-
Thông tin
-
Quiz
Top 640 trắc nghiệm quản trị học - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chứcnhằm a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Đạt mục tiêu của tổ chức c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồnlực d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suấtcao. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị học (MGT 201) 134 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Top 640 trắc nghiệm quản trị học - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chứcnhằm a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Đạt mục tiêu của tổ chức c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồnlực d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suấtcao. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học (MGT 201) 134 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
640 câu Tr c nghi ắ ệm Quản tr h ị c theo ch ọ ng ( có đáp án) ươ CHƯƠNG 1 c. Kết quả d. Lợi nhuận
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản
trị có thể thực hiện bằng cách a. Tối đa hóa lợi nhuận b.
Đạt mục tiêu của tổ chức a.
Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở c.
Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn đàu ra k thay đổi lực b.
Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng d.
Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất doanh thu ở đầu ra cao c.
Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những d.
Tất cả những cách trên
hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … ..
Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung
vào việc ra các loại quyết định chung” a. Chiến lược a. Mục tiêu b. Tác nghiệp b. Lợi nhuận c. Chiến thuật c. Kế hoạch d.
Tất cả các loại quyết định trên d. Lợi ích
Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị
cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
chịu sự tác động của … đang biến động k a. Hoạch định ngừng” b. Tổ chức và kiểm trả a. Kỹ thuật c. Điều khiển b. Công nghệ d.
Tất cả các chức năng trên c. Kinh tế
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành cho d. Môi truờng
chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
Câu 4: Quản trị cần thiết cho a. Hoạch định a.
Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi b. Tổ chức lợi nhuận c. Điều khiển b.
Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh d. Kiểm tra doanh c.
Các đơn vị hành chính sự nghiệp
Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều d. Các công ty lớn
nhất cho việc thực hiện chức năng
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ
chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp a. Hoạch định nhất” b.
Điểu khiển và kiểm tra a. Sự thỏa mãn c. Tỏ chức b. Lợi ích d.
Tất cả phương án trên đều k chính xác 640 câu Tr c nghi ắ ệm Quản tr h ị c theo ch ọ ng ( có đáp án) ươ
Câu 11: Nàh quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ
… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” năng a. Quan điểm a. Nhân sự b. Chương trình b. Tư duy c. Giới hạn c. Kỹ thuật d. Cách thức d.
Kỹ năng tư duy + nhân sự
Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và năng
các kỹ năng của nàh quản trị là a.
Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật a.
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ càng quan trọng
thuật càng có tầm quan trọng b.
Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy b.
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng quan trọng càng có tầm quan trọng c.
Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy c.
Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như
nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
nhau đối với các cấp bậc quản trị duy càng quan trọng d.
Tất cả các phương án trên điều sai d.
Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực
Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như
hiện thông qua 4 chức năng
nhau đối với các nhà quản trị a.
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm a. Tư duy tra b. Kỹ thuật b.
Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp c. Nhân sự c.
Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo d. Tất cả đều sai d.
Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản
Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị
trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh thừơng đc chia thành a.
Vai trò người lãnh đạo a. 2 cấp quản trị b.
Vai trò người đại diện b. 3 cấp quản trị c.
Vai trò người phân bố tài nguyên c. 4 cấp quản trị d. Vai trò người doanh nhân d. 5 cấp quản trị
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nàh quản trị cấp
Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
nghiệp thuộc cấp quản trị a. Nhân sự a. Cấp cao b. Chuyên môn b. Cấp giữa c. Tư duy c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Giao tiếp d. Tất cả đều sai
Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch
định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra a.
Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao 640 câu Tr c nghi ắ ệm Quản tr h ị c theo ch ọ ng ( có đáp án) ươ b.
Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c.
Xác định đúng trình độ và số lượng đội c. Tìm kiếm lợi nhuận ngũ nhân viên d.
Tạo sự ổn định để phát triển d.
Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Câu 22: Phát biểu nào sau đây l đúng
Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời a.
Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? b.
Quản trị cần thiết đối với trường đại học c.
Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có a. Hoạch định quy mô lớn b. Tổ chức và kiểm tra d.
Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp c. Điều khiển d.
Tất cả các chức năng trên
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch a. Đạt đc lợi nhuận
định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh quản trị b. Giảm chi phí c.
Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao a. Cấp cao d.
Tạo trật tự trong 1 tổ chức b. Cấp trung c. Cấp thấp
Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có thể d.
Tất cả các nàh quản trị thực hiện bằng cách
Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều a.
Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu
nhất cho việc thực hiện chức năng ra k thay đổi b.
Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu a.
Hoạch định và kiểm tra ra b.
Điều khiển và kiểm tra c.
Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq c.
Hoạch định và tổ chức đàu ra d.
Tất cả phương án trên đều k chính xác d. Tất cả đều sai
Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nàh quản trị cần a. Kỹ năng nhân sự phải b.
Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng kỹ thuật a.
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu d.
Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy b. Giảm chi phí đầu vào
Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học c. Tăng doanh thu ở đầu ra hiện đại gồm d.
Tất cả đều chưa chính xác a. 4 chức năng
Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng b. 6 chức năng nhất là c. 3 chức năng d. 5 chức năng a.
Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị b.
Xác định đúng quy mô của tổ chức
phải thực hiện bao nhiêu vao trò 640 câu Tr c nghi ắ ệm Quản tr h ị c theo ch ọ ng ( có đáp án) ươ a. 7 cao b. 14 b. Làm đúng việc c. 10 c. Đạt đc lợi nhuận d. 4 d. Chi phí thấp nhất
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có
dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại đc khi
thành 3 nhóm vai trò, đó là a. Làm đúng việc a.
Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, b. Làm đúng cách vai trò ra quyết định c.
Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra b.
Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai cao
trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết d.
Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu định c.
Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò
Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra
thông tin, vai trò ra quyết định
quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất d.
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài a.
Vai trò người thực hiện
nguyên, vai trò thương thuyết b.
Vai trò người đại diện
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi c.
Vai trò người phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách
Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải c. Chi phí thấp
quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp d. Tất cả đều sai a. Vai trò nàh kinh doanh
Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất b.
Vai trò người giải quyết xáo trộn là c.
Vai trò người thương thuyết d.
Vai trò người lãnh đạo a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách
Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm c. Đạt đc lợi nhuận
phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ d. Chi phí thấp
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất a. Vai trò người liên lạc là b.
Vai trò người thương thuyết a.
Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất c.
Vai trò người lãnh đạo d.
Vai trò người đại diện
Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ
Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng? thuật quản trị
đc diễn dạt rõ nhất trong câu
a. Trực giác là quan trọng để thành công a.
Khoa học là nền tảng đề hình thành trong quản trị nghệ thuật
b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa b.
Trực giác là quan trọng để thành công
học và nghệ thuật quản trị trong quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa 640 câu Tr c nghi ắ ệm Quản tr h ị c theo ch ọ ng ( có đáp án) ươ c.
Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị học vào quản trị d. Khoa học là nền tảng để hình thành d.
Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa
nghệ thuật quản trị học và nghệ thuật quản trị
Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ
Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng a. Từ cha truyền con nối
a. Nghệ thuật quản trị k thể học đc b. Khả năng bẩm sinh b. Có đc từ di truyền c.
Trải nghiệm qua thực hành quản trị c. T
rải nghiệm qua thực hành quản trị d.
Các chương trình đào tạo d. Khả năng bẩm sinh ĐÁP ÁN: 1. D 23. C 2. A 24. D 3. D 25. A 4. A 26. D 5. C 27. C 6. D 28. A 7. C 29. D 8. C 30. B 9. A 31. A 10. D 32. C 11. D 33. C 12. C 34. B 13. A 35. A 14. B 36. A 15. D 37. D 16. B 38. D 17. C 39. B 18. C 40. B 19. D 41. D 20. B 42. A 21. A 43. C 22. C 44. A CHƯƠNG II.
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
b. Vấn đề lương bổng cho người lao động
c. Sử dụng người dài hạn
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là
Câu 4: Tác giả của học thuyết X là a. Người Mỹ a. William Ouchi b. Người Nhật b. Frederick Herzberg c. Người Mỹ gốc Nhật c. Douglas McGregor d. Một người khác d. Henry Fayol
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các
quản trị khoa học quan tâm đến … lao động
trường phái quản trị là
thông qua việc hợp lý hóa các bước công a. Năng suất lao động việc b. Con người a. Điều kiện c. Hiệu quả b. Năng suất d. Lợi nhuận c. Môi trường d. Trình độ
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các
Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái
trường phái QT khoa học, QT Hành chính,
tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh QT định lượng là
đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ …
của cong người trong xã hội” a. Con người b. Năng suất lao động a. Xã hội c. Cách thức quản trị b. Bình đẳng d. Lợi nhuận c. Đẳng cấp d. Lợi ích d. Đào tạo đa năng
Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người c. Cả a & b d. Cách nhìn phiến diện
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc Vroom; tất cả các vấn đề
xếp vào trường phái quản trị nào Gannit quản trị đều có d. Taylor; thể … … đc bằng
a. Trường phái tâm lý – xã hội Maslow; các mô hình
b. Trường phái quản trị định lượng Gregor; toán”
c. Trường phái quản trị cổ điển Fayol
d. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Câu 19: Nhà
Quản trị tổng quát” là nghiên cứu về quản trị đã đưa
a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915) ra lý thuyết “ tổ
b. Henry Faytol (1814 – 1925) chức quan liêu c. Max Weber (1864 – 1920) bàn giấy” là
d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị
Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình”
tổng quát ( hành chính) thể hiện qua
đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
a. 14 nguyên tắc của H.Faytol
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor a. H. Fayol
c. 6 phạm trù của công việc quản trị b. M.Weber
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy c. R.Owen d. W.Taylor
Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường
Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị trị quá trình” là
đều có thể giải quyết đc bằng …” a. Harold Koontz a. Mô tả b. Henry Fayol b. Mô hình toán c. R.Owen c. Mô phỏng d. Max Weber d. Kỹ thuật khác nhau
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản
Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của trị đc xây dựng từ
Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ
a. Trường phái quản trị hành chính sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hội nhập
b. Trường phái quản trị hệ thống và trường
c. Trường phái quản trị hiện đại phái ngẫu nhiên
d. Trường phái quản trị khoa học
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu Câu 18: Các Gregor; a. M.Webe tác giả nổi Vroom r tiếng của b. Simon; b. H.Fayol trường phái Mayo; c. W.Taylor tâm lý – xã hội Maslow; d. E.Mayo là Mayo; Câu 20: Điền Maslow vào chỗ trống “ a. Mayo; Maslow; c. Maslow; Theo trường Gregor; phái định lượng a. Mô tả a. W.Taylor Câu 28: Trường b. Giải b. H.Fayol phái “ quá trình quyết c. C. quản trị” đc đề ra c. Mô Barnard bởi phỏng d. Một a. Harold d. Trả lời người
Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập
Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa trung & phân tán” là
để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái a. C. Barnard b. H.Fayol
a. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*) c. W.Taylor
b. Quản trị khoa học (**) d. Một người khác c. Cả (*) & (**)
d. Quản trị định lượng
Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để
Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại a. Định lượng
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại b. Khoa học
c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại c. Tổng quát
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt d. Tâm lý – xã hội
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống
Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền nhất chỉ huy là
hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi a. M.Weber a. Herbert Simont b. H.Fayol b. M.Weber c. C.Barnard c. Winslow Taylor d. Một người khác d. Henry Fayol Câu 21: Người khác Koontz đưa ra nguyên b. Herry tắc “ tổ chức Fayol công việc khoa c. Winslow học” là Taylor d. Tất cả đều sai Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ quyền hành thực tế” là a. Faylo b. Weber c. Simon d. Một người khác 15. A 31. A 16. A
Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của
Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG McKíney là: CỦA DOANG NGHIỆP Trắc nghiệm:
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài
Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức Câu 2: M
chính; kỹ năng; nhân viên; mục nhằm: nghiệp b tiêu phối hợp
a) Xác định cơ hội & nguy cơ a)
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu b)
phối hợp; phong cách; công nghệ;
c) Phục vụ cho việc ra quyết định c) tài chính; nhân viên d) Để có thong tin d)
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối
hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên;
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt Câu 4: N phong cách là tác động của mt: a)
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào a) Tổng quát b)
tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên b) Ngành c) c) Bên ngoài
Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường d) d) Nội bộ
phái quản trị quá trình” là:
Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và: Câu 6:
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp nhanh đ a. Harold Koontz
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược a) b. Henry Fayol
hoạt động của doanh nghiệp b) c. Robert Owen
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh c) d. Max Weber nghiệp d)
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để Câu 8:N doanh nghiệp: khác, đó
a) Xác định cơ hội thị trường a)
b) Xác định nhu cầu thị trường b)
c) Ra quyết định kinh doanh c)
d) Các định chiến lược sp d)
Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động Câu 10 Đáp án:
tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố: thuộc: a) Kinh tế 1. C 17. C a)
b) Chính trị và luật phá b) 2. A 18. A c) Của mt ngành c) 3. C 19. A d) 4. A 20. B d) Nhà cung cấp 5. B 21. A
Câu 11: Kỹ thuật phân tích Swot đc dùng để: 6. C 22. B
a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh 7. B 23. C nghiệp 8. A 24. A
b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh 9. C 25. D nghiệp 10. C 26. B
c) Xác định các phương án kết hợp từ
kết quả phân tích mt để xây dựng 11. B 27. D chiến lược 12. A 28. A
d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích 13. A 29. B mt 14. B 30. C
Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân b) Kinh tế b) tích yếu tố của mt: c) Nhà cung cấp c) a) Tổng quát d) Tài chính d) b) Ngành
Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của Câu 25: c) Bên ngoài
các doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến: và ảnh h d) Tất cả đều sai a) Công nghệ a) Cơ
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố: b) Xã hội b) Qu
a) Chính phủ và chính trị c) Dân số do b) Kinh tế d) Khách hang c) Đế c) Của mt tổng quát d) Đe d) Của mt ngành
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để Câu 27 doanh nghiệp: doanh n
a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu động củ Câu 16: Với d) Tất cả dùng a) doanh các nhà
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng b) nghiệp,việc quản trị
c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm c) nghiên cứu mt là Câu 17: Điền
d) Ra quyết định kinh doanh d) công việc phải vàochỗ
Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp làm của: trống”khi nghiên doanh nghiệp: a) Giám cứu mt cần nhận
a) Xác định những thuận lợi và khó đốc diện các yếu tố
khăn đối với doanh nghiệp doanh tác động và b) Nhận dạng khách hang nghiệp ….của các yếu
c) Xác định các áp lực cạnh tranh b) Các nhà tố đó”
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh chuyên a) Sự nguy môn hiểm
Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô) Câu 30 c) Khách b) Khả năng
a) Doanh số của công ty bị giảm chức gồ hang xuất hiện
b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường a) c) Mức độ c) Chiến tranh vùng Vịnh b) ảnh
d) Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp c) hưởng d)
Câu 31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát:
Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi
đối với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b) Phản ứng của người tiêu dùng đối a) Kinh tế
việc gây ô nhiễm mt của công ty b) Dân số Vedan c) Chính trị xh
c) Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi d) Văn hóa cho doanh nghiệp
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút”
d) Thị trường chứng khoáng trong nước
ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố: đang hồi phục
Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố a) Chính trị thuộc b) Kinh tế a) Mt công nghệ c) Xã hội b) Mt tự nhiên d) Của mt tổng quát c) Mt xã hội
Câu 22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân d) Mt kt-xh
hang là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật quản trị cấp cao b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định c) Một công Đáp án: việc mang 1. c tính nghệ 2. d thuật 3. a d) Tất cả điều 4. d sai Câu 2: Ra quyết định 5. b là 1 hoạt động 6. d 7. c a) Nhờ vào trực 8. c giác 9. b b) Mang tính KH và nghệ 10. c thuật 11. c c) Nhờ vào 12. b kinh nghiệm 13. a 14. b 15. c 16. d 17. c 18. b 19. d 20. b 21. c 22. b 23. a 24. d 25. b 26. d 27. c 28. c 29. d 30. b 31. b 32. b CHƯƠNG 4: a) Côn QUÝÊT ĐỊNH g QUẢN TRỊ việc của Câu 1: Ra quyết các định là: nhà