TOP 70 câu trắc nghiệm Mác - Lênin có đáp áp | Đại học Thủy Lợi

70 câu trắc nghiệm Mác - Lênin có đáp áp của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường:

Đại học Thủy Lợi 223 tài liệu

Thông tin:
9 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 70 câu trắc nghiệm Mác - Lênin có đáp áp | Đại học Thủy Lợi

70 câu trắc nghiệm Mác - Lênin có đáp áp của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

226 113 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
OMoARcPSD|406 51217
1. Môn khoa học nào sau đây không thuộc Ch nghĩa Mác Lênin?
a. Triết hc Mác-Lênin. b. Kinh tế chính tr Mác-Lênin .
c. Lch s Đảng CngSn Vit Nam .d. Ch nghĩa Xã Hội Khoa Hc.
2. Ch nghĩa Mác – Lênin là gì? Chn câu tr li sai.
a.Ch nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và hc thuyết” khoa học ca
C.Mác, Ăngghen và sự phát trin ca V.I. Lênin;
b. là thế giới quan, phương pháp luận ph biến ca nhn thc khoa hc và thc
tin cách mng;
c. là khoa hc v s nghip gii phóng giai cp vô sn, gii phóng nhân dân lao
động khi chế độ áp bc, bót lt và tiến ti giải phóng con người.
d. là hc thuyết ca Mác,Angghen và Lênin v xây dng ch nghĩa cộng sn.
3.Những điều kin, tiền đề ca s ra đời ch nghĩa Mác? Chọn câu tr lời đúng.
a.S cng c và phát trin của PTSX tư bản Ch nghĩa trong điều kin cách
mng công nghip.
b.S xhin ca giai cp vô sản trên vũ đài lch s vi tính cách mt lực lượng
ctr - xh độc lp.
c.Thc tin cách mng cu giai cp vô sản là cơ sở ch yếu nht cho s ra đời
triết hc Mác.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
4.Tiền đề lý lun ca s ra đời ch nghĩa Mác? Chọn câu tr lời đúng.
a. Ch nghĩa duy vật triết hc của Phoiơbắc,Kinh tế hc Anh,Ch nghĩa xã hội
không tưởng Pháp.
b.Triết hc bin chng ca Hêghen,Ktế chính tr c điển Anh,tư tưởng xã hi ch
nghĩa của Pháp.
c.Kinh tế hc ca Anh, Ch nghĩa xã hội Pháp. Triết hc c điển Đức
d.Triết hc c điển Đức, Kinh tế chính tr c đin Anh, Ch nghĩa xã hội không
ng.
5.Tiền đề khoa hc t nhiên ca s ra đời ch nghĩa Mác? Chọn phán đoán sai.
a.Quy lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng, b.Thuyết tiến hoá ca Dacuyn.
c. Nguyên t lun. d. Hc thuyết tế bào.
6. Triết hc Mác Lênin là gì ? Chọn phán đoán đúng.
a. là khoa hc ca mi khoa hc .
b. là khoa hc nghiên cu nhng quy lut chung nht ca t nhiên.
c. là khoa hc nghiên cu v con người.
d. là h thng tri thc lý lun chung nht của con người v thế gii, v v trí , vai
trò của con người trong thế gii y
“.
7. Đối tượng ca triết hc Mác Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. Nghiên cu thế gii trong tính chnh th và tìm ra bn cht qui lut ca nó.
lOMoARcPSD|40651217
b. Nghiên cu thế gii siêu hình
c. Nghiên cu nhng quy lut ca tinh thn.
d. Nghiên cu nhng quy lut ca gii t nhiên
8. Triết hc có tính giai cp không? Chn câu tr lời đúng
a.Không có. b. Ch có trong xã hội tư
bn
c. Có tính giai cp trong mọi trường phái triết hc. d. Ch có trong mt s h
thng triết hc .
10. Chức năng của triết hc mácxít là gì? Chn câu tr lời đúng
a. Chức năng làm cầu ni cho các khoa hc. b. Chức năng làm sáng tỏ cu
trúc ngôn ng.
c. Chức năng khoa học ca các khoa hc. d. Chức năng thế gii quan và
phương pháp luận.
11. Ch nghĩa duy vật triết hc bao gồm trường phái nào? Chn câu trlời đúng .
a. Ch nghĩa duy vật c đại .b. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng .d. Các phán đoán kia đều đúng.
12.Khoa hc nào là ht nhân ca thế gii quan? Chn câu tr lời đúng .
a. Toán hc b. Triết hc. c. Chính tr hc. d. Khoa hc t nhiên.
13. Thế gii thng nht cái gì? Chn câu tr lời đúng.
a. Thng nht Vt cht và Tinh thn .b. Ta cho nó thng nht thì nó thng
nht .
c. Thng nht tính vt cht ca nó . d. Thng nhất vì do Thượng đế sinh ra.
14.Ngun gc t nhiên ca ý thc? Chn câu tr lời đúng.
a. là sn phm ca b óc động vt. b. là s phn ánh ca hin thc khách quan
vào bản thân con người. .
c. b óc người cùng vi thế giới bên ngoài tác đng lên b óc người. d. là quà
tng của thượng đế.
15. Ngun gc xã hi ca ý thc? Chn câu tr lời đầy đủ.
a. ý thức ra đời nh có lao động của con người.
b. ý thức ra đời cùng vi quá trình hình thành b óc con người nh có lao động
.
c. ý thức ra đời nh có ngôn ng của con người.
d. ý thức ra đời nh có nhng quan h xã hi của con người.
16.Bn cht ca ý thc? Chn câu tr lời đúng.
a. ý thc là s phn ánh hin thc khách quan vào trong b óc con người mt
cách năng động, sáng to;
b. ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan.
c. Ý thc là mt hiện tượng xã hi và mang bn cht xã hi. S ra đời, tn ti
ca ý thc chu s chi phi không ch các QL t nhiên mà còn ca các QL xã
hi, d. Các phán đoán kia đều đúng.
17.Phán đoán nào là của Ch nghĩa duy vật bin chng? Chn câu tr lời đúng.
a. Vt cht và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên quan đến cái
nào.
lOMoARcPSD|40651217
b. Ý thức có trước vt cht và quyết đnh vt cht.
c. Vt chất có trước ý thc và quyết đnh ý thc.
d. vt cht và ý thc không cái nào quyết đnh cái nào.
18. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn phương án đúng.
a.Bao gm tt c mi s thay đổi
b.Mo quá trình diễn ra trong vũ trụ tr k t s thay đổi v trí đơn giản cho đến
tư duy.
c. Vận động là phương thức tn ti ca vt chất.…là thuộc tính c hu ca vt
cht.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
19. Theo anh (ch) bnh ch quan, duy ý chí biu hiện như thế nào?
a. ch căn c vào kinh nghim lch s để đnh ra chiến lược và sách lược
cách mng.
b. ch căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược
cách mng
c. ch căn cứ vào kinh nghim của các nước khác đ định ra chiến lược và
sách lược cách mng
d. ch căn cứ vào mong mun ch quan để định ra chiến lược và sách lược cách
mng
20. Phép biến chng duy vt là gì? Chn câu tr lời đúng.
a.Phép bin chng là khoa hc v mi liên h ph biến.
b. phép bin chng, tc là hc thuyết v s phát triển, dưới hình thc hoàn b
nht, sâu sc nht và không phiến din, hc thuyết v tính tương đối ca nhn
thc của con người, nhn thc này phn ánh vt cht luôn luôn phát trin không
ngng.
c. Phép bin chng là khoa hc v nhng quy lut ph biến ca s vận động và
s phát trin ca t nhiên, ca xã hội loài người và của tư duy.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
21. “Phép biện chng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chn câu
tr lời đúng.
a. Nguyên lý v mi liên h . b. Nguyên lý v tính h thng , cu trúc
c. Nguyên lý v mi liên h ph biến,và s phát trin.dNguyên lý v s vận động
và s phát trin
22. T nguyên lý v “mi liên h ph biến” của “Phép biện chng duy vật” chúng
ta rút ra nhng nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động lý lun và thc
tin?
a. Quan điểm phát triển. b. Quan điểm lch s - c th.
c. Quan điểm tòan din. d. Quan điểm tòan din , lch s - c th.
23. Phán đoán nào về phm trù Cht là sai.
a. Cht là phm trù triết học… b. Chất ch tính quy định khách quan vn có ca
s vt,…
lOMoARcPSD|40651217
c. Cht là s thng nht hữu cơ của nhng thuc tính làm cho s vt là nó ch
không phi là cái khác. d. Cht là bn thân s vt.
24. Lượng ca s vt là gì? Chn câu tr lời đúng.
a. Là s ng các s vt , b. Là phm trù ca s hc ,
c. Là phm trù ca khoa hc c th để đo lường s vt .
d. Là phm trù ca triết hc, ch tính qui định khách quan vn có ca s
vt v mt s ng, qui mô
….. ,
25. Cách mng tháng 8/1945 của VN là bước nhy gì? Chn câu tr lờiđúng.
a. Ln, Dn dn . b. Nh, Cc b .
c. Ln,Tòan b, Đt biến . d. Lớn, Đột biến .
26. Qui lut t“S thay đổi v ng dẫn đến thay đổi v chất và ngược lại” nói
lên đặc tính nào ca s phát trin? Chn câu tr lời đúng. a. Khuynh hưng
ca s vận động và phát trin,
b. Cách thc ca s vận động và phát trin,
c. Ngun gc ca s vận động và phát trin,
d. Động lc ca s vận động và phát trin
27. Quan h gia chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
a. S phân bit gia chất và lượng ch là tương đối.
b. Mi s vt hiện tượng đều là s thng nht gia cht và ng.
c. S thay đổi v ng ca s vt có ảnh hưởng đến s thay đổi v Cht ca
nó và ngược li, s thay đổi v cht ca s vật cũng thay đổi v ợng tương
ng.
d. S thay đổi v ng và s thay đổi v cht ca s vật là độc lập tương đối,
không quan h tác động đến nhau.
28. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Độ.
a.Độ là phm trù triết hc ch khong gii hạn trong đó sự thay đổi v ng có
th làm biến đổi v cht.
b. Độ th hin s thng nht giữa lượng và cht ca s vật, để ch khong gii
hạn trong đó sự thay đổi v ng ca s vật chưa làm thay đổi căn bản cht
ca s vt y.
c. Độ là phm trù triết hc ch s biến đổi v chất và lượng
d. Độ là gii hạn trong đó sự thay đổi v ng bt k cũng làm biến đổi v
cht29. Hãy chọn phán đóan đúng về khái nim Cách mng?
a. Cách mng là s thay đổi ca xã hi b. Cách mng là s vận động ca xã
hi.
c. Cách mng là s thay đổi trong đó chất ca s vt biến đổi căn bản không
ph thuc vào hình thc biến đổi ca nó.
d. Cách mng là s thay đổi v ng vi nhng biến đổi nhất định v cht .
30. Vic không tôn trng quá trình tích lu v ng mức độ cn thiết cho
s biến đổi v cht là biu hin của xu hướng nào?
a.T khuynh. b.Hu khuynh.
c.Va t khuynh va hu khuynh. d.Không t khuynh, không hu khuynh.
lOMoARcPSD|40651217
31. Vic không dám thc hin những bước nhy cn thiết khi tích lu v
ợng đã đạt đến gii hạn Độ là biu hin của xu hướng nào? a .Hu khuynh
b.Va t khuynh va hu khuynh c .T khuynh d .Không t khuynh , không
hu khuynh
32. Trong đời sng xã hi, quy luật lượng - cht được thc hin với điều kin
gì.?
a. s tác động ngu nhiên, không cần điều kin. b . Cn hoạt động có ý thc ca
con người.
c. các quá trình t động không cần đến hoạt động có ý thc của con người
d .Tùy từng lĩnh vực c th mà có s tham gia của con người.
33. Hãy chọn phán đóan đúng về mt đi lp.
a. Mặt đối lp là nhng mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong
cùng mt s v
t.
b. Nhng mặt khác nhau đều coi là mặt đối lp.
c. Nhng mt nm chung trong cùng mt s vt đu coi là mt đi lp.
d. Mi s vt, hiện tượng đều được hình thành bi s thng nht ca các mt
đối lp, không h có s bài tr ln nhau.
34. S thng nhất và đấu tranh ca các mt đi lp?Hãy chọn phán đóan sai.
a.S thng nhất và đấu tranh ca các mt đi lp là ngun gc ca s vận động
và phát trin...
b.Có th định nghĩa vắn tt Phép bin chng là hc thuyết v s thng nht ca
các mt đi lp.
c.Mi s vt hiện tượng đều chứa đựng nhng mt, những khuynh hướng đối
lp to thành nhng mâu thun trong bn thân nó.
d.Mi s vt hiện tượng tn ti do chứa đựng nhng mt, những khuynh hướng
thng nht vi nhau không h có mâu thun
.
35. Mâu thun nào tn ti trong sut quá trình vận động và phát trin ca s vt
hiện tượng? a Mâu thun th yếu b Mâu thuẫn không cơ bản c Mâu thun
cơ bản d Mâu thun bên ngoài
36. S đấu tranh ca các mặt đối lp? Hãy chọn phán đóan đúng.
a. Đấu tranh gia các mt di lp là tm thi
b . Đấu tranh gia các mặt đối lp là tuyt đi
c .Đấu tranh gia các mt di lập là tương
đối
d .Đấu tranh gia các mt di lp là va tuyt đi vừa tương đối
37. Mâu thun nổi lên hàng đầu một giai đoạn phát trin ca s vt và chi
phicác mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì? a. Đối
kháng b. Th yếu c . Ch yếu d. bên trong
38. Mâu thuẫn đối kháng tn ti đâu?
a. Tư duy b. Tự nhiên, xã hội và tư duy
c. T nhiên d. Xã hi có giai cấp đối kháng
39. Hãy chọn phán đóan đúng về mi quan h giữa “Sư thống nhất và đấu tranh
ca các mt đi lập” .
lOMoARcPSD|40651217
a. Không có“Sư thống nht ca các mt đi lập” thì vẫn có“sự đấu tranh ca
các mt đi lập” .
b. Không có“sự đấu tranh ca các mặt đối lập” thì vẫn có “Sư thống nht
ca cácmt đi lập” .
c. Sư thống nhất và đấu tranh ca các mt đi lp là không th tách ri nhau.
Không có thng nht ca các mt đi lập thì cũng không có đấu tranh ca các
mặt đối lp
.
d. S đấu tranh ca các mặt đối lp vừa tương đối, va tuyt đi.
40. Qui luật “thống nhất và đấu tranh ca các mặt đối lập” nói lên đặc
tính nào ca s vận động và phát trin?
a. Khuynh hướng ca s vận động và phát trin.
b. Cách thc ca s vận động và phát trin.
c. Ngun gốc và động lc ca s vận động và phát trin.
d. Ni dung ca s vận động và phát trin.
41. Chọn các quan điểm đúng về “phủ định bin chứng”.
a. Ph định bin chng mang tính Khách quan
b. Ph định bin chng mang tính Kế tha
c. Ph định bin chng là s ph định đồng thi mang tính khẳng định,.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
42. S Ph định bin chng theo hình thc nào? Chọn phán đoán đúng.
a.Vòng tròn khép kín. b. Đường thẳng đi lên.
c. Đường tròn xon c. d. Các phán đoán kia đều đúng.
43. Qui luật “Phủ định ca ph định”nói lên đặc tính nào ca s phát trin?
a. Cách thc ca s vận động và phát trin,
b. Khuynh hướng ca s vận động và phát trin,
c. Ngun gc ca s vận động và phát trin,
d. Động lc ca s vận động và phát trin,
44. Con người có kh năng nhận thức được thế gii không? Chọn phánđoán
đúng.
a. Có. b. Không ,
c. Có khi có ,có khi không . d.Có nhn thức được.nhưng do thượng đế mách
bo
46. Tiêu chun ca chân lý là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. tiêu chun ca chân lý là tri thức đựơc nhiều người công nhn
b. tiêu chun ca chân lý là tri thc do các thế h trước để li .
c. tiêu chun ca chân lý là li nói của các vĩ nhân.
d. tiêu chun ca chân lý là thc tin .
47. Thc tiễn là gì? Câu phán đoán đúng .
a. Là hoạt động tinh thn của con người . b. Là hoạt động vt cht ca con
người .
c.Là hot đng vt cht và tinh thn của con người .
d.Là hoạt động vt cht có mục đích mang tính lịch s- xã hi của con người
nhm ci to t nhiên và xã hi
.
lOMoARcPSD|40651217
48.Trong hoạt động thc tin cn phi làm gì? Hãy chọn phán đoán sai?
a. Coi trng c nhn thc kinh nghim và nhn thc lý lun.
b. Cn chống “chủ nghĩa kinh nghiệm”.
c. Cn chống “chủ nghĩa giáo điều” và “giáo điều kinh nghiệm”.
d. Không có phán đoán sai
49. Phương thức sn xut là gì ?.a cách thức con người quan h vi t
nhiên. b cách thc tái sn xut ging loài. c cách thức con người quan h vi
nhau trong sn xut. d cách thc của con người thc hin sn xut vt cht
mỗi giai đon lch s.
50. S thng nht gia lực lượng sn xut một trình độ nht đnh và quan
h sn xuất tương ứng to thành :
a. hình thái kinh tế - xã hi b. phương thức sn xut
c. cơ sở h tng d. kiến trúc thượng tng
51. Toàn b các yếu t ca lực lượng sn xut bao gm ...
a tư liệu sn xuất và người lao động. b tư liệu lao động đối tượng lao động. c
công c lao động và người lao động. d đối tượng lao động và người lao động
52. Yếu t hàng đầu ca lực lượng sn xut là ... a người lao động b tư
liu sn xuất c đối tượng lao đng d Công c lao động
53. . Quan h sn xut bao gm các yếu t sau đây? Chọn phán đoán sai .
a. Quan h s hữu đối với tư liệu sn xut.
b. Quan h trong t chc và qun lý sn xut.
c. Quan h v mi mt giữa người lao động và ông ch.
d. Quan h trong phân phi sn phẩm lao động.
54 .Yếu t nào trong lực lượng sn xuất là động nht, cách mng nht?
a. Người lao động .b. Khoa hc và công ngh hiện đại
c. Công c lao động d. K năng lao động.
55. Trong ba mt ca quan h sn xut thì mặt nào là cơ bản . Chọn phánđoán
đúng.
a. quan h s hữu tư liệu sn xut. b . quan h t chc, qun lý c .
tt c các quan h có v trí ngang nhau d . quan h phân phi sn phm
56. Quan h bin chng gia lực lượng sn xut và quan h sn xut
?Chọn phán đoán đúng.
a vai trò quyết đnh thuc v lực lượng sn xut hay quan
h sn xut làtu thuộc vào điều kin c th
b quan h sn xut quyết đnh lực lượng sn xutc không
cái nào quyết đnh cái nào d Lực lượng sn xut quyết đnh quan
h sn xut 57 . Cơ sở h tng ca xã hi bao gm các yếu t
nào?
a. Quan h sn xut thng tr, b. Quan h sn xuất tàn dư
ca xã hội cũ,
c. Quan h sn xut mm mng ca xã hội tương lai.d. Các phán đoán kia đều
đúng
lOMoARcPSD|40651217
58. Kiến trúc thượng tng là gì?a các quan h sn xut
hin có trong xã hi b h tư tưởng ca giai cp thng tr c cơ
s kinh tế ca xã hi
d những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế ca xã hội được hình thànhtrên
cơ sở h tng
.
59. Mi quan h giữa cơ sở h tng và kiến trúc thượng
tng ? Chọn phán đoán đúng. a . cơ sở h tng quyết đnh
kiến trúc thượng tng. b . vai trò quyết đnh thuc v kiến trúc
thượng tầng hay cơ sở h tng là tu thuc vào thời đại khác
nhau
c . kiến trúc thượng tng quyết định cơ sở h tng
d . không cái nào quyết đnh cái nào
60. Hình thái kinh tế - xã hi là gì? Chọn phán đoán đúng.
a Là phm trù ca ch nghĩa duy vật lch s để ch mt xã hi mỗi giai đoạn
lch s nht đnh
.
b Là phm trù ca ch nghĩa duy vật lch s để ch xã hi xã hi ch nghĩa
c phm trù ca ch nghĩa duy vật lch s để ch xã hi phong kiến d phm
trù ca ch nghĩa duy vật lch s để ch xã hội tư bản 61. Cu trúc ca
Kiến trúc thượng tng ? Chọn phán đoán đúng.
a. Đảng phái ,nhà nước xây dng trên quan h sn xut nht đnh.
b. Toàn b những quan điểm chính tr, pháp quyn,triết học, đạo đức, tôn giáo,
ngh thut…
c. nhng thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, giaó hội, các đoàn thể
hi…
d.Toàn b những quan điểm chính tr, pháp quyn, triết học, đạo đức, tôn giáo,
ngh thuật…Những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giaó
hội, các đoàn thể…
62. Ngun gc kinh tế ca s vận động và phát trin ca hình thái kinh tế - xã
hi ? Chọn phán đoán đúng.
a. s tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
b. mâu thun giai cp trong xã hi có giai cp
c. ý mun của các vĩ nhân, lãnh tụ
d. mâu thun gia lực lượng sn xut vi quan h sn xut.
63 .Có nhng cuc cách mạng nào sau đây là cách mạng xã hi? Chn phán
đoán đúng.
a. CM văn hóa ở Trung hoa. b. CM xanh Ân độ.
c. CM Khoa hc k thut M d. CM Nga 1917.
64. Vấn đề cơ bản ca mi cuc cách mng xã hi là vấn đề gì? a Tiêu dit
giai cp thng tr b Xây dng lực lượng vũ trang c Cải cách chính quyn
d Giành chính quyn 65. Nguyên nhân sâu xa ca Cách mng xã hi ? a . mâu
thun v quan điểm gia nhng lực lượng chính tr khác nhau trong xã hi.
lOMoARcPSD|40651217
b mâu thun gia giai cp cách mng và phn cách mng
c mâu thun gia các giai cp, tng lp trong xã hi d
mâu thun gia lực lượng sn xut và quan h sn xut
66. Mi quan h bin chng gia TTXH và YTXH ? Chn câu tr lới đúng.
a. Ý thc xã hi quyết đnh tn ti xã hi.
b. Tn ti xã hội tác động tr li ý thc xã hi
c. Tn ti xã hi quyết định Ý thc xã hi, Ý thc xã hội độc lập tương đối vi tn
ti xã hội, tác động tr li tn ti xã hi
.
d. Tn ti xã hi quyết đnh tn ti xã hi. Ýthc xã hi quyết đnh ý thc xã hi.
67 . Bn cht đầy đủ của con người là gì? Chn câu tr lới đúng.
a. Con người là một động vt cao cp nht.
b. Con người là con vật có lao động, có ngôn ng và có ý thc.
c. Con người va có bn cht t nhiên va có bn cht xã hi.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
68. Quan h gia cá nhân và tp thể, xét đến cùng là mi quan h gì?Chn câu
tr lời đúng.
a.Quan h tương trợ, giúp đỡ. b.Quan h đấu tranh giai cp.
c.Quan h li ích. d.Quan h bo tn tp th và bo v nhân.
69. Vai trò ca qun chúng nhân dân anh hùng lãnh t? Hãy chọn phán đoán
đúng.
a. “Anh hùng tạo nên thi thế”.Vì không có lãnh tụi ba thì cách mng
không th thng li.
b. “Thời thế to nên anh hùng” vì anh hùng lãnh tụ là sn phm ca thời đại,
đưc qun chúng tôn vinh và nguyn hy sinh quên mình cho li ích ca qun
chúng.
c. Ah hùg, vĩ nhân do trời ban cho. dLãnh tụ, vĩ nhân là những ng kit xut
kô bao h có khuyết điểm.
70. Vai trò quyết đnh lch s thuc v ai? Hãychọn phán đoán đúng.
a Các lãnh tụ,vĩ nhân. b Qun chúng ndân.c Những lưc lượng siêu nhiên. d Giai
cp thng tr.
Đáp án:
1c 2d 3d 4d 5c 6d 7a 8b 9b 10d 11d 12b 13c 14c 15b 16d 17c 18d 19d 20c
21c 22d 23d 24d 25c 26b 27d 28b 29c 30a 31a 32b 33a 34d 35c 36b 37c 38d
39c 40c 41d 42c 43b 44a 46d 47d 48d 49d 50b 51a 52a 53c 54c 55a 56d 57d
58d 59a 60a 61d 62d 63d 64d 65d 66c 67d 68c 69b 70b
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217 OMoARcPSD| 40651217
1. Môn khoa học nào sau đây không thuộc Chủ nghĩa Mác Lênin?
a. Triết học Mác-Lênin. b. Kinh tế chính trị Mác-Lênin .
c. Lịch sử Đảng CộngSản Việt Nam .d. Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học.
2. Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai.
a.Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của
C.Mác, Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin;
b. là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng;
c. là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao
động khỏi chế độ áp bức, bót lột và tiến tới giải phóng con người.
d. là học thuyết của Mác,Angghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa cộng sản.
3.Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng.
a.Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
b.Sự xhiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng ctrị - xh độc lập.
c.Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
4.Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng.
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc,Kinh tế học Anh,Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
b.Triết học biện chứng của Hêghen,Ktế chính trị cổ điển Anh,tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp.
c.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp. Triết học cổ điển Đức
d.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng.
5.Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phán đoán sai.
a.Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, b.Thuyết tiến hoá của Dacuyn.
c. Nguyên tử luận. d. Học thuyết tế bào.
6. Triết học Mác Lênin là gì ? Chọn phán đoán đúng.
a. là khoa học của mọi khoa học .
b. là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. là khoa học nghiên cứu về con người.
d. là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí , vai
trò của con người trong thế giới ấy “.
7. Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất qui luật của nó. lOMoARcPSD| 40651217
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Nghiên cứu những quy luật của giới tự nhiên
8. Triết học có tính giai cấp không? Chọn câu trả lời đúng
a.Không có. b. Chỉ có trong xã hội tư bản
c. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học. d. Chỉ có trong một số hệ thống triết học .
10. Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học. b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
c. Chức năng khoa học của các khoa học. d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
11. Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường phái nào? Chọn câu trảlời đúng .
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại .b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .d. Các phán đoán kia đều đúng.
12.Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu trả lời đúng .
a. Toán học b. Triết học. c. Chính trị học. d. Khoa học tự nhiên.
13. Thế giới thống nhất ở cái gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần .b. Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất .
c. Thống nhất ở tính vật chất của nó . d. Thống nhất vì do Thượng đế sinh ra.
14.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
a. là sản phẩm của bộ óc động vật. b. là sự phản ánh của hiện thực khách quan
vào bản thân con người. .
c. bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người. d. là quà tặng của thượng đế.
15. Nguồn gốc xã hội của ý thức? Chọn câu trả lời đầy đủ.
a. ý thức ra đời nhờ có lao động của con người.
b. ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ có lao động
và ngôn ngữ và những quan hệ xã hội .
c. ý thức ra đời nhờ có ngôn ngữ của con người.
d. ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người.
16.Bản chất của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
a. ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một
cách năng động, sáng tạo;
b. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra đời, tồn tại
của ý thức chịu sự chi phối không chỉ các QL tự nhiên mà còn của các QL xã
hội, d. Các phán đoán kia đều đúng.
17.Phán đoán nào là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng? Chọn câu trả lời đúng.
a. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên quan đến cái nào. lOMoARcPSD| 40651217
b. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
c. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức.
d. vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào.
18. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn phương án đúng.
a.Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi
b.Moị quá trình diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
c. Vận động là phương thức tồn tại của vất chất.…là thuộc tính cố hữu của vật chất.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
19. Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào? a.
chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng. b.
chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng c.
chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
d. chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
20. Phép biến chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a.Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
b. phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị
nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện, học thuyết về tính tương đối của nhận
thức của con người, nhận thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
c. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và
sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
21. “Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chọn câu trả lời đúng.
a. Nguyên lý về mối liên hệ . b. Nguyên lý về tính hệ thống , cấu trúc
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến,và sự phát triển.dNguyên lý về sự vận động và sự phát triển
22. Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy vật” chúng
ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển. b. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm tòan diện. d. Quan điểm tòan diện , lịch sử - cụ thể.
23. Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai.
a. Chất là phạm trù triết học… b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật,… lOMoARcPSD| 40651217
c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ
không phải là cái khác. d. Chất là bản thân sự vật.
24. Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Là số lượng các sự vật , b. Là phạm trù của số học ,
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật .
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính qui định khách quan vốn có của sự
vật về mặt số lượng, qui mô ….. ,
25. Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? Chọn câu trả lờiđúng.
a. Lớn, Dần dần . b. Nhỏ, Cục bộ .
c. Lớn,Tòan bộ, Đột biến . d. Lớn, Đột biến .
26. Qui luật từ“Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại” nói
lên đặc tính nào của sự phát triển? Chọn câu trả lời đúng. a. Khuynh hướng
của sự vận động và phát triển,
b. Cách thức của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
d. Động lực của sự vận động và phát triển
27. Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối.
b. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng.
c. Sự thay đổi về Lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về Chất của
nó và ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng thay đổi về lượng tương ứng.
d. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối,
không quan hệ tác động đến nhau.
28. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Độ.
a.Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có
thể làm biến đổi về chất.
b. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới
hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy.
c. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
d. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về
chất29. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách mạng?
a. Cách mạng là sự thay đổi của xã hội b. Cách mạng là sự vận động của xã hội.
c. Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn bản không
phụ thuộc vào hình thức biến đổi của nó.
d. Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất . 30.
Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho
sự biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
a.Tả khuynh. b.Hữu khuynh.
c.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh. d.Không tả khuynh, không hữu khuynh. lOMoARcPSD| 40651217 31.
Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về
lượng đã đạt đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào? a .Hữu khuynh
b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh c .Tả khuynh d .Không tả khuynh , không hữu khuynh 32.
Trong đời sống xã hội, quy luật lượng - chất được thực hiện với điều kiện gì.?
a. sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện. b . Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người
d .Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người.
33. Hãy chọn phán đóan đúng về mặt đối lập.
a. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vậ t.
b. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập.
c. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập.
d. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt
đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau.
34. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập?Hãy chọn phán đóan sai.
a.Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự vận động và phát triển...
b.Có thể định nghĩa vắn tắt Phép biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối lập.
c.Mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh hướng đối
lập tạo thành những mâu thuẫn trong bản thân nó.
d.Mọi sự vật hiện tượng tồn tại do chứa đựng những mặt, những khuynh hướng
thống nhất với nhau không hề có mâu thuẫn .
35. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của sự vật
hiện tượng? a Mâu thuẫn thứ yếu b Mâu thuẫn không cơ bản c Mâu thuẫn
cơ bản d Mâu thuẫn bên ngoài
36. Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đóan đúng.
a. Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tạm thời
b . Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tương đối
d .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
37. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi
phốicác mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì? a. Đối
kháng b. Thứ yếu c . Chủ yếu d. bên trong
38. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Tư duy b. Tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Tự nhiên d. Xã hội có giai cấp đối kháng
39. Hãy chọn phán đóan đúng về mối quan hệ giữa “Sư thống nhất và đấu tranh
của các mặt đối lập” . lOMoARcPSD| 40651217 a.
Không có“Sư thống nhất của các mặt đối lập” thì vẫn có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” . b.
Không có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “Sư thống nhất
của cácmặt đối lập” .
c. Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau.
Không có thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập .
d. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
40. Qui luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên đặc
tính nào của sự vận động và phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Nội dung của sự vận động và phát triển.
41. Chọn các quan điểm đúng về “phủ định biện chứng”.
a. Phủ định biện chứng mang tính Khách quan
b. Phủ định biện chứng mang tính Kế thừa
c. Phủ định biện chứng là sự phủ định đồng thời mang tính khẳng định,.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
42. Sự Phủ định biện chứng theo hình thức nào? Chọn phán đoán đúng.
a.Vòng tròn khép kín. b. Đường thẳng đi lên.
c. Đường tròn xoắn ốc. d. Các phán đoán kia đều đúng.
43. Qui luật “Phủ định của phủ định”nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. Cách thức của sự vận động và phát triển,
b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
d. Động lực của sự vận động và phát triển,
44. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không? Chọn phánđoán đúng. a. Có. b. Không ,
c. Có khi có ,có khi không . d.Có nhận thức được.nhưng do thượng đế mách bảo
46. Tiêu chuẩn của chân lý là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức đựơc nhiều người công nhận
b. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức do các thế hệ trước để lại .
c. tiêu chuẩn của chân lý là lời nói của các vĩ nhân.
d. tiêu chuẩn của chân lý là thực tiễn .
47. Thực tiễn là gì? Câu phán đoán đúng .
a. Là hoạt động tinh thần của con người . b. Là hoạt động vật chất của con người .
c.Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người .
d.Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử- xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội . lOMoARcPSD| 40651217
48.Trong hoạt động thực tiễn cần phải làm gì? Hãy chọn phán đoán sai?
a. Coi trọng cả nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận.
b. Cần chống “chủ nghĩa kinh nghiệm”.
c. Cần chống “chủ nghĩa giáo điều” và “giáo điều kinh nghiệm”.
d. Không có phán đoán sai 49.
Phương thức sản xuất là gì ?.a cách thức con người quan hệ với tự
nhiên. b cách thức tái sản xuất giống loài. c cách thức con người quan hệ với
nhau trong sản xuất. d cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở
mỗi giai đoạn lịch sử. 50.
Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan
hệ sản xuất tương ứng tạo thành :
a. hình thái kinh tế - xã hội b. phương thức sản xuất
c. cơ sở hạ tầng d. kiến trúc thượng tầng
51. Toàn bộ các yếu tố của lực lượng sản xuất bao gồm ...
a tư liệu sản xuất và người lao động. b tư liệu lao động đối tượng lao động. c
công cụ lao động và người lao động. d đối tượng lao động và người lao động
52. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là ... a người lao động b tư
liệu sản xuất c đối tượng lao động d Công cụ lao động
53. . Quan hệ sản xuất bao gồm các yếu tố sau đây? Chọn phán đoán sai .
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
c. Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ.
d. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
54 .Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là động nhất, cách mạng nhất?
a. Người lao động .b. Khoa học và công nghệ hiện đại
c. Công cụ lao động d. Kỹ năng lao động.
55. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì mặt nào là cơ bản . Chọn phánđoán đúng.
a. quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất. b . quan hệ tổ chức, quản lý c .
tất cả các quan hệ có vị trí ngang nhau d . quan hệ phân phối sản phẩm
56. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ?Chọn phán đoán đúng. a
vai trò quyết định thuộc về lực lượng sản xuất hay quan
hệ sản xuất làtuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể b
quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuấtc không
cái nào quyết định cái nào d Lực lượng sản xuất quyết định quan
hệ sản xuất 57 . Cơ sở hạ tầng của xã hội bao gồm các yếu tố nào?
a. Quan hệ sản xuất thống trị, b. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ,
c. Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai.d. Các phán đoán kia đều đúng lOMoARcPSD| 40651217 58.
Kiến trúc thượng tầng là gì?a các quan hệ sản xuất
hiện có trong xã hội b hệ tư tưởng của giai cấp thống trị c cơ
sở kinh tế của xã hội
d những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thànhtrên cơ sở hạ tầng . 59.
Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng ? Chọn phán đoán đúng. a . cơ sở hạ tầng quyết định
kiến trúc thượng tầng. b . vai trò quyết định thuộc về kiến trúc
thượng tầng hay cơ sở hạ tầng là tuỳ thuộc vào thời đại khác nhau
c . kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
d . không cái nào quyết định cái nào
60. Hình thái kinh tế - xã hội là gì? Chọn phán đoán đúng.
a Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ một xã hội ở mỗi giai đoạn lịch sử nhất định .
b Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội chủ nghĩa
c phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội phong kiến d phạm
trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội tư bản 61. Cấu trúc của
Kiến trúc thượng tầng ? Chọn phán đoán đúng.
a. Đảng phái ,nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định.
b. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật…
c. những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, giaó hội, các đoàn thểxã hội…
d.Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo,
nghệ thuật…Những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giaó hội, các đoàn thể…
62. Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã
hội ? Chọn phán đoán đúng.
a. sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
b. mâu thuẫn giai cấp trong xã hội có giai cấp
c. ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ
d. mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
63 .Có những cuộc cách mạng nào sau đây là cách mạng xã hội? Chọn phán đoán đúng.
a. CM văn hóa ở Trung hoa. b. CM xanh ở Ân độ.
c. CM Khoa học kỹ thuật ở Mỹ d. CM Nga 1917.
64. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề gì? a Tiêu diệt
giai cấp thống trị b Xây dựng lực lượng vũ trang c Cải cách chính quyền
d Giành chính quyền 65. Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng xã hội ? a . mâu
thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội. lOMoARcPSD| 40651217
b mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng
c mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội d
mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
66. Mối quan hệ biện chứng giữa TTXH và YTXH ? Chọn câu trả lới đúng.
a. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
b. Tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội
c. Tồn tại xã hội quyết định Ý thức xã hội, Ý thức xã hội độc lập tương đối với tồn
tại xã hội, tác động trở lại tồn tại xã hội .
d. Tồn tại xã hội quyết định tồn tại xã hội. Ýthức xã hội quyết định ý thức xã hội.
67 . Bản chất đầy đủ của con người là gì? Chọn câu trả lới đúng.
a. Con người là một động vật cao cấp nhất.
b. Con người là con vật có lao động, có ngôn ngữ và có ý thức.
c. Con người vừa có bản chất tự nhiên vừa có bản chất xã hội.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
68. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể, xét đến cùng là mối quan hệ gì?Chọn câu trả lời đúng.
a.Quan hệ tương trợ, giúp đỡ. b.Quan hệ đấu tranh giai cấp.
c.Quan hệ lợi ích. d.Quan hệ bảo tồn tập thể và bảo vệ cá nhân.
69. Vai trò của quần chúng nhân dân anh hùng lãnh tụ? Hãy chọn phán đoán đúng. a.
“Anh hùng tạo nên thời thế”.Vì không có lãnh tụ tài ba thì cách mạng không thể thắng lợi. b.
“Thời thế tạo nên anh hùng” vì anh hùng lãnh tụ là sản phẩm của thời đại,
được quần chúng tôn vinh và nguyện hy sinh quên mình cho lợi ích của quần chúng. c.
Ah hùg, vĩ nhân do trời ban cho. dLãnh tụ, vĩ nhân là những ng kiệt xuất
kô bao h có khuyết điểm.
70. Vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai? Hãychọn phán đoán đúng.
a Các lãnh tụ,vĩ nhân. b Quần chúng ndân.c Những lưc lượng siêu nhiên. d Giai cấp thống trị. Đáp án:
1c 2d 3d 4d 5c 6d 7a 8b 9b 10d 11d 12b 13c 14c 15b 16d 17c 18d 19d 20c
21c 22d 23d 24d 25c 26b 27d 28b 29c 30a 31a 32b 33a 34d 35c 36b 37c 38d
39c 40c 41d 42c 43b 44a 46d 47d 48d 49d 50b 51a 52a 53c 54c 55a 56d 57d
58d 59a 60a 61d 62d 63d 64d 65d 66c 67d 68c 69b 70b