Top 70 câu trắc nghiệm bài Tích của một vectơ với một số (giải chi tiết)
Top 70 câu trắc nghiệm bài Tích của một vectơ với một số theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 8 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TRẮC NGHIỆM TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Câu 1: Khẳng định nào sai?
A. 1 a a
B. ka và a cùng hướng khi k 0
C. ka và a cùng hướng khi k 0
D. Hai vectơ a và b 0 cùng phương khi có một số k để a kb
Câu 2: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng A. BI IC B. 3BI 2IC C. BI 2IC D. 2BI IC
Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 1
A. AB 2AM
B. AC 2CN C. BC 2 NM D. CN AC 2
Câu 4: Cho a 0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM 3a và ON 4 a . Khi đó:
A. MN 7a B. MN 5 a C. MN 7 a D. MN 5 a
Câu 5: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh A , B BC,C , D DE . Gọi I
và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. IJ AE B. IJ AE C. IJ AE D. IJ AE 2 3 4 5
Câu 6: Ba trung tuyến AM , BN,CP của tam giác ABC dồng quy tại G . Hỏi vectơ AM BN CP bằng vectơ nào? 3 1 A.
GAGBCG B. 3MGNGGP C. ABBC AC D. 0 2 2
Câu 7: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có: 1
A. MA MB MI
B. MA MB 2MI
C. MA MB 3MI
D. MA MB MI 2
Câu 8: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
A. MA MB MC MG
B. MA MB MC 2MG
C. MA MB MC 3MG
D. MA MB MC 4MG
Câu 9: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng? 1
A. GA 2GI
B. IG IA
C. GB GC 2GI
D. GB GC GA 3
Câu 10: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 1 1
A. AB AD 2AO
B. AD DO CA
C. OA OB CB
D. AC DB 4AB 2 2
Câu 11: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó AC BD bằng: A. MN B. 2MN C. 3MN
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MA MB MC MD MO
B. MA MB MC MD 2MO
C. MA MB MC MD 3MO
D. MA MB MC MD 4MO
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác AB ,
D I là điểm trên GC sao cho
IC 3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA MB MC MD bằng: A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI
Câu 14: Cho ABC với H , ,
O G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp trọng tâm. Hệ thức nào sau đây là đúng? 3 1 A. OH OG
B. HO 3OG C. OG GH D. 2GO 3 OH 2 2
Câu 15: Cho ABC và một điểm M tùy ý. Chọn hệ thức đúng?
A. 2MA MB 3MC AC 2BC
B. 2MA MB 3MC 2AC BC
C. 2MA MB 3MC 2CA CB
D. 2MA MB 3MC 2CB CA
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABC ,
D I , K lần lượt là trung điểm của BC và CD . Chọn đẳng thức đúng. 3
A. AI AK 2AC
B. AI AK AB AD
C. AI AK IK
D. AI AK AC 2
Câu 17: Cho tam giác ABC , có AM là trung tuyến; I là trung điểm của AM . Ta có:
A. IA IB IC 0.
B. IA IB IC 0.
C. 2IA IB IC 4IA.
D. 2IA IB IC 0 .
Câu 18: Cho tứ giác ABCD . I , J lần lượt là trung điểm của AB và DC . G là trung điểm của IJ . Xét các mệnh đề:
(I) AB AC AD 4AG
(II) IA IC 2IG
(III) JB ID JI Mệnh đề sai là: A. (I) và (II)
B. (II) và (III) C. Chỉ (I)
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ a a I ,
D IE, IF tương ứng vuông góc với BC,C ,
A AB . Giả sử ID IE IF IO (với là phân số tối b b
giản). Khi đó a b bằng: A. 5
B. 4 C. 6 C. 7
Câu 20: * Cho ABC với BC , a AC , b AB .
c I là tâm đường tròn nội tiếp ABC , đường tròn nội
tiếp I tiếp xúc với các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt tại M , N, P . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. a IM b IN c IP 0
B. a MA b NB c PC 0
C. a AM b BN c CP 0
D. a AB b BC c CA 0
Câu 21: Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a,b ngược hướng và a 5, b 15 1 1
A. m 3
B. m C. m D. m 3 3 3
Câu 22: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB AC bằng: a 3 A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D. 2
Câu 23: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD 60 . Tính độ dài vectơ AB AD .
A. AB AD 2a 3
B. AB AD a 3
C. AB AD 3a D.
AB AD 3a 3
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính AB AC . a 2
A. AB AC a 2 .
B. AB AC .
C. AB AC 2a .
D. AB AC a . 2
Câu 25: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3 . Tính độ dài AC BD : A. 6 B. 6 2 C. 12 D. 0
Câu 26: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB GC là a 3 2a 3 4a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 27: Cho hình thang ABCD có đáy AB a,CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC .
Tính độ dài của véctơ MN BD CA . 5a 7a 3a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 28: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài vectơ u 4MA 3MB MC 2MD . a 5
A. u a 5 B. u
C. u 3a 5
D. u 2a 5 2
Câu 29: Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA OB a . Độ dài của véc tơ 21 5 u OA OB là: 4 2 a 140 a 321 a 520 a 541 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 30: Cho 2 vectơ a và b tạo với nhau góc 60 . Biết a 6 ; b 3 . Tính a b a b 1
A. 3 7 5
B. 3 7 3 C. 6 5 3 D. 2 3 51 2
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , vectơ u 3AB 4AC đưuọc vẽ đúng ở hình nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 32: Cho AK và BM là hai trung tuyến của ABC . Hãy phân tích vectơ AB theo hai vectơ AK và BM . 2 1 3 A. AB
AK BM B. AB AK BM C. AB AK BM D. 3 3 2 2 AB AK BM 3
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ABC . Phân tích GA
theo BD và NC 1 2 1 4 1 2
A. GA BD
NC . B. GA BD NC . C. GA BD NC . D. 3 3 3 3 3 3 1 2 GA BD NC . 3 3
Câu 34: Cho ABC và I thỏa mãn IA 3IB . Phân tích CI theo CA và CB . 1 1 A. CI
CA3CB. B. CI CA3CB. C. CI
3CBCA. D. CI 3CBCA. 2 2
Câu 35: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD sao cho 1 1 AM A , B CN
CD . Gọi G là trọng tâm của BMN . Hãy phân tích AG theo hai vectơ 3 2
AB a, AC b . 1 5 1 1 5 1 5 1 A. AG a b B. AG a b C. AG a b D. AG a b 18 3 18 5 18 3 18 3
Câu 36: Cho ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI 3BI và J là điểm trên tia đối của BC
sao cho 5JB 2JC . Tính AI , AJ theo a A , B b AC . 3 2 5 2 3 2 5 2 A. AI a b, AJ a b B. AI a b, AJ a b 5 5 3 3 5 5 3 3 2 3 5 2 3 2 5 2 C. AI
a b, AJ a b D. AI a b, AJ a b 5 5 3 3 5 5 3 3
Câu 37: Cho hình bình hành ABCD có E, N lần lượt là trung điểm của BC, AE . Tìm các số p và q
sao cho DN p AB q AC . 5 3 4 2 4 2 5 3 A. p ; q
B. p ; q
C. p ; q D. p ; q 4 4 3 3 3 3 4 4
Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
MN a AB b AD. Tính a b . 1 3 1
A. a b 1.
B. a b .
C. a b .
D. a b . 2 4 4
Câu 39: Cho tứ giác ABCD , trên cạnh A ,
B CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3AM 2AB và
3DN 2DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ A , D BC . 1 1 1 2 1 2 A. MN
AD BC . B. MN AD BC . C. MN AD BC . D. 3 3 3 3 3 3 2 1 MN AD BC . 3 3
Câu 40: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB 3MC . Khi
đó đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 A. AM AB
AC B. AM 2AB AC
C. AM AB AC D. 2 2 1 AM AB AC 2
Câu 41: Cho tam giác ABC biết AB 8, AC 9, BC 11. Gọi M là trung điểm BC và N là điểm trên
đoạn AC sao cho AN x(0 x 9) . Hệ thức nào sau đây đúng? 1 x 1 x 1 1 A. MN AC AB B. MN CA BA 2 9 2 9 2 2 x 1 1 x 1 1 C. MN AC AB D. MN AC AB 9 2 2 9 2 2
Câu 42: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 1 1 1 2 1 A. AH AC AB B. AH AC AB C. AH AC AB D. 3 3 3 3 3 3 2 1 AH AB AC 3 3
Câu 43: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC sao cho CN 2NA . K
là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 A. AK AB AC . B. AK AB AC . C. AK AB AC . D. 4 6 2 3 4 3 1 2 AK AB AC . 2 3
Câu 44: Cho tứ giác ABC ,
D O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G theo thứ tự là trọng
tâm của tam giác OAB và OCD . Khi đó GG bằng: 1 2 1 A.
ACBD. B.
ACBD.
C. 3 AC BD .
D. AC BD . 2 3 3
Câu 45: Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB 5, BC 6,CA 7 . Khi đó AD bằng: 5 7 7 5 7 5 5 7 A. AB AC . B. AB AC . C. AB AC . D. AB AC . 12 12 12 12 12 12 12 12
Câu 46: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC 2NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó: 1 1 1 1 1 1 A. AK AB AC B. AK AB AC C. AK AB AC D. 6 4 4 6 4 6 1 1 AK AB AC 6 4 1
Câu 47: Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN
BC, G là trọng tâm tam giác ABC . Hệ thức 2
tính AC theo A , G AN là: 2 1 4 1 3 1 A. AC AG AN B. AC AG AN C. AC AG AN D. 3 2 3 2 4 2 3 1 AC AG AN 4 2
Câu 48: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Khi đó: 1 2 2 1 A. AM AB AC . B. AM AB AC .
C. AM AB AC . D. 3 3 3 3 2 3 AM AB AC . 5 5
Câu 49: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm được xác định: 4BM 3BC 0 . Khi đó vectơ AM bằng 1 1 1 2 1 3
A. AB AC . B. AB AC . C. AB AC . D. AB AC . 2 3 3 3 4 4
Câu 50: Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB, CI . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 3 1 1 3 A. BD AB AC . B. BD AB
AC . C. BD AB AC . D. 2 4 4 2 4 2 3 1 BD AB AC . 4 2
Câu 51: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA 2I ,
B 3JA 2JC 0 . Hệ thức nào đúng? 5 5 2 2 A. IJ
AC 2AB . B. IJ
AB 2AC . C. IJ
AB 2AC . D. IJ AC 2AB 2 2 5 5 .
Câu 52: Cho ABC . Diểm M nằm trên đường thẳng BC sao cho MB k MC k 1 . Phân tích AM theo A , B AC . AB k AC AB k AC AB k AC A. AM B. AM C. AM D. 1 k 1 k 1 k AB k AC AM 1 k
Câu 53: Cho OAB với M , N lần lượt là trung điểm của O ,
A OB . Tìm số m, n thích hợp để
NA mOA nOB 1 1 1 1 A. m 1 ,n
B. m 1, n
C. m 1, n D. m 1 ,n 2 2 2 2
Câu 54: Một đường thẳng cắt các cạnh D ,
A DC và đường chép DB của hình bình hành ABCD lần lượt
tại các điểm E, F và M . Biết rẳng DE mD , A DF nDC( ,
m n 0) . Hãy biểu diễn DM qua DB và m, n . m n m n m n A. DM DB B. DM DB C. DM DB D. DM DB m n m n m n m n
Câu 55: Cho tam giác ABC , hai điểm M , N thỏa mãn hệ thức MA MB MC 0 và
2NA NB NC 0 . Tìm hai số p, q sao cho MN p AB q AC . 3 1 1 3 5
A. p q
B. p 2, q 0
C. p , q
D. p , q 4 2 2 4 4
Câu 56: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: điểm M
A. AB AC B. k
0: AB k AC
C. AC AB BC D.
MA MB 3MC,
Câu 57: Cho ABC . Đặt a BC,b AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a b, a 2b
B. a 2b, 2a b
C. 5a b, 1
0a 2b
D. a b, a b
Câu 58: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 A. 3
a b và a 6b B.
a b và 2a b 2 2 1 1 1 C.
a b và a b D.
a b và a 2b 2 2 2
Câu 59: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương? 1 3 3
A. u 2a 3b và v
a 3b B. u
a 3b và v 2a b 2 5 5 2 3 1 1 C. u
a 3b và v 2a 9b
D. u 2a
b và v a b 3 2 3 4
Câu 60: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a 2b và x 1 a 4b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. -7 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 61: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BC MA 0 ,
AB NA 3AC 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN AC
B. MN / / AC
C. M nằm trên đường thẳng AC
D. Hai đường thẳng MN và AC trùng nhau
Câu 62: Cho ABC . Lấy các điểm M , N, P sao cho MB 3MC, NA 3NC 0, PA PB 0 . Đẳng thức
nào sau đây là điều kiện cần và đủ để M , N, P thẳng hàng. A. MP 2 MN
B. MP 3MN
C. MP 2MN D. MP 3 MN
Câu 63: Cho ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là điểm trên AC sao cho 1 AK
AC . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để ba điểm ,
B I , K thẳng hàng. 3 2 4 3 A. BK BI B. BK BI
C. BK 2BI D. BK BI 3 3 2
Câu 64: Cho ABC có trung tuyến AD .Xét các điểm M , N, P cho bởi 1 1 AM A , B AN
AC, AP mAD . Tìm m để M , N, P thẳng hàng. 2 4 1 1 1 2 A. m B. m C. m D. m 6 3 4 3
Câu 65: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của cạnh A , B BC,C , D DE . Gọi
I , J lần lượt là trung điểm của các đoạn MP và NQ . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để IJ / / AE ? 3 5 1 1 A. IJ AE B. IJ AE C. IJ AE D. IJ AE 4 4 4 3 1
Câu 66: Cho ABC . Các điểm I , J thỏa mãn hệ thức AI A ,
B AI 3AC . Đẳng thức nào sau đây là 3
điều kiện cần và đủ để IC / /BJ ? 2 1 1 A. CI BJ
B. CI 3BJ
C. CI BJ D. CI BJ 3 3 3
Câu 67: Cho ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức BC MA 0, AB NA 3AC 0 . Đẳng
thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để MN / / AC . 1 1
A. MN 2AC B. MN AC C. MN 3 AC D. MN AC 2 3
Câu 68: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của ADC và BCD . Đẳng thức nào là
điều kiện cần và đủ để IJ / / AB . 1 2 1 1 A. IJ AB B. IJ AB C. IJ AB D. IJ AB . 3 3 2 4 2 BN 1
Câu 69: Cho ABC . Trên các cạnh A ,
B BC lấy các điểm M , N sao cho AM M , B . Gọi I là 5 NC 3 giao điể AI CI
m của AN và CM . Tính tỉ số và . AN IM AI 3 CI 21 AI 4 CI 7 AI 8 CI 7 A. ; B. ; C. ; D. AN 7 IM 2 AN 11 IM 2 AN 23 IM 4 AI 8 CI 21 ; AN 23 IM 2
Câu 70: Cho ABC và trung tuyến AM . Một đường thẳng song song với AB cắt các đoạn thẳng
AM , AC và BC lần lượt tại ,
D E , và F . Một điểm G nằm trên cạnh AB sao cho FG song song với ED AC . Tính . GB 1 1 1 A. B. C. D. 1 2 3 4 ------ HẾT ------