Top 70 câu trắc nghiệm bài Tích của một vectơ với một số (giải chi tiết)

Top 70 câu trắc nghiệm bài Tích của một vectơ với một số theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 8 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRC NGHIM TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MT S
Câu 1: Khẳng định nào sai?
A.
1 aa
B.
ka
a
cùng hướng khi
0k
C.
ka
a
cùng hướng khi
0k
D. Hai vectơ
a
0b
cùng phương khi có một s
k
để
Câu 2: Cho tam giác
ABC
. Gọi I là trung điểm ca
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
BI IC
B.
3BI 2IC
C.
BI 2IC
D.
2BI IC
Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AM
B.
2AC CN
C.
2BC NM
D.
1
2
CN AC
Câu 4: Cho
0a
và điểm
O
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm tha mãn
3OM a
4ON a
. Khi đó:
A.
7MN a
B.
5MN a
C.
7MN a
D.
5MN a
Câu 5: Cho ngũ giác
ABCDE
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm các cnh
, , ,AB BC CD DE
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm các đoạn
MP
NQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
IJ AE
B.
1
3
IJ AE
C.
1
4
IJ AE
D.
1
5
IJ AE
Câu 6: Ba trung tuyến
,,AM BN CP
ca tam giác
ABC
dng quy ti
G
. Hỏi vectơ
AM BN CP
bằng vectơ nào?
A.
3
2
GA GB CG
B.
3 MG NG GP
C.
1
2
AB BC AC
D.
0
Câu 7: Cho
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Với điểm
M
bt k, ta luôn có:
A.
MA MB MI
B.
2MA MB MI
C.
3MA MB MI
D.
1
2
MA MB MI
Câu 8: Cho
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Vi mọi điểm
M
, ta luôn có:
A.
MA MB MC MG
B.
2MA MB MC MG
C.
3MA MB MC MG
D.
4MA MB MC MG
Câu 9: Cho
ABC
G
là trng tâm,
I
là trung điểm
BC
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2GA GI
B.
1
3
IG IA
C.
2GB GC GI
D.
GB GC GA
Câu 10: Cho hình vuông
ABCD
có tâm là
O
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AD AO
B.
1
2
AD DO CA
C.
1
2
OA OB CB
D.
4AC DB AB
Câu 11: Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Khi đó
AC BD
bng:
A.
MN
B.
2MN
C.
3MN
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
và điểm
M
bt kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MA MB MC MD MO
B.
2MA MB MC MD MO
C.
3MA MB MC MD MO
D.
4MA MB MC MD MO
Câu 13: Cho t giác
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
,ABD I
là điểm trên
GC
sao cho
3IC IG
. Vi mọi điểm
M
ta luôn có
MA MB MC MD
bng:
A.
2MI
B.
3MI
C.
4MI
D.
5MI
Câu 14: Cho
ABC
vi
,,H O G
lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoi tiếp trng tâm. H thc nào
sau đây là đúng?
A.
3
2
OH OG
B.
3HO OG
C.
1
2
OG GH
D.
23GO OH
Câu 15: Cho
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Chn h thức đúng?
A.
2 3 2MA MB MC AC BC
B.
2 3 2MA MB MC AC BC
C.
2 3 2MA MB MC CA CB
D.
2 3 2MA MB MC CB CA
Câu 16: Cho hình ch nht
,,ABCD I K
lần lượt là trung điểm ca
BC
CD
. Chọn đẳng thức đúng.
A.
2AI AK AC
B.
AI AK AB AD
C.
AI AK IK
D.
3
2
AI AK AC
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, có
AM
là trung tuyến;
I
là trung điểm ca
AM
. Ta có:
A.
0IA IB IC
. B.
0IA IB IC
. C.
24IA IB IC IA
. D.
20IA IB IC
.
Câu 18: Cho t giác
ABCD
.
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
AB
DC
.
G
là trung điểm ca
IJ
. Xét
các mệnh đề:
(I)
4AB AC AD AG
(II)
2IA IC IG
(III)
JB ID JI
Mệnh đề sai là:
A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. Ch (I) D. Tt c đều sai
Câu 19: Cho tam giác đều
ABC
có tâm
O
. Gi
I
là một điểm tùy ý bên trong tam giác
ABC
. H
,,ID IE IF
tương ứng vuông góc vi
,,BC CA AB
. Gi s
a
ID IE IF IO
b
(vi
a
b
là phân s ti
giản). Khi đó
ab
bng:
A. 5 B. 4 C. 6 C. 7
Câu 20:
*
Cho
ABC
vi
, , .BC a AC b AB c I
là tâm đường tròn ni tiếp
ABC
, đường tròn ni
tiếp
I
tiếp xúc vi các cnh
,,BC CA AB
lần lượt ti
,,M N P
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
0a IM b IN c IP
B.
0a MA b NB c PC
C.
0a AM b BN c CP
D.
0a AB b BC c CA
Câu 21: Tìm giá tr ca
m
sao cho
a mb
, biết rng
,ab
ngược hướng và
5, 15ab
A.
3m
B.
1
3
m 
C.
1
3
m
D.
3m 
Câu 22: Cho tam giác
ABC
đều có cnh bng
2a
. Độ dài ca
AB AC
bng:
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
3
2
a
Câu 23: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh
2a
. Góc
60BAD
. Tính độ dài vectơ
AB AD
.
A.
23AB AD a
B.
3AB AD a
C.
3AB AD a
D.
33AB AD a
Câu 24: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a
. Tính
AB AC
.
A.
2AB AC a
. B.
2
2
a
AB AC
. C.
2AB AC a
. D.
AB AC a
.
Câu 25: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh là 3 . Tính độ dài
AC BD
:
A. 6 B.
62
C. 12 D. 0
Câu 26: Cho tam giác đều
ABC
cnh
2a
G
là trọng tâm. Khi đó
AB GC
A.
3
3
a
. B.
23
3
a
. C.
43
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 27: Cho hình thang
ABCD
có đáy
,2AB a CD a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AD
BC
.
Tính độ dài của véctơ
MN BD CA
.
A.
5
2
a
. B.
7
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 28: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính độ dài vectơ
4 3 2u MA MB MC MD
.
A.
5ua
B.
5
2
a
u
C.
35ua
D.
25ua
Câu 29: Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
O
vi
OA OB a
. Độ dài của véc tơ
21 5
42
u OA OB
là:
A.
140
4
a
B.
321
4
a
C.
520
4
a
D.
541
4
a
Câu 30: Cho 2 vectơ
a
b
to vi nhau góc
60
. Biết
6a
;
3b
. Tính
a b a b
A.
3 7 5
B.
3 7 3
C.
6 5 3
D.
1
2 3 51
2
Câu 31: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
, vectơ
34u AB AC
đưuọc v đúng ở hình nào dưới
đây?
A. B. C. D.
Câu 32: Cho
AK
BM
là hai trung tuyến ca
ABC
. Hãy phân tích vectơ
AB
theo hai vectơ
AK
BM
.
A.
2
3
AB AK BM
B.
1
3
AB AK BM
C.
3
2
AB AK BM
D.
2
3
AB AK BM
Câu 33: Cho hình bình hành
ABCD
N
là trung điểm
AB
G
là trng tâm
ABC
. Phân tích
GA
theo
BD
NC
A.
12
33
GA BD NC
. B.
14
33
GA BD NC
. C.
12
33
GA BD NC
. D.
12
33
GA BD NC
.
Câu 34: Cho
ABC
I
tha mãn
3IA IB
. Phân tích
CI
theo
CA
CB
.
A.
1
3
2
CI CA CB
. B.
3CI CA CB
. C.
1
3
2
CI CB CA
. D.
3CI CB CA
.
Câu 35: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
là các điểm nm trên các cnh
AB
CD
sao cho
11
,
32
AM AB CN CD
. Gi
G
là trng tâm ca
BMN
. Hãy phân tích
AG
theo hai vectơ
,AB a AC b
.
A.
15
18 3
AG a b
B.
11
18 5
AG a b
C.
51
18 3
AG a b
D.
51
18 3
AG a b
Câu 36: Cho
ABC
. Gi
I
là điểm trên cnh
BC
sao cho
23CI BI
J
là điểm trên tia đối ca
BC
sao cho
52JB JC
. Tính
,AI AJ
theo
,a AB b AC
.
A.
3 2 5 2
,
5 5 3 3
AI a b AJ a b
B.
3 2 5 2
,
5 5 3 3
AI a b AJ a b
C.
2 3 5 2
,
5 5 3 3
AI a b AJ a b
D.
3 2 5 2
,
5 5 3 3
AI a b AJ a b
Câu 37: Cho hình bình hành
ABCD
,EN
lần lượt là trung điểm ca
,BC AE
. Tìm các s
p
q
sao cho
DN pAB qAC
.
A.
53
;
44
pq
B.
42
;
33
pq
C.
42
;
33
pq
D.
53
;
44
pq
Câu 38: Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
OA
CD
. Biết
MN a AB b AD
. Tính
ab
.
A.
1ab
. B.
1
2
ab
. C.
3
4
ab
. D.
1
4
ab
.
Câu 39: Cho t giác
ABCD
, trên cnh
,AB CD
ly lần lượt các điểm
,MN
sao cho
32AM AB
32DN DC
. Tính vectơ
MN
theo hai vectơ
,AD BC
.
A.
11
33
MN AD BC
. B.
12
33
MN AD BC
. C.
12
33
MN AD BC
. D.
21
33
MN AD BC
.
Câu 40: Trên đường thng cha cnh
BC
ca tam giác
ABC
ly một điểm
M
sao cho
3MB MC
. Khi
đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
13
22
AM AB AC
B.
2AM AB AC
C.
AM AB AC
D.
1
2
AM AB AC
Câu 41: Cho tam giác
ABC
biết
8, 9, 11AB AC BC
. Gi
M
là trung điểm
BC
N
là điểm trên
đoạn
AC
sao cho
(0 9)AN x x
. H thức nào sau đây đúng?
A.
11
2 9 2
x
MN AC AB



B.
11
9 2 2
x
MN CA BA



C.
11
9 2 2
x
MN AC AB



D.
11
9 2 2
x
MN AC AB



Câu 42: Cho tam giác
ABC
. Gi
G
là trng tâm và
H
là điểm đối xng vi
B
qua
G
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
21
33
AH AC AB
B.
11
33
AH AC AB
C.
21
33
AH AC AB
D.
21
33
AH AB AC
Câu 43: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
,AB N
là điểm thuc
AC
sao cho
2CN NA
. K
là trung điểm ca
MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
11
46
AK AB AC
. B.
11
23
AK AB AC
. C.
11
43
AK AB AC
. D.
12
23
AK AB AC
.
Câu 44: Cho t giác
,ABCD O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Gi
G
theo th t là trng
tâm ca tam giác
OAB
OCD
. Khi đó
GG
bng:
A.
1
2
AC BD
. B.
2
3
AC BD
. C.
3 AC BD
. D.
1
3
AC BD
.
Câu 45: Cho tam giác
ABC
vi phân giác trong
AD
. Biết
5, 6, 7AB BC CA
. Khi đó
AD
bng:
A.
57
12 12
AB AC
. B.
75
12 12
AB AC
. C.
75
12 12
AB AC
. D.
57
12 12
AB AC
.
Câu 46: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
N
là một điểm trên cnh
AC
sao cho
2NC NA
. Gi
K
là trung điểm ca
MN
. Khi đó:
A.
11
64
AK AB AC
B.
11
46
AK AB AC
C.
11
46
AK AB AC
D.
11
64
AK AB AC
Câu 47: Cho tam giác
,ABC N
là điểm xác định bi
1
,
2
CN BC G
là trng tâm tam giác
ABC
. H thc
tính
AC
theo
,AG AN
là:
A.
21
32
AC AG AN
B.
41
32
AC AG AN
C.
31
42
AC AG AN
D.
31
42
AC AG AN
Câu 48: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho
2MB MC
. Khi đó:
A.
12
33
AM AB AC
. B.
21
33
AM AB AC
. C.
AM AB AC
. D.
23
55
AM AB AC
.
Câu 49: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là điểm được xác định:
4 3 0BM BC
. Khi đó vectơ
AM
bng
A.
AB AC
. B.
11
23
AB AC
. C.
12
33
AB AC
. D.
13
44
AB AC
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
,ID
lần lượt là trung điểm
,AB CI
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
13
24
BD AB AC
. B.
31
42
BD AB AC
. C.
13
42
BD AB AC
. D.
31
42
BD AB AC
.
Câu 51: Cho tam giác
ABC
. Gi
,IJ
là hai điểm xác định bi
2 ,3 2 0IA IB JA JC
. H thc nào
đúng?
A.
5
2
2
IJ AC AB
. B.
5
2
2
IJ AB AC
. C.
2
2
5
IJ AB AC
. D.
2
2
5
IJ AC AB
.
Câu 52: Cho
ABC
. Dim
M
nằm trên đường thng
BC
sao cho
1MB kMC k
. Phân tích
AM
theo
,AB AC
.
A.
1
AB k AC
AM
k
B.
1
AB k AC
AM
k
C.
1
AB k AC
AM
k
D.
1
AB k AC
AM
k
Câu 53: Cho
OAB
vi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,OA OB
. Tìm s
,mn
thích hợp để
NA mOA nOB
A.
1
1,
2
mn
B.
1
1,
2
mn
C.
1
1,
2
mn
D.
1
1,
2
mn
Câu 54: Một đường thng ct các cnh
,DA DC
và đường chép
DB
ca hình bình hành
ABCD
lần lượt
tại các điểm
,EF
M
. Biết rng
, ( , 0)DE mDA DF nDC m n
. Hãy biu din
DM
qua
DB
,mn
.
A.
mn
DM DB
mn
B.
m
DM DB
mn
C.
n
DM DB
mn
D.
mn
DM DB
mn
Câu 55: Cho tam giác
ABC
, hai điểm
,MN
tha mãn h thc
0MA MB MC
20NA NB NC
. Tìm hai s
,pq
sao cho
MN pAB qAC
.
A.
3
4
pq
B.
2, 0pq
C.
11
,
22
pq
D.
35
,
44
pq
Câu 56: Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Điều kin cần và đủ để ba điểm thng hàng là:
điểm
M
A.
AB AC
B.
0:k AB k AC
C.
AC AB BC
D.
3,MA MB MC
Câu 57: Cho
ABC
. Đặt
,a BC b AC
. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
2 , 2a b a b
B.
2 ,2a b a b
C.
5 , 10 2a b a b
D.
,a b a b
Câu 58: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
3ab
1
6
2
ab
B.
1
2
ab
2ab
C.
1
2
ab
1
2
ab
D.
1
2
ab
2ab
Câu 59: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
A.
23u a b
1
3
2
v a b
B.
3
3
5
u a b
3
2
5
v a b
C.
2
3
3
u a b
29v a b
D.
3
2
2
u a b
11
34
v a b
Câu 60: Biết rằng hai vec tơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vec tơ
32ab
14x a b
cùng phương. Khi đó giá trị ca
x
là:
A. -7 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 61: Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
,MN
được xác định bi các h thc
0BC MA
,
30AB NA AC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
MN AC
B.
//MN AC
C.
M
nằm trên đường thng
AC
D. Hai đường thng
MN
AC
trùng nhau
Câu 62: Cho
ABC
. Lấy các điểm
,,M N P
sao cho
3 , 3 0, 0MB MC NA NC PA PB
. Đẳng thc
nào sau đây là điều kin cần và đủ để
,,M N P
thng hàng.
A.
2MP MN
B.
3MP MN
C.
2MP MN
D.
3MP MN
Câu 63: Cho
ABC
có trung tuyến
AM
. Gi
I
là trung điểm
AM
K
là điểm trên
AC
sao cho
1
3
AK AC
. Đẳng thức nào sau đây là điều kin cần và đủ để ba điểm
,,B I K
thng hàng.
A.
2
3
BK BI
B.
4
3
BK BI
C.
2BK BI
D.
3
2
BK BI
Câu 64: Cho
ABC
có trung tuyến
AD
.Xét các điểm
, , M N P
cho bi
11
,,
24
AM AB AN AC AP mAD
. Tìm
m
để
,,M N P
thng hàng.
A.
1
6
m
B.
1
3
m
C.
1
4
m
D.
2
3
m
Câu 65: Cho ngũ giác
ABCDE
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca cnh
, , ,AB BC CD DE
. Gi
I
,
J
lần lượt là trung điểm của các đoạn
MP
NQ
. Đẳng thc nào sau đây là điều kin cần và đủ để
//IJ AE
?
A.
3
4
IJ AE
B.
5
4
IJ AE
C.
1
4
IJ AE
D.
1
3
IJ AE
Câu 66: Cho
ABC
. Các điểm
,IJ
tha mãn h thc
1
,3
3
AI AB AI AC
. Đẳng thức nào sau đây là
điều kin cần và đủ để
//IC BJ
?
A.
2
3
CI BJ
B.
3CI BJ
C.
1
3
CI BJ
D.
1
3
CI BJ
Câu 67: Cho
ABC
. Hai điểm
,MN
được xác định bi h thc
0, 3 0BC MA A B NA AC
. Đẳng
thức nào sau đây là điều kin cần và đủ để
//MN AC
.
A.
2MN AC
B.
1
2
MN AC
C.
3MN AC
D.
1
3
MN AC
Câu 68: Cho t giác
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm ca
ADC
BCD
. Đẳng thc nào là
điều kin cần và đủ để
//IJ AB
.
A.
1
3
IJ AB
B.
2
3
IJ AB
C.
1
2
IJ AB
D.
1
4
IJ AB
.
Câu 69: Cho
ABC
. Trên các cnh
,AB BC
lấy các điểm
,MN
sao cho
21
,
53
BN
AM MB
NC

. Gi
I
giao điểm ca
AN
CM
. Tính t s
AI
AN
CI
IM
.
A.
3 21
;
72
AI CI
AN IM

B.
47
;
11 2
AI CI
AN IM

C.
87
;
23 4
AI CI
AN IM

D.
8 21
;
23 2
AI CI
AN IM

Câu 70: Cho
ABC
và trung tuyến
AM
. Một đường thng song song vi
AB
cắt các đoạn thng
,AM AC
BC
lần lượt ti
,DE
, và
F
. Một điểm
G
nm trên cnh
AB
sao cho
FG
song song vi
AC
. Tính
ED
GB
.
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D. 1
------ HT ------
| 1/8

Preview text:

TRẮC NGHIỆM TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
Câu 1: Khẳng định nào sai?
A. 1 a a
B. ka a cùng hướng khi k  0
C. ka a cùng hướng khi k  0
D. Hai vectơ a b  0 cùng phương khi có một số k để a kb
Câu 2: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng A. BI  IC B. 3BI  2IC C. BI  2IC D. 2BI  IC
Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 1
A. AB  2AM
B. AC  2CN C. BC  2  NM D. CN   AC 2
Câu 4: Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  3a ON  4  a . Khi đó:
A. MN  7a B. MN  5  a C. MN  7  a D. MN  5  a
Câu 5: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh A , B BC,C , D DE . Gọi I
J lần lượt là trung điểm các đoạn MP NQ . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. IJ AE B. IJ AE C. IJ AE D. IJ AE 2 3 4 5
Câu 6: Ba trung tuyến AM , BN,CP của tam giác ABC dồng quy tại G . Hỏi vectơ AM BN CP bằng vectơ nào? 3 1 A.
GAGBCG B. 3MGNGGP C. ABBCAC D. 0 2 2
Câu 7: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có: 1
A. MA MB MI
B. MA MB  2MI
C. MA MB  3MI
D. MA MB MI 2
Câu 8: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
A. MA MB MC MG
B. MA MB MC  2MG
C. MA MB MC  3MG
D. MA MB MC  4MG
Câu 9: Cho ABC G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng? 1
A. GA  2GI
B. IG   IA
C. GB GC  2GI
D. GB GC GA 3
Câu 10: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 1 1
A. AB AD  2AO
B. AD DO   CA
C. OA OB CB
D. AC DB  4AB 2 2
Câu 11: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Khi đó AC BD bằng: A. MN B. 2MN C. 3MN
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MA MB MC MD MO
B. MA MB MC MD  2MO
C. MA MB MC MD  3MO
D. MA MB MC MD  4MO
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác AB ,
D I là điểm trên GC sao cho
IC  3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA MB MC MD bằng: A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI
Câu 14: Cho ABC với H , ,
O G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp trọng tâm. Hệ thức nào sau đây là đúng? 3 1 A. OH OG
B. HO  3OG C. OG GH D. 2GO  3  OH 2 2
Câu 15: Cho ABC và một điểm M tùy ý. Chọn hệ thức đúng?
A. 2MA MB  3MC AC  2BC
B. 2MA MB  3MC  2AC BC
C. 2MA MB  3MC  2CA CB
D. 2MA MB  3MC  2CB CA
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABC ,
D I , K lần lượt là trung điểm của BC CD . Chọn đẳng thức đúng. 3
A. AI AK  2AC
B. AI AK AB AD
C. AI AK IK
D. AI AK AC 2
Câu 17: Cho tam giác ABC , có AM là trung tuyến; I là trung điểm của AM . Ta có:
A. IA IB IC  0.
B. IA IB IC  0.
C. 2IA IB IC  4IA.
D. 2IA IB IC  0 .
Câu 18: Cho tứ giác ABCD . I , J lần lượt là trung điểm của AB DC . G là trung điểm của IJ . Xét các mệnh đề:
(I) AB AC AD  4AG
(II) IA IC  2IG
(III) JB ID JI Mệnh đề sai là: A. (I) và (II)
B. (II) và (III) C. Chỉ (I)
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ a a I ,
D IE, IF tương ứng vuông góc với BC,C ,
A AB . Giả sử ID IE IF IO (với là phân số tối b b
giản). Khi đó a b bằng: A. 5
B. 4 C. 6 C. 7
Câu 20: * Cho ABC với BC  , a AC  , b AB  .
c I là tâm đường tròn nội tiếp ABC , đường tròn nội
tiếp  I  tiếp xúc với các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt tại M , N, P . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. a IM bIN c IP  0
B. a MA bNB c PC  0
C. a AM bBN c CP  0
D. a AB bBC c CA  0
Câu 21: Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a,b ngược hướng và a  5, b  15 1 1
A. m  3
B. m   C. m D. m  3  3 3
Câu 22: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB AC bằng: a 3 A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D. 2
Câu 23: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD  60 . Tính độ dài vectơ AB AD .
A. AB AD  2a 3
B. AB AD a 3
C. AB AD  3a D.
AB AD  3a 3
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB a . Tính AB AC . a 2
A. AB AC a 2 .
B. AB AC  .
C. AB AC  2a .
D. AB AC a . 2
Câu 25: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3 . Tính độ dài AC BD : A. 6 B. 6 2 C. 12 D. 0
Câu 26: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a G là trọng tâm. Khi đó AB GC a 3 2a 3 4a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 27: Cho hình thang ABCD có đáy AB a,CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC .
Tính độ dài của véctơ MN BD CA . 5a 7a 3a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 28: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài vectơ u  4MA  3MB MC  2MD . a 5
A. u a 5 B. u
C. u  3a 5
D. u  2a 5 2
Câu 29: Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA OB a . Độ dài của véc tơ 21 5 u OA OB là: 4 2 a 140 a 321 a 520 a 541 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 30: Cho 2 vectơ a b tạo với nhau góc 60 . Biết a  6 ; b  3 . Tính a b a b 1
A. 3 7  5
B. 3 7  3 C. 6 5   3 D. 2 3 51 2
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , vectơ u  3AB  4AC đưuọc vẽ đúng ở hình nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 32: Cho AK BM là hai trung tuyến của ABC . Hãy phân tích vectơ AB theo hai vectơ AK BM . 2 1 3 A. AB
AK BM B. AB  AK BM C. AB  AK BM D. 3 3 2 2 AB  AK BM 3
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD N là trung điểm AB G là trọng tâm ABC . Phân tích GA
theo BD NC 1 2 1 4 1 2
A. GA   BD
NC . B. GA BD NC . C. GA BD NC . D. 3 3 3 3 3 3 1 2 GA BD NC . 3 3
Câu 34: Cho ABC I thỏa mãn IA  3IB . Phân tích CI theo CA CB . 1 1 A. CI
CA3CB. B. CI CA3CB. C. CI
3CBCA. D. CI 3CBCA. 2 2
Câu 35: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N là các điểm nằm trên các cạnh AB CD sao cho 1 1 AM A , B CN
CD . Gọi G là trọng tâm của BMN . Hãy phân tích AG theo hai vectơ 3 2
AB a, AC b . 1 5 1 1 5 1 5 1 A. AG a b B. AG a b C. AG a b D. AG a b 18 3 18 5 18 3 18 3
Câu 36: Cho ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI  3BI J là điểm trên tia đối của BC
sao cho 5JB  2JC . Tính AI , AJ theo a A , B b AC . 3 2 5 2 3 2 5 2 A. AI a b, AJ a b B. AI a b, AJ a b 5 5 3 3 5 5 3 3 2 3 5 2 3 2 5 2 C. AI
a b, AJ a b D. AI a b, AJ a b 5 5 3 3 5 5 3 3
Câu 37: Cho hình bình hành ABCD E, N lần lượt là trung điểm của BC, AE . Tìm các số p q
sao cho DN p AB q AC . 5 3 4 2 4 2 5 3 A. p  ; q
B. p   ; q
C. p   ; q   D. p  ; q   4 4 3 3 3 3 4 4
Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA CD . Biết
MN a AB bAD. Tính a b . 1 3 1
A. a b  1.
B. a b  .
C. a b  .
D. a b  . 2 4 4
Câu 39: Cho tứ giác ABCD , trên cạnh A ,
B CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3AM  2AB
3DN  2DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ A , D BC . 1 1 1 2 1 2 A. MN
AD BC . B. MN AD BC . C. MN AD BC . D. 3 3 3 3 3 3 2 1 MN AD BC . 3 3
Câu 40: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB  3MC . Khi
đó đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 A. AM   AB
AC B. AM  2AB AC
C. AM AB AC D. 2 2 1 AM  ABAC 2
Câu 41: Cho tam giác ABC biết AB  8, AC  9, BC  11. Gọi M là trung điểm BC N là điểm trên
đoạn AC sao cho AN x(0  x  9) . Hệ thức nào sau đây đúng?  1 x  1  x 1  1 A. MN   AC AB   B. MN   CA BA    2 9  2  9 2  2  x 1  1  x 1  1 C. MN   AC AB   D. MN   AC AB    9 2  2  9 2  2
Câu 42: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 1 1 1 2 1 A. AH AC AB B. AH AC AB C. AH AC AB D. 3 3 3 3 3 3 2 1 AH AB AC 3 3
Câu 43: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC sao cho CN  2NA . K
là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 A. AK AB AC . B. AK AB AC . C. AK AB AC . D. 4 6 2 3 4 3 1 2 AK AB AC . 2 3
Câu 44: Cho tứ giác ABC ,
D O là giao điểm của hai đường chéo AC BD . Gọi G theo thứ tự là trọng
tâm của tam giác OAB OCD . Khi đó GG bằng: 1 2 1 A.
ACBD. B.
ACBD.
C. 3 AC BD .
D. AC BD . 2 3 3
Câu 45: Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB  5, BC  6,CA  7 . Khi đó AD bằng: 5 7 7 5 7 5 5 7 A. AB AC . B. AB AC . C. AB AC . D. AB AC . 12 12 12 12 12 12 12 12
Câu 46: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC  2NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó: 1 1 1 1 1 1 A. AK AB AC B. AK AB AC C. AK AB AC D. 6 4 4 6 4 6 1 1 AK AB AC 6 4 1
Câu 47: Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN
BC, G là trọng tâm tam giác ABC . Hệ thức 2
tính AC theo A , G AN là: 2 1 4 1 3 1 A. AC AG AN B. AC AG AN C. AC AG AN D. 3 2 3 2 4 2 3 1 AC AG AN 4 2
Câu 48: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Khi đó: 1 2 2 1 A. AM AB AC . B. AM AB AC .
C. AM AB AC . D. 3 3 3 3 2 3 AM AB AC . 5 5
Câu 49: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm được xác định: 4BM  3BC  0 . Khi đó vectơ AM bằng 1 1 1 2 1 3
A. AB AC . B. AB AC . C. AB AC . D. AB AC . 2 3 3 3 4 4
Câu 50: Cho tam giác ABC I , D lần lượt là trung điểm AB, CI . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 3 1 1 3 A. BD AB AC . B. BD   AB
AC . C. BD   AB AC . D. 2 4 4 2 4 2 3 1 BD   AB AC . 4 2
Câu 51: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA  2I ,
B 3JA  2JC  0 . Hệ thức nào đúng? 5 5 2 2 A. IJ
AC  2AB . B. IJ
AB  2AC . C. IJ
AB  2AC . D. IJ AC  2AB 2 2 5 5 .
Câu 52: Cho ABC . Diểm M nằm trên đường thẳng BC sao cho MB k MC k   1 . Phân tích AM theo A , B AC . AB k AC AB k AC AB k AC A. AM B. AM C. AM D. 1 k 1 k 1 k AB k AC AM  1 k
Câu 53: Cho OAB với M , N lần lượt là trung điểm của O ,
A OB . Tìm số m, n thích hợp để
NA mOA nOB 1 1 1 1 A. m  1  ,n
B. m  1, n  
C. m  1, n D. m  1  ,n   2 2 2 2
Câu 54: Một đường thẳng cắt các cạnh D ,
A DC và đường chép DB của hình bình hành ABCD lần lượt
tại các điểm E, F M . Biết rẳng DE mD , A DF nDC( ,
m n  0) . Hãy biểu diễn DM qua DB m, n . mn m n m n A. DM DB B. DM DB C. DM DB D. DM DB m n m n m n m n
Câu 55: Cho tam giác ABC , hai điểm M , N thỏa mãn hệ thức MA MB MC  0 và
2NA NB NC  0 . Tìm hai số p, q sao cho MN p AB q AC . 3 1 1 3 5
A. p q  
B. p  2, q  0
C. p   , q  
D. p   , q  4 2 2 4 4
Câu 56: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: điểm M
A. AB AC B. k
  0: AB k AC
C. AC AB BC D.
MA MB  3MC,
Câu 57: Cho ABC . Đặt a BC,b AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a b, a  2b
B. a  2b, 2a b
C. 5a b, 1
 0a  2b
D. a b, a b
Câu 58: Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 A. 3
a b và  a  6b B.
a b và 2a b 2 2 1 1 1 C.
a b và  a b D.
a b a  2b 2 2 2
Câu 59: Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương? 1 3 3
A. u  2a  3b v
a  3b B. u
a  3b v  2a b 2 5 5 2 3 1 1 C. u
a  3b v  2a  9b
D. u  2a
b v   a b 3 2 3 4
Câu 60: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a  2b và  x   1 a  4b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. -7 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 61: Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BC MA  0 ,
AB NA  3AC  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN AC
B. MN / / AC
C. M nằm trên đường thẳng AC
D. Hai đường thẳng MN AC trùng nhau
Câu 62: Cho ABC . Lấy các điểm M , N, P sao cho MB  3MC, NA  3NC  0, PA PB  0 . Đẳng thức
nào sau đây là điều kiện cần và đủ để M , N, P thẳng hàng. A. MP  2  MN
B. MP  3MN
C. MP  2MN D. MP  3  MN
Câu 63: Cho ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM K là điểm trên AC sao cho 1 AK
AC . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để ba điểm ,
B I , K thẳng hàng. 3 2 4 3 A. BK BI B. BK BI
C. BK  2BI D. BK BI 3 3 2
Câu 64: Cho ABC có trung tuyến AD .Xét các điểm M , N, P cho bởi 1 1 AM A , B AN
AC, AP mAD . Tìm m để M , N, P thẳng hàng. 2 4 1 1 1 2 A. m B. m C. m D. m  6 3 4 3
Câu 65: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của cạnh A , B BC,C , D DE . Gọi
I , J lần lượt là trung điểm của các đoạn MP NQ . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để IJ / / AE ? 3 5 1 1 A. IJ AE B. IJ AE C. IJ AE D. IJ AE 4 4 4 3 1
Câu 66: Cho ABC . Các điểm I , J thỏa mãn hệ thức AI A ,
B AI  3AC . Đẳng thức nào sau đây là 3
điều kiện cần và đủ để IC / /BJ ? 2 1 1 A. CI   BJ
B. CI  3BJ
C. CI   BJ D. CI BJ 3 3 3
Câu 67: Cho ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức BC MA  0, AB NA  3AC  0 . Đẳng
thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để MN / / AC . 1 1
A. MN  2AC B. MN AC C. MN  3  AC D. MN AC 2 3
Câu 68: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của ADC BCD . Đẳng thức nào là
điều kiện cần và đủ để IJ / / AB . 1 2 1 1 A. IJ AB B. IJ   AB C. IJ AB D. IJ AB . 3 3 2 4 2 BN 1
Câu 69: Cho ABC . Trên các cạnh A ,
B BC lấy các điểm M , N sao cho AM M , B  . Gọi I là 5 NC 3 giao điể AI CI
m của AN CM . Tính tỉ số và . AN IM AI 3 CI 21 AI 4 CI 7 AI 8 CI 7 A.  ;  B.  ;  C.  ;  D. AN 7 IM 2 AN 11 IM 2 AN 23 IM 4 AI 8 CI 21  ;  AN 23 IM 2
Câu 70: Cho ABC và trung tuyến AM . Một đường thẳng song song với AB cắt các đoạn thẳng
AM , AC BC lần lượt tại ,
D E , và F . Một điểm G nằm trên cạnh AB sao cho FG song song với ED AC . Tính . GB 1 1 1 A. B. C. D. 1 2 3 4 ------ HẾT ------