TOP bài tập mới nhất: Đề cương ôn tập giữa HKI hóa 10 chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa HKI hóa 10 chân trời sáng tạo ( TOP bài tập mới nhất )

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP bài tập mới nhất: Đề cương ôn tập giữa HKI hóa 10 chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa HKI hóa 10 chân trời sáng tạo ( TOP bài tập mới nhất )

60 30 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K 1 MÔN HÓA 10
NĂM HỌC 2023-2024
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ht nhân nguyên t được cu to bi bao nhiêu loi hạt cơ bản ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Quá trình nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học?
A. ớc để ngăn đông tủ lnh 0
0
C
.
B. Ly sa có v chua khi để ngoài không khí.
C. Quá trình lên men rượu.
D. Quá trình quang hp ca cây xanh.
Câu 3: Hạt mang điện âm trong nhân nguyên t
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Neutron và electron.
Câu 4: Nguyên t carbon (C) có s hiu nguyên t là 6. Điện tích ht nhân ca nguyên t carbon
A. +6. B. 6. C. +12. D. 12.
Câu 5: Hai nguyên t nào sau đây thuộc cùng mt nguyên t hóa hc?
A.
56 56
26 27
G; F
. B.
20 23
10 11
X; Y
. C.
14 15
67
A; B
. D.
16 17
88
C; D
.
Câu 6: Nguyên t oxygen (O) có 8 electron. Điện tích ht nhân ca nguyên t oxygen là
A. 8. B. +8. C. 16. D. 16.
Câu 7: Nguyên t là phn t nh nht ca cht và
A. không mang điện. B. mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm. D. có th mang điện hoặc không mang điện.
Câu 8: Cho các cách biểu diễn electron vào các orbital của phân lớp 2p ở trạng thái cơ bản như hình dưới đây.
Cách phân bố đúng là
A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (5), (6). D. (1).
Câu 9: X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tử của nguyên
tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Cấu hình electron của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
4
.
Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X ô s 15 trong bng tun hoàn.
B. X là mt phi kim.
C. Nguyên t ca nguyên t X có 9 electron p.
D. Nguyên t ca nguyên t X có 3 phân lp electron.
Câu 11: Mt nguyên t X gm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên t X có kí hiu là
A.
48
16
S
. B.
16
32
Ge
. C.
32
16
S
. D.
16
32
S
.
Câu 12: Nguyên t ca nguyên t magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên t khi ca
magnesium là
A. 12. B. 24. C. 36. D. 48.
Câu 13: Thông tin nào sau đây không đúng về
?
A. S đơn vị điện tích ht nhân là 82. B. S proton và neutron là 82.
C. S neutron là 124. D. S khi là 206.
Câu 14: Khi nói v s khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, s khi
A. bng tng khối lượng các ht proton và neutron.
B. bng tng s các ht proton và neutron.
C. bng nguyên t khi.
D. bng tng các ht proton, neutron và electron.
Câu 15:
Choc ngun t có s hiu nguyên t ln t X(Z=1); Y (Z=4) ; Z(Z=7) ; E(Z=12);T(Z=19);
R(Z=20). Dãy gm c ngun t kim loi ?
A.
Y; T; R
B.
E; T ; R
C.
X; Y; E; T
D.
Y; E; R
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây
không
đúng?
A. Lp M có 3 phân lp.
B. Lp L có 9 orbital.
C. Phân lp p có 3 orbital.
D. Năng lượng ca electron trên lp K là thp nht
Câu 17: Electron thuc lớp nào sau đây liên kết cht ch vi ht nhân nht ?
A. lp K. B. lp L. C. lp M. D. lp N.
Câu 18: Gi s phóng đi mt nguyên t Al lên 1 t lần thì kích thước ca tương đương một qu bóng (có
đường kính 30cm) và kích thước ca hạt nhân tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003cm). Cho biết kích
thước nguyên t Al lớn hơn so với ht nhân bao nhiêu ln?
A. 10000. B. 1000. C. 100. D. 10.
Câu 19: Các đám mây gây hiện ng sm sét to nên bi nhng hạt nước nh li ti mang điện tích. Mt phép
đo thc nghim cho thy, mt giọt nước đường kính 50 μm, mang một lượng điện tích âm 3,33.10
17
C.
Hãy cho biết điện tích âm ca giọt nước trên tương đương với điện tích ca bao nhiêu electron?
A. 208. B. 2,08. C. 1. D. 108.
Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng khi nói v 3 nguyên t
26
13
X
,
55
26
Y
,
26
12
Z
?
A. X và Z có cùng s khi.
B. X, Z là 2 đồng v ca cùng mt nguyên t hoá hc.
C. X và Y có cùng s neutron.
D. X, Y thuc cùng mt nguyên t hoá hc.
Câu 21: Nguyên tố Cl (Z = 17), có số electron hóa trị là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 22: X nguyên tố cần thiết cho sự chuyển hóa calcium, phosphorus, sodium, potassium, vitamin C
các vitamin nhóm B... trạng thái bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X 3s
2
. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X
A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 23: Trong t nhiên, bromine có hai đồng v bn là
79
Br chiếm 50,69% s nguyên t
81
Br chiếm 49,31%
s nguyên t. Nguyên t khi trung bình ca bromine là
A. 80,000. B. 80,112. C. 80,986. D. 79,986.
Câu 24: Trong t nhiên, oxygen có 3 đồng v
16
O,
17
O và
18
O. Có bao nhiêu loi phân t O
2
?
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 25: Cu hình electron nguyên t ca nguyên t có s hiu nguyên t 24 là
A. [Ar] 3d
5
4s
1
. B. [Ar] 4s
2
3d
6
. C. [Ar] 3d
9
4s
2
. D. [Ar] 3d
8
.
Câu 26: Có bao nhiêu các orbital trong nguyên t Ca (Z = 20)?
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 27: Cho các phát biu sau
(1) Tt c các ht nhân nguyên t đều được cu to t các ht proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên t tp trung phn ln ht nhân nguyên t.
(3) Trong nguyên t, s electron bng s proton.
(4) Trong ht nhân nguyên t, hạt mang điện là proton.
(5) Trong nguyên t, neutron có khối lượng lượng gn bng khối lượng proton.
S phát biu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Tng s ht proton, neutron và electron trong nguyên t ca nguyên t X là 10. S khi ca nguyên t
nguyên t X là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 29: Trong phân tử MX
2
, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số neutron nhiều hơn số proton là
4 hạt. Trong nhân X số neutron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX
2
là 58. CTPT của MX
2
A. FeS
2
. B. NO
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 30: Nguyên t iron (Fe) có kí hiu
56
26
Fe
. Cho các phát biu sau v Fe
(1) Nguyên t ca nguyên t Fe có 2 electron lp ngoài cùng.
(2) Nguyên t ca nguyên t Fe có 30 neutron trong ht nhân.
(3) Fe là mt kim loi.
(4) Fe là nguyên t d.
(5) Fe có 6 electron độc thân.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Hp cht XY
2
ph biến trong s dụng để làm chế đánh lửa bng bánh xe trong các dng súng c.
Mi phân t XY
2
tng s ht proton, electron, neutron bằng 178. Trong đó phân t X tng s ht mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, s hạt mang điện ca X ít hơn s hạt mang đin Y là 12. Hãy xác
định kí hiu hóa hc ca X và Y.
A. X là iron (Fe) và Y là sulfur (S). B. X là copper (Cu) và Y là sulfur (S).
C. X là iron (Fe) và Y là oxygen (O). D. X là sodium (Na) và Y là oxygen (O).
Câu 32: Điều trị bệnh ung thư tuyết giáp bác sĩ sẽ sử dụng dược chất phóng xạ chứa đồng vị
131
I đưa vào cơ thể
để xạ trị. Người ta sử dụng đồng vị
131
I dưới dạng nào sau đây?
A. I
2
. B. NaI.
C. PbI
2
. D. HgI
2
.
Câu 33: Nguyên t A có 3 đồng v A
1
, A
2
, A
3
. Tng s khi của 3 đồng v75. S khối đồng v 2 bng trung
bình cng s khối 2 đồng v còn lại. Đồng v th 3 chiếm 11,4 % s khi lớn hơn đồng v th 2 1 đơn
v. S khi mỗi đồng v là:
A. 24, 26, 28 B. 23, 24, 25. C. 22, 26, 27. D. 24, 25, 26.
Câu 34: Nguyên t Sulfur (kí hiệu S, có Z = 16) được s dng rộng rãi để chống đóng băng và khử băng như
mt cht bo qun. S electron độc thân trong nguyên t Sulfur bng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 35: Hai nguyên t X, Y thuc cùng mt chu k hai ô kế tiếp nhau trong bng h thng tun hoàn có
tng s ht proton bng 27. X, Y có s ht proton lần lượt là
A. 11 và 12. B. 10 và 13.
C. 13 và 14. D. 12 và 13.
Câu 36: Kết luận nào sau đây là không đúng trong thí nghiệm ca Rutherfor.
A. Hu hết chùm ht anpha xuyên qua lá vàng chng t nguyên t có cu to rng.
B. Mt vài ht anpha b bật ngược li hoc lệch hướng, chng t có một vài điểm có kích thước rt nhỏ, nhưng
tp trung một lượng điện tích dương rất lớn, đó là hạt nhân nguyên t.
C. Thí nghiệm đã phát hiện được ht proton và ht neutron.
D. Kích thước ca nguyên t lớn hơn rất nhiu so với kích thước ca ht nhân.
Câu 37: Nguyên t ca nguyên t A có 56 electron, trong ht nhân có 81 neutron. hiu ca nguyên t
nguyên t A là
A. B. C. D.
Câu 38: Mt nguyên t ca nguyên t X tng s ht proton, neutron, electron 52 s khi 35.
Đin tích ht nhân ca nguyên t X là :
A. +18. B. + 17. C. 18+. D. 17+.
Câu 39: Cho các phát biu sau:
(a) Electron chuyển động rt nhanh xung quanh ht nhân không theo nhng qu đạo xác định.
(b) Các electron trên cùng mt lp có mức năng lượng bng nhau.
(c) S electron tối đa ở lp L (n=2) là 8.
(d) Nguyên t Mg (Z=12) có 1 electron lp ngoài cùng.
(e) Các nguyên t có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng thường là nguyên t ca nguyên t phi kim.
S phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 40: Nguyên t X phân lp electron ngi ng 3p
4
. y c đnh u sai trong c u sau khi i v
ngun t X
A. Lp ngoài cùng ca X có 6 electron. B. Ht nhân nguyên t X có 16 electron.
C. X có 3 lp electron. D. X nm nhóm VIA.
II. PHN T LUN
Câu 1: Trong t nhiên, magnesium 3 đồng v bn vi t l % s nguyên t như sau :
24
Mg chiếm 79,00%,
25
Mg chiếm 10,00% và
26
Mg chiếm x
%.
a) Tính nguyên t khi trung bình ca magnesium.
b) Mi khi có 50 nguyên t
25
Mg thì có bao nhiêu nguyên t các đồng v còn li?
c) Tính %
26
Mg có trong MgO. Biết NTK ca O = 16.
Câu 2:
a/ Nguyên t ca nguyên t T có Z = 16. Viết cu hình electron, phân b electron vào các Orbital và xác định
s electron độc thân ca T.
b/ Phân t hp cht A có dng X
2
Y
n
, là cht rn màu trng, tan nhiều trong nước, dùng để xuất xi măng, sản
xuất phân bón, … Trong phân t A, tng s ht proton là 46 và nguyên t X chiếm 82,98% v khối lượng.
Trong ht nhân nguyên t X, s ht neutron nhiều hơn số ht proton là 1 ht. Trong ht nhân nguyên t Y, s
ht proton bng s hạt neutron. Xác định công thc phân t ca A.
Câu 3: Cho các nguyên t: Oxygen (O, Z = 8); sodium (Na, Z = 11). Viết cu hình electron ca các nguyên t
trên. Cho biết các nguyên t trên là kim loi, phi kim, khí hiếm ? Xác định loi nguyên t (s, p, d, f)?
Câu 4: Tng s hạt bn trong nguyên t M 58, trong đó số hạt mang đin nhiều hơn số ht không mang
điện là 18. Xác định s khi ca M ? V trí ca M trong BTH
Câu 5: Boron nguyên t nhiu tác dụng đối với th người như: làm lành vết thương, điều hoà ni tiết
sinh dc, chng viêm khớp, … Do ngn lửa cháy có màu đặc biệt nên boron định hình được dùng làm pháo
hoa. Boron có hai đồng v
10
B
11
B, nguyên t khi trung bình là 10,81. Tính s nguyên t của đng v
10
B
trong 2,162 gam Boron. (Biết s Avogađro =6,02.10
23
)
| 1/4

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN HÓA 10 NĂM HỌC 2023-2024 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Quá trình nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học?
A. Nước để ở ngăn đông tủ lạnh ở 00C.
B. Ly sữa có vị chua khi để ngoài không khí.
C. Quá trình lên men rượu.
D. Quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 3: Hạt mang điện âm trong nhân nguyên tử là A. Electron. B. Proton. C. Neutron.
D. Neutron và electron.
Câu 4: Nguyên tố carbon (C) có số hiệu nguyên tử là 6. Điện tích hạt nhân của nguyên tử carbon là A. +6. B. –6. C. +12. D. –12.
Câu 5: Hai nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 56 56 20 23 14 15 16 17 A. G; F X; Y A; B C; D 26 27 . B. 10 11 . C. 6 7 . D. 8 8 .
Câu 6: Nguyên tử oxygen (O) có 8 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử oxygen là A. –8. B. +8. C. –16. D. 16.
Câu 7: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và
A. không mang điện.
B. mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm.
D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 8: Cho các cách biểu diễn electron vào các orbital của phân lớp 2p ở trạng thái cơ bản như hình dưới đây. Cách phân bố đúng là A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (5), (6). D. (1).
Câu 9: X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tử của nguyên
tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p53s23p4.
Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s22s22p63s23p3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.
B. X là một phi kim.
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.
D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
Câu 11: Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là A. 48S . B. 16 Ge . C. 32S . D. 16 S . 16 32 16 32
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của magnesium là A. 12. B. 24. C. 36. D. 48.
Câu 13: Thông tin nào sau đây không đúng về 206 Pb ? 82
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.
B. Số proton và neutron là 82.
C. Số neutron là 124.
D. Số khối là 206.
Câu 14: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và neutron.
B.
bằng tổng số các hạt proton và neutron.
C.
bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, neutron và electron.
Câu 15: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là X(Z=1); Y (Z=4) ; Z(Z=7) ; E(Z=12);T(Z=19);
R(Z=20). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là? A. Y; T; R B. E; T ; R C. X; Y; E; T D. Y; E; R
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lớp M có 3 phân lớp.
B.
Lớp L có 9 orbital.
C.
Phân lớp p có 3 orbital.
D.
Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất
Câu 17: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất ? A. lớp K. B. lớp L. C. lớp M. D. lớp N.
Câu 18: Giả sử phóng đại một nguyên tử Al lên 1 tỉ lần thì kích thước của nó tương đương một quả bóng (có
đường kính 30cm) và kích thước của hạt nhân tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003cm). Cho biết kích
thước nguyên tử Al lớn hơn so với hạt nhân bao nhiêu lần? A. 10000. B. 1000. C. 100. D. 10.
Câu 19: Các đám mây gây hiện tượng sấm sét tạo nên bởi những hạt nước nhỏ li ti mang điện tích. Một phép
đo thực nghiệm cho thấy, một giọt nước có đường kính 50 μm, mang một lượng điện tích âm là –3,33.10–17C.
Hãy cho biết điện tích âm của giọt nước trên tương đương với điện tích của bao nhiêu electron? A. 208. B. 2,08. C. 1. D. 108.
Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử 26 X , 55 Y , 26 Z ? 13 26 12
A. X và Z có cùng số khối.
B.
X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C.
X và Y có cùng số neutron.
D.
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 21: Nguyên tố Cl (Z = 17), có số electron hóa trị là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 22: X là nguyên tố cần thiết cho sự chuyển hóa calcium, phosphorus, sodium, potassium, vitamin C và
các vitamin nhóm B... Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 23: Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 81Br chiếm 49,31%
số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là A. 80,000. B. 80,112. C. 80,986. D. 79,986.
Câu 24: Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị là 16O, 17O và 18O. Có bao nhiêu loại phân tử O2? A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 25: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 24 là A. [Ar] 3d54s1. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar] 3d94s2. D. [Ar] 3d8.
Câu 26: Có bao nhiêu các orbital trong nguyên tử Ca (Z = 20)? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 27: Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn hạt nhân nguyên tử.
(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton.
(5) Trong nguyên tử, neutron có khối lượng lượng gần bằng khối lượng proton. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 29: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số neutron nhiều hơn số proton là
4 hạt. Trong nhân X số neutron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 30: Nguyên tử iron (Fe) có kí hiệu 56 Fe . Cho các phát biểu sau về Fe 26
(1) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 30 neutron trong hạt nhân. (3) Fe là một kim loại. (4) Fe là nguyên tố d.
(5) Fe có 6 electron độc thân.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Hợp chất XY2 phổ biến trong sử dụng để làm cơ chế đánh lửa bằng bánh xe trong các dạng súng cổ.
Mỗi phân tử XY2 có tổng số hạt proton, electron, neutron bằng 178. Trong đó phân tử X có tổng số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện Y là 12. Hãy xác
định kí hiệu hóa học của X và Y.
A.
X là iron (Fe) và Y là sulfur (S).
B. X là copper (Cu) và Y là sulfur (S).
C. X là iron (Fe) và Y là oxygen (O).
D. X là sodium (Na) và Y là oxygen (O).
Câu 32: Điều trị bệnh ung thư tuyết giáp bác sĩ sẽ sử dụng dược chất phóng xạ chứa đồng vị 131I đưa vào cơ thể
để xạ trị. Người ta sử dụng đồng vị 131I dưới dạng nào sau đây? A. I2. B. NaI. C. PbI2. D. HgI2.
Câu 33: Nguyên tố A có 3 đồng vị A1, A2, A3. Tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối đồng vị 2 bằng trung
bình cộng số khối 2 đồng vị còn lại. Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4 % và có số khối lớn hơn đồng vị thứ 2 là 1 đơn
vị. Số khối mỗi đồng vị là: A. 24, 26, 28 B. 23, 24, 25. C. 22, 26, 27. D. 24, 25, 26.
Câu 34: Nguyên tố Sulfur (kí hiệu S, có Z = 16) được sử dụng rộng rãi để chống đóng băng và khử băng như
một chất bảo quản. Số electron độc thân trong nguyên tử Sulfur bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 35: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ ở hai ô kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn có
tổng số hạt proton bằng 27. X, Y có số hạt proton lần lượt là A. 11 và 12. B. 10 và 13. C. 13 và 14. D. 12 và 13.
Câu 36: Kết luận nào sau đây là không đúng trong thí nghiệm của Rutherfor.
A. Hầu hết chùm hạt anpha xuyên qua lá vàng chứng tỏ nguyên tử có cấu tạo rỗng.
B. Một vài hạt anpha bị bật ngược lại hoặc lệch hướng, chứng tỏ có một vài điểm có kích thước rất nhỏ, nhưng
tập trung một lượng điện tích dương rất lớn, đó là hạt nhân nguyên tử.
C. Thí nghiệm đã phát hiện được hạt proton và hạt neutron.
D. Kích thước của nguyên tử lớn hơn rất nhiều so với kích thước của hạt nhân.
Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là A. B. C. D.
Câu 38: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52 và có số khối là 35.
Điện tích hạt nhân của nguyên tố X là : A. +18. B. + 17. C. 18+. D. 17+.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định.
(b) Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
(c) Số electron tối đa ở lớp L (n=2) là 8.
(d) Nguyên tử Mg (Z=12) có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
(e) Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố phi kim.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 40: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X
A.
Lớp ngoài cùng của X có 6 electron.
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron.
C. X có 3 lớp electron.
D. X nằm ở nhóm VIA.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trong tự nhiên, magnesium có 3 đồng vị bền với tỉ lệ % số nguyên tử như sau : 24Mg chiếm 79,00%,
25Mg chiếm 10,00% và 26Mg chiếm x %.
a) Tính nguyên tử khối trung bình của magnesium.
b) Mỗi khi có 50 nguyên tử 25Mg thì có bao nhiêu nguyên tử các đồng vị còn lại?
c) Tính % 26Mg có trong MgO. Biết NTK của O = 16. Câu 2:
a/
Nguyên tử của nguyên tố T có Z = 16. Viết cấu hình electron, phân bố electron vào các Orbital và xác định
số electron độc thân của T.
b/ Phân tử hợp chất A có dạng X2Yn, là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước, dùng để xuất xi măng, sản
xuất phân bón, … Trong phân tử A, tổng số hạt proton là 46 và nguyên tố X chiếm 82,98% về khối lượng.
Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử Y, số
hạt proton bằng số hạt neutron. Xác định công thức phân tử của A.
Câu 3: Cho các nguyên tố: Oxygen (O, Z = 8); sodium (Na, Z = 11). Viết cấu hình electron của các nguyên tố
trên. Cho biết các nguyên tố trên là kim loại, phi kim, khí hiếm ? Xác định loại nguyên tố (s, p, d, f)?
Câu 4: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 18. Xác định số khối của M ? Vị trí của M trong BTH
Câu 5:
Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể người như: làm lành vết thương, điều hoà nội tiết
sinh dục, chống viêm khớp, … Do ngọn lửa cháy có màu đặc biệt nên boron vô định hình được dùng làm pháo
hoa. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B, nguyên tử khối trung bình là 10,81. Tính số nguyên tử của đồng vị 10B
trong 2,162 gam Boron. (Biết số Avogađro =6,02.1023)