










Preview text:
lOMoAR cPSD| 58675420
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC
1. Hãy đánh dấu vào câu mà bạn cho rằng nó mô tả chính xác nhất chức năng chính của một nhà quản trị
A. Hoàn thành một công việc
B. Dẫn dắt nhân viên đạt được những mục tiêu đã đề ra với nỗ lực lớn nhất
C. Tổ chức và kiểm soát nhân viên để hoàn thành công việc được giao ở mức thoả đáng
D. Đôn đốc nhân viên thực hiện công việc nhằm đạt mục tiêu của doanh nghiệp 2. Quản trị là
A. Sự điều khiển người khác
B. Sự tác động có tổ chức, có định hướng của chủ thể quản trị lên đối tượng bị quản trị nhằm đạtđược
mục tiêu chung của tổ chức đã đề ra trong điều kiện biến động của môi trường và sự thay đổi của các nguồn lực
C. Sự tác động liên tục, có tổ chức, có định hướng của chủ thể quản trị lên đối tượng bị quản trị nhằmđạt
được mục tiêu chung của tổ chức đã đề ra trong điều kiện biến động của môi trường và sự thay đổi của các nguồn lực
D. Sự tác động có định hướng của chủ thể quản trị lên đối tượng bị quản trị nhằm đạt được mục
tiêuchung của tổ chức đã đề ra trong điều kiện biến động của môi trường và sự thay đổi của các nguồn lực
3. Hoạt động của quản trị trong tổ chức là nhằm đạt được
A. Lợi nhuận cho tổ chức
B. Mục tiêu chung của tổ chức
C. Đạt thị phần cao cho tổ chức
D. Củng cố danh tiếng cho tổ chức
4. Các chức năng của quản trị bao gồm
A. Hoạch định, tổ chức
B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra C. Tổ chức, kiểm tra
D. Lãnh đạo , hoạch định và kiểm tra
5. Nhà quản trị được chia thành các cấp
A. Giám đốc, phó giám đốc, Quản đốc, Phó quản đốc, tổ trưởng
B. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở
C. Trưởng ban điều hành, Phó ban điều hành, Các nhóm trưởngD. Tổng giám đốc, Phó tổng giám đốc,
Các trưởng phó các phòng ban
6. Quản trị kinh doanh là:
A. Quá trình tác động có hướng đích của chủ doanh nghiệp lên tập thể những người lao động trongdoanh
nghiệp để sử dụng một cách tốt nhất mọi tiềm năng và cơ hội của doanh nghiệp trong hoạt động sản
xuất - kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu đề ra theo đúng luật định và thông lệ xã hội. lOMoAR cPSD| 58675420
B. Đảm bảo sự hoàn thành công việc qua nỗ lực của người khác trong doanh nghiệp
C. Sự điều khiển người khác
D. Quá trình tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ doanh nghiệp lên tập thể nhữngngười
lao động trong doanh nghiệp để sử dụng một cách tốt nhất mọi tiềm năng và cơ hội của doanh nghiệp
trong hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu đề ra theo đúng
luật định và thông lệ xã hội.
7. Trong lý thuyết quản trị khoa học thì Frededric W. Taylor chỉ ra những nhược điểm trong
cách quản trị cũ là
A. Công việc làm theo thói quen, không có tiêu chuẩn và phương pháp, công nhân tự quyết định tốcđộ làm việc của mình
B. Quá đề cao bản chất kinh tế và duy lý của con người mà đánh giá thấp nhu cầu xã hội
C. Cố áp dụng những nguyên tắc quản trị cho mọi hoàn cảnh
D. Các tư tưởng được thiết lập trong môi trường ổn định, ít thay đổi
8. Một trong những đặc điểm của quản trị kinh doanh là
A. Cần có sự tác động thường xuyên, liên tục của chủ doanh nghiệp lên tập thể những người lao độngtrong doanh nghiệp
B. Cần có sự tác động sau mỗi chu kỳ kinh doanh của chủ doanh nghiệp lên tập thể những người
laođộng trong doanh nghiệp
C. Cần có sự tác động một vài lần trong toàn bộ thời gian tồn tại của doanh nghiệp của chủ doanhnghiệp
lên tập thể những người lao động trong doanh nghiệp
D. Luôn độc lập với môi trường
9. Đặc điểm nổi bật của trường phái quản trị khoa học là
A. Áp dụng tốt cho môi trường ổn định cũng như môi trường thay đổi.
B. Quan tâm đến yếu tố vật chất cũng như tinh thần của người lao động.
C. Phát triển kỹ năng quản trị thông qua phân công và chuyên môn hoá lao động.
D. Không coi quản trị như là một đối tượng nghiên cứu khoa học.
10. Trường phái quản trị khoa học có nhiều đóng góp cho quá trình quản trị đó là
A. Đề cao bản chất kinh tế nhu cầu xã hội và tự thể hiện của con người, quan tâm tới vấn đề nhân bản
B. Có thể áp dụng cho mọi môi trường quản trị
C. Các hành vi hành chánh và các quyết định phải thành văn bản
D. Nhấn mạnh việc giảm giá thành, dùng phương pháp có tính hệ thống và hợp lý để giải quyết cácvấn đề của quản trị
11. Thực chất của quản trị là quản trị A. Con người B. Tư liệu lao động C. Thời gian lao động
D. Đối tượng lao động lOMoAR cPSD| 58675420
12. Trong các tổ chức khác nhau, các chức năng quản trị là A. Khác nhau B. Giống nhau
C. Tuỳ thuộc vào quy mô của tổ chức
D. Tuỳ thuộc vào ngành nghề kinh doanh của tổ chức
13. Tư tưởng chính của nhóm tâm lý xã hội là
A. Áp dụng các phương pháp khoa học để giải quyết các vấn đề trong hệ thống
B. Sử dụng nguyên tắc cấp dưới thực hiện mệnh lệnh từ cấp trên trực tiếp
C. Khi động viên không phải chỉ chú ý đến vật chất mà còn phải quan tâm đền vấn đề tinh thần
D. Coi con người là phần tử trong hệ thống mở
14. Đặc điểm của lý thuyết định lượng về quản trị là
A. Doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
B. Lượng hoá các yếu tố liên quan và áp dụng các phép tính toán học và xác suất thống kê
C. Quyền lợi chung luôn được đặt trên quyền lợi riêng
D. Xí nghiệp phải xây dựng được tinh thần tập thể
15. Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây là yếu tố vi mô bên ngoài tổ chức
A. Nhóm cạnh tranh trực diện
B. Các vấn đề tài chính của tổ chức
C. Các yếu tố về cơ sở vật chất của tổ chức
D. Các yếu tố về văn hoá tổ chức
16. Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây là yếu tố thuộc môi trường vĩ mô A. Nhóm các nhà cung ứng
B. Các đối thủ tiềm ẩn C. Khách hàng
D. Các yếu tố thuộc về hệ thống chính trị và luật pháp nhà nước
17. Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây quyết định tới mức độ tranh đua hoặc thủ thuật
giành lợi thế trong quá trình cạnh tranh trên thị trường của doanh nghiệp A. Khách hàng B. Yếu tố thiên nhiên C. Chính trị, pháp luật
D. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
18. Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây là yếu tố vi mô bên trong tổ chức A. Nhóm các nhà cung ứng.
B. Những người môi giới trung gian
C. Các yếu tố thuộc về nhân sự.
D. Các yếu tố thuộc về hệ thống chính trị và luật pháp nhà nước lOMoAR cPSD| 58675420
19. Hạn chế của trường phái quản trị hành chính là
A. Quá chú ý đến yếu tố xã hội
B. Ýt chó ý ®Õn con ngêi vµ x· héi nªn dÔ dÉn tíi viÖc xa rêi thùc tÕ
C. Coi con người là phần tử trong hệ thống khép kín mà không quan tâm tới yếu tố ngoại lai
D. Qúa chú tâm đến vấn đề kỹ thuật
20. Môi trường quản trị là A.
Tổng hợp các yếu tố và điều kiện khách quan, chủ quan có mối quan hệ tương tác lẫn nhau,
ảnhhưởng trực tiếp hay gián tiếp đến hoạt động của tổ chức. B.
Tổng hợp các yếu tố và điều kiện chủ quan có mối quan hệ tương tỏc lẫn nhau, ảnh hưởng trực
tiếpđến hoạt động của tổ chức. C.
Tổng hợp các yếu tố và điều kiện khách quan có mối quan hệ tương tác lẫn nhau, ảnh hưởng
giántiếp đến hoạt động của tổ chức. D.
Tổng hợp các yếu tố và điều kiện khách quan ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến hoạt động củatổ chức.
21. Đối với nhà quản trị cấp cao việc thực hiện chức năng nào là quan trọng nhất A. Tổ chức B. Hoạch định C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
22. Nhiệm vụ của các nhà quản trị viên cấp trung gian là
A. Đưa ra các quyết định chiến lược
B. Đưa ra các quyết định tác nghiệp
C. Thực hiện quyết định
D. Đưa ra các quyết định chiến thuật
23. Lực lượng tác động trực tiếp tới nhà quản trị và tổ chức của họ là A. Người cung ứng
B. Các yếu tố về nhân khẩu, dân số
C. Các yếu tố văn hóa - xã hội
D. Các yếu tố thuộc về hệ thống chính trị - pháp luật
24. Lực lượng tác động gián tiếp tới nhà quản trị và tổ chức của họ là A. Các nhà cung ứng
B. Chính trị và luật pháp C. Khách hàng D. Đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58675420
25. Đối với các quản trị viên cấp cơ sở thì kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất A. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng hoạch định
26. Đối với quản trị gia cấp cơ sở thì nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây là quan trọng nhất
A. Theo dõi môi trường kinh doanh
B. Hoạch định và phân bổ các nguồn lực
C. Phối hợp hoạt động của các nhóm
D. Quản lý công việc của cá nhân
27. Văn hoá tổ chức là
A. Một hệ thống những giá trị chung, những niềm tin, những mong đợi, những thái độ, những tập quán
thuộc về tổ chức và chúng tác động qua lại với nhau để hình thành những chuẩn mực hành động mà tất
cả mọi thành viên trong tổ chức noi theo B. Những hoạt động và giá trị tinh thần của tổ chức
C. Lối ứng xử, phong cách, hành vi của tổ chức
D. Nội quy, quy chế, đồng phục
28. Phân tích chức năng quản trị nhằm trả lời câu hỏi
A. Lý do tồn tại của tổ chức
B. Tổ chức kinh doanh những mặt hàng nào
C. Các nhà quản trị phải thực hiện các công việc gì trong quá trình quản trị
D. Có bao nhiêu cấp quản trị trong tổ chức
29. Quản trị học là
A. Khoa học nghiên cứu, phân tích về công việc quản trị trong các tổ chức
B. Là sự tác động của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu đề ra
C. Là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp và điều chỉnh các hoạt động của tổ chức
D. Là việc xác định các mục tiêu mà tổ chức phải hoàn thành trong tương lai
30. Kỹ năng kỹ thuật là
A. Khả năng xây dựng bầu không khí hợp tác trong tổ chức
B. Khả năng, năng lực tư duy và hoạch địnhC. Khả năng phân tích, tổng hợp, phán đoán
D. Khả năng của nhà quản trị để thực hiện một công việc cụ thể
31. Trong quá trình tuyển dụng và phát huy nguồn nhân lực để làm công tác tuyển dụng, đề
bạt, chế độ hưu trí, trợ cấp thất nghiệp các nhà quản trị phải quan tâm tới nhân tố nào A. Nhân tố tự nhiên
B. Các nhân tố chính trị và pháp luật
C. Nhân tố văn hoá và xã hội
D. Nhân tố về nhân khẩu, dân số lOMoAR cPSD| 58675420
32. Quá chú ý đến yếu tố xã hội -khái niệm “con người xã hội” chỉ có thể bổ sung cho khái
niệm “con người kinh tế” chứ không thể thay thế đó là nhược điểm của lý thuyết
A. Lý thuyết định lượng trong quản trị
B. Lý thuyết quản trị khoa học
C. Lý thuyết quản trị hành chính
D. Lý thuyết tâm lý xã hội trong quản trị
33. Đối với nhà quản trị cấp cao thì nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây là quan trọng nhất
A. Hoạch định và phân bổ các nguồn lực
B. Ra chỉ thị và chỉ dẫn cho cấp dưới
C. Thúc đẩy truyền thông một cách có hiệu quả
D. Tìm hiểu và xác định mối liên hệ với các nhân viên dưới quyền ở các đơn vị khác
34. Đặc điểm của quản trị kinh doanh là
A. Không cần sự tác động thường xuyên liên tục
B. Luôn gắn với môi trường kịp thời thích ứng với các biến động của môi trường
C. Độc lập với môi trường
D. Sử dụng các chỉ thị, mệnh lệnh
35. Nhà quản trị là
A. Người trực tiếp làm cụng việc hay nhiệm vụ
B. Những người có năng lực chuyên môn và tổ chức giỏi
C. Là những người điều khiển những người khác, có trách nhiệm thực hành các hoạt động, các
chứcnăng quản trị làm cho tổ chức cũng như mọi thành viên trong đó hướng vào việc đạt các mục
tiêu mà tổ chức đó đề ra
D. Là người có thái độ chấp nhận rủi ro
36. Giả sử bạn có một công việc sắp đến hạn phải hoàn tất. Bạn cần nhân viên nỗ lực hơn nữa
để đạt mục tiêu đúng thời hạn, chủ yếu là thuyết phục họ cố gắng và tập trung hơn vào công
việc. Trong trường hợp này cách nào trong những cách sau đây sẽ giúp bạn giải quyết tốt vấn đề này
A. Cố gắng làm cho công việc hứng thú hơn B. Năn nỉ nhân viên
C. Dỗ ngọt họ bằng lời lẽ thuyết phục
D. Nhắc nhở họ về nhiệm vụ
37. Các yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển, thành công và tồn tại của doanh nghiệp là
A. Các yếu tố quốc tế
B. Các yếu tố thiên nhiên
C. Cơ sở hạ tầng kinh tế
D. Nhóm cạnh tranh trực diện lOMoAR cPSD| 58675420
38. Môi trường làm việc cởi mở và chia sẻ sẽ tạo điều kiện cho nhân viên A. Làm việc theo ý thích
B. Lơ là với công việc chung
C. Phát triển kỹ năng và năng lực của mình
D. Thường xuyên vắng mặt tại nơi làm việc
39. Tác động của yếu tố nhân khẩu học đến hoạt động của tổ chức thể hiện thông qua
A. Dân số và tốc độ tăng dân số
B. Sự đảm bảo chung về tiền công, giá cả
C. Thu nhập quốc dânD. Tỷ lệ lạm phát
40. Sự tác động làm cho vòng đời của sản phẩm ngày càng ngắn hơn là do ảnh hưởng của yếu tố
A. Các yếu tố thuộc về nhân sự
B. Các yếu tố công nghệ và tiến bộ khoa học kỹ thuật
C. Nhóm những người môi giới trung gian D. Các nhà cung ứng
41. Người thừa hành là người
A. Giám sát hoạt động của người khác
B. Phối hợp hoạt động giữa các lĩnh vực quản trị
C. Trực tiếp thực hiện một công việc cụ thể
D. Dự trù kinh phí hoạt động và tổ chức sử dụng có hiệu quả nó
42. Quản trị học là một khoa học liên ngành vì
A. Nó được ứng dụng trong mọi tổ chức
B. Nó liên quan đến nhiều cấp quản trị
C. Nó là môn khoa học xã hội
D. Nó sử dụng tri thức của nhiều khoa học khác nhau
43. Một trong những nhận định về con người của thuyết X là
A. Mỗi người đều có năng lực tự điều khiển và tự kiểm soát bản thân nếu người đó được uỷ nhiệm B.
Bản chất con người là tốt
C. Làm việc là một hoạt động bản năng của con người, tương tự như nghỉ ngơi, giải trí
D. Hầu hết mọi người đều không thích làm việc và họ sẽ lảng tránh công việc khi hoàn cảnh cho phép
44. Nhân tố nào ảnh hưởng nhiều đến nguồn lực đầu vào cần thiết cho các nhà sản xuất kinh
doanh và chúng có thể gây ảnh hưởng cho các hoạt động marketing trên thị trường A. Nhà cung cấp
B. Các nhân tố chính trị - pháp luật
C. Nhân tố văn hoá xã hội
D. Nhóm các giới chức địa phương và công chúng lOMoAR cPSD| 58675420
45. Trường phái quản trị nào đầu tiên đề cập đến tầm quan trọng của việc tuyển chọn và huấn
luyện nhân viên nhằm tăng năng suất lao động là
A. Trường phái quản trị khoa học
B. Trường phái quản trị hành chính
C. Trường phái quản trị định lượng
D. Trường phái tâm lý xã hội trong quản trị
46. Nhóm nhân viên dưới quyền bạn vừa thiết kế thành công một công cụ cải tiến có khả năng
tăng năng suất lên 50%. Năng suất hiện nay của công ty tăng 10% và chất lượng sản phẩm
được cải thiện tốt. Nhóm che giấu thông tin về công cụ này. Bạn sẽ
A. Công bố phương pháp thiết kế công cụ cải tiến đó bất chấp hậu quả
B. Thoả mãn với mức tăng năng suất 10%
C. Gặp riêng từng công nhân để đánh giá tình hình và cố gắng thuyết phục mọi người tiết lộ thông tin
D. Không công bố phương pháp thiết kế công cụ sản xuất đó bất chấp hậu quả
47. Bạn là giám đốc bán hàng. Bạn đã tìm ra rằng một nhà buôn đã thông đồng với hầu hết
những người bán hàng giỏi nhất của bạn, nhờ đó họ đã thu được lợi nhuận từ chi phí của
công ty. Số tiền thất thoát không lớn, nhưng tình trạng này là khá phổ biến. Bạn sẽ
A. Sa thải tất cả những người phạm lỗi
B. Cố gắng bắt quả tang khi họ đang thông đồng với nhà buôn, chỉ ra khuyết điểm của họ và nói rằngnếu
họ còn tái phạm sẽ bị sa thải
C. Cho rằng đó là một khoản "thưởng" nên không quan tâm
D. Cắt đứt quan hệ với nhà buôn và giữ lại các nhân viên bán hàng
48. Nếu sử dụng một dây chuyền sản xuất mới sẽ cho phép doanh nghiệp của bạn tăng lợi
nhuận 10%. Song nó cũng gây ô nhiễm cho con sông lớn chảy qua thành phố. Các quy định
của chính phủ không có ảnh hưởng gì tới công ty của bạn dù có sử dụng dây chuyền hay không. Bạn sẽ
A. Đưa dây chuyền sản xuất mới vào sản xuất bất chấp mọi hậu quả
B. Không đưa dây chuyền vào sản xuất bất chấp mọi hậu quả
C. Không đưa dây chuyền vào sản xuất trừ khi có lệnh của cấp trên
D. Chỉ đưa dây chuền vào sản xuất nếu tìm ra giải pháp khắc phục ô nhiễm
49. Tác giả nào cho rằng năng suất lao động của con người làm việc chung trong tập thể tuỳ
thuộc vào sự sắp xếp, tổ chức của nhà quản trị
A. Max Weber (1864 – 1920) B. Herry Gantt (1861 – 1919)
C. Federic W.Taylor (1856 – 1915)
D. Herry Fayol (1841 – 1925)
50. Bạn đang gặp khó khăn trong quan hệ với cấp dưới. Bạn của bạn đã vô tình nghe thấy
một nhân viên nói rằng, bạn quá chuyên quyền và vô tổ chức. Bạn sẽ
A. Không quan tâm vì đó chỉ là dư luận
B. Tìm hiểu nguyên nhân của vấn đề này
C. Gặp người nhân viên đó và đe doạ lOMoAR cPSD| 58675420
D. Tìm cách để sa thải người nhân viên đó
51. Bạn là quản trị viên cấp cơ sở, quản lý một nhóm nhỏ nhân viên. Tuy nhiên, quan điểm
của bạn lại trái ngược với triết lý của công ty và ảnh hưởng của bạn với cấp trên thì rất hạn
chế. Trong khi đó nhóm của bạn phụ trách đang rất bất bình với chính sách của công ty. Bạn sẽ
A. Tán thành về nguyên tắc đối với hầu hết mọi chính sách của công ty
B. Không tán thành về nguyên tắc mọi chính sách
C. Truyền đạt những thắc mắc của họ tới cấp trên
D. Tuân theo quan điểm riêng do bạn đưa ra
52. Tác giả nào đã xây dựng lý thuyết về nhu cầu của con người
A. Hugo Munstesberg (1863 – 1916) B. Max Weber (1864 – 1920)
C. Federic W.Taylor (1856 – 1915)
D. Abraham Maslow (1908 – 1970)
53. Tuấn là quản đốc một phân xưởng sản xuất. Gần đây, anh nhận thấy trong giờ sản xuất
thường có công nhân của phân xưởng kế bên đến ngồi nói chuyện phiếm với một công nhân
của phân xưởng. Đồng thời, năng suất của phân xưởng giảm xuống, số lượng phế phẩm tăng
lên. Tình trạng này khiến nhiều công nhân trong phân xưởng bất bình. Nếu ở cương vị của Tuấn, bạn sẽ
A. Gặp mặt cả hai người công nhân sau khi họ vừa gặp nhau(hoặc mời cả quản đốc phân xưởng bên
cạnh nếu cần), chỉ ra những khuyết điểm của họ và nói cho họ biết những yêu cầu của bạn
B. Không nói gì cả, bởi điều đó sẽ không gây hậu quả gì nghiêm trọng
C. Gặp gỡ và yêu cầu quản đốc phân xưởng kế bên quản lý chặt chẽ nhân viên của ông ta trong giờlàm việc
D. Cố gắng làm cho tất cả những nhân viên còn lại của phân xưởng có tâm trạng thoải mái
54. Tại sao nhà quản trị lại phải lo rằng việc thu nhỏ quy mô sẽ có tác dụng tiêu cực đến lòng
trung thành với công ty
A. Sự thành đạt công ty liên quan tới quy mô
B. Quy mô hoạt động ảnh hưởng tới tâm lý người lao động
C. Nhà quản trị lãnh đạo mọi người trong doanh nghiệp
D. Quy mô của doanh nghiệp thể hiện năng lực của nhà quản trị
55. Kỹ năng giao tiếp trong quản trị con người có được do A. Thiên phú
B. Học tập và rèn luyện C. Kinh nghiệm
D. Tiến trình truyền thông trong tổ chức lOMoAR cPSD| 58675420
56. Nếu bạn được phỏng vấn ở một cương vị nào đó trong công ty và được hỏi rằng tại sao
công ty cần thiết phải biết rõ những lực lượng của môi trường thì bạn sẽ trả lời
A. Môi trường và công ty là độc lập với nhau
B. Môi trường tạo điều kiện thuận lợi cho công ty hoạt động
C. Hoạt động công ty có sự tác động hai chiều với môi trường
D. Môi trường kìm hãm sự phát triển của công ty
57. Giả sử bạn là một nhà quản trị, bạn muốn tạo điều kiện cho trợ lý của mình tăng cường
kỹ năng đàm phán và quyết định giao việc lựa chọn nhà cung cấp cho người trợ lý. Bạn cho
rằng anh ta rất thích công việc này. Bạn sẽ nói như thế nào với anh ta
A. Bảo anh ta làm mà không cần giải thích lý do
B. Giải thích cơ hội mà anh ta có thể có nếu làm việc này và để cho anh ta tự quyết định xem cómuốn nhận không
C. Nêu lý do khiến bạn giao công việc ấy và hỏi ý kiến anh ta
D. Nói với anh ta rằng đây là một đặc ân mà bạn ban cho anh ta
58. Người bán hàng giỏi nhất của Công ty đang gặp "khó khăn" về con đường công danh.
Trong khi đó, chức vụ trưởng phòng bán hàng đang bỏ trống và người bán hàng đó đã nói
rằng nếu không được thăng chức anh ta sẽ nghỉ việc tại công ty bạn. Bạn sẽ
A. Chấp thuận và thăng chức cho anh ta
B. Không đề bạt người đó vào chức vụ trưởng phòng trong bất cứ tình huống nào
C. Hỏi người đó xem anh ta có những tài năng và phẩm chất gì để làm tốt công việc của người trưởngphòng
D. Nói với người đó rằng, bạn không muốn phải mất phần lớn đội ngũ nhân viên bán hàng để đổi
lấymột trưởng phòng đáng ngờ
59. Một nhà khoa học trẻ có tài đã tham gia nhóm nghiên cứu của công ty bạn trong nhiều
tháng qua. Nhà khoa học này đã đưa cho bạn xem lá thư của một đối thủ cạnh tranh đề nghị
trả cho anh ta mức lương cao hơn mức lương mà Công ty đang trả 25%. Bạn sẽ
A. Hỏi nhà khoa học là tại sao anh ta lại cho bạn xem bức thư đó
B. Tăng lương cho anh ta bằng với mức lương của đối thủ cạnh tranh đề nghị
C. Không tăng lương trong bất cứ tình huống nào
D. Tăng lương cho anh ta cao hơn mức lương mà đối thủ cạnh tranh đề nghị
60. Vì muốn doanh nghiệp của bạn phát triển nhanh chóng, bạn đã thực hiện một chính sách
"mở cửa" tiếp nhận ý kiến của tất cả mọi người, nên bạn bị mất cân đối về thời gian. Bạn sẽ
A. "Đóng cửa" không tiếp hầu hết mọi người
B. Làm việc ngoài giờ, trong nhiều giờ để duy trì mối quan hệ chặt chẽ với công nhân
C. Thiết lập một hệ thống thông tin chính thức như bản tin nội bộ chẳng hạn
D. Không "đóng cửa" bất chấp mọi hậu quả có thể xảy ra
61. Quản trị học có đối tượng nghiên cứu là
A. Quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài
B. Quan hệ giữa các cá nhân và tập thể lao động trong tổ chức lOMoAR cPSD| 58675420
C. Quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên trong
D. Các quan hệ phát sinh trong quá trình hoạt động của các tổ chức
62. “Cha đẻ” của phương pháp quản trị khoa học là A.
Federic W.Taylor (1856 – 1915).
B. Herry Fayol (1841 – 1925)
C. Robert Owen (1771 – 1858)
D. Herry Gantt (1861 – 1919)
63. Ưu điểm của việc có được lực lượng lao động đa sắc tộc trong một thế giới toàn cầu hoá là gì A. Ngôn ngữ phong phú
B. Tình đoàn kết vì hoà bình
C. Kết hợp lực lượng chuyên môn cao
D. Phát triển chiến lược hướng ngoại