Top 9 đề ôn tập kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 1: Phép biến hình

Tài liệu gồm 19 trang được tổng hợp bởi thầy Nguyễn Bảo Vương tuyển chọn 9 đề ôn tập kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 1: Phép biến hình, các đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, trong đó phần trắc nghiệm có đáp án,

TNG HP T DIN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
9 ñeà OÂn taäp kieåm tra
HÌNH HOÏC 11
PHEÙP BIEÁN HÌNH
TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG
FB: https://www.facebook.com/phong.baovuong
Naêm hoïc: 2018 - 2019
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -1-
ĐỀ 1
I.TRẮC NGHIỆM (6điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 2: Cho tam giác ABC,Q
(o;30
o
)
(A)=A’, Q
(o;30
o
)
(B)=B’ Q
(o;30
o
)
(C)=C’.V ới O khác A,B,C.khi đó:
A.
ABC đều B.
ABC cân C.
AOA’ đều D.
AOA’ cân
Câu 3: Cho tam giác đều ABC, O tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc
thì
phép quay
;
O
Q
biến tam giác đều ABC thành chính nó?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
2
3
.
Câu 4: Cho
 
3;3
v
và đường tròn
 
2 2
: 2 4 4 0    
C x y x y
. Ảnh của
 
qua
v
T
 
'C
:
A.
   
2 2
4 1 4   
x y
. B.
   
2 2
4 1 9   
x y
.
C.
2 2
4 1 9
x y
. D.
2 2
8 2 4 0
x y x y
Câu 5: Ảnh của đường thẳng
: 2 3 0
d x y
  
qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 là:
A.
: 4 2 3 0
d x y
  
B.
: 2 3 0
d x y
  
C.
: 2 6 0
d x y
  
D.
: 4 2 5 0
d x y
  
Câu 6: PT đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k=-2 biến thành d’: 3x+2y-9=0 là:
A.
: 3 2 6 0
d x y
  
B.
: 3 2 10 0
d x y
  
C.
: 3 2 5 0
d x y
  
D.d
: 3 2 12 0
x y
  
Câu 7: Cho đường tròn
2 2
: ( 2) ( 2) 4
C x y
. Ảnh của
qua phép đồng dạng được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=
1
2
và phép quay tâm O góc
0
90
'C
:
A/.
2 2
2 2 1
x y
. B/.
2 2
1 1 1
x y
.
C/.
2 2
2 1 1
x y
. D/.
2 2
1 1 1
x y
Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu
1
k
.
Câu 9: Tìm toạ độ vectơ sao cho biết M(10; 1), M’(3; 8)
A. (13;7) B. (-7;9) C. (13;9) D. (7;-7)
Câu 10: Cho đường thẳng d: x + 2y 1 = 0 vectơ = (6; m). Tìm m để phép tịnh tiến biến d
thành chính nó. A. m=-3 B. m=-1 C. m=-2 D. m=3
Câu 11: Cho tam giác đều tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O góc
0 2
biến tam giác
trên thành chính nó :
v

/
v
T M M

v

v
T

Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -2-
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
3;4
M
qua phép quay
,45
o
O
Q
là:
A/
7 2 7 2
' ;
2 2
M
. B/
7 2 2
' ;
2 2
M
. C/
2 2
' ;
2 2
M
D/.
2 7 2
' ;
2 2
M
II. Tự luận(4điểm)
Câu 13: (2 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy,Cho điểm M (-3;2) và đường thẳng d : 3x+y-4=0
. Tìm ảnh của điểm M và ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ
v
=(1;-4)
Câu 14: (2 điểm)
Cho đường tròn (C):
2 2
1 2 9
x y
. Phép vị tự tâm O với tỉ số vị tự là k = – 3 biến (C)
thành (C’). Viết phương trình đường tròn (C’).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
B D D B C A D D A A C A
ĐỀ 2
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ
AD

biến điểm B thành:
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C
D. Điểm D
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
v

biến điểm M(–3; 2) thành điểm M’ (–
5; 3). Véc tơ
v

có toạ độ là:
A. (2; – 1) B. (8; – 5) C. (–2; 1) D. (–8; 5)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
(1;3)
v

biến đường thẳng
:3 5 8 0
d x y
thành đường thẳng có phương trình là:
A.
3 5 8 0
x y
B.
3 5 26 0
x y
C.
3 5 9 0
x y
D.
3 5 0
x y
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn (C) :
2 2
( 2) ( 3) 9
x y
qua phép tịnh tiến theo
véctơ
(4; 3)
v

là đường tròn có phương trình là:
A.
2 2
( 2) ( 3) 9
x y
B.
2 2
( 2) 9
x y
C.
2 2
( 6) ( 6) 9
x y
D.
2 2
( 2) ( 6) 9
x y
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay
( ; 90 )
0
O
Q
biến điểm A thành điểm:
A. A’(0; –3) B. A’(0; 3) C. A’(–3; 0) D. A’(3;0).
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M thành
điểm N, khi đó góc quay của nó là:
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -3-
A.
6
B.
6
C.
2
D.
2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O (0;0) góc quay 90° biến đường thẳng
: 1 0
d x y
thành đường thẳng có phương trình là:
A.
3 0
x y
B.
1 0
x y
C.
3 0
x y
D.
1 0
x y
Câu 8: Tìm mệnh đề SAI. Phép dời hình biến:
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
Câu 9: Trong mp Oxy tìm điểm M’ là ảnh của điểm M(0;5) qua phép dời hình có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép
0
( ,180 )
O
Q
và phép đối xứng qua trục Oy
A.
'(0; 5)
M
B.
'(0;5)
M
C.
'(5;0)
M
D.
'( 5;0)
M
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (Các đỉnh thứ ttheo chiều quay của kim đồng hồ).
Phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay
0
60
phép
đối xứng qua tâm O biến đường thẳng AB thành đường thẳng:
A. EF. B. DE. C. BC D. AF
Câu 11: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số
A. k = 1 B. k = –1 C. k = 0 D. k = 3
Câu 12: Trong mp(Oxy) cho
( 2;4)
M
. Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ s
2
k
?
A.
'(4;8)
M
B.
'( 8;4)
M
C.
'(4; 8)
M
D.
'( 4;8)
M
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt trung điểm của AB, BC, CA. Tìm
ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ
v MP
 
.
Câu 14: Cho tam giác đều ABC hãy xác định góc quay của phép quay tâm B biến A thành điểm
C.
Câu 15: Viết phương trình đường thẳng
'd
ảnh của đường thẳng
: 2 1 0
d x y
qua phép đồng
dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
( 1;2)
I
tỉ số
2
k
phép tịnh
tiến theo véc tơ
(3;4)
v

.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm
( ; )M x y
thành điểm
'(2 1; 2 3)
M x y
. Hỏi F có thể là một phép đồng dạng không? Vì sao.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
C C B B B C D B A A A
ĐỀ 3
I/ TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM)
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -4-
11 12 13 14 15
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 3 1 0
d x y
. Viết phương trình đường thẳng
ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
3;1
v

.
A.
2 3 2 0.
x y
B.
2 3 4 0.
x y
C.
2 3 4 0.
x y
D.
2 3 2 0.
x y
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d. Phép vị tự tâm O tsố
2
O d
biến đường thẳng
d thành đường thẳng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất?
A.
'/ / .d d
B.
' .d d
C.
' .d d
D.
'd
cắt d.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
4;6
M
ảnh của điểm
2; 3
N
qua phép vị tự tâm O tỉ
số
k
. Tìm số
k
.
A.
2
k
. B.
8
k
. C.
18
k
. D.
1
2
k
.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
2 2
: 4 2 4
C x y
. Viết phương trình đường
tròn là ảnh của đường tròn
C
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
vị tự tâm O tỉ số
1
2
và phép tịnh tiến theo vectơ
5; 2
v

.
A.
2 2
3 1 1.
x y
B.
2 2
7 3 2.
x y
C.
2 2
3 1 2.
x y
D.
2 2
7 3 1.
x y
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
' '; 'M x y
ảnh của điểm
;M x y
qua phép tịnh tiến theo
vectơ
;v a b

. Tìm mệnh đề đúng?
A.
'
'
x x b
y y a
. B.
'
'
x a x
y b y
. C.
'
'
x x a
y y b
. D.
'
'
x x a
y y b
.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
3;9
M
. Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số
2
3
k
.
A.
6;2
. B.
2; 6
. C.
2;6
. D.
6;2
.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
2 2
: 1 1 1
C x y
. Viết phương trình đường
tròn là ảnh của đường tròn
C
qua phép vị tự tâm O tỉ số
3
k
.
A.
2 2
3 3 3.
x y
B.
2 2
3 3 6
x y
.
C.
2 2
3 3 9
x y
. D.
2 2
3 3 6
x y
.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
1;1
M
ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo
1;3
v

. Tìm tọa độ điểm N.
A.
0; 2
. B.
2;4
. C.
4; 2
. D.
2;4
.
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -5-
Câu 9: Nếu phép quay tâm O góc
0
biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’,
N’ thì:
A.
' '
M N MN
. B.
' '
M N MN
 
. C.
' 'MM NN
. D.
' 'MM NN
 
.
Câu 10: Tìm mệnh đề đúng?
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
C. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
D. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
4;3
M
là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc
2
.
Tìm tọa độ điểm N.
A.
4;3
. B.
3; 4
. C.
3;4
. D.
3; 4
.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(x; y), A’(x’; y’). Gọi A’ ảnh của điểm A qua phép
quay tâm O, góc quay - 90
0
. Khi đó biểu thức tọa độ là
A.
'
'
x x
y y
. B.
'
'
x y
y x
. C.
'
'
x y
y x
. D.
'
'
x x
y y
.
Câu 13: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép quay. D. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2.
Câu 14: Trong mp Oxy cho
(0; 1)
v

và điểm M(–1;4). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau
đây qua phép tịnh tiến
v

:
A. A (–1; 3) B. B(3; –1) C. C(–1; 5) D. D(1; 5)
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
AB
T

biến điểm D thành điểm nào sau đây ?
A. A. B. B. C. C.
D. D
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ
v

. Phép tịnh tiến theo
v

biến điểm M thành M’ khi và chỉ khi
A. MM’ = . B.
'
M M v
 
. C.
'MM v
 
. D. M’M =
II/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Bài 1: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) đường thẳng d: 2x + 3y 5 = 0. Xác
định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo
(2; 1)
v

Bài 2: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
4x + 6y - 1 = 0. Xác định ảnh
của đường tròn qua phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90
0
phép
( , 3)
O
V
ĐỀ 4
Câu 1: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình
2 1 0x y
. Để phép tịnh tiến theo
v

biến
đường thẳng d thành chính nó thì
v

phải là vectơ nào sau đây?
A.
(2; 1)
v

B.
(2;1)
v

C.
(3;6)v

D.
( 1;2)
v

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
2; 3
A
1;2
B
. Gọi AB’ lần lượt ảnh của A B
v

v

Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -6-
qua phép tịnh tiến theo véc tơ

2; 3
a
. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG
A. Tọa độ điểm
' 3;1
B
B.
  
' 'AB A B a
C. Tứ giác
' 'ABB A
là hình bình hành D. Tọa độ điểm
' 3;1
A
Câu 3: Phép vị tự
(O;k)
V
biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu k=-1 thì M và M’đối xứng nhau qua O
B. Nếu k=2 thì M’ là trung điểm của OM
C. Nếu
k 0
thì
MO

MM '

cùng hướng
D. Nếu k=1 thì
M M'
Câu 4: Gọi O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, tam giác ABC bất biến trong phép quay
nào?
A. Q (O; ) B. Q (O; )
C. Q (O; ) D. Đáp án khác
Câu 5: Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a//a’, b//b’. bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thẳng a, b lần lượt thành a’, b’?
A. Khôngphép tịnh tiến nào B. Có vô số phép tịnh tiến
C. Có duy nhất một phép tịnh tiến D. Chỉ có hai phép tịnh tiến
Câu 6: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C)
2 2
( 2) ( 2) 4
x y
. Hỏi phép đồng dạng được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị ttâm O, tỉ số k = 1/2 phép quay tâm O góc 90
o
biến (C)
thành đường tròn nào sau đây:
A.
122
22
yx
B.
111
22
yx
C.
112
22
yx
D.
111
22
yx
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d phương trình
2 4 1 0.
x y
Phép vị tự
tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng
',d
phương trình đường thẳng d’ là:
A. x + 2y -1 = 0 B. 3x + 6y + 5 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. x - 2y + 1 = 0
Câu 8: Cho 4 đường thẳng a,b,a’, b’ trong đó a//a’, b//b’ và a cắt b. bao nhiêu phép quay góc quay
,
0 2
biến đường thẳng a và b lần lượt thành a’ và b’?
A. Khôngphép nào. B. vô số
C. 2 D. Có một phép duy nhất.
Câu 9: Trong mp(Oxy) cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây ảnh của M qua phép quay m O, góc
45
0
?
A.
(0; 2)
B. (1;0) C. (
−1;1)
D. (
2
;0)
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
2 2
: 9
C x y
. Phương trình ảnh của
qua phép
quay tâm O góc quay
4
là:
A.
2 2
9
x y B.
2 2
1 1 9
x y
C.
2
2
1 9
x y
D.
2
2
1 9
x y
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
C
F
E
B
D
Câu 11: Tìm mệnh đề sai: Phép dời hình biến
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia.
B. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
C. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
D. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 12: Cho hình chữ nhật O tâm đối xứng. Hỏi bao nhiêu phép quay m O góc
biến hình
chữ nhật trên thành chính nó.
A. Một B. Vô số C. Hai D. Không
Câu 13: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó
A. 1 B. Vô số C. 0 D. 2
Câu 14: Trong mặt phẳng có thể xảy ra trường hợp
A. Phép vị tự với tỉ số k=2 là phép đồng nhất
B. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất
C. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất
D. Phép đối xứng tâm là phép đồng nhất
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi E là điểm đối xứng của B qua C; F là điểm đối xứng của
A qua D; I là tâm của hình bình hành CDFE. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OAB qua phép tịnh tiến theo véc tơ

BC
B. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OCD qua phép tịnh tiến theo véc tơ

CE
C. Tam giác IDFảnh của tam giác OAD qua phép tịnh tiến theo véc tơ

BC
D. Tam giác IEC ảnh của tam giác OCB qua phép tịnh tiến theo véc tơ

CE
Câu 16: Hai thành phố A và B cách nhau một con sông. Người ta cần xây dựng một con cầu EF bắc qua
sông, biết rằng thành phố A cách con sông một khoảng AC=5km thành phố B cách con
sông một khoảng BD= 7 km( như hình vẽ), biết tổng độ i DE+CF= 12 km. Hỏi cần xây
dựng y cầu cách thành phố A một khoảng AF bằng bao nhiêu để đường đi từ thành phố A
đến thành phố B là ngắn nhất( đi theo đườngAFEB)?
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy. cho đường thẳng d:
1 3
2 2
x t
y t
. Viết phương trình đường thẳng d’
ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k =3
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-5;2) đường tròn (C):
2 2
x 2 y 1 9
.
a) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo
( 3;4)

v
b) Xác định ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo
( 3;4)

v
A
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -8-
------ HẾT ------
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình vuông tâm O, bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
,
0
, biến hình
vuông thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho
3
AB AC
 
. Khẳng định đúng là:
A.
(A;3)
(B)
V C
B.
(A)
AC
T B

C.
(A;3)
(C) B
V
D.
(A)
AB
T C

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
( 2;3)
v

đường tròn (C):
2 2
2 4 4 0
x y x y
. Ảnh
của dường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vec tơ
v

là:
A.
2 2
1 5 4
x y
B.
2 2
1 5 9
x y
C.
2 2
3 1 4
x y
D.
2 2
3 1 9
x y
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x+y+3=0. Phép quay tâm I(1;-5) góc quay
biến d thành d’ có phương trình:
A. 2x+y-2=0 B. x-2y-2=0 C. x-2y+3=0 D. 2x+y+3=0
Câu 5: Mệnh đề sai là :
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì,
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thư tự của
chúng,
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó,
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1 ; 1), B(2; 3). Gọi C và D lần lượt ảnh của A
và B qua phép tịnh tiến theo vec tơ
(2;4)
v

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành
C. ABDC là hình vuông D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng
Câu 7: Trong mặt phảng tọa độ Oxy, cho
( 2; 1)
v

, phép tịnh tiến theo
v

biến parabol (P):
2
y x
thành parabol (P’). Khi đó, phương trình của (P’) là:
A.
2
4 5y x x
B.
2
4 5y x x
C.
2
4 3y x x
D.
2
4 5y x x
Câu 8: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình tròn B. Hình bình hành C. Tam giác cân D. Tam giác đều
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 3), phép đối xứng tâm I(0; -2) biến M thành M
tọa độ:
A. (1; -0;5) B. (2; 1) C. (-2; -7) D. (1; 0,5)
Câu 10: Phép quay
(O; )
Q
biến điểm M thành điểm M’. Khi đó,
A.
'OM OM
 
; 'OM OM
B. OM=OM’ và
; 'OM OM
C.
'OM OM
 
và góc MOM’ =
D. OM=OM’ và góc MOM’ =
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -9-
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x+y-2=0. Hỏi phép dời hình được bằng
cách thực hiện liên tiếp phéo đối xúng tâm O phép tịnh tiến theo véc
(3;2)
v

biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. 3x+3y-2=0 B. x-y+2=0 C. x+y+2=0 D. x+y+3=0
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) phương trình :
2 2
1 5 4
x y
vaf
điểm I(2 ; -3). Gọi (C’) ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số -2. Khi đó, phương trình (C’)
là :
A.
2 2
4 19 16
x y
B.
2 2
6 9 16
x y
C.
2 2
4 19 16
x y
D.
2 2
6 9 16
x y
Câu 13: cho đường thẳng d : x+2y-1=0 vec
(2;m)
v

. Để phép tịnh tiến theo vec
v

biến d
thành chính nó thì m bằng :
A. 2 B. -1 C. 1 D. 3
Câu 14: Cho hình (H) gồm hai đường tròn có cùng bán kính và cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Mệnh đề
đúng là :
A. (H) có 2 trục đối xúng nhưng không có tâm đối xứng,
B. (H) có 1 trục đối xứng,
C. (H) có 2 tâm đối xứng và 1 trục đối xứng,
D. (H) có 1 tâm đối xứng và 2 trục đối xứng.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(4 ; 5). A lành của điểm nào trong các điểm sau qua
phép tịnh tiến theo vec tơ
(2;1)
v

?
A. (3 ;1) B. (1 ;6) C. (4 ; 7) D. (2 ; 4)
II. TỰ LUẬN : (4 ĐIỂM)
Bài 1 : (1 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1 ; 3) và đường thẳng
d : x-2y+3=0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O.
Bài 2 : (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) :
2 2
2 1 3
x y
. Tìm ảnh của đường
tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1 ; 3) tỉ số -2.
Bài 3 : (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x-3y+5=0. Tìm ảnh của d
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép quay
tâm O góc quay -45
0
.
ĐỀ 6
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6; AC = 8. Phép dời hình
biến A thành A
/
, biến M thành M
/
. Khi đó độ dài đoạn A
/
M
/
bằng:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 2: Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 biến điểm M thành điểm M
/
và biến điểm H thành điểm H
/
, ta có
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 là phép đồng dạng tỉ số - 2
B.
/ /
2M H MH


Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -10-
C.
/ /
2M H MH
D.
/ /
2M H HM


Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
2 2
: 2 1 4
C x y
và đường thẳng
: 2 0
d x y
cắt nhau tại hai điểm A và B, gọi M trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ sk = 3 biến điểm
M thành điểm
/
M
có tọa độ là?
A.
9 3
;
2 2
B.
9; 3
C.
9;3
D.
9 3
;
2 2
Câu 4: Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh tương ứng 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC
thành tam giác gì?
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân
Câu 5: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M
/
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
/
2IM IM


B.
/
2IM IM


C.
/
2IM IM
D.
/
2IM IM


Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = AC góc ABC = 60
0
. Phép quay tâm I góc quay
0
90
biến A
thành M, biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:
A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác không đều D. Tam giác đều
Câu 7: Nếu
/ /
( ) , ( )
v v
T A A T M M
 
thì:
A.
/ /
A M AM


B.
/ /
A M MA


C.
/ /
2A M AM


D.
/ /
A M AM


Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho N(1; 2). Ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo
2; 1
u

điểm
nào?
A.
3; 1
M
B.
3; 1
M
C.
3;1
M
D.
3;1
M
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo
v

biến B thành B
/
,
biến C thành C
/
. Khi đó độ dài đoạn B
/
C
/
bằng:
A.
33
B. 65 C.
65
D. 33
Câu 10: Cho đoạn AB có AB = 6. Phép tịnh tiến theo
v

biến A thành A
/
, biến B thành B
/
. Khi đó chu vi
đường tròn đường kính A
/
B
/
bằng:
A.
9
B.
12
C.
36
D.
6
Câu 11: Phép quay tâm I góc quay
0
100
biến A thành B, ta có:
A.
IA IB
0
, 100
IA IB
B.
2IA IB
0
, 100
IA IB
C.
IA IB
0
, 200
IA IB
D.
IA IB
0
, 100
IA IB
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2; 1), B( 2; 3). Phép tịnh tiến theo
3;0
v

biến A thành A
/
,
biến B thành B
/
. Khi đó phương trình của đường thẳng A
/
B
/
là:
A. 2x + y - 3 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. x + 2y - 3 = 0 D. x - 2y + 4 = 0
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
C
tâm I (2; -1) bán kính
7
R . Phép tịnh
tiến theo
3; 2
v

biến đường tròn ( C ) thành đường tròn
1
C
. Phương trình của đường tròn
1
C
là:
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -11-
A.
2 2
5 3 7
x y
B.
2 2
5 3 7
x y
C.
2 2
5 3 7
x y
D.
2 2
5 3 7
x y
Câu 14: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2; 1), B(4; -3). Phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = 3 biến A thành M
và biến B thành N. Khi đó độ dài đoạn MN là:
A.
6 5
B.
6 13
C.
9 13
D.
3 13
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2; 1), B(-4; -3), C(2; 2). Phép tịnh tiến theo
v

biến A thành A
/
,
biến B thành B
/
, biến C thành C
/
. Khi đó diện tích tam giác A
/
B
/
C
/
bằng:
A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
2
a
T A M AM a

 
B.
a
T A M MA a

 
C.
a
T A M AM a

 
D.
a
T A M AM a

 
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết B(-2; 1), C(4; -3), gọi M N lần lượt trung
điểm AB AC. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = - 3 biến M thành M
/
biến N thành N
/
. Khi
đó tọa độ
/ /
M N

là:
A.
18;12
B.
9; 6
C.
18; 12
D.
9;6
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
C
có tâm I(-2; 1) và
C
qua B(1; 5). Phép vị tự tâm
O tỉ số k = - 4 biến đường tròn
C
thành đường tròn
/
C
. Đường tròn
/
C
có bán kính là
A. 20 B. 5 C. -20 D. -5
Câu 20: Cho tam giác ABC AB = 4; AC = 5; góc BAC 60
0
. Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến A
thành A
/
, biến B thành B
/
, biến C thành C
/
. Khi đó diện tích tam giác A
/
B
/
C
/
bằng:
A.
20 3
B.
20
C.
10
D.
10 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho N(3,1), khi đó nếu
0
0; 90
( )
Q M N
thì:
A. M(3, -1). B. M(-3, 1). C. M(1, -3). D. M (-1, 3).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho d: x-2y-3=0. Ảnh của d qua phép quay quanh O một góc -90
0
là đường thẳng nào sau đây:
A. d’: 2x - y -3=0 B. d’: 2x + y -3=0. C. d’: 2x - y +3=0 D. d’: 2x + y +3=0
Câu 3: Phép nào dưới đây là phép đồng nhất:
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -12-
A. Phép tịnh tiến vecto
( 1,1)
v

hoặc
(1, 1)
v

B. Phép tịnh tiến vecto
(1,1)
v

C. Phép tịnh tiến vecto
(0,0)
v

D. Phép tịnh tiến vecto
( 1, 1)
v

Câu 4: Ảnh của điểm A(1; 2) qua phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k=-2 là điểm nào sau đây:
A. B(2, 4) B. B(0,0) C. C(-2,-4) D. B(-4, -2)
Câu 5: Ảnh của đường tròn x
2
+y
2
-4x-6y+13=0 qua tiến vecto
( 2;1)
v

là đường tròn có tâm:
A. I(0, -4). B. I(4, 2). C. I(-4, -2). D. I(0, 4).
Câu 6: Cho tam giác ABC bất kỳ. Gọi A’ B’ C’ lần lượt ảnh của A, B, C qua phép đồng dạng tỉ số
2. Khi đó mệnh đề nào dưới đây luôn đúng:
A.
2 ' 'AB A B
 
B.


' ' 'ABC A B C
C.
2 ' 'AB A B
 
D.


2 ' ' 'ABC A B C
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho d: 3x-2y-6=0. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2
đường thẳng nào sau đây:
A. d’: 3x-2y-12=0. B. d’: 3x-2y+3=0. C. d’: 3x-2y+12=0. D. d’: 3x-2y-3=0.
Câu 8: Cho A(3; -2); B(-1; -4). Phép tịnh tiến vecto
( 2; 1)
v

biến điểm N thành trung điểm AB.
Khi đó N có tọa độ:
A. N(3, -2). B. N(1, 4). C. N(1, -2). D. N(-1, -4).
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1,1), B(2, 4), C(3, -2). Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC. Khi đó ta ảnh của điểm G qua phép quay quanh gốc tọa độ một góc 90
0
điểm nào
sau đây?
A. M(1, 2). B. M(-1, 2). C. M(-1, -2). D. M (1, -2).
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Phép tịnh tiến vecto
1
2
AB

biến O thành
A. Trung điểm CD. B. Trung điểm DA C. Trung điểm BC. D. Trọng tâm
ABC
Câu 11: Đường tròn sẽ không thay đổi bán kính khi ta thực hiện liên tiếp các phép nào sau đây:
A. Thực hiện phép đồng dạng tỉ số k=2 rồi thực hiện liên tiếp phép dời hình bất kỳ
B. Thực hiện phép quay rồi thực hiện liên tiếp phép đồng dạng bất kỳ.
C. Thực hiện phép vị tự tỉ số k=-1 rồi thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k=2
D. Thực hiện phép dời hình bất kỳ rồi thực hiện liên tiếp phép vị tự tỉ số k=-1.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho d: x+4y+2=0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến
(3;1)
v

đường thẳng nào sau đây:
A. d’: x+4y-9=0 B. d’: x+4y+9=0 C. d’: x+4y-5=0 D. d’: x+4y+5=0
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(1,3)
(3;1).
v

Khi đó
( ) '
v
T M M

thì:
A. M’(-4, -4). B. M’(4, 4). C. M’(-2, 2). D. M’(2, -2).
Câu 14: Phép nào dưới đây không phải phép biến hình
A. Phép dựng điểm M cách điểm A cố định cho trước một đoạn 5cm.
B. Phép quay điểm M quanh tâm O một góc 0
0
.
C. Phép dựng hình chiếu vuông góc M’ của điểm M lên đường thẳng d.
D. Phép quay quanh tâm I bất kỳ không trùng với gốc tọa độ một góc 30
0
.
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -13-
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1,3). B(3, 1). Khi đó
( )
v
T A B

thì:
A.
(4,4)
v

B.
(2, 2)
v

C.
( 2,2)
v

D.
(2,2)
v

-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận:
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
2 2
( 2) ( 1) 16
x y
a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) (0.5 đ)
b) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến
(2;1)
v

. (1.5 đ)
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
2 2
4 10 25 0
x y x y
a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) (0.5 đ)
b) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2. (1.5 đ)
ĐỀ 8
I/. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
DA
T

biến:
A. B thànhC. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
AB AD
T
 
biến điểm A thành điểm:
A. A’ đối xứng với A quaC. B. A’ đối xứng với D qua C.
C. O là giao điểm của AC và BD. D.C.
Câu 3: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi
là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép
tịnh tiến
AB
T

biến
thành:
A. Đường kính của (C) song song với
. B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D. Cả 3 đường trên đều không phải.
Câu 4: Cho
1;5
v

và điểm
' 4;2
M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến
v
T

. Tìm M.
A.
5; 3
M
. B.
3;5
M
. C.
3;7
M
. D.
4;10
M
.
Câu 5: Cho
3;3
v

và đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
. Ảnh của
C
qua
v
T

'C
:
A.
2 2
4 1 4
x y
. B.
2 2
4 1 9
x y
.
C.
2 2
4 1 9
x y
. D.
2 2
8 2 4 0
x y x y
.
Câu 6: Cho
4;2
v

đường thẳng
': 2 5 0
x y
. Hỏi
'
nh của đường thẳng
nào qua
v
T

:
A.
: 2 13 0
x y
. B.
: 2 9 0
x y
. C.
: 2 15 0
x y
. D.
: 2 15 0
x y
.
Câu 7: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -14-
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 8: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay
,
O
Q
thì
';OM OM
.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
6;1
M
qua phép quay
,90
o
O
Q là:
A.
' 1; 6
M
. B.
' 1;6
M
. C.
' 6; 1
M
. D.
' 6;1
M
.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay
,90
o
O
Q ,
' 3; 2
M
là ảnh của điểm:
A.
3;2
M
. B.
2;3
M
. C.
3; 2
M
. D.
2; 3
M
.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
3;4
M
qua phép quay
,45
o
O
Q
là:
A.
7 2 7 2
' ;
2 2
M
. B.
2 7 2
' ;
2 2
M
. C.
2 2
' ;
2 2
M
. D.
7 2 2
' ;
2 2
M
.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay
, 135
o
O
Q
,
' 3;2
M
là ảnh của điểm:
A.
5 2 5 2
;
2 2
M
. B.
2 2
;
2 2
M
. C.
5 2 2
;
2 2
M
. D.
2 2
;
2 2
M
.
II/. Bài tập tự luận:
1/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
3;4
v

đường thẳng
: 6 0
x y
. Viết phương trình
đường thẳng
'
là ảnh của
qua phép tịnh tiến
v
T

.
2/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
: 2 3 0
x y
. Viết phương trình đường thẳng
'
là ảnh của
qua phép quay
, 90
o
O
Q
.
3/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
2 2
: 4 4 8 0
C x y x y
. Viết phương trình
đường tròn
'C
là ảnh của
C
qua phép quay
,120
o
O
Q .
4/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
3;2
v

đường tròn
2 2
: 4 4 1 0
C x y x y
. Viết
phương trình đường tròn
'C
là ảnh của
C
qua phép tịnh tiến
v
T

.
5/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
5; 4
v

điểm
3;2
M
. Gọi
'M
ảnh của
M
qua phép
tịnh tiến
v
T

,
''M
là ảnh của
'M
qua phép quay
, 90
o
O
Q
. Tìm tọa độ
''M
.
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -15-
6/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
1;3
v

điểm
4;7
M
. Gọi
'M
ảnh của
M
qua phép
quay
,90
o
O
Q
,
''M
là ảnh của
'M
qua phép tịnh tiến
v
T

. Tìm tọa độ
''M
.
7/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
4;1
v

đường thẳng
: 2 5 0
x y
. Gọi
'
ảnh của
qua phép quay
,90
o
O
Q ,
''
là ảnh của
'
qua phép tịnh tiến
v
T

. Viết phương trình
''
.
8/. Trong mặt phẳng Oxy, cho
2;5
v

và đường tròn
2 2
: 2 1 25
C x y
. Gọi
'C
ảnh của
C
qua phép tịnh tiến
v
T

,
''C
ảnh của
'C
qua phép quay
,90
o
O
Q . Viết phương
trình
''C
.
9/. Cho đường tròn
,C I R
, trên
C
lấy hai điểm cố định B C, một điểm A thay đổi trên
C
. Họi H là trực tâm
ABC
, B’ là điểm đối xứng với B qua tâm I.
a/. CMR
'AH B C
 
b/. Tìm tập hợp điểm H khi A thay đổi.
10/. Cho đường tròn
,C I R
điểm A nằm ngoài đường tròn
C
. Điểm B thay đổi trên
đường tròn
C
. Dựng
ABC
đều. Tìm tập hợp điểm C khi B thay đổi.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D B A B D B C A D B C
ĐỀ 9
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 B. Phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số –1
C. Phép đồng nhất D. Phép đối xứng trục
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
Câu 3: Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao
nhiêu trục đối xứng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (
3; 2 ) M’(2;
3). M’ ảnh của điểm M qua phép
biến hình nào sau đây:
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ
v

= (1; 1) B. Phép vị tự tâm I
4 1
;
3 3
tỉ số
2
C. Phép vị tự tâm O tỉ số
1 D. Phép quay tâm O góc
90
0
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -16-
Câu 5: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d
và d’ cắt nhau. Hỏi có bao nhiêu phép vị tự biến đường
thẳng d thành đường thẳng d’.
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu
k 1
.
Câu 7: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1
C. Phép đồng nhất D. Phép đối xứng trục
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (
3; 2 ). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ
v

=(2;
1) là điểm có toạ độ:
A. (5;
3 ) B. (
5; 3 ) C. (
1; 1 ) D. (1;
1 )
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình: 3x 2y 1 = 0. Ảnh của đường
thẳng d qua phép quay tâm O góc 180
0
có phương trình:
A. 3x + 2y +1 = 0 B.
3x + 2y
1 = 0 C. 3x + 2y –1 = 0 D. 3x – 2y
1 = 0
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ (
3; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc
90
0
thì điểm M có toạ độ là:
A. (2;
3 ) B. (2; 3 ) C. (
2;
3 ) D. (3;
2 )
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng
d
thành đường thẳng song song với
d
.
B. Phép quay biến mỗi đường thẳng
d
thành đường thẳng cắt
d
.
C. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng
d
thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm biến mỗi đt
d
thành đường thẳng
d '
// hoặc trùng với
d
.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình: 3x 2y + 1 = 0. Ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v

= (2;
1) có phương trình:
A. 3x + 2y + 1 = 0 B.
3x + 2y
1 = 0
C. 3x + 2y – 1 = 0 D. 3x – 2y
7 = 0
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (
3; 2 ) M’(3;
2). M’ ảnh của điểm M qua phép
biến hình nào sau đây:
A. Phép quay tâm O góc
90
0
B. Phép quay tâm O góc 90
0
C. Phép đối xứng trục tung D. Phép quay tâm O góc
180
0
Câu 14: Cho hai đường thẳng d d’ song song với nhau. Hỏi bao nhiêu phép vị tự biến đường
thẳng d thành đường thẳng d’.
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (
3; 2 ) M’(3;
2). M’ ảnh của điểm M qua phép
biến hình nào sau đây:
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ
v

= (1; 1) B. Phép quay tâm O góc
90
0
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -17-
C. Phép vị tự tâm O tỉ số
1 D. Phép vị tự tâm I
4 1
;
3 3
tỉ số
2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d phương trình 2x
y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến
theo vectơ
v

biến đường thẳng d thành chính nó thì
v

phải là vectơ nào trong các vectơ sau:
A.
v

= (2; 1) B.
v

= (2;
1) C.
v

= (1; 2) D.
v

= (
1; 2)
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x
2
+ y
2
2x + 6y + 1 = 0. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v

= (2;
1) có phương trình:
A. x
2
+ y
2
6x + 8y + 16 = 0 B. x
2
+ y
2
6x + 12y + 9 = 0
C. x
2
+ y
2
+ 6x + 8y
16 = 0 D. x
2
+ y
2
2x + 6 y + 1 = 0
Câu 18: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d
d’ cắt nhau. Hỏi bao nhiêu phép vị tự không
đồng tâm biến hình tạo bởi hai đường thẳng d và d’ thành chính nó.
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) phương trình: (x + 1)
2
+ (y
3)
2
= 9. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
1 có phương trình:
A. x
2
+ y
2
6x + 8 y + 16 = 0 B. x
2
+ y
2
2x + 6 y + 1 = 0
C. x
2
+ y
2
+ 2x
6 y + 1 = 0 D. x
2
+ y
2
6x + 12y + 9 = 0
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x
2
+ y
2
4x + 2y
4 = 0. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 90
o
có phương trình:
A. (x
1)
2
+ (y
2)
2
= 9 B. (x
1)
2
+ (y
2)
2
= 3
C. (x
1)
2
+ (y
1)
2
= 9 D. (x + 3)
2
+ (y
5)
2
= 9
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) phương trình: (x + 1)
2
+ (y
3)
2
= 9. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v

= (2;
2)có phương trình:
A. (x
1)
2
+ (y
2)
2
= 9 B. (x
1)
2
+ (y
1)
2
= 9
C. (x + 3)
2
+ (y
5)
2
= 9 D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 9
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số –1 và phép tịnh tiến theo vectơ
v

=(3; 2) biến d thành
đường thẳng d’ có phương trình:
A. – x – y + 2 = 0. B. x – y + 2 = 0.
C. x + y + 2 = 0. D. x + y – 3 = 0.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho
u

= (3;1) và đường thẳng d: 2x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d qua
phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay
o
(O;90 )
Q
phép tịnh tiến theo
vectơ
u

là đường thẳng d’ có phương trình:
A. x + 2y – 5 = 0. B. x + 2y + 5 = 0. C. 2x + y – 7 = 0. D. 2x + y + 7 = 0.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) phương trình: (x + 1)
2
+ (y
2)
2
= 4. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
3 có phương trình:
A. x
2
+ y
2
6x + 8 y + 16 = 0 B. x
2
+ y
2
6x + 12y + 9 = 0
C. x
2
+ y
2
6x + 12y
9 = 0 D. x
2
+ y
2
2x + 6 y + 1 = 0
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 3x 5y 2 = 0. Hỏi phép biến hình được bằng
cách thực hiện liên tiếp 4 phép biến hình lần lượt phép vị tự tâm I(–1; –1) tỉ số
5
7
, phép
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -18-
tịnh tiến theo vectơ
v

= (5; 3), phép vị tự m I(4; 2) tsố
14
25
, phép tịnh tiến theo vectơ
v

= (
5
7
;
3
7
) biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. 3x + 5y – 2 = 0. B. 3x – 5y + 2 = 0. C. 3x + 5y + 2 = 0. D. 3x – 5y – 2 = 0.
1.A
2.A.B
3.D
4
5.C
6.D
7.A
8.C
9.B
10.B
11.D
12.D
13.D
14.D
15.C
16.C
17.A
18.D
19.B
20.A
21.B
22.D
23.A
24.B
25.D
| 1/19

Preview text:


TỔNG HỢP TỪ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
9 ñeà OÂn taäp kieåm tra HÌNH HOÏC 11 PHEÙP BIEÁN HÌNH
TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG
FB: https://www.facebook.com/phong.baovuong
Naêm hoïc: 2018 - 2019
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH ĐỀ 1
I.TRẮC NGHIỆM (6điểm) Câu 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Câu 2: Cho tam giác ABC,Q o o o
(o;30 )(A)=A’, Q(o;30 )(B)=B’ Q(o;30 )(C)=C’.V ới O khác A,B,C.khi đó: A.  ABC đều B.  ABC cân C.  AOA’ đều D.  AOA’ cân Câu 3:
Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc thì phép quay  Q
biến tam giác đều ABC thành chính nó? O; 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 6 3  Câu 4: Cho v 3; 
3 và đường tròn C 2 2
: x y  2  x 4y 4
 0. Ảnh của Cqua T làC ': v 2 2 2 2
A. x  4    y 1 4 .
B. x  4    y 1 9. 2 2
C. x  4  y   1  9 . D. 2 2
x y  8x  2 y  4  0 Câu 5:
Ảnh của đường thẳng d : 2x y 3 0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 là: A.
d : 4x  2y 3 0 B.
d : 2x y 3 0 C. ’
d : 2x y 6 0 D.
d : 4x  2y 5 0 Câu 6:
PT đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k=-2 biến thành d’: 3x+2y-9=0 là:
A. d : 3x  2y 6 0 B. d : 3x  2y 10 0 C. d : 3x  2y 5 0 D.d: 3x  2y 12 0 Câu 7:
Cho đường tròn C 2 2
: (x  2)  ( y  2)  4 . Ảnh của Cqua phép đồng dạng có được bằng 1
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k= và phép quay tâm O góc 0 90 là C  ' : 2 2 2 2 2
A/. x  2  y  2  1 . B/. x   1  y   1  1. 2 2 2 2
C/. x  2  y  
1  1. D/. x   1  y   1  1 Câu 8:
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k   1 .  Câu 9:
Tìm toạ độ vectơ v sao cho T  M  /
M biết M(10; 1), M’(3; 8) v A. (13;7) B. (-7;9) C. (13;9) D. (7;-7) 
Câu 10: Cho đường thẳng d: x + 2y – 1 = 0 và vectơ v = (6; m). Tìm m để phép tịnh tiến T biến d v thành chính nó. A. m=-3 B. m=-1 C. m=-2 D. m=3
Câu 11: Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc 0   2biến tam giác trên thành chính nó :
Số điện thoại : 0946798489 Trang -1-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 3; 4 qua phép quay  Q là: ,45o O  7 2 7 2 7 2 2   2 2   2 7 2 A/ M ' ;   . B/ M ' ;  . C/ M '   ;  D/. M '   ;          2 2   2 2   2 2   2 2 
II. Tự luận(4điểm)
Câu 13: (2 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy,Cho điểm M (-3;2) và đường thẳng d : 3x+y-4=0 
. Tìm ảnh của điểm M và ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v =(1;-4)
Câu 14: (2 điểm) 2 2
Cho đường tròn (C): x  
1  y  2  9 . Phép vị tự tâm O với tỉ số vị tự là k = – 3 biến (C)
thành (C’). Viết phương trình đường tròn (C’). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D D B C A D D A A C A án ĐỀ 2   Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến điểm B thành: A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D  Câu 2:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(–3; 2) thành điểm M’ (– 
5; 3). Véc tơ v có toạ độ là: A. (2; – 1) B. (8; – 5) C. (–2; 1) D. (–8; 5)  Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v(1; 3) biến đường thẳng d : 3x  5y  8  0
thành đường thẳng có phương trình là:
A. 3x  5y  8  0
B. 3x  5y  26  0
C. 3x  5 y  9  0
D. 3x  5y  0 Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn (C) : 2 2
(x  2)  ( y  3)  9 qua phép tịnh tiến theo  véctơ v(4; 3
 ) là đường tròn có phương trình là: A. 2 2
(x  2)  ( y  3)  9 B. 2 2
(x  2)  y  9 C. 2 2
(x  6)  ( y  6)  9 D. 2 2
(x  2)  ( y  6)  9 Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay Q
biến điểm A thành điểm: 0 (O; 90  ) A. A’(0; –3) B. A’(0; 3) C. A’(–3; 0) D. A’(3;0). Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M thành
điểm N, khi đó góc quay của nó là:
Số điện thoại : 0946798489 Trang -2-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH     A.   B.    C.   D.    6 6 2 2 Câu 7:
Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O (0;0) góc quay 90° biến đường thẳng d : x y 1  0
thành đường thẳng có phương trình là:
A. x y  3  0
B. x y 1  0
C. x y  3  0
D. x y 1  0 Câu 8:
Tìm mệnh đề SAI. Phép dời hình biến:
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó. Câu 9:
Trong mp Oxy tìm điểm M’ là ảnh của điểm M(0;5) qua phép dời hình có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép Q
và phép đối xứng qua trục Oy 0 (O,180 ) A. M '(0; 5) B. M '(0;5) C. M '(5; 0) D. M '(5; 0)
Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O (Các đỉnh có thứ tự theo chiều quay của kim đồng hồ).
Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 0 6  0 và phép
đối xứng qua tâm O biến đường thẳng AB thành đường thẳng: A. EF. B. DE. C. BC D. AF
Câu 11: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k = 1 B. k = –1 C. k = 0 D. k = 3
Câu 12: Trong mp(Oxy) cho M ( 2
 ; 4) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 ? A. M '(4;8) B. M '( 8  ; 4) C. M '(4; 8  ) D. M '( 4  ;8) PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tìm  
ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ v MP .
Câu 14: Cho tam giác đều ABC hãy xác định góc quay của phép quay tâm B biến A thành điểm C.
Câu 15: Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d : 2
x y 1  0 qua phép đồng
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I ( 1
 ; 2) tỉ số k  2  và phép tịnh 
tiến theo véc tơ v(3; 4) .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M ( ; x y) thành điểm M '(2x 1; 2
y  3) . Hỏi F có thể là một phép đồng dạng không? Vì sao. Câu Câu Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 10 11 12 C C B B B C D B A A A ĐỀ 3
I/ TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM)
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số điện thoại : 0946798489 Trang -3-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH 11 12 13 14 15 Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x  3y 1  0. Viết phương trình đường thẳng là 
ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v  3  ;1 .
A. 2x  3y  2  0.
B. 2x  3y  4  0.
C. 2x  3y  4  0.
D. 2x  3y  2  0. Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 O d  biến đường thẳng
d thành đường thẳng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất?
A. d '/ /d.
B. d '  d.
C. d '  d.
D. d ' cắt d. Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  4
 ;6 là ảnh của điểm N 2; 3
  qua phép vị tự tâm O tỉ
số k . Tìm số k . 1 A. k  2 . B. k  8  . C. k  1  8. D. k   . 2 2 2 Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C :  x  4   y  2  4 . Viết phương trình đường
tròn là ảnh của đường tròn C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép 1 
vị tự tâm O tỉ số 
và phép tịnh tiến theo vectơ v  5; 2   . 2 2 2 2 2 A. x   3   y  
1  1. B. x  7   y  3  2. C.  2 2
x  2   y  2 3 1
 2. D. x  7   y   3  1. Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ' x '; y ' là ảnh của điểm M  ;
x y  qua phép tịnh tiến theo 
vectơ v  a;b . Tìm mệnh đề đúng?
x '  x b
x '  a x
x '  x a
x '  x a A.  . B.  . C.  . D.  .
y '  y a
y '  b y
y '  y b
y '  y bCâu 6:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 3;9 . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 k   . 3 A. 6; 2 . B.  2  ; 6   . C. 2;6 . D.  6  ; 2 . 2 2 Câu 7:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  :  x   1   y   1
 1. Viết phương trình đường
tròn là ảnh của đường tròn C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  3. 2 2 2 2
A. x  3   y  3  3.
B. x  3   y  3  6 . 2 2 2 2 C. x   3   y   3  9 .
D. x  3   y  3  6 . Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  1  ; 
1 là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo
v  1;3. Tìm tọa độ điểm N. A. 0; 2   . B. 2; 4 . C. 4; 2   . D.  2  ; 4 .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -4-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH Câu 9:
Nếu phép quay tâm O góc    0 biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’, N’ thì:        
A. M ' N '  MN .
B. M ' N '  MN .
C. MM '  NN ' .
D. MM '  NN ' .
Câu 10: Tìm mệnh đề đúng?
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
C. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
D. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia. 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  4
 ;3 là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc . 2
Tìm tọa độ điểm N. A. 4;3 . B. 3; 4   . C. 3; 4 . D.  3  ; 4   .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(x; y), A’(x’; y’). Gọi A’ là ảnh của điểm A qua phép
quay tâm O, góc quay - 900. Khi đó biểu thức tọa độ là x '  xx '   yx '  yx '  x A.  . B.  . C.  . D.  . y '  yy '  xy '  xy '   y
Câu 13: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng trục. C. Phép quay.
D. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2.  
Câu 14: Trong mp Oxy cho v  (0; 1) và điểm M(–1;4). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau  
đây qua phép tịnh tiến v : A. A (–1; 3) B. B(3; –1) C. C(–1; 5) D. D(1; 5)
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến điểm D thành điểm nào sau đây ? AB A. A. B. B. C. C. D. D  
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ v . Phép tịnh tiến theo v biến điểm M thành M’ khi và chỉ khi         A. MM’ = v .
B. M'M v.
C. MM' v. D. M’M = v
II/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Bài 1: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) đường thẳng d: 2x + 3y – 5 = 0. Xác 
định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo v  (2; 1)
Bài 2: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 6y - 1 = 0. Xác định ảnh
của đường tròn qua phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép V(O,3) ĐỀ 4 Câu 1:
Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1  0 . Để phép tịnh tiến theo v biến 
đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào sau đây?     A. v  (2; 1  ) B. v  (2;1) C. v  (3; 6) D. v  ( 1  ; 2) Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A2;3 và B1; 
2 . Gọi A’ và B’ lần lượt là ảnh của AB
Số điện thoại : 0946798489 Trang -5-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
qua phép tịnh tiến theo véc tơ a  2;3 . Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG    
A. Tọa độ điểm B'3;1 B. AB A'B'  a
C. Tứ giác ABB' A' là hình bình hành
D. Tọa độ điểm A'3;1 Câu 3:
Phép vị tự V(O;k) biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu k=-1 thì M và M’đối xứng nhau qua O
B. Nếu k=2 thì M’ là trung điểm của OM    
C. Nếu k  0 thì MO và MM ' cùng hướng
D. Nếu k=1 thì M  M' Câu 4:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, tam giác ABC bất biến trong phép quay nào? A. Q (O; ) B. Q (O; ) C. Q (O; ) D. Đáp án khác Câu 5:
Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a//a’, b//b’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thẳng a, b lần lượt thành a’, b’?
A. Không có phép tịnh tiến nào
B. Có vô số phép tịnh tiến
C. Có duy nhất một phép tịnh tiến
D. Chỉ có hai phép tịnh tiến Câu 6:
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
(x  2)  ( y  2)  4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C)
thành đường tròn nào sau đây: 2 2 2 2
A. x  2  y  2  1 B. x   1  y   1  1 2 2 2 2
C. x  2   y   1  1 D. x   1  y   1  1 Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x  4 y 1  0. Phép vị tự
tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d ', phương trình đường thẳng d’ là:
A. x + 2y -1 = 0
B. 3x + 6y + 5 = 0
C. 2x + 4y + 7 = 0 D. x - 2y + 1 = 0 Câu 8:
Cho 4 đường thẳng a,b,a’, b’ trong đó a//a’, b//b’ và a cắt b. Có bao nhiêu phép quay góc quay
 , 0    2 biến đường thẳng a và b lần lượt thành a’ và b’?
A. Không có phép nào. B. Có vô số C. 2
D. Có một phép duy nhất. Câu 9:
Trong mp(Oxy) cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450? A. (0; 2) B. (1;0) C. (−1;1) D. ( 2 ;0)
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 x  2 :
y  9 . Phương trình ảnh của C  qua phép  quay tâm O góc quay là: 4 2 2 A. 2 x  2 y  9
B. x  1   y  1  9 2 2
C. x    2 1 y  9
D. x    2 1 y  9
Số điện thoại : 0946798489 Trang -6-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 11: Tìm mệnh đề sai: Phép dời hình biến
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia.
B. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
C. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
D. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 12: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  biến hình
chữ nhật trên thành chính nó. A. Một B. Vô số C. Hai D. Không có
Câu 13: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó A. 1 B. Vô số C. 0 D. 2
Câu 14: Trong mặt phẳng có thể xảy ra trường hợp
A. Phép vị tự với tỉ số k=2 là phép đồng nhất
B. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất
C. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất
D. Phép đối xứng tâm là phép đồng nhất
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi E là điểm đối xứng của B qua C; F là điểm đối xứng của
A qua D; I là tâm của hình bình hành CDFE. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai  
A. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OAB qua phép tịnh tiến theo véc tơ BC 
B. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OCD qua phép tịnh tiến theo véc tơ CE  
C. Tam giác IDF là ảnh của tam giác OAD qua phép tịnh tiến theo véc tơ BC 
D. Tam giác IEC là ảnh của tam giác OCB qua phép tịnh tiến theo véc tơ CE
Câu 16: Hai thành phố A và B cách nhau một con sông. Người ta cần xây dựng một con cầu EF bắc qua
sông, biết rằng thành phố A cách con sông một khoảng là AC=5km và thành phố B cách con
sông một khoảng là BD= 7 km( như hình vẽ), biết tổng độ dài DE+CF= 12 km. Hỏi cần xây
dựng cây cầu cách thành phố A một khoảng AF bằng bao nhiêu để đường đi từ thành phố A
đến thành phố B là ngắn nhất( đi theo đườngAFEB)? B E D C A F x  1   3t
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy. cho đường thẳng d: 
. Viết phương trình đường thẳng d’ là y  2   2t
ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k =3 2 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-5;2) đường tròn (C): x  2  y   1  9 . 
a) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo v  (  3; 4) 
b) Xác định ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo v  (  3; 4)
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
------ HẾT ------ ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) Câu 1:
Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay  , 0     , biến hình vuông thành chính nó? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4     Câu 2:
Cho AB  3AC . Khẳng định đúng là: V (B)  C
T (A)  B V (C)  B
T (A)  C A. (A;3) B. AC C. (A;3) D. ABCâu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v  ( 2
 ;3) và đường tròn (C): 2 2
x y  2x  4y  4  0 . Ảnh 
của dường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vec tơ v là:  2 2
x  2   y  2 1 5  4  x  
1   y  5  9 A. B. 2 2 2 2
C. x  3   y   1
 4 D. x  3   y   1  9 Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x+y+3=0. Phép quay tâm I(1;-5) góc quay
 biến d thành d’ có phương trình: A. 2x+y-2=0 B. x-2y-2=0 C. x-2y+3=0 D. 2x+y+3=0 Câu 5: Mệnh đề sai là :
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì,
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thư tự của chúng,
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó,
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1 ; 1), B(2; 3). Gọi C và D lần lượt là ảnh của A 
và B qua phép tịnh tiến theo vec tơ v  (2; 4) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành
B. ABDC là hình bình hành
C. ABDC là hình vuông
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng   Câu 7:
Trong mặt phảng tọa độ Oxy, cho v  ( 2  ; 1
 ) , phép tịnh tiến theo v biến parabol (P): 2 y x
thành parabol (P’). Khi đó, phương trình của (P’) là: 2 2
A. y x  4x  5
B. y x  4x  5 C. 2
y x  4x  3 D. 2
y x  4x  5 Câu 8:
Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình tròn B. Hình bình hành C. Tam giác cân D. Tam giác đều Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 3), phép đối xứng tâm I(0; -2) biến M thành M có tọa độ: A. (1; -0;5) B. (2; 1) C. (-2; -7) D. (1; 0,5)
Câu 10: Phép quay Q
biến điểm M thành điểm M’. Khi đó, (O; )    
OM;OM '  
OM;OM '  
A. OM OM ' và B. OM=OM’ và    
C. OM OM ' và góc MOM’ = 
D. OM=OM’ và góc MOM’ = 
Số điện thoại : 0946798489 Trang -8-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x+y-2=0. Hỏi phép dời hình có được bằng 
cách thực hiện liên tiếp phéo đối xúng tâm O và phép tịnh tiến theo véc tơ v  (3; 2) biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình: A. 3x+3y-2=0 B. x-y+2=0 C. x+y+2=0 D. x+y+3=0 2 2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình :  x  
1   y  5  4 vaf
điểm I(2 ; -3). Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số -2. Khi đó, phương trình (C’) là :  2 2
x  2   y  2 4 19  16
x  6   y  9 16 A. B. 2 2 2 2
C. x  4   y 19  16
D. x  6   y  9  16  
Câu 13: cho đường thẳng d : x+2y-1=0 và vec tơ v  (2; m) . Để phép tịnh tiến theo vec tơ v biến d
thành chính nó thì m bằng : A. 2 B. -1 C. 1 D. 3
Câu 14: Cho hình (H) gồm hai đường tròn có cùng bán kính và cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Mệnh đề đúng là :
A. (H) có 2 trục đối xúng nhưng không có tâm đối xứng,
B. (H) có 1 trục đối xứng,
C. (H) có 2 tâm đối xứng và 1 trục đối xứng,
D. (H) có 1 tâm đối xứng và 2 trục đối xứng.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(4 ; 5). A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua 
phép tịnh tiến theo vec tơ v  (2;1) ? A. (3 ;1) B. (1 ;6) C. (4 ; 7) D. (2 ; 4)
II. TỰ LUẬN : (4 ĐIỂM)
Bài 1 : (1 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1 ; 3) và đường thẳng
d : x-2y+3=0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O. Bài 2 : (1 điểm) 2 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) :  x  2   y   1
 3. Tìm ảnh của đường
tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1 ; 3) tỉ số -2.
Bài 3 : (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x-3y+5=0. Tìm ảnh của d
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay -450. ĐỀ 6 Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6; AC = 8. Phép dời hình
biến A thành A/, biến M thành M/. Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng: A. 6 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 2:
Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 biến điểm M thành điểm M/ và biến điểm H thành điểm H/, ta có
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 là phép đồng dạng tỉ số - 2     B. / / M H  2  MH
Số điện thoại : 0946798489 Trang -9-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH C. / / M H  2  MH     D. / / M H  2HM Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C   x  2   y  2 : 2 1
 4 và đường thẳng d : x y  2  0
cắt nhau tại hai điểm A và B, gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm / M có tọa độ là?  9 3   9 3  A.  ;   B. 9;  3 C.  9  ;3 D. ;     2 2   2 2  Câu 4:
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì? A. Tam giác đều B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân Câu 5:
Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/. Chọn mệnh đề đúng:             A. / IM  2IM B. / IM  2IM C. / IM  2IM D. / IM  2IM Câu 6:
Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600. Phép quay tâm I góc quay 0   90 biến A
thành M, biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:
A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông
C. Tam giác không đều D. Tam giác đều Câu 7: Nếu / / T ( )
A A , T (M )  M thì: v v             A. / / A M AM B. / / A M MA C. / / A M  2 AM D. / / A M   AM Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy cho N(1; 2). Ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo u  2;   1 là điểm nào? A. M  3  ;   1
B. M 3;  1 C. M 3  ;1 D. M  3  ;  1  Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo v biến B thành B/,
biến C thành C/. Khi đó độ dài đoạn B/C/ bằng: A. 33 B. 65 C. 65 D. 33 
Câu 10: Cho đoạn AB có AB = 6. Phép tịnh tiến theo v biến A thành A/, biến B thành B/. Khi đó chu vi
đường tròn đường kính A/B/ bằng: A. 9 B. 12 C. 36 D. 6
Câu 11: Phép quay tâm I góc quay 0
  100 biến A thành B, ta có:
A. IA IB và  IA IB 0 ,  100
B. IA  2IB và  IA IB 0 ,  100
C. IA IB và  IA IB 0 ,  200
D. IA IB và  IA IB 0 ,  1  00 
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2; 1), B( 2; 3). Phép tịnh tiến theo v  3;0 biến A thành A/,
biến B thành B/. Khi đó phương trình của đường thẳng A/B/ là: A. 2x + y - 3 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. x + 2y - 3 = 0 D. x - 2y + 4 = 0
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  có tâm I (2; -1) và bán kính là R  7 . Phép tịnh 
tiến theo v  3; 2 biến đường tròn ( C ) thành đường tròn C . Phương trình của đường tròn 1  C là: 1 
Số điện thoại : 0946798489 Trang -10-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH 2 2 2 2
A. x  5   y  3  7 B. x  5   y  3  7 2 2 2 2
C. x  5   y  3  7 D. x  5   y  3  7
Câu 14: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2; 1), B(4; -3). Phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = 3 biến A thành M
và biến B thành N. Khi đó độ dài đoạn MN là: A. 6 5 B. 6 13 C. 9 13 D. 3 13 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2; 1), B(-4; -3), C(2; 2). Phép tịnh tiến theo v biến A thành A/,
biến B thành B/, biến C thành C/. Khi đó diện tích tam giác A/B/C/ bằng: A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng:      
A. T  A  M  2AM a
B. T  A  M MA a a a      
C. T  A  M AM  a
D. T  A  M AM a a a
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết B(-2; 1), C(4; -3), gọi M và N lần lượt là trung
điểm AB và AC. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = - 3 biến M thành M/ và biến N thành N/. Khi   đó tọa độ / / M N là: A.  1  8;12 B. 9;  6 C. 18; 12 D.  9  ;6
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  có tâm I(-2; 1) và C  qua B(1; 5). Phép vị tự tâm
O tỉ số k = - 4 biến đường tròn C  thành đường tròn  /
C  . Đường tròn  /
C  có bán kính là A. 20 B. 5 C. -20 D. -5
Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 4; AC = 5; góc BAC là 600. Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến A
thành A/, biến B thành B/, biến C thành C/. Khi đó diện tích tam giác A/B/C/ bằng: A. 20 3 B. 20 C. 10 D. 10 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐỀ 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1:
Cho N(3,1), khi đó nếu Q
(M )  N thì:  0 0;90  A. M(3, -1). B. M(-3, 1). C. M(1, -3). D. M (-1, 3). Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho d: x-2y-3=0. Ảnh của d qua phép quay quanh O một góc -900
là đường thẳng nào sau đây:
A. d’: 2x - y -3=0
B. d’: 2x + y -3=0.
C. d’: 2x - y +3=0
D. d’: 2x + y +3=0 Câu 3:
Phép nào dưới đây là phép đồng nhất:
Số điện thoại : 0946798489 Trang -11-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH  
A. Phép tịnh tiến vecto v  ( 1
 ,1) hoặc v  (1, 1  ) 
B. Phép tịnh tiến vecto v  (1,1) 
C. Phép tịnh tiến vecto v  (0, 0) 
D. Phép tịnh tiến vecto v  ( 1  , 1) Câu 4:
Ảnh của điểm A(1; 2) qua phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k=-2 là điểm nào sau đây: A. B(2, 4) B. B(0,0) C. C(-2,-4) D. B(-4, -2)  Câu 5:
Ảnh của đường tròn x2+y2-4x-6y+13=0 qua tiến vecto v  (2;1) là đường tròn có tâm: A. I(0, -4). B. I(4, 2). C. I(-4, -2). D. I(0, 4). Câu 6:
Cho tam giác ABC bất kỳ. Gọi A’ B’ C’ lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép đồng dạng tỉ số
2. Khi đó mệnh đề nào dưới đây luôn đúng:        
A. AB  2 A ' B ' B.  
ABC A ' B 'C '
C. AB  2 A ' B ' D.  
ABC  2 A' B 'C ' Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho d: 3x-2y-6=0. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2
đường thẳng nào sau đây:
A. d’: 3x-2y-12=0.
B. d’: 3x-2y+3=0.
C. d’: 3x-2y+12=0.
D. d’: 3x-2y-3=0.  Câu 8:
Cho A(3; -2); B(-1; -4). Phép tịnh tiến vecto v  ( 2
 ; 1) biến điểm N thành trung điểm AB. Khi đó N có tọa độ: A. N(3, -2). B. N(1, 4). C. N(1, -2). D. N(-1, -4). Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1,1), B(2, 4), C(3, -2). Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC. Khi đó ta có ảnh của điểm G qua phép quay quanh gốc tọa độ một góc 900 là điểm nào sau đây? A. M(1, 2). B. M(-1, 2). C. M(-1, -2). D. M (1, -2). 1 
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Phép tịnh tiến vecto AB biến O thành 2
A. Trung điểm CD. B. Trung điểm DA
C. Trung điểm BC.
D. Trọng tâm ABC
Câu 11: Đường tròn sẽ không thay đổi bán kính khi ta thực hiện liên tiếp các phép nào sau đây:
A. Thực hiện phép đồng dạng tỉ số k=2 rồi thực hiện liên tiếp phép dời hình bất kỳ
B. Thực hiện phép quay rồi thực hiện liên tiếp phép đồng dạng bất kỳ.
C. Thực hiện phép vị tự tỉ số k=-1 rồi thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k=2
D. Thực hiện phép dời hình bất kỳ rồi thực hiện liên tiếp phép vị tự tỉ số k=-1. 
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho d: x+4y+2=0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến v  (3;1) là
đường thẳng nào sau đây:
A. d’: x+4y-9=0
B. d’: x+4y+9=0
C. d’: x+4y-5=0
D. d’: x+4y+5=0
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(1,3) v  (3;1). Khi đó T (M )  M ' thì: v A. M’(-4, -4). B. M’(4, 4). C. M’(-2, 2). D. M’(2, -2).
Câu 14: Phép nào dưới đây không phải phép biến hình
A. Phép dựng điểm M cách điểm A cố định cho trước một đoạn 5cm.
B. Phép quay điểm M quanh tâm O một góc 00.
C. Phép dựng hình chiếu vuông góc M’ của điểm M lên đường thẳng d.
D. Phép quay quanh tâm I bất kỳ không trùng với gốc tọa độ một góc 300.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -12-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1,3). B(3, 1). Khi đóT ( ) A B thì: v     A. v  (4, 4)
B. v  (2, 2)
C. v  (2, 2) D. v  (2, 2)
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận:
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x  2)  ( y 1)  16
a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) (0.5 đ)
b) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến v  (2;1) . (1.5 đ)
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x y  4x 10 y  25  0
a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) (0.5 đ)
b) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2. (1.5 đ) ĐỀ 8
I/. Bài tập trắc nghiệm: Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến: DA A. B thànhC. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D. Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
biến điểm A thành điểm: ABAD
A. A’ đối xứng với A quaC.
B. A’ đối xứng với D qua C.
C. O là giao điểm của AC và BD. D.C. Câu 3:
Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi  là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép
tịnh tiến T biến  thành: AB
A. Đường kính của (C) song song với  . B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D. Cả 3 đường trên đều không phải.   Câu 4: Cho v  1
 ;5 và điểm M '4;2 . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tìm M. v A. M 5; 3   . B. M  3  ;5 .
C. M 3;7 . D. M  4  ;10 .   Câu 5:
Cho v 3;3 và đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Ảnh của C  qua T là C ' : v 2 2 2 2
A. x  4   y   1  4 .
B. x  4   y   1  9 . 2 2
C. x  4   y   1  9 . D. 2 2
x y  8x  2 y  4  0 .   Câu 6:
Cho v 4; 2 và đường thẳng  ' : 2x y  5  0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng  nào qua T : v
A.  : 2x y 13  0 . B.  : x  2 y  9  0 . C.  : 2x y 15  0 . D.  : 2x y 15  0 . Câu 7: Khẳng định nào sai:
A
. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -13-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 8: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q
thì OM ';OM    . O, 
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M  6   ;1 qua phép quay Q là:  ,90o OA. M ' 1  ; 6   .
B. M '1;6 . C. M ' 6  ;   1 . D. M '6;  1 .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q , M '3; 2
  là ảnh của điểm:  ,90o O
A. M 3;2 .
B. M 2;3 . C. M  3  ; 2   . D. M  2  ; 3   .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 3;4 qua phép quay Q là:  ,45o O   7 2 7 2   2 7 2   2 2   7 2 2  A. M ' ;  . B. M '  ; . C. M '  ;  . D. M ' ;  .     2 2          2 2   2 2   2 2  
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q
, M '3; 2 là ảnh của điểm:  ,135o O   5 2 5 2   2 2   5 2 2   2 2  A. M  ;   . B. M   ; . C. M   ; . D. M  ;  .     2 2          2 2   2 2   2 2  
II/. Bài tập tự luận:  
1/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 3; 4 và đường thẳng  : x y  6  0 . Viết phương trình
đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép tịnh tiến T . v
2/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 2x y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng
 ' là ảnh của  qua phép quay Q .  ,90o O
3/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  4 y  8  0 . Viết phương trình
đường tròn C ' là ảnh của C  qua phép quay Q .  ,120o O   
4/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 3; 2 và đường tròn C  2 2
: x y  4x  4 y 1  0 . Viết
phương trình đường tròn C ' là ảnh của C  qua phép tịnh tiến T . v  
5/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 5; 4 và điểm M 3;2 . Gọi M ' là ảnh của M qua phép
tịnh tiến T , M ' là ảnh của M ' qua phép quay Q
. Tìm tọa độ M ' . v  , 90o O  
Số điện thoại : 0946798489 Trang -14-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH  
6/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v  1
 ;3 và điểm M 4;7 . Gọi M ' là ảnh của M qua phép quay Q
, M ' là ảnh của M ' qua phép tịnh tiến T . Tìm tọa độ M ' .  ,90o Ov  
7/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 4; 
1 và đường thẳng  : x  2 y  5  0 . Gọi  ' là ảnh của  qua phép quay Q
,  ' là ảnh của  ' qua phép tịnh tiến T . Viết phương trình  ' .  ,90o Ov   2 2
8/. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 2;5 và đường tròn C  :  x  2   y   1
 25 . Gọi C ' là
ảnh của C  qua phép tịnh tiến T , C '  là ảnh của C ' qua phép quay Q . Viết phương v  ,90o O
trình C '  .
9/. Cho đường tròn C I, R , trên C  lấy hai điểm cố định B và C, một điểm A thay đổi trên
C . Họi H là trực tâm A
BC , B’ là điểm đối xứng với B qua tâm I.    
a/. CMR AH B 'C b/. Tìm tập hợp điểm H khi A thay đổi.
10/. Cho đường tròn C I, R và điểm A nằm ngoài đường tròn C  . Điểm B thay đổi trên
đường tròn C  . Dựng A
BC đều. Tìm tập hợp điểm C khi B thay đổi. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D B A B D B C A D B C ĐỀ 9 ĐỀ BÀI: Câu 1:
Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tâm O tỉ số 2
B. Phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số –1
C. Phép đồng nhất
D. Phép đối xứng trục Câu 2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó Câu 3:
Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao nhiêu trục đối xứng: A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M ( 3; 2 ) và M’(2; 3). M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình nào sau đây:   4 1 
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ v = (1; 1)
B. Phép vị tự tâm I  ;   tỉ số 2  3 3 
C. Phép vị tự tâm O tỉ số  1
D. Phép quay tâm O góc  900
Số điện thoại : 0946798489 Trang -15-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH Câu 5:
Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Hỏi có bao nhiêu phép vị tự biến đường
thẳng d thành đường thẳng d’. A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số Câu 6:
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k  1 . Câu 7:
Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1
C. Phép đồng nhất
D. Phép đối xứng trục Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 3; 2 ). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ
v=(2; 1) là điểm có toạ độ: A. (5; 3 ) B. ( 5; 3 ) C. ( 1; 1 ) D. (1; 1 ) Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x – 2y – 1 = 0. Ảnh của đường
thẳng d qua phép quay tâm O góc 1800 có phương trình: A. 3x + 2y +1 = 0 B. 3x + 2y 1 = 0 C. 3x + 2y –1 = 0 D. 3x – 2y 1 = 0
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ ( 3; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 900
thì điểm M có toạ độ là: A. (2; 3 ) B. (2; 3 ) C. ( 2; 3 ) D. (3; 2 )
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng song song với d .
B. Phép quay biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng cắt d .
C. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng d thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm biến mỗi đt d thành đường thẳng d' // hoặc trùng với d .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x – 2y + 1 = 0. Ảnh của đường 
thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; 1) có phương trình: A. 3x + 2y + 1 = 0 B. 3x + 2y 1 = 0 C. 3x + 2y – 1 = 0 D. 3x – 2y 7 = 0
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M ( 3; 2 ) và M’(3; 2). M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình nào sau đây:
A. Phép quay tâm O góc 900
B. Phép quay tâm O góc 900
C. Phép đối xứng trục tung
D. Phép quay tâm O góc 1800
Câu 14: Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Hỏi có bao nhiêu phép vị tự biến đường
thẳng d thành đường thẳng d’. A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (  3; 2 ) và M’(3;  2). M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình nào sau đây: 
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ v = (1; 1)
B. Phép quay tâm O góc 900
Số điện thoại : 0946798489 Trang -16-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH  4 1 
C. Phép vị tự tâm O tỉ số 1
D. Phép vị tự tâm I  ;   tỉ số 2  3 3 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x  y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến  
theo vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau:     A. v = (2; 1) B. v = (2; 1) C. v = (1; 2) D. v = ( 1; 2)
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 2x + 6y + 1 = 0. Ảnh của 
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; 1) có phương trình:
A. x2 + y2 6x + 8y + 16 = 0
B. x2 + y2 6x + 12y + 9 = 0
C. x2 + y2 + 6x + 8y 16 = 0
D. x2 + y2 2x + 6 y + 1 = 0
Câu 18: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Hỏi có bao nhiêu phép vị tự không
đồng tâm biến hình tạo bởi hai đường thẳng d và d’ thành chính nó. A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x + 1)2 + (y  3)2 = 9. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 1 có phương trình:
A. x2 + y2 6x + 8 y + 16 = 0
B. x2 + y2 2x + 6 y + 1 = 0
C. x2 + y2 + 2x  6 y + 1 = 0
D. x2 + y2 6x + 12y + 9 = 0
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 4x + 2y  4 = 0. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 90o có phương trình:
A. (x  1)2 + (y  2)2 = 9
B. (x  1)2 + (y  2)2 = 3
C. (x  1)2 + (y  1)2 = 9
D. (x + 3)2 + (y  5)2 = 9
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x + 1)2 + (y 3)2 = 9. Ảnh của 
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; 2)có phương trình:
A. (x  1)2 + (y  2)2 = 9
B. (x  1)2 + (y  1)2 = 9
C. (x + 3)2 + (y  5)2 = 9
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 9
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách 
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số –1 và phép tịnh tiến theo vectơ v =(3; 2) biến d thành
đường thẳng d’ có phương trình:
A. – x – y + 2 = 0. B. x – y + 2 = 0. C. x + y + 2 = 0. D. x + y – 3 = 0. 
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho u = (3;1) và đường thẳng d: 2x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d qua
phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q và phép tịnh tiến theo o (O;90 ) 
vectơ u là đường thẳng d’ có phương trình: A. x + 2y – 5 = 0. B. x + 2y + 5 = 0. C. 2x + y – 7 = 0. D. 2x + y + 7 = 0.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x + 1)2 + (y 2)2 = 4. Ảnh của
đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 3 có phương trình:
A. x2 + y2 6x + 8 y + 16 = 0
B. x2 + y2 6x + 12y + 9 = 0
C. x2 + y2 6x + 12y  9 = 0
D. x2 + y2 2x + 6 y + 1 = 0
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 3x – 5y – 2 = 0. Hỏi phép biến hình có được bằng 5
cách thực hiện liên tiếp 4 phép biến hình lần lượt là phép vị tự tâm I(–1; –1) tỉ số  , phép 7
Số điện thoại : 0946798489 Trang -17-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
ÔN TẬP CHƯƠNG PHÉP BIẾN HÌNH  14 
tịnh tiến theo vectơ v = (5; 3), phép vị tự tâm I(4; 2) tỉ số
, phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 25 5 3  ; 
) biến d thành đường thẳng d’ có phương trình: 7 7 A. 3x + 5y – 2 = 0. B. 3x – 5y + 2 = 0. C. 3x + 5y + 2 = 0.
D. 3x – 5y – 2 = 0. 1.A 2.A.B 3.D 4 5.C 6.D 7.A 8.C 9.B 10.B 11.D 12.D 13.D 14.D 15.C 16.C 17.A 18.D 19.B 20.A 21.B 22.D 23.A 24.B 25.D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -18-