TOP 524 câu hỏi vận dụng cao có lời giải chi tiết trong các đề thi thử môn Toán 2018

Tài liệu gồm 325 trang tuyển tập 524 câu hỏi trắc nghiệm vận dụng cao có lời giải chi tiết được trích từ các đề thi thử môn Toán 2018, tài liệu được sưu tầm và biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương

524 CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
– CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT –
ĐƯỢC TRÍCH HƠN 300 ĐỀ
THI THỬ 2017-2018
TÀI LIỆU TỰ HỌC
TỔNGH
P:NGUY
NBẢOVƯƠNG‐0946798489
Theodõifacebook:https://www.facebook.com/phong.baovuongđểnhnnhiutàiliuhaytngngày!
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 1
Mclc
Chương 1. Lượng giác...................................................................................................................... .........................2
Chương 2. Tổ hợp................................................................................................................ ....................................17
Chương 3. Dãy số....................................................................................................................................................30
Chương 4. Giới hạn.............................................................................................................. ....................................39
Chương 5. Đạo hàm.............................................................................................................. ...................................45
Chương 6. Phép biến hình........................................................................................................................................58
Chương 7. Quan hệ song song.................................................................................................................................59
Chương 8. Quan hệ vuông góc................................................................................................................................61
Chương 9. Ứng dụng đạo hàm – khảo sát hàm số...................................................................................................85
Chương 10. Mũ – Logarit......................................................................................................................................141
Chương11.Nguyênhàmtíchphân..............................................................................................................170
Chương 12. Số phức...............................................................................................................................................201
Chương 13. Khối đa diện.......................................................................................................................................221
Chương14.Khitrònxoay................................................................................................................................245
Chương 15. Không gian Oxyz...............................................................................................................................287
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 2
Chương 1. Lượng giác
Câu 1: Hàm số
11
tan cot
sin cos
yxx
x
x

không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau
đây?
A.
2; 2
2
kk



. B.
3
2; 2
2
kk





.C.
2; 2
2
kk





. D.

2;2 2kk

.
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
sin 0
sin2 0 ,
2
cos 0
x
k
xxk
x

.
Ta chọn
3
3
2
kx

nhưng điểm
3
2
thuộc khoảng

2;2 2kk


.
Vậy hàm số không xác định trong khoảng

2;2 2kk


.
Câu 2: Tìm tập xác định
D của hàm số
2
52cot sin cot
2
yxxx




.
A.
\,
2
k
Dk





. B.
\,
2
k
Dk





.C.
D
. D.
\,Dkk
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời.
2
52cot sin 0xx,
cot
2
x



xác định và cot
x
xác định.
 Ta có
2
2
52cot sin 0
52cot sin 0,
1 sin 2 0 5 sin 0
xx
xx x
xx



.
cot
2
x



xác định
sin 0 ,
22 2
xxkxkk






.
cot
x
xác đinh
sin 0 ,xxkk

.
Do đó hàm số xác đinh
,
2
2
xk
k
xk
xk


.
Vậy tập xác định
\,
2
k
Dk





.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A.
2
1
sin
y
x
. B.
sin
4
yx




. C.
2cos
4
yx




. D.
sin 2
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 3
Viết lại đáp án B

1
sin sin cos
4
2
yx xx




.
Kết quả được đáp án A là hàm số chẳn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
Hàm số xác định

sin 2 0 2 2 ; 2 ;
2
x
xk k xk k





.

; .
2
Dk k k





.
Chọn
D
4
x

nhưng
D.
4
x

Vậy
sin 2
y
x
không chẵn, không lẻ.
Câu 4: Số giờ có ánh sáng của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
của năm
2017
được cho bởi một hàm số

4sin 60 10
178
yt

, với
tZ
và
0365t
. Vào ngày nào trong m thì thành phố
A
có
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?.
A.
28
tháng
5
. B.
29
tháng
5
. C.
30
tháng
5
. D.
31
tháng
5
.
Lời giải.
Chọn B.
 
sin 60 1 4sin 60 10 14
178 178
tyt


.
Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất
 
14 sin 60 1 60 2 149 356
178 178 2
y
ttktk


.
149 54
0 365 0 149 356 365
356 89
tkk
.
k
nên
0k
.
Với
0149kt
tức rơi vào ngày
29
tháng
5
(vì ta đã biết tháng 1
3
31
ngày, tháng 4
30
ngày, riêng đối với năm
2017
thì không phải năm nhuận nên tháng
2
28
ngày hoặc dựa
vào dữ kiện
0365t
thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có
28
ngày).
Câu 5: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Đsâu
h (mét) của mực nước trong
kênh được tính tại thời điểm
t
(giờ) trong một ngày bởi công thức
3cos 12
78 4
t
h





. Mực
nước của kênh cao nhất khi:
A.
13t (giờ). B. 14t (giờ). C. 15t (giờ). D. 16t (giờ).
Lời giải.
Chọn B.
Mực nước của kênh cao nhất khi
h
lớn nhất
cos 1 2
84 84
tt
k
 




với
024t
k
.
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án
B
thỏa mãn.
Vì với
14t
thì 2
84
t
 (đúng với
1k 
).
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 4
Câu 6: Hàm số
2
2
31 tan
4cot 2
tan
x
yx
x

đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
0
. B. 323 . C.
222
. D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1tan
cot 2
2tan
x
x
x
Từ đó suy ra
2
22
231 tan
3cot 2 3cot 2 2 3 cot 2
2tan
x
yx x x
x
 
2
3cot2 1 1 1,xx
.
Vậy
1
min 1 cot 2
3
yx .
Câu 7: Hàm số
2cos sin
4
yxx




đạt giá trị lớn nhất là
A.
522
. B.
522
. C.
522
. D.
522
.
Lời giải
Chọn
C
Ta có
1
2cos sin 2cos 2sin
44
2
yxx x x
 

 
 

1
2cos sin cos
2
x
xx
11
2cos sin
22
x
x




.
Ta có
22
22
11
2522
22
yy




.
Do đó ta có
522 522y .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
522
.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
44
sin cos sin cosyxxxx
A.
9
8
. B.
5
4
. C.
1
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
44
sin cos sin cosyxxxx
22
1 2sin cos sin cosyxxxx .
2
11
1sin2 sin2
22
yxx
22
1119119
1 sin 2 sin 2
2248228
yx yx

 
 

 
 


.
Dấu bằng xảy ra khi
1
sin 2
2
x
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 5
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin cos cos sinyxxxx
A. 0 . B. 2 . C.
4
2 . D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có sin cos cos sin 2 sin cos sin cos
x
xxx xxxx
11
2 sin 2 sin 2 0
22
yxx
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin 2 0x .
Câu 10: Cho
,, 0xyz
2
xyz

. Tìm giá trị lớn nhất của
1 tan .tan 1 tan .tan 1 tan .tanyxyyzzx  
A.
max
122y  . B.
max
33y . C.
max
4y . D.
max
23y .
Lời giải
Chọn D
Ta có

tan tan
22 2
x
yz xy z xy z





tan tan 1
1tan.tan tan
xy
x
yz

tan .tan tan .tan 1 tan .tan
x
zyz xy
tan .tan tan .tan tan .tan 1
x
zyzxy
Ta thấy tan .tan ; tan .tan ; tan .tan
x
zyzxy lần lượt xuất hiện trong hàm số đề cho dưới căn thức,
tương tự như ví dụ 8, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có:
1. 1 tan .tan 1. 1 tan .tan 1. 1 tan .tan
x
yyzzx
222
1.tan .tan 1.tan .ta1 1 1 . n 1.tan .tan
x
z
y
zx
y


tan .tan tan .tan tan .ta 2n33 3xz yz xy
Vậy
max
23y
.
Câu 11: Phương trình
2
33
tan tan tan 3 3xx x





tương đương với phương trình.
A. cot 3x . B. cot 3 3x . C. tan 3x . D. tan3 3x .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện:
cos 0
cos 0
3
2
cos 0
3
x
x
x










sin 2
sin sin 2sin 2
pt 3 3 3 3
2
cos cos
cos cos cos 2 cos
33 3
x
xxx
xx
xx x

 




Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 6

sin 4sin 2 sin 2sin cos 2 4sin 2 cos
33 33
cos 1 2cos2 cos 1 2cos 2
sin sin 3 sin 2sin3 2sin
3 3 3tan 3 3 3 tan 3 3
cos cos cos 3
xx xxxxx
xx xx
xxx x x
xx
xx x






Câu 12: Phương trình
2cot2 3cot3 tan2
x
xx
có nghiệm là:
A.
3
x
k
. B.
x
k
. C.
2
x
k
. D. Vô nghiệm.
Lời giải
Chọn
D.
Điều kiện của phương trình
sin2 0,sin3 0,cos2 0xx x
.
Phương trình tương đương
2cot2 tan2 3cot3
x
xx
sin 2 0
cos2 sin2 cos3
23cos20
sin 2 cos2 sin 3
sin3 0
x
xx x
x
xx x
x

22
2cos 2 sin 2 cos3 1 3cos 4 cos3
33
sin 2 .cos2 sin 3 sin 4 sin3
x
xx xx
x
xxxx


3
sin3 3sin3 cos4 3cos3 sin 4 sin3 3sin
3sin 4sin 3sin sin 0
x
xx xx x x
xxxx


x
k

( loại do
sin2 0x
)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 13: Giải phương trình
2
4
cos cos
3
x
x
.
A.
3
3
4
5
3
4
xk
xk
x
k


.
B.
4
5
4
xk
x
k
x
k


.
C.
3
3
4
xk
x
k

. D.
3
5
3
4
xk
x
k

.
Lời giải
Chọn A
2
441cos222
cos cos cos 2cos 2. 1 cos3.
33233
x
xx x x
x

23 32
222222
2 2cos 1 1 4cos 3cos 4cos 4cos 3cos 3 0
333333
xxxxxx




2
2
2
3
cos 1
2
3
2
36
23
cos
25
32
2
36
x
k
x
x
k
x
x
k



3
3
4
5
3
4
xk
xk
x
k


.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 7
Câu 14: Giải phương trình
2
4
cos cos
3
x
x
.
A.
3
3
4
5
3
4
xk
xk
x
k


.
B.
4
5
4
xk
x
k
x
k


.
C.
3
3
4
xk
x
k

. D.
3
5
3
4
xk
x
k

.
Lời giải
Chọn
A
2
441222
22. 1 3.
33233
x
xcosx x x
cos cos x cos cos cos

23 32
222222
221143 44330
333333
xxxxxx
cos cos cos cos cos cos




2
2
2
3
1
2
3
2
36
23
25
32
2
36
x
k
x
cos
x
k
x
cos
x
k



3
3
4
5
3
4
xk
xk
x
k


.
Câu 15: Hàm số
2sin2 cos2
sin 2 cos2 3
x
x
y
xx

có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
1.
. B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời
giải
Chọn
B
Ta có

2sin2 cos2
2sin2 1cos2 3.
sin 2 cos2 3
xx
yy
x
y
x
y
xx


.
Điều kiện để phương trình có nghiệm

222
2
2137250yy yyy
.

5
11;0
7
y
yy
 
nên có
2
giá trị nguyên.
Câu 16: Phương trình
cos 2
cos sin
1sin2
x
xx
x

có nghiệm là:
A.
2
4
8
2
x
k
xk
xk


. B.
2
4
2
x
k
x
k
xk


. C.
3
4
2
2
2
xk
x
k
xk


. D.
5
4
3
8
4
x
k
x
k
xk


.
Lời giải
Chon C.
ĐK
sin 2 1
x
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 8

22
2
cos 2 cos sin
cos sin cos sin
1sin2
sin cos
x
xx
xx xx
x
x
x
 


2
cos sin cos sin
cos sin
sin cos
x
xxx
xx
xx



cos sin 1
cos sin cos sin 1 0
sin cos sin cos
xx
xx xx
xx xx





2sin 0
cos sin 0
4
sin cos 1
2sin 1
4
x
xx
xx
x











  
3
44
4
22 2.
44 2
3
52
2
2
2
44
xk x k
xk
xkkxkkxkk
xk
xk
xk











 








Câu 17: Phương trình
11
2sin3 2cos3
sin cos
xx
x
x

có nghiệm là:
A.
4
x
k

. B.
12
x
k

. C.
3
4
x
k

. D.
3
4
x
k

.
Lời giải
Chọn A
ĐK
sin 2 0x

11 11
2sin3 2cos3 2 sin3 cos3
sin cos cos sin
xx xx
x
xxx


33
sin cos
2 3sin 4sin 4cos 3cos
sin cos
x
x
xx xx
x
x





33
sin cos
23sin cos 4sin cos
sin cos
x
x
xx x x
x
x





22
sin cos
2 3 sin cos 4 sin cos sin sin cos cos
sin cos
x
x
xx xx xxx x
x
x

 


sin cos
23sin cos 4sin cos 1 sin cos
sin cos
x
x
xx xx xx
x
x
 


sin cos
2sin cos 3 41 sin cos
sin cos
x
x
xx xx
x
x
 

Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 9

1
sin cos 6 8 1 sin cos 0
sin cos
xx xx
xx





1
sin cos 2 8sin cos 0
sin cos
xx xx
xx





2
2 sin 2sin cos 8 sin cos 1 0
4
xxxxx






2
sin 2sin 2 sin 2 1 0
4
xxx






 
4
4
sin 0
4
22
2
4
sin 2 1 .
22
1
sin 2
6
12
2
77
22
612
xk
xk
x
xk
xk
xkk
xk
xk
x
xk xk














 

Không đáp án nào
đúng.
Câu 18: Để phương trình
66
sin cos | sin 2 |
x
xa x
có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
A.
1
0
8
a
. B.
13
88
a
. C.
1
4
a
. D.
1
4
a
.
Lời giải
Chọn
D.
3
66 22 2222
sin cos |sin 2 | sin cos 3sin cos sin cos | sin 2 |
x
xa x x x x x x x a x
22
3
1 sin 2 | sin 2 | 0 3sin 2 4 | sin 2 | 4 0
4
xa x x a x 
Đặt

sin 2 0;1xtt
. Khi đó ta có phương trình
2
34401tt
Phương trình đã cho nghiệm khi phương trình
1
nghiệm



2
4120
1
0;1 0 1 0
4
1410
a
tf a
fa



.
Câu 19: Cho phương trình:
sin cos sin cos 0xx x xm
, trong đó
m
tham số thực. Để phương trình
có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.
A.
1
22
2
m
. B.
1
21
2
m
. C.
1
12
2
m
. D.
1
21
2
m
.
Lời giải
Chọn D.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 10
Đặt

2
1
sin cos 2 sin cos
2
t
xxtt xx

. Khi đó ta có phương trình

2
2
1
02210*
2
t
tm t t m

Phương trình đã cho nghiệm khi phương trình

* nghiệm


22 0
212
1
1
2
2; 2 2 1.
1
2
2
21222 0
2
21222 0
m
s
m
tm
m
fm
fm











Câu 20: Cho phương trình:
44 66 2
4sin cos 8sin cos 4sin4
x
xxx xm 
trong đó m là tham s. Đ
phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
A.
40m hay m
. B.
3
1
2
m
. C.
3
2
2
m
. D.
20m hay m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:

 
2
44 22 22 2
3
66 22 2222 2
1
sincos sincos 2sincos1sin2
2
3
sin cos sin cos 3sin cos sin cos 1 sin 2
4
xx xx xx x
x
xxx xxxx x


Phương trình đã cho trở thành
2222
13
41 sin2 81 sin2 16sin2cos2
24
x
xxxm





222
4sin 2 16sin 2 1 sin 2 4
x
xxm
42
16sin 2 12sin 2 4 0xxm
Đặt

2
sin 2 0;1xtt
. Khi đó phương trình trở thành
2
16 12 4 0 *ttm

*
vô nghiệm khi và chỉ khi:
TH1:
25
100 16 0
4
mm

.
TH2:

25
100 16 0
4
4
01 40
0
m
m
ff mm
m



.
Vậy các giá trị cần tìm
40mhaym
. Không có đáp án đúng.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 11
Câu 21: Cho phương trình:
66
22
sin cos
2.tan2
cos sin
xx
mx
x
x
, trong đó m tham số. Để phương trình nghiệm,
các giá trị thích hợp của m là:
A.
11
88
mhaym
. B.
11
88
mhaym
. C.
11
22
mhaym
. D.
11mhaym
.
Lời giải
Chọn B
ĐK:
cos 2 0x
3
22 2222
66
22
sin cos 3sin cos sin cos
sin cos
2.tan2 2 tan2
cos sin cos 2
xx xxxx
xx
mx mx
xx x


2
22
3
1sin2
3
4
2 tan 2 1 sin 2 2 sin 2 3sin 2 8 sin 2 4 0.
cos 2 4
x
mx xmx xmx
x

Đặt


sin 2 1;1xtt .Khi đó phương trình trở thành:
2
38 40*tmt
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình

*
có nghiệm

1; 1t 
TH1:

* có 1 nghiệm

1
8
1;1 1 10 81810
1
8
.
m
tff mm
m


TH2:

*
có 2 nghiệm




2
1
16 12 0
8
18 10
1
1; 1 .
1810
8
4
33
11
23
44
m
m
fm
tmVN
fm
sm
m











Câu 22: Cho phương trình
2
14tan
cos 4
21tan
x
x
m
x

. Để phương trình nghiệm, các giá trcủa tham số m phải
thỏa mãn điều kiện:.
A.
5
0
2
m
. B.
01m
. C.
3
1
2
m
. D.
53
22
mhaym
.
Lời giải
Chọn D.
ĐK:
cos 0.x
2
2
14tan 14tan1
cos 4 cos 4 cos 4 4sin cos
1
21tan 2 2
cos
xx
x
mx mxxxm
x
x


22
11
12sin2 2sin2 sin2 2sin2 0
22
xxmxxm
Đặt

sin 2 1;1xtt
. Khi đó phương trình trở thành:
2
1
20(*)
2
ttm
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 12
Phương trình
(*)
vô nghiệm:
TH1:
33
0.
22
mm

TH2:

3
2
0
5
5
.
53
11 0
2
2
22
3
2
m
m
m
ff m m
m










Câu 23: Để phương trình:
2
4sin .cos 3sin 2 cos2
36
x
xa xx





nghiệm, tham số a phải
thỏa điều kiện:
A.
11a
. B.
22a
. C.
11
22
a
. D.
33a
.
Lời giải
Chọn
B.
Phương trình tương đương
2
2 sin 2 sin 2sin 2
62 6
xax


 

 

 

2
2
2 sin 2 1 2sin 2
66
2 sin 2 sin 2 2
66
xax
xxa


 

 

 








2
2
4.cos2 .sin 2
6
2
cos2
2
xa
a
x


Để phương trìnhcó nghiệm thì
2
2
1122
2
a
a
 .
Câu 24: Để phương trình
222
2
sin 2
1 tan cos2
axa
xx

có nghiệm, tham số
a phải thỏa mãn điều kiện:
A.
||1a
. B.
||2a
. C.
||3a
. D. 1, 3aa.
Lời giải
Chọn
D.
Điều kiện của phương trình
2
cos 0,cos2 0,tan 1xxx
Phương trình tương đương
22 22
22 2
22
2
2
22
2
2
2
sin 2 sin 2
cos cos cos cos
sin sin
11
cos c
1tan 1tan
os
xa xa
xx x
aa
x
x
x
x
x
x
x



22 2 2 2 2
tan 2 1 t()( )(an 1 tan 2)axa xa x
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 13
Nếu
2
10 ||1aa (1) vô nghiệm.
Nếu
2
2
2
1:(1) tan
1
ax
a

. Phương trình có nghiệm khi
2
2
13
1
a
a

.
Vậy
phương trình đã cho có nghiệm khi
1, 3aa
Câu 25: Tìm m để phương trình
2
cos 1 cos 2 cos sin
x
xm x m x có đúng 2 nghiệm
2
;
3
0



x
.
A.
11 m
. B.
1
0
2
m
. C.
1
1
2
 m
. D.
1
1
2
 m
.
Lời giải
Chọn
C.
Ta có
2
cos 1 cos 2 cos sin
x
xm x m x
cos 1 cos 2 cos 1 cos 1 cos
x
xm x m x x
cos 1 cos 1
cos 2 cos cos cos 2
xx
x
mxmmx xm
 





Với
cos 1 2
x
xk

: không có nghiệm
2
;
3
0



x
.
Với
2
1
cos 2 cos
2
m
xm x

.
Trên
2
0;
3



, phương trình cos
x
a có duy nhất 1 nghiệm với
1
;1
2
a




Do đó, YCBT
1
1
1
11 1
11
1
11
22 2
2
22
11
1
22
m
m
m
m
m
m
m
m











.
Câu 26: Tìm m để phương trình

cos2 2 1 cosx 1 0xm m
có đúng 2 nghiệm
;
22
x



.
A.
10m
. B.
01m
. C.
01.m
D.
11.m
Lời
giải
Chọn B
 
2
1
0.
2
c
cos2 2 1 cosx 1 0 1 2 1
os
2xm m cosxm
cosx
cosx m
x
m


;
22
x



nên
01cosx
. Do đó
1
2
cosx 
(loại).
Vậy để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm
;
22
x



khi và chỉ khi
0101cosx m
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 14
Câu 27: Tìm m để phương trình
2sin cos 1
x
mx m
có nghiệm
;
22
x




.
A.
31m
. B.
26m
. C.
13m
D.
13m
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
tan
2
x
t
, để
;
22
x




thì
1; 1t  .

2
22
22
21
214t11
1
p
1
tt
mmtmmtmmt
tt


2
412tt m
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì
2
41
f
tt t
trên
1; 1
Ta có
'24;'0 2
f
ttft t
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì
22 6 1 3mm
Câu 28: Gọi
0
x
nghiệm dương nhỏ nhất của
cos2 3 sin 2 3sin cos 2.xxxx
Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
0
0; .
12
x



B.
0
;.
12 6
x



C.
0
;.
63
x


D.
0
;.
32
x


Lời giải
Chọn
B
Phương trình
1331
cos 2 sin 2 sin cos 1
22 22
x
xxx 
.
sin 2 sin 1
66
xx





.
Đặt
22 2 2 .
66362
tx xt x t x t

 
Phương trình trở thành
sin 2 sin 1 cos 2 sin 1
2
tt tt




.
2
2sin sin 0 sin 2sin 1 0.tt t t
min
1
sin 0 0 0 .
66 6
k
ttk xk k k x

  
min
min
1
220 0.
1
63 6 3
sin
51
2
220 0.
62
k
k
tk xk k k x
t
tk xk k k x



  

  
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 15
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
;.
6126
x





Câu 29: Phương trình
2
2sin 3 1 8sin2 .cos 2
4
x
xx




có nghiệm là:.
A.
6
5
6
x
k
x
k


. B.
12
5
12
x
k
x
k


. C.
2
12
7
2
12
xk
x
k


. D.
24
5
24
x
k
x
k


.
Lời giải
Chọn C

2
22
sin 3 0
4
2sin 3 1 8sin 2 .cos 2
4
4sin 3 1 8sin 2 .cos 2 *
4
x
xxx
x
xx













1cos6
1cos4
2
*4 18sin2
22
x
x
x





2 1 sin 6 1 4sin 2 4sin 2 cos4
x
xxx
22sin6 14sin2 2sin6 sin2
x
xxx
2sin2 1 0x




22
1
1
6
12
sin 2
55
2
22 2
612
xk
xk
xk k
xk xk





 

+
k
chẵn thì

12sin310
12 4
xn x





+
k
lẻ thì
 
11
1212sin310
12 12 4
xn n x






+
k
chẵn thì

5
22sin310
12 4
xn x





+
k
lẻ thì
 
57
2212sin310
12 12 4
xn n x






Vậy tập nghiệm là
2
12
7
2
12
xk
x
k


.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 16
Câu 30: Phương trình:
2
4sin .sin .sin cos3 1
33
x
xx x





có các nghiệm là:
A.
2
63
2
3
xk
xk

. B.
4
3
x
k
xk

. C.
2
3
x
k
xk

. D.
2
2
4
x
k
xk

.
Lời giải
Chọn
A.
2
4sin .sin .sin cos3 1
33
x
xx x






2sin cos cos 2 cos3 1
3
x
xx







1
2sin cos2 cos3 1
2
x
xx




sin sin 3 sin cos3 1
x
xxx
sin3 cos3 1
x
x
2sin 3 1
4
x




sin 3 sin
44
x





2
3
.
2
63
xk
k
xk



Câu 31: Giải phương trình
10 10 6 6
22
sin cos sin cos
44cos2sin2

x
xxx
x
x
.
A.
2
x
k
,
2
2

x
k
. B.
2
k
x
.
C.
2

x
k
. D.
x
k
,
2
2

x
k
.
Lời giải
Chọn
B.
Ta có
22 2
4cos 2 sin 2 3cos 2 1 0,xx x x
.

10 10 6 6 10 10 6 6
2
22
22 22
sin cos sin cos sin cos sin cos
44cos2sin2 4
4 cos sin 4sin .cos
xx xx xx xx
xx
x
xxx



Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 17

224224
10 10
422 4
sin cos sin sin .cos cos
sin cos
4
4 cos sin .cos cos
x
xxxx x
xx
xxx x



10 10
sin cos 1
x
x

1
.
Ta có
10 2
10 10 2 2
10 2
sin sin
sin cos sin cos 1
cos cos
xx
x
xxx
xx

Do đó

2
2
10 2 2
10 2 2
2
2
sin 1
sin 0
sin sin sin 0
1sin202
2
cos cos cos 0
cos 1
cos 0
x
x
xx x
k
xxkx
xx x
x
x







.
Câu 32: Cho phương trình:
sin3 cos3 3 cos2
sin
12sin2 5
x
xx
x
x





. Các nghiệm của phương trình thuộc
khoảng
0;2
là:
A.
5
,
12 12
. B.
5
,
66
. C.
5
,
44
. D.
5
,
33
.
Lời giải
Chọn
C.
Điều kiện:
12sin2 0x
Phương trình tương đương
sin 2sin sin 2 sin3 cos3
53cos2
12sin2
xxxxx
x
x






2
sin cos cos3 sin3 cos3
53cos2
12sin2
12sin2 cos
53cos2
12sin2
5cos 3 cos2 2cos 5cos 2 0
1
cos
2
3
cos 2 ( )
xx x x x
x
x
xx
x
x
xx xx
x
xk
x loai












5
0;2 ,
33
xxx

(thỏa điều kiện).
Chương 2. Tổ hợp
Câu 33:
Hỏi tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho
9
mà mi s
2011
chữ số trong đó ít nhất
hai chữ số
9
.
A.
2011 2010
9 2019.9 8
9

B.
2011 2010
92.98
9

C.
2011 2010
998
9

D.
2011 2010
919.98
9

Li
gii
Chọn
A.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 18
Đặt
X
là các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
A { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}
Với mỗi số thuộc A có
m
chữ số
(2008)m
thì ta có thể bổ sung thêm 2011 m số 0 vào phía
trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng
1 2 2011
... ; 0,1,2,3,...,9
i
aa a a
0
|AaA
mà trong
a
không có chữ số 9}
1
|AaA
mà trong
a
có đúng 1 chữ số 9}
Ta thấy tập A có
2011
91
1
9
phần tử
Tính số phần tử của
0
A
Với
0 1 2011
... ; 0,1,2,...,8 1,2010
i
xA xaa a i
2011
9ar
với

2010
1
1; 9 ,

i
i
rra
. Từ
đó ta suy ra
0
A
2010
9
phần tử
Tính số phần tử của
1
A
Để lập số của thuộc tập
1
A
ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
Bước 1: Lập một dãy gồm
2010
chữ số thuộc tập
0,1,2...,8
và tổng các chữ số chia hết cho 9.
Số các dãy là
2009
9
Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các
bổ sung số 9
Do đó
1
A
2009
2010.9
phần tử.
Vậy số các số cần lập là:
2011 2011 2010
2010 2009
9 1 9 2019.9 8
1 9 2010.9
99


.
Câu 34: Từ các s
1, 2,3, 4,5,6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số 6 chữ số đồng thi tha
điều kiện: sáu số của mỗi số khác nhau trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng
của 3 số sau một đơn vị.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
Li gii
Chọn C.
Cách
1: Gọi
12 6
... , 1, 2,3, 4,5,6
i
xaaaa là số cần lập
Theo bài ra ta có:
123 456
1aaa aaa
(1)
123456
,,,,, 1,2,3,4,5,6aaaa aa
và đôi một khác nhau nên
123456
12345621aaaaaa
(2)
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 19
Từ (1), (2) suy ra:
123
10aaa
Phương trình này có các bộ nghiệm là:
123
( , , ) (1,3,6); (1,4,5); (2,3,5)aa a
Với mỗi bộ ta có
3!.3! 36
số.
Vậy có
3.36 108
số cần lập.
Cách 2: Gọi
x
abcde
f
là số cần lập
Ta có:
12345621
1
 

abcde f
abc de f
11abc
. Do
,, 1,2,3,4,5,6abc
Suy ra ta có các cặp sau:
(,,) (1,4,6); (2,3,6); (2,4,5)abc
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn
,,abc
3! cách chọn
,,def
Do đó có:
3.3!.3! 108 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 35:
m
nam và
n
nữ. bao nhiêu cách chọn ra
k
người trong đó ít nhất
a
nam và ít nht
b
nữ (
,; ;, 1kmnabkab
) với
1
S
là s cách chn có ít hơn
a
nam,
2
S
là s cách chn có ít
hơn
b
nữ.
A. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:
12
2( )

k
mn
CSS
.
B. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:
12
2()

k
mn
CSS
.
C. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:
12
32()

k
mn
CSS
.
D. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:
12
()

k
mn
CSS
.
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn
k
người trong mn người là:
k
mn
C
.
*Số cách chọn có ít hơn
a
nam là:
-1
11
.
1
0

a
ai kai
SCC
mn
i
.
*Số cách chọn có ít hơn
b
nữ là:
1
11
2
0
.
 
b
bi kbi
nm
i
SCC
.
Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:
12
()

k
mn
CSS
.
Câu 36:
Nếu một đa giác đều 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 11. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Lời
giải
Chọn A
Cứ hai đỉnh của đa giác
n

,3nn
đỉnh tạo thành một đoạn thẳng (bao gồn cả cạnh đa giác
và đường chéo).
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 20
Khi đó số đường chéo là:

2
!
44 44
2!.2!
n
n
Cn n
n
 

11
1 2 88 11
8
n
nn n n
n


(vì
n
).
Câu 37: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời
giải
Chọn
C
Đa giác có
n
cạnh

,3nn
.
Số đường chéo trong đa giác là:
2
n
Cn
.
Ta có:


2
7
!
2316 7
0
2!.2!
n
n
n
Cn n n nn n n
n
n

.
Câu 38: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
15n
. B.
27n
. C.
8n
. D.
18n
.
Lời giải
Chọn
D
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh là
2
n
C
, trong đó có n cạnh, suy
ra số đường chéo là
2
n
Cn
.
+ Đa giác đã cho có
135
đường chéo nên
2
135
n
Cn
.
+ Giải PT:

!
135
2!2!

n
n
n
,
,2nn

1 2 270nnn
2
3 270 0nn


18
15


nnhan
n loai
18n
.
Câu 39: Trong mặt phẳng cho
n
điểm, trong đó không
3
điểm nào thẳng hàng và trong tất cả các đường
thẳng nối hai điểm bất kì, không hai đường thẳng nào song song, trùng nhau hoặc vuông góc.
Qua mỗi diểm vẽ các đường thẳng vuông góc với các đường thẳng được xác định bởi
2 trong
1n
điểm còn lại. Số giao điểm của các đường thẳng vuông góc giao nhau là bao nhiêu?
A.
223
(1)(2) 1
2
2(1)5




nn n n n
CnCC
. B.
223
(1)(2) 1
2
2( 1)5




nn n n n
CnCC
.
C.
223
(1)(2) 1
2
32(1)5




nn n n n
CnCC
. D.
223
(1)(2) 1
2
(1)5




nn n n n
CnCC
.
Lời
giải
Chọn D
Gọi
n
điểm đã cho
12
, ,...,
n
A
AA. Xét một điểm cố định, khi đó
2
1
n
C
đường thẳng nên sẽ
2
1
n
C
đường thẳng vuông góc đi qua điểm cố định đó.
Do đó có
2
1
(1)(2)
2

n
nn n
nC
đường thẳng vuông góc nên có
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 21
2
(1)(2)
2
nn n
C
giao điểm (tính cả những giao điểm trùng nhau).
Ta chia các điểm trùng nhau thành 3 loại:
* Qua một điểm có
2
1
(1)(2)
2

n
nn
C
nên ta phải trừ đi
2
1
1
n
nC
điểm.
* Qua
123
,,
A
AA 3 đường thẳng cùng vuông góc với
45
A
A 3 đường thẳng này song song với
nhau, nên ta mất 3 giao điểm, do đó trong TH này ta phải loại đi:
3
3
n
C
.
* Trong mỗi tam giác thì ba đường cao chỉ một giao điểm, nên ta mất 2 điểm cho mỗi tam giác,
do đó trường hợp này ta phải trừ đi
3
2
n
C
.
Vậy số giao điểm nhiều nhất có được là:
223
(1)(2) 1
2
(1)5




nn n n n
CnCC
.
Câu 40: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo
A.
15n
. B.
27n
. C.
8n
. D.
18n
.
Lời giải
Chọn D
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi
n
đỉnh là
2
n
C
, trong đó có
n
cạnh, suy
ra số đường chéo là
2
n
Cn
.
+ Đa giác đã cho có
135
đường chéo nên
2
135
n
Cn
.
+ Giải PT:


!
135 , , 2
2!2!
n
nnn
n


1 2 270nnn
2
32700nn


18
15
n nhan
n loai


18n
.
Câu 41: Giá trị của
n
thỏa mãn đẳng thức
6789 8
2
33 2
nnnn n
CCCC C

A.
18n
. B.
16n
. C.
15n
. D.
14n
.
Lời giải
Chọn
C
PP
s dng máy tính để chn đáp s đúng (PP trc nghim):
+ Nhập PT vào máy tính:
67898
2
33 2 0
nnnnn
CCCCC

+ Tính (CALC) lần lượt với
18X
(không thoả); với
16X
(không thoả); với
15X
(thoả),
với
14
X
(không thoả)
Câu 42: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 22
A.
15n
. B.
27n
. C.
8n
. D.
18n
.
Lời giải
Chọn D.
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi
n
đỉnh là
2
n
C
, trong đó có
n
cạnh, suy
ra số đường chéo là
2
n
Cn
.
+ Đa giác đã cho có
135
đường chéo nên
2
135
n
Cn
.
+ Giải PT:


!
135 , , 2
2!2!
n
nnn
n


1 2 270nnn
2
32700nn

18
15
n nhan
nloai


18n
.
Câu 43: Số hạng thứ 3 của khai triển
2
1
2
n
x
x



không chứa
x
. Tìm
x
biết rằng số hạng này bằng số
hạng thứ hai của khai triển
30
3
1
x
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải.
Chọn
D
22
0
11
2.(2).
nk
n
knk
n
k
xCx
xx




.
Vì số hạng thứ ba của khai triển trên ứng với
2k
nên số hạng thứ ba của khai triển là
226
.2 .
nn
n
Cx

.
Mà số hạng thứ ba của khai triển không chứa
x
nên
60 6nn
.
Số hạng thứ 2 của khai triển
30
3
1
x
13 3
30
.30Cx x .
Khi đó ta
24 3
6
.2 30. 2Cxx
.
Câu 44: Trong khai triển
1
n
x
biết tổng các hệ số
123 1
..... 126
n
nn n n
CCC C

. Hệ số của
3
bằng
A.
15
. B.
21
. C.
35
. D.
20
.
Lời giải.
Chọn
C

0
1.
n
n
kk
n
k
x
Cx

.
Thay
1
x
vào khai triển ta được

01 1
1 1 ... 1 126 1 128 2 128 7
n
nn n
nn n n
CC C C n

.
Hệ số của
3
bằng
3
7
35C
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 23
Câu 45: Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển
300
8
10 3 ?
A.
37
. B.
38
. C.
36
. D.
39
.
Lời giải.
Chọn
B
  
300
300 300
88
300
0
10 3 10 . 3
kk
k
k
C

.
Các số hạng hữu tỉ sẽ thỏa mãn
300 2
8
8
k
k
k
.
Từ
0
đến
300
38
số chia hết cho
8
.
Câu 46: Cho khai triển

2
01 2
12 ...
n
n
n
x
aaxax ax
, trong đó
*
n
và các hệ số thỏa mãn hệ thức
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a

. Tìm hệ số lớn nhất?
A. 1293600. B. 126720. C. 924. D. 792 .
Lời giải.
Chọn B
Số hạng tổng quát trong khai triển

12
n
x
.2 .
kkk
n
Cx
,
0 kn
,
k
. Vậy hệ số của số hạng
chứa
k
x
.2 .2
kk kk
nkn
CaC
.
Khi đó, ta có

012
1
0
... 4096 ... 4096 1 1 4096 12
22
n
n
n
nnn n
n
a
a
aCCCC n
 .
Dễ thấy
0
a
n
a không phải hệ số lớn nhất. Giả sử
k
a
0 kn
là hệ số lớn nhất trong các hệ
số
012
,,,...,
n
aaa a.
Khi đó ta


11
1
12 12
11
1
12 12
12! 12!.2
!. 12 ! 1 !. 12 1 !
.2 .2
12! 12! 1
.2 .2
.
!. 12 ! 1 !. 12 1 ! 2
kk k k
kk
kk k k
kk
kkk k
aa
CC
aa
CC
kkk k








12 23
1212 0
23 26
12 1 3
21 26
33
26 3 0
13 3
k
kk
kk
k
k
k
kk













Do
8kk
Vậy hệ số lớn nhất là
88
812
.2 126720aC
.
Câu 47: Cho khai triển

2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x
aaxax ax
, trong đó
*
n
và các hệ số thỏa mãn hệ thức
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a

. Tìm hệ số lớn nhất?
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 24
A. 1293600. B. 126720. C. 924. D. 792 .
Lời giải.
Chọn
B
Số hạng tổng quát trong khai triển

12
n
x
.2 .
kkk
n
Cx
,
0 kn
,
k
. Vậy hệ số của số hạng
chứa
k
x
.2 .2
kk kk
nkn
CaC
.
Khi đó, ta có

012
1
0
... 4096 ... 4096
22
1 1 4096 12
n
n
nnn n
n
n
a
a
aCCCC
n


Dễ thấy
0
a
n
a không phải hệ số lớn nhất. Giả sử
k
a
0 kn
là hệ số lớn nhất trong các hệ
số
012
,,,...,
n
aaa a.
Khi đó ta


11
1
12 12
11
1
12 12
12! 12!.2
!. 12 ! 1 !. 12 1 !
.2 .2
12! 12! 1
.2 .2
.
!. 12 ! 1 !. 12 1 ! 2
kk k k
kk
kk k k
kk
kkk k
aa
CC
aa
CC
kkk k








12 23
1212 0
23 26
12 1 3
21 26
33
26 3 0
13 3
k
kk
kk
k
k
k
kk













.
Do
8kk
.
Vậy hệ số lớn nhất là
88
812
.2 126720aC
.
Câu 48: Tính tổng

222 2
012
...
n
nnn n
CCC C
A.
2
n
n
C
. B.
1
2
n
n
C
. C.
2
2
n
n
C
. D.
1
21
n
n
C
Hướng
dẫn giải:
Chọn
A.
Ta có:

2
11 1
nn n
xxx
.
Vế trái của hệ thức trên chính là:
011 01
... ...
nn n nn
nn nnn n
Cx Cx C C Cx Cx

Và ta thấy hệ số của
n
x
trong vế trái là

222 2
012
...
n
nnn n
CCC C
Còn hệ số của
n
x
trong vế phải

2
1
n
x
2
n
n
C
Do đó
222 2
012
2
...
nn
nnn n n
CCC CC .
Câu 49:
024 2
222 2
.....
n
nnn n
CCC C
bằng
A.
2
2
n
. B.
1
2
n
. C.
22
2
n
. D.
21
2
n
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 25
Lời giải.
Chọn D
Xét khai triển

2
02 121 222 2
22 2 2
1 ...
n
nn n n
nn n n
x
Cx Cx Cx C

 .
Thay
1
x
vào khai triển ta được
2012 2
222 2
2 ... (1)
nn
nnn n
CCC C
.
Thay
1x  vào khai triển ta được :
01 2 2 0 2 2 1 3 21
222 2 22 2 22 2
0 ... ... .... (2)
nnn
nnn n nn n nn n
CCC C CC C CC C

.
Từ
(1)
(2)
suy ra
024 221
222 2
..... 2
nn
nnn n
CCC C
 .
Câu 50: Gii bóng chuyn VTV Cup có 12
đội tham gia trong đó
9
đội nước ngoài
3
đi caVit
nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành
3
bảng đấu A , B ,
C
mỗi bảng 4 đi.
Xác suất để
3
đội Việt nam nằm ở
3
bảng đấu là
A.
33
96
44
12 8
2CC
P
CC
. B.
33
96
44
12 8
6CC
P
CC
. C.
33
96
44
12 8
3CC
P
CC
. D.
33
96
44
12 8
CC
P
CC
Lời giải
Chọn
B
+ Số phần tử không gian mẫu:
444
12 8 4
...3!nCCC
.
(bc 4 đội t 12 đội vào bng A – bc 4 đội t 8 đội còn li vào bng B – bc 4 đội t 4 đội còn li
vào bng C – hoán v 3 bng)
Gọi
A
: “
3
đội Việt Nam nằm ở
3
bảng đấu”
Khi đó:
333
963
...3!.3!nA CCC
.
(
bc 3 đội NN t 9 đội NN vào bng A – bc 3 đội NN t 6 đội NN còn li vào bng B – bc 3 đội NN
t 3 đội NN còn li vào bng C – hoán v 3 bng – bc 1 đội VN vào mi v trí còn li ca 3 bng
)
Xác suất của biến cố
A



333 33
963 96
444 44
12 8 4 12 8
. . .3!.3! 6. .
...3! .
nA
CCC CC
PA
nCCCCC

.
Câu 51: Gọi
S
là tp hợp tất c các số t nhiên 4 chữ sphân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
. Xác
suất chọn được số lớn hơn
2500
A.
13
68
P
. B.
55
68
P
. C.
68
81
P
. D.
13
81
P
.
Lời giải
Chọn
C
Số có
4
chữ số có dạng:
abcd
.
Số phần tử của không gian mẫu:

9.9.8.7 4536nS 
.
Gọi
A
: “ tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt và lớn hơn
2500
.”
TH1.
2a
Chọn
a
: có
7
cách chọn.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 26
Chọn b : có 9 cách chọn.
Chọn
c : có 8 cách chọn.
Chọn
d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có:
7.9.8.7 3528 (số).
TH2. 2a , 5b
Chọn
a
: có 1 cách chọn.
Chọn
b
: có
4
cách chọn.
Chọn
c
: có
8
cách chọn.
Chọn
d
: có
7
cách chọn.
Vậy trường hợp này có:
1.4.8.7 224
(số).
TH3.
2a
,
5b
,
c0
Chọn
a
: có 1 cách chọn.
Chọn
b
: có 1 cách chọn.
Chọn
c
: có
7
cách chọn.
Chọn
d
: có
7
cách chọn.
Vậy trường hợp này có:
1.1.7.7 49
(số).
TH4.
2a
,
5b
,
c0
,
0d
Chọn
a
: có 1 cách chọn.
Chọn
b
: có 1 cách chọn.
Chọn
c : có 1 cách chọn.
Chọn
d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có:
1.1.1.7 7 (số).
Như vậy:
3528 224 49 7 3808nA
.
Suy ra:



3508 68
4536 81
nA
PA
nS

.
Câu 52: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên
3
đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác sut đ
3
đnh
được chọn tạo thành tam giác đều là
A.
1
55
P
. B.
1
220
P
. C.
1
4
P
. D.
1
14
P
.
Lời giải
Chọn
A
Số phần tử không gian mẫu:
3
12
220nC
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 27
(chn 3 đỉnh bt kì t 12 đỉnh ca đa giác ta được mt tam giác)
Gọi
A
: “
3
đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều ”.
(Chia 12 đỉnh thành
3
phn. Mi phn gm 4 đỉnh liên tiếp nhau. Mi đỉnh ca tam giác đều ng
vi mt phn trên.Ch cn chn 1 đỉnh thì 2 đỉnh còn li xác định là duy nht).
Ta có:
1
4
4nA C.
Khi đó:


41
220 55
nA
PA
n

.
Câu 53: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên
4
chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác
suất chọn được số lớn hơn
2500
A.
13
68
P
. B.
55
68
P
. C.
68
81
P
. D.
13
81
P
.
Lời giải
Chọn
C
Số có 4 chữ số có dạng: abcd .
Số phần tử của không gian mẫu:

9.9.8.7 4536nS .
Gọi
A
: “ tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt và lớn hơn
2500
.”
TH1.
2a
Chọn
a
: có
7
cách chọn.
Chọn
b
: có
9
cách chọn.
Chọn
c
: có
8
cách chọn.
Chọn
d
: có
7
cách chọn.
Vậy trường hợp này có:
7.9.8.7 3528
(số).
TH2.
2a
,
5b
Chọn
a
: có 1 cách chọn.
Chọn
b
: có 4 cách chọn.
Chọn
c
: có
8
cách chọn.
Chọn
d
: có
7
cách chọn.
Vậy trường hợp này có:
1.4.8.7 224
(số).
TH3.
2a
,
5b
,
c0
Chọn
a
: có
1
cách chọn.
Chọn
b
: có 1 cách chọn.
Chọn
c
: có
7
cách chọn.
Chọn
d
: có
7
cách chọn.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 28
Vậy trường hợp này có: 1.1.7.7 49 (số).
TH4. 2a , 5b , c0 , 0d
Chọn
a : có 1 cách chọn.
Chọn
b : có
1
cách chọn.
Chọn
c
: có 1 cách chọn.
Chọn
d
: có
7
cách chọn.
Vậy trường hợp này có:
1.1.1.7 7
(số).
Như vậy:
3528 224 49 7 3808nA
.
Suy ra:



3508 68
4536 81
nA
PA
nS

.
Câu 54: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên có
6
chữ số phân biệt được lấy tc s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
. Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là
A.
16
42
P
. B.
16
21
P
. C.
10
21
P
. D.
23
42
P
.
Lời giải
Chọn
C
Số phần tử không gian mẫu:

6
9
60480nA
.
(mi s t nhiên abcde
f
thuc
S
là mt chnh hp chp 6 ca 9- s phn t ca
S
là s chnh
hp chp 6 ca 9).
Gọi
A
: “số được chọn chỉ chứa
3
số lẻ”. Ta có:
333
564
. . 28800nA CAA
.
(bc ra 3 s l t 5 s l đã cho- chn ra 3 v trí t 6 v trí ca s
abcde
f
xếp th t 3 s va chn
– bc ra 3 s chn t 4 s chn đã cho xếp th t vào 3 v trí còn li ca s
abcde
f
)
Khi đó:



28800 10
60480 21
nA
PA
n

.
Câu 55: Một hộp đựng
11
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tm th. Gi P là xác
suất để tổng số ghi trên
6
tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
A.
100
231
. B.
115
231
. C.
1
2
. D.
118
231
.
Lời giải
Chọn
D
6
11
( ) 462nC
. Gọi
A
:”tổng số ghi trên
6
tấm thẻ ấy là một số lẻ”.
Từ
1
đến
11
6
số lẻ và
5
số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có
3
trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được
1
thẻ mang số lẻ và
5
thẻ mang số chẵn có:
5
5
6. 6C
cách.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 29
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có:
33
65
.200CC
cách.
Trường hợp 2: Chọn được
5
thẻ mang số lẻ và
1
thẻ mang số chẵn có:
5
6
.5 30C
cách.
Do đó
( ) 6 200 30 236nA
. Vậy
236 118
()
462 231
PA
.
Câu 56: Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất m bàn tương ứng
x
,
y
và
0,6
(vi
xy
). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn
0,976
xác suất để c
ba cầu thủ đều ghi ban là
0,336
. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. ( ) 0,452PC . B. ( ) 0,435PC . C. ( ) 0,4525PC . D. ( ) 0,4245PC .
Lời giải
Chọn
A
Gọi
i
A
là biến cố “người thứ
i
ghi bàn” với
1, 2, 3i
.
Ta có các
i
A
độc lập với nhau và
12 3
, , 0,6PA xPA yPA .
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”
Ta có:
123 1 2 3
.. . . 0,4(1 )(1 )
A
AAA P A P A P A P A x y
Nên
( ) 1 1 0,4(1 )(1 ) 0,976  PA P A x y
Suy ra
347
(1 )(1 )
50 50
xy xyxy
(1).
Tương tự:
123
..BAAA
, suy ra:

123
. . 0,6 0,336PB PA PA PA xy hay là
14
25
xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
14
25
3
2

xy
xy
, giải hệ này kết hợp với
x
y
ta tìm được
0,8x
0,7y
.
Ta có:
123 1 23 12 3
CAAAAAAAAA
Nên
( ) (1 ) .0,6 (1 ).0,6 .0,4 0, 452 PC x y x y xy
.
Câu 57: Một bài trắc nghiệm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi 4 phương án lựa chọn trong đó 1 đáp án
đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả li sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh
không học bài nên đánh hú họa một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1.
A.
( ) 0,7124PA
. B.
( ) 0,7759PA
. C.
( ) 0,7336PA
. D.
() 0,783PA
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 30
Lời giải
Chọn B
Ta có xác suất để học sinh trả lời câu đúng là
1
4
và xác suất trả lời câu sai là
3
4
.
Gọi
x
là số câu trả lời đúng, khi đó số câu trả lời sai là 10
x
Số điểm học sinh này đạt được là:
42(10)620xxx
Nên học sinh này nhận điểm dưới 1 khi
21
6201
6
xx
x
nguyên nên
x
nhận các giá trị:
0,1,2,3
.
Gọi
i
A
(
0,1,2,3i
) là biến cố: “Học sinh trả lời đúng
i
câu”
A là biến cố: “ Học sinh nhận điểm dưới 1”
Suy ra:
0123

A
AAAA
0123
() ( ) ( ) ( ) ( )
P
APA PA PA PA
Mà:
10
10
13
() .
44



ii
i
i
PA C
nên
10
3
10
0
13
( ) . 0,7759
44




ii
i
i
PA C
.
Chương 3. Dãy số
Câu 58:
Cho dãy số các số hạng đầu là:
0,1;0,01;0,001;0,0001;...
. Số hạng tổng quát của dãy số này
dạng?
A.

0
01...00,0
soá ch
ö
õ n
u
n
. B.

01
01...00,0
soá ch
ö
õ
n
u
n
. C.
1
10
1
n
n
u
. D.
1
10
1
n
n
u
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
Số hạng thứ
1
1
chữ số
0
Số hạng thứ
2 2 chữ số
0
Số hạng thứ
3
3
chữ số
0
…………………………….
Suy ra
n
u
n
chữ số
0
.
Câu 59: Cho dãy số

n
u với
nuu
u
nn 1
1
5
.Số hạng tổng quát
n
u của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
2
)1( nn
u
n
. B.
2
)1(
5
nn
u
n
.
C.
2
)1(
5
nn
u
n
. D.
2
)2)(1(
5
nn
u
n
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 31
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có

1
5 1 2 3 ... 1 5
2
n
nn
un
 
.
Câu 60: Cho dãy số

n
u
với
1
2
1
1
nn
u
uun

. Số hạng tổng quát
n
u của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.

12 1
1
6
n
nn n
u


. B.
12 2
1
6
n
nn n
u


.
C.
12 1
1
6
n
nn n
u


. D.
12 2
1
6
n
nn n
u


.
Lời giải
Chọn
C.
Ta có:

1
2
21
2
32
2
1
1
1
2
...
1
nn
u
uu
uu
uu n



. Cộng hai vế ta được

2
22
12 1
1 1 2 ... 1 1
6
n
nn n
un

 
.
Câu 61: Cho dãy số

n
u với
1
1
2
21
nn
u
uun

. Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.

2
21
n
un
. B.
2
2
n
un
. C.

2
21
n
un
. D.

2
21
n
un
.
Lời giải
Chọn
A.
Ta có:
1
21
32
1
2
1
3
...
23
nn
u
uu
uu
uu n



. Cộng hai vế ta được

2
2135... 2 3 2 1
n
unn 
.
Câu 62: Cho dãy số

n
u
với
1
1
2
1
2
n
n
u
u
u


. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
1
n
n
u
n

. B.
1
n
n
u
n
. C.
1
n
n
u
n

. D.
1
n
n
u
n

.
Lời giải
Chọn
C.
Ta có:
123
345
; ; ;...
234
uuu  
Dễ dàng dự đoán được
1
n
n
u
n

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 32
Câu 63: Cho dãy số

n
u
với
1
1
1
2
2
nn
u
uu

. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.

1
21
2
n
un
. B.

1
21
2
n
un
. C.
1
2
2
n
un
. D.
1
2
2
n
un
.
Lời giải
Chọn
B.
Ta có:
1
21
32
1
1
2
2
2
...
2
nn
u
uu
uu
uu



. Cộng hai vế ta được

11
2 2... 2 2 1
22
n
un 
.
Câu 64: Cho dãy số
n
u vi

1
2
1
1
1
n
nn
u
uu

. Số hạng tổng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi
đây?
A.
1
n
un
.
B.
1
n
un
.
C.

2
11
n
n
u 
. D.
n
un
.
Lời giải
Chọn D
Ta có

2
1234
112;3;4;...
n
nn n
uu u u u u
 
Dễ dàng dự đoán được
n
un .
Thật vậy, ta chứng minh được
n
un
*
bằng phương pháp quy nạp như sau:
+ Với
1
11nu
. Vậy
* đúng với 1n
+ Giả sử
*
đúng với mọi

*
nkk
, ta có:
k
uk . Ta đi chứng minh
*
cũng đúng với
1nk
, tức là:
1
1
k
uk

+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số

n
u
ta có:

2
1
11
k
kk
uu k

. Vậy
*
đúng với mọi
*
n
.
Câu 65: Cho dãy số
n
u
vi

1
21
1
1
1
n
nn
u
uu

. Số hạng tổng quát
n
u ca dãy s là s hng nào dưi
đây?
A. 2
n
un. B.
n
u không xác định.
C. 1
n
un . D.
n
un với mọi
n
.
Lời giải
Chọn
A
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 33
Ta có:
23 4
0; 1; 2uu u,. Dễ dàng dự đoán được 2
n
un.
Câu 66: Cho dãy số
n
u
với
1
2
1
1
nn
u
uun

. Số hạng tổng quát
n
u của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
12 1
1
6
n
nn n
u


.
B.
12 2
1
6
n
nn n
u


.
C.
12 1
1
6
n
nn n
u


.
D.
12 2
1
6
n
nn n
u


.
Lời giải
Chọn
C
Ta có:

1
2
21
2
32
2
1
1
1
2
...
1
nn
u
uu
uu
uu n



.
Cộng hai vế ta được

2
22
12 1
1 1 2 ... 1 1
6
n
nn n
un

 
.
Câu 67: Cho dãy số
n
u
với
1
1
2
21
nn
u
uun

. Số hạng tổng quát
n
u của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.

2
21
n
un
. B.
2
2
n
un
. C.

2
21
n
un
. D.

2
21
n
un
.
Lời giải
Chọn
A
Ta có:
1
21
32
1
2
1
3
...
23
nn
u
uu
uu
uu n



.
Cộng hai vế ta được

2
2135... 2 3 2 1
n
unn 
.
Câu 68: Cho dãy số
n
u
với
1
1
2
1
2
n
n
u
u
u


. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
1
n
n
u
n

. B.
1
n
n
u
n
. C.
1
n
n
u
n

. D.
1
n
n
u
n

.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
123
345
; ; ;...
234
uuu  
Dễ dàng dự đoán được
1
n
n
u
n

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 34
Câu 69: Cho dãy số
n
u
với
1
1
1
2
2
nn
u
uu

. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.

1
21
2
n
un
. B.

1
21
2
n
un
. C.
1
2
2
n
un
. D.
1
2
2
n
un
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
21
32
1
1
2
2
2
...
2
nn
u
uu
uu
uu



.
Cộng hai vế ta được

11
2 2... 2 2 1
22
n
un 
.
Câu 70: Cho dãy số
n
u
với
1
1
1
2
n
n
u
u
u

. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.

1
1.
2
n
n
u




. B.

1
1
1.
2
n
n
u




. C.
1
1
2
n
n
u



. D.

1
1
1.
2
n
n
u




.
Lời giải
Chọn
D
Ta có:
1
1
2
2
3
1
1
2
2
...
2
n
n
u
u
u
u
u
u
u

.
Nhân hai vế ta được
  
1
123 1
123
1
1 lan
. . ...
11
. . ... 1. 1. 1.
2.2.2...2 2 2
n
n
nn
n
n
uuu u
uuu u u

  



Câu 71: Cho dãy số
n
u
với
1
1
2
2
nn
u
uu
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
A.
1n
n
un
. B.
2
n
n
u
. C.
1
2
n
n
u
. D. 2
n
u .
Lời giải
Chọn B
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 35
Ta có:
1
21
32
1
2
2
2
...
2
nn
u
uu
uu
uu
.
Nhân hai vế ta được
1
123 12 1
. . ... 2.2 . . ... 2
nn
nnn
uuu u uu u u

.
Câu 72: Cho dãy số
n
u
với
1
1
1
2
2
nn
u
uu
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
A.
1
2
n
n
u

. B.
1
1
2
n
n
u
. C.
1
2
n
n
u
. D.
2
2
n
n
u
.
Lời giải
Chọn
D
Ta có:
1
21
32
1
1
2
2
2
...
2
nn
u
uu
uu
uu
.
Nhân hai vế ta được
12
123 12 1
1
. . ... .2 . . ... 2
2
nn
nnn
uuu u uu u u


.
Câu 73: Cho dãy số
n
u
vi

1
2
1
1
1
n
nn
u
uu

. Số hạng tổng quát
n
u của dãy số số hạng nào dưới
đây?
A. 1
n
un . B. 1
n
un . C.

2
11
n
n
u 
. D.
n
un .
Lời giải
Chọn
D.
Ta có:

2
1234
1 1 2; 3; 4;...
n
nn n
uu u u u u
 
Dễ dàng dự đoán được
n
un
Thật vậy, ta chứng minh được
n
un
*
bằng phương pháp quy nạp như sau:
+ Với
1
11nu . Vậy
*
đúng với
1n
+ Giả sử
*
đúng với mọi

*
nkk
, ta có:
k
uk . Ta đi chứng minh
*
cũng đúng với
1nk
, tức là:
1
1
k
uk

+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số

n
u
ta có:

2
1
11
k
kk
uu k

. Vậy
*
đúng với mọi
*
n
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 36
Câu 74: Cho dãy số

n
u
(u
n
) có
3
12
2
n
u
n
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Là cấp số cộng có
;
3
1
1
u
2
3
d
. B. Số hạng thứ n+1:
2
1
2( 1) 1
3
n
n
u

.
C. Hiệu
3
)12(2
1
n
uu
nn
. D. Không phải là một cấp số cộng.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
1
2(n 1) 1 2 1 2(2n 1)
.
333
nn
n
uu


Vậy dãy số trên không phải cấp số cộng.
Câu 75: Cho tam giác
A
BC
biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng một c bằng
25
.
Tìm 2 góc còn lại?
A.
65 ,90
B.
75 ,80
. C.
60 ,95
. D.
60 ,90
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
123
180 25 25 25 2 180 35uuu d d d 
.
Vâỵ
23
60; 90.uu
Câu 76: Cho tứ giác
A
BCD
biết
4 góc của tứ giác lập thành một cấp số cộng góc
A
bằng 30
o
. Tìm các
góc còn lại?
A.
75 ,120 ,65
. B.
72 ,114 ,156
. C. 70
o
; 110
o
; 150
o
. D. 80
o
; 110
o
; 135
o
.
Lời giải
Chọn
C
Ta có:
1234
360 30 30 30 2 30 3 360 40uuuu d d d d 
.
Vâỵ
23 4
70; 110; u 150uu
.
Câu 77: Cho một cấp số cộng có
16
3; 27uu
. Tìm
d ?
A. 5d . B. 7d . C. 6d . D. 8d .
Lời giải
Chọn
C
Ta có:
61
27 5 27 3 5 27 6uud dd.
Câu 78: Cho một cấp số cộng có
18
1
;26
3
uu
Tìm d ?
A.
11
3
d
. B.
3
11
d
. C.
10
3
d
. D.
3
10
d
.
Lời giải
Chọn
A
Ta có:
81
111
26 7 26 7 26
33
uud dd
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 37
Câu 79: Cho cấp số cộng
n
u có:
1
0,1; 0,1ud
. Số hạng thứ
7 của cấp số cộng này là:
A.
1, 6
. B.
6
. C.
0 , 5
. D.
0,6
.
Lời giải
Chọn C
Số hạng tổng quát của cấp số cộng
n
u
là:
 
17
1
1.0,1 0,1 7 1.0,1
2
n
uu n u
.
Câu 80: Cho một cấp số cộng
()
n
u
có
1
1u
tổng 100 số hạng đầu bằng
24850
. Tính
1 2 2 3 49 50
11 1
...S
uu uu u u
.
A.
9
246
S
. B.
4
23
S
. C.
123S
. D.
49
246
S
.
Lời
giải
Chọn D
Gọi
d
là công sai của cấp số đã cho
Ta có:

1
100 1
497 2
50 2 99 24850 5
99

u
Sud d
12 23 4950
55 5
5 ... S
uu uu u u
32 5049
21
1 2 2 3 49 50
...


uu u u
uu
uu uu u u
1 2 2 3 48 49 49 50
1111 1 1 1 1
...
uu uu u u u u
150 11
111 1 245
49 246
 
uu uu d
49
246
S
.
Câu 81: Cho
,,abc
theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
22
222a c ab bc ac
. B.
22
222a c ab bc ac
.
C.
22
222a c ab bc ac
. D.
22
222a c ab bc ac
.
Lời giải
Chọn C
,,abc
theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi

22
22
22ba cb ba cb a c ab bc


22 2
222 2 2
2 2 2 2 2
ac c abbc abccb
ab c b a ab bc ac

 
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 38
Câu 82: Cho cấp số nhân

n
u
với
1
1
1;
10
uq

. Số
103
10
1
là số hạng thứ mấy của

n
u
?
A. Số hạng thứ
103
. B. Số hạng thứ
104
.
C. Số hạng thứ
105
. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn
B
Ta có
1
1
1
103
11
. 1. 1 103 104
10 10
n
n
n
uuq n n




.
Câu 83: Cho cấp số nhân

n
u
với
1
3; q= 2u 
. Số 192 là số hạng thứ mấy của

n
u
?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn C
Ta có
 
11
1
1
. 192 3. 2 2 64 1 6 7
nn
n
n
uuq n n


.
Câu 84: Cho cấp số nhân

n
u
với
1
1
3;
2
uq

. Số 222 là số hạng thứ mấy của

n
u
?
A. Số hạng thứ 11. B. Số hạng thứ 12.
C. Số hạng thứ 9. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn D
Ta
11
1
1
11
. 222 3. 74
22
nn
n
n
uuq

 

 
 
. Vậy 222 không shạng của cấp số đã
cho.
Câu 85: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
1
1;
10
uq

. Số
103
10
1
số hạng thmấy của
n
u
?
A. Số hạng thứ
103
. B. Số hạng thứ
104
.
C. Số hạng thứ
105
. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn
B.
Ta có
1
1
1
103
11
. 1. 1 103 104
10 10
n
n
n
uuq n n




.
Câu 86: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
3; 2uq. Số
192
là số hạng thứ mấy của
n
u
?
A. Số hạng thứ
5
. B. Số hạng thứ
6
.
C. Số hạng thứ
7
. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn
C.
Ta có
 
11
1
1
. 192 3. 2 2 64 1 6 7
nn
n
n
uuq n n


.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 39
Câu 87: Cho cấp số nhân

n
u
với
1
1
3;
2
uq

. Số
222
là số hạng thứ mấy của

n
u
?
A. Số hạng thứ
11
. B. Số hạng thứ
12
.
C. Số hạng thứ
9
. D. Không là số hạng của cấp số đã cho
Lời giải
Chọn D.
Ta
11
1
1
11
. 222 3. 74
22
nn
n
n
uuq

 

 
 
. Vậy
222
không số hạng của cấp số đã
cho.
Câu 88: Cho dãy số
1
; ; 2
2
b . Chọn
b
để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?
A.
1b 
. B.
1b
.
C.
2b
. D. Không có giá trị nào của
b
.
Lời giải
Chọn D.
Dãy số đã cho lập thành cấp số nhân khi
0
.
1
.2 1
2
b
b
 
Vậy không có giá trị nào của
b
.
Chương 4. Giới hạn
Câu 89: Cho dãy ( )
k
x được xác định như sau:
12
...
2! 3! ( 1)!
k
k
x
k

.
Tìm lim
n
u với
1 2 2011
...
nn n
n
n
uxx x
.
A.

. B.

. C.
1
1
2012!
. D.
1
1
2012!
Lời giải
Chọn C
Ta có:
11
(1)! !(1)!
k
kkk


nên
1
1
(1)!
k
x
k

.
Suy ra
11
11
0
(2)!(1)!
kk k k
xx xx
kk



.
Mà:
2011 1 2 2011 2011
... 2011
nn n
n
n
xxxx x
.
Mặt khác:
2011 2011 2011
1
lim lim 2011 1
2012!
n
xxx
.
Vậy
1
lim 1
2012!
n
u 
.
Câu 90: Cho dãy số ( )
n
u được xác định bởi:
0
1
2
2011
1
nn
n
u
uu
u

. Tìm
3
lim
n
u
n
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 40
A.

. B.

. C. 3. D.
1
.
Lời giải
Chọn
C
Ta thấy
0,
n
un
Ta có:
33
1
36
31
3
nn
nn
uu
uu

(1)
Suy ra:
33 33
10
33
nn n
uu uu n

(2)
Từ (1) và (2), suy ra:

33 3
1
2
32
3
0
0
11 11
33
339
3
nn n
uu u
un nn
un
 
.
Do đó:
33
0
2
11
111 1
3
39
nn
n
kk
uu n
kk



(3)
Lại có:
2
1
111 1 1
1 ... 2 2
1.2 2.3 ( 1)
n
k
knnn

.
2
11
11
2
nn
kk
nn
kk



.
Nên:
333
00
22
33
93
n
n
unuun
.
Hay
33 3
00
22
33
9
3
n
uu u
nn n n
n

.
Vậy
3
lim 3
n
u
n
.
Câu 91: Cho
, ,( , ) 1; 1, 2,...ab ab n ab ab
. Kí hiệu
n
r số cặp số ( , )uv

sao cho
naubv
. Tìm
1
lim
n
n
r
nab

.
A.

. B.

. C.
1
ab
. D.
1ab
.
Lời giải
Chọn
C
Xét phương trình
1
0;
n
n



(1).
Gọi
00
(,)uv một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử
(,)uv
là một nghiệm nguyên dương
khác
00
(,)uv của (1).
Ta có
00
,au bv n au bv n
suy ra
00
()()0au u bv v
do đó tồn tại
k
nguyên dương sao
cho
00
,uu kbvv ka . Do v là số nguyên dương nên
0
0
1
1
v
vka k
a

. (2)
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số
k
nguyên dương cộng
với 1. Do đó
00
1
1
11
n
vu
n
r
aabba




.
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau:
00
11
1.
n
uu
nn
r
ab b a ab b a
 
Từ đó suy ra:
00
11111
.
n
uru
ab nb na n ab nb na n

Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 41
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay
1
lim
n
n
r
nab

.
Câu 92: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
0
2
lim cos
x
x
nx
là:
A.
Không tồn tại. B. 0 . C.
1
. D.

.
Lời giải
Chọn B.
Cách
1:
22
22
0cos 1 0 cos
x
x
nx nx

.
2
0
lim 0
x
x
nên
2
0
2
lim cos 0
x
x
nx
.
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế đRad +
2
2
cosx
nx
+ CACL +
9
10x
+
10n
và so đáp án.
Câu 93: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
cos5
lim
2
x
x
x

là:
A.

. B.
0
. C.
1
2
. D.

.
Lời giải
Chọn B.
Cách
1:
cos5 1
0cos5 1 0 , 0
22
x
xx
xx

.
1
lim 0
2
x
x

nên
cos5
lim 0
2
x
x
x

.
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad +
cos5
2
x
x
+ CACL +
9
10x 
và so đáp
án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
9
cos5
lim
2
10
x
x
x

và so đáp án.
Câu 94: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
0
2
lim cos
x
x
nx
là:
A.
Không tồn tại. B.
0
. C. 1. D.

.
Lời giải
Chọn B.
Cách
1:
22
22
0cos 1 0 cos
x
x
nx nx

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 42
2
0
lim 0
x
x
nên
2
0
2
lim cos 0
x
x
nx
.
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế đRad +
2
2
cosx
nx
+ CACL +
9
10x
+ 10n
và so đáp án.
Câu 95: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
cos5
lim
2
x
x
x

là:
A.

. B. 0 . C.
1
2
. D.

.
Lời giải
Chọn B.
Cách
1:
cos5 1
0cos5 1 0 , 0
22
x
xx
xx

.
1
lim 0
2
x
x

nên
cos5
lim 0
2
x
x
x

.
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad +
cos5
2
x
x
+ CACL +
9
10x  so đáp
án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
9
cos5
lim
2
10
x
x
x

và so đáp án.
Câu 96: Tìm giới hạn
01
00
01
...
lim , ( , 0)
...
n
nn
m
x
mm
ax a x a
Aab
bx b x b




.
A.

. B.  . C.
4
3
. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn
D
Ta có:
1
1
0
1
1
1
0
1
( ... )
lim
( ... )
n
nn
nn
x
m
mm
mm
aa
a
xa
x
xx
A
bb
b
xb
x
xx



Nếu
1
1
0
1
0
1
1
0
0
1
...
lim
...
nn
nn
x
mm
mm
aa
a
a
a
xxx
mn A
bb
b
b
b
xxx




.
Nếu
1
1
0
1
1
1
0
1
...
lim 0
(... )
nn
nn
x
mn
mm
mm
aa
a
a
xxx
mn A
bb
b
xb
xxx




( Vì tử
0
a , mẫu
0
).
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 43
Nếu
mn
, ta có:
1
1
0
1
00
1
1
00
0
1
( ... )
khi . 0
lim
khi 0
...
nm
nn
nn
x
mm
mm
aa
a
xa
ab
xxx
A
bb
b
ab
b
xxx






.
Câu 97:
2
2
x
3x 5sin 2x cos x
lim
x2


bằng:
A.  . B.
0
. C.
3
. D.

.
Lời giải
Chọn B
2
2222
xx xx
3x 5sin2x cos x 6x 10sin 2x cos2x 6x 10sin 2x cos2x
lim lim lim lim
x2 2x4 2x4 2x4
   



2
x
10sin 2x cos 2x
lim
2x 4


.

22 2 2
10sin 2x cos2x 10 1 sin 2x cos 2x 101
nên:
22
10sin 2x cos 2x 101
0
2x 4 2x 4



.
2
x
101
lim 0
2x 4

nên
2
x
10sin 2x cos 2x
lim 0
2x 4


.
Câu 98: Cho hàm số

tan
, 0 ,
2
0 , 0

x
xx kk
fx
x
x
. Hàm số
yfx liên tục trên các khoảng
nào sau đây?
A.
0;
2



. B.
;
4




. C.
;
44



. D.
;  .
Lời giải
Chọn
A
TXĐ:
\,
2
Dkk





.
Với
0x
ta có
00f
.

00
tan
lim lim
xx
x
fx
x

00
sin 1
lim .lim
cos
xx
x
x
x

1 hay
0
lim 0
x
fx f
.
Vậy hàm số gián đoạn tại
0x .
Câu 99: Cho hàm số

2
3
, 1
2
, 0 1
1
sin , 0
xx
x
f
xx
x
xxx

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
f
x liên tục trên . B.
f
x liên tục trên
\0 .
C.
f
x
liên tục trên
\1
. D.
f
x
liên tục trên
\0;1
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 44
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D .
Với
1
x
ta có hàm số
2
f
xx
liên tục trên khoảng
1; 
.

1
Với
01
x
 ta có hàm số

3
2
1
x
fx
x
liên tục trên khoảng
0;1 .
2
Với
0x
ta có
sin
f
xxx
liên tục trên khoảng
;0
.
3
Với
1
x
ta có
11f
;

2
11
lim lim 1
xx
fx x



;

3
11
2
lim lim 1
1
xx
x
fx
x



Suy ra
1
lim 1 1
x
f
x
f

.
Vậy hàm số liên tục tại
1
x
.
Với
0x
ta
00f
;

3
00
2
lim lim 0
1
xx
x
fx
x



;
00
lim lim .sin
xx
f
xxx


2
00
sin
lim . lim 0
xx
x
x
x



suy ra
0
lim 0 0
x
fx f

.
Vậy hàm số liên tục tại
0x
.
4
Từ

1
,
2
,
3
4
suy ra hàm số liên tục trên .
Câu 100: Cho m số

tan
, 0 ,
2
0 , 0

x
xx kk
fx
x
x
. Hàm số
yfx
liên tục trên các khoảng
nào sau đây?
A.
0;
2



. B.
;
4




. C.
;
44



. D.
; 
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
\,
2
Dkk





.
Với
0x
ta có
00f
.

00
tan
lim lim
xx
x
fx
x

00
sin 1
lim .lim
cos
xx
x
x
x

1
hay
0
lim 0
x
fx f
.
Vậy hàm số gián đoạn tại
0x
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 45
Câu 101: Cho hàm số

2
3
, 1
2
, 0 1
1
sin , 0
xx
x
f
xx
x
xxx

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
f
x
liên tục trên . B.
f
x
liên tục trên
\0
.
C.
f
x
liên tục trên
\1
. D.
f
x
liên tục trên
\0;1
.
Lời giải
Chọn
A
TXĐ:
D
.
Với
1
x
ta có hàm số
2
f
xx
liên tục trên khoảng
1; 
.

1
Với
01
x
 ta có hàm số

3
2
1
x
fx
x
liên tục trên khoảng
0;1 .
2
Với
0x
ta có
sin
f
xxx
liên tục trên khoảng
;0
.
3
Với
1
x
ta có
11f
;
2
11
lim lim 1
xx
fx x



;

3
11
2
lim lim 1
1
xx
x
fx
x



Suy ra
1
lim 1 1
x
f
x
f

.
Vậy hàm số liên tục tại
1
x
.
Với
0x
ta
00f
;

3
00
2
lim lim 0
1
xx
x
fx
x



;
00
lim lim .sin
xx
f
xxx


2
00
sin
lim . lim 0
xx
x
x
x



suy ra
0
lim 0 0
x
fx f

.
Vậy hàm số liên tục tại
0x
.
4
Từ

1
,
2
,
3
4
suy ra hàm số liên tục trên .
Chương 5. Đạo hàm
Câu 102:
Tìm giới hạn sau
3232
0
42 42
lim
22
x
x
xxx
E
xx
 

.
A.
3
4. 2
3
. B.
3
4. 2
3
. C.
3
4
3
. D. 1.
Lời
giải:
Chọn
B
Xét hai hàm số
33
22
() 4 2 4 2fx xx xx 
() 2 2gx x x
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 46
Ta có:
3
ʹ(0)
4. 2
ʹ(0) 3
f
E
g

.
Câu 103: Nếu thì bằng:
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn
D
.
Câu 104: Cho . Tổng bằng biểu thức nào sau
đây?
A. . B. .
C. 6. D. 0.
Lời giải
Chọn
D
Ta có:
Suy ra:
Câu 105: Nếu
sin
2
x
y
thì

n
y
bằng:
A.
1
sin
222
n
x
n



. B.
sin
22
x
n



.
C. 2sin
22
n
x
n



. D.
1
sin
22
n
x
n



.
Lời giải.
Chọn A
sin
2
x
y
n
y
1
sin .
222
n
x
n



sin .
22
x
n



2sin .
22
n
x
n



1
sin .
22
n
x
n



11
cos sin
222 22
xx
y




22
11
cos sin 2. .
222222
xx
y





33
11
cos 3. sin 3. .
222222
xx
y






1
sin .
22
n
n
x
yn




66
() sin cos
f
xxx
22
() 3sin .cos
g
xxx () ()
f
xgx

55
6(sin cos sin .cos )
x
xxx
55
6(sin cos sin .cos )
x
xxx

55 55
2
6sin .cos 6cos . sin 6sin .cos 6cos .sin
33
.sin 2 sin 2 .2.cos 2
42
f
xxxxxxxxx
gx x x x






2222 22
22 22
6.sin .cos sin cos sin cos 6sin .cos . cos sin
6sin .cos . cos sin 6sin .cos . cos sin 0
f
xgx x x x x x x x x x x
xx x x xx x x



Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 47
Chứng minh bằng quy nạp


1
sin 1
222
n
n
xn
y




Với
1n ta có
11
sin os sin
2222 22
xxx
yc




Giả sử

1
đúng với
*
,nk k tức là ta có


1
sin 1
222
k
k
xk
y




Chứng minh

1
đúng với
1nk
tức là cần chứng minh


1
1
1(1)
sin 2
222
k
k
xk
y




Thật vậy, ta


1
111
sin . os
222 2222
kk
kk
x
kxk
yy c

 

 

 

11
11(1)
sin sin
2222222
kk
xk x k






Câu 106: Tính đạo hàm của hàm số sau
2
12 1yx x
A.
2
22
21
(1) 121
xx
y
xxx


. B.
2
22
1
(1) 121
xx
y
xxx


.
C.
2
22
1
2( 1) 1 2 1
xx
y
xxx


. D.
2
22
21
2( 1) 1 2 1
xx
y
xxx


.
Lời giải:
Chọn
D
Ta có:
2
2
2
22
2
21
1
2121
2( 1) 1 2 1
x
xx
x
y
xx
xxx




.
Câu 107: Biết với một điểm
M
tùy ý thuộc
C
:
2
33
2
xx
y
x

, tiếp tuyến tại
M
cắt

C
ti hai đim
A,Btạo với

I2;1 một tam giác có diện tích không đổi, diện tích tam giác đó là?
A.
2 (đvdt ). B. 4 (đvdt ). C.
5
(đvdt ). D.
7
(đvdt ).
Lời
giải
Chọn
A
2
33 1
1
22
xx
yx
xx



. Ta có:

2
1
ʹ 1
2
y
x

.
Gọi
 
00 0 0
0
1
;() 1
2
Mx y C y x
x

Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 48
Tiếp tuyến với
()C
tại
M


00
2
0
0
11
:1 1
2
2
yxxx
x
x





Nếu
2x
tại điểm
A
, thì
0
0
2
A
x
y
x

0
0
2;
2
x
A
x




Nếu
cắt tiệm cận xiện tại điểm B thì


00 0 0
2
0
0
11
11122123
2
2
BBBBB
xx x x x x y x x
x
x






00
22;23Bx x
Nếu
I
là giao hai tiệm cận, thì
I
có tọa độ
I2;1.
Gọi
H là hình chiếu vuông góc của B trên tiệm cận đứng
2x 
suy ra
0
H( 2; 2 3)x
Diện tích tam giác
0
0
0
11 1
AIB : . . 1 2 2 2
22 22
AIBH
x
SAIBH yyxx x
x

Hay
0
0
12
.2 2 2
2
2
Sx
x

( đvdt )
Chứng tỏ
S
là một hằng số, không phụ thuộc vào vị trí của điểm
M
.
Câu 108: Cho hàm số
3
32yx x
đồ thị

C
. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ
được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số và trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
A.
8
;0
27
M



. B.
28
;0
7
M



.
C.
8
;0
7
M



.
D.
28
;0
27
M



.
Lời
giải
Chọn
B
Xét điểm
(;0)Mm Ox
.
Cách 1: Đường thẳng
d
đi qua
M
, hệ số góc
k
có phương trình:
()ykxm
.
d
là tiếp tuyến của

C
hệ


3
2
32( )
33
xx kxm
xk
có nghiệm
x
Thế
k
vào phương trình thứ nhất, ta được:
23
3( 1)( ) ( 3 2) 0xxmxx
22
( 1)(3 3(1 ) 3 ) ( 1)( 2) 0xx mxmxxx
2
(1)[2 (3 2)3 2]0xxmxm

1
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 49
1x
hoặc
2
2(32)320 2xmxm
Để từ
M
kẻ được ba tiếp tuyến thì
1
phải có nghiệm x , đồng thời phải có 3 giá trị k khác
nhau, khi đó
2
phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 , đồng thời phải có 2 giá tr
k
khác nhau và
khác
0
2
phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi:
2
(3 2)(3 6) 0
, 2
3
330
1
mm
mm
m
m





3
Với điều kiện
3
, gọi
12
,xx
là hai nghiệm của
2
, khi đó hệ số góc của ba tiếp tuyến là
22
11223
33, 33, 0kxkxk 
.
Để hai trong ba tiếp tuyến này vuông góc với nhau
12
.1kk
12
kk
12
.1kk
22 22 2
12 1212 12
9( 1 )( 1 ) 1 9 9( ) 18 10 0()xx xxxx xx i 
Mặt khác theo Định lí Viet
12 12
32 32
;
22
mm
xx xx


.
Do đó
28
() 9(3 2) 10 0
27
im m

thỏa điều kiện
3
, kiểm tra lại ta thấy
12
kk
Vậy,
28
;0
27
M



là điểm cần tìm.
Cách 2: Gọi
00
(;)()Nx y C
. Tiếp tuyến của
C
tại
N
có phương trình:
2
000
33( )yx xxy .
đi qua
2
000
033( )Mxmxy
2
000 0 0
3( 1)( 1)( ) ( 1) ( 2) 0xxxmx x
2
00 0
(1)2(32)320xxmxm



0
2
00
1
2(32)320(a)
x
xmxm


Từ
M
vẽ được đến
C
ba tiếp tuyến
()a
có hai nghiệm phân biệt khác 1 , và có hai giá trị
2
0
33kx
khác nhau và khác
0
điều đó xảy ra khi và chỉ khi:
2
(3 2)(3 6) 0
(3 2) 8(3 2) 0
330
22(3 2)0
mm
mm
m
m





1
2
,2
3
m
mm


()b
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 50
Vì tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 1x  có hệ số góc bằng 0 nên yêu cầu bài toán
22
( 3 3)( 3 3) 1pq (trong đó
,
pq
là hai nghiệm của phương trình
()a
)
22 2 2
99()100pq p q
22 2
9 9( ) 18 10 0pq p q pq
22
9(3 2) 9(3 2)
9(3 2) 10 0
44
mm
m


28
27
m

. Vậy
28
;0
27
M



.
Câu 109: Cho hàm số
21
y
1
x
x
đồ thị
C.
Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị

C
sao cho tiếp
tuyến này cắt các trục
O,Oxy
lần lượt tại các điểm
A
,
B
thoả mãn
OA 4OB.
A.
15
44
113
44
yx
yx


. B.
15
44
113
44
yx
yx


.
C.
15
44
113
44
yx
yx


.
D.
15
44
113
44
yx
yx


.
Lời
giải
Chọn
A
Giả sử tiếp tuyến
d
của

C
tại
00
(;)()Mx y C
cắt Ox tại
,
A
Oy
tại
B
sao cho 4OOA B .
Do
OA B
vuông tại
O
nên
1
tan
4
OB
A
OA

Hệ số góc của
d bằng
1
4
hoặc
1
4
.
Hệ số góc của
d
0
22
00
111
() 0
4
(1) (1)
yx
xx
  

00
00
3
1
2
5
3
2
xy
xy








Khi đó có
2 tiếp tuyến thoả mãn là:
13 15
(1)
42 44
15 113
(3)
42 44
yx yx
yx yx

 



 


.
Câu 110: Cho hàm số
3
1(1)yx mx có đồ thị
()
m
C
. Có bao nhiêu giá trị m để tiếp tuyến của
()
m
C
tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
8
.
A. 1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Lời
giải
Chọn
D
Ta có
(0;1 )Mm
là giao điểm của
()
m
C
với trục tung
2
ʹ 3 ʹ(0)yxmy m
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 51
Phương trình tiếp tuyến với
()
m
C
tại điểm
m
1ymx m
Gọi
A,B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến này với trục hoanh và trục tung, ta có tọa độ
1
;0
m
A
m



(0; 1 )Bm
Nếu
0m thì tiếp tuyến song song với Ox nên loại khả năng này
Nếu
0m
ta có
2
1
945
111
8.8 18 16
22
743
OAB
m
m
m
SOAOB m
m
m
m

  

Vậy có 4 giá trị cần tìm.
Câu 111: Cho hàm số
1
21
x
y
x
.m giá tr nh nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm
M
C
mà
tiếp tuyến của
C tại
M
tạo với hai trục toạ độ một tam giác trọng tâm nằm trên đường thẳng
:21dy m
.
A.
1
3
. B.
3
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Lời
giải
Chọn
A
Gọi
00
(;)()Mx y C
. Phương trình tiếp tuyến tại
M
:
00
2
0
3
()
(2 1)
yxxy
x

Gọi
A
,
B
là giao điểm của tiếp tuyến với trục hoành và trục tung
2
00
2
0
241
(2 1)
B
xx
y
x

.
Từ đó trọng tâm
G
của
OAB
có:
2
00
2
0
241
3(2 1)
G
xx
y
x

.
Gd
nên
2
00
2
0
241
21
3(2 1)
xx
m
x


Mặt khác:
2222
00 0 0 0
222
000
2416(21) 6
11
(2 1) (2 1) (2 1)
xx x x x
xxx



Do đó để tồn tại ít nhất một điểm
M
thỏa bài toán thì
11
21
33
mm
.
Vậy GTNN của
m
1
3
.
Câu 112: Cho hàm số
2
1
x
y
x
, đồ thị
C
. bao nhiêu điểm
M
thuộc
C
sao cho tiếp tuyến tại
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 52
M của
C
cắt
,Ox
Oy
tại
,A
B
sao cho diện tích tam giác OAB bằng
1
4
, O là gốc tọa độ.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời
giải
Chọn
B
Gọi


0
00 0 0
2
0
0
2
2
; ʹ
1
1
x
Mx y C y y
x
x

Phương trình tiếp tuyến

t
của
C
tại M là:

2
0
0
22
00
2
2
11
x
yx
xx


.
Tiếp tuyến

t
cắt hai trục tọa độ
,
Ox Oy
tại hai điểm phân biệt
2
0
;0Ax ,

2
0
2
0
2
0;
1
x
B
x




sao cho diện tích tam giác
AOB
có diện tích bằng
1
4
khi đó


2
2
22
0
000
2
0
2
11 1 1
.. . . 4 1 0
24 2 2
1
x
OA OB OA OB x x x
x
  

2
0
00
2
00
0
11
;2
210
22
210
11;1
xM
xx
xx
xM







.
Câu 113:
22
221
1
xmxm
y
x

m
C
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt các tiếp tuyến với
m
C
ti
hai điểm này vuông góc với nhau.
A.
2
3
m
. B.
1m 
. C.
2
,
1
3
mm
. D.
0m
.
Lời
giải
Chọn
A
Hàm số đã cho xác định trên
\1
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
m
C
và trục hoành:

22
22
221
02210,1
1
xmxm
xmxm x
x


1
Để
m
C
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,AB thì phương trình
1
phải có hai nghiệm phân
biệt khác
1
. Tức ta phải có:
22
2
ʹ 210
12 2 10
mm
mm


hay


11 0
210
mm
mm


tức
11
0
m
m

2
.
Gọi
12
;xx
là hai nghiệm của
1
. Theo định lý Vi – ét, ta có:
12
2,xx m
2
12
.21xx m
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 53
Giả sử
0
;0Ix
là giao điểm của
m
C
và trục hoành. Tiếp tuyến của
m
C
tại điểm I có hệ số
góc




22
0000
0
0
2
0
0
22 1 2 2 1
22
ʹ
1
1
xmx xmxm
xm
yx
x
x


Như vậy, tiếp tuyến tại
,
AB
lần lượt có hệ số góc là

1
1
1
22
ʹ
1
xm
yx
x
,

2
2
2
22
ʹ
1
xm
yx
x
.
Tiếp tuyến tại
,AB vuông góc nhau khi và chỉ khi
12
ʹʹ 1yxyx 
hay
12
12
22 22
1
11
xmxm
xx






2
12 1 2
5. 4 1 4 10xx m x x m
tức
2
320mm
1m hoặc
2
3
m
. Đối chiếu điều kiện chỉ có
2
3
m
thỏa mãn.
Câu 114: Cho hàm số
2
2
x
mx m
y
xm

. Gtrị
m
đ đ th hàm s ct trc
Ox
ti hai đim và tiếp tuyến
của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là
A. 3. B.
4
. C. 5. D. 7 .
Lời giải
Chọn
C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số

2
2
:
x
mx m
Cy
xm

và trục hoành:
2
2
20*
2
0
xmxm
xmxm
xm
xm




.
Đ th hàm s
2
2
x
mx m
y
xm

cắt trục
Ox
tại hai điểm phân biệt phương trình
*
hai
nghiệm phân biệt khác
m
2
2
01
0
1
30
3
mm
mm
m
mm







.
Gọi
00
;
M
xy
giao điểm của đồ thị
C
với trục hoành thì
2
00 0
20yx mxm
hệ số góc
của tiếp tuyến với
C
tại
M
là:
0
kyx


2
0000
0
2
0
0
22 1 2
22
xmx xmxm
x
m
x
m
xm

.
Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với
C tại hai giao điểm với trục hoành
1
1
1
22
x
m
k
x
m
,
2
2
2
22
x
m
k
x
m
.
Hai tiếp tuyến này vuông góc
12
.1kk
12
12
22 22
1
xm xm
xm xm






Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 54
22
12 1 2 12 1 2
4**xx m x x m xx m x x m



.
Ta lại có
12
12
2
xx m
x
xm

, do đó

2
0
** 5 0
5
m
mm
m

. Nhận 5m .
Câu 115: Phương trình tiếp tuyến của
:C
3
yx
biết nó đi qua điểm
2; 0M là:
A.
27 54yx
. B.
27 9; 27 2yxyx
.
C.
27 27yx
. D.
0; 27 54yyx
.
Lời giải
Chọn
D
+
2
'3yx .
+ Gọi
00
(; )
A
xy
là tiếp điểm. PTTT của
()C
tại
00
(; )
A
xy
là:
23
000
3()yxxx x d .
+ Vì tiếp tuyến
()d đí qua (2;0)M nên ta có phương trình:

0
23
000
0
0
32 0
3
x
xxx
x

.
+ Với
0
0x
thay vào
()d
ta có tiếp tuyến
0y
.
+ Với
0
3x thay vào
()d
ta có tiếp tuyến
27 54yx
.
Câu 116: Cho hàm số

2
1
4
x
f
xx, đồ thị
C
. Từ điểm
2; 1M
kẻ đến
C
hai tiếp tuyến phân
biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
A.
1
y
x
3
y
x
. B.
25
y
x
23
y
x
.
C.
1
y
x
3
y
x
. D.
1
y
x
3
y
x
.
Lời giải.
Chọn A
Gọi

00
;Nx y
là tiếp điểm;
2
0
00
1
4
x
yx;

0
0
1
2
x
fx

Phương trình tiếp tuyến tại
N
là:

2
00
00
11
24
xx
yxxx




Mà tiếp tuyến đi qua
2; 1M

22
000
00 0
112 1 0
244
xxx
xx x





00
00
0; 1; 0 1
4; 1; 4 1
xyf
xyf


Phương trình tiếp tuyến :
1
y
x
3
y
x
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 55
Câu 117: Tiếp tuyến của parabol
2
4yx ti đim
(1; 3)
tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện
tích của tam giác vuông đó là:
A.
25
2
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
25
4
.
Lời giải
Chọn D
+ 2(1)2yxy

  .
+PTTT tại điểm có tọa đ
(1; 3)
là:
2( 1) 3 2 5 ( )
y
x
y
xd 
.
+ Ta
()d giao
Ox
tại
5
;0
2
A



, giao Oy tại (0;5)B khi đó ()d tạo với hai trục tọa độ tam giác
vuông
OAB
vuông tại
O
.
Diện tích tam giác vuông
OAB là:
11525
...5
2224
SOAOB
.
Câu 118: Cho hàm số
22
1
x
y
x
đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
, biết tiếp tuyến tạo
với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
A.
:7yx
;
:1yx
. B.
:27yx
;
:11yx
.
C.
:78yx
;
:11yx
. D.
:9yx
;
:1yx
.
Lời
giải
Chọn
A
Hàm số xác định với mọi
1x
.
Ta có:
2
4
ʹ
(1)
y
x
Tiệm cận đứng:
1x
; tiệm cận ngang:
2y
; tâm đối xứng
(1; 2)I
Gọi
00
(;)Mx y
là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của
C
:
0
0
2
0
0
22
4
:()
1
(1)
x
yxx
x
x

.
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1
.
00
2
0
4
11,3
(1)
xx
x
 
*
00
10: 1xy yx   .
*
00
34: 7xy yx
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 56
Câu 119: Cho hàm số
2
2
x
y
x
đồ th
C . Viết phương trình tiếp tuyến của
C , biết tiếp tuyến tạo với
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
1
18
.
A.
91
:
42
yx
;
41
:
99
yx
. B.
931
:
42
yx
;
42
:
99
yx
.
C.
91
:
42
yx
;
44
:
99
yx
. D.
91
:
42
yx
;
42
:
99
yx
.
Lời
giải
Chọn
D
Hàm số xác định với mọi
2x 
.
Ta có:
2
4
ʹ
(2)
y
x
Gọi
00
(;)()Mx y C
. Tiếp tuyến
của
C tại
M
có phương trình
2
00
0
222
0
000
22
44
()
2
(2) (2) (2)
xx
yxx x
x
xxx


Gọi
,
A
B
lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến với
,Ox O
y
Suy ra
2
2
0
0
22
00
0
1
:
2
4
0
2
(2) (2)
0
y
A
x
xx
x
xx
y





2
0
1
(;0)
2
Ax
2
20
2
0
2
0
0
0
2
:0;
2
(2)
(2)
x
x
BB
x
y
x
x





0
,0AB O x .
Tam giác AOB vuông tại O nên
4
0
2
0
11
.
22
(2)
AOB
x
SOAOB
x

Suy ra
4
42
0
00
2
0
1
99 ( 2)
18
(2)
AOB
x
Sxx
x

2
0
00
2
0
00
1
320(vn)
2
320
3
x
xx
x
xx





.
*
00 0
24
1,ʹ()
39
xyyx
. Phương trình
42
:
99
yx
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 57
*
000
29
1,ʹ()
34
xyyx 
Phương trình
92 91
:()1
43 42
yx x
.
Câu 120: Cho hàm số
1
(C)
1
x
y
x
. bao nhiêu cặp điểm
A
, B
thuộc
C tiếp tuyến tại đó song
song với nhau:
A.
0
. B. 2 . C. 1. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Ta có:

2
2
'.
1
y
x
Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
có tâm đối xứng
11
I
;
.
Lấy điểm tùy ý

00
A
x;y C
.
Gọi
B
là điểm đối xứng với
A
qua
I
suy ra

00
22Bx;y C. Ta có:
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
A
là:


0
2
0
2
1
A
ky'x .
x

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
B
là:


0
2
0
2
2
1
B
ky' x .
x

Ta thấy
A
B
kk nên có vô số cặp điểm
A
, B thuộc

C
mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau.
Câu 121: Trên đồ thị của hàm số
1
1
y
x
điểm
M
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo
thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ
M
là:
A.
2;1 .
B.
1
4; .
3



C.
34
;.
47




D.
3
;4.
4



Lời giải
Chọn
D
Ta có:

2
1
'
1
y
x

. Lấy điểm
00
M
x;
y
C
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M
là:



0
2
0
0
11
1
1
y
.x x
x
x

.
Giao với trục hoành:

0
210Ox=A x ;

.
Giao với trục tung:


0
2
0
21
0
1
x
Oy=B ;
x




Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 58
2
0
0
0
21
13
4
214
OAB
x
SOA.OB x
x




. Vậy
3
;4.
4
M



Câu 122: Định
m
để đồ thị hàm số
32
1yx mx
tiếp xúc với đường thẳng
:5dy
?
A.
3m 
. B.
3m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn
A
Đường thẳng
32
1yx mx và đồ thị hàm số
5y
tiếp xúc nhau
32
2
15(1)
32 0(2)
xmx
xmx


có nghiệm.
.
0
(2) (3 2 ) 0
2
3
x
xx m
m
x

.
+ Với
0x
thay vào
(1)
không thỏa mãn.
+ Với
2
3
m
x
thay vào
(1)
ta có:
3
27 3mm 
.
Chương 6. Phép biến hình
Câu 123:
Trong mặt phẳng
Ox
y
cho đường tròn
()C
phương trình
22
(1)( 2)4xy . Hỏi phép dời
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục
O
y
phép tịnh tiến theo vectơ
(2;3)v
biến ()C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
22
4xy. B.
22
(2)(6)4xy.
C.
22
(2)(3)4xx. D.
22
(1)(1)4xy.
Lời giải
Chọn D.
Đường tròn
()C
có tâm
(1; 2)I
và bán kính 2
R
.
Ð() (1;2)
Oy
II I


.
() (1;1)
v
TI I II v I
  


.
Đường tròn cần tìm nhận
(1;1)I

làm tâm và bán kính 2
R
.
Câu 124: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
d
phương trình 20xy. Hỏi phép dời hình
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm
O
phép tịnh tiến theo vectơ (3;2)v
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A.
3320xy
. B.
20xy
.
C. 20xy. D. 30xy.
Lời giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 59
Chọn D.
Ð()
// //
()
O
v
dd
ddd
Td d


.
Nên
:0(2)dxyc c


. (1)
Ta có :
(1;1)
M
d
Ð ( ) ( 1; 1)
O
M
MM d


Tương tự :
(1;1)
M
d


() (2;1)
v
TM M M d


(2)
Từ (1) và (2) ta có :
3c  . Vậy
:30dxy


.
Chương 7. Quan hệ song song
Câu 125:
Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
hình thang, đáy lớn là
.
A
B
M
trung điểm
.CD
Mt
phẳng
qua
M
song song với
BC
và
.SA
ct
,
A
BSB
lần lượt tại
N
và
.
P
Nói gì v
thiết diện của mặt phẳng
với khối chóp
.S ABCD
?
A. Là một hình bình hành. B. Là một hình thang đáy lớn là .
M
N
C. Là tam giác .
M
NP D. Là một hình thang có đáy lớn là .NP
Lời giải
Chọn
B
Trong mặt phẳng

A
BCD , qua
M
kẻ đường
thẳng
.
M
NBCN BC Khi đó,

.MN
Trong mặt phẳng
SAB , qua N kẻ đường thẳng
.NP SA P SB Khi đó,
.NP
Vậy
.
M
NP
Xét hai mặt phẳng
M
NP
SBC
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 60


,
MN MNP
BC SBC
MN BC
PMNPPSBC

hai mặt phẳng cắt
nhau theo một giao tuyến đi qua điểm
P và song
song với
.BC
Trong mặt phẳng
SBC kẻ
.
P
QBCQ SC Khi đó,
PQ
là giao tuyến của mặt phẳng
với mặt phẳng
SBC . Vậy mặt phẳng
cắt khối chóp .S ABCD theo thiết diện là tứ giác
.
M
NPQ
Tứ giác
M
NBC
MN BC
M
NBC
MC NB
là hình bình hành. Từ đó suy ra .
M
NBC
Trong tam giác
SBC P thuộc đoạn SB ,
Q
thuộc đoạn SC
PQ BC
nên
.PQ BC
Tứ giác
M
NPQ
MN PQ
M
NPQ
PQ MN
là hình thang có đáy lớn là
.
M
N
Câu 126: Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
hình thang cân với cạnh bên
2BC
, hai đáy
6AB
,
4CD
. Mặt phẳng
P
song song với
A
BCD
cắt cạnh
SA
tại
M
sao cho
3SA SM
. Diện
tích thiết diện của
P
và hình chóp
.S ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
53
9
. B.
23
3
. C.
2
. D.
73
9
.
Lời giải
Chọn
A
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,DC
trên
A
B
A
BCD
là hình thang cân
;
1
AH BK CD HK
BK
AH HK BK AB



.
Tam giác
BCK
vuông tại ,K
2222
21 3CK BC BK
.
Suy ra diện tích hình thang
A
BCD
46
.3.53
22
ABCD
AB CD
SCK


.
Gọi
,,NPQ
lần lượt là giao điểm của
P
và các cạnh
,,SB SC SD
.
P
//
A
BCD
nên theo định lí Talet, ta có
1
3
MN NP PQ QM
AB BC CD AD
 .
O
P
N
B
A
C
D
D
C
A
B
S
M
H
K
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 61
Khi đó

P
cắt hình chóp theo thiết diện
MNPQ
có diện tích
2
53
.
9
MNPQ ABCD
SkS
.
Câu 127: Cho tứ diện đều
SABC
cạnh bằng
.a
Gọi
I
trung điểm của đoạn
AB
,
M
điểm di động trên
đoạn
AI
. Qua
M
vẽ mặt phẳng

song song với

SIC
. Tính chu vi của thiết diện tạo bởi

với tứ diện
SABC
, biết
A
Mx
.
A.

13x
. B.

21 3x
. C.

31 3x
. D. Không tính được.
Lời giải
Chọn B
Để ý hai tam giác
MNP
SIC
đồng dạng với tỉ số
2AM x
AI a


22 233
231
22
MNP
MNP
SIC
C
xx xaa
CSIICSC ax
Ca a a





.
Chương 8. Quan hệ vuông c
Câu 128: Cho tứ diện
ABCD
có
DA DB DC
và
00 0
60 , 90 , 120BDA ADC BDC
. Trong các mặt
của tứ diện đó:
A. Tam giác
ABD
có diện tích lớn nhất. B. Tam giác
BCD
có diện tích lớn nhất.
C. Tam giác
ACD
có diện tích lớn nhất. D. Tam giác
ABC
có diện tích lớn nhất.
Lời giải
Chọn D
Đặt
DA DB DC a
Tam giác
ABD
đều cạnh
a
nên diện tích
2
3
4
ABD
a
S
.
P
N
M
I
S
C
B
A
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 62
Tam giác
A
CD
vuôn tại D nên diện tích
2
1
.
22
ACD
a
SDADC.
Diện tích tam giác
BCD
2
0
13
. sin120
24
BCD
a
SDBDC

.
Tam giác
A
BC có
,2,3
A
BaACa BCa
nên tam giác
A
BC vuông tại
A
. Diện tích tam
giác
A
BC
2
12
.
22
ABC
a
SABAC

.
Vậy diện tích tam giác
A
BC
lớn nhất.
Câu 129: Cho hình chóp
.S ABC
có
0
120BSC
,
0
60CSA
,
0
90ASB
,
SA SB SC
. Gọi
I
hình chiếu
vuông góc của
S
lên
.mp ABC
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. I là trung điểm
A
B . B. I là trọng tâm tam giác
A
BC
.
C. I là trung điểm
A
C
. D. I là trung điểm
BC
.
Lời giải
Chọn
D
Gọi
SA SB SC a
Ta có :
SAC
đều
A
CSAa
SAB
vuông cân tại
S
2
A
Ba
22
2..cos 3
B
CSBSC SBSCBSCa
22 2
A
CABBC ABC
vuông tại
A
Gọi
I là trung điểm của
A
C
thì
I
là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
.
A
BC
Gọi
d
là trục của tam giác
A
BC
thi
d
đi qua I

d ABC
Mặt khác :
SA SB SC
nên
Sd
. Vậy
SI ABC
nên I là hình chiếu vuông góc của
S
lên
mặt phẳng
A
BC
.
Câu 130: Cho tứ diện
OABC
có
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi H hình chiếu của
O
trên mặt phẳng
A
BC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B
C
A
S
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 63
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn
D
Ta có

OA OB
OA OBC OA BC
OA OC
 
.
OH OBC OH BC
.
Vậy ta có:

BC OA
BC OAH
BC OH

.
Trong mặt phẳng

A
BC
: AH cắt
B
C
tại K
Ta suy ra
B
COK
(vì
BC OAH
).
Tam giác
OBC
vuông tại
O
có:

222
111
1
OK OB OC

.
OA OBC OA OK
.
Tam giác
OAK
vuông tại
O
có:

222
111
2
OH OA OK

.
Từ

1
2 ta suy ra:
2222
1111
OH OA OB OC

.
Câu 131: Cho hình lập phương
.
A
BCD A B C D

cạnh bằng
a
.
G
trọng tâm tam giác
A
BD
. Trong các
vectơ sau, vectơ nào là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A
BD
?
A.
.
B.
.
C.
.
D. Kết quả khác.
Lời giải
Chọn
C.
22 22
1111
OH AB AC BC

22 22
1111
OA AB AC BC

22 22
1111
OA OB OC BC

222 2
1111
OH OA OB OC

K
O
C
B
A
H
'
A
A

A
C

A
G

Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 64
Ta có tam giác
AB BD DA


( đường chéo của các hình vuông bằng nhau).
ABD

đều.
Ta có

A A ABCD A A BD


AG BD
(vì
ABD
đều).
Suy ra

1BD A AG BD AG

.
Tương tự ta cũng chứng minh được:

2A D ABG A D AG


.
Từ

1

2
suy ra

AG A BD
.
Suy ra
AG

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

ABD
.
Câu 132: Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
. Gi
là góc gia đường thng
AG
và mt phng

EBCH
. Chn khng định đúng trong các khng định sau:
A.
30

. B.
45

. C.
tan 2
. D.
2
tan
3
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
OCE BH
. Khi đó
O
là trung điểm của
AG
. Gọi
IAFBE
.
Ta có

BC ABFE BC AI
. Lại có
AI BE
nên

AI EBCH
IO
là hình chiếu của
AO
trên





,,,EBCH AG EBCH AO EBCH AO IO AOI

12 1 1
,tan2
22 2 2
AI
AI a IO FG a AOI
IO

. Vậy
tan 2
.
G
D'
C'
'
C
A
D
B
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 65
Câu 133: Cho hình chóp
.S ABC
có
SA
vuông góc với đáy tam giác
A
BC
không vuông gọi
,HK
ln
lưt là trc tâm ca tam giác
A
BC
và tam giác
SBC
. Tính số đó góc tạo bởi HK và mt phng
SBC
.
A.
45
. B.
65
. C.
90
. D.
120
.
Lời giải
Chọn
C
Gọi giao điểm của
AH
CB
I .
Ta có

SA ABC SA BC
, lại có
BC AI
nên
BC SAI BC SI HK SAI
.
Vậy
H
KBC
.(1)
Mặt khác, có

SBH SAC BH C
, và
BK SC
nên

SC BHK
.
Vậy
H
KSC
.(2)
Từ (1) và (2) ta có

H
KSBC
góc tạo bởi
H
K và mặt phẳng
SBC
bằng
90
.
Câu 134: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
hình vuông. Mặt bên
SAB
là tam giác đu có đưng
cao
A
H vuông góc với mp
A
BCD
. Gọi
a
c giữa
B
D và mp
SAD
. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A.
3
cos
22
a
. B.
3
sin
22
a
. C.
60a 
. D.
30a 
.
Lời
giải
Chọn
B
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 66
Gọi
K
là trung điểm của SA .
Ta có:
A
DSAB SAB đều nên
BK SAD .
Vậy


,,
B
D SAD BD KD BDK a
.
Gọi cạnh của hình vuông
A
BCD
x
, thì
2BD x
3
2
x
BK
.
Xét trong tam giác vuông
B
KD
3
sin
22
BK
a
BD

.
Câu 135: Cho tứ diện
SABC
hai mặt
(
)
A
BC
và
()
SBC
là hai tam giác đu cnh
a
,
3
.
2
SA a
=
M
là
điểm trên
A
B sao cho
()
0 .
A
Mb ba=<<
()
P
mặt phẳng qua
M
vuông góc với
.BC
Thiết diện của
()
P
và tứ diện
SABC
có diện tích bằng?
A.
2
33
.
4
ab
a



. B.
2
3
.
4
ab
a



. C.
2
33
16
ab
a



. D.
2
33
8
ab
a



.
Lời giải
Chọn
C
Gọi
N
là trung điểm của
BC
.
()
.
SB SC BC SN
B
CSAN
AB AC BC AN
ìì
=^
ïï
ïï
^
íí
ïï
=^
ïï
îî
Theo bài ra
()
()
() ( )
//
MP
BC P
P
SAN
ì
Î
ï
ï
^
í
ï
ï
î
.
Kẻ
// , //
M
IANMKSA
Thiết diện của
()
P
và tứ diện
SABC
.
K
MID
A
BC
SBC
ì
D
ï
ï
í
ï
D
ï
î
là hai tam giác đều cạnh
3
2
a
aANSM SA SAN
== =D
là tam giác đều cạnh
3
2
a
K
MID
là tam giác đều cạnh
2
333
...
216
KMI
ab ab
S
aa
D
æö
--
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 136: Cho hình chóp
.SABC
có

SA ABC
và đáy
A
BC
tam giác cân
A
. Gi H là hình chiếu
vuông góc của
A lên
SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 67
A.
H
SB . B.
H
trùng với trọng tâm tam giác SBC .
C.
H
SC . D.
H
SI (
I
là trung điểm của BC ).
Lời giải
Chọn
D
Gọi
I
là trung điểm của BC
A
IBC BC SA

BC SAI .
Khi đó
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SBC . Suy ra
H
SI .
Câu 137: Cho hình lăng trụ .
A
BCDABCD

. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
A
BC trùng với trực tâm
H của tam giác
A
BC . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.

A
ABB BBCC

. B.
A
AH ABC

.
C. BB C C

là hình chữ nhật. D.

BB C C AA H

.
Lời giải
Chọn
A
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
,,
H
AK BC AK BC A H BC AA H



A
AH ABC
B
BCC AAH
BC BB



nên đáp án B,C,D đúng.
Câu 138: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’
0
,2, 120AB a AC a BAC
. Gọi M trung điểm cạnh
'CC
thì
0
'90BMA . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
'BMA
.
A.
5
7
a
B.
7
7
a
C.
5
5
a
D.
5
3
a
Hướng dẫn giải
A
B
C
S
I
H
H
A
D
B
B
'
C
C'
A
'
D'
K
L
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 68
Chọn D
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác ABC ta có:
222
2..cos
B
CABAC ABAC BAC=+-
22 2 0 2
4 2 .2 .cos120 7 7BC a a a a a BC a
Đặt
'2CC x .Ta có:
2222
22 22
2222
''''4
7
'''' 4
A
MACCM ax
BM BC CM a x
AB AB BB a x



Tam giác BMA’ là tam giác vuông tại M nên
22 2
''
M
BMA AB
Do đó
22 22 2 2 2 2
47 4 5 5ax axa x x a xa
. ' AA ' AA'B '.
'/ /( ' ')
A
A BM M B C A ABC
CC ABB A V V V V
.'
'
3
(,(' ))
A
ABM
ABM
V
dA ABM
S
03
'.
111 15
'. .2 . . . .sin120
332 3
AABC ABC
VAASxABAC a
2
'
1
.'. 33
2
ABM
s
MA MB a
3
2
15 5
(,(' ))
3
33
a
dA ABM a
a

Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM) là
5
3
a
Câu 139: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA = a. Góc gia đưng
thẳng SD mặt phẳng (SAC) bằng
30
. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM) với
M là trung điểm
CD
.
A.
3
a
B.
2
3
a
C.
4
3
a
D.
5
3
a
Lời
giải
Chọn
A.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 69
Chứng minh DB
(SAC)
Hình chiếu vuông góc của DS lên (SAC) SO, góc giữa SD
(SAC) là DSO =
30
. Đặt DO = x, ta có SO = x 3 (O là giao điểm AC và BD)
Từ
222
2
a
SO AO SA x
Gọi N là trung điểm AB
DN // BM.
Suy ra d(D;(SBM)) = d(N;(SBM)) =
1
2
d(A;(SBM))
Kẻ AI
BM, AH
SM.
Từ đó chứng minh được AH
(SBM)
d(A;(SBM)) = AH.
Trong (ABCD):
2
2
ABC ABCD BCM
a
SS S


12
.
2
5
ABM
a
SAIBMAI
Khi đó
222
111 2
(;( ))
33
aa
AH d D SBM
AH AI SA

Câu 140: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang.
90
o
ABC BAD
,
BA BC a
,
2
A
Da
. Cạnh
bên
SA
vuông góc với đáy
2SA a
. Gọi H hình chiếu của
A
lên
SB
. Tính theo
a
khoảng cách từ
H đến mặt phẳng
SCD
A.
5
3
a
. B.
4
3
a
. C.
2
3
a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
S
O
M
N
D
A
B
C
I
H
S
A
B
D
C
I
H
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 70
Gọi
I
là trung điểm
A
D
.
Ta có:
2
A
D
CI IA ID
, suy ra
A
CD vuông tại C
CD AC.

SA ABCD SA CD nên ta có CD SD hay SCD vuông tại
D
.Gọi
1
d
,
2
d
lần lượt là khoảng cách t
B
, H đến mặt phẳng
SCD
Ta có:
SAB SHA
SA SB
SH SA

2
2
2
3
SH SA
SB
SB

2
1
2
3
d
SH
SB d

21
2
3
dd
.
Thể tích khối tứ diện
.SBCD
:
3
.
11 2
..
32 6
SBCD
a
VSAABBC
(PB: SAI)
Ta có
22
2,SC SA AC a
22
2CD CI ID a
2
1
.2
2
SCD
SSCCDa
Ta có:
.1
1
.
3
SBCD SCD
VdS
3
1
2
2
3.
6
2
2
a
a
d
a

.
Vậy khoảng cách từ
H
đến mặt phẳng
SCD
21
2
33
a
dd
.
Câu 141: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,
3, .
A
BaADDCa
Gọi
I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng
SBI
SCI
cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng
SBC tạo với đáy một góc
0
60 .
Tính khoảng cách từ trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng
.SBC
A.
a17
.
5
B.
15
.
20
a
C.
6
.
19
a
D.
3
.
15
a
Hướng
dẫn giải
Chọn
B.
Vẽ
IK BC BC SIK SKI
là góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt đáy nên
0
60 .SKI
22
D
13a
.,
244
IC IAB
a
SDIDCS


Suy ra

2
DD
.
BIC ABC IC IAB
SS SS a


Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 71
Mặt khác

2
2
DD 5BC AB C A a
1
..
2
IAB
SIKBC
Suy ra
2a 5
5
IK
Trong tam giác vuông SIK ta có
0
2a 15
.tan60 .
5
SI IK
Gọi
M
là trung điểm của SD , tính
()
()
,dM SBC
.
Gọi
E
là giao điểm của
A
D với
BC
, ta có
11
32
ED DC
E
DADID
EA AB
=== =
.
Do đó
()
()
()
()
()
()
11
,,,
24
d M SBC d D SBC d I SBC
==
Gọi
H là hình chiếu của I lên
SK
ta có
(
)
(
)
,dI SBC IH=
.
Trong tam giác vuông
SIK
, ta có:
222 222
111 555 15
.
12 4 3 5
a
IH
IH SI IK a a a
=+= +==
Vậy
()
()
15
,
20
a
dM SBC
=
. Vậy chọn đáp án B.
Câu 142:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a. Gọi M trung điểm của cạnh
AA’, biết BM
AC’. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (BMC’).
A.
5
5
a
B.
2
2
a
C.
5
3
a
D.
5
4
a
Hướng
dẫn giải
Chọn
B
Ta có:
11 1
(')( ') '
22 2
B
M BABA BABABB BA BB
  
''''
A
CAAAC
  
1
.'( ')(' '')
2
B
MAC BA BB AA AC
   
11
'. ' . ' ' '. ' '. ' '
22
B
AAA BAAC BBAA BBAC
      
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 72
00
1
. .cos120 . .cos0
2
BA AC BA AA
00
1
. .cos120 '. '.cos 0
2
BA AC BB AA
22
11 1 1
..( ) .
22 2 2
aa hh a h
Theo giả thiết:
22
11
'.'0
22
B
MAC BMAC h a ha
 
Diện tích tam giác ABC là:
2
3
4
ABC
a
S
Vì AM//(BCC’) nên
.' .'
M
BCC A BCC
VV
hay
3
.'
3
12
MBCC
Va
Gọi H là hình chiếu của M trên BC’. Ta có:
5
','2
2
a
MB MC BC a
22
3
''
2
a
MH MA HC
2
'
16
.'
24
MBC
a
SMHBC
Vậy khoảng cách cần tìm là
'
'
3
2
(,( '))
2
CBMC
MBC
V
dC BMC a
S

. Vậy chọn đáp án B
Câu 143:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC
0
3, 3 , 30AC a BC a ACB
. Cạnh bên hợp với
mặt đáy góc 60
0
mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC).Điểm H trên cạnh BC sao
cho HC=3HB mặt phẳng (A’AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ B đến
mặt phẳng (A’AC)
A.
25
3
a
B.
33
4
a
C.
35
2
a
D.
35
7
a
Hướng
dẫn giải
Chọn
B.
B
C
A
A'
C'
B'
H
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 73



0
'
'AH '
'' 'AH
Suy ra ' 60 .


A BC ABC
A
ABC A H ABC
AH ABC A
AAH
222 02
0
23
.''
2.AC.HC.cos30
'.tan603
33 9
.' . 3 .
44



ABC A B C ABC
A
HACHC a AHa
AH AH a
aa
VSAH a
22 2
AC ' .
A
HACHC HA AAAC


2
'A
3
'
2
'
11
.' a3.2a 3.
22
9
3
33
4
;' .
4
3


AC
A ABC
AAC
SACAA a
a
V
a
dB AAC
S
a
Vậy chọn đáp án B.
Câu 144:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’,
A
BC
đều cạnh bằng a, AA’ = a đỉnh Acách đều A, B,C.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và A’
B. Tính theo a khoảng cách từ C đến mặt phẳng
(AMN).
A.
5
.
23
a
B.
3
.
33
a
C.
5
.
22
a
D.
22
.
11
a
Lời giải
Chọn
D.
Gọi O là tâm tam giác đều ABC
'
A
OABC
Ta có
32 3
,
233

aa
AM AO AM
2
22 2
6
'' ;
33

aa
A O AA AO a
Ta có:
N
E
M
A
B
C
C'
B'
A'
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 74






2
22
1
.d ,
3
3
d,
13 16
;d , 'O
28 26
136 2
..
38 6 48




NAMC AMC
NAMC
AMC
AMC ABC
NAMC
VSNABC
V
NABC
S
aa
SS NABCA
aa a
V
Lại có:
3
,
2

a
AM AN
nên
A
MN
cân tại A.
Gọi E là trung điểm của MN, suy ra
'
,
22

A
Ca
AE MN MN
22 2
22
3111 11
;.
416 4 2 16

AMN
aa a a
AE AN NE S MN AE


22
3 2 11 22
;:
48 16 11

aa a
dC AMN
(đvđd)
Vậy chọn đáp án D.
Câu 145:
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
A
BC
tam giác đều có cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
A
C
. Hình chiếu của
S
trên mặt đáy điểm H thuộc đoạn
B
M sao cho 2HM HB . Khoảng
cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SHC bằng
A.
27
14
a
. B.
7
14
a
. C.
37
14
a
. D.
27
7
a
.
Lời giải
Chọn đáp án D
,2,dASCH dM SHC
. Dựng
M
KCH
Khi đó
,2dASCH MK
Mặt khác
323
;
2332
aaa
BM MH BM MC
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 75
Suy ra
22
.
7
M
HMC a
MK
MH MC

do đó
27
2
7
a
dMK
Câu 146: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
(ABCD) và
3SA a
. Gọi I
hình chiếu của A lên
SC . Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song với SB, SD cắt BC, CD tại
B, Q. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của PQ với
,
A
BAD
. Tính khoảng cách từ E đến (SBD).
A.
321
11
a
B.
21
9
a
C.
321
7
a
D.
21
7
a
Lời
giải
Chọn
C.
Gọi O là tâm hình vuông ABC
D.
Qua A dựng AH SO. Dễ dàng chứng minh được AH BD.
Khi đó AH = d(A;(SBD)). Trong tam giác vuông SAC, ta có:
22 22 2
2
2222 22 22
22
.
()235
IC AC AC AB BC a
CI SC AC
SC SC SA AC SA AB BC a a


∆CBS có IP//SB
2
5
IP CP CI CP
SB CB CS CB

Áp dụng định lý Talet:
33
22
PE BP BE BC CP
CQ PC CQ PC

Mà AB = CD = CQ + QP = CQ + BE =
5
3
BE.
Do tam giác AEF vuông tại A nên:

2
2
22
111 3232
.
222 2525
AEF
a
SAEAFAEABBEAB (đvdt)




53
,,
35
DA
dE SBD dASBD
DE

Tam giác
SAO
vuông tại A , khi đó
2
2
22 2
111 3
7
a
AH
AH SA AO

O
F
E
Q
P
D
B
C
A
S
I
H
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 76
Vậy


321
,
7
a
dE SBD
.
Câu 147: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, ACB = 30
0
; M
trung điểm cạnh A
C. Góc giữa cạnh bên mt đáy của lăng trụ bằng 60
0
. Hình chiếu vuông góc
của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Tính theo a khoảng cách từ C’ đến mặt
phẳng (BMB’).
A.
5
.
2
a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
4
a
D.
2
.
2
a
Lời giải
Chọn
C.
''
A
HABC AH
là đường cao của hình lăng trụ.
AH là hình chiếu vuông góc của AA’ lên (ABC)
.’’
0
'A 60
'.

ABC A B C
A
BC
AH
VAHS
33
2,MA MB AB a AH '
22
aa
AC a A H
2
11 3
..3
22 2
ABC
a
SBABCaa

23
.'' '
3333
.
22 4
ABC A B C
aa a
V






.'
'
3
', ' , ' A, '
A
BMB
BMB
V
d C BMB d C BMB d BMB
S

3
.' B'.AMB .'''
13
68
ABMB ABC A BC
a
VV V

Do

'BM AHA
nên
'''BM AA BM BB BMB
vuông tại B.
2
'
11 3
'. 3.a .
222

BMB
a
SBBBMa
Suy ra


32
33 23
'; ' :
824

aa a
dC BMB
(Cách 2:


0
33
A, ' .sin .sin 60 )
24

aa
d BMB AE AH AHE
Vậy chọn đáp án C.
^
P
Q
H
M
A
B
C
C'
B'
A
'
E
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 77
Câu 148: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
hình thang vuông tại
A
và
,
B
22
A
DABBC
,
22CD a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt đáy trung điểm
M
ca cnh
CD
. Khong
cách từ trọng tâm
G
của tam giác
SAD
đến mặt phẳng
SBM
bằng
A.
410
15
a
. B.
310
5
a
. C.
10
5
a
. D.
310
15
a
.
Lời giải
Chọn đáp án A
Gọi
E
là trung điểm của
A
D ta có
CE AB ED
. Có
22 2CD a CE ED a
Do vậy
4; 2
A
DaBDa
. Gọi
N
là trung điểm của
A
B suy ra
2
1
3, . 3
2
MAB
M
NaS NMABa
22
10
M
AANNMa MB
. Gọi L là trung điểm của DE ta có
3
L
Aa
L là trung
điểm của
AP
.
Khi đó






,
63 3
34;6. ,, ,
42 2
,
dASBM
L
PaEPaPAa dESBM dGSMB
dE SBM

Do đó




444310410
,, .
999515
aa
dG SBM d A SMB AF
Câu 149: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
hình bình hành diện tích bằng
2
2a
,
2
A
Ba
,
2BC a
. Gọi
M
trung điểm của
CD
. Hai mặt phẳng
SBD và
SAM cùng vuông góc với
đáy. Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
SAM bằng
A.
410
15
a
. B.
310
5
a
. C.
210
5
a
. D.
310
5
a
.
Lời giải
Chọn đáp án C
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 78
Gọi
H
AM BD.
Ta có:



SBD ABC
SH ABC
SAM ABC

Lại có




1
2, ,
2
HB AB
dD SAM dB SAM
HD DM

2
11
24 2
ADM ADC ABCD
a
SSS .
Ta có:
12
.sin sin 45
22
ADM
SADDMDD D
Do vậy
22
10
2. cos45
2
A
MADDM ADDM a
Do vậy
2210
5
10
ADM
Saa
DK
AM
.
Câu 150: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.'' ' '
A
BCD A B C D
cạnh đáy bằng
a
. Gọi
,,
M
NP
ln lưt là trung
điểm của
,,''
A
DDCAD
. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ()
M
NP (')
A
CC .
A.
3
3
a
. B.
4
a
. C.
3
a
. D.
2
4
a
.
Lời giải
Chọn D.
B
A
'
D
'
C'
B
'
A
C
D
M
N
P
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 79
Ta có: Trong tam giác
A
CD
:
//
M
NAC
(1)
.
Trong hình vuông
''
A
ADD:
'
// ' '
'
AM A P
A
MAP AMPA
AA AM
là hình chữ nhật.
// ' // '
M
PAA MPCC
(2)
.
Từ
(1)
(2)
suy ra:
()//(')
M
NP ACC
.
(( ),( ')) ( ,( '))d MNP ACC d I ACC
(với
I
là trung điểm
M
N
).
Gọi
OACBD.
Mặt khác:
(')
'
IO AC
IO ACC
IO CC

(,( '))dI ACC IO.
Mà:
111 2
2
244 4
a
IO DO BD a
.
Suy ra:
2
(( ),( '))
4
a
dMNP ACC
.
Câu 151: Cho hình lăng trụ tam giác
.'' '
A
BC A B C
các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng
0
60
, đáy
A
BC là tam giác đều cạnh a '
A
cách đều
,,
A
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng
trụ.
A.
a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
(''')//( )
A
BC ABC (( ' ' '),( )) ( ',( ))d A B C ABC d A ABC.
Gọi
M
là trung điểm
BC
. Gọi
H
là trọng tâm tam giác
A
BC
.
Tam giác
A
BC
đều, trọng tâm
H
'
A
cách đều
,,
A
BC
.
Suy ra:
'
A
thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
'()
A
HABC
(',( )) 'dA ABC AH .
Mặt khác: góc giữa cạnh bên và đáy bằng
0
60
0
'60AAH
.
Trong tam giác
'
A
AM :
00
'23
tan60 ' .tan 60 . . 3
32
AH a
A
HAH a
A
H

.
Suy ra:
(( ' ' '),( ))d A B C ABC a.
A
C
B
A'
B'
C'
M
H
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 80
Câu 152: Cho hình chóp
S.ABC
có
a70
SC
5
, đáy
ABC
tam giác vuông tại A,
AB 2a, AC a
và
hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC trung điểm cạnh AB. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BC và S
A.
A.
3a
.
5
B.
4a
.
5
C.
a
.
5
D.
2a
.
5
Lời giải
Chọn
B.
Tam giác AHC vuông cân cạnh a nên
CH a 2
Tam giác
SHC
vuông tại H nên
22
2a
SH SC CH
5

Dựng
AK BC, HI BC
. Đường thẳng qua
A song song với BC cắt IH tại D
BC / / SAD






d BC,SA d BC, SAD d B, SAD 2d H, SAD

AD SDH SAD SDH .
Kẻ
 

HJ SD HJ SAD d H, SAD HJ
Ta có:
222
111 2a a
AK HD
AK AB AC
55

222
111 2a
HJ
HJ HD HS 5

. Vậy

4a
dBC,SA
5
Vậy chọn đáp án B.
Câu 153:
Cho hình chóp
S.ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều cạnh bằng 3a. Chân đường cao hạ từ đỉnh S
lên mặt phẳng
ABC
là điểm thuộc cạnh AB sao cho
AB 3AH
, góc tạo bởi đường thẳng SC
mặt phẳng
ABC
bằng
0
60
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
A.
a3
.
25
B.
a3
.
45
C.
a3
.
15
D.
a3
.
5
Lời giải
Chọn
A.
Nhận thấy
SH ABC HC
là hình chiếu của SC lên mặt
phẳng
(
)
o
60ABC SCH=
là góc giữa SC và mặt phẳng
A
BC
Ta có:
222 o
2A . .cos60HC AC AH C AH
22 2
1
92.3.7
2
aa aa a

o
7.tan6021HC a SH HC a
Dựng

DD////D
A
CB A CB BC SA
 






;;D;D3d;Dd SA BC d BC SA d B SA H SA
Dựng
DHE A tại
DDEA SHE SA SHE
(theo giao tuyến SE)
Dựng

H
FSE
tại
D;DFHFSA HFdHSA 
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 81
Ta có;
o
3
sin 60
2
a
HE AH



222222
1114129 21 3a21
;D
321a21a
29 29
a
HF d B SA
HF HE SH a

Vậy

321
;
29
a
dSABC .
Vậy chọn đáp án A.
Câu 154:
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng

.
A
BCD
Biết 2, 4.
A
CaBDa Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AD
.SC
A.
413
91
a
. B.
165
91
a
. C.
41365
91
a
. D.
135
91
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Gọi
,OACBDH
là trung điểm của
,
A
B
suy ra
.SH AB
Do
A
B SAB ABCD
SAB ABCD
nên
SH ABCD
Ta có:
2
22
AC a
OA a

2222
4
2
22
45
BD a
OB a
A
bOAOB a aa


2
315 1 1
;.2.44
22 2 2
ABCD
AB a
SH S AC BD a a a
Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
2
.
1115215
.4
3323
S ABCD ABCD
aa
VSHS a

Ta có:
// // , ; ;BC AD AD SBC d AD SC d AD SBC d A SBC
Do
H là trung điểm của
A
B
;2;BAH SCB dASBC dHSBC
Kẻ
,.HE BC H BC
Do
.SH BC BC SHE
Kẻ
,,HK SE K SE
ta có
 

;BC HK HK SBC HK d H SBC
2
2
425
25
25
BCH ABC ABCD
SSS
aa
HE
BC BC BC
a

22222 2
1 1 1 5 4 91 2 15 2 1365
415 60 91
91
aa
HK
HK HE SH a a a

Vậy

4 1365
,2 .
91
a
dADSC HK

Vậy chọn đáp án C.
Câu 155:
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
A
BC
tam giác vuông cân tại A ,
2
A
BAC a
, hình chiếu
vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
A
BC
trùng với trung điểm H của cạnh
A
B . Biết
SH a
,
khoảng cách giữa 2 đường thẳng
SA
BC
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 82
A.
2
3
a
.
B.
4
3
a
.
C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn đáp án A
Dựng
// , ;
A
x BC d SA BC d B SAx
Dựng

H
KAx SHK Ax
Dựng
,2,
H
ESK dBSAx dHSAx
Ta có:
sin sin 56
2
a
HK AH HAK a

22
.
,
3
SH HK a
dHSAx HE
SH HK

Do đó

2
,
3
a
dSABC
Câu 156: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
hình vuông cạnh
2a
. Hình chiếu vuông c của
S
tn
mặt phẳng

A
BCD
là đim H thuộc đoạn
B
D sao cho
3
H
DHB
. Biết góc giữa mặt phẳng
SCD
và mặt phẳng đáy bằng
45
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
B
D
A.
334
17
a
. B.
213
3
a
. C.
251
13
a
. D.
238
17
a
.
Lời giải
Chọn đáp án A
Dựng
H
KCD CD SHK
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 83
do vậy

,45SCD ABCD SKH.
Ta có:
HKD
vuông cân tại
K
do vậy
33
tan 45
22
aa
HK KD SH HK

.
Dựng
//
A
xBD
ta có:
,, ,d SA BD d BD SAx d H SAx
Dựng
2
H
EAx HEOAa
Dựng
H
FSE HF SAx
Ta có:
22
.334
17
SH HE a
HF
SH HE

Câu 157: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy mặt phẳng
SBD
tạo với mặt phẳng
A
BCD
một góc bằng
60
. Gọi
M
trung
điểm của
AD
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC
B
M
.
A.
2
11
a
.
B.
6
11
a
.
C.
11
a
.
D.
3
11
a
.
Lời giải
Chọn đáp án A
Gọi
O
là tâm của hình vuông
A
BCD
A
OBD BD SAO
.
Do đó


6
,60
2
a
SBD ABCD SOA SA
.
Qua
C
vẽ đường thẳng song song với
B
M cắt
A
D tại
E
.
Khi đó
// , ,BM SCE d BM SC d M SCE




22
,,
33
M
EAEdMSCE dASCE
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 84
Kẻ
A
HCE tại H suy ra
CE SAH ..
A
HCE CDAE .
Kẻ
A
KSH tại K suy ra
,
A
KSCE dASCE AK .
3
5
a
AH nên
222
111 3
11
a
AK
AK AH SA
.
Do đó

23 2
,
3
11 11
aa
dBMSC
Câu 158: Cho hình chóp đều .S ABC độ dài đường cao từ đỉnh S đến mặt phẳng đáy
A
BC bằng
21
7
a
. Góc tạo bởi mặt bên với mặt phẳng đáy bằng
60
. Gọi
,
M
N
lần lượt trung điểm của
,
A
BSC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
, SA MN
.
A.
93
42
a
. B.
33
42
a
. C.
63
42
a
. D.
12 3
42
a
.
Lời giải
Chọn đáp án A
Gọi
H là tâm của tam giác
,
A
BC I
là trung điểm của
BC
.
Suy ra



,,60SBC ABC SI AI SIA.
Đặt
13
tan 60 .
36 2
x
x
AB x HI AI SH HI
2
21 2 21 3 3
27 7 7
ABC
xa a a
xS

.
Gọi
P
là trung điểm của
A
C
suy ra

// //NP SA SA MNP
.




.
3
,, ,
A
MNP
M
NP
V
dSAMN dSA MNP dA MNP
S

.


3
.
97
3,
392
AMNP AMP
a
V d N ABC S

Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 85
2
1 1 21 21
...
227228
MNP
aaa
SMPNP

.
Do đó



93 93
,,
42 42
aa
d A MNP d SA MN

Câu 159: Cho hình lập phương
.'' ' '
A
BCD A B C D
cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB
C
D. Khi đó, tỉ số

2
.''' '
.,'
AABCD
adMNAC
V
bằng
A.
2
4
B.
2
2
C.
32
4
D.
2
3
Li
gii
Ta có:
23
.'''' ''''
111
'. . .
333
AABCD ABCD
VAASaaa
.
// ' , ' , ' , '
M
NABC dMNACdMNABC dMABC



,'
1
'
2
,'
dM ABC
MB
AM A BC B
AB
dAABC





1
,' ,'
2
dM ABC dA ABC

Trong
''
A
ABB
, kẻ
', '
A
HABHAB
. Vì

''
''
BC AA B B
B
CAH
AH AA B B

.
 

22
'
','
AH A B
A
HABC dAABC AH ABBH
AH BC
 
Ta có:
2
2
'2 2 2
22 2 2
AB a a a
BH AH a





.
Khi đó:




112
,' ,' ,'
224
a
dMNAC dM ABC dA ABC AH

.
Vậy

2
2
3
.''' '
2
.
.,'
32
4
1
4
3
AABCD
a
a
adMNAC
V
a

Chn đáp án C.
Chương
9. Ứng dụng đạo hàm khảo sát hàm số
Câu 160: [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)] Tìm
m
đhàm s

32
1
21 2 1
3
yx mxmx

đồng biến trên
0; 
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 86
Chọn B.
Điều kiện để hàm số đồng biến trên
0; 
0, [0; )yx

.
2
2(2 1) 2 0, 0xmxmx .
2
[0; )
2
max ( )
42
xx
mmgx
x


 
.
Xét hàm số
2
2
()
42
x
x
gx
x

trên nửa khoảng
[0; )
.
Ta có:
2
2
444
() 0, [0; )
(4 2)
xx
gx x
x


.
Do đó hàm số
()
g
x
luôn nghịch biến trên nửa khoảng
[0; )
.
Suy ra
[0; )
max ( ) (0) 0gx g


.
Vậy
0m .
Câu 161: [Cụm 6 HCM] Cho hàm s
32 222
3( 3 3) 3( 1) 2yx m m x m xm
.Gọi
S
tập các giá
trị của tham số
m
sao cho hàm số đồng biến trên
1; 
.
S
tập hợp con của tập hợp nào sau
đây?
A.
(1; )
. B.
(3;2)
. C.
(;2)
. D.
(;0)
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Ta có:
2
22 2
y=3 3 3 3 .2 3 1xmm xm
.
Khi đó:
22
22
9339.1mm m



2
93 2.2 3 4mmm
.
TH1: Nếu
0

2
3
m

. Khi đó ta có
30a 
nên
0y
với mọi
x
. Do đó hàm số đã
cho đồng biến trên
1; 
.
TH2: Nếu
0

2
3
m

. Khi đó
0y
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
.
Ta có

12
0;;yxxx


12
0;yxxx

. Do đó để hàm số đã cho đồng biến
trên
1; 
thì

2
1; ;x 
.
Ta có:
12
1xx

12
12
1
2
1. 1 0
xx
xx

.
Xét
12
1
2
xx
2
331mm
2
320mm
21m 
( vô lý vì
2
3
m

).
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên
1; 
thì
2
3
m

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 87
Chú ý: Sau khi giải trường hợp 1, ta được
2
3
m

. Do bài toán yêu cầu là tập các giá trị của tham
số
m
là tập con của tập nào là ta có thể chọn được đáp án
(;0)
.
Câu 162: [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)] Giá trị của
m
để hàm số
4mx
y
x
m
nghịch biến trên (;1) là:
A. 22m . B. 22m . C. 21m . D. 21m .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện để hàm số nghịch biến trên

,1
0, ( ;1)yx

.
2
2
2
22
40
4
0, 1 2 1
1
()
1
m
m
m
xm
m
xm
m






.
Câu 163: [Sở GD ĐT Long An] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2
ln 1 2 2yx mx
đồng biến trên
. .
A.
1
2
m
. B.
1
2
m

. C.
11
22
m

. D. Không tồn tại
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Hàm số
2
ln 1 2 2yx mx
xác định với
x
.
Ta có:

2
2
2
ln 1 2 2 2
1
x
yx mx m
x



.
Để hàm số
2
ln 1 2 2yx mx
đồng biến trên
thì
0,yx

.
22
2
20, ,
11
xx
mx mx
xx



.
Xét hàm số

2
1
x
gx
x
xác định với mọi
x
;


2
2
2
1
1
x
gx
x

.

01gx x

.
Lập bảng biến thiên của
g
x
:
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 88
.
Theo bảng biến thiên trên thì hàm số đồng biến trên
hay
1
0,
2
yx m

.
Câu 164: [THPT Hồng Phong] m tất cả các giá trị thực của tham số m đ hàm s
cot 1
cot 1
x
y
mx
đồng biến trên khoảng
;
42



.
A.
;1m
. B.
;0m 
.
C.
;0 1;m 
. D.
1;m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Ta có:


222
22
1cot cot 1 1cot cot 1 1cot 1
cot1 cot1
x
mx m x x x m
y
mx mx



.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;
42



khi và chỉ khi:



2
2
cot 1 0, ;
42
01
0
1cot 1
10
0, ;
42
cot 1
mx x
mm
m
xm
m
yx
mx















.
Câu 165: [THPT chuyên Quý Đôn] Tìm tất cả các giá trị thực
m
để hàm số
sin cos
y
xxmx
đồng
biến trên
.
A.
22m
. B.
22m
. C.
2m
. D.
2m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Ta có
os -sin 2 ccos
4
xxm xym




.
22cos 2
4
x




22cos 2
4
mxmm




.
22mym

.
Để hàm số đã cho đồng biến trên
0y
,
x
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 89
20m 
2m
.
Câu 166: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 03] Tìm tất cả các g trị thực của tham số m sao cho hàm số
2
cos
sin
mx
y
x
nghịch biến trên
;
32



.
A.
5
4
m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Ta có
22
cos cos
sin 1 cos


mxmx
y
x
x
.
Đặt
1
cos , 0;
2




txt
, xét hàm

2
1
mt
gt
t
,
1
0;
2



t
.
Hàm số nghịch biến trên
;
32



khi

1
'0, 0;
2




gt t
.
2
1
2

t
m
t
,
1
0;
2




t
.
Xét hàm

2
1
2
t
ht
t
,
1
0;
2




t
.
Ta có

2
2
1
'0
2

t
ht
t
,
1
0;
2




t
.
Lập bảng BBT trên
1
0;
2



, ta có
5
4
m
thỏa YCBT.
Câu 167: [THPT chuyên Quý Đôn] Tìm tất cả các giá trị thực
m
để hàm số
sin cosyxxmx
đồng
biến trên
.
A.
22m
. B.
22m
. C.
2m
. D.
2m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
os -sin 2 ccos
4
xxm xym




.
22cos 2
4
x




22cos 2
4
mxmm




.
22mym

.
Để hàm số đã cho đồng biến trên
0y
,
x
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 90
20m 
2m
.
Câu 168: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Tìm m để hàm số
32
sin 3sin sin 4yx xmx
đồng biến trên
khoảng
0;
2



.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Đặt
sin ,txx
(0; )
2
t
(0;1)
.
32 2
3– 4, 3 6 , 6 6, 0 1.ft t t mt f t t t m gt gt t gt ót
.
f
t
đồng biến trên
(0;1)
g
t
0, (0;1)t
.
Dựa vào BBT của
,
g
t
ta có

0
g
m
0 0m
.
Câu 169: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Tìm m để hàm số
32
sin 3sin sin 4yx xmx đồng biến trên
khoảng
0;
2



.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt
sin ,txx
(0; )
2
t
(0;1)
.
32 2
3– 4, 3 6 , 6 6, 0 1.ft t t mt f t t t m gt gt t gt ót
.
f
t
đồng biến trên (0;1)
g
t
0, (0;1)t .
Dựa vào BBT của
,
g
t
ta có

0
g
m
0 0m
.
Câu 170: [Chuyên ĐH Vinh] Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để hàm số
2
1yax x có cực tiểu.
A.
12a
. B.
11a
. C.
01a
. D.
20a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2
1
x
ya
x

.
+
ĐK cần: Hàm số có cực trị khi phương trình
0y
có nghiệm.
Ta có:

2
0
1
x
ya fx
x

, với
x
.


22
1
0
11
fx
xx


với mọi
x
,
lim 1
x
fx

;
lim 1
x
fx


.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 91
Bảng biến thiên:
.
Do đó: Phương trình
0y
có nghiệm thì có nghiệm duy nhất
0
khi và chỉ khi
11a
.
+
ĐK đủ: Ta có:

22
1
0
11
y
xx



với mọi
x
. Suy ra:
0
0yx

nên
0
luôn là điểm cực
tiểu với mọi
1;1a  .
Vậy
11a
.
Chú ý:
+Ta có thể làm trắc nghiệm bằng phương pháp lần lượt thử với
0a ,
1
2
a 
,
3
2
a
ta cũng
được đáp án
A.
+ Chỗ điều kiện đủ ta có thể dùng duy tắc 1 để kiểm tra
0
là điểm cực tiểu như sau:
Hàm số có điểm cực tiểu
0
khi
y
đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm
0
.
Ta có:
2
2
1
1
xax
y
x

. Vì
11a

2
11
x
ax x ax ax
nên hệ số bậc cao
nhất của
2
1xax
là hệ số dương.
Suy ra:
đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm
0
.
Do đó:
0
là điểm cực tiểu với mọi
1;1a 
.
Câu 171: [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Vi giá thc nào ca tham s
m
thì hàm s
32
212ymx x m x
có đúng
1
cực trị?
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
1m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Với
0m
, hàm số trở thành:
2
22yxx có 1 cực trị. Vậy
0m
thỏa mãn.
Với
0m
, hàm số đã cho là hàm số bậc ba nên hoặc có hai cực trị, hoặc không có cực trị. Vậy
0m
không thỏa mãn.
Câu 172: [Chuyên ĐH Vinh] Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để hàm số
2
1yax x có cực tiểu.
A.
12a
. B.
11a
. C.
01a
. D.
20a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Tập xác định: D .
Ta có:
2
1
x
ya
x

.
+
ĐK cần: Hàm số có cực trị khi phương trình
0y
có nghiệm.
Ta có:

2
0
1
x
ya fx
x

, với
x
.


22
1
0
11
fx
xx


với mọi
x
,

lim 1
x
fx

;
lim 1
x
fx


.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 92
Bảng biến thiên:
.
Do đó: Phương trình
0y
có nghiệm thì có nghiệm duy nhất
0
khi và chỉ khi
11a
.
+
ĐK đủ: Ta có:

22
1
0
11
y
xx



với mọi
x
. Suy ra:

0
0yx

nên
0
luôn là điểm cực
tiểu với mọi
1;1a  .
Vậy
11a
.
Chú ý:
+Ta có thể làm trắc nghiệm bằng phương pháp lần lượt thử với
0a ,
1
2
a 
,
3
2
a
ta cũng
được đáp án
A.
+ Chỗ điều kiện đủ ta có thể dùng duy tắc 1 để kiểm tra
0
là điểm cực tiểu như sau:
Hàm số có điểm cực tiểu
0
khi
y
đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm
0
.
Ta có:
2
2
1
1
xax
y
x

. Vì
11a

2
11
x
ax x ax ax
nên hệ số bậc cao
nhất của
2
1xax
là hệ số dương.
Suy ra:
đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm
0
.
Do đó:
0
là điểm cực tiểu với mọi
1;1a 
.
Câu 173: [THPT Ng.T.Minh Khai(K.H)] Vi giá tr nào ca m thì đ th hàm s
32
23(1)6(2)1yx mx m x có cực đại, cực tiểu thỏa mãn 2
CĐ CT
xx .
A.
1m
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
1m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Ta có
22
66 16 20 1 20yx mxm xmxm

.
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa mãn
2
CĐ CT
xx
thì
0y
có 2 nghiệm phân biệt
12
,
x
x
thỏa mãn
12
2xx

2
14 20
1
2
2
mm
m


1m
.


2
2
3
690
14 20
1
3
3
12
1
1
m
mm
mm
m
m
m
m
m
m









.
Câu 174: [BTN 162]m số


322 2
31 371 1yx mx m mxm
. Tìm tất cả c giá trị thực của
m
để hàm số đạt cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.
A.
1m
.
B.
4m
. C.
4
3
m 
. D.
0m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 93
TXĐ:
22
,361371,123
y
D
y
xmxmm m


.
Theo YCBT suy ra phương trình
0y
có hai nghiệm
12
,
x
x
phân biệt thỏa

12
12
11
12
xx
xx


.
 
12
4
0
44
13.10 1
33
0
11
2
y
m
ymmm
xx
m
m






.

4
23.10 1
3
ym
 
.
Vậy
1m thỏa mãn YCBT.
Câu 175: [BTN 161] Cho hàm số


422
2111yx m x
. Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số

1
có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A. 2m  . B. 2m . C. 1m  . D. 0m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Ta có:
32
44 1yx m x

. Suy ra
2
0
'0
1
x
y
xm


Hàm số

1 luôn có 3 điểm cực trị
với mọi
m .
Do hệ số
10a 
, nên
2
1
CT
xm
giá trị cực tiểu
2
2
11
CT
ym .
2
2
11 0
CT
my . Vậy

2
0110
CT
Max y m m
.
Câu 176: [THPT Hùng Vương-PT] Biết đồ thị của hàm số
32
33yx abx bx 
hai điểm cực tr
trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó thuộc đường thẳng
1x  . Khi đó.
A.
2
.3ab  . B.
2
.3ab . C.
2
.1ab  . D.
2
.0ab .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Ta có
2
36y x abx b
 .
Hàm số có hai điểm cực trị
0y

hai nghiệm phân biệt.
22
9a 3 0bb

1
.
Gọi hai điểm cực trị của hàm số
12
,
x
x .
Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó thuộc đường thẳng
1x 
.
12
6
1
26
xx ab
ab

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 94
Thay vào

1 93 0 3bb
2
.3ab
.
Câu 177: [THPT Lệ Thủy-Quảng Bình] Cho hàm số
32
332yxmx m với g tro của
m
thì đồ
thị hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng
133
:
84
dy x
.
A. 2m . B. 2m  . C. 2m  . D. 4m  .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
2
36yxmx

.
2
0360 0, 2.yxmxxxm
  .
Hàm số có hai cực trị
0.m
.
Gọi tọa độ hai điểm cực trị là:
3
0; 3 2 , 2 ; 4 3 2AmBmmm 
.
Trung điểm của AB là:
3
; 2 3 2Im m m.
I
d
suy ra
3
133
232 2.
84
mm m m 
.
Câu 178: [TT Hiếu Học Minh Châu] Cho hàm số
322 3
331 yx mx m xm m
, (
m
là tham s).
Gọi
,
A
B
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

2; 2I
. Tổng tất cả các số
m
đ ba đim
,,
I
AB
tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là:
A.
4
17
.
B.
2
17
.
C.
20
17
.
D.
14
17
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Ta có
22
36 3 3yxmxm
 . Suy ra
1
0
1
xm
y
xm



.
Suy ra ta có hai điểm cực trị
1; 4 2Am m ,
1; 4 2Bm m .
Khi đó
2
17 38 25IA m m
2
17 2 1IB m m
25AB .
Tính.


2
22
2
2
11
. . 20.(17 38 25) 22 18 2 1
22
ABI
SABAIABAI mm mm
  
.
Ba điểm
,,
I
AB
tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 khi chỉ khi.
22
4. . . . 4. 5.2 1 17 38 25. 17 2 1.2 5RS IAIBAB m m m m m
.
432 32
289 680 502 120 9 0 ( 1)(289 391 111 9) 0mmmm m mmm .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 95
1
3
17
m
m
. Vậy tổng cần tìm
20
17
.
Câu 179: [208-BTN] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đ đim
3
(2 ; )
M
mm to vi hai đim cc
đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
32
23(21)6(1)1()yx mx mmx C một tam giác diện
tích nhỏ nhất.
A. 1m  . B. 2m . C. 1m . D. 0m .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có:
2
'6 6(2 1) 6( 1)yx mxmm .
'0
1
xm
y
xm


m
, hàm số luôn có CĐ, CT.
Tọa độ các điểm CĐ, CT của đồ thị là
32 32
(;2 3 1), ( 1;2 3 )
A
mm m Bm m m .
Suy ra
2AB và phương trình đường thẳng
32
:23 10AB x y m m m .
Do đó, tam giác
M
AB
có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ
M
tới
A
B
nhỏ nhất.

2
31
1
,
22
m
dMAB

. Dấu “=” xảy ra khi
0m
.
Câu 180: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Tìm tất cả các giá tr tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32yx mx có hai điểm cực trị
A
,
B
sao cho diện tích
OAB
bằng 4 ,
O
là gốc tọa độ.
A.
2m 
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
1; 2m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
32
32yx mx . Tập xác định:
D
.
2
36yxmx
 ;
0
0
2
x
y
x
m

. Đồ thị hàm số có hai điểm cự trị khi và chỉ khi
0m .
Khi đó hai điểm cực trị là

0; 2A
,
3
2;4 2Bm m
.
11
.. .2. 4 2 4 2
22
OAB B
SOABHx mm   .
Câu 181: [THPT Ng.T.Minh Khai(K.H)] Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
422
21yx mx ba
cực trị tạo thành tam giác vuông cân?
A.
0m
. B.
2m 
. C.
1m 
. D.
1m
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 96
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có

32 22
0
44 4 0
x
yxmxxxm
x
m


.
Đồ thị hàm số có 3 cực trị
0y

có 3 nghiệm phân biêt
0m
.
Khi đó đồ thị có 3 điểm cực trị là
44
0;1 , ; 1 , ; 1ABmmCmm 
và tam giác
A
BC cân tại
A
.
Do đó, tam giác
A
BC vuông cân
28
0
.0 0
1
m
AB AC m m
m


 
.
Loại
0m
ta được
1m 
.
Câu 182: [Sở Hải Dương] m tất cả các giá trị thực của tham số
m
đ hàm s


322
1
21 7 5
3
yx mxmm xm
hai điểm cực trị độ dài hai cạnh góc vuông của
một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
74
.
A.
3m
. B.
3
2
m
m

.
C.
2m
. D.
3
2
m
m

.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
22
22 1 7yx m xmm

.
Để hàm số có 2 cực trị
0y
 có 2 nghiệm phân biệt.


2
2
2
021 70
1
m
mmm
m


.
Gọi
12
;
x
x là hoành độ 2 cực trị của hàm số. Điều kiện
1
0x ,
2
0x .
Theo Viet, ta có:

12
2
12
22 1
.7
Sxx m
Pxx m m


.
Để hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
74
22
12
74xx

2
12 12
274xx xx
.


2
22
3
42 1 2 7 74 14 14 84 0
2
m
mmm mm
m


.
Do
1
0x
2
0x nên

12
1
02210
2
xx m m
.
Kết hợp điều kiện ta có
3m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 97
Câu 183: [Sở Bình Phước] Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số.
4242
2 1 3 2017yx m x m m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
32?
A. 4m . B. 2m . C. 3m . D. 5m .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có


32
2
0
44 1 4 1, 0
1
x
yx mxxxm y
xm



.
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi
0y
có ba nghiệm phân biệt

*101 mm
.
Khi đó tọa độ ba cực trị là:



42
4
42
42
0; 3 2017
11
1; 4 2 2016
21
1; 4 2 2016
Am m
AB AC m m
Bmmmm
BC m
Cm m m m



 




.
Suy ra tam giác
A
BC
cân tại
A
, gọi
A
H đường cao hạ từ đỉnh
A
ta có

2
1AH m
.
Suy ra
 
541102413211.
2
1
52
mmmmmBCAHS
ABC
.
Kết hợp điều kiện
*5m
.
Câu 184: [208-BTN] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đ đim
3
(2 ; )
M
mm to vi hai đim cc
đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
32
23(21)6(1)1()yx mx mmx C một tam giác diện
tích nhỏ nhất.
A.
1m 
. B.
2m
. C.
1m
. D.
0m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Ta có:
2
'6 6(2 1) 6( 1)yx mxmm .
'0
1
xm
y
xm


m
, hàm số luôn có CĐ, CT.
Tọa độ các điểm CĐ, CT của đồ thị là
32 32
(;2 3 1), ( 1;2 3 )
A
mm m Bm m m .
Suy ra
2AB
và phương trình đường thẳng
32
:23 10AB x y m m m .
Do đó, tam giác
M
AB có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ
M
tới
A
B nhỏ nhất.

2
31
1
,
22
m
dMAB

. Dấu “=” xảy ra khi
0m
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 98
Câu 185: [THPT Chuyên Quang Trung] Cho hàm số
2
3lnyx xx . Gọi
;
M
N
lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1; 2
. Khi đó tích
.
M
N
là:
A. 27 4ln2 . B. 27 4ln2 . C. 27 4ln5 . D. 27 4ln5 .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Tập xác định
0;D 
.
Ta có

2
22
3
ln 1 ln
33
xxx
yx x
xx



.
Do
2
22
2
3
3300
3
xx
xxxxxx
x

   
.
1ln 0 ln 0xx x
.
Do đó
2
2
3
ln 0
3
xx
yx
x


. Nên hàm số nghịch biến trên
1; 2
.
Khi đó
12; 2 72ln2My Ny
.
Vậy
.274ln2MN .
Câu 186: [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
đ hàm s
2sin 1
sin
x
y
x
m
đồng biến trên khoảng
0;
2



.
A. 0m . B. 1m . C. 1m  . D. 5m .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét hàm số
2sin 1
sin
x
y
x
m
. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;
2



khi
0;1m
.
 


222
2cos (sin ) cos (2sin 1) 2 cos cos cos
21
sin sin sin
xxm x x mx x x
ym
x
mxmxm



.
Trên khoảng
0;
2




2
cos
0
sin
x
m
xm

.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;
2



khi và chỉ khi.

0;1
0;1
0
1
210
2
m
m
m
m
m




.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 99
Câu 187: [THPT Chuyên LHP] Tính tổng tất cả các số nguyên
m
thỏa mãn phương trình 10xmx
có nghiệm
4; 16x
.
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
PT 10xmx. Đặt tx , với

4; 16 2; 4xt
.
PT

2
1
10tmt mt gt
t

. Xét hàm số

1
g
tt
t

trên đoạn
2; 4 .


2
22
11
102;4
t
gt t
tt

.
Yêu cầu bài toán

 

 
2;4
2;4
517
min max 2 4
24
gt m gt g m g m
.
3; 4mm
. Vậy tổng tất cả các giá trị
m
bằng
7
.
Câu 188: [THPT CHUYÊN VINH] Choc số thực ,
x
y thỏan

23 3xy x y . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
22
415Px
y
x
y

là.
A. min 91P  . B. min 63P  . C. min 80P  . D. min 83P  .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
3; 3 0xy xy
.
Xét
4xy
.
Mặt khác .
Xét biểu thức .
Do
2
4( ) 4( ).( ) 16( )
x
yxyxyxy .
, kết hợp với
4 3;7 64 21 83xy x x
.
Xét
03;3 63xy x y P
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.

 
2
4
23 3 4 83.34
0
xy
xy x y xy xy x y xy
xy

 


23 322 8 4;8xy x y xy xy xy 


2
22
4154716773165
P
x y xy x y xy x y xy x y y x

30
16 4 5 64 21
4
y
P
xx x
yx



P
83.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 100
Câu 189: [Chuyên ĐH Vinh] Tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị
lớn nhất của hàm số
2
2
y
xxm
trên đoạn

1; 2
khi
1x 
bằng
5
.
A.
4;3
. B.
6; 3 0; 2
. C.
0;
. D.
5; 2 0; 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Đặt

2
2
21 1tx x x
với

1; 2 0; 4xt . Ta có
1yft tm.
Khi đó



1;2 0;4 0;4 0;4
max max max 0 , 4 max 1 , 3
tt t
yft ff mm


.
TH1. Với

1;2
max 1ym

, ta được
13
13
4
15
46
mm
mm
m
m
mm







.
TH2. Với

1;2
max 3ym

, ta được
31
31
2
35
28
mm
mm
m
m
mm







.
Vậy các giá trị
m
tìm được thỏa mãn tập hợp

5; 2 0; 3
.
Câu 190: [BTN 162] Cho m số
2
24yx xa
. Tìm
a
để giá trị lớn nhất của m số trên đoạn

2;1
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
2a
. B.
1a
. C. Một giá trị khác. D.
3a
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Ta có

2
2
24 1 5yx xa x a
. Đặt

2
1ux
khi đó

2;1x
thì

0;4u
Ta
được hàm số

5fu u a
. Khi đó.

2;1 0;4
max max max 0 , 4 max 5 ; 1
xu
yfu ff aa


.
Trường hợp 1:

0;4
51 3max 52 3
u
aa a fua a
 
.
Trường hợp 2:


0;4
51 3max 12 3
u
aa a fua a

.
Vậy giá trị nhỏ nhất của

2;1
max 2 3
x
ya

.
Câu 191: [Chuyên ĐH Vinh] Tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho giá trị
lớn nhất của hàm số
2
2
y
xxm
trên đoạn

1; 2
khi
1x 
bằng
5
.
A.
4;3
. B.
6; 3 0; 2
. C.
0;
. D.
5; 2 0; 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 101
Đặt

2
2
21 1tx x x
với

1; 2 0; 4xt
. Ta có
1yft tm
.
Khi đó



1;2 0;4 0;4 0;4
max max max 0 , 4 max 1 , 3
tt t
yft ff mm


.
TH1. Với

1;2
max 1ym

, ta được
13
13
4
15
46
mm
mm
m
m
mm







.
TH2. Với

1;2
max 3ym

, ta được
31
31
2
35
28
mm
mm
m
m
mm







.
Vậy các giá trị
m
tìm được thỏa mãn tập hợp

5; 2 0; 3
.
Câu 192: [THPT chuyên Quý Đôn] Cho
x
,
y
các số thực thỏa mãn
122xy x y
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
22
21 184
P
xy x y xy
. Khi đó, giá trị của
M
m
bằng.
A. 41. B. 42 . C.
43
. D. 44 .
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
 
2
22
21 184 2 284Px
y
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
  
.
Đặt
tx
y

2
2284
P
tt t
.
Theo giả thiết
122xy x y
.
 
2
2122 1 1 212 1 13
xy
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
  
.
2
33003ttt t t 
.
Xét

2
2284
f
tt t t trên
0;3
.

4
22
4
ft t
t

;
 
0224 4 14 2ft t t t t
 
.




232
0
214 4 2 7 0 122 0;3
122 0;3
t
tt t ttt t
t


.
Ta có
018f
;

325f
min 18,P

ax 25mP
.
Vậy
25 18 43Mm
.
Câu 193: [THPT Chuyên LHP] Xét
a
,
b
,
1; 2c
, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22 2
log 2 8 8 log 4 16 16 log 4 4
bc ca ab
Paa bb cc
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 102
A.
min
4P . B.
min
11
2
P
. C.
min 3 9
4
289
log log 8
2
P 
. D.
min
6P .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
.
Câu 194: [THPT chuyên Quý Đôn] Cho
x
,
y
các số thực thỏa mãn
122xy x y
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

22
21 184
P
xy x y xy
. Khi đó, giá trị của
M
m bằng.
A.
41
. B.
42
. C. 43. D.
44
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
 
2
22
21 184 2 284Px
y
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
  
.
Đặt
tx
y

2
2284
P
tt t .
Theo giả thiết 122xy x y
.
 
2
2122 1 1 212 1 13
xy
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
  
.
2
33003ttt t t 
.
Xét

2
2284
f
tt t t trên
0;3
.

4
22
4
ft t
t

;
 
0224 4 14 2ft t t t t
  .




232
0
214 4 2 7 0 122 0;3
122 0;3
t
tt t ttt t
t


.
Ta có
018f
;

325f
min 18,P

ax 25mP
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 103
Vậy 25 18 43Mm .
Câu 195: [THPT Kim Liên-HN] Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
ca biu thc
() ()
22
22
112
P
x
y
x
yy
=-+++++-
.
A.
min
52P =+. B.
min
23P =+ . C.
min
22P = . D.
min
191
50
P
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Áp dụng bất đẳng thức MinCopxki ta có.
()()
22
2
11 22 21 2
P
xx
yy yy
³-+-+ +-= ++-
.
Xét hàm số
(
)
2
21 2 .
fy y y
=++-
Ta có
()
2
2
1
1
y
fy
y
¢
=-
+
.
()
1
0
3
fy y
¢
==
.
.
Ta thấy
()
min 2 3fy=+ . Do đó
min
23P =+
.
Câu 196: [THPT Chuyên KHTN] Vi ,0ab thỏa mãn điều kiện
1 abab
, giá trị nhỏ nhất của
44
Pa b
bằng.
A.
4
221
.
B.

4
221
.
C.
4
21
.
D.
4
21
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.


2
2
22 2
44 22
2. 2 2



Pa b a b ab ab ab ab
.


2
22
22
12214 2

 

P
ab ab ab x x x
với
0ab x x
.
42 23 2432
16 1 2 8 8 2 8 16 8 1Px x x x x x x x x x
.
Ta có
12 a b ab ab .
2100 210 322 xx x x
.
32
424321
 Px x x
.
Bảng biến thiên.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 104
.

min 3 2 2 PP
4
221 .
Câu 197: [THPT Ngô Liên lần 3] Một ngọn hải đăng đặt vị trí
A
cách bờ
5km
, trên bờ biển một
kho hàng vị trí
C
cách
B
một khoảng
7km
. Người canh hải đăng thể chèo thuyền từ
A
đến
M
trên bờ biển với vận tốc
4/km h
rồi đi bộ từ
M
đến
C
vi vn tc
6/km h
. Xác định độ dài
đoạn
B
M
để người đó đi từ
A
đến C nhanh nhất.
A. 32km . B.
7
3
km
. C.
7
2
km
. D. 25km.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Gọi
BM x

km
,
07x
. Khi đó:
2
25
A
Mx
7
M
Cx
.
Theo đề bài ta có:

2
25 7
46
x
x
fx


.

2
2
3225
425
x
x
fx
x

.
Cho

2
2
0
0
0225 3 25
20
25
x
x
fx x x x
x
x



.
Khi đó:

29
0
12
f
,

74
7
4
f

14 5
25
12
f
.
Vậy



0;7
14 5
min 2 5
12
x
fx f

.
Câu 198: [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện
A
đến một n đảo
C
như hình vẽ. Khoảng cách từ
C
đến
B
là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ
A
đến
B
với khoảng cách 4 km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1 km dây đin trên bin là
40
triu
đồng, còn trên đất liền
20
triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc
trên(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A.
114,64
triệu đồng. B.
164,92
triệu đồng.
C.
106,25
triệu đồng. D.
120
triệu đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
M
là điểm trên đoạn
A
B để lắp đặt đường dây điện ra biển nối với điểm
C
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 105
Đặt


2
2
414178,0;4 BM x AM x CM x x x x
.
Khi đó tổng chi phí lắp đặt là:
2
.20 40 8 17 yx x x đơn vị là triệu đồng.

2
22
8172 4
4
20 40. 20.
817 817


 
xx x
x
y
xx xx
.

2
12 3
081724
2
 yxx xx
.
Ta có
 
12 3
80 20 3 114,64; 0 40 17 164,92; 4 120
3





yyy
.
.
Câu 199: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06] Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km.
Vận tốc của dòng nước
6/km h
. Nếu vận tốc bơi của khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng
lượng tiêu hao của trong t giờ được cho bởi công thức
3
Ev cvt
. Trong đó c một hằng số,
E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A. 9km/h. B. 6km/h. C. 15km/h. D. 12km/h.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Giải.
Vận tốc của cá bơi khi ngược dòng là:
6v
( km/h).
Thời gian để cá bơi vượt khoảng cách 300km là
300
6
t
v
.
Năng lượng tiêu hao của cá để vượt khoảng cách đó là
:
 
3
3
300
. 300 . , 6
66


v
Ev cv c jun v
vv
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 106



'2 '
2
0
9
600 0
9
6
vloai
v
Ev cv Ev
v
v

.
Câu 200: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Một người nuôi thì nghiệm trong hồ.Người đó thấy rằng nếu mỗi
đơn vị diện tích của mặt hồ
n
con thì trung bình mõi con sau một vụ cân nặng
(n) 480 20 n(gam)P 
.Hỏi phải thả bao nhiêu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một
vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
A. 14 . B. 18. C. 10. D. 12.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Cách 1: Thế đáp án:
Số cá trên mõi đơn
vị diện tích
12 14 10 18
Số cân nặng:

480 20n n(gam)
2880 2800 2800 2160
Vậy chọn đáp án A.
Cách 2:
Số cân nặng của
n
con cá là:
22
(n) 480 20 n n 20 480 20(n 12) 2880 2880fnn .
Vậy giá trị lớn nhất của
(n)
f
2880
đạt được khi 12n .
Câu 201: [THPT chuyên Quý Đôn] Mỗi chuyến xe buýt sức chứa tối đa 60 hành khách. Một
chuyến xe buýt chở
x
hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách
2
3
40
x



USD
. Khẳng
định nào sau đây đúng.
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng
135
USD
.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng
160
USD
.
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 107
Số tiền thu được là:
2
2
40
33
39 0 060
120
40 10 1600
x
xx
yx y x x
x




.
max
160 40yx.
Câu 202: [BTN 164] Một con hồi bơi ngược dòng ( từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách
300km
(ti
nơi sinh sản). Vận tốc dòng nước
6km h/
. Gi s vn tc bơi ca cá khi nưc đng yên là
v
km h/
thì năng ợng tiêu hao của trong t giờ cho bởi công thức
3
Ev cvt
trong đó
c
là
hằng số cho trước.
E
tính bằng Jun. Vận tốc bơi của khi ớc đứng yên để năng ợng của
tiêu hao ít nhất bằng:
A.
10 km h/
. B.
9 km h/
. C.
12 km h/
. D.
8 km h/
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Thời gian cá bơi:
33
300 300
.
66
tEcvtcv
vv


.
Xét hàm số

3
300
.
6
Ev cv
v
với

6;v .


32
2
300. . 900
'09
6
6
cv cv
Ev v
v
v

.
Dựa vào bảng biến thiên:
.
min
9Ev.
Câu 203: [BTN 164] Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ thtích
1000
lít bằng inox để
chứa nước, tính bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa đạt giá trị nhỏ
nhất:
A.
3
3
2
R
. B.
3
1
2
R
.
C.
3
2
R
. D.
3
1
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi
h
R
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy (đơn vị: mét).
Ta có:
2
2
1
1VhR h
R

.

22 2
2
12
22 22 2 0
tp
SRRhRR RR
RR
 
 
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 108
Cách 1: Khảo sát hàm số, thu được

3
min
3
2
11
2
1
4
fR R h

.
Cách 2: Dùng bất đẳng thức:
22 2 2
3
3
2
11111
22 22 2 32..32
tp
SRRhRR R R
RRRRR

 
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
1
2
R
.
Câu 204: [BTN 163] Chiều dài nhất của cái thang
A
B
đ nó có th ta vào tưng
A
C và mt đất BC ,
ngang qua một cột đỡ
DH cao
4m
song song và cách tường
0,5CH m
là:
.
A. Xấp xỉ
5,602
. B. Xấp xỉ
6,5902
. C. Xấp xỉ
5, 4902
. D. Xấp xỉ
5,5902
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Đặt CB x ,
CA
y
khi đó ta có hệ thức:
14 421 8
1
2221
x
x
y
x
yyx x

.
Ta có:
22
A
Bx y.
Bài toán quy về tìm min của
2
222
8
21
x
Ax y x
x




.
Khảo sát hàm số và lập bảng biến thiên ta thấy GTNN đạt tại
5
;5
2
xy
.
hay
A
B
55
min
2
.
Câu 205: [BTN 163] Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón thể tích
3
27cm với chiều cao
h
và bán kính đáy
r
để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của
r
là:
A.
8
6
2
3
2
r
. B.
6
4
2
3
2
r
. C.
6
6
2
3
2
r
. D.
8
4
2
3
2
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Thể tích của cốc:
22
2
181811
27 .Vrh rh h
r


.
D
A
C
B
H
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 109
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
22
22 2 4
24 22
81 1 81 1
22 2 2
xq
Srlrrhrr r
rr



.
22 22
44
3
22 22 22 22
811 811 811811
223..
22 22
rr
rr rr



.
4
6
4
81
23
4
(theo BĐT Cauchy).
x
q
S
nhỏ nhất
288
46
6
22 2 2
81 1 3 3
222
rrr
r

 
.
Câu 206: [BTN 173] Một công ty bất động sản 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá
2000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều người thuê cứ mỗi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn hộ
100.000 đồng mỗi tháng thì có thể 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn thu nhập cao
nhất, công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A.
2.350.000
. B.
2.450.000
. C.
2.250.000
. D.
2.550.000
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi
x
là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, (
x
– đồng; 2000.000x đồng ).
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:
 
11
50 2000000 90, 1
50000 50.000
xx
.
Gọi
Fx
là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, (
Fx
: đồng).
Ta có

2
11
90 90x
50.000 50.000
Fx x x x




.
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của

2
1
90x
50.000
Fx x
với điều kiện
2000.000x
.

1
'90
25.000
Fx x
.

1
' 0 90 0 2.250.000
25.000
Fx x x 
.
Ta lập bảng biến thiên:
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 110
.
Suy ra
Fx
đạt giá trị lớn nhất khi
2.250.000x
.
Vậy công ty phải cho thuê với giá
2.250.000
đồng mỗi căn hộ thì được lãi lớn nhất.
Nhn xét: Làm sao ta có thể tìm được hệ s
1
50000
trong biểu thức

1 ?
Ta có thể hiểu đơn giản như sau: Số căn hộ cho thuê mỗi tháng ứng với số tiền cho thuê;

50 2000.000 2.000.000mx x
thì số căn hộ được thuê là
50
. Nếu số tiền cho thuê tăng lên là
2.100.000x
thì có 2 căn hộ để trống, nghĩa là có
48
người thuê. Ta có:

1
50 2.100.000 2.000.000 48
50000
mm
.
Câu 207: [BTN 169] Để thiết kế một chiếc bể hình hộp chữ nhật có chiều cao là
60cm
, thể tích
3
96000cm
. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành
70000
VNĐ/m
2
và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành
100000
VNĐ/m
2
. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.
A.
32000
VNĐ. B.
83200
VNĐ. C.
320000
VNĐ. D.
832000
VNĐ.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Gọi

,0,0xym x y
là chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề ta suy ra
0,16
0,6 0,096xy y
x

. Giá thành của bể cá được xác định theo hàm số sau:

0,16 0,16
2.0,6 .70000 100000fx x x
x
x





0,16
84000 16000fx x
x




(VNĐ).
 
2
0,16
84000 1 , 0 0,4fx fx x
x





.
Ta có bảng biến thiên sau:
.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá
0,4 83200f
VNĐ.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 111
Câu 208: [THPT CHUYÊN KHIẾT] Cắt một miếng giấy hình vuông hình
1
xếp thành một hình
chóp tứ giác đều như hình
2 . Biết cạnh hình vuông bằng
20cm
,

OM x cm
. Tìm
x
để hình
chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?
.
A. 6
x
cm . B. 8
x
cm . C. 7
x
cm . D. 9
x
cm .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Ta có:
2OM x AC x
,
2
A
Mx
.
Suy ra:
2
x
OH ,
2
x
MH , 10 2
2
x
SH .

22
22
10
20 10
22 2
xx
SO SH OH x




.

22
11 20
.2010.2 404.
33 3
đáy
VSOS xx xx
.

5
15
2
20 20 40 4 20
40 4 .... .2
3353
xxxxx
Vxxxx





.
Dấu
"" xảy ra khi
40 4 8xx x
.
Câu 209: [THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh a] Để chặn đường hành lang hình chữ
L
người ta dùng
một que sào thẳng dài đặt kín những điểm chạm với hành lang (như hình vẽ). Biết rằng
24a
và
3,b
hỏi cái sào thỏa mãn điều trên có chiều dài
l
tối thiểu là bao nhiêu?
.
H
x
O
M
D
A
C
S
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 112
A.
27 5
. B.
15 5
. C.
51 5
2
. D.
11 5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Đặt các điểm như hình vẽ.
Đặt
DF x
,
0x
. Ta có
ADF
đồng dạng với
BDE
nên
EB AF ab
EB
ED DF x

.
 
2
2
22
ab
lAB xb a fx
x




,.
 
2
23
22 21
ab ab a b
fx xb a xb
x
xx


 





.

3
2
012fx x ab
 .
Bảng biến thiên.
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
l
1125 15 5 .
Câu 210: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06] Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km.
Vận tốc của dòng nước
6/km h
. Nếu vận tốc bơi của khi nước đứng yên v (km/h) thì năng
lượng tiêu hao của trong t giờ được cho bởi công thức

3
Ev cvt
. Trong đó c một hằng số,
E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A. 9km/h. B. 6km/h. C. 15km/h. D. 12km/h.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 113
Chọn A.
Giải.
Vận tốc của cá bơi khi ngược dòng là:
6v ( km/h).
Thời gian để cá bơi vượt khoảng cách 300km là
300
6
t
v
.
Năng lượng tiêu hao của cá để vượt khoảng cách đó là
:
 
3
3
300
. 300 . , 6
66


v
Ev cv c jun v
vv
.



'2 '
2
0
9
600 0
9
6
vloai
v
Ev cv Ev
v
v

.
Câu 211: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Một người nuôi thì nghiệm trong hồ.Người đó thấy rằng nếu mỗi
đơn vị diện tích của mặt hồ
n
con thì trung bình mõi con sau một vụ cân nặng
(n) 480 20 n(gam)P 
.Hỏi phải thả bao nhiêu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một
vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
A. 14 . B. 18. C. 10. D. 12.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Cách 1: Thế đáp án:
Số cá trên mõi đơn
vị diện tích
12 14 10 18
Số cân nặng:

480 20n n(gam)
2880 2800 2800 2160
Vậy chọn đáp án A.
Cách 2:
Số cân nặng của
n
con cá là:

22
(n) 480 20 n n 20 480 20(n 12) 2880 2880fnn .
Vậy giá trị lớn nhất của
(n)
f
2880 đạt được khi
12n
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 114
Câu 212: [TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa] Mt si dây có chiu dài 6m , được chia thành hai phần.
Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài
của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất?
.
A.
12
()
943
m
.
B.
18 3
()
43
m
.
C.
18
()
943
m
.
D.
36 3
()
43
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Giả sử cạnh tam giác có độ dài bằng
x
,
0; 2x . Vậy cạnh hình vuông có độ dài
63
4
x
.
Ta có
22
133
22 4
Sx x

;

2
63
16
x
S
.

2
2
63
3
416
x
SS x

.
Đặt:


2
2
63
3
416
x
fx x
 ;

 

2
2
43 9 18
63 363
33
41628 8
x
xx
fx x x







.


18
0
43 9
fx x

.
Bảng biến thiên:
.
Vậy tổng diện tích hai hình là nhỏ nhất nếu độ dài cạnh tam giác bằng
18
()
943
m
.
Câu 213: [THPT chuyên Quý Đôn] Mỗi chuyến xe buýt sức chứa tối đa 60 hành khách. Một
chuyến xe buýt chở
x
hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách
2
3
40
x



USD
. Khẳng
định nào sau đây đúng.
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng
135
USD
.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng
160
USD
.
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 115
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Số tiền thu được là:
2
2
40
33
39 0 060
120
40 10 1600
x
xx
yx y x x
x




.
max
160 40yx.
Câu 214: [BTN 165] Một ngôi nhà nền dạng tam giác đều
A
BC
cạnh dài
10 m
được đặt song song
cách mặt đất
hm
. Nhà 3 trụ tại
,,
A
BC
vuông góc với
A
BC
. Trên trụ A người ta lấy hai
điểm
,
M
N
sao cho
,
A
MxAN
y
góc giữa

M
BC
NBC
bằng
90
để mái phần
chứa đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất của ngôi nhà.
.
A. 12 . B.
10
. C. 53. D. 10 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Để nhà có chiều cao thấp nhất ta phải chọn
N
nằm trên mặt đất. Chiều cao của nhà là NM x y
.
Gọi
I là trung điểm của BC . Ta
A
BC đều 
A
IBC, vì


M
N ABC MN BC , từ
đó suy ra

0
90

MI BC
BC MNI MIN
NI BC
.
I
MN vuông tại
I
nhận
A
I
là đường cao nên
2
2
10 3
.75
2





AM AN AI xy .
Theo bất đẳng thức Côsi:
22.75103 53 xy xy xy
.
Do đó chiều cao thấp nhất của nhà là
10 3..
Câu 215: [BTN 164] Một con hồi bơi ngược dòng ( từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách
300km
(ti
nơi sinh sản). Vận tốc dòng nước
6km h/
. Gi s vn tc bơi ca cá khi nưc đng yên là
v
km h/
thì năng ợng tiêu hao của trong t giờ cho bởi công thức
3
Ev cvt
trong đó
c
là
hằng số cho trước.
E
tính bằng Jun. Vận tốc bơi của khi ớc đứng yên để năng ợng của
tiêu hao ít nhất bằng:
A.
10 km h/
. B.
9 km h/
. C.
12 km h/
. D.
8 km h/
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
(
d
)
10
x
y
B
C
M
A
N
I
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 116
Thời gian cá bơi:
33
300 300
.
66
tEcvtcv
vv


.
Xét hàm số

3
300
.
6
Ev cv
v
với

6;v .


32
2
300. . 900
'09
6
6
cv cv
Ev v
v
v

.
Dựa vào bảng biến thiên:
.
min
9Ev.
Câu 216: [BTN 164] Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ thtích
1000
lít bằng inox để
chứa nước, tính bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa đạt giá trị nhỏ
nhất:
A.
3
3
2
R
. B.
3
1
2
R
.
C.
3
2
R
. D.
3
1
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Gọi
h
R
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy (đơn vị: mét).
Ta có:
2
2
1
1VhR h
R

.

22 2
2
12
22 22 2 0
tp
SRRhRR RR
RR
 
 
.
Cách 1: Khảo sát hàm số, thu được

3
min
3
2
11
2
1
4
fR R h

.
Cách 2: Dùng bất đẳng thức:
22 2 2
3
3
2
11111
22 22 2 32..32
tp
SRRhRR R R
RRRRR

 
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
1
2
R
.
Câu 217: [BTN 163] Chiều dài nhất của cái thang
A
B để nó có th ta vào tưng
A
C
và mặt đt
BC
,
ngang qua một cột đỡ
DH cao
4m
song song và cách tường
0,5CH m
là:
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 117
.
A. Xấp xỉ
5,602
. B. Xấp xỉ
6,5902
. C. Xấp xỉ
5, 4902
. D. Xấp xỉ
5,5902
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt
CB x
,
CA
y
khi đó ta có hệ thức:
14 421 8
1
2221
x
x
y
x
yyx x

.
Ta có:
22
A
Bx y.
Bài toán quy về tìm min của
2
222
8
21
x
Ax y x
x




.
Khảo sát hàm số và lập bảng biến thiên ta thấy GTNN đạt tại
5
;5
2
xy
.
hay
A
B
55
min
2
.
Câu 218: [BTN 163] Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón thể tích
3
27cm
với chiều cao là
h
và bán kính đáy
r để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
A.
8
6
2
3
2
r
. B.
6
4
2
3
2
r
. C.
6
6
2
3
2
r
. D.
8
4
2
3
2
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Thể tích của cốc:
22
2
181811
27 .Vrh rh h
r


.
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
22
22 2 4
24 22
81 1 81 1
22 2 2
xq
Srlrrhrr r
rr



.
22 22
44
3
22 22 22 22
811 811 811811
223..
22 22
rr
rr rr



.
4
6
4
81
23
4
(theo BĐT Cauchy).
D
A
C
B
H
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 118
x
q
S
nhỏ nhất
288
46
6
22 2 2
81 1 3 3
222
rrr
r

  .
Câu 219: [BTN 162] Cần phải đặt một ngọn điện phía trên chính giữa một cái bàn hình tròn bán
kính
a . Hỏi phải treo độ cao bao nhiêu để mép bàn được nhiều ánh ng nhất. Biết rằng cường
độ sáng
C
được biểu thị bởi công thức
2
sin
Ck
r
(
góc nghiêng giữa tia sáng và mép bàn,
k
là hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng).
.
A.
3
2
a
h
. B.
2
2
a
h
.
C.
2
a
h
. D.
3
2
a
h
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Ta có:
22
ra h
(Định lý Py-ta-go).
22
sin
hh
R
ah

.

2
2222
sin
.
h
Ck k
R
ahah


.
Xét hàm


3
22
0
h
fh h
ah

, ta có:



3
22 2 22
3
22
3
2.
2
ah h ah
fh
ah

.


3
22 222
03..
f
hhahah
 .
22 2
2
3
2
a
ha h h
.
Bảng biến thiên:
a
h
r
Đ
a
I
M
N
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 119
.
Từ bảng biến thiên suy ra:
 
max max
22
.
22
aa
fh h C kfh h 
.
Câu 220: [BTN 161] Khi sản xuất vỏ lon sữa hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí
nhiên liệu làm vỏ lon thấp nhất, tức diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất. Muốn thể tích
của khối trụ đó bằng
V
diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì nhà thiết kế phải thiết kế
hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
2
V
. B.
3
2
V
. C.
V
. D.
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi hình trụ có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy
r
.
Ta có:

2
2221
tp day xq
SSS r rl


. Mặt khác
2
22
VV
Vrhh l
rr

.
Thay vào công thức

1
ta được:
2
2
2
tp
V
Sr
r

.
Xét hàm số

2
2
2
V
fx x
x

với
0x
. Ta
 
3
2
2
4;0
2
VV
fx x fx x
x


.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy
f
x
đạt giá trị nhỏ nhất khi
3
2
V
x
.
Hay
tp
S
đạt giá trị nhỏ nhất khi
3
2
V
r
.
Câu 221: [BTN 174] Một thợ xây muốn sử dụng 1 tấm sắt chiều dài 4m , chiều rộng 1m để uốn thành
2m
khung đúc tông, 1 khung hình trụ đáy hình vuông 1 khung hình trụ đáy hình
tròn. Hi phi chia tm st thành
2 phần (theo chiều dài) như thế nào để tổng thể tích 2 khung
nhỏ nhất?
A. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
4142
,
44


.
B. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
2414
,
44


.
C. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
24
,
44


.
D. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
42
,
44


.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 120
Chọn D.
Gọi
12
,VV
lần lượt là thể tích của khung hình trụ có đáy là hình vuông và khung hình trụ có đáy là
hình tròn. Gọi
a
là chiều dài của cạnh hình vuông và
r
là bán kính của hình tròn. Ta có:
22
12
VV a r

(đơn vị thể tích).

12
42 4 2 ,0
2
ar a r r


. Suy ra
 
2
2
12
1
2
4
Vr V V r r

.
 

12
22,0
44
Vr r rVr r



. Lập bảng biến thiên suy ra
min
4
4
V



.
Vậy, phải chia tấm sắt thành
2
phần: phần làm lăng trụ có đáy là hình vuông là


4
4
m
.
Câu 222: [BTN 173] Một công ty bất động sản 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá
2000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều người thuê cứ mỗi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn hộ
100.000 đồng mỗi tháng thì có thể 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn thu nhập cao
nhất, công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A.
2.350.000
. B.
2.450.000
. C.
2.250.000
. D.
2.550.000
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Gọi
x
là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, (
x
– đồng; 2000.000x đồng ).
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:
 
11
50 2000000 90, 1
50000 50.000
xx
.
Gọi

Fx
là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, (

Fx
: đồng).
Ta có

2
11
90 90x
50.000 50.000
Fx x x x




.
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của

2
1
90x
50.000
Fx x
với điều kiện
2000.000x
.

1
'90
25.000
Fx x
.

1
' 0 90 0 2.250.000
25.000
Fx x x 
.
Ta lập bảng biến thiên:
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 121
.
Suy ra

Fx
đạt giá trị lớn nhất khi
2.250.000x
.
Vậy công ty phải cho thuê với giá
2.250.000
đồng mỗi căn hộ thì được lãi lớn nhất.
Nhn xét: Làm sao ta có thể tìm được hệ s
1
50000
trong biểu thức

1 ?
Ta có thể hiểu đơn giản như sau: Số căn hộ cho thuê mỗi tháng ứng với số tiền cho thuê;

50 2000.000 2.000.000mx x
thì số căn hộ được thuê là
50
. Nếu số tiền cho thuê tăng lên là
2.100.000x
thì có 2 căn hộ để trống, nghĩa là có
48
người thuê. Ta có:

1
50 2.100.000 2.000.000 48
50000
mm
.
Câu 223: [BTN 169] Để thiết kế một chiếc bể hình hộp chữ nhật chiều cao
60cm
, thể tích
3
96000cm
. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành
70000
VNĐ/m
2
và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành
100000
VNĐ/m
2
. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.
A.
32000
VNĐ. B.
83200
VNĐ. C.
320000
VNĐ. D.
832000
VNĐ.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Gọi

,0,0xym x y
là chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề ta suy ra
0,16
0,6 0,096xy y
x

. Giá thành của bể cá được xác định theo hàm số sau:

0,16 0,16
2.0,6 .70000 100000fx x x
x
x





0,16
84000 16000fx x
x




(VNĐ).
 
2
0,16
84000 1 , 0 0,4fx fx x
x





.
Ta có bảng biến thiên sau:
.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá
0,4 83200f
VNĐ.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 122
Câu 224: [BTN 166] Người ta cần chế tạo một ly dạng hình cầu m O , đường kính
2
R
. Trong hình cầu
một hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Nước chỉ chứa được trong hình trụ. Hãy tìm bán
kính đáy
r
của hình trụ để ly chứa được nhiều nước nhất.
A.
2
3
R
r . B.
3
R
r . C.
6
3
R
r
. D.
2
3
R
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
.
Gọi
h
r là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Bài toán quy về việc tính
h
r phụ thuộc
theo
R
khi hình chữ nhật
A
BCD
nội tiếp trong hình tròn
,OR
thay đổi về
2
Vrh
đạt giá trị
lớn nhất.
Ta có:
222 222
44
A
CABBC R rh
.

22 32
11
02R
44
VRhh hRh h





.
22
32
4
3
R
VhRh




.
.
Vậy
3
max
42
3
9
3
R
VV R h
 .
Lúc đó
22
22
14R 2R 6
.
43 3 3
R
rR r
.
Câu 225: [THPT Chuyên Bình Long] Một mảnh vườn hình elip độ dài trục lớn bằng
12m
, độ dài trục
bằng
8m
. Người ta dự định trồng hoa trong một hình chữ nhật nội tiếp của elip như hình vẽ.
Hỏi diện tích trồng hoa lớn nhất có thể là?
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 123
.
A.
2
576
m
13
. B.
2
48m . C.
2
62m . D.
2
46m .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Đặt phương trình chính tắc của

22
22
:1
xy
E
ab

.
Ta có
212 6aa
,
28 4bb
. Suy ra

22
:1
36 16
xy
E .
Chọn
;
A
A
A
xy
là đỉnh hình chữ nhật và 0
A
x , 0
A
y .
22
1
36 16
AA
xy
;
Diện tích hình chữ nhật là
22
4 48.2. . 48 48
6 4 36 16
AA A A
AA
xy x y
Sxy




.
Câu 226: [THPT Chuyên Phan Bội Châu] Doanh nghiệp Alibaba cần sản xuất một mặt hàng trong đúng
10 ngày phải sử dụng hai máy
A
và
B
. Máy
A
làm vic trong
x
ngày cho stiền lãi
3
2
x
x
(triệu đồng), máy
B
làm việc trong
y
ngày và cho số tiền lãi
3
326 27yy (triệu đồng).
Hỏi doanh nghiệp Alibaba cần sử dụng máy
A
trong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi nhiều
nhất? (Biết rằng hai máy
A
B
không đồng thời làm việc, máy
B
làm việc không quá 6 ngày).
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
9
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Theo đề ta có
10 10 (1)xy y x
.
06410yx
.
Số tiền lãi
3
3
2 326 10 27 10
f
xx x x x
(thay
(1)
vào).

32
28 810 7776 23740fx x x x
với
4;10x
.
A
A'=12
B
B'=8
B'
B
A'
A
A
A'=12
B
B'=8
B'
B
A'
A
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 124
Ta có

2
84 1620 7776fx x x

.

2
72
0 84 1620 7776 0 9
7
fx x x x x
 
.
Chỉ có
94;10x 
.
Bảng biến thiên.
.
Câu 227: [THPT Ngô Quyền] Một sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá
30.000
đồng
một chiếc mỗi tháng sở n được trung nh
3000
chiếc khăn. sở sản xuất đang kế
hoạch tăng giá bán để lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thtrường, người quản thấy rằng
nếu từ mức giá
30.000
đồng cứ tăng giá thêm
1000
đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn
100
chiế
c. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi
18.000
. Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với
giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.
A.
43.000
đồng. B.
40.000
đồng. C.
39.000
đồng. D.
42.000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Hướng dẫn giải.
Gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là
x
(nghìn đồng).
Vì cứ tăng giá thêm
1 (nghìn đồng) thì số khăn bán ra giảm
100
chiếc nên tăng
x
(nghìn đồng) thì
số xe khăn bán ra giảm
100
x
chiếc. Do đó tổng số khăn bán ra mỗi tháng là:
3000 100
x
chiếc.
Lúc đầu bán với giá
30
(nghìn đồng), mỗi chiếc khăn có lãi 12 (nghìn đồng). Sau khi tăng giá,
mỗi chiếc khăn thu được số lãi là:
12
x
(nghìn đồng). Do đó tổng số lợi nhuận một tháng thu
được sau khi tăng giá là:
3000 100 12
f
xxx
(nghìn đồng).
Xét hàm số
3000 100 12
f
xxx
trên
0; 
.
Ta có:

2
2
100 1800 36000 100 9 44100 44100fx x x x 
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
9x
.
Như vậy, để thu được lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sản xuất cần tăng giá bán mỗi chiếc khăn là
9.000
đồng, tức là mỗi chiếc khăn bán với giá mới là
39.000
đồng.
Câu 228: [BTN 170] Một màn ảnh hình chữ nhật cao
1, 4m
đặt độ cao
1, 4m
so với tầm mắt (tính từ
đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất.
Hãy xác định vị trí đó? Biết rằng góc
B
OC nhọn.
A.
2,4
A
Om
. B.
2,6
A
Om
. C.
2
A
Om
. D.
3
A
Om
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 125
.
Đặt độ dài cạnh

,0AO x m x
.
Suy ra
22
3, 24 , 10, 24BO x CO x .
Ta sử dụng định lí cosin trong tam giác
OBC
ta có:

22
222
22
3,24 10,24 1,96
cos
2.
23,24 10,24
xx
OB OC BC
BOC
OB OC
xx





2
22
5, 76
3,24 10,24
x
x
x

.
Vì góc
B
OC nên bài toán trở thành tìm x để


2
22
5,76
3,24 10,24
x
Fx
x
x

đạt giá trị nhỏ
nhất.
Đặt
2
3, 24 , 3, 24xtt
. Suy ra

 
63
25 63
25
725 7
t
t
Ft
tt tt


.
Ta đi tìm t để F(t) đạt giá trị nhỏ nhất.





27
25 7 25 63
27
25 63 1
'
25 7
25 7
t
tt t
tt
t
Ft
tt
tt














.




2
50 7 25 63 2 7
1 1 49 441
25 25
27 7 27 7
tt t t
t
tt tt tt tt





 

.

'0 9Ft t.
Bảng biến thiên.
.
Thay vào đặt ta có:

22
144
3, 24 9 2, 4 m
25
xx x
.
1,8
1,4
C
O
A
B
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 126
Vậy để nhìn rõ nhất thì
2,4
A
Om
.
Câu 229: [BTN 168] Một người thợ xây, muốn xây dựng một bồn chứa thóc hình trụ tròn với thtích
3
150m
(như hình vẽ bên). Đáy làm bằng tông, thành làm bằng tôn nắp bể làm bằng nhôm.
Tính chi phí thấp nhất để bồn chứa thóc (làm tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các vật liệu như
sau: bê tông 100 nghìn đồng một
2
m
, tôn 90 nghìn một
2
m
và nhôm 120 nghìn đồng một
2
m
.
.
A. 15037000 đồng. B. 15039000 đồng. C. 15040000 đồng. D. 15038000 đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi


2
,0,0rhm r h
lần lượt là bán kính đường tròn đáy và đường cao của hình trụ theo đề ta
2
2
150
150rh h
r

.
Khi đó chi phí làm nên bồn chứa thóc được xác định theo hàm số:

22
2
150 2700
220 90.2 . 220fr r r r
rr

 
(nghìn đồng).
 
3
2
27000 675
440 r , 0
11
f
rfrra
r


.
BBT:
.
Dựa vào BBT ta suy ra chi phí thấp nhất

3
675
15038,38797
11
fa f





nghìn đồng.
Câu 230: [BTN 168] Anh Phong một cái ao với diện tích
2
50m
để nuôi diêu hồng. Vụ vừa qua, anh
nuôi với mật độ
2
20con / m
và thu đưc
1, 5
tấn thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi của
mình anh thấy cứ thả giảm đi
2
8 con / m
thì mỗi con cá thành phầm thu được tăng thêm
0,5k
g
. Để
tổng năng suất cao nhất thì vụ tới anh nên mua bao nhiêu cá giống để thả? (giả sử không có hao hụt
trong quá trình nuôi).
A. 342 con. B. 488 con. C. 512 con. D. 658 con.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 127
Số cá anh Phong thả trong vụ vừa qua là 50.20 1000 (con).
Khối lượng trung bình mỗi con cá thành phần là
1500
1, 5 /
1000
kg con
.
Gọi
0x là số cá anh cần thả ít đi cho vụ tới nên sẽ tăng
0,0625
x
kg/con.
Ta có phương trình tổng khối lượng cá thu được

1000 1,5 0,0625Tfx x x .


0,125 61 0 488
max 16384 488
0,125
fx x x
fx x
fx




.
Vậy ở vụ sau anh chỉ cần thả
1000 488 512
con cá giống.
Câu 231: [THPT Trần Phú-HP] Tập hợp các giá trị thực của
m
đ đ th hàm s

22
21
214 4 1
x
y
mx x x mx

có đúng 1 đường tiệm cận là.
A.
0
. B.


;1 0 1; 
.
C.

;1 1; 
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
+ Với 0m , hàm số có dạng:
2
1
41
y
x
. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang
0y
.
+ Với
0m ,.

22
21
lim lim
214 4 1
xx
x
y
mx x x mx


24
22
21
lim 0
21 4 1
4
x
xx
m
m
xx x x






.
Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
0y
.
Để thị hàm số có đúng một tiệm cận thì
2
10
1
11
440
m
m
m
m




( Không tồn tại m).
Vậy
0m
thì đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận.
Câu 232: [THPT Chuyên nh Long] Vi giá tr nào ca m , đồ thị hàm số

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm


có
đúng hai đường tiệm cận?
A.
m
. B.
1
2
3
m
m
m


. C.
2
3
m
m


.
D.
1
2
m
m

.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 128

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm


. Hàm số xác định khi:
3
0
1
2
x
x
x
xm


.
Ta có



2
2
22
13 1 1
12
1213 213
xxx x
y
xmxm
x
xm x x x xm x x x




.
lim 0 0
x
yy


là tiệm cận ngang.
Hàm số có hai tiệm cận khi có một tiệm cận đứng
23 1
20 2
mm
mm






.
Câu 233: [CHUYÊN N LA] Cho hàm số
1
()
2
x
yC
x
. Gọi
d
khoảng cách từ giao điểm của hai
đường tiệm cận của đồ thị đến một tiếp tuyến của
()C
. Giá trị lớn nhất mà
d
có thể đạt được là:
A. 3. B. 6. C.
2
2
. D. 5.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Ta có:


2
3
'2
2
yx x
x

. Gọi
I
giao của hai tiệm cận

2;1I .
Gọi
 
0
00 0
0
1
;;
2
x
M
xy Mx C
x




.
Khi đó tiếp tuyến tại
00
;
M
xy
có phương trình:

000
:'yyx xx y
.


0
0
2
0
0
1
3
2
2
x
yxx
x
x

 
00
22
0
00
31
3
.0
2
22
xx
xy
x
xx


.
Khi đó ta có:




00
22
0
00
4
0
31
6
1
2
22
;
9
1
2
xx
x
xx
dI
x



.


0
4
0
612
;
29
x
dI
x


.
Áp dụng BĐT:
22
2,ab ab ab .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 129
Tacó:
   
42 42
00 00
9 2 2.3. 2 9 2 6 2xx xx 

 
00
42
00
612 612
;6
29 6 2
xx
dI
xx



.
Vậy giá trị lớn nhất mà
d có thể đạt được là:
6
.
Câu 234: [208-BTN] Cho m số

23
:
1
x
Cy
x
. Gọi
M
một điểm thuộc đồ thị d tổng khoảng
cách từ
M
đến hai tiệm cận của đồ thị hàm số
C . Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được là:
A. 2. B. 5. C. 6. D. 10.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Gọi

23
;
1
a
M
aC
a



, ta có.
23 1
1212
11
a
da a
aa
 

. Vậy giá trị nhỏ nhất của
d
bằng 2.
Câu 235: [THPT Hoàng Văn Th - Khánh Hòa] Gi
M
là đim bt kì thuc đ th
C của hàm số
9
2
y
x
. Tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận của
C
đạt giá trị nhỏ nhất là.
A. 9. B. 63. C. 6. D. 23.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hàm số
9
2
y
x
có tập xác định
\2D 
.
Tiệm cận đứng
2x 
; Tiệm cận ngang 0y .
M
điểm bất kì thuộc đồ thị
C của hàm số
9
2
y
x
9
;
2
Mx
x



.
Tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận của
C
là.
99
222 6
22
dx x d
xx
 

.
Vậy tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận của
C
đạt giá trị nhỏ nhất là 6.
Câu 236: [BTN 162]bao nhiêu điểm
M
thỏa mãn: điểm
M
thuộc đồ thị
C
củam số
1
1
y
x
sao
cho tổng khoảng cách từ
M
đến hai đường tiệm cận của hàm số là nhỏ nhất.
A.
2
.
B.
3
. C.
4
.
D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 130
Gọi

1
;1
1
Ma C a
a




. Đồ thị

C
có TCN là:
0y
, TCĐ là:
1x 
.
Khi đó

,,
1
121102
1
M TCD M TCN
dd a a aa
a

.
Vậy có 2 điểm thỏa mãn.
Câu 237: [THPT Quoc Gia 2017] m tất cả các g trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
42
2yx mx có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A.
01m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
3
04m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
Điều kiện để hàm số có 3 cực trị là
0.m
.
3
44yxmx

;
1
1
2
22
2
3
3
0
0
0
x
y
yxmym
ym
xm


.
Các điểm cực trị tạo thành tam giác cân có đáy bằng
2 m , đường cao bằng
2
m
. (như hình minh
họa).
Ta được
2
1
..
2
ABC
SACBDmm

. Để tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 thì
2
.10 1.mm m
.
Câu 238: [208-BTN] Cho hàm số

23
:
1
x
Cy
x
. Gọi
M
một điểm thuộc đồ thị và
d
tổng khoảng
cách từ
M
đến hai tiệm cận của đồ thị hàm số

C
. Giá trị nhỏ nhất của
d
có thể đạt được là:
A. 2. B. 5. C. 6. D. 10.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi

23
;
1
a
Ma C
a



, ta có.
23 1
1212
11
a
da a
aa
 

. Vậy giá trị nhỏ nhất của
d
bằng 2.
Câu 239: [THPT Chuyên KHTN] Cho hàm số
2
2
2
xx
y
x

, điểm trên đồ thị mà tiếp tuyến tại đó lập với
hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất thì có hoành độ bằng.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 131
A.
4
28
.
B.
4
26
.
C.
4
210
.
D.
4
212 .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Tập xác định
2\D
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
220xx
.
Gọi tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có dạng
yaxb.
Khi đó
lim
x
f
x
a
x


2
2
lim
2
x
xx
xx


2
2
2
2
12
1
lim
2
1
x
x
x
x
x
x








2
2
12
1
lim 1
2
1
x
x
x
x









.

2
232
lim lim lim 3
22
xx x
xx x
bfxax x
xx
  








.
Vậy tiệm cận xiên:
3
y
x
.
Gọi
00
;
M
xy thuộc đồ thị hàm số
.

22
2
24
2
2
x
xxx
yy
x
x


.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
00
;
M
xy
là.

000
yyx xx y



22
00 00
0
2
0
0
42
2
2
xx xx
yxx
x
x


.
Gọi
A
là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng
0
0
52
2;
2
x
A
x



.
Gọi
B
là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận xiên
0
22;2x1Bx
.
Giao của hai tiệm cận
2;5I
.
Ta có
0
8
2
IA
x
,
0
22 2IB x,

2
2
2
00
0
0
28
24
2
xx
AB x
x




.
Chu vi

2
2
2
00
00
00
28
8
22 2 2 4 82 2322 32
22
xx
PIAABIB x x
xx





.
Dấu bằng xảy ra
4
28x .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 132
Câu 240: [THPT Chuyên KHTN] Cho hàm số
2
2
2

xx
y
x
điểm trên đồ thị khoảng cách từ giao của
hai tiệm cận đến tiếp tuyến tại đó lớn nhất có hoành độ bằng.
A.
4
18
.
B.
4
26
.
C.
4
28
.
D.
4
38
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
2
24
3
22



xx
yx
xx
.
Hàm số có hai đường tiệm cận đứng và xiên lần lượt có phương trình là.
2x
3
y
x
Tọa độ giao điểm của hai tiệm cân la điểm
2;5I .
Gọi
2
2
;
2




aa
Ma
a
là tiếp điểm của đồ thị hàm số và tiếp tuyến

d
.
Tiếp tuyến

d tại:

2
2
2


aa
yyaxa
a
.

2
22
423440 aaxa yaa
.




22
4
4
2
82 82
;
42
42





aa
dA
aa a
aa a
.
Đặt
2at
.


2
42
42
4
88
8
;
816
2
2816
22





tt
t
dA
tt
tt
tt t
.
Để
;dA
max thì

2
42
ax
816

t
f
tm
tt
.


5
2
4
42
0
216
0
8
816




t
tt
ft
t
tt
CĐ.
Bảng biến thiên.
.
Suy ra
maxft
tại
4
8t
44
28 28 aa.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 133
Câu 241: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Cho hàm số
ax b
y
cx d
đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào trong
các mệnh đề dưới đây là
đúng?
0ad , 0bc .
A. . B.
0ad
,
0bc
.
C. 0cd , 0bd . D. 0ac , 0ab .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Quan sát đồ thị ta có: TCĐ
00
dd
x
c
cc
 
,
d
cùng dấu. Lại có TCN
0
a
y
a
c

,
c
cùng dấu. Suy ra
a
,
c
,
d
cùng dấu. Lại có
00
b
xy
d

, suy ra
b
,
d
trái dấu.
Suy ra:
0ad
,
0bc
.
Câu 242: [TT Tân Hồng Phong] Cho
3
hàm s
yfx
,
ygx fx

,
 
yhx gx

đồ thị
3
đường cong trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
A.
11 1gh f 
. B.
111fgh 
.
C.
111hg f 
. D.
111hfg 
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 134
Nếu

1 là đồ thị hàm số
 
yhx gx

thì
00;2
g
xx gx

đồng biến trên
0; 2 ,
trong hai đồ thị còn lại không có đồ thị nào thoả mãn là đồ thị hàm số
ygx fx

.
Nếu
2 là đồ thị hàm số
 
yhx gx

thì
 
0 1,5;1,5
g
xx gx

đồng biến trên

1, 5;1, 5 ,

1 là đồ thị hàm số
 
ygx fx

thì
 
00;2
f
xx fx

đồng biến trên

0; 2 , nhưng

3 không thoả mãn là đồ thị hàm số

yfx .
Nếu

3
là đồ thị hàm số
 
yhx gx

thì
 
0;1
g
xx gx

đồng biến trên

;1
, vậy
2
là đồ thị hàm số
 
ygx fx


1
là đồ thị hàm số

yfx
.
Dựa vào đồ thị ta có
  
111hg f 
.
Câu 243: [THPT chuyên Thái Bình] Phương trình
sin 2
2017 sin 2 cos
x
x
x
bao nhiêu nghiệm thực
trong

5 ;2017
?
vô nghiệm.
A.
2022
. B.
2017
. C.
2023
. D.
2000
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có hàm số
sin 2
2017 sin 2 cos
x
yxx tuần hoàn với chu kỳ 2T
.
Xét hàm số
sin 2
2017 sin 2 cos
x
yxx trên

0; 2
.
Ta có.
sin sin
22
2sin .cos sin
cos .2017 .ln 2017 cos cos . 2017 .ln 2017 1
22 cos 1sin
x x
xx x
yx x x
x
x





.
Do vậy trên

0; 2
,
3
0cos0
22
yxxx
  
.
2017 1 2 0
2
y




;
31
120
2 2017
y




.
Bảng biến thiên.
Vậy trên

0; 2
phương trình
sin 2
2017 sin 2 cos
x
x
x
có đúng ba nghiệm phân biệt.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 135
Ta có
0y
, nên trên

0; 2
phương trình
sin 2
2017 sin 2 cos
x
x
x có ba nghiệm phân
biệt là
0, , 2
.
Suy ra trên

5 ;2017
phương trình có đúng
2017 5 1 2023 nghiệm.
Câu 244: [TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa] Tìm các giá trị của
m
để phương trình
32
693 0xxx m
có ba nghiệm thực phân biệt trong đó hai nghiệm lớn hơn 2 .
A.
11m
. B.
0m
. C.
31m
.
D.
31m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
32 32
693 0 693
x
xx m mxxx
.
Khảo sát hàm số
32
693yx x x .
2
3129yx x

,
11
0
33
xy
y
xy



.
Lại có
21xy
.
Lập bảng biến thiên.
Từ bảng biến thiên. Yêu cầu đề bài
3; 1m
.
.
Câu 245: [THPT
chuyên Phan Bội Châu lần 2] Biết đường thẳng

31 63ymxm
cắt đồ thị hàm số
32
31 yx x tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó
m
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
3
(;2)
2
. B.
(1;0)
. C.
3
(1; )
2
. D.
(0;1)
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
32 32
313163 3 31620  xx mxm xx mxm
.
Giả sử phương trình

32
331620 xx mxm
có ba nghiệm
123
,,
x
xxthỏa mãn
13
2
(1)
2
xx
x
.
Mặt khác theo viet ta có
123
3(2)xxx . Từ
(1)
(2)
suy ra
2
1x . Tức 1x một nghiệm
của phương trình trên. Thay 1x vào phương trình ta được
1
3
m
.
Thử lại
1
3
m
thỏa mãn đề bài.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 136
Câu 246: [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Cho hàm số Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
nghiệm. B.
9
nghiệm. C. 4 nghiệm. D.
5
nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Cách 1:
Xét hàm số

32
3
3
2
fx x x x
.
Ta có
2
361
f
xxx

.



11
2
22
36 986
318
03 610
36 986
318
xfx
fx x x
xfx


 


.
Bảng biến thiên.
.
.
Xét phương trình .
Đặt
tfx
. Khi đó phương trình trở thành.

 
32 32
35
1213 2130*
21 2 2
ft
ft t t t t t t t t
t
 
.
Xét hàm số

32
5
3
2
gt t t t
liên tục trên
.
+ Ta có

129
3. 4 . 0
22
gg




nên phương trình
*
có một nghiệm
1
3; 4tt
.

32
3
3.
2
fx x x x



1
21
ffx
fx



1
21
ffx
fx

Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 137
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình
1
f
xt
với

11
986
3
18
tfx

một nghiệm.
+ Ta có

1111
1. . 0
228
gg




nên phương trình
* có một nghiệm
2
1
;1
2
tt




.
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình
2
f
xt với
 
221
986 1 986
1
18 2 18
fx t fx


có ba nghiệm phân biệt.
+ Ta có

4 217 1
.1 . 0
5 250 2
gg
 

 
 
nên phương trình
*
có một nghiệm
3
4
1;
5
tt




.
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình
3
f
xt
với

32
4986
518
tfx

có một nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có
5
nghiệm thực.
Cách 2:
Đặt
tfx
. Khi đó phương trình trở thành.

 
32 32
35
1213 2130*
21 2 2
ft
ft t t t t t t t t
t
 
.
1
2
3
3,05979197
0,8745059057
0,9342978758
t
t
t


.
+ Xét phương trình
32
1
3
3 3.05979197
2
xxx t
. Bấm máy tính ta được
1
nghiệm.
+ Xét phương trình
32
2
3
3 0,8745059057
2
xxx t
. Bấm máy tính ta được
3
nghiệm.
+ Xét phương trình
32
3
3
3 0,9342978758
2
xxx t
. Bấm máy tính ta được 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có
5
nghiệm thực.
Câu 247: [THPT CHUYÊN BẾN TRE] Cho hàm số
32
2(3)4yx mx m x đồ thị
m
C
và đim
1; 3I
. Tìm
m
để đường thẳng
d: 4yx
cắt
m
C
tại
3
điểm phân biệt
0; 4A
,,
B
C
sao cho
tam giác
I
BC
có diện tích bằng
4
.
A.
0m
. B.
3m
. C.
0m
. D.
3m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Cách 1:
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 138
Phương trình hoành độ giao điểm của
m
C
32
: 2 3 4d 4 1xmxmx x .
2
2
0
()
220
2
(
2
2
0
)
x
xmx
xx mx m
m


.

1
3
nghiệm phân biệt
2
2 nghiệm phân biệt khác 0.
2
20
20
mm
m



1
*
2
2
m
m
m


.
Khi đó ,
B
C
x
x là các nghiệm của (2) nên
2
.2
BC
BC
x
xm
xx m


( Định lí Vi-et).
4
IBC
S


1
;. 4
2
dId BC
2
()4
BC
xx

2
4. 160
BC BC
xx xx
.
2
–6 0
2
3m
mm
m


. Kết hợp ĐK (*) ta được
3m
. Vậy chọn A.
Cách
2: Dùng CASIO.
Thử với
0m
, bấm máy thấy pt

1
chỉ có 1 nghiệm
0x
. Loại đáp án A, B.
Thử với
1m
, bấm máy thấy pt

1
chỉ có
1
nghiệm
0x
. Loại đáp án C. Vậy chọn D.
Câu 248:
Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
22
1
mx m
y
x

cắt
đường thẳng
:3dyx
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam giác IAB có diện tích bằng
3
, với
1; 1I
. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
5
. B.
10
. C.
7
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm
22
3
1
mx m
x
x


2
42 5 0fx x mx m

1x 
. Đồ thị
C
của hàm số
22
1
mx m
y
x

cắt đường thẳng
:3dyx
tại hai điểm
phân biệt khi và chỉ khi

/
2
0
310
2
10
f
mm
m
f





*
.
C
cắt
d
tại
A
,
B
suy ra
A
x
,
B
x
nghiệm của phương trình
0fx
, theo định lí Vi-ét ta có
24
5
AB
AB
xx m
xx m


.

;3
AA
Ax x
,

;3
BB
Bx x
suy ra.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 139

22
2
2 2 4 8 28 12
AB AB AB
AB x x x x x x m m
. Ta có

;
1
.3
2
IAB
Id
SdAB

22
72 8 28 60 0AB m m
3
2
5
m
m

, kết hợp với
* suy ra
3
2
5
m
m

thỏa suy ra tổng
các phần tcủa
S
7
2
.
Câu 249: [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Cho hàm số
2
1
x
y
x
có đ th

C
. Gọi
d
khoảng
cách từ giao điểm
I
của hai tiệm cận của đồ thị

C
đến một tiếp tuyến tùy ý của đồ thị

C
. Khi
đó giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là:
A. 22. B. 2 . C.
3
.
D.
33
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có

1;1I
.

2
1
'
1
y
x
.
Giả sử
0
0
0
2
;
1
x
Mx
x



là một điểm thuộc
0
,1Cx
. Suy ra:


0
2
0
1
'
1
yx
x
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại
M
là:


 
2
000
0
222
0
000
242
1
0
1
111
xxx
x
yxx y
x
xxx



.

2
2
000
1420xyx x x
d
.
Suy ra:





 
2
2
000
0
0
;
444
000
11 42
21
21
11 1111
Id
xxx
x
x
d
xxx



  
.
Theo bất đẳng thức Cô-si:
 
442
000
1121.121xxx 
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:

4
00
11 0xx
.
Suy ra:


0
;
2
0
21
2
21
Id
x
d
x

. Vậy

;
max 2
Id
d
khi
00
0; 2xy.
Câu 250: [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)] Cho hàm số

2
1
x
yC
x
đường thẳng :
m
dy xm
Đường thẳng
m
d cắt
()C
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của
m
là:
A.
1m
. B.
0m
. C. Không tồn tại
m
. D.
2m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 140
Phương trình hoành độ giao điểm của
()C
d
:
2
20xmxm
.
Điều kiện để
d cắt
()C
tại hai điểm phân biệt
A
;
B
2
480,mm m.
Tức là
d
luôn cắt
()C
tại hai điểm phân biệt A ;
B
.
Khi đó gọi
(; )Aam a
(; )
B
bb m
là giao điểm của
()C
d
.
2
2( 2) 8 2 2AB m
nên độ dài AB nhỏ nhất
22
khi
2m
.
Câu 251: Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị m số
22
1
mx m
y
x

cắt
đường thẳng
:3dyx tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam giác
IAB
diện tích bằng 3
, với
1; 1I . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A.
5
. B.
10
. C.
7
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm
22
3
1
mx m
x
x


2
42 5 0fx x mx m

1x 
. Đồ thị
C
của hàm số
22
1
mx m
y
x

cắt đường thẳng
:3dyx
tại hai điểm
phân biệt khi và chỉ khi

/
2
0
310
2
10
f
mm
m
f





*
.
C
cắt
d
tại A ,
B
suy ra
A
x
,
B
x
nghiệm của phương trình
0fx
, theo định lí Vi-ét ta có
24
5
AB
AB
xx m
xx m


.

;3
AA
Ax x
,

;3
BB
Bx x
suy ra.

22
2
2 2 4 8 28 12
AB AB AB
AB x x x x x x m m
. Ta có

;
1
.3
2
IAB
Id
SdAB

22
72 8 28 60 0AB m m
3
2
5
m
m

, kết hợp với
*
suy ra
3
2
5
m
m

thỏa suy ra tổng
các phần tcủa
S
7
2
.
Câu 252: [THPT Chuyên Tĩnh] Cho hàm số
2
1
1
x
x
y
x

đồ thị
C
. Gọi A ,
B
là hai điểm phân
biệt trên đồ thị
C
có hoành độ
1
x
,
2
thỏa
12
1
x
x . Giá trị nhỏ nhất của AB là:
A. 82 8 . B.
3
12 4
. C.
82 8
. D. 25.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Ta có
2
11
11
xx
yx
x
x



. Giả sử
11
1
1
;
1
Ax x
x



,
22
2
1
;
1
Bx x
x



với
12
1
x
x .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 141
Đặt


1
1
2
2
1
1
10
11
;
1
10
1
ya
xaa
a
AB baba
ba
xbb
yb
b











.
 
2
Cos
22
2
22 22
11 2 1 2 1
242
i
AB ab ab ab ab
a b ab a b ab a b

 


.
Cos
44
8828.8828
i
ab ab
ab ab

. Vậy
82 8
min
AB 
.
Câu 253: [THPT Chuyên Tĩnh] Cho hàm số
2
1
1
x
x
y
x

đồ thị
C
. Gọi A ,
B
là hai điểm phân
biệt trên đồ thị
C
có hoành độ
1
x
,
2
thỏa
12
1
x
x . Giá trị nhỏ nhất của AB là:
A. 82 8 . B.
3
12 4
. C.
82 8
. D. 25.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Ta có
2
11
11
xx
yx
x
x



. Giả sử
11
1
1
;
1
Ax x
x



,
22
2
1
;
1
Bx x
x



với
12
1
x
x .
Đặt


1
1
2
2
1
1
10
11
;
1
10
1
ya
xaa
a
AB baba
ba
xbb
yb
b











.
 
2
Cos
22
2
22 22
11 2 1 2 1
242
i
AB ab ab ab ab
a b ab a b ab a b

 


.
Cos
44
8828.8828
i
ab ab
ab ab

. Vậy
82 8
min
AB 
.
Chương 10. Logarit
Câu 254: [Sở
Hải Dương] Cho
3
log
a
mab
, với
1a
,
1b
2
log 16 log
ab
Pb a
. Tìm m sao cho
P
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1
2
m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
4m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Cách 1: Tự luận.
Ta có
3
11
log log
33
aa
mab b
log 3 1
a
bm;
1
log
31
b
a
m
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 142
Do đó

2
2
16
log 16 log 3 1
31
ab
Pb am
m

.
Xét hàm số

2
16
31
31
fm m
m



2
48
18 6
31
fm m
m

.
0312 1fm m m
 
.
Bảng biến thiên.
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P 12 tại
1m
.
Cách 2: Trắc nghiệm.
Ta có
3
11
log log
33
aa
mab b
log 3 1
a
bm
;
1
log
31
b
a
m
.
Do đó

2
2
16
log 16 log 3 1
31
ab
Pb am
m

.
Thay các đáp án, nhận được đáp án A thỏa mãn yêu cầu
12, 1Pm
.
Câu 255: [TTLT ĐH Diệu Hiền] Gi sử
,
p
q
các số thực dương sao cho
91216
log log log .
p
qpq
Tìm giá trị của
.
p
q
.
A.
8
5
. B.
1
15
2

. C.
4
3
. D.
1
13
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Đặt
91216
log log log .tpq pq Từ đó suy ra
9
12 9 12 16
16
t
tttt
t
p
q
pq


.
Chia cả hai vế của phương trình cho
16 0
t
ta được phương trình:
2
315
42
33 315
10
44 4 2
315
0
42
t
tt t
t





  

  
  





.
Mặt khác
315
42
t
pp
qq





.

Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 143
Câu 256: [THPT Yên Lạc-VP] Cho hai s thc
, ab
thỏa mãn
1
1
3
ba
biểu thức:
2
3
31
log 12log
4
ab
a
b
P
a
a




có giá trị nhỏ nhất. Tính
b
a
.
A.
3
1
4
.
B.
3
1
22
.
C.
3
1
2
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Ta có:
32
1
431(1)(21)0, ;1
3
bb b b b




.
Suy ra:
3
3
33
31 4
314 log log
44
aa
bb
bb
aa







, do
1
;1
3
a



.
2
2
11 4
3log 12log 3 og og
22
log
abaa
a
a
bbb
Pall
b
aaa
a


  


  


  




.
3
2
11 4
3.3. og . og . 9
22
log
aa
a
bb
ll
b
aa
a







.
Vậy
min
2
1
2
9
14
og 4
2
log
a
a
b
P
b
l
b
a
a







.
22
3
1
1
11
2
2
22
1
og 2
2
a
b
b
bb
b
bb
a
l
aa
a
aa














.
Vậy
3
1
4
b
a
.
Câu 257: [BTN 161]Số
756839
21p một số nguyên tố. Hỏi số
p
có bao nhiêu chữ số?
A.
227834
chữ số. B.
227835
chữ số. C.
227832
chữ số. D.
227831
chữ số.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Ta có:
756839 756839
2 1 log 1 log 2 log 1 756839.log 2 227831,24pp p
.
Vậy số
p
này có 227832 chữ số.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 144
Câu 258: [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Trong các nghiệm
(; )
xy
thỏa mãn bất phương trình
22
2
log (2 ) 1
xy
xy
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2Tx
y

bằng:
A.
9
. B.
9
8
. C.
9
4
. D.
9
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Bất PT
22
22 22
2
22 22
21 0 21
log (2 ) 1 ( ), ( )
22022
xy
xy xy
x
yIII
xyx y xyx y

 



 


.
Xét T=
2
xy
.
TH1: (x; y) thỏa mãn (II) khi đó
22
02 21Txyx y
.
TH2: (x; y) thỏa mãn (I)
22 2 2
19
22 (1)(2 )
8
22
xyxyx y . Khi đó.
22 2
1191 199999
22(1)(2 ) (2)(1)(2 ) .
42 42842
222 22
xy x y x y

 


.
Suy ra:
9
max
2
T
1
(;y) (2; )
2
x
.
Câu 259: [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Trong các nghiệm
(; )
xy
thỏa mãn bất phương trình
22
2
log (2 ) 1
xy
xy
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2Tx
y

bằng:
A.
9
. B.
9
8
. C.
9
4
. D.
9
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Bất PT
22
22 22
2
22 22
21 0 21
log (2 ) 1 ( ), ( )
22022
xy
xy xy
x
yIII
xyx y xyx y

 



 


.
Xét T=
2
xy
.
TH1: (x; y) thỏa mãn (II) khi đó
22
02 21Txyx y
.
TH2: (x; y) thỏa mãn (I)
22 2 2
19
22 (1)(2 )
8
22
xyxyx y . Khi đó.
22 2
1191 199999
22(1)(2 ) (2)(1)(2 ) .
42 42842
222 22
xy x y x y

 


.
Suy ra:
9
max
2
T
1
(;y) (2; )
2
x
.
Câu 260: [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng do không
đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 m mỗi năm vay 3.000.000 đồng để
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 145
nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số
tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 m. S tin T hàng tháng bạn
Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là:
A.
309604
đồng. B.
232518
đồng. C.
232289
đồng. D.
215456
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Vậy sau 4 năm bạn Hùng nợ ngân hàng số tiền là:

432
3000000 3% 3% 3% 12927407, 43s

   

.
Lúc này ta coi như bạn Hùng nợ ngân hàng khoản tiền ban đầu là
12.927.407,43
đồng,.
số tiền này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm.
Ta có công thức:




60
60
. 12927407, 4 0,0025 .0,0025
232289
0,0025
n
n
Nrr
r
 

  
.
Câu 261: [THPT Ngô Liên lần 3] Biết thể tích khí
2
CO
năm 1998
3
Vm
.
10
năm tiếp theo, thể tích
2
CO
tăng
%a
,
10
năm tiếp theo nữa, thể tích
2
CO
tăng
%n
. Thể tích khí
2
CO
năm
2016
là.
A.

18
3
2016
.1VVVanm
. B.


10 8
3
2016
36
100 . 100
.
10
an
VV m

.
C.



10
3
2016
20
100 100
.
10
an
VV m

. D.


18
3
2016
.1VVanm
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Sau 10 năm thể tích khí
2
CO

10
10
2008
20
100
1
100 10
a
a
VV V




.
Do đó, 8 năm tiếp theo thể tích khí
2
CO
là.

10
88
2016 2008
20
10 8 10 8
20 16 36
100
11
100 10 100
100 100 100 . 100
10 10 10
a
nn
VV V
an an
VV
 

 
 


.
Câu 262: [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu
đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương
40%
. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng
tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)?
A.
768,37
triệu. B.
726,74
triệu. C.
858,72
triệu. D.
71674
triệu.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 146
Mức lương 3 năm đầu: 1 triệu Tổng lương 3 năm đầu: 36. 1
Mức lương 3 năm tiếp theo:
2
1. 1
5



Tổng lương 3 năm tiếp theo:
2
36 1
5



Mức lương 3 năm tiếp theo:
2
2
1. 1
5



Tổng lương 3 năm tiếp theo:
2
2
36 1
5



Mức lương 3 năm tiếp theo:
3
2
1. 1
5



Tổng lương 3 năm tiếp theo:
3
2
36 1
5



Mức lương 3 năm tiếp theo:
4
2
1. 1
5



Tổng lương 3 năm tiếp theo:
4
2
36 1
5



Mức lương 3 năm tiếp theo:
5
2
1. 1
5



Tổng lương 3 năm tiếp theo:
5
2
36 1
5



Mức lương 2 năm tiếp theo:
6
2
1. 1
5



Tổng lương 2 năm tiếp theo:
6
2
24 1
5



Tổng lương sau tròn 20 năm là.
256
6
6
22 2 2
36 1 1 1 ... 1 24 1
55 5 5
2
11 1
5
2
36. 24 1 768,37
2
5
11
5

  


  
  


















S
.
Câu 263: [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm
O
công suất
truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm
M
cách
O
một khoảng
R
được tính bởi công
thức
2
log
M
k
L
R
(Ben) vi
k
hằng số. Biết điểm
O
thuộc đoạn thẳng
A
B mức cường độ
âm tại
A và
B
ln lưt là 3
A
L (Ben) 5
B
L (Ben). Tính mức cường độ âm tại trung điểm
AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).
A. 4 (Ben). B.
3, 69
(Ben). C.
3,59
(Ben). D.
3,06
(Ben).
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:

AB
L
LOAOB
.
Gọi
I là trung điểm
A
B . Ta có:
22
log 10
10

A
A
L
A
L
kk k
LOA
OA OA
.
22
log 10
10

B
B
L
B
L
kk k
LOB
OB OB
.
22
log 10
10

I
I
L
I
L
kk k
LOI
OI OI
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 147
Ta có:

1
2
OI OA OB
11111
22
10 10 10 10 10 10

 



IABIAB
LLLLLL
kkk
.
11 1
2log
2
10 10









AB
I
LL
L 3,69
I
L .
Câu 264: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức
.
rt
SAe
,
trong đó
A số lượng vi khuẩn ban đầu, r tỉ ltăng trưởng, t thời gian tăng trưởng. Biết
rằng số lượng vi khuẩn ban đầu
100
con sau 5 giờ 300 con. Hỏi số con vi khuẩn sau 10
giờ ?
A.
900
. B.
1000
. C.
800
. D.
850
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loại vi khuẩn này.
Từ giả thiết ta có:
5r
ln300 ln100 ln3
300 100.e r 0,219
55

.
Tức tỉ lệ tăng trưởng của loại vi khuẩn này
21,97%
mỗi giờ.
Sau
10 giờ, từ 100 con vi khuẩn sẽ có
10.0,2197
100. 900e
con.
Câu 265: [THPT chuyên Quý Đôn] Ông Nam gởi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo ththức lãi kép
hạn
1 năm vi lãi sut là
12%
mt năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn bsố tiền (cả vốn lẫn
lãi). Tìm số nguyên dương
n
nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn
40
triệu đồng (giả sử lãi
suất hàng năm không thay đổi).
A. 2 . B.
5
. C.
3
. D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi
n
T
là tiền vốn lẫn lãi sau
t
tháng, a là số tiền ban đầu.
Tháng 1
1t :

1
1Ta r.
Tháng 2
2t
:

2
2
1Ta r
.
……………….
Tháng

:1
t
n
nt n T a r
.

 
140
ln ln
100
133,815
ln 1 ln 1 1%
n
t
n
T
a
Ta r t
r


(tháng).
Để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì
2,818
12
t
n  .
Vậy
3.n
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 148
Câu 266: [BTN 164] Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức
.
rt
SAe
, trong đó
A
là s
lượng vi khuẩn ban đầu,
r tỉ lệ tăng trưởng
0r , t thời gian tăng trưởng. Biết rằng số
lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 100 giờ có bao nhiêu con?
A.
700
con. B.
900
con. C.
800
con. D.
1000
con.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Theo đề ta có

55
1
100. 300 ln ln 3 5 ln3 ln 3
5
rr
eerr
.
Sau 10 giờ từ 100 con vi khuẩn sẽ có:
1
ln3 10
ln9
5
n 100.e 100. 900e




.
Câu 267: [BTN 169] Anh Bách
400
triệu đồng không đủ tiền để mua nhà, nên anh ta quyết định gửi
tiền vào ngân hàng vào ngày 1/1/2017 để sau đó mua nhà với giá
700
triệu đồng. Hỏi nhanh nhất
đến năm nào anh Bách để đủ tiền mua nhà. Biết rằng anh Bách chọn hình thức gửi theo năm với lãi
suất
7,5%
một năm (lãi suất này không đổi trong các năm gửi), tiền lãi sau mt năm đưc nhp
vào vốn tính thành vốn gửi mới nếu anh Bách không đến rút ngân hàng chỉ trả tiền cho anh
Bách vào ngày 1/1 hàng năm nếu anh Bách muốn rút tiền.
A.
2025
. B.
2023
. C.
2026
. D.
2024
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Số tiền có được vào ngày 1/1/2018 là

400 1 7,5%
triệu đồng.
Số tiền có được vào ngày 1/1/2019 là

2
40017,5%.17,5% 40017,5%


triệu đồng.
Suy ra số tiền sau n năm gửi là

400 1 7,5%
n
triệu đồng. Vì cần 700 triệu mua nhà nên ta có
phương trình

1,075
7
400 1 7,5% 700 log 7,74
4
n
n




. Vậy sau 8 năm anh Bách có thể mua
được nhà tức là nhanh nhất đến năm
2025
anh Bách có thể mua được nhà.
Câu 268: [TT Tân Hồng Phong] Một người vay ngân hàng
1000000000
( một tỉ) đồng trả góp trong
60
tháng. Biết rằng lãi suất vay
0,6% /1
thángkhông đổi trong suốt thời gian vay. Người đó
vay vào ngày
1/1/ 2017
bắt đầu trả góp vào ngày
1/ 2 / 2017
. Hỏi người đó phải trả mỗi tháng
một số tiền không đổi là bao nhiêu ( làm tròn đến hàng ngàn)?
A.
13813000
( đồng). B.
13896000
( đồng).
C.
17865000
( đồng). D.
19896000
( đồng).
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi A là số tiền vay;
n
là số tháng; r là lãi suất trên một tháng;
a
là số tiền trả góp mỗi tháng.
Cuối tháng
1
số tiền nợ là:
1
A
r
.
Đầu tháng
2 số tiền nợ là:
1
A
ra
; cuối tháng 2 số tiền nợ là

2
11
A
rar
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 149
Đầu tháng
3
số tiền nợ là:

2
11
A
rara
.
cuối tháng
3 số tiền nợ là

32
111
A
rarar
.
….
Cuối tháng
60
số tiền nợ là:
   
60 59 58
1 1 1 ... 1
A
rarar ar
.
    
 

60 59 58 60 58 57
59
60
1 1 1 ... 1 1 1 1 1 ... 1
11
11
Ar ar ar arAr ar r r
r
Ar ar
r

 



.
Đầu tháng 61:
 

59
60
11
11
r
A
rar a
r

 .
Theo yêu cầu bài toán:
 




59 60
60
59
11 1
1 1 0 19895694,2
11
11
rAr
Ar ar a a
r
r
r
r




.
Câu 269: [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng do không
đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 m mỗi năm vay 3.000.000 đồng để
nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số
tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 m. S tin T hàng tháng bạn
Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là:
A.
309604
đồng. B.
232518
đồng. C.
232289
đồng. D.
215456
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Vậy sau 4 năm bạn Hùng nợ ngân hàng số tiền là:

432
3000000 3% 3% 3% 12927407, 43s

   

.
Lúc này ta coi như bạn Hùng nợ ngân hàng khoản tiền ban đầu là
12.927.407,43
đồng,.
số tiền này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm.
Ta có công thức:




60
60
. 12927407, 4 0,0025 .0,0025
232289
0,0025
n
n
Nrr
r
 

  
.
Câu 270: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Bạn A trúng tuyển vào trường đại học
B
nhưng không đủ tiền
nộp học phí nên
A quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mi năm vay
3.000.000
đồng để nộp
học phí với lãi suất
3% /
năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn
A
phải trả góp hàng tháng số tiền
T
(không đổi) cùng với lãi suất
0,25% /
tháng trong vòng
5
năm. Tính số tiền T hàng tháng mà bạn
A phải trả ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
232518
đồng. B.
215456
đồng. C.
309604
đồng. D.
2232289
đồng.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 150
Chọn A.
Tổng số tiền bạn A nợ ngân hàng cuối năm thứ 4 là.
432
432
4
3000000(1 0,03) 3000000(1 0,03) 3000000(1 0,03) 3000000(1 0,03)
3000000 (1 0,03) (1 0,03) (1 0,03) (1 0,03)
(1 0, 03)(1 (1 0, 03) )
3000000 12,927, 407
1(10,03)
S 

  







.
Lúc này ta coi như bạn
A nợ ngân hàng khoảng tiền ban đầu là
12.927.407
đồng, số tiền này bắt
đầu được tính lãi và được trả góp trong
5
năm.
Gọi
x
là số tiền trả góp hàng tháng.
Số tiền còn nợ cuối tháng 1 là
1
(1 )TS rx
.
Số tiền còn nợ cuối tháng 2 là
2
21
(1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 )TT rxS rx rxS r x rx .
….
Số tiền còn nợ cuối tháng thứ 60 là.
60 59 58
60
60
60 59 58 60
(1 ) (1 ) (1 ) ... (1 )
1(1 ))
(1 ) (1 ) (1 ) ... (1 ) 1 (1 )
1(1 )
TSr xr xr xrx
r
Sr x r r r Sr
r




 




.
60
60
60
(1 )
0 232288
(1 ) 1
Srr
Tx
r


.
Câu 271: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức
.
rt
SAe
,
trong đó
A số lượng vi khuẩn ban đầu, r tỉ ltăng trưởng, t thời gian tăng trưởng. Biết
rằng số lượng vi khuẩn ban đầu
100
con sau 5 giờ 300 con. Hỏi số con vi khuẩn sau 10
giờ ?
A.
900
. B.
1000
. C.
800
. D.
850
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loại vi khuẩn này.
Từ giả thiết ta có:
5r
ln300 ln100 ln3
300 100.e r 0,219
55

.
Tức tỉ lệ tăng trưởng của loại vi khuẩn này
21,97%
mỗi giờ.
Sau 10 giờ, từ 100 con vi khuẩn sẽ có
10.0,2197
100. 900e
con.
Câu 272: [THPT chuyên Quý Đôn] Ông Nam gởi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo ththức lãi kép
hạn
1 năm vi lãi sut là
12%
mt năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn bsố tiền (cả vốn lẫn
lãi). Tìm số nguyên dương
n
nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn
40
triệu đồng (giả sử lãi
suất hàng năm không thay đổi).
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 151
Gọi
n
T là tiền vốn lẫn lãi sau
t
tháng,
a
là số tiền ban đầu.
Tháng 1
1t
:

1
1Ta r
.
Tháng 2
2t
:

2
2
1Ta r
.
……………….
Tháng

:1
t
n
nt n T a r
.

 
140
ln ln
100
133,815
ln 1 ln 1 1%
n
t
n
T
a
Ta r t
r


(tháng).
Để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì
2,818
12
t
n 
.
Vậy
3.n .
Câu 273: [BTN 164] Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức
.
rt
SAe
, trong đó
A
là s
lượng vi khuẩn ban đầu,
r tỉ lệ tăng trưởng
0r
, t thời gian tăng trưởng. Biết rằng số
lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 100 giờ có bao nhiêu con?
A.
700
con. B.
900
con. C.
800
con. D.
1000
con.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Theo đề ta có

55
1
100. 300 ln ln 3 5 ln3 ln 3
5
rr
eerr
.
Sau 10 giờ từ 100 con vi khuẩn sẽ có:
1
ln3 10
ln9
5
n 100.e 100. 900e




.
Câu 274: [THPT Thanh Thủy] Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này
tiết kiệm một số tiền cố định X đồng rồi gửi vào ngân hàng theo hạn một tháng với lãi suất
0,8%
/tháng. Tìm X để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 500
triệu đồng.
A.
6
37
4.10
1, 008 1
X
. B.
6
37
4.10
1 0,008
X
.
C.

6
36
4.10
1,008 1,008 1
X
. D.
6
36
4.10
1,008 1
X
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Đặt
0,8% 0,008r 
.
Sau tháng 1 người đó có số tiền là :
1
.1TXXrX r
.
Sau tháng 2 người đó có số tiền là :
2
11TXrX r
=

2
11
X
rr



.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 152
Sau tháng 3 người đó có số tiền là :

2
3
1111TX r r r



.
=

32
111
X
rrr



.
…………………………………………………………………………….
Sau tháng n người đó có số tiền là :
 
12
1 1 ... 1 1
nn
n
TX r r r r



.
=

11 1
n
Xr r
r



.
Theo đề bài ta có

36
8
1.008 1.008 1
5.10
0,008
X



8
36
5.10 .0,008
1,008. 1,008 1
X
.

6
36
4.10
1,008. 1,008 1
X
.
Câu 275: [THPT Nguyễn Huệ-Huế] Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục
thay đổi. Bác An gửi vào một ngân hàng số tiền
5
triệu đồng với lãi suất
0,7% / tháng
. Sau sáu
tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên
0,9% / tháng
. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất giảm
xuống
0,6% / tháng
giữ ổn định. Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ
sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (ta gọi đó là lãi kép). Sau mt năm gi
tiền, bác An rút được số tiền bao nhiêu? (biết trong khoảng thời gian này bác An không rút tiền
ra).
A.
5452771,729
đồng. B.
5452733,453
đồng.
C.
5436521,164
đồng. D.
5436566,169
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Công thức lãi kép

1
n
n
TA r, trong đó
n
: kỳ tính lãy (tháng hoặc quý hoặc năm.),
A
: số tiền
gửi,
r : lãi suất.
+ Sau 6 tháng:
6
0,7
51
100
A




(triệu đồng).
+ Đến tháng thứ 10 (hiểu là hết tháng thứ 9):
3
0,9
1
100
BA




(triệu đồng).
+ Sau 1 năm (12 tháng):
3
0,6
1
100
B



=
5,452733453
(triệu đồng) =
5452733,453
đồng.
Quy trình bấm máy tính liên tục và dùng phím “Ans” (kết quá trước).
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 153
Câu 276: [BTN 175] Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon
14
(một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của cũng
ngưng sẽ không nhận thêm cacbon
14 nữa. Lượng cacbon 14 của bphận đó sẽ phân hủy
một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ
14. Biết rằng nếu gọi
P
t là số phần trăm cacbon 14
còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ
t
năm trưc đây thì
P
t được tính theo
công thức:
 
5750
100. 0,5 %
t
Pt . Lượng cacbon
14
còn lại trong mẫu gỗ là 65% . Hỏi mẫu gỗ
bị chết bao nhiêu năm rồi?
A.
3574
năm. B.
6136
năm. C.
4000
năm. D.
41776
năm.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ là
65%
nên ta có:
 
5750 5750
100. 0,5 65 0,5 0,65
tt
Pt 
.
Log cơ số
1
2
hai vế ta được:

5750
11 1
22 2
log 0,5 log 0,65 log 0,65
5750
t
t

.
1
2
5750log 0,65 3574t m.
Câu 277: [BTN 169] Anh Bách
400
triệu đồng không đủ tiền để mua nhà, nên anh ta quyết định gửi
tiền vào ngân hàng vào ngày 1/1/2017 để sau đó mua nhà với giá
700
triệu đồng. Hỏi nhanh nhất
đến năm nào anh Bách để đủ tiền mua nhà. Biết rằng anh Bách chọn hình thức gửi theo năm với lãi
suất
7,5%
một năm (lãi suất này không đổi trong các năm gửi), tiền lãi sau mt năm đưc nhp
vào vốn tính thành vốn gửi mới nếu anh Bách không đến rút ngân hàng chỉ trả tiền cho anh
Bách vào ngày 1/1 hàng năm nếu anh Bách muốn rút tiền.
A.
2025
. B.
2023
. C.
2026
. D.
2024
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Số tiền có được vào ngày 1/1/2018 là

400 1 7,5%
triệu đồng.
Số tiền có được vào ngày 1/1/2019 là

2
40017,5%.17,5% 40017,5%


triệu đồng.
Suy ra số tiền sau n năm gửi là

400 1 7,5%
n
triệu đồng. Vì cần 700 triệu mua nhà nên ta có
phương trình

1,075
7
400 1 7,5% 700 log 7,74
4
n
n




. Vậy sau 8 năm anh Bách có thể mua
được nhà tức là nhanh nhất đến năm
2025
anh Bách có thể mua được nhà.
Câu 278: [BTN 167] Một người cần thanh toán các khoản nợ sau:
- 30 triệu đồng thanh toán sau 1 năm (khoản nợ 1).
- 40 triệu đồng thanh toán sau 1 năm 6 tháng (khoản nợ 2).
- 20 triệu đồng thanh toán sau 3 năm 3 tháng (khoản nợ 3).
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 154
Chủ nợ của người này đồng ý cho thanh toán một lần duy nhất
A
triệu đồng sau 3 năm (khoản nợ
này có tiền nợ ban đầu bằng tổng tiền nợ ban đầu của ba khoản nợ trên). Biết rằng lãi suất 4%/năm,
giá trị của
A gần với con số nào sau đây nhất:
A. 95 triệu. B. 97 triệu. C. 94 triệu. D. 96 triệu.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
123
,,VVV lần lượt là tiền nợ ban đầu của các khoản nợ 1, 2, 3 và
X
tiền nợ ban đầu nếu
thanh toán một lần duy nhất
A triệu đồng sau 3 năm.
11
11
1,5 1,5
22
3,25 3,25
33
33
30 .1,04 30.1,04
40 .1,04 40.1,04
20 .1,04 20.1,04
.1,04 .1,04
VV
VV
VV
AX X A




.
Mà:
11,53,253
123
30.1,04 40.1,04 20.1,04 .1,04VVV X A


(đồng).
94676700 95A
(triệu đồng).
Câu 279: [THPT Lệ Thủy-Quảng Bình] Một hộ nông dân được ngân hành cho vay mỗi năm
10
triệu đồng
theo diện chính sách để đầu trồng cây ăn quả (được vay trong
4 năm đầu theo thủ tục vay một
năm
1
lần vào thời điểm đầu năm dương lịch). Trong
4
năm đầu, khi vườn cây chưa cho thu hoạch
thì ngân hàng tính lãi suất bằng
3% / m. Bắt đầu từ năm thứ 5, đã có thu hoạch từ vườn cây nên
ngân hàng dừng cho vay tính lãi
8% / năm. Tính tổng số tiền hộ nông dân đó nợ ngân hàng
trong
5
năm?
A.
46188667
đồng. B.
43091358
đồng. C.
46538667
đồng. D.
48621980
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Số tiền nợ trong năm thứ nhất là:
10. 1 3%
.
Số tiền nợ trong năm thứ hai là:

2
10. 1 3% 10 1 3% 10 1 3% 1 3%

 


.
Số tiền nợ trong năm thứ tư là:

432
10 1 3% 1 3% 1 3% 1 3%



.
Số tiền nợ trong năm thứ năm là:

432
10 1 3% 1 3% 1 3% 1 3% . 1 8%S

  

.
Vậy
46,538667S
(triệu đồng)
46538667
đồng.
Câu 280: [TTLT ĐH Diệu Hiền] Một người số tiền
20.000.000
đồng đem gửi tiết kiệm loại kỳ hạn
6
tháng vào ngân hàng với lãi suất
8,5% /
năm. Vậy sau thời gian
5
năm
8
tháng, người đó nhận
được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (số tiền được làm tròn đến
100
đồng). Biết rằng người
đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kỳ trước nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi
suất theo loại không kỳ hạn
0,01%
một ngày. (
1
tháng tính
30
ngày).
A.
31.802.700
đồng.
B.
33.802.700
đồng.
C.
30.802.700
đồng.
D.
32.802.700
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 155
Lãi suất
8,5% /
năm tương ứng với
8,5
%/6
2
tháng.
Đổi
5
năm
8
tháng bằng
11x6
tháng +
2
tháng. Áp dụng công thức tính lãi suất

1
n
n
PP r
.
Số tiền được lĩnh sau
5
năm
6
tháng là
11
11
8.5
20.000.000 1 31.613.071.66
200
P




đồng.
Do hai tháng còn lại rút trước hạn nên lãi suất là 0,01% một ngày.
Suy ra số tiền được lĩnh là
11 11
0.01
. .60 31.802.700
100
TP P
đồng.
Câu 281: [Cụm 6 HCM] Ông A vay ngân hàng T(triệu đồng) với lãi suất
12
% năm. Ông A thỏa thuận với
ngân hàng cách thức trả nợ như sau: sau đúng một tháng ktừ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai
lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng. Nhưng cuối tháng thứ ba kể từ lúc vay ông A mới
hoàn nợ lần thứ nhất, cuối tháng thứ ông A hoàn nợ lần thứ hai, cuối tháng thứ năm ông A hoàn
nợ lần thứ ba ( hoàn hết nợ). Biết rằng số tiền hoàn nợ lần thứ hai gấp đôi số tiền hoàn nợ lần thứ
nhất số tiền hoàn nợ lần thứ ba bằng tổng số tiền hoàn nợ của hai lần trước. Tính số tiền ông A
đã hoàn nợ ngân hàng lần thứ nhất.
A.
5
(1 )
100
6
T
. B.
5
(1 0.01)
6
T
. C.
5
2
(1 0.01)
(1.01) 5
T
. D.
5
2
(1 0.01)
(2.01) 2
T
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Số tiền nợ của ông A sau hai tháng vay là:

2
2
.1 1%AT

2
.1,01T
.
Số tiền nợ của ông A sau
3
tháng vay là:
32
.1,01
A
Am
.
Số tiền nợ của ông A sau
4
tháng vay là:

43
.1,01 2
A
Am
.
Số tiền nợ của ông A sau
5
tháng vay là:
54
.1,01 3
A
Am
.
Theo giả thiết bài toán ta có:
5
0A


2
.1, 01 .1, 01 2 .1, 01 3 0Am m m
.
32
2
.1,01 . 1,01 2.1,01 3 0Am

3
2
2
.1,01
1, 01 2.1, 01 1 2
A
m


5
2
.1,01
2,01 2
T
m
.
Câu 282: [208-BTN] Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, ớc, sương mù, …)
cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền
x
, theo công thức

0
x
I
xIe
, trong đó
0
I là
cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường
hệ số hấp thu của môi trường
đó. Biết rằng nước biển hệ số hấp thu
1, 4
người ta tính được rằng khi đi tđộ sâu
2
m
xuống đến độ sâu
20
m thì ờng độ ánh sáng giảm
10
.10l
lần. Số nguyên nào sau đây gần với
l
nhất?
A.
8
. B.
9
. C.
90
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Ta có.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 156
Ở độ sâu 2 m:

2,8
0
2
I
Ie
.
Ở độ sâu 20 m:

28
0
20
I
Ie
.
Theo giả thiết

10
20 .10 . 2IlI
28 10 2,8
.10 .ele

.
10 25,2
10 . 8,79le
.
Câu 283: [208-BTN] Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, ớc, sương mù, …)
cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền
x
, theo công thức

0
x
I
xIe
, trong đó
0
I
là
cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường
hệ số hấp thu của môi trường
đó. Biết rằng nước biển hệ số hấp thu
1, 4
người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2 m
xuống đến độ sâu
20
m thì ờng độ ánh sáng giảm
10
.10l
lần. Số nguyên nào sau đây gần với
l
nhất?
A.
8
. B.
9
. C.
90
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Ta có.
Ở độ sâu 2 m:

2,8
0
2
I
Ie
.
Ở độ sâu 20 m:

28
0
20
I
Ie
.
Theo giả thiết

10
20 .10 . 2IlI
28 10 2,8
.10 .ele

.
10 25,2
10 . 8,79le
.
Câu 284: [TT Tân Hồng Phong] Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
22
2 15 100 10 50 2
22 251500
xx xx
xx
 

.
A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt:
2
2
2
2 15 100
25 150
10 50
ux x
uv x x
vx x



.
22
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0 2 2 0
xx xx u v
xx uv


22
uv
uv
.
Xét hàm
 
22.ln210,
uu
fu u f u u

.
Vậy hàm
f
u
là hàm đơn điệu tăng trên .
Tương tự ta có hàm
f
v
hàm đơn điệu tăng trên
.
f
ufv
nên
uv
.
Suy ra
22 2
2 15 100 10 50 25 150 0 10 15xx xx xx x
.
1, 2, 3, 4xx
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 157
Câu 285: [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh a] Tổng các nghiệm của phương trình

2
212
1.2 2 1 42
xx
x
xx x

bằng.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.

2
212
1.2 2 1 42
xx
x
xx x



2
22
1.2 2 1 2.2 4
xx
x
xx x
.
22
2212.2212
xx
x
xxxx

22
2 212 21
x
xx xxx.

2
2101
22 2
x
xx
x

.
PT

1
12
12
x
x


.
PT

2:2 2 2 2 0
xx
xfx x .
Xét hàm số

22
x
f
xx.

2ln2 2
x
fx
.

2
2
02ln220 log
ln 2
x
fx x

 


có 1 nghiệm.
0fx
có không quá 2 nghiệm. Mà nhẩm thấy
1, 2xx
2 nghiệm của PT
0fx
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là:
1212125
.
Câu 286:
[THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Số nghiệm thực của hệ phương trình
2
1
41
210
x
x
y
y


là:
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.


2
2
1
1
1
20
4
2
41 3.44.2 0
12 4 10
4
3
2
3
210 12.2
12
12.2
12.2
x
x
xxx
xx
x
x x
x
x
x
VN
y
yy
y
y
y













.
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm.
Câu 287: [TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa] Hệ phương trình sau có mấy nghiệm
(; )
xy
?
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 158
22
2
2
32
2017
2016
2017
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1
yx
x
y
xy xy
-
ì
ï
+
ï
=
ï
ï
+
í
ï
ï
++= +++
ï
ï
î
.
A.
3
. B. 2
.
C.
0
. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
()
()
22
2
2
32
2017
2016 1
2017
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1 2
yx
x
y
xy xy
-
ì
ï
+
ï
=
ï
ï
+
í
ï
ï
++= +++
ï
ï
î
.
Điều kiện
260
20
xy
xy
ì
++>
ï
ï
í
ï
++>
ï
î
.
()
()()
() ()
()
22
2
2016 2016
2
22 2 2
2016 2016
22 22
2016 2016
2017
1 log 2016 log
2017
log 2017 log 2017
log 2017 log 2017 3
yx
x
y
yx x y
yy xx
-
+
=
+
-= + - +
+ + =+ +
.
Xét hàm số
()
()
22
2016
log 2017ft t t=+ +
trên
[
)
0, . Ta có.
()
(
)
[)
2
2
20,0,
2017 ln 2016
t
ft t t
t
¢
=+ ³"Î+¥
+
.
Suy ra hàm số
()
f
t
đồng biến trên
[
)
0,
.
Do đó
()
22
3
yx
yx
yx
é
=
ê
=
ê
=-
ë
.
Vi yx= thay vào phương trình
()
2
ta được.
() ()
32
3log 3 6 2log 2 2 1xx+= ++
.
(
)
(
)
(
)
(
)
3232
3 1 log 2 2 1 log 1 1 3log 2 2log 1xxxx
éùéù
+ +=+ ++ += +
ëûëû
.
Đặt
()
()
(
)
()
(
)
()
3
3
3
2
2
234
3log 2
23
2log 1
125
12
t
t
t
t
x
tx
x
tx
x
x
ì
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ì
=+
ï
+=
ï
ï
ï
ïï

ííí
ïïï
=+
ïïï
+=
î
ïï
+=
ï
î
ï
î
.
Lấy
()
5
thay vào
()
4
, ta được
() ()
3
33
21
21 3 1
33
t
t
tt
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
+= + =
ç
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
èø
phương trình nghiệm
duy nhất
6t =
. Suy ra phương trình nghiệm
7x =
. Suy ra nghiệm của hệ phương trình
()
7;7
.
Vi
yx=-
thay vào phương trình
()
2
ta được.
(
)
(
)
33
3log 6 3 log 6 1 3, 3yyyx+= +==- =
.
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm
(
)
(
)
3; 3 , 7; 7-
.
Câu 288: [THPT Hồng Phong] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
22 2
sin cos cos
45 .7
x
xx
m có nghiệm.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 159
A.
6
7
m
. B.
6
7
m
. C.
6
7
m 
. D.
6
7
m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Ta có
22
22 2
cos cos
sin cos cos
15
45 .7 4
28 7
xx
xx x
mm




.
Đặt

2
cos , 0;1txt
thì BPT trở thành:
15
4
28 7
tt
m




.
Xét

15
4.
28 7
tt
ft




là hàm số nghịch biến trên
0;1
.
Suy ra:
  
6
10 5
7
fftf ft 
.
Từ đó BPT có nghiệm
6
7
m
.
Câu 289: [THPT Tiên Lãng] Vi giá tr nào ca
m
để bất phương trình
()
92 1.332 0
xx
mm-+ -->
có nghiệm đúng với mọi số thực
?x Î
.
A.
m
. B.
2m
. C.
3
2
m 
. D.
3
2
m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
()
92 1.332 0
xx
mm-+ -->
.
Đặt
30.
x
t =>
Bất phương trình trở thành:
()
2
21320,0tmt m t-+-->">
.
2
22320,3tmtt m t- --- >">
.
(
)
2
232 1, 0tt mt t--> + ">
.
(
)
2
23
21
tt
m
t
--
<
+
10, 0tt+> ">
.
3
,0
2
t
mt
-
< ">
(*).
Xét hàm số
()
3
2
t
gt
-
=
trên
()
0;
.
()
1
0
2
gt
¢
=>
. Suy ra hàm số
()
gt
luôn đồng biến trên
()
0;
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 160
()
3
0.
2
g
=- .
Do đó:
()
3
*.
2
m
£-
.
Câu 290: [THPT Chuyên nh] Tìm tất cả các tham số
m
để phương trình
21
x
mx
hai nghiệm
phân biệt?
A.
0
ln 2
m
m
. B.
m
. C.
ln 2m
. D.
0ln2m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Ta có 21
x
mx

1
.
+ Nếu
0x
thỏa

1
, suy ra
0x
là một nghiệm.
+ Nếu
0x pt
 
21
12
x
mgx
x

.

2
.2 ln 2 2 1
00
xx
x
gx x
x

.
Bảng biến thiên:
.
Để phương trình

1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2 có một nghiệm khác
0
0
ln 2
m
m
.
Câu 291: [THPT Chuyên Tĩnh] bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương
trình:
22 2
sin cos cos
64 .5
x
xx
m có nghiệm.
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt
2
cos , 0; 1txt
.Ta có:
1
1
64
64 .5
5
tt
tt t
t
mm
  với

0; 1t
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 161
Xét

1
646 4
5305
t
tt
tt
ft




;


114 4
6ln ln0, 0; 1
30 30 5 5
t
t
ft t




.
 
17 ; 11ff nên

07mf.
Câu 292: [TTGDTX Cam Ranh - Khánh a] Vi giá tr nào ca m để bất phương trình
92(1).332 0
x
x
mm
có nghiệm đúng với mọi số thực
x
.
A. m . B. 2m  . C. 2m  . D.
3
2
m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt 30
x
t . Bất phương trình trở thành:

2
21320tmt m

1 .
Để

1
đúng với mọi
0t
thì

2
2
'= 1 3 2 0 4 4 0 2mmmmm  
.
Câu 293: [THPT Nguyễn Huệ-Huế] m tất c các giá trị thực của tham s
m
để bất phương trình
33 53
xx
m
nghiệm đúng với mọi
3
;log 5x 
.
A.
22m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
22m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Cách 1:
Đặt
3
x
t
, với
0;5t
.
Xét hàm số
35
f
tt t, với
0;5t
.

115 3
2325 23.5
tt
ft
tttt



.

01
f
tt

.
Bảng biến thiên:
.
Suy ra:
 
14ft f
, với
0;5t
.
Để bất phương trình
33 53
xx
m
nghiệm đúng với mọi
3
;log 5x 
thì
4 m
.
Cách 2. Áp dụng BĐT Bunhiaxcopki.


2
33 53 33 53 1116
xxxx

33 53 4
xx

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 162
Để bất phương trình 33 53
xx
m nghiệm đúng với mọi
3
;log 5x  thì 4 m .
Câu 294: [THPT Chuyên nh] Tìm tất cả các tham số
m
để phương trình 21
x
mx hai nghiệm
phân biệt?
A.
0
ln 2
m
m
. B.
m
. C.
ln 2m
. D.
0ln2m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Ta có
21
x
mx

1
.
+ Nếu
0x
thỏa

1
, suy ra
0x
là một nghiệm.
+ Nếu
0x pt
 
21
12
x
mgx
x

.

2
.2 ln 2 2 1
00
xx
x
gx x
x

.
Bảng biến thiên:
.
Để phương trình

1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2 có một nghiệm khác 0
0
ln 2
m
m
.
Câu 295: [THPT Chuyên Tĩnh] bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương
trình:
22 2
sin cos cos
64 .5
x
xx
m có nghiệm.
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt
2
cos , 0; 1txt.Ta có:
1
1
64
64 .5
5
tt
tt t
t
mm
 
với

0; 1t .
Xét

1
646 4
5305
t
tt
tt
ft




;


114 4
6ln ln0, 0; 1
30 30 5 5
t
t
ft t




.
 
17 ; 11ff nên

07mf.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 163
Câu 296: [TTLT ĐH Diệu Hiền] Cho phương trình
22
56 1 65
.2 2 2.2
xx x x
mm

 . Tìm
m
để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
0, 2 \ 2;3m
. B.
0; 2m
.
C.

0,2 \ 3; 8m 
. D.

11
0; 2 \ ;
8 256
m



.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
22 2 2
56 1 65 56 75 1
.2 2 2.2 .2 2 2 0
xx x x xx x x
mmmm
 
 .
222 22
56 1 1 1 56
2(2)2 0(2)2 10
xx x x x xx
mmm
 

.
2
2
2
2
1
1
1
2
56
2
2
2
2; 3
560
21
x
x
x
xx
m
m
m
xx
xx




.
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình
2
1
2
x
m
có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
2; x 3x 
hay
22
222
49
00
0
0
22
1log 1loglog0 1 02
11
2; 3
2; 3 2 2
;
2; 2
8 256
mm
m
m
xmx m m
mm
xx
xx
mm
mm










.
Vậy

11
0; 2 \ ;
8 256
m



.
Câu 297: [THPT Trần Phú-HP] Phương trình
32
2log cot log cos
x
x
bao nhiêu nghiệm trên
khoảng
;2
6



?
A. 1. B. 4 . C.
3
. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Điều kiện:
cot 0
cos 0
x
x
. Kết hợp giả thiết
;2
6
x




3
0; ;
22
x




.
Đặt
32
2log cot log cos
x
xt
, ta có hệ
2
cot 3
cos 2
t
t
x
x
.
Áp dụng công thức:
2
2
1
1cot
cos
x
x
 , ta có phương trình:
1
13 4 12 1 0(*)
4
ttt
t
 .
Xét hàm số

4121
tt
ft
liên tục trên R và có ( ) 4 ln 4 12 ln12 0 R.
tt
ft x
 .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 164
Suy ra

4121
tt
ft là hàm đồng biến trên R.
Nên phương trình (*) có nhiều nhất một nghiệm.
Lại có

2
1. 0 0
3
ff
, suy ra phương trình (*) có nghiệm t duy nhất trong khoảng
1; 0
1
2;1
2
t




.
Khi đó hệ phương trình
2
cot 3
cos 2
t
t
x
x
có nghiệm duy nhất trên
3
0; ;
22



.
Vậy phương trình
32
2log cot log cos
x
x
chỉ có đúng một nghiệm trên
;2
6



.
Câu 298: [THPT Hồng Phong] Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
đ hàm s


2
ln 16 1 1 2yxmxm nghịch biến trên khoảng
;.
.
A.
3; 3 .m 
. B.
;3.m 
. C.
;3.m 
. D.
3; .m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Ta có:


2
ln 16 1 1 2yxmxm
.

2
32
1
16 1
x
ym
x

.
Hàm số nghịch biến trên
khi và chỉ khi
0,yx


2
32
10,
16 1
x
mx
x

.
Cách 1:

2
32
10,
16 1
x
mx
x

2
32 1 16 1 0,xm x x
.
2
16 1 32 1 0,mx xm x
.

2
2
2
16 1 0
1
16 32 240 0
16 16 1 0
m
m
mm
m






1
3.
5
3
m
m
m
m



.
Cách 2:

2
32
10
16 1
x
mx
x

.
2
32
1,
16 1
x
mx
x

1max(),m
g
x
với
2
32
()
16 1
x
gx
x
.
Ta có:

2
2
2
512 32
()
16 1
x
gx
x

.
1
() 0
4
gx x

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 165
11
lim ( ) 0; 4; 4
44
x
gx g g





.
Bảng biến thiên:
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
max ( ) 4gx
.
Do đó:
14 3.mm
.
Câu 299: [THPT NGUYỄN QUANG DIÊU]m tập hợp tất cả c giá trị của tham số thực
m
để phương
trình sau có nghiệm thực trong đoạn
5
;4
4



.

2
2
11
22
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
mxm m
x

.
A.
7
3
3
m
. B.
7
3
3
m
. C.
3m 
. D.
7
3
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ĐK:
2x
.
Phương trình
2
11
22
4 1 log 2 4 5 log 2 4 4 0mxm xm
.
53
;4 2 2
44
xx




, kết hợp đk
2x
ta được
1
1
2x
.
Đặt
1
2
log 2 ;1txt
. Phương trình trở thành:
2
4145440mt m tm .
TH1:
1 16 0 0 3 t/mmttx
.
TH2:
2
2
51
1
1
tt
mptm
tt



.
Xét hàm




22
2
2
2
51 4 4
, 1;1
1
1
tt t
ft t f t
tt
tt




.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 166
.
.
Phương trình
mft
có nghiệm
1t
khi và chỉ khi
7
3
3
m
.
Câu 300: Cho phương trình
2
22
1
2
2
4log 232 log2 20
xm
xx
xx xm


 . Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số
m
để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A.
1
2
m
hoặc
3
2
m
. B.
1
2
m 
.
C.
3
2
m
. D.
3
2
m 
hoặc
1
2
m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xm
xx
xx xm



2
12
22
22
2 log 2 3 2 log 2 2
xm
xx
xx xm





2
2
2
2
322
323
log 2 3
log 2 2
2
2
xm
xx
xx
xm





.
Xét hàm số

22
3
log 2 log
28
u
u
uu
fu

vi
2u
. Ta

/
2
12
2 .log .ln 2 0
8.ln2
u
u
fu u
u




,
2u
. Suy ra hàm s
f
u
đồng biến trên
2; 
nên
2
23 2 2fx x f x m

2
12
x
xm

2
2
412 01
12 0 2
xx m
xm


. Phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân
biệt.
TH1: Phương trình

1
hai nghiệm phân biệt, phương trình
2
nghiệm, suy ra
32 0
1
210
2
m
m
m



. Suy ra
1
2
m
thỏa
1*
.
TH2: Phương trình
2
hai nghiệm phân biệt, phương trình

1
nghiệm, suy ra
32 0
3
210
2
m
m
m



. Suy ra
3
2
m
thỏa
2*
.
1
0
0
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 167
TH3: Phương trình

1
có nghiệm kép suy ra
3
2
m
, khi đó nghiệm của phương trình

1
2x
,
nghiệm của phương trình
2
là
2x 
, suy ra phương trình đã cho 3 nghiệm. Suy ra
3
2
m
không thỏa
3*
.
TH4: Phương trình
2 nghiệm kép suy ra
1
2
m
, khi đó nghiệm của phương trình
2 là
0x , nghiệm của phương trình

1
22x 
, suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra
1
2
m
không thỏa
4*
.
TH5: Phương trình

1
hai nghiệm phân biệt, phương trình
2
hai nghiệm phân biệt nhưng
hai phương trình này có nghiệm giống nhau.
Khi đó
32 0
13
210
22
m
m
m



.
Gọi
a
,
b
ba
hai nghiệm của phương trình

1
, theo định Vi-ét ta
4
.21
ab
ab m


3
.
a
,
b
cũng nghiệm của phương trình
2
nên
0
.21
ab
ab m


4
, t
3
và
4
ta suy ra
m 
5*
.
Từ
1* ,
2* ,
3* ,
4*
5* suy ra
1
2
m
hoặc
3
2
m
thỏa.
Câu 301: [THPT Chuyên Thái Nguyên] Cho phương trình:
2
322 322
log 1 log 0xm mxx


.
Tìm
m
để phương trình nghiệm thực duy nhất.
A.
3
1
m
m

. B. 1m . C. 31m . D. 1m .
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Ta có

1
3 22 3 22 1 3 22 3 22
 nên phương trình tương đương với.
22
322 322 322 322
log 1 log 0 log 1 log
x
mmxx xm mxx

 
.
Điều kiện
10 1
x
mxm
22
1110 *xm x mx x m x m
.
Để phương trình có nghiệm thực duy nhất thì phương trình
*
có nghiệm duy nhất hoặc có 2
nghiệm
12
,
x
x thỏa mãn
12
1
x
mx , tức là:
TH 1:

3
01 30
1
m
mm
m


.
Với
1m
ta có
2
*00 10xxxm
( loại ).
Với
3m 
ta có

*2 10xxm
( loại).
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 168
TH 2 :

12
12
0
0
110
10 1
xm xm
xm xm



 
 
.
 
2
12 1 2
3
1
110 **
m
m
xx m x x m

 
.
Giải
** ta có

2
111101mm m m m 
.
Kết hợp điều kiện ta có
1m
.
Cách khác: Trắc nghiệm.
Thay trực tiếp
1, 3mm
vào ta loại hai đáp án 1m và đáp án
3
1
m
m

.
Thay
0m
loại đáp án
31m
.
Câu 302: [Sở Hải Dương] Tìm tất cả các g trị thực của tham số m để hàm số
ln 2
ln 1
mx
y
xm

nghịch biến
trên
2
;e 
.
A.
2m 
hoặc
1m
. B.
2m 
.
C.
2m 
hoặc
1m
. D.
2m 
hoặc
1m
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Điều kiện:
0x
.
Đặt
lntx
vậy


2
;2;xe t
.
Hàm số có dạng:
2
1
t
mt
y
tm

.
Hàm số
ln 2
ln 1
mx
y
xm

nghịch biến trên
2
;e 
.
2
1
t
mt
y
tm


nghịch biến trên

2; .
Ta có:

2
2
2
1
t
mm
y
tm


.
2
1
t
mt
y
tm

nghịch biến trên

2; 


2
2
2
0, 2;
1
mm
t
tm



.

2
20
12;
mm
m


1
2
2
12
m
m
m
m




.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 169
Câu 303: Cho phương trình
2
22
1
2
2
4log 232 log2 20
xm
xx
xx xm


 . Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số
m
để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A.
1
2
m
hoặc
3
2
m
. B.
1
2
m 
.
C.
3
2
m
. D.
3
2
m 
hoặc
1
2
m 
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xm
xx
xx xm



2
12
22
22
2 log 2 3 2 log 2 2
xm
xx
xx xm





2
2
2
2
322
323
log 2 3
log 2 2
2
2
xm
xx
xx
xm





.
Xét hàm số

22
3
log 2 log
28
u
u
uu
fu

vi
2u . Ta

/
2
12
2 .log .ln 2 0
8.ln2
u
u
fu u
u




,
2u
. Suy ra hàm s
f
u
đồng biến trên
2; 
nên
2
23 2 2fx x f x m

2
12
x
xm

2
2
412 01
12 0 2
xx m
xm


. Phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân
biệt.
TH1: Phương trình

1
hai nghiệm phân biệt, phương trình
2
nghiệm, suy ra
32 0
1
210
2
m
m
m



. Suy ra
1
2
m
thỏa
1* .
TH2: Phương trình
2
hai nghiệm phân biệt, phương trình

1
nghiệm, suy ra
32 0
3
210
2
m
m
m



. Suy ra
3
2
m
thỏa
2*
.
TH3: Phương trình

1
có nghiệm kép suy ra
3
2
m , khi đó nghiệm của phương trình

1
2x
,
nghiệm của phương trình
2
là
2x 
, suy ra phương trình đã cho 3 nghiệm. Suy ra
3
2
m
không thỏa
3* .
TH4: Phương trình
2
nghiệm kép suy ra
1
2
m
, khi đó nghiệm của phương trình
2
là
0x
, nghiệm của phương trình

1
22x 
, suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra
1
2
m
không thỏa
4* .
TH5: Phương trình

1
hai nghiệm phân biệt, phương trình
2
hai nghiệm phân biệt nhưng
hai phương trình này có nghiệm giống nhau.
Khi đó
32 0
13
210
22
m
m
m



.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 170
Gọi
a
,
b
ba
hai nghiệm của phương trình

1
, theo định Vi-ét ta
4
.21
ab
ab m



3
.
a , b cũng nghiệm của phương trình
2 nên
0
.21
ab
ab m


4 , từ

3 và
4 ta suy ra
m 
5* .
Từ
1*
,
2*
,
3*
,
4*
5*
suy ra
1
2
m
hoặc
3
2
m
thỏa.
Câu 304: [THPT Chuyên Quang Trung] Trong tất cả các cặp

;
x
y
tha mãn

22
2
log 4 4 4 1
xy
xy


.
Tìm
m
để tồn tại duy nhất cặp

;
x
y
sao cho
22
222 0xy xy m.
A.
2
10 2
.
B.
2
10 2
2
10 2
.
C. 10 2 10 2 . D. 10 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Ta có

22
2
log 4 4 4 1
xy
xy


22
4460xy xy

1
.
Giả sử
;
M
xy
thỏa mãn pt

1
, khi đó tập hợp điểm
M
là hình tròn

1
C
tâm
2; 2I
bán kính
1
2R
.
Các đáp án đề cho đều ứng với
0m
. Nên dễ thấy
22
222 0xy xy m là phương trình
đường tròn
2
C
tâm

1;1J
bán kính
2
Rm
.
Vậy để tồn tại duy nhất cặp

;
x
y
thỏa đề khi chỉ khi

1
C
2
C
tiếp xúc ngoài.
2
12
10 2 10 2IJ R R m m
.
Chương11.Nguyênhàmtíchphân
Câu305: [THPTchuyênĐHKHHuế]Chohàmsố

2
cos
a
f
xx

.Tìmttcảcgiátrịca
a
đ

f
x
mtnguyênhàm

Fx
thamãn

1
0,
444
FF




.
A.
1
2
. B.
2
2
. C.
2
. D.
1
.
Hướngdngii
ChnB.
Ta có
  
2
111
dcosd 1cos2d sin2
224
aa a
F
xfxx xx xx x xC







.
Theo giả thiết

11
1
0
44
4
2
11
2
sin
2
44 2442 4
2
FC
C
a
a
FC
a















.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 171
Câu306: [THPTChuyênTĩnh]Đthịcahàmsố

yfx
trênđon
3; 5
nhưhìnhvẽdưới
đây(phnccongcađồthịmtphncuParabol
2
yax bxc).Tính

3
2
dIfxx
.
.
A.
53
3
I
. B.
97
6
I
. C.
43
2
I
. D.
95
6
I
.
Hướngdngii
ChnB.
.
Ta

3
2
dIfxx
bngdintíchhìnhphnggiihnbi
1
,
2
,Parabol

P
,
2x 
,
3x
.
Vi
1
qua

3; 0E
,
0; 4D
nênpt:
4
4
3
yx;
2
qua
0; 4D
,

1; 3C
nênphương
trình:
4
y
x
;

2
:
P
yax bxcqua

1; 3C đỉnh

2; 4A nên
2
3
1
244
2a
0
4a 2 4
abc
a
b
byxx
c
bc







.
Vy
 

30 1 3
2
22 0 1
497
d4d4d4d
36
Ifxx x x x x xxx






.
Câu307: [TTnHngPhong]Cho
f
x
hàmliêntctrên tha

11f

1
0
1
dt
3
ft
,tính

2
0
sin 2 . sin dIxfxx
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 172
A.
1
3
I
. B.
2
3
I 
. C.
4
3
I
. D.
2
3
I
.
Hướngdngii
ChnC.
Đặt
 
sin sin cos . sin d d
x
tf xft xf xxftt


.
Đổicn:khi
00
x
t;
1
2
x
t

.
  
1
22
00 0
sin 2 . sin d 2sin .cos . sin d 2 . dIxfxxxxfxxtftt




.
Đặt:
 
dd
dd
ut u t
vftt vft







.



1
0
1
14
2. d 21
0
33
Itft ftt







.
Câu308: [THPTChuyênTĩnh]Đthịcahàmsố

yfx
trênđon
3; 5
nhưhìnhvẽdưới
đây(phnccongcađồthịmtphncuParabol
2
yax bxc).Tính

3
2
dIfxx
.
.
A.
53
3
I
. B.
97
6
I
. C.
43
2
I
. D.
95
6
I
.
Hướngdngii
ChnB.
.
Ta

3
2
dIfxx
bngdintíchhìnhphnggiihnbi
1
,
2
,Parabol

P
,
2x 
,
3x
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 173
Vi
1
qua

3; 0E
,
0; 4D
nênpt:
4
4
3
yx
;
2
qua
0; 4D
,

1; 3C
nênphương
trình:
4
y
x
;

2
:
P
yax bxc
qua

1; 3C
đỉnh

2; 4A
nên
2
3
1
244
2a
0
4a 2 4
abc
a
b
byxx
c
bc







.
Vy
 

30 1 3
2
22 0 1
497
d4d4d4d
36
Ifxx x x x x xxx






.
Câu309: [THPT chuyênĐHKH Huế] Trong mt phng tađ
Oxyz
cho

E
phương trình

22
22
1, , 0
xy
ab
ab

đườngtròn

22
:7.Cx y
Đểdintíchelip

E
gp7lndintích
hìnhtròn

C
khiđó.
A.
77ab . B.
49ab
. C. 7ab . D.
7ab
.
Hướngdngii
ChnB.

22
22
22
1, , 0
xy b
ab y a x
a
ab

.
Dintích

E
là.



d
d
22
22
00
44
aa
E
ba x x b
Saxx
aa
.
Đặt




tt d tdt

sin , ; cos
22
xa xa
.
Đổicn:
 tt
00;
2
xxa
.




a .cos tdt 1+cos2t dt
22
00
42
aa
E
b
Sabab
a
.
ta

2
.7.
C
S π R π.
Theogiảthiếtta



7. 49 49.
EC
S S ab ab
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 174
Câu310: [THPTChuyênBìnhLong]Chohàmsố
f
x
liêntctrên

216f
,

2
0
d4fx x
.
Tínhtíchphân:

1
0
.2d.Ixfxx
.
A.
13I . B.
12I
. C.
7I
. D. 17I .
Hướngdngii
ChnC.

1
0
.2d.Ixfxx
Đặt
1
2d2dd d
2
tx t x x t
;Đổicn 00
x
t, 12
x
t.
Khiđó
    
122 2
2
0
000 0
11 11
.2d . d . d | d
44 44
Ixfxx tftt xfxx xfx fxx



.
 
2
0
11
2d817
24
ffxx
.
Câu311: Biết
ln 6
ln3
d
3ln ln
23
xx
x
Iab
ee


vi a , b csốnguyêndương.Tính .
P
ab .
A.
10P  . B. 15P . C. 20P . D. 10P .
Hướngdngii
ChnD.
Ta
ln 6 ln 6
2
ln3 ln3
dd
23 32
x
xx xx
xex
I
ee e e



.
Đặt:
dd
xx
te tex
.Đổicn:
ln 3 3
x
t
,
ln 6 6
x
t
.
Khiđó
66
6
3
2
33
1112418
d d ln ln ln ln 3ln 2 ln 5
32 2 1 1 5 2 5
t
It t
tt t t t






.
Suyra
2a
,
5b
.Vy,
10Pab
.
Câu312: [THPTChuyênSPHN]Chohàmsố

yfx xácđnhliêntctrên
,đngthitha
mãn:

cos
f
xfx x
,
x

. Khi đó

6
6
d
f
xx
bằng.
A.
1
2
. B. 2 . C.
3
4
. D. 2 .
Hướngdngii
ChnA.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 175
Tínhtíchphân

6
6
d
f
xx
.
Đặt
ddd dtx t x x t   .
Đổicn:
66
xt

,
66
xt

.
Khiđó
   
6666
66 66
ddtdtd
f
xx ft ft fxx





.
Ta
  
66 6
66 6
cos d d cos d
f
xfx x fxx fxx xx





.

66
6
6
66
111
dcosdsin
222
fx x xx x





.
Câu313: [SởGDĐTLâmĐồngln2]Kếtquảca
1
2
0
1
d
1
F
x
x
là:
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Hướngdngii
ChnB.
1
2
0
1
d
1
F
x
x
.Đặt tan ,tx

2
;dtan1d
22
x
txx





.
Vi
00
x
t
,vi
1
4
xt

.

1
2
444
0
22
00 0
11
d.1tandd|.
11tan 4
Fx tttt
xt




Câu314: [Cm1HCM]Chohàmsố
yfx
liêntctrên
thamãn
32cos
f
xfx x
,
vimi
x
.Khiđó,giátrịcatíchphân

2
2
Ifxx
d
bngbaonhiêu?
A.
1
3
I
. B.
3
2
2
I

. C.
2
2
I

. D.
1
2
I
.
Hướngdngii
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 176
ChnB.
Đặt
ddtx t x 
.
Đổicn:
22
xt

;
22
xt

.Suyra:

2
2
dIftt

.
Mtkhác:

32cos
f
tft t
(thay
x
t ).
Tacó:
 
22
22
2 d 3 cos dtIftftt t






.Suyra:

2
2
1
32cosdt
2
It

.

22
0
2
1
32cosdt 32cosdt
2
It t



.(Do
32cost
hàmsốchntrênđon
;
22



).

2
0
3
32sin 2
2
tt

.
Câu315: [Cm1HCM]Chohàmsố
yfx
liêntctrên
thamãn

32cos
f
xfx x
,
vimi
x
.Khiđó,giátrịcatíchphân

2
2
Ifxx
d
bngbaonhiêu?
A.
1
3
I
. B.
3
2
2
I

. C.
2
2
I

. D.
1
2
I
.
Hướngdngii
ChnB.
Đặt
ddtx t x 
.
Đổicn:
22
xt

;
22
xt

.Suyra:

2
2
dIftt

.
Mtkhác:

32cos
f
tft t
(thay
x
t ).
Tacó:
 
22
22
2 d 3 cos dtIftftt t






.Suyra:

2
2
1
32cosdt
2
It

.

22
0
2
1
32cosdt 32cosdt
2
It t



.(Do
32cost
hàmsốchntrênđon
;
22



).
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 177

2
0
3
32sin 2
2
tt

.
Câu316: [THPT Hùng VươngPT] Cho
2
2
1
ln 1
dln2ln3
x
xa b
x

, vi
a
,
b
c s ố hu t. Tính
4
P
ab
.
A.
1P
. B. 0P . C. 3P  . D. 3P .
Hướngdngii
ChnD.
Ta
2
2
1
ln 1
dln2ln3
x
Ixab
x

.Đặt

2
1
ln 1
dd
1
1
1
dd
ux
ux
x
vx
v
x
x





.
Khiđó


22
2
1
11
11111
ln 1 | d ln 3 ln 2 d
12 1
Ix x x
xxx xx






.


2
1
111
ln 3 ln 2 ln ln 1 | ln 3 ln 2 ln 2 ln 3 ln 2 ln 3 ln 2
222
xx
.
Suyra
1a
,
1
2
b
.Vy,
43Pa b
.
Câu317: [THPT chuyên QuýĐôn] Biết
5
1
221
d4ln2ln5
x
Ixab
x


vi
,ab
. Tính
Sab
.
A.
3S 
. B.
5S
. C.
9S
. D.
11S
.
Hướngdngii
ChnB.
Ta
2. Khi 2
2
2. Khi 2
xx
x
xx



.
Dođó
25
12
221 221
d d
xx
Ixx
xx
 


.
25
12
22 1 2 2 1
d d
xx
x
x
xx
 


.
25
12
53
2 d 2 d
x
x
xx
 

 
 

.

25
5ln 2 2 5ln
12
x
xxx .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 178
48ln23ln5 .
8
3
a
b

5Sab
.
Câu318: [THPT chuyên QuýĐôn] Biết
5
1
221
d4ln2ln5
x
Ixab
x


vi ,ab . Tính
Sab
.
A.
3S 
. B.
5S
. C.
9S
. D.
11S
.
Hướngdngii
ChnB.
Ta
2. Khi 2
2
2. Khi 2
xx
x
xx



.
Dođó
25
12
221 221
d d
xx
Ixx
xx
 


.
25
12
22 1 2 2 1
d d
xx
x
x
xx
 


.
25
12
53
2 d 2 d
x
x
xx
 

 
 

.

25
5ln 2 2 5ln
12
x
xxx
.
48ln23ln5
.
8
3
a
b

5Sab
.
Câu319: [THPT chuyênĐHKH Huế] Chođthị ca ba m số

0
(), (), d
x
yfxyfxy ftt

ở
hìnhdưới.Xácđịnhxem
123
,,CC C
tươngứngđồthịhàmsốnào?
.
A.

0
(), d, ()
x
yfxy fttyfx

. B.

0
(), d, ()
x
yfxy fttyfx

.
C.

0
(), (), d
x
yfxyfxy ftt

. D.

0
d, ( ), ( )
x
yfttyfxyfx

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 179
Hướngdngii
ChnA.
Davàođồthịtacó:
3
C đạohàmca

1
C
.
Câu320: [Cm6HCM]Gi

H
hìnhphnggiihnbiđthị
P
cahàmsố
2
6
y
xx
trchoành.Haiđưngthng
,
y
m
y
n
chiahình
H
thànhbaphndintíchbng
nhau.Tính
33
(9 ) (9 )Pm n
.
.
A.
407P
. B.
405P
. C.
403P
. D.
409P
.
Hướngdngii
ChnB.
Cách1:(Dùngcôngthcdintíchtheobiến
y
).
+Gi

2
:6
::0
0, 6
P
yxx
HOxy
xx


.Suyra:

6
2
0
636
H
S S xxdx
.
Tacó:


2
1
2
2
39
639
39
x
yP
yxx x y
x
yP



.
+Gi



1
12
:39
::39
,9
P
xy
HPx y
yny



.
Suyra:

1
99
3
1
4
39 39 29d 9
3
H
nn
SS y ydy yy n

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 180
1
12
3
S
S 
nên

3
3
4
912981
3
nn
.
+Gi



1
22
:39
::39
,9
P
xy
HPx y
ymy



.
Suyra:

2
9
3
2
4
29 d 9
3
H
m
SS yy m
.
2
2
24
3
S
S nên


3
3
4
9 24 9 324
3
nn.
Vy
81 324 405P 
.
Cách2:(Dùngcôngthcdintíchtheobiến
x
).
Từđiukinbàitoánta:
0,9mn
.
Xétcácphươngtrìnhhoànhđộgiaođim:
2
60xx
.
2
6
x
xm
39
39
x
m
x
m



2
6
x
xn
39
39
x
n
x
n


.
Gi
2
6
0; 6
yxx
DOx
xx


;
2
6
39 ;39
M
yxx
Dym
x
mx m

 
;
2
6
39;39
N
yxx
Dyn
x
nx n

 
.
Khiđóta:

6
2
0
6d
D
Sxxx
36
.

39
2
39
6d
M
m
D
m
Sxxmx





39
2
39
93d
m
m
mx x



=


39
3
39
3
9
3
m
m
x
mx







.
=

3
4
.9
3
m
.
Chngminhtươngtựta:
3
4
.9
3
N
D
Sn
.
Theobàirata:
2
.36 24
3
M
D
S 
1
.36 12
3
N
D
S 
.
Dođó

3
9 324m

3
981n
.
Vy
324 81 405P 
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 181
Câu321: [THPTHoàngVănThụ‐KhánhHòa]Parabol
2
2
x
y
chiahìnhtròntâmtigctađ,
bánkính
22
thành2phn.Tỉsốdintíchcachúngthuckhongnào?
A.

0,5;0,6
. B.

0, 4;0,5
. C.
0,7;0,8
. D.
0,6;0,7
.
Hướngdngii
ChnB.
Phươngtrìnhđườngtrònm
O
,bánkính
22
22
8xy.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođimcaparabolđườngtròn:
2
2
242
84320 2
2
x
xxxx





.
Dintíchphngiihnbiphnlõmparabolnatrênđườngtrònlà.
2
2
2
1
2
8 d 7,616518641
2
x
Sxx

.
Dintíchhìnhtròn
8
.
Vytỉsốdintíchcntìm
1
1
0,43.
8
S
S
.
Câu322: Tìm din tích
S
cahình phng gii hn biđthị
2
:Cyx
, tiếp tuyến
d
ca
C
ti
đimhoànhđộ
2x
trchoành.
A.
2
3
S
. B.
1
3
S
. C.
8
3
S
. D.
4
3
S
.
Hướngdngii
ChnA.
.
Ta
2
:Cyx
;
2
y
x
;
24xy
;
24y
.
Phươngtrìnhtiếptuyến
d
:
42444yx x
.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođimca

C
Ox
là:
2
00xx
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 182
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođimca

C
d
là:
2
44 2xx x
.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođimca
Ox
d
là:
440 1
x
x
.
Vydintíchcntìmlà:

12
22
01
2
d44d
3
Sxx x x x

.
Câu323: Biếtdintíchcahìnhphnggiihnbicácđường
lnyx
1
y
b
Sae c
e

vi a
, b , c csốnguyên.Tính .
P
abc.
A.
2P  . B.
3P
. C.
0P
. D. 4P .
Hướngdngii
ChnC.
.
Taphươngtrìnhhoànhđộgiaođim:
ln 1
ln 1
1
ln 1
x
e
x
x
x
x
e


.


1
12
11
1
1ln d 1lnd 1lnd
ee
ee
SxxxxxxII 

.
Tính

1
1
1
1ln d
e
Ixx
.Đặt
1
1ln
d= d
d=d
ux
ux
x
vx
vx


.

1
11
111
1
11
1ln | d 1 | 1 1
ee
e
Ix x x x
ee

 


.
Tính

2
1
1ln d
e
Ixx
.Đặt
1
1ln
d= d
d=d
ux
ux
x
vx
vx


.

21 1
1
1ln | d 1 | 1 1 2
e
ee
Ix x x x e e
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 183
Suyra
1
21
b
Se ae c a
ee
 
,
1b
,
2c 
.
Vy,
0Pabc
.
Câu324: [THPT Hai Trưng‐ Huế] Hình phng gii hn bi
22
;4;4yxy xy== =
din ch
bng.
()
16
.
3
vdt
đ
.
A.. B.
()
13
.
4
vdt
đ . C.
()
8
.
3
vdt
đ . D.
()
17
.
3
vdt
đ .
Hướngdngii
ChnB.
Xétphươngtrìnhhoànhđộgiaođim.
2
2
4
2
x
x
x
é
=
ê
=
ê
=-
ê
ë
;
2
1
44
1
x
x
x
é
=
ê
=
ê
=-
ê
ë
đvdt.
Dintíchhìnhphng
()
21
22
21
16
4d 4 4d
3
Sxx xx vdt
--
=-- -=
òò
đ .
Câu325: [THPTHngPhong]Chophnvtthể
B
giihnbihaimtphngphươngtrình
0x
2x
.Ctphnvtthể
B
bimtphngvuônggócvitrc
Ox
tiđimhoành
độ
02xx
tađưcthiếtdinmttamgiácđuđộicnhb ng 2
x
x .Tínhthể
tíchcaphnvtthể
.B
.
A.
43V . B.
1
3
V
. C. 3V . D.
4
3
V .
Hướngdngii
ChnB.


2
22
2
00
23
3341
2.
44 43
3
xx
Vdxxxdx


.
Câu326: [THPTChuyênSPHN]Thểtíchcavtthểtrònxoaysinhrabiphépquayxungquanhtrc
Ox
cahìnhphnggiihnbicáctrctađộcđường
1
y
x
,
2y
là.
A.
9
. B.
15
. C.
16
. D.
12
.
Hướngdngii
ChnD.
Giải phương trình 12 5xx .
Dựa vào đồ thị hàm số ta có thể tích cần tìm là.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 184

15
2
22
01
2d 1 2 dVxx x






.
12V
.
Câu327: [THPTQungXương1ln2]Mtmnhvườnhìnhtròntâm
O
bánnh6m.Ngườitacn
trngcâytrêndiđtrng6mnhn
O
làmtâmđixng,biếtkinhphítrngcây
70000

đồng
2
/ m .Hicn bao nhiêutinđtrng cây trên diđtđó (số tinđưc làmtrònđến
hàngđơnv).
.
A.
4821232
đồng. B.
8412322
đồng. C.
8142232
đồng. D.
4821322
đồng.
Hướngdngii
ChnD.
Xéthệtrctađộoxyđặtvàotâmkhuvườn,khiđóphươngtrìnhđườngtròntâmOlà.
22
xy 36.Khiđóphnnacungtrònphíatrêntrc
Ox
phươngtrình
2
36 (x)yxf Khiđódintích
S
camnhđấtbng2lndintíchhìnhphnggiihn
bitrchoành,đồth.
(x)
yf
haiđườngthng
3; 3xx
3
2
3
236xdxS

.
Đặt
6sin 6cos
x
tdx tdt
.Đổicn:
3
6
xt
 
;
3
6
xt

.
6
66
2
66
6
2 36cos 36 (cos2t+1)dt 18(sin 2 t 2 t) 18 3 12Stdt





.
Dođósốtincndùng
70000. 4821322S
đồng.
Câu328: [THPTHuyTp]Mtsânchơichotrẻemhìnhchữnhtchiudài
100
chiurng
60m
ngườitammtconđưngnmtrongsân(Nhưhìnhv).Biếtrngvinngoài
vintrongcaconđưnghaiđưngelip,Elipcađườngvinngoàitrclntrc
lnlượtsongsongvicáccnhhìnhchữnhtchiurngcamtđường
2m
.Kinhphí
6m
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 185
chomi
2
m
làmđường
600.000
đồng.Tínhtngsốtinlàmconđườngđó.(Sốtinđượclàm
trònđếnhàngnghìn).
.
A.
283904000 . B.283604000 . C. 293904000 . D. 293804000 .
Hướngdngii
ChnC.
Xéthệtrctađộ
Oxy
đặtgctađộ
O
vàotâmcahìnhElip.
PhươngtrìnhElipcađườngvinngoàicaconđường

22
1
22
:1
50 30
xy
E

.Phnđồthị
ca
1
E
nmphíatrêntrchoànhphươngtrình

2
1
2
30 1
50
x
yfx
 .
PhươngtrìnhElipcađườngvintrongcaconđường

22
2
22
:1
48 28
xy
E
.Phnđồthị
ca
2
E
nmphíatrêntrchoànhphươngtrình

2
2
2
28 1
48
x
yfx
 .
Gi
1
S dintíchca
1
E
bnghailndintíchphnhìnhphnggiihnbitrc
hoànhđồthịhàmsố
1
yfx
.Gi
2
S dintíchca
2
E
bnghailndintíchphn
hìnhphnggiihnbitrchoànhđồthịhàmsố
2
yfx .
Gi
S dintíchconđường.Khiđó.
50 48
50
22
1
48
2
22
230 d 21281
50 48
d
xx
SSS
x
x



.
Tínhtíchphân

2
2
21d,,
a
a
x
x
Ib a
a
b

.
Đặt
sin , d cos d
22
x
at t xa tt





.
Đổicn
;
22
xat xat
 
.
2m
100m
60m
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 186
Khiđó

222
22
222
sin cos d co21 sd 1co.d2s2ta t t t t tIb ab b ta





.
2
2
sin 2
2
ab ab
t
t


.
Dođó
12
50.30 48.28 156SS S

 .
Vytngsốtinlàmconđườngđó
600000. 600000.156 294053000S

(đồng).
Câu329: [SởGD&ĐTBìnhPhước]Mtkhicunkính
5 dm ,ngườitactbỏhaiphnca
khicubnghaimtphngsongsongcùngvuônggócđườngkínhcáchtâmmtkhong
3 dm đểlàmmtchiếcluđựngnước(nhưhìnhv).Tínhthểtíchchiếcluchađược.
A.

3
43
3
dm
. B.
3
41 dm
.
C.

3
100
3
dm
.
D.

3
132 dm
.
Hướngdngii
ChnD.
Trênhệtrctađộ
Oxy ,xétđườngtròn
22
():( 5) 25Cx y.Tathynếuchonatrêntrc
Ox ca
C quayquanhtrcOx tađượcmtcubánkínhbng5.Nếuchohìnhphng
H
giihnbinatrêntrc
Ox
ca
C
,trc
Ox
,haiđườngthng x 0, x 2quayxung
quanhtrc
Ox
tasẽđượckhitrònxoaychínhphnctđicakhicutrongđềbài.Ta
22 2
(5) 25 25(5)xy y x
.
Natrêntrc
Ox
ca
C
phươngtrình
22
25 ( 5) 10
y
xxx .
Thểtíchvtthểtrònxoaykhicho
H
quayquanh
Ox
là:

2
2
3
22
1
0
0
52
10 5
33
x
Vxxdxx





.
Thểtíchkhiculà:
3
2
4500
V.5
33

.
Thểtíchcntìm:

3
21
500 52
2 2. 132
33
VV V dm

.
Câu330: [Cm1HCM]ÔngAmunlàmmtcánhcabngsthìnhdngkíchthướcnhưhình
vẽbên.Biếtđưngcongphíatrênparabol,tứgiác
A
BCD
hìnhchữnhtgiáthành
900000 đồngtrên
1
m
2
thànhphm.HiôngAphitrảbaonhiêutinđểlàmcánhcađó?
8400000
đồng.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 187
A.
6000000
đồng. B. . C.
6600000
đồng. D.
8160000
đồng.
Hướngdngii
ChnD.
.
Gi

2
:P y ax bx c
.

P
điquađim

0;0 ; 2; 0AB
đnh

1;1I
nên.

2
:2Py x x
.
Dintíchcánhca

2
2
0
428
2d 8
33
ABCD
SxxxS
.
SốtinôngAphitrả
28
900000 8400000
3

.
Câu331: [208BTN]Mtb nnướcđưcthiếtkếvichiucao
8 dm
,ngang
8 dm
,dài
2 m
,bềmt
congđunhauvi mtctngangmthìnhparabolnhưhìnhvẽbêndưới.Bnchađưc
tiđabaonhiêulítnước.
.
A.
1280
3
(lít). B.
1280
(lít). C.
2560
3
(lít). D.
1280
(lít).
A
2
1
1
y
x
B
I
A
B
C
D
2m
4m
5m
parabol
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 188
Hướngdngii
ChnC.
Xétmtctparabol,chnhệtrcnhưhìnhv.TathyParabolđiquacácđim
4; 4A ,
4; 4B ,
0;0C
nênphươngtrình
2
1
2
y
x
.Dintíchphnmtcttínhnhưsau:
.

4
2
4
1 64 128
64
233
2
dm
hv
SS xdx

.
Dođóthểtíchcabn.

20 20
3
00
128 2560
33
dd dmVSx x

.
Câu332: [THPTQungXương1ln2]Mtmnhvườnhìnhtròntâm
O
bánnh6m.Ngườitacn
trngcâytrêndiđtrng6mnhn
O
làmtâmđixng,biếtkinhphítrngcây
70000

đồng
2
/ m .Hicn bao nhiêutinđtrng cây trên diđtđó (số tinđưc làmtrònđến
hàngđơnv).
.
A.
4821232
đồng. B.
8412322
đồng. C.
8142232
đồng. D.
4821322
đồng.
Hướngdngii
ChnD.
Xéthệtrctađộoxyđặtvàotâmkhuvườn,khiđóphươngtrìnhđườngtròntâmOlà.
22
xy 36.KhiđóphnnacungtrònphíatrêntrcOx phươngtrình
2
36 (x)yxf Khiđódintích
S
camnhđấtbng2lndintíchhìnhphnggiihn
bitrchoành,đồth.
6m
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 189
(x)yf
haiđườngthng
3; 3xx
3
2
3
236xdxS

.
Đặt
6sin 6cosxtdx tdt
.Đổicn:
3
6
xt
 
;
3
6
xt

.
6
66
2
66
6
2 36cos 36 (c os2t+1) dt 18(sin 2 t 2 t) 18 3 12Stdt





.
Dođósốtincndùng
70000. 4821322S
đồng.
Câu333: [THPTHoàngHoaThám‐KhánhHòa]Mtthùngrượubánkínhcácđáy
30 cm
,thiết
dinvuônggócvitrccáchđuhaiđáybánkính
40 cm
,chiucaothùngrượu
1 m
(hìnhv).Biếtrngmtphngchatrcctmtxungquanhthùngrượucácđường
parabol,hithểtíchcathùngrượu(đơnvịt)baonhiêu?
.
A.
425162
lít. B.
212581
lít. C.
212,6
lít. D.
425, 2
lít.
Hướngdngii
ChnD.
.
Đơnvịtính
dm
.
Gi

2
:P x ay by c
qua

4; 0 , 3; 5 , 3; 5ABC
.

2
4
1
0: 4
25
1
25
a
bPxy
c


.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 190

2
5
23
5
1
4 dy 425,2 425,2
25
Vy dml




.
Câu334: [SởGD&ĐTBìnhPhước]Mtkhicunkính
5 dm
,ngườitactbỏhaiphnca
khicubnghaimtphngsongsongcùngvuônggócđườngkínhcáchtâmmtkhong
3 dm đểlàmmtchiếcluđựngnước(nhưhìnhv).Tínhthểtíchchiếcluchađược.
A.

3
43
3
dm
. B.
3
41 dm
.
C.

3
100
3
dm
.
D.
3
132 dm
.
Hướngdngii
ChnD.
Trênhệtrctađộ
Oxy
,xétđườngtròn
22
():( 5) 25Cx y.Tathynếuchonatrêntrc
Ox
ca
C
quayquanhtrc
Ox
tađượcmtcubánkínhbng5.Nếuchohìnhphng
H
giihnbinatrêntrc
Ox
ca
C
,trc
Ox
,haiđườngthng
x 0, x 2
quayxung
quanhtrc
Ox
tasẽđượckhitrònxoaychínhphnctđicakhicutrongđềbài.Ta
22 2
(5) 25 25(5)xy y x
.
Natrêntrc
Ox
ca
C
phươngtrình
22
25 ( 5) 10
y
xxx
.
Thểtíchvtthểtrònxoaykhicho
H
quayquanh
Ox
là:

2
2
3
22
1
0
0
52
10 5
33
x
Vxxdxx





.
Thểtíchkhiculà:
3
2
4500
V.5
33

.
Thểtíchcntìm:

3
21
500 52
2 2. 132
33
VV V dm

.
Câu335: [Cm1HCM]ÔngAmunlàmmtcánhcabngsthìnhdngkíchthướcnhưhình
vẽbên.Biếtđưngcongphíatrênparabol,tứgiác
A
BCD
hìnhchữnhtgiáthành
900000
đồngtrên1m
2
thànhphm.HiôngAphitrảbaonhiêutinđểlàmcánhcađó?
8400000
đồng.
A.
6000000
đồng. B. . C.
6600000
đồng. D.
8160000đồng.
Hướngdngii
A
B
C
D
2m
4m
5m
p
arabol
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 191
ChnD. .
Gi

2
:P y ax bx c
.

P
điquađim

0;0 ; 2; 0AB
đnh

1;1I
nên.

2
:2Py x x
.
Dintíchcánhca

2
2
0
428
2d 8
33
ABCD
SxxxS
.
SốtinôngAphitrả
28
900000 8400000
3

.
Câu336: [2D33.54][BTN166]M tichuôngdngnhưhìnhv.Giảsửkhictchuôngbimt
phngquatrccachuông,đượcthiếtdinđườngvinmtph
nparabol(hìnhvẽ).
Biếtchuôngcao
4m
,bánkínhcamingchuông
22
.Tínhthểtíchchuông?
.
A.
16
. B.
6
. C.
3
2
. D.
12
.
Hướngdngii
ChnA.
.
A
2
1
1
y
x
B
I
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 192
Xéthệtrcnhưhìnhv,dễthyparabolđiquabađim

0;0 , 4; 2 2 , 4; 2 2 nên
phươngtrình
2
2
y
x
.Thểtíchcachuôngthểtíchcakhitrònxoaytobihìnhphng
2, 0, 4yxxx
quayquanhtrc
.Ox
Dođó.
Ta

4
4
2
0
0
2d 16Vxxx


.
Câu 337: [2D3-3.5-4] [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình)] Một chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai
phần đối xứng nhau qua mặt nằm ngang và đặt trong một hình trụ. Thiết diện thẳng đứng qua trục
của nó là hai parabol chung đỉnh và đối xứng nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu lượng cát dồn hết
ở phần trên của đồng hồ thì chiều cao
h
của mực cát bằng
3
4
chiều cao của bên đó (xem hình). Cát
chảy từ trên xuống dưới với lưu lượng không đổi
2,90
cm
3
/ phút. Khi chiều cao của cát còn
4cm
thì bề mặt trên cùng của cát tạo thành một đường tròn chu vi
8cm
(xem hình). Biết sau 30 phút
thì cát chảy hết xuống phần bên dưới của đồng hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên ngoài là bao
nhiêu
cm
? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
.
A.
8cm. B.12cm . C.10cm . D. 9cm.
Hướngdngii
ChnC.
Xétthiếtdinchatrccađồnghồcát,taparabolđiquacácđim

0;0
,
4; 4
,
4; 4
nênhàmsố
2
4
x
y nhưhìnhv.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 193
.
Thểtíchphncátbanđầubngthểtíchkhitrònxoaysinhrakhitaquaynhánhbênphica
paraboltrênquanhtrc
O
y
bnglượngcátđãchytrong30phút.
Tacó:

2
0
2 d 2,9.30 87
h
yy

2
0
287
h
y

2
287h

87
2
h

.
Vychiucaocahìnhtrụbênngoàibng:
4487
2. . 2. . 10
332
h

cm.
Câu338: [2D33.54] [208BTN]Mtbn nướcđưc thiếtkếvichiucao
8 dm
,ngang
8 dm
,dài
2 m
,bềmtcongđunhauvimtctngangmthìnhparabolnhưhìnhvẽbêndưới.
Bnchađượctiđabaonhiêulítnước.
.
A.
1280
3
(lít). B.
1280
(lít). C.
2560
3
(lít). D.
1280
(lít).
Hướngdngii
ChnC.
Xétmtctparabol,chnhệtrcnhưhìnhv.TathyParabolđiquacácđim
4; 4A
,
4; 4B
,
0;0C
nênphươngtrình
2
1
2
yx
.Dintíchphnmtcttínhnhưsau:
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 194
.

4
2
4
1 64 128
64
233
2
dm
hv
SS xdx

.
Dođóthểtíchcabn.

20 20
3
00
128 2560
33
dd dmVSx x

.
Câu339: [2D33.54][SởGDĐTLongAn]ÔngAnxâydngmtsânbóngđáminihìnhchữnht
chiurng30mchiudài
50m
.Đgimbtkinhphíchovictrngcỏnhânto,ông
Anchiasânbóngralàmhaiphn(tômàukhôngmàu)nhưhìnhv.
.
‐Phnmàugmhaimindintíchb
ngnhauđườngcong AIB mtparabolđnh
.
I
.
‐Phnmàuđưctrngcỏnhântovigiá
130
nghìnđồng/
2
m phncònliđưctrng
cỏnhântovigiá
90
nghìnđồng/
2
m .
HiôngAnphitrảbaonhiêutinđểtrngcỏnhântochosânbóng?
A.
165
triuđồng. B.
151
triuđồng. C.
195
triuđồng. D.
135
triuđồng.
Hướngdngii
ChnB.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ,
OI
.
The picture can't be displayed.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 195
.
Khi đó, đường cong
AIB là hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol
2
2
45
yx
và đường thẳng
10y
.
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
10 15
45
xx
.
Diện tích phần tô màu là:

15
22
1
15
2
2 10 d 400 m
45
Sxx

.
Mặt khác diện tích sân bóng đá mini hình chữ nhật

2
30.50 1500 mS 
.
Phần không tô màu có diện tích là:
2
21
1100 mSSS
.
Số tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng:
12
.130000 .90000 400.130000 1100.90000 151000000SS
.
Câu340: [2D33.54][SởGDĐTLongAn]Mthìnhcunkính 6dm,ngườitactbỏhaiphn
bnghaimtphngsongsongcùngvuônggócviđưngkínhđlàmmtxungquanh
camtchiếcluchanước(nhưhìnhv).Tínhthểtích
V
chiếcluchađưcbiếtmt
phngcáchmmtcu
4dm.
.
.
A.

3
192 dmV
. B.

3
736
dm
3
V
.
C.
3
288 dmV
. D.

3
368
dm
3
V
.
Hướngdngii
ChnB.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 196
.
Tronghệtrctađộ
Ox
y
,xétđườngtròn
C phươngtrình
22
36xy
.Khiđónaphn
trêntrchoànhca
C quayquanhtrchoànhtoramtcutâmO bánkínhbng 6 .Mt
kháctatohìnhphng
H
giihnbinaphntrêntrchoànhca
C
,trc
Ox
các
đườngthng
4, 4xx
;sauđóquay
H
quanhtrc
Ox
tađượckhitrònxoaychính
chiếclutrongđềbài.
Ta
22 2
36 36
x
yy x
naphntrêntrchoànhca
C
2
36yx.
Thểtích
V
cachiếcluđượctínhbicôngthc:

4
44
3
22
44
4
736
36 d 36 d 36
33
x
Vxxxxx








3
dm
.
Câu341: [2D3-3.5-4][THPT Chuyên Quang Trung] Trongchươngtrìnhnôngthônmi,timtX
xây mt cây cu bng tông như hình v. Tính thể tích khi tôngđđđy cu.
(Đườngcongtronghình
vẽcácđườngParabol).
A.
3
21m
. B.
3
18m
. C.
3
40m
. D.
3
19m
.
Hướngdngii
ChnC.
Chnhệtrc
Ox
y
nhưhìnhv.
.
Tacó.
x
y
-4
O
4
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 197
Gi
2
1
:
P
yax c
Parabolđiquahaiđim

19
;0 , 0;2
2
AB



.
Nêntahệphươngtrìnhsau:

2
2
1
8
19
0. 2
8
:2
361
2
361
2
2
a
a
Py x
b
b









.
Gi

2
2
:
P
yax c
Parabolđiquahaiđim

5
10;0 , 0;
2
CD



.
Nêntahệphươngtrìnhsau:


2
2
2
1
5
0.10
15
40
2
:
5
5
40 2
2
2
a
a
Py x
b
b






.
Tathểtíchcatônglà:
19
10
223
2
00
15 8
5.2 2 40
40 2 361
Vxdxxdxm








.
Câu342: [2D33.64][THPT chuyên Hưng Yên ln 2] Cho parabol

2
:1Pyx
đưng thng
:2dy mx
.Biếtrngtnti m đdintíchhìnhphnggiihnbi
P
d đtgiátrị
nhỏnht,tínhdintíchnhỏnhtđó.
A.
4S
. B.
4
3
S
. C.
0S
. D.
2
3
S
.
Hướngdngii
ChnB.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođimca

P
d
22
12 10*xmx xmx 
.
Ta
2
40, .mm Nênphươngtrình
*
luôn2nghimphânbit
x
a
.
x
ba b
Dođó
P
luônct
d
ti2đimphânbit
;2Aama
;2.Bbmb
.
Vimi
,m đườngthng
d
luônđiquađim

0; 2 .M
1.
CT
y .
Suyra
2
21, ;.mx x x a b
.
Dođódintíchhìnhphnggiihnbi
P
d là.





 
 
  
3
22
2
22
2
22
2
2
22
21d 1d
23
111
11
23 233
11
1
233
11
41
233
bb
aa
b
mx x
Smx x xmx xx x
a
mm
ba ba a b ab ba ba ab ab
m
Sba ba ab ab
m
b a ab b a a b ab





    













.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 198
,ab
nghimcaphươngtrình
*
nênta .
1
ab m
ab


.
Khiđó

2
2
22
2416
44..
63 99
m
Sm




.
Đẳngthcxyrakhi
0.m Vy
min
4
.
3
S
.
Câu343: [2D33.64][THPT Ngô Quyn] Gi
S
din tích hình phng gii hn bi cácđưng
2
2,my x
2
1
,
2
mx y
0m
.Tìmgiátrịca
m
để
3S
.
A.
1
2
m
. B. 3m . C. 2m . D.
3
2
m
.
Hướngdngii
ChnD.
Hướngdngii.
Ta
22
1
20
2
my x y x
m

(do
0m
).
22
20
1
2
2
20
ymx
mx y y mx
ymx



.
Xétphươngtrìnhhoànhđộgiaođimca
2
2my x
2
1
2
mx y
tacó.
22 43
0
1
22280
2
2
x
x mxx mmxx mx
x
m
m

.
Khiđó
22
22
00
11
2d 2 d
22
mm
S x mx x x mx x
mm





.
2
32
0
122 4
.
23 3 3
m
x
mm
xx
m

.
Để
2
2
493
33
342
m
Smm 
(do
0m
).
Câu 344: [2D3-3.7-4] [THPT Ngô Sĩ Liên lần 3] Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc
20 /ms
thì
người lái xe phát hiện có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách
45m
(tính từ vị trí đầu xe đến hàng
rào) vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
520vt t (
/ms
), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàngo ngăn cách bao nhiêu mét (tính từ
vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A.
4 m
. B.
6 m
. C.
3 m
. D.
5 m
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 199
Hướngdngii
ChnD.
Xeđangchyvivntc
20 /vms
tươngứngvithiđim
0ts .
Xeđừnglitươngứngvithiđim
4ts .
Qungđườngxeđãđi
 
4
4
2
0
0
5
5 20 d 20 40
2
Stttt m




.
Vyôcáchhàngràomtđon
45 40 5 m
.
Câu345: [2D33.74][BTN163]Mtvtchuynđngvivntc



sin
1
/
2
t
vt m s
 .Gi
1
S
quãngđườngvtđóđitrong
2 giâyđu
2
S quãngđưngđitừgiâythứ
3
đếngiây
thứ
5.Kếtlunnàosauđâyđúng?
A.
12
SS . B.
21
2SS . C.
12
SS . D.
12
SS .
Hướngdngii
ChnA.
Tacó:


25
12
03
sin sin
11
d 0,35318 , d 0,45675
22
tt
StmS tm

 
 
 
 
 

.
Vy
21
SS .
Câu346: [2D33.74][THPTChuyênLHP]Mtchtđim
M
chuynđngnhanhdnđutrênmt
đườngthngvivntc
 
m/s
3
t
vt
,trongđó t khongthigianbnggiâytínhtừlúc
M
b tđuchuynđng.Sau
6
giâykểtừlúcbtđuchuynđngthì
M
giữnguyênvn
tcchuynsangtrngtháichuynđngthngđu,trngtháinàyđưcduytrìtrong
1
phút.Tínhquãngđưng
M
dchchuynđượctrong
10
giâyđầu tiên.
A.
14 m
. B.
16 m
. C.
6 m
. D.
10 m
.
Hướngdngii
ChnA.
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 200
Giảsửtahệtrctađộbiudinchuynđộngnhưhìnhv.
Vntccavtsau
6
giâykểtừlúcbtđầuchuynđộng
62v
.
Ta
 
dSt vt t
,
StbngdintíchhìnhthangOABC .
410.2
14
22
OABC
AB OC BC
S


.
Câu347: [2D33.74][SỞGD‐ĐTTĨNHL2]Ngườitabơmnướcvàomtbncha,lúcđubn
khôngchanước,mcnướcởbnchasaukhibơmphụthuc
vàothigianbơmnướctheo
mthàmsố
()hht
trongđó
h
tínhbng
cm,t
tínhbnggiây.Biếtrng
3
21ht t
và.
Mcnướcởbnsaukhibơmđược13giâylà.
A.
243
cm
8
. B.
243
cm
4
. C.30 cm . D. 60 cm .
Hướngdngii
ChnC.
Ta:
33
3
() 2 1 (2 1) 2 1
8
ht t dt t t C
.
Lúcđầu
0t bểkhôngnước
00h
3
8
C
3
33
() (2 1) 2 1
88
ht t t
.
(13) 30h
.
Câu348: [2D33.74][BTN163]Mtvtchuynđngvivntc



sin
1
/
2
t
vt m s
 .Gi
1
S
quãngđườngvtđóđitrong
2
giâyđu
2
S quãngđưngđitừgiâythứ
3
đếngiây
thứ
5
.Kếtlunnàosauđâyđúng?
A.
12
SS . B.
21
2SS . C.
12
SS . D.
12
SS .
Hướngdngii
ChnA.
Tacó:


25
12
03
sin sin
11
d 0,35318 , d 0,45675
22
tt
StmS tm

 
 
 
 
 

.
Vy
21
SS .
Câu 349:
[2D3-3.7-4] [THPT Kim Liên-HN]
Một ô tô đang chạy với vận tốc
(
)
0
/vms
thì gặp chướng ngại
vật nên người lái xe đã đạp phanh. Từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc
()
2
6/atms=-
trong đó
t
là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Biết từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được
16m . Tính
0
v
?
A. 4 . B.
12
. C.
16
. D.
8
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 201
Hướngdngii
ChnB.
Ta:
2
dt 6 dt 3va t tC==-=-+
òò
.
Tithiđim
0
0tvCv== =
2
0
3vv t= -
.
Khixednghn
2
0
0
030
3
v
vvt t= - ==
.
Qungđườngvtđiđượcđếnlúcdnghn:
()()
00
0
33
23
3
00
0
00
16 dt 3 dt
vv
v
vvtvtt==-=-
òò
.
000 0
000
16 24 12
333 3
vvv v
vvv- ===
(m/s).
Chương 12. Số phức
Câu 350: [BTN
171]Người ta chứng minh được nếu
cos sin cos sin
n
zi znin


vi
*
n
. Cho
18
3
3zi i. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
9
.2zi
. B.
18
.2zi
. C.
18
.2zi
. D.
9
.2zi
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Xét số phức
18
3
3zi i.
Ta có:
32
.1iii i i
.
Đặt
3
x
i. Ta có
3
22cossin
22 6 6
i
xi








.
Áp dụng công thức đề bài ta có

18 18 18 18
18 18
2cos sin 2cos3 sin3 2
66
xi i






.
Cuối cùng
18 3 18 18
.2. .2zxi i i
.
Câu 351: [THPT Hai Trưng- Huế] Tính
2 3 2017
1009 2 3 ... 2017Siii i=+++++
trên đoạn
2, 4 .
éù
êú
ëû
.
A.
1008 1009i+
. B.
1009 2017i+
. C.
2017 1009i+
. D.
2017 1009 i-
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 202
()( )
()( )
() ( ) ( ) ( )
2 3 4 2017
4 8 2016 5 9 2017
2 6 10 2014 3 7 11 2015
504 505 504 504
11 1 1
1008 2 3 4 ... 2017
1009 4 8 ... 2016 5 9 ... 2017
2 6 10 ...2014 3 7 11 ... 2015
1009 4 4 3 4 2 4 1
1009
nn n n
Siiii i
ii i iii i
ii i i ii i i
ni n n i n
== = =
=++++++
= + +++ +++++ +
+++ + +++ ++
=+ + -- -- -
=+
åå å å
509040 509545 508032 508536
2017 1009
ii
i
+--
=+
.
Câu 352: [Cụm 6 HCM] Cho số phức
;,zxyixy
tha mãn
3
18 26zi
. Tính

22
24Tz z 
.
A. 0 . B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
3
18 26zi
32 23
33 1826
x
xyi xy yi i

3223
3 3 18 26
x
xy x y y i i 
32
23
318
326
xxy
xy y



322
233
318
,
326
xxtx
ytxt
xtx tx




32
33
13 18
326
xt
xtt



2
3
32
13 9
313
13 18
t
tt
xt

.
(
0; 0xy
không là nghiệm).

2
3
32
13 9
313
13 18
t
tt
xt


22
32
93927130
13 18
ttt
xt



22
32
93927130
13 18
ttt
xt



1
3
3; 3
1
t
x
do x y z i
y

22
(1 ) (1 ) 1 2 1 1 2 1 0Ti i i i .
Câu 353: [THPT chuyên KHTN lần 1] Cho
123
,,zz z
các số phức thõa mãn
123
1zzz
. Khẳng
định nào sau đây đúng
?
A.
123 122331
zzz zz zzzz
.
B.
123 122331
zzz zz zzzz
.
C.
123 122331
zzz zzzzzz
. D.
123 122331
zzz zz zzzz
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
123 1 2 3
123
111
1,,zzz z z z
zzz

.
Mặt khác ta có.
23 12 31
123 123 122331
123 123
111
zz zz zz
zzz zz z zz zzzz
zzz zzz

 
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 203
Câu 354: Cho hai số phức
1
z và
2
z thỏa mãn
1
3z
,
2
4z
,
12
37zz
. Xét số phức
1
2
z
zabi
z

.
Tìm
b
.
A.
33
8
b
. B.
39
8
b
. C.
3
8
b
. D.
3
8
b
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt
1
zxyi
,
2
zcdi
,,,xycd . Ta có:
22
1
39zxy ;
22
2
416zcd ;

22
2222
12
37 37 2 2 37 6z z x c y d x y c d xc yd xc yd 
.
Lại có:
 
1
22 22 22 22
2
x yi c di xc yd yc xd i
z
xyi xcyd ycxd
iabi
z cdi cd cd cd cd




.
3
8
bi
.
2
1
22 22 2
1
22
39932733
416168648
z
z
ab ab b b
zz




.
Vậy:
33
8
b
.
Câu 355: [THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa] Cho số phức z mođun bằng
2017
w
là số phức
thỏa biểu thức
11 1
zwzw

. Mođun của số phức w là:
A. 2016 . B. 2017 . C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.

2
22
11 1
0zw zw z zww
zwzw

.
13 13
2017
22 22
wizw izz





.
Câu 356: [THPT Chuyên Thái Nguyên] Cho số phức
zabi
,ab
thỏa mãn phương trình
11
1
ziz
i
z
z

. Tính
22
ab .
A.
322
. B.
4
. C.
322
. D.
222
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 204
Ta có
2
11 11 11
1
.1
1
z iz z iz z z iz z
iii
zz
z
z
z
  
 

1 .
Điều kiện:
2
22
10 1zab
.



2
22 22
22 22
2
22 22
11 1 1 1
1
0
0
1, 2
1
izziz ziz iz abiiab ab i
aabbi ab i
a
a
bbb
abb ab







.
Với
0b
suy ra

2
12
2210 12
12
b
bb b
b

 

.
Với
0b suy ra

2
21b loại vì
22
1ab
.
Vậy

2
22
12 322ab .
Câu 357: Cho hai số phức
1
z
và
2
z
thỏa mãn
1
3z
,
2
4z
,
12
37zz
. Xét số phức
1
2
z
zabi
z

.
Tìm
b
.
A.
33
8
b
. B.
39
8
b
. C.
3
8
b
. D.
3
8
b .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Đặt
1
zxyi ,
2
zcdi
,,,xycd
. Ta có:
22
1
39zxy
;
22
2
416zcd
;

22
2222
12
37 37 2 2 37 6z z x c y d x y c d xc yd xc yd 
.
Lại có:
 
1
22 22 22 22
2
x yi c di xc yd yc xd i
z
xyi xcyd ycxd
iabi
z cdi cd cd cd cd




.
3
8
bi
.
2
1
22 22 2
1
22
39932733
416168648
z
z
ab ab b b
zz




.
Vậy:
33
8
b
.
Câu 358: [TTLT ĐH Diệu Hiền] Cho hình vuông
A
BCD
tâm
H
,,,,
A
BCDH
lần lượt là điểm biểu
diễn cho các số phức
,,,,.abcd h Biết 2; 13aihi và s phc
b
phần ảo dương. Khi
đó, mô-đun của số phức
b
là.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 205
A. 37
.
B. 13 . C. 10 . D. 26 .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Do
A
BCD
là hình vuông và H là tâm hình vuông nên ta có
,HB AH HB AH
.
Do điểm
A
biểu diễn bởi số phức

22;1aiA
, Điểm H biểu diễn bởi
13 1;3hiH
.
Đường thẳng
B
H
nhận
3; 2AH

làm VTPT nên có phương trình là:
312 303290xy xy
.
Do
92
;, 0
3
m
BBH B mm




.
Ta có:

2
2
2222
92
32 1 3
3
m
AH BH m




.
2
0
13 78 0 6
6
m
mm m
m

.
Vậy
16bi
, suy ra mô-đun của số phức
b
là:
37
.
Câu 359: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho ba số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
123
0zzz
và
123
1zzz
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
222
123 122331
.zzz zzzzzz
. B.
222
123 122331
.zzz zzzzzz
.
C.
222
123 122331
.zzz zzzzzz
. D.
222
123 122331
.zzz zzzzzz
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Hướng
dẫn giải.
Do
123
0zzz và
123
1zz z
nên các điểm biểu diễn của
1
z ,
2
z ,
3
z trên mặt phẳng tọa
độ
Ox
y
A, B,C đều thuộc đường tròn đơn vị và ABC tạo thành tam giác đều.
Do các phép toán cộng nhân số phức phụ thuộc vào vị trí tương đối của các điểm biểu diễn nên
ta có thể cho:
1
z1= ,
2
13
zi
22
=− +
,
3
13
zi
22
=−
.
Thay vào ta được
222
123
0zzz
12 23 31
0zz zz zz
.
Câu 360: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ:
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 206
.
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức
i
z
?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Gọi
;, .zabiab
.
Từ giả thiết điểm biểu diễn số phức
z nằm ở góc phần tư thứ nhất nên
,0ab
.
Ta có
22 22 22
ia bi
ii b a
i
abi a b a b a b
z


.
Do
,0ab
nên
22
22
0
0
b
ab
a
ab

điểm biểu diễn số phức
nằm ở góc phần tư thứ hai.
Câu 361: [THPT Nguyn Thái Hc(K.H)] Cho số phức
12wiz
biết
12iz z i
. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng phức là 2 điểm.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng phức là một đường elip.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng phức là một đường tròn.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 207
Gọi zabi , với
,ab
.
Ta có:
12(1) (2)iz z i b ai a b i .
22 2 2
33
(1 ) ( 2)
22
baab b zai 
.
Khi đó

13
12
22
wiz a ai




có điểm biểu diễn là
13
;
22
aa




.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng phức là đường thẳng 1yx.
Câu 362: [THPT Hồng Phong] Cho các số phức z thỏa mãn
12z 
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức
13 2wiz là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
25r
. B. 4r . C.
9r
. D.
16r
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:


13 2 13213 1 33 13 1wiz wi iz wi iz.

-3 3 4wi
. Vậy số phức
w
nằm trên đường tròn có bán kính 4r .
Câu 363: [Cụm 4 HCM] Cho số phức
z
tha mãn
22z 
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức
1wizi
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
4r
. B.
2r
. C.
22r
. D.
2r
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.

1
1
wi
wiziz
i

; đặt
; ,wxyixy
.
1
x
yi i
z
i


. Ta có

1
22 22 22
12
xyii i
xyii
z
i


  
.



22
22 22
22 22
1
22 144 3 1 4
2
3 1 16 9 2 6 6 1 2 2 2 16
228460 4230
xyii i
xxiyiyi xy xy i
xy xy x y xy y xx y xy y x
xyxy xyxy

  
 

.
Đường tròn có bán kính là
22
21322R 
.
Câu 364: [TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa] Cho các số phức z thỏa mãn
2z
. Biết rằng tập hợp các
điểm biểu diễn các số phức
32 2wiiz
một đường tròn. Tính bán kính r của đường
tròn đó.
A.
6r
. B. 6r . C.
20r
. D. 20r .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 208
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi
;
M
xy là điểm biểu diễn của số phức
wxyi
,xy .
Ta có:

w32
32 2
2
i
wiizz
i


.
Theo đề bài ta có:
w32 w32
w32
2222w3225
22
5
ii
i
zi
ii
 

   

.
  
22 22
3 2 10 3 2 10 3 2 20xyi x y x y
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w
là đường tròn tâm
(3; 2)I
, bán kính 20R .
Câu 365: [THPT Chuyên Thái Nguyên] Tập hợp các số phức
11wiz
với z số phức thỏa mãn
11z 
hình tròn. Tính diện ch nh tròn đó.
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Gọi
;;wxyixy
.
Ta có

1
11
1
w
wiz z
i

.
Do đó
21
12
11 11 1 1
11 1
xyi
wwi
z
ii i


  

.

22
21
12 12
1
xyi
xy
i


.
Vậy diện tích hình tròn đó là
2S
.
Câu 366: [Cụm 4 HCM] Cho số phức
z
tha mãn
22z 
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức
1wizi
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
4r
. B.
2r
. C.
22r
. D.
2r
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.

1
1
wi
wiziz
i

; đặt
; ,wxyixy
.
1
x
yi i
z
i


. Ta có

1
22 22 22
12
xyii i
xyii
z
i


  
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 209



22
22 22
22 22
1
22 144 3 1 4
2
3 1 16 9 2 6 6 1 2 2 2 16
228460 4230
xyii i
xxiyiyi xy xy i
xy xy x y xy y xx y xy y x
xyxy xyxy

  
 

.
Đường tròn có bán kính là
22
21322R 
.
Câu 367: [208-BTN] Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z
đường tròn cho bởi hình vẽ bên.
Hỏi tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
34zi được thể hiện bởi đường tròn trong hình v
nào trong bốn hình vẽ dưới đây?
.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Dựa vào hình vẽ, tập hợp tất cả các điểm
;
M
xy
biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn
có phương trình:

22
224xy
.
Ta có:
34 3 4zix yi
có điểm

3; 4Mx y

biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ.
Ta biểu diễn:

22
22
224 31 424xy x y


.

22
:1 24MCx y


.
Với phương trình như vậy, ta thấy đáp án B thỏa mãn.
x
y
2
-4
-3
-3
3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 210
Câu 368: [THPT Chuyên Quang Trung] Cho thỏa mãn z thỏa mãn

10
212iz i
z

. Biết tập
hợp các điểm biểu diễn cho số phức

34 12wizi
là đường tròn I , bán kính
R
. Khi đó.
A.

1; 2 , 5IR
.
B.

1; 2 , 5IR. C.
1; 2 , 5IR
.
D.
1; 2 , 5IR.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Đặt zabi 0zc, với
;;abc
.
Lại có

12
34 12
34
wi
wiziz
i

 
.
Gọi wxyi với
;xy
.
Khi đó
12
12
12 5
34 34
wi
wi
zc c c xyi i c
ii


 

.
 
22 22
2
125 1225
xy
cx
y
c
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w
là đường tròn
1; 2I
.
Khi đó chỉ có đáp án C có khả năng đúng và theo đó
555 1Rcc 
.
Thử
1c vào phương trình (1) thì thỏa mãn.
Câu 369: [BTN 172] Cho các số phức z thỏa mãn
4z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
34wizi
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
20r
. B. 4r . C.
5r
. D. 22r .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt
,,wxyixy .
Khi đó, điểm
M
biểu diễn số phức
w
có tọa độ là
;
M
xy
.
Ta có:
34wizi
.

134 34 13 14
34 34 34 25
x
yi i x y y xi
wi
z
iii
 




.
Giả thiết bài toán:
 
22
2
34 1 3 14
416 16
25 25
xy y x
zz
 



.
 
22
34 1 3 14
344 334
16 16
25 25 25 25
xy y x
xy y x









.
22 2 2 2
9 16 1624 32249 916 182424 100x y xy y x y x y x xy  .
22 2 22
9 16 16 9 9 16 100xy y x  .
22 2
25 25 50 25 100xyy.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 211
22
2 1 400xy y .

2
22
120xy
.

;
M
xy thuộc đường tròn tâm
0;1I và có bán kính 20r .
Câu 370: [THPT CHUYÊN VINH] Gi
M
điểm biểu diễn của số phức
z
thỏa mãn
32 3zi z z i
. Tìm tập hợp tất cả những điểm
M
như vậy.
A. Một parabol. B. Một elip. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Gọi số phức zxyi có điểm biểu diễn là
,
M
xy
trên mặt phẳng tọa độ:
Theo đề bài ta có:
3233()32()()3zi z z i xyi i xyi xyi i .
2222
3 (3 3) (3 3 ) 9 (3 3) (3 3 )xyix y x y x y  .
22222 2
2
9(33) (33)8360
9
xy
x
y
x
yy
x
.
Vậy tập hợp các điểm
,
M
xy biểu diễn số phức z theo yêu cầu của đề bài là Một parabol
2
2
9
y
x
.
Câu 371: [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Cho số phức
z
thỏa mãn
23 1 zi
. Giá trị lớn nhất
của
1zi
là.
A. 4 . B. 13 1 . C. 13 2 . D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
.
Gọi zxyi ta có

23 23 2 3   zixyiixyi
.
Theo giả thiết

22
231xy
nên điểm
M
biểu diễn cho số phức
z
nằm trên đường tròn
tâm
2;3I
bán kính 1
R
.
Ta có
 
22
1111 11   zixyiix yi x y .
Gọi
;
M
xy
1;1H
thì

2
2
11HM x y
.
M
1
I
H
M
2
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 212
Do
M
chạy trên đường tròn,
H
cố định nên
M
H
lớn nhất khi
M
là giao của
HI
với đường tròn.
Phương trình
23
:
32


x
t
HI
yt
, giao của
HI
và đường tròn ứng với
t
thỏa mãn:
22
1
941
13
tt t nên
32 32
2;3 ,2;3
13 13 13 13

 


MM.
Tính độ dài
M
H
ta lấy kết quả
13 1HM
.
Câu 372: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06] Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện 24 2 zizi.Tìm số
phức z có môđun nhỏ nhất.
A.
22 zi
. B.
1 zi
. C.
32zi
. D.
22zi
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
BG: Giả sử z = x + yi ta:
22
2
24 2 4
2( 2) 8 2 2 2 2
zizixy zxy
xzi
 

.
Câu 373: [THPT chuyên Quý Đôn] Tìm s phức z sao cho

34 5zi
và biu thc
22
2Pz zi
đạt giá trị lớn nhất.
A.
55zi
. B.
2zi
. C.
22zi
. D.
43zi
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Đặt

,zxyixy
.
 
22
34 5 3 4 5zi x y
.
Đặt
35sin 35sin
45cos 45cos
x
tx t
ytyt
 
 
.
22
2423435sin245cos3Pz zi x y t t
.
45sin 25cos 23ttP
.
Theo điều kiện có nghiệm phương trình lượng giác.

22
2
2
4 5 2 5 23 46 429 0 13 33PPP P.
Vậy GTLN của
P
33
55zi
.
Câu 374: [TT Hiếu Học Minh Châu] Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực
2
2
z
w
z
là s
thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1
P
zi
là.
A.
22
.
B.
2
.
C.
8
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 213
Cách 1. Xét
0z
suy ra
12
z
wz

. Gọi
,0zabib
.
Suy ra
22 22
122 2
1
a
zabi
w z ab ab





.
1
w
nên
22
22
0
2
10
2
b
b
ab
ab





suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
trên mặt
phẳng
Ox
y
là đường tròn

22
:2Cx y.
Xét điểm

1; 1A
điểm biểu diễn số phức
0
1zi suy ra
max 2 2PMA POAr
.
Với
r là bán kính đường tròn
22
:2Cx y
.
Cách 2.


22
2
1
220 *
2
z
wwzzzz
zw

.

* là phương trình bậc hai với hệ số
thực
1
w



. Vì z thỏa

*
nên z là nghiệm phương trình

*
. Gọi
12
,zzhai nghiệm của

*
suy ra
12 12 1 2
.2 . 2 2 2zz zz z z z  
. Suy ra
112222Pz i z i . Dấu bằng xảy ra khi
1zi=-
.
Câu 375: [Chuyên ĐH Vinh] Cho số phức
z
thỏa mãn
z
không phải số thực và
2
2
z
w
z
số thực. G
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P
zi
là?
A.
22
. B.
8
. C.
2
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Cách 1.
Xét
0z
suy ra
0w
suy ra
12Pz i
.
Xét
0z
suy ra
12
z
wz

.
Gọi
,0zabib
suy ra
22 22
122 2
1
a
zabi
w z ab ab





.
1
w
nên
22
22
0
2
10
2
b
b
ab
ab





suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
đường tròn
22
:2Cx y
.
Xét điểm
1; 1A
điểm biểu diễn số phức
0
1zi , suy ra PMA .
22MaxP OA r
. (Với
r
bán kính đường tròn
22
:2Cx y
.).
Cách 2.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 214


22
2
1
220 *
2
z
wwzzzz
zw

,
* là phương trình bậc hai với hệ số thực
1
w



. Vì
z
thỏa
*
nên
z
là nghiệm phương trình
*
.
Gọi
12
,zz
hai nghiệm của
* suy ra
12 12 1 2
.2 . 2 2 2zz zz z z z 
.
Suy ra
112222Pz i z i .
Câu 376: [Cụm 1 HCM] Cho số phức
z
thỏa điều kiện

2
42zzzi
. Giá trị nhnhất của
zi
bằng ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Giả sử

,zxyixy .
  
2
22
42 2 2 22 2z zzi z i zzi zizi zzi
20(1)
2(2)
zi
ziz


.
(1)
2zi. Suy ra 21zi ii i.
(2)

2
2222222
22 44
xy
iix
y
ix
y
x
y
x
yy
x
y
 
1
y

.
Suy ra

2
22
142zi xyii x y x 
,
x
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
zi
bằng 1.
Câu 377: [SỞ GD-ĐT TĨNH L2] Gi T tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn
2zi
và
14z 
. Gọi
12
,zz T lần lượt các sphức đun nhỏ nhất lớn nhất trong
T
. Khi đó
12
zz bằng:
A.
5
. B.
4 i
. C.
5 i
. D.
5 i
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
.
Đặt zxyi khi đó ta có:
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 215




2
2
2
2
12
214
14
14
116
xy i
zi x y
z
xyi
xy









.
Vậy
T
là phần mặt phẳng giữa hai đường tròn
1
C tâm
1
0;1I bán kính
1
2r
và đường tròn
2
C m

2
1; 0I bán kính
2
4r
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy
12
0, 5ziz hai số phức có điểm biểu diễn lần lượt là
1
0; 1 , 5;0MM
có mô-đun nhỏ nhất và lớn nhất. Do đó

12
55zz i i
.
Câu 378: [THPT Chuyên Tĩnh] Cho số phức
z
thỏa mãn
3310zizi
. Gọi
1
M
,
2
M
lần lượt
điểm biểu diễn số phức
z có môđun ln nht và nh nht. Gi
M
trung điểm của
12
M
M ,

;
M
ab
biểu diễn số phức
w
, tổng
ab
nhận giá trị nào sau đây?
A.
7
2
. B.
5
. C.
4
. D.
9
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
.
Gọi , . Theo giả thiết, ta có
3310zizi
.
3310xy ixy i
.
  
22
22
3310xy xy
.
Gọi
;Exy
,
1
0; 3F
2
0;3F
.
Khi đó

12 12
10 6MF MF F F
nên tập hợp các điểm
E
là đường elip có hai tiêu
điểm
1
F
2
F
. Và độ dài trục lớn bằng
10
.
Ta có
3c
;
210 5bb
222
16abc
.
Do đó, phương trình chính tắc của
22
1
16 25
xy
.
Vậy
max 5zOBOB

khi
5zi
có điểm biểu diễn là
1
0; 5M
.
The picture can't be displayed.
The picture can't be displayed.
The picture can't be display ed.
The picture can't be displayed.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 216
min 4zOAOA

khi
4z 
có điểm biểu diễn là
2
4;0M .
Tọa độ trung điểm của
12
M
M
5
2;
2
M




.
Vậy
59
2
22
ab
.
Câu 379: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06] Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
24 2 zizi
.Tìm số
phức z có môđun nhỏ nhất.
A. 22 zi. B. 1 zi. C. 32zi. D. 22zi.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
BG: Giả sử z = x + yi ta:
22
2
24 2 4
2( 2) 8 2 2 2 2
zizixy zxy
xzi
 

.
Câu 380: [THPT chuyên Quý Đôn] Tìm s phức z sao cho
34 5zi
và biu thc
22
2Pz zi
đạt giá trị lớn nhất.
A.
55zi
. B.
2zi
. C.
22zi
. D.
43zi
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Đặt

,zxyixy
.
 
22
34 5 3 4 5zi x y
.
Đặt
35sin 35sin
45cos 45cos
x
tx t
ytyt
 
 
.
22
2423435sin245cos3Pz zi x y t t
.
45sin 25cos 23ttP
.
Theo điều kiện có nghiệm phương trình lượng giác.

22
2
2
4 5 2 5 23 46 429 0 13 33PPP P.
Vậy GTLN của
P
33
55zi
.
Câu 381: [THPT Thanh Thủy] Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z môđun nhỏ nhất, biết rẳng
số phức
z thỏa mãn điều kiện 24 5zi .
A.
12zi
. B.
12zi
. C.
12zi
. D.
12zi
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Gọi

,zabiab
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 217
Ta có:

24 5 24 5 2 4 5zi abii a bi 
.
 
22 22
245245ab ab
.
Ta có:
24 5zi
Tập hợp các số phức là đường tròn

C tậm
2; 4I , bán kính
5R
.
Gọi
M
là điểm biểu diễn của số phức z . Ta có:
0zz OM
.
OM
nhỏ nhất
,,IOM
thẳng hàng.
Ta có:

:2
I
My x .
M
là giao điểm của
IM

C

1; 2 3; 6MM 12 36ziz i  .
Ta có:
12 5i , 36 35i . Chọn
12zi
.
Câu 382: [Chuyên ĐH Vinh] Cho số phức
z
thỏa mãn
z
không phải số thực và
2
2
z
w
z
số thực. G
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P
zi
là?
A.
22
. B.
8
. C.
2
. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Cách
1.
Xét
0z suy ra 0w suy ra
12Pz i
.
Xét
0z
suy ra
12
z
wz

.
Gọi
,0zabib
suy ra
22 22
122 2
1
a
zabi
w z ab ab





.
1
w
nên
22
22
0
2
10
2
b
b
ab
ab





suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
đường tròn
22
:2Cx y
.
Xét điểm
1; 1A
điểm biểu diễn số phức
0
1zi , suy ra PMA .
22MaxP OA r
. (Với
r
bán kính đường tròn
22
:2Cx y
.).
Cách 2.


22
2
1
220 *
2
z
wwzzzz
zw

,
*
là phương trình bậc hai với hệ số
thực
1
w



. Vì
z
thỏa
*
nên
z
là nghiệm phương trình
*
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 218
Gọi
12
,zz là hai nghiệm của
*
suy ra
12 12 1 2
.2 . 2 2 2zz zz z z z  .
Suy ra
112222Pz i z i .
Câu 383: [Cụm 1 HCM] Cho số phức
z
thỏa điều kiện

2
42zzzi
. Giá trị nhnhất của
zi
bằng ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Giả sử

,zxyixy
.
  
2
22
42 2 2 22 2z zzi z i zzi zizi zzi
20(1)
2(2)
zi
ziz


.
(1)
2zi
. Suy ra
21zi ii i
.
(2)

2
2222222
22 44
xy
iix
y
ix
y
x
y
x
yy
x
y
 
1y.
Suy ra

2
22
142zi xyii x y x 
,
x
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
zi
bằng
1
.
Câu 384: [Sở Hải Dương] Cho số phức z thỏa mãn
.1zz
. m giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
3
P
zzzzz
.
A.
15
4
. B.
3
. C.
13
4
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi
zabi
, với ,ab .
Ta có:
2zz a
;
2
.1 1 1zz z z 
.
Khi đó
32
33
z
P
zzzzzzz zz
z




.
2
222
2
.3 2 1
z
P
zz zz z zzz zz
z

.

2
2
22
133
14124122
244
Pzz zz a aa a a

 


.Vậy
min
3
4
P
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 219
Câu 385: [BTN 175] Cho số phức 0z thỏa mãn 2z . Tìm tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
zi
P
z
.
A. 1. B.
3
. C. 4 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Ta có:
11
111 111
iii i
zzz zzz
 
. Mặt khác
11
2
2
z
z

suy ra
13
22
P
. Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
31
,
22
. Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
P 2 .
Câu 386: [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình)] Cho
1
z ,
2
z hai nghiệm của phương trình
63 2 69iiz z i , thỏa mãn
12
8
5
zz
. Giá trị lớn nhất của
12
zz bằng.
A.
31
5
. B.
42
. C. 5. D.
56
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt
zabi
,
,ab
.
Ta có
22
63 2 69 6 8 24 0iiz z i a b a b
.


22
1
2
34 1
341341
34 1
zi
ab zi
zi



.
Ta lại có:
 


2 2
2
2
12 1212
234 34 68
hbh
ziz izzzz i

 

.
  
2
2
12 12
64 6
21 1 6 8 6 8
25 5
zz i zz i  
.
Ta có:
 
12 12 12
656
68 68 68 68 10
55
zz zz i i zz i i   .
Câu 387: [THPT Chuyên Tĩnh] Cho số phức
z
thỏa mãn
3310zizi
. Gọi
1
M
,
2
M
lần lượt
điểm biểu diễn số phức
z có môđun ln nht và nh nht. Gi
M
trung điểm của
12
M
M ,

;
M
ab
biểu diễn số phức
w
, tổng
ab
nhận giá trị nào sau đây?
A.
7
2
. B.
5
. C.
4
. D.
9
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 220
.
Gọi , . Theo giả thiết, ta có
3310zizi
.
3310xy ixy i
.
  
22
22
3310xy xy
.
Gọi
;Exy
,
1
0; 3F
2
0;3F
.
Khi đó

12 12
10 6MF MF F F
nên tập hợp các điểm
E
là đường elip có hai tiêu
điểm
1
F
2
F
. Và độ dài trục lớn bằng 10.
Ta có
3c
;
210 5bb
222
16abc
.
Do đó, phương trình chính tắc của
22
1
16 25
xy
.
Vậy
max 5zOBOB

khi
5zi
có điểm biểu diễn là
1
0; 5M
.
min 4zOAOA

khi 4z  có điểm biểu diễn là
2
4;0M
.
Tọa độ trung điểm của
12
M
M
5
2;
2
M




.
Vậy
59
2
22
ab
.
Câu 388: [Cụm 6 HCM] Cho số phức z thỏa mãn
32zz
max 1 2 2ziab
. Tính
ab
.
A.
42
. B.
3
. C.
4
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Gọi

,zxyixy
.
Khi đó
 
22
2
2
232 3 2 3xyzzxyi xi
y
yx 
.
The picture can't be displayed.
The picture can't be displayed.
The picture can't be display ed.
The picture can't be displayed.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 221


2
2
2
22 2 2 22 22
433693023012xy x y x x x yxy yx
.
Suy ra tập hợp các điểm
M
biểu diễn
z
chính là đường tròn tâm
1; 0 , 2IR.
Ta có
 
12 12 , 1;2ziz iMNN
. Dựa vào hình vẽ nhận thấy
M
N
lớn nhất khi đi qua
tâm. Khi đó
22 22 2MN NI IM R
. Suy ra
2, 2ab
.
Do đó
224ab
.
.
Chương 13. Khối đa diện
Câu 389:
[THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
A
BC
là tam giác
vuông tại
B
vi
SA
vuông góc với đáy
A
Ba
,
2BC a
,
2SA a
. Gọi

P
mặt phẳng
đi qua
A
và vuông góc với SB . Diện tích của thiết diện khi cắt hình chóp bởi

P
là:
A.
2
810
25
a
.
B.
2
410
25
a
. C.
2
43
15
a
.
D.
2
46
15
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
.
Trong
SAB
, dựng

AM SB M P
.
Lại có:
,
B
CABBCSA BCSB
, suy ra
BC
song song với

P
.
Trong
SBC
, dựng
M
N
song song với
,
B
CN SC
, khi đó
N
P
.
Vậy thiết diện của hình chóp khi cắt bởi

P
là tam giác
A
MN
vuông tại
M
(vì
AM SBC
).
Ta có:
25 45
;;5
55
aa
A
MSMSBa
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 222
42
5
MN SM a
MN
BC SB

.
Suy ra:
2
14 22 5 4 10
..
25 5 25
AMN
aa a
S

.
Câu 390: [THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa] Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ mỗi
góc tấm bìa mt hình vuông cạnh
12 cm
rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp.
Nếu dung tích của cái hộp đó là
3
4800 cm
thì cạnh tấm bìa có độ dài là.
A.
42
cm
. B.
38
cm
. C.
36
cm
. D.
44
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Gọi
x
là độ dài cạnh hình vuông
0x
( đơn vị
cm
).
Vậy thể tích hình hộp chữ nhật được tạo thành là.

2
24 .12 4800 24 20 44xxx
.
Câu 391: [THPT Chuyên KHTN] Cho lăng trụ đứng
.
A
BC ABC

có
2
A
BAC a
,
B
Ca
, góc giữa
B
A
mp BCC B

bằng
0
60
. Gọi ,
M
N là trung điểm
B
B
A
A
.
P
nằm trên đoạn
BC
sao
cho
1
4
BP BC
. Hỏi các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
M
NCP
. B.
CM NP
.
C.
CN PM
. D.
CM AB
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
.
 
0
; 60 .AH BCCB AB BCCB ABH




.
B
Bx
,
A
Cw
 
,
CB u

,
B
Bv

.
2
2
0
22
1
4
cos60
2
4
a
x
BH
x
a
AB
ax

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 223


113
..
244
11
23
42
CM NP CB BB NC NB
uv vw wu








    

.


22 22
11 1 1 1
24 3 4 3 4 3
42 4 4 2
uv vwu uwuv uAKu uv







 
.
22
1
0
4
uv


.
Câu 392: [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Cho hình lập phương
.
A
BCD A B C D

. I trung điểm
.BB
Mặt phẳng
DIC
chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn
bằng.
.
A.
7
17
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Coi như khối lập phương có cạnh bằng 1.
Để giải bài toán này, ta phải xác định đúng thiết diện cắt bởi mặt phẳng
DIC
.
Lấy
M
là trung điểm
A
B thì IM là đường trung bình tam giác
A
BB
nên
// //
I
MAB DC

.
Suy ra bốn điểm
,,,IMC D
cùng thuộc một mặt phẳng
CID
.
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
DIC
là tứ giác
CDMI
.
Phần có thể tích nhỏ hơn là khối đa diện
CIBMDC
.
Để thuận tiện tính toán ta chia khối trên thành 2 phần là tứ diện
IMBD và hình chóp
DIBCC
.
111 1111
.. .. . . ..1.
332 62224
IMBD BDM
VIBS IBDAMB
.

.
111 1111
.. ... . .1.. 1.1.
332 2224
D IBCC IBCC
VDCSDCIBCCBC





.
Suy ra thể tích khối có thể tích nhỏ hơn là
117
24 4 24
nIMBDDIBCC
VV V

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 224
Thể tích phần lớn hơn là
.
717
1
24 24
l ABCD A B C D n
VV V


.
Vậy tỉ lệ cần tìm là
:7:17
nl
VV
.
Câu 393: [THPT chuyên Thái Bình] Cho hình chóp .S ABC có tam giác SAB nhọn nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy
A
BC , tam giác
A
BC vuông tại C có
,30AC a ABC . Mặt
bên
SAC và
SBC cùng tạo với đáy góc bằng nhau bằng 60 . Thể tích của khối chóp
.S ABC theo a là:
A.
3
2(1 5)
a
V
.
B.
3
3
2(1 3)
a
V
. C.
3
2
13
a
V
.
D.
3
2
2(1 2)
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
+ Theo đề
SAB ABC
theo giao tuyến
AB
. Dựng
SH AB SH SAB
.
+
A
BC
vuông nên
tan30 3
AC
B
Ca
BC
.
2
13
.(1)
22
ABC
a
SACBC

.
+ Dựng




0
,,,60HP AC HQ BC SPH SQH SAC ABC SBC ABC
.
SPH SQH HP HQ 
.
HPCQ là hình vuông. Đặt ,0 3HQ x x a 3QB a x .
HQB
vuông nên
3
tan60 3 3
31

QB a
x
axx HQ
HQ
.
SHQ
vuông nên
3
tan60 (2)
31

SH a
SH
HQ
.
30
°
Q
A
C
B
S
H
P
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 225
Từ
(1)
(2)
:

3
3
231
a
V
.
Câu 394: [Sở Hải Dương] Cho hình chóp tứ giác đều .SABCD đáy hợp với mặt bên một góc 45. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD bằng 2 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD .
A.
128 2
81
. B.
32 2
9
. C.
64 2
27
. D.
64 2
81
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
.
Đặt
A
Ba . Gọi O là tâm
A
BCD ,
E
là trung điểm
A
B
. Khi đó
,45SAB ABCD SEO.
Suy ra
2
a
SO OE
22
3
24 2
aa a
SA .
2
2
.
3
342
4
2
24 3
2.
2
S ABCD
a
SA a
Ra
a
SO

.
Nên
.
1 1 2 2 32 64 2
.
333981
S ABCD ABCD
VSOS
.
Câu 395: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho t din
ABCD
có
AB CD a==
. Gọi ,MN ln lưt là
trung điểm của
,AD BC
. Biết
3
3
12
ABCD
a
V
=
()
,dABCD a=
. Khi đó độ dài MN là.
A.
2
a
MN
= hoặc
3
2
a
MN
= . B.
2MN a=
hoặc
6MN a=
.
C. MN a= hoặc 2MN a= . D. 2MN a= hoặc 3MN a= .
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
E
O
B
C
A
D
S
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 226
.
Gọi
P
,
Q
,
E
lần lượt là trung điểm của
AC
,
BD
,
CD
. Ta có tứ gc
MQNP
hình thoi cạnh
2
a
. Ta chứng minh được
3
13
224
CDMQNP ABCD
a
VV
== (dựa vào
(
)
€€AB CD MQNP
và AB , CD
chéo nhau).
Mặt khác:
3333
.. .
13 333
2.
896 249648
CPNE DQME ABCD EMQNP
aaaa
VV V V
== = =- =.
AB , CD chéo nhau và
()
,dABCD a=
n
()
(
)
,
2
a
dCD MQNP = (thật vậy, gọi Dđường
vuông góc chung của
AB , CD thì
(
)
MQNPD^
,NP NQD^ D^
).
Suy ra
()
()
3
.
31 1
,. ..
48 3 3 2
E MQNP MQNP MQNP
aa
VdCDMQNPS S
== =
.
2
3
8
MQNP
a
S
=.
0
2
0
60
33
2
..sin sin
82
3
120
2
a
NQP MN
a
MQ NQ NQP NQP
a
NQP MN
é
ê
= =
ê
==
ê
ê
==
ê
ê
ë
.
Câu 396: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho hình chóp
.SABC
có
3, 4, 5AB BC AC
. Các mặt bên
,,SAB SAC SBC
đều cùng hợp với mặt đáy
A
BC
một góc
60
hình chiếu
H
của
S
n

A
BC
nằm khác phía với
A
đối với đường thẳng
BC
. Thể tích khối chóp
.SABC
.
A.
.
63
S ABC
V
. B.
.
12 3
SABC
V
. C.
.
23
S ABC
V
. D.
.
43
S ABC
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
I
P
N
M
C
S
H
B
A
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 227
Gọi
,,
M
NP
là hình chiếu của
H
lên
,,CB BA AC
.
Ta có
SHM SHN SHP HM HN HP.
Theo bài ra ta
H
là tâm đường tròn bàng tiếp
A
BC
.
Ta có
A
BC
vuông tại
B
BMHN
là hình vuông.
Gọi
I
AH BC
.
333
582
BI
BI BC
IC

.
Ta có
1
2
BI NH
AB AN

B
là trung điểm của
A
N
3HN AB
.
.tan60 3 3SH HN
.
1
.6
2
ABC
SBABC
.
1
.63
3
S ABC ABC
VSSH
.
Câu 397: [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Cho tứ diện
.S ABC
thể tích
V
. Gọi
,,,HMNP
lần lượt là
trung điểm của các cạnh
,SA
,,
A
BBCCA
. Thể tích khối chóp
.HMNP
là:
A.
3
8
V
. B.
1
12
V
. C.
1
8
V
. D.
1
16
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
.
Ta có:




1
,,
2
d H ABC d S ABC
.
1111
...
2222
MNP
SMHMPAHBC

.
1
.
4
A
BC
S
.
Vậy


.
1
.,
3
HMNP MNP
VSdHMNP
.


11 1
..,
34 2
ABC
S d S ABC
.
1
.
8
V
.
Câu 398: [Cụm 1 HCM] Cho hình chóp tam giác
.SABC
có
60ASB CSB
,
90ASC 
,
1SA SB
,
3SC
. Gọi
M
điểm trên cạnh
SC
sao cho
1
3
SM SC
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABM
.
H
'
H
N
P
M
B
C
A
P
N
M
H
A
C
B
S
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 228
A.
2
4
V
. B.
3
36
V
. C.
6
36
V
. D.
2
12
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Cách
1: Áp dụng công thức
222
.
1
. 1 cos cos cos 2cos cos cos
6
SABC
V abc


.
Ta có:
22
.
1112
.1.1.3 1 0
6224
SABC
V
 

 
 
.
.
.
.
1122
.
33412
SABM
S ABM
SABC
V
SM
V
VSC

.
Cách 2:
.
Gọi
A
,
C
lần lượt là các điểm trên
SA
SC
sao cho
2SA SC


. Khi đó
90SBA SBC


hay

SB A BC

.
Tam giác
''
A
BC
cân tại
B
, gọi H là hình chiếu của
B
trên
A
C

ta có:
22AC

, 1
B
H .
.
11 11 2
... . .1..1.22
32 32 3
SABC
VSBBHAC


.
.
.
.
13 3 3 2 2
.. .
22 4 4 3 4
SABC
SABC
SABC
V
SA SC
V
VSASC



.
.
.
.
1122
.
33412
SABM
SABM
SABC
V
SM
V
VSC

.
Câu 399: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Tính thể tích
V
của khối chóp
.SABC
độ dài các cạnh
5, 6, 7SA BC SB AC SC AB
.
A. 295V . B.
35 2
2
V
. C.
35
2
V
. D. 2105V .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
22
3
3
2
2
1
60
0
60
0
A
S
C
B
A'
C'
H
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 229
.
Dựng tam giác
A
BC

sao cho
, ,
A
BC
lần lượt là trung điểm của
, ,
B
CACAB

.
Ta có
1
2
SA BC B C


nên tam giác ’’SB C vuông tại S .
Tương tự các tam giác
, SA B SA C

là các tam giác vuông tại S .
Hay
.SABC

là tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc.
.''
1111
.....
3326
SABC SBC
V SA S SA SB SC SA SB SC



.
22 2 2 2
22 2 2 2
22 2 2 2
230
(2 ) 196 120
(2 ) 100 76 2 19
(2 ) 144 24
26
SA
SA SB A B AB SA
SB SC B C BC SB SB
SA SC A C AC SC
SC











.
.
1111 1
. . . . . .2 30.2 19.2 6 8 95
3326 6
S ABC SBC
V SA S SA SB SC SA SB SC



.
11
.8 95 2 95
44
SABC SA B C
VV


.
Câu 400: [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Cho khối lăng trụ tam giác
..
A
BC A B C

Gi
,
M
N
ln
lượt thuộc các cạnh bên
,
A
ACC

sao cho
M
AMA
và
4NC NC
. Gọi
G
trọng tâm tam
giác
.
A
BC
Trong bốn khối tứ diện
,GABC

,
B
BMN
A
BB C

và
,
A
BCN
khối tứ diện nào
thể tích nhỏ nhất?
A. Khối .BB MN
. B. Khối .
A
BCN
. C. Khối .
A
BB C

. D. Khối .GA B C

.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi
h
là đường cao của lăng trụ,
S
là diện tích đáy của lăng trụ.
Ta có:
1
.
3
GA B C
VhS

,
..
1
.
3
B ABC A ABC
VV hS
 

( vì
''' ''
;;dA ABC dBABC


).
từ đó suy ra:
GABC ABBC
VV

, vậy loại B và C.

1
,.
3
BB MN BB N
VdMBBCCS




,

1
,.
3
A
BCN BCN
VdABBCCS



.
,, ,
BB N BCN
SSdMBBCCdABBCC
 


nên
A
BCN BB MN
VV

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 230
Câu 401: [Cụm 1 HCM] Cho hình chóp tam giác
.SABC
có
60ASB CSB
,
90ASC 
,
1SA SB
,
3SC
. Gọi
M
điểm trên cạnh
SC
sao cho
1
3
SM SC
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABM
.
A.
2
4
V
. B.
3
36
V
. C.
6
36
V
. D.
2
12
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Cách
1: Áp dụng công thức
222
.
1
. 1 cos cos cos 2cos cos cos
6
SABC
V abc


.
Ta có:
22
.
1112
.1.1.3 1 0
6224
SABC
V
 

 
 
.
.
.
.
1122
.
33412
SABM
SABM
SABC
V
SM
V
VSC

.
Cách 2:
.
Gọi
A
,
C
lần lượt là các điểm trên
SA
SC
sao cho
2SA SC


. Khi đó
90SBA SBC


hay

SB A BC

.
Tam giác
''
A
BC
cân tại
B
, gọi H là hình chiếu của
B
trên
A
C

ta có:
22AC

, 1
B
H .
.
11 11 2
... . .1..1.22
32 32 3
SABC
VSBBHAC


.
.
.
.
13 3 3 2 2
.. .
22 4 4 3 4
SABC
SABC
SABC
V
SA SC
V
VSASC



.
.
.
.
1122
.
33412
SABM
SABM
SABC
V
SM
V
VSC

.
Câu 402: [BTN 171] Cho khối chóp
.S ABC
các cạnh đáy
5, 6
A
BAC aBC a
các mặt bên tạo
với đáy một góc 60
0
. Hãy tính thể tích
V
của khối chóp đó.
A.
3
63Va . B.
3
23Va . C.
3
12 3Va . D.
3
18 3Va .
Hướng dẫn giải
22
3
3
2
2
1
60
0
60
0
A
S
C
B
A
'
C'
H
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 231
Chọn A.
.
Kẻ
SO ABC
,,OD OE OF
lần lượt vuông góc với
,,
A
CCAAB
. Theo định lí ba đường
vuông góc ta có
D, ,S BCSE ACSF AB
(như hình vẽ).
Từ đó suy ra
0
60SDO SEO SFO
. Do đó các tam giác vuông
;;SDO SEO SFO
bằng
nhau. Từ đó suy ra
OD OE OF. Vậy O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
A
BC . Vì tam giác
A
BC cân tại
A
nên OA vừa là đường phân giác, vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến. Suy
ra
,,
A
OD
thẳng hàng.
Suy ra
22 2
16 4
A
DABBD a a .
Gọi
p
là nửa chu vi tam giác
A
BC
,
r
là bán kính đường tròn nội tiếp.
Khi đó
2
1
6.4 12 8
2
ABC
Saaaprar

với
3
2
ra
.
Do đó
0
33
.tan60
2
a
SO OD
.
Câu 403: [Cụm 6 HCM] Cho hình chóp
SABC
,
4SA
,
5SB
,
6SC
,
45ASB BSC
,
60CSA 
.
Các điểm
M
,
N
, P thỏa mãn các đẳng thức: 4
A
BAM
 
,
4BC BN
 
,
4CA CP

. Tính thể tích
chóp
.SMNP
.
A.
35 2
8
. B.
245
32
. C.
35
8
. D.
128 2
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 232
.
222
.
1
. 1 cos cos cos 2cos cos cos
6
SABC
V abc


.
.
4.5.6 1 1 1 1 1
12..10
622422
S ABC
V 
.
333 7
.
16 16 16 16
MNP AMP MBN NCP
SSSSSSS S


 


,
A
BC
SS
.
.
.
.
735
16 8
SMNP MNP
SMNP
S ABC ABC
VS
V
VS

.
Chú ý:

1
...sin
13 3
2
.
1
44 16
..sin
2
AMP
ABC
AM AP MAP
S
S
AB AC BAC

.
Câu 404: [TTLT ĐH Diệu Hiền] Cho hình chóp
.SABCD
đáy là hình bình hành thể tích
.V
Điểm
P
là trung điểm của
,SC
một mặt phẳng qua
A
P
cắt hai cạnh
SD
SB
lần lượt tại
M
.N
Gọi
1
V là thể tích của khối chóp
..SAMPN
Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
V
V
?
A.
2
3
. B.
3
8
. C.
1
3
. D.
1
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
P
N
M
A
C
B
S
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 233
.
Gọi
O
là tâm của hình bình hành
A
BCD
. G là trọng tâm tam giác
SAC
.
Ta có
,,
M
GN
thẳng hàng. Do
A
BCD
là hình bình hành nên
.. .
1
2
S ADC S ABC S ABCD
VV V
.
Theo công thức tỉ số thể tích ta có:
...
..
.
11
.
1
24
2
SAMP SAMP SAMP
SADC SABCD
SABCD
VVV
SM SP SM SM
VSDSC SDV SD
V

.
Tương tự
...
..
.
11
.
1
24
2
S ANP S ANP S ANP
S ABC S ABCD
S ABCD
VVV
SN SP SN SN
VSBSC SBV SB
V

.
Từ đó suy ra
.. .
.. .
11
44
SAMP SANP SAMNP
S ABCD S ABCD S ABCD
VV V
SM SN SM SN
V V SD SB V SD SB
 

 
 
.
Hay
1
1
4
VSMSN
VSDSB




.
Ta chứng minh
3
SD SB
SM SN

.
Thậy vậy, qua
,
B
D kẻ các đường song song với
M
N
cắt
SO
lần lượt tại ,
E
F .
.
Ta có:
;
SD SF SB SE SD SB SE SF
SM SG SN SG SM SN SG

.
23
2. 3
2
SD SB SO
SM SN SG

.
Đặt
;
SD SB
x
y
SM SN

. Ta có 3xy.
Mặt khác

1
2
1111331
4444 3
V
SM SN x y
VSDSB xyxyxy
xy







.
Vậy
1
V
V
nhỏ nhất bằng
1
3
.
Câu 405: [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Để làm một máng xối nước, t một tấm tôn kích thước
0,9 3mm
người ta gấp tấm tôn đó như hình vẽ dưới biết mặt cắt của máng xối (bởi mặt phẳng
song song với hai mặt đáy) một hình thang cân máng xối một hình lăng trụ chiều cao
bằng chiều dài của tấm tôn. Hỏi
x
m
bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất?
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 234
.
A.
0,6
xm
. B.
0,65
xm
. C.
0, 4
xm
. D.
0,5
xm
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì chiều cao lăng trụ bằng chiều dài tấm tôn nên thể tích máng xối lớn nhất khi diện tích hình
thang cân (mặt cắt) lớn nhất.
Ta có

0,3
2
h
Sx
.





22
22
0,3 0,3 0,3
0,3
0,3 . 0,3
2424
xx x
x
BC h S


.
.

22
1
0,3 4. 0,3 0,3
4
Sx x
.
Xét hàm số

22
0,3 4. 0,3 0,3fx x x
.
 


22
22
20,3
4. 0,3 0,3 0,3
4. 0,3 0,3
x
fx x x
x



.




22
22 22
4. 0,3 0,3 0,3 0,3 0,36 2 0,3
4. 0,3 0,3 4. 0,3 0,3
xxx xx
xx
 

 
.

2
0,3
00,30,180
0,6
x
fx x x
x

 
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy

fx
lớn nhất khi
0,6x
.
Vậy thể tích máng xối lớn nhất khi
0,6xm
.
h
0.3m
0.3m
B
A
C
3m
0,9 m
0,3m
0,3m
x
m
0,3m
3m
0,3m
x
x
(
a
)
T
mtôn
(
b
)
Mán
g
xi
(
c
)
Mtct
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 235
Câu 406: [Chuyên ĐH Vinh] Cho hình lăng trụ tam giác đều .
A
BC A B C

tất cả các cạnh bằng a . Gọi
,
M
N
lần lượt trung điểm của các cạnh
A
B
và BC

. Mặt phẳng

A
MN
ct cnh BC ti .
P
Thể tích khối đa diện
.
M
BPABN

bằng.
A.
a
3
3
32
. B.
a
3
73
96
. C.
a
3
73
32
. D.
a
3
73
68
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
.
Gọi
Q
là trung điểm của
.BC
Suy ra
A
QAN MPAQ P

là trung điểm của
B
Q
.
Ta có
,,
B
BAMNP

đồng quy tại
S
B
là trung điểm của
BS
SB a
2
.
.ABN S ABN
aa
SV
 

23
33
812
.
SMNP SA B N
VV

1
8
MBPABN SABN
a
VV
 

3
773
896
.
Câu 407: [THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh a] Cho lăng trụ tam giác đều
.
A
BC A B C

cạnh đáy
bằng
2a
, khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng

ABC
bằng
6
2
a
. Khi đó thể tích lăng trụ bằng.
A.
3
43
3
Va
. B.
3
4
3
Va
. C.
3
3Va
. D.
3
Va
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
P
M
Q
N
B
C
A'
C'
B'
S
A
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 236
.
Gọi I là trung điểm
B
C
. H là hình chiếu của
A
lên
A
I
.

ˆ
() ()theo giao tuyen
; ( )
()
6
(;( ))
2






AI BC
B
C AAI ABC AAI AI
AA BC
AH A I AH AA I
AH A BC
a
dA ABC AH
.
A
AI
vuông tại
A
:


22
22 2 2
2
3
111 1 1 1
3. 3
3
6
2
23
..33.
4






ABC
A
Aa
AH AI AA AA
a
a
a
VS AA a a
.
Câu 408: [Chuyên ĐH Vinh] Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
A
BC A B C

tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
,
M
N
lần lượt trung điểm của các cạnh
A
B và
BC

. Mặt phẳng

A
MN
ct cnh
BC
ti
.
P
Thể tích khối đa diện
.
M
BPABN

bằng.
A.
a
3
3
32
. B.
a
3
73
96
. C.
a
3
73
32
. D.
a
3
73
68
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 237
.
Gọi
Q
là trung điểm của .BC Suy ra
A
QAN MPAQ P


là trung điểm của
B
Q
.
Ta có
,,
B
BAMNP

đồng quy tại
S
B
là trung điểm của
BS
SB a
2
.
.ABN S ABN
aa
SV
 

23
33
812
.
SMNP SA B N
VV

1
8
MBPABN SABN
a
VV
 

3
773
896
.
Câu 409: [208-BTN] Cho khối lập phương
.
A
BCDABCD

cạnh bằng
a
. Trên các cạnh
,,
A
ABBCC

lấy các điểm
,,
M
NP sao cho:
111
,,.
432
A
MAABMBBCPCC


Mặt phẳng
M
NP
chia
khối lập phương trên thành 2 khối đa diện, khối đa diện thnhất chứa điểm
D
thể tích
1
V và
khối đa diện thứ hai chứa điểm
D có thể tích
2
V . Tính
1
2
V
V
.
A.
2
3
. B.
3
5
. C.
3
4
. D.
3
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
P
M
Q
N
B
C
A'
C'
B'
S
A
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 238
Gọi
QMNPDD

. Chúng ta dễ thấy rằng
// , //
M
NPQNPMQ
nên tứ giác
M
NPQ
là hình
bình hành. Ta có
.
1
2.
A
BCD MNPQ
A
BCD MNPQ
V
V
VV

.
Dựng mặt phẳng
qua
M
, vuông góc với
A
A
và cắt
B
B
,
CC
, DD
lần lượt tại
,,IJK
.
Để đơn giản trong việc tính toán, chọn
12a
. Khi đó 3, 4, 6AM BN CP

. Từ đó suy ra:
22 22
1, 3, 2IN JP KQ MQ MK NP MK
.
Ta có:
....A B C D MNPQ A B C D MIJK M IJPN M JKQP
VVVV
 

.
.
12.12.3 432
ABCD MIJK
V


.
.
1312
11 1
. . . .12. 96
33232
M IJPN IJPN
IN JP IJ
VMISMI

 .
 
.
.2312
11 1
. . . .12. 120
33232
M JKQP JKQP
KQ JP KJ
VMKSMK

 .
Suy ra
.
432 96 120 648
ABCD MNPQ
V


.
Mặt khác, ta có
3
.. .
12 648 1080
ABCD MNPQ ABCD A B C D A B C D MNPQ
VV V
 
.
Vậy
.
1
2.
648 3
1080 5
ABCD MNPQ
ABCD MNPQ
V
V
VV


.
Câu 410: [208-BTN] Cho khối lập phương .
A
BCDABCD

cạnh bằng a . Trên các cạnh
,,
A
ABBCC

lấy các điểm
,,
M
NP
sao cho:
111
,,.
432
A
MAABMBBCPCC


Mặt phẳng
M
NP
chia
khối lập phương trên thành 2 khối đa diện, khối đa diện thnhất chứa điểm
D
thể tích
1
V và
khối đa diện thứ hai chứa điểm
D có thể tích
2
V . Tính
1
2
V
V
.
A.
2
3
. B.
3
5
. C.
3
4
. D.
3
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Gọi
QMNPDD

. Chúng ta dễ thấy rằng
// , //
M
NPQNPMQ
nên tứ giác
M
NPQ
là hình
bình hành. Ta có
.
1
2.
A
BCD MNPQ
A
BCD MNPQ
V
V
VV

.
Dựng mặt phẳng
qua
M
, vuông góc với
A
A
và cắt
B
B
,
CC
, DD
lần lượt tại
,,IJK
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 239
Để đơn giản trong việc tính toán, chọn 12a . Khi đó
3, 4, 6AM BN CP


. Từ đó suy ra:
22 22
1, 3, 2IN JP KQ MQ MK NP MK
.
Ta có:
....
A
B C D MNPQ A B C D MIJK M IJPN M JKQP
VVVV
 

.
.
12.12.3 432
ABCD MIJK
V

.
 
.
1312
11 1
. . . .12. 96
33232
M IJPN IJPN
IN JP IJ
VMISMI

 .
 
.
.2312
11 1
. . . .12. 120
33232
M JKQP JKQP
KQ JP KJ
VMKSMK


.
Suy ra
.
432 96 120 648
ABCD MNPQ
V


.
Mặt khác, ta có
3
.. .
12 648 1080
ABCD MNPQ ABCD A B C D A B C D MNPQ
VV V
 

.
Vậy
.
1
2.
648 3
1080 5
ABCD MNPQ
ABCD MNPQ
V
V
VV


.
Câu 411: [THPT Trần Phú-HP] Cho hình lăng trụ
.
A
BC A B C

biết
A
ABC
tứ diện đều, khoảng cách
giữa 2 đường thẳng
A
C
BC
a
. Thể tích khối lăng trụ đó bằng.
A.
3
22a
. B.
3
22
3
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
2a
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
.
Từ giả thiết
A
ABC
là tứ diện đều, suy ra chân đường vuông góc hạ từ A’ xuống mặt phẳng (ABC)
là trọng tâm G của tam giác đều AB
C.
Lấy E đối xứng với A qua C, ta có
mp A CM mp BC E

.
Lại có:

BM CM
B
MACM
BM A G

.
Từ đó ta có khoảng cách giữa 2 đường thẳng
A
C
BC
bằng khoảng cách giữa hai mp
A
CM
BC E
. Hay
BM a
.
Khi đó
2. 2 .
A
BBMa
Do
A
ABC
là tứ diện đều nên
A
AB
là tam giác đều cạnh
2.a
.sin60 3
A
MAA a


22
'G '
A
AM MG
2
2
1
3
3
aCM




2
2
22
3
3
3
a
aa

.
Vậy thể tích khối lăng trụ
.
A
BC A B C

bằng

2
3
22 3
'G . S . 2 2 2
4
3
ABC
VA a a a

.
Câu 412: [SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI] Cho hình tứ diện
E
FGH
có
E
F vuông góc với
E
G
,
E
G
vuông góc
với
E
H ,
E
H vuông góc với
E
F ; biết
6
E
Fa
,
8
E
Ga
,
12
E
Ha
, với
0,aa
. Gọi I ,
J
tương ứng trung điểm của hai cạnh
FG
, FH . Tính khoảng cách
d
t đim F đến mt phng
EIJ
theo
a
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 240
A.
24 29.
29
a
d
. B.
12 29.
29
a
d
. C.
629.
29
a
d
. D.
829.
29
a
d
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
Cách 1:
E
F
vuông góc với
E
G
,
E
G
vuông góc với
E
H
nên ()
E
GEFH . Gọi K là trung
điểm của
E
F suy ra
()IK EFH
. Gọi
,
M
N
lần lượt là hình chiếu của K trên
E
J
IM ta có
,dK EIJ KN
. Ta có:


,2,2dFEIJ dKEIJ KN
.
Trong tam giác
E
KJ
vuông tại
K
và tam giác
IKM
vuông tại
K
ta có:
222222222 2
11111111129 1229
9 16 36 144 29
K
Na
KN KM KI KJ KE KI a a a a
 .
Vậy
24 29.
.
29
a
d
.
Cách 2:
E
F vuông góc với
E
G
,
E
G
vuông góc với
E
H nên
()
E
GEFH
. Gọi K là trung
điểm của
E
F
suy ra ()IK EFH . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có:
0;0;0 , 0;0; 4 , 3 ;0;0 , 0; 6 ; 0
K
IaEaJa
.
Phương trình mặt phẳng

:1423120
364
xyz
EIJ x y z a
aaa

.




12 24 24 29
,2,2
29
4 9 16 29
aa a
dFEIJ dKEIJ

.
Câu 413: [THPT Nguyễn Huệ-Huế] Cho hình chóp
.SABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
, D là trung
điểm
BC
. Biết
SAD
là tam giác đều và mặt phẳng
SAD
vuông góc với mặt phẳng
A
BC
. Tính
khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SAB
.
A.
613
7
a
. B.
413
13
a
. C.
413
7
a
. D.
613
13
a
.
Hướng dẫn giải
z
y
x
8a
12a
6a
K
J
I
E
F
H
G
M
N
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 241
Chọn D.
.
Gọi khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SAB
,dC SAB .
Ta có công thức thể tích khối chóp
.S ABC


1
.,
3
SAB
VSdCSAB
do đó


3
,
SAB
V
dC SAB
S
.
* Tính
V
:
+ Gọi
H
là trung điểm AD ,
SAD
đều
SH AD
mà

SAD ABC
theo giao tuyến AD

SH ABC
.
+
1
.
3
ABC
VSSH
=

2
12 33
.
34 2
aa
=
3
3
2
a
(vì
32333
..
2222
aa
SH AD
).
* Tính
SAB
S :
+ Đoạn

2
22 2
32SB SD BD a a a
.
+ Áp dụng công thức Hê-rông

SAB
SppSApABpSB
.
(với
32 2 4 3
222
SA AB SB a a a a
p


,
3SA a
,
2
A
Ba , 2SB a ) ta được

43 43 33
..
2222
aaaa
=
2
3. 13
4
a
.
* Vậy khoảng cách


3
,
SAB
V
dC SAB
S
=
3
2
3
3.
6613
2
13
313 13
4
a
aa
a

.
Câu 414: [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Khối chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
hình thoi cạnh
a
.
SA SB SC a
, Cạnh
SD
thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp
.SABCD
là:
A.
3
2
a
.
B.
3
8
a
.
C.
3
3
8
a
.
D.
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Chọn D.
2a
2a
2a
I
H
D
A
B
C
S
K
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 242
.
Khi
SD thay đổi thi
A
C thay đổi. Đặt
A
Cx.Gọi OACBD.
SA SB SC nên chân đường cao SH trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC .

H
BO .
Ta có
2
22 22
2
44
24 2





x
ax ax
OB a
.
22 22
114 4
..
222 4


ABC
ax xax
SOBACx
.
22
22 22
..
4
44
4.
4


ABC
aax a x a
HB R
S
x
ax ax
.
422
222
22
22
3
4
4

aaax
SH SB BH a
ax
ax
.
22 22
..
22
1234
22.. . .
33 4
4


S ABCD S ABC ABC
aa xxa x
VV SHS
ax
.
222 3
22
113
.3
3322





x
ax a
ax a x a
.
Câu 415: [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Người ta cắt một tờ giấy hìnhvuông cạnh bằng 1 đ gp
thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình
chóp.Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích lớn nhất.
A.
22
3
. B.
22
3
. C.
22
5
. D.
2
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
.
Từ giả thiết ta có hình vẽ.
Gọi
.SABCD
là hình chóp thoả yêu cầu bài.
a
x
a
a
O
D
A
B
C
H
S
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 243
Gọi
H
là trung điể m
AB
,
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
Ta đặt
2
,0;
2
AB x x




.
2
2
x
AH

,
2
x
OH
.
Ta có:
2
2
212
22 2
xx x
SO








.
245
.
111212
.. . .
3324122
SABCD ABCD
xx xx
VSOS


.
.SABCD
V
lớn nhất khi

45
2fx x x
đạt giá trị lớn nhất trong
2
0,
2



.

34
'452fx x x
.

0
'0
22
5
x
fx
x

.

00f
,
2
0
2
f



,
22 64
5 3125
f



.Vậy
.S ABCD
V
lớn nhất khi
22
5
x
.
Câu 416: [THPT Quoc Gia 2017] Xét khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
A
,
SA
vuông góc
với đáy, khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng

SBC
bằng
3
. Gọi
góc giữa mặt phẳng

SBC

ABC
, tính
cos
khi thể tích khối chóp
.S ABC
nhỏ nhất.
A.
1
cos
3
. B.
2
cos
2
. C.
3
cos
3
. D.
2
cos
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Gọi
M
là trung điểm
BC
,
H
là giao điểm của đường thẳng qua
A
và vuông góc với
SM
. Ta
được:
Góc giữa mặt phẳng

SBC

ABC
SMA .
3
;
sin
AM
3
cos
SA
;
1
.
2
AM BC
.
Suy ra
2
.
2
19
..
3sin.cos
S ABC
VAMSA

.
Thể tích khối chóp nhỏ nhất khi
2
sin .cos

lớn nhất.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 244
Xét hàm số
23
f sin .cos cos cos
x
xx x x
với
0
2
x

.
sin 3cos .sin
f
xxxx

,
sin 0
() 0
3
cos
3
x
fx
x


.
Suy ra
2
sin .cos
lớn nhất khi
3
cos .
3
.
Câu 417: [THPT Chuyên SPHN] Tháp Eiffel Pháp cao 300 m, được làm hoàn toàn bằng sắt nặng
khoảng
8.000.000 kg. Người ta làm một hình thu nhỏ của tháp với cùng chất liệu cân nặng
khoảng
1
kg. Hỏi chiều cao của mô hình là bao nhiêu?
A.
1, 5
m. B. 2 m. C.
3
m. D.
0,5
m.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Xét phép vị tự với tâm là đỉnh của tháp và tỉ số vị tự
k
. Giả sử phép vị tự biến tháp thành mô hình
như đề bài. Gọi
1
V ,
2
V lần lượt là thể tích của tháp và thể tích mô hình.
Ta có:
3
2
1
1
8000000
V
k
V

(do cùng một loại sắt nên cùng khối lượng riêng).
1
200
k
.
Do chiều cao của tháp là
300
m nên mô hình có chiều cao
1
300. 1,5
200
h 
m.
Câu 418: [Cụm 6 HCM] Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp đèn lộng
lẫy. Ngọn tháp hình tứ giác đều
.SABCD cạnh bên 600SA mét,
15ASB 
. Do có sự cố đường
dây điện tại điểm
Q
(là trung điểm của
SA
) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ
A
đến
Q
gồm bốn đoạn thẳng:
A
M ,
M
N
,
NP
,
PQ
(hình vẽ). Để tiết kiệm kinh phí, kỹ đã nghiên cứu
và có được chiều dài con đường từ
A
đến
Q
ngắn nhất. Tính tỷ số
A
MMN
k
NP PQ
.
.
Q
P
N
M
D
C
B
A
S
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 245
A.
5
3
k
. B.
3
2
k
. C.
4
3
k
. D.
2k
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Giả sử trải các mặt hình chóp đều trên đường tròn tâm
S
và bán kính
RSA
. Ta có
SAA
oo
15 .4 60
A
SA S AA


đều.
Mà đoạn đường
A
Q ngắn nhất khi
A
,
M
,
N
,
P
, Q thẳng hàng.Khi đó
N
là trọng tâm SAA
.
Suy ra
2
AM MN AN
k
NP PQ NQ

.
.
Chương14.Khitrònxoay
Câu 419: [Sở Hải Dương] Cho hai mặt phẳng
P
Q
song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm
O
bán kính
R
tạo thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của
một trong hai đường tròn và đáy trùng với đường tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa
P
Q
để diện tích xung quanh hính nón đó là lớn nhất.
A.
R
. B.
2R
. C. 23
R
. D.
23
3
R
.
Hướngdngii
ChnD.
.
Ta có
22
2222
3
,
44
hh
rR lrh R .
22 2
22 424
33
44162
xq
hh R
SrlR R h hR

 .
Xét
 
2
424
3
02
16 2
R
f
hhhRhR .
l
h
r
R
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 246
Ta có
 
32
323
,0
43
R
fh h Rhfh h


.
Bảng biến thiên:
.
Khi đó
f
h
đạt giá trị lớn nhất tại
23
3
R
h
. Do đó
x
q
S
đạt giá trị lớn nhất khi
23
3
R
h
.
Câu 420: [2H2-1.3-4] [Sở GD&ĐT Bình Phước] Cho tam giác
A
BC
đều cạnh
a
và nội tiếp trong đường
tròn tâm
sin 2
.
x
ye ,
AD
là đường kính của đường tròn tâm
O
.Thể tích của khối tròn xoay sinh ra
khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên dưới) quy quanh đường thẳng
AD bằng.
A.
3
23 3
126
a
. B.
3
43
27
a
. C.
3
20 3
217
a
. D.
3
3
24
a
.
Hướngdngii
ChnA.
.
Khiquaytamgiác
A
BC
quanhtrc
A
D đượckhinónthểtíchlà:
2
3
22
11 1 33
.. . . . .
33 32224
aa a
NrhHCAH





.
Khiquayđườngtròntâm
O
quanhtrc
A
D
đượckhicuthểtíchlà:
3
3
33
44 4343
.. .
33 33 27
aa
VR AO






.
Thtíchkhitrònxoaycnm:


222
123
1
72
;.
7
111
abc
S d I ABC R
abc



.
H
D
O
A
B
C


Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 247
Câu 421: [2H2-1.3-4] [Sở GD&ĐT Bình Phước] Cho tam giác
A
BC đều cạnh a và nội tiếp trong đường
tròn tâm
sin 2
.
x
ye
,
AD là đường kính của đường tròn tâm O .Thể tích của khối tròn xoay sinh ra
khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên dưới) quy quanh đường thẳng
A
D
bằng.
A.
3
23 3
126
a
. B.
3
43
27
a
. C.
3
20 3
217
a
. D.
3
3
24
a
.
Hướngdngii
ChnA.
.
Khiquaytamgiác
A
BC
quanhtrc
A
D đượckhinónthểtíchlà:
2
3
22
11 1 33
.. . . . .
33 32224
aa a
NrhHCAH





.
Khiquayđườngtròntâm
O quanhtrc
A
D
đượckhicuthểtíchlà:
3
3
33
44 4343
.. .
33 33 27
aa
VR AO






.
Thtíchkhitrònxoaycnm:


222
123
1
72
;.
7
111
abc
S d I ABC R
abc



.
Câu 422: [2H2-1.3-4] [THPT Lệ Thủy-Quảng Bình] Gọi
1
V là thể tích hình nón
1
N
có đỉnh
S
, đường
cao
SO h
và đáy là hình tròn
;OR
. Trên đoạn
SO
lấy điểm
M
sao cho
0OM x x h
.
Mặt phẳng
P
qua
M
và vuông góc với
SO
cắt hình nón
1
N
theo một đường tròn
;Mr
. Gọi
2
V là thể tích hình nón đỉnh
O
với đáy là hình tròn
;Mr
. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số
2
1
V
V
.
H
D
O
A
B
C
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 248
.
A.
2
1
4
81
V
V
. B.
2
1
8
27
V
V
. C.
2
1
4
27
V
V
. D.
2
1
16
81
V
V
.
Hướngdngii
ChnC.
Ta có
2
1
1
3
VhR
.
Mặt khác

R
hx
rhx
r
R
hh
 nên

2
2
2
2
1
3
R
hx
Vx
h
.


2
2
2
2
2
3
2
1
1
3
1
3
Rhx
x
xh x
V
h
Vh
hR

.
Mà ta có
 
3
33
2
112 184
2
2 2 3 2 27 27
xhxhx h h
xhx xhxhx





.
Dấu bằng xảy ra khi
2
3
h
xhx x
.
Khi đó tìm giá trị lớn nhất của tỉ số
2
1
4
27
V
V
.
Chú ý: Đề này sai khi yêu cầu tính giá trị lớn nhất của
1
2
V
V
do
2
V tiến tới
0
khi
x
dần tới
0
thì
1
2
V
V
dần đến vô cùng. Câu này “vận dụng khó”(trên mức vận dụng cao) vì còn phải sửa đề.
Câu 423: [2H2-2.1-4] [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Một chiếc hộp hình trụ được dùng để chứa 1 lít dầu.
Kích thước hình trụ thỏa điều kiện gì để chi phí về kim loại dùng để sản xuất vỏ hộp là tối thiểu.
A.Chiucaogphailnđườngnhđáy. B.Chiucaogpbalnbánkínhđáy.
C.Chiucaogphailnbánkínhđáy. D.Chiucaogpbalnđườngkínhđáy.
Hướngd
ngii
ChnC.
Gibánkínhđáychiucaocachiếchphìnhtrụlnlượt
,
R
h
điukin
,0Rh
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 249
Chiphísnxuthpphụthucvàodintíchbềmtcavỏhpphisửdng.Chiphínhỏ
nhtkhidintíchtoànphncahpnhỏnht.
2
22 2
đtp xq
SS S Rh R
 .
Theogiảthiếtthểtíchchiếchphìnhtrụbng1lítnêntacó:
2
2
1
1
Rh h
R

.
22
2
12
2. 2 2
tp
SR R R
RR


.
3
22
242
4
tp
R
SR
RR

,Cho
3
1
0
2
tp
SR

.
.
Vy
tp
S
nhỏnhtkhi
3
1
2
R
23
111
22
1
.
2
h
hhR
RRR


.
Câu 424: [2H2-2.1-4] [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Cho hình trụ
T
có trục .OO
Trên hai đường
tròn đáy
O
O
lần lượt lấy 2 điểm
A
B
sao cho
A
Ba và đường thẳng
A
B
tạo với
đáy hình trụ góc
60 .
o
Gọi hình chiếu của
B
trên mặt phẳng đáy chứa đường tròn
O
B
. Biết
rằng
120 .
o
AOB Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
A
B
.OO
.
3
.
12
a
d
.
A.
3
.
4
a
d
. B. .
C.
3
.
16
a
d
. D.
3
.
8
a
d
.
Hướngdngii
ChnD.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 250
Xéttamgiác
B
BA
vuôngti
B
có:
3
.sin
2
a
BB AB BAB


,
2
a
AB
.
Mtphng
A
BB
cha
A
B songsong
OO
,nên



,, ,d AB O O d O ABB d O AB


.
Xéttamgiác
OAB
cânti
,O
góc
120
o
AOB
,ápdngđịnhcostacó:
222 2
12
2 2 cos120 3
12
o
a
AB R R R OA R 
.
Gi
M
trungđim
,
A
B
thì
2
2
3
212
AB a
OM OA d




.
Câu 425: [2H2-2.1-4] [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Một chiếc hộp hình trụ được dùng để chứa 1 lít dầu.
Kích thước hình trụ thỏa điều kiện gì để chi phí về kim loại dùng để sản xuất vỏ hộp là tối thiểu.
A.Chiucaogphailnđườngnhđáy. B.Chiucaogpbalnbánkínhđáy.
C.Chiucaogphailnbánkínhđáy. D.Chiucaogpbalnđườngkínhđáy.
Hướngd
ngii
ChnC.
Gibánkínhđáychiucaocachiếchphìnhtrụlnlượt
,
R
h
điukin
,0Rh
.
Chiphísnxuthpphụthucvàodintíchbềmtcavỏhpphisửdng.Chiphínhỏ
nhtkhidintíchtoànphncahpnhỏnht.
2
22 2
đtp xq
SS S Rh R

.
Theogiảthiếtthểtíchchiếchphìnhtrụbng1lítnêntacó:
2
2
1
1
Rh h
R

.
22
2
12
2. 2 2
tp
SR R R
RR


.
3
22
242
4
tp
R
SR
RR

,Cho
3
1
0
2
tp
SR

.
.
Vy
tp
S
nhỏnhtkhi
3
1
2
R
23
111
22
1
.
2
h
hhR
RRR


.
Câu 426: [2H2-2.2-4] [THPT chuyên Thái Bình] Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 251
sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoặc hộp sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì
càng thấp càng tốt(tức diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể
tích xác định là
V
cho trước. Khi đó diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất trong hai phương án
là.
A.
3
2
36V
.
B.
3
2
2 V
.
C.
3
2
32V
.
D.
3
2
6 V
.
Hướngdngii
ChnC.
Trườnghp1:Hpsahìnhtr.
Thểtíchkhôngđổi
222
2
2
,2 2 2
tp
VV
VRhh S R Rh R
RR


.
ÁpdngbtđẳngthcCauchychobộbasốdương
2
2,,
VV
R
RR
.
Ta
3
222
3
232..32
tp
VV VV
SR R V
RR RR


(*).
Trườnghp2:Hpsahìnhhpchữnht.
Thểtíchkhôngđổi.

;22 22.2.2
tp
VVVVV
V abh h S ab a b h ab a b ab
ab ab ab b a

 


.
ÁpdngbtđẳngthcCauchychobộbasốdương
;;
VV
ab
ab
.
Ta
3
2
3
2.3 . . 6
tp
VV
Sab V
ab

(**).
Xéthaikếtquảtathy(*)nhỏhơn.
Vydintíchtoànphncahpsanht
3
2
32
tp
SV
(đvdt).
h
b
a
R
h
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 252
Câu 427: [2H2-2.3-4] [THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT] Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm
ngang, có chiều dài bồn là
5m , có bán kính đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt
trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với
0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng
nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị
3
m
).
.
A.
3
12,637m . B.
3
8,307m . C.
3
11,781m . D.
3
114,923m .
Hướngdngii
ChnA.
.
Nhận xét
0,5
22 2
R
OB
OH CH

suy ra
OHB
là tam giác nửa đều.
60 120HOB AOB.
Suy ra diện tích hình quạt
OAB
là:
2
11
33
SR

.
Mặt khác:
2
33
2
44
AOB HOB BOC
OB
SSS

 (
BOC
đều).
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là
13
34
.
Suy ra thể tích dầu được rút ra:
1
13
5.
34
V





.
Thể tích dầu ban đầu:
2
5. .1 5V

.
Vậy thể tích còn lại:
3
21
12,637VVV m
.
Câu 428: [2H2-2.4-4] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và
chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A,B sao cho cung AB có số đo
0
120 .
Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A,B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là
trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Tính diện tích S của thiết
diện thu được.
B
A
H
O
C
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 253
.
A.
20S p= . B.
20 30 3S p=+
. C.
12 18 3S p=+
. D.
20 25 3S p=+
.
Hướngdngii
ChnB.
Gigiaotuyếncamtphngctviđáycònliđon
CD .
Kẻcácđườngsinh
,CC DD
¢¢
.Khiđó
A
BD C
¢¢
hìnhchữnht.
Góc
0
120 6 3OC D C D
¢¢ ¢¢
==
; 6BD
¢
=
;
60
o
AOC
¢
=
.
Gi
j
gócgiamtctmtđáy.
22
83
cos cos
5
86
DBD
j
¢
===
+
.
Thiếtdincntìmhìnhchiếuxungđườngtrònđáytâm
O
phnhìnhnmgiacung
CD
¢¢
cung
A
B .Ápdngcôngthchìnhchiếu
cos
H
Chieu
S
S
a
=
;
()
1360
2 2 .6.6. . .36
2 2 360
HChieu AOB
AOC
SSS p
¢
æö
÷
ç
÷
=+= +
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
18 3 12p=+
.Dođó
20 30 3.S p=+
.
.
Câu 429: [2H2-2.4-4] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và
chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A,B sao cho cung AB có số đo
0
120 . Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A,B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là
trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Tính diện tích S của thiết
diện thu được.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 254
.
A.
20S p= . B.
20 30 3S p=+
. C.
12 18 3S p=+
. D.
20 25 3S p=+
.
Hướngdngii
ChnB.
Gigiaotuyếncamtphngctviđáycònliđon
CD .
Kẻcácđườngsinh
,CC DD
¢¢
.Khiđó
A
BD C
¢¢
hìnhchữnht.
Góc
0
120 6 3OC D C D
¢¢ ¢¢
==
; 6BD
¢
=
;
60
o
AOC
¢
=
.
Gi
j
gócgiamtctmtđáy.
22
83
cos cos
5
86
DBD
j
¢
===
+
.
Thiếtdincntìmhìnhchiếuxungđườngtrònđáytâm
O
phnhìnhnmgiacung
CD
¢¢
cung
A
B .Ápdngcôngthchìnhchiếu
cos
H
Chieu
S
S
a
=
;
()
1360
2 2 .6.6. . .36
2 2 360
HChieu AOB
AOC
SSS p
¢
æö
÷
ç
÷
=+= +
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
18 3 12p=+
.Dođó
20 30 3.S p=+
.
.
Câu 430: [2H2-3.1-4] [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho tứ diện
.S ABC
đáy
A
BC
là tam giác vuông tại
A
với
3
A
Ba
,
4
A
Ca
. Hình chiếu
H
của
S
trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác
A
BC
.
Biết
2SA a
, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
là.
A.
118
.
2
Ra
. B.
118
.
8
Ra
. C. . 118Ra . D.
118
.
4
Ra
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 255
Hướngdngii
ChnD.
Hướng dẫn giải.
.
Gọi
r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Tính được
.AB AC
ra
AB AC BC
==
++
.
Tính được
2AH a=
5
2
a
MH
=
.
Tam giác
SAH
vuông tại
H
suy ra
22
2.SH SA AH a=-=.
Gọi
M là trung điểm của BC D là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Gọi
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
.SABC
. Suy ra
O ÎD
.
Ta có:
22 2 2 2 2
OC OS OM MC SK OK= + =+
.
22
22
25 5 3 2
(2)
44 4
aa
OM OM a OM a
+=++ = .
Suy ra
118
4
ROC a
== .
Câu 431: [2H2-3.1-4] [THPT Đặng Thúc Hứa] Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
C
là điểm cố định trên
Oz
, đặt
1OC
, các điểm A,
B
thay đổi trên
Ox
,
Oy
sao cho
.OA OB OC
Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.OABC
.
A.
6
4
. B.
6
2
. C.
6
. D.
6
3
.
Hướngdngii
ChnA.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 256
Đặt

;0;0Aa ,

0; ; 0Bb.Khôngmttínhtngquát,giảsử
,0ab
.
1OA OB OC a b
.
Gi
;
I
R mtcungoitiếptứdin
OABC
H
hìnhchiếuca
I
lênmtphng
Oxy
.
Khiđó,
H cáchđềubađỉnh
,,OAB
nêntâmcađườngtrònngoitiếp
OAB
.
ÁpdngđịnhhàmsốSincho
OAB
,.
2222
2
2sin90
2sin
A
BABAB
OH
AOB
AB OA OB a b


22
2
ab
OH
.
Gi
M
trungđimca
SC
.
IO IC
nên
IOC
cânti
I
.
IM OC
IMOH
hìnhchữnht.
Dođó
2
22
22
1
24
ab
RIMOM




(Do
OH IM
).


22
11 11 11 6
44 44 2 48 4
BCS
ab
ab
 
.
Vy
6
Min
4
R
.
Câu 432: [2H2-3.1-4] [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Một hình hộp chữ nhật P nội tiếp trong một hình
cầu có bán kính
R
. Tổng diện tích các mặt của P
384
và tổng độ dài các cạnh của P 112 .
Bán kính
R
của hình cầu là.
A.14. B.
10
. C.12. D.
8
.
Hướngdngii
ChnB.
Gichiudài,rng,caocahìnhhpchữnhtlnlượt
,,abc
.
Đườngchéohìnhhpchữnhtbng:
222
abc
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 257
Tngdintíchcmtca
P
384
nên
222384ab ac bc
.
Tngđộdàicáccnhca
P 112nên
4 4 4 112 28abc abc
.

2
222 2
2 28 384 20a b c a b c ab ac bc
.
Vybánkínhmtcubng
10
.
Câu 433: [2H2-3.1-4] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2] Cho hình chóp
.SABC

SA ABC
,
A
Cb
,
A
Bc ,
BAC
. Gọi
B
, C
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên SB , SC . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A
BCC B

theo
b
,
c
,
.
.
A.
22
2cos
2sin
bc bc
R

. B.
22
22cosRbcbc

.
C.
22
2cos
sin 2
bc bc
R

. D.
22
22cos
sin
bc bc
R

.
Hướngdngii
ChnA.
.
Gọi
,
M
N
lần lượt là trung điểm của AB
A
C
.
Tam giác
ABB
vuông tại
B
nên
M
chính m đường tròn ngoại tiếp tam giác ABB
, suy ra
trục m đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BB
chính đường trung trực của
A
B (xét trong mp

ABC
).
Tam giác
A
CC
vuông tại
C
nên
N
chính tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
CC
, suy ra
trục tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
CC
chính là đường trung trực
1
của
A
C
(xét trong mp

ABC
).
Gọi
1
I  thì I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
và I cách đếu các đim
,,,B,CABC

nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
A
BCB C

.
Gọi
R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp
A
BCB C

thì
R
chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
A
BC
.
Ta có
..
4.
ABC
A
BACBC
R
S
..
1
4. .sin
2
cbBC
bc
22
2.cos
2sin
bc bc

.
Câu 434: [2H2-3.1-4] [THPT Đặng Thúc Hứa] Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
C
là điểm cố định trên
Oz
, đặt
1OC
, các điểm
A
,
B
thay đổi trên
Ox
,
Oy
sao cho
.OA OB OC
Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.OABC
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 258
A.
6
4
. B.
6
2
. C.
6
. D.
6
3
.
Hướngdngii
ChnA.
Đặt

;0;0Aa
,

0; ; 0Bb
.Khôngmttínhtngquát,giảsử
,0ab
.
1OA OB OC a b
.
Gi
;
I
R
mtcungoitiếptứdin
OABC
H
hìnhchiếuca I lênmtphng
Oxy
.
Khiđó,
H cáchđềubađỉnh
,,OAB
nêntâmcađườngtrònngoitiếp
OAB
.
ÁpdngđịnhhàmsốSincho
OAB
,.
2222
2
2sin90
2sin
A
BABAB
OH
AOB
AB OA OB a b


22
2
ab
OH
.
Gi
M
trungđimca
SC
.
IO IC
nên
IOC
cânti
I
.
IM OC
IMOH
hìnhchữnht.
Dođó
2
22
22
1
24
ab
RIMOM




(Do
OH IM
).


22
11 11 11 6
44 44 2 48 4
BCS
ab
ab
 
.
Vy
6
Min
4
R
.
Câu 435: [2H2-3.2-4] Cho mặt cầu
()S
có bán kính 3.Ra Gọi
()T
là hình trụ có hai đường tròn đáy
nằm trên
()S
và có thiết diện qua trục của
()T
lớn nhất. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của
().T
.
A.
2
6
tp
Sa
. B.
2
9
tp
Sa
. C.
2
63
tp
Sa
. D.
2
93
tp
Sa
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 259
Hướngdngii
ChnB.
.
Hìnhvẽthiếtdinquatrcnhưsau:
Tacó:
223.AC R a .
Đặt
,
A
Dx
tacó:
22 22
12CD AC AD a x
.
thiếtdinquatrclnnhtnên
.
A
DCD
lnnht.
Xéthàms:
22
() .12 , 2 3;2 3.fx x a x x a a



.
Tacó:
22
22
22 22
2122
'( ) 12 .
212 12
x
ax
fx a x x
ax ax



.
22
22
12 2
'( ) 0 0 6
12
ax
f
xxa
ax
 
.
Tacó:
 
2
22
66.12 6 6.66
f
aa aa aa a.
23 0fa.
Vyhìnhtrụcó:bánkínhđáy
6
;
22
CD a
R
 chiucao 6hADa .
2
66
2( )2. . 6 9
22
tp
aa
Srrh a a






.
Câu 436: [2H2-3.2-4] Cho mặt cầu
()S
có bán kính 3.Ra Gọi
()T
là hình trụ có hai đường tròn đáy
nằm trên
()S
và có thiết diện qua trục của
()T
lớn nhất. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của
().T
.
A.
2
6
tp
Sa
. B.
2
9
tp
Sa
. C.
2
63
tp
Sa
. D.
2
93
tp
Sa
.
Hướngdngii
ChnB.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 260
.
Hìnhvẽthiếtdinquatrcnhưsau:
Tacó:
223.AC R a .
Đặt
,
A
Dx tacó:
22 22
12CD AC AD a x
.
thiếtdinquatrclnnhtnên
.
A
DCD
lnnht.
Xéthàms:
22
() .12 , 2 3;2 3.fx x a x x a a



.
Tacó:
22
22
22 22
2122
'( ) 12 .
212 12
x
ax
fx a x x
ax ax



.
22
22
12 2
'( ) 0 0 6
12
ax
f
xxa
ax
 
.
Tacó:
 
2
22
66.12 6 6.66
f
aa aa aa a.
23 0fa.
Vyhìnhtrụcó:bánkínhđáy
6
;
22
CD a
R 
chiucao
6hADa
.
2
66
2( )2. . 6 9
22
tp
aa
Srrh a a






.
Câu 437: [2H2-3.5-4] [BTN 173] Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
3
43
27
a
V
. B.
3
721
18
a
V
. C.
3
43
81
a
V
. D.
3
721
54
a
V
.
Hướngdngii
ChnD.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 261
.
Gi
OACBD.
Dngđườngthngpđiquađim
O
vuônggócvimtphng

A
BCD
.
=>
p
trcđườngtrònngoitiếphìnhvuông
A
BCD
.
Gi
G
tâmđườngtrònngoitiếptamgiácđều
SAB
.
Dngđườngthng
q
điqua
G
vuônggócvimtphng
SAB
ct
p
ti I .
=>
q trcđườngtrònngoitiếptamgiác
SAB
.
Khiđó,
I
tâmmtcungoitiếpnhchóp
.SABCD
.
Thtvy,
D1I p IA IB IC I .
2I q IA IB IS .
Từ(1)(2)suyra
DIA IB IC Inên I tâmmtcungoitiếphìnhchóp .SABCD.
OH
đườngtrungbìnhcatamgiác
A
BC
nên
22
BC a
OH GI

.
G
trngtâmcatamgiác
SAC
nên
2233
.
3323
aa
SG SH
 .
Tamgiác
SGI
vuôngti
G
nên
2
2
2
2222
37a21
3212 6
aa a
SI SG IG R R








.
Vậy thể tích khối cầu là
3
3
3
4421721
R
336 54
aa
V






.
Câu 438: [2H2-3.5-4] [BTN 169] Cho hình chóp
.S ABC
4SA SB SC
, đường cao
3SH
. Tính
bán kính
r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3r
. B.
2r
. C.
7
3
r
. D.
8
3
r
.
Hướngdngii
ChnD.
a
a
a
a
q
p
O
B
A
D
S
C
I
H
G
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 262
.
Gicácđimnhưhìnhvẽbên.Trongđó
H tâmđườngtrònngoitiếptamgiácđềusuyra

SH ABC
, 7HA HB HC.Đim I tâmmtcungoitiếphìnhchóp
.SABC
.
Trongtamgiácvuông
IHB
ta
2
7IH r.
Khiđó.
2
22
30
73
769
r
SH SI IH r r
rrr



.
3
8
8
3
3
r
r
r

.
Câu 439: [2H2-3.5-4] [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho hình hộp
.
A
BCD A B C D

nội tiếp hình trụ cho trước,
khoảng cách từ tâm hình trụ đến
A
BB A

3
, góc giữa DB
A
BB A

bằng
o
30 . Biết bán
kính hình trụ bằng
5
, tỉ số thể tích khối hộp và khối cầu ngoại tiếp hình hộp là?
A.
12
3
. B.
10
3
. C.
11
3
. D.
13
3
.
Hướngdngii
ChnC.
.
Hìnhhp
.
A
BCDABCD

nitiếptronghìnhtrụnhìnhhpchữnht.Gi
O
tâm
A
BCD
,
E
trungđim
A
B .
Tacó:
3OE
,
56OA AD
.
Xét
A
EO vuôngto
E
,có:
22
48AE OA OE AB
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 263
A
DABBA

nên
A
B
hìnhchiếuvuônggócca DB
lên

o
60ABB A DB A


.
Xéttamgiác
A
BD
vuôngti
A
có:
o
tan 60 6 3AB AD

,
22
12BD AD AB


.
Xéttamgiác
ABB
vuôngti
B
có:
22
211BB AB AB


.
Thểtíchkhihp
.
. 2 11.8.6 96 11
ABCD A B C D ABCD
VBBS


.
Bánkínhmtcungoitiếphìnhhp
6
2
BD
R

.
Thểtíchkhicu
3
4
288
3
VR

.
Vytỉsốthểtíchkhihpkhicungoitiếphìnhhp
11
3
.
Câu 440: [2H2-3.5-4] Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
là hình chữ nhật, ,,
A
BaAD a2 tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi ,
M
N lần lượt là trung điểm các cạnh
,.
A
DDC Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.SDMN
.
A.
a
R
102
6
. B.
a
R
31
4
. C.
a
R
39
6
. D.
a
R
39
13
.
Hướngdngii
ChnA.
.
Gi
I trungđimca
M
N
.Suyra I tâmđườngtrònngoitiếptamgiác
.DMN
.
d
đườngthngqua
I
vuônggócvimtđáy.
E
hìnhchiếuca I lên
.
A
B
.
O
tâmmtcungoitiếptứdin
.SDMN
. K hìnhchiếuca
O
lên
.SH
.
d
x
K
E
I
H
N
M
B
A
D
C
S
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 264
ĐặtOI x .
Ta
.
a
DI MN

15
24
Suyra
.
a
OD ID OI x
2
22 2
5
16
.
;
.
a
SK SH x x KO HI
AM HN a
EI


3
2
3
22
.
.
aa a
HI EI HE
22
22
937
416 4
.
Suyra
a
SO SK KO a x x
2
22 2
49
3
16
.
O
tâmmtcungoitiếpnên:
.
aa
SO DO a x x x a x
a
ROD


2
22
49 11
35
16
43
102
6
.
Câu 441: [2H2-3.5-4] [TTn Hồng Phong] Cho hình chóp
.S ABCD
nội tiếp mặt cầu bán kính
R
. Tìm
giá trị lớn nhất của tổng:
22 2 2 2 2 2 2 2 2
 TSA SB SC SD AB BC CD DA AC BD
.
A.
2
12
R
. B.
2
20
R
. C.
2
25
R
. D.
2
24
R
.
Hướngdngii
ChnC.
Gi
I tâmmtcu
I
AIBICIDIS R 
.
Tacó:
22 2 2 2 2 2 2 2 2
TSASBSCSDABBCCDDAACBD
.

22 2 2
22 2222
IS IA IS IB IS IC IS ID
IB IA IC IB ID IC IA ID IC IA ID IB
  
 
  
  
.

2
222 2 2
5 IS IA IB IC ID IS IA IB IC ID

.
222 2 2 2
525IS IA IB IC ID R
.
Câu 442: [2H2-3.5-4] [BTN 162] Cho tứ diện
SABC
, đáy
A
BC
là tam giác vuông tại
B
với
3, 4AB BC
. Hai mặt bên
SAB
SAC
cùng vuông góc với
A
BC
SC
hợp với
A
BC
góc
45
. Thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện
SABC
là:
A.
125 2
3
V
.
B.
52
3
V
. C.
125 3
3
V
. D.
25 2
3
V
.
Hướngdngii
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 265
ChnA.
Đáp án D.
:AC 9 16 5ABC.
,SAB ABC SAC ABC SA ABC
.
45 5SAC SA SC.
3
3
4 4 5 2 125 2
32 32 3
SC
V









.
Câu 443: [2H2-3.5-4] [BTN 173] Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
3
43
27
a
V
. B.
3
721
18
a
V
. C.
3
43
81
a
V
. D.
3
721
54
a
V
.
Hướngdngii
ChnD.
.
Gi
OACBD
.
Dngđườngthngpđiquađim
O
vuônggócvimtphng

A
BCD
.
=>
p
trcđườngtrònngoitiếphìnhvuông
A
BCD
.
Gi
G
tâmđườngtrònngoitiếptamgiácđều
SAB
.
Dngđườngthng
q
điqua
G
vuônggócvimtphng
SAB
ct
p
ti I .
=>
q
trcđườngtrònngoitiếptamgiác
SAB
.
Khiđó,
I tâmmtcungoitiếphìnhchóp
.SABCD
.
Thtvy,
D1I p IA IB IC I
.
2I q IA IB IS
.
Từ(1)(2)suyra
DIA IB IC I
nên I tâmmtcungoitiếphìnhchóp
.SABCD
.
a
a
a
a
q
p
O
B
A
D
S
C
I
H
G
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 266
OH
đườngtrungbìnhcatamgiác
A
BC
nên
22
BC a
OH GI

.
G trngtâmcatamgiác SAC nên
2233
.
3323
aa
SG SH

.
Tamgiác
SGI
vuôngti
G
nên
2
2
2
2222
37a21
3212 6
aa a
SI SG IG R R








.
Vậy thể tích khối cầu là
3
3
3
4421721
R
336 54
aa
V






.
Câu 444: [2H2-3.5-4] [BTN 169] Cho hình chóp .S ABC 4SA SB SC, đường cao 3SH . Tính
bán kính
r
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC .
A.
3r
. B. 2r . C.
7
3
r
. D.
8
3
r
.
Hướngdngii
ChnD.
.
Gicácđimnhưhìnhvẽbên.Trongđó
H tâmđườngtrònngoitiếptamgiácđềusuyra

SH ABC
, 7HA HB HC.Đim
I
tâmmtcungoitiếphìnhchóp
.SABC
.
Trongtamgiácvuông
IHB ta
2
7IH r
.
Khiđó.
2
22
30
73
769
r
SH SI IH r r
rrr



.
3
8
8
3
3
r
r
r

.
Câu 445: [2H2-3.5-4] [BTN 167] CHo hình chóp
.SABCD
; 2 ; 120SA a AB BC a ABC
và cạnh
bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
17
5
a
. B.
17
4
a
. C.
17
3
a
. D.
17
2
a
.
Hướngdngii
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 267
ChnD.
.
Trong
,
A
BC
gi D đimđốixngca
B
qua
.
A
C
Dotamgiác
A
BC
cânti
B
120ABC nêncáctamgiác
,
A
BD DBC
cáctamgiácđều.
Suyra:
2.DA DB DC a
Dođó D tâmđườngtrònngoitiếptamgiác
.
A
BC
.
*Dngđườngthng
qua
D
songsong SA

 ABC trccađườngtròn
ngoitiếptamgiác
.
A
BC .
Gi
M
trungđimca
,SA
trong
,,SA
kẻđườngthng
d
qua
M
songsong
,
A
D
suyra
dSA dtrungtrccađon .SA .
Trong
,,SA
gi
.Od
Suyra
O
tâmmtcungoitiếphìnhchóp
..S ABC
.
Xéttamgiác
,OAD
ta
2
22 2
17
4.
42
aa
ROA AD AM a
.
Câu 446: [2H2-3.5-4] Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
là hình chữ nhật,
,,
A
BaAD a2
tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,
M
N
lần lượt là trung điểm các cạnh
,.
A
DDC
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.SDMN
.
A.
a
R
102
6
. B.
a
R
31
4
. C.
a
R
39
6
. D.
a
R
39
13
.
Hướngdngii
ChnA.
2a
a
2a
D
A
H
C
S
B
M
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 268
.
Gi
I
trungđimca
M
N .Suyra
I
tâmđườngtrònngoitiếptamgiác .DMN .
d
đườngthngqua I vuônggócvimtđáy.
E
hìnhchiếuca
I
lên .
A
B .
O
tâmmtcungoitiếptứdin
.SDMN
.
K
hìnhchiếuca
O
lên
.SH
.
Đặt
OI x .
Ta
.
a
DI MN
15
24
Suyra
.
a
OD ID OI x
2
22 2
5
16
.
;
.
a
SK SH x x KO HI
AM HN a
EI


3
2
3
22
.
.
aa a
HI EI HE
22
22
937
416 4
.
Suyra
a
SO SK KO a x x
2
22 2
49
3
16
.
O
tâmmtcungoitiếpnên:
.
aa
SO DO a x x x a x
a
ROD


2
22
49 11
35
16
43
102
6
.
Câu 447: [2H2-3.5-4] [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho hình hộp
.
A
BCD A B C D

nội tiếp hình trụ cho trước,
khoảng cách từ tâm hình trụ đến
A
BB A

3
, góc giữa DB
A
BB A

bằng
o
30 . Biết bán
kính hình trụ bằng
5
, tỉ số thể tích khối hộp và khối cầu ngoại tiếp hình hộp là?
d
x
K
E
I
H
N
M
B
A
D
C
S
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 269
A.
12
3
. B.
10
3
. C.
11
3
. D.
13
3
.
Hướngdngii
ChnC.
.
Hìnhhp
.
A
BCDABCD

nitiếptronghìnhtrụnhìnhhpchữnht.Gi
O
tâm
A
BCD
,
E
trungđim
A
B .
Tacó:
3OE
,
56OA AD
.
Xét
A
EO vuôngto
E
,có:
22
48AE OA OE AB
.
A
DABBA

nên
A
B
hìnhchiếuvuônggócca
DB
lên

o
60ABB A DB A


.
Xéttamgiác
AB D
vuôngti
A
có:
o
tan 60 6 3AB AD
,
22
12BD AD AB


.
Xéttamgiác
A
BB
vuôngti
B
có:
22
211BB AB AB


.
Thểtíchkhihp
.
. 2 11.8.6 96 11
ABCD A B C D ABCD
VBBS


.
Bánkínhmtcungoitiếphìnhhp
6
2
BD
R

.
Thểtíchkhicu
3
4
288
3
VR

.
Vytỉsốthểtíchkhihpkhicungoitiếphìnhhp
11
3
.
Câu 448: [2H2-3.5-4] [BTN 172] Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
A
BC
là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
515
18
V
. B.
5
3
V
. C.
515
54
V
. D.
43
27
V
.
Hướngdngii
ChnC.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 270
.
GiO tâmđườngtròntamgiác
A
BC suyraO trngm, H trungđim
A
B ,kẻ
đườngthngqua
O
songsong
SH
ct
SC
ti
N
tađược
NO ABC
,gi
M
trungđim
SC
, HM ct
NO
ti
.
I
.
Ta
H
SHC
nên
H
MSC ISICIAIBr
.
0
2266 61
45 , ,
3323 4
6
CN CO
NIM HCS CN SM SN
CS CH

Suyra
6
12
NM SM SN
.
Ta
NMI
vuôngti
M
0
6
tan 45
12
NM
IM NM
IM

.
Suyra
22
5
12
rIC IM MC
.
Vy
3
4515
354
Vr

.
Cách khác:
Gi
, PQ
lnlượttrngtâmctamgiác
SAB ABC
.
Docáctamgiác
SAB ABC
ctamgiácđềucnhbng1nên
, PQ
lnlượttâmđường
trònngoitiếptamgiácđó.
+Qua
P đườngthngvuônggócvimtphng
,SAB
qua
O
dngđườngthngvuông
gócvimtphng
.
A
BC
Haitrcnàyctnhauti ,I suyra
I
AIBICIS
.Vy
I
tâmmtcungoitiếphìnhchóp
.S ABC
RIC
.
+Xét
22
22
13 23 15
:IC . .
32 32 6
IQC IG GC





.
Vy
3
4515
354
VR

.
Câu 449: [2H2-4.1-4] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Khi cắt mặt cầu

,SOR bởi một mặt kính, ta được
hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ
M
I
N
H
O
A
C
B
S
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 271
gọi là nội tiếp nửa mặt cầu

,SOR nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn
đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết
1
R
,tính bán kính đáy r
chiều cao
h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu

,SOR
để khối trụ có thể tích lớn nhất.
A.
36
,
33
rh
. B.
36
,
22
rh
. C.
63
,
33
rh
. D.
63
,
22
rh
.
Hướngdngii
ChnC.
Hìnhtrụnitiếpnamtcu,nêntheogiảthiếtđườngtrònđáytrêntâmOʹhìnhchiếu
ca.
Oxungmtđáy(Oʹ).Suyrahình
trụnamtcucùngchungtrcđốixngtâmca
đáy.
dướihìnhtrụtrùngvitâmOcanamtcu.Tacó:
22 2
hr R
01hR
22
1rh
.
Thểtíchkhitrụ:
22
(1 h ) h (h)Vrh f


2
3
'(h) (1 3 h ) 0 h
3
f

.
.
.
Vy:
0;1
23
9
MaxV
(đvtt)khi
6
3
r
3
3
h
.
Câu 450: [2H2-4.1-4] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy)
đựng đầy nướ.C. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó
một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra ngoài là
3
16
9
dm
. Biết rằng một mặt của khối trụ
nằm trên mặt trên của hình nón, các điểm trên đường tròn đáyn lại đều thuộc các đường sinh của
hình nón (như hình vẽ) và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón. Diện tích xung
quanh
x
q
S
của bình nước là:
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 272
.
A.
2
3
2
xq
Sdm
. B.
2
4
xq
Sdm
.
C.
2
410
xq
Sdm
. D.
2
910
2
xq
Sdm
.
Hướngdngii
ChnC.
Xéthìnhnón:
3hSO r
, ,rOBlSA.Xéthìnhtrụ:
1
2hrNQ ,
1
rONQI.
SQI SBO
1
1
33
QI SI r
r
BO SO

Thểtíchkhitrụ:
3
2
11
216
26
99
t
r
Vrh r h


22
210lhr
2
410
xq
Srl dm

 .
Câu 451: [2H2-4.1-4] [THPT Ngô Sĩ Liên lần 3] Cho tam giác đều và hình vuông cùng có cạnh bằng
4
được xếp chồng lên nhau sao cho một đỉnh của tam giác đều trùng với tâm của hình vuông, trục
của tam giác đều trùng với trục của hình vuông (như hình vẽ). Thể tích của vật thể tròn xoay sinh
bởi hình đã cho khi quay quanh trục
A
B là.
A.

144 24 3
9
. B.

48 7 3
3
. C.

136 24 3
9
. D.

128 24 3
9
.
Hướngdngii
ChnA.
.
KhixoayquanhtrcABthì:
PhnhìnhvuôngphíatrêntrởthànhlăngtrụbánkínhR=2,chiucaoh=4.
2
1
2.4 16V
.Phần dưới trở thành hình nón cụt với.
I
M
P
N
Q
S
B
A
O
h
R
'
R
H
C
A
K
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 273
23 2 2 3 1hHK AKAH ;
2
R

'21 2
'
23 3 3 3
RAH R
R
RAK


Ápdng

22
24 3 8
''...
1
3
...
9
hR RVRR



.
Vy
12
24 3 136
9
VVV





.
Câu 452: [2H2-4.1-4] [208-BTN] Cho hình chữ nhật
A
BCD 6AB , 8AD (như hình vẽ). Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình chữ nhật
A
BCD quay quanh trục
A
C .
A.
110,525V
. B.
106,725V
. C.
100,425V
. D.
105,625V
.
Hướngdngii
ChnB.
 .
Khiquayhìnhchữnhtquanhtrc
A
C
,tathyvtthểtrònxoayđượctothànhgmhai
khinónthểtíchbngnhauhaikhinónctthểtíchbngnhau(nhưhìnhvẽtrên).
Gi
1
V
thểtíchcamihìnhnón
2
V
thểtíchcamihìnhnónctthìtathểtíchvt
thểtrònxoaycntìm
12
2VVV
.
Hìnhchữnht
A
BCD 6AB , 8AD nên
22
10AC AB AD
.
+Xéttamgiácvuông
A
BC
IB đườngcaonêntacó:
22222
1111125 24
6 8 576 5
IB
IB AB BC
.
+tamgiác
ABC AD C

H
AC
cânti H nên
H
OAC
(
O
trungđimca
A
C
).
suyra
5
2
AC
OA OC

.
+Xét
A
BC
22
2
618
.
10 5
AB
AB AI AC AI
AC

nên
18 7 32
5;
55 5
OI OA AI IC
.
+Dễthyhaitamgiácvuông
,COH CIB
đồngdngnêntacó:
24
.5
.15
5
32
4
5
OH OC IB OC
OH
IB IC IC

.
Thểtíchcamihìnhnón
2
2
1
1 1 24 18
. . . . 27,648
3355
VIBAI





(đvtt).
H
JI
O
D'
B'
D
B
C
A
R
R
r
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 274
thểtíchcamihìnhnónct

22
2
1
.. .
3
VOIIBOHIBOH

.

22
1 7 24 15 24 15
. . . 25,7145
35 5 4 54








(đvtt).
Vythểtíchcntìm

12
2 2 27,648 25,7145 106,725VVV

 (đvtt).
Ghinh:
Thể
tích
khối
nón cụt

22
1
3
xq
SlRr
VhRrRr


Câu 453: [2H2-4.1-4] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Khi cắt mặt cầu

,SOR bởi một mặt kính, ta được
hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ
gọi là nội tiếp nửa mặt cầu

,SOR nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn
đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết
1
R
,tính bán kính đáy
r
chiều cao
h
của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu

,SOR để khối trụ có thể tích lớn nhất.
A.
36
,
33
rh
. B.
36
,
22
rh
. C.
63
,
33
rh
. D.
63
,
22
rh
.
Hướngdngii
ChnC.
Hìnhtrụnitiếpnamtcu,nêntheogiảthiếtđườngtrònđáytrêntâmOʹhìnhchiếu
ca.
Oxungmtđáy(Oʹ).Suyrahình
trụnamtcucùngchungtrcđốixngtâmca
đáy.
dướihìnhtrụtrùngvitâmOcanamtcu.Tacó:
22 2
hr R

01hR
22
1rh
.
Thểtíchkhitrụ:
22
(1 h ) h (h)Vrh f


2
3
'(h) (1 3 h ) 0 h
3
f

.
.
l
r
R
h
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 275
.
Vy:
0;1
23
9
MaxV
(đvtt)khi
6
3
r
3
3
h
.
Câu 454: [2H2-4.1-4] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy)
đựng đầy nướ.C. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó
một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra ngoài là
3
16
9
dm
. Biết rằng một mặt của khối trụ
nằm trên mặt trên của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy n lại đều thuộc các đường sinh của
hình nón (như hình vẽ) và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón. Diện tích xung
quanh
x
q
S
của bình nước là:
.
A.
2
3
2
xq
Sdm
. B.
2
4
xq
Sdm
.
C.
2
410
xq
Sdm
. D.
2
910
2
xq
Sdm
.
Hướngdngii
ChnC.
Xéthìnhnón:
3hSO r
,
,rOBlSA
.Xéthìnhtrụ:
1
2hrNQ ,
1
rONQI.
SQI SBO
1
1
33
QI SI r
r
BO SO

Thểtíchkhitrụ:
3
2
11
216
26
99
t
r
Vrh r h


22
210lhr
2
410
xq
Srl dm

 .
Câu 455: [2H2-4.1-4] [THPT Chuyên SPHN] Cho hình nón có đáy là hình tròn tâm
O
, bán kính
R
và có
chiều cao
h
. Hãy tính chiều cao của hình trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón đã cho.
A.
2
h
. B.
3
h
. C.
3
4
h
. D.
4
h
.
I
M
P
N
Q
S
B
A
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 276
Hướngdngii
ChnB.
Đặt
h
,

0,0rhhrR

lnlượtchiucaobánkínhhìnhtr.
Tathểtíchkhitrụ
2
.Vhr
.
Li
NPB
đồngdng
SOB
nên:
hRr hr
hh
hR R

.
Tađược

3
2
Cos
22
44 4
22
....
22 3 27
i
rr
Rr
hr h r r h hR
Vhr rh Rr
RR R












.
Vy
2
max
4
27
hR
V
đạtđượckhi
21
233
r
R
rr Rh h

.
Câu 456: [2H2-4.2-4] [THPT Hà Huy Tập] Một khối đá có hình là một khối cầu có bán kính
R
, người thợ
thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối
trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện.
.
A.
3
43
9
R
. B.
3
33
12
R
. C.
3
43
6
R
. D.
3
43
3
R
.
Hướngdngii
ChnA.
Giả sử
2
x
là chiều cao hình trụ
(0 )
x
R
(xem hình vẽ).
.
R
x
x
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 277
Bán kính của khối trụ là
22
rRx. Thể tích khối trụ là:
22
()2VRxx

.
Xét hàm số
22
() ( )2,0Vx R x x x R

, có
22
3
() 2( 3 ) 0
3
R
Vx R x x

.
Bảng biến thiên:
.
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là
23
3
R
;
3
max
43
9
R
V
.
Câu 457: [2H2-4.2-4] [THPT chuyên Nguyễn trãi lần 2] Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược
như hình vẽ. Chiều cao của chiếc cốc là
20cm , bán kính đáy cốc là
4cm
, bán kính miệng cốc là
5cm
. Một con kiến đang đứng ở điểm
A
của miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh than cốc để
lên đến đáy cốc ở điểm
B
. Quãng đường ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định của
mình gần đúng nhất với kết quả nào dước đây?
.
A.
58,80cm
. B.
58,67 cm
. C.
59,93cm
. D.
59,98cm
.
Hướngdngii
ChnA.
Đặt
,,bahlnlượtbánkínhđáycc,mingccchiucaocacc,góchiunhư
trênhìnhv.Ta“tri”hailnmtxungquanhcclênmtphng
sẽđượcmthìnhqutca
mtkhuyênvicungnhỏ
"4BB b
cungln
"4
A
Aa
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 278
.
ĐộdàingnnhtcađườngđicaconkiếnđộdàiđonthngBA”.Ápdngđịnhhàm
sốcosintađược:
22
2. .cos2(1).lBOOA BOOA
 

.
22
() .
B
AAB ab h
 


4() .
11
2
42
(AA )
aalBBOAOBAB AB AB
b
b b OB OB b
l

 

.
22
2( ) 2( )
().
()
ab ab
a
AB
ab h




22
()
1()
bab h
AB a a b
OB b
OB b b a b


.
22
22
()
() ().
bab h
OA OB BA a b h c
ab



.
Thay(a),(b),(c)vào(1)tatìmđược
.l
.
58,79609 58,80lcm
.
Ghichú.ĐểtntiligiitrênthìđonBA”phikhôngctcung
BB

tiđimnàokhácB,tc
BA”nmdướitiếptuyếnca
BB

tiB.Điunàytươngđươngvi
1
2cos .
b
a



Tuynhiên,
trongligiicathísinhkhôngucuphitrìnhbàyđiukinnày(vàđềbàicũngđãchothamãn
yêucuđó).
Câu 458: [2H2-4.2-4] [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau
được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và
nền của căn nhà đó. Trên bề mặt của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức
tường quả bóng tiếp xúc và đến nền nhà lần lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài mỗi đường kính của hai
quả bóng đó là:
A.64. B.16. C.32. D.34.
Hướngdngii
ChnA.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 279
Chnhệtrctoạđộ
Oxyz
gnvigóctường cáctrccáccnhgócnhà.Dohaiquảcu
đềutiếpxúcvicácbctườngnnnhànêntươngứngtiếpxúcvibamtph
ngtoạđộ,
vytâmcusẽtoạđộ

;;I aaa
vi
0a
bánkính
Ra
.
Dotntimtđimtrênquảbóngkhongcáchđếncácbctườngnnnhàlnlượt
9,10,11nênnóicáchkhácđim

9;10;13A
thucmtcu.Từđótaphươngtrình:
Câu 1:

222
2
91013aaaa
.
Giiphươngtrìnhtađượcnghim
7a
hoc
25a
.
Vy2mtcuthoảmãnbàitoántngđộdàiđườngkính

2 7 25 64
.
Câu 459: [2H2-4.2-4] [Chuyên ĐH Vinh] Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm
1000
chiếc kem giống
nhau theo đơn đặt hàng. Cốc đựng kem có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
xung quanh trục
AD
(xem hình vẽ). Chiếc cốc có bề dày không đáng
kể, chiều cao
7,2
cm
; đường kính miệng cốc bằng
6,4
cm
; đường kính đáy cốc bằng
1,6
cm
.
Kem được bỏ đầy cốc và dư ra phía ngoài một lượng có dạng nửa hình cầu, có bán kính bằng bán
kính miệng cốc. Cơ sở đó cần dùng lượng kem gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
3
132 dm
. B.
3
954 dm
. C.
3
293 dm
. D.
3
170 dm
.
Hướngdngii
ChnD.
.
Thểtíchcamtchiếckemcntínhbaogm.
+)Thểtíchcahìnhnónctbánkínhđáyln
1
3, 2R
cm,bánkínhđáynh.
1
0,8r
cmchiucao
7,2
h
cm.
+)Thểtíchcanakhicubánkính
3, 7R
cm.
Suyra

223
1111
12
33
VhRRrr R


.

223 3
1 2 20288
.7,2 3, 2 3, 2.0,8 0,8 .3,2 170 cm
3 3 375


.
Vythểtíchca
1000
chiếckem
33 3
170.10 cm 170 dm
.
Câu 460: [2H2-4.2-4] [Cụm 4 HCM] Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn
như sau: Trước tiên, chế tạo tra một mặt nón tròn xoay có góc ở đỉnh là
260

bằng thủy tinh
trong suốt. Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán nh lớn, nhỏ khác nhau sao cho 2
mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của
mặt nón. Cho biết chiều cao của mặt nón bằng
9cm
. Bỏ qua bề dày của những lớp vỏ thủy tinh,
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 280
hãy tính tổng thể tích của hai khối cầu.
.
A.

3
40
3
cm
. B.

3
25
3
cm
. C.

3
112
3
cm
. D.

3
10
3
cm
.
Hướngdngii
ChnC.
.
Gi
R
nkínhcanhnón.
12
, rrlnlượtbánkínhquảculnquảcunh.
Thiếtdinquatrccahìnhnnhưsau:
SAB
tamgiácđềunên
322.9
.63.
2
33
SO
SO AB AB
.
Gi
I
tâmtamgiác SAB ,
1
9
3
33
SO
r

.
Tamgiác
SCD
chiucao
3
3
SO
SH

.
Gi
J
tâmtamgiác
SCD
,
2
3
1
33
SH
r

.
Tngthểtíchhaiquảculà:


33 33
12 12
4 4 4 4 112
27 1
33 3 3 3
Vr r rr


.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 281
Tínhchtcnnh:
Đốivitamgiácđều:
+Bánkínhđườngtrònngoitiếp
2
3
trungtuyếntươngứng.
+Bánkínhđườngtrònnitiếp
1
3
trungtuyếntươngứng.
Câu 461: [2H2-4.2-4] Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng
4
được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính
thể tích phần chung của chúng biết hai trục của hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau.
.
A.
256
. B.
512
. C.
256
3
. D.
1024
3
.
Hướngdngii
ChnD.
Cách 1. Ta xét
1
8
phần giao của hai trụ như hình.
.
Ta gọi trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ.
.
Khi đó phần giao

H
là một vật thể có đáy là một phần tư hình tròn tâm
O
bán kính
4
, thiết diện
của mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
là một hình vuông có diện tích

22
4Sx x
.
Thể tích khối

H


4
2
4
00
12
3
16
8
xS x dx dx

. Vậy thể tích phần giao là
1024
3
.
Cách 2. Dùng công thức tổng quát giao hai trụ
3
16 1024
33
VR
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 282
Câu 462: [2H2-4.2-4] [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Một khối cầu có bán kính 5 dm , người ta cắt
bỏ hai phần phía trên và phía dưới khối cầu bằng hai mặt phẳng vuông góc với bán kính và cách
tâm bằng
3 dm
để làm chiếc lu đựng nước. Thể tích chiếc lu đựng nước là:
A.
3
43 ( )dm
. B.

3
41 dm
. C.
3
100
()
3
dm
. D.

3
132 dm
.
Hướngdngii
ChnB.
Cách1:
.
Trongmtphng
Oxy
,chođườngtròn

22
:25Cx y,xét

2
25Ty x
,khiđó

T
nađườngtròn.Nếuxoay

T
quanhtrc
Ox
tađượchìnhcunkính
5
.
Thểtíchcáilucntìmchínhthểchhìnhgiihnbitrc
Ox
,

T
haiđườngthng
3
x
 , 3
x
khiquayquanhtrcOx .
Vy

3
2
2
3
25 d 132Vxx

3
dm
.
Cách2:
Sửdngcôngthc
2
3
h
VhR




đểtínhthểtíchphnthểtíchchmcu.
Vibàinày,
2hdm .

23
252
.2 5
33
Vdm




.
Vy


33
lu
52
2. . 2. 132
3
S
VV V R dm


.
Câu 463: [2H2-4.2-4] [THPT Thanh Thủy] Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích
2000
lít mỗi chiếc. Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng bao nhiêu để tiết
kiệm nguyên liệu nhất.
A.
1cm
2cm
. B.
1m
1m
. C.
1m
2m
. D.
1dm
2dm
.
y
x
O
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 283
Hướngdngii
ChnC.
.
.
Gi
, 0rh
lnlượtnkínhđáychiucaocathùngphi.
Thểtíchthùngphi:

 
233
2
2000
2000 2000
Vrh dm hlít dm
r


.
Dintíchtoànphncathùngphi:

22 2
4000 2000
222 2
tp
Srrhr r
rr





.
Đặt

3
2
22
2000 2000 2 2000
() 0 () 2
r
fr r r f r r
rrr

;
3
( ) 0 1000 10
f
rr dm

.
Bảng biến thiên:
.
Đểtiếtkimnguyênliunhtthìdintíchtoànphnnhỏnht.
Khiđó:
tp
S
nhỏnht
f
r
nhỏnht
10 1 20 2 rdmmhdmm
.
Câu 464: [2H2-4.2-4] [THPT Nguyễn Huệ-Huế] Một đại lý xăng dầu cần làm một bồn chứa dầu hình trụ
có đáy và nắp đậy bằng tôn với thể tích
3
16 m
. Biết rằng giá thành (cả vật liệu và tiền công)
được tính theo mét vuông, tìm đường kính đáy của bồn để đại lý phải trả ít chi phí nhất.
A.
8 m
. B.
4 m
. C.

1 m
. D.
2 m
.
Hướngdngii
ChnB.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 284
Gọi bán kính đáy là
rm.
Từ thể tích bồn là
3
16 m
:
2
16 rh

2
16
h
r
.
Diện tích toàn phần hình trụ
2
đáytp xq
SSS
=
2
22rrh
=
2
32
2
r
r
.
Chi phí nhỏ nhất khi diện tích toàn phần nhỏ nhất.
Đặt

2
32
2
fr r
r

, với
0r
.

3
22
32 4 32
4
r
fr r
rr


,

3
082fr r r
 
.
Bảng biến thiên:
.
Vậy chi phí nhỏ nhất khi đường kính đáy bồn bằng
4 m .
Câu 465: [2H2-4.2-4] [THPT Kim Liên-HN] Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy
bề mặt nước là hình Elip có độ dài trục lớn là
10cm
, khoảng cách từ hai đỉnh trên trục lớn của Elip
đến đáy cốc lần lượt là
5cm
11cm
. Tính thể tích nước trong cốc.
.
A.
3
96 cmp
. B.
3
100 cmp
. C.
3
128 cmp
. D.
3
172 cmp
.
Hướngdngii
ChnC.
.
Ta có
12
VVV=+.
Xét mặt cắt như hình vẽ. Ta
22
6, 8CE cm CD DE CE cm==-=.
Do đó bán kính đáy hình trụ
4rcm=
.
22 3 2 2 3
12
11
.4 .5 80 , .4 .6 48
22
Vrh cmV rl cmpp p p p p== = = = =
.
Vậy
3
128Vcmp= .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 285
Câu 466: [2H2-4.2-4] [Chuyên ĐH Vinh] Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm
1000
chiếc kem giống
nhau theo đơn đặt hàng. Cốc đựng kem có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
xung quanh trục
AD
(xem hình vẽ). Chiếc cốc có bề dày không đáng
kể, chiều cao
7,2
cm
; đường kính miệng cốc bằng
6,4
cm
; đường kính đáy cốc bằng
1,6
cm
.
Kem được bỏ đầy cốc và dư ra phía ngoài một lượng có dạng nửa hình cầu, có bán kính bằng bán
kính miệng cốc. Cơ sở đó cần dùng lượng kem gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
3
132 dm
. B.
3
954 dm
. C.
3
293 dm
. D.
3
170 dm
.
Hướngdngii
ChnD.
.
Thểtíchcamtchiếckemcntínhbaogm.
+)Thểtíchcahìnhnónctbánkínhđáyln
1
3, 2R
cm,bánkínhđáynh.
1
0,8r
cmchiucao
7,2
h
cm.
+)Thểtíchcanakhicubánkính
3, 7R
cm.
Suyra

223
1111
12
33
VhRRrr R

.

223 3
1 2 20288
.7,2 3, 2 3, 2.0,8 0,8 .3,2 170 cm
3 3 375


.
Vythểtíchca
1000
chiếckem
33 3
170.10 cm 170 dm
.
Câu 467: [2H2-4.2-4] [Sở Bình Phước] Một hộp nữ trang (xem hình vẽ) có mặt bên
ABCDE
với
ABCE
hình chữ nhật, cạnh cong
CDE
là một cung của đường tròn có tâm là trung điểm
M
của đoạn
thẳng
AB
. Biết
12 3 cmAB
,
6cmBC
18cmBQ
. Hãy tính thể tích của hộp nữ trang.
.
A.

3
216 4 3 3 cm
. B.

3
261 4 3 3 cm
.
C.

3
261 3 3 4 cm
. D.

3
216 3 3 4 cm
.
Hướngdngii
ChnD.
3
A
B
C
E
D
M
P
Q
R
S
T
12 3
6
18
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 286
Ta
.
A
BCDE
VBQS
.
Trongđó


A
BCDE ABCE CDE ABCE MCDE MCE
SSSSSS
.





2
.12 .120 1
6.12 3 .6.12 3 12 3 3 4
360 2
.
Thểtíchhpnữtrang


3
18.12 3 3 4 216 3 3 4Vcm
.
Câu 468: [2H2-4.2-4] [THPT Chuyên Phan Bội Châu] Ông An dự định làm một cái bể chứa nước hình trụ
bằng inốc có nắp đậy với thể tích là k
3
m
( 0k ). Chi phí mỗi
2
m
đáy là
600
nghìn đồng, mỗi
2
m
nắp là
200
nghìn đồng và mỗi
2
m
mặt bên là
400
nghìn đồng. Hỏi ông An cần chọn bán kính
đáy của bể là bao nhiêu để chi phí làm bể là ít nhất? (Biết bề dày vỏ inốc không đáng kể).
A.
3
2
k
. B.
3
2
k
. C.
3
2
k
. D.
3
k
.
Hướngdngii
ChnC.
.
Gilnlượtbánkínhđáychiucaocahìnhtr.
+Thểtíchkhitrụ
2
2
.
k
Vrhkh
r

.
+Dintíchđáynp
2
nđ
SS r

;dintíchxungquanh
2.
xq
Srh
.
+Khiđóchiphílàmbểlà:

22 2
2
600 200 400.2 800 800 800
kk
Crrhrrr
rr





.
+Đặt
3
2
22
2
() , 0 () 2
kkrk
fr r r f r r
rrr


;
3
() 0
2
k
fr r

,
(0)k
.
+Bngbiếnthiên:
,rh

0, 0rh
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 287
.
Vy:Chiphílàmbểítnht
()
f
r
đạtgiátrịnhỏnht
3
2
k
r

.
Câu 469: [2H2-4.2-4] [Sở GD và ĐT Long An] Một công ty thiết kế các bồn chứa nước hình trụ bằng nhựa
có thể tích
V
không đổi, chiều cao
h
và bán kính đáy
R
. Tính tỉ số
h
k
R
để nguyên vật liệu làm
bồn nước là ít tốn kém nhất.
A.
1
2
k
. B.
3
2
k
. C.
2k
. D.
2
3
k
.
Hướngdngii
ChnC.
Tacó:
2
2
V
VhRh
R

.
Nguyênliulàmbnnướcíttnkémnhtkhi
tp
S
nht.
3
22 2 22
3
2
22 2 23..232
tp
VVV VV
ShRR R R R V
RRR RR


.
Suyra
tp
S
nhtbng
3
2
32V
khi
2332
222 2
Vh
RV R R hR
RR


.
Chương 15. Không gian Oxyz
Câu 470: [THPT
Tiên Lãng] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
1;1;1 ,A

2;1; 1 ,B
0; 4; 6C
. Điểm
M
di chuyển trên trục
Ox
. Tìm tọa độ
M
đ
P
MA MB MC
  
giá trị
nhỏ nhất.
A.

1; 0; 0
.
B.

1; 0; 0
. C.

2;0;0
. D.
2;0;0
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Gọi
;0;0 ,Mx Oxx
.
Khi đó
1 ; 1; 1 , 2 ; 1; 1 , ; 4; 6MA x MB x MC x
  
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 288
3 3 ;6;6MA MB MC x
  
.
 
22
22 2
33 66 91881917272PMAMBMC x x x x
  
.
để
P
MA MB MC
  
có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
1
x
.
Vậy tọa độ

1; 0; 0 .M
.
Câu 471: [BTN 176] Cho ba đim

3;1; 0 , 0; 1; 0 , 0; 0; 6AB C. Nếu tam giác
A
BC

thỏa n hệ
thức
0AA BB CC


  
thì có tọa độ trọng tâm là:
A.
1; 0; 2 . B.

3; 2; 0 . C.
2; 3; 0 . D.
3; 2;1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
* Cách diễn đạt thứ nhất:
Gọi
, GG
theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác
,
A
BC A B C
. Với mọi điểm T trong không
gian có:

1: ' ' ' 0 ' ' ' 0A A B B C C TA TA TB TB TC TC
       
.
''' 2TA TB TC TA TB TC
    
.
Hệ thức
2
chứng tỏ. Nếu
TG
tức là
0TA TB TC
  
thì ta cũng có
'''0TA TB TC
  
hay
'TG
hay

1
là hệ thức cần và đủ để hai tam giác
,
A
BC A B C
có cùng trọng tâm.
Ta có tọa độ của
G
là:

300110006
;; 1;0;2
333
G
 




.
Đó cũng là tọa độ trọng tâm
G
của
'''
A
BC
.
* Cách diễn đạt thứ hai:
Ta có:
'''0AA BB CC
  

1
.

'' ' '' ' '' ' 0AG GG GA BG GG GB CG GG GC   
    
.
'' '' '' 3' 0GA GB GC A G B G C G G G
     
2 .
Nếu
, GG
theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác
,
A
BC A B C
’ nghĩa là.
'' '' ''GA GB GC A G B G C G
    
thì
2'0'GG G G

.
Tóm lại
2
là hệ thức cần và đủ để hai tam giác
,
A
BC A B C
có cùng trọng tâm.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 289
Ta có tọa độ của
G
là:

300110006
;; 1;0;2
333
G
 




. Đó cũng là tọa độ trọng tâm
G
của
'''
A
BC
.
Câu 472: [BTN 165] Trong không gian
Ox
y
z
, cho điểm
2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2; 2;0AB C
. Điểm D
trong mặt phẳng
Oyz
cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện
A
BCD
bằng 2 khoảng
cách từ D đến mặt phẳng
Oxy
bằng 1 có thể là:
A.
0; 3; 1D 
. B.
0; 2; 1D
. C.
0;3; 1D
. D.
0;1; 1D
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Do
0; ;DOyz Dbc
với
0c
.
Theo giả thiết:


1
,11 0;;1
1
cloai
dDOxy c D b
c
  


.
Ta có

1; 1; 2 , 4; 2; 2 , 2; ;1
A
BACADb
  
.
Suy ra

,2;6;2 ,.66AB AC AB AC AD b
 

 
    
.
Cũng theo giả thiết, ta có:
3
1
,. 12
1
6
ABCD
b
VABACADb
b




  
.
Đối chiếu các đáp án chỉ có D thỏa mãn.
Câu 473: [THPT Chuyen LHP Nam Dinh] Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm
(
)
1; 2;1A - ,
(
)
0;2; 1B -
,
()
2; 3;1C -
. Điểm
M
thỏa mãn
22 2
TMA MB MC=-+
nhỏ nhất. Tính giá trị của
222
23.
M
MM
P
xyz=+ +
.
A. 114
P
= . B.
134P =
. C.
162P =
. D.
101P =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Giả sử







222
2
22
22
222
2
121
1; 2; 1
;; ; 2; 1 2 1
2; 3; 1
231
AM x y z
AM x y z
Mxyz BM xy z BM x y z
CM x y z
CM x y z
 











.
 
222 22 222
2
121 21 231Tx y z xy z x y z

  

 
2 2 2 2 2 222
2
1 2 223 111xxx yyy zzz

 

.
22 2
6 5 14 17 6 1xx y y zz 
.

22 2
3 4 7 32 3 8 4 32 8 44.xy z   
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 290
Dấu
""
xảy ra
3, 7, 3.xy z
.
Khi đó
222
3; 7;3 2 3 134.
MMM
MPxyz .
Câu 474: [208-BTN] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, gọi
P
mặt phẳng đi qua điểm
1; 4; 9M
,
cắt các tia
,,Ox O
y
Oz
ti
,,
A
BC
sao cho biu thc
OA OB OC
giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng
P
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
12;0;0
.
B.
6;0;0
. C.
0;6;0
.
D.
0;0;12
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Giả sử
;0;0
A
aOx
,
0; ; 0Bb Oy
,

0;0;CcOz
,, 0abc
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
P
dạng:
1
xyz
abc

.
Ta có:

149
1; 4; 9 1
MP
abc

.




222
222
2
149 1 4 9
123abc a b c
abc a b c













2
123abc 
.
Dấu
"" xảy ra khi:

2
149
1
6
123
12
18
123
abc
a
b
abc
c
abc







:1
61218
xy z
P

(Thỏa ).
Câu 475: [208-BTN] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, gọi
P
mặt phẳng đi qua điểm
1; 4; 9M
,
cắt các tia
,,Ox Oy Oz ti ,,
A
BC sao cho biu thức
OA OB OC
giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng
P
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
12;0;0
.
B.
6;0;0
. C.
0;6;0
.
D.
0;0;12
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Giả sử
;0;0
A
aOx
,
0; ; 0Bb Oy
,

0;0;CcOz
,, 0abc
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
P
dạng:
1
xyz
abc

.
Ta có:

149
1; 4; 9 1
MP
abc

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 291




222
222
2
149 1 4 9
123abc a b c
abc a b c













2
123abc 
.
Dấu
""
xảy ra khi:

2
149
1
6
123
12
18
123
abc
a
b
abc
c
abc







:1
61218
xy z
P

(Thỏa ).
Câu 476: [Cụm 4 HCM] Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng :
11 1
x
yz
d

và cắt mặt cầu
222
:46630Sx y z x y z
theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là?
A.
4117 0xyz
. B.
650xy z
.
C.
4117 0xyz
. D.
650xy z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Mặt cầu

S
có tâm
2; 3; 3I 
và bán kính

22
2
23 335R 
.
Gọi
H là hình chiếu của tâm I lên đường thẳng. Khi đó, mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc với IH
tại
H .
Gọi
;;
H
tt t d
. Ta có:
.0IH u

2; t 3; t 3 . 1;1; 1 0t
2
3
t
.
Mặt phẳng
P
cần tìm qua
22 2
;;
33 3
H



có vectơ pháp tuyến là
4117
;;
333
IH





.
Vậy

222
:4 11 7 0
333
Px y z





:4 11 7 0Pxyz
.
Câu 477: [Cụm 4 HCM] Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
:
11 1
x
yz
d

và cắt mặt cầu
222
:46630Sx y z x y z
theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là?
A.
4117 0xyz
. B.
650xy z
.
C.
4117 0xyz
. D.
650xy z
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Mặt cầu

S
có tâm
2; 3; 3I 
và bán kính

22
2
23 335R 
.
Gọi
H là hình chiếu của tâm I lên đường thẳng. Khi đó, mặt phẳng cần tìm sẽ vuông góc với IH
tại
H .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 292
Gọi
;;
H
tt t d
. Ta có:
.0IH u

2; t 3; t 3 . 1;1; 1 0t
2
3
t
.
Mặt phẳng
P
cần tìm qua
22 2
;;
33 3
H



có vectơ pháp tuyến là
4117
;;
333
IH





.
Vậy

222
:4 11 7 0
333
Px y z





:4 11 7 0Pxyz .
Câu 478: [TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa] Cho ba điểm
(
)
;0;0Aa
,
()
0; ;0
B
b
,
()
0;0;Cc
trong đó
,,abc các số dương thay đổi thỏa mãn
111
2017
abc
++=
.Mặt phẳng
()
ABC
luôn đi qua một
điểm cố định có tọa độ là.
A.
(
)
1;1;1
. B.
111
;;
2017 2017 2017
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
C.
(
)
0;0;0
. D.
()
2017;2017;2017
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Phương trình mặt phẳng
()
:1
xyz
ABC
abc
++=
.
111
111
2017 2017 2017
2017 1
abc a b c
++= + + = nên điểm
()
111
;;
2017 2017 2017
M
ABC
æö
÷
ç
Î
÷
ç
÷
ç
èø
.
Vậy mặt phẳng
(
)
A
BC luôn đi qua điểm
111
;;
2017 2017 2017
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 479: [Cụm 6 HCM] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, mặt phẳng
P
qua hai điểm
()1; 8; 0M
,
0;0;3C
ct các na trc dương
Ox
,
O
y
lần lượt tại
A
,
B
sao cho
OG
nhỏ nhất (
G
trọng
m tam giác
A
BC
). Biết
(;;)Gabc
, tính
P
abc
.
A. 7 . B.
12
. C. 3. D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi
;0;0 , 0; ;0
A
mBn
mà
0;0;3C
nên
;;1
33
mn
G




222
1
1
9
OG m n
.

:1
3
x
yz
P
mn

.
P
qua hai điểm
()1; 8; 0M
nên
18
1
mn

.
Ta có

2
14
18116
1225
22
mn
mnm n m n

.
Suy ra

22 22 2
134
25 2 5 125
9
mn mn mn OG
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 293
Dấu bằng khi
18
1
5
510
;;1
10
33
12
m
mn
G
n
mn






.
Câu 480: [SỞ GD-ĐT TĨNH L2] Trong hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho bốn điểm
(0;1;0)A
,
(1;0;0)B
,
(0;0;1)C
,
(1;1;1)D
. Tìm tọa độ điểm
M
trên mặt phẳng
Oxy
sao cho
M
AMBMCMD
  
nhỏ nhất.
A.
1
0;0;
2



. B.
11
;;0
22



. C.
22
;;0
33



. D.
11
0; ;
22



.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Dễ thấy bốn điểm
,,,
A
BCD
không đồng phẳng.
Gọi
G
là trọng tâm của tứ diện
A
BCD
nên
0GA GB GC GD
   
111
;;
222
G



.
Ta thấy

44
M
AMBMCMD MG GAGBGCGD MG
  
nên.
M
AMBMCMD
   
nhỏ nhất khi và chỉ khi
M
là hình chiếu vuông góc của
G
trên mặt phẳng
Oxy . Vậy
11
;;0
22
M



.
Câu 481: [SỞ GD-ĐT TĨNH L2] Trong hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(1;2;1)A
,
(2;1;1)B
,
(1;1;2)C
,
tập hợp tất cả các điểm
M
trên mặt phẳng
():3 6 6 1 0xyz

sao cho
.. .0MA MB MB MC MC MA
    
là:
A. một mặt phẳng. B. một đường tròn. C. một mặt cầu. D. một điểm.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
A
BC
thì
0GA GB GC

. Khi đó.
2
1
.. .03 ...0
3
MA MB MB MC MC MA MG GA GB GB GC GC GA MG
     
.
Mặt khác, ta có
444
;;
333
G



nên

1
,( )
3
dG
, suy ra
M
là hình chiếu vuông góc của
G
trên
mặt phẳng
. Vậy tập hợp cần tìm là một điểm.
Câu 482: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 05]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
():2 1 0Pxyz
hai điểm
(1;3;2), (9;4;9)AB
. Tìm điểm
M
trên
P
sao cho
M
AMB
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
(1;2;3)M
. B.
(1;2;3)M 
. C.
(1; 2; 3)M
. D.
(1;2;3)M 
.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 294
Chọn A.
Ta có
,
A
B
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
.
P
.
Gọi
A
là điểm đối xứng của A qua
,
P
ta có:
’.
M
AMA
.
Do đó
''min()'
M
AMB MA MB AB MAMB AB
khi
M
là giao điểm của AB
.
P
.
+ Tìm được

’3;1;0.A Phương trình đường thẳng
A
B :
312
13
9
x
t
y
t
zt


.
+

1; 2; 3 .M
.
Câu 483: [THPT Nguyễn Huệ-Huế] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox
y
z
, cho hai điểm
1; 1; 0A
,
1; 3; 2B
và mặt phẳng
:30xyz
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc mặt phẳng
sao cho
22
SMA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1; 1; 3M
. B.
0; 2; 1M
. C.
2;1; 2M
. D.
427
;;
333
M



.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Gọi I là trung điểm đoạn AB , suy ra
0; 2;1I
.

1; 1; 1 3IA IA

.
1; 1;1 3IB IB

.
Ta có:
0IA IB

.
22
22 2 22
22
M
AMB MIIA MIIB MI MIIAIBIAIB 
 
22 2
26MA MB MI
.
Do đó
S
nhỏ nhất khi
M
I nhỏ nhất
M
là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng
.
Gọi
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với mặt phẳng
,
nhận vectơ pháp tuyến
1; 1; 1n 
làm vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số
:2
1
x
t
yt
zt


.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 295
Tọa độ
M
là nghiệm hệ
4
3
2
2
3
17
3
30
4
3
x
xt
y
yt
zt
z
xyz
t






427
;;
333
M



.
Câu 484: [Cụm 7-TPHCM] Trong không gian với hệ toạ độ
Ox
y
z
, cho điểm
9; 3;5A ,

;;B abc . Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt giao điểm của đường thẳng
A
B
với các mặt phẳng toạ độ
Oxy ,
Oxz
Oyz . Biết
M
,
N
,
P
nm trên đon
A
B
sao cho
A
MMNNPPB
. G trị của tổng
abc
là:
A.
15
. B.
15
. C.
21
. D.
21
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đường thẳng


99
:33
55
x
at
A
By bt
zct



.
Từ dữ kiện
,,
M
NP AB
A
MMNNPPB
.
N
,
M
,
P
lần lượt là trung điểm của
A
B
,
A
N
B
N
.
935
;;
222
abc
N




,
935
935
222
;;
222
abc
M







,.
935
222
;;
222
abc
abc
P







.



5
5
2
0
2
15
3
03
2
3
9
2
0
2
c
MOxy
c
b
NOxz b
a
POyz
a
a







. Vậy
15abc
.
Câu 485: [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Trong không gian với hệ tọa độ Ox
y
z , cho mặt cầu
(
)
(
)
(
)
22
2
:1 24Sx y z-+++ =
đường thẳng
1
:1
1
xt
dy t
zm t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=++
ï
ï
î
. Gọi T tập hợp tất cả các g
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 296
trị thực của tham số m đ d ct
()
S ti hai đim phân bit
A
,
B
sao cho các mặt phẳng tiếp diện
của
(
)
S tại
A
B
tạo với nhau góc lớn nhất. Tìm trung bình cộng của các phần tử trong .T .
A.
3
2
-
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
5
2
-
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Đường thẳng
d
cắt
S
tại 2 điểm phân biệt
11 1 2 2 2
1;1; 1 ,1;1; 1
A
ttm tBttm t
với
12
,tt
là nghiệm của
()( ) ( )
22
222
134382660ttmt t mtmm++ + ++ = ++ + + +=
với
521 521
22
m
 

.
Hai mặt phẳng tiếp diện của
()
S tại
A
B
tạo với nhau góc lớn nhất .0IA IB

.
2
420160 1 4mm m m(thỏa)
5
2
T

.
Câu 486: [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
(
)
(
)
22
2
:1 24Sx y z-+++ =
đường thẳng
1
:1
1
xt
dy t
zm t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=++
ï
ï
î
. Gọi
T
tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m đ d ct
()
S
ti hai đim phân bit
A
,
B
sao cho các mặt phẳng tiếp diện
của
(
)
S
tại
A
B
tạo với nhau góc lớn nhất. Tìm trung bình cộng của các phần tử trong
.T
.
A.
3
2
-
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
5
2
-
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Đường thẳng
d
cắt
S
tại 2 điểm phân biệt
11 1 2 2 2
1;1; 1 ,1;1; 1
A
ttm tBttm t
với
12
,tt là nghiệm của
()( ) ( )
22
222
134382660ttmt t mtmm++ + ++ = ++ + + +=
với
521 521
22
m
 

.
Hai mặt phẳng tiếp diện của
()
S
tại
A
B
tạo với nhau góc lớn nhất
.0IA IB

.
2
420160 1 4mm m m(thỏa)
5
2
T

.
Câu 487: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Ox
y
z
cho các điểm
1; 3;0 , 1; 3;0 , 0;0; 3ABC
điểm
M
Oz
sao cho hai mặt phẳng ()
M
AB và ()
A
BC vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai
mặt phẳng
(MAB) ().OAB .
A.
0
15
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 297
Chọn D.
Ta có:

2; 0; 0 , 1; - 3; 3AB AC
 
.
Suy ra:

0; - 2 3; - 2 3
ABC
nABAC
  
.
0;0;
M
Oz M z

1; - 3;
A
Mz

.
Mặt khác:

0; - 2 ; - 2 3
MAB
nABAM z
 
.
Vì:

M
AB ABC
nên

.0 3
ABC MAB
nn z
 
.
Vậy:

0; 2 3; - 2 3
MAB
nABAM
 
.
Ta có:

-1;3;0, 1;3;0 0; 0; -23
OAB
OA OB n OA OB
  
.




0
.
2
cos MAB , OAB MAB , OAB 45
2
.
MAB OAB
MAB OAB
nn
nn

 
 
.
Câu 488: [THPT Chuyên Thái Nguyên] Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho hai đim

1; 2; 1 , 0; 4; 0AB
mặt phẳng

P
phương trình 2 2 2017 0xy z . Gọi
Q
là mt
phẳng đi qua hai điểm
,
A
B
và tạo với mặt phẳng

P
góc nhỏ nhất bằng
.
Tính
cos .
.
A.
1
9
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc mặt phẳng

P
. Vậy vecto chỉ phương đường thẳng
d
2; 1; 2
d
u 

.
Trên đường thẳng
d
lấy điểm
C
. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
C
lên mặt phẳng
Q
đường thẳng
A
B .
Vậy góc giữa mặt phẳng
Q
và mặt phẳng

P
là góc tạo bởi hai đường thẳng
d
CH
, tức là
góc
ACH
.
Vì tam giác
CHA
vuông tại H nên ta có
sin
A
HAK
ACH
A
CAC
. Vậy để góc
nhỏ nhất thì H
trùng với
K hay
CK Q
.
Vậy
CAK Q
. Nên ta có


;
CAB
Q
nnAB


 
. Vì



;3;0;3 1;0;1
dCAB
uAB n




.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 298
Vậy

1;1; 1
Q
n 


 
.
3
cos
3
QP
QP
nn
nn

 
 
.
Câu 489: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Ox
y
z
cho các điểm
1; 3;0 , 1; 3;0 , 0;0; 3ABC
điểm
M
Oz sao cho hai mặt phẳng
()
M
AB
và
()
A
BC
vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai
mặt phẳng
(MAB)
().OAB
.
A.
0
15
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Ta có:

2; 0; 0 , 1; - 3; 3AB AC
 
.
Suy ra:

0; - 2 3; - 2 3
ABC
nABAC
  
.
0;0;
M
Oz M z

1; - 3 ;
A
Mz

.
Mặt khác:

0; - 2 ; - 2 3
MAB
nABAM z
 
.Vì:

M
AB ABC
nên

.0 3
ABC MAB
nn z
 
.
Vậy:

0; 2 3; - 2 3
MAB
nABAM
 
.
Ta có:

-1;3;0, 1;3;0 0; 0; -23
OAB
OA OB n OA OB
  
.




0
.
2
cos MAB , OAB MAB , OAB 45
2
.
MAB OAB
MAB OAB
nn
nn

 
 
.
Câu 490: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , cho bốn điểm

224
;0;0 , 0; ; 0 , 0; 0; , ; ;
333
Aa B b C c D



. Trong đó
,,abc
các số thực dương thỏa mãn
221
3
abc

. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng
A
BC
có giá trị lớn nhất là bao nhiêu ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Mặt phẳng
A
BC
có phương trình
1
xyz
abc

.
Ta có
221 2 2 1
31
333abc a b c
 .
Nên
A
BC
luôn đi qua điểm
221
;;
333
I



.
Gọi
H là hình chiếu của D lên mp
A
BC .
Ta có
,d D ABC DH DI
, suy ra trị lớn nhất của
,dD ABC
bằng 1DI .
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 299
Câu 491: [THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho điểm
2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2; 2; 0AB C. Điểm
D
trong mặt phẳng
Oyz cao độ âm sao cho thể
tích của khối tứ diện
A
BCD bằng
2
và khoảng cách từ
D
đến mặt phẳng
Oxy bằng
1
có thể là:
A.
0;1; 1D . B.
0; 2; 1D . C.
0; 3; 1D  . D.
0;3; 1D .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
0; ;DOyz D yz , 0z .
;111100;;1dDOxy z z z z D y  .

30;3;1
1
,. 2 12
6
1 0;1;1
ABCD
yD
VABACADy
yD





  
.
Câu 492: [THPT TH Cao Nguyên] Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho bốn điểm
3;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;6 , 1;1;1AB C D
. Gọi đường thẳng đi qua D thỏa mãn tổng
khoảng cách từ các điểm
, ,
A
BC
đến lớn nhất. Hỏi đi qua điểm nào trong các điểm dưới
đây?
A.

3; 4; 3M . B.
1; 2;1M  . C.
3; 5; 1M . D.
7;13;5M .
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Nhận thấy A, B, C, D đồng phẳng, cùng thuộc mặt phẳng
1
326
x
yz

.
Trường hợp 1: A, B, C cùng phía với đường thẳng
qua d:
3
;1;0
2
I



là trung điểm của AB.
   
;;; ;; ;; ;
22
ABC IC EC J
ddd dd dd d

 
với E là điểm đối xứng của D qua
I; J là trung điểm của E
C.
Lúc này ta có
2;1; 1E
;
15 13
1; ; 0; ;
22 22
JDJ





.
.
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì

;
max
J
d
đi qua D. Tức là đường thẳng qua
1;1; 1D
vuông góc với DJ.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 300
Ta lần lượt thử các trường hợp xem DM DJ
 
hay không thì ta thấy
3; 5; 1M ,
7;13;5M
thỏa mãn. Lúc này thử tổng khoảng cách từ A, B, C đến
là lớn nhất. Vậy ta chọn
3; 5; 1M .
Cách khác.
Dề dàng có phương trình mp
A
BC
123 60
326

xyz
xyz
và có
D
ABC
.
Do
,;dA AD
,;dB BD
,;dC CD
và dấu bằng của 3 bất đằng thức đạt được khi
A
BC
.
Vậy vtcp của
vtpt của mp
A
BC
2;3;1u
.
Phương trình
111
:
231
xyz

.
Vậy
3; 5; 1M
.
Câu 493: [THPT Ngô Liên lần 3] Trong không gian với h tọa độ
Ox
y
z
, mặt phẳng
đi qua
2;1; 2M
đồng thời cắt các tia
Ox
,
O
y
,
Oz
ln lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho tứ diện
OABC
có thể
tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng
là.
A.
2210xy z
. B.
270xyz
. C.
260xyz
. D.
210xyz
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Gọi

;0;0Aa
,

0; ; 0Bb

0;0;Cc
với
0, 0, 0abc
.
Phương trình mặt phẳng

:1
xyz
abc

.
Do
M
nên
212
1
abc

. Suy ra
3
212 212
1 3. . . 108abc
abc abc

.
Ta có:
11
.108 18
66
ABC
V abc
. Đẳng thức xảy ra khi
6; 3ac b
.
Vậy phương trình

:1
636
xyz

hay

:2 60xyz

.
Câu 494: [THPT Hồng Phong] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho hai điểm
(1; 2; 1), (0; 4; 0)AB
, mặt phẳng
()P
phương trình
2 2 2017 0xy z
. Viết phương trình
mặt phẳng
()Q
đi qua hai điểm
,
A
B
và tạo với mặt phẳng
()P
một góc nhỏ nhất.
A.
40xyz
. B.
2340xy z 
.
C.
40xyz
. D.
240xyz
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 301
.
Cách 1: Đáp án A, B và C loại do mặt phẳng không đi qua điểm A.
Cách
2: Gọi
M
là giao điểm của
A
B và mặt phẳng
P
, H là hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
P
. Ta có
AMH
góc tạo bởi
A
B
và mặt phẳng
P
.
Kẻ
A
I
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng
P
Q
. Ta có
AIH
là góc tạo bởi
hai mặt phẳng
P
Q .Ta dễ dàng chứng minh, góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng
P
Q
nhỏ nhất bằng
A
MH
là góc tạo bởi
A
B và mặt phẳng
P
.
Ta có
63
sin cos
33


. Gọi
;;nabc
là VTPT của mặt phẳng
Q
, khi đó:

222
2 0 1
.0
22
3
3
2
cos
3
3
abc
nAB
ab c
abc






.
Từ
12ca b . Thay vào
2 ta được
22
20aabb abca
.
Khi đó

;; 1;1;1naa a a
. Phương trình mặt phẳng cần tìm là:
40xyz
.
Câu 495: [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho điểm

1; 2;1M
. Mặt phẳng

P
thay đổi đi qua
M
lần lượt cắt các tia
,,Ox O
y
Oz
ti
,,
A
BC
khác
O
.
Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
OABC
.
A.
18.
. B.
9.
. C.
6.
. D.
54.
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Gọi

;0;0 , 0; ;0 , 0,0,
A
aBbCc
với
,, 0abc
.
Phương trình mặt phẳng

P
:
1
xyz
abc
.
Vì:

121
1
MP
abc
.
Thể tích khối tứ diện
OABC
là:
1
6
OABC
Vabc
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 302
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
3
121 121
3.
abc abc
.
Hay
3
254
13 1
abc abc
.
Suy ra:
1
54 9
6
 abc abc
.
Vậy: 9
OABC
V .
Câu 496: [THPT Nguyễn Trãi Lần 1] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng D có
phương trình
11
21 1
xyz-+
==
-
mặt phẳng
()
:2 2 1 0Pxyz-+ -=
. Viết phương trình mặt
phẳng
()
Q
chứa D và tạo với
()
P
một góc nhỏ nhất.
A.
2210xy z-+ -=
. B.
6450.xyz-+ + + =
.
C.
10 7 13 3 0xy z-+ +=
. D.
20.xyz+-=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi VTPT của mặt phẳng
()
Q
,, 0nabc
, do mặt phẳng
()
Q
chứa
D
nên
()
Q
chứa.
()
3;1 ; 2M -
(
)
0
1; 0; 1M -
.
() ( ) ( ) ( )
:. 3 1 2 0 . 3 2 0Qax by cz ax by cz ab c-+ -+ += ++- -+ =
.
()
Q
chứa
(
)
0
1; 0; 1M -
:
202abc c ab
.
Vậy
() ( )
:. 2 0Qax by abz a b++ + ++=
.
Góc giữa
()
Q
với
(
)
P
một góc nhỏ nhất:

22
22
22
6
136 12
cos ,
35 2 4
35 2 4
ab
aabb
PQ
abab
abab




.
Nếu


25
0 cos , , 26
5
bPQ PQ
.
Nếu

2
2
36 12 1
1
0cos ,
3
542
aa
bb
bPQ
aa
bb









.
2
2
36 12 1 53 1 10 53
0, 0;
542 6 6 7 6
tt
yyyy
tt


 



.
Suy ra


318
0cos , 7 , 90
18
PQ PQ
. Vậy.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 303
Góc giữa
()
Q
với
(
)
P
một góc nhỏ nhất gần bằng
7
. Khi đó
10
10, 7.
7
a
ab
b

.
Suy ra
()
:10 7 13 3 0Qxy z-+ +=
.
Cách làm trắc nghiệm.
Lấy hai điểm
()
3;1 ; 2M -
(
)
0
1; 0; 1M -
thay vào bốn đáp án. Loại A, C.
Tính góc tạo bởi mặt phẳng của đáp án B với
()
P
và góc tạo bởi đáp án D với
(
)
P
kết quả nào
có góc nhỏ nhất ta chọn.
Nếu muốn bắt buộc học sinh phải giải ta thể cho đáp án dạng.
(
)
:0Qaxby cz d-++=
với
,,, ; ,,, 1abcd abcd
. Tính
222 2
abcd
?
Cách 2: Theo thầy Trần Trọng Trí.
.
Ta có tam giác
M
EI vuông tại I
sin sin
MH MH
ME MI
ME MI

.
,0;
2





hay


,,PQP
. Vậy


min
,,QP P
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi.



,1;6;4
d
P
EI d P Q VTCPu un




.
Mặt phẳng






0
1; 0; 1
::
,10;7;13
d
MQ
dQ
QQ
QVTVPnuu







.
:1071330Qxyz
.
Câu 497: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Trong không gian cho đường thẳng
31
:
123
x
yz

đường
thẳng
312
:
312
xyz
d


. Viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua và tạo với đường thẳng
d
một góc lớn nhất.
A.
31 8 5 91 0xyz
. B.
19 17 20 34 0xyz
.
C.
31 8 5 98 0xyz
. D.
19 17 20 77 0xyz
.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 304
Chọn C.
Hướng dẫn giải.
Đường thẳng
d có VTCP là
1
3;1; 2u

.
Đường thẳng
đi qua điểm
3; 0; 1M
và có VTCP là
1; 2; 3u
.
Do

P
 nên
M
P . Giả sử VTPT của
P
222
;; , 0nABCABC
.
Phương trình
P
có dạng

310Ax By Cz
.
Do

P

nên
.0 23 0 23un A B C A B C 

.
Gọi
là góc giữa
d
P
. Ta có.


1
222 2
22
1
.
32 3 2
32
.
14.
14. 2 3
un
BCBC
AB C
sin
un
ABC
BC BC







.

2
22
22
57
57
1
512 10
14
14. 5 12 10
BC
BC
BBCC
BBC C


.
TH1: Với
0C
thì
570
14 14
sin

.
TH2: Với
0C
đặt
B
t
C
ta có

2
2
57
1
51210
14
t
sin
tt

.
Xét hàm số


2
2
57
51210
t
ft
tt

trên
.
Ta có


2
2
2
50 10 112
51210
tt
ft
tt


.

2
8875
5514
050101120
77
0
55
tf
ft t t
tf




 




.


2
2
57
lim lim 5
51210
xx
t
ft
tt
 


.
Bảng biến thiên.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 305
.
.
Từ đó ta có

75
14
Maxf t
khi
88
55
B
t
C

. Khi đó
1875
.
514
14
sin f




.
So sánh TH1 và Th2 ta có
s
in
lớn nhất là
75
14
sin
khi
8
5
B
C
.
Chọn
8531BC A  .
Phương trình
P
31 3 8 5 1 0 31 8 5 98 0xyz xyz .
Câu 498: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho điểm
(0;8;2)A
mặt cầu
()S
phương trình
222
():( 5) ( 3) ( 7) 72Sx y z
và đim
(9; 7;23)B
. Viết phương trình mặt phẳng
()P
qua
A
tiếp xúc với
()S
sao cho khoảng cách từ
B
đến
()P
lớn nhất. Giả sử
(1; ; )
nmn
một vectơ
pháp tuyến của
()P
. Lúc đó.
A.
.4mn
. B.
.4mn
. C.
.2mn
. D.
.2mn
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Hướng dẫn giải.
Mặt phẳng
()P
qua A dạng
(0)(8)(2)0 820ax by cz ax by cz b c-+ -+ -= ++--=
.
Điều kiện tiếp xúc:
222 222
53782 5115
(;( )) 6 2 6 2 6 2
abcbc a bc
dI P
abc abc
-+-- - +
= = =
++ ++
. (*).
222 222
972382 91521
(;())
ab cbc a b c
dB P
abc abc
-+ -- - +
==
++ ++
.
222
51154( 4)abcabc
abc
-++-+
++
.
0
0
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 306
222222
222 222 222
5115 4
1(1)4.
4624 182
abc abc
abc
abc abc abc
-+ -+
+- + + +
£+ £+ =
++ ++ ++
.
Dấu bằng xảy ra khi
114
abc
==
-
. Chọn
1; 1; 4ab c==-=
thỏa mãn (*).
Khi đó
(): 4 0Pxy z-+ =
. Suy ra
1; 4mn=- =
. Suy ra:
.4.mn =-
.
Câu 499: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho 2 điểm

2; 2;1M  ,
1; 2; 3A
đường thẳng
15
:
221
x
yz
d


. Tìm vectơ chỉ phương u
của đường thẳng đi
qua
M
, vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời cách điểm
A
một khoảng lớn nhất.
A.

1; 0; 2u
. B.

4; 5; 2u 
. C.

8; 7; 2u 
. D.

1;1; 4u 
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.

3; 4; 4AM 

. Gọi
d
u

là vectơ chỉ phương của
d

2; 2; 1
d
u

.
Do
;
M
dA AM
.
Dấu đẳng thức xảy ra
AM
.
Khi đó chọn

;4;5;2
d
uuAM




.
Câu 500: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho điểm
;0;0 , 0; ; 0 , 0;0; ,
A
aBbCc
vi
, , 0abc
và
123
7.
abc
 Biết mặt phẳng
A
BC
tiếp
xúc với mặt cầu

222
72
:1 2 3 .
7
Sx y z
Thể tích của khối tứ diện OABC bằng?
A.
5
6
. B.
2
9
. C.
3
8
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách
1.
Ta có

:1.
xyz
ABC
abc

.
Mặt cầu

S có tâm
1; 2; 3I và bán kính
72
.
7
R
.
Mặt phẳng
A
BC
tiếp xúc với


222
123
1
72
;.
7
111
abc
S d I ABC R
abc



.
222
123 1 1 1 7
7.
2abc a b c

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 307
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có.

2
222 2
222 222
111 123 1117
123 7 .
2abc abc abc




.
Dấu
""
xảy ra
123
111
2
2, 1, ,
3
123
7
abc
abc
abc



khi đó
12
.
69
OABC
Vabc
Chọn A.
Cách
2.
Ta có

:1,
xyz
ABC
abc

mặt cầu (S) có tâm
72
(1; 2; 3),
7
IR
.
Ta có
A
BC
tiếp xúc với mặt cầu (S)

222
123
1
72
,( )
7
111
abc
dI P R
abc



.
222 222
222
71
72 1 1 1 7 1 1 1 7
7
72 2
111
abc abc
abc


.
222
1111237
2a b c abc

22 2
11 1 13
10
22abc




2
1
2
3
a
b
c

.
12
.
69
OABC
Vabc
Chọn phương án A.
Cách
3.
Giống
Cách 2 khi đến
222
1117
2
abc

.
Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:
Ta có

22
2222
222 222
123 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
71.2.3.123
2abc a b c abc abc




.
222
1117
2abc

Dấu “=” của BĐT xảy ra
111
123
abc
, kết hợp với giả thiết
123
7
abc

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 308
Ta có
2
1
2
3
a
b
c

12
.
69
OABC
Vabc
Chọn phương án A.
Câu 501: [THPT
Nguyễn Tất Thành] Tìm phương trình của mặt phẳng
đi qua điểm
1; 2; 3M
và cắt
3 tia
Ox, ,O
y
Oz
lần lượt tại 3 điểm
,,
A
BC
sao cho thể tích tứ diện
OABC
nhỏ nhất.
A.
632180xyz
. B.
632180xyz
.
C.
63280xyz
. D.
632180xyz
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
,0,0 , 0, ,0 , 0,0,
A
aBbCc với
,, 0abc
.
Ta có phương trình của mặt phẳng
:
1
xyz
abc

.

123
1
M
abc

(1).
Thể tích khối tứ diện:
1
6
OABC
Vabc
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương, ta có:
33
123 6 6
313
a b c abc abc

Hay
11
6.27abc
hay
1
972
OABC
V .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
123
abc

Hay
2, 3baca
.
Từ (1) suy ra:
3, 6, 9abc
.
Từ đó, phương trình mp
:
1
369
x
yz
 632180.xyz
.
Câu 502: [THPT Đặng Thúc Hứa] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:
211
x
yz

2
12
:
121
xyz

. Một mặt phẳng
P
vuông góc với
1
,
cắt trục
Oz
tại
A
và cắt
2
tại
B
. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn
.
A
B
.
A.
231
5
. B.
24
5
. C.
6
5
. D.
230
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 309
1
P 
P
dạng:
20xyzD
.

P
Oz A
0;0;
A
D .

2
P
B
1;2;2BDD D
.
1;2;2AB D D

.

2
2
144AB D D
.
2
525DD.
2
12424230
5
55 55
D




.
Câu 503: [THPT chuyên Thánh Tông] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho mặt cầu
222
:24470Sx y z x y z
. m tọa độ điểm
M
trên mặt cầu

S
sao cho khoảng
cách từ
M
đến trục
Ox
là lớn nhất.
A.

1; 3; 3M
. B.

0; 3; 2M
. C.

2; 2; 3M
. D.
1; 1; 1M
.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
Mặt cầu

S
có tâm
1; 2; 2I
và bán kính là
22
12 2 7 2R 
.
Gọi

; 0; 0Aa thuộc trục Ox ;
1;2; 2AI a

.
Mặt khác:
.0 1 0 1AI i a a

nên

1; 0; 0A
.
Gọi
là đường thẳng qua
1; 2; 2I
1; 0; 0A
1
:2
2
x
yt
zt

.
Gọi
M
S
nên tọa độ
M
là nghiệm của hệ:
222 2 2
11
22
22
24470 14 4 28870
xx
yt yt
zt zt
xyz xyz t t tt



 







.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 310
2
11
1
13
2
13
2
13
81660
22
xx
x
yy
yt
zz
zt
tt
tt



 












.
Với
1; 1; 1 2MMA
.
Với
1; 3;3 3 2MMA nên lấy
1; 3; 3M
.
Câu 504: [THPT chuyên Quý Đôn] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox
y
z
, xét các điểm
0;0;1 ,A
;0;0 ,Bm

0; ;0Cn
và
1;1; 1D
vi
,0; 1mn m n
. Biết khi
,mn
thay đổi, tồn tại một mặt
cầu cố định tiếp xúc với
A
BC
và đi qua điểm D . Tình bán kính
R
của mặt cầu đó.
A.
3
2
. B.
2
2
R
. C. 1. D.
3
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.

:1 0
1
xyz
Pnxmymnzmn
mn

.
1110mx my m mz m m
.
Gọi

;;I abc
là tâm mặt cầu cố định.


,dI P k
( hằng số ).
 
22
22
111
11
ma mb m mc m m
k
mmm m



.

2
2
2
11
1
m c m abc a
k
mm



.
Do
k
là hẳng số
m
nên
1
11
1
111
ac
c abc a
bc




.
Ta lại có
,
R
dI P ID k
.

222
1
111 9
1
a
aabcc
b

.
1R
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 311
Câu 505: [THPT chuyên Quý Đôn] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox
y
z
. Viết phương trình mặt
phẳng
P
đi qua điểm
1; 2; 3M cắt các tia
Ox
,
O
y
,
Oz
lần lượt tại
, ,
A
BC
(khác gốc tọa
độ) sao cho biểu thức
22 2
111
OA OB OC

có giá trị lớn nhất.
A.

:3120Pxy z
. B.
:23140Px y z
.
C.

:23110Px y z
. D.

:2 140Px yz
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Phương trình mặt phẳng
P
có dạng
1.
xyz
abc

.
Ta có

123
1; 2; 3 1
MP
abc

. Ta
22 2222
111111
.
OA OB OC a b c

.
Theo BĐT Bunhiacopxki ta có:

2
222
222 222
123 1 1 1 1 1 1 1
123 .
14abc abc abc




.
Dấu
""
xảy ra khi
222
123
1
14
11 1 14
.
23 2
14
1111
3
14
a
abc
b
abc
c
abc








Vậy

:23140.Px y z .
Câu 506: [THPT chuyên Lam Sơn lần 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox
y
z
, cho ba điểm
1; 2; 0A
,

1; 1; 3B
,

1; 1; 1C 
mặt phẳng

:3 3 2 15 0Pxyz
. Gọi
;;
MMM
M
xyz
điểm trên mặt phẳng
P
sao cho
22 2
2
M
AMBMC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu
thức
3
M
MM
Tx
y
z
.
A.
3T
. B.
6T
. C. 4T . D.
5T
.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Gọi
;;
I
xyz
là điểm thỏa mãn
20.IA IB IC
  
.
Khi đó




21 1 1 0
1
202211021;2;2.
2
20 3 1 0
xxx
x
IA IB IC y y y y I
z
zz z

 





.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 312

22 2
22 2
2 222 2 222
22
22 2.2 22
MA MB MC MI IA MI IB MI IC
M
I IAIBIC MIIAIBIC MI IAIBIC

 
 

Do đó
22 2
2
M
AMBMC
nhỏ nhất
2
2
M
I
nhỏ nhất
M
I
nhỏ nhất
M
là hình chiếu
vuông góc của
I lên
P
.
Gọi
là đường thẳng qua qua
1; 2; 2I và nhận
3; 3; 2
P
n 

là một vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số

13
: 2 3 1 3t;2 3t;2 2t .
22
xt
ytM
zt



.
Điểm
31 3 32 3 2(2 2) 15 0 1 4; 1;0MP t t t t M .
Vậy
35
MM M
Tx y z
.
Câu 507: [Minh Họa Lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
xét các đim

0;0;1A
,
;0;0Bm
,

0; ;0Cn
,
1;1; 1D
vi
0; 0mn
và
1.mn
Biết rng khi
m
,
n
thay đổi, tồn tại một mặt
cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
A
BC
đi qua
d
. Tính bán kính
R
của mặt cầu đó?
A.
3
2
R
. B.
2
2
R
. C. 1
R
. D.
3
2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Cách 1:
Gọi
(1;1; 0)I
là hình chiếu vuông góc của
D
lên mặt phẳng
()Ox
y
.
Ta có:
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng
()
A
BC
là:
1
xy
z
mn

.
Suy ra phương trình tổng quát của
()
A
BC
0nx my mnz mn
.
Mặt khác
22 22
1
(,( )) 1
mn
dI ABC
mnmn


(vì
1mn
) và
1(,( ))ID d I ABC
.
Nên tồn tại mặt cầu tâm
I (là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng
Oxy
) tiếp xúc với
()
A
BC
và đi qua D .
Khi đó
1
R
.
Câu 508: [CHUYÊN NGUYÊN GIÁP] Trong không gian với hệ tọa đOxyz , cho

;0;0Aa
,

0; ;0Bb
,

0;0;Cc
với
a
, b ,
c
ơng thỏa mãn 4abc. Biết rằng khi
a
, b ,
c
thay đổi thì m
I
mt
cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
thuc mt phng

P
cố định. Tính khoảng cách d t

1;1; 1M
ti
mặt phẳng

P
.
A.
3d
. B.
3
3
d . C. 0d . D.
3
2
d
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 313
Hướng dẫn giải
Chọn B.
;0;0Aa ,
0; ;0Bb,
0;0;Cc với a , b , c dương
OABC
là tam diện vuông.
Gọi
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
;;
222
abc
I



.
Theo giả thiết
4abc
2. 2. 2. 4
222
abc

.
2224
III
xyz
.
2
III
xyz.
Tâm
I
nằm trên mặt phẳng
:20Pxyz
.
Vậy


222
1112
1
,
3
111
ddMP



.
Câu 509: [THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox
y
z
cho hình lp
phương
.
A
BCD A BC D

biết rằng
0;0;0A
,
1; 0; 0B
,
0;1; 0D
,

0;0;1A
. Phương trình mặt
phẳng
P
chứa đường thẳng BC
và tạo với mặt phẳng
A
ACC

một góc lớn nhất là.
A.
10xyz
. B.
10xyz
. C.
10xyz
. D.
10xyz 
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
Góc giữa hai mặt phẳng lớn nhất bằng
0
90
.
Nên góc lớn nhất giữa
P
A
CC A

bằng
0
90 hay
P
ACC A

.

BDC ACC A

P
BDC

.
Ta có
1; 1;1C
.
VTPT của
P
:

,1;1;1
P
nBDBC



  
.
:10Pxyz
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 314
Câu 510: [CHUYÊN SƠN LA] Trong không gian
Ox
y
z
, cho
(3;1;2)A
,
(3;1;0)B 
và mt phng
(): 3z14 0Pxy
. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
()P
sao cho
M
AB vuông tại
M
. Tính
khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
Ox
y
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Ta có:
(6;2;2)AB 

211AB
.
Xét:
( 3z 14).( 3z 14)
AA A BB B
xy xy 
.
(3 1 3.2 14).( 3 1 3.0 14) ( 4)( 28) 0 
.
Suy ra hai điểm
,
A
B
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
()P
như hình vẽ.
Gọi
I là trung điểm của đoạn
A
B
,,
222
ABABAB
x
xy yz z
I




.
Suy ra:
0;0;1I
;


22 2
3.1 14
;11
113
dI P


1
2
A
B
.
Mặt khác:
M
là điểm thuộc mặt phẳng
P
sao cho
M
AB vuông tại
M
1
2
M
IAB
.
Suy ra
;
I
MdIP
M
là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng
P
.
Gọi
là đường thẳng qua
0;0;1I
và vuông góc với mặt phẳng
P
.
Suy ra
qua
0;0;1I
và nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
làm véctơ chỉ phương.
:()
13
xt
yt t
zt


.
Ta thấy:
(;;1 3)
M
Mtt t
.

3(1 3 ) 14 0 11. 11 1 1;1;4MP tt t t t M
.
:0Oxy z
.Suy ra:
4
(; ) 4
1
dMOxy
.
Câu 511: [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Trong không gian với hệ trục toạ độ
Ox
y
z
, cho đường thẳng
11
:
122
xy
z

mặt phẳng

:2250xyz

. Gọi

P
mặt phẳng chứa và to
với

một góc nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng

P
có dạng
0ax by cz d
(
,,,abcd
,,, 5abcd
). Khi đó tích
...abcd
bằng bao nhiêu?
A.
60
. B.
120
. C.
60
. D.
120
.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 315
Chọn D.
.
Hình minh họa.
Trên đường thẳng
lấy điểm
110;;A . Gọi
d
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt
phẳng

. Ta
122;;
d
u 
.
Trên đường thẳng
d
lấy điểm
C
bất kì khác điểm
A
.
Gọi
,HK lần lượt là hình chiếu vuông góc của
C
lên mặt phẳng

P
và đường thẳng
.
Lúc này, ta có



;;
P
CH d HCA

.
Xét tam giác
H
CA
ta có
sin
A
H
HCA
A
C
, mà tam giác
A
HK vuông tại K nên ta có
A
HAK
A
CAC
(không đổi). Nên để góc
H
CA
nhỏ nhất khi H trùng với K hay
CK P
.
Ta có

A
CK đi qua
d
. Vì
804;;;
d
uu




nên chọn


201;;
ACK
n 
.
Mặt khác ta có
P
đi qua , vuông góc mặt phẳng
A
CK


25 4;;;
ACK
nu




.
Nên

25 4;;
P
n 
. Vậy phương trình mặt phẳng

P
là :
215140 2543025430xyz xyz xyz .
Câu 512: [TT Hiếu Học Minh Châu] Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho biết đường cong

là
tập hợp tâm của các mặt cầu đi qua điểm

1; 1;1A
đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng

:60xyz

và

:60xyz

. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong

bằng.
A. 35
.
B.
3
. C.
45
.
D.
9
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi

S
là một mặt cầu thỏa đề bài, với tâm

;;
I
xyz
. Theo bài ra, ta có




;;IA dI dI

. Mà.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 316
;; 6 6
0.
dI dI x y z x y z
xyz

 

.
Vậy tâm của các mặt cầu thỏa đề bài sẽ nằm trên mặt phẳng
()
:0Px y z++=
.

//

nên
;
23
2
d
IA


. Từ đó

222
11112.xyz
Vậy điểm

;;
I
xyz
thuộc mặt cầu
()( ) ( ) ( )
2
1
22
:1 1 112.Sx y z-+-+-=
.
Tập hợp tâm của mặt cầu

S
là giao tuyến của mặt cầu

1
S
và mặt phẳng

P
hay chính
đường tròn có bán kính




1
22
22
;2333.
S
RR dAP .
Vậy diện tích của hình phẳng cần tính là
2
9.SR

Câu 513: [Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian với htoạ độ
Ox
y
z
, cho mặt phẳng
:10xaybz

đường thẳng
1
:
11 1
x
yz


. Biết rằng
//
và
to vi các trc
, Ox Oz
các góc
giống nhau. Tìm giá trị của
a .
A. 2a . B. 1a  hoặc 1a .
C.
2a
hoặc
0a
. D.
0a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có



1; 1; 1
1; ;
u
nab

//
nên

.01 0 1nu ab ab


.
Mặt khác
tạo với các trục
, Ox Oz
suy ra




sin ; sin ;ni nk


với

1; 0; 0
0;0;1
i
k
.




..
1
1
11
ni nk
b
b
ni nk





, thế vào
ta được
2
0
a
a
.
Tuy nhiên khi
0:10axz

chứa đường thẳng suy ra nhận
2a
.
Câu 514: [THPT CHUYÊN VINH] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho hai điểm

2; 2;1M 
,
1; 2; 3A
đường thẳng
15
:
221
x
yz
d


. Tìm véctơ chỉ phương
u
của đường thẳng đi
qua
M
, vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời cách điểm
A
một khoảng bé nhất.
A.
3; 4; 4u 
. B.
2; 2; 1u 
. C.
1; 0; 2u
. D.
2;1;6u
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi
P
mặt phẳng qua
M
và vuông góc với
d
. Phương trình của

:2 2 9 0Pxyz
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 317
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M
trên
,
P
.
Ta có
3; 2; 1 , ( , ) .
K
d M MH MK .
Vậy khoảng cách từ
M
đến bé nhất khi đi qua
,
M
K
. có véctơ chỉ phương
1; 0; 2u
.
Câu 515: [THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa] Trong không gian tọa độ
Ox
y
z
cho điểm
0;1;1 , 1; 0; 3 , 1; 2; 3AB C và mặt cầu

S phương trình
222
2220xyz xz
. Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu

S sao cho tứ diện
A
BCD có thể tích lớn nhất:
A.
1; 1; 0D
. B.
1; 0;1D
. C.
741
;;
333
D




. D.
14 5
;;
33 3
D




.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Mp
A
BC qua
0;1;1A , chọn VTPT

, 8;8; 4 // 2; 2;1nABAC




.
:2 2 1 0ABC x y z
.
Mặt cầu

S
có tâm
1; 0; 1 ,I
bán kính 2
R
.
Gọi
là đường thẳng qua I và vuông góc với
A
BC


2; 2;1
ABC
VTCP u n

 
.
12
:2
1
x
t
yt
zt

 

.
Gọi
D là điểm thuộc mặt cầu

S
sao cho thể tích tứ diện
A
BCD
lớn nhất

DS
.
Xét hệ:
1
2
222
12
2741
;;
2
3333
1
2145
;;
3333
2220
xt
tD
yt
zt
tD
xyz xz












.
Ta có

1
8
;
3
dD ABC


,

2
4
;
3
d D ABC


.
Vậy
1
D là điểm cần tìm.
Câu 516: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho điểm

;0;0 , 0; ; 0 , 0;0; ,
A
aBbCc
vi
, , 0abc
và
123
7.
abc

Biết mặt phẳng
A
BC
tiếp
xúc với mặt cầu

222
72
:1 2 3 .
7
Sx y z
Thể tích của khối tứ diện
OABC
bằng?
A.
5
6
. B.
2
9
. C.
3
8
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 318
Chọn B.
Cách 1.
Ta có

:1.
xyz
ABC
abc

.
Mặt cầu

S có tâm
1; 2; 3I và bán kính
72
.
7
R
.
Mặt phẳng
A
BC
tiếp xúc với


222
123
1
72
;.
7
111
abc
S d I ABC R
abc



.
222
123 1 1 1 7
7.
2abc a b c

.
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có.

2
222 2
222 222
111 123 1117
123 7 .
2abc abc abc




.
Dấu
""
xảy ra
123
111
2
2, 1, ,
3
123
7
abc
abc
abc



khi đó
12
.
69
OABC
Vabc
Chọn A.
Cách
2.
Ta có

:1,
xyz
ABC
abc

mặt cầu (S) có tâm
72
(1; 2; 3),
7
IR
.
Ta có
A
BC
tiếp xúc với mặt cầu (S)

222
123
1
72
,( )
7
111
abc
dI P R
abc



.
222 222
222
71
72 1 1 1 7 1 1 1 7
7
72 2
111
abc abc
abc


.
222
1111237
2a b c abc

22 2
11 1 13
10
22abc




2
1
2
3
a
b
c

.
12
.
69
OABC
Vabc
Chọn phương án A.
Cách
3.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 319
Giống Cách 2 khi đến
222
1117
2abc

.
Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:
Ta có

22
2222
222 222
123 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
71.2.3.123
2abc a b c abc abc




.
222
1117
2
abc

Dấu “=” của BĐT xảy ra
111
123
abc

, kết hợp với giả thiết
123
7
abc

.
Ta có
2
1
2
3
a
b
c

12
.
69
OABC
Vabc
Chọn phương án A.
Câu 517: [TTGDTX
Cam Lâm - Khánh Hòa] Cho mặt cầu
()
22 2
:( 1) ( 1) ( 2) 4Sx y z-+-++ = và đim
()
1;1; 1A -
. Ba mt phng thay đi đi qua
A
đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba
đường tròn. Tổng diện tích của ba hình tròn tương ứng là.
A.
4p
. B.
11p
.
C. 10p . D.
p
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Mặt cầu
(
)
S có tâm
(
)
1;1; 2I - và bán kính
2
R
=
.
Giả sử các mặt phẳng
()
A
xy ,
()
A
xz ,
()
A
yz đôi một vuông góc nhau cùng đi qua điểm
A
như
hình vẽ.
Gọi
1
d ,
2
d ,
3
d lần lượt khoảng cách từ tâm I đến các mt phng
(
)
A
xz
,
(
)
A
zy
và
()
A
xy
. Khi
đó,
222 2
123
1ddd IA++= =
.
Bán kính đường tròn giao tuyến của
()
A
xz với mặt cầu
(
)
S
22
11
RRd=-.
Bán kính đường tròn giao tuyến của
()
A
yz với mặt cầu
(
)
S
22
22
RRd=-.
Bán kính đường tròn giao tuyến của
()
A
xz
với mặt cầu
(
)
S
22
33
RRd=-
.
Tổng diện tích ba hình tròn là.
()()
2 2 2 222 2 222 2
123 123 123
33.2111R R R RRR R dddpppp p p p
éù
éù
++= ++= -++= -=
êú
êú
ëû
ëû
.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 320
Câu 518: [THPT chuyên Quý Đôn] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox
y
z
, xét các điểm

0;0;1 ,A
;0;0 ,Bm

0; ;0Cn
và
1;1; 1D
vi
,0; 1mn m n
. Biết khi
,mn
thay đổi, tồn tại một mặt
cầu cố định tiếp xúc với
A
BC
và đi qua điểm
D
. Tình bán kính
R
của mặt cầu đó.
A.
3
2
. B.
2
2
R
. C. 1. D.
3
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.

:1 0
1
xyz
Pnxmymnzmn
mn

.
1110mx my m mz m m
.
Gọi

;;I abc
là tâm mặt cầu cố định.


,dI P k
( hằng số ).
 
22
22
111
11
ma mb m mc m m
k
mmm m



.

2
2
2
11
1
m c m abc a
k
mm



.
Do
k
là hẳng số
m
nên
1
11
1
111
ac
c abc a
bc




.
Ta lại có
,
R
dI P ID k
.

222
1
111 9
1
a
aabcc
b

.
1R
.
Câu 519: [THPT chuyên Quý Đôn] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox
y
z
. Viết phương trình mặt
phẳng

P
đi qua điểm
1; 2; 3M
cắt các tia
Ox
,
O
y
,
Oz
lần lượt tại
, ,
A
BC
(khác gốc tọa
độ) sao cho biểu thức
22 2
111
OA OB OC

có giá trị lớn nhất.
A.

:3120Pxy z
. B.

:23140Px y z
.
C.

:23110Px y z
. D.

:2 140Px yz
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình mặt phẳng

P
có dạng
1.
xyz
abc

.
Ta có

123
1; 2; 3 1
MP
abc

. Ta
22 2222
111111
.
OA OB OC a b c

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 321
Theo BĐT Bunhiacopxki ta có:

2
222
222 222
123 1 1 1 1 1 1 1
123 .
14abc abc abc




.
Dấu
""
xảy ra khi
222
123
1
14
11 1 14
.
23 2
14
1111
3
14
a
abc
b
abc
c
abc








Vậy

:23140.Px y z .
Câu 520: [THPT TH Cao Nguyên] Cho mt cu

22 2
:2 1 24Sx y z
và đim
2; 1; 3M  . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua
M
đôi mt vuông góc với nhau, cắt mặt cầu

S
theo giao tuyến là ba đường tròn. Tổng bình phương của ba bán kính ba đường tròn tương ứng là.
A.
10
. B. 11. C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Cách 1:
.
Ta có mặt cầu

22 2
:2 1 24Sx y z
có tâm
2; 1; 2I 
.
và bán kính
2
R
.
Tịnh tiến hệ trục tọa độ lấy
M
là gốc và trong tọa độ này
;;
I
abc
.
Khi đó
222
11IM abc
.
Khoảng cách từ
I đến ba mặt đôi 1 vuông góc là ,,abc.
Do đó tổng bình phương của ba bán kính ba đường tròn tương ứng là.
222
222
R
aRbRc

2222
311R abc
.
Cách 2:
Gọi
là mặt phẳng đi qua
,
M
I
, khi đó

S
cắt nhau tạo thành đường tròn bán kính:
2
3
S
rRIM

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 322
Gọi
là mặt phẳng đi qua
M
I
và vuông góc với
, khi đó

S cắt nhau tạo thành đường
tròn bán kính:
42
S
rR
 .
Gọi
là mặt phẳng đi qua
M
I
vuông góc với
,
vuông góc với
, khi đó

S
cắt
nhau tạo thành đường tròn bán kính:
42
S
rR
 .
Vậy tổng bình phương các bán kính của ba đường tròn:
222
11rrr

.
Câu 521: [THPT Kim Liên-HN] Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho mặt cầu
()
:S
()( )()
222
1213xyz++-+-=
hai điểm
()
1; 0; 4A
,
()
0;1; 4B
. Các mặt phẳng
(
)
1
,
P
()
2
P
cha
đường thẳng
A
B
lần lượt tiếp xúc với mặt cầu
(
)
S
ti các đim
12
,HH
. Viết phương trình
đường thẳng
12
HH
.
A.
1
2
1
2
4
x
t
yt
zt
ì
ï
ï
=+
ï
ï
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
ï
=+
ï
ï
ï
ï
î
. B.
1
2
4
x
t
yt
z
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=
ï
ï
î
. C.
1
3
2
x
t
yt
z
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=
ï
ï
î
. D.
1
2
2
x
t
yt
z
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=
ï
ï
î
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
(
)
S
có tâm
(
)
1; 2;1I -
và bán kính 3R = .
Đường thẳng
D đi qua hai điểm
,
A
B
có phương trình
1
4
x
t
yt
z
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
.
()
12
I
HH đi qua
I
và vuông góc với
A
B
nên có phương trình
30xy-+ -=
.
Gọi
H giao điểm của
A
B
()
12
I
HH . Khi đó
()
1; 2; 4H - .
Gọi
M
là giao điểm của
12
HH
.
I
H
Khi đó
1
HM IH^ .
Ta có
2
22
.1
3
IM IM IH R
IH IH IH
=== nên
1
3
IM IH

=
. Do đó
(
)
1; 2; 2M -
.
12
HH vuông góc với
,IH AB
nên có vtcp
()
1
,1;1;0
3
uIHAB

éù
=- =
êú
ëû
.
Phương trình
12
HH :
1
2
2
x
t
yt
z
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=
ï
ï
î
.
Câu 522: [Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng

:10xaybz

đường thẳng
1
:
11 1
x
yz


. Biết rằng

//
và

to vi các trc
, Ox Oz
các góc
giống nhau. Tìm giá trị của
a
.
A.
2a
. B.
1a 
hoặc
1a
.
C.
2a
hoặc
0a
. D.
0a
.
Hướng dẫn giải
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 323
Chọn A.
Ta có



1; 1; 1
1; ;
u
nab


// nên

.01 0 1nu ab ab



.
Mặt khác

tạo với các trục
, Ox Oz
suy ra




sin ; sin ;ni nk


với

1; 0; 0
0;0;1
i
k
.




..
1
1
11
ni nk
b
b
ni nk





, thế vào

ta được
2
0
a
a
.
Tuy nhiên khi

0:10axz

chứa đường thẳng suy ra nhận
2a
.
Câu 523: [Sở Hải Dương] Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho hai điểm

3; 3;1A
,
0;2;1B
mặt
phẳng

:70Pxyz
. Viết phương trình đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng

P
sao cho
mọi điểm thuộc đường thẳng
d
luôn cách đều 2 điểm A
B
.
A.
2
73
x
t
yt
zt

. B.
73
2
xt
yt
zt

. C.
73
2
xt
yt
zt

. D.
73
2
x
t
yt
zt


.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Lấy điểm
M
bất kỳ thuộc đường thẳng
d
do
M
cách đều
A
B
nên
M
thuộc mặt phẳng trung
trực của
AB
. Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Ta có mặt phẳng trung trực
Q
của
AB
đi qua
35
;;1
22
I



và có vectơ pháp tuyến

3; 1; 0AB 

nên phương trình tổng quát của mặt
phẳng
Q

35
31010
22
xyz




370xy
.
Do đó đường thẳng
d
là giao tuyến của

P
Q
.
Xét hệ phương trình
70
370
xyz
xy


.
Cho
0x 
7
0
y
z
0;7;0Cd
.
Cho
1x 
4
2
y
z

1; 4; 2Dd
.
Đường thẳng đi qua
0;7; 0C
nhận vec
1; 3; 2CD 

làm vectơ chỉ phương nên phương
trình tham số đường thẳng là
73
2
xt
yt
zt

.
Tuyntpcâuhivndngcao2017‐2018
Tnghp:NguynBoVương0946798489 324
Câu 524: [Sở Bình Phước] Hai quả bóng hình cầu kích thước khác nhau được đặt hai góc của một căn
nhà hình hộp chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp c với hai bức ờng nền của căn nhà đó. Trên bề
mặt của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc
đến nền nhà lần lượt là
9,10,13
. Tổng độ dài các đường kính của hai quả bóng đó là?
A. 34. B. 16. C. 32 . D. 64 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Chọn hệ trục toạ độ
Ox
y
z
gắn với góc tường và các trục là các cạnh góc nhà. Do hai quả cầu đều
tiếp xúc với các bức tường và nền nhà nên tương ứng tiếp xúc với ba mặt phẳng toạ độ, vậy tâm
cầu sẽ có toạ độ là

;;
I
aaa
với
0a
và có bán kính
Ra
.
Do tồn tại một điểm trên quả bóng có khoảng cách đến các bức tường và nền nhà lần lượt là 9, 10,
11 nên nói cách khác điểm

9;10;13A
thuộc mặt cầu.
Từ đó ta có phương trình:
222
2
91013aaaa
.
Giải phương trình ta được nghiệm
7a
hoặc
25a
.
Vậy có 2 mặt cầu thoả mãn bài toán và tổng độ dài đường kính là

2 7 25 64
.
| 1/325