TOP các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập sinh lý chuyển hóa chất, năng lượng học phần Lý sinh y học | Trường Đại học Phenikaa

Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì? Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat? Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính? Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu? Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Lý sinh y học 27 tài liệu

Trường:

Đại học Phenika 846 tài liệu

Thông tin:
144 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập sinh lý chuyển hóa chất, năng lượng học phần Lý sinh y học | Trường Đại học Phenikaa

Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì? Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat? Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính? Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu? Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

75 38 lượt tải Tải xuống
1
SINH LÝ CHUYỂN HÓA CHẤT, NĂNG LƯỢNG - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Dạng carbohydrat trong cơ thể
1. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: A.
Protein.
B. carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dự trữ ở gan.
E. Các mô mỡ của cơ thể.
2. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat trong ống tiêu hoá chủ yếu là: A.
Fructose.
B. Galactose.
C. Các đường đôi.
D. Glucose.
E. Các đường đơn 5 cacbon.
3. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Saccarose
E. Lactose
4. Dạng kết hợp của carbohydrat là:
A. Glycolipid, RNA
2
B. Glycoprotein, DNA
C. Glycolipid , Glycoprotein
D. Glycolipid , Glycoprotein , DNA, RNA
5. Dạng dự trữ của carbohydrat là:
A. Glycogen ở gan, glycolipid
B. Glycogen ở cơ, glycoprotein
C. Glycolipid, glycoprotein
D. Glycogen ở gan và cơ
E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein
6. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là:
A. Monosaccarid
B. Disaccarid
C. Oligosaccarid
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Vai trò
7. Glucose vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì: A.
Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose.
B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hoá.
C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose.
D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới phân giải đường gan đều qua giai đoạn chuyển hoá
củaglucose.
E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên.
8. Chức năng nào sau không phải của carbohydrat
A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể
3
B. Tạo hình của cơ thể
C. Bảo vệ miễn dịch
D. Đông máu
E. Dẫn truyền xung động thần kinh
9. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa
A. Lipid
B. Protein
C. Carbohydrat
D. Vitamin
E. Cả 4 chất trên
10. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP
A. Đúng B. Sai
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Nhu cầu
11. Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính: A.
Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày.
B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid, và protein.
D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat,lipid
và protein.
E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Điều hoà chuyển hoá carbohydrat
12. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình: A.
Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ.
4
B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng.
C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen.
D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường.
13. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu A.
Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans.
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin.
C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết.
D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyếttăng.
E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bàitiết
dịch.
14. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans
A. Đúng B. Sai
15. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin
A. Đúng B. Sai
16. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết
A. Đúng B. Sai
17. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết
tăngA. Đúng B. Sai
18. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động học hoạt
độngbài tiết dịch
A. Đúng B. Sai
19.Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài
tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/máu
A. Đúng B. Sai
5
20. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài
tiếtADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu
A. Đúng B. Sai
21. Các hormon không làm tăng đường huyết:
A. GH của tuyến yên
B. T3 - T4 của tuyến giáp
C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thậnD. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
E. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
22. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng:
A. Glucagon tăng, insulin tăng
B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen.
D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen.
E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Rối loạn chuyển hoá carbohydrat
23. Giảm đường huyết không có biểu hiện:
A. Cảm giác đói
B. Toát mồ hôi
C. Tim đập nhanh
D. Huyết áp tăng
E. Hôn mê
24. Giảm glucose máu có đặc điểm:
A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ.
6
B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước.
C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu.
D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói.
E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrat trong một ngày.
25. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi A.
Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn.
B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh.
C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi.
D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi.
E. Nồng độ glucagon tăng cao.
26. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) A.
Mất nước.
B. Gầy nhiều.
C. pH máu giảm.
D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều.
E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1.
27. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị
kịp thời thường gây nên các triệu chứng: A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều.
B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg%.
C. Đường niệu.
D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na.
E. Hơi thở có mùi aceton.
28. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrat, lipid và protein chủ yếu là qua: A.
Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P.
7
B. Chặng fructose 1-6 diphosphat.
C.Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA.
D. Chu trình tạo ure.
E. Quá trình b oxy hoá các acid béo
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Dạng lipid trong cơ thể
29. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: A.
Protein.
B. Carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dự trữ ở gan.
E. Lipid
30. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có:
A. Acid béo
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Lipoprotein
E. Glycoprotein
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Vai trò, nhu cầu lipid
31. Chức năng sau không phải là của LDL:
A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan
B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô
C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon
8
D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Điều hoà chuyển hoá lipid
32. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:
A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết
C. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
D. GH của tuyến yên
E. T3 - T4 của tuyến giáp.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Rối loạn chuyển hoá mỡ
33. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là
A. Bệnh béo phì (Obesity)
B. Xơ vữa động mạch
C. Thiếu máu
D. Tăng huyết áp
E. Suy gan
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Dạng protein trong cơ thể
34. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: A.
Tạo ra áp suất keo của huyết tương.
B. Đông máu.
C. Di truyền.
D. Chống đông máu.
E. Tạo kháng thể.
9
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Vai trò protein
35. Các chức năng sau là của protein trừ:
A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể
B. Tạo áp suất keo
C. Bảo vệ
D. Vận chuyển
E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Nhu cầu protein
36. Nguồn protein cần thiết có trong
A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì
B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc
C. Trứng, cá, ngũ cốc
D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá
37. Nhu cầu protein hàng ngày
A. 0,4 g/kg cân nặng
B. 0,8g/kg cân nặng
C. 10 g/kg cân nặng
D. 13 g/kg cân nặng
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Rối loạn chuyển hoá protein
38. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh: A.
Đái tháo đường.
10
B. Béo phì.
C. Xơ vữa động mạch.
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
►Chuyển hóa năng lượng > Các dạng năng lượng của cơ thể
39. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: A.
Hoá năng.
B. Động năng.
C. Điện năng.
D. Nhiệt năng.
E. Cả A,B,C,D.
40. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: A.
Thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein.
B. Thoái hoá protein là chủ yếu.
C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs.
D. b Oxy hoá các acid béo.
41. Vai trò của ATP:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. Vận chuyển năng lượng.
C. Dữ trữ năng lượng.
D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất.
E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng.
11
►Chuyển hóa năng lượng > Tiêu hao năng lượng của cơ thể > Năng lượng tiêu hao để duy
trì cơ thể
42. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : A.
Vận cơ.
B. Điều nhiệt.
C. Tiêu hoá.
D. Chuyển hoá cơ cở.
E. Duy trì trương lực của các cơ.
43. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
A. Không vận cơ.
B. Không cho con bú.
C. Không bị sốt.
D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.
E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.
44. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
A. Trong vận hoá năng tích luỹ trong bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công
học,65% toả dưới dạng nhiệt.
B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ.
C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm.
D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng.
E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng.
45. Về CHCS:
A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ.
12
C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.
D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.
E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m
2
da/24 giờ.
46. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.
B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.
C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ.
D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng.
►Chuyển hóa năng lượng > Đo tiêu hao năng lượng
47. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp: A.
Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế.
B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá.
C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín.
D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở.
E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
48. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở
A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể
B. Nhịn đói
C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20
o
C
D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt
13
►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng
lượng ở mức độ toàn thân
49. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: A.
Cơ chế thần kinh và thể dịch.
B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể.
C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi.
D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4.
E. Hormon insulin của tuyến tuỵ.
50. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì: A.
T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô.
B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự
trữglycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng.
C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng.
D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá các (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinhhoàn).
E. Hormon GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrat.
51. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là:
A. Noradrenalin
B. Thyroxin
C. Prolactin
D. GH
►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng
lượng ở mức tế bào
52. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: A.
Nồng độ glucose trong máu.
14
B. Cơ chế điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào.
C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu.
D. Phân áp oxy trong máu.
53. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là:
A. Giảm chuyển hóa và khối cơ
B. Giảm độ thèm ăn
C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ
D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Sự khuếch tán của các ion, điện thế khuếch tán
1. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:
A. Natri
B. Kali
C. Calcium
D. Sắt
2. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
A. Na
+
B. K
+
C. Fe
2+
D. H
+
►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Phương trình Nernst
3. Phương trình Nernst hay được dùng để tính:
15
A. Điện thế màng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng
C. Ngưỡng điện thế
D. Điện thế khuếch tán của Na
+
hoặc K
+
4. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na
+
là:
A. -90 mV
B. -70 mV
C. 0 mV
D. +61 mV
5. Điện thế Nernst đối với Cl-:
A. +61 mV
B. -4 mV
C. -70 mV
D. -94 mV
►Điện thế nghỉ
6. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn.
B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV.
C. Màng dễ bị ức chế.
D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực.
7. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: A.
Khuếch tán ion K+.
B. Khuếch tán ion Na+.
16
C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tế bào.
8. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ A.
K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được.
D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
9. Điện thế nghỉ do khuếch tán K
+
là +61 mV.
A. Đúng B. Sai
10. Bơm Na
+
- K
+
tạo điện thế ( - ) bên trong màng là -86mV.
A. Đúng B. Sai
11. Tính thấm của màng đối với Na
+
cao hơn đối với K
+
100 lần.
A. Đúng B. Sai
12. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại
ion khác nhau.
A. Đúng B. Sai
13. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.
A. Đúng B. Sai
14. Cân bằng điện thế một giả thiết về điện thế mà thực tế không xảy ra tế bào sống
trong điều kiện bình thường.
A. Đúng B. Sai
15. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào.
A. Đúng B. Sai
16. Do tác dụng của bơm Na
+
/K
+
, nồng độ cả Na
+
K
+
hoàn toàn cân bằng giữa hai
phía của màng.
17
A. Đúng B. Sai
17. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả điện thế màng của một tế
bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó.
A. Đúng B. Sai
►Điện thế hoạt động > Định nghĩa và các giai đoạn của điện thế hoạt động
18. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
A. Chỉ một lượng nhỏ Na
+
và K
+
khuếch tán qua màng.
B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương
C. Bơm Na
+
/K
+
trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động
D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na
+
và K
+
không thay đổi đáng kể
E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K
+
ra ngoài
19. Cổng hoạt hoá của kênh Na
+
:
A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)
B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)
20. Sắp xếp các hiện tượng:
1. Bắt đầu khử cực màng. 2. Cổng K
+
bắt đầu mở. 3. cổng K
+
bắt đầu đóng.
4. Cổng Na
+
bắt đầu mở. 5. Cổng Na
+
bắt đầu đóng. 6. Tái cực màng.
A. 1, 2, 4, 3, 5, 6
B. 2, 6, 3, 4, 1, 5
C. 4, 6, 2, 1, 5, 3
D. 1, 4, 2, 5, 6, 3
18
►Điện thế hoạt động > Nguyên nhân của điện thế hoạt động
21. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na
+
B. Mở kênh K
+
C. Mở kênh Ca
2+
-Na
+
D. Hoạt động của bơm Na
+
-K
+
22.Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:
A. Hoạt động của bơm Na
+
-K
+
B. Hoạt động của bơm Ca
++
C. Mở kênh Ca
++
-Na
+
D. Mở kênh Cl
-
23. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na
+
B. Mở kênh K
+
C. Mở kênh Ca
++
-Na
+
D. Hoạt động của bơm H
+
-K
+
►Điện thế hoạt động > Cơ chế phát sinh điện thế hoạt động
24. Điện thế hoạt động xuất hiện khi:
A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây.
B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây.
C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV.
D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV.
25. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng
19
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
26. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm
nhanh
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
27. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
28. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi phân cực
D. Trong khi tái cực
29. Tăng tính thấm với natri gây ra
A. Tái cực
B. Ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
20
30. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn:
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
31. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
32. Chữ hoa in
nào trong hình
chú thích về:
A. Giai đoạn nghỉ
B. Bắt đầu tái cực
C. Ưu phân cực
D. Khử cực
E. Tái cực
33. Chữ hoa in nào
trong hình trên chú
thích về:
A. Thời kỳ kênh Na
+
và K
+
phụ thuộc điện thế bị đóng.
B. Thời kỳ kênh Na
+
phụ thuộc điện thế bị bất hoạt rồi lập lại trạng thái đóng, kênh kali tiếp
tục mở.
C. Thời kỳ kênh Na
+
phụ thuộc điện thế trở nên bất hoạt và kênh kali mở.
D. Thời kỳ một vài kênh K
+
phụ thuộc điện thế vẫn đang mở làm K
+
đi ra ngoài tế bào.
| 1/144

Preview text:

SINH LÝ CHUYỂN HÓA CHẤT, NĂNG LƯỢNG - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Dạng carbohydrat trong cơ thể
1. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: A. Protein. B. carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dự trữ ở gan.
E. Các mô mỡ của cơ thể.
2. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat trong ống tiêu hoá chủ yếu là: A. Fructose. B. Galactose. C. Các đường đôi. D. Glucose.
E. Các đường đơn 5 cacbon.
3. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat A. Glucose B. Fructose C. Galactose D. Saccarose E. Lactose
4. Dạng kết hợp của carbohydrat là: A. Glycolipid, RNA 1 B. Glycoprotein, DNA C. Glycolipid , Glycoprotein
D. Glycolipid , Glycoprotein , DNA, RNA
5. Dạng dự trữ của carbohydrat là:
A. Glycogen ở gan, glycolipid
B. Glycogen ở cơ, glycoprotein C. Glycolipid, glycoprotein D. Glycogen ở gan và cơ
E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein
6. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là: A. Monosaccarid B. Disaccarid C. Oligosaccarid
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Vai trò
7. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì: A.
Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose.
B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hoá.
C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose.
D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá củaglucose.
E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên.
8. Chức năng nào sau không phải của carbohydrat
A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể 2
B. Tạo hình của cơ thể C. Bảo vệ miễn dịch D. Đông máu
E. Dẫn truyền xung động thần kinh
9. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa A. Lipid B. Protein C. Carbohydrat D. Vitamin E. Cả 4 chất trên
10. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP A. Đúng B. Sai
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Nhu cầu
11. Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính: A.
Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày.
B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid, và protein.
D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat,lipid và protein.
E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Điều hoà chuyển hoá carbohydrat
12. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình: A.
Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ. 3
B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng.
C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen.
D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường.
13. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu A.
Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans.
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin.
C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết.
D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyếttăng.
E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bàitiết dịch.
14. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans A. Đúng B. Sai
15. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin A. Đúng B. Sai
16. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết A. Đúng B. Sai 17.
Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăngA. Đúng B. Sai 18.
Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt
độngbài tiết dịch A. Đúng B. Sai
19.Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài
tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/máu A. Đúng B. Sai 4
20. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài
tiếtADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu A. Đúng B. Sai
21. Các hormon không làm tăng đường huyết: A. GH của tuyến yên
B. T3 - T4 của tuyến giáp
C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thậnD. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
E. Insulin của tuyến tụy nội tiết.
22. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng:
A. Glucagon tăng, insulin tăng
B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen.
D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen.
E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Rối loạn chuyển hoá carbohydrat
23. Giảm đường huyết không có biểu hiện: A. Cảm giác đói B. Toát mồ hôi C. Tim đập nhanh D. Huyết áp tăng E. Hôn mê
24. Giảm glucose máu có đặc điểm:
A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ. 5
B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước.
C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu.
D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói.
E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrat trong một ngày.
25. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi A.
Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn.
B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh.
C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi.
D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi.
E. Nồng độ glucagon tăng cao.
26. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin) A. Mất nước. B. Gầy nhiều. C. pH máu giảm.
D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều.
E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1.
27. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị
kịp thời thường gây nên các triệu chứng: A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều.
B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg%. C. Đường niệu.
D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na.
E. Hơi thở có mùi aceton.
28. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrat, lipid và protein chủ yếu là qua: A.
Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P. 6
B. Chặng fructose 1-6 diphosphat.
C.Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA. D. Chu trình tạo ure.
E. Quá trình b oxy hoá các acid béo
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Dạng lipid trong cơ thể
29. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do: A. Protein. B. Carbohydrat.
C. Các vitamin và muối khoáng.
D. Glycogen dự trữ ở gan. E. Lipid
30. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có: A. Acid béo B. Triglycerid C. Cholesterol D. Lipoprotein E. Glycoprotein
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Vai trò, nhu cầu lipid
31. Chức năng sau không phải là của LDL:
A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan
B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô
C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon 7
D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Điều hoà chuyển hoá lipid
32. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:
A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết
C. Insulin của tuyến tụy nội tiết. D. GH của tuyến yên
E. T3 - T4 của tuyến giáp.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Rối loạn chuyển hoá mỡ
33. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là A. Bệnh béo phì (Obesity) B. Xơ vữa động mạch C. Thiếu máu D. Tăng huyết áp E. Suy gan
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Dạng protein trong cơ thể
34. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong: A.
Tạo ra áp suất keo của huyết tương. B. Đông máu. C. Di truyền. D. Chống đông máu. E. Tạo kháng thể. 8
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Vai trò protein
35. Các chức năng sau là của protein trừ:
A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể B. Tạo áp suất keo C. Bảo vệ D. Vận chuyển
E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Nhu cầu protein
36. Nguồn protein cần thiết có trong
A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì
B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc C. Trứng, cá, ngũ cốc
D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá
37. Nhu cầu protein hàng ngày A. 0,4 g/kg cân nặng B. 0,8g/kg cân nặng C. 10 g/kg cân nặng D. 13 g/kg cân nặng
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Rối loạn chuyển hoá protein
38. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh: A. Đái tháo đường. 9 B. Béo phì. C. Xơ vữa động mạch.
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
►Chuyển hóa năng lượng > Các dạng năng lượng của cơ thể
39. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng: A. Hoá năng. B. Động năng. C. Điện năng. D. Nhiệt năng. E. Cả A,B,C,D.
40. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: A.
Thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein.
B. Thoái hoá protein là chủ yếu.
C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs. D. b Oxy hoá các acid béo.
41. Vai trò của ATP:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. Vận chuyển năng lượng. C. Dữ trữ năng lượng.
D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất.
E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng. 10
►Chuyển hóa năng lượng > Tiêu hao năng lượng của cơ thể > Năng lượng tiêu hao để duy trì cơ thể
42. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : A. Vận cơ. B. Điều nhiệt. C. Tiêu hoá. D. Chuyển hoá cơ cở.
E. Duy trì trương lực của các cơ.
43. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở: A. Không vận cơ. B. Không cho con bú. C. Không bị sốt.
D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.
E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.
44. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ
học,65% toả dưới dạng nhiệt.
B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ.
C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm.
D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng.
E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng. 45. Về CHCS:
A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ. 11
C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.
D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.
E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ.
46. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.
B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.
C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ.
D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng.
►Chuyển hóa năng lượng > Đo tiêu hao năng lượng
47. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp: A.
Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế.
B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá.
C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín.
D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở.
E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
48. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở
A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể B. Nhịn đói
C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20oC
D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt 12
►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng
lượng ở mức độ toàn thân
49. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: A.
Cơ chế thần kinh và thể dịch.
B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể.
C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi.
D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4.
E. Hormon insulin của tuyến tuỵ.
50. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì: A.
T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô.
B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự
trữglycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng.
C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng.
D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinhhoàn).
E. Hormon GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrat.
51. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là: A. Noradrenalin B. Thyroxin C. Prolactin D. GH
►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng
lượng ở mức tế bào
52. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng: A.
Nồng độ glucose trong máu. 13
B. Cơ chế điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào.
C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu. D. Phân áp oxy trong máu.
53. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là:
A. Giảm chuyển hóa và khối cơ B. Giảm độ thèm ăn
C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ
D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Sự khuếch tán của các ion, điện thế khuếch tán
1. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion: A. Natri B. Kali C. Calcium D. Sắt
2. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là: A. Na+ B. K+ C. Fe2+ D. H+
►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Phương trình Nernst
3. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: 14 A. Điện thế màng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng C. Ngưỡng điện thế
D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+
4. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: A. -90 mV B. -70 mV C. 0 mV D. +61 mV
5. Điện thế Nernst đối với Cl-: A. +61 mV B. -4 mV C. -70 mV D. -94 mV
►Điện thế nghỉ
6. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn.
B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV.
C. Màng dễ bị ức chế.
D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực.
7. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: A. Khuếch tán ion K+. B. Khuếch tán ion Na+. 15 C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tế bào.
8. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ A.
K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được.
D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
9. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV. A. Đúng B. Sai
10. Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là -86mV. A. Đúng B. Sai
11. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần. A. Đúng B. Sai
12. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau. A. Đúng B. Sai
13. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào. A. Đúng B. Sai
14. Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế mà thực tế không xảy ra ở tế bào sống
trong điều kiện bình thường. A. Đúng B. Sai
15. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào. A. Đúng B. Sai
16. Do tác dụng của bơm Na+/K+, nồng độ cả Na+ và K+ hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng. 16 A. Đúng B. Sai
17. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả điện thế màng của một tế
bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó. A. Đúng B. Sai
►Điện thế hoạt động > Định nghĩa và các giai đoạn của điện thế hoạt động
18. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng.
B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương
C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động
D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể
E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài
19. Cổng hoạt hoá của kênh Na+:
A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)
B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)
20. Sắp xếp các hiện tượng:
1. Bắt đầu khử cực màng. 2. Cổng K+ bắt đầu mở. 3. cổng K+ bắt đầu đóng.
4. Cổng Na+ bắt đầu mở. 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng. 6. Tái cực màng. A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 B. 2, 6, 3, 4, 1, 5 C. 4, 6, 2, 1, 5, 3 D. 1, 4, 2, 5, 6, 3 17
►Điện thế hoạt động > Nguyên nhân của điện thế hoạt động
21. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ C. Mở kênh Ca2+-Na+
D. Hoạt động của bơm Na+-K+
22.Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:
A. Hoạt động của bơm Na+ -K+
B. Hoạt động của bơm Ca++ C. Mở kênh Ca++ -Na+ D. Mở kênh Cl-
23. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ: A. Mở kênh Na+ B. Mở kênh K+ C. Mở kênh Ca++-Na+
D. Hoạt động của bơm H +-K+
►Điện thế hoạt động > Cơ chế phát sinh điện thế hoạt động
24. Điện thế hoạt động xuất hiện khi:
A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây.
B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây.
C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV.
D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV.
25. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng 18 A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Trong khi ưu phân cực D. Trong khi tái cực
26. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Trong khi ưu phân cực D. Trong khi tái cực
27. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Trong khi ưu phân cực D. Trong khi tái cực
28. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động C. Trong khi phân cực D. Trong khi tái cực
29. Tăng tính thấm với natri gây ra A. Tái cực B. Ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 19
30. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn: A. tái cực B. ưu phân cực
C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
31. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn A. tái cực B. ưu phân cực
C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động 32. Chữ hoa in nào trong hình chú thích về: A. Giai đoạn nghỉ B. Bắt đầu tái cực C. Ưu phân cực D. Khử cực E. Tái cực 33. Chữ hoa in nào trong hình trên chú thích về:
A. Thời kỳ kênh Na+ và K+ phụ thuộc điện thế bị đóng.
B. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế bị bất hoạt rồi lập lại trạng thái đóng, kênh kali tiếp tục mở.
C. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế trở nên bất hoạt và kênh kali mở.
D. Thời kỳ một vài kênh K+ phụ thuộc điện thế vẫn đang mở làm K+ đi ra ngoài tế bào. 20