Top 6 đề ôn tập giữa học kỳ 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 – Đặng Việt Đông

Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông (giáo viên Toán trường THPT Nho Quan A, tỉnh Ninh Bình), tuyển chọn 6 đề ôn tập giữa học kỳ 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
6 ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2020 - 2021
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
101
Câu 1. Nghim của phương trình 2cos 3 0x
A.
, |
3
x k k
. B.
2 , |
6
x k k
.
C.
2 , |
3
x k k
. D.
, |
6
x k k
.
Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên khoảng
3
;
2 2
A.
siny x
. B.
cosy x
. C.
tany x
. D.
coty x
.
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. sin 2x . B. cos 2x .
C. sin 2 1
3
x
. D.
5
sin 2
2
x
.
Câu 4. Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. Hi bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc sinh
ca t đó đi trực nht.
A. 11. B.
30
. C.
10
. D.
20
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép đồng dng là phép di hình.
B. Phép di hình là phép đồng dng vi t s 1k .
C. Phép v t vi t s v t khác 1 1 không phi là phép di hình.
D. Phép v t t s k là phép đồng dng t s k .
Câu 6. Các tnh
, ,A B C
được ni vi nhau bởi các con đường như hình v. Hi tt c bao nhiêu cách
để đi từ tnh A đến tnh
C
mà ch qua tnh B ch mt ln?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 7. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Một. B. Hai. C. số. D. Không có.
Câu 8. m mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
0 1 1 *
... ,
n n
n n n n
C C C C n
.
B.
*
! .( 1).....2.1,n n n n .
C.
*
, , ,1
1
k
k
n
n
A
C k n k n
k
.
D.
1 1 *
, , :1
n k n k n k
n n n
A A A k n k n
.
Câu 9. Tcác chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
hai chữ số khác nhau?.
A. 8
. B. 2
. C.
. D.
.
Câu 10. Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A.
sin .cosy x x
. B. tany x . C. coty x . D.
2
sin .cosy x x .
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 11. Phương trình
tan tan
x
,
có nghiệm là:
A.
2 ; 2x k x k k
. B.
x k k
.
C.
2 ; 2x k x k k
. D.
2x k k
.
Câu 12. Cho phương trình 2
+ 31=0. Nếu đặt = ,
[
1;1
]
ta được phương trình
nào dưới đây
A. 71=0. B. 51=0. C. 2
+ 31=0. D. 4
+ 31=0.
Câu 13. Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng chu vi.
B. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó.
D. Phép tịnh tiến biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng .
Câu 14. Phép tịnh tiến theo một véc- là phép dời hình có tỉ số là?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để phương trình + 5=+ 1 có nghiệm.
A. 3. B. 12. C. 6. D. 24.
Câu 16. Khai triển biểu th
6
( 2 )
x y
thành tổng của các đơn thức ta được kết quả là
A.
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
2 2 2 2 2 2
x x y x y x y x y xy y
.
B.
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
12 60 160 240 192 64
x x y x y x y x y xy y
.
C.
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
12 60 160 240 192 64
x x y x y x y x y xy y
.
D.
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
2 2 2 2 2 2
x x y x y x y x y xy y
.
Câu 17. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi
B
biến cố Schấm trên hai mặt xuất
hiện là như nhau , ta
n B
bằng
A.
9
. B.
24
. C.
6
. D.
12
.
Câu 18. Lớp 11A1 của trường THPT Long Thạnh sdụng khóa số. Theo quy ước mọi thành viên trong
lớp đều biết mật khẩu mở khóa. Giả sử trong một ngày bạn tên X đến sớm, bạn X mở khóa rồi mở
cửa chính ra bằng cách kéo tay cầm ra phía ngoài. Hỏi khi thực hiện hành động này, bạn X đã thực
hiện phép dời hình nào đối với các điểm thuộc cánh cửa?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép quay.
Câu 19. Cho tập hợp
A
gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp
A
A.
4
9
C
. B.
4 9
. C.
4
9
A
. D.
4
P
.
Câu 20. Phép biến hình nào sau đây không phải là phép di hình?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
. Ảnh của
đường tròn
C
qua phép vị tự tâm
O
tsố
2
k
có phương trình là
A.
2 2
2 4 9
x y
. B.
2 2
2 4 36
x y
.
C.
2 2
2 4 36
x y
. D.
2 2
2 4 36
x y
.
Câu 22. Nghim của phương trình
2
2sin 3sin 1
0
3tan 3
x x
x
A.
2
6
( )
5
2
6
x k
k
x k
. B.
5
2 ( )
6
x k k
.
''
''
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C.
2
2
( )
2
6
x k
k
x k
. D.
2
2
( )
5
2
6
x k
k
x k
.
Câu 23. Đường cong trong hình dưới đây đồ thcủa một hàm strong bốn hàm sđược liệt kê bốn
phương án A , B , C , D .
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
cosy x
. B.
| cos |y x
. C. cos .y x D.
cos .y x
Câu 24. Một nhóm học sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 362880. B. 1014. C. 630. D. 1524096.
Câu 25. Cho s t nhiên
n
tha mãn
3 2
1
3 3 52 1
n n
C A n
. Hi
n
gn vi giá tr nào nht:
A. 9. B. 11. C. 12 . D. 10.
Câu 26. Phương trình
tan 3 tanx x
có nghiệm là
A.
2
x k
. B.
x k
. C.
2x k
. D.
2
x k
.
Câu 27. Phương trình
1
cos
3
x có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
0;3
?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 28. Số hạng không chứa x trong khai triển
16
3
1
x
x
(Điều kiện: 0x ) là
A.
2810
. B.
2180
. C.
1820
. D.
1280
.
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm
O
, góc quay
90
biến đường tròn
2 2
: 4 6 3 0C x y x y thành đường tròn
C
có phương trình nào sau đây?
A.
2 2
: 2 3 16C x y
. B.
2 2
: 2 3 16C x y
.
C.
2 2
: 3 2 16C x y
. D.
2 2
: 3 2 16C x y
.
Câu 30. Phương trình lượng giác
2cos 2 0x
có tất cả họ nghiệm là
A.
5
2
4
,
5
2
4
x k
k
x k
. B.
3
2
4
,
3
2
4
x k
k
x k
.
C.
2
4
,
3
2
4
x k
k
x k
. D.
2
4
,
2
4
x k
k
x k
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ
,
Oxy
phép tịnh tiến theo vectơ
1;3
v
biến điểm
1;2
A thành điểm
; .
A a b
nh
2 3 .
T a b
A.
25
T
. B.
7
T
. C.
3
T
. D.
19
T
.
Câu 32. Từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6
có thlập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn
100
?
A.
62.
B.
54.
C.
42.
D.
36.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình
3sin cos 0
x x
A.
3
x k
,
k
. B.
2
3
x k
,
k
.
C.
3
x k
,
k
. D.
6
x k
,
k
.
Câu 34. Cho hình vuông
ABCD
. Gi
, , , ,
E F H I K
theo th t là trung điểm ca các cnh
, , , ,
AB CD BC EF AD
. Hãy tìm phép di hình biến tam giác
FCH
thành tam giác
AKI
.
A. Phép di hình được bng cách thc hin liêp tiếp phép quay tâm
H
góc quay
90
phép
tnh tiến theo vectơ
EA
.
B. Phép quay tâm
I
, góc quay
90
.
C. Phép tnh tiến theo vectơ
HI
.
D. Phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
HI
phép quay
tâm
I
góc quay
90
.
Câu 35. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến biến đường thng
: 1 0
d x y
thành đường thng
: 1 0
d x y
theo vectơ cùng phương với vectơ
i
. Đó là phép tịnh tiến theo vectơ
A.
2;0
v
. B.
0;2
v
. C.
0; 2
v
. D.
2;0
v
.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên
m
sao cho hàm s
sin 3
y m x
có tập xác định
?
A.
7
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 37. Gi tổng các nghiệm của phương trình


=0 trên đoạn
[
0 ; 2017
]
. Tính .
A. =1017072. B. =200200. C. =2035153. D. =1001000.
Câu 38. Cho hai đường thẳng song song
d
d
. Trên đường thẳng
d
ta lấy
12
điểm phân biệt và trên
đường thẳng
d
ta lấy
n
điểm phân biệt
2
n
. Biết rằng tất cả
1026
tam giác
3
đỉnh là các
điểm đã cho ở trên thì giá tr
n
bằng
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
Câu 40. Vi
, 2
n n
tha mãn
2 2 2 2
2 3 4
1 1 1 1 9
...
5
n
C C C C
. Tính giá tr ca biu thc
5 3
2
4 !
n n
C C
P
n
.
I
K
F
H
E
C
D
A
B
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
61
90
. B.
59
90
. C.
29
45
. D.
53
90
.
Câu 41. Tìm giá tr ln nht
M
và nh nht
m
ca hàm s
2 2
sin 2cos
y x x
.
A.
3, 0
M m
. B.
2, 1
M m
. C.
2, 0
M m
. D.
3, 1
M m
.
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0
d x y
, phép vị tự tâm
0;1
I tỉ số
2
k
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
, phép đối xứng trục
Ox
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
1
d
. Khi đó, phép đồng dạng biến đường thẳng thẳng
d
thành đường thẳng
1
d
có phương trình
A.
2 8 0
x y
. B.
2 4 0
x y
. C.
2 4 0
x y
. D.
2 4 0
x y
.
Câu 43. Biu din tp nghim của phương trình
cos cos2 cos3 0
x x x
trên đưng tròn lượng giác ta
được s điểm cui là
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Câu 44. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến theo véctơ
3;1
v
biến parabol
2
: 1
P y x
thành parabol
2
:
P y ax bx c
. Tính
M b c a
.
A.
1
M
. B.
2
M
. C.
11
M
. D.
12
m
.
Câu 45. Phương trình
2
sin 1 cos cos 0
x x x m
đúng 5 nghiệm thuộc
0;2
khi ch khi
;
m a b
. Khi đó tổng
a b
là số nào?
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 46. Cho đường thẳng
d
phương trình
2 0
x y
. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm
O
phép tịnh tiến theo
3;2
v
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
3 3 2 0.
x y
B.
2 2 0.
x y
C.
3 0.
x y
D.
4 0.
x y
Câu 47. Tính tổng
0 1 1 2 2 3 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
. . . ... .S C C C C C C C C .
A.
2019
4039
S C . B.
2019
4040
S C C.
2020
4040
S C . D.
2020
4039
S C .
Câu 48. Stập con ba phần tử của tập
1 2 2020
2 ;2 ;...;2
sao cho ba phần tử đó thể xếp thành một cấp
số nhân tăng bằng
A.
1017072
. B.
1018081
. C.
2039190
. D.
1019090
.
Câu 49. Phương trình
cos3 cos2 cos 1 0
x x m x
(
m
là tham số) đúng
8
nghiệm phân biệt thuộc
khoảng
;2
2
khi ch khi
;
b
m a
c
, với
, ,a b c
,
b
c
s tối giản. Tính tổng
S a b c
.
A.
17
S
. B.
20
S
. C.
23
S
. D.
16
S
.
Câu 50. Số nghiệm của phương trình
4
1 3 2
4sin 2cos2 sin 4 sin
2 2 2
x x x x
trên
10 ;10
A.
84
. B.
80
. C.
78
. D.
82
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
102
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép tịnh tiến theo
;
u a b
phép tịnh tiến này biến điểm
;
M x y
thành điểm
' '; '
M x y
. Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
A.
'
'
x x a
y y b
. B.
' ;
MM a b
. C.
'
'
x x a
y y b
. D. '
M M u
.
Câu 2. m tất cả các nghiệm của phương trình
tan
x m
,
m
.
A.
arctan
x m k
,
k
. B.
arctan 2
x m k
,
k
.
C.
arctan
x m k
,
k
. D.
arctan
x m k
hoặc
arctan
x m k
,
k
.
Câu 3. Trong khai triển nhị thức
6
2
n
x
với n
có tất cả 19 số hạng. Vậy
n
bằng
A.
10
. B.
19
. C.
11
. D.
12
.
Câu 4. Chọn mệnh đề sai
A. Phép quay góc quay
90
biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay
90
biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 5. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại
quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao
nhiêu cách chọn thực đơn?
A.
15.
B.
25.
C.
75.
D.
100.
Câu 6. Cho tập hợp
A
26
phần tử. Hỏi
A
có bao nhiêu tập con gồm
6
phần tử?
A.
26
. B.
6
26
C
. C.
6
26
A
. D.
6
P
.
Câu 7. Chọn mệnh đề sai:
A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay
90
o
biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay
90
o
biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
2cos 1 0
x
A.
2
2 ,
3
x k k
. B.
2
3
,
2
2
3
x k
k
x k
.
C.
2
,
3
x k k
. D.
2
2
3
,
3
x k
k
x k
.
Câu 9. Phương trình
2sin 1 0
x
có bao nhiêu nghim
0;2
x
?
A. 4 nghiệm. B. số nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 10. Một túi đựng
6
viên bi trắng khác nhau và
5
viên bi xanh khác nhau. Lấy
4
viên bi ttúi đó. Hỏi
có bao nhiêu cách lấy ra
4
viên bi mà có đủ hai màu.
A.
310
. B.
300
. C.
330
. D.
320
.
Câu 11. Rút liên tiếp (không hoàn lại)
2
quân bài t một bộ tú lơ khơ gồm
52
quân. Số phần tử của không
gian mẫu là
A.
1326
. B.
103
. C.
2652
. D.
104
.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
A.
cot .
y x
B.
sin 1
.
cos
x
y
x
C.
2
tan .
y x
D.
cot4 .
y x
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
2 2
3sin cos
x x
?
A.
3
cos .
2
x
B.
2
3
sin .
4
x
C.
2
cot 3.
x
D.
1
sin .
2
x
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình thang có trục đối xứng. B. Hình thang cân có trục đối xứng.
C. Tam giác có trục đối xứng. D. Tứ giác có trục đối xứng.
Câu 15. Cho một hình chóp có đáy là một hình bát giác đều. Hỏi hình chóp có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 16. Gisử bạn muốn mua một áo mi cỡ
39
hoặc cỡ
40.
Áo c
39
5
màu khác nhau, áo c
40
4
màu khác nhau. Hỏibao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Câu 17. Trên khoảng nào sau đây thì hàm s
cos
y x
đồng biến?
A.
;
2 2
. B.
;0
. C.
3
;
2 2
. D.
0;
.
Câu 18. Gọi
T
tập các giá trị của tham số
m
sao cho phương trình
sin cos 1 0
m x x m
nghiệm.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
; 1 0;T

. B.
0;T

.
C.
1;T
. D.
;0
T  .
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Phép dời hình biến:
A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
C. Một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng, một tia thành một tia.
D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số
1
k
.
C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép vị tự không là phép dời hình.
Câu 21. Trong mt phng, cho tp hp gm 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thng hàng.
S các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cui thuc vào tp hợp đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Một người
5
cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng 2 áo màu xanh, 3 cái vt khác
nhau trong đó 1 vạt màu đỏ 2 vt màu vàng. Hỏi người đó bao nhiêu cách phối mt
b đồ biết nếu chn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ.
A.
5
. B.
10
. C.
13
. D.
15
.
Câu 23. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
1 2
A ;
,
4 5
A' ;
2 3
I ;
. Phép vtự tâm
I
tsố
k
biến điểm
A
thành điểm
A'
thì giá trị của
k
bằng
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
2k
. B.
2k
. C.
1
2
k
. D.
1
2
k
.
Câu 24. Phương trình
tan cotx x
có tất cả các nghiệm là
A.
4
x k
. B.
4 2
x k
. C.
4 4
x k
. D. 2
4
x k
.
Câu 25. Phép tịnh tiến theo véc-tơ nào dưới đây biến đường thẳng
:2 3 1 0d x y
thành chính nó?
A.
1
2; 3u
. B.
2
3; 2u
. C.
3
2;3u
. D.
4
3;2u
.
Câu 26. Cho phương trình
sin cos 1x x
* . Phương trình
* tương đương với phương trình nào dưới
đây?
A. sin 1
3
x
. B. sin 1
3
x
.
C.
1
sin
4
2
x
. D.
1
sin
4
2
x
.
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ
3;3v
đường tròn
2 2
: 2 4 4 0C x y x y . Ảnh của
C qua phép tịnh tiến vectơ
v
là đường tròn nào?
A.
2 2
: 4 1 9C x y
. B.
2 2
: 8 2 4 0C x y x y
.
C.
2 2
: 4 1 4C x y
. D.
2 2
: 4 1 9C x y
.
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy cho
2;1A ,
4; 3B . Phép vtự tâm
0;0O tsố
3k
biến A
thành M và biến B thành
N
. Khi đó độ dài đoạn
MN
A. 6 13 . B. 3 13 . C. 6 5 . D. 9 13 .
Câu 29. S hng không cha trong khai triển 󰇡
+
󰇢
là.
A. 56. B. 10. C. 28. D. 70.
Câu 30. Nghim của phương trình
2
1
cos
2
x
A. 2
2
x k
. B.
4 2
x k
. C. 2
3
x k
. D. 2
4
x k
.
Câu 31. Tính tng tt c các nghim ca bất phương trình
4 3 2
1 1 2
5
0
4
n n n
C C A
.
A.
45
. B.
40
. C.
51
. D.
56
.
Câu 32. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
cosy x
. B.
cosy x . C.
siny x
. D.
siny x
.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình
sin
0
cos 1
x
x
là:
A.
2 |k k
. B.
2 |k k
. C.
|k k
. D. .
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
1
sin 2
3 2
x
trên đường tròn lượng giác là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 35. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:2 3 0
d x y
. Phép dời hình
' 2
:
' 3
M
M
x x
F
y y
biến
đường thẳng
d
thành đường thẳng
'
d
có phương trình
A.
2 4 0
x y
. B.
2 4 0
x y
. C.
2 10 0
x y
. D.
2 10 0
x y
.
Câu 36. Tìm m để hàm s 2sin 2 sin cos
y x x x m
xác định trên đoạn
;
9 4
.
A.
2
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Câu 37. Phương trình
sin3 sin cos
x x x
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
2 2
cos 1 4sin 2 1 0
2
x x
. B.
sin 1 4sin cos 0
2
x x x
.
C.
sin 1 2sin2 1 0
x x
. D.
2
sin 1 tan 4tan 1 0
x x x
.
Câu 38. Tng tt c các nghim của phương trình
3cos 1 0
x
trên đoạn
0;4
A.
8
. B.
6
. C.
17
2
. D.
15
2
.
Câu 39. Trong mt phng
Oxy
, cho phép di hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
M M
M x y
ảnh điểm
;
M x y
theo công thc
1
:
1
M
M
x x
F
y y
. Viết phương trình đường elíp
E
nh
của đường tròn
2 2
: 1
9 4
x y
E
qua phép di hình
F
.
A.
2
2
1
: 1
9 4
y
x
E
. B.
2 2
1 1
: 1
9 4
x y
E
.
C.
2
2
1
: 1
9 4
x
y
E
. D.
2 2
1 1
: 1
9 4
x y
E
.
Câu 40. Tìm
m
để phương trình
2sin cos 1
x m x m
có ngiệm
;
2 2
x
A.
1 3
m
. B.
2 6
m
. C.
1 3
m
. D.
3 1
m
.
Câu 41. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 10 4 0
C x y x y
. Viết phương trình đường
tròn
C
biết
C
ảnh của
C
qua phép quay vi tâm quay là gốc tọa độ
O
góc quay bng
270
.
A.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. B.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. D.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
Câu 42. Cho một tập hợp
2018
phần tử. Hỏi tập đó bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó số phần
tử là một số lẻ?
A.
1009
. B.
2018
2 1
. C.
2
T i
. D.
2017
2
.
Câu 43. Hàm s
3
11 4sin
y x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên.
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
7
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 44. Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo véc
1;3
v
biến đường thẳng
d
thành đường
thẳng
d
, biết phương trình
: 2 5 0
d x y
. Khi đó
d
có phương trình là
A.
2 1 0
x y
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Câu 45. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 2 4
C x y
. Hỏi phép đồng dạng đưc
bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
90
s
biến
C
thành đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
1 1 1
x y
. B.
2 2
1 1 1
x y
.
C.
2 2
2 1 1
x y
. D.
2 2
2 2 1
x y
.
Câu 46. Một đa giác đều 2n đỉnh với
n
snguyên lớn hơn 1. Biết số tam giác vuông tạo thành t các
đỉnh của đa giác là 180. Khi đó
n
bằng số nào dưới đây?
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
12
.
Câu 47. Tính
2 2 2 2
0 1 2 2020
2020 2020 2020 2020
··· .
C C C C
A.
2
1010
2020
C . B.
1010
2020
C . C.
1010
2020
C . D.
2
1010
2020
C .
Câu 48. Cho phương trình:
4 4 2
sin cos cos 4 .
x x x m
( m tham số). Tìm
m
để phương trình sau
bốn nghiệm phân biệt thuộ đoạn
;
4 4
.
A.
47 3
64 2
m
. B.
3
2
m
. C.
47
2
64
m
. D.
47
2
64
m
.
Câu 49. Xét một bảng ô vuông gồm
4 4
ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số
1
hoặc
1
sao cho tổng các số trong mỗi hàng tổng các số trong mỗi cột đều bằng
0
. Hỏi bao
nhiêu cách?
A.
90
. B.
80
. C.
144
. D.
72
.
Câu 50. Tính tổng các nghiệm của phương trình
3 3
cos sin sin 2 sin cos
x x x x x
trong
0;2018
.
A.
4037
. B.
8144648
. C.
4036
. D.
814666
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
103
Câu 1. Cho
A
là tp hp gm
20
điểm phân bit. S đoạn thẳng có hai đầu mút phân bit thuc tp
A
A.
160
. B.
190
. C.
360
. D.
170
.
Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các câu sau với
y
có đơn vị là độ,
k
là số nguyên
A.
360
sin sin
180 360
x y k
x y
x y k
. B.
2
sin sin
2
x y k
x y
x y k
.
C.
sin sin
x y k
x y
x y k
. D.
2
sin sin
2
x y k
x y
x y k
.
Câu 3. Cho
,
k n
là các số nguyên thỏa
0 , 1
k n n
. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
!
n
P n
. B.
n
n n
C P
. C.
!
! !
k
n
n
C
k n k
. D.
!
!
k
n
n
A
n k
.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 5. Lp 12A có 35 hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra 1 hc sinh làm lớp trưởng?
A.
3
35
C
. B.
0
35
C
. C.
1
35
C
. D.
2
35
C
.
Câu 6. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm
O
góc quay
2 ,k k
.
A.
0
. B.
2
. C. s. D.
1
.
Câu 7. Tìm
m
để phương trình
3sin 4cos
x x m
có nghiệm.
A.
5
m
. B.
5
5
m
m
. C.
5 5
m
. D.
5
m
.
Câu 8. Phép vtự tâm
O
tỉ số
k
0
k
biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
OM OM
k
. B.
OM kOM

. C.
OM OM
 
. D.
OM OM
 
Câu 9. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phép tnh tiến, phép v t là phép di hình.
B. Phép tnh tiến, phép quay là phép di hình.
C. Phép quay, phép đồng dng là phép di hình.
D. Phép tnh tiến, phép đồng dng là phép di hình.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
1 1
k n k
n n n
C C C
. B.
1
k n k k
n n
T C a b
.
C.
k n k
n n
C C
. D. Khai triển
n
a b
n
số hạng.
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua gc tạo độ?
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
cot4
y x
. B.
sin 1
cos
x
y
x
. C.
2
tan
y x
. D.
cot
y x
.
Câu 12. Gieo ngu nhiên
2
đồng tin thì không gian mu ca phép thbao nhiêu biến c?
A.
16
. B.
8
. C.
12
. D.
4
.
Câu 13. Phương trình cos=
có tập nghiệm là
A.
󰇥
±
+ 2 ,
󰇦
. B.
󰇥
±
+ 2 ,
󰇦
.
C.
󰇥
±
+  ,
󰇦
. D.
󰇥
±
+ ,
󰇦
.
Câu 14. Từ các số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A.
10
. B.
120
. C.
20
. D.
25
.
Câu 15. Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 16. Một chiếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau. Hỏi bao nhiêu cách cắt chiếc vòng đó thành 2
phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ?
A. 90. B. 5. C. 180. D. 10 .
Câu 17. Cho phương trình
2
2sin 3sin 1 0
x x
, đặt
sin
t x
thì phương trình trở thành
A.
2
5 1 0
t
. B.
5 1 0
t
. C.
2
2 3 1 0
t t
. D.
2
2 3 1 0
t t
.
Câu 18. Cho tam giác  đồng dng vi nhau theo t s . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. là t số hai góc tương ứng.
C. tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
D. tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
Câu 19. Nghiệm của phương trình
tan3 tan
x x
A. ,
2
k
x k
. B. ,
6
k
x k
. C. ,x k k
. D. 2 ,x k k
.
Câu 20. Đường cong trong hình dưới đây đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương án
A
,
B
,
C
,
D
. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
sin
y x
. B.
cos
y x
. C.
1 sin
y x
. D.
1 sin
y x
.
Câu 21. Số nghiệm của phương trình
tan3 tan
x x
trong
0;10
A.
10
. B.
20
. C.
21
. D.
11
.
Câu 22. Cho hình ch nhật
,
ABCD
tâm
.
O
Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm các cạnh
, , , .
AB BC CD DA
Biết phép dời hình
F
biến tam giác
AMQ
thành tam giác
.
ONP
Tìm ảnh của
điểm
O
qua phép dời hình
F
?
A. Điểm
.
C
B.
Điểm
.
D
C. Điểm
.
Q
D. Điểm
.
B
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
các điểm
3;0 , 2;4 , 4;5
A B C ,
G
trọng tâm của tam giác và
G
ảnh của
G
qua phép tịnh tiến theo vec
AG
. Tìm tọa độ điểm
G
.
A.
3;1
G
. B.
5;6
G
. C.
1;3
G
. D.
5;6
G
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 24. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
1 cos
y x
. B.
1 sin
y x
. C.
1 sin
y x
. D.
sin
y x
.
Câu 25. Phép quay tâm
0;0
O góc quay
90
biến điểm
5;2
M thành điểm
M
có tọa độ:
A.
2;5
. B.
5; 2
. C.
2; 5
. D.
5; 2
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;4
v
đường thẳng
: 2 3 0
x y
. Ảnh của đường
thẳng
qua phép tịnh tiến
v
T
là đường thẳng
A.
: 2 9 0
x y
. B.
:2 3 0
x y
. C.
: 2 9 0
x y
. D.
: 2 9 0
x y
.
Câu 27. Biết phép vị tự tâm
0;0
O tỉ số
k
biến điểm
2; 1
A
thành điểm
6;3
B . Tỉ số vị tự
k
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28. Tìm h s ca s hng cha
trong khai trin nh thc Newton
(
1 + 2
)(
3 +
)

.
A. 1380. B. 9405. C. 2890. D. 4620.
Câu 29. Phương trình
3sin2 cos2 2
x x
có tập nghiệm là
A. |
3 2
k
S k
. B.
2
2 |
3
S k k
.
C. |
3
S k k
. D.
5
|
12
S k k
.
Câu 30. Cho hai đường thẳng song song
d
d
. Trên đường thẳng
d
lấy
5
điểm khác nhau, trên đường
thẳng
d
lấy
8
điểm khác nhau. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu vectơ mà các điểm đầu và điểm cuối
không cùng nằm trên một đường thẳng.
A.
13
. B.
80
. C.
32
. D.
40
.
Câu 31. Nghim của phương trình
tan3 tan
x x
A.
,x k k
. B.
2 , .
x k k
C.
, .
6
k
x k
D.
, .
2
k
x k
Câu 32. Nghiệm của phương trình
tan3 tan
x x
A.
,
6
k
x k
. B.
,
2
k
x k
. C. ,x k k
. D. 2 ,x k k
.
Câu 33. 4 bạn nam và 4 bạn nữ xếp vào 8 ghế được kê thành hàng ngang. bao nhiêu cách xếp mà
nam và nđược xếp xen kẽ nhau?
A. 2.
(
8!
)
. B. 8!. C. 2.
(
4!
)
. D. 2.
(
4!
)
.
Câu 34. Phương trình
3
sin 2
6 2
x
có tập nghiệm là
A. 2 , 2 ,
12 4
S k k k
. B. 2 , 2 ,
12 4
S k k k
.
C. , ,
12 4
S k k k
. D. , ,
12 4
S k k k
.
Câu 35. Nếu
2 1
. 48
n
n n
A C
thì
n
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 36. Phương trình
2
sin sin 2 sin sin 2 sin 3
x x x x x
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
sin sin3 sin3 0
x x x
. B.
sin sin3 sin 0
x x x
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C.
sin sin 2 sin3 sin sin 2 0
x x x x x
. D.
sin sin 2 sin3 cos cos2 0
x x x x x
.
Câu 37. Cho phương trình
2
(sin 1).(sin2 sin ) cos
x x m x m x
. Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị thực của
tham s
m
để phương trình có nghiệm trên khoảng
0;
6
.
A.
3
1;
2
S
B.
3
0;
2
S
. C.
0;1
S
. D.
1
0;
2
S
.
Câu 38. Trên các cạnh
, ,
AB BC CA
của tam giác
ABC
lần lượt lấy
2,4, 3
n n
điểm phân biệt (các
điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm
n
, biết rằng số tam giác các đỉnh thuộc
6
n
điểm đã cho
247
.
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 39. Hàm s
3 sin2
cos 1
x
y
m x
có tập xác định là
khi
A.
1 1
m
. B.
1
m
. C.
0
m
. D.
0 1
m
.
Câu 40. Biết rằng
0
m
là giá trị của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm s
2
cos cos 2
y x x m
bằng
5
. Khi đó,
0
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
1;3
. B.
0;2
. C.
1;1
. D.
2;0
.
Câu 41. Phép quay tâm
4; 3
I
góc quay
0
180
biến đưng thng
: 5 0
d x y
thành đưng thẳng có pơng
tnh là
A.
3 0
x y
. B.
3 0
x y
. C.
5 0
x y
. D.
3 0
x y
.
Câu 42. Trong mt phng tọa độ  cho đường thng có phương trình +2=0. Viết phương trình
đường thng nh ca qua phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị t
tâm
(
1;1
)
t s =
và phép quay tâm góc 45
.
A. =0. B. =. C. =−. D. =0.
Câu 43. Trong khai triển
ta có số hạng đầu là , số hạng thứ hai là , số hạng thứ ba là .
Tìm .
A. . B. . C. D. .
Câu 44. Cho parabol
P
phương trình:
2
1
y x x
. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các
vectơ
1; 2
u
2;3
v
, parabol
P
biến thành parabol có phương trình là
A.
2
3 2
y x x
. B.
2
9 5
y x x
. C.
2
7 14
y x x
. D.
2
5 2
y x x
.
Câu 45. Cho
3;3
v
và đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
. Ảnh của
C
qua
v
T
C
.
A.
2 2
4 1 9
x y
. B.
2 2
4 1 4
x y
.
C.
2 2
4 1 9
x y
. D.
2 2
8 2 4 0
x y x y
Câu 46. Cho phương trình
2018 2018 2020 2020
sin cos 2 sin cos
x x x x
. Tính tng các nghim của phương
trình trong khong
0;2018
.
A.
2
1285
2
. B.
2
643
. C.
2
642
. D.
2
1285
4
.
Câu 47. Gọi
0
x
là nghiệm dương nhỏ nhất của
cos2 3sin 2 3sin cos 2.
x x x x
Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
1
n
ax
1
24
x
2
252
x
n
8
n
21
n
252.
n
3
n
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
0
;
6 3
x
. B.
0
;
3 2
x
. C.
0
0;
12
x
. D.
0
;
12 6
x
.
Câu 48. bao nhiêu giá tr nguyên, không âm, không quá 20 để hai phương trình sau tương đương
nhau?
(
1
)
22=1 +2+3
(
2
)
4
3=+
(
4
)(
1 +
2
)
A. 3. B. 18. C. 15. D. 2.
Câu 49. Tìm số nguyên dương
n
thỏa mãn:
2 2 2
1 2 1
2
1 2 2 198
... .
2 3 1 199
n n
n n n n
n n
C C C C
n
.
A.
199
n
. B.
201
n
. C.
198
n
. D.
200
n
.
Câu 50. Cho tập hợp
0,1,2,3,4,5,6
A
bao nhiêu stnhiên gồm
5
chsố khác nhau được lập từ
A
trong đó
3
số lẻ và chúng không ở ba vị trí liền kề.
A.
468
. B.
164
. C.
170
. D.
160
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
104
Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
1
k
là phép đối xứng tâm.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 2. Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
điểm
đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này
A. 50. B. 300. C. 600. D. 625.
Câu 3. Phương trình
sin5 0
x m
không có nghiệm khi
A.
1
1
m
m
. B.
1 1
m
. C.
1
1
m
m
. D.
1 1
m
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
,
,
O
ON ON
Q N N
ON ON
.
B.
v
T M M MM v
.
C.
,
,
O
ON ON
Q N N
ON ON
.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số
1
k
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
2
3sisi
2
n n
x x
A.
2 ( )
2
x k k
. B.
( )
x k k
.
C.
2 ( )
2
x k k
. D.
( )
2
x k k
.
Câu 6. Phương trình
tan 1
x
có nghiệm là
A. 2 ,
4
x k k
. B. ,
4
x k k
.
C. 2 ,
4
x k k
. D. ,
4
x k k
.
Câu 7. Tìm khẳng định sai?
A. Phép v tphép di hình. B. Phép đồng nht là phép di hình.
C. Phép quay là phép di hình. D. Phép tnh tiến là phép di hình.
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên
?
A.
2
cos
1
x
y
x
. B.
2
tan
1
x
y
x
. C.
.cos2
y x x
. D.
2
1 .sin
y x x
.
Câu 9. Phương trình
sin 1
3
x
có nghiệm là
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
5
2
6
x k
. B.
2
3
x
. C.
2
3
x k
. D.
5
6
x k
.
Câu 10. Một đội văn nghệ
10
người gm
6
nam
4
n. Cn chn ra mt bn nam mt bn n để
hát song ca. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
10
. B.
2
10
C
. C.
1
. D.
24
.
Câu 11. Tìm mệnh đề sai khi nói v phép tnh tiến:
A. Biến đoạn thng thành đoạn thng bng nó.
B. Biến đường thng thành đường thng song song vi nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng độ dài bán kính.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
B. Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bng nó.
Câu 13. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến một đường thng cho trước thành chính nó?
A. vô số phép. B. Có một phép duy nhất.
C. Chcó hai phép. D. Không có phép nào.
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình
3
cos
2
x
A.
,
6
x k k
. B.
5
2 ,
6
x k k
.
C.
2
2 ,
3
x k k
. D.
2 ,
3
x k k
.
Câu 15. Lp
12A
20
bn n, lp
12B
16
bn nam. Có bao nhiêu cách chn mt bn n lp
12A
mt bn nam lp
12B
để dẫn chương trình hoạt động ngoi khóa?
A.
36
. B.
320
. C.
1220
. D.
630
.
Câu 16. Gieo đồng thời một con súc sắc và một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và
sựu xuất hiện mặt sấp (S) và ngửa (N) của đồng tiền. Xác định biến cố
M
: “con súc sắc xuất hiện
mặt chẵn chấm và đồng xu xuất hiện mặt sấp.
A.
4
M S
. B.
2 ,4 ,6
M S S S
.
C.
2
M S
. D.
6
M S
.
Câu 17. Scác hạng tử sau khi khai triển biểu thức
*
n
a b n
A.
2.
n
B.
.
n
C.
1.
n
D.
1.
n
Câu 18. Hàm s
cos
y x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
2
. B.
;0
2
. C.
;
2
. D.
0;
.
Câu 19. Một hộp đồ chơi có
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra
1
viên?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
30
.
Câu 20. Giá trị của
2
1
k
n
C
là:
A.
1 !
2 ! 1 !
n
k n k
. B.
1 !
2 ! 1 !
n
k n k
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C.
1 !
2 ! 3 !
n
k n k
. D.
1 !
2 ! 1 !
n
k n k
.
Câu 21. Số nghiệm của phương trình
sin3
0
cos 1
x
x
thuộc đoạn
2 ;4
là:
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 22. Cho khai triển nhị thức
1
1 1 0
(2 1)
n n n
n n
x a x a x a x a
, trong đó số nguyên dương thỏa
mãn
3
12
n
C n
. Tìm
.
A.
6 4
10
2
C
. B.
3 7
10
2
C
. C.
4 6
10
2
C
. D.
7 7
10
2
C
.
Câu 23. . Tthành phA đến thành ph B 3 con đường, từ thành phA đến thành phC 2 con
đường, từ thành phố B đến thành ph D 2 con đường, tthành phC đến thành ph D 3 con
đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành ph
Hỏi có cách đi từ thành phố A đến thành ph D mà phải qua B hoặc D, và không quay lại con
đường cũ?
A. 36. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 24. Ảnh của điểm
1; 1
P
qua phép quay tâm
O
góc
90
có tọa độ là:
A.
1;1
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 25. Nghiệm của phương trình
sin 3cos 0
x x
A.
,
6
x k k
. B.
,
3
x k k
.
C.
2 ,
6
x k k
. D.
2 ,
3
x k k
.
Câu 26. Cho hình vuông (Như hình v). Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
DEI
thành tam giác
CFI
?
A. Phép quay tâm
H
góc quay
90
. B. Phép tịnh tiến theo véc tơ
EI

.
C. Phép quay tâm
I
góc quay
,
ID IC
. D. Phép quay tâm
H
góc quay
90
.
Câu 27. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A.
3sin cos 3
x x
. B.
3sin cos 2
x x
.
C.
3sin 2cos 5
x x
. D.
sinx cos 2
x
.
Câu 28. Phương trình
3sin 2
t
có bao nhiêu nghim thuộc đoạn
3
[ ; ]
6 2
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1;3
v
và điểm
2;3
A . Tìm tọa độ điểm
B
, biết
A
ảnh
của
B
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
?
A.
1;0
B
. B.
1;6
B
. C.
3;6
B
. D.
3;0
B
.
I
D
A
C
B
H
G
E
F
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 30. Cho
X
tập hợp gồm
n
phần tử (
, 2
n n
). Tìm
n
biết số tập con gồm
2
phần tử của tập hợp
X
bằng
55
.
A.
10
n
. B.
12
n
. C.
11
n
. D.
9
n
.
Câu 31. Nghiệm của phương trình
sin4 cos5 0
x x
A.
2
2
2
18 9
x k
k
x
. B.
2
2
2
18 9
x k
k
x
.
C.
2
2
2
9 9
x k
k
x
. D.
2
18 9
x k
k
x
.
Câu 32. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm strong bốn hàm sđược liệt kê bốn
phương án A, B, C,D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
cos .
y x
B.
cos .
y x
C.
cos .
y x
D.
cos .
y x
Câu 33. Nghim của phương trình
=20 là:
A. =8. B. Không tồn tại.
C. =6. D. =5.
Câu 34. Biết đa giác
DEFG
biến thành đa giác
D E F G
qua phép tịnh tiến theo
(3; 7)
v
. Chọn khẳng
định đúng.
A.
T
u
D E F G
DEFG
với
7;3
u
. B.
T
u
D E F G
DEFG
với
3;7
u
.
C.
T
u
D E F G
DEFG
với
3; 7
u
. D.
T
u
D E F G
DEFG
với
7; 3
u
.
Câu 35. Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
4;6
M ảnh của điểm
2; 3
N
qua phép vtự tâm
O
tsố
k
.
Tìm s
k
.
A.
2
k
. B.
8
k
. C.
18
k
. D.
1
2
k
.
Câu 36. Trong mt phng
O
xy
, cho điểm
(5; 6)
A
. Tìm nh ca
A
qua phép di hình được bng cách
thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo
( 3;4)
u
và phép quay tâm
O
góc quay
90
?
A.
'( 2; 2)
A
. B.
'(2; 2)
A
. C.
'( 2;2)
A
. D.
'(2;2)
A
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
phương trình
4 0
x y
. Phép đồng dạng
được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm
O
tsố
1
2
k
phép quay tâm
O
góc
quay
45
o
biến đường thẳng
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x
. D.
2 0
y
.
Câu 38. Xác định tất cả các giá trị của
m
để hàm s
3sin 2 4cos2 1
y x x m
có tập xác định là
.
A.
4 6
m
. B.
4 6
m
. C.
6
m
. D.
6
m
.
Câu 39. Tng
1 2 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018
2.5 3.5 ... 2018.5C C C C bng
A.
4034
1009.2
. B.
4035
1009.2
. C.
4035
1009.2
. D.
4034
1009.2
.
Câu 40. Biết rng
0
m m
thì phương trình
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0
x m x m m
đúng
5
nghim phân
bit thuc
;3
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
1;0
m
. B.
0
4; 2
m
. C.
0
0;2
m
. D.
0
0;1
m
.
Câu 41. Snghiệm của phương trình
cos2
0
1 sin 2
x
x
với
2
2
x
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 42. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(4; 3)
A
(1;2)
B . Gi
C
nh ca
B
qua phép quay tâm
A
góc
495
. Gi
S
là din tích ca tam giác
ABC
. Tính giá tr ca
2
4 7
P S
.
A.
751
P
. B.
3205
P
. C.
571
P
. D.
2305
P
.
Câu 43. Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của
đa giác đều.
A. 315. B. 720. C. 810. D. 765.
Câu 44. Giải phương trình
sin3 4sin .cos2 0.
x x x
A.
2
3
x k
x k
. B.
6
x k
x k
. C.
2
3
2
3
k
x
x k
. D.
2
4
k
x
x k
.
Câu 45. Biết
M
m
lần lượt là GTLN và GTNN của hàm s
2sin cos 3
2cos sin 4
x x
y
x x
. Tính
2 2
M m
.
A.
4
25
. B.
36
25
. C.
4
121
. D.
488
121
.
Câu 46. Cho parabol
2
: 2
P y x x m
. Tìm
m
sao cho
P
là ảnh của
2
: 2 1
P y x x
qua
phép tịnh tiến theo vectơ
0;1
v
.
A. m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 47. Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
sin4 4cos2 sin2 2 0
x x m x m
hai nghiệm
phân biệt thuộc đoạn
3
; .
8 6
A.
1 2
m
. B.
1 1
m
. C.
1
1
2
m
. D.
1 2
m
.
Câu 48. Giá trị biểu thức
0 2016 1 2015 2 2014 2016 0
2017 2017 2017 2016 2017 2015 2017 1
. . . ... .
T C C C C C C C C
bằng
A.
2016
2017.2
T . B.
2016
2016.2
T . C.
2017
2016.2
T . D.
2017
2
T
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 49. Cho hai tp hp hp
L
C
biết
L
={các s t nhiên
2018
ch s được lp t các s
0,1,2
s
0
xut hin l ln },
C
={các s t nhiên có
2018
ch s được lp t các s
0,1,2
s
0
xut
hin chn ln (k c s
0
không xut hin) }. Gi
L
,
C
lần lượt s lượng các phn t ca tp
hp
L
C
. Giá tr ca biu thc
2
M L C
A.
2019
3 1
. B.
2018
3 1
. C.
2019
3 1
. D.
2018
3 1
.
Câu 50. Phương trình sin=

có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1287. B. 1289. C. 1288. D. 1290.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
105
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng.
B. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoi tiếp tam giác đó có trục đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng.
D. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng.
Câu 2. Tung ngẫu nhiên ba đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là
A.
12
. B.
6
. C.
16
. D.
8
.
Câu 3. Cho các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
k n
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
1
1 1
k k k
k n n
C C C
. B.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
C.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
. D.
1 1
1
k k k
n n n
C C C
.
Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình
tan2 3
x là:
A.
; .
6 3
x k k
B.
; .
6
x k k
C.
; .
6 2
x k k
D.
; .
3
x k k
Câu 5. Phương trình
sin cos 10
x m x có nghiệm khi:
A.
3
3
m
m
. B.
3 3
m
.
C.
3
3
m
m
. D.
3
3
m
m
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
cos 1
x
là:
A.
x k
,
k
. B.
2
x k
,
k
.
C.
2
x k
,
k
. D.
2
x k
,
k
.
Câu 7. Cho các mệnh đề sau:
E: “Cho
2
đường tròn có cùng bán kính. Tn ti phép tnh tiến biến đường tròn này thành đường
tròn kia.”
F: “ Cho
2
tam giác bng nhau. Mi phép tnh tiến đều biến tam giác này thành tam giác kia. ”
G: “ Cho
2
đoạn thng bng nhau. Mi phép tnh tiến đều biến đoạn thẳng này thành đoạn thng
kia.”
H: “ Cho
2
đường thng song song vi nhau. Tn ti phép tnh tiến biến đường thng này thành
đường thng kia.”
Số mệnh đề đúng là:
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp
k
lần đoạn thẳng ban đầu
1
k
.
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Câu 9. Có bao nhiêu đoạn thẳng được to thành t
10
điểm phân bit khác nhau?
A.
55
. B.
45
. C.
90
. D.
35
.
Câu 10. Phép vị tự tâm
I
tsố
2
k
biến điểm
M
thành điểm
M
. Chọn khẳng định đúng.
A.
2
IM IM
. B.
2
IM IM
.
C.
2
IM IM
. D.
2
IM IM

.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
sin .
2
y x
B.
2
sin .
y x
C.
cot
.
cos
x
y
x
D.
tan
.
sin
x
y
x
Câu 12. Tính số các chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử:
A.
720
. B.
35
. C.
480
. D.
24
.
Câu 13. Tthành ph
A
đến thành ph
B
5
cách đi bằng đường bộ,
3
cách đi bằng đường thủy và
2
cách đi bằng đường hàng không. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành ph
A
đến thành ph
B
?
A.
10
. B.
30
. C.
16
. D.
15
.
Câu 14. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác?
A.
2
2tan 3 3tan3 5 0
x x
. B.
2
cos 6sin2 5 0
x x
.
C.
2
cos 10cos 5 0
2 2
x x
. D.
2
4sin 5sin 8 0
x x
.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 16. Khi khai triển biểu thức
5
a b
thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây?
A.
2 3
a b
. B.
4
a
. C.
5
b
. D.
4
ab
.
Câu 17. Tnhà bạn An đến nhà bạn Bình
3
con đường đi, từ nhà bạn Bình đến nhà bạn Cường
2
con đường đi. Hỏi bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn Cường và phải đi
qua nhà bạn Bình ?
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 18. Hàm s
3 cos
y x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
;2 .
2
B.
3 5
; .
2 2
C.
; .
2
D.
.
;
2
Câu 19. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
A.
sin 1 2
2
x x k
. B.
2
1
3
cos
2
2
3
x k
x
x k
.
C.
tan 1
4
x x k
. D.
sin 0 2
x x k
.
Câu 20. Xét các khẳng định sau:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
(I): Cho hai đường thẳng a và đường thẳng b song song với nhau. Có duy nhất một phép tịnh tiến
biến đường thẳng a thành b.
(II): Phép dời hình biến một hình thành một hình bằng nó.
(III):
( ;2020 )
I
Q
là phép đồng nhất.
(IV): Mọi phép vị tự tâm I tỉ số k
0 đều là phép đồng dạng tỉ số k.
Khi đó, số khẳng định đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 21. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
:3 1 0
d x y
, nh
d
ca
d
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
là:
A.
:3 2 0
d x y
. B.
: 2 0
d x y
.
C.
: 1 0
d x y
. D.
: 3 1 0
d x y
.
Câu 22. Gọi
0
x
là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2cos2
0
1 sin2
x
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
3
;
2 4
x
. B.
0
3
;
4
x
. C.
0
0;
4
x
. D.
0
;
4 2
x
.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;2
M ,
3; 4
N
0; 4
P
. Phép tịnh tiến theo
vecto
NP
biến điểm
M
thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A.
4; 2
. B.
4;2
. C.
2;2
. D.
1; 6
.
Câu 24. Nghiệm của phương trình cos
=
A. =±
+ 
(
)
. B. =±
+ 2().
C. =±

+ (). D. =±
+ ().
Câu 25. Biết phương trình
3cos sin 2
x x nghiệm dương nhất là
a
b
, ( với
,
a b
các s
nguyên dương và phân số
a
b
tối giản). Tính
2
.
a ab
A.
75
S
. B.
85
S
. C.
65
S
. D.
135
S
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;4
M
5;3
N . Qua phép dời hình được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
4; 2
v
phép quay tâm
O
góc quay
45
thì
,
M N
lần lượt biến thành
,
M N
. Tính độ dài
M N
.
A.
74
2
. B.
37
. C.
26
2
. D.
65
.
Câu 27. Cho lưới tọa độ ô vuông như hình v. Tìm tọa độ ctơ
v
biết rng qua
v
T
thì hình
B
nh ca
hình
A
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
8;4
v
. B.
8;6
v
. C.
8; 4
v
. D.
8; 6
v
.
Câu 28. Hsố của
4
x
trong khai triển
10
2 1
x thành đa thức là:
A.
4 4
10
2
A
. B.
6 4
10
2
A
. C.
6 4
10
2
C
. D.
4 4
10
2
C
.
Câu 29. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A.
2 cos
y x
. B.
cos 4
y x
.
C.
2 cos
y x
.
D.
3cos
y x
.
Câu 30.
10
cp v chồng đi dự tic. Tng s cách chn một người đàn ông một người đàn trong
ba tic phát biu ý kiến sao cho hai người đó không là v chng.
A.
90
. B.
20
. C.
19
. D.
100
.
Câu 31. Phương trình
1
sin
3
x
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0; 4
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 32. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
tan 1
x
?
A.
2
sin
2
x . B.
2
cos
2
x . C.
cot 1
x
. D.
2
cot 1
x
.
Câu 33. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏ có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?
A. 470. B. 315. C. 455. D. 144.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ điểm
I
biết phép vị tự tâm
I
t số
3
biến điểm
1; 1
M
thành điểm
1;11
M
.
A.
1;2
I . B.
1;8
I . C.
2;1
I . D.
2;8
I .
Câu 35. Cho
1
n
nghiệm của phương trình sau
3 1 3 2
1 1 6
2 3 3 159
n n
n n n
A C C n P
. Hãy tính tổng các chữ
số của
1
n
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A. 12 . B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 36. Trên khoảng
;2
2
, phương trình
cos 2 sin
6
x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B. 4 . C.
5
. D.
2.
Câu 37. Cho phương trình
3sin .cos cos 1x x x
2
sin 1 sin sin 1 0 2x a x b x
. Biết phương
trình
1
2 tương đương, tính 2 3M a b
A. 8 . B. 10 . C. 6 D. 12 .
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
sin 4sin 5y x x là:
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
0
.
Câu 39. Tính tổng:
1983
2017
0
k
k
k
S C
.
A.
1983
4001
S C
. B.
1984
4000
S C
. C.
1982
4001
S C
. D.
1983
2001
S C
.
Câu 40. bao nhiêu giá trnguyên của tham số m để hàm s
5 sin 1 cosy m x m x
xác định
trên
?
A. 5 B. 8. C. 6 D.
7
7.
Câu 41. Cho hình chnhật ABCD
, , , ,I J K L O
lần lượt trung điểm
, , , ,AB BC CD DA AC
(như hình
vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giácKOC .
A. Phép di thực hiện liên tiếp phép
0
,90B
Q
phép đối xứng trục d ,với d đường trung trực
của
KC
.
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO
AB
T
.
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
IB
T
và phép đối xứng tâm O.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
IB
T
và phép đối xứng trục LO .
Câu 42. Trong mt phng tọa độ , cho đường tròn
(
)
phương trình
+
+ 465=0.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ
󰇍
=
(
1;2
)
=
(
1;1
)
thì đường tròn
(
)
biến thành đường tròn
(
′
)
phương trình là
A.
+
44=0. B.
+
+ 8+ 2=0.
C.
+
+ 65=0. D.
+
18=0.
Câu 43. Cho tam giác
HUE
. Trên cạnh HE lấy 14điểm phân biệt khác ,H E rồi nối chúng với
U
. Trên
cạnh
UE
lấy
7
điểm phân biệt khác ,U E rồi nối chúng với H . Stam giác đếm được trên hình khi
này là:
A.
1981
. B.
1981;1471981 .
C.
1981
. D.
1471981
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 44. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 1 0
d x y
. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
t
s
3
k
phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
thì đường thẳng
d
biến thành đường thẳng
d
phương trình là
A.
3 4 5 0
x y
. B.
3 4 2 0
x y
. C.
3 4 2 0
x y
. D.
3 4 5 0
x y
.
Câu 45. Trong htọa độ
Oxy
, ảnh của đường thẳng
: 1 0
d x y
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
phương trình là
A.
1 0
x y
. B.
1 0
x y
. C.
1 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Câu 46. Tt c c giá trị ca
m
đ phương trình
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
có đúng
2
nghim
;
2 2
x là
A.
0 1
m
. B.
1 1
m
. C.
1 0
m
. D.
0 1
m
.
Câu 47. Scác giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
sin 1 2cos 2 1 cos 0
x x m x m
đúng
4
nghiệm thực thuộc đoạn
0;2
là:
A. số. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48. Tìm số tự nhiên
n
thỏa mãn
0 1 2 100
2 3
...
1.2 2.3 3.4 1 2 1 2
n
n n n n
C C C C n
n n n n
.
A.
100
n
. B.
98
n
. C.
101
n
. D.
99
n
.
Câu 49. Gọi
H
hình được tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
1 2sin3 cos3 sin3 cos3 0
x x x x
trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích
S
của hình
H
.
A.
3 3
2
S
. B.
3 3
S . C.
6 3
S . D.
3 3
4
S
.
Câu 50. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 11, có 7 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ
số trong tập hợp
0;1;2;3;4;5;6
A ?
A.
144
. B.
288
. C.
720
. D.
4320
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
106
Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số
k
là phép vị tự tỉ số
k
.
C. Phép vị tự tâm
O
tsố
k
là phép đồng dạng tỉ số
k
.
D. Phép vị tự tâm
O
tsố
k
là phép đồng dạng tỉ số
k
.
Câu 2. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 3. Phép biến hình nào sau đây không phải là một phép dời hình?
A. phép quay. B. phép đối xứng tâm.
C. phép vị tự. D. phép tịnh tiến.
Câu 4. Điều kiện của tham số
m
để phương trình
sin 3cos 5
m x x
vô nghiệm là.
A.
4
m
. B.
4
m
. C.
4 4
m
. D.
4
4
m
m
.
Câu 5. Một lớp học 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho cnam và n
là:
A. 210. B. 22. C. 120. D. 231.
Câu 6. Xác định tính chn l ca hàm s:
2
1 2 cos3x
y x
A. Hàm không chẳn không lẻ. B. Hàm lẻ.
C. Hàm không tuần hoàn. D. Hàm chẳn.
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
2cot 3
x
. B.
2cos 3
x
. C.
3sin 2
x
. D.
3tan 2
x
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
;
2
?
A.
cot
y x
. B.
sin
y x
. C.
cos
y x
. D.
tan
y x
.
Câu 9. Bình cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau 2 chiếc mũ khác
nhau. S cách chn mt b gm qun, áo, giy và mũ của Bình là
A. B. C. D.
Câu 10. Cho phép
,
:
I k
V M N
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
.
IN k IM

. B.
IM IN
. C.
.
IN k IM
. D.
.
IM k IN
 
.
Câu 11. Tính tổng
0 1 2 3 2018 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
2 4 8 ... 2 2 .
S C C C C C C
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
1
S
. D.
0
S
.
Câu 12. Cho phép quay
;
:
O
Q A B
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
;
OA OB
OA OB
. B.
;
OA OB
OB OA
. C.
OA OB
AOB
. D.
;
OA OB
OA OB
.
Câu 13. Phương trình
2
cos sin 1 0
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
sin sin 1 0
x x
. B.
2
sin sin 2 0
x x
.
C.
2
sin sin 0
x x
. D.
2
sin sin 2 0
x x
.
5
14
60
5
120
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 14. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh tiên tiến lớp
11
A
hoặc lớp
12 .
B
Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp
11
A
31
học sinh tiên tiến và lớp
12
B
22
học sinh tiên tiến?
A.
53.
B.
682.
C.
31.
D.
9.
Câu 15. Gieo một con súc sắc 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A.
6
5
. B.
5
6
. C.
5
. D.
30
.
Câu 16. Cho tp
1;2;3;...;10
X . Hi có tt c bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I). “Mỗi hoán vị của
X
là một chỉnh hợp chập
10
của
X
”.
(II). “Tập
1;2;3
B là một chỉnh hợp chập
3
của
X
”.
(III). “
3
10
A
là một chỉnh hợp chập
3
của
X
”.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 17. Phương trình
tan 3
x có tập nghiệm là
A. ,
3
k k
. B. ,
6
k k
.
C. 2 ,
3
k k
. D.
.
Câu 18. bao nhiêu cách chọn
3
học sinh từ nhóm
20
học sinh để trao cho mỗi học sinh được chọn ra
một món quà khác nhau?
A.
3
20
.3!
A . B.
3
10
C
. C.
3
20
A
. D.
3
17
.3!
C .
Câu 19. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 20. Nghiệm của phương trình lượng giác
sin 5
x
là:
A.
arcsin5 2
arcsin5 2
x k
k
x k
. B.
x
.
C.
x
. D.
arcsin5 2x k k
.
Câu 21. Hỏi thể lập được bao nhiêu s tự nhiên 4 chsố sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn
lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị?
A. 209. B. 215. C. 210. D. 221.
Câu 22. Cho hai điểm
,
A B
phân biệt. Gọi
;
A B
S S
phép đối xứng qua
,
A B
. Với điểm
M
bất kỳ, gọi
1 2 1
;
A B
M S M M S M
. Gọi
F
phép biến hình biến điểm
M
thành
2
M
. Chọn mệnh đề
đúng
A.
F
không phải là phép dời hình. B.
F
là phép đối xứng trục.
C.
F
là phép đối xứng tâm. D.
F
là phép tịnh tiến.
Câu 23. Với những giá trị nào của
x
thì giá trị của các hàm s
tan
4
y x
tan 2
y x
bằng nhau?
A.
3 1
, ; , .
12 3 2
m
x k k k m
B.
, .
12 3
x k k
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C.
, .
12
x k k
D.
, .
4 2
x k k
Câu 24. Phương trình
sin5 cos5 2
x x
nghiệm là
2
x k k
a b
trong đó
a
b
s
nguyên tố. Tính
3
a b
.
A.
3 7
a b
. B.
3 12
a b
. C.
3 10
a b
. D.
3 5
a b
.
Câu 25. Phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
u
biến điểm
2;5
A thành điểm nào sau đây?
A.
' 3; 7
A
B.
' 3;7
A C.
' 3;5
A D.
' 3; 7
A
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 2 9
C x y
2 2
: 2 8 7 0
C x y x y
. Tìm vectơ
v
để qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
thì
C
biến thành
C
.
A. Không tồn tại vectơ
v
. B.
2; 2
v
.
C.
1;2
v
. D.
2;2
v
.
Câu 27. Tìm tt c các giá tr ca
n
tha mãn
2 2
P .A 72 6 A 2P
n n n n
.
A.
3; 3; 4.
n n n
B.
3; 4.
n n
C.
3.
n
D.
4.
n
Câu 28. Cho điểm
3;2
A . nh ca
A
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
A.
2; 3
. B.
2; 3
. C.
2;3
. D.
2;3
.
Câu 29. bao nhiêu s tự nhiên gồm
3
chữ số đôi một khác nhau và khác
0
, biết rằng tổng của ba chữ số
này bằng
8
?
A.
18
. B.
12
. C.
24
. D.
6
.
Câu 30. Đường cong trong hình dưới đây đồ thcủa một hàm strong bốn hàm sđược liệt kê bốn
phương án
, , ,
A B C D
.
Hỏi hàm số đó là hàm snào?
A.
cos .
4
y x
B.
sin .
4
y x
C.
3
cos .
4
y x
D.
2 sin .
4
y x
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, một phép vị tự với tỉ số
k
biến điểm
M
thành điểm
M
, điểm
N
thành điểm
N
. Biết
2; 1 ; 4; 2
MN M N
. Tsố
k
của phép vị tự này bằng:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 32. Tìm hệ số của
trong khai triển của
(
1 2
)

.
A. 1760. B. 1760. C. 112640. D. 112640.
Câu 33. Cho phương trình


=0. Số nghiệm của phương trình thuộc
[
−;3
]
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Nghiệm của phương trình
2sin 1 0
x
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác hình bên
những điểm nào?
A. Điểm C, Điểm F. B. Điểm D, Điểm
C
.
C. Điểm E, Điểm F. D. Điểm E, Điểm
D
.
Câu 35. S nghim của phương trình sin2=0 tha mãn 0<<2
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 36. Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm s
4cos 3sin 3
y x x a
. Tìm tham s
a
để
3
M
.
A.
5
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 37. Tìm số nghiệm thuộc
3
;
2
của phương trình
3
3sin cos 2
2
x x
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 38. Biết rằng khi
0
m m
thì phương trình
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0
x m x m m
đúng
5
nnghiệm
thuộc khoảng
;3
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
3
m
. B.
0
1
2
m
. C.
0
3 7
;
5 10
m
. D.
0
3 2
;
5 5
m
.
Câu 39. Tìm tập xác định
D
của hàm s
2
5 2cot sin cot
2
y x x x
.
A.
,\D kk
. B.
\
2
, k
k
D
.
C.
,\
2
D k k
. D.
D
.
Câu 40. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 4 6 0
C x y x y
. Phép quay tâm ti gc
tọa độ
O
góc quay
180
biến đường tròn
C
thành đường tròn
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
2 2
: 4 6 0
C x y x y
. B.
2 2
: 4 6 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 4 6 0
C x y x y
. D.
2 2
: 4 6 0
C x y x y
.
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;1
I
đường tròn
C
tâm
I
bán kính
bằng
2
. Gọi đường tròn
C
ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
, góc
45
phép vtự tâm
O
, tsố
2
. Tìm phương trình
của đường tròn
C
?
A.
2
2
2 8
x y
. B.
2
2
1 8
x y
.
C.
2 2
1 1 8
x y
. D.
2
2
2 8
x y
.
Câu 42. Cho khai triển
3 +

=
+
+
+
+...+


. Hãy tính tng =
+
+...+


.
A.
3

. B. 2

. C. . D. 2

.
Câu 43. bao nhiêu s t nhiên
30
ch s, sao cho trong mi s ch mt hai ch s
0
1
, đồng
thi s ch s
1
có mt trong s t nhiên đó là số l?
A.
28
2 .
B.
27
2 .
C.
29
2 .
D.
27
3.2 .
Câu 44. Trong mặt phẳng
Oxy
cho hai điểm
1;6
A ,
1; 4
B
. Gọi
C
D
lần lượt là ảnh của
A
B
qua phép tịnh tiến theo véctơ
1;5
v
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm
, , ,
A B C D
thẳng hàng. B.
ABCD
là hình bình hành.
C.
ABDC
là hình bình hành. D.
ABCD
là hình thang.
Câu 45. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng tròn
2 2
: 1 2 9
C x y
. Viết phương trình đường tròn
C
nh của đường tròn
C
qua phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp hai phép,
phép tnh tiến theo véc tơ
3;1
v
và phép quay tâm
O
góc quay
0
90
.
A.
2 2
: 3 2 9
C x y
. B.
2 2
: 3 2 3
C x y
.
C.
2 2
: 3 2 9
C x y
. D.
2 2
: 3 2 3
C x y
.
Câu 46. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2
sin5 2cos 1
x x
dạng
a
b
với
a
,
b
các s
nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính tổng
S a b
.
A.
15
S
. B.
7
S
. C.
17
S
. D.
3
S
.
Câu 47. Tìm số nguyên dương
n
sao cho
1 2 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2.2. 3.2 ... 2 1 2 2019
n n
n n n n
C C C n C
.
A.
1119
n
. B.
1009
n
. C.
107
n
. D.
1008
n
.
Câu 48. Gi
A
tp hp tt c các s thc
m
tha mãn phương trình
2019 2019
sin cos
x x m
s
nghim thc phân bit. S phn t ca tp hp A
là:
A. 1. B. 0. C. 5. D. 3.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
4 4 2
sin cos cos 4
x x x m
bốn nghiệm phân biệt
thuộc đoạn
;
4 4
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
47 3
64 2
m
. B.
47 3
64 2
m
.
C.
47
64
m hoặc
3
2
m
. D.
47 3
64 2
m
.
Câu 50. Cho một lưới gồm các ô vuông ch thước
10 6
như hình v sau đây. Một người đi từ
A
đến
B
theo quy tắc: chỉ đi trên cạnh của các ô vuông theo chiều từ trái qua phải hoặc từ dưới lên trên.
Hỏi có bao nhiêu đường đi khác nhau để người đó đi từ
A
đến
B
đi qua điểm
C
?
A.
6
16
C
. B.
4 2
9 7
.
C C
. C.
4 5
6 10
.
C C
. D.
4 2
5 6
.
C C
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
6 ĐỀ ÔN TP GIA HC K I
MÔN TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2020 - 2021
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
101
Câu 1. Nghim của phương trình
2cos 3 0
x
A.
, |
3
x k k
. B.
2 , |
6
x k k
.
C.
2 , |
3
x k k
. D.
, |
6
x k k
.
Li gii
Chn B
Ta có
2cos 3 0
x
3
cos
2
x
cos cos
6
x
2 ,
6
x k k
.
Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên khoảng
3
;
2 2
A.
sin
y x
. B.
cos
y x
. C.
tan
y x
. D.
cot
y x
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
Hàm s
sin
y x
nghch biến trên khong
3
;
2 2
.
Hàm s
cos
y x
đồng biến trên khong
3
;
2
và nghch biến trên khong
;
2
.
Hàm s
tan
y x
đồng biến trên khong
3
;
2 2
.
Hàm s
cot
y x
nghch biến trên khong
;
2
3
;
2
.
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A.
sin 2
x
. B.
cos 2
x
.
C.
sin 2 1
3
x
. D.
5
sin 2
2
x
.
Lời giải
Chn C
Các dạng phương trình lượng giác cơ bản sin
u a
,
cos
u a
có nghiệm khi và chỉ khi
1
a
.
Câu 4. Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. Hi bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc sinh
ca t đó đi trực nht.
A.
11
. B.
30
. C.
10
. D.
20
.
Lời giải
Chọn A
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ
11
học sinh, ta có
11
cách chọn.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép đồng dng là phép di hình.
B. Phép di hình là phép đồng dng vi t s
1
k
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C. Phép v t vi t s v t khác 1 1 không phi là phép di hình.
D. Phép v t t s k là phép đồng dng t s k .
Li gii
Chn A
Gisử phép đồng dạng với tỉ số 1k khi đó qua phép đồng dạng biến 2 điểm
,M N
thành 2 điểm
, : . 1.M N M N k MN M N MN
, nên khi đó không phép đồng dạng không phải phép dời
hình.
Câu 6. Các tnh
, ,A B C
được ni vi nhau bởi các con đường như hình v. Hi có tt c bao nhiêu cách để
đi từ tnh A đến tnh
C
mà ch qua tnh B ch mt ln?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
ChọnB
Để đi từ tnh A đến tnh B
3
cách
Để đi từ tnh B đến tnh
C
2 cách
Theo quy tắc nhân: Để đi từ tnh A đến
C
có:
3 2 6
(cách)
Câu 7. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Một. B. Hai. C. số. D. Không có.
Lời giải
Chn A
Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có một trục đối xứng, đó chính
là đường nối tâm của hai đường trong đã cho.
Câu 8. m mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
0 1 1 *
... ,
n n
n n n n
C C C C n
.
B.
*
! .( 1).....2.1,n n n n .
C.
*
, , ,1
1
k
k
n
n
A
C k n k n
k
.
D.
1 1 *
, , :1
n k n k n k
n n n
A A A k n k n
.
Lời giải
Chn B
Công thc tính s các hoán v ca
n
phn t:
*
! .( 1).....2.1,n n n n .
Câu 9. Tcác chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
hai chữ số khác nhau?.
A. 8
. B. 2
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Số số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là số cách chọn
2 chữ số khác nhau từ 8 số khác nhau có thứ tự.
Vậy có
số.
Câu 10. Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A. sin .cosy x x . B. tany x . C. coty x . D.
2
sin .cosy x x .
Lời giải
Chọn D
Hàm s
2
sin .cos
y x x
thỏa mãn tính chất của hàm số chẵn:
2
sin .cosy x x x
2
sin .cosx x y x ,
x
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 11. Phương trình
tan tan
x
,
có nghiệm là:
A.
2 ; 2x k x k k
. B.
x k k
.
C.
2 ; 2x k x k k
. D.
2x k k
.
Li gii
Chọn B
Ta có :
tan tanx x k k
.
Câu 12. Cho phương trình 2
+ 31=0. Nếu đặt = ,
[
1;1
]
ta được phương trình
nào dưới đây
A. 71=0. B. 51=0. C. 2
+ 31=0. D. 4
+ 31=
0.
Lời giải
Chn C
Câu 13. Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Phép tnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng chu vi.
B. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Phép tnh tiến biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó.
D. Phép tnh tiến biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó.
Lời giải
Chn B
Mệnh đề A sai, khi véc tơ
u
cùng phương với đường thẳng
d
thì phép tịnh tiến theo
u
biến đường
thẳng
d
thành chính nó.
Câu 14. Phép tịnh tiến theo một véc- là phép dời hình có tỉ số là?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Câu 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để phương trình + 5=+ 1 có nghiệm.
A. 3. B. 12. C. 6. D. 24.
Lời giải
Chn B
Điều kin có nghim của phương trình là:
+ 5
(
+ 1
)
22412.
Câu 16. Khai triển biểu th
6
( 2 )
x y
thành tổng của các đơn thức ta được kết quả là
A.
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
2 2 2 2 2 2
x x y x y x y x y xy y
.
B.
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
12 60 160 240 192 64
x x y x y x y x y xy y
.
C.
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
12 60 160 240 192 64
x x y x y x y x y xy y
.
D.
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
2 2 2 2 2 2
x x y x y x y x y xy y
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công th Nhị th Niu-n ta
6 0 6 1 5 2 4 2 3 3 3 4 2 4 5 5 6 6
6 6 6 6 6 6 6
( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 )
x y C x C x y C x y C x y C x y C x y C y
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
12 60 160 240 192 64
x x y x y x y x y xy y
.
Câu 17. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi
B
biến cố Schấm trên hai mặt xuất
hiện là như nhau , ta
n B
bằng
A.
9
. B.
24
. C.
6
. D.
12
.
Lời giải
Chn C
Theo bài ra
B
là biến c Số chấm trên hai mặt xuất hiện là như nhau .
''
''
''
''
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Khi đó
1;1 ; 2;2 ; 3;3 ; 4;4 ; 5;5 ; 6;6
B
.
Dó đó
6
n B
.
Câu 18. Lớp 11A1 của trường THPT Long Thạnh sdụng khóa số. Theo quy ước mọi thành viên trong
lớp đều biết mật khẩu mở khóa. Giả sử trong một ngày bạn tên X đến sớm, bạn X mở khóa rồi mở
cửa chính ra bằng cách kéo tay cầm ra phía ngoài. Hỏi khi thực hiện hành động này, bạn X đã thực
hiện phép dời hình nào đối với các điểm thuộc cánh cửa?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép quay.
Lời giải
Chn D
Câu 19. Cho tập hợp
A
gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp
A
A.
4
9
C
. B.
4 9
. C.
4
9
A
. D.
4
P
.
Lời giải
Chọn A
Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp
A
4
9
C
.
Câu 20. Phép biến hình nào sau đây không phải là phép di hình?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự.
Lời giải
Chọn D
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
. Ảnh của
đường tròn
C
qua phép vị tự tâm
O
tsố
2
k
có phương trình là
A.
2 2
2 4 9
x y
. B.
2 2
2 4 36
x y
.
C.
2 2
2 4 36
x y
. D.
2 2
2 4 36
x y
.
Lời giải
Chn C
C
có tâm
1;2
I
và bán kính
3
R
2
: 2 2; 4
O
V I J OJ OI J
.
C
ảnh của
C
qua
2
O
V
sẽ có tâm
2; 4
J
và bán kính
2 6
R R
2 2
: 2 4 36
C x y
.
Câu 22. Nghim của phương trình
2
2sin 3sin 1
0
3tan 3
x x
x
A.
2
6
( )
5
2
6
x k
k
x k
. B.
5
2 ( )
6
x k k
.
C.
2
2
( )
2
6
x k
k
x k
. D.
2
2
( )
5
2
6
x k
k
x k
.
Li gii
Chọn D
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Điều kiện:
3
tan
3
x
6
x k k .
Khi đó phương trình trở thành:
2
2sin 3sin 1 0 x x
sin 1
1
sin
2
x
x
2
2
2
6
5
2
6
x k
x k k
x k
.
Kết hp với điều kin ta có h nghim của phương trình là
2
2
( )
5
2
6
x k
k
x k
.
Câu 23. Đường cong trong hình dưới đây đồ thcủa một hàm strong bốn hàm sđược liệt kê bốn
phương án A , B , C , D .
Hỏi hàm số đó là hàm snào?
A.
cosy x
. B.
| cos |y x
. C. cos .y x D.
cos .y x
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 1
, vậy hai phương án A, B bị loại.
Đồ thị hàm số có cả phần nằm phía trên trục hoành nên loại phương án
D.
Câu 24. Một nhóm học sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 362880. B. 1014. C. 630. D. 1524096.
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách sắp xếp 9 em học sinh thành một hành ngang là một hoán vị.
Vậy số cách sắp xếp 9 em học sinh thành một hành ngang là 9!=362880.
Câu 25. Cho s t nhiên
n
tha mãn
3 2
1
3 3 52 1
n n
C A n
. Hi
n
gn vi giá tr nào nht:
A. 9. B. 11. C. 12 . D. 10.
Li gii
Chn C
Điều kin
2n
n
.
Ta có
3 2
1
3 3 52 1
n n
C A n
1 !
!
3 3 52 1
3! 2 ! 2 !
n
n
n
n n
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
1 1
3 1 52 1
2
n n n
n n n
1 6 104n n n
2
5 104 0n n
13 /
8
n t m
n loai
. Vy 13n .
Câu 26. Phương trình
tan 3 tanx x
có nghiệm là
A.
2
x k
. B.
x k
. C.
2x k
. D.
2
x k
.
Li gii
Chọn B
Điều kiện:
cos3 0
cos 0 6 3
x
x k
x
k .
Ta có: tan3 tan 3
2
x x x x k x k
.
Kết hợp với điều kiện ta được
x k
k
.
Câu 27. Phương trình
1
cos
3
x có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
0;3
?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Biểu diễn họ nghiệm của phương trình
1
cos
3
x
lên đường tròn lượng giác ta được hai điểm
1 2
,M M . Từ đó ta suy ra phương trình có 3 nghim trong đoạn
0;3
.
Câu 28. Số hạng không chứa x trong khai triển
16
3
1
x
x
(Điều kiện: 0x )
A. 2810 . B. 2180 . C. 1820. D. 1280.
Lời giải
Chn C
Ta có
16
16
16 16
16
3 3
3
16 16
0 0
1 1
k
k
k
k
k k
k k
x C x C x
x x
.
Theo bài ra, tìm s hng không cha x nên
16
0 4
3
k
k k
.
Vậy số hạng cần tìm là
4
16
1820C .
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
, góc quay
90
biến đường tròn
2 2
: 4 6 3 0C x y x y thành đường tròn
C
có phương trình nào sau đây?
A.
2 2
: 2 3 16C x y
. B.
2 2
: 2 3 16C x y
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C.
2 2
: 3 2 16
C x y
. D.
2 2
: 3 2 16
C x y
.
Lời giải
Chọn C
2 2
: 4 6 3 0
C x y x y
có tâm
2; 3
I
, bán kính
4
R
Phép quay tâm
O
, góc quay
90
biến đường tròn
2 2
: 4 6 3 0
C x y x y
thành đường tròn
C
có tâm
;
K x y
và bán kính
4
R R
.
3
;90 3;2
2
I
I
x y
x
Q O I K K
y x y
Vậy phương trình đường tròn
2 2
: 3 2 16
C x y
.
Câu 30. Phương trình lượng giác
2cos 2 0
x
có tất cả họ nghiệm là
A.
5
2
4
,
5
2
4
x k
k
x k
. B.
3
2
4
,
3
2
4
x k
k
x k
.
C.
2
4
,
3
2
4
x k
k
x k
. D.
2
4
,
2
4
x k
k
x k
.
Lời giải
Chn B
3
2
2
4
2cos 2 0 cos ,
32
2
4
x k
x x k
x k
.
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ
,
Oxy
phép tịnh tiến theo vectơ
1;3
v
biến điểm
1;2
A thành điểm
; .
A a b
nh
2 3 .
T a b
A.
25
T
. B.
7
T
. C.
3
T
. D.
19
T
.
Lời giải
Chn D
Phép tịnh tiến theo vectơ
1;3
v
biến điểm
1;2
A thành
; .
A a b
nên
.
v
T A A
Khi đó
1 1 2
.
2 3 5
a a
b b
Vậy
2 3 2.2 3.5 19.
T a b
Câu 32. Từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6
có thlập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn
100
?
A.
62.
B.
54.
C.
42.
D.
36.
Lời giải
Chọn C
Các shơn
100
chính các s một chữ số và hai chsố được hình thành ttập
1,2,3,4,5,6 .
A
Từ tập
A
có thể lập được
6
số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng
ab
với
, .
a b A
Trong đó:
a
được chọn từ tập
A
(có
6
phần tử) nên
6
cách chọn.
b
được chọn từ tập
A
(có
6
phần tử) nên
6
cách chọn.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Như vậy, ta có
6 6 36
số có hai chữ số.
Vậy, từ
A
có thể lập được
36 6 42
số tự nhiên bé hơn
100.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình
3sin cos 0
x x
A.
3
x k
,
k
. B.
2
3
x k
,
k
.
C.
3
x k
,
k
. D.
6
x k
,
k
.
Lời giải
Chn D
Ta có
3sin cos 0
x x
3sin cos
x x
.
+
cos 0 sin 0
x x
(vô lý).
+
1
3sin cos tan
3
x x x tan
6
,
6
x k k
.
Câu 34. Cho hình vuông
ABCD
. Gi
, , , ,
E F H I K
theo th t là trung điểm ca các cnh
, , , ,
AB CD BC EF AD
. Hãy tìm phép di hình biến tam giác
FCH
thành tam giác
AKI
.
A. Phép di hình được bng cách thc hin liêp tiếp phép quay tâm
H
góc quay
90
phép
tnh tiến theo vectơ
EA
.
B. Phép quay tâm
I
, góc quay
90
.
C. Phép tnh tiến theo vectơ
HI
.
D. Phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
HI
phép quay
tâm
I
góc quay
90
.
Li gii
Chn A
Thc hin phép quay tâm
H
góc quay
90
ta được tam giác
HIE
.
Nếu tnh tiến tam giác
HIE
theo vectơ
EA
ta được tam giác
AKI
.
Do đó, phép dời hình cn tìm là phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép phép
quay tâm
H
góc quay
90
và phép tnh tiến theo vectơ
EA
.
Câu 35. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến biến đường thng
: 1 0
d x y
thành đường thng
: 1 0
d x y
theo vectơ cùng phương với vectơ
i
. Đó là phép tịnh tiến theo vectơ
A.
2;0
v
. B.
0;2
v
. C.
0; 2
v
. D.
2;0
v
.
Li gii
Chọn A
Gi
a;b
v
, ta có
' ';y' '
v
T M M x d
'
'
x x a
y y b
.
Thếo phương trình đường thng
d
:
1 0
x y a b
.
I
K
F
H
E
C
D
A
B
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
T gi thiết suy ra
1 1 2 1
a b a b
Do
v
cùng phương với
i
nên tồn tại
k
sao cho
2
0
a k
b
.
Gii h
1
2
ta được
2; 0
a b
. Vy
2;0
v
.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên
m
sao cho hàm s
sin 3
y m x
có tập xác định
?
A.
7
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
s ,sin . inm x m x m x
nên
3 sin 3 3,m m x xm
.
Do đó, hàm số
sin 3
y m x
có tập xác định
3 0 3 3 3
m m m
.
m
nên
3; 2; 1;0;1;2;3
m
.
Vậy ta có
7
giá trnguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 37. Gi tổng các nghiệm của phương trình


=0 trên đoạn
[
0 ; 2017
]
. Tính .
A. =1017072. B. =200200. C. =2035153. D. =1001000.
Lời giải
Chn A
Ta có


=0
󰇥
=0
1
󰇫
󰇣
=1
=1
1
=1 =2
(
)
.
[
0 ; 2017
]
nên 0220170

.
nên
{
0;1;2;...;1008
}
.
Suy ra
{
0;2;4;...;2016
}
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn
[
0 ; 2017
]
=0 + 2+ 4+...+2016 =

(
0 + 2016
)
=1017072.
Câu 38. Cho hai đường thẳng song song
d
d
. Trên đường thẳng
d
ta lấy
12
điểm phân biệt trên đường
thẳng
d
ta lấy
n
điểm phân biệt
2
n
. Biết rằng có tất cả
1026
tam giác
3
đỉnh là các điểm đã
cho ở trên thì giá tr
n
bằng
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
+TH1: tam giác có
2
đỉnh thuộc
d
,
1
đỉnh thuộc
d
:
Chọn hai điểm trên
d
2
12
66
C
cách.
Chọn một điểm trên
d
n
cách.
Vậy số tam giác trong trường hợp này là
66
n
(tam giác).
+TH2: tam giác có
2
đỉnh thuộc
d
,
1
đỉnh thuộc
d
. Tương tự
2
.12
n
C (tam giác).
+ Theo bài ra ta có phương trình:
2
.12 66 1026
n
C n
!
66 12. 1026
2 !.2
n
n
n
66 6 1 1026
n n n
2
9 tm
10 171 0
19 L
n
n n
n
. Vậy
9
n
.
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 10 4 0
C x y x y
. Viết phương trình đường tròn
C
biết
C
ảnh của
C
qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ
O
và góc quay bằng
270
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. B.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. D.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Lời giải 1:
Đường tròn
C
có tâm
2; 5
I
, bán kính
2
2
2 5 4 5
R
.
Phép quay với góc quay
360
sẽ cho ảnh trùng với tạo ảnh. Vậy quay
C
với góc quay
90
thì ta
được đường tròn
C
.
Gọi
;
I a b
tâm của đường tròn
C
, điểm
I
thuộc góc phần thứ
IV
nên khi quay với góc
quay
90
thì
;
I a b
thuộc góc phần tư thứ
I
, suy ra:
0, 0
a b
.
Vậy chỉ có phương án
B.
5;2
I
Với
5;2
I thỏa mãn
. 0
29
OI OI
OI OI
.
Lời giải 2:
Biểu thức tọa độ tổng quát của phép quay tâm
;
I a b
và góc quay
là :
'
;
'
cos sin
'
sin cos
M M M
I
M M M
x x a y b a
Q M M
y x a y b b
.
Áp dụng với phép quay tâm
O
và góc quay
0
270
ta được:
'
;
'
.cos .sin
'
.sin .cos
M M M
O
M M M
x x y
Q M M
y x y
Đường tròn
'
C
có tâm
' 2; 5
E
và bán kính
2
2
' 2 5 4 5
R
.
Gọi
E
R
lần lượt là tâm bán kính của đường tròn
C
với
0
;270
'
O
Q C C
.
Khi đó
0
0 0
'
0 0
;270
'
.cos270 .sin270
'
.sin270 .cos270
E E E
O
E E E
x x y
Q E E
y x y
.0 . 1 2
2
5
. 1 .0 5
E E
E
E
E E
x y
y
x
x y
. Vậy
5;2
E
' 5
R R
.
Vậy
2 2
2 2 2
: 5 2 5 : 10 4 4 0
C x y C x y x y
.
Câu 40. Vi
, 2
n n
và tha mãn
2 2 2 2
2 3 4
1 1 1 1 9
...
5
n
C C C C
. Tính giá tr ca biu thc
5 3
2
4 !
n n
C C
P
n
.
A.
61
90
. B.
59
90
. C.
29
45
. D.
53
90
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2 2 2
2 3 4
1 1 1 1 9
...
5
n
C C C C
2 !2!
0!2! 1!2! 2!2! 9
...
2! 3! 4! ! 5
n
n
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
1 1 1 1 9
2! ...
1.2 2.3 3.4 1 5
n n
1 1 1 1 1 1 1 9
2! 1 ...
2 2 3 3 4 1 5
n n
1 9 1 1
2! 1
5 10
n n
10
n
.
5 3
2
4 !
n n
C C
P
n
5 3
10 12
6!
C C
59
90
Câu 41. Tìm giá tr ln nht
M
và nh nht
m
ca hàm s
2 2
sin 2cos
y x x
.
A.
3, 0
M m
. B.
2, 1
M m
. C.
2, 0
M m
. D.
3, 1
M m
.
Li gii
Chn B
2 2
sin 2cos
y x x
2 2 2 2
sin cos cos 1 cos
x x x x
.
Với mọi
x
, ta có
2
0 cos 1
x
2
1 1 cos 2 1 2
x y
.
Suy ra
2, 1
M m
.
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0
d x y
, phép vị tự tâm
0;1
I tsố
2
k
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
, phép đối xứng trục
Ox
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
1
d
. Khi đó, phép đồng dạng biến đường thẳng thẳng
d
thành đường thẳng
1
d
phương trình là
A.
2 8 0
x y
. B.
2 4 0
x y
. C.
2 4 0
x y
. D.
2 4 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
Lấy hai điểm
1;1
A
1;0
B thuộc đường thẳng
: 2 1 0
d x y
.
Ta có
; 2I
V A A
2
IA IM
2;1
A
;
1 Ox
A
Đ A
1
2; 1
A
.
Tương tự
; 2I
V B B
2
IB IB
2;3
B
;
1 Ox
B
Đ B
1
2; 3
B
.
Đường thẳng
1
d
đi qua hai điểm
1
A
1
B
nên có phương trình
2 4 0
x y
.
Câu 43. Biu din tp nghim của phương trình
cos cos2 cos3 0
x x x
trên đưng tròn lượng giác ta
được s điểm cui là
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
cos cos2 cos3 0 cos3 cos cos2 0
x x x x x x
2cos2 .cos cos2 0 cos2 2cos 1 0
x x x x x
2
2 4 2
cos2 0
2 2
2 2 ,
1
3 3
cos
2
2 2
2 2
3 3
x k x k
x
x k x k k
x
x k x k
Vy biu din tp nghim của phương trình
cos cos2 cos3 0
x x x
trên đường tròn lượng giác
ta được s điểm cui
6
.
Câu 44. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến theo ctơ
3;1
v
biến parabol
2
: 1
P y x
thành parabol
2
:
P y ax bx c
. Tính
M b c a
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
1
M
. B.
2
M
. C.
11
M
. D.
12
m
.
Li gii
Chọn D
; ;
v
T M x y M x y
3
1
x x
y y
3
1
x x
y y
.
Thay
3
1
x x
y y
vào
P
ta được:
2
1 3 1
y x
2
6 7
y x x
.
Do
v
T P P
nên
2
: 6 7
P y x x
. Vy
1
6
7
a
b
c
. Vy
12
M b c a
.
Câu 45. Phương trình
2
sin 1 cos cos 0
x x x m
đúng 5 nghiệm thuộc
0;2
khi ch khi
;
m a b
. Khi đó tổng
a b
là số nào?
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
sin 1 cos cos 0
x x x m
2
sin 1
cos cos 0
x
x x m
1
2
.
+ Xét phương trình sin 1 2 ,
2
x x k k
. Vi
0;2
x
ta nghim duy nht
sin 1
2
x x
. Để phương trình ban đầu có 5 nghim thì phương trình
2
phi có 4 nghim.
+ Xét phương trình
2
cos cos 0
x x m
, đặt
cos , 1 1
x t t
, phương trình tr thành:
2
0
t t m
3
+ Trường hp 1:
3
nghim
t
duy nht hay
2
1
1 4. 0
4
m m
thay vào ta được
1
2
t
hay
1
cos
2
x
2
3
2
3
x k
k
x k
. Vi
0;2
x
thì ta thu được 2 nghim
x
, do đó ở trường
hp này không tha mãn.
+ Trường hp 2:
3
có 2 nghim phân bit hay
2
1
1 4. 0
4
m m
.
Do đó phương trình có 2 nghim
1
2
1 1 4
2
1 1 4
2
m
t
m
t
. Để tha mãn
2 1
1 1
t t
ta có:
1
2
1
1 1 4 2
1
1 1 4 2
t
m
t
m
1 4 1
m
1 4 1 0
m m
.
Kết hợp điều kiện ta được
1
0;
4
m
. Nên
1
0;
4
a b
, do đó
1
4
a b
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 46. Cho đường thẳng
d
phương trình
2 0
x y
. Phép hp thành của phép đối xứng tâm
O
phép tịnh tiến theo
3;2
v
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
3 3 2 0.
x y
B.
2 2 0.
x y
C.
3 0.
x y
D.
4 0.
x y
Lời giải.
Chọn C
Giả sử
d
ảnh của
d
qua phép hợp thành trên (do
d
song song hoặc trùng với
d
)
: 0
d x y c
.
Lấy
1;1
M d
.
Giả sử
M
ảnh của
M
qua phép đối xứng tâm
1; 1
O M
.
Giả sử
v
T M N
2;1
N .
Ta có
N d
1 1 0
c
3
c
.
Vậy phương trình
: 3 0
d x y
.
Câu 47. Tính tổng
0 1 1 2 2 3 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
. . . ... .S C C C C C C C C .
A.
2019
4039
S C . B.
2019
4040
S C C.
2020
4040
S C . D.
2020
4039
S C .
Lời giải
Chọn B
Xét
2020 2020
1 . 1f x x x
2020 2020
2020 2020
2020 2020
0 0
2020 2020
2020 2020
0 0
1 . 1
.
k k i i
k i
k i k i
k i
f x x x
C x C x
C C x
Số hạng trong khai triển
f x
chứa
2019
x
khi
2019
k i
0; 2019
1; 2018
....
2019; 0
k i
k i
k i
Nên hê số của
2019
x
trong khai triển
f x
là:
0 2019 1 2018 2 2017 2019 0
2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
0 1 1 2 2 3 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
. . . ... .
. . . ... .
. 1
C C C C C C C C
C C C C C C C C
S
Mặt khác
4040
4040
4040
0
1
m m
m
f x x C x
nên hsố của
2019
x
trong khai triển
f x
là:
2019
4040
. 2
C
T
1
2
suy ra:
2019
4040
S C .
Câu 48. Stập con ba phần tử của tập
1 2 2020
2 ;2 ;...;2
sao cho ba phn tử đó thể xếp thành một cấp
số nhân tăng bằng
A.
1017072
. B.
1018081
. C.
2039190
. D.
1019090
.
Lời giải
Chọn D
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Nhn xét:
2 ;2 ;2
a b c
theo th t lp thành cp s nhân tăng khi chỉ khi
2
2
2 .2 2
a c b
a c b
a b c
a b c
.
Do đó, số tp con thỏa đề bng vi s cách chn 3 s
a b c
thuc
1; 2; 3; ...; 2020 tha
2a c b
.
Do
a c
chn nên
a
,
c
cùng chn hoc cùng l.
TH1:
a
,
c
cùng chn
S cách chn 3 s
a b c
thuc
1; 2; 3; ...; 2020 tha
2a c b
bng vi s cách chn hai s
chn khác nhau thuc
1; 2; 3; ...; 2020 là:
2
1010
C .
TH2:
a
,
c
cùng l
S cách chn 3 s
a b c
thuc
1; 2; 3; ...; 2020 tha
2a c b
bng vi sch chn hai s l
khác nhau thuc
1; 2; 3; ...; 2020 là:
2
1010
C .
Vy s tp con thỏa đề là:
2
1010
2 1019090C .
Câu 49. Phương trình
cos3 cos 2 cos 1 0x x m x
(
m
là tham số) đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc
khoảng ;2
2
khi ch khi ;
b
m a
c
, với
, ,a b c
,
b
c
s tối giản. Tính tổng
S a b c .
A.
17S
. B. 20S . C. 23S . D.
16S
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho tương đương với
3 2
4cos 3cos 2cos cos 0x x x m x
2
cos 0 1
4cos 2cos 3 0 2
x
x x m
.
Ta có:
1 cos 0
2
x x k
. Có hai nghiệm
3
,
2 2
x x
thuộc khoảng
;2
2
.
Xét phương trình
2 . Đặt
cost x
, ( 1t ).
Phương trình có dạng:
2 2
4 2 3 0 4 2 3 *t t m t t m
Để phương trình ban đầuđúng 8 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;2
2
thì phương trình
*
phải có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
0;1 .
Xét hàm s
2
4 2 3f t t t
, ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra
13
3;
4
m
.
Vậy
3, 13, 4a b c
3 13 4 20S .
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 50. Số nghiệm của phương trình
4
1 3 2
4sin 2cos2 sin 4 sin
2 2 2
x x x x
trên
10 ;10
A.
84
. B.
80
. C.
78
. D.
82
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho tương đương với
2
1 cos2 1 3 2
4 2cos2 sin 4 sin
2 2 2 2
x
x x x
2
2cos 2 1 sin 4 2 sin
x x x
cos4 sin 4 2 sin
x x x
4 2
4
sin 4 sin ,
4
4 2
4
x x k
x x k
x x k
2
12 3
,
3 2
20 5
k
x
k
k
x
.
Giả sử tồn tại
1 2
,k k
sao cho
1 2
1 2 1 2
2 23
5 40 9 24 2 10 6 7
12 3 20 5
k k
k k k k
vô lý
Vậy hai họ nghiệm trên không có nghiệm chung.
Với
2
12 3
k
x
, ta có:
2 119 121
10 ;10 10 10 14 15
12 3 8 8
k
x k k
Suy ra họ nghiệm
2
12 3
k
x
cho
30
nghiệm thuộc đoạn
10 ;10
.
Với
3 2
20 5
k
x
, ta có:
3 2 203 197
10 ;10 10 10 25 24
20 5 8 8
k
x k k
Suy ra họ nghiệm
3 2
20 5
k
x
cho
50
nghiệm thuộc đoạn
10 ;10
.
Vậy trên đoạn
10 ;10
phương trình đã cho có
80
nghiệm.
------------- HẾT -------------
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
102
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép tịnh tiến theo
;
u a b
phép tịnh tiến này biến điểm
;
M x y
thành điểm
' '; '
M x y
. Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
A.
'
'
x x a
y y b
. B.
' ;
MM a b
. C.
'
'
x x a
y y b
. D.
'
M M u
.
Lời giải
Chn C
+ Biu thc tọa độ ca phép tnh tiến theo
;
u a b
là:
'
.
'
x x a
y y b
Khẳng định A đúng.
+
' ' ;
u
T M M MM u a b

.
Khẳng định B đúng.
+ Biu thc tọa độ ca phép tnh tiến theo
;
u a b
là:
' '
.
' '
x x a x x a
y y b y y b
Khẳng định C sai.
+
' ' '
u
T M M MM u M M u

.
Khẳng định D đúng.
Vậy đáp án là
Câu 2. m tất cả các nghiệm của phương trình
tan
x m
,
m
.
A.
arctan
x m k
,
k
. B.
arctan 2
x m k
,
k
.
C.
arctan
x m k
,
k
. D.
arctan
x m k
hoặc
arctan
x m k
,
k
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
tan arctan
x m x m k
,
k
.
Câu 3. Trong khai triển nhị thức
6
2
n
x
với n
có tất cả 19 số hạng. Vậy
n
bằng
A.
10
. B.
19
. C.
11
. D.
12
.
Lời giải
Chn D
Khai triển nhị thức
6
2
n
x
với n
có tất cả
7
n
số hạng nên ta có:
7 19 12
n n
.
Câu 4. Chọn mệnh đề sai
A. Phép quay góc quay
90
biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay
90
biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc.
C. Phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Lời giải
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chọn A
Câu 5. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả
tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. bao nhiêu
cách chọn thực đơn?
A.
15.
B.
25.
C.
75.
D.
100.
Lời giải
Chọn C
Để chọn thực đơn, ta có:
5
cách chọn món ăn.
5
cách chọn qutráng miệng.
3
cách chọn nước uống.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
5 5 3 75
cách.
Câu 6. Cho tập hợp
A
26
phần tử. Hỏi
A
có bao nhiêu tập con gồm
6
phần tử?
A.
26
. B.
6
26
C
. C.
6
26
A
. D.
6
P
.
Lời giải
Chn B
Mỗi tập con gồm
6
phần tử chọn từ tập hợp
A
26
phần tử là một tổ hợp chập 6 của 26. Số
lượng các tập con đó là:
6
26
C
.
Câu 7. Chọn mệnh đề sai:
A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay
90
o
biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay
90
o
biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Lời giải
Chọn B
Câu 8. Nghiệm của phương trình
2cos 1 0
x
A.
2
2 ,
3
x k k
. B.
2
3
,
2
2
3
x k
k
x k
.
C.
2
,
3
x k k
. D.
2
2
3
,
3
x k
k
x k
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
2
1 2
3
2cos 1 0 cos cos cos , .
2
2 3
2
3
x k
x x x k
x k
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2
2 , .
3
S k k
Câu 9. Phương trình
2sin 1 0
x
có bao nhiêu nghim
0;2
x
?
A. 4 nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Lời giải
Chọn C
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có:
2sin 1 0
x
1
sin
2
x
2
6
5
2
6
x k
x k
k
.
Do
0;2
x
nên ta
5
;
6 6
x x
.
Câu 10. Một túi đựng
6
viên bi trắng khác nhau và
5
viên bi xanh khác nhau. Lấy
4
viên bi ttúi đó. Hỏi
có bao nhiêu cách lấy ra
4
viên bi mà có đủ hai màu.
A.
310
. B.
300
. C.
330
. D.
320
.
Lời giải
Chọn A
4
11
C
cách lấy
4
viên bi từ túi đó.
4
6
C
cách lấy
4
viên bi màu trắng từ túi đó.
4
5
C
cách lấy
4
viên bi màu xanh từ túi đó.
4 4 4
11 6 5
310
C C C
cách lấy ra
4
viên bi mà có đủ hai màu.
Câu 11. Rút liên tiếp (không hoàn lại)
2
quân bài tmột bộ tú khơ gồm
52
quân. Số phần tử của không
gian mẫu là
A.
1326
. B.
103
. C.
2652
. D.
104
.
Li gii
Chọn C
Rút lần thứ nhất có
52
cách rút, rút lần thứ hai có
51
cách rút. Nên số phần tử của không gian mẫu
là:
2652
n .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
A.
cot .
y x
B.
sin 1
.
cos
x
y
x
C.
2
tan .
y x
D.
cot4 .
y x
Lời giải
Chọn D
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nênđồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
2 2
3sin cos
x x
?
A.
3
cos .
2
x
B.
2
3
sin .
4
x
C.
2
cot 3.
x
D.
1
sin .
2
x
Lời giải
Chọn C
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình thang có trục đối xứng. B. Hình thang cân có trục đối xứng.
C. Tam giác có trục đối xứng. D. Tứ giác có trục đối xứng.
Lời giải
Chọn B
Hình thang cân có trục đối xứng (đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đáy).
Câu 15. Cho một hình chóp có đáy là một hình bát giác đều. Hỏi hình chóp có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 9. C. 10. D. 8.
Lời giải
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chọn B
Hình chóp có 8 mặt bên và 1 mặt đáy nêntổng cộng 9 mặt.
Câu 16. Gisử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ
39
hoặc cỡ
40.
Áo c
39
5
màu khác nhau, áo c
40
4
màu khác nhau. Hi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Lời giải
Chọn A
Nếu chọn cỡ áo
39
thì sẽ có
5
cách.
Nếu chọn cỡ áo
40
thì sẽ có
4
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
5 4 9
cách chọn mua áo.
Câu 17. Trên khoảng nào sau đây thì hàm s
cos
y x
đồng biến?
A.
;
2 2
. B.
;0
. C.
3
;
2 2
. D.
0;
.
Lời giải
Chn B
Câu 18. Gọi
T
tập các giá trị của tham số
m
sao cho phương trình
sin cos 1 0
m x x m
nghiệm.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
; 1 0;T
 
. B.
0;T

.
C.
1;T

. D.
;0
T  .
Lời giải
Chọn D
Để phương trình có nghiệm thì
2
2 2
1 1 0
m m m
.
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Phép dời hình biến:
A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
C. Một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng, một tia thành một tia.
D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Lời giải
Chọn C
Một đoạn thẳng biến thành đoạn thẳng bằng nó mới là phát biểu chính xác.
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số
1
k
.
C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép vị tự không là phép dời hình.
Lời giải
Chọn C
Câu 21. Trong mt phng, cho tp hp gm 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thng hàng.
S các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cui thuc vào tp hợp đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Theo bài ra ta thy, c mi cách chn ra 2 đim trong s 10 điểm đã cho s tạo thành được 2 vectơ
khác vectơ không, thỏa mãn yêu cầu.
Vy, s vectơ thỏa mãn là 2.

=90.
Câu 22. Một người
5
cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng 2 áo màu xanh, 3 cái vt khác
nhau trong đó có 1vạt màu đỏ2 cà vt màu ng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách phối mt b
đồ biết nếu chn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
5
. B.
10
. C.
13
. D.
15
.
Li gii
Chọn D
TH1 : Chọn áo màu trắng có 3 cách.
Chọn cà vạt có 3 cách
Vậy có :
3 3 9
.
cách phối một bộ đồ.
Hàm số liên tục trên đoạn
1;2
.
TH2 : Chọn áo màu xanh có 2 cách.
Chọn cà vạt màu vàng có 3 cách.
Vậy có :
3 2 6
.
cách phối một bộ đồ.
Theo qui tc cng ta có cách phi mt b đồ tha mãn yêu cu là :
6 9 15
(cách).
Câu 23. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
1 2
A ;
,
4 5
A' ;
2 3
I ;
. Phép vtự tâm
I
tsố
k
biến điểm
A
thành điểm
A'
thì giá trị của
k
bằng
A.
2
k
. B.
2
k
. C.
1
2
k
. D.
1
2
k
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
I ,k
V A A' IA' kIA
Do
2 2
IA' ;
1 1
IA ;
nên
2
2
2
k
k
k
Vậy tỉ số vị tự
2
k
.
Câu 24. Phương trình
tan cot
x x
có tất cả các nghiệm là
A.
4
x k
. B.
4 2
x k
. C.
4 4
x k
. D.
2
4
x k
.
Lời giải
Chn B
Điều kiện xác định:
sin 0
cos 0
2
x k
x
x
x k
.
Phương trình
tan cot
x x
sin cos
cos sin
x x
x x
2 2
sin cos
x x
2 2
cos sin 0 cos2 0 2
2 4 2
x x x x k x k
.
Vậy nghiệm của phương trình là
4 2
x k
.
Câu 25. Phép tịnh tiến theo véc-tơ nào dưới đây biến đường thẳng
:2 3 1 0
d x y
thành chính nó?
A.
1
2; 3
u
. B.
2
3; 2
u
. C.
3
2;3
u
. D.
4
3;2
u
.
Lời giải
Chn D
Đường thng
d
có véc-tơ pháp tuyến
2; 3
n
, suy ra mt véc-tơ chỉ phương của
d
3;2
u
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Phép tịnh tiến theo véc-
0
v
biến đường thẳng
d
thành chính nó khi
v
cùng phương với véc-
chỉ phương của
d
, do đó véc-tơ tịnh tiến
4
3;2
v u
.
Câu 26. Cho phương trình
sin cos 1
x x
*
. Phương trình
*
tương đương với phương trình nào dưới
đây?
A.
sin 1
3
x
. B.
sin 1
3
x
.
C.
1
sin
4
2
x
. D.
1
sin
4
2
x
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
sin cos 1
x x
1
2 sin 1 sin
4 4
2
x x
.
Câu 27. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
3;3
v
đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
. Ảnh của
C
qua phép tịnh tiến vectơ
v
là đường tròn nào?
A.
2 2
: 4 1 9
C x y
. B.
2 2
: 8 2 4 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 4 1 4
C x y
. D.
2 2
: 4 1 9
C x y
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
2 2
1 2 9
x y
.
Vậy đường tròn
C
có tâm
1; 2
I
và bán kính
3
R
.
Gi
;
v
I x y T I
khi đó ta có
1 3
2 3
x
y
4
1
x
y
.
Do phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên phương trình đường tròn
C
2 2
: 4 1 9
C x y
.
Câu 28. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
2;1
A ,
4; 3
B
. Phép vtự tâm
0;0
O tỉ số
3
k
biến
A
thành
M
và biến
B
thành
N
. Khi đó độ dài đoạn
MN
A.
6 13
. B.
3 13
. C.
6 5
. D.
9 13
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
,3O
V A M
,
,3O
V B N
,
52 2 13
AB
.
Áp dng tính cht ca phép v t ta được:
3 6 13
MN AB
.
Câu 29. S hng không cha trong khai triển 󰇡
+
󰇢
là.
A. 56. B. 10. C. 28. D. 70.
Lời giải
Chọn C
󰇡
+
󰇢
=
(
)

󰇡
󰇢
=
(

)
.
S hng không cha trong khai trin là s hng ng vi tho 244=0=6 .
Suy ra
=28s hng không cha .
Câu 30. Nghim của phương trình
2
1
cos
2
x
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A. 2
2
x k
. B.
4 2
x k
. C. 2
3
x k
. D. 2
4
x k
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
1 1 cos2 1
cos cos2 0
2 2 2 4 2
x
x x x k k
.
Câu 31. Tính tng tt c các nghim ca bất phương trình
4 3 2
1 1 2
5
0
4
n n n
C C A
.
A.
45
. B.
40
. C.
51
. D.
56
.
Li gii
Chn A
+/ Điều kin
, 5n n
.
+/
4 3 2
1 1 2
5
0
4
n n n
C C A
1 ! 1 ! 2 !
5
. 0
4!. 5 ! 3!. 4 ! 4 4 !
n n n
n n n
2 !
1 1 5 1
. . 0
5 ! 4! 3!. 4 4 4
n
n n
n n n
1 1 5 1
. 0
4! 3!. 4 4 4
n n
n n
.
1 1 5 1
. 0
4! 3!. 4 4 4
n n
n n
.
2
9 22 0n n
.
2 11n
.
Đối chiếu điều kin
, 5n n
suy ra
5, 6, 7, 8, 9, 10n .
Vy tng tt c các nghim ca bất phương trình là
5 6 7 8 9 10 45S
.
Câu 32. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
cosy x
. B.
cos
y x
. C.
siny x
. D.
siny x
.
Lời giải
Chọn B
Ta
sin 0 0 ,
sin 0 0 ,
cos 0 1 nên loại các đáp án
siny x
,
siny x
,
cosy x
.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình
sin
0
cos 1
x
x
là:
A.
2 |k k
. B.
2 |k k
. C.
|k k
. D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: cos 1 0 2x x k
, k .
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Khi đó:
sin
0
cos 1
x
x
sin 0x x k
, k .
Kết hợp với điều kiện 2x k
, k .
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
1
sin 2
3 2
x
trên đường tròn lượng giác là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D.
6
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2 2
1
3 6
12
sin 2
5
3 2
2 2
3 6 4
x k
x k
x k
x k x k
.
Biểu diễn nghiệm lên đường tròn.
Họ nghiệm
12
x k
biểu diễn trên đường tròn là hai điểm M M
.
Họ nghiệm
4
x k
biểu diễn trên đường tròn là hai điểm
N
N
.
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :2 3 0d x y . Phép dời hình
' 2
:
' 3
M
M
x x
F
y y
biến
đường thẳng
d
thành đường thẳng
'
d
có phương trình
A. 2 4 0x y . B. 2 4 0x y . C. 2 10 0x y . D. 2 10 0x y .
Lời giải
Chọn C
Xét điểm bất kì ( ; )
M M
M x y d 2 3 0 (1)
M M
x y .
Giả sử '( '; ')M x y ảnh của M qua phép dời hình F
' 'M d
' 2
' 3
M
M
x x
y y
' 2
' 3
M
M
x x
y y
(2).
Thay (2) vào (1)
2 ' 2 ' 3 3 0 2 ' ' 10 0x y x y .
Vậy 'd có phương trình: 2 10 0x y .
Câu 36. Tìm m để hàm s
2sin 2 sin cosy x x x m
xác định trên đoạn ;
9 4
.
A.
2
2
m . B.
1
2
m . C. 1m . D.
1
2
m .
Lời giải
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chọn D
Ta có:
2sin 2 sin cos cos3 cos cosy x x x m x x x m
cos3m x .
Hàm s xác định trên đoạn
;
9 4
khi: cos3 0m x vi mi
;
9 4
x
.
cos3x m vi mi ;
9 4
x
1 .
Xét hàm s cos3y x trên đoạn
;
9 4
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
1 thỏa mãn khi:
1
2
m .
Câu 37. Phương trình
sin3 sin cosx x x
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
2 2
cos 1 4sin 2 1 0
2
x x
. B.
sin 1 4sin cos 0
2
x x x
.
C.
sin 1 2sin2 1 0x x
. D.
2
sin 1 tan 4 tan 1 0x x x
.
Li gii
Chn B
Ta có:
sin3 sin cos 2sin 2 cos cosx x x x x x
cos 1 2sin2 0
x x
sin 1 4sin cos 0
2
x x x
.
Câu 38. Tng tt c các nghim của phương trình
3cos 1 0x
trên đoạn
0;4
A.
8
. B.
6
. C.
17
2
. D.
15
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3cos 1 0x
1
cos
3
x
2
2
x k
x k
(với 0;
2
,
k
).
0;4x
nên
; 2 ; 2 ; 4x
.
Vậy tổng các nghiệm thỏa mãn đề bài là
2 2 4 8
.
Câu 39. Trong mt phng Oxy , cho phép di hình F có quy tc đặt ảnh tương ứng điểm
;
M M
M x y nh
điểm
;M x y
theo công thc
1
:
1
M
M
x x
F
y y
. Viết phương trình đường elíp
E
nh ca
đường tròn
2 2
: 1
9 4
x y
E qua phép di hình F .
A.
2
2
1
: 1
9 4
y
x
E
. B.
2 2
1 1
: 1
9 4
x y
E
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C.
2
2
1
: 1
9 4
x
y
E
. D.
2 2
1 1
: 1
9 4
x y
E
.
Lời giải
Chn D
Lấy
;M x y E .
Gọi
;M x y
ảnh của M qua phép dời hình F .
Ta có
1 1
1 1
x x x x
y y y y
1; 1M x y
M E nên
2 2
1 1
: 1
9 4
x y
E
2 2
1 1
: 1
9 4
x y
M E
.
Câu 40. Tìm m để phương trình
2sin cos 1x m x m
có ngiệm ;
2 2
x
A. 1 3m . B. 2 6m . C. 1 3m . D. 3 1m .
Lời giải
Chn A
Ta có
2
2sin cos 1 4sin cos 2 cos 1 1
2 2 2
x x x
x m x m m m m
Nếu
cos 0
2
x
, phương trình tr thành
0 1
vô lí.
Nếu
cos 0
2
x
, đặt
tan ; ; ; 1;1
2 2 2 2 4 4
x x
t x t
Phương trình tr thành
2
4 2 1t m t
2
4 1 2 , 2t t m
1
có nghim ;
2 2
x
2
có nghim
1;1t
Xét hàm s
2
4 1f t t t
trên
1;1
.
BBT
Yêu cu bài toán
2 2 6 1 3m m
.
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
2 2
: 4 10 4 0C x y x y
. Viết phương trình đường
tròn
C biết
C
ảnh của
C qua phép quay vi tâm quay là gốc tọa độ
O
góc quay bằng
270
.
A.
2 2
: 10 4 4 0C x y x y . B.
2 2
: 10 4 4 0C x y x y .
C.
2 2
: 10 4 4 0C x y x y . D.
2 2
: 10 4 4 0C x y x y .
Lời giải
Chọn A
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Đường tròn
C
có tâm
2; 5
I
, bán kính
4 25 4 5
R
.
Ta có
,270O
C Q C
, 90O
C Q C
,90O
C Q C
.
Do đó
,90O
I Q I
. đây là phép quay
90
nên
5
2
I I
I I
x y
y x
, suy ra
5;2
I .
Bán kính đường tròn
C
5
R R
.
Vậy
2 2
: 5 2 25
C x y
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
Câu 42. Cho một tập hợp
2018
phần tử. Hỏi tập đó bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó số phần
tử là một số lẻ?
A.
1009
. B.
2018
2 1
. C.
2
T i
. D.
2017
2
.
Li gii
Chọn D
Số tập con thỏa đề là
1 3 2017
2018 2018 2018
...S C C C
Xét khai triển
2018
2018
0 1 2 2 3 3 2017 2017 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018
0
1 ...
k k
k
x C x C C x C x C x C x C x
Lấy
1:
x
2018 0 1 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
2 ...C C C C C C .
Lấy
1
x
:
0 1 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
0 ...C C C C C C
1 3 2017 0 2 2018
2018 2018 2018 2018 2018 2018
... ...C C C C C C .
Vậy
2018
1 3 2017 2017
2018 2018 2018
2
... 2
2
S C C C .
Câu 43. Hàm s
3
11 4sin
y x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên.
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
7
.
Li gii
Chọn B
Ta có
3 3 3
1 sin 1 4 sin 4 7 11 4sin 15.
x x x
7;8;9;10;11;12;13;14;15
y y
. Vậy
9
giá trị nguyên.
Câu 44. Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo véc tơ
1;3
v
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
, biết phương trình
: 2 5 0
d x y
. Khi đó
d
có phương trình là
A.
2 1 0
x y
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Lời giải
Chn D
Theo tính cht ca phép tnh tiến thì
d
song song hoc trùng vi
d
phương trình
d
có dng
2 0
x y m
.
Gi
; ; 5;0
M x y M d
sao cho
v
T M M
.
5 ; ; 1;3
MM x y v
5 1 6
6; 3
3 3
v
x x
T M M MM v M
y y
.
6 2. 3 0 0
M d m m
.
Vậy phương trình ca
d
2 0
x y
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 45. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng tròn
2 2
: 2 2 4
C x y
. Hỏi phép đồng dạng đưc
bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
90
s
biến
C
thành đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
1 1 1
x y
. B.
2 2
1 1 1
x y
.
C.
2 2
2 1 1
x y
. D.
2 2
2 2 1
x y
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
2 2
: 2 2 4
C x y
có tâm
2;2
I
và bán kính
2
R
.
Gọi đường tròn
1
C
có tâm
1
I
bán kính
1
R
nh của đường tròn
C
qua phép vị tự tâm
O
tsố
1
2
k
.
1
,
1
.

O k
V I I
R k R
1
1
1
OI kOI
R
1
1
1;1
1
I
R
Gọi đường tròn
2
C
có tâm
2
I
bán kính
2
R
nh của đường tròn
1
C
qua phép quay tâm
O
góc
quay
90
.
1 2
,90
2 1
O
Q I I
R R
2 1
1 2
2
, 90
1

OI OI
OI OI
R
2
2
1;1
1
I
R
.
Vy
2
C
ảnh của
C
qua phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k
và phép quay tâm
O
góc quay
90
có phương trình là:
2 2
1 1 1
x y
.
Câu 46. Một đa giác đều 2n đỉnh với
n
snguyên lớn hơn 1. Biết số tam giác vuông tạo thành tcác
đỉnh của đa giác là 180. Khi đó
n
bằng số nào dưới đây?
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
12
.
Lời giải
Chọn B
đa giác của ta đều có số đỉnh là
2
n
nên số đường chéo tạo thành là
n
. Các đường chéo này chính
là đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều đã cho.
Như vậy: Số tam giác vuông tạo thành là:
. 2 2
n n
.
Theo githiết ta được:
2
10
. 2 2 180 90 0
9
n
n n n n
n
. Vậy
10.
n
Câu 47. Tính
2 2 2 2
0 1 2 2020
2020 2020 2020 2020
··· .
C C C C
A.
2
1010
2020
C . B.
1010
2020
C . C.
1010
2020
C . D.
2
1010
2020
C .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2020
0 1 1010 1010 2019 2019 2020 2020
2020 2020 2020 2020 2020
1 ... ...
x C C x C x C x C x
.
2020
0 1 1010 1 2010 2019 2
020 2020
2020 2020 2020 2020 0
019
202
1 ... ...
x C C x C x C x C x
.
Hệ số của hạng tử chứa
2020
x
trong khai triển của tích
2020 2020
1 1x x
là:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
0 2020 1 2019 2 2018 1010 1010 2019 1 2020 0
2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020
2020 2020
. . . ... . ... . .
C C C C C C C C C C C C
2 2 2 2
0 1 1010 2020
2020 2020 2020 2020
... ...C C C C (1).
Mt kháC.
2020 1010 2020
2020
2020 2020
2 0 1 2 1010 2 2
2020 2020 2020
2020
1 1 1 ... ...x x x C C x C x C x .
Suy ra hệ số của hạng tử chứa
2020
x
trong khai triển
2020
2
1 x
1010
2020
C
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2 2 2 2020
0 1 1010 2020 1010
2020 2020 2020 2020 2020
... ... .
C C C C C
Câu 48. Cho phương trình:
4 4 2
sin cos cos 4 .
x x x m
( m là tham số). Tìm
m
để phương trình sau có bốn
nghiệm phân biệt thuộ đoạn
;
4 4
.
A.
47 3
64 2
m
. B.
3
2
m
. C.
47
2
64
m
. D.
47
2
64
m
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với:
2
3 cos4
cos 4 .
4
x
x m
2
4cos 4 cos4 4 3
x x m (1).
Đặt t = cos4x ta được:
2
4 4 3
t t m
, (2).
Với
;
4 4
x
thì
1;1 .
t
Phương trình (1) có
4
nghiệm phân biệt
;
4 4
x
khi và chỉ khi
phương trình (2) có
2
nghiệm phân biệt
1;1 .
t
(3).
Xét g(t) =
2
4
t t
với
1;1 .
t
ta có bảng biến thiên :
Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra
1
4 3 3
16
m
47 3
64 2
m
.
Câu 49. Xét một bảng ô vuông gồm
4 4
ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số
1
hoặc
1
sao cho tổng các số trong mỗi hàng tổng các số trong mỗi cột đều bằng
0
. Hỏi bao
nhiêu cách?
A.
90
. B.
80
. C.
144
. D.
72
.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét 1: Trên mỗi hàng có
2
s
1
2
s
1
, mỗi cột có
2
s
1
2
s
1
Nhận xét 2: Để tổng các số trong mỗi hàng trong mỗi cột bằng
0
đồng thời không quá hai số
bằng nhau và ba hàng đầu tiên đã được xếp số thì ta chỉ có một cách xếp hàng thứ tư.
Do vậy ta tìm scách xếp ba hàng đầu tiên. Phương pháp giải bài này xếp theo hàng. (Hình vẽ).
Các hàng được đánh số như sau:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Nếu xếp tự do thì mỗi hàng đều có
4!
6
2!.2!
cách điền số mà tổng các số bằng 0, đó là các cách xếp
như sau (Ta gọi là các bộ số từ
1
đến
6
):
11 1 1
1
,
1 1 11
2
,
1 111
3
,
11 11
4
,
1 11 1
5
,
111 1
6
Giả sử hàng
1
được xếp như bộ
1
. Số cách xếp hàng
2
có các khả năng sau
KN1: Hàng
2
xếp giống hàng 1: Có
1
cách xếp ( bộ
1
).
Hàng
3
1
cách ( b
3
). Hàng
4
1
cách. Vậy có
1.1.1.1 1
cách xếp.
KN2: Hàng
2
xếp đối xứng với hàng 1: Có
1
cách xếp (bộ
3
)
Hàng
3
6
cách ( lấy thoải mái từ các bộ vì tổng hai hàng trên đã bằng
0
). Hàng
4
1
cách.
Vậy có
1.1.6.1 6
cách xếp.
KN3: Hàng
2
xếp trùng với cách xếp hàng
1
2
vtrí: Có
4
cách xếp (
4
bộ còn li)
Khi đó, với mỗi cách xếp hàng th
2
, hàng
3
2
cách.Hàng
4
1
cách. Vậy có
1.1.6.1 6
cách
xếp.
Vì vai trò các bộ số như nhau nên số cách xếp thỏa mãn ycbt
6. 1 6 6 90
cách.
Câu 50. Tính tổng các nghiệm của phương trình
3 3
cos sin sin 2 sin cos
x x x x x
trong
0;2018
.
A.
4037
. B.
8144648
. C.
4036
. D.
814666
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 3
cos sin sin 2 sin cos
x x x x x
sin cos 1 sin .cos 2sin cos sin cos
x x x x x x x x
sin cos 1 sin .cos 1 2sin cos
x x x x x x
sin cos sin .cos 2sin cos
x x x x x x
sin .cos 2 sin cos 0
x x x x
sin .cos 0
sin cos 2
x x
x x vn
sin 2 0 2
2
k
x x k x k
.
0 2018 0 4036
2
k
k
, suy ra các nghiệm của phương trình đã cho trong
0;2018
tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu
1
0
u
, công sai
2
d
và có
4037
số hạng.
Vậy tổng cần tìm là
4037
2.0 4036 8146666
2 2
S
.
------------- HẾT -------------
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
103
Câu 1. Cho
A
là tp hp gm
20
điểm phân bit. S đoạn thẳng có hai đầu mút phân bit thuc tp
A
A.
160
. B.
190
. C.
360
. D.
170
.
Li gii
Chn B
Số đoạn thẳng là
2
20
190
C .
Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các câu sau với
y
có đơn vị là độ,
k
là số nguyên
A.
360
sin sin
180 360
x y k
x y
x y k
. B.
2
sin sin
2
x y k
x y
x y k
.
C. sin sin
x y k
x y
x y k
. D.
2
sin sin
2
x y k
x y
x y k
.
Lời giải
Chn A
Câu 3. Cho
,
k n
là các số nguyên thỏa
0 , 1
k n n
. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
!
n
P n
. B.
n
n n
C P
. C.
!
! !
k
n
n
C
k n k
. D.
!
!
k
n
n
A
n k
.
Lời giải
Chn B
Ta có: khi n = 2:
2
2 2
1, 2
C P
.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Lời giải
Chọn D
Theo tính chất của phép tịnh tiến thì các mệnh đề A, C, D đúng.
Mệnh đề B sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.
Câu 5. Lp 12A có 35 hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra 1 hc sinh làm lớp trưởng?
A.
3
35
C
. B.
0
35
C
. C.
1
35
C
. D.
2
35
C
.
Lời giải
Chọn C
S cách chn ra 1 hc sinh t 35 hc sinh là
1
35
C
.
Câu 6. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm
O
góc quay
2 ,k k
.
A.
0
. B.
2
. C. s. D.
1
.
Li gii
Chn D
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Có duy nhất điểm
O
biến thành chính nó qua phép quay tâm
O
góc quay
2 ,k k
.
Câu 7. Tìm
m
để phương trình
3sin 4cos
x x m
có nghiệm.
A.
5
m
. B.
5
5
m
m
. C.
5 5
m
. D.
5
m
.
Lời giải
Chn C
Phương trình
3sin 4cos
x x m
có nghiệm
2 2 2 2
3 4 3 4
m
5 5
m
.
Câu 8. Phép vtự tâm
O
tỉ số
k
0
k
biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
OM OM
k
. B.
OM kOM
. C.
OM OM
. D.
OM OM
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa phép vị t ta có:
,
1
O k
M V M OM kOM OM OM
k
 
.
Câu 9. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phép tnh tiến, phép v t là phép di hình.
B. Phép tnh tiến, phép quay là phép di hình.
C. Phép quay, phép đồng dng là phép di hình.
D. Phép tnh tiến, phép đồng dng là phép di hình.
Li gii
Chn B
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
1 1
k n k
n n n
C C C
. B.
1
k n k k
n n
T C a b
.
C.
k n k
n n
C C
. D. Khai triển
n
a b
n
số hạng.
Lời giải
Chn D
Đáp án B sai vì khai triển
n
a b
1
n
số hạng.
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua gc tạo độ?
A.
cot 4
y x
. B.
sin 1
cos
x
y
x
. C.
2
tan
y x
. D.
cot
y x
.
Lời giải
Chọn A
Ta kiểm tra được hàm số trong đap án A là hàm s lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 12. Gieo ngu nhiên
2
đồng tin thì không gian mu ca phép thbao nhiêu biến c?
A.
16
. B.
8
. C.
12
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Mô t không gian mu ta có:
; ; ;
SS SN NS NN
.
Câu 13. Phương trình cos=
có tập nghiệm là
A.
󰇥
±
+ 2 ,
󰇦
. B.
󰇥
±
+ 2 ,
󰇦
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C.
󰇥
±
+  ,
󰇦
. D.
󰇥
±
+ ,
󰇦
.
Lời giải
Chn B
cos=
cos=cos
=±
+ 2
(
)
.
Câu 14. Từ các số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A.
10
. B.
120
. C.
20
. D.
25
.
Li gii
Chn D
Gi s có hai ch s
ab
.
S cách chn ch s
a
: 5 cách.
S cách chn ch s
b
: 5 cách.
Vy có:
5.5 25
(s).
Câu 15. Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Tam giác đều có 3 trục đối xứng (đường thẳng đi qua đỉnh tam giác và trung điểm cạnh đối diện).
Câu 16. Một chiếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau. Hỏi bao nhiêu cách cắt chiếc vòng đó thành 2
phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ?
A. 90. B. 5. C. 180. D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta
20 1 19 3 17 5 15 7 13 9 11
vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau nên có 5
cách cắt chiếc vòng đó thành 2 phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ.
Câu 17. Cho phương trình
2
2sin 3sin 1 0
x x
, đặt
sin
t x
thì phương trình trở thành
A.
2
5 1 0
t
. B.
5 1 0
t
. C.
2
2 3 1 0
t t
. D.
2
2 3 1 0
t t
.
Lời giải
Chn C
Đặt
sin
t x
thì phương trình
2
2sin 3sin 1 0
x x
tr thành
2
2 3 1 0
t t
.
Câu 18. Cho tam giác  đồng dng vi nhau theo t s . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. là t số hai góc tương ứng.
C. tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
D. tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
Lời giải
Chọn B
Vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng luôn bằng nhau.
Câu 19. Nghiệm của phương trình
tan3 tan
x x
A. ,
2
k
x k
. B. ,
6
k
x k
. C. ,x k k
. D. 2 ,x k k
.
Lời giải
Chọn C
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Điều kiện:
cos3 0
cos3 0 3 ,
cos 0
2 6 3
x
k
x x k x k
x
.
Ta có: tan3 tan 3 ,
2
x x x x k x k k
.
So sánh điều kiện ta thu được nghiệm của phương trình: ,x k k
.
Câu 20. Đường cong trong hình dưới đây đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương án
A
,
B
,
C
,
D
. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
sin
y x
. B.
cos
y x
. C.
1 sin
y x
. D.
1 sin
y x
.
Li gii
Chn B
Da vào lý thuyết đây là đồ th ca hàm
cos
y x
.
Câu 21. Số nghiệm của phương trình
tan3 tan
x x
trong
0;10
A.
10
. B.
20
. C.
21
. D.
11
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
3
2
2
x k
x k
6 3
2
x k
x k
Phương trình
tan3 tan
x x
3
x x k
2
x k k
Kết hợp với điều kiện, phương trình có nghiệm
x k k Z
Ta có
0 10
k
0 10
k
.
k
0;1;2.......;10
k . Vậy có
11
giá tr
k
.
Suy ra, số nghiệm của phương trình
tan3 tan
x x
trong
0;10
11
.
Câu 22. Cho hình ch nhật
,
ABCD
tâm
.
O
Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm các cạnh
, , , .
AB BC CD DA
Biết phép dời hình
F
biến tam giác
AMQ
thành tam giác
.
ONP
Tìm ảnh của
điểm
O
qua phép dời hình
F
?
A. Điểm
.
C
B.
Điểm
.
D
C. Điểm
.
Q
D. Điểm
.
B
Li gii
Chn A
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
T gi thiết ta
MN QP AO
  
nên phép di hình
F
chính phép tnh tiến theo vectơ .AO
Khi đó
:
AO
T A O
M N
Q P
nên
: .
AO
T AMQ ONP
OC AO
nên nh của điểm O qua phép di hình
F
chính là điểm .C
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC các điểm
3;0 , 2;4 , 4;5A B C , G
trọng tâm của tam giác và G
ảnh của G qua phép tịnh tiến theo vectơ AG
. Tìm tọa độ điểm
G
.
A.
3;1G
. B.
5;6G
. C.
1;3G
. D.
5;6G
.
Lời giải
Chn
D.
Do G trọng tâm của tam giác ABC
1;3G
4;3AG
Ta có:
AG
T G G GG AG
Gọi
;G x y
Theo biểu thức tọa độ:
1 4 5
3 3 6
G G
G G
x x a
y y b
5;6G
.
Câu 24. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm snào?
A. 1 cosy x . B. 1 siny x . C. 1 siny x . D. siny x .
Lời giải
Chọn C
Ta có điểm
0;1A thuộc đồ thị nên loại phương án A và B .
Điểm
3
;0
2
B
thuộc đồ thị nên loại phương án C.
Câu 25. Phép quay tâm
0;0O góc quay
90
biến điểm
5;2M thành điểm M
có tọa độ:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
2;5
. B.
5; 2
. C.
2; 5
. D.
5; 2
.
Li gii
Chn C
Phép quay tâm
0;0
O góc quay
90
biến điểm
5;2
M thành điểm
;
M x y
có tọa độ tha
mãn:
2
5
x y x
y x y
2; 5
M
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;4
v
đường thẳng
: 2 3 0
x y
. Ảnh của đường
thẳng
qua phép tịnh tiến
v
T
là đường thẳng
A.
: 2 9 0
x y
. B.
:2 3 0
x y
. C.
: 2 9 0
x y
. D.
: 2 9 0
x y
.
Lời giải
Chn D
Phép tnh tiến
v
T
biến điểm
;
M x y
thành điểm
;
M x y
.
2
x x
4
y y
.
Nếu
2 3 0 2 2 4 3 0 2 9 0
M x y x y x y
.
Vy
;
M x y
tha mãn phương trình
2 9 0
x y
.
Ảnh của đường thẳng
: 2 3 0
x y
qua phép tịnh tiến
v
T
là đường thẳng
: 2 9 0
x y
.
Câu 27. Biết phép vị tự tâm
0;0
O tsố
k
biến điểm
2; 1
A
thành điểm
6;3
B . Tỉ số vị tự
k
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có,
;
2 6
3
3
O k
k
V A B OB kOA k
k
.
Câu 28. Tìm h s ca s hng cha
trong khai trin nh thc Newton
(
1 + 2
)(
3 +
)

.
A. 1380. B. 9405. C. 2890. D. 4620.
Hướng dẫn giải
Chn B
(
1 + 2
)(
3 +
)

=
(
3 +
)

+ 2
(
3 +
)

=

.3

.


+ 2

.3

.

=

.3

.


+

.2.3

.



Suy ra h s ca
khi trin khai nh thc trên là:

.3
+

.2.3
=9045.
Câu 29. Phương trình
3sin2 cos2 2
x x
có tập nghiệm là
A. |
3 2
k
S k
. B.
2
2 |
3
S k k
.
C. |
3
S k k
. D.
5
|
12
S k k
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Lời giải
Chn C
Ta có:
3sin2 cos2 2
x x
3 1
sin 2 cos2 1
2 2
x x
sin 2 1
6
x
2 2
6 2
x k
3
x k
k
.
Vy tp nghim của phương trình đã cho là |
3
S k k
.
Câu 30. Cho hai đường thẳng song song
d
d
. Trên đường thẳng
d
lấy
5
điểm khác nhau, trên đường
thẳng
d
lấy
8
điểm khác nhau. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu vectơ mà các điểm đầu và điểm cuối
không cùng nằm trên một đường thẳng.
A.
13
. B.
80
. C.
32
. D.
40
.
Lời giải
Chọn B
Điểm đầu trên
1
d
và điểm cuối trên
2
d
: Svectơ có được là
5.8 40
.
Điểm đầu trên
2
d
và điểm cuối trên
1
d
: Svectơ có được là
5.8 40
.
Vậy số vectơ có được là
40 40 80
.
Câu 31. Nghim của phương trình
tan3 tan
x x
A.
,x k k
. B.
2 , .
x k k
C.
, .
6
k
x k
D.
, .
2
k
x k
Lời giải
Chn A
ĐK:
cos3x 0
6 3
cosx 0
2
m
x
x n
*
Ta có
tan3 tan 3 , .
2
k
x x x x k x k
So điều kiện, phương trình đã cho có h nghim :
,x k k
.
Câu 32. Nghiệm của phương trình
tan3 tan
x x
A. ,
6
k
x k
. B. ,
2
k
x k
. C. ,x k k
. D. 2 ,x k k
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
2
, ,
3
2
x n
l n
x l
.
Ta có:
tan3 tan 3 2 ,
2
k
x x x x k x k x k
.
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của PT đã cho là ,x k k
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 33. 4 bạn nam và 4 bạn nữ xếp vào 8 ghế được kê thành hàng ngang. bao nhiêu cách xếp mà
nam và nđược xếp xen kẽ nhau?
A. 2.
(
8!
)
. B. 8!. C. 2.
(
4!
)
. D. 2.
(
4!
)
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử hàng ghế được đánh số theo thứ tự là 1;2;3;4;5;6;7;8
Để xếp các bạn nam và nngồi xen kẽ nhau thì có 2 trường hợp:
TH1: Nam ngồi vị trí lẻ, nữ ngồi vị trí chẵn có 4!.4!
TH2: Nam ngồi vị trí chẵn, nữ ngồi vị trí lẻ có 4!.4!
Vậy có: 2.
(
4!
)
.
Câu 34. Phương trình
3
sin 2
6 2
x
có tập nghiệm là
A. 2 , 2 ,
12 4
S k k k
. B. 2 , 2 ,
12 4
S k k k
.
C. , ,
12 4
S k k k
. D. , ,
12 4
S k k k
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
3
sin 2
6 2
x
sin 2 sin
6 3
x
2 2
6 3
2 2
6 3
x k
x k
12
4
x k
x k
k
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là , ,
12 4
S k k k
.
Câu 35. Nếu
2 1
. 48
n
n n
A C
thì
n
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Điều kin:
2
n
n
. Ta có:
2 1
! !
. 48 . 48
2 ! 1 !.1!
n
n n
n n
A C
n n
3 2
. 1 . 48 0 48 0 4 do n , 2 .
n n n n n n n
Câu 36. Phương trình
2
sin sin 2 sin sin 2 sin 3
x x x x x
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
sin sin3 sin3 0
x x x
. B.
sin sin3 sin 0
x x x
.
C.
sin sin 2 sin3 sin sin 2 0
x x x x x
. D.
sin sin 2 sin3 cos cos2 0
x x x x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2 2
sin sin 2 sin sin 2 sin 3 sin sin 2 sin 3
x x x x x x x x
2
1 cos2 1 cos4
sin 3
2 2
x x
x
2
1
cos4 cos2 sin 3
2
x x x
2
sin3 .sin sin 3
x x x
sin3 sin sin3 0
x x x
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 37. Cho phương trình
2
(sin 1).(sin2 sin ) cos
x x m x m x
. m tập hợp
S
tất cả các giá trị thực của
tham s
m
để phương trình có nghiệm trên khoảng
0;
6
.
A.
3
1;
2
S
B.
3
0;
2
S
. C.
0;1
S
. D.
1
0;
2
S
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
(sin 1).(sin2 sin ) cos
x x m x m x
.
(sin 1).(sin2 sin ) (1 sin ).(1 sin )
x x m x m x x
. (1)
Vi
0; 1 sin 0
6
x x
, thì phương trình (1) tương đương:
sin2 sin (1 sin )
x m x m x
.
sin2
x m
.
Khi
3 3
0; sin2 0; 0;
6 2 2
x x m
.
Câu 38. Trên các cạnh
, ,
AB BC CA
của tam giác
ABC
lần lượt lấy
2,4, 3
n n
điểm phân biệt (các
điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm
n
, biết rằng số tam giác các đỉnh thuộc
6
n
điểm đã cho
247
.
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
Nhn xét: Nếu lấy ba điểm thuc cùng mt trong các cnh
, ,
AB BC CA
thì không th to thành mt
tam giác được.
S tam giác được to thành t
6
n
đã cho là:
3 3 3
6 4
n n
C C C
tam giác.
Theo gi thiết, ta có:
*
3 3 3
6 4
2
7( )
247 3
11( )
18 72 1386 0
n n
n
n Nh
C C C n
n L
n n
.
Vậy
7
n
.
Câu 39. Hàm s
3 sin 2
cos 1
x
y
m x
có tập xác định là
khi
A.
1 1
m
. B.
1
m
. C.
0
m
. D.
0 1
m
.
Lời giải
Chn D
Hàm s
3 sin 2
cos 1
x
y
m x
có tập xác định là
cos 1 0
m x
Ta có
1 cos 1
x
cos 1 cos 1 1
m m x m m m x m
GTNN ca
cos 1
m x
1
m
1 0 0 1
m m
.
Câu 40. Biết rằng
0
m
là giá trcủa tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm s
2
cos cos 2
y x x m
bằng
5
. Khi đó,
0
m
thuộc khoảng nào sau đây?
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
1;3
. B.
0;2
. C.
1;1
. D.
2;0
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm s:
2
cos cos 2
y x x m
.
Đặt
cos
t x
,
1;1
t .
Khi đó hàm số tr thành:
2
2
y t t m
,
1;1
t .
Ta có:
2
1 7
2 4
y t m
.
1;1
t nên
3 1 1
2 2 2
t
2
1 9
2 4
t
2
1 7
4
2 4
y t m m
.
Hàm s đạt GTLN bng
4
m
khi
cos 1
t x
.
Yêu cầu bài toán
4 5
m
1
m
.
Câu 41. Phép quay tâm
4; 3
I
góc quay
0
180
biến đường thng
: 5 0
d x y
thành đưng thẳng phương
tnh là
A.
3 0
x y
. B.
3 0
x y
. C.
5 0
x y
. D.
3 0
x y
.
Li gii
Chn D
Ta có phép quay tâm
I
góc quay
0
180
chính là phép đi xng tâm
I
.
Phép quay tâm
I
góc quay
0
180
biến đường thng
: 5 0
d x y
thành đưng thng
: 0 5
d x y c c
.
Ly
0;5
A d
.
,180
Q I A A
I
là trung điểm ca
AA
2
2
A A
I
A A
I
x x
x
y y
y
2
2
A I A
A I A
x x x
y y y
2.4 0 8
2. 3 5 11
A
A
x
y
. Suy ra
8; 11
A
.
Vì
8; 11 8 11 0 3
A d c c
.
Vy
: 3 0
d x y
.
Câu 42. Trong mt phng tọa độ  cho đường thng có phương trình +2=0. Viết phương trình
đường thng nh ca qua phép đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t
tâm
(
1;1
)
t s =
và phép quay tâm góc 45
.
A. =0. B. =. C. =−. D. =0.
Lời giải
Chọn A
Gọi
nh ca qua phép v t tâm
(
1;1
)
t s =
.
song song hoc trùng vi nên phương trình ca nó có dng + + =0.
Ly
(
1;1
)
thuộc .
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Gi
(
;
)
=
󰇡;
󰇢
(
)
󰇎
󰇏

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇱
+ 1=
(
1 + 1
)
+ 1=
(
1 + 1
)
󰇒
󰇏
(
0;0
)
thuộc
.
Vậy phương trình của
+=0.
Ảnh của
(đường phân giác góc phần tư thứ hai) qua phép quay tâm góc 45
đường thng
. Vậy phương trình ca =0.
Câu 43. Trong khai triển
ta có số hạng đầu là , số hạng thứ hai là , số hạng thứ ba là .
Tìm .
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có s hng tng quát th trong khai triển là:
Theo bài ta có
.
Câu 44. Cho parabol
P
phương trình:
2
1
y x x
. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các
vectơ
1; 2
u
2;3
v
, parabol
P
biến thành parabol có phương trình là
A.
2
3 2
y x x
. B.
2
9 5
y x x
. C.
2
7 14
y x x
. D.
2
5 2
y x x
.
Lời giải
Chn C
Lấy điểm
M
bt k trên
P
. Gi
1
u
M T M
2 1
v
M T M
Ta có:
1
1 2
MM u
M M v
2 1 1 2
MM MM M M u v
  
2
M
nh của điểm
M
qua phép tnh tiến
u v
T
.
Gi s
0 0
;
M x y
2 0 0
;
M x y
;
3;1
u v
Theo biu thc tọa độ ca phép tnh tiến
u v
T
, ta có:
0 0 0 0
0 0 0 0
3 3
1 1
x x x x
y y y y
Do
2
: 1
M P y x x
2
2
0 0 0 0 0 0
1 1 3 3 1
y x x y x x
2
0 0 0
7 14
y x x
2
M
parabol
2
7 14
y x x
Vy nh ca
P
2
7 14
y x x
.
Câu 45. Cho
3;3
v
và đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
. Ảnh của
C
qua
v
T
C
.
A.
2 2
4 1 9
x y
. B.
2 2
4 1 4
x y
.
1
n
ax
1
24
x
2
252
x
n
8
n
21
n
252.
n
3
n
1
k
1
.( ) . .
k k k k k
k n n
T C ax C a x
1
2
2
2 2
. 24
. 24
. 24
!
252
( 1) 504
. 252
2!( 2)!
n
n
n a
n a
C a
n
a
n n a
C a
n
. 24 3
( 1) 21 8
n a a
n a n
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C.
2 2
4 1 9
x y
. D.
2 2
8 2 4 0
x y x y
Li gii
Chọn A
Đường tròn
C
có tâm
1; 2
I
, bán kính
3
R
.
Gọi
I
ảnh của
I
qua phép
v
T
, ta có:
1 3 4
; 4;1
2 3 1
v
x x
T I I x y II v I
y y
.
Phép tịnh tiến bảo toàn bán kính của đường tròn nên ta có:
3
R R
.
Do đó, đường tròn
C
có phương trình:
2 2
: 4 1 9
C x y
.
Câu 46. Cho phương trình
2018 2018 2020 2020
sin cos 2 sin cos
x x x x
. Tính tng các nghim của phương
trình trong khong
0;2018
.
A.
2
1285
2
. B.
2
643
. C.
2
642
. D.
2
1285
4
.
Li gii
Chọn A
2018 2018 2020 2020
sin cos 2 sin cos
x x x x
2018 2 2018 2
sin 1 2sin cos 1 2cos 0
x x x x
2018 2018
sin .cos 2 cos cos2 0
x x x x
2018 2018
cos2 0
sin cos
x
x x
.
cos2 0
x
2
2
x k
4 2
k
x k
1
2018 2018
sin cos
x x
2018
tan 1
x
(
2
x k
không là nghiệm)
tan 1
x
4
x k k
2
. T
1
2
ta có
4 2
k
x k
là nghiệm của pt.
Do
0;2018
x
0 2018
4 2
k
0 1284,k k
.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng
0;2018
bằng
.1285 1 2 ... 1284
4 2
1284.1285
.1285
4 4
2
1285
2
.
Câu 47. Gọi
0
x
là nghiệm dương nhỏ nhất của
cos2 3sin 2 3sin cos 2.
x x x x
Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
0
;
6 3
x
. B.
0
;
3 2
x
. C.
0
0;
12
x
. D.
0
;
12 6
x
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
1 3 3 1
cos2 sin 2 sin cos 1
2 2 2 2
x x x x
sin 2 sin 1
6 6
x x
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Đặt
2 2 2 2 .
6 6 3 6 2
t x x t x t x t
Phương trình trở thành
sin 2 sin 1 cos2 sin 1
2
t t t t
2
2sin sin 0 sin 2sin 1 0.
t t t t
min
1
sin 0 0 0 .
6 6 6
k
t t k x k k k x

min
min
1
2 2 0 0 .
1
6 3 6 3
sin
5 1
2
2 2 0 0 .
6 2
k
k
t k x k k k x
t
t k x k k k x

Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
; .
6 12 6
x
.
Câu 48. bao nhiêu giá tr nguyên, không âm, không quá 20 để hai phương trình sau tương đương
nhau?
(
1
)
22=1 +2+3
(
2
)
4
3=+
(
4
)(
1 +
2
)
A. 3. B. 18. C. 15. D. 2.
Lời giải
Chọn B
+ Phương trình
(
1
)
22=1 + 2+ 3 3+ =2
+
3
2
=0
󰇩
=0
=
.
+ Phương trình
(
2
)
4
3=+
(
4
)(
1 + 2
)
4
(
4
3
)
=+
(
4
)
2

4
2
(
2
)
+
(
3
)
=0
=0
=
=

.
Phương trình
(
1
)
(
2
)
tương đương với nhau khi

=0

=

<1

>1
=3
=4
<1
>5
.
nguyên, không âm, không quá 20 nên
{
0;3;4;6;7...20
}
.
Vy có 18 giá tr thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 49. Tìm số nguyên dương
n
thỏa mãn:
2 2 2
1 2 1
2
1 2 2 198
... .
2 3 1 199
n n
n n n n
n n
C C C C
n
.
A.
199
n
. B.
201
n
. C.
198
n
. D.
200
n
.
Lời giải
Chọn C
Gọi số cần
Ta có
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
2
1 ! 1 !
1 1
1 1 1 ! ! 1 1 ! !
k k k
n n n
n n
k
C kC C n
k k k n k n k n k
.
1 1 1 1
1 1 1 1
1
*
1 1
k k k k
n n n n
n
nC C C C
n n
.
Thay
1,2,3,...,
k n
vào
*
ta được.
2
1 0 2
1 1
1
2 1
n n n
n
C C C
n
.
2
2 1 3
1 1
2
3 1
n n n
n
C C C
n
.
2
3 2 4
1 1
3
4 1
n n n
n
C C C
n
.
…………………………..
2
1 1
1 1
1 1
n n n
n n n
n n
C C C
n n
.
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
2 2 2
1 2 0 2 1 3 2 4 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2
... ... **
2 3 1 1
n n n
n n n n n n n n n n n
n n
C C C C C C C C C C C
n n
Mặt khác:
1
1
1
0
1 1
n
n
k k
n
k
x C x
1
1
1
0
1 2
n
n
i i
n
i
x C x
Nhân theo vế hai đẳng thức
1
2
ta được:
1 1 1 1
2
1 1 1 1
0 0 0 0
1 . 3
n n n n
n
k k i i k i k i
n n n n
k i k i
x C x C x C C x
Hệ số của
1
n
x
ở vế trái của
3
1
2
n
n
C
.
Ta tìm hệ số của
1
n
x
ở vế phải của
3
:
0 1 0 1
0 1 0 1
1 1
k n k n
i n i n
k i n i n k
Vậy hệ số của
1
n
x
ở vế phải của
3
0 1 1 2 2 3 1 0 0 2 1 3 2 4 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
n n n n n n
n n n n n n n n n n n n n n n n
C C C C C C C C C C C C C C C C
.
Suy ra:
0 2 1 3 2 4 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 2
...
n n n
n n n n n n n n n
C C C C C C C C C
0 2 1 3 2 4 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 2
...
1 1
n n n
n n n n n n n n n
n n
C C C C C C C C C
n n
Kết hợp điều kiện đề bài, suy ra:
1 1 2
2 2
2 198 2 198
2 395 198 0
1 199 1 199
n n
n n
n n n n
C C n n
n n
1
198
2
198
n
n
n
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 50. Cho tập hợp
0,1,2,3,4,5,6
A
bao nhiêu stnhiên gồm
5
chsố khác nhau được lập từ
A
trong đó
3
số lẻ và chúng không ở ba vị trí liền kề.
A.
468
. B.
164
. C.
170
. D.
160
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1
Gisử
1 2 3 4 5
a a a a a
scần tìm. Ta tính tất cả các số gồm 5 chữ số sao cho luôn mặt
3
chsố lẻ,
sau đó trừ đi trường hợp mà
3
số lẻ đứng liền nhau
+ Tất cả
3
số lẻ, xếp
3
số lẻ vào
3
trong
5
vị trí ta có
3
5
60
A cách
Khi đó còn lại hai vị trí có thể tùy chọn trong
4
số chẵn ta có
2
4
12
A cách
Vậy có
60.12 720
s
Nếu
1
0
a thì xếp
3
s lẻ vào
3
trong
4
v trí còn lại
1
v trí chọn trong
3
s chẵn
2;4;6
ta
2 1
4 3
. 72
A A s
Vậy tất cả có
720 72 648
số gồm
5
chữ số sao cho luôn có mặt
3
chữ số lẻ
+ Tính các số có
5
chữ số sao cho có
3
số lẻ đứng liền nhau
Nếu
1 2 3
a a a
3
slẻ ta . Khi đó hai vị trí còn lại
4 5
a a
thchọn tùy ý trong
4
schẵn ta
2
4
12
A
Vậy có
6.12 72
s
Nếu chọn
2 3 4
a a a
3
số lẻ ta có
3
3
6
A (cách xếp). Khi đó
1
a
3
cách chọn
5
a
3
cách chọn
Vậy có
6.3.3 54
s
Tương tự nếu
3 4 5
a a a
3
số lẻ có
54
s
Vậy có tất cả
72 2.54 180
số có
3
số lẻ đứng liền nhau
Vậy tổng cộng
648 180 468
s
Cách 2:
7
vị trí không liền kề
1,2,4 , 1,2,5 , 1,3,4 , 1,3,5 , 1,4,5 , 2,3,4 , 2,3,
5
Trường hợp 1:
1
a
là số lẻ
Chọn vị trí cho
2 3
,
a a
có 5 cách
Xếp
3
số lẻ vào
3
vị trí vừa chn có
3!
cách
Chọn
2
số chẵn và xếp vào
2
vị trí còn lại có
2
4
A
các
Vậy có
2
4
5.3!. 360
A s
Trường hợp
2
:
1
a
không là số lẻ
Chọn vị trí cho
3
chữ số lẻ có
2
cách
Xếp
3
số lẻ vào
3
vị trí có
3!
cách
Chọn
2
số chẵn xếp vào
2
vị trí còn lại có
3.3
cách
Vậy có
2.3!.3.3 108
s
Vậy tổng cộng
360 108 468
s
------------- HẾT -------------
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
104
Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
1
k
là phép đối xứng tâm.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Lời giải
Chọn C
Câu 2. Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu
và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này
A. 50. B. 300. C. 600. D. 625.
Li gii
Chọn C
S vectơ khác
0
có điểm đầu và điểm cuối được to ra bi
25
điểm phân bit là:
2
25
600
A vectơ
Câu 3. Phương trình
sin5 0
x m
không có nghiệm khi
A.
1
1
m
m
. B.
1 1
m
. C.
1
1
m
m
. D.
1 1
m
.
Lời giải
Chọn A
sin5 0 sin5
x m x m
(1).
1 sin5 1x x
nên PT (1) vô nghiệm khi và chỉ khi
1
1
m
m
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
,
,
O
ON ON
Q N N
ON ON
.
B.
v
T M M MM v
.
C.
,
,
O
ON ON
Q N N
ON ON
.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số
1
k
.
Lời giải
Chọn A
Câu 5. Nghiệm của phương trình
2
3sisi
2
n n
x x
A.
2 ( )
2
x k k
. B.
( )
x k k
.
C.
2 ( )
2
x k k
. D.
( )
2
x k k
.
Lời giải
Chọn C
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Đặt
sin
t x
. Điều kiện
1
t
.
Phương trình trở thành:
2 2
1 ( TM)
3 2 3 2 0
2 (L)
t
t t t t
t
.
Với
1 sin 1 2 (k )
2
t x x k
.
Câu 6. Phương trình
tan 1
x
có nghiệm là
A. 2 ,
4
x k k
. B. ,
4
x k k
.
C. 2 ,
4
x k k
. D. ,
4
x k k
.
Lời giải
Chn B
Ta có
tan 1
x
,
4
x k k
.
Câu 7. Tìm khẳng định sai?
A. Phép v tphép di hình. B. Phép đồng nht là phép di hình.
C. Phép quay là phép di hình. D. Phép tnh tiến là phép di hình.
Lời giải
Chn A
Phép v t t s
k
không là phép di hình vi mi
1
k
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên
?
A.
2
cos
1
x
y
x
. B.
2
tan
1
x
y
x
. C.
.cos2
y x x
. D.
2
1 .sin
y x x
.
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
2
cos
1
x
y f x
x
có tập xác định
D
x D x D
x D
:
2
2
cos
cos
1
1
x
x
f x f x
x
x
Vậy hàm s
f
là hàm chẵn.
Câu 9. Phương trình
sin 1
3
x
có nghiệm là
A.
5
2
6
x k
. B.
2
3
x
. C.
2
3
x k
. D.
5
6
x k
.
Lời giải
Chọn A
sin 1
3
x
2
3 2
x k
5
2
6
x k
k
.
Câu 10. Một đội văn nghệ có
10
người gm
6
nam và
4
n. Cn chn ra mt bn nam và mt bn n để hát
song ca. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
10
. B.
2
10
C
. C.
1
. D.
24
.
Lời giải
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chn D
S cách chn ra mt bn nam và mt bn n đểt song ca là:
1 1
6 4
. 24
C C
.
Câu 11. Tìm mệnh đề sai khi nói v phép tnh tiến:
A. Biến đoạn thng thành đoạn thng bng nó.
B. Biến đường thng thành đường thng song song vi nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng độ dài bán kính.
Li gii
Chọn B
Câu D sai. Phép tnh tiến theo vecto cùng phương với vecto ch phương của đường thng thì biến
đường thng thành chính nó.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
B. Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bng nó.
Lời giải
Chọn A
Phép quay không biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó trong trường hợp góc quay
bất kì.
Câu 13. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến một đường thng cho trước thành chính nó?
A. vô số phép. B. Có một phép duy nhất.
C. Chcó hai phép. D. Không có phép nào.
Lời giải
Chọn A
Gi là đường thng vuông góc với đường thng .
Khi đó, phép đối xng trc biến thành chính nó.
Có vô s đường thng vuông góc vi .
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình
3
cos
2
x
A.
,
6
x k k
. B.
5
2 ,
6
x k k
.
C.
2
2 ,
3
x k k
. D.
2 ,
3
x k k
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
3
cos
2
x
5
cos cos
6
x
5
2 ,
6
x k k
.
Vy tp nghim của phương trình
3
cos
2
x là:
5 5
2 , 2 |
6 6
S k k k
.
Câu 15. Lp
12A
20
bn n, lp
12B
16
bn nam. Có bao nhiêu cách chn mt bn n lp
12A
mt bn nam lp
12B
để dẫn chương trình hoạt động ngoi khóa?
A.
36
. B.
320
. C.
1220
. D.
630
.
Lời giải
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chọn B
Số cách chọn một bạn nữ từ
20
bạn nữ lớp
12A
:
20
cách.
Số cách chọn một bạn nam từ
16
bạn nam lớp
12B
:
16
cách.
Theo quy tắc nhân, số cách chọn thỏa đề bài là:
20.16 320
.
Câu 16. Gieo đồng thời một con súc sắc và một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và
sựu xuất hiện mặt sấp (S) và ngửa (N) của đồng tiền. Xác định biến cố
M
: “con súc sắc xuất hiện
mặt chẵn chấm và đồng xu xuất hiện mặt sấp.
A.
4
M S
. B.
2 ,4 ,6
M S S S
.
C.
2
M S
. D.
6
M S
.
Lời giải
Chn B
Xét mt con súc sc có 3 mt chn nên biến c
A
: “S chm xut hin trên con súc sc là chn” là
2,4,6
A .
Một đồng tin có 1 mt sp nên biến c
B
: “đồng tin xut hin mt sp là”
.
B S
Vậy biến cố
M
: “con súc sc xuất hiện mặt chẵn chấm và đồng tiền xuất hiện mặt sấp” sẽ là
2 ,4 ,6
M S S S
.
Câu 17. Scác hạng tử sau khi khai triển biểu thức
*
n
a b n
A.
2.
n
B.
.
n
C.
1.
n
D.
1.
n
Li gii
Chn C
Số các hạng tử của khai triển biểu thức
*
n
a b n
1
n
.
Câu 18. Hàm s
cos
y x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
2
. B.
;0
2
. C.
;
2
. D.
0;
.
Lời giải
Chọn B
Hàm s
cos
y x
đồng biến trên các khoảng
2 ; 2
k k
, k
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
, ( ứng với
0
k
)
Hàm s đồng biến trên khong
;0 ;0
2
.
Câu 19. Một hộp đồ chơi có
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra
1
viên?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
30
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách lấy ra một viên bi là:
6 5 11
.
Câu 20. Giá trị của
2
1
k
n
C
là:
A.
1 !
2 ! 1 !
n
k n k
. B.
1 !
2 ! 1 !
n
k n k
.
C.
1 !
2 ! 3 !
n
k n k
. D.
1 !
2 ! 1 !
n
k n k
.
Lời giải
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chọn D
Theo định nghĩa.
Câu 21. Số nghiệm của phương trình
sin 3
0
cos 1
x
x
thuộc đoạn
2 ;4
là:
A. 7 . B. 4 . C. 5. D.
6
.
Li gii
Chn D
Điều kiện xác định:
1 2 *x x k
cos .
sin 3
0 sin3 0 3
cos 1 3
x
x x k x k
x
.
2 ;4
3
x k
2 4 6 12
3
k k
7 8 10 11
2 ; ; ;3 ; ; ;4
3 3 3 3
x
.
Đối chiếu điều kiện
*
7 8 10 11
2 ; ; ; ; ;4
3 3 3 3
x
.
Vậy, phương trình có 6 nghim.
Câu 22. Cho khai triển nhị thức
1
1 1 0
(2 1)
n n n
n n
x a x a x a x a
, trong đó số nguyên dương thỏa
mãn
3
12
n
C n . Tìm
.
A.
6 4
10
2 C . B.
3 7
10
2 C . C.
4 6
10
2 C . D.
7 7
10
2 C .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
=12
!
.
(

)
!
=12
370=0
=10
(
ℎ
)
=7()
Xét khai trin (2+ 1)

=(1 + 2)

=


(
2
)
=
2



(
010;
)
Suy ra hệ số
=2

=2

=2

.
Câu 23. . Từ thành phố A đến thành phố B 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C2 con đường,
tthành phB đến thành phD có 2 con đường, từ thành phC đến thành phD có 3 con đường,
không có con đường nào nối từ thành ph C đến thành ph
Hỏi có cách đi từ thành phố A đến thành ph D mà phải qua B hoặc D, và không quay lại con
đường cũ?
A. 36. B. 6. C. 12. D. 18.
Li gii
Chọn C
Số cách đi từ A đến D bằng cách đi từ A đến B rồi đến D là 3.2=6.
Số cách đi từ A đến D bằng cách đi từ A đến C rồi đến D là 2.3=6.
Nên có: 6 + 6=12cách.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 24. Ảnh của điểm
1; 1
P
qua phép quay tâm
O
góc
90
có tọa độ là:
A.
1;1
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Lời giải.
Chọn A
Ảnh
P
của điểm
1; 1
P
qua phép quay tâm
O
góc
90
có tọa độ là:
cos90 sin90 1
sin90 cos90 1
P P P
P P P
x x y
y x y
. Vậy
1;1
P
.
Câu 25. Nghiệm của phương trình
sin 3cos 0
x x
A. ,
6
x k k
. B. ,
3
x k k
.
C. 2 ,
6
x k k
. D. 2 ,
3
x k k
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
sin 3cos 0
x x
sin 3cos
x x
tan 3
x ,
3
x k k
.
Câu 26. Cho hình vuông (Như hình v). Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
DEI
thành tam giác
CFI
?
A. Phép quay tâm
H
góc quay
90
. B. Phép tịnh tiến theo véc tơ
EI

.
C. Phép quay tâm
I
góc quay
,
ID IC
. D. Phép quay tâm
H
góc quay
90
.
Lời giải
Chn C
Phép quay tâm
I
góc quay
,
ID IC
biến tam giác
DEI
thành tam giác
CFI
.
Câu 27. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A.
3sin cos 3
x x
. B.
3sin cos 2
x x
.
C.
3sin 2cos 5
x x
. D.
sinx cos 2
x
.
Lời giải
Chn B
Phương trình
asinx bcosx c
có nghiệm khi và chỉ khi
2 2 2
a b c
.
+Xét phương trình:
3sin 2cos 5
x x
.
Ta có
3; 2; 5
a b c
. Khi đó
2
2 2
3 2 13 5
suy ra phương trình phương án A không có
nghiệm.
+Xét phương trình:
sinx cos 2
x
.
I
D
A
C
B
H
G
E
F
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có
1; 1; 2
a b c
. Khi đó
2
2 2
1 1 2 2
suy ra phương trình phương án B không có
nghiệm.
+Xét phương trình:
3sin cos 3
x x
.
Ta có
3; 1; 3
a b c
. Khi đó
2
2
2
3 1 4 3
suy ra phương trình phương án C không
có nghiệm.
+Xét phương trình:
3sin cos 2
x x
.
Ta có
3; 1; 2
a b c
. Khi đó
2
2
2
3 1 4 2
suy ra phương trình phương án D
nghiệm.
Câu 28. Phương trình
3sin 2
t
có bao nhiêu nghim thuộc đoạn
3
[ ; ]
6 2
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chọn C
Phương trình
3sin 2
t
tương đương phương trình
2
sin
3
t
Da vào biu din ca vòng tròn lượng giác:
Suy ra phương trình
2
sin
3
t
có 2 nghim phân bit thuộc đoạn
3
[ ; ]
6 2
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1;3
v
điểm
2;3
A . Tìm tọa độ điểm
B
, biết
A
ảnh
của
B
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
?
A.
1;0
B
. B.
1;6
B
. C.
3;6
B
. D.
3;0
B
.
Lời giải
Chn D
Gi
;
B x y
Ta có
v
T B A BA v
2 1 3
3 3 0
x x
y y
.
Vậy
3;0
B
.
Câu 30. Cho
X
tập hợp gồm
n
phần tử (
, 2
n n
). Tìm
n
biết số tập con gồm
2
phần tử của tập hợp
X
bằng
55
.
2/3
-1
-1
y=2/3
1
1
0
Sin
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
10
n
. B.
12
n
. C.
11
n
. D.
9
n
.
Lời giải
Chọn C
Số tập con gồm
2
phần tử của tập hợp
X
2
! 1
1
2 !.2! 2
n
n
C n n
n
.
Theo githiết ta có
2
11
1
1 55 110 0
2
10
n N
n n n n
n L
.
Vậy số phần tử của tập hợp
X
11
n
.
Câu 31. Nghiệm của phương trình
sin4 cos5 0
x x
A.
2
2
2
18 9
x k
k
x
. B.
2
2
2
18 9
x k
k
x
.
C.
2
2
2
9 9
x k
k
x
. D.
2
18 9
x k
k
x
.
Lời giải
Chn B
Ta có: sin4 cos5 0 cos5 sin 4 cos5 cos 4
2
x x x x x x
2
5 4 2
2
2
2
5 4 2
18 9
2
x k
x x k
k
xx x k
k
.
Câu 32. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm strong bốn hàm sđược liệt kê bốn
phương án A, B, C,D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
cos .
y x
B.
cos .
y x
C.
cos .
y x
D.
cos .
y x
Lời giải
Chọn B
Loại phương án A do đồ thị hàm s
cos
y x
nằm phía trên trục hoành.
Loi phương án B do đồ th hàm s
cos
y x
không đi qua điểm
0; 1 .
Loại phương án D do đồ thị hàm s
cos
y x
nằm phía dưới trục hoành.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Phương án C đúng.
Câu 33. Nghim của phương trình
=20 là:
A. =8. B. Không tồn tại.
C. =6. D. =5.
Lời giải:
Chọn C
[phương pháp tự luận]
Điều kin: 3, .
=20
!
(
3
)
!
=20
(
2
)(
1
)
=20
(
318
)
=0
=6
=3
=0
Kết hợp điều kiện, ta được =6.
[phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào máy tính vế trái trừ đi vế phải:
CALC lần lượt các đáp án, ta được đáp án A thỏa mãn vế trái trừ vế phải bằng 0.
Câu 34. Biết đa giác
DEFG
biến thành đa giác
D E F G
qua phép tịnh tiến theo
(3; 7)
v
. Chọn khẳng
định đúng.
A.
T
u
D E F G
DEFG
với
7;3
u
. B.
T
u
D E F G
DEFG
với
3;7
u
.
C.
T
u
D E F G
DEFG
với
3; 7
u
. D.
T
u
D E F G
DEFG
với
7; 3
u
.
Lời giải
Chn B
T
u
D E F G
DEFG
với
3;7
u v
.
Câu 35. Trong mt phẳng
Oxy
, điểm
4;6
M ảnh của điểm
2; 3
N
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
. Tìm
s
k
.
A.
2
k
. B.
8
k
. C.
18
k
. D.
1
2
k
.
Lời giải
Chọn A
Điểm
M
ảnh của điểm
N
qua phép vtự tâm
O
tỉ số
k
.
OM kON
4 .2
2
6 . 3
k
k
k
Vậy
2
k
.
Câu 36. Trong mt phng
O
xy
, cho điểm
(5; 6)
A
. Tìm nh ca
A
qua phép di hình được bng cách thc
hin liên tiếp phép tnh tiến theo
( 3;4)
u
và phép quay tâm
O
góc quay
90
?
A.
'( 2; 2)
A
. B.
'(2; 2)
A
. C.
'( 2;2)
A
. D.
'(2;2)
A
.
Lời giải
Chn D
Gọi
''( '';y'')
A x
ảnh của
(5; 6)
A
qua phép tịnh tiến theo
( 3;4)
u
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có:
'' 5 ( 3) 2
'' 6 4 2
x
y
''(2; 2)
A
Gọi
'( ';y')
A x
ảnh của
''(2; 2)
A
qua phép phép quay tâm
O
góc quay
90
.
Ta có:
' '' 2
'(2;2)
' '' 2
x y
A
y x
Vậy
'(2;2)
A
chính là ảnh của
A
qua phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép tnh tiến theo
( 3;4)
u
và phép quay tâm
O
góc quay
90
.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
phương trình
4 0
x y
. Phép đồng dạng
có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm
O
tsố
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
45
o
biến đường thẳng
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x
. D.
2 0
y
.
Li gii
Chn D
Phép v t tâm
O
t s
1
2
k
biến đường thng
thành đường thng
'
song song hoc trùng vi
nên phương trình
'
có dng:
0
x y c
.
Lấy điểm
4;0M
ta có nh ca
M
qua phép v t tâm
O
t s
1
2
k
là:
' 2;0 '
M
nên ta
2 0 0 2 ': 2 0.
c c x y
Gi s
''
nh ca
'
qua phép quay tâm
O
góc quay
45 .
o
Ly
2;0 , 0; 2 '
P Q
ta có nh ca
,
P Q
qua phép quay tâm
O
góc quay
45
o
là:
' 2; 2 , ' 2; 2 ''
P Q
suy ra phương trình
''
là:
2 0.
y
Câu 38. Xác định tất cả các giá trị của
m
để hàm s
3sin 2 4cos2 1
y x x m
có tập xác định là
.
A.
4 6
m
. B.
4 6
m
. C.
6
m
. D.
6
m
.
Lời giải
Chn D
Hàm s
3sin 2 4cos2 1
y x x m
có tập xác định là
khi
3sin2 4cos2 1 0,x x m x
.
3sin2 4cos2 1,x x m x
.
1 ; 3sin 2 4cos2
m Min f x f x x x
.
1 9 16
m
.
6
m
.
Câu 39. Tng
1 2 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018
2.5 3.5 ... 2018.5C C C C bng
A.
4034
1009.2
. B.
4035
1009.2
. C.
4035
1009.2
. D.
4034
1009.2
.
Lời giải
Chọn B
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có:
2018
0 1 2 2 3 3 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018
1 ...x C xC x C x C x C .
Suy ra:
2018
0 1 2 2 3 3 2018 2018
2018 2018 2018 2018 2018
1 ...x C xC x C x C x C .
Lấy đạo hàm hai vế, ta được:
2017
1 2 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018
2018 1 2 3 ... 2018x C xC x C x C .
Cho
5
x
. Khi đó:
2017
1 2 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018
2.5 3.5 ... 2018.5 2018. 1 5C C C C
2017
2018. 4
4035
1009.2
.
Câu 40. Biết rng
0
m m
thì phương trình
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0
x m x m m
đúng
5
nghim phân bit
thuc
;3
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
1;0
m
. B.
0
4; 2
m
. C.
0
0;2
m
. D.
0
0;1
m
.
Li gii
Chn A
Đặt
sin 1 1
t x t
. (1)
Phương trình tr thành:
2 2
2 5 1 2 2 0
t m t m m
*
(2)
Xét hai trường hp:
Trường hp 1:
Phương trình
*
mt nghim
1
1
t
(cho ra hai nghim
x
) mt nghim
2
1 0
t
(cho ra ba
nghim
x
).
Do
1
1
t
nên
2
2
t m m
.
Thay
1
1
t
vào phương trình
*
, ta
2
2
2
1 2 1;0
2 3 1 0
1 3
1;0
2 4
m t
m m
m t
Vy không có giá tr
m
nào tha mãn.
Trường hp 2:
Phương trình
*
có mt nghim
1
1
t
(cho ra mt nghim
x
) và mt nghim
2
0 1
t
(cho ra bn
nghim
x
)
Do
1
1
t
nên
2
2
t m m
.
Thay
1
1
t
vào phương trình
*
, ta
2
2
2
1 1
0;1
2 42 7 3 0
3 6 0;1
m t
m m
m t
Vy
1
2
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 41. Snghiệm của phương trình
cos2
0
1 sin 2
x
x
với
2
2
x
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Li gii
Chn C
Điều kin:
, .
4
x k k
Phương trình đã cho
cos2 0 , .
4 2
x x m m
Đối chiếu điều kin
3
, .
4
x n n
2
2
x
suy ra
3 5 5
2 .
2 4 4 4
n n
1;0;1 .
n n
Vậy phương trình đã cho có 3 nghim.
Câu 42. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(4; 3)
A
(1;2)
B . Gi
C
nh ca
B
qua phép quay tâm
A
góc
495
. Gi
S
là din tích ca tam giác
ABC
. Tính giá tr ca
2
4 7
P S
.
A.
751
P
. B.
3205
P
. C.
571
P
. D.
2305
P
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2 2
(1 4) (2 3) 34
AB
.
; 495
34
( )
( ; ) 495
135
A
AC AB
AC AB
Q B C
AB AC
BAC
.
Do đó, din tích ca tam giác
ABC
là:
1 1 2 17 2
. .sin135 . 34. 34.
2 2 2 2
S AB AC .
Vây,
2
2
17 2
4 7 4. 7 571
2
P S
.
Câu 43. Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của
đa giác đều.
A. 315. B. 720. C. 810. D. 765.
Lời giải
Chọn D
Hình thang luôn có trục đối xứng đi qua tâm nên ta chỉ xét trục đối xứng vuông góc với hai đáy của
hình thang trong hai trường hợp
Th1: Trục đối xứng của hình thang đi qua hai đỉnh của đa giác đều
Chọn một trục đối xứng có 10 cách
Mỗi trục đối xứng như vậy ta có
2
9
C
cách chọn các đỉnh của hình thang nhân trục đối xứng đó
Suy ra
2
9
10. 360
C hình thang có trục đối xứng đi qua các đỉnh đa diện
Th2: Trục đối xứng không đi qua đỉnh của đa giác đều
Chọn một trục đối xứng như vậy ta có 10 cách
Mỗi trục đối xứng như vậy ta có
2
10
C
cách chọn các đỉnh của hình thang nhận trục đối xứng đó
Suy ra
2
10
10. 450
C hình thang trục đối xứng không qua các đỉnh của đa giác đều
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Lại có
2
10
45
C hình chữ nhật là hình thang có hai trục đối xứng nên số hình thang thỏa mãn yêu cầu
bài toán là
360 450 45 765
.
Câu 44. Giải phương trình
sin3 4sin .cos2 0.
x x x
A.
2
3
x k
x k
. B.
6
x k
x k
. C.
2
3
2
3
k
x
x k
. D.
2
4
k
x
x k
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
sin3 4sin .cos2 0.
x x x
3 2
3 3
3
3sin 4sin 4sin . 1 2sin 0.
3sin 4sin 4sin 8sin 0.
4sin sin 0.
x x x x
x x x x
x x
2
sin 0
sin 0
.
1
cos2
4sin 1
62
x kx
x
x k
x
x
Vậy
; .
6
S k k
Câu 45. Biết
M
m
lần lượt là GTLN và GTNN của hàm s
2sin cos 3
2cos sin 4
x x
y
x x
. Tính
2 2
M m
.
A.
4
25
. B.
36
25
. C.
4
121
. D.
488
121
.
Lời giải
Chn D
2sin cos 3
2sin cos 3 2 .cos .sin 4
2cos sin 4
x x
y x x y x y x y
x x
1 2 cos 2 sin 4 3
y x y x y
Hàm s xác định khi:
2 2 2
1 2 + 2 4 3
y y y
2
11 24 4 0
y y
2
2
11
y
. Vy GTNN ca hàm s
2
11
m
và GTLN ca hàm s
2
M
.
2 2
4 488
4
121 121
M m
.
Câu 46. Cho parabol
2
: 2
P y x x m
. Tìm
m
sao cho
P
ảnh của
2
: 2 1
P y x x
qua phép
tịnh tiến theo vectơ
0;1
v
.
A. m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
2
; 2 1
M x x x P
;
M x y
ảnh của
M
qua phép tịnh tiến
v
T
.
2
2 2
v
x x
T M M
y x x
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Mặt khác, phép tịnh tiến theo vectơ v
biến parabol
P
thành parabol
P nên
M P
thì
M P
. Suy ra:
2 2
2 2 2 2x x x x m m
.
Câu 47. Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình sin4 4cos2 sin 2 2 0x x m x m hai nghiệm
phân biệt thuộc đoạn
3
; .
8 6
A. 1 2m . B. 1 1m . C.
1
1
2
m . D. 1 2m .
Lời giải
Chn D
Phương trình đã cho tương đương
2sin2 cos2 4cos2 sin 2 2 0x x x m x m
sin2 2 2cos2 0x x m
sin2 2
cos2
2
cos2
2
x
m
x
m
x
(do 1 sin 2 1,x x )
3
;
8 6
x
nên
3
2 ;
4 3
x
cos2x đồng biến trên
3
;0
8
và nghịch biến trên 0; .
6
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
3
;
8 6
thì
1
1 1 2.
2 2
m
m
Câu 48. Giá trị biểu thức
0 2016 1 2015 2 2014 2016 0
2017 2017 2017 2016 2017 2015 2017 1
. . . ... .T C C C C C C C C bằng
A.
2016
2017.2T
. B.
2016
2016.2T
. C.
2017
2016.2T
. D.
2017
2T .
Lời giải
Chọn A
0 2016 1 2015 2 2014 2016 0
2017 2017 2017 2016 2017 2015 2017 1
. . . ... .T C C C C C C C C
0 1 2 2016
2017 2017 2017 2017
2017. 2016. 2015. ...C C C C
2017 2016 2015 1
2017 2017 2017 2017
2017. 2016. 2015. ...C C C C
Ta có:
1
1
. . , , ,1
k k
n n
k C n C k n k n
.
Nên
2016 2015 2014 0
2016 2016 2016 2016
2017. 2017. 2017. ... 2017.T C C C C
0 1 2016 2016
2016 2016 2016
2017 ... 2017.2C C C .
Câu 49. Cho hai tp hp hp L C biết L ={các s t nhiên 2018 ch s được lp t các s
0,1,2
mà s
0xut hin l ln }, C ={các s t nhiên có2018 ch s được lp t các s
0,1,2
mà s 0xut hin
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
chn ln (k c s
0
không xut hin) }. Gi
L
,
C
lần lượt s lượng các phn t ca tp hp
L
C
. Giá tr ca biu thc
2
M L C
A.
2019
3 1
. B.
2018
3 1
. C.
2019
3 1
. D.
2018
3 1
.
Lời giải
Chọn D
Gi s s cn lp có dng:
1 2 2018
...
a a a
+) Tính
L
như sau: giả s s cn lp có k s
0
(k l) ta tiến hành lp s đó như sau:
- Chn s cho
1
a
có 2 cách (vì
1
0
a ).
- Chn v trí cho k s 0 t 2017 v trí
2017
k
C cách.
- Chn s cho các v trí còn trng có
2017
2
k
cách.
2017
2017
2. .2
k k
C s tha mãn tính cht trên.
1 2016 3 2014 2017
2017 2017 2017
2.(C .2 C .2 ... C )
L
.
+) Tính
C
: lí luận tương tự như trên.
0 2017 2 2015 2016
2017 2017 2017
2.(C .2 C .2 ... C .2)
C
Áp dng tính cht
1
1
k k k
n n n
C C C
ta có
0 1 2017 2 3 2014 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017 2017
2 2.[(C C ).2 (C C ).2 ... (C C ).2]
L C
1 2017 3 2014 2017 2018 2018 2018
2018 2018 2018
2.(C .2 C .2 ... C .2) (2 1) (2 1) 3 1
2018
2 3 1
L C
.
Câu 50. Phương trình sin=

có bao nhiêu nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Cách 1:
Chọn A
Đk: 20192019
Nhn xét =0 là nghiệm của phương trình.
Nếu =
là nghim của phương trình thì =−
cũng là nghiệm của phương trình
Ta xét nghiệm của phương trình trên đoạn
[
0;2019
]
. V đồ th ca hàm s =sin =

.
Ta thấy:
Trên đoạn
[
0;2
]
phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trên nửa khoảng
(
2;4
]
phương trình có hai nghiệm phân biệt
8
6
4
2
2
4
6
8
5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Trên nửa khoảng
(
4;6
]
phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trên nửa khoảng
(
640;642
]
phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trên nửa khoảng
(
642;2019
]
phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Như vậy trên đoạn
[
0;2019
]
phương trình có mt nghim =0321x2 + 1=643 nghim
dương phân biệt. Mà do =
là nghim của phương trình thì =−
cũng là nghiệm của
phương trình nên trên nửa khoảng
[
2019;0
)
phương trình cũng có 643 nghiệm âm phân biệt.
Do đó trên đoạn
[
2019;2019
]
phương trình có số nghiệm thực là 643x2 + 1=1287 nghiệm
Vy s nghim thc của phương trình đã cho là  nghiệm.
Cách 2:
Đk: 20192019
Xét hàm s ()=sin

,ta có () là hàm s l, liên tc trên R và ′()=

,
′()=0

=0=±+ 2 vi =

󰇡0;
󰇢. Chia
(
0;2019
]
thành hợp các nửa khoảng
(
2;2+ 2
]
(vi =0;320)
(
642;2019
]
(vì 2019
642,67)
Xét trên mỗi nửa khoảng
(
2;2+ 2
]
(vi =1;320), ta có ′()=0 có hainghiệm là
=
+ 2
=−+ 2+ 2
Ta có (2)=


<0
(
)=sin


=
.

>0 do 󰇡0;
󰇢2642
(
)=sin


<0
(2+2)=


<0
Bảng biến thiên
Trên
(
2;2+ 2
]
phương trình ()=0 có đúng hai nghiệm phân bit (vi =1;320)
Tương tự xét trên nửa khoảng
(
0;2
]
phương trình một nghiệm và trên nửa khoảng
(
642;2019
]
phương trình có hai nghiệm.
Từ đó số nghiệm của phương trình đã cho là 2.
[
320.2 + 1+ 2
]
+ 1=1287
------------- HẾT -------------
00
y = 0
f(x)
f'(x)
x
+
-
+
f(x
2
)
f(x
1
)
f(2π+k2π)
f(k2π)
x
2
x
1
2π+k2πk2π
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
105
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng.
B. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoi tiếp tam giác đó có trục đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng.
D. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng.
Lời giải
Chọn D
Trường hợp trục đối xứng của đoạn thẳng không đi qua tâm của đường tròn như hình vẽ.
Câu 2. Tung ngẫu nhiên ba đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là
A.
12
. B.
6
. C.
16
. D.
8
.
Lời giải
Chn D
Tung ngẫu nhiên ba đồng xu, mỗi đồng xu có 2 mt nên mỗi đồng xu có 2 kết qu xy ra.
Vy không gian mu có tt c:
2.2.2 8
phn t.
Câu 3. Cho các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
k n
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
1
1 1
k k k
k n n
C C C
. B.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
C.
1
1 1
k k k
n n n
C C C
. D.
1 1
1
k k k
n n n
C C C
.
Lời giải
Chọn C
Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình
tan2 3
x là:
A.
; .
6 3
x k k
B.
; .
6
x k k
C.
; .
6 2
x k k
D.
; .
3
x k k
Lời giải
Chọn C
tan 2 3 tan 2 tan
3
2 ( )
3 6 2
x x
x k x k k
Câu 5. Phương trình
sin cos 10
x m x có nghiệm khi:
A.
3
3
m
m
. B.
3 3
m
.
C.
3
3
m
m
. D.
3
3
m
m
.
Lời giải
Chọn A
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Phương trình
sin cos 10
x m x có nghiệm
2 2 2 2
3
9 0
3
m
a b c m
m
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
cos 1
x
là:
A.
x k
,
k
. B.
2
x k
,
k
.
C.
2
x k
,
k
. D.
2
x k
,
k
.
Lời giải
Chn D
Phương trình
cos 1
x
2
x k
,
k
.
Câu 7. Cho các mệnh đề sau:
E: “Cho
2
đường tròn có cùng bán kính. Tn ti phép tnh tiến biến đường tròn này thành đường
tròn kia.”
F: “ Cho
2
tam giác bng nhau. Mi phép tnh tiến đều biến tam giác này thành tam giác kia. ”
G: “ Cho
2
đoạn thng bng nhau. Mi phép tnh tiến đều biến đoạn thẳng này thành đoạn thng
kia.”
H: “ Cho
2
đường thng song song vi nhau. Tn ti phép tnh tiến biến đường thng này thành
đường thng kia.”
Số mệnh đề đúng là:
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
Có vô s phép tinh tiến biến tam giác này thành tam giác kia
F
sai.
Có vô số phép tinh tiến biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia.
G
sai.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp
k
lần đoạn thẳng ban đầu
1
k
.
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Lời giải
Chn C
Câu 9. Có bao nhiêu đoạn thẳng được to thành t
10
điểm phân bit khác nhau?
A.
55
. B.
45
. C.
90
. D.
35
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử ta có hai điểm
A
,
B
phân biệt thì cho ta một đoạn thẳng
AB
(đoạn
AB
và đoạn
BA
giống
nhau).
Vậy số đoạn thẳng được tạo thành t
10
điểm phân biệt khác nhau là:
2
10
45
C
.
Câu 10. Phép vị tự tâm
I
tsố
2
k
biến điểm
M
thành điểm
M
. Chọn khẳng định đúng.
A.
2
IM IM
. B.
2
IM IM
.
C.
2
IM IM
. D.
2
IM IM

.
Lời giải
Chọn C
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
;2I
V M M
2
IM IM
.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
sin .
2
y x
B.
2
sin .
y x
C.
cot
.
cos
x
y
x
D.
tan
.
sin
x
y
x
Lời giải
Chọn C
Viết lại đáp án A là
sin cos .
2
y x x
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Câu 12. Tính số các chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử:
A.
720
. B.
35
. C.
480
. D.
24
.
Li gii
Chn C
Câu 13. Tthành ph
A
đến thành ph
B
5
cách đi bằng đường bộ,
3
cách đi bằng đường thủy và
2
cách đi bằng đường hàng không. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành ph
A
đến thành ph
B
?
A.
10
. B.
30
. C.
16
. D.
15
.
Lời giải
Chọn A
Theo quy tắc công có
5 3 2 10
cách đi từ thành ph
A
đến thành ph
B
.
Câu 14. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác?
A.
2
2tan 3 3tan3 5 0
x x
. B.
2
cos 6sin2 5 0
x x
.
C.
2
cos 10cos 5 0
2 2
x x
. D.
2
4sin 5sin 8 0
x x
.
Lời giải
Chn B
Theo quan sát, phương trình
2
cos 6sin2 5 0
x x
không phải phương trình bc hai ca mt hàm
s lượng giác, vì phương trình không cùng mt hàm s lượng giác.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Li gii
Chn A
Phép quay không biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó trong trường hợp góc quay
bất kì.
Câu 16. Khi khai triển biểu thức
5
a b
thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây?
A.
2 3
a b
. B.
4
a
. C.
5
b
. D.
4
ab
.
Lời giải
Chn B
S hng tng quát là:
5
1 5
k k k
k
T C a b
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Tng s mũ của
a
b
bng 5. Do đó, biểu thc không cha s hng
4
a
.
Câu 17. Từ nhà bạn An đến nhà bạn Bình
3
con đường đi, t nhà bạn Bình đến nhà bạn Cường có
2
con
đường đi. Hỏi bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn Cường và phải đi qua
nhà bạn Bình ?
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
Số cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn Cường và phải đi qua nhà bạn Bình :
3.2 6
( cách).
Câu 18. Hàm s
3 cos
y x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
;2 .
2
B.
3 5
; .
2 2
C.
; .
2
D.
.
;
2
Lời giải
Chọn C
Do hàm s
cos
y x
nghịch biến trên khoảng
0;
hàm s
3 cos
y x
nghịch biến trên
khoảng
0; .
; 0; .
2
Câu 19. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
A.
sin 1 2
2
x x k
. B.
2
1
3
cos
2
2
3
x k
x
x k
.
C.
tan 1
4
x x k
. D.
sin 0 2
x x k
.
Lời giải
Chọn D
Ta có : sin 0
x x k
, vậy phép biến đổi trong đáp án D là sai.
Câu 20. Xét các khẳng định sau:
(I): Cho hai đường thẳng a và đường thẳng b song song với nhau. Có duy nhất một phép tịnh tiến
biến đường thẳng a thành b.
(II): Phép dời hình biến một hình thành một hình bằng nó.
(III):
( ;2020 )
I
Q
là phép đồng nhất.
(IV): Mọi phép vị tự tâm I tỉ số k
0 đều là phép đồng dạng tỉ số k.
Khi đó, số khẳng định đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Lời giải
Chọn A
(I) sai vì có vô s phép tnh tiến biến đường thẳng a thành đường thng b
(II) đúng vì phép di hình bo toàn khong cách giữa hai điểm bt k
(III) đúng
(IV) sai, vì mọi phép vị tự tâm I tỉ số k
0 đều là phép đồng dạng tỉ số
k
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 21. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
:3 1 0
d x y
, nh
d
ca
d
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
là:
A.
:3 2 0
d x y
. B.
: 2 0
d x y
.
C.
: 1 0
d x y
. D.
: 3 1 0
d x y
.
Li gii
Chọn D
phép quay tâm
O
, góc quay
90
biến
d
thành
d
nên
d d
do đó
d
phương trình dạng:
3 0
x y m
. Do đó ta chọn
B.
Câu 22. Gọi
0
x
là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2cos2
0
1 sin2
x
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
3
;
2 4
x
. B.
0
3
;
4
x
. C.
0
0;
4
x
. D.
0
;
4 2
x
.
Li gii
Chn B
Điều kiện:
sin2 1 2 2
2 4
x x k x k
.
Trong điều kiện đó phương trình suy ra
cos2 0 2
2 4 2
x x k x k
.
Kết hợp điều kiện suy ra
3
4
x k
.
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:
0
3
;
4 4
x
.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;2
M ,
3; 4
N
0; 4
P
. Phép tịnh tiến theo vecto
NP
biến điểm
M
thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A.
4; 2
. B.
4;2
. C.
2;2
. D.
1; 6
.
Lời giải
Chn C
Phép tnh tiến theo vecto
3;0
NP
biến điểm
M
thành điểm
;
A a b
, nên
MA NP
,
Hay
1 3 2
2 0 2
a a
b b
.
Câu 24. Nghiệm của phương trình cos
=
A. =±
+
(
)
. B. =±
+ 2().
C. =±

+ (). D. =±
+ ().
Lời giải
Chn D
Ta có: cos
=

=
cos2=
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
󰇯
2=

+ 2
2=

+ 2
=±
+ 
(
)
.
Câu 25. Biết phương trình
3cos sin 2
x x nghiệm dương bé nhất là
a
b
, ( với
,
a b
các số nguyên
dương và phân số
a
b
tối giản). Tính
2
.
a ab
A.
75
S
. B.
85
S
. C.
65
S
. D.
135
S
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3cos sin 2
x x
3 1 2
cos sin
2 2 2
x x
2
sin .cos cos .sin
3 3 2
x x
2
sin
3 2
x
sin sin
3 4
x
2
3 4
3
2
3 4
x k
x k
k
2
12
5
2
12
x k
x k
k
.
Nghiệm dương bé nhất của phương trình là
5
12
.
5; 12
a b
2
85
a ab
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;4
M
5;3
N . Qua phép dời hình được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
4; 2
v
và phép quay tâm
O
góc quay
45
thì
,
M N
lần lượt biến thành
,
M N
. Tính độ dài
M N
.
A.
74
2
. B.
37
. C.
26
2
. D.
65
.
Lời giải
Chn
D.
Theo tính chất:
2 2
37
N M N M
MN M N x x y y
.
Câu 27. Cho lưới tọa độ ô vuông như hình v. Tìm tọa độ véctơ
v
biết rng qua
v
T
thì hình
B
nh ca hình
A
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
8;4
v
. B.
8;6
v
. C.
8; 4
v
. D.
8; 6
v
.
Lời giải
Chọn D
8; 6
v AB
.
Câu 28. Hsố của
4
x
trong khai triển
10
2 1
x thành đa thức là:
A.
4 4
10
2
A
. B.
6 4
10
2
A
. C.
6 4
10
2
C
. D.
4 4
10
2
C
.
Lời giải
Chn D
S hng tng quát ca khai trin
10
10 10 10
10 10 10
. 2 2
k
k k k k k k k
C a b C x C x
H s ca
4
x
k
tha
10 4 6
k k
Suy ra hệ số của
4
x
4 6 4 4
10 10
2 2
C C
.
Câu 29. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
2 cos
y x
. B.
cos 4
y x
.
C.
2 cos
y x
.
D.
3cos
y x
.
Chọn D
Thay tọa độ điểm
0; 3
A
vào các hàm số trong các đáp án A, B, C, D ta loại được đáp án
D
.
Thay tọa độ điểm
;3
B
vào các hàm số trong các đáp án A, B, C ta loại được các đáp án A
B
.
Vậy đáp án đúng là
C
.
Câu 30.
10
cp v chồng đi dự tic. Tng s cách chn một người đàn ông một người đàn trong
ba tic phát biu ý kiến sao cho hai người đó không là v chng.
A.
90
. B.
20
. C.
19
. D.
100
.
Lời giải
Chn B
Chn
1
người đàn ông phát biu
10
cách.
Chn
1
người đàn bà phát biu có
10
cách.
S cách chn một người đàn ông và một người đàn bà trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai
người đó không v chng
10.10 10 90
.
Câu 31. Phương trình
1
sin
3
x
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0; 4
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
1
sin
3
x
1
arcsin 2
3
1
arcsin 2
3
x k
k
x k
.
Với
1
arcsin 2 ;
3
x k k
0; 4
x
nên
0 ,1
k .
Với
1
arcsin 2 ;
3
x k k
0; 4
x
nên
0 ,1
k .
Vậy phương trình
4
nghim.
Câu 32. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
tan 1
x
?
A.
2
sin
2
x . B.
2
cos
2
x . C.
cot 1
x
. D.
2
cot 1
x
.
Lời giải
Chọn C
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có
tan 1 .
4
x x k k
Xét Chọn C, ta
cot 1 .
4
x x k k
Cách 2. Ta đẳng thức
1
cot .
tan
x
x
Kết hợp với giả thiết
tan 1
x
, ta được
cot 1
x
. Vậy hai
phương trình
tan 1
x
cot 1
x
là tương đương.
Câu 33. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏ có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?
A. 470. B. 315. C. 455. D. 144.
Lời giải
Chn A
TH1: Chn 2 n, 2 nam
cách chn.
TH2: Chn 3 n, 1 nam
cách chn.
TH3: Chn 4 n
=15 cách chn.
Áp dụng quy tắc cộng ta có
+
+
=470.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ điểm
I
biết phép vị tự tâm
I
t số
3
biến điểm
1; 1
M
thành điểm
1;11
M
.
A.
1;2
I . B.
1;8
I . C.
2;1
I . D.
2;8
I .
Li gii
Chọn B
Giả sử
;
I x y
.
Ta có:
, 3
1 3 1
1
1 3 11
8
I
x x
x
V M M
y y
y
.
Câu 35. Cho
1
n
nghiệm của phương trình sau
3 1 3 2
1 1 6
2 3 3 159
n n
n n n
A C C n P
. Hãy tính tổng các chữ
số của
1
n
.
A.
12
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: n
,
3
n
.
3 1 3 2
1 1 6
2 3 3 159
n n
n n n
A C C n P
2
1 ! 1 !
!
2 3 3 879
3 ! 1 !2! 3 !2!
n n
n
n
n n n
2
3
1 2 1 1 2 3 879
2
n n n n n n n n
3 2 2 2 2
3 9
3 2 3 3 879
2 2
n n n n n n n n
3 2
13 15
882 0
2 2
n n n
12
n
(thỏa mãn)
Suy ra
1
12
n
.
Vậy tổng các chữ số của
1
n
1 2 3
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 36. Trên khoảng
;2
2
, phương trình
cos 2 sin
6
x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2.
Lời giải
Chọn A
Ta có
cos 2 sin cos 2 cos
6 6 2
x x x x
2 2
2
6 2
3
.
2 2
2 2
6 2
9 3
x x k
x k
k
k
x x k
x
;2
2
x
, suy ra
7 5
2 2 1
2 3 6 12
.
2 2 8 5
2 2; 1
2 9 3 3 12
k
k
k k k
k
k k

Vậy phương trình đã cho có
3
nghiệm trên khoảng
;2 .
2
Câu 37. Cho phương trình
3sin .cos cos 1
x x x
2
sin 1 sin sin 1 0 2
x a x b x
. Biết phương
trình
1
2
tương đương, tính
2 3
M a b
A.
8
. B.
10
. C.
6
D.
12
.
Lời giải
Chọn D
cos 0 sin 1
1 cos 3sin 1 0
1 1
sin sin
3 3
x x
x x
x x
.
2
sin 1
2
sin sin 1 0
x
a x b x
.
Phương trình
1
2
tương đương khi và chỉ khi:
1 0
3
1 1
2
1 0
9 3
a b
a
b
a b
.
Vậy
2 3 2 3 3 2 12
M a b
.
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
sin 4sin 5
y x x
là:
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
0
.
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
2
sin 4sin 5
y x x
.
Đặt
sin
t x
; khi đó
1;1
t
.
Bài toán trthành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
( ) 4 5
f t t t
với
1;1
t
.
Ta có bảng biến thiên sau:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Từ đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là
8
khi
sin 1 2
2
x x k
.
Câu 39. Tính tổng:
1983
2017
0
k
k
k
S C
.
A.
1983
4001
S C
. B.
1984
4000
S C
. C.
1982
4001
S C
. D.
1983
2001
S C
.
Lời giải
Chọn A
+) Tính chất:
1 1
1
k k k
n n n
C C C
1 1
1
k k k
n n n
C C C
+)
0 0
2017 2018
C C
1 1 0
2018 2019 2018
C C C
2 2 1
2019 2020 2019
C C C
3 3 2
2020 2021 2020
C C C
…..
1983 1983 1982
4000 4001 4000
C C C
1983
4001
S C
.
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
5 sin 1 cos
y m x m x
xác định trên
?
A. 5 B. 8. C. 6 D.
7
7.
Lời giải
Chn B
Yêu cầu bài toán tương đương với:
5 sin 1 cos 0, sin 1 cos 5, .
m x m x x m x m x x
Đặt
sin 1 cos
f x m x m x
(1).
Xem (1) là phương trình bậc nhất đối với
sin
x
cos
x
nên để phương trình (1) có nghiệm thì:
2
2
2 2 2
1 2 2 1 2 2 1
m m f x m m f x m m
.
Do vậy ta cần có:
2 2
2 2 1 5 2 2 24 0 4;3
m m m m m
.
Vậy có 8 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 41. Cho hình chnhật
ABCD
, , , ,
I J K L O
lần lượt trung điểm
, , , ,
AB BC CD DA AC
(như hình
vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác
ALI
thành tam giác
KOC
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
0
,90B
Q
phép đối xứng trục d ,với d là đường trung trực của
KC
.
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO
AB
T
.
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
IB
T
và phép đối xứng tâm O.
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép
IB
T
và phép đối xứng trục LO .
Lời giải
Chn C
Xét đáp A
Ta thy
IB
O
O
IB LO T L O
IO KO D I K
AO OC D A C
Phép dời thực hiện liên tiếp phép
IB
T
và phép đối xứng tâm O biến tam giác ALI thành tam
giác .KOC
Vậy A đúng
Câu 42. Trong mt phng tọa độ , cho đường tròn
(
)
phương trình
+
+ 465=0.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ
󰇍
=
(
1;2
)
=
(
1;1
)
thì đường tròn
(
)
biến thành đường tròn
(
′
)
phương trình là
A.
+
44=0. B.
+
+ 8+ 2=0.
C.
+
+ 65=0. D.
+
18=0.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra
(
′
)
ảnh của
(
)
qua phép tịnh tiến theo =
󰇍
+ .
Ta có =
󰇍
+ =
(
2;3
)
.
Biểu thức tọa độ của phép
󰇍
=′2
=′+ 3
thay vào
(
)
ta được
(
′2
)
+
(
′+3
)
+ 4
(
2
)
6
(
′+ 3
)
5=0
+ ′
18=0.
Câu 43. Cho tam giác
HUE
. Trên cạnh HE lấy 14điểm phân biệt khác ,H E rồi nối chúng với
U
. Trên cạnh
UE
lấy
7
điểm phân biệt khác ,U E rồi nối chúng với H . Stam giác đếm được trên hình khi này
là:
A.
1981
. B.
1981;1471981 .
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
C.
1981
. D.
1471981
.
Lời giải
Chọn C
Nhận xét: Tam giác tạo thành có ít nhất một đỉnh trong số
2
đỉnh
,
H U
.
Số tam giác có đỉnh
H
là:
2
9
15.
C
.
Số tam giác có đỉnh
U
là:
2
16
8.
C
.
Số tam giác có đỉnh
,
H U
là:
8.15
.
Vậy số tam giác là:
2 2
9 16
15. 8. 15.8 1380
C C .
Câu 44. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 1 0
d x y
. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
t
s
3
k
phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
thì đường thẳng
d
biến thành đường thẳng
d
phương trình là
A.
3 4 5 0
x y
. B.
3 4 2 0
x y
. C.
3 4 2 0
x y
. D.
3 4 5 0
x y
.
Lời giải
Chọn B
Vì qua phép vị tự và phép tịnh tiến một đường thng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng
với nó nên đường thẳng
d
có dạng
3 4 0
x y c
.
Chọn
1;1
A d
, qua phép vị tự tâm
O
, tỉ số
3
k
, điểm
A
biến thành
1
3; 3
A
.
Qua phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
v
, điểm
1
A
biến thành điểm
2; 1
A
.
A d
nên
3 2 4 1 0 2
c c
.
Câu 45. Trong htọa độ
Oxy
, ảnh của đường thẳng
: 1 0
d x y
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
phương trình là
A.
1 0
x y
. B.
1 0
x y
. C.
1 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Gọi đường thẳng
ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
Suy ra
: 0
d x y c
.
H
U
E
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Lấy điểm
1;0 ' 0; 1
A d A
ảnh của điểm
A
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
: 0 1
A x y c c
.
Suy ra phương trình đường thẳng
: 1 0
x y
.
Cách 2:
Gọi
ảnh của
d
qua phép quay
0;90
Q
.
;
M x y
là một điểm bất kỳ thuộc đường thẳng
d
, gọi
0;90
;
M x y Q M
, suy ra
M
.
Ta có biểu thức tọa độ của phép quay
0;90
Q
:
x y x y
y x y x
;
M y x
.
1 0 1 0
M d y x x y
. Suy ra phương trình đường thẳng
:
1 0
x y
.
Câu 46. Tt cả c g trị của
m
để phương trình
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
có đúng
2
nghim
;
2 2
x là
A.
0 1
m
. B.
1 1
m
. C.
1 0
m
. D.
0 1
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
2
x m x m
2cos 1 cos 0
x x m
1
cos
2
cos
x
x m
.
Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm
;
2 2
x khi và chỉ khi
0 cos 1
x
nên loi
1
cos
2
x
Vy phương trình đã cho đúng
2
nghim
;
2 2
x khi và ch khi
0 1
m
.
Câu 47. Scác giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
sin 1 2cos 2 1 cos 0
x x m x m
đúng
4
nghiệm thực thuộc đoạn
0;2
là:
A. số. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có phương trình tương đương
2
sin 1
2cos 2 1 cos 0
x
x m x m
sin 1
2cos 1 cos 0
x
x x m
sin 1
1
cos
2
cos
x
x
x m
Với
0;2
x
. Ta có:
sin 1
2
x x
0;2
x
nên
2
x
(thỏa mãn).
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
1
3
cos cos cos
5
2 3
2
3 3
x
x x
x
0;2
x
nên
3
5
3
x
x
(thỏa mãn).
Với
1 1
m
, đặt
cos
m
,
0;
.
Nhận xét: Với
0;2
x
thì phương trình
cos cos cos
2
x
x m x
x
*
.
Do đó, phương trình có
4
nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình
*
đúng một nghiệm hoặc có
2
nghiệm phân biệt và một nghiệm bằng
2
.
Trường hợp 1:
2
(thỏa vì khác
2
,
3
,
5
3
). Suy ra
cos 1
m
.
Trường hợp 3:
3
2
2 2
(thỏa). Suy ra
cos 0
2
m
.
Vậy
0; 1
m
nên có
2
giá tr
m
.
Câu 48. Tìm số tự nhiên
n
thỏa mãn
0 1 2 100
2 3
...
1.2 2.3 3.4 1 2 1 2
n
n n n n
C C C C n
n n n n
.
A.
100
n
. B.
98
n
. C.
101
n
. D.
99
n
.
Lời giải
Chọn B
Xét số hạng tổng quát ta có:
!
1 2 1 2 ! !
k
n
C n
k k k k k n k
2 !
2 ! 2 2 ! 1 2
n
k n k n n
2
2
1 2
k
n
C
n n
.
Khi đó:
0 1 2 100
2 3
...
1.2 2.3 3.4 1 2 1 2
n
n n n n
C C C C n
n n n n
2 3 4 2 100
2 2 2 2
2 3
...
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
n
n n n n
C C C C n
n n n n n n n n n n
100
2 3 4 2
2 2 2 2
1 2 3
...
1 2 1 2
n
n n n n
n
C C C C
n n n n
100
0 1 2 3 4 2 0 1
2 2 2 2 2 2 2 2
2 100
2 3
...
1 2
2 1 2 2 3
n
n n n n n n n n
n
n
C C C C C C C C
n n
n n
2 100
2 2
n
98
n
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 49. Gọi H hình được tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
1 2sin3 cos3 sin3 cos3 0x x x x trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích
S
của hình H .
A.
3 3
2
S
. B. 3 3S . C. 6 3S . D.
3 3
4
S
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
1 2sin3 cos3 sin 3 cos3 0 1 cos 3 2sin 3 sin3 cos3 0x x x x x x x x
2
sin 3 2sin3 sin3 cos3 0x x x x
sin3 0
sin3 sin3 cos3 2 0
sin3 cos2 2
x
x x x
x x VN
.
Ta có sin3 0 3 , .
3
x x k x k k
Biểu diễn họ nghiệm ,
3
x k k
trên đường tròn lượng giác ta được 6 điểm
1 2 3 4
, , , , ,A A A A A A
cách đều nhau cung
3
như hình vẽ dưới đây.
H lục giác đều
1 2 3 4
AA A A A A
cạnh bằng 1.
Vậy
3 3 3
6. .
4 2
S
Câu 50. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 11, có 7 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ
số trong tập hợp
0;1;2;3;4;5;6A ?
A. 144. B.
288
. C.
720
. D.
4320
.
Lời giải
Chọn B
Gọi số cần lập là m abcdefg
m
chia hết cho 11 nên
a c e g b d f
là số chia hết cho 11.
Ta có 0 1 ... 6 21a b c d e f g .
Đặt
;
a c e g x
x y
b d f y
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có h
21 16
VN
0 5
21 5
11 16
x y x
x y y
x y x
x y y
Nếu
5
16
a c e g
b d f
Không tồn tại vì các ch số
a
,
b
... đôi một khác nhau.
Nếu
16
; ;
5
a c e g
b d f
b d f
là các nhóm s
0;1;4
hoặc
0;2;3
.
Với mỗi trường hợp trên sẽ lập được
4!.3! 144
s.
Vậy có
144.2 288
số cần tìm.
------------- HẾT -------------
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
106
Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số
k
là phép vị tự tỉ số
k
.
C. Phép vị tự tâm
O
tsố
k
là phép đồng dạng tỉ số
k
.
D. Phép vị tự tâm
O
tsố
k
là phép đồng dạng tỉ số
k
.
Lời giải
Chọn D
Phép đồng dạng tỉ số
k
là phép vị tự tỉ số
k
là sai bởi phép vị tự chỉ là một trong các phép đồng
dạng.
Phép vtự tâm
O
tsố
k
là phép đồng dạng tỉ số
k
là sai vì giá tr
k
có thlàm số âm.
Phép vtự tâm
O
tsố
k
là phép đồng dạng tỉ số
k
là đúng.
Phép đồng dạng là một phép dời hình là sai vì phép đồng dạnh không bảo toản khoảng cách hai
điểm bất kì.
Câu 2. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Câu 3. Phép biến hình nào sau đây không phải là một phép dời hình?
A. phép quay. B. phép đối xứng tâm.
C. phép vị tự. D. phép tịnh tiến.
Li gii
Chọn C
Theo định nghĩa sách giáo khoa, phép vị tự là một phép đồng dạng.
Câu 4. Điều kiện của tham số
m
để phương trình
sin 3cos 5
m x x
vô nghiệm là.
A.
4
m
. B.
4
m
. C.
4 4
m
. D.
4
4
m
m
.
Lời giải
Chọn C
Để phương trình
sin 3cos 5
m x x
vô nghiệm thì
2
2 2 2 2
3 5 4 4 4.
m m m
Câu 5. Một lớp học 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho cả nam và n
là:
A. 210. B. 22. C. 120. D. 231.
Lời giải
Chn C
Để chọn một học sinh nam và một học sinh nữ làm trực nhật có
1 1
10 12
. 120
C C
cách.
Câu 6. Xác định tính chn l ca hàm s:
2
1 2 cos3x
y x
A. Hàm không chẳn không lẻ. B. Hàm lẻ.
C. Hàm không tuần hoàn. D. Hàm chẳn.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Lời giải
Chọn D
Tập xác định là tập đối xng.
. Vy hàm s đã cho là hàm s chn.
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
2cot 3
x
. B.
2cos 3
x
. C.
3sin 2
x
. D.
3tan 2
x
.
Li gii
Chn B
2cos 3
x
3
cos
2
x
, phương trình vô nghiệm.
Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
;
2
?
A.
cot
y x
. B.
sin
y x
. C.
cos
y x
. D.
tan
y x
.
Lời giải
Chn D
Câu 9. Bình có cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau 2 chiếc mũ khác nhau.
S cách chn mt b gm qun, áo, giy và mũ của Bình là
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Để chọn được b qun áo theo yêu cu bài toán phi thc hiện các hành động:
+ Hành động 1: Chn chiếc áo: Có 5 cách chn.
+ Hành động 2: Chn chiếc qun: Có 4 cách chn.
+ Hành động 3: Chọn đôi giầy: Có 3 cách chn.
+ Hành động 4: Chn chiếc mũ: Có 2 cách chọn.
Vy theo qui tc nhân, cách chn.
Câu 10. Cho phép
,
:
I k
V M N
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
.
IN k IM
. B.
IM IN
. C.
.
IN k IM
. D.
.
IM k IN

.
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa của phép vị tự.
Câu 11. Tính tổng
0 1 2 3 2018 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
2 4 8 ... 2 2 .
S C C C C C C
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
1
S
. D.
0
S
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
0 0 1 2 2 3 3
0
1 1 ... 1 .
n
n k n
k n
n n n n n
k
S x C x C C x C x C x x
Chọn
2
x
2019
n
, ta có:
2019
0 1 2 2 3 3 2019 2019
2019 2019
1 2 2 2 2 ... 2 .
n n n
S C C C C C
Vậy
2019
1 1
S
Câu 12. Cho phép quay
;
:
O
Q A B
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
D
2 2
( ) 1 2( ) cos3( ) 1 2 cos3 ( )
f x x x x x f x
5
14
60
5
120
5.4.3.2 120
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A.
;
OA OB
OA OB

. B.
;
OA OB
OB OA
. C.
OA OB
AOB
. D.
;
OA OB
OA OB
.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa phép quay:
;
:
O
Q A B
;
OA OB
OA OB
.
Câu 13. Phương trình
2
cos sin 1 0
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
sin sin 1 0
x x
. B.
2
sin sin 2 0
x x
.
C.
2
sin sin 0
x x
. D.
2
sin sin 2 0
x x
.
Lời giải
Chọn D
2
cos sin 1 0
x x
2 2
1 sin sin 1 0 sin sin 2 0
x x x x
.
Câu 14. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh tiên tiến lớp
11
A
hoặc lớp
12 .
B
Hỏi nhà trường bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp
11
A
31
học sinh tiên tiến và lớp
12
B
22
học sinh tiên tiến?
A.
53.
B.
682.
C.
31.
D.
9.
Lời giải
Chọn A
Nếu chọn một học sinh lớp
11
A
31
cách.
Nếu chọn một học sinh lớp
12
B
22
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
31 22 53
cách chọn.
Câu 15. Gieo một con súc sắc 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A.
6
5
. B.
5
6
. C.
5
. D.
30
.
Li gii
Chọn B
Kết quả của 5 lần gieo là dãy
abcde
với
, , , ,
a b c d e
nhận một trong 6 giá trị
1,2,3,4,5,6 .
Do đó
số phần tử của không gian mẫu:
5
( ) 6.6.6.6.6 6
n
.
Câu 16. Cho tp
1;2;3;...;10
X . Hi có tt c bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I). “Mỗi hoán vị của
X
là một chỉnh hợp chập
10
của
X
”.
(II). “Tập
1;2;3
B là một chỉnh hợp chập
3
của
X
”.
(III). “
3
10
A
là một chỉnh hợp chập
3
của
X
”.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1;2;3;...;10 10
X n X
.
Mệnh đề “mỗi hoán vị của
X
là một chỉnh hợp chập
10
của
X
” là mệnh đề sai.
Phải là “mỗi hoán vị các phần tử của
X
là một chỉnh hợp chập
10
của
X
Mệnh đề “tập
1;2;3
B là một chỉnh hợp chập
3
của
X
” là mệnh đề sai vì “tập
1;2;3
B
một tổ hợp chập
3
của
X
”.
Mệnh đề “
3
10
A
là một chỉnh hợp chập
3
của
X
” là mệnh đề đúng.
Vậy có
1
mệnh đề đúng.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Câu 17. Phương trình
tan 3
x có tập nghiệm là
A. ,
3
k k
. B. ,
6
k k
.
C. 2 ,
3
k k
. D.
.
Lời giải
ChọnC
Ta có
tan 3
x
tan tan
3
x
3
x k
, k
.
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn
3
học sinh từ nhóm
20
học sinh để trao cho mỗi học sinh được chọn ra một
món quà khác nhau?
A.
3
20
.3!
A . B.
3
10
C
. C.
3
20
A
. D.
3
17
.3!
C .
Li gii
Chọn C
Số cách chọn
3
học sinh từ nhóm
20
học sinh để trao cho mỗi học sinh được chọn ra một món quà
khác nhau là:
3
20
A
.
Câu 19. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Lời giải
Chn C
Ta có phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên A sai.
Câu 20. Nghiệm của phương trình lượng giác
sin 5
x
là:
A.
arcsin5 2
arcsin5 2
x k
k
x k
. B.
x
.
C.
x
. D.
arcsin5 2x k k
.
Lời giải
Chn B
Phương trình
sin
x m
ch có nghim khi và ch khi
1
m
.
Nên phương trình đã cho vô nghim.
Câu 21. Hỏi thlập được bao nhiêu s tự nhiên 4 chsố sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn
lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị?
A. 209. B. 215. C. 210. D. 221.
Lời giải
Chọn C
Gi =
với 9
>
>
>
0 s cn lp tp hp =
{
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
}
.
Để lập được số tự nhiên thỏa mãn đề bài, ta làm hai bước
+ Bước 1: Chn 4 ch s khác nhau t , có

cách.
+ Bước 2: Xếp các chữ số theo thứ tự tăng dần, có 1 cách.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Vậy có

=210 số.
Câu 22. Cho hai điểm
,
A B
phân biệt. Gọi
;
A B
S S
phép đối xứng qua
,
A B
. Với điểm
M
bất kỳ, gọi
1 2 1
;
A B
M S M M S M
. Gọi
F
phép biến hình biến điểm
M
thành
2
M
. Chọn mệnh đề đúng
A.
F
không phải là phép dời hình. B.
F
là phép đối xứng trục.
C.
F
là phép đối xứng tâm. D.
F
là phép tịnh tiến.
Lời giải
Chọn D
Khi biến
M
thành
2
M
thì
,
A B
lần lượt trung điểm
1 1 2
;
MM M M
(hình trên) khi đó
1 2
2
M M AB
. Vậy qua
2
AB
T
biến
M
thành
2
M
.
Câu 23. Với những giá trị nào của
x
thì giá trị của các hàm s tan
4
y x
tan 2
y x
bằng nhau?
A.
3 1
, ; , .
12 3 2
m
x k k k m
B.
, .
12 3
x k k
C.
, .
12
x k k
D.
, .
4 2
x k k
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
cos 0
4
.
4
4 2
cos2 0
4 2
x m
x
x m
x m
x
Xét phương trình hoành độ giao điểm: tan 2 tan
4
x x
2 .
4 12 3
x x k x k k
Đối chiếu điều kiện, ta cần có
3 1
, .
12 3 4 2 2
m
k m k k m
Vậy phương trình có nghiệm
3 1
; , .
12 3 2
m
x k k k m
Câu 24. Phương trình
sin 5 cos5 2
x x
nghiệm là
2
x k k
a b
trong đó
a
b
là s
nguyên tố. Tính
3
a b
.
A.
3 7
a b
. B.
3 12
a b
. C.
3 10
a b
. D.
3 5
a b
.
Lời giải
Chn D
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Ta có
2
sin 5 cos5 2 sin 5 1 5 2
4 4 2 20 5
x x x x k x k
.
Suy ra
20
a
5
b
. Vậy
3 20 15 5
a b
.
Câu 25. Phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
u
biến điểm
2;5
A thành điểm nào sau đây?
A.
' 3; 7
A
B.
' 3;7
A C.
' 3;5
A D.
' 3; 7
A
Lời giải
Chọn B
Ta có
'
'
3
'
7
A A
u
u
A A
u
x x x
A T A
y y y
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 2 9
C x y
2 2
: 2 8 7 0
C x y x y
. Tìm vectơ
v
để qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
thì
C
biến thành
C
.
A. Không tồn tại vectơ
v
. B.
2; 2
v
.
C.
1;2
v
. D.
2;2
v
.
Lời giải
Chn A
2 2
: 1 2 9
C x y
có tâm
1;2
I , bán kính
3
R
2 2
: 2 8 7 0
C x y x y
có tâm
1;4
I
, bán kính
10
R
Để qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
thì
C
biến thành
C
thì
3 10
R R
(vô lý)
Không tồn tại vectơ
v
.
Câu 27. Tìm tt c các giá tr ca
n
tha mãn
2 2
P .A 72 6 A 2P
n n n n
.
A.
3; 3; 4.
n n n
B.
3; 4.
n n
C.
3.
n
D.
4.
n
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2
n
,
n N
.
Ta có
2 2 2 2
P .A 72 6 A 2P P A 12 6 A 12 0
n n n n n n n
2
2
! 3
P 6
A 12 P 6 0 !
12
A 12 0
2 !
n
n n
n
n
n
n
! 3!
3
1 12
3 4
n
n
n n n n
. So với điều kiện, các giá trị cần tìm là
3; 4.
n n
Câu 28. Cho điểm
3;2
A . nh ca
A
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
A.
2; 3
. B.
2; 3
. C.
2;3
. D.
2;3
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Li gii
Chn A
Gi
A
nh ca
A
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
. Khi đó
2; 3
A
.
Câu 29. bao nhiêu số tự nhiên gồm
3
chữ số đôi một khác nhau và khác
0
, biết rằng tổng của ba chữ số
này bằng
8
?
A.
18
. B.
12
. C.
24
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Gọi số cần tìm là
abc
vi
, , 1;2;3;...;9
a b c và đôi một khác nhau.
Do tng ca ba ch s này bng
8
nên
, , 1;2;5
a b c hoc
, , 1;3;4
a b c .
Do đó có
3! 3! 12
số cần tìm.
Câu 30. Đường cong trong hình dưới đây đồ thcủa một hàm strong bốn hàm sđược liệt kê bốn
phương án
, , ,
A B C D
.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
cos .
4
y x
B.
sin .
4
y x
C.
3
cos .
4
y x
D.
2 sin .
4
y x
Lời giải
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chọn B
Ta thấy hàm số có GTLN bằng
1
và GTNN bằng
1
. Do đó loại đáp án
C
Tại
0
x
thì
2
2
y . Do đó loại đáp án
D
Tại
3
4
x
thì
1
y
. Thay vào hai Chọn Bòn lại chỉ có A thỏa mãn.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, một phép vị tự với tỉ số
k
biến điểm
M
thành điểm
M
, điểm
N
thành điểm
N
. Biết
2; 1 ; 4; 2
MN M N
. Tsố
k
của phép vị tự này bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn B
Theo tính cht ca phép v t:
M
,
N
theo th t là nh ca
M
,
N
qua phép v t t s
k
khi đó:
MN kMN
M N k MN
.
Ta có:
' '
2
MN MN
, suy ra
2
k
.
Câu 32. Tìm hệ số của
trong khai triển của
(
1 2
)

.
A. 1760. B. 1760. C. 112640. D. 112640.
Lời giải
Chọn B
Số hạng tổng quát trong khai triển của
(
1 2
)


.
(
1
)

.
(
2
)
=

.
(
2
)
.
.
Vậy hệ số của
trong khai triển trên là
(
2
)
.

=1760.
Câu 33. Cho phương trình


=0. Số nghiệm của phương trình thuộc
[
−;3
]
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
Điều kiện: 2
30 
+ 2
+ 2
(
)
.
Khi đó phương trình 21=0=
=
=
+ 2
=

+ 2
(
)
.
Đối chiếu với điều kiện ta được =

+ 2.
Ta có:
[
−;3
]

+ 23

2





.
nên ta
{
0;1
}
.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thuộc
[
−;3
]
là: =

;=

.
Câu 34. Nghiệm của phương trình
2sin 1 0
x
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác hình bên
những điểm nào?
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
A. Điểm C, Điểm F. B. Điểm D, Điểm
C
.
C. Điểm E, Điểm F. D. Điểm E, Điểm
D
.
Lời giải
Chọn C
2sin 1 0
x
1
sin
2
x
2
6
,
7
2
6
x k
k
x k
.
Nghiệm của phương trình
2sin 1 0
x
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác hình bên
các điểm E F.
Câu 35. S nghim của phương trình sin2=0 tha mãn 0<<2
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chn A
sin2=0 2==
(
)
.
Ta có: 0<<2 0<
<2 0<<4.
nguyên nên
{
1 ; 2 ; 3
}
3 giá tr ca tha mãn.
Vậy, phương trình đã cho có 3 nghim thuc
(
0 ; 2
)
.
Câu 36. Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm s
4cos 3sin 3
y x x a
. Tìm tham s
a
để
3
M
.
A.
5
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chọn C
4cos 3sin 3
y x x a
4cos 3sin
x x a
2 2 2 2
4 3 4 3
a y a
5 5
a y a
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm s
5
M a
.
Ta có
3
M
5 3
a
2
a
.
Câu 37. Tìm số nghiệm thuộc
3
;
2
của phương trình
3
3sin cos 2
2
x x
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
3
3sin cos 2 3sin sin 2 x 3sin 2sin .cosx 0 .
2
x x x x x
sinx 0
5
sinx 3 2 osx 0 2
3
6
cosx
2
5
2
6
x k
c x k
x k
.
+) Với
x k
ta có:
3 3
1
2 2
k k k
Không tồn tại
k
.
+) Với
5
2
6
x k
ta có:
3 5 7 11 7
2 1
2 6 6 12 6
k k k k x
.
+) Với
5
2
6
x k
ta có
3 5 1 1
2
2 6 3 12
k k k
Không tồn tại
k
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm
7
6
x
.
Câu 38. Biết rằng khi
0
m m
thì phương trình
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0
x m x m m
đúng
5
nnghim
thuộc khoảng
;3
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
3
m
. B.
0
1
2
m
. C.
0
3 7
;
5 10
m
. D.
0
3 2
;
5 5
m
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
sin , 1
t x t
. Phương trình trở thành:
2 2
2 5 1 2 2 0
t m t m m
(1)
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi một trong các trường hợp sau xảy ra
TH1: Pt (1)
2
nghiệm:
1
1
t
2
1 0
t
.
+)
2
1 2 3 1 0
t m m
1
1
2
m
m
.
Với
1
m
thì (1) trở thành:
2
2 6 4 0
t t
1
2
t
t
không thỏa yêu cầu bài toán.
Với
1
2
m
thì (1) trở thành:
2
7 3
2 0
2 2
t t
1
3
4
t
t
không thỏa yêu cầu bài toán.
TH2: Pt (1)
2
nghiệm:
1
1
t
2
0 1
t
.
+)
1
t
2 2
2 5 1 2 2 0 2 7 3 0
m m m m m
1
2
3
m
m
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Với
1
2
m
thì (1) có dạng:
2
3 1
2 0
2 2
t t
1
1
4
t
t
thỏa yêu cầu bài toán.
Với
3
m
thì (1) có dạng:
2
2 14 12 0
t t
1
6
t
t
không thỏa yêu cầu bài toán.
1 3 2
;
2 5 5
m
.
Câu 39. Tìm tập xác định
D
của hàm s
2
5 2cot sin cot
2
y x x x
.
A.
,\D kk
. B.
\
2
, k
k
D
.
C.
,\
2
D k k
. D.
D
.
Lời giải
Chn B
Do
2 2
5 2cot sin 1 sin 2c ,ot 4 0 x m mx x x x
cho nên hàm s có nghĩa khi và
ch khi
2
2 2
x m x m
x n x n
x
k
(vi , ,k m n
)
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
\
2
, k
k
D
.
Câu 40. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 4 6 0
C x y x y
. Phép quay tâm ti gc ta
độ
O
góc quay
180
biến đường tròn
C
thành đường tròn
A.
2 2
: 4 6 0
C x y x y
. B.
2 2
: 4 6 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 4 6 0
C x y x y
. D.
2 2
: 4 6 0
C x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn
2 2
: 4 6 0
C x y x y
có tâm
2; 3
I
bán kính
13
R .
Ta có:
;180
:
O
Q C C
nên
;180
:
O
Q I I
khi đó
O
là trung điểm của
II
do đó:
2 2
2;3
2 3
I O I
I O I
x x x
I
y y y
.
Vy phép quay tâm ti gc tọa độ
O
góc quay
180
biến đường tròn
C
thành đường tròn
2 2
2 2
: 2 3 13 4 6 0
C x y x y x y
. Chn D
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;1
I
và đường tròn
C
tâm
I
bán kính
bằng
2
. Gọi đường tròn
C
ảnh của đường tròn tn qua phép đồng dạng được bằng cách
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
, góc
45
và phép vị tự tâm
O
, tỉ số
2
. Tìm phương trình của
đường tròn
C
?
A.
2
2
2 8
x y
. B.
2
2
1 8
x y
.
C.
2 2
1 1 8
x y
. D.
2
2
2 8
x y
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
C
có tâm
(1;1)
I
, bán kính bằng
2
.
Gọi
( ; )
J J
J x y
ảnh của
(1;1)
I
qua phép quay tâm
O
góc quay
45
.
Ta có:
1.cos45 1.sin45 0
1.cos45 1.sin45 2
J
J
x
y
. (công thức này không có trong SGK cơ bản, nếu sử dụng
phải chứng minh cho hs)
Phương trình của ảnh của đường tròn qua phép quay trên là:
2
2
2 4
x y
.
Gọi
( ; )
K K
K x y
ảnh của
J
qua phép vị tự tâm
O
tsố
2
.
Ta có:
2.0 0
2. 2 2
K
K
x
y
. Bán kính của đường tròn qua phép vị tự này bằng
2 2
.
Phương trình của ảnh của đường tròn qua phép vị tự trên là
2
2
2 8
x y
.
Câu 42. Cho khai triển
3 +

=
+
+
+
+...+


. Hãy tính tng =
+
+...+


.
A.
3

. B. 2

. C. . D. 2

.
Lời giải
Chọn C
Vi mi , ta có:

=1,

=,

=1,

=−
(
−
)

=1,
(
−
)

=−,
(
−
)

=1,
(
−
)

=
Xét khai triển
3 +

=
+
+
+
+...+


Thay = ta được:
+

=
+
+
+
...−


=
(
+
......−

)
+
(
+
......

)
3 +

=2

󰇡cos
+ .sin
󰇢

=2

cos

+ .sin

=0 +
Suy ra
+
+...−

=0
Câu 43. Có bao nhiêu s t nhiên có
30
ch s, sao cho trong mi s ch mt hai ch s
0
1
, đồng thi
s ch s
1
có mt trong s t nhiên đó là số l?
A.
28
2 .
B.
27
2 .
C.
29
2 .
D.
27
3.2 .
Li gii
Chn A
Gi s t nhiên cn tìm là
1 2 30
...
a a a
.
1
1
a
, nên
1
a
có 1 cách chn.
Để s ch s
1
có mt trong s t nhiên đó là số l ta có các trường hp sau:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Không có ch s 1 nào xut hin trong
2 30
...
a a
0
29
C
cách.
Ch có 2 ch s
1
xut hin trong
2 30
...
a a
2
29
C
cách.
Ch có 4 ch s
1
xut hin trong
2 30
...
a a
4
29
C
cách.
Ch có 6 ch s
1
xut hin trong
2 30
...
a a
6
29
C
cách.
...
Ch có 28 ch s 1 xut hin trong
2 30
...
a a
28
29
C
cách.
Vy s cách tha mãn bài toán trên là
0 2 4 6 28
29 29 29 29 29
...
C C C C C
.
Ta có
29 0 1 2 3 29
29 29 29 29 29
(1 1) ...
C C C C C
29 0 1 2 3 29
29 29 29 29 29
(1 1) ...
C C C C C
.
Suy ra
0 2 4 28 1 3 5 29 28
29 29 29 29 29 29 29 29
... ... 2
C C C C C C C C .
Vy s các s t nhiên tha mãn điều kin bài toán là
28
2
s.
Câu 44. Trong mặt phẳng
Oxy
cho hai điểm
1;6
A ,
1; 4
B
. Gọi
C
D
lần lượt là ảnh của
A
B
qua phép tịnh tiến theo véctơ
1;5
v
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm
, , ,
A B C D
thẳng hàng. B.
ABCD
là hình bình hành.
C.
ABDC
là hình bình hành. D.
ABCD
là hình thang.
Lời giải
Chn A
Phép tnh tiến
:
v
T A C
2;11
C
B D
0;1
D
.
Nên
AC BD
 
2; 10 //
AB v

Bốn điểm
, , ,
A B C D
thẳng hàng.
Câu 45. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 2 9
C x y
. Viết phương trình đường tròn
C
nh của đường tròn
C
qua phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp hai phép,
phép tnh tiến theo véc tơ
3;1
v
và phép quay tâm
O
góc quay
0
90
.
A.
2 2
: 3 2 9
C x y
. B.
2 2
: 3 2 3
C x y
.
C.
2 2
: 3 2 9
C x y
. D.
2 2
: 3 2 3
C x y
.
Lời giải
Chn A
Đường tròn
C
có tâm
1;2
I và bán kính
3
r
.
Gọi
1
I
ảnh của
I
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
3;1
v
1
2;3
I .
Gọi
I
ảnh của
1
I
qua
0
,90
O
Q
3;2
I
Đường tròn
C
có tâm
3;2
I
bán kính
3
r
2 2
: 3 2 9
C x y
.
Câu 46. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2
sin5 2cos 1
x x
dạng
a
b
với
a
,
b
các s
nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính tổng
S a b
.
A.
15
S
. B.
7
S
. C.
17
S
. D.
3
S
.
Lời giải
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Chn C
Ta có
2
sin5 2cos 1
x x
2
sin5 1 2cos
x x
sin5 cos2
x x
sin5 sin 2
2
x x
5 2 2
2
5 2 2
2
x x k
x x k
3 2
2
3
7 2
2
x k
x k
2
6 3
3 2
14 7
k
x
k
x
.
k
0
x
nên ta xét 2 trường hp:
Vi
2
6 3
k
x
ta
2 1
0 4 1
6 3 4
k
k k
do k
suy ra
1
k
nên nghim
dương nhỏ nhất trong trường hp này là
2
x
.
Vi
3 2
14 7
k
x
ta
3 2
0
14 7
k
4 3
k
3
4
k
do k
suy ra
0
k
nên nghim
dương nhỏ nhất trong trường hp này là
3
14
x
.
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
3
14
x
suy ra
3
a
,
14
b
17
S
.
Câu 47. Tìm số nguyên dương
n
sao cho
1 2 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2.2. 3.2 ... 2 1 2 2019
n n
n n n n
C C C n C
.
A.
1119
n
. B.
1009
n
. C.
107
n
. D.
1008
n
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Trước hết ta chứng minh công thức sau:
1
1
k k
n n
kC nC
Thật vậy:
! !
! ! ! 1 !
k
n
n n
kC k
n k k n k k
1
1
1 !
!
! 1 ! ! 1 !
k
n
n
n
nC n
n k k n k k
Vậy
1
1
k k
n n
kC nC
Áp dụng công thức trên ta được
1 0
2 1 2
2 1
2 1 2
3 2
2 1 2
2 1 2
2 1 2
2 1
2 2 1
3 2 1 .
2 1 2 1
n n
n n
n n
n n
n n
C n C
C n C
C n C
n C n C
.
Khi đó
1 2 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2.2. 3.2 ... 2 1 2 2019
n n
n n n n
C C C n C
.
0 1 2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 2. 2 ... 2 2019
n n
n n n n
n C C C C .
2
2 1 1 2 2019
n
n
2 1 2019 1009
n n .
.Cách 2: Xét
2 1
0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... .
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
Lấy đạo hàm hai vế của theo ẩn
x
ta được
2
1 1 2 2 2 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1
2 1 1 2 3 ... 2 1 .
n
n n
n n n n
n x C C x C x n C x
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Thay
2
x
vào ta được
2
1 2 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 1 1 2 2.2. 3.2 ... 2 1 2
n
n n
n n n n
n C C C n C
2
2 1 1 2 2019
n
n
2 1 2019 1009
n n .
Câu 48. Gi
A
tp hp tt c các s thc
m
tha mãn phương trình
2019 2019
sin cos
x x m
s
nghim thc phân bit. S phn t ca tp hp A
là:
A. 1. B. 0. C. 5. D. 3.
Li gii
Chn D
Đặt
2019 2019
sin cos
f x x x
.
Ta s chng minh
1 1
f x
x
.
Tht vy, vi mi
x
, ta có:
2017 2 2019 2
1 sin 1 1 sin 1 sin sin sin
x x x x x
1
,
2017 2 2019 2
1 cos 1 1 cos 1 cos cos cos
x x x x x
2
.
Cng
1
2
theo vế, ta được:
2 2 2019 2019 2 2
sin cos sin cos sin cos
x x x x x x
1 1
f x
x
.
sin 1
2
1
2
cos 1
2
x
x k
f x
x
x k
.
sin 1
2
1
2
cos 1
2
x
x k
f x
x
x k
.
Do đó, phương trình
f x m
có vô s nghim thc phân bit
1 1
m
.
1;1 1;0;1
A A
.
Vy
3
A
.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
4 4 2
sin cos cos 4
x x x m
bốn nghiệm phân biệt
thuộc đoạn
;
4 4
.
A.
47 3
64 2
m
. B.
47 3
64 2
m
.
C.
47
64
m hoặc
3
2
m
. D.
47 3
64 2
m
.
Lời giải
Chọn A
2
4 4 2 2 2 2 2 2
sin cos cos 4 sin cos 2sin .cos cos 4
x x x m x x x x x m
.
2
2 2
sin 2 3 cos4
1 cos 4 cos 4
2 4 4
x x
x m x m
.
Đặt
cos4
t x
,
1;1
t .
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tp BKI Toán 11
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
Phương trình trở thành
2
3
4 4
t
t m
.
Xét hàm s
2
3
, 1;1
4 4
t
f t t t .
1 1
2 0
4 8
f t t t
1 47
8 64
f
,
3
1
2
f
,
1 2
f
.
Phương trình
4 4 2
sin cos cos 4
x x x m
có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
4 4
.
Khi và chkhi phương trình
f t m
có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;1
.
47 3
64 2
m
.
Câu 50. Cho một lưới gồm các ô vuông kích thước
10 6
như hình v sau đây. Một người đi từ
A
đến
B
theo
quy tắc: chỉ đi trên cạnh củac ô vuông theo chiều từ trái qua phải hoặc từ dưới lên trên. Hỏi có bao
nhiêu đường đi khác nhau để người đó đi từ
A
đến
B
đi qua điểm
C
?
A.
6
16
C
. B.
4 2
9 7
.
C C
. C.
4 5
6 10
.
C C
. D.
4 2
5 6
.
C C
.
Lời giải
Chọn B
Mỗi đường đi từ
A
đến
C
gồm
5 4
đoạn (mỗi đoạn là một cạnh ô vuông). Tại mỗi đoạn, người
đó chỉ được chọn đi lên (ta mã hóa là 1) hay đi sang phải (ta mã hóa là 0). Số đoạn đi lên là 4 và s
đoạn đi sang phải là 5.
Mỗi đường đi từ
A
đến
C
một chuỗi nhị phân 9 kí tự trong đó có 4 chữ số 1 và 5 chữ số 0. Từ
đó số đường đi từ
A
đến
C
4
9
C
.
Tương tự, số đường đi từ
C
đến
B
2
7
C
.
Vậy đường đi khác nhau để người đó đi từ
A
đến
B
đi qua điểm
C
4 2
9 7
.
C C
.
------------- HẾT -------------
| 1/128

Preview text:

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
6 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 11 NĂM HỌC 2020 - 2021
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
Câu 1. Nghiệm của phương trình 2 cos x  3  0 là A. x  
k ,k   | . B. x  
k 2,k   |. 3 6 C. x  
k 2,k   |. D. x  
k ,k   | . 3 6  3
Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên khoảng ;    2 2 
A. y  sin x .
B. y  cos x .
C. y  tan x .
D. y  cot x .
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? A. sin x  2  .
B. cos x  2 .  5 C. sin 2x   1   . D. sin 2x  .  3  2
Câu 4. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh
của tổ đó đi trực nhật. A. 11. B. 30 . C. 10 . D. 20 .
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép đồng dạng là phép dời hình.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k  1.
C. Phép vị tự với tỉ số vị tự khác 1 và 1 không phải là phép dời hình.
D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Câu 6. Các tỉnh ,
A B,C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách
để đi từ tỉnh A đến tỉnh C mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 7. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Một. B. Hai. C. Vô số. D. Không có.
Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 0 1 n n 1  *
C C  ...  C C , n    . n n n n B. * n!  .
n (n 1).....2.1, n    . k A C. k n * C
,k, n   ,1  k n . n k 1 D. nk nk 1  nk 1  * AAA
, k , n   :1  k n . n n n
Câu 9. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
hai chữ số khác nhau?. A. 8 . B. 2 . C. . D. .
Câu 10. Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? A. y  sin .
x cos x .
B. y  tan x .
C. y  cot x . D. 2 y  sin .
x cos x .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 11.
Phương trình tan x  tan ,   có nghiệm là:
A. x k 2; x k 2k   .
B. x k k   .
C. x k 2; x
  k 2k   .
D. x k 2k   .
Câu 12. Cho phương trình 2 + 3
− 1 = 0. Nếu đặt
= , ∈ [−1; 1] ta được phương trình nào dưới đây
A. 7 − 1 = 0.
B. 5 − 1 = 0. C. 2 + 3 − 1 = 0. D. 4 + 3 − 1 = 0.
Câu 13. Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng chu vi.
B. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó.
D. Phép tịnh tiến biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó.
Câu 14. Phép tịnh tiến theo một véc-tơ là phép dời hình có tỉ số là? A. 3. B. 1  . C. 2 . D. 1.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình + 5 =
+ 1 có nghiệm. A. ≤ 3. B. ≤ 12. C. ≤ 6. D. ≤ 24.
Câu 16. Khai triển biểu th 6
(x  2 y) thành tổng của các đơn thức ta được kết quả là A. 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x  2x y  2x y  2x y  2x y  2xy  2y . B. 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x 12x y  60x y 160x y  240x y 192xy  64 y . C. 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x 12x y  60x y 160x y  240x y 192xy  64y . D. 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x  2x y  2x y  2x y  2x y  2xy  2 y .
Câu 17. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi B là biến cố ' Số chấm trên hai mặt xuất
hiện là như nhau ' , ta có n B bằng A. 9 . B. 24 . C. 6 . D. 12.
Câu 18. Lớp 11A1 của trường THPT Long Thạnh sử dụng ổ khóa số. Theo quy ước mọi thành viên trong
lớp đều biết mật khẩu mở khóa. Giả sử trong một ngày bạn tên X đến sớm, bạn X mở khóa rồi mở
cửa chính ra bằng cách kéo tay cầm ra phía ngoài. Hỏi khi thực hiện hành động này, bạn X đã thực
hiện phép dời hình nào đối với các điểm thuộc cánh cửa?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép quay.
Câu 19. Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A A. 4 C . B. 49 . C. 4 A . D. P . 9 9 4
Câu 20. Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4y  4  0 . Ảnh của
đường tròn C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 có phương trình là 2 2 2 2
A. x  2   y  4  9 .
B. x  2   y  4  36 . 2 2 2 2
C. x  2   y  4  36 .
D. x  2   y  4  36 . 2
2sin x  3sin x 1
Câu 22. Nghiệm của phương trình  0 là 3tan x  3  x   k 2  6 5 A.  (k  ) . B. x
k2(k  ) . 5  6 x   k 2  6
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 x   k 2x   k 2 2  2 C.  (k  ) . D.  (k  ) .  5 x   k 2x   k 2  6  6
Câu 23. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D .
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y   cos x .
B. y   | cos x | .
C. y  cos x . D. y  cos . x
Câu 24. Một nhóm học sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? A. 362880. B. 1014. C. 630. D. 1524096.
Câu 25. Cho số tự nhiên n thỏa mãn 3 2 3C
 3A  52 n 1 . Hỏi n gần với giá trị nào nhất: n 1  n   A. 9 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 26. Phương trình tan 3x  tan x có nghiệm là A. x   k .
B. x k .
C. x k 2.
D. x k . 2 2 1
Câu 27. Phương trình cos x
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 ? 3 A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. 16  1 
Câu 28. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x  
 (Điều kiện: x  0 ) là x A. 2810 . B. 2180 . C. 1820 . D. 1280 .
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y  3  0 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2
A. C :  x  2   y  3  16 .
B. C :  x  2   y  3  16 . 2 2 2 2
C. C :  x  3   y  2  16 .
D. C :  x  3   y  2 16 .
Câu 30. Phương trình lượng giác 2 cos x  2  0 có tất cả họ nghiệm là  5  3 x   k 2x   k 2 4  4 A.
, k . B.  , k . 5  3 x    k 2x    k 2  4  4  x   k 2x   k 2 4  4 C.
, k . D.  , k . 3 x   k 2
x    k2  4  4
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Ox ,
y phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A1; 2 thành điểm
Aa;b. Tính T  2a  3 . b
A. T  25 . B. T  7  . C. T  3  .
D. T  19 .
Câu 32. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 62. B. 54. C. 42. D. 36.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình 3 sin x  cos x  0 là A. x
k , k   . B. x  
k2, k   . 3 3 C. x  
k , k   . D. x  
k , k   . 3 6
Câu 34. Cho hình vuông ABCD . Gọi E, F, H , I , K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB, CD, BC, EF, AD . Hãy tìm phép dời hình biến tam giác FCH thành tam giác AKI . E A B I K H D F C
A. Phép dời hình có được bẳng cách thực hiện liêp tiếp phép quay tâm H góc quay 9  0 và phép 
tịnh tiến theo vectơ EA .
B. Phép quay tâm I , góc quay 9  0 . 
C. Phép tịnh tiến theo vectơ HI . 
D. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ HI và phép quay tâm I góc quay 9  0 .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến biến đường thẳng d : x y 1  0 thành đường thẳng 
d : x y 1  0 theo vectơ cùng phương với vectơ i . Đó là phép tịnh tiến theo vectơ    
A. v  2;0 .
B. v  0;2 . C. v  0; 2   . D. v   2  ;0 .
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho hàm số y
m sin x  3 có tập xác định là  ? A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 37. Gọi là tổng các nghiệm của phương trình
= 0 trên đoạn [0 ; 2017 ]. Tính .
A. = 1017072 .
B. = 200200 .
C. = 2035153 . D. = 1001000 .
Câu 38. Cho hai đường thẳng song song d d . Trên đường thẳng d ta lấy 12 điểm phân biệt và trên
đường thẳng d ta lấy n điểm phân biệt n  2 . Biết rằng có tất cả 1026 tam giác có 3 đỉnh là các
điểm đã cho ở trên thì giá trị n bằng A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 12 . 1 1 1 1 9
Câu 40. Với n  , n  2 và thỏa mãn    ...  
. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 C C C C 5 2 3 4 n 5 3 C C n n 2 P  . n  4!
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 61 59 29 53 A. . B. . C. . D. . 90 90 45 90
Câu 41. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số 2 2
y  sin x  2 cos x .
A. M  3, m  0 .
B. M  2, m  1 .
C. M  2, m  0 .
D. M  3, m  1.
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y 1  0 , phép vị tự tâm I 0;  1 tỉ số k  2
 biến đường thẳng d thành đường thẳng d , phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d
thành đường thẳng d . Khi đó, phép đồng dạng biến đường thẳng thẳng d thành đường thẳng d 1 1
có phương trình là
A. x  2 y  8  0 .
B. 2x y  4  0 .
C. x  2 y  4  0 .
D. x  2 y  4  0 .
Câu 43. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x  cos 2x  cos 3x  0 trên đường tròn lượng giác ta
được số điểm cuối là A. 6 . B. 5 .
C. 4 . D. 2 .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véctơ v   3  
;1 biến parabol  P 2
: y  x 1
thành parabol  P 2
: y ax bx c . Tính M b c a . A. M  1  .
B. M  2 .
C. M  11 .
D. m  12 .
Câu 45. Phương trình  x   2 sin
1 cos x  cos x m   0 có đúng 5 nghiệm thuộc 0; 2 khi và chỉ khi
m  a;b . Khi đó tổng a b là số nào? 1 1 1 1 A. . B. . C.  . D.  . 4 2 4 2
Câu 46. Cho đường thẳng d có phương trình x y  2  0 . Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và 
phép tịnh tiến theo v  3; 2 biến d thành đường thẳng nào sau đây?
A. 3x  3y  2  0.
B. 2x y  2  0.
C. x y  3  0.
D. x y  4  0. Câu 47. Tính tổng 0 1 1 2 2 3 2019 2020 S C .CC .CC .C  ...  C .C . 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 A. 2019 S C . B. 2019 S C C. 2020 S C . D. 2020 S C . 4039 4040 4040 4039
Câu 48. Số tập con có ba phần tử của tập  1 2 2020 2 ; 2 ;...; 2
 sao cho ba phần tử đó có thể xếp thành một cấp
số nhân tăng bằng A. 1017072 . B. 1018081. C. 2039190 . D. 1019090 .
Câu 49. Phương trình cos 3x  cos 2x m cos x 1  0 ( m là tham số) có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc    b b khoảng  ; 2
 khi và chỉ khi m a;   , với , a , b c  ,
là số tối giản. Tính tổng  2   c c
S a b c .
A. S  17 .
B. S  20 .
C. S  23 .
D. S  16 . 1 3 2
Câu 50. Số nghiệm của phương trình 4
4sin x  2 cos 2x  sin 4x  
sin x trên 10;10 là 2 2 2 A. 84 . B. 80 . C. 78. D. 82 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo u a ;b và phép tịnh tiến này biến điểm M x; y
thành điểm M ' x '; y ' . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
x '  x a 
x x ' a   A.  .
B. MM '  a ;b . C.  .
D. M ' M u  .
y '  y b
y y ' b
Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m   .
A. x   arctan m k , k   .
B. x  arctan m k 2, k   .
C. x  arctan m k , k   . D.
x  arctan m k hoặc
x  arctan m k , k   . n
Câu 3. Trong khai triển nhị thức  x   6 2
với n   có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng A. 10 . B. 19 . C. 11. D. 12 .
Câu 4. Chọn mệnh đề sai
A. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 5. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại
quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao
nhiêu cách chọn thực đơn? A. 15. B. 25. C. 75. D. 100.
Câu 6. Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? A. 26 . B. 6 C . C. 6 A . D. P . 26 26 6
Câu 7. Chọn mệnh đề sai:
A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2cos x 1  0 là  x    k 2 2  3 A. x  
k 2, k   . B.  , k   . 3 2x   k 2  3  2 x   k 2 2  3 C. x  
k , k   . D.  , k   . 3
x    k  3
Câu 9. Phương trình 2sin x  1  0 có bao nhiêu nghiệm x  0; 2 ? A. 4 nghiệm.
B. Vô số nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 10.
Một túi đựng 6 viên bi trắng khác nhau và 5 viên bi xanh khác nhau. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi
có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi mà có đủ hai màu. A. 310 . B. 300 . C. 330 . D. 320 .
Câu 11. Rút liên tiếp (không hoàn lại) 2 quân bài từ một bộ tú lơ khơ gồm 52 quân. Số phần tử của không gian mẫu là A. 1326 . B. 103 . C. 2652 . D. 104 .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? sin x 1
A. y  cot x . B. y  . C. 2 y  tan . x D. y  cot 4 . x cos x
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 2
3sin x  cos x ? 3 3 1 A. cos x  . B. 2 sin x  . C. 2 cot x  3. D. sin x  . 2 4 2
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình thang có trục đối xứng.
B. Hình thang cân có trục đối xứng.
C. Tam giác có trục đối xứng.
D. Tứ giác có trục đối xứng.
Câu 15. Cho một hình chóp có đáy là một hình bát giác đều. Hỏi hình chóp có tất cả bao nhiêu mặt? A. 7. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 16. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40
có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 17. Trên khoảng nào sau đây thì hàm số y  cos x đồng biến?     3 A.  ;   . B.  ;0 . C.  ;   .
D. 0; .  2 2   2 2 
Câu 18. Gọi T là tập các giá trị của tham số m sao cho phương trình m sin x  cos x m  1  0 có nghiệm.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T   ;   
1  0;  .
B. T  0;  .
C. T  1;  .
D. T   ;  0 .
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Phép dời hình biến:
A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
C. Một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng, một tia thành một tia.
D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1.
C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép vị tự không là phép dời hình.
Câu 21. Trong mặt phẳng, cho tập hợp gồm 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Số các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối thuộc vào tập hợp đã cho là A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Một người có 5 cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt khác
nhau trong đó có 1 cà vạt màu đỏ và 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách phối một
bộ đồ biết nếu chọn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ. A. 5 . B. 10 . C. 13 . D. 15 .
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1; 2
  , A' 4;5 và I 2; 3
  . Phép vị tự tâm I tỉ số k
biến điểm A thành điểm A' thì giá trị của k bằng
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 1 1
A. k  2 .
B. k  2 . C. k   . D. k  . 2 2
Câu 24. Phương trình tan x  cot x có tất cả các nghiệm là A. x   k . B. x   k . C. x   k . D. x
k 2. 4 4 2 4 4 4
Câu 25. Phép tịnh tiến theo véc-tơ nào dưới đây biến đường thẳng d : 2x  3y 1  0 thành chính nó?     A. u  2; 3  . B. u  3; 2  .
C. u  2;3 .
D. u  3; 2 . 4   3   2   1  
Câu 26. Cho phương trình sin x  cos x  1 * . Phương trình * tương đương với phương trình nào dưới đây?   A. sin x   1   . B. sin x   1   .  3   3    1   1 C. sin x     . D. sin x     .  4  2  4  2 
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v  3;3 và đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Ảnh của 
C  qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào? 2 2
A. C :  x  4   y   1  9 . B. C 2 2
: x y  8x  2 y  4  0 . 2 2 2 2
C. C :  x  4   y   1  4 .
D. C :  x  4   y   1  9 .
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy cho A2 
;1 , B 4; 3 . Phép vị tự tâm O0;0 tỉ số k  3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN A. 6 13 . B. 3 13 . C. 6 5 . D. 9 13 .
Câu 29. Số hạng không chứa trong khai triển + là. A. 56. B. 10. C. 28. D. 70. 1
Câu 30. Nghiệm của phương trình 2 cos x  là 2 A. x  
k 2. B. x   k . C. x  
k 2. D. x  
k 2. 2 4 2 3 4 5
Câu 31. Tính tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình 4 3 2 CCA  0 . n 1  n 1  n2 4 A. 45 . B. 40 . C. 51. D. 56 .
Câu 32. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
A. y   cos x .
B. y  cos x .
C. y   sin x .
D. y   sin x . sin x
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình  0 là: cos x 1
A. k2| k    .
B. k2| k    .
C. k | k    . D. .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11  1
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2x    
trên đường tròn lượng giác là  3  2 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
x'  x 2 
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x y 3  0 . Phép dời hình F : M  biến y '  y  3  M
đường thẳng d thành đường thẳng d ' có phương trình
A. 2x y  4  0 .
B. 2x y  4  0 .
C. 2x y 1  0  0 .
D. 2x y 10  0 .  
Câu 36. Tìm m để hàm số y
2 sin 2x sin x  cos x m xác định trên đoạn ;  . 9 4    2 1 1 A. m   . B. m   .
C. m  1. D. m  . 2 2 2
Câu 37. Phương trình sin 3x  sin x  cos x tương đương với phương trình nào sau đây:      A. 2 x        2 cos 1 4 sin 2x   1  0 . B. sin x  
 1 4sin x cos x  0 .   2    2 
C. sin x   1 2sin 2x   1  0 . D. x   2 sin
1 tan x  4 tan x  1  0 .
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x 1  0 trên đoạn0;4 là 17 15
A. 8.
B. 6. C. . D. . 2 2
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép dời hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; yM M
x  x  1
ảnh là điểm M  x ; y theo công thức F : M
. Viết phương trình đường elíp  E là ảnh y  y 1  M 2 2 x y
của đường tròn  E  : 
 1 qua phép dời hình F . 9 4 2 2 xy  2 2 1  x   1  y   1 A. E :   1 . B. E :   1 . 9 4 9 4  x  2 2 1 2 2 yx   1  y   1 C. E :   1. D. E :   1 . 9 4 9 4   
Câu 40. Tìm m để phương trình 2 sin x m cos x  1  m có ngiệm x   ;  2 2    A. 1
  m  3 . B. 2
  m  6 .
C. 1 m  3. D. 3   m 1.
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  4x 10 y  4  0 . Viết phương trình đường
tròn C  biết C là ảnh của C  qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng 270 . A. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . B. C  2 2
: x y  10x  4 y  4  0 . C. C  2 2
: x y  10x  4 y  4  0 . D. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 .
Câu 42. Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ? A. 1009 . B. 2018 2 1.
C. T  2i . D. 2017 2 . Câu 43. Hàm số 3
y  11 4sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên. A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 44. Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo véc tơ v  1;3 biến đường thẳng d thành đường
thẳng d  , biết phương trình d : x  2 y  5  0 . Khi đó d có phương trình là
A. x  2y 1  0 .
B. x  2 y 1  0 .
C. x  2 y 1  0 .
D. x  2y  0 . 2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x  2   y  2  4 . Hỏi phép đồng dạng có được 1
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép quay tâm O góc quay 9 0  sẽ 2
biến C thành đường tròn nào sau đây? 2 2 2 2 A. x   1   y   1  1 . B. x   1   y   1  1. 2 2 2 2
C. x  2   y   1  1 .
D. x  2   y  2  1 .
Câu 46. Một đa giác đều có 2n đỉnh với n là số nguyên lớn hơn 1. Biết số tam giác vuông tạo thành từ các
đỉnh của đa giác là 180. Khi đó n bằng số nào dưới đây? A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 12 . 2 2 2 2 Câu 47. Tính  0 C   1 C    2 C  ·  ··  2020 C . 2020 2020 2020 2020  A. C 2 1010 . B. 1010 C  . C. 1010 C . D.  C . 2020 2 1010 2020 2020 2020
Câu 48. Cho phương trình: 4 4 2
sin x  cos x  cos 4x  .
m ( m là tham số). Tìm m để phương trình sau có
bốn nghiệm phân biệt thuộ đoạn      ; .  4 4    47 3 3 47 47 A. m  . B. m  . C. m  2 . D. m  2 . 64 2 2 64 64
Câu 49. Xét một bảng ô vuông gồm 4 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc 1
 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu cách? A. 90 . B. 80 . C. 144 . D. 72 .
Câu 50. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3 3
cos x  sin x  sin 2x  sin x  cos x trong 0; 2018 .
A. 4037.
B. 8144648.
C. 4036. D. 814666.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 103 Câu 1.
Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A A. 160 . B. 190 . C. 360 . D. 170 . Câu 2.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau với y có đơn vị là độ, k là số nguyên
x y k360
x y k 2
A. sin x  sin y   .
B. sin x  sin y   .
x 180  y k360 
x   y k 2
x y k
x y k 2
C. sin x  sin y   .
D. sin x  sin y   .
x y k
x y k 2Câu 3.
Cho k, n là các số nguyên thỏa 0  k n, n  1 . Trong các công thức sau, công thức nào sai? n n k ! k !
A. P n!. B. n
C P . C. C  . D. A  . n n n n k  ! n k ! nn k! Câu 4.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Câu 5.
Lớp 12A có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh làm lớp trưởng? A. 3 C . B. 0 C . C. 1 C . D. 2 C . 35 35 35 35 Câu 6.
Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k2,k  . A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Câu 7.
Tìm m để phương trình 3sin x  4 cos x m có nghiệm. m  5 
A. m  5 . B.  .
C. 5  m  5 .
D. m  5 . m  5  Câu 8.
Phép vị tự tâm O tỉ số k k  0 biến mỗi điểm M thành điểm M  . Mệnh đề nào sau đây đúng?  1        A. OM OM  .
B. OM kOM  .
C. OM  OM  .
D. OM  OM k Câu 9.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình.
C. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến, phép đồng dạng là phép dời hình.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. k 1  n k CCC . B. k nk k TC a b . n 1  n 1  n n 1  n C. k n k C C   .
D. Khai triển   n a b
n số hạng. n n
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tạo độ?
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 sin x 1
A. y  cot 4x . B. y  . C. 2
y  tan x .
D. y  cot x . cos x
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố? A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Câu 13. Phương trình cos = √ có tập nghiệm là A. ± + 2 , ∈ ℤ . B. ± + 2 , ∈ ℤ . C. ± + , ∈ ℤ . D. ± + , ∈ ℤ .
Câu 14. Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? A. 10 . B. 120 . C. 20 . D. 25 .
Câu 15. Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 16. Một chiếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắt chiếc vòng đó thành 2
phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ? A. 90. B. 5. C. 180. D. 10 .
Câu 17. Cho phương trình 2
2sin x  3sin x 1  0 , đặt t  sin x thì phương trình trở thành A. 2 5t 1  0 .
B. 5t 1  0 . C. 2
2t  3t 1  0 . D. 2 2
t  3t 1  0 . Câu 18. Cho tam giác
′ ′ ′ đồng dạng với nhau theo tỉ số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. là tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. là tỉ số hai góc tương ứng.
C. là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
D. là tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
Câu 19. Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x k k A. x  , k   . B. x  , k   .
C. x k , k   .
D. x k 2, k   . 2 6
Câu 20. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  sin x .
B. y  cos x .
C. y  1  sin x .
D. y  1  sin x .
Câu 21. Số nghiệm của phương trình tan 3x  tan x trong 0;10 là A. 10 . B. 20 . C. 21 . D. 11.
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm .
O Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC,C , D D .
A Biết phép dời hình F biến tam giác AMQ thành tam giác ON . P Tìm ảnh của
điểm O qua phép dời hình F ? A. Điểm C. Điểm . D C. Điểm . Q D. Điểm . B B.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các điểm A 3;0 , B  2  ; 4, C  4  ;5 , G là 
trọng tâm của tam giác và G là ảnh của G qua phép tịnh tiến theo vectơ AG . Tìm tọa độ điểm G .
A. G 3;  1 . B. G 5  ;6 . C. G  1  ;3 .
D. G5;6 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 24.
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y  1  cos x .
B. y  1  sin x .
C. y  1  sin x .
D. y  sin x .
Câu 25. Phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 biến điểm M  5
 ; 2 thành điểm M  có tọa độ: A. 2;5 .
B. 5; 2 . C.  2  ; 5 .
D. 5; 2 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  2;4 và đường thẳng  : x  2 y  3  0 . Ảnh của đường
thẳng  qua phép tịnh tiến T là đường thẳng v
A.  : x  2 y  9  0 .
B.  : 2x y  3  0 .
C.  : x  2 y  9  0 .
D.  : x  2 y  9  0 .
Câu 27. Biết phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k biến điểm A2;  
1 thành điểm B 6;3 . Tỉ số vị tự k bằng A. 3  . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển nhị thức Newton (1 + 2 )(3 + ) . A. 1380. B. 9405. C. 2890. D. 4620.
Câu 29. Phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2 có tập nghiệm là  k   2 A. S   | k    . B. S
k 2| k    .  3 2   3     5 C. S   k | k    . D. S   k | k    .  3   12 
Câu 30. Cho hai đường thẳng song song d d  . Trên đường thẳng d lấy 5 điểm khác nhau, trên đường
thẳng d  lấy 8 điểm khác nhau. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu vectơ mà các điểm đầu và điểm cuối
không cùng nằm trên một đường thẳng. A. 13. B. 80 . C. 32 . D. 40 .
Câu 31. Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x k k
A. x k , k   .
B. x k 2, k  .  C. x  , k  .  D. x  , k  .  6 2
Câu 32. Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x k k A. x  ,k   . B. x  ,k   .
C. x k , k   .
D. x k 2, k   . 6 2
Câu 33. Có 4 bạn nam và 4 bạn nữ xếp vào 8 ghế được kê thành hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp mà
nam và nữ được xếp xen kẽ nhau? A. 2. (8!) . B. 8!. C. 2. (4!). D. 2. (4!) .  3
Câu 34. Phương trình sin 2x     có tập nghiệm là  6  2    A. S   k 2, 
k 2, k    . B. S   k 2,
k 2, k   . 12 4  1  2 4     C. S   k ,  k , k    . D. S   k ,   k , k    . 12 4  12 4  Câu 35. Nếu 2 n 1
A .C   48 thì n bằng n n A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 36. Phương trình  x x x x 2 sin sin 2 sin sin 2
 sin 3x tương đương với phương trình nào sau đây:
A. sin x  sin 3x sin 3x  0 .
B. sin x  sin 3xsin x  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
C. sin x  sin 2x  sin 3xsin x  sin 2x  0 .
D. sin x  sin 2x  sin 3x cos x  cos 2x  0 .
Câu 37. Cho phương trình 2
(sin x 1).(sin 2x msin x)  mcos x . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của 
tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0;   .  6   3   3   1  A. S  1;   B. S  0;   .
C. S  0;  1 . D. S  0;   . 2   2    2 
Câu 38. Trên các cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n n  3 điểm phân biệt (các
điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n , biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n  6
điểm đã cho là 247 . A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . 3  sin 2x
Câu 39. Hàm số y
có tập xác định là  khi m cos x 1
A. 1  m  1 .
B. m  1.
C. m  0 .
D. 0  m  1 .
Câu 40. Biết rằng m là giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  cos x  cos x m  2 0
bằng 5 . Khi đó, m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. 1;  3 . B. 0;2 . C.  1  ;  1 . D.  2  ;0 .
Câu 41. Phép quay tâm I 4;  3 góc quay 0
180 biến đường thẳng d :x y  5  0 thành đường thẳng có phương trình là
A. x y  3  0 .
B. x y  3  0 .
C. x y  5  0 .
D. x y  3  0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ
cho đường thẳng có phương trình +
− 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng là ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm (−1; −1) tỉ số = và phép quay tâm góc −45 . A. = 0. B. = . C. = − . D. = 0. n
Câu 43. Trong khai triển 1  ax 1 24x 2 252x
ta có số hạng đầu là , số hạng thứ hai là , số hạng thứ ba là . Tìm n .
A. n  8 .
B. n  21 .
C. n  252.
D. n  3 .
Câu 44. Cho parabol  P có phương trình: 2
y x x 1. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các  
vectơ u  1; 2 và v  2;3 , parabol  P biến thành parabol có phương trình là A. 2
y x  3x  2 . B. 2
y x  9x  5 . C. 2
y x  7x 14 . D. 2
y x  5x  2 .
Câu 45. Cho v  3;3 và đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Ảnh của C  qua T là C . v 2 2 2 2
A. x  4   y   1  9 .
B. x  4   y   1  4 . 2 2
C. x  4   y   1  9 . D. 2 2
x y  8x  2 y  4  0
Câu 46. Cho phương trình 2018 2018 x x   2020 2020 sin cos 2 sin x  cos
x . Tính tổng các nghiệm của phương
trình trong khoảng 0; 2018 . 2 2  1285   1285  A.   . B.  2 643 . C.  2 642 . D.   .  2   4 
Câu 47. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x  3 sin 2x  3 sin x  cos x  2. Mệnh đề nào sau 0 đây là đúng?
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11             A. x  ; . B. x  ; . C. x  0; . D. x  ; . 0     6 3  0  0 0      3 2   12  12 6 
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị
nguyên, không âm, không quá 20 để hai phương trình sau tương đương nhau? (1)2 2 = 1 + 2 + 3 và (2)4 − 3 = + (4 − )(1 + 2 ) A. 3. B. 18. C. 15. D. 2. 2 2 2 1 2 n n n 2 198
Câu 49. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn:  1 CC   CC  . n   2n  ...  n n 1 . 2 2 3 n 1 199 n
A. n  199 .
B. n  201.
C. n  198.
D. n  200 .
Câu 50. Cho tập hợp A  0,1, 2,3,4,5, 
6 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ
A trong đó có 3 số lẻ và chúng không ở ba vị trí liền kề. A. 468 . B. 164 . C. 170 . D. 160 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 104
Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k  1 là phép đối xứng tâm.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 2. Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm
đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này A. 50. B. 300. C. 600. D. 625.
Câu 3. Phương trình sin 5x m  0 không có nghiệm khi m  1  m  1  A.  . B. 1
  m  1 . C.  . D. 1   m  1 . m  1  m  1 
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? ON ON   A. Q N N   . O,       ON ,
ON     
B. T M   M   MM   v . v ON ON   C. Q N N   . O,     
ON , ON  
D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1.
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2
sin x  3sin x  2 là A. x   k  2 (k  ) .
B. x
k (k ) . 2 C. x   k  2 (k  ) . D. x  
k (k  ) . 2 2
Câu 6. Phương trình tan x  1 có nghiệm là A. x
k 2, k   . B. x
k , k   . 4 4 C. x  
k 2, k   . D. x  
k , k   . 4 4
Câu 7. Tìm khẳng định sai?
A. Phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép đồng nhất là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên  ? cos x tan x A. y  . B. y  . C. y  .
x cos 2x . D. y   2 x   1 .sin x . 2 1  x 2 1  x
Câu 9. Phương trình sin x   1   có nghiệm là  3 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 5 5 A. x
k 2. B. x   2. C. x
k 2. D. x   k . 6 3 3 6
Câu 10. Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để
hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 10 . B. 2 C . C. 1. D. 24 . 10
Câu 11. Tìm mệnh đề sai khi nói về phép tịnh tiến:
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng độ dài bán kính.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 13. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Có vô số phép.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép.
D. Không có phép nào. 3
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình cos x   là 2 5 A. x  
k , k   . B. x  
k 2, k   . 6 6 2 C. x  
k 2, k   . D. x  
k 2, k   . 3 3
Câu 15. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa? A. 36 . B. 320 . C. 1220 . D. 630 .
Câu 16. Gieo đồng thời một con súc sắc và một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và
sựu xuất hiện mặt sấp (S) và ngửa (N) của đồng tiền. Xác định biến cố M : “con súc sắc xuất hiện
mặt chẵn chấm và đồng xu xuất hiện mặt sấp.
A. M  4S .
B. M  2S, 4S,6S .
C. M  2S .
D. M  6S . n
Câu 17. Số các hạng tử sau khi khai triển biểu thức a b  *
n    là
A. n  2. B. . n
C. n 1.
D. n 1.
Câu 18. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?     A. 0;   . B.  ; 0   . C. ;   .
D. 0; .  2   2   2 
Câu 19. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên? A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 30 . 
Câu 20. Giá trị của k 2 Cn 1  là: n   1 ! n  1 ! A. . B. . k  2 
! n k   1 !
k 2 !n k   1 !
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 n   1 ! n   1 ! C. . D. . k  2 
! n k  3!
k  2!n k   1 ! sin 3x
Câu 21. Số nghiệm của phương trình
 0 thuộc đoạn 2;4 là: cos x 1 A. 7 . B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 22. Cho khai triển nhị thức 1 (2x 1)n n na x a
x    a x a , trong đó số nguyên dương thỏa n n 1  1 0 mãn 3
C  12n . Tìm . n A. 6 4 2  C . B. 3 7 2  C . C. 4 6 2  C . D. 7 7 2  C . 10 10 10 10
Câu 23. . Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con
đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con
đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố
Hỏi có cách đi từ thành phố A đến thành phố D mà phải qua B hoặc D, và không quay lại con đường cũ? A. 36. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 24. Ảnh của điểm P 1;  
1 qua phép quay tâm O góc 90 có tọa độ là: A. 1;  1 . B.  1  ;  1 . C.  1  ;  1 . D. 1;  1 .
Câu 25. Nghiệm của phương trình sin x  3cosx  0 là A. x
k , k   . B. x
k , k   . 6 3 C. x
k2,k   . D. x
k2,k   . 6 3
Câu 26. Cho hình vuông (Như hình vẽ). Phép biến hình nào sau đây biến tam giác DEI thành tam giác CFI ? D H C I E F A B G 
A. Phép quay tâm H góc quay 9  0 .
B. Phép tịnh tiến theo véc tơ EI .
C. Phép quay tâm I góc quay  ID, IC  .
D. Phép quay tâm H góc quay 90 .
Câu 27. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A. 3 s inx  cos x  3 .
B. 3 s inx  cos x  2 .
C. 3sin x  2cos x  5.
D. sinx  cos x  2 . 3
Câu 28. Phương trình 3sin t  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ ; ] ? 6 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  1;3 và điểm A2;3 . Tìm tọa độ điểm B , biết A là ảnh 
của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?
A. B 1;0 .
B. B 1;6 .
C. B 3;6 .
D. B 3;0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 30.
Cho X là tập hợp gồm n phần tử ( n  , n  2 ). Tìm n biết số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp X bằng 55 .
A. n  10 .
B. n  12 .
C. n  11 . D. n  9 .
Câu 31. Nghiệm của phương trình sin 4x  cos 5x  0 là x    k 2x   k 2 2  2 A.  . B.  . k 2 k 2 x    x     18 9  18 9  x   k 2x   k 2  2 C.  . D.  . k 2 k x     x     9 9  18 9
Câu 32. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y  cos . x
B. y   cos . x
C. y   cos x .
D. y  cos x .
Câu 33. Nghiệm của phương trình = 20 là: A. = 8.
B. Không tồn tại. C. = 6. D. = 5.
Câu 34. Biết đa giác DEFG biến thành đa giác D EFG
  qua phép tịnh tiến theo v  (3; 7  ) . Chọn khẳng định đúng.   A. T D EFG
   DEFG với u   7  ;3 . B. T D EFG
   DEFG với u   3  ;7 . u   u     C. T D EFG
   DEFG với u  3;7 . D. T D EFG
   DEFG với u  7; 3   . u   u  
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M  4
 ; 6 là ảnh của điểm N 2; 3
  qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Tìm số k . 1 A. k  2  . B. k  8  . C. k  1  8. D. k   . 2
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(5; 6) . Tìm ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách 
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u  (3; 4) và phép quay tâm O góc quay 90 ?
A. A '(2; 2) .
B. A '(2; 2) .
C. A '(2; 2) .
D. A '(2; 2) .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 37.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương trình x y  4  0 . Phép đồng dạng 1
có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay tâm O góc 2 quay 45o
biến đường thẳng  thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x  2  0 .
D. y  2  0 .
Câu 38. Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3sin 2x  4 cos 2x m 1 có tập xác định là  . A. 4
  m  6 . B. 4
  m  6 .
C. m  6 . D. m  6 . Câu 39. Tổng 1 2 2 3 2017 2018 C  2.5C  3.5 C  ...  2018.5 C bằng 2018 2018 2018 2018 A. 4034 1  009.2 . B. 4035 1  009.2 . C. 4035 1009.2 . D. 4034 1009.2 .
Câu 40. Biết rằng m m thì phương trình
2 x   m   2 2sin 5
1 s inx  2m  2m  0 có đúng 5 nghiệm phân 0   biệt thuộc  ;3
 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  2  A. m  1  ;0 . B. m  4  ; 2  .
C. m  0; 2 . D. m  0;1 . 0   0   0   0   cos 2x
Câu 41. Số nghiệm của phương trình  0 với 
x  2 1 sin 2x 2 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (
A 4;  3) và B(1; 2) . Gọi C là ảnh của B qua phép quay tâm A
góc  495 . Gọi S là diện tích của tam giác ABC . Tính giá trị của 2
P  4S  7 .
A. P  751 .
B. P  3205 .
C. P  571. D. P  2305 .
Câu 43. Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đều. A. 315. B. 720. C. 810. D. 765.
Câu 44. Giải phương trình sin 3x  4sin .
x cos 2x  0. k 2k
x k 2x k x   x  3  2 A. . B. . C.  . D.  . x    kx    k 2   3  6 x    k x    k  3  4
2sin x  cos x  3
Câu 45. Biết M m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y  . Tính 2 2
M m .
2cos x  sin x  4 4 36 4 488 A. . B. . C. . D. . 25 25 121 121
Câu 46. Cho parabol  P 2
: y   x  2x m . Tìm m sao cho  P là ảnh của  P 2
: y   x  2x 1 qua 
phép tịnh tiến theo vectơ v  0;  1 .
A. m   .
B. m  1. C. m  1  .
D. m  2 .
Câu 47. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sin 4x  4cos 2x msin 2x  2m  0 có hai nghiệm  3 
phân biệt thuộc đoạn  ; .  8 6    1 A. 1
  m  2 . B. 1
  m  1 . C. m  1 .
D. 1  m  2 . 2
Câu 48. Giá trị biểu thức 0 2016 1 2015 2 2014 2016 0 T C .CC .CC .C  ...  C .C bằng 2017 2017 2017 2016 2017 2015 2017 1 A. 2016 T  2017.2 . B. 2016 T  2016.2 . C. 2017 T  2016.2 . D. 2017 T  2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 49.
Cho hai tập hợp hợp L C biết L ={các số tự nhiên có 2018 chữ số được lập từ các số 0,1, 2 mà
số 0 xuất hiện lẻ lần }, C ={các số tự nhiên có 2018 chữ số được lập từ các số 0,1, 2 mà số 0 xuất
hiện chẵn lần (kể cả số 0 không xuất hiện) }. Gọi L , C lần lượt là số lượng các phần tử của tập
hợp L C . Giá trị của biểu thức M  2 L C A. 2019 3 1 . B. 2018 3  1 . C. 2019 3  1 . D. 2018 3  1 .
Câu 50. Phương trình sin =
có bao nhiêu nghiệm thực? A. 1287. B. 1289. C. 1288. D. 1290.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 105
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng.
B. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng.
D. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng.
Câu 2. Tung ngẫu nhiên ba đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là A. 12. B. 6 . C. 16 . D. 8.
Câu 3. Cho các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. k k 1  k C CC . B. k k 1  k C CC C. k k 1  k C CC . D. k k 1  k 1 C CC  . k n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n
Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình tan 2x  3 là: A. x   k ; k  .  B. x
k ; k  .  6 3 6 C. x   k ; k  .  D. x
k ; k  .  6 2 3
Câu 5. Phương trình sin x m cos x  10 có nghiệm khi: m  3 A.  . B. 3   m  3 . m  3  m  3 m  3 C.  . D.  . m  3  m  3 
Câu 6. Nghiệm của phương trình cos x  1 là:
A. x k , k   . B. x
k , k   . 2
C. x k 2, k   .
D. x k 2, k   .
Câu 7. Cho các mệnh đề sau:
E: “Cho 2 đường tròn có cùng bán kính. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường tròn này thành đường tròn kia.”
F: “ Cho 2 tam giác bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến tam giác này thành tam giác kia. ”
G: “ Cho 2 đoạn thẳng bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia.”
H: “ Cho 2 đường thẳng song song với nhau. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường thẳng này thành đường thẳng kia.”
Số mệnh đề đúng là: A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k   1 .
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Câu 9. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau? A. 55 . B. 45 . C. 90 . D. 35 .
Câu 10. Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến điểm M thành điểm M  . Chọn khẳng định đúng.   A. IM   2  IM .
B. IM  2IM  .    
C. IM   2IM .
D. IM  2IM  .
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y  sin  x .   B. 2 y  sin . x  2  cot x tan x C. y  . D. y  . cos x sin x
Câu 12. Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử: A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24 .
Câu 13. Từ thành phố A đến thành phố B có 5 cách đi bằng đường bộ, 3 cách đi bằng đường thủy và 2
cách đi bằng đường hàng không. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố B ? A. 10 . B. 30 . C. 16 . D. 15 .
Câu 14. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác? A. 2 2
 tan 3x  3tan 3x  5  0 . B. 2
cos x  6sin 2x  5  0 . x x C. 2 cos 10 cos  5  0 . D. 2 4
 sin x  5sin x  8  0 . 2 2
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 16. Khi khai triển biểu thức   5 a
b thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây? A. 2 3 a b . B. 4 a . C. 5 b . D. 4 ab .
Câu 17. Từ nhà bạn An đến nhà bạn Bình có 3 con đường đi, từ nhà bạn Bình đến nhà bạn Cường có 2
con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn Cường và phải đi qua nhà bạn Bình ? A. 6. B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 18. Hàm số y  3  cos x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3
 35  A. ; 2.   B. ; .   C. ;.  
D. ; 2.  2   2 2   2 
Câu 19. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?   x   k 2  1  3
A. sin x  1  x   k 2 . B. cos x    . 2 2 
x    k2  3 
C. tan x  1  x   k .
D. sin x  0  x k 2 . 4
Câu 20. Xét các khẳng định sau:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
(I): Cho hai đường thẳng a và đường thẳng b song song với nhau. Có duy nhất một phép tịnh tiến
biến đường thẳng a thành b.
(II): Phép dời hình biến một hình thành một hình bằng nó. (III): Q là phép đồng nhất. ( I ;2020)
(IV): Mọi phép vị tự tâm I tỉ số k  0 đều là phép đồng dạng tỉ số k.
Khi đó, số khẳng định đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 3x y 1  0 , ảnh d  của d qua phép quay tâm
O , góc quay 90 là:
A. d  : 3x y  2  0 .
B. d  : x y  2  0 .
C. d  : x y  1  0 .
D. d  : x  3y 1  0 . 2 cos 2x
Câu 22. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 1 sin 2x3  3      A. x  ; . B. x  ;. C. x  0; . D. x  ; . 0   0   0   0    2 4   4   4   4 2 
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M 1; 2 , N 3; 4   và P 0; 4
  . Phép tịnh tiến theo 
vecto NP biến điểm M thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau? A.  4  ; 2   . B. 4; 2 . C.  2  ; 2 . D. 1; 6   .
Câu 24. Nghiệm của phương trình cos = là A. = ± + ( ∈ ℤ).
B. = ± + 2 ( ∈ ℤ). C. = ± + ( ∈ ℤ). D. = ± + ( ∈ ℤ). a
Câu 25. Biết phương trình
3 cos x  sin x  2 có nghiệm dương bé nhất là
, ( với a, b là các số b a
nguyên dương và phân số tối giản). Tính 2 a a . b b
A. S  75 .
B. S  85 .
C. S  65 .
D. S  135 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  1
 ; 4 và N 5;3 . Qua phép dời hình có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v   4  ; 2
  và phép quay tâm O góc quay
45 thì M , N lần lượt biến thành M , N . Tính độ dài M N   . 74 26 A. . B. 37 . C. . D. 65 . 2 2
Câu 27. Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ véctơ v biết rằng qua T thì hình B là ảnh của v hình A .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11    
A. v  8;4 . B. v   8  ; 6 . C. v  8; 4   . D. v  8; 6   .
Câu 28. Hệ số của 4
x trong khai triển  x  10 2 1 thành đa thức là: A. 4 4 2 A . B. 6 4 2 A . C. 6 4 2 C . D. 4 4 2 C . 10 10 10 10
Câu 29. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. y  2  cos x .
B. y  cos x  4 .
C. y  2  cos x .
D. y  3 cos x .
Câu 30. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng. A. 90 . B. 20 . C. 19 . D. 100 . 1
Câu 31. Phương trình sin x
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0; 4 ? 3 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 32. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x  1 ? 2 2 A. sin x  . B. cos x  .
C. cot x  1 . D. 2 cot x  1. 2 2
Câu 33. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏ có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? A. 470. B. 315. C. 455. D. 144.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3  biến điểm
M 1; 1 thành điểm M 1;1  1 .
A. I 1; 2 .
B. I 1;8 . C. I 2;  1 .
D. I 2;8 .
Câu 35. Cho n là nghiệm của phương trình sau 3 n 1  n3 2 A  2C  3C
 3n P 159 . Hãy tính tổng các chữ 1 n n 1  n 1  6 số của n . 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .  
Câu 36. Trên khoảng ; 2   , phương trình cos  2x  sin x   có bao nhiêu nghiệm?  2   6  A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2.
Câu 37. Cho phương trình 3sin .
x cos x  cos x   1 và  x   2 sin 1
a sin x b sin x  1  0 2 . Biết phương trình  
1 và 2 tương đương, tính M  2a  3b A. 8  . B. 1  0. C. 6  D. 1  2 .
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4 sin x  5 là: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 0 . 1983 Câu 39. Tính tổng: k S C  . 2017k k 0 A. 1983 S C . B. 1984 S C . C. 1982 S C . D. 1983 S C . 4001 4000 4001 2001
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  msin x  m   1 cos x xác định trên  ? A. 5 B. 8. C. 6 D. 7 7.
Câu 41. Cho hình chữ nhật ABCD I , J , K , L, O lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, D , A AC (như hình
vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC .
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép  Q
và phép đối xứng trục d ,với d là đường trung trực 0 B,90  của KC .
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO T . AB
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng tâm O . IB
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng trục LO . IB
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường tròn ( ) có phương trình + + 4 − 6 − 5 = 0.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ ⃗ = (1; −2) và ⃗ = (1; −1) thì đường tròn
( ) biến thành đường tròn ( ′) có phương trình là A. + − 4 − 4 = 0. B. + − + 8 + 2 = 0. C. + + − 6 − 5 = 0. D. + − 18 = 0.
Câu 43. Cho tam giác HUE . Trên cạnh HE lấy 14 điểm phân biệt khác H , E rồi nối chúng với U . Trên
cạnh UE lấy 7 điểm phân biệt khác U , E rồi nối chúng với H . Số tam giác đếm được trên hình khi này là: A. 1981.
B.  1981;147198  1 . C.  1981 . D. 1471981.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 44.
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x  4 y  1  0 . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ 
số k  3 và phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2 thì đường thẳng d biến thành đường thẳng d có phương trình là
A. 3x  4 y  5  0 .
B. 3x  4 y  2  0 .
C. 3x  4 y  2  0 .
D. 3x  4 y  5  0 .
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : x y 1  0 qua phép quay tâm O góc quay 90 có phương trình là
A. x y 1  0 .
B. x y 1  0 .
C. x y  1  0 .
D. x y  2  0 .
Câu 46. Tất cả các giá trị của m để phương trình cos 2x  2m  
1 cos x m 1  0 có đúng   2 nghiệm   x   ; là   2 2 
A. 0  m  1 .
B. 1  m  1 .
C. 1  m  0 .
D. 0  m  1 .
Câu 47. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình  x   2 sin
1 2 cos x  2m  
1 cos x m  0 có
đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn 0;2 là: A. vô số. B. 1. C. 2 . D. 3 . 0 1 2 n 100 C C C C 2  n  3
Câu 48. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n n n    ... n   . 1.2 2.3 3.4 n   1 n  2 n   1 n  2
A. n  100 .
B. n  98 .
C. n  101 .
D. n  99 . Câu 49. Gọi
H là hình được tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
1 2sin 3x  cos 3xsin 3x  cos3x  0 trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích S của hình H . 3 3 3 3 A. S  .
B. S  3 3 .
C. S  6 3 . D. S  . 2 4
Câu 50. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 11, có 7 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ
số trong tập hợp A  0;1;2;3; 4;5;  6 ? A. 144 . B. 288 . C. 720 . D. 4320 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 106
Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số k là phép vị tự tỉ số k .
C. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
D. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
Câu 2. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 3. Phép biến hình nào sau đây không phải là một phép dời hình? A. phép quay.
B. phép đối xứng tâm.
C. phép vị tự.
D. phép tịnh tiến.
Câu 4. Điều kiện của tham số m để phương trình msin x  3cos x  5 vô nghiệm là. m  4
A. m  4 . B. m  4  . C. 4
  m  4 . D.  . m  4 
Câu 5. Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là: A. 210. B. 22. C. 120. D. 231.
Câu 6. Xác định tính chẳn lẻ của hàm số: 2
y  1  2x  cos 3 x
A. Hàm không chẳn không lẻ. B. Hàm lẻ.
C. Hàm không tuần hoàn. D. Hàm chẳn.
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2 cot x  3 .
B. 2cos x  3 .
C. 3sin x  2 .
D. 3tan x  2 . 
Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;   ?  2 
A. y  cot x .
B. y  sin x .
C. y  cos x .
D. y  tan x .
Câu 9. Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác
nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 14 B. 60 C. 5 D. 120
Câu 10. Cho phép V
: M N . Đẳng thức nào sau đây là đúng? I ,k     
A. IN k.IM .
B. IM IN .
C. IN k.IM .
D. IM k.IN . 0 1 2 3 2018 2018 2019 2019 S C  2C  4C  8C  ...  2 C  2 C . Câu 11. Tính tổng 2019 2019 2019 2019 2019 2019
A. S  2 . B. S  1  .
C. S  1. D. S  0 .
Câu 12. Cho phép quay Q
: A B . Mệnh đề nào sau đây là đúng? O;   O   A OB OA OBOA OBOA OB A.  . B.  . C.  . D.  . OA;OB      
OB ;OA    AOB  
OA;OB 
Câu 13. Phương trình 2
cos x  sin x 1  0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2
sin x  sin x 1  0 . B. 2
sin x  sin x  2  0 . C. 2
sin x  sin x  0 . D. 2
sin x sin x  2  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 14.
Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12B. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp
11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 53. B. 682. C. 31. D. 9.
Câu 15. Gieo một con súc sắc 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 6 5 . B. 5 6 . C. 5 . D. 30 .
Câu 16. Cho tập X  1; 2;3;...;1 
0 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I). “Mỗi hoán vị của X là một chỉnh hợp chập 10 của X ”.
(II). “Tập B  1; 2; 
3 là một chỉnh hợp chập 3 của X ”. (III). “ 3
A là một chỉnh hợp chập 3 của X ”. 10 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 17. Phương trình tan x  3 có tập nghiệm là    A. k , k    . B. k , k    .  3   6   C.
k 2, k    . D.  .  3 
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ nhóm 20 học sinh để trao cho mỗi học sinh được chọn ra
một món quà khác nhau? A. 3 A .3!. B. 3 C . C. 3 A . D. 3 C .3!. 20 10 20 17
Câu 19. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 20. Nghiệm của phương trình lượng giác sin x  5 là:
x  arcsin 5  k 2 A. k    . B. x  .
x  arcsin 5  k 2
C. x   .
D. x   arcsin 5  k 2k   .
Câu 21. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn
lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị? A. 209. B. 215. C. 210. D. 221.
Câu 22. Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Gọi S ; S là phép đối xứng qua ,
A B . Với điểm M bất kỳ, gọi A B M S
M ; M S M
. Gọi F là phép biến hình biến điểm M thành M . Chọn mệnh đề 1 A   2 B  1  2 đúng
A. F không phải là phép dời hình.
B. F là phép đối xứng trục.
C. F là phép đối xứng tâm.
D. F là phép tịnh tiến.
Câu 23. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y  tan  x
 và y  tan 2x bằng nhau?  4  3m 1 A. x   k , k  ; k , m  .  B. x   k , k  .  12 3 2 12 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 C. x
k , k  .  D. x   k , k  .  12 4 2 2
Câu 24. Phương trình sin 5x  cos 5x   2 có nghiệm là x   k
k  trong đó a   và b là số a b
nguyên tố. Tính a  3b .
A. a  3b  7  .
B. a  3b  12 .
C. a  3b  10 .
D. a  3b  5  .
Câu 25. Phép tịnh tiến theo vectơ u  1;2 biến điểm A2;5 thành điểm nào sau đây? A. A '3; 7  
B. A '3;7 C. A ' 3  ;5 D. A '3; 7   2 2 Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
C  :  x   1
  y  2  9 và   C 2 2
: x y  2x  8y  7  0 . Tìm vectơ v để qua phép tịnh tiến theo vectơ v thì C  biến thành C .  
A. Không tồn tại vectơ v .
B. v  2; 2 .   C. v   1  ; 2 . D. v   2  ; 2 .
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn 2   . n n  2 P .A 72 6 A  2P n n
A. n  3; n  3; n  4.
n  3; n  4. B.
C. n  3.
D. n  4.
Câu 28. Cho điểm A3;2 . Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 0 9  0 là
A. 2;  3 . B.  2  ;  3 .
C. 2;3 . D. 2;3 .
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và khác 0 , biết rằng tổng của ba chữ số này bằng 8 ? A. 18 . B. 12 . C. 24 . D. 6 .
Câu 30. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D .
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  
A. y  cos x  .  
B. y  sin x  .    4   4   3 
C. y  cos x  .   D. y  2 sin x  .    4   4 
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm M  , điểm N  
thành điểm N  . Biết MN  2;  1 ; M N    4; 2
  . Tỉ số k của phép vị tự này bằng:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 1 1 A. 2  . B. 2 . C. . D.  . 2 2
Câu 32. Tìm hệ số của
trong khai triển của (1 − 2 ) . A. 1760. B. −1760. C. 112640. D. −112640.
Câu 33. Cho phương trình
= 0. Số nghiệm của phương trình thuộc [− ; 3 ] là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
A. Điểm C, Điểm F.
B. Điểm D, Điểm C .
C. Điểm E, Điểm F.
D. Điểm E, Điểm D .
Câu 35. Số nghiệm của phương trình sin2 = 0 thỏa mãn 0 < < 2 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 36. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  4 cos x  3sin 3x  a . Tìm tham số a để M  3 .
A. a  5 .
B. a  2 .
C. a  2 .
D. a  3 .  3   3
Câu 37. Tìm số nghiệm thuộc ;  
 của phương trình 3 sin x  cos  2  x  .  2   2  A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 38. Biết rằng khi m m thì phương trình
2 x   m   2 2sin 5
1 sin x  2m  2m  0 có đúng 5 nnghiệm 0   thuộc khoảng  ;3
 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  2  1  3 7   3 2  A. m  3  . B. m  . C. m  ; .
D. m   ;  . 0 0    2 0 5 10  0    5 5  
Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y  5  2 cot x  sin x  cot  x   .  2  k
A. D   \ k , k    .
B. D   \  , k   .  2  
C. D   \ 
k , k  . D. D   .  2 
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y  0 . Phép quay tâm tại gốc
tọa độ O góc quay 180 biến đường tròn C  thành đường tròn
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 A. C 2 2
: x y  4x  6 y  0 . B. C 2 2
: x y  4x  6 y  0 . C. C 2 2
: x y  4x  6 y  0 . D. C 2 2
: x y  4x  6 y  0 .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1; 
1 và đường tròn C  có tâm I bán kính
bằng 2 . Gọi đường tròn C  là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm phương trình
của đường tròn C  ?
A. x   y  2 2 2  8 .
B. x  y  2 2 1  8 . 2 2 C. x   1  y   1  8 . D. x  2 2 2  y  8 .
Câu 42. Cho khai triển √3 + = + + + +. . . + . Hãy tính tổng = − + − +. . . + − . A. √3 . B. 2 . C. . D. 2 .
Câu 43. Có bao nhiêu số tự nhiên có 30 chữ số, sao cho trong mỗi số chỉ có mặt hai chữ số 0 và 1, đồng
thời số chữ số 1 có mặt trong số tự nhiên đó là số lẻ? A. 28 2 . B. 27 2 . C. 29 2 . D. 27 3.2 .
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A1;6, B1;4 . Gọi C D lần lượt là ảnh của A B
qua phép tịnh tiến theo véctơ v  1;5 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Bốn điểm ,
A B, C, D thẳng hàng.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành.
D. ABCD là hình thang. 2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x   1
  y  2  9 . Viết phương trình đường tròn
C là ảnh của đường tròn C  qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép, 
phép tịnh tiến theo véc tơ v 3; 
1 và phép quay tâm O góc quay 0 90 . 2 2 2 2
A. C :  x  3   y  2  9 .
B. C :  x  3   y  2  3. 2 2 2 2
C. C :  x  3   y  2  9 .
D. C :  x  3   y  2  3.  a
Câu 46. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
sin 5x  2 cos x  1 có dạng
với a , b là các số b
nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính tổng S a b .
A. S  15 .
B. S  7 .
C. S  17 .
D. S  3 . 1 2 2 3 2n 2n 1
Câu 47. Tìm số nguyên dương n sao cho C  2.2.C  3.2 C
... 2n 1 2 C   2019 . 2n 1  2n 1  2n 1    2n 1 
A. n 1119 .
B. n 1009 .
C. n 107 . D. n  1008.
Câu 48. Gọi A là tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn phương trình 2019 2019 sin x  cos
x m có vô số
nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp A   là: A. 1. B. 0. C. 5. D. 3.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4 4 2
sin x  cos x  cos 4x m có bốn nghiệm phân biệt     thuộc đoạn  ;  . 4 4   
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 47 3 47 3 A. m  . B. m  . 64 2 64 2 47 3 47 3 C. m  hoặc m  . D. m  . 64 2 64 2
Câu 50. Cho một lưới gồm các ô vuông kích thước 10 6 như hình vẽ sau đây. Một người đi từ A đến
B theo quy tắc: chỉ đi trên cạnh của các ô vuông theo chiều từ trái qua phải hoặc từ dưới lên trên.
Hỏi có bao nhiêu đường đi khác nhau để người đó đi từ A đến B đi qua điểm C ? A. 6 C . B. 4 2 C .C . C. 4 5 C .C . D. 4 2 C .C . 16 9 7 6 10 5 6
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
6 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 11 NĂM HỌC 2020 - 2021
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
Câu 1. Nghiệm của phương trình 2 cos x  3  0 là A. x  
k ,k  | . B. x  
k 2,k   |. 3 6 C. x  
k 2,k   |. D. x  
k ,k  | . 3 6 Lời giải Chọn B 3
Ta có 2 cos x  3  0  cos x   cos x  cos  x  
k 2, k   . 2 6 6  3
Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên khoảng ;    2 2 
A. y  sin x .
B. y  cos x .
C. y  tan x .
D. y  cot x . Lời giải Chọn C Ta có:  3
Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng ;   .  2 2   3 
Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng ; 
 và nghịch biến trên khoảng ;   .  2   2   3
Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng ;   .  2 2     3
Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng ;   và ;   .  2   2 
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? A. sin x  2  .
B. cos x  2 .  5 C. sin 2x   1   . D. sin 2x  .  3  2 Lời giải Chọn C
Các dạng phương trình lượng giác cơ bản sin u a , cos u a có nghiệm khi và chỉ khi a  1.
Câu 4. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh
của tổ đó đi trực nhật. A. 11. B. 30 . C. 10 . D. 20 . Lời giải Chọn A
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 11học sinh, ta có 11cách chọn.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép đồng dạng là phép dời hình.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k  1 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
C. Phép vị tự với tỉ số vị tự khác 1 và 1 không phải là phép dời hình.
D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Lời giải Chọn A
Giả sử phép đồng dạng với tỉ số k  1 khi đó qua phép đồng dạng biến 2 điểm M , N thành 2 điểm
M  , N  : M N
   k.MN M N
   1.MN , nên khi đó không phép đồng dạng không phải phép dời hình.
Câu 6. Các tỉnh A, B,C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách để
đi từ tỉnh A đến tỉnh C mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải ChọnB
Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B có 3 cách
Để đi từ tỉnh B đến tỉnh C có 2 cách
Theo quy tắc nhân: Để đi từ tỉnh A đến C có: 3 2  6 (cách)
Câu 7. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Một. B. Hai. C. Vô số. D. Không có. Lời giải Chọn A
Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có một trục đối xứng, đó chính
là đường nối tâm của hai đường trong đã cho.
Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 0 1 n n 1  *
C C  ... C C , n    . n n n n B. * n!  .
n (n 1).....2.1, n    . k A C. k n * C
, k, n   ,1  k n . n k 1 D. nk nk 1  nk 1  * AAA
, k , n   :1  k n . n n n Lời giải Chọn B
Công thức tính số các hoán vị của n phần tử: * n!  .
n (n 1).....2.1, n    .
Câu 9. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
hai chữ số khác nhau?. A. 8 . B. 2 . C. . D. . Lời giải Chọn D
Số số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là số cách chọn
2 chữ số khác nhau từ 8 số khác nhau có thứ tự. Vậy có số.
Câu 10. Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? A. y  sin .
x cos x .
B. y  tan x .
C. y  cot x . D. 2 y  sin .
x cos x . Lời giải Chọn D Hàm số 2 y  sin .
x cos x thỏa mãn tính chất của hàm số chẵn: y x 2
 sin x.cos x 2  sin .
x cos x y x , x   .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 11.
Phương trình tan x  tan,   có nghiệm là:
A. x k 2; x k 2k   .
B. x k k   .
C. x k 2; x
  k 2k   .
D. x k 2k   . Lời giải Chọn B
Ta có :
tan x  tan x k k   .
Câu 12. Cho phương trình 2 + 3
− 1 = 0. Nếu đặt
= , ∈ [−1; 1] ta được phương trình nào dưới đây
A. 7 − 1 = 0.
B. 5 − 1 = 0. C. 2 + 3 − 1 = 0. D. 4 + 3 − 1 = 0. Lời giải Chọn C
Câu 13. Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng chu vi.
B. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó.
D. Phép tịnh tiến biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó. Lời giải Chọn B  
Mệnh đề A sai, khi véc tơ u cùng phương với đường thẳng d thì phép tịnh tiến theo u biến đường
thẳng d thành chính nó.
Câu 14. Phép tịnh tiến theo một véc-tơ là phép dời hình có tỉ số là? A. 3 . B. 1  . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình + 5 =
+ 1 có nghiệm. A. ≤ 3. B. ≤ 12. C. ≤ 6. D. ≤ 24. Lời giải Chọn B
Điều kiện có nghiệm của phương trình là: + 5 ≥ ( + 1) ⇔ 2 ≤ 24 ⇔ ≤ 12.
Câu 16. Khai triển biểu th 6
(x  2 y) thành tổng của các đơn thức ta được kết quả là A. 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x  2x y  2x y  2x y  2x y  2xy  2 y . B. 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x 12x y  60x y 160x y  240x y 192xy  64 y . C. 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x 12x y  60x y 160x y  240x y 192xy  64 y . D. 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x  2x y  2x y  2x y  2x y  2xy  2 y . Lời giải Chọn C
Áp dụng công th Nhị th Niu-tơn ta có 6 0 6 1 5 2 4 2 3 3 3 4 2 4 5 5 6 6
(x  2 y)  C x C x ( 2
y)  C x ( 2
y)  C x ( 2
y)  C x ( 2
y)  C x( 2  y)  C ( 2  y) 6 6 6 6 6 6 6 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x 12x y  60x y 160x y  240x y 192xy  64 y .
Câu 17. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi B là biến cố ' Số chấm trên hai mặt xuất
hiện là như nhau ' , ta có n B bằng A. 9 . B. 24 . C. 6 . D. 12 . Lời giải Chọn C
Theo bài ra B là biến cố ' Số chấm trên hai mặt xuất hiện là như nhau ' .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Khi đó B    1;  1 ;2;2;3; 
3 ;4; 4;5;5;6;6 .
Dó đó nB  6.
Câu 18. Lớp 11A1 của trường THPT Long Thạnh sử dụng ổ khóa số. Theo quy ước mọi thành viên trong
lớp đều biết mật khẩu mở khóa. Giả sử trong một ngày bạn tên X đến sớm, bạn X mở khóa rồi mở
cửa chính ra bằng cách kéo tay cầm ra phía ngoài. Hỏi khi thực hiện hành động này, bạn X đã thực
hiện phép dời hình nào đối với các điểm thuộc cánh cửa?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép quay. Lời giải Chọn D
Câu 19. Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A A. 4 C . B. 49 . C. 4 A . D. P . 9 9 4 Lời giải Chọn A
Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là 4 C . 9
Câu 20. Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự. Lời giải Chọn D
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Ảnh của
đường tròn C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 có phương trình là 2 2 2 2
A. x  2   y  4  9 .
B. x  2   y  4  36 . 2 2 2 2
C. x  2   y  4  36 .
D. x  2   y  4  36 . Lời giải Chọn C
C có tâm I  1
 ; 2 và bán kính R  3   2 V
: I J OJ  2
OI J 2; 4  . O
C là ảnh của C qua 2
V  sẽ có tâm J 2; 4
  và bán kính R  2  R  6 O
C  x  2   y  2 : 2 4  36 . 2
2sin x  3sin x 1
Câu 22. Nghiệm của phương trình  0 là 3tan x  3  x   k 2  6 5 A.  (k  ) . B. x
k 2(k  ) . 5  6 x   k 2  6  x   k 2x   k 2 2  2 C.  (k  ) . D.  (k  ) .  5 x   k 2x   k 2  6  6 Lời giải Chọn D
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 3
Điều kiện: tan x   x
k k  . 3 6
Khi đó phương trình trở thành:  x   k 2  2 sin x  1  2
2sin x  3sin x 1  0    1  x
k 2k   . sin x   6  2  5x   k 2  6  x   k 2  2
Kết hợp với điều kiện ta có họ nghiệm của phương trình là  (k  ) . 5x   k 2  6
Câu 23. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D .
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y   cos x .
B. y   | cos x | .
C. y  cos x .
D. y  cos x. Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;  1 
, vậy hai phương án A, B bị loại.
Đồ thị hàm số có cả phần nằm phía trên trục hoành nên loại phương án D.
Câu 24. Một nhóm học sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? A. 362880. B. 1014. C. 630. D. 1524096. Lời giải Chọn A
Mỗi cách sắp xếp 9 em học sinh thành một hành ngang là một hoán vị.
Vậy số cách sắp xếp 9 em học sinh thành một hành ngang là 9! = 362880.
Câu 25. Cho số tự nhiên n thỏa mãn 3 2 3C
 3A  52 n 1 . Hỏi n gần với giá trị nào nhất: n 1  n   A. 9 . B. 11. C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn C n  2 Điều kiện  . n    n   1 ! n! Ta có 3 2 3C
 3A  52 n 1  3  3  52n   1 n 1  n   3  ! n  2! n  2!
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 n   1 n n   1 
 3n n   1  52 n   1  n  
1 n  6n  104 2
n  5n 104  0 2
n  13t / m   . Vậy n  13 . n  8  loai 
Câu 26. Phương trình tan 3x  tan x có nghiệm là A. x   k .
B. x k .
C. x k 2.
D. x k . 2 2 Lời giải Chọn B cos 3x  0 Điều kiện:   x   kk  . cos x  0 6 3 
Ta có: tan 3x  tan x  3x x k x k . 2
Kết hợp với điều kiện ta được x k k  . 1
Câu 27. Phương trình cos x
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 ? 3 A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn D 1
Biểu diễn họ nghiệm của phương trình cos x
lên đường tròn lượng giác ta được hai điểm 3
M , M . Từ đó ta suy ra phương trình có 3 nghiệm trong đoạn 0;3 . 1 2 16  1 
Câu 28. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x  
 (Điều kiện: x  0 ) là x A. 2810 . B. 2180 . C. 1820 . D. 1280 . Lời giải Chọn C 16 k 16 16 16 k 16  1 k   k  1 k  Ta có 3 x   C    3 xk 3  C x 16    . 16  x k 0  x k 0 16  k
Theo bài ra, tìm số hạng không chứa x nên
k  0  k  4 . 3
Vậy số hạng cần tìm là 4 C  1820 . 16
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y  3  0 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2
A. C :  x  2   y  3 16 .
B. C :  x  2   y  3  16 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 2 2 2 2
C. C :  x  3   y  2  16 .
D. C :  x  3   y  2 16 . Lời giải Chọn CC  2 2
: x y  4x  6 y  3  0 có tâm I 2;3 , bán kính R  4
Phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y  3  0 thành đường tròn
C có tâm K  ;
x y  và bán kính R  R  4 . x   yx  3
Q O;90 I IK      K 3;2 y x y  2  I  2 2
Vậy phương trình đường tròn C :  x  3   y  2  16 .
Câu 30. Phương trình lượng giác 2cos x  2  0 có tất cả họ nghiệm là  5  3 x   k 2x   k 2 4  4 A.
, k . B.  , k . 5  3 x    k 2x    k 2  4  4  x   k 2x   k 2 4  4 C.
, k . D.  , k . 3 x   k 2
x    k2  4  4 Lời giải Chọn B  3 x   k 2 2  4
2 cos x  2  0  cos x    
, k . 2 3x    k 2  4 
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A1; 2 thành điểm A ;
a b. Tính T  2a  3 . b
A. T  25 .
B. T  7 .
C. T  3.
D. T  19 . Lời giải Chọn D
Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A1; 2 thành A ;
a b. nên T  A  A . va  11 a  2 Khi đó    . b  2  3 b  5  
Vậy T  2a  3b  2.2  3.5  19.
Câu 32. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 62. B. 54. C. 42. D. 36. Lời giải Chọn C
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A  1,2,3, 4,5,6.
Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với  , a b . A Trong đó:
a được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn.
b được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Như vậy, ta có 66  36 số có hai chữ số.
Vậy, từ A có thể lập được 36  6  42 số tự nhiên bé hơn 100.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình 3 sin x  cos x  0 là A. x
k , k   . B. x  
k2, k   . 3 3 C. x  
k , k   . D. x  
k , k   . 3 6 Lời giải Chọn D
Ta có 3 sin x  cos x  0  3 sin x   cos x .
+ cos x  0  sin x  0 (vô lý). 1 
+ 3 sin x   cos x  tan x    tan     x  
k , k   . 3  6  6
Câu 34. Cho hình vuông ABCD . Gọi E, F , H , I , K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB, CD, BC, EF , AD . Hãy tìm phép dời hình biến tam giác FCH thành tam giác AKI . E A B I K H D F C
A. Phép dời hình có được bẳng cách thực hiện liêp tiếp phép quay tâm H góc quay 9  0 và phép 
tịnh tiến theo vectơ EA .
B. Phép quay tâm I , góc quay 9  0 . 
C. Phép tịnh tiến theo vectơ HI . 
D. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ HI và phép quay tâm I góc quay 9  0 . Lời giải Chọn A
Thực hiện phép quay tâm H góc quay 9
 0 ta được tam giác HIE . 
Nếu tịnh tiến tam giác HIE theo vectơ EA ta được tam giác AKI .
Do đó, phép dời hình cần tìm là phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép phép 
quay tâm H góc quay 9
 0 và phép tịnh tiến theo vectơ EA .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến biến đường thẳng d : x y 1  0 thành đường thẳng 
d : x y 1  0 theo vectơ cùng phương với vectơ i . Đó là phép tịnh tiến theo vectơ    
A. v  2;0 .
B. v  0; 2 . C. v  0; 2   . D. v   2  ;0 . Lời giải Chọn A
x x ' a
Gọi v  a;b , ta có T M   M ' x '; y'  d '   . v
y y ' b
Thế vào phương trình đường thẳng d : x  y  a b 1  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Từ giả thiết suy ra a b 1  1
  a b  2   1   a k
Do v cùng phương với i nên tồn tại k   sao cho  2 . b  0   Giải hệ  
1 và 2 ta được a  2;b  0 . Vậy v  2;0 .
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho hàm số y
m sin x  3 có tập xác định là  ? A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có msin x m . sin x m , x
   nên  m  3  m sin x  3  m  3, x    .
Do đó, hàm số y m sin x  3 có tập xác định là 
  m  3  0  m  3  3   m  3 .
m   nên m  3  ; 2; 1  ; 0;1; 2;  3 .
Vậy ta có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 37. Gọi là tổng các nghiệm của phương trình
= 0 trên đoạn [0 ; 2017 ]. Tính .
A. = 1017072 .
B. = 200200 .
C. = 2035153 . D. = 1001000 . Lời giải Chọn A = 0 = 1 Ta có = 0 ⇔ = 1 ⇔ = 2 ( ∈ ℤ). ≠ −1 = −1 ≠ −1
Vì ∈ [0 ; 2017 ] nên 0 ≤ 2 ≤ 2017 ⇔ 0 ≤ ≤ .
Mà ∈ ℤ nên ∈ {0; 1; 2; . . . ; 1008}.
Suy ra ∈ {0; 2 ; 4 ; . . . ; 2016 }.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn [0 ; 2017 ]
= 0 + 2 + 4 +. . . +2016 =
(0 + 2016 ) = 1017072 .
Câu 38. Cho hai đường thẳng song song d d . Trên đường thẳng d ta lấy 12 điểm phân biệt và trên đường
thẳng d ta lấy n điểm phân biệt n  2 . Biết rằng có tất cả 1026 tam giác có 3 đỉnh là các điểm đã
cho ở trên thì giá trị n bằng A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 12 . Lời giải Chọn A
+TH1: tam giác có 2 đỉnh thuộc d , 1đỉnh thuộc d :
Chọn hai điểm trên d có 2 C  66 cách. 12
Chọn một điểm trên d có n cách.
Vậy số tam giác trong trường hợp này là 66n (tam giác).
+TH2: tam giác có 2 đỉnh thuộc d , 1đỉnh thuộc d . Tương tự có 2 C .12 (tam giác). n
+ Theo bài ra ta có phương trình: n! 2
C .12  66n  1026  66n 12.  1026 nn  2!.2 n  9 tm
 66n  6nn   1  1026 2
n 10n 171  0   . Vậy n  9 . n  19 L 
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  4x 10 y  4  0 . Viết phương trình đường tròn C  biết
C là ảnh của C  qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng 270.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 A. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . B. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . C. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . D. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . Lời giải Chọn D Lời giải 1:
Đường tròn C có tâm I 2; 5
  , bán kính R    2 2 2 5  4  5 .
Phép quay với góc quay 360 sẽ cho ảnh trùng với tạo ảnh. Vậy quay C với góc quay 90 thì ta
được đường tròn C  . Gọi I  ;
a b là tâm của đường tròn C  , điểm I  thuộc góc phần tư thứ IV nên khi quay với góc quay 90 thì I  ;
a b thuộc góc phần tư thứ I , suy ra: a  0, b  0 . Vậy chỉ có phương án B. I 5; 2   O
I.OI  0
Với I 5; 2 thỏa mãn  . O
I  29  OI   Lời giải 2:
Biểu thức tọa độ tổng quát của phép quay tâm I  ;
a b và góc quay là : x
x a cosy b sin aM '  M   MQ M M '  . I ;   
y x a siny b cosb   M '  M   M
Áp dụng với phép quay tâm O và góc quay 0
 270 ta được: x
x .cosy .sin Q M M ' M M MO;  '  
y x .siny .cosM ' M M
Đường tròn C ' có tâm E '2;  5 và bán kính R    2 2 ' 2 5  4  5 .
Gọi E R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn C  với Q C C ' . 0     O;270  0 0 
x x .cos 270  y .sin 270 Khi đó E ' Q E E ' E E  0     O;270  0 0
y x .sin 270  y .cos 270  E' E E
x .0  y .      E E   1 2 y 2 E    
. Vậy E 5;2 và R '  R  5 . x .   y   x    E   1 .0 5 5 EE 2 2
Vậy C   x     y   2   C  2 2 : 5 2 5
: x y 10x  4 y  4  0 . 1 1 1 1 9 5 3 C C
Câu 40. Với n  , n  2 và thỏa mãn    ...  
. Tính giá trị của biểu thức n n2 P  2 2 2 2 C C C C 5 n  4! 2 3 4 n . 61 59 29 53 A. . B. . C. . D. . 90 90 45 90 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 9 0!2! 1!2! 2!2! n  2!2! 9 Ta có    ...       ...   2 2 2 2 C C C C 5 2! 3! 4! n! 5 2 3 4 n
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11  1 1 1 1  9  1 1 1 1 1 1 1  9  2!    ...     2! 1      ...       1.2 2.3 3.4 n  1 n   5    2 2 3 3 4 n 1 n  5  1  9 1 1  2! 1       n  10 .  n  5 n 10 5 3 C C 5 3 C C 59 n n2 P  10 12   n  4! 6! 90
Câu 41. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số 2 2
y  sin x  2 cos x .
A. M  3, m  0 .
B. M  2, m  1 .
C. M  2, m  0 .
D. M  3, m  1. Lời giải Chọn B 2 2
y  sin x  2 cos x   2 2 x x 2 2 sin cos
 cos x  1 cos x .
Với mọi x   , ta có 2 0  cos x  1 2
 1  1 cos x  2  1  y  2 .
Suy ra M  2, m  1 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y 1  0 , phép vị tự tâm I 0;  1 tỉ số k  2
 biến đường thẳng d thành đường thẳng d  , phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d
thành đường thẳng d . Khi đó, phép đồng dạng biến đường thẳng thẳng d thành đường thẳng d có 1 1 phương trình là
A. x  2 y  8  0 .
B. 2x y  4  0 .
C. x  2 y  4  0 .
D. x  2 y  4  0 . Lời giải Chọn C
Lấy hai điểm A1;  1 và B  1
 ;0 thuộc đường thẳng d : x  2y 1  0 .   Ta có V
A A  IA  2
IM A 2;  1 ; A Đ A  A 2  ; 1 . 1   1 Ox   I ; 2        Tương tự V
B B  IB  2
IB B 2;3 ; B Đ B  B 2; 3  . 1   1 Ox   I ; 2     
Đường thẳng d đi qua hai điểm A B nên có phương trình x  2 y  4  0 . 1 1 1
Câu 43. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x  cos 2x  cos 3x  0 trên đường tròn lượng giác ta
được số điểm cuối là A. 6 . B. 5 .
C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có cos x  cos 2x  cos 3x  0  cos 3x  cos x  cos 2x  0  2 cos 2 .
x cos x  cos 2x  0  cos 2x 2cos x   1  0  2x   k x   k  2  4 2 cos 2x  0   2 2     1  x   k 2x   k 2 , k   cos x    3  3  2   2 2x    k 2x    k 2  3  3
Vậy biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x  cos 2x  cos 3x  0 trên đường tròn lượng giác
ta được số điểm cuối là 6 . 
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véctơ v   3  ; 
1 biến parabol  P 2
: y  x 1
thành parabol  P 2
: y ax bx c . Tính M b c a .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 A. M  1  .
B. M  2 .
C. M  11 .
D. m  12 . Lời giải Chọn D
x  x  3
x x  3 TM x y
M xy     . v   ;   ;  y  y 1  y y 1 
x x  3 Thay 
vào  P ta được: y    x  2 1 3 1 2
y  x  6x  7 . y y 1  a  1 
Do T  P   P nên P 2
: y  x  6x  7 . Vậy b   6
 . Vậy M b c a  12 . vc  7 
Câu 45. Phương trình  x   2 sin
1 cos x  cos x m  0 có đúng 5 nghiệm thuộc 0;2 khi và chỉ khi
m  a;b . Khi đó tổng a b là số nào? 1 1 1 1 A. . B. . C.  . D.  . 4 2 4 2 Lời giải Chọn A sin x  1   1 Ta có:  x   2 sin
1 cos x  cos x m  0   . 2
cos x  cos x m  0  2
+ Xét phương trình sin x  1  x
k 2, k   . Với x 0; 2 ta có nghiệm duy nhất 2
sin x  1  x
. Để phương trình ban đầu có 5 nghiệm thì phương trình 2 phải có 4 nghiệm. 2 + Xét phương trình 2
cos x  cos x m  0 , đặt cos x t, 1  t  1, phương trình trở thành: 2
t t m  0 3 1 1
+ Trường hợp 1: 3 có nghiệm t duy nhất hay 2
  1  4.m  0  m
thay vào ta được t  4 2  x   k 2 1  3 hay cos x   
k   . Với x 0; 2 thì ta thu được 2 nghiệm x , do đó ở trường 2
x    k2  3
hợp này không thỏa mãn. 1
+ Trường hợp 2: 3 có 2 nghiệm phân biệt hay 2
  1  4.m  0  m  . 4  1 1 4m t   1 2
Do đó phương trình có 2 nghiệm  . Để thỏa mãn 1
  t t  1 ta có:  2 1 1 1 4mt  2  2 t   1 1    1 4m  2 1   
 1  4m  1  1  4m  1  m  0 . t  1   2 1   1 4m  2    1  1 1
Kết hợp điều kiện ta được m  0; 
 . Nên a  0;b
, do đó a b  .  4  4 4
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 46.
Cho đường thẳng d có phương trình x y  2  0 . Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và 
phép tịnh tiến theo v  3;2 biến d thành đường thẳng nào sau đây?
A. 3x  3y  2  0.
B. 2x y  2  0.
C. x y  3  0.
D. x y  4  0. Lời giải. Chọn C
Giả sử d  là ảnh của d qua phép hợp thành trên (do d  song song hoặc trùng với d )
d  : x y c  0 . Lấy M 1  ;1  d .
Giả sử M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O M  1  ;   1 .
Giả sử T  M   N N 2  ;1 . v
Ta có N d   1 1 c  0  c  3  .
Vậy phương trình d : x y  3  0 . Câu 47. Tính tổng 0 1 1 2 2 3 2019 2020 S C .CC .CC .C  ...  C .C . 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 A. 2019 S C . B. 2019 S C C. 2020 S C . D. 2020 S C . 4039 4040 4040 4039 Lời giải Chọn B 2020 2020
Xét f x  1 x .1 x
f x  1 x2020 .1 x2020 2020 2020 k kC x . i i C x   2020 2020 k 0 i0 2020 2020   k i k iC C x    2020 2020  k 0  i0 
k  0;i  2019
k 1;i  2018
Số hạng trong khai triển f x chứa 2019 x
khi k i  2019   .  ...
k  2019;i  0  Nên hê số của 2019 x
trong khai triển f x là: 0 2019 1 2018 2 2017 2019 0 C .CC .CC .C  ...  C .C 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 0 1 1 2 2 3 2019 2020  C .CC .CC .C  ...  C .C 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020  S.   1 4040 4040
Mặt khác f x  1 xm mC x  nên hệ số của 2019 x
trong khai triển f x là: 2019 C . 2 4040   4040 m0 Từ   1 và 2 suy ra: 2019 S C . 4040
Câu 48. Số tập con có ba phần tử của tập  1 2 2020 2 ; 2 ;...; 2
 sao cho ba phần tử đó có thể xếp thành một cấp
số nhân tăng bằng A. 1017072 . B. 1018081. C. 2039190 . D. 1019090 . Lời giải Chọn D
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Nhận xét:
2a ;2b; 2c theo thứ tự lập thành cấp số nhân tăng khi và chỉ khi 
2a.2c  2b 2
a c  2b    .
a b c
a b c  
Do đó, số tập con thỏa đề bằng với số cách chọn 3 số a b c thuộc 1; 2; 3; ...; 202  0 thỏa
a c  2b .
Do a c chẵn nên a , c cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
TH1: a , c cùng chẵn
Số cách chọn 3 số a b c thuộc 1; 2; 3; ...; 202 
0 thỏa a c  2b bằng với số cách chọn hai số
chẵn khác nhau thuộc 1; 2; 3; ...; 202  0 là: 2 C . 1010
TH2: a , c cùng lẻ
Số cách chọn 3 số a b c thuộc 1; 2; 3; ...; 202 
0 thỏa a c  2b bằng với số cách chọn hai số lẻ
khác nhau thuộc 1; 2; 3; ...; 202  0 là: 2 C . 1010
Vậy số tập con thỏa đề là: 2 2C  1019090 . 1010
Câu 49. Phương trình cos 3x  cos 2x m cos x 1  0 ( m là tham số) có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc    b b khoảng  ; 2
 khi và chỉ khi m a;   , với a, , b c  ,
là số tối giản. Tính tổng  2   c c
S a b c .
A. S  17 .
B. S  20 .
C. S  23 .
D. S  16 . Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho tương đương với cos x  0   1 3 2
4cos x  3cos x  2 cos x m cos x  0   . 2
4 cos x  2 cos x  3  m  0  2  Ta có: 3   
1  cos x  0  x
k . Có hai nghiệm x  , x  thuộc khoảng  ; 2   . 2 2 2  2 
Xét phương trình 2 . Đặt t  cos x , ( t  1). Phương trình có dạng: 2 2
4t  2t  3  m  0  4t  2t  3  m   * 
Để phương trình ban đầu có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  ; 2
 thì phương trình *  2 
phải có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0  ;1 .
Xét hàm số f t  2
 4t  2t  3 , ta có bảng biến thiên  13 
Từ bảng biến thiên suy ra m  3;   .  4 
Vậy a  3,b  13, c  4  S  3 13  4  20 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 1 3 2
Câu 50. Số nghiệm của phương trình 4
4sin x  2 cos 2x  sin 4x  
sin x trên 10;10 là 2 2 2 A. 84 . B. 80 . C. 78 . D. 82 . Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho tương đương với 2  1 cos 2x  1 3 2 4  2 cos 2x  sin 4x   sin x    2  2 2 2 2
 2 cos 2x 1 sin 4x  2 sin x
 cos 4x  sin 4x  2 sin x 4x   x  2k    4  sin 4x   sin x   ,   k   4 
4x   x  2k  4  2k x     12 3  
, k  . 3 2kx    20 5
Giả sử tồn tại k , k sao cho 1 2 2k  3 2k  1 2      5
  40k  9  24k  2 10k  6k  7 vô lý 1 2  1 2  12 3 20 5
Vậy hai họ nghiệm trên không có nghiệm chung. 2k Với x    , ta có: 12 3 x   2k 119 121 10 ;10  10    10   k   1  4  k  15 12 3 8 8 2k
Suy ra họ nghiệm x   
cho 30 nghiệm thuộc đoạn 10;10 . 12 3 3 2k Với x   , ta có: 20 5 x   3 2k 203 197 10 ;10  1  0   10   k   25  k  24 20 5 8 8 3 2k
Suy ra họ nghiệm x  
cho 50 nghiệm thuộc đoạn 10;10 . 20 5
Vậy trên đoạn 10;10 phương trình đã cho có 80 nghiệm.
------------- HẾT -------------
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo u a ;b và phép tịnh tiến này biến điểm M x; y
thành điểm M ' x '; y ' . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
x '  x a 
x x ' a   A.  .
B. MM '  a;b . C.  .
D. M ' M u  .
y '  y b
y y ' bLời giải Chọn C
x '  x a
+ Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo u a ;b là:  .
y '  y b
Khẳng định A đúng.  
+ T M   M '  MM '  u  a ;b . u
Khẳng định B đúng. 
x '  x a
x x ' a
+ Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo u a ;b là:    .
y '  y b
y y ' b  
Khẳng định C sai.    
+ T M   M '  MM '  u M ' M  u . u
Khẳng định D đúng. Vậy đáp án là
Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m   .
A. x   arctan m k , k  .
B. x  arctan m k 2, k  .
C. x  arctan m k , k  . D.
x  arctan m k hoặc
x  arctan m k , k   . Lời giải Chọn C
Ta có: tan x m x  arctan m k , k  . n
Câu 3. Trong khai triển nhị thức  x   6 2
với n   có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng A. 10 . B. 19 . C. 11. D. 12 . Lời giải Chọn D n
Khai triển nhị thức  x   6 2
với n   có tất cả n  7 số hạng nên ta có: n  7  19  n  12.
Câu 4. Chọn mệnh đề sai
A. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Chọn A
Câu 5. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả
tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 15. B. 25. C. 75. D. 100. Lời giải Chọn C
Để chọn thực đơn, ta có:
 Có 5 cách chọn món ăn.
 Có 5 cách chọn quả tráng miệng.
 Có 3 cách chọn nước uống.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 553  75 cách.
Câu 6. Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? A. 26 . B. 6 C . C. 6 A . D. P . 26 26 6 Lời giải Chọn B
Mỗi tập con gồm 6 phần tử chọn từ tập hợp A có 26 phần tử là một tổ hợp chập 6 của 26. Số
lượng các tập con đó là: 6 C . 26
Câu 7. Chọn mệnh đề sai:
A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Lời giải Chọn B
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 cos x 1  0 là  x    k 2 2  3 A. x  
k 2, k   . B.  , k   . 3 2x   k 2  3  2 x   k 2 2  3 C. x  
k , k   . D.  , k   . 3
x    k  3 Lời giải Chọn A  2 x   k 2 1 2  3
Ta có 2 cos x 1  0  cos x    cos x  cos   , k  .  2 3 2x    k 2  3  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  
k 2, k   .  3 
Câu 9. Phương trình 2sin x 1  0 có bao nhiêu nghiệm x  0;2 ? A. 4 nghiệm.
B. Vô số nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm. Lời giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 x   k 2 1  6
Ta có: 2sin x 1  0  sin x   
k  . 2 5x   k 2  6 5
Do x  0;2 nên ta có x  ; x  . 6 6
Câu 10. Một túi đựng 6 viên bi trắng khác nhau và 5 viên bi xanh khác nhau. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi
có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi mà có đủ hai màu. A. 310 . B. 300 . C. 330 . D. 320 . Lời giải Chọn A Có 4
C cách lấy 4 viên bi từ túi đó. 11 Có 4
C cách lấy 4 viên bi màu trắng từ túi đó. 6 Có 4
C cách lấy 4 viên bi màu xanh từ túi đó. 5 Có 4 4 4
C C C  310 cách lấy ra 4 viên bi mà có đủ hai màu. 11 6 5
Câu 11. Rút liên tiếp (không hoàn lại) 2 quân bài từ một bộ tú lơ khơ gồm 52 quân. Số phần tử của không gian mẫu là A. 1326 . B. 103 . C. 2652 . D. 104 . Lời giải Chọn C
Rút lần thứ nhất có 52 cách rút, rút lần thứ hai có 51 cách rút. Nên số phần tử của không gian mẫu
là: n  2652 .
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? sin x 1
A. y  cot x . B. y  . C. 2 y  tan . x D. y  cot 4 . x cos x Lời giải Chọn D
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 2
3sin x  cos x ? 3 3 1 A. cos x  . B. 2 sin x  . C. 2 cot x  3. D. sin x  . 2 4 2 Lời giải Chọn C
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình thang có trục đối xứng.
B. Hình thang cân có trục đối xứng.
C. Tam giác có trục đối xứng.
D. Tứ giác có trục đối xứng. Lời giải Chọn B
Hình thang cân có trục đối xứng (đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đáy).
Câu 15. Cho một hình chóp có đáy là một hình bát giác đều. Hỏi hình chóp có tất cả bao nhiêu mặt? A. 7. B. 9. C. 10. D. 8. Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Chọn B
Hình chóp có 8 mặt bên và 1 mặt đáy nên có tổng cộng 9 mặt.
Câu 16. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có
4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn A
 Nếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ có 5 cách.
 Nếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 5  4  9 cách chọn mua áo.
Câu 17. Trên khoảng nào sau đây thì hàm số y  cos x đồng biến?     3 A.  ;   . B.  ;0 . C.  ;    .
D. 0; .  2 2   2 2  Lời giải Chọn B
Câu 18. Gọi T là tập các giá trị của tham số m sao cho phương trình m sin x  cos x m 1  0 có nghiệm.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T   ;   
1  0;  .
B. T  0;  . C. T   1  ;  .
D. T   ;  0 . Lời giải Chọn D
Để phương trình có nghiệm thì m   m  2 2 2 1 1  m  0 .
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Phép dời hình biến:
A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
C. Một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng, một tia thành một tia.
D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính. Lời giải Chọn C
Một đoạn thẳng biến thành đoạn thẳng bằng nó mới là phát biểu chính xác.
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1 .
C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép vị tự không là phép dời hình. Lời giải Chọn C
Câu 21. Trong mặt phẳng, cho tập hợp gồm 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Số các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối thuộc vào tập hợp đã cho là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
Theo bài ra ta thấy, cứ mỗi cách chọn ra 2 điểm trong số 10 điểm đã cho sẽ tạo thành được 2 vectơ
khác vectơ không, thỏa mãn yêu cầu.
Vậy, số vectơ thỏa mãn là 2. = 90.
Câu 22. Một người có 5 cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt khác
nhau trong đó có 1 cà vạt màu đỏ và 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách phối một bộ
đồ biết nếu chọn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 A. 5 . B. 10 . C. 13 . D. 15 . Lời giải Chọn D
TH1 : Chọn áo màu trắng có 3 cách. Chọn cà vạt có 3 cách
Vậy có : 3.3  9 cách phối một bộ đồ.
Hàm số liên tục trên đoạn  1  ;2 .
TH2 : Chọn áo màu xanh có 2 cách.
Chọn cà vạt màu vàng có 3 cách.
Vậy có : 3.2  6 cách phối một bộ đồ.
Theo qui tắc cộng ta có cách phối một bộ đồ thỏa mãn yêu cầu là : 6  9  15 (cách).
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1; 2
  , A' 4; 5
  và I 2; 3
  . Phép vị tự tâm I tỉ số k
biến điểm A thành điểm A' thì giá trị của k bằng 1 1
A. k  2 . B. k  2  . C. k   . D. k  . 2 2 Lời giải Chọn B   Ta có  V
  A  A' IA' k IA I ,k   2  k
Do IA'  2; 2
  và IA   1  ;  1 nên    k  2 2   k
Vậy tỉ số vị tự k  2  .
Câu 24. Phương trình tan x  cot x có tất cả các nghiệm là A. x   k . B. x   k . C. x   k . D. x
k 2. 4 4 2 4 4 4 Lời giải Chọn B x k s  in x  0 
Điều kiện xác định:    . cos x  0 x   k    2
Phương trình  tan x  cot x sin x cos x   cos x sin x 2 2
 sin x  cos x 2 2
 cos x  sin x  0  cos 2x  0  2x
k x   k . 2 4 2
Vậy nghiệm của phương trình là x   k . 4 2
Câu 25. Phép tịnh tiến theo véc-tơ nào dưới đây biến đường thẳng d : 2x  3y 1  0 thành chính nó?     A. u  2; 3  .
B. u  3; 2 .
C. u  2;3 .
D. u  3; 2 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn D
Đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n  2;3 , suy ra một véc-tơ chỉ phương của d là  u  3;2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11   
Phép tịnh tiến theo véc-tơ v  0 biến đường thẳng d thành chính nó khi v cùng phương với véc-tơ  
chỉ phương của d , do đó véc-tơ tịnh tiến v u  3; 2 . 4  
Câu 26. Cho phương trình sin x  cos x  1   * . Phương trình  
* tương đương với phương trình nào dưới đây?   A. sin x   1   . B. sin x   1   .  3   3    1   1 C. sin x     . D. sin x     .  4  2  4  2 Lời giải Chọn D    1
Ta có: sin x  cos x  1  2 sin x   1  sin x       .  4   4  2 
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v  3;3 và đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Ảnh của 
C  qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào? 2 2
A. C :  x  4   y   1  9 . B. C 2 2
: x y  8x  2 y  4  0 . 2 2 2 2
C. C :  x  4   y   1  4 .
D. C :  x  4   y   1  9 . Lời giải Chọn D 2 2 Ta có C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0   x  
1   y  2  9 .
Vậy đường tròn C  có tâm I 1; 2
  và bán kính R  3 . x  1 3 x  4
Gọi I  x ; y  T  I  khi đó ta có    . v y  2  3  y  1 
Do phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên phương trình đường tròn  2 2
C là C :  x  4   y   1  9 .
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy cho A2; 
1 , B 4;  3 . Phép vị tự tâm O0;0 tỉ số k  3 biến A thành
M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN A. 6 13 . B. 3 13 . C. 6 5 . D. 9 13 . Lời giải Chọn A Ta có: V
A M , V
B N , AB  52  2 13 . O , 3   O , 3      
Áp dụng tính chất của phép vị tự ta được: MN  3AB  6 13 .
Câu 29. Số hạng không chứa trong khai triển + là. A. 56. B. 10. C. 28. D. 70. Lời giải Chọn C + = ∑ ( ) = ∑ ( ).
Số hạng không chứa trong khai triển là số hạng ứng với thoả 24 − 4 = 0 ⇔ = 6 . Suy ra
= 28 là số hạng không chứa . 1
Câu 30. Nghiệm của phương trình 2 cos x  là 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 A. x  
k 2. B. x   k . C. x  
k 2. D. x  
k 2. 2 4 2 3 4 Lời giải Chọn B 1 1 cos 2x 1 Ta có: 2 cos x   
 cos 2x  0  x   k
k   . 2 2 2 4 2 5
Câu 31. Tính tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình 4 3 2 CCA  0 . n 1  n 1  n2 4 A. 45 . B. 40 . C. 51. D. 56 . Lời giải Chọn A
+/ Điều kiện n  , n  5 . 5 n   1 ! n   1 ! 5 n  2! +/ 4 3 2 CCA  0    .  0 n 1  n 1  n2 4
4!.n  5! 3!.n  4! 4 n  4!
n  2!  n 1 n 1 5 1   .   .   0 n  5! 4! 3!.n  4 4 n  4   n 1 n 1 5 1    .  0 4! 3!.n  4 4 n  4 . n 1 n 1 5 1    .  0 . 4! 3!.n  4 4 n  4 2
n  9n  22  0 .  2   n  11.
Đối chiếu điều kiện n  , n  5 suy ra n 5, 6, 7, 8, 9, 1  0 .
Vậy tổng tất cả các nghiệm của bất phương trìnhS  5  6  7  8  9  10  45 .
Câu 32. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
A. y   cos x .
B. y  cos x .
C. y   sin x .
D. y   sin x . Lời giải Chọn B
Ta có sin 0  0 , sin 0  0 ,  cos 0  1 nên loại các đáp án y   sin x , y   sin x ,
y   cos x . sin x
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình  0 là: cos x 1
A. k2| k    .
B. k2| k    .
C. k | k    . D. . Lời giải Chọn B
Điều kiện: cos x 1  0  x k2, k .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 sin x Khi đó:
 0  sin x  0  x k , k . cos x 1
Kết hợp với điều kiện  x k2, k .  1
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2x    
trên đường tròn lượng giác là  3  2 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C 2x    k 2 x    k 1  3 6    12 Ta có: sin 2x         k   .  3  2 5 2x k 2     x   k  3 6  4
Biểu diễn nghiệm lên đường tròn. Họ nghiệm x  
k biểu diễn trên đường tròn là hai điểm M M  . 12 Họ nghiệm x
k biểu diễn trên đường tròn là hai điểm N N  . 4
x '  x  2 
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x y 3  0 . Phép dời hình F : M  biến y '  y  3  M
đường thẳng d thành đường thẳng d ' có phương trình
A. 2x y  4  0 .
B. 2x y  4  0 .
C. 2x y 1  0  0 .
D. 2x y 10  0 . Lời giải Chọn C
Xét điểm bất kì M ( x ; y )  d  2x y  3  0 (1) . M M M M
x '  x  2
Giả sử M '(x '; y ') là ảnh của M qua phép dời hình F M ' d ' và My '  y  3  Mxx ' 2 M   (2). yy ' 3  M
Thay (2) vào (1)  2x '  2  y ' 
3 3  0  2x ' y ' 1  0  0 .
Vậy d ' có phương trình: 2x y 1  0  0 .  
Câu 36. Tìm m để hàm số y
2 sin 2x sin x  cos x m xác định trên đoạn ;  . 9 4    2 1 1 A. m   . B. m   .
C. m  1. D. m  . 2 2 2 Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Chọn D Ta có: y
2 sin 2x sin x  cos x m
 cos 3x  cos x  cos x m m  cos 3x .     
Hàm số xác định trên đoạn ; 
khi: m  cos 3x  0 với mọi x  ; . 9 4       9 4   
 cos 3x m với mọi x  ;    1 . 9 4     
Xét hàm số y  cos 3x trên đoạn ;  . 9 4    1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy  
1 thỏa mãn khi: m  . 2
Câu 37. Phương trình sin 3x  sin x  cos x tương đương với phương trình nào sau đây:      A. 2 x        2 cos 1 4 sin 2x   1  0 . B. sin x  
 1 4 sin x cos x  0 .   2    2 
C. sin x   1 2sin 2x   1  0 . D. x   2 sin
1 tan x  4 tan x  1  0 . Lời giải Chọn B
Ta có: sin 3x  sin x  cos x  2sin 2x cos x  cos x
 cos x 1 2sin 2x  0    sin x  
 1 4sin x cos x  0 .  2 
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x 1  0 trên đoạn0; 4 là 17 15
A. 8.
B. 6. C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn A 1
x k 2
Ta có: 3cos x 1  0  cos x    (với  0;   , k   ). 3 x   k 2   2 
x 0;4 nên x ;
  2; 2;   4 .
Vậy tổng các nghiệm thỏa mãn đề bài là  
   2 2 
   4 8.
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép dời hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh M M
x  x  1
là điểm M  x ; y theo công thức F : M
. Viết phương trình đường elíp  E là ảnh của y  y  1  M 2 2 x y
đường tròn  E  : 
 1 qua phép dời hình F . 9 4 2 2 xy  2 2 1  x   1  y   1 A. E :   1 . B. E :   1 . 9 4 9 4
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 x  2 2 1 2 2 yx   1  y   1 C. E :   1. D. E :   1 . 9 4 9 4 Lời giải Chọn D Lấy M  ;
x y    E  .
Gọi M  x ; y là ảnh của M qua phép dời hình F .
x  x  1
x x 1 Ta có   
M x 1; y   1 y  y  1 y y 1  
x  2  y  2 1 1
M   E  nên  E :   1 9 4
x  2  y  2 1 1
M    E :   1 . 9 4   
Câu 40. Tìm m để phương trình 2sin x m cos x  1  m có ngiệm x   ;  2 2    A. 1
  m  3 . B. 2
  m  6 .
C. 1  m  3 . D. 3   m  1. Lời giải Chọn A x x x Ta có 2
2sin x m cos x  1  m  4 sin cos  2m cos
m  1  m   1 2 2 2 x Nếu cos
 0 , phương trình trở thành 0  1 vô lí. 2 x x  x   Nếu cos
 0 , đặt t  tan ; x   ;    ;  t 1;  1 2 2  2 2  2  4 4      Phương trình trở thành 2
4t  2m  1  t 2
t  4t 1  2m, 2     
1 có nghiệm x   ; 
 2 có nghiệm t  1  ;  1 2 2   
Xét hàm số f t  2
t  4t 1 trên  1  ;  1 . BBT
Yêu cầu bài toán  2  2m  6  1  m  3 .
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  4x  10 y  4  0 . Viết phương trình đường
tròn C  biết C là ảnh của C  qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng 270 . A. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . B. C  2 2
: x y  10x  4 y  4  0 . C. C  2 2
: x y  10x  4 y  4  0 . D. C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 . Lời giải Chọn A
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Đường tròn C có tâm I 2;  5 , bán kính R  4  25  4  5 .
Ta có C  Q C
 C  Q C
 C   Q C . O,90   O, 90   O, 270        
x   y  5 Do đó I Q
I  . Vì đây là phép quay 90 nên I I
, suy ra I 5; 2 . O,90    
y x  2  I I
Bán kính đường tròn C  là R R  5 . 2 2
Vậy C  :  x  5   y  2  25  C  2 2
: x y 10x  4 y  4  0 .
Câu 42. Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ? A. 1009 . B. 2018 2 1.
C. T  2i . D. 2017 2 . Lời giải Chọn D
Số tập con thỏa đề là 1 3 2017 S CC  ...  C 2018 2018 2018 Xét khai triển 2018 1 x2018 k k 0 1 2 2 3 3 2017 2017 2018 2018  C x CC x C x C x  ...  C xC x  2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 k 0 Lấy x  1: 2018 0 1 2 3 2017 2018 2  CCCC  ...  CC . 2018 2018 2018 2018 2018 2018 Lấy x  1  : 0 1 2 3 2017 2018 0  CCCC  ...  CC 2018 2018 2018 2018 2018 2018 1 3 2017 0 2 2018  CC  ...  CCC  ...  C . 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2 Vậy 1 3 2017 2017 S CC  ...  C   2 . 2018 2018 2018 2 Câu 43. Hàm số 3
y  11 4sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên. A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có 3 3 3 1
  sin x  1  4
  sin x  4  7  11 4sin x  15.
y    y 7;8;9;10;11;12;13;14;1 
5 . Vậy có 9 giá trị nguyên.
Câu 44. Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo véc tơ v  1;3 biến đường thẳng d thành đường thẳng
d  , biết phương trình d : x  2y  5  0 . Khi đó d có phương trình là
A. x  2y 1  0 .
B. x  2 y 1  0 .
C. x  2 y 1  0 .
D. x  2 y  0 . Lời giải Chọn D
Theo tính chất của phép tịnh tiến thì d  song song hoặc trùng với d
 phương trình d có dạng x  2 y m  0 .
Gọi M x; y; M  5
 ;0  d  sao cho T M   M  . v  
MM   5  ;
x y ; v  1;3   5  x  1 x  6 
T M   M   MM   v      M  6  ; 3   . vy  3 y  3   
M d  6  2.3  m  0  m  0 .
Vậy phương trình của d x  2 y  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x  2   y  2  4 . Hỏi phép đồng dạng có được 1
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép quay tâm O góc quay 9 0  sẽ 2
biến C thành đường tròn nào sau đây? 2 2 2 2 A. x   1   y   1  1 . B. x   1   y   1  1. 2 2 2 2
C. x  2   y   1  1 .
D. x  2   y  2  1 . Lời giải Chọn A 2 2
Đường tròn C  :  x  2   y  2  4 có tâm I 2;2 và bán kính R  2.
Gọi đường tròn C có tâm
C qua phép vị tự tâm O tỉ số 1
I bán kính R là ảnh của đường tròn   1 1 1 k  . 2   V I   I  OI kOII 1;1  1   O,k     1 1          R k .  R 1 R 1  R 1  1  1
Gọi đường tròn C có tâm
C qua phép quay tâm O góc 2 
I bán kính R là ảnh của đường tròn  1 2 2 quay 9 0  . OI OIQ I I 2 1 I 1  ;1  2      1   O  2 ,90      
 OI ,OI  90    . 1 2  R  R 1  R   2 1 R  1 2  2
Vậy C là ảnh của C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm 2  1 2 2
O tỉ số k
và phép quay tâm O góc quay 9 0  có phương trình là:  x   1   y   1  1 . 2
Câu 46. Một đa giác đều có 2n đỉnh với n là số nguyên lớn hơn 1. Biết số tam giác vuông tạo thành từ các
đỉnh của đa giác là 180. Khi đó n bằng số nào dưới đây? A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 12 . Lời giải Chọn B
Vì đa giác của ta đều có số đỉnh là 2n nên số đường chéo tạo thành là n . Các đường chéo này chính
là đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều đã cho.
Như vậy: Số tam giác vuông tạo thành là: .
n 2n  2 . n  10
Theo giả thiết ta được: . n 2n  2 2
 180  n n  90  0  
. Vậy n  10. n  9  2 2 2 2 Câu 47. Tính  0 C   1 C    2 C  ·  ··  2020 C . 2020 2020 2020 2020  A. C 2 1010 . B. 1010 C  . C. 1010 C . D.  C . 2020 2 1010 2020 2020 2020 Lời giải Chọn C Ta có: 1 x2020 0 1 1010 1010 2019 2019 2020 2020  CC x ...  C x ...  C xC x . 2020 2020 2020 2020 2020 1 x2020 0 1 1010 1010 2019 2019 2020 2020  CC x ...  C x ... C xC x . 2020 2020 2020 20 0 2 2020 2020 2020
 Hệ số của hạng tử chứa 2020 x
trong khai triển của tích 1  x 1 x là:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 0 2020 1 2019 2 2018 1010 1010 2019 1 2020 0 C .CC .CC .C  ...  C .C  ...  C .CC .C 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020 2020  C
2  C 2 ... C 2 ... C 2 0 1 1010 2020 (1). 2020 2020 2020 2020 Mặt kháC. 2020 1010 2020 2020
1  x2020 1 x2020   2 1 x  0 1 2 1010  CC x  ... C x  ...  Cx . 2020  2   2 2020 2020 2020 
Suy ra hệ số của hạng tử chứa 2020 x 1010 trong khai triển   2020 2 1 xC2020 (2) 2 2 2 2020 Từ (1) và (2) suy ra  0 C   1 C  ...  1010 C  ...  2020 C  1010  C . 2020 2020 2020 2020 2020
Câu 48. Cho phương trình: 4 4 2
sin x  cos x  cos 4x  .
m ( m là tham số). Tìm m để phương trình sau có bốn
nghiệm phân biệt thuộ đoạn      ; .  4 4    47 3 3 47 47 A. m  . B. m  . C. m  2 . D. m  2 . 64 2 2 64 64 Lời giải Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với: 3  cos 4x 2  cos 4x  . m  2
4cos 4x  cos 4x  4m  3 (1). 4
Đặt t = cos4x ta được: 2
4t t  4m  3 , (2).    Với     x   ; thì t  1  ; 
1 . Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi  x   ; 4 4       4 4 
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt t  1  ;  1 . (3). Xét g(t) = 2
4t t với t  1  ; 
1 . ta có bảng biến thiên : 1 47 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra    4m  3  3   m  . 16 64 2
Câu 49. Xét một bảng ô vuông gồm 4  4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc 1
 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu cách? A. 90 . B. 80 . C. 144 . D. 72 . Lời giải Chọn A
Nhận xét 1: Trên mỗi hàng có 2 số 1 và 2 số 1
 , mỗi cột có 2 số 1 và 2 số 1 
Nhận xét 2: Để tổng các số trong mỗi hàng và trong mỗi cột bằng 0 đồng thời có không quá hai số
bằng nhau và ba hàng đầu tiên đã được xếp số thì ta chỉ có một cách xếp hàng thứ tư.
Do vậy ta tìm số cách xếp ba hàng đầu tiên. Phương pháp giải bài này là xếp theo hàng. (Hình vẽ).
Các hàng được đánh số như sau:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 4!
Nếu xếp tự do thì mỗi hàng đều có
 6 cách điền số mà tổng các số bằng 0, đó là các cách xếp 2!.2!
như sau (Ta gọi là các bộ số từ   1 đến 6 ): 1111   1 , 1111 2 , 1  111 3 , 1
 111 4 ,1111 5 , 1  11 1 6
Giả sử hàng 1 được xếp như bộ  
1 . Số cách xếp hàng 2 có các khả năng sau
KN1: Hàng 2 xếp giống hàng 1: Có 1 cách xếp ( bộ   1 ).
Hàng 3 có 1 cách ( bộ 3 ). Hàng 4 có 1 cách. Vậy có 1.1.1.1  1 cách xếp.
KN2: Hàng 2 xếp đối xứng với hàng 1: Có 1 cách xếp (bộ 3 )
Hàng 3 có 6 cách ( lấy thoải mái từ các bộ vì tổng hai hàng trên đã bằng 0 ). Hàng 4 có 1 cách.
Vậy có 1.1.6.1  6 cách xếp.
KN3: Hàng 2 xếp trùng với cách xếp hàng 1 ở 2 vị trí: Có 4 cách xếp ( 4 bộ còn lại)
Khi đó, với mỗi cách xếp hàng thứ 2 , hàng 3 có 2 cách.Hàng 4 có 1 cách. Vậy có 1.1.6.1  6 cách xếp.
Vì vai trò các bộ số như nhau nên số cách xếp thỏa mãn ycbt là 6.1 6  6  90 cách.
Câu 50. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3 3
cos x  sin x  sin 2x  sin x  cos x trong 0;2018 .
A. 4037.
B. 8144648.
C. 4036. D. 814666. Lời giải Chọn D Ta có: 3 3
cos x  sin x  sin 2x  sin x  cos x
 sin x  cos x1 sin .
x cos x  2sin x cos x  sin x  cos x
 sin x  cos x 1 sin . x cos x  
1  2sin x cos x
 sin x  cos xsin .
x cos x  2sin x cos x sin . x cos x  0  sin .
x cos x 2  sin x  cos x  0  
sin x  cos x  2 vn  k
 sin 2x  0  2x k x  k   . 2 k Có 0 
 2018 0  k  4036 , suy ra các nghiệm của phương trình đã cho trong 0;2018 2
tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu u  0 , công sai d  và có 4037 số hạng. 1 2 4037 
Vậy tổng cần tìm là S  2.0  4036  8146666. 2  2   
------------- HẾT -------------
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 103 Câu 1.
Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A A. 160 . B. 190 . C. 360 . D. 170 . Lời giải Chọn B Số đoạn thẳng là 2 C  190 . 20 Câu 2.
Chọn đáp án đúng trong các câu sau với y có đơn vị là độ, k là số nguyên
x y k360
x y k 2
A. sin x  sin y   .
B. sin x  sin y   .
x 180  y k360 
x   y k 2
x y k
x y k 2
C. sin x  sin y   .
D. sin x  sin y   .
x y k
x y k 2Lời giải Chọn A Câu 3.
Cho k, n là các số nguyên thỏa 0  k n, n  1 . Trong các công thức sau, công thức nào sai? n n k ! k !
A. P n!. B. n
C P . C. C  . D. A  . n n n n k  ! n k ! nn k! Lời giải Chọn B Ta có: khi n = 2: 2
C  1, P  2 . 2 2 Câu 4.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Lời giải Chọn D
Theo tính chất của phép tịnh tiến thì các mệnh đề A, C, D đúng.
Mệnh đề B sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau. Câu 5.
Lớp 12A có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh làm lớp trưởng? A. 3 C . B. 0 C . C. 1 C . D. 2 C . 35 35 35 35 Lời giải Chọn C
Số cách chọn ra 1 học sinh từ 35 học sinh là 1 C . 35 Câu 6.
Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k2, k  . A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn D
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Có duy nhất điểm O biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k2, k  . Câu 7.
Tìm m để phương trình 3sin x  4 cos x m có nghiệm. m  5 
A. m  5 . B.  .
C. 5  m  5 .
D. m  5 . m  5  Lời giải Chọn C
Phương trình 3sin x  4 cos x m có nghiệm  2 2 2 2
 3  4  m  3  4  5  m  5 . Câu 8.
Phép vị tự tâm O tỉ số k k  0 biến mỗi điểm M thành điểm M  . Mệnh đề nào sau đây đúng?  1        A. OM OM  .
B. OM kOM  .
C. OM OM  .
D. OM OM k Lời giải Chọn A    1 
Theo định nghĩa phép vị tự ta có: M   V
M OM   kOM OM OM  . O, k     k Câu 9.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình.
C. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến, phép đồng dạng là phép dời hình. Lời giải Chọn B
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. k 1  n k CCC . B. k nk k TC a b . n 1  n 1  n n 1  n C. k n k C C   .
D. Khai triển   n a b
n số hạng. n n Lời giải Chọn D
Đáp án B sai vì khai triển   n a b
n  1 số hạng.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tạo độ? sin x 1
A. y  cot 4x . B. y  . C. 2
y  tan x .
D. y  cot x . cos x Lời giải Chọn A
Ta kiểm tra được hàm số trong đap án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố? A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Mô tả không gian mẫu ta có:   SS; SN; NS; NN .
Câu 13. Phương trình cos = √ có tập nghiệm là A. ± + 2 , ∈ ℤ . B. ± + 2 , ∈ ℤ .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 C. ± + , ∈ ℤ . D. ± + , ∈ ℤ . Lời giải Chọn B cos = √ ⇔ cos = cos ⇔ = ± + 2 ( ∈ ℤ).
Câu 14. Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? A. 10 . B. 120 . C. 20 . D. 25 . Lời giải Chọn D
Gọi số có hai chữ số là ab .
Số cách chọn chữ số a : 5 cách.
Số cách chọn chữ số b : 5 cách. Vậy có: 5.5  25 (số).
Câu 15. Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn C
Tam giác đều có 3 trục đối xứng (đường thẳng đi qua đỉnh tam giác và trung điểm cạnh đối diện).
Câu 16. Một chiếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắt chiếc vòng đó thành 2
phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ? A. 90. B. 5. C. 180. D. 10 . Lời giải Chọn B
Ta có 20  119  3 17  5 15  7 13  9 11 mà vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau nên có 5
cách cắt chiếc vòng đó thành 2 phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ.
Câu 17. Cho phương trình 2
2sin x  3sin x 1  0 , đặt t  sin x thì phương trình trở thành A. 2 5t 1  0 .
B. 5t  1  0 . C. 2
2t  3t 1  0 . D. 2 2
t  3t 1  0 . Lời giải Chọn C
Đặt t  sin x thì phương trình 2
2sin x  3sin x 1  0 trở thành 2
2t  3t 1  0 . Câu 18. Cho tam giác
′ ′ ′ đồng dạng với nhau theo tỉ số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. là tỉ số hai đường cao tương ứng.
B. là tỉ số hai góc tương ứng.
C. là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
D. là tỉ số hai trung tuyến tương ứng. Lời giải Chọn B
Vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng luôn bằng nhau.
Câu 19. Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x k k A. x  , k   . B. x  , k   .
C. x k ,k   .
D. x k 2,k   . 2 6 Lời giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 cos 3x  0 k Điều kiện: 
 cos 3x  0  3x
k x   , k   . cos x  0 2 6 3 
Ta có: tan 3x  tan x  3x x k x k , k  . 2
So sánh điều kiện ta thu được nghiệm của phương trình: x k ,k   .
Câu 20. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  sin x .
B. y  cos x .
C. y  1  sin x .
D. y  1  sin x . Lời giải Chọn B
Dựa vào lý thuyết đây là đồ thị của hàm y  cos x .
Câu 21. Số nghiệm của phương trình tan 3x  tan x trong 0;10 là A. 10 . B. 20 . C. 21 . D. 11 . Lời giải Chọn D 3x   kx   k  2   6 3 Điều kiện    x   kx   k   2   2
Phương trình tan 3x  tan x  3x x k x kk   2
Kết hợp với điều kiện, phương trình có nghiệm x k k Z
Ta có 0  k  10 0  k  10 .
k    k 0;1; 2.......;1 
0 . Vậy có 11 giá trị k .
Suy ra, số nghiệm của phương trình tan 3x  tan x trong 0;10 là 11.
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm .
O Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, CD, D .
A Biết phép dời hình F biến tam giác AMQ thành tam giác ON . P Tìm ảnh của
điểm O qua phép dời hình F ? A. Điểm C. Điểm . D
C. Điểm Q. D. Điểm . B B. Lời giải Chọn A
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11    
Từ giả thiết ta có MN QP AO nên phép dời hình F chính là phép tịnh tiến theo vectơ A . O Khi đó
T : A O AO
M N nên T : AMQ ON . P AO Q P  
OC AO nên ảnh của điểm O qua phép dời hình F chính là điểm C.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các điểm A3;0, B  2
 ; 4, C 4;5 , G là 
trọng tâm của tam giác và G là ảnh của G qua phép tịnh tiến theo vectơ AG . Tìm tọa độ điểm G . A. G3  ;1 . B. G 5  ;6 .
C. G1;3 .
D. G5;6 . Lời giải Chọn D. 
Do G là trọng tâm của tam giác ABC G  1
 ;3 và AG   4  ;3  
Ta có: T G  G  GG  AG AG Gọi G  ; x y
x x a  1   4  5
Theo biểu thức tọa độ: GG
G 5;6 . y
y b  3  3  6  GG
Câu 24. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y  1  cos x .
B. y  1  sin x .
C. y  1  sin x .
D. y  sin x . Lời giải Chọn C
Ta có điểm A 0; 
1 thuộc đồ thị nên loại phương án A và B .  3  Điểm B ; 0 
 thuộc đồ thị nên loại phương án C.  2 
Câu 25. Phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 biến điểm M  5
 ; 2 thành điểm M  có tọa độ:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 A. 2;5 .
B. 5;2 . C.  2  ; 5   .
D. 5;2 . Lời giải Chọn C
Phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 biến điểm M  5
 ; 2 thành điểm M  x ; y có tọa độ thỏa
x   yx  2 mãn:   
M 2;5 . y  x y  5   
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  2; 4 và đường thẳng  : x  2 y  3  0 . Ảnh của đường
thẳng  qua phép tịnh tiến T là đường thẳng v
A.  : x  2 y  9  0 .
B.  :2x y  3  0 .
C.  : x  2 y  9  0 .
D.  : x  2 y  9  0 . Lời giải Chọn D
Phép tịnh tiến T biến điểm M x ; y thành điểm M  x; y . v
x x  2 và y y  4 .
Nếu M    x  2 y  3  0   x  2  2 y  4  3  0  x  2y  9  0 .
Vậy M  x; y thỏa mãn phương trình x  2 y  9  0 .
 Ảnh của đường thẳng  : x  2 y  3  0 
qua phép tịnh tiến T là đường thẳng
: x  2 y  9  0 . v
Câu 27. Biết phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k biến điểm A2;  
1 thành điểm B 6;3 . Tỉ số vị tự k bằng A. 3  . B. 2 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A   2k  6  Ta có, V
A B OB kOA    k  3  . O; k     k  3 
Câu 28. Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển nhị thức Newton (1 + 2 )(3 + ) . A. 1380. B. 9405. C. 2890. D. 4620. Hướng dẫn giải Chọn B (1 + 2 )(3 + ) = (3 + ) + 2 (3 + ) = . 3 . + 2 . 3 . = . 3 . + . 2. 3 . Suy ra hệ số của
khi triển khai nhị thức trên là: . 3 + . 2. 3 = 9045.
Câu 29. Phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2 có tập nghiệm là  k   2 A. S   
| k   . B. S  
k 2| k   .  3 2   3    5
C. S    k | k   . D. S  
k | k   .  3   12 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Lời giải Chọn C 3 1 
Ta có: 3 sin 2x  cos 2x  2  sin 2x
cos 2x  1  sin 2x   1   2 2  6   2x  
k 2x
k k  . 6 2 3 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S    k | k   .  3 
Câu 30. Cho hai đường thẳng song song d d  . Trên đường thẳng d lấy 5 điểm khác nhau, trên đường
thẳng d  lấy 8 điểm khác nhau. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu vectơ mà các điểm đầu và điểm cuối
không cùng nằm trên một đường thẳng. A. 13. B. 80 . C. 32 . D. 40 . Lời giải Chọn B
Điểm đầu trên d và điểm cuối trên d : Số vectơ có được là 5.8  40 . 1 2
Điểm đầu trên d và điểm cuối trên d : Số vectơ có được là 5.8  40 . 2 1
Vậy số vectơ có được là 40  40  80 .
Câu 31. Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x k k
A. x k , k   .
B. x k 2, k  .  C. x  , k  .  D. x  , k  .  6 2 Lời giải Chọn A m x   cos3x  0   6 3 ĐK:    * cosx  0  x   n   2 k
Ta có tan 3x  tan x  3x x k x  , k  .  2
So điều kiện, phương trình đã cho có họ nghiệm : x k , k   .
Câu 32. Nghiệm của phương trình tan 3x  tan x k k A. x  , k   . B. x  , k   .
C. x k , k   .
D. x k 2,k   . 6 2 Lời giải Chọn C x   n   2 Điều kiện:
, l, n   . 3x   l   2 Ta có: k
tan 3x  tan x  3x x k  2x k x  , k   . 2
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của PT đã cho là x k , k   .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 33.
Có 4 bạn nam và 4 bạn nữ xếp vào 8 ghế được kê thành hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp mà
nam và nữ được xếp xen kẽ nhau? A. 2. (8!) . B. 8!. C. 2. (4!). D. 2. (4!) . Lời giải Chọn D
Giả sử hàng ghế được đánh số theo thứ tự là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
Để xếp các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ nhau thì có 2 trường hợp:
TH1: Nam ngồi vị trí lẻ, nữ ngồi vị trí chẵn có 4! .4!
TH2: Nam ngồi vị trí chẵn, nữ ngồi vị trí lẻ có 4! .4! Vậy có: 2. (4!) .  3
Câu 34. Phương trình sin 2x     có tập nghiệm là  6  2    A. S   k 2, 
k 2, k    . B. S   k 2,
k 2, k   . 1  2 4  1  2 4     C. S   k ,  k , k    . D. S   k ,   k , k    . 1  2 4  12 4  Lời giải Chọn C 2x    k 2 x   k 3   6 3  12 Ta có: sin 2x      sin 2x   sin        6  2  6  3 2x     k 2
x   k  6 3  4 k   . 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S   k ,  k , k    . 1  2 4  Câu 35. Nếu 2 n 1
A .C   48 thì n bằng n n A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn D n  2  n n n ! ! Điều kiện: 2 1  . Ta có: A .C  48  .  48 n n n  
n  2! n   1 !.1!
n n   3 2 .
1 .n  48  0  n n  48  0  n  4 do n  , n  2.
Câu 36. Phương trình  x x x x 2 sin sin 2 sin sin 2
 sin 3x tương đương với phương trình nào sau đây:
A. sin x  sin 3x sin 3x  0 .
B. sin x  sin 3xsin x  0 .
C. sin x  sin 2x  sin 3xsin x  sin 2x  0 .
D. sin x  sin 2x  sin 3x cos x  cos 2x  0 . Lời giải Chọn A Ta có  x x x x 2 2 2 2 sin sin 2 sin sin 2
 sin 3x  sin x  sin 2x  sin 3x 1 cos 2x 1 cos 4x 1 2    sin 3x
cos 4x  cos 2x 2  sin 3x 2 2 2 2   sin 3 .
x sin x  sin 3x  sin 3x sin x  sin 3x  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 37. Cho phương trình 2
(sin x 1).(sin 2x msin x)  m cos x . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của 
tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0;   .  6   3   3   1  A. S  1   ;  B. S   0;  .
C. S  0;  1 . D. S  0;   . 2   2    2  Lời giải Chọn B Ta có 2
(sin x 1).(sin 2x msin x)  m cos x .
 (sin x  1).(sin 2x m sin x)  m(1 sin x).(1 sin x) . (1)   Với x  0;  1  sin x  0  
, thì phương trình (1) tương đương:  6 
sin 2x m sin x m(1 sin x) .
 sin 2x m .  3   3    Khi x  0;  sin 2x  0;  m       0;  .  6  2 2    
Câu 38. Trên các cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n n  3 điểm phân biệt (các
điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n , biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n  6
điểm đã cho là 247 . A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A
Nhận xét: Nếu lấy ba điểm thuộc cùng một trong các cạnh AB , BC, CA thì không thể tạo thành một tam giác được.
Số tam giác được tạo thành từ n  6 đã cho là: 3 3 3 C
C C tam giác. n6 n 4 * n    n  7(Nh) Theo giả thiết, ta có: 3 3 3 C
C C  247  n  3  . n6 n 4
n  11(L)   2
18n  72n 1386  0  Vậy n  7 . 3  sin 2x
Câu 39. Hàm số y
có tập xác định là  khi m cos x 1
A. 1  m  1 .
B. m  1.
C. m  0 .
D. 0  m  1 . Lời giải Chọn D 3  sin 2x Hàm số y
có tập xác định là   m cos x  1  0 m cos x 1
Ta có 1  cos x  1  m m cos x m  m  1  m cos x  1  m  1
 GTNN của m cos x  1 là m  1
 m  1  0  0  m  1 .
Câu 40. Biết rằng m là giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  cos x  cos x m  2 0
bằng 5 . Khi đó, m thuộc khoảng nào sau đây? 0
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 A. 1;  3 . B. 0;2 . C.  1   ;1 . D.  2  ;0 . Lời giải Chọn B Xét hàm số: 2
y  cos x  cos x m  2 .
Đặt t  cos x , t  1   ;1 .
Khi đó hàm số trở thành: 2
y t t m  2 , t  1   ;1 . 2  1  7
Ta có: y t   m    .  2  4 2 2 3 1 1  1  9  1  7 Vì t  1   ;1 nên   t    t      y t   m   m  4   . 2 2 2  2  4  2  4
Hàm số đạt GTLN bằng m  4 khi t  cos x  1 .
Yêu cầu bài toán  m  4  5  m  1 .
Câu 41. Phép quay tâm I 4; 3 góc quay 0
180 biến đường thẳng d :x y  5  0 thành đường thẳng có phương trình là
A. x y  3  0 .
B. x y  3  0 .
C. x y  5  0 .
D. x y  3  0 . Lời giải Chọn D
Ta có phép quay tâm I góc quay 0
180 chính là phép đối xứng tâm I .
Phép quay tâm I góc quay 0
180 biến đường thẳng d : x y  5  0 thành đường thẳng
d : x y c  0 c  5   .
Lấy A0;5  d .  x x A A x   I   2
x  2x x
Q I ,180 A  A 
I là trung điểm của AA  A I A    y y
y  2 y y A Ay    AI A I   2
x  2.4  0  8  A  
. Suy ra A 8; 1  1 . y  2.       A  3 5 11 Vì A 8; 1 
1  d   8 11 c  0  c  3 .
Vậy d : x y  3  0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ
cho đường thẳng có phương trình +
− 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng là ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm (−1; −1) tỉ số = và phép quay tâm góc −45 . A. = 0. B. = . C. = − . D. = 0. Lời giải Chọn A Gọi
là ảnh của qua phép vị tự tâm (−1; −1) tỉ số = . Vì
song song hoặc trùng với nên phương trình của nó có dạng + + = 0. Lấy (1; 1) thuộc .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 + 1 = (1 + 1)
Gọi ( ; ) = ( ) ⃗ = ⃗ ⇒ ⎯ (0; 0) thuộc . ; + 1 = (1 + 1) Vậy phương trình của là + = 0. Ảnh của
(đường phân giác góc phần tư thứ hai) qua phép quay tâm góc −45 là đường thẳng
. Vậy phương trình của là = 0. n
Câu 43. Trong khai triển 1  ax 1 24x 2 252x
ta có số hạng đầu là , số hạng thứ hai là , số hạng thứ ba là . Tìm n .
A. n  8 .
B. n  21 .
C. n  252.
D. n  3 . Lời giải Chọn A
Ta có số hạng tổng quát thứ k 1 trong khai triển là: k T
C .(ax)k kC . k a . k xk 1 n n  . n a  24 1 C  .a  24      . n a  24   Theo bài ta có n    n!   2 2 2 2 C  .a  252  a  252
n(n1)a  504    n  2!(n 2)!   . n a  24 a  3       .
(n1)a  21 n   8  
Câu 44. Cho parabol  P có phương trình: 2
y x x 1. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các  
vectơ u  1; 2 và v  2;3 , parabol  P biến thành parabol có phương trình là A. 2
y x  3x  2 . B. 2
y x  9x  5 . C. 2
y x  7x 14 . D. 2
y x  5x  2 . Lời giải Chọn C
Lấy điểm M bất kỳ trên  P . Gọi M TM M TM 2  1  1   u v    MM u 
    Ta có: 1  
  MM MM M M u v 2 1 1 2  M M v  1 2
M là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến T  . 2 u v  
Giả sử M x ; y M
x ; y  ; u v  3;  1 2  0 0  0 0   x x 3   x x      3
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến T  , ta có: 0 0 0 0    u vy y 1  y y     1  0 0  0 0 2
Do M   P  2
: y x x  1 2 y x x 1 y  1 x  3 x            3  1 0 0 0 0  0   0  y
x 2 7x     14 0 0 0  M  parabol 2
y x  7x 14 2
Vậy ảnh của  P là 2
y x  7x 14 .
Câu 45. Cho v  3;3 và đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Ảnh của C  qua T là C . v 2 2 2 2
A. x  4   y   1  9 .
B. x  4   y   1  4 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 2 2
C. x  4   y   1  9 . D. 2 2
x y  8x  2 y  4  0 Lời giải Chọn A
Đường tròn C  có tâm I 1; 2
  , bán kính R  3 .
Gọi I  là ảnh của I qua phép T , ta có: v   x 1  3 x  4
T  I   I  x ; y  II  v      I 4;  1 . v y  2  3 y  1  
Phép tịnh tiến bảo toàn bán kính của đường tròn nên ta có: R  R  3 . 2 2
Do đó, đường tròn C có phương trình: C :  x  4   y   1  9 .
Câu 46. Cho phương trình 2018 2018 x x   2020 2020 sin cos 2 sin x  cos
x . Tính tổng các nghiệm của phương
trình trong khoảng 0;2018 . 2 2  1285   1285  A.   . B.  2 643 . C.  2 642 . D.   .  2   4  Lời giải Chọn A 2018 2018 x x   2020 2020 sin cos 2 sin x  cos x 2018  x  2  x 2018  x  2 sin 1 2 sin cos 1 2 cos x  0 cos 2x  0 2018 2018  sin . x cos 2x  cos
x cos 2x  0   . 2018 2018 sin x  cos x k
cos 2x  0  2x
k x   k     1 2 4 2 2018 2018 sin x  cos x 2018  tan x  1 ( x
k không là nghiệm)  tan x  1  2 kx  
k k   2 . Từ  
1 và 2 ta có x  
k  là nghiệm của pt. 4 4 2 k
Do x 0;2018  0  
 2018  0  k  1284, k   . 4 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0;2018 bằng 2 1284.1285  1285 
.1285  1 2  ... 1284  .1285    . 4 2 4 4  2 
Câu 47. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x  3 sin 2x  3 sin x  cos x  2. Mệnh đề nào sau 0 đây là đúng?             A. x  ; . B. x  ; . C. x  0; . D. x  ; . 0     6 3  0  0 0      3 2   12  12 6  Lời giải Chọn D 1 3 3 1 Phương trình  cos 2x  sin 2x  sin x  cos x  1 2 2 2 2      sin
 2x  sin x   1     .  6   6 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Đặt t x    x t
 2x  2t   2x   2t  . 6 6 3 6 2 
Phương trình trở thành  sin 2t
 sin t  1  cos 2t  sin t  1    2  2
 2 sin t  sin t  0  sin t 2sin t   1  0. 1 
 sin  0        0 k t t k x kk     k  0  x  . min 6 6 6  1  t
k 2  x   k 2 0 kk     k  0  x  . min 1   6 3 6 3 sin t    2 5 1 t
k 2
x k 2 0 kk     k
 0  x . min  6 2  
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x   ; . . 6 1  2 6   
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị
nguyên, không âm, không quá 20 để hai phương trình sau tương đương nhau? (1)2 2 = 1 + 2 + 3 và (2)4 − 3 = + (4 − )(1 + 2 ) A. 3. B. 18. C. 15. D. 2. Lời giải Chọn B + Phương trình (1)2 2 = 1 + 2 + 3 ⇔ 3 + = 2 + 3 = 0 ⇔ 2 − = 0 ⇔ = . + Phương trình (2)4 − 3 = + (4 − )(1 + 2 ) ⇔ 4 − (4 − 3 ) = + (4 − )2 = 0 ⇔ 4 − 2( − 2) + ( − 3) = 0 ⇔ = . = ⎡ = 0 ⎢ = 3 = = 4
Phương trình (1) và (2) tương đương với nhau khi ⎢ ⇔ . ⎢ < −1 < 1 ⎢ > 5 ⎣ > 1
Vì nguyên, không âm, không quá 20 nên ∈ {0; 3; 4; 6; 7. . .20}.
Vậy có 18 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài. 2 2 2 1 2 n n n 2 198
Câu 49. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn:  1 CC   CC  . n   2n  ...  n n 1 . 2 2 3 n  1 199 n
A. n  199 .
B. n  201.
C. n  198 .
D. n  200 . Lời giải Chọn C Gọi số cần Ta có
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 k         n n k CkC C     n . n 2  kn  1 k   1 ! 1   1 !   k 1  k 1 n   k
1 !n k ! n 1 k  1 !n k !                 n k 1 1 nC CC C  . n  k 1 k 1 k 1 * 1  n 1   n 1  n 1     n 1  n 1
Thay k  1, 2, 3,..., n vào * ta được. 1  n CC C . n 2 1 0 2 n 1  n 1 2 n 1  2  n CC C . n 2 2 1 3 n 1  n 1 3 n 1  3  n CC C . n 2 3 2 4 n 1  n 1 4 n 1 
………………………….. n n n CC C  . n 2 n 1 n 1 n 1  n 1 n 1 n 1 
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được: 1  n n CC   CC CC CC C   C C n 2 2  n 2 ...  nn 2 1 2  0 2 1 3 2 4 n 1 n 1 ... ** n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1     2 3 n  1 n  1 Mặt khác: n 1   n 1 x 1 k kC x 1  n 1    k 0 n 1   n 1 x 1 i iC x 2  n 1    i0
Nhân theo vế hai đẳng thức   1 và 2 ta được: n 1  n 1  n 1  n 1   n 1 x2 k kC x . i i k i k i C x C C x 3    n 1  n 1  n 1  n 1    k 0 i 0 k 0 i0 Hệ số của n 1
x  ở vế trái của 3 là n 1 C  . 2n
Ta tìm hệ số của n 1
x  ở vế phải của 3 :
0  k n 1
0  k n 1  
0  i n 1  0  i n 1 k i n 1 i      n k 1  
Vậy hệ số của n 1
x  ở vế phải của 3 là 0 n 1  1 n2 2 n3 n 1  0 0 2 1 3 2 4 n 1  n 1 C CC CC C  ...  C CC CC CC C  ...  C C  . n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  Suy ra: 0 2 1 3 2 4 1  1  1 C CC CC C  ... n n nC CC n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  2n n     n 0 2 1 3 2 4 n 1 n 1 C CC CC C  ...  C CC nnnnnnnn  n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 n 1 n 1 n
Kết hợp điều kiện đề bài, suy ra: n    nn n n 2 198 n 2 198 1 1 2 CC  
 2n  395n  198  0 2 n 2 n  1 199 n n  1 199  1 n    
2  n  198 . n 198 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 50. Cho tập hợp A  0,1, 2, 3, 4,5, 
6 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ
A trong đó có 3 số lẻ và chúng không ở ba vị trí liền kề. A. 468 . B. 164 . C. 170 . D. 160 . Lời giải Chọn A Cách 1
Giả sử a a a a a là số cần tìm. Ta tính tất cả các số gồm 5 chữ số sao cho luôn có mặt 3 chữ số lẻ, 1 2 3 4 5
sau đó trừ đi trường hợp mà 3 số lẻ đứng liền nhau
+ Tất cả 3 số lẻ, xếp 3 số lẻ vào 3 trong 5 vị trí ta có 3 A  60 cách 5
Khi đó còn lại hai vị trí có thể tùy chọn trong 4 số chẵn ta có 2 A  12 cách 4 Vậy có 60.12  720 số
Nếu a  0 thì xếp 3 số lẻ vào 3 trong 4 vị trí còn lại 1vị trí chọn trong 3 số chẵn 2; 4;  6 ta có 1 2 1
A .A  72 số 4 3
Vậy tất cả có 720  72  648 số gồm 5 chữ số sao cho luôn có mặt 3 chữ số lẻ
+ Tính các số có 5 chữ số sao cho có 3 số lẻ đứng liền nhau
Nếu a a a là 3 số lẻ ta có. Khi đó hai vị trí còn lại a a có thể chọn tùy ý trong 4 số chẵn ta có 1 2 3 4 5 2 A  12 4 Vậy có 6.12  72 số
Nếu chọn a a a là 3 số lẻ ta có 3
A  6 (cách xếp). Khi đó a có 3 cách chọn a có 3 cách chọn 2 3 4 3 1 5 Vậy có 6.3.3  54 số
Tương tự nếu a a a là 3 số lẻ có 54 số 3 4 5
Vậy có tất cả 72  2.54  180 số có 3 số lẻ đứng liền nhau
Vậy tổng cộng có 648 180  468 số Cách 2:
Có 7 vị trí không liền kề 1, 2,  4 ,1, 2,  5 ,1,3,  4 ,1,3,  5 ,1, 4,  5 ,2,3,  4 ,2,3,  5
Trường hợp 1: a là số lẻ 1
Chọn vị trí cho a , a có 5 cách 2 3
Xếp 3 số lẻ vào 3 vị trí vừa chọn có 3!cách
Chọn 2 số chẵn và xếp vào 2 vị trí còn lại có 2 A các 4 Vậy có 2 5.3!.A  360 số 4
Trường hợp 2 : a không là số lẻ 1
Chọn vị trí cho 3 chữ số lẻ có 2 cách
Xếp 3 số lẻ vào 3 vị trí có 3!cách
Chọn 2 số chẵn xếp vào 2 vị trí còn lại có 3.3 cách
Vậy có 2.3!.3.3  108 số
Vậy tổng cộng có 360 108  468 số
------------- HẾT -------------
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 104
Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k  1 là phép đối xứng tâm.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Lời giải Chọn C
Câu 2. Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu
và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này A. 50. B. 300. C. 600. D. 625. Lời giải Chọn C
Số vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối được tạo ra bởi 25 điểm phân biệt là: 2
A  600 vectơ 25
Câu 3. Phương trình sin 5x m  0 không có nghiệm khi m  1  m  1  A.  . B. 1
  m  1 . C.  . D. 1   m  1 . m  1  m  1  Lời giải Chọn A
sin 5x m  0  sin 5x m (1). m  1  Vì 1
  sin 5x  1 x
   nên PT (1) vô nghiệm khi và chỉ khi  . m  1 
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? ON ON   A. Q N N   . O,     ON ,
ON     
B. T M   M   MM   v . vON ON   C. Q N N   . O,    
ON ,ON  
D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1 . Lời giải Chọn A
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2
sin x  3sin x  2 là A. x
k2(k  ) .
B. x
k (k  ) . 2 C. x   k  2 (k  ) . D. x  
k (k  ) . 2 2 Lời giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Đặt t  sin x . Điều kiện t  1 . t  1 ( TM)
Phương trình trở thành: 2 2
t  3t  2  t  3t  2  0   . t  2 (L) 
Với t  1  sin x  1  x
k 2 (k  ) . 2
Câu 6. Phương trình tan x  1 có nghiệm là A. x
k 2, k   . B. x
k , k   . 4 4 C. x  
k 2, k   . D. x  
k , k   . 4 4 Lời giải Chọn B
Ta có tan x  1  x
k , k   . 4
Câu 7. Tìm khẳng định sai?
A. Phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép đồng nhất là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến là phép dời hình. Lời giải Chọn A
Phép vị tự tỉ số k không là phép dời hình với mọi k  1 .
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên  ? cos x tan x A. y  . B. y  . C. y  .
x cos 2x . D. y   2 x   1 .sin x . 2 1  x 2 1  x Lời giải Chọn A cos x
Xét hàm số y f x 
có tập xác định D   2 1 xx
  D  x D cosx cos xx
  D : f x    f x 2   1  x 2 1  x
Vậy hàm số f là hàm chẵn.
Câu 9. Phương trình sin x   1   có nghiệm là  3  5 5 A. x
k 2. B. x   2. C. x
k 2. D. x   k . 6 3 3 6 Lời giải Chọn A 5 sin x   1    x  
k 2x
k 2k  .  3  3 2 6
Câu 10. Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát
song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 10 . B. 2 C . C. 1. D. 24 . 10 Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Chọn D
Số cách chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca là: 1 1 C .C  24 . 6 4
Câu 11. Tìm mệnh đề sai khi nói về phép tịnh tiến:
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng độ dài bán kính. Lời giải Chọn B
Câu D sai. Phép tịnh tiến theo vecto cùng phương với vecto chỉ phương của đường thẳng thì biến
đường thẳng thành chính nó.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. Lời giải Chọn A
Phép quay không biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó trong trường hợp góc quay bất kì.
Câu 13. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Có vô số phép.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép.
D. Không có phép nào. Lời giải Chọn A
Gọi là đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
Khi đó, phép đối xứng trục biến thành chính nó.
Có vô số đường thẳng vuông góc với . 3
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình cos x   là 2 5 A. x  
k , k   . B. x  
k 2, k   . 6 6 2 C. x  
k 2, k   . D. x  
k 2, k   . 3 3 Lời giải Chọn B 3 5 5 Ta có: cos x    cos x  cos  x  
k 2, k   . 2 6 6 3 5 5
Vậy tập nghiệm của phương trình cos x   là: S    k 2, 
k2| k   . 2  6 6 
Câu 15. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa? A. 36 . B. 320 . C. 1220 . D. 630 . Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Chọn B
Số cách chọn một bạn nữ từ 20 bạn nữ lớp 12A : 20 cách.
Số cách chọn một bạn nam từ 16 bạn nam lớp 12B : 16 cách.
Theo quy tắc nhân, số cách chọn thỏa đề bài là: 20.16  320 .
Câu 16. Gieo đồng thời một con súc sắc và một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và
sựu xuất hiện mặt sấp (S) và ngửa (N) của đồng tiền. Xác định biến cố M : “con súc sắc xuất hiện
mặt chẵn chấm và đồng xu xuất hiện mặt sấp.
A. M  4S .
B. M  2S,4S,6S .
C. M  2  S .
D. M  6S . Lời giải Chọn B
Xét một con súc sắc có 3 mặt chẵn nên biến cố A : “Số chấm xuất hiện trên con súc sắc là chẵn” là A  2, 4,  6 .
Một đồng tiền có 1 mặt sấp nên biến cố B : “đồng tiền xuất hiện mặt sấp là” B  S.
Vậy biến cố M : “con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm và đồng tiền xuất hiện mặt sấp” sẽ là
M  2S, 4S, 6S . n
Câu 17. Số các hạng tử sau khi khai triển biểu thức a b  *
n    là
A. n  2. B. . n
C. n 1.
D. n 1. Lời giải Chọn C n
Số các hạng tử của khai triển biểu thức a b  *
n    là n 1.
Câu 18. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?     A. 0;   . B.  ; 0   . C. ;   .
D. 0; .  2   2   2  Lời giải Chọn B
Hàm số y  cos x đồng biến trên các khoảng 
  k 2; k 2 , k  .
 Hàm số đồng biến trên khoảng 
 ; 0 , ( ứng với k  0 ) 
 Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0      ; 0 .  2 
Câu 19. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1viên? A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 30 . Lời giải Chọn A
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách lấy ra một viên bi là: 6  5  11. 
Câu 20. Giá trị của k 2 Cn 1  là: n   1 ! n  1 ! A. . B. .
k  2!n k   1 ! k 2 
! n k   1 ! n   1 ! n   1 ! C. . D. .
k  2!n k  3! k  2 
! n k   1 ! Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Chọn D
Theo định nghĩa. sin 3x
Câu 21. Số nghiệm của phương trình
 0 thuộc đoạn 2;4 là: cos x 1 A. 7 . B. 4 . C. 5. D. 6 . Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: cosx  1  x k 2* . sin 3x
 0  sin 3x  0  3x k x k . cos x  1 3 x k
2; 4  2k
 4 6  k  12 3 3  78 1011
x  2; ; ;3; ; ; 4 .  3 3 3 3  
781011
Đối chiếu điều kiện *  x  2; ; ; ; ; 4 .  3 3 3 3 
Vậy, phương trình có 6 nghiệm.
Câu 22. Cho khai triển nhị thức 1 (2x 1)n n na x a
x     a x a , trong đó số nguyên dương thỏa n n 1  1 0 mãn 3
C  12n . Tìm . n A. 6 4 2  C . B. 3 7 2  C . C. 4 6 2  C . D. 7 7 2  C . 10 10 10 10 Lời giải Chọn C = 10( ℎ ) Ta có: = 12 ⇔ ! = 12 ⇔ − 3 − 70 = 0 ⇔ .( )! = −7( ) Xét khai triển (2 + 1) = (1 + 2 ) = ∑ (2 ) = ∑ 2 (0 ≤ ≤ 10; ∈ ℤ) Suy ra hệ số = 2 ⇒ = 2 = 2 .
Câu 23. . Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường,
từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường,
không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố
Hỏi có cách đi từ thành phố A đến thành phố D mà phải qua B hoặc D, và không quay lại con đường cũ? A. 36. B. 6. C. 12. D. 18. Lời giải Chọn C
Số cách đi từ A đến D bằng cách đi từ A đến B rồi đến D là 3.2 = 6.
Số cách đi từ A đến D bằng cách đi từ A đến C rồi đến D là 2.3 = 6. Nên có: 6 + 6 = 12cách.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 24. Ảnh của điểm P 1; 
1 qua phép quay tâm O góc 90 có tọa độ là: A. 1;  1 . B. 1;   1 . C.  1  ;  1 . D. 1;  1 . Lời giải. Chọn A
Ảnh P  của điểm P 1; 
1 qua phép quay tâm O góc 90 có tọa độ là:
x x cos 90  y sin 90  1 PP P  . Vậy P1;  1 .
y x sin 90  y cos 90  1  PP P
Câu 25. Nghiệm của phương trình sin x  3cosx  0 là A. x
k , k   . B. x
k , k   . 6 3 C. x
k 2,k   . D. x
k 2,k   . 6 3 Lời giải Chọn B
Ta có: sin x  3cosx  0  sin x
3cosx  tan x  3  x
k , k   . 3
Câu 26. Cho hình vuông (Như hình vẽ). Phép biến hình nào sau đây biến tam giác DEI thành tam giác CFI ? D H C I E F A B G 
A. Phép quay tâm H góc quay 9  0 .
B. Phép tịnh tiến theo véc tơ EI .
C. Phép quay tâm I góc quay  ID, IC  .
D. Phép quay tâm H góc quay 90 . Lời giải Chọn C
Phép quay tâm I góc quay  ID, IC  biến tam giác DEI thành tam giác CFI .
Câu 27. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A. 3 sinx  cos x  3 .
B. 3 sinx  cos x  2 .
C. 3sin x  2cos x  5.
D. sinx  cos x  2 . Lời giải Chọn B
Phương trình asinx bcosx c có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2
a b c .
+Xét phương trình: 3sin x  2cos x  5.
Ta có a  3;b  2  ;c  5. Khi đó   2 2 2 3 2
 13  5 suy ra phương trình phương án A không có nghiệm.
+Xét phương trình: sinx  cos x  2 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Ta có a  1;b  1
 ;c  2 . Khi đó   2 2 2 1 1
 2  2 suy ra phương trình phương án B không có nghiệm.
+Xét phương trình: 3 sinx  cos x  3 . 2 2
Ta có a  3;b  1;c  3 . Khi đó     2 3 1
 4  3 suy ra phương trình phương án C không có nghiệm.
+Xét phương trình: 3 sinx  cos x  2 . 2 2
Ta có a  3;b  1
 ; c  2 . Khi đó     2 3 1
 4  2 suy ra phương trình phương án D có nghiệm. 3
Câu 28. Phương trình 3sin t  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ ; ] ? 6 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C 2
Phương trình 3sin t  2 tương đương phương trình sin t  3
Dựa vào biểu diễn của vòng tròn lượng giác: Sin 1 2/3 y =2/3 1 -1 0 -1 2 3
Suy ra phương trình sin t
có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ ; ] 3 6 2 
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  1;3 và điểm A2;3 . Tìm tọa độ điểm B , biết A là ảnh 
của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?
A. B 1;0 .
B. B 1;6 .
C. B 3; 6 .
D. B 3; 0 . Lời giải Chọn D Gọi B  ; x y  
Ta có T  B  A BA v v 2x  1    .  y  x 3 3 3 y  0
Vậy B 3; 0 .
Câu 30. Cho X là tập hợp gồm n phần tử ( n  ,
n  2 ). Tìm n biết số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp X bằng 55 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
A. n  10 .
B. n  12 .
C. n  11 . D. n  9 . Lời giải Chọn C n! 1
Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp X là 2 C   n n  . n   1 n  2!.2! 2 n  11 1  N  Theo giả thiết ta có n n   2
1  55  n n 110  0   . 2
n  10  L 
Vậy số phần tử của tập hợp X n  11 .
Câu 31. Nghiệm của phương trình sin 4x  cos 5x  0 là x    k 2x   k 2 2  2 A.  . B.  . k 2 k 2 x    x     18 9  18 9  x   k 2x   k 2  2 C.  . D.  . k 2 k x     x     9 9  18 9 Lời giải Chọn B
Ta có: sin 4x  cos 5x  0  cos 5x   sin 4x  cos 5x  cos 4x     2   5x  4x   k 2 x   k 2  2  2    
k    . k 2
5x  4x   k2x     2  18 9
Câu 32. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y  cos . x
B. y   cos . x
C. y   cos x .
D. y  cos x . Lời giải Chọn B
Loại phương án A do đồ thị hàm số y  cos x nằm phía trên trục hoành.
Loại phương án B do đồ thị hàm số y  cos x không đi qua điểm 0;   1 .
Loại phương án D do đồ thị hàm số y   cos x nằm phía dưới trục hoành.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Phương án C đúng.
Câu 33. Nghiệm của phương trình = 20 là: A. = 8.
B. Không tồn tại. C. = 6. D. = 5. Lời giải: Chọn C [phương pháp tự luận]
Điều kiện: ≥ 3, ∈ ℕ. ! = 6 = 20 ⇔
= 20 ⇔ ( − 2)( − 1) = 20 ⇔ ( − 3 − 18) = 0 ⇔ = −3 ( − 3)! = 0
Kết hợp điều kiện, ta được = 6.
[phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào máy tính vế trái trừ đi vế phải:
CALC lần lượt các đáp án, ta được đáp án A thỏa mãn vế trái trừ vế phải bằng 0. 
Câu 34. Biết đa giác DEFG biến thành đa giác D EFG
  qua phép tịnh tiến theo v  (3; 7  ) . Chọn khẳng định đúng.   A. T D EFG
   DEFG với u   7  ;3 . B. T D EFG
   DEFG với u   3  ;7 . u   u     C. T D EFG
   DEFG với u  3;7 . D. T D EFG
   DEFG với u  7; 3   . u   u   Lời giải Chọn B   Có T D EFG
   DEFG với u  v  3;7 . u  
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M  4
 ;6 là ảnh của điểm N 2; 3 qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Tìm số k . 1 A. k  2  . B. k  8  . C. k  1  8 . D. k   . 2 Lời giải Chọn A
Điểm M là ảnh của điểm N qua phép vị tự tâm O tỉ số k .    OM kON  4   k.2    k  2  6  k.  3  Vậy k  2  .
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(5; 6) . Tìm ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách thực 
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u  (3; 4) và phép quay tâm O góc quay 90 ?
A. A '(2; 2) .
B. A '(2; 2) .
C. A '(2; 2) .
D. A '(2; 2) . Lời giải Chọn D
Gọi A ' (x ' ; y ' ) là ảnh của A(5; 6) qua phép tịnh tiến theo u  (3; 4) .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
x '  5  (3)  2 Ta có: 
y '  6  4  2   A ' (2; 2)
Gọi A '(x '; y ') là ảnh của A ' (2; 2) qua phép phép quay tâm O góc quay 90 .
x '   y '  2 Ta có:   A '(2; 2)
y '  x '  2 
Vậy A '(2; 2) chính là ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 
phép tịnh tiến theo u  (3; 4) và phép quay tâm O góc quay 90 .
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương trình x y  4  0 . Phép đồng dạng 1
có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay tâmO góc quay 2 45o
biến đường thẳng  thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x  2  0 .
D. y  2  0 . Lời giải Chọn D 1
Phép vị tự tâm O tỉ số k  biến đường thẳng  thành đường thẳng ' song song hoặc trùng với 2
 nên phương trình ' có dạng: x y c  0 . 1
Lấy điểm M 4;0   ta có ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k  là: M '2;0 ' nên ta 2
có 2  0  c  0  c  2
   ' : x y  2  0.
Giả sử  ' là ảnh của ' qua phép quay tâm O góc quay 45 .o
Lấy P 2;0, Q 0; 2
    ' ta có ảnh của ,
P Q qua phép quay tâm O góc quay 45o  là:
P ' 2; 2, Q ' 2; 2  ' suy ra phương trình  ' là: y  2  0.
Câu 38. Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3sin 2x  4 cos 2x m 1 có tập xác định là  . A. 4
  m  6 . B. 4
  m  6 .
C. m  6 . D. m  6 . Lời giải Chọn D
Hàm số y  3sin 2x  4 cos 2x m 1 có tập xác định là 
khi 3sin 2x  4 cos 2x m 1  0, x    .
 3sin 2x  4cos 2x  m 1, x    .
 1 m Min f x; f x  3sin 2x  4 cos 2x . 
 1 m   9 16 .  m  6 . Câu 39. Tổng 1 2 2 3 2017 2018 C  2.5C  3.5 C  ...  2018.5 C bằng 2018 2018 2018 2018 A. 4034 1  009.2 . B. 4035 1  009.2 . C. 4035 1009.2 . D. 4034 1009.2 . Lời giải Chọn B
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Ta có: 1 x2018 0 1 2 2 3 3 2018 2018  CxCx Cx C  ...  x C . 2018 2018 2018 2018 2018
Suy ra: 1 x2018 0 1 2 2 3 3 2018 2018  C   xCx Cx C  ...  x C . 2018 2018 2018 2018 2018
Lấy đạo hàm hai vế, ta được: 20181 x2017 1 2 2 3 2017 2018  C  2xC  3x C  ...  2018x C . 2018 2018 2018 2018
Cho x  5 . Khi đó: C  2.5C  3.5 C  ...  2018.5 C  2018.1 52017 1 2 2 3 2017 2018   2017 2018. 4 4035  1  009.2 . 2018 2018 2018 2018
Câu 40. Biết rằng m m thì phương trình
2 x   m   2 2sin 5
1 sinx  2m  2m  0 có đúng 5 nghiệm phân biệt 0   thuộc  ;3
 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  2  A. m  1  ;0 . B. m  4  ; 2  .
C. m  0; 2 . D. m  0;1 . 0   0   0   0   Lời giải Chọn A
Đặt t  s inx  1   t   1 . (1)
Phương trình trở thành: 2
t   m   2 2 5
1 t  2m  2m  0 * (2) Xét hai trường hợp: Trường hợp 1: Phương trình  
* có một nghiệm t  1(cho ra hai nghiệm x ) và một nghiệm 1
  t  0 (cho ra ba 1 2 nghiệm x ). Do t  1nên 2
t m m . 1 2
m  1  t  2  1; 0 2  
Thay t  1vào phương trình   * , ta có 2 2m 3m 1 0      1 1 3 m   t   1  ; 0 2    2 4
Vậy không có giá trị m nào thỏa mãn. Trường hợp 2: Phương trình  
* có một nghiệm t  1(cho ra một nghiệm x ) và một nghiệm 0  t  1(cho ra bốn 1 2 nghiệm x ) Do t  1nên 2
t  m m . 1 2  1 1 m    t   0;1 2 2  
Thay t  1vào phương trình   * , ta có 2m 7m 3 0      2 4 1  m  3   t  6   0;1  2   1 Vậy m  
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 cos 2x
Câu 41. Số nghiệm của phương trình  0 với 
x  2 1 sin 2x 2 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C Điều kiện: x
k , k  .  4
Phương trình đã cho  cos 2x  0  x   m , m  .  4 2 3
Đối chiếu điều kiện  x
n , n  .  4 3 5 5 Vì 
x  2 suy ra  
n  2   n  . 2 2 4 4 4
n    n  1  ; 0; 
1 . Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (
A 4; 3) và B(1; 2) . Gọi C là ảnh của B qua phép quay tâm A
góc  495 . Gọi S là diện tích của tam giác ABC . Tính giá trị của 2
P  4S  7 .
A. P  751 .
B. P  3205 .
C. P  571. D. P  2305 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2
AB  (1 4)  (2  3)  34 .  AC AB
AC AB  34 Q
(B)  C    .  A;495  ( A ; B AC)  4  95   BAC  135  1 1 2 17 2
Do đó, diện tích của tam giác ABC là: S A . B AC.sin135  . 34. 34.  . 2 2 2 2 2  17 2  Vây, 2
P  4S  7  4.   7  571 .  2   
Câu 43. Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đều. A. 315. B. 720. C. 810. D. 765. Lời giải Chọn D
Hình thang luôn có trục đối xứng đi qua tâm nên ta chỉ xét trục đối xứng vuông góc với hai đáy của
hình thang trong hai trường hợp
Th1: Trục đối xứng của hình thang đi qua hai đỉnh của đa giác đều
Chọn một trục đối xứng có 10 cách
Mỗi trục đối xứng như vậy ta có 2
C cách chọn các đỉnh của hình thang nhân trục đối xứng đó 9 Suy ra 2
10.C  360 hình thang có trục đối xứng đi qua các đỉnh đa diện 9
Th2: Trục đối xứng không đi qua đỉnh của đa giác đều
Chọn một trục đối xứng như vậy ta có 10 cách
Mỗi trục đối xứng như vậy ta có 2
C cách chọn các đỉnh của hình thang nhận trục đối xứng đó 10 Suy ra 2
10.C  450 hình thang có trục đối xứng không qua các đỉnh của đa giác đều 10
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Lại có 2
C  45 hình chữ nhật là hình thang có hai trục đối xứng nên số hình thang thỏa mãn yêu cầu 10
bài toán là 360  450  45  765 .
Câu 44. Giải phương trình sin 3x  4sin .
x cos 2x  0. k 2k
x k 2x k x   x  3  2 A. . B. . C.  . D.  . x    kx    k 2   3  6 x    k x    k  3  4 Lời giải Chọn B
Ta có sin 3x  4sin . x cos 2x  0. 3
 3sin x  4 sin x  4 sin . x  2 1  2sin x   0. 3 3
 3sin x  4 sin x  4 sin x  8sin x  0. 3
 4 sin x  sin x  0. sin x  0  x k sin x  0    1    . 2 4 sin x  1 cos 2x   x    k   2  6 
Vậy S  k ;  k .  6 
2sin x  cos x  3
Câu 45. Biết M m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y  . Tính 2 2
M m .
2cos x  sin x  4 4 36 4 488 A. . B. . C. . D. . 25 25 121 121 Lời giải Chọn D
2sin x  cos x  3 y
 2sin x  cos x  3  2 . y cos x  .
y sin x  4 y
2cos x  sin x  4
 1 2y cos x  2  ysin x  4y  3 2 2 2
Hàm số xác định khi: 1 2y +2  y  4y  3 2
 11y  24 y  4  0 2 2 
y  2 . Vậy GTNN của hàm số là m
và GTLN của hàm số là M  2 . 11 11 4 488 2 2 M m   4  . 121 121
Câu 46. Cho parabol  P 2
: y  x  2x m . Tìm m sao cho  P là ảnh của  P 2
: y  x  2x 1 qua phép 
tịnh tiến theo vectơ v  0  ;1 .
A. m   .
B. m  1.
C. m  1.
D. m  2 . Lời giải Chọn D Gọi M  2
x ;  x  2x  
1   P và M  x; y là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . vx  x
T  M   M    . v 2
y  x  2x  2 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Mặt khác, phép tịnh tiến theo vectơ v biến parabol  P thành parabol  P nên M  P thì
M    P . Suy ra: 2 2
x  2x  2  x  2x m m  2 .
Câu 47. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sin 4x  4 cos 2x msin 2x  2m  0 có hai nghiệm  3 
phân biệt thuộc đoạn  ; .  8 6    1 A. 1
  m  2 . B. 1
  m  1 . C. m  1 .
D. 1  m  2 . 2 Lời giải Chọn D
Phương trình đã cho tương đương
2sin 2x cos 2x  4 cos 2x msin 2x  2m  0  sin 2x  2 2 cos 2x m  0 sin 2x  2 m   m  cos 2x  (do 1
  sin 2x  1, x  ) cos 2x  2  2  3    3   Vì x   ;  nên 2x   ; 8 6       4 3   3  
 cos 2x đồng biến trên  ; 0  và nghịch biến trên 0; . 8       6  Bảng biến thiên  3 
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc  ;  thì 8 6    1 m
 1  1  m  2. 2 2
Câu 48. Giá trị biểu thức 0 2016 1 2015 2 2014 2016 0 T C .CC .CC .C  ...  C .C bằng 2017 2017 2017 2016 2017 2015 2017 1 A. 2016 T  2017.2 . B. 2016 T  2016.2 . C. 2017 T  2016.2 . D. 2017 T  2 . Lời giải Chọn A 0 2016 1 2015 2 2014 2016 0 T C .CC .CC .C  ...  C .C 2017 2017 2017 2016 2017 2015 2017 1 0 1 2 2016  2017.C  2016.C  2015.C  ...  C 2017 2017 2017 2017 2017 2016 2015 1  2017.C  2016.C  2015.C  ...  C 2017 2017 2017 2017 Ta có: k k 1 k.C  . n C  , k
 , n  ,1  k n . n n 1  Nên 2016 2015 2014 0 T  2017.C  2017.C  2017.C  ...  2017.C 2016 2016 2016 2016  2017  0 1 2016 CC  ...  C  2016  2017.2 . 2016 2016 2016
Câu 49. Cho hai tập hợp hợp L C biết L ={các số tự nhiên có 2018 chữ số được lập từ các số 0,1, 2 mà số
0 xuất hiện lẻ lần }, C ={các số tự nhiên có 2018 chữ số được lập từ các số 0,1, 2 mà số 0 xuất hiện
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
chẵn lần (kể cả số 0 không xuất hiện) }. Gọi L , C lần lượt là số lượng các phần tử của tập hợp L
C . Giá trị của biểu thức M  2 L C A. 2019 3 1 . B. 2018 3 1 . C. 2019 3  1 . D. 2018 3 1 . Lời giải Chọn D
Giả sử số cần lập có dạng: a a ...a 1 2 2018
+) Tính L như sau: giả sử số cần lập có k số 0 (k lẻ) ta tiến hành lập số đó như sau:
- Chọn số cho a có 2 cách (vì a  0 ). 1 1
- Chọn vị trí cho k số 0 từ 2017 vị trí  có k C cách. 2017
- Chọn số cho các vị trí còn trống có 2017 2 k cách.  có k 2017 2. .2 k C
số thỏa mãn tính chất trên. 2017 1 2016 3 2014 2017  L  2.(C .2  C .2  ...  C ) . 2017 2017 2017
+) Tính C : lí luận tương tự như trên. 0 2017 2 2015 2016 C  2.(C .2  C .2  ...  C .2) 2017 2017 2017
Áp dụng tính chất k 1  Ck C k C ta có n n n 1  0 1 2017 2 3 2014 2016 2017
2 L C  2.[(C  C ).2  (C  C ).2  ...  (C  C ).2]  2017 2017 2017 2017 2017 2017 1 2017 3 2014 2017 2018 2018 2018  2.(C .2  C .2  ...  C .2)  (2 1)  (2 1)  3 1 2018 2018 2018 2018
 2 L C  3 1 .
Câu 50. Phương trình sin =
có bao nhiêu nghiệm thực? A. . B. . C. . D. . Lời giải Cách 1: Chọn A 8 6 4 2 5π 4π 3π 2π π π 2π 3π 4π 5π 2 4 6 8 Đk: −2019 ≤ ≤ 2019
Nhận xét = 0 là nghiệm của phương trình. Nếu =
là nghiệm của phương trình thì = −
cũng là nghiệm của phương trình
Ta xét nghiệm của phương trình trên đoạn [0; 2019]. Vẽ đồ thị của hàm số = sin và = . Ta thấy:
Trên đoạn [0; 2 ] phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trên nửa khoảng (2 ; 4 ] phương trình có hai nghiệm phân biệt
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Trên nửa khoảng (4 ; 6 ] phương trình có hai nghiệm phân biệt …
Trên nửa khoảng (640 ; 642 ] phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trên nửa khoảng (642 ; 2019] phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Như vậy trên đoạn [0; 2019] phương trình có một nghiệm = 0 và 321x2 + 1 = 643 nghiệm dương phân biệt. Mà do =
là nghiệm của phương trình thì = − cũng là nghiệm của
phương trình nên trên nửa khoảng [−2019; 0) phương trình cũng có 643 nghiệm âm phân biệt.
Do đó trên đoạn [−2019; 2019] phương trình có số nghiệm thực là 643x2 + 1 = 1287 nghiệm
Vậy số nghiệm thực của phương trình đã cho là nghiệm. Cách 2: Đk: −2019 ≤ ≤ 2019 Xét hàm số ( ) = sin −
,ta có ( ) là hàm số lẻ, liên tục trên R và ′( ) = − , ′( ) = 0 ⇔ − = 0 ⇔ = ± + 2 với = và ∈ 0; . Chia (0; 2019]
thành hợp các nửa khoảng ( 2 ; 2 + 2 ] (với = 0; 320) và (642 ; 2019] (vì 2019 ≈ 642,67 )
Xét trên mỗi nửa khoảng ( 2 ; 2 + 2 ] (với = 1; 320), ta có ′( ) = 0 có hainghiệm là = + 2 và = − + 2 + 2 Ta có ( 2 ) = − < 0 ( ) = sin − = √ . > 0 do ∈ 0; và 2 ≤ 642 ( ) = −sin − < 0 (2 + 2 ) = < 0 Bảng biến thiên x k2π x x 1 2 2π+k2π f'(x) + 0 - 0 + f(x1) y = 0 f(x) f(2π+k2π) f(k2π) f(x2)
⇒ Trên ( 2 ; 2 + 2 ] phương trình ( ) = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt (với = 1; 320)
Tương tự xét trên nửa khoảng (0; 2 ] phương trình có một nghiệm và trên nửa khoảng (642 ; 2019]
phương trình có hai nghiệm.
Từ đó số nghiệm của phương trình đã cho là 2. [320.2 + 1 + 2] + 1 = 1287
------------- HẾT -------------
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 105
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng.
B. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng.
D. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng. Lời giải Chọn D
Trường hợp trục đối xứng của đoạn thẳng không đi qua tâm của đường tròn như hình vẽ.
Câu 2. Tung ngẫu nhiên ba đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là A. 12. B. 6 . C. 16 . D. 8. Lời giải Chọn D
Tung ngẫu nhiên ba đồng xu, mỗi đồng xu có 2 mặt nên mỗi đồng xu có 2 kết quả xảy ra.
Vậy không gian mẫu có tất cả: 2.2.2  8 phần tử.
Câu 3. Cho các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. k k 1  k C CC . B. k k 1  k C CC C. k k 1  k C CC . D. k k 1  k 1 C CC  . k n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n 1  n n 1  n Lời giải Chọn C
Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình tan 2x  3 là: A. x   k ; k  .  B. x
k ; k  .  6 3 6 C. x   k ; k  .  D. x
k ; k  .  6 2 3 Lời giải Chọn C
tan 2x  3  tan 2x  tan    3   2x
k x   k (k  ) 3 6 2
Câu 5. Phương trình sin x m cos x  10 có nghiệm khi: m  3 A.  . B. 3   m  3 . m  3  m  3 m  3 C.  . D.  . m  3  m  3  Lời giải Chọn A
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 m  3
Phương trình sin x m cos x  10 có nghiệm 2 2 2 2
a b c m  9  0   . m  3  
Câu 6. Nghiệm của phương trình cos x  1 là:
A. x k , k   . B. x
k , k   . 2
C. x k 2, k   .
D. x k 2, k   . Lời giải Chọn D
Phương trình cos x  1  x k 2, k   .
Câu 7. Cho các mệnh đề sau:
E: “Cho 2 đường tròn có cùng bán kính. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường tròn này thành đường tròn kia.”
F: “ Cho 2 tam giác bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến tam giác này thành tam giác kia. ”
G: “ Cho 2 đoạn thẳng bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia.”
H: “ Cho 2 đường thẳng song song với nhau. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường thẳng này thành đường thẳng kia.”
Số mệnh đề đúng là: A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn B
Có vô số phép tinh tiến biến tam giác này thành tam giác kiaF sai.
Có vô số phép tinh tiến biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia.  G sai.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k   1 .
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. Lời giải Chọn C
Câu 9. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau? A. 55 . B. 45 . C. 90 . D. 35 . Lời giải Chọn B
Giả sử ta có hai điểm A , B phân biệt thì cho ta một đoạn thẳng AB (đoạn AB và đoạn BA giống nhau).
Vậy số đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau là: 2 C  45 . 10
Câu 10. Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến điểm M thành điểm M  . Chọn khẳng định đúng.   A. IM   2  IM .
B. IM  2IM  .    
C. IM   2IM .
D. IM  2IM  . Lời giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11   V
M M   IM   2IM . I ; 2      
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y  sin  x .   B. 2 y  sin . x  2  cot x tan x C. y  . D. y  . cos x sin x Lời giải Chọn C
Viết lại đáp án A là y  sin  x  cos . x    2 
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Câu 12. Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử: A. 720 . B. 35 . C. 480 . D. 24 . Lời giải Chọn C
Câu 13. Từ thành phố A đến thành phố B có 5 cách đi bằng đường bộ, 3 cách đi bằng đường thủy và 2
cách đi bằng đường hàng không. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố B ? A. 10 . B. 30 . C. 16 . D. 15 . Lời giải Chọn A
Theo quy tắc công có 5  3  2  10 cách đi từ thành phố A đến thành phố B .
Câu 14. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác? A. 2 2
 tan 3x  3tan 3x  5  0 . B. 2
cos x  6sin 2x  5  0 . x x C. 2 cos 10 cos  5  0 . D. 2 4
 sin x  5sin x  8  0 . 2 2 Lời giải Chọn B
Theo quan sát, phương trình 2
cos x  6sin 2x  5  0 không phải là phương trình bậc hai của một hàm
số lượng giác, vì phương trình không cùng một hàm số lượng giác.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó. Lời giải Chọn A
Phép quay không biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó trong trường hợp góc quay bất kì.
Câu 16. Khi khai triển biểu thức   5 a
b thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây? A. 2 3 a b . B. 4 a . C. 5 b . D. 4 ab . Lời giải Chọn B Số hạng tổng quát là: k 5k k TC a b . k 1  5
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Tổng số mũ của a b bằng 5. Do đó, biểu thức không chứa số hạng 4 a .
Câu 17. Từ nhà bạn An đến nhà bạn Bình có 3 con đường đi, từ nhà bạn Bình đến nhà bạn Cường có 2 con
đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn Cường và phải đi qua nhà bạn Bình ? A. 6. B. 2 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn A
Số cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn Cường và phải đi qua nhà bạn Bình : 3.2  6 ( cách).
Câu 18. Hàm số y  3  cos x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3
 35  A. ; 2.   B. ; .   C. ;.  
D. ; 2.  2   2 2   2  Lời giải Chọn C
Do hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng 0;  hàm số y  3  cos x nghịch biến trên 
khoảng 0;. Mà ;   0;.  2 
Câu 19. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?   x   k 2  1  3
A. sin x  1  x   k 2 . B. cos x    . 2 2 
x    k2  3 
C. tan x  1  x   k .
D. sin x  0  x k 2 . 4 Lời giải Chọn D
Ta có : sin x  0  x k , vậy phép biến đổi trong đáp án D là sai.
Câu 20. Xét các khẳng định sau:
(I): Cho hai đường thẳng a và đường thẳng b song song với nhau. Có duy nhất một phép tịnh tiến
biến đường thẳng a thành b.
(II): Phép dời hình biến một hình thành một hình bằng nó. (III): Q là phép đồng nhất. ( I ;2020)
(IV): Mọi phép vị tự tâm I tỉ số k  0 đều là phép đồng dạng tỉ số k.
Khi đó, số khẳng định đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Lời giải Chọn A
(I) sai vì có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b
(II) đúng vì phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ (III) đúng
(IV) sai, vì mọi phép vị tự tâm I tỉ số k  0 đều là phép đồng dạng tỉ số k .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 21.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 3x y 1  0 , ảnh d  của d qua phép quay tâm
O , góc quay 90 là:
A. d  : 3x y  2  0 .
B. d  : x y  2  0 .
C. d  : x y  1  0 .
D. d  : x  3y 1  0 . Lời giải Chọn D
Vì phép quay tâm O , góc quay 90 biến d thành d  nên d d  do đó d  có phương trình dạng:
x  3y m  0 . Do đó ta chọn B. 2 cos 2x
Câu 22. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 1 sin 2x3  3      A. x  ; . B. x  ;. C. x  0; . D. x  ; . 0   0   0   0    2 4   4   4   4 2  Lời giải Chọn B  
Điều kiện: sin 2x  1  2x
k2  x   k . 2 4   
Trong điều kiện đó phương trình suy ra cos 2x  0  2x
k  x   k . 2 4 2 3
Kết hợp điều kiện suy ra x   k . 4 3   
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: x   ;  . 0 4  4   
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M 1; 2 , N 3; 4   và P 0; 4
  . Phép tịnh tiến theo vecto 
NP biến điểm M thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau? A.  4  ; 2   . B. 4; 2 . C.  2  ; 2 . D. 1; 6   . Lời giải Chọn C   
Phép tịnh tiến theo vecto NP  3
 ; 0 biến điểm M thành điểm Aa;b , nên MA NP , a 1  3 a  2 Hay    . b  2  0 b  2  
Câu 24. Nghiệm của phương trình cos = là A. = ± + ( ∈ ℤ).
B. = ± + 2 ( ∈ ℤ). C. = ± + ( ∈ ℤ). D. = ± + ( ∈ ℤ). Lời giải Chọn D Ta có: cos = ⇔ = ⇔ cos2 = −
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 2 = + 2 ⇔ ⇔ = ± + ( ∈ ℤ). 2 = − + 2 a
Câu 25. Biết phương trình 3 cos x  sin x
2 có nghiệm dương bé nhất là
, ( với a, b là các số nguyên b a dương và phân số tối giản). Tính 2 a a . b b
A. S  75 .
B. S  85 .
C. S  65 .
D. S  135 . Lời giải Chọn B 3 1 2 2
Ta có: 3 cos x  sin x  2  cos x  sin x   sin .cos x  cos .sin x  2 2 2 3 3 2  x    k 2 2   3 4  sin x      sin x   sin     k   3  2  3  4 3x    k 2  3 4  x    k 2  12   k  . 5x   k 2  12 5
 Nghiệm dương bé nhất của phương trình là . 12
a  5; b  12  2
a ab  85 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  1
 ; 4 và N 5;3 . Qua phép dời hình có được bằng 
cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v   4  ; 2
  và phép quay tâm O góc quay 45 thì
M , N lần lượt biến thành M  , N . Tính độ dài M N   . 74 26 A. . B. 37 . C. . D. 65 . 2 2 Lời giải Chọn D. 2 2
Theo tính chất: MN M N
    x x    y y   37 . N M N M
Câu 27. Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ véctơ v biết rằng qua T thì hình B là ảnh của hình v A .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11    
A. v  8;4 . B. v   8  ; 6 . C. v  8; 4   . D. v  8; 6   . Lời giải Chọn D  
v
AB  8;6 .
Câu 28. Hệ số của 4
x trong khai triển  x  10 2 1 thành đa thức là: A. 4 4 2 A . B. 6 4 2 A . C. 6 4 2 C . D. 4 4 2 C . 10 10 10 10 Lời giải Chọn D k
Số hạng tổng quát của khai triển là kk . k k  2 10 10 k 10k 10  2 k C a b C x C x 10 10 10 Hệ số của 4
x k thỏa 10  k  4  k  6 Suy ra hệ số của 4 x là 4 6 4 4
2 C  2 C . 10 10
Câu 29. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
A. y  2  cos x .
B. y  cos x  4 .
C. y  2  cos x .
D. y  3 cos x . Chọn D
Thay tọa độ điểm A0; 3
  vào các hàm số trong các đáp án A, B, C, D ta loại được đáp án D .
Thay tọa độ điểm B ;3 vào các hàm số trong các đáp án A, B, C ta loại được các đáp án A và B .
Vậy đáp án đúng là C .
Câu 30. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng. A. 90 . B. 20 . C. 19 . D. 100 . Lời giải Chọn B
Chọn 1 người đàn ông phát biểu có 10 cách.
Chọn 1 người đàn bà phát biểu có 10 cách.
Số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai
người đó không là vợ chồng là 10.10 10  90 . 1
Câu 31. Phương trình sin x
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0; 4 ? 3 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A  1 x  arcsin  k 2 1  3 sin x    k   . 3 1
x  arcsin  k2  3 1 Với x  arcsin
k2; k   và x  0; 4 nên k 0 ,  1 . 3 1
Với x  arcsin
k2; k   và x  0; 4 nên k 0 ,  1 . 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
Câu 32. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x  1 ? 2 2 A. sin x  . B. cos x  .
C. cot x  1 . D. 2 cot x  1. 2 2 Lời giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Ta có tan x  1  x
k k  . 4
Xét Chọn C, ta có cot x  1  x
k k  . 4 1
Cách 2. Ta có đẳng thức cot x
. Kết hợp với giả thiết tan x  1 , ta được cot x  1 . Vậy hai tan x
phương trình tan x  1 và cot x  1 là tương đương.
Câu 33. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏ có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? A. 470. B. 315. C. 455. D. 144. Lời giải Chọn A TH1: Chọn 2 nữ, 2 nam ⇒ cách chọn. TH2: Chọn 3 nữ, 1 nam ⇒ cách chọn. TH3: Chọn 4 nữ ⇒ = 15 cách chọn.
Áp dụng quy tắc cộng ta có + + = 470.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm I biết phép vị tự tâm I tỉ số 3
 biến điểm M 1; 1
thành điểm M 1;1  1 .
A. I 1; 2 .
B. I 1;8 . C. I 2;  1 .
D. I 2;8 . Lời giải Chọn B Giả sử I  ; x y  .   1 x  3  1 x  x  1 Ta có: V
M M     . I , 3       1   y  3   11 yy  8  
Câu 35. Cho n là nghiệm của phương trình sau 3 n 1  n3 2 A  2C  3C
 3n P 159 . Hãy tính tổng các chữ 1 n n 1  n 1  6 số của n . 1 A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: n   , n  3 . 3 n 1  n3 2 A  2C  3C
 3n P 159 n n 1  n 1  6 n! n   1 ! n   1 ! 2   2  3  3n  879 n  3! n   1 !2! n  3!2! 3
n n  
1 n  2  n   1 n  n   1 n  2 2  3n  879 2 3 9 3 2 2 2 2
n  3n  2n n n n
n  3  3n  879 2 2 13 15 3 2  n n n  882  0 2 2
n  12 (thỏa mãn) Suy ra n  12 . 1
Vậy tổng các chữ số của n là 1 2  3. 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11  
Câu 36. Trên khoảng ; 2   , phương trình cos  2x  sin x   có bao nhiêu nghiệm?  2   6  A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2. Lời giải Chọn A      Ta có cos
 2x  sin x  cos  2x  cos  x        6   6   2    2x
x k 2 x    k 2  6 2  3     k  .   2 k 2 2x x k 2       x      6   2    9 3   7 5    k 2 2 k   k     k  1     2 3  6 12 Vì x  ; 2   , suy ra    .  2  2 k 2 8 5     2  k   k    
k  2;  1  2 9 3    3 12 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2.    2 
Câu 37. Cho phương trình 3sin .
x cos x  cos x   1 và  x   2 sin 1
a sin x b sin x  1  0 2 . Biết phương trình  
1 và 2 tương đương, tính M  2a  3b A. 8  . B. 1  0. C. 6  D. 1  2 . Lời giải Chọn D cos x  0 sin x  1   1 cos x 3sin x  1 0       1  1 . sin x  sin x   3  3 sin x  1 2   . 2
a sin x b sin x 1  0 
a b 1  0  a  3  Phương trình  
1 và 2 tương đương khi và chỉ khi: 1 1   .
a b 1  0 b  2    9 3
Vậy M  2a  3b  2 3
   32  12 .
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4 sin x  5 là: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 0 . Lời giải Chọn A Xét hàm số 2
y  sin x  4 sin x  5 .
Đặt t  sin x ; khi đó t 1;  1 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (t)  t  4t  5 với t 1;  1 .
Ta có bảng biến thiên sau:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Từ đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là 8 khi sin x  1  x
k2. 2 1983 Câu 39. Tính tổng: k S C  . 2017k k 0 A. 1983 S C . B. 1984 S C . C. 1982 S C . D. 1983 S C . 4001 4000 4001 2001 Lời giải Chọn A +) Tính chất: k k 1  k 1 C CC n n n 1  k 1  k 1  kCCC n n 1  n +) 0 0 CC 2017 2018 1 1 0 CCC 2018 2019 2018 2 2 1 CCC 2019 2020 2019 3 3 2 CCC 2020 2021 2020 ….. 1983 1983 1982 CCC 4000 4001 4000 1983 S C . 4001
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  msin x  m  
1 cos x xác định trên  ? A. 5 B. 8. C. 6 D. 7 7. Lời giải Chọn B
Yêu cầu bài toán tương đương với:
5  msin x  m   1 cos x 0, x
   msin x  m  1 cos x  5, x   . 
Đặt f x  msin x  m   1 cos x (1).
Xem (1) là phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x nên để phương trình (1) có nghiệm thì:
m  m  2 2
  f x2 2  
m m   f x 2 1 2 2 1
 2m  2m 1 . Do vậy ta cần có: 2 2
2m  2m 1  5  2m  2m  24  0  m 4  ;  3 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 41. Cho hình chữ nhật ABCD I , J , K , L, O lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, D , A AC (như hình
vẽ). Hỏi phép dời hình nào trong các phép cho dưới đây biến tam giác ALI thành tam giác KOC .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
A. Phép dời thực hiện liên tiếp phép  Q
và phép đối xứng trục d ,với d là đường trung trực của 0 B,90  KC .
B. Phép dời thực hiện liên tiếp phép phép đối xứng trục LO T . AB
C. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng tâm O . IB
D. Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng trục LO . IB Lời giải Chọn C Xét đáp A Ta thấy  
IB LO T  L  O  IB  
IO KO D I K O      
AO OC D A C O    
 Phép dời thực hiện liên tiếp phép T và phép đối xứng tâm O biến tam giác ALI thành tam IB giác KO . C Vậy A đúng
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường tròn ( ) có phương trình + + 4 − 6 − 5 = 0.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ ⃗ = (1; −2) và ⃗ = (1; −1) thì đường tròn ( )
biến thành đường tròn ( ′) có phương trình là A. + − 4 − 4 = 0. B. + − + 8 + 2 = 0. C. + + − 6 − 5 = 0. D. + − 18 = 0. Lời giải Chọn D
Từ giả thiết suy ra ( ′) là ảnh của ( ) qua phép tịnh tiến theo ⃗ = ⃗ + ⃗.
Ta có ⃗ = ⃗ + ⃗ = (2; −3). = ′ − 2
Biểu thức tọa độ của phép ⃗ là thay vào ( ) ta được = ′ + 3
( ′ − 2) + ( ′ + 3) + 4( − 2) − 6( ′ + 3) − 5 = 0 ↔ ′ + ′ − 18 = 0.
Câu 43. Cho tam giác HUE . Trên cạnh HE lấy 14 điểm phân biệt khác H , E rồi nối chúng với U . Trên cạnh
UE lấy 7 điểm phân biệt khác U , E rồi nối chúng với H . Số tam giác đếm được trên hình khi này là: A. 1981.
B.  1981;147198  1 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 C.  1981 . D. 1471981. Lời giải Chọn C H U E
Nhận xét: Tam giác tạo thành có ít nhất một đỉnh trong số 2 đỉnh H ,U .
Số tam giác có đỉnh H là: 2 15.C . 9
Số tam giác có đỉnh U là: 2 8.C . 16
Số tam giác có đỉnh H ,U là: 8.15 . Vậy số tam giác là: 2 2
15.C  8.C 15.8  1380 . 9 16
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x  4 y  1  0 . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ 
số k  3 và phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2 thì đường thẳng d biến thành đường thẳng d có phương trình là
A. 3x  4 y  5  0 .
B. 3x  4 y  2  0 .
C. 3x  4 y  2  0 .
D. 3x  4 y  5  0 . Lời giải Chọn B
Vì qua phép vị tự và phép tịnh tiến một đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng
với nó nên đường thẳng d có dạng 3x  4 y c  0 . Chọn A1; 
1  d , qua phép vị tự tâm O , tỉ số k  3 , điểm A biến thành A 3; 3 . 1   
Qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2 , điểm A biến thành điểm A2;   1 . 1
A  d  nên 32  4  
1  c  0  c  2 .
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : x y 1  0 qua phép quay tâm O góc quay 90 có phương trình là
A. x y 1  0 .
B. x y 1  0 .
C. x y  1  0 .
D. x y  2  0 . Lời giải Chọn A
Cách 1: Gọi đường thẳng  là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 90
Suy ra   d   :x y c  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Lấy điểm A1;0  d A'0; 
1 là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 90 và
A   : x y c  0  c  1  .
Suy ra phương trình đường thẳng  : x y 1  0 . Cách 2:
Gọi  là ảnh của d qua phép quay Q . 0;90
M x ; y là một điểm bất kỳ thuộc đường thẳng d , gọi M  x; y  Q
M , suy ra M    . 0;90    
x   yx y
Ta có biểu thức tọa độ của phép quay Q :  
M y;  x . 0;90  y  x y   x  
M d y  x 1  0  x  y 1  0 . Suy ra phương trình đường thẳng  : x y 1  0 .
Câu 46. Tất cả các giá trị của m để phương trình cos 2x  2m  
1 cos x m 1  0 có đúng 2 nghiệm     x   ; là   2 2 
A. 0  m  1 .
B. 1  m  1 .
C. 1  m  0 .
D. 0  m  1 . Lời giải Chọn D Ta có
cos 2x  2m  
1 cos x m 1  0 2
 2 cos x  2m  
1 cos x m  0  1 cos x    2 cos x  
1 cos x m  0   2 . cos x m  1
Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm   x   ;
khi và chỉ khi 0  cos x  1 nên loại cos x     2 2  2  
Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm   x   ;
khi và chỉ khi 0  m  1 .   2 2 
Câu 47. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình  x   2 sin
1 2 cos x  2m  
1 cos x m  0 có
đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn 0;2 là: A. vô số. B. 1. C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C sin x  1
Ta có phương trình tương đương  2
2 cos x  2m  
1 cos x m  0  sin x  1 sin x  1  1    cos x  2cos x  
1 cos x m  0   2 cos x m
Với x 0;2 . Ta có:
sin x  1  x
x 0;2 nên x  (thỏa mãn). 2 2
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 x x  1  3  3 cos x   cos x  cos  
x 0;2 nên  (thỏa mãn). 2 3 5  5 x    2  x   3 3  3
Với 1  m  1 , đặt m  cos, 0; .
Nhận xét: Với x 0;2 thì phương trình x
cos x m  cos x  cos  * . x   2
Do đó, phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình * có
đúng một nghiệm hoặc có 2 nghiệm phân biệt và một nghiệm bằng . 2 5
Trường hợp 1:
  2 (thỏa vì khác , ,
). Suy ra m  cos 1. 2 3 3 3
Trường hợp 3:     2
(thỏa). Suy ra m  cos  0 . 2 2 2 Vậy m 0; 
1 nên có 2 giá trị m . 0 1 2 n 100 C C C C 2  n  3
Câu 48. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n n n    ... n   . 1.2 2.3 3.4 n   1 n  2 n   1 n  2
A. n  100 .
B. n  98 .
C. n  101 .
D. n  99 . Lời giải Chọn B
Xét số hạng tổng quát ta có: k C n! n  k   1 k  2 k  
1 k  2 k  ! n k ! n  2! 
k  2!n  2  k  2!n   1 n  2   k 2 Cn2  . n   1 n  2 Khi đó: 0 1 2 n 100 C C C C 2  n  3 n n n    ... n   1.2 2.3 3.4 n   1 n  2 n   1 n  2 2 3 4 n2 100 C C C C 2  n  3 n 2 n2 n2 n2     ...   n  
1 n  2 n   1 n  2 n   1 n  2 n   1 n  2 n   1 n  2 100 1      n n 2 3 2 3 4 2 CCC  ...  Cn2 n2 n2 n2  n   1 n  2 n   1 n  2 100      n n 2 3 0 1 2 3 4 2 CCCCC  ...  CCCn n n nnn   0 1 2 2 2 2 2 2 n2 n2 n   1 n  2 n2  2 1 n  2 100  2  n  3 n2 100  2  2  n  98 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Câu 49. Gọi
H là hình được tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
1 2sin 3x  cos 3xsin 3x  cos3x  0 trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích S của hình H . 3 3 3 3 A. S  .
B. S  3 3 .
C. S  6 3 . D. S  . 2 4 Lời giải Chọn A Ta có   x  x x x    2 1 2 sin 3 cos 3 sin 3 cos 3 0
1  cos 3x  2sin 3x  sin 3x cos 3x  0 2
 sin 3x  2sin 3x  sin 3x cos 3x  0 sin 3x  0
 sin 3x sin 3x  cos 3x  2  0   .
sin 3x  cos 2x  2 VN  
Ta có sin 3x  0  3x k x k , k  .  3
Biểu diễn họ nghiệm x k
, k   trên đường tròn lượng giác ta được 6 điểm ,
A A , A , A ,  A , A 3 1 2 3 4 cách đều nhau cung
như hình vẽ dưới đây. 3
H là lục giác đều AA A A A
A cạnh bằng 1. 1 2 3 4 3 3 3 Vậy S  6.  . 4 2
Câu 50. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 11, có 7 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ
số trong tập hợp A  0;1;2;3; 4;5;  6 ? A. 144 . B. 288 . C. 720 . D. 4320 . Lời giải Chọn B
Gọi số cần lập là m abcdefg
m chia hết cho 11 nên a c e g  b d f  là số chia hết cho 11.
Ta có a b c d e f g  0 1 ...  6  21.
a c e g x Đặt 
x; y  
b d f y
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
x y  21 x  16  VN  x y  0 y  5   Ta có hệ  x y 21    x  5    
x y  11   y  16 
a c e g  5 Nếu 
 Không tồn tại vì các chữ số a , b ... đôi một khác nhau.
b d f  16 
a c e g  16 Nếu 
 b;d ; f  là các nhóm số 0;1;  4 hoặc 0; 2;  3 .
b d f  5 
Với mỗi trường hợp trên sẽ lập được 4!.3!  144 số.
Vậy có 144.2  288 số cần tìm.
------------- HẾT -------------
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 106
Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số k là phép vị tự tỉ số k .
C. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
D. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Lời giải Chọn D
Phép đồng dạng tỉ số k là phép vị tự tỉ số k là sai bởi phép vị tự chỉ là một trong các phép đồng dạng.
Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k là sai vì giá trị k có thể làm số âm.
Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k là đúng.
Phép đồng dạng là một phép dời hình là sai vì phép đồng dạnh không bảo toản khoảng cách hai điểm bất kì.
Câu 2. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Câu 3. Phép biến hình nào sau đây không phải là một phép dời hình? A. phép quay.
B. phép đối xứng tâm.
C. phép vị tự.
D. phép tịnh tiến. Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa sách giáo khoa, phép vị tự là một phép đồng dạng.
Câu 4. Điều kiện của tham số m để phương trình msin x  3cos x  5 vô nghiệm là. m  4 
A. m  4 . B. m  4  . C. 4
  m  4 . D.  . m  4  Lời giải Chọn C
Để phương trình msin x  3cos x  5 vô nghiệm thì m   2 2 2 2 2 3
 5  m  4  4  m  4.
Câu 5. Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là: A. 210. B. 22. C. 120. D. 231. Lời giải Chọn C
Để chọn một học sinh nam và một học sinh nữ làm trực nhật có 1 1
C .C  120 cách. 10 12
Câu 6. Xác định tính chẳn lẻ của hàm số: 2
y  1  2x  cos 3 x
A. Hàm không chẳn không lẻ. B. Hàm lẻ.
C. Hàm không tuần hoàn. D. Hàm chẳn.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Lời giải Chọn D
Tập xác định D   là tập đối xứng. 2 2
f (x)  1 2(x)  cos 3(x)  1 2x  cos 3x f (x) . Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2 cot x  3 .
B. 2cos x  3 .
C. 3sin x  2 .
D. 3tan x  2 . Lời giải Chọn B 3
2 cos x  3  cos x
, phương trình vô nghiệm. 2 
Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;   ?  2 
A. y  cot x .
B. y  sin x .
C. y  cos x .
D. y  tan x . Lời giải Chọn D
Câu 9. Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau.
Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 14 B. 60 C. 5 D. 120 Lời giải Chọn D
Để chọn được bộ quần áo theo yêu cầu bài toán phải thực hiện các hành động:
+ Hành động 1: Chọn chiếc áo: Có 5 cách chọn.
+ Hành động 2: Chọn chiếc quần: Có 4 cách chọn.
+ Hành động 3: Chọn đôi giầy: Có 3 cách chọn.
+ Hành động 4: Chọn chiếc mũ: Có 2 cách chọn.
Vậy theo qui tắc nhân, có 5.4.3.2  120 cách chọn.
Câu 10. Cho phép V
: M N . Đẳng thức nào sau đây là đúng? I , k    
A. IN k.IM .
B. IM IN .
C. IN k.IM .
D. IM k.IN . Lời giải Chọn A
Theo định nghĩa của phép vị tự. 0 1 2 3 2018 2018 2019 2019 S C  2C  4C  8C  ...  2 C  2 C . Câu 11. Tính tổng 2019 2019 2019 2019 2019 2019
A. S  2 . B. S  1  .
C. S  1. D. S  0 . Lời giải Chọn B Ta có: n S   n k n 1 x 0  C
x C C x C x C x    xn   k 0 1 2 2 3 3 1 ... n n n n   1 n . k 0
Chọn x  2 và n  2019 , ta có: S  1 22019 0 1 2 2 3 3 2019 2019  C
 2C  2 C  2 C  ...  2 C . 2019 n n n 2019
Vậy S   2019 1  1
Câu 12. Cho phép quay Q
: A B . Mệnh đề nào sau đây là đúng? O;
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11   O   A OB OA OBOA OBOA OB A.  . B.  . C.  . D.  .  
OA;OB  OB ;OA    OA;OB       AOB   Lời giải Chọn D OA OB
Theo định nghĩa phép quay: Q : A B  . O; 
OA;OB 
Câu 13. Phương trình 2
cos x  sin x 1  0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2
sin x  sin x 1  0 . B. 2
sin x  sin x  2  0 . C. 2
sin x  sin x  0 . D. 2
sin x  sin x  2  0 . Lời giải Chọn D 2
cos x  sin x 1  0 2 2
1 sin x  sin x 1  0  sin x  sin x  2  0 .
Câu 14. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một
học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 .
B Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp
11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 53. B. 682. C. 31. D. 9. Lời giải Chọn A
 Nếu chọn một học sinh lớp 11A có 31 cách.
 Nếu chọn một học sinh lớp 12B có 22 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 31 22  53 cách chọn.
Câu 15. Gieo một con súc sắc 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 6 5 . B. 5 6 . C. 5 . D. 30 . Lời giải Chọn B
Kết quả của 5 lần gieo là dãy abcde với a, b, c, d , e nhận một trong 6 giá trị 1, 2,3, 4,5,  6 . Do đó
số phần tử của không gian mẫu: 5
n()  6.6.6.6.6  6 .
Câu 16. Cho tập X  1;2;3;...;1 
0 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I). “Mỗi hoán vị của X là một chỉnh hợp chập 10 của X ”.
(II). “Tập B  1; 2; 
3 là một chỉnh hợp chập 3 của X ”. (III). “ 3
A là một chỉnh hợp chập 3 của X ”. 10 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Ta có X  1;2;3;...;1 
0  n X   10 .
Mệnh đề “mỗi hoán vị của X là một chỉnh hợp chập 10 của X ” là mệnh đề sai.
Phải là “mỗi hoán vị các phần tử của X là một chỉnh hợp chập 10 của X
Mệnh đề “tập B  1; 2; 
3 là một chỉnh hợp chập 3 của X ” là mệnh đề sai vì “tập B  1; 2;  3 là
một tổ hợp chập 3 của X ”. Mệnh đề “ 3
A là một chỉnh hợp chập 3 của X ” là mệnh đề đúng. 10
Vậy có 1 mệnh đề đúng.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Câu 17. Phương trình tan x  3 có tập nghiệm là   
A.   k , k   .
B.   k , k   .  3   6  
C.   k 2, k   . D.  .  3  Lời giải ChọnC
Ta có tan x  3  tan x  tan  x
k , k . 3 3
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ nhóm 20 học sinh để trao cho mỗi học sinh được chọn ra một món quà khác nhau? A. 3 A .3! . B. 3 C . C. 3 A . D. 3 C .3!. 20 10 20 17 Lời giải Chọn C
Số cách chọn 3 học sinh từ nhóm 20 học sinh để trao cho mỗi học sinh được chọn ra một món quà khác nhau là: 3 A . 20
Câu 19. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Lời giải Chọn C
Ta có phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên A sai.
Câu 20. Nghiệm của phương trình lượng giác sin x  5 là:
x  arcsin 5  k 2 A. k    . B. x  .
x  arcsin 5  k2
C. x   .
D. x   arcsin 5  k2k   . Lời giải Chọn B
Phương trình sin x m chỉ có nghiệm khi và chỉ khi m 1.
Nên phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 21. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn
lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị? A. 209. B. 215. C. 210. D. 221. Lời giải Chọn C Gọi = với 9 ≥ > > >
≥ 0 là số cần lập và tập hợp là = {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}.
Để lập được số tự nhiên thỏa mãn đề bài, ta làm hai bước
+ Bước 1: Chọn 4 chữ số khác nhau từ , có cách.
+ Bước 2: Xếp các chữ số theo thứ tự tăng dần, có 1 cách.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Vậy có = 210 số.
Câu 22. Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Gọi S ; S là phép đối xứng qua ,
A B . Với điểm M bất kỳ, gọi A B M S
M ; M S M
. Gọi F là phép biến hình biến điểm M thành M . Chọn mệnh đề đúng 1 A   2 B  1  2
A. F không phải là phép dời hình.
B. F là phép đối xứng trục.
C. F là phép đối xứng tâm.
D. F là phép tịnh tiến. Lời giải Chọn D
Khi biến M thành M thì ,
A B lần lượt là trung điểm MM ; M M (hình trên) khi đó 2 1 1 2  
M M  2 AB . Vậy qua T  biến M thành M . 1 2 2 AB 2 
Câu 23. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y  tan  x
 và y  tan 2x bằng nhau?  4  3m 1 A. x   k , k  ; k , m  .  B. x   k , k  .  12 3 2 12 3 C. x
k , k  .  D. x   k , k  .  12 4 2 Lời giải Chọn A   x    m cos  x  0     4 Điều kiện:   4     x   m . 4 2 cos 2x  0 x   m    4 2 
Xét phương trình hoành độ giao điểm: tan 2x  tan  x    4   2x
x k x   kk  . 4 12 3 3m 1
Đối chiếu điều kiện, ta cần có  k   mk
k, m  . 12 3 4 2 2  3m 1 
Vậy phương trình có nghiệm x   k k  ; k, m   .   12 3  2  2
Câu 24. Phương trình sin 5x  cos 5x   2 có nghiệm là x   k
k   trong đó a  và b là số a b
nguyên tố. Tính a  3b .
A. a  3b  7  .
B. a  3b  12 .
C. a  3b  10 .
D. a  3b  5  . Lời giải Chọn D
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 2
Ta có sin 5x  cos 5x   2  sin 5x   1   5x   
k 2x    k   .  4  4 2 20 5 Suy ra a  2
 0 và b  5 . Vậy a  3b  2  0 15  5 .
Câu 25. Phép tịnh tiến theo vectơ u  1;2 biến điểm A2;5 thành điểm nào sau đây? A. A '3; 7  
B. A '3;7 C. A ' 3  ;5 D. A ' 3  ; 7 Lời giải Chọn B
x x x  3  A A
Ta có A '  T  A ' u   . u
y y y  7  A' Au 2 2 Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
C :  x  
1   y  2  9 và   C 2 2
: x y  2x  8y  7  0 . Tìm vectơ v để qua phép tịnh tiến theo vectơ v thì C  biến thành C .  
A. Không tồn tại vectơ v .
B. v  2; 2 .  
C. v  1; 2 .
D. v  2; 2 . Lời giải Chọn A
C  x  2   y  2 : 1 2
 9 có tâm I 1;2 , bán kính R  3 C 2 2
: x y  2x  8y  7  0 có tâm I  1; 4 , bán kính R  10 
Để qua phép tịnh tiến theo vectơ v thì C  biến thành C thì R R  3  10 (vô lý) 
 Không tồn tại vectơ v .
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn 2   . n n  2 P .A 72 6 A  2P n n
A. n  3; n  3; n  4.
n  3; n  4. B.
C. n  3.
D. n  4. Lời giải Chọn B
Điều kiện: n  2 , n N . Ta có 2   n n  2  n n   n  2  n    2 P .A 72 6 A 2P P A 12 6 A 12 n   0 n!  3 P  6  2 n   A 12 n n P  6 n   0   !  2     12 A 12 0  n n  2!  n!  3! n  3   
. So với điều kiện, các giá trị cần tìm là n  3; n  4. n n   1  12
n  3  n  4  
Câu 28. Cho điểm A3; 2 . Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 0 9  0 là
A. 2; 3 . B.  2  ;  3 . C.  2  ;3 . D. 2;3 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Lời giải Chọn A
Gọi A là ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 0 9
 0 . Khi đó A2; 3 .
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và khác 0 , biết rằng tổng của ba chữ số này bằng 8 ? A. 18 . B. 12 . C. 24 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Gọi số cần tìm là abc với , a ,
b c 1; 2;3;...;  9 và đôi một khác nhau.
Do tổng của ba chữ số này bằng 8 nên , a , b c 1;2;  5 hoặc , a , b c 1;3;  4 .
Do đó có 3! 3!  12 số cần tìm.
Câu 30. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D .
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  
A. y  cos x  .  
B. y  sin x  .    4   4   3 
C. y  cos x  .   D. y  2 sin x  .    4   4  Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Chọn B
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 1 và GTNN bằng 1
 . Do đó loại đáp án C 2
Tại x  0 thì y  
. Do đó loại đáp án D 2 3 Tại x
thì y  1. Thay vào hai Chọn Bòn lại chỉ có A thỏa mãn. 4
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm M  , điểm N  
thành điểm N  . Biết MN  2;  1 ; M N    4; 2
  . Tỉ số k của phép vị tự này bằng: 1 1 A. 2  . B. 2 . C. . D.  . 2 2 Lời giải Chọn B
Theo tính chất của phép vị tự: M  , N  theo thứ tự là ảnh của M , N qua phép vị tự tỉ số k khi đó:   
M N  k MN MN  k MN .   Ta có: ' '
M N  2MN , suy ra k  2 .
Câu 32. Tìm hệ số của
trong khai triển của (1 − 2 ) . A. 1760. B. −1760. C. 112640. D. −112640. Lời giải Chọn B
Số hạng tổng quát trong khai triển của (1 − 2 ) là . (1) . (−2 ) = . (−2) . . Vậy hệ số của
trong khai triển trên là (−2) . = −1760.
Câu 33. Cho phương trình
= 0. Số nghiệm của phương trình thuộc [− ; 3 ] là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Lời giải ≠ + 2 Điều kiện: 2 − √3 ≠ 0 ⇔ ≠ √ ⇔ ( ∈ ℤ). ≠ − + 2 = + 2 Khi đó phương trình ⇔ 2 − 1 = 0 ⇔ = ⇔ = ⇔ ( ∈ ℤ). = + 2
Đối chiếu với điều kiện ta được = + 2 .
Ta có: ∈ [− ; 3 ] ⇔ − ≤ + 2 ≤ 3 ⇔ − ≤ 2 ≤ ⇔ − ≤ ≤ .
Mà ∈ ℤ nên ta có ∈ {0; 1}.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thuộc [− ; 3 ] là: = ; = .
Câu 34. Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
A. Điểm C, Điểm F.
B. Điểm D, Điểm C .
C. Điểm E, Điểm F.
D. Điểm E, Điểm D . Lời giải Chọn Cx   k 2 1   6
2sin x  1  0  sin x    , k   . 2 7x   k 2  6
 Nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
các điểm EF.
Câu 35. Số nghiệm của phương trình sin2 = 0 thỏa mãn 0 < < 2 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn A sin2 = 0 ⇔ 2 = ⇔ = ( ∈ ℤ). Ta có: 0 < < 2 ⇔ 0 < < 2 ⇔ 0 < < 4.
Mà nguyên nên ∈ {1 ; 2 ; 3} ⇒ có 3 giá trị của thỏa mãn.
Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc (0 ; 2 ).
Câu 36. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  4 cos x  3sin 3x  a . Tìm tham số a để M  3 .
A. a  5 .
B. a  2 .
C. a  2 .
D. a  3 . Lời giải Chọn C
y  4 cos x  3sin 3x  a  4 cos x  3sin x a 2 2 2 2
  4  3  a y  4  3  a  5  a y  5  a .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số M  5  a .
Ta có M  3  a  5  3  a  2 .  3   3
Câu 37. Tìm số nghiệm thuộc ;  
 của phương trình 3 sin x  cos  2  x  .  2   2  A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11  3  3 sin x  cos  2x
3 sin x   sin 2 x  3 sin x  2 sin . x cosx  0 .    2    x k s inx  0   c  5 s inx 3 2 osx 0        x   k 2 3 . cos x    6  2  5x    k 2  6 3 3
+) Với x k ta có:   k     k  1
 k   Không tồn tại k . 2 2 5 +) Với x
k2 ta có: 6 3 5 7 11 7  
k 2     k  
k   k  1   x   . 2 6 6 12 6 5 3 5 1 1 +) Với x  
k 2 ta có   
k2     k  
k    Không tồn tại k . 6 2 6 3 12 7
Vậy phương trình có 1 nghiệm x   . 6
Câu 38. Biết rằng khi m m thì phương trình
2 x   m   2 2sin 5
1 sin x  2m  2m  0 có đúng 5 nnghiệm 0   thuộc khoảng  ;3
 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  2  1  3 7   3 2  A. m  3  . B. m  . C. m  ; .
D. m   ;  . 0 0    2 0 5 10  0    5 5  Lời giải Chọn D
Đặt t  sin x,  t  
1 . Phương trình trở thành: 2
t   m   2 2 5
1 t  2m  2m  0 (1)
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi một trong các trường hợp sau xảy ra
TH1: Pt (1) có 2 nghiệm: t  1 và 1   t  0 . 1 2 m  1 +) 2
t  1 2m  3m 1  0   1 . m   2 t   1
Với m  1 thì (1) trở thành: 2
2t  6t  4  0  
không thỏa yêu cầu bài toán. t  2  t   1 1 7 3 Với m  thì (1) trở thành: 2 2t t   0  
3 không thỏa yêu cầu bài toán. 2 2 2 t    4
TH2: Pt (1) có 2 nghiệm: t  1  và 0  t  1. 1 2  1 m   +) t  1 2 2
 2  5m 1 2m  2m  0  2m  7m  3  0  2 . m  3 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 t  1  1 3 1 Với m   thì (1) có dạng: 2 2t t   0  
1 thỏa yêu cầu bài toán. 2 2 2 t   4 t   1
Với m  3 thì (1) có dạng: 2
2t 14t 12  0  
không thỏa yêu cầu bài toán. t  6  1  3 2  m     ;    . 2  5 5  
Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số 2 y
5  2 cot x  sin x  cot  x   .  2  k
A. D   \ k , k    .
B. D   \  , k   .  2  
C. D   \ 
k , k   . D. D   .  2  Lời giải Chọn B Do 2  x x    x 2 5 2 cot sin 1 sin  2 cot x  4  0 x
  m , m  cho nên hàm số có nghĩa khi và x mx m   k chỉ khi     x
(với k, m, n   )  x n x    n 2    2  2 k
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   \  , k   .  2 
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y  0 . Phép quay tâm tại gốc tọa
độ O góc quay 180 biến đường tròn C  thành đường tròn A. C 2 2
: x y  4x  6 y  0 . B. C 2 2
: x y  4x  6 y  0 . C. C 2 2
: x y  4x  6 y  0 . D. C 2 2
: x y  4x  6 y  0 . Lời giải Chọn D
Đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y  0 có tâm I 2; 3
  bán kính R  13 . Ta có: Q   nên Q
  khi đó O là trung điểm của II  do đó:  : I I  : C C  O;180  O;180 
x  2x x  2  I O I   I  2  ;3 .
y  2 y y  3  IO I
Vậy phép quay tâm tại gốc tọa độ O góc quay 180 biến đường tròn C  thành đường tròn
C  x  2   y  2 2 2 : 2 3
 13  x y  4x  6 y  0 . Chọn D
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1; 
1 và đường tròn C  có tâm I bán kính
bằng 2 . Gọi đường tròn C  là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm phương trình của
đường tròn C  ?
A. x   y  2 2 2  8 .
B. x  y  2 2 1  8 . 2 2 C. x   1  y   1  8 . D. x  2 2 2  y  8 . Lời giải Chọn A
Đường tròn C  có tâm I (1;1) , bán kính bằng 2 .
Gọi J (x ; y ) là ảnh của I (1;1) qua phép quay tâm O góc quay 45 . J J x
  1.cos 45 1.sin 45  0  J  Ta có: 
. (công thức này không có trong SGK cơ bản, nếu sử dụng y
 1.cos 45  1.sin 45  2  J  phải chứng minh cho hs)
Phương trình của ảnh của đường tròn qua phép quay trên là: x  y  2 2 2  4 . Gọi ( K x ;y ) K
K là ảnh của J qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 .  x  2.0  0 Ta có: K
. Bán kính của đường tròn qua phép vị tự này bằng 2 2 .  y  2. 2  2  K
Phương trình của ảnh của đường tròn qua phép vị tự trên là x  y  2 2 2  8 .
Câu 42. Cho khai triển √3 + = + + + +. . . + . Hãy tính tổng = − + − +. . . + − . A. √3 . B. 2 . C. . D. 2 . Lời giải Chọn C Với mọi ∈ ℕ, ta có: = 1, = , = −1, = − và (− ) = 1, (− ) = − , (− ) = −1, (− ) = Xét khai triển √3 + = + + + +. . . +
Thay = ta được: √ + = + − − + + − −. . . − − = ( − + −. . . . . . − ) + ( − + −. . . . . . − ) Mà √3 + = 2 cos + . sin = 2 cos + . sin = 0 + Suy ra − + − +. . . − = 0
Câu 43. Có bao nhiêu số tự nhiên có 30 chữ số, sao cho trong mỗi số chỉ có mặt hai chữ số 0 và 1, đồng thời
số chữ số 1 có mặt trong số tự nhiên đó là số lẻ? A. 28 2 . B. 27 2 . C. 29 2 . D. 27 3.2 . Lời giải Chọn A
Gọi số tự nhiên cần tìm là a a ...a . 1 2 30
a  1, nên a có 1 cách chọn. 1 1
Để số chữ số 1 có mặt trong số tự nhiên đó là số lẻ ta có các trường hợp sau:
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11
Không có chữ số 1 nào xuất hiện trong a ...a có 0 C cách. 2 30 29
Chỉ có 2 chữ số 1 xuất hiện trong a ...a có 2 C cách. 2 30 29
Chỉ có 4 chữ số 1 xuất hiện trong a ...a có 4 C cách. 2 30 29
Chỉ có 6 chữ số 1 xuất hiện trong a ...a có 6 C cách. 2 30 29 ...
Chỉ có 28 chữ số 1 xuất hiện trong a ...a có 28 C cách. 2 30 29
Vậy số cách thỏa mãn bài toán trên là 0 2 4 6 28
C C C C  ...  C . 29 29 29 29 29 Ta có 29 0 1 2 3 29 (11)
C C C C  ...  C và 29 0 1 2 3 29 (11)
C C C C  ...  C . 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 Suy ra 0 2 4 28 1 3 5 29 28
C C C  ...  C
C C C  ...  C  2 . 29 29 29 29 29 29 29 29
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện bài toán là 28 2 số.
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A1;  6 , B 1  ; 
4 . Gọi C D lần lượt là ảnh của A B
qua phép tịnh tiến theo véctơ v  1;5 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Bốn điểm ,
A B, C, D thẳng hàng.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành.
D. ABCD là hình thang. Lời giải Chọn A
Phép tịnh tiến T : A C C 2;1  1 v
B D D0;  1 .    
Nên AC BD AB  2;10 // v Bốn điểm ,
A B, C, D thẳng hàng. 2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x   1
  y  2  9 . Viết phương trình đường tròn
C là ảnh của đường tròn C  qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép, 
phép tịnh tiến theo véc tơ v 3; 
1 và phép quay tâm O góc quay 0 90 . 2 2 2 2
A. C :  x  3   y  2  9 .
B. C :  x  3   y  2  3. 2 2 2 2
C. C :  x  3   y  2  9 .
D. C :  x  3   y  2  3. Lời giải Chọn A
Đường tròn C  có tâm I  1
 ;2 và bán kính r  3 . 
Gọi I là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 3;  1  I 2;3 . 1   1
Gọi I  là ảnh của I qua QI 3  ;2 1  0 O ,90  2 2
Đường tròn C có tâm là I 3;2 và bán kính r  3  C :  x  3   y  2  9 .  a
Câu 46. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
sin 5x  2 cos x  1 có dạng
với a , b là các số b
nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính tổng S a b .
A. S  15 .
B. S  7 .
C. S  17 .
D. S  3 . Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Chọn C  Ta có 2
sin 5x  2 cos x  1 2
 sin 5x  1 2 cos x  sin 5x  cos 2x  sin 5x  sin 2x     2   k 2 5x  2x   k 2  3x    k 2 x    2  2  6 3       . k     3 3 k 2
5x  2x   k 2          7x k 2 x   2   2  14 7
x  0 nên ta xét 2 trường hợp: k 2 k 2 1 Với x    ta có  
 0  4k  1  k
do k  suy ra k  1 nên nghiệm 6 3 6 3 4
dương nhỏ nhất trong trường hợp này là x  . 2 3 k 2 3 k 2 3 Với x   ta có   0  4k  3   k  
do k  suy ra k  0 nên nghiệm 14 7 14 7 4 3
dương nhỏ nhất trong trường hợp này là x  . 14 3
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x
suy ra a  3, b  14  S  17 . 14 1 2 2 3 2n 2n 1
Câu 47. Tìm số nguyên dương n sao cho C  2.2.C  3.2 C
... 2n 1 2 C   2019 . 2n 1  2n 1  2n 1    2n 1 
A. n 1119 .
B. n 1009 .
C. n 107 . D. n  1008. Lời giải Chọn B k k 1
Cách 1: Trước hết ta chứng minh công thức sau: kC nC n n 1  n n k ! !
Thật vậy: kC kn
nk!k! nk !k   1 !   n  1 ! n k ! 1 nCnn 1 
nk !k   1 !
nk !k   1 ! Vậy k k 1 kC nC n n 1  1 C   n Cn 2  0 1 2 1 2n  2 2Cn Cn 2  1 1 2 1 2n 
Áp dụng công thức trên ta được 3 3  C    2n  2 1 C . . 2n 1 2n
2n  2n 1 1 C     2n  2 1 n C 2n 1 2n  Khi đó 1 2 2 3 C  2.2.C  3.2 C  ...  n C   . n nn 2  2n 2n 1 1 2 2019 2 1 2 1 2 1 2n 1   2n   1  0 1 2 2 2 n 2 C  2.C  2 C  ...  2 n C  2019 . 2n 2 n 2n 2n
  n    2n 2 1 1 2
 2019  2n  
1  2019  n  1009 . n
.Cách 2: Xét 1 x2 1 0 1 2 2 2n 1  2 n 1  CC x C x  ...  C x  . 2n 1  2n 1  2 n 1  2 n 1 
Lấy đạo hàm hai vế của theo ẩn x ta được  n 2n   1 1 x2 1 1 2 2  C  2C x  3C x  ...  n C x nnn 2  2n 1 2 1 n . 2 1 2 1 2 1 2 n 1 
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 Thay x  2  vào ta được  n 2n   1 1  22 1 2 2 3  C  2.2.C  3.2 C  ...  n C nn n 2  2n 2n 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 n 1 
  n    2n 2 1 1 2
 2019  2n  
1  2019  n  1009 .
Câu 48. Gọi A là tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn phương trình 2019 2019 sin x  cos
x m có vô số
nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp A   là: A. 1. B. 0. C. 5. D. 3. Lời giải Chọn D
Đặt f x 2019 2019  sin x  cos x .
Ta sẽ chứng minh 1  f x  1 x   .
Thật vậy, với mọi x   , ta có: 2017 2 2019 2 1
  sin x  1 1   sin
x 1 sin x  sin
x  sin x   1 , 2017 2 2019 2 1
  cos x  1 1   cos
x 1  cos x  cos
x  cos x 2 . Cộng  
1 và 2 theo vế, ta được:  2 2 x x 2019 2019 2 2 sin cos  sin x  cos
x  sin x  cos x
 1  f x  1 x   .  sin x  1  x    k 2 f x 1      2  . cos x  1   
x k 2   sin x  1 x   k 2 f x 1     2  . cos x  1  
x k 2
Do đó, phương trình f x  m có vô số nghiệm thực phân biệt  1  m  1 .  A  1; 
1  A    1; 0;  1 .
Vậy A    3 .
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4 4 2
sin x  cos x  cos 4x m có bốn nghiệm phân biệt     thuộc đoạn  ;  . 4 4    47 3 47 3 A. m  . B. m  . 64 2 64 2 47 3 47 3 C. m  hoặc m  . D. m  . 64 2 64 2 Lời giải Chọn A x x x m   x x2 4 4 2 2 2 2 2 2 sin cos cos 4 sin cos  2sin .
x cos x  cos 4x m . 2 sin 2x 3 cos 4x 2 2  1
 cos 4x m  
 cos 4x m . 2 4 4
Đặt t  cos 4x , t  1  ;  1 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKI Toán 11 3 t Phương trình trở thành 2   t m . 4 4 3 t
Xét hàm số f t 2  
t ,t  1  ;  1 . 4 4 1 1
f t  2t  0  t   4 8  1  47 3 f     , f   1  , f   1  2 .  8  64 2     Phương trình 4 4 2
sin x  cos x  cos 4x m có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn  ;  . 4 4   
Khi và chỉ khi phương trình f t  m có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1  ;  1 . 47 3   m  . 64 2
Câu 50. Cho một lưới gồm các ô vuông kích thước 10 6 như hình vẽ sau đây. Một người đi từ A đến B theo
quy tắc: chỉ đi trên cạnh của các ô vuông theo chiều từ trái qua phải hoặc từ dưới lên trên. Hỏi có bao
nhiêu đường đi khác nhau để người đó đi từ A đến B đi qua điểm C ? A. 6 C . B. 4 2 C .C . C. 4 5 C .C . D. 4 2 C .C . 16 9 7 6 10 5 6 Lời giải Chọn B
Mỗi đường đi từ A đến C gồm 5  4 đoạn (mỗi đoạn là một cạnh ô vuông). Tại mỗi đoạn, người
đó chỉ được chọn đi lên (ta mã hóa là 1) hay đi sang phải (ta mã hóa là 0). Số đoạn đi lên là 4 và số
đoạn đi sang phải là 5.
 Mỗi đường đi từ A đến C là một chuỗi nhị phân 9 kí tự trong đó có 4 chữ số 1 và 5 chữ số 0. Từ
đó số đường đi từ A đến C là 4 C . 9
Tương tự, số đường đi từ C đến B là 2 C . 7
Vậy đường đi khác nhau để người đó đi từ A đến B đi qua điểm C là 4 2 C .C . 9 7
------------- HẾT -------------
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông

Document Outline

  • 6 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HKI TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021.pdf
  • HDG 6 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HKI TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021.pdf