi quy là nghiên cứu sự phụ thuộc của một biến gọi là -1- vào một hay nhiều biến
khác gọi là -2- nhằm ước lượng và/hoặc dự báo giá trị trung bình của -1- trên cơ sở các giá trị biết trước
của các -2-“.(1) và (2) lần lượt là A. Biến giả,biến thật
B. Biến định lượng,biến định tính
C. Biến phụ thuộc,biến độc lập
D. Biến giải thích,biến được giải thích
Giải : khái niệm phân tích hồi quy trang 9
Câu 22 : Số liệu nào sau đây thuộc số liệu thời gian
A. Số liệu về lượng về khách du lịch từ các nước ASEAN đến VN quý IV của năm 2019
B. Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến VN theo các tháng của năm 2019
C. Số liệu về lượng khách du lịch nước ngoài đến 63 tỉnh thành của VN trong năm 2019
D. Số liệu về lượng khách du lịch đến 63 tỉnh thành của VN theo các tháng của năm 2019 Giải :
A là số liệu chéo ( 1 thời điểm (cuối tháng 12 ),nhiều chủ thể(khách du lịch từ các nước )
B là số liệu thời gian ( 1 chủ thể ( khách du lịch nước ngoài ),thống kê theo tháng )
C là số liệu chéo ( 63 chủ thể, thời điểm cuối tháng )
D là số liệu hỗn hợp ( 63 chủ thể,thống kê theo tháng )
Câu 23 : Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng ) theo thu nhập đi làm thêm X (triệu đồng) của 1 sinh viên các
tháng trong năm 2020.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu thống kê C. Số liệu hỗn hợp D. Số liệu chéo
Giải : đây là số liệu thời gian vì ở đây có 1 chủ thể là sinh viên và thống kê theo tháng
Câu 24 : Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian
A. Giá trị GDP VN giai đoạn từ năm 2010-2020
B. Thống kê mức độ đóng góp GDP theo thành phần kinh tế năm 2020
C. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn từ năm 2010-2020
D. Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020 Giải :
A là số liệu thời gian ( 1 chủ thể là giá trị GDP,thống kê theo nhiều năm )
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B là số liệu chéo ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê trong cuối tháng của năm)
C là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê trong nhiều năm )
D là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê vào cuối tháng của mỗi quý )
Câu 25 : Số liệu nào dưới đây thuộc loại số liệu thời gian
A. Kim ngạch xuất khẩu nông sản của VN sang Mỹ từ giai đoạn năm 2010-2020
B. Trị giá xuất khẩu các mặt hàng nông sản chủ lực của VN trong năm 2020
C. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn từ năm 2010-2020
D. Giá trị GDP theo quý của các thành phần kinh tế năm 2020 Giải :
A là số liệu thời gian ( 1 chủ thể là kim ngạch xuất khẩu nông sản,thống kê theo nhiều năm )
B là số liệu chéo ( nhiều chủ thể là trị giá xuất khẩu các mặt hàng nông sản chủ lực ,thống kê trong cuối tháng của năm)
C là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê trong nhiều năm )
D là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thể là tp kinh tế,thống kê vào cuối tháng của mỗi quý )
Câu 26 : Có các loại số liệu nào A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : có 3 loại số liệu ( số liệu chéo,số liệu thời gian,số liệu hỗn hợp )
Câu 27 : Nghiên cứu mqh giữa lượng cầu hàng hóa vs giá bản thân hàng hóa đó.Trong mqh đó thì lượng
cầu hàng hóa và giá bản thân hàng hóa lần lượt là
A. Biến độc lập,biến phụ thuộc
B. Biến giải thích,biến được giải thích
C. Biến phụ thuộc,biến độc lập
D. Biến được giải thích,biến phụ thuộc
Giải : khi biết được các thông tin về giá hàng hóa,thu nhập của người tiêu dùng,giá hàng hóa cạnh
tranh thì có thể ước lượng,dự báo được lượng cầu hàng hóa trung bình => lượng cầu là biến phụ
thuộc,giá bản thân hàng hóa là biến độc lập
Câu 28 : Trong phân tích hồi quy,đâu KHÔNG phải là đặc điểm của biến phụ thuộc A. Là đại lượng n B. C. gẫu nhiên
D. Giá trị đã biết trước
E. Tuân theo quy luật phân phối xác suất F. Số liệu chỉ có một
Giải : biến phụ thuộc là đại lượng ngẫu nhiên,có quy luật phân phối xác suất và số liệu chỉ có một.Đáp
án B là đặc điểm của biến độc lập
Câu 29 : Trong phân tích hồi quy,đâu KHÔNG phải là đặc điểm của biến độc lập
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Là đại lượng ngẫu nhiên,tuân theo quy luật phân phối xác suất
B. Số lượng có một hoặc nhiều
C. Giá trị đã biết trước
D. Không là biến ngẫu nhiên
Giải : biến độc lập không phải là biến ngẫu nhiên,giá trị của chúng được cho trước.Đáp án A là đặc
điểm của biến phụ thuộc
Câu 30 : Mqh nào dưới đây KHÔNG phải là mối quan hệ thống kê
A. Mqh giữa chu vi hình vuông và cạnh của nó
B. Mqh giữa năng suất lúa và lượng phân bón của 1 thửa ruộng trong 10 năm
C. Mqh giữa thời gian tự học và điểm thi kinh tế lượng của sinh viên trường ĐHHHVN
D. Mqh giữa chiều cao và độ tuổi của người Việt Nam
Giải : mối quan hệ thống kê có biến phụ thuộc là 1 ĐLNN và ứng với 1 giá trị của biến độc lập có thể có
nhiều giá trị khác nhau => các đáp án B,C,D đều biểu hiện mqh thống kê
Câu 31 : Điều tra số liệu về điểm thi KTL cuối kỳ (Y) và thời gian tự học bình quân trong ngày (X) của
20 sinh viên khoa kinh tế trường ĐHHHVN.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu chéo vì thống kê tại một thời điểm nhất định ( trong ngày ) với 20 chủ thể là sinh viên
khoa kinh tế của trường ĐHHHVN
Câu 32 : Số liệu nào dưới đây thuộc số liệu chéo
A. Số liệu về lợi nhuận của 5 xí nghiệp sản xuất thuộc công ty Bình Minh trong các quý của năm 2020
B. Số liệu thống kê trong vòng 10 năm của doanh nghiệp Ban Mai về hai chỉ tiêu sản lượng và vốn
C. Số liệu về doanh thu,thu thập được ở 20 khu vực bán hàng trong ngày 11/12/2020 của công ty Ánh Dương
D. Số liệu thống kê về giá bán thịt trong ngày ở các chợ thị trường Hải Phòng tháng 11/2020 Giải
A là số liệu hỗn hợp ( có 5 chủ thể,thống kê các quý trong năm )
B là số liệu hỗn hợp ( có 2 chủ thể,thống kê trong vòng 10 năm )
C là số liệu chéo ( 20 chủ thể,thống kê trong ngày )
D là số liệu hỗn hợp ( nhiều chủ thế,thống kê trong tháng )
Câu 33 : Giả sử có số liệu về tích lũy theo năm (I) của VN trong giai đoạn từ năm 2000 đến 2020.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu thời gian vì có 1 chủ thể và thống kê theo từng năm
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 34 : Giả sử có số liệu về xuất khẩu theo năm (EX) của VN trong giai đoạn từ năm 2000 đến 2020.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu thời gian vì có 1 chủ thể và thống kê theo từng năm
Câu 35 : Giả sử có số liệu về nhập khẩu theo năm (IM) của VN trong giai đoạn từ năm 2000 đến 2020.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu thời gian vì có 1 chủ thể và thống kê theo từng năm
Câu 36 : Giả sử có số liệu về dân số bình quân năm 2020 (DS) của 12 tỉnh,thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu chéo vì có 12 chủ thể và thống kê theo năm
Câu 37 : Giả sử có số liệu về lao động bình quân năm 2020 (LD) của 12 tỉnh thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu chéo vì có 12 chủ thể và thống kê theo năm
Câu 38 : Giả sử có số liệu về vốn kinh doanh năm 2020 (VKD) của 12 tỉnh thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu chéo vì có 12 chủ thể và thống kê theo năm
Câu 39 : Giả sử có số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (GOI) trong thời kỳ từ năm 2010-2020 của 12
tỉnh,thành phố thuộc ĐBSH.Đây là số liệu
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu hỗn hợp vì có 12 chủ thể,thống kê theo nhiều năm
Câu 40 : Giả sử có số liệu về dân số bình quân (D) trong thời kỳ từ năm 2010-2020 của 12 tỉnh,thành phố
thuộc ĐBSH.Đây là số liệu A. Số liệu thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên
Giải : đây là số liệu hỗn hợp vì có 12 chủ thể,thống kê theo nhiều năm
Chương 3 : Mô hình hồi quy đơn
Câu 41 : Cho hàm hồi quy E(Y/Xi) = .Đây là A. Hàm hồi quy tổng thể
B. Hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy tổng thể (PRF): E(Y/Xi) =
Câu 42 : Cho hàm hồi quy Yi = .Đây là A. Hàm hồi quy tổng thế
B. Hàm hồi quy tổng thế ngẫu nhiên C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy tổng thể (PRF)nn: Yi = +Ui
Câu 43 : Cho hàm hồi quy .Hệ số được gọi là A. Hệ số chặn B. Hệ số góc C. Hệ số độ dốc D. Tác động biên
Giải : trong hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên thì là hệ số tự do ( hay hệ số chặn)
Câu 44 : Cho hàm hồi quy Ý nghĩa của hệ số tự do là
A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 1
B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 0
C. Phần thay đổi của giá trị trung bình biến,phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị
D. Phần giá trị trung bình của biến phụ thuộc phụ thuộc vào biến độc lập
Giải : ý nghĩa của hệ số tự do : cho biết giá trị trung bình biến phụ thuộc Y là bao nhiêu khi biến độc lập X=0 C
âu 45 : Cho hàm hồi quy .Đâu k hông phải là tên gọi của hệ số
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. Hệ số tự do B. Hệ số góc C. Hệ số độ dốc D. Tác động biên
Giải : trong hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên thì là hệ số tự do ( hay hệ số chặn).Còn hệ số góc,hệ số độ
đóc hay tác động biên đều là tên gọi của
Câu 46 : Cho hàm hồi quy Ý nghĩa của hệ số góc là
A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 1
B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập nhận giá trị 0
C. Phần thay đổi của giá trị trung bình biến,phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị
D. Phần giá trị trung bình của biến phụ thuộc phụ thuộc vào biến độc lập
Giải : ý nghĩa của hệ số góc : cho biết giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y sẽ thay đổi ( tăng or giảm )
bao nhiêu đơn vị khi giá trị của biến độc lập X tăng 1 đơn vị với đk các yếu tố khác không đổi
Câu 47 : Cho hàm hồi quy .Trong đó Ui là A. Hệ số góc B. Hệ số chặn C. Tác động biên D. Yếu tố ngẫu nhiên
Giải : Ui : sai số ngẫu nhiên hay yếu tố ngẫu nhiên
Câu 48 : Cho hàm hồi quy .Hệ số nào phản ánh ảnh hưởng của các biến độc lập khác ngoài X đến biến phụ thuộc Y A. Hệ số góc B. Hệ số chặn C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Tung độ gốc
Giải : Ui phản ánh ảnh hưởng của tất cả các biến khác ngoài X tới Y và vó tồn tại để đại diện cho các biến khác
Câu 49 : Thuật ngữ nào khác với các thuật ngữ còn lại A. Hệ số chặn B. Hệ số tự do C. Hệ số góc D. Tung độ gốc
Giải : ý A,B,D đều ám chỉ đến tham số ,còn ý C ám chỉ đến tham số
Câu 50 : Thuật ngữ nào khác với thuật ngữ còn lại A. Hệ số độ dốc B. Hệ số tự do C. Hệ số góc D. Tác động biên
Giải : ý A,C,D đều ám chỉ đến tham số ,còn ý B ám chỉ đến tham số
Câu 51 : Cho hàm hồi quy .Đây là
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. Hàm hồi quy tổng thể
B. Hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy mẫu (SRF) có dạng
Câu 52 : Cho hàm hồi quy .Đây là A. Hàm hồi quy tổng thể
B. Hàm hồi quy tổng thể ngẫu nhiên C. Hàm hồi quy mẫu
D. Hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên
Giải : hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên (SRF)nn có dạng
Câu 53 : Cho hàm hồi quy .Trong đó là
A. Ước lượng hệ số góc
B. Ước lượng hệ số chặn C. Hệ số chặn D. Hệ số góc
Giải : trong hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên thì là ước lượng hệ số chặn
Câu 54 : Cho hàm hồi quy .Trong đó là
A. Ước lượng hệ số độ dốc
B. Ước lượng hệ số chặn C. Hệ số chặn D. Hệ số góc
Giải : trong hàm hồi quy mẫu ngẫu nhiên thì là ước lượng hệ số độ dốc
Câu 55 :Cho hàm hồi quy .Ý nghĩa là
A. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y thay đổi thi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
B. GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
C. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
D. GTTB của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
Giải : ý nghĩa của : khi ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc Y là bao nhiêu khi biến độc lập X nhận giá trị bằng 0
Câu 56 : Cho hàm hồi quy .Ý nghĩa là
A. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y thay đổi thi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
B. GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị
C. ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
D. GTTB của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X nhận giá trị 0
Giải : ý nghĩa của : khi ƯLGT trung bình của biến phụ thuộc Y sẽ thay đổi ( tăng hoặc giảm) bao nhiêu
đơn vị khi giá trị của biến độc lập X tăng 1 đơn vị
Câu 57 : Cho hàm hồi quy sau ,trong đó TN và KN lần lượt là thu nhập (USD/năm) và số năm kinh
nghiệm (năm) của người lao động.Ý nghĩa của sai số ngẫu nhiên Ui trong mô hình là
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Đại diện cho các biến khác ngoài mô hình
B. Phản ánh ảnh hưởng của tất cả các yếu tố khác ngoài số năm kinh nghiệm tác động đến thu nhập của người lao động
C. Trả lời cho câu hỏi tại sao với cùng số năm kinh nghiệm ,có những cá nhân có thu nhập thấp hơn so với mức trung bình D. Tất cả đều đúng
Giải : cả 3 ý A,B,C đều phản ánh ý nghĩa của sai số ngẫu nhiên Ui
Câu 58 : Trong các hàm hồi quy sau,đâu không phải là hàm hồi quy tuyến tính A. B. C. D.
Giải : đáp án C không phải là hàm hồi quy tuyến tính vì
Câu 59 : Nội dung của phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) là tìm các ước lượng hệ số hồi quy sao cho
A. Tổng bình phương phần dư bằng 0
B. Tổng bình phương các phần dư là nhỏ nhất
C. Tổng các phần dư bằng 0
D. Tổng các phần dư là nhỏ nhất
Giải : nd phương pháp OLS : tổng bình phương các sai lệch giữa các giá trị thực tế quan sát Yi và giá trị
tính từ hàm hồi quy mẫu ( phần dư ei ) là nhỏ nhất.Về mặt hình học phản ánh tổng bình phương khoảng
cách từ các điểm quan sát tới đường hồi quy mẫu là nhỏ nhất => chọn B
Câu 60 : Theo tính chất phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS),giá trị trung bình của các phần dư đạt giá trị A. Min B. 0 C. Max D. 1
Giải : tính chất của OLS : giá trị trung bình của các phần dư ei bằng 0 tức là tổng ei =0
Câu 61 : Theo phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS), có tính chất
A. Là đại lượng ngẫu nhiên
B. Là đại lượng cố định
C. Được xác định duy nhất đối với n cặp quan sát D. A và C
Giải : và ,là đại lượng ngẫu nhiên,với các mẫu khác nhau chúng có giá trị khác nhau
Câu 62 : Theo phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) đường SRF có các tính chất
A. Không đi qua giá trị trung bình mẫu
B. Các phần dư ei không tương quan với Xi
C. Các phần dư ei tương quan với
D. Giá trị trung bình của các phần dư ei khác 0
Giải : các tính chất của SRF
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) -
SRF đi qua trung bình mẫu ( ) -
Giá trị trung bình của bằng GTTB của các quan sát -
GTTB của các phần dư ei bằng 0 -
Các phần dư ei không tương quan với Xi -
Các phần dư ei không tương quan với
Câu 63 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,phương sai các yếu tố ngẫu nhiên bằng nhau và bằng A. 0 B. m C. 1 D.
Giải : phương sai của các sai số ngẫu nhiên bằng nhau và bằng var(Ui/Xi)=var(Uj/Xi)=
Câu 64 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,kỳ vọng của các yếu tố ngẫu nhiên khi biết Xi bằng A. 0 B. Min C. 1 D.
Giải : kỳ vọng của các yếu tố ngẫu nhiên Ui bằng 0 tức là E(Ui/Xi)=0
Câu 65 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,hiệp phương sai giữa các yếu tố ngẫu nhiên bằng A. 0 B. Min C. 1 D.
Giải : không có sự tương quan giữa các Ui ( không vi phạm tự tương quan ) : Cov (Ui,Uj) =0 j
Câu 66 : Theo các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính,hiệp phương sai giữa các yếu tố ngẫu nhiên và Xi bằng A. 0 B. Min C. 1 D.
Giải :Ui và Xi không tương quan với nhau : Cov (Ui,Uj) =0
Câu 67 : Khi thỏa mãn các giả thiết mô hình hồi quy tuyến tính,các ước lượng bằng phương pháp OLS có
phương sai như thế nào trong lớp ước lượng tuyến tính không chệch A. Nhỏ nhất B. Lớn nhất C. Trung bình
D. Không xác định được
Giải : định lý Gauss-Markov : các ước lượng của phương pháp OLS sẽ là đại lượng tuyến tính không
chệch và có phương sai nhỏ nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính không chệch
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 68 : Khi thỏa mãn các giả thiết mô hình hồi quy tuyến tính ,các ước lượng bằng phương pháp OLS là
ước lượng không chệch được hiểu rằng A. 0 B. 1 C. D. Không xác định
Giải : định lý Gauss-Markov : các ước lượng của phương pháp OLS sẽ là đại lượng tuyến tính không
chệch ( E( ) và có phương sai nhỏ nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính không chệch
Câu 69 : Cho hàm hồi quy Yi = .Hệ số nào phản ánh biến độc lập X giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của biến phụ thuộc Y A. Yếu tố ngẫu nhiên B. Hệ số xác định C. Hệ số chặn D. Hệ số tự do
Giải : hệ số phản ánh biến độc lập X giải thích bao nhiêu % thay đổi của biến phục thuộc Y chính là đại
lượng R2( hay nói cách khác là hệ số xác định )
Câu 70 : Giả sử có số liệu 20 quan sát về mức lương của người lao động (Y) và số năm kinh nghiệm
( X).Hồi quy Y theo X,thu được hệ số xác định R 2 =
0.587 . Hệ số xác định cho biết các biến khác ngoài số
năm kinh nghiệm,giải thích % thay đổi của mức lương của người lao động là A. 57,8% B. 41,3% C. 0.578% D. 0.413%
Giải : hệ số R2*= 1-0,587=0,413 => các biến khác ngoài số năm kinh nghiệm thay đổi đến 41,3% mức
lương của người lao động
Câu 71 : Cho hàm hồi quy Yi = .Khi nào biến độc lập X giải thích được 100% sự thay đổi của biến phụ thuộc Y A. R2 =1 B. RSS=0 C. R2=0 D. A và B Giải : Có 0 1
= 1 thì đường hồi quy phù hợp “ hoàn hảo”
=0 chứng tỏ X và Y không có quan hệ
Câu 72 : Cho hàm hồi quy Yi = Đâu KHÔNG phải tính chất của hệ số tương quan
A. Dấu của hệ số tương quan có thể dương có thể âm
B. Hệ số tương quan có tính chất đối xứng
C. Dấu của hệ số tương quan ngược với dấu của hệ số góc
D. Hệ số tương quan chỉ là đại lượng đo sự kết hợp tuyến tính,không có ý nghĩa để mô tả mối quan hệ phi tuyến
Giải : các tính chất của hệ số tương quan r
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) -
r có thể dương,có thể âm ( dấu của r phụ thuộc vào cov(X,Y) hay dấu của hệ số góc) -
r có tính chất đối xứng -
r chỉ là đại lượng đo sự kết hợp tuyến tính,không có ý nghĩa để mô tả mối quan hệ phi tuyến
Câu 73 : Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng) theo thu nhập đi làm thêm X (triệu đồng ) của một sinh viên
c ác tháng trong năm 2020 thu được hàm hồi quy sau : Y i=1.297+0.794Xi+ei .T
ừ số liệu tính toán được R 2 =
0.457 . Vậy hệ số tương quan sẽ bằng A. 0.676 B. -0.676 C. 0.209 D. -0.209 Giải : có r = =
Do > 0 nên r = 0.676 ( dấu của r phụ thuộc vào dấu của hệ số góc )
Câu 74: Điều tra về lượng cầu sản lượng gạo tám Điện Biên-Y(kg) theo mức giá của gạo tám Điện Biên X
(ngàn đồng/kg) của một cửa hàng trong tháng thu được hàm hồi quy sau : Y i=230-0.632Xi+ei .T ừ số l iệu tính toán được R 2 =
0.960 . Vậy hệ số tương quan sẽ bằng A. 0.979 B. -0.979 C. 0.922 D. -0.922 Giải : có r = =
Do < 0 nên r =- 0.979 ( dấu của r phụ thuộc vào dấu của hệ số góc )
Câu 75 : Nếu thỏa mãn giả thiết 6 của mô hình hồi quy tuyến tính đơn (Ui tuân theo quy luật phân phối
chuẩn ) thì đại lượng ngẫu nhiên nào sẽ tuân theo quy luật phân phối chuẩn
A. Ước lượng các hệ số hồi quy
B. Ước lượng phương sai sai số ngẫu nhiên C. Biến phụ thuộc D. Cả A và C
Giải : với giả thiết số 6 thì các đại lượng ngẫu nhiên có tính chất -
Là các ước lượng không chệch - Có phương sai cực tiểu -
Khi số quan sát đủ lớn thì các ước lượng này xấp xỉ với giá thực của phân phối
Câu 76 : Cho độ tin cậy 95%,ta xác định được mức ý nghĩa là A. 0.05 B. 0.95 C. 5% D. A và C
Giải : độ tin cậy 95% => 1- =0.95 => là 5%
Câu 77 : Ước lượng khoảng là
A. Khoảng tin cậy xung quanh ước lượng điểm,xác suất để khoảng đó chứa giá trị đúng của tham số là 1-
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. Khoảng tin cậy xung quanh ước lượng điểm,xác suất để giá trị đúng của tham số nằm trong khoảng đó là 1-
C. Khoảng tin cậy của ước lượng điểm,xác suất để khoảng đó chứa giá trị đúng của tham số là 1-
D. Khoảng tin cậy của ước lượng điểm,xác suất để giá trị đúng của tham số nằm trong khoảng đó là 1-
Giải : Ước lượng khoảng là khoảng tin cậy xung quanh ước lượng điểm,xác suất để khoảng đó chứa giá
trị đúng của tham số là 1- ( khái niệm trang 21 )
Câu 78 : Cho hàm hồi quy : Yi = Trong đó: Y là điểm kết quả học tập của sinh viên (điểm) và X là thời
gian sinh viên tự học trong ngày (h).Với mức ý nghĩa ,nếu thời gian tự học tăng lên 1h thì kết quả học tập
trung bình của sinh viên sẽ thay đổi A. Khoảng tin cậy của B. Khoảng tin cậy của
C. Khoảng tin cậy của GTTB biến phụ thuộc Y
D. Khoảng tin cậy của yếu tố ngẫu nhiên
Giải : nói về độ tương quan của X và Y là ám chỉ đến => với mức ý nghĩa thì kết quả học tập trung bình
của sinh viên sẽ thay đổi đến khoảng tin cậy của
Câu 79 : Cho hàm hồi quy : Yi = Trong đó: Y là điểm thi NLTK của sinh viên (điểm) và X là thời gian
sinh viên dành cho thời gian tự học NLTK trong kỳ (h).Với độ tin cậy 1-,nếu sinh viên không dành thời
gian tự học NLTK thì kết quả học tập trung bình của sinh viên sẽ thay đổi A. Khoảng tin cậy của B. Khoảng tin cậy của
C. Khoảng tin cậy của GTTB biến phụ thuộc Y
D. Khoảng tin cậy của yếu tố ngẫu nhiên
Giải : khi sinh viên không dành thời gian cho việc tự học tức là khi X=0 là ám chỉ đến => với độ tin cậy
1- thì kết quả học tập trung bình của sinh viên sẽ thay đổi đến khoảng tin cậy của
Câu 80 : Cho hàm hồi quy sau : SLi = Trong đó: SLi và Ni lần lượt là sản lượng ngô (tạ) và số lao động
trong ngành trồng ngô (người ).Cặp giả thiết dùng để kiểm định nhận định “ lượng ngô tăng khi tiếp tục
bổ sung thêm lao động trong ngành”là A. H0: = 0 hoặc H1 : B. H0 : C. H0 : > 1 D. B và C đúng
Giải : nhận định ám chỉ về sự tương quan thay đổi giữa SL và N ( Sl tăng thì N tăng ) nên sử dụng .Mà ở
đây ám chỉ quan hệ tăng nên sử dụng kiểm định 1 phía ( phía trái )
Câu 81 : Điều tra về thu nhập của người lao động Y (triệu đồng) theo số năm kinh nghiệm X (năm) của m
ột sinh viên các tháng trong năm 2020 thu được hàm hồi quy sau : Y i=1.297+0.794Xi+ei. C ác cặp giả
thiết dùng để kiểm định nhận định “ Thu nhập của người lao động tăng lên sau mỗi năm làm việc” là A. H0: = 0 hoặc H1 : B. H0 : C. H0 : > 1 D. B và C đúng
Giải : nhận định ám chỉ về sự tương quan thay đổi giữa Y và X ( Y tăng thì X tăng ) nên sử dụng .Mà ở
đây ám chỉ quan hệ tăng nên sử dụng kiểm định 1 phía ( phía trái )
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 82 : Điều tra về chi tiêu Y (triệu đồng) theo thu nhập đi làm thêm X (triệu đồng ) của một sinh viên
c ác tháng trong năm 2020 thu được hàm hồi quy sau : Y i=1.297+0.794Xi+ei. N
ếu chi tiêu và thu nhập
cùng đơn vị đo là nghìn đồng thì hàm hồi quy mới có dạng A. Yi=1297+0.794Xi +ei B. Yi=1.297+0.794Xi+ei C. Yi=1.297+794Xi +ei D. Yi=1297+794Xi +ei
Giải : Có Yi = 1.297 +0.794Xi +ei => Yi* = Mà
k1 = 1000 ; k2 = 1000 ( 1 triệu =1000 nghìn đồng) => ⇨ Yi* = 1297 + 0.794Xi +ei
Câu 83 : Cho hàm hồi quy Yi = .Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình thì cặp giả thiết dùng để kiểm định là A. H0: = 0 hoặc H1 : B. H0 : C. H0 : D. B và C
Giải : các cặp giả thiết để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình là H0 : H0 : ( hai giả thiết tương đương nhau )
Câu 84 : Cho hàm hồi quy Yi = Khi biến độc lập X tăng hoặc giảm 1% thì GTTB biến phụ thuộc Y thay đổi A. Khoảng tin cậy của B. Khoảng tin cậy của
C. Hệ số co giãn của Y theo X
D. Khoảng tin cậy của yếu tố ngẫu nhiên
Giải : khi biến độc lập tăng hoặc giảm 1% đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi là ám chỉ đến
hệ số co giãn (E) của Y theo X
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 85 : Giá trị trung bình của chi tiêu là A. 6.345 B. 0.527 C. 0.940 D. 24.800
Giải : tra cột mean dependent var = 24,8
Câu 86 : Giá trị trung bình của thu nhập là A. 6.345 B. 0.527 C. 0.940 D. 35 Giải : có =35
Câu 87 : Ước lượng hệ số tự do là A. 6.354 B. 0.527 C. 0.940
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) D. 35
Giải : tra bảng cột variable C
Câu 88 : Ước lượng hệ số góc là A. 6.345 B. 0.527 C. 0.940 D. 35
Giải : tra bảng cột variable X
Câu 89 : Mô hình có hệ số xác định là A. 6.345 B. 0.527 C. 0.940 D. 35
Giải : tra bảng cột R-square : R2 =0.940
Câu 90 : Ước lượng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên là A. 0.855 B. 0.731 C. 5.854 D. 0.932
Giải : ước lượng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên :
Tra bảng cột S.E of regression ra
Câu 91 : Tổng bình phương các phần dư là A. 0.855 B. 0.731 C. 5.854 D. 0.932
Giải : tra bảng cột sum squared resid RSS = 5.854
Câu 92 : Khi thu nhập tăng 1 USD/tuần thì chi tiêu tăng lên trong khoảng bao nhiêu USD/tuần A. 0.418~0.635 B. 2.493~10.197 C. 0.318~0.535 D. 1.493~11.197
Giải : tìm khoảng tin cậy hai phía ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 0.418
Câu 93 : Khi không có thu nhập thì phần chi tiêu tự định của các hộ gia đình là bao nhiêu USD/tuần A. 0.418~0.635
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) B. 2.493~10.197 C. 0.318~0.535 D. 1.493~11.197
Giải : tìm khoảng tin cậy hai phía ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 2.493
Câu 94 : Khi không có thu nhập thì chi tiêu tự định của các hộ gia đình đạt tối thiểu bao nhiêu USD/tuần A. 3.239 B. 9.451 C. 0.439 D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨
Câu 95 : Khi không có thu nhập thì chi tiêu tự định của các hộ gia đình đạt tối đa bao nhiêu USD/tuần A. 3.239 B. 9.451 C. 0.439 D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 9.451
Câu 96 : Khi thu nhập tăng 1USD/tuần thì chi tiêu tăng tối đa bao nhiêu USD/tuần A. 3.239 B. 9.451 C. 0.439 D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 0.614
Câu 97 : Khi thu nhập tăng 1USD/tuần thì chi tiêu tăng tối thiểu bao nhiêu USD/tuần A. 3.239
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) B. 9.451 C. 0.439 D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 0.439
Câu 98 : “ Có thể nói rằng khi không có thu nhập thì chi tiêu tự định của các hộ gia đình đạt 10 USD/tuần
được không”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : không có thu nhập => nhắc đến giả thiết H0 : C
âu 99 : Giá trị t tính toán được cho kiểm giả thiết C âu 98 l à A. -2.188 B. 2.188 C. -3.667 D. 3.667 Giải : C
âu 100 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 98 A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ điều kiện để bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H0
D. Chấp nhận giả thiết H1
Giải : => => ko đủ điều kiện để bác bỏ H0
Câu 101 : “Có thể nói khi tăng thu nhập lên 10USD/tuần thì chi tiêu của các hộ gia đình tăng thêm 7
USD/tuần được không”.Giả thiết cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : khi tăng thu nhập lên 10USD/tuần thì chi tiêu của hộ gia đình tăng thêm 7USD/tuần => nhắc đến giả thiết H0 : C
âu 102 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 101 l à A. -2.188 B. 2.188 C. -3.667 D. 3.667
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Giải : C
âu 103 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 101 A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H1 D. A và C
Giải : => => bác bỏ H0,chấp nhận giả thiết H1
Câu 104 : Giá trị hiệp phương sai của các ước lượng hệ số hồi quy đạt được là A. 0.077 B. -0.077 C. 2.789 D. -2.789
Giải : tra bảng std.Error : se( ⇨ Cov(
Câu 105 : Có nhận định rằng “Phần chi tiêu tự định bằng 10 lần phần chi tiêu tăng thêm do thu nhập tăng
thêm 1 đơn vị”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : Phần chi tiêu tự định bằng 10 lần phần chi tiêu tăng thêm do thu nhập tăng thêm 1 đơn vị=> giả
thiết H0 : ( phần chi tiêu tự định ám chỉ ,còn phần chi tiêu do thu nhập tăng thêm 1 đơn vị ám chỉ C
âu 106 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 105 l à A. 0.402 B. 0.502 C. 0.602 D. 0.702 Giải : se ( = C
âu 107 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 105 A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H0
D. Chấp nhận giả thiết H1
Giải : => ko đủ điều kiện để bác bỏ H0
Câu 108 : Với mức thu nhập là 44 USD/tuần,giá trị của Se(Y0- A. 0.992 B. 0.882 C. 0.502
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) D. 0.402 Giải : X0=44 => 44=29.533 ⇨ Se(Y0-0.992 Có
Câu 109 : Với mức thu nhập là 44 USD/tuần,giá trị của Se( A. 0.992 B. 0.882 C. 0.502 D. 0.402 Giải : X0=44 => 44=29.533 ⇨ Se( Có
Câu 110 : Tại mức thu nhập 44USD/tuần thì mức chi tiêu cá biệt thay đổi bao nhiêu USD/tuần A. 27.257~31.833 B. 28.385~30.704 C. 26.385~31.704 D. 28.257~30.833 Giải : X0=44 => 44=29.533 ⇨ -+ ⇨ ⇨ 27.257
Câu 111 : Tại mức thu nhập 44USD/tuần thì mức chi tiêu trung bình thay đổi bao nhiêu USD/tuần A. 27.257~31.833 B. 28.385~30.704 C. 26.385~31.704 D. 28.257~30.833 Giải : X0=44 => 44=29.533 ⇨ -+ ⇨ ⇨
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 112 : Hệ số tương quan của mô hình là A. 0.985 B. -0.985 C. 0.885 D. -0.885
Giải : hệ số tương quan r = =
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Mà ( dấu của r phụ thuộc vào dấu của hệ số góc )
Câu 113 : Thống kê t của kiểm định hệ số góc bằng 0 là A. -14.069 B. 14.069 C. 12.057 D. -12.057
Giải : tra cột t-statistic của hệ số góc P => t= -14.069
Câu 114 : Thống kê F của kiểm định sự phù hợp của mô hình là A. 0.433 B. 0.970 C. 197.938 D. 1.296
Giải : tra cột F-statistic => F = 197.938
Câu 115 : Khi mức giá tăng lên 1% thì lượng hàng bán được thay đổi như thế nào A. Giảm 2.116% B. Tăng 2.116% C. Tăng 1.116% D. Giảm 1.116% Giải : Có ⇨ Hệ số co giãn E =
⇨ Khi mức giá tăng lên 1% thì lượng hàng bán được giảm 2.116%
Câu 116 : Khoảng tin cậy của phương sai yếu tố ngẫu nhiên là A. 0.343~2.64 B. 0.034~0.264 C. 3.4~26.4 D. 1.15~5.35 Giải : =>
Câu 117 : Có nhận định “ Khi mức giá tăng lên 500 ngàn đồng/sp thì lượng hàng bán được giảm 500 sản
phẩm”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. = 1 B. = -1 C. = 2 D. = -2
Giải : Khi mức giá tăng lên 0.5trđ/sp thì lượng hàng bán được giảm 0.5 sp => sự tương quan giữa Q và
P => nhắc đến => giả thiết H0 : = -0.5/0.5 = -1 C
âu 118 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 117 l à A. 5.627 B. 6.627 C. 7.727
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) D. 8.727 Giải : t = C
âu 119 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 117
A. Không thể nói rằng “Khi mức giá tăng lên 500 ngàn đồng/sp thì lượng hàng được bán giảm 500sp”
B. Có thể nói rằng “Khi mức giá tăng lên 500 ngàn đồng/sp thì lượng hàng được bán giảm 500sp” Giải : >
⇨ Không thể nói “khi mức giá tăng 500 ngàn đ/sp thì lượng hàng hóa được bán giảm 500sp”
Câu 120 : Có nhận định “ Khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. = 0 C. 1 D. = 1
Giải : Khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được giảm và ngược lại=> sự tương quan giữa Q và P =>
nhắc đến => giả thiết H0 :
Câu 121 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 120
A. Có thể nói rằng “khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”
B. Không thể nói rằng “khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”
Giải : có t = -14.069 => >-
⇨ Có thể nói “khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”
Câu 122 : Có nhận định “Khi mức giá giảm 2 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn
800sp”.Giả thiết H0 của nhận định trên là A. B. C. 0.4 D. = -0.4
Giải : Khi mức giá giảm đến 2trđ/sp thì lượng hàng bán được tăng nhiều hơn 0.8 sp => sự tương quan
giữa Q và P => nhắc đến => giả thiết H0 : -0.8/2 =-0.4 C
âu 123 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 122 l à : A. 6.190 B. 5.190 C. 4.190 D. -6.190 Giải : t = C
âu 124 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 122
A. Có thể nói “ Khi mức giá giảm 2trđ/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn 800 sp”
B. Không thể nói “Khi mức giá giảm 2trđ/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn 800sp”
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : có t = -6.190 => t <-
⇨ Có thể nói “khi mức giá giảm 2trđ/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn 800sp”
Câu 125 : Các yếu tố khác ngoài mức giá giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của lượng hàng bán được A. 0.029 B. 0.29 C. 2.9 D. 29
Giải : tra cột R-squared => R^2 = 0.970579 => các yếu tố khác ngoài giá quyết định đến( 1-0.970579) x
100% = 2,9% sự thay đổi của lượng hàng bán được
Câu 126 : Có nhận định “ Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn ( ) nhưng khác dấu( ngược lại) () C
âu 127 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 126 l à A. 11.004 B. 21.004 C. 31.004 D. 41.004
Giải : tra bảng std.Error : se( ⇨ Cov( se ( = C
âu 128 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 126
A. Có thể nói “Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”
B. Không thể nói “ Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu” Giải : t =21.004 >
⇨ Không thể nói “ Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”
Câu 129 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của giá bán là ngàn đồng/sp A. Yi=15.776-714.286Xi+ei B. Yi=15.776-0.000714Xi+ei C. Yi=15776.79-714.286Xi+ei D. Yi=15776.79-0.000714Xi+ei
Giải : Có Yi = 15.77679 -0.714286Xi +ei => Yi* = Mà
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
k1 = 1 ; k2 = 1000 ( 1 triệu =1000 nghìn đồng) =>
⇨ Yi* = 15.77679 -0.000714Xi +ei
Câu 130 : Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình,thì giả thiết của H0 là A. B. C. D. Cả A và B
Giải : đánh giá mức độ phù hợp của mô hình => dùng giả thiết C
âu 131 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 130
A. Có thể nói mô hình phù hợp
B. Không thể nói mô hình phù hợp Giải : > ⇨ Mô hình phù hợp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 132 : Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên bao nhiêu tấn/tháng A. 4.120~6.110 B. 0.412~0.611 C. 0.318~0.535 D. 1.493~11.197
Giải : tìm khoảng tin cậy hai phía ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 0.412
⇨ Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên 0.412 x10 => 4.120
Câu 133 : Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng tối đa bao nhiêu tấn/tháng A. 3.239 B. 9.451 C. 5.920 D. 0.592
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 0.592
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
⇨ Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên =>
Câu 134 : Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng tối đa bao nhiêu tấn/tháng A. 3.239 B. 9.451 C. 0.431 D. 4.31
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 0.431
Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên =>
Câu 135 : Có nhận định “ Khi tăng đơn giá lên 10 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng 70 tấn/tháng”.Giả
thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : Khi tăng đơn giá lên 10 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng 7 tấn/tháng => chỉ sự tương quan giữa
Y và X => ám chỉ Giả thiết H0 : C
âu 136 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 135 l à A. -2.188 B. 2.188 C. -4.352 D. 3.667 Giải : t = C
âu 137 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 135 A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H1 D. A và C
Giải : Có => bác bỏ giả thiết H0,chấp nhận giả thiết H1
Câu 138 : Có nhận định “ Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung giảm ít hơn 12
tấn/tháng”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung giảm ít hơn 1.2 tấn/tháng => chỉ sự tương
quan giữa Y và X => ám chỉ Giả thiết H0 : C
âu 139 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 138 l à A. -266.054 B. -18.936 C. -15.933 D. -12.054 Giải : t = C
âu 140 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 138
A. Có thể nói “Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì cung giảm ít hơn 12 tấn/tháng”
B. Không thể nói “Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung giảm ít hơn 12 tấn/tháng”
Giải : Có t < => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Có thể nói “Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì cung giảm ít hơn 12 tấn/tháng
Câu 141 : Có nhận định “Khi đơn giá tăng thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”.Giả thiết H) cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại => chỉ sự tương quan giữa Y và X
=> ám chỉ Giả thiết H0 : C
âu 142 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 141
A. Có thể nói “ Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”
B. Không thế nói “Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”
Giải: Có t = 11.858 => t >- => không đủ điều kiện bác bỏ H0
⇨ Có thể nói “Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”
Câu 143 : Khi đơn giá tăng 1% thì lượng cung tăng như thế nào A. 0.727% B. 0.827% C. 0.627% D. 1.127% Giải : Có ⇨ Hệ số co giãn E =
⇨ Khi mức giá tăng lên 1% thì lượng hàng bán được giảm 0.827%
Câu 144 : Giá trị hiệp phương sai của các ước lượng hệ số hồi quy đạt được là A. 0.0776 B. -0.039
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C. 2.789 D. -2.789
Giải : tra bảng std.Error : se( ⇨ Cov(
Câu 145 : Có nhận định rằng “Phần lượng cung không phụ thuộc vào đơn giá 10 lần phần lượng cung
tăng thêm do giá tăng thêm 1 đơn vị”.Giả thiế H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : “Phần lượng cung không thay đổi ( ám chỉ đến vào đơn giá 10 lần phần lượng cung tăng thêm do
giá tăng thêm 1 đơn vị ( ám chỉ H0 : C
âu 146 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 145 l à A. 0.402 B. -2.128 C. 0.602 D. 0.702
Giải : tra bảng std.Error : se( ⇨ Cov( -2.128 se ( = C
âu 147 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 145 A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H0
D. Chấp nhận giả thiết H1 Giải :
Câu 148 : Với mức đơn giá là 28 triệu đồng/tấn,giá trị của Se(Y0- đạt A. 0.657 B. 0.882 C. 0.502 D. 0.402 Giải : Se(Y0-0.657 Có
Câu 149 : Với mức đơn giá là 28 triệu đồng/tấn,giá trị của Se( A. 0.992 B. 0.882 C. 0.349
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) D. 0.402 Giải :Se( Có
Câu 150 : Tại mức đơn giá là 28 triệu đồng/tấn thì lượng cung cá biệt thay đổi bao nhiêu tấn/tháng A. 15.069~18.099 B. 28.385~30.704 C. 263.85~317.04 D. 150.69~180.99 Giải : X0=28 => 28=16.584 ⇨ -+ ⇨ ⇨ 18,099
⇨ Tại mức giá 28 triệu đồng/tấn thì lượng cung cá biệt thay đổi 18,099 x10 => 99
Câu 151 : Tại mức đơn giá là 28 triệu đồng/tấn thì lượng cung trung bình thay đổi bao nhiêu tấn/tháng A. 157.79n~173.89 B. 15.779~17.389 C. 26.385~31.704 D. 28.257~30.833 Giải : X0=28 => 28=16.584 ⇨ -+ ⇨ ⇨
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 152 : Có nhận định “ Điểm kết quả học tập năm thứ nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời gian
tự học”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : “Điểm kết quả học tập năm thứ nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời gian tự học” ( ám chỉ
đến => Giả thiết H0 : C
âu 153 : Có kết luận gì cho nhận định của C âu 152
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Không thể nói “ Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời gian tự học”
B. Có thể nói “ Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời gian tự học”
Giải: C1 t = 23.13735 .Có => bác bỏ giả thiết H0
C2 có p-value p=0.00000 < => bác bỏ GT H0
⇨ Không thể nói “ Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên không phụ thuộc vào thời gian tự học”
Câu 154 : Có nhận định “Điểm kết quả học tập năm thứ nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian tự
học”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : Nhận định “ Điểm kết quả học tập năm thứ nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian tự học” =>
tương quan giữa X và Y ( X tăng Y tăng,X giảm Y giảm)=> ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 155 : Có thể kết luận gì cho nhận định của C âu 154
A. Có thể nói “Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian tự học”
B. Không thể nói “ Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian tự học” Giải : Có t= 23.137 Có giả thiết H0
⇨ Có thể nói “ Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian tự học”
Câu 156 : Có nhận định “ Khi nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5
điểm”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : Khi nói thời gian tự học tăng lên 0.5h thì điểm kết quả học tập tăng lên 0.5 điểm (chỉ sự tương
quan giữa X và Y ) => ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 157 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết t C âu 156 l à A. 29.573 B. 25.973 C. -29.573 D. -25.973 Giải : t = C
âu 158 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 156
A. Có thể nói “Khi thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5 điểm”
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B. Không thế nói “Khi thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5 điểm”
Giải : Có => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Không thể nói “Khi thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5”
Câu 159 : Có nhận định “Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn đạt kết
quả tối thiểu 2 điểm”.Giả thiết H0 cho nhận định trên A. B. C. D.
Giải : Khi sinh viên không dành thời gian tự học( X=0 => ám chỉ đến thì điểm kết quả học tập vẫn sẽ
đạt kết quả tối thiểu 2 điểm => giả thiết H0 : C
âu 160 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 159 l à A. 4.769 B. 5.769 C. 6.769 D. 7.769 Giải : t = C
âu 161 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 159
A. Có thể nói “Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn đạt kết
quả tối thiểu 2 điểm”
B. Không thể nói “Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn đạt kết
quả tối thiểu 2 điểm”
Giải : Có t > - => Không đủ điều kiện để bác bỏ giả thiết H0
⇨ Có thể nói “ Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn đạt kết quả tối thiểu 2 điểm”
Câu 162 : Thời gian tự học giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của điểm kết quả học tập A. 97.629 B. 98.629 C. 0.976 D. 0.987
Giải : tra bảng R-squared : = 0.97629
⇨ Thời gian tự học quyết định đến 0.97629 x 100% => 97.629% sự thay đổi điểm kết quả học tập
Câu 163 : Có nhận định “Phương sai của các yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”.Giả thiết H0 cho nhận định trên A. B. C. D.
Giải : “Phương sai của các yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5” => ám chỉ đến Giải thiết H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C
âu 164 : Khoảng tin cậy của phương sai yếu tố ngẫu nhiên cho kiểm định giả thiết C âu 163 A. 0.024~0.093 B. 0.0024~0.0093 C. 1.024~1.093 D. 1.246~1.935 Giải : => C
âu 165 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 163
A. Có thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”
B. Không thế nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5” Giải : Có
⇨ Không thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”
Câu 166 : Có nhận định “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : “Phương sai của các yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5” => ám chỉ đến Giải thiết H0 : C
âu 167 : Giá trị tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 166 là A. 0.220 B. 0.330 C. 0.110 D. 0.440 Giải : Có C
âu 168 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 166
A. Có thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5”
B. Không thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5”
Giải : Có = 0.220 < => không đủ điều kiện để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5”
Câu 169 : Khi thời gian tự học tăng lên 1% thì điểm kết quả học tập tăng lên A. 0.202% B. 0.202 điểm C. 0.302% D. 0.302 điểm Giải : Có ⇨ Hệ số co giãn E =
⇨ Khi thời gian tự học tăng lên 1% thì lượng hàng bán được tăng 0.302%
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 170 : Từ bảng kết quả Equation có thể đưa ra kết luận gì A. Mô hình phù hợp
B. Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập của sinh viên vẫn khác 0
C. Thời gian tự học có ảnh hưởng đến điểm kết quả học tập
D. Tất cả các đáp án trên
Giải : Kiểm định giả thiết H0: ; H1:
Có p-value 0.00000 < => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Mô hình phù hợp , thời gian tự học có ảnh hưởng đến kết quả học tập
Kiểm định giả thiết H0 : ; H1 :
Có p-value 0.00000 < => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn khác 0
Câu 171 : Mô hình hàm hồi quy mới khi thời gian tự học là phút A. Yi=2.213+0.007Xi+ei B. Yi=2.213+0.438Xi+ei C. Yi=6.213+0.007Xi+ei D. Yi=6.213+0.438Xi+ei
Giải : Có Yi = 2.213495 -0.438951Xi +ei => Yi* = Mà
k1 = 1 ; k2 =60 ( 1 giờ =60’) => Yi* = 2.213 -0.007Xi +ei
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 172 : Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh thu tiêu thụ tăng tối thiểu (1) và tối
đa (2) bao nhiêu triệu đồng A. (1) 1.347;(2) 1.453 B. (1) 1.447;(2) 1.533 C. (1) 1.247;(2) 1.353 D. (1) 1.147;(2) 1.253
Giải : (1) tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 14.534/10 =>
(2) tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của ) Có : ⇨ 13.471/10 =>
Câu 173 : Có nhận định “Không cần đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ
đồng”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. B. 1000 C. D.
Giải : Không đầu tư vào quảng cáo (ám chỉ thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ đồng ( 1 tỉ =1000 triệu ) ⇨ Giả thiết H0 : C
âu 174 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 173 A. 2.659 B. 3.659 C. 4.659 D. 5.659 Giải : t = C
âu 175 : Có kết luận gì cho giả thiết C âu 173
A. Có thể nói “Không đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ đồng”
B. Không thể nói “Không đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ đồng”
Giải : Có t > => không đủ điều kiện để bác hỏ H0
⇨ Có thể nói “Không đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ đồng”
Câu 176 : Có nhận định “Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ ( chỉ sự tương quan giữa X và Y)
=> ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 177 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 176
A. Có thể nói “Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”
B. Không thể nói “Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”
Giải : t = 36.178 > => không đủ cơ sở để bác bỏ giả thiết H0
⇨ Có thể nói “ Chi phí quảng cáo có tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”
Câu 178 : Có nhận định “Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh số tiêu thụ tăng tối đa
400 triệu đồng”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100tr thì doanh số tiêu thụ tăng tối đa 400tr ( sự tương quan giữa
X và Y) => ám chỉ đến => giả thiết H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C
âu 179 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 178 A. 22.844 B. 23.844 C. 24.844 D. 25.844 Giải : t = C
âu 180 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 178
A. Có thể nói “Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh số tiêu thụ tăng tối đa 400 triệu đồng”
B. Không thể nói “Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh số tiêu thụ tăng
tối đa 400 triệu đồng”
Giải : t > => bác bỏ giả thiết H0 Với ý nghĩa 10%,chọn 5 triệu
⇨ Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu thì doanh số tiêu thụ tăng 500 tr ⇨ K/đ sai
Câu 181 : Có nhận định “Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi phí quảng cáo”.Giả
thiết H0 cho nhận định trên A. B. C. D.
Giải : Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi phí quảng cáo ( sự tương quan giữa X
và Y, Y tăng 2,X tăng 1) => ám chỉ => giả thiết H0 : /1 =2 C
âu 182 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 181 A. 22.844 B. 31.010 C. 24.844 D. 25.010 Giải : t = C
âu 183 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 181
A. Có thể nói “Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi phí quảng cáo”
B. Không thể nói “Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi phí quảng cáo”
Giải : Có > => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Không thể nói “Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi phí quảng cáo”
Câu 184 : Có nhận định “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ”.Giả
thiết H0 cho nhận định trên là A.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) B. C. D.
Giải : Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ ( sự tương quan giữa X
và Y) => ám chỉ => giả thiết H0 : C
âu 185 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 184 A. 22.844 B. 33.594 C. 24.844 D. 25.01 Giải : t = C
âu 186 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 184
A. Có thể nói “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ”
B. Không thể nói “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ”
Giải : Có t > => không đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ” C
âu 187 : Trong các nhận định sau,nhận định nào là nhận định S AI
A. Chi phí bán hàng có ảnh hưởng đến doanh số tiêu thụ
B. Không có chi phí quảng cáo thì vẫn có doanh số tiêu thụ C. Mô hình không phù hợp
D. Chi phí quảng cáo tăng thì doanh số tiêu thụ tăng và ngược lại
Giải : Kiểm định giả thiết H0: ; H1:
Có p-value 0.00000 < => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Mô hình phù hợp , chi phí bán hàng có ảnh hưởng đến doanh thu,=> đáp án C sai
Kiểm định giả thiết H0 : ; H1 :
Có p-value 0.00000 < => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Không có chi phí quảng cáo thì vẫn có doanh số tiêu thụ
Câu 188 : Mô hình hàm hồi quy mới khi doanh số tiêu thụ có đơn vị là tỉ đồng A. Yi=1484.266+14.003Xi+ei B. Yi=1484.266+0.014Xi+ei C. Yi=1.484+14.003Xi+ei D. Yi=1.484+0.014Xi+ei
Giải : Có Yi = 1484.266 -14.00350Xi +ei => Yi* = Mà
k1 = 0.001 ( 1 triệu =0.001 tỷ) ; k2 =1 =>
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Yi* = 1.484 -0.014Xi +ei
Câu 189 : Các yếu tố khác ngoài chi phí quảng cáo giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ A. 0.76 B. 0.007 C. 7.6 D. 76
Giải : tra cột R-squared => R^2 = 0.992418 => các yếu tố khác ngoài chi phí quảng cáo quyết định đến(
1-0.9992418) x 100% = 0.76% sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ
Câu 190 : Ước lượng khoảng của phương sai yếu tố ngẫu nhiên là A. 4681.22~21749.4 B. 5681.22~22749.4 C. 6681.22~23749.4 D. 7681.22~24749.4 Giải : =>
Chương 4 : Mô hình hồi quy bội
Câu 191 : Cho hàm hồi quy Yi= .Các hệ số hồi quy riêng của mô hình là A. B. C. D.
Giải : : là hệ số hồi quy riêng,cho biết ảnh hưởng trong biến độc lập lên GTTB của biến phụ thuộc khi
các biến còn lại được giữ không đổi
Câu 192 : Cho hàm hồi quy Yi= Tổng bình phương các sai lệch giá trị Yi và giá trị trung bình của nó là A. TSS B. ESS C. RSS D. R2 Giải: TSS =
Câu 193 : Cho hàm hồi quy Yi= .Tổng bình phương các sai lệch giá trị và giá trị trung bình của nó là A. TSS B. ESS C. RSS D. R2 Giải : ESS =
Câu 194 : Cho hàm hồi quy Yi= .Tổng bình phương các sai lệch giá trị Yi và giá trị là A. TSS B. ESS
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C. RSS D. R2 Giải : RSS = TSS-ESS=
Câu 195 : Cho hàm hồi quy Yi= -.Nhận thấy biến phụ thuộc Y không chỉ phụ thuộc vào X2 mà còn phụ
thuộc vào biến X3 vào mô hình 1.Ta có mô hình mới Yi= (2).So sánh hệ số xác định của hai mô hình là A. B. C.
D. Chưa xác định được mối quan hệ Giải : (
Câu 196 : Cho hàm hồi quy Yi= biến phụ thuộc Y không chỉ phụ thuộc vào biến X2 mà còn phụ thuộc
vào biến X3.Do đó nên đưa thêm biến X3 vào mô hình 1.Ta có mô hình mới Yi= (2).Để quyết định lưạ
chọn mô hình nào thích hợp người ta so sánh
A. Hệ số xác định giữa 2 mô hình
B. Hệ số xác định hiệu chỉnh giữa 2 mô hình
C. Hệ số tương quan giữa 2 mô hình
D. Không đáp án nào đúng
Giải : để quyết định lựa chọn mô hình phù hợp,ngta sẽ so sánh hệ số xác định hiệu chỉnh giữa 2 mô hình
Câu 197 : Dựa vào số liệu thống kê về chi tiêu (Y-triệu đồng),thu nhập đi làm thêm (X-triệu đồng) và trợ
cấp của gia đình (Z-triệu đồng).Trong tháng 12/2020 của 1 nhóm sinh viên khoa Kinh tế trường
ĐHHHVN,ta thu được kết quả hồi quy:Yi=1.5-0.04Xi+0.87Zi+ei.Hàm hồi quy mới với đơn vị của chi
tiêu,thu nhập đi làm thêm và trợ cấp của gia đình là ngàn đồng là A. Yi=1500-40Xi+870Zi+ei
B. Yi=1500-0.00004Xi+0.00087Zi+ei C. Yi=1500-0.04Xi+0.87Zi+ei D. Yi=1.5-40Xi+870Zi+ei
Giải : Có 1 triệu = 1000 ngàn đồng => k1=1000,k2=1000,k3=1000
⇨ Hàm hồi quy mới : Yi* = 1500-0.04Xi+0.87Zi+ei
Câu 198 : Một công ty bảo hiểm Nhân thọ thu thập số liệu về chi tiêu trong y tế-Y(USD/năm),thu nhập
khả dụng-X(USD/năm) và số điếu thuốc lá hút trung bình trong ngày-Z(điếu/ngày).Tiến hành hồi quy Y
theo X và Z thu được hàm hồi quy Yi= phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lượt là A. Dương,dương B. Âm,dương C. Âm,âm D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi thu nhập khả dụng tăng thì chi tiêu trong y tế tăng ( theo lý
thuyết kt vĩ mô ). không đúng vì thu nhập khả dụng tăng thì chi tiêu trong y tế giảm (không phù hợp với LT kinh tế).
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế vì số điếu thuốc lá hút trung bình trong ngày tăng thì chi tiêu
trong y tế tăng ( theo lý thuyết kt vĩ mô ). không đúng vì khi số điếu thuốc lá trung bình tăng thì chi tiêu
trong y tế giảm ( ko phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 199 : Điều tra thu thập số liệu về sản lượng sản xuất-Y(1000 sản phẩm),lao động-X2(100 người) và
vốn-X3(tỉ đồng) của các công ty cùng sản xuất mặt hàng giày thể thao.Tiến hành hồi quy Y theo X2 và
X3 thu được hàm hồi quy Yi= phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lượt là A. Dương,dương B. Âm,dương C. Âm,âm D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi lao động tăng thì sản lượng sản xuất tăng ( theo lý thuyết
kt vĩ mô ). không đúng vì khi lao động tăng thì sản lượng sản xuất giảm (không phù hợp với LT kinh tế).
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi số vốn tăng thì sản lượng sản xuất tăng ( theo lý thuyết kt vĩ
mô ). không đúng vì khi số vốn tăng thì sản lượng sản xuất giảm ( ko phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 200 : Điều tra thu thập số liệu về sản lượng bếp ga tiêu thụ-Y(100 bếp).Giá bếp ga-
X2(1000đồng/bếp) và giá điện X3(1000đồng/KWh) của 1 dân cư.Tiến hành hồi quy Y theo X2,X3 thu
được hàm hồi quy Yi= phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lượt là A. Dương,dương B. Âm,dương C. Âm,âm D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ giảm ( theo
lý thuyết kt vĩ mô ). không đúng vì khi giá bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ tăng (không phù hợp với LT kinh tế).
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá điện tăng thì sản lượng bếp ga tiệu thụ tăng ( theo lý
thuyết kt vĩ mô ). không đúng vì khi giá điện tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ giảm ( ko phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 201 : Điều tra thu thập số liệu về tình hình tiêu thụ điện-Y(KWh) quy mô hộ gia đình-X2(người) và
giá điện-X3(1000đ/KWh) của 1 khu dân cư. Tiến hành hồi quy Y theo X2,X3 thu được hàm hồi quy Yi=
phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lượt là A. Dương,dương B. Âm,dương C. Âm,âm D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi số người trong gia đình tăng thì lượng tiêu thụ điện tăng
( theo lý thuyết kt vĩ mô ). không đúng vì khi số người trong gia đình tăng thì lượng tiêu thụ điện giảm
(không phù hợp với LT kinh tế).
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá điện tăng thì lượng điện tiệu thụ giảm ( theo lý thuyết kt
vĩ mô ). không đúng vì khi giá điện tăng thì lượng điện tiêu thụ tăng ( ko phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 202 : Điều tra thu thập số liệu sản lượng bếp ga tiêu thụ-Y(100 bếp).Giá bếp ga-X2(1000đ/bếp) và
giá ga-X3(1000đ/bình) của 1 khu dân cư.Tiến hành hồi quy Y theo X2,X3 thu được hàm hồi quy Yi= phù
hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của lần lượt là A. Dương,dương B. Âm,dương C. Âm,âm D. Dương,âm
Giải : khi , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ giảm ( theo
lý thuyết kt vĩ mô ). không đúng vì khi giá bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ tăng (không phù hợp với LT kinh tế).
Khi phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ giảm ( theo lý
thuyết kt vĩ mô ). không đúng vì khi giá ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ tăng ( ko phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 203 : Cho hàm hồi quy .Để đánh giá sự phù hợp của mô hình,cặp giả thiết để kiểm định là A. H0: B. H0: C. H0: D. H0:
Giải : để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình thì dùng cặp GT : H0: hoặc H0: R2 =0 ; H: R2 >0
Câu 204 : Công thức tính hệ số xác định hiệu chỉnh trong mô hình hồi quy k biến là A. B. C. D.
Giải : công thức giáo trình trang 45
Câu 205 : Cho hàm hồi quy Để kiểm định xem có bỏ được biến X2,X3 và Xk được không,giả thiết H0 nào sau đây là đúng A. H0: B. H0: C. H0: D. H0:
Giải : kiểm định giả thiết giáo trình trang 46
Câu 206 : Cho hàm hồi quy Để xem có nên bỏ biến X2,X3,X4và X8 ra khỏi mô hình được không thì tiến
hành kiểm định thu hẹp.Trong công thức tính F của kiểm định thu hẹp m và k lần lượt bằng A. 3 và 8 B. 3 và 9 C. 4 và 8 D. 4 và 9
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : trong công thức tính F của kiểm định thu hẹp thì m là số lượng biến cần kiểm định,k là số lượng biến => m=4 và k=9
Câu 207 : Cho hàm hồi quy giả thiết số 5 thì yếu tố ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân phối chuẩn,có kỳ
vọng và phương sai lần lượt là A. 1, B. 0, C. 1, D. 0,
Giải : Giả thiết 5:Ui có pp chuẩn hay Ui~N(0,)
Câu 208 : Mô hình Log-log là tên gọi dùng để nói về hàm hồi quy có dạng A. Yi= B. LnYi= C. LnYi= D. Yi=
Giải : các dạng mô hình hồi quy khác : mô hình Log-log trang 49 trong giáo trình
Câu 209 : Mô hình Lin-log là tên gọi dùng để nói về hàm hồi quy có dạng A. Yi= B. LnYi= C. LnYi= D. Yi=
Giải : các dạng mô hình hồi quy khác : mô hình Lin-Log trang 50 trong giáo trình
Câu 210 : Mô hình Log-lin là tên gọi dùng để nói về hàm hồi quy có dạng A. Yi= B. LnYi= C. LnYi= D. Yi=
Giải : các dạng mô hình hồi quy khác : mô hình Log-lin trang 50 trong giáo trình
Câu 211 : Cho hàm hồi quy LnYi=.Ý nghĩa của hệ số góc là
A. Khi nào biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi
B. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 100
C. Khi biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn vị
D. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn vị
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Log-Log: khi X thay đổi 1% thì Y tăng hay giảm bao nhiêu % C
âu 212 : Cho hàm hồi quy Yi= .Ý
nghĩa của hệ số góc là
A. Khi nào biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi
B. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 100
C. Khi biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn vị
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn vị
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Lin-Log: khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi đơn vị C
âu 213 : Cho hàm hồi quy L
nYi= . Ý nghĩa của hệ số góc là
A. Khi nào biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi
B. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 100
C. Khi biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn vị
D. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi đơn vị
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Log-Lin: khi X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 100
Câu 214 : Cho hàm hồi quy sau : Yi=0.541+0.231LnXi+ei.Ước lượng hệ số góc trong mô hình cho biết
A. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 23.12%
B. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.231 đơn vị
C. Nếu X thay đổi 1 % thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.002 đơn vị
D. Nếu X thay đổi 1% thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.231%
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Lin-Log: khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi đơn vị
Câu 215 : Cho hàm hồi quy sau : LnYi=0.541+0.231Xi+ei.Ước lượng hệ số góc trong mô hình cho biết
A. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 23.12%
B. Nếu X thay đổi 1 % thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.231%
C. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.231%
D. Nếu X thay đổi 1 % thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.002 đơn vị
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Log-Lin: khi X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 100
Câu 216 : Cho hàm sx Cobb-Douglas:Yi=.Nếu luận gì về việc gia tăng quy mô sản xuất
A. Việc gia tăng quy mô là kém hiệu quả
B. Việc gia tăng quy mô là có hiệu quả
C. Việc gia tăng quy mô là không hiệu quả
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Giải : việc tăng quy mô là kém hiệu quả,các yếu tố đầu vào tăng k lần nhưng sản lượng tăng ít hơn k lần
Câu 217 : Cho hàm sx Cobb-Douglas:Yi=.Nếu luận gì về việc gia tăng quy mô sản xuất
A. Việc gia tăng quy mô là kém hiệu quả
B. Việc gia tăng quy mô là có hiệu quả
C. Việc gia tăng quy mô là không hiệu quả
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Giải : việc tăng quy mô là có hiệu quả,các yếu tố đầu vào tăng k lần nhưng sản lượng tăng nhiều hơn k lần
Câu 218 : Cho hàm sx Cobb-Douglas:Yi=.Nếu luận gì về việc gia tăng quy mô sản xuất
A. Việc gia tăng quy mô là kém hiệu quả
B. Việc gia tăng quy mô là có hiệu quả
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C. Việc gia tăng quy mô là không hiệu quả
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Giải : việc tăng quy mô là không hiệu quả,các yếu tố đầu vào tăng k lần nhưng sản lượng tăng tương ứng k lần
Câu 219 : Cho hàm hồi quy: Yi= đánh giá sự tác động của biến độc lập X2 đến Y nhiều hơn hay ít hơn sự
tác động của biến độc lập X3 đến Y thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. H0: D. B và C
Giải : Đánh giá tác động của 2 biến độc lập nhiều hơn hay ít hơn so với biến phụ thuộc => dùng hệ số
hồi quy riêng => hai giả thiết câu B và C là đúng
Câu 220 : Cho hàm hồi quy: Yi= nhận định cho rằng cả hai biến độc lập X2,X3 đều không ảnh hưởng
đến biến phụ thuộc Y thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. H0:R2=0 D. B và C
Giải : cả hai biến độc lập X2,X3 không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc Y => giả thiết ở câu B và C phù hợp
Câu 221 : Cho hàm hồi quy: Yi= nhận định cho rằng cả hai biến độc lập X2,X3 đều ảnh hưởng như nhau
đến biến phụ thuộc Y thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. H0:R2=0 D. B và C
Giải : để KĐGT các biến giải thích ảnh hưởng như nhau đến sự biến thiên của biến đc giải thích => giả thiết câu A đúng nhất
Câu 222 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc Y cũng
bằng 1 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. H0: B. H0: C. H0: D.
Giải : biến độc lập bằng 1 đơn vị thì biến phục thuộc cũng bằng 1 đơn vị => ám chỉ đến
Câu 223: Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói tốc độ tăng của biến phụ thuộc Y cũng bằng tốc độ tăng của
biến độc lập X được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. H0:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) B. H0: C. H0: D.
Giải : tốc độ tăng của biến phụ thuộc cũng bằng tốc độ tăng của biến độc lập ( X tăng 1 ,Y cũng tăng 1) ám chỉ đến
Câu 224 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói là biến độc lập X tăng 1% thì biến phụ thuộc Y cũng tăng
nhiều hơn 3% được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. H0: B. H0: C. H0: D. H0:
Giải : biến độc lập tăng 1% thì biến phụ thuộc cũng tăng nhiều hơn 3% ( sự tương quan giữa X và Y) =>
ám chỉ => giả thiết H0:
Câu 225 : Cho hàm hồi quy:Yi=.Có thể nói là biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc Y cũng
bằng 1 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. H0: B. H0: C. H0: D. H0:
Giải : biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc Y cũng bằng 1 đơn vị => ám chỉ đến => giả thiết câu C phù hợp
Câu 226 : Cho hàm hồi quy:Yi=.Có thể nói là biến độc lập X giảm 1% thì biến phụ thuộc Y cũng giảm
0.02 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. H0: B. H0: C. H0: D. H0:
Giải : biến độc lập X giảm 1% thì biến phụ thuộc Y cũng giảm 0.02 đơn vị ( sự tương quan giữa X và Y)
=> ám chỉ => giả thiết H0:
Câu 227 : Cho hàm hồi quy:Yi=.Có thể nói là biến độc lập X tăng 1% thì biến phụ thuộc Y tăng nhiều hơn
0.01 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. H0: B. H0: C. H0: D. H0:
Giải : biến độc lập X tăng 1% thì biến phụ thuộc Y cũng tăng nhiều hơn 0.01 đơn vị ( sự tương quan giữa
X và Y) => ám chỉ => giả thiết H0:
Câu 228 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc cũng bằng
1 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. H0: B. H0: C. D.
Giải : biến độc lập bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc cũng bằng 1 đơn vị => ám chỉ đến
⇨ Giả thiết như câu D là phù hợp
Câu 229 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói biến độc lập X tăng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc cũng tăng
1% được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. H0: B. H0: C. H0: D. H0:
Giải : biến độc lập tăng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc cũng tăng 1% => sự tương quan giữa X và Y=> ám
chỉ đến => giả thiết H0:
Câu 230 : Cho hàm hồi quy: LnYi=.Có thể nói biến độc lập X tăng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc giảm nhiều
hơn 10% được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. H0: B. H0: C. H0: D. H0:
Giải : biến độc lập X tăng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc giảm nhiều hơn 10% ( tương quan giữa X và Y )
=> ám chỉ đến => giả thiết H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 231 : Có thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu => ám chỉ đến thiết H0 : C
âu 232 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 231
A. Có thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu
B. Không thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu
Giải : Có t = 2.8163 > => bác bỏ H0
⇨ Không thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu
Câu 233 : Cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của biến chi tiêu A. 0.971 B. 97.187
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C. 99.187 D. 0.991
Giải : cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình ảnh hưởng đến 0.971879 x 100% =97.187% sự thay đổi của biến chi tiêu
Câu 234 : Có thể nói cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu => ám chỉ đến thiết H0 : C
âu 235 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 234
A. Có thể nói cả hai biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu
B. Không thể nói cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu
Giải : Có p-value 0.000004 < 0.05 => bác bỏ H0
⇨ Không thể nói cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu
Câu 236 : Trong các nhận định sau,đâu là nhận định SAI
A. Thu nhập tác động thuận chiều đến chi tiêu
B. Quy mô hộ gia đình tác động ngược chiều đến chi tiêu
C. Cả thu nhập và quy mô hộ gia đình đều ảnh hưởng đến chi tiêu D. Mô hình phù hợp
Giải : có p-value 0.000004 < 0.05 => bác bỏ H0 => mô hình phù hợp => cả hai biến thu nhập và quy
mô hộ gia đình đều ảnh hưởng đến chi tiêu
KĐGT : H0: => t > => không đủ điều kiện bác bỏ H0
⇨ Thu nhập tác động thuận chiều đến chi tiêu
Câu 237 : Có thể nói các yếu tố khác không đổi,nếu quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4
USD/tuần.Giả thiết H0 cho nhận định trên là A. B. C. D.
Giải : nếu quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần => ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 238 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 237 l à A. 2.551
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) B. 3.551 C. -2.551 D. -3.551 Giải : C
âu 239 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 237
A. Có thể nói quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần
B. Không thể nói quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần
Giải : có => bác bỏ H0
⇨ Không thể nói quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần
Câu 240 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu quy mô hộ gia đình tăng 1 người thì chi tiêu tăng tối thiểu bao nhiêu USD/tuần A. 0.343 B. 1.343 C. 2.343 D. 1.755
Giải : tìm khoảng tin cậy phía phải ) => =>
Câu 241 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu quy mô hộ gia đình tăng 1 người thì chi tiêu tăng tối đa bao nhiêu USD/tuần A. 0.343 B. 1.343 C. 2.343 D. 1.755
Giải : tìm khoảng tin cậy phía trái ) => =>
Câu 242 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu
nhập được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập ( ám chỉ mối quan hệ liên quan đến =>
giả thiết H0 câu D là đúng C
âu 243 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 242 A. 8.004 B. 9.004
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C. -8.004 D. -9.004 Giải : t = C
âu 244 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 242
A. Có thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập
B. Không thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập
Giải : t < => không đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập
Câu 245 : Ước lượng khoảng phương sai yếu tố ngẫu nhiên là A. 0.171~1.624 B. 1.171~2.624 C. 2.171~3.624 D. 3.171~4.624 Giải : =>
Câu 246 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của chi tiêu và thu nhập là USD/tháng
A. Yi=10.364+0.3012Xi+1.049Ni+ei
B. Yi=41.459+0.301Xi+4.197Ni+ei
C. Yi=10.364+1.206Xi+4.197Ni+ei
D. Yi=41.459+1.206Xi+1.049Ni+ei
Giải : Có 1 USD/tháng = 4 USD/tuần => k1=4,k2=4,k3=1
⇨ Hàm hồi quy mới : Yi* = 41.459+0.301Xi+4.179Ni+ei
Câu 247 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào A. MH1 B. MH2 C. Cả hai mô hình D. Không mô hình nào
Giải : kiểm định giả thiết Câu 231,232 => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Câu 248 : Để quyết định xem có nên loại biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2 không tiến hành kiểm
định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : kiểm định xem có nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2 không tiến hành kiểm định thu hẹp => giả thiết H0 : C
âu 249 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 248 là
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. 6.931 B. 7.931 C. 8.931 D. 9.931 Giải : F = C
âu 250 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 248
A. Có thể nói rằng nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2
B. Không thể nói rằng nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2
Giải : Có F > (1,7) => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Không nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 251 : Có thể nói mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng bán được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : mức giá cửa mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng bán hàng => ám chỉ đến => Giả thiết H0 : C
âu 252 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 251
A. Có thể nói rằng mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng bán
B. Không thể nói rằng mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng bán
Giải : Có t > => không đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng bán
Câu 253 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu mức giá của mặt hàng thay thế tăng 1% thì lượng hàng bán được tăng bao nhiêu A. 1066.173 sản phẩm B. 1.066% C. 1066.173% D. 1.066 sản phẩm Giải : Có
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) ⇨ Hệ số co giãn E =
⇨ Khi mức giá mặt hàng thay thế tăng lên 1% thì lượng hàng bán được tăng 1.066%
Câu 254 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu mức giá của mặt hàng thay thế tăng 2 triệu đồng/sp thì
lượng hàng bán được tăng bao nhiêu sản phẩm A. 0.406~0.953 B. 406~953 C. 1.406~1.953 D. 1406~1953 Giải :) ) =>0.203 0.476
⇨ Khi mức giá của mặt hàng thay thế tăng 2tr/sp => 406~953
Câu 255 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu mức giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu
đồng/sp thì lượng hàng bán được tăng nhiều hơn 500 sản phẩm được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : mức giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được tăng nhiều hơn 0.5
sản phẩm ( đơn vị của Q là 1000 sp) => giả thiết H0: C
âu 256 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 255 A. -2.360 B. 2.360 C. -1.360 D. 1.360 Giải : t = C
âu 257 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 255
A. Có thể nói lượng giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được tăng nhiều hơn 500 sản phẩm
B. Không thể nói lượng giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán
được tăng nhiều hơn 500 sản phẩm
Giải : Có t < => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Không thể nói lượng giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được
tăng nhiều hơn 500 sản phẩm
Câu 258 : Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) D.
Giải : để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là hoặc
Câu 259 : Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1 được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1 => giả thiết H0 cho kiểm định trên là C
âu 260 : Giá trị tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 259 A. 0.717 B. 1.717 C. 2.717 D. 3.717 Giải : C
âu 261 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 259
A. Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1
B. Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1
Giải : Có => bác bỏ H0
⇨ Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1
Câu 262 : Trong các nhận định sau,đâu là nhận định ĐÚNG
A. Mức giá của mặt hàng thay thế tác động ngược chiều đến lượng hàng bán được
B. Hệ số chặn của mô hình không có ý nghĩa về mặt thống kê
C. Mức giá không ảnh hưởng đến lượng hàng bán được D. Mô hình không phù hợp
Giải : có p-value 0.000002 < 0.1 => bác bỏ H0 => mô hình phù hợp => loại D
Kiểm định giả thiết H0:=-3.298 => => bác bỏ H0 => mức giá có ảnh hưởng đến lượng hàng bán được => loại C
Kiểm định giả thiết H0 : t = -9.737 => t < => bác bỏ H0 => ko thể nói mức giá của mặt hàng thay thế
tác động ngược chiều đến lượng bán hàng => loại A
Câu 263 : Có thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu có được không.Giả thiết
H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu => giả thiết H0 : C
âu 264 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C
âu 263 l à bao nhiêu biết Cov(=0.005743 A. 0.328 B. 1.328 C. 2.328 D. 3.328 Giải : 0.328 se ( =
Câu 265 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 263
A. Có thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
B. Không thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Giải : Có t < => chưa đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Câu 266 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của mức giá và mức giá của mặt hàng thay thế là nghìn đồng/sp
A. Yi=4.004 – 0.00028Pi + 0.00034Zi +ei
B. Yi=4004.286 – 0.28Pi + 0.00034Zi+ei
C. Yi=4.004 – 0.00028Pi + 0.34Zi + ei
D. Yi=4004.286 – 0.00028Pi + 0.00034Zi +ei
Giải : Có 1 triệu đồng/sp = 1000 nghìn đồng/sp => k1=1,k2=1000,k3=1000
⇨ Hàm hồi quy mới : Yi* = 4.004+0.00028Pi+0.00034Zi+ei
Câu 267 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào A. MH1 B. MH2 C. Cả hai mô hình D. Không có mô hình nào
Giải : kiểm định giả thiết H0 :
Có t = 5.016 > => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Câu 268 : Để quyết định xem có nên loại biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2 không,tiến
hành kiểm định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : giả thiết cho kiểm định trên là H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C
âu 269 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 268 là A. 23.161 B. 24.161 C. 25.161 D. 26.161 Giải : F =
Câu 270 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 268
A. Có thể nói nên loại biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
Giải : Có F > (1,5) => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Không thể nói nên loại bỏ biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 271 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu giá của nguyên liệu đầu vào tăng 1 triệu đồng/tấn thì mức
cung giảm bao nhiêu tấn/tháng A. 9.5~21.6 B. 10.5~22.6 C. 11.5~23.6 D. 12.5~24.6 Giải : ) ) =>-2.16 -0.95
⇨ Khi mức giá nguyên liệu đầu vào tăng 1 tr/tấn=> mức cung giảm 0.95 x10 ~ 2.16 x 10 => 9.5~21,6
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 272 : Liệu giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung hay không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung => giả thiết H0 : C
âu 273 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 272
A. Có thể nói giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung
B. Không thể nói giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung
Giải : Có t =-6.090 => => bác bỏ H0
⇨ Có thể nói giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung
Câu 274 : Có phải khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm hay không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm => giả thiết câu B phù hợp C
âu 275 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 274
A. Có thể nói khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm
B. Không thể nói khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm
Giải : Có t =-6.090 => => không đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm
Câu 276 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì
mức cung tăng 20 tấn/tháng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : nếu giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 2(10 tấn/tháng) => ám chỉ
đến => giả thiết H0 : =-2/1 =-2 C
âu 277 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 276 l à A. 0.713 B. 1.713 C. 2.713
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) D. 3.713 Giải : Có t = C
âu 278 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 276
A. Có thể nói giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 20 tấn/tháng
B. Không thể nói giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 20 tấn/tháng
Giải : Có t < => không đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 20 tấn/tháng
Câu 279 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối
thiểu 10 tấn/tháng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : nếu đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng => ám chỉ => giả thiết H0 : C
âu 280 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 279 A. 14.415 B. -14.415 C. 15.415 D. -15.415 Giải : t = C
âu 281 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 279
A. Có thể nói đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng
B. Không thể nói đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng
Giải : Có t < => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Không thể nói đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng
Câu 282 : Cả đơn giá và nguyên liệu đầu vào giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của mức cung A. 100% B. 99.145% C. 0.855% D. Phương án khác
Giải : cả đơn giá và nguyên liệu đầu vào giải thích 0.99154 x 100% =99.154% sự thay đổi của mức cung
Câu 283 : Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1 được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) B. C. D.
Giải : phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1 => giả thiết H0 : C
âu 284 : Giá trị tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 283 A. 0.393 B. 1.393 C. 2.393 D. 3.393 Giải : C
âu 285 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 283
A. Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1
B. Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1
Giải : Có => không đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1
Câu 286 : Trong những nhận định sau đâu là nhận định SAI
A. Đơn giá tác động thuận chiều đến mức cung
B. Giá nguyên liệu đầu vào tác động ngược chiều đến mức cung
C. Cả đơn giá và giá nguyên liệu đầu vào đều không ảnh hưởng đến mức cung
D. Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê
Giải : xét H0 : R^2 =0 => có p-value 0.000000 < 0.05 => bác bỏ H0
⇨ Đơn giá và nguyên vật liệu có ảnh hưởng đến mức cung
Câu 287 : Để quyết định xem có nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2 không,tiến hành
kiểm định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : để kiểm định thu hẹp xem nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2 => giả thiết H0 : C
âu 288 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 287 là A. 35.093 B. 36.093 C. 37.093 D. 38.093 Giải : F = C
âu 289 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 287
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
A. Có thể nói nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2 Giải : Có F >
⇨ Bác bỏ H0 => không thể nói lên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2
Câu 290 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào A. MH1 B. MH2 C. Cả hai mô hình D. Không mô hình nào
Giải : Kiểm định giả thiết H0 :
Có t =-6.090 => => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 291 : Có thể nói khi sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả học tập vẫn
đạt 3.0 điểm đúng không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả học tập vẫn đạt 3.0 điểm => ám chỉ C
âu 292 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 291
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. 0.852 B. 1.852 C. 2.852 D. 3.852 Giải : t = C
âu 293 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 291
A. Có thể nói khi sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả học tập vẫn đạt 3.0 điểm
B. Không thể nói khi sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả học tập vẫn đạt 3.0 điểm
Giải : Có t > => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Không thể nói khi sinh viên không dành tgian tự học và không lướt Web thì kết quả học tập vẫn đạt 3.0 điểm
Câu 294 : Có thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp được không.Giả thiết
H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp => ám chỉ => giả thiết H0 : C
âu 295 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 294
A. Có thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp
B. Không thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp
Giải : Có t = -4.102 < => không đủ điều kiện bác bỏ H0
⇨ Có thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp
Câu 296 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu thời gian lướt Web giảm 30 phút thì kết quả học tập tăng tối thiểu bao nhiêu điểm A. 1.219 B. 0.719 C. 0.121 D. 0.061
Giải : tìm khoảng tin cậy phía trái ) => =>
⇨ Nếu thời gian lướt web giảm 0.5h => kết quả học tập tăng tối thiểu -0.1196 x -0,5=0.061
Câu 297 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu thời gian lướt Web giảm 30 phút thì kết quả học tập tăng tối đa bao nhiêu điểm
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. 1.219 B. 0.719 C. 0.121 D. 0.061
Giải : tìm khoảng tin cậy phía phải ) => =>
⇨ Nếu thời gian lướt web giảm 0.5h => kết quả học tập tăng tối thiểu -0.2439 x -0,5=0.121
Câu 298 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học
tập giảm ít nhất 1 điểm.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm => ám chỉ đến => giả thiết H0 :
Câu 299 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 298 A. 17.270 B. 18.270 C. 19.270 D. 20.270 Giải : t = C
âu 300 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 298
A. Có thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm
B. Không thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm
Giải : t > => bác bỏ giả thiết H0
⇨ Không thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm
Câu 301 : Có thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu được không.Giả thiết
H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải :hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu => ám chỉ => giả thiết H0 : C
âu 302 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 301 ,b iết Cov (=0.003238 A. 0.352
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) B. -0.352 C. 1.352 D. -1.352 Giải : 0.352 se ( = C
âu 303 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 301
A. Có thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
B. Không thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Giải : Có t < => không đủ điều kiện để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Câu 304 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả học tập
tăng ít nhất 0.5 điểm.Giả thết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : nếu thời gian tự học tăng lên 0.5h thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm => ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 305 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 304 l à A. 11.660 B. -11.660 C. 1.660 D. -1.660 Giải : t = C
âu 306 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 304
A. Có thể nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm
B. Không thể nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm
Giải : có t < - => bác bỏ H0
⇨ Không thể nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm
Câu 307 : Để quyết định xem có nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2 không,tiến hành kiểm định
thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : để quyết định xem nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2 không thì dùng giả thiết H0 :
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C
âu 308 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 307 A. 16.826 B. -11.660 C. 1.660 D. -1.660 Giải : Có F = C
âu 309 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 307
A. Có thể nói nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2
Giải : Có F > (1,12) => bác bỏ H0
⇨ Không thể nói nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2
Câu 310 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào A. MH1 B. MH2 C. Cả hai mô hình D. Không mô hình nào
Giải : kiểm định GT H0 : => t = -4.102=> > => bác bỏ H0 ⇨ MH2 phù hợp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 311 : Có thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ => ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 312 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 311
A. Có thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ
B. Không thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ
Giải : Có t = 2.100 > => không đủ cơ sở để bác bỏ giả thiết H0
⇨ Có thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ
Câu 313 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu giá cả sản phẩm tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ
tăng bao nhiêu triệu đồng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) A. 2.118~31.135 B. 0.211~3.113 C. 1.118~21.135 D. 0.111~2.113
Giải : ) ) =>0.2218 3.1135
⇨ Khi giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp=> doanh thu tiêu thụ tăng 0.2218 x10 ~ 3.1135 x 10 => 2.118~31.135
Câu 314 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh
thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu đồng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : giá cả sp giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu đồng => ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 315 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 314 A. 0.737 B. 0.837 C. 0.937 D. 1.37 Giải : t = C
âu 316 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 314
A. Có thể nói giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu đồng
B. Không thể nói giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu đồng
Giải : Có t < => không đủ cơ sở bác bỏ H0
⇨ Có thể nói giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu đồng
Câu 317 : Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100 được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100 => giả thiết H0 : C
âu 318 : Giá trị tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 317 A. 475.034
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) B. 575.034 C. 675.034 D. 775.034 Giải : C
âu 319 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 317
A. Có thể nói rằng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100
B. Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100
Giải : Có => ko đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói rằng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100
Câu 320 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu giá cả sản phẩm tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh
thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : nếu giá cả sản phẩm tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng => ám chỉ
đến => giả thiết H0 : C
âu 321 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 320 A. 0.737 B. 0.837 C. 0.937 D. 1.37 Giải : t =
Câu 322 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 320
A. Có thể nói giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng
B. Không thể nói giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng
Giải : Có t < => không đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng
Câu 323 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của doanh thu tiêu thụ và chi phí quảng cáo là ngàn đồng
A. Yi=1463298+12.407Xi+1662.686Pi+ei
B. Yi=1463.298+12.407Xi+1662.686Pi+ei
C. Yi=1463298+12.407Xi+1.662Pi+ei
D. Yi=1463.298+12.407Xi+16.62Pi+ei
Giải : Có 1 triệu đồng =1000 ngàn đồng => k1=1000,k2=1000,k3=1
⇨ Hàm hồi quy mới : Yi* = 1463298+12.407Xi+1662.686Pi+ei
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 324 : Có nhận định rằng phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo
gấp 5 lần phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm.Giả thiết H0 cho kiểm định trên A. B. C. D.
Giải : phần thay đổi doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp 5 lần phần thay đổi của
doanh thu tiêu thụ do ảnh hương của giá cả sp => ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 325 : Giá trị t tính được cho kiểm định giả thiết C âu 324 b iết cov ( A. 0.737 B. 0.865 C. 0.937 D. 1.370 Giải : se ( = C
âu 326 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 324
A. Có thể nói phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp 5
lần phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm
B. Không thể nói phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp 5 lần
phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm
Giải : Có t < => ko đủ cơ sở để bác bỏ H0
⇨ Có thể nói phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp 5 lần
phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm
Câu 327 : Để quyết định xem có nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2 không,tiến hành kiểm định
thu hẹp giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : để quyết định nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2 => giả thiết H0 : C
âu 328 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 327 A. 2.413 B. 3.413 C. 4.413 D. 5.413 Giải : Có F =
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C
âu 329 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 327
A. Có thể nói nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2
Giải : có F < => không đủ cơ sở bác bỏ H0
Câu 330 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào A. MH1 B. MH2 C. Cả hai mô hình D. Không mô hình nào Giải : KĐGT : H0 :
Có p-value 0.0650 < 0.1 => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 331 : Hàm kinh tế ban đầu là A. =e6.151 Li0.140Ki0.086 B. =6.151Li0.140385Ki0.086 C. =e6.1510.140LiKi0.086 D. =6.151Li0.140Ki0.086
Giải : hàm sản xuất Cobb-Douglas : Y = ALαKβ
Câu 332 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu lao động tăng 1% thì sản lượng tăng bao nhiêu
A. 0.024 sản phẩm ~ 0.256 sản phẩm B. 0.024%~0.256%
C. 0.244 sản phẩm ~ 2.56 sản phẩm D. 0.244% ~ 2.56% Giải : ) ) =>0.0244 0.256
⇨ Khi lao động tăng 1% thì sản lượng tăng 0.024%~0.256%
Câu 333 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu vốn giảm 1% thì sản lượng giảm tối đa bao nhiêu A. 0.024% B. 0.141% C. 1.024% D. 1.141% Giải : ) => 0.141
⇨ Khi vốn giảm 1% thì sản lượng tối đa là 0.141 %
Câu 334 : Có thể nói khi lao động là một người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sản phẩm được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là A. B. C. D.
Giải : lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì SL bằng 1 sp ( mọi thứ không đổi ) => ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 335 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 334
A. Có thể nói lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sản phẩm
B. Không thể nói lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sản phẩm
Giải : Có p-value 0.0000 < 0.1 => bác bỏ H0
⇨ Không thể nói lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sp
Câu 336 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu vốn tăng 1%,sản lượng ít hơn 1% được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên A. B. C. D.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giải : nếu vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1% => ám chỉ đến => giả thiết H0 : C
âu 337 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết C âu 336 A. 20.484 B. -20.484 C. 23.484 D. -23.484 Giải : t = C
âu 338 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 336
A. Có thể nói vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1%
B. Không thể nói vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1%
Giải : Có t < => không đủ cơ sở bác bỏ H0
⇨ Có thể nói vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1%
Câu 339 : Có quan điểm rằng : Tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động và vốn ( hiệu
suất không đổi theo quy mô ).Giả thiết H0 cho kiểm định trên A. B. C. D.
Giải : tăng trưởng sản lượng là do tăng lao động và vốn ( hiệu suất ko đổi theo quy mô ) => giả thiết H0 : C
âu 340 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết C âu 339 .B iết cov (
A. Có thể nói tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động và vốn
B. Không thể nói tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động và vốn Giải : se ( = Có > => bác bỏ H0
⇨ Không thể nói tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động và vốn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)