TOP 60 câu trắc nghiệm tiếp tuyến của đồ thị hàm số theo dạng

TOP 60 câu trắc nghiệm tiếp tuyến của đồ thị hàm số theo dạng được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYỄN
I. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI MỘT ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số , có đồ th và điểm . Phương trình tiếp tuyến của
tại là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Cho đường cong . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết hoành độ
tiếp điểm bằng 1
A. B. C. D.
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số tại điểm có hoành độ
A. . B. . C. .
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
( )
=yfx
( )
C
( )
( )
( )
00 0
; ÎMxfx C
( )
C
0
M
( )( )
00
=-
¢
+yfxxx y
( )( )
00
¢
=-yfxxx
( )( )
000
-= -
¢
yy fx xx
( )
2
: =Cyx
( )
C
( )
1; 1-M
21=- +yx
21=+yx
21=- -yx
21=-yx
( )
3
: =Cyx
( )
0
1; 1--M
32=-yx
32=+yx
33=+yx
33=- +yx
32
1
372
3
=-++yxxx
( )
0; 2A
72=+yx
72=-yx
72=- +yx
72=- -yx
( )
2
=
+
x
fx
x
( )
1; 1--M
21=- -yx
21=- +yx
21=+yx
21=-yx
2
2
+
=
-
xx
y
x
( )
1; 2-A
( )
412=- - -yx
( )
512=- - +yx
( )
512=- - -yx
( )
312=- - -yx
1
2
=y
x
1
;1
2
æö
ç÷
èø
A
22 3+=-xy
22 1-=-xy
22 3+=xy
221-=xy
( )
32
23=- +fx x x x
0
1=-x
10 4=+yx
10 5=-yx
24=-yx
25=-yx
( )
32
361C=+ -+yx x x
( )
C
36=-yx
37=-yx
34=-yx
35=-yx
4
1
=
-
y
x
0
1=-x
2=- +yx
2=+yx
1=-yx
3=- -yx
( )
2
(1) 2=+ -yx x
2=x
84=- +yx
918=+yx
44=- +yx
918=-yx
2
(3 )=-yx x
2=x
38=- +yx
36=- +yx
38=-yx
( )
tan 3
4
p
æö
== -
ç÷
èø
yfx x
0
6
p
=x
6
6
p
=- + +yx
6
6
p
=- - -yx
61
p
=- + -yx
6
6
p
=- - +yx
( )
32
22=- -fx x x
0
2=-x
48=-yx
20 22=+yx
20 22=-yx
20 16=-yx
42
1
42
=+-
xx
y
0
1=-x
Trang 2
A. -2 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 16. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th tại giao điểm của
với trục tung.
A. B. C. D.
Câu 17. Đồ th của hàm số cắt trục tung tại điểm . Tiếp tuyến của tại điểm
phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Gọi là đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến với tại điểm mà
cắt trục tung là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ
thị hàm số trên tại điểm là:
A. B. C. D.
Câu 21. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết tung độ tiếp
điểm bằng 1
A. B. C. D.
Câu 22. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết tung độ tiếp
điểm bằng 3
A. hay B. hay
Câu 23. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tung độ
tiếp điểm bằng 9.
A. B. C. D.
Câu 24. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ th tại giao điểm của và trục hoành:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số có đồ th . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của với trục
hoành là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hàm số , có đồ th . Tại các giao điểm của với trục , tiếp
tuyến của có phương trình:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Tìm trên những điểm sao cho tiếp tuyến của tại cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 8 .
A. B. C. D.
( )
3
31C=-+yx x
( )
C
( )
C
312=- +yx
311=- +yx
31=- +yx
32=- +yx
( )
C
31
1
+
=
-
x
y
x
A
( )
C
A
41=- -yx
41=-yx
51=-yx
51=- -yx
( )
P
2
23=-+yxx
( )
P
( )
P
3=- +yx
3=- -yx
41=-yx
11 3=+yx
2
31
21
-+
=
-
xx
y
x
1=-yx
1=+yx
=yx
=-yx
M
21
2
-
=
-
x
y
x
M
31
22
=-yx
31
42
=- +yx
31
42
=+yx
31
22
=- -yx
( )
42
1C=++yx x
( )
C
2=y
1=y
3=y
4=y
( )
3
31C=-+yx x
( )
C
91=-yx
3=y
94=-yx
3=y
32
361=+ -+yx x x
( )
C
18 81
9
18 27
=+
é
ê
=-
ê
ê
=-
ë
yx
yx
yx
81
9
92
=+
é
ê
=
ê
ê
=-
ë
yx
yx
yx
18 1
9
97
=+
é
ê
=-
ê
ê
=-
ë
yx
yx
yx
81
9
92
=+
é
ê
=-
ê
ê
=-
ë
yx
yx
yx
( )
1
:
2
-
=
+
x
Hy
x
( )
H
( )
1
1
3
=-yx
3=yx
3=-yx
( )
31=-yx
24
3
-
=
-
x
y
x
( )
H
( )
H
24=-yx
31=+yx
24=- +yx
2=yx
( )
2
54==++yfx x x
( )
C
( )
C
Ox
( )
C
33=+yx
312=- -yx
33=-yx
312=- +yx
33=- +yx
312=-yx
23=+yx
212=- -yx
( )
32
C: 2 3 1=-+yx x
M
( )
C
M
( )
1; 4--M
( )
2; 27--M
( )
1; 0M
( )
2; 5M
Trang 3
II. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN BIẾT HỆ SỐ GÓC k
Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
hoành bằng :
A. 9 . B. . C. -9 . D. .
Câu 2: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung bằng :
A. -2 . B. 2 . C. 1 . D. -1 .
Câu 3: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ th tại điểm có hoành độ .
A. . B. . C. . D. 2 .
Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ có hệ số góc bằng
A. 3 B. -7 C. -10 D. -3
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm là:
A. 11. B. -12 C. -11 . D. 6 .
Câu 8: Đim trên đồ thị hàm số mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bé nhất trong tất
cả các tiếp tuyến của đồ thị thì
A. . B. . C. . D.
.
Câu 9: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết hệ số góc của
tiếp tuyến bằng 9
A. hay B. hay
C. hay D. hay
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc , có phương trình là :
A. . B. . C. . D.
.
Câu 11: Cho hàm số: có đồ th . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị(C) biết tiếp
tuyến có hệ số góc bằng -1 .
A. . B. . C. . D.
.
Câu 12: Cho hàm số và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc của đồ th
hàm số
23
1
-
=
-
x
y
x
1
9
1
9
-
1
1
-
=
+
x
y
x
tan=yx
4
p
=x
1=k
1
2
=k
2
2
=k
k
sin 1=+yx
3
p
1
2
=k
3
2
=k
1
2
=-k
3
2
=-k
8
2
+
=
-
x
y
x
0
3=x
1
5
+
=
-
x
y
x
( )
1; 0-A
1
6
6
25
1
6
-
6
25
-
( )
3
2=- + +fx x x
( )
2;8-M
M
32
31=- -yx x
k
,Mk
( )
1; 3 , 3-=-Mk
( )
1; 3 , 3=-Mk
( )
1; 3 , 3-=Mk
( )
1; 3 , 3-- =-Mk
( )
3
31=-+yx x C
( )
C
91=-yx
917=+yx
91=-yx
91=+yx
913=-yx
91=+yx
913=-yx
917=+yx
3
2
32
3
=+ -
x
yx
9=-k
( )
16 9 3-=- +yx
( )
93=- +yx
( )
16 9 3-=- -yx
( )
16 9 3+=- +yx
22
1
+
=
-
x
y
x
( )
C
2, 7=- - =- +yx yx
5, 6=- - =- +yx yx
1, 4=- - =- +yxyx
1, 7=- - =- +yxyx
2
31
2
-+
=
-
xx
y
x
2=k
Trang 4
A. . B. . C. . D.
.
Câu 13: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
A. B.
C. D.
Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng .
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của , biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng .
A. B. C. D.
Câu 17: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong , biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hàm số có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của biết nó vuông góc với đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng
A. : . B. : .
C. : . D. : .
Câu 21: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng
A. hay B. hay
C. hay D. hay
Câu 22: Cho hàm số , có đồ th . Tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng
là đường thẳng có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
vuông góc với đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
21; 23=- =-yxyx
25; 23=- =-yx yx
21; 25=- =-yxyx
21; 25=- =+yxyx
2
1
=
-
x
y
x
2-
21, 2=- + =-yxyx
22, 24=- + =- +yxyx
29, 2=- + =-yxyx
28, 2=- + =-yxyx
42
241=-+yx x
48 1=-yx
48 9=-yx
48 7=-yx
48 10=-yx
48 79=-yx
( )
42
1C=++yx x
( )
C
61=-yx
62=-yx
67=-yx
68=-yx
63=-yx
( )
22
C
1
+
=
-
x
y
x
( )
C
:41=- +dy x
42
414
=- +
é
ê
=- +
ë
yx
yx
421
414
=- +
é
ê
=- +
ë
yx
yx
42
41
=- +
é
ê
=- +
ë
yx
yx
412
414
=- +
é
ê
=- +
ë
yx
yx
( )
32
:381=+ -+Cyx x x
Δ: 28=+yx
28=+yx
4; 28=- =+yx yx
4=-yx
1=+yx
2
65=-+yx x
3=-x
4=-y
4=y
3=x
( )
3
: =Cyx
Δ: 8
27
=- +
x
y
1
8
27
=- +yx
27 3yx
1
3
27
=- ±yx
27 54yx
32
361=+ -+yx x x
( )
C
1
1
18
=- +yx
18 8=+yx
18 27=-yx
18 8=+yx
18 2=-yx
18 81=+yx
18 2=-yx
18 81=+yx
18 27=-yx
( )
21
C
1
+
=
-
x
y
x
( )
C
1
2
3
=+yx
311=- -yx
311=- +yx
311=- -yx
31=- +yx
31=- -yx
31=- +yx
31=- -yx
311=- +yx
2
325=-+yx x
( )
C
( )
C
410++=xy
41=+yx
42=+yx
44=-yx
42=-yx
m
( )
4
5
21
4
=--+ymxm
1=-x
:2 3 0--=dxy
3
4
1
4
7
16
9
16
Trang 5
Câu 24: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết tiếp tuyến
vuông góc với trục Oy.
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hàm số có đồ th . Đường thẳng vuông góc với đường thẳng
và tiếp xúc với thì phương trình của
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
III. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của biết nó đi qua điểm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến
đi qua điểm .
A. B. C. D.
Câu 3. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết tiếp tuyến đi qua
điểm .
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Tiếp tuyến kẻ từ điểm tới đồ thị hàm số
A. . B. .
C. . D. .
( )
3
31C=-+yx x
( )
C
2, 1==-yy
3, 1==-yy
3, 2==-yy
3, x 1==-x
4
2=-y
x
( )
H
Δ
:2=- +dy x
( )
H
Δ
4=+yx
2
4
=-
é
ê
=+
ë
yx
yx
2
6
=-
é
ê
=+
ë
yx
yx
( )
3
: =Cyx
( )
2; 0M
27 54yx
27 9=-yx
27 2=-yx
27 27yx
0=y
27 54=-yx
( )
32
361C=+ -+yx x x
( )
C
( )
0;1N
33
11
4
=- +yx
33
12
4
=- +yx
33
1
4
=- +yx
33
2
4
=- +yx
( )
42
1C=++yx x
( )
C
( )
1; 3-M
62=- -yx
69=- -yx
63=- -yx
68=- -yx
2
2
+
=
-
x
y
x
( )
6; 5-
17
1;
42
=- - = +yxy x
17
1;
42
=- - =- +yxy x
17
1;
42
=- + =- +yxy x
17
1;
42
=- + =- -yxy x
( )
2; 3
34
1
+
=
-
x
y
x
28 59; 1=- + = +yxyx
24 51; 1=- + = +yxyx
28 59=- +yx
28 59; 24 51=- + =- +yxyx
| 1/5

Preview text:

TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYỄN
I. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI MỘT ĐIỂM
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x), có đồ thị (C) và điểm M x ; f x Î C 0 ( 0
( 0)) ( ). Phương trình tiếp tuyến của
(C) tại M là: 0
A. y = f ¢(x)(x - x + y
y = f ¢(x x - x 0 ) ( 0 ) 0 ) . B. . 0
C. y - y = f ¢ x x - x
y - y = f ¢ x x 0 ( 0) 0 ( 0)( 0 ). D. .
Câu 2. Cho đường cong (C) 2
: y = x . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( 1 - ; ) 1 là A. y = 2 - x + . 1
B. y = 2x + . 1 C. y = 2 - x -1.
D. y = 2x - . 1
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của (C) 3
: y = x tại điểm M 1 - ; 1 - 0 ( ) là:
A. y = 3x - 2.
B. y = 3x + 2.
C. y = 3x + 3. D. y = 3 - x + 3. 1 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x - 3x + 7x + 2. Phương trình tiếp tuyến tại A(0;2) là: 3
A. y = 7x + 2.
B. y = 7x - 2 . C. y = 7 - x + 2. D. y = 7 - x - 2. x
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x) = tại điểm M ( 1 - ;- ) 1 là: x + 2 A. y = 2 - x -1. B. y = 2 - x + . 1
C. y = 2x + . 1
D. y = 2x - . 1 2 x + x
Câu 6. Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến tại A(1; 2 - ) là x - 2 A. y = 4 - (x - ) 1 - 2. B. y = 5 - (x - ) 1 + 2. C. y = 5 - (x - ) 1 - 2. D. y = 3 - (x - ) 1 - 2. 1 æ 1 ö
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A ;1 có phương trình là: ç ÷ 2x è 2 ø
A. 2x + 2y = 3 - .
B. 2x - 2y = - . 1
C. 2x + 2y = 3.
D. 2x - 2y = . 1
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 3 2
= x - 2x + 3x tại điểm có hoành độ x = 1 - là: 0
A. y = 10x + 4.
B. y = 10x - 5.
C. y = 2x - 4 .
D. y = 2x - 5. Câu 9. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x - 6x + (
1 C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành độ tiếp điểm bằng 1
A. y = 3x - 6
B. y = 3x - 7
C. y = 3x - 4
D. y = 3x - 5 4
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = - 1 có phương trình là: x -1 0
A. y = -x + 2.
B. y = x + 2.
C. y = x - . 1
D. y = -x - 3.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = (x +1) (x - 2) tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = 8 - x + 4.
B. y = 9x +18. C. y = 4 - x + 4.
D. y = 9x -18.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số 2
y = x(3 - x) tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = 3 - x + 8. B. y = 3 - x + 6.
C. y = 3x -8. æ p ö p
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f (x) = tan
- 3x tại điểm có hoành độ x = ç ÷ è 4 ø 0 6 là: p p p
A. y = -x + + 6 .
B. y = -x - - 6. C. y = 6 - x +p - . 1
D. y = -x - + 6. 6 6 6
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 3 2
= x - 2x - 2 tại điểm có hoành độ x = 2 - có phương trình 0 là:
A. y = 4x - 8.
B. y = 20x + 22.
C. y = 20x - 22.
D. y = 20x -16. 4 2 x x
Câu 15. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = + -
1 tại điểm có hoành độ x = - 1 là: 4 2 0 Trang 1 A. -2 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 16. Cho hàm số 3
y = x - 3x + (
1 C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. A. y = 3 - x +12 B. y = 3 - x +11 C. y = 3 - x +1 D. y = 3 - x + 2 3x +1
Câu 17. Đồ thị (C) của hàm số y =
cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của (C) tại điểm Ax -1 phương trình là: A. y = 4 - x -1.
B. y = 4x - . 1
C. y = 5x -1. D. y = 5 - x -1.
Câu 18. Gọi (P) là đồ thị của hàm số 2
y = 2x - x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là:
A. y = -x + 3.
B. y = -x - 3.
C. y = 4x - . 1
D. y =11x + 3. 2 x - 3x +1
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có 2x -1 phương trình là:
A. y = x - . 1
B. y = x + . 1
C. y = x .
D. y = -x . 2x -1
Câu 20. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =
với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ x - 2
thị hàm số trên tại điểm M là: 3 1 3 1 3 1 3 1
A. y = x -
B. y = - x +
C. y = x +
D. y = - x - 2 2 4 2 4 2 2 2 Câu 21. Cho hàm số 4 2
y = x + x + (
1 C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp điểm bằng 1
A. y = 2 B. y = 1 C. y = 3 D. y = 4 Câu 22. Cho hàm số 3
y = x - 3x + (
1 C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp điểm bằng 3
A. y = 9x -1 hay y = 3 B. y = 9x - 4 hay y = 3 Câu 23. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x - 6x +
1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung độ tiếp điểm bằng 9. é y =18x + 81 é y = x + 81 é y =18x +1 é y = x + 81 A. ê y = 9 - x
B. ê y = 9x C. ê y = 9 - x D. ê y = 9 - x ê ê ê ê ê y =18x - 27 ë ê y = 9x - 2 ë ê y = 9x - 7 ë ê y = 9x - 2 ë x -
Câu 24. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H ) 1 : y =
tại giao điểm của (H ) và trục hoành: x + 2 1
A. y = ( x - ) 1 .
B. y = 3x.
C. y = x - 3.
D. y = 3(x - ) 1 . 3 2x - 4
Câu 25. Cho hàm số y =
có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục x - 3 hoành là:
A. y = 2x - 4 .
B. y = 3x +1. C. y = 2 - x + 4.
D. y = 2x.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) 2
= x + 5x + 4, có đồ thị (C). Tại các giao điểm của (C) với trục Ox , tiếp
tuyến của (C) có phương trình:
A. y = 3x + 3 và y = 3 - x -12.
B. y = 3x - 3 và y = 3 - x +12. C. y = 3
- x + 3 và y = 3x -12.
D. y = 2x + 3 và y = 2 - x -12. Câu 27. Tìm trên ( ) 3 2
C : y = 2x -3x +
1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 8 . A. M ( 1 - ; 4 - ) B. M ( 2; - 2 - 7)
C. M (1;0) D. M (2;5) Trang 2
II. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN BIẾT HỆ SỐ GÓC k 2 - 3x
Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục x -1 hoành bằng : 1 1 A. 9 . B. . C. -9 . D. - . 9 9 x -1
Câu 2: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm với trục tung bằng : x +1 A. -2 . B. 2 . C. 1 . D. -1 . p
Câu 3: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = . 4 1 2
A. k = 1. B. k = . C. k = . D. 2 . 2 2 p
Câu 4: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = sinx +
1 tại điểm có hoành độ là 3 1 3 1 3
A. k = . B. k = .
C. k = - . D. k = - . 2 2 2 2 x + 8
Câu 5: Tiếp tuyến của hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 3 có hệ số góc bằng x - 2 0 A. 3 B. -7 C. -10 D. -3 x +1
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A( 1
- ;0) có hệ số góc bằng x - 5 1 6 1 A. B. C. - 6 D. - 6 25 6 25
Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) 3
= -x + x + 2 tại điểm M ( 2; - 8) là: A. 11. B. -12 C. -11 . D. 6 .
Câu 8: Điểm M trên đồ thị hàm số 3 2
y = x - 3x -
1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất
cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M , k A. M (1;- ) 3 , k = 3 - .
B. M (1;3),k = 3 - . C. M (1; 3 - ),k = 3. D. M ( 1 - ;- ) 3 , k = 3 - . Câu 9: Cho hàm số 3
y = x - 3x + (
1 C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9
A. y = 9x -1 hay y = 9x +17
B. y = 9x -1 hay y = 9x + 1
C. y = 9x -13 hay y = 9x + 1
D. y = 9x -13 hay y = 9x +17 3 x
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y =
+ 3x - 2 có hệ số góc k = 9 - , có phương trình là : 3 A. y -16 = 9 - (x +3). B. y = 9 - (x + ) 3 . C. y -16 = 9 - (x -3). D. y +16 = 9 - (x +3). 2x + 2
Câu 11: Cho hàm số: y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị(C) biết tiếp x -1
tuyến có hệ số góc bằng -1 .
A. y = -x - 2, y = -x + 7. B. y = -x - 5, y = -x + 6. C. y = -x -1, y = -x + 4. D.
y = -x -1, y = -x + 7. 2 x - 3x +1
Câu 12: Cho hàm số y =
và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị x - 2 hàm số là Trang 3
A. y = 2x -1; y = 2x - 3. B. y = 2x - 5; y = 2x - 3. C. y = 2x -1; y = 2x - 5. D.
y = 2x -1; y = 2x + 5. 2x
Câu 13: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y =
, biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 - x -1 A. y = 2 - x +1, y = 2 - x B. y = 2 - x + 2, y = 2 - x + 4 C. y = 2 - x + 9, y = 2 - x D. y = 2 - x + 8, y = 2 - x
Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: 4 2
y = 2x - 4x +1 biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng y = 48x -1.
A. y = 48x - 9
B. y = 48x - 7
C. y = 48x -10
D. y = 48x - 79 Câu 15: Cho hàm số 4 2
y = x + x + (
1 C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 6x - 1
A. y = 6x - 2
B. y = 6x - 7
C. y = 6x - 8
D. y = 6x - 3 2x + 2
Câu 16: Cho hàm số y =
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với x -1
đường thẳng d : y = 4 - x + . 1 é y = 4 - x + 2 é y = 4 - x + 21 é y = 4 - x + 2 é y = 4 - x +12 A. B. C. D. ê ê ê ê ë y = 4 - x +14 ë y = 4 - x +14 ë y = 4 - x +1 ë y = 4 - x +14
Câu 17: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) 3 2
: y = x + 3x -8x +1, biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng Δ : y = x + 28 ?
A. y = x + 28.
B. y = x - 4; y = x + 28.
C. y = x - 4.
D. y = x + . 1 Câu 18: Cho hàm số 2
y = x - 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. x = 3 - .
B. y = -4.
C. y = 4 . D. x = 3. x
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của (C) 3
: y = x biết nó vuông góc với đường thẳng Δ : y = - + 8 là: 27 1 1 A. y = - x + 8.
B. y = 27x ± 3. C. y = - x ± 3.
D. y = 27x ± 54. 27 27 Câu 20: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x - 6x +
1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến 1
vuông góc với đường thẳng y = - x +1 18
A. : y =18x + 8 và y =18x - 27.
B. : y =18x + 8 và y = 18x - 2.
C. : y = 18x + 81 và y = 18x - 2.
D. : y = 18x + 81 và y = 18x - 27. 2x +1
Câu 21: Cho hàm số y =
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với x -1 1
đường thẳng y = x + 2 3 A. y = 3 - x -1 1 hay y = 3 - x +11 B. y = 3 - x -1 1 hay y = 3 - x +1 C. y = 3 - x - 1 hay y = 3 - x +1 D. y = 3 - x - 1 hay y = 3 - x +11 Câu 22: Cho hàm số 2
y = 3x - 2x + 5, có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
x + 4y +1 = 0 là đường thẳng có phương trình:
A. y = 4x + . 1
B. y = 4x + 2.
C. y = 4x - 4 .
D. y = 4x - 2 . 5
Câu 23: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m - ) 4
1 x - m + tại điểm có hoành độ x = 1 - 4
vuông góc với đường thẳng d : 2x - y - 3 = 0. 3 1 7 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 16 16 Trang 4 Câu 24: Cho hàm số 3
y = x - 3x + (
1 C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với trục Oy.
A. y = 2, y = 1 -
B. y = 3, y = 1 -
C. y = 3, y = 2 - D. x = 3, x = 1 - 4
Câu 25: Cho hàm số y = 2 - có đồ thị (H ). Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng x
d : y = -x + 2 và tiếp xúc với (H ) thì phương trình của Δ là é y = x - 2 é y = x - 2
A. y = x + 4. B. . C. . D. Không tồn tại. ê ê ë y = x + 4 ë y = x + 6
III. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM
Câu 1.
Phương trình tiếp tuyến của (C) 3
: y = x biết nó đi qua điểm M (2;0) là:
A. y = 27x ± 54.
B. y = 27x - 9 và y = 27x - 2.
C. y = 27x ± 27.
D. y = 0 và y = 27x - 54. Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x - 6x + (
1 C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm N (0 ) ;1 . 33 33 33 33 A. y = - x + 11 B. y = - x +12 C. y = - x + 1 D. y = - x + 2 4 4 4 4 Câu 3. Cho hàm số 4 2
y = x + x + (
1 C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm M ( 1 - ;3). A. y = 6 - x - 2 B. y = 6 - x - 9 C. y = 6 - x - 3 D. y = 6 - x -8 x + 2
Câu 4. Cho hàm số y =
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm ( 6; - 5) là x - 2 1 7 1 7
A. y = -x -1; y = x + .
B. y = -x -1; y = - x + . 4 2 4 2 1 7 1 7
C. y = -x +1; y = - x + .
D. y = -x +1; y = - x - . 4 2 4 2 3x + 4
Câu 5. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2;3) tới đồ thị hàm số y = là x -1 A. y = 28
- x + 59; y = x +1. B. y = 24
- x + 51; y = x +1. C. y = 28 - x + 59. D. y = 28 - x + 59; y = 24 - x + . 51 Trang 5