Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương
1
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI S VÀ GII TÍCH LP 11
CHƯƠNG II: TỔ HP XÁC SUT
Chn câu tr lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: T các s t nhiên 1, 2, 3, 4 có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác
nhau?
A. 4
4
B. 24 C.1 D.42
Câu 2: T các s t nhiên 1, 2, 3, 4 có th lập đưc bao nhiêu s chn gm 3 ch s khác
nhau?
A. 12 B. 6 C.4 D.24
Câu 3: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch
s đôi một khác nhau?
A. 21 B. 120 C.2520 D.78125
Câu 4: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. T tp B có th lập đưc bao nhiêu s chn có 6 ch s đôi
mt khác nhau ly t tp B?
A. 720 B. 46656 C.2160 D.360
Câu 5: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s?
A. 120 B. 1 C.3125 D.600
Câu 6: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s chn có 5 ch s?
A. 3888 B. 360 C.15 D.120
Câu 7: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s chn có 5 ch s đôi
mt khác nhau?
A. 120 B. 7203 C.1080 D.45
Câu 8: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s l có 2 ch s đôi một
khác nhau?
A. 20 B. 10 C.12 D.15
Câu 9: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
đôi một khác nhau?
A. 2160 B. 2520 C.21 D.5040
Câu 10: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s l có 5 ch s đôi
mt khác nhau?
A. 2520 B. 900 C.1080 D.21
Câu 11: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s chn có 5 ch s
đôi một khác nhau?
A. 1440 B. 2520 C.1260 D.3360
Câu 12: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi
mt khác nhau chia hết cho 5?
A. 60 B. 10 C.12 D.20
Câu 13: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s l có 3 ch s đôi
mt khác nhau?
A. 120 B. 210 C.35 D.60
Câu 14: T các s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s?
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương
2
A. 210 B. 105 C.168 D.84
Câu 15: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. T tp A có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s
chia hết cho 5?
A. 60 B. 36 C.120 D.20
Câu 16: Mt lp hc có 40 hc sinh gm 25 nam và 15 n. Chn 3 hc sinh tham gia v sinh
công cộng toàn trường, hi có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh trong lp?
A. 9880 B. 59280 C.2300 D.455
Câu 17: Mt lp hc có 40 hc sinh gm 25 nam và 15 n. Chn 3 hc sinh tham gia v sinh
công cộng toàn trường, hi có bao nhiêu cách chn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2
hc sinh n?
A. 5250 B. 4500 C.2625 D.1500
Câu 18: Mt lp hc có 40 hc sinh gm 25 nam và 15 n. Chn 3 hc sinh tham gia v sinh
công cộng toàn trường, hi có bao nhiêu cách chn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 hc sinh
nam?
A. 2625 B. 9425 C.4500 D.2300
Câu 19: Mt lp hc có 40 hc sinh gm 25 nam và 15 n. Chn 3 hc sinh tham gia v sinh
công cộng toàn trường, hi có bao nhiêu cách chn 3 học sinh trog đó có nhiều nht 1 hc sinh
nam?
A. 2625 B.455 C.2300 D.3080
Câu 20: Ban chấp hành liên chi đoàn khi 11 có 3 nam, 2 n. Cn thành lp mt ban kim tra
gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 n. S cách thành lp ban kim tra là:
A. 6 B.8 C.9 D.10
Câu 21: Mt nhóm hc sinh có 4 nam và 3 n. Có bao nhiêu cách chn 3 bạn trong đó có
đúng một bn là n?
A. 8 B.18 C.28 D.38
Câu 22: Mt nhóm hc sinh có 6 bn nam và 5 bn n có bao nhiêu cách chn ra 5 bn trong
đó có 3 bạn nam và 2 bn n?
A. 462 B.2400 C.200 D.20
Câu 23: Mt nhóm hc sinh có 6 bn nam và 5 bn n có bao nhiêu cách chn ra 5 bn trong
đó có cả nam và n?
A. 455 B.7 C.462 D.456
Câu 24: Mt hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách ly ra 6
viên bi bt k?
A. 665280 B.924 C.7 D.942
Câu 25: Mt hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách ly ra 6
viên bi trong đó 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng?
A. 350 B.16800 C.924 D.665280
Câu 26: Mt hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách ly ra 6
viên bi sao cho có ít nht 1 viên bi màu xanh?
A. 105 B.924 C.917 D.665280
Câu 27: Mt hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu
cách chn t hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương
3
A. 784 B.1820 C.70 D.42
Câu 28: Mt hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu
cách chn t hộp đó ra 4 viên bi sao cho s bi xanh bng s bi đỏ?
A. 280 B.400 C.40 D.1160
Câu 29: Mt hp dng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách ly ra 5 viên bi
trong đó có 3 viên bi màu xanh?
A. 3003 B.252 C.1200 D.14400
Câu 30: Mt hp dng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách ly ngu nhiên 4
viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 1050 B.1260 C.105 D.1200
Câu 31: Mt hp dng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách ly 4 viên bi bt
k?
A. 1365 B.32760 C.210 D.1200
Câu 32: Gieo một đồng tin liên tiếp 3 ln thì
()n
là bao nhiêu?
A. 4 B.6 C.8 D.16
Câu 33: Gieo một đồng tin liên tiếp 2 ln. S phn t ca không gian mu là?
A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 34: Gieo mt con súc sc 2 ln. S phn t ca không gian mu là?
A. 6 B.12 C.18 D.36
Câu 35: Gieo một đồng tin liên tiếp 3 ln. Tính xác sut ca biến c A: “ lần đầu tiên xut
hin mt sấp”
A.
1
()
2
PA
B.
3
()
8
PA
C.
7
()
8
PA
D.
1
()
4
PA
Câu 36: Gieo mt đng tin liên tiếp 3 ln. Tính xác sut ca biến c A: “ kết qa ca 3 ln
gieo là như nhau”
A.
1
()
2
PA
B.
3
()
8
PA
C.
7
()
8
PA
D.
1
()
4
PA
Câu 37: Gieo mt đng tin liên tiếp 3 ln. Tính xác sut ca biến c A: “ có đúng 2 ln xut
hin mt sấp”
A.
1
()
2
PA
B.
3
()
8
PA
C.
7
()
8
PA
D.
1
()
4
PA
Câu 38: Gieo một đồng tin liên tiếp 3 ln. Tính xác sut ca biến c A: “ít nht mt ln xut
hin mt sấp”
A.
1
()
2
PA
B.
3
()
8
PA
C.
7
()
8
PA
D.
1
()
4
PA
Câu 39: Mt t hc sinh có 7 nam và 3 n. Chn ngẫu nhiên 2 ngưi. Tính xác sut sao cho 2
người đưc chọn đều là n.
A.
1
15
B.
C.
D.
1
5
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương
4
Câu 40: Mt t hc sinh có 7 nam và 3 n. Chn ngẫu nhiên 2 ngưi. Tính xác sut sao cho 2
người đưc chn không có n nào c.
A.
1
15
B.
C.
D.
1
5
Câu 41: Mt t hc sinh có 7 nam và 3 n. Chn ngẫu nhiên 2 ngưi. Tính xác sut sao cho 2
người đưc chn có ít nht mt n.
A.
1
15
B.
C.
D.
1
5
Câu 42: Mt t hc sinh có 7 nam và 3 n. Chn ngẫu nhiên 2 ngưi. Tính xác sut sao cho 2
người đưc chọn có đúng một ngưi n.
B.
1
15
B.
C.
D.
1
5
Câu 43: Mt bình cha 16 viên bi, vi 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đ. Ly ngu
nhiên 3 viên bi. Tính xác sut ly được c 3 viên bi đỏ.
A.
1
560
B.
C.
1
28
D.
143
280
Câu 44: Mt bình cha 16 viên bi, vi 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đ. Ly ngu
nhiên 3 viên bi. Tính xác sut ly được c 3 viên bi không đỏ.
A.
1
560
B.
C.
1
28
D.
143
280
Câu 45: Mt bình cha 16 viên bi, vi 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đ. Ly ngu
nhiên 3 viên bi. Tính xác sut ly được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đ.
A.
1
560
B.
C.
9
40
D.
143
280
Câu 46: Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu
nhiên 3 quyn sách. Tính xác suất để 3 quyn được ly ra thuc 3 môn khác nhau.
A.
2
7
B.
1
21
C.
37
42
D.
5
42
Câu 47: Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu
nhiên 3 quyn sách. Tính xác suất để 3 quyển đưc ly ra đều là môn toán.
A.
2
7
B.
1
21
C.
37
42
D.
5
42
Câu 48: Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu
nhiên 3 quyn sách. Tính xác suất để 3 quyển đưc ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
2
7
B.
1
21
C.
37
42
D.
5
42
Câu 49: H s ca x
6
trong khai trin (2-3x)
10
là:
A.
6 4 6
10
.2 .( 3)C
B.
6 6 4
10
.2 .( 3)C
C.
4 6 4
10
.2 .( 3)C
D.
6 4 6
10
.2 .3C
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương
5
Câu 50: H s ca x
5
trong khai trin (2x+3)
8
là:
A.
3 3 5
8
.2 .3C
B.
3 5 3
8
.2 .3C
C.
5 5 3
8
.2 .3C
D.
5 3 5
8
.2 .3C
Câu 51: H s ca x
7
trong khai trin (x+2)
10
là:
A.
37
10
2C
B.
3
10
C
C.
33
10
2C
D.
73
10
2C
Câu 52: H s ca x
8
trong khai trin
10
2
2 x
là:
A.
64
10
2C
B.
6
10
C
C.
4
10
C
D.
66
10
2C
Câu 53: H s ca x
12
trong khai trin
10
2
xx
là:
A.
8
10
C
B.
6
10
C
C.
2
10
C
D.
66
10
2C
Câu 54: H s ca x
12
trong khai trin
10
2
2 xx
là:
A.
8
10
C
B.
28
10
.2C
C.
2
10
C
D.
28
10
2C
Câu 55: H s ca x
7
trong khai trin
13
1
x
x



là:
A.
4
13
C
B.
4
13
C
C.
3
13
C
D.
3
13
C
Câu 56: S hng ca x
3
trong khai trin
9
1
2
x
x



là:
A.
33
9
1
.
8
Cx
B.
33
9
1
.
8
Cx
C.
33
9
Cx
D.
33
9
Cx
Câu 57: S hng ca x
4
trong khai trin
8
3
1
x
x



là:
A.
54
8
Cx
B.
44
8
Cx
C.
54
8
Cx
D.
34
8
Cx
Câu 58: S hng ca x
31
trong khai trin
40
2
1
x
x



là:
A.
37 31
40
Cx
B.
3 31
40
Cx
C.
2 31
40
Cx
D.
4 31
40
Cx
Câu 59: S hng không cha x trong khai trin
6
2
2
x
x



là:
A.
42
6
2 C
B.
22
6
2 C
C.
44
6
2 C
D.
24
6
2 C
Câu 60: S hng không cha x trong khai trin
10
1
x
x



là:
A.
4
10
C
B.
5
10
C
C.
5
10
C
D.
4
10
C

Preview text:

Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11
CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 44 B. 24 C.1 D.42
Câu 2: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 12 B. 6 C.4 D.24
Câu 3: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 B. 120 C.2520 D.78125
Câu 4: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi
một khác nhau lấy từ tập B? A. 720 B. 46656 C.2160 D.360
Câu 5: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 120 B. 1 C.3125 D.600
Câu 6: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số? A. 3888 B. 360 C.15 D.120
Câu 7: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 120 B. 7203 C.1080 D.45
Câu 8: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đôi một khác nhau? A. 20 B. 10 C.12 D.15
Câu 9: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2160 B. 2520 C.21 D.5040
Câu 10: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 B. 900 C.1080 D.21
Câu 11: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1440 B. 2520 C.1260 D.3360
Câu 12: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi
một khác nhau chia hết cho 5? A. 60 B. 10 C.12 D.20
Câu 13: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 120 B. 210 C.35 D.60
Câu 14: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? 1
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương A. 210 B. 105 C.168 D.84
Câu 15: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 60 B. 36 C.120 D.20
Câu 16: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp? A. 9880 B. 59280 C.2300 D.455
Câu 17: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 5250 B. 4500 C.2625 D.1500
Câu 18: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B. 9425 C.4500 D.2300
Câu 19: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B.455 C.2300 D.3080
Câu 20: Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra
gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 6 B.8 C.9 D.10
Câu 21: Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là nữ? A. 8 B.18 C.28 D.38
Câu 22: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong
đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462 B.2400 C.200 D.20
Câu 23: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam và nữ? A. 455 B.7 C.462 D.456
Câu 24: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 665280 B.924 C.7 D.942
Câu 25: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6
viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 350 B.16800 C.924 D.665280
Câu 26: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6
viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 105 B.924 C.917 D.665280
Câu 27: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? 2
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương A. 784 B.1820 C.70 D.42
Câu 28: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 280 B.400 C.40 D.1160
Câu 29: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi
trong đó có 3 viên bi màu xanh? A. 3003 B.252 C.1200 D.14400
Câu 30: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4
viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1050 B.1260 C.105 D.1200
Câu 31: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? A. 1365 B.32760 C.210 D.1200
Câu 32: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì ( n )  là bao nhiêu? A. 4 B.6 C.8 D.16
Câu 33: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 1 B.2 C.4 D.8
Câu 34: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 B.12 C.18 D.36
Câu 35: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” 1 3 7 1 A. P( ) A  B. P( ) A  C. P( ) A  D. P( ) A  2 8 8 4
Câu 36: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo là như nhau” 1 3 7 1 A. P( ) A  B. P( ) A  C. P( ) A  D. P( ) A  2 8 8 4
Câu 37: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp” 1 3 7 1 A. P( ) A  B. P( ) A  C. P( ) A  D. P( ) A  2 8 8 4
Câu 38: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” 1 3 7 1 A. P( ) A  B. P( ) A  C. P( ) A  D. P( ) A  2 8 8 4
Câu 39: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nữ. 1 7 8 1 A. B. C. D. 15 15 15 5 3
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương
Câu 40: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn không có nữ nào cả. 1 7 8 1 A. B. C. D. 15 15 15 5
Câu 41: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn có ít nhất một nữ. 1 8 7 1 A. B. C. D. 15 15 15 5
Câu 42: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn có đúng một người nữ. 1 7 8 1 B. B. C. D. 15 15 15 5
Câu 43: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 1 1 1 143 A. B. C. D. 560 16 28 280
Câu 44: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. 1 1 1 143 A. B. C. D. 560 16 28 280
Câu 45: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 1 9 143 A. B. C. D. 560 16 40 280
Câu 46: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 2 1 37 5 A. B. C. D. 7 21 42 42
Câu 47: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 2 1 37 5 A. B. C. D. 7 21 42 42
Câu 48: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 1 37 5 A. B. C. D. 7 21 42 42
Câu 49: Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: 6 4 6 C .2 .( 3  ) 6 6 4 C .2 .( 3  ) 4 6 4 C .2 .( 3  ) 10 B. 10 C. 10 D. 6 4 6 C  .2 .3 A. 10 4
Trường THPT Sóc Sơn GV: Nguyễn Thị Hương
Câu 50: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: A. 3 3 5 C .2 .3 B. 3 5 3 C .2 .3 C. 5 5 3 C  .2 .3 D. 5 3 5 C .2 .3 8 8 8 8
Câu 51: Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là: A. 3 7 C 2 B. 3 C C. 3 3 C 2 D. 7 3 C  2 10 10 10 10
Câu 52: Hệ số của x8 trong khai triển  x  10 2 2 là: A. 6 4 C 2 B. 6 C C. 4 C D. 6 6 C 2 10 10 10 10
Câu 53: Hệ số của x12 trong khai triển  x x10 2 là: 8 C 6 C 6 6 C 2 10 B. 10 C. 2 C  D. 10 A. 10
Câu 54: Hệ số của x12 trong khai triển  x x 10 2 2 là: A. 8 C B. 2 8 C .2 C. 2 C D. 2 8 C  2 10 10 10 10 13  1 
Câu 55: Hệ số của x7 trong khai triển x    là: x  A. 4 C  B. 4 C C. 3 C  D. 3 C 13 13 13 13 9  1 
Câu 56: Số hạng của x3 trong khai triển x    là:  2x  1 1 A. 3 3  .C x B. 3 3 .C x C. 3 3 Cx D. 3 3 C x 9 8 9 8 9 9 8  1 
Câu 57: Số hạng của x4 trong khai triển 3 x    là: x  5 4 C x 5 4 Cx 3 4 Cx 8 B. 4 4 C x C. 8 D. 8 A. 8 40  1 
Câu 58: Số hạng của x31 trong khai triển x    là: 2  x  A. 37 31 Cx B. 3 31 C x C. 2 31 C x D. 4 31 C x 40 40 40 40 6  2 
Câu 59: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x    là: x  A. 4 2 2 C B. 2 2 2 C C. 4 4 2 C D. 2 4 2 C 6 6 6 6 10  1 
Câu 60: Số hạng không chứa x trong khai triển x    là: x  A. 4 C B. 5 C C. 5 C  D. 4 C  10 10 10 10 5